淨Tịnh 土Độ 聖Thánh 賢Hiền 錄Lục
Quyển 0001
清Thanh 彭 希Hy 涑 述Thuật

至chí 哉tai 淨tịnh 土độ 之chi 教giáo 。 其kỳ 諸chư 聖thánh 人nhân 所sở 由do 以dĩ 踐tiễn 形hình 者giả 乎hồ 。 孟# 子tử 曰viết 。 形hình 色sắc 。 天thiên 性tánh 也dã 。 知tri 形hình 色sắc 之chi 為vi 天thiên 性tánh 。 則tắc 不bất 容dung 離ly 土thổ/độ 以dĩ 言ngôn 心tâm 。 知tri 天thiên 性tánh 之chi 為vi 形hình 色sắc 。 則tắc 不bất 容dung 外ngoại 心tâm 以dĩ 求cầu 土thổ/độ 。 離ly 土thổ/độ 以dĩ 言ngôn 心tâm 。 是thị 以dĩ 天thiên 性tánh 為vi 有hữu 外ngoại 也dã 。 其kỳ 所sở 謂vị 心tâm 。 一nhất 介giới 然nhiên 者giả 而nhi 已dĩ 矣hĩ 。 外ngoại 心tâm 以dĩ 求cầu 土thổ/độ 。 是thị 以dĩ 形hình 色sắc 為vi 有hữu 外ngoại 也dã 。 其kỳ 所sở 謂vị 土thổ/độ 。 一nhất 塊khối 然nhiên 者giả 而nhi 已dĩ 矣hĩ 。 是thị 皆giai 不bất 明minh 乎hồ 踐tiễn 形hình 之chi 說thuyết 者giả 也dã 。 華hoa 嚴nghiêm 圓viên 教giáo 。 理lý 事sự 無vô 礙ngại 。 事sự 事sự 無vô 礙ngại 。 普phổ 賢hiền 偈kệ 曰viết 。 一nhất 切thiết 剎sát 海hải 劫kiếp 無vô 邊biên 。 以dĩ 一nhất 方phương 便tiện 皆giai 清thanh 淨tịnh 。 此thử 踐tiễn 形hình 之chi 極cực 則tắc 也dã 。 又hựu 曰viết 。 願nguyện 我ngã 臨lâm 欲dục 命mạng 終chung 時thời 。 盡tận 除trừ 一nhất 切thiết 諸chư 障chướng 礙ngại 。 面diện 見kiến 彼bỉ 佛Phật 阿A 彌Di 陀Đà 。 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 安An 樂Lạc 剎Sát 。 此thử 踐tiễn 形hình 之chi 正chánh 軌quỹ 也dã 。 或hoặc 以dĩ 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 。 徧biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 何hà 得đắc 偏thiên 指chỉ 西tây 方phương 。 有hữu 乖quai 全toàn 體thể 。 曾tằng 不bất 知tri 華hoa 藏tạng 海hải 中trung 。 一nhất 塵trần 一nhất 毛mao 。 具cụ 足túc 十thập 方phương 無vô 邊biên 器khí 界giới 。 極cực 樂lạc 莊trang 嚴nghiêm 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 然nhiên 則tắc 但đãn 見kiến 阿A 彌Di 陀Đà 一nhất 佛Phật 。 即tức 已dĩ 徧biến 見kiến 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 但đãn 生sanh 西tây 方phương 極cực 樂lạc 一nhất 土thổ/độ 。 即tức 已dĩ 徧biến 歷lịch 。 十thập 方phương 佛Phật 土độ 。

何hà 以dĩ 故cố 。 即tức 一nhất 即tức 多đa 。 無vô 二nhị 無vô 差sai 別biệt 故cố 。 唯duy 此thử 法Pháp 門môn 。 我ngã 釋Thích 迦Ca 尊tôn 金kim 口khẩu 所sở 宣tuyên 。 十thập 方phương 恆Hằng 河Hà 沙sa 諸chư 佛Phật 所sở 共cộng 讚tán 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 流lưu 通thông 護hộ 持trì 。 轉chuyển 轉chuyển 無vô 盡tận 。 自tự 大đại 教giáo 東đông 來lai 。 單đơn 傳truyền 直trực 指chỉ 外ngoại 。 以dĩ 念niệm 佛Phật 得đắc 度độ 者giả 。 若nhược 緇# 若nhược 白bạch 。 未vị 易dị 悉tất 數số 。 際tế 清thanh 素tố 服phục 儒nho 風phong 。 兼kiêm 修tu 淨tịnh 行hạnh 。 常thường 欲dục 薈# 萃tụy 舊cựu 聞văn 。 用dụng 資tư 警cảnh 策sách 。 而nhi 日nhật 力lực 倉thảng 卒thốt 。 因nhân 循tuần 至chí 今kim 。 會hội 兄huynh 子tử 希hy 涑# 。 初sơ 發phát 信tín 心tâm 。 願nguyện 成thành 此thử 錄lục 。 以dĩ 堅kiên 向hướng 往vãng 。 因nhân 為vi 標tiêu 指chỉ 體thể 要yếu 。 載tái 稽khể 經kinh 論luận 。 次thứ 支chi 那na 著trước 述thuật 。 續tục 以dĩ 耳nhĩ 目mục 所sở 及cập 。 斟châm 酌chước 損tổn 益ích 。 勒lặc 成thành 一nhất 編biên 。 名danh 之chi 曰viết 淨tịnh 土độ 聖thánh 賢hiền 錄lục 。 庶thứ 幾kỷ 見kiến 聞văn 隨tùy 喜hỷ 。 得đắc 預dự 法pháp 流lưu 。 一nhất 念niệm 歸quy 誠thành 。 同đồng 登đăng 彼bỉ 岸ngạn 。 豈khởi 不bất 善thiện 哉tai 。 詩thi 有hữu 之chi 。 緡# 蠻# 黃hoàng 鳥điểu 。 止chỉ 于vu 邱# 隅ngung 。 夫phu 淨tịnh 土độ 。 亦diệc 聖thánh 賢hiền 之chi 邱# 隅ngung 也dã 。 隨tùy 其kỳ 心tâm 淨tịnh 。 則tắc 佛Phật 土độ 淨tịnh 。 得đắc 所sở 止chỉ 矣hĩ 。 而nhi 下hạ 學học 之chi 功công 。 莫mạc 先tiên 於ư 知tri 止chỉ 。 故cố 曰viết 。 於ư 止chỉ 知tri 其kỳ 所sở 止chỉ 。 可khả 以dĩ 人nhân 而nhi 不bất 如như 鳥điểu 乎hồ 。 經Kinh 云vân 。 彼bỉ 國quốc 常thường 有hữu 。 白bạch 鶴hạc 孔khổng 雀tước 鸚anh 鵡vũ 。 舍xá 利lợi 迦ca 陵lăng 頻tần 伽già 。 共cộng 命mạng 之chi 鳥điểu 。 晝trú 夜dạ 六lục 時thời 。 出xuất 和hòa 雅nhã 音âm 。 其kỳ 音âm 演diễn 暢sướng 。 五Ngũ 根Căn 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 菩Bồ 提Đề 分Phần 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 。 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 其kỳ 土độ 眾chúng 生sanh 。 聞văn 是thị 音âm 已dĩ 。 皆giai 悉tất 念niệm 佛Phật 。 念niệm 法pháp 念niệm 僧Tăng 。 心tâm 邪tà 。 土thổ/độ 邪tà 。 形hình 色sắc 邪tà 。 天thiên 性tánh 邪tà 。 直trực 下hạ 知tri 歸quy 。 絕tuyệt 諸chư 戲hí 論luận 。 蓮liên 華hoa 種chủng 子tử 。 只chỉ 在tại 當đương 人nhân 。 覽lãm 是thị 錄lục 者giả 。 其kỳ 諸chư 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 於ư 踐tiễn 形hình 之chi 說thuyết 矣hĩ 乎hồ 。 踐tiễn 形hình 者giả 。 往vãng 生sanh 之chi 謂vị 也dã 。

乾can/kiền/càn 隆long 四tứ 十thập 八bát 年niên 孟# 春xuân 之chi 月nguyệt 淨tịnh 業nghiệp 學học 人nhân 彭# 際tế 清thanh 撰soạn

淨tịnh 土độ 聖thánh 賢hiền 錄lục 發phát 凡phàm

-# 凡phàm 錄lục 往vãng 生sanh 者giả 。 祇kỳ 載tái 支chi 那na 著trước 述thuật 。 至chí 經kinh 論luận 所sở 明minh 淨tịnh 教giáo 緣duyên 起khởi 。 多đa 從tùng 闕khuyết 略lược 。 譬thí 之chi 治trị 河hà 不bất 由do 積tích 石thạch 。 導đạo 江giang 不bất 自tự 岷# 山sơn 。 既ký 昧muội 其kỳ 原nguyên 。 其kỳ 流lưu 將tương 壅ủng 。 茲tư 首thủ 標tiêu 教giáo 主chủ 。 著trước 所sở 宗tông 也dã 。 次thứ 觀quán 音âm 勢thế 至chí 。 明minh 有hữu 輔phụ 也dã 。 普phổ 賢hiền 文Văn 殊Thù 。 左tả 右hữu 遮già 那na 。 而nhi 同đồng 讚tán 西tây 方phương 。 同đồng 揚dương 淨tịnh 業nghiệp 。 故cố 知tri 十thập 方phương 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 莫mạc 不bất 以dĩ 淨tịnh 土độ 為vi 歸quy 矣hĩ 。 至chí 如như 西tây 天thiên 諸chư 祖tổ 及cập 諸chư 論luận 師sư 。 即tức 不bất 盡tận 著trước 往vãng 生sanh 之chi 驗nghiệm 。 而nhi 既ký 登đăng 果quả 地địa 。 豈khởi 局cục 東đông 西tây 。 凡phàm 諸chư 議nghị 論luận 有hữu 關quan 斯tư 教giáo 者giả 。 亦diệc 並tịnh 著trước 之chi 。 廣quảng 資tư 勸khuyến 誘dụ 云vân 爾nhĩ 。

-# 華hoa 嚴nghiêm 入nhập 法Pháp 界Giới 品phẩm 。 如như 德đức 雲vân 比tỉ 邱# 。 解giải 脫thoát 長trưởng 者giả 。 鞞bệ 瑟sắt 胝chi 羅la 居cư 士sĩ 。 俱câu 不bất 離ly 念niệm 佛Phật 。 而nhi 入nhập 解giải 脫thoát 門môn 。 乃nãi 至chí 一nhất 念niệm 之chi 頃khoảnh 。 現hiện 無vô 邊biên 剎sát 土độ 。 見kiến 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 斯tư 唯duy 達đạt 自tự 心tâm 原nguyên 。 窮cùng 諸chư 行hành 海hải 。 方phương 能năng 親thân 證chứng 如như 斯tư 三tam 昧muội 。 修tu 淨tịnh 業nghiệp 人nhân 。 決quyết 當đương 刳khô 心tâm 頂đảnh 受thọ 。 然nhiên 事sự 屬thuộc 通thông 塗đồ 。 不bất 專chuyên 一nhất 剎sát 。 理lý 周chu 沙sa 界giới 。 匪phỉ 局cục 西tây 方phương 。 倘thảng 濫lạm 入nhập 此thử 編biên 。 恐khủng 有hữu 乖quai 全toàn 例lệ 。 故cố 概khái 略lược 其kỳ 文văn 。 獨độc 標tiêu 其kỳ 義nghĩa 如như 此thử 。

-# 歷lịch 代đại 高cao 僧Tăng 傳truyền 。 佛Phật 祖tổ 統thống 紀kỷ 。 佛Phật 祖tổ 通thông 載tái 諸chư 書thư 。 但đãn 載tái 諸chư 師sư 事sự 蹟# 。 而nhi 議nghị 論luận 激kích 揚dương 。 概khái 從tùng 簡giản 棄khí 。 雲vân 棲tê 往vãng 生sanh 集tập 。 又hựu 唯duy 標tiêu 事sự 驗nghiệm 。 行hành 實thật 罕# 詳tường 。 遂toại 可khả 合hợp 張trương 李# 為vi 一nhất 身thân 。 溷hỗn 淄# 澠# 而nhi 同đồng 味vị 。 覽lãm 未vị 及cập 終chung 。 倦quyện 而nhi 思tư 臥ngọa 者giả 多đa 矣hĩ 。 茲tư 則tắc 該cai 羅la 細tế 行hành 。 圓viên 具cụ 全toàn 身thân 。 綜tống 貫quán 千thiên 章chương 。 獨độc 標tiêu 警cảnh 策sách 。 如như 智trí 者giả 十thập 疑nghi 論luận 。 紫tử 閣các 寶bảo 王vương 論luận 。 永vĩnh 明minh 萬vạn 善thiện 同đồng 歸quy 。 虎hổ 溪khê 蓮liên 宗tông 寶bảo 鑑giám 。 天thiên 如như 或hoặc 問vấn 。 鄞# 江giang 直trực 指chỉ 。 西tây 齋trai 淨tịnh 土độ 詩thi 。 雲vân 棲tê 法pháp 彚# 。 截tiệt 流lưu 警cảnh 語ngữ 。 以dĩ 及cập 方phương 內nội 諸chư 公công 種chủng 種chủng 論luận 述thuật 。 網võng 全toàn 帙# 而nhi 難nạn/nan 周chu 。 扼ách 片phiến 言ngôn 而nhi 奚hề 欠khiếm 。 用dụng 代đại 遒# 人nhân 之chi 詔chiếu 。 宛uyển 同đồng 天thiên 鼓cổ 之chi 鳴minh 。 願nguyện 諸chư 仁nhân 者giả 。 敬kính 而nhi 聽thính 之chi 。

-# 向hướng 之chi 錄lục 往vãng 生sanh 者giả 。 必tất 著trước 事sự 驗nghiệm 。 事sự 驗nghiệm 無vô 聞văn 。 遂toại 多đa 闕khuyết 漏lậu 。 雖tuy 然nhiên 。 不bất 覩đổ 其kỳ 形hình 。 願nguyện 察sát 其kỳ 景cảnh 。 但đãn 自tự 淨tịnh 心tâm 。 往vãng 生sanh 何hà 待đãi 。 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 云vân 。 若nhược 飛phi 心tâm 中trung 。 兼kiêm 福phước 兼kiêm 慧tuệ 。 自tự 然nhiên 心tâm 開khai 。 見kiến 十thập 方phương 佛Phật 。 一nhất 切thiết 淨tịnh 土độ 。 隨tùy 願nguyện 往vãng 生sanh 。 故cố 知tri 紫tử 閣các 天thiên 衣y 中trung 峯phong 天thiên 如như 妙diệu 叶# 空không 谷cốc 憨# 山sơn 諸chư 尊tôn 宿túc 。 及cập 陳trần 瑩oánh 中trung 馮bằng 濟tế 川xuyên 諸chư 前tiền 輩bối 。 密mật 因nhân 有hữu 在tại 。 正chánh 果quả 非phi 虗hư 。 撒tản 手thủ 便tiện 行hành 。 不bất 移di 跬# 步bộ 。 何hà 待đãi 臨lâm 終chung 十thập 念niệm 。 始thỉ 能năng 決quyết 定định 往vãng 生sanh 。 不bất 宜nghi 逐trục 迹tích 而nhi 求cầu 。 轉chuyển 乖quai 教giáo 理lý 。

-# 往vãng 生sanh 集tập 唯duy 以dĩ 吉cát 祥tường 善Thiện 逝Thệ 為vi 高cao 。 其kỳ 有hữu 捐quyên 軀khu 舍xá 命mạng 者giả 。 概khái 斥xích 而nhi 不bất 錄lục 。 獨độc 尊tôn 庸dong 行hành 。 曲khúc 為vi 時thời 宜nghi 。 雖tuy 慮lự 出xuất 萬vạn 全toàn 。 而nhi 事sự 難nạn/nan 一nhất 概khái 。 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 品phẩm 言ngôn 。 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 如Như 來Lai 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 精tinh 進tấn 不bất 退thoái 。 以dĩ 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 身thân 命mạng 。 而nhi 為vi 布bố 施thí 。 六Lục 度Độ 經kinh 中trung 。 廣quảng 明minh 斯tư 事sự 。 故cố 如như 此thử 錄lục 。 靜tĩnh 藹ái 為vi 法pháp 捐quyên 軀khu 。 常thường 愍mẫn 忘vong 身thân 濟tế 物vật 。 悲bi 心tâm 深thâm 廣quảng 。 淨tịnh 願nguyện 堅kiên 牢lao 。 載tái 覽lãm 遺di 言ngôn 。 猶do 懷hoài 悚tủng 厲lệ 。 他tha 如như 善thiện 導đạo 志chí 通thông 文văn 輦liễn 慧tuệ 誠thành 超siêu 城thành 諸chư 公công 。 速tốc 捨xả 報báo 身thân 。 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 。 神thần 明minh 安an 定định 。 不bất 震chấn 不bất 撓nạo 。 是thị 則tắc 以dĩ 普phổ 賢hiền 願nguyện 王vương 。 回hồi 向hướng 彌di 陀đà 法Pháp 界Giới 。 憑bằng 茲tư 猛mãnh 烈liệt 。 不bất 退thoái 菩Bồ 提Đề 。 如như 斯tư 榜bảng 樣# 。 祗chi 應ưng 隨tùy 學học 。 詎cự 可khả 輕khinh 排bài 。 然nhiên 則tắc 魔ma 可khả 毋vô 慮lự 乎hồ 。 曰viết 。 魔ma 之chi 與dữ 佛Phật 。 只chỉ 在tại 一nhất 心tâm 。 但đãn 辦biện 正chánh 因nhân 。 決quyết 成thành 正chánh 果quả 。 了liễu 知tri 四tứ 大đại 本bổn 空không 。 五ngũ 蘊uẩn 非phi 有hữu 。 當đương 捨xả 身thân 時thời 。 如như 遺di 迹tích 等đẳng 。 如như 委ủy 蛻thuế 等đẳng 。 誰thùy 為vi 能năng 捨xả 。 誰thùy 為vi 所sở 捨xả 。 然nhiên 則tắc 刀đao 山sơn 火hỏa 聚tụ 。 悉tất 是thị 道Đạo 場Tràng 。 寶bảo 樹thụ 華hoa 池trì 。 不bất 離ly 當đương 處xứ 。 是thị 心tâm 是thị 佛Phật 。 是thị 心tâm 作tác 佛Phật 。 夫phu 何hà 遠viễn 之chi 有hữu 。 如như 其kỳ 三tam 昧muội 未vị 成thành 。 我ngã 執chấp 未vị 化hóa 。 祗chi 因nhân 欣hân 厭yếm 之chi 情tình 。 激kích 成thành 取thủ 捨xả 之chi 行hành 。 竊thiết 恐khủng 痛thống 苦khổ 所sở 逼bức 。 煩phiền 惱não 轉chuyển 強cường/cưỡng 。 九cửu 品phẩm 難nạn/nan 期kỳ 。 波Ba 旬Tuần 得đắc 便tiện 。 雲vân 棲tê 所sở 慮lự 。 良lương 在tại 於ư 斯tư 。 末Mạt 法Pháp 行hành 人nhân 。 切thiết 宜nghi 自tự 審thẩm 。

-# 從tùng 上thượng 諸chư 家gia 紀kỷ 述thuật 。 繁phồn 簡giản 不bất 齊tề 。 雅nhã 俗tục 並tịnh 奏tấu 。 不bất 經kinh 甄chân 別biệt 。 難nạn/nan 免miễn 淆# 訛ngoa 。 茲tư 斟châm 酌chước 舊cựu 文văn 。 參tham 稽khể 往vãng 牒điệp 。 加gia 之chi 潤nhuận 飾sức 。 就tựu 我ngã 準chuẩn 繩thằng 。 要yếu 於ư 本bổn 旨chỉ 初sơ 無vô 乖quai 剌lạt 。 仍nhưng 各các 注chú 原nguyên 書thư 。 以dĩ 明minh 左tả 證chứng 。

淨tịnh 土độ 諸chư 書thư 。 標tiêu 指chỉ 古cổ 德đức 。 概khái 以dĩ 師sư 稱xưng 。 而nhi 高cao 僧Tăng 傳truyền 則tắc 凡phàm 屬thuộc 二nhị 名danh 。 但đãn 舉cử 一nhất 字tự 。 此thử 錄lục 前tiền 有hữu 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 後hậu 有hữu 宰tể 官quan 居cư 士sĩ 。 若nhược 不bất 書thư 名danh 。 頗phả 難nạn/nan 合hợp 轍triệt 。 故cố 於ư 出xuất 家gia 二nhị 眾chúng 。 準chuẩn 高cao 僧Tăng 傳truyền 但đãn 書thư 一nhất 字tự 。 其kỳ 在tại 家gia 者giả 。 準chuẩn 前tiền 史sử 例lệ 。 仍nhưng 書thư 二nhị 名danh 。

