憨 山Sơn 老Lão 人Nhân 夢Mộng 遊Du 集Tập
Quyển 0046
( 侍Thị 者Giả ) 福Phước 善Thiện 日Nhật 錄Lục ( 門Môn 人Nhân ) 通Thông 炯 編Biên 輯

憨# 山Sơn 老Lão 人Nhân 夢Mộng 遊Du 集Tập 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 九cửu

侍thị 。 者giả 。 福phước 。 善thiện 。 日nhật 錄lục 。

門môn 。 人nhân 。 通thông 。 炯# 。 編biên 輯# 。

嶺lĩnh 南nam 弟đệ 子tử 。 劉lưu 起khởi 相tương/tướng 。 重trọng/trùng 較giảo 。

南nam 嶽nhạc 逢phùng 何hà 玄huyền 圃phố

相tương 逢phùng 南nam 嶽nhạc 前tiền 。 坐tọa 對đối 中trung 秋thu 月nguyệt 。 清thanh 光quang 徹triệt 夜dạ 看khán 。 疑nghi 是thị 燕yên 山sơn 雪tuyết 。

玉ngọc 山sơn

閒gian/nhàn 登đăng 玉ngọc 山sơn 頭đầu 。 城thành 中trung 見kiến 烟yên 火hỏa 。 萬vạn 井tỉnh 密mật 如như 雲vân 。 蓮liên 花hoa 青thanh 朵đóa 朵đóa 。

望vọng 江giang 樓lâu

獨độc 上thượng 望vọng 江giang 樓lâu 。 四tứ 面diện 山sơn 如như 織chức 。 中trung 有hữu 飡xan 霞hà 人nhân 。 相tương 對đối 不bất 相tương 識thức 。

高cao 山sơn 寺tự

山sơn 城thành 枕chẩm 江giang 流lưu 。 梵Phạm 剎sát 雲vân 中trung 起khởi 。 鐘chung 鳴minh 萬vạn 戶hộ 開khai 。 人nhân 在tại 蓮liên 花hoa 裏lý 。

愚ngu 溪khê

愚ngu 溪khê 何hà 似tự 我ngã 。 我ngã 愚ngu 溪khê 不bất 愚ngu 。 流lưu 泉tuyền 日nhật 夜dạ 響hưởng 。 說thuyết 法Pháp 聲thanh 嗚ô 嗚ô 。

華hoa 嚴nghiêm 菴am

菴am 近cận 恆Hằng 河Hà 水thủy 。 僧Tăng 衣y 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。 經kinh 聲thanh 和hòa 人nhân 語ngữ 。 總tổng 是thị 說thuyết 無vô 生sanh 。

雜tạp 咏# 二nhị 首thủ

白bạch 鶴hạc 飛phi 冲# 霄tiêu 。 翛# 然nhiên 任nhậm 去khứ 住trụ 。 可khả 惜tích 無vô 礙ngại 身thân 。 不bất 知tri 生sanh 死tử 路lộ 。

螻lâu 蟻nghĩ 慕mộ 羶thiên 腥tinh 。 逐trục 氣khí 呼hô 伴bạn 侶lữ 。 忙mang 忙mang 不bất 暫tạm 停đình 。 所sở 得đắc 能năng 幾kỷ 許hứa 。

偶ngẫu 成thành 二nhị 首thủ

法pháp 侶lữ 千thiên 峰phong 影ảnh 。 生sanh 涯nhai 數số 畝mẫu 田điền 。 信tín 知tri 人nhân 世thế 裏lý 。 難nạn/nan 結kết 此thử 中trung 緣duyên 。

青thanh 山sơn 待đãi 人nhân 歸quy 。 本bổn 欲dục 求cầu 深thâm 契khế 。 誰thùy 知tri 來lai 者giả 心tâm 。 動động 靜tĩnh 多đa 相tương/tướng 戾lệ 。

山sơn 居cư 十thập 三tam 首thủ

片phiến 雲vân 浮phù 太thái 虗hư 。 倏thúc 忽hốt 遍biến 大đại 地địa 。 試thí 看khán 未vị 生sanh 前tiền 。 清thanh 淨tịnh 無vô 纖tiêm 翳ế 。

萬vạn 境cảnh 本bổn 寂tịch 然nhiên 。 因nhân 心tâm 有hữu 起khởi 滅diệt 。 一nhất 念niệm 若nhược 不bất 生sanh 。 動động 靜tĩnh 何hà 處xứ 覓mịch 。

長trường 夜dạ 無vô 燈đăng 燭chúc 。 脩tu 途đồ 總tổng 暗ám 冥minh 。 可khả 憐lân 酣# 睡thụy 者giả 。 大đại 夢mộng 幾kỷ 時thời 醒tỉnh 。

青thanh 山sơn 容dung 易dị 入nhập 。 白bạch 業nghiệp 不bất 難nan 修tu 。 獨độc 有hữu 降hàng 心tâm 法pháp 。 英anh 雄hùng 讓nhượng 一nhất 籌trù 。

一nhất 枕chẩm 黃hoàng 粱# 夢mộng 。 千thiên 秋thu 汗hãn 血huyết 功công 。 秪# 知tri 常thường 不bất 朽hủ 。 誰thùy 信tín 轉chuyển 頭đầu 空không 。

雪tuyết 老lão 蒼thương 松tùng 古cổ 。 僧Tăng 閒gian/nhàn 水thủy 石thạch 清thanh 。 坐tọa 來lai 忘vong 百bách 慮lự 。 眼nhãn 見kiến 一nhất 身thân 輕khinh 。

酷khốc 暑thử 不bất 可khả 人nhân 。 清thanh 風phong 來lai 竹trúc 下hạ 。 颼# 颼# 涼lương 氣khí 生sanh 。 毛mao 骨cốt 頓đốn 瀟tiêu 灑sái 。

風phong 靜tĩnh 蟬thiền 聲thanh 急cấp 。 龍long 歸quy 雨vũ 氣khí 腥tinh 。 乘thừa 涼lương 高cao 樹thụ 下hạ 。 閒gian/nhàn 寫tả 換hoán 鵝nga 經kinh 。

雲vân 深thâm 便tiện 野dã 寺tự 。 僧Tăng 老lão 愛ái 扶phù 筇# 。 乞khất 食thực 歸quy 來lai 晚vãn 。 愁sầu 穿xuyên 十thập 里lý 松tùng 。

爽sảng 氣khí 入nhập 疎sơ 林lâm 。 萬vạn 山sơn 秋thu 色sắc 好hảo/hiếu 。 貪tham 看khán 溪khê 頭đầu 雲vân 。 忘vong 卻khước 來lai 時thời 道đạo 。

獨độc 坐tọa 長trường/trưởng 松tùng 下hạ 。 悠du 然nhiên 太thái 古cổ 心tâm 。 高cao 山sơn 流lưu 水thủy 意ý 。 誰thùy 復phục 是thị 知tri 音âm 。

日nhật 月nguyệt 如như 飛phi 鳥điểu 。 乾can/kiền/càn 坤# 似tự 轉chuyển 丸hoàn 。 浮phù 生sanh 忙mang 裏lý 度độ 。 誰thùy 向hướng 靜tĩnh 中trung 看khán 。

長trường/trưởng 明minh 一nhất 碗oản 燈đăng 。 夜dạ 對đối 心tâm 更cánh 寂tịch 。 多đa 少thiểu 醉túy 眠miên 人nhân 。 夢mộng 中trung 狂cuồng 未vị 息tức 。

山sơn 居cư 二nhị 十thập 首thủ (# 六lục 言ngôn )#

松tùng 下hạ 數số 椽chuyên 芽nha 屋ốc 。 眼nhãn 前tiền 四tứ 面diện 青thanh 山sơn 。 日nhật 月nguyệt 升thăng 沉trầm 不bất 住trụ 。 白bạch 雲vân 來lai 去khứ 常thường 閒gian/nhàn 。

雪tuyết 裏lý 梅mai 花hoa 初sơ 放phóng 。 暗ám 香hương 深thâm 夜dạ 飛phi 來lai 。 正chánh 對đối 寒hàn 鐙đăng 獨độc 坐tọa 。 忽hốt 將tương 鼻tị 孔khổng 衝xung 開khai 。

幾kỷ 片phiến 白bạch 雲vân 不bất 去khứ 。 一nhất 輪luân 明minh 月nguyệt 飛phi 來lai 。 伴bạn 我ngã 山sơn 中trung 寂tịch 寞mịch 。 笑tiếu 他tha 世thế 上thượng 塵trần 埃ai 。

一nhất 片phiến 寒hàn 心tâm 雪tuyết 夜dạ 。 數số 聲thanh 破phá 夢mộng 霜sương 鐘chung 。 爐lô 內nội 香hương 銷tiêu 宿túc 火hỏa 。 窻# 前tiền 月nguyệt 上thượng 孤cô 峰phong 。

滿mãn 面diện 清thanh 霜sương 冽liệt 冽liệt 。 盈doanh 頭đầu 白bạch 髮phát 蕭tiêu 蕭tiêu 。 世thế 上thượng 空không 花hoa 影ảnh 落lạc 。 目mục 中trung 幻huyễn 翳ế 全toàn 消tiêu 。

淅tích 淅tích 泉tuyền 聲thanh 入nhập 耳nhĩ 。 明minh 明minh 祖tổ 意ý 西tây 來lai 。 不bất 動động 舌thiệt 根căn 常thường 說thuyết 。 何hà 須tu 再tái 歎thán 奇kỳ 哉tai 。

幽u 谷cốc 蘭lan 香hương 馥phức 馥phức 。 中trung 宵tiêu 月nguyệt 色sắc 娟# 娟# 。 一nhất 段đoạn 清thanh 塵trần 勃bột 勃bột 。 無vô 端đoan 打đả 破phá 枯khô 禪thiền 。

一nhất 念niệm 忘vong 緣duyên 寂tịch 寂tịch 。 孤cô 明minh 獨độc 照chiếu 惺tinh 惺tinh 。 看khán 破phá 空không 中trung 閃thiểm 電điện 。 非phi 同đồng 目mục 下hạ 飛phi 螢huỳnh 。

雲vân 散tán 長trường/trưởng 空không 雨vũ 過quá 。 雪tuyết 消tiêu 寒hàn 谷cốc 春xuân 生sanh 。 但đãn 覺giác 身thân 如như 水thủy 洗tẩy 。 不bất 知tri 心tâm 似tự 冰băng 清thanh 。

