宗Tông 門Môn 拈Niêm 古Cổ 彙Vị 集Tập
Quyển 0003
清Thanh 淨Tịnh 符Phù 彙Vị 集Tập
宗Tông 門Môn 拈Niêm 古Cổ 彚# 集Tập 卷quyển 第đệ 三tam
古cổ 杭# 白bạch 巖nham 嗣tự 祖tổ 沙Sa 門Môn 。 淨tịnh 符phù 。 彚# 集tập 。
△# 應ứng 化hóa 聖thánh 賢hiền (# 西tây 天thiên )#
文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát 一nhất 日nhật 令linh 善thiện 財tài 採thải 藥dược 曰viết 。 是thị 藥dược 者giả 採thải 將tương 來lai 。 善thiện 財tài 徧biến 觀quán 大đại 地địa 無vô 不bất 是thị 藥dược 。 卻khước 來lai 白bạch 云vân 。 無vô 有hữu 不bất 是thị 藥dược 者giả 。 殊thù 曰viết 是thị 藥dược 者giả 採thải 將tương 來lai 。 善thiện 財tài 遂toại 於ư 地địa 上thượng 拈niêm 一nhất 莖hành 草thảo 度độ 與dữ 文Văn 殊Thù 。 殊thù 接tiếp 得đắc 示thị 眾chúng 曰viết 。 此thử 藥dược 亦diệc 能năng 殺sát 人nhân 。 亦diệc 能năng 活hoạt 人nhân 。
五ngũ 祖tổ 戒giới 出xuất 善thiện 財tài 語ngữ 云vân 。 慙tàm 媿quý 。
首thủ 山sơn 念niệm 云vân 。 文Văn 殊Thù 大đại 以dĩ 掩yểm 耳nhĩ 偷thâu 鈴linh 。
瑯# 瑘# 覺giác 云vân 。 文Văn 殊Thù 可khả 謂vị 誠thành 實thật 之chi 言ngôn 。 要yếu 且thả 額ngạch 頭đầu 汗hãn 出xuất 。 口khẩu 裏lý 膠giao 生sanh 。
溈# 山sơn 喆# 云vân 。 解giải 用dụng 不bất 須tu 霜sương 刃nhận 劒kiếm 。 延diên 齡linh 何hà 必tất 九cửu 還hoàn 丹đan 。
天thiên 童đồng 華hoa 云vân 。 大đại 小tiểu 文Văn 殊Thù 被bị 善thiện 財tài 換hoán 卻khước 眼nhãn 睛tình 。
烏ô 石thạch 道đạo 云vân 。 盡tận 道đạo 善thiện 財tài 能năng 採thải 不bất 能năng 用dụng 。 文Văn 殊Thù 能năng 用dụng 不bất 能năng 採thải 。 殊thù 不bất 知tri 者giả 兩lưỡng 個cá 漢hán 。 天thiên 共cộng 白bạch 雲vân 曉hiểu 。 水thủy 和hòa 明minh 月nguyệt 流lưu 。
象tượng 田điền 現hiện 豎thụ 如như 意ý 云vân 。 象tượng 田điền 者giả 一nhất 莖hành 草thảo 。 亦diệc 能năng 殺sát 人nhân 。 亦diệc 能năng 活hoạt 人nhân 。 脫thoát 或hoặc 遇ngộ 著trước 個cá 四tứ 大đại 忘vong 我ngã 百bách 骸hài 調điều 適thích 的đích 到đáo 來lai 。 且thả 道đạo 殺sát 即tức 是thị 活hoạt 即tức 是thị 。 乃nãi 放phóng 下hạ 如như 意ý 云vân 。 文Văn 殊Thù 祇kỳ 欠khiếm 者giả 一nhất 著trước 。
崇sùng 先tiên 奇kỳ 云vân 。 大đại 小tiểu 文Văn 殊Thù 善thiện 財tài 互hỗ 相tương 熱nhiệt 瞞man 。 不bất 顧cố 旁bàng 觀quán 者giả 哂# 。
文Văn 殊Thù 因nhân 菴am 提đề 遮già 女nữ 問vấn 。 明minh 知tri 生sanh 是thị 不bất 生sanh 之chi 理lý 。 為vi 甚thậm 麼ma 卻khước 被bị 生sanh 死tử 。 之chi 所sở 流lưu 轉chuyển 。 殊thù 曰viết 其kỳ 力lực 未vị 充sung 。
羅La 漢Hán 機cơ 云vân 。 有hữu 者giả 道đạo 與dữ 麼ma 答đáp 話thoại 替thế 菴am 提đề 遮già 女nữ 添# 上thượng 一nhất 重trọng/trùng 枷già 鏁tỏa 。 與dữ 麼ma 見kiến 解giải 。 夢mộng 見kiến 文Văn 殊Thù 也dã 未vị 。 又hựu 有hữu 道đạo 文Văn 殊Thù 稱xưng 大đại 智trí 被bị 語ngữ 言ngôn 轉chuyển 。 親thân 言ngôn 出xuất 親thân 口khẩu 。 殊thù 不bất 知tri 七thất 佛Phật 之chi 師sư 等đẳng 閒gian/nhàn 出xuất 一nhất 語ngữ 。 如như 金kim 剛cang 王vương 寶bảo 劍kiếm 。 你nễ 纔tài 擬nghĩ 議nghị 。 早tảo 是thị 血huyết 濺# 梵Phạm 天Thiên 了liễu 也dã 。 雖tuy 然nhiên 。 今kim 日nhật 卻khước 被bị 機cơ 上thượng 座tòa 捉tróc 敗bại 。 還hoàn 有hữu 知tri 他tha 下hạ 落lạc 者giả 麼ma 。 請thỉnh 別biệt 出xuất 一nhất 隻chỉ 手thủ 。
善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 參tham 德đức 雲vân 比Bỉ 丘Khâu 。 於ư 妙diệu 高cao 峰phong 頂đảnh 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 徧biến 觀quán 求cầu 覓mịch 不bất 可khả 得đắc 。 經kinh 七thất 日nhật 後hậu 。 乃nãi 見kiến 比Bỉ 丘Khâu 於ư 別biệt 峰phong 。 徐từ 步bộ 經kinh 行hành 。 始thỉ 得đắc 相tương 見kiến 。
鳳phượng 日nhật 玥# 云vân 。 徧biến 觀quán 求cầu 覓mịch 。 竟cánh 不bất 可khả 見kiến 。 有hữu 般bát 漢hán 道đạo 無vô 見kiến 是thị 真chân 見kiến 。 又hựu 有hữu 道Đạo 法Pháp 身thân 無vô 相tướng 更cánh 要yếu 見kiến 個cá 甚thậm 麼ma 。 恁nhẫm 麼ma 解giải 會hội 。 三tam 生sanh 六lục 十thập 劫kiếp 也dã 未vị 夢mộng 見kiến 衲nạp 僧Tăng 汗hãn 臭xú 氣khí 在tại 。 然nhiên 則tắc 畢tất 竟cánh 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 以dĩ 拂phất 子tử 擊kích 案án 一nhất 下hạ 云vân 。 是thị 處xứ 是thị 慈Từ 氏Thị 。 無vô 門môn 無vô 善thiện 財tài 。
無vô 邊biên 身thân 菩Bồ 薩Tát 將tương 竹trúc 杖trượng 量lượng 世Thế 尊Tôn 頂đảnh 。 丈trượng 六lục 了liễu 又hựu 丈trượng 六lục 。 量lượng 到đáo 梵Phạm 天Thiên 不bất 見kiến 其kỳ 頂đảnh 。 乃nãi 擿# 下hạ 竹trúc 杖trượng 合hợp 掌chưởng 說thuyết 偈kệ 曰viết 。 虗hư 空không 無vô 有hữu 邊biên 。 佛Phật 功công 德đức 亦diệc 然nhiên 。 若nhược 有hữu 能năng 量lượng 者giả 。 窮cùng 劫kiếp 不bất 可khả 盡tận 。
白bạch 巖nham 符phù 云vân 。 無vô 見kiến 頂đảnh 相tướng 。 莫mạc 說thuyết 一nhất 無vô 邊biên 身thân 。 設thiết 使sử 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 無vô 邊biên 身thân 盡tận 其kỳ 神thần 力lực 。 窮cùng 未vị 來lai 劫kiếp 。 亦diệc 量lượng 不bất 盡tận 。 雖tuy 然nhiên 。 乃nãi 抬# 眸mâu 云vân 。 白bạch 巖nham 者giả 裏lý 不bất 消tiêu 一nhất 覷thứ 。
維duy 摩ma 居cư 士sĩ 示thị 疾tật 毗tỳ 耶da 離ly 城thành 。 因nhân 三tam 十thập 二nhị 菩Bồ 薩Tát 問vấn 疾tật 各các 說thuyết 。 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 至chí 文Văn 殊Thù 曰viết 。 我ngã 於ư 一nhất 切thiết 。 法pháp 無vô 言ngôn 無vô 說thuyết 。 無vô 示thị 無vô 識thức 。 離ly 諸chư 問vấn 答đáp 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 於ư 是thị 文Văn 殊Thù 卻khước 問vấn 維duy 摩ma 曰viết 。 我ngã 等đẳng 各các 自tự 說thuyết 已dĩ 。 云vân 何hà 是thị 仁Nhân 者Giả 。 所sở 說thuyết 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 維duy 摩ma 默mặc 然nhiên 。 文Văn 殊Thù 讚tán 曰viết 。 乃nãi 至chí 無vô 有hữu 。 語ngữ 言ngôn 文văn 字tự 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 真chân 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。
