五Ngũ 燈Đăng 全Toàn 書Thư ( 第Đệ 卷Quyển 第Đệ 卷Quyển )
Quyển 0078
清Thanh 超Siêu 永Vĩnh 編Biên 輯

五Ngũ 燈Đăng 全Toàn 書Thư 卷quyển 第đệ 一nhất 百bách 十thập 一nhất

京kinh 都đô 聖thánh 感cảm 禪thiền 寺tự 住trụ 持trì (# 臣thần )# 僧Tăng 。 (# 超siêu 永vĩnh )# 。 編biên 輯# 。

京kinh 都đô 古cổ 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 住trụ 持trì (# 臣thần )# 僧Tăng 。 (# 超siêu 揆quỹ )# 。 較giảo 閱duyệt 。 進tiến 呈trình 。

曹tào 洞đỗng 宗tông 。

青thanh 原nguyên 下hạ 三tam 十thập 七thất 世thế 隨tùy 錄lục 。

中trung 州châu 獻hiến 公công 淨tịnh 真chân 禪thiền 師sư

本bổn 州châu 崔thôi 氏thị 子tử 。 顯hiển 聖thánh 小tiểu 參tham 。 言ngôn 前tiền 薦tiến 得đắc 。 猶do 在tại 半bán 途đồ 。 句cú 裏lý 呈trình 機cơ 。 那na 堪kham 話thoại 會hội 。 如như 擊kích 石thạch 火hỏa 閃thiểm 電điện 光quang 。 點điểm 著trước 不bất 來lai 。 虗hư 空không 話thoại 墮đọa 。 更cánh 若nhược 雕điêu 龍long 繡tú 虎hổ 。 意ý 下hạ 丹đan 青thanh 。 描# 摸mạc 將tương 來lai 。 堪kham 作tác 甚thậm 麼ma 。 還hoàn 知tri 石thạch 傘tản 峰phong 孤cô 迥huýnh 迥huýnh 峭# 巍nguy 巍nguy 壁bích 立lập 萬vạn 仞nhận 麼ma 。 若nhược 是thị 通thông 方phương 上thượng 士sĩ 。 聊liêu 聞văn 舉cử 著trước 。 不bất 消tiêu 一nhất 顧cố 。 便tiện 爾nhĩ 追truy 風phong 少thiểu 覺giác 。 佇trữ 思tư 白bạch 雲vân 萬vạn 里lý 。 卓trác 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 斜tà 陽dương 影ảnh 裏lý 千thiên 條điều 綫tuyến 。 誰thùy 識thức 耶da 溪khê 楊dương 柳liễu 新tân (# 三tam 宜nghi 盂vu 嗣tự )# 。

婺# 州châu 白bạch 雲vân 鄰lân 木mộc 淨tịnh 時thời 禪thiền 師sư

問vấn 如như 何hà 是thị 登đăng 高cao 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 鳥điểu 道đạo 青thanh 霄tiêu 外ngoại 。 松tùng 篁# 落lạc 楚sở 天thiên 。 曰viết 如như 何hà 是thị 境cảnh 中trung 人nhân 。 師sư 曰viết 。 携huề 籃# 尋tầm 野dã 菜thái 。 一nhất 曲khúc 和hòa 哩rị 嗹# 。 問vấn 如như 何hà 是thị 溈# 仰ngưỡng 宗tông 。 師sư 曰viết 。 珊san 瑚hô 樹thụ 上thượng 影ảnh 重trùng 重trùng 。 曰viết 如như 何hà 是thị 曹tào 洞đỗng 宗tông 。 師sư 曰viết 。 夜dạ 深thâm 玉ngọc 鳳phượng 宿túc 梧# 桐# 。 曰viết 如như 何hà 是thị 臨lâm 濟tế 宗tông 。 師sư 曰viết 。 青thanh 天thiên 霹phích 靂lịch 打đả 晴tình 空không 。 曰viết 如như 何hà 是thị 雲vân 門môn 宗tông 。 師sư 曰viết 。 波ba 斯tư 擊kích 碎toái 水thủy 晶tinh 宮cung 。 曰viết 如như 何hà 是thị 法Pháp 眼nhãn 宗tông 。 師sư 曰viết 。 帝đế 珠châu 面diện 面diện 透thấu 玲linh 瓏lung (# 三tam 宜nghi 盂vu 嗣tự )# 。

東đông 越việt 西tây 遯độn 居cư 士sĩ 淨tịnh 超siêu

山sơn 陰ấm 祁kỳ 氏thị 子tử 。 俗tục 名danh 駿tuấn 佳giai 。 家gia 世thế 通thông 顯hiển 。 父phụ 參tham 知tri 彝# 度độ 公công 。 名danh 儒nho 名danh 宦# 。 而nhi 兼kiêm 通thông 教giáo 乘thừa 。 母mẫu 王vương 氏thị 。 嚴nghiêm 肅túc 有hữu 度độ 。 訓huấn 士sĩ 與dữ 其kỳ 弟đệ 忠trung 敏mẫn 公công 世thế 培bồi 。 互hỗ 相tương 師sư 友hữu 。 屢lũ 冠quan 黌# 序tự 。 崇sùng 禎# 戊# 辰thần 中trung 。 恩ân 選tuyển 進tiến 士sĩ 。 因nhân 連liên 喪táng 父phụ 兄huynh 。 忽hốt 悟ngộ 無vô 常thường 。 偶ngẫu 得đắc 雲vân 棲tê 宏hoành 諸chư 淨tịnh 土độ 書thư 。 如như 鳥điểu 出xuất 籠lung 。 遂toại 專chuyên 持trì 佛Phật 號hiệu 。 入nhập 城thành 市thị 不bất 見kiến 有hữu 人nhân 。 舟chu 行hành 數sổ 十thập 里lý 。 如như 飯phạn 食thực 頃khoảnh 。 麥mạch 浪lãng 懷hoài 。 策sách 以dĩ 宗tông 乘thừa 事sự 。 遂toại 事sự 參tham 究cứu 。 閱duyệt 楞lăng 嚴nghiêm 。 至chí 覺giác 明minh 為vi 咎cữu 處xứ 。 大đại 疑nghi 曰viết 。 世thế 界giới 未vị 起khởi 。 眾chúng 生sanh 未vị 有hữu 。 此thử 念niệm 是thị 誰thùy 動động 耶da 。 質chất 之chi 懷hoài 。 懷hoài 喜hỷ 曰viết 。 子tử 真chân 疑nghi 啟khải 矣hĩ 。 勉miễn 之chi 。 不bất 與dữ 說thuyết 破phá 。 辛tân 未vị 結kết 伴bạn 坐tọa 禪thiền 。 坐tọa 中trung 每mỗi 覺giác 身thân 界giới 俱câu 空không 。 而nhi 未vị 大đại 發phát 明minh 。 次thứ 年niên 結kết 友hữu 度độ 夏hạ 。 偶ngẫu 午ngọ 睡thụy 。 聞văn 磬khánh 聲thanh 驚kinh 覺giác 。 見kiến 心tâm 遍biến 空không 界giới 。 遂toại 打đả 破phá 生sanh 死tử 去khứ 來lai 之chi 疑nghi 。 著trước 語ngữ 曰viết 。 咄đốt 不bất 妨phương 被bị 汝nhữ 道đạo 著trước 。 又hựu 有hữu 磬khánh 聲thanh 一nhất 擊kích 夢mộng 初sơ 回hồi 。 突đột 出xuất 虗hư 空không 破phá 鐵thiết 圍vi 之chi 偈kệ 。 然nhiên 尚thượng 覺giác 空không 中trung 有hữu 物vật 也dã 。 冬đông 參tham 天thiên 童đồng 悟ngộ 。 值trị 悟ngộ 論luận 格cách 物vật 旨chỉ 。 忽hốt 顧cố 士sĩ 曰viết 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 便tiện 棒bổng 。 此thử 時thời 胸hung 中trung 如như 脫thoát 去khứ 萬vạn 斛hộc 泥nê 沙sa 。 有hữu 牛ngưu 頭đầu 搕# 著trước 馬mã 頭đầu 動động 。 折chiết 箸trứ 攪giảo 海hải 魚ngư 龍long 湧dũng 之chi 偈kệ 。 然nhiên 自tự 知tri 坐tọa 在tại 虗hư 寂tịch 中trung 。 於ư 一nhất 念niệm 緣duyên 起khởi 。 不bất 能năng 快khoái 然nhiên 。 次thứ 年niên 入nhập 都đô 廷đình 對đối 畢tất 。 即tức 焚phần 檄# 歸quy 隱ẩn 。 每mỗi 冬đông 必tất 結kết 友hữu 枯khô 坐tọa 。 如như 是thị 者giả 五ngũ 六lục 年niên 。 戊# 寅# 參tham 雲vân 門môn 盂vu 于vu 龍long 門môn 。 度độ 夏hạ 坐tọa 。 冬đông 適thích 盂vu 與dữ 旁bàng 僧Tăng 。 舉cử 摩Ma 訶Ha 衍Diên 義nghĩa 。 忽hốt 觸xúc 破phá 從tùng 前tiền 所sở 執chấp 。 遂toại 述thuật 罷bãi 戰chiến 吟ngâm 曰viết 。 死tử 守thủ 寒hàn 巖nham 六lục 七thất 秋thu 。 常thường 將tương 戎nhung 事sự 拄trụ 心tâm 頭đầu 。 一nhất 朝triêu 四tứ 海hải 同đồng 家gia 也dã 。 百bách 戰chiến 功công 勳huân 何hà 處xứ 酬thù 。 山sơn 自tự 青thanh 水thủy 自tự 幽u 。 鳥điểu 啼đề 花hoa 放phóng 自tự 優ưu 悠du 。 不bất 教giáo 移di 動động 鍼châm 鋒phong 許hứa 。 處xứ 處xứ 堯# 歌ca 樂nhạc 未vị 休hưu 盂vu 乃nãi 舉cử 捕bộ 魚ngư 公công 案án 勘khám 之chi 曰viết 。 如như 何hà 是thị 兄huynh 欠khiếm 悟ngộ 處xứ 。 士sĩ 曰viết 。 俊# 臣thần 造tạo 甕úng 。 商thương 鞅ưởng 制chế 刑hình 。 又hựu 舉cử 凌lăng 行hành 婆bà 公công 案án 。 士sĩ 曰viết 。 趙triệu 州châu 不bất 打đả 自tự 招chiêu 。 豈khởi 可khả 再tái 添# 蛇xà 足túc 。

