六Lục 道Đạo 集Tập
Quyển 0001
清Thanh 弘Hoằng 贊Tán 輯

世thế 俗tục 日nhật 下hạ 。 則tắc 立lập 教giáo 者giả 日nhật 勞lao 。 舜thuấn 之chi 命mạng 禹vũ 曰viết 。 人nhân 心tâm 惟duy 危nguy 。 而nhi 孟# 子tử 則tắc 曰viết 。 人nhân 之chi 所sở 以dĩ 異dị 於ư 禽cầm 獸thú 者giả 幾kỷ 希hy 。 葢# 聖thánh 賢hiền 相tương/tướng 告cáo 。 其kỳ 詞từ 宜nghi 簡giản 而nhi 該cai 。 與dữ 流lưu 俗tục 人nhân 言ngôn 。 則tắc 其kỳ 詞từ 宜nghi 詳tường 而nhi 近cận 。 勢thế 則tắc 然nhiên 也dã 。 佛Phật 說thuyết 六lục 道đạo 之chi 旨chỉ 。 以dĩ 窮cùng 一nhất 心tâm 之chi 變biến 。 極cực 幽u 明minh 之chi 故cố 。 可khả 謂vị 。 痛thống 哭khốc 流lưu 涕thế 。 而nhi 後hậu 之chi 人nhân 。 猶do 漠mạc 然nhiên 視thị 之chi 。 吾ngô 鄉hương 在tại 犙# 和hòa 尚thượng 。 乃nãi 為vi 採thải 古cổ 今kim 近cận 事sự 家gia 喻dụ 戶hộ 曉hiểu 者giả 。 著trước 以dĩ 為vi 六lục 道đạo 集tập 。 葢# 為vi 未vị 悟ngộ 人nhân 說thuyết 法Pháp 。 不bất 得đắc 不bất 然nhiên 。 吾ngô 謂vị 。 人nhân 所sở 以dĩ 迷mê 而nhi 不bất 悟ngộ 者giả 。 有hữu 二nhị 端đoan 。 其kỳ 一nhất 曰viết 。 吾ngô 人nhân 也dã 何hà 至chí 流lưu 為vi 異dị 物vật 。 其kỳ 一nhất 曰viết 。 人nhân 生sanh 快khoái 意ý 耳nhĩ 。 遑hoàng 恤tuất 他tha 生sanh 。 然nhiên 就tựu 其kỳ 一nhất 日nhật 之chi 間gian 。 一nhất 念niệm 之chi 頃khoảnh 。 已dĩ 不bất 知tri 幾kỷ 為vi 天thiên 。 幾kỷ 為vi 人nhân 。 幾kỷ 為vi 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 。 誠thành 得đắc 秦tần 鏡kính 懸huyền 之chi 於ư 前tiền 。 使sử 其kỳ 肝can 膽đảm 畢tất 呈trình 。 意ý 念niệm 盡tận 露lộ 。 六lục 道đạo 之chi 變biến 相tương/tướng 。 紛phân 紜vân 交giao 錯thác 。 一nhất 時thời 並tịnh 見kiến 於ư 胸hung 臆ức 之chi 中trung 。 庶thứ 其kỳ 懼cụ 而nhi 知tri 返phản 乎hồ 。 在tại 和hòa 尚thượng 博bác 極cực 羣quần 書thư 。 著trước 述thuật 數sổ 十thập 種chủng 。 年niên 將tương 七thất 十thập 。 而nhi 緝tập 此thử 集tập 。 其kỳ 指chỉ 愈dũ 淺thiển 。 其kỳ 憂ưu 愈dũ 深thâm 。 讀đọc 者giả 毋vô 徒đồ 視thị 為vi 虗hư 誕đản 之chi 談đàm 。 而nhi 忘vong 其kỳ 為vi 肝can 膽đảm 之chi 照chiếu 也dã 。 羅la 浮phù 陳trần 恭cung 尹# 拜bái 題đề 。

No.1645-B# 六lục 道đạo 集tập 序tự

和hòa 尚thượng 本bổn 乘thừa 願nguyện 力lực 來lai 。 冲# 齡linh 入nhập 道đạo 。 辯biện 才tài 汜# 濫lạm 。 文văn 字tự 縱tung 橫hoành 。 早tảo 年niên 曲khúc 唱xướng 新tân 豐phong 。 調điều 高cao 千thiên 古cổ 。 中trung 歲tuế 光quang 韜# 韶thiều 石thạch 藏tạng 究cứu 三tam 車xa 。 不bất 欲dục 出xuất 世thế 為vi 人nhân 。 爭tranh 奈nại 龍long 天thiên 。 弗phất 肯khẳng 尋tầm 住trụ 鼎đỉnh 湖hồ 方phương 丈trượng 。 遂toại 令linh 聲thanh 價giá 難nạn/nan 醻# 然nhiên 。 卒thốt 不bất 樂nhạo 久cửu 居cư 。 旋toàn 臥ngọa 象tượng 林lâm 深thâm 處xứ 。 意ý 謂vị 。 靈linh 山sơn 會hội 上thượng 。 笑tiếu 拈niêm 花hoa 者giả 。 不bất 過quá 一nhất 人nhân 。 丁đinh 此thử 末Mạt 法Pháp 時thời 。 中trung 棒bổng 投đầu 機cơ 者giả 。 屈khuất 寧ninh 多đa 指chỉ 。 矧# 諸chư 方phương 既ký 富phú 煉luyện 凡phàm 大đại 冶dã 爐lô 。 火hỏa 方phương 紅hồng 。 我ngã 這giá 裡# 不bất 妨phương 退thoái 步bộ 潛tiềm 身thân 。 煙yên 霞hà 共cộng 老lão 。 與dữ 其kỳ 一nhất 期kỳ 說thuyết 法Pháp 。 度độ 有hữu 限hạn 之chi 眾chúng 生sanh 。 孰thục 若nhược 多đa 著trước 要yếu 書thư 。 利lợi 無vô 窮cùng 之chi 後hậu 。 學học 于vu 是thị 。 始thỉ 從tùng 韶thiều 石thạch 。 終chung 至chí 象tượng 林lâm 。 中trung 間gian 五ngũ 十thập 幾kỷ 白bạch 。 奚hề 啻# 億ức 萬vạn 餘dư 言ngôn 。 龍long 也dã 何hà 幸hạnh 受thọ 益ích 良lương 多đa 。 獨độc 恨hận 鈍độn 根căn 少thiểu 領lãnh 玄huyền 趣thú 。 然nhiên 最tối 愛ái 其kỳ 六lục 道đạo 一nhất 集tập 。 痛thống 醒tỉnh 羣quần 蒙mông 。 夫phu 影ảnh 必tất 隨tùy 形hình 。 谷cốc 必tất 畣# 響hưởng 。 種chủng 瓜qua 不bất 得đắc 豆đậu 。 結kết 果quả 定định 從tùng 因nhân 。 此thử 理lý 勢thế 之chi 所sở 必tất 然nhiên 。 然nhiên 俗tục 漢hán 恬điềm 不bất 之chi 覺giác 。 和hòa 尚thượng 不bất 舍xá 慈từ 悲bi 。 悲bi 夫phu 。 眾chúng 迷mê 於ư 六lục 道đạo 。 輪luân 迴hồi 靡mĩ 艾ngải 也dã 。 猛mãnh 然nhiên 拈niêm 出xuất 示thị 之chi 。 昭chiêu 昭chiêu 然nhiên 如như 揭yết 日nhật 月nguyệt 而nhi 行hành 。 無vô 幽u 不bất 燭chúc 。 普phổ 使sử 人nhân 人nhân 。 深thâm 知tri 報báo 應ứng 不bất 爽sảng 。 因nhân 果quả 無vô 差sai 。 皆giai 能năng 回hồi 光quang 返phản 照chiếu 。 各các 辦biện 前tiền 程# 者giả 。 功công 不bất 在tại 菩Bồ 薩Tát 下hạ 也dã 。 龍long 敢cảm 不bất 服phục 膺ưng 拳quyền 拳quyền 乎hồ 。 僅cận 再tái 拜bái 颺dương 言ngôn 。 而nhi 序tự 其kỳ 上thượng 。 旹# 。

康khang 熈# 二nhị 十thập 一nhất 年niên 壬nhâm 戌tuất 東đông 莞# 弟đệ 子tử 李# 龍long 標tiêu 頓đốn 首thủ 拜bái 題đề

