觀Quán 音Âm 慈Từ 林Lâm 集Tập
Quyển 0001
清Thanh 弘Hoằng 贊Tán 輯

觀quán 音âm 慈từ 林lâm 集tập 目mục 錄lục

-# 上thượng 卷quyển 。 諸chư 經kinh 。

-# 觀quán 音âm 普phổ 門môn 品phẩm 玄huyền 義nghĩa

-# 悲Bi 華Hoa 經Kinh

-# 觀Quán 音Âm 勢Thế 至Chí 授Thọ 記Ký 經Kinh

-# 大Đại 悲Bi 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

-# 觀quán 音âm 普phổ 門môn 品phẩm

-# 大đại 佛Phật 頂đảnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh

-# 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh

無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh

-# 十Thập 一Nhất 面Diện 神Thần 咒Chú 經Kinh

-# 莊Trang 嚴Nghiêm 寶Bảo 王Vương 經Kinh

-# 請Thỉnh 觀Quán 音Âm 經Kinh

-# 中trung 卷quyển 。 感cảm 應ứng 。

-# 大đại 商thương 主chủ

-# 孤cô 山sơn 靈linh 像tượng

-# 清thanh 辯biện 論luận 師sư

-# 作tác 光quang 王vương

-# 求cầu 那na 三tam 藏tạng

-# 尊tôn 稱xưng 三tam 藏tạng

-# 法pháp 密mật 三tam 藏tạng

-# 不bất 空không 三tam 藏tạng

-# 無vô 畏úy 三tam 藏tạng

-# 釋thích 慧tuệ 虔kiền

-# 竺trúc 法pháp 純thuần

-# 釋thích 法pháp 橋kiều

-# 釋thích 道đạo 舟chu

-# 釋thích 法pháp 義nghĩa

-# 釋thích 開khai 達đạt

-# 郭quách 宣tuyên 之chi

-# 潘phan 道đạo 秀tú

-# 欒# 。 苟cẩu 。

-# 釋thích 法pháp 智trí

-# 子tử 。 敖# 。

-# 孫tôn 道Đạo 德đức

-# 劉lưu 度độ 平bình

-# 竇đậu 。 傳truyền 。

-# 竺trúc 長trường 舒thư

-# 呂lữ 。 竦tủng 。

-# 徐từ 。 榮vinh 。

-# 張trương 。 崇sùng 。

-# 曇đàm 無vô 竭kiệt

-# 尼ni 明minh 感cảm

-# 尼ni 令linh 宗tông

-# 蓋cái 。 護hộ 。

-# 張trương 。 暢sướng 。

-# 裴# 安an 起khởi

-# 徐từ 。 義nghĩa 。

-# 畢tất 。 覽lãm 。

-# 釋thích 僧Tăng 苞bao

-# 釋thích 道đạo 汪uông

-# 釋thích 道đạo 洪hồng

-# 釋thích 道đạo 冏#

-# 邵# 。 信tín 。

-# 張trương 。 興hưng 。

-# 王vương 。 琰diêm 。

-# 伏phục 萬vạn 壽thọ

-# 顧cố

-# 邁mại

-# 釋thích 慧tuệ 和hòa

-# 韓# 。 徽# 。

-# 彭# 子tử 喬kiều

-# 邢# 懷hoài 明minh

-# 王vương 。 球# 。

-# 卞# 悅duyệt 之chi

-# 竺trúc 慧tuệ 慶khánh

-# 尼ni 僧Tăng 端đoan

-# 尼ni 玄huyền 藻tảo

-# 釋thích 法pháp 顯hiển

-# 釋thích 曇đàm 頴dĩnh

-# 王vương 玄huyền 謨mô

-# 釋thích 超siêu 達đạt

-# 釋thích 僧Tăng 明minh

-# 釋thích 道đạo 泰thái

-# 釋thích 法pháp 力lực

-# 道đạo 。 集tập 。

-# 法pháp 禪thiền 等đẳng

-# 孫tôn 敬kính 德đức (# 梅mai 摯# 妻thê )#

-# 釋thích 僧Tăng 朗lãng

-# 釋thích 法pháp 林lâm

-# 寶bảo 志chí 大Đại 士Sĩ

-# 釋thích 道đạo 融dung

-# 釋thích 慧tuệ 簡giản (# 劉lưu 霽tễ )#

-# 釋thích 僧Tăng 實thật

-# 釋thích 洪hồng 滿mãn

-# 釋thích 慧tuệ 恭cung

-# 下hạ 卷quyển 。 感cảm 應ứng 。

-# 釋thích 曇đàm 藏tạng

-# 釋thích 法pháp 常thường

-# 釋thích 普phổ 明minh

-# 釋thích 靜tĩnh 之chi

-# 釋thích 智trí 勤cần

-# 釋thích 法pháp 通thông

-# 釋thích 智trí 顯hiển

-# 釋thích 元nguyên 康khang

-# 三tam 藏tạng 玄huyền 奘tráng

-# 釋thích 知tri 玄huyền

-# 文văn 。 宗tông 。

-# 僧Tăng 伽già 菩Bồ 薩Tát

-# 岸ngạn 禪thiền 師sư

-# 釋thích 法pháp 朗lãng

-# 釋thích 僧Tăng 衒huyễn

-# 釋thích 懷hoài 玉ngọc

-# 釋thích 神thần 智trí

-# 董# 。 雄hùng 。

-# 徐từ 善thiện 才tài

-# 釋thích 慈từ 藏tạng

-# 釋thích 自tự 覺giác

-# 釋thích 僧Tăng 忍nhẫn

-# 釋thích 慧tuệ 日nhật

-# 吳ngô 蠻# 卒thốt

-# 歐âu 陽dương 粲sán

-# 許hứa 。 儼nghiễm 。

-# 釋thích 道đạo 翊dực

-# 釋thích 智trí 覺giác

-# 慧tuệ 。 鍔# 。

-# 岑sầm 文văn 本bổn

-# 釋thích 義nghĩa 寂tịch

-# 釋thích 宗tông 淵uyên

-# 釋thích 繼kế 忠trung

-# 王vương 。 古cổ 。

-# 釋thích 彥ngạn 倫luân

-# 釋thích 慧tuệ 才tài

-# 邊biên 知tri 白bạch

大Đại 士Sĩ 籤#

-# 張trương 。 抗kháng 。

-# 王vương 氏thị 女nữ

-# 釋thích 遵tuân 式thức

-# 釋thích 古cổ 鼎đỉnh

-# 釋thích 契khế 嵩tung

-# 張trương 孝hiếu 純thuần

-# 翟# 。 楫tiếp 。

-# 許hứa 知tri 可khả

-# 包bao 。 憑bằng 。

-# 周chu 世thế 亨#

-# 楊dương 。 亮lượng 。

-# 林lâm 。 翁ông 。

-# 千thiên 手thủ 眼nhãn 讚tán

-# 禮lễ 觀quán 音âm 文văn

-# 仁nhân 。 宗tông 。

-# 英anh 。 宗tông 。

-# 曾tằng 公công 亮lượng

-# 孝hiếu 。 宗tông 。

-# 理lý 。 宗tông 。

-# 真chân 海hải 秀tú

-# 釋thích 蒙mông 潤nhuận

-# 釋thích 真chân 淨tịnh

-# 釋thích 弘hoằng 濟tế

-# 釋thích 會hội 常thường

-# 釋thích 元nguyên 長trường/trưởng

-# 文văn 帝đế 讚tán

-# 魚ngư 籃# 讚tán

-# 劉lưu 名danh 賢hiền

-# 釋thích 顯hiển 示thị

-# 釋thích 寶bảo 金kim

-# 釋thích 願nguyện 登đăng

-# 釋thích 夢mộng 窓song

-# 尼ni 成thành 靜tĩnh

-# 釋thích 智trí 嵩tung

-# 張trương 明minh 達đạt

-# 潘phan 國quốc 章chương

-# 黃hoàng 可khả 明minh

-# 劉lưu 藟# 叔thúc

-# 邵# 以dĩ 貞trinh

-# 尼ni 等đẳng 齡linh

-# 黃hoàng 擴# 生sanh

-# 何hà 隆long 將tương

-# 麥mạch 傳truyền 晟# (# 連liên 峯phong )#

-# 彭# 一Nhất 乘Thừa

-# 鄧đặng 承thừa 詔chiếu

-# 觀quán 音âm 慈từ 林lâm 集tập 記ký

觀quán 音âm 慈từ 林lâm 集tập 目mục 錄lục (# 終chung )#

觀Quán 音Âm 慈Từ 林Lâm 集Tập 卷quyển 上thượng

粵# 東đông 鼎đỉnh 湖hồ 山sơn 沙Sa 門Môn 釋thích 。 弘hoằng 贊tán 在tại 犙# 。 編biên 。

上thượng 篇thiên 。 諸chư 經kinh 。

觀quán 音âm 普phổ 門môn 品phẩm 玄huyền 義nghĩa (# 天thiên 台thai 智trí 者giả 大đại 師sư 作tác )#

夫phu 法Pháp 界Giới 圓viên 融dung 。 像tượng 無vô 所sở 像tượng 。 真Chân 如Như 清thanh 淨tịnh 。 化hóa 無vô 所sở 化hóa 。 雖tuy 像tượng 無vô 所sở 像tượng 。 無vô 所sở 而nhi 不bất 像tượng 。 化hóa 無vô 所sở 化hóa 。 無vô 所sở 而nhi 不bất 化hóa 。 故cố 無vô 在tại 無vô 不bất 在tại 。 化hóa 應ưng 九cửu 道đạo 之chi 身thân 。 處xử 有hữu 不bất 永vĩnh 。 寂tịch 入nhập 不bất 二nhị 之chi 旨chỉ 。 是thị 以dĩ 三tam 業nghiệp 致trí 請thỉnh 。 蒙mông 脫thoát 苦khổ 涯nhai (# 三tam 業nghiệp 謂vị 身thân 。 口khẩu 。 意ý 。 事sự 如như 請thỉnh 觀quán 音âm 經kinh 所sở 明minh )# 。 四tứ 弘hoằng 為vi 誓thệ 。 使sử 霑triêm 上thượng 樂nhạo/nhạc/lạc (# 一nhất 。 誓thệ 度độ 眾chúng 生sanh 。 二nhị 誓thệ 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 三tam 誓thệ 學học 法Pháp 門môn 。 四tứ 誓thệ 成thành 大Đại 道Đạo 。 故cố 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 受thọ 無vô 畏úy 之chi 名danh 梵Phạn 語ngữ 娑sa 婆bà 。 華hoa 言ngôn 忍nhẫn 土thổ/độ 。 謂vị 此thử 眾chúng 生sanh 。 忍nhẫn 受thọ 三tam 毒độc 。 種chủng 種chủng 諸chư 苦khổ 。 不bất 求cầu 解giải 脫thoát 。 寶Bảo 藏Tạng 佛Phật 所sở 。 稟bẩm 觀quán 音âm 之chi 目mục 。 已dĩ 成thành 種chủng 覺giác 。 號hiệu 正Chánh 法Pháp 明minh (# 種chủng 。 即tức 種chủng 智trí 。 唯duy 佛Phật 乃nãi 具cụ 。 詳tường 如như 下hạ 釋thích )# 。 次thứ 當đương 補bổ 處xứ 。 稱xưng 為vi 普phổ 光quang 功công 德đức (# 補bổ 處xứ 。 猶do 儲trữ 君quân 之chi 義nghĩa 也dã )# 。 其kỳ 本bổn 迹tích 若nhược 此thử 。 寧ninh 可khả 測trắc 知tri 。 方phương 便tiện 隨tùy 緣duyên 。 趣thú 舉cử 一nhất 名danh 耳nhĩ 。 今kim 言ngôn 觀quán 世thế 音âm 者giả 。 西tây 土thổ/độ 正chánh 音âm 名danh 阿a 耶da 娑sa 婆bà 吉cát 低đê 輸du 。 此thử 言ngôn 觀quán 世thế 音âm 梵Phạn 語ngữ 婆bà 盧lô 枳chỉ 底để 。 華hoa 言ngôn 觀quán 世thế 。 濕thấp 伐phạt 羅la 。 華hoa 言ngôn 自tự 在tại 。 或hoặc 言ngôn 攝nhiếp 伐phạt 多đa 。 華hoa 言ngôn 音âm 。 然nhiên 梵Phạm 本bổn 自tự 有hữu 二nhị 種chủng 。 故cố 有hữu 兩lưỡng 名danh 。 古cổ 譯dịch 為vi 觀quán 世thế 光quang )# 。 能năng 所sở 圓viên 融dung 。 有hữu 無vô 兼kiêm 暢sướng 。 照chiếu 窮cùng 正chánh 性tánh 。 察sát 其kỳ 本bổn 末mạt 。 故cố 稱xưng 觀quán 也dã 。 世thế 音âm 者giả 。 是thị 所sở 觀quán 之chi 境cảnh 。 萬vạn 像tượng 流lưu 動động 。 隔cách 別biệt 不bất 同đồng 。 類loại 音âm 殊thù 唱xướng 。 俱câu 蒙mông 離ly 苦khổ 。 菩Bồ 薩Tát 弘hoằng 慈từ 。 一nhất 時thời 普phổ 救cứu 。 皆giai 令linh 解giải 脫thoát 。 故cố 曰viết 觀quán 世thế 音âm 。 此thử 即tức 境cảnh 智trí 雙song 舉cử 。 能năng 所sở 合hợp 標tiêu 也dã 。

(# 清thanh 涼lương 云vân 。 觀quán 即tức 能năng 觀quán 。 世thế 是thị 所sở 觀quán 。 若nhược 云vân 音âm 者giả 。 亦diệc 通thông 所sở 觀quán 。 即tức 所sở 救cứu 機cơ 。 若nhược 云vân 自tự 在tại 。 乃nãi 屬thuộc 能năng 化hóa 之chi 用dụng 。 孤cô 山sơn 曰viết 。 法pháp 華hoa 云vân 。 一nhất 心tâm 稱xưng 名danh 。 菩Bồ 薩Tát 即tức 時thời 。 觀quán 其kỳ 音âm 聲thanh 。 皆giai 得đắc 解giải 脫thoát 。 此thử 則tắc 音âm 在tại 他tha 機cơ 也dã 。 楞lăng 嚴nghiêm 云vân 。 由do 我ngã 觀quán 聽thính 。 十thập 方phương 圓viên 明minh 。 故cố 觀quán 音âm 名danh 。 徧biến 十thập 方phương 界giới 。 此thử 則tắc 音âm 屬thuộc 自tự 行hành 也dã 。 應ưng 知tri 因nhân 中trung 自tự 行hành 。 果quả 上thượng 化hóa 他tha 。 二nhị 意ý 兼kiêm 備bị 。 兩lưỡng 經kinh 所sở 說thuyết 。 各các 舉cử 一nhất 邊biên 耳nhĩ 。 交giao 光quang 云vân 。 觀quán 字tự 隨tùy 俗tục 雖tuy 作tác 平bình 聲thanh 。 理lý 實thật 應ưng 是thị 去khứ 聲thanh 。 良lương 以dĩ 納nạp 聲thanh 為vi 聞văn 。 達đạt 理lý 為vi 觀quán 。 特đặc 取thủ 達đạt 理lý 。 故cố 於ư 音âm 聲thanh 不bất 言ngôn 聞văn 。 而nhi 言ngôn 觀quán 也dã 。 又hựu 所sở 達đạt 之chi 理lý 。 非phi 音âm 聲thanh 中trung 理lý 。 乃nãi 耳nhĩ 根căn 中trung 性tánh 理lý 也dã 。 然nhiên 必tất 托thác 音âm 聲thanh 。 方phương 彰chương 聞văn 性tánh 。 故cố 又hựu 不bất 言ngôn 觀quán 耳nhĩ 根căn 。 而nhi 惟duy 稱xưng 觀quán 世thế 音âm 也dã 。 更cánh 須tu 當đương 知tri 利lợi 他tha 。 自tự 利lợi 雖tuy 別biệt 。 而nhi 能năng 之chi 法pháp 同đồng 彰chương 耳nhĩ 根căn 。 殊thù 勝thắng 無vô 二nhị 矣hĩ 。 溫ôn 陵lăng 曰viết 。 觀quán 音âm 者giả 。 觀quán 世thế 言ngôn 音âm 。 圓viên 悟ngộ 圓viên 應ưng 之chi 號hiệu 也dã 。 於ư 音âm 言ngôn 觀quán 者giả 。 以dĩ 觀quán 智trí 照chiếu 之chi 。 不bất 以dĩ 耳nhĩ 識thức 聞văn 之chi 也dã 。 此thử 二nhị 師sư 皆giai 依y 楞lăng 嚴nghiêm 釋thích 。 故cố 與dữ 天thiên 台thai 釋thích 法pháp 華hoa 略lược 殊thù 也dã 。

悲Bi 華Hoa 經Kinh

往vãng 昔tích 過quá 恆Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 恆Hằng 河Hà 在tại 中trung 天Thiên 竺Trúc 。 廣quảng 四tứ 十thập 里lý 。 沙sa 細tế 如như 麵miến 。 故cố 佛Phật 以dĩ 此thử 為vi 數số 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 華hoa 言ngôn 無vô 數số )# 。 此thử 世thế 界giới 名danh 刪San 提Đề 嵐Lam 。 劫kiếp 名danh 善thiện 持trì 。 有hữu 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 名danh 無Vô 諍Tranh 念Niệm 。 主chủ 四tứ 天thiên 下hạ 。

時thời 寶Bảo 藏Tạng 如Như 來Lai 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 王vương 有hữu 千thiên 子tử 。 長trường/trưởng 名danh 不bất 眴thuấn/huyễn 。 次thứ 名danh 尼ni 摩ma 。 有hữu 大đại 臣thần 名danh 曰viết 寶Bảo 海Hải 。 即tức 寶Bảo 藏Tạng 如Như 來Lai 之chi 父phụ 。 寶bảo 海hải 大đại 臣thần 勸khuyến 王vương 及cập 千thiên 子tử 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 無vô 量lượng 人nhân 天thiên 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 今kim 各các 於ư 十thập 方phương 界giới 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 其kỳ 寶bảo 海hải 大đại 臣thần 者giả 。 即tức 今kim 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 也dã 梵Phạn 語ngữ 釋Thích 迦Ca 。 華hoa 言ngôn 能năng 仁nhân 。 是thị 姓tánh 也dã 。 號hiệu 牟Mâu 尼Ni 。 華hoa 言ngôn 寂tịch 默mặc )# 。

時thời 王vương 與dữ 千thiên 子tử 。 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。 從tùng 佛Phật 出xuất 家gia 修tu 道Đạo 。 佛Phật 與dữ 王vương 改cải 字tự 。 為vi 無Vô 量Lượng 清Thanh 淨Tịnh 。 復phục 與dữ 授thọ 記ký 。 於ư 西tây 方phương 安An 樂Lạc 世Thế 界Giới 作tác 佛Phật 。 號hiệu 曰viết 無vô 量lượng 壽thọ 安an 樂lạc 。 即tức 極cực 樂lạc 。 梵Phạn 語ngữ 阿A 彌Di 陀Đà 。 此thử 言ngôn 無vô 量lượng 壽thọ )# 。

時thời 太Thái 子tử 不Bất 眴Huyễn 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 我ngã 之chi 所sở 有hữu 。 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 盡tận 回hồi 向hướng 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 菩Bồ 提Đề 。 華hoa 言ngôn 佛Phật 道Đạo 。 願nguyện 我ngã 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 時thời 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 恐khủng 怖bố 等đẳng 事sự 。 退thoái 失thất 正Chánh 法Pháp 。 墮đọa 大đại 闇ám 處xứ 。 憂ưu 愁sầu 孤cô 窮cùng 。 無vô 有hữu 救cứu 護hộ 。 若nhược 能năng 念niệm 我ngã 。 稱xưng 我ngã 名danh 字tự 。 我ngã 天thiên 耳nhĩ 所sở 聞văn 。 天thiên 眼nhãn 所sở 見kiến 。 是thị 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 若nhược 不bất 得đắc 免miễn 。 斯tư 苦khổ 惱não 者giả 。 我ngã 終chung 不bất 成thành 正chánh 覺giác 。

世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 復phục 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 發phát 上thượng 勝thắng 願nguyện 。 願nguyện 今kim 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 於ư 安An 樂Lạc 世Thế 界Giới 成thành 佛Phật 。 號hiệu 無Vô 量Lượng 壽Thọ 。 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 。 作tác 佛Phật 事sự 已dĩ 。 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 乃nãi 至chí 法Pháp 住trụ 時thời 。 我ngã 於ư 其kỳ 中trung 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 能năng 作tác 佛Phật 事sự 。 其kỳ 正Chánh 法Pháp 於ư 初sơ 夜dạ 滅diệt 。 我ngã 即tức 於ư 後hậu 。 夜dạ 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 (# 謂vị 佛Phật 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 平bình 等đẳng 開khai 覺giác 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 成thành 無vô 上thượng 覺giác 。 故cố 號hiệu 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。

時thời 寶Bảo 藏Tạng 佛Phật 。 尋tầm 為vi 授thọ 記ký 。

善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 觀quán 天thiên 。 人nhân 及cập 三tam 惡ác 道đạo 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 生sanh 大đại 悲bi 心tâm 。 欲dục 斷đoạn 眾chúng 生sanh 。 諸chư 苦khổ 及cập 煩phiền 惱não 故cố 。 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 住trụ 安an 樂lạc 故cố 。 今kim 當đương 字tự 汝nhữ 。 為vi 觀Quán 世Thế 音Âm 。 汝nhữ 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 時thời 。 已dĩ 有hữu 百bách 千thiên 無vô 量lượng 億ức 。 那na 由do 他tha 眾chúng 生sanh 。 得đắc 離ly 苦khổ 惱não 。 已dĩ 能năng 作tác 大đại 佛Phật 事sự 。 次thứ 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 號hiệu 一nhất 切thiết 光quang 明minh 。 功công 德đức 山Sơn 王Vương 如Như 來Lai 。 (# 本bổn 覺giác 謂vị 之chi 如như 。 始thỉ 覺giác 謂vị 之chi 來lai 。 本bổn 始thỉ 不bất 二nhị 。 故cố 曰viết 如Như 來Lai 。 又hựu 云vân 先tiên 佛Phật 得đắc 諸chư 法pháp 如như 相tướng 。 來lai 至chí 佛Phật 道Đạo 。 今kim 佛Phật 亦diệc 如như 先tiên 佛Phật 道Đạo 來lai 。 佛Phật 者giả 。 覺giác 也dã 。 乃nãi 窮cùng 理lý 盡tận 性tánh 大đại 覺giác 之chi 稱xưng 也dã 。

第đệ 二nhị 太thái 子tử 。 亦diệc 於ư 寶Bảo 藏Tạng 佛Phật 前tiền 。 發phát 大đại 誓thệ 願nguyện 。 願nguyện 次thứ 觀quán 音âm 成thành 佛Phật 。 國quốc 土độ 莊trang 嚴nghiêm 。 一nhất 如như 觀quán 音âm 無vô 異dị 。

時thời 佛Phật 即tức 授thọ 記ký 作tác 佛Phật 。 號hiệu 善thiện 住trụ 珍trân 寶bảo 。 山Sơn 王Vương 如Như 來Lai 。 復phục 告cáo 曰viết 。

善thiện 男nam 子tử 。 由do 汝nhữ 願nguyện 取thủ 。 大đại 世thế 界giới 故cố 。 因nhân 是thị 字tự 汝nhữ 為vì 得Đắc 大Đại 勢Thế 至chí 。

時thời 王vương 千thiên 子tử 。 皆giai 於ư 佛Phật 前tiền 。 發phát 願nguyện 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 佛Phật 悉tất 為vi 之chi 。 授thọ 記ký 作tác 佛Phật 。

梵Phạn 語ngữ 那na 由do 他tha 。 華hoa 言ngôn 萬vạn 億ức 。 世Thế 尊Tôn 者giả 。 謂vị 十thập 號hiệu 德đức 備bị 。 天thiên 上thượng 。 人nhân 間gian 所sở 共cộng 尊tôn 重trọng 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 梵Phạm 音âm 詳tường 言ngôn 。 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 。 華hoa 言ngôn 覺giác 有hữu 情tình 。 謂vị 以dĩ 佛Phật 道Đạo 而nhi 覺giác 悟ngộ 有hữu 情tình 也dã 。 有hữu 情tình 乃nãi 眾chúng 生sanh 之chi 別biệt 稱xưng 也dã 。

觀Quán 世Thế 音Âm 大Đại 勢Thế 至Chí 菩Bồ 薩Tát 授Thọ 記Ký 經Kinh

佛Phật 告cáo 華Hoa 德Đức 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。

乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 。 廣quảng 遠viễn 無vô 量lượng 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。

