二Nhị 十Thập 八Bát 夜Dạ 叉Xoa 大Đại 軍Quân 王Vương 名Danh 號Hiệu

梁Lương 僧Tăng 伽Già 婆Bà 羅La 譯Dịch 抄Sao 之Chi

二nhị 十thập 八bát 夜dạ 叉xoa 大đại 軍quân 王vương 名danh 號hiệu

三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 僧Tăng 伽già 婆bà 羅la 譯dịch 抄sao 之chi

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 汝nhữ 當đương 受thọ 持trì 。 二nhị 十thập 八bát 夜dạ 叉xoa 大đại 軍quân 王vương 名danh 守thủ 護hộ 十thập 方phương 國quốc 土độ 。 阿A 難Nan 有hữu 四tứ 夜dạ 叉xoa 大đại 軍quân 主chủ 住trụ 在tại 東đông 方phương 。 常thường 守thủ 護hộ 東đông 方phương 。 其kỳ 名danh 如như 是thị 。

-# 地địa 珂kha (# 梁lương 言ngôn 長trường/trưởng )#

-# 修tu 涅niết 多đa 羅la (# 梁lương 言ngôn 善thiện 眼nhãn )#

-# 分phần/phân 那na 柯kha (# 梁lương 言ngôn 滿mãn )#

-# 迦ca 毗tỳ 羅la (# 梁lương 言ngôn 青thanh 色sắc )#

阿A 難Nan 南nam 方phương 復phục 有hữu 四tứ 夜dạ 叉xoa 住trụ 在tại 南nam 方phương 。 常thường 守thủ 護hộ 南nam 方phương 。 其kỳ 名danh 如như 是thị 。

-# 僧Tăng 伽già (# 梁lương 言ngôn 師sư 子tử )#

-# 優ưu 婆bà 僧Tăng 伽già (# 梁lương 言ngôn 師sư 子tử 子tử )#

-# 償thường 起khởi 羅la (# 梁lương 言ngôn 螺loa )#

-# 旃chiên 陀đà 那na (# 梁lương 言ngôn 栴chiên 檀đàn )#

阿A 難Nan 西tây 方phương 復phục 有hữu 四tứ 夜dạ 叉xoa 住trụ 在tại 西tây 方phương 。 守thủ 護hộ 西tây 方phương 。 其kỳ 名danh 如như 是thị 。

-# 訶ha 利lợi (# 梁lương 言ngôn 師sư 子tử )#

-# 訶ha 利lợi 枳chỉ 舍xá (# 梁lương 言ngôn 師sư 子tử 髮phát )#

-# 波ba 羅la 赴phó (# 梁lương 言ngôn 自tự 在tại )#

-# 冰băng 伽già 羅la (# 梁lương 言ngôn 蒼thương 色sắc )#

阿A 難Nan 北bắc 方phương 復phục 有hữu 四tứ 夜dạ 叉xoa 住trụ 在tại 北bắc 方phương 。 常thường 守thủ 護hộ 北bắc 方phương 。 其kỳ 名danh 如như 是thị 。

-# 陀đà 羅la 那na (# 梁lương 言ngôn 持trì )#

-# 陀đà 羅la 難Nan 陀Đà (# 梁lương 言ngôn 歡hoan 喜hỷ )#

-# 鬱uất 庾dữu 伽già 波ba 羅la (# 梁lương 言ngôn 勤cần 守thủ )#

-# 別biệt 他tha 那na (# 梁lương 言ngôn 圍vi )#

阿A 難Nan 四tứ 維duy 有hữu 四tứ 夜dạ 叉xoa 住trụ 在tại 四tứ 維duy 常thường 守thủ 護hộ 四tứ 維duy 。 其kỳ 名danh 如như 是thị 。

-# 般bát 止chỉ 柯kha 遮già (# 梁lương 言ngôn 五ngũ )#

-# 般bát 遮già 羅la 旃chiên 陀đà (# 梁lương 言ngôn 五ngũ 可khả 畏úy )#

-# 莎sa 多đa 祁kỳ 梨lê (# 梁lương 言ngôn 七thất 山sơn 主chủ )#

-# [醠-央+(羌-儿)]# 遮già 波ba 多đa (# 梁lương 言ngôn 雪Tuyết 山Sơn 主chủ )#

阿A 難Nan 下hạ 方phương 有hữu 四tứ 夜dạ 叉xoa 大đại 軍quân 主chủ 住trụ 在tại 下hạ 方phương 。 常thường 守thủ 護hộ 下hạ 方phương 。 其kỳ 名danh 如như 是thị 。

-# 部bộ 摩ma (# 梁lương 言ngôn 地địa )#

-# 修tu 部bộ 摩ma (# 梁lương 言ngôn 善thiện 地địa )#

-# 柯kha 羅la (# 梁lương 言ngôn 黑hắc )#

-# 優ưu 波ba 柯kha 羅la (# 梁lương 言ngôn 小tiểu 黑hắc )#

阿A 難Nan 上thượng 方phương 有hữu 四tứ 夜dạ 叉xoa 大đại 軍quân 主chủ 住trụ 在tại 上thượng 方phương 。 常thường 守thủ 護hộ 上thượng 方phương 。 其kỳ 名danh 如như 是thị 。

-# 蘇tô 摩ma (# 梁lương 言ngôn 月nguyệt )#

-# 修tu 利lợi (# 梁lương 言ngôn 日nhật )#

-# 惡ác 祁kỳ 尼ni (# 梁lương 言ngôn 火hỏa )#

-# 婆bà 牖dũ (# 梁lương 言ngôn 風phong )#

佛Phật 為vì 阿A 難Nan 。 說thuyết 二nhị 十thập 八bát 部bộ 。 夜dạ 叉xoa 大đại 軍quân 主chủ 大đại 威uy 神thần 利lợi 益ích 相tương/tướng 已dĩ 此thử 法pháp 名danh 為vi 。 鎮trấn 護hộ 國quốc 法pháp 。

二nhị 十thập 八bát 夜dạ 叉xoa 大đại 軍quân 王vương 名danh 號hiệu