保bảo 福phước 展triển 云vân 。 維duy 摩ma 一nhất 默mặc 未vị 出xuất 化hóa 門môn 。 又hựu 云vân 。 大đại 小tiểu 維duy 摩ma 被bị 文Văn 殊Thù 一nhất 坐tọa 。 直trực 至chí 如như 今kim 起khởi 不bất 得đắc 。 報báo 恩ân 秀tú 云vân 。 要yếu 起khởi 有hữu 甚thậm 麼ma 難nạn/nan 。 便tiện 掌chưởng 。
雪tuyết 竇đậu 顯hiển 但đãn 舉cử 文Văn 殊Thù 語ngữ 畢tất 云vân 。 維duy 摩ma 道đạo 甚thậm 麼ma 。 良lương 久cửu 云vân 。 勘khám 破phá 了liễu 也dã 。
瑯# 瑘# 覺giác 云vân 。 文Văn 殊Thù 與dữ 麼ma 讚tán 善thiện 。 也dã 是thị 杓chước 卜bốc 聽thính 虗hư 聲thanh 。 維duy 摩ma 默mặc 然nhiên 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 不bất 得đắc 鑽toàn 龜quy 打đả 瓦ngõa 。
大đại 溈# 智trí 徵trưng 云vân 。 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 是thị 默mặc 然nhiên 不bất 是thị 默mặc 然nhiên 。 若nhược 是thị 默mặc 然nhiên 。 文Văn 殊Thù 則tắc 為vi 剩thặng 語ngữ 。 不bất 是thị 默mặc 然nhiên 。 維duy 摩ma 一nhất 場tràng 虗hư 設thiết 。 畢tất 竟cánh 如như 何hà 。 具cụ 眼nhãn 者giả 辨biện 。
昭chiêu 覺giác 勤cần 云vân 。 者giả 一nhất 轉chuyển 語ngữ 。 叢tùng 林lâm 話thoại 會hội 不bất 少thiểu 。 有hữu 道đạo 默mặc 然nhiên 。 有hữu 道đạo 良lương 久cửu 。 有hữu 道đạo 據cứ 坐tọa 。 有hữu 道đạo 不bất 對đối 。 要yếu 且thả 摸mạc 索sách 不bất 著trước 。 直trực 得đắc 其kỳ 聲thanh 如như 雷lôi 。 普phổ 震chấn 羣quần 動động 。 自tự 古cổ 及cập 今kim 前tiền 聖thánh 後hậu 聖thánh 。 所sở 說thuyết 法Pháp 門môn 。 只chỉ 向hướng 維duy 摩ma 片phiến 時thời 之chi 間gian 一nhất 時thời 顯hiển 現hiện 。 且thả 道đạo 正chánh 當đương 恁nhẫm 麼ma 時thời 。 作tác 個cá 甚thậm 麼ma 苟cẩu 當đương 始thỉ 得đắc 與dữ 維duy 摩ma 相tương 見kiến 。
天thiên 寶bảo 樞xu 云vân 。 盡tận 大đại 地địa 人nhân 性tánh 命mạng 被bị 者giả 維duy 摩ma 橫hoạnh/hoành 拖tha 倒đảo 拽duệ 。 天thiên 寶bảo 即tức 不bất 然nhiên 。 如như 何hà 是thị 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 劈phách 脊tích 便tiện 棒bổng 。
報báo 恩ân 秀tú 云vân 。 橫hoạnh/hoành 身thân 為vi 眾chúng 。 不bất 免miễn 禍họa 出xuất 私tư 門môn 。 那na 堪kham 文Văn 殊Thù 點điểm 破phá 。 已dĩ 露lộ 瑕hà 玼# 。 直trực 饒nhiêu 天thiên 童đồng 道đạo 現hiện 居cư 俗tục 塵trần 而nhi 無vô 俗tục 氣khí 。 也dã 是thị 掩yểm 鼻tị 偷thâu 香hương 。
博bác 山sơn 來lai 云vân 。 明minh 修tu 棧sạn 道đạo 暗ám 度độ 陳trần 倉thương 。 若nhược 以dĩ 語ngữ 默mặc 商thương 量lượng 。 何hà 異dị 鉢bát 盂vu 安an 足túc 。 二nhị 大Đại 士Sĩ 雖tuy 則tắc 傳truyền 脂chi 付phó 粉phấn 水thủy 洩duệ 不bất 通thông 。 以dĩ 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 較giảo 之chi 尚thượng 晚vãn 在tại 。
磬khánh 山sơn 修tu 云vân 。 諸chư 方phương 商thương 量lượng 都đô 只chỉ 在tại 語ngữ 默mặc 上thượng 摸mạc 索sách 。 有hữu 甚thậm 交giao 涉thiệp 。 你nễ 若nhược 向hướng 眾chúng 菩Bồ 薩Tát 。 未vị 啟khải 口khẩu 處xứ 識thức 得đắc 根căn 源nguyên 。 方phương 知tri 說thuyết 的đích 即tức 是thị 默mặc 的đích 。 默mặc 的đích 即tức 是thị 說thuyết 的đích 。 眾chúng 菩Bồ 薩Tát 未vị 嘗thường 說thuyết 一nhất 字tự 。 老lão 維duy 摩ma 其kỳ 聲thanh 如như 雷lôi 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 龍long 象tượng 蹴xúc 蹋đạp 。 非phi 驢lư 所sở 堪kham 。
瀛doanh 山sơn 誾# 云vân 。 維duy 摩ma 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 文Văn 殊Thù 盡tận 其kỳ 神thần 力lực 。 捶chúy 擊kích 不bất 開khai 。 爭tranh 奈nại 保bảo 福phước 猶do 嫌hiềm 未vị 出xuất 化hóa 門môn 。 為vi 甚thậm 如như 此thử 。 大đại 抵để 祖tổ 關quan 無vô 嶮hiểm 易dị 。 由do 來lai 玄huyền 路lộ 有hữu 高cao 低đê 。
鳳phượng 日nhật 玥# 云vân 。 金kim 粟túc 如Như 來Lai 被bị 者giả 多đa 口khẩu 阿a 師sư 一nhất 靠# 靠# 倒đảo 。 至chí 今kim 起khởi 不bất 得đắc 。 當đương 時thời 若nhược 是thị 山sơn 僧Tăng 。 見kiến 道đạo 如như 何hà 是thị 仁Nhân 者Giả 所sở 說thuyết 。 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 便tiện 與dữ 劈phách 頭đầu 一nhất 棒bổng 。 七thất 佛Phật 之chi 師sư 到đáo 者giả 裏lý 也dã 只chỉ 得đắc 退thoái 身thân 三tam 步bộ 。 亦diệc 且thả 免miễn 後hậu 人nhân 向hướng 默mặc 然nhiên 處xứ 躲# 跟cân 。
清thanh 化hóa 嶾# 云vân 。 文Văn 殊Thù 揚dương 聲thanh 止chỉ 響hưởng 。 維duy 摩ma 平bình 地địa 喫khiết 交giao 。 二nhị 俱câu 好hảo/hiếu 笑tiếu 。 若nhược 論luận 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 更cánh 須tu 喫khiết 棒bổng 始thỉ 得đắc 。
白bạch 巖nham 符phù 云vân 。 文Văn 殊Thù 維duy 摩ma 各các 見kiến 一nhất 邊biên 。 未vị 免miễn 互hỗ 相tương 鈍độn 置trí 。 要yếu 顯hiển 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 三tam 生sanh 六lục 十thập 劫kiếp 。
時thời 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 畢tất 竟cánh 如như 何hà 是thị 。 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 符phù 曰viết 。 山sơn 僧Tăng 今kim 日nhật 牙nha 痛thống 。 不bất 能năng 為vì 汝nhữ 說thuyết 得đắc 。 且thả 待đãi 明minh 日nhật 來lai 。
崇sùng 先tiên 奇kỳ 云vân 。 文Văn 殊Thù 維duy 摩ma 互hỗ 相tương 熱nhiệt 瞞man 。 帶đái 累lũy/lụy/luy 三tam 十thập 二nhị 菩Bồ 薩Tát 口khẩu 挂quải 壁bích 上thượng 。 若nhược 是thị 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 俱câu 未vị 夢mộng 見kiến 。