時thời 有hữu 世thế 界giới 。 名danh 無Vô 量Lượng 德Đức 聚Tụ 安An 樂Lạc 示Thị 現Hiện 。 即tức 今kim 之chi 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 也dã )# 。 其kỳ 國quốc 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 金Kim 光Quang 師Sư 子Tử 遊Du 戲Hí 如Như 來Lai 。 是thị 佛Phật 剎sát 土độ 。 所sở 有hữu 清thanh 淨tịnh 。 嚴nghiêm 飾sức 之chi 事sự 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 析tích 一nhất 毛mao 為vi 百bách 分phần 。 以dĩ 一nhất 分phần 毛mao 。 滴tích 大đại 海hải 水thủy 。 其kỳ 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 所sở 有hữu 莊trang 嚴nghiêm 之chi 事sự 。 如như 一nhất 毛mao 端đoan 水thủy 。 金Kim 光Quang 師Sư 子Tử 遊Du 戲Hí 佛Phật 國quốc 。 如như 大đại 海hải 水thủy 。 聲Thanh 聞Văn 。 菩Bồ 薩Tát 差sai 降giáng/hàng 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。

時thời 彼bỉ 如Như 來Lai 法pháp 中trung 。 有hữu 王vương 名danh 曰viết 威uy 德đức 。 王vương 千thiên 世thế 界giới 。 正Chánh 法Pháp 治trị 世thế 。 多đa 諸chư 子tử 息tức 。 國quốc 無vô 女nữ 人nhân 。 眾chúng 生sanh 皆giai 悉tất 化hóa 生sanh 。 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 禪thiền 悅duyệt 為vi 食thực 。 王vương 於ư 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 億ức 歲tuế 。 奉phụng 事sự 如Như 來Lai 。 不bất 習tập 餘dư 法pháp 。

時thời 佛Phật 為vì 王vương 。 演diễn 說thuyết 無vô 量lượng 法Pháp 印ấn 。 其kỳ 王vương 於ư 園viên 觀quán 中trung 。 入nhập 於ư 三tam 昧muội 。 王vương 之chi 左tả 右hữu 。 有hữu 二nhị 蓮liên 花hoa 。 從tùng 地địa 湧dũng 出xuất 。 雜tạp 色sắc 莊trang 嚴nghiêm 。 香hương 氣khí 芬phân 馥phức 。 有hữu 二nhị 童đồng 子tử 。 化hóa 生sanh 其kỳ 中trung 。 加gia 趺phu 而nhi 坐tọa 。 一nhất 名danh 寶Bảo 意Ý 。 二nhị 名danh 寶Bảo 上Thượng 。 王vương 從tùng 定định 起khởi 。 見kiến 二nhị 童đồng 子tử 。 共cộng 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。

時thời 二nhị 童đồng 子tử 。 同đồng 聲thanh 以dĩ 偈kệ 問vấn 佛Phật 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 即tức 發phát 弘hoằng 誓thệ 。 不bất 求cầu 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 。 惟duy 修tu 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 於ư 萬vạn 億ức 劫kiếp 。 廣quảng 度độ 眾chúng 生sanh 。 誓thệ 取thủ 清thanh 淨tịnh 莊trang 嚴nghiêm 世thế 界giới 。 如như 金kim 光quang 師sư 子tử 遊du 戲hí 佛Phật 土độ 。

華hoa 德đức 藏tạng 。

爾nhĩ 時thời 威Uy 德Đức 王Vương 者giả 。 我ngã 身thân 是thị 也dã 。

時thời 二nhị 童đồng 子tử 。 今kim 觀Quán 世Thế 音Âm 。 及cập 得Đắc 大Đại 勢Thế 。 至chí 菩Bồ 薩Tát 是thị 也dã 。 是thị 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 彼bỉ 佛Phật 所sở 。 初sơ 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 華hoa 德đức 藏tạng 。 此thử 恆Hằng 河Hà 沙sa 。 悉tất 可khả 知tri 數số 。 而nhi 此thử 二nhị 大Đại 士Sĩ 。 先tiên 供cúng 養dường 佛Phật 。 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。

華hoa 德đức 藏tạng 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 壽thọ 命mạng 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 億ức 劫kiếp 。 當đương 有hữu 終chung 極cực 。 當đương 來lai 曠khoáng 遠viễn 。 不bất 可khả 計kế 劫kiếp 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 當đương 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 般Bát 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 正Chánh 法Pháp 住trụ 世thế 。 等đẳng 佛Phật 壽thọ 命mạng 。 在tại 世thế 。 滅diệt 度độ 。 所sở 度độ 眾chúng 生sanh 。 悉tất 皆giai 同đồng 等đẳng 。 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 不bất 見kiến 佛Phật 者giả 。 有hữu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 常thường 見kiến 如Như 來Lai 。 彼bỉ 佛Phật 滅diệt 後hậu 。 一nhất 切thiết 寶bảo 物vật 。 浴dục 池trì 。 蓮liên 華hoa 。 眾chúng 寶bảo 行hàng 樹thụ 。 常thường 演diễn 法Pháp 音âm 。 與dữ 佛Phật 無vô 異dị 。 彼bỉ 佛Phật 正Chánh 法Pháp 滅diệt 後hậu 。 過quá 中trung 夜dạ 分phân 。 明minh 相tướng 出xuất 時thời 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 七thất 寶bảo 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 號hiệu 普Phổ 光Quang 功Công 德Đức 山Sơn 王Vương 如Như 來Lai 。 國quốc 土độ 轉chuyển 號hiệu 曰viết 眾Chúng 寶Bảo 普Phổ 集Tập 莊Trang 嚴Nghiêm 。 自tự 然nhiên 七thất 寶bảo 。 眾chúng 妙diệu 合hợp 成thành 。 所sở 有hữu 莊trang 嚴nghiêm 之chi 事sự 。 比tỉ 金Kim 光Quang 師Sư 子Tử 遊Du 戲Hí 如Như 來Lai 國quốc 土độ 。 勝thắng 於ư 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 兆triệu 載tái 倍bội 。 乃nãi 至chí 算toán 數số 。 所sở 不bất 能năng 及cập 。 其kỳ 國quốc 無vô 有hữu 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 之chi 名danh 。 純thuần 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 充sung 滿mãn 其kỳ 中trung 。

彼bỉ 普Phổ 光Quang 功Công 德Đức 山Sơn 王Vương 如Như 來Lai 。 隨tùy 其kỳ 壽thọ 命mạng 。 如như 幻huyễn 三tam 摩ma 地địa 經Kinh 云vân 。 彼bỉ 佛Phật 壽thọ 命mạng 。 九cửu 十thập 六lục 俱câu 胝chi 那na 庾dữu 多đa 百bách 千thiên 劫kiếp 。 正Chánh 法Pháp 住trụ 世thế 。 六lục 十thập 俱câu 胝chi 劫kiếp )# 。 得Đắc 大Đại 勢Thế 至Chí 。 菩Bồ 薩Tát 親thân 近cận 供cúng 養dường 。 至chí 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 般Bát 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 奉phụng 持trì 正Chánh 法Pháp 。 乃nãi 至chí 滅diệt 盡tận 已dĩ 。 即tức 於ư 其kỳ 國quốc 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 號hiệu 曰viết 善Thiện 住Trụ 功Công 德Đức 寶Bảo 王Vương 如Như 來Lai 。 如như 彼bỉ 普Phổ 光Quang 功Công 德Đức 山Sơn 王Vương 如Như 來Lai 國quốc 土độ 。 光quang 明minh 。 壽thọ 命mạng 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 乃nãi 至chí 法Pháp 住trụ 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。

若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 女nữ 人nhân 。 得đắc 聞văn 過quá 去khứ 。 金Kim 光Quang 師Sư 子Tử 遊Du 戲Hí 如Như 來Lai 。 及cập 未vị 來lai 普phổ 光quang 。 善thiện 住trụ 二nhị 如Như 來Lai 名danh 字tự 之chi 者giả 。 隨tùy 彼bỉ 聚tụ 落lạc 族tộc 氏thị 之chi 中trung 。 一nhất 切thiết 女nữ 人nhân 。 皆giai 轉chuyển 女nữ 身thân 。 而nhi 成thành 男nam 子tử 。 四tứ 十thập 億ức 劫kiếp 中trung 。 皆giai 於ư 生sanh 死tử 。 轉chuyển 生sanh 當đương 得đắc 清thanh 淨tịnh 出xuất 家gia 。 常thường 得đắc 見kiến 佛Phật 聞văn 法Pháp 。 承thừa 事sự 僧Tăng 伽già 。 世thế 世thế 所sở 生sanh 。 具cụ 宿Túc 命Mạng 智Trí 。 及cập 得đắc 總tổng 持trì 。 無vô 礙ngại 辯biện 才tài 。 不bất 退thoái 轉chuyển 於ư 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。

(# 此thử 後hậu 文văn 出xuất 如như 幻huyễn 三tam 摩ma 地địa 經kinh 。 彼bỉ 經kinh 譯dịch 普Phổ 光Quang 功Công 德Đức 山Sơn 王Vương 如Như 來Lai 。 為vi 普phổ 明minh 高cao 顯hiển 吉cát 祥tường 峰phong 王vương 如Như 來Lai 。 譯dịch 善thiện 住trụ 功công 德đức 寶bảo 王vương 如Như 來Lai 為vi 善thiện 住trụ 功công 德đức 寶bảo 峰phong 王vương 如Như 來Lai 。 悲bi 華hoa 經kinh 譯dịch 為vi 一nhất 切thiết 光quang 明minh 。 功công 德đức 山Sơn 王Vương 如Như 來Lai 。 善thiện 住trụ 珍trân 寶bảo 山Sơn 王Vương 如Như 來Lai 。 以dĩ 西tây 國quốc 言ngôn 音âm 文văn 字tự 。 與dữ 此thử 方phương 不bất 同đồng 。 譯dịch 人nhân 按án 其kỳ 義nghĩa 譯dịch 耳nhĩ 。 隨tùy 據cứ 一nhất 譯dịch 。 稱xưng 之chi 無vô 過quá 。 俱câu 胝chi 。 華hoa 言ngôn 十thập 萬vạn 。 那na 庾dữu 多đa 。 即tức 那na 由do 他tha 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 壽thọ 命mạng 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 萬vạn 劫kiếp 。 終chung 有hữu 窮cùng 極cực 者giả 。 此thử 是thị 佛Phật 化hóa 身thân 也dã 。 為vì 度độ 眾chúng 生sanh 故cố 。 應ứng 現hiện 世thế 間gian 。 眾chúng 生sanh 緣duyên 盡tận 。 佛Phật 示thị 涅Niết 槃Bàn 。 如như 我ngã 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 降giáng/hàng 誕đản 王vương 宮cung 。 示thị 同đồng 世thế 壽thọ 。 說thuyết 法Pháp 四tứ 十thập 九cửu 年niên 。 滿mãn 八bát 十thập 歲tuế 。 眾chúng 生sanh 緣duyên 盡tận 。 便tiện 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 若nhược 佛Phật 法Pháp 身thân 。 則tắc 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 無vô 來lai 無vô 去khứ 。 是thị 故cố 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 皆giai 具cụ 三Tam 身Thân 。 所sở 謂vị 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 圓viên 滿mãn 報báo 身thân 。 千thiên 百bách 億ức 化hóa 身thân 也dã 。 梵Phạn 語ngữ 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 華hoa 言ngôn 入nhập 圓viên 寂tịch 。 福phước 。 慧tuệ 眾chúng 德đức 皆giai 備bị 。 謂vị 之chi 圓viên 。 煩phiền 惱não 。 業nghiệp 。 報báo 諸chư 障chướng 永vĩnh 盡tận 。 謂vị 之chi 寂tịch 。 又hựu 云vân 大đại 滅diệt 度độ 。 舊cựu 云vân 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 阿a 耨nậu 多đa 羅la 。 華hoa 言ngôn 無vô 上thượng 。 謂vị 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 無vô 有hữu 上thượng 於ư 佛Phật 者giả 。 又hựu 諸chư 法pháp 之chi 中trung 。 無vô 有hữu 上thượng 於ư 佛Phật 之chi 涅Niết 槃Bàn 法pháp 也dã 。 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 華hoa 言ngôn 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 亦diệc 言ngôn 正chánh 徧biến 覺giác 。 謂vị 說thuyết 法Pháp 無vô 差sai 。 故cố 言ngôn 正chánh 。 智trí 無vô 不bất 周chu 。 故cố 言ngôn 徧biến 。 出xuất 生sanh 死tử 夢mộng 。 故cố 言ngôn 覺giác 。 又hựu 云vân 正chánh 徧biến 知tri 。 謂vị 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 故cố 。

大Đại 悲Bi 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 重trùng 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 我ngã 念niệm 過quá 去khứ 無vô 量lượng 億ức 劫kiếp 。 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 名danh 曰viết 千Thiên 光Quang 王Vương 靜Tĩnh 住Trụ 如Như 來Lai 。 彼bỉ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 憐lân 愍mẫn 我ngã 故cố 。 及cập 為vì 一nhất 切thiết 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 說thuyết 廣Quảng 大Đại 圓Viên 滿Mãn 無Vô 礙Ngại 大Đại 悲Bi 心Tâm 陀Đà 羅La 尼Ni 。 以dĩ 金kim 色sắc 手thủ 。 摩ma 我ngã 頂đảnh 上thượng 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。

善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 當đương 持trì 此thử 心tâm 咒chú 。 普phổ 為vì 未vị 來lai 惡ác 世thế 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 作tác 大đại 利lợi 樂lạc 。 我ngã 於ư 是thị 時thời 。 始thỉ 住trụ 初Sơ 地Địa 。 一nhất 聞văn 此thử 咒chú 故cố 。 超siêu 登đăng 八bát 地địa 。 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 二nhị 離ly 垢cấu 地địa 。 三tam 發phát 光quang 地địa 。 四tứ 燄diệm 慧tuệ 地địa 。 五ngũ 難nan 勝thắng 地địa 。 六lục 現hiện 前tiền 地địa 。 七thất 遠viễn 行hành 地địa 。 八bát 不bất 動động 地địa 。 九cửu 善thiện 慧tuệ 地địa 。 十thập 法pháp 雲vân 地địa )# 。 我ngã 時thời 心tâm 歡hoan 喜hỷ 故cố 。 即tức 發phát 願nguyện 言ngôn 。 若nhược 我ngã 當đương 來lai 。 堪kham 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 者giả 。 令linh 我ngã 即tức 時thời 。 身thân 千thiên 手thủ 千thiên 眼nhãn 具cụ 足túc 。 發phát 是thị 願nguyện 已dĩ 。 應ứng 時thời 身thân 上thượng 。 千thiên 手thủ 千thiên 眼nhãn 。 悉tất 皆giai 具cụ 足túc 。 十thập 方phương 大đại 地địa 。 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 十thập 方phương 千thiên 佛Phật 。 悉tất 放phóng 光quang 明minh 照chiếu 我ngã 身thân 。 從tùng 此thử 已dĩ 後hậu 。 復phục 於ư 無vô 量lượng 佛Phật 所sở 。 重trùng 更cánh 得đắc 聞văn 。 親thân 承thừa 受thọ 持trì 是thị 咒chú 。 復phục 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 便tiện 得đắc 超siêu 越việt 。 無vô 數số 劫kiếp 微vi 細tế 生sanh 死tử 。 從tùng 是thị 以dĩ 往vãng 。 常thường 所sở 誦tụng 持trì 。 未vị 曾tằng 廢phế 忘vong 。 由do 持trì 此thử 咒chú 故cố 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 恆hằng 在tại 佛Phật 前tiền 。 蓮liên 花hoa 化hóa 生sanh 。 不bất 受thọ 胎thai 藏tạng 之chi 身thân 。

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

此thử 咒chú 能năng 大đại 利lợi 益ích 。 三tam 界giới 眾chúng 生sanh 。 若nhược 不bất 過quá 去khứ 。 久cửu 遠viễn 已dĩ 來lai 。 廣quảng 種chúng 善thiện 根căn 。 乃nãi 至chí 名danh 字tự 。 不bất 可khả 得đắc 聞văn 。 何hà 況huống 得đắc 見kiến 。 此thử 觀Quán 世Thế 音Âm 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 名danh 撚Nhiên 索Sách 。 亦diệc 名danh 千Thiên 光Quang 眼Nhãn 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 威uy 神thần 之chi 力lực 。 已dĩ 於ư 過quá 去khứ 。 無vô 量lượng 劫kiếp 中trung 。 已dĩ 作tác 佛Phật 竟cánh 。 號hiệu 正Chánh 法Pháp 明Minh 如Như 來Lai 。 大đại 悲bi 願nguyện 力lực 。 為vì 欲dục 發phát 起khởi 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 安an 樂lạc 成thành 熟thục 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 現hiện 作tác 菩Bồ 薩Tát 。 汝nhữ 等đẳng 大đại 眾chúng 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 梵Phạm 王Vương 。 帝Đế 釋Thích 。 龍long 。 神thần 。 皆giai 應ưng 恭cung 敬kính 。 莫mạc 生sanh 輕khinh 慢mạn 。 一nhất 切thiết 人nhân 天thiên 。 常thường 須tu 供cúng 養dường 。 專chuyên 稱xưng 名danh 號hiệu 。 得đắc 無vô 量lượng 福phước 。 滅diệt 無vô 量lượng 罪tội 。 命mạng 終chung 往vãng 生sanh 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 極Cực 樂Lạc 國Quốc 土Độ 。

(# 觀quán 音âm 三tam 昧muội 經Kinh 云vân 。 先tiên 已dĩ 成thành 佛Phật 。 號hiệu 正Chánh 法Pháp 明Minh 如Như 來Lai 。 釋Thích 迦Ca 為vi 彼bỉ 佛Phật 作tác 苦khổ 行hạnh 弟đệ 子tử 。 近cận 世thế 傳truyền 觀quán 音âm 是thị 妙diệu 莊trang 王vương 第đệ 三tam 公công 主chủ 。 出xuất 家gia 修tu 行hành 成thành 道Đạo 。 寧ninh 不bất 大đại 謬mậu 。 自tự 招chiêu 愆khiên 咎cữu 乎hồ 。 雖tuy 云vân 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 類loại 現hiện 身thân 。 而nhi 第đệ 三tam 公công 主chủ 考khảo 之chi 無vô 據cứ 。 決quyết 非phi 所sở 現hiện 。 故cố 正chánh 訛ngoa 集tập 云vân 。 觀quán 音âm 香hương 山sơn 卷quyển 中trung 。 稱xưng 觀quán 音âm 是thị 妙diệu 莊trang 王vương 女nữ 。 出xuất 家gia 成thành 道Đạo 。 而nhi 號hiệu 觀quán 音âm 。 此thử 訛ngoa 也dã 。 觀quán 音âm 過quá 去khứ 古cổ 佛Phật 。 三tam 十thập 二nhị 應ứng 。 隨tùy 類loại 度độ 生sanh 。 或hoặc 現hiện 女nữ 身thân 耳nhĩ 。 不bất 是thị 纔tài 以dĩ 女nữ 身thân 修tu 成thành 道Đạo 也dã 。 彼bỉ 妙diệu 莊trang 王vương 。 既ký 不bất 標tiêu 何hà 代đại 國quốc 王vương 。 又hựu 不bất 說thuyết 何hà 方phương 國quốc 土độ 。 雖tuy 勸khuyến 導đạo 女nữ 人nhân 。 不bất 無vô 小tiểu 補bổ 。 而nhi 世thế 僧Tăng 乃nãi 有hữu 信tín 為vi 修tu 行hành 妙diệu 典điển 者giả 。 是thị 以dĩ 發phát 之chi 。

觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 普phổ 門môn 品phẩm

(# 觀quán 音âm 圓viên 行hành 。 能năng 觀quán 一nhất 切thiết 音âm 聲thanh 。 隨tùy 嚮hướng 而nhi 答đáp 。 應ưng 無vô 不bất 遍biến 。 所sở 謂vị 自tự 在tại 之chi 業nghiệp 。 普phổ 門môn 示thị 現hiện 。 故cố 曰viết 普phổ 門môn 品phẩm 者giả 。 義nghĩa 類loại 相tương 從tùng 也dã 。

佛Phật 告cáo 無Vô 盡Tận 意Ý 菩Bồ 薩Tát 。

善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 有hữu 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 眾chúng 生sanh 。 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 一nhất 心tâm 稱xưng 名danh 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 即tức 時thời 。 觀quán 其kỳ 音âm 聲thanh 。 皆giai 得đắc 解giải 脫thoát 。

若nhược 有hữu 持trì 是thị 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 名danh 者giả 。 設thiết 入nhập 大đại 火hỏa 。 火hỏa 不bất 能năng 燒thiêu 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 威uy 神thần 力lực 故cố 。 若nhược 為vị 大đại 水thủy 所sở 漂phiêu 。 稱xưng 其kỳ 名danh 號hiệu 。 即tức 得đắc 淺thiển 處xứ 。 若nhược 有hữu 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 眾chúng 生sanh 。 為vi 求cầu 金kim 銀ngân 七thất 寶bảo 。 入nhập 於ư 大đại 海hải 。 假giả 使sử 黑hắc 風phong 。 吹xuy 其kỳ 船thuyền 舫phưởng 。 漂phiêu 墮đọa 羅la 剎sát 鬼quỷ 國quốc 。 其kỳ 中trung 若nhược 有hữu 。 乃nãi 至chí 一nhất 人nhân 。 稱xưng 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 名danh 者giả 。 是thị 諸chư 人nhân 等đẳng 。 皆giai 得đắc 解giải 脫thoát 。 羅la 剎sát 之chi 難nạn 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 名danh 觀Quán 世Thế 音Âm 。 梵Phạn 語ngữ 羅la 剎sát 。 此thử 云vân 暴bạo 惡ác 。 亦diệc 云vân 可khả 畏úy 。 噉đạm 人nhân 鬼quỷ 也dã 。 多đa 住trụ 大đại 海hải 洲châu 中trung 。 或hoặc 住trụ 山sơn 間gian )# 。

若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 臨lâm 當đương 被bị 害hại 。 稱xưng 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 名danh 者giả 。 彼bỉ 所sở 執chấp 刀đao 杖trượng 。 尋tầm 段đoạn 段đoạn 壞hoại 。 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。 若nhược 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 國Quốc 土Độ 。 滿mãn 中trung 夜dạ 叉xoa 。 羅la 剎sát 。 欲dục 來lai 惱não 人nhân 。 聞văn 其kỳ 稱xưng 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 名danh 者giả 。 是thị 諸chư 惡ác 鬼quỷ 。 尚thượng 不bất 能năng 以dĩ 。 惡ác 眼nhãn 視thị 之chi 。 況huống 復phục 加gia 害hại 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 。 共cộng 有hữu 萬vạn 億ức 日nhật 月nguyệt 。 總tổng 號hiệu 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 夜dạ 叉xoa 。 或hoặc 云vân 藥dược 叉xoa 。 華hoa 言ngôn 勇dũng 徤# 。 能năng 飛phi 行hành 迅tấn 速tốc 故cố 也dã )# 。 設thiết 復phục 有hữu 人nhân 。 若nhược 有hữu 罪tội 。 若nhược 無vô 罪tội 。 杻nữu 械giới 枷già 鎖tỏa 。 檢kiểm 繫hệ 其kỳ 身thân 。 稱xưng 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 名danh 者giả 。 皆giai 悉tất 斷đoạn 壞hoại 。 即tức 得đắc 解giải 脫thoát 。 若nhược 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 國Quốc 土Độ 。 滿mãn 中trung 怨oán 賊tặc 。 有hữu 一nhất 商thương 主chủ 。 將tương 諸chư 商thương 人nhân 。 齎tê 持trì 重trọng 寶bảo 。 經kinh 過quá 嶮hiểm 路lộ 。 其kỳ 中trung 一nhất 人nhân 。 作tác 是thị 唱xướng 言ngôn 。

諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 勿vật 得đắc 恐khủng 怖bố 。 汝nhữ 等đẳng 應ưng 當đương 一nhất 心tâm 。 稱xưng 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 名danh 號hiệu 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 能năng 以dĩ 無vô 畏úy 。 施thí 於ư 眾chúng 生sanh 。 汝nhữ 等đẳng 若nhược 稱xưng 名danh 者giả 。 於ư 此thử 怨oán 賊tặc 。 當đương 得đắc 解giải 脫thoát 。 眾chúng 商thương 人nhân 聞văn 。 俱câu 發phát 聲thanh 言ngôn 。 南Nam 無mô 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 稱xưng 其kỳ 名danh 故cố 。 即tức 得đắc 解giải 脫thoát 。 無vô 盡tận 意ý 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 威uy 神thần 之chi 力lực 。 巍nguy 巍nguy 如như 是thị 。 (# 此thử 上thượng 是thị 解giải 脫thoát 眾chúng 生sanh 七thất 災tai 外ngoại 業nghiệp 也dã )# 。

若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 多đa 於ư 婬dâm 欲dục 。 常thường 念niệm 恭cung 敬kính 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 便tiện 得đắc 離ly 欲dục 。 若nhược 多đa 嗔sân 恚khuể 。 常thường 念niệm 恭cung 敬kính 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 便tiện 得đắc 離ly 嗔sân 。 若nhược 多đa 愚ngu 痴si 。 常thường 念niệm 恭cung 敬kính 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 便tiện 得đắc 離ly 痴si 。 無vô 盡tận 意ý 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 有hữu 如như 是thị 等đẳng 。 大đại 威uy 神thần 力lực 。 多đa 所sở 饒nhiêu 益ích 。 是thị 故cố 眾chúng 生sanh 。 常thường 應ưng 心tâm 念niệm 。 (# 此thử 上thượng 是thị 解giải 脫thoát 眾chúng 生sanh 三tam 毒độc 。 內nội 業nghiệp 也dã )# 。

