BẤT HOÀ HỢP TÍNH
Từ điển Đạo Uyển
不和合性; C: bùhéhéxìng; J: fuwagōshō; S: asāmagrī;
Không hoà hợp, không tương ưng. Một trong 24 tâm Bất tương ưng hành pháp theo giáo lí của tông Duy thức. Đối lại là Hoà hợp tính. Một pháp tạm thời đề cập đến khả năng của mọi loại hữu tình trong sự chia chẻ, đối kháng và can thiệp vào nhau.