釋Thích 門Môn 歸Quy 敬Kính 儀Nghi 通Thông 真Chân 記Ký
Quyển 0002
宋Tống 了Liễu 然Nhiên 述Thuật 日Nhật 本Bổn 慧Tuệ 光Quang 合Hợp

釋Thích 門Môn 歸Quy 敬Kính 儀Nghi 通Thông 真Chân 記Ký 卷quyển 中trung

大đại 宋tống 蕭tiêu 山sơn 沙Sa 門Môn 釋thích 。 了liễu 然nhiên 。 述thuật 。

隨tùy 機cơ 立lập 教giáo 篇thiên 第đệ 三tam (# 謂vị 智trí 有hữu 昏hôn 明minh 敬kính 存tồn 理lý 事sự )# 。

釋thích 隨tùy 機cơ 立lập 教giáo 篇thiên 篇thiên 名danh 中trung 機cơ 乃nãi 所sở 被bị 教giáo 為vi 能năng 被bị 隨tùy 立lập 兩lưỡng 字tự 屬thuộc 乎hồ 教giáo 主chủ 若nhược 推thôi 藏tạng 教giáo 遠viễn 在tại 世Thế 尊Tôn 若nhược 約ước 今kim 文văn 正chánh 由do 吾ngô 祖tổ 注chú 中trung 上thượng 句cú 顯hiển 機cơ 差sai 下hạ 句cú 示thị 教giáo 別biệt 。

序tự 曰viết 禮lễ 者giả 履lý 也dã 敬kính 而nhi 已dĩ 矣hĩ 經Kinh 云vân 恭cung 敬kính 塔tháp 廟miếu 謙khiêm 下hạ 比Bỉ 丘Khâu 者giả 是thị 也dã 。

本bổn 文văn 初sơ 科khoa 初sơ 正chánh 明minh 上thượng 句cú 釋thích 訓huấn 下hạ 句cú 示thị 意ý 文văn 出xuất 孝hiếu 經kinh 經kinh 下hạ 引dẫn 證chứng 文văn 出xuất 法pháp 華hoa 儒nho 釋thích 雖tuy 殊thù 敬kính 義nghĩa 無vô 別biệt 。

然nhiên 則tắc 性tánh 涉thiệp 昏hôn 明minh 推thôi 步bộ 通thông 局cục 多đa 沿duyên 名danh 相tướng 少thiểu 懷hoài 經kinh 遠viễn 所sở 以dĩ 隨tùy 文văn 綜tống 習tập 道đạo 聽thính 途đồ 傳truyền 曾tằng 不bất 討thảo 論luận 妄vọng 行hành 章chương 句cú 俗tục 中trung 尚thượng 云vân 學học 而nhi 不bất 思tư 則tắc 罔võng 思tư 而nhi 不bất 學học 則tắc 殆đãi 況huống 佛Phật 法Pháp 玄huyền 奧áo 理lý 事sự 兼kiêm 該cai 聞văn 即tức 依y 行hành 沈trầm 淪luân 非phi 一nhất 。

次thứ 明minh 機cơ 教giáo 初sơ 機cơ 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 二nhị 句cú 總tổng 明minh 利lợi 鈍độn 多đa 下hạ 別biệt 責trách 鈍độn 根căn 初sơ 中trung 性tánh 即tức 根căn 器khí 根căn 有hữu 利lợi 鈍độn 。 故cố 涉thiệp 昏hôn 明minh 推thôi 步bộ 通thông 局cục 者giả 學học 習tập 不bất 同đồng 也dã 性tánh 利lợi 智trí 敏mẫn 該cai 博bác 故cố 通thông 性tánh 鈍độn 識thức 昏hôn 專chuyên 門môn 故cố 局cục 次thứ 中trung 又hựu 二nhị 初sơ 正chánh 責trách 二nhị 俗tục 下hạ 引dẫn 況huống 初sơ 中trung 上thượng 二nhị 句cú 識thức 見kiến 偏thiên 局cục 多đa 沿duyên 名danh 相tướng 學học 之chi 陋lậu 也dã 少thiểu 懷hoài 經kinh 遠viễn 見kiến 之chi 局cục 也dã 所sở 下hạ 四tứ 句cú 講giảng 傳truyền 紕# 謬mậu 道đạo 聽thính 途đồ 傳truyền 文văn 出xuất 論luận 語ngữ 彼bỉ 云vân 途đồ 說thuyết 次thứ 中trung 初sơ 正chánh 引dẫn 文văn 出xuất 論luận 語ngữ 唯duy 學học 不bất 思tư 義nghĩa 則tắc 罔võng 然nhiên 唯duy 思tư 不bất 學học 功công 業nghiệp 不bất 辨biện 況huống 下hạ 比tỉ 誡giới 初sơ 句cú 言ngôn 其kỳ 理lý 深thâm 次thứ 句cú 謂vị 其kỳ 門môn 廣quảng 聞văn 下hạ 二nhị 句cú 出xuất 其kỳ 見kiến 狹hiệp 以dĩ 淺thiển 狹hiệp 之chi 見kiến 求cầu 深thâm 廣quảng 之chi 門môn 既ký 無vô 大đại 觀quán 反phản 成thành 異dị 執chấp 不bất 唯duy 自tự 陷hãm 悞ngộ 人nhân 亦diệc 多đa 故cố 曰viết 沈trầm 淪luân 非phi 一nhất 。

至chí 如như 經kinh 明minh 淨tịnh 土độ 佛Phật 德đức 無vô 涯nhai 尋tầm 聲thanh 不bất 敢cảm 移di 心tâm 愛ái 重trọng 不bất 忘vong 心tâm 口khẩu 乍sạ 聞văn 穢uế 土thổ/độ 諸chư 佛Phật 情tình 無vô 一nhất 欣hân 便tiện 言ngôn 無vô 德đức 可khả 歸quy 有hữu 罪tội 未vị 能năng 消tiêu 蕩đãng 何hà 憎tăng 愛ái 之chi 若nhược 此thử 誠thành 不bất 足túc 以dĩ 詳tường 之chi 又hựu 聞văn 論luận 說thuyết 多đa 寶bảo 別biệt 時thời 引dẫn 惰nọa 自tự 謂vị 精tinh 進tấn 果quả 決quyết 便tiện 即tức 禮lễ 念niệm 絕tuyệt 緣duyên 濁trược 下hạ 愚ngu 凡phàm 行hành 斯tư 膠giao 固cố 。

次thứ 科khoa 初sơ 執chấp 兩lưỡng 土thổ/độ 而nhi 起khởi 愛ái 憎tăng 初sơ 四tứ 句cú 著trước 淨tịnh 經kinh 即tức 彌di 陀đà 觀quán 經kinh 等đẳng 乍sạ 下hạ 四tứ 句cú 貶biếm 穢uế 乍sạ 猶do 忽hốt 也dã 五ngũ 濁trược 惡ác 世thế 。 眾chúng 苦khổ 不bất 淨tịnh 故cố 曰viết 穢uế 土thổ/độ 何hà 下hạ 責trách 妄vọng 次thứ 又hựu 下hạ 執chấp 不bất 了liễu 義nghĩa 以dĩ 為vi 極cực 教giáo 文văn 出xuất 攝nhiếp 論luận 彼bỉ 論luận 說thuyết 經Kinh 有hữu 四tứ 種chủng 意ý 平bình 等đẳng 意ý 別biệt 時thời 意ý 別biệt 義nghĩa 意ý 眾chúng 生sanh 樂nhạo 欲dục 。 意ý 今kim 言ngôn 別biệt 時thời 即tức 第đệ 二nhị 意ý 彼bỉ 云vân 譬thí 如như 經kinh 說thuyết 若nhược 人nhân 誦tụng 持trì 多đa 寶bảo 佛Phật 名danh 決quyết 定định 於ư 無vô 上thượng 。 菩Bồ 提Đề 不bất 更cánh 退thoái 墮đọa 此thử 但đãn 引dẫn 其kỳ 怠đãi 惰nọa 成thành 在tại 別biệt 時thời 不bất 解giải 如Như 來Lai 。 隨tùy 宜nghi 說thuyết 故cố 便tiện 執chấp 此thử 行hành 能năng 趣thú 極cực 果quả 濁trược 下hạ 總tổng 責trách 。

性tánh 習tập 雖tuy 久cửu 終chung 須tu 漸tiệm 移di 如như 不bất 更canh 新tân 凡phàm 無vô 成thành 聖thánh 綜tống 執chấp 前tiền 迷mê 負phụ 愧quý 彌di 重trùng 以dĩ 茲tư 紹thiệu 嗣tự 誠thành 非phi 遺di 寄ký 。

勸khuyến 誡giới 中trung 初sơ 示thị 可khả 轉chuyển 位vị 居cư 中trung 人nhân 性tánh 可khả 上thượng 下hạ 聞văn 法Pháp 改cải 過quá 終chung 須tu 更cánh 始thỉ 如như 下hạ 反phản 責trách 執chấp 迷mê 不bất 悟ngộ 徒đồ 霑triêm 釋Thích 種chủng 遺di 教giáo 傳truyền 持trì 無vô 堪kham 寄ký 托thác 。

是thị 知tri 教giáo 門môn 善thiện 巧xảo 隨tùy 機cơ 淺thiển 深thâm 深thâm 者giả 行hành 十thập 使sử 而nhi 無vô 瑕hà 淺thiển 者giả 示thị 五ngũ 燒thiêu 而nhi 有hữu 淨tịnh 。

次thứ 示thị 教giáo 正chánh 示thị 初sơ 科khoa 初sơ 二nhị 句cú 美mỹ 其kỳ 立lập 教giáo 深thâm 下hạ 二nhị 句cú 正chánh 示thị 兩lưỡng 門môn 深thâm 行hành 十thập 使sử 觀quán 通thông 理lý 故cố 淺thiển 示thị 五ngũ 燒thiêu 事sự 引dẫn 心tâm 故cố 言ngôn 十thập 使sứ 者giả 謂vị 貪tham 瞋sân 癡si 。 慢mạn 疑nghi 身thân 見kiến 邊biên 見kiến 邪tà 見kiến 見kiến 取thủ 見kiến 戒giới 禁cấm 取thủ 。 見kiến 而nhi 言ngôn 行hạnh 者giả 策sách 脩tu 之chi 謂vị 三tam 乘thừa 同đồng 斷đoạn 皆giai 須tu 理lý 觀quán 觀quán 成thành 使sử 淨tịnh 故cố 曰viết 無vô 瑕hà 若nhược 依y 攝nhiếp 論luận 菩Bồ 薩Tát 得đắc 無vô 分phân 別biệt 。 智trí 具cụ 行hành 教giáo 等đẳng 十thập 惡ác 自tự 無vô 染nhiễm 過quá 此thử 約ước 深thâm 位vị 以dĩ 彰chương 化hóa 用dụng 十thập 使sử 恐khủng 非phi 十thập 惡ác 宜nghi 更cánh 詳tường 之chi 言ngôn 五ngũ 燒thiêu 者giả 支chi 謙khiêm 譯dịch 阿A 彌Di 陀Đà 經Kinh 云vân 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 世thế 間gian 作tác 佛Phật 。 為vi 於ư 五ngũ 惡ác 五ngũ 痛thống 五ngũ 燒thiêu 。 之chi 中trung 為vi 最tối 極cực 苦khổ 教giáo 語ngữ 人nhân 民dân 令linh 捨xả 五ngũ 惡ác 。 令linh 去khứ 五ngũ 痛thống 。 令linh 去khứ 五ngũ 燒thiêu 降hàng 伏phục 其kỳ 心tâm 。 令linh 持trì 五ngũ 善thiện 。 然nhiên 彼bỉ 五ngũ 燒thiêu 等đẳng 義nghĩa 其kỳ 文văn 極cực 廣quảng 今kim 摘trích 要yếu 義nghĩa 以dĩ 示thị 未vị 聞văn 第đệ 一nhất 惡ác 者giả 以dĩ 強cường/cưỡng 伏phục 弱nhược 殺sát 害hại 眾chúng 生sanh 。 更cánh 相tương 食thực 噉đạm 。 第đệ 二nhị 惡ác 者giả 君quân 臣thần 失thất 政chánh 父phụ 子tử 不bất 和hòa 鄉hương 黨đảng 相tương/tướng 陵lăng 親thân 姻nhân 鬬đấu 訟tụng 第đệ 三tam 惡ác 者giả 婬dâm 犯phạm 外ngoại 色sắc 。 不bất 道đạo 取thủ 財tài 興hưng 兵binh 相tương 攻công 。 抄sao 劫kiếp 切thiết 盜đạo 第đệ 四tứ 惡ác 者giả 兩lưỡng 舌thiệt 惡ác 口khẩu 。 謗báng 欺khi 良lương 賢hiền 不bất 敬kính 尊tôn 親thân 輕khinh 㑥# 師sư 長trưởng 第đệ 五ngũ 惡ác 者giả 父phụ 不bất 念niệm 子tử 子tử 不bất 念niệm 父phụ 飲ẩm 酒tửu 嗜thị 味vị 憍kiêu 慢mạn 自tự 高cao 。 不bất 念niệm 父phụ 母mẫu 。 師sư 長trưởng 恩ân 德đức 常thường 懷hoài 惡ác 念niệm 欲dục 殺sát 父phụ 母mẫu 羅La 漢Hán 比Bỉ 丘Khâu 。 如như 是thị 五ngũ 種chủng 。 名danh 為vi 五ngũ 惡ác 此thử 五ngũ 惡ác 集tập 能năng 招chiêu 苦khổ 果quả 生sanh 遭tao 王vương 法pháp 死tử 入nhập 惡ác 道đạo 。 名danh 為vi 五ngũ 痛thống 苦khổ 痛thống 切thiết 已dĩ 如như 火hỏa 焚phần 身thân 故cố 云vân 五ngũ 燒thiêu 若nhược 息tức 五ngũ 惡ác 即tức 名danh 五ngũ 善thiện 惡ác 因nhân 既ký 息tức 苦khổ 果quả 不bất 受thọ 故cố 去khứ 五ngũ 痛thống 五ngũ 燒thiêu 。 自tự 滅diệt 受thọ 持trì 經Kinh 戒giới 。 淨tịnh 行hạnh 現hiện 前tiền 即tức 生sanh 淨tịnh 國quốc 故cố 曰viết 有hữu 淨tịnh 。

淨tịnh 方phương 不bất 一nhất 隨tùy 意ý 欲dục 而nhi 受thọ 生sanh 佛Phật 智trí 莫mạc 窮cùng 任nhậm 時thời 緣duyên 而nhi 冥minh 會hội 。

次thứ 科khoa 初sơ 二nhị 句cú 明minh 淨tịnh 土độ 不bất 一nhất 以dĩ 遮già 情tình 執chấp 佛Phật 下hạ 二nhị 句cú 示thị 佛Phật 智trí 不bất 二nhị 以dĩ 顯hiển 均quân 融dung 淨tịnh 方phương 有hữu 二nhị 一nhất 者giả 理lý 淨tịnh 名danh 常Thường 寂Tịch 光Quang 。 遍biến 在tại 剎sát 那na 及cập 一nhất 切thiết 法pháp 。 二nhị 者giả 事sự 淨tịnh 諸chư 佛Phật 本bổn 願nguyện 。 各các 現hiện 不bất 同đồng 今kim 言ngôn 生sanh 淨tịnh 且thả 指chỉ 西tây 方phương 即tức 是thị 事sự 淨tịnh 恐khủng 謂vị 此thử 淨tịnh 即tức 同đồng 寂tịch 光quang 不bất 均quân 西tây 方phương 而nhi 生sanh 通thông 見kiến 仍nhưng 謂vị 事sự 淨tịnh 唯duy 局cục 在tại 西tây 餘dư 方phương 所sở 無vô 而nhi 生sanh 局cục 見kiến 通thông 局cục 雙song 遮già 故cố 云vân 不bất 一nhất 則tắc 知tri 諸chư 佛Phật 皆giai 有hữu 事sự 淨tịnh 隨tùy 機cơ 接tiếp 誘dụ 簡giản 在tại 聖thánh 心tâm 故cố 云vân 佛Phật 智trí 莫mạc 窮cùng 等đẳng 。

其kỳ 猶do 朗lãng 月nguyệt 在tại 空không 流lưu 光quang 小tiểu 大đại 之chi 器khí 震chấn 雷lôi 雲vân 裏lý 飛phi 聲thanh 顯hiển 晦hối 之chi 間gian 聞văn 在tại 前tiền 緣duyên 不bất 可khả 一nhất 其kỳ 情tình 道đạo 器khí 惟duy 積tích 習tập 誠thành 難nạn/nan 等đẳng 其kỳ 利lợi 鈍độn 。

次thứ 科khoa 初sơ 舉cử 二nhị 喻dụ 唯duy 就tựu 能năng 應ưng 聞văn 下hạ 合hợp 法pháp 唯duy 約ước 機cơ 論luận 初sơ 二nhị 句cú 合hợp 雷lôi 喻dụ 雷lôi 聲thanh 喻dụ 於ư 圓viên 音âm 顯hiển 晦hối 喻dụ 於ư 異dị 解giải 情tình 道đạo 即tức 利lợi 鈍độn 兩lưỡng 機cơ 利lợi 者giả 聞văn 理lý 而nhi 通thông 道đạo 鈍độn 者giả 聞văn 事sự 而nhi 任nhậm 情tình 故cố 不bất 可khả 一nhất 也dã 後hậu 二nhị 句cú 合hợp 月nguyệt 喻dụ 月nguyệt 體thể 喻dụ 於ư 佛Phật 身thân 器khí 影ảnh 喻dụ 其kỳ 見kiến 異dị 利lợi 者giả 見kiến 於ư 法pháp 佛Phật 常thường 住trụ 寂tịch 光quang 鈍độn 士sĩ 覩đổ 於ư 化hóa 身thân 隨tùy 方phương 各các 異dị 身thân 有hữu 大đại 小tiểu 之chi 量lượng 土thổ/độ 分phần/phân 淨tịnh 穢uế 之chi 殊thù 原nguyên 其kỳ 玅# 體thể 圓viên 音âm 本bổn 無vô 差sai 別biệt 。 經Kinh 云vân 佛Phật 以dĩ 一nhất 音âm 演diễn 說thuyết 法Pháp 。 眾chúng 生sanh 隨tùy 類loại 各các 得đắc 解giải 。 行hành 事sự 鈔sao 云vân 鹿lộc 苑uyển 初sơ 唱xướng 本bổn 為vi 聲Thanh 聞Văn 八bát 萬vạn 諸chư 天thiên 。 發phát 大Đại 道Đạo 意ý 。 雙song 林lâm 告cáo 滅diệt 終chung 顯hiển 佛Phật 性tánh 而nhi 有hữu 聽thính 眾chúng 果quả 成thành 羅La 漢Hán 斯tư 即tức 悟ngộ 解giải 在tại 人nhân 不bất 由do 教giáo 旨chỉ 問vấn 教giáo 但đãn 一nhất 音âm 聞văn 者giả 自tự 異dị 既ký 非phi 對đối 病bệnh 豈khởi 曰viết 隨tùy 機cơ 。

從tùng 此thử 而nhi 觀quán 方phương 知tri 螺loa 髻kế 身thân 子tử 染nhiễm 淨tịnh 各các 封phong 其kỳ 心tâm 忍nhẫn 土thổ/độ 安an 樂lạc 穢uế 潔khiết 互hỗ 陳trần 其kỳ 略lược 故cố 文văn 云vân 我ngã 淨tịnh 土độ 不bất 毀hủy 。 而nhi 眾chúng 見kiến 燒thiêu 盡tận 。 即tức 其kỳ 證chứng 也dã 寧ninh 不bất 知tri 彌di 陀đà 雜tạp 穢uế 復phục 示thị 此thử 而nhi 通thông 引dẫn 乎hồ 。

三tam 科khoa 為vi 二nhị 初sơ 正chánh 明minh 二nhị 故cố 下hạ 引dẫn 示thị 初sơ 中trung 初sơ 明minh 二nhị 機cơ 見kiến 異dị 螺loa 髻kế 事sự 見kiến 維duy 摩ma 詰cật 彼bỉ 因nhân 寶bảo 積tích 問vấn 佛Phật 淨tịnh 土độ 佛Phật 言ngôn 寶bảo 積tích 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 土độ 。 乃nãi 至chí 云vân 若nhược 菩Bồ 薩Tát 欲dục 得đắc 淨tịnh 土độ 。 當đương 淨tịnh 其kỳ 心tâm 。 隨tùy 其kỳ 心tâm 淨tịnh 。 則tắc 佛Phật 土độ 淨tịnh 。 爾nhĩ 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 承thừa 佛Phật 威uy 神thần 。 作tác 是thị 念niệm 若nhược 菩Bồ 薩Tát 心tâm 淨tịnh 。 則tắc 佛Phật 土độ 淨tịnh 。 我ngã 世Thế 尊Tôn 本bổn 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 時thời 。 意ý 豈khởi 不bất 淨tịnh 。 而nhi 是thị 佛Phật 土độ 。 不bất 淨tịnh 若nhược 此thử 。 爾nhĩ 時thời 螺Loa 髻Kế 梵Phạm 王Vương 。 語ngứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 勿vật 作tác 是thị 意ý 。 謂vị 此thử 佛Phật 土độ 。 以dĩ 為vi 不bất 淨tịnh 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 見kiến 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 佛Phật 土độ 清thanh 淨tịnh 。 譬thí 如như 自Tự 在Tại 天Thiên 宮Cung 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 我ngã 見kiến 此thử 土độ 。 丘khâu 陵lăng 坈# 坎khảm 等đẳng 忍nhẫn 下hạ 示thị 兩lưỡng 土thổ/độ 本bổn 融dung 忍nhẫn 土thổ/độ 即tức 是thị 娑sa 婆bà 安an 樂lạc 即tức 是thị 西tây 土thổ/độ 釋Thích 迦Ca 隱ẩn 淨tịnh 而nhi 彰chương 穢uế 為vi 折chiết 伏phục 故cố 彌di 陀đà 寢tẩm 穢uế 而nhi 現hiện 淨tịnh 為vi 攝nhiếp 受thọ 故cố 此thử 折chiết 彼bỉ 攝nhiếp 方phương 便tiện 若nhược 是thị 次thứ 中trung 初sơ 示thị 釋Thích 迦Ca 淨tịnh 土độ 文văn 出xuất 法pháp 華hoa 寧ninh 下hạ 示thị 彌di 陀đà 穢uế 土thổ/độ 如như 鼓cổ 音âm 王vương 經Kinh 云vân 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 。 母mẫu 名danh 殊thù 勝thắng 玅# 顏nhan 亦diệc 有hữu 惡ác 逆nghịch 弟đệ 子tử 名danh 曰viết 調Điều 達Đạt 。 是thị 知tri 二nhị 佛Phật 淨tịnh 穢uế 理lý 均quân 隱ẩn 顯hiển 隨tùy 機cơ 乍sạ 分phần/phân 彼bỉ 此thử 統thống 論luận 理lý 淨tịnh 但đãn 是thị 自tự 心tâm 智trí 士sĩ 圓viên 觀quán 莫mạc 乖quai 唯duy 識thức 。

豈khởi 不bất 知tri 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 發phát 蒙mông 心tâm 之chi 晝trú 昏hôn 三tam 輪luân 示thị 現hiện 統thống 羣quần 情tình 之chi 夜dạ 朗lãng 不bất 虗hư 設thiết 也dã 經Kinh 云vân 吾ngô 從tùng 成thành 佛Phật 已dĩ 來lai 。 種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên 。 種chủng 種chủng 譬thí 喻dụ 。 廣quảng 演diễn 言ngôn 教giáo 。 無vô 數số 方phương 便tiện 。 引dẫn 導đạo 眾chúng 生sanh 。 令linh 離ly 諸chư 著trước 。

三tam 中trung 初sơ 科khoa 約ước 事sự 有hữu 三tam 初sơ 示thị 六lục 動động 次thứ 示thị 三tam 輪luân 三tam 引dẫn 法pháp 華hoa 三tam 周chu 示thị 化hóa 三tam 輪luân 六lục 動động 屬thuộc 能năng 化hóa 蒙mông 心tâm 羣quần 情tình 是thị 所sở 化hóa 發phát 之chi 與dữ 統thống 竝tịnh 警cảnh 悟ngộ 之chi 意ý 眾chúng 生sanh 心tâm 性tánh 。 本bổn 明minh 因nhân 迷mê 忽hốt 暗ám 喻dụ 若nhược 晝trú 昏hôn 今kim 以dĩ 三tam 輪luân 六lục 動động 警cảnh 發phát 開khai 悟ngộ 則tắc 從tùng 迷mê 忽hốt 覺giác 喻dụ 如như 夜dạ 朗lãng 然nhiên 則tắc 晝trú 昏hôn 必tất 兼kiêm 夜dạ 朗lãng 六lục 動động 不bất 出xuất 三tam 輪luân 文văn 綺ỷ 互hỗ 陳trần 相tương/tướng 翻phiên 可khả 了liễu 言ngôn 六lục 動động 者giả 般Bát 若Nhã 經Kinh 云vân 動động 極cực 動động 等đẳng 極cực 動động 踊dũng 極cực 踊dũng 等đẳng 極cực 踊dũng 乃nãi 至chí 震chấn 擊kích 吼hống 爆bộc 作tác 相tương/tướng 如như 上thượng 三tam 輪luân 謂vị 身thân 輪luân 現hiện 通thông 口khẩu 輪luân 說thuyết 法Pháp 意ý 輪luân 鑑giám 機cơ 三tam 中trung 文văn 出xuất 法pháp 華hoa 方phương 便tiện 品phẩm 因nhân 緣duyên 譬thí 喻dụ 。 說thuyết 法Pháp 名danh 曰viết 三tam 周chu 莫mạc 不bất 被bị 機cơ 皆giai 令linh 離ly 著trước 經kinh 家gia 廣quảng 有hữu 科khoa 釋thích 須tu 者giả 閱duyệt 之chi 。

著trước 是thị 病bệnh 本bổn 隨tùy 言ngôn 即tức 封phong 聞văn 淨tịnh 著trước 淨tịnh 聞văn 染nhiễm 著trước 染nhiễm 論luận 云vân 如như 蠅dăng 無vô 處xứ 不bất 著trước 唯duy 不bất 著trước 火hỏa 焰diễm 眾chúng 生sanh 亦diệc 爾nhĩ 。 善thiện 不bất 善thiện 法pháp 。 中trung 皆giai 著trước 唯duy 不bất 著trước 性tánh 空không 。

次thứ 科khoa 初sơ 正chánh 示thị 著trước 即tức 我ngã 愛ái 諸chư 見kiến 煩phiền 惱não 。 相tương 因nhân 而nhi 生sanh 。 故cố 云vân 病bệnh 本bổn 論luận 下hạ 次thứ 引dẫn 證chứng 文văn 出xuất 智trí 論luận 蠅dăng 喻dụ 愛ái 著trước 火hỏa 喻dụ 性tánh 空không 善thiện 惡ác 是thị 事sự 性tánh 空không 是thị 理lý 凡phàm 夫phu 著trước 事sự 不bất 能năng 通thông 理lý 故cố 云vân 不bất 著trước 。

故cố 佛Phật 說thuyết 四tứ 依y 依y 智trí 不bất 依y 識thức 若nhược 肉nhục 眼nhãn 見kiến 聞văn 如như 牛ngưu 羊dương 無vô 異dị 正chánh 教giáo 如như 此thử 何hà 得đắc 致trí 迷mê 固cố 當đương 杜đỗ 五ngũ 過quá 於ư 未vị 然nhiên 祖tổ 四tứ 依y 而nhi 作tác 則tắc 斯tư 言ngôn 極cực 矣hĩ 復phục 欲dục 何hà 哉tai 。

勸khuyến 依y 中trung 為vi 三tam 初sơ 示thị 教giáo 意ý 四tứ 依y 即tức 法pháp 四tứ 依y 依y 法pháp 不bất 依y 人nhân 依y 義nghĩa 不bất 依y 語ngữ 依y 智trí 不bất 依y 識thức 依y 了liễu 義nghĩa 經Kinh 。 不bất 依y 不bất 了liễu 義nghĩa 經Kinh 。 今kim 言ngôn 依y 智trí 四tứ 中trung 之chi 一nhất 智trí 是thị 慧tuệ 解giải 照chiếu 教giáo 合hợp 理lý 能năng 知tri 邪tà 正chánh 故cố 是thị 可khả 依y 識thức 屬thuộc 妄vọng 情tình 牛ngưu 羊dương 無vô 異dị 故cố 不bất 可khả 依y 固cố 下hạ 次thứ 勸khuyến 遵tuân 行hành 言ngôn 五ngũ 過quá 者giả 成thành 論luận 云vân 迷mê 名danh 生sanh 法pháp 癡si 隨tùy 文văn 增tăng 五ngũ 失thất 一nhất 不bất 正chánh 信tín 二nhị 退thoái 勇dũng 猛mãnh 三tam 誑cuống 人nhân 四tứ 謗báng 法pháp 五ngũ 輕khinh 聖thánh 法pháp 此thử 即tức 依y 語ngữ 之chi 過quá 也dã 未vị 然nhiên 猶do 不bất 是thị 也dã 祖tổ 本bổn 也dã 則tắc 法pháp 也dã 斯tư 下hạ 三tam 結kết 誡giới 。

恐khủng 好hảo/hiếu 事sự 者giả 須tu 稟bẩm 教giáo 量lượng 故cố 出xuất 一nhất 二nhị 用dụng 弘hoằng 其kỳ 道đạo 。

述thuật 事sự 理lý 初sơ 科khoa 好hảo/hiếu 事sự 即tức 樂nhạo 法Pháp 之chi 人nhân 稟bẩm 教giáo 為vi 量lượng 有hữu 所sở 本bổn 故cố 一nhất 二nhị 即tức 事sự 理lý 也dã 。

道đạo 貴quý 清thanh 通thông 義nghĩa 非phi 壅ủng 結kết 仍nhưng 須tu 識thức 分phần/phân 以dĩ 自tự 揣đoàn 摩ma 無vô 容dung 冐mạo 罔võng 自tự 謂vị 超siêu 挺đĩnh 生sanh 報báo 茫mang 然nhiên 孰thục 識thức 夷di 險hiểm 必tất 有hữu 斯tư 人nhân 則tắc 自tự 溺nịch 苦khổ 海hải 誰thùy 能năng 濟tế 拔bạt 。

次thứ 中trung 初sơ 二nhị 句cú 誡giới 其kỳ 執chấp 有hữu 道đạo 之chi 為vi 言ngôn 三tam 乘thừa 所sở 履lý 也dã 清thanh 通thông 無vô 壅ủng 古cổ 配phối 三tam 德đức 恐khủng 非phi 文văn 意ý 文văn 明minh 立lập 教giáo 意ý 存tồn 遣khiển 著trước 清thanh 謂vị 息tức 其kỳ 執chấp 情tình 離ly 妄vọng 著trước 故cố 通thông 謂vị 開khai 其kỳ 慧tuệ 解giải 達đạt 正chánh 見kiến 故cố 正chánh 見kiến 既ký 通thông 我ngã 人nhân 不bất 執chấp 故cố 無vô 壅ủng 結kết 仍nhưng 下hạ 誡giới 其kỳ 著trước 空không 如như 業nghiệp 疏sớ/sơ 云vân 深thâm 須tu 識thức 量lượng 是thị 何hà 位vị 人nhân 然nhiên 後hậu 自tự 高cao 可khả 得đắc 度độ 世thế 。 不bất 然nhiên 縱túng/tung 毒độc 知tri 何hà 不bất 經kinh 與dữ 此thử 大đại 同đồng 必tất 下hạ 結kết 責trách 。

今kim 約ước 兩lưỡng 緣duyên 立lập 儀nghi 表biểu 行hành 入nhập 道đạo 多đa 門môn 不bất 過quá 理lý 事sự 理lý 謂vị 道Đạo 理lý 通thông 聖thánh 心tâm 之chi 遠viễn 懷hoài 事sự 謂vị 事sự 局cục 約ước 凡phàm 情tình 之chi 延diên 度độ 。

正chánh 明minh 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 標tiêu 示thị 入nhập 道đạo 多đa 門môn 者giả 通thông 彰chương 萬vạn 行hạnh 也dã 不bất 過quá 事sự 理lý 者giả 總tổng 示thị 要yếu 門môn 也dã 理lý 謂vị 下hạ 釋thích 顯hiển 然nhiên 理lý 兼kiêm 大đại 小tiểu (# 二nhị 空không 理lý 唯duy 識thức 理lý )# 道đạo 通thông 三tam 乘thừa 文văn 宗tông 極cực 教giáo 正chánh 談đàm 唯duy 識thức 聖thánh 心tâm 是thị 佛Phật 具cụ 縛phược 在tại 凡phàm 雖tuy 觀quán 俗tục 識thức 以dĩ 凡phàm 望vọng 聖thánh 心tâm 期kỳ 極cực 果quả 故cố 曰viết 遠viễn 懷hoài 言ngôn 事sự 局cục 者giả 事sự 通thông 人nhân 天thiên 及cập 以dĩ 事sự 淨tịnh 下hạ 文văn 所sở 示thị 且thả 舉cử 西tây 方phương 約ước 相tương/tướng 故cố 事sự 隨tùy 方phương 故cố 局cục 愚ngu 俗tục 鈍độn 機cơ 未vị 通thông 理lý 解giải 故cố 權quyền 以dĩ 事sự 約ước 彼bỉ 凡phàm 情tình 然nhiên 事sự 非phi 道Đạo 行hạnh 要yếu 必tất 趣thú 理lý 故cố 云vân 延diên 度độ 延diên 度độ 亦diệc 遠viễn 懷hoài 也dã 。

聖thánh 非phi 自tự 聖thánh 終chung 假giả 導đạo 而nhi 漸tiệm 明minh 凡phàm 非phi 定định 凡phàm 亦diệc 因nhân 開khai 而nhi 達đạt 解giải 是thị 知tri 愚ngu 智trí 深thâm 淺thiển 賢hiền 聖thánh 位vị 階giai 由do 解giải 行hành 之chi 遠viễn 近cận 致trí 利lợi 鈍độn 之chi 乖quai 異dị 故cố 論luận 云vân 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 即tức 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 菩Bồ 薩Tát 即tức 是thị 無vô 分phân 別biệt 。 智trí 菩Bồ 薩Tát 約ước 位vị 且thả 列liệt 五ngũ 十thập 餘dư 階giai 故cố 知tri 無vô 分phân 之chi 智trí 念niệm 念niệm 利lợi 鈍độn 此thử 言ngôn 有hữu 旨chỉ 。

次thứ 科khoa 為vi 三tam 初sơ 正chánh 明minh 教giáo 意ý 聖thánh 昔tích 為vi 凡phàm 實thật 因nhân 事sự 而nhi 達đạt 理lý 今kim 凡phàm 擬nghĩ 聖thánh 亦diệc 假giả 俗tục 而nhi 通thông 真chân 開khai 導đạo 事sự 也dã 明minh 解giải 理lý 也dã 既ký 能năng 相tương 濟tế 故cố 須tu 立lập 之chi 二nhị 是thị 下hạ 結kết 顯hiển 愚ngu 智trí 通thông 乎hồ 凡phàm 聖thánh 賢hiền 聖thánh 別biệt 指chỉ 果quả 人nhân 據cứ 下hạ 引dẫn 證chứng 唯duy 明minh 菩Bồ 薩Tát 是thị 知tri 以dĩ 愚ngu 智trí 之chi 機cơ 對đối 事sự 理lý 之chi 教giáo 起khởi 淺thiển 深thâm 之chi 行hành 證chứng 賢hiền 聖thánh 之chi 果quả 前tiền 事sự 後hậu 理lý 深thâm 淺thiển 有hữu 階giai 三tam 故cố 下hạ 引dẫn 證chứng 文văn 出xuất 攝nhiếp 論luận 彼bỉ 云vân 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 無vô 分phân 別biệt 。 智trí 為vi 體thể 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 與dữ 菩Bồ 薩Tát 不bất 異dị 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 自tự 性tánh 即tức 菩Bồ 薩Tát 自tự 性tánh 乃nãi 至chí 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 即tức 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 菩Bồ 薩Tát 即tức 是thị 無vô 分phân 別biệt 。 智trí 五ngũ 十thập 餘dư 階giai 者giả 信tín 住trụ 行hành 向hướng 地địa 合hợp 為vi 五ngũ 十thập 外ngoại 兼kiêm 等đẳng 玅# 二nhị 覺giác 故cố 知tri 下hạ 結kết 美mỹ 論luận 意ý 念niệm 念niệm 利lợi 鈍độn 未vị 尋tầm 所sở 出xuất 約ước 義nghĩa 顯hiển 之chi 如như 願nguyện 樂nhạo 地địa 用dụng 加gia 行hành 求cầu 見kiến 道đạo 初sơ 見kiến 脩tu 道Đạo 分phần/phân 證chứng 無Vô 學Học 全toàn 真chân 但đãn 據cứ 一Nhất 乘Thừa 淺thiển 深thâm 如như 是thị 其kỳ 餘dư 。 三tam 乘thừa 人nhân 天thiên 凡phàm 聖thánh 事sự 理lý 可khả 知tri 。

然nhiên 使sử 鈍độn 士sĩ 依y 事sự 引dẫn 方phương 土thổ/độ 之chi 歡hoan 娛ngu 且thả 以dĩ 安an 身thân 身thân 安an 而nhi 後hậu 道đạo 也dã 利lợi 人nhân 行hành 理lý 剋khắc 正chánh 念niệm 而nhi 濯trạc 性tánh 靈linh 用dụng 以dĩ 清thanh 心tâm 心tâm 清thanh 而nhi 出xuất 有hữu 也dã 。

引dẫn 教giáo 對đối 機cơ 中trung 初sơ 示thị 鈍độn 機cơ 歷lịch 行hành 既ký 微vi 履lý 道đạo 猶do 晦hối 故cố 以dĩ 事sự 淨tịnh 令linh 彼bỉ 寄ký 心tâm 示thị 極cực 樂lạc 之chi 歡hoan 娛ngu 使sử 息tức 肩kiên 之chi 有hữu 地địa 故cố 曰viết 且thả 以dĩ 安an 身thân 且thả 謂vị 暫tạm 居cư 明minh 非phi 極cực 果quả 幸hạnh 無vô 苦khổ 逼bức 故cố 獲hoạch 身thân 安an 然nhiên 而nhi 身thân 安an 則tắc 道đạo 隆long 善thiện 熏huân 則tắc 智trí 敏mẫn 進tiến 之chi 以dĩ 道đạo 不bất 亦diệc 易dị 乎hồ 次thứ 示thị 利lợi 機cơ 亦diệc 由do 積tích 行hành 故cố 雅nhã 性tánh 生sanh 知tri 密mật 指chỉ 玅# 傳truyền 冥minh 扶phù 玄huyền 契khế 故cố 克khắc 正chánh 念niệm 以dĩ 濯trạc 性tánh 靈linh 正chánh 念niệm 是thị 智trí 性tánh 靈linh 是thị 理lý 即tức 唯duy 識thức 性tánh 智trí 明minh 垢cấu 盡tận 理lý 顯hiển 心tâm 清thanh 則tắc 永vĩnh 脫thoát 九cửu 居cư 頓đốn 超siêu 二nhị 死tử 故cố 云vân 出xuất 有hữu 。

然nhiên 利lợi 鈍độn 千thiên 差sai 昏hôn 明minh 等đẳng 級cấp 薄bạc 知tri 綱cương 領lãnh 標tiêu 控khống 神thần 解giải 故cố 歷lịch 諸chư 篇thiên 通thông 斯tư 一nhất 致trí 則tắc 披phi 者giả 不bất 昧muội 於ư 由do 徑kính 行hành 者giả 無vô 滯trệ 於ư 發phát 足túc 矣hĩ 。

結kết 示thị 中trung 教giáo 有hữu 所sở 示thị 謂vị 之chi 標tiêu 心tâm 有hữu 所sở 禦ngữ 謂vị 之chi 控khống 諸chư 篇thiên 一nhất 致trí 不bất 出xuất 隨tùy 機cơ 披phi 者giả 不bất 昧muội 開khai 正chánh 解giải 故cố 行hành 者giả 無vô 滯trệ 得đắc 正chánh 行hạnh 故cố 。

乘thừa 心tâm 行hành 事sự 篇thiên 第đệ 四tứ (# 謂vị 識thức 心tâm 迷mê 倒đảo 三tam 毒độc 常thường 纏triền )# 。

釋thích 乘thừa 心tâm 行hành 事sự 篇thiên 篇thiên 名danh 中trung 乘thừa 謂vị 運vận 用dụng 心tâm 即tức 意ý 思tư 對đối 境cảnh 起khởi 脩tu 乃nãi 名danh 行hành 事sự 因nhân 行hành 起khởi 染nhiễm 反phản 福phước 成thành 罪tội 故cố 此thử 注chú 云vân 迷mê 倒đảo 三tam 毒độc 也dã 。

序tự 曰viết 上thượng 已dĩ 顯hiển 其kỳ 機cơ 緣duyên 心tâm 行hành 備bị 矣hĩ 識thức 真chân 俗tục 之chi 交giao 務vụ 鑒giám 現hiện 事sự 之chi 相tướng 由do 文văn 明minh 祖tổ 習tập 之chi 經kinh 義nghĩa 曉hiểu 疎sơ 通thông 之chi 理lý 至chí 於ư 附phụ 相tương/tướng 行hành 事sự 故cố 習tập 難nạn/nan 傾khuynh 。

本bổn 文văn 總tổng 敘tự 初sơ 科khoa 初sơ 六lục 句cú 印ấn 可khả 前tiền 法pháp 至chí 下hạ 生sanh 起khởi 今kim 篇thiên 初sơ 中trung 初sơ 二nhị 句cú 總tổng 指chỉ 機cơ 即tức 是thị 人nhân 緣duyên 即tức 法pháp 行hành 如như 上thượng 三tam 篇thiên 所sở 立lập 敬kính 法pháp 通thông 被bị 兩lưỡng 機cơ 則tắc 心tâm 行hành 俱câu 備bị 識thức 下hạ 四tứ 句cú 別biệt 彰chương 通thông 解giải 以dĩ 應ưng 前tiền 教giáo 上thượng 二nhị 句cú 曉hiểu 正chánh 行hạnh 然nhiên 真chân 俗tục 事sự 理lý 大đại 旨chỉ 雖tuy 同đồng 約ước 法pháp 對đối 機cơ 深thâm 淺thiển 自tự 異dị 以dĩ 真chân 俗tục 乃nãi 圓viên 脩tu 唯duy 識thức 獨độc 對đối 利lợi 機cơ 事sự 理lý 則tắc 別biệt 被bị 兩lưỡng 方phương 通thông 收thu 利lợi 鈍độn 如như 護hộ 法Pháp 篇thiên 末mạt 陳trần 理lý 觀quán 真chân 俗tục 竝tịnh 脩tu 故cố 言ngôn 交giao 務vụ 第đệ 三tam 篇thiên 中trung 鈍độn 士sĩ 依y 事sự 雖tuy 指chỉ 西tây 方phương 利lợi 人nhân 行hành 理lý 通thông 歸quy 唯duy 識thức 故cố 云vân 事sự 理lý 相tương/tướng 由do 下hạ 二nhị 句cú 領lãnh 教giáo 理lý 經kinh 即tức 能năng 詮thuyên 義nghĩa 是thị 所sở 詮thuyên 如như 上thượng 二nhị 教giáo 各các 有hữu 所sở 本bổn 次thứ 中trung 故cố 習tập 即tức 習tập 氣khí 。