若nhược 有hữu 女nữ 人nhân 。 設thiết 欲dục 求cầu 男nam 。 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 便tiện 生sanh 福phước 德đức 。 智trí 慧tuệ 之chi 男nam 。 設thiết 欲dục 求cầu 女nữ 。 便tiện 生sanh 端đoan 正chánh 。 有hữu 相tướng 之chi 女nữ 。 宿túc 植thực 德đức 本bổn 。 眾chúng 人nhân 愛ái 敬kính 。 無vô 盡tận 意ý 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 有hữu 如như 是thị 力lực 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 恭cung 敬kính 禮lễ 拜bái 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 福phước 不bất 唐đường 捐quyên 。 是thị 故cố 眾chúng 生sanh 。 皆giai 當đương 受thọ 持trì 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 名danh 號hiệu 。 (# 此thử 上thượng 是thị 滿mãn 眾chúng 生sanh 二nhị 願nguyện 也dã 。 初sơ 語ngữ 業nghiệp 稱xưng 名danh 。 滅diệt 除trừ 七thất 災tai 。 二nhị 意ý 業nghiệp 存tồn 念niệm 。 淨tịnh 除trừ 三tam 毒độc 。 三Tam 身Thân 業nghiệp 禮lễ 拜bái 。 能năng 滿mãn 二nhị 願nguyện 。 即tức 自tự 在tại 義nghĩa 也dã 。 今kim 多đa 稱xưng 觀quán 世thế 音âm 者giả 。 語ngữ 業nghiệp 用dụng 多đa 。 感cảm 易dị 成thành 故cố 。 鎮trấn 國quốc 云vân 。 三tam 業nghiệp 歸quy 依y 。 十thập 通thông 隨tùy 應ứng 。 鑒giám 無vô 遺di 照chiếu 。 益ích 無vô 不bất 周chu 矣hĩ )# 。

無vô 盡tận 意ý 。 若nhược 有hữu 人nhân 受thọ 持trì 。 六lục 十thập 二nhị 億ức 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 菩Bồ 薩Tát 名danh 號hiệu 。 復phục 盡tận 形hình 供cúng 養dường 飲ẩm 食thực 。 衣y 服phục 。 臥ngọa 具cụ 。 醫y 藥dược 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 是thị 人nhân 功công 德đức 多đa 不phủ 。

無vô 盡tận 意ý 言ngôn 。 甚thậm 多đa 。

世Thế 尊Tôn 。

佛Phật 言ngôn 。

若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 受thọ 持trì 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 名danh 號hiệu 。 乃nãi 至chí 一nhất 時thời 。 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 。 是thị 二nhị 人nhân 福phước 。 正chánh 等đẳng 無vô 異dị 。 於ư 百bách 千thiên 萬vạn 劫kiếp 。 不bất 可khả 窮cùng 盡tận 。 無vô 盡tận 意ý 。 受thọ 持trì 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 名danh 號hiệu 。 得đắc 如như 是thị 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 福phước 德đức 之chi 利lợi 。 (# 此thử 上thượng 示thị 福phước 應ứng 。 下hạ 示thị 十thập 九cửu 說thuyết 法Pháp 。 三tam 十thập 二nhị 應ứng 。 及cập 十thập 四Tứ 無Vô 畏Úy 。 文văn 多đa 不bất 錄lục 。 詳tường 如như 下hạ 楞lăng 嚴nghiêm 所sở 明minh 。

大đại 佛Phật 頂đảnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh

爾nhĩ 時thời 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 憶ức 念niệm 我ngã 昔tích 。 無vô 數số 恆Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp 。 於ư 時thời 有hữu 佛Phật 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 名danh 觀Quán 世Thế 音Âm 。 我ngã 於ư 彼bỉ 佛Phật 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 彼bỉ 佛Phật 教giáo 我ngã 。 從tùng 聞văn 。 思tư 。 修tu 。 入nhập 三tam 摩ma 地địa 。 達đạt 耳nhĩ 之chi 謂vị 聞văn 。 着trước 心tâm 之chi 謂vị 思tư 。 治trị 習tập 之chi 謂vị 修tu 。 三tam 者giả 圓viên 明minh 。 是thị 名danh 三tam 慧tuệ 。 若nhược 聞văn 而nhi 不bất 思tư 則tắc 法pháp 流lưu 不bất 注chú 。 思tư 而nhi 不bất 修tu 則tắc 無vô 證chứng 悟ngộ 。 何hà 能năng 得đắc 入nhập 三tam 摩ma 地địa 耶da 。 若nhược 聞văn 非phi 正chánh 。 誤ngộ 入nhập 邪tà 途đồ 。 亦diệc 無vô 證chứng 地địa 。 故cố 云vân 彼bỉ 佛Phật 教giáo 我ngã 。 是thị 顯hiển 稟bẩm 受thọ 正Chánh 法Pháp 自tự 佛Phật 也dã 。 梵Phạn 語ngữ 三tam 摩ma 地địa 。 華hoa 言ngôn 等đẳng 持trì 。 謂vị 定định 慧tuệ 平bình 等đẳng 任nhậm 持trì 者giả 也dã 。 此thử 屬thuộc 妙diệu 因nhân 。 下hạ 云vân 入nhập 流lưu 。 即tức 照chiếu 理lý 之chi 慧tuệ 。 忘vong 所sở 。 即tức 息tức 妄vọng 之chi 定định 也dã )# 。 初sơ 於ư 聞văn 中trung 。 入nhập 流lưu 忘vong 所sở (# 初sơ 者giả 。 始thỉ 下hạ 手thủ 工công 夫phu 。 反phản 聞văn 之chi 初sơ 也dã 。 聞văn 中trung 。 非phi 謂vị 肉nhục 耳nhĩ 及cập 耳nhĩ 識thức 之chi 中trung 。 乃nãi 一nhất 念niệm 不bất 生sanh 圓viên 照chiếu 法Pháp 界Giới 之chi 中trung 。 以dĩ 此thử 但đãn 借tá 觀quán 音âm 聲thanh 。 而nhi 彰chương 能năng 聞văn 之chi 體thể 為vi 聞văn 中trung 。 不bất 取thủ 所sở 動động 靜tĩnh 之chi 境cảnh 為vi 聞văn 中trung 也dã 。 然nhiên 其kỳ 聞văn 性tánh 。 雖tuy 有hữu 聲thanh 。 無vô 聲thanh 。 明minh 鑒giám 了liễu 然nhiên 。 絲ti 毫hào 不bất 昧muội 。 而nhi 曾tằng 無vô 分phân 別biệt 。 亦diệc 同đồng 見kiến 性tánh 。 猶do 如như 鏡kính 中trung 。 無vô 別biệt 分phân 析tích 。 虛hư 靈linh 不bất 昧muội 。 萬vạn 法pháp 森sâm 然nhiên 。 交giao 徹triệt 互hỗ 融dung 。 非phi 有hữu 非phi 空không 。 即tức 空không 即tức 有hữu 。 妙diệu 極cực 不bất 容dung 思tư 議nghị 之chi 境cảnh 也dã 。 入nhập 流lưu 者giả 。 反phản 聞văn 自tự 性tánh 也dã 。 即tức 是thị 一nhất 念niệm 不bất 生sanh 。 回hồi 光quang 反phản 照chiếu 。 專chuyên 注chú 以dĩ 聞văn 自tự 性tánh 之chi 謂vị 也dã )# 。 所sở 入nhập 既ký 寂tịch 。 動động 靜tĩnh 二nhị 相tướng 。 了liễu 然nhiên 不bất 生sanh 。 入nhập 流lưu 忘vong 所sở 。 顯hiển 離ly 動động 相tương/tướng 。 此thử 中trung 動động 靜tĩnh 二nhị 相tướng 皆giai 除trừ 。 言ngôn 所sở 者giả 。 即tức 忘vong 所sở 也dã 。 言ngôn 入nhập 者giả 。 即tức 入nhập 流lưu 也dã 。 所sở 入nhập 既ký 寂tịch 者giả 。 謂vị 忘vong 所sở 。 入nhập 流lưu 二nhị 俱câu 成thành 靜tĩnh 。 即tức 群quần 動động 俱câu 息tức 。 收thu 攝nhiếp 情tình 忘vong 之chi 謂vị 也dã )# 。 如như 是thị 漸tiệm 增tăng 。 聞văn 所sở 聞văn 盡tận 如như 是thị 者giả 。 承thừa 上thượng 之chi 辭từ 。 漸tiệm 增tăng 者giả 。 加gia 功công 進tiến 行hành 之chi 意ý 。 上thượng 聞văn 字tự 。 乃nãi 旋toàn 倒đảo 之chi 聞văn 機cơ 。 下hạ 聞văn 字tự 。 乃nãi 所sở 聞văn 之chi 聞văn 性tánh 。 謂vị 能năng 聞văn 之chi 聞văn 機cơ 與dữ 所sở 聞văn 之chi 聞văn 性tánh 俱câu 除trừ 滅diệt 。 故cố 曰viết 聞văn 所sở 聞văn 盡tận 也dã )# 。 盡tận 聞văn 不bất 住trụ 。 覺giác 所sở 覺giác 空không 。 盡tận 聞văn 二nhị 字tự 。 牒điệp 前tiền 聞văn 所sở 聞văn 盡tận 。 即tức 二nhị 聞văn 雙song 泯mẫn 之chi 境cảnh 。 不bất 住trụ 。 謂vị 加gia 功công 進tiến 行hành 。 透thấu 過quá 斯tư 境cảnh 。 不bất 鈍độn 滯trệ 於ư 此thử 也dã 。 覺giác 者giả 。 即tức 照chiếu 此thử 境cảnh 之chi 智trí 也dã 。 所sở 覺giác 者giả 。 即tức 此thử 湛trạm 一nhất 之chi 境cảnh 也dã 。 謂vị 能năng 覺giác 之chi 智trí 。 與dữ 所sở 覺giác 之chi 境cảnh 。 二nhị 俱câu 空không 寂tịch 。 泯mẫn 然nhiên 無vô 復phục 對đối 待đãi 也dã )# 。 空không 覺giác 極cực 圓viên 。 空không 所sở 空không 滅diệt 。 空không 覺giác 之chi 空không 。 牒điệp 上thượng 覺giác 所sở 覺giác 空không 之chi 空không 也dã 。 言ngôn 空không 覺giác 者giả 。 是thị 重trọng/trùng 空không 之chi 智trí 也dã 。 極cực 圓viên 者giả 。 乃nãi 增tăng 修tu 滿mãn 其kỳ 分phần/phân 量lượng 之chi 意ý 。 空không 所sở 空không 滅diệt 者giả 。 謂vị 重trọng/trùng 空không 之chi 智trí 。 并tinh 前tiền 智trí 境cảnh 。 一nhất 切thiết 滅diệt 盡tận 無vô 餘dư 也dã )# 。 生sanh 滅diệt 既ký 滅diệt 。 寂tịch 滅diệt 現hiện 前tiền 。 生sanh 滅diệt 二nhị 字tự 。 通thông 前tiền 動động 靜tĩnh 。 聞văn 覺giác 空không 滅diệt 也dã 。 若nhược 住trụ 最tối 後hậu 滅diệt 相tương/tướng 。 則tắc 為vi 滅diệt 相tương/tướng 所sở 覆phú 。 恆hằng 處xứ 俱câu 空không 。 若nhược 無vô 住trụ 着trước 之chi 心tâm 。 以dĩ 俟sĩ 一nhất 剎sát 那na 頃khoảnh 。 本bổn 理lý 現hiện 前tiền 。 此thử 之chi 滅diệt 相tương/tướng 即tức 逈huýnh 脫thoát 矣hĩ 。 然nhiên 所sở 謂vị 寂tịch 者giả 。 非phi 對đối 動động 之chi 寂tịch 。 是thị 從tùng 無vô 始thỉ 來lai 。 本bổn 自tự 不bất 動động 之chi 寂tịch 也dã 。 所sở 謂vị 滅diệt 者giả 。 非phi 對đối 生sanh 之chi 滅diệt 。 乃nãi 從tùng 無vô 始thỉ 來lai 。 本bổn 無vô 生sanh 之chi 滅diệt 也dã )# 。 忽hốt 然nhiên 超siêu 越việt 。 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 十thập 方phương 圓viên 明minh 。 獲hoạch 二nhị 殊thù 勝thắng 忽hốt 然nhiên 者giả 。 謂vị 證chứng 入nhập 真chân 體thể 。 在tại 一nhất 剎sát 那na 頃khoảnh 。 而nhi 稱xưng 體thể 起khởi 用dụng 。 亦diệc 在tại 一nhất 剎sát 那na 也dã 。 超siêu 越việt 。 即tức 解giải 脫thoát 也dã 。 不bất 為vi 界giới 內nội 有hữu 縛phược 。 故cố 超siêu 越việt 世thế 間gian 。 不bất 為vi 界giới 外ngoại 空không 纏triền 。 故cố 超siêu 越việt 出xuất 世thế 間gian 也dã 。 十thập 方phương 圓viên 明minh 者giả 。 圓viên 明minh 即tức 明minh 通thông 彌di 滿mãn 於ư 百bách 界giới 。 所sở 謂vị 寂tịch 照chiếu 含hàm 虗hư 空không 也dã 。 殊thù 勝thắng 者giả 。 顯hiển 超siêu 權quyền 乘thừa 。 即tức 下hạ 列liệt 二nhị 種chủng 妙diệu 用dụng 也dã )# 。 一nhất 者giả 上thượng 合hợp 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 本bổn 妙diệu 覺giác 心tâm 。 與dữ 佛Phật 如Như 來Lai 。 同đồng 一nhất 慈từ 力lực 。 二nhị 者giả 下hạ 合hợp 。 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 六lục 道đạo 眾chúng 生sanh 。 與dữ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 同đồng 一nhất 悲bi 仰ngưỡng 。 上thượng 合hợp 諸chư 佛Phật 。 本bổn 妙diệu 覺giác 心tâm 。 故cố 起khởi 三tam 十thập 二nhị 應ứng 。 說thuyết 法Pháp 度độ 生sanh 。 下hạ 合hợp 眾chúng 生sanh 清thanh 淨tịnh 本bổn 源nguyên 。 故cố 令linh 眾chúng 生sanh 獲hoạch 十thập 四Tứ 無Vô 畏Úy 。 慈từ 能năng 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 力lực 即tức 用dụng 也dã 。 悲bi 求cầu 拔bạt 苦khổ 。 仰ngưỡng 即tức 希hy 望vọng 也dã )# 。

世Thế 尊Tôn 。 由do 我ngã 供cúng 養dường 。 觀Quán 音Âm 如Như 來Lai 。 蒙mông 彼bỉ 如Như 來Lai 。 授thọ 我ngã 如như 幻huyễn 。 聞văn 熏huân 聞văn 修tu 。 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 與dữ 佛Phật 如Như 來Lai 。 同đồng 慈từ 力lực 故cố 。 令linh 我ngã 身thân 成thành 。 三tam 十thập 二nhị 應ứng 。 入nhập 諸chư 國quốc 土độ 。 即tức 無vô 剎sát 不bất 現hiện 身thân 者giả 也dã )# 。