衰suy 朽hủ 應ưng 憐lân 骨cốt 弱nhược 。 看khán 來lai 轉chuyển 覺giác 心tâm 強cường/cưỡng 。 午ngọ 夜dạ 脊tích 梁lương 似tự 鐵thiết 。 常thường 時thời 一nhất 念niệm 如như 霜sương 。

空không 谷cốc 諸chư 塵trần 盡tận 謝tạ 。 止chỉ 留lưu 一nhất 片phiến 閒gian/nhàn 雲vân 。 伴bạn 我ngã 松tùng 根căn 揮huy 麈# 。 堪kham 多đa 麋mi 鹿lộc 成thành 羣quần 。

文văn 字tự 眼nhãn 中trung 幻huyễn 翳ế 。 禪thiền 那na 心tâm 上thượng 浮phù 塵trần 。 內nội 外ngoại 一nhất 齊tề 拈niêm 卻khước 。 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 全toàn 身thân 。

靜tĩnh 夜dạ 鐘chung 聲thanh 不bất 住trụ 。 石thạch 牀sàng 夢mộng 想tưởng 俱câu 空không 。 開khai 眼nhãn 不bất 知tri 何hà 處xứ 。 但đãn 聽thính 滿mãn 耳nhĩ 松tùng 風phong 。

清thanh 淨tịnh 涵# 空không 寶bảo 鏡kính 。 春xuân 來lai 水thủy 滿mãn 彭# 湖hồ 。 照chiếu 徹triệt 廬lư 山sơn 面diện 目mục 。 月nguyệt 如như 額ngạch 上thượng 明minh 珠châu 。

蓮liên 漏lậu 六lục 時thời 猶do 短đoản 。 長trường/trưởng 香hương 百bách 刻khắc 安an 排bài 。 日nhật 夜dạ 真chân 常thường 流lưu 注chú 。 識thức 神thần 早tảo 托thác 華hoa 胎thai 。

一nhất 片phiến 雲vân 封phong 谷cốc 口khẩu 。 千thiên 峰phong 劃hoạch 破phá 虗hư 空không 。 中trung 有hữu 數số 椽chuyên 芽nha 屋ốc 。 深thâm 藏tạng 白bạch 髮phát 山sơn 翁ông 。

可khả 惜tích 青thanh 山sơn 常thường 在tại 。 堪kham 嗟ta 白bạch 髮phát 時thời 新tân 。 盡tận 是thị 塵trần 中trung 逆nghịch 旅lữ 。 誰thùy 為vi 物vật 外ngoại 閒gian/nhàn 人nhân 。

山sơn 色sắc 愁sầu 含hàm 宿túc 雨vũ 。 松tùng 聲thanh 冷lãnh 咽yến/ế/yết 清thanh 霜sương 。 乞khất 食thực 僧Tăng 同đồng 倦quyện 鳥điểu 。 娥# 眉mi 月nguyệt 上thượng 新tân 粧# 。

世thế 界giới 光quang 如như 水thủy 月nguyệt 。 身thân 心tâm 皎hiệu 若nhược 琉lưu 璃ly 。 但đãn 見kiến 冰băng 消tiêu 澗giản 底để 。 不bất 知tri 春xuân 上thượng 花hoa 枝chi 。

門môn 外ngoại 青thanh 山sơn 朵đóa 朵đóa 。 窻# 前tiền 黃hoàng 葉diệp 蕭tiêu 蕭tiêu 。 獨độc 坐tọa 了liễu 無vô 言ngôn 說thuyết 。 回hồi 看khán 妄vọng 想tưởng 全toàn 消tiêu 。

舟chu 中trung 即tức 事sự

空không 水thủy 連liên 天thiên 一nhất 葉diệp 舟chu 。 即tức 看khán 身thân 世thế 等đẳng 浮phù 漚âu 。 鴈nhạn 聲thanh 呌khiếu 破phá 緣duyên 生sanh 夢mộng 。 明minh 月nguyệt 蘆lô 花hoa 古cổ 渡độ 頭đầu 。

大đại 姑cô 山sơn

霞hà 帶đái 雲vân 裳thường 月nguyệt 偃yển 眉mi 。 江giang 湖hồ 滿mãn 目mục 少thiểu 相tương 知tri 。 寒hàn 流lưu 徹triệt 底để 心tâm 如như 洗tẩy 。 莫mạc 問vấn 夫phu 君quân 是thị 阿a 誰thùy 。

姑cô 山sơn 塔tháp

空không 裏lý 浮phù 圖đồ 水thủy 月nguyệt 身thân 。 太thái 虗hư 中trung 點điểm 一nhất 微vi 塵trần 。 行hành 人nhân 兩lưỡng 眼nhãn 重trọng/trùng 添# 屑tiết 。 幾kỷ 個cá 男nam 兒nhi 認nhận 得đắc 真chân 。

鄱# 湖hồ 寶bảo 陀đà 寺tự

玻pha 璃ly 宮cung 殿điện 水thủy 晶tinh 盤bàn 。 面diện 面diện 青thanh 山sơn 碧bích 玉ngọc 欄lan 。 中trung 有hữu 一nhất 人nhân 常thường 說thuyết 法Pháp 。 西tây 江giang 吸hấp 盡tận 夜dạ 潮triều 寒hàn 。

過quá 桐# 江giang 輓# 曾tằng 健kiện 齋trai 光quang 祿lộc

龍long 華hoa 樹thụ 下hạ 舊cựu 相tương 逢phùng 。 每mỗi 夜dạ 談đàm 心tâm 聽thính 曉hiểu 鐘chung 。 今kim 日nhật 覓mịch 君quân 桐# 水thủy 上thượng 。 空không 含hàm 血huyết 淚lệ 灑sái 春xuân 風phong 。

清thanh 江giang 漁ngư 父phụ 詞từ 二nhị 首thủ

水thủy 清thanh 沙sa 白bạch 月nguyệt 如như 鈎câu 。 影ảnh 落lạc 波ba 心tâm 釣điếu 未vị 收thu 。 無vô 限hạn 遊du 魚ngư 吞thôn 不bất 得đắc 。 空không 教giáo 漁ngư 父phụ 抱bão 深thâm 愁sầu 。

一nhất 葉diệp 輕khinh 舟chu 逐trục 浪lãng 翻phiên 。 五ngũ 湖hồ 風phong 月nguyệt 任nhậm 加gia 飡xan 。 夢mộng 魂hồn 常thường 在tại 深thâm 深thâm 處xứ 。 最tối 苦khổ 離ly 鈎câu 水thủy 更cánh 寒hàn 。

舟chu 次thứ 橫hoạnh/hoành 浦#

五ngũ 雲vân 一nhất 水thủy 入nhập 南nam 安an 。 萬vạn 疊điệp 山sơn 迴hồi 六lục 六lục 灘# 。 行hành 到đáo 水thủy 窮cùng 山sơn 盡tận 處xứ 。 梅mai 花hoa 無vô 數số 嶺lĩnh 頭đầu 看khán 。

登đăng 南nam 安an 城thành

城thành 頭đầu 瓣# 瓣# 湧dũng 青thanh 蓮liên 。 花hoa 蕊nhị 香hương 含hàm 萬vạn 戶hộ 烟yên 。 身thân 在tại 鏡kính 中trung 人nhân 不bất 識thức 。 更cánh 於ư 此thử 外ngoại 覓mịch 諸chư 天thiên 。

度độ 大đại 庾dữu 嶺lĩnh 二nhị 首thủ

一nhất 徑kính 雲vân 霞hà 閣các 道đạo 深thâm 。 梅mai 花hoa 松tùng 雨vũ 氣khí 陰ấm 森sâm 。 翻phiên 思tư 昔tích 日nhật 宵tiêu 行hành 客khách 。 何hà 似tự 今kim 朝triêu 度độ 嶺lĩnh 心tâm 。

嶺lĩnh 上thượng 寒hàn 梅mai 正chánh 發phát 花hoa 。 枝chi 頭đầu 雲vân 擁ủng 舊cựu 袈ca 裟sa 。 試thí 將tương 拄trụ 杖trượng 重trọng/trùng 拈niêm 出xuất 。 香hương 逐trục 天thiên 風phong 遍biến 海hải 涯nhai 。

曹tào 溪khê 謁yết 六lục 祖tổ 大đại 師sư 二nhị 首thủ

曹tào 溪khê 滴tích 水thủy 自tự 靈linh 淵uyên 。 流lưu 入nhập 滄thương 溟minh 浪lãng 拍phách 天thiên 。 多đa 少thiểu 魚ngư 龍long 從tùng 變biến 化hóa 。 源nguyên 頭đầu 一nhất 脉mạch 尚thượng 泠# 然nhiên 。

樵tiều 斧phủ 纔tài 拋phao 石thạch 墜trụy 腰yêu 。 黃hoàng 梅mai 夜dạ 半bán 寂tịch 無vô 聊liêu 。 自tự 持trì 一nhất 鉢bát 南nam 歸quy 後hậu 。 從tùng 此thử 兒nhi 孫tôn 氣khí 日nhật 驕kiêu 。

廣quảng 州châu 道đạo 中trung 二nhị 首thủ

烟yên 水thủy 南nam 遊du 歷lịch 百bách 城thành 。 相tương 逢phùng 知tri 識thức 總tổng 無vô 情tình 。 挨ai 身thân 纔tài 欲dục 須tu 臾du 住trụ 。 又hựu 指chỉ 前tiền 途đồ 向hướng 別biệt 行hành 。

兩lưỡng 岸ngạn 中trung 流lưu 總tổng 不bất 容dung 。 扁# 舟chu 逐trục 浪lãng 任nhậm 天thiên 風phong 。 直trực 須tu 高cao 挂quải 孤cô 帆phàm 去khứ 。 自tự 信tín 恩ân 波ba 到đáo 處xứ 同đồng 。

抵để 雷lôi 陽dương 戍thú 所sở

瘴chướng 海hải 嵐lam 烟yên 日nhật 夜dạ 浮phù 。 龍long 蛇xà 氣khí 吐thổ 混hỗn 清thanh 流lưu 。 到đáo 來lai 盡tận 是thị 無vô 生sanh 國quốc 。 愈dũ 見kiến 。 君quân 恩ân 未vị 易dị 酬thù 。

寄ký 少thiểu 林lâm 無vô 言ngôn 宗tông 師sư 二nhị 首thủ

五ngũ 乳nhũ 峰phong 頭đầu 草thảo 木mộc 深thâm 。 春xuân 來lai 花hoa 發phát 滿mãn 空không 林lâm 。 峰phong 頭đầu 積tích 雪tuyết 仍nhưng 千thiên 尺xích 。 誰thùy 似tự 當đương 年niên 斷đoạn 臂tý 心tâm 。

