四Tứ 教Giáo 儀Nghi 集Tập 註Chú 科Khoa

元Nguyên 蒙Mông 潤Nhuận 排Bài 定Định

天thiên 台thai 四tứ 教giáo 儀nghi 者giả 。 實thật 教giáo 門môn 之chi 要yếu 道đạo 也dã 。 自tự 昔tích 至chí 今kim 。 註chú 釋thích 者giả 眾chúng 。 或hoặc 略lược 而nhi 不bất 備bị 。 或hoặc 博bác 而nhi 太thái 繁phồn 。 矧# 又hựu 節tiết 去khứ 正chánh 文văn 。 但đãn 標tiêu 初sơ 後hậu 。 苟cẩu 非phi 精tinh 誦tụng 者giả 。 莫mạc 之chi 能năng 閱duyệt 也dã 。 今kim 集tập 諸chư 部bộ 之chi 文văn 。 註chú 於ư 其kỳ 下hạ 。 將tương 無vô 便tiện 於ư 披phi 覽lãm 者giả 歟# 。 其kỳ 間gian 一nhất 二nhị 。 與dữ 諸chư 家gia 有hữu 同đồng 異dị 者giả 。 蓋cái 述thuật 所sở 聞văn 於ư 先tiên 德đức 。 非phi 任nhậm 胸hung 臆ức 也dã 。 若nhược 夫phu 文văn 末mạt 正chánh 修tu 。 初sơ 乘thừa 觀quán 法pháp 。 文văn 雖tuy 簡giản 約ước 。 理lý 亦diệc 備bị 焉yên 。 諸chư 新tân 學học 人nhân 。 究cứu 心tâm 於ư 茲tư 。 忘vong 言ngôn 忘vong 思tư 。 筌thuyên 罤# 俱câu 擲trịch 。 奚hề 以dĩ 是thị 為vi 然nhiên 能năng 爾nhĩ 也dã 。 則tắc 無vô 適thích 而nhi 不bất 可khả 。 亦diệc 豈khởi 離ly 是thị 云vân 乎hồ 哉tai 。

時thời

元nguyên 統thống 甲giáp 戌tuất 夏hạ 五ngũ 。 南nam 天Thiên 竺Trúc 白bạch 蓮liên 華hoa 沙Sa 門Môn 蒙mông 潤nhuận 謹cẩn 序tự 。

天thiên 台thai 四tứ 教giáo 儀nghi 科khoa 文văn

南nam 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 蒙mông 潤nhuận 排bài 定định

-# 科khoa 天thiên 台thai 四tứ 教giáo 儀nghi (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 題đề (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 立lập 題đề (# 天thiên 台thai )#

-# 二nhị 抄sao 錄lục 人nhân (# 高cao 麗lệ )#

-# 二nhị 別biệt 文văn (# 三tam )#

-# 初sơ 敘tự 時thời 教giáo 法pháp 義nghĩa 散tán 廣quảng (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 敘tự (# 二nhị )#

-# 初sơ 能năng 立lập 教giáo 主chủ (# 天thiên 台thai )#

-# 二nhị 所sở 用dụng 判phán 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 以dĩ 五ngũ )#

-# 二nhị 別biệt 列liệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 五ngũ 時thời (# 言ngôn 五ngũ )#

-# 二nhị 八bát 教giáo (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 列liệt (# 言ngôn 八bát )#

-# 二nhị 喻dụ 顯hiển (# 頓đốn 等đẳng )#

-# 二nhị 廣quảng 結kết (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 依y 廣quảng 本bổn 撮toát 錄lục 綱cương 要yếu (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 所sở 依y (# 今kim 依y )#

-# 二nhị 示thị 綱cương 要yếu (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 約ước 五ngũ 時thời 正chánh 釋thích 教giáo 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 章chương (# 初sơ 辨biện )#

-# 二nhị 牒điệp 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 化hóa 儀nghi 四tứ 教giáo (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 四tứ 時thời 次thứ 第đệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt 釋thích 四tứ 儀nghi (# 四tứ )#

-# 初sơ 頓đốn 教giáo (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 第đệ 一nhất )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 部bộ 教giáo (# 三tam )#

-# 初sơ 部bộ (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 教giáo (# 二nhị )#

-# 初sơ 機cơ 教giáo 兼kiêm 權quyền (# 若nhược 約ước )#

-# 二nhị 雙song 示thị (# 二nhị )#

-# 初sơ 圓viên (# 謂vị 初sơ )#

-# 二nhị 別biệt (# 處xứ 處xứ )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 故cố 約ước )#

-# 二nhị 約ước 時thời (# 此thử 約ước )#

-# 三tam 約ước 味vị (# 涅Niết 槃Bàn )#

-# 三tam 引dẫn 證chứng (# 二nhị )#

-# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh 徵Trưng 起Khởi (# 法Pháp 華Hoa )#

-# 二nhị 答đáp 釋thích 所sở 領lãnh (# 答đáp 諸chư )#

-# 二nhị 漸tiệm 教giáo (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 鹿lộc 苑uyển (# 四tứ )#

