禪Thiền 宗Tông 頌Tụng 古Cổ 聯Liên 珠Châu 通Thông 集Tập
Quyển 0033
宋Tống 法Pháp 應Ưng 集Tập 元Nguyên 普Phổ 會Hội 續Tục 集Tập

禪Thiền 宗Tông 頌Tụng 古Cổ 聯Liên 珠Châu 通Thông 集Tập 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 三tam

宋tống 池trì 州châu 報báo 恩ân 光quang 孝hiếu 禪thiền 寺tự 沙Sa 門Môn 法Pháp 應ưng 。 集tập 元nguyên 紹thiệu 興hưng 天thiên 衣y 萬vạn 壽thọ 禪thiền 寺tự 沙Sa 門Môn 普phổ 會hội 續tục 集tập 。

祖tổ 師sư 機cơ 緣duyên 。

六lục 祖tổ 下hạ 第đệ 七thất 世thế 之chi 五ngũ (# 清thanh 源nguyên 下hạ 第đệ 六lục 世thế 之chi 三tam )#

雲vân 門môn 因nhân 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 透thấu 法Pháp 身thân 句cú 。 師sư 曰viết 。 北bắc 斗đẩu 裏lý 藏tạng 身thân 。 頌tụng 曰viết 。

藏tạng 身thân 北bắc 斗đẩu 最tối 分phân 明minh 。 只chỉ 為vì 人nhân 多đa 見kiến 不bất 精tinh 。 巧xảo 妙diệu 妄vọng 陳trần 心tâm 意ý 解giải 。 卻khước 如như 平bình 地địa 作tác 深thâm 坑khanh 。 昏hôn 燈đăng 日nhật 晝trú 何hà 曾tằng 易dị 。 青thanh 竹trúc 黃hoàng 花hoa 滿mãn 地địa 生sanh 。 (# 汾# 陽dương 昭chiêu )# 。

老lão 倒đảo 雲vân 門môn 泛phiếm 鐵thiết 船thuyền 。 江giang 南nam 江giang 北bắc 競cạnh 頭đầu 看khán 。 可khả 憐lân 無vô 限hạn 垂thùy 鈎câu 者giả 。 隨tùy 例lệ 茫mang 茫mang 失thất 釣điếu 竿can/cán 。 (# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển )# 。

雲vân 門môn 透thấu 法Pháp 身thân 。 法Pháp 身thân 何hà 許hứa 人nhân 。 鴈nhạn 回hồi 沙sa 北bắc 塞tắc 。 鸚anh 鵡vũ 戀luyến 西tây 秦tần 。 (# 靈linh 竹trúc 通thông )# 。

南nam 嶽nhạc 峯phong 高cao 北bắc 嶽nhạc 低đê 。 行hành 人nhân 泣khấp 淚lệ 雨vũ 遲trì 疑nghi 。 火hỏa 星tinh 昨tạc 夜dạ 移di 牛ngưu 斗đẩu 。 照chiếu 見kiến 西tây 瞿cù 人nhân 不bất 知tri 。 (# 投đầu 子tử 青thanh )# 。

鑿tạc 斷đoạn 龍long 門môn 透thấu 碧bích 津tân 。 洪hồng 流lưu 驟sậu 雨vũ 豈khởi 停đình 塵trần 。 謫# 仙tiên 拏noa 月nguyệt 沉trầm 江giang 底để 。 漁ngư 舟chu 笑tiếu 殺sát 謝tạ 家gia 人nhân 。 (# 天thiên 衣y 懹# )# 。

要yếu 透thấu 龍long 門môn 特đặc 地địa 難nạn/nan 。 卻khước 成thành 平bình 地địa 起khởi 波ba 瀾lan 。 凡phàm 鱗lân 欲dục 得đắc 風phong 雷lôi 便tiện 。 且thả 向hướng 桃đào 花hoa 浪lãng 裏lý 看khán 。 (# 佛Phật 印ấn 元nguyên )# 。

人nhân 問vấn 透thấu 法Pháp 身thân 。 隨tùy 宜nghi 為vì 指chỉ 陳trần 。 大đại 地địa 如như 膠giao 漆tất 。 長trường/trưởng 江giang 波ba 蹙túc/xúc 顰tần 。 (# 法pháp 華hoa 舉cử )# 。

北bắc 斗đẩu 藏tạng 身thân 句cú 。 雲vân 門môn 道đạo 處xứ 看khán 。 南nam 辰thần 分phần/phân 六lục 角giác 。 北bắc 斗đẩu 七thất 星tinh 攢toàn 。 春xuân 雨vũ 霏phi 霏phi 潤nhuận 。 秋thu 風phong 颯tát 颯tát 寒hàn 。 崑# 崙lôn 牽khiên 白bạch 象tượng 。 謌# 謠# 入nhập 大đại 安an 。 (# 浮phù 山sơn 遠viễn )# 。

北bắc 斗đẩu 藏tạng 身thân 為vi 舉cử 揚dương 。 法Pháp 身thân 從tùng 此thử 露lộ 堂đường 堂đường 。 雲vân 門môn 賺# 殺sát 他tha 家gia 子tử 。 直trực 至chí 如như 今kim 謾man 度độ 量lương 。 (# 玉ngọc 澗giản 林lâm )# 。

天thiên 上thượng 有hữu 星tinh 皆giai 拱củng 北bắc 。 人nhân 間gian 無vô 水thủy 不bất 朝triêu 東đông 。

時thời 人nhân 欲dục 識thức 藏tạng 身thân 處xứ 。 拈niêm 起khởi 簸phả 箕ki 別biệt 處xứ 春xuân 。 (# 黃hoàng 龍long 南nam )# 。

雲vân 門môn 透thấu 法Pháp 身thân 。 從tùng 此thử 沒một 踈sơ 親thân 。 盡tận 道đạo 和hòa 風phong 暖noãn 。 三tam 春xuân 寒hàn 更canh 新tân 。 (# 道đạo 吾ngô 真chân )# 。

東đông 西tây 南nam 北bắc 。 上thượng 下hạ 四tứ 維duy 。 橫hoạnh/hoành 身thân 宇vũ 宙trụ 。 拶# 破phá 須Tu 彌Di 。 (# 甘cam 露lộ 天thiên )# 。

五ngũ 陵lăng 公công 子tử 遊du 花hoa 慣quán 。 未vị 第đệ 貧bần 儒nho 自tự 古cổ 多đa 。 冷lãnh 地địa 看khán 他tha 人nhân 富phú 貴quý 。 等đẳng 閑nhàn 不bất 奈nại 幞# 頭đầu 何hà 。 (# 白bạch 雲vân 端đoan )# 。

北bắc 斗đẩu 藏tạng 身thân 句cú 有hữu 由do 。 未vị 明minh 南nam 北bắc 起khởi 戈qua 矛mâu 。 風phong 清thanh 月nguyệt 朗lãng 無vô 雲vân 夜dạ 。 莫mạc 認nhận 文văn 星tinh 作tác 斗đẩu 牛ngưu 。 (# 照chiếu 覺giác 總tổng )# 。

東đông 湧dũng 西tây 沒một 。 北bắc 斗đẩu 藏tạng 身thân 。 法Pháp 王Vương 法pháp 令linh 。 德đức 非phi 有hữu 隣lân 。 (# 真chân 淨tịnh 文văn )# 。

北bắc 斗đẩu 藏tạng 身thân 句cú 最tối 玄huyền 。 未vị 明minh 向hướng 上thượng 謾man 勞lao 傳truyền 。 黃hoàng 河hà 輥# 底để 流lưu 今kim 古cổ 。 華hoa 嶽nhạc 三tam 峯phong 頭đầu 指chỉ 天thiên 。 (# 三tam 祖tổ 宗tông )# 。

藏tạng 身thân 北bắc 斗đẩu 最tối 分phân 明minh 。 四tứ 畔bạn 無vô 雲vân 廓khuếch 太thái 清thanh 。 猿viên 鳥điểu 自tự 啼đề 山sơn 自tự 寂tịch 。 水thủy 流lưu 巖nham 下hạ 響hưởng 泠# 泠# 。 (# 草thảo 堂đường 清thanh )# 。

北bắc 斗đẩu 藏tạng 身thân 坐tọa 不bất 安an 。 開khai 軒hiên 落lạc 日nhật 倚ỷ 危nguy 闌lan 。 雲vân 收thu 月nguyệt 出xuất 空không 如như 水thủy 。 剎sát 剎sát 塵trần 塵trần 總tổng 一nhất 般ban 。 (# 佛Phật 心tâm 才tài )# 。

何hà 事sự 文văn 星tinh 與dữ 酒tửu 星tinh 。 一nhất 時thời 分phân 付phó 與dữ 先tiên 生sanh 。 高cao 吟ngâm 大đại 醉túy 三tam 千thiên 首thủ 。 留lưu 與dữ 人nhân 間gian 伴bạn 月nguyệt 明minh 。 (# 五ngũ 祖tổ 演diễn )# 。

透thấu 出xuất 毗tỳ 盧lô 頂đảnh 上thượng 光quang 。 夜dạ 來lai 星tinh 轉chuyển 斗đẩu 中trung 藏tạng 。 禪thiền 家gia 不bất 掐# 天thiên 師sư 訣quyết 。 也dã 解giải 交giao 乾can/kiền/càn 步bộ 踏đạp 罡# 。 (# 張trương 無vô 盡tận )# 。

北bắc 斗đẩu 藏tạng 身thân 句cú 。 商thương 量lượng 幾kỷ 萬vạn 般ban 。 貪tham 觀quán 天thiên 上thượng 月nguyệt 。 誰thùy 覺giác 骨cốt 毛mao 寒hàn 。 (# 疎sơ 山sơn 如như )# 。

雲vân 門môn 透thấu 法Pháp 身thân 。 分phân 明minh 語ngữ 露lộ 親thân 。 移di 步bộ 登đăng 山sơn 頂đảnh 。 峯phong 高cao 與dữ 月nguyệt 隣lân 。 (# 楚sở 安an 方phương )# 。

南nam 北bắc 東đông 西tây 萬vạn 萬vạn 千thiên 。 乾can/kiền/càn 坤# 上thượng 下hạ 兩lưỡng 無vô 邊biên 。 相tương 逢phùng 相tương 見kiến 呵ha 呵ha 咲# 。 屈khuất 指chỉ 擡# 頭đầu 月nguyệt 半bán 天thiên 。 (# 普phổ 雲vân 圓viên )# 。

【# 續tục 收thu 】# 雲vân 門môn 透thấu 法Pháp 身thân 。 劃hoạch 斷đoạn 釋Thích 迦Ca 音âm 。 文Văn 殊Thù 休hưu 惆trù 悵trướng 。 普phổ 賢hiền 謾man 沉trầm 吟ngâm 。 (# 五ngũ 祖tổ 戒giới )# 。

北bắc 斗đẩu 藏tạng 身thân 事sự 坦thản 然nhiên 。 法Pháp 身thân 無vô 狀trạng 透thấu 何hà 邊biên 。 後hậu 人nhân 不bất 曉hiểu 前tiền 人nhân 意ý 。 水thủy 底để 撑# 船thuyền 捉tróc 月nguyệt 天thiên 。 (# 法pháp 華hoa 舉cử )# 。

北bắc 斗đẩu 藏tạng 身thân 句cú 。 擬nghĩ 議nghị 即tức 差sai 訛ngoa 。 鑽toàn 天thiên 白bạch 鷂diêu 子tử 。 不bất 戀luyến 舊cựu 時thời 窠khòa 。 (# 慈từ 受thọ 深thâm )# 。

飽bão 粥chúc 飽bão 飯phạn 。 一nhất 味vị 齁# 齁# 。 早tảo 眠miên 晏# 起khởi 。 何hà 待đãi 封phong 候hậu 。 (# 典điển 牛ngưu 游du )# 。

昨tạc 夜dạ 東đông 風phong 落lạc 萬vạn 紅hồng 。 半bán 隨tùy 流lưu 水thủy 半bán 隨tùy 風phong 。 何hà 須tu 短đoản 艇# 撑# 明minh 月nguyệt 。 自tự 與dữ 桃đào 源nguyên 一nhất 派phái 通thông 。 (# 開khai 善thiện 祖tổ )# 。