普phổ 明minh 燁diệp 云vân 。 維duy 摩ma 洗tẩy 脚cước 抱bão 橋kiều 。 文Văn 殊Thù 葛cát 藤đằng 徧biến 地địa 。 總tổng 是thị 落lạc 二nhị 落lạc 三tam 。 與dữ 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 絕tuyệt 無vô 交giao 涉thiệp 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 且thả 道đạo 如như 何hà 是thị 。 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 逢phùng 人nhân 切thiết 莫mạc 錯thác 舉cử 。
天thiên 目mục 灝# 云vân 。 潦lạo 倒đảo 維duy 摩ma 若nhược 不bất 得đắc 文Văn 殊Thù 幾kỷ 乎hồ 病bệnh 殺sát 。
維duy 摩ma 因nhân 須Tu 菩Bồ 提Đề 持trì 鉢bát 至chí 。 乃nãi 滿mãn 盛thịnh 香hương 飯phạn 謂vị 之chi 曰viết 。 汝nhữ 能năng 於ư 食thực 等đẳng 於ư 法pháp 亦diệc 等đẳng 。 汝nhữ 能năng 謗báng 於ư 佛Phật 毀hủy 於ư 法pháp 。 不bất 入nhập 眾chúng 數số 。 亦diệc 不bất 得đắc 滅diệt 度độ 。 其kỳ 施thí 汝nhữ 者giả 。 不bất 名danh 福phước 田điền 。 供cúng 養dường 汝nhữ 者giả 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 汝nhữ 能năng 如như 是thị 。 乃nãi 可khả 取thủ 食thực 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 茫mang 然nhiên 不bất 知tri 所sở 答đáp 。 置trí 盋# 欲dục 走tẩu 。
道Đạo 場Tràng 辯biện 云vân 。 當đương 時thời 若nhược 有hữu 個cá 倒đảo 拈niêm 蝎hạt 尾vĩ 逆nghịch 捋# 虎hổ 鬚tu 擺bãi 手thủ 出xuất 荊kinh 棘cức 林lâm 底để 漢hán 。 纔tài 見kiến 他tha 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 但đãn 云vân 。 賢hiền 賢hiền 易dị 色sắc 。 事sự 父phụ 母mẫu 能năng 竭kiệt 其kỳ 力lực 。 事sự 君quân 能năng 致trí 其kỳ 身thân 。 與dữ 朋bằng 友hữu 交giao 言ngôn 而nhi 有hữu 信tín 。 直trực 饒nhiêu 淨tịnh 名danh 老lão 人nhân 也dã 須tu 倒đảo 退thoái 三tam 千thiên 里lý 。
天thiên 童đồng 忞# 云vân 。 道Đạo 場Tràng 雖tuy 善thiện 就tựu 下hạ 平bình 高cao 裁tài 長trường/trưởng 補bổ 短đoản 。 怎chẩm 奈nại 出xuất 爾nhĩ 反phản 爾nhĩ 。 一nhất 似tự 鞏# 縣huyện 茶trà 瓶bình 。 不bất 如như 當đương 時thời 輕khinh 輕khinh 向hướng 道đạo 。 將tương 謂vị 汝nhữ 是thị 個cá 俗tục 漢hán 。 管quản 取thủ 淨tịnh 名danh 一nhất 坐tọa 不bất 起khởi 。 香hương 飯phạn 滿mãn 鉢bát 持trì 歸quy 。
寶bảo 峰phong 清thanh 云vân 。 義nghĩa 出xuất 豐phong 年niên 。 還hoàn 他tha 維duy 摩ma 居cư 士sĩ 。 其kỳ 奈nại 須Tu 菩Bồ 提Đề 貪tham 觀quán 天thiên 上thượng 失thất 卻khước 手thủ 橈# 。 致trí 令linh 食thực 到đáo 口khẩu 邊biên 被bị 人nhân 奪đoạt 卻khước 。 今kim 日nhật 眾chúng 中trung 莫mạc 有hữu 與dữ 須Tu 菩Bồ 提Đề 出xuất 氣khí 者giả 麼ma 。 請thỉnh 下hạ 一nhất 轉chuyển 語ngữ 看khán 。
廣quảng 胤dận 標tiêu 云vân 。 揜# 馳trì 說thuyết 之chi 口khẩu 奪đoạt 紛phân 爭tranh 之chi 辨biện 莫mạc 之chi 。 敢cảm 逆nghịch 者giả 貴quý 乎hồ 明minh 斷đoạn 。 尊tôn 者giả 當đương 時thời 何hà 不bất 取thủ 一nhất 摶đoàn 食thực 。 待đãi 伊y (# 云vân 云vân )# 。 直trực 下hạ 塞tắc 卻khước 渠cừ 口khẩu 。 免miễn 得đắc 者giả 漢hán 向hướng 葛cát 藤đằng 窩# 裏lý 著trước 倒đảo 。 雖tuy 然nhiên 。 於ư 今kim 看khán 來lai 亦diệc 似tự 冷lãnh 地địa 輸du 他tha 先tiên 一nhất 著trước 。 分phân 明minh 笑tiếu 倒đảo 老lão 空không 生sanh 。
殃ương 崛quật 摩ma 羅la 尊tôn 者giả 因nhân 持trì 鉢bát 至chí 一nhất 長trưởng 者giả 門môn 。 正chánh 值trị 其kỳ 家gia 婦phụ 人nhân 產sản 難nạn/nan 。 長trưởng 者giả 曰viết 。 瞿Cù 曇Đàm 弟đệ 子tử 。 汝nhữ 為vi 至chí 聖thánh 。 當đương 有hữu 何hà 法pháp 能năng 免miễn 產sản 難nạn/nan 。 殃ương 崛quật 曰viết 。 我ngã 乍sạ 入nhập 道đạo 未vị 知tri 此thử 法pháp 。 待đãi 我ngã 回hồi 問vấn 世Thế 尊Tôn 卻khước 來lai 相tương/tướng 報báo 。 及cập 返phản 具cụ 事sự 白bạch 佛Phật 。
佛Phật 告cáo 殃ương 崛quật 。
汝nhữ 速tốc 去khứ 報báo 言ngôn 。 我ngã 從tùng 賢hiền 聖thánh 劫kiếp 來lai 。 未vị 曾tằng 殺sát 生sanh 。 殃ương 崛quật 奉phụng 佛Phật 語ngữ 疾tật 往vãng 告cáo 之chi 。 其kỳ 婦phụ 得đắc 聞văn 。 當đương 時thời 分phần/phân 娩# 。
天thiên 童đồng 忞# 云vân 。 世Thế 尊Tôn 移di 花hoa 兼kiêm 蜨# 贈tặng 。 殃ương 崛quật 擔đảm 泉tuyền 帶đái 月nguyệt 歸quy 。 產sản 婦phụ 雲vân 在tại 嶺lĩnh 頭đầu 閒gian/nhàn 。 不bất 徹triệt 長trưởng 者giả 水thủy 流lưu 澗giản 底để 太thái 忙mang 生sanh 。 案án 內nội 有hữu 犯phạm 四tứ 人nhân 。 一nhất 一nhất 為vi 諸chư 人nhân 依y 律luật 發phát 放phóng 了liễu 也dã 。 且thả 道đạo 生sanh 下hạ 的đích 孩hài 兒nhi 作tác 麼ma 生sanh 理lý 論luận 。 分phân 付phó 沒một 眼nhãn 村thôn 翁ông 。 一nhất 任nhậm 鑽toàn 龜quy 打đả 瓦ngõa 。
通thông 玄huyền 奇kỳ 云vân 。 長trưởng 者giả 此thử 問vấn 。 險hiểm 事sự 罕# 聞văn 。 殃ương 崛quật 不bất 知tri 辭từ 勞lao 。 不bất 得đắc 瞿Cù 曇Đàm 與dữ 麼ma 道đạo 未vị 必tất 靈linh 驗nghiệm 。 婦phụ 聞văn 免miễn 難nạn 。 賺# 殺sát 幾kỷ 多đa 人nhân 。
百bách 丈trượng 泐# 云vân 。 長trưởng 者giả 弄lộng 巧xảo 成thành 拙chuyết 。 世Thế 尊Tôn 相tương/tướng 席tịch 打đả 令linh 。 殃ương 崛quật 刺thứ 腦não 入nhập 膠giao 盆bồn 。 盡tận 道đạo 女nữ 子tử 當đương 時thời 得đắc 免miễn 產sản 難nạn/nan 。 誰thùy 知tri 至chí 今kim 母mẫu 子tử 尚thượng 未vị 分phần/phân 娩# 。 莫mạc 有hữu 救cứu 得đắc 者giả 麼ma 。 眾chúng 無vô 語ngữ 。 乃nãi 拈niêm 棒bổng 一nhất 齊tề 趁sấn 出xuất 。
檀đàn 度độ 依y 云vân 。 世Thế 尊Tôn 因nhân 風phong 吹xuy 火hỏa 。 尊tôn 者giả 曲khúc 順thuận 人nhân 情tình 。 其kỳ 婦phụ 得đắc 產sản 。 多đa 少thiểu 人nhân 到đáo 者giả 裏lý 分phần/phân 疎sơ 不bất 下hạ 。 噫# 。 物vật 類loại 之chi 起khởi 必tất 有hữu 所sở 始thỉ 。 榮vinh 辱nhục 之chi 來lai 必tất 象tượng 其kỳ 德đức 。 所sở 由do 來lai 尚thượng 矣hĩ 。
