涅Niết 槃Bàn 經Kinh 會Hội 疏Sớ 解Giải

元Nguyên 師Sư 正Chánh 分Phần 科Khoa 明Minh 圓Viên 澄Trừng 會Hội 疏Sớ

夫phu 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 經kinh 者giả 。 乃nãi 如Như 來Lai 顧cố 命mạng 之chi 言ngôn 也dã 。 蘊uẩn 成thành 矌# 劫kiếp 而nhi 久cửu 祕bí 不bất 談đàm 。 方phương 便tiện 調điều 機cơ 而nhi 待đãi 時thời 方phương 說thuyết 。 所sở 以dĩ 小tiểu 大đại 對đối 帶đái 半bán 滿mãn 開khai 宗tông 。 頓đốn 漸tiệm 偏thiên 圓viên 初sơ 中trung 後hậu 唱xướng 。 惟duy 此thử 奧áo 旨chỉ 最tối 後hậu 極cực 談đàm 。 其kỳ 由do 庫khố 內nội 之chi 珍trân 財tài 臨lâm 終chung 始thỉ 付phó 。 海hải 中trung 之chi 神thần 寶bảo 劫kiếp 盡tận 乃nãi 亡vong 。 大đại 哉tai 世Thế 尊Tôn 。 慈từ 悲bi 莫mạc 並tịnh 。 精tinh 求cầu 竭kiệt 力lực 。 等đẳng 救cứu 沉trầm 淪luân 。 伺tứ 機cơ 四tứ 十thập 九cửu 年niên 。 本bổn 懷hoài 未vị 罄khánh 。 唱xướng 滅diệt 二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 。 盡tận 吐thổ 肝can 腸tràng 。 故cố 得đắc 十thập 外ngoại 歸quy 依y 闡xiển 提đề 亦diệc 悟ngộ 。 昆côn 蟲trùng 草thảo 木mộc 悉tất 已dĩ 沾triêm 恩ân 。 象tượng 馬mã 蛇xà 虺hủy 咸hàm 皆giai 被bị 澤trạch 。 內nội 凡phàm 外ngoại 凡phàm 而nhi 功công 超siêu 曠khoáng 劫kiếp 。 天thiên 類loại 人nhân 類loại 而nhi 果quả 證chứng 無vô 生sanh 。 能năng 事sự 既ký 畢tất 即tức 告cáo 涅Niết 槃Bàn 。 於ư 是thị 日nhật 月nguyệt 。 無vô 光quang 而nhi 山sơn 林lâm 變biến 白bạch 。 大đại 地địa 震chấn 動động 。 而nhi 鳥điểu 獸thú 哀ai 鳴minh 。 是thị 凡phàm 是thị 聖thánh 盡tận 失thất 所sở 天thiên 。 情tình 與dữ 無vô 情tình 誰thùy 非phi 號hào 慕mộ 。 是thị 知tri 此thử 經Kinh 一nhất 唱xướng 。 無vô 復phục 遺di 餘dư 。 至chí 矣hĩ 盡tận 矣hĩ 。 他tha 莫mạc 能năng 尚thượng 。 舊cựu 經kinh 四tứ 十thập 卷quyển 譯dịch 拙chuyết 辭từ 繁phồn 。 靈linh 運vận 削tước 成thành 言ngôn 簡giản 理lý 直trực 。 開khai 宗tông 判phán 教giáo 五ngũ 七thất 八bát 家gia 。 灌quán 頂đảnh 精tinh 詳tường 互hỗ 存tồn 得đắc 失thất 。 由do 是thị 重trọng/trùng 參tham 至chí 理lý 註chú 此thử 玄huyền 文văn 。 惜tích 乎hồ 陳trần 隋tùy 兵binh 亂loạn 疏sớ/sơ 未vị 入nhập 經kinh 。 彼bỉ 此thử 分phần/phân 張trương 勢thế 同đồng 吳ngô 越việt 。 況huống 復phục 藏tạng 中trung 久cửu 匿nặc 。 學học 者giả 尠tiển 窺khuy 。 末mạt 世thế 澆kiêu 漓# 盡tận 疲bì 至chí 道đạo 。 致trí 使sử 法Pháp 眼nhãn 朦# 垢cấu 佛Phật 日nhật 沉trầm 埋mai 。 哀ai 哉tai 痛thống 哉tai 。 實thật 傷thương 心tâm 腑phủ 。 故cố 予# 不bất 揣đoàn 愚ngu 庸dong 而nhi 輒triếp 敢cảm 効hiệu 顰tần 。 欲dục 會hội 此thử 經Kinh 而nhi 發phát 心tâm 有hữu 日nhật 。 再tái 三tam 披phi 閱duyệt 宗tông 趣thú 粗thô 知tri 。 奈nại 何hà 旨chỉ 奧áo 文văn 深thâm 。 有hữu 倣# 郭quách 象tượng 。 錯thác 綜tống 前tiền 後hậu 多đa 苦khổ 亡vong 羊dương 。 於ư 是thị 不bất 懼cụ 闡xiển 提đề 之chi 罪tội 。 甘cam 負phụ 謗báng 法pháp 之chi 愆khiên 。 削tước 繁phồn 錄lục 實thật 。 貴quý 在tại 貫quán 通thông 。 罪tội 歟# 福phước 歟# 。 並tịnh 伸thân 懺sám 悔hối 。