藏tạng 身thân 北bắc 斗đẩu 道đạo 彌di 昌xương 。 三tam 脚cước 蝦hà 蟆# 著trước 錦cẩm 襠# 。 多đa 少thiểu 病bệnh 猫miêu 食thực 死tử 鼠thử 。 日nhật 中trung 擡# 首thủ 眼nhãn 無vô 光quang 。 (# 東đông 山sơn 空không )# 。

天thiên 地địa 廣quảng 無vô 邊biên 。 何hà 云vân 藏tạng 北bắc 斗đẩu 。 跛bả 脚cước 老lão 雲vân 門môn 。 未vị 明minh 三tam 八bát 九cửu 。 (# 天thiên 目mục 禮lễ )# 。

北bắc 斗đẩu 裏lý 藏tạng 身thân 。 虗hư 空không 中trung 出xuất 沒một 。 道đạo 得đắc 一nhất 句cú 來lai 。 日nhật 頭đầu 東đông 畔bạn 出xuất 。 (# 橫hoạnh/hoành 川xuyên 珙# )# 。

雲vân 門môn 因nhân 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 一nhất 代đại 時thời 教giáo 。 師sư 曰viết 。 對đối 一nhất 說thuyết 。 頌tụng 曰viết 。

對đối 一nhất 說thuyết 太thái 孤cô 絕tuyệt 。 無vô 孔khổng 銕# 鎚chùy 重trọng/trùng 下hạ 楔tiết 。 閻diêm 浮phù 樹thụ 下hạ 咲# 呵ha 呵ha 。 昨tạc 夜dạ 驪# 龍long 抝# 角giác 折chiết 。 別biệt 別biệt 。 韶thiều 陽dương 老lão 人nhân 得đắc 一nhất 橛quyết 。 (# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển )# 。

對đối 一nhất 說thuyết 遼liêu 天thiên 鶻cốt 。 萬vạn 重trùng 雲vân 只chỉ 一nhất 突đột 。 韶thiều 陽dương 老lão 韶thiều 陽dương 老lão 。 南nam 北bắc 東đông 西tây 無vô 處xứ 討thảo 。 (# 正chánh 覺giác 逸dật )# 。

對đối 一nhất 說thuyết 。 卷quyển 盡tận 五ngũ 千thiên 四tứ 十thập 八bát 。 風phong 花hoa 雪tuyết 月nguyệt 任nhậm 流lưu 傳truyền 。 金kim 剛cang 腦não 後hậu 添# 生sanh 銕# 。 (# 五ngũ 祖tổ 演diễn )# 。

對đối 一nhất 說thuyết 何hà 卓trác 絕tuyệt 。 畐# 塞tắc 虗hư 空không 一nhất 團đoàn 銕# 。 飢cơ 來lai 不bất 顧cố 飯phạn 如như 雷lôi 。 箇cá 箇cá 聚tụ 頭đầu 爭tranh 嚙giảo 齧niết 。 (# 龍long 門môn 遠viễn )# 。

對đối 一nhất 說thuyết 。 五ngũ 教giáo 三tam 乘thừa 盡tận 該cai 攝nhiếp 。 龍long 宮cung 海hải 藏tạng 任nhậm 縱tung 橫hoành 。 水thủy 底để 泥nê 牛ngưu 吞thôn 卻khước 月nguyệt 。 (# 佛Phật 性tánh 泰thái )# 。

【# 續tục 收thu 】# 海hải 藏tạng 龍long 。 宮cung 金kim 文văn 玉ngọc 牒điệp 。 逗đậu 器khí 觀quán 機cơ 。 破phá 關quan 擊kích 節tiết 。 三tam 百bách 餘dư 會hội 振chấn 綱cương 宗tông 。 四tứ 十thập 九cửu 年niên 同đồng 箇cá 舌thiệt 。 阿a 剌lạt 剌lạt 對đối 一nhất 說thuyết 。 諦đế 當đương 之chi 言ngôn 如như 截tiệt 銕# 。 (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )# 。

雲vân 門môn 因nhân 僧Tăng 問vấn 。 不bất 是thị 目mục 前tiền 機cơ 。 亦diệc 非phi 目mục 前tiền 事sự 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 倒đảo 一nhất 說thuyết 。 頌tụng 曰viết 。

倒đảo 一nhất 說thuyết 分phần/phân 一nhất 節tiết 。 同đồng 死tử 同đồng 生sanh 為vi 君quân 決quyết 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 非phi 鳳phượng 毛mao 。 三tam 十thập 三tam 人nhân 入nhập 虎hổ 穴huyệt 。 別biệt 別biệt 。 擾nhiễu 擾nhiễu 匇# 匇# 水thủy 裏lý 月nguyệt 。 (# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển )# 。

倒đảo 一nhất 說thuyết 。 清thanh 人nhân 骨cốt 。 萬vạn 里lý 無vô 片phiến 雲vân 。 拋phao 下hạ 一nhất 團đoàn 雪tuyết 。 別biệt 別biệt 。 老lão 大đại 禪thiền 翁ông 甘cam 滅diệt 舌thiệt 。 (# 正chánh 覺giác 逸dật )# 。

倒đảo 一nhất 說thuyết 這giá 饒nhiêu 舌thiệt 。 無vô 端đoan 都đô 把bả 天thiên 機cơ 泄tiết 。 四tứ 海hải 九cửu 州châu 徒đồ 蹶quyết 蹶quyết 。 飛phi 出xuất 龍long 宮cung 鑽toàn 螘# 穴huyệt 。 (# 野dã 軒hiên 遵tuân )# 。

【# 續tục 收thu 】# 是thị 賊tặc 識thức 賊tặc 。 以dĩ 楔tiết 出xuất 楔tiết 。 鳥điểu 迹tích 空không 雲vân 。 鏡kính 像tượng 水thủy 月nguyệt 。 教giáo 兒nhi 師sư 子tử 迷mê 蹤tung 訣quyết 。 上thượng 樹thụ 老lão 猫miêu 安an 身thân 法pháp 。 活hoạt 鱍# 鱍# 倒đảo 一nhất 說thuyết 。 等đẳng 閑nhàn 翻phiên 卻khước 狐hồ 狸li 穴huyệt 。 (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )# 。

雲vân 門môn 因nhân 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 塵trần 塵trần 三tam 昧muội 。 師sư 曰viết 。 鉢bát 裏lý 飯phạn 桶# 裏lý 水thủy 。 頌tụng 曰viết 。

鉢bát 裏lý 飯phạn 桶# 裏lý 水thủy 。 多đa 口khẩu 阿a 師sư 難nạn/nan 下hạ 觜tủy 。 北bắc 斗đẩu 南nam 星tinh 位vị 不bất 殊thù 。 白bạch 浪lãng 滔thao 天thiên 平bình 地địa 起khởi 。 擬nghĩ 不bất 擬nghĩ 止chỉ 不bất 止chỉ 。 箇cá 箇cá 無vô 裩# 長trưởng 者giả 子tử 。 (# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển )# 。

朝triêu 打đả 三tam 千thiên 未vị 為vi 多đa 。 暮mộ 打đả 八bát 百bách 未vị 為vi 少thiểu 。 鉢bát 裏lý 飯phạn 兮hề 桶# 裏lý 水thủy 。 人nhân 前tiền 切thiết 忌kỵ 無vô 分phần/phân 曉hiểu 。 (# 白bạch 雲vân 端đoan )# 。

塵trần 塵trần 三tam 昧muội 。 彼bỉ 彼bỉ 不bất 外ngoại 。 千thiên 峯phong 向hướng 嶽nhạc 。 百bách 川xuyên 赴phó 海hải 。 更cánh 無vô 一nhất 法pháp 不bất 如Như 來Lai 。 只chỉ 箇cá 堂đường 堂đường 觀quán 自tự 在tại 。 (# 天thiên 童đồng 覺giác )# 。

見kiến 之chi 不bất 取thủ 。 思tư 之chi 千thiên 里lý 。 杓chước 聽thính 將tương 來lai 。 笊# 籬# 無vô 耳nhĩ 。 二nhị 月nguyệt 三tam 月nguyệt 花hoa 開khai 時thời 。 路lộ 岐kỳ 芳phương 馥phức 春xuân 風phong 起khởi 。 直trực 下hạ 是thị 休hưu 擬nghĩ 擬nghĩ 。 鉢bát 裏lý 飯phạn 桶# 裏lý 水thủy 。 (# 湛trạm 堂đường 凖# )# 。

【# 續tục 收thu 】# 鉢bát 裏lý 飯phạn 桶# 裏lý 水thủy 。 開khai 口khẩu 見kiến 膽đảm 求cầu 知tri 己kỷ 。 擬nghĩ 思tư 便tiện 落lạc 二nhị 三tam 機cơ 。 對đối 面diện 忽hốt 成thành 千thiên 萬vạn 里lý 。 韶thiều 陽dương 師sư 較giảo 些# 子tử 。 斷đoạn 金kim 之chi 義nghĩa 兮hề 誰thùy 與dữ 相tương/tướng 同đồng 。 匪phỉ 石thạch 之chi 心tâm 兮hề 獨độc 能năng 如như 是thị 。 (# 天thiên 童đồng 覺giác )# 。

塵trần 塵trần 三tam 昧muội 。 鉢bát 飯phạn 桶# 水thủy 。 雲vân 門môn 眼nhãn 中trung 。 者giả 僧Tăng 身thân 裏lý 。 揑niết 合hợp 起khởi 來lai 無vô 處xứ 藏tạng 。 # 著trước 磕# 著trước 埋mai 沒một 你nễ 。 (# 月nguyệt 堂đường 昌xương )# 。

鉢bát 裏lý 飯phạn 桶# 裏lý 水thủy 。 狗cẩu 子tử 咬giảo 人nhân 不bất 露lộ 齒xỉ 。 堪kham 笑tiếu 韶thiều 陽dương 老lão 古cổ 錐trùy 。 倒đảo 地địa 至chí 今kim 猶do 未vị 起khởi 。 (# 無vô 菴am 全toàn )# 。

南nam 頭đầu 買mãi 貴quý 。 北bắc 頭đầu 賣mại 賤tiện 。 只chỉ 可khả 聞văn 名danh 。 不bất 可khả 見kiến 面diện 。 (# 且thả 菴am 仁nhân )# 。

雲vân 門môn 因nhân 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 雲vân 門môn 一nhất 句cú 。 師sư 曰viết 。 臘lạp 月nguyệt 二nhị 十thập 五ngũ (# 五ngũ 燈đăng 會hội 元nguyên 作tác 如như 何hà 是thị 雲vân 門môn 一nhất 曲khúc 。 師sư 曰viết 。 臘lạp 月nguyệt 二nhị 十thập 五ngũ 。 曰viết 唱xướng 者giả 如như 何hà 。 師sư 曰viết 且thả 緩hoãn 緩hoãn )# 。 頌tụng 曰viết 。

臘lạp 月nguyệt 二nhị 十thập 五ngũ 。 一nhất 曲khúc 超siêu 今kim 古cổ 。 鎮trấn 州châu 大đại 蘿# 蔔bặc 。 生sanh 長trưởng 在tại 深thâm 土thổ/độ 。 (# 佛Phật 慧tuệ 泉tuyền )# 。

雲vân 門môn 一nhất 曲khúc 二nhị 十thập 五ngũ 。 不bất 涉thiệp 宮cung 商thương 角giác 徵trưng 羽vũ 。 有hữu 人nhân 問vấn 我ngã 曲khúc 因nhân 由do 。 南nam 山sơn 起khởi 雲vân 北bắc 山sơn 雨vũ 。 (# 黃hoàng 龍long 南nam )# 。

臘lạp 月nguyệt 二nhị 十thập 五ngũ 。 一nhất 曲khúc 無vô 人nhân 舉cử 。 韶thiều 陽dương 老lão 古cổ 錐trùy 。 屈khuất 指chỉ 從tùng 頭đầu 數số 。 (# 楊dương 無vô 為vi )# 。

一nhất 曲khúc 韶thiều 陽dương 古cổ 調điều 清thanh 。 多đa 年niên 木mộc 石thạch 化hóa 為vi 精tinh 。 廣quảng 陵lăng 傳truyền 去khứ 人nhân 何hà 在tại 。 留lưu 得đắc 杜đỗ 鵑# 啼đề 月nguyệt 明minh 。 (# 大đại 洪hồng 遂toại )# 。