-# 往vãng 生sanh 集tập 載tái 周chu 續tục 之chi 臨lâm 終chung 見kiến 佛Phật 。 合hợp 掌chưởng 而nhi 逝thệ 。 攷# 諸chư 前tiền 史sử 及cập 東đông 林lâm 傳truyền 。 都đô 無vô 此thử 文văn 。 當đương 屬thuộc 後hậu 人nhân 和hòa 會hội 。 又hựu 載tái 白bạch 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 蘇tô 子tử 瞻chiêm 張trương 天thiên 覺giác 三tam 人nhân 。 謂vị 據cứ 因nhân 攷# 果quả 。 當đương 生sanh 西tây 方phương 。 夫phu 白bạch 公công 雖tuy 有hữu 繪hội 圖đồ 回hồi 向hướng 之chi 誠thành 。 而nhi 平bình 生sanh 信tín 樂nhạo 。 多đa 在tại 兜Đâu 率Suất 。 集tập 中trung 文văn 句cú 。 確xác 然nhiên 可khả 徵trưng (# 集tập 中trung 畫họa 彌Di 勒Lặc 上thượng 生sanh 幀# 記ký 次thứ 畫họa 西tây 方phương 幀# 記ký 之chi 後hậu 並tịnh 題đề 開khai 成thành 五ngũ 年niên 三tam 月nguyệt 或hoặc 謂vị 白bạch 先tiên 蘄kì 兜Đâu 率Suất 後hậu 歸quy 安an 養dưỡng 者giả 非phi 也dã )# 。 子tử 瞻chiêm 臥ngọa 病bệnh 時thời 。 向hướng 徑kính 山sơn 長trưởng 老lão 口khẩu 占chiêm 偈kệ 言ngôn 。 灑sái 然nhiên 解giải 脫thoát 。 洵# 為vi 希hy 有hữu 。 至chí 語ngữ 及cập 西tây 方phương 。 則tắc 曰viết 西tây 方phương 不bất 無vô 。 然nhiên 箇cá 裏lý 著trước 力lực 不bất 得đắc 。 夫phu 修tu 淨tịnh 業nghiệp 者giả 。 必tất 具cụ 三tam 心tâm 。 所sở 謂vị 深thâm 心tâm 。 至chí 誠thành 心tâm 。 回hồi 向hướng 發phát 願nguyện 心tâm 。 乃nãi 至chí 臨lâm 終chung 十thập 念niệm 。 未vị 有hữu 不bất 由do 著trước 力lực 而nhi 得đắc 者giả 。 至chí 云vân 著trước 力lực 不bất 得đắc 。 則tắc 三tam 心tâm 未vị 具cụ 。 難nan 保bảo 往vãng 生sanh 。 無vô 盡tận 居cư 士sĩ 深thâm 入nhập 法pháp 原nguyên 。 眼nhãn 空không 四tứ 海hải 。 今kim 所sở 錄lục 發phát 願nguyện 文văn 。 有hữu 類loại 童đồng 蒙mông 。 頗phả 同đồng 寒hàn 乞khất 。 與dữ 他tha 所sở 傳truyền 文văn 字tự 不bất 類loại 。 亦diệc 未vị 可khả 信tín 。 故cố 并tinh 刪san 之chi 。

-# 居cư 士sĩ 傳truyền 善thiện 女nữ 人nhân 傳truyền 所sở 錄lục 諸chư 賢hiền 。 必tất 徵trưng 素tố 行hành 。 苟cẩu 有hữu 瑕hà 疵tỳ 。 概khái 從tùng 簡giản 斥xích 。 茲tư 則tắc 但đãn 以dĩ 末mạt 後hậu 為vi 憑bằng 。 不bất 論luận 既ký 往vãng 之chi 失thất 。 故cố 如như 雄hùng 俊# 惟duy 恭cung 之chi 輩bối 。 鍾chung 馗# 善thiện 和hòa 之chi 徒đồ 。 既ký 登đăng 末mạt 品phẩm 。 便tiện 預dự 聖thánh 流lưu 。 其kỳ 他tha 概khái 可khả 知tri 矣hĩ 。 是thị 知tri 彌di 陀đà 願nguyện 力lực 。 極cực 樂lạc 莊trang 嚴nghiêm 。 如như 大đại 海hải 不bất 拒cự 夫phu 百bách 川xuyên 。 杲# 日nhật 不bất 遺di 於ư 一nhất 孔khổng 。 但đãn 肯khẳng 回hồi 心tâm 。 都đô 無vô 棄khí 物vật 。 凡phàm 屬thuộc 有hữu 情tình 。 普phổ 應ưng 信tín 受thọ 。

右hữu 鄙bỉ 見kiến 數số 條điều 。 當đương 是thị 錄lục 草thảo 創sáng/sang 之chi 始thỉ 。 即tức 口khẩu 授thọ 希hy 涑# 。 每mỗi 一nhất 篇thiên 成thành 。 輒triếp 為vi 隨tùy 手thủ 勘khám 定định 。 全toàn 帙# 既ký 具cụ 。 大đại 旨chỉ 無vô 乖quai 。 復phục 筆bút 之chi 簡giản 端đoan 以dĩ 告cáo 來lai 者giả 。

淨tịnh 業nghiệp 學học 人nhân 彭# 際tế 清thanh 記ký

淨tịnh 土độ 聖thánh 賢hiền 錄lục 偈kệ

淨tịnh 業nghiệp 弟đệ 子tử 。 彭# 希hy 涑# 。 述thuật 。

大đại 哉tai 眾chúng 生sanh 心tâm 。 微vi 妙diệu 難nan 思tư 議nghị 。 究cứu 竟cánh 如như 虗hư 空không 。

無vô 一nhất 法pháp 可khả 得đắc 。 普phổ 能năng 作tác 佛Phật 事sự 。 成thành 熟thục 菩Bồ 提Đề 果quả 。

一nhất 念niệm 不bất 自tự 覺giác 。 迷mê 妄vọng 起khởi 空không 華hoa 。 由do 諸chư 業nghiệp 力lực 持trì 。

建kiến 立lập 十thập 方phương 土thổ/độ 。 眾chúng 方phương 於ư 其kỳ 中trung 。 顛điên 倒đảo 靡mĩ 已dĩ 時thời 。

百bách 萬vạn 有hữu 八bát 千thiên 。 亂loạn 想tưởng 無vô 根căn 緒tự 。 七thất 趣thú 如như 輪luân 轉chuyển 。

了liễu 達đạt 唯duy 一nhất 心tâm 。 心tâm 心tâm 互hỗ 周chu 徧biến 。 剎sát 剎sát 分phần/phân 勝thắng 劣liệt 。

或hoặc 淨tịnh 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 或hoặc 瓦ngõa 礫lịch 穢uế 聚tụ 。 或hoặc 照chiếu 曜diệu 明minh 朗lãng 。

或hoặc 無vô 日nhật 月nguyệt 光quang 。 或hoặc 菩Bồ 薩Tát 住trú 處xứ 。 安an 隱ẩn 壽thọ 無vô 量lượng 。

或hoặc 是thị 雜tạp 生sanh 居cư 。 苦khổ 多đa 而nhi 樂lạc 少thiểu 。 或hoặc 餓ngạ 鬼quỷ 充sung 滿mãn 。

幽u 魄phách 長trường/trưởng 叫khiếu 喚hoán 。 或hoặc 純thuần 現hiện 地địa 獄ngục 。 碾niễn 磑ngại 受thọ 苦khổ 楚sở 。

諸chư 佛Phật 普phổ 住trụ 持trì 。 隨tùy 所sở 宜nghi 說thuyết 法Pháp 。 彌di 陀đà 大đại 願nguyện 王vương 。

發phát 心tâm 取thủ 淨tịnh 土độ 。 成thành 就tựu 安an 樂lạc 剎sát 。 十thập 方phương 莫mạc 能năng 比tỉ 。

備bị 諸chư 珍trân 寶bảo 性tánh 。 有hữu 情tình 所sở 愛ái 樂nhạo 。 正chánh 覺giác 華hoa 化hóa 生sanh 。

聞văn 法Pháp 悟ngộ 無vô 上thượng 。 他tha 方phương 諸chư 眾chúng 生sanh 。 起khởi 心tâm 信tín 慕mộ 者giả 。

佛Phật 力lực 悉tất 加gia 護hộ 。 命mạng 終chung 得đắc 往vãng 生sanh 。 嗟ta 彼bỉ 無vô 智trí 人nhân 。

聞văn 言ngôn 盡tận 狂cuồng 惑hoặc 。 不bất 知tri 是thị 淨tịnh 土độ 。 我ngã 心tâm 所sở 畢tất 具cụ 。

凡phàm 夫phu 一nhất 念niệm 閒gian/nhàn 。 諸chư 佛Phật 悉tất 炳bỉnh 現hiện 。 香hương 水thủy 無vô 邊biên 剎sát 。

光quang 明minh 互hỗ 徧biến 滿mãn 。 念niệm 佛Phật 便tiện 見kiến 佛Phật 。 求cầu 生sanh 便tiện 往vãng 生sanh 。

如như 取thủ 自tự 家gia 珍trân 。 東đông 西tây 非phi 窒# 礙ngại 。 良lương 哉tai 諸chư 上thượng 人nhân 。

善thiện 能năng 了liễu 實thật 相tướng 。 知tri 諸chư 法pháp 如như 夢mộng 。 而nhi 不bất 趨xu 寂tịch 滅diệt 。

隨tùy 順thuận 修tu 多đa 羅la 。 嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 我ngã 今kim 普phổ 歸quy 依y 。

讚tán 歎thán 并tinh 隨tùy 喜hỷ 。 廼# 以dĩ 至chí 誠thành 心tâm 。 深thâm 心tâm 回hồi 向hướng 心tâm 。

願nguyện 捨xả 此thử 堪kham 忍nhẫn 。 疾tật 生sanh 清thanh 淨tịnh 域vực 。 佛Phật 力lực 不bất 可khả 說thuyết 。

心tâm 力lực 不bất 可khả 說thuyết 。 轉chuyển 彼bỉ 穢uế 濁trược 居cư 。 悉tất 作tác 蓮liên 華hoa 藏tạng 。

我ngã 今kim 說thuyết 偈kệ 已dĩ 。 頂đảnh 禮lễ 諸chư 賢hiền 聖thánh 。 願nguyện 舒thư 白bạch 毫hào 光quang 。

攝nhiếp 盡tận 微vi 塵trần 眾chúng 。 華hoa 開khai 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh 。 畢tất 入nhập 菩Bồ 提Đề 場Tràng 。

淨tịnh 土độ 聖thánh 賢hiền 錄lục 目mục 次thứ

-# 卷quyển 一nhất

淨tịnh 土độ 教giáo 主chủ 第đệ 一nhất

阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật

-# 闡xiển 教giáo 聖thánh 眾chúng 第đệ 二nhị

觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát

大Đại 勢Thế 至Chí 菩Bồ 薩Tát

普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát

-# 祈kỳ 婆bà 迦ca 尊tôn 者giả

-# 馬mã 鳴minh 尊tôn 者giả

-# 龍long 樹thụ 尊tôn 者giả

-# 天thiên 親thân 論luận 師sư

-# 覺giác 明minh 妙diệu 行hạnh 菩Bồ 薩Tát

-# 卷quyển 二nhị

-# 往vãng 生sanh 比tỉ 邱# 第đệ 三tam 之chi 一nhất

-# 慧tuệ 遠viễn (# 慧tuệ 持trì )#

-# 慧tuệ 永vĩnh

-# 僧Tăng 顯hiển

-# 慧tuệ 虔kiền

-# 僧Tăng 濟tế

-# 慧tuệ 恭cung (# 僧Tăng 光quang 。 慧tuệ 蘭lan )# 。

-# 曇đàm 恆hằng

-# 道đạo 敬kính

-# 曇đàm 順thuận

-# 佛Phật 馱đà 跋bạt 陀đà 羅la

-# 道đạo 昞#

-# 僧Tăng 叡duệ

-# 曇đàm 詵sân

-# 慧tuệ 崇sùng

-# 曇đàm 鑒giám (# 道đạo 海hải 。 惠huệ 龕khám 。 惠huệ 恭cung 。 曇đàm 汊# 。 道đạo 廣quảng 。 道đạo 光quang )# 。