廣quảng 教giáo 玉ngọc 云vân 。 殃ương 崛quật 持trì 鉢bát 到đáo 長trưởng 者giả 門môn 。 掬cúc 水thủy 月nguyệt 在tại 手thủ 。 弄lộng 花hoa 香hương 滿mãn 衣y 。 適thích 值trị 其kỳ 家gia 婦phụ 人nhân 產sản 難nạn/nan 險hiểm 。 瞿Cù 曇Đàm 弟đệ 子tử 。 汝nhữ 為vi 至chí 聖thánh 當đương 有hữu 何hà 法pháp 能năng 免miễn 產sản 難nạn/nan 。 事sự 因nhân 叮# 囑chúc 起khởi 。 我ngã 乍sạ 入nhập 道đạo 未vị 知tri 此thử 法pháp 待đãi 我ngã 回hồi 問vấn 世Thế 尊Tôn 卻khước 來lai 相tương/tướng 報báo 。 切thiết 忌kỵ 話thoại 墮đọa 。 及cập 返phản 具cụ 事sự 白bạch 佛Phật 。 大đại 似tự 詐trá 明minh 頭đầu 。 汝nhữ 速tốc 去khứ 報báo 言ngôn 我ngã 從tùng 賢hiền 聖thánh 劫kiếp 來lai 。 未vị 曾tằng 殺sát 生sanh 。 面diện 赤xích 不bất 如như 語ngữ 直trực 。 殃ương 崛quật 持trì 佛Phật 語ngữ 疾tật 往vãng 告cáo 之chi 。 不bất 妨phương 軟nhuyễn 頑ngoan 。 其kỳ 婦phụ 得đắc 聞văn 當đương 時thời 分phần/phân 娩# 。 且thả 信tín 一nhất 半bán 。 者giả 則tắc 公công 案án 諸chư 方phương 盡tận 在tại 背bối/bội 後hậu 引dẫn 領lãnh 顢# 頇# 一nhất 生sanh 。 廣quảng 教giáo 今kim 日nhật 將tương 古cổ 人nhân 肝can 膈# 盡tận 情tình 揭yết 露lộ 了liễu 也dã 。 然nhiên 尚thượng 有hữu 一nhất 處xứ 誵# 訛ngoa 未vị 經kinh 點điểm 出xuất 。 且thả 道đạo 是thị 那na 一nhất 處xứ 。 送tống 語ngữ 傳truyền 言ngôn 只chỉ 大đại 都đô 。 上thượng 他tha 機cơ 境cảnh 便tiện 塗đồ 糊# 。 同đồng 時thời 繡tú 出xuất 鴛uyên 鴦ương 譜# 。 信tín 彩thải 拈niêm 來lai 是thị 也dã 無vô 。
天thiên 親thân 菩Bồ 薩Tát 從tùng 彌Di 勒Lặc 內nội 院viện 而nhi 下hạ 。 無vô 著trước 問vấn 。 經kinh 稱xưng 人nhân 間gian 四tứ 百bách 年niên 。 彼bỉ 天thiên 為vi 一nhất 晝trú 夜dạ 。 彌Di 勒Lặc 於ư 一nhất 時thời 中trung 。 成thành 就tựu 五ngũ 百bách 億ức 天thiên 子tử 。 證chứng 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 未vị 審thẩm 說thuyết 什thập 麼ma 法pháp 。 天thiên 親thân 曰viết 。 祇kỳ 說thuyết 者giả 個cá 法pháp 。
薦tiến 福phước 懷hoài 云vân 。 彌Di 勒Lặc 已dĩ 是thị 錯thác 說thuyết 。 天thiên 親thân 已dĩ 是thị 錯thác 傳truyền 。 山sơn 僧Tăng 今kim 日nhật 將tương 錯thác 就tựu 錯thác 。 與dữ 你nễ 諸chư 人nhân 註chú 破phá 。 良lương 久cửu 云vân 。 諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 又hựu 良lương 久cửu 云vân 。 向hướng 下hạ 文văn 長trường/trưởng 。 付phó 在tại 來lai 日nhật 。
雲vân 門môn 澄trừng 云vân 。 天thiên 親thân 者giả 漢hán 錯thác 下hạ 名danh 言ngôn 。 若nhược 是thị 彌Di 勒Lặc 說thuyết 底để 法pháp 。 直trực 得đắc 摩Ma 竭Kiệt 提Đề 國Quốc 。 更cánh 須tu 掩yểm 室thất 。 毗tỳ 耶da 離ly 城thành 猶do 當đương 杜đỗ 口khẩu 。 為vi 甚thậm 麼ma 聻# 。 不bất 見kiến 道đạo 萬vạn 籟# 有hữu 心tâm 聞văn 不bất 得đắc 。 孤cô 崖nhai 無vô 耳nhĩ 謾man 知tri 音âm 。
靈linh 巖nham 儲trữ 云vân 。 將tương 錯thác 就tựu 錯thác 則tắc 不bất 無vô 薦tiến 福phước 。 若nhược 是thị 者giả 個cá 法pháp 。 元nguyên 字tự 脚cước 也dã 不bất 曾tằng 動động 著trước 。 更cánh 說thuyết 什thập 麼ma 向hướng 下hạ 文văn 長trường/trưởng 。 乃nãi 豎thụ 拄trụ 杖trượng 云vân 。 看khán 看khán 。 木mộc 上thượng 座tòa 將tương 。 百bách 億ức 四tứ 天thiên 下hạ 。 百bách 億ức 須Tu 彌Di 山Sơn 。 百bách 億ức 香hương 水thủy 海hải 。 百bách 億ức 器khí 世thế 界giới 中trung 間gian 。 所sở 有hữu 日nhật 月nguyệt 。 星tinh 辰thần 森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 。 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 。 人nhân 天thiên 修tu 羅la 。 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh 。 有hữu 情tình 無vô 情tình 。 四tứ 足túc 多đa 足túc 。 總tổng 鎔dong 作tác 一nhất 卷quyển 無vô 畏úy 普phổ 光quang 明minh 經kinh 。 為vì 汝nhữ 諸chư 人nhân 晝trú 夜dạ 說thuyết 熾sí 然nhiên 說thuyết 無vô 間gian 歇hiết 。 眾chúng 中trung 還hoàn 有hữu 證chứng 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 者giả 麼ma 。 有hữu 則tắc 出xuất 來lai 喫khiết 棒bổng 。
崇sùng 先tiên 奇kỳ 云vân 。 彌Di 勒Lặc 也dã 不bất 錯thác 說thuyết 。 天thiên 親thân 也dã 不bất 錯thác 傳truyền 。 臯# 亭đình 今kim 日nhật 與dữ 你nễ 重trọng/trùng 舉cử 。 只chỉ 是thị 不bất 得đắc 錯thác 會hội 。 良lương 久cửu 云vân 。 止chỉ 止chỉ 不bất 須tu 說thuyết 。 我ngã 法Pháp 妙diệu 難nan 思tư 。
舍Xá 利Lợi 弗Phất 尊tôn 者giả 問vấn 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 夢mộng 中trung 說thuyết 六lục 波ba 羅la 密mật 。 與dữ 覺giác 時thời 是thị 同đồng 是thị 異dị 。 提đề 曰viết 此thử 義nghĩa 深thâm 遠viễn 吾ngô 不bất 能năng 說thuyết 。 會hội 中trung 有hữu 彌Di 勒Lặc 大Đại 士Sĩ 。 汝nhữ 往vãng 彼bỉ 問vấn 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 乃nãi 問vấn 彌Di 勒Lặc 。 彌Di 勒Lặc 曰viết 。 誰thùy 名danh 彌Di 勒Lặc 。 誰thùy 是thị 彌Di 勒Lặc 。
雪tuyết 竇đậu 顯hiển 云vân 。 當đương 時thời 若nhược 不bất 放phóng 過quá 。 隨tùy 後hậu 與dữ 一nhất 拶# 。 誰thùy 名danh 彌Di 勒Lặc 誰thùy 是thị 彌Di 勒Lặc 者giả 。 便tiện 見kiến 冰băng 消tiêu 瓦ngõa 解giải 。
昭chiêu 覺giác 勤cần 云vân 。 夢mộng 中trung 說thuyết 六lục 波ba 羅la 密mật 與dữ 覺giác 時thời 是thị 同đồng 是thị 異dị 。 低đê 聲thanh 低đê 聲thanh 。 此thử 義nghĩa 幽u 深thâm 吾ngô 不bất 能năng 說thuyết 。 爛lạn 泥nê 裏lý 有hữu 刺thứ 。 會hội 中trung 有hữu 彌Di 勒Lặc 大Đại 士Sĩ 。 可khả 往vãng 問vấn 之chi 。 推thôi 過quá 別biệt 人nhân 又hựu 爭tranh 得đắc 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 問vấn 彌Di 勒Lặc 。 將tương 錯thác 就tựu 錯thác 。 誰thùy 名danh 彌Di 勒Lặc 誰thùy 是thị 彌Di 勒Lặc 。 者giả 面diện 皮bì 厚hậu 三tam 寸thốn 。
古cổ 南nam 門môn 云vân 。 五ngũ 更cánh 侵xâm 早tảo 起khởi 。 更cánh 有hữu 夜dạ 行hành 人nhân 。