清thanh 涼lương 會hội 罷bãi 復phục 長trường/trưởng 安an 。 一nhất 度độ 相tương 逢phùng 一nhất 度độ 歡hoan 。 別biệt 後hậu 天thiên 南nam 望vọng 天thiên 北bắc 。 炎diễm 風phong 朔sóc 雪tuyết 兩lưỡng 相tương/tướng 看khán 。

放phóng 舟chu 波ba 羅la 江giang

片phiến 帆phàm 東đông 去khứ 海hải 波ba 平bình 。 簫tiêu 皷cổ 如như 從tùng 天thiên 上thượng 鳴minh 。 遙diêu 望vọng 三tam 山sơn 天thiên 外ngoại 落lạc 。 不bất 知tri 人nhân 在tại 鏡kính 中trung 行hành 。

寄ký 小tiểu 金kim 山sơn 珍trân 公công

天thiên 風phong 吹xuy 上thượng 妙diệu 高cao 臺đài 。 午ngọ 夜dạ 乘thừa 潮triều 載tái 月nguyệt 回hồi 。 灑sái 掃tảo 楞lăng 伽già 山sơn 上thượng 石thạch 。 待đãi 余dư 重trọng/trùng 為vi 寫tả 經kinh 來lai 。

小tiểu 金kim 山sơn 三tam 首thủ

萬vạn 里lý 長trường/trưởng 波ba 萬vạn 里lý 流lưu 。 誰thùy 將tương 拳quyền 石thạch 砥chỉ 中trung 洲châu 。 不bất 因nhân 禹vũ 鑿tạc 開khai 三tam 級cấp 。 自tự 是thị 魚ngư 龍long 會hội 點điểm 頭đầu 。

水thủy 晶tinh 宮cung 殿điện 絕tuyệt 塵trần 蹤tung 。 香hương 霧vụ 氤# 氛phân 露lộ 氣khí 濃nồng 。 明minh 月nguyệt 空không 中trung 浮phù 客khách 櫂# 。 夜dạ 深thâm 堦# 下hạ 臥ngọa 魚ngư 龍long 。

山sơn 浮phù 水thủy 面diện 寺tự 依y 空không 。 樓lâu 閣các 虗hư 無vô 杳# 靄# 中trung 。 不bất 是thị 幻huyễn 成thành 人nhân 世thế 界giới 。 多đa 應ưng 天thiên 湧dũng 梵Phạm 王Vương 宮cung 。

寄ký 河hà 東đông 妙diệu 峰phong 師sư 三tam 首thủ

首thủ 陽dương 山sơn 色sắc 枕chẩm 河hà 流lưu 。 師sư 住trụ 中trung 條điều 最tối 上thượng 頭đầu 。 麻ma 谷cốc 牀sàng 前tiền 章chương 敬kính 錫tích 。 至chí 今kim 風phong 韻vận 鬼quỷ 神thần 愁sầu 。

黃hoàng 河hà 一nhất 線tuyến 自tự 天thiên 來lai 。 流lưu 入nhập 中trung 原nguyên 洗tẩy 刼# 灰hôi 。 把bả 斷đoạn 要yếu 關quan 看khán 砥chỉ 柱trụ 。 慈từ 航# 不bất 數số 濟tế 川xuyên 才tài 。

天thiên 涯nhai 行hành 盡tận 路lộ 途đồ 難nạn/nan 。 毒độc 霧vụ 炎diễm 風phong 任nhậm 飽bão 飡xan 。 忽hốt 憶ức 龍long 門môn 千thiên 丈trượng 雪tuyết 。 猛mãnh 然nhiên 提đề 起khởi 徹triệt 心tâm 寒hàn 。

答đáp 高cao 常thường 侍thị 寄ký 香hương

一nhất 瓣# 名danh 香hương 出xuất 上thượng 方phương 。 封phong 書thư 遙diêu 寄ký 到đáo 炎diễm 荒hoang 。 夢mộng 聽thính 刁điêu 斗đẩu 疑nghi 鐘chung 磬khánh 。 夜dạ 起khởi 親thân 焚phần 禮lễ 法Pháp 王Vương 。

懷hoài 五ngũ 臺đài 龍long 門môn 舊cựu 居cư

萬vạn 年niên 冰băng 雪tuyết 擁ủng 芽nha 廬lư 。 一nhất 別biệt 於ư 今kim 廿# 載tái 餘dư 。 叶# 斗đẩu 峰phong 頭đầu 明minh 月nguyệt 夜dạ 。 不bất 知tri 誰thùy 在tại 此thử 安an 居cư 。

憶ức 匡khuông 山sơn

遙diêu 憶ức 匡khuông 山sơn 五ngũ 老lão 峰phong 。 白bạch 雲vân 深thâm 鎻# 萬vạn 株chu 松tùng 。 寒hàn 空không 月nguyệt 照chiếu 彭# 湖hồ 水thủy 。 瀑bộc 布bố 聲thanh 飛phi 幾kỷ 度độ 鐘chung 。

懷hoài 匡khuông 山sơn 天thiên 池trì 憑bằng 虗hư 閣các 主chủ 人nhân

空không 中trung 樓lâu 閣các 閣các 中trung 人nhân 。 宛uyển 似tự 花hoa 間gian 自tự 在tại 身thân 。 午ngọ 夜dạ 天thiên 池trì 浸tẩm 明minh 月nguyệt 。 不bất 知tri 此thử 際tế 與dữ 誰thùy 親thân 。

五ngũ 羊dương 喜hỷ 譚đàm 子tử 文văn 至chí 自tự 薊# 門môn 二nhị 首thủ

西tây 山sơn 雪tuyết 擁ủng 薊# 門môn 寒hàn 。 曾tằng 憶ức 圍vi 爐lô 坐tọa 夜dạ 殘tàn 。 一nhất 別biệt 杳# 然nhiên 如như 隔cách 世thế 。 相tương 逢phùng 疑nghi 是thị 夢mộng 中trung 看khán 。

炎diễm 風phong 朔sóc 雪tuyết 兩lưỡng 無vô 憑bằng 。 火hỏa 宅trạch 何hà 如như 大đại 地địa 冰băng 。 相tương 對đối 莫mạc 驚kinh 鬚tu 鬢mấn 改cải 。 此thử 心tâm 元nguyên 是thị 五ngũ 臺đài 僧Tăng 。

憶ức 家gia 山sơn 並tịnh 諸chư 舊cựu 遊du (# 有hữu 引dẫn )#

余dư 別biệt 家gia 山sơn 三tam 十thập 餘dư 年niên 矣hĩ 。 今kim 被bị 放phóng 嶺lĩnh 外ngoại 。 適thích 法pháp 兄huynh 珂kha 公công 。 同đồng 廣quảng 姪điệt 遠viễn 慰úy 。 因nhân 成thành 三tam 絕tuyệt 書thư 。 還hoàn 懸huyền 之chi 舊cựu 壁bích 。 以dĩ 見kiến 人nhân 生sanh 幻huyễn 跡tích 如như 此thử 。

萬vạn 竿can/cán 竹trúc 遶nhiễu 舊cựu 庵am 居cư 。 樓lâu 上thượng 仍nhưng 懸huyền 讀đọc 遍biến 書thư 。 夢mộng 見kiến 四tứ 簷diêm 青thanh 不bất 改cải 。 空không 留lưu 明minh 月nguyệt 照chiếu 庭đình 除trừ 。

長trường/trưởng 安an 陌mạch 上thượng 舊cựu 行hành 蹤tung 。 吹xuy 盡tận 微vi 塵trần 曉hiểu 夜dạ 風phong 。 別biệt 後hậu 消tiêu 磨ma 三tam 十thập 載tái 。 不bất 知tri 幾kỷ 許hứa 出xuất 虗hư 空không 。

憶ức 昔tích 兒nhi 童đồng 共cộng 聚tụ 沙sa 。 百bách 千thiên 嬉hi 戲hí 笑tiếu 如như 花hoa 。 風phong 霜sương 縱túng/tung 使sử 形hình 容dung 變biến 。 此thử 念niệm 渾hồn 同đồng 未vị 離ly 家gia 。

本bổn 寺tự 回hồi 祿lộc 。 余dư 亦diệc 遠viễn 遊du 。 久cửu 抱bão 修tu 復phục 之chi 念niệm 。 今kim 聞văn 恩ân 兄huynh 已dĩ 新tân 寶bảo 塔tháp 。 而nhi 殿điện 宇vũ 尚thượng 在tại 荊kinh 榛# 。 感cảm 念niệm 嬰anh 心tâm 。 遙diêu 寄ký 以dĩ 詩thi 。

洞đỗng 然nhiên 刼# 火hỏa 憶ức 當đương 年niên 。 寶bảo 塔tháp 如như 生sanh 火hỏa 裏lý 蓮liên 。 今kim 見kiến 優ưu 曇đàm 花hoa 再tái 現hiện 。 何hà 時thời 重trọng/trùng 覩đổ 率suất 陀đà 天thiên 。

獨độc 坐tọa

七thất 軸trục 蓮liên 華hoa 一nhất 炷chú 香hương 。 晝trú 長trường/trưởng 趺phu 坐tọa 倚ỷ 匡khuông 牀sàng 。 市thị 塵trần 門môn 外ngoại 深thâm 千thiên 尺xích 。 唯duy 任nhậm 輪luân 蹄đề 日nhật 夜dạ 忙mang 。

送tống 劉lưu 貽# 哲triết 還hoàn 鄉hương 兼kiêm 東đông 諸chư 故cố 人nhân 三tam 首thủ

瘴chướng 海hải 三tam 年niên 共cộng 此thử 心tâm 。 形hình 骸hài 總tổng 不bất 屬thuộc 浮phù 沉trầm 。 君quân 歸quy 獨độc 載tái 秋thu 江giang 月nguyệt 。 徹triệt 底để 寒hàn 波ba 思tư 更cánh 深thâm 。

身thân 自tự 驅khu 馳trì 心tâm 自tự 閒gian/nhàn 。 窮cùng 廬lư 獵liệp 隊đội 等đẳng 青thanh 山sơn 。 故cố 人nhân 儻thảng 問vấn 余dư 消tiêu 息tức 。 只chỉ 道đạo 婆bà 娑sa 鬢mấn 已dĩ 班ban 。

世thế 路lộ 崎# 嶇# 不bất 易dị 行hành 。 幾kỷ 能năng 真chân 見kiến 是thị 浮phù 生sanh 。 君quân 歸quy 儻thảng 過quá 西tây 湖hồ 上thượng 。 試thí 看khán 蓮liên 花hoa 出xuất 水thủy 情tình 。