三tam 賢hiền 猶do 染nhiễm 其kỳ 塵trần 四Tứ 果Quả 尚thượng 迷mê 斯tư 旨chỉ 是thị 以dĩ 迦Ca 葉Diếp 起khởi 舞vũ 舍xá 利lợi 作tác 瞋sân 難Nan 陀Đà 悅duyệt 於ư 練luyện 色sắc 陵lăng 伽già 興hưng 於ư 慢mạn 相tương/tướng 斯tư 竝tịnh 正chánh 使sử 雖tuy 盡tận 餘dư 習tập 未vị 亡vong 猶do 增tăng 惱não 於ư 六lục 塵trần 自tự 網võng 弊tệ 於ư 三tam 受thọ 況huống 乃nãi 下hạ 凡phàm 煩phiền 惑hoặc 無vô 始thỉ 習tập 熏huân 今kim 生sanh 道đạo 種chủng 正chánh 論luận 倫luân 而nhi 不bất 忍nhẫn 以dĩ 斯tư 昏hôn 濁trược 徒đồ 生sanh 徒đồ 死tử 。 甚thậm 可khả 惜tích 哉tai 。

次thứ 科khoa 初sơ 總tổng 標tiêu 三tam 賢hiền 屬thuộc 大Đại 乘Thừa 四Tứ 果Quả 是thị 小Tiểu 乘Thừa 極cực 聖thánh 是thị 下hạ 別biệt 引dẫn 但đãn 示thị 小tiểu 聖thánh 迦Ca 葉Diếp 四tứ 種chủng 此thử 即tức 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 華hoa 言ngôn 大đại 飲ẩm 光quang 如như 智trí 論luận 云vân 甄chân 陀đà 羅la 王vương 與dữ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 眾chúng 來lai 到đáo 佛Phật 所sở 。 彈đàn 琴cầm 歌ca 舞vũ 以dĩ 供cúng 養dường 佛Phật 。 爾nhĩ 時thời 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 及cập 諸chư 山sơn 樹thụ 木mộc 。 人nhân 民dân 畜súc 獸thú 一nhất 切thiết 皆giai 舞vũ 佛Phật 邊biên 大đại 眾chúng 乃nãi 至chí 大đại 迦Ca 葉Diếp 皆giai 於ư 座tòa 上thượng 不bất 能năng 自tự 安an 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 鬘man 菩Bồ 薩Tát 問vấn 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 耆kỳ 年niên 行hành 阿a 練luyện 若nhã 法pháp 第đệ 一nhất 何hà 以dĩ 在tại 座tòa 身thân 不bất 自tự 安an 大đại 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 三tam 界giới 五ngũ 欲dục 不bất 能năng 動động 我ngã 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 神thần 通thông 果quả 報báo 力lực 故cố 。 令linh 我ngã 如như 是thị 。 非phi 我ngã 有hữu 心tâm 不bất 能năng 自tự 安an 。 (# 尊tôn 者giả 因nhân 中trung 曾tằng 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 人nhân 餘dư 習tập 所sở 致trí 聞văn 樂nhạo/nhạc/lạc 即tức 舞vũ )# 舍xá 利lợi 作tác 瞋sân 者giả 智trí 論luận 云vân 佛Phật 禪thiền 定định 起khởi 經kinh 行hành 羅la 睺hầu 從tùng 佛Phật 佛Phật 問vấn 羅la 睺hầu 何hà 故cố 羸luy 瘦sấu 羅la 睺hầu 說thuyết 偈kệ 答đáp 佛Phật 若nhược 人nhân 食thực 油du 則tắc 得đắc 力lực 若nhược 食thực 酥tô 者giả 得đắc 好hảo/hiếu 色sắc 食thực 麻ma [泳-永+寄]# 菜thái 無vô 色sắc 力lực 大Đại 德Đức 世Thế 尊Tôn 。 自tự 當đương 知tri 佛Phật 問vấn 羅la 睺hầu 眾chúng 中trung 誰thùy 為vi 上thượng 座tòa 羅la 睺hầu 答đáp 言ngôn 和hòa 尚thượng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 佛Phật 言ngôn 舍Xá 利Lợi 弗Phất 食thực 不bất 淨tịnh 食thực 。 舍xá 利lợi 傳truyền 聞văn 是thị 語ngữ 即tức 時thời 吐thổ 食thực 自tự 作tác 誓thệ 言ngôn 從tùng 今kim 日nhật 不bất 復phục 受thọ 人nhân 請thỉnh 爾nhĩ 時thời 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 長Trưởng 者giả 須Tu 達Đạt 。 多đa 等đẳng 來lai 詣nghệ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 所sở 。 語ngứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 佛Phật 不bất 以dĩ 無vô 事sự 而nhi 受thọ 人nhân 請thỉnh 大Đại 德đức 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 復phục 不bất 受thọ 請thỉnh 我ngã 等đẳng 白bạch 衣y 云vân 何hà 當đương 得đắc 。 大đại 信tín 清thanh 淨tịnh 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 我ngã 大đại 師sư 佛Phật 言ngôn 不bất 淨tịnh 食thực 不bất 應ưng 食thực 今kim 不bất 得đắc 受thọ 人nhân 請thỉnh 於ư 是thị 波Ba 斯Tư 匿Nặc 。 王vương 等đẳng 至chí 佛Phật 所sở 白bạch 佛Phật 言ngôn 佛Phật 不bất 常thường 受thọ 請thỉnh 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 復phục 不bất 受thọ 請thỉnh 我ngã 等đẳng 云vân 何hà 。 必tất 得đắc 大đại 信tín 願nguyện 佛Phật 勅sắc 舍Xá 利Lợi 弗Phất 還hoàn 受thọ 人nhân 請thỉnh 佛Phật 言ngôn 此thử 人nhân 心tâm 堅kiên 不bất 可khả 移di 轉chuyển 。 爾nhĩ 時thời 引dẫn 本bổn 生sanh 因nhân 緣duyên 昔tích 有hữu 國quốc 王vương 。 為vi 虵xà 所sở 齧niết 王vương 時thời 欲dục 死tử 呼hô 諸chư 良lương 醫y 令linh 治trị 虵xà 毒độc 時thời 諸chư 醫y 言ngôn 還hoàn 令linh 虵xà 嗽thấu 毒độc 氣khí 乃nãi 盡tận 爾nhĩ 時thời 諸chư 醫y 各các 設thiết 咒chú 術thuật 所sở 齧niết 王vương 虵xà 即tức 來lai 王vương 所sở 。 諸chư 醫y 然nhiên 火hỏa 勅sắc 虵xà 還hoàn 嗽thấu 汝nhữ 毒độc 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 當đương 入nhập 此thử 火hỏa 毒độc 虵xà 思tư 惟duy 我ngã 既ký 吐thổ 毒độc 云vân 何hà 還hoàn 嗽thấu 此thử 寧ninh 劇kịch 死tử 思tư 惟duy 心tâm 定định 。 即tức 時thời 入nhập 火hỏa 爾nhĩ 時thời 毒độc 虵xà 舍Xá 利Lợi 弗Phất 是thị 。 世thế 世thế 心tâm 堅kiên 不bất 可khả 動động 也dã 難Nan 陀Đà 此thử 云vân 喜hỷ 賢hiền 悅duyệt 練luyện 色sắc 者giả 智trí 論luận 云vân 難Nan 陀Đà 婬dâm 慾dục 習tập 故cố 雖tuy 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 道Đạo 。 於ư 男nam 女nữ 大đại 眾chúng 中trung 坐tọa 先tiên 視thị 女nữ 眾chúng 而nhi 與dữ 言ngôn 語ngữ 說thuyết 法Pháp 。 等đẳng 練luyện 色sắc 即tức 鮮tiên 白bạch 之chi 色sắc 也dã 陵lăng 伽già 事sự 者giả 智trí 論luận 云vân 長trưởng 老lão 畢Tất 陵Lăng 伽Già 婆Bà 蹉Sa 。 常thường 患hoạn 眼nhãn 痛thống 是thị 人nhân 乞khất 食thực 常thường 度độ 恆hằng 水thủy 到đáo 恆hằng 水thủy 邊biên 彈đàn 指chỉ 言ngôn 小tiểu 婢tỳ 住trụ 莫mạc 流lưu 水thủy 即tức 兩lưỡng 斷đoạn 得đắc 過quá 乞khất 食thực 是thị 恆hằng 水thủy 神thần 到đáo 佛Phật 所sở 白bạch 佛Phật 言ngôn 佛Phật 弟đệ 子tử 畢Tất 陵Lăng 伽Già 婆Bà 蹉Sa 。 常thường 罵mạ 我ngã 言ngôn 小tiểu 婢tỳ 莫mạc 流lưu 佛Phật 言ngôn 陵lăng 伽già 懺sám 謝tạ 恆hằng 神thần 陵lăng 伽già 爾nhĩ 時thời 合hợp 掌chưởng 語ngữ 恆hằng 神thần 言ngôn 小tiểu 婢tỳ 莫mạc 瞋sân 今kim 懺sám 謝tạ 汝nhữ 而nhi 眾chúng 笑tiếu 之chi 云vân 何hà 懺sám 謝tạ 而nhi 復phục 罵mạ 耶da 佛Phật 言ngôn 恆hằng 神thần 汝nhữ 見kiến 陵lăng 伽già 合hợp 掌chưởng 懺sám 謝tạ 否phủ/bĩ 懺sám 謝tạ 無vô 慢mạn 而nhi 有hữu 此thử 言ngôn 當đương 知tri 非phi 惡ác 此thử 人nhân 五ngũ 百bách 世thế 來lai 生sanh 婆Bà 羅La 門Môn 家gia 。 常thường 自tự 憍kiêu 貴quý 輕khinh 賤tiện 餘dư 人nhân 本bổn 來lai 所sở 習tập 口khẩu 言ngôn 而nhi 已dĩ 心tâm 無vô 慢mạn 也dã 斯tư 下hạ 示thị 意ý 正chánh 使sử 即tức 見kiến 思tư 二nhị 惑hoặc 三tam 賢hiền 四tứ 聖thánh 皆giai 悉tất 已dĩ 斷đoạn 無vô 明minh 習tập 氣khí 猶do 在tại 不bất 亡vong 六lục 塵trần 三tam 受thọ 比tỉ 對đối 可khả 知tri 如như 迦Ca 葉Diếp 惱não 於ư 聲thanh 塵trần 綱cương 於ư 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 也dã 況huống 下hạ 比tỉ 誡giới 煩phiền 惑hoặc 即tức 是thị 結kết 使sử 習tập 熏huân 即tức 習tập 氣khí 也dã 道đạo 種chủng 即tức 出xuất 家gia 之chi 人nhân 。 正chánh 論luận 是thị 法pháp 倫luân 猶do 等đẳng 也dã 意ý 謂vị 身thân 雖tuy 出xuất 家gia 。 心tâm 隨tùy 妄vọng 習tập 諭dụ 以dĩ 聖thánh 言ngôn 一nhất 等đẳng 不bất 忍nhẫn 忍nhẫn 即tức 受thọ 也dã 以dĩ 斯tư 下hạ 結kết 責trách 。

良lương 以dĩ 界giới 稱xưng 忍nhẫn 土thổ/độ 經Kinh 云vân 強cường 識thức 念niệm 力lực 義nghĩa 當đương 以dĩ 正chánh 信tín 而nhi 鞭tiên 後hậu 以dĩ 正chánh 解giải 而nhi 導đạo 前tiền 解giải 則tắc 見kiến 理lý 朗lãng 然nhiên 求cầu 邪tà 倒đảo 而nhi 難nan 獲hoạch (# 俗tục 云vân 夫phu 志chí 士sĩ 有hữu 所sở 之chi 當đương 口khẩu 興hưng 心tâm 誓thệ 行hành 人nhân 所sở 不bất 能năng 行hành 謂vị 仁nhân 義nghĩa 也dã 割cát 人nhân 所sở 不bất 能năng 割cát 謂vị 情tình 欲dục 也dã 忍nhẫn 人nhân 所sở 不bất 能năng 忍nhẫn 謂vị 苦khổ 樂lạc 也dã 彼bỉ 沈trầm 俗tục 士sĩ 心tâm 無vô 法pháp 澄trừng 尚thượng 有hữu 斯tư 致trí 況huống 出xuất 道đạo 者giả 正chánh 教giáo 滿mãn 目mục 不bất 能năng 行hành 之chi 臨lâm 終chung 方phương 悔hối 自tự 取thủ 沈trầm 溺nịch )# 信tín 則tắc 識thức 真chân 仰ngưỡng 止chỉ 知tri 窳# 惰nọa 之chi 易dị 亡vong 。

誡giới 勸khuyến 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 正chánh 明minh 初sơ 句cú 舉cử 依y 報báo 以dĩ 明minh 忍nhẫn 梵Phạn 語ngữ 娑sa 婆bà 此thử 云vân 堪kham 忍nhẫn 土thổ/độ 之chi 與dữ 界giới 竝tịnh 方phương 域vực 之chi 佳giai 名danh 爾nhĩ 釋Thích 迦Ca 方phương 志chí 云vân 謂vị 此thử 土thổ/độ 人nhân 強cường 識thức 念niệm 力lực 能năng 忍nhẫn 苦khổ 樂lạc 堪kham 任nhậm 道đạo 器khí 故cố 名danh 堪kham 忍nhẫn 寶bảo 積tích 悲bi 華hoa 文văn 釋thích 甚thậm 廣quảng 避tị 繁phồn 不bất 引dẫn 須tu 者giả 看khán 之chi 經kinh 下hạ 一nhất 句cú 舉cử 正chánh 報báo 以dĩ 彰chương 勝thắng 智trí 論luận 引dẫn 經Kinh 云vân 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 。 有hữu 三tam 事sự 故cố 勝thắng 於ư 諸chư 天thiên 北bắc 洲châu 不bất 及cập 一nhất 能năng 斷đoạn 婬dâm 慾dục 二nhị 強cường 識thức 念niệm 力lực 三tam 精tinh 進tấn 勇dũng 猛mãnh 。 等đẳng 上thượng 云vân 堪kham 忍nhẫn 舉cử 三tam 千thiên 之chi 總tổng 名danh 經kinh 曰viết 閻Diêm 浮Phù 示thị 一nhất 洲châu 之chi 別biệt 目mục 以dĩ 通thông 顯hiển 局cục 其kỳ 勝thắng 可khả 知tri 義nghĩa 下hạ 二nhị 句cú 正chánh 勸khuyến 信tín 智trí 二nhị 法pháp 入nhập 道đạo 之chi 門môn 故cố 初sơ 篇thiên 中trung 指chỉ 為vi 敬kính 本bổn 涅Niết 槃Bàn 玅# 門môn 非phi 信tín 不bất 入nhập 智Trí 度Độ 大đại 海hải 非phi 智trí 莫mạc 窮cùng 故cố 云vân 信tín 為vi 道đạo 源nguyên 功công 德đức 母mẫu 智trí 為vi 出xuất 世thế 解giải 脫thoát 因nhân 解giải 而nhi 無vô 信tín 則tắc 生sanh 邪tà 見kiến 信tín 而nhi 無vô 解giải 則tắc 失thất 正chánh 歸quy 故cố 以dĩ 解giải 先tiên 而nhi 信tín 後hậu 也dã 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 若nhược 人nhân 有hữu 信tín 。 心tâm 無vô 有hữu 智trí 慧tuệ 。 是thị 人nhân 則tắc 能năng 。 增tăng 長trưởng 無vô 明minh 。 若nhược 有hữu 智trí 慧tuệ 。 無vô 有hữu 信tín 心tâm 。 是thị 人nhân 則tắc 能năng 。 增tăng 長trưởng 邪tà 見kiến 。 解giải 下hạ 次thứ 覆phú 釋thích 解giải 能năng 見kiến 理lý 則tắc 邪tà 正chánh 可khả 分phần/phân 信tín 能năng 識thức 真chân 則tắc 身thân 心tâm 有hữu 寄ký 毛mao 詩thi 云vân 高cao 山sơn 仰ngưỡng 止chỉ 北bắc 山sơn 云vân 手thủ 足túc 窳# 惰nọa 窳# (# 以dĩ 主chủ 反phản 怠đãi 而nhi 不bất 進tiến 貌mạo )# 注chú 文văn 出xuất 淨tịnh 住trụ 子tử 初sơ 二nhị 句cú 立lập 信tín 志chí 行hành 下hạ 六lục 句cú 立lập 解giải 行hành 彼bỉ 下hạ 八bát 句cú 約ước 俗tục 誡giới 道đạo 。

如như 此thử 栖tê 神thần 可khả 謂vị 乘thừa 心tâm 行hành 事sự 如như 此thử 整chỉnh 慮lự 可khả 謂vị 無vô 蟥# 稻đạo 粱# 。

次thứ 科khoa 如như 此thử 二nhị 字tự 指chỉ 上thượng 信tín 解giải 栖tê 神thần 整chỉnh 慮lự 義nghĩa 同đồng 寄ký 心tâm 此thử 約ước 善thiện 心tâm 以dĩ 明minh 行hành 事sự 不bất 虗hư 信tín 施thí 故cố 曰viết 無vô 蝗# 稻đạo 粱# 蝗# 食thực 稻đạo 虫trùng 也dã 劉lưu 子tử 云vân 不bất 能năng 毗tỳ 贊tán 明minh 時thời 空không 蝗# 粱# 黍thử 是thị 也dã 。

焉yên 有hữu 他tha 食thực 在tại 腹phúc 而nhi 業nghiệp 繫hệ 無vô 知tri 他tha 衣y 覆phú 形hình 而nhi 行hành 增tăng 愚ngu 惑hoặc 誠thành 不bất 可khả 也dã 。

三tam 中trung 上thượng 二nhị 句cú 以dĩ 事sự 推thôi 因nhân 下hạ 二nhị 句cú 以dĩ 今kim 顯hiển 後hậu 他tha 食thực 在tại 腹phúc 不bất 耕canh 而nhi 食thực 也dã 他tha 衣y 覆phú 身thân 不bất 蚕# 而nhi 衣y 也dã 業nghiệp 是thị 過quá 去khứ 集tập 因nhân 行hành 即tức 見kiến 行hành 煩phiền 惱não 無vô 知tri 愚ngu 惑hoặc 竝tịnh 是thị 癡si 心tâm 須tu 知tri 果quả 必tất 該cai 因nhân 衣y 必tất 兼kiêm 食thực 文văn 偏thiên 義nghĩa 具cụ 讀đọc 者giả 善thiện 思tư 。

若nhược 夫phu 心tâm 塵trần 使sử 性tánh 知tri 誰thùy 不bất 無vô 識thức 則tắc 無vô 邪tà 常thường 須tu 節tiết 約ước 若nhược 任nhậm 而nhi 縱túng/tung 者giả 無vô 解giải 脫thoát 期kỳ 。 故cố 經kinh 譬thí 覺giác 賊tặc 論luận 示thị 御ngự 心tâm 制chế 之chi 一nhất 處xứ 。 無vô 事sự 不bất 辦biện 。 豈khởi 虗hư 累lũy/lụy/luy 哉tai 。

廣quảng 明minh 約ước 心tâm 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 二nhị 句cú 正chánh 示thị 心tâm 即tức 六lục 識thức 總tổng 收thu 王vương 數số 塵trần 是thị 色sắc 法pháp 總tổng 攝nhiếp 根căn 境cảnh 使sử 即tức 結kết 使sử 通thông 於ư 利lợi 鈍độn 性tánh 謂vị 三tam 性tánh 善thiện 惡ác 無vô 記ký 。 凡phàm 夫phu 皆giai 有hữu 故cố 曰viết 不bất 無vô 識thức 下hạ 勸khuyến 防phòng 若nhược 下hạ 顯hiển 過quá 故cố 下hạ 引dẫn 證chứng 經kinh 論luận 喻dụ 多đa 未vị 可khả 彈đàn 舉cử 且thả 引dẫn 遺di 教giáo 一nhất 文văn 明minh 之chi 文văn 云vân 諸chư 煩phiền 惱não 賊tặc 。 常thường 伺tứ 殺sát 人nhân 。 又hựu 云vân 五ngũ 根căn 賊tặc 禍họa 。 殃ương 及cập 累lũy 世thế 。 又hựu 云vân 心tâm 之chi 可khả 畏úy 。 甚thậm 於ư 毒độc 虵xà 惡ác 獸thú 冤oan 賊tặc 等đẳng 而nhi 言ngôn 覺giác 者giả 出xuất 對đối 治trị 也dã 如như 云vân 安an 可khả 睡thụy 眠miên 。 不bất 可khả 不bất 慎thận 。 當đương 急cấp 挫tỏa 之chi 。 等đẳng 覺giác 有hữu 二nhị 義nghĩa 大đại 師sư 云vân 覺giác 察sát 義nghĩa 者giả 四tứ 住trụ 如như 賊tặc 唯duy 聖thánh 獨độc 知tri 覺giác 悟ngộ 義nghĩa 者giả 無vô 明minh 如như 睡thụy 唯duy 聖thánh 獨độc 悟ngộ 今kim 言ngôn 覺giác 賊tặc 即tức 覺giác 察sát 義nghĩa 論luận 如như 馬mã 鳴minh 正chánh 通thông 遺di 教giáo 彼bỉ 五ngũ 根căn 賊tặc 以dĩ 不bất 動động 念niệm 治trị 之chi 煩phiền 惱não 賊tặc 以dĩ 淨tịnh 心tâm 戒giới 禪thiền 定định 相tương 應ứng 心tâm 治trị 之chi 心tâm 賊tặc 以dĩ 無vô 二nhị 念niệm 三tam 昧muội 治trị 之chi 制chế 下hạ 二nhị 句cú 正chánh 出xuất 遺di 教giáo 即tức 是thị 治trị 法pháp 初sơ 句cú 彼bỉ 論luận 云vân 即tức 無vô 二nhị 念niệm 三tam 昧muội 相tương 次thứ 句cú 即tức 起khởi 多đa 功công 德đức 三tam 昧muội 。 相tương/tướng 豈khởi 下hạ 美mỹ 前tiền 經kinh 意ý 囑chúc 累lụy 不bất 虗hư 。

下hạ 凡phàm 煩phiền 惱não 微vi 細tế 難nan 知tri 。 麤thô 而nhi 易dị 覺giác 勿vật 過quá 三tam 毒độc 自tự 毒độc 毒độc 他tha 深thâm 可khả 猒# 患hoạn 貪tham 瞋sân 一nhất 發phát 業nghiệp 構# 三tam 塗đồ 癡si 慢mạn 為vi 本bổn 故cố 增tăng 垢cấu 結kết 。

次thứ 科khoa 初sơ 總tổng 明minh 二nhị 障chướng 微vi 細tế 難nan 知tri 。 屬thuộc 所sở 知tri 障chướng 此thử 是thị 無vô 明minh 。 至chí 佛Phật 方phương 斷đoạn 三tam 毒độc 即tức 煩phiền 惱não 障chướng 此thử 屬thuộc 正chánh 使sử 凡phàm 俗tục 現hiện 行hành 其kỳ 相tương/tướng 顯hiển 然nhiên 故cố 曰viết 麤thô 而nhi 易dị 覺giác 自tự 下hạ 別biệt 示thị 毒độc 相tương/tướng 或hoặc 起khởi 之chi 以dĩ 亂loạn 性tánh 則tắc 曰viết 自tự 毒độc 或hoặc 吐thổ 之chi 以dĩ 陵lăng 物vật 則tắc 曰viết 毒độc 他tha 為vi 害hại 既ký 深thâm 故cố 須tu 厭yếm 患hoạn 貪tham 瞋sân 二nhị 毒độc 決quyết 業nghiệp 力lực 勝thắng 故cố 能năng 牽khiên 生sanh 癡si 毒độc 無vô 明minh 最tối 為vi 慢mạn 本bổn 隨tùy 境cảnh 愚ngu 暗ám 則tắc 發phát 貪tham 瞋sân 故cố 云vân 增tăng 垢cấu 結kết 也dã 三tam 途đồ 解giải 脫thoát 經Kinh 云vân 地địa 獄ngục 火hỏa 途đồ 餓ngạ 鬼quỷ 刀đao 途đồ 畜súc 生sanh 血huyết 途đồ 。

是thị 故cố 行hành 人nhân 。 隨tùy 有hữu 作tác 業nghiệp 先tiên 須tu 執chấp 御ngự 預dự 知tri 輕khinh 重trọng 。

三tam 科khoa 中trung 作tác 業nghiệp 通thông 乎hồ 眾chúng 行hành 必tất 先tiên 執chấp 御ngự 使sử 知tri 輕khinh 重trọng 如như 五ngũ 停đình 心tâm 對đối 治trị 五ngũ 障chướng 重trọng 者giả 先tiên 治trị 也dã 。

今kim 約ước 禮lễ 敬kính 之chi 儀nghi 備bị 條điều 過quá 狀trạng 如như 有hữu 失thất 念niệm 即tức 知tri 改cải 革cách 且thả 自tự 識thức 過quá 尋tầm 悔hối 返phản 淨tịnh 可khả 期kỳ 昏hôn 昏hôn 任nhậm 性tánh 徒đồ 霑triêm 釋Thích 種chủng 。

對đối 敬kính 明minh 中trung 初sơ 科khoa 失thất 念niệm 即tức 改cải 治trị 現hiện 行hành 也dã 識thức 過quá 尋tầm 悔hối 謝tạ 往vãng 業nghiệp 也dã 過quá 淨tịnh 心tâm 清thanh 即tức 是thị 反phản 淨tịnh 昏hôn 下hạ 反phản 責trách 。

所sở 以dĩ 仰ngưỡng 對đối 尊tôn 容dung 貪tham 拜bái 廣quảng 歎thán 求cầu 諸chư 佛Phật 之chi 護hộ 念niệm 畏úy 惡ác 業nghiệp 之chi 率suất 挽vãn 等đẳng 羝đê 羊dương 之chi 前tiền 卻khước 同đồng 難Nan 陀Đà 之chi 欣hân 奉phụng 雖tuy 為vi 善thiện 興hưng 終chung 歸quy 雜tạp 毒độc 是thị 名danh 因nhân 福phước 起khởi 罪tội 一nhất 也dã 。

配phối 毒độc 中trung 初sơ 科khoa 其kỳ 相tương/tướng 有hữu 四tứ 一nhất 曰viết 貪tham 拜bái 著trước 色sắc 相tướng 也dã 二nhị 曰viết 廣quảng 歎thán 愛ái 文văn 句cú 故cố 三tam 曰viết 求cầu 佛Phật 護hộ 念niệm 希hy 現hiện 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 四tứ 曰viết 畏úy 惡ác 牽khiên 挽vãn 苟cẩu 免miễn 罪tội 故cố 竝tịnh 乖quai 淨tịnh 心tâm 觸xúc 事sự 生sanh 著trước 如như 斯tư 行hành 敬kính 猶do 羝đê 羊dương 之chi 相tướng 觸xúc 將tương 前tiền 而nhi 卻khước 後hậu 難Nan 陀Đà 為vi 欲dục 持trì 戒giới 其kỳ 事sự 如như 是thị 。 例lệ 今kim 行hành 敬kính 法pháp 喻dụ 則tắc 齊tề 問vấn 初sơ 心tâm 脩tu 行hành 心tâm 期kỳ 滅diệt 罪tội 求cầu 佛Phật 護hộ 念niệm 其kỳ 理lý 合hợp 然nhiên 今kim 非phi 此thử 行hành 如như 何hà 用dụng 意ý 答đáp 但đãn 遣khiển 執chấp 情tình 何hà 妨phương 行hạnh 願nguyện 儻thảng 興hưng 愛ái 染nhiễm 雜tạp 毒độc 可khả 知tri 故cố 此thử 文văn 云vân 雖tuy 為vi 善thiện 興hưng 終chung 歸quy 雜tạp 毒độc 是thị 下hạ 結kết 示thị 。

或hoặc 矜căng 高cao 自tự 舉cử 忌kỵ 他tha 名danh 望vọng 勤cần 苦khổ 身thân 心tâm 恨hận 恚khuể 陵lăng 物vật 外ngoại 雖tuy 從tùng 稅thuế 內nội 實thật 騰đằng 驤# 或hoặc 依y 時thời 位vị 列liệt 相tương 從tùng 禮lễ 謁yết 目mục 睞lãi 同đồng 徒đồ 妄vọng 生sanh 嫌hiềm 怪quái 見kiến 有hữu 接tiếp 聲thanh 承thừa 拜bái 者giả 言ngôn 其kỳ 如như 碓đối 上thượng 下hạ 見kiến 有hữu 威uy 容dung 細tế 行hành 者giả 言ngôn 其kỳ 造tạo 事sự 詐trá 作tác 見kiến 有hữu 在tại 地địa 蹣# 跚san 者giả 言ngôn 其kỳ 大đại 無vô 筋cân 骨cốt 見kiến 有hữu 音âm 聲thanh 濁trược 鈍độn 者giả 言ngôn 其kỳ 大đại 不bất 生sanh 善thiện 如như 斯tư 眾chúng 也dã 通thông 悉tất 結kết 收thu 業nghiệp 網võng 所sở 拘câu 報báo 增tăng 鬼quỷ 錄lục 。

瞋sân 毒độc 中trung 初sơ 六lục 句cú 總tổng 約ước 餘dư 事sự 以dĩ 明minh 瞋sân 心tâm 內nội 無vô 實thật 德đức 人nhân 不bất 推thôi 奉phụng 強cường/cưỡng 於ư 人nhân 前tiền 自tự 矜căng 自tự 伐phạt 故cố 曰viết 矜căng 高cao 自tự 舉cử 也dã 見kiến 有hữu 勝thắng 已dĩ 便tiện 懷hoài 嫉tật 妒đố 故cố 曰viết 忌kỵ 他tha 名danh 望vọng 勤cần 苦khổ 下hạ 欲dục 顯hiển 己kỷ 德đức 勝thắng 於ư 他tha 人nhân 雖tuy 勉miễn 強cường/cưỡng 勤cần 勞lao 而nhi 心tâm 存tồn 陵lăng 物vật 如như 今kim 世thế 人nhân 。 心tâm 懷hoài 強cường/cưỡng 勝thắng 身thân 示thị 苦khổ 節tiết 儉kiệm 食thực 枯khô 瘦sấu 弊tệ 衣y 襤# 褸# 不bất 洗tẩy 不bất 臥ngọa 詐trá 寒hàn 詐trá 暑thử 屏bính 息tức 少thiểu 語ngữ 狀trạng 似tự 道Đạo 人Nhân 瞋sân 恚khuể 。 自tự 封phong 不bất 可khả 觸xúc 犯phạm 少thiểu 有hữu 違vi 惱não 毒độc 火hỏa 熾sí 然nhiên 嫌hiềm 恨hận 朋bằng 儔trù 如như 同đồng 冤oan 賊tặc 或hoặc 禮lễ 一nhất 佛Phật 或hoặc 誦tụng 一nhất 經kinh 憍kiêu 倨# 執chấp 情tình 計kế 為vì 己kỷ 勝thắng 忽hốt 他tha 有hữu 德đức 一nhất 等đẳng 言ngôn 非phi 唯duy 恐khủng 傍bàng 人nhân 名danh 位vị 過quá 我ngã 是thị 謂vị 勤cần 苦khổ 身thân 心tâm 恨hận 恚khuể 陵lăng 物vật 也dã 外ngoại 雖tuy 從tùng 稅thuế 者giả 相tương 似tự 柔nhu 順thuận 也dã 內nội 實thật 騰đằng 驤# 者giả 心tâm 多đa 瞋sân 忿phẫn 也dã 稅thuế 順thuận 也dã 驤# 音âm 襄tương 馬mã 騰đằng 躍dược 貌mạo 或hoặc 下hạ 別biệt 就tựu 禮lễ 敬kính 以dĩ 顯hiển 瞋sân 相tương/tướng 初sơ 四tứ 句cú 總tổng 示thị 斜tà 眼nhãn 惡ác 視thị 謂vị 之chi 目mục 睞lãi 見kiến 下hạ 別biệt 顯hiển 其kỳ 相tương/tướng 有hữu 四tứ 初sơ 則tắc 鄙bỉ 其kỳ 虗hư 行hành 次thứ 則tắc 以dĩ 實thật 為vi 偽ngụy 三tam 則tắc 嫌hiềm 其kỳ 大đại 恭cung 四tứ 則tắc 以dĩ 聲thanh 廢phế 德đức 然nhiên 此thử 四tứ 行hành 隨tùy 事sự 皆giai 是thị 憤phẫn 心tâm 既ký 結kết 醜xú 狀trạng 易dị 成thành 故cố 貽# 斯tư 誚tiếu 耳nhĩ 如như 下hạ 結kết 示thị 報báo 增tăng 鬼quỷ 錄lục 者giả 若nhược 據cứ 瞋sân 因nhân 合hợp 生sanh 脩tu 羅la 然nhiên 靈linh 廟miếu 岳nhạc 神thần 惡ác 鬼quỷ 羅la 剎sát 亦diệc 由do 瞋sân 使sử 故cố 得đắc 通thông 言ngôn 。

或hoặc 高cao 履lý 長trường/trưởng 裙quần 剔dịch 削tước 光quang 潔khiết 揚dương 彫điêu 綵thải 之chi 華hoa 麗lệ 曜diệu 龍long 鳳phượng 之chi 文văn 綺ỷ 或hoặc 磨ma 刮# 骨cốt 肉nhục 鎣oánh 飾sức 面diện 門môn 上thượng 高cao 殿điện 而nhi 揚dương 聲thanh 處xứ 靜tĩnh 眾chúng 而nhi 長trường/trưởng 噫# 山sơn 字tự 在tại 肩kiên 有hữu 竦tủng 凌lăng 雲vân 之chi 狀trạng 匡khuông 肘trửu 廣quảng 脇hiếp 志chí 逾du 鵬# 趐# 之chi 形hình 稜lăng 層tằng 長trường/trưởng 慢mạn 抵để 築trúc 朋bằng 流lưu 忽hốt 突đột 增tăng 癡si 處xứ 處xứ 呈trình 拙chuyết 如như 此thử 胥# 徒đồ 名danh 癡si 毒độc 也dã 。

癡si 中trung 初sơ 四tứ 句cú 就tựu 服phục 飾sức 明minh 或hoặc 磨ma 下hạ 二nhị 句cú 就tựu 身thân 相tướng 顯hiển 磨ma 刮# 骨cốt 肉nhục 者giả 謂vị 揩khai 牙nha 樣# 爪trảo 刮# 舌thiệt 抹mạt 唇thần 等đẳng 瑩oánh 飾sức 面diện 門môn 者giả 如như 耳nhĩ 佩bội 寶bảo 環hoàn 面diện 塗đồ 膏cao 粉phấn 等đẳng 上thượng 下hạ 十thập 句cú 就tựu 四tứ 儀nghi 顯hiển 噫# (# 烏ô 介giới 反phản 嘆thán 息tức 也dã )# 山sơn 肩kiên 鵬# 肘trửu 以dĩ 喻dụ 顯hiển 形hình 忽hốt 突đột 稜lăng 層tằng 約ước 相tương/tướng 顯hiển 慢mạn 如như 下hạ 結kết 示thị 胥# 徒đồ 即tức 賤tiện 吏lại 也dã 胥# 字tự 平bình 呼hô 。

故cố 論luận 云vân 三tam 三tam 合hợp 九cửu 種chủng (# 謂vị 身thân 口khẩu 意ý 。 此thử 三tam 能năng 起khởi 業nghiệp 也dã 自tự 作tác 教giáo 他tha 。 見kiến 作tác 隨tùy 喜hỷ 。 此thử 三tam 能năng 成thành 業nghiệp 也dã 現hiện 報báo 生sanh 報báo 後hậu 報báo 。 此thử 三tam 名danh 業nghiệp 果quả 也dã )# 從tùng 三tam 煩phiền 惱não 起khởi (# 從tùng 三tam 毒độc 起khởi 受thọ 三tam 惡ác 道đạo 也dã 從tùng 三tam 善thiện 起khởi 受thọ 人nhân 天thiên 也dã 廣quảng 如như 彼bỉ 解giải 之chi )# 以dĩ 此thử 文văn 證chứng 故cố 知tri 起khởi 業nghiệp 必tất 由do 毒độc 生sanh 常thường 須tu 觀quán 度độ 方phương 識thức 毒độc 相tương/tướng 。

因nhân 果quả 初sơ 科khoa 論luận 即tức 婆bà 沙sa 三tam 三tam 九cửu 種chủng 如như 注chú 所sở 明minh 注chú 中trung 三tam 段đoạn 不bất 分phân 自tự 別biệt 初sơ 三tam 能năng 起khởi 色sắc 心tâm 體thể 故cố 次thứ 三tam 能năng 成thành 心tâm 境cảnh 合hợp 故cố 業nghiệp 成thành 感cảm 果quả 故cố 有hữu 後hậu 三tam 然nhiên 此thử 九cửu 種chủng 起khởi 必tất 有hữu 由do 故cố 推thôi 三tam 毒độc 為vi 業nghiệp 因nhân 本bổn 因nhân 有hữu 染nhiễm 淨tịnh 故cố 果quả 有hữu 善thiện 惡ác 故cố 此thử 注chú 分phần/phân 人nhân 天thiên 惡ác 道đạo 以dĩ 下hạ 結kết 勸khuyến 度độ 字tự 入nhập 聲thanh 。

故cố 使sử 行hành 福phước 而nhi 雜tạp 罪tội 者giả 還hoàn 承thừa 惡ác 因nhân 惡ác 道đạo 雜tạp 受thọ 。

雜tạp 報báo 示thị 意ý 中trung 上thượng 一nhất 句cú 示thị 因nhân 雜tạp 行hành 敬kính 是thị 福phước 起khởi 毒độc 雜tạp 罪tội 下hạ 二nhị 句cú 明minh 報báo 雜tạp 事sự 同đồng 下hạ 引dẫn 。

故cố 大đại 丈trượng 夫phu 論luận 云vân 脩tu 行hành 大đại 布bố 施thí 。 急cấp 性tánh 多đa 瞋sân 怒nộ 。 不bất 惟duy 正chánh 憶ức 念niệm 後hậu 作tác 大đại 力lực 龍long 。 脩tu 施thí 陵lăng 懱# 人nhân 後hậu 生sanh 金kim 翅sí 鳥điểu 施thí 本bổn 捨xả 慳san 故cố 感cảm 財tài 報báo 瞋sân 心tâm 行hành 事sự 還hoàn 興hưng 毒độc 害hại 故cố 龍long 受thọ 形hình 見kiến 觸xúc 傷thương 等đẳng 三tam 種chủng 害hại 物vật 竝tịnh 由do 瞋sân 生sanh 。

引dẫn 證chứng 中trung 初sơ 正chánh 引dẫn 彼bỉ 明minh 行hành 施thí 多đa 瞋sân 故cố 受thọ 龍long 報báo 勝thắng 心tâm 陵lăng 物vật 故cố 受thọ 鳥điểu 形hình 不bất 著trước 我ngã 人nhân 但đãn 存tồn 濟tế 物vật 故cố 名danh 正chánh 念niệm 今kim 既ký 不bất 思tư 故cố 生sanh 瞋sân 恚khuể 施thí 下hạ 釋thích 顯hiển 論luận 意ý 有hữu 財tài 因nhân 施thí 龍long 報báo 由do 瞋sân 文văn 釋thích 龍long 報báo 義nghĩa 實thật 兼kiêm 鳥điểu 由do 施thí 感cảm 報báo 則tắc 力lực 用dụng 自tự 然nhiên 陵lăng 懱# 為vi 因nhân 則tắc 報báo 居cư 畜súc 類loại 龍long 有hữu 三tam 害hại 鳥điểu 能năng 食thực 龍long 推thôi 果quả 由do 因nhân 故cố 歸quy 瞋sân 毒độc 。

況huống 今kim 行hành 敬kính 本bổn 為vi 除trừ 慢mạn 更cánh 增tăng 慢mạn 墮đọa 已dĩ 是thị 業nghiệp 科khoa 復phục 起khởi 貪tham 瞋sân 明minh 招chiêu 苦khổ 報báo 。

例lệ 顯hiển 中trung 初sơ 二nhị 句cú 示thị 敬kính 意ý 更cánh 下hạ 四tứ 句cú 示thị 雜tạp 毒độc 以dĩ 施thí 比tỉ 敬kính 因nhân 果quả 不bất 殊thù 上thượng 喻dụ 唯duy 瞋sân 此thử 通thông 三tam 毒độc 仍nhưng 增tăng 三tam 道đạo 故cố 有hữu 業nghiệp 報báo 。

又hựu 如như 受thọ 形hình 短đoản 陋lậu 由do 嫌hiềm 塔tháp 高cao 聲thanh 駐trú 軍quân 馬mã 由do 興hưng 鈴linh 供cung 罪tội 福phước 雜tạp 受thọ 其kỳ 相tương/tướng 紛phân 綸luân 略lược 引dẫn 數số 條điều 知tri 非phi 妄vọng 作tác 。