-# 初sơ 約ước 部bộ 教giáo (# 二nhị )#

-# 初sơ 於ư 頓đốn 開khai 漸tiệm (# 二nhị )#

-# 初sơ 對đối 機cơ 示thị 處xứ (# 次thứ 為vi )#

-# 二nhị 約ước 喻dụ 顯hiển 身thân (# 脫thoát 舍xá )#

-# 二Nhị 正Chánh 施Thí 藏Tạng 經Kinh (# 二Nhị )#

-# 初sơ 埀thùy 世thế 成thành 道Đạo (# 示thị 從tùng )#

-# 二nhị 正chánh 明minh 施thí 教giáo (# 初sơ 在tại )#

-# 二nhị 約ước 時thời (# 若nhược 約ước )#

-# 三tam 約ước 味vị (# 若nhược 約ước )#

-# 四tứ 引dẫn 證chứng (# 二nhị )#

-# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh 徵Trưng 起Khởi (# 信Tín 解Giải )#

-# 二nhị 答đáp 釋thích (# 答đáp 次thứ )#

-# 二nhị 方Phương 等Đẳng (# 四tứ )#

-# 初sơ 約ước 部bộ 教giáo (# 二nhị )#

-# 初sơ 部bộ (# 次thứ 明minh )#

-# 二nhị 教giáo (# 四tứ 教giáo )#

-# 二nhị 約ước 時thời (# 若nhược 約ước )#

-# 三tam 約ước 味vị (# 若nhược 約ước )#

-# 四tứ 引dẫn 證chứng (# 二nhị )#

-# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh 徵Trưng 起Khởi (# 信Tín 解Giải )#

-# 二nhị 答đáp 釋thích (# 答đáp 三tam )#

-# 三tam 般Bát 若Nhã (# 四tứ )#

-# 初sơ 約ước 部bộ 教giáo (# 二nhị )#

-# 初sơ 部bộ (# 次thứ 說thuyết )#

-# 二nhị 教giáo (# 此thử 般bát )#

-# 二nhị 約ước 時thời (# 約ước 時thời )#

-# 三tam 約ước 味vị (# 約ước 味vị )#

-# 四tứ 引dẫn 證chứng (# 二nhị )#

-# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh 徵Trưng 起Khởi (# 信Tín 解Giải )#

-# 二nhị 答đáp 釋thích (# 答đáp 明minh )#

-# 三tam 總tổng 結kết (# 已dĩ 上thượng )#

-# 三tam 秘bí 密mật 教giáo ○#

-# 四tứ 不bất 定định 教giáo ○#

-# 二nhị 結kết 齊tề 四tứ 時thời (# 化hóa 儀nghi )#

-# 二nhị 第đệ 五ngũ 開khai 顯hiển ○#

-# 三tam 料liệu 揀giản 時thời 昧muội ○#

-# 二nhị 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 上thượng 來lai )#

-# 二nhị 化hóa 法pháp 四tứ 教giáo ○#

-# 二nhị 別biệt 約ước 化hóa 法pháp 略lược 明minh 行hành 法pháp ○#

-# 三tam 結kết 抄sao 略lược 指chỉ 廣quảng 示thị 異dị ○#

-# ○# 三tam 秘bí 密mật 教giáo (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 第đệ 三tam )#

-# 二nhị 釋thích (# 如như 前tiền )#

-# 三tam 結kết (# 故cố 言ngôn )#

-# ○# 四tứ 不bất 定định 教giáo (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 三tam )#

-# 一nhất 初sơ 標tiêu (# 第đệ 四tứ )#

-# 二nhị 釋thích (# 亦diệc 由do )#

-# 三tam 結kết (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 雙song 結kết (# 然nhiên 秘bí )#

-# ○# 二nhị 第đệ 五ngũ 開khai 顯hiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 法pháp 華hoa (# 四tứ )#

-# 初sơ 開khai 顯hiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 部bộ 教giáo 今kim 昔tích 權quyền 實thật (# 二nhị )#

-# 初sơ 開khai 權quyền 顯hiển 實thật (# 次thứ 說thuyết )#

-# 二nhị 權quyền 實thật 名danh 通thông (# 言ngôn 權quyền )#

-# 二nhị 別biệt 列liệt 所sở 開khai 昔tích 日nhật 權quyền 實thật (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 指chỉ 頓đốn 漸tiệm 隔cách 異dị (# 謂vị 法pháp )#