-# 慧tuệ 通thông

-# 曇đàm 宏hoành

-# 慧tuệ 進tiến

-# 道đạo 珍trân

-# 曇đàm 鸞loan

-# 法pháp 琳#

-# 慧tuệ 光quang

-# 僧Tăng 柔nhu

-# 道đạo 憑bằng

慧tuệ 命mạng (# 法Pháp 音âm )#

-# 靜tĩnh 靄#

-# 慧tuệ 敬kính

-# 曇đàm 延diên

-# 道đạo 喻dụ

-# 智trí 舜thuấn

-# 登đăng 法Pháp 師sư

-# 智trí 顗#

-# 慧tuệ 成thành

慧tuệ 命mạng

-# 慧tuệ 海hải

-# 智trí 通thông

-# 真chân 慧tuệ

-# 法pháp 智trí

-# 善thiện 胃vị

-# 道đạo 傑kiệt (# 樊phàn 綽xước )#

-# 灌quán 頂đảnh

-# 僧Tăng 藏tạng

法Pháp 喜hỷ

-# 道đạo 昂ngang

-# 智trí 琰diêm

-# 等đẳng 觀quán

-# 壽thọ 洪hồng

-# 道đạo 綽xước (# 道đạo 撫phủ )#

-# 僧Tăng 衒huyễn (# 啟khải 芳phương 。 圓viên 果quả )# 。

-# 普phổ 明minh

-# 二nhị 沙Sa 彌Di

-# 德đức 美mỹ

-# 慧tuệ 滿mãn

-# 神thần 素tố

-# 明minh 瞻chiêm

-# 元nguyên 會hội

-# 慧tuệ 璿#

-# 明minh 濬#

-# 善thiện 導đạo

-# 懷hoài 感cảm

-# 法pháp 祥tường

-# 寶bảo 相tương/tướng

-# 功công 迥huýnh

-# 惟duy 岸ngạn

-# 法pháp 持trì

-# 懷hoài 玉ngọc

-# 慧tuệ 日nhật

-# 常thường 慜mẫn

-# 法pháp 善thiện

-# 神thần 皓hạo

-# 道đạo 光quang

-# 飛phi 錫tích

-# 齊tề 翰hàn

-# 自tự 覺giác

-# 卷quyển 三tam

-# 往vãng 生sanh 比Bỉ 丘Khâu 第đệ 三tam 之chi 二nhị

-# 承thừa 遠viễn

-# 法pháp 照chiếu

-# 少thiểu 康khang

-# 辯biện 才tài

-# 善thiện 道đạo

-# 智trí 欽khâm

-# 知tri 元nguyên

-# 端đoan 甫phủ

-# 雄hùng 俊#

-# 惟duy 恭cung

-# 大đại 行hành

-# 志chí 通thông

-# 可khả 止chỉ

-# 紹thiệu 巖nham

-# 守thủ 真chân

-# 延diên 壽thọ

-# 晤# 恩ân (# 文văn 備bị )#

-# 文văn 輦liễn

-# 義nghĩa 通thông

-# 有hữu 基cơ

-# 省tỉnh 常thường

-# 知tri 禮lễ

-# 遵tuân 式thức

-# 義nghĩa 懷hoài

-# 本bổn 如như

-# 仁nhân 岳nhạc

-# 處xứ 謙khiêm

-# 慧tuệ 才tài

-# 靈linh 照chiếu

-# 思tư 義nghĩa

-# 宗tông 賾trách

-# 元nguyên 淨tịnh

-# 從tùng 雅nhã

-# 可khả 久cửu (# 勳huân 公công 。 孫tôn 十thập 二nhị 郎lang 。 徐từ 道đạo 姑cô )# 。

-# 擇trạch 瑛#

-# 宗tông 本bổn

-# 有hữu 嚴nghiêm

-# 妙diệu 生sanh

-# 曇đàm 異dị

-# 善thiện 本bổn

-# 宗tông 坦thản

-# 中trung 立lập

-# 元nguyên 照chiếu

-# 法pháp 宗tông

-# 了liễu 然nhiên

-# 智trí 仙tiên

-# 智trí 深thâm

-# 思tư 照chiếu

-# 若nhược 愚ngu (# 則tắc 章chương )#

-# 仲trọng 閔mẫn

-# 介giới 然nhiên

-# 卷quyển 四tứ

-# 往vãng 生sanh 比tỉ 邱# 第đệ 三tam 之chi 三tam

-# 齊tề 玉ngọc

-# 蘊uẩn 齊tề

-# 道đạo 言ngôn

-# 元nguyên 肇triệu

-# 思tư 淨tịnh

-# 如như 湛trạm

-# 宗tông 利lợi

-# 道đạo 琛#

-# 子tử 元nguyên

-# 妙diệu 雲vân

-# 睎# 顏nhan

-# 道đạo 因nhân

-# 有hữu 朋bằng

-# 惟duy 月nguyệt

-# 思tư 敏mẫn

-# 慧tuệ 亨#

-# 行hành 詵sân

-# 用dụng 欽khâm

-# 惟duy 渥ác

-# 仲trọng 明minh

-# 沖# 益ích

-# 本bổn 空không

-# 法pháp 因nhân

-# 智trí 廉liêm

-# 慧tuệ 明minh

-# 了liễu 義nghĩa

-# 慧tuệ 誠thành

-# 祖tổ 南nam

-# 晞# 湛trạm

-# 法pháp 持trì

-# 了liễu 宣tuyên (# 善thiện 榮vinh )#

-# 曇đàm 懿#

-# 祖tổ 朗lãng

-# 太thái 微vi

-# 思tư 聦#

-# 淨tịnh 觀quán

-# 利lợi 先tiên

-# 師sư 安an

-# 如như 寶bảo

-# 顯hiển 超siêu

-# 有hữu 開khai

-# 道đạo 生sanh

-# 若nhược 觀quán

-# 瑩oánh 珂kha

-# 智trí 印ấn

-# 戒giới 度độ

-# 祖tổ 輝huy

-# 如như 鑑giám

-# 祖tổ 新tân

-# 妙diệu 文văn

善thiện 住trụ

-# 旨chỉ 公công

-# 性tánh 澄trừng

-# 蒙mông 潤nhuận

-# 明minh 本bổn

-# 優ưu 曇đàm

-# 宏hoành 濟tế

-# 必tất 才tài

-# 悅duyệt 可khả

-# 維duy 則tắc

-# 善thiện 繼kế

-# 子tử 文văn

-# 盤bàn 谷cốc

-# 文văn 慧tuệ

-# 妙diệu 叶#

-# 卷quyển 五ngũ

-# 往vãng 生sanh 比tỉ 邱# 第đệ 三tam 之chi 四tứ

-# 梵Phạm 琦kỳ

-# 可khả 授thọ

-# 慧tuệ 日nhật

-# 普phổ 智trí

-# 景cảnh 隆long (# 琴cầm 公công )#

-# 寶bảo 珠châu

-# 本bổn 明minh

-# 義nghĩa 秀tú

-# 雪tuyết 梅mai

-# 性tánh 專chuyên

-# 祖tổ 香hương

-# 圓viên 果quả

-# 真chân 清thanh

-# 明minh 證chứng (# 真chân 定định )#

-# 明minh 玉ngọc

-# 法pháp 祥tường

-# 袾# 宏hoành

-# 如như 榮vinh

-# 如như 清thanh

-# 廣quảng 製chế

-# 真chân 緣duyên

-# 傳truyền 記ký

-# 德đức 清thanh

-# 傳truyền 燈đăng

-# 古cổ 松tùng

-# 仲trọng 光quang

-# 金kim 童đồng 廟miếu 僧Tăng

-# 海hải 寶bảo

-# 大đại 雲vân

-# 無vô 名danh 僧Tăng

-# 卷quyển 六lục

-# 往vãng 生sanh 比tỉ 邱# 第đệ 三tam 之chi 五ngũ

-# 智trí 旭#

-# 如như 會hội

-# 大đại 勍#

-# 大đại 真chân

-# 道đạo 樞xu

-# 崇sùng 文văn

-# 具cụ 宗tông

-# 讀đọc 體thể

-# 林lâm 谷cốc

-# 萬vạn 緣duyên

-# 勝thắng 慈từ

-# 成thành 時thời

-# 行hành 策sách

-# 海hải 潤nhuận (# 長trường/trưởng 涇kính 僧Tăng )# 指chỉ 南nam

-# 超siêu 城thành

-# 明minh 宏hoành

-# 明minh 德đức

-# 實thật 賢hiền

-# 明minh 悟ngộ

-# 德đức 峻tuấn

-# 聞văn 言ngôn

-# 道đạo 徹triệt

-# 成thành 註chú

-# 了liễu 庵am

-# 實thật 定định (# 際tế 會hội )#

-# 實thật 圓viên

-# 恆hằng 一nhất

-# 慧tuệ 端đoan

-# 法pháp 真chân

-# 佛Phật 安an

-# 往vãng 生sanh 比tỉ 邱# 尼ni 第đệ 四tứ

-# 慧tuệ 木mộc

-# 法pháp 盛thịnh

-# 淨tịnh 真chân

法Pháp 藏tạng

-# 悟ngộ 性tánh

-# 能năng 奉phụng

-# 慧tuệ 安an

-# 袾# 錦cẩm

-# 廣quảng 覺giác

-# 成thành 靜tĩnh

-# 潮triều 音âm

-# 卷quyển 七thất

-# 往vãng 生sanh 人nhân 王vương 第đệ 五ngũ

-# 烏ô 萇# 國quốc 王vương

-# 往vãng 生sanh 王vương 臣thần 第đệ 六lục

-# 七thất 萬vạn 釋Thích 種chủng

-# 劉lưu 程# 之chi

-# 于vu 昶#

-# 馬mã 子tử 雲vân

-# 韋vi 文văn 晉tấn

-# 張trương 抗kháng

-# 文văn 彥ngạn 博bác

-# 楊dương 傑kiệt (# 王vương 仲trọng 回hồi )# 王vương 古cổ (# 葛cát 繁phồn )#

-# 鍾chung 離ly 瑾# (# 景cảnh 融dung 松tùng )#

-# 馬mã 圩# (# 永vĩnh 逸dật )#

-# 江giang 公công 望vọng

-# 陳trần 瓘#

-# 王vương 衷#

-# 張trương 廸#

-# 胡hồ 闉#

-# 馮bằng 楫tiếp

-# 吳ngô 秉bỉnh 信tín

-# 張trương 揄du

-# 李# 秉bỉnh

-# 陸lục 沅#

-# 錢tiền 象tượng 祖tổ

-# 昝tảm 家gia 國quốc (# 計kế 公công )# 梅mai 汝nhữ 能năng

-# 朱chu 綱cương

-# 陳trần 瓚#

-# 嚴nghiêm 澂# (# 樸phác )#

-# 蔡thái 承thừa 植thực

-# 虞ngu 湻# 熙hi

-# 唐đường 時thời

-# 袁viên 宏hoành 道đạo (# 中trung 道đạo 登đăng )#

-# 丁đinh 明minh 登đăng

-# 黃hoàng 翼dực 聖thánh

-# 金kim 光quang 前tiền (# 龔# 氏thị )#

-# 卷quyển 八bát

-# 往vãng 生sanh 居cư 士sĩ 第đệ 七thất

-# 差sai 摩ma 竭kiệt

-# 闕khuyết 公công 則tắc

-# 張trương 野dã

-# 張trương 詮thuyên

-# 何hà 曇đàm 遠viễn

-# 魏ngụy 世thế 子tử

-# 庾dữu 詵sân

-# 宋tống 滿mãn

-# 鄭trịnh 牧mục 卿khanh

-# 高cao 浩hạo 象tượng

-# 李# 知tri 遙diêu

-# 孫tôn 忠trung

-# 左tả 伸thân

-# 孫tôn 良lương

-# 賈cổ 純thuần 仁nhân

-# 范phạm 儼nghiễm

-# 孫tôn 忭#

-# 唐đường 世thế 良lương

-# 陸lục 浚tuấn

-# 王vương 闐điền

-# 王vương 日nhật 休hưu

-# 樓lâu 汾#

-# 張trương 元nguyên 祥tường

-# 元nguyên 子tử 平bình

-# 姚diêu 約ước

-# 梅mai 福phước

-# 胡hồ 嵩tung

-# 陸lục 偉#

-# 閻diêm 邦bang 榮vinh

-# 吳ngô 克khắc 己kỷ

-# 陳trần 君quân 璋#

-# 王vương 九cửu 蓮liên

-# 楊dương 嘉gia 禕y

-# 陳trần 道đạo 民dân

-# 唐đường 廷đình 任nhậm

-# 戈qua 以dĩ 安an

-# 孫tôn 叔thúc 子tử

-# 郭quách 大đại 林lâm

-# 劉lưu 通thông 志chí

-# 郝# 熙hi 載tái

-# 杜đỗ 居cư 士sĩ

-# 吳ngô 大đại 恩ân

-# 吳ngô 繼kế 勛#

-# 華hoa 居cư 士sĩ

-# 顧cố 原nguyên

-# 朱chu 元nguyên 正chánh

-# 周chu 廷đình 璋#

-# 程# 見kiến 山sơn

-# 張trương 守thủ 約ước

-# 莊trang 廣quảng 還hoàn

-# 鮑# 宗tông 肇triệu

-# 莊trang 嚴nghiêm

-# 黃hoàng 承thừa 惠huệ

-# 聞văn 啟khải 初sơ

-# 沈trầm 咸hàm (# 宏hoành )#

-# 朱chu 鷺lộ

-# 吳ngô 瞻chiêm 樓lâu

-# 吳ngô 鳴minh 珙#

-# 王vương 醇thuần

-# 陳trần 至chí 善thiện

-# 張trương 光quang 緯#

-# 袁viên 列liệt 星tinh

-# 皇hoàng 甫phủ 士sĩ 坊phường

-# 羅la 允duẫn 枚mai

-# 周chu 夢mộng 顏nhan (# 王vương 孟# 隣lân 。 余dư 鶴hạc 亭đình )# 。

-# 沈trầm 中trung 旭#

-# 楊dương 廣quảng 文văn

-# 顧cố 天thiên 瑞thụy (# 陸lục 氏thị 。 俞# 氏thị )# 姜# 見kiến 龍long 。

-# 沈trầm 炳bỉnh

-# 王vương 恭cung

-# 卷quyển 九cửu

-# 往vãng 生sanh 雜tạp 流lưu 第đệ 八bát

-# 張trương 鍾chung 馗#

-# 張trương 善thiện 和hòa

-# 金kim 奭#

-# 馮bằng 氓#

-# 吳ngô 瓊#

-# 李# 彥ngạn 通thông

-# 黃hoàng 生sanh

-# 徐từ 六lục 公công

-# 沈trầm 三tam 郎lang

-# 師sư 贊tán

-# 倪nghê 道đạo 者giả

-# 大đại 善thiện 寺tự 行hành 童đồng

-# 張trương 愛ái

-# 吳ngô 澆kiêu 燭chúc

-# 吳ngô 毛mao

-# 王vương 仰ngưỡng 泉tuyền

-# 梁lương 維duy 周chu

-# 往vãng 生sanh 女nữ 人nhân 第đệ 九cửu

韋Vi 提Đề 希Hy 夫Phu 人Nhân 。 (# 五ngũ 百bách 侍thị 女nữ )#

樂nhạc 音âm 老lão 母mẫu

-# 紀kỷ 氏thị

-# 魏ngụy 氏thị 女nữ

-# 獨độc 孤cô 皇hoàng 后hậu

-# 王vương 氏thị

-# 姚diêu 婆bà

-# 溫ôn 靜tĩnh 文văn 妻thê

-# 任nhậm 氏thị

-# 王vương 氏thị

-# 陳trần 媼#

-# 袁viên 媼#

-# 陳trần 媼#

-# 于vu 媼#

-# 王vương 氏thị

-# 馮bằng 氏thị

-# 吳ngô 氏thị

-# 龔# 氏thị

-# 孫tôn 氏thị 女nữ

-# 郭quách 氏thị

-# 施thí 氏thị

-# 姚diêu 婆bà

-# 王vương 氏thị

-# 王vương 百bách 娘nương

-# 朱chu 氏thị

-# 陸lục 氏thị

-# 蔡thái 氏thị

-# 項hạng 氏thị

-# 沈trầm 氏thị

-# 鍾chung 婆bà

-# 梁lương 氏thị 女nữ

-# 黃hoàng 婆bà

-# 崔thôi 婆bà

-# 陶đào 氏thị

-# 李# 氏thị

-# 盛thịnh 媼#

-# 黃hoàng 氏thị

-# 王vương 氏thị 女nữ

-# 樓lâu 氏thị

-# 周chu 婆bà

-# 朱chu 氏thị

-# 裴# 氏thị 女nữ

-# 孫tôn 媼#

-# 秦tần 媼#

-# 蔣tưởng 十thập 八bát 妻thê

-# 沈trầm 媼#

-# 孟# 氏thị

-# 陳trần 氏thị

-# 胡hồ 媼#

-# 周chu 氏thị

-# 鄭trịnh 氏thị

-# 周chu 婆bà

-# 張trương 夫phu 人nhân

-# 薛tiết 氏thị

-# 方phương 氏thị

-# 徐từ 氏thị

-# 許hứa 氏thị 婦phụ

-# 于vu 媼#

-# 潘phan 氏thị

-# 朱chu 氏thị

-# 祝chúc 氏thị

-# 張trương 太thái 宜nghi 人nhân

-# 楊dương 選tuyển 一nhất 妻thê

-# 鍾chung 氏thị

-# 吳ngô 氏thị 女nữ

-# 盧lô 氏thị

-# 費phí 氏thị

-# 李# 氏thị

-# 李# 氏thị

-# 陳trần 嫗#

-# 張trương 寡quả 婦phụ

-# 陸lục 寡quả 婦phụ

-# 楊dương 氏thị

-# 江giang 氏thị

-# 徐từ 太thái 宜nghi 人nhân

-# 凌lăng 氏thị

-# 余dư 媼#

-# 楊dương 媼#

-# 余dư 氏thị

-# 往vãng 生sanh 物vật 類loại 第đệ 十thập

-# 鸚anh 鵡vũ

-# 鴝# 鵒#

-# 白bạch 鸚anh 鵡vũ

淨tịnh 土độ 聖thánh 賢hiền 錄lục 目mục 次thứ (# 終chung )#

淨tịnh 土độ 聖thánh 賢hiền 錄lục 卷quyển 一nhất

淨tịnh 土độ 教giáo 主chủ 第đệ 一nhất

阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật

阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 西tây 方phương 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 之chi 教giáo 主chủ 也dã 。 梵Phạn 語ngữ 阿A 彌Di 陀Đà 。 此thử 云vân 無vô 量lượng 。 彼bỉ 佛Phật 光quang 明minh 無vô 量lượng 。 壽thọ 命mạng 無vô 量lượng 。 故cố 號hiệu 阿A 彌Di 陀Đà 。 按án 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 過quá 去khứ 久cửu 遠viễn 世thế 。 自tự 在tại 王vương 佛Phật 世thế 中trung 。 有hữu 一nhất 國quốc 王vương 。 聞văn 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 心tâm 懷hoài 悅duyệt 豫dự 。 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 棄khí 國quốc 捐quyên 王vương 。 而nhi 作tác 沙Sa 門Môn 。 號hiệu 曰viết 法Pháp 藏Tạng 。 詣nghệ 世thế 自tự 在tại 王vương 佛Phật 所sở 。 求cầu 佛Phật 說thuyết 法pháp 。

時thời 世Thế 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật 。 為vi 廣quảng 說thuyết 二nhị 百bách 一nhất 十thập 億ức 。 諸chư 佛Phật 剎sát 土độ 。 天thiên 人nhân 之chi 善thiện 惡ác 。 國quốc 土độ 之chi 麤thô 妙diệu 。 應ứng 其kỳ 心tâm 願nguyện 。 悉tất 現hiện 與dữ 之chi 。

時thời 彼bỉ 比tỉ 邱# 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 嚴nghiêm 淨tịnh 國quốc 土độ 。 皆giai 悉tất 覩đổ 見kiến 。 起khởi 發phát 無vô 上thượng 。 殊thù 勝thắng 之chi 願nguyện 。 其kỳ 志chí 寂tịch 靜tĩnh 。 志chí 無vô 所sở 著trước 。 具cụ 足túc 五ngũ 劫kiếp 。 思tư 惟duy 攝nhiếp 取thủ 。 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 國quốc 。 清thanh 淨tịnh 之chi 行hạnh 。 如như 是thị 修tu 已dĩ 。 詣nghệ 彼bỉ 佛Phật 所sở 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 唯duy 願nguyện 聽thính 察sát 。 如như 我ngã 所sở 願nguyện 。 當đương 具cụ 說thuyết 之chi 。 第đệ 一nhất 願nguyện 。 設thiết 我ngã 得đắc 佛Phật 。 國quốc 有hữu 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 第đệ 二nhị 願nguyện 。 設thiết 我ngã 得đắc 佛Phật 。 國quốc 中trung 天thiên 人nhân 。 壽thọ 終chung 之chi 後hậu 。 復phục 更cánh 三tam 惡ác 道đạo 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 第đệ 三tam 願nguyện 。 設thiết 我ngã 得đắc 佛Phật 。 國quốc 中trung 天thiên 人nhân 。 不bất 悉tất 真chân 金kim 色sắc 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 第đệ 四tứ 願nguyện 。 設thiết 我ngã 得đắc 佛Phật 。 國quốc 中trung 天thiên 人nhân 。 形hình 色sắc 不bất 同đồng 。 有hữu 好hảo 醜xú 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 第đệ 五ngũ 願nguyện 。 設thiết 我ngã 得đắc 佛Phật 。 國quốc 中trung 天thiên 人nhân 。 不bất 識thức 宿túc 命mạng 。 下hạ 至chí 知tri 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 。 諸chư 劫kiếp 事sự 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 第đệ 六lục 願nguyện 。 設thiết 我ngã 得đắc 佛Phật 。 國quốc 中trung 天thiên 人nhân 。 不bất 得đắc 天Thiên 眼Nhãn 。 下hạ 至chí 見kiến 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 。 諸chư 佛Phật 國quốc 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 第đệ 七thất 願nguyện 。 設thiết 我ngã 得đắc 佛Phật 。 國quốc 中trung 天thiên 人nhân 。 不bất 得đắc 天Thiên 耳Nhĩ 。 下hạ 至chí 聞văn 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 。 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 不bất 悉tất 受thọ 持trì 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 第đệ 八bát 願nguyện 。 設thiết 我ngã 得đắc 佛Phật 。 國quốc 中trung 天thiên 人nhân 。 不bất 得đắc 見kiến 他Tha 心Tâm 智Trí 。 下hạ 至chí 知tri 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 。 諸chư 佛Phật 國quốc 中trung 。 眾chúng 生sanh 心tâm 念niệm 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 第đệ 九cửu 願nguyện 。 設thiết 我ngã 得đắc 佛Phật 。 國quốc 中trung 天thiên 人nhân 。 不bất 得đắc 神thần 足túc 。 於ư 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 下hạ 至chí 不bất 能năng 超siêu 過quá 。 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 諸chư 佛Phật 國quốc 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 第đệ 十thập 願nguyện 。 設thiết 我ngã 得đắc 佛Phật 。 國quốc 中trung 天thiên 人nhân 。 若nhược 起khởi 想tưởng 念niệm 。 貪tham 計kế 身thân 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 第đệ 十thập 一nhất 願nguyện 。 設thiết 我ngã 得đắc 佛Phật 。 國quốc 中trung 天thiên 人nhân 。 不bất 住trụ 定định 聚tụ 。 必tất 滅diệt 度độ 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 第đệ 十thập 二nhị 願nguyện 。 設thiết 我ngã 得đắc 佛Phật 。 光quang 明minh 有hữu 限hạn 量lượng 。 下hạ 至chí 不bất 照chiếu 。 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 諸chư 佛Phật 國quốc 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 第đệ 十thập 三tam 願nguyện 。 設thiết 我ngã 得đắc 佛Phật 。 壽thọ 命mạng 有hữu 限hạn 量lượng 。 下hạ 至chí 百bách 千thiên 億ức 。 那na 由do 他tha 劫kiếp 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 第đệ 十thập 四tứ 願nguyện 。 設thiết 我ngã 得đắc 佛Phật 。 國quốc 中trung 聲Thanh 聞Văn 。 有hữu 能năng 計kế 量lượng 。 乃nãi 至chí 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 眾chúng 生sanh 。 悉tất 成thành 緣Duyên 覺Giác 。 於ư 百bách 千thiên 劫kiếp 。 悉tất 共cộng 計kế 校giáo 。 知tri 其kỳ 數số 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 第đệ 十thập 五ngũ 願nguyện 。 設thiết 我ngã 得đắc 佛Phật 。 國quốc 中trung 天thiên 人nhân 。 壽thọ 命mạng 無vô 能năng 限hạn 量lượng 。 除trừ 其kỳ 本bổn 願nguyện 。 修tu 短đoản 自tự 在tại 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 第đệ 十thập 六lục 願nguyện 。 設thiết 我ngã 得đắc 佛Phật 。 國quốc 中trung 天thiên 人nhân 。 乃nãi 至chí 聞văn 有hữu 。 不bất 善thiện 名danh 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 第đệ 十thập 七thất 願nguyện 。 設thiết 我ngã 得đắc 佛Phật 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 不bất 悉tất 咨tư 嗟ta 稱xưng 我ngã 名danh 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 第đệ 十thập 八bát 願nguyện 。 設thiết 我ngã 得đắc 佛Phật 。 十thập 方phương 眾chúng 生sanh 。 至chí 心tâm 信tín 樂nhạo 。 欲dục 生sanh 我ngã 國quốc 。 乃nãi 至chí 十thập 念niệm 。 若nhược 不bất 生sanh 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 唯duy 除trừ 五ngũ 逆nghịch 。 誹phỉ 謗báng 正Chánh 法Pháp 。 第đệ 十thập 九cửu 願nguyện 。 設thiết 我ngã 得đắc 佛Phật 。 十thập 方phương 眾chúng 生sanh 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 修tu 諸chư 功công 德đức 。 至chí 心tâm 發phát 願nguyện 。 欲dục 生sanh 我ngã 國quốc 。 臨lâm 壽thọ 終chung 時thời 。 假giả 令linh 不bất 與dữ 。 大đại 眾chúng 圍vi 遶nhiễu 。 現hiện 其kỳ 人nhân 前tiền 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 第đệ 二nhị 十thập 願nguyện 。 設thiết 我ngã 得đắc 佛Phật 。 十thập 方phương 眾chúng 生sanh 。 聞văn 我ngã 名danh 號hiệu 。 繫hệ 念niệm 我ngã 國quốc 。 植thực 眾chúng 德đức 本bổn 。 至chí 心tâm 回hồi 向hướng 。 欲dục 生sanh 我ngã 國quốc 。 不bất 果quả 遂toại 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 願nguyện 。 設thiết 我ngã 得đắc 佛Phật 。 國quốc 中trung 天thiên 人nhân 。 不bất 悉tất 成thành 滿mãn 。 三tam 十thập 二nhị 大đại 人nhân 相tướng 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 第đệ 二nhị 十thập 二nhị 願nguyện 。 設thiết 我ngã 得đắc 佛Phật 。 他tha 方phương 佛Phật 土độ 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 來lai 生sanh 我ngã 國quốc 。 究cứu 竟cánh 必tất 至chí 。 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 除trừ 其kỳ 本bổn 願nguyện 。 自tự 在tại 所sở 化hóa 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 被bị 宏hoành 誓thệ 鎧khải 。 積tích 累lũy 德đức 本bổn 。 度độ 脫thoát 一nhất 切thiết 。 遊du 諸chư 佛Phật 國quốc 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 供cúng 養dường 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 開khai 化hóa 恆Hằng 沙sa 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 使sử 立lập 無vô 上thượng 。 正chánh 真chân 之chi 道Đạo 。 超siêu 出xuất 常thường 倫luân 。 諸chư 地Địa 之chi 行hành 。 現hiện 前tiền 修tu 習tập 普Phổ 賢Hiền 之chi 德đức 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 第đệ 二nhị 十thập 三tam 願nguyện 。 國quốc 中trung 菩Bồ 薩Tát 。 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 一nhất 食thực 之chi 頃khoảnh 。 不bất 能năng 徧biến 至chí 無vô 數số 無vô 量lượng 。 億ức 那na 由do 他tha 。 諸chư 佛Phật 國quốc 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 第đệ 二nhị 十thập 四tứ 願nguyện 。 設thiết 我ngã 得đắc 佛Phật 。 國quốc 中trung 菩Bồ 薩Tát 。 在tại 諸chư 佛Phật 前tiền 。 現hiện 其kỳ 德đức 本bổn 。 諸chư 所sở 求cầu 欲dục 。 供cúng 養dường 之chi 具cụ 。 若nhược 不bất 如như 意ý 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 願nguyện 。 設thiết 我ngã 得đắc 佛Phật 。 國quốc 中trung 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 能năng 演diễn 說thuyết 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 第đệ 二nhị 十thập 六lục 願nguyện 。 設thiết 我ngã 得đắc 佛Phật 。 國quốc 中trung 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 得đắc 金kim 剛cang 。 那Na 羅La 延Diên 身thân 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 第đệ 二nhị 十thập 七thất 願nguyện 。 設thiết 我ngã 得đắc 佛Phật 。 國quốc 中trung 天thiên 人nhân 。 一nhất 切thiết 萬vạn 物vật 。 嚴nghiêm 淨tịnh 光quang 潔khiết 。 形hình 色sắc 殊thù 特đặc 。 窮cùng 微vi 極cực 妙diệu 。 無vô 能năng 稱xưng 量lương 。 其kỳ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 乃nãi 至chí 逮đãi 得đắc 天thiên 眼nhãn 。 有hữu 能năng 明minh 了liễu 。 辨biện 其kỳ 名danh 數số 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 第đệ 二nhị 十thập 八bát 願nguyện 。 設thiết 我ngã 得đắc 佛Phật 。 國quốc 中trung 菩Bồ 薩Tát 。 乃nãi 至chí 少thiểu 功công 德đức 者giả 。 不bất 能năng 知tri 見kiến 。 其kỳ 道Đạo 場Tràng 樹thụ 。 無vô 量lượng 光quang 色sắc 。 高cao 四tứ 百bách 萬vạn 里lý 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 第đệ 二nhị 十thập 九cửu 願nguyện 。 設thiết 我ngã 得đắc 佛Phật 。 國quốc 中trung 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 受thọ 讀đọc 經Kinh 法Pháp 。 諷phúng 誦tụng 持trì 說thuyết 。 而nhi 不bất 得đắc 辯biện 才tài 智trí 慧tuệ 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 第đệ 三tam 十thập 願nguyện 。 設thiết 我ngã 得đắc 佛Phật 。 國quốc 中trung 菩Bồ 薩Tát 。 智trí 慧tuệ 辯biện 才tài 。 若nhược 可khả 限hạn 量lượng 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 第đệ 三tam 十thập 一nhất 願nguyện 。 設thiết 我ngã 得đắc 佛Phật 。 國quốc 土độ 清thanh 淨tịnh 。 皆giai 悉tất 照chiếu 見kiến 。 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 無vô 量lượng 無vô 數số 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 猶do 如như 明minh 鏡kính 。 覩đổ 其kỳ 面diện 像tượng 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 第đệ 三tam 十thập 二nhị 願nguyện 。 設thiết 我ngã 得đắc 佛Phật 。 自tự 地địa 以dĩ 上thượng 。 至chí 於ư 虗hư 空không 。 宮cung 殿điện 樓lâu 觀quan 。 池trì 流lưu 華hoa 樹thụ 。 國quốc 土độ 所sở 有hữu 。 一nhất 切thiết 萬vạn 物vật 。 皆giai 以dĩ 無vô 量lượng 雜tạp 寶bảo 。 百bách 千thiên 種chủng 香hương 。 而nhi 共cộng 合hợp 成thành 。 嚴nghiêm 飾sức 奇kỳ 妙diệu 。 超siêu 諸chư 天thiên 人nhân 。 其kỳ 香hương 普phổ 熏huân 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 菩Bồ 薩Tát 聞văn 者giả 。 皆giai 修tu 佛Phật 行hạnh 。 若nhược 不bất 如như 是thị 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 第đệ 三tam 十thập 三tam 願nguyện 。 設thiết 我ngã 得đắc 佛Phật 。 十thập 方phương 無vô 量lượng 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 蒙mông 我ngã 光quang 明minh 。 觸xúc 其kỳ 身thân 者giả 。 身thân 心tâm 柔nhu 輭nhuyễn 。 超siêu 過quá 天thiên 人nhân 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 第đệ 三tam 十thập 四tứ 願nguyện 。 設thiết 我ngã 得đắc 佛Phật 。 十thập 方phương 無vô 量lượng 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 聞văn 我ngã 名danh 字tự 。 不bất 得đắc 菩Bồ 薩Tát 。 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 諸chư 深thâm 總tổng 持trì 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 第đệ 三tam 十thập 五ngũ 願nguyện 。 設thiết 我ngã 得đắc 佛Phật 。 十thập 方phương 無vô 量lượng 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 其kỳ 有hữu 女nữ 人nhân 。 聞văn 我ngã 名danh 字tự 。 歡hoan 喜hỷ 信tín 樂nhạo 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 厭yếm 惡ác 女nữ 身thân 。 壽thọ 終chung 之chi 後hậu 。 復phục 為vi 女nữ 像tượng 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 第đệ 三tam 十thập 六lục 願nguyện 。 設thiết 我ngã 得đắc 佛Phật 。 十thập 方phương 無vô 量lượng 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 聞văn 我ngã 名danh 字tự 。 壽thọ 終chung 之chi 後hậu 。 常thường 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 至chí 成thành 佛Phật 道Đạo 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 第đệ 三tam 十thập 七thất 願nguyện 。 設thiết 我ngã 得đắc 佛Phật 。 十thập 方phương 無vô 量lượng 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 諸chư 天thiên 人nhân 民dân 。 聞văn 我ngã 名danh 字tự 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 稽khể 首thủ 作tác 禮lễ 。 歡hoan 喜hỷ 信tín 樂nhạo 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 。 莫mạc 不bất 致trí 敬kính 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 第đệ 三tam 十thập 八bát 願nguyện 。 設thiết 我ngã 得đắc 佛Phật 。 國quốc 中trung 天thiên 人nhân 。 欲dục 得đắc 衣y 服phục 。 隨tùy 念niệm 即tức 至chí 。 如như 佛Phật 所sở 讚tán 。 應ứng 法pháp 妙diệu 服phục 。 自tự 然nhiên 在tại 身thân 。 有hữu 求cầu 裁tài 縫phùng 擣đảo 染nhiễm 浣hoán 濯trạc 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 第đệ 三tam 十thập 九cửu 願nguyện 。 設thiết 我ngã 得đắc 佛Phật 。 國quốc 中trung 天thiên 人nhân 。 所sở 受thọ 快khoái 樂lạc 。 不bất 如như 漏lậu 盡tận 比tỉ 邱# 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 第đệ 四tứ 十thập 願nguyện 。 設thiết 我ngã 得đắc 佛Phật 。 國quốc 中trung 菩Bồ 薩Tát 。 隨tùy 意ý 欲dục 見kiến 。 十thập 方phương 無vô 量lượng 。 嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 應ứng 時thời 如như 願nguyện 。 於ư 寶bảo 樹thụ 中trung 。 悉tất 皆giai 照chiếu 見kiến 。 猶do 如như 明minh 鏡kính 。 覩đổ 見kiến 面diện 像tượng 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 第đệ 四tứ 十thập 一nhất 願nguyện 。 設thiết 我ngã 得đắc 佛Phật 。 他tha 方phương 國quốc 土độ 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 聞văn 我ngã 名danh 字tự 。 至chí 於ư 得đắc 佛Phật 。 諸chư 根căn 缺khuyết 陋lậu 。 不bất 具cụ 足túc 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 第đệ 四tứ 十thập 二nhị 願nguyện 。 設thiết 我ngã 得đắc 佛Phật 。 他tha 方phương 國quốc 土độ 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 聞văn 我ngã 名danh 字tự 。 皆giai 悉tất 逮đãi 得đắc 。 清Thanh 淨Tịnh 解Giải 脫Thoát 三Tam 昧Muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 一nhất 發phát 意ý 頃khoảnh 。 供cúng 養dường 無vô 量lượng 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 而nhi 不bất 失thất 定định 意ý 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 第đệ 四tứ 十thập 三tam 願nguyện 。 設thiết 我ngã 得đắc 佛Phật 。 他tha 方phương 國quốc 土độ 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 聞văn 我ngã 名danh 字tự 。 壽thọ 終chung 之chi 後hậu 。 生sanh 尊tôn 貴quý 家gia 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 第đệ 四tứ 十thập 四tứ 願nguyện 。 設thiết 我ngã 得đắc 佛Phật 。 他tha 方phương 國quốc 土độ 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 聞văn 我ngã 名danh 字tự 。 歡hoan 喜hỷ 踴dũng 躍dược 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 具cụ 足túc 德đức 本bổn 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 第đệ 四tứ 十thập 五ngũ 願nguyện 。 設thiết 我ngã 得đắc 佛Phật 。 他tha 方phương 國quốc 土độ 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 聞văn 我ngã 名danh 字tự 。 皆giai 悉tất 逮đãi 得đắc 。 普Phổ 等Đẳng 三Tam 昧Muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 至chí 於ư 成thành 佛Phật 。 常thường 見kiến 無vô 量lượng 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 第đệ 四tứ 十thập 六lục 願nguyện 。 設thiết 我ngã 得đắc 佛Phật 。 國quốc 中trung 菩Bồ 薩Tát 。 隨tùy 其kỳ 志chí 願nguyện 。 所sở 欲dục 聞văn 法Pháp 。 自tự 然nhiên 得đắc 聞văn 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 第đệ 四tứ 十thập 七thất 願nguyện 。 設thiết 我ngã 得đắc 佛Phật 。 他tha 方phương 國quốc 土độ 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 聞văn 我ngã 名danh 字tự 。 不bất 即tức 得đắc 至chí 。 不bất 退thoái 轉chuyển 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 第đệ 四tứ 十thập 八bát 願nguyện 。 設thiết 我ngã 得đắc 佛Phật 。 他tha 方phương 國quốc 土độ 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 聞văn 我ngã 名danh 字tự 。 不bất 即tức 得đắc 至chí 。 第đệ 一nhất 忍nhẫn 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 法Pháp 忍Nhẫn 。 於ư 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 不bất 能năng 即tức 得đắc 。 不bất 退thoái 轉chuyển 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。