六lục 道đạo 集tập 總tổng 目mục

-# 卷quyển 一nhất

-# 天thiên 道đạo

-# 卷quyển 二nhị

-# 人nhân 道đạo

阿a 修tu 羅la 道đạo

-# 卷quyển 三tam

-# 鬼quỷ 神thần 道đạo

-# 卷quyển 四tứ

-# 畜súc 生sanh 道đạo

-# 地địa 獄ngục 道đạo

-# 卷quyển 五ngũ

-# 地địa 獄ngục 道đạo 之chi 餘dư

六lục 道đạo 集tập 目mục 錄lục

-# 卷quyển 一nhất

-# 天thiên 道đạo

-# 述thuật 言ngôn

-# 述Thuật 諸Chư 經Kinh 文Văn

-# 法Pháp 句Cú 喻Dụ 經Kinh

天Thiên 竺Trúc 。 無vô 著trước 菩Bồ 薩Tát

-# 孫tôn 稚trĩ

-# 董# 青thanh 建kiến

-# 歷lịch 陽dương (# 張trương 應ưng )#

-# 襄tương 陽dương (# 史sử 世thế 光quang )#

-# 江giang 陵lăng (# 釋thích 黃hoàng 遷thiên )#

-# 酒tửu 泉tuyền 郡quận (# 伯bá 裘cừu )#

-# 武võ 帝đế 妃phi (# 郗hi 氏thị )#

-# 蜀thục 郡quận 沙Sa 門Môn 慧tuệ 韶thiều )#

-# 中trung 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 勒lặc 那na )#

-# 湘# 州châu (# 釋thích 玄huyền 景cảnh )#

-# 潞# 州châu (# 辛tân 彥ngạn 之chi )#

-# 海hải 東đông (# 玄huyền 光quang 禪thiền 師sư )#

-# 京kinh 師sư (# 子tử 鄰lân 法Pháp 師sư

-# 壽thọ 州châu (# 玄huyền 宗tông 禪thiền 師sư )#

-# 長trường/trưởng 安an (# 道đạo 宣tuyên 律luật 師sư )#

-# 嵩tung 山sơn (# 破phá 竈táo 墮đọa 和hòa 尚thượng )#

-# 循tuần 州châu (# 北bắc 山sơn 神thần )#

-# 于vu 闐điền 國quốc 。 沙Sa 彌Di

-# 廣quảng 州châu (# 陳trần 公công 孺nhụ )#

-# 卷quyển 二nhị

-# 人nhân 道đạo

-# 述Thuật 諸Chư 經Kinh 文Văn

-# 三tam 教giáo 平bình 心tâm 論luận

-# 正Chánh 見Kiến 經Kinh

-# 轉Chuyển 輪Luân 五Ngũ 道Đạo 經Kinh

優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒Giới 經Kinh

-# 二nhị 教giáo 論luận

-# 五Ngũ 王Vương 經Kinh

-# 善thiện 見kiến 律luật

-# 雜tạp 事sự 律luật

-# 舊Cựu 雜Tạp 譬Thí 喻Dụ 經Kinh

-# 法Pháp 句Cú 喻Dụ 經Kinh

-# 經Kinh 律Luật 云Vân

-# 賢Hiền 愚Ngu 經Kinh

-# 度Độ 狗Cẩu 經Kinh

天Thiên 竺Trúc 蝙# 蝠#

-# 泰thái 山sơn (# 羊dương 祐hựu )#

-# 瑯# 琊gia (# 王vương 練luyện )#

-# 吳ngô 興hưng (# 向hướng 靖tĩnh )#

-# 餘dư 杭# (# 曇đàm 翼dực )#

-# 宋tống 武võ 帝đế

-# 崑# 崙lôn 山sơn (# 曇đàm 諦đế 法Pháp 師sư

-# 北bắc 代đại (# 乘thừa 禪thiền 師sư )#

-# 趙triệu 州châu (# 雌thư 雉trĩ )#

-# 宣tuyên 帝đế

-# 元nguyên 帝đế

-# 博bác 陵lăng (# 崔thôi 彥ngạn 武võ )#

-# 太thái 山sơn (# 客khách 僧Tăng )#

-# 徐từ 陵lăng (# 智trí 威uy 禪thiền 師sư )#

-# 天thiên 台thai (# 智trí 環hoàn )#

-# 汾# 州Châu (# 劉Lưu 善Thiện 經Kinh 母Mẫu )#

-# 湘# 州châu (# 趙triệu 宗tông 孫tôn )#

-# 蘄kì 州châu (# 五ngũ 祖tổ )#

-# 并tinh 州châu (# 二nhị 鴿cáp 兒nhi )#

-# 莊trang 惠huệ 太thái 子tử

-# 登đăng 州châu (# 鶴hạc 喙uế 女nữ 沙Sa 門Môn 。 釋thích 牛ngưu 雲vân )#

-# 回hồi 向hướng 寺tự (# 釋thích 法pháp 秀tú )#

-# 壽thọ 州châu (# 毛mao 賴lại 債trái )#

-# 興hưng 元nguyên 間gian (# 韋vi 皋# )#

-# 龍long 懷hoài 寺tự (# 曇đàm 相tương/tướng 法Pháp 師sư

-# 衡hành 嶽nhạc 寺tự (# 知tri 辯biện 法Pháp 師sư

-# 東đông 都đô 沙Sa 門Môn 圓viên 澤trạch )#

-# 吳ngô 郡quận (# 齊tề 君quân 佐tá )#

-# 宋tống 仁nhân 宗tông

-# 滁trừ 州châu (# 張trương 方phương 平bình )#

-# 公công 亮lượng

-# 東đông 坡#

-# 山sơn 谷cốc

-# 燕yên 都đô (# 僧Tăng 福phước 安an )#

-# 紹thiệu 興hưng (# 釋thích 大đại 同đồng )#

-# 浙chiết 江giang (# 管quản 春xuân )#

-# 羅la 定định 州châu (# 東đông 安an 縣huyện 令linh )#

-# 惠huệ 州châu (# 韓# 耳nhĩ 叔thúc )#

-# 湖hồ 廣quảng (# 雉trĩ 兒nhi )#

-# 潮triều 州châu (# 篐# 桶# 翁ông )#

-# 譚đàm 景cảnh 升thăng

-(# 南nam 唐đường 邊biên 鎬# 南nam 宋tống 高cao 宗tông )#

阿a 修tu 羅la 道đạo

-# 集Tập 諸Chư 經Kinh 文Văn

-# 清thanh 辯biện 論luận 師sư

-# 娶thú 修tu 羅la 女nữ

-# 大đại 頭đầu 仙tiên 人nhân

-# 卷quyển 三tam

-# 鬼quỷ 神thần 道đạo

-# 釋thích 名danh

-# 牟mâu 子tử

-# 天Thiên 地Địa 本Bổn 起Khởi 經Kinh

-# 順thuận 正chánh 理lý 論luận

正Chánh 法Pháp 念Niệm 經Kinh

-# 雒# 陽dương (# 安an 世thế 高cao )#

-# 交giao 趾chỉ (# 何hà 敞sưởng )#

-# 阿a 登đăng

-# 河hà 陰ấm (# 曇đàm 遼liêu )#

-# 太thái 山sơn 法pháp 相tướng 法Pháp 師sư

-# 陳trần 國quốc (# 袁viên 無vô 忌kỵ )#

-# 長trường/trưởng 安an (# 慧tuệ 嵬ngôi 禪thiền 師sư )#

-# 廬lư 山sơn (# 曇đàm 邕# 法Pháp 師sư

-# 竺trúc 曇đàm 遂toại

-# 始thỉ 豐phong (# 曇đàm 蘭lan 禪thiền 師sư )#

-# 瑯# 琊gia (# 王vương 凝ngưng 之chi 妻thê )#

-# 淮hoài 南nam (# 胡hồ 茂mậu 回hồi )#

-# 秦tần 主chủ (# 姚diêu 萇# )#

-# 高cao 平bình (# 李# 羨tiện 奴nô )#

-# 河hà 內nội (# 司ty 馬mã 文văn 宣tuyên )#

-# 長trường/trưởng 安an (# 王vương 胡hồ )#

-# 榮vinh 陽dương (# 鄭trịnh 鮮tiên 之chi )#

-# 京kinh 師sư (# 慧tuệ 果quả 法Pháp 師sư

-# 王vương 文văn 明minh

-# 東đông 海hải (# 何hà 澹đạm 之chi )#

-# 張trương 乙ất

-# 襄tương 城thành (# 李# 頤di )#

-# 會hội 稽khể (# 弘hoằng 明minh 法Pháp 師sư

-# 靈linh 苑uyển (# 曇đàm 超siêu 禪thiền 師sư )#

-# 楊dương 州châu (# 道đạo 昶# )#

-# 南nam 陽dương (# 宋tống 定định 伯bá )#

-# 瑯# 琊gia (# 法pháp 度độ 法Pháp 師sư

-# 汾# 州châu (# 釋thích 曇đàm 鸞loan )#

-# 河hà 南nam (# 王vương 彥ngạn 偉# )#

-# 趙triệu 郡quận (# 眭# 仁nhân 蒨# )#

-# 濩hoạch 澤trạch 縣huyện (# 李# 錄lục 事sự )#

-# 武võ 帝đế

-# 洛lạc 州châu (# 任nhậm 五ngũ 娘nương )#

-# 姚diêu 明minh 解giải

-# 博bác 陵lăng (# 崔thôi 軏# )#

-# 京kinh 兆triệu (# 殷ân 安an 仁nhân )#

-# 嵩tung 嶽nhạc (# 元nguyên 珪# 禪thiền 師sư )#

-# 高cao 祖tổ (# 皇hoàng 帝đế )#

-# 徽# 州châu (# 思tư 叔thúc )#

-# 廣quảng 州châu (# 張trương 姓tánh )#

-# 廣quảng 信tín (# 能năng 仁nhân 寺tự )#

-# 廣quảng 州châu (# 張trương 一nhất 鵬# )#

-# 東đông 莞# (# 錢tiền 公công 子tử )#

-# 廣quảng 州châu (# 張trương 妙diệu )#

-# 順thuận 德đức (# 螺loa 岡# 仙tiên 媛viện )#

-# 西tây 湖hồ (# 真chân 觀quán 法Pháp 師sư

-# 姑cô 蘇tô (# 曹tào 魯lỗ 川xuyên )#

-# 釋thích 法pháp 聰thông

-# 唐đường 慧tuệ 稜lăng

-# 海hải 昌xương 村thôn

-# 卷quyển 四tứ

-# 畜súc 生sanh 道đạo

-# 述thuật 名danh

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 經Kinh 法Pháp 句Cú 喻Dụ 經Kinh )#