-# 二nhị 別biệt 列liệt 昔tích 日nhật 麤thô 妙diệu (# 二nhị )#

-# 初sơ 頓đốn 部bộ (# 二nhị )#

-# 初sơ 隔cách 異dị 非phi 本bổn 懷hoài (# 如như 華hoa )#

-# 二nhị 麤thô 法pháp 須tu 開khai 顯hiển (# 所sở 以dĩ )#

-# 二nhị 三tam 漸tiệm (# 次thứ 鹿lộc )#

-# 三Tam 別Biệt 示Thị 能Năng 開Khai 今Kim 經Kinh 獨Độc 妙Diệu (# 二Nhị )#

-# 初sơ 開khai 昔tích 部bộ (# 二nhị )#

-# 初sơ 開khai 偏thiên 麤thô 成thành 妙diệu (# 來lai 至chí )#

-# 二nhị 開khai 昔tích 圓viên 成thành 妙diệu (# 二nhị )#

-# 初sơ 本bổn 融dung 故cố 妙diệu (# 諸chư 味vị )#

-# 二nhị 隔cách 偏thiên 故cố 麤thô (# 但đãn 是thị )#

-# 二nhị 顯hiển 今kim 部bộ (# 二nhị )#

-# 初sơ 能năng 開khai 得đắc 名danh (# 獨độc 得đắc )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng 純thuần 一nhất (# 故cố 文văn )#

-# 二nhị 斥xích 非phi (# 時thời 人nhân )#

-# 二nhị 約ước 時thời (# 約ước 時thời )#

-# 三tam 約ước 味vị (# 約ước 味vị )#

-# 四tứ 引dẫn 證chứng (# 二nhị )#

-# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh 徵Trưng 起Khởi (# 信Tín 解Giải )#

-# 二nhị 答đáp 釋thích (# 答đáp 即tức )#

-# 二nhị 涅Niết 槃Bàn ○#

-# ○# 二nhị 涅Niết 槃Bàn (# 四tứ )#

-# 初sơ 示thị 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 雙song 標tiêu (# 次thứ 說thuyết )#

-# 二nhị 雙song 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 捃# 拾thập 殘tàn 機cơ (# 一nhất 為vi )#

-# 二nhị 逗đậu 留lưu 末mạt 代đại (# 二nhị 為vi )#

-# 二nhị 同đồng 異dị (# 三tam )#

-# 初sơ 時thời 味vị 論luận 同đồng (# 然nhiên 若nhược )#

-# 二nhị 部bộ 有hữu 小tiểu 異dị (# 論luận 其kỳ )#

-# 三Tam 引Dẫn 當Đương 經Kinh 證Chứng (# 故Cố 文Văn )#

-# 三tam 時thời 合hợp (# 前tiền 法pháp )#

-# 四tứ 料liệu 揀giản (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 問vấn 此thử )#

-# 二nhị 答đáp (# 答đáp 名danh )#

-# ○# 三tam 料liệu 揀giản 時thời 味vị (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 問vấn 將tương )#

-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 答đáp 有hữu )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 相tương 生sanh (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 一nhất 者giả )#

-# 二nhị 釋thích (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 結kết (# 故cố 譬thí )#

-# 二nhị 約ước 取thủ 濃nồng 淡đạm (# 三tam )#

-# 初sơ 下hạ 根căn (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 二nhị 者giả )#

-# 二nhị 釋thích (# 此thử 則tắc )#

-# 三tam 結kết (# 此thử 約ước )#

-# 二nhị 中trung 根căn (# 其kỳ 次thứ )#

-# 三tam 上thượng 根căn (# 其kỳ 上thượng )#

-# ○# 二nhị 化hóa 法pháp 四tứ 教giáo (# 四tứ )#

-# 初sơ 藏tạng 教giáo (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 第đệ 一nhất )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 教giáo 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 名danh 義nghĩa (# 四tứ )#

-# 初sơ 列liệt 名danh (# 一nhất 修tu )#

-# 二nhị 揀giản 取thủ (# 此thử 之chi )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 大đại 智trí )#

-# 四tứ 准chuẩn 判phán (# 依y 此thử )#

-# 二nhị 教giáo 所sở 被bị 機cơ (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 標tiêu 三tam 乘thừa (# 此thử 有hữu )#

-# 二nhị 且thả 示thị 聲Thanh 聞Văn (# 三tam )#

-# 初sơ 辨biện 四Tứ 諦Đế (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 標tiêu (# 初sơ 聲thanh )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 四tứ )#

-# 初sơ 苦Khổ 諦Đế (# 三tam )#

-# 初sơ 牒điệp 通thông (# 言ngôn 四tứ )#

-# 二nhị 釋thích 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 開khai 總tổng 出xuất 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 體thể (# 一nhất 苦khổ )#

-# 二nhị 列liệt 名danh 數số (# 言ngôn 二nhị )#

-# 二nhị 揀giản 別biệt 成thành 總tổng (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 示thị (# 別biệt 則tắc )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 六lục 道đạo (# 六lục )#

初Sơ 地Địa 獄ngục 道đạo (# 一nhất 地địa )#

-# 二nhị 畜súc 生sanh 道đạo (# 二nhị 畜súc )#

-# 三tam 餓ngạ 鬼quỷ 道đạo (# 三tam 餓ngạ )#

-# 四tứ 修tu 羅la 道đạo (# 四tứ 阿a )#

-# 五ngũ 人nhân 道đạo (# 五ngũ 人nhân )#

-# 六lục 天thiên 道đạo (# 六lục 天thiên )#

-# 二nhị 生sanh 死tử (# 上thượng 來lai )#

-# 三tam 結kết 名danh (# 此thử 是thị )#

-# 二nhị 集Tập 諦Đế (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 名danh 體thể (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 示thị 體thể (# 二nhị 集tập )#