時thời 法Pháp 藏tạng 比tỉ 邱# 說thuyết 此thử 四tứ 十thập 八bát 願nguyện 已dĩ 。 普phổ 地địa 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 天thiên 雨vũ 妙diệu 華hoa 。 空không 中trung 讚tán 言ngôn 。 決quyết 定định 必tất 成thành 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 覺Giác 。 法Pháp 藏tạng 比tỉ 邱# 建kiến 此thử 願nguyện 已dĩ 。 一nhất 向hướng 專chuyên 志chí 。 莊trang 嚴nghiêm 妙diệu 土độ 。 所sở 修tu 佛Phật 國quốc 。 開khai 廓khuếch 廣quảng 大đại 。 超siêu 勝thắng 獨độc 妙diệu 。 建kiến 立lập 常thường 然nhiên 。 無vô 衰suy 無vô 變biến 。 於ư 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 兆triệu 載tái 永vĩnh 劫kiếp 。 積tích 植thực 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 德đức 行hạnh 。 不bất 生sanh 欲dục 覺giác 。 瞋sân 覺giác 害hại 覺giác 。 不bất 起khởi 欲dục 想tưởng 。 瞋sân 想tưởng 害hại 想tưởng 。 不bất 著trước 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 。 忍nhẫn 力lực 成thành 就tựu 。 不bất 計kế 眾chúng 苦khổ 。 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 。 無vô 染nhiễm 恚khuể 癡si 。 三tam 昧muội 常thường 寂tịch 。 智trí 慧tuệ 無vô 礙ngại 。 無vô 有hữu 虗hư 偽ngụy 。 諂siểm 曲khúc 之chi 心tâm 。 和hòa 顏nhan 愛ái 語ngữ 。 先tiên 意ý 承thừa 問vấn 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 志chí 願nguyện 無vô 倦quyện 。 專chuyên 求cầu 清thanh 白bạch 之chi 法Pháp 。 以dĩ 惠huệ 利lợi 羣quần 生sanh 。 恭cung 敬kính 三Tam 寶Bảo 。 奉phụng 事sự 師sư 長trưởng 。 以dĩ 大đại 莊trang 嚴nghiêm 。 具cụ 足túc 眾chúng 行hạnh 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 功công 德đức 成thành 就tựu 。 住trụ 空không 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 之chi 法pháp 。 無vô 作tác 無vô 起khởi 。 觀quán 法pháp 如như 化hóa 。 遠viễn 離ly 麤thô 言ngôn 。 自tự 害hại 害hại 彼bỉ 。 彼bỉ 此thử 俱câu 害hại 。 修tu 習tập 善thiện 語ngữ 。 自tự 利lợi 利lợi 人nhân 。 人nhân 我ngã 兼kiêm 利lợi 。 棄khí 國quốc 捐quyên 王vương 。 絕tuyệt 去khứ 財tài 色sắc 。 自tự 行hành 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 教giáo 人nhân 令linh 行hành 。 無vô 央ương 數số 劫kiếp 。 積tích 功công 累lũy 德đức 。 隨tùy 其kỳ 生sanh 處xứ 。 任nhậm 意ý 所sở 欲dục 。 無vô 量lượng 寶bảo 藏tạng 。 自tự 然nhiên 發phát 應ứng 。 教giáo 化hóa 安an 立lập 。 無vô 數số 眾chúng 生sanh 。 住trụ 於ư 無vô 上thượng 。 正chánh 真chân 之chi 道Đạo 。 或hoặc 為vi 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 。 豪hào 姓tánh 尊tôn 貴quý 。 或hoặc 為vi 剎sát 剎sát 國quốc 君quân 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 帝Đế 。 或hoặc 為vi 六lục 欲dục 天thiên 主chủ 。 乃nãi 至chí 梵Phạm 王Vương 。 常thường 以dĩ 四tứ 事sự 供cúng 養dường 。 恭cung 敬kính 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 如như 是thị 功công 德đức 。 不bất 可khả 稱xưng 說thuyết 。 口khẩu 氣khí 香hương 潔khiết 。 如như 優ưu 盋# 羅la 華hoa 。 身thân 諸chư 毛mao 孔khổng 。 出xuất 栴chiên 檀đàn 香hương 。 其kỳ 香hương 普phổ 熏huân 。 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 容dung 色sắc 端đoan 正chánh 。 相tướng 好hảo 殊thù 妙diệu 。 其kỳ 手thủ 常thường 出xuất 。 無vô 盡tận 之chi 寶bảo 。 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 珍trân 妙diệu 華hoa 香hương 。 繒tăng 葢# 幢tràng 幡phan 。 莊trang 嚴nghiêm 之chi 具cụ 。 如như 是thị 等đẳng 事sự 。 超siêu 諸chư 天thiên 人nhân 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 而nhi 得đắc 自tự 在tại 。 法Pháp 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 今kim 已dĩ 成thành 佛Phật 。 規quy 在tại 西tây 方phương 。 去khứ 此thử 十thập 萬vạn 億ức 剎sát 。 其kỳ 佛Phật 世thế 界giới 。 名danh 曰viết 安An 樂Lạc 。 成thành 佛Phật 以dĩ 來lai 。 凡phàm 歷lịch 十thập 劫kiếp 。 又hựu 悲bi 華hoa 經kinh 言ngôn 。 往vãng 昔tích 過quá 恆Hằng 河Hà 沙sa 阿a 僧Tăng 祗chi 劫kiếp 。 有hữu 世thế 界giới 名danh 刪san 提đề 嵐lam 。 劫kiếp 名danh 善thiện 持trì 。 有hữu 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 名danh 無Vô 諍Tranh 念Niệm 。 於ư 寶Bảo 藏Tạng 如Như 來Lai 所sở 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 願nguyện 取thủ 淨tịnh 土độ 。 佛Phật 即tức 授thọ 記ký 。 西tây 方phương 過quá 百bách 千thiên 。 萬vạn 億ức 佛Phật 土độ 。 有hữu 尊Tôn 音Âm 王Vương 如Như 來Lai 世thế 界giới 。 過quá 一nhất 恆Hằng 河Hà 沙sa 阿a 僧Tăng 祗chi 劫kiếp 。 入nhập 第đệ 二nhị 恆Hằng 河Hà 沙sa 阿a 僧Tăng 祗chi 劫kiếp 。 是thị 時thời 世thế 界giới 。 轉chuyển 名danh 安An 樂Lạc 。 汝nhữ 於ư 是thị 時thời 。 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 號hiệu 無Vô 量Lượng 壽Thọ 如Như 來Lai 。 其kỳ 所sở 發phát 願nguyện 言ngôn 。 略lược 與dữ 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 相tương 似tự 。 一nhất 向hướng 出xuất 生sanh 菩Bồ 薩Tát 經kinh 又hựu 言ngôn 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 於ư 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 前tiền 。 為vi 輪Luân 王Vương 太thái 子tử 。 名danh 不bất 思tư 議nghị 勝thắng 功công 德đức 。 生sanh 年niên 十thập 六lục 。 從tùng 寶bảo 功công 德đức 星tinh 宿tú 劫kiếp 王vương 如Như 來Lai 所sở 。 聞văn 法Pháp 本bổn 陀đà 羅la 尼ni 。 於ư 七thất 萬vạn 歲tuế 中trung 。 精tinh 勤cần 修tu 習tập 。 未vị 曾tằng 睡thụy 眠miên 。 亦diệc 不bất 偃yển 側trắc 。 得đắc 值trị 九cửu 十thập 億ức 百bách 千thiên 。 那na 由do 他tha 佛Phật 。 諸chư 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 盡tận 能năng 聞văn 持trì 修tu 習tập 。 厭yếm 家gia 薙# 髮phát 。 而nhi 作tác 沙Sa 門Môn 。 作tác 已dĩ 。 復phục 於ư 九cửu 萬vạn 歲tuế 中trung 。 修tu 習tập 此thử 陀đà 羅la 尼ni 。 復phục 為vì 眾chúng 生sanh 。 分phân 別biệt 顯hiển 示thị 。 一nhất 生sanh 之chi 中trung 。 力lực 精tinh 教giáo 化hóa 。 令linh 八bát 十thập 億ức 那na 由do 他tha 。 眾chúng 生sanh 得đắc 發phát 道Đạo 心tâm 。 積tích 功công 累lũy 德đức 。 至chí 不bất 退thoái 地địa 。 法pháp 華hoa 經kinh 亦diệc 言ngôn 。 過quá 去khứ 大Đại 通Thông 智Trí 勝Thắng 佛Phật 。 未vị 出xuất 家gia 時thời 。 有hữu 十thập 六lục 子tử 。 皆giai 以dĩ 童đồng 子tử 出xuất 家gia 。 而nhi 為vi 沙Sa 彌Di 。

時thời 彼bỉ 佛Phật 說thuyết 法Pháp 華hoa 經kinh 已dĩ 。 即tức 入nhập 靜tĩnh 室thất 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 劫kiếp 。 是thị 時thời 十thập 六lục 菩Bồ 薩Tát 。 各các 升thăng 法Pháp 座tòa 。 為vì 四tứ 部bộ 眾chúng 。 廣quảng 說thuyết 分phân 別biệt 。 妙Diệu 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 一nhất 一nhất 皆giai 度độ 。 六lục 百bách 八bát 十thập 萬vạn 億ức 。 那na 由do 他tha 恆Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 是thị 十thập 六lục 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 名danh 阿A 彌Di 陀Đà 。 第đệ 十thập 六lục 。 我ngã 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 是thị 知tri 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 由do 本bổn 願nguyện 力lực 。 起khởi 諸chư 勝thắng 行hành 。 無vô 量lượng 億ức 劫kiếp 。 成thành 就tựu 莊trang 嚴nghiêm 。 唯duy 此thử 經Kinh 文văn 。 略lược 標tiêu 梗# 概khái 。 其kỳ 他tha 依y 正chánh 等đẳng 報báo 。 備bị 具cụ 諸chư 經kinh 。 今kim 不bất 盡tận 錄lục 。 往vãng 生sanh 品phẩm 三tam 。 準chuẩn 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 云vân 。 其kỳ 上thượng 輩bối 者giả 。 捨xả 家gia 棄khí 欲dục 。 而nhi 作tác 沙Sa 門Môn 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 一nhất 向hướng 專chuyên 念niệm 。 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 修tu 諸chư 功công 德đức 。 願nguyện 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 此thử 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 臨lâm 壽thọ 終chung 時thời 。 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 與dữ 大đại 眾chúng 現hiện 其kỳ 人nhân 前tiền 。 即tức 隨tùy 彼bỉ 佛Phật 。 往vãng 生sanh 其kỳ 國quốc 。 便tiện 於ư 七thất 寶bảo 華hoa 中trung 。 自tự 然nhiên 化hóa 生sanh 。 住trụ 不bất 退thoái 轉chuyển 。 智trí 慧tuệ 勇dũng 猛mãnh 。 神thần 通thông 自tự 在tại 。 是thị 故cố 阿A 難Nan 。 其kỳ 有hữu 眾chúng 生sanh 。 欲dục 於ư 今kim 世thế 。 見kiến 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 應ưng 發phát 無vô 上thượng 。 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 修tu 行hành 功công 德đức 。 願nguyện 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 其kỳ 中trung 輩bối 者giả 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 諸chư 天thiên 人nhân 民dân 。 其kỳ 有hữu 至chí 心tâm 。 願nguyện 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 雖tuy 不bất 能năng 行hành 作tác 沙Sa 門Môn 。 大đại 修tu 功công 德đức 。 當đương 發phát 無vô 上thượng 。 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 一nhất 向hướng 專chuyên 念niệm 。 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 多đa 少thiểu 修tu 善thiện 。 奉phụng 持trì 齋trai 戒giới 。 起khởi 立lập 塔tháp 像tượng 。 飯phạn 食thực 沙Sa 門Môn 。 懸huyền 繒tăng 然nhiên 燈đăng 。 散tán 華hoa 燒thiêu 香hương 。 以dĩ 此thử 迥huýnh 向hướng 。 願nguyện 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 其kỳ 人nhân 臨lâm 終chung 。 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 化hóa 見kiến 其kỳ 身thân 。 光quang 明minh 相tướng 好hảo 。 具cụ 如như 真chân 佛Phật 。 與dữ 諸chư 大đại 眾chúng 。 現hiện 其kỳ 人nhân 前tiền 。 即tức 隨tùy 化hóa 佛Phật 。 往vãng 生sanh 其kỳ 國quốc 。 住trụ 不bất 退thoái 轉chuyển 。 功công 德đức 智trí 慧tuệ 。 次thứ 如như 上thượng 輩bối 者giả 也dã 。 其kỳ 下hạ 輩bối 者giả 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 諸chư 天thiên 人nhân 民dân 。 其kỳ 有hữu 至chí 心tâm 。 求cầu 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 假giả 使sử 不bất 能năng 。 作tác 諸chư 功công 德đức 。 當đương 發phát 無vô 上thượng 。 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 一nhất 向hướng 專chuyên 意ý 。 乃nãi 至chí 十thập 念niệm 。 念niệm 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 願nguyện 生sanh 其kỳ 國quốc 。 若nhược 聞văn 深thâm 法Pháp 。 歡hoan 喜hỷ 信tín 樂nhạo 。 不bất 生sanh 疑nghi 惑hoặc 。 乃nãi 至chí 一nhất 念niệm 。 念niệm 於ư 彼bỉ 佛Phật 。 以dĩ 至chí 誠thành 心tâm 。 願nguyện 生sanh 其kỳ 國quốc 。 此thử 人nhân 臨lâm 終chung 。 夢mộng 見kiến 彼bỉ 佛Phật 。 亦diệc 得đắc 往vãng 生sanh 。 功công 德đức 智trí 慧tuệ 。 次thứ 如như 中trung 輩bối 者giả 也dã 。 按án 觀quán 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 所sở 分phần/phân 九cửu 品phẩm 。 其kỳ 上thượng 中trung 二nhị 品phẩm 。 略lược 攝nhiếp 此thử 三tam 輩bối 中trung 。 其kỳ 下hạ 三tam 品phẩm 俱câu 係hệ 一nhất 生sanh 造tạo 辠# 。 末mạt 後hậu 回hồi 心tâm 。 又hựu 三tam 輩bối 所sở 未vị 及cập 。 準chuẩn 涅Niết 槃Bàn 經kinh 闡xiển 提đề 亦diệc 有hữu 佛Phật 性tánh 之chi 旨chỉ 。 必tất 合hợp 觀quán 經kinh 九cửu 品phẩm 。 義nghĩa 類loại 始thỉ 圓viên 。 讀đọc 者giả 詳tường 之chi 。

論luận 曰viết 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 身thân 。 徧biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 遮già 那na 既ký 爾nhĩ 。 彌di 陀đà 亦diệc 然nhiên 。 本bổn 無vô 淨tịnh 穢uế 。 安an 有hữu 東đông 西tây 。 然nhiên 方phương 便tiện 門môn 中trung 。 全toàn 分phần/phân 勝thắng 劣liệt 。 在tại 凡phàm 夫phu 階giai 不bất 退thoái 者giả 。 唯duy 極cực 樂lạc 同đồng 居cư 則tắc 然nhiên 。 非phi 餘dư 佛Phật 土độ 所sở 能năng 及cập 也dã 。 五ngũ 濁trược 眾chúng 生sanh 。 但đãn 發phát 肯khẳng 心tâm 。 十thập 念niệm 功công 成thành 。 頓đốn 超siêu 塵trần 劫kiếp 。 我ngã 佛Phật 慈từ 悲bi 。 於ư 斯tư 為vi 極cực 。 幸hạnh 逢phùng 大đại 法pháp 。 得đắc 聞văn 彌di 陀đà 如Như 來Lai 。 本bổn 願nguyện 功công 德đức 。 而nhi 不bất 能năng 發phát 希hy 有hữu 心tâm 。 生sanh 慕mộ 樂nhạo 想tưởng 。 背bối/bội 父phụ 逃đào 逝thệ 。 躑trịch 躅trục 窮cùng 途đồ 。 長trường/trưởng 劫kiếp 漂phiêu 流lưu 。 莫mạc 能năng 哀ai 救cứu 。 可khả 不bất 懼cụ 哉tai 。 可khả 不bất 勸khuyến 哉tai 。