天Thiên 竺Trúc 兒nhi 烏ô )#

-# 梓# 潼# (# 杜đỗ 願nguyện 男nam )#

沙Sa 門Môn 攴phộc 遁độn )#

-# 宜nghi 州châu (# 皇hoàng 甫phủ 遷thiên )#

-# 楊dương 州châu (# 卞# 公công )#

-# 洛lạc 陽dương (# 王vương 五Ngũ 戒Giới 驢lư )#

-# 冀ký 州châu (# 耿# 伏phục 生sanh 母mẫu )#

-# 京kinh 兆triệu (# 韋vi 慶khánh 植thực 女nữ )#

-# 長trường/trưởng 安an (# 趙triệu 大đại )#

-# 文văn 宗tông (# 蛤# 蜊# )#

-# 京kinh 都đô (# 王vương 會hội 師sư 母mẫu )#

-# 并tinh 州châu (# 李# 信tín 母mẫu )#

-# 汾# 州châu (# 路lộ 伯bá 達đạt )#

-# 韶thiều 州châu (# 劉lưu 村thôn 狗cẩu )#

-# 紹thiệu 興hưng (# 婦phụ 變biến 猪trư )#

-# 廣quảng 州châu (# 鼈miết 寶bảo )#

-# 錄Lục 諸Chư 經Kinh 文Văn

-# 順thuận 德đức (# 馬mã 翁ông 芝chi )#

-# 地địa 獄ngục 道đạo

-# 列liệt 名danh

-# 提Đề 謂Vị 經Kinh

-# 清thanh 河hà (# 趙triệu 泰thái )#

沙Sa 門Môn 。 支chi 法pháp 衡hành )#

-# 并tinh 州châu (# 劉lưu 薩tát 訶ha )#

-# 上thượng 虞ngu (# 唐đường 遵tuân )#

-# 武võ 昌xương (# 程# 道đạo 惠huệ )#

-# 巴ba 丘khâu 縣huyện (# 舒thư 禮lễ )#

-# 長trường/trưởng 安an (# 法pháp 祖tổ )#

-# 石thạch 長trường/trưởng 和hòa

-# 廣quảng 陵lăng (# 李# 旦đán )#

-# 益ích 州châu (# 釋thích 智trí 達đạt )#

-# 多đa 寶bảo 寺tự (# 釋thích 道đạo 志chí )#

沙Sa 門Môn 僧Tăng 規quy )#

-# 仕sĩ 人nhân (# 姓tánh 梁lương )#

-# 拔bạt 虎hổ (# 監giám 膳thiện 儀nghi 同đồng )#

-# 冀ký 州châu (# 小tiểu 兒nhi )#

-# 京kinh 兆triệu (# 杜đỗ 祈kỳ )#

-# 文văn 昌xương

-# 齊tề 州châu (# 釋thích 道đạo 相tương/tướng )#

-# 雍ung 州châu (# 趙triệu 文văn 若nhược )#

-# 京kinh 城thành (# 釋thích 慧tuệ 如như )#

-# 雲vân 蓋cái 山sơn (# 釋thích 守thủ 顒ngung )#

-# 卷quyển 五ngũ

-# 地địa 獄ngục 道đạo

-# 京kinh 兆triệu (# 王vương 明minh 幹cán )#

-# 兖# 州châu (# 皇hoàng 甫phủ 氏thị )#

-# 陳trần 郡quận (# 許hứa 氏thị )#

-# 遂toại 州châu (# 孔khổng 恪khác )#

-# 馮bằng 翊dực (# 李# 山sơn 龍long )#

-# 新tân 羅la (# 國quốc 釋thích 順thuận 璟# )#

-# 括quát 州châu (# 任nhậm 義nghĩa 方phương )#

-# 西tây 京kinh (# 慧tuệ 恩ân 法Pháp 師sư

-# 遂toại 州châu (# 趙triệu 文văn 信tín )#

-# 河hà 東đông (# 柳liễu 智trí 感cảm )#

-# 京kinh 師sư (# 釋thích 智trí 興hưng )#

-# 咸hàm 陽dương (# 梁lương 婦phụ 女nữ )#

-# 武võ 昌xương (# 戴đái 天thiên 胄trụ )#

-# 華hoa 州châu (# 張trương 法pháp 義nghĩa )#

-# 扶phù 風phong (# 傅phó/phụ 奕dịch )#

-# 魏ngụy 州châu (# 齊tề 士sĩ 望vọng )#

-# 曹tào 州châu (# 裴# 則tắc )#

-# 雍ung 州châu (# 楊dương 師sư 操thao )#

-# 博bác 陵lăng (# 宋tống 行hành 質chất )#

-# 隴# 西tây (# 李# 思tư 一nhất )#

-# 雍ung 州châu (# 程# 普phổ 樂nhạo/nhạc/lạc )#

-# 鄭trịnh 師sư 辯biện

-# 坊phường 州châu (# 王vương 懷hoài 智trí )#

-# 汾# 州châu (# 劉lưu 摩ma 兒nhi )#

-# 雍ung 州châu (# 高cao 法Pháp 眼nhãn

-# 長trường/trưởng 安an (# 劉lưu 公công 信tín )#

-# 蕭tiêu 氏thị (# 蕭tiêu 鏗khanh 女nữ )#

-# 西tây 京kinh (# 英anh 禪thiền 師sư )#

-# 汾# 州châu (# 釋thích 惠huệ 澄trừng )#

-# 華hoa 陰ấm (# 鄧đặng 元nguyên 英anh )#

-# 御ngự 史sử (# 馮bằng 忠trung )#

-# 武võ 功công (# 蘇tô 珪# 妻thê )#

-# 江giang 南nam (# 高cao 皇hoàng 帝đế )#

-# 世thế 宗tông

-# 六lục 一nhất (# 毆# 陽dương 修tu )#

-# 贑# 州châu (# 劉lưu 須tu 微vi )#

-# 湖hồ 廣quảng (# 康khang 元nguyên 度độ )#

-# 廣quảng 州châu (# 蔡thái 等đẳng 實thật )#

-# 韶thiều 州châu (# 楊dương 舒thư 一nhất )#

-# 盧lô 陵lăng (# 陳trần 忠trung 赤xích )#

-# 廣quảng 東đông (# 梁lương 子tử 球# )#

-# 廣quảng 州châu (# 羊dương 城thành 惡ác 婦phụ )#

-# 順thuận 德đức 縣huyện (# 李# 氏thị )#

-# 順thuận 德đức (# 陸lục 業nghiệp 卿khanh )#

-# 趙triệu 定định 宇vũ

-# 禮lễ 像tượng

No.1645-C# 六lục 道đạo 集tập 述thuật 言ngôn

夫phu 三tam 界giới 定định 位vị 。 六lục 道đạo 區khu 分phần/phân 。 皆giai 由do 最tối 初sơ 一nhất 念niệm 識thức 心tâm 倐thúc 起khởi 。 而nhi 妄vọng 想tưởng 結kết 成thành 有hữu 漏lậu 之chi 因nhân 。 故cố 有hữu 三tam 世thế 循tuần 環hoàn 。 十Thập 二Nhị 緣Duyên 生Sanh 。 托thác 質chất 則tắc 形hình 分phần/phân 麤thô 細tế 。 感cảm 報báo 則tắc 苦khổ 樂lạc 殊thù 途đồ 。 三tam 界giới 六lục 道đạo 。 莫mạc 非phi 生sanh 滅diệt 。 人nhân 間gian 天thiên 上thượng 。 誠thành 為vi 苦khổ 本bổn 。 是thị 故cố 智trí 人nhân 啟khải 悟ngộ 。 妙diệu 契khế 無vô 生sanh 。 頓đốn 超siêu 三tam 有hữu 。 踐tiễn 履lý 十Thập 地Địa 。 息tức 生sanh 死tử 之chi 源nguyên 。 處xử 無vô 為vi 之chi 邦bang 。 迥huýnh 脫thoát 輪luân 迴hồi 。 長trường/trưởng 辭từ 苦khổ 趣thú 。 此thử 集tập 之chi 由do 作tác 也dã 。 冀ký 諸chư 智trí 者giả 。 知tri 三tam 界giới 之chi 無vô 恆hằng 。 識thức 六lục 趣thú 之chi 非phi 久cửu 。 標tiêu 志chí 上thượng 乘thừa 。 希hy 求cầu 出xuất 世thế 。 遠viễn 劫kiếp 火hỏa 之chi 燒thiêu 然nhiên 。 免miễn 淪luân 墜trụy 之chi 沉trầm 溺nịch 。 達đạt 今kim 生sanh 所sở 受thọ 之chi 果quả 。 仍nhưng 酬thù 往vãng 昔tích 之chi 因nhân 。 果quả 復phục 造tạo 因nhân 。 因nhân 移di 果quả 熟thục 。 輪luân 轉chuyển 六lục 道đạo 。 往vãng 還hoàn 三tam 界giới 。 所sở 謂vị 欲dục 。 色sắc 。 無vô 色sắc 界giới 也dã 。 下hạ 極cực 金kim 剛cang 際tế 。 上thượng 至chí 他tha 化hóa 天thiên 。 中trung 間gian 六lục 趣thú 雜tạp 居cư 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 未vị 離ly 貪tham 欲dục 。 故cố 名danh 欲dục 界giới 。 自tự 梵Phạm 眾chúng 天thiên 。 上thượng 至chí 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 此thử 一nhất 十thập 八bát 天thiên 。 雖tuy 離ly 欲dục 染nhiễm 。 尚thượng 有hữu 色sắc 質chất 。 正chánh 報báo 身thân 相tướng 。 如như 白bạch 銀ngân 色sắc 。 依y 報báo 宮cung 殿điện 。 真chân 金kim 赤xích 色sắc 。 身thân 光quang 互hỗ 照chiếu 。 故cố 名danh 色sắc 界giới 。 自tự 空không 處xứ 天thiên 。 至chí 非Phi 非Phi 想Tưởng 天Thiên 。 人nhân 同đồng 碧bích 落lạc 。 界giới 若nhược 虗hư 空không 。 四tứ 蘊uẩn 成thành 身thân 。 無vô 色sắc 蘊uẩn 故cố 。 故cố 名danh 無vô 色sắc 界giới 。 如như 斯tư 三tam 界giới 。 亦diệc 名danh 三tam 有hữu 。 以dĩ 其kỳ 因nhân 屬thuộc 有hữu 漏lậu 。 果quả 係hệ 有hữu 為vi 。 有hữu 生sanh 有hữu 死tử 故cố 也dã 。 言ngôn 六lục 道đạo 者giả 。 亦diệc 名danh 六lục 趣thú 。 趣thú 者giả 名danh 到đáo 。 謂vị 彼bỉ 所sở 作tác 善thiện 惡ác 業nghiệp 因nhân 。 道đạo 能năng 運vận 到đáo 其kỳ 所sở 趣thú 處xứ 。 故cố 名danh 為vi 趣thú 。 又hựu 趣thú 者giả 是thị 歸quy 向hướng 義nghĩa 。 謂vị 所sở 造tạo 之chi 業nghiệp 。 歸quy 向hướng 人nhân 天thiên 修tu 羅la 鬼quỷ 畜súc 地địa 獄ngục 之chi 處xứ 。 此thử 之chi 界giới 趣thú 。 既ký 由do 識thức 心tâm 結kết 成thành 情tình 器khí 世thế 間gian 。 若nhược 達đạt 心tâm 源nguyên 。 情tình 器khí 俱câu 殞vẫn 。 悟ngộ 本bổn 真chân 常thường 。 生sanh 死tử 斯tư 絕tuyệt 。 生sanh 死tử 真chân 常thường 。 元nguyên 無vô 二nhị 路lộ 。 祇kỳ 在tại 當đương 人nhân 一nhất 念niệm 。 一nhất 念niệm 不bất 生sanh 。 三tam 界giới 六lục 道đạo 。 無vô 投đầu 足túc 處xứ 矣hĩ 。