時thời

皇hoàng 明minh 萬vạn 曆lịch 歲tuế 次thứ 辛tân 亥hợi 如Như 來Lai 誕đản 生sanh 日nhật

南nam 本bổn 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經kinh 五ngũ 分phần/phân 圖đồ 。 品phẩm 題đề 總tổng 目mục 。

-# △# 初sơ 召triệu 請thỉnh 涅Niết 槃Bàn 眾chúng

-# 序tự 品phẩm 第đệ 一nhất 。 卷quyển (# 之chi 一nhất )# 。

-# △# 二nhị 開khai 演diễn 涅Niết 槃Bàn 施thí

-# 純thuần 陀đà 品phẩm 第đệ 二nhị (# 此thử 品phẩm 施thí 常thường 住trụ 五ngũ 果quả 對đối 此thử 土thổ/độ 雜tạp 眾chúng )# 。 卷quyển (# 之chi 二nhị )# 。

-# 哀Ai 歎Thán 品Phẩm 第đệ 三tam (# 此thử 品phẩm 施thí 勝thắng 三tam 修tu 對đối 此thử 土thổ/độ 聲Thanh 聞Văn 眾chúng )#

長trường 壽thọ 品phẩm 第đệ 四tứ (# 此thử 品phẩm 訖ngật 大đại 眾chúng 問vấn 品phẩm 隨tùy 問vấn 而nhi 施thí 對đối 此thử 土độ 菩Bồ 薩Tát 眾chúng )# 。 卷quyển (# 之chi 三tam )# 。

-# 金Kim 剛Cang 身Thân 品Phẩm 第đệ 五ngũ

-# 名Danh 字Tự 功Công 德Đức 品Phẩm 第đệ 六lục

-# 四tứ 相tương/tướng 品phẩm 第đệ 七thất 。 卷quyển (# 四tứ 之chi 五ngũ )# 。

-# 四tứ 依y 品phẩm 第đệ 八bát 。 卷quyển (# 之chi 六lục )# 。

-# 邪tà 正chánh 品phẩm 第đệ 九cửu 。 卷quyển (# 之chi 七thất )# 。

四Tứ 諦Đế 品Phẩm 第đệ 十thập

-# 四Tứ 倒Đảo 品Phẩm 第đệ 十thập 一nhất

如Như 來Lai 性tánh 品phẩm 第đệ 十thập 二nhị 。 卷quyển (# 之chi 八bát )# 。

-# 文Văn 字Tự 品Phẩm 第đệ 十thập 三tam

-# 鳥Điểu 喻Dụ 品Phẩm 第đệ 十thập 四tứ

-# 月nguyệt 喻dụ 品phẩm 第đệ 十thập 五ngũ 。 卷quyển (# 之chi 九cửu )# 。

菩Bồ 薩Tát 品Phẩm 第đệ 十thập 六lục

-# 大đại 眾chúng 所sở 問vấn 品phẩm 第đệ 十thập 七thất 。 卷quyển (# 之chi 十thập )# 。

-# △# 三tam 示thị 現hiện 涅Niết 槃Bàn 行hành

-# 現Hiện 病Bệnh 品Phẩm 第đệ 十thập 八bát

-# 聖thánh 行hành 品phẩm 第đệ 十thập 九cửu 。 卷quyển (# 十thập 一nhất 之chi 十thập 三tam )# 。