-# 二nhị 名danh 異dị 體thể 同đồng (# 又hựu 云vân )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích 見kiến 思tư (# 二nhị )#

-# 初sơ 見kiến 惑hoặc (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 列liệt 使sử (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 標tiêu 名danh 數số (# 初sơ 釋thích )#

-# 二nhị 別biệt 列liệt 十thập 使sử (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 約ước 界giới 釋thích 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 示thị (# 此thử 十thập )#

-# 二nhị 別biệt 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 欲dục 界giới (# 謂vị )#

-# 二nhị 上thượng 界giới (# 上thượng )#

-# 三tam 結kết 成thành 其kỳ 名danh (# 二nhị 界giới )#

-# 二nhị 思tư 惑hoặc (# 三tam )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 示thị 數số (# 二nhị 明minh )#

-# 二nhị 約ước 界giới 釋thích 體thể (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 示thị 九cửu 地địa (# 謂vị )#

-# 二nhị 約ước 界giới 釋thích 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 欲dục 界giới (# 欲dục 界giới )#

-# 二nhị 上thượng 界giới (# 上thượng 八bát )#

-# 三tam 結kết 成thành 其kỳ 名danh (# 故cố 成thành )#

-# 三tam 總tổng 結kết 成thành 名danh (# 上thượng 來lai )#

-# 三tam 滅Diệt 諦Đế (# 三tam )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh (# 二nhị 滅diệt )#

-# 二nhị 示thị 體thể (# 滅diệt 前tiền )#

-# 三tam 揀giản 非phi (# 因nhân 滅diệt )#

-# 四tứ 道Đạo 諦Đế (# 三tam )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh (# 四tứ 道đạo )#

-# 二nhị 示thị 體thể (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 廣quảng 略lược (# 略lược 則tắc )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích 廣quảng (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 科khoa (# 此thử 三tam )#

-# 二nhị 列liệt 釋thích (# 一nhất 四tứ )#

-# 三tam 結kết 歸quy (# 已dĩ 上thượng )#

-# 二nhị 四Tứ 諦Đế 通thông 大đại (# 如như 然nhiên )#

-# 三tam 四Tứ 諦Đế 因nhân 果quả ○#

-# 二nhị 行hành 位vị ○#

-# 三tam 結kết (# 略lược 明minh )#

-# 二nhị 通thông 教giáo ○#

-# 三tam 別biệt 教giáo ○#

-# 四tứ 圓viên 教giáo ○#

-# ○# 三tam 四Tứ 諦Đế 因nhân 果quả (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 示thị 然nhiên (# 四tứ )#

-# 二nhị 料liệu 揀giản (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 問vấn 何hà )#

-# 二nhị 答đáp (# 答đáp 聲thanh )#

-# ○# 二nhị 行hành 位vị (# 三tam )#

-# 初sơ 通thông 標tiêu (# 略lược 明minh )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 聲Thanh 聞Văn (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 位vị 分phần/phân 料liệu (# 初sơ 明minh )#

-# 二nhị 釋thích 所sở 稟bẩm 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 凡phàm (# 三tam )#

-# 初sơ 外ngoại 凡phàm (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 釋thích 外ngoại )#

-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 五ngũ 停đình 心tâm (# 初sơ 五ngũ )#

-# 二nhị 別biệt 相tướng 念niệm (# 二nhị 別biệt )#

-# 三tam 總tổng 相tương/tướng 念niệm (# 二nhị 總tổng )#

-# 二nhị 內nội 凡phàm (# 二nhị 明minh )#

-# 三tam 結kết 名danh (# 上thượng 來lai )#

-# 二nhị 聖thánh (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 次thứ 明minh )#

-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 見kiến 道đạo (# 一nhất 須tu )#

-# 二nhị 修tu 道Đạo (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 果quả (# 二nhị 斯tư )#

-# 二nhị 三tam 果quả (# 三tam )#

-# 三tam 無Vô 學Học (# 四tứ 阿a )#

-# 三tam 結kết (# 略lược 明minh )#

-# 二nhị 支chi 佛Phật (# 三tam )#

-# 初sơ 雙song 標tiêu (# 次thứ 明minh )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 緣Duyên 覺Giác 稟bẩm 法pháp (# 四tứ )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 所sở 稟bẩm (# 值trị 佛Phật )#

-# 二nhị 諦đế 緣duyên 開khai 合hợp (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 與dữ 前tiền )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích (# 云vân 何hà )#

-# 三tam 重trọng/trùng 釋thích (# 既ký 明minh )#

-# 三tam 正chánh 示thị 境cảnh 觀quán (# 二nhị )#

-# 初sơ 順thuận 推thôi 境cảnh (# 緣Duyên 覺Giác )#

-# 二nhị 順thuận 推thôi 觀quán (# 若nhược 滅diệt )#

-# 四tứ 結kết (# 因nhân 觀quán )#

-# 二nhị 獨Độc 覺Giác 自tự 觀quán (# 言ngôn 獨độc )#

-# 三tam 同đồng 異dị (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 種chủng 自tự 揀giản (# 兩lưỡng )#