(# 情tình 世thế 間gian 者giả 。 謂vị 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 眾chúng 生sanh 。 皆giai 假giả 五ngũ 陰ấm 和hòa 合hợp 。 眾chúng 共cộng 而nhi 生sanh 。 各các 各các 差sai 別biệt 不bất 同đồng 。 故cố 名danh 情tình 世thế 間gian 。 器khí 世thế 間gian 者giả 。 謂vị 一nhất 切thiết 無vô 情tình 世thế 界giới 。 皆giai 假giả 山sơn 河hà 大đại 地địa 而nhi 成thành 。 各các 各các 差sai 別biệt 不bất 同đồng 。 故cố 名danh 器khí 世thế 間gian 。

康khang 熙hi 己kỷ 未vị 自tự 恣tứ 日nhật 寶bảo 象tượng 林lâm 沙Sa 門Môn 。 弘hoằng 贊tán 。 識thức 。

六lục 道đạo 集tập 卷quyển 一nhất

廣quảng 州châu 南nam 海hải 寶bảo 象tượng 林lâm 沙Sa 門Môn 弘hoằng 贊tán 在tại 犙# 輯#

天thiên 道đạo

梵Phạn 語ngữ 提đề 婆bà 。 此thử 云vân 天thiên 。 天thiên 者giả 天thiên 然nhiên 。 清thanh 淨tịnh 光quang 潔khiết 。 於ư 諸chư 趣thú 中trung 。 最tối 勝thắng 最tối 樂nhạo/nhạc/lạc 。 最tối 善thiện 最tối 妙diệu 。 最tối 尊tôn 最tối 高cao 。 故cố 名danh 為vi 天thiên 。 苟cẩu 非phi 最tối 勝thắng 之chi 因nhân 。 豈khởi 生sanh 最tối 勝thắng 淨tịnh 潔khiết 之chi 處xứ 。 最tối 勝thắng 因nhân 者giả 。 所sở 謂vị 十Thập 善Thiện 。 身thân 三tam 口khẩu 四tứ 。 及cập 意ý 三tam 行hành 。 由do 此thử 三tam 業nghiệp 。 防phòng 止chỉ 過quá 非phi 。 有hữu 順thuận 理lý 義nghĩa 。 違vi 不bất 善thiện 道đạo 。 以dĩ 斯tư 十Thập 善Thiện 。 運vận 出xuất 五ngũ 趣thú 。 故cố 茲tư 十Thập 善Thiện 戒giới 法pháp 。 名danh 為vi 天thiên 乘thừa 。 諸chư 天thiên 雖tuy 眾chúng 。 不bất 出xuất 三tam 界giới 。 曰viết 。 欲dục 界giới 。 色sắc 界giới 。 無vô 色sắc 界giới 。 三tam 界giới 區khu 分phần/phân 。 共cộng 有hữu 二nhị 十thập 八bát 處xứ 。 欲dục 界giới 有hữu 六lục 。 第đệ 一nhất 從tùng 下hạ 。 上thượng 升thăng 四tứ 萬vạn 二nhị 千thiên 由do 旬tuần 。 是thị 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 住trú 處xứ 。 居cư 須Tu 彌Di 山Sơn 半bán 。 乃nãi 上thượng 升thăng 之chi 元nguyên 首thủ 。 下hạ 界giới 之chi 初sơ 天thiên 。 東đông 方phương 曰viết 持Trì 國Quốc 天Thiên 王Vương 。 居cư 須Tu 彌Di 山Sơn 東đông 。 白bạch 銀ngân 埵đóa 。 城thành 名danh 上Thượng 賢Hiền 。 領lãnh 乾càn 闥thát 婆bà 。 (# 此thử 云vân 香hương 陰ấm 天thiên 帝đế 樂nhạo/nhạc/lạc 神thần 。 及cập 毗tỳ 舍xá 遮già 。 (# 此thử 云vân 噉đạm 精tinh 氣khí 鬼quỷ )# 護hộ 東đông 州châu 人nhân 。 南nam 方phương 曰viết 增Tăng 長Trưởng 天Thiên 王Vương 。 居cư 須Tu 彌Di 山Sơn 南nam 。 青thanh 琉lưu 璃ly 埵đóa 。 城thành 名danh 善thiện 見kiến 。 領lãnh 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 。 (# 此thử 云vân 壓áp 魅mị 鬼quỷ )# 及cập 薜bệ 茘lệ 多đa 。 (# 此thử 云vân 餓ngạ 鬼quỷ )# 護hộ 南nam 州châu 人nhân 。 西tây 方phương 曰viết 廣Quảng 目Mục 天Thiên 王Vương 。 居cư 須Tu 彌Di 山Sơn 西tây 黃hoàng 金kim 埵đóa 。 城thành 名danh 周chu 羅la 。 領lãnh 諸chư 龍long 。 及cập 富phú 單đơn 那na 。 (# 此thử 云vân 臭xú 餓ngạ 鬼quỷ )# 護hộ 西tây 州châu 人nhân 。 北bắc 方phương 曰viết 多Đa 聞Văn 天Thiên 王Vương 。 居cư 須Tu 彌Di 山Sơn 北bắc 水thủy 精tinh 埵đóa 。 其kỳ 城thành 有hữu 三tam 。 一nhất 名danh 可khả 畏úy 。 二nhị 名danh 天thiên 敬kính 。 三tam 名danh 眾chúng 歸quy 。 領lãnh 夜dạ 叉xoa 。 及cập 羅la 剎sát 。 護hộ 北bắc 州châu 人nhân 。 四tứ 王vương 共cộng 有hữu 三tam 十thập 二nhị 將tướng 軍quân 。 各các 有hữu 九cửu 十thập 一nhất 子tử 。 具cụ 大đại 威uy 力lực 。 悉tất 護hộ 十thập 方phương 。 人nhân 間gian 五ngũ 十thập 歲tuế 。 此thử 四tứ 王vương 天thiên 。 為vi 一nhất 晝trú 夜dạ 。 壽thọ 五ngũ 百bách 歲tuế 。 (# 計kế 人nhân 間gian 歲tuế 九cửu 百bách 萬vạn 年niên )# 從tùng 此thử 四Tứ 王Vương 天Thiên 上thượng 。 升thăng 四tứ 萬vạn 二nhị 千thiên 由do 旬tuần 。 是thị 第đệ 二nhị 忉Đao 利Lợi 天Thiên 住trú 處xứ 。 忉Đao 利Lợi 此thử 云vân 三tam 十thập 三tam )# 居cư 。 須Tu 彌Di 山Sơn 頂đảnh 。 山sơn 頂đảnh 縱tung 廣quảng 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 由do 旬tuần 。 而nhi 中trung 平bình 可khả 居cư 者giả 。 止chỉ 四tứ 萬vạn 由do 旬tuần 。 四tứ 面diện 各các 有hữu 八bát 天thiên 。 中trung 央ương 善thiện 見kiến 大đại 城thành 內nội 有hữu 金kim 城thành 。 是thị 天Thiên 帝Đế 釋Thích 住trú 處xứ 。 共cộng 為vì 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 人nhân 間gian 一nhất 百bách 歲tuế 。 此thử 天thiên 為vi 一nhất 晝trú 夜dạ 。 壽thọ 一nhất 千thiên 歲tuế 。 (# 計kế 人nhân 間gian 歲tuế 。 三tam 千thiên 六lục 百bách 萬vạn 年niên 。 以dĩ 紅hồng 蓮liên 華hoa 合hợp 。 青thanh 蓮liên 華hoa 開khai 為vi 夜dạ 。 青thanh 蓮liên 華hoa 合hợp 。 紅hồng 蓮liên 華hoa 開khai 為vi 晝trú )# 從tùng 此thử 忉Đao 利Lợi 天Thiên 上thượng 。 升thăng 十thập 六lục 萬vạn 由do 旬tuần 。 有hữu 處xứ 如như 雲vân 。 七thất 寶bảo 所sở 成thành 。 猶do 如như 大đại 地địa 。 縱tung 廣quảng 八bát 萬vạn 由do 旬tuần 。 是thị 第đệ 三tam 夜dạ 摩ma 天thiên 住trú 處xứ 。 (# 夜dạ 摩ma 。 此thử 云vân 時thời 分phần/phân 。 人nhân 間gian 二nhị 百bách 歲tuế 。 此thử 天thiên 為vi 一nhất 晝trú 夜dạ 。 壽thọ 二nhị 千thiên 歲tuế 。 (# 計kế 人nhân 間gian 歲tuế 。 一nhất 萬vạn 四tứ 千thiên 。 四tứ 百bách 萬vạn 年niên )# 從tùng 此thử 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 上thượng 。 升thăng 三tam 十thập 二nhị 萬vạn 由do 旬tuần 。 有hữu 地địa 如như 雲vân 。 縱tung 廣quảng 十thập 六lục 萬vạn 由do 旬tuần 。 是thị 第đệ 四tứ 兜Đâu 率Suất 天thiên 住trú 處xứ 。 兜Đâu 率Suất 此thử 云vân 喜hỷ 足túc 。 人nhân 間gian 四tứ 百bách 歲tuế 。 此thử 天thiên 為vi 一nhất 晝trú 夜dạ 。 壽thọ 四tứ 千thiên 歲tuế 。 (# 計kế 人nhân 間gian 歲tuế 。 五ngũ 萬vạn 七thất 千thiên 六lục 百bách 萬vạn 年niên )# 從tùng 此thử 兜Đâu 率Suất 天Thiên 上thượng 。 升thăng 六lục 十thập 四tứ 萬vạn 由do 旬tuần 。 有hữu 地địa 如như 雲vân 。 縱tung 廣quảng 三tam 十thập 二nhị 萬vạn 由do 旬tuần 。 是thị 第đệ 五ngũ 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 住trú 處xứ 。 (# 化hóa 作tác 五ngũ 塵trần 而nhi 自tự 娛ngu 樂lạc 。 人nhân 間gian 八bát 百bách 歲tuế 。 此thử 天thiên 為vi 一nhất 晝trú 夜dạ 。 壽thọ 八bát 千thiên 歲tuế 。 (# 計kế 人nhân 間gian 歲tuế 。 二nhị 億ức 三tam 萬vạn 零linh 四tứ 百bách 萬vạn 年niên )# 從tùng 此thử 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 上thượng 。 升thăng 十thập 二nhị 億ức 。 八bát 萬vạn 由do 旬tuần 。 有hữu 地địa 如như 雲vân 。 縱tung 廣quảng 六lục 十thập 四tứ 萬vạn 由do 旬tuần 。 是thị 第đệ 六lục 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 住trú 處xứ 。 (# 他tha 化hóa 作tác 。 宮cung 殿điện 園viên 林lâm 。 一nhất 切thiết 樂nhạc 具cụ 。 於ư 中trung 自tự 在tại 。 受thọ 用dụng )# 此thử 是thị 欲dục 界giới 頂đảnh 天thiên 。 人nhân 間gian 一nhất 千thiên 六lục 百bách 歲tuế 。 此thử 天thiên 為vi 一nhất 晝trú 夜dạ 。 壽thọ 一nhất 萬vạn 六lục 千thiên 歲tuế 。 (# 計kế 人nhân 間gian 歲tuế 。 九cửu 億ức 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 六lục 百bách 萬vạn 年niên )# 從tùng 此thử 上thượng 升thăng 一nhất 倍bội 。 二nhị 十thập 五ngũ 億ức 。 六lục 萬vạn 由do 旬tuần 。 有hữu 地địa 如như 雲vân 。 縱tung 廣quảng 十thập 二nhị 億ức 。 八bát 萬vạn 由do 旬tuần 。 是thị 色sắc 界giới 諸chư 天thiên 住trú 處xứ 。 共cộng 有hữu 一nhất 十thập 八bát 天thiên 。 通thông 號hiệu 四tứ 禪thiền 。 以dĩ 其kỳ 離ly 散tán 動động 故cố 。 亦diệc 名danh 梵Phạm 世Thế 。 謂vị 其kỳ 離ly 欲dục 染nhiễm 也dã 。 皆giai 以dĩ 劫kiếp 數số 為vi 壽thọ 。 身thân 白bạch 銀ngân 色sắc 。 無vô 男nam 女nữ 相tương/tướng 。 形hình 惟duy 一nhất 種chủng 。 初sơ 禪thiền 三tam 天thiên 。 (# 一nhất 梵Phạm 眾chúng 天thiên 。 壽thọ 半bán 劫kiếp 。 是thị 民dân 。 二nhị 梵Phạm 輔phụ 天thiên 。 壽thọ 一nhất 劫kiếp 。 是thị 臣thần 。 三tam 大đại 梵Phạm 王Vương 天thiên 。 壽thọ 一nhất 劫kiếp 半bán 。 是thị 君quân 。 從tùng 此thử 倍bội 倍bội 上thượng 升thăng 。 例lệ 此thử 可khả 知tri )# 二nhị 禪thiền 三tam 天thiên 。 (# 一nhất 少thiểu 光quang 天thiên 。 壽thọ 二nhị 劫kiếp 。 二nhị 無Vô 量Lượng 光Quang 天Thiên 。 壽thọ 四tứ 劫kiếp 。 三tam 光quang 音âm 天thiên 。 壽thọ 八bát 劫kiếp )# 三tam 禪thiền 三tam 天thiên 。 (# 一nhất 少thiểu 淨tịnh 天thiên 。 壽thọ 十thập 六lục 劫kiếp 。 二nhị 無Vô 量Lượng 淨Tịnh 天Thiên 。 壽thọ 三tam 十thập 二nhị 劫kiếp 。 三tam 徧biến 淨tịnh 天thiên 。 壽thọ 六lục 十thập 四tứ 劫kiếp )# 四tứ 禪thiền 九cửu 天thiên 。 (# 一nhất 無vô 雲vân 天thiên 。 壽thọ 一nhất 百bách 二nhị 十thập 五ngũ 劫kiếp 。 二nhị 福phước 生sanh 天thiên 。 壽thọ 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 劫kiếp 。 三tam 廣quảng 果quả 天thiên 。 壽thọ 五ngũ 百bách 劫kiếp 。 四tứ 無vô 想tưởng 天thiên 。 壽thọ 同đồng 上thượng 。 五ngũ 無vô 煩phiền 天thiên 。 壽thọ 千thiên 劫kiếp 。 七thất 善thiện 見kiến 天thiên 。 壽thọ 四tứ 千thiên 劫kiếp 。 八bát 善thiện 現hiện 天thiên 。 壽thọ 八bát 十thập 劫kiếp 。 九cửu 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 壽thọ 一nhất 萬vạn 六lục 千thiên 劫kiếp 。 此thử 是thị 色sắc 界giới 頂đảnh 天thiên 。 後hậu 之chi 五ngũ 天thiên 。 名danh 淨tịnh 居cư 天thiên 。 是thị 三tam 果quả 聖thánh 人nhân 居cư 處xứ )# 從tùng 此thử 上thượng 升thăng 一nhất 倍bội 。 是thị 無vô 色sắc 界giới 。 共cộng 有hữu 四tứ 天thiên 。 亦diệc 名danh 四tứ 空không 天thiên 。 人nhân 同đồng 碧bích 落lạc 。 界giới 若nhược 虗hư 空không 。 惟duy 有hữu 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 。 四tứ 陰ấm 。 無vô 色sắc 陰ấm 故cố 。 故cố 名danh 無vô 色sắc 界giới 。 一nhất 空không 處xứ 天thiên (# 壽thọ 。 二nhị 萬vạn 大đại 劫kiếp 。 二nhị 識thức 處xứ 天thiên (# 壽thọ 四tứ 萬vạn 大đại 劫kiếp )# 。 三tam 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 天Thiên 。 壽thọ 六lục 萬vạn 大đại 劫kiếp )# 。 四tứ 非phi 非phi 想tưởng 處xứ 。 天thiên (# 壽thọ 八bát 萬vạn 大đại 劫kiếp )# 。 然nhiên 此thử 三tam 界giới 諸chư 天thiên 。 壽thọ 數số 雖tuy 定định 。 而nhi 亦diệc 有hữu 中trung 夭yểu 者giả 。 惟duy 兜Đâu 率Suất 天thiên 。 及cập 無Vô 想Tưởng 天Thiên 。 壽thọ 命mạng 皆giai 定định 。 不bất 說thuyết 中trung 夭yểu 也dã 。