臘lạp 月nguyệt 二nhị 十thập 五ngũ 。 騎kỵ 驢lư 不bất 打đả 鼓cổ 。 春xuân 風phong 百bách 草thảo 生sanh 。 塚trủng 上thượng 添# 新tân 土thổ/độ 。 (# 真chân 淨tịnh 文văn )# 。

臘lạp 月nguyệt 二nhị 十thập 五ngũ 。 韶thiều 陽dương 曲khúc 調điều 普phổ 。 欲dục 會hội 箇cá 中trung 意ý 。 先tiên 天thiên 為vi 心tâm 祖tổ 。 (# 通thông 照chiếu 逢phùng )# 。

憶ức 昔tích 雲vân 門môn 老lão 古cổ 錐trùy 。 曾tằng 將tương 今kim 日nhật 示thị 當đương 機cơ 。 奇kỳ 哉tai 二nhị 百bách 年niên 來lai 事sự 。 長trường/trưởng 作tác 胡hồ 笳# 曲khúc 調điều 吹xuy 。 (# 圓viên 通thông 僊tiên )# 。

雲vân 門môn 曲khúc 調điều 格cách 何hà 高cao 。 轉chuyển 使sử 愁sầu 人nhân 不bất 奈nại 何hà 。 明minh 月nguyệt 清thanh 風phong 無vô 價giá 數số 。 一nhất 時thời 分phân 付phó 與dữ 仙tiên 陀đà 。 (# 長trường/trưởng 靈linh 卓trác )# 。

韶thiều 陽dương 一nhất 曲khúc 二nhị 十thập 五ngũ 。 不bất 屬thuộc 五ngũ 音âm 亘tuyên 今kim 古cổ 。 剎sát 剎sát 觀Quán 音Âm 妙diệu 智trí 力lực 。 塵trần 塵trần 能năng 救cứu 世thế 間gian 苦khổ 。 (# 旻# 古cổ 佛Phật )# 。

【# 續tục 收thu 】# 臘lạp 月nguyệt 二nhị 十thập 五ngũ 。 雲vân 門môn 一nhất 曲khúc 新tân 。 一nhất 回hồi 聞văn 舉cử 著trước 。 笑tiếu 殺sát 洛lạc 陽dương 人nhân 。 (# 訥nột 堂đường 思tư )# 。

臘lạp 月nguyệt 二nhị 十thập 五ngũ 。 雲vân 門môn 沒một 腸tràng 肚đỗ 。 一nhất 曲khúc 盡tận 情tình 彈đàn 。 淳thuần 音âm 超siêu 太thái 古cổ 。 明minh 眼nhãn 衲nạp 僧Tăng 休hưu 莾mãng 鹵lỗ 。 (# 肯khẳng 堂đường 充sung )# 。

雲vân 門môn 一nhất 曲khúc 。 徹triệt 髓tủy 徹triệt 骨cốt 。 霽tễ 雪tuyết 千thiên 峯phong 。 寒hàn 梅mai 破phá 蕚# 。 啐# 啄trác 公công 子tử 風phong 流lưu 鳴minh 木mộc 鐸đạc 。 (# 松tùng 源nguyên 岳nhạc )# 。

雲vân 門môn 一nhất 曲khúc 。 從tùng 來lai 無vô 譜# 。 韻vận 出xuất 五ngũ 音âm 。 調điều 高cao 千thiên 古cổ 。 就tựu 中trung 妙diệu 旨chỉ 許hứa 誰thùy 知tri 。 幾kỷ 擬nghĩ 黃hoàng 金kim 鑄chú 子tử 期kỳ 。 (# 無vô 凖# 範phạm )# 。

雲vân 門môn 因nhân 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 法Pháp 身thân 。 師sư 曰viết 。 六lục 不bất 收thu 。 圓viên 悟ngộ 云vân 。 一nhất 不bất 立lập 。 頌tụng 曰viết 。

一nhất 二nhị 三tam 四tứ 五ngũ 六lục 。 碧bích 眼nhãn 胡hồ 僧Tăng 數số 不bất 足túc 。 少thiểu 林lâm 謾man 道đạo 付phó 神thần 光quang 。 卷quyển 衣y 又hựu 說thuyết 歸quy 西tây 竺trúc 。 西tây 竺trúc 茫mang 茫mang 無vô 處xứ 尋tầm 。 夜dạ 來lai 卻khước 對đối 乳nhũ 峯phong 宿túc 。 (# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển )# 。

六lục 不bất 收thu 兮hề 調điều 最tối 新tân 。 能năng 歌ca 何hà 待đãi 繞nhiễu 梁lương 塵trần 。 和hòa 風phong 滿mãn 檻hạm 花hoa 千thiên 樹thụ 。 不bất 換hoán 乾can/kiền/càn 坤# 別biệt 是thị 春xuân 。 (# 白bạch 雲vân 端đoan )# 。

一nhất 不bất 立lập 六lục 不bất 收thu 。 突đột 然nhiên 那na 更cánh 有hữu 踪# 由do 。 無vô 限hạn 青thanh 山sơn 留lưu 不bất 住trụ 。 落lạc 花hoa 流lưu 水thủy 太thái 悠du 悠du 。 (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )# 。

【# 續tục 收thu 】# 村thôn 歌ca 社xã 舞vũ 那na 伽già 定định 。 疥giới 狗cẩu 泥nê 猪trư 清thanh 淨tịnh 身thân 。 透thấu 徹triệt 根căn 塵trần 無vô 佛Phật 法Pháp 。 優ưu 曇đàm 花hoa 現hiện 十thập 洲châu 春xuân 。 (# 秀tú 巖nham 瑞thụy )# 。

六lục 不bất 收thu 一nhất 不bất 立lập 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 何hà 處xứ 覓mịch 。 夜dạ 來lai 一nhất 陣trận 吹xuy 葉diệp 風phong 。 掃tảo 盡tận 浮phù 雲vân 月nguyệt 照chiếu 壁bích 。 (# 掩yểm 室thất 開khai )# 。

雲vân 門môn 因nhân 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 超siêu 佛Phật 越việt 祖tổ 之chi 談đàm 。 師sư 曰viết 。 餬# 餅bính 。 頌tụng 曰viết 。

超siêu 談đàm 禪thiền 客khách 問vấn 偏thiên 多đa 。 縫phùng 罅# 披phi 離ly 見kiến 也dã 麼ma 。 餬# 餅bính # 來lai 猶do 不bất 住trụ 。 至chí 今kim 天thiên 下hạ 有hữu 譊# 訛ngoa 。 (# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển )# 。

天thiên 皇hoàng 蔭ấm 子tử 孫tôn 。 龍long 潭đàm 得đắc 一nhất 箇cá 。 三tam 代đại 渾hồn 崙lôn 吞thôn 。 無vô 人nhân 敢cảm 咬giảo 破phá 。 始thỉ 自tự 韶thiều 陽dương 拈niêm 出xuất 來lai 。 為vi 貽# 其kỳ 福phước 卻khước 貽# 災tai 。 當đương 時thời 病bệnh 本bổn 無vô 人nhân 削tước 。 迄hất 至chí 而nhi 今kim 成thành 禍họa 胎thai 。 (# 正chánh 覺giác 逸dật )# 。

超siêu 佛Phật 越việt 祖tổ 若nhược 何hà 宣tuyên 。 充sung 齋trai 餬# 餅bính 恣tứ 情tình 餐xan 。 湖hồ 南nam 展triển 鉢bát 新tân 羅la 咬giảo 。 大đại 食thực 波ba 斯tư 索sách 渡độ 船thuyền 。 (# 慈từ 明minh 圓viên )# 。

杜đỗ 禪thiền 和hòa 杜đỗ 禪thiền 和hòa 。 一nhất 箇cá 餬# 餅bính 不bất 奈nại 何hà 。 禮lễ 拜bái 任nhậm 君quân 頭đầu 著trước 地địa 。 海hải 東đông 船thuyền 子tử 過quá 新tân 羅la 。 (# 雲vân 峯phong 悅duyệt )# 。

雲vân 門môn 餬# 餅bính 模mô 樣# 小tiểu 。 爭tranh 似tự 法pháp 華hoa 爐lô 竈táo 大đại 。 飽bão 來lai 一nhất 任nhậm 帶đái 刀đao 眼nhãn 。 誰thùy 問vấn 西tây 來lai 閑nhàn 達đạt 磨ma 。 (# 白bạch 雲vân 端đoan )# 。

超siêu 佛Phật 越việt 祖tổ 之chi 談đàm 。 覿# 面diện 相tương/tướng 呈trình 誰thùy 領lãnh 。 不bất 知tri 箭tiễn 過quá 新tân 羅la 。 動động 地địa 閑nhàn 爭tranh 餬# 餅bính 。 (# 真chân 淨tịnh 文văn )# 。

韶thiều 陽dương 餬# 餅bính 答đáp 禪thiền 人nhân 。 佛Phật 祖tổ 之chi 談đàm 道đạo 最tối 親thân 。 不bất 落lạc 言ngôn 詮thuyên 休hưu 擬nghĩ 議nghị 。 回hồi 頭đầu 識thức 取thủ 自tự 家gia 珍trân 。 (# 雲vân 居cư 祐hựu )# 。

駕giá 空không 欲dục 上thượng 九cửu 層tằng 霄tiêu 。 脚cước 下hạ 紅hồng 絲ti 繫hệ 轉chuyển 牢lao 。 賴lại 是thị 龍long 泉tuyền 未vị 出xuất 匣hạp 。 且thả 施thí 一nhất 割cát 用dụng 鉛duyên 刀đao 。 (# 道Đạo 場Tràng 如như )# 。

堪kham 悲bi 堪kham 笑tiếu 老lão 韶thiều 陽dương 。 餬# 餅bính 拈niêm 來lai 撲phác 鼻tị 香hương 。 端đoan 的đích 若nhược 知tri 滋tư 味vị 者giả 。 不bất 勝thắng 滿mãn 面diện 負phụ 慚tàm 惶hoàng 。 (# 文Văn 殊Thù 道đạo )# 。

作tác 家gia 手thủ 段đoạn 不bất 隨tùy 流lưu 。 餬# 餅bính 拈niêm 來lai 答đáp 話thoại 頭đầu 。 任nhậm 是thị 衲nạp 僧Tăng 超siêu 佛Phật 祖tổ 。 到đáo 頭đầu 不bất 換hoán 飽bão 齁# 齁# 。 (# 黃hoàng 龍long 震chấn )# 。

雲vân 門môn 餬# 餅bính 對đối 超siêu 談đàm 。 多đa 少thiểu 禪thiền 流lưu 看khán 不bất 穿xuyên 。 若nhược 是thị 孔khổng 門môn 真chân 弟đệ 子tử 。 自tự 然nhiên 知tri 道đạo 化hóa 三tam 千thiên 。 (# 佛Phật 燈đăng 珣# )# 。

【# 續tục 收thu 】# 雲vân 門môn 一nhất 枚mai 餬# 餅bính 。 天thiên 下hạ 衲nạp 僧Tăng 咬giảo 嚼tước 。 若nhược 非phi 銕# 作tác 牙nha 關quan 。 往vãng 往vãng [麩-夫+完]# 圝# 吞thôn 卻khước 。 吞thôn 時thời 易dị 吐thổ 時thời 難nạn/nan 。 莫mạc 道đạo 從tùng 來lai 麫# 一nhất 般ban 。 踏đạp 著trước 韶thiều 陽dương 關quan 捩liệt 子tử 。 方phương 能năng 平bình 地địa 起khởi 波ba 瀾lan 。 (# 慈từ 受thọ 深thâm )# 。

超siêu 談đàm 餬# 餅bính 應ứng 時thời 機cơ 。 逐trục 塊khối 知tri 非phi 師sư 子tử 兒nhi 。 敗bại 葉diệp 霜sương 風phong 都đô 掃tảo 盡tận 。 古cổ 松tùng 方phương 見kiến 歲tuế 寒hàn 枝chi 。 (# 水thủy 菴am 一nhất )# 。

雲vân 門môn 因nhân 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 諸chư 佛Phật 出xuất 身thân 處xứ 。 師sư 曰viết 。 東đông 山sơn 水thủy 上thượng 行hành 。 頌tụng 曰viết 。

東đông 山sơn 水thủy 上thượng 行hành 。 出xuất 處xứ 甚thậm 分phân 明minh 。 好hảo/hiếu 看khán 塵trần 沙sa 佛Phật 。 波ba 濤đào 四tứ 面diện 生sanh 。 (# 佛Phật 慧tuệ 泉tuyền )# 。