-# 二nhị 對đối 聲Thanh 聞Văn 揀giản (# 二nhị )#

-# 初sơ 斷đoạn 正chánh 同đồng (# 此thử 人nhân )#

-# 二nhị 侵xâm 習tập 異dị (# 更cánh 侵xâm )#

-# 三tam 菩Bồ 薩Tát (# 二nhị )#

-# 初sơ 能năng 稟bẩm 所sở 稟bẩm (# 次thứ )#

-# 二nhị 釋thích 所sở 稟bẩm 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 修tu 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 發phát 願nguyện (# 一nhất 未vị )#

-# 二nhị 修tu 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 既ký )#

-# 二nhị 正chánh 明minh 修tu 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 於ư 三tam )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 三tam 祇kỳ 行hàng 行hàng (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 牒điệp (# 言ngôn 三tam )#

-# 二nhị 示thị 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 初sơ 祗chi (# 從tùng 古cổ )#

-# 二nhị 二nhị 祗chi (# 次thứ 從tùng )#

-# 三tam 三tam 祗chi (# 次thứ 從tùng )#

-# 二nhị 百bách 劫kiếp 種chủng 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初Sơ 結Kết 前Tiền 生Sanh 後Hậu (# 經Kinh )#

-# 二nhị 別biệt 示thị 福phước 相tương/tướng (# 福phước )#

-# 三tam 六Lục 度Độ 滿mãn 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 牒điệp (# 修tu 行hành )#

-# 二nhị 示thị 相tương/tướng (# 如như 尸thi )#

-# 二nhị 成thành 道Đạo (# 四tứ )#

-# 初sơ 五ngũ 相tương/tướng (# 次thứ 入nhập )#

-# 二nhị 第đệ 六lục (# 發phát 直trực )#

-# 三tam 第đệ 七thất (# 受thọ 梵Phạm )#

-# 四tứ 第đệ 八bát (# 住trụ 世thế )#

-# 三tam 總tổng 結kết (# 上thượng 來lai )#

-# ○# 二nhị 通thông 教giáo (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 次thứ 明minh )#

-# 二nhị 釋thích (# 四tứ )#

-# 初sơ 釋thích 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 前tiền 後hậu (# 通thông 前tiền )#

-# 二nhị 當đương 教giáo (# 又hựu 從tùng )#

-# 二nhị 釋thích 位vị (# 二nhị )#

-# 初sơ 當đương 教giáo (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 依y 大đại )#

-# 二nhị 細tế 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 九cửu 地địa (# 一nhất 乾can/kiền/càn )#

-# 二nhị 佛Phật 地địa (# 三tam )#

-# 初sơ 成thành 佛Phật (# 十thập 佛Phật )#

-# 二nhị 說thuyết 法Pháp (# 為vi 三tam )#

-# 三tam 涅Niết 槃Bàn (# 緣duyên 盡tận )#

-# 三tam 引dẫn 證chứng (# 經Kinh 云vân )#

-# 四tứ 同đồng 異dị (# 此thử 經Kinh )#

-# 二nhị 前tiền 後hậu (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 然nhiên 於ư )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 鈍độn 根căn 通thông 前tiền (# 鈍độn 根căn )#

-# 二nhị 利lợi 根căn 通thông 後hậu (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 若nhược 利lợi )#

-# 二nhị 揀giản 位vị (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 問vấn 何hà )#

-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 定định 三tam 根căn (# 答đáp )#

-# 二nhị 入nhập 位vị 真chân 似tự (# 所sở 接tiếp )#

-# 三tam 揀giản 藏tạng 通thông (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 問vấn 此thử )#

-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 許hứa 所sở 問vấn (# 答đáp 誡giới )#

-# 二nhị 正chánh 答đáp 同đồng 異dị (# 二nhị )#

-# 初sơ 雖tuy 同đồng 而nhi 異dị (# 然nhiên )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích 異dị 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 藏tạng 小tiểu 拙chuyết (# 藏tạng )#

-# 二nhị 通thông 大đại 巧xảo (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 通thông 教giáo )#

-# 二nhị 揀giản 位vị (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 問vấn 教giáo )#

-# 二nhị 答đáp (# 答đáp 未vị )#

-# 四tứ 所sở 屬thuộc 文văn (# 般Bát 若Nhã )#

-# 三tam 結kết (# 界giới 明minh )#

-# ○# 三tam 別biệt 教giáo (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 次thứ 明minh )#

-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 略lược 辨biện 名danh 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 此thử 教giáo )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 涅Niết 槃Bàn )#

-# 二nhị 正chánh 列liệt 位vị 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 指chỉ (# 諸chư 天thiên )#

-# 二nhị 別biệt 列liệt (# 二nhị )#

-# 初Sơ 總Tổng 列Liệt 諸Chư 經Kinh (# 二Nhị )#

-# 初sơ 正chánh 列liệt (# 華hoa 嚴nghiêm )#

-# 二nhị 辨biện 意ý (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 別biệt 依y 瓔anh 珞lạc (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 科khoa (# 二nhị )#