正Chánh 法Pháp 念niệm 處xứ 經Kinh 云vân 。 若nhược 持trì 不bất 殺sát 戒giới 。 得đắc 生sanh 四Tứ 天Thiên 王Vương 處xứ 。 若nhược 持trì 不bất 殺sát 不bất 盜đạo 。 得đắc 生sanh 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 若nhược 持trì 不bất 殺sát 盜đạo 邪tà 婬dâm 。 得đắc 生sanh 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 。 若nhược 持trì 不bất 殺sát 盜đạo 邪tà 婬dâm 。 妄vọng 語ngữ 。 兩lưỡng 舌thiệt 。 惡ác 口khẩu 。 綺ỷ 語ngữ 。 得đắc 生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 奉phụng 行hành 佛Phật 戒giới 。 兼kiêm 身thân 口khẩu 七thất 善thiện 業nghiệp 。 得đắc 生sanh 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 業nghiệp 報báo 差sai 別biệt 經Kinh 云vân 。 若nhược 眾chúng 生sanh 具cụ 修tu 增tăng 上thượng 十Thập 善Thiện 。 得đắc 欲dục 界giới 天thiên 報báo 。 修tu 有hữu 漏lậu 十Thập 善Thiện 。 與dữ 定định 相tương 應ứng 。 得đắc 色sắc 界giới 天thiên 報báo 。 修tu 四tứ 空không 定định 。 得đắc 無vô 色sắc 界giới 天thiên 報báo 。 順thuận 正chánh 理lý 論luận 云vân 。 六lục 欲dục 諸chư 天thiên 初sơ 生sanh 。 如như 次thứ 。 如như 五ngũ 六lục 七thất 八bát 九cửu 十thập 歲tuế 人nhân 。 生sanh 已dĩ 。 身thân 形hình 速tốc 得đắc 圓viên 滿mãn 。 男nam 生sanh 在tại 天thiên 父phụ 右hữu 膝tất 。 女nữ 生sanh 在tại 天thiên 母mẫu 左tả 膝tất 。 皆giai 悉tất 化hóa 生sanh 。 或hoặc 有hữu 於ư 天thiên 母mẫu 手thủ 華hoa 。 忽hốt 然nhiên 化hóa 生sanh 。 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 兒nhi 來lai 未vị 久cửu 。 便tiện 知tri 饑cơ 渴khát 。 自tự 然nhiên 寶bảo 器khí 。 盛thịnh 百bách 味vị 飲ẩm 食thực 。 若nhược 福phước 多đa 者giả 。 飯phạn 色sắc 自tự 白bạch 。 中trung 者giả 黃hoàng 色sắc 。 下hạ 者giả 赤xích 色sắc 。 若nhược 渴khát 則tắc 飲ẩm 。 寶bảo 器khí 中trung 甘cam 露lộ 漿tương 。 入nhập 腹phúc 漸tiệm 消tiêu 。 如như 酥tô 投đầu 火hỏa 。 無vô 復phục 形hình 影ảnh 。 亦diệc 無vô 大đại 小tiểu 便tiện 利lợi 。 死tử 如như 燈đăng 燄diệm 滅diệt 。 無vô 有hữu 屍thi 骸hài 。 以dĩ 化hóa 生sanh 故cố 也dã 。 色sắc 界giới 天thiên 眾chúng 。 於ư 初sơ 生sanh 時thời 。 身thân 量lượng 周chu 圓viên 。 具cụ 妙diệu 衣y 服phục 。 一nhất 切thiết 天thiên 眾chúng 。 皆giai 作tác 聖thánh 言ngôn 。 不bất 由do 學học 習tập 。 自tự 解giải 典điển 語ngữ 。 起khởi 世thế 經Kinh 云vân 。 欲dục 界giới 諸chư 天thiên 。 皆giai 食thực 段đoạn 食thực 。 色sắc 界giới 諸chư 天thiên 。 從tùng 初sơ 禪thiền 乃nãi 至chí 遍Biến 淨Tịnh 天thiên 。 以dĩ 喜hỷ 為vi 食thực 。 無vô 色sắc 界giới 諸chư 天thiên 。 以dĩ 意ý 業nghiệp 為vi 食thực 。 有hữu 云vân 。 色sắc 界giới 無vô 色sắc 天thiên 。 並tịnh 以dĩ 禪thiền 悅duyệt 。 法Pháp 喜hỷ 為vi 食thực 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 雖tuy 得đắc 四tứ 天thiên 王vương 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 身thân 。 乃nãi 至chí 梵Phạm 天Thiên 。 非phi 非phi 想tưởng 處xứ 天thiên 身thân 。 命mạng 終chung 還hoàn 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 中trung 。 天thiên 報báo 盡tận 時thời 。 五ngũ 衰suy 相tướng 現hiện 。 身thân 受thọ 大đại 苦khổ 。 如như 地địa 獄ngục 苦khổ 。 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 。 成thành 實thật 論luận 問vấn 曰viết 。 生sanh 天thiên 離ly 惡ác 積tích 善thiện 。 何hà 故cố 報báo 盡tận 。 即tức 入nhập 三tam 途đồ 。

答đáp 曰viết 。

凡phàm 夫phu 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 惡ác 業nghiệp 無vô 窮cùng 。 一nhất 日nhật 貪tham 瞋sân 。 尚thượng 受thọ 千thiên 形hình 。 況huống 惡ác 既ký 多đa 。 暫tạm 伏phục 結kết 生sanh 。 報báo 福phước 既ký 盡tận 。 昔tích 業nghiệp 時thời 熟thục 。 還hoàn 墮đọa 三tam 途đồ 。 何hà 所sở 致trí 惑hoặc 。 為vi 有hữu 識thức 心tâm 達đạt 本bổn 者giả 。 能năng 破phá 三tam 界giới 。 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 故cố 云vân 。 若nhược 人nhân 識thức 得đắc 心tâm 。 大đại 地địa 無vô 寸thốn 土thổ/độ 。 經Kinh 云vân 。 一nhất 人nhân 發phát 真chân 歸quy 源nguyên 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 盡tận 成thành 消tiêu 殞vẫn 。 如như 未vị 能năng 達đạt 本bổn 歸quy 源nguyên 。 則tắc 一nhất 心tâm 念niệm 佛Phật 。 發phát 願nguyện 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 。 聞văn 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 悟ngộ 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 則tắc 頓đốn 超siêu 三tam 界giới 。 迴hồi 絕tuyệt 輪luân 迴hồi 矣hĩ 梵Phạm 世Thế 。 梵Phạm 者giả 淨tịnh 也dã )# 。

法pháp 句cú 喻dụ 經Kinh 云vân 。 昔tích 者giả 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 五ngũ 德đức 離ly 身thân 。 自tự 知tri 命mạng 盡tận 。 當đương 下hạ 生sanh 世thế 間gian 。 在tại 陶đào 作tác 家gia 。 受thọ 驢lư 胎thai 身thân 。 既ký 知tri 福phước 盡tận 。 甚thậm 大đại 愁sầu 憂ưu 。 自tự 念niệm 三tam 界giới 之chi 中trung 。 濟tế 人nhân 苦khổ 厄ách 。 惟duy 有hữu 佛Phật 耳nhĩ 。 於ư 是thị 馳trì 往vãng 佛Phật 所sở 。 稽khể 首thủ 作tác 禮lễ 。 伏phục 地địa 至chí 心tâm 。 三tam 自tự 歸quy 命mạng 佛Phật 。 法pháp 。 聖thánh 眾chúng 。 未vị 起khởi 之chi 間gian 。 其kỳ 命mạng 忽hốt 出xuất 。 便tiện 至chí 陶đào 家gia 。 驢lư 母mẫu 腹phúc 中trung 作tác 子tử 。

時thời 驢lư 自tự 解giải 。 走tẩu 瓦ngõa 坏phôi 間gian 。 破phá 壞hoại 坏phôi 器khí 。 其kỳ 主chủ 打đả 之chi 。 尋tầm 時thời 傷thương 胎thai 。 其kỳ 神thần 即tức 還hoàn 。 入nhập 故cố 身thân 中trung 。 五ngũ 德đức 還hoàn 福phước 。 復phục 為vì 天thiên 帝đế 。 佛Phật 從tùng 定định 起khởi 。 讚tán 言ngôn 。 善thiện 哉tai 天thiên 帝đế 。 能năng 於ư 殞vẫn 命mạng 之chi 際tế 。 歸quy 命mạng 三Tam 尊Tôn 。 罪tội 對đối 已dĩ 畢tất 。 不bất 更cánh 勤cần 苦khổ 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 偈kệ 頌tụng 曰viết 。 所sở 行hành 非phi 常thường 。 謂vị 興hưng 衰suy 法pháp 。 夫phù 生sanh 輒triếp 死tử 。 寂tịch 滅diệt 為vi 樂lạc 。 譬thí 如như 陶đào 家gia 。 埏duyên 埴thực 作tác 器khí 。 一nhất 切thiết 要yếu 壞hoại 。 人nhân 命mạng 亦diệc 然nhiên 。 帝Đế 釋Thích 聞văn 偈kệ 。 知tri 無vô 常thường 之chi 要yếu 。 達đạt 罪tội 福phước 之chi 變biến 。 解giải 興hưng 衰suy 之chi 本bổn 。 尊tôn 寂tịch 滅diệt 之chi 行hành 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 受thọ 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道Đạo 。 五ngũ 德đức 離ly 身thân 。 即tức 五ngũ 衰suy 相tướng 現hiện 。 一nhất 衣y 服phục 垢cấu 穢uế 。 二nhị 頭đầu 上thượng 華hoa 萎nuy 。 三tam 腋dịch 下hạ 汗hãn 流lưu 。 四tứ 身thân 體thể 臭xú 穢uế 。 五ngũ 不bất 樂nhạo 本bổn 座tòa 。 反phản 上thượng 即tức 五ngũ 德đức 也dã 。 凡phàm 言ngôn 經Kinh 云vân 。 律luật 云vân 。 是thị 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 親thân 說thuyết 。 若nhược 言ngôn 論luận 云vân 。 乃nãi 菩Bồ 薩Tát 羅La 漢Hán 註chú 釋thích 經kinh 律luật 。 之chi 語ngữ )# 。

天Thiên 竺Trúc

無vô 著trước 菩Bồ 薩Tát

健kiện 馱đà 邏la 國quốc 人nhân 也dã 。 佛Phật 去khứ 世thế 後hậu 。 一nhất 千thiên 年niên 中trung 。 誕đản 靈linh 利lợi 見kiến 。 承thừa 風phong 悟ngộ 道đạo 。 出xuất 家gia 修tu 學học 。 其kỳ 弟đệ 世thế 親thân 菩Bồ 薩Tát 。 出xuất 家gia 受thọ 業nghiệp 。 博bác 聞văn 強cường 識thức 。 達đạt 學học 研nghiên 機cơ 。 無vô 著trước 弟đệ 子tử 師sư 子tử 覺giác 。 密mật 行hành 莫mạc 測trắc 。 高cao 才tài 有hữu 聞văn 。 二nhị 三tam 賢hiền 哲triết 。 每mỗi 相tương 謂vị 曰viết 。 凡phàm 修tu 行hành 業nghiệp 。 願nguyện 覩đổ 慈Từ 氏Thị 。 若nhược 先tiên 捨xả 壽thọ 。 得đắc 遂toại 宿túc 心tâm 。 當đương 相tương 報báo 語ngữ 。 以dĩ 知tri 所sở 至chí 。 其kỳ 後hậu 師sư 子tử 覺giác 先tiên 捨xả 壽thọ 命mạng 。 三tam 年niên 不bất 報báo 。 世thế 親thân 菩Bồ 薩Tát 。 尋tầm 亦diệc 捨xả 命mạng 。