世Thế 尊Tôn 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 三tam 摩ma 地địa 。 進tiến 修tu 無vô 漏lậu 。 勝thắng 解giải 現hiện 圓viên 。 我ngã 現hiện 佛Phật 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 令linh 其kỳ 解giải 脫thoát 勝thắng 解giải 者giả 。 謂vị 彼bỉ 因nhân 行hành 已dĩ 極cực 。 所sở 起khởi 證chứng 悟ngộ 之chi 智trí 也dã 。 現hiện 謂vị 現hiện 前tiền 。 圓viên 即tức 滿mãn 也dã 。 謂vị 智trí 證chứng 現hiện 前tiền 。 將tương 滿mãn 之chi 時thời 也dã )# 。 若nhược 諸chư 有Hữu 學Học 。 寂tịch 靜tĩnh 妙diệu 明minh 。 勝thắng 妙diệu 現hiện 圓viên 。 我ngã 於ư 彼bỉ 前tiền 。 現hiện 獨Độc 覺Giác 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 令linh 其kỳ 解giải 脫thoát 有hữu 學học 者giả 。 煩phiền 惱não 未vị 盡tận 。 尚thượng 須tu 學học 斷đoạn 。 故cố 名danh 有hữu 學học 。 若nhược 煩phiền 惱não 解giải 脫thoát 。 則tắc 名danh 無Vô 學Học 。 梵Phạn 語ngữ 辟Bích 支Chi 。 華hoa 言ngôn 獨Độc 覺Giác 。 亦diệc 云vân 緣Duyên 覺Giác 。 良lương 由do 多đa 生sanh 稟bẩm 佛Phật 小tiểu 教giáo 。 未vị 證chứng 無Vô 學Học 。 故cố 出xuất 無vô 佛Phật 世thế 時thời 。 觀quán 物vật 變biến 易dị 。 自tự 覺giác 無vô 生sanh 。 因nhân 號hiệu 獨Độc 覺Giác 。 然nhiên 亦diệc 悟ngộ 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 法Pháp 。 亦diệc 可khả 名danh 為vi 緣Duyên 覺Giác 。 但đãn 以dĩ 根căn 有hữu 利lợi 。 鈍độn 。 值trị 佛Phật 。 不bất 值trị 佛Phật 之chi 殊thù 分phần/phân 。 而nhi 有hữu 二nhị 類loại 耳nhĩ )# 。 若nhược 諸chư 有Hữu 學Học 。 斷đoạn 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 緣duyên 斷đoạn 勝thắng 性tánh 。 勝thắng 妙diệu 現hiện 圓viên 。 我ngã 於ư 彼bỉ 前tiền 。 現hiện 緣Duyên 覺Giác 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 令linh 其kỳ 解giải 脫thoát 勝thắng 性tánh 。 即tức 因nhân 緣duyên 無vô 生sanh 之chi 性tánh 也dã 。 溫ôn 陵lăng 曰viết 。 緣Duyên 覺Giác 者giả 。 稟bẩm 佛Phật 之chi 教giáo 。 觀quán 緣duyên 悟ngộ 道đạo 也dã 。 知tri 迷mê 勝thắng 性tánh 。 由do 十thập 二nhị 緣duyên 。 於ư 是thị 斷đoạn 之chi 。 從tùng 無vô 明minh 滅diệt 。 至chí 於ư 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 滅diệt 。 則tắc 緣duyên 斷đoạn 而nhi 性tánh 現hiện 矣hĩ 。 性tánh 因nhân 緣duyên 斷đoạn 而nhi 顯hiển 。 故cố 曰viết 緣duyên 斷đoạn 勝thắng 性tánh 。 此thử 二nhị 皆giai 中trung 乘thừa 人nhân 也dã )# 。 若nhược 諸chư 有Hữu 學Học 。 得đắc 四Tứ 諦Đế 空không 。 修tu 道Đạo 入nhập 滅diệt 。 勝thắng 性tánh 現hiện 圓viên 。 我ngã 於ư 彼bỉ 前tiền 。 現hiện 聲Thanh 聞Văn 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 令linh 其kỳ 解giải 脫thoát 四Tứ 諦Đế 者giả 。 苦khổ 。 集tập 。 滅diệt 。 道đạo 也dã 。 斷đoạn 四Tứ 諦Đế 下hạ 惑hoặc 。 證chứng 生sanh 空không 理lý 。 故cố 曰viết 得đắc 四Tứ 諦Đế 空không 。 聞văn 佛Phật 聲thanh 教giáo 而nhi 得đắc 悟ngộ 道đạo 。 故cố 曰viết 聲Thanh 聞Văn 。 從tùng 初sơ 果quả 至chí 四Tứ 果Quả 。 并tinh 曰viết 聲Thanh 聞Văn 。 皆giai 小Tiểu 乘Thừa 人nhân 也dã 。 證chứng 四Tứ 果Quả 名danh 為vi 阿A 羅La 漢Hán 。 方phương 曰viết 無vô 生sanh 。 從tùng 現hiện 佛Phật 身thân 至chí 此thử 。 是thị 現hiện 四tứ 聖thánh 身thân 也dã )# 。 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 欲dục 心tâm 明minh 悟ngộ 。 不bất 犯phạm 慾dục 塵trần 。 欲dục 身thân 清thanh 淨tịnh 。 我ngã 於ư 彼bỉ 前tiền 。 現hiện 梵Phạm 王Vương 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 令linh 其kỳ 解giải 脫thoát 。 欲dục 心tâm 明minh 悟ngộ 者giả 。 謂vị 深thâm 達đạt 婬dâm 慾dục 為vi 招chiêu 苦khổ 之chi 本bổn 也dã 。 梵Phạm 者giả 。 淨tịnh 也dã )# 。 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 欲dục 為vi 天thiên 主chủ 。 統thống 領lãnh 諸chư 天thiên 。 我ngã 於ư 彼bỉ 前tiền 。 現hiện 帝Đế 釋Thích 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 令linh 其kỳ 成thành 就tựu 。 梵Phạn 語ngữ 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 華hoa 言ngôn 能năng 天thiên 主chủ 。 以dĩ 能năng 為vì 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 主chủ 。 其kỳ 姓tánh 憍kiêu 尸thi 迦ca 。 俗tục 云vân 玉ngọc 帝đế )# 。 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 欲dục 身thân 自tự 在tại 。 遊du 行hành 十thập 方phương 。 我ngã 於ư 彼bỉ 前tiền 。 現hiện 自Tự 在Tại 天Thiên 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 令linh 其kỳ 成thành 就tựu 自tự 在tại 者giả 。 梵Phạn 語ngữ 婆bà 舍xá 跋bạt 提đề 。 華hoa 言ngôn 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 謂vị 假giả 他tha 所sở 作tác 。 以dĩ 成thành 己kỷ 樂nhạo/nhạc/lạc 也dã 。 即tức 欲dục 界giới 頂đảnh 第đệ 六lục 天thiên 。 屬thuộc 魔ma 天thiên 也dã 。 又hựu 此thử 天thiên 上thượng 。 別biệt 有hữu 魔ma 王vương 居cư 處xứ 。 亦diệc 自tự 在tại 天thiên 攝nhiếp 。 言ngôn 遊du 行hành 十thập 方phương 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 四tứ 洲châu 之chi 十thập 方phương 也dã )# 。 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 欲dục 身thân 自tự 在tại 。 飛phi 行hành 虗hư 空không 。 我ngã 於ư 彼bỉ 前tiền 。 現hiện 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 令linh 其kỳ 成thành 就tựu 。 今kim 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 。 字tự 威uy 靈linh 帝đế 。 三tam 目mục 八bát 臂tý 。 騎kỵ 白bạch 牛ngưu 。 執chấp 三tam 股cổ 叉xoa )# 。 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 愛ái 統thống 鬼quỷ 神thần 。 救cứu 護hộ 國quốc 土độ 。 我ngã 於ư 彼bỉ 前tiền 。 現hiện 天thiên 大đại 將tướng 軍quân 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 令linh 其kỳ 成thành 就tựu 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 共cộng 有hữu 三tam 十thập 二nhị 。 將tương 為vi 主chủ 帥súy 。 韋vi 馱đà 為vi 其kỳ 上thượng 首thủ 。 各các 統thống 所sở 部bộ 鬼quỷ 神thần 。 即tức 八bát 部bộ 之chi 屬thuộc 。 救cứu 護hộ 萬vạn 國quốc 。 摧tồi 邪tà 護hộ 正chánh 也dã )# 。 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 愛ái 統thống 世thế 界giới 。 保bảo 護hộ 眾chúng 生sanh 。 我ngã 於ư 彼bỉ 前tiền 。 現hiện 四Tứ 天Thiên 王Vương 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 令linh 其kỳ 成thành 就tựu 。 帝Đế 釋Thích 為vi 君quân 。 四tứ 王vương 為vi 臣thần 。 居cư 欲dục 界giới 初sơ 天thiên 。 分phần/phân 統thống 四tứ 洲châu 。 護hộ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 愛ái 生sanh 天thiên 宮cung 。 驅khu 使sử 鬼quỷ 神thần 。 我ngã 於ư 彼bỉ 前tiền 。 現hiện 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 國quốc 太thái 子tử 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 令linh 其kỳ 成thành 就tựu 。 四tứ 王vương 各các 有hữu 九cửu 十thập 一nhất 太thái 子tử 。 從tùng 現hiện 梵Phạm 王Vương 身thân 至chí 此thử 。 是thị 現hiện 天thiên 趣thú 身thân 也dã 。 其kỳ 梵Phạm 王Vương 居cư 初sơ 禪thiền 。 二nhị 禪thiền 之chi 中trung 。 主chủ 領lãnh 小tiểu 千thiên 界giới 。 帝Đế 釋Thích 居cư 欲dục 界giới 須Tu 彌Di 頂đảnh 。 為vì 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 及cập 四Tứ 王Vương 天Thiên 主chủ 。 說thuyết 十Thập 善Thiện 法Pháp 。 教giáo 化hóa 諸chư 天thiên 。 自tự 在tại 天thiên 居cư 欲dục 界giới 頂đảnh 。 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 。 居cư 色sắc 界giới 頂đảnh 。 主chủ 大Đại 千Thiên 界Giới 也dã )# 。 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 樂nhạo 為vi 人nhân 王vương 。 我ngã 於ư 彼bỉ 前tiền 。 現hiện 人nhân 王vương 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 令linh 其kỳ 成thành 就tựu 。 自tự 金kim 輪Luân 王Vương 。 至chí 粟túc 散tán 王vương 。 皆giai 曰viết 人nhân 王vương 。 其kỳ 輪Luân 王Vương 。 七thất 寶bảo 具cụ 足túc 。 主chủ 四tứ 天thiên 下hạ 。 粟túc 散tán 王vương 。 惟duy 主chủ 一nhất 邦bang 一nhất 國quốc 。 如như 粟túc 之chi 多đa 。 散tán 於ư 天thiên 下hạ 也dã 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 願nguyện 生sanh 生sanh 為vi 王vương 。 以dĩ 法Pháp 治trị 世thế 。 菩Bồ 薩Tát 即tức 為vi 其kỳ 現hiện 所sở 欣hân 之chi 身thân 。 與dữ 其kỳ 說thuyết 法Pháp 。 令linh 修tu 十Thập 善Thiện 道đạo 因nhân 。 及cập 王vương 德đức 業nghiệp 。 以dĩ 種chủng 來lai 生sanh 之chi 果quả 也dã )# 。 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 愛ái 主chủ 族tộc 姓tánh 。 世thế 間gian 推thôi 讓nhượng 。 我ngã 於ư 彼bỉ 前tiền 。 現hiện 長trưởng 者giả 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 令linh 其kỳ 成thành 就tựu 。 具cụ 十thập 德đức 名danh 長trưởng 者giả 。 姓tánh 貴quý 。 位vị 高cao 。 大đại 富phú 。 威uy 猛mãnh 。 智trí 深thâm 。 年niên 耆kỳ 。 行hành 淨tịnh 。 禮lễ 備bị 。 上thượng 讚tán 。 下hạ 歸quy 。 故cố 為vi 族tộc 姓tánh 之chi 主chủ 。 世thế 間gian 推thôi 讓nhượng 也dã )# 。 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 愛ái 治trị 國quốc 土độ 。 剖phẫu 斷đoạn 邦bang 邑ấp 。 我ngã 於ư 彼bỉ 前tiền 。 現hiện 宰tể 官quan 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 令linh 其kỳ 成thành 就tựu 。 三tam 台thai 輔phụ 相tướng 。 州châu 牧mục 縣huyện 長trường/trưởng 。 悉tất 號hiệu 宰tể 官quan 也dã )# 。 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 愛ái 談đàm 名danh 言ngôn 。 清thanh 淨tịnh 自tự 居cư 。 我ngã 於ư 彼bỉ 前tiền 。 現hiện 居cư 士sĩ 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 令linh 其kỳ 成thành 就tựu 。 (# 或hoặc 談đàm 道đạo 論luận 德đức 。 為vi 人nhân 師sư 範phạm 。 或hoặc 著trước 書thư 立lập 言ngôn 。 垂thùy 訓huấn 後hậu 世thế 之chi 稱xưng 。 名danh 言ngôn 。 典điển 章chương 也dã 。 又hựu 大đại 富phú 多đa 財tài 。 居cư 業nghiệp 豐phong 盈doanh 之chi 謂vị 。 或hoặc 云vân 道đạo 藝nghệ 處xứ 士sĩ )# 。 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 愛ái 諸chư 數số 術thuật 。 攝nhiếp 衛vệ 自tự 居cư 。 我ngã 於ư 彼bỉ 前tiền 。 現hiện 婆Bà 羅La 門Môn 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 令linh 其kỳ 成thành 就tựu 。 梵Phạn 語ngữ 婆Bà 羅La 門Môn 。 華hoa 言ngôn 淨tịnh 行hạnh 。 彼bỉ 以dĩ 行hành 自tự 貞trinh 。 代đại 代đại 相tương 承thừa 數số 術thuật 。 字tự 書thư 。 以dĩ 調điều 攝nhiếp 衛vệ 護hộ 身thân 壽thọ 為vi 業nghiệp 。 或hoặc 在tại 家gia 。 或hoặc 出xuất 家gia 。 有hữu 十thập 八bát 姓tánh 。 世thế 之chi 所sở 重trọng/trùng 。 惟duy 天Thiên 竺Trúc 有hữu 。 餘dư 國quốc 所sở 無vô 也dã )# 。 若nhược 有hữu 男nam 子tử 。 好hiếu 學học 出xuất 家gia 。 持trì 諸chư 戒giới 律luật 。 我ngã 於ư 彼bỉ 前tiền 。 現hiện 比Bỉ 丘Khâu 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 令linh 其kỳ 成thành 就tựu 比Bỉ 丘Khâu 。 華hoa 言ngôn 乞khất 士sĩ 。 乞khất 是thị 乞khất 求cầu 之chi 名danh 。 士sĩ 是thị 清thanh 雅nhã 之chi 稱xưng 。 謂vị 出xuất 家gia 人nhân 。 謙khiêm 下hạ 自tự [(白-日+田)/廾]# 。 破phá 憍kiêu 慢mạn 心tâm 。 乞khất 食thực 資tư 身thân 。 離ly 四tứ 邪tà 命mạng 。 福phước 利lợi 檀đàn 越việt 。 以dĩ 成thành 清thanh 雅nhã 之chi 德đức 。 乞khất 法pháp 以dĩ 資tư 慧tuệ 命mạng 。 而nhi 長trưởng 養dưỡng 法Pháp 身thân 也dã 。 亦diệc 名danh 怖bố 魔ma 。 謂vị 其kỳ 受thọ 如Như 來Lai 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 。 大đại 戒giới 之chi 時thời 。 震chấn 動động 魔ma 王vương 宮cung 殿điện 。 魔ma 王vương 怖bố 其kỳ 出xuất 境cảnh 。 亦diệc 化hóa 諸chư 人nhân 而nhi 出xuất 三tam 界giới 。 減giảm 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 空không 其kỳ 宮cung 殿điện 。 故cố 怖bố 也dã )# 。 若nhược 有hữu 女nữ 人nhân 。 好hiếu 學học 出xuất 家gia 。 持trì 諸chư 禁cấm 戒giới 。 我ngã 於ư 彼bỉ 前tiền 。 現hiện 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 令linh 其kỳ 成thành 就tựu 。 尼ni 者giả 女nữ 也dã 。 受thọ 如Như 來Lai 三tam 百bách 四tứ 十thập 八bát 大đại 戒giới 者giả )# 。 若nhược 有hữu 男nam 子tử 。 樂nhạo 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 我ngã 於ư 彼bỉ 前tiền 。 現hiện 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 令linh 其kỳ 成thành 就tựu 。 梵Phạn 語ngữ 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 華hoa 言ngôn 清thanh 淨tịnh 士sĩ 。 亦diệc 言ngôn 近cận 事sự 。 謂vị 在tại 家gia 受thọ 佛Phật 三Tam 歸Quy 。 五Ngũ 戒Giới 。 八bát 戒giới 者giả 。 以dĩ 受thọ 持trì 淨tịnh 戒giới 。 方phương 堪kham 親thân 近cận 承thừa 事sự 佛Phật 。 法pháp 。 僧Tăng 也dã )# 。 若nhược 有hữu 女nữ 子tử 。 五Ngũ 戒Giới 自tự 居cư 。 我ngã 於ư 彼bỉ 前tiền 。 現hiện 優Ưu 婆Bà 夷Di 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 令linh 其kỳ 成thành 就tựu 。 夷di 者giả 女nữ 也dã 。 謂vị 在tại 家gia 受thọ 佛Phật 三Tam 歸Quy 。 五Ngũ 戒Giới 。 八bát 戒giới 女nữ 人nhân 也dã )# 。 若nhược 有hữu 女nữ 人nhân 。 內nội 政chánh 立lập 身thân 。 以dĩ 修tu 家gia 國quốc 。 我ngã 於ư 彼bỉ 前tiền 。 現hiện 女nữ 主chủ 身thân 。 及cập 國quốc 夫phu 人nhân 。 命mạng 婦phụ 。 大đại 家gia 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 令linh 其kỳ 成thành 就tựu 家gia 音âm 姑cô 。 內nội 政chánh 。 即tức 泛phiếm 言ngôn 一nhất 切thiết 婦phụ 道đạo 。 儒nho 書thư 云vân 。 有hữu 閨# 門môn 之chi 修tu 。 而nhi 無vô 外ngoại 境cảnh 之chi 志chí 。 故cố 曰viết 內nội 政chánh 。 然nhiên 閨# 門môn 為vi 萬vạn 化hóa 之chi 源nguyên 。 故cố 關quan 於ư 家gia 國quốc 之chi 治trị 亂loạn 。 家gia 通thông 大đại 夫phu 以dĩ 下hạ 。 國quốc 通thông 諸chư 侯hầu 以dĩ 上thượng 。 孤cô 山sơn 曰viết 。 女nữ 主chủ 。 即tức 天thiên 子tử 之chi 后hậu 也dã 。 周chu 禮lễ 天thiên 子tử 之chi 后hậu 。 立lập 六lục 宮cung 。 三tam 夫phu 人nhân 。 九cửu 嬪# 。 三tam 十thập 七thất 世thế 婦phụ 。 八bát 十thập 一nhất 御ngự 妻thê 也dã 。 國quốc 夫phu 人nhân 者giả 。 如như 論luận 語ngữ 云vân 。 邦bang 君quân 之chi 妻thê 。 曰viết 君quân 夫phu 人nhân 。 命mạng 婦phụ 者giả 。 謂vị 妻thê 因nhân 夫phu 榮vinh 者giả 也dã 。 大đại 家gia 者giả 。 如như 後hậu 漢hán 扶phù 風phong 曹tào 世thế 叔thúc 妻thê 者giả 。 同đồng 郡quận 班ban 彪# 之chi 女nữ 。 名danh 昭chiêu 。 字tự 惠huệ 姬# 。 和hòa 帝đế 數số 召triệu 入nhập 宮cung 。 令linh 皇hoàng 后hậu 。 貴quý 人nhân 師sư 事sự 焉yên 。 號hiệu 曰viết 大đại 家gia 。 此thử 釋thích 未vị 必tất 然nhiên 也dã 。 若nhược 據cứ 天Thiên 竺Trúc 。 凡phàm 豪hào 族tộc 主chủ 家gia 之chi 婦phụ 。 皆giai 稱xưng 曰viết 大đại 家gia )# 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 不bất 壞hoại 男nam 根căn 。 我ngã 於ư 彼bỉ 前tiền 。 現hiện 童đồng 男nam 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 令linh 其kỳ 成thành 就tựu 。 謂vị 不bất 犯phạm 女nữ 色sắc 者giả 。 故cố 曰viết 不bất 壞hoại 男nam 根căn 。 若nhược 有hữu 處xử 女nữ 。 愛ái 樂nhạo 處xứ 身thân 。 不bất 求cầu 侵xâm 暴bạo 。 我ngã 於ư 彼bỉ 前tiền 。 現hiện 童đồng 女nữ 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 令linh 其kỳ 成thành 就tựu 處xứ 女nữ 。 是thị 未vị 出xuất 嫁giá 之chi 女nữ 也dã 。 若nhược 常thường 愛ái 樂nhạo 為vi 處xứ 女nữ 身thân 。 不bất 願nguyện 從tùng 人nhân 。 縱túng/tung 有hữu 強cường/cưỡng 為vi 侵xâm 暴bạo 。 亦diệc 誓thệ 不bất 從tùng 也dã 。 已dĩ 上thượng 從tùng 現hiện 人nhân 王vương 至chí 此thử 。 是thị 現hiện 人nhân 道đạo 身thân 也dã )# 。 若nhược 有hữu 諸chư 天thiên 。 樂nhạo 出xuất 天thiên 倫luân 。 我ngã 現hiện 天thiên 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 令linh 其kỳ 成thành 就tựu 出xuất 字tự 。 與dữ 下hạ 度độ 字tự 。 脫thoát 字tự 同đồng 。 又hựu 言ngôn 成thành 就tựu 者giả 。 是thị 遂toại 其kỳ 脫thoát 離ly 之chi 願nguyện 也dã 。 諸chư 天thiên 求cầu 出xuất 天thiên 倫luân 者giả 。 以dĩ 天thiên 趣thú 躭đam 樂nhạo/nhạc/lạc 。 不bất 能năng 整chỉnh 心tâm 修tu 道Đạo 。 惟duy 人nhân 趣thú 能năng 之chi 。 故cố 求cầu 脫thoát 離ly 也dã )# 。 若nhược 有hữu 諸chư 龍long 。 樂nhạo 出xuất 龍long 倫luân 。 我ngã 現hiện 龍long 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 令linh 其kỳ 成thành 就tựu 。 龍long 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 守thủ 天thiên 宮cung 持trì 令linh 不bất 落lạc 。 二nhị 興hưng 雲vân 致trí 雨vũ 利lợi 益ích 人nhân 間gian 。 三tam 地địa 龍long 決quyết 江giang 開khai 瀆độc 。 四tứ 守thủ 輪Luân 王Vương 大đại 寶bảo 藏tạng 。 華hoa 嚴nghiêm 云vân 。 龍long 王vương 降giáng 雨vũ 。 不bất 從tùng 身thân 出xuất 。 不bất 從tùng 心tâm 出xuất 。 無vô 有hữu 積tích 集tập 。 而nhi 非phi 不bất 見kiến 。 但đãn 以dĩ 龍long 王vương 心tâm 念niệm 力lực 故cố 。 霈# 然nhiên 洪hồng 霔# 。 周chu 遍biến 天thiên 下hạ 。 如như 是thị 境cảnh 界giới 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 然nhiên 龍long 雖tuy 有hữu 如như 是thị 神thần 力lực 。 其kỳ 鱗lân 甲giáp 中trung 。 有hữu 無vô 量lượng 蛆thư 蟲trùng 。 之chi 所sở 唼xiệp 食thực 。 每mỗi 日nhật 三tam 時thời 。

復phục 有hữu 熱nhiệt 風phong 。 熱nhiệt 砂sa 燒thiêu 身thân 之chi 苦khổ 。 故cố 其kỳ 樂nhạo/nhạc/lạc 出xuất 也dã )# 。 若nhược 有hữu 藥dược 叉xoa 。 樂nhạo 度độ 本bổn 倫luân 。 我ngã 於ư 彼bỉ 前tiền 。 現hiện 藥dược 叉xoa 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 令linh 其kỳ 成thành 就tựu 。 若nhược 有hữu 乾càn 闥thát 婆bà 。 樂nhạo 脫thoát 其kỳ 倫luân 。 我ngã 於ư 彼bỉ 前tiền 。 現hiện 乾càn 闥thát 婆bà 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 令linh 其kỳ 成thành 就tựu 乾càn 闥thát 婆bà 。 華hoa 言ngôn 香hương 陰ấm 。 不bất 食thực 酒tửu 肉nhục 。 惟duy 以dĩ 香hương 資tư 陰ấm 身thân 。 乃nãi 帝Đế 釋Thích 樂nhạo/nhạc/lạc 神thần )# 。 若nhược 阿a 修tu 羅la 。 樂nhạo 脫thoát 其kỳ 倫luân 。 我ngã 於ư 彼bỉ 前tiền 。 現hiện 阿a 修tu 羅la 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 令linh 其kỳ 成thành 就tựu 阿a 修tu 羅la 。 華hoa 言ngôn 無vô 端đoan 正chánh 。 謂vị 男nam 醜xú 。 女nữ 端đoan 正chánh 故cố 。 又hựu 云vân 非phi 天thiên 。 以dĩ 其kỳ 果quả 報báo 最tối 勝thắng 。 鄰lân 次thứ 諸chư 天thiên 。 而nhi 非phi 天thiên 。 居cư 大đại 海hải 底để 。 宮cung 殿điện 園viên 林lâm 。 七thất 寶bảo 所sở 成thành 。 常thường 與dữ 天thiên 鬬đấu 。 有hữu 君quân 臣thần 民dân 庶thứ 也dã )# 。 若nhược 緊khẩn 那na 羅la 。 樂nhạo 脫thoát 其kỳ 倫luân 。 我ngã 於ư 彼bỉ 前tiền 。 現hiện 緊khẩn 那na 羅la 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 令linh 其kỳ 成thành 就tựu 緊khẩn 那na 羅la 。 華hoa 言ngôn 疑nghi 神thần 。 以dĩ 其kỳ 似tự 人nhân 。 頭đầu 上thượng 有hữu 角giác 。 因nhân 而nhi 名danh 之chi 。 乃nãi 天thiên 帝đế 絲ti 竹trúc 樂nhạo/nhạc/lạc 神thần 也dã 。 此thử 中trung 應ưng 有hữu 迦ca 樓lâu 羅la 。 即tức 金kim 翅sí 鳥điểu 神thần 。 方phương 成thành 八bát 部bộ 。 恐khủng 是thị 譯dịch 人nhân 之chi 脫thoát 落lạc 也dã )# 。 若nhược 摩ma 呼hô 羅la 伽già 。 樂nhạo 脫thoát 其kỳ 倫luân 。 我ngã 於ư 彼bỉ 前tiền 。 現hiện 摩ma 呼hô 羅la 伽già 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 令linh 其kỳ 成thành 就tựu 。 摩ma 呼hô 羅la 伽già 。 華hoa 言ngôn 大đại 腹phúc 行hành 。 即tức 地địa 龍long 。 或hoặc 曰viết 大đại 蟒mãng 神thần 也dã 。 自tự 天thiên 至chí 此thử 。 是thị 現hiện 八bát 部bộ 身thân 也dã 。 自tự 龍long 之chi 下hạ 。 雖tuy 皆giai 具cụ 神thần 通thông 。 福phước 德đức 。 威uy 權quyền 。 然nhiên 均quân 是thị 惡ác 趣thú 。 各các 具cụ 苦khổ 惱não 。 其kỳ 龍long 及cập 摩ma 呼hô 羅la 伽già 。 是thị 畜súc 生sanh 道đạo 所sở 攝nhiếp 。 乾càn 闥thát 婆bà 。 緊khẩn 那na 羅la 。 是thị 神thần 道đạo 攝nhiếp 。 阿a 修tu 羅la 。 乃nãi 六lục 道đạo 中trung 之chi 一nhất 趣thú 。

時thời 懷hoài 醜xú 陋lậu 。 忿phẫn 兢căng 之chi 苦khổ 。 是thị 以dĩ 多đa 欲dục 脫thoát 離ly 為vi 人nhân 。 希hy 修tu 進tiến 道đạo 。 若nhược 欲dục 直trực 入nhập 聖thánh 流lưu 。 則tắc 在tại 求cầu 三tam 乘thừa 聖thánh 果Quả 中trung 攝nhiếp 也dã )# 。 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 樂nhạo 人nhân 修tu 人nhân 。 我ngã 現hiện 人nhân 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 令linh 其kỳ 成thành 就tựu 。 此thử 謂vị 在tại 人nhân 中trung 。 而nhi 求cầu 世thế 世thế 復phục 得đắc 人nhân 身thân 修tu 進tiến 也dã )# 。 若nhược 諸chư 非phi 人nhân 。 有hữu 形hình 。 無vô 形hình 。 有hữu 想tưởng 。 無vô 想tưởng 。 樂nhạo/nhạc/lạc 度độ 其kỳ 倫luân 。 我ngã 於ư 彼bỉ 前tiền 。 皆giai 現hiện 其kỳ 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 令linh 其kỳ 成thành 就tựu 長trường/trưởng 水thủy 曰viết 。 有hữu 形hình 如như 休hưu 咎cữu 精tinh 明minh 等đẳng 。 無vô 形hình 如như 空không 散tán 銷tiêu 沉trầm 等đẳng 。 有hữu 想tưởng 如như 神thần 鬼quỷ 精tinh 靈linh 等đẳng 。 無vô 想tưởng 如như 精tinh 神thần 化hóa 為vi 。 土thổ 木mộc 金kim 石thạch 等đẳng 。 皆giai 非phi 人nhân 也dã 。 若nhược 言ngôn 木mộc 石thạch 等đẳng 。 則tắc 無vô 心tâm 。 不bất 應ưng 言ngôn 樂nhạo/nhạc/lạc 度độ 。 或hoặc 言ngôn 菩Bồ 薩Tát 現hiện 身thân 度độ 脫thoát 故cố 可khả 也dã 。 多đa 羅la 菩Bồ 薩Tát 儀nghi 軌quỹ 云vân 。 示thị 現hiện 佛Phật 身thân 。 乃nãi 至chí 種chủng 種chủng 異dị 類loại 。 有hữu 情tình 。 無vô 情tình 。 三tam 界giới 之chi 身thân 。 而nhi 為vi 演diễn 說thuyết 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 名danh 觀Quán 自Tự 在Tại 。 是thị 名danh 妙Diệu 淨Tịnh 三Tam 十Thập 二Nhị 應Ứng 入Nhập 國Quốc 土Độ 身Thân 。 皆giai 以dĩ 三tam 昧muội 。 聞văn 熏huân 聞văn 修tu 。 無vô 作tác 妙diệu 力lực 。 自tự 在tại 成thành 就tựu 吳ngô 興hưng 曰viết 。 三tam 十thập 二nhị 應ứng 。 比tỉ 普phổ 門môn 品phẩm 。 雖tuy 互hỗ 有hữu 出xuất 沒một 。 大đại 體thể 是thị 同đồng 。 總tổng 而nhi 言ngôn 之chi 。 無vô 越việt 十thập 界giới 。 於ư 十thập 界giới 中trung 。 兩lưỡng 經kinh 俱câu 無vô 菩Bồ 薩Tát 及cập 地địa 獄ngục 身thân 者giả 。 或hoặc 曰viết 聖thánh 言ngôn 之chi 略lược 耳nhĩ 。 或hoặc 曰viết 觀quán 音âm 。 已dĩ 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 何hà 須tu 更cánh 現hiện 。 地địa 獄ngục 重trọng/trùng 苦khổ 。 不bất 可khả 度độ 也dã 。 天thiên 台thai 依y 正Chánh 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 俱câu 現hiện 菩Bồ 薩Tát 界giới 身thân 。 又hựu 準chuẩn 釋thích 論luận 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 化hóa 地địa 獄ngục 。 故cố 知tri 十thập 界giới 不bất 可khả 闕khuyết 焉yên 。 按án 莊trang 嚴nghiêm 寶bảo 王vương 經kinh 。 有hữu 現hiện 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 亦diệc 入nhập 地địa 獄ngục 。 破phá 壞hoại 阿A 鼻Tỳ 。 使sử 諸chư 罪tội 人nhân 而nhi 出xuất 地địa 獄ngục 也dã 。 十thập 界giới 者giả 。 即tức 上thượng 四tứ 聖thánh 及cập 六lục 道đạo 也dã 。 示thị 三tam 十thập 二nhị 應ứng 已dĩ 竟cánh )# 。