闡xiển 教giáo 聖thánh 眾chúng 第đệ 二nhị

觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát

觀quán 世thế 音âm 。 梵Phạn 語ngữ 阿a 那na 婆bà 婁lâu 吉cát 低đê 輸du 。 現hiện 在tại 西tây 方phương 。 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 為vi 補bổ 處xứ 菩Bồ 薩Tát 。 按án 悲bi 華hoa 經kinh 。 往vãng 昔tích 劫kiếp 中trung 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 為vi 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 時thời 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 王vương 第đệ 一nhất 太thái 子tử 。 名danh 曰viết 不Bất 眴Huyễn 。

爾nhĩ 時thời 寶Bảo 藏Tạng 如Như 來Lai 。 為vi 輪Luân 王Vương 授thọ 記ký 已dĩ 。 不bất 眴thuấn/huyễn 太thái 子tử 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 今kim 我ngã 以dĩ 大đại 音âm 聲thanh 。 告cáo 諸chư 眾chúng 生sanh 。 我ngã 之chi 所sở 有hữu 。 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 盡tận 迥huýnh 向hướng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 願nguyện 我ngã 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 時thời 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 恐khủng 怖bố 等đẳng 事sự 。 退thoái 失thất 正Chánh 法Pháp 。 墮đọa 大đại 暗ám 處xứ 。 憂ưu 愁sầu 孤cô 窮cùng 。 無vô 有hữu 救cứu 護hộ 。 無vô 依y 無vô 舍xá 。 若nhược 能năng 念niệm 我ngã 。 稱xưng 我ngã 名danh 字tự 。 若nhược 其kỳ 為vi 我ngã 。 天thiên 耳nhĩ 所sở 聞văn 。 天thiên 眼nhãn 所sở 見kiến 。 是thị 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 若nhược 不bất 得đắc 免miễn 。 斯tư 苦khổ 惱não 者giả 。 我ngã 終chung 不bất 成thành 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。

世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 復phục 當đương 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 發phát 上thượng 勝thắng 願nguyện 。 願nguyện 令linh 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 於ư 安An 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 作tác 佛Phật 事sự 已dĩ 。 入nhập 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 乃nãi 至chí 正Chánh 法Pháp 住trụ 時thời 。 我ngã 於ư 其kỳ 中trung 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 是thị 佛Phật 正Chánh 法Pháp 。 於ư 初sơ 夜dạ 滅diệt 。 即tức 其kỳ 後hậu 夜dạ 。 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。

時thời 寶Bảo 藏Tạng 佛Phật 。 尋tầm 為vi 授thọ 記ký 曰viết 。 汝nhữ 觀quán 天thiên 人nhân 。 三tam 惡ác 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 生sanh 大đại 悲bi 心tâm 。 欲dục 斷đoạn 眾chúng 生sanh 。 諸chư 苦khổ 惱não 故cố 。 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 住trụ 安an 樂lạc 故cố 。 今kim 當đương 字tự 汝nhữ 。 為vi 觀Quán 世Thế 音Âm 。 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 般Bát 涅Niết 槃Bàn 已dĩ 。 第đệ 二nhị 恆Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 彼bỉ 土độ 轉chuyển 名danh 。 一Nhất 切Thiết 珍Trân 寶Bảo 所Sở 成Thành 就Tựu 世Thế 界Giới 。 所sở 有hữu 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 安An 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 所sở 不bất 及cập 也dã 。 汝nhữ 於ư 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 號hiệu 徧biến 出xuất 一nhất 切thiết 光quang 明minh 。 功công 德đức 山Sơn 王Vương 如Như 來Lai 。 又hựu 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 得Đắc 大Đại 勢Thế 菩Bồ 薩Tát 。 受thọ 記ký 經Kinh 云vân 。

佛Phật 言ngôn 。

乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 。 廣quảng 遠viễn 無vô 量lượng 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 阿a 僧Tăng 劫kiếp 。 有hữu 世thế 界giới 名danh 。 無vô 量lượng 德đức 聚tụ 安an 樂lạc 示thị 現hiện 。 佛Phật 號hiệu 金Kim 光Quang 師Sư 子Tử 遊Du 戲Hí 如Như 來Lai 。 國quốc 土độ 清thanh 淨tịnh 。 莊trang 嚴nghiêm 說thuyết 不bất 可khả 盡tận 。 其kỳ 佛Phật 法Pháp 中trung 。 有hữu 王vương 名danh 曰viết 威uy 德đức 。 王vương 千thiên 世thế 界giới 。 彼bỉ 威Uy 德Đức 王Vương 。 於ư 其kỳ 園viên 觀quán 。 入nhập 於ư 三tam 昧muội 。 其kỳ 王vương 左tả 右hữu 。 有hữu 二nhị 蓮liên 華hoa 。 從tùng 地địa 湧dũng 出xuất 。 有hữu 二nhị 童đồng 子tử 。 化hóa 生sanh 其kỳ 中trung 。 與dữ 威Uy 德Đức 王Vương 。 俱câu 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 聽thính 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。

時thời 二nhị 童đồng 子tử 。 即tức 說thuyết 偈kệ 云vân 。 諸chư 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 聽thính 我ngã 師sư 子tử 吼hống 。 今kim 於ư 如Như 來Lai 前tiền 。 宏hoành 誓thệ 發phát 菩Bồ 提Đề 。 生sanh 死tử 無vô 量lượng 劫kiếp 。 本bổn 際tế 不bất 可khả 知tri 。 為vì 一nhất 眾chúng 生sanh 故cố 。 爾nhĩ 數số 劫kiếp 行hành 道Đạo 。 況huống 此thử 諸chư 劫kiếp 中trung 。 度độ 脫thoát 無vô 量lượng 眾chúng 。 修tu 行hành 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 而nhi 生sanh 疲bì 倦quyện 心tâm 。 我ngã 若nhược 從tùng 今kim 始thỉ 。 起khởi 於ư 貪tham 欲dục 心tâm 。 是thị 則tắc 為vi 欺khi 誑cuống 。 十thập 方phương 一nhất 切thiết 佛Phật 。 瞋sân 恚khuể 愚ngu 癡si 垢cấu 。 慳san 嫉tật 亦diệc 復phục 然nhiên 。 今kim 我ngã 說thuyết 實thật 語ngữ 。 遠viễn 離ly 於ư 虗hư 妄vọng 。 我ngã 若nhược 於ư 今kim 始thỉ 。 起khởi 於ư 聲Thanh 聞Văn 心tâm 。 不bất 樂nhạo 修tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 則tắc 欺khi 世Thế 尊Tôn 。 亦diệc 不bất 求cầu 緣Duyên 覺Giác 。 自tự 濟tế 利lợi 己kỷ 身thân 。 當đương 於ư 萬vạn 億ức 劫kiếp 。 大đại 悲bi 度độ 眾chúng 生sanh 。 如như 今kim 日nhật 佛Phật 土độ 。 清thanh 淨tịnh 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 。 令linh 我ngã 得đắc 道Đạo 時thời 。 超siêu 踰du 億ức 百bách 千thiên 。 國quốc 無vô 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 亦diệc 無vô 緣Duyên 覺Giác 乘Thừa 。 純thuần 有hữu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 其kỳ 數số 無vô 限hạn 量lượng 。 眾chúng 生sanh 淨tịnh 無vô 垢cấu 。 悉tất 具cụ 上thượng 妙diệu 樂lạc 。 出xuất 生sanh 於ư 正chánh 覺giác 。 總tổng 持trì 諸chư 法Pháp 藏tạng 。 此thử 誓thệ 若nhược 誠thành 實thật 。 當đương 動động 大Đại 千Thiên 界Giới 。 說thuyết 如như 是thị 偈kệ 已dĩ 。 應ứng 時thời 普phổ 震chấn 動động 。 百bách 千thiên 眾chúng 妓kỹ 樂nhạc 。 演diễn 發phát 和hòa 雅nhã 音âm 。 光quang 嚁# 微vi 妙diệu 服phục 。 旋toàn 轉chuyển 而nhi 來lai 降giáng 。 諸chư 天thiên 於ư 空không 中trung 。 雨vũ 散tán 眾chúng 末mạt 香hương 。 其kỳ 香hương 普phổ 流lưu 熏huân 。 悅duyệt 可khả 眾chúng 生sanh 心tâm 。

爾nhĩ 時thời 威Uy 德Đức 王Vương 者giả 。 豈khởi 異dị 人nhân 乎hồ 。 我ngã 身thân 是thị 也dã 。

時thời 二nhị 童đồng 子tử 。 今kim 觀Quán 世Thế 音Âm 。 及cập 得Đắc 大Đại 勢Thế 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 是thị 也dã 。 是thị 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 彼bỉ 佛Phật 所sở 。 初sơ 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 當đương 來lai 曠khoáng 遠viễn 。 不bất 可khả 計kế 劫kiếp 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 當đương 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 般Bát 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 正Chánh 法Pháp 住trụ 世thế 。 等đẳng 佛Phật 壽thọ 命mạng 。 在tại 世thế 滅diệt 後hậu 。 所sở 度độ 眾chúng 生sanh 。 悉tất 皆giai 同đồng 等đẳng 。 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 不bất 見kiến 佛Phật 者giả 。 有hữu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 常thường 見kiến 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 彼bỉ 佛Phật 滅diệt 後hậu 。 一nhất 切thiết 寶bảo 物vật 。 浴dục 池trì 蓮liên 華hoa 。 眾chúng 寶bảo 行hàng 樹thụ 。 常thường 演diễn 法Pháp 音âm 。 與dữ 佛Phật 無vô 異dị 。 正Chánh 法Pháp 滅diệt 後hậu 。 過quá 中trung 夜dạ 分phân 。 明minh 相tướng 出xuất 時thời 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 七thất 寶bảo 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 號hiệu 普Phổ 光Quang 功Công 德Đức 山Sơn 王Vương 如Như 來Lai 。 其kỳ 佛Phật 國quốc 土độ 。 自tự 然nhiên 七thất 寶bảo 。 眾chúng 妙diệu 合hợp 成thành 。 莊trang 嚴nghiêm 之chi 事sự 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 於ư 恆Hằng 沙sa 劫kiếp 。 說thuyết 不bất 可khả 盡tận 。 國quốc 中trung 無vô 有hữu 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 之chi 名danh 。 純thuần 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 充sung 滿mãn 其kỳ 國quốc 。 國quốc 土độ 號hiệu 眾chúng 寶bảo 普phổ 集tập 莊trang 嚴nghiêm 。 普phổ 光quang 功công 德đức 山sơn 王vương 。 隨tùy 其kỳ 壽thọ 命mạng 。 得Đắc 大Đại 勢Thế 菩Bồ 薩Tát 。 親thân 近cận 供cúng 養dường 。 至chí 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 般Bát 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 奉phụng 持trì 正Chánh 法Pháp 。 乃nãi 至chí 滅diệt 盡tận 。 法Pháp 滅diệt 盡tận 已dĩ 。 即tức 於ư 其kỳ 國quốc 。 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 號hiệu 善thiện 住trụ 功công 德đức 寶bảo 王vương 如Như 來Lai 。 如như 普Phổ 光Quang 功Công 德Đức 山Sơn 王Vương 如Như 來Lai 國quốc 土độ 。 光quang 明minh 壽thọ 命mạng 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 乃nãi 至chí 法Pháp 住trụ 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 如như 上thượng 二nhị 經kinh 載tái 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 本bổn 願nguyện 功công 德đức 。 取thủ 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 與dữ 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 本bổn 因nhân 。 了liễu 無vô 差sai 別biệt 。 故cố 其kỳ 果quả 地địa 莊trang 嚴nghiêm 。 如như 是thị 如như 是thị 。 他tha 如như 三tam 十thập 二nhị 應ưng 。 十thập 四tứ 施thí 無vô 畏úy 力lực 。 四tứ 不bất 思tư 議nghị 。 無vô 作tác 妙diệu 德đức 。 具cụ 足túc 神thần 通thông 。 廣quảng 修tu 方phương 便tiện 。 具cụ 如như 楞lăng 嚴nghiêm 法pháp 華hoa 及cập 諸chư 經kinh 所sở 說thuyết 。 今kim 不bất 具cụ 錄lục 。 又hựu 大đại 悲bi 經kinh 言ngôn 。 佛Phật 在tại 補bổ 陀đà 落lạc 伽già 山sơn 觀Quán 世Thế 音Âm 宮cung 殿điện 。 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 道Đạo 場Tràng 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 放phóng 光quang 普phổ 照chiếu 十thập 方phương 剎sát 土độ 。 自tự 言ngôn 過quá 去khứ 無vô 量lượng 億ức 劫kiếp 。 於ư 千thiên 光quang 王vương 靜tĩnh 住trụ 如Như 來Lai 所sở 。 受thọ 大đại 悲bi 心tâm 。 大đại 陀đà 羅la 尼ni 。 即tức 從tùng 初Sơ 地Địa 超siêu 第đệ 八bát 地Địa 。 應ứng 時thời 具cụ 足túc 千thiên 手thủ 千thiên 眼nhãn 。 由do 持trì 此thử 咒chú 故cố 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 恆hằng 在tại 佛Phật 前tiền 。 蓮liên 華hoa 化hóa 生sanh 。 故cố 其kỳ 誓thệ 云vân 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 誦tụng 持trì 大đại 悲bi 神thần 咒chú 。 不bất 得đắc 往vãng 生sanh 諸chư 佛Phật 國quốc 者giả 。 我ngã 誓thệ 不bất 成thành 正chánh 覺giác 。

佛Phật 告cáo 大đại 眾chúng 。

此thử 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 過quá 去khứ 無vô 量lượng 劫kiếp 中trung 。 已dĩ 作tác 佛Phật 竟cánh 。 號hiệu 正Chánh 法Pháp 明Minh 如Như 來Lai 。 大đại 悲bi 願nguyện 力lực 。 為vì 欲dục 發phát 起khởi 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 安an 樂lạc 成thành 熟thục 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 現hiện 作tác 菩Bồ 薩Tát 。 汝nhữ 等đẳng 大đại 眾chúng 。 常thường 須tu 供cúng 養dường 。 專chuyên 稱xưng 名danh 號hiệu 。 得đắc 無vô 量lượng 福phước 。 滅diệt 無vô 量lượng 罪tội 。 命mạng 終chung 往vãng 生sanh 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 國quốc 。 據cứ 此thử 經Kinh 文văn 。 當đương 知tri 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 專chuyên 稱xưng 名danh 號hiệu 。 回hồi 向hướng 極cực 樂lạc 者giả 。 其kỳ 與dữ 一nhất 向hướng 專chuyên 念niệm 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 果quả 報báo 略lược 同đồng 。 福phước 德đức 正chánh 等đẳng 。 行hành 者giả 思tư 之chi 。

大Đại 勢Thế 至Chí 菩Bồ 薩Tát

大đại 勢thế 至chí 。 梵Phạn 語ngữ 摩ma 訶ha 那na 鉢bát 。 現hiện 在tại 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 第đệ 二nhị 補bổ 處xứ 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 按án 悲bi 華hoa 經kinh 。 昔tích 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 為vi 輪Luân 王Vương 時thời 。 大Đại 勢Thế 至Chí 菩Bồ 薩Tát 。 為vì 第đệ 二nhị 王vương 子tử 。 名danh 曰viết 尼Ni 摩Ma 。

爾nhĩ 時thời 寶Bảo 藏Tạng 如Như 來Lai 。 為vi 王vương 及cập 第đệ 一nhất 太thái 子tử 授thọ 記ký 已dĩ 。 第đệ 二nhị 王vương 子tử 。 亦diệc 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 如như 我ngã 所sở 有hữu 。 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 福phước 德đức 。 盡tận 以dĩ 回hồi 向hướng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 願nguyện 徧biến 出xuất 功công 德đức 光quang 明minh 佛Phật 。 始thỉ 初sơ 成thành 道Đạo 。 我ngã 當đương 先tiên 請thỉnh 。 轉chuyển 於ư 法Pháp 輪luân 。 隨tùy 其kỳ 說thuyết 法Pháp 。 所sở 經kinh 時thời 節tiết 。 於ư 其kỳ 中trung 閒gian/nhàn 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 是thị 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 正Chánh 法Pháp 滅diệt 已dĩ 。 我ngã 於ư 其kỳ 後hậu 。 次thứ 第đệ 成thành 於ư 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 我ngã 作tác 佛Phật 時thời 。 所sở 作tác 佛Phật 事sự 。 世thế 界giới 所sở 有hữu 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 涅Niết 槃Bàn 後hậu 正Chánh 法Pháp 住trụ 世thế 。 悉tất 如như 彼bỉ 佛Phật 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。

爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 第đệ 二nhị 王vương 子tử 。

汝nhữ 今kim 所sở 願nguyện 。 取thủ 大đại 世thế 界giới 。 如như 法Pháp 所sở 願nguyện 。 當đương 於ư 如như 是thị 。 最tối 大đại 世thế 界giới 。 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 號hiệu 曰viết 善Thiện 住Trụ 珍Trân 寶Bảo 山Sơn 王Vương 如Như 來Lai 。 由do 汝nhữ 願nguyện 取thủ 。 大đại 世thế 界giới 故cố 。 因nhân 是thị 字tự 汝nhữ 。 為vì 得Đắc 大Đại 勢Thế 。 合hợp 上thượng 篇thiên 所sở 錄lục 受thọ 記ký 因nhân 緣duyên 觀quán 之chi 。 當đương 知tri 大đại 勢thế 至chí 。 與dữ 觀Quán 世Thế 音Âm 。 同đồng 行hành 同đồng 願nguyện 。 歷lịch 劫kiếp 以dĩ 來lai 。 不bất 相tương 違vi 遠viễn 。 乃nãi 至chí 嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 士sĩ 。 先tiên 後hậu 成thành 佛Phật 。 功công 德đức 亦diệc 等đẳng 。 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 所sở 陳trần 念niệm 佛Phật 法Pháp 門môn 。 尤vưu 為vi 切thiết 要yếu 。 大đại 勢thế 至chí 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 憶ức 往vãng 昔tích 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp 。 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 名danh 無Vô 量Lượng 光Quang 。 十thập 二nhị 如Như 來Lai 。 相tương 繼kế 一nhất 劫kiếp 。 名danh 超Siêu 日Nhật 月Nguyệt 光Quang 。 彼bỉ 佛Phật 教giáo 我ngã 。 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 一nhất 專chuyên 為vi 憶ức 。 一nhất 人nhân 專chuyên 忘vong 。 如như 是thị 二nhị 人nhân 。 若nhược 逢phùng 不bất 逢phùng 。 或hoặc 見kiến 非phi 見kiến 。 二nhị 人nhân 相tương 憶ức 。 二nhị 憶ức 念niệm 深thâm 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 從tùng 生sanh 至chí 生sanh 。 同đồng 於ư 形hình 影ảnh 。 不bất 相tương 乖quai 異dị 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 憐lân 念niệm 眾chúng 生sanh 。 如như 母mẫu 憶ức 子tử 。 若nhược 子tử 逃đào 逝thệ 。 雖tuy 憶ức 何hà 為vi 。 子tử 若nhược 憶ức 母mẫu 。 如như 母mẫu 憶ức 時thời 。 母mẫu 子tử 歷lịch 生sanh 。 不bất 相tương 違vi 遠viễn 。 若nhược 眾chúng 生sanh 心tâm 。 憶ức 佛Phật 念niệm 佛Phật 。 現hiện 前tiền 當đương 來lai 。 必tất 定định 見kiến 佛Phật 。 去khứ 佛Phật 不bất 遠viễn 。 不bất 假giả 方phương 便tiện 。 自tự 得đắc 心tâm 開khai 。 如như 染nhiễm 香hương 人nhân 。 身thân 有hữu 香hương 氣khí 。 此thử 則tắc 名danh 曰viết 。 香Hương 光Quang 莊Trang 嚴Nghiêm 。 我ngã 本bổn 因Nhân 地Địa 。 以dĩ 念niệm 佛Phật 心tâm 。 入nhập 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 今kim 於ư 此thử 界giới 。 攝nhiếp 念niệm 佛Phật 人nhân 。 歸quy 於ư 淨tịnh 土độ 。 佛Phật 問vấn 圓viên 通thông 。 我ngã 無vô 選tuyển 擇trạch 。 都đô 攝nhiếp 六lục 根căn 。 淨tịnh 念niệm 相tương 繼kế 。 得đắc 三Tam 摩Ma 提Đề 。 斯tư 為vi 第đệ 一nhất 。 夫phu 大Đại 勢Thế 至Chí 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 念niệm 佛Phật 入nhập 道đạo 。 乃nãi 至chí 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 化hóa 度độ 眾chúng 生sanh 。 皆giai 不bất 離ly 此thử 法Pháp 門môn 。 修tu 淨tịnh 土độ 者giả 。 當đương 知tri 效hiệu 法pháp 焉yên 。