時thời 經kinh 六lục 月nguyệt 。 亦diệc 無vô 報báo 命mạng 。

時thời 諸chư 外ngoại 道đạo 。 咸hàm 皆giai 譏cơ 誚tiếu 。 謂vị 世thế 親thân 及cập 師sư 子tử 覺giác 。 流lưu 轉chuyển 惡ác 趣thú 。 遂toại 無vô 靈linh 鑒giám 。 其kỳ 後hậu 無vô 著trước 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 夜dạ 初sơ 分phân 。 方phương 為vi 門môn 人nhân 。 教giáo 授thọ 定định 法pháp 。 燈đăng 光quang 忽hốt 翳ế 。 空không 中trung 大đại 明minh 。 有hữu 一nhất 天thiên 人nhân 。 乘thừa 虗hư 下hạ 降giáng 。 即tức 進tiến 階giai 庭đình 。 敬kính 禮lễ 無vô 著trước 。 無vô 著trước 曰viết 。 爾nhĩ 來lai 何hà 暮mộ 。 今kim 名danh 何hà 謂vị 。 對đối 曰viết 。 從tùng 此thử 捨xả 壽thọ 。 往vãng 覩Đổ 史Sử 多Đa 天Thiên 。 慈Từ 氏Thị 內nội 眾chúng 。 蓮liên 華hoa 中trung 生sanh 。 蓮liên 華hoa 纔tài 開khai 。 慈Từ 氏Thị 讚tán 曰viết 。 善thiện 來lai 廣quảng 慧tuệ 。 善thiện 來lai 廣quảng 慧tuệ 。 旋toàn 繞nhiễu 纔tài 周chu 。 即tức 來lai 報báo 命mạng 。 無vô 著trước 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 師sư 子tử 覺giác 者giả 。 今kim 何hà 所sở 在tại 。

答đáp 曰viết 。

我ngã 旋toàn 繞nhiễu 時thời 。 見kiến 師sư 子tử 覺giác 。 在tại 外ngoại 眾chúng 中trung 。 耽đam 著trước 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 。 無vô 暇hạ 相tương/tướng 顧cố 。 詎cự 能năng 來lai 報báo 。 無vô 著trước 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 斯tư 事sự 已dĩ 矣hĩ 。 慈Từ 氏Thị 何hà 相tương/tướng 。 演diễn 說thuyết 何hà 法Pháp 。

答đáp 曰viết 。

慈Từ 氏Thị 相tướng 好hảo 。 言ngôn 莫mạc 能năng 宣tuyên 。 演diễn 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 義nghĩa 不bất 異dị 此thử 。 然nhiên 菩Bồ 薩Tát 妙diệu 音âm 。 清thanh 暢sướng 和hòa 雅nhã 。 聞văn 者giả 忘vong 倦quyện 。 受thọ 者giả 無vô 厭yếm 。 云vân 云vân (# 出xuất 西tây 域vực 記ký 。 覩đổ 史sử 多đa 。 舊cựu 曰viết 兜Đâu 率Suất 。 慈Từ 氏Thị 。 即tức 彌Di 勒Lặc 也dã 。 佛Phật 經Kinh 律luật 論luận 三tam 藏tạng 。 所sở 載tái 人nhân 生sanh 六lục 道đạo 中trung 。 或hoặc 從tùng 六lục 道đạo 中trung 來lai 者giả 甚thậm 多đa 。 茲tư 僅cận 錄lục 一nhất 二nhị 。 以dĩ 彰chương 其kỳ 餘dư 。 即tức 如như 此thử 土thổ/độ 所sở 共cộng 見kiến 聞văn 者giả 。 亦diệc 不bất 能năng 盡tận 。 錄lục 惟duy 錄lục 其kỳ 要yếu 。 俱câu 見kiến 如như 下hạ )# 。

晉tấn

孫tôn 稚trĩ

○# 字tự 法pháp 暉huy 。 齊tề 國quốc 般bát 陽dương 縣huyện 人nhân 也dã 。 父phụ 祚tộ 。 晉tấn 太thái 中trung 大đại 夫phu 。 稚trĩ 幼ấu 而nhi 奉phụng 法pháp 。 年niên 十thập 八bát 。 以dĩ 咸hàm 康khang 元nguyên 年niên 八bát 月nguyệt 病bệnh 亡vong 。 父phụ 後hậu 移di 居cư 武võ 昌xương 。 至chí 三tam 年niên 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 沙Sa 門Môn 于vu 法pháp 。 街nhai 行hành 尊tôn 像tượng 。 經kinh 過quá 家gia 門môn 。 夫phu 妻thê 大đại 小tiểu 出xuất 觀quán 。 見kiến 稚trĩ 亦diệc 在tại 人nhân 眾chúng 之chi 中trung 。 隨tùy 侍thị 像tượng 行hành 。 見kiến 父phụ 母mẫu 拜bái 跪quỵ 問vấn 訊tấn 。 隨tùy 共cộng 還hoàn 家gia 。 祚tộ 先tiên 病bệnh 。 稚trĩ 云vân 。 無vô 他tha 禍họa 崇sùng 。 不bất 自tự 將tương 護hộ 所sở 致trí 耳nhĩ 。 五ngũ 月nguyệt 當đương 差sai 。 言ngôn 畢tất 辭từ 去khứ 。 其kỳ 年niên 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 復phục 歸quy 問vấn 訊tấn 。 悉tất 如như 生sanh 時thời 。 說thuyết 其kỳ 外ngoại 祖tổ 父phụ 。 為vi 太thái 山sơn 府phủ 君quân 。 見kiến 稚trĩ 曰viết 。 汝nhữ 未vị 應ưng 來lai 。 那na 得đắc 至chí 此thử 。 稚trĩ 答đáp 。 伯bá 父phụ 將tương 來lai 。 欲dục 以dĩ 代đại 譴khiển 。 有hữu 教giáo 推thôi 問vấn 。 欲dục 鞭tiên 罰phạt 之chi 。 稚trĩ 救cứu 解giải 得đắc 原nguyên 。 稚trĩ 兄huynh 容dung 。 字tự 思tư 淵uyên 。

時thời 在tại 其kỳ 側trắc 。 稚trĩ 謂vị 曰viết 。 雖tuy 離ly 故cố 形hình 。 在tại 優ưu 樂nhạo/nhạc/lạc 。 處xử 但đãn 讀đọc 書thư 。 無vô 他tha 作tác 。 願nguyện 兄huynh 勿vật 復phục 憂ưu 也dã 。 但đãn 勤cần 精tinh 進tấn 。 繫hệ 念niệm 修tu 善thiện 。 福phước 自tự 隨tùy 人nhân 矣hĩ 。 我ngã 二nhị 年niên 學học 成thành 。 當đương 生sanh 國quốc 王vương 家gia 。 同đồng 輩bối 有hữu 五ngũ 百bách 人nhân 。 今kim 在tại 福phước 堂đường 。 學học 成thành 皆giai 當đương 上thượng 生sanh 。 第đệ 六lục 天thiên 上thượng 。 我ngã 本bổn 亦diệc 應ưng 上thượng 生sanh 。 但đãn 以dĩ 解giải 救cứu 先tiên 人nhân 。 因nhân 緣duyên 纏triền 縛phược 。 故cố 獨độc 生sanh 王vương 家gia 耳nhĩ 。 到đáo 五ngũ 年niên 七thất 月nguyệt 七thất 日nhật 復phục 歸quy 。 說thuyết 邾# 城thành 當đương 有hữu 宼# 。 難nạn/nan 事sự 例lệ 甚thậm 多đa 。 悉tất 皆giai 如như 言ngôn 。 家gia 人nhân 祕bí 之chi 。 故cố 無vô 傳truyền 者giả 。 又hựu 云vân 。 先tiên 人nhân 多đa 有hữu 罪tội 讁trích 。 宜nghi 。 為vi 作tác 福phước 。 我ngã 今kim 受thọ 身thân 人nhân 中trung 。 不bất 須tu 復phục 營doanh 。 但đãn 救cứu 先tiên 人nhân 也dã 。 願nguyện 父phụ 兄huynh 勤cần 為vi 功công 德đức 。 作tác 福phước 供cung 僧Tăng 。 食thực 時thời 務vụ 使sử 鮮tiên 潔khiết 。 一nhất 一nhất 如như 法Pháp 者giả 。 受thọ 上thượng 福phước 。 次thứ 者giả 次thứ 福phước 。 若nhược 不bất 能năng 如như 言ngôn 。 皆giai 費phí 設thiết 耳nhĩ 。 當đương 使sử 平bình 等đẳng 。 心tâm 無vô 彼bỉ 我ngã 。 其kỳ 福phước 乃nãi 多đa 。 祚tộ 時thời 有hữu 婢tỳ 。 稚trĩ 未vị 還hoàn 時thời 。 忽hốt 病bệnh 殆đãi 死tử 。 通thông 身thân 皆giai 痛thống 。 稚trĩ 云vân 。 此thử 婢tỳ 欲dục 叛bạn 。 我ngã 前tiền 與dữ 鞭tiên 。 不bất 復phục 得đắc 去khứ 耳nhĩ 。 婢tỳ 云vân 。 前tiền 實thật 欲dục 叛bạn 。 與dữ 人nhân 為vi 期kỳ 。 日nhật 垂thùy 至chí 。 而nhi 便tiện 住trụ 。 云vân 云vân (# 太thái 同đồng 泰thái )# 。