梵Phạm 行hạnh 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập (# 此thử 品phẩm 末mạt 指chỉ 雜tạp 華hoa 經kinh 明minh 天thiên 行hành )# 。 卷quyển (# 十thập 四tứ 之chi 十thập 八bát )# 。

-# 嬰anh 兒nhi 行hành 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 一nhất

-# 高cao 貴quý 德đức 王vương 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 二nhị 。 卷quyển (# 十thập 九cửu 之chi 二nhị 十thập 四tứ )# 。

-# △# 四tứ 問vấn 答đáp 涅Niết 槃Bàn 義nghĩa

-# 獅sư 子tử 吼hống 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 三tam 。 卷quyển (# 二nhị 十thập 五ngũ 之chi 三tam 十thập )# 。

-# △# 五ngũ 折chiết 攝nhiếp 涅Niết 槃Bàn 用dụng

迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 四tứ 。 卷quyển (# 三tam 十thập 一nhất 之chi 三tam 十thập 四tứ )# 。

-# 憍kiêu 陳trần 如như 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 。 卷quyển (# 三tam 十thập 五ngũ 之chi 三tam 十thập 六lục )# 。

又hựu 四tứ 品phẩm 半bán 後hậu 時thời 所sở 至chí 文văn 分phân 為vi 二nhị 。

-# ○# 初sơ 折chiết 惡ác 攝nhiếp 邪tà 用dụng

-# 陳trần 如như 品phẩm 末mạt 至chí 遺di 教giáo 還hoàn 源nguyên 二nhị 品phẩm 半bán

-# ○# 二nhị 化hóa 周chu 掩yểm 迹tích 用dụng

-# 茶trà 毗tỳ 品phẩm 至chí 廓khuếch 潤nhuận 品phẩm

南Nam 本Bổn 大Đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經Kinh 會Hội 疏Sớ/sơ 解Giải 卷quyển 第đệ 一nhất

北bắc 天Thiên 竺Trúc 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 曇đàm 無vô 讖sấm 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。

晉tấn 沙Sa 門Môn 慧tuệ 嚴nghiêm 慧tuệ 觀quán 同đồng 謝tạ 靈linh 運vận 重trọng/trùng 治trị

隋tùy 灌quán 頂Đảnh 法Pháp 師sư 疏sớ/sơ 。 高cao 足túc 湛trạm 然nhiên 再tái 治trị 。

元nguyên 傳truyền 天thiên 台thai 教giáo 崇sùng 聖thánh 院viện 沙Sa 門Môn 師sư 正chánh 分phần/phân 科khoa

明minh 會hội 稽khể 後hậu 學học 沙Sa 門Môn 湛trạm 然nhiên 圓viên 澄trừng 會hội 疏sớ/sơ 註chú

嘉gia 善thiện 沈trầm 豫dự 昌xương 。 仁nhân 和hòa 張trương 。 顯hiển 同đồng 校giáo 。

卍vạn 云vân 。 此thử 會hội 疏sớ/sơ 解giải 與dữ 大đại 日nhật 本bổn 續tục 藏tạng 經kinh 第đệ 五ngũ 十thập 六lục 七thất 套sáo 所sở 收thu 重trọng/trùng 訂# 交giao 科khoa 本bổn 無vô 大đại 差sai 。 仍nhưng 單đơn 錄lục 序tự 跋bạt 而nhi 已dĩ 。

今kim 北bắc 本bổn 已dĩ 具cụ 有hữu 四tứ 品phẩm 半bán 。 謂vị 是thị 後hậu 分phần/phân 陳trần 如như 末mạt 品phẩm 具cụ 載tái 須tu 跋bạt 然nhiên 身thân 報báo 本bổn 之chi 意ý 。 有hữu 遺di 教giáo 品phẩm 還hoàn 源nguyên 品phẩm 茶trà 毗tỳ 品phẩm 廓khuếch 潤nhuận 品phẩm 。 與dữ 居cư 士sĩ 請thỉnh 僧Tăng 經kinh 品phẩm 目mục 不bất 同đồng 。 意ý 實thật 一nhất 貫quán 也dã 。 (# 澄trừng )# 不bất 揣đoàn 己kỷ 德đức 。 妄vọng 意ý 會hội 入nhập 。 倘thảng 有hữu 悞ngộ 脫thoát 之chi 謬mậu 。 三Tam 寶Bảo 慈từ 悲bi 懺sám 悔hối 。 將tương 此thử 微vi 因nhân 。 上thượng 祝chúc 。