世Thế 尊Tôn 。 我ngã 復phục 以dĩ 此thử 。 聞văn 熏huân 聞văn 修tu 。 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 無vô 作tác 妙diệu 力lực 。 與dữ 諸chư 十thập 方phương 。 三tam 世thế 六lục 道đạo 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 同đồng 悲bi 仰ngưỡng 故cố 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 於ư 我ngã 身thân 心tâm 。 獲hoạch 十thập 四tứ 種chủng 。 無vô 畏úy 功công 德đức 。 我ngã 復phục 乃nãi 至chí 悲bi 仰ngưỡng 故cố 。 是thị 承thừa 三tam 昧muội 力lực 。 及cập 悲bi 仰ngưỡng 為vi 無vô 畏úy 之chi 本bổn 也dã 。 於ư 我ngã 身thân 心tâm 。 獲hoạch 十thập 四Tứ 無Vô 畏Úy 功công 德đức 者giả 。 葢# 菩Bồ 薩Tát 反phản 聞văn 。 證chứng 全toàn 法Pháp 界Giới 。 而nhi 與dữ 眾chúng 生sanh 。 冥minh 同đồng 一nhất 心tâm 。 交giao 參tham 互hỗ 徹triệt 。 故cố 知tri 凡phàm 聖thánh 恆hằng 以dĩ 冥minh 合hợp 。 但đãn 待đãi 感cảm 而nhi 即tức 應ưng 也dã 。 無vô 畏úy 乃nãi 約ước 眾chúng 生sanh 而nhi 言ngôn 。 葢# 遭tao 難nạn/nan 者giả 。 正chánh 在tại 怖bố 畏úy 之chi 中trung 。 而nhi 蒙mông 救cứu 得đắc 脫thoát 。 即tức 無vô 畏úy 也dã 。 功công 德đức 約ước 菩Bồ 薩Tát 而nhi 言ngôn 。 謂vị 救cứu 生sanh 脫thoát 怖bố 。 寔thật 乃nãi 菩Bồ 薩Tát 最tối 妙diệu 功công 德đức 也dã )# 。 一nhất 者giả 由do 我ngã 不bất 自tự 觀quán 音âm 。 以dĩ 觀quán 觀quán 者giả 。 令linh 彼bỉ 十thập 方phương 。 苦khổ 惱não 眾chúng 生sanh 。 觀quán 其kỳ 音âm 聲thanh 。 即tức 得đắc 解giải 脫thoát 。 八bát 難nạn 之chi 中trung 。 此thử 一nhất 是thị 總tổng 。 下hạ 七thất 是thị 別biệt 。 別biệt 列liệt 不bất 盡tận 。 一nhất 切thiết 諸chư 難nạn 。 故cố 首thủ 標tiêu 此thử 。 以dĩ 攝nhiếp 一nhất 切thiết 也dã 。 不bất 自tự 觀quán 音âm 者giả 。 不bất 隨tùy 聲thanh 塵trần 所sở 起khởi 知tri 見kiến 也dã 。 以dĩ 觀quán 觀quán 者giả 。 謂vị 旋toàn 倒đảo 聞văn 機cơ 。 反phản 照chiếu 自tự 性tánh 也dã )# 。 二nhị 者giả 知tri 見kiến 旋toàn 復phục 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 設thiết 入nhập 大đại 火hỏa 。 火hỏa 不bất 能năng 燒thiêu 。 見kiến 覺giác 屬thuộc 火hỏa 。 故cố 見kiến 業nghiệp 交giao 。 則tắc 見kiến 猛mãnh 火hỏa 。 今kim 菩Bồ 薩Tát 知tri 見kiến 旋toàn 復phục 。 則tắc 無vô 見kiến 業nghiệp 。 是thị 以dĩ 火hỏa 不bất 能năng 燒thiêu 。 故cố 諸chư 眾chúng 生sanh 稱xưng 名danh 。 火hỏa 亦diệc 不bất 能năng 燒thiêu 也dã )# 。 三tam 者giả 觀quán 聽thính 旋toàn 復phục 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 大đại 水thủy 所sở 漂phiêu 。 水thủy 不bất 能năng 溺nịch 。 聞văn 聽thính 屬thuộc 水thủy 。 故cố 聞văn 業nghiệp 交giao 。 則tắc 見kiến 波ba 濤đào 。 菩Bồ 薩Tát 觀quán 聽thính 旋toàn 復phục 。 則tắc 無vô 聞văn 業nghiệp 。 故cố 水thủy 不bất 能năng 溺nịch 。 是thị 以dĩ 眾chúng 生sanh 稱xưng 名danh 。 而nhi 水thủy 亦diệc 不bất 溺nịch 也dã )# 。 四tứ 者giả 斷đoạn 滅diệt 妄vọng 想tưởng 。 心tâm 無vô 殺sát 害hại 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 入nhập 諸chư 鬼quỷ 國quốc 。 鬼quỷ 不bất 能năng 害hại 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 反phản 聞văn 時thời 。 內nội 滅diệt 妄vọng 想tưởng 。 外ngoại 除trừ 殺sát 業nghiệp 。 故cố 能năng 令linh 稱xưng 名danh 者giả 。 免miễn 於ư 鬼quỷ 害hại )# 。 五ngũ 者giả 內nội 熏huân 成thành 聞văn 。 六lục 根căn 銷tiêu 復phục 。 同đồng 於ư 聲thanh 聽thính 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 臨lâm 當đương 被bị 害hại 。 刀đao 段đoạn 段đoạn 壞hoại 。 使sử 其kỳ 兵binh 戈qua 。 猶do 如như 割cát 水thủy 。 亦diệc 如như 吹xuy 光quang 。 性tánh 無vô 動động 搖dao (# 內nội 熏huân 者giả 。 當đương 反phản 聞văn 時thời 。 則tắc 本bổn 覺giác 真chân 聞văn 內nội 熏huân 妄vọng 聞văn 也dã 。 成thành 聞văn 者giả 。 成thành 純thuần 真chân 聞văn 性tánh 也dã 。 一nhất 根căn 反phản 源nguyên 。 六lục 根căn 解giải 脫thoát 。 同đồng 於ư 聲thanh 聽thính 。 無vô 復phục 形hình 礙ngại 。 故cố 如như 割cát 水thủy 。 吹xuy 光quang 。 刃nhận 壞hoại 身thân 不bất 壞hoại 。 如như 孫tôn 敬kính 德đức 。 身thân 同đồng 光quang 水thủy 。 刃nhận 過quá 無vô 傷thương 也dã )# 。 六lục 者giả 聞văn 熏huân 精tinh 明minh 。 明minh 徧biến 法Pháp 界Giới 。 則tắc 諸chư 幽u 暗ám 。 性tánh 不bất 能năng 全toàn 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 藥dược 叉xoa 。 羅la 剎sát 。 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 鬼quỷ 。 毗tỳ 舍xá 遮già 。 富phú 單đơn 那na 等đẳng 。 雖tuy 近cận 其kỳ 傍bàng 。 目mục 不bất 能năng 視thị 。 聞văn 熏huân 精tinh 明minh 。 爍thước 破phá 幽u 暗ám 。 故cố 不bất 能năng 視thị 也dã 。 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 。 乃nãi 厭yếm 魅mị 鬼quỷ 也dã 。 毗tỳ 舍xá 遮già 。 是thị 噉đạm 精tinh 氣khí 鬼quỷ 。 富phú 單đơn 那na 。 是thị 熱nhiệt 病bệnh 之chi 鬼quỷ 也dã )# 。 七thất 者giả 音âm 性tánh 圓viên 銷tiêu 。 觀quán 聽thính 返phản 入nhập 。 離ly 諸chư 塵trần 妄vọng 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 禁cấm 繫hệ 。 枷già 鎖tỏa 所sở 不bất 能năng 著trước 。 音âm 性tánh 圓viên 銷tiêu 。 則tắc 內nội 無vô 所sở 繫hệ 。 觀quán 聽thính 返phản 入nhập 。 則tắc 外ngoại 無vô 所sở 累lũy/lụy/luy 。 故cố 枷già 鎖tỏa 自tự 脫thoát 落lạc 者giả 矣hĩ )# 。 八bát 者giả 滅diệt 音âm 圓viên 聞văn 。 徧biến 生sanh 慈từ 力lực 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 經kinh 過quá 險hiểm 路lộ 。 賊tặc 不bất 能năng 劫kiếp 。 音âm 聞văn 兩lưỡng 立lập 。 則tắc 物vật 我ngã 成thành 敵địch 。 今kim 滅diệt 音âm 圓viên 聞văn 。 則tắc 內nội 外ngoại 無vô 待đãi 。 故cố 能năng 徧biến 生sanh 慈từ 力lực 。 無vô 復phục 怨oán 敵địch 矣hĩ 。 上thượng 明minh 八bát 難nạn 無vô 畏úy 竟cánh )# 。 九cửu 者giả 熏huân 聞văn 離ly 塵trần 。 色sắc 所sở 不bất 劫kiếp 。 能năng 令linh 一nhất 切thiết 。 多đa 婬dâm 眾chúng 生sanh 。 遠viễn 離ly 貪tham 欲dục 。 熏huân 聞văn 成thành 性tánh 。 遂toại 能năng 離ly 塵trần 。 成thành 性tánh 則tắc 欲dục 愛ái 乾can 枯khô 。 離ly 塵trần 則tắc 根căn 境cảnh 不bất 偶ngẫu 。 雖tuy 有hữu 夭yểu 色sắc 。 而nhi 不bất 能năng 劫kiếp 動động 者giả 也dã )# 。 十thập 者giả 純thuần 音âm 無vô 塵trần 。 根căn 境cảnh 圓viên 融dung 。 無vô 對đối 所sở 對đối 。 能năng 令linh 一nhất 切thiết 。 忿phẫn 恨hận 眾chúng 生sanh 。 離ly 諸chư 瞋sân 恚khuể 。 瞋sân 由do 違vi 情tình 而nhi 起khởi 。 對đối 境cảnh 而nhi 生sanh 。 音âm 性tánh 純thuần 淨tịnh 。 無vô 復phục 妄vọng 塵trần 。 故cố 圓viên 融dung 無vô 違vi 。 無vô 能năng 所sở 對đối 。 無vô 違vi 。 無vô 對đối 。 則tắc 瞋sân 無vô 由do 生sanh 矣hĩ )# 。 十thập 一nhất 者giả 銷tiêu 塵trần 旋toàn 明minh 。 法Pháp 界Giới 身thân 心tâm 。 猶do 如như 琉lưu 璃ly 。 朗lãng 徹triệt 無vô 礙ngại 。 能năng 令linh 一nhất 切thiết 。 昏hôn 鈍độn 性tánh 障chướng 。 諸chư 阿a 顛điên 迦ca 。 永vĩnh 離ly 痴si 暗ám (# 具cụ 足túc 見kiến 惑hoặc 名danh 昏hôn 。 具cụ 足túc 思tư 惑hoặc 名danh 鈍độn 。 具cụ 足túc 無vô 明minh 名danh 性tánh 障chướng 。 阿a 顛điên 迦ca 。 華hoa 言ngôn 無vô 善thiện 心tâm 。 又hựu 痴si 之chi 最tối 重trọng 者giả 。 溫ôn 陵lăng 曰viết 。 痴si 由do 妄vọng 塵trần 所sở 蔽tế 。 無vô 明minh 所sở 覆phú 。 銷tiêu 塵trần 則tắc 無vô 蔽tế 。 旋toàn 明minh 則tắc 無vô 覆phú 。 故cố 外ngoại 之chi 法Pháp 界Giới 。 內nội 之chi 身thân 心tâm 。 凝ngưng 瑩oánh 朗lãng 徹triệt 。 離ly 痴si 暗ám 矣hĩ 。 上thượng 明minh 三tam 毒độc 無vô 畏úy 竟cánh 。 八bát 難nạn 是thị 現hiện 在tại 苦khổ 果quả 。 三tam 毒độc 是thị 現hiện 在tại 苦khổ 因nhân 。 後hậu 必tất 成thành 果quả 。 故cố 皆giai 可khả 怖bố 畏úy 也dã )# 。 十thập 二nhị 者giả 融dung 形hình 復phục 聞văn 。 不bất 動động 道Đạo 場Tràng 。 涉thiệp 入nhập 世thế 間gian 。 不bất 壞hoại 世thế 界giới 。 能năng 徧biến 十thập 方phương 供cúng 養dường 微vi 塵trần 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 各các 各các 佛Phật 邊biên 。 為vi 法Pháp 王Vương 子Tử 。 能năng 令linh 法Pháp 界Giới 。 無vô 子tử 眾chúng 生sanh 。 欲dục 求cầu 男nam 者giả 。 誕đản 生sanh 福phước 德đức 。 智trí 慧tuệ 之chi 男nam 溫ôn 陵lăng 曰viết 。 融dung 形hình 則tắc 礙ngại 滅diệt 。 復phục 聞văn 則tắc 性tánh 真chân 。 供cung 佛Phật 足túc 福phước 。 稟bẩm 法pháp 足túc 慧tuệ 。 紹thiệu 繼kế 法Pháp 王Vương 。 有hữu 男nam 之chi 道đạo 。 故cố 能năng 應ứng 其kỳ 求cầu 也dã 。 檇# 李# 曰viết 。 涉thiệp 入nhập 世thế 間gian 。 不bất 壞hoại 世thế 界giới 。 即tức 方phương 便tiện 智trí 。 方phương 便tiện 屬thuộc 權quyền 。 如như 淨tịnh 名danh 云vân 。 方phương 便tiện 以dĩ 為vi 父phụ 。 即tức 其kỳ 義nghĩa 焉yên 。 交giao 光quang 曰viết 。 由do 福phước 慧tuệ 二nhị 足túc 。 故cố 能năng 與dữ 福phước 德đức 智trí 慧tuệ 之chi 男nam 。 非phi 無vô 自tự 而nhi 然nhiên 也dã 。 十thập 三tam 者giả 六lục 根căn 圓viên 通thông 。 明minh 照chiếu 無vô 二nhị 。 含hàm 十thập 方phương 界giới 。 立lập 大đại 圓viên 鏡kính 。 空không 如Như 來Lai 藏tạng 。 承thừa 順thuận 十thập 方phương 。 微vi 塵trần 如Như 來Lai 。 秘bí 密mật 法Pháp 門môn 。 受thọ 領lãnh 無vô 失thất 。 能năng 令linh 法Pháp 界Giới 。 無vô 子tử 眾chúng 生sanh 。 欲dục 求cầu 女nữ 者giả 。 [言*(廷-壬+旦)]# 生sanh 端đoan 正chánh 。 福phước 德đức 。 柔nhu 順thuận 。 眾chúng 人nhân 愛ái 敬kính 。 有hữu 相tướng 之chi 女nữ 交giao 光quang 曰viết 。 通thông 有hữu 明minh 義nghĩa 。 故cố 明minh 照chiếu 。 圓viên 有hữu 含hàm 義nghĩa 。 故cố 含hàm 界giới 。 明minh 照chiếu 故cố 立lập 鏡kính 智trí 。 含hàm 界giới 故cố 立lập 空không 藏tạng 。 具cụ 此thử 寔thật 智trí 。 故cố 能năng 承thừa 順thuận 秘bí 密mật 。 葢# 承thừa 順thuận 即tức 坤# 儀nghi 。 受thọ 領lãnh 即tức 閨# 門môn 能năng 事sự 。 故cố 能năng 應ưng 求cầu 女nữ 也dã 。 檇# 李# 曰viết 。 立lập 大đại 圓viên 鏡kính 。 空không 如Như 來Lai 藏tạng 。 即tức 屬thuộc 寔thật 智trí 。 實thật 智trí 詣nghệ 理lý 。 理lý 能năng 含hàm 育dục 。 故cố 生sanh 於ư 女nữ 也dã 。 如như 淨tịnh 名danh 云vân 。 智Trí 度Độ 菩Bồ 薩Tát 母mẫu 。 即tức 其kỳ 義nghĩa 焉yên 。 上thượng 二nhị 求cầu 無vô 畏úy 竟cánh 。 或hoặc 問vấn 曰viết 。 求cầu 男nam 女nữ 者giả 。 有hữu 何hà 所sở 畏úy 。

答đáp 曰viết 。

畏úy 其kỳ 不bất 得đắc 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 遂toại 其kỳ 所sở 求cầu 。 即tức 脫thoát 其kỳ 不bất 得đắc 之chi 畏úy 也dã )# 。 十thập 四tứ 者giả 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 。 百bách 億ức 日nhật 月nguyệt 。 現hiện 住trụ 世thế 間gian 。 諸chư 法Pháp 王Vương 子Tử 。 有hữu 六lục 十thập 二nhị 。 億ức 恆Hằng 河Hà 沙sa 數số 。 修tu 法Pháp 垂thùy 範phạm 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 順thuận 眾chúng 生sanh 。 方phương 便tiện 智trí 慧tuệ 。 各các 各các 不bất 同đồng 。 由do 我ngã 所sở 得đắc 。 圓viên 通thông 根căn 本bổn 。 發phát 妙diệu 耳nhĩ 門môn 。 然nhiên 後hậu 身thân 心tâm 。 微vi 妙diệu 含hàm 容dung 。 周chu 徧biến 法Pháp 界Giới 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 持trì 我ngã 名danh 號hiệu 。 與dữ 共cộng 持trì 六lục 十thập 二nhị 億ức 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 諸chư 法Pháp 王Vương 子Tử 。 二nhị 人nhân 福phước 德đức 。 正chánh 等đẳng 無vô 異dị 。

世Thế 尊Tôn 。 我ngã 一nhất 名danh 號hiệu 。 與dữ 彼bỉ 眾chúng 多đa 。 名danh 號hiệu 無vô 異dị 。 由do 我ngã 修tu 習tập 。 得đắc 真chân 圓viên 通thông 。 是thị 名danh 十Thập 四Tứ 施Thí 無Vô 畏Úy 力Lực 。 福phước 備bị 眾chúng 生sanh 小tiểu 千thiên 。 中trung 千thiên 。 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 故cố 云vân 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 。 如như 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 。 共cộng 有hữu 百bách 億ức 日nhật 月nguyệt 。 總tổng 名danh 一nhất 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 也dã 。 孤cô 山sơn 曰viết 。 此thử 方phương 眾chúng 生sanh 。 耳nhĩ 根căn 利lợi 故cố 。 受thọ 道đạo 者giả 多đa 。 所sở 以dĩ 觀quán 音âm 化hóa 勝thắng 。 餘dư 根căn 鈍độn 故cố 。 受thọ 道đạo 者giả 少thiểu 。 所sở 以dĩ 諸chư 聖thánh 化hóa 劣liệt 。 是thị 知tri 行hành 位vị 雖tuy 齊tề 。 對đối 機cơ 有hữu 異dị 。 總tổng 彼bỉ 恆Hằng 河Hà 沙sa 數số 。 但đãn 敵địch 觀quán 音âm 一nhất 人nhân 。 故cố 使sử 持trì 名danh 二nhị 福phước 正chánh 等đẳng 也dã 。 上thượng 明minh 十thập 四Tứ 無Vô 畏Úy 竟cánh 。 或hoặc 問vấn 曰viết 。 持trì 名danh 者giả 何hà 所sở 畏úy 。 而nhi 說thuyết 無vô 畏úy 。

答đáp 曰viết 。

持trì 名danh 者giả 。 或hoặc 恐khủng 其kỳ 功công 德đức 不bất 勝thắng 而nhi 懷hoài 猶do 豫dự 。 或hoặc 遇ngộ 持trì 多đa 名danh 者giả 而nhi 懼cụ 其kỳ 不bất 及cập 。 皆giai 無vô 畏úy 相tương/tướng 也dã 。 今kim 持trì 菩Bồ 薩Tát 名danh 者giả 。 逈huýnh 脫thoát 此thử 畏úy 也dã )# 。

世Thế 尊Tôn 。 我ngã 又hựu 獲hoạch 是thị 圓viên 通thông 。 修tu 證chứng 無vô 上thượng 道Đạo 故cố 。 又hựu 能năng 善thiện 獲hoạch 。 四tứ 不bất 思tư 議nghị 。 無vô 作tác 妙diệu 德đức 溫ôn 陵lăng 曰viết 。 現hiện 眾chúng 多đa 容dung 。 誦tụng 一nhất 一nhất 咒chú 。 攝nhiếp 化hóa 眾chúng 生sanh 。 圓viên 應ưng 所sở 求cầu 。 理lý 出xuất 於ư 無vô 為vi 。 神thần 應ưng 於ư 不bất 測trắc 。 名danh 不bất 思tư 議nghị 。 無vô 作tác 妙diệu 德đức 。 然nhiên 前tiền 亦diệc 現hiện 形hình 應ưng 求cầu 。 獨độc 此thử 名danh 不bất 思tư 議nghị 者giả 。 前tiền 則tắc 略lược 顯hiển 。 此thử 復phục 深thâm 明minh 。 如như 於ư 一nhất 身thân 現hiện 八bát 萬vạn 首thủ 臂tý 。 固cố 莫mạc 得đắc 而nhi 思tư 議nghị 也dã 。 交giao 光quang 曰viết 。 無vô 作tác 妙diệu 德đức 者giả 。 檢kiểm 非phi 有hữu 為vi 作tác 意ý 所sở 成thành 。 乃nãi 任nhậm 運vận 自tự 在tại 成thành 就tựu 者giả 也dã 。 一nhất 者giả 由do 我ngã 初sơ 獲hoạch 。 妙diệu 妙diệu 聞văn 心tâm 。 心tâm 精tinh 遺di 聞văn 。 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 不bất 能năng 分phân 隔cách 。 成thành 一nhất 圓viên 融dung 。 清thanh 淨tịnh 寶bảo 覺giác 。 故cố 我ngã 能năng 現hiện 。 眾chúng 多đa 妙diệu 容dung 。 能năng 說thuyết 無vô 邊biên 。 秘bí 密mật 神thần 咒chú 。 其kỳ 中trung 或hoặc 現hiện 一nhất 首thủ 。 三tam 首thủ 。 五ngũ 首thủ 。 七thất 首thủ 。 九cửu 首thủ 。 十thập 一nhất 首thủ 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 一nhất 百bách 八bát 首thủ 。 千thiên 首thủ 。 萬vạn 首thủ 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 爍thước 迦ca 羅la 首thủ 。 二nhị 臂tý 。 四tứ 臂tý 。 六lục 臂tý 。 八bát 臂tý 。 十thập 臂tý 。 十thập 二nhị 臂tý 。 十thập 四tứ 。 十thập 六lục 。 十thập 八bát 。 二nhị 十thập 至chí 二nhị 十thập 四tứ 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 一nhất 百bách 八bát 臂tý 。 千thiên 臂tý 。 萬vạn 臂tý 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 母mẫu 陀đà 羅la 臂tý 。 二nhị 目mục 。 三tam 目mục 。 四tứ 目mục 。 九cửu 目mục 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 一nhất 百bách 八bát 目mục 。 千thiên 目mục 。 萬vạn 目mục 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 清thanh 淨tịnh 寶bảo 目mục 。 或hoặc 慈từ 或hoặc 威uy 。 或hoặc 定định 或hoặc 慧tuệ 。 救cứu 護hộ 眾chúng 生sanh 。 得đắc 大đại 自tự 在tại 初sơ 者giả 。 即tức 初sơ 於ư 聞văn 中trung 之chi 初sơ 也dã 。 妙diệu 妙diệu 聞văn 心tâm 者giả 。 良lương 以dĩ 反phản 聞văn 自tự 性tánh 之chi 時thời 。 則tắc 反phản 聞văn 之chi 聞văn 即tức 始thỉ 覺giác 。 自tự 性tánh 之chi 性tánh 即tức 本bổn 覺giác 。 始thỉ 本bổn 合hợp 一nhất 。 二nhị 俱câu 成thành 妙diệu 。 故cố 曰viết 妙diệu 妙diệu 聞văn 心tâm 也dã 。 心tâm 精tinh 遺di 聞văn 。 即tức 聞văn 所sở 聞văn 盡tận 。 遺di 者giả 脫thoát 也dã 。 葢# 反phản 聞văn 之chi 久cửu 。 惟duy 一nhất 心tâm 精tinh 。 脫thoát 盡tận 根căn 相tướng 。 故cố 曰viết 遺di 聞văn 。 見kiến 聞văn 二nhị 句cú 。 即tức 一nhất 根căn 反phản 源nguyên 。 六lục 根căn 解giải 脫thoát 。 不bất 分phân 隔cách 者giả 。 見kiến 聞văn 等đẳng 不bất 各các 局cục 於ư 根căn 本bổn 。 即tức 六lục 解giải 一nhất 忘vong 也dã 。 交giao 徹triệt 互hỗ 用dụng 曰viết 圓viên 融dung 。 無vô 障chướng 無vô 礙ngại 曰viết 清thanh 淨tịnh 。 萬vạn 用dụng 具cụ 足túc 曰viết 寶bảo 覺giác 。 此thử 固cố 寂tịch 滅diệt 現hiện 前tiền 。 兼kiêm 明minh 圓viên 用dụng 。 含hàm 攝nhiếp 之chi 意ý 也dã 。 溫ôn 陵lăng 曰viết 。 首thủ 為vi 六lục 用dụng 之chi 總tổng 。 臂tý 表biểu 提đề 接tiếp 之chi 悲bi 。 目mục 表biểu 照chiếu 了liễu 之chi 智trí 。 各các 依y 本bổn 數số 充sung 之chi 。 以dĩ 至chí 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 者giả 。 表biểu 依y 根căn 本bổn 六lục 用dụng 。 根căn 本bổn 智trí 悲bi 。 而nhi 泛phiếm 應ưng 塵trần 勞lao 。 得đắc 大đại 自tự 在tại 。 此thử 十thập 一nhất 地địa 等đẳng 覺giác 妙diệu 行hạnh 也dã 。 夫phu 一nhất 身thân 含hàm 十thập 虛hư 。 毛mao 端đoan 現hiện 剎sát 。 彼bỉ 空không 與dữ 剎sát 。 又hựu 不bất 啻# 如như 首thủ 臂tý 而nhi 已dĩ 。 彼bỉ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 首thủ 臂tý 。 猶do 人nhân 之chi 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 毛mao 孔khổng 耳nhĩ 。 未vị 足túc 為vi 異dị 也dã 。 聖thánh 人nhân 之chi 言ngôn 。 即tức 事sự 即tức 理lý 。 既ký 曰viết 不bất 思tư 議nghị 德đức 。 無vô 以dĩ 限hạn 意ý 思tư 之chi 。 議nghị 之chi 。 爍thước 迦ca 羅la 。 華hoa 言ngôn 金kim 剛cang 。 堅kiên 固cố 不bất 壞hoại 也dã 。 母mẫu 陀đà 羅la 。 華hoa 言ngôn 印ấn 。 言ngôn 其kỳ 臂tý 各các 有hữu 妙diệu 印ấn 也dã 。 清thanh 淨tịnh 寶bảo 目mục 。 離ly 塵trần 合hợp 覺giác 也dã 。 慈từ 以dĩ 攝nhiếp 化hóa 。 威uy 以dĩ 折chiết 伏phục 。 定định 以dĩ 復phục 湛trạm 。 慧tuệ 以dĩ 開khai 覺giác 。 通thông 指chỉ 眾chúng 多đa 妙diệu 容dung 也dã 。 交giao 光quang 曰viết 。 慈từ 以dĩ 護hộ 其kỳ 善thiện 根căn 。 威uy 以dĩ 救cứu 其kỳ 惡ác 性tánh 。 定định 以dĩ 護hộ 其kỳ 分phân 散tán 。 慧tuệ 以dĩ 救cứu 其kỳ 迷mê 淪luân 也dã 。 得đắc 大đại 自tự 在tại 者giả 。 謂vị 不bất 勞lao 作tác 意ý 施thí 為vi 。 隨tùy 感cảm 而nhi 應ưng 。 曾tằng 無vô 滯trệ 礙ngại 也dã 。 二nhị 者giả 由do 我ngã 聞văn 思tư 。 脫thoát 出xuất 六lục 塵trần 。 如như 聲thanh 度độ 垣viên 。 不bất 能năng 為vi 碍# 。 故cố 我ngã 妙diệu 能năng 。 現hiện 一nhất 一nhất 形hình 。 誦tụng 一nhất 一nhất 咒chú 。 其kỳ 形hình 其kỳ 咒chú 。 能năng 以dĩ 無vô 畏úy 。 施thí 諸chư 眾chúng 生sanh 。 是thị 故cố 十thập 方phương 。 微vi 塵trần 國quốc 土độ 。 皆giai 名danh 我ngã 為vi 。 施thí 無vô 畏úy 者giả 。 聞văn 即tức 聞văn 性tánh 。 思tư 即tức 入nhập 忘vong 功công 夫phu 。 動động 靜tĩnh 二nhị 相tướng 。 了liễu 然nhiên 不bất 生sanh 。 即tức 脫thoát 出xuất 六lục 塵trần 矣hĩ 。 現hiện 一nhất 一nhất 形hình 者giả 。 謂vị 對đối 各các 機cơ 而nhi 各các 現hiện 身thân 也dã 。 誦tụng 一nhất 一nhất 咒chú 者giả 。 於ư 各các 身thân 而nhi 說thuyết 各các 咒chú 也dã )# 。 三tam 者giả 由do 我ngã 修tu 習tập 。 本bổn 妙diệu 圓viên 通thông 。 清thanh 淨tịnh 本bổn 根căn 。 所sở 遊du 世thế 界giới 。 皆giai 令linh 眾chúng 生sanh 。 捨xả 身thân 珍trân 寶bảo 。 求cầu 我ngã 哀ai 愍mẫn 。 本bổn 根căn 清thanh 淨tịnh 。 則tắc 一nhất 切thiết 無vô 著trước 。 故cố 令linh 眾chúng 捨xả 諸chư 慳san 著trước 也dã 。 求cầu 我ngã 哀ai 愍mẫn 者giả 。 哀ai 愍mẫn 受thọ 之chi 。 而nhi 為vi 施thí 佛Phật 事sự 也dã )# 。 四tứ 者giả 我ngã 得đắc 佛Phật 心tâm 。 證chứng 於ư 究cứu 竟cánh 。 能năng 以dĩ 珍trân 寶bảo 。 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 傍bàng 及cập 法Pháp 界Giới 。 六lục 道đạo 眾chúng 生sanh 。 求cầu 妻thê 得đắc 妻thê 。 求cầu 子tử 得đắc 子tử 。 求cầu 三tam 昧muội 得đắc 三tam 昧muội 。 求cầu 長trường 壽thọ 得đắc 長trường 壽thọ 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 求cầu 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 得đắc 大đại 涅Niết 槃Bàn 得đắc 佛Phật 心tâm 。 證chứng 慧tuệ 足túc 也dã 。 珍trân 寶bảo 供cúng 養dường 。 福phước 足túc 也dã 。 福phước 。 慧tuệ 兩lưỡng 足túc 。 故cố 傍bàng 及cập 眾chúng 生sanh 。 使sử 彼bỉ 所sở 求cầu 如như 願nguyện 也dã 。 六lục 道đạo 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 言ngôn 供cung 者giả 。 謂vị 菩Bồ 薩Tát 觀quán 諸chư 眾chúng 生sanh 。 具cụ 有hữu 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 德đức 相tương/tướng 。 悉tất 皆giai 生sanh 心tâm 如như 佛Phật 想tưởng 也dã 。 然nhiên 則tắc 財tài 施thí 。 令linh 其kỳ 得đắc 樂lạc 。 無vô 畏úy 施thí 令linh 其kỳ 離ly 苦khổ 。 法Pháp 施thí 令linh 其kỳ 革cách 凡phàm 成thành 聖thánh 也dã 。 珍trân 寶bảo 屬thuộc 外ngoại 財tài 。 妻thê 。 子tử 。 長trường 壽thọ 。 身thân 命mạng 屬thuộc 內nội 財tài 。 悉tất 名danh 財tài 施thí 。 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 佛Phật 極cực 果quả 也dã 。 四tứ 不bất 思tư 議nghị 中trung 。 二nhị 施thí 兼kiêm 財tài 者giả 。 以dĩ 檀đàn 捨xả 能năng 含hàm 萬vạn 行hạnh 也dã 。 或hoặc 問vấn 曰viết 。 四tứ 不bất 思tư 議nghị 。 與dữ 三tam 十thập 二nhị 應ứng 。 有hữu 何hà 別biệt 。