諸chư 佛Phật 出xuất 身thân 處xứ 。 東đông 山sơn 水thủy 上thượng 行hành 。 目mục 前tiền 一nhất 彈đàn 指chỉ 。 變biến 現hiện 自tự 分phân 明minh 。 日nhật 面diện 月nguyệt 面diện 過quá 。 佛Phật 手thủ 驢lư 脚cước 呈trình 。 皆giai 承thừa 此thử 恩ân 力lực 。 言ngôn 外ngoại 度độ 迷mê 情tình 。 (# 真chân 淨tịnh 文văn )# 。

諸chư 佛Phật 東đông 山sơn 水thủy 上thượng 行hành 。 擡# 頭đầu 舉cử 步bộ 落lạc 深thâm 坑khanh 。 誰thùy 知tri 獨độc 足túc 拖tha 泥nê 水thủy 。 不bất 薦tiến 回hồi 途đồ 十thập 萬vạn 程# 。 (# 雲vân 溪khê 恭cung )# 。

諸chư 佛Phật 出xuất 身thân 處xứ 。 東đông 山sơn 水thủy 上thượng 行hành 。 促xúc 裝trang 無vô 伴bạn 侶lữ 。 獨độc 自tự 赴phó 前tiền 程# 。 (# 大đại 洪hồng 預dự )# 。

【# 續tục 收thu 】# 諸chư 佛Phật 出xuất 身thân 處xứ 。 東đông 山sơn 水thủy 上thượng 行hành 。 面diện 南nam 看khán 北bắc 斗đẩu 。 日nhật 午ngọ 打đả 三tam 更cánh 。 (# 湛trạm 堂đường 準chuẩn )# 。

東đông 山sơn 水thủy 上thượng 行hành 。 褊biển 衫sam 不bất 染nhiễm 皂tạo 。 壁bích 上thượng 畫họa 枯khô 松tùng 。 後hậu 園viên 驢lư 喫khiết 草thảo 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 赤xích 膊bạc 抵để 沙sa 蜂phong 。 爛lạn 醉túy 和hòa 衣y 倒đảo 。 (# 或hoặc 菴am 體thể )# 。

諸chư 佛Phật 出xuất 身thân 處xứ 。 東đông 山sơn 水thủy 上thượng 行hành 。 石thạch 壓áp 筍duẩn 斜tà 出xuất 。 崖nhai 懸huyền 花hoa 倒đảo 生sanh 。 (# 覺giác 報báo 清thanh )# 。

要yếu 會hội 東đông 山sơn 水thủy 上thượng 行hành 。 溪khê 邊biên 石thạch 女nữ 夜dạ 吹xuy 笙sanh 。 木mộc 人nhân 把bả 板bản 雲vân 中trung 拍phách 。 一nhất 曲khúc 涼lương 州châu 恰kháp 二nhị 更cánh 。 (# 石thạch 菴am 玿# )# 。

東đông 山sơn 水thủy 上thượng 行hành 。 乾can/kiền/càn 元nguyên 利lợi 貞trinh 亨# 。 譊# 訛ngoa 一nhất 箇cá 字tự 。 才tài 子tử 競cạnh 頭đầu 爭tranh 。 (# 率suất 菴am 琮# )# 。

諸chư 佛Phật 出xuất 身thân 處xứ 。 千thiên 般ban 謾man 度độ 量lương 。 東đông 山sơn 行hành 水thủy 上thượng 。 眨# 眼nhãn 過quá 扶phù 桑tang 。 (# 荊kinh 叟# 珏# )# 。

雲vân 門môn 因nhân 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 師sư 曰viết 。 乾can/kiền/càn 屎thỉ 橛quyết 。 頌tụng 曰viết 。

稽khể 首thủ 金kim 容dung 乾can/kiền/càn 屎thỉ 橛quyết 。 應ứng 物vật 現hiện 形hình 如như 水thủy 月nguyệt 。 香hương 臭xú 皆giai 從tùng 佛Phật 口khẩu 生sanh 。 凡phàm 聖thánh 從tùng 教giáo 同đồng 一nhất 舌thiệt 。 (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )# 。

我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 乾can/kiền/càn 屎thỉ 橛quyết 。 隨tùy 機cơ 平bình 等đẳng 徧biến 塵trần 寰# 。 迷mê 頭đầu 認nhận 影ảnh 區khu 區khu 者giả 。 目mục 對đối 慈từ 顏nhan 似tự 等đẳng 閑nhàn 。 (# 太thái 平bình 古cổ )# 。

問vấn 佛Phật 唯duy 言ngôn 乾can/kiền/càn 屎thỉ 橛quyết 。 非phi 獨độc 抽trừu 釘đinh/đính 兼kiêm 拔bạt 楔tiết 。 不bất 是thị 韶thiều 陽dương 老lão 古cổ 錐trùy 。 爭tranh 得đắc 親thân 言ngôn 出xuất 親thân 舌thiệt 。 (# 佛Phật 燈đăng 珣# )# 。

不bất 用dụng 唐đường 言ngôn 譯dịch 。 休hưu 將tương 梵Phạn 語ngữ 傳truyền 。 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 眼nhãn 。 對đối 面diện 隔cách 西tây 天thiên 。 (# 鼓cổ 山sơn 珪# )# 。

雲vân 門môn 乾can/kiền/càn 屎thỉ 橛quyết 。 全toàn 超siêu 法pháp 報báo 化hóa 。 無vô 事sự 出xuất 山sơn 遊du 。 百bách 錢tiền 杖trượng 頭đầu 掛quải 。 (# 徑kính 山sơn 杲# )# 。

問vấn 處xứ 分phân 明minh 答đáp 處xứ 新tân 。 半bán 同đồng 含hàm 笑tiếu 半bán 同đồng 瞋sân 。 君quân 看khán 陌mạch 上thượng 二nhị 三tam 月nguyệt 。 那na 箇cá 枝chi 頭đầu 不bất 帶đái 春xuân 。 (# 惠huệ 因nhân 淨tịnh )# 。

【# 續tục 收thu 】# 韶thiều 陽dương 乾can/kiền/càn 屎thỉ 橛quyết 。 多đa 年niên 硬ngạnh 似tự 銕# 。 堪kham 笑tiếu 韓# 獹# 不bất 奈nại 何hà 。 狺# 狺# 怨oán 恨hận 天thiên 邊biên 月nguyệt 。 (# 典điển 牛ngưu 游du )# 。

雲vân 門môn 大đại 作tác 師sư 子tử 吼hống 。 剛cang 把bả 衷# 腸tràng 為vi 誰thùy 剖phẫu 。 眼nhãn 似tự 流lưu 星tinh 尚thượng 懵mộng 然nhiên 。 狂cuồng 夫phu 逐trục 臭xú 爭tranh 知tri 有hữu 。 君quân 不bất 見kiến 巖nham 頭đầu 有hữu 語ngữ 兮hề 。 咬giảo 人nhân 屎thỉ 橛quyết 非phi 好hảo/hiếu 狗cẩu 。 (# 懶lãn 菴am 需# )# 。

問vấn 佛Phật 答đáp 云vân 乾can/kiền/càn 屎thỉ 橛quyết 。 明minh 明minh 此thử 理lý 難nạn/nan 分phần/phân 雪tuyết 。 金kim 剛cang 寶bảo 劍kiếm 倒đảo 殺sát 人nhân 。 鈍độn 鋼cương 止chỉ 用dụng 新tân 羅la 銕# 。 (# 蒙mông 菴am 岳nhạc )# 。

雲vân 門môn 小tiểu 廝tư 兒nhi 。 大đại 作tác 師sư 子tử 吼hống 。 鼻tị 孔khổng 得đắc 半bán 邊biên 。 不bất 知tri 失thất 卻khước 口khẩu 。 (# 松tùng 源nguyên 岳nhạc )# 。

祇kỳ 箇cá 乾can/kiền/càn 屎thỉ 橛quyết 。 雲vân 門môn 太thái 饒nhiêu 舌thiệt 。 喪táng 盡tận 目mục 前tiền 機cơ 。 虗hư 空không 迸bính 出xuất 血huyết 。 (# 毒độc 菴am 常thường )# 。

雲vân 門môn 因nhân 僧Tăng 問vấn 。 樹thụ 凋điêu 葉diệp 落lạc 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 體thể 露lộ 金kim 風phong 。 頌tụng 曰viết 。

問vấn 既ký 有hữu 宗tông 。 答đáp 亦diệc 攸du 同đồng 。 三tam 句cú 可khả 辨biện 。 一nhất 鏃# 遼liêu 空không 。 大đại 野dã 兮hề 涼lương 飈biểu 颯tát 颯tát 。 長trường/trưởng 天thiên 兮hề 踈sơ 雨vũ 濛# 濛# 。 君quân 不bất 見kiến 少thiểu 林lâm 久cửu 坐tọa 未vị 歸quy 客khách 。 靜tĩnh 依y 熊hùng 耳nhĩ 一nhất 藂tùng 藂tùng 。 (# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển )# 。

體thể 露lộ 金kim 風phong 觸xúc 處xứ 周chu 。 何hà 須tu 葉diệp 落lạc 始thỉ 知tri 秋thu 。 清thanh 風phong 樓lâu 上thượng 當đương 年niên 事sự 。 直trực 至chí 如như 今kim 笑tiếu 未vị 休hưu 。 (# 泉tuyền 大Đại 道Đạo )# 。

問vấn 標tiêu 答đáp 旨chỉ 。 答đáp 徹triệt 問vấn 宗tông 。 樹thụ 凋điêu 葉diệp 落lạc 。 體thể 露lộ 金kim 風phong 。 如như 今kim 要yếu 識thức 雲vân 門môn 老lão 。 秋thu 後hậu 霜sương 林lâm 盡tận 變biến 紅hồng 。 (# 靈linh 源nguyên 清thanh )# 。

因nhân 行hành 不bất 妨phương 掉trạo 臂tý 。 求cầu 他tha 不bất 如như 求cầu 己kỷ 。 面diện 前tiền 山sơn 子tử 猶do 存tồn 。 處xứ 處xứ 無vô 風phong 浪lãng 起khởi 。 一nhất 聲thanh 鴻hồng 鴈nhạn 忽hốt 聞văn 。 盡tận 在tại 愁sầu 人nhân 窠khòa 裏lý 。 (# 長trường/trưởng 靈linh 卓trác )# 。

樹thụ 凋điêu 葉diệp 落lạc 何hà 時thời 節tiết 。 體thể 露lộ 金kim 風phong 九cửu 月nguyệt 天thiên 。 滿mãn 目mục 真Chân 如Như 人nhân 不bất 會hội 。 一nhất 川xuyên 風phong 月nguyệt 正chánh 翛# 然nhiên 。 (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )# 。

涼lương 風phong 落lạc 木mộc 楚sở 山sơn 秋thu 。 滿mãn 樹thụ 寒hàn 蟬thiền 噪táo 不bất 休hưu 。 紅hồng 蓼# 白bạch 蘋# 開khai 兩lưỡng 岸ngạn 。 不bất 知tri 誰thùy 在tại 釣điếu 魚ngư 舟chu (# 佛Phật 性tánh 泰thái )# 。

金kim 風phong 體thể 露lộ 復phục 何hà 言ngôn 。 大Đại 道Đạo 從tùng 來lai 絕tuyệt 變biến 遷thiên 。 一nhất 葉diệp 飄phiêu 空không 天thiên 似tự 水thủy 。 臨lâm 川xuyên 人nhân 喚hoán 渡độ 頭đầu 船thuyền 。 (# 白bạch 楊dương 順thuận )# 。

【# 續tục 收thu 】# 皮bì 毛mao 脫thoát 落lạc 盡tận 。 惟duy 有hữu 真chân 實thật 在tại 。 全toàn 體thể 露lộ 金kim 風phong 。 超siêu 然nhiên 三tam 句cú 外ngoại 。 (# 本bổn 覺giác 一nhất )# 。

寂tịch 寂tịch 寥liêu 寥liêu 空không 索sách 索sách 。 徧biến 界giới 紛phân 紛phân 黃hoàng 葉diệp 落lạc 。 東đông 西tây 南nam 北bắc 絕tuyệt 遮già 攔lan 。 萬vạn 里lý 長trường/trưởng 天thiên 飛phi 一nhất 鶚# 。 (# 在tại 菴am 賢hiền )# 。