-# 初Sơ 准Chuẩn 經Kinh (# 然Nhiên 位Vị )#

二nhị 分phần 科khoa (# 以dĩ 五ngũ )#

-# 二nhị 細tế 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 凡phàm (# 二nhị )#

-# 初sơ 外ngoại 凡phàm (# 初sơ 言ngôn )#

-# 二nhị 內nội 凡phàm (# 三tam )#

-# 初sơ 十thập 住trụ (# 次thứ 明minh )#

-# 二nhị 十thập 行hành (# 次thứ 明minh )#

-# 三tam 十thập 迴hồi 向hướng (# 次thứ 明minh )#

-# 二nhị 聖thánh (# 二nhị )#

-# 初sơ 因nhân (# 二nhị )#

-# 初sơ 十Thập 地Địa (# 次thứ 明minh )#

-# 二nhị 等đẳng 覺giác (# 更cánh 斷đoạn )#

-# 二nhị 果quả (# 二nhị )#

-# 初sơ 成thành 佛Phật (# 更cánh 破phá )#

-# 二nhị 說thuyết 法Pháp (# 為vi 鈍độn )#

-# 三tam 別biệt 示thị 隨tùy 機cơ (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 隨tùy 機cơ (# 三tam )#

-# 初Sơ 點Điểm 示Thị 教Giáo 道Đạo (# 有Hữu 經Kinh )#

-# 二nhị 借tá 別biệt 名danh 通thông (# 有hữu 處xứ )#

-# 三tam 借tá 別biệt 名danh 圓viên (# 有hữu 云vân )#

-# 三tam 勸khuyến 審thẩm 斷đoạn 證chứng (# 如như 此thử )#

-# 三tam 結kết (# 略lược 明minh )#

-# ○# 四tứ 圓viên 教giáo (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 次thứ 明minh )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 用dụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 名danh 義nghĩa (# 圓viên 明minh )#

-# 二nhị 功công 用dụng (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 位vị 次thứ (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 指chỉ (# 諸chư 大đại )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 位vị 次thứ (# 二nhị )#

-# 初Sơ 通Thông 列Liệt 諸Chư 經Kinh (# 二Nhị )#

-# 初sơ 列liệt (# 法pháp 華hoa )#

-# 二nhị 結kết (# 如như 是thị )#

-# 二Nhị 別Biệt 依Y 二Nhị 經Kinh (# 二Nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 今kim 且thả )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 凡phàm (# 二nhị )#

-# 初sơ 外ngoại 凡phàm (# 三tam )#

-# 初sơ 牒điệp (# 初sơ 五ngũ )#

-# 二nhị 釋thích (# 五ngũ )#

-# 初sơ 隨tùy 喜hỷ 品phẩm (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 一nhất 隨tùy )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 行hạnh (# 二nhị )#

-# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh (# 經Kinh 云Vân )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 問vấn 隨tùy )#

-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 答đáp (# 答đáp 妙diệu )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 所sở 隨tùy 立lập 妙diệu 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 心tâm 法pháp (# 三tam )#

-# 初sơ 示thị 心tâm 體thể (# 妙diệu 法Pháp 者giả )#

-# 二nhị 示thị 體thể 德đức (# 妙diệu 心tâm )#

-# 三tam 喻dụ 顯hiển (# 如như 如như )#

-# 二nhị 生sanh 佛Phật (# 心tâm 佛Phật )#

-# 二nhị 約ước 能năng 隨tùy 立lập 妙diệu 行hạnh (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 境cảnh 觀quán (# 此thử 心tâm )#

-# 二nhị 境cảnh 智trí 俱câu 亡vong (# 常thường 境cảnh )#

-# 三tam 境cảnh 智trí 俱câu 立lập (# 無vô 緣duyên )#

-# 三tam 結kết 示thị (# 初sơ 心tâm )#

-# 二nhị 助trợ 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 內nội 以dĩ )#

-# 二nhị 正chánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 言ngôn 五ngũ )#

-# 二nhị 雙song 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 理lý 懺sám (# 理lý 懺sám )#

-# 二nhị 事sự 懺sám (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 五ngũ )#

-# 初sơ 懺sám 悔hối (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 首thủ 罪tội (# 言ngôn 事sự )#

-# 二nhị 能năng 助trợ (# 若nhược 如như )#

-# 二nhị 喻dụ (# 如như 順thuận )#

-# 三tam 合hợp (# 修tu 圓viên )#

-# 二nhị 斥xích 非phi (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 斥xích (# 莫mạc 見kiến )#

-# 二nhị 別biệt 斥xích (# 二nhị )#

-# 初sơ 無vô 因nhân 有hữu 果quả 斥xích (# 何hà 處xứ )#

-# 二nhị 舉cử 謬mậu 執chấp 法pháp 斥xích (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 執chấp 計kế (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 所sở 執chấp 法pháp (# 若nhược 才tài )#