聖thánh 皇hoàng 福phước 壽thọ 萬vạn 延diên 。 下hạ 禱đảo 黎lê 民dân 菩Bồ 提Đề 共cộng 證chứng 。 生sanh 生sanh 藉tạ 此thử 為vi 法pháp 船thuyền 。 不bất 登đăng 覺giác 岸ngạn 誓thệ 不bất 捨xả 離ly 。 世thế 世thế 持trì 以dĩ 為vi 寶bảo 鑑giám 。 未vị 出xuất 魔ma 罥quyến 。 願nguyện 長trường/trưởng 相tương/tướng 保bảo 。 現hiện 生sanh 父phụ 母mẫu 與dữ 曠khoáng 劫kiếp 父phụ 母mẫu 同đồng 悟ngộ 一Nhất 乘Thừa 之chi 佛Phật 性tánh 。 積tích 生sanh 冤oan 親thân 及cập 法Pháp 界Giới 冤oan 親thân 共cộng 持trì 六lục 念niệm 。 以dĩ 勳huân 修tu 五ngũ 行hành 。 堅kiên 持trì 十thập 德đức 。 圓viên 備bị 眾chúng 生sanh 界giới 盡tận 。 方phương 取thủ 菩Bồ 提Đề 。 地địa 獄ngục 未vị 空không 。 誓thệ 不bất 成thành 佛Phật 。

比Bỉ 丘Khâu 圓viên 澄trừng 廣quảng 山sơn 真chân 密mật 明minh 宗tông 通thông 達đạt 清thanh 朗lãng

會hội 首thủ 沈trầm 豫dự 昌xương 葉diệp 明minh 琪# 張trương 顯hiển 成thành 廣quảng 易dị 沈trầm 大đại 雲vân 盧lô 明minh 淳thuần 朱chu 廣quảng 蕃phồn 沈trầm 明minh 潮triều 俞# 明minh 濡nhu 沈trầm 明minh 瀚# 信tín 女nữ 大đại 霽tễ 杭# 州châu 鄒# 門môn 信tín 女nữ 廣quảng 奇kỳ 洎kịp 眾chúng 姓tánh 等đẳng 。 發phát 心tâm 刊# 此thử 大đại 涅Niết 槃Bàn 經kinh 疏sớ/sơ 一nhất 部bộ 。 伏phục 願nguyện 在tại 會hội 眾chúng 等đẳng 。 承thừa 此thử 功công 德đức 。 積tích 生sanh 父phụ 母mẫu 各các 途đồ 超siêu 昇thăng 。 歷lịch 劫kiếp 冤oan 親thân 俱câu 蒙mông 解giải 脫thoát 。 大đại 涅Niết 槃Bàn 日nhật 爍thước 破phá 昏hôn 衢cù 。 秘bí 密mật 義nghĩa 天thiên 普phổ 含hàm 法Pháp 界Giới 。 六lục 念niệm 三tam 修tu 世thế 世thế 熏huân 聞văn 。 五ngũ 行hành 十thập 德đức 在tại 在tại 成thành 就tựu 。 共cộng 證chứng 圓viên 滿mãn 菩Bồ 提Đề 。 各các 受thọ 最tối 後hậu 付phó 囑chúc 。 龍Long 華Hoa 三tam 會hội 。 初sơ 會hội 相tương 逢phùng 淨tịnh 土độ 九cửu 品phẩm 上thượng 品phẩm 授thọ 記ký 者giả 。 謹cẩn 疏sớ/sơ 。

劉lưu 廣quảng 盤bàn 呂lữ 鳴minh 治trị 吳ngô 孝hiếu 延diên 嚴nghiêm 大đại 參tham 沈trầm 國quốc 彥ngạn 沈trầm 憲hiến