樹thụ 凋điêu 葉diệp 落lạc 聊liêu 伸thân 問vấn 。 體thể 露lộ 金kim 風phong 錯thác 指chỉ 蹤tung 。 帶đái 累lũy/lụy/luy 兒nhi 孫tôn 無vô 豹báo 變biến 。 等đẳng 閒gian/nhàn 落lạc 在tại 草thảo 窠khòa 中trung 。 (# 天thiên 目mục 禮lễ )# 。

雲vân 門môn 因nhân 僧Tăng 問vấn 。 不bất 起khởi 一nhất 念niệm 還hoàn 有hữu 過quá 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 須Tu 彌Di 山Sơn 。 頌tụng 曰viết 。

不bất 生sanh 一nhất 念niệm 豈khởi 通thông 宗tông 。 真chân 偽ngụy 分phần/phân 於ư 一nhất 句cú 中trung 。 築trúc 著trước 開khai 花hoa 兼kiêm 杜đỗ 口khẩu 。 須Tu 彌Di 當đương 面diện 作tác 屏bính 風phong 。 (# 洞đỗng 山sơn 聰thông )# 。

念niệm 不bất 起khởi 須Tu 彌Di 山Sơn 。 就tựu 中trung 崎# 嶮hiểm 路lộ 行hành 難nạn/nan 。 競cạnh 向hướng 海hải 門môn 遙diêu 仰ngưỡng 望vọng 。 四tứ 溟minh 浩hạo 渺# 七thất 金kim 寒hàn 。 (# 正chánh 覺giác 逸dật )# 。

作tác 者giả 縱tung 橫hoành 終chung 不bất 虗hư 。 應ứng 機cơ 湧dũng 出xuất 須Tu 彌Di 盧lô 。 人nhân 窮cùng 不bất 到đáo 金kim 剛cang 際tế 。 相tương/tướng 逐trục 年niên 年niên 役dịch 路lộ 途đồ 。 (# 黃hoàng 龍long 南nam )# 。

不bất 起khởi 一nhất 念niệm 須Tu 彌Di 山Sơn 。 逐trục 語ngữ 隨tùy 言ngôn 會hội 轉chuyển 難nạn/nan 。 錦cẩm 鱗lân 赬# 尾vĩ 平bình 生sanh 事sự 。 剛cang 被bị 平bình 人nhân 把bả 釣điếu 竿can/cán 。 (# 楊dương 無vô 為vi )# 。

須Tu 彌Di 山Sơn 塞tắc 宇vũ 宙trụ 。 千thiên 眼nhãn 大đại 悲bi 看khán 不bất 透thấu 。 除trừ 非phi 自tự 解giải 倒đảo 騎kỵ 牛ngưu 。 一nhất 生sanh 不bất 著trước 隨tùy 人nhân 後hậu 。 (# 白bạch 雲vân 端đoan )# 。

萬vạn 仞nhận 峯phong 前tiền 立lập 太thái 乖quai 。 須tu 臾du 眨# 眼nhãn 落lạc 懸huyền 崖nhai 。 通thông 身thân 不bất 損tổn 毫hào 毛mao 者giả 。 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 不bất 敢cảm 埋mai 。 (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )# 。

問vấn 答đáp 隨tùy 機cơ 或hoặc 淺thiển 深thâm 。 雲vân 門môn 終chung 是thị 飽bão 藂tùng 林lâm 。 如như 今kim 競cạnh 逐trục 須Tu 彌Di 走tẩu 。 無vô 限hạn 平bình 人nhân 被bị 陸lục 沉trầm 。 (# 佛Phật 陀Đà 遜tốn )# 。

不bất 起khởi 一nhất 念niệm 。 海hải 湧dũng 須Tu 彌Di 。 把bả 來lai 便tiện 用dụng 。 休hưu 別biệt 針châm 錐trùy 。 (# 真chân 淨tịnh 文văn )# 。

善thiện 對đối 機cơ 宜nghi 作tác 者giả 難nạn/nan 。 眉mi 毫hào 無vô 際tế 現hiện 毫hào 端đoan 。 西tây 來lai 穿xuyên 耳nhĩ 攢toàn 眉mi 過quá 。 南nam 海hải 波ba 斯tư 仰ngưỡng 面diện 看khán 。 (# 照chiếu 覺giác 總tổng )# 。

須Tu 彌Di 山Sơn 聳tủng 見kiến 還hoàn 難nạn/nan 。 烟yên 水thủy 漫mạn 漫mạn 萬vạn 仞nhận 攢toàn 。 欲dục 覔# 雲vân 門môn 端đoan 的đích 處xứ 。 把bả 住trụ 清thanh 風phong 一nhất 問vấn 看khán 。 (# 地địa 藏tạng 恩ân )# 。

一nhất 念niệm 沉trầm 沉trầm 過quá 有hữu 無vô 。 亘tuyên 空không 拈niêm 出xuất 大đại 彌di 盧lô 。 直trực 饒nhiêu 玉ngọc 兔thố 金kim 烏ô 忽hốt 。 宮cung 殿điện 巡tuần 遊du 落lạc 半bán 途đồ 。 (# 張trương 無vô 盡tận )# 。

巍nguy 巍nguy 一nhất 座tòa 大đại 彌di 盧lô 。 荷hà 負phụ 非phi 干can 氣khí 力lực 麤thô 。 縱túng/tung 使sử 不bất 隨tùy 言ngôn 語ngữ 會hội 。 卻khước 來lai 當đương 面diện 受thọ 塗đồ 糊# 。 (# 徑kính 山sơn 杲# )# 。

明minh 鏡kính 當đương 臺đài 湛trạm 如như 水thủy 。 無vô 端đoan 特đặc 地địa 起khởi 塵trần 埃ai 。 積tích 成thành 山sơn 嶽nhạc 面diện 前tiền 立lập 。 千thiên 手thủ 大đại 悲bi 擘phách 不bất 開khai 。 (# 佛Phật 性tánh 泰thái )# 。

一nhất 波ba 纔tài 動động 眾chúng 波ba 隨tùy 。 汩# 沒một 塵trần 寰# 幾kỷ 箇cá 知tri 。 突đột 兀ngột 須Tu 彌Di 橫hoạnh/hoành 宇vũ 宙trụ 。 縱tung 橫hoành 妙diệu 用dụng 更cánh 由do 誰thùy 。 (# 踈sơ 山sơn 如như )# 。

【# 續tục 收thu 】# 不bất 起khởi 一nhất 念niệm 。 向hướng 道đạo 須Tu 彌Di 。 舌thiệt 頭đầu 一nhất 臠luyến 肉nhục 。 口khẩu 唇thần 兩lưỡng 片phiến 皮bì 。 雲vân 門môn 機cơ 用dụng 妙diệu 如như 許hứa 。 不bất 落lạc 是thị 非phi 知tri 不bất 知tri 。 (# 天thiên 童đồng 覺giác )# 。

石thạch 筍duẩn 抽trừu 條điều 。 泥nê 牛ngưu 吼hống 月nguyệt 。 誰thùy 料liệu 同đồng 舟chu 自tự 胡hồ 越việt 。 應ứng 機cơ 湧dũng 出xuất 須Tu 彌Di 山Sơn 。 一nhất 念niệm 不bất 生sanh 何hà 處xứ 雪tuyết 。 金kim 剛cang 寶bảo 劍kiếm 當đương 頭đầu 截tiệt 。 (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )# 。

不bất 起khởi 一nhất 念niệm 須Tu 彌Di 山Sơn 。 特đặc 立lập 當đương 頭đầu 著trước 眼nhãn 看khán 。 拈niêm 一nhất 縷lũ 絲ti 輕khinh 絆bán 倒đảo 。 家gia 家gia 門môn 底để 透thấu 長trường/trưởng 安an 。 (# 水thủy 菴am 一nhất )# 。

不bất 起khởi 一nhất 念niệm 。 突đột 出xuất 須Tu 彌Di 。 聖thánh 凡phàm 莫mạc 辯biện 。 箇cá 老lão 古cổ 錐trùy 。 (# 松tùng 源nguyên 岳nhạc )# 。

雲vân 門môn 因nhân 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 師sư 曰viết 。 花hoa 藥dược 欄lan 。 曰viết 便tiện 恁nhẫm 麼ma 去khứ 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 金kim 毛mao 師sư 子tử 。 頌tụng 曰viết 。

花hoa 藥dược 欄lan 莫mạc 顢# 頇# 。 星tinh 在tại 秤xứng 兮hề 不bất 在tại 盤bàn 。 便tiện 與dữ 麼ma 太thái 無vô 端đoan 。 金kim 毛mao 師sư 子tử 大đại 家gia 看khán 。 (# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển )# 。

遊du 子tử 奔bôn 馳trì 不bất 少thiểu 安an 。 但đãn 知tri 門môn 外ngoại 逐trục 歌ca 歡hoan 。 自tự 家gia 田điền 地địa 荒hoang 來lai 久cửu 。 只chỉ 看khán 人nhân 間gian 花hoa 藥dược 欄lan 。 (# 枯khô 木mộc 成thành )# 。

是thị 處xứ 三tam 春xuân 花hoa 藥dược 欄lan 。 五ngũ 湖hồ 禪thiền 客khách 不bất 須tu 看khán 。 尋tầm 枝chi 摘trích 葉diệp 應ưng 難nan 會hội 。 牙nha 爪trảo 分phân 明minh 子tử 細tế 觀quán 。 (# 雲vân 溪khê 恭cung )# 。

金kim 谷cốc 春xuân 光quang 長trường/trưởng 滿mãn 眼nhãn 。 紅hồng 藥dược 花hoa 梢# 香hương 爛lạn 熳# 。 昨tạc 夜dạ 西tây 風phong 一nhất 陣trận 寒hàn 。 徧biến 地địa 殘tàn 芳phương 落lạc 何hà 限hạn 。 王vương 孫tôn 醉túy 倒đảo 不bất 知tri 歸quy 。 猶do 向hướng 欄lan 邊biên 索sách 金kim 盞trản 。 (# 上thượng 方phương 益ích )# 。

清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 花hoa 藥dược 欄lan 。 眉mi 毛mao 刺thứ 倒đảo 須Tu 彌Di 山Sơn 。 誰thùy 將tương 玉ngọc 笛địch 傳truyền 凄# 怨oán 。 吹xuy 過quá 蘆lô 藂tùng 明minh 月nguyệt 彎loan 。 (# 佛Phật 智trí 裕# )# 。

【# 續tục 收thu 】# 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 花hoa 藥dược 欄lan 。 分phân 明minh 一nhất 點điểm 不bất 相tương 瞞man 。 有hữu 誰thùy 得đắc 意ý 春xuân 風phong 裏lý 。

時thời 到đáo 堦# 前tiền 子tử 細tế 看khán 。 (# 退thoái 耕canh 寧ninh )# 。

雲vân 門môn 因nhân 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 學học 人nhân 自tự 己kỷ 。 師sư 曰viết 。 遊du 山sơn 翫ngoạn 水thủy 。 曰viết 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 自tự 己kỷ 。 師sư 曰viết 。 賴lại 遇ngộ 維duy 那na 不bất 在tại 。 頌tụng 曰viết 。

南nam 嶽nhạc 山sơn 前tiền 徑kính 山sơn 後hậu 。 瀑bộc 布bố 聲thanh 如như 雷lôi 電điện 吼hống 。 拈niêm 卻khước 笠# 子tử 露lộ 頂đảnh 行hành 。 踏đạp 著trước 草thảo 鞋hài 赤xích 脚cước 走tẩu 。 (# 佛Phật 慧tuệ 泉tuyền )# 。

學học 人nhân 自tự 己kỷ 。 游du 山sơn 翫ngoạn 水thủy 。 只chỉ 知tri 踏đạp 破phá 草thảo 鞋hài 。 忘vong 卻khước 來lai 時thời 年niên 幾kỷ 。 (# 楊dương 無vô 為vi )# 。

游du 山sơn 翫ngoạn 水thủy 。 須tu 究cứu 宗tông 旨chỉ 。 莫mạc 作tác 等đẳng 閑nhàn 。 游du 山sơn 翫ngoạn 水thủy 。 (# 黃hoàng 蘗bách 勝thắng )# 。