龍long 華hoa 體thể 云vân 。 弁# 山sơn 有hữu 九cửu 十thập 棒bổng 要yếu 打đả 者giả 三tam 個cá 漢hán 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 不bất 合hợp 向hướng 青thanh 天thiên 白bạch 日nhật 寐mị 語ngữ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 不bất 合hợp 推thôi 過quá 別biệt 人nhân 。 雪tuyết 竇đậu 不bất 合hợp 停đình 囚tù 長trường/trưởng 智trí 。 或hoặc 有hữu 個cá 旁bàng 不bất 甘cam 底để 出xuất 來lai 道đạo 。 和hòa 尚thượng 棒bổng 教giáo 誰thùy 喫khiết 。 也dã 許hứa 伊y 具cụ 一nhất 隻chỉ 眼nhãn 。
舍Xá 利Lợi 弗Phất 因nhân 入nhập 城thành 遙diêu 見kiến 月nguyệt 上thượng 女nữ 出xuất 城thành 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 心tâm 中trung 思tư 惟duy 。 此thử 姊tỷ 見kiến 佛Phật 。 不bất 知tri 曾tằng 得đắc 忍nhẫn 否phủ/bĩ 。 近cận 前tiền 便tiện 問vấn 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 。 女nữ 曰viết 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 與dữ 麼ma 去khứ 。 弗phất 曰viết 。 我ngã 纔tài 入nhập 城thành 爾nhĩ 當đương 出xuất 城thành 。 云vân 何hà 言ngôn 如như 我ngã 與dữ 麼ma 去khứ 。 女nữ 曰viết 諸chư 佛Phật 弟đệ 子tử 。 當đương 依y 何hà 住trụ 。 弗phất 曰viết 諸chư 佛Phật 弟đệ 子tử 。 依y 大đại 涅Niết 槃Bàn 而nhi 住trụ 。 女nữ 曰viết 。 諸chư 佛Phật 弟đệ 子tử 。 既ký 依y 大đại 涅Niết 槃Bàn 而nhi 住trụ 。 而nhi 我ngã 亦diệc 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 與dữ 麼ma 去khứ 。
溈# 山sơn 喆# 云vân 。 一nhất 人nhân 入nhập 城thành 一nhất 人nhân 出xuất 城thành 。 何hà 言ngôn 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 與dữ 麼ma 去khứ 。 若nhược 人nhân 知tri 得đắc 此thử 二nhị 人nhân 去khứ 處xứ 。 十thập 二nhị 時thời 中trung 動động 轉chuyển 施thí 為vi 無vô 非phi 住trụ 諸chư 佛Phật 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 若nhược 也dã 未vị 知tri 。 業nghiệp 識thức 茫mang 茫mang 。 無vô 本bổn 可khả 據cứ 。
東đông 禪thiền 觀quán 云vân 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 依y 大đại 涅Niết 槃Bàn 而nhi 住trụ 。 坐tọa 在tại 解giải 脫thoát 深thâm 坑khanh 。 月nguyệt 上thượng 女nữ 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 與dữ 麼ma 去khứ 。 也dã 是thị 隨tùy 邪tà 逐trục 惡ác 。
昭chiêu 覺giác 勤cần 云vân 。 住trụ 無vô 所sở 住trụ 。 行hành 無vô 所sở 行hành 。 見kiến 無vô 所sở 見kiến 。 用dụng 無vô 所sở 用dụng 。 各các 人nhân 脚cước 跟cân 下hạ 廓khuếch 同đồng 太thái 虗hư 。 如như 十thập 日nhật 並tịnh 照chiếu 。 觸xúc 處xứ 光quang 輝huy 。 苟cẩu 知tri 恁nhẫm 麼ma 。 則tắc 與dữ 月nguyệt 上thượng 女nữ 同đồng 證chứng 無vô 生sanh 。 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。 隨tùy 去khứ 來lai 住trụ 無vô 不bất 皆giai 在tại 大đại 解giải 脫thoát 中trung 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 鼻tị 孔khổng 一nhất 時thời 穿xuyên 卻khước 。 說thuyết 什thập 麼ma 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 與dữ 麼ma 去khứ 。
報báo 恩ân 琇# 云vân 。 月nguyệt 上thượng 女nữ 見kiến 也dã 見kiến 得đắc 到đáo 。 說thuyết 也dã 說thuyết 得đắc 好hảo/hiếu 。 然nhiên 檢kiểm 點điểm 將tương 來lai 。 尤vưu 欠khiếm 丈trượng 夫phu 之chi 作tác 。 纔tài 見kiến 問vấn 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 。 便tiện 與dữ 劈phách 面diện 一nhất 掌chưởng 。 直trực 教giáo 他tha 兩lưỡng 眼nhãn 流lưu 星tinh 安an 敢cảm 正chánh 視thị 。
城thành 東đông 有hữu 一nhất 老lão 姥lao 與dữ 佛Phật 同đồng 生sanh 。 不bất 欲dục 見kiến 佛Phật 。 每mỗi 見kiến 佛Phật 來lai 即tức 便tiện 迴hồi 避tị 。 雖tuy 然nhiên 如như 此thử 。 回hồi 顧cố 東đông 西tây 總tổng 皆giai 是thị 佛Phật 。 遂toại 以dĩ 手thủ 掩yểm 面diện 。 於ư 十thập 指chỉ 掌chưởng 中trung 亦diệc 總tổng 是thị 佛Phật 。
雪tuyết 竇đậu 顯hiển 云vân 。 諸chư 上thượng 座tòa 。 他tha 雖tuy 是thị 個cá 老lão 婆bà 。 宛uyển 有hữu 丈trượng 夫phu 之chi 作tác 。 既ký 知tri 迴hồi 避tị 稍sảo 難nạn/nan 。 不bất 免miễn 吞thôn 聲thanh 忍nhẫn 氣khí 。 如như 今kim 不bất 欲dục 見kiến 佛Phật 即tức 許hứa 你nễ 。 切thiết 忌kỵ 以dĩ 手thủ 掩yểm 面diện 。 何hà 故cố 。 明minh 眼nhãn 底để 覰# 著trước 。 將tương 謂vị 雪tuyết 竇đậu 門môn 下hạ 教giáo 你nễ 學học 老lão 婆bà 禪thiền 。
福phước 嚴nghiêm 容dung 云vân 。 老lão 姥lao 不bất 欲dục 見kiến 佛Phật 。 天thiên 然nhiên 氣khí 槩# 。 東đông 西tây 總tổng 皆giai 是thị 佛Phật 。 氣khí 槩# 天thiên 然nhiên 。 於ư 此thử 見kiến 得đắc 。 老lão 姥lao 即tức 佛Phật 。 佛Phật 即tức 老lão 姥lao 。 不bất 然nhiên 。 則tắc 有hữu 寒hàn 暑thử 兮hề 促xúc 君quân 壽thọ 。 有hữu 鬼quỷ 神thần 兮hề 妬đố 君quân 福phước 。
黃hoàng 檗# 琦kỳ 云vân 。 不bất 欲dục 見kiến 佛Phật 。 風phong 平bình 浪lãng 靜tĩnh 。 總tổng 皆giai 是thị 佛Phật 。 水thủy 漲trương 船thuyền 高cao 。 瞿Cù 曇Đàm 節tiết 文văn 則tắc 且thả 置trí 。 且thả 道đạo 老lão 姥lao 風phong 騷# 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 若nhược 不bất 同đồng 牀sàng 睡thụy 。 焉yên 知tri 被bị 底để 穿xuyên 。
清thanh 化hóa 嶾# 云vân 。 雪tuyết 竇đậu 失thất 卻khước 一nhất 隻chỉ 眼nhãn 。 殊thù 不bất 知tri 者giả 老lão 婆bà 猶do 帶đái 脂chi 粉phấn 氣khí 在tại 。 見kiến 個cá 黃hoàng 面diện 老lão 子tử 即tức 便tiện 迴hồi 避tị 。 若nhược 見kiến 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 草thảo 木mộc 叢tùng 林lâm 。 又hựu 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 迴hồi 避tị 。 還hoàn 有hữu 為vi 雪tuyết 竇đậu 出xuất 氣khí 者giả 麼ma 。 出xuất 來lai 試thí 道đạo 看khán 。
崇sùng 先tiên 奇kỳ 云vân 。 城thành 東đông 老lão 姥lao 其kỳ 知tri 可khả 及cập 。 其kỳ 愚ngu 不bất 可khả 及cập 。 既ký 知tri 無vô 處xứ 迴hồi 避tị 。 何hà 故cố 以dĩ 手thủ 掩yểm 面diện 。 婦phụ 女nữ 態thái 度độ 一nhất 時thời 露lộ 出xuất 。 即tức 今kim 還hoàn 有hữu 不bất 欲dục 見kiến 佛Phật 者giả 麼ma 。