朱chu 常thường 新tân 胡hồ 奕dịch 訓huấn 沈trầm 兆triệu 槐# 曾tằng 慶khánh 芳phương 沈trầm 受thọ 祉chỉ 沈trầm 受thọ 祺#

壬nhâm 寅# 中trung 秋thu 。 湛trạm 大đại 師sư 自tự 會hội 稽khể 過quá 。 訪phỏng 見kiến 予# 。 案án 頭đầu 有hữu 南nam 藏tạng 涅Niết 槃Bàn 經kinh 疏sớ/sơ 。 問vấn 曰viết 居cư 士sĩ 從tùng 何hà 處xứ 得đắc 來lai 。 予# 曰viết 。 從tùng 殘tàn 書thư 中trung 檢kiểm 出xuất 。 乃nãi 先tiên 世thế 所sở 遺di 。 師sư 喟vị 然nhiên 嘆thán 曰viết 。 此thử 疏sớ/sơ 昔tích 灌quán 頂đảnh 老lão 人nhân 當đương 隋tùy 陳trần 之chi 亂loạn 。 拾thập 糊# 窓song 紙chỉ 錄lục 疏sớ/sơ 。 艱gian 辛tân 萬vạn 狀trạng 。 上thượng 首thủ 湛trạm 然nhiên 欲dục 會hội 經kinh 而nhi 不bất 遂toại 。 埋mai 卻khước 藏tạng 中trung 幾kỷ 千thiên 年niên 。 學học 者giả 罕# 得đắc 寓# 目mục 。 我ngã 將tương 分phần/phân 疏sớ/sơ 會hội 入nhập 經kinh 文văn 。 有hữu 願nguyện 而nhi 未vị 逮đãi 。 如như 果quả 居cư 士sĩ 為vi 我ngã 流lưu 通thông 。 予# 唯duy 唯duy 。 越việt 十thập 有hữu 三tam 載tái 。 乙ất 卯mão 孟# 冬đông 。 師sư 來lai 我ngã 郡quận 。 說thuyết 法Pháp 於ư 福phước 城thành 東đông 塔tháp 。 暇hạ 日nhật 相tương 見kiến 於ư 麟lân 水thủy 之chi 濵# 。 師sư 曰viết 。 涅Niết 槃Bàn 疏sớ/sơ 會hội 成thành 矣hĩ 。 出xuất 稿# 相tương/tướng 示thị 。 且thả 云vân 。 幾kỷ 為vi 病bệnh 魔ma 所sở 沮trở 。 向hướng 佛Phật 悲bi 哀ai 者giả 累lũy/lụy/luy 日nhật 。 願nguyện 延diên 殘tàn 喘suyễn 。 以dĩ 畢tất 此thử 願nguyện 。 亡vong 何hà 病bệnh 愈dũ 。 廣quảng 延diên 書thư 家gia 。 焚phần 膏cao 繼kế 晷# 。 又hựu 數sổ 月nguyệt 而nhi 始thỉ 成thành 。 居cư 士sĩ 不bất 忘vong 前tiền 諾nặc 乎hồ 。 予# 曰viết 。 古cổ 德đức 未vị 了liễu 之chi 案án 。 得đắc 師sư 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 以dĩ 利lợi 樂lạc 有hữu 情tình 。 敢cảm 食thực 前tiền 諾nặc 。 遂toại 於ư 臘lạp 月nguyệt 八bát 日nhật 。 紏# 工công 授thọ 梓# 。 幸hạnh 賴lại 同đồng 志chí 。 樂nhạo/nhạc/lạc 助trợ 竣# 事sự 。 於ư 丁đinh 巳tị 秋thu 。 謹cẩn 識thức 其kỳ 緣duyên 起khởi 歲tuế 月nguyệt 云vân 爾nhĩ 。