杖trượng 藜# 林lâm 下hạ 步bộ 莓# 苔# 。 擾nhiễu 擾nhiễu 勞lao 生sanh 眼nhãn 未vị 開khai 。 好hảo/hiếu 是thị 落lạc 花hoa 隨tùy 綠lục 水thủy 。 一nhất 時thời 流lưu 出xuất 洞đỗng 中trung 來lai 。 (# 地địa 藏tạng 恩ân )# 。

游du 山sơn 翫ngoạn 水thủy 事sự 尋tầm 常thường 。 早tảo 晚vãn 歸quy 來lai 鬢mấn 欲dục 霜sương 。 踏đạp 破phá 草thảo 鞋hài 回hồi 首thủ 看khán 。 數số 聲thanh 猿viên 呌khiếu 白bạch 雲vân 鄉hương 。 (# 開khai 福phước 寧ninh )# 。

【# 續tục 收thu 】# 游du 山sơn 翫ngoạn 水thủy 數số 如như 麻ma 。 誰thùy 識thức 韶thiều 陽dương 老lão 作tác 家gia 。 截tiệt 斷đoạn 跛bả 師sư 三tam 寸thốn 舌thiệt 。 回hồi 頭đầu 總tổng 是thị 舊cựu 生sanh 涯nhai 。 (# 肯khẳng 堂đường 充sung )# 。

游du 元nguyên 翫ngoạn 水thủy 。 萬vạn 萬vạn 千thiên 千thiên 。 孰thục 透thấu 韶thiều 陽dương 。 語ngữ 中trung 帶đái 玄huyền 。 (# 銕# 山sơn 仁nhân )# 。

朝triêu 西tây 天thiên 。 暮mộ 東đông 土thổ/độ 。 翫ngoạn 水thủy 游du 山sơn 。 徐từ 行hành 欵khoản 步bộ 。 是thị 則tắc 不bất 動động 道Đạo 場Tràng 。 不bất 是thị 亦diệc 在tại 裏lý 許hứa 。 誰thùy 為vi 證chứng 明minh 。 石thạch 霜sương 角giác 虎hổ 。 (# 獃# 堂đường 定định )# 。

東đông 村thôn 王vương 大đại 翁ông 。 從tùng 來lai 不bất 睹đổ 是thị 。 卻khước 將tương 別biệt 人nhân 田điền 。 喚hoán 作tác 自tự 己kỷ 地địa 。 (# 絕tuyệt 象tượng 鑒giám )# 。

雲vân 門môn 因nhân 僧Tăng 問vấn 。 殺sát 父phụ 殺sát 母mẫu 。 佛Phật 前tiền 懺sám 悔hối 。 殺sát 佛Phật 殺sát 祖tổ 甚thậm 處xứ 懺sám 悔hối 。 師sư 曰viết 。 露lộ 。 頌tụng 曰viết 。

石thạch 火hỏa 流lưu 星tinh 曾tằng 未vị 急cấp 。 璇# 璣ky 電điện 轉chuyển 一nhất 何hà 遲trì 。 雲vân 門môn 露lộ 字tự 突đột 然nhiên 出xuất 。 著trước 眼nhãn 看khán 時thời 鷂diêu 子tử 飛phi 。 (# 正chánh 覺giác 逸dật )# 。

簸phả 土thổ/độ 揚dương 塵trần 無vô 避tị 處xứ 。 將tương 門môn 直trực 到đáo 御ngự 樓lâu 前tiền 。 回hồi 頭đầu 不bất 見kiến 來lai 時thời 路lộ 。 下hạ 是thị 黃hoàng 泉tuyền 上thượng 是thị 天thiên 。 (# 白bạch 雲vân 端đoan )# 。

露lộ 。 超siêu 宗tông 越việt 祖tổ 。 人nhân 言ngôn 渠cừ 爇nhiệt 返phản 魂hồn 香hương 。 我ngã 道đạo 伊y 撾qua 塗đồ 毒độc 鼓cổ 。 (# 天thiên 童đồng 覺giác )# 。

【# 續tục 收thu 】# 重trọng/trùng 關quan 金kim 鎻# 。 不bất 用dụng 鑰thược 匙thi 。 舌thiệt 根căn 不bất 動động 。 韶thiều 陽dương 已dĩ 知tri 。 (# 典điển 牛ngưu 游du )# 。

椎chùy 鑼# 擂# 鼓cổ 轉chuyển 船thuyền 頭đầu 。 席tịch 卷quyển 波ba 翻phiên 喊# 激kích 流lưu 。 赤xích 脚cước 上thượng 船thuyền 乘thừa 快khoái 便tiện 。 順thuận 風phong 相tương/tướng 送tống 下hạ 楊dương 州châu 。 (# 卍vạn 菴am 顏nhan )# 。

雲vân 門môn 露lộ 猛mãnh 如như 虎hổ 。 達đạt 磨ma 師sư 不bất 是thị 祖tổ 。 豈khởi 不bất 見kiến 鹽diêm 官quan 老lão 。 須Tu 彌Di 為vi 椎chùy 。 虗hư 空không 為vi 鼓cổ 。 又hựu 不bất 見kiến 禾hòa 山sơn 老lão 解giải 打đả 鼓cổ 。 休hưu 莾mãng 鹵lỗ 。 甜điềm 瓜qua 徹triệt 蒂# 甜điềm 。 苦khổ 瓠hoạch 連liên 根căn 苦khổ 。 喝hát 一nhất 喝hát 。 (# 應ưng 菴am 華hoa )# 。

斗đẩu 換hoán 風phong 雷lôi 吼hống 。 星tinh 移di 海hải 嶽nhạc 昏hôn 。 誰thùy 知tri 席tịch 帽mạo 下hạ 。 元nguyên 是thị 昔tích 愁sầu 人nhân 。 (# 退thoái 谷cốc 雲vân )# 。

雲vân 門môn 因nhân 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 。 師sư 曰viết 。 普phổ 。 風phong 穴huyệt 云vân 。 瞎hạt 。 黃hoàng 龍long 心tâm 云vân 。 更cánh 道đạo 箇cá 瞎hạt 。 且thả 圖đồ 兩lưỡng 得đắc 相tương 見kiến 。 頌tụng 曰viết 。

普phổ 之chi 一nhất 字tự 豈khởi 尋tầm 常thường 。 擡# 首thủ 須tu 看khán 掣xiết 電điện 光quang 。 擬nghĩ 議nghị 思tư 量lượng 生sanh 會hội 解giải 。 堪kham 嗟ta 剜oan 肉nhục 作tác 身thân 瘡sang 。 (# 洞đỗng 山sơn 聰thông )# 。

普phổ 之chi 一nhất 字tự 天thiên 然nhiên 別biệt 。 著trước 眼nhãn 看khán 時thời 如như 電điện 掣xiết 。 宇vũ 宙trụ 茫mang 茫mang 無vô 處xứ 尋tầm 。 秤xứng 鎚chùy 踏đạp 著trước 硬ngạnh 如như 銕# 。 (# 正chánh 覺giác 逸dật )# 。

說thuyết 佛Phật 說thuyết 法pháp 廣quảng 鋪phô 舒thư 。 矢thỉ 上thượng 加gia 尖tiêm 也dã 太thái 愚ngu 。 明minh 眼nhãn 衲nạp 僧Tăng 傍bàng 覷thứ 見kiến 。 一nhất 條điều 拄trụ 杖trượng 兩lưỡng 人nhân 舁dư 。 (# 大đại 愚ngu 芝chi )# 。

頂đảnh 上thượng 有hữu 來lai 真chân 箇cá 瞎hạt 。 輝huy 天thiên 鑒giám 地địa 不bất 同đồng 時thời 。 大đại 悲bi 手thủ 裏lý 休hưu 擎kình 手thủ 。 獨độc 自tự 夜dạ 行hành 誰thùy 得đắc 知tri 。 (# 白bạch 雲vân 端đoan )# 。

但đãn 無vô 一nhất 切thiết 心tâm 。 自tự 然nhiên 合hợp 大Đại 道Đạo 。 應ứng 用dụng 在tại 臨lâm 時thời 。 莫mạc 分phần/phân 妙diệu 不bất 妙diệu 。 (# 真chân 淨tịnh 文văn )# 。

應ứng 機cơ 無vô 出xuất 老lão 韶thiều 陽dương 。 法Pháp 眼nhãn 咨tư 詢tuân 普phổ 字tự 當đương 。 機cơ 會hội 若nhược 非phi 師sư 子tử 子tử 。 一nhất 場tràng 閑nhàn 夢mộng 過quá 瀟tiêu 湘# 。 (# 圓viên 通thông 僊tiên )# 。

【# 續tục 收thu 】# 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 普phổ 。 伶# 俐# 衲nạp 僧Tăng 多đa 錯thác 舉cử 。 休hưu 錯thác 舉cử 。 冬đông 至chí 寒hàn 食thực 一nhất 百bách 五ngũ 。 (# 楊dương 無vô 為vi )# 。

明minh 暗ám 雙song 雙song 照chiếu 用dụng 分phần/phân 。 幾kỷ 人nhân 親thân 到đáo 孟# 嘗thường 門môn 。 街nhai 頭đầu 不bất 識thức 真chân 彌Di 勒Lặc 。 卻khước 向hướng 靈linh 山sơn 問vấn 世Thế 尊Tôn 。 (# 瞎hạt 堂đường 遠viễn )# 。

雲vân 門môn 因nhân 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 啐# 啄trác 之chi 機cơ 。 師sư 曰viết 。 響hưởng 。 頌tụng 曰viết 。

有hữu 問vấn 啐# 啄trác 機cơ 。 雲vân 門môn 答đáp 云vân 響hưởng 。 昨tạc 日nhật 雷lôi 震chấn 天thiên 夜dạ 來lai 山sơn 水thủy 長trường/trưởng 。 (# 真chân 淨tịnh 文văn )# 。

啐# 啄trác 之chi 機cơ 響hưởng 字tự 酬thù 。 過quá 空không 雷lôi 電điện 忽hốt 傾khuynh 湫# 。 夜dạ 來lai 霶# 霈# 漫mạn 天thiên 雨vũ 。 幾kỷ 處xứ 波ba 濤đào 打đả 釣điếu 舟chu 。 (# 圓viên 通thông 僊tiên )# 。

【# 續tục 收thu 】# 白bạch 牯# 問vấn 狸li 奴nô 。 虗hư 空không 酬thù 萬vạn 象tượng 。 電điện 激kích 不bất 停đình 踪# 。 谷cốc 虗hư 誰thùy 答đáp 響hưởng 。 啐# 兮hề 啄trác 兮hề 清thanh 機cơ 歷lịch 掌chưởng 。 回hồi 頭đầu # 轢lịch 範phạm 秦tần 時thời 。 舌thiệt 上thượng 葛cát 藤đằng 長trường/trưởng 萬vạn 丈trượng 。 (# 心tâm 聞văn 賁# )# 。

一nhất 啐# 一nhất 啄trác 。 當đương 頭đầu 響hưởng 合hợp 。 母mẫu 不bất 離ly 窠khòa 。 子tử 已dĩ 出xuất 殻# 。 (# 絕tuyệt 象tượng 鑒giám )# 。

雲vân 門môn 因nhân 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 雲vân 門môn 劒kiếm 。 師sư 曰viết 。 祖tổ 。 頌tụng 曰viết 。

吹xuy 毛mao 寶bảo 劒kiếm 問vấn 雲vân 門môn 。 來lai 者giả 投đầu 機cơ 豈khởi 更cánh 存tồn 。 路lộ 逢phùng 劒kiếm 客khách 如như 何hà 也dã 。 甑# 人nhân 携huề 手thủ 向hướng 南nam 奔bôn 。 (# 北bắc 塔tháp 祚tộ )# 。

吹xuy 毛mao 寶bảo 劒kiếm 不bất 須tu 抽trừu 。 迸bính 匣hạp 清thanh 光quang 射xạ 斗đẩu 牛ngưu 。 日nhật 用dụng 全toàn 彰chương 人nhân 不bất 見kiến 。 雲vân 門môn 祖tổ 字tự 為vi 君quân 酬thù 。 (# 雲vân 溪khê 恭cung )# 。