普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát

普phổ 賢hiền 。 梵Phạn 語ngữ 邲# 輸du 跋bạt 陀đà 。 悲bi 華hoa 經kinh 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 為vi 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 時thời 。 第đệ 八bát 王vương 子tử 泯mẫn 圖đồ 。 於ư 寶Bảo 藏Tạng 佛Phật 前tiền 。 願nguyện 於ư 是thị 不bất 淨tịnh 世thế 界giới 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 復phục 當đương 修tu 治trị 。 莊trang 嚴nghiêm 十thập 千thiên 。 不bất 淨tịnh 世thế 界giới 。 令linh 其kỳ 嚴nghiêm 淨tịnh 。 如như 青Thanh 香Hương 光Quang 明Minh 無Vô 垢Cấu 世Thế 界Giới 。 亦diệc 當đương 教giáo 化hóa 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 令linh 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 皆giai 趣thú 大Đại 乘Thừa 。 悉tất 使sử 充sung 滿mãn 。 我ngã 之chi 世thế 界giới 。 佛Phật 即tức 改cải 泯mẫn 圖đồ 字tự 。 號hiệu 為vi 普phổ 賢hiền 。 授thọ 記ký 未vị 來lai 於ư 北bắc 方phương 知Tri 水Thủy 善Thiện 淨Tịnh 功Công 德Đức 世thế 界giới 。 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 號hiệu 智Trí 剛Cang 吼Hống 自Tự 在Tại 相Tướng 王Vương 如Như 來Lai 。 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 品phẩm 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 稱xưng 讚tán 如Như 來Lai 。 勝thắng 功công 德đức 已dĩ 。 告cáo 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 善Thiện 財Tài 言ngôn 。

善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 欲dục 成thành 就tựu 。 此thử 功công 德đức 者giả 。 當đương 修tu 十thập 種chủng 廣quảng 大đại 行hạnh 願nguyện 。 一nhất 者giả 禮lễ 敬kính 諸chư 佛Phật 。 二nhị 者giả 稱xưng 讚tán 如Như 來Lai 。 三tam 者giả 廣quảng 修tu 供cúng 養dường 。 四tứ 者giả 懺sám 悔hối 業nghiệp 障chướng 。 五ngũ 者giả 隨tùy 喜hỷ 功công 德đức 。 六lục 者giả 請thỉnh 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 七thất 者giả 請thỉnh 佛Phật 住trụ 世thế 。 八bát 者giả 常thường 隨tùy 佛Phật 學học 。 九cửu 者giả 恆hằng 順thuận 眾chúng 生sanh 。 十thập 者giả 普phổ 皆giai 回hồi 向hướng 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 此thử 大đại 願nguyện 。 隨tùy 順thuận 趨xu 入nhập 。 則tắc 能năng 成thành 熟thục 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 則tắc 能năng 隨tùy 順thuận 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 則tắc 能năng 成thành 滿mãn 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 行hạnh 願nguyện 海hải 。 或hoặc 復phục 有hữu 人nhân 。 以dĩ 深thâm 信tín 心tâm 。 於ư 此thử 大đại 願nguyện 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 乃nãi 至chí 書thư 寫tả 。 一nhất 四tứ 句cú 偈kệ 。 速tốc 能năng 除trừ 滅diệt 。 五ngũ 無vô 間gián 業nghiệp 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 最tối 後hậu 剎sát 那na 。 一nhất 切thiết 諸chư 根căn 。 悉tất 皆giai 散tán 壞hoại 。 唯duy 此thử 願nguyện 王vương 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 於ư 一nhất 切thiết 時thời 。 引dẫn 導đạo 其kỳ 前tiền 。 一nhất 剎sát 那na 中trung 。 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 。 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 到đáo 已dĩ 。 即tức 見kiến 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 此thử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 色sắc 相tướng 端đoan 嚴nghiêm 。 功công 德đức 具cụ 足túc 。 所sở 共cộng 圍vi 繞nhiễu 。 其kỳ 人nhân 自tự 見kiến 。 生sanh 蓮liên 華hoa 中trung 。 蒙mông 佛Phật 授thọ 記ký 。 得đắc 受thọ 記ký 已dĩ 。 經kinh 於ư 無vô 數số 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 那na 由do 他tha 劫kiếp 。 普phổ 於ư 十thập 方phương 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 世thế 界giới 。 以dĩ 智trí 慧tuệ 力lực 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 。 而nhi 為vi 利lợi 益ích 。 不bất 久cửu 當đương 坐tọa 。 菩Bồ 提Đề 道Đạo 場Tràng 。 降hàng 伏phục 魔ma 軍quân 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 轉chuyển 妙diệu 法Pháp 輪luân 。 能năng 令linh 佛Phật 剎sát 。 極cực 微vi 塵trần 數số 眾chúng 生sanh 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 隨tùy 其kỳ 根căn 性tánh 。 教giáo 化hóa 成thành 熟thục 。 乃nãi 至chí 盡tận 於ư 。 未vị 來lai 劫kiếp 海hải 。 廣quảng 能năng 利lợi 益ích 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 偈kệ 曰viết 。 願nguyện 我ngã 臨lâm 欲dục 命mạng 終chung 時thời 。 盡tận 除trừ 一nhất 切thiết 諸chư 障chướng 礙ngại 。 面diện 見kiến 彼bỉ 佛Phật 阿A 彌Di 陀Đà 。 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 安An 樂Lạc 剎Sát 。 我ngã 既ký 往vãng 生sanh 彼bỉ 國quốc 已dĩ 。 現hiện 前tiền 成thành 就tựu 此thử 大đại 願nguyện 。 一nhất 切thiết 圓viên 滿mãn 盡tận 無vô 餘dư 。 利lợi 樂lạc 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 界giới 。 據cứ 此thử 經Kinh 文văn 。 誠thành 欲dục 長trưởng 菩Bồ 提Đề 苗miêu 。 行hành 殊thù 勝thắng 行hành 。 而nhi 不bất 知tri 回hồi 向hướng 極cực 樂lạc 。 發phát 願nguyện 往vãng 生sanh 者giả 。 猶do 卻khước 行hành 而nhi 求cầu 前tiền 也dã 。 至chí 普phổ 賢hiền 所sở 示thị 。 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 別biệt 見kiến 如Như 來Lai 不phủ 。 思tư 議nghị 境cảnh 界giới 經kinh 。 經kinh 言ngôn 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 入nhập 於ư 三tam 昧muội 。 名danh 如Như 來Lai 不Bất 思Tư 議Nghị 境Cảnh 界Giới 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 告cáo 德Đức 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 為vì 求cầu 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 發phát 心tâm 欲dục 證chứng 。 此thử 三tam 昧muội 者giả 。 是thị 人nhân 要yếu 須tu 。 先tiên 修tu 智trí 慧tuệ 。 以dĩ 此thử 三tam 昧muội 。 由do 慧tuệ 得đắc 故cố 。 修tu 智trí 慧tuệ 者giả 。 應ưng 當đương 遠viễn 離ly 。 妄vọng 語ngữ 綺ỷ 語ngữ 。 及cập 諸chư 散tán 亂loạn 。 無vô 益ích 之chi 事sự 。 詣nghệ 精tinh 舍xá 中trung 。 覩đổ 佛Phật 形hình 像tượng 。 金kim 色sắc 莊trang 嚴nghiêm 。 或hoặc 純thuần 金kim 成thành 。 身thân 相tướng 具cụ 足túc 。 無vô 量lượng 化hóa 佛Phật 。 在tại 圓viên 光quang 中trung 。 次thứ 第đệ 而nhi 坐tọa 。 即tức 於ư 像tượng 前tiền 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。

我ngã 聞văn 十thập 方phương 。 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 今kim 現hiện 在tại 世thế 。 所sở 謂vị 一nhất 切thiết 義nghĩa 成thành 佛Phật 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 寶bảo 幢tràng 佛Phật 。 阿a 閦súc 佛Phật 。 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 佛Phật 。 寶bảo 月nguyệt 佛Phật 。 寶Bảo 光Quang 佛Phật 等đẳng 。 於ư 彼bỉ 諸chư 佛Phật 。 隨tùy 心tâm 所sở 樂nhạo 。 尊tôn 重trọng 之chi 處xứ 。 生sanh 大đại 淨tịnh 信tín 。 想tưởng 佛Phật 形hình 像tượng 。 作tác 彼bỉ 如Như 來Lai 。 真chân 實thật 之chi 身thân 。 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 。 如như 現hiện 前tiền 見kiến 。 上thượng 下hạ 諦đế 觀quán 。 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 。 往vãng 空không 閒gian/nhàn 處xứ 。 端đoan 坐tọa 思tư 惟duy 。 如như 佛Phật 現hiện 前tiền 。 一nhất 手thủ 量lượng 許hứa 。 心tâm 常thường 繫hệ 念niệm 。 不bất 令linh 忘vong 失thất 。 若nhược 暫tạm 忘vong 失thất 。 復phục 應ưng 往vãng 觀quan 。 如như 是thị 觀quan 時thời 。 生sanh 極cực 尊tôn 重trọng 。 恭cung 敬kính 之chi 心tâm 。 如như 佛Phật 真chân 身thân 。 現hiện 在tại 其kỳ 前tiền 。 了liễu 了liễu 明minh 見kiến 。 不bất 復phục 於ư 彼bỉ 。 作tác 形hình 像tượng 解giải 。 見kiến 已dĩ 即tức 應ưng 於ư 彼bỉ 佛Phật 所sở 。 以dĩ 妙diệu 華hoa 鬘man 。 末mạt 香hương 塗đồ 香hương 。 恭cung 敬kính 右hữu 繞nhiễu 。 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 。 彼bỉ 應ưng 如như 是thị 。 一nhất 心tâm 繫hệ 念niệm 。 常thường 如như 世Thế 尊Tôn 。 現hiện 其kỳ 前tiền 住trụ 。 然nhiên 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 一nhất 切thiết 見kiến 者giả 。 一nhất 切thiết 聞văn 者giả 。 一nhất 切thiết 知tri 者giả 。 悉tất 知tri 我ngã 心tâm 。 如như 是thị 審thẩm 復phục 。 想tưởng 見kiến 成thành 已dĩ 。 還hoàn 詣nghệ 空không 處xứ 。 繫hệ 念niệm 在tại 前tiền 。 不bất 令linh 忘vong 失thất 。 一nhất 心tâm 勤cần 修tu 。 滿mãn 三tam 七thất 日nhật 。 若nhược 福phước 德đức 者giả 。 即tức 見kiến 如Như 來Lai 。 現hiện 在tại 其kỳ 前tiền 。 其kỳ 有hữu 先tiên 世thế 。 造tạo 惡ác 業nghiệp 障chướng 。 不bất 得đắc 見kiến 者giả 。 若nhược 能năng 一nhất 心tâm 。 精tinh 勤cần 不bất 退thoái 。 更cánh 無vô 異dị 想tưởng 。 還hoàn 得đắc 速tốc 見kiến 。

何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 有hữu 為vì 求cầu 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 於ư 一nhất 事sự 中trung 。 專chuyên 心tâm 修tu 習tập 。 無vô 不bất 成thành 辦biện 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 於ư 大đại 海hải 中trung 。 飲ẩm 一nhất 掬cúc 水thủy 。 即tức 為vi 已dĩ 飲ẩm 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung 。 一nhất 切thiết 河hà 水thủy 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 能năng 。 修tu 習tập 此thử 菩Bồ 提Đề 海hải 。 則tắc 為vi 已dĩ 修tu 。 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 。 諸chư 忍Nhẫn 諸chư 地Địa 。 諸chư 陀đà 羅la 尼ni 。 是thị 故cố 應ưng 常thường 。 勤cần 修tu 匪phỉ 懈giải 。 離ly 於ư 放phóng 逸dật 。 繫hệ 念niệm 一nhất 心tâm 。 要yếu 令linh 自tự 得đắc 。 現hiện 前tiền 見kiến 佛Phật 。 如như 是thị 修tu 習tập 。 初sơ 見kiến 佛Phật 時thời 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。

為vi 真chân 佛Phật 邪tà 。 為vi 形hình 像tượng 邪tà 。 知tri 所sở 見kiến 像tượng 。 由do 想tưởng 生sanh 故cố 。 乃nãi 至chí 虗hư 空không 毛mao 端đoan 量lượng 處xứ 。 一nhất 切thiết 真chân 佛Phật 。 皆giai 亦diệc 如như 是thị 。 猶do 如như 虗hư 空không 。 平bình 等đẳng 無vô 異dị 。 自tự 心tâm 作tác 佛Phật 。 離ly 心tâm 無vô 佛Phật 。 乃nãi 至chí 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 皆giai 無vô 所sở 有hữu 。 唯duy 依y 自tự 心tâm 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 能năng 。 了liễu 知tri 諸chư 佛Phật 。 及cập 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 唯duy 心tâm 量lượng 。 得đắc 隨tùy 順Thuận 忍Nhẫn 。 或hoặc 入nhập 初Sơ 地Địa 。 捨xả 身thân 速tốc 生sanh 。 妙Diệu 喜Hỷ 世Thế 界Giới 。 或hoặc 生sanh 極Cực 樂Lạc 。 淨tịnh 佛Phật 土độ 中trung 。 常thường 見kiến 如Như 來Lai 。 親thân 承thừa 供cúng 養dường 。 按án 此thử 經Kinh 文văn 。 與dữ 觀quán 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 經kinh 相tương/tướng 發phát 。 修tu 淨tịnh 業nghiệp 者giả 。 其kỳ 毋vô 忽hốt 也dã 。

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 或hoặc 云vân 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 此thử 云vân 妙diệu 德đức 。 亦diệc 云vân 妙diệu 吉cát 祥tường 。 生sanh 於ư 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 多Đa 羅La 聚Tụ 落Lạc 。 梵Phạm 德Đức 婆Bà 羅La 門Môn 家gia 。 從tùng 母mẫu 右hữu 脅hiếp 出xuất 。 身thân 紫tử 金kim 色sắc 。 墮đọa 地địa 能năng 語ngứ 。 尋tầm 於ư 佛Phật 所sở 出xuất 家gia (# 見kiến 文Văn 殊Thù 般bát 涅Niết 槃Bàn 經kinh )# 。 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 經kinh 言ngôn 。 過quá 去khứ 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 南nam 方phương 世thế 界giới 。 名danh 曰viết 平bình 等đẳng 。 佛Phật 號hiệu 龍long 種chủng 上thượng 如Như 來Lai 。 即tức 文Văn 殊Thù 是thị 。 央ương 掘quật 經kinh 言ngôn 。 現Hiện 在Tại 北Bắc 方Phương 。 常thường 喜hỷ 世thế 界giới 歡hoan 喜hỷ 藏tạng 摩ma 尼ni 寶bảo 積tích 佛Phật 。 即tức 文Văn 殊Thù 是thị 。 而nhi 悲bi 華hoa 經kinh 言ngôn 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 為vi 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 時thời 。 第đệ 三tam 王vương 子tử 。 名danh 曰viết 王Vương 眾Chúng 。 於ư 寶Bảo 藏Tạng 佛Phật 所sở 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 願nguyện 於ư 來lai 世thế 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 無vô 有hữu 齊tề 限hạn 。 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 剎sát 。 令linh 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 十thập 方phương 佛Phật 土độ 。 為vi 一nhất 佛Phật 剎sát 。 大đại 寶bảo 填điền 廁trắc 。 又hựu 無vô 惡ác 觸xúc 。 及cập 諸chư 女nữ 人nhân 。 及cập 其kỳ 名danh 字tự 。 亦diệc 無vô 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 等đẳng 。 一nhất 生sanh 菩Bồ 薩Tát 。 充sung 滿mãn 其kỳ 中trung 。 佛Phật 即tức 號hiệu 為vi 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 南nam 方phương 世thế 界giới 。 名danh 曰viết 清Thanh 淨Tịnh 無Vô 垢Cấu 寶Bảo 寘Trí 。 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 號hiệu 普Phổ 現Hiện 如Như 來Lai 。 觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 海hải 經kinh 言ngôn 。

時thời 世Thế 尊Tôn 為vì 諸chư 大đại 眾chúng 。 說thuyết 觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 已dĩ 。 文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát 復phục 告cáo 大đại 眾chúng 言ngôn 。 過quá 去khứ 寶bảo 威uy 德đức 如Như 來Lai 時thời 。 有hữu 長trưởng 者giả 子tử 。 名danh 曰viết 戒giới 護hộ 。 在tại 母mẫu 胎thai 時thời 。 受thọ 三Tam 歸Quy 依Y 。 年niên 至chí 八bát 歲tuế 。 父phụ 母mẫu 請thỉnh 佛Phật 於ư 家gia 供cúng 養dường 。 童đồng 子tử 見kiến 佛Phật 安an 行hành 徐từ 步bộ 。 足túc 下hạ 生sanh 華hoa 。 有hữu 大đại 光quang 明minh 。 見kiến 已dĩ 歡hoan 喜hỷ 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 禮lễ 已dĩ 諦đế 觀quán 。 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 。 一nhất 見kiến 佛Phật 已dĩ 。 即tức 能năng 除trừ 卻khước 百bách 萬vạn 億ức 那na 由do 他tha 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。 從tùng 是thị 已dĩ 後hậu 。 恆hằng 得đắc 值trị 遇ngộ 百bách 億ức 那na 由do 他tha 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 佛Phật 。 是thị 諸chư 世Thế 尊Tôn 。 皆giai 說thuyết 如như 是thị 。 觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 。 其kỳ 後hậu 有hữu 百bách 萬vạn 佛Phật 出xuất 。 皆giai 同đồng 一nhất 字tự 。 名danh 栴chiên 檀đàn 海hải 。

時thời 彼bỉ 童đồng 子tử 。 親thân 侍thị 諸chư 佛Phật 。 間gian 無vô 空không 缺khuyết 。 禮lễ 佛Phật 供cúng 養dường 。 合hợp 掌chưởng 觀quan 佛Phật 。 觀quán 佛Phật 功công 德đức 因nhân 緣duyên 力lực 故cố 。 復phục 得đắc 值trị 遇ngộ 。 百bách 萬vạn 阿a 僧tăng 祇kỳ 佛Phật 。 從tùng 是thị 已dĩ 後hậu 。 即tức 得đắc 百bách 萬vạn 億ức 。 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 得đắc 百bách 萬vạn 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 旋Toàn 陀Đà 羅La 尼Ni 。 既ký 得đắc 此thử 已dĩ 。 諸chư 佛Phật 現hiện 前tiền 。 說thuyết 無vô 相tướng 法pháp 。 須tu 臾du 之chi 間gian 。 得đắc 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 。

時thời 彼bỉ 童đồng 子tử 。 受thọ 三Tam 歸Quy 依Y 。 一nhất 禮lễ 佛Phật 故cố 。 諦đế 觀quán 佛Phật 相tương/tướng 。 心tâm 無vô 疲bì 厭yếm 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 值trị 無vô 數số 佛Phật 。 何hà 況huống 繫hệ 念niệm 。 具cụ 足túc 思tư 惟duy 。 觀quán 佛Phật 色sắc 身thân 。

時thời 彼bỉ 童đồng 子tử 。 豈khởi 異dị 人nhân 乎hồ 。 即tức 我ngã 身thân 是thị 。

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

汝nhữ 持trì 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 語ngữ 。 徧biến 告cáo 大đại 眾chúng 。 及cập 未vị 來lai 世thế 眾chúng 生sanh 。 若nhược 能năng 禮lễ 拜bái 者giả 。 若nhược 能năng 念niệm 佛Phật 者giả 。 若nhược 能năng 觀quán 佛Phật 者giả 。 當đương 知tri 此thử 人nhân 。 與dữ 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 又hựu 文Văn 殊Thù 發phát 願nguyện 經kinh 。 與dữ 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 品phẩm 末mạt 後hậu 偈kệ 略lược 同đồng 。 終chung 云vân 。 願nguyện 我ngã 命mạng 終chung 時thời 。 滅diệt 除trừ 諸chư 障chướng 礙ngại 。 面diện 見kiến 阿A 彌Di 陀Đà 。 往vãng 生sanh 安an 樂lạc 剎sát 。 生sanh 彼bỉ 佛Phật 國quốc 已dĩ 。 成thành 滿mãn 諸chư 大đại 願nguyện 。 阿A 彌Di 陀Đà 如Như 來Lai 。 現hiện 前tiền 授thọ 我ngã 記ký 。 嚴nghiêm 淨tịnh 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 。 滿mãn 足túc 文Văn 殊Thù 願nguyện 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 劫kiếp 。 究cứu 竟cánh 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 夫phu 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 。 華hoa 嚴nghiêm 二nhị 聖thánh 。 所sở 陳trần 行hạnh 願nguyện 。 說thuyết 法Pháp 度độ 人nhân 。 莫mạc 不bất 以dĩ 念niệm 佛Phật 為vi 基cơ 。 以dĩ 淨tịnh 土độ 為vi 歸quy 。 世thế 有hữu 執chấp 華hoa 嚴nghiêm 薄bạc 淨tịnh 土độ 者giả 。 當đương 知tri 所sở 鑑giám 焉yên 。

祁kỳ 婆bà 迦ca 尊tôn 者giả

佛Phật 在tại 拘Câu 尸Thi 那Na 城Thành 。 力Lực 士Sĩ 生sanh 地địa 。 娑sa 羅la 雙song 樹thụ 間gian 。 臨lâm 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 為vì 諸chư 天thiên 人nhân 。 說thuyết 種chủng 種chủng 法Pháp 。 復phục 告cáo 阿A 難Nan 。 我ngã 滅diệt 度độ 後hậu 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 北bắc 天Thiên 竺Trúc 國quốc 。 當đương 有hữu 比tỉ 邱# 。 名danh 祁kỳ 婆bà 迦ca 。 出xuất 興hưng 於ư 世thế 。 曾tằng 於ư 過quá 去khứ 。 無vô 量lượng 百bách 佛Phật 。 植thực 諸chư 善thiện 根căn 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 深thâm 信tín 具cụ 足túc 。 安an 住trụ 大Đại 乘Thừa 。 為vì 欲dục 憐lân 愍mẫn 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 發phát 如như 是thị 心tâm 。 多đa 聞văn 持trì 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 。 稱xưng 揚dương 大Đại 乘Thừa 。 顯hiển 發phát 大Đại 乘Thừa 。 興hưng 造tạo 如Như 來Lai 無vô 量lượng 形hình 像tượng 。 及cập 諸chư 塔tháp 廟miếu 。 能năng 令linh 諸chư 天thiên 人nhân 眾chúng 。 心tâm 生sanh 信tín 樂nhạo 。 彼bỉ 祁kỳ 婆bà 迦ca 比tỉ 邱# 。 修tu 習tập 無vô 量lượng 種chủng 種chủng 。 最tối 勝thắng 菩Bồ 提Đề 善thiện 根căn 已dĩ 。 而nhi 取thủ 命mạng 終chung 。 生sanh 於ư 西tây 方phương 。 過quá 億ức 百bách 千thiên 。 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 無Vô 量Lượng 壽Thọ 國quốc 。 於ư 彼bỉ 佛Phật 所sở 。 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 。 復phục 經kinh 八bát 十thập 億ức 諸chư 如Như 來Lai 所sở 。 修tu 諸chư 梵Phạm 行hạnh 。 以dĩ 此thử 善thiện 根căn 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 過quá 九cửu 十thập 九cửu 億ức 劫kiếp 。 而nhi 成thành 正chánh 覺giác 。 佛Phật 號hiệu 無vô 垢cấu 光quang 。 世thế 界giới 名danh 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 莊trang 嚴nghiêm (# 大đại 悲bi 經kinh )# 。