答đáp 曰viết 。

三tam 十thập 二nhị 應ứng 。 或hoặc 隨tùy 所sở 求cầu 。 或hoặc 應ưng 同đồng 類loại 。 而nhi 與dữ 說thuyết 法Pháp 。 今kim 此thử 不bất 拘câu 類loại 求cầu 。 但đãn 觀quán 應ưng 以dĩ 何hà 形hình 說thuyết 咒chú 救cứu 護hộ 。 即tức 為vi 現hiện 之chi 。 此thử 其kỳ 別biệt 也dã 。 上thượng 明minh 四tứ 不bất 思tư 議nghị 竟cánh )# 。

佛Phật 問vấn 圓viên 通thông 。 我ngã 從tùng 耳nhĩ 門môn 。 圓Viên 照Chiếu 三Tam 昧Muội 。 緣duyên 心tâm 自tự 在tại 。 因nhân 入nhập 流lưu 相tương 。 得đắc 三tam 摩ma 地địa 。 成thành 就tựu 菩Bồ 提Đề 。 斯tư 為vi 第đệ 一nhất 。

世Thế 尊Tôn 。 彼bỉ 佛Phật 如Như 來Lai 。 歎thán 我ngã 善thiện 得đắc 。 圓viên 通thông 法Pháp 門môn 。 於ư 大đại 會hội 中trung 。 授thọ 記ký 我ngã 為vi 。 觀Quán 世Thế 音Âm 號hiệu 。 由do 我ngã 觀quán 聽thính 。 十thập 方phương 圓viên 明minh 。 故cố 觀quán 音âm 名danh 。 徧biến 十thập 方phương 界giới 。 (# 我ngã 從tùng 下hạ 。 全toàn 彰chương 圓viên 通thông 體thể 用dụng 。 圓Viên 照Chiếu 三Tam 昧Muội 者giả 。 反phản 聞văn 功công 成thành 。 解giải 根căn 得đắc 體thể 。 即tức 寂tịch 滅diệt 現hiện 前tiền 也dã 。 緣duyên 心tâm 自tự 在tại 者giả 。 由do 得đắc 圓viên 照chiếu 故cố 。 隨tùy 緣duyên 應ứng 化hóa 。 得đắc 大đại 自tự 在tại 。 入nhập 流lưu 下hạ 。 具cụ 述thuật 始thỉ 終chung 因nhân 果quả 也dã 。 因nhân 入nhập 流lưu 相tương 。 得đắc 三tam 摩ma 地địa 者giả 。 最tối 初sơ 反phản 聞văn 。 住trụ 圓viên 湛trạm 不bất 生sanh 滅diệt 性tánh 。 為vi 因Nhân 地Địa 心tâm 也dã 。 成thành 就tựu 菩Bồ 提Đề 者giả 。 然nhiên 後hậu 圓viên 成thành 。 果quả 地địa 修tu 證chứng 也dã 。 第đệ 一nhất 者giả 。 乃nãi 明minh 其kỳ 殊thù 勝thắng 也dã 。 彼bỉ 佛Phật 如Như 來Lai 。 即tức 觀Quán 音Âm 如Như 來Lai 。 而nhi 授thọ 記ký 同đồng 名danh 。 顯hiển 其kỳ 師sư 資tư 道đạo 合hợp 也dã 。 由do 我ngã 下hạ 。 乃nãi 更cánh 述thuật 名danh 稱xưng 。 一nhất 表biểu 人nhân 法pháp 同đồng 名danh 。 無vô 有hữu 二nhị 號hiệu 。 二nhị 表biểu 圓viên 通thông 周chu 徧biến 。 故cố 感cảm 名danh 稱xưng 周chu 徧biến 。 顯hiển 法Pháp 門môn 殊thù 勝thắng 也dã 。 吳ngô 興hưng 曰viết 。 按án 悲bi 華hoa 經kinh 說thuyết 。 徃# 昔tích 寶bảo 藏tạng 佛Phật 授thọ 不bất 眴thuấn/huyễn 太thái 子tử 記ký 。 名danh 觀Quán 世Thế 音Âm 。 然nhiên 則tắc 悲bi 華hoa 與dữ 今kim 經kinh 皆giai 覆phú 本bổn 垂thùy 迹tích 之chi 名danh 耳nhĩ 。 今kim 得đắc 圓viên 通thông 。 即tức 太thái 子tử 後hậu 身thân 也dã 。 餘dư 義nghĩa 詳tường 備bị 諸chư 註chú 。 此thử 不bất 繁phồn 述thuật 。

華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh

時thời 鞞bệ 瑟sắt 胝chi 羅la 居cư 士sĩ 。 告cáo 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 言ngôn 。

善thiện 男nam 子tử 。 於ư 此thử 南nam 方phương 有hữu 山sơn 。 名danh 補bổ 怛đát 洛lạc 迦ca (# 華hoa 言ngôn 小tiểu 白bạch 華hoa 樹thụ 。 山sơn 多đa 此thử 樹thụ 。 香hương 氣khí 遠viễn 聞văn 故cố 。 在tại 南nam 天Thiên 竺Trúc 海hải 濱tân 。 舊cựu 云vân 普phổ 陀đà 是thị 也dã )# 。 彼bỉ 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 觀Quán 自Tự 在Tại 。 汝nhữ 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 。 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 即tức 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。 (# 鞞bệ 瑟sắt 胝chi 羅la 。 華hoa 言ngôn 攝nhiếp 入nhập 。

海hải 上thượng 有hữu 山sơn 多đa 聖thánh 賢hiền 。 眾chúng 寶bảo 所sở 成thành 極cực 清thanh 淨tịnh 。

花hoa 果quả 樹thụ 林lâm 皆giai 徧biến 滿mãn 。 泉tuyền 流lưu 池trì 沼chiểu 悉tất 具cụ 足túc 。

勇dũng 猛mãnh 丈trượng 夫phu 觀quán 自tự 在tại 。 為vì 利lợi 眾chúng 生sanh 住trụ 此thử 山sơn 。

汝nhữ 應ưng 往vãng 問vấn 諸chư 功công 德đức 。 彼bỉ 當đương 示thị 汝nhữ 大đại 方phương 便tiện 。

(# 海hải 上thượng 有hữu 山sơn 者giả 。 大đại 悲bi 隨tùy 順thuận 。 入nhập 生sanh 死tử 海hải 。 而nhi 住trụ 涅Niết 槃Bàn 山sơn 故cố 也dã 。

時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 頂đảnh 禮lễ 其kỳ 足túc 。 辭từ 退thoái 而nhi 去khứ 。 至chí 於ư 彼bỉ 山sơn 。 見kiến 其kỳ 西tây 南nam 巖nham 谷cốc 之chi 中trung 。 泉tuyền 流lưu 縈oanh 映ánh 。 樹thụ 林lâm 蓊ống 鬱uất 。 香hương 草thảo 柔nhu 軟nhuyễn 。 右hữu 旋toàn 布bố 地địa 。 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 金kim 剛cang 寶bảo 石thạch 上thượng 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 坐tọa 寶bảo 石thạch 。 恭cung 敬kính 圍vi 繞nhiễu 。 而nhi 為vi 宣tuyên 說thuyết 大đại 慈từ 悲bi 法pháp 。 令linh 其kỳ 攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。

善thiện 財tài 見kiến 已dĩ 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 合hợp 掌chưởng 諦đế 聽thính 。 目mục 不bất 暫tạm 瞬thuấn 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 則tắc 是thị 如Như 來Lai 。 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 一nhất 切thiết 法pháp 雲vân 。 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 諸chư 功công 德đức 藏tạng 。 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 難nan 可khả 值trị 遇ngộ 。 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 十Thập 力Lực 寶bảo 因nhân 。 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 無vô 盡tận 智trí 炬cự 。 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 福phước 德đức 根căn 芽nha 。 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 門môn 。 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 智trí 海hải 導đạo 師sư 。 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 至chí 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 助trợ 道đạo 之chi 具cụ 。 即tức 便tiện 詣nghệ 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 所sở 。 頂đảnh 禮lễ 菩Bồ 薩Tát 足túc 。 繞nhiễu 無vô 數số 匝táp 。 合hợp 掌chưởng 而nhi 住trụ 。 白bạch 言ngôn 。 聖thánh 者giả 。 我ngã 已dĩ 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 而nhi 未vị 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 學học 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 云vân 何hà 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 我ngã 聞văn 聖thánh 者giả 。 善thiện 能năng 教giáo 誨hối 。 願nguyện 為vì 我ngã 說thuyết 。

菩Bồ 薩Tát 告cáo 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。

善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 已dĩ 能năng 發phát 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 我ngã 已dĩ 成thành 就tựu 。 菩Bồ 薩Tát 大đại 悲bi 。 行hành 解giải 脫thoát 門môn 。 我ngã 以dĩ 此thử 大đại 悲bi 行hành 門môn 。 平bình 等đẳng 教giáo 化hóa 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 。

善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 住trụ 此thử 大đại 悲bi 行hành 門môn 。 常thường 在tại 一nhất 切thiết 。 諸chư 如Như 來Lai 所sở 。 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 之chi 前tiền 。 上thượng 同đồng 如Như 來Lai 妙diệu 覺giác 真chân 心tâm 。 故cố 常thường 在tại 一nhất 切thiết 。 諸chư 如Như 來Lai 所sở 。 下hạ 與dữ 眾chúng 生sanh 同đồng 一nhất 悲bi 體thể 。 故cố 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 之chi 前tiền 。 普phổ 現hiện 即tức 普phổ 門môn 示thị 現hiện 。 此thử 即tức 同đồng 楞lăng 嚴nghiêm 獲hoạch 二nhị 殊thù 勝thắng 者giả 也dã )# 。 或hoặc 以dĩ 布bố 施thí 。 攝nhiếp 取thủ 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 以dĩ 愛ái 語ngữ 。 或hoặc 以dĩ 利lợi 行hành 。 或hoặc 以dĩ 同đồng 事sự 。 攝nhiếp 取thủ 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 現hiện 色sắc 身thân 。 攝nhiếp 取thủ 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 現hiện 種chủng 種chủng 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 色sắc 淨tịnh 光quang 明minh 網võng 。 攝nhiếp 取thủ 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 以dĩ 音âm 聲thanh 。 或hoặc 以dĩ 威uy 儀nghi 。 或hoặc 為vi 說thuyết 法Pháp 。 或hoặc 現hiện 神thần 變biến 。 令linh 其kỳ 心tâm 悟ngộ 。 而nhi 得đắc 成thành 熟thục 。 或hoặc 為vi 化hóa 現hiện 同đồng 類loại 之chi 形hình 。 與dữ 其kỳ 共cộng 居cư 。 而nhi 成thành 熟thục 之chi 。

善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 修tu 行hành 此thử 大đại 悲bi 行hành 門môn 。 願nguyện 常thường 救cứu 護hộ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 願nguyện 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 離ly 險hiểm 道đạo 怖bố 。 離ly 熱nhiệt 惱não 怖bố 。 離ly 迷mê 惑hoặc 怖bố 。 離ly 繫hệ 縛phược 怖bố 。 離ly 殺sát 害hại 怖bố 。 離ly 貧bần 窮cùng 怖bố 。 離ly 不bất 活hoạt 怖bố 。 離ly 惡ác 名danh 怖bố 。 離ly 於ư 死tử 怖bố 。 離ly 大đại 眾chúng 怖bố 。 離ly 惡ác 趣thú 怖bố 。 離ly 黑hắc 闇ám 怖bố 。 離ly 遷thiên 移di 怖bố 。 離ly 愛ái 別biệt 怖bố 。 離ly 冤oan 會hội 怖bố 。 離ly 逼bức 迫bách 身thân 怖bố 。 離ly 逼bức 迫bách 心tâm 怖bố 。 離ly 憂ưu 悲bi 怖bố (# 此thử 十thập 八bát 怖bố 。 統thống 攝nhiếp 六Lục 度Độ 。 四tứ 攝nhiếp 。 三tam 十thập 二nhị 應ứng 。 七thất 難nạn/nan 。 八bát 苦khổ 。 攝nhiếp 救cứu 眾chúng 生sanh 之chi 略lược 文văn 也dã )# 。 復phục 作tác 是thị 願nguyện 。 願nguyện 諸chư 眾chúng 生sanh 。 若nhược 念niệm 於ư 我ngã 。 若nhược 稱xưng 我ngã 名danh 。 若nhược 見kiến 我ngã 身thân 。 皆giai 得đắc 免miễn 離ly 怖bố 畏úy 。

善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 以dĩ 此thử 方phương 便tiện 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 離ly 怖bố 畏úy 已dĩ 。 復phục 教giáo 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 永vĩnh 不bất 退thoái 轉chuyển 。 (# 念niệm 我ngã 即tức 意ý 業nghiệp 。 稱xưng 名danh 即tức 口khẩu 業nghiệp 。 見kiến 身thân 即tức 身thân 業nghiệp 。 謂vị 以dĩ 三tam 業nghiệp 歸quy 依y 我ngã 之chi 三tam 業nghiệp 。 能năng 令linh 解giải 脫thoát 。 復phục 教giáo 進tiến 大đại 心tâm 。 方phương 能năng 究cứu 竟cánh 離ly 二nhị 死tử 怖bố 。 西tây 域vực 記ký 云vân 。 南nam 天Thiên 竺Trúc 秣# 羅la 矩củ 吒tra 國quốc 。 國quốc 南nam 濱tân 海hải 。 有hữu 秣# 剌lạt 耶da 山sơn 。 山sơn 東đông 有hữu 布bố 呾đát 洛lạc 迦ca 山sơn 。 山sơn 逕kính 危nguy 險hiểm 。 岩# 谷cốc 㩻# 傾khuynh 。 山sơn 頂đảnh 有hữu 池trì 。 其kỳ 水thủy 澄trừng 鏡kính 。 派phái 出xuất 大đại 河hà 。 周chu 流lưu 繞nhiễu 山sơn 二nhị 十thập 匝táp 入nhập 南nam 海hải 。 池trì 側trắc 有hữu 石thạch 天thiên 宮cung 。 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 往vãng 來lai 遊du 舍xá 。 其kỳ 有hữu 願nguyện 見kiến 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 不bất 顧cố 身thân 命mạng 。 厲lệ 水thủy 登đăng 山sơn 。 忘vong 其kỳ 艱gian 險hiểm 。 能năng 達đạt 之chi 者giả 葢# 亦diệc 寡quả 矣hĩ 。 而nhi 山sơn 下hạ 居cư 人nhân 。 祈kỳ 心tâm 請thỉnh 見kiến 。 或hoặc 作tác 自tự 在tại 天thiên 形hình 。 或hoặc 為vi 塗đồ 灰hôi 外ngoại 道đạo 。 慰úy 諭dụ 其kỳ 人nhân 。 果quả 遂toại 其kỳ 願nguyện 。 ○# 㩻# 音âm 欺khi 。 與dữ 欹# 同đồng 。 斜tà 也dã )# 。

佛Phật 說Thuyết 觀Quán 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 經Kinh

此thử 經Kinh 乃nãi 教giáo 修tu 淨tịnh 土độ 法Pháp 門môn 。 共cộng 有hữu 十thập 六lục 妙diệu 觀quán 。 總tổng 明minh 西tây 方phương 依y 正chánh 莊trang 嚴nghiêm 。 今kim 此thử 所sở 錄lục 。 是thị 彼bỉ 第đệ 十thập 觀quán 也dã 。

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 及cập 韋Vi 提Đề 希Hy 。

見kiến 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 了liễu 了liễu 分phân 明minh 已dĩ 阿A 難Nan 。 華hoa 言ngôn 慶khánh 喜hỷ 。 是thị 佛Phật 從tùng 弟đệ 。 親thân 侍thị 如Như 來Lai 。 多đa 聞văn 第đệ 一nhất 。 韋vi 提đề 希hy 。 華hoa 言ngôn 思tư 惟duy 。 是thị 摩Ma 竭Kiệt 國Quốc 萍bình 沙sa 王vương 后hậu 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 之chi 母mẫu 。 上thượng 第đệ 九cửu 觀quán 。 教giáo 觀quán 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 相tướng 好hảo 。 光quang 明minh 。 此thử 中trung 正chánh 教giáo 觀quán 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 次thứ 復phục 應ưng 觀quán 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 長trường 八bát 十thập 萬vạn 億ức 。 那na 由do 他tha 由do 旬tuần 。 萬vạn 億ức 為vi 一nhất 那na 由do 他tha 。 四tứ 十thập 里lý 為vi 一nhất 由do 旬tuần )# 。 身thân 紫tử 金kim 色sắc 。 頂đảnh 有hữu 肉nhục 髻kế 。 頂đảnh 有hữu 圓viên 光quang 。 面diện 各các 千thiên 由do 旬tuần 。 其kỳ 圓viên 光quang 中trung 。 有hữu 五ngũ 百bách 化hóa 佛Phật 。 如như 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 一nhất 一nhất 化hóa 佛Phật 。 有hữu 五ngũ 百bách 化hóa 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 量lượng 諸chư 天thiên 。 以dĩ 為vi 侍thị 者giả 。 舉cử 身thân 光quang 中trung 。 五ngũ 道đạo 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 色sắc 相tướng 。 皆giai 於ư 中trung 現hiện 。 五ngũ 道đạo 眾chúng 生sanh 。 色sắc 相tướng 既ký 現hiện 於ư 菩Bồ 薩Tát 光quang 中trung 。 故cố 一nhất 稱xưng 名danh 即tức 應ưng 也dã )# 。 頂đảnh 上thượng 毗tỳ 楞lăng 伽già 摩ma 尼ni 寶bảo 。 以dĩ 為vi 天thiên 冠quan 。 其kỳ 天thiên 冠quan 中trung 。 有hữu 一nhất 立lập 化hóa 佛Phật 。 高cao 二nhị 十thập 五ngũ 由do 旬tuần 。 觀quán 音âm 昔tích 已dĩ 成thành 佛Phật 。 今kim 以dĩ 悲bi 願nguyện 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 淨tịnh 土độ 行hành 。 斯tư 乃nãi 帶đái 昔tích 果quả 德đức 。 行hành 今kim 因nhân 行hành 。 頂đảnh 上thượng 化hóa 佛Phật 。 正chánh 表biểu 帶đái 果quả 也dã 。 梵Phạn 語ngữ 釋Thích 迦Ca 毗tỳ 楞lăng 伽già 。 華hoa 言ngôn 能năng 勝thắng 。 摩ma 尼ni 。 華hoa 言ngôn 如như 意ý 。 亦diệc 言ngôn 離ly 垢cấu 。 以dĩ 此thử 寶bảo 珠châu 。 能năng 滿mãn 眾chúng 生sanh 心tâm 願nguyện 。 不bất 為vi 垢cấu 穢uế 所sở 染nhiễm 也dã )# 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 面diện 如như 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 色sắc 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 。 華hoa 言ngôn 勝thắng 金kim 。 其kỳ 色sắc 赤xích 黃hoàng 。 兼kiêm 帶đái 紫tử 燄diệm 也dã )# 。 眉mi 間gian 毫hào 相tướng 。 備bị 七thất 寶bảo 色sắc 金kim 。 銀ngân 。 琉lưu 璃ly 。 頗pha 梨lê 。 珊san 瑚hô 。 瑪mã 瑙não 。 硨xa 磲cừ )# 。 流lưu 出xuất 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 種chủng 光quang 明minh 。 一nhất 一nhất 光quang 明minh 。 有hữu 無vô 量lượng 無vô 數số 。 百bách 千thiên 化hóa 佛Phật 。 一nhất 一nhất 化hóa 佛Phật 。 無vô 數số 化hóa 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 為vi 侍thị 者giả 。 變biến 現hiện 自tự 在tại 。 滿mãn 十thập 方phương 世thế 界giới 。 臂tý 如như 紅hồng 蓮liên 華hoa 色sắc 。 有hữu 八bát 十thập 億ức 。 微vi 妙diệu 光quang 明minh 。 以dĩ 為vi 瓔anh 珞lạc 。 其kỳ 瓔anh 珞lạc 中trung 。 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 。 諸chư 莊trang 嚴nghiêm 事sự 。 手thủ 掌chưởng 作tác 五ngũ 百bách 億ức 。 雜tạp 蓮liên 華hoa 色sắc 。 手thủ 十thập 指chỉ 端đoan 。 一nhất 一nhất 指chỉ 端đoan 。 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 畫họa 。 猶do 如như 印ấn 文văn 。 一nhất 一nhất 畫họa 。 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 色sắc 。 一nhất 一nhất 色sắc 。 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 光quang 。 其kỳ 光quang 柔nhu 輭nhuyễn 。 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 。 以dĩ 此thử 寶bảo 手thủ 。 接tiếp 引dẫn 眾chúng 生sanh 。 舉cử 足túc 時thời 。 足túc 下hạ 有hữu 千thiên 輻bức 輪luân 相tướng 。 自tự 然nhiên 化hóa 成thành 。 有hữu 五ngũ 百bách 億ức 光quang 明minh 臺đài 。 下hạ 足túc 時thời 。 有hữu 金kim 剛cang 摩ma 尼ni 華hoa 。 布bố 散tán 一nhất 切thiết 。 莫mạc 不bất 彌di 滿mãn 金kim 剛cang 。 乃nãi 堅kiên 固cố 之chi 寶bảo 。 一nhất 切thiết 色sắc 相tướng 。 皆giai 於ư 中trung 現hiện 。 石thạch 壁bích 不bất 能năng 為vi 礙ngại 也dã )# 。 其kỳ 餘dư 身thân 相tướng 。 眾chúng 好hảo 具cụ 足túc 。 如như 佛Phật 無vô 異dị 。 惟duy 頂đảnh 上thượng 肉nhục 髻kế 。 及cập 無vô 見kiến 頂đảnh 相tướng 。 不bất 及cập 世Thế 尊Tôn 。 是thị 為vi 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 真chân 實thật 色sắc 身thân 相tướng 肉nhục 髻kế 。 是thị 相tương/tướng 也dã 。 無vô 見kiến 頂đảnh 。 是thị 好hảo/hiếu 也dã 。 此thử 之chi 相tướng 好hảo/hiếu 。 表biểu 於ư 極cực 果quả 。 今kim 菩Bồ 薩Tát 猶do 居cư 因Nhân 地Địa 。 故cố 不bất 如như 佛Phật )# 。 名danh 第đệ 十thập 觀quán 。