三tam 尺xích 秋thu 光quang 匣hạp 裏lý 藏tạng 。

時thời 逢phùng 作tác 者giả 露lộ 鋒phong 鋩mang 。 如như 今kim 四tứ 塞tắc 狼lang 烟yên 靜tĩnh 。 不bất 展triển 紅hồng 旗kỳ 歸quy 故cố 鄉hương 。 (# 圓viên 通thông 僊tiên )# 。

【# 增tăng 收thu 】# 雲vân 門môn 因nhân 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 吹xuy 毛mao 劒kiếm 。 師sư 曰viết 。 骼cách 。 又hựu 曰viết 胔# 。 頌tụng 曰viết 。

誰thùy 謂vị 吹xuy 毛mao 劒kiếm 。 雲vân 門môn 骼cách 可khả 知tri 。 一nhất 朝triêu 權quyền 在tại 手thủ 。 方phương 見kiến 令linh 行hành 時thời 。 (# 真chân 淨tịnh 文văn )# 。

雲vân 門môn 因nhân 僧Tăng 問vấn 。 佛Phật 法Pháp 如như 水thủy 中trung 月nguyệt 。 是thị 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 。 清thanh 波ba 無vô 透thấu 路lộ 。 曰viết 和hòa 尚thượng 從tùng 何hà 得đắc 。 師sư 曰viết 。 再tái 問vấn 復phục 何hà 來lai 。 曰viết 正chánh 與dữ 麼ma 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 重trùng 疊điệp 關quan 山sơn 路lộ 。 頌tụng 曰viết 。

灼chước 然nhiên 水thủy 月nguyệt 非phi 難nạn/nan 取thủ 。 自tự 是thị 時thời 人nhân 手thủ 不bất 親thân 。 韶thiều 石thạch 老lão 師sư 拈niêm 出xuất 了liễu 。 關quan 山sơn 重trùng 疊điệp 越việt 光quang 新tân 。 (# 白bạch 雲vân 端đoan )# 。

徧biến 界giới 不bất 藏tạng 。 清thanh 波ba 澄trừng 寂tịch 。 互hỗ 換hoán 投đầu 機cơ 。 箭tiễn 鋒phong 相tương/tướng 直trực 。 提đề 起khởi 向hướng 上thượng 鉗kiềm 鎚chùy 。 石thạch 火hỏa 電điện 光quang 莫mạc 及cập 。 便tiện 恁nhẫm 麼ma 隔cách 關quan 山sơn 。 碧bích 潭đàm 雲vân 外ngoại 不bất 相tương 關quan 。 (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )# 。

【# 續tục 收thu 】# 盡tận 卻khước 命mạng 根căn 。 方phương 可khả 關quan 門môn 。 一nhất 挨ai 一nhất 拶# 。 電điện 湧dũng 雷lôi 奔bôn 。 佛Phật 法Pháp 水thủy 中trung 月nguyệt 。 耳nhĩ 裏lý 眼nhãn 裏lý 說thuyết 。 差sai 之chi 毫hào 釐li 。 失thất 之chi 千thiên 里lý 。 南nam 北bắc 東đông 西tây 知tri 幾kỷ 幾kỷ 。 (# 月nguyệt 堂đường 昌xương )# 。

清thanh 波ba 無vô 透thấu 路lộ 。 轉chuyển 處xứ 少thiểu 人nhân 知tri 。 斫chước 卻khước 月nguyệt 中trung 桂quế 。 清thanh 光quang 付phó 與dữ 誰thùy 。 (# 湛trạm 堂đường 深thâm )# 。

雲vân 門môn 示thị 眾chúng 曰viết 。 藥dược 病bệnh 相tương/tướng 治trị 。 盡tận 大đại 地địa 是thị 藥dược 。 那na 箇cá 是thị 自tự 己kỷ 。 頌tụng 曰viết 。

藥dược 忌kỵ 由do 來lai 鑒giám 作tác 家gia 。 示thị 徒đồ 親thân 切thiết 病bệnh 如như 麻ma 。 十thập 方phương 三tam 世thế 諸chư 知tri 識thức 。 赫hách 日nhật 光quang 中trung 雷lôi 電điện 車xa 。 (# 五ngũ 祖tổ 戒giới )# 。

藥dược 病bệnh 相tương/tướng 治trị 事sự 可khả 嗟ta 。 如như 何hà 於ư 此thử 墮đọa 羣quần 邪tà 。 未vị 語ngữ 已dĩ 前tiền 誰thùy 辨biện 的đích 。 洎kịp 乎hồ 開khai 口khẩu 見kiến 萌manh 芽nha 。 不bất 在tại 思tư 惟duy 休hưu 卜bốc 度độ 。 徒đồ 勞lao 管quản 見kiến 強cường/cưỡng 紛phân 拏noa 。 世thế 上thượng 多đa 有hữu 如như 斯tư 者giả 。 不bất 知tri 羞tu 恥sỉ 數số 如như 麻ma 。 (# 北bắc 塔tháp 祚tộ )# 。

盡tận 大đại 地địa 是thị 藥dược 。 古cổ 今kim 何hà 太thái 錯thác 。 閉bế 門môn 不bất 造tạo 車xa 。 通thông 途đồ 自tự 寥liêu 廓khuếch 。 錯thác 錯thác 。 鼻tị 孔khổng 遼liêu 天thiên 亦diệc 穿xuyên 卻khước 。 (# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển )# 。

左tả 眼nhãn 不bất 見kiến 山sơn 河hà 。 右hữu 眼nhãn 不bất 見kiến 日nhật 月nguyệt 。 直trực 得đắc 百bách 花hoa 開khai 時thời 。 一nhất 一nhất 為vi 君quân 分phân 別biệt 。 (# 白bạch 雲vân 端đoan )# 。

【# 續tục 收thu 】# 被bị 裏lý 出xuất 指chỉ 。 水thủy 中trung 露lộ 觜tủy 。 屈khuất 指chỉ 眼nhãn 開khai 。 搖dao 觜tủy 身thân 起khởi 。 藥dược 病bệnh 不bất 相tương 治trị 。 何hà 須tu 盡tận 大đại 地địa 。 反phản 笑tiếu 老lão 雲vân 門môn 。 失thất 卻khước 娘nương 生sanh 鼻tị 。 (# 月nguyệt 堂đường 昌xương )# 。

太thái 譊# 訛ngoa 全toàn 殺sát 活hoạt 。 絕tuyệt 承thừa 當đương 無vô 摸mạc 索sách 。 寰# 中trung 意ý 氣khí 。 閫khổn 外ngoại 籌trù 略lược 。 倒đảo 退thoái 三tam 千thiên 里lý 。 盡tận 大đại 地địa 是thị 藥dược 。 錯thác 錯thác 。 利lợi 劒kiếm 七thất 星tinh 光quang 閃thiểm 爍thước 。 (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )# 。

雲vân 門môn 問vấn 僧Tăng 。 光quang 明minh 寂tịch 照chiếu 徧biến 河hà 沙sa 。 豈khởi 不bất 是thị 張trương 拙chuyết 秀tú 才tài 語ngữ 。 僧Tăng 曰viết 是thị 。 師sư 曰viết 。 話thoại 墮đọa 也dã 。 頌tụng 曰viết 。

叶# 路lộ 縱tung 橫hoành 得đắc 自tự 由do 。 牢lao 關quan 捩liệt 轉chuyển 妙diệu 全toàn 收thu 。 箇cá 中trung 密mật 意ý 人nhân 難nan 會hội 。 喝hát 下hạ 須tu 教giáo 水thủy 倒đảo 流lưu 。 (# 禾hòa 山sơn 方phương )# 。

萬vạn 丈trượng 龍long 門môn 勢thế 倚ỷ 空không 。 懸huyền 崖nhai 撒tản 手thủ 辨biện 魚ngư 龍long 。

時thời 人nhân 只chỉ 看khán 絲ti 綸luân 上thượng 。 不bất 見kiến 蘆lô 花hoa 對đối 蓼# 紅hồng 。 (# 月nguyệt 菴am 果quả )# 。

問vấn 來lai 答đáp 去khứ 無vô 偏thiên 黨đảng 。 銕# 壁bích 銀ngân 山sơn 作tác 麼ma 通thông 。 縱túng/tung 奪đoạt 臨lâm 機cơ 言ngôn 話thoại 墮đọa 。 遂toại 令linh 千thiên 古cổ 動động 悲bi 風phong 。 (# 踈sơ 山sơn 如như )# 。

【# 續tục 收thu 】# 與dữ 奪đoạt 雙song 行hành 定định 是thị 非phi 。 韶thiều 陽dương 用dụng 處xứ 太thái 孤cô 危nguy 。 這giá 僧Tăng 若nhược 與dữ 金kim 剛cang 眼nhãn 。 趙triệu 璧bích 連liên 城thành 一nhất 道đạo 歸quy 。 (# 旻# 古cổ 佛Phật )# 。

分phân 明minh 寫tả 出xuất 與dữ 君quân 看khán 。 意ý 在tại 鈎câu 頭đầu 不bất 在tại 盤bàn 。 縱túng/tung 使sử 石thạch 人nhân 開khai 得đắc 口khẩu 。 不bất 知tri 猶do 被bị 舌thiệt 頭đầu 謾man 。 (# 松tùng 源nguyên 岳nhạc )# 。

當đương 的đích 帝đế 都đô 丁đinh 。 伊y 憂ưu 乙ất 噎ế 嚶# 。 若nhược 教giáo 呼hô 吸hấp 正chánh 。 悞ngộ 殺sát 世thế 間gian 人nhân 。 (# 石thạch 鼓cổ 夷di )# 。

【# 增tăng 收thu 】# 雲vân 門môn 曰viết 。 衲nạp 僧Tăng 家gia 須tu 有hữu 巴ba 鼻tị 方phương 識thức 得đắc 天thiên 下hạ 人nhân 。 如như 何hà 是thị 衲nạp 僧Tăng 巴ba 鼻tị 。 代đại 云vân 。 德đức 山sơn 。 頌tụng 曰viết 。

雲vân 門môn 舌thiệt 上thượng 有hữu 龍long 泉tuyền 。 愛ái 把bả 金kim 針châm 黑hắc 地địa 穿xuyên 。 要yếu 會hội 衲nạp 僧Tăng 巴ba 鼻tị 子tử 。 一nhất 條điều 紅hồng 線tuyến 兩lưỡng 人nhân 牽khiên 。 (# 慈từ 受thọ 深thâm )# 。

【# 增tăng 收thu 】# 雲vân 門môn 普phổ 請thỉnh 搬# 柴sài 。 路lộ 次thứ 見kiến 僧Tăng 。 遂toại 拋phao 下hạ 一nhất 片phiến 柴sài 曰viết 。 一nhất 大đại 藏tạng 教giáo 只chỉ 說thuyết 者giả 箇cá 。 頌tụng 曰viết 。

處xứ 處xứ 綠lục 楊dương 堪kham 繫hệ 馬mã 。 家gia 家gia 門môn 口khẩu 透thấu 長trường/trưởng 安an 。 一nhất 條điều 大đại 路lộ 平bình 如như 掌chưởng 。 自tự 是thị 時thời 人nhân 措thố 足túc 難nạn/nan 。 (# 慈từ 受thọ 深thâm )# 。

汝nhữ 水thủy 向hướng 東đông 流lưu 。 楚sở 水thủy 從tùng 南nam 至chí 。 皆giai 歸quy 大đại 海hải 中trung 。 鹹hàm 淡đạm 同đồng 一nhất 味vị 。 頂đảnh 門môn 具cụ 眼nhãn 底để 衲nạp 僧Tăng 。 試thí 向hướng 其kỳ 中trung 辨biện 淺thiển 深thâm 。 (# 佛Phật 性tánh 泰thái )# 。

一nhất 大đại 藏tạng 教giáo 說thuyết 這giá 箇cá 。 雲vân 門môn 飄phiêu 下hạ 是thị 甚thậm 麼ma 。 直trực 饒nhiêu 於ư 此thử 徹triệt 根căn 源nguyên 。 眨# 得đắc 眼nhãn 來lai 還hoàn 蹉sa 過quá 。 (# 浙chiết 翁ông 琰diêm )# 。

【# 增tăng 收thu 】# 雲vân 門môn 因nhân 僧Tăng 問vấn 。 生sanh 死tử 到đáo 來lai 如như 何hà 排bài 遣khiển 。 師sư 展triển 手thủ 曰viết 。 還hoàn 我ngã 生sanh 死tử 來lai (# 一nhất 作tác 問vấn 生sanh 死tử 到đáo 來lai 如như 何hà 迴hồi 避tị 。 師sư 曰viết 。 在tại 什thập 麼ma 處xứ )# 。 頌tụng 曰viết 。