漏lậu 澤trạch 杲# 云vân 。 有hữu 底để 道đạo 幸hạnh 自tự 可khả 憐lân 生sanh 。 苦khổ 苦khổ 相tương/tướng 逼bức 他tha 作tác 甚thậm 麼ma 。 有hữu 底để 道Đạo 人Nhân 人nhân 自tự 己kỷ 是thị 佛Phật 。 更cánh 向hướng 何hà 處xứ 迴hồi 避tị 。 似tự 則tắc 似tự 。 是thị 則tắc 未vị 是thị 。 山sơn 僧Tăng 黨đảng 理lý 不bất 黨đảng 親thân 。 敢cảm 道đạo 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 被bị 城thành 東đông 覰# 破phá 。 何hà 也dã 。 掀# 翻phiên 海hải 嶽nhạc 求cầu 知tri 己kỷ 。 撥bát 轉chuyển 乾can/kiền/càn 坤# 見kiến 太thái 平bình 。
安an 國quốc 聰thông 云vân 。 婆bà 子tử 眼nhãn 空không 四tứ 海hải 旁bàng 若nhược 無vô 人nhân 。 宛uyển 有hữu 丈trượng 夫phu 氣khí 槩# 。 是thị 則tắc 固cố 是thị 。 將tương 手thủ 掩yểm 面diện 。 不bất 欲dục 見kiến 佛Phật 。 殊thù 不bất 知tri 此thử 處xứ 無vô 銀ngân 三tam 十thập 兩lưỡng 。
文văn 峰phong 玉ngọc 云vân 。 婆bà 子tử 忒thất 殺sát 逞sính 俊# 。 殊thù 不bất 知tri 也dã 是thị 日nhật 下hạ 逃đào 影ảnh 。
廣quảng 額ngạch 屠đồ 兒nhi 於ư 涅Niết 槃Bàn 會hội 上thượng 放phóng 下hạ 屠đồ 刀đao 。 便tiện 曰viết 我ngã 是thị 賢Hiền 劫Kiếp 千thiên 佛Phật 一nhất 數số 。
東đông 山sơn 覺giác 云vân 。 今kim 時thời 叢tùng 林lâm 將tương 為vi 廣quảng 額ngạch 是thị 過quá 去khứ 一nhất 佛Phật 權quyền 現hiện 屠đồ 兒nhi 。 且thả 喜hỷ 沒một 交giao 涉thiệp 。 又hựu 謂vị 廣quảng 額ngạch 是thị 殺sát 人nhân 不bất 眨# 眼nhãn 底để 漢hán 颺dương 下hạ 屠đồ 刀đao 立lập 便tiện 成thành 佛Phật 。 且thả 喜hỷ 沒một 交giao 涉thiệp 。 又hựu 謂vị 廣quảng 額ngạch 放phóng 下hạ 屠đồ 刀đao 曰viết 我ngã 是thị 千thiên 佛Phật 一nhất 數số 。 者giả 一nhất 佛Phật 多đa 少thiểu 分phần 明minh 。 且thả 喜hỷ 沒một 交giao 涉thiệp 。 要yếu 識thức 廣quảng 額ngạch 麼ma 。 夾giáp 路lộ 桃đào 花hoa 風phong 雨vũ 後hậu 。 馬mã 蹄đề 何hà 處xứ 避tị 殘tàn 紅hồng 。
城thành 山sơn 洽hiệp 云vân 。 者giả 屠đồ 兒nhi 都đô 謂vị 有hữu 大đại 人nhân 之chi 作tác 。 檢kiểm 點điểm 將tương 來lai 也dã 是thị 瞎hạt 驢lư 趁sấn 隊đội 。 何hà 故cố 。 不bất 見kiến 道đạo 丈trượng 夫phu 自tự 有hữu 冲# 天thiên 志chí 。 豈khởi 向hướng 他tha 人nhân 行hành 處xứ 行hành 。
波ba 羅la 提đề 尊tôn 者giả 示thị 異dị 見kiến 王vương 曰viết 。 在tại 胎thai 為vi 身thân 。 處xử 世thế 為vi 人nhân 。 在tại 眼nhãn 曰viết 見kiến 。 在tại 耳nhĩ 曰viết 聞văn 。 在tại 鼻tị 辨biện 香hương 。 在tại 舌thiệt 談đàm 論luận 。 在tại 手thủ 執chấp 捉tróc 。 在tại 足túc 運vận 奔bôn 。 徧biến 現hiện 俱câu 該cai 法Pháp 界Giới 。 收thu 拾thập 在tại 一nhất 微vi 塵trần 。 識thức 者giả 知tri 是thị 佛Phật 性tánh 。 不bất 識thức 喚hoán 作tác 精tinh 魂hồn 。 王vương 聞văn 感cảm 悟ngộ 。
徑kính 山sơn 杲# 云vân 。 即tức 今kim 問vấn 諸chư 人nhân 。 畢tất 竟cánh 那na 個cá 是thị 佛Phật 性tánh 。 那na 個cá 是thị 精tinh 魂hồn 。
天thiên 寧ninh 琦kỳ 云vân 。 書thư 頭đầu 教giáo 娘nương 勤cần 作tác 息tức 。 書thư 尾vĩ 教giáo 娘nương 莫mạc 瞌# 睡thụy 。 還hoàn 識thức 娘nương 面diện 嘴chủy 麼ma 。 玉ngọc 容dung 寂tịch 寞mịch 淚lệ 欄lan 杆# 。 梨lê 花hoa 一nhất 枝chi 春xuân 帶đái 雨vũ 。
松tùng 隱ẩn 然nhiên 云vân 。 諸chư 方phương 盡tận 道đạo 異dị 見kiến 王vương 聞văn 法Pháp 開khai 悟ngộ 。 殊thù 不bất 知tri 波ba 羅la 提đề 尊tôn 者giả 被bị 王vương 一nhất 拶# 。 直trực 得đắc 技kỹ 窮cùng 力lực 盡tận 進tiến 退thoái 無vô 門môn 。 妙diệu 喜hỷ 盡tận 平bình 生sanh 力lực 也dã 救cứu 他tha 不bất 得đắc 。 龍long 峰phong 今kim 日nhật 路lộ 見kiến 不bất 平bình 出xuất 一nhất 隻chỉ 手thủ 去khứ 也dã 。 乃nãi 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 。 適thích 來lai 異dị 見kiến 王vương 波ba 羅la 提đề 妙diệu 喜hỷ 盡tận 向hướng 者giả 裏lý 掃tảo 蹤tung 滅diệt 跡tích 了liễu 也dã 。 更cánh 說thuyết 甚thậm 麼ma 。 佛Phật 性tánh 精tinh 魂hồn 作tác 用dụng 見kiến 聞văn 。 盡tận 是thị 陽dương 燄diệm 空không 花hoa 不bất 勞lao 把bả 捉tróc 。 且thả 歸quy 家gia 穩ổn 坐tọa 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 。 太thái 平bình 天thiên 子tử 朝triêu 元nguyên 日nhật 。 五ngũ 色sắc 雲vân 車xa 駕giá 六lục 龍long 。
瀛doanh 山sơn 誾# 云vân 。 當đương 時thời 喚hoán 作tác 佛Phật 性tánh 。 尊tôn 者giả 面diện 皮bì 已dĩ 厚hậu 三tam 尺xích 。 更cánh 說thuyết 八bát 處xứ 作tác 用dụng 。 教giáo 壞hoại 人nhân 家gia 男nam 女nữ 不bất 少thiểu 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 比tỉ 他tha 一nhất 等đẳng 弄lộng 精tinh 魂hồn 手thủ 脚cước 猶do 較giảo 些# 子tử 。
能năng 仁nhân 鑑giám 云vân 。 便tiện 與dữ 麼ma 會hội 。 喚hoán 作tác 依y 通thông 。 己kỷ 眼nhãn 未vị 開khai 。 無vô 自tự 由do 分phần/phân 。 直trực 須tu 竿can/cán 頭đầu 進tiến 步bộ 。 絕tuyệt 後hậu 再tái 甦tô 始thỉ 得đắc 。 一nhất 為vi 無vô 量lượng 。 無vô 量lượng 為vi 一nhất 。 小tiểu 中trung 現hiện 大đại 。 大đại 中trung 現hiện 小tiểu 。 雖tuy 然nhiên 。 還hoàn 識thức 祖tổ 師sư 麼ma 。 為vi 憐lân 三tam 歲tuế 子tử 。 不bất 惜tích 兩lưỡng 莖hành 眉mi 。
洞đỗng 山sơn 瑩oánh 拈niêm 拂phất 子tử 拂phất 一nhất 拂phất 云vân 。 者giả 個cá 是thị 佛Phật 性tánh 。 將tương 什thập 麼ma 喚hoán 作tác 精tinh 魂hồn 。 又hựu 拂phất 一nhất 拂phất 云vân 。 者giả 個cá 是thị 精tinh 魂hồn 。 將tương 什thập 麼ma 喚hoán 作tác 佛Phật 性tánh 。 復phục 連liên 拂phất 兩lưỡng 拂phất 云vân 。 癡si 人nhân 面diện 前tiền 不bất 得đắc 說thuyết 夢mộng 。 便tiện 擿# 下hạ 拂phất 子tử 。
大đại 覺giác 昇thăng 云vân 。 大đại 小tiểu 尊tôn 者giả 只chỉ 識thức 得đắc 精tinh 魂hồn 。 佛Phật 性tánh 未vị 夢mộng 見kiến 在tại 。 今kim 日nhật 有hữu 問vấn 佛Phật 性tánh 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 向hướng 道đạo 趙triệu 錢tiền 孫tôn 李# 周chu 吳ngô 鄭trịnh 王vương 。