軍quân 中trung 寄ký 懷hoài 虗hư 谷cốc 師sư

禪thiền 板bản 輕khinh 拋phao 事sự 皷cổ 鼙# 。 跏già 趺phu 鞍yên 馬mã 不bất 相tương 宜nghi 。 夜dạ 深thâm 月nguyệt 照chiếu 轅viên 門môn 下hạ 。 恰kháp 似tự 松tùng 陰ấm 對đối 坐tọa 時thời 。

懷hoài 天thiên 臺đài 山sơn 二nhị 首thủ

天thiên 姥lao 雲vân 霞hà 傍bàng 海hải 多đa 。 半bán 生sanh 夢mộng 想tưởng 竟cánh 空không 過quá 。 何hà 時thời 一nhất 曳duệ 撩# 天thiên 杖trượng 。 打đả 醒tỉnh 癡si 僧Tăng 寂tịch 滅diệt 魔ma 。

華hoa 頂đảnh 峰phong 頭đầu 月nguyệt 倍bội 明minh 。 石thạch 梁lương 橋kiều 下hạ 水thủy 偏thiên 清thanh 。 能năng 持trì 一nhất 滴tích 來lai 炎diễm 海hải 。 猶do 勝thắng 曇đàm 花hoa 盞trản 內nội 生sanh 。

曹tào 溪khê 四tứ 時thời 詠vịnh

祖tổ 意ý 明minh 明minh 百bách 草thảo 頭đầu 。 春xuân 林lâm 花hoa 發phát 鳥điểu 聲thanh 幽u 。 朝triêu 來lai 雨vũ 過quá 山sơn 如như 洗tẩy 。 紅hồng 白bạch 枝chi 枝chi 露lộ 未vị 收thu 。

四tứ 山sơn 密mật 密mật 綠lục 陰ấm 濃nồng 。 窗song 下hạ 風phong 來lai 水thủy 面diện 松tùng 。 午ngọ 睡thụy 正chánh 鼾hãn 纔tài 欲dục 夢mộng 。 長trường/trưởng 廊lang 忽hốt 聽thính 一nhất 聲thanh 鐘chung 。

刀đao 耕canh 火hỏa 種chủng 是thị 良lương 方phương 。 秋thu 到đáo 家gia 家gia 晚vãn 稻đạo 香hương 。 放phóng 不bất 下hạ 時thời 擔đảm 取thủ 去khứ 。 何hà 如như 老lão 偃yển 在tại 韶thiều 陽dương 。

夜dạ 深thâm 旋toàn 煑chử 雪tuyết 中trung 茶trà 。 此thử 味vị 天thiên 然nhiên 最tối 可khả 誇khoa 。 更cánh 有hữu 一nhất 般ban 奇kỳ 特đặc 處xứ 。 滿mãn 林lâm 寒hàn 月nguyệt 浸tẩm 梅mai 花hoa 。

軍quân 中trung 吟ngâm 二nhị 首thủ

鐵thiết 甲giáp 天thiên 教giáo 當đương 敝tệ 裘cừu 。 從tùng 軍quân 原nguyên 不bất 為vi 封phong 侯hầu 。 身thân 經kinh 赫hách 日nhật 如như 爐lô 冶dã 。 傲ngạo 骨cốt 而nhi 今kim 鍊luyện 已dĩ 柔nhu 。

緇# 衣y 脫thoát 卻khước 換hoán 戎nhung 裝trang 。 始thỉ 信tín 隨tùy 緣duyên 是thị 道Đạo 場Tràng 。 縱túng/tung 使sử 炎diễm 天thiên 如như 烈liệt 火hỏa 。 難nan 消tiêu 冰băng 雪tuyết 冷lãnh 心tâm 腸tràng 。

陳trần 生sanh 讀đọc 書thư 天thiên 甯ninh 寺tự

跡tích 寄ký 祇kỳ 園viên 已dĩ 出xuất 塵trần 。 夜dạ 眠miên 應ưng 與dữ 佛Phật 相tương 親thân 。 夢mộng 魂hồn 忽hốt 被bị 鐘chung 敲# 破phá 。 始thỉ 信tín 原nguyên 為vi 聽thính 法Pháp 人nhân 。

海hải 月nguyệt 樓lâu

海hải 天thiên 空không 處xứ 一nhất 樓lâu 居cư 。 方phương 丈trượng 中trung 涵# 無vô 盡tận 虗hư 。 夜dạ 起khởi 開khai 窗song 放phóng 明minh 月nguyệt 。 波ba 光quang 霞hà 氣khí 滿mãn 襟khâm 裾# 。

劉lưu 生sanh 讀đọc 書thư 石thạch 湖hồ

心tâm 似tự 寒hàn 泉tuyền 色sắc 若nhược 冰băng 。 幽u 居cư 不bất 讓nhượng 石thạch 巖nham 僧Tăng 。 夜dạ 烹phanh 一nhất 滴tích 源nguyên 頭đầu 水thủy 。 乞khất 火hỏa 頻tần 分phần/phân 照chiếu 佛Phật 燈đăng 。

寄ký 雲vân 棲tê 大đại 師sư

長trường/trưởng 眉mi 鶴hạc 髮phát 久cửu 棲tê 雲vân 。 麈# 尾vĩ 時thời 揮huy 繞nhiễu 鹿lộc 羣quần 。 遙diêu 寄ký 旃chiên 檀đàn 香hương 一nhất 瓣# 。 想tưởng 師sư 拈niêm 對đối 法Pháp 王Vương 焚phần 。

寄ký 屠đồ 赤xích 水thủy 居cư 士sĩ

維duy 摩ma 家gia 近cận 白bạch 花hoa 山sơn 。 烟yên 水thủy 微vi 茫mang 海hải 印ấn 寒hàn 。 聞văn 道đạo 文Văn 殊Thù 又hựu 東đông 去khứ 。 不bất 知tri 香hương 飯phạn 對đối 誰thùy 飡xan 。

寄Ký 馮Bằng 開Khai 之Chi 太Thái 史Sử 索Sách 楞Lăng 伽Già 經Kinh 序Tự

憶ức 昔tích 千thiên 華hoa 一nhất 對đối 談đàm 。 珍trân 衣y 脫thoát 卻khước 久cửu 㲯# 毿tam 。 楞lăng 伽già 山sơn 上thượng 摩ma 尼ni 聚tụ 。 何hà 日nhật 重trọng/trùng 開khai 百bách 寶bảo 函hàm 。

讀đọc 達đạt 觀quán 大đại 師sư 末mạt 後hậu 偈kệ

一nhất 念niệm 從tùng 來lai 絕tuyệt 覆phú 藏tàng 。 通thông 身thân 不bất 落lạc 是thị 非phi 場tràng 。 試thí 看khán 撒tản 手thủ 輕khinh 拈niêm 出xuất 。 始thỉ 信tín 阿a 師sư 熱nhiệt 肚đỗ 腸tràng 。

懷hoài 五ngũ 臺đài 舊cựu 居cư

叶# 斗đẩu 峰phong 頭đầu 雪tuyết 未vị 消tiêu 。 別biệt 來lai 音âm 信tín 久cửu 寥liêu 寥liêu 。 炎diễm 方phương 塵trần 夢mộng 經kinh 行hành 處xứ 。 曳duệ 杖trượng 閒gian/nhàn 過quá 獨độc 木mộc 橋kiều 。

軍quân 中trung 寄ký 懷hoài 黃hoàng 羽vũ 李# 侍thị 御ngự 六lục 首thủ

十thập 年niên 戎nhung 馬mã 走tẩu 炎diễm 荒hoang 。 常thường 憶ức 同đồng 遊du 海hải 印ấn 光quang 。 大đại 火hỏa 聚tụ 中trung 求cầu 著trước 脚cước 。 與dữ 君quân 別biệt 處xứ 最tối 清thanh 涼lương 。

聚tụ 散tán 浮phù 雲vân 不bất 可khả 期kỳ 。 此thử 心tâm 未vị 離ly 別biệt 君quân 時thời 。 兩lưỡng 輪luân 日nhật 月nguyệt 如như 飛phi 鳥điểu 。 來lai 往vãng 無vô 停đình 促xúc 夢mộng 思tư 。

大đại 海hải 長trường/trưởng 江giang 一nhất 脉mạch 通thông 。 烟yên 波ba 浩hạo 渺# 總tổng 如như 空không 。 萬vạn 山sơn 縱túng/tung 使sử 能năng 相tương/tướng 隔cách 。 恰kháp 似tự 空không 花hoa 落lạc 鏡kính 中trung 。

虗hư 空không 大đại 地địa 可khả 消tiêu 亡vong 。 此thử 念niệm 如như 何hà 屬thuộc 斷đoạn 常thường 。 試thí 問vấn 維duy 摩ma 方phương 丈trượng 內nội 。 近cận 來lai 諸chư 有hữu 置trí 何hà 方phương 。

君quân 先tiên 待đãi 漏lậu 紫tử 宸# 朝triêu 。 遙diêu 把bả 楞lăng 伽già 問vấn 寂tịch 寥liêu 。 侍thị 者giả 飽bão 飡xan 香hương 飯phạn 後hậu 。 至chí 今kim 一nhất 粒lạp 未vị 曾tằng 消tiêu 。

世thế 事sự 虗hư 空không 最tối 是thị 閒gian/nhàn 。 乾can/kiền/càn 坤# 何hà 地địa 沒một 青thanh 山sơn 。 知tri 君quân 正chánh 眼nhãn 相tương/tướng 看khán 處xứ 。 不bất 在tại 音âm 聲thanh 色sắc 相tướng 間gian 。

寄ký 水thủy 田điền 南nam 皋# 鄒# 給cấp 諫gián

門môn 前tiền 一nhất 片phiến 福phước 田điền 衣y 。

時thời 折chiết 松tùng 枝chi 當đương 塵trần 揮huy 。 山sơn 色sắc 溪khê 聲thanh 常thường 說thuyết 法Pháp 。 不bất 知tri 若nhược 個cá 是thị 當đương 機cơ 。

題đề 香hương 爐lô 峰phong 紫tử 雲vân 菴am

香hương 爐lô 峰phong 下hạ 紫tử 雲vân 深thâm 。 松tùng 竹trúc 層tằng 崖nhai 白bạch 晝trú 陰ấm 。 門môn 帶đái 長trường/trưởng 江giang 接tiếp 溪khê 水thủy 。 清thanh 流lưu 洗tẩy 盡tận 世thế 間gian 心tâm 。