次thứ 科khoa 事sự 出xuất 賢hiền 愚ngu 經kinh 彼bỉ 云vân 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 與dữ 諸chư 兵binh 眾chúng 祇kỳ 園viên 邊biên 過quá 聞văn 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 唄bối 聲thanh 雅nhã 好hảo/hiếu 軍quân 眾chúng 立lập 聽thính 無vô 有hữu 猒# 足túc 象tượng 馬mã 豎thụ 耳nhĩ 立lập 不bất 肯khẳng 行hành 王vương 與dữ 兵binh 眾chúng 即tức 入nhập 祇kỳ 桓hoàn 見kiến 唄bối 比Bỉ 丘Khâu 形hình 皃# 矬tọa 短đoản 醜xú 陋lậu 極cực 盛thịnh 王vương 不bất 忍nhẫn 看khán 即tức 問vấn 世Thế 尊Tôn 今kim 此thử 比Bỉ 丘Khâu 。 宿túc 作tác 何hà 業nghiệp 得đắc 斯tư 果quả 報báo 佛Phật 告cáo 王vương 言ngôn 乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 。 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 號hiệu 曰viết 迦Ca 葉Diếp 入nhập 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 機cơ 里lý 毗tỳ 王vương 收thu 舍xá 利lợi 起khởi 塔tháp 。 有hữu 四tứ 龍long 王vương 化hóa 作tác 。 人nhân 形hình 問vấn 起khởi 塔tháp 事sự 為vi 用dụng 寶bảo 作tác 為vi 用dụng 土thổ/độ 作tác 耶da 王vương 即tức 答đáp 言ngôn 欲dục 令linh 塔tháp 大đại 無vô 多đa 寶bảo 物vật 今kim 欲dục 土thổ/độ 作tác 令linh 方phương 五ngũ 里lý 高cao 二nhị 十thập 五ngũ 里lý 龍long 王vương 曰viết 我ngã 是thị 龍long 王vương 故cố 來lai 相tương 問vấn 若nhược 用dụng 寶bảo 作tác 我ngã 當đương 佐tá 助trợ 王vương 聞văn 歡hoan 喜hỷ 。 龍long 復phục 語ngứ 王vương 四tứ 城thành 門môn 外ngoại 有hữu 四tứ 泉tuyền 水thủy 東đông 門môn 泉tuyền 水thủy 取thủ 用dụng 作tác 塹tiệm 變biến 成thành 琉lưu 璃ly 。 南nam 門môn 泉tuyền 水thủy 取thủ 用dụng 作tác 塹tiệm 變biến 成thành 黃hoàng 金kim 乃nãi 至chí 西tây 變biến 白bạch 銀ngân 北bắc 成thành 白bạch 玉ngọc 王vương 聞văn 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 立lập 四tứ 監giám 各các 典điển 一nhất 廂sương 其kỳ 三tam 監giám 者giả 功công 作tác 欲dục 成thành 一nhất 監giám 懈giải 怠đãi 功công 獨độc 不bất 就tựu 王vương 見kiến 呵ha 責trách 其kỳ 人nhân 懷hoài 怨oán 而nhi 白bạch 王vương 言ngôn 。 此thử 塔tháp 太thái 高cao 當đương 何hà 時thời 成thành 王vương 勅sắc 作tác 人nhân 晝trú 夜dạ 勤cần 作tác 一nhất 時thời 俱câu 訖ngật 塔tháp 極cực 高cao 峻tuấn 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 其kỳ 監giám 見kiến 已dĩ 歡hoan 喜hỷ 。 踊dũng 躍dược 懺sám 謝tạ 前tiền 過quá 持trì 一nhất 金kim 鈴linh 著trước 塔tháp 幢tràng 頭đầu 即tức 發phát 願nguyện 言ngôn 。 令linh 我ngã 所sở 生sanh 。 音âm 聲thanh 極cực 好hảo 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 莫mạc 不bất 樂nhạo 聞văn 。 將tương 來lai 有hữu 佛Phật 號hiệu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 使sử 我ngã 得đắc 見kiến 。 度độ 脫thoát 生sanh 死tử 。 緣duyên 於ư 往vãng 昔tích 嫌hiềm 塔tháp 大đại 高cao 生sanh 極cực 醜xú 陋lậu 由do 施thí 金kim 鈴linh 懸huyền 塔tháp 幢tràng 頭đầu 及cập 願nguyện 見kiến 佛Phật 從tùng 是thị 已dĩ 來lai 。 五ngũ 百bách 世thế 中trung 。 極cực 好hảo 音âm 聲thanh 今kim 復phục 值trị 佛Phật 。 出xuất 家gia 脩tu 道Đạo 得đắc 脫thoát 生sanh 死tử 罪tội 下hạ 示thị 意ý 指chỉ 略lược 紛phân 紜vân 言ngôn 其kỳ 多đa 也dã 數số 條điều 即tức 龍long 鳥điểu 形hình 聲thanh 等đẳng 喻dụ 。

昔tích 元nguyên 魏ngụy 時thời 勒lặc 那na 三tam 藏tạng 見kiến 此thử 敬kính 養dưỡng 勤cần 惰nọa 不bất 倫luân 便tiện 出xuất 七thất 種chủng 禮lễ 佛Phật 法pháp 文văn 極cực 繁phồn 委ủy 廣quảng 如như 後hậu 明minh 。

七thất 禮lễ 中trung 元nguyên 魏ngụy 即tức 後hậu 魏ngụy 元nguyên 氏thị 本bổn 姓tánh 柘chá 跋bạt 太thái 祖tổ 道đạo 武võ 帝đế 名danh 珪# 有hữu 天thiên 下hạ 即tức 號hiệu 魏ngụy 國quốc 至chí 第đệ 六lục 帝đế 高cao 祖tổ 下hạ 詔chiếu 以dĩ 北bắc 人nhân 謂vị 土thổ/độ 為vi 拓thác 后hậu 為vi 跋bạt 魏ngụy 之chi 先tiên 出xuất 於ư 皇hoàng 帝đế 以dĩ 土thổ/độ 德đức 王vương 故cố 為vi 拓thác 跋bạt 氏thị 夫phu 土thổ/độ 者giả 黃hoàng 中trung 之chi 色sắc 萬vạn 物vật 之chi 元nguyên 也dã 宜nghi 改cải 姓tánh 元nguyên 氏thị 勒lặc 那na 本bổn 西tây 竺trúc 人nhân 未vị 詳tường 所sở 譯dịch 。

然nhiên 凡phàm 所sở 作tác 業nghiệp 三tam 性tánh 為vi 宗tông 一nhất 俯phủ 一nhất 仰ngưỡng 非phi 心tâm 不bất 就tựu 心tâm 必tất 依y 緣duyên 緣duyên 通thông 內nội 外ngoại 不bất 起khởi 則tắc 已dĩ 起khởi 必tất 性tánh 收thu 善thiện 惡ác 兩lưỡng 性tánh 作tác 業nghiệp 感cảm 生sanh 無vô 記ký 之chi 緣duyên 多đa 歸quy 癡si 種chủng 種chủng 雖tuy 無vô 記ký 亦diệc 有hữu 善thiện 惡ác 。 夢mộng 業nghiệp 受thọ 生sanh 如như 論luận 具cụ 引dẫn 是thị 知tri 捨xả 受thọ 昏hôn 蒙mông 難nạn/nan 為vi 醒tỉnh 決quyết 故cố 當đương 臨lâm 事sự 籌trù 理lý 必tất 不bất 陷hãm 溺nịch 清thanh 心tâm 。

三tam 性tánh 中trung 初sơ 二nhị 句cú 標tiêu 示thị 前tiền 明minh 三tam 毒độc 即tức 是thị 起khởi 業nghiệp 之chi 本bổn 今kim 明minh 三tam 性tánh 乃nãi 定định 業nghiệp 之chi 宗tông 一nhất 下hạ 引dẫn 業nghiệp 歸quy 性tánh 初sơ 則tắc 推thôi 業nghiệp 由do 心tâm 究cứu 其kỳ 因nhân 也dã 次thứ 則tắc 以dĩ 心tâm 依y 緣duyên 示thị 其kỳ 境cảnh 也dã 三tam 則tắc 業nghiệp 成thành 歸quy 性tánh 定định 其kỳ 報báo 也dã 緣duyên 通thông 內nội 外ngoại 者giả 內nội 謂vị 行hành 心tâm 外ngoại 通thông 萬vạn 境cảnh 善thiện 下hạ 約ước 性tánh 定định 報báo 初sơ 二nhị 句cú 總tổng 明minh 善thiện 惡ác 二nhị 性tánh 感cảm 報báo 可khả 知tri 無vô 下hạ 別biệt 明minh 無vô 記ký 初sơ 正chánh 明minh 緣duyên 即tức 是thị 業nghiệp 此thử 業nghiệp 屬thuộc 癡si 癡si 有hữu 自tự 種chủng 種chủng 雖tuy 無vô 記ký 隨tùy 癡si 成thành 業nghiệp 不bất 無vô 善thiện 惡ác 隨tùy 業nghiệp 定định 報báo 亦diệc 可khả 明minh 矣hĩ 夢mộng 業nghiệp 受thọ 生sanh 事sự 見kiến 成thành 論luận 報báo 成thành 蛐# 蟻nghĩ 是thị 下hạ 策sách 勸khuyến 捨xả 受thọ 即tức 是thị 無vô 記ký 既ký 非phi 明minh 了liễu 故cố 曰viết 昏hôn 蒙mông 臨lâm 事sự 起khởi 脩tu 故cố 宜nghi 醒tỉnh 決quyết 。

寄ký 緣duyên 真chân 俗tục 篇thiên 第đệ 五ngũ (# 謂vị 身thân 心tâm 所sở 行hành 。 功công 存tồn 真chân 俗tục 前tiền 雖tuy 明minh 於ư 事sự 理lý 亦diệc 是thị 真chân 俗tục 所sở 收thu 但đãn 被bị 據cứ 於ư 初sơ 心tâm 此thử 則tắc 正chánh 存tồn 終chung 行hành )# 。

釋thích 寄ký 緣duyên 真chân 俗tục 篇thiên 篇thiên 名danh 中trung 真chân 俗tục 二nhị 諦đế 唯duy 識thức 要yếu 門môn 名danh 局cục 當đương 篇thiên 義nghĩa 該cai 一nhất 部bộ 其kỳ 門môn 極cực 廣quảng 其kỳ 義nghĩa 甚thậm 深thâm 。 故cố 委ủy 釋thích 篇thiên 題đề 庶thứ 易dị 尋tầm 文văn 旨chỉ 寄ký 者giả 托thác 也dã 緣duyên 通thông 能năng 所sở 義nghĩa 束thúc 為vi 三tam 一nhất 者giả 能năng 敬kính 形hình 心tâm (# 初sơ 篇thiên 總tổng 舉cử 此thử 篇thiên 成thành 觀quán 法pháp 喻dụ 所sở 誡giới 竝tịnh 約ước 形hình 心tâm )# 二nhị 者giả 所sở 敬kính 勝thắng 境cảnh (# 前tiền 篇thiên 三Tam 寶Bảo 及cập 此thử 篇thiên 云vân 莊trang 嚴nghiêm 道Đạo 場Tràng 。 位vị 置trí 尊tôn 像tượng 等đẳng )# 三tam 者giả 所sở 行hành 禮lễ 法pháp (# 前tiền 後hậu 諸chư 篇thiên 盛thịnh 明minh 敬kính 相tương 及cập 此thử 篇thiên 云vân 三Tam 身Thân 方phương 土thổ/độ 十thập 佛Phật 光quang 化hóa 等đẳng )# 三tam 事sự 緣duyên 成thành 六lục 時thời 業nghiệp 就tựu 業nghiệp 兼kiêm 善thiện 惡ác 玅# 假giả 觀quán 融dung 觀quán 有hữu 偏thiên 圓viên 終chung 歸quy 唯duy 識thức 唯duy 識thức 一nhất 觀quán 真chân 俗tục 圓viên 收thu 若nhược 隨tùy 相tương/tướng 定định 名danh 則tắc 真chân 空không 俗tục 有hữu 名danh 通thông 諸chư 教giáo (# 小Tiểu 乘Thừa 等đẳng 論luận 亦diệc 說thuyết 二nhị 諦đế 故cố )# 隨tùy 名danh 分phần/phân 觀quán 則tắc 理lý 專chuyên 事sự 局cục 觀quán 屬thuộc 相tương/tướng 宗tông (# 以dĩ 法pháp 相tướng 宗tông 真chân 俗tục 別biệt 觀quán 故cố )# 文văn 約ước 竝tịnh 觀quán 宗tông 歸quy 法pháp 性tánh 圓viên 脩tu 深thâm 旨chỉ 備bị 見kiến 本bổn 篇thiên 今kim 試thí 隨tùy 名danh 求cầu 體thể 且thả 約ước 三tam 性tánh 用dụng 分phần/phân 真chân 俗tục 謂vị 分phân 別biệt 性tánh (# 此thử 性tánh 妄vọng 有hữu 即tức 是thị 俗tục 諦đế 依y 彼bỉ 六lục 識thức 執chấp 有hữu 我ngã 法pháp )# 依y 他tha 性tánh (# 此thử 性tánh 假giả 有hữu 亦diệc 是thị 俗tục 諦đế 依y 被bị 八bát 識thức 似tự 塵trần 顯hiển 現hiện 為vi 自tự 體thể 故cố 也dã )# 圓viên 成thành 性tánh (# 此thử 性tánh 真chân 有hữu 即tức 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 體thể 是thị 真Chân 如Như 即tức 真chân 俗tục 通thông 相tương/tướng 故cố )# 若nhược 約ước 圓viên 脩tu 則tắc 三tam 性tánh 三tam 諦đế 一nhất 念niệm 全toàn 收thu 圓viên 證chứng 亦diệc 爾nhĩ 今kim 約ước 進tiến 斷đoạn 番phiên 彼bỉ 三tam 性tánh 成thành 三tam 無vô 性tánh 則tắc 真chân 俗tục 深thâm 淺thiển 約ước 位vị 不bất 同đồng 此thử 行hành 布bố 門môn 莫mạc 疑nghi 隔cách 別biệt 且thả 約ước 地địa 前tiền 依y 依y 他tha 性tánh 遣khiển 分phân 別biệt 性tánh 即tức 番phiên 分phân 別biệt 為vi 無vô 相tướng 性tánh 分phân 別biệt 空không 故cố 名danh 為vi 真Chân 諦Đế 依y 他tha 顯hiển 故cố 名danh 為vi 俗tục 諦đế 其kỳ 圓viên 成thành 性tánh 體thể 通thông 真chân 俗tục 名danh 隨tùy 有hữu 無vô 若nhược 以dĩ 分phân 別biệt 。 望vọng 無vô 相tướng 則tắc 俗tục 淺thiển 真chân 深thâm 若nhược 以dĩ 無vô 相tướng 望vọng 依y 他tha 則tắc 俗tục 深thâm 真chân 淺thiển 若nhược 約ước 登đăng 地địa 正chánh 依y 圓viên 成thành 遣khiển 依y 他tha 性tánh 求cầu 無vô 性tánh 性tánh 番phiên 彼bỉ 依y 他tha 為vi 無vô 生sanh 性tánh 即tức 說thuyết 此thử 性tánh 一nhất 分phần/phân 無vô 生sanh 名danh 為vi 真Chân 諦Đế 一nhất 分phần/phân 假giả 有hữu 名danh 為vi 俗tục 諦đế 由do 了liễu 無vô 生sanh 知tri 識thức 空không 故cố 即tức 顯hiển 圓viên 成thành 據cứ 理lý 圓viên 成thành 真chân 空không 絕tuyệt 待đãi 既ký 非phi 所sở 執chấp 本bổn 不bất 須tu 番phiên 然nhiên 既ký 隨tùy 迷mê 對đối 假giả 顯hiển 實thật 故cố 立lập 此thử 名danh 今kim 約ước 無vô 生sanh 空không 智trí 現hiện 時thời 隨tùy 顯hiển 圓viên 成thành 一nhất 分phần/phân 真chân 理lý 妄vọng 既ký 無vô 生sanh 真chân 復phục 何hà 立lập 即tức 雙song 遣khiển 有hữu 空không 復phục 本bổn 無vô 性tánh 故cố 番phiên 圓viên 成thành 名danh 無vô 性tánh 性tánh 若nhược 以dĩ 無vô 生sanh 。 望vọng 依y 他tha 則tắc 真chân 深thâm 俗tục 淺thiển 若nhược 以dĩ 圓viên 成thành 通thông 望vọng 前tiền 二nhị 則tắc 真chân 俗tục 皆giai 淺thiển 圓viên 成thành 獨độc 深thâm 由do 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 通thông 為vi 真chân 俗tục 所sở 依y 體thể 故cố 從tùng 凡phàm 至chí 聖thánh 始thỉ 終chung 通thông 觀quán 圓viên 脩tu 因nhân 果quả 無vô 差sai 別biệt 故cố 。 後hậu 是thị 玅# 覺giác 所sở 證chứng 果Quả 故cố 若nhược 準chuẩn 慈từ 恩ân 二nhị 諦đế 深thâm 淺thiển 各các 有hữu 四tứ 重trọng/trùng 俗tục 諦đế 四tứ 者giả 一nhất 假giả 名danh 無vô 實thật 諦đế 謂vị 軍quân 瓶bình 林lâm 等đẳng 二nhị 隨tùy 事sự 差sai 別biệt 諦đế 謂vị 蘊uẩn 界giới 處xứ 等đẳng 三tam 方phương 便tiện 安an 立lập 諦đế 謂vị 苦khổ 等đẳng 四Tứ 諦Đế 。 即tức 二Nhị 乘Thừa 所sở 證chứng 人nhân 無vô 我ngã 理lý 四tứ 依y 門môn 顯hiển 實thật 諦đế 謂vị 菩Bồ 薩Tát 所sở 脩tu 二nhị 空không 觀quán 門môn 真Chân 諦Đế 四tứ 者giả 一nhất 體thể 用dụng 顯hiển 現hiện 諦đế 第đệ 二nhị 俗tục 是thị 過quá 初sơ 俗tục 故cố 二nhị 因nhân 果quả 差sai 別biệt 。 諦đế 第đệ 三tam 俗tục 是thị 三tam 證chứng 得đắc 勝thắng 義nghĩa 諦đế 第đệ 四tứ 俗tục 是thị 四tứ 勝thắng 義nghĩa 勝thắng 義nghĩa 諦đế 謂vị 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 據cứ 法pháp 唯duy 有hữu 五ngũ 重trọng/trùng 約ước 義nghĩa 開khai 為vi 八bát 諦đế 通thông 大đại 小Tiểu 乘Thừa 攝nhiếp 一nhất 百bách 法pháp 初sơ 一nhất 唯duy 俗tục 非phi 真chân 後hậu 一nhất 唯duy 真chân 非phi 俗tục 中trung 間gian 相tương 望vọng 亦diệc 俗tục 亦diệc 真chân 以dĩ 後hậu 望vọng 前tiền 後hậu 真chân 前tiền 俗tục 故cố 廣quảng 如như 彼bỉ 說thuyết 若nhược 依y 義nghĩa 顯hiển 相tương/tướng 即tức 是thị 三tam 諦đế (# 分phân 別biệt 依y 他tha 是thị 俗tục 諦đế 無vô 相tướng 無vô 生sanh 是thị 真Chân 諦Đế 圓viên 成thành 即tức 是thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 )# 若nhược 照chiếu 後hậu 正chánh 觀quán 不bất 出xuất 二nhị 空không (# 依y 遍biến 計kế 性tánh 而nhi 生sanh 二nhị 執chấp 今kim 番phiên 無vô 性tánh 即tức 是thị 二nhị 空không )# 若nhược 此thử 以dĩ 分phần/phân 名danh 體thể 頗phả 顯hiển 故cố 吾ngô 祖tổ 大đại 師sư 本bổn 茲tư 圓viên 旨chỉ 立lập 此thử 一nhất 篇thiên 欲dục 使sử 行hành 人nhân 。 托thác 禮lễ 敬kính 行hành 事sự 之chi 緣duyên 運vận 空không 有hữu 竝tịnh 觀quán 之chi 智trí 緣duyên 真chân 俗tục 不bất 二nhị 之chi 境cảnh 成thành 事sự 理lý 圓viên 融dung 之chi 觀quán 顯hiển 真Chân 如Như 法Pháp 界Giới 。 之chi 理lý 故cố 曰viết 寄ký 緣duyên 真chân 俗tục 也dã 須tu 知tri 此thử 篇thiên 該cai 前tiền 攝nhiếp 後hậu 凡phàm 出xuất 行hành 相tương/tướng 真chân 俗tục 主chủ 之chi 問vấn 篇thiên 名danh 真chân 俗tục 則tắc 二nhị 諦đế 可khả 知tri 今kim 通thông 三tam 諦đế 寧ninh 非phi 妄vọng 作tác 答đáp 一nhất 境cảnh 三tam 諦đế 經kinh 論luận 廣quảng 明minh 無vô 以dĩ 執chấp 文văn 便tiện 乖quai 義nghĩa 實thật 須tu 知tri 入nhập 道đạo 竝tịnh 以dĩ 二nhị 諦đế 為vi 門môn 若nhược 二nhị 諦đế 條điều 然nhiên 則tắc 屬thuộc 麤thô 淺thiển (# 權quyền 教giáo 相tương/tướng 宗tông )# 今kim 明minh 真chân 俗tục 竝tịnh 觀quán 則tắc 空không 有hữu 不bất 二nhị 不bất 二nhị 之chi 境cảnh 即tức 是thị 中trung 道đạo 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 淨tịnh 心tâm 誡giới 觀quán 云vân 雖tuy 知tri 三tam 諦đế 空không 知tri 諦đế 義nghĩa 窮cùng 微vi 常thường 依y 二nhị 諦đế 說thuyết 與dữ 理lý 不bất 相tương 違vi 祖tổ 訓huấn 坦thản 然nhiên 誠thành 非phi 臆ức 說thuyết 注chú 中trung 上thượng 二nhị 句cú 正chánh 釋thích 篇thiên 名danh 即tức 寄ký 緣duyên 真chân 俗tục 之chi 義nghĩa 身thân 心tâm 屬thuộc 能năng 敬kính 所sở 行hành 屬thuộc 禮lễ 法pháp 此thử 釋thích 緣duyên 字tự 功công 即tức 行hành 業nghiệp 行hành 業nghiệp 屬thuộc 事sự 引dẫn 事sự 歸quy 理lý 不bất 出xuất 唯duy 識thức 故cố 存tồn 真chân 俗tục 前tiền 下hạ 四tứ 句cú 比tỉ 會hội 諸chư 篇thiên 上thượng 二nhị 句cú 顯hiển 義nghĩa 同đồng 下hạ 二nhị 句cú 彰chương 意ý 別biệt 如như 第đệ 三tam 篇thiên 所sở 明minh 事sự 理lý 事sự 即tức 是thị 俗tục 理lý 即tức 是thị 真chân 故cố 言ngôn 事sự 理lý 真chân 俗tục 所sở 收thu 然nhiên 前tiền 分phần/phân 事sự 理lý 別biệt 對đối 兩lưỡng 方phương 則tắc 鈍độn 士sĩ 慕mộ 西tây 唯duy 脩tu 事sự 福phước 故cố 曰viết 彼bỉ 據cứ 初sơ 心tâm 此thử 篇thiên 真chân 俗tục 通thông 彼bỉ 上thượng 機cơ 則tắc 圓viên 收thu 事sự 理lý 同đồng 歸quy 唯duy 識thức 故cố 曰viết 此thử 存tồn 終chung 行hành 。

序tự 曰viết 真chân 俗tục 二nhị 諦đế 由do 來lai 尚thượng 矣hĩ 不bất 由do 功công 用dụng 任nhậm 運vận 現hiện 前tiền 故cố 論luận 云vân 諸chư 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 常thường 依y 二nhị 諦đế 。

本bổn 文văn 總tổng 敘tự 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 二nhị 句cú 標tiêu 舉cử 由do 來lai 則tắc 究cứu 其kỳ 元nguyên 始thỉ 尚thượng 矣hĩ 則tắc 示thị 其kỳ 所sở 宗tông 以dĩ 佛Phật 祖tổ 傳truyền 持trì 皆giai 依y 此thử 二nhị 不bất 下hạ 二nhị 句cú 顯hiển 意ý 由do 一nhất 切thiết 法pháp 動động 真chân 成thành 俗tục 故cố 此thử 俗tục 法pháp 舉cử 體thể 全toàn 真chân 既ký 非phi 造tạo 作tác 故cố 不bất 由do 功công 用dụng 舉cử 一nhất 全toàn 具cụ 故cố 任nhậm 運vận 現hiện 前tiền 即tức 知tri 此thử 道đạo 天thiên 性tánh 然nhiên 也dã 故cố 下hạ 引dẫn 證chứng 即tức 顯hiển 揚dương 聖thánh 教giáo 論luận 謂vị 佛Phật 所sở 設thiết 教giáo 莫mạc 非phi 順thuận 理lý 無vô 不bất 適thích 機cơ 隨tùy 發phát 一nhất 言ngôn 不bất 乖quai 真chân 俗tục 。

今kim 時thời 行hành 敬kính 亦diệc 準chuẩn 聖thánh 言ngôn 不bất 虗hư 設thiết 也dã 然nhiên 須tu 達đạt 解giải 兩lưỡng 諦đế 所sở 由do 。

準chuẩn 教giáo 行hành 敬kính 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 敘tự 章chương 然nhiên 下hạ 生sanh 起khởi 。

故cố 論luận 云vân 知tri 塵trần 無vô 所sở 有hữu 通thông 達đạt 真chân 知tri 唯duy 有hữu 識thức 通thông 達đạt 俗tục 若nhược 不bất 達đạt 俗tục 無vô 以dĩ 通thông 真chân 若nhược 不bất 通thông 真chân 無vô 以dĩ 遣khiển 俗tục 以dĩ 俗tục 無vô 別biệt 體thể 故cố 也dã 正chánh 論luận 成thành 觀quán 令linh 人nhân 受thọ 行hành 。

次thứ 科khoa 初sơ 正chánh 引dẫn 即tức 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 真Chân 諦Đế 三tam 藏tạng 梁lương 朝triêu 翻phiên 者giả 是thị 今kim 所sở 用dụng 理lý 須tu 委ủy 明minh 故cố 具cụ 引dẫn 彼bỉ 文văn 隨tùy 文văn 開khai 釋thích 庶thứ 令linh 初sơ 學học 無vô 昧muội 正chánh 脩tu 彼bỉ 願nguyện 樂nhạo 地địa 世thế 第đệ 一nhất 後hậu 續tục 云vân 菩Bồ 薩Tát 如như 此thử 得đắc 入nhập 初Sơ 地Địa 。 已dĩ 得đắc 見kiến 道đạo 得đắc 通thông 達đạt 入nhập 唯duy 識thức 天thiên 親thân 釋thích 云vân 若nhược 菩Bồ 薩Tát 於ư 願nguyện 樂nhạo 地địa 中trung 具cụ 脩tu 諸chư 方phương 便tiện 得đắc 入nhập 初Sơ 地Địa 。 由do 得đắc 見kiến 道đạo 故cố 。 見kiến 道đạo 即tức 無vô 分phân 別biệt 。 智trí 所sở 以dĩ 得đắc 無vô 分phân 別biệt 。 智trí 由do 通thông 達đạt 真Chân 如Như 及cập 俗tục 諦đế 故cố 知tri 塵trần 無vô 所sở 有hữu 是thị 通thông 達đạt 真chân 知tri 唯duy 有hữu 識thức 是thị 通thông 達đạt 俗tục 復phục 知tri 此thử 識thức 無vô 有hữu 生sanh 性tánh 是thị 通thông 達đạt 真chân 知tri 此thử 識thức 是thị 假giả 有hữu 是thị 通thông 達đạt 俗tục 若nhược 不bất 通thông 達đạt 俗tục 無vô 以dĩ 能năng 得đắc 見kiến 真chân 以dĩ 離ly 俗tục 無vô 真chân 故cố 若nhược 不bất 通thông 達đạt 真chân 無vô 以dĩ 遣khiển 俗tục 以dĩ 俗tục 無vô 別biệt 體thể 故cố (# 已dĩ 上thượng 論luận 文văn )# 論luận 中trung 知tri 塵trần 已dĩ 下hạ 文văn 有hữu 一nhất 十thập 四tứ 句cú 初sơ 八bát 句cú 分phần/phân 示thị 觀quán 門môn 後hậu 六lục 句cú 圓viên 顯hiển 觀quán 意ý 初sơ 段đoạn 中trung 上thượng 四tứ 句cú 觀quán 俗tục 識thức 以dĩ 遣khiển 外ngoại 塵trần 下hạ 四tứ 句cú 觀quán 真chân 理lý 以dĩ 遣khiển 俗tục 識thức 上thượng 四tứ 句cú 中trung 初sơ 二nhị 句cú 真chân 觀quán 後hậu 二nhị 句cú 俗tục 觀quán 則tắc 以dĩ 知tri 字tự 為vi 能năng 觀quán 智trí 塵trần 識thức 二nhị 字tự 為vi 所sở 觀quán 境cảnh 塵trần 即tức 色sắc 等đẳng 諸chư 法pháp 皆giai 阿a 棃lê 耶da 似tự 塵trần 顯hiển 現hiện 後hậu 依y 意ý 言ngôn 分phân 別biệt 。 而nhi 有hữu 名danh 相tướng 凡phàm 夫phu 無vô 知tri 。 執chấp 為vi 實thật 有hữu 即tức 分phân 別biệt 性tánh 以dĩ 理lý 觀quán 照chiếu 塵trần 即tức 是thị 識thức 即tức 依y 他tha 性tánh 塵trần 既ký 是thị 識thức 塵trần 即tức 無vô 體thể 故cố 無vô 所sở 有hữu 即tức 番phiên 分phân 別biệt 成thành 無vô 相tướng 性tánh 名danh 通thông 達đạt 真chân 顯hiển 有hữu 依y 他tha 名danh 通thông 達đạt 俗tục 然nhiên 前tiền 塵trần 後hậu 識thức 在tại 言ngôn 雖tuy 異dị 前tiền 真chân 後hậu 俗tục 觀quán 必tất 同đồng 時thời 非phi 謂vị 識thức 外ngoại 有hữu 塵trần 可khả 空không 但đãn 知tri 塵trần 無vô 體thể 即tức 顯hiển 唯duy 識thức (# 如như 蛇xà 無vô 體thể 因nhân 藤đằng 現hiện 故cố )# 既ký 知tri 識thức 有hữu 即tức 顯hiển 塵trần 無vô (# 如như 了liễu 是thị 藤đằng 則tắc 遣khiển 蛇xà 執chấp )# 二nhị 諦đế 一nhất 境cảnh 真chân 俗tục 竝tịnh 觀quán 義nghĩa 見kiến 此thử 也dã 後hậu 四tứ 句cú 中trung 前tiền 二nhị 句cú 分phần/phân 見kiến 真chân 理lý 以dĩ 明minh 真chân 觀quán (# 證chứng 無vô 生sanh 性tánh )# 後hậu 二nhị 句cú 隨tùy 遣khiển 識thức 相tương/tướng 以dĩ 顯hiển 俗tục 觀quán (# 遣khiển 依y 他tha 性tánh )# 識thức 無vô 生sanh 性tánh 者giả 論luận 云vân 一nhất 切thiết 法pháp 。 由do 因nhân 緣duyên 生sanh 故cố 。 不bất 由do 自tự 能năng 生sanh 自tự 他tha 竝tịnh 不bất 成thành 就tựu 故cố 名danh 無vô 生sanh 性tánh 又hựu 不bất 從tùng 有hữu 生sanh 。 不bất 從tùng 無vô 生sanh 不bất 即tức 有hữu 無vô 生sanh 不bất 離ly 有hữu 無vô 生sanh 離ly 四tứ 謗báng 絕tuyệt 百bách 非phi 本bổn 性tánh 如như 是thị 。 故cố 曰viết 無vô 生sanh 知tri 識thức 假giả 有hữu 者giả 識thức 是thị 依y 他tha 自tự 無vô 體thể 性tánh 依y 彼bỉ 真chân 妄vọng 和hòa 合hợp 而nhi 有hữu 。 故cố 云vân 假giả 有hữu 今kim 達đạt 此thử 理lý 則tắc 即tức 假giả 顯hiển 真chân 一nhất 分phần/phân 見kiến 性tánh 即tức 是thị 通thông 真chân 一nhất 分phần/phân 遣khiển 識thức 即tức 是thị 達đạt 俗tục 顯hiển 觀quán 意ý 中trung 此thử 顯hiển 前tiền 段đoạn 兩lưỡng 重trọng/trùng 真chân 俗tục 竝tịnh 觀quán 之chi 理lý 初sơ 三tam 句cú 即tức 俗tục 顯hiển 真Chân 如Như 了liễu 依y 他tha 是thị 有hữu 即tức 知tri 分phân 別biệt 是thị 空không 復phục 知tri 依y 他tha 是thị 假giả 即tức 了liễu 無vô 生sanh 是thị 真chân 非phi 謂vị 俗tục 外ngoại 有hữu 真chân 可khả 得đắc 故cố 曰viết 離ly 俗tục 無vô 真chân 後hậu 三tam 句cú 即tức 真chân 明minh 俗tục 如như 了liễu 無vô 相tướng 之chi 真chân 則tắc 遣khiển 分phân 別biệt 之chi 俗tục 復phục 知tri 無vô 生sanh 之chi 真chân 則tắc 遣khiển 依y 他tha 之chi 俗tục 亦diệc 非phi 真chân 外ngoại 有hữu 俗tục 可khả 遣khiển 故cố 曰viết 俗tục 無vô 別biệt 體thể 須tu 知tri 三tam 性tánh 即tức 是thị 三tam 觀quán 初sơ 了liễu 分phân 別biệt 無vô 體thể 此thử 即tức 空không 觀quán 屬thuộc 真Chân 諦Đế 也dã 次thứ 了liễu 唯duy 識thức 所sở 現hiện 此thử 即tức 假giả 觀quán 屬thuộc 俗tục 諦đế 也dã 後hậu 了liễu 圓viên 成thành 是thị 真chân 此thử 即tức 中trung 觀quán 屬thuộc 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 也dã 三tam 性tánh 一nhất 法pháp 分phân 別biệt 有hữu 三tam 三tam 諦đế 一nhất 境cảnh 圓viên 融dung 無vô 二nhị 舉cử 一nhất 即tức 三tam 全toàn 三tam 是thị 一nhất 一nhất 念niệm 全toàn 收thu 深thâm 思tư 可khả 見kiến 如như 此thử 相tương/tướng 即tức 方phương 契khế 圓viên 脩tu 如như 或hoặc 條điều 然nhiên 非phi 今kim 宗tông 意ý 正chánh 下hạ 結kết 指chỉ 論luận 意ý 詳tường 此thử 觀quán 門môn 深thâm 通thông 真chân 理lý 約ước 文văn 準chuẩn 論luận 登đăng 地địa 方phương 知tri 篇thiên 目mục 注chú 云vân 此thử 存tồn 終chung 行hành 義nghĩa 見kiến 于vu 此thử 然nhiên 求cầu 祖tổ 意ý 旨chỉ 在tại 圓viên 脩tu 故cố 下hạ 文văn 云vân 唯duy 識thức 四tứ 位vị 凡phàm 聖thánh 通thông 學học 也dã 。

良lương 以dĩ 真chân 俗tục 脩tu 復phục 空không 有hữu 交giao 津tân 迷mê 想tưởng 見kiến 則tắc 生sanh 途đồ 日nhật 增tăng 悟ngộ 形hình 心tâm 則tắc 高cao 軌quỹ 潛tiềm 起khởi 。

立lập 理lý 勸khuyến 脩tu 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 示thị 正chánh 意ý 真chân 俗tục 空không 有hữu 語ngữ 異dị 意ý 同đồng 但đãn 上thượng 句cú 牒điệp 所sở 脩tu 下hạ 句cú 顯hiển 脩tu 意ý 進tiến 脩tu 不bất 住trụ 故cố 言ngôn 脩tu 復phục 復phục 即tức 重trọng/trùng 也dã 空không 有hữu 雙song 運vận 故cố 曰viết 交giao 津tân 津tân 潤nhuận 也dã 迷mê 下hạ 分phần/phân 迷mê 悟ngộ 迷mê 想tưởng 見kiến 者giả 順thuận 凡phàm 俗tục 心tâm 乖quai 真chân 俗tục 也dã 悟ngộ 形hình 心tâm 者giả 順thuận 正chánh 觀quán 心tâm 融dung 事sự 理lý 也dã 由do 迷mê 順thuận 妄vọng 所sở 以dĩ 生sanh 途đồ 日nhật 增tăng 由do 悟ngộ 背bối/bội 凡phàm 所sở 以dĩ 高cao 軌quỹ 潛tiềm 起khởi 生sanh 途đồ 六lục 凡phàm 也dã 高cao 軌quỹ 四tứ 聖thánh 也dã 。

豈khởi 不bất 以dĩ 形hình 纏triền 桎trất 梏cốc 報báo 果quả 不bất 可khả 頓đốn 銷tiêu 謂vị 隨tùy 俗tục 也dã 心tâm 可khả 名danh 談đàm 披phi 析tích 莫mạc 知tri 其kỳ 趣thú 謂vị 通thông 真chân 也dã 在tại 言ngôn 易dị 淨tịnh 真chân 理lý 可khả 用dụng 心tâm 求cầu 據cứ 行hành 難nạn/nan 明minh 無vô 始thỉ 習tập 熏huân 故cố 爾nhĩ 。

責trách 勸khuyến 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 牒điệp 其kỳ 所sở 執chấp 迷mê 有hữu 三tam 意ý 一nhất 執chấp 心tâm 為vi 理lý 說thuyết 身thân 為vi 事sự 形hình 心tâm 隔cách 別biệt 事sự 理lý 不bất 融dung 二nhị 執chấp 廢phế 於ư 身thân 事sự 唯duy 談đàm 心tâm 理lý 三tam 執chấp 昧muội 於ư 慧tuệ 觀quán 但đãn 營doanh 事sự 福phước 如như 此thử 三tam 途đồ 無vô 非phi 想tưởng 見kiến 此thử 科khoa 所sở 明minh 義nghĩa 當đương 前tiền 二nhị 上thượng 三tam 句cú 執chấp 身thân 唯duy 事sự 俗tục 而nhi 非phi 真chân 形hình 縛phược 苦khổ 果quả 如như 被bị 桎trất 桔# (# 上thượng 音âm 只chỉ 下hạ 音âm 谷cốc 即tức 杻nữu 械giới 也dã )# 繫hệ 屬thuộc 三tam 界giới 故cố 不bất 可khả 頓đốn 消tiêu 若nhược 知tri 唯duy 識thức 苦khổ 節tiết 起khởi 脩tu 即tức 是thị 達đạt 俗tục 若nhược 了liễu 遍biến 計kế 知tri 無vô 我ngã 人nhân 即tức 是thị 通thông 真chân 今kim 執chấp 形hình 纏triền 便tiện 云vân 隨tùy 俗tục 任nhậm 緣duyên 放phóng 逸dật 怠đãi 而nhi 弗phất 脩tu 豈khởi 非phi 迷mê 想tưởng 下hạ 三tam 句cú 執chấp 心tâm 唯duy 理lý 真chân 而nhi 非phi 俗tục 心tâm 無vô 形hình 段đoạn 。 唯duy 可khả 名danh 談đàm 動động 慮lự 起khởi 思tư 無vô 常thường 生sanh 滅diệt 不bất 了liễu 影ảnh 緣duyên 動động 成thành 妄vọng 念niệm 即tức 是thị 隨tùy 俗tục 研nghiên 窮cùng 妄vọng 習tập 契khế 悟ngộ 無vô 生sanh 方phương 曰viết 通thông 真chân 今kim 執chấp 披phi 析tích 無vô 形hình 便tiện 稱xưng 達đạt 理lý 順thuận 情tình 取thủ 著trước 自tự 謂vị 清thanh 升thăng 如như 此thử 任nhậm 情tình 豈khởi 非phi 迷mê 想tưởng 在tại 下hạ 次thứ 反phản 責trách 上thượng 二nhị 句cú 約ước 言ngôn 顯hiển 易dị 縱túng/tung 彼bỉ 憑bằng 虗hư 下hạ 二nhị 句cú 據cứ 行hành 顯hiển 難nạn/nan 責trách 其kỳ 無vô 實thật 由do 上thượng 說thuyết 心tâm 即tức 是thị 真chân 理lý 一nhất 則tắc 易dị 淨tịnh 二nhị 則tắc 易dị 解giải 今kim 以dĩ 脩tu 行hành 責trách 則tắc 有hữu 二nhị 難nạn/nan 一nhất 則tắc 難nạn/nan 淨tịnh 心tâm 惑hoặc 深thâm 故cố 等đẳng 覺giác 未vị 窮cùng 二nhị 則tắc 難nan 解giải 心tâm 理lý 玅# 故cố 玅# 覺giác 方phương 證chứng 則tắc 顯hiển 迷mê 執chấp 但đãn 信tín 虗hư 言ngôn 至chí 理lý 而nhi 求cầu 終chung 須tu 實thật 行hạnh 。

是thị 知tri 心tâm 惑hoặc 綿miên 遠viễn 雖tuy 觀quán 而nhi 集tập 起khởi 紛phân 紛phân 身thân 相tướng 事sự 顯hiển 屈khuất 折chiết 而nhi 便tiện 傾khuynh 高cao 慢mạn 慢mạn 為vi 恆hằng 俗tục 所sở 恥sỉ 卑ty 退thoái 有hữu 識thức 同đồng 遵tuân 既ký 為vi 道đạo 俗tục 通thông 嫌hiềm 故cố 當đương 行hành 觀quán 猒# 折chiết 挫tỏa 摧tồi 拉lạp 加gia 功công 剝bác 削tước 方phương 覈# 情tình 根căn 。

次thứ 科khoa 初sơ 翻phiên 對đối 前tiền 迷mê 應ưng 有hữu 二nhị 悟ngộ 一nhất 悟ngộ 心tâm 惑hoặc 集tập 起khởi 紛phân 紛phân 即tức 是thị 隨tùy 俗tục 豈khởi 云vân 無vô 相tướng 便tiện 謂vị 通thông 真chân 二nhị 悟ngộ 身thân 相tướng 曲khúc 折chiết 便tiện 可khả 傾khuynh 慢mạn 即tức 是thị 真Chân 諦Đế 豈khởi 云vân 報báo 果quả 未vị 融dung 但đãn 謂vị 隨tùy 俗tục 即tức 須tu 以dĩ 身thân 起khởi 行hành 念niệm 念niệm 緣duyên 真chân 以dĩ 心tâm 達đạt 觀quán 新tân 新tân 鑒giám 俗tục 身thân 行hành 成thành 而nhi 慢mạn 遣khiển 故cố 即tức 身thân 以dĩ 顯hiển 真chân 心tâm 惑hoặc 亡vong 而nhi 性tánh 明minh 故cố 即tức 心tâm 而nhi 達đạt 俗tục 如như 此thử 相tương 濟tế 方phương 曰viết 正chánh 脩tu 下hạ 文văn 具cụ 明minh 無vô 勞lao 妄vọng 解giải 慢mạn 下hạ 躡niếp 過quá 勸khuyến 發phát 折chiết 挫tỏa 摧tồi 拉lạp 策sách 其kỳ 身thân 也dã 加gia 功công 剝bác 削tước 淨tịnh 於ư 心tâm 也dã 摧tồi 拉lạp 乃nãi 傾khuynh 屈khuất 之chi 謂vị 剝bác 削tước 乃nãi 刪san 略lược 之chi 詞từ 情tình 即tức 六lục 識thức 對đối 上thượng 心tâm 也dã 根căn 即tức 六lục 根căn 對đối 上thượng 身thân 也dã 。