龍long 華hoa 體thể 云vân 。 且thả 道đạo 精tinh 魂hồn 與dữ 佛Phật 性tánh 相tướng 去khứ 多đa 少thiểu 。 點điểm 石thạch 化hóa 為vi 金kim 玉ngọc 易dị 。 勸khuyến 人nhân 除trừ 卻khước 是thị 非phi 難nạn/nan 。
勝thắng 思tư 惟duy 梵Phạm 天Thiên 謂vị 不bất 退thoái 轉chuyển 天thiên 子tử 曰viết 。 天thiên 子tử 。 我ngã 常thường 於ư 此thử 佛Phật 國quốc 土độ 。 不bất 曾tằng 見kiến 汝nhữ 。 天thiên 子tử 曰viết 。 梵Phạm 天Thiên 。 我ngã 亦diệc 不bất 曾tằng 。 於ư 此thử 國quốc 土độ 。 不bất 曾tằng 見kiến 我ngã 。
天thiên 童đồng 悟ngộ 云vân 。 者giả 兩lưỡng 個cá 漢hán 各các 自tự 分phần/phân 疆cương 立lập 界giới 。 各các 各các 不bất 相tương 見kiến 。 各các 各các 自tự 稱xưng 尊tôn 。 殊thù 不bất 顧cố 旁bàng 觀quán 者giả 醜xú 。
大đại 愚ngu 鵬# 云vân 。 不bất 曾tằng 見kiến 汝nhữ 。 不bất 曾tằng 見kiến 我ngã 。 一nhất 對đối 無vô 孔khổng 鐵thiết 錘chùy 。 難nạn/nan 為vi 勘khám 破phá 。 我ngã 當đương 時thời 若nhược 見kiến 。 各các 與dữ 他tha 二nhị 十thập 拄trụ 杖trượng 。
障chướng 蔽tế 魔ma 王vương 領lãnh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 一nhất 千thiên 年niên 隨tùy 金kim 剛cang 齊tề 菩Bồ 薩Tát 。 覓mịch 起khởi 處xứ 不bất 得đắc 。 忽hốt 一nhất 日nhật 得đắc 見kiến 乃nãi 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 依y 何hà 而nhi 住trụ 。 我ngã 一nhất 千thiên 年niên 覓mịch 汝nhữ 起khởi 處xứ 不bất 得đắc 。 齊tề 曰viết 。 我ngã 不bất 依y 有hữu 住trụ 而nhi 住trụ 。 不bất 依y 無vô 住trụ 而nhi 住trụ 。 如như 是thị 而nhi 住trụ 。
法Pháp 眼nhãn 益ích 云vân 。 障chướng 蔽tế 魔ma 王vương 不bất 見kiến 金kim 剛cang 齊tề 即tức 且thả 從tùng 。 只chỉ 如như 金kim 剛cang 齊tề 還hoàn 見kiến 障chướng 蔽tế 魔ma 王vương 麼ma 。
徑kính 山sơn 杲# 云vân 。 既ký 覓mịch 起khởi 處xứ 不bất 得đắc 。 一nhất 千thiên 年niên 隨tùy 從tùng 的đích 是thị 什thập 麼ma 。 我ngã 不bất 依y 有hữu 住trụ 而nhi 住trụ 不bất 依y 無vô 住trụ 而nhi 住trụ 如như 是thị 而nhi 住trụ 。 互hỗ 相tương 熱nhiệt 瞞man 。 法Pháp 眼nhãn 道đạo 障chướng 蔽tế 魔ma 王vương 不bất 見kiến 金kim 剛cang 齊tề 即tức 且thả 從tùng 只chỉ 如như 金kim 剛cang 齊tề 還hoàn 見kiến 障chướng 蔽tế 魔ma 王vương 麼ma 。 恁nhẫm 麼ma 批# 判phán 也dã 是thị 看khán 孔khổng 著trước 楔tiết 。 只chỉ 今kim 莫mạc 有hữu 知tri 妙diệu 喜hỷ 起khởi 處xứ 底để 麼ma 。 乃nãi 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 。 寐mị 語ngữ 作tác 麼ma 。
天thiên 寧ninh 琦kỳ 云vân 。 金kim 剛cang 齊tề 道đạo 我ngã 不bất 依y 有hữu 住trụ 而nhi 住trụ 不bất 依y 無vô 住trụ 而nhi 住trụ 。 一nhất 時thời 被bị 障chướng 蔽tế 魔ma 王vương 捉tróc 敗bại 了liễu 也dã 。 雖tuy 然nhiên 。 也dã 須tu 扶phù 起khởi 金kim 剛cang 齊tề 始thỉ 得đắc 。
雲vân 門môn 信tín 云vân 。 金kim 剛cang 齊tề 太thái 殺sát 漏lậu 逗đậu 。 既ký 不bất 依y 有hữu 無vô 而nhi 住trụ 。 怎chẩm 麼ma 又hựu 被bị 魔ma 王vương 覰# 見kiến 。
資tư 福phước 侶lữ 徵trưng 云vân 。 一nhất 千thiên 年niên 覓mịch 起khởi 處xứ 不bất 得đắc 。 為vi 甚thậm 麼ma 忽hốt 一nhất 日nhật 得đắc 見kiến 。 莫mạc 是thị 金kim 剛cang 齊tề 滲# 漏lậu 麼ma 。 莫mạc 是thị 魔ma 王vương 眼nhãn 花hoa 麼ma 。 咄đốt 。
須Tu 菩Bồ 提Đề 尊tôn 者giả 因nhân 說thuyết 法Pháp 次thứ 。 帝Đế 釋Thích 雨vũ 花hoa 。 乃nãi 問vấn 此thử 花hoa 從tùng 天thiên 得đắc 耶da 。 曰viết 弗phất 也dã 。 從tùng 人nhân 得đắc 耶da 。 曰viết 弗phất 也dã 。 畢tất 竟cánh 從tùng 何hà 而nhi 得đắc 。 帝Đế 釋Thích 乃nãi 舉cử 手thủ 。 尊tôn 者giả 曰viết 如như 是thị 如như 是thị 。
雲vân 門môn 偃yển 云vân 。 帝Đế 釋Thích 舉cử 手thủ 處xứ 。 與dữ 你nễ 四tứ 大đại 五ngũ 蘊uẩn 。 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 是thị 同đồng 是thị 別biệt 。
天thiên 寧ninh 琦kỳ 云vân 。 澤trạch 廣quảng 藏tạng 山sơn 理lý 能năng 伏phục 豹báo 。 放phóng 過quá 須Tu 菩Bồ 提Đề 尊tôn 者giả 。 尋tầm 常thường 將tương 什thập 麼ma 說thuyết 法Pháp 。 也dã 好hảo/hiếu 與dữ 一nhất 拶# 。
天thiên 寧ninh 慧tuệ 云vân 。 帝Đế 釋Thích 舉cử 手thủ 。 尊tôn 者giả 如như 是thị 。 彼bỉ 此thử 都đô 來lai 熱nhiệt 瞞man 。 到đáo 天thiên 寧ninh 者giả 裏lý 。 各các 與dữ 他tha 二nhị 十thập 拄trụ 杖trượng 。
雲vân 門môn 澄trừng 云vân 。 帝Đế 釋Thích 舉cử 手thủ 。 尊tôn 者giả 如như 是thị 。 未vị 免miễn 互hỗ 相tương 瞞man 熱nhiệt 。 祖tổ 師sư 門môn 下hạ 。 無vô 如như 是thị 事sự 。 我ngã 若nhược 作tác 尊tôn 者giả 。 待đãi 伊y 舉cử 手thủ 便tiện 與dữ 熱nhiệt 喝hát 。 要yếu 使sử 帝Đế 釋Thích 天thiên 別biệt 有hữu 生sanh 涯nhai 。
白bạch 巖nham 符phù 云vân 。 大đại 小tiểu 尊tôn 者giả 乞khất 兒nhi 見kiến 小tiểu 利lợi 。 我ngã 則tắc 不bất 然nhiên 。 當đương 時thời 見kiến 帝Đế 釋Thích 舉cử 手thủ 。 便tiện 一nhất 直trực 向hướng 他tha 道đạo 不bất 是thị 不bất 是thị 。
須Tu 菩Bồ 提Đề 巖nham 中trung 宴yến 坐tọa 。 諸chư 天thiên 雨vũ 花hoa 讚tán 歎thán 。 尊tôn 者giả 問vấn 。 空không 中trung 雨vũ 花hoa 讚tán 歎thán 。 復phục 是thị 何hà 人nhân 。 云vân 何hà 讚tán 歎thán 。 曰viết 。 我ngã 是thị 梵Phạm 天Thiên 。 敬kính 重trọng 尊tôn 者giả 善thiện 說thuyết 般Bát 若Nhã 。 尊tôn 者giả 曰viết 。 我ngã 於ư 般Bát 若Nhã 未vị 曾tằng 說thuyết 一nhất 字tự 。 汝nhữ 云vân 何hà 讚tán 歎thán 。 曰viết 。 如như 是thị 。 尊tôn 者giả 無vô 說thuyết 。 我ngã 乃nãi 無vô 聞văn 。 無vô 說thuyết 無vô 聞văn 是thị 真chân 說thuyết 般Bát 若Nhã 。