山sơn 中trung 夏hạ 日nhật

如như 焚phần 夏hạ 日nhật 晝trú 偏thiên 長trường/trưởng 。 渴khát 想tưởng 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 涼lương 。 一nhất 陣trận 風phong 從tùng 空không 裏lý 過quá 。 送tống 來lai 何hà 處xứ 藕ngẫu 花hoa 香hương 。

懷hoài 九cửu 華hoa 山sơn

九cửu 江giang 江giang 上thượng 秀tú 芙phù 蓉dung 。 一nhất 帶đái 雲vân 霞hà 六lục 六lục 峰phong 。 迴hồi 首thủ 瘴chướng 鄉hương 明minh 月nguyệt 夜dạ 。 無vô 端đoan 清thanh 夢mộng 挂quải 寒hàn 松tùng 。

繹# 公công 自tự 衡hành 陽dương 來lai 參tham

遙diêu 向hướng 曹tào 溪khê 獨độc 問vấn 津tân 。 溪khê 頭đầu 秋thu 水thủy 淨tịnh 無vô 塵trần 。 持trì 來lai 一nhất 片phiến 衡hành 山sơn 月nguyệt 。 猶do 照chiếu 當đương 年niên 獵liệp 隊đội 人nhân 。

寄ký 茶trà 陵lăng 劉lưu 存tồn 赤xích 居cư 士sĩ

見kiến 面diện 何hà 如như 未vị 見kiến 真chân 。 朅khiết 來lai 消tiêu 息tức 嶺lĩnh 頭đầu 春xuân 。 衡hành 山sơn 月nguyệt 色sắc 曹tào 溪khê 水thủy 。 徹triệt 底để 相tương/tướng 看khán 是thị 故cố 人nhân 。

舟chu 次thứ 螺loa 江giang 訪phỏng 僧Tăng 鍾chung 公công 不bất 遇ngộ

曾tằng 坐tọa 江giang 樓lâu 待đãi 雪tuyết 消tiêu 。 螺loa 江giang 春xuân 水thủy 急cấp 於ư 潮triều 。 今kim 看khán 白bạch 鷺lộ 洲châu 前tiền 月nguyệt 。 猶do 似tự 當đương 年niên 伴bạn 寂tịch 寥liêu 。

蒙mông 恩ân 宥hựu 還hoàn 山sơn

少thiếu 小tiểu 為vi 僧Tăng 五ngũ 十thập 年niên 。 老lão 來lai 特đặc 地địa 混hỗn 塵trần 緣duyên 。 從tùng 今kim 走tẩu 斷đoạn 天thiên 涯nhai 路lộ 。 此thử 去khứ 千thiên 峰phong 白bạch 晝trú 眠miên 。

夜dạ 坐tọa

露lộ 灑sái 幽u 蘭lan 撲phác 鼻tị 香hương 。 風phong 吹xuy 毛mao 骨cốt 夜dạ 生sanh 涼lương 。 坐tọa 來lai 已dĩ 覺giác 心tâm 如như 雪tuyết 。 月nguyệt 色sắc 還hoàn 疑nghi 地địa 上thượng 霜sương 。

夏hạ 日nhật 過quá 法pháp 性tánh 寺tự 二nhị 首thủ

菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 風phong 祛khư 暑thử 。 般Bát 若Nhã 臺đài 前tiền 雨vũ 送tống 涼lương 。 一nhất 盞trản 清thanh 茶trà 諸chư 想tưởng 滅diệt 。 更cánh 於ư 何hà 處xứ 覓mịch 西tây 方phương 。

覺giác 樹thụ 當đương 年niên 向hướng 此thử 栽tài 。 初sơ 心tâm 為vi 待đãi 至chí 人nhân 來lai 。 千thiên 秋thu 衣y 鉢bát 今kim 仍nhưng 在tại 。 說thuyết 法Pháp 誰thùy 登đăng 舊cựu 講giảng 臺đài 。

懷hoài 雪tuyết 峰phong 枯khô 木mộc 堂đường

枯khô 木mộc 堂đường 前tiền 冷lãnh 似tự 冰băng 。 當đương 年niên 曾tằng 坐tọa 半bán 千thiên 僧Tăng 。 遙diêu 思tư 一nhất 片phiến 寒hàn 灰hôi 地địa 。 何hà 日nhật 重trọng/trùng 挑thiêu 午ngọ 夜dạ 燈đăng 。

題đề 畫họa 二nhị 首thủ

飛phi 來lai 山sơn 色sắc 掩yểm 湖hồ 光quang 。 烟yên 樹thụ 新tân 晴tình 帶đái 夕tịch 陽dương 。 遙diêu 聽thính 上thượng 方phương 兜Đâu 率Suất 界giới 。 半bán 天thiên 鐘chung 皷cổ 落lạc 微vi 茫mang 。

一nhất 片phiến 烟yên 波ba 十thập 五ngũ 橋kiều 。 雲vân 山sơn 落lạc 木mộc 晚vãn 蕭tiêu 蕭tiêu 。 孤cô 城thành 半bán 壓áp 吳ngô 江giang 水thủy 。 水thủy 上thượng 人nhân 家gia 夜dạ 聽thính 潮triều 。

將tương 之chi 雷lôi 陽dương 江giang 上thượng 別biệt 曇đàm 公công

相tương 逢phùng 庾dữu 嶺lĩnh 日nhật 初sơ 遲trì 。 欲dục 折chiết 梅mai 花hoa 第đệ 幾kỷ 枝chi 。 忽hốt 逐trục 秋thu 風phong 度độ 炎diễm 海hải 。 別biệt 君quân 不bất 似tự 見kiến 君quân 時thời 。

懷hoài 舊cựu 居cư

安an 居cư 舊cựu 住trụ 竹trúc 林lâm 西tây 。 明minh 月nguyệt 溪khê 頭đầu 幾kỷ 杖trượng 藜# 。 常thường 想tưởng 夜dạ 深thâm 松tùng 露lộ 下hạ 。 不bất 知tri 猿viên 鶴hạc 向hướng 誰thùy 啼đề 。

寄ký 浮phù 山sơn 澹đạm 居cư 鎧khải 公công

浮phù 山sơn 九cửu 帶đái 事sự 如như 何hà 。 回hồi 首thủ 當đương 年niên 已dĩ 爛lạn 柯kha 。 為vi 問vấn 夜dạ 深thâm 趺phu 坐tọa 處xứ 。 白bạch 雲vân 明minh 月nguyệt 是thị 誰thùy 多đa 。

舟chu 次thứ 小tiểu 金kim 山sơn 志chí 感cảm

常thường 思tư 半bán 月nguyệt 經kinh 三tam 度độ 。 倏thúc 爾nhĩ 暌# 携huề 又hựu 五ngũ 年niên 。 此thử 日nhật 重trùng 來lai 峰phong 頂đảnh 坐tọa 。 德đức 雲vân 原nguyên 不bất 是thị 生sanh 前tiền 。

憶ức 山sơn 中trung 梅mai 二nhị 首thủ

曹tào 溪khê 梅mai 花hoa 。 每mỗi 至chí 盛thịnh 開khai 。 如như 坐tọa 香hương 積tích 世thế 界giới 。 今kim 冬đông 以dĩ 魔ma 作tác 祟túy 。 牽khiên 次thứ 芙phù 蓉dung 江giang 上thượng 。 望vọng 山sơn 中trung 咫# 尺xích 。 不bất 得đắc 坐tọa 享hưởng 香hương 供cung 。 詩thi 以dĩ 憶ức 之chi 。

寒hàn 梅mai 帶đái 雪tuyết 嶺lĩnh 頭đầu 開khai 。 冉nhiễm 冉nhiễm 天thiên 花hoa 落lạc 講giảng 臺đài 。 好hảo/hiếu 遣khiển 上thượng 方phương 香hương 積tích 國quốc 。 為vi 予# 一nhất 鉢bát 盡tận 擎kình 來lai 。

梅mai 花hoa 香hương 樹thụ 積tích 成thành 林lâm 。 香hương 氣khí 熏huân 人nhân 悅duyệt 可khả 心tâm 。 樹thụ 下hạ 現hiện 敷phu 獅sư 子tử 座tòa 。 風phong 聲thanh 誰thùy 解giải 海hải 潮triều 音âm 。

得đắc 東đông 海hải 門môn 人nhân 江giang 吾ngô 與dữ 書thư 二nhị 首thủ

從tùng 空không 一nhất 紙chỉ 故cố 人nhân 書thư 。 萬vạn 里lý 遙diêu 來lai 問vấn 起khởi 居cư 。 為vi 報báo 親thân 知tri 零linh 落lạc 盡tận 。 滿mãn 頭đầu 霜sương 雪tuyết 更cánh 愁sầu 予# 。

十thập 五ngũ 年niên 來lai 坐tọa 瘴chướng 鄉hương 。 海hải 天thiên 相tương 對đối 未vị 能năng 忘vong 。

時thời 看khán 萬vạn 里lý 中trung 霄tiêu 月nguyệt 。 一nhất 似tự 同đồng 遊du 海hải 印ấn [莢-(人*人)+八]# 。

古cổ 佛Phật 松tùng 林lâm

松tùng 陰ấm 幕mạc 幕mạc 淨tịnh 無vô 塵trần 。 山sơn 色sắc 雲vân 光quang 自tự 法Pháp 身thân 。 日nhật 夜dạ 風phong 濤đào 廣quảng 長trường 舌thiệt 。 不bất 知tri 聽thính 徹triệt 是thị 何hà 人nhân 。

開khai 元nguyên 曉hiểu 鐘chung

明minh 河hà 清thanh 淺thiển 澹đạm 疎sơ 星tinh 。 古cổ 寺tự 虗hư 簷diêm 宿túc 百bách 靈linh 。 一nhất 擊kích 曉hiểu 鐘chung 驚kinh 大đại 夢mộng 。 不bất 知tri 誰thùy 最tối 獨độc 稱xưng 醒tỉnh 。

平bình 原nguyên 古cổ 塔tháp

浮phù 屠đồ 何hà 代đại 擁ủng 諸chư 天thiên 。 傳truyền 是thị 隋tùy 朝triêu 大đại 業nghiệp 年niên 。 蒼thương 蘚# 剝bác 封phong 殘tàn 碣# 盡tận 。 平bình 原nguyên 荒hoang 草thảo 布bố 金kim 田điền 。