又hựu 問vấn 。

趙triệu 州châu 勘khám 婆bà 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 士sĩ 曰viết 。 火hỏa 燒thiêu 斗đẩu 尾vĩ 。 有hữu 雷lôi 無vô 雨vũ 。 盂vu 曰viết 。 未vị 在tại 更cánh 道đạo 。 士sĩ 曰viết 。 自tự 小tiểu 服phục 甘cam 菊# 。 到đáo 老lão 眼nhãn 不bất 花hoa 。 盂vu 曰viết 。 公công 之chi 操thao 履lý 精tinh 確xác 。 見kiến 地địa 穩ổn 密mật 。 偈kệ 頌tụng 逸dật 格cách 。 乃nãi 吾ngô 宗tông 之chi 重trọng/trùng 望vọng 。 遂toại 以dĩ 如như 意ý 并tinh 偈kệ 記ký 之chi (# 三tam 宜nghi 盂vu 嗣tự )# 。

杭# 州châu 法pháp 相tướng 坦thản 持trì 淨tịnh 鎰# 禪thiền 師sư

小tiểu 參tham 。 轉chuyển 功công 就tựu 位vị 。 枯khô 木mộc 芳phương 叢tùng 。 轉chuyển 位vị 就tựu 功công 。 泥nê 牛ngưu 獨độc 角giác 功công 位vị 齊tề 彰chương 。 權quyền 挂quải 敝tệ 衣y 。 強cường/cưỡng 名danh 作tác 佛Phật 。 功công 位vị 齊tề 隱ẩn 。 威uy 音âm 那na 畔bạn 。 莫mạc 擡# 頭đầu 畢tất 竟cánh 。 喚hoán 甚thậm 麼ma 作tác 位vị 。 喚hoán 甚thậm 麼ma 作tác 功công 聻# 展triển 兩lưỡng 手thủ 曰viết 。 參tham (# 三tam 宜nghi 盂vu 嗣tự )# 。

越việt 州châu 妙diệu 峰phong 指chỉ 源nguyên 淨tịnh 信tín 禪thiền 師sư

諸chư 暨kỵ 陳trần 氏thị 子tử 。 上thượng 堂đường 。 妙diệu 高cao 峰phong 頂đảnh 。 向hướng 上thượng 機cơ 。 關quan 逼bức 塞tắc 虗hư 空không 。 天thiên 旋toàn 地địa 轉chuyển 。 雪tuyết 裏lý 梅mai 花hoa 。 風phong 中trung 竹trúc 韻vận 。 未vị 離ly 丈trượng 室thất 。 已dĩ 示thị 諸chư 人nhân 。 何hà 必tất 今kim 朝triêu 再tái 勞lao 啟khải 口khẩu 。 上thượng 堂đường 。 韶thiều 光quang 輝huy 地địa 。 蘭lan 吐thổ 幽u 香hương 。 鳥điểu 噪táo 梅mai 枝chi 。 花hoa 飛phi 滿mãn 院viện 。 大đại 眾chúng 還hoàn 會hội 麼ma 。 不bất 會hội 。 我ngã 今kim 日nhật 為vì 汝nhữ 。 開khai 方phương 便tiện 門môn 。 示thị 真chân 實thật 相tướng 。 喝hát 一nhất 喝hát 下hạ 座tòa 。 住trụ 天thiên 章chương 。 上thượng 堂đường 。 雨vũ 過quá 峰phong 巒# 景cảnh 致trí 美mỹ 。 山sơn 陰ấm 道đạo 上thượng 花hoa 放phóng 蘂nhị 。 少thiếu 年niên 公công 子tử 步bộ 蘭lan 亭đình 。 把bả 盞trản 相tương 將tương 看khán 曲khúc 水thủy 。 卻khước 憶ức 當đương 時thời 王vương 右hữu 軍quân 。 不bất 知tri 今kim 日nhật 歸quy 何hà 里lý 。 茂mậu 林lâm 修tu 竹trúc 空không 自tự 存tồn 。 物vật 在tại 人nhân 非phi 成thành 故cố 址# 。 喝hát 一nhất 喝hát 曰viết 。 試thí 看khán 棚# 頭đầu 弄lộng 傀# 儡# 。 上thượng 堂đường 。 崇sùng 山sơn 聳tủng 秀tú 。 四tứ 時thời 蒼thương 翠thúy 。 曲khúc 水thủy 迂# 迴hồi 。 萬vạn 派phái 流lưu 源nguyên 。 錫tích 杖trượng 山sơn 響hưởng 天thiên 震chấn 地địa 。 盋# 盂vu 峰phong 吐thổ 霧vụ 吞thôn 雲vân 。 說thuyết 甚thậm 麼ma 人nhân 人nhân 鼻tị 孔khổng 撩# 天thiên 個cá 個cá 脚cước 跟cân 點điểm 地địa 。 管quản 教giáo 運vận 水thủy 搬# 柴sài 。 無vô 非phi 自tự 己kỷ 風phong 光quang 。 開khai 田điền 掘quật 地địa 。 盡tận 是thị 當đương 人nhân 大đại 用dụng 。 大đại 眾chúng 且thả 道đạo 。 如như 何hà 是thị 大đại 用dụng 。 便tiện 下hạ 座tòa 。 問vấn 如như 何hà 是thị 學học 人nhân 。 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 師sư 曰viết 。 者giả 個cá 茶trà 鐘chung 是thị 泥nê 燒thiêu 成thành 。 問vấn 妙diệu 高cao 峰phong 頂đảnh 。 為vi 何hà 善thiện 財tài 尋tầm 覓mịch 不bất 見kiến 師sư 曰viết 昨tạc 日nhật 山sơn 僧Tăng 在tại 越việt 城thành 。 問vấn 如như 何hà 是thị 正chánh 位vị 一nhất 色sắc 。 師sư 曰viết 。 月nguyệt 沈trầm 金kim 殿điện 冷lãnh 。 曰viết 如như 何hà 是thị 大đại 功công 一nhất 色sắc 。 師sư 曰viết 。 飛phi 鷺lộ 入nhập 蘆lô 花hoa 曰viết 如như 何hà 是thị 今kim 時thời 一nhất 色sắc 。 師sư 曰viết 。 磕# 著trước 腦não 門môn 寒hàn (# 三tam 宜nghi 盂vu 嗣tự )# 。