雪tuyết 竇đậu 顯hiển 云vân 。 避tị 喧huyên 求cầu 靜tĩnh 處xứ 。 世thế 未vị 有hữu 其kỳ 方phương 。 他tha 在tại 巖nham 中trung 宴yến 座tòa 。 也dã 被bị 者giả 一nhất 隊đội 漢hán 塗đồ 汙ô 。 更cánh 有hữu 者giả 老lão 漢hán 把bả 不bất 住trụ 。 問vấn 空không 中trung 雨vũ 花hoa 讚tán 歎thán 。 復phục 是thị 何hà 人nhân 。 早tảo 見kiến 敗bại 闕khuyết 了liễu 也dã 。 我ngã 重trọng/trùng 尊tôn 者giả 善thiện 說thuyết 般Bát 若Nhã 。 惡ác 水thủy 驀# 頭đầu 潑bát 。 又hựu 云vân 我ngã 於ư 般Bát 若Nhã 未vị 嘗thường 說thuyết 一nhất 字tự 。 草thảo 裏lý 走tẩu 。 尊tôn 者giả 無vô 說thuyết 我ngã 乃nãi 無vô 聞văn 。 識thức 甚thậm 好hảo 惡ác 。 總tổng 似tự 者giả 般bát 底để 漢hán 。 何hà 處xứ 有hữu 今kim 日nhật 。 復phục 召triệu 云vân 。 大đại 眾chúng 。 雪tuyết 竇đậu 幸hạnh 是thị 無vô 事sự 。 你nễ 來lai 者giả 裏lý 覓mịch 個cá 甚thậm 麼ma 盌# 。 以dĩ 拄trụ 杖trượng 一nhất 時thời 趁sấn 散tán 。
磬khánh 山sơn 修tu 舉cử 雪tuyết 竇đậu 話thoại 畢tất 云vân 。 明minh 覺giác 老lão 漢hán 似tự 個cá 築trúc 漏lậu 洞đỗng 底để 一nhất 般ban 。 空không 生sanh 梵Phạm 天Thiên 底để 不bất 妨phương 築trúc 著trước 。 自tự 家gia 底để 漏lậu 洞đỗng 還hoàn 曾tằng 築trúc 著trước 也dã 無vô 。
薦tiến 福phước 如như 云vân 。 大đại 小tiểu 空không 生sanh 不bất 善thiện 宴yến 座tòa 。 惹nhạ 得đắc 一nhất 隊đội 漢hán 撒tản 沙sa 撒tản 土thổ/độ 當đương 面diện 塗đồ 汙ô 一nhất 上thượng 。 如Như 來Lai 弟đệ 子tử 。 解giải 空không 何hà 在tại 。 當đương 時thời 但đãn 兀ngột 坐tọa 不bất 釆biện 。 梵Phạm 天Thiên 縱túng/tung 有hữu 惡ác 水thủy 。 管quản 教giáo 無vô 處xứ 澆kiêu 潑bát 。
龍long 華hoa 宗tông 云vân 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 老lão 老lão 大đại 大đại 。 開khai 眼nhãn 著trước 賊tặc 也dã 不bất 知tri 。
賓tân 頭đầu 盧lô 尊tôn 者giả 因nhân 阿a 育dục 王vương 內nội 宮cung 齋trai 三tam 萬vạn 大đại 阿A 羅La 漢Hán 。 躳# 自tự 行hành 香hương 。 見kiến 第đệ 一nhất 座tòa 虗hư 位vị 。 王vương 問vấn 其kỳ 故cố 。 海hải 意ý 尊tôn 者giả 曰viết 此thử 是thị 賓tân 頭đầu 盧lô 位vị 。 此thử 人nhân 近cận 見kiến 佛Phật 來lai 。 須tu 臾du 當đương 至chí 。 言ngôn 訖ngật 賓tân 頭đầu 盧lô 。 從tùng 空không 而nhi 下hạ 。 王vương 修tu 敬kính 已dĩ 便tiện 問vấn 。 承thừa 聞văn 尊tôn 者giả 親thân 見kiến 佛Phật 來lai 是thị 否phủ/bĩ 。 尊tôn 者giả 以dĩ 手thủ 筞# 起khởi 眉mi 毛mao 。 良lương 久cửu 曰viết 會hội 麼ma 。 王vương 曰viết 不bất 會hội 。 尊tôn 者giả 曰viết 。 阿A 耨Nậu 達Đạt 池Trì 龍Long 王Vương 。 曾tằng 請thỉnh 佛Phật 齋trai 。 吾ngô 是thị 時thời 亦diệc 預dự 其kỳ 數số 。
大đại 溈# 喆# 云vân 。 阿a 育dục 王vương 飯phạn 三tam 萬vạn 阿A 羅La 漢Hán 。 要yếu 且thả 不bất 識thức 賓tân 頭đầu 盧lô 。 當đương 時thời 待đãi 他tha 筞# 起khởi 眉mi 毛mao 。 便tiện 與dữ 作tác 禮lễ 。 非phi 唯duy 識thức 得đắc 尊tôn 者giả 。 亦diệc 乃nãi 同đồng 參tham 古cổ 佛Phật 。
汾# 陽dương 昭chiêu 代đại 王vương 云vân 。 卻khước 勞lao 尊tôn 者giả 。
雲vân 居cư 元nguyên 代đại 王vương 。 當đương 時thời 驀# 面diện 便tiện 唾thóa 。
虎hổ 丘khâu 隆long 云vân 。 尊tôn 者giả 得đắc 大đại 機cơ 顯hiển 大đại 用dụng 。 不bất 枉uổng 親thân 見kiến 佛Phật 來lai 。 雖tuy 然nhiên 。 賴lại 得đắc 育dục 王vương 放phóng 過quá 。 若nhược 不bất 放phóng 過quá 。 打đả 失thất 眉mi 毛mao 也dã 。
白bạch 巖nham 符phù 云vân 。 大đại 小tiểu 尊tôn 者giả 瞞man 阿a 育dục 王vương 即tức 得đắc 。 若nhược 是thị 別biệt 人nhân 則tắc 禍họa 事sự 。 當đương 時thời 待đãi 道đạo 阿A 耨Nậu 達Đạt 池Trì 龍Long 王Vương 。 曾tằng 請thỉnh 佛Phật 齋trai 吾ngô 是thị 時thời 亦diệc 預dự 其kỳ 數số 。 便tiện 好hảo/hiếu 喚hoán 內nội 侍thị 撤triệt 去khứ 首thủ 席tịch 。 看khán 尊tôn 者giả 作tác 何hà 去khứ 就tựu 。
青thanh 龍long 操thao 云vân 。 二nhị 尊tôn 者giả 若nhược 不bất 是thị 育dục 王vương 。 並tịnh 須tu 出xuất 國quốc 。
樟# 山sơn 量lượng 云vân 。 操thao 衲nạp 僧Tăng 柄bính 。 偃yển 閫khổn 外ngoại 韜# 。 在tại 賓tân 頭đầu 盧lô 尊tôn 者giả 得đắc 之chi 矣hĩ 。 阿a 育dục 王vương 當đương 時thời 可khả 惜tích 放phóng 過quá 。 若nhược 不bất 放phóng 過quá 。 待đãi 策sách 起khởi 眉mi 毛mao 便tiện 好hảo/hiếu 云vân 。 與dữ 麼ma 則tắc 合hợp 在tại 第đệ 二nhị 位vị 。 自tự 卻khước 據cứ 第đệ 一nhất 位vị 。 看khán 者giả 老lão 漢hán 又hựu 當đương 作tác 何hà 面diện 孔khổng 。
友hữu 可khả 玄huyền 云vân 。 阿a 育dục 王vương 只chỉ 解giải 放phóng 行hành 不bất 解giải 把bả 住trụ 。 者giả 裏lý 則tắc 不bất 然nhiên 。 待đãi 道đạo 阿A 耨Nậu 達Đạt 池Trì 龍Long 王Vương 。 請thỉnh 佛Phật 齋trai 吾ngô 是thị 時thời 亦diệc 預dự 其kỳ 數số 。 卻khước 喚hoán 內nội 侍thị 。 尊tôn 者giả 遠viễn 降giáng/hàng 辛tân 苦khổ 。 再tái 點điểm 一nhất 碗oản 茶trà 來lai 。
贒# 峰phong 竟cánh 云vân 。 尊tôn 者giả 於ư 三tam 萬vạn 大đại 阿A 羅La 漢Hán 。 中trung 作tác 第đệ 一nhất 座tòa 則tắc 固cố 是thị 。 若nhược 論luận 親thân 見kiến 佛Phật 來lai 則tắc 未vị 可khả 。 何hà 故cố 。 對đối 大đại 王vương 前tiền 。 不bất 合hợp 指chỉ 東đông 話thoại 西tây 。
宗Tông 門Môn 拈Niêm 古Cổ 彚# 集Tập 卷quyển 第đệ 三tam
Bài Viết Liên Quan
Tịnh Độ Thánh Hiền Lục - Quyển 0001
Bát Thức Quy Củ Thiển Thuyết -
Hoa Nghiêm Kinh Sớ Sao Huyền Đàm - Quyển 8
Ngũ Đăng Toàn Thư Đệ Quyển Đệ Quyển - Quyển 0069
Lăng Nghiêm Kinh Nghĩa Sớ Thích Yếu Sao - Quyển 4
Phật Tổ Cương Mục - Quyển 0010
NIỆM PHẬT THẬP YẾU
Hòa thượng Thích Thiền Tâm
Diễn đọc: Huệ Tâm
Chốn cũ chân-như lắm nẻo về,
Đường tuy khác lối vẫn đồng quê.
Trong Thiền có Tịnh trời Lư-lảnh,
Nơi Tịnh gồm Thiền nước Động-Khê
Tiến bước nguồn-tâm ngời tuyệt sáng,
Quay nhìn bể-tục ngát hương thề.
Bao giờ học kẻ cười hoa được,
Đem ý sen lành rải bến mê.
(HT Thích Thiền Tâm)
Sen nở trong đầm đỏ trắng phơi,
Bùn nhơ không nhiễm xác thêm tươi,
Thân ngay, ngó rỗng, gương đầy hột,
Điệu lý tu hành cũng thế thôi.