寄ký 愚ngu 菴am 法Pháp 師sư

遙diêu 想tưởng 華hoa 臺đài 坐tọa 講giảng 時thời 。 四tứ 天thiên 彌di 覆phú 法pháp 堂đường 垂thùy 。 座tòa 中trung 龍long 象tượng 清thanh 如như 許hứa 。 可khả 記ký 炎diễm 荒hoang 老lão 赤xích 髭tì 。

寄ký 草thảo 堂đường 法Pháp 師sư

瘴chướng 海hải 還hoàn 從tùng 坐tọa 寶bảo 林lâm 。 常thường 懷hoài 法pháp 窟quật 舊cựu 知tri 音âm 。 遙diêu 看khán 一nhất 片phiến 燕yên 山sơn 月nguyệt 。 盡tận 是thị 隨tùy 緣duyên 度độ 世thế 心tâm 。

山sơn 居cư 偶ngẫu 成thành 四tứ 首thủ

百bách 年niên 世thế 事sự 空không 華hoa 裏lý 。 一nhất 片phiến 身thân 心tâm 水thủy 月nguyệt 間gian 。 獨độc 許hứa 萬vạn 山sơn 深thâm 密mật 處xứ 。 晝trú 長trường/trưởng 趺phu 坐tọa 掩yểm 松tùng 關quan 。

滾# 滾# 紅hồng 塵trần 世thế 路lộ 長trường/trưởng 。 不bất 知tri 何hà 事sự 走tẩu 他tha 鄉hương 。 回hồi 頭đầu 日nhật 望vọng 家gia 山sơn 遠viễn 。 滿mãn 目mục 空không 雲vân 帶đái 夕tịch 陽dương 。

鬧náo 藍lam 誰thùy 肯khẳng 急cấp 抽trừu 身thân 。 自tự 古cổ 青thanh 山sơn 隔cách 市thị 塵trần 。 莫mạc 謂vị 桃đào 源nguyên 無vô 路lộ 入nhập 。 落lạc 花hoa 流lưu 水thủy 是thị 知tri 津tân 。

日nhật 夜dạ 烟yên 霞hà 護hộ 翠thúy 微vi 。 相tương 將tương 猿viên 鶴hạc 待đãi 忘vong 機cơ 。 青thanh 山sơn 莫mạc 道đạo 閒gian/nhàn 無vô 主chủ 。 自tự 是thị 閒gian/nhàn 人nhân 不bất 肯khẳng 歸quy 。

送tống 隱ẩn 知tri 禪thiền 人nhân 還hoàn 蜀thục

一nhất 錫tích 冷lãnh 冷lãnh 過quá 瘴chướng 鄉hương 。 巫# 山sơn 西tây 去khứ 思tư 茫mang 茫mang 。 峨# 眉mi 峰phong 頂đảnh 新tân 秋thu 月nguyệt 。 知tri 爾nhĩ 看khán 時thời 到đáo 上thượng 方phương 。

寄ký 題đề 杜đỗ 將tướng 軍quân 曇đàm 花hoa 精tinh 舍xá 二nhị 首thủ

皷cổ 吹xuy 轅viên 門môn 獨độc 晏# 然nhiên 。 曇đàm 花hoa 樹thụ 下hạ 晝trú 安an 禪thiền 。 誰thùy 知tri 可khả 汗hãn 歸quy 王vương 日nhật 。 正chánh 是thị 將tướng 軍quân 破phá 有hữu 年niên 。

鐘chung 皷cổ 胡hồ 笳# 總tổng 道Đạo 場Tràng 。 旌tinh 旗kỳ 影ảnh 裏lý 坐tọa 焚phần 香hương 。 思tư 君quân 力lực 破phá 羣quần 魔ma 壘lũy 。 自tự 許hứa 心tâm 空không 見kiến 法Pháp 王Vương 。

送tống 慈từ 公công 還hoàn 五ngũ 臺đài

一nhất 別biệt 臺đài 山sơn 三tam 十thập 年niên 。 眼nhãn 前tiền 冰băng 雪tuyết 尚thượng 依y 然nhiên 。 君quân 來lai 細tế 說thuyết 窟quật 中trung 事sự 。 又hựu 結kết 多đa 生sanh 未vị 了liễu 緣duyên 。

寄ký 空không 印ấn 法Pháp 師sư

憶ức 昔tích 臺đài 山sơn 百bách 尺xích 冰băng 。 與dữ 君quân 對đối 坐tọa 骨cốt 崚# [山*層]# 。 翻phiên 思tư 三tam 十thập 餘dư 年niên 事sự 。 夢mộng 裏lý 相tương/tướng 看khán 似tự 不bất 曾tằng 。

別biệt 曹tào 溪khê 二nhị 首thủ

為vi 決quyết 曹tào 溪khê 萬vạn 里lý 流lưu 。 歸quy 心tâm 常thường 撫phủ 大đại 刀đao 頭đầu 。 因nhân 思tư 血huyết 浸tẩm 齊tề 腰yêu 雪tuyết 。 千thiên 古cổ 令linh 人nhân 痛thống 未vị 休hưu 。

自tự 為vi 曹tào 溪khê 杖trượng 策sách 來lai 。 坐tọa 看khán 山sơn 色sắc 笑tiếu 顏nhan 開khai 。 從tùng 今kim 一nhất 別biệt 千thiên 峰phong 去khứ 。 鳥điểu 語ngữ 溪khê 聲thanh 不bất 盡tận 哀ai 。

初sơ 至chí 衡hành 陽dương 喜hỷ 雪tuyết 二nhị 首thủ

七thất 十thập 峰phong 頭đầu 雪tuyết 正chánh 寒hàn 。 到đáo 來lai 深thâm 見kiến 此thử 心tâm 安an 。 回hồi 思tư 火hỏa 宅trạch 驅khu 馳trì 地địa 。 盡tận 入nhập 冰băng 壺hồ 影ảnh 裏lý 看khán 。

五ngũ 熱nhiệt 場tràng 中trung 幻huyễn 化hóa 身thân 。 廿# 年niên 來lai 往vãng 任nhậm 風phong 塵trần 。 今kim 歸quy 一nhất 片phiến 瀟tiêu 湘# 雪tuyết 。 原nguyên 是thị 清thanh 涼lương 徹triệt 骨cốt 人nhân 。

山sơn 居cư 二nhị 十thập 八bát 首thủ

余dư 生sanh 平bình 抱bão 烟yên 霞hà 之chi 癖# 。 早tảo 年niên 行hành 脚cước 。 三tam 十thập 住trụ 五ngũ 臺đài 冰băng 雪tuyết 中trung 者giả 八bát 稔# 。 及cập 居cư 東đông 海hải 一nhất 十thập 二nhị 載tái 。 知tri 命mạng 之chi 年niên 。 乃nãi 被bị 業nghiệp 風phong 吹xuy 墮đọa 瘴chướng 鄉hương 。 將tương 二nhị 十thập 年niên 。 嗟ta 乎hồ 人nhân 生sanh 幾kỷ 何hà 。 忽hốt 忽hốt 往vãng 來lai 已dĩ 七thất 十thập 歲tuế 。 浮phù 光quang 幻huyễn 影ảnh 。 豈khởi 能năng 長trường 久cửu 。 頃khoảnh 蒙mông 。 聖thánh 恩ân 賜tứ 還hoàn 初sơ 服phục 。 特đặc 來lai 南nam 嶽nhạc 作tác 投đầu 老lão 計kế 。 因nhân 緣duyên 未vị 偶ngẫu 。 乃nãi 就tựu 湖hồ 東đông 古cổ 道Đạo 場Tràng 地địa 。 仗trượng 諸chư 檀đàn 越việt 助trợ 營doanh 安an 居cư 。 創sáng/sang 始thỉ 於ư 甲giáp 寅# 九cửu 月nguyệt 既ký 望vọng 。 落lạc 成thành 於ư 臘lạp 月nguyệt 逼bức 除trừ 。 草thảo 草thảo 苟cẩu 完hoàn 。 從tùng 此thử 一nhất 片phiến 身thân 心tâm 。 始thỉ 得đắc 休hưu 息tức 之chi 地địa 。 如như 久cửu 客khách 還hoàn 家gia 。 以dĩ 釋thích 重trọng/trùng 負phụ 。 其kỳ 逍tiêu 遙diêu 灑sái 落lạc 何hà 快khoái 如như 之chi 。 隨tùy 有hữu 口khẩu 占chiêm 。 命mạng 侍thị 者giả 錄lục 之chi 。 以dĩ 志chí 幽u 懷hoài 。 非phi 言ngôn 詩thi 也dã 。 興hưng 來lai 即tức 筆bút 。 略lược 無vô 次thứ 第đệ 云vân 耳nhĩ 。

祇kỳ 園viên 借tá 得đắc 一nhất 枝chi 安an 。 從tùng 此thử 無vô 論luận 道đạo 路lộ 難nạn/nan 。 日nhật 上thượng 三tam 竿can/cán 高cao 臥ngọa 穩ổn 。 相tương/tướng 看khán 不bất 必tất 勸khuyến 加gia 飡xan 。

雪tuyết 壓áp 衡hành 門môn 夜dạ 擁ủng 爐lô 。 此thử 身thân 雖tuy 寄ký 恰kháp 如như 無vô 。 不bất 知tri 日nhật 月nguyệt 從tùng 何hà 去khứ 。 回hồi 首thủ 人nhân 間gian 歲tuế 已dĩ 徂# 。

灌quán 木mộc 叢tùng 中trung 一nhất 小tiểu 菴am 。 石thạch 牀sàng 為vi 座tòa 草thảo 為vi 龕khám 。 杜đỗ 門môn 口khẩu 似tự 維duy 摩ma 詰cật 。 莫mạc 問vấn 前tiền 三tam 與dữ 後hậu 三tam 。

形hình 如như 枯khô 木mộc 念niệm 如như 灰hôi 。 雪tuyết 滿mãn 頭đầu 顱# 霜sương 滿mãn 腮tai 。 不bất 是thị 老lão 來lai 偏thiên 厭yếm 世thế 。 眼nhãn 中trung 無vô 處xứ 著trước 塵trần 埃ai 。

身thân 心tâm 放phóng 下hạ 有hữu 餘dư 閒gian/nhàn 。 垂thùy 老lão 生sanh 涯nhai 在tại 萬vạn 山sơn 。 不bất 許hứa 白bạch 雲vân 輕khinh 出xuất 谷cốc 。 好hảo/hiếu 隨tùy 明minh 月nguyệt 護hộ 柴sài 關quan 。

寒hàn 燈đăng 獨độc 照chiếu 影ảnh 微vi 微vi 。 踈sơ 屋ốc 風phong 吹xuy 雪tuyết 滿mãn 衣y 。 忽hốt 憶ức 五ngũ 臺đài 趺phu 坐tọa 處xứ 。 萬vạn 年niên 冰băng 裏lý 一nhất 柴sài 扉# 。