桐# 川xuyên 妙diệu 覺giác 三tam 立lập 淨tịnh 覺giác 禪thiền 師sư

宛uyển 陵lăng 劉lưu 氏thị 子tử 。 投đầu 東đông 星tinh 鑑giám 薙# 髮phát 。 年niên 十thập 八bát 南nam 遊du 。 多đa 所sở 參tham 請thỉnh 。 因nhân 讀đọc 楞lăng 嚴nghiêm 。 知tri 見kiến 立lập 知tri 。 即tức 無vô 明minh 本bổn 。 嘆thán 曰viết 。 古cổ 今kim 作tác 破phá 句cú 讀đọc 。 且thả 受thọ 用dụng 不bất 盡tận 。 我ngã 何hà 為vi 滯trệ 此thử 耶da 。 遂toại 詣nghệ 徑kính 山sơn 。 見kiến 語ngữ 風phong 信tín 。 看khán 生sanh 從tùng 何hà 來lai 話thoại 。 因nhân 見kiến 百bách 年niên 三tam 萬vạn 六lục 千thiên 朝triêu 語ngữ 。 打đả 失thất 鼻tị 孔khổng 。 受thọ 具cụ 天thiên 童đồng 。 值trị 雲vân 門môn 開khai 法pháp 。 三tam 江giang 師sư 往vãng 謁yết 。 機cơ 緣duyên 相tương/tướng 扣khấu 。 遂toại 得đắc 法Pháp 焉yên 。 上thượng 堂đường 。 峭# 壁bích 危nguy 峰phong 。 白bạch 雲vân 冉nhiễm 冉nhiễm 。 澄trừng 潭đàm 碧bích 沼chiểu 。 赤xích 日nhật 騰đằng 騰đằng 。 竹trúc 籟# 松tùng 濤đào 。 泉tuyền 聲thanh 鳥điểu 語ngữ 。 一nhất 幅# 天thiên 然nhiên 畵họa 圖đồ 。 任nhậm 他tha 張trương 僧Tăng 繇# 吳ngô 道đạo 子tử 有hữu 筆bút 難nạn/nan 描# 。 大đại 眾chúng 于vu 此thử 會hội 得đắc 。 從tùng 教giáo 蛣# 蜣khương 蟻nghĩ 子tử 。 各các 逞sính 風phong 流lưu 。 跛bả 鱉miết 盲manh 龜quy 。 多đa 增tăng 意ý 氣khí 。 何hà 煩phiền 拂phất 上thượng 座tòa 。 輕khinh 搖dao 唇thần 吻vẫn 。 奮phấn 武võ 揚dương 威uy 。 雖tuy 然nhiên 日nhật 用dụng 之chi 中trung 。 如như 何hà 保bảo 任nhậm 。 良lương 久cửu 揮huy 拂phất 曰viết 。 幾kỷ 陣trận 清thanh 風phong 來lai 殿điện 角giác 。 一nhất 輪luân 明minh 月nguyệt 照chiếu 樓lâu 臺đài 。 上thượng 堂đường 。 妙diệu 超siêu 情tình 謂vị 。 舉cử 無vô 意ý 路lộ 。 如như 何hà 若nhược 何hà 。 漫mạn 勞lao 顧cố 佇trữ 。 山sơn 僧Tăng 未vị 出xuất 方phương 丈trượng 時thời 。 千thiên 聖thánh 頓đốn 難nạn/nan 措thố 足túc 。 已dĩ 出xuất 方phương 丈trượng 後hậu 。 萬vạn 物vật 盡tận 乃nãi 增tăng 輝huy 。 由do 是thị 奮phấn 大đại 機cơ 。 發phát 大đại 用dụng 。 使sử 他tha 鈍độn 鳥điểu 飛phi 空không 。 困khốn 魚ngư 出xuất 海hải 。 會hội 得đắc 者giả 。 鐵thiết 牛ngưu 吞thôn 吐thổ 千thiên 峰phong 月nguyệt 。 不bất 會hội 者giả 。 石thạch 虎hổ 呼hô 回hồi 五ngũ 嶽nhạc 雲vân 。 會hội 與dữ 不bất 會hội 。 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 聻# 。 婁lâu 頭đầu 走tẩu 狗cẩu 叟# 。 噹# 突đột 帝đế 都đô 丁đinh 。 上thượng 堂đường 。 掣xiết 開khai 金kim 鎖tỏa 。 劈phách 破phá 元nguyên 關quan 。 雲vân 中trung 木mộc 馬mã 追truy 風phong 。 海hải 底để 泥nê 牛ngưu 銜hàm 月nguyệt 。 諸chư 仁nhân 者giả 。 花hoa 明minh 水thủy 秀tú 。 雲vân 淡đạm 天thiên 空không 。 崖nhai 石thạch 粼# 粼# 。 琅lang 玕# 拂phất 拂phất 。 何hà 處xứ 不bất 是thị 當đương 人nhân 。 捨xả 身thân 命mạng 處xứ 。 為vi 甚thậm 麼ma 。 被bị 他tha 聲thanh 色sắc 羅la 籠lung 。 見kiến 聞văn 沈trầm 溺nịch 。 百bách 花hoa 叢tùng 荊kinh 棘cức 裏lý 。 若nhược 能năng 掉trạo 臂tý 而nhi 過quá 。 自tự 然nhiên 頓đốn 忘vong 能năng 所sở 。 不bất 假giả 修tu 持trì 。 說thuyết 甚thậm 麼ma 磅bàng 礴bạc 虗hư 空không 。 揮huy 凌lăng 八bát 極cực 。 豎thụ 拂phất 曰viết 。 能năng 殺sát 人nhân 。 能năng 活hoạt 人nhân 。 師sư 得đắc 法Pháp 後hậu 。 愈dũ 益ích 弢# 晦hối 。 遠viễn 隱ẩn 桐# 川xuyên 東đông 山sơn 數số 年niên 。 妙diệu 覺giác 寶bảo 坊phường 巍nguy 然nhiên 而nhi 起khởi 。 未vị 幾kỷ 無vô 疾tật 化hóa 去khứ (# 三tam 宜nghi 盂vu 嗣tự )# 。

杭# 州châu 佛Phật 日nhật 冰băng 溪khê 淨tịnh 融dung 禪thiền 師sư

錢tiền 塘đường 任nhậm 氏thị 子tử 。 上thượng 堂đường 。 雲vân 漠mạc 漠mạc 。 水thủy 瀰# 瀰# 。 桃đào 花hoa 風phong 雨vũ 亂loạn 鶯# 啼đề 。 石thạch 鼓cổ 幾kỷ 聲thanh 齊tề 。 山sơn 寂tịch 寂tịch 。 草thảo 離ly 離ly 。 峰phong 頭đầu 黃hoàng 鶴hạc 一nhất 時thời 飛phi 。 特đặc 地địa 使sử 人nhân 疑nghi (# 三tam 宜nghi 盂vu 嗣tự )# 。