丁đinh 巳tị 孟# 冬đông 朔sóc 日nhật 武võ 塘đường 沈trầm 豫dự 昌xương 識thức

琪# 本bổn 名danh 祺# 胤dận 。 自tự 幼ấu 知tri 崇sùng 三Tam 寶Bảo 。 丁đinh 巳tị 春xuân 。 會hội 湛trạm 大đại 師sư 講giảng 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 於ư 福phước 城thành 東đông 塔tháp 。 日nhật 往vãng 聽thính 焉yên 。 遂toại 皈quy 依y 大đại 師sư 。 得đắc 錫tích 今kim 法pháp 名danh 。 先tiên 是thị 涅Niết 槃Bàn 會hội 疏sớ/sơ 付phó 刻khắc 流lưu 通thông 。 功công 繁phồn 貲ti 儉kiệm 。 師sư 甚thậm 憂ưu 之chi 。 琪# 遂toại 有hữu 幹cán 蠱cổ 之chi 思tư 。 不bất 覺giác 悲bi 淚lệ 。 是thị 夕tịch 得đắc 一nhất 夢mộng 。 夢mộng 大đại 師sư 上thượng 堂đường 前tiền 設thiết 一nhất 大đại 浴dục 槃bàn 。 大đại 師sư 體thể 沾triêm 泥nê 。 從tùng 槃bàn 沐mộc 浴dục 而nhi 出xuất 。 頭đầu 長trường/trưởng 躍dược 尺xích 。 琪# 自tự 視thị 兩lưỡng 足túc 沾triêm 泥nê 。 次thứ 第đệ 亦diệc 入nhập 浴dục 。 便tiện 覺giác 。 覺giác 而nhi 占chiêm 之chi 。 數số 然nhiên 自tự 喜hỷ 曰viết 。 夜dạ 來lai 所sở 夢mộng 分phân 明minh 。 其kỳ 象tượng 為vi 涅Niết 槃Bàn 。 師sư 弘hoằng 大đại 法pháp 。 固cố 宜nghi 頭đầu 長trường/trưởng 數số 尺xích 。 而nhi 琪# 亦diệc 濯trạc 足túc 。 當đương 是thị 收thu 功công 於ư 後hậu 之chi 兆triệu 。 是thị 夕tịch 四tứ 月nguyệt 初sơ 四tứ 也dã 。 遂toại 發phát 心tâm 代đại 募mộ 。 得đắc 門môn 下hạ 弟đệ 張trương 顯hiển 慨khái 助trợ 四tứ 十thập 金kim 。 而nhi 相tương 繼kế 助trợ 者giả 有hữu 差sai 。 兼kiêm 程# 告cáo 竣# 。 于vu 七thất 月nguyệt 終chung 旬tuần 。 計kế 夢mộng 之chi 夜dạ 迄hất 工công 之chi 竣# 。 僅cận 一nhất 百bách 二nhị 十thập 日nhật 。 因nhân 紀kỷ 其kỳ 事sự 如như 此thử 。 以dĩ 見kiến 法pháp 之chi 流lưu 通thông 。 非phi 偶ngẫu 然nhiên 也dã 。 檀đàn 越việt 姓tánh 名danh 初sơ 議nghị 不bất 必tất 刻khắc 。 以dĩ 善thiện 信tín 發phát 心tâm 。 龍long 天thiên 洞đỗng 鑒giám 。 但đãn 世thế 間gian 法pháp 恐khủng 有hữu 昧muội 因nhân 果quả 者giả 。 故cố 琪# 所sở 募mộ 一nhất 一nhất 備bị 書thư 。 師sư 講giảng 法Pháp 華hoa 經kinh 於ư 海hải 鹽diêm 。 偷thâu 兒nhi 竊thiết 其kỳ 侍thị 者giả 兩lưỡng 匣hạp 去khứ 。 中trung 多đa 募mộ 票# 。 因nhân 而nhi 失thất 所sở 或hoặc 不bất 得đắc 登đăng 名danh 經kinh 尾vĩ 。 惟duy 護hộ 法Pháp 韋vi 馱đà 證chứng 之chi 。 實thật 無vô 他tha 也dã 。 後hậu 零linh 搜sưu 得đắc 姓tánh 名danh 若nhược 干can 。 因nhân 附phụ 于vu 左tả 。

弟đệ 子tử 明minh 琪# 識thức

涅Niết 槃Bàn 經Kinh 末Mạt 後Hậu 句Cú (# 一Nhất 卷Quyển )#

清thanh 。 淨tịnh 挺đĩnh 。 著trước 。

卍vạn 云vân 。 收thu 于vu 閱duyệt 經kinh 十thập 二nhị 種chủng 第đệ 十thập 二nhị 。 故cố 省tỉnh 于vu 此thử 。