馬mã 鳴minh 尊tôn 者giả

馬mã 鳴minh 。 梵Phạn 語ngữ 阿a 濕thấp 矩củ 沙sa 。 東đông 天Thiên 竺Trúc 桑tang 岐kỳ 多đa 國quốc 。 婆Bà 羅La 門Môn 也dã 。 得đắc 法Pháp 於ư 夜dạ 奢xa 尊tôn 者giả 。 嘗thường 製chế 大Đại 乘Thừa 起khởi 信tín 論luận 。 末mạt 後hậu 勸khuyến 人nhân 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 曰viết 。 眾chúng 生sanh 以dĩ 住trụ 。 此thử 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 自tự 畏úy 不bất 能năng 。 常thường 值trị 諸chư 佛Phật 。 親thân 承thừa 供cúng 養dường 。 懼cụ 謂vị 信tín 心tâm 。 難nan 可khả 成thành 就tựu 。 意ý 欲dục 退thoái 者giả 。 當đương 知tri 如Như 來Lai 。 有hữu 勝thắng 方phương 便tiện 。 攝nhiếp 護hộ 信tín 心tâm 。 謂vị 以dĩ 專chuyên 意ý 念niệm 佛Phật 因nhân 緣duyên 。 隨tùy 願nguyện 得đắc 生sanh 。 他tha 方phương 佛Phật 土độ 。 常thường 見kiến 於ư 佛Phật 。 永vĩnh 離ly 惡ác 道đạo 。 如như 修tu 多đa 羅la 說thuyết 。 若nhược 人nhân 專chuyên 念niệm 西tây 方phương 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 所sở 修tu 善thiện 根căn 。 回hồi 向hướng 願nguyện 求cầu 。 生sanh 彼bỉ 世thế 界giới 。 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 。 常thường 見kiến 佛Phật 故cố 。 終chung 無vô 有hữu 退thoái 。 若nhược 觀quán 彼bỉ 佛Phật 真Chân 如Như 法Pháp 身thân 。 常thường 勤cần 修tu 習tập 。 畢tất 竟cánh 得đắc 生sanh 。 住trụ 正chánh 定định 故cố 。 後hậu 付phó 法pháp 於ư 迦ca 毗tỳ 摩ma 羅la 尊tôn 者giả 已dĩ 。 即tức 入nhập 龍long 奮Phấn 迅Tấn 三Tam 昧Muội 。 挺đĩnh 身thân 虗hư 空không 。 如như 日nhật 輪luân 相tương/tướng 。 還hoàn 復phục 本bổn 位vị 。 而nhi 取thủ 涅Niết 槃Bàn (# 傳truyền 燈đăng 錄lục 大Đại 乘Thừa 起khởi 信tín 論luận )# 。

龍long 樹thụ 尊tôn 者giả

龍long 樹thụ 。 梵Phạn 語ngữ 那na 伽già 曷hạt 樹thụ 那na 。 南nam 天Thiên 竺Trúc 國quốc 梵Phạm 志Chí 之chi 裔duệ 。 得đắc 法Pháp 於ư 迦ca 毗tỳ 摩ma 羅la 尊tôn 者giả 。 意ý 欲dục 廣quảng 演diễn 經kinh 教giáo 。

時thời 大đại 龍long 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 以dĩ 神thần 力lực 。 接tiếp 入nhập 海hải 宮cung 。 開khai 七thất 寶bảo 函hàm 。 與dữ 諸chư 方Phương 等Đẳng 經Kinh 典điển 。 九cửu 十thập 日nhật 中trung 。 通thông 解giải 甚thậm 多đa 。 龍long 即tức 送tống 之chi 出xuất 宮cung 。 還hoàn 天Thiên 竺Trúc 國quốc 。 大đại 宏hoành 法Pháp 施thí 。 嘗thường 造tạo 毗tỳ 婆bà 沙sa 論luận 。 論luận 中trung 有hữu 稱xưng 讚tán 彌di 陀đà 偈kệ 。 其kỳ 略lược 云vân 。 若nhược 人nhân 願nguyện 作tác 佛Phật 。 心tâm 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 。 應ứng 時thời 為vi 現hiện 身thân 。 是thị 故cố 我ngã 歸quy 命mạng 。 彼bỉ 佛Phật 本bổn 願nguyện 力lực 。 十thập 方phương 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 來lai 供cúng 養dường 聽thính 法Pháp 。 是thị 故cố 我ngã 稽khể 首thủ 。 彼bỉ 土độ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 具cụ 足túc 諸chư 相tướng 好hảo/hiếu 。 以dĩ 自tự 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。 我ngã 今kim 歸quy 命mạng 禮lễ 。 彼bỉ 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 日nhật 日nhật 於ư 三tam 時thời 。 供cúng 養dường 十thập 方phương 佛Phật 。 是thị 故cố 稽khể 首thủ 禮lễ 。 若nhược 人nhân 種chúng 善thiện 根căn 。 疑nghi 則tắc 華hoa 不bất 開khai 。 信tín 心tâm 清thanh 淨tịnh 者giả 。 華hoa 開khai 則tắc 見kiến 佛Phật 。 十thập 方phương 現hiện 在tại 佛Phật 。 以dĩ 種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên 。 歎thán 彼bỉ 佛Phật 功công 德đức 。 我ngã 今kim 歸quy 命mạng 禮lễ 。 其kỳ 土thổ/độ 具cụ 嚴nghiêm 飾sức 。 殊thù 彼bỉ 諸chư 天thiên 宮cung 。 功công 德đức 甚thậm 深thâm 厚hậu 。 是thị 故cố 禮lễ 佛Phật 足túc 。 又hựu 造tạo 大đại 智Trí 度Độ 論luận 示thị 修tu 念niệm 佛Phật 法Pháp 門môn 云vân 。 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 能năng 除trừ 種chủng 種chủng 煩phiền 惱não 。 及cập 先tiên 世thế 罪tội 。 餘dư 諸chư 三tam 昧muội 。 有hữu 能năng 除trừ 婬dâm 。 不bất 能năng 除trừ 瞋sân 。 有hữu 能năng 除trừ 瞋sân 。 不bất 能năng 除trừ 婬dâm 。 有hữu 能năng 除trừ 癡si 。 不bất 能năng 除trừ 婬dâm 恚khuể 。 有hữu 能năng 除trừ 三tam 毒độc 。 不bất 能năng 除trừ 先tiên 世thế 罪tội 。 是thị 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 能năng 除trừ 種chủng 種chủng 煩phiền 惱não 種chủng 種chủng 罪tội 。

復phục 次thứ 。 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 有hữu 大đại 福phước 德đức 。 能năng 度độ 眾chúng 生sanh 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 度độ 眾chúng 生sanh 。 諸chư 餘dư 三tam 昧muội 。 無vô 如như 此thử 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 福phước 德đức 能năng 速tốc 滅diệt 諸chư 罪tội 。

復phục 次thứ 。 佛Phật 為vi 法Pháp 王Vương 。 菩Bồ 薩Tát 為vi 法pháp 將tương 。 所sở 尊tôn 所sở 重trọng/trùng 。 唯duy 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 是thị 故cố 應ưng 常thường 念niệm 佛Phật 。 譬thí 如như 大đại 臣thần 。 特đặc 蒙mông 恩ân 寵sủng 。 常thường 念niệm 其kỳ 主chủ 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 如như 是thị 。 知tri 種chủng 種chủng 功công 德đức 。 無vô 量lượng 智trí 慧tuệ 。 皆giai 從tùng 佛Phật 得đắc 。 知tri 恩ân 重trọng/trùng 故cố 常thường 念niệm 佛Phật 。 又hựu 云vân 。 當đương 欲dục 不bất 離ly 諸chư 佛Phật 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 世thế 世thế 所sở 生sanh 。 常thường 值trị 諸chư 佛Phật 。 問vấn 曰viết 。 菩Bồ 薩Tát 當đương 化hóa 眾chúng 生sanh 。 何hà 故cố 常thường 欲dục 值trị 佛Phật 。

答đáp 曰viết 。

有hữu 未vị 入nhập 菩Bồ 薩Tát 位vị 。 未vị 得đắc 阿a 鞞bệ 跋bạt 致trí 。 受thọ 記ký 莂biệt 故cố 。 若nhược 遠viễn 離ly 諸chư 佛Phật 。 便tiện 壞hoại 諸chư 善thiện 根căn 。 沒một 在tại 煩phiền 惱não 。 不bất 能năng 自tự 度độ 。 安an 能năng 度độ 人nhân 。 如như 人nhân 乘thừa 船thuyền 。 中trung 流lưu 壞hoại 敗bại 。 欲dục 度độ 他tha 人nhân 。 反phản 自tự 沒một 水thủy 。 又hựu 如như 少thiểu 湯thang 。 投đầu 大đại 氷băng 池trì 。 雖tuy 消tiêu 少thiểu 處xứ 。 反phản 更cánh 成thành 氷băng 。 菩Bồ 薩Tát 未vị 入nhập 法pháp 位vị 。 若nhược 遠viễn 離ly 諸chư 佛Phật 。 以dĩ 少thiểu 功công 德đức 。 無vô 方phương 便tiện 力lực 。 欲dục 化hóa 眾chúng 生sanh 。 雖tuy 少thiểu 利lợi 益ích 。 反phản 更cánh 墜trụy 落lạc 。 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 。 雖tuy 有hữu 涅Niết 槃Bàn 利lợi 益ích 。 無vô 一Nhất 切Thiết 智Trí 故cố 。 不bất 能năng 教giáo 導đạo 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 佛Phật 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 故cố 。 能năng 教giáo 導đạo 菩Bồ 薩Tát 。 如như 象tượng 沒một 泥nê 。 非phi 象tượng 不bất 能năng 出xuất 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 入nhập 非phi 道đạo 中trung 。 唯duy 佛Phật 能năng 救cứu 。 同đồng 大Đại 道Đạo 故cố 。

復phục 次thứ 。 菩Bồ 薩Tát 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 未vị 得đắc 佛Phật 眼nhãn 。 如như 盲manh 無vô 異dị 。 若nhược 不bất 為vi 佛Phật 所sở 引dẫn 導đạo 。 則tắc 無vô 所sở 趣thú 。 錯thác 入nhập 餘dư 道đạo 。 設thiết 聞văn 佛Phật 法Pháp 。 異dị 處xứ 行hành 者giả 。 未vị 知tri 教giáo 化hóa 時thời 節tiết 行hành 法pháp 多đa 少thiểu 。

復phục 次thứ 。 菩Bồ 薩Tát 見kiến 佛Phật 。 或hoặc 眼nhãn 見kiến 。 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 若nhược 聞văn 所sở 說thuyết 。 心tâm 則tắc 樂nhạo 法Pháp 。 得đắc 大đại 智trí 慧tuệ 。 隨tùy 法pháp 修tu 行hành 。 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。 如như 是thị 等đẳng 值trị 佛Phật 無vô 量lượng 益ích 利lợi 。 豈khởi 不bất 一nhất 心tâm 。 求cầu 欲dục 見kiến 佛Phật 。 如như 嬰anh 兒nhi 不bất 應ưng 離ly 母mẫu 。 行hành 道Đạo 不bất 離ly 糧lương 食thực 。 大đại 熱nhiệt 不bất 離ly 凉# 風phong 冷lãnh 水thủy 。 大đại 寒hàn 不bất 離ly 火hỏa 。 度độ 深thâm 水thủy 不bất 離ly 船thuyền 。 病bệnh 人nhân 不bất 離ly 良lương 醫y 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 離ly 諸chư 佛Phật 。 過quá 於ư 上thượng 事sự 。 父phụ 母mẫu 親thân 屬thuộc 。 知tri 識thức 人nhân 天thiên 王vương 等đẳng 。 皆giai 不bất 能năng 如như 佛Phật 益ích 利lợi 。 佛Phật 益ích 利lợi 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 離ly 諸chư 苦khổ 處xứ 。 住trụ 世Thế 尊Tôn 之chi 地địa 。 問vấn 云vân 。 何hà 得đắc 不bất 離ly 諸chư 佛Phật 。 答đáp 。 眾chúng 生sanh 有hữu 無vô 量lượng 劫kiếp 罪tội 因nhân 緣duyên 。 雖tuy 行hành 福phước 德đức 。 智trí 慧tuệ 薄bạc 少thiểu 。 雖tuy 行hành 智trí 慧tuệ 。 福phước 德đức 薄bạc 少thiểu 。 菩Bồ 薩Tát 求cầu 佛Phật 道đạo 。 要yếu 行hành 生sanh 忍Nhẫn 法Pháp 忍nhẫn 。 行hành 生sanh 忍nhẫn 故cố 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 中trung 。 發phát 慈từ 悲bi 心tâm 。 滅diệt 無vô 量lượng 劫kiếp 罪tội 。 得đắc 無vô 量lượng 福phước 德đức 。 行hành 法Pháp 忍Nhẫn 故cố 。 破phá 諸chư 法pháp 無vô 明minh 。 得đắc 無vô 量lượng 智trí 慧tuệ 。 二nhị 行hành 和hòa 合hợp 。 世thế 世thế 不bất 離ly 諸chư 佛Phật 。

復phục 次thứ 。 菩Bồ 薩Tát 常thường 愛ái 樂nhạo 念niệm 佛Phật 故cố 。 捨xả 身thân 受thọ 身thân 。 恆hằng 得đắc 值trị 佛Phật 。 如như 眾chúng 生sanh 習tập 欲dục 心tâm 重trọng/trùng 。 受thọ 婬dâm 鳥điểu 身thân 。 瞋sân 恚khuể 偏thiên 多đa 。 生sanh 毒độc 蟲trùng 中trung 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 貴quý 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 人nhân 天thiên 福phước 樂lạc 。 但đãn 念niệm 諸chư 佛Phật 故cố 。 隨tùy 心tâm 所sở 重trọng/trùng 而nhi 受thọ 身thân 形hình 。

復phục 次thứ 。 菩Bồ 薩Tát 常thường 善thiện 修tu 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 因nhân 緣duyên 故cố 。 所sở 生sanh 常thường 值trị 諸chư 佛Phật 。 如như 般bát 舟chu 般bát 三tam 昧muội 中trung 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 入nhập 是thị 三tam 昧muội 。 即tức 見kiến 生sanh 阿A 彌Di 陀Đà 國quốc 。 後hậu 付phó 法pháp 於ư 迦Ca 那Na 提Đề 婆Bà 尊Tôn 者Giả 已dĩ 。 入nhập 三tam 昧muội 。 如như 蟬thiền 蛻thuế 而nhi 去khứ 。 按án 入nhập 楞lăng 伽già 經kinh 。

佛Phật 告cáo 大đại 慧tuệ 云vân 。

大đại 慧tuệ 汝nhữ 當đương 知tri 。 善Thiện 逝Thệ 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 未vị 來lai 世thế 當đương 有hữu 。 持trì 於ư 我ngã 法pháp 者giả 。 南nam 天Thiên 竺Trúc 國quốc 中trung 。 大đại 名danh 德đức 比tỉ 邱# 。 厥quyết 號hiệu 為vi 龍long 樹thụ 。 能năng 破phá 有hữu 無vô 宗tông 。 世thế 間gian 中trung 顯hiển 我ngã 。 無vô 上thượng 大Đại 乘Thừa 法pháp 。 得đắc 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 往vãng 生sanh 安An 樂Lạc 國Quốc 。 自tự 世Thế 尊Tôn 入nhập 寂tịch 七thất 百bách 年niên 。 而nhi 龍long 樹thụ 出xuất 世thế 。 適thích 符phù 佛Phật 記ký (# 傳truyền 燈đăng 錄lục 毗tỳ 婆bà 沙sa 論luận 大đại 智Trí 度Độ 論luận )# 。

天thiên 親thân 論luận 師sư

天thiên 親thân 。 梵Phạn 語ngữ 婆bà 藪tẩu 盤bàn 豆đậu 。 天Thiên 竺Trúc 富phú 婁lâu 叉xoa 國quốc 人nhân 也dã 。 出xuất 家gia 樂nhạo 聞văn 小Tiểu 乘Thừa 。 輒triếp 毀hủy 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển 。 後hậu 聞văn 其kỳ 兄huynh 無vô 著trước 。 誦tụng 十Thập 地Địa 經kinh 。 聞văn 已dĩ 感cảm 悟ngộ 。 追truy 悔hối 前tiền 愆khiên 。 欲dục 自tự 斷đoạn 舌thiệt 。 無vô 著trước 止chỉ 之chi 曰viết 。 昔tích 以dĩ 舌thiệt 毀hủy 大Đại 乘Thừa 。 今kim 以dĩ 舌thiệt 讚tán 大Đại 乘Thừa 。 補bổ 過quá 自tự 新tân 。 猶do 為vi 善thiện 矣hĩ 。 斷đoạn 舌thiệt 絕tuyệt 言ngôn 。 其kỳ 利lợi 安an 在tại 。 天thiên 親thân 於ư 是thị 研nghiên 精tinh 覃# 思tư 。 製chế 大Đại 乘Thừa 論luận 。 凡phàm 百bách 餘dư 部bộ 。 竝tịnh 行hành 於ư 世thế 。 所sở 製chế 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 論luận 。 開khai 示thị 淨tịnh 土độ 。 立lập 五ngũ 念niệm 門môn 。 一nhất 禮lễ 拜bái 。 二nhị 讚tán 歎thán 。 三tam 作tác 願nguyện 。 四tứ 觀quán 察sát 。 五ngũ 迴hồi 向hướng 。 冠quan 以dĩ 偈kệ 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 我ngã 一nhất 心tâm 。 歸quy 命mạng 盡tận 十thập 方phương 。 無vô 礙ngại 光quang 如Như 來Lai 。 願nguyện 生sanh 安An 樂Lạc 國Quốc 。 我ngã 依y 修Tu 多Đa 羅La 。 真chân 實thật 功công 德đức 相tướng 。 說thuyết 願nguyện 偈kệ 總tổng 持trì 。 與dữ 佛Phật 教giáo 相tương 應ứng 。 觀quán 彼bỉ 世thế 界giới 相tướng 。 勝thắng 過quá 三tam 界giới 道đạo 。 究cứu 竟cánh 如như 虗hư 空không 。 廣quảng 大đại 無vô 邊biên 際tế 。 正Chánh 道Đạo 大đại 慈từ 悲bi 。 出xuất 世thế 善thiện 根căn 生sanh 。 淨tịnh 光quang 明minh 滿mãn 足túc 。 如như 鏡kính 日nhật 月nguyệt 輪luân 。 備bị 諸chư 珍trân 寶bảo 性tánh 。 具cụ 足túc 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 。 無vô 垢cấu 光quang 炎diễm 熾sí 。 明minh 淨tịnh 曜diệu 世thế 間gian 。 寶bảo 性tánh 功công 德đức 草thảo 。 柔nhu 軟nhuyễn 左tả 右hữu 旋toàn 。 觸xúc 者giả 生sanh 勝thắng 樂lạc 。 過quá 迦ca 旃chiên 隣lân 陀đà 。 寶bảo 華hoa 千thiên 萬vạn 種chủng 。 彌di 覆phú 池trì 流lưu 泉tuyền 。 微vi 風phong 動động 華hoa 葉diệp 。 交giao 錯thác 光quang 亂loạn 轉chuyển 。 宮cung 殿điện 諸chư 樓lâu 閣các 。 觀quán 十thập 方phương 無vô 礙ngại 。 雜tạp 樹thụ 異dị 光quang 色sắc 。 寶bảo 欄lan 遍biến 圍vi 繞nhiễu 。 無vô 量lượng 寶bảo 交giao 絡lạc 。 羅la 網võng 徧biến 虗hư 空không 。 種chủng 種chủng 鈴linh 發phát 響hưởng 。 宣tuyên 吐thổ 妙diệu 法Pháp 音âm 。 雨vũ 華hoa 衣y 莊trang 嚴nghiêm 。 無vô 量lượng 香hương 普phổ 熏huân 。 佛Phật 慧tuệ 明minh 淨tịnh 日nhật 。 除trừ 世thế 癡si 闇ám 冥minh 。 梵Phạm 聲thanh 悟ngộ 深thâm 遠viễn 。 微vi 妙diệu 聞văn 十thập 方phương 。 正Chánh 覺Giác 阿A 彌Di 陀Đà 。 法Pháp 王Vương 善thiện 住trụ 持trì 。 如Như 來Lai 淨tịnh 華hoa 眾chúng 。 正chánh 覺giác 華hoa 化hóa 生sanh 。 愛ái 樂nhạo 佛Phật 法Pháp 味vị 。 禪thiền 三tam 昧muội 為vi 食thực 。 永vĩnh 離ly 身thân 心tâm 惱não 。 愛ái 樂nhạo 常thường 無vô 間gian 。 大Đại 乘Thừa 善thiện 根căn 界giới 。 等đẳng 無vô 譏cơ 嫌hiềm 名danh 。 女nữ 人nhân 及cập 根căn 缺khuyết 。 二Nhị 乘Thừa 種chủng 不bất 生sanh 。 眾chúng 生sanh 所sở 願nguyện 樂nhạo 。 一nhất 切thiết 能năng 滿mãn 足túc 。 故cố 我ngã 願nguyện 往vãng 生sanh 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 國quốc 。 無vô 量lượng 大đại 寶bảo 王vương 。 微vi 妙diệu 淨tịnh 華hoa 臺đài 。 相tướng 好hảo 光quang 一nhất 尋tầm 。 色sắc 像tượng 超siêu 羣quần 生sanh 。 如Như 來Lai 微vi 妙diệu 聲thanh 。 梵Phạm 響hưởng 聞văn 十thập 方phương 。 同đồng 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 虗hư 空không 無vô 分phân 別biệt 。 天thiên 人nhân 不bất 動động 眾chúng 。 清thanh 淨tịnh 智trí 海hải 生sanh 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 勝thắng 妙diệu 無vô 過quá 者giả 。 天thiên 人nhân 丈trượng 夫phu 眾chúng 。 恭cung 敬kính 遶nhiễu 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 觀quán 佛Phật 本bổn 願nguyện 力lực 。 遇ngộ 無vô 空không 過quá 者giả 。 能năng 令linh 速tốc 滿mãn 足túc 。 功công 德đức 大đại 寶bảo 海hải 。 安An 樂Lạc 國Quốc 清thanh 淨tịnh 。 常thường 轉chuyển 無vô 垢cấu 輪luân 。 化hóa 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 日nhật 。 如như 須Tu 彌Di 住trụ 持trì 。 無vô 垢cấu 莊trang 嚴nghiêm 光quang 。 一nhất 念niệm 及cập 一nhất 時thời 。 普phổ 照chiếu 諸chư 佛Phật 會hội 。 利lợi 益ích 諸chư 羣quần 生sanh 。 雨vũ 天thiên 樂nhạc 華hoa 衣y 。 妙diệu 香hương 等đẳng 供cúng 養dường 。 讚tán 佛Phật 諸chư 功công 德đức 。 無vô 有hữu 分phân 別biệt 心tâm 。 何hà 等đẳng 世thế 界giới 無vô 。 佛Phật 法Pháp 功công 德đức 寶bảo 。 我ngã 願nguyện 皆giai 往vãng 生sanh 。 示thị 佛Phật 法Pháp 如như 佛Phật 。 我ngã 作tác 論luận 說thuyết 偈kệ 。 願nguyện 見kiến 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 普phổ 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 往vãng 生sanh 安An 樂Lạc 國Quốc 。 平bình 居cư 兼kiêm 修tu 兜Đâu 率Suất 觀quán 。 願nguyện 覲cận 慈Từ 氏Thị 。 後hậu 捨xả 壽thọ 經kinh 六lục 月nguyệt 。 現hiện 形hình 告cáo 無vô 著trước 曰viết 。 吾ngô 已dĩ 生sanh 慈Từ 氏Thị 前tiền 矣hĩ (# 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 論luận 翻phiên 譯dịch 名danh 義nghĩa )# 。