嘉gia 禾hòa 東đông 塔tháp 為vi 則tắc 淨tịnh 範phạm 禪thiền 師sư

姑cô 蘇tô 稽khể 氏thị 子tử 。 年niên 十thập 五ngũ 出xuất 家gia 。 看khán 竹trúc 篦bề 話thoại 致trí 疑nghi 。 尋tầm 謁yết 弁# 山sơn 音âm 。 力lực 究cứu 此thử 事sự 。 一nhất 日nhật 出xuất 坡# 正chánh 中trung 亭đình 。 聞văn 雷lôi 震chấn 有hữu 省tỉnh 。 後hậu 參tham 雲vân 門môn 盂vu 。 一nhất 見kiến 便tiện 問vấn 。 自tự 遠viễn 趨xu 風phong 。 乞khất 師sư 一nhất 接tiếp 。 盂vu 曰viết 不bất 接tiếp 。 師sư 曰viết 。 豈khởi 無vô 方phương 便tiện 。 盂vu 便tiện 打đả 。 自tự 是thị 屢lũ 從tùng 參tham 請thỉnh 。 盂vu 槩# 痛thống 詈lị 之chi 。 後hậu 桃đào 柴sài 踢# 破phá 脚cước 指chỉ 。 頓đốn 悟ngộ 。 述thuật 偈kệ 曰viết 。 石thạch 亂loạn 青thanh 山sơn 古cổ 路lộ 危nguy 。 禍họa 從tùng 今kim 日nhật 遇ngộ 何hà 奇kỳ 。 脚cước 尖tiêm 鮮tiên 血huyết 橫hoạnh/hoành 流lưu 處xứ 。 不bất 是thị 親thân 遭tao 痛thống 不bất 知tri 。 盂vu 見kiến 稱xưng 賞thưởng 。 由do 此thử 師sư 資tư 契khế 合hợp 。 遂toại 與dữ 記ký 莂biệt 。 住trụ 後hậu 上thượng 堂đường 。 久cửu 雨vũ 得đắc 晴tình 人nhân 盡tận 喜hỷ 。 出xuất 門môn 行hành 路lộ 脚cước 頭đầu 輕khinh 。 衲nạp 僧Tăng 偏thiên 白bạch 生sanh 煩phiền 惱não 。 個cá 個cá 攢toàn 眉mi 努nỗ 眼nhãn 睛tình 。 事sự 則tắc 如như 是thị 。 理lý 上thượng 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 顧cố 左tả 右hữu 曰viết 。 東đông 村thôn 王vương 老lão 分phân 明minh 說thuyết 。 一nhất 定định 來lai 年niên 米mễ 價giá 平bình 。 喝hát 一nhất 喝hát 。 上thượng 堂đường 。 今kim 朝triêu 仲trọng 冬đông 初sơ 一nhất 日nhật 。 從tùng 天thiên 降giáng 下hạ 真chân 消tiêu 息tức 。 疾tật 風phong 捲quyển 起khởi 屋ốc 上thượng 茅mao 。 細tế 雨vũ 打đả 溼thấp 階giai 前tiền 石thạch 。 烏ô 鴉# 棲tê 殿điện 角giác 。 逐trục 隊đội 飛phi 鳴minh 。 黃hoàng 葉diệp 墜trụy 空không 庭đình 。 隨tùy 風phong 狼lang 藉tạ 。 不bất 知tri 領lãnh 略lược 是thị 何hà 人nhân 。 莫mạc 教giáo 過quá 後hậu 重trọng/trùng 相tương/tướng 憶ức 。 良lương 久cửu 曰viết 。 休hưu 相tương/tướng 憶ức 。 風phong 靜tĩnh 黑hắc 雲vân 消tiêu 。 紅hồng 輪luân 自tự 迸bính 出xuất 。 上thượng 堂đường 。 蹋đạp 開khai 萬vạn 里lý 雲vân 頭đầu 。 歷lịch 盡tận 千thiên 家gia 門môn 戶hộ 。 忽hốt 朝triêu 戰chiến 馬mã 收thu 韁# 。 便tiện 乃nãi 干can 戈qua 永vĩnh 息tức 。 五ngũ 蘊uẩn 浮phù 雲vân 。 不bất 吹xuy 而nhi 散tán 。 三tam 途đồ 熾sí 焰diễm 。 不bất 撲phác 而nhi 滅diệt 。 死tử 生sanh 去khứ 來lai 。 無vô 非phi 遊du 戲hí 。 迷mê 悟ngộ 真chân 妄vọng 。 悉tất 是thị 假giả 名danh 。 所sở 以dĩ 得đắc 此thử 事sự 底để 。 猶do 如như 妙diệu 趁sấn 搏bác 風phong 。 猛mãnh 虎hổ 戴đái 角giác 。 喫khiết 飽bão 飯phạn 了liễu 。 東đông 聒# 西tây 噪táo 。 其kỳ 或hoặc 茫mang 然nhiên 。 難nạn/nan 把bả 遊du 絲ti 繫hệ 白bạch 日nhật 。 莫mạc 教giáo 冉nhiễm 冉nhiễm 過quá 青thanh 春xuân 。 上thượng 堂đường 。 樹thụ 密mật 鳥điểu 聲thanh 和hòa 。 夜dạ 清thanh 月nguyệt 色sắc 好hảo/hiếu 。 神thần 光quang 自tự 不bất 來lai 。 面diện 壁bích 空không 懊áo 惱não 。 諸chư 人nhân 如như 會hội 得đắc 。 隨tùy 意ý 村thôn 醪lao 飲ẩm 一nhất 盃# 。 若nhược 理lý 會hội 不bất 來lai 。 謫# 仙tiên 去khứ 後hậu 相tương 知tri 少thiểu 。 喝hát 一nhất 喝hát 。 上thượng 堂đường 。 薰huân 風phong 殿điện 閣các 生sanh 凉# 。 明minh 月nguyệt 庭đình 墀trì 散tán 彩thải 。 畵họa 樓lâu 人nhân 酌chước 金kim 樽# 。 如như 何hà 得đắc 目mục 前tiền 了liễu 了liễu 分phân 明minh 而nhi 見kiến 。 以dĩ 手thủ 斫chước 額ngạch 曰viết 。 原nguyên 來lai 相tương/tướng 隔cách 不bất 遠viễn 。 問vấn 國quốc 師sư 三tam 喚hoán 侍thị 者giả 。 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 年niên 老lão 畏úy 寒hàn 要yếu 襪vạt 著trước 。 問vấn 寶bảo 劒kiếm 未vị 出xuất 匣hạp 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 光quang 芒mang 射xạ 斗đẩu 牛ngưu 。 曰viết 出xuất 匣hạp 後hậu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 切thiết 菜thái 猶do 嫌hiềm 鈍độn 。 問vấn 和hòa 尚thượng 未vị 見kiến 雲vân 門môn 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 金kim 樽# 有hữu 佳giai 客khách 。 曰viết 見kiến 後hậu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 秋thu 山sơn 無vô 故cố 人nhân 。 問vấn 如như 何hà 是thị 接tiếp 初sơ 機cơ 句cú 。 師sư 曰viết 。 北bắc 牖dũ 清thanh 風phong 透thấu 骨cốt 凉# 。 問vấn 王vương 未vị 登đăng 殿điện 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 五ngũ 朝triêu 門môn 外ngoại 嘶# 金kim 馬mã 。 問vấn 如như 何hà 是thị 向hướng 上thượng 一nhất 路lộ 。 師sư 曰viết 。 秋thu 風phong 吹xuy 斷đoạn 鷺lộ 鷥# 行hành (# 三tam 宜nghi 盂vu 嗣tự )# 。

廬lư 山sơn 慧tuệ 日nhật 元nguyên 木mộc 淨tịnh 恆hằng 禪thiền 師sư

新tân 安an 汪uông 氏thị 子tử 。 小tiểu 參tham 。 道đạo 無vô 不bất 在tại 。 觸xúc 處xứ 皆giai 真chân 。 眨# 上thượng 眉mi 毛mao 。 厓# 州châu 萬vạn 里lý 。 孤cô 村thôn 紅hồng 樹thụ 。 溢dật 目mục 生sanh 光quang 。 寒hàn 雁nhạn 悲bi 鳴minh 。 霜sương 風phong 括quát 耳nhĩ 。 到đáo 者giả 裏lý 。 直trực 得đắc 牛ngưu 角giác 尖tiêm 點điểm 額ngạch 。 香hương 爐lô 峰phong 起khởi 舞vũ 。 驀# 地địa 裏lý 打đả 破phá 趙triệu 州châu 關quan 。 踢# 破phá 雲vân 門môn 普phổ 。 說thuyết 甚thậm 麼ma 象tượng 骨cốt 輥# 毬cầu 。 禾hòa 山sơn 打đả 鼓cổ 。 山sơn 門môn 頭đầu 彌Di 勒Lặc 。 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 。 笑tiếu 道đạo 堂đường 中trung 鐵thiết 羅La 漢Hán 。 商thương 今kim 確xác 古cổ 。 總tổng 不bất 如như 陳trần 如như 尊tôn 者giả 如như 愚ngu 若nhược 魯lỗ 。 上thượng 堂đường 。 恁nhẫm 麼ma 告cáo 報báo 。 且thả 道đạo 。 別biệt 有hữu 甚thậm 麼ma 長trường/trưởng 處xứ 。 雖tuy 然nhiên 。 要yếu 與dữ 人nhân 天thiên 為vi 師sư 。 面diện 前tiền 端đoan 的đích 是thị 虎hổ 。 喝hát 一nhất 喝hát 。 小tiểu 參tham 。 拈niêm 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 枯khô 藤đằng 扶phù 力lực 出xuất 人nhân 間gian 。 惱não 亂loạn 人nhân 天thiên 眾chúng 聖thánh 賢hiền 。 臨lâm 濟tế 親thân 遭tao 黃hoàng 檗# 屈khuất 。 韶thiều 陽dương 攛# 向hướng 雪tuyết 峰phong 前tiền 。 途đồ 中trung 得đắc 力lực 的đích 。 萬vạn 峰phong 直trực 上thượng 。 竿can/cán 木mộc 隨tùy 身thân 的đích 。 倒đảo 用dụng 橫hoạnh/hoành 拈niêm 。 垂thùy 手thủ 時thời 。 隨tùy 機cơ 赴phó 感cảm 。 明minh 暗ám 處xứ 。 理lý 事sự 俱câu 全toàn 。 到đáo 者giả 裏lý 。 只chỉ 是thị 一nhất 根căn 楖# 栗lật 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 通thông 身thân 沒một 些# 孔khổng 竅khiếu 。 為vi 人nhân 貴quý 在tại 機cơ 先tiên 。 芭ba 蕉tiêu 老lão 子tử 奮phấn 不bất 定định 。 爭tranh 似tự 葛cát 陂bi 公công 乘thừa 時thời 御ngự 天thiên 。 恆hằng 上thượng 座tòa 。 不bất 敢cảm 妄vọng 生sanh 節tiết 目mục 。 以dĩ 杖trượng 左tả 卓trác 曰viết 。 具cụ 足túc 臨lâm 濟tế 三tam 元nguyên 三tam 要yếu 。 復phục 右hữu 卓trác 曰viết 。 回hồi 互hỗ 洞đỗng 山sơn 五ngũ 位vị 正chánh 偏thiên 。 復phục 連liên 卓trác 曰viết 。 發phát 明minh 從tùng 上thượng 佛Phật 祖tổ 綱cương 要yếu 。 擊kích 碎toái 今kim 時thời 儱# 侗# 邪tà 禪thiền 。 眾chúng 中trung 還hoàn 有hữu 與dữ 拄trụ 杖trượng 子tử 相tương 見kiến 者giả 麼ma 。 良lương 久cửu 曰viết 。 者giả 回hồi 如như 不bất 會hội 。 異dị 日nhật 更cánh 慙tàm 惶hoàng (# 三tam 宜nghi 盂vu 嗣tự )# 。