針châm 眼nhãn 魚ngư 吞thôn 大Đại 千Thiên 界Giới 。 蟭# 螟minh 蟲trùng 吐thổ 妙Diệu 高Cao 山Sơn 。 太thái 虗hư 包bao 括quát 無vô 遺di 漏lậu 。 萬vạn 彚# 全toàn 歸quy 指chỉ 掌chưởng 間gian 。 起khởi 復phục 滅diệt 去khứ 還hoàn 來lai 。 石thạch 橋kiều 路lộ 斷đoạn 通thông 身thân 黑hắc 。 那na 是thị 華hoa 頂đảnh 是thị 天thiên 台thai 。 (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )# 。

飢cơ 便tiện 喫khiết 飯phạn 。 困khốn 來lai 打đả 眠miên 。 長trường/trưởng 安an 城thành 外ngoại 。 一nhất 望vọng 平bình 田điền 。 絕tuyệt 中trung 邊biên 。 離ly 言ngôn 詮thuyên 。 將tướng 軍quân 不bất 識thức 烏ô 騅# 馬mã 。 海hải 底để 犀# 牛ngưu 把bả 角giác 鞭tiên 。 (# 獃# 堂đường 定định )# 。

【# 增tăng 收thu 】# 雲vân 門môn 因nhân 僧Tăng 問vấn 。 秋thu 初sơ 夏hạ 末mạt 。 前tiền 程# 若nhược 有hữu 人nhân 問vấn 。 作tác 麼ma 生sanh 祗chi 對đối 。 師sư 曰viết 。 大đại 眾chúng 退thoái 後hậu 。 曰viết 未vị 審thẩm 過quá 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 師sư 曰viết 。 還hoàn 我ngã 九cửu 十thập 日nhật 飯phạn 錢tiền 來lai 。 頌tụng 曰viết 。

大đại 眾chúng 退thoái 後hậu 。 衲nạp 僧Tăng 去khứ 就tựu 。 豈khởi 用dụng 機cơ 關quan 。 那na 容dung 體thể 究cứu 。 蓑# 翁ông 老lão 熟thục 慣quán 風phong 波ba 。 橈# 棹# 不bất 施thí 船thuyền 放phóng 溜# 。 (# 天thiên 童đồng 覺giác )# 。

夏hạ 末mạt 秋thu 初sơ 萬vạn 萬vạn 千thiên 。 石thạch 頭đầu 路lộ 滑hoạt 脚cước 皮bì 穿xuyên 。 這giá 僧Tăng 劒kiếm 刃nhận 翻phiên 身thân 疾tật 。 也dã 被bị 雲vân 門môn 索sách 飯phạn 錢tiền 。 (# 石thạch 田điền 薰huân )# 。

【# 增tăng 收thu 】# 雲vân 門môn 因nhân 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 法Pháp 身thân 向hướng 上thượng 事sự 。 師sư 曰viết 。 向hướng 上thượng 與dữ 汝nhữ 道đạo 即tức 不bất 難nan 。 作tác 麼ma 生sanh 會hội 法Pháp 身thân 。 曰viết 請thỉnh 和hòa 尚thượng 鑒giám 。 師sư 曰viết 。 鑒giám 即tức 且thả 置trí 。 作tác 麼ma 生sanh 會hội 法Pháp 身thân 。 曰viết 與dữ 麼ma 與dữ 麼ma 。 師sư 曰viết 。 這giá 箇cá 是thị 長trường/trưởng 連liên 床sàng 上thượng 學học 得đắc 底để 。 我ngã 且thả 問vấn 你nễ 。 法Pháp 身thân 還hoàn 解giải 喫khiết 飯phạn 麼ma 。 僧Tăng 無vô 對đối 。 頌tụng 曰viết 。

西tây 江giang 一nhất 吸hấp 竟cánh 無vô 痕ngân 。 三tam 世thế 如Như 來Lai 一nhất 口khẩu 吞thôn 。 鳳phượng 髓tủy 龍long 肝can 香hương 積tích 飯phạn 。 萬vạn 般ban 嘗thường 過quá 不bất 須tu 論luận 。 (# 南nam 堂đường 興hưng 。 三tam )# 。

韶thiều 陽dương 機cơ 鋒phong 。 迅tấn 雷lôi 霹phích 靂lịch 。 僧Tăng 問vấn 法Pháp 身thân 。 喫khiết 飯phạn 不bất 喫khiết 。 學học 語ngữ 之chi 流lưu 。 卒thốt 說thuyết 不bất 出xuất 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 聊liêu 充sung 飢cơ 。 四tứ 海hải 五ngũ 湖hồ 輕khinh 一nhất 吸hấp 。

未vị 識thức 雲vân 門môn 向hướng 上thượng 機cơ 。 祇kỳ 尋tầm 向hướng 下hạ 轉chuyển 生sanh 疑nghi 。 通thông 身thân 是thị 飯phạn 如như 何hà 喫khiết 。 無vô 口khẩu 從tùng 來lai 亦diệc 不bất 飢cơ 。

【# 增tăng 收thu 】# 雲vân 門môn 問vấn 新tân 到đáo 。 你nễ 是thị 甚thậm 處xứ 人nhân 。 曰viết 新tân 羅la 人nhân 。 師sư 曰viết 。 將tương 什thập 麼ma 過quá 海hải 。 曰viết 草thảo 賊tặc 大đại 敗bại 。 師sư 曰viết 。 為vi 什thập 麼ma 在tại 我ngã 手thủ 裏lý 。 曰viết 恰kháp 是thị 。 師sư 曰viết 。 # 跳khiêu 無vô 對đối 。 本bổn 覺giác 一nhất 云vân 。 者giả 兩lưỡng 箇cá 有hữu 頭đầu 無vô 尾vĩ 漢hán 。 乃nãi 頌tụng 曰viết 。

新tân 羅la 衲nạp 子tử 罕# 曾tằng 逢phùng 。 風phong 月nguyệt 詢tuân 來lai 也dã 略lược 同đồng 。 可khả 惜tích 為vi 山sơn 爭tranh 一nhất 簣quỹ 。 徒đồ 勞lao 賓tân 主chủ 各các 無vô 功công 。

【# 增tăng 收thu 】# 雲vân 門môn 曰viết 。 三tam 家gia 村thôn 裏lý 賣mại 卜bốc 。 東đông 卜bốc 西tây 卜bốc 。 忽hốt 然nhiên 卜bốc 著trước 也dã 不bất 定định 。 僧Tăng 便tiện 問vấn 。 忽hốt 然nhiên 卜bốc 著trước 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 伏phục 惟duy 。 頌tụng 曰viết 。

賣mại 卜bốc 三tam 家gia 村thôn 裏lý 頭đầu 。 吉cát 凶hung 禍họa 福phước 辨biện 端đoan 由do 。 忽hốt 然nhiên 卜bốc 著trước 僧Tăng 來lai 問vấn 。 生sanh 死tử 唯duy 將tương 一nhất 句cú 酬thù 。 (# 本bổn 覺giác 一nhất )# 。

【# 增tăng 收thu 】# 雲vân 門môn 曰viết 。 平bình 地địa 上thượng 死tử 人nhân 無vô 數số 。 過quá 得đắc 荊kinh 棘cức 林lâm 。 是thị 好hảo/hiếu 手thủ 。

時thời 有hữu 僧Tăng 出xuất 云vân 。 與dữ 麼ma 則tắc 堂đường 中trung 第đệ 一nhất 座tòa 有hữu 長trường/trưởng 處xứ 也dã 。 師sư 曰viết 。 蘇tô 嚕rô 蘇tô 嚕rô 。 頌tụng 曰viết 。

舉cử 手thủ 攀phàn 南nam 斗đẩu 。 移di 身thân 倚ỷ 北bắc 辰thần 。 出xuất 頭đầu 天thiên 外ngoại 看khán 。 須tu 是thị 箇cá 般bát 人nhân 。 (# 水thủy 菴am 一nhất )# 。

聲thanh 如như 鳴minh 玉ngọc 靜tĩnh 邊biên 門môn 。 誰thùy 信tín 幽u 人nhân 不bất 見kiến 君quân 。 花hoa 到đáo 海hải 棠# 將tương 寂tịch 寞mịch 。 繡tú 衣y 猶do 把bả 麝xạ 香hương 熏huân 。 (# 虗hư 堂đường 愚ngu )# 。

將tướng 軍quân 令linh 下hạ 閃thiểm 旌tinh 旗kỳ 。 胡hồ 騎kỵ 紛phân 紛phân 頓đốn 失thất 威uy 。 縱túng/tung 有hữu 突đột 然nhiên 驍# 驟sậu 者giả 。 不bất 知tri 身thân 已dĩ 陷hãm 重trọng/trùng 圍vi 。 (# 斷đoạn 橋kiều 倫luân )# 。

【# 增tăng 收thu 】# 雲vân 門môn 示thị 眾chúng 曰viết 。 古cổ 佛Phật 與dữ 露lộ 柱trụ 相tương 交giao 。 是thị 第đệ 幾kỷ 機cơ 。 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 師sư 曰viết 。 你nễ 問vấn 。 我ngã 與dữ 你nễ 道đạo 。 僧Tăng 遂toại 問vấn 。 師sư 曰viết 。 一nhất 條điều 縚# 三tam 十thập 文văn 。 曰viết 如như 何hà 是thị 一nhất 條điều 縚# 三tam 十thập 文văn 。 師sư 曰viết 。 打đả 與dữ 。 自tự 代đại 前tiền 語ngữ 云vân 。 南nam 山sơn 起khởi 雲vân 北bắc 山sơn 下hạ 雨vũ 。 頌tụng 曰viết 。

南nam 山sơn 雲vân 北bắc 山sơn 雨vũ 。 四tứ 七thất 二nhị 三tam 面diện 相tương/tướng 覩đổ 。 新tân 羅la 國quốc 裏lý 僧Tăng 上thượng 堂đường 。 大đại 唐đường 國quốc 裏lý 未vị 打đả 鼓cổ 。 苦khổ 中trung 樂nhạo 樂lạc 中trung 苦khổ 。 誰thùy 道đạo 黃hoàng 金kim 如như 糞phẩn 土thổ 。 (# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển )# 。

一nhất 道đạo 神thần 光quang 。 初sơ 不bất 覆phú 藏tàng 。 超siêu 見kiến 緣duyên 也dã 是thị 而nhi 無vô 是thị 。 出xuất 情tình 量lượng 也dã 當đương 而nhi 無vô 當đương 。 巖nham 花hoa 之chi 粉phấn 兮hề 蜂phong 房phòng 成thành 蜜mật 。 野dã 草thảo 之chi 滋tư 兮hề 麝xạ 臍tề 作tác 香hương 。 隨tùy 類loại 三tam 尺xích 一nhất 丈trượng 六lục 。 明minh 明minh 觸xúc 處xứ 露lộ 堂đường 堂đường 。 (# 天thiên 童đồng 覺giác )# 。

油du 然nhiên 南nam 山sơn 雲vân 。 沛# 然nhiên 北bắc 山sơn 雨vũ 。 露lộ 柱trụ 咲# 呵ha 呵ha 。 燈đăng 籠lung 超siêu 佛Phật 祖tổ 。 中trung 涌dũng 邊biên 沒một 。 西tây 天thiên 東đông 土thổ/độ 。 樓lâu 閣các 門môn 開khai 盡tận 日nhật 閑nhàn 。 野dã 老lão 不bất 知tri 何hà 處xứ 去khứ 。 (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )# 。

古cổ 佛Phật 頭đầu 拄trụ 天thiên 。 露lộ 拄trụ 脚cước 踏đạp 地địa 。 上thượng 古cổ 今kim 來lai 成thành 一nhất 體thể 。 頭đầu 拄trụ 天thiên 兮hề 戴đái 帽mạo 子tử 。 脚cước 踏đạp 地địa 兮hề 沒một 草thảo 鞋hài 。 同đồng 赴phó 大đại 悲bi 院viện 裏lý 齋trai 。 (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )# 。

禪Thiền 宗Tông 頌Tụng 古Cổ 聯Liên 珠Châu 通Thông 集Tập 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 三tam