-# 二nhị 舉cử 能năng 計kế 情tình (# 十thập 方phương )#

-# 二nhị 約ước 教giáo 斥xích (# 二nhị )#

-# 初sơ 判phán 屬thuộc 理lý 即tức (# 今kim 雖tuy )#

-# 二nhị 重trọng/trùng 斥xích 所sở 計kế (# 我ngã 等đẳng )#

-# 二nhị 勸khuyến 請thỉnh (# 二nhị 勸khuyến )#

-# 三tam 隨tùy 喜hỷ (# 三tam 隨tùy )#

-# 四tứ 迴hồi 向hướng (# 四tứ 回hồi )#

-# 五ngũ 發phát 願nguyện (# 五ngũ 願nguyện )#

-# 二nhị 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 三tam 例lệ 後hậu (# 下hạ 去khứ )#

-# 二nhị 讀đọc 誦tụng 品phẩm (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 二nhị 讀đọc )#

-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#

-# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh (# 經Kinh 云Vân )#

-# 二nhị 釋thích 意ý (# 謂vị 內nội )#

-# 三tam 喻dụ 顯hiển (# 如như 膏cao )#

-# 三tam 說thuyết 法Pháp 品phẩm (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 三tam 說thuyết )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh (# 經Kinh 云Vân )#

-# 二nhị 釋thích 意ý (# 內nội 解giải )#

-# 四tứ 兼kiêm 行hành 六Lục 度Độ 品phẩm (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 四tứ 兼kiêm )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh (# 經Kinh 云Vân )#

-# 二nhị 釋thích 意ý (# 福phước 德đức )#

-# 五ngũ 正chánh 行hạnh 六Lục 度Độ 品phẩm (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 五ngũ 正chánh )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh (# 經Kinh 云Vân )#

-# 二nhị 釋thích 意ý (# 謂vị 自tự )#

-# 三tam 結kết 位vị 對đối 別biệt (# 此thử 五ngũ )#

-# 二nhị 內nội 凡phàm ○#

-# 二nhị 聖thánh ○#

-# 二nhị 六lục 即tức ○#

-# 三tam 結kết ○#

-# ○# 二nhị 內nội 凡phàm (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 次thứ 進tiến )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 七thất 信tín (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 初sơ 信tín (# 初sơ 信tín )#

-# 二nhị 後hậu 六lục (# 次thứ 從tùng )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 二nhị )#

-# 初sơ 仁nhân 王vương (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn (# 故cố 仁nhân )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 解giải 十Thập 善Thiện (# 解giải 曰viết )#

-# 二nhị 正chánh 釋thích 信tín (# 若nhược 別biệt )#

-# 二nhị 本bổn 期kỳ (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 然nhiên 圓viên )#

-# 二nhị 喻dụ 顯hiển (# 然nhiên 譬thí )#

-# 三tam 合hợp (# 圓viên 教giáo )#

-# 二nhị 永vĩnh 嘉gia (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn (# 永vĩnh 嘉gia )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 同đồng 齊tề (# 解giải 曰viết )#

-# 二nhị 伏phục 劣liệt (# 言ngôn 若nhược )#

-# 二nhị 三tam 信tín (# 次thứ 從tùng )#

-# ○# 二nhị 聖thánh (# 二nhị )#

-# 初sơ 因nhân 位vị (# 三tam )#

-# 初sơ 十thập 住trụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 初sơ 住trụ (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 內nội 證chứng (# 次thứ 入nhập )#

-# 二nhị 外ngoại 化hóa (# 現hiện 身thân )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 二nhị )#

-# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh (# 華Hoa 嚴Nghiêm )#

-# 二nhị 解giải 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 始thỉ 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 解giải 曰viết )#

-# 二nhị 斥xích 謬mậu (# 三tam )#

-# 初sơ 以dĩ 因nhân 為vi 果quả (# 謂vị 成thành )#

-# 二nhị 引dẫn 救cứu 重trọng/trùng 詰cật (# 若nhược 言ngôn )#

-# 三tam 引dẫn 文văn 勸khuyến 審thẩm (# 雖tuy 有hữu )#

-# 二nhị 引dẫn 同đồng (# 龍long 女nữ )#

-# 二nhị 三Tam 身Thân (# 慧tuệ 身thân )#

-# 三tam 結kết 成thành (# 中trung 觀quán )#

-# 二nhị 九cửu 住trụ (# 次thứ 從tùng )#

-# 二nhị 行hành 向hướng 地địa ○#

-# 三tam 等đẳng 覺giác ○#

-# 二nhị 果quả 位vị ○#

-# ○# 二nhị 行hành 向hướng 地địa (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 二nhị 行hành 與dữ 別biệt 同đồng (# 次thứ 入nhập )#