寒hàn 威uy 入nhập 骨cốt 千thiên 峰phong 雪tuyết 。 怒nộ 氣khí 衝xung 人nhân 萬vạn 竅khiếu 風phong 。 衲nạp 被bị 蒙mông 頭đầu 初sơ 睡thụy 醒tỉnh 。 不bất 知tri 身thân 在tại 寂tịch 寥liêu 中trung 。

百bách 千thiên 世thế 界giới 空không 華hoa 影ảnh 。 一nhất 片phiến 身thân 心tâm 水thủy 月nguyệt 光quang 。 伎kỹ 倆lưỡng 窮cùng 時thời 消tiêu 息tức 斷đoạn 。 可khả 中trung 無vô 處xứ 著trước 思tư 量lượng 。

地địa 爐lô 無vô 火hỏa 石thạch 牀sàng 寒hàn 。 瓦ngõa 鼎đỉnh 香hương 消tiêu 坐tọa 夜dạ 殘tàn 。 萬vạn 籟# 聲thanh 沉trầm 心tâm 更cánh 寂tịch 。 卻khước 疑nghi 身thân 在tại 鏡kính 中trung 看khán 。

四tứ 圍vi 嘉gia 樹thụ 影ảnh 扶phù 踈sơ 。 樹thụ 下hạ 深thâm 藏tạng 一nhất 小tiểu 廬lư 。 車xa 馬mã 不bất 聞văn 人nhân 跡tích 斷đoạn 。 閉bế 門môn 長trường/trưởng 日nhật 獨độc 跏già 趺phu 。

寒hàn 雨vũ 瀟tiêu 瀟tiêu 風phong 滿mãn 林lâm 。 蓮liên 花hoa 漏lậu 永vĩnh 夜dạ 沉trầm 沉trầm 。 誰thùy 知tri 舉cử 世thế 難nạn/nan 醒tỉnh 夢mộng 。 盡tận 是thị 光quang 明minh 般Bát 若Nhã 心tâm 。

夜dạ 深thâm 獨độc 坐tọa 事sự 枯khô 禪thiền 。 撥bát 盡tận 寒hàn 灰hôi 火hỏa 不bất 然nhiên 。 忽hốt 聽thính 樓lâu 頭đầu 鐘chung 磐bàn 發phát 。 一nhất 聲thanh 清thanh 韻vận 滿mãn 霜sương 天thiên 。

雪tuyết 滿mãn 乾can/kiền/càn 坤# 萬vạn 象tượng 新tân 。 白bạch 銀ngân 世thế 界giới 裏lý 藏tạng 身thân 。 坐tọa 來lai 頓đốn 入nhập 光quang 明minh 藏tạng 。 此thử 處xứ 從tùng 來lai 絕tuyệt 點điểm 塵trần 。

平bình 湖hồ 冷lãnh 浸tẩm 菱# 荷hà 衣y 。 湖hồ 上thượng 青thanh 山sơn 絕tuyệt 是thị 非phi 。 塵trần 跡tích 盡tận 消tiêu 人nhân 世thế 遠viễn 。 白bạch 雲vân 鷗# 鳥điểu 總tổng 忘vong 機cơ 。

雪tuyết 擁ủng 柴sài 扉# 獨độc 坐tọa 時thời 。 寒hàn 林lâm 寸thốn 寸thốn 折chiết 瓊# 枝chi 。 曉hiểu 來lai 頓đốn 失thất 青thanh 山sơn 色sắc 。 開khai 盡tận 梅mai 花hoa 總tổng 不bất 知tri 。

春xuân 過quá 人nhân 日nhật 雪tuyết 初sơ 晴tình 。 新tân 月nguyệt 疎sơ 林lâm 影ảnh 更cánh 清thanh 。 夜dạ 起khởi 推thôi 窗song 望vọng 寥liêu 廓khuếch 。 滿mãn 天thiên 星tinh 斗đẩu 挂quải 簷diêm 楹doanh 。

雲vân 開khai 四tứ 野dã 動động 春xuân 光quang 。 何hà 處xứ 梅mai 花hoa 送tống 暗ám 香hương 。 曳duệ 杖trượng 欲dục 尋tầm 幽u 谷cốc 去khứ 。 一nhất 枝chi 斜tà 倚ỷ 在tại 東đông 牆tường 。

一nhất 片phiến 雲vân 封phong 萬vạn 壑hác 松tùng 。 門môn 前tiền 流lưu 水thủy 日nhật 淙# 淙# 。 不bất 分phân 晝trú 夜dạ 供cung 鼾hãn 睡thụy 。 好hảo/hiếu 夢mộng 驚kinh 回hồi 隔cách 嶺lĩnh 鐘chung 。

春xuân 深thâm 雨vũ 過quá 落lạc 花hoa 飛phi 。 冉nhiễm 冉nhiễm 天thiên 香hương 上thượng 衲nạp 衣y 。 一nhất 片phiến 閒gian/nhàn 心tâm 無vô 處xứ 著trước 。 峰phong 頭đầu 倚ỷ 杖trượng 看khán 雲vân 歸quy 。

信tín 步bộ 騰đằng 騰đằng 任nhậm 所sở 從tùng 。 形hình 骸hài 一nhất 似tự 雪tuyết 中trung 松tùng 。 偶ngẫu 來lai 纔tài 向hướng 溪khê 頭đầu 立lập 。 又hựu 逐trục 閒gian/nhàn 雲vân 過quá 別biệt 峰phong 。

麋mi 鹿lộc 空không 山sơn 孰thục 可khả 從tùng 。 輸du 他tha 豐phong 草thảo 與dữ 長trường/trưởng 松tùng 。 紅hồng 塵trần 縱túng/tung 有hữu 難nạn/nan 醒tỉnh 夢mộng 。 絕tuyệt 世thế 何hà 曾tằng 到đáo 萬vạn 峰phong 。

垂thùy 垂thùy 白bạch 髮phát 對đối 青thanh 山sơn 。 身thân 在tại 千thiên 巖nham 萬vạn 壑hác 間gian 。 寂tịch 寂tịch 松tùng 門môn 無vô 過quá 客khách 。 往vãng 來lai 唯duy 有hữu 白bạch 雲vân 閒gian/nhàn 。

青thanh 山sơn 不bất 動động 自tự 如như 如như 。 朝triêu 暮mộ 雲vân 霞hà 任nhậm 卷quyển 舒thư 。 縱túng/tung 有hữu 紅hồng 塵trần 深thâm 萬vạn 丈trượng 。 曾tằng 無vô 一nhất 點điểm 到đáo 茅mao 廬lư 。

萬vạn 峰phong 深thâm 處xứ 獨độc 跏già 趺phu 。 歷lịch 歷lịch 虗hư 明minh 一nhất 念niệm 孤cô 。 身thân 似tự 寒hàn 空không 挂quải 明minh 月nguyệt 。 唯duy 餘dư 清thanh 影ảnh 落lạc 江giang 湖hồ 。

睡thụy 起khởi 呼hô 童đồng 旋toàn 煑chử 茶trà 。 竹trúc 爐lô 湯thang 沸phí 雪tuyết 如như 花hoa 。 旗kỳ 鎗thương 未vị 竪thụ 魔ma 先tiên 退thoái 。 始thỉ 信tín 叢tùng 林lâm 有hữu 作tác 家gia 。

倦quyện 倚ỷ 虗hư 窗song 坐tọa 看khán 山sơn 。 千thiên 峰phong 紫tử 翠thúy 出xuất 松tùng 間gian 。 無vô 心tâm 縱túng/tung 許hứa 雲vân 來lai 往vãng 。 何hà 似tự 如như 如như 體thể 更cánh 閒gian/nhàn 。

月nguyệt 色sắc 松tùng 聲thanh 總tổng 見kiến 聞văn 。 禪thiền 心tâm 妄vọng 想tưởng 聖thánh 凡phàm 分phần/phân 。 消tiêu 歸quy 一nhất 念niệm 無vô 生sanh 處xứ 。 此thử 意ý 如như 何hà 把bả 似tự 君quân 。

平bình 湖hồ 秋thu 水thủy 浸tẩm 寒hàn 空không 。 古cổ 木mộc 霜sương 飛phi 落lạc 葉diệp 紅hồng 。 石thạch 徑kính 小tiểu 橋kiều 人nhân 跡tích 斷đoạn 。 一nhất 菴am 深thâm 鎻# 白bạch 雲vân 中trung 。

寄ký 舜thuấn 菴am 老lão 衲nạp

三tam 十thập 餘dư 年niên 學học 嬾lãn 慵# 。 生sanh 涯nhai 坐tọa 斷đoạn 祝chúc 融dung 峰phong 。 身thân 輕khinh 鶴hạc 骨cốt 休hưu 言ngôn 老lão 。 千thiên 尺xích 還hoàn 看khán 手thủ 種chủng 松tùng 。

寄ký 魏ngụy 考khảo 叔thúc

幽u 居cư 宛uyển 是thị 在tại 家gia 僧Tăng 。 一nhất 室thất 清thanh 如như 六lục 月nguyệt 冰băng 。 縱túng/tung 使sử 善thiện 空không 諸chư 有hữu 盡tận 。 尚thượng 餘dư 山sơn 水thủy 挂quải 眉mi 稜lăng 。

留lưu 別biệt 湖hồ 東đông 社xã 中trung 諸chư 子tử 二nhị 首thủ

曇đàm 花hoa 舍xá 就tựu 竹trúc 林lâm 西tây 。 市thị 遠viễn 塵trần 囂hiêu 最tối 可khả 棲tê 。 勤cần 掃tảo 堦# 前tiền 雲vân 臥ngọa 地địa 。 歸quy 來lai 莫mạc 使sử 草thảo 萋# 萋# 。

偶ngẫu 來lai 松tùng 下hạ 掩yểm 柴sài 關quan 。 招chiêu 隱ẩn 相tương 求cầu 出xuất 世thế 間gian 。 豈khởi 意ý 又hựu 隨tùy 流lưu 水thủy 去khứ 。 別biệt 君quân 心tâm 似tự 戀luyến 雲vân 山sơn 。

岳nhạc 陽dương 阻trở 風phong 二nhị 首thủ

岳nhạc 陽dương 樓lâu 外ngoại 浸tẩm 湖hồ 天thiên 。 樓lâu 下hạ 沙sa 汀# 夜dạ 泊bạc 船thuyền 。 來lai 往vãng 風phong 帆phàm 留lưu 不bất 住trụ 。 獨độc 餘dư 山sơn 色sắc 尚thượng 依y 然nhiên 。