所sở 以dĩ 大đại 聖thánh 垂thùy 訓huấn 法pháp 喻dụ 所sở 歸quy 止chỉ 在tại 誡giới 約ước 身thân 心tâm 無vô 沿duyên 逸dật 欲dục 或hoặc 比tỉ 行hành 廁trắc 畫họa 瓶bình 或hoặc 擬nghĩ 危nguy 城thành 杯# 器khí 故cố 有hữu 將tương 崩băng 朽hủ 宅trạch 三tam 火hỏa 恆hằng 然nhiên 逃đào 隱ẩn 空không 聚tụ 五ngũ 刀đao 恆hằng 逐trục 井tỉnh 河hà 引dẫn 喻dụ 逼bức 形hình 器khí 於ư 剎sát 那na 屠đồ 肆tứ 牛ngưu 羊dương 切thiết 性tánh 命mạng 於ư 漏lậu 刻khắc 。

引dẫn 喻dụ 中trung 初sơ 四tứ 句cú 推thôi 佛Phật 意ý 或hoặc 下hạ 正chánh 引dẫn 其kỳ 喻dụ 有hữu 九cửu 初sơ 出xuất 光quang 明minh 是thị 身thân 不bất 淨tịnh 。 猶do 若nhược 行hành 廁trắc 。 等đẳng 次thứ 喻dụ 出xuất 大đại 丈trượng 夫phu 論luận 彼bỉ 云vân 畵họa 瓶bình 滿mãn 糞phẩn 穢uế 外ngoại 飾sức 若nhược 汝nhữ 憎tăng 此thử 身thân 臭xú 穢uế 滿mãn 云vân 何hà 汝nhữ 不bất 猒# 此thử 二nhị 唯duy 喻dụ 於ư 身thân 三tam 四tứ 二nhị 喻dụ 竝tịnh 出xuất 涅Niết 槃Bàn 彼bỉ 云vân 是thị 身thân 如như 城thành 。 血huyết 肉nhục 筋cân 骨cốt 皮bì 褁# 其kỳ 上thượng 乎hồ 足túc 以dĩ 為vi 卻khước 敵địch 。 樓lâu 櫓lỗ 目mục 為vi 孔khổng 竅khiếu 頭đầu 為vi 殿điện 堂đường 心tâm 王vương 處xứ 中trung 如như 是thị 身thân 城thành 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 之chi 所sở 棄khí 捨xả 。 凡phàm 夫phu 愚ngu 人nhân 。 之chi 所sở 味vị 著trước 貪tham 慾dục 瞋sân 恚khuể 愚ngu 癡si 。 羅la 剎sát 止chỉ 住trú 其kỳ 中trung 。 此thử 總tổng 喻dụ 身thân 心tâm 也dã 又hựu 云vân 譬thí 如như 坏phôi 瓶bình 不bất 耐nại 風phong 雨vũ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 心tâm 亦diệc 如như 是thị 。 不bất 耐nại 寒hàn 熱nhiệt 飢cơ 渴khát 。 風phong 雨vũ 等đẳng 柸# 合hợp 作tác 坯bôi 此thử 唯duy 喻dụ 心tâm 也dã 第đệ 五ngũ 喻dụ 出xuất 法pháp 華hoa 火hỏa 宅trạch 喻dụ 品phẩm 三tam 火hỏa 即tức 三tam 毒độc 之chi 火hỏa 。 第đệ 六lục 亦diệc 出xuất 涅Niết 槃Bàn 彼bỉ 云vân 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 常thường 自tự 思tư 惟duy 。 往vãng 昔tích 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 。 為vi 是thị 身thân 心tâm 造tạo 種chủng 種chủng 惡ác 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 。 乃nãi 至chí 云vân 譬thí 如như 有hữu 王vương 。 以dĩ 四tứ 毒độc 虵xà (# 四tứ 大đại )# 盛thịnh 之chi 一nhất 篋khiếp (# 身thân 也dã )# 令linh 人nhân 贍thiệm 養dưỡng 餧ủy 飼tự 臥ngọa 起khởi 摩ma 洗tẩy 其kỳ 身thân 若nhược 令linh 一nhất 虵xà 生sanh 瞋sân 恚khuể 者giả 。 我ngã 當đương 準chuẩn 法pháp 戮lục 之chi 都đô 市thị 。 爾nhĩ 時thời 其kỳ 人nhân 。 聞văn 王vương 切thiết 令linh 心tâm 生sanh 惶hoàng 怖bố 。 捨xả 篋khiếp 逃đào 走tẩu (# 脩tu 八bát 正Chánh 道Đạo 欲dục 脫thoát 生sanh 死tử 。 )# 時thời 王vương 復phục 遣khiển 五ngũ 旃chiên 陀đà 羅la 拔bạt 刀đao 隨tùy 逐trục (# 五ngũ 陰ấm )# 其kỳ 人nhân 回hồi 顧cố 見kiến 後hậu 五ngũ 人nhân 遂toại 疾tật 捨xả 去khứ 爾nhĩ 時thời 五ngũ 人nhân 。 以dĩ 惡ác 方phương 便tiện 藏tạng 所sở 持trì 刀đao 蜜mật 遣khiển 一nhất 人nhân 詐trá 為vi 親thân 善thiện (# 貪tham 愛ái )# 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn 。 汝nhữ 可khả 還hoàn 來lai 其kỳ 人nhân 不bất 信tín 。 投đầu 一nhất 聚tụ 落lạc (# 六lục 入nhập )# 欲dục 自tự 隱ẩn 匿nặc 既ký 入nhập 聚tụ 中trung 窺khuy 看khán 諸chư 舍xá 都đô 不bất 見kiến 人nhân 執chấp 捉tróc 珁# 器khí (# 珁# 土thổ/độ 江giang 反phản 長trường/trưởng 項hạng [爿*瓦]# 也dã )# 悉tất 空không 無vô 物vật 求cầu 物vật 不bất 得đắc 即tức 便tiện 坐tọa 地địa 。 (# 此thử 喻dụ 二Nhị 乘Thừa 怖bố 畏úy 。 生sanh 死tử 取thủ 證chứng 人nhân 空không 欲dục 求cầu 自tự 息tức )# 聞văn 空không 中trung 聲thanh 。 咄đốt 哉tai 男nam 子tử 。 此thử 聚tụ 空không 曠khoáng 無vô 有hữu 居cư 民dân 今kim 夜dạ 當đương 有hữu 六lục 大đại 賊tặc 來lai (# 六lục 塵trần )# 汝nhữ 若nhược 遇ngộ 者giả 命mạng 將tương 不bất 全toàn 。 汝nhữ 當đương 云vân 何hà 。 而nhi 得đắc 免miễn 之chi 爾nhĩ 時thời 其kỳ 人nhân 。 恐khủng 怖bố 遂toại 增tăng 復phục 捨xả 而nhi 去khứ (# 棄khí 聲Thanh 聞Văn 果quả 回hồi 心tâm 求cầu 大đại )# 路lộ 值trị 一nhất 河hà 其kỳ 水thủy 漂phiêu 急cấp (# 無vô 明minh )# 無vô 有hữu 船thuyền 筏phiệt (# 未vị 入nhập 大Đại 乘Thừa 真chân 實thật 觀quán 行hành )# 以dĩ 怖bố 畏úy 故cố 。 即tức 取thủ 種chủng 種chủng 草thảo 木mộc 為vi 筏phiệt 後hậu 復phục 思tư 惟duy 。 我ngã 設thiết 住trụ 此thử 當đương 為vi 毒độc 虵xà 五ngũ 旃chiên 陀đà 羅la 一nhất 詐trá 親thân 者giả 及cập 六lục 大đại 賊tặc 之chi 所sở 危nguy 害hại 。 若nhược 度độ 此thử 河hà 筏phiệt 不bất 可khả 依y 當đương 沒một 水thủy 死tử 寧ninh 沒một 水thủy 死tử 不bất 復phục 為vi 彼bỉ 虵xà 賊tặc 所sở 害hại 即tức 推thôi 草thảo 筏phiệt 置trí 之chi 水thủy 中trung 。 身thân 倚ỷ 其kỳ 上thượng 手thủ 抱bão 脚cước 蹹# 截tiệt 流lưu 而nhi 去khứ (# 勤cần 脩tu 六Lục 度Độ 得đắc 越việt 生sanh 死tử )# 既ký 達đạt 彼bỉ 岸ngạn 安an 隱ẩn 無vô 患hoạn 。 等đẳng 第đệ 七thất 喻dụ 出xuất 大đại 集tập 經kinh 文văn 云vân 昔tích 有hữu 一nhất 人nhân 。 避tị 二nhị 醉túy 象tượng (# 生sanh 死tử )# 緣duyên 藤đằng (# 命mạng 根căn )# 入nhập 井tỉnh (# 無vô 常thường )# 有hữu 黑hắc 白bạch 二nhị 鼠thử 。 (# 日nhật 月nguyệt )# 嚙giảo 藤đằng 將tương 斷đoạn 有hữu 四tứ 虵xà 欲dục 螫thích (# 四tứ 大đại )# 下hạ 有hữu 三tam 龍long 吐thổ 火hỏa 張trương 牙nha 拒cự 之chi (# 三tam 毒độc )# 其kỳ 人nhân 仰ngưỡng 望vọng 二nhị 象tượng 已dĩ 臨lâm 井tỉnh 上thượng 憂ưu 惱não 無vô 托thác 忽hốt 有hữu 蜜mật 蜂phong 遺di 蜜mật 滴tích 口khẩu (# 五ngũ 欲dục )# 是thị 人nhân 唼xiệp 蜜mật 全toàn 忘vong 憂ưu 懼cụ 第đệ 八bát 河hà 喻dụ 亦diệc 出xuất 涅Niết 槃Bàn 彼bỉ 云vân 譬thí 如như 河hà 岸ngạn 臨lâm 嶮hiểm 大đại 樹thụ 若nhược 遇ngộ 暴bạo 風phong 。 必tất 當đương 顛điên 墜trụy 善thiện 男nam 子tử 人nhân 亦diệc 如như 是thị 。 臨lâm 老lão 嶮hiểm 岸ngạn 死tử 風phong 忽hốt 至chí 勢thế 不bất 可khả 住trụ 第đệ 九cửu 喻dụ 出xuất 華hoa 嚴nghiêm 彼bỉ 云vân 譬thí 如như 旃chiên 陀đà 羅la 。 牽khiên 牛ngưu 入nhập 屠đồ 所sở 步bộ 步bộ 入nhập 死tử 門môn 無vô 常thường 亦diệc 如như 是thị 已dĩ 上thượng 皆giai 總tổng 喻dụ 身thân 心tâm 。

義nghĩa 當đương 領lãnh 斯tư 監giám 舉cử 力lực 勵lệ 專chuyên 征chinh 割cát 略lược 科khoa 程# 課khóa 時thời 賦phú 業nghiệp 合hợp 掌chưởng 翅sí 跪quỵ 凜# 若nhược 臨lâm 深thâm 欽khâm 重trọng/trùng 仰ngưỡng 止chỉ 悚tủng 猶do 乘thừa 薄bạc 諦đế 惟duy 形hình 聚tụ 但đãn 見kiến 塵trần 叢tùng 舉cử 目mục 澄trừng 睛tình 無vô 非phi 靈linh 像tượng 理lý 須tu 鳴minh 咽yến/ế/yết 涕thế 呬hê 慨khái 我ngã 沈trầm 淪luân 聖thánh 容dung 久cửu 謝tạ 惟duy 承thừa 餘dư 迹tích 過quá 由do 我ngã 生sanh 何hà 不bất 悲bi 悼điệu 猶do 有hữu 微vi 善thiện 宅trạch 報báo 在tại 人nhân 又hựu 矚chú 遺di 塵trần 親thân 尊tôn 影ảnh 塔tháp 脫thoát 生sanh 餘dư 道đạo 對đối 目mục 莫mạc 知tri 猶do 如như 我ngã 今kim 不bất 見kiến 。 真chân 佛Phật 由do 此thử 悲bi 慶khánh 交giao 懷hoài 無vô 容dung 怠đãi 惰nọa 所sở 以dĩ 專chuyên 志chí 顒ngung 仰ngưỡng 夕tịch 死tử 如như 生sanh 故cố 數sác 數sác 重trọng/trùng 述thuật 意ý 存tồn 常thường 制chế 。

勸khuyến 脩tu 中trung 有hữu 四tứ 初sơ 勸khuyến 加gia 功công 二nhị 合hợp 下hạ 示thị 行hành 相tương/tướng 三tam 理lý 下hạ 懷hoài 感cảm 歎thán 四tứ 故cố 下hạ 示thị 文văn 意ý 初sơ 中trung 初sơ 一nhất 句cú 領lãnh 誨hối 喻dụ 次thứ 句cú 奉phụng 教giáo 行hành 三tam 四tứ 兩lưỡng 句cú 行hành 之chi 軌quỹ 度độ 割cát 斷đoạn 決quyết 略lược 科khoa 約ước 程# 限hạn 剋khắc 日nhật 分phần/phân 時thời 敷phu 布bố 正chánh 業nghiệp 也dã 二nhị 中trung 上thượng 四tứ 句cú 身thân 心tâm 恭cung 敬kính 。 臨lâm 深thâm 仰ngưỡng 止chỉ 竝tịnh 約ước 儒nho 典điển 以dĩ 示thị 嚴nghiêm 肅túc 下hạ 四tứ 句cú 運vận 想tưởng 事sự 理lý 觀quán 形hình 唯duy 塵trần 知tri 無vô 我ngã 理lý 明minh 真chân 觀quán 也dã 觀quán 境cảnh 見kiến 像tượng 不bất 迷mê 緣duyên 假giả 起khởi 事sự 脩tu 也dã 三tam 中trung 初sơ 六lục 句cú 自tự 責trách 而nhi 生sanh 悲bi 鳴minh 噎ế 即tức 哀ai 歎thán 也dã 泗# 即tức 是thị 淚lệ 如như 古cổ 德đức 云vân 世Thế 尊Tôn 出xuất 時thời 我ngã 沈trầm 淪luân 今kim 得đắc 人nhân 身thân 。 佛Phật 滅diệt 度độ 懊áo 惱não 此thử 身thân 多đa 業nghiệp 障chướng 不bất 見kiến 如Như 來Lai 。 金kim 色sắc 身thân 猶do 下hạ 八bát 句cú 自tự 慶khánh 而nhi 生sanh 喜hỷ 初sơ 則tắc 慶khánh 生sanh 人nhân 道đạo 又hựu 下hạ 慶khánh 奉phụng 住trụ 持trì 脫thoát 下hạ 慶khánh 離ly 惡ác 道đạo 餘dư 道đạo 義nghĩa 通thông 三tam 惡ác 若nhược 約ước 對đối 面diện 不bất 見kiến 唯duy 據cứ 畜súc 生sanh 畜súc 雖tuy 有hữu 眼nhãn 不bất 見kiến 住trụ 持trì 如như 人nhân 有hữu 目mục 。 不bất 見kiến 理lý 體thể 以dĩ 劣liệt 比tỉ 勝thắng 故cố 曰viết 猶do 如như 由do 下hạ 四tứ 句cú 結kết 勸khuyến 夕tịch 死tử 出xuất 論luận 語ngữ 朝triêu 聞văn 道đạo 夕tịch 死tử 可khả 矣hĩ 。

今kim 明minh 真chân 俗tục 行hành 敬kính 事sự 理lý 相tương/tướng 由do 。

明minh 脩tu 總tổng 標tiêu 中trung 真chân 俗tục 二nhị 觀quán 即tức 是thị 唯duy 識thức 同đồng 詮thuyên 一nhất 理lý 事sự 理lý 二nhị 行hành 義nghĩa 兼kiêm 深thâm 淺thiển 通thông 被bị 兩lưỡng 方phương 今kim 篇thiên 正chánh 意ý 圓viên 收thu 事sự 理lý 同đồng 歸quy 唯duy 識thức 故cố 曰viết 相tương/tướng 由do 略lược 見kiến 篇thiên 題đề 廣quảng 如như 後hậu 釋thích 問vấn 前tiền 科khoa 合hợp 掌chưởng 翹kiều 勤cần 即tức 是thị 事sự 敬kính 何hà 得đắc 此thử 科khoa 方phương 曰viết 正chánh 脩tu 答đáp 前tiền 但đãn 示thị 教giáo 勸khuyến 脩tu 今kim 此thử 正chánh 明minh 行hành 法pháp 。

良lương 以dĩ 凡phàm 習tập 寄ký 緣duyên 憑bằng 心tâm 舟chu 濟tế 形hình 假giả 澡táo 沐mộc 心tâm 便tiện 清thanh 遠viễn 是thị 須tu 莊trang 嚴nghiêm 道Đạo 場Tràng 。 位vị 置trí 尊tôn 像tượng 斯tư 即tức 開khai 神thần 明minh 之chi 正chánh 路lộ 亦diệc 乃nãi 通thông 聖thánh 道Đạo 之chi 明minh 津tân 。

別biệt 顯hiển 事sự 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 四tứ 句cú 示thị 相tương/tướng 須tu 初sơ 句cú 托thác 緣duyên 緣duyên 通thông 能năng 所sở 見kiến 上thượng 篇thiên 題đề 次thứ 句cú 顯hiển 因nhân 心tâm 即tức 因nhân 也dã 因nhân 緣duyên 相tương 濟tế 事sự 理lý 得đắc 成thành 如như 濟tế 得đắc 舟chu 下hạ 二nhị 句cú 以dĩ 事sự 例lệ 顯hiển 身thân 浴dục 神thần 清thanh 猶do 事sự 成thành 於ư 理lý 也dã 是thị 下hạ 次thứ 四tứ 句cú 正chánh 明minh 儀nghi 範phạm 道Đạo 場Tràng 乃nãi 助trợ 道đạo 之chi 勝thắng 緣duyên 尊tôn 像tượng 乃nãi 所sở 敬kính 之chi 勝thắng 境cảnh 然nhiên 道Đạo 場Tràng 立lập 法pháp 諸chư 宗tông 備bị 有hữu 今kim 唯duy 略lược 示thị 理lý 在tại 隨tùy 時thời 斯tư 下hạ 示thị 須tu 立lập 所sở 以dĩ 神thần 明minh 聖thánh 道Đạo 理lý 也dã 道Đạo 場Tràng 尊tôn 像tượng 事sự 也dã 事sự 能năng 引dẫn 理lý 故cố 曰viết 開khai 通thông 事sự 理lý 相tương/tướng 成thành 則tắc 涅Niết 槃Bàn 可khả 到đáo 猶do 行hành 者giả 得đắc 路lộ 渡độ 者giả 得đắc 津tân 故cố 以dĩ 為ví 喻dụ 神thần 明minh 乃nãi 眾chúng 生sanh 之chi 識thức 性tánh 聖thánh 道Đạo 即tức 諸chư 佛Phật 之chi 法Pháp 身thân 。

初sơ 舉cử 三Tam 身Thân 之chi 方phương 土thổ/độ (# 普phổ 賢hiền 觀quán 云vân 法Pháp 身thân 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 徧biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 其kỳ 佛Phật 住trụ 處xứ 。 名danh 常Thường 寂Tịch 光Quang 。 餘dư 應ứng 化hóa 身thân 以dĩ 類loại 標tiêu 列liệt 也dã )# 次thứ 顯hiển 十thập 佛Phật 之chi 光quang 化hóa (# 如như 龍long 樹thụ 十thập 住trụ 論luận 中trung 具cụ 列liệt 善thiện 德đức 等đẳng 相tướng 狀trạng )# 稱xưng 揚dương 相tương/tướng 量lượng 各các 有hữu 戒giới 儀nghi 懺sám 悔hối 勸khuyến 請thỉnh 甄chân 別biệt 位vị 置trí (# 亦diệc 如như 彼bỉ 論luận 解giải 其kỳ 除trừ 罪tội 方phương 法pháp 大đại 明minh 廣quảng 如như 彼bỉ 說thuyết )# 。

正chánh 脩tu 中trung 初sơ 舉cử 三Tam 身Thân 方phương 土thổ/độ 者giả 普phổ 禮lễ 三tam 世thế 依y 正chánh 也dã 言ngôn 三Tam 身Thân 者giả 梵Phạn 語ngữ 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 此thử 云vân 遍biến 寂tịch 周chu 遍biến 寂tịch 靜tĩnh 法Pháp 身thân 佛Phật 也dã 梵Phạn 語ngữ 盧lô 舍xá 那na 此thử 云vân 光quang 明minh 遍biến 照chiếu 。 身thân 智trí 二nhị 光quang 內nội 外ngoại 俱câu 照chiếu 報báo 身thân 佛Phật 也dã 梵Phạn 語ngữ 釋Thích 迦Ca 此thử 云vân 能năng 仁nhân 化hóa 身thân 佛Phật 也dã 若nhược 約ước 身thân 配phối 土thổ/độ 則tắc 法Pháp 身thân 寂tịch 光quang 如như 注chú 所sở 顯hiển (# 成thành 唯duy 識thức 云vân 自tự 性tánh 身thân 居cư 法pháp 性tánh 上thượng 佛Phật 地địa 論luận 云vân 唯duy 以dĩ 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 而nhi 為vi 法Pháp 身thân 亦diệc 以dĩ 法pháp 性tánh 而nhi 為vi 其kỳ 土thổ/độ 性tánh 雖tuy 一nhất 味vị 隨tùy 身thân 土thổ/độ 相tương/tướng 而nhi 分phần/phân 二nhị 別biệt 清thanh 涼lương 大đại 師sư 釋thích 云vân 佛Phật 有hữu 覺giác 義nghĩa 名danh 為vi 佛Phật 土độ 無vô 覺giác 義nghĩa 但đãn 持trì 自tự 性tánh 名danh 為vi 法pháp 亦diệc 如như 智trí 論luận 在tại 有hữu 情tình 名danh 佛Phật 性tánh 在tại 無vô 情tình 名danh 法pháp 性tánh 也dã 他tha 宗tông 有hữu 非phi 此thử 說thuyết 者giả 各các 其kỳ 志chí 也dã )# 乃nãi 云vân 應ứng 化hóa 以dĩ 類loại 標tiêu 列liệt 者giả 準chuẩn 大đại 師sư 內nội 典điển 錄lục 云vân 應ưng 身thân 假giả 相tương/tướng 托thác 質chất 形hình 於ư 藏tạng 海hải 此thử 則tắc 報báo 身thân 實thật 報báo 土thổ/độ 也dã (# 準chuẩn 唯duy 識thức 中trung 名danh 受thọ 用dụng 土thổ/độ 此thử 分phần/phân 二nhị 類loại 一nhất 自tự 受thọ 用dụng 。 身thân 依y 自tự 受thọ 用dụng 土thổ/độ 彼bỉ 云vân 謂vị 圓viên 鏡kính 智trí 相tương 應ứng 淨tịnh 識thức 由do 昔tích 所sở 脩tu 自tự 利lợi 無vô 漏lậu 純thuần 淨tịnh 佛Phật 土độ 因nhân 緣duyên 成thành 熟thục 。 從tùng 初sơ 成thành 佛Phật 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 相tương 續tục 變biến 為vi 純thuần 淨tịnh 佛Phật 土độ 周chu 圓viên 無vô 際tế 。 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 自tự 受thọ 用dụng 身thân 。 常thường 依y 而nhi 住trụ 等đẳng 二nhị 他tha 受thọ 用dụng 身thân 亦diệc 依y 自tự 土thổ/độ 謂vị 平bình 等đẳng 智trí 大đại 慈từ 悲bi 力lực 。 由do 昔tích 所sở 脩tu 利lợi 他tha 無vô 漏lậu 純thuần 淨tịnh 佛Phật 土độ 因nhân 緣duyên 成thành 熟thục 。 隨tùy 住trụ 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 宜nghi 變biến 為vi 淨tịnh 土độ 或hoặc 小tiểu 或hoặc 大đại 或hoặc 劣liệt 或hoặc 勝thắng 前tiền 後hậu 改cải 變biến 他tha 受thọ 用dụng 身thân 依y 之chi 而nhi 住trụ 準chuẩn 知tri 內nội 典điển 但đãn 約ước 他tha 受thọ 用dụng 以dĩ 明minh 身thân 土thổ/độ 若nhược 自tự 受thọ 用dụng 身thân 。 理lý 智trí 冥minh 合hợp 義nghĩa 歸quy 法Pháp 身thân )# 又hựu 云vân 化hóa 佛Phật 乘thừa 機cơ 而nhi 現hiện 者giả 則tắc 變biến 化hóa 身thân 同đồng 居cư 土thổ/độ 也dã (# 唯duy 識thức 論luận 云vân 若nhược 變biến 化hóa 身thân 依y 變biến 化hóa 土thổ/độ 謂vị 成thành 事sự 智trí 大đại 慈từ 悲bi 力lực 。 由do 昔tích 所sở 脩tu 利lợi 他tha 無vô 漏lậu 淨tịnh 穢uế 佛Phật 土độ 因nhân 緣duyên 成thành 熟thục 。 隨tùy 未vị 登đăng 地địa 所sở 宜nghi 化hóa 為vi 佛Phật 土độ 或hoặc 淨tịnh 穢uế 大đại 小tiểu 前tiền 後hậu 改cải 變biến 佛Phật 變biến 化hóa 身thân 。 依y 之chi 而nhi 住trụ 能năng 依y 之chi 身thân 亦diệc 無vô 定định 限hạn 等đẳng )# 準chuẩn 義nghĩa 合hợp 說thuyết 方phương 便tiện 有hữu 餘dư 然nhiên 方phương 便tiện 一nhất 土thổ/độ 本bổn 居cư 界giới 外ngoại 正chánh 為vi 成thành 熟thục 定định 性tánh 二Nhị 乘Thừa 然nhiên 則tắc 法pháp 相tướng 所sở 無vô (# 彼bỉ 以dĩ 定định 性tánh 二Nhị 乘Thừa 不bất 成thành 佛Phật 故cố )# 賢hiền 首thủ 不bất 立lập (# 彼bỉ 宗tông 華hoa 嚴nghiêm 無vô 三tam 可khả 會hội 故cố )# 唯duy 天thiên 台thai 智trí 者giả 大đại 師sư 準chuẩn 法pháp 華hoa 經kinh (# 經Kinh 云vân 我ngã 滅diệt 度độ 後hậu 。 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử 。 於ư 自tự 所sở 得đắc 功công 德đức 。 生sanh 滅diệt 度độ 想tưởng 。 我ngã 於ư 餘dư 國quốc 作tác 佛Phật 。 等đẳng )# 大đại 智Trí 度Độ 論luận (# 論luận 曰viết 阿A 羅La 漢Hán 先tiên 世thế 因nhân 緣duyên 。 所sở 受thọ 用dụng 身thân 必tất 應ưng 當đương 滅diệt 住trụ 於ư 何hà 處xứ 成thành 就tựu 佛Phật 身thân 答đáp 有hữu 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 出xuất 三tam 界giới 外ngoại 。 乃nãi 無vô 煩phiền 惱não 之chi 名danh 於ư 是thị 國quốc 土độ 。 佛Phật 所sở 聞văn 法Pháp 具cụ 足túc 佛Phật 道Đạo 。 )# 立lập 方phương 便tiện 土thổ/độ 詳tường 今kim 大đại 師sư 疏sớ/sơ 鈔sao 等đẳng 文văn 約ước 法pháp 華hoa 涅Niết 槃Bàn 圓viên 旨chỉ 統thống 會hội 有hữu 心tâm 皆giai 成thành 佛Phật 道Đạo 。 準chuẩn 義nghĩa 約ước 宗tông 合hợp 明minh 四tứ 土thổ/độ 但đãn 文văn 中trung 含hàm 畜súc 曾tằng 不bất 顯hiển 談đàm 今kim 試thí 論luận 之chi 或hoặc 存tồn 理lý 當đương 文văn 云vân 以dĩ 類loại 標tiêu 列liệt 內nội 典điển 錄lục 云vân 乘thừa 機cơ 而nhi 現hiện 是thị 知tri 機cơ 分phần/phân 二nhị 類loại 土thổ/độ 亦diệc 隨tùy 分phần/phân 若nhược 應ưng 一nhất 類loại 純thuần 雜tạp 之chi 機cơ 則tắc 化hóa 身thân 同đồng 居cư 土thổ/độ 也dã 若nhược 應ưng 一nhất 類loại 定định 性tánh 之chi 機cơ 則tắc 居cư 界giới 外ngoại 方phương 便tiện 土thổ/độ 也dã 後hậu 賢hiền 更cánh 為vi 詳tường 之chi 言ngôn 常thường 寂tịch 光quang 者giả 常thường 即tức 常thường 住trụ 體thể 不bất 動động 故cố 寂tịch 謂vị 寂tịch 靜tĩnh 事sự 常thường 理lý 故cố 光quang 謂vị 明minh 照chiếu 寂tịch 而nhi 通thông 故cố 次thứ 言ngôn 十thập 佛Phật 光quang 化hóa 者giả 別biệt 禮lễ 十thập 方phương 化hóa 身thân 佛Phật 也dã 注chú 指chỉ 住trụ 論luận 彼bỉ 中trung 廣quảng 明minh 十thập 佛Phật 依y 正chánh 功công 德đức 避tị 繁phồn 不bất 引dẫn 若nhược 準chuẩn 事sự 鈔sao 仍nhưng 指chỉ 佛Phật 名danh 方Phương 等Đẳng 竝tịnh 是thị 聖thánh 量lượng 也dã 稱xưng 下hạ 略lược 示thị 偈kệ 讚tán 五ngũ 悔hối 等đẳng 法pháp 相tướng 謂vị 相tướng 好hảo 量lượng 即tức 身thân 量lượng 懺sám 悔hối 等đẳng 法Pháp 。 竝tịnh 委ủy 論luận 中trung 所sở 以dĩ 不bất 廣quảng 顯hiển 者giả 葢# 吾ngô 祖tổ 六lục 時thời 禮lễ 法pháp 懺sám 悔hối 位vị 次thứ 竝tịnh 準chuẩn 經kinh 論luận 布bố 置trí 楷# 模mô 行hành 者giả 欲dục 脩tu 當đương 準chuẩn 彼bỉ 文văn 事sự 儀nghi 自tự 足túc 。

斯tư 竝tịnh 性tánh 絕tuyệt 色sắc 心tâm 形hình 非phi 識thức 有hữu 故cố 經Kinh 云vân 色sắc 聲thanh 見kiến 求cầu 名danh 行hành 邪tà 道đạo 。

觀quán 行hành 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 二nhị 句cú 正chánh 示thị 上thượng 句cú 雙song 遣khiển 色sắc 心tâm 即tức 明minh 唯duy 識thức 下hạ 句cú 仍nhưng 遣khiển 識thức 相tương/tướng 以dĩ 顯hiển 性tánh 理lý 斯tư 字tự 指chỉ 前tiền 所sở 敘tự 竝tịnh 字tự 總tổng 上thượng 眾chúng 緣duyên 謂vị 能năng 敬kính 身thân 心tâm 所sở 敬kính 尊tôn 像tượng 所sở 立lập 事sự 法pháp 竝tịnh 是thị 歸quy 敬kính 正chánh 緣duyên 不bất 出xuất 色sắc 心tâm 二nhị 法pháp 色sắc 心tâm 無vô 性tánh 性tánh 即tức 真chân 理lý 凡phàm 夫phu 不bất 了liễu 執chấp 為vi 外ngoại 物vật 即tức 遍biến 計kế 性tánh 遍biến 計kế 無vô 體thể 故cố 絕tuyệt 色sắc 心tâm 即tức 真chân 觀quán 也dã 遍biến 計kế 既ký 空không 即tức 顯hiển 唯duy 識thức 據cứ 此thử 合hợp 云vân 形hình 非phi 識thức 有hữu 即tức 是thị 俗tục 觀quán 今kim 言ngôn 非phi 識thức 即tức 顯hiển 真chân 理lý 則tắc 知tri 初sơ 句cú 明minh 真chân 蜜mật 詮thuyên 唯duy 識thức 次thứ 句cú 遣khiển 識thức 蜜mật 顯hiển 無vô 生sanh 文văn 略lược 義nghĩa 包bao 旨chỉ 趣thú 幽u 奧áo 故cố 下hạ 引dẫn 證chứng 文văn 如như 前tiền 釋thích 。

但đãn 以dĩ 無vô 始thỉ 倒đảo 凡phàm 隨tùy 情tình 妄vọng 執chấp 約ước 相tương/tướng 猶do 迷mê 邪tà 正chánh 何hà 能năng 頓đốn 遣khiển 見kiến 聞văn 所sở 以dĩ 大đại 聖thánh 觀quán 機cơ 未vị 得đắc 埀thùy 道đạo 權quyền 說thuyết 福phước 業nghiệp 用dụng 接tiếp 愚ngu 心tâm 故cố 舉cử 淨tịnh 方phương 之chi 勝thắng 相tương/tướng 發phát 動động 迷mê 心tâm 之chi 背bối/bội 向hướng 且thả 攝nhiếp 邪tà 心tâm 令linh 從tùng 正Chánh 法Pháp 。 漸tiệm 漬tí 既ký 久cửu 心tâm 性tánh 轉chuyển 明minh 方phương 示thị 非phi 真chân 令linh 行hành 理lý 觀quán 據cứ 此thử 脩tu 捨xả 實thật 是thị 知tri 機cơ 。

別biệt 明minh 事sự 觀quán 中trung 比tỉ 前tiền 事sự 敬kính 教giáo 旨chỉ 不bất 同đồng 先tiên 須tu 簡giản 定định 一nhất 本bổn 教giáo 異dị 前tiền 出xuất 佛Phật 名danh 方Phương 等Đẳng 普phổ 賢hiền 觀quán 經kinh 十thập 住trụ 等đẳng 論luận 此thử 出xuất 彌di 陀đà 稱xưng 讚tán 十thập 六lục 觀quán 經kinh 二nhị 被bị 機cơ 異dị 前tiền 接tiếp 利lợi 士sĩ 此thử 被bị 鈍độn 機cơ 三tam 方phương 土thổ/độ 異dị 前tiền 是thị 此thử 方phương 教giáo 行hành 此thử 是thị 西tây 土thổ/độ 行hành 門môn 四tứ 觀quán 行hành 異dị 前tiền 是thị 即tức 事sự 顯hiển 理lý 唯duy 明minh 理lý 觀quán 如như 普phổ 賢hiền 觀quán 廣quảng 懺sám 六lục 根căn 深thâm 思tư 實thật 相tướng 故cố 此thử 文văn 云vân 性tánh 絕tuyệt 色sắc 心tâm 即tức 本bổn 斯tư 意ý 此thử 則tắc 專chuyên 脩tu 事sự 福phước 唯duy 明minh 事sự 觀quán 如như 觀quán 經kinh 中trung 落lạc 日nhật 水thủy 冰băng 寶bảo 池trì 玉ngọc 樹thụ 等đẳng 五ngũ 趣thú 果quả 異dị 前tiền 則tắc 終chung 期kỳ 斷đoạn 惑hoặc 直trực 趣thú 佛Phật 乘thừa 此thử 則tắc 求cầu 生sanh 事sự 淨tịnh 得đắc 相tương 似tự 報báo 問vấn 機cơ 教giáo 既ký 殊thù 何hà 勞lao 竝tịnh 示thị 答đáp 欲dục 彰chương 兩lưỡng 土thổ/độ 同đồng 歸quy 唯duy 識thức 故cố 先tiên 牒điệp 示thị 後hậu 明minh 唯duy 識thức 圓viên 收thu 統thống 會hội 則tắc 知tri 事sự 通thông 兩lưỡng 土thổ/độ 雖tuy 據cứ 初sơ 心tâm 理lý 會hội 一nhất 門môn 正chánh 存tồn 終chung 行hành 故cố 上thượng 文văn 云vân 真chân 俗tục 行hành 敬kính 事sự 理lý 相tương/tướng 由do 旨chỉ 在tại 於ư 此thử 文văn 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 四tứ 句cú 示thị 機cơ 欲dục 所sở 下hạ 八bát 句cú 明minh 教giáo 意ý 初sơ 明minh 對đối 說thuyết 意ý 由do 此thử 機cơ 緣duyên 猒# 於ư 人nhân 天thiên 怯khiếp 於ư 理lý 觀quán 故cố 佛Phật 方phương 便tiện 別biệt 明minh 事sự 想tưởng 令linh 彼bỉ 寄ký 心tâm 別biệt 指chỉ 淨tịnh 方phương 令linh 其kỳ 暫tạm 止chỉ 非phi 佛Phật 本bổn 懷hoài 故cố 是thị 權quyền 說thuyết 非phi 是thị 理lý 觀quán 故cố 屬thuộc 福phước 業nghiệp 正chánh 被bị 鈍độn 機cơ 故cố 接tiếp 愚ngu 心tâm 淨tịnh 方phương 勝thắng 相tương/tướng 者giả 如như 觀quán 經kinh 中trung 寶bảo 座tòa 玅# 華hoa 佛Phật 身thân 相tướng 海hải 依y 正chánh 莊trang 嚴nghiêm 等đẳng 迷mê 心tâm 向hướng 背bối/bội 者giả 捨xả 穢uế 求cầu 淨tịnh 也dã 漸tiệm 下hạ 示thị 引dẫn 會hội 意ý 漸tiệm 漬tí 久cửu 者giả 習tập 行hành 深thâm 故cố 心tâm 性tánh 轉chuyển 明minh 者giả 惠huệ 解giải 通thông 故cố 示thị 非phi 真chân 者giả 決quyết 事sự 儀nghi 故cố 令linh 行hành 理lý 觀quán 者giả 顯hiển 唯duy 心tâm 故cố 漸tiệm 字tự 平bình 聲thanh 義nghĩa 亦diệc 漬tí 也dã 據cứ 下hạ 結kết 美mỹ 聖thánh 意ý 。

若nhược 彼bỉ 下hạ 愚ngu 未vị 聞văn 真chân 道đạo 即tức 為vi 化hóa 說thuyết 色sắc 聲thanh 非phi 真chân 心tâm 路lộ 蒼thương 茫mang 莫mạc 知tri 投đầu 寄ký 福phước 業nghiệp 不bất 行hành 道Đạo 心tâm 無vô 涉thiệp 遂toại 即tức 雙song 廢phế 長trường/trưởng 處xứ 罪tội 流lưu 由do 此thử 方phương 便tiện 。 引dẫn 令linh 出xuất 有hữu 故cố 示thị 西tây 方phương 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 令linh 心tâm 翹kiều 注chú 不bất 得đắc 轉chuyển 移di 。

次thứ 科khoa 初sơ 十thập 句cú 機cơ 劣liệt 教giáo 勝thắng 施thí 之chi 無vô 益ích 由do 下hạ 次thứ 五ngũ 句cú 重trọng/trùng 示thị 方phương 便tiện 正chánh 為vi 接tiếp 機cơ 初sơ 中trung 下hạ 愚ngu 有hữu 二nhị 一nhất 者giả 著trước 相tương/tướng 凡phàm 夫phu 二nhị 是thị 初sơ 心tâm 菩Bồ 薩Tát 凡phàm 夫phu 著trước 相tương/tướng 於ư 理lý 未vị 聞văn 初sơ 心tâm 乍sạ 聞văn 心tâm 猶do 怯khiếp 弱nhược 竝tịnh 須tu 事sự 行hành 引dẫn 彼bỉ 蒙mông 心tâm 第đệ 六lục 篇thiên 云vân 謂vị 此thử 凡phàm 愚ngu 少thiểu 猒# 欲dục 苦khổ 令linh 脩tu 淨tịnh 觀quán 多đa 生sanh 退thoái 沒một 故cố 以dĩ 方phương 便tiện 。 說thuyết 福phước 為vi 道đạo 起khởi 信tín 論luận 云vân 眾chúng 生sanh 初sơ 學học 是thị 法pháp (# 唯duy 識thức )# 欲dục 求cầu 正chánh 信tín 其kỳ 心tâm 怯khiếp 弱nhược 。 以dĩ 住trụ 於ư 此thử 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 自tự 畏úy 不bất 能năng 常thường 值trị 諸chư 佛Phật 。 親thân 承thừa 供cúng 養dường 。 懼cụ 謂vị 信tín 心tâm 難nan 可khả 成thành 就tựu 。 意ý 欲dục 退thoái 者giả 當đương 知tri 如Như 來Lai 。 有hữu 勝thắng 方phương 便tiện 攝nhiếp 護hộ 信tín 心tâm 謂vị 以dĩ 專chuyên 意ý 念niệm 佛Phật 。 因nhân 緣duyên 隨tùy 願nguyện 得đắc 生sanh 。 他tha 方phương 佛Phật 土độ 。 常thường 見kiến 諸chư 佛Phật 。 永vĩnh 離ly 惡ác 道đạo 。 如như 脩tu 多đa 羅la 說thuyết 若nhược 人nhân 專chuyên 念niệm 西tây 方phương 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 所sở 。 脩tu 善thiện 根căn 迴hồi 向hướng 。 願nguyện 求cầu 生sanh 彼bỉ 世thế 界giới 。 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 。 常thường 見kiến 佛Phật 故cố 終chung 無vô 有hữu 退thoái 心tâm 蒼thương 茫mang 者giả 無vô 所sở 曉hiểu 故cố 莫mạc 投đầu 寄ký 者giả 無vô 所sở 向hướng 故cố 既ký 猒# 欲dục 苦khổ 福phước 業nghiệp 不bất 行hành 怯khiếp 於ư 理lý 觀quán 故cố 道Đạo 心tâm 無vô 涉thiệp 次thứ 中trung 即tức 十thập 六lục 觀quán 等đẳng 曲khúc 為vi 此thử 機cơ 故cố 云vân 方phương 便tiện 故cố 下hạ 正chánh 出xuất 觀quán 經kinh 第đệ 一nhất 日nhật 觀quán 示thị 西tây 方phương 者giả 。 有hữu 所sở 向hướng 故cố 心tâm 翹kiều 注chú 者giả 不bất 散tán 亂loạn 故cố 不bất 轉chuyển 移di 者giả 終chung 期kỳ 歸quy 故cố 。

但đãn 此thử 下hạ 愚ngu 貪tham 滯trệ 難nạn/nan 拔bạt 縱túng/tung 任nhậm 想tưởng 像tượng 何hà 時thời 通thông 悟ngộ 故cố 行hành 事sự 福phước 漸tiệm 行hành 理lý 觀quán 。