-# 二nhị 明minh 後hậu 位vị 與dữ 別biệt 異dị (# 從tùng 三tam )#

-# 三tam 釋thích 同đồng 所sở 以dĩ (# 二nhị )#

-# 初sơ 以dĩ 因nhân 為vi 果quả (# 故cố 以dĩ )#

-# 二nhị 因nhân 果quả 所sở 以dĩ (# 三tam )#

-# 初sơ 所sở 以dĩ (# 只chỉ 緣duyên )#

-# 二nhị 喻dụ 顯hiển (# 譬thí 如như )#

-# 三tam 結kết 同đồng (# 故cố 權quyền )#

-# 二nhị 三tam 行hành 至chí 十Thập 地Địa (# 次thứ 從tùng )#

-# ○# 三tam 等đẳng 覺giác (# 更cánh 破phá )#

-# ○# 二nhị 果quả 位vị (# 二nhị )#

-# 初sơ 位vị 成thành 智trí 斷đoạn (# 進tiến 破phá )#

-# 二nhị 座tòa 身thân 土thổ/độ 圓viên (# 以dĩ 虛hư )#

-# ○# 二nhị 六lục 即tức (# 四tứ )#

-# 初sơ 略lược 明minh 所sở 以dĩ (# 然nhiên 圓viên )#

-# 二nhị 正chánh 判phán 位vị 斥xích (# 謂vị 一nhất )#

-# 三tam 重trọng/trùng 釋thích 二nhị 字tự (# 約ước 修tu )#

-# 四tứ 誡giới 勸khuyến (# 是thị 故cố )#

-# ○# 三tam 結kết (# 略lược 明minh )#

-# ○# 二nhị 別biệt 約ước 化hóa 法pháp 略lược 明minh 行hành 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 法pháp 被bị 四tứ 機cơ (# 然nhiên 依y )#

-# 二nhị 從tùng 略lược 述thuật 一nhất 種chủng (# 二nhị )#

-# 初sơ 方phương 便tiện (# 三tam )#

-# 初sơ 科khoa 文văn (# 言ngôn 二nhị )#

-# 二nhị 牒điệp 釋thích (# 五ngũ )#

-# 初sơ 具cụ 五ngũ 緣duyên (# 五ngũ )#

-# 初sơ 持trì 戒giới 清thanh 淨tịnh 。 (# 初sơ 明minh )#

-# 二nhị 衣y 食thực 具cụ 足túc (# 二nhị 衣y )#

-# 三tam 閑nhàn 居cư 靜tĩnh 處xứ 。 (# 三tam 閑nhàn )#

-# 四tứ 息tức 諸chư 緣duyên 務vụ (# 四tứ 息tức )#

-# 五ngũ 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。 (# 五ngũ 近cận )#

-# 二nhị 訶ha 五ngũ 欲dục (# 五ngũ )#

-# 初sơ 訶ha 色sắc (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 訶ha 聲thanh (# 二nhị 訶ha )#

-# 三tam 訶ha 香hương (# 三tam 訶ha )#

-# 四tứ 訶ha 味vị (# 四tứ 訶ha )#

-# 五ngũ 訶ha 觸xúc (# 五ngũ 訶ha )#

-# 三tam 棄khí 五ngũ 蓋cái (# 第đệ 三tam )#

-# 四tứ 調điều 五ngũ 事sự (# 第đệ 四tứ )#

-# 五ngũ 行hành 五ngũ 法pháp (# 五ngũ )#

-# 初sơ 欲dục (# 第đệ 五ngũ )#

-# 二nhị 精tinh 進tấn (# 二nhị 精tinh )#

-# 三tam 念niệm (# 三tam 念niệm )#

-# 四tứ 巧xảo 慧tuệ (# 四tứ 巧xảo )#

-# 五ngũ 一nhất 心tâm (# 五ngũ 一nhất )#

-# 三tam 結kết 意ý ○#

-# 二nhị 正chánh 修tu (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 法pháp 被bị 四tứ 機cơ (# 次thứ 明minh )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 圓viên 教giáo (# 十thập )#

-# 初sơ 勸khuyến 不bất 思tư 議nghị 境cảnh (# 一nhất 觀quán )#

-# 二nhị 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 (# 二nhị 真chân )#

-# 三tam 善thiện 巧xảo 安an 止chỉ (# 三tam 善thiện )#

-# 四tứ 破phá 法pháp 徧biến (# 四tứ 破phá )#

-# 五ngũ 識thức 通thông 塞tắc (# 五ngũ 識thức )#

-# 六lục 調điều 道Đạo 品Phẩm (# 六lục 道đạo )#

-# 七thất 對đối 治trị 助trợ 開khai (# 七thất 對đối )#

-# 八bát 知tri 位vị 次thứ (# 八bát 知tri )#

-# 九cửu 能năng 安an 忍nhẫn (# 九cửu 能năng )#

-# 十thập 離ly 法pháp 愛ái (# 十thập 離ly )#

-# ○# 三tam 結kết 意ý (# 此thử 二nhị )#

-# ○# 三tam 結kết 抄sao 略lược 指chỉ 廣quảng 示thị 異dị (# 三tam )#

-# 初sơ 結kết 抄sao 略lược (# 謹cẩn 按án )#

-# 二nhị 指chỉ 廣quảng (# 若nhược 要yếu )#

-# 三tam 示thị 諸chư 家gia (# 自tự 從tùng )#

天thiên 台thai 四tứ 教giáo 儀nghi 科khoa 文văn (# 終chung )#