北bắc 風phong 吹xuy 浪lãng 打đả 山sơn 城thành 。 一nhất 葉diệp 輕khinh 帆phàm 阻trở 去khứ 程# 。 想tưởng 為vi 留lưu 看khán 洞đỗng 庭đình 月nguyệt 。 怪quái 來lai 偏thiên 向hướng 客khách 邊biên 明minh 。

過quá 金kim 沙sa 於ư 潤nhuận 甫phủ 雲vân 林lâm

咫# 尺xích 雲vân 林lâm 望vọng 不bất 遙diêu 。 到đáo 來lai 寒hàn 爽sảng 氣khí 蕭tiêu 蕭tiêu 。 閉bế 門môn 不bất 放phóng 烟yên 霞hà 出xuất 。 多đa 少thiểu 塵trần 心tâm 亦diệc 易dị 消tiêu 。

西tây 湖hồ 偶ngẫu 成thành

四tứ 面diện 湖hồ 山sơn 鏡kính 裏lý 看khán 。 樓lâu 船thuyền 深thâm 浸tẩm 碧bích 波ba 寒hàn 。 不bất 知tri 身thân 在tại 冰băng 壺hồ 影ảnh 。 可khả 笑tiếu 沈trầm 酣# 夢mộng 未vị 殘tàn 。

喜hỷ 歸quy 匡khuông 山sơn

垂thùy 老lão 青thanh 山sơn 荷hà 主chủ 恩ân 。 匡khuông 廬lư 南nam 向hướng 臥ngọa 朝triêu 暾# 。 七thất 賢hiền 五ngũ 老lão 遙diêu 相tương 對đối 。 泉tuyền 響hưởng 深thâm 談đàm 不bất 二nhị 門môn 。

輓# 匡khuông 山sơn 黃hoàng 龍long 徹triệt 空không 師sư 二nhị 首thủ

昔tích 與dữ 師sư 住trụ 五ngũ 臺đài 冰băng 雪tuyết 中trung 者giả 三tam 載tái 。 別biệt 來lai 三tam 十thập 餘dư 年niên 所sở 矣hĩ 。 予# 今kim 投đầu 老lão 匡khuông 山sơn 。 一nhất 禮lễ 師sư 塔tháp 。 輓# 之chi 以dĩ 詩thi 。

憶ức 昔tích 清thanh 涼lương 對đối 坐tọa 時thời 。 垂thùy 垂thùy 冰băng 雪tuyết 綴chuế 雙song 眉mi 。 別biệt 來lai 夢mộng 到đáo 傷thương 心tâm 處xứ 。 一nhất 段đoạn 難nan 禁cấm 祇kỳ 自tự 知tri 。

塔tháp 影ảnh 團đoàn 團đoàn 擁ủng 萬vạn 松tùng 。 法Pháp 身thân 不bất 動động 聳tủng 千thiên 峰phong 。 知tri 師sư 常thường 說thuyết 無vô 生sanh 法pháp 。 鳥điểu 語ngữ 溪khê 聲thanh 和hòa 曉hiểu 鍾chung 。

山sơn 中trung 雪tuyết 夜dạ

雪tuyết 擁ủng 千thiên 峰phong 獨độc 閉bế 關quan 。 寒hàn 燈đăng 深thâm 夜dạ 照chiếu 衰suy 顏nhan 。 心tâm 灰hôi 已dĩ 絕tuyệt 紅hồng 塵trần 夢mộng 。 誰thùy 信tín 人nhân 間gian 有hữu 此thử 閒gian/nhàn 。

閱Duyệt 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 十Thập 地Địa 品Phẩm 夢Mộng 中Trung 偶Ngẫu 成Thành

一nhất 葉diệp 輕khinh 舟chu 一nhất 釣điếu 竿can/cán 。 鈎câu 頭đầu 香hương 餌nhị 未vị 曾tằng 殘tàn 。 直trực 須tu 入nhập 海hải 深thâm 撈# 摝# 。 莫mạc 滯trệ 蘆lô 花hoa 淺thiển 水thủy 灘# 。

思tư 鄉hương 曲khúc 二nhị 首thủ

余dư 十thập 二nhị 歲tuế 離ly 鄉hương 。 今kim 六lục 十thập 年niên 矣hĩ 。 適thích 鄉hương 人nhân 遠viễn 問vấn 於ư 山sơn 中trung 。 因nhân 賦phú 此thử 。

門môn 前tiền 高cao 柳liễu 映ánh 清thanh 池trì 。 常thường 記ký 兒nhi 童đồng 戲hí 浴dục 時thời 。 六lục 十thập 餘dư 年niên 如như 夢mộng 事sự 。 幾kỷ 回hồi 猶do 動động 故cố 園viên 思tư 。

青thanh 山sơn 一nhất 帶đái 遶nhiễu 河hà 流lưu 。 家gia 住trụ 河hà 邊biên 古cổ 渡độ 頭đầu 。 自tự 小tiểu 離ly 鄉hương 今kim 已dĩ 老lão 。 此thử 心tâm 不bất 斷đoạn 水thủy 悠du 悠du 。

懷hoài 大đại 都đô 龍long 華hoa 主chủ 人nhân

龍long 華hoa 樹thụ 下hạ 有hữu 緣duyên 人nhân 。 一nhất 別biệt 難nạn/nan 求cầu 似tự 昔tích 親thân 。 幾kỷ 度độ 夢mộng 魂hồn 飛phi 夜dạ 月nguyệt 。 縱túng/tung 然nhiên 相tương 見kiến 總tổng 非phi 真chân 。

入nhập 山sơn

直trực 入nhập 千thiên 峰phong 不bất 厭yếm 深thâm 。 最tối 幽u 絕tuyệt 處xứ 可khả 安an 心tâm 。 松tùng 門môn 任nhậm 使sử 青thanh 苔# 厚hậu 。 從tùng 此thử 時thời 人nhân 沒một 處xứ 尋tầm 。

曹tào 溪khê 堂đường 主chủ 俛miễn 無vô 昂ngang 公công 來lai 訊tấn 二nhị 首thủ

自tự 別biệt 曹tào 溪khê 已dĩ 十thập 春xuân 。 常thường 思tư 香hương 水thủy 一nhất 霑triêm 唇thần 。 夢mộng 魂hồn 時thời 坐tọa 松tùng 陰ấm 下hạ 。 只chỉ 恐khủng 今kim 生sanh 是thị 後hậu 身thân 。

溪khê 上thượng 梅mai 花hoa 不bất 斷đoạn 香hương 。 幾kỷ 回hồi 香hương 霧vụ 溼thấp 衣y 裳thường 。 年niên 來lai 每mỗi 到đáo 看khán 花hoa 處xứ 。 一nhất 似tự 當đương 時thời 坐tọa 法pháp 堂đường 。

送tống 青thanh 林lâm 熙hi 公công 遊du 南nam 嶽nhạc 二nhị 首thủ

憶ức 昔tích 曾tằng 登đăng 七thất 十thập 峰phong 。 倚ỷ 天thiên 傍bàng 日nhật 撫phủ 長trường/trưởng 松tùng 。 幽u 巖nham 絕tuyệt 壑hác 探thám 奇kỳ 遍biến 。 君quân 去khứ 尋tầm 余dư 策sách 杖trượng 蹤tung 。

萬vạn 峰phong 深thâm 處xứ 碧bích 雲vân 寒hàn 。 曾tằng 結kết 茅mao 廬lư 學học 懶lãn 殘tàn 。 牛ngưu 糞phẩn 尚thượng 埋mai 煨ổi 芋# 火hỏa 。 君quân 應ưng 一nhất 撥bát 地địa 爐lô 看khán 。

偶ngẫu 成thành

湛trạm 海hải 波ba 澄trừng 一nhất 物vật 無vô 。 寒hàn 空không 深thâm 夜dạ 月nguyệt 輪luân 孤cô 。 但đãn 看khán 萬vạn 里lý 纖tiêm 雲vân 斷đoạn 。 自tự 覺giác 冰băng 心tâm 在tại 玉ngọc 壺hồ 。

集tập 外ngoại 詩thi 五ngũ 首thủ

喜hỷ 老lão 母mẫu 遣khiển 弟đệ 至chí

天thiên 屬thuộc 憐lân 同đồng 蒂# 。 君quân 恩ân 賜tứ 一nhất 身thân 。 生sanh 還hoàn 如như 有hữu 日nhật 。 尚thượng 可khả 奉phụng 慈từ 親thân 。

憶ức 故cố 鄉hương 居cư

家gia 住trụ 龜quy 山sơn 陰ấm 。 宛uyển 似tự 恆Hằng 河Hà 曲khúc 。 卻khước 憶ức 兒nhi 童đồng 時thời 。 熱nhiệt 在tại 河hà 中trung 浴dục 夾giáp 岸ngạn 柳liễu 陰ấm 濃nồng 。 當đương 戶hộ 南nam 山sơn 翠thúy 。 手thủ 種chủng 碧bích 桃đào 花hoa 。 不bất 知tri 在tại 也dã 未vị 門môn 前tiền 一nhất 小tiểu 橋kiều 。 幼ấu 見kiến 水thủy 衝xung 斷đoạn 。 欲dục 架# 獨độc 木mộc 枝chi 。 路lộ 遠viễn 猶do 未vị 辦biện 。

憶ức 鄉hương 友hữu

幼ấu 小tiểu 同đồng 讀đọc 書thư 。 連liên 牀sàng 還hoàn 共cộng 被bị 。 誰thùy 知tri 一nhất 別biệt 來lai 。 看khán 看khán 六lục 十thập 歲tuế 。 卻khước 憶ức 聚tụ 沙sa 時thời 。 相tương/tướng 戲hí 常thường 生sanh 惱não 。 只chỉ 記ký 童đồng 子tử 顏nhan 。 不bất 信tín 今kim 衰suy 老lão 。

憶ức 家gia 山sơn 菴am 居cư

樓lâu 居cư 水thủy 竹trúc 總tổng 相tương 連liên 。 長trường/trưởng 夏hạ 清thanh 風phong 白bạch 晝trú 眠miên 。 此thử 日nhật 炎diễm 荒hoang 萬vạn 里lý 外ngoại 。 回hồi 思tư 恰kháp 似tự 幾kỷ 生sanh 前tiền 。

憨# 山sơn 老lão 人nhân 夢mộng 遊du 集tập 卷quyển 四tứ 十thập 九cửu