唯duy 識thức 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 四tứ 句cú 責trách 於ư 滯trệ 事sự 或hoặc 下hạ 二nhị 句cú 引dẫn 事sự 歸quy 理lý 貪tham 滯trệ 謂vị 起khởi 於ư 愛ái 情tình 任nhậm 想tưởng 謂vị 專chuyên 於ư 事sự 境cảnh 專chuyên 執chấp 不bất 捨xả 故cố 云vân 難nạn/nan 拔bạt 事sự 福phước 即tức 十thập 六lục 觀quán 等đẳng 能năng 接tiếp 初sơ 心tâm 堪kham 資tư 理lý 觀quán 故cố 須tu 前tiền 行hành 理lý 觀quán 即tức 是thị 唯duy 識thức 真chân 俗tục 竝tịnh 觀quán 是thị 一nhất 理lý 故cố 能năng 通thông 聖thánh 道Đạo 可khả 會hội 事sự 儀nghi 故cố 須tu 後hậu 設thiết 問vấn 十thập 六lục 觀quán 門môn 若nhược 皆giai 事sự 者giả 切thiết 詳tường 經kinh 旨chỉ 事sự 理lý 難nạn/nan 明minh 據cứ 機cơ 則tắc 提đề 希hy 聞văn 道đạo 即tức 證chứng 無vô 生sanh 據cứ 教giáo 則tắc 心tâm 想tưởng 佛Phật 時thời 。 是thị 心tâm 是thị 佛Phật 。 況huống 智trí 者giả 大đại 師sư 判phán 屬thuộc 頓đốn 教giáo 以dĩ 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 一nhất 體thể 三Tam 身Thân 釋thích 觀quán 佛Phật 二nhị 字tự 彼bỉ 云vân 觀quán 雖tuy 十thập 六lục 言ngôn 佛Phật 便tiện 周chu 舉cử 一nhất 例lệ 諸chư 無vô 非phi 三tam 觀quán 然nhiên 據cứ 今kim 文văn 判phán 為vi 事sự 觀quán 後hậu 賢hiền 接tiếp 迹tích 詳tường 議nghị 不bất 無vô 在tại 今kim 一nhất 家gia 請thỉnh 陳trần 與dữ 奪đoạt 答đáp 理lý 假giả 言ngôn 詮thuyên 言ngôn 必tất 有hữu 本bổn 仰ngưỡng 惟duy 二nhị 祖tổ 皆giai 是thị 四tứ 依y 立lập 義nghĩa 判phán 文văn 各các 有hữu 其kỳ 旨chỉ 雖tuy 云vân 兩lưỡng 是thị 理lý 必tất 一nhất 長trường/trưởng 今kim 略lược 指chỉ 陳trần 庶thứ 遮già 後hậu 執chấp 夫phu 淨tịnh 土độ 一nhất 教giáo 利lợi 鈍độn 俱câu 被bị 事sự 理lý 兼kiêm 明minh 雖tuy 曰viết 雙song 收thu 不bất 無vô 偏thiên 對đối 故cố 二nhị 家gia 所sở 判phán 各các 本bổn 一nhất 文văn 以dĩ 為vi 主chủ 意ý 即tức 上thượng 所sở 引dẫn 是thị 心tâm 是thị 佛Phật 。 之chi 文văn 即tức 為vi 智trí 者giả 所sở 本bổn 彼bỉ 鈔sao 釋thích 云vân 一nhất 心tâm 脩tu 者giả 乃nãi 十thập 六lục 觀quán 之chi 總tổng 相tương/tướng 一nhất 經kinh 玅# 旨chỉ 文văn 出xuất 此thử 中trung 義nghĩa 徧biến 初sơ 後hậu 及cập 提đề 希hy 聞văn 經Kinh 逮đãi 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 彼bỉ 疏sớ/sơ 指chỉ 為vi 是thị 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 今kim 詳tường 佛Phật 意ý 正chánh 為vi 凡phàm 夫phu 業nghiệp 障chướng 深thâm 重trọng 理lý 觀quán 難nạn/nan 成thành 者giả 故cố 示thị 西tây 方phương 求cầu 佛Phật 護hộ 念niệm 雖tuy 明minh 觀quán 行hành 事sự 想tưởng 易dị 成thành 故cố 經Kinh 云vân 佛Phật 告cáo 提đề 希hy 汝nhữ 是thị 凡phàm 夫phu 。 未vị 得đắc 天thiên 眼nhãn 。 斯tư 一nhất 證chứng 也dã 縱túng/tung 使sử 提đề 希hy 是thị 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 隱ẩn 聖thánh 示thị 凡phàm 正chánh 為vì 未vị 來lai 濁trược 惡ác 凡phàm 夫phu 發phát 起khởi 申thân 請thỉnh 故cố 云vân 若nhược 佛Phật 滅diệt 後hậu 。 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 濁trược 惡ác 不bất 善thiện 。 五ngũ 苦khổ 所sở 逼bức 。 云vân 何hà 當đương 見kiến 。 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 等đẳng 斯tư 二nhị 證chứng 也dã 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 身thân 量lượng 無vô 邊biên 。 非phi 是thị 凡phàm 夫phu 。 心tâm 力lực 所sở 及cập 。 令linh 觀quán 丈trượng 六lục 意ý 欲dục 接tiếp 機cơ 斯tư 三tam 證chứng 也dã 下hạ 品phẩm 下hạ 生sanh 十thập 惡ác 五ngũ 逆nghịch 。 臨lâm 終chung 十thập 念niệm 上thượng 品phẩm 生sanh 輩bối 但đãn 發phát 三tam 心tâm 祇kỳ 脩tu 三tam 福phước 竝tịnh 得đắc 往vãng 生sanh 斯tư 四tứ 證chứng 也dã 然nhiên 心tâm 佛Phật 之chi 言ngôn 唯duy 第đệ 八bát 觀quán 前tiền 略lược 有hữu 此thử 語ngữ 及cập 正chánh 明minh 觀quán 法pháp 及cập 前tiền 後hậu 諸chư 觀quán 皆giai 顯hiển 事sự 相tướng 略lược 無vô 理lý 解giải 心tâm 境cảnh 既ký 現hiện 觀quán 想tưởng 易dị 成thành 凡phàm 夫phu 欲dục 脩tu 即tức 堪kham 造tạo 入nhập (# 如như 日nhật 觀quán 等đẳng )# 故cố 吾ngô 祖tổ 大đại 師sư 準chuẩn 此thử 文văn 義nghĩa 判phán 為vi 事sự 觀quán 然nhiên 法Pháp 身thân 相tương/tướng 海hải 其kỳ 量lượng 難nạn/nan 窮cùng 寶bảo 座tòa 玅# 華hoa 其kỳ 相tương/tướng 叵phả 測trắc 凡phàm 夫phu □# 想tưởng 此thử 觀quán 何hà 脩tu 須tu 知tri 此thử 教giáo 事sự 理lý 該cai 明minh 行hành 相tương/tướng 既ký 寬khoan 攝nhiếp 機cơ 亦diệc 廣quảng 今kim 詳tường 二nhị 祖tổ 所sở 判phán 雖tuy 各các 有hữu 主chủ 意ý 而nhi 無vô 不bất 攝nhiếp 機cơ 故cố 頓đốn 其kỳ 教giáo 者giả 有hữu 攝nhiếp 鈍độn 之chi 文văn 則tắc 落lạc 日nhật 水thủy 冰băng 豈khởi 礙ngại 凡phàm 夫phu 之chi 想tưởng 念niệm 事sự 其kỳ 觀quán 者giả 有hữu 引dẫn 理lý 之chi 議nghị 則tắc 玅# 身thân 心tâm 佛Phật 何hà 妨phương 上thượng 士sĩ 之chi 圓viên 觀quán 天thiên 台thai 疏sớ/sơ 云vân 下hạ 品phẩm 三tam 輩bối 即tức 今kim 攸du 攸du 凡phàm 夫phu 是thị 則tắc 智trí 者giả 未vị 嘗thường 捨xả 鈍độn 即tức 此thử 文văn 云vân 心tâm 性tánh 轉chuyển 明minh 令linh 行hành 理lý 觀quán 是thị 則tắc 南nam 山sơn 豈khởi 外ngoại 上thượng 機cơ 問vấn 漸tiệm 行hành 理lý 觀quán 為vi 約ước 即tức 世thế 為vi 在tại 後hậu 生sanh 答đáp 統thống 括quát 前tiền 後hậu 文văn 旨chỉ 不bất 同đồng 第đệ 三tam 篇thiên 云vân 方phương 土thổ/độ 懽# 娛ngu 且thả 以dĩ 安an 身thân 身thân 安an 後hậu 道đạo 第đệ 六lục 篇thiên 云vân 觀quán 想tưởng 念niệm 佛Phật 得đắc 生sanh 善thiện 趣thú 。 事sự 淨tịnh 佛Phật 土độ 後hậu 因nhân 前tiền 業nghiệp 重trọng 更cánh 脩tu 明minh 此thử 準chuẩn 經kinh 文văn 別biệt 被bị 鈍độn 根căn 故cố 待đãi 後hậu 生sanh 方phương 開khai 理lý 解giải 即tức 此thử 文văn 云vân 故cố 行hành 事sự 福phước 漸tiệm 行hành 理lý 觀quán 又hựu 云vân 心tâm 性tánh 轉chuyển 明minh 方phương 行hành 理lý 觀quán 此thử 是thị 今kim 家gia 圓viên 脩tu 正chánh 意ý 既ký 存tồn 終chung 行hành 顯hiển 是thị 利lợi 機cơ 則tắc 觀quán 彼bỉ 彌di 陀đà 無vô 非phi 本bổn 性tánh 想tưởng 其kỳ 極cực 樂lạc 即tức 是thị 唯duy 心tâm 是thị 則tắc 事sự 理lý 圓viên 脩tu 是thị 不bất 拘câu 方phương 土thổ/độ 真chân 俗tục 竝tịnh 運vận 何hà 簡giản 自tự 他tha 玅# 旨chỉ 在tại 斯tư 不bất 宜nghi 不bất 曉hiểu 是thị 心tâm 是thị 佛Phật 。 可khả 通thông 鑒giám 焉yên 。

身thân 本bổn 頑ngoan 癡si 不bất 可khả 繩thằng 持trì 心tâm 是thị 道đạo 因nhân 從tùng 緣duyên 便tiện 悟ngộ 。

正chánh 明minh 中trung 初sơ 科khoa 前tiền 明minh 理lý 觀quán 性tánh 絕tuyệt 色sắc 心tâm 形hình 非phi 識thức 有hữu 即tức 是thị 唯duy 識thức 今kim 明minh 真chân 俗tục 仍nhưng 示thị 身thân 心tâm 統thống 究cứu 觀quán 門môn 不bất 出xuất 此thử 四tứ 教giáo 興hưng 所sở 謂vị 形hình 心tâm 兩lưỡng 途đồ 事sự 理lý 雙song 軌quỹ 通thông 前tiền 貫quán 後hậu 四tứ 法pháp 該cai 收thu 初sơ 二nhị 句cú 形hình 質chất 難nạn/nan 融dung 次thứ 二nhị 句cú 心tâm 因nhân 易dị 悟ngộ 是thị 則tắc 形hình 托thác 於ư 心tâm 心tâm 依y 於ư 緣duyên 緣duyên 即tức 歸quy 敬kính 因nhân 緣duyên 既ký 濟tế 身thân 心tâm 自tự 融dung 竝tịnh 歸quy 真chân 俗tục 二nhị 門môn 盡tận 成thành 唯duy 識thức 一nhất 觀quán 。

謂vị 此thử 形hình 儀nghi 本bổn 唯duy 識thức 有hữu 迷mê 於ư 本bổn 習tập 妄vọng 見kiến 我ngã 人nhân 故cố 須tu 徵trưng 研nghiên 令linh 行hành 敬kính 養dưỡng 令linh 見kiến 我ngã 身thân 俯phủ 仰ngưỡng 上thượng 下hạ 唯duy 塵trần 生sanh 滅diệt 來lai 往vãng 屈khuất 申thân 此thử 隨tùy 俗tục 也dã 重trọng/trùng 觀quán 此thử 身thân 但đãn 塵trần 非phi 我ngã 妄vọng 謂vị 我ngã 所sở 能năng 有hữu 行hành 敬kính 據cứ 此thử 一nhất 理lý 名danh 通thông 真chân 也dã 。

次thứ 科khoa 初sơ 形hình 中trung 為vi 三tam 初sơ 二nhị 句cú 示thị 色sắc 本bổn 是thị 心tâm 形hình 即tức 色sắc 陰ấm 識thức 即tức 棃lê 耶da 二nhị 迷mê 下hạ 二nhị 句cú 示thị 迷mê 心tâm 戒giới 色sắc 本bổn 習tập 即tức 是thị 真Chân 如Như 隨tùy 緣duyên 妄vọng 動động 背bối/bội 此thử 玅# 明minh 名danh 迷mê 本bổn 習tập 因nhân 迷mê 成thành 識thức 致trí 有hữu 色sắc 身thân 妄vọng 執chấp 五ngũ 蘊uẩn 各các 有hữu 體thể 性tánh 則tắc 生sanh 法pháp 執chấp 妄vọng 執chấp 蘊uẩn 內nội 別biệt 有hữu 神thần 我ngã 則tắc 生sanh 人nhân 執chấp 即tức 此thử 二nhị 執chấp 是thị 遍biến 計kế 性tánh 三tam 故cố 下hạ 歷lịch 觀quán 起khởi 脩tu 又hựu 二nhị 初sơ 明minh 俗tục 觀quán 重trọng/trùng 下hạ 次thứ 明minh 真chân 觀quán 初sơ 中trung 初sơ 二nhị 句cú 撿kiểm 過quá 起khởi 脩tu 令linh 下hạ 五ngũ 句cú 正chánh 明minh 觀quán 相tương/tướng 俯phủ 仰ngưỡng 生sanh 滅diệt 來lai 往vãng 屈khuất 伸thân 即tức 是thị 上thượng 文văn 事sự 敬kính 之chi 相tướng 今kim 見kiến 此thử 相tương/tướng 能năng 所sở 未vị 亡vong 故cố 名danh 隨tùy 俗tục 切thiết 詳tường 前tiền 後hậu 所sở 立lập 觀quán 相tương/tướng 色sắc 心tâm 二nhị 法pháp 同đồng 一nhất 真chân 俗tục 遣khiển 色sắc 存tồn 心tâm 真chân 前tiền 俗tục 後hậu 今kim 此thử 形hình 心tâm 各các 具cụ 真chân 俗tục 及cập 論luận 身thân 觀quán 則tắc 以dĩ 敬kính 相tương/tướng 名danh 隨tùy 俗tục 以dĩ 無vô 我ngã 名danh 通thông 真chân 異dị 於ư 常thường 途đồ 俗tục 先tiên 真chân 後hậu 然nhiên 求cầu 祖tổ 意ý 對đối 前tiền 迷mê 執chấp 以dĩ 身thân 屬thuộc 事sự 以dĩ 心tâm 屬thuộc 理lý 且thả 約ước 敬kính 相tương/tướng 雖tuy 云vân 隨tùy 俗tục 今kim 以dĩ 理lý 觀quán 即tức 照chiếu 此thử 俗tục 不bất 見kiến 我ngã 法pháp 即tức 是thị 通thông 真chân 意ý 在tại 就tựu 身thân 顯hiển 於ư 真chân 觀quán 即tức 此thử 真chân 觀quán 便tiện 是thị 前tiền 篇thiên 心tâm 外ngoại 無vô 塵trần 復phục 準chuẩn 此thử 文văn 形hình 唯duy 識thức 有hữu 即tức 是thị 達đạt 俗tục 即tức 知tri 此thử 俗tục 同đồng 後hậu 心tâm 觀quán 是thị 則tắc 色sắc 心tâm 圓viên 收thu 還hoàn 同đồng 二nhị 諦đế 前tiền 真chân 後hậu 俗tục 不bất 異dị 常thường 途đồ 隨tùy 俗tục 達đạt 俗tục 迷mê 悟ngộ 兩lưỡng 分phần/phân 思tư 之chi 真chân 觀quán 中trung 對đối 事sự 顯hiển 理lý 故cố 曰viết 重trọng/trùng 觀quán 言ngôn 雖tuy 曰viết 重trọng/trùng 脩tu 無vô 前tiền 後hậu 但đãn 塵trần 非phi 我ngã 則tắc 遣khiển 人nhân 執chấp 妄vọng 謂vị 我ngã 所sở 則tắc 遣khiển 法pháp 執chấp 我ngã 法pháp 既ký 空không 即tức 番phiên 遍biến 計kế 成thành 無vô 相tướng 性tánh 故cố 曰viết 通thông 真chân 即tức 攝nhiếp 論luận 云vân 知tri 塵trần 無vô 所sở 有hữu 通thông 達đạt 真chân 也dã 。

真chân 本bổn 非phi 心tâm 今kim 隨tùy 心tâm 起khởi 名danh 隨tùy 俗tục 也dã 知tri 真chân 非phi 心tâm 名danh 道đạo 真chân 也dã 。

次thứ 心tâm 中trung 初sơ 明minh 俗tục 觀quán 心tâm 通thông 六lục 八bát 體thể 是thị 真Chân 如Như 真chân 本bổn 無vô 念niệm 故cố 曰viết 非phi 心tâm 由do 念niệm 動động 故cố 成thành 於ư 業nghiệp 識thức 業nghiệp 識thức 緣duyên 起khởi 事sự 識thức 隨tùy 生sanh 故cố 使sử 真Chân 如Như 亦diệc 同đồng 生sanh 起khởi 故cố 云vân 今kim 隨tùy 心tâm 起khởi 等đẳng 準chuẩn 此thử 隨tùy 心tâm 應ưng 含hàm 兩lưỡng 重trọng/trùng 初sơ 則tắc 迷mê 真chân 成thành 於ư 本bổn 識thức 是thị 依y 他tha 性tánh 故cố 云vân 隨tùy 心tâm 此thử 八bát 識thức 也dã 次thứ 迷mê 本bổn 識thức 起khởi 於ư 妄vọng 念niệm 執chấp 有hữu 我ngã 法pháp 屬thuộc 遍biến 計kế 性tánh 故cố 云vân 隨tùy 心tâm 此thử 六lục 心tâm 也dã 知tri 下hạ 次thứ 明minh 真chân 觀quán 對đối 俗tục 顯hiển 真chân 亦diệc 含hàm 二nhị 觀quán 初sơ 觀quán 妄vọng 念niệm 本bổn 無vô 我ngã 法pháp 則tắc 空không 遍biến 計kế 證chứng 無vô 相tướng 性tánh 故cố 曰viết 知tri 真chân 非phi 心tâm 此thử 則tắc 依y 依y 他tha 性tánh 遣khiển 分phân 別biệt 性tánh 故cố 曰viết 通thông 真chân 次thứ 觀quán 本bổn 識thức 性tánh 本bổn 真chân 理lý 真chân 理lý 既ký 明minh 識thức 相tương 隨tùy 遣khiển 故cố 曰viết 非phi 心tâm 此thử 則tắc 分phần/phân 空không 依y 他tha 入nhập 無vô 生sanh 性tánh 故cố 。 曰viết 通thông 真chân 即tức 攝nhiếp 論luận 云vân 知tri 此thử 識thức 無vô 有hữu 生sanh 性tánh 通thông 達đạt 真chân 也dã 道đạo 真chân 合hợp 作tác 通thông 真chân 。

如như 是thị 念niệm 念niệm 。 以dĩ 後hậu 奪đoạt 前tiền 漸tiệm 漸tiệm 增tăng 明minh 久cửu 而nhi 明minh 利lợi 若nhược 隨tùy 故cố 習tập 忽hốt 此thử 不bất 脩tu 還hoàn 同đồng 無vô 始thỉ 生sanh 死tử 。 輪luân 轉chuyển 是thị 以dĩ 力lực 勵lệ 隨tùy 念niệm 剋khắc 思tư 一nhất 一nhất 科khoa 程# 令linh 其kỳ 升thăng 進tiến 。

三tam 科khoa 為vi 三tam 初sơ 四tứ 句cú 躡niếp 示thị 漸tiệm 脩tu 用dụng 顯hiển 功công 益ích 次thứ 若nhược 下hạ 四tứ 句cú 明minh 不bất 脩tu 之chi 失thất 隨tùy 故cố 習tập 者giả 順thuận 無vô 明minh 故cố 問vấn 本bổn 習tập 故cố 習tập 同đồng 異dị 如như 何hà 答đáp 前tiền 迷mê 本bổn 習tập 乃nãi 從tùng 真chân 起khởi 妄vọng 則tắc 知tri 本bổn 習tập 是thị 真chân 性tánh 也dã 今kim 隨tùy 故cố 習tập 乃nãi 逐trục 妄vọng 漂phiêu 淪luân 則tắc 知tri 故cố 習tập 是thị 無vô 明minh 也dã 三tam 是thị 下hạ 四tứ 句cú 反phản 覆phúc 勸khuyến 脩tu 隨tùy 念niệm 剋khắc 思tư 攝nhiếp 心tâm 成thành 觀quán 也dã 一nhất 一nhất 科khoa 程# 策sách 身thân 進tiến 行hành 也dã 科khoa 謂vị 決quyết 判phán 程# 謂vị 期kỳ 限hạn 。

然nhiên 則tắc 聖thánh 凡phàm 之chi 道đạo 自tự 古cổ 相tương/tướng 傳truyền 凡phàm 非phi 定định 凡phàm 故cố 有hữu 逆nghịch 流lưu 返phản 本bổn 之chi 迹tích 聖thánh 非phi 自tự 聖thánh 終chung 因nhân 漸tiệm 悟ngộ 觀quán 達đạt 之chi 功công 故cố 凡phàm 可khả 為vi 聖thánh 以dĩ 佛Phật 性tánh 為vi 宗tông 元nguyên 聖thánh 不bất 為vi 凡phàm 以dĩ 悟ngộ 解giải 為vi 歸quy 敬kính 。

四tứ 科khoa 中trung 初sơ 二nhị 句cú 總tổng 評bình 凡phàm 下hạ 八bát 句cú 分phần/phân 示thị 為vi 二nhị 初sơ 四tứ 初sơ 示thị 意ý 後hậu 四tứ 句cú 反phản 顯hiển 初sơ 中trung 文văn 同đồng 三tam 篇thiên 義nghĩa 如như 上thượng 釋thích 次thứ 中trung 上thượng 二nhị 句cú 反phản 顯hiển 前tiền 段đoạn 上thượng 二nhị 句cú 意ý 由do 性tánh 具cụ 故cố 凡phàm 必tất 為vi 聖thánh 下hạ 二nhị 句cú 反phản 顯hiển 前tiền 段đoạn 下hạ 二nhị 句cú 意ý 以dĩ 出xuất 障chướng 故cố 聖thánh 不bất 為vi 凡phàm 圓viên 覺giác 經Kinh 云vân 金kim 無vô 重trọng/trùng 鑛khoáng 悟ngộ 解giải 逆nghịch 流lưu 即tức 回hồi 轉chuyển 義nghĩa 故cố 為vi 歸quy 敬kính 。

是thị 知tri 理lý 事sự 行hành 務vụ 且thả 隔cách 形hình 心tâm 至chí 於ư 動động 用dụng 真chân 俗tục 竝tịnh 觀quán 所sở 以dĩ 隨tùy 其kỳ 發phát 足túc 畢tất 約ước 兩lưỡng 緣duyên 知tri 無vô 顯hiển 真chân 知tri 識thức 是thị 俗tục 種chủng 從tùng 緣duyên 起khởi 方phương 可khả 有hữu 階giai 若nhược 身thân 心tâm 兩lưỡng 分phần/phân 真chân 俗tục 二nhị 路lộ 三tam 倒đảo 常thường 行hành 革cách 凡phàm 何hà 日nhật 。

總tổng 結kết 圓viên 脩tu 中trung 初sơ 四tứ 句cú 總tổng 結kết 兩lưỡng 土thổ/độ 以dĩ 顯hiển 圓viên 脩tu 以dĩ 鈍độn 士sĩ 依y 事sự 且thả 以dĩ 安an 身thân 利lợi 人nhân 行hành 理lý 圓viên 顯hiển 心tâm 性tánh 又hựu 上thượng 明minh 真chân 俗tục 身thân 心tâm 別biệt 陳trần 恐khủng 有hữu 執chấp 文văn 實thật 生sanh 別biệt 見kiến 故cố 約ước 正chánh 理lý 會hội 別biệt 從tùng 圓viên 則tắc 知tri 事sự 理lý 兩lưỡng 門môn 隨tùy 機cơ 乍sạ 別biệt 真chân 俗tục 二nhị 觀quán 約ước 教giáo 須tu 分phần/phân 故cố 云vân 且thả 隔cách 今kim 脩tu 圓viên 觀quán 事sự 理lý 同đồng 歸quy 真chân 俗tục 雙song 融dung 身thân 心tâm 不bất 二nhị 故cố 曰viết 竝tịnh 觀quán 所sở 以dĩ 下hạ 四tứ 句cú 牒điệp 前tiền 圓viên 觀quán 正chánh 被bị 初sơ 心tâm 隨tùy 發phát 足túc 者giả 即tức 初sơ 心tâm 也dã 知tri 塵trần 無vô 有hữu 故cố 曰viết 知tri 無vô 知tri 唯duy 有hữu 識thức 故cố 云vân 知tri 識thức 真chân 空không 俗tục 有hữu 遮già 照chiếu 同đồng 時thời 種chủng 從tùng 緣duyên 起khởi 者giả 性tánh 假giả 脩tu 成thành 也dã 因nhân 脩tu 有hữu 證chứng 方phương 可khả 論luận 地địa 位vị 之chi 差sai 殊thù 定định 聖thánh 賢hiền 之chi 階giai 漸tiệm 耳nhĩ 準chuẩn 知tri 初sơ 學học 只chỉ 合hợp 圓viên 脩tu 斷đoạn 證chứng 位vị 階giai 非phi 己kỷ 智trí 分phân 。 也dã 種chủng 從tùng 緣duyên 起khởi 文văn 出xuất 法pháp 華hoa 種chủng 即tức 本bổn 習tập 緣duyên 即tức 三tam 學học 階giai 即tức 地địa 位vị 若nhược 下hạ 四tứ 句cú 責trách 其kỳ 妄vọng 分phần/phân 即tức 前tiền 迷mê 執chấp 三tam 意ý 之chi 一nhất 執chấp 別biệt 觀quán 者giả 見kiến 此thử 可khả 為vi 一nhất 悟ngộ 三tam 倒đảo 涅Niết 槃Bàn 云vân 相tương/tướng 顛điên 倒đảo 心tâm 顛điên 倒đảo 見kiến 顛điên 倒đảo 。

有hữu 人nhân 心tâm 路lộ 慞chương 惶hoàng 情tình 投đầu 莫mạc 準chuẩn 聞văn 余dư 此thử 及cập 勃bột 爾nhĩ 興hưng 言ngôn 撫phủ 掌chưởng 大đại 笑tiếu 曰viết 言ngôn 何hà 容dung 易dị 一nhất 何hà 虗hư 誕đản 嗟ta 乎hồ 不bất 學học 浪lãng 有hữu 涉thiệp 言ngôn 吾ngô 聞văn 真chân 俗tục 竝tịnh 觀quán 登đăng 住trụ 方phương 脩tu 如như 何hà 下hạ 凡phàm 僭# 他tha 上thượng 聖thánh 理lý 義nghĩa 不bất 可khả 急cấp 須tu 改cải 之chi 。

問vấn 答đáp 中trung 因nhân 上thượng 發phát 足túc 竝tịnh 觀quán 故cố 有hữu 此thử 難nạn/nan 總tổng 有hữu 二nhị 意ý 初sơ 約ước 宗tông 以dĩ 相tương/tướng 難nạn/nan 性tánh (# 法pháp 相tướng 宗tông 初sơ 心tâm 別biệt 觀quán 登đăng 地địa 方phương 合hợp 如như 慈từ 恩ân 云vân 五ngũ 地địa 已dĩ 前tiền 真chân 俗tục 別biệt 觀quán 至chí 第đệ 五ngũ 地địa 方phương 能năng 合hợp 故cố 準chuẩn 今kim 問vấn 意ý 正chánh 同đồng 相tương/tướng 宗tông 見kiến 解giải 也dã )# 後hậu 則tắc 答đáp 成thành 性tánh 宗tông (# 法pháp 性tánh 宗tông 發phát 足túc 竝tịnh 觀quán 真chân 俗tục 不bất 二nhị 以dĩ 顯hiển 中trung 道đạo 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 準chuẩn 今kim 答đáp 意ý 正chánh 同đồng 性tánh 宗tông 見kiến 解giải 也dã )# 二nhị 約ước 論luận 以dĩ 證chứng 難nạn/nan 脩tu (# 以dĩ 諸chư 論luận 中trung 說thuyết 第đệ 五ngũ 地địa 名danh 極cực 難nan 勝thắng 由do 真chân 俗tục 二nhị 諦đế 更cánh 互hỗ 相tương 違vi 至chí 此thử 地địa 中trung 方phương 能năng 合hợp 故cố )# 後hậu 則tắc 答đáp 成thành 脩tu 證chứng 兩lưỡng 異dị (# 論luận 中trung 據cứ 實thật 證chứng 為vi 言ngôn 故cố 第đệ 五ngũ 地địa 方phương 能năng 竝tịnh 運vận 大đại 師sư 正chánh 意ý 理lý 在tại 約ước 脩tu 故cố 云vân 在tại 凡phàm 不bất 學học 焉yên 有hữu 克khắc 聖thánh 之chi 期kỳ 等đẳng )# 就tựu 初sơ 問vấn 中trung 為vi 二nhị 初sơ 九cửu 句cú 非phi 其kỳ 所sở 立lập 不bất 合hợp 教giáo 門môn 吾ngô 下hạ 次thứ 六lục 句cú 立lập 理lý 正chánh 難nạn/nan 抑ức 其kỳ 改cải 證chứng 初sơ 中trung 上thượng 五ngũ 句cú 前tiền 人nhân 不bất 服phục 慞chương 惶hoàng 謂vị 心tâm 不bất 自tự 安an 。 莫mạc 準chuẩn 謂vị 情tình 無vô 所sở 詣nghệ 聞văn 予# 此thử 及cập 者giả 謂vị 聞văn 發phát 足túc 竝tịnh 觀quán 之chi 言ngôn 勃bột 爾nhĩ 猶do 忽hốt 然nhiên 也dã 下hạ 四tứ 句cú 正chánh 責trách 初sơ 句cú 謂vị 語ngữ 不bất 三tam 思tư 次thứ 句cú 謂vị 言ngôn 多đa 誑cuống 妄vọng 誕đản 猶do 欺khi 也dã 後hậu 二nhị 句cú 發phát 言ngôn 無vô 歸quy 過quá 由do 不bất 學học 次thứ 中trung 初sơ 二nhị 句cú 陳trần 其kỳ 自tự 意ý 登đăng 住trụ 即tức 是thị 登đăng 地địa (# 如như 上thượng 慈từ 恩ân 所sở 云vân )# 後hậu 四tứ 句cú 片phiến 非phi 勸khuyến 改cải 下hạ 凡phàm 即tức 是thị 初sơ 心tâm (# 準chuẩn 法pháp 相tướng 宗tông 自tự 合hợp 別biệt 觀quán )# 上thượng 聖thánh 即tức 是thị 登đăng 地địa 今kim 居cư 凡phàm 位vị 苟cẩu 使sử 竝tịnh 觀quán 即tức 是thị 下hạ 凡phàm 濫lạm 同đồng 上thượng 聖thánh 既ký 違vi 彼bỉ 見kiến 故cố 勸khuyến 改cải 之chi 。

余dư 曰viết 不bất 可khả 改cải 也dã 發phát 心tâm 畢tất 竟cánh 初sơ 後hậu 心tâm 齊tề 唯duy 識thức 四tứ 位vị 凡phàm 聖thánh 通thông 學học 今kim 則tắc 在tại 凡phàm 不bất 學học 何hà 有hữu 剋khắc 聖thánh 之chi 期kỳ 故cố 須tu 發phát 足túc 竝tịnh 脩tu 脩tu 明minh 自tự 然nhiên 位vị 聖thánh 。

初sơ 答đáp 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 句cú 反phản 拒cự 發phát 下hạ 正chánh 通thông 為vi 三tam 初sơ 四tứ 句cú 立lập 意ý 二nhị 今kim 下hạ 二nhị 句cú 反phản 片phiến 三tam 故cố 下hạ 二nhị 句cú 奪đoạt 歸quy 正chánh 理lý 初sơ 中trung 上thượng 二nhị 句cú 示thị 圓viên 意ý 發phát 心tâm 因nhân 也dã 畢tất 竟cánh 果quả 也dã 在tại 果quả 則tắc 真chân 俗tục 雙song 遊du 在tại 因nhân 則tắc 空không 有hữu 竝tịnh 運vận 因nhân 果quả 不bất 異dị 故cố 曰viết 初sơ 後hậu 心tâm 齊tề 其kỳ 或hoặc 因Nhân 地Địa 別biệt 觀quán 安an 得đắc 果quả 中trung 雙song 運vận 是thị 則tắc 因nhân 果quả 不bất 等đẳng 非phi 圓viên 教giáo 意ý 是thị 以dĩ 圓viên 教giáo 行hành 人nhân 圓viên 發phát 圓viên 脩tu 圓viên 斷đoạn 圓viên 證chứng 脩tu 一nhất 行hành 即tức 攝nhiếp 諸chư 行hành 證chứng 一nhất 位vị 即tức 攝nhiếp 諸chư 位vị 念niệm 念niệm 圓viên 融dung 非phi 前tiền 非phi 後hậu 故cố 賢hiền 首thủ 云vân 依y 圓viên 教giáo 者giả 隨tùy 得đắc 一nhất 位vị 得đắc 一nhất 切thiết 位vị 乃nãi 至chí 因nhân 果quả 無vô 二nhị 始thỉ 終chung 圓viên 融dung 等đẳng 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 初sơ 發phát 心tâm 時thời 。 便tiện 成thành 正chánh 覺giác 。 準chuẩn 此thử 圓viên 脩tu 即tức 大đại 菩Bồ 薩Tát 佛Phật 果Quả 證chứng 行hành 有hữu 人nhân 不bất 曉hiểu 妄vọng 片phiến 南nam 山sơn 判phán 位vị 太thái 高cao 或hoặc 謂vị 多đa 約ước 相tương/tướng 宗tông 抑ức 為vi 事sự 觀quán 訛ngoa 風phong 相tương/tướng 扇thiên/phiến 延diên 及cập 後hậu 昆côn 寄ký 此thử 略lược 陳trần 早tảo 宜nghi 改cải 轍triệt 下hạ 二nhị 句cú 顯hiển 圓viên 脩tu 若nhược 準chuẩn 諸chư 論luận 皆giai 明minh 五ngũ 位vị 今kim 明minh 四tứ 位vị 正chánh 依y 梁lương 攝nhiếp 一nhất 願nguyện 樂nhạo 位vị (# 資tư 糧lương 加gia 行hành )# 二nhị 見kiến 道đạo 位vị (# 初Sơ 地Địa )# 三tam 脩tu 道Đạo 位vị (# 二nhị 地địa 至chí 七thất 地địa )# 四tứ 無Vô 學Học 位vị (# 八bát 地địa 至chí 佛Phật 果Quả )# 論luận 開khai 四tứ 位vị 約ước 證chứng 淺thiển 深thâm 今kim 雖tuy 在tại 凡phàm 理lý 須tu 通thông 學học 以dĩ 此thử 證chứng 知tri 。 凡phàm 夫phu 初sơ 心tâm 圓viên 脩tu 四tứ 位vị 豈khởi 唯duy 登đăng 地địa 方phương 說thuyết 竝tịnh 觀quán 三tam 中trung 發phát 足túc 竝tịnh 脩tu 因nhân 也dã 脩tu 明minh 位vị 聖thánh 果Quả 也dã 因nhân 脩tu 果quả 行hành 故cố 須tu 真chân 俗tục 竝tịnh 觀quán 果quả 滿mãn 因nhân 心tâm 自tự 然nhiên 事sự 理lý 雙song 運vận 是thị 則tắc 發phát 心tâm 畢tất 竟cánh 因nhân 果quả 義nghĩa 齊tề 。

是thị 知tri 脩tu 道Đạo 行hành 人nhân 常thường 觀quán 正chánh 理lý 不bất 可khả 執chấp 文văn 便tiện 乖quai 義nghĩa 實thật 故cố 四tứ 依y 撿kiểm 失thất 念niệm 念niệm 準chuẩn 承thừa 當đương 須tu 依y 智trí 不bất 依y 於ư 識thức 識thức 俗tục 所sở 習tập 智trí 是thị 道đạo 筌thuyên 聖thánh 立lập 正chánh 儀nghi 無vô 容dung 輒triếp 濫lạm 。

勸khuyến 誡giới 中trung 初sơ 立lập 理lý 正chánh 勸khuyến 聖thánh 下hạ 約ước 教giáo 伸thân 誡giới 初sơ 中trung 又hựu 二nhị 初sơ 勸khuyến 依y 義nghĩa 不bất 依y 語ngữ 觀quán 正chánh 理lý 者giả 發phát 足túc 竝tịnh 觀quán 也dã 能năng 如như 理lý 行hành 即tức 是thị 依y 義nghĩa 言ngôn 執chấp 文văn 者giả 登đăng 住trụ 方phương 脩tu 也dã 偏thiên 從tùng 此thử 語ngữ 即tức 是thị 執chấp 文văn 故cố 下hạ 次thứ 勸khuyến 依y 智trí 不bất 依y 識thức 初sơ 二nhị 句cú 總tổng 舉cử 四tứ 依y 當đương 下hạ 正chánh 明minh 依y 智trí 識thức 下hạ 躡niếp 釋thích 所sở 以dĩ 。

文văn 明minh 上thượng 地địa 止chỉ 據cứ 階giai 緣duyên 覈# 其kỳ 雙song 遊du 終chung 歸quy 玅# 覺giác 故cố 經Kinh 云vân 常thường 在tại 三tam 昧muội 。 見kiến 諸chư 佛Phật 土độ 。 不bất 以dĩ 二nhị 相tướng 。 斯tư 文văn 可khả 依y 。

次thứ 答đáp 中trung 為vi 二nhị 初sơ 二nhị 句cú 點điểm 文văn 正chánh 答đáp (# 即tức 諸chư 論luận 中trung 至chí 第đệ 五ngũ 地địa 真chân 俗tục 竝tịnh 觀quán )# 次thứ 覈# 下hạ 舉cử 果quả 類loại 顯hiển 初sơ 中trung 文văn 字tự 通thông 指chỉ 諸chư 論luận 上thượng 地địa 即tức 第đệ 五ngũ 地địa 此thử 正chánh 答đáp 問vấn 中trung 登đăng 住trụ 方phương 脩tu 之chi 言ngôn 也dã 言ngôn 階giai 緣duyên 者giả 即tức 地địa 位vị 也dã 階giai 謂vị 階giai 漸tiệm 位vị 有hữu 次thứ 第đệ 故cố 緣duyên 即tức 行hành 法pháp 所sở 證chứng 有hữu 異dị 故cố 如như 初Sơ 地Địa 得đắc 自tự 利lợi 功công 德đức 二nhị 地địa 離ly 犯phạm 戒giới 垢cấu 三tam 地địa 依y 大đại 法Pháp 光quang 明minh 。 四tứ 地địa 由do 助trợ 菩Bồ 提Đề 法Pháp 。 能năng 燒thiêu 諸chư 障chướng 五ngũ 地địa 真chân 俗tục 合hợp 觀quán 乃nãi 至chí 十Thập 地Địa 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 。 等đẳng 竝tịnh 據cứ 當đương 地địa 所sở 證chứng 位vị 次thứ 為vi 階giai 所sở 得đắc 法Pháp 門môn 為vi 緣duyên 各các 隨tùy 所sở 證chứng 以dĩ 彰chương 其kỳ 勝thắng 以dĩ 此thử 言ngôn 之chi 。 在tại 脩tu 則tắc 圓viên 觀quán 諸chư 行hành 在tại 證chứng 則tắc 別biệt 示thị 位vị 階giai 豈khởi 將tương 所sở 證chứng 之chi 階giai 緣duyên 以dĩ 難nạn/nan 所sở 脩tu 之chi 圓viên 行hành 次thứ 中trung 初sơ 正chánh 明minh 玅# 覺giác 即tức 法Pháp 身thân 極cực 果quả 得đắc 無vô 功công 用dụng 。 真chân 俗tục 雙song 遊du 反phản 驗nghiệm 五ngũ 地địa 猶do 如như 功công 用dụng 若nhược 以dĩ 上thượng 地địa 比tỉ 於ư 玅# 覺giác 正chánh 猶do 凡phàm 夫phu 類loại 於ư 上thượng 地địa 以dĩ 果quả 類loại 因nhân 竝tịnh 觀quán 義nghĩa 立lập 故cố 下hạ 引dẫn 證chứng 出xuất 維duy 摩ma 詰cật 嚴nghiêm 淨tịnh 梵Phạm 王Vương 問vấn 阿A 那Na 律Luật 。 天thiên 眼nhãn 所sở 見kiến 。 幾kỷ 何hà 答đáp 曰viết 吾ngô 見kiến 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 如như 觀quan 掌chưởng 中trung 。 菴am 摩ma 勒lặc 果quả 。 摩ma 詰cật 問vấn 言ngôn 汝nhữ 天thiên 眼nhãn 見kiến 為vi 作tác 相tướng 耶da 。 假giả 使sử 作tác 相tướng 。 則tắc 與dữ 外ngoại 道đạo 五ngũ 通thông 等đẳng 。 若nhược 不bất 作tác 相tương/tướng 即tức 是thị 無vô 為vi 。 不bất 應ưng 有hữu 見kiến 。 乃nãi 至chí 梵Phạm 王Vương 。 問vấn 言ngôn 孰thục 有hữu 真chân 天thiên 眼nhãn 者giả 維duy 摩ma 詰cật 言ngôn 有hữu 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 得đắc 真chân 天thiên 眼nhãn 。 常thường 在tại 三tam 昧muội 。 (# 真Chân 諦Đế )# 見kiến 諸chư 佛Phật 土độ 。 (# 俗tục 諦đế )# 不bất 以dĩ 二nhị 相tướng 。 (# 真chân 俗tục 雙song 遊du )# 斯tư 下hạ 結kết 示thị 。

如như 執chấp 未vị 開khai 更cánh 為vi 廣quảng 引dẫn 經kinh 論luận 明minh 地địa 行hành 位vị 殊thù 途đồ 初Sơ 地Địa 施thí 淨tịnh 二nhị 地địa 戒giới 淨tịnh 豈khởi 可khả 經kinh 一nhất 僧Tăng 祇kỳ 方phương 行hành 施thí 戒giới 此thử 亦diệc 示thị 地địa 位vị 之chi 淺thiển 深thâm 開khai 行hành 相tương/tướng 之chi 階giai 漸tiệm 令linh 諸chư 脩tu 趣thú 之chi 士sĩ 踐tiễn 跡tích 可khả 期kỳ 若nhược 為vi 說thuyết 萬vạn 行hạnh 齊tề 脩tu 方phương 衢cù 同đồng 進tiến 則tắc 心tâm 路lộ 茫mang 然nhiên 不bất 知tri 。 蹤tung 緒tự 故cố 有hữu 教giáo 迹tích 殊thù 異dị 如như 能năng 一nhất 以dĩ 貫quán 之chi 則tắc 大đại 觀quán 於ư 日nhật 月nguyệt 矣hĩ 。