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

若nhược 欲dục 觀quán 、 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 當đương 作tác 是thị 觀quán 。 作tác 是thị 觀quán 者giả 。 不bất 遇ngộ 諸chư 禍họa 。 淨tịnh 除trừ 業nghiệp 障chướng 。 除trừ 無vô 數số 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 但đãn 聞văn 其kỳ 名danh 。 獲hoạch 無vô 量lượng 福phước 。 何hà 況huống 諦đế 觀quán 。 若nhược 有hữu 欲dục 觀quán 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 先tiên 觀quán 頂đảnh 上thượng 肉nhục 髻kế 。 次thứ 觀quán 天thiên 冠quan 。 其kỳ 餘dư 眾chúng 相tướng 。 亦diệc 次thứ 第đệ 觀quán 之chi 。 悉tất 令linh 明minh 了liễu 。 如như 觀quan 掌chưởng 中trung 。 身thân 相tướng 既ký 多đa 。 未vị 審thẩm 觀quán 何hà 為vi 首thủ 。 故cố 教giáo 先tiên 觀quán 肉nhục 髻kế 。 次thứ 觀quán 天thiên 冠quan 。 以dĩ 此thử 二nhị 種chủng 。 能năng 別biệt 表biểu 示thị 觀quán 音âm 德đức 相tương/tướng 。 何hà 者giả 。 肉nhục 髻kế 降giáng/hàng 佛Phật 。 表biểu 現hiện 行hành 因nhân 。 冠quan 有hữu 化hóa 佛Phật 。 表biểu 昔tích 成thành 果quả 。 別biệt 相tướng 若nhược 著trước 。 其kỳ 餘dư 通thông 相tương/tướng 則tắc 易dị 明minh 了liễu 。 行hành 者giả 觀quán 於ư 冠quan 。 髻kế 。 毫hào 。 面diện 。 身thân 色sắc 。 光quang 明minh 。 一nhất 一nhất 用dụng 心tâm 作tác 觀quán 。 以dĩ 此thử 妙diệu 觀quán 。 為vi 見kiến 佛Phật 本bổn 。 逈huýnh 出xuất 餘dư 因nhân 。 至chí 淨tịnh 土độ 時thời 即tức 證chứng 法Pháp 忍Nhẫn 。 作tác 是thị 觀quán 者giả 。 名danh 為vi 正chánh 觀quán 。 若nhược 他tha 觀quán 者giả 。 名danh 為vi 邪tà 觀quán 。 (# 觀quán 與dữ 經kinh 合hợp 。 則tắc 稱xưng 性tánh 見kiến 。 名danh 為vi 正chánh 觀quán 。 見kiến 相tương/tướng 乖quai 經kinh 。 乃nãi 發phát 魔ma 事sự 。 故cố 名danh 邪tà 觀quán 。

十Thập 一Nhất 面Diện 神Thần 咒Chú 心Tâm 經Kinh

觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 我ngã 由do 此thử 咒chú 。 名danh 號hiệu 尊tôn 貴quý 。 難nan 可khả 得đắc 聞văn 。 若nhược 有hữu 稱xưng 念niệm 。 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 那na 庾dữu 多đa 。 諸chư 佛Phật 名danh 號hiệu 。

復phục 有hữu 暫tạm 時thời 。 於ư 我ngã 名danh 號hiệu 。 至chí 心tâm 稱xưng 念niệm 。 彼bỉ 二nhị 功công 德đức 。 平bình 等đẳng 平bình 等đẳng 。 諸chư 有hữu 稱xưng 念niệm 。 我ngã 名danh 號hiệu 者giả 。 一nhất 切thiết 皆giai 得đắc 。 不bất 退thoái 轉chuyển 地địa 。 離ly 一nhất 切thiết 病bệnh 。 脫thoát 一nhất 切thiết 障chướng 。 一nhất 切thiết 恐khủng 怖bố 。 及cập 能năng 滅diệt 除trừ 。 身thân 語ngữ 意ý 惡ác 。 況huống 能năng 於ư 我ngã 。 所sở 說thuyết 神thần 咒chú 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 於ư 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 則tắc 為vi 領lãnh 受thọ 。 如như 在tại 掌chưởng 中trung 。 (# 稱xưng 念niệm 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 那na 庾dữu 多đa 。 諸chư 佛Phật 名danh 號hiệu 。 與dữ 暫tạm 時thời 至chí 心tâm 稱xưng 念niệm 。 觀quán 音âm 名danh 號hiệu 。 功công 德đức 平bình 等đẳng 。 則tắc 楞lăng 嚴nghiêm 。 法pháp 華hoa 謂vị 持trì 六lục 十thập 二nhị 億ức 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 菩Bồ 薩Tát 名danh 字tự 功công 德đức 。 與dữ 持trì 觀quán 音âm 名danh 字tự 無vô 二nhị 。 恆Hằng 沙sa 菩Bồ 薩Tát 。 校giáo 諸chư 佛Phật 功công 德đức 猶do 遠viễn 。 今kim 言ngôn 平bình 等đẳng 。 誠thành 非phi 凡phàm 夫phu 心tâm 量lượng 所sở 測trắc 。 如như 後hậu 寶bảo 王vương 經kinh 說thuyết 。 又hựu 不bất 可khả 得đắc 而nhi 思tư 議nghị 矣hĩ 。

大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 寶Bảo 王Vương 經Kinh

佛Phật 告cáo 寶bảo 首thủ 菩Bồ 薩Tát 。

善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 人nhân 以dĩ 天thiên 妙diệu 衣y 。 及cập 以dĩ 袈ca 裟sa 。 飲ẩm 食thực 。 湯thang 藥dược 。 臥ngọa 具cụ 等đẳng 。 供cúng 養dường 恆Hằng 河Hà 沙sa 數số 如Như 來Lai 。 所sở 獲hoạch 福phước 德đức 。 與dữ 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 毛mao 端đoan 福phước 。 其kỳ 量lượng 無vô 異dị 。 又hựu 如như 四tứ 大đại 洲châu 。 於ư 一nhất 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 中trung 。 晝trú 夜dạ 恆hằng 降giáng/hàng 大đại 雨vũ 。 我ngã 能năng 數sổ 知tri 其kỳ 。 一nhất 一nhất 滴tích 數số 。 其kỳ 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 有hữu 福phước 德đức 。 而nhi 我ngã 不bất 能năng 。 說thuyết 盡tận 數số 量lượng 。 又hựu 如như 有hữu 人nhân 。 以dĩ 天thiên 金kim 寶bảo 。 造tạo 如Như 來Lai 像tượng 。 如như 微vi 塵trần 數số 。 以dĩ 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 。 所sở 獲hoạch 福phước 德đức 。 而nhi 我ngã 悉tất 知tri 其kỳ 數số 。 其kỳ 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 有hữu 福phước 德đức 。 而nhi 我ngã 不bất 能năng 。 說thuyết 盡tận 數số 量lượng 。 乃nãi 至chí 他tha 方phương 。 如Như 來Lai 俱câu 集tập 一nhất 處xứ 。 亦diệc 不bất 能năng 說thuyết 盡tận 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 福phước 德đức 數số 量lượng 。 若nhược 有hữu 人nhân 能năng 。 憶ức 念niệm 此thử 菩Bồ 薩Tát 名danh 者giả 。 是thị 人nhân 當đương 來lai 遠viễn 離ly 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 輪luân 迴hồi 之chi 苦khổ 。 猶do 如như 鵝nga 王vương 。 隨tùy 風phong 而nhi 去khứ 。 速tốc 得đắc 往vãng 生sanh 。 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 面diện 見kiến 無Vô 量Lượng 壽Thọ 如Như 來Lai 。 聽thính 聞văn 妙diệu 法Pháp 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 而nhi 永vĩnh 不bất 受thọ 。 輪luân 廻hồi 之chi 苦khổ 。 無vô 貪tham 。 瞋sân 。 癡si 。 無vô 老lão 。 病bệnh 。 死tử 。 無vô 饑cơ 饉cận 苦khổ 。 不bất 受thọ 胎thai 胞bào 。 生sanh 身thân 之chi 苦khổ 。 承thừa 法Pháp 威uy 力lực 。 蓮liên 華hoa 化hóa 生sanh 。 常thường 居cư 彼bỉ 土độ 。

又hựu 云vân 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 能năng 為vì 盲manh 冥minh 者giả 。 而nhi 為vi 明minh 燈đăng 。 陽dương 燄diệm 熾sí 者giả 。 為vi 作tác 癊ấm 覆phú 。 渴khát 乏phạp 之chi 者giả 。 為vi 現hiện 河hà 流lưu 。 於ư 恐khủng 畏úy 處xứ 。 施thí 令linh 無vô 畏úy 。 病bệnh 苦khổ 所sở 惱não 。 而nhi 為vi 醫y 藥dược 。 受thọ 苦khổ 有hữu 情tình 。 為vi 作tác 父phụ 母mẫu 。 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 有hữu 情tình 。 令linh 見kiến 涅Niết 槃Bàn 之chi 道Đạo 。 能năng 令linh 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 得đắc 是thị 功công 德đức 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 若nhược 有hữu 人nhân 能năng 。 於ư 觀Quán 自Tự 在Tại 像tượng 前tiền 。 建kiến 立lập 四tứ 方phương 曼mạn 拏noa 羅la 。 常thường 以dĩ 香hương 華hoa 供cúng 養dường 者giả 。 是thị 人nhân 當đương 來lai 。 而nhi 得đắc 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 七thất 寶bảo 具cụ 足túc 。 所sở 謂vị 金kim 輪luân 寶bảo 。 象tượng 寶bảo 。 馬mã 寶bảo 。 珠châu 寶bảo 。 玉ngọc 女nữ 寶bảo 。 主chủ 藏tạng 寶bảo 。 主chủ 兵binh 寶bảo 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 能năng 以dĩ 一nhất 華hoa 。 供cúng 養dường 此thử 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 是thị 人nhân 當đương 得đắc 。 身thân 出xuất 妙diệu 香hương 。 隨tùy 所sở 生sanh 處xứ 。 而nhi 得đắc 身thân 相tướng 圓viên 滿mãn 。

此thử 菩Bồ 薩Tát 變biến 現hiện 種chủng 種chủng 。 救cứu 度độ 無vô 數số 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 那na 由do 他tha 有hữu 情tình 。 令linh 得đắc 往vãng 生sanh 。 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 見kiến 無Vô 量Lượng 壽Thọ 如Như 來Lai 。 得đắc 聞văn 法Pháp 要yếu 。 皆giai 令linh 當đương 得đắc 。 成thành 就tựu 菩Bồ 提Đề 。 其kỳ 普phổ 賢hiền 等đẳng 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 具cụ 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 而nhi 不bất 能năng 了liễu 知tri 。 彼bỉ 觀Quán 自Tự 在Tại 。 之chi 所sở 變biến 化hóa 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 此thử 菩Bồ 薩Tát 毛mao 孔khổng 中trung 。 行hành 十thập 二nhị 年niên 。 不bất 得đắc 邊biên 際tế 。 見kiến 諸chư 毛mao 孔khổng 。 一nhất 一nhất 之chi 中trung 。 各các 有hữu 佛Phật 部bộ 。 於ư 彼bỉ 而nhi 住trú 。 是thị 故cố 普Phổ 賢Hiền 。 不bất 能năng 見kiến 其kỳ 邊biên 際tế 遠viễn 近cận 。 餘dư 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 而nhi 得đắc 見kiến 耶da 。

觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 乃nãi 至chí 名danh 號hiệu 。 亦diệc 難nan 得đắc 值trị 。

何hà 以dĩ 故cố 。 彼bỉ 與dữ 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 如như 大đại 父phụ 母mẫu 。 一nhất 切thiết 恐khủng 怖bố 有hữu 情tình 。 施thí 之chi 無vô 畏úy 。 開khai 導đạo 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 為vi 大đại 善thiện 友hữu 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 有hữu 六Lục 字Tự 大Đại 明Minh 陀Đà 羅La 尼Ni 。 難nan 得đắc 值trị 遇ngộ 。 若nhược 有hữu 人nhân 能năng 。 稱xưng 念niệm 其kỳ 名danh 。 當đương 得đắc 生sanh 彼bỉ 毛mao 孔khổng 之chi 中trung 。 不bất 受thọ 沉trầm 淪luân 。 乃nãi 至chí 當đương 證chứng 。 圓viên 寂tịch 之chi 地Địa 。 此thử 六lục 字tự 陀đà 羅la 尼ni 。 是thị 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 微vi 妙diệu 本bổn 心tâm 。 若nhược 有hữu 知tri 是thị 。 微vi 妙diệu 本bổn 心tâm 。 即tức 知tri 解giải 脫thoát 。 無vô 量lượng 如Như 來Lai 。 而nhi 尚thượng 難nan 知tri 。 其kỳ 因Nhân 位Vị 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 而nhi 能năng 知tri 耶da 。 若nhược 人nhân 能năng 常thường 。 受thọ 持trì 此thử 陀đà 羅la 尼ni 者giả 。 於ư 持trì 誦tụng 時thời 。 有hữu 九cửu 十thập 九cửu 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 數số 。 如Như 來Lai 集tập 會hội 。

復phục 有hữu 微vi 塵trần 數số 。 菩Bồ 薩Tát 集tập 會hội 。

復phục 有hữu 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 天thiên 子tử 亦diệc 皆giai 集tập 會hội 。

復phục 有hữu 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 乃nãi 至chí 無vô 數số 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 龍long 神thần 八bát 部bộ 。 而nhi 來lai 衛vệ 護hộ 是thị 人nhân 。

時thời 菩Bồ 薩Tát 毛mao 孔khổng 中trung 。 無vô 量lượng 如Như 來Lai 。 讚tán 歎thán 是thị 人nhân 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。

善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 能năng 得đắc 是thị 。 如như 意ý 珠châu 寶bảo 。 汝nhữ 七thất 代đại 種chủng 族tộc 。 皆giai 得đắc 解giải 脫thoát 。 其kỳ 持trì 咒chú 人nhân 。 腹phúc 中trung 所sở 有hữu 諸chư 蟲trùng 。 當đương 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 之chi 位vị 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 以dĩ 此thử 陀đà 羅la 尼ni 。 身thân 中trung 。 頂đảnh 上thượng 戴đái 持trì 者giả 。 有hữu 人nhân 得đắc 見kiến 。 是thị 戴đái 持trì 之chi 人nhân 。 則tắc 同đồng 見kiến 於ư 。 金kim 剛cang 之chi 身thân 。 又hựu 如như 見kiến 於ư 舍xá 利lợi 塔tháp 。 又hựu 如như 見kiến 佛Phật 。 又hựu 如như 見kiến 一nhất 億ức 。 智trí 慧tuệ 之chi 人nhân 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 女nữ 人nhân 。 能năng 依y 法pháp 念niệm 此thử 陀đà 羅la 尼ni 者giả 。 是thị 人nhân 得đắc 無vô 盡tận 辯biện 才tài 。 得đắc 清thanh 淨tịnh 智trí 聚tụ 。 得đắc 大đại 慈từ 悲bi 。 日nhật 日nhật 得đắc 具cụ 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 圓viên 滿mãn 功công 德đức 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 戴đái 持trì 之chi 人nhân 。 見kiến 一nhất 切thiết 男nam 女nữ 。 諸chư 有hữu 情tình 之chi 身thân 。 彼bỉ 等đẳng 悉tất 皆giai 速tốc 得đắc 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 位vị 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 而nhi 永vĩnh 不bất 受thọ 生sanh 。 老lão 。 病bệnh 。 死tử 。 愛ái 別biệt 離ly 苦khổ 。 若nhược 有hữu 念niệm 此thử 陀đà 羅la 尼ni 一nhất 遍biến 。 所sở 獲hoạch 功công 德đức 。 而nhi 不bất 能năng 數sổ 其kỳ 數số 量lượng 。 又hựu 四tứ 大đại 部bộ 洲châu 。 一nhất 切thiết 男nam 女nữ 。 皆giai 得đắc 七Thất 地Địa 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 位vị 。 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 有hữu 功công 德đức 。 與dữ 念niệm 六lục 字tự 咒chú 一nhất 徧biến 功công 德đức 。 而nhi 無vô 有hữu 異dị 。 (# 更cánh 有hữu 無vô 量lượng 功công 德đức 。 詳tường 彼bỉ 經kinh 文văn 。 若nhược 有hữu 念niệm 誦tụng 者giả 。 必tất 須tu 依y 法pháp 。 及cập 得đắc 梵Phạm 音âm 明minh 正chánh 。 其kỳ 持trì 戴đái 者giả 。 亦diệc 須tu 恭cung 敬kính 如như 佛Phật 。 信tín 而nhi 無vô 疑nghi 。 方phương 能năng 感cảm 益ích 。 若nhược 疑nghi 不bất 信tín 。 返phản 招chiêu 愆khiên 咎cữu 。 其kỳ 六lục 字tự 咒chú 。 如như 常thường 可khả 知tri 。 曼mạn 拏noa 羅la 。 即tức 壇đàn 也dã 。

請Thỉnh 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 消Tiêu 伏Phục 毒Độc 害Hại 咒Chú 經Kinh

時thời 毗tỳ 舍xá 離ly 國quốc (# 華hoa 言ngôn 廣quảng 愽# 嚴nghiêm 淨tịnh 。 中trung 天Thiên 竺Trúc 共cộng 有hữu 三tam 十thập 餘dư 國quốc 。 此thử 其kỳ 一nhất 也dã 。 謂vị 其kỳ 國quốc 寬khoan 平bình 。 名danh 為vi 廣quảng 博bác 。 城thành 邑ấp 華hoa 麗lệ 。 故cố 名danh 嚴nghiêm 淨tịnh 。 或hoặc 言ngôn 好hảo/hiếu 道đạo 。 由do 其kỳ 國quốc 人nhân 民dân 。 好hiếu 樂nhạo 正Chánh 道Đạo 。 自tự 敦đôn 仁nhân 義nghĩa 。 不bất 須tu 君quân 主chủ 。 有hữu 五ngũ 百bách 長trưởng 者giả 。 共cộng 行hành 道Đạo 法pháp 。 率suất 土thổ 人nhân 民dân 。 莫mạc 不bất 歸quy 悅duyệt 。 故cố 下hạ 文văn 云vân 五ngũ 百bách 長trưởng 者giả 是thị 也dã )# 。 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 遇ngộ 大đại 惡ác 病bệnh 。 一nhất 者giả 眼nhãn 赤xích 如như 血huyết 。 二nhị 者giả 兩lưỡng 耳nhĩ 出xuất 膿nùng 。 三tam 者giả 鼻tị 中trung 流lưu 血huyết 。 四tứ 者giả 舌thiệt 噤cấm 無vô 聲thanh 。 五ngũ 者giả 所sở 食thực 之chi 物vật 。 化hóa 為vi 麤thô 澀sáp 。 六lục 識thức 閉bế 塞tắc 。 猶do 如như 醉túy 人nhân 。 有hữu 五ngũ 夜dạ 叉xoa 。 名danh 訖ngật 拏noa 迦ca 邏la 。 面diện 黑hắc 如như 墨mặc 。 而nhi 有hữu 五ngũ 眼nhãn 。 狗cẩu 牙nha 上thượng 出xuất 。 吸hấp 人nhân 精tinh 氣khí 。 (# 普phổ 門môn 疏sớ/sơ 云vân 。 人nhân 心tâm 中trung 有hữu 七thất 滴tích 甜điềm 水thủy 。 和hòa 養dưỡng 精tinh 神thần 。 鬼quỷ 噉đạm 一nhất 滴tích 。 令linh 人nhân 頭đầu 痛thống 。 三tam 滴tích 悶muộn 絕tuyệt 。 七thất 滴tích 即tức 死tử )# 。

時thời 毗tỳ 舍xá 離ly 。 大đại 城thành 之chi 中trung 。 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 。 名danh 曰viết 月Nguyệt 蓋Cái 。 與dữ 其kỳ 同đồng 類loại 。 五ngũ 百bách 長trưởng 者giả 。 俱câu 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 到đáo 佛Phật 所sở 已dĩ 。 頭đầu 面diện 作tác 禮lễ 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 此thử 國quốc 人nhân 民dân 。 遇ngộ 大đại 惡ác 病bệnh 。 良lương 醫y 耆kỳ 婆bà 。 盡tận 其kỳ 道đạo 術thuật 。 所sở 不bất 能năng 救cứu 。 惟duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 慈từ 愍mẫn 一nhất 切thiết 。 救cứu 濟tế 病bệnh 苦khổ 。 令linh 得đắc 無vô 患hoạn 。 (# 耆kỳ 婆bà 。 此thử 云vân 能năng 活hoạt 。 是thị 影ảnh 堅kiên 王vương 之chi 子tử 。 奈Nại 女Nữ 所sở 生sanh 。 出xuất 胎thai 即tức 手thủ 持trì 針châm 筒đồng 。 藥dược 囊nang 。 為vi 世thế 醫y 王vương 。 佛Phật 為vi 法Pháp 王Vương 。 遇ngộ 病bệnh 即tức 瘥sái 。 故cố 云vân 良lương 醫y 。 醫y 王vương 既ký 盡tận 其kỳ 術thuật 。 餘dư 皆giai 無vô 堪kham 。 故cố 共cộng 詣nghệ 求cầu 哀ai 法Pháp 王Vương 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 長trưởng 者giả 言ngôn 。

去khứ 此thử 不bất 遠viễn 。 正chánh 立lập 西tây 方phương 。 有hữu 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 名danh 無Vô 量Lượng 壽Thọ 。 小tiểu 彌di 陀đà 經Kinh 云vân 。 從tùng 是thị 西tây 方phương 。 過quá 十thập 萬vạn 億ức 佛Phật 土độ 。 有hữu 世thế 界giới 名danh 曰viết 極cực 樂lạc 。 其kỳ 土độ 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 阿A 彌Di 陀Đà 。 以dĩ 微vi 塵trần 數số 佛Phật 剎sát 言ngôn 之chi 。 故cố 云vân 去khứ 此thử 不bất 遠viễn 。 彼bỉ 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 觀Quán 世Thế 音Âm 。 及cập 大Đại 勢Thế 至Chí 。 恆hằng 以dĩ 大đại 悲bi 。 憐lân 愍mẫn 一nhất 切thiết 。 救cứu 濟tế 苦khổ 厄ách 。 汝nhữ 今kim 應ưng 當đương 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 向hướng 彼bỉ 作tác 禮lễ (# 頂đảnh 及cập 兩lưỡng 手thủ 。 兩lưỡng 膝tất 名danh 為vi 五ngũ 體thể )# 。 燒thiêu 香hương 散tán 華hoa 。 繫hệ 念niệm 數sổ 息tức 。 令linh 心tâm 不bất 散tán 。 經kinh 十thập 念niệm 頃khoảnh 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 當đương 請thỉnh 彼bỉ 佛Phật 。 及cập 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 (# 繫hệ 念niệm 者giả 。 攝nhiếp 心tâm 不bất 散tán 。 心tâm 無vô 所sở 依y 。 故cố 令linh 數sổ 息tức 。 數sổ 息tức 者giả 。 注chú 心tâm 鼻tị 門môn 。 或hoặc 數số 出xuất 息tức 。 或hoặc 數số 入nhập 息tức 。 從tùng 一nhất 至chí 十thập 。 周chu 而nhi 復phục 始thỉ 。 以dĩ 十thập 息tức 為vi 一nhất 念niệm 。 百bách 息tức 為vi 十thập 念niệm 。 令linh 息tức 調điều 和hòa 。 不bất 緩hoãn 不bất 急cấp 。 心tâm 自tự 寂tịch 定định 。 此thử 為vi 請thỉnh 前tiền 之chi 方phương 便tiện 。 所sở 謂vị 眾chúng 生sanh 心tâm 水thủy 淨tịnh 。 佛Phật 月nguyệt 影ảnh 現hiện 中trung 。 何hà 故cố 惟duy 令linh 十thập 念niệm 。 以dĩ 眾chúng 生sanh 心tâm 念niệm 難nạn/nan 繫hệ 。 久cửu 即tức 散tán 動động 故cố 也dã 。 彼bỉ 佛Phật 左tả 面diện 是thị 觀quán 音âm 。 右hữu 面diện 是thị 勢thế 至chí 。 故cố 云vân 二nhị 菩Bồ 薩Tát 也dã )# 。