覺giác 明minh 妙diệu 行hạnh 菩Bồ 薩Tát

覺giác 明minh 妙diệu 行hạnh 菩Bồ 薩Tát 。 明minh 崇sùng 禎# 十thập 六lục 年niên 降giáng/hàng 於ư 吳ngô 門môn 。 迄hất 。 本bổn 朝triêu 順thuận 治trị 四tứ 年niên 。 以dĩ 往vãng 昔tích 因nhân 緣duyên 。 應ứng 機cơ 說thuyết 法Pháp 。 開khai 闡xiển 淨tịnh 土độ 法Pháp 門môn 。 首thủ 說thuyết 偈kệ 曰viết 。 諸chư 佛Phật 之chi 法Pháp 要yếu 。 微vi 密mật 不bất 思tư 議nghị 。 以dĩ 非phi 思tư 議nghị 故cố 。 無vô 能năng 盡tận 宣tuyên 說thuyết 。 牟Mâu 尼Ni 大đại 慈từ 父phụ 。 悲bi 憫mẫn 眾chúng 生sanh 者giả 。 說thuyết 所sở 不bất 能năng 說thuyết 。 導đạo 彼bỉ 今kim 後hậu 世thế 。 更canh 以dĩ 異dị 方phương 便tiện 。 顯hiển 示thị 安an 樂lạc 剎sát 。 令linh 發phát 願nguyện 往vãng 生sanh 。 橫hoạnh/hoành 截tiệt 諸chư 惡ác 趣thú 。 由do 佛Phật 阿A 彌Di 陀Đà 。 大đại 願nguyện 攝nhiếp 羣quần 品phẩm 。 聞văn 名danh 能năng 受thọ 持trì 。 決quyết 定định 生sanh 無vô 惑hoặc 。 若nhược 有hữu 大đại 力lực 人nhân 。 專chuyên 念niệm 心tâm 常thường 一nhất 。 成thành 就tựu 深thâm 三tam 昧muội 。 現hiện 前tiền 亦diệc 見kiến 佛Phật 。 今kim 我ngã 如như 佛Phật 教giáo 。 將tương 開khai 化hóa 導đạo 門môn 。 念niệm 爾nhĩ 等đẳng 迷mê 倒đảo 。 確xác 指chỉ 正chánh 修tu 路lộ 。 是thị 非phi 弱nhược 小tiểu 緣duyên 。 應ưng 生sanh 難nan 遭tao 想tưởng 。 西tây 方phương 萬vạn 億ức 程# 。 一nhất 念niệm 信tín 即tức 是thị 。 又hựu 云vân 。 所sở 示thị 淨tịnh 土độ 一nhất 門môn 。 真chân 諸chư 佛Phật 心tâm 宗tông 。 人nhân 天thiên 徑kính 路lộ 。 今kim 汝nhữ 等đẳng 雖tuy 求cầu 往vãng 生sanh 。 若nhược 發phát 願nguyện 不bất 切thiết 。 如như 入nhập 海hải 而nhi 不bất 獲hoạch 寶bảo 珠châu 。 徒đồ 勞lao 無vô 益ích 也dã 。 我ngã 昔tích 於ư 晉tấn 明minh 帝đế 時thời 。 受thọ 貧bần 子tử 身thân 。 為vi 貧bần 苦khổ 故cố 。 乃nãi 發phát 大đại 願nguyện 云vân 。 我ngã 以dĩ 夙túc 業nghiệp 。 受thọ 此thử 苦khổ 報báo 。 若nhược 我ngã 今kim 日nhật 。 不bất 得đắc 見kiến 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 生sanh 極Cực 樂Lạc 國Quốc 。 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 功công 德đức 者giả 。 縱túng/tung 令linh 喪táng 身thân 。 終chung 不bất 退thoái 息tức 。 誓thệ 已dĩ 。 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 。 專chuyên 精tinh 憶ức 念niệm 。 便tiện 得đắc 心tâm 開khai 。 見kiến 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 相tướng 好hảo 光quang 明minh 。 徧biến 十thập 方phương 世thế 界giới 。 我ngã 於ư 佛Phật 前tiền 。 親thân 蒙mông 授thọ 記ký 。 後hậu 年niên 七thất 十thập 五ngũ 而nhi 坐tọa 脫thoát 。 竟cánh 生sanh 極cực 樂lạc 。 後hậu 以dĩ 度độ 生sanh 願nguyện 重trọng/trùng 。 再tái 來lai 此thử 土thổ/độ 。 隨tùy 方phương 顯hiển 化hóa 。 或hoặc 為vi 比tỉ 邱# 。 或hoặc 為vi 居cư 士sĩ 。 或hoặc 為vi 國quốc 王vương 。 或hoặc 為vi 臣thần 宰tể 。 或hoặc 為vi 女nữ 人nhân 。 或hoặc 為vi 屠đồ 匄# 。 或hoặc 隱ẩn 或hoặc 顯hiển 。 或hoặc 順thuận 或hoặc 逆nghịch 。 皆giai 隨tùy 順thuận 說thuyết 法Pháp 。 導đạo 諸chư 羣quần 品phẩm 。 今kim 則tắc 又hựu 為vì 汝nhữ 等đẳng 發phát 明minh 邪tà 正chánh 。 闡xiển 揚dương 淨tịnh 土độ 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 一nhất 意ý 一nhất 心tâm 。 堅kiên 修tu 此thử 門môn 。 必tất 不bất 相tương 悞ngộ 。 若nhược 心tâm 志chí 一nhất 堅kiên 。 又hựu 不bất 待đãi 隔cách 世thế 而nhi 生sanh 。 現hiện 前tiền 亦diệc 得đắc 見kiến 佛Phật 。 有hữu 偈kệ 曰viết 。 少thiểu 說thuyết 一nhất 句cú 話thoại 。 多đa 念niệm 一nhất 句cú 佛Phật 。 打đả 得đắc 念niệm 頭đầu 死tử 。 許hứa 汝nhữ 法Pháp 身thân 活hoạt 。 有hữu 問vấn 念niệm 佛Phật 不bất 能năng 一nhất 心tâm 。 當đương 作tác 何hà 方phương 便tiện 。 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 汝nhữ 但đãn 息tức 想tưởng 定định 慮lự 。 徐từ 徐từ 念niệm 去khứ 。 要yếu 使sử 聲thanh 合hợp 乎hồ 心tâm 。 心tâm 隨tùy 乎hồ 聲thanh 。 念niệm 久cửu 自tự 得đắc 諸chư 念niệm 澄trừng 清thanh 。 心tâm 境cảnh 絕tuyệt 照chiếu 。 證chứng 入nhập 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 然nhiên 平bình 日nhật 必tất 須tu 多đa 念niệm 。 從tùng 千thiên 至chí 萬vạn 。 心tâm 無vô 間gián 斷đoạn 。 則tắc 根căn 器khí 最tối 易dị 成thành 熟thục 。 若nhược 強cường/cưỡng 之chi 使sử 一nhất 。 終chung 不bất 一nhất 也dã 。 又hựu 曰viết 。 心tâm 行hành 處xứ 滅diệt 。 是thị 諸chư 佛Phật 常thường 住trụ 真chân 心tâm 。 心tâm 行hành 處xứ 有hữu 。 是thị 眾chúng 生sanh 生sanh 死tử 業nghiệp 心tâm 。 其kỳ 間gian 不bất 容dung 絲ti 髮phát 。 若nhược 汝nhữ 等đẳng 能năng 綿miên 密mật 加gia 工công 。 使sử 此thử 心tâm 無vô 些# 子tử 空không 隙khích 。 方phương 得đắc 幾kỷ 分phần/phân 相tương 應ứng 。 莫mạc 略lược 做tố 半bán 年niên 十thập 月nguyệt 。 便tiện 謂vị 我ngã 能năng 苦khổ 心tâm 修tu 道Đạo 。 不bất 知tri 此thử 正chánh 障chướng 道đạo 處xứ 。 切thiết 宜nghi 慎thận 之chi 。 又hựu 工công 夫phu 雖tuy 加gia 。 若nhược 未vị 到đáo 銅đồng 山sơn 鐵thiết 壁bích 推thôi 不bất 倒đảo 移di 不bất 動động 處xứ 。 猶do 未vị 是thị 打đả 成thành 一nhất 片phiến 。 切thiết 莫mạc 見kiến 些# 影ảnh 響hưởng 。 便tiện 即tức 歇hiết 手thủ 。 是thị 為vi 半bán 塗đồ 而nhi 廢phế 。 必tất 至chí 棄khí 其kỳ 前tiền 功công 。 毫hào 無vô 所sở 益ích 。 此thử 又hựu 學học 道Đạo 人nhân 大đại 病bệnh 。 不bất 可khả 不bất 知tri 。 要yếu 知tri 佛Phật 法Pháp 如như 大đại 海hải 。 轉chuyển 入nhập 轉chuyển 深thâm 。 斷đoạn 非phi 小tiểu 小tiểu 知tri 見kiến 之chi 所sở 能năng 盡tận 。 應ưng 盡tận 形hình 修tu 習tập 。 造tạo 極cực 為vi 則tắc 。 切thiết 莫mạc 作tác 容dung 易dị 想tưởng 。 顧cố 定định 成thành 求cầu 教giáo 。 示thị 曰viết 。

善thiện 男nam 子tử 。 心tâm 本bổn 無vô 念niệm 。 念niệm 逐trục 想tưởng 生sanh 。 此thử 想tưởng 虗hư 妄vọng 。 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 。 汝nhữ 當đương 知tri 此thử 一nhất 句cú 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 不bất 從tùng 想tưởng 生sanh 。 不bất 從tùng 念niệm 有hữu 。 不bất 住trụ 內nội 外ngoại 。 無vô 有hữu 相tướng 貌mạo 。 即tức 是thị 盡tận 諸chư 妄vọng 想tưởng 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 清thanh 淨tịnh 微vi 妙diệu 。 真chân 實thật 之chi 身thân 。 非phi 一nhất 非phi 異dị 。 不bất 可khả 分phân 別biệt 。 如như 是thị 念niệm 者giả 。 煩phiền 惱não 塵trần 勞lao 。 無vô 斷đoạn 無vô 縛phược 。 止chỉ 是thị 一nhất 心tâm 。 必tất 得đắc 一nhất 心tâm 。 方phương 得đắc 名danh 為vi 。 執chấp 持trì 名danh 號hiệu 。 方phương 得đắc 名danh 為vi 。 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 。 淨tịnh 業nghiệp 功công 成thành 。 直trực 趨xu 上thượng 品phẩm 。 汝nhữ 今kim 當đương 發phát 大đại 願nguyện 。 願nguyện 生sanh 極cực 樂lạc 。 然nhiên 後hậu 至chí 誠thành 懇khẩn 惻trắc 。 稱xưng 於ư 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 必tất 使sử 聲thanh 緣duyên 於ư 心tâm 。 心tâm 緣duyên 於ư 聲thanh 。 聲thanh 心tâm 相tương 依y 。 如như 貓miêu 捕bộ 鼠thử 。 久cửu 久cửu 不bất 失thất 。 則tắc 入nhập 正chánh 憶ức 念niệm 三tam 昧muội 。 更cánh 欲dục 上thượng 進tiến 。 當đương 廣quảng 參tham 知tri 識thức 。 博bác 詢tuân 高cao 明minh 。 自tự 悟ngộ 即tức 心tâm 是thị 佛Phật 妙diệu 諦đế 。 示thị 無vô 朽hủ 曰viết 。 大đại 抵để 修tu 淨tịnh 業nghiệp 人nhân 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 起khởi 居cư 飲ẩm 食thực 。 俱câu 宜nghi 西tây 向hướng 。 則tắc 機cơ 感cảm 易dị 成thành 。 根căn 境cảnh 易dị 熟thục 。 室thất 中trung 止chỉ 供cung 一nhất 佛Phật 一nhất 經kinh 。 一nhất 爐lô 一nhất 桌# 。 一nhất 牀sàng 一nhất 椅# 。 不bất 得đắc 放phóng 一nhất 多đa 餘dư 物vật 件# 。 庭đình 中trung 亦diệc 埽# 除trừ 潔khiết 淨tịnh 。 使sử 經kinh 行hành 無vô 礙ngại 。 要yếu 使sử 此thử 心tâm 一nhất 絲ti 不bất 挂quải 。 萬vạn 慮lự 俱câu 忘vong 。 空không 洞đỗng 洞đỗng 地địa 。 不bất 知tri 有hữu 身thân 。 不bất 知tri 有hữu 世thế 。 并tinh 不bất 知tri 我ngã 今kim 日nhật 所sở 作tác 是thị 。 修tu 行hành 之chi 事sự 。 如như 是thị 則tắc 與dữ 道đạo 日nhật 親thân 。 與dữ 世thế 日nhật 隔cách 。 可khả 以dĩ 趨xu 向hướng 淨tịnh 業nghiệp 。 葢# 汝nhữ 生sanh 時thời 撇# 得đắc 乾can/kiền/càn 淨tịnh 。 拋phao 得đắc 乾can/kiền/càn 淨tịnh 。 念niệm 頭đầu 上thượng 不bất 存tồn 一nhất 些# 子tử 根căn 節tiết 。 大đại 限hạn 到đáo 來lai 。 洒sái 洒sái 落lạc 落lạc 。 不bất 作tác 兒nhi 女nữ 子tử 顧cố 戀luyến 身thân 家gia 子tử 孫tôn 之chi 態thái 。 豈khởi 不bất 是thị 大đại 丈trượng 夫phu 舉cử 動động 。 所sở 以dĩ 要yếu 汝nhữ 一nhất 意ý 修tu 行hành 。 別biệt 無vô 沾triêm 滯trệ 。 正chánh 為vi 此thử 一nhất 大đại 關quan 目mục 也dã 。 至chí 於ư 修tu 淨tịnh 土độ 之chi 法pháp 。 不bất 出xuất 專chuyên 勤cần 二nhị 字tự 。 專chuyên 則tắc 不bất 別biệt 為vi 一nhất 事sự 。 勤cần 則tắc 不bất 虗hư 棄khí 一nhất 時thời 。 汝nhữ 今kim 晨thần 起khởi 。 即tức 誦tụng 彌di 陀đà 經kinh 一nhất 卷quyển 。 持trì 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 一nhất 千thiên 聲thanh 。 向hướng 佛Phật 前tiền 回hồi 向hướng 。 念niệm 一nhất 心tâm 歸quy 命mạng 文văn 。 以dĩ 此thử 文văn 言ngôn 簡giản 而nhi 意ý 備bị 也dã 。 此thử 為vi 一nhất 時thời 之chi 課khóa 。 若nhược 初sơ 起khởi 或hoặc 身thân 心tâm 未vị 寧ninh 。 日nhật 止chỉ 四tứ 時thời 。 稍sảo 寧ninh 。 增tăng 至chí 六lục 時thời 。 又hựu 漸tiệm 增tăng 至chí 十thập 二nhị 時thời 。 合hợp 經kinh 十thập 二nhị 卷quyển 。 佛Phật 號hiệu 一nhất 萬vạn 二nhị 千thiên 聲thanh 。 更cánh 於ư 回hồi 向hướng 時thời 禮lễ 佛Phật 百bách 拜bái 。 亦diệc 可khả 分phân 作tác 四tứ 時thời 。 此thử 為vi 每mỗi 日nhật 常thường 課khóa 。 餘dư 工công 不bất 必tất 計kế 數sổ 。 或hoặc 默mặc 或hoặc 聲thanh 。 但đãn 攝nhiếp 心tâm 諦đế 念niệm 而nhi 已dĩ 。 又hựu 持trì 名danh 之chi 法pháp 。 必tất 須tu 字tự 字tự 句cú 句cú 。 聲thanh 心tâm 相tương 依y 。 不bất 雜tạp 分phần/phân 毫hào 世thế 念niệm 。 久cửu 久cửu 成thành 熟thục 。 決quyết 定định 得đắc 生sanh 極cực 樂lạc 。 坐tọa 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 登đăng 不bất 退thoái 地địa 。 勉miễn 之chi 勉miễn 之chi 。 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 法Pháp 。 凡phàm 二nhị 十thập 四tứ 會hội 。 弟đệ 子tử 常thường 攝nhiếp 等đẳng 。 集tập 其kỳ 語ngữ 為vi 西tây 方phương 確xác 指chỉ 。 刊# 板bản 行hành 世thế (# 西tây 方phương 確xác 指chỉ )# 論luận 曰viết 。 維duy 摩ma 經Kinh 云vân 。 雖tuy 知tri 諸chư 佛Phật 國quốc 。 及cập 與dữ 眾chúng 生sanh 空không 。 而nhi 常thường 修tu 淨tịnh 土độ 。 教giáo 化hóa 於ư 眾chúng 生sanh 。 葢# 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 。 莫mạc 不bất 以dĩ 菩Bồ 提Đề 心tâm 為vi 根căn 本bổn 。 即tức 莫mạc 不bất 以dĩ 淨tịnh 土độ 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 不bất 如như 是thị 。 無vô 以dĩ 滿mãn 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 故cố 。 入nhập 法Pháp 界Giới 品phẩm 言ngôn 。 諸chư 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 本bổn 不bất 讚tán 說thuyết 十thập 方phương 佛Phật 剎sát 。 清thanh 淨tịnh 功công 德đức 。 本bổn 不bất 稱xưng 歎thán 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 種chủng 種chủng 神thần 變biến 。 本bổn 不bất 得đắc 嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 剎sát 。 諸chư 神thần 通thông 智trí 。 故cố 於ư 華hoa 藏tạng 莊trang 嚴nghiêm 。 不bất 聞văn 不bất 見kiến 。 是thị 知tri 博bác 地địa 凡phàm 夫phu 。 但đãn 能năng 發phát 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 回hồi 向hướng 諸chư 佛Phật 者giả 。 勝thắng 彼bỉ 聲Thanh 聞Văn 所sở 有hữu 功công 德đức 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 倍bội 。 決quyết 能năng 疾tật 入nhập 華hoa 嚴nghiêm 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 界giới 。 至chí 如như 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 令linh 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 徧biến 參tham 知tri 識thức 。 首thủ 於ư 德đức 雲vân 所sở 。 聞văn 念niệm 佛Phật 法Pháp 門môn 。 其kỳ 卒thốt 也dã 。 普phổ 賢hiền 以dĩ 十thập 大đại 願nguyện 王vương 。 導đạo 歸quy 極cực 樂lạc 。 一nhất 念niệm 圓viên 融dung 。 頓đốn 周chu 塵trần 剎sát 。 修tu 行hành 軌quỹ 則tắc 。 無vô 過quá 於ư 斯tư 。 彼bỉ 唯duy 證chứng 偏thiên 空không 。 高cao 談đàm 無vô 佛Phật 者giả 。 智trí 果quả 出xuất 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 上thượng 邪tà 。

淨tịnh 土độ 聖thánh 賢hiền 錄lục 卷quyển 一nhất