引dẫn 類loại 中trung 初sơ 二nhị 句cú 生sanh 起khởi 經kinh 下hạ 正chánh 引dẫn 經kinh 論luận 通thông 指chỉ 唯duy 據cứ 大Đại 乘Thừa 行hành 約ước 所sở 脩tu 位vị 據cứ 所sở 證chứng 行hành 隨tùy 證chứng 別biệt 故cố 曰viết 殊thù 途đồ 初sơ 施thí 二nhị 戒giới 顯hiển 正chánh 行hạnh 也dã 豈khởi 下hạ 反phản 質chất 意ý 謂vị 若nhược 見kiến 經kinh 論luận 初Sơ 地Địa 施thí 淨tịnh 便tiện 謂vị 初Sơ 地Địa 方phương 行hành 布bố 施thí 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 經kinh 一nhất 大đại 劫kiếp 方phương 登đăng 初Sơ 地Địa 卻khước 顯hiển 地địa 前tiền 一nhất 劫kiếp 全toàn 無vô 施thí 戒giới 耶da 故cố 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 初Sơ 地Địa 行hành 施thí 餘dư 非phi 不bất 脩tu 以dĩ 此thử 徵trưng 之chi 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 對đối 地địa 約ước 證chứng 各các 各các 不bất 同đồng 。 不bất 妨phương 地địa 地địa 具cụ 脩tu 十thập 法pháp 比tỉ 今kim 初sơ 學học 豈khởi 礙ngại 竝tịnh 觀quán 此thử 下hạ 示thị 意ý 初sơ 示thị 開khai 列liệt 之chi 益ích 由do 有hữu 階giai 漸tiệm 可khả 接tiếp 機cơ 故cố 若nhược 下hạ 次thứ 示thị 不bất 開khai 之chi 失thất 萬vạn 行hạnh 不bất 出xuất 六Lục 度Độ 方phương 衢cù 即tức 是thị 大Đại 道Đạo 齊tề 脩tu 同đồng 進tiến 皆giai 是thị 竝tịnh 觀quán 此thử 謂vị 但đãn 說thuyết 齊tề 脩tu 不bất 分phân 行hành 位vị 則tắc 令linh 脩tu 進tiến 心tâm 路lộ 忙mang 然nhiên 故cố 須tu 方phương 便tiện 示thị 有hữu 教giáo 迹tích 反phản 驗nghiệm 唯duy 執chấp 階giai 漸tiệm 不bất 契khế 圓viên 脩tu 者giả 得đắc 在tại 執chấp 文văn 失thất 於ư 圓viên 旨chỉ 如như 下hạ 總tổng 括quát 兩lưỡng 門môn 以dĩ 通thông 一nhất 貫quán 今kim 家gia 圓viên 旨chỉ 玅# 在tại 斯tư 焉yên 竝tịnh 觀quán 圓viên 融dung 門môn 也dã 階giai 位vị 行hành 布bố 門môn 也dã 行hành 布bố 非phi 圓viên 失thất 在tại 隔cách 別biệt 圓viên 非phi 行hành 布bố 失thất 在tại 籠lung 通thông 故cố 須tu 行hành 布bố 不bất 礙ngại 圓viên 融dung 歷lịch 位vị 齊tề 脩tu 萬vạn 行hạnh 一nhất 貫quán 之chi 旨chỉ 釋thích 然nhiên 大đại 觀quán 其kỳ 猶do 日nhật 月nguyệt 麗lệ 天thiên 無vô 不bất 明minh 矣hĩ 。

引dẫn 教giáo 徵trưng 事sự 篇thiên 第đệ 六lục (# 教giáo 謂vị 聖thánh 教giáo 事sự 即tức 禮lễ 敬kính 故cố 引dẫn 四tứ 依y 以dĩ 證chứng 三tam 善thiện )# 。

釋thích 引dẫn 教giáo 徵trưng 事sự 篇thiên 篇thiên 名danh 如như 注chú 其kỳ 理lý 自tự 明minh 注chú 中trung 三tam 善thiện 即tức 三tam 業nghiệp 所sở 行hành 無vô 漏lậu 因nhân 也dã 。

序tự 曰viết 有hữu 人nhân 言ngôn 上thượng 列liệt 機cơ 緣duyên 文văn 理lý 備bị 矣hĩ 深thâm 知tri 信tín 為vi 道đạo 元nguyên 功công 德đức 母mẫu 智trí 是thị 出xuất 世thế 解giải 脫thoát 因nhân 但đãn 以dĩ 根căn 鈍độn 時thời 澆kiêu 信tín 堅kiên 難nạn/nan 具cụ 行hành 淺thiển 德đức 劣liệt 智trí 正chánh 易dị 迷mê 如như 何hà 不bất 知tri 。 大đại 聖thánh 立lập 事sự 理lý 之chi 教giáo 乎hồ 乃nãi 欲dục 統thống 羣quần 機cơ 之chi 大đại 小tiểu 迷mê 於ư 五ngũ 乘thừa 之chi 化hóa 遺di 隨tùy 宜nghi 之chi 方phương 便tiện 悟ngộ 於ư 一nhất 道đạo 之chi 致trí 蒙mông 又hựu 惑hoặc 焉yên 未vị 喻dụ 斯tư 理lý 。

文văn 中trung 初sơ 科khoa 欲dục 顯hiển 上thượng 篇thiên 立lập 法pháp 有hữu 據cứ 故cố 假giả 設thiết 疑nghi 情tình 以dĩ 生sanh 此thử 篇thiên 引dẫn 用dụng 之chi 意ý 須tu 知tri 此thử 篇thiên 所sở 引dẫn 即tức 是thị 上thượng 篇thiên 所sở 本bổn 之chi 文văn 就tựu 分phân 為vi 四tứ 初sơ 四tứ 句cú 領lãnh 前tiền 諸chư 篇thiên 以dĩ 彰chương 明minh 解giải 二nhị 但đãn 下hạ 四tứ 句cú 自tự 陳trần 辭từ 遜tốn 生sanh 起khởi 問vấn 端đoan 三tam 如như 下hạ 五ngũ 句cú 立lập 理lý 正chánh 難nạn/nan 又hựu 二nhị 上thượng 一nhất 句cú 總tổng 舉cử 正chánh 教giáo 詰cật 其kỳ 不bất 知tri 下hạ 四tứ 句cú 別biệt 舉cử 所sở 立lập 責trách 其kỳ 迷mê 教giáo 又hựu 二nhị 上thượng 三tam 句cú 牒điệp 所sở 迷mê 下hạ 一nhất 句cú 示thị 所sở 立lập 上thượng 三tam 句cú 中trung 初sơ 句cú 迷mê 理lý 理lý 通thông 三tam 乘thừa 性tánh 空không 無vô 我ngã 。 是thị 二Nhị 乘Thừa 理lý 此thử 二nhị 屬thuộc 小tiểu 相tương/tướng 空không 唯duy 識thức 是thị 菩Bồ 薩Tát 理lý 此thử 二nhị 屬thuộc 大đại 下hạ 二nhị 句cú 迷mê 事sự 事sự 通thông 人nhân 天thiên 及cập 以dĩ 事sự 淨tịnh 三Tam 歸Quy 十Thập 善Thiện 人nhân 天thiên 之chi 教giáo 乃nãi 接tiếp 俗tục 之chi 方phương 極cực 樂lạc 事sự 淨tịnh 西tây 方phương 之chi 教giáo 乃nãi 隨tùy 宜nghi 之chi 道đạo 今kim 統thống 會hội 一Nhất 乘Thừa 同đồng 脩tu 唯duy 識thức 則tắc 二Nhị 乘Thừa 偏thiên 小tiểu 觀quán 相tương/tướng 不bất 分phân 故cố 混hỗn 於ư 大đại 小tiểu 人nhân 天thiên 戒giới 善thiện 行hành 果quả 不bất 顯hiển 則tắc 迷mê 於ư 五ngũ 乘thừa 雖tuy 彰chương 事sự 淨tịnh 言ngôn 非phi 實thật 果quả 則tắc 失thất 於ư 方phương 便tiện 。 四tứ 蒙mông 下hạ 二nhị 句cú 請thỉnh 問vấn 之chi 詞từ 欲dục 知tri 所sở 立lập 本bổn 何hà 教giáo 意ý 既ký 懷hoài 疑nghi 結kết 故cố 請thỉnh 決quyết 之chi 。

答đáp 曰viết 經kinh 教giáo 引dẫn 心tâm 意ý 存tồn 懷hoài 遠viễn 取thủ 其kỳ 大đại 致trí 未vị 可khả 專chuyên 文văn 故cố 經Kinh 云vân 雖tuy 誦tụng 千thiên 章chương 。 不bất 義nghĩa 何hà 益ích 。 是thị 知tri 深thâm 有hữu 所sở 以dĩ 凞# 何hà 未vị 悉tất 其kỳ 致trí 致trí 為vi 指chỉ 也dã 得đắc 月nguyệt 而nhi 指chỉ 自tự 忘vong 俗tục 流lưu 常thường 詠vịnh 得đắc 意ý 忘vong 言ngôn 豈khởi 意ý 道đạo 門môn 猶do 行hành 封phong 滯trệ 。

答đáp 釋thích 中trung 略lược 陳trần 大đại 意ý 初sơ 科khoa 初sơ 總tổng 示thị 大đại 意ý 經kinh 教giáo 二nhị 字tự 通thông 乎hồ 權quyền 實thật 如như 人nhân 天thiên 事sự 淨tịnh 雖tuy 是thị 權quyền 教giáo 究cứu 其kỳ 深thâm 旨chỉ 皆giai 為vi 引dẫn 心tâm 終chung 期kỳ 一Nhất 乘Thừa 故cố 云vân 懷hoài 遠viễn 取thủ 大đại 致trí 者giả 體thể 化hóa 意ý 也dã 未vị 專chuyên 文văn 者giả 誡giới 執chấp 局cục 也dã 經kinh 下hạ 引dẫn 證chứng 文văn 見kiến 出xuất 曜diệu 是thị 下hạ 結kết 美mỹ 經kinh 意ý 熈# 字tự 句cú 絕tuyệt 責trách 笑tiếu 之chi 詞từ 致trí 以dĩ 指chỉ 訓huấn 能năng 標tiêu 月nguyệt 故cố 法pháp 以dĩ 喻dụ 顯hiển 達đạt 理lý 忘vong 詮thuyên 得đắc 意ý 忘vong 言ngôn 語ngữ 出xuất 莊trang 子tử 故cố 曰viết 俗tục 流lưu 常thường 詠vịnh 豈khởi 下hạ 將tương 俗tục 例lệ 道đạo 何hà 得đắc 自tự 愚ngu 。

然nhiên 則tắc 四tứ 堅kiên 果quả 信tín 成thành 行hành 起khởi 於ư 下hạ 凡phàm 在tại 凡phàm 不bất 行hành 聖thánh 信tín 無vô 由do 而nhi 剋khắc 義nghĩa 實thật 如như 此thử 即tức 須tu 念niệm 念niệm 徵trưng 責trách 步bộ 步bộ 推thôi 繩thằng 猶do 自tự 迷mê 妄vọng 叢tùng 生sanh 豈khởi 類loại 全toàn 無vô 思tư 擇trạch 如như 不bất 思tư 擇trạch 非phi 行hành 道Đạo 人Nhân 。 故cố 經Kinh 云vân 雖tuy 誦tụng 千thiên 義nghĩa 不bất 行hành 何hà 益ích 文văn 良lương 證chứng 矣hĩ 。

次thứ 中trung 初sơ 敘tự 聖thánh 由do 凡phàm 起khởi 必tất 假giả 脩tu 成thành 四tứ 堅kiên 信tín 者giả 內nội 凡phàm 已dĩ 去khứ 具cụ 有hữu 根căn 力lực 其kỳ 信tín 堅kiên 固cố 。 亦diệc 名danh 四tứ 不bất 壞hoại 信tín 謂vị 信tín 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 戒giới 也dã 義nghĩa 下hạ 一nhất 句cú 印ấn 可khả 前tiền 言ngôn 即tức 下hạ 躡niếp 理lý 勸khuyến 脩tu 徵trưng 責trách 謂vị 策sách 其kỳ 進tiến 功công 推thôi 繩thằng 謂vị 合hợp 其kỳ 法pháp 則tắc 如như 斯tư 策sách 行hành 猶do 自tự 墮đọa 迷mê 何hà 況huống 不bất 思tư 豈khởi 能năng 通thông 悟ngộ 如như 下hạ 反phản 責trách 引dẫn 證chứng 之chi 經kinh 同đồng 前tiền 出xuất 曜diệu 。

今kim 立lập 正chánh 儀nghi 行hành 敬kính 須tu 本bổn 教giáo 宗tông 教giáo 有hữu 權quyền 實thật 不bất 同đồng 行hành 亦diệc 昏hôn 明minh 殊thù 則tắc 先tiên 須tu 通thông 其kỳ 立lập 本bổn 然nhiên 後hậu 附phụ 本bổn 興hưng 懷hoài 可khả 也dã 。

引dẫn 教giáo 區khu 分phần/phân 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 二nhị 句cú 總tổng 標tiêu 教giáo 下hạ 躡niếp 釋thích 教giáo 即tức 聖thánh 教giáo 宗tông 謂vị 宗tông 致trí 教giáo 則tắc 隨tùy 機cơ 所sở 演diễn 權quyền 實thật 不bất 同đồng 宗tông 則tắc 隨tùy 人nhân 所sở 崇sùng 性tánh 相tướng 有hữu 異dị 如như 賢hiền 首thủ 宗tông 約ước 教giáo 有hữu 五ngũ 約ước 宗tông 有hữu 十thập 等đẳng 準chuẩn 今kim 文văn 旨chỉ 但đãn 有hữu 權quyền 實thật 二nhị 教giáo 即tức 下hạ 所sở 引dẫn 了liễu 不bất 了liễu 經kinh 問vấn 上thượng 標tiêu 宗tông 教giáo 今kim 釋thích 教giáo 行hành 即tức 行hành 與dữ 宗tông 為vi 同đồng 為vi 異dị 。 答đáp 宗tông 依y 見kiến 解giải 行hành 約ước 觀quán 慧tuệ 行hành 起khởi 依y 宗tông 宗tông 還hoàn 本bổn 教giáo 故cố 宗tông 與dữ 行hành 義nghĩa 別biệt 旨chỉ 同đồng 問vấn 教giáo 有hữu 權quyền 實thật 宗tông 分phần/phân 性tánh 相tướng 觀quán 隨tùy 宗tông 異dị 圓viên 別biệt 不bất 同đồng 今kim 文văn 何hà 本bổn 答đáp 了liễu 義nghĩa 實thật 教giáo 法pháp 性tánh 圓viên 宗tông 是thị 今kim 所sở 本bổn 真chân 俗tục 竝tịnh 觀quán 圓viên 脩tu 唯duy 識thức 是thị 今kim 正chánh 行hạnh 先tiên 下hạ 勸khuyến 令linh 先tiên 識thức 初sơ 勸khuyến 生sanh 解giải 則tắc 教giáo 有hữu 所sở 承thừa 故cố 曰viết 通thông 其kỳ 立lập 本bổn 次thứ 勸khuyến 起khởi 行hành 則tắc 宗tông 有hữu 所sở 趣thú 故cố 曰viết 附phụ 本bổn 興hưng 懷hoài 。

經kinh 說thuyết 四tứ 依y 區khu 分phần/phân 三tam 位vị 足túc 為vi 末mạt 代đại 之chi 龜quy 鏡kính 信tín 是thị 眾chúng 行hành 之chi 宗tông 師sư 大đại 聖thánh 致trí 詞từ 終chung 不bất 徒đồ 設thiết 準chuẩn 教giáo 行hành 事sự 畢tất 正chánh 無vô 邪tà 。

廣quảng 顯hiển 四tứ 依y 總tổng 明minh 中trung 標tiêu 言ngôn 經kinh 者giả 據cứ 下hạ 所sở 引dẫn 正chánh 出xuất 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 即tức 今kim 家gia 本bổn 所sở 承thừa 用dụng 四tứ 依y 三tam 位vị 皆giai 出xuất 彼bỉ 文văn 三tam 位vị 即tức 人nhân 法pháp 行hành 也dã 此thử 三tam 四tứ 依y 能năng 分phần/phân 邪tà 正chánh 猶do 鏡kính 之chi 鑑giám 妍nghiên 醜xú 如như 龜quy 之chi 決quyết 吉cát 凶hung 大đại 小tiểu 教giáo 門môn 取thủ 之chi 為vi 則tắc 故cố 曰viết 眾chúng 行hành 宗tông 師sư 大đại 下hạ 勸khuyến 依y 佛Phật 語ngữ 。

初sơ 人nhân 四tứ 依y 。

謂vị 從tùng 初sơ 賢hiền 至chí 於ư 極cực 聖thánh 人nhân 資tư 無vô 漏lậu 法pháp 體thể 性tánh 空không 據cứ 此thử 依y 承thừa 理lý 無vô 邪tà 倒đảo 。

別biệt 開khai 三tam 位vị 釋thích 人nhân 依y 中trung 初sơ 賢hiền 等đẳng 者giả 住trụ 法pháp 圖đồ 讚tán 引dẫn 涅Niết 槃Bàn 云vân 有hữu 人nhân 出xuất 世thế 具cụ 煩phiền 惱não 縛phược 。 是thị 名danh 第đệ 一nhất 。 即tức 是thị 內nội 外ngoại 二nhị 凡phàm 守thủ 戒giới 定định 者giả 須tu 斯tư 二nhị 果quả 是thị 名danh 第đệ 二nhị 。 阿A 那Na 含Hàm 人nhân 。 是thị 名danh 第đệ 三tam 。 阿A 羅La 漢Hán 人nhân 。 是thị 名danh 第đệ 四tứ 。 此thử 則tắc 大đại 小tiểu 二Nhị 乘Thừa 。 合hợp 明minh 行hành 位vị 故cố 經Kinh 云vân 第đệ 四tứ 依y 者giả 所sở 謂vị 如Như 來Lai 。 (# 已dĩ 上thượng 彼bỉ 文văn )# 若nhược 大Đại 乘Thừa 中trung 住trụ 行hành 向hướng 人nhân 屬thuộc 三tam 賢hiền 位vị 名danh 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 屬thuộc 第đệ 一nhất 依y 初Sơ 地Địa 見kiến 道đạo 名danh 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 屬thuộc 第đệ 二nhị 依y 二nhị 地địa 至chí 七thất 是thị 脩tu 道Đạo 位vị 名danh 阿A 那Na 含Hàm 。 屬thuộc 第đệ 三tam 依y 八bát 地địa 至chí 佛Phật 名danh 阿A 羅La 漢Hán 。 屬thuộc 第đệ 四tứ 依y 人nhân 約ước 能năng 證chứng 法pháp 據cứ 所sở 證chứng 無vô 漏lậu 性tánh 空không 即tức 法pháp 依y 體thể 據cứ 下hạ 結kết 示thị 捨xả 人nhân 就tựu 理lý 理lý 實thật 無vô 邪tà 問vấn 既ký 云vân 大đại 小tiểu 合hợp 位vị 何hà 得đắc 但đãn 體thể 性tánh 空không 答đáp 性tánh 空không 正chánh 理lý 大đại 小tiểu 同đồng 觀quán 肇triệu 論luận 云vân 三tam 乘thừa 等đẳng 觀quán 性tánh 空không 而nhi 得đắc 道Đạo 也dã 。 又hựu 可khả 性tánh 空không 名danh 通thông 大đại 小tiểu 不bất 妨phương 教giáo 理lý 自tự 殊thù 委ủy 如như 後hậu 說thuyết 。

但đãn 以dĩ 無vô 相tướng 好hảo 佛Phật 。 尚thượng 惑hoặc 魔ma 形hình 況huống 有hữu 識thức 凡phàm 夫phu 能năng 無vô 受thọ 亂loạn 故cố 立lập 法pháp 依y 顯hiển 成thành 楷# 定định 。

法pháp 四tứ 依y 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 示thị 人nhân 不bất 可khả 依y 無vô 相tướng 好hảo 佛Phật 。 即tức 是thị 毱cúc 多đa 付phó 法Pháp 藏tạng 傳truyền 云vân 第đệ 五ngũ 毱cúc 多đa 度độ 人nhân 既ký 廣quảng 時thời 號hiệu 無vô 相tướng 好hảo 佛Phật 。 (# 行hành 化hóa 如như 佛Phật 但đãn 無vô 相tướng 好hảo/hiếu )# 語ngữ 魔Ma 王vương 波Ba 旬Tuần 言ngôn 。 我ngã 不bất 見kiến 如Như 來Lai 。 色sắc 身thân 汝nhữ 昔tích 曾tằng 覩đổ 宜nghi 為vì 我ngã 現hiện 魔ma 言ngôn 仁nhân 者giả 我ngã 現hiện 佛Phật 身thân 。 勿vật 為vi 我ngã 禮lễ 魔ma 即tức 現hiện 佛Phật 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 四tứ 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 。 毱cúc 多đa 見kiến 已dĩ 觀quán 佛Phật 心tâm 至chí 不bất 覺giác 為vi 禮lễ 魔ma 言ngôn 仁Nhân 者Giả 何hà 故cố 。 如như 此thử 答đáp 言ngôn 我ngã 知tri 如Như 來Lai 。 久cửu 已dĩ 滅diệt 度độ 。 見kiến 此thử 容dung 皃# 若nhược 似tự 覩đổ 佛Phật 歡hoan 喜hỷ 內nội 發phát 故cố 為vi 禮lễ 爾nhĩ 以dĩ 此thử 知tri 之chi 。 彼bỉ 無Vô 學Học 人nhân 尚thượng 遭tao 此thử 惑hoặc 況huống 凡phàm 夫phu 位vị 焉yên 足túc 可khả 依y 故cố 下hạ 次thứ 生sanh 起khởi 法pháp 依y 楷# 定định 謂vị 軌quỹ 範phạm 也dã 。

初sơ 明minh 依y 法pháp 不bất 依y 人nhân 者giả 。

顯hiển 相tương/tướng 初sơ 依y 標tiêu 中trung 依y 即tức 依y 準chuẩn 。

人nhân 惟duy 情tình 有hữu 法pháp 乃nãi 軌quỹ 模mô 性tánh 空không 正chánh 理lý 體thể 離ly 非phi 妄vọng 即tức 用dụng 此thử 法pháp 為vi 正Chánh 法Pháp 依y 。 涅Niết 槃Bàn 極cực 教giáo 盛thịnh 明minh 斯tư 轍triệt 。

次thứ 釋thích 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 二nhị 句cú 總tổng 顯hiển 人nhân 法pháp 人nhân 隨tùy 妄vọng 識thức 故cố 云vân 情tình 有hữu 法pháp 是thị 教giáo 理lý 故cố 曰viết 軌quỹ 模mô 軌quỹ 則tắc 無vô 邪tà 事sự 同đồng 車xa 迹tích 模mô 則tắc 從tùng 正chánh 喻dụ 等đẳng 陶đào 師sư 性tánh 下hạ 二nhị 句cú 正chánh 出xuất 法pháp 體thể 上thượng 句cú 示thị 體thể 下hạ 句cú 顯hiển 德đức 言ngôn 性tánh 空không 者giả 名danh 通thông 大đại 小tiểu 小Tiểu 乘Thừa 性tánh 有hữu 二nhị 種chủng 一nhất 者giả 執chấp 性tánh 謂vị 五ngũ 蘊uẩn 內nội 有hữu 我ngã 為vi 主chủ 即tức 人nhân 我ngã 也dã 二nhị 者giả 體thể 性tánh 謂vị 執chấp 五ngũ 蘊uẩn 實thật 有hữu 體thể 性tánh 即tức 法pháp 我ngã 也dã 若nhược 空không 執chấp 性tánh 名danh 曰viết 人nhân 空không 若nhược 空không 五ngũ 蘊uẩn 名danh 曰viết 法pháp 空không 人nhân 法pháp 雙song 遣khiển 總tổng 曰viết 性tánh 空không 此thử 約ước 妄vọng 性tánh 盡tận 處xứ 名danh 空không 大Đại 乘Thừa 性tánh 者giả 即tức 圓viên 成thành 實thật 性tánh 從tùng 本bổn 已dĩ 來lai 。 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 名danh 之chi 曰viết 空không 異dị 於ư 權quyền 小tiểu 遣khiển 妄vọng 之chi 空không 由do 性tánh 本bổn 空không 故cố 離ly 非phi 妄vọng 前tiền 文văn 所sở 謂vị 性tánh 絕tuyệt 色sắc 心tâm 後hậu 正chánh 觀quán 云vân 心tâm 體thể 本bổn 來lai 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 皆giai 性tánh 空không 也dã 究cứu 竟cánh 言ngôn 之chi 唯duy 識thức 極cực 理lý 無vô 越việt 此thử 也dã 內nội 典điển 錄lục 云vân 大Đại 乘Thừa 義nghĩa 本bổn 性tánh 空không 極cực 於ư 教giáo 宗tông 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 性tánh 空không 即tức 是thị 佛Phật 肇triệu 論luận 云vân 性tánh 空không 者giả 謂vị 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 也dã 即tức 下hạ 結kết 示thị 涅niết 下hạ 示thị 所sở 出xuất 彼bỉ 云vân 依y 法pháp 者giả 即tức 是thị 法pháp 性tánh 不bất 依y 人nhân 者giả 即tức 是thị 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 。 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 聲Thanh 聞Văn 者giả 即tức 是thị 有hữu 為vi 。 等đẳng 此thử 經Kinh 是thị 終chung 窮cùng 至chí 極cực 之chi 教giáo 故cố 云vân 極cực 教giáo 彼bỉ 明minh 法pháp 是thị 法pháp 性tánh 今kim 云vân 法pháp 是thị 性tánh 空không 義nghĩa 見kiến 後hậu 解giải 。

今kim 行hành 事sự 者giả 隨tùy 情tình 妄vọng 依y 多đa 棄khí 法pháp 依y 人nhân 起khởi 則tắc 致trí 乖quai 遺di 寄ký 陷hãm 溺nịch 身thân 心tâm 。

次thứ 中trung 初sơ 三tam 句cú 示thị 情tình 執chấp 起khởi 下hạ 示thị 過quá 失thất 起khởi 猶do 動động 也dã 。

若nhược 能năng 反phản 彼bỉ 俗tục 心tâm 憑bằng 準chuẩn 聖thánh 量lượng 隱ẩn 心tâm 行hành 務vụ 知tri 非phi 性tánh 空không 乘thừa 持trì 此thử 心tâm 以dĩ 為vi 道Đạo 路lộ 。 一nhất 分phần/phân 知tri 非phi 明minh 順thuận 空không 理lý 一nhất 分phần/phân 觀quán 猒# 明minh 違vi 有hữu 事sự 如như 此thử 安an 心tâm 分phần/phân 名danh 脩tu 趣thú 法pháp 性tánh 真chân 道đạo 。

三tam 中trung 初sơ 正chánh 明minh 反phản 俗tục 心tâm 者giả 捨xả 依y 人nhân 也dã 憑bằng 聖thánh 量lượng 者giả 令linh 依y 法pháp 也dã 專chuyên 慮lự 起khởi 脩tu 謂vị 之chi 隱ẩn 心tâm 行hành 務vụ 此thử 事sự 行hành 也dã 若nhược 著trước 所sở 行hành 未vị 免miễn 能năng 所sở 既ký 生sanh 我ngã 執chấp 即tức 是thị 非phi 性tánh 若nhược 了liễu 非phi 性tánh 性tánh 即tức 真chân 理lý 則tắc 知tri 所sở 行hành 不bất 見kiến 行hành 。 相tương/tướng 能năng 所sở 既ký 亡vong 我ngã 執chấp 自tự 遣khiển 故cố 曰viết 知tri 非phi 性tánh 空không 此thử 理lý 觀quán 也dã 知tri 字tự 屬thuộc 能năng 破phá 之chi 智trí 非phi 性tánh 是thị 所sở 破phá 之chi 執chấp 空không 字tự 屬thuộc 所sở 顯hiển 之chi 理lý 也dã 乘thừa 取thủ 運vận 用dụng 持trì 即tức 軌quỹ 持trì 此thử 心tâm 即tức 上thượng 不bất 著trước 事sự 行hành 不bất 廢phế 正chánh 脩tu 之chi 心tâm 三tam 乘thừa 道Đạo 人Nhân 竝tịnh 由do 斯tư 迹tích 故cố 乘thừa 此thử 心tâm 以dĩ 為vi 道Đạo 路lộ 。 一nhất 分phần/phân 等đẳng 者giả 釋thích 前tiền 事sự 理lý 顯hiển 竝tịnh 脩tu 故cố 然nhiên 則tắc 知tri 非phi 即tức 是thị 觀quán 猒# 違vi 有hữu 即tức 是thị 順thuận 空không 但đãn 上thượng 據cứ 達đạt 空không 屬thuộc 於ư 真Chân 諦Đế 下hạ 約ước 背bối/bội 俗tục 攝nhiếp 在tại 俗tục 門môn 言ngôn 雖tuy 不bất 同đồng 觀quán 無vô 前tiền 後hậu 真chân 俗tục 竝tịnh 運vận 理lý 又hựu 明minh 矣hĩ 如như 下hạ 次thứ 結kết 示thị 法pháp 前tiền 觀quán 智trí 故cố 曰viết 如như 此thử 安an 心tâm 行hành 在tại 初sơ 心tâm 未vị 能năng 全toàn 證chứng 故cố 云vân 分phần/phân 趣thú 法pháp 性tánh 法pháp 性tánh 即tức 唯duy 識thức 之chi 正chánh 理lý 也dã 起khởi 信tín 論luận 云vân 真chân 體thể 普phổ 遍biến 之chi 義nghĩa 通thông 與dữ 一nhất 切thiết 法pháp 。 為vi 性tánh 即tức 顯hiển 真Chân 如Như 遍biến 於ư 染nhiễm 淨tịnh 通thông 情tình 非phi 情tình 等đẳng 涅Niết 槃Bàn 所sở 示thị 與dữ 此thử 是thị 同đồng 此thử 性tánh 絕tuyệt 非phi 故cố 名danh 真chân 道đạo 問vấn 上thượng 言ngôn 性tánh 空không 今kim 言ngôn 法pháp 性tánh 皆giai 是thị 法pháp 體thể 同đồng 異dị 如như 何hà 答đáp 性tánh 空không 名danh 通thông 大đại 小tiểu 如như 上thượng 所sở 明minh 今kim 言ngôn 法pháp 性tánh 即tức 大Đại 乘Thừa 之chi 性tánh 空không 也dã 肇triệu 論luận 云vân 性tánh 空không 故cố 故cố 曰viết 法pháp 性tánh 。 是thị 也dã 若nhược 爾nhĩ 小Tiểu 乘Thừa 性tánh 空không 為vi 可khả 依y 否phủ/bĩ 答đáp 人nhân 雖tuy 不bất 同đồng 理lý 本bổn 無vô 異dị 二nhị 皆giai 無vô 倒đảo 竝tịnh 是thị 可khả 依y 請thỉnh 考khảo 涅Niết 槃Bàn 及cập 後hậu 了liễu 義nghĩa 方phương 能năng 一nhất 貫quán 問vấn 泛phiếm 言ngôn 依y 法pháp 必tất 指chỉ 能năng 詮thuyên 之chi 文văn 今kim 示thị 正chánh 依y 多đa 約ước 所sở 證chứng 之chi 理lý 能năng 所sở 相tương/tướng 濫lạm 孰thục 是thị 正chánh 依y 答đáp 法pháp 有hữu 四tứ 種chủng 教giáo 理lý 行hành 果quả 文văn 雖tuy 談đàm 理lý 必tất 為vi 教giáo 詮thuyên 即tức 知tri 教giáo 理lý 皆giai 是thị 正chánh 依y 。

二nhị 明minh 依y 義nghĩa 不bất 依y 語ngữ 者giả 。

語ngữ 是thị 言ngôn 說thuyết 止chỉ 是thị 張trương 筌thuyên 義nghĩa 為vi 達đạt 理lý 化hóa 物vật 之chi 道đạo 證chứng 解giải 已dĩ 後hậu 絕tuyệt 慮lự 杜đỗ 言ngôn 法Pháp 尚thượng 應ưng 捨xả 。 何hà 況huống 非phi 法pháp 。 故cố 經kinh 有hữu 捨xả 筏phiệt 之chi 喻dụ 人nhân 懷hoài 目mục 擊kích 之chi 談đàm 豈khởi 不bất 以dĩ 言ngôn 詮thuyên 意ý 表biểu 得đắc 意ý 息tức 言ngôn 月nguyệt 喻dụ 玅# 指chỉ 無vô 宜nghi 不bất 曉hiểu 。

二nhị 依y 義nghĩa 不bất 依y 語ngữ 釋thích 中trung 初sơ 科khoa 有hữu 三tam 初sơ 語ngữ 不bất 可khả 依y 義nghĩa 下hạ 義nghĩa 是thị 可khả 依y 依y 義nghĩa 發phát 解giải 故cố 云vân 達đạt 理lý 物vật 乃nãi 俗tục 事sự 物vật 為vi 理lý 化hóa 而nhi 至chí 於ư 道Đạo 。 故cố 云vân 化hóa 物vật 之chi 道đạo 化hóa 猶do 變biến 也dã 證chứng 下hạ 引dẫn 證chứng 約ước 文văn 有hữu 三tam 初sơ 約ước 證chứng 理lý 非phi 復phục 假giả 言ngôn 故cố 引dẫn 金kim 剛cang 捨xả 筏phiệt 之chi 喻dụ 次thứ 引dẫn 道Đạo 教giáo 目mục 擊kích 道đạo 存tồn 不bất 在tại 言ngôn 議nghị 。 故cố 引dẫn 莊trang 子tử 息tức 言ngôn 之chi 談đàm 莊trang 子tử 云vân 目mục 擊kích 而nhi 道đạo 存tồn 亦diệc 不bất 容dung 聲thanh 矣hĩ 豈khởi 下hạ 亦diệc 用dụng 莊trang 子tử 外ngoại 篇thiên 之chi 意ý 彼bỉ 云vân 世thế 之chi 所sở 責trách 道đạo 者giả 書thư 也dã 書thư 不bất 過quá 語ngữ 語ngữ 有hữu 責trách 也dã 語ngữ 之chi 所sở 責trách 者giả 意ý 也dã 意ý 有hữu 所sở 隨tùy 者giả 不bất 可khả 以dĩ 言ngôn 。 傳truyền 也dã (# 圭# 峰phong 云vân 所sở 貴quý 常thường 在tại 言ngôn 意ý 之chi 表biểu 也dã )# 三tam 引dẫn 圓viên 覺giác 脩tu 多đa 羅la 藏tạng 如như 標tiêu 月nguyệt 指chỉ 。 竝tịnh 證chứng 依y 義nghĩa 不bất 可khả 依y 語ngữ 。

今kim 謂vị 得đắc 義nghĩa 乃nãi 是thị 言ngôn 真chân 行hành 道Đạo 者giả 常thường 觀quán 常thường 破phá 常thường 觀quán 依y 語ngữ 常thường 破phá 隨tùy 義nghĩa 謂vị 言ngôn 隨tùy 義nghĩa 還hoàn 是thị 誦tụng 言ngôn 。

次thứ 中trung 初sơ 正chánh 示thị 雙song 遣khiển 謂vị 得đắc 義nghĩa 忘vong 言ngôn 仍nhưng 須tu 遣khiển 義nghĩa 義nghĩa 若nhược 不bất 遣khiển 還hoàn 是thị 執chấp 言ngôn 故cố 須tu 常thường 觀quán 依y 語ngữ 即tức 依y 義nghĩa 以dĩ 遣khiển 言ngôn 也dã 常thường 破phá 依y 義nghĩa 此thử 依y 遣khiển 以dĩ 遣khiển 義nghĩa 也dã 遣khiển 之chi 又hựu 遣khiển 方phương 合hợp 正chánh 脩tu 謂vị 下hạ 反phản 顯hiển 謂vị 宜nghi 作tác 捨xả 問vấn 若nhược 言ngôn 遣khiển 義nghĩa 依y 義nghĩa 焉yên 存tồn 答đáp 不bất 廢phế 正chánh 依y 但đãn 令linh 遣khiển 執chấp 。

但đãn 無vô 始thỉ 妄vọng 習tập 執chấp 見kiến 鏗khanh 然nhiên 靜tĩnh 退thoái 詳tường 研nghiên 方phương 知tri 此thử 過quá 不bất 爾nhĩ 奔bôn 飛phi 追truy 聲thanh 不bất 及cập 又hựu 可khả 思tư 惟duy 。

三tam 中trung 恐khủng 迷mê 不bất 悟ngộ 故cố 又hựu 策sách 之chi 初sơ 示thị 俗tục 習tập 難nạn/nan 改cải 靜tĩnh 下hạ 明minh 決quyết 擇trạch 方phương 知tri 不bất 下hạ 謂vị 捨xả 理lý 順thuận 情tình 徒đồ 勞lao 無vô 益ích 。

三tam 言ngôn 依y 智trí 不bất 依y 識thức 者giả 。

識thức 謂vị 現hiện 行hành 隨tùy 塵trần 分phần/phân 見kiến 眼nhãn 色sắc 耳nhĩ 聲thanh 。 躭đam 迷mê 不bất 覺giác 與dữ 牛ngưu 羊dương 而nhi 等đẳng 度độ 同đồng 邪tà 凡phàm 而nhi 共cộng 行hành 。

三tam 依y 智trí 示thị 法pháp 體thể 初sơ 科khoa 初sơ 正chánh 示thị 貪tham 瞋sân 癡si 等đẳng 。 攀phàn 緣duyên 亂loạn 起khởi 故cố 曰viết 現hiện 行hành 根căn 境cảnh 相tướng 合hợp 於ư 中trung 發phát 生sanh 故cố 曰viết 隨tùy 塵trần 六lục 識thức 各các 緣duyên 云vân 分phần/phân 見kiến 眼nhãn 色sắc 耳nhĩ 聲thanh 。 即tức 隨tùy 塵trần 分phần/phân 見kiến 之chi 義nghĩa 牛ngưu 下hạ 示thị 過quá 患hoạn 牛ngưu 羊dương 等đẳng 度độ 義nghĩa 見kiến 初sơ 篇thiên 邪tà 即tức 外ngoại 道đạo 凡phàm 即tức 凡phàm 夫phu 凡phàm 外ngoại 所sở 執chấp 皆giai 依y 此thử 識thức 故cố 曰viết 共cộng 行hành 。

大đại 聖thánh 示thị 教giáo 境cảnh 是thị 自tự 心tâm 下hạ 愚ngu 冰băng 執chấp 塵trần 為vi 識thức 外ngoại 所sở 以dĩ 化hóa 導đạo 。 無vô 由do 捨xả 之chi 是thị 知tri 滯trệ 歸quy 凡phàm 識thức 倒đảo 遣khiển 聖thánh 心tâm 愚ngu 迷mê 履lý 歷lịch 常thường 淪luân 三tam 倒đảo 勇dũng 勵lệ 特đặc 達đạt 念niệm 動động 即tức 知tri 知tri 倒đảo 難nạn/nan 清thanh 名danh 為vi 依y 識thức 知tri 流lưu 須tu 返phản 名danh 隨tùy 分phần/phân 智trí 如như 是thị 加gia 功công 漸tiệm 增tăng 明minh 大đại 後hậu 見kiến 塵trần 境cảnh 知tri 非phi 外ngoại 來lai 境cảnh 非phi 心tâm 外ngoại 是thị 自tự 心tâm 相tương/tướng 安an 有hữu 愚ngu 迷mê 生sanh 憎tăng 生sanh 愛ái 思tư 擇trạch 不bất 已dĩ 解giải 異dị 牛ngưu 羊dương 。

次thứ 科khoa 初sơ 識thức 智trí 比tỉ 量lượng 次thứ 勇dũng 下hạ 脩tu 識thức 成thành 智trí 初sơ 中trung 又hựu 三tam 初sơ 二nhị 句cú 明minh 智trí 體thể 大đại 聖thánh 是thị 佛Phật 教giáo 即tức 是thị 法pháp 自tự 心tâm 即tức 唯duy 識thức 也dã 如như 楞lăng 伽già 中trung 三tam 界giới 唯duy 心tâm 。 萬vạn 法pháp 唯duy 識thức 等đẳng 即tức 是thị 佛Phật 說thuyết 了liễu 義nghĩa 教giáo 也dã 次thứ 四tứ 句cú 示thị 識thức 相tương/tướng 邪tà 凡phàm 所sở 執chấp 故cố 心tâm 境cảnh 兩lưỡng 分phần/phân 三tam 是thị 下hạ 四tứ 句cú 總tổng 約ước 迷mê 悟ngộ 校giảo 量lượng 謂vị 識thức 智trí 同đồng 體thể 無vô 他tha 法pháp 也dã 但đãn 封phong 滯trệ 妄vọng 情tình 則tắc 歸quy 凡phàm 識thức 遣khiển 其kỳ 我ngã 倒đảo 即tức 是thị 聖thánh 心tâm 聖thánh 心tâm 即tức 識thức 體thể 也dã 凡phàm 夫phu 迷mê 此thử 故cố 淪luân 三tam 倒đảo 即tức 滯trệ 歸quy 凡phàm 識thức 之chi 謂vị 也dã 次thứ 中trung 初sơ 明minh 脩tu 法pháp 初sơ 句cú 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 次thứ 句cú 隨tùy 念niệm 觀quán 察sát 知tri 下hạ 四tứ 句cú 發phát 起khởi 正chánh 解giải 卒tuất 爾nhĩ 起khởi 心tâm 名danh 之chi 為vi 念niệm 念niệm 動động 即tức 知tri 知tri 有hữu 二nhị 相tương 知tri 念niệm 馳trì 逸dật 縱túng/tung 而nhi 不bất 攝nhiếp 仍nhưng 隨tùy 妄vọng 倒đảo 倒đảo 則tắc 難nạn/nan 清thanh 此thử 屬thuộc 妄vọng 情tình 故cố 名danh 依y 識thức 知tri 念niệm 能năng 攝nhiếp 抑ức 流lưu 返phản 源nguyên 此thử 屬thuộc 聖thánh 解giải 故cố 名danh 依y 智trí 初sơ 脩tu 未vị 證chứng 但đãn 見kiến 影ảnh 像tượng 屬thuộc 加gia 行hành 智trí 故cố 名danh 隨tùy 分phần/phân 如như 下hạ 明minh 悟ngộ 相tương/tướng 初sơ 句cú 加gia 功công 次thứ 句cú 增tăng 智trí 後hậu 下hạ 四tứ 句cú 正chánh 明minh 悟ngộ 相tương/tướng 昔tích 以dĩ 識thức 見kiến 境cảnh 是thị 外ngoại 物vật 今kim 以dĩ 智trí 見kiến 境cảnh 即tức 自tự 心tâm 安an 下hạ 誡giới 妄vọng 思tư 下hạ 顯hiển 德đức 。