說thuyết 是thị 語ngữ 時thời 。 於ư 佛Phật 光quang 中trung 。 得đắc 見kiến 西tây 方phương 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 并tinh 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 如Như 來Lai 神thần 力lực 。 佛Phật 及cập 菩Bồ 薩Tát 。 俱câu 到đáo 此thử 國quốc 。 往vãng 毗tỳ 舍xá 離ly 。 住trụ 城thành 門môn 閫khổn 。 佛Phật 。 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 與dữ 諸chư 大đại 眾chúng 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 照chiếu 毗tỳ 舍xá 離ly 。 皆giai 作tác 金kim 色sắc 。

爾nhĩ 時thời 毗tỳ 舍xá 離ly 人nhân 。 即tức 具cụ 楊dương 枝chi 。 淨tịnh 水thủy 。 授thọ 與dữ 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。

大Đại 悲Bi 觀Quán 世Thế 音Âm 。 憐lân 愍mẫn 救cứu 護hộ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố 。 而nhi 說thuyết 咒chú 曰viết 。 普phổ 教giáo 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 者giả 。 應ưng 當đương 一nhất 心tâm 稱xưng 。 南Nam 無mô 佛Phật 。 南Nam 無mô 法pháp 。 南Nam 無mô 僧Tăng 。 南Nam 無mô 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 大đại 悲bi 大đại 名danh 稱xưng 。 救cứu 護hộ 苦khổ 厄ách 者giả 。 如như 是thị 三tam 稱xưng 三Tam 寶Bảo 。 三tam 稱xưng 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 名danh 。 燒thiêu 眾chúng 名danh 香hương 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 向hướng 於ư 西tây 方phương 。 一nhất 心tâm 一nhất 意ý 。 令linh 氣khí 息tức 定định 。 為vi 免miễn 苦khổ 厄ách 。 請thỉnh 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 合hợp 十thập 指chỉ 掌chưởng 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 掌chưởng 本bổn 二nhị 邊biên 。 合hợp 之chi 令linh 一nhất 。 正chánh 使sử 身thân 心tâm 皆giai 一nhất 。 然nhiên 後hậu 口khẩu 陳trần 偈kệ 請thỉnh 。 是thị 顯hiển 三tam 業nghiệp 慇ân 懃cần 致trí 敬kính 之chi 極cực 也dã )# 。

願nguyện 救cứu 我ngã 苦khổ 厄ách 。 大đại 悲bi 覆phú 一nhất 切thiết 。 普phổ 放phóng 淨tịnh 光quang 明minh 。

滅diệt 除trừ 癡si 暗ám 冥minh 。 為vi 免miễn 毒độc 害hại 苦khổ 。 煩phiền 惱não 及cập 眾chúng 病bệnh 。

必tất 來lai 至chí 我ngã 所sở 。 施thí 我ngã 大đại 安an 樂lạc 。 我ngã 今kim 稽khể 首thủ 禮lễ 。

聞văn 名danh 救cứu 厄ách 者giả 。 我ngã 今kim 自tự 歸quy 依y 。 世thế 間gian 慈từ 悲bi 父phụ 。

惟duy 願nguyện 必tất 定định 來lai 。 免miễn 我ngã 三tam 毒độc 苦khổ 。 施thí 我ngã 今kim 世thế 樂lạc 。

及cập 與dữ 大đại 涅Niết 槃Bàn 。

法Pháp 身thân 如như 虛hư 空không 。 無vô 處xứ 不bất 遍biến 。 逈huýnh 絕tuyệt 去khứ 來lai 。 今kim 然nhiên 必tất 定định 來lai 者giả 。 以dĩ 眾chúng 生sanh 心tâm 水thủy 淨tịnh 。 佛Phật 月nguyệt 自tự 現hiện 。 故cố 云vân 來lai 也dã 。 三tam 毒độc 者giả 。 貪tham 。 瞋sân 。 痴si 也dã 。 此thử 為vi 眾chúng 苦khổ 之chi 因nhân 。 萬vạn 累lũy/lụy/luy 之chi 源nguyên 。 欲dục 令linh 因nhân 亡vong 果quả 喪táng 。 源nguyên 絕tuyệt 派phái 除trừ 。 故cố 言ngôn 免miễn 也dã 。 今kim 世thế 樂lạc 者giả 。 是thị 世thế 間gian 之chi 樂lạc 果quả 。 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 是thị 出xuất 世thế 間gian 之chi 樂lạc 果quả 。 大đại 者giả 。 揀giản 非phi 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 之chi 涅Niết 槃Bàn 也dã 。

白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 神thần 咒chú 。 畢tất 定định 吉cát 祥tường 。 乃nãi 是thị 過quá 去khứ 。 現hiện 在tại 。 未vị 來lai 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 陀đà 羅la 尼ni 印ấn 。 聞văn 此thử 咒chú 者giả 。 眾chúng 苦khổ 永vĩnh 盡tận 。 常thường 得đắc 安an 樂lạc 。 遠viễn 離ly 八bát 難nạn 。 得đắc 念niệm 佛Phật 定định 。 現hiện 前tiền 見kiến 佛Phật 。 我ngã 今kim 當đương 說thuyết 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 救cứu 護hộ 。 眾chúng 生sanh 神thần 咒chú 八bát 難nạn 者giả 。 一nhất 地địa 獄ngục 。 二nhị 畜súc 生sanh 。 三tam 餓ngạ 鬼quỷ 。 四tứ 盲manh 聾lung 瘖âm 瘂á 。 五ngũ 世thế 智trí 辯biện 聰thông 。 六lục 生sanh 佛Phật 前tiền 佛Phật 後hậu 。 七thất 北Bắc 俱Câu 盧Lô 洲Châu 。 八bát 無vô 想tưởng 天thiên )# 。

多đa 㖿# 咃tha 嗚ô 呼hô 膩nị 。 摸mạc 呼hô 膩nị 。 鬬đấu 婆bà 膩nị 。 躭đam 婆bà 膩nị 。 安an 茶trà 詈lị 。 般bát 茶trà 詈lị 。 首thủ 埤# 帝đế 。 般bát 般bát 茶trà 囉ra 囉ra 婆bà 私tư 膩nị 。 哆đa 姪điệt 咃tha 。 伊y 梨lê 。 寐mị 梨lê 。 鞮đê 首thủ 梨lê 迦ca 婆bà 梨lê 。 佉khư 鞮đê 端đoan 耆kỳ 旃chiên 陀đà 梨lê 。 摩ma 蹬đẳng 耆kỳ 。 勒lặc 叉xoa 勒lặc 叉xoa 。 薩tát 婆bà 薩tát 埵đóa 。 薩tát 婆bà 婆bà 㖿# 啤# 娑sa 訶ha 。 多đa 茶trà 咃tha 。 伽già 帝đế 伽già 帝đế 膩nị 伽già 帝đế 。 修tu 留lưu 毗tỳ 修tu 留lưu 毗tỳ 。 勒lặc 叉xoa 勒lặc 叉xoa 。 薩tát 婆bà 薩tát 埵đóa 。 薩tát 婆bà 婆bà 㖿# [口*((白-日+田)/廾)]# 。 娑sa 訶ha 。

白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 如như 此thử 神thần 咒chú 。 乃nãi 是thị 十thập 方phương 三tam 世thế 。 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 之chi 所sở 宣tuyên 說thuyết 。 誦tụng 持trì 此thử 咒chú 者giả 。 常thường 為vi 諸chư 佛Phật 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 之chi 所sở 護hộ 持trì 。 免miễn 離ly 怖bố 畏úy 。 刀đao 杖trượng 。 毒độc 害hại 。 及cập 與dữ 疾tật 病bệnh 。 令linh 得đắc 無vô 患hoạn 。 說thuyết 是thị 語ngữ 時thời 。 毗tỳ 舍xá 離ly 人nhân 。 平bình 復phục 如như 本bổn 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 憐lân 愍mẫn 眾chúng 生sanh 。 覆phú 護hộ 一nhất 切thiết 。 重trọng/trùng 請thỉnh 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 消tiêu 伏phục 毒độc 害hại 咒chú 。

爾nhĩ 時thời 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 悲bi 熏huân 心tâm 。 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 而nhi 說thuyết 破phá 惡ác 業nghiệp 障chướng 消tiêu 伏phục 毒độc 害hại 陀đà 羅la 尼ni 咒chú 。

南Nam 無mô 佛Phật 陀Đà 。 南nam 無mô 達đạt 摩ma 。 南nam 無mô 僧tăng 伽già 。 南Nam 無mô 觀quán 世thế 音âm 。 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 埵Đóa 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 惟duy 願nguyện 愍mẫn 我ngã 。 救cứu 護hộ 苦khổ 惱não 。 亦diệc 救cứu 一nhất 切thiết 。 怖bố 畏úy 眾chúng 生sanh 。 令linh 得đắc 大đại 護hộ 。 多đa 姪điệt 他tha 。 陀đà 呼hô 膩nị 。 摸mạc 呼hô 膩nị 。 鬬đấu 婆bà 膩nị 。 躭đam 婆bà 膩nị 。 阿a 婆bà 熈# 摸mạc 呼hô 脂chi 。 分phần/phân 茶trà 梨lê 。 般bát 茶trà 梨lê 。 輸du 鞞bệ 帝đế (# 鞞bệ 字tự 部bộ 迷mê 切thiết )# 般bát 茶trà 囉ra 。 婆bà 私tư 膩nị 。 休hưu 樓lâu 休hưu 樓lâu 。 分phần/phân 茶trà 梨lê 。 兜đâu 樓lâu 兜đâu 樓lâu 。 般bát 茶trà 梨lê 。 周chu 樓lâu 周chu 樓lâu 。 膩nị 般bát 茶trà 梨lê 。 豆đậu 富phú 豆đậu 富phú 。 般bát 茶trà 囉ra 。 婆bà 私tư 膩nị 。 矧# 墀trì 。 跈# (# 徐từ 殄điễn 切thiết )# 墀trì 。 膩nị 珍trân 墀trì 。 薩tát 婆bà 阿a 婆bà 耶da 羯yết 多đa 。 薩tát 婆bà hằng 婆bà 。 娑sa 陀đà 伽già 阿a 婆bà 耶da 。 卑ty 離ly 陀đà 閉bế 殿điện 娑sa 訶ha 。

一nhất 切thiết 怖bố 畏úy 。 一nhất 切thiết 毒độc 害hại 。 一nhất 切thiết 惡ác 鬼quỷ 。 虎hổ 。 狼lang 。 師sư 子tử 。 聞văn 此thử 咒chú 時thời 。 口khẩu 即tức 閉bế 塞tắc 。 不bất 能năng 為vi 害hại 。 破phá 梵Phạm 行hạnh 人nhân 。 作tác 十thập 惡ác 業nghiệp 。 聞văn 此thử 咒chú 時thời 。 蕩đãng 除trừ 糞phẩn 穢uế 。 還hoàn 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 糞phẩn 穢uế 即tức 十thập 惡ác 也dã )# 。 設thiết 有hữu 業nghiệp 障chướng 。 濁trược 惡ác 不bất 善thiện 。 稱xưng 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 誦tụng 持trì 此thử 咒chú 。 即tức 破phá 業nghiệp 障chướng 。 現hiện 前tiền 見kiến 佛Phật 。

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

若nhược 有hữu 四tứ 部bộ 弟đệ 子tử 。 受thọ 持trì 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 名danh 。 誦tụng 念niệm 消tiêu 伏phục 毒độc 害hại 陀đà 羅la 尼ni 。 行hành 此thử 咒chú 者giả 。 身thân 當đương 無vô 患hoạn 。 心tâm 亦diệc 無vô 病bệnh 。 設thiết 使sử 大đại 火hỏa 。 從tùng 四tứ 面diện 來lai 。 焚phần 燒thiêu 己kỷ 身thân 。 誦tụng 持trì 此thử 咒chú 故cố 。 龍long 王vương 降giáng 雨vũ 。 即tức 得đắc 解giải 脫thoát 。 設thiết 火hỏa 焚phần 身thân 。 節tiết 節tiết 疼đông 痛thống 。 一nhất 心tâm 稱xưng 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 名danh 號hiệu 。 三tam 誦tụng 此thử 咒chú 。 即tức 得đắc 除trừ 愈dũ 。 設thiết 復phục 穀cốc 貴quý 饑cơ 饉cận 。 王vương 難nạn 。 惡ác 獸thú 。 盜đạo 賊tặc 。 迷mê 於ư 道đạo 路lộ 。 牢lao 獄ngục 繫hệ 閉bế 。 杻nữu 械giới 枷già 鎖tỏa 。 被bị 五ngũ 繫hệ 縛phược 。 入nhập 於ư 大đại 海hải 。 黑hắc 風phong 迴hồi 波ba 。 水thủy 色sắc 之chi 山sơn 。 夜dạ 叉xoa 羅la 剎sát 之chi 難nạn/nan 。 毒độc 藥dược 。 刀đao 劍kiếm 。 臨lâm 當đương 刑hình 戮lục 。 過quá 去khứ 業nghiệp 緣duyên 。 現hiện 造tạo 眾chúng 惡ác 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 受thọ 一nhất 切thiết 苦khổ 。 極cực 大đại 怖bố 畏úy 。 應ưng 當đương 一nhất 心tâm 。 稱xưng 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 名danh 號hiệu 。 并tinh 誦tụng 此thử 咒chú 一nhất 徧biến 至chí 七thất 徧biến 。 消tiêu 伏phục 毒độc 害hại 。 惡ác 業nghiệp 。 惡ác 行hành 。 不bất 善thiện 惡ác 聚tụ 。 如như 火hỏa 燒thiêu 薪tân 。 永vĩnh 盡tận 無vô 餘dư 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 誦tụng 此thử 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 說thuyết 神thần 咒chú 。 名danh 施thí 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 甘cam 露lộ 妙diệu 藥dược 。 得đắc 無vô 病bệnh 畏úy 。 不bất 橫hoạnh 死tử 畏úy 。 不bất 被bị 繫hệ 縛phược 畏úy 。 貪tham 欲dục 。 瞋sân 恚khuể 。 愚ngu 癡si 三tam 毒độc 等đẳng 畏úy 。 是thị 故cố 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 皆giai 號hiệu 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 施thí 無vô 畏úy 者giả 。 此thử 陀đà 羅la 尼ni 。 灌quán 頂đảnh 章chương 句cú 。 無vô 上thượng 梵Phạm 行hạnh 。 畢tất 定định 吉cát 祥tường 。 大đại 功công 德đức 海hải 。 眾chúng 生sanh 聞văn 者giả 。 獲hoạch 大đại 善thiện 利lợi 。 應ưng 當đương 暗ám 誦tụng 。 若nhược 欲dục 誦tụng 之chi 。 應ưng 當đương 持trì 齋trai 。 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 不bất 噉đạm 肉nhục 。 以dĩ 灰hôi 塗đồ 身thân 。 澡táo 浴dục 清thanh 淨tịnh 。 不bất 食thực 興hưng 渠cừ 。 五ngũ 辛tân 能năng 葷huân 。 悉tất 不bất 食thực (# 興hưng 渠cừ 出xuất 外ngoại 國quốc 。 根căn 似tự 蘿# 蔔bặc 。 葉diệp 似tự 蔓mạn 菁# 。 此thử 方phương 無vô 有hữu 。 五ngũ 辛tân 者giả 。 一nhất 葱thông 。 二nhị 薤# 。 三tam 韮phỉ 。 四tứ 蒜toán 。 五ngũ 興hưng 渠cừ 。 食thực 之chi 獲hoạch 眾chúng 過quá 失thất 。 賢hiền 聖thánh 遠viễn 離ly 。 諸chư 天thiên 不bất 護hộ 。 魔ma 鬼quỷ 得đắc 便tiện 。 所sở 持trì 咒chú 法pháp 。 修tu 三tam 摩ma 地địa 。 皆giai 不bất 成thành 就tựu 。 言ngôn 葷huân 者giả 。 凡phàm 物vật 辛tân 而nhi 復phục 臭xú 者giả 是thị 也dã 。 以dĩ 灰hôi 塗đồ 身thân 者giả 。 謂vị 先tiên 用dụng 灰hôi 物vật 澡táo 豆đậu 之chi 類loại 。 塗đồ 拭thức 去khứ 身thân 垢cấu 膩nị 。 後hậu 以dĩ 水thủy 洗tẩy 之chi 令linh 淨tịnh 。 始thỉ 任nhậm 道đạo 器khí )# 。 婦phụ 人nhân 穢uế 汙ô 。 皆giai 悉tất 不bất 往vãng 。 常thường 念niệm 十thập 方phương 佛Phật 。 及cập 七thất 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 一nhất 心tâm 稱xưng 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 誦tụng 持trì 此thử 咒chú 。 現hiện 身thân 得đắc 見kiến 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 善thiện 願nguyện 。 皆giai 得đắc 成thành 就tựu 。 後hậu 生sanh 佛Phật 前tiền 。 長trường 與dữ 苦khổ 別biệt 。 (# 十thập 方phương 者giả 。 若nhược 總tổng 言ngôn 之chi 。 則tắc 四tứ 方phương 。 四tứ 維duy 。 上thượng 下hạ 塵trần 剎sát 諸chư 佛Phật 。 不bất 可khả 數số 舉cử 。 若nhược 別biệt 言ngôn 之chi 。 則tắc 大đại 彌di 陀đà 經kinh 。 寶bảo 積tích 經kinh 。 離Ly 垢Cấu 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 禮lễ 佛Phật 經kinh 及cập 諸chư 經kinh 中trung 略lược 出xuất 者giả 。 隨tùy 依y 其kỳ 一nhất 。 而nhi 禮lễ 念niệm 之chi 。 七thất 佛Phật 者giả 。 初sơ 則tắc 毗Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 終chung 則tắc 本bổn 師sư 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 如như 常thường 可khả 知tri 。 後hậu 生sanh 佛Phật 前tiền 者giả 。 謂vị 捨xả 此thử 身thân 已dĩ 。 隨tùy 願nguyện 往vãng 生sanh 。 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 逈huýnh 脫thoát 輪luân 迴hồi 。 至chí 不bất 退thoái 轉chuyển 。 故cố 云vân 長trường 與dữ 苦khổ 別biệt 。

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

王Vương 舍Xá 大Đại 城Thành 。 有hữu 一nhất 女nữ 人nhân 。 惡ác 鬼quỷ 所sở 持trì 。 名danh 旃chiên 陀đà 利lợi 。 彼bỉ 鬼quỷ 晝trú 夜dạ 作tác 丈trượng 夫phu 形hình 。 來lai 嬈nhiễu 此thử 女nữ 。 鬼quỷ 精tinh 著trước 身thân 。 生sanh 五ngũ 百bách 鬼quỷ 子tử 。 汝nhữ 憶ức 是thị 事sự 不phủ 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 教giáo 此thử 女nữ 人nhân 。 稱xưng 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 心tâm 相tương 續tục 。 入nhập 善thiện 境cảnh 界giới 。 阿A 難Nan 當đương 知tri 。 如như 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 威uy 神thần 之chi 力lực 。 惡ác 鬼quỷ 消tiêu 伏phục 。 得đắc 見kiến 我ngã 身thân 。 無vô 比tỉ 色sắc 像tượng 如Như 來Lai 身thân 。 具cụ 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 紫tử 磨ma 金kim 色sắc 。 光quang 明minh 晃hoảng 耀diệu 。 天thiên 上thượng 。 天thiên 下hạ 無vô 與dữ 等đẳng 者giả 。 故cố 云vân 無vô 比tỉ 色sắc 像tượng 。 若nhược 論luận 法Pháp 身thân 。 則tắc 無vô 相tướng 。 非phi 凡phàm 可khả 見kiến 。 惟duy 妙diệu 覺giác 菩Bồ 薩Tát 能năng 知tri 耳nhĩ )# 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 出xuất 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 無vô 數số 化hóa 佛Phật 。 異dị 口khẩu 同đồng 音âm 。 稱xưng 讚tán 大đại 悲bi 。 施thí 無vô 畏úy 者giả 。 令linh 女nữ 受thọ 持trì 。 讀đọc 誦tụng 通thông 利lợi 。 此thử 咒chú 功công 德đức 。 三tam 障chướng 永vĩnh 盡tận 。 免miễn 三tam 界giới 獄ngục 火hỏa 。 不bất 受thọ 眾chúng 苦khổ 。 四tứ 百bách 四tứ 病bệnh 。 一nhất 時thời 不bất 起khởi 。 (# 三tam 障chướng 者giả 。 煩phiền 惱não 障chướng 。 業nghiệp 障chướng 。 報báo 障chướng 也dã 。 三tam 界giới 者giả 。 欲dục 界giới 。 色sắc 界giới 。 無vô 色sắc 界giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 常thường 為vi 三tam 毒độc 。 五ngũ 欲dục 之chi 火hỏa 燒thiêu 然nhiên 。 覊# 縛phược 不bất 得đắc 出xuất 離ly 。 流lưu 轉chuyển 三tam 界giới 。 眾chúng 苦khổ 所sở 逼bức 。 甚thậm 於ư 牢lao 獄ngục 。 四tứ 百bách 四tứ 病bệnh 者giả 。 地địa 。 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 各các 有hữu 一nhất 百bách 一nhất 十thập 。 此thử 咒chú 功công 德đức 。 盡tận 三tam 障chướng 。 出xuất 三tam 界giới 獄ngục 。 況huống 諸chư 病bệnh 苦khổ 。 而nhi 不bất 頓đốn 然nhiên 消tiêu 滅diệt 耶da 。 此thử 下hạ 有hữu 世Thế 尊Tôn 自tự 說thuyết 六lục 字tự 神thần 咒chú 。 文văn 多đa 不bất 錄lục )# 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。

大đại 悲bi 大đại 名danh 稱xưng 。 吉cát 祥tường 安an 樂lạc 人nhân 。 恆hằng 說thuyết 吉cát 祥tường 句cú 。

救cứu 濟tế 極cực 苦khổ 者giả 。 眾chúng 生sanh 若nhược 聞văn 名danh 。 離ly 苦khổ 得đắc 解giải 脫thoát 。

亦diệc 遊du 戲hí 地địa 獄ngục 。 大đại 悲bi 代đại 受thọ 苦khổ 。 或hoặc 處xứ 畜súc 生sanh 中trung 。

化hóa 作tác 畜súc 生sanh 形hình 。 教giáo 以dĩ 大đại 智trí 慧tuệ 。 令linh 發phát 無vô 上thượng 心tâm 。

或hoặc 處xứ 阿a 修tu 羅la 。 輭nhuyễn 言ngôn 調điều 伏phục 心tâm 。 令linh 除trừ 憍kiêu 慢mạn 習tập 。

疾tật 至chí 無vô 為vi 岸ngạn 。 現hiện 身thân 作tác 餓ngạ 鬼quỷ 。 手thủ 出xuất 香hương 色sắc 乳nhũ 。

饑cơ 渴khát 逼bức 切thiết 者giả 。 施thí 令linh 得đắc 飽bão 滿mãn 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 心tâm 。

遊du 戲hí 於ư 五ngũ 道đạo 。 恆hằng 以dĩ 善thiện 集tập 慧tuệ 。 無vô 上thượng 勝thắng 方phương 便tiện 。

普phổ 教giáo 一nhất 切thiết 眾chúng 。 令linh 離ly 生sanh 死tử 苦khổ 。 常thường 得đắc 安an 樂lạc 處xứ 。

到đáo 大đại 涅Niết 槃Bàn 岸ngạn 。

(# 五ngũ 道đạo 者giả 。 即tức 上thượng 人nhân 。 畜súc 。 地địa 獄ngục 。 修tu 羅la 。 餓ngạ 鬼quỷ 。 此thử 不bất 言ngôn 天thiên 者giả 。 天thiên 躭đam 欲dục 樂lạc 。 不bất 求cầu 出xuất 苦khổ 。 故cố 不bất 言ngôn 也dã 。

觀Quán 音Âm 慈Từ 林Lâm 集Tập 卷quyển 上thượng