越việt 州châu 天thiên 章chương 鄰lân 哲triết 淨tịnh 彥ngạn 禪thiền 師sư

常thường 州châu 江giang 陰ấm 何hà 氏thị 子tử 。 髫thiều 年niên 看khán 金kim 剛cang 經kinh 。 至chí 色sắc 見kiến 聲thanh 求cầu 處xứ 有hữu 疑nghi 。 一nhất 日nhật 聞văn 孩hài 喚hoán 娘nương 聲thanh 。 有hữu 所sở 警cảnh 發phát 。 參tham 天thiên 童đồng 悟ngộ 。 問vấn 那na 裏lý 來lai 。 師sư 曰viết 江giang 陰ấm 。 悟ngộ 曰viết 。 江giang 陰ấm 來lai 底để 。 是thị 個cá 甚thậm 麼ma 。 師sư 進tiến 前tiền 叉xoa 手thủ 面diện 立lập 。 悟ngộ 曰viết 。 拖tha 你nễ 者giả 死tử 屍thi 底để 。 是thị 甚thậm 麼ma 人nhân 。 師sư 曰viết 。 休hưu 相tương/tướng 鈍độn 置trí 。 悟ngộ 拈niêm 棒bổng 。 師sư 曰viết 。 抝# 折chiết 拄trụ 杖trượng 。 和hòa 尚thượng 拈niêm 個cá 甚thậm 麼ma 。 悟ngộ 曰viết 。 者giả 後hậu 生sanh 甚thậm 知tri 來lai 處xứ 。 師sư 後hậu 出xuất 家gia 。 納nạp 具cụ 于vu 天thiên 童đồng 忞# 。 後hậu 參tham 語ngữ 風phong 信tín 于vu 雲vân 門môn 。 曰viết 你nễ 識thức 得đắc 我ngã 麼ma 。 師sư 曰viết 。 識thức 即tức 識thức 。 只chỉ 是thị 不bất 得đắc 名danh 。 信tín 曰viết 。 清thanh 珠châu 兩lưỡng 眼nhãn 。 名danh 也dã 不bất 知tri 。 師sư 曰viết 。 若nhược 不bất 清thanh 珠châu 兩lưỡng 眼nhãn 。 則tắc 錯thác 認nhận 師sư 太thái 也dã 。 師sư 病bệnh 中trung 聞văn 僧Tăng 誦tụng 經Kinh 。 豁hoát 然nhiên 徹triệt 底để 。 問vấn 南nam 泉tuyền 斬trảm 猫miêu 。 還hoàn 有hữu 過quá 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 棒bổng 打đả 石thạch 人nhân 驚kinh 吐thổ 舌thiệt 。 池trì 塘đường 水thủy 鴨áp 聽thính 雷lôi 聲thanh 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 則tắc 無vô 過quá 也dã 。 師sư 曰viết 。 脚cước 底để 魚ngư 遊du 千thiên 萬vạn 頃khoảnh 。 又hựu 來lai 沿duyên 岸ngạn 捉tróc 螺loa 螄# 。 曰viết 祇kỳ 如như 趙triệu 州châu 戴đái 草thảo 鞵# 。 是thị 何hà 意ý 旨chỉ 。 師sư 曰viết 。 石thạch 上thượng 栽tài 花hoa 紅hồng 朵đóa 朵đóa 。 一nhất 枝chi 拈niêm 出xuất 萬vạn 人nhân 看khán 。 僧Tăng 參tham 。 打đả ○# 相tương/tướng 卓trác 然nhiên 而nhi 立lập 。 師sư 豎thụ 兩lưỡng 指chỉ 。 僧Tăng 近cận 前tiền 作tác 聽thính 勢thế 。 師sư 便tiện 打đả (# 三tam 宜nghi 盂vu 嗣tự )# 。

海hải 寧ninh 水thủy 月nguyệt 菴am 法pháp 純thuần 淨tịnh 慎thận 禪thiền 師sư

錢tiền 塘đường 陳trần 氏thị 子tử 。 參tham 雲vân 門môn 盂vu 于vu 顯hiển 聖thánh 。 看khán 誰thùy 字tự 。 因nhân 七thất 堂đường 中trung 聞văn 板bản 聲thanh 。 乃nãi 悟ngộ 徹triệt 。 矢thỉ 口khẩu 頌tụng 曰viết 。 誰thùy 誰thùy 誰thùy 。 擊kích 碎toái 虗hư 空không 腦não 後hậu 槌chùy 。 梅mai 花hoa 暗ám 裏lý 傳truyền 消tiêu 息tức 。 不bất 萌manh 枝chi 上thượng 月nguyệt 如như 眉mi 。 住trụ 後hậu 上thượng 堂đường 。 臘lạp 盡tận 春xuân 回hồi 萬vạn 象tượng 新tân 。 一nhất 雙song 孤cô 雁nhạn 落lạc 沙sa 汀# 。 木mộc 童đồng 敲# 落lạc 天thiên 邊biên 月nguyệt 。 水thủy 底để 泥nê 牛ngưu 銜hàm 月nguyệt 行hành 。 驀# 豎thụ 拂phất 子tử 曰viết 。 看khán 看khán 。 指chỉ 月nguyệt 示thị 人nhân 。 難nạn/nan 瞞man 作tác 者giả 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 但đãn 可khả 自tự 怡di 悅duyệt 。 那na 堪kham 持trì 贈tặng 君quân 。 乃nãi 畫họa ○# 曰viết 。 向hướng 者giả 裏lý 會hội 得đắc 。 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。 若nhược 還hoàn 不bất 會hội 。 山sơn 僧Tăng 為vi 諸chư 人nhân 註chú 解giải 去khứ 也dã 。 復phục 畫họa ○# ○# 下hạ 座tòa (# 三tam 宜nghi 盂vu 嗣tự )# 。