有hữu 人nhân 問vấn 云vân 卿khanh 立lập 此thử 論luận 明minh 智trí 異dị 愚ngu 如như 何hà 達đạt 觀quán 猶do 稱xưng 凡phàm 識thức 。

次thứ 問vấn 答đáp 中trung 初sơ 問vấn 與dữ 前tiền 不bất 立lập 理lý 智trí 問vấn 似tự 同đồng 而nhi 別biệt 彼bỉ 問vấn 但đãn 說thuyết 識thức 心tâm 不bất 明minh 理lý 智trí 今kim 問vấn 正chánh 明minh 依y 智trí 猶do 言ngôn 唯duy 識thức 。

答đáp 聖thánh 智trí 無vô 涯nhai 積tích 空không 顯hiển 德đức 豈khởi 惟duy 一nhất 述thuật 即tức 謂vị 清thanh 昇thăng 此thử 但đãn 得đắc 語ngữ 隨tùy 言ngôn 還hoàn 執chấp 深thâm 知tri 此thử 執chấp 無vô 始thỉ 習tập 熏huân 三tam 祇kỳ 無vô 間gian 方phương 能năng 傾khuynh 盡tận 雜tạp 血huyết 之chi 乳nhũ 不bất 可khả 偏thiên 言ngôn 起khởi 伏phục 之chi 相tướng 於ư 是thị 乎hồ 在tại 。

答đáp 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 敘tự 聖thánh 智trí 高cao 玅# 非phi 易dị 言ngôn 彰chương 此thử 下hạ 反phản 責trách 空không 言ngôn 無vô 益ích 深thâm 下hạ 重trọng/trùng 示thị 聖thánh 智trí 難nạn/nan 言ngôn 此thử 執chấp 即tức 是thị 虗hư 談đàm 橫hoạnh/hoành 計kế 之chi 情tình 識thức 也dã 由do 識thức 生sanh 執chấp 即tức 煩phiền 惱não 障chướng 無vô 始thỉ 習tập 熏huân 即tức 所sở 知tri 障chướng 至chí 佛Phật 方phương 盡tận 要yếu 歷lịch 三tam 祇kỳ 雜tạp 下hạ 重trọng 責trách 在tại 凡phàm 未vị 容dung 偏thiên 說thuyết 雜tạp 血huyết 乳nhũ 者giả 事sự 出xuất 涅Niết 槃Bàn 乳nhũ 譬thí 真chân 性tánh 血huyết 喻dụ 煩phiền 惱não 比tỉ 同đồng 凡phàm 夫phu 真chân 妄vọng 交giao 雜tạp 從tùng 智trí 即tức 聖thánh 從tùng 識thức 即tức 凡phàm 故cố 不bất 可khả 偏thiên 言ngôn 須tu 知tri 真chân 俗tục 竝tịnh 觀quán 識thức 智trí 雙song 運vận 將tương 使sử 識thức 相tương/tướng 漸tiệm 伏phục 智trí 相tương/tướng 漸tiệm 起khởi 智trí 相tương/tướng 起khởi 故cố 可khả 以dĩ 通thông 真chân 識thức 相tương/tướng 伏phục 故cố 可khả 以dĩ 遣khiển 俗tục 今kim 立lập 唯duy 識thức 且thả 欲dục 接tiếp 凡phàm 仍nhưng 使sử 竝tịnh 觀quán 不bất 妨phương 圓viên 行hành 是thị 則tắc 不bất 滯trệ 凡phàm 識thức 漸tiệm 合hợp 聖thánh 心tâm 不bất 偏thiên 之chi 旨chỉ 於ư 焉yên 著trước 矣hĩ 起khởi 伏phục 之chi 相tướng 又hựu 煥hoán 然nhiên 矣hĩ 。

如như 經kinh 初Sơ 地Địa 行hành 施thí 餘dư 隨tùy 分phần/phân 脩tu 高cao 軌quỹ 立lập 儀nghi 令linh 人nhân 脩tu 學học 何hà 言ngôn 一nhất 解giải 剩thặng 能năng 窮cùng 智trí 必tất 智trí 可khả 窮cùng 未vị 曰viết 高cao 勝thắng 。

次thứ 中trung 初sơ 二nhị 句cú 略lược 舉cử 經kinh 意ý 如như 前tiền 所sở 述thuật 高cao 下hạ 約ước 經kinh 伸thân 誡giới 高cao 軌quỹ 是thị 佛Phật 立lập 儀nghi 屬thuộc 法pháp 即tức 華hoa 嚴nghiêm 中trung 所sở 明minh 地địa 位vị 彼bỉ 是thị 圓viên 頓đốn 上thượng 乘thừa 及cập 論luận 脩tu 證chứng 行hành 布bố 若nhược 是thị 豈khởi 得đắc 下hạ 凡phàm 妄vọng 自tự 矜căng 舉cử 一nhất 言ngôn 解giải 理lý 便tiện 謂vị 窮cùng 源nguyên 必tất 下hạ 反phản 顯hiển 謂vị 若nhược 聖thánh 智trí 一nhất 見kiến 便tiện 窮cùng 翻phiên 顯hiển 佛Phật 道Đạo 未vị 為vi 高cao 勝thắng 剩thặng 猶do 過quá 分phần/phân 也dã 。

今kim 人nhân 口khẩu 誦tụng 其kỳ 空không 心tâm 未vị 忘vong 有hữu 騰đằng 空không 不bất 起khởi 入nhập 火hỏa 逾du 難nạn/nan 俱câu 是thị 心tâm 相tương/tướng 封phong 迷mê 故cố 爾nhĩ 後hậu 得đắc 通thông 達đạt 心tâm 隨tùy 轉chuyển 用dụng 豈khởi 不bất 如như 鳥điểu 之chi 遊du 空không 自tự 當đương 如như 布bố 之chi 火hỏa 浣hoán 不bất 足túc 怪quái 也dã 。

責trách 迷mê 顯hiển 悟ngộ 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 四tứ 句cú 示thị 迷mê 情tình 梵Phạm 網võng 經Kinh 云vân 口khẩu 便tiện 說thuyết 空không 。 行hành 在tại 有hữu 中trung 。 俱câu 下hạ 正chánh 責trách 神thần 通thông 障chướng 礙ngại 莫mạc 非phi 心tâm 相tương/tướng 但đãn 聖thánh 悟ngộ 則tắc 通thông 凡phàm 迷mê 故cố 塞tắc 即tức 前tiền 文văn 云vân 滯trệ 歸quy 凡phàm 識thức 倒đảo 遣khiển 聖thánh 心tâm 是thị 也dã 後hậu 下hạ 五ngũ 句cú 顯hiển 悟ngộ 初sơ 句cú 實thật 證chứng 故cố 云vân 通thông 達đạt 反phản 上thượng 誦tụng 空không 次thứ 句cú 用dụng 通thông 故cố 云vân 轉chuyển 用dụng 反phản 上thượng 心tâm 有hữu 三tam 四tứ 兩lưỡng 句cú 神thần 用dụng 自tự 在tại 則tắc 騰đằng 空không 得đắc 起khởi 入nhập 火hỏa 不bất 難nan 反phản 上thượng 可khả 知tri 如như 布bố 火hỏa 浣hoán 者giả 山sơn 海hải 經Kinh 云vân 扶phù 南nam 萬vạn 里lý 有hữu 耆kỳ 婆bà 國quốc 東đông 去khứ 復phục 千thiên 里lý 許hứa 有hữu 火hỏa 山sơn 國quốc 其kỳ 山sơn 雖tuy 霖lâm 雨vũ 其kỳ 火hỏa 常thường 然nhiên 山sơn 中trung 有hữu 鼠thử 時thời 出xuất 在tại 邊biên 捕bộ 之chi 以dĩ 毛mao 作tác 布bố 名danh 火hỏa 浣hoán 布bố 布bố 或hoặc 垢cấu 膩nị 用dụng 火hỏa 燔phần 之chi 其kỳ 垢cấu 即tức 淨tịnh 布bố 體thể 不bất 損tổn 。

所sở 以dĩ 脩tu 道Đạo 正Chánh 士Sĩ 念niệm 念niệm 分phần/phân 心tâm 捨xả 前tiền 詳tường 後hậu 新tân 新tân 轉chuyển 玅# 一nhất 俯phủ 一nhất 仰ngưỡng 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 。 竝tịnh 足túc 合hợp 掌chưởng 收thu 攝nhiếp 怠đãi 惰nọa 分phần 分phần 增tăng 明minh 仍nhưng 猶do 過quá 習tập 如như 何hà 冰băng 執chấp 一nhất 觀quán 便tiện 休hưu 此thử 乃nãi 凡phàm 懷hoài 遵tuân 承thừa 倒đảo 我ngã 我ngã 我ngã 因nhân 循tuần 何hà 由do 見kiến 覺giác 。

次thứ 科khoa 中trung 初sơ 十thập 句cú 策sách 行hành 進tiến 脩tu 猶do 隨tùy 過quá 習tập 如như 下hạ 次thứ 六lục 句cú 躡niếp 前tiền 脩tu 捨xả 正chánh 誡giới 執chấp 迷mê 初sơ 中trung 初sơ 明minh 行hành 法pháp 又hựu 三tam 初sơ 四tứ 句cú 示thị 心tâm 觀quán 次thứ 四tứ 句cú 示thị 身thân 敬kính 後hậu 二nhị 句cú 約ước 行hành 顯hiển 過quá 次thứ 中trung 初sơ 二nhị 句cú 片phiến 前tiền 問vấn 者giả 後hậu 四tứ 句cú 躡niếp 誡giới 迷mê 情tình 如như 問vấn 所sở 執chấp 乃nãi 是thị 凡phàm 懷hoài 苟cẩu 不bất 改cải 迷mê 寧ninh 非phi 我ngã 倒đảo 因nhân 循tuần 謂vị 以dĩ 妄vọng 熏huân 妄vọng 循tuần 環hoàn 不bất 斷đoạn 。

故cố 當đương 籌trù 此thử 分phần/phân 有hữu 出xuất 期kỳ 還hoàn 執chấp 出xuất 見kiến 猶do 承thừa 愛ái 種chủng 載tái 思tư 載tái 削tước 氣khí 味vị 淳thuần 深thâm 重trọng 徵trưng 此thử 味vị 還hoàn 由do 自tự 起khởi 知tri 唯duy 識thức 有hữu 何hà 日nhật 消tiêu 亡vong 在tại 凡phàm 道Đạo 行hạnh 域vực 心tâm 齊tề 此thử 。

遣khiển 執chấp 示thị 勝thắng 道đạo 中trung 初sơ 科khoa 相tương/tướng 躡niếp 有hữu 五ngũ 初sơ 二nhị 句cú 因nhân 脩tu 得đắc 悟ngộ 次thứ 二nhị 句cú 因nhân 悟ngộ 生sanh 執chấp 三tam 載tái 下hạ 二nhị 句cú 因nhân 執chấp 載tái 思tư 又hựu 得đắc 深thâm 悟ngộ 四tứ 重trọng/trùng 下hạ 四tứ 句cú 恐khủng 因nhân 此thử 悟ngộ 轉chuyển 執chấp 無vô 窮cùng 故cố 復phục 徵trưng 求cầu 使sử 合hợp 正chánh 理lý 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 以dĩ 後hậu 遣khiển 前tiền 遣khiển 之chi 又hựu 遣khiển 以dĩ 至chí 無vô 遣khiển 則tắc 轉chuyển 識thức 妄vọng 念niệm 以dĩ 成thành 聖thánh 智trí 今kim 居cư 凡phàm 地địa 雖tuy 知tri 此thử 理lý 薄bạc 解giải 唯duy 心tâm 無vô 始thỉ 執chấp 情tình 卒tuất 難nan 除trừ 遣khiển 故cố 云vân 何hà 日nhật 消tiêu 亡vong 五ngũ 在tại 下hạ 二nhị 句cú 結kết 人nhân 從tùng 法pháp 未vị 階giai 聖thánh 位vị 總tổng 稱xưng 曰viết 凡phàm 非phi 罪tội 福phước 業nghiệp 故cố 曰viết 道Đạo 行hạnh 。

更cánh 有hữu 勝thắng 道đạo 非phi 復phục 在tại 言ngôn 言ngôn 既ký 莫mạc 存tồn 焉yên 資tư 翰hàn 墨mặc 此thử 一nhất 途đồ 也dã 重trọng/trùng 惟duy 翰hàn 墨mặc 實thật 是thị 心tâm 相tương/tướng 如như 前tiền 開khai 責trách 無vô 非phi 道đạo 緣duyên 竝tịnh 委ủy 登đăng 機cơ 臨lâm 陣trận 交giao 決quyết (# 如như 論luận 中trung 欲dục 是thị 初sơ 軍quân 憂ưu 愁sầu 第đệ 二nhị 瞋sân 恚khuể 第đệ 三tam 廣quảng 如như 常thường 途đồ 所sở 引dẫn )# 。

次thứ 科khoa 為vi 二nhị 初sơ 五ngũ 句cú 深thâm 道đạo 難nạn/nan 言ngôn 重trọng/trùng 下hạ 次thứ 六lục 句cú 還hoàn 依y 言ngôn 顯hiển 初sơ 段đoạn 上thượng 四tứ 句cú 正chánh 遣khiển 言ngôn 相tương 對đối 前tiền 立lập 法pháp 故cố 云vân 更cánh 有hữu 勝thắng 道đạo 道đạo 本bổn 絕tuyệt 言ngôn 思tư 議nghị 匪phỉ 及cập 況huống 乎hồ 文văn 墨mặc 可khả 得đắc 通thông 乎hồ 下hạ 一nhất 句cú 奪đoạt 歸quy 以dĩ 總tổng 持trì 非phi 文văn 字tự 文văn 字tự 顯hiển 總tổng 持trì 儻thảng 執chấp 非phi 言ngôn 亦diệc 一nhất 途đồ 之chi 局cục 見kiến 也dã 次thứ 中trung 謂vị 道đạo 雖tuy 亡vong 言ngôn 離ly 言ngôn 非phi 道đạo 若nhược 弃khí 言ngôn 求cầu 道Đạo 則tắc 心tâm 有hữu 揀giản 擇trạch 去khứ 道đạo 轉chuyển 遠viễn 故cố 須tu 即tức 文văn 顯hiển 道đạo 當đương 相tương 求cầu 心tâm 文văn 字tự 性tánh 離ly 。 心tâm 相tương/tướng 平bình 等đẳng 是thị 則tắc 文văn 字tự 翰hàn 墨mặc 皆giai 自tự 心tâm 相tương/tướng 文văn 句cú 無vô 體thể 是thị 我ngã 心tâm 現hiện 莫mạc 不bất 皆giai 是thị 。 實thật 相tướng 真chân 道đạo 豈khởi 得đắc 去khứ 言ngôn 絕tuyệt 議nghị 方phương 曰viết 真chân 空không 故cố 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 所sở 。 證chứng 理lý 智trí 雖tuy 曰viết 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 然nhiên 猶do 可khả 以dĩ 如như 己kỷ 所sở 證chứng 表biểu 顯hiển 文văn 句cú 開khai 導đạo 於ư 人nhân 。 人nhân 復phục 依y 言ngôn 還hoàn 同đồng 聖thánh 證chứng 是thị 知tri 文văn 字tự 語ngữ 言ngôn 。 皆giai 真chân 道đạo 也dã 此thử 乃nãi 大đại 師sư 顯hiển 示thị 自tự 己kỷ 所sở 證chứng 法Pháp 門môn 成thành 諸chư 篇thiên 行hành 相tương/tướng 為vi 聖thánh 道Đạo 行hành 作tác 增tăng 上thượng 緣duyên 說thuyết 付phó 當đương 機cơ 令linh 加gia 勝thắng 進tiến 注chú 文văn 出xuất 大đại 論luận 具cụ 云vân 欲dục 是thị 汝nhữ 初sơ 軍quân 憂ưu 愁sầu 軍quân 第đệ 二nhị 飢cơ 渴khát 軍quân 第đệ 三tam 愛ái 軍quân 為vi 第đệ 四tứ 第đệ 五ngũ 睡thụy 眠miên 軍quân 怖bố 畏úy 軍quân 第đệ 六lục 疑nghi 為vi 第đệ 七thất 軍quân 含hàm 毒độc 軍quân 第đệ 八bát 第đệ 九cửu 利lợi 養dưỡng 軍quân 著trước 虗hư 妄vọng 名danh 聞văn 第đệ 十thập 軍quân 自tự 高cao 輕khinh 慢mạn 於ư 他tha 人nhân 汝nhữ 軍quân 等đẳng 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 人nhân 及cập 諸chư 一nhất 切thiết 。 天thiên 無vô 能năng 破phá 之chi 者giả 我ngã 以dĩ 智trí 慧tuệ 箭tiễn 脩tu 定định 智trí 慧tuệ 力lực 摧tồi 破phá 汝nhữ 魔ma 軍quân 等đẳng 。

但đãn 出xuất 聖thánh 道Đạo 無vô 始thỉ 未vị 經kinh 今kim 欲dục 革cách 凡phàm 理lý 變biến 恆hằng 習tập 自tự 揣đoàn 形hình 服phục 都đô 非phi 俗tục 流lưu 如như 何hà 想tưởng 觀quán 全toàn 乖quai 道đạo 望vọng 誠thành 可khả 笑tiếu 也dã 。

第đệ 五ngũ 中trung 初sơ 勸khuyến 改cải 習tập 以dĩ 出xuất 世thế 聖thánh 道Đạo 背bối/bội 塵trần 合hợp 覺giác 凡phàm 夫phu 妄vọng 倒đảo 背bội 覺giác 合hợp 塵trần 。 故cố 於ư 此thử 道đạo 未vị 經kinh 染nhiễm 習tập 今kim 求cầu 聖thánh 智trí 理lý 須tu 改cải 之chi 恆hằng 習tập 即tức 迷mê 執chấp 也dã 自tự 下hạ 次thứ 勸khuyến 自tự 量lượng 且thả 偏thiên 競cạnh 執chấp 情tình 凡phàm 愚ngu 所sở 習tập 今kim 居cư 道đạo 位vị 何hà 得đắc 自tự 愚ngu 或hoặc 尚thượng 己kỷ 情tình 誠thành 乖quai 道đạo 望vọng 。

四tứ 依y 了liễu 義nghĩa 經Kinh 。 不bất 依y 不bất 了liễu 義nghĩa 經Kinh 者giả 。

四tứ 依y 了liễu 義nghĩa 標tiêu 中trung 了liễu 不bất 了liễu 義nghĩa 交giao 雜tạp 難nạn/nan 分phần/phân 今kim 準chuẩn 涅Niết 槃Bàn 大đại 小tiểu 分phân 之chi 故cố 彼bỉ 經Kinh 云vân 了liễu 義nghĩa 者giả 名danh 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 真chân 實thật 智trí 慧tuệ 。 隨tùy 其kỳ 自tự 心tâm 無vô 礙ngại 。 大đại 智trí 猶do 如như 大đại 人nhân 無vô 所sở 不bất 知tri 。 是thị 名danh 了liễu 義nghĩa 不bất 了liễu 義nghĩa 者giả 謂vị 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 聞văn 佛Phật 如Như 來Lai 。 深thâm 密mật 藏tạng 處xứ 悉tất 生sanh 疑nghi 恠# 不bất 知tri 此thử 藏tạng 出xuất 大đại 智trí 海hải 猶do 如như 嬰anh 兒nhi 。 無vô 所sở 別biệt 知tri 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 不bất 了liễu 義nghĩa 也dã 若nhược 依y 慈từ 恩ân 義nghĩa 林lâm 四tứ 種chủng 分phân 別biệt 初sơ 以dĩ 內nội 外ngoại 分phân 之chi 外ngoại 道đạo 典điển 籍tịch 。 竝tịnh 非phi 了liễu 義nghĩa 二nhị 以dĩ 大đại 小tiểu 分phân 之chi 諸chư 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 竝tịnh 不bất 了liễu 義nghĩa 三tam 就tựu 大Đại 乘Thừa 隱ẩn 顯hiển 分phân 別biệt 隱ẩn 密mật 言ngôn 教giáo 竝tịnh 不bất 了liễu 義nghĩa 四tứ 亦diệc 大Đại 乘Thừa 廣quảng 略lược 分phân 別biệt 文văn 義nghĩa 略lược 者giả 竝tịnh 不bất 了liễu 義nghĩa 若nhược 準chuẩn 清thanh 涼lương 大đại 師sư 云vân 不bất 了liễu 義nghĩa 經Kinh 。 謂vị 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 了liễu 義nghĩa 經kinh 謂vị 大Đại 乘Thừa 經Kinh (# 此thử 同đồng 涅Niết 槃Bàn )# 大Đại 乘Thừa 教giáo 中trung 復phục 有hữu 了liễu 不bất 了liễu 義nghĩa 謂vị 有hữu 大Đại 乘Thừa 雖tuy 六Lục 度Độ 悲bi 智trí 兼kiêm 脩tu 而nhi 定định 說thuyết 三tam 乘thừa 不bất 一nhất 亦diệc 非phi 了liễu 義nghĩa (# 相tương/tướng 宗tông )# 若nhược 有hữu 會hội 歸quy 一nhất 極cực 以dĩ 玄huyền 爐lô 陶đào 於ư 羣quần 像tượng 智trí 海hải 總tổng 乎hồ 萬vạn 流lưu 無vô 二nhị 無vô 三tam 。 無vô 不bất 成thành 佛Phật 中trung 道Đạo 理lý 觀quán 不bất 共cộng 二Nhị 乘Thừa 方phương 為vi 了liễu 義nghĩa (# 性tánh 宗tông )# 又hựu 佛Phật 性tánh 論luận 說thuyết 闡xiển 提đề 有hữu 性tánh 成thành 佛Phật 即tức 是thị 了liễu 義nghĩa 無vô 性tánh 不bất 成thành 即tức 不bất 了liễu 義nghĩa 詳tường 今kim 文văn 旨chỉ 前tiền 引dẫn 楞lăng 伽già 顯hiển 談đàm 唯duy 識thức 以dĩ 為vi 了liễu 義nghĩa 後hậu 舉cử 散tán 善thiện 說thuyết 為vi 成thành 佛Phật 為vi 不bất 了liễu 義nghĩa 而nhi 不bất 分phân 大đại 小tiểu 偏thiên 圓viên 之chi 別biệt 然nhiên 楞lăng 伽già 唯duy 識thức 觀quán 理lý 極cực 深thâm 散tán 善thiện 人nhân 天thiên 教giáo 理lý 至chí 淺thiển 況huống 說thuyết 不bất 了liễu 因nhân 果quả 有hữu 差sai 今kim 舉cử 兩lưỡng 極cực 以dĩ 攝nhiếp 中trung 間gian 則tắc 事sự 理lý 偏thiên 圓viên 可khả 同đồng 諸chư 教giáo 切thiết 詳tường 祖tổ 意ý 正chánh 用dụng 極cực 深thâm 攝nhiếp 於ư 至chí 淺thiển 雖tuy 第đệ 五ngũ 篇thiên 正chánh 立lập 此thử 意ý 教giáo 理lý 未vị 明minh 故cố 於ư 今kim 篇thiên 首thủ 張trương 問vấn 發phát 開khai 決quyết 之chi 義nghĩa 至chí 此thử 方phương 明minh 則tắc 知tri 小tiểu 理lý 偏thiên 真chân 俱câu 通thông 唯duy 識thức 人nhân 天thiên 事sự 淨tịnh 同đồng 會hội 一Nhất 乘Thừa 主chủ 意ý 在tại 斯tư 不bất 宜nghi 不bất 曉hiểu 問vấn 業nghiệp 疏sớ/sơ 圓viên 體thể 皆giai 明minh 唯duy 識thức 何hà 以dĩ 彼bỉ 用dụng 法pháp 華hoa 涅Niết 槃Bàn 此thử 依y 楞lăng 伽già 阿a 跋bạt 答đáp 意ý 用dụng 不bất 同đồng 彼bỉ 用dụng 二nhị 經kinh 意ý 彰chương 開khai 顯hiển 後hậu 明minh 唯duy 識thức 還hoàn 指chỉ 楞lăng 伽già 今kim 說thuyết 唯duy 心tâm 雖tuy 宗tông 阿a 跋bạt 及cập 論luận 開khai 會hội 還hoàn 準chuẩn 二nhị 經kinh 由do 此thử 四tứ 依y 正chánh 出xuất 涅Niết 槃Bàn 了liễu 義nghĩa 極cực 教giáo 以dĩ 深thâm 會hội 淺thiển 順thuận 佛Phật 本bổn 懷hoài 宜nghi 在tại 大đại 觀quán 無vô 拘câu 名danh 相tướng 。

此thử 之chi 兩lưỡng 經kinh 竝tịnh 聖thánh 言ngôn 量lượng 凡phàm 入nhập 道đạo 者giả 率suất 先tiên 曉hiểu 之chi 則tắc 無vô 壅ủng 不bất 通thông 有hữu 疑nghi 皆giai 決quyết 但đãn 為vi 羣quần 生sanh 性tánh 識thức 深thâm 淺thiển 利lợi 鈍độn 不bất 同đồng 。 致trí 令linh 大đại 聖thánh 隨tùy 情tình 別biệt 說thuyết 。

釋thích 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 勸khuyến 先tiên 解giải 竝tịnh 聖thánh 言ngôn 者giả 皆giai 佛Phật 說thuyết 故cố 但đãn 下hạ 次thứ 推thôi 說thuyết 意ý 。

然nhiên 據cứ 至chí 道đạo 但đãn 是thị 自tự 心tâm 故cố 經Kinh 云vân 三tam 界giới 上thượng 下hạ 法pháp 我ngã 說thuyết 惟duy 是thị 心tâm 此thử 就tựu 世thế 界giới 依y 報báo 以dĩ 明minh 心tâm 也dã 又hựu 云vân 如như 如như 與dữ 真chân 際tế 涅Niết 槃Bàn 及cập 法Pháp 界Giới 種chủng 種chủng 意ý 生sanh 身thân 佛Phật 說thuyết 唯duy 心tâm 量lượng 此thử 據cứ 出xuất 世thế 法pháp 體thể 以dĩ 明minh 心tâm 也dã 。

別biệt 示thị 中trung 實thật 教giáo 初sơ 科khoa 初sơ 二nhị 句cú 示thị 意ý 至chí 道đạo 則tắc 是thị 了liễu 義nghĩa 極cực 教giáo 自tự 心tâm 即tức 是thị 唯duy 識thức 故cố 下hạ 正chánh 引dẫn 即tức 楞lăng 伽già 阿a 跋bạt 摩ma 羅la 寶bảo 經kinh 彼bỉ 說thuyết 三tam 界giới 唯duy 心tâm 。 萬vạn 法pháp 唯duy 識thức 究cứu 竟cánh 顯hiển 談đàm 諸chư 法pháp 體thể 性tánh 故cố 云vân 了liễu 義nghĩa 文văn 有hữu 二nhị 段đoạn 即tức 依y 正chánh 二nhị 報báo 竝tịnh 以dĩ 也dã 字tự 分phân 之chi 初sơ 言ngôn 三tam 界giới 即tức 欲dục 色sắc 無vô 色sắc 。 唯duy 言ngôn 上thượng 下hạ 義nghĩa 該cai 八bát 方phương 法pháp 即tức 依y 報báo 色sắc 非phi 色sắc 法pháp 我ngã 字tự 屬thuộc 佛Phật 假giả 名danh 流lưu 布bố 故cố 云vân 我ngã 說thuyết 唯duy 遮già 外ngoại 境cảnh 顯hiển 真Chân 諦Đế 故cố 心tâm 是thị 本bổn 識thức 顯hiển 俗tục 諦đế 故cố 二nhị 諦đế 一nhất 境cảnh 如như 前tiền 所sở 明minh 然nhiên 諸chư 教giáo 談đàm 心tâm 淺thiển 深thâm 異dị 轍triệt 若nhược 說thuyết 此thử 心tâm 但đãn 唯duy 八bát 識thức 真Chân 如Như 凝ngưng 然nhiên 不bất 能năng 即tức 理lý 此thử 是thị 權quyền 教giáo 非phi 今kim 所sở 宗tông 今kim 準chuẩn 此thử 經Kinh 深thâm 談đàm 真chân 識thức 真chân 妄vọng 和hòa 合hợp 名danh 阿a 棃lê 耶da 即tức 如Như 來Lai 藏tạng 。 證chứng 知tri 此thử 心tâm 。 雖tuy 是thị 八bát 識thức 以dĩ 性tánh 相tướng 雙song 包bao 即tức 如Như 來Lai 藏tạng 。 由do 無vô 始thỉ 妄vọng 習tập 所sở 熏huân 成thành 阿a 棃lê 耶da 轉chuyển 成thành 煩phiền 惱não 隨tùy 境cảnh 造tạo 業nghiệp 隨tùy 業nghiệp 受thọ 報báo 。 報báo 分phần/phân 六lục 道đạo 六lục 道đạo 正chánh 報báo 必tất 有hữu 所sở 依y 。 故cố 有hữu 三tam 界giới 器khí 世thế 間gian 也dã 是thị 知tri 三tam 界giới 本bổn 非phi 他tha 法pháp 亦diệc 無vô 自tự 性tánh 。 全toàn 是thị 一nhất 心tâm 之chi 所sở 顯hiển 現hiện 。 故cố 云vân 唯duy 是thị 心tâm 也dã 此thử 下hạ 結kết 顯hiển 次thứ 正chánh 報báo 中trung 言ngôn 如như 如như 者giả 一nhất 者giả 真Chân 如Như 即tức 一nhất 心tâm 真chân 體thể 二nhị 者giả 俗tục 如như 即tức 隨tùy 緣duyên 萬vạn 法pháp 不bất 變biến 之chi 性tánh 二nhị 如như 不bất 二nhị 故cố 曰viết 如như 如như 此thử 則tắc 直trực 就tựu 真Chân 如Như 本bổn 性tánh 以dĩ 明minh 心tâm 也dã (# 此thử 準chuẩn 佛Phật 性tánh 論luận 說thuyết )# 言ngôn 真chân 際tế 者giả 真chân 是thị 萬vạn 法pháp 之chi 體thể 萬vạn 法pháp 是thị 一nhất 真chân 之chi 相tướng 窮cùng 萬vạn 法pháp 以dĩ 見kiến 真chân 理lý 乃nãi 為vi 際tế 畔bạn 故cố 名danh 真chân 際tế 經kinh 作tác 空không 際tế 者giả 以dĩ 真chân 理lý 無vô 相tướng 故cố 此thử 約ước 窮cùng 事sự 見kiến 真Chân 諦Đế 理lý 以dĩ 明minh 心tâm 也dã 涅Niết 槃Bàn 梵Phạn 語ngữ 此thử 云vân 圓viên 寂tịch 諸chư 佛Phật 證chứng 此thử 名danh 大đại 法Pháp 身thân 此thử 就tựu 果quả 德đức 以dĩ 明minh 心tâm 也dã 言ngôn 法Pháp 界Giới 者giả 準chuẩn 法Pháp 界Giới 觀quán 具cụ 明minh 四tứ 種chủng 今kim 此thử 且thả 約ước 十thập 界giới 差sai 別biệt 凡phàm 聖thánh 同đồng 體thể 以dĩ 明minh 心tâm 也dã 種chủng 種chủng 意ý 生sanh 身thân 者giả 彼bỉ 經kinh 大Đại 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 問vấn 佛Phật 意ý 生sanh 身thân 者giả 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 佛Phật 言ngôn 譬thí 如như 意ý 去khứ 速tốc 疾tật 無vô 礙ngại 故cố 云vân 意ý 生sanh 準chuẩn 百bách 法pháp 論luận 疏sớ/sơ 鈔sao 廣quảng 明minh 即tức 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 出xuất 假giả 化hóa 他tha 變biến 易dị 之chi 身thân 屬thuộc 定định 果quả 色sắc 其kỳ 名danh 有hữu 四tứ 一nhất 名danh 變biến 易dị 生sanh 死tử 身thân 變biến 謂vị 改cải 變biến 易dị 謂vị 轉chuyển 易dị 謂vị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 由do 悲bi 願nguyện 力lực 資tư 其kỳ 故cố 業nghiệp 故cố 業nghiệp 被bị 資tư 重trọng/trùng 感cảm 異dị 熟thục 種chủng 子tử 改cải 麤thô 身thân 為vi 細tế 質chất 易dị 知tri 壽thọ 為vi 長trường/trưởng 年niên 二nhị 名danh 不bất 思tư 議nghị 。 身thân 由do 無vô 漏lậu 定định 願nguyện 之chi 力lực 所sở 資tư 感cảm 得đắc 其kỳ 體thể 微vi 細tế 玅# 用dụng 難nan 測trắc 非phi 二Nhị 乘Thừa 等đẳng 所sở 知tri 故cố 三tam 名danh 意ý 生sanh 身thân 由do 隨tùy 菩Bồ 薩Tát 大đại 悲bi 。 願nguyện 意ý 而nhi 成thành 此thử 身thân 如như 楞lăng 伽già 等đẳng 經kinh 三tam 種chủng 意ý 生sanh 身thân 。 一nhất 得đắc 三tam 昧muội 樂lạc 。 三Tam 摩Ma 鉢Bát 提Đề 。 意ý 生sanh 身thân 言ngôn 三tam 昧muội 者giả 此thử 云vân 等đẳng 至chí 此thử 即tức 是thị 因nhân 初Sơ 地Địa 已dĩ 上thượng 菩Bồ 薩Tát 得đắc 殊thù 勝thắng 定định 為vi 因nhân 而nhi 起khởi 此thử 身thân 從tùng 因nhân 得đắc 名danh 二nhị 如như 實thật 覺giác 知tri 。 諸chư 法pháp 相tướng 意ý 生sanh 身thân 諸chư 法pháp 相tướng 者giả 依y 他tha 等đẳng 三tam 性tánh 法pháp 也dã 菩Bồ 薩Tát 於ư 無vô 漏lậu 觀quán 中trung 了liễu 遍biến 計kế 無vô 體thể 依y 他tha 如như 幻huyễn 圓viên 成thành 實thật 有hữu 故cố 名danh 覺giác 法pháp 相tướng 意ý 即tức 由do 此thử 意ý 不bất 捨xả 大đại 悲bi 。 起khởi 身thân 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 所sở 起khởi 果quả 身thân 從tùng 能năng 起khởi 因nhân 為vi 名danh 即tức 六lục 地địa 已dĩ 上thượng 三tam 種chủng 類loại 俱câu 生sanh 無vô 作tác 意ý 生sanh 身thân 種chủng 類loại 有hữu 多đa 般bát 相tương 似tự 義nghĩa 一nhất 時thời 而nhi 起khởi 名danh 俱câu 生sanh 任nhậm 運vận 化hóa 生sanh 名danh 無vô 作tác 菩Bồ 薩Tát 於ư 定định 位vị 能năng 化hóa 出xuất 萬vạn 億ức 種chủng 類loại 。 之chi 身thân 而nhi 無vô 加gia 行hành 故cố 從tùng 彼bỉ 為vi 名danh 即tức 九cửu 十thập 二nhị 地địa (# 云vân 云vân )# 四tứ 名danh 變biến 化hóa 身thân 麤thô 淺thiển 分phân 段đoạn 被bị 無vô 漏lậu 定định 願nguyện 資tư 感cảm 之chi 後hậu 改cải 轉chuyển 異dị 本bổn 如như 變biến 化hóa 故cố 此thử 約ước 出xuất 假giả 化hóa 他tha 定định 果quả 之chi 色sắc 以dĩ 明minh 心tâm 也dã 佛Phật 下hạ 總tổng 前tiền 諸chư 相tướng 結kết 示thị 一nhất 體thể 量lượng 即tức 名danh 數số 此thử 下hạ 結kết 示thị 經kinh 意ý 上thượng 是thị 依y 報báo 唯duy 世thế 間gian 法pháp 此thử 屬thuộc 正chánh 報báo 通thông 世thế 出xuất 世thế 正chánh 報báo 心tâm 體thể 即tức 是thị 真Chân 如Như 隨tùy 流lưu 不bất 變biến 能năng 為vi 諸chư 法pháp 。 所sở 依y 之chi 體thể 故cố 云vân 出xuất 世thế 法pháp 體thể 問vấn 如như 如như 真chân 際tế 涅Niết 槃Bàn 法Pháp 界Giới 皆giai 是thị 窮cùng 理lý 盡tận 性tánh 究cứu 竟cánh 之chi 談đàm 今kim 總tổng 會hội 一nhất 心tâm 孰thục 為vi 至chí 極cực 答đáp 真Chân 如Như 是thị 一nhất 法pháp 佛Phật 說thuyết 種chủng 種chủng 名danh 隨tùy 其kỳ 說thuyết 處xứ 即tức 為vi 至chí 極cực 如như 圓viên 覺giác 經Kinh 云vân 無vô 上thượng 法Pháp 王Vương 。 有hữu 大đại 圓viên 覺giác 流lưu 出xuất 一nhất 切thiết 。 清thanh 淨tịnh 真Chân 如Như 。 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 及cập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 若nhược 準chuẩn 彼bỉ 經kinh 則tắc 真Chân 如Như 涅Niết 槃Bàn 出xuất 於ư 圓viên 覺giác 即tức 以dĩ 圓viên 覺giác 為vi 至chí 極cực 也dã 準chuẩn 知tri 今kim 經kinh 即tức 以dĩ 一nhất 心tâm 究cứu 竟cánh 至chí 極cực 真Chân 如Như 等đẳng 法pháp 皆giai 心tâm 相tương/tướng 爾nhĩ 。

終chung 窮cùng 至chí 實thật 畢tất 到đáo 斯tư 源nguyên 隨tùy 流lưu 赴phó 感cảm 還hoàn 宗tông 了liễu 義nghĩa 。

次thứ 中trung 初sơ 二nhị 句cú 結kết 前tiền 了liễu 義nghĩa 的đích 示thị 所sở 歸quy 下hạ 二nhị 句cú 統thống 會hội 餘dư 經kinh 令linh 知tri 宗tông 本bổn 若nhược 約ước 隨tùy 機cơ 人nhân 天thiên 事sự 淨tịnh 教giáo 誘dụ 凡phàm 愚ngu 四Tứ 諦Đế 因nhân 緣duyên 。 意ý 存tồn 小tiểu 道đạo 今kim 約ước 佛Phật 意ý 開khai 其kỳ 權quyền 淺thiển 同đồng 達đạt 化hóa 源nguyên 會hội 彼bỉ 五ngũ 乘thừa 同đồng 歸quy 實thật 道đạo 故cố 曰viết 終chung 窮cùng 至chí 實thật 畢tất 到đáo 斯tư 源nguyên 等đẳng 故cố 業nghiệp 疏sớ/sơ 云vân 今kim 識thức 前tiền 緣duyên 終chung 歸quy 大Đại 乘Thừa 第đệ 五ngũ 篇thiên 中trung 圓viên 張trương 玅# 觀quán 旨chỉ 在tại 於ư 此thử 。

故cố 佛Phật 以dĩ 法pháp 約ước 定định 權quyền 機cơ 。

不bất 了liễu 義nghĩa 標tiêu 中trung 約ước 定định 權quyền 機cơ 者giả 即tức 是thị 隨tùy 流lưu 赴phó 感cảm 所sở 演diễn 之chi 教giáo 故cố 大đại 師sư 云vân 斯tư 道đạo 被bị 俗tục 開khai 誘dụ 實thật 繁phồn 非phi 佛Phật 本bổn 懷hoài 乘thừa 機cơ 權quyền 設thiết 是thị 也dã 。

何hà 以dĩ 知tri 然nhiên 。 且thả 如như 欲dục 有hữu 亂loạn 善thiện (# 禮lễ 佛Phật 誦tụng 經Kinh 觀quán 想tưởng 念niệm 佛Phật 等đẳng 竝tịnh 是thị 世thế 善thiện 不bất 能năng 出xuất 有hữu )# 體thể 封phong 下hạ 界giới 經kinh 中trung 有hữu 說thuyết 為vi 不bất 動động 業nghiệp 及cập 以dĩ 成thành 佛Phật 竝tịnh 非phi 了liễu 義nghĩa 以dĩ 此thử 凡phàm 愚ngu 少thiểu 猒# 欲dục 苦khổ 令linh 脩tu 淨tịnh 觀quán 多đa 生sanh 退thoái 沒một 故cố 隨tùy 意ý 樂nhạo 說thuyết 為vi 道đạo 業nghiệp 。

徵trưng 釋thích 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 句cú 徵trưng 且thả 下hạ 釋thích 為vi 三tam 初sơ 二nhị 句cú 明minh 決quyết 因nhân 果quả 亂loạn 善thiện 是thị 因nhân 下hạ 界giới 是thị 果quả 因nhân 果quả 相tương/tướng 等đẳng 教giáo 理lý 分phân 明minh 下hạ 界giới 即tức 欲dục 有hữu 也dã 次thứ 經kinh 下hạ 三tam 句cú 示thị 不bất 了liễu 義nghĩa 初sơ 說thuyết 亂loạn 善thiện 為vi 不bất 動động 界giới 繁phồn 不bất 了liễu 也dã 不bất 動động 即tức 四tứ 禪thiền 已dĩ 上thượng 不bất 為vi 三tam 災tai 所sở 動động 次thứ 說thuyết 世thế 善thiện 為vi 成thành 佛Phật 理lý 事sự 不bất 了liễu 也dã 經Kinh 字tự 文văn 通thông 未vị 可khả 偏thiên 指chỉ 如như 彌di 陀đà 經kinh 聞văn 經Kinh 受thọ 持trì 及cập 聞văn 佛Phật 名danh 皆giai 得đắc 不bất 退thoái 。 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 等đẳng 竝tịnh 此thử 意ý 也dã 三tam 以dĩ 下hạ 六lục 句cú 示thị 教giáo 意ý 初sơ 明minh 機cơ 欲dục 故cố 下hạ 正chánh 示thị 欲dục 苦khổ 即tức 欲dục 界giới 苦khổ 果quả 謂vị 此thử 機cơ 緣duyên 於ư 欲dục 界giới 苦khổ 少thiểu 分phần 厭yếm 離ly 心tâm 雖tuy 慕mộ 道đạo 而nhi 怯khiếp 於ư 苦khổ 行hạnh 苟cẩu 令linh 脩tu 觀quán 藥dược 病bệnh 不bất 登đăng 故cố 於ư 菩Bồ 提Đề 多đa 生sanh 退thoái 沒một 佛Phật 善thiện 誘dụ 人nhân 教giáo 開khai 遠viễn 意ý 故cố 以dĩ 世thế 善thiện 而nhi 進tiến 其kỳ 行hành 以dĩ 佛Phật 果Quả 而nhi 動động 其kỳ 心tâm 所sở 趣thú 既ký 高cao 所sở 行hành 且thả 易dị 彼bỉ 則tắc 忻hãn 樂nhạo/nhạc/lạc 勤cần 而nhi 行hành 之chi 。 說thuyết 福phước 為vi 道đạo 良lương 在tại 茲tư 矣hĩ 。

然nhiên 其kỳ 此thử 業nghiệp 因nhân 亂loạn 果quả 定định 覈# 其kỳ 脩tu 證chứng 成thành 相tương 似tự 報báo 得đắc 生sanh 善thiện 趣thú 。 事sự 淨tịnh 國quốc 土độ 終chung 非phi 事sự 業nghiệp 剋khắc 於ư 佛Phật 果Quả 後hậu 因nhân 前tiền 業nghiệp 重trọng 更cánh 脩tu 明minh 靜tĩnh 智trí 澄trừng 清thanh 方phương 遂toại 前tiền 願nguyện 故cố 論luận 云vân 若nhược 有hữu 誦tụng 持trì 。 多đa 寶bảo 佛Phật 名danh 得đắc 生sanh 淨tịnh 土độ 。 者giả 別biệt 時thời 遠viễn 意ý 。

決quyết 示thị 中trung 初sơ 示thị 因nhân 果quả 決quyết 前tiền 不bất 了liễu 初sơ 二nhị 句cú 總tổng 推thôi 因nhân 果quả 此thử 業nghiệp 即tức 禮lễ 佛Phật 等đẳng 業nghiệp 約ước 相tương/tướng 起khởi 脩tu 故cố 云vân 因nhân 亂loạn 說thuyết 為vi 成thành 佛Phật 故cố 云vân 果quả 定định 覈# 下hạ 唯duy 約ước 果quả 論luận 如như 生sanh 上thượng 界giới 雖tuy 是thị 善thiện 趣thú 未vị 免miễn 輪luân 轉chuyển 相tương 似tự 清thanh 外ngoại 或hoặc 生sanh 西tây 方phương 但đãn 是thị 事sự 淨tịnh 未vị 即tức 斷đoạn 惑hoặc 相tương 似tự 出xuất 界giới 既ký 云vân 相tương 似tự 明minh 非phi 實thật 果quả 故cố 云vân 終chung 非phi 事sự 業nghiệp 等đẳng 次thứ 後hậu 下hạ 躡niếp 示thị 遠viễn 因nhân 決quyết 前tiền 說thuyết 意ý 初sơ 句cú 推thôi 遠viễn 因nhân 重trọng/trùng 下hạ 示thị 後hậu 行hành 或hoặc 約ước 即tức 世thế 或hoặc 在tại 後hậu 生sanh 或hoặc 即tức 此thử 方phương 或hoặc 居cư 西tây 土thổ/độ 隨tùy 其kỳ 利lợi 鈍độn 前tiền 後hậu 不bất 同đồng 無vô 非phi 會hội 理lý 靜tĩnh 智trí 澄trừng 清thanh 即tức 是thị 定định 慧tuệ 曩nẵng 說thuyết 成thành 佛Phật 意ý 在tại 此thử 時thời 昔tích 願nguyện 求cầu 真chân 今kim 方phương 得đắc 果quả 故cố 云vân 方phương 遂toại 前tiền 願nguyện 以dĩ 此thử 決quyết 通thông 不bất 了liễu 事sự 福phước 終chung 會hội 一Nhất 乘Thừa 何hà 況huống 偏thiên 真chân 而nhi 不bất 成thành 佛Phật 果quả 乎hồ 故cố 下hạ 引dẫn 證chứng 文văn 出xuất 攝nhiếp 論luận 事sự 同đồng 前tiền 述thuật 前tiền 云vân 不bất 退thoái 菩Bồ 提Đề 。 從tùng 正chánh 報báo 說thuyết 此thử 云vân 得đắc 生sanh 淨tịnh 土độ 。 從tùng 依y 報báo 明minh 準chuẩn 此thử 淨tịnh 土độ 即tức 是thị 理lý 淨tịnh 若nhược 是thị 事sự 淨tịnh 容dung 即tức 生sanh 故cố 。

且thả 就tựu 一nhất 權quyền 自tự 分phần/phân 麤thô 細tế 福phước 道đạo 交giao 加gia 純thuần 雜tạp 備bị 有hữu 恐khủng 新tân 聞văn 者giả 有hữu 致trí 煩phiền 昏hôn 故cố 且thả 筆bút 削tước 餘dư 如như 凡phàm 聖thánh 行hành 法pháp 次thứ 第đệ 廣quảng 解giải 。

結kết 意ý 指chỉ 略lược 中trung 初sơ 句cú 就tựu 權quyền 乘thừa 自tự 分phần/phân 純thuần 雜tạp 且thả 以dĩ 淨tịnh 土độ 觀quán 門môn 分phân 之chi 約ước 教giáo 則tắc 彌di 陀đà 稱xưng 讚tán 等đẳng 經kinh 所sở 詮thuyên 行hành 相tương/tướng 但đãn 示thị 五ngũ 燒thiêu 唯duy 明minh 念niệm 誦tụng 此thử 屬thuộc 散tán 善thiện 名danh 曰viết 雜tạp 脩tu 可khả 配phối 文văn 中trung 麤thô 福phước 雜tạp 字tự 十thập 六lục 觀quán 經kinh 立lập 觀quán 想tưởng 念niệm 此thử 屬thuộc 道đạo 分phần/phân 名danh 曰viết 純thuần 脩tu 可khả 配phối 文văn 中trung 細tế 道đạo 純thuần 字tự 約ước 機cơ 則tắc 有hữu 九cửu 品phẩm 三tam 輩bối 純thuần 雜tạp 可khả 知tri 而nhi 言ngôn 交giao 加gia 備bị 有hữu 者giả 則tắc 一nhất 一nhất 經kinh 中trung 容dung 有hữu 多đa 教giáo 且thả 如như 觀quán 經kinh 三tam 種chủng 福phước 業nghiệp 是thị 福phước 分phần/phân 十thập 六lục 行hành 相tương/tướng 是thị 道đạo 分phần/phân 又hựu 十thập 六lục 行hành 相tương/tướng 皆giai 是thị 事sự 脩tu 是thị 心tâm 是thị 佛Phật 。 等đẳng 又hựu 屬thuộc 理lý 解giải 又hựu 乃nãi 一nhất 人nhân 具cụ 行hành 眾chúng 行hành 或hoặc 行hành 福phước 而nhi 助trợ 道đạo 或hoặc 觀quán 相tương/tướng 而nhi 加gia 念niệm 如như 斯tư 之chi 類loại 。 其kỳ 相tương/tướng 無vô 窮cùng 不bất 可khả 具cụ 書thư 故cố 且thả 存tồn 略lược 餘dư 下hạ 次thứ 總tổng 約ước 權quyền 實thật 二nhị 教giáo 以dĩ 分phần/phân 純thuần 雜tạp 凡phàm 聖thánh 行hành 法pháp 隨tùy 朝triêu 道đạo 整chỉnh 禪thiền 師sư 所sở 作tác 總tổng 分phần/phân 時thời 教giáo 以dĩ 為vi 六lục 行hành 一nhất 凡phàm 罪tội 行hành 二nhị 凡phàm 福phước 行hành 三tam 小Tiểu 乘Thừa 行hành 四tứ 小tiểu 菩Bồ 薩Tát 行hành 五ngũ 大đại 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 六lục 佛Phật 果Quả 證chứng 行hành 初sơ 則tắc 凡phàm 聖thánh 一nhất 分phần/phân 前tiền 二nhị 是thị 凡phàm 後hậu 四tứ 是thị 聖thánh 就tựu 凡phàm 行hành 中trung 罪tội 福phước 為vi 二nhị 。 初sơ 罪tội 二nhị 福phước 就tựu 聖thánh 道Đạo 中trung 初sơ 分phần/phân 大đại 小tiểu 前tiền 一nhất 是thị 小tiểu 後hậu 三tam 是thị 大đại 又hựu 大Đại 乘Thừa 中trung 權quyền 實thật 分phần/phân 二nhị 前tiền 一nhất 是thị 權quyền 後hậu 二nhị 是thị 實thật 就tựu 後hậu 實thật 教giáo 因nhân 果quả 一nhất 分phần/phân 菩Bồ 薩Tát 是thị 因nhân 佛Phật 即tức 是thị 果quả 凡phàm 罪tội 行hành 者giả 所sở 脩tu 善thiện 行hành 本bổn 為vi 福phước 生sanh 惡ác 習tập 所sở 資tư 反phản 成thành 罪tội 累lũy/lụy/luy 如như 上thượng 文văn 中trung 因nhân 福phước 起khởi 罪tội 等đẳng 凡phàm 福phước 行hành 者giả 但đãn 求cầu 世thế 報báo 不bất 思tư 出xuất 有hữu 即tức 藏tạng 乘thừa 中trung 人nhân 天thiên 等đẳng 教giáo 及cập 三tam 乘thừa 人nhân 散tán 心tâm 所sở 脩tu 即tức 上thượng 文văn 中trung 禮lễ 佛Phật 誦tụng 經Kinh 觀quán 想tưởng 念niệm 佛Phật 等đẳng 竝tịnh 福phước 分phần/phân 攝nhiếp 小Tiểu 乘Thừa 行hành 者giả 。 唯duy 觀quán 五ngũ 陰ấm 證chứng 空không 無vô 我ngã 既ký 不bất 利lợi 他tha 但đãn 求cầu 小tiểu 果quả 小tiểu 菩Bồ 薩Tát 者giả 唯duy 了liễu 境cảnh 空không 不bất 知tri 心tâm 造tạo 雖tuy 脩tu 二nhị 利lợi 事sự 理lý 未vị 圓viên 大đại 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 了liễu 境cảnh 是thị 心tâm 真chân 俗tục 雙song 運vận 三tam 祇kỳ 未vị 克khắc 位vị 尚thượng 在tại 因nhân 佛Phật 果Quả 行hành 者giả 二nhị 障chướng 永vĩnh 盡tận 三tam 德đức 俱câu 圓viên 究cứu 竟cánh 住trụ 持trì 。 清thanh 淨tịnh 圓viên 覺giác 如như 斯tư 分phần/phân 位vị 深thâm 淺thiển 有hữu 階giai 權quyền 實thật 偏thiên 圓viên 不bất 分phân 自tự 別biệt 故cố 云vân 次thứ 第đệ 也dã 。

此thử 之chi 一nhất 篇thiên 分phần/phân 定định 邪tà 正chánh 不bất 解giải 不bất 行hành 。 則tắc 非phi 所sở 述thuật 。

結kết 篇thiên 意ý 中trung 問vấn 法pháp 依y 四tứ 種chủng 俱câu 是thị 教giáo 相tương/tướng 如như 何hà 取thủ 別biệt 答đáp 依y 經kinh 是thị 教giáo 依y 義nghĩa 是thị 理lý 依y 法pháp 約ước 前tiền 人nhân 以dĩ 簡giản 境cảnh 依y 智trí 約ước 自tự 見kiến 以dĩ 簡giản 心tâm 更cánh 有hữu 異dị 論luận 避tị 繁phồn 不bất 述thuật 。

行hành 四tứ 依y 者giả 。

律luật 中trung 自tự 明minh 三tam 乘thừa 行hành 者giả 通thông 所sở 資tư 用dụng 所sở 謂vị 納nạp 衣y 乞khất 食thực 樹thụ 下hạ 塵trần 藥dược 各các 有hữu 開khai 制chế 如như 常thường 共cộng 傳truyền 。

行hành 四tứ 依y 中trung 指chỉ 同đồng 律luật 者giả 彼bỉ 受thọ 戒giới 後hậu 示thị 為vi 行hành 本bổn 律luật 既ký 廣quảng 明minh 故cố 此thử 存tồn 略lược 三tam 乘thừa 通thông 用dụng 者giả 釋Thích 迦Ca 一nhất 化hóa 無vô 菩Bồ 薩Tát 僧Tăng 形hình 服phục 既ký 同đồng 理lý 須tu 齊tề 奉phụng 納nạp 衣y 開khai 長trường/trưởng 乞khất 食thực 開khai 請thỉnh 樹thụ 下hạ 開khai 房phòng 塵trần 藥dược 對đối 病bệnh 開khai 酥tô 密mật 等đẳng 故cố 云vân 各các 有hữu 開khai 制chế 也dã 。

餘dư 有hữu 四tứ 種chủng 墨mặc 印ấn 四tứ 種chủng 廣quảng 說thuyết 如như 別biệt 顯hiển 之chi 故cố 不bất 備bị 載tái 矣hĩ 。

結kết 略lược 中trung 十thập 誦tụng 墨mặc 印ấn 四tứ 分phần/phân 廣quảng 說thuyết 皆giai 類loại 四tứ 依y 能năng 分phần/phân 邪tà 正chánh 如như 常thường 所sở 問vấn 。

約ước 時thời 科khoa 節tiết 篇thiên 第đệ 七thất (# 謂vị 六lục 時thời 禮lễ 敬kính 三tam 業nghiệp 加gia 勤cần )# 。

釋thích 約ước 時thời 科khoa 節tiết 篇thiên 篇thiên 名danh 如như 注chú 所sở 顯hiển 。

序tự 曰viết 夫phu 為vi 務vụ 學học 之chi 士sĩ 無vô 時thời 不bất 行hành 固cố 得đắc 念niệm 念niệm 策sách 心tâm 新tân 新tân 習tập 起khởi 豈khởi 可khả 前tiền 念niệm 背bối/bội 惡ác 遂toại 剋khắc 苦khổ 而nhi 靜tĩnh 塵trần 後hậu 念niệm 陵lăng 善thiện 便tiện 縱túng/tung 意ý 而nhi 揚dương 怠đãi 所sở 以dĩ 論luận 美mỹ 四tứ 脩tu (# 謂vị 長trường 時thời 無vô 間gian 恭cung 敬kính 無vô 餘dư 也dã )# 經kinh 歎thán 一nhất 慮lự (# 謂vị 行hành 住trụ 食thực 息tức 常thường 爾nhĩ 一nhất 心tâm 也dã )# 然nhiên 後hậu 方phương 能năng 正chánh 想tưởng 革cách 絕tuyệt 凡phàm 懷hoài 。

文văn 中trung 初sơ 段đoạn 初sơ 四tứ 句cú 示thị 正chánh 意ý 務vụ 學học 有hữu 二nhị 謂vị 解giải 與dữ 行hành 無vô 時thời 不bất 行hành 示thị 不bất 廢phế 也dã 念niệm 念niệm 新tân 新tân 明minh 行hành 相tương/tướng 也dã 豈khởi 下hạ 四tứ 句cú 責trách 其kỳ 不bất 常thường 上thượng 二nhị 句cú 示thị 乍sạ 脩tu 下hạ 二nhị 句cú 明minh 即tức 廢phế 陵lăng 善thiện 反phản 上thượng 背bối/bội 惡ác 所sở 下hạ 總tổng 引dẫn 二nhị 文văn 以dĩ 成thành 前tiền 意ý 論luận 即tức 淨tịnh 土độ 論luận 彼bỉ 云vân 一nhất 者giả 恭cung 敬kính 脩tu 謂vị 恭cung 敬kính 彼bỉ 佛Phật 必tất 命mạng 為vi 期kỳ 二nhị 者giả 無vô 餘dư 脩tu 謂vị 專chuyên 念niệm 彼bỉ 佛Phật 乃nãi 至chí 專chuyên 讚tán 不bất 雜tạp 餘dư 業nghiệp 三tam 者giả 無vô 間gian 脩tu 謂vị 禮lễ 敬kính 稱xưng 讚tán 乃nãi 至chí 心tâm 心tâm 相tương 續tục 。 不bất 以dĩ 餘dư 業nghiệp 間gian 斷đoạn 四tứ 者giả 長trường 時thời 脩tu 謂vị 菩Bồ 薩Tát 已dĩ 免miễn 生sanh 死tử 所sở 作tác 善thiện 法Pháp 。 迴hồi 向hướng 佛Phật 果Quả 乃nãi 至chí 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 等đẳng 經kinh 歎thán 一nhất 慮lự 者giả 如như 後hậu 引dẫn 遣khiển 教giáo 晝trú 則tắc 勤cần 心tâm 。 又hựu 云vân 制chế 之chi 一nhất 處xứ 。 等đẳng 竝tịnh 斯tư 意ý 也dã 然nhiên 下hạ 結kết 非phi 從tùng 正chánh 。

但đãn 為vi 倒đảo 想tưởng 沸phí 騰đằng 難nạn/nan 為vi 執chấp 捉tróc 教giáo 稱xưng 野dã 鹿lộc 又hựu 等đẳng 圓viên 珠châu 不bất 可khả 徵trưng 治trị 無vô 由do 待đãi 對đối 事sự 須tu 商thương 量lượng 分phần/phân 次thứ 以dĩ 法pháp 籌trù 之chi 是thị 以dĩ 論luận 云vân 菩Bồ 薩Tát 晝trú 三tam 夜dạ 三tam 。 禮lễ 念niệm 諸chư 佛Phật 。

次thứ 科khoa 論luận 意ý 初sơ 段đoạn 初sơ 敘tự 因nhân 迷mê 立lập 法pháp 是thị 下hạ 次thứ 約ước 論luận 正chánh 示thị 初sơ 中trung 上thượng 六lục 句cú 迷mê 情tình 難nạn/nan 治trị 倒đảo 想tưởng 即tức 是thị 妄vọng 心tâm 追truy 逐trục 緣duyên 境cảnh 故cố 曰viết 沸phí 騰đằng 野dã 鹿lộc 類loại 其kỳ 奔bôn 馳trì 圓viên 珠châu 方phương 其kỳ 走tẩu 弄lộng 教giáo 喻dụ 極cực 多đa 不bất 可khả 定định 指chỉ 亦diệc 如như 經kinh 中trung 猿viên 猴hầu 惡ác 馬mã 其kỳ 喻dụ 略lược 同đồng 又hựu 寧ninh 僧Tăng 統thống 物vật 類loại 相tương/tướng 感cảm 志chí 曰viết 有hữu 圓viên 珠châu 置trí 之chi 平bình 地địa 。 終chung 日nhật 不bất 停đình 言ngôn 其kỳ 轉chuyển 走tẩu 不bất 止chỉ 也dã 文văn 中trung 所sở 用dụng 即tức 其kỳ 事sự 爾nhĩ 不bất 可khả 徵trưng 治trị 由do 奔bôn 馳trì 故cố 無vô 由do 對đối 待đãi 以dĩ 走tẩu 弄lộng 故cố 下hạ 二nhị 句cú 出xuất 對đối 治trị 分phần/phân 次thứ 即tức 六lục 時thời 也dã 次thứ 中trung 即tức 十thập 住trụ 婆bà 沙sa 論luận 切thiết 詳tường 前tiền 篇thiên 約ước 事sự 起khởi 脩tu 多đa 依y 此thử 論luận 則tắc 知tri 今kim 篇thiên 所sở 立lập 事sự 法pháp 即tức 是thị 前tiền 篇thiên 所sở 明minh 事sự 行hành 也dã 。

致trí 使sử 宗tông 文văn 之chi 士sĩ 崇sùng 遵tuân 此thử 教giáo 遂toại 分phần/phân 六lục 時thời 以dĩ 淨tịnh 三tam 業nghiệp 餘dư 時thời 捨xả 縱túng/tung 且thả 習tập 由do 來lai 此thử 則tắc 福phước 淺thiển 罪tội 深thâm 無vô 由do 拔bạt 本bổn 又hựu 理lý 都đô 不bất 然nhiên 情tình 亦diệc 不bất 可khả 。

次thứ 科khoa 初sơ 敘tự 法pháp 執chấp 宗tông 文văn 之chi 士sĩ 即tức 執chấp 語ngữ 之chi 徒đồ 不bất 悟ngộ 論luận 中trung 接tiếp 俗tục 之chi 意ý 專chuyên 執chấp 六lục 時thời 以dĩ 為vi 定định 式thức 餘dư 時thời 捨xả 棄khí 妄vọng 習tập 世thế 緣duyên 此thử 下hạ 次thứ 伸thân 誡giới 責trách 善thiện 心tâm 薄bạc 故cố 福phước 淺thiển 業nghiệp 障chướng 重trọng 故cố 罪tội 深thâm 我ngã 執chấp 既ký 堅kiên 何hà 由do 濟tế 拔bạt 若nhược 以dĩ 教giáo 照chiếu 理lý 實thật 不bất 然nhiên 人nhân 情tình 推thôi 之chi 亦diệc 不bất 可khả 也dã 。

何hà 以dĩ 知tri 乎hồ 。 夫phu 以dĩ 六lục 時thời 之chi 候hậu 接tiếp 俗tục 恆hằng 儀nghi 類loại 彼bỉ 八bát 齋trai 同đồng 於ư 五Ngũ 戒Giới 言ngôn 雖tuy 有hữu 數số 事sự 義nghĩa 無vô 窮cùng 準chuẩn 此thử 以dĩ 論luận 故cố 知tri 擇trạch 日nhật 分phần/phân 時thời 可khả 以dĩ 例lệ 準chuẩn 。

三tam 科khoa 中trung 初sơ 句cú 徵trưng 起khởi 夫phu 下hạ 推thôi 釋thích 初sơ 二nhị 句cú 躡niếp 示thị 分phần/phân 意ý 類loại 下hạ 例lệ 顯hiển 圓viên 脩tu 又hựu 三tam 初sơ 二nhị 句cú 約ước 數số 以dĩ 類loại 六lục 時thời 次thứ 二nhị 句cú 約ước 義nghĩa 以dĩ 比tỉ 常thường 脩tu 後hậu 三tam 句cú 結kết 顯hiển 八bát 齋trai 五Ngũ 戒Giới 如như 律luật 所sở 明minh 五ngũ 外ngoại 加gia 三tam 故cố 云vân 八bát 戒giới (# 不bất 著trước 華hoa 鬘man 不bất 坐tọa 高cao 牀sàng 及cập 作tác 伎kỹ 樂nhạc 不bất 非phi 時thời 食thực )# 約ước 相tương/tướng 有hữu 數số 推thôi 理lý 無vô 窮cùng 以dĩ 戒giới 法pháp 類loại 通thông 有hữu 境cảnh 皆giai 護hộ 。

經Kinh 云vân 汝nhữ 等đẳng 晝trú 則tắc 勤cần 心tâm 。 脩tu 習tập 善thiện 法Pháp 無vô 令linh 失thất 時thời 。 初sơ 夜dạ 後hậu 夜dạ 。 亦diệc 莫mạc 有hữu 廢phế (# 此thử 謂vị 晝trú 夜dạ 一nhất 心tâm 常thường 行hành 道Đạo 觀quán 撿kiểm 據cứ 身thân 心tâm 無vô 人nhân 無vô 法pháp 故cố 也dã )# 中trung 夜dạ 誦tụng 經Kinh 。 以dĩ 自tự 消tiêu 息tức 。 (# 此thử 謂vị 日nhật 夜dạ 剋khắc 心tâm 惑hoặc 致trí 昏hôn 昧muội 故cố 以dĩ 言ngôn 誦tụng 經Kinh 用dụng 散tán 情tình 意ý )# 以dĩ 此thử 文văn 證chứng 通thông 日nhật 連liên 夜dạ 安an 有hữu 閑nhàn 時thời 。

四tứ 科khoa 中trung 初sơ 正chánh 舉cử 經kinh 文văn 即tức 遺di 教giáo 經kinh 初sơ 段đoạn 注chú 中trung 一nhất 心tâm 即tức 上thượng 一nhất 慮lự 常thường 行hành 道Đạo 觀quán 即tức 釋thích 經kinh 中trung 脩tu 習tập 善thiện 法Pháp 約ước 注chú 所sở 示thị 即tức 人nhân 法pháp 二nhị 空không 引dẫn 觀quán 對đối 經kinh 須tu 知tri 大đại 小tiểu 次thứ 注chú 惑hoặc 宜nghi 作tác 或hoặc 昏hôn 昧muội 即tức 睡thụy 眠miên 也dã 前tiền 明minh 道đạo 觀quán 則tắc 治trị 其kỳ 散tán 情tình 此thử 曰viết 誦tụng 經Kinh 則tắc 警cảnh 其kỳ 昏hôn 睡thụy 文văn 多đa 言ngôn 字tự 以dĩ 下hạ 以dĩ 經kinh 符phù 論luận 義nghĩa 合hợp 常thường 行hành 。

然nhiên 自tự 末mạt 代đại 下hạ 凡phàm 煩phiền 惱não 濁trược 重trọng/trùng 約ước 令linh 恆hằng 作tác 退thoái 住trụ 俗tục 流lưu 或hoặc 竊thiết 服phục 疑nghi 陽dương 因nhân 循tuần 歲tuế 月nguyệt 寄ký 心tâm 無vô 地địa 投đầu 形hình 無vô 所sở 連liên 日nhật 通thông 夜dạ 一nhất 敬kính 不bất 行hành 任nhậm 業nghiệp 流lưu 溺nịch 知tri 何hà 不bất 起khởi 故cố 設thiết 六lục 時thời 以dĩ 接tiếp 愚ngu 惑hoặc 微vi 得đắc 漸tiệm 集tập 猶do 勝thắng 沈trầm 昏hôn 。

祖tổ 意ý 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 示thị 初sơ 心tâm 障chướng 重trọng 無vô 任nhậm 急cấp 制chế 制chế 之chi 太thái 急cấp 則tắc 反phản 縱túng/tung 愚ngu 懷hoài 故cố 生sanh 多đa 失thất 懼cụ 制chế 休hưu 心tâm 退thoái 道đạo 歸quy 俗tục 一nhất 失thất 也dã 切thiết 食thực 偷thâu 形hình 因nhân 急cấp 成thành 詐trá 二nhị 失thất 也dã 教giáo 急cấp 機cơ 慢mạn 道đạo 業nghiệp 無vô 成thành 疑nghi 謗báng 反phản 生sanh 謂vị 法pháp 無vô 驗nghiệm 三tam 失thất 也dã 猒# 急cấp 逃đào 閑nhàn 日nhật 夕tịch 俱câu 廢phế 四tứ 失thất 也dã 既ký 不bất 脩tu 新tân 翻phiên 種chủng 苦khổ 業nghiệp 互hỗ 失thất 也dã 疑nghi 陽dương 以dĩ 喻dụ 顯hiển 法pháp 陽dương 即tức 日nhật 輪luân 盲manh 者giả 不bất 覩đổ 然nhiên 不bất 自tự 咎cữu 疑nghi 日nhật 有hữu 私tư 喻dụ 顯hiển 愚ngu 流lưu 謗báng 法pháp 無vô 驗nghiệm 因nhân 循tuần (# 有hữu 作tác 因nhân 脩tu 字tự 悞ngộ )# 故cố 下hạ 次thứ 示thị 因nhân 迷mê 起khởi 教giáo 如như 能năng 漸tiệm 進tiến 猶do 勝thắng 不bất 行hành 漸tiệm 字tự 上thượng 聲thanh 集tập 即tức 就tựu 也dã 。

後hậu 漸tiệm 明minh 閑nhàn 連liên 時thời 接tiếp 運vận 猶do 謂vị 為vi 好hảo/hiếu 好hảo/hiếu 故cố 須tu 除trừ 。

次thứ 中trung 初sơ 示thị 正chánh 行hạnh 心tâm 意ý 曠khoáng 達đạt 故cố 曰viết 明minh 閑nhàn 二nhị 六lục 時thời 中trung 勤cần 行hành 無vô 替thế 故cố 曰viết 連liên 時thời 接tiếp 運vận 猶do 下hạ 次thứ 遣khiển 執chấp 情tình 因nhân 前tiền 分phần/phân 次thứ 故cố 得đắc 常thường 行hành 因nhân 行hành 起khởi 著trước 故cố 曰viết 為vi 好hảo/hiếu 好hảo/hiếu 是thị 執chấp 情tình 即tức 須tu 隨tùy 遣khiển 。

凡phàm 夫phu 起khởi 行hành 各các 有hữu 異dị 倫luân 曾tằng 習tập 便tiện 欣hân 未vị 行hành 便tiện 捨xả 致trí 有hữu 去khứ 取thủ 眾chúng 務vụ 紛phân 然nhiên 。

起khởi 行hành 差sai 殊thù 中trung 初sơ 科khoa 異dị 倫luân 猶do 不bất 等đẳng 也dã 如như 好hảo/hiếu 坐tọa 禪thiền 隨tùy 情tình 忻hãn 習tập 於ư 彼bỉ 禮lễ 誦tụng 曾tằng 未vị 行hành 之chi 合hợp 意ý 即tức 行hành 違vi 情tình 即tức 捨xả 取thủ 捨xả 無vô 法pháp 故cố 曰viết 紛phân 然nhiên 。

竊thiết 聞văn 泥Nê 洹Hoàn 法pháp 域vực 入nhập 有hữu 多đa 門môn 萬vạn 行hạnh 雖tuy 殊thù 宗tông 歸quy 捨xả 著trước 但đãn 以dĩ 罪tội 業nghiệp 違vi 理lý 一nhất 向hướng 不bất 行hành 福phước 業nghiệp 順thuận 生sanh 觀quán 時thời 脩tu 捨xả 出xuất 世thế 道đạo 業nghiệp 由do 來lai 未vị 經kinh 故cố 須tu 專chuyên 志chí 不bất 容dung 寧ninh 捨xả 經kinh 雖tuy 廣quảng 說thuyết 不bất 出xuất 此thử 三tam 約ước 理lý 求cầu 文văn 斯tư 皆giai 統thống 攝nhiếp 。

次thứ 科khoa 中trung 初sơ 舉cử 宗tông 要yếu 言ngôn 多đa 門môn 者giả 總tổng 彰chương 萬vạn 行hạnh 也dã 歸quy 捨xả 著trước 者giả 的đích 示thị 宗tông 要yếu 也dã 然nhiên 萬vạn 行hạnh 雖tuy 多đa 三tam 行hành 攝nhiếp 盡tận 謂vị 罪tội 福phước 道đạo 也dã 罪tội 即tức 凡phàm 罪tội 行hành 罪tội 性tánh 垢cấu 濁trược 起khởi 必tất 污ô 心tâm 故cố 曰viết 違vi 理lý 此thử 屬thuộc 全toàn 捨xả 故cố 曰viết 不bất 行hành 福phước 即tức 凡phàm 福phước 行hành 功công 非phi 出xuất 界giới 故cố 曰viết 順thuận 生sanh 然nhiên 則tắc 下hạ 根căn 脩tu 之chi 以dĩ 遮già 罪tội 路lộ 上thượng 根căn 慕mộ 道đạo 著trước 則tắc 非phi 宜nghi 故cố 曰viết 觀quán 時thời 脩tu 捨xả 道đạo 即tức 聖thánh 道Đạo 行hành 三tam 乘thừa 聖thánh 賢hiền 假giả 茲tư 而nhi 出xuất 故cố 曰viết 出xuất 世thế 道đạo 業nghiệp 即tức 六lục 行hành 法pháp 後hậu 四tứ 行hành 也dã 此thử 道đạo 由do 來lai 不bất 曾tằng 脩tu 學học 特đặc 須tu 專chuyên 慮lự 以dĩ 自tự 策sách 勤cần 豈khởi 容dung 自tự 寧ninh 捨xả 而nhi 不bất 學học 經kinh 下hạ 次thứ 結kết 示thị 。

然nhiên 今kim 隨tùy 習tập 各các 有hữu 生sanh 心tâm 或hoặc 樂nhạo/nhạc/lạc 禪thiền 靜tĩnh 則tắc 以dĩ 禮lễ 拜bái 為vi 麤thô 疎sơ 樂nhạo/nhạc/lạc 禮lễ 拜bái 者giả 又hựu 以dĩ 禪thiền 思tư 為vi 坐tọa 睡thụy 讀đọc 誦tụng 講giảng 解giải 偏thiên 誚tiếu 默mặc 念niệm 之chi 徒đồ 苦khổ 節tiết 獨độc 住trụ 特đặc 忿phẫn 清thanh 談đàm 之chi 叟# 是thị 則tắc 相tương 從tùng 奔bôn 競cạnh 莫mạc 委ủy 其kỳ 情tình 朋bằng 騰đằng 任nhậm 情tình 不bất 可khả 比tỉ 擬nghĩ 。

三tam 中trung 即tức 示thị 前tiền 科khoa 起khởi 行hành 不bất 倫luân 之chi 相tướng 文văn 中trung 交giao 映ánh 作tác 句cú 示thị 之chi 。

宗tông 黨đảng 相tương/tướng 尚thượng 故cố 曰viết 相tương 從tùng 奔bôn 競cạnh 封phong 迷mê 想tưởng 見kiến 故cố 曰viết 莫mạc 委ủy 其kỳ 情tình 朋bằng 謂vị 朋bằng 黨đảng 相tương 從tùng 騰đằng 謂vị 騰đằng 躍dược 自tự 大đại 恣tứ 其kỳ 愚ngu 見kiến 故cố 曰viết 任nhậm 情tình 觸xúc 事sự 生sanh 癡si 無vô 堪kham 比tỉ 擬nghĩ 。

夫phu 以dĩ 大đại 聖thánh 立lập 教giáo 卓trác 出xuất 恆hằng 倫luân 序tự 其kỳ 指chỉ 歸quy 終chung 為vi 離ly 著trước 至chí 於ư 隨tùy 境cảnh 流lưu 觀quán 陶đào 甄chân 性tánh 靈linh 廣quảng 張trương 聲thanh 教giáo 都đô 惟duy 可khả 學học 學học 在tại 三tam 位vị 以dĩ 攝nhiếp 教giáo 源nguyên 。

會hội 同đồng 三tam 學học 中trung 初sơ 科khoa 為vi 二nhị 初sơ 四tứ 句cú 示thị 立lập 教giáo 之chi 意ý 功công 存tồn 破phá 惑hoặc 故cố 曰viết 離ly 著trước 至chí 下hạ 次thứ 明minh 教giáo 本bổn 又hựu 二nhị 初sơ 廣quảng 顯hiển 教giáo 門môn 不bất 出xuất 三tam 藏tạng 隨tùy 境cảnh 流lưu 觀quán 者giả 且thả 舉cử 戒giới 學học 境cảnh 即tức 所sở 防phòng 如như 婬dâm 盜đạo 等đẳng 觀quán 為vi 能năng 防phòng 如như 對đối 婬dâm 脩tu 不bất 淨tịnh 觀quán 等đẳng 或hoặc 可khả 境cảnh 即tức 五ngũ 乘thừa 之chi 機cơ 觀quán 即tức 三tam 學học 之chi 法pháp 隨tùy 機cơ 授thọ 法pháp 故cố 云vân 流lưu 觀quán 淘đào 甄chân 性tánh 靈linh 者giả 光quang 顯hiển 淨tịnh 心tâm 也dã 如như 是thị 隨tùy 機cơ 開khai 導đạo 廣quảng 布bố 羣quần 詮thuyên 數số 量lượng 塵trần 沙sa 意ý 存tồn 脩tu 學học 學học 下hạ 的đích 示thị 教giáo 源nguyên 。

祖tổ 而nhi 脩tu 奉phụng 不bất 越việt 斯tư 位vị 乃nãi 至chí 分phần/phân 時thời 督# 課khóa 前tiền 脩tu 舊cựu 行hành 日nhật 夕tịch 三tam 時thời 禮lễ 悔hối 相tương 續tục 可khả 謂vị 儀nghi 形hình 有hữu 據cứ 不bất 墜trụy 彝# 倫luân 外ngoại 攝nhiếp 羣quần 小tiểu 開khai 俗tục 信tín 於ư 未vị 然nhiên 內nội 斂liểm 恆hằng 情tình 增tăng 天thiên 龍long 之chi 護hộ 助trợ 若nhược 此thử 行hành 之chi 不bất 徒đồ 設thiết 也dã 。

明minh 脩tu 奉phụng 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 二nhị 句cú 總tổng 示thị 乃nãi 下hạ 別biệt 明minh 三tam 時thời 禮lễ 悔hối 雖tuy 據cứ 歸quy 敬kính 前tiền 脩tu 舊cựu 行hành 義nghĩa 通thông 萬vạn 行hạnh 可khả 下hạ 結kết 美mỹ 行hành 人nhân 合hợp 教giáo 正chánh 脩tu 以dĩ 彰chương 功công 益ích 。

且thả 禮lễ 念niệm 之chi 法pháp 自tự 有hữu 威uy 儀nghi 三tam 學học 言ngôn 歸quy 俗tục 多đa 分phần 異dị 。

別biệt 就tựu 敬kính 明minh 初sơ 科khoa 初sơ 標tiêu 敬kính 法pháp 次thứ 標tiêu 三tam 學học 。

元nguyên 立lập 三tam 學học 同đồng 傾khuynh 一nhất 惑hoặc 為vi 宗tông 以dĩ 三tam 征chinh 之chi 不bất 可khả 分phân 為vi 三tam 別biệt 如như 論luận 所sở 云vân 戒giới 如như 捉tróc 賊tặc 定định 如như 縛phược 賊tặc 慧tuệ 如như 殺sát 賊tặc 明minh 喻dụ 即tức 目mục 何hà 用dụng 深thâm 思tư 尋tầm 喻dụ 乃nãi 三tam 約ước 賊tặc 唯duy 一nhất 事sự 分phần/phân 三tam 義nghĩa 宗tông 成thành 一nhất 滅diệt 故cố 重trọng/trùng 張trương 之chi 意ý 存tồn 通thông 領lãnh 。

正chánh 配phối 初sơ 科khoa 初sơ 顯hiển 正chánh 意ý 如như 下hạ 引dẫn 文văn 證chứng 出xuất 成thành 實thật 論luận 明minh 下hạ 結kết 示thị 尋tầm 下hạ 重trọng/trùng 顯hiển 喻dụ 三tam 謂vị 捉tróc 縛phược 殺sát 也dã 賊tặc 一nhất 即tức 劫kiếp 使sử 煩phiền 惱não 也dã 事sự 三tam 即tức 戒giới 定định 慧tuệ 也dã 一nhất 滅diệt 即tức 涅Niết 槃Bàn 盡Tận 諦Đế 也dã 。

且thả 如như 禮lễ 敬kính 一nhất 法pháp 用dụng 息tức 慢mạn 高cao 如như 不bất 屈khuất 躬cung 斯tư 名danh 犯phạm 戒giới 常thường 念niệm 在tại 心tâm 斯tư 學học 定định 也dã 常thường 知tri 無vô 我ngã 斯tư 名danh 慧tuệ 也dã 一nhất 敬kính 如như 此thử 餘dư 行hành 同đồng 然nhiên 是thị 則tắc 萬vạn 行hạnh 殊thù 途đồ 三tam 學học 攝nhiếp 盡tận 。

約ước 敬kính 配phối 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 約ước 敬kính 正chánh 配phối 一nhất 下hạ 例lệ 通thông 眾chúng 行hành 。

今kim 學học 教giáo 者giả 皆giai 三tam 別biệt 蹤tung 又hựu 執chấp 自tự 計kế 以dĩ 破phá 他tha 部bộ 擬nghĩ 前tiền 喻dụ 說thuyết 理lý 不bất 容dung 非phi 固cố 須tu 一nhất 事sự 沿duyên 脩tu 隨tùy 公công 三tam 學học 。

次thứ 中trung 初sơ 出xuất 妄vọng 情tình 不bất 能năng 圓viên 脩tu 故cố 分phần/phân 三tam 別biệt 執chấp 自tự 計kế 者giả 尚thượng 己kỷ 宗tông 故cố 破phá 他tha 部bộ 者giả 生sanh 異dị 執chấp 故cố 擬nghĩ 下hạ 次thứ 顯hiển 正chánh 意ý 指chỉ 義nghĩa 如như 前tiền 即tức 喻dụ 三tam 賊tặc 一nhất 也dã 。

更cánh 為vi 重trọng/trùng 顯hiển 如như 佛Phật 立lập 戒giới 無vô 境cảnh 不bất 脩tu 名danh 作tác 持trì 惰nọa 名danh 止chỉ 犯phạm 犯phạm 從tùng 止chỉ 起khởi 畏úy 犯phạm 脩tu 持trì 持trì 名danh 隨tùy 戒giới 戒giới 名danh 警cảnh 策sách 是thị 為vi 戒giới 學học 安an 心tâm 此thử 學học 非phi 定định 不bất 行hành 名danh 定định 學học 也dã 深thâm 思tư 此thử 學học 為vi 滅diệt 倒đảo 情tình 縱túng/tung 而nhi 不bất 學học 還hoàn 順thuận 生sanh 死tử 為vi 絕tuyệt 苦khổ 本bổn 非phi 學học 不bất 明minh 力lực 勵lệ 徵trưng 責trách 名danh 慧tuệ 學học 也dã 。

約ước 戒giới 配phối 中trung 初sơ 句cú 示thị 重trọng/trùng 沓đạp 之chi 意ý 如như 下hạ 顯hiển 相tương/tướng 初sơ 明minh 戒giới 學học 安an 下hạ 配phối 定định 學học 深thâm 下hạ 示thị 慧tuệ 學học 。

如như 此thử 漸tiệm 境cảnh 漸tiệm 境cảnh 託thác 心tâm 凡phàm 倒đảo 漸tiệm 輕khinh 聖thánh 解giải 漸tiệm 厚hậu 積tích 功công 不bất 已dĩ 無vô 往vãng 不bất 成thành 千thiên 里lý 一nhất 步bộ 如như 前tiền 具cụ 述thuật 時thời 序tự 可khả 惜tích 無vô 容dung 自tự 欺khi 。

五ngũ 段đoạn 中trung 初sơ 勸khuyến 依y 教giáo 漸tiệm 脩tu 凡phàm 下hạ 因nhân 脩tu 獲hoạch 益ích 執chấp 亡vong 障chướng 遣khiển 則tắc 凡phàm 倒đảo 漸tiệm 輕khinh 理lý 顯hiển 智trí 明minh 則tắc 聖thánh 解giải 漸tiệm 厚hậu 行hành 之chi 不bất 已dĩ 。 聖thánh 果Quả 可khả 成thành 千thiên 下hạ 躡niếp 事sự 伸thân 誡giới 事sự 同đồng 上thượng 述thuật 寸thốn 陰ấm 可khả 惜tích 時thời 不bất 待đãi 人nhân 努nỗ 力lực 勤cần 脩tu 勿vật 自tự 欺khi 怠đãi 。

釋Thích 門Môn 歸Quy 敬Kính 儀Nghi 通Thông 真Chân 記Ký 卷quyển 中trung