古cổ 虞ngu 龍long 田điền 柏# 子tử 淨tịnh 地địa 禪thiền 師sư

楚sở 黃hoàng 安an 蕭tiêu 氏thị 子tử 。 結kết 制chế 上thượng 堂đường 。 秋thu 林lâm 蕭tiêu 瑟sắt 滿mãn 烟yên 霞hà 。 霜sương 葉diệp 紅hồng 如như 二nhị 月nguyệt 花hoa 。 寂tịch 寞mịch 門môn 庭đình 無vô 理lý 事sự 。 碧bích 天thiên 空không 闊khoát 數số 歸quy 鴉# 。 望vọng 何hà 極cực 自tự 堪kham 誇khoa 。 珍trân 重trọng 老lão 胡hồ 休hưu 撒tản 沙sa 。 揑niết 定định 布bố 袋đại 口khẩu 迸bính 出xuất 。 眼nhãn 中trung 花hoa 猢# 猻# 。 切thiết 忌kỵ 亂loạn 如như 麻ma 。 伎kỹ 倆lưỡng 百bách 般bát 都đô 不bất 是thị 。 冷lãnh 灰hôi 豆đậu 爆bộc 有hữu 生sanh 涯nhai 。 莫mạc 飲ẩm 曹tào 山sơn 酒tửu 。 休hưu 喫khiết 趙triệu 州châu 茶trà 。 撥bát 轉chuyển 乾can/kiền/càn 坤# 是thị 作tác 家gia 。 上thượng 堂đường 。 一nhất 法pháp 不bất 有hữu 。 萬vạn 法pháp 無vô 差sai 。 真chân 機cơ 絕tuyệt 跡tích 。 略lược 露lộ 些# 些# 。 閉bế 門môn 造tạo 車xa 。 出xuất 門môn 合hợp 轍triệt 。 乾can/kiền/càn 坤# 坐tọa 斷đoạn 。 徧biến 地địa 霜sương 花hoa 。 只chỉ 是thị 風phong 頭đầu 太thái 硬ngạnh 。 不bất 妨phương 舉cử 似tự 作tác 家gia 。 良lương 久cửu 以dĩ 拂phất 子tử 畫họa ○# 曰viết 。 嘗thường 使sử 泥nê 牛ngưu 耕canh 巨cự 海hải 。 頻tần 教giáo 石thạch 女nữ 繡tú 鴛uyên 鴦ương 。 上thượng 堂đường 。 放phóng 白bạch 牛ngưu 無vô 地địa 藏tạng 身thân 。 掃tảo 空không 林lâm 金kim 風phong 獨độc 露lộ 。 把bả 住trụ 關quan 津tân 。 卻khước 使sử 剡# 水thủy 逆nghịch 流lưu 。 拈niêm 提đề 向hướng 上thượng 。 直trực 教giáo 娥# 江giang 枯khô 竭kiệt 。 欲dục 知tri 此thử 事sự 。 如như 孝hiếu 女nữ 廟miếu 裏lý 邯# 鄲# 碑bi 。 蘭lan 芎# 峰phong 頂đảnh 葛cát 洪hồng 井tỉnh 。 須tu 知tri 龍long 田điền 者giả 裏lý 。 家gia 風phong 各các 別biệt 。 炊xuy 無vô 米mễ 飯phạn 。 濟tế 饑cơ 餓ngạ 人nhân 。 如như 或hoặc 不bất 然nhiên 。 更cánh 聽thính 山sơn 僧Tăng 五ngũ 種chủng 誡giới 法pháp 。 一nhất 不bất 得đắc 虗hư 空không 打đả 觔# 斗đẩu 。 二nhị 不bất 得đắc 死tử 水thủy 裏lý 藏tạng 身thân 。 三tam 不bất 得đắc 指chỉ 鹿lộc 為vi 馬mã 。 四tứ 不bất 得đắc 囫# 圇# 歲tuế 月nguyệt 。 五ngũ 不bất 得đắc 背bối/bội 地địa 裏lý 真chân 言ngôn 。 若nhược 能năng 如như 是thị 行hành 得đắc 去khứ 。 方phương 受thọ 他tha 真chân 實thật 人nhân 供cúng 養dường 。 且thả 道đạo 。 真chân 實thật 人nhân 復phục 是thị 阿a 誰thùy 。 鍾chung 徐từ 丘khâu 駱lạc 印ấn 宿túc 白bạch 懷hoài 。 解giải 制chế 上thượng 堂đường 。 一nhất 向hướng 恁nhẫm 麼ma 來lai 。 小tiểu 雪tuyết 復phục 大đại 雪tuyết 。 今kim 朝triêu 恁nhẫm 麼ma 去khứ 。 大đại 寒hàn 逼bức 小tiểu 寒hàn 。 來lai 時thời 未vị 嘗thường 踏đạp 著trước 龍long 田điền 。 山sơn 僧Tăng 性tánh 命mạng 卻khước 在tại 諸chư 人nhân 手thủ 裏lý 。 去khứ 時thời 未vị 嘗thường 離ly 卻khước 龍long 田điền 。 諸chư 人nhân 鼻tị 孔khổng 卻khước 被bị 山sơn 僧Tăng 穿xuyên 卻khước 。 且thả 道đạo 來lai 即tức 是thị 去khứ 即tức 是thị 。 來lai 去khứ 且thả 置trí 。 諸chư 兄huynh 弟đệ 。 祇kỳ 如như 九cửu 十thập 日nhật 中trung 。 晝trú 三tam 夜dạ 三tam 。 摩ma 裙quần 擦sát 褲# 。 又hựu 成thành 得đắc 個cá 甚thậm 麼ma 。 泥nê 牛ngưu 初sơ 睡thụy 覺giác 。 吸hấp 盡tận 海hải 山sơn 雲vân 。 上thượng 堂đường 。 今kim 時thời 不bất 到đáo 。 劫kiếp 外ngoại 長trường/trưởng 明minh 。 法pháp 法pháp 現hiện 前tiền 。 塵trần 塵trần 自tự 在tại 。 金kim 門môn 無vô 鎖tỏa 鑰thược 。 玉ngọc 殿điện 禮lễ 常thường 存tồn 。 燦# 午ngọ 夜dạ 之chi 銀ngân 燈đăng 。 懸huyền 中trung 天thiên 之chi 杲# 日nhật 。 花hoa 開khai 枯khô 木mộc 葉diệp 老lão 。 長trường/trưởng 春xuân 鳳phượng 舞vũ 丹đan 霄tiêu 。 鸞loan 騰đằng 碧bích 嶂# 。 野dã 老lão 不bất 知tri 。 尊tôn 貴quý 。 佳giai 人nhân 獨độc 掩yểm 柴sài 扉# 。 還hoàn 是thị 誰thùy 家gia 屋ốc 裏lý 事sự 。 良lương 久cửu 曰viết 。 珍trân 重trọng (# 三tam 宜nghi 盂vu 嗣tự )# 。

嘉gia 禾hòa 天thiên 寧ninh 休hưu 山sơn 淨tịnh 炬cự 禪thiền 師sư

無vô 錫tích 華hoa 氏thị 子tử 。 上thượng 堂đường 。 對đối 一nhất 說thuyết 。 烟yên 雨vũ 樓lâu 頭đầu 好hảo/hiếu 風phong 月nguyệt 。 倒đảo 一nhất 說thuyết 。 無vô 限hạn 秋thu 光quang 齊tề 漏lậu 洩duệ 。 銀ngân 蟾# 影ảnh 裏lý 桂quế 花hoa 飄phiêu 。 天thiên 香hương 閣các 上thượng 風phong 流lưu 客khách 。 卓trác 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 阿a 呵ha 呵ha 。 識thức 不bất 識thức 。 處xứ 處xứ 撞chàng 頭đầu 與dữ 磕# 額ngạch 。 中trung 秋thu 小tiểu 參tham 。 秋thu 風phong 陣trận 陣trận 桂quế 飄phiêu 香hương 。 飛phi 雁nhạn 成thành 行hành 帶đái 夕tịch 陽dương 。 岸ngạn 柳liễu 金kim 絲ti 穿xuyên 玉ngọc 露lộ 。 西tây 來lai 祖tổ 意ý 絕tuyệt 商thương 量lượng 。 顧cố 左tả 右hữu 曰viết 。 吾ngô 無vô 隱ẩn 乎hồ 爾nhĩ 。 師sư 住trụ 世thế 六lục 十thập 年niên 。 無vô 疾tật 跏già 趺phu 而nhi 逝thệ 。 塔tháp 于vu 杭# 之chi 賽tái 西tây 湖hồ 左tả 首thủ (# 三tam 宜nghi 盂vu 嗣tự )# 。

湖hồ 州châu 清thanh 凉# 三tam 疾tật 淨tịnh 甫phủ 禪thiền 師sư

浙chiết 之chi 紹thiệu 興hưng 呂lữ 氏thị 子tử 。 幼ấu 時thời 。 閱duyệt 伊y 洛lạc 淵uyên 源nguyên 。 便tiện 慕mộ 心tâm 性tánh 之chi 理lý 。 長trường/trưởng 遊du 台thai 山sơn 。 遇ngộ 念niệm 休hưu 靜tĩnh 主chủ 。 始thỉ 識thức 宗tông 門môn 中trung 事sự 。 看khán 萬vạn 法pháp 話thoại 。 年niên 十thập 九cửu 。 痛thống 母mẫu 去khứ 世thế 。 遂toại 依y 雲vân 門môn 澄trừng 剃thế 染nhiễm 。 後hậu 參tham 天thiên 童đồng 悟ngộ 。 悟ngộ 方phương 坐tọa 簷diêm 下hạ 。 師sư 從tùng 前tiền 過quá 。 乃nãi 以dĩ 拄trụ 杖trượng 橫hoạnh/hoành 截tiệt 曰viết 。 過quá 即tức 從tùng 汝nhữ 過quá 。 只chỉ 不bất 許hứa 跨khóa 吾ngô 拄trụ 杖trượng 。 師sư 竟cánh 跨khóa 杖trượng 過quá 。 悟ngộ 隨tùy 一nhất 棒bổng 。 住trụ 半bán 載tái 。 心tâm 悶muộn 口khẩu 怯khiếp 。 毫hào 無vô 頭đầu 緒tự 。 次thứ 春xuân 偶ngẫu 散tán 步bộ 園viên 中trung 。 聞văn 鳥điểu 聲thanh 忽hốt 覺giác 。 昏hôn 悶muộn 豁hoát 開khai 。 乃nãi 有hữu 入nhập 春xuân 纔tài 七thất 日nhật 。 不bất 覺giác 柳liễu 梢# 青thanh 。 策sách 杖trượng 南nam 園viên 覓mịch 。 林lâm 中trung 鳥điểu 一nhất 聲thanh 之chi 偈kệ 。 同đồng 步bộ 園viên 者giả 金kim 粟túc 乘thừa 寶bảo 華hoa 忍nhẫn 。 見kiến 其kỳ 有hữu 得đắc 意ý 狀trạng 。 忍nhẫn 撫phủ 師sư 背bối/bội 曰viết 。 還hoàn 未vị 曉hiểu 在tại 。 語ngữ 未vị 竟cánh 。 即tức 走tẩu 不bất 顧cố 。 後hậu 參tham 雲vân 門môn 盂vu 。 問vấn 古cổ 人nhân 未vị 跨khóa 船thuyền 舷# 三tam 十thập 棒bổng 。 如như 何hà 免miễn 得đắc 。 師sư 曰viết 。 看khán 脚cước 下hạ 。 隨tùy 頌tụng 曰viết 。 未vị 跨khóa 船thuyền 舷# 三tam 十thập 棒bổng 。 免miễn 得đắc 遭tao 他tha 活hoạt 埋mai 葬táng 。 即tức 刻khắc 進tiến 單đơn 渾hồn 不bất 消tiêu 。 青thanh 山sơn 綠lục 水thủy 姿tư 放phóng 浪lãng 。 盂vu 見kiến 。 自tự 此thử 契khế 合hợp 。 冬đông 至chí 陞thăng 座tòa 。 朔sóc 風phong 凜# 冽liệt 。 碧bích 空không 凍đống 折chiết 。 水thủy 陸lục 不bất 通thông 。 鳥điểu 道đạo 殊thù 絕tuyệt 。 今kim 朝triêu 數số 到đáo 清thanh 明minh 邊biên 。 棃lê 花hoa 處xứ 處xứ 飄phiêu 香hương 雪tuyết 。 大đại 眾chúng 。 者giả 消tiêu 息tức 。 且thả 道đạo 。 從tùng 何hà 處xứ 得đắc 來lai 。 昨tạc 夜dạ 三tam 更cánh 時thời 分phần/phân 。 拄trụ 杖trượng 子tử 忽hốt 然nhiên 睡thụy 去khứ 。 李# 供cung 奉phụng 闖# 入nhập 夢mộng 來lai 。 互hỗ 相tương 酬thù 唱xướng 。 遂toại 得đắc 一nhất 首thủ 。 近cận 體thể 葢# 咏# 那na 。 九cửu 日nhật 不bất 食thực 的đích 碩# 果quả 。 七thất 月nguyệt 來lai 復phục 的đích 初sơ 爻hào 。 長trưởng 者giả 從tùng 今kim 長trường/trưởng 。 消tiêu 者giả 自tự 茲tư 消tiêu 。 雖tuy 妙diệu 得đắc 風phong 人nhân 之chi 體thể 。 也dã 只chỉ 道đạo 得đắc 個cá 時thời 節tiết 不bất 相tương 饒nhiêu 。 卻khước 也dã 有hữu 比tỉ 興hưng 有hữu 推thôi 敲# 。 既ký 不bất 犯phạm 平bình 頭đầu 上thượng 尾vĩ 。 又hựu 不bất 犯phạm 鶴hạc 膝tất 蜂phong 腰yêu 。 雖tuy 則tắc 內nội 剝bác 外ngoại 剝bác 。 卻khước 又hựu 單đơn 拋phao 雙song 拋phao 。 又hựu 典điển 雅nhã 。 又hựu 風phong 騷# 。 拈niêm 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 今kim 日nhật 不bất 免miễn 請thỉnh 者giả 。 老lão 兄huynh 出xuất 來lai 。 對đối 大đại 眾chúng 前tiền 。 按án 一nhất 宮cung 商thương 。 朗lãng 吟ngâm 一nhất 遍biến 。 擊kích 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 何hà 似tự 生sanh 。 顧cố 大đại 眾chúng 曰viết 。 你nễ 看khán 者giả 上thượng 座tòa 臉liệm 上thượng 。 有hữu 多đa 少thiểu 笋# 籜# 。 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 。 不bất 見kiến 道đạo 詩thi 言ngôn 志chí 。 歌ca 永vĩnh 言ngôn 。 聲thanh 依y 永vĩnh 。 律luật 和hòa 聲thanh 。 八bát 音âm 克khắc 諧hài 。 人nhân 神thần 以dĩ 和hòa 豫dự 之chi 時thời 。 義nghĩa 大đại 矣hĩ 哉tai 。 打đả 噴phún 嚏# 曰viết 。 大đại 吉cát 利lợi 市thị 。 下hạ 座tòa 。 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 。 師sư 曰viết 。 三tam 十thập 劫kiếp 後hậu 。 阿a 那na 個cá 不bất 說thuyết 。 今kim 朝triêu 是thị 三tam 月nguyệt 初sơ 三tam 日nhật 。 曰viết 傾khuynh 湫# 倒đảo 嶽nhạc 來lai 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 緩hoãn 些# 待đãi 我ngã 上thượng 櫈# 子tử 上thượng 立lập 了liễu 著trước 。 順thuận 治trị 庚canh 子tử 臘lạp 月nguyệt 二nhị 十thập 七thất 日nhật 示thị 寂tịch 。 建kiến 塔tháp 邑ấp 之chi 烏ô 瞻chiêm 山sơn 凝ngưng 翠thúy 菴am 後hậu (# 三tam 宜nghi 盂vu 嗣tự )# 。

建kiến 州châu 龍long 山sơn 介giới 眉mi 淨tịnh 傳truyền 禪thiền 師sư

劒kiếm 津tân 湖hồ 峰phong 張trương 氏thị 子tử 。 年niên 十thập 二nhị 投đầu 慈từ 林lâm 落lạc 髮phát 。 納nạp 戒giới 鼓cổ 山sơn 。 依y 雲vân 門môn 盂vu 于vu 嘉gia 禾hòa 。 梵Phạm 受thọ 久cửu 之chi 。 盂vu 以dĩ 偈kệ 記ký 曰viết 。 從tùng 上thượng 不bất 覆phú 藏tàng 。 我ngã 今kim 非phi 漏lậu 泄tiết 。 悠du 悠du 一nhất 慧tuệ 燈đăng 。 勿vật 爾nhĩ 等đẳng 閒gian/nhàn 滅diệt 。 歸quy 嶺lĩnh 別biệt 創sáng/sang 龍long 山sơn 。 上thượng 堂đường 。 二nhị 十thập 年niên 來lai 。 方phương 覓mịch 得đắc 個cá 去khứ 處xứ 。 慶khánh 快khoái 生sanh 平bình 。 一nhất 僧Tăng 出xuất 問vấn 。 如như 何hà 是thị 慶khánh 快khoái 平bình 生sanh 的đích 去khứ 處xứ 。 師sư 曰viết 。 一nhất 總tổng 不bất 相tương 似tự 。 便tiện 下hạ 座tòa 。 上thượng 堂đường 。 新tân 春xuân 又hựu 減giảm 五ngũ 日nhật 。 桶# 底để 依y 然nhiên 黑hắc 漆tất 好hảo/hiếu 。 生sanh 涯nhai 休hưu 打đả 失thất 。 滿mãn 眼nhãn 青thanh 山sơn 如như 叠# 出xuất 。 驀# 拈niêm 杖trượng 曰viết 。 喚hoán 作tác 拄trụ 枝chi 則tắc 觸xúc 。 不bất 喚hoán 作tác 拄trụ 杖trượng 則tắc 背bối/bội 。 畢tất 竟cánh 喚hoán 作tác 甚thậm 麼ma 。 擲trịch 下hạ 杖trượng 曰viết 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 。 示thị 眾chúng 。 龍long 山sơn 今kim 日nhật 。 不bất 量lượng 晴tình 。 不bất 較giảo 雨vũ 。 豁hoát 開khai 戶hộ 牖dũ 埽# 清thanh 。 廊lang 廡vũ 無vô 拘câu 無vô 束thúc 。 無vô 賓tân 無vô 主chủ 。 一nhất 任nhậm 諸chư 人nhân 。 安an 閒nhàn 步bộ 武võ 。 切thiết 莫mạc 觸xúc 犯phạm 。 當đương 頭đầu 石thạch 虎hổ (# 三tam 宜nghi 盂vu 嗣tự )# 。

東đông 關quan 天thiên 華hoa 法pháp 聚tụ 淨tịnh 理lý 禪thiền 師sư

投đầu 東đông 藏tạng 落lạc 髮phát 受thọ 具cụ 。 戒giới 于vu 弁# 山sơn 音âm 。 歷lịch 見kiến 二nhị 十thập 餘dư 員# 宗tông 匠tượng 。 末mạt 上thượng 參tham 雲vân 門môn 。 十thập 餘dư 載tái 始thỉ 獲hoạch 印ấn 證chứng 。 住trụ 後hậu 上thượng 堂đường 。 從tùng 上thượng 來lai 事sự 會hội 在tại 。 而nhi 今kim 刻khắc 刻khắc 共cộng 知tri 共cộng 證chứng 。 人nhân 人nhân 同đồng 具cụ 同đồng 修tu 。 獨độc 有hữu 者giả 個cá 佛Phật 子tử 。 出xuất 則tắc 手thủ 攀phàn 南nam 辰thần 。 入nhập 則tắc 身thân 藏tạng 北bắc 斗đẩu 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 無vô 處xứ 窺khuy 踪# 。 歷lịch 代đại 祖tổ 師sư 。 那na 容dung 湊thấu 泊bạc 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 良lương 久cửu 揮huy 拂phất 曰viết 。 昨tạc 夜dạ 優ưu 曇đàm 香hương 徧biến 界giới 。 今kim 辰thần 雲vân 水thủy 盡tận 朝triêu 宗tông 。 顯hiển 聖thánh 掃tảo 塔tháp 。 上thượng 堂đường 。 客khách 路lộ 雲vân 門môn 裏lý 。 花hoa 宮cung 玉ngọc 笥# 前tiền 。 凝ngưng 情tình 瞻chiêm 祖tổ 父phụ 。 白bạch 鷺lộ 下hạ 平bình 田điền 。 山sơn 僧Tăng 入nhập 山sơn 。 為vi 祖tổ 父phụ 拜bái 掃tảo 。 只chỉ 得đắc 客khách 聽thính 主chủ 栽tài 。 高cao 陞thăng 此thử 座tòa 。 且thả 道đạo 。 舉cử 揚dương 個cá 甚thậm 麼ma 則tắc 得đắc 。 未vị 免miễn 將tương 官quan 路lộ 當đương 人nhân 情tình 去khứ 也dã 。 驀# 豎thụ 拂phất 曰viết 。 大đại 眾chúng 看khán 看khán 。 者giả 便tiện 是thị 靈linh 鷲thứu 拈niêm 花hoa 。 頭đầu 陀đà 微vi 笑tiếu 。 聖Thánh 諦Đế 不bất 為vi 。 階giai 紙chỉ 不bất 落lạc 底để 。 豎thụ 拂phất 曰viết 。 五ngũ 乳nhũ 峰phong 頭đầu 沒một 鏃# 箭tiễn 。 大đại 地địa 而nhi 今kim 盡tận 被bị 穿xuyên 。 只chỉ 有hữu 佛Phật 殿điện 脊tích 兩lưỡng 個cá 瓦ngõa 獸thú 兒nhi 。 至chí 今kim 卻khước 無vô 下hạ 落lạc 。 擊kích 拂phất 曰viết 。 門môn 庭đình 接tiếp 拍phách 。 總tổng 在tại 者giả 裏lý 。 若nhược 也dã 不bất 會hội 。 請thỉnh 問vấn 方phương 丈trượng 。 便tiện 知tri 端đoan 的đích 。 問vấn 如như 何hà 是thị 曹tào 洞đỗng 宗tông 。 師sư 曰viết 。 靜tĩnh 聽thính 鈴linh 語ngữ 落lạc 松tùng 風phong 。 曰viết 如như 何hà 是thị 臨lâm 濟tế 宗tông 。 師sư 曰viết 。 晴tình 空không 霹phích 靂lịch 打đả 雷lôi 公công 。 曰viết 如như 何hà 是thị 溈# 仰ngưỡng 宗tông 。 師sư 曰viết 。 日nhật 暈vựng 雨vũ 兮hề 月nguyệt 暈vựng 風phong 。 曰viết 如như 何hà 是thị 雲vân 門môn 宗tông 。 師sư 曰viết 。 千thiên 里lý 孤cô 帆phàm 咫# 尺xích 通thông 。 曰viết 如như 何hà 是thị 法Pháp 眼nhãn 宗tông 。 師sư 曰viết 。 爐lô 峰phong 夕tịch 照chiếu 晚vãn 霞hà 紅hồng 。 問vấn 如như 何hà 是thị 正chánh 中trung 偏thiên 。 師sư 曰viết 。 孤cô 峰phong 聳tủng 翠thúy 白bạch 雲vân 間gian 。 曰viết 如như 何hà 是thị 偏thiên 中trung 正chánh 。 師sư 曰viết 。 賣mại 油du 娘nương 子tử 不bất 識thức 秤xứng 。 曰viết 如như 何hà 是thị 正chánh 中trung 來lai 。 師sư 曰viết 。 座tòa 倚ỷ 笥# 峰phong 錦cẩm 障chướng 開khai 。 曰viết 如như 何hà 是thị 兼kiêm 中trung 至chí 。 師sư 曰viết 。 龍long 驤# 鳳phượng 翥# 逞sính 閒gian/nhàn 伎kỹ 。 曰viết 如như 何hà 是thị 兼kiêm 中trung 到đáo 。 師sư 曰viết 。 霜sương 寒hàn 露lộ 冷lãnh 忘vong 歸quy 道đạo (# 三tam 宜nghi 盂vu 嗣tự )# 。

嘉gia 興hưng 津tân 梁lương 菴am 詹# 明minh 淨tịnh 純thuần 禪thiền 師sư

餘dư 杭# 人nhân 。 原nguyên 籍tịch 徽# 州châu 吳ngô 氏thị 子tử 。 依y 三tam 塔tháp 梵Phạm 行hạnh 剃thế 落lạc 。 受thọ 具cụ 于vu 天thiên 童đồng 悟ngộ 。 令linh 看khán 父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 前tiền 本bổn 來lai 面diện 目mục 話thoại 。 因nhân 打đả 翻phiên 燈đăng 盞trản 。 當đương 下hạ 釋thích 然nhiên 。 次thứ 參tham 雲vân 門môn 盂vu 于vu 梵Phạm 受thọ 。 盂vu 問vấn 。 衲nạp 僧Tăng 行hành 脚cước 事sự 。 試thí 道đạo 一nhất 句cú 看khán 。 師sư 曰viết 。 青thanh 山sơn 原nguyên 不bất 動động 。 白bạch 雲vân 任nhậm 往vãng 還hoàn 。 盂vu 曰viết 。 那na 裏lý 學học 者giả 虗hư 頭đầu 來lai 。 便tiện 打đả 。 師sư 便tiện 喝hát 。 盂vu 曰viết 。 千thiên 兵binh 易dị 得đắc 。 一nhất 將tương 難nạn/nan 求cầu 。 師sư 掩yểm 耳nhĩ 而nhi 出xuất 。 盂vu 頷hạm 之chi 。 授thọ 以dĩ 衣y 拂phất 源nguyên 流lưu 偈kệ 。 曰viết 我ngã 有hữu 袈ca 裟sa 。 價giá 重trọng/trùng 連liên 城thành 。 于vu 獅sư 子tử 座tòa 。 代đại 佛Phật 傳truyền 燈đăng 。 住trụ 後hậu 上thượng 堂đường 。 高cao 驅khu 白bạch 鳳phượng 賽tái 雲vân 飛phi 。 一nhất 陣trận 風phong 鈴linh 徹triệt 四tứ 圍vi 。 同đồng 騐# 黃hoàng 龍long 遊du 赤xích 水thủy 。 千thiên 層tằng 波ba 撼# 便tiện 潛tiềm 歸quy 。 奉phụng 塵trần 剎sát 除trừ 魔ma 軍quân 。 寶bảo 劒kiếm 揮huy 時thời 天thiên 地địa 清thanh 。 入nhập 廛triền 垂thùy 手thủ 化hóa 塵trần 淪luân 。 指chỉ 示thị 衣y 珠châu 無vô 別biệt 旨chỉ 。 大đại 家gia 鼓cổ 舞vũ 和hòa 陽dương 春xuân 。 桃đào 紅hồng 柳liễu 綠lục 垂thùy 枝chi 折chiết 。 燕yên 語ngữ 鶯# 啼đề 話thoại 素tố 心tâm 。 銅đồng 頭đầu 鐵thiết 額ngạch 堪kham 成thành 對đối 。 木mộc 馬mã 泥nê 牛ngưu 吼hống 似tự 雷lôi 。 莫mạc 錯thác 會hội 。 張trương 公công 喫khiết 酒tửu 李# 公công 醉túy 。 上thượng 堂đường 。 法Pháp 身thân 藏tạng 北bắc 斗đẩu 。 丹đan 桂quế 映ánh 冰băng 輪luân 。 運vận 轉chuyển 施thí 為vi 處xứ 。 頭đầu 頭đầu 露lộ 本bổn 真chân 。 說thuyết 甚thậm 麼ma 新tân 豐phong 曲khúc 子tử 和hòa 覓mịch 知tri 音âm 。 到đáo 者giả 裏lý 。 石thạch 上thượng 栽tài 花hoa 。 無vô 可khả 用dụng 心tâm 。 若nhược 是thị 當đương 家gia 種chủng 草thảo 。 自tự 能năng 透thấu 徹triệt 古cổ 今kim 。 良lương 久cửu 曰viết 。 須tu 委ủy 悉tất 莫mạc 沉trầm 吟ngâm 。 一nhất 曲khúc 兩lưỡng 曲khúc 無vô 人nhân 會hội 。 雨vũ 過quá 夜dạ 塘đường 秋thu 水thủy 深thâm 。 上thượng 堂đường 。 頭đầu 上thượng 帶đái 霜sương 去khứ 。 脚cước 下hạ 蹋đạp 月nguyệt 回hồi 。 雲vân 鎖tỏa 山sơn 蹙túc/xúc 額ngạch 。 風phong 吹xuy 水thủy 皺trứu 眉mi 。 木mộc 童đồng 頻tần 拍phách 板bản 。 石thạch 女nữ 把bả 笙sanh 吹xuy 。 者giả 般bát 清thanh 意ý 味vị 。 料liệu 得đắc 少thiểu 人nhân 知tri 。 拈niêm 拄trụ 杖trượng 作tác 舞vũ 。 下hạ 座tòa (# 三tam 宜nghi 盂vu 嗣tự )# 。

五Ngũ 燈Đăng 全Toàn 書Thư 卷quyển 第đệ 一nhất 百bách 十thập 一nhất