董# 青thanh 建kiến

○# 父phụ 字tự 賢hiền 明minh 。 建kiến 元nguyên 初sơ 。 為vi 越việt 騎kỵ 校giáo 尉úy 。 初sơ 建kiến 母mẫu 宋tống 氏thị 。 孕dựng 建kiến 時thời 。 夢mộng 有hữu 人nhân 語ngữ 云vân 。 爾nhĩ 必tất 生sanh 男nam 。 體thể 上thượng 當đương 有hữu 青thanh 誌chí 。 可khả 名danh 青thanh 建kiến 。 及cập 生sanh 。 如như 言ngôn 即tức 名danh 焉yên 。 有hữu 容dung 止chỉ 。 美mỹ 言ngôn 笑tiếu 。 性tánh 理lý 寬khoan 和hòa 。 家gia 人nhân 未vị 嘗thường 覩đổ 其kỳ 慍uấn 色sắc 。 見kiến 者giả 咸hàm 異dị 之chi 。 至chí 年niên 十thập 四tứ 。 而nhi 州châu 迎nghênh 主chủ 薄bạc 。 建kiến 元nguyên 初sơ 。 皇hoàng 儲trữ 鎮trấn 樊phàn 漢hán 。 為vi 水thủy 曹tào 參tham 軍quân 。 二nhị 年niên 七thất 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 寢tẩm 疾tật 。 自tự 云vân 必tất 不bất 振chấn 濟tế 。 至chí 十thập 八bát 日nhật 臨lâm 終chung 起khởi 坐tọa 。 謂vị 母mẫu 曰viết 。 罪tội 盡tận 福phước 至chí 。 緣duyên 累lũy/lụy/luy 永vĩnh 絕tuyệt 。 願nguyện 母mẫu 自tự 割cát 。 不bất 須tu 憂ưu 念niệm 。 因nhân 七thất 聲thanh 大đại 哭khốc 。 聲thanh 盡tận 而nhi 絕tuyệt 。 至chí 閏nhuận 月nguyệt 十thập 一nhất 日nhật 。 賢hiền 明minh 夢mộng 見kiến 建kiến 云vân 。 願nguyện 父phụ 暫tạm 出xuất 東đông 齋trai 。 賢hiền 明minh 便tiện 香hương 湯thang 自tự 浴dục 齋trai 戒giới 。 出xuất 東đông 齋trai 。 至chí 十thập 四tứ 夜dạ 。 於ư 眠miên 中trung 。 聞văn 建kiến 喚hoán 聲thanh 。 驚kinh 起khởi 。 見kiến 建kiến 在tại 齋trai 前tiền 。 如như 生sanh 時thời 。 父phụ 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 往vãng 在tại 何hà 處xứ 。 建kiến 云vân 。 從tùng 亡vong 來lai 。 住trụ 在tại 練luyện 神thần 宮cung 中trung 。 滿mãn 百bách 日nhật 。 當đương 得đắc 生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 建kiến 不bất 忍nhẫn 見kiến 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 。 哭khốc 泣khấp 傷thương 慟đỗng 。 三tam 七thất 日nhật 禮lễ 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 請thỉnh 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 故cố 得đắc 暫tạm 還hoàn 。 願nguyện 父phụ 母mẫu 從tùng 今kim 已dĩ 後hậu 。 勿vật 復phục 啼đề 哭khốc 祭tế 祀tự 。 阿a 母mẫu 已dĩ 發phát 願nguyện 。 求cầu 見kiến 建kiến 。 母mẫu 不bất 久cửu 當đương 命mạng 終chung 。 即tức 共cộng 建kiến 同đồng 生sanh 一nhất 處xứ 。 父phụ 壽thọ 可khả 得đắc 七thất 十thập 三tam 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 當đương 三tam 年niên 受thọ 罪tội 報báo 。 勤cần 苦khổ 行hạnh 道Đạo 。 可khả 得đắc 免miễn 脫thoát 。 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 從tùng 夜dạ 中trung 來lai 。 那na 得đắc 有hữu 光quang 明minh 。 建kiến 曰viết 。 今kim 與dữ 菩Bồ 薩Tát 諸chư 天thiên 共cộng 下hạ 。 此thử 其kỳ 身thân 光quang 耳nhĩ 。 又hựu 問vấn 云vân 。 汝nhữ 天thiên 上thượng 識thức 誰thùy 。 建kiến 曰viết 。 見kiến 王vương 車xa 騎kỵ 。 吳ngô 興hưng 張trương 永vĩnh 。 外ngoại 祖tổ 宗tông 西tây 河hà 。 我ngã 非phi 獨độc 但đãn 此thử 一nhất 門môn 中trung 生sanh 。 從tùng 四tứ 十thập 七thất 年niên 以dĩ 來lai 至chí 今kim 。 七thất 死tử 七thất 生sanh 。 已dĩ 得đắc 四tứ 道Đạo 果Quả 。 先tiên 發phát 七thất 願nguyện 。 願nguyện 生sanh 人nhân 間gian 。 故cố 歷lịch 生sanh 死tử 。 從tùng 今kim 永vĩnh 畢tất 。 得đắc 離ly 七thất 苦khổ 。 建kiến 臨lâm 終chung 時thời 。 見kiến 七thất 處xứ 生sanh 死tử 。 所sở 以dĩ 大đại 哭khốc 者giả 。 與dữ 七thất 家gia 分phân 別biệt 也dã 。 問vấn 云vân 。 汝nhữ 皆giai 生sanh 誰thùy 家gia 。 建kiến 曰viết 。 生sanh 江giang 縣huyện 吏lại 部bộ 羊dương 布bố 。 廣quảng 州châu 張trương 永vĩnh 。 車xa 騎kỵ 王vương 玄huyền 。 宋tống 謨mô 。 蕭tiêu 惠huệ 明minh 。 給cấp 事sự 梁lương 季quý 父phụ 。 今kim 生sanh 董# 越việt 騎kỵ 家gia 。 惟duy 此thử 間gian 生sanh 十thập 七thất 年niên 。 餘dư 處xứ 止chỉ 五ngũ 三tam 年niên 耳nhĩ 。 自tự 今kim 已dĩ 後hậu 。 毒độc 癘lệ 歲tuế 多đa 。 宜nghi 勤cần 修tu 功công 德đức 。 建kiến 見kiến 世thế 人nhân 死tử 。 多đa 墮đọa 三tam 途đồ 。 生sanh 天thiên 者giả 少thiểu 。 勤cần 精tinh 進tấn 。 可khả 得đắc 免miễn 度độ 。 發phát 願nguyện 生sanh 天thiên 。 亦diệc 得đắc 相tương 見kiến 。 行hành 脫thoát 差sai 異dị 。 無vô 相tướng 值trị 期kỳ 。 又hựu 問vấn 云vân 。 汝nhữ 母mẫu 憂ưu 憶ức 汝nhữ 。 垂thùy 死tử 。 可khả 令linh 見kiến 汝nhữ 不phủ 。 建kiến 曰viết 。 不bất 須tu 相tương 見kiến 。 益ích 懷hoài 煎tiễn 苦khổ 耳nhĩ 。 但đãn 依y 向hướng 言ngôn 說thuyết 之chi 。 諸chư 天thiên 已dĩ 去khứ 。 不bất 容dung 久cửu 住trụ 。 慘thảm 有hữu 悲bi 色sắc 。 忽hốt 然nhiên 不bất 見kiến 。 去khứ 後hậu 。 竹trúc 林lâm 左tả 右hữu 。 猶do 有hữu 香hương 氣khí 。 家gia 人nhân 亦diệc 並tịnh 聞văn 餘dư 香hương 焉yên (# 建kiến 。 乃nãi 初sơ 果quả 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 人nhân 。 七thất 死tử 七thất 生sanh 漏lậu 盡tận 。 而nhi 證chứng 得đắc 第đệ 四tứ 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 出xuất 三tam 界giới 。 故cố 云vân 。 從tùng 今kim 永vĩnh 畢tất 。 得đắc 離ly 諸chư 苦khổ 。 然nhiên 建kiến 所sở 生sanh 處xứ 。 皆giai 是thị 善thiện 門môn 也dã )# 。

歷lịch 陽dương

○# 張trương 應ưng 者giả 。 本bổn 事sự 俗tục 神thần 。 鼓cổ 舞vũ 淫dâm 祀tự 。 咸hàm 和hòa 八bát 年niên 。 移di 居cư 蕪# 湖hồ 。 妻thê 得đắc 病bệnh 。 應ưng 請thỉnh 禱đảo 備bị 至chí 。 財tài 產sản 略lược 盡tận 。 妻thê 法pháp 家gia 弟đệ 子tử 也dã 。 謂vị 曰viết 。 今kim 病bệnh 日nhật 困khốn 。 求cầu 鬼quỷ 無vô 益ích 。 乞khất 作tác 佛Phật 事sự 。 應ưng 許hứa 之chi 。 往vãng 寺tự 中trung 見kiến 竺trúc 曇đàm 鎧khải 。 曇đàm 鎧khải 曰viết 。 佛Phật 如như 愈dũ 病bệnh 之chi 藥dược 。 見kiến 藥dược 不bất 服phục 。 雖tuy 見kiến 無vô 益ích 。 應ưng 許hứa 當đương 事sự 佛Phật 。 曇đàm 鎧khải 與dữ 期kỳ 。 明minh 日nhật 往vãng 齋trai 。 應ưng 歸quy 。 夜dạ 夢mộng 見kiến 一nhất 人nhân 長trường/trưởng 丈trượng 餘dư 。 從tùng 南nam 來lai 入nhập 門môn 。 曰viết 。 汝nhữ 家gia 狼lang 籍tịch 。 乃nãi 爾nhĩ 不bất 淨tịnh 。 見kiến 曇đàm 鎧khải 隨tùy 後hậu 曰viết 。 始thỉ 欲dục 發phát 意ý 。 未vị 可khả 責trách 之chi 。 應ưng 既ký 眠miên 覺giác 。 便tiện 炳bỉnh 火hỏa 作tác 高cao 座tòa 。 及cập 鬼quỷ 子tử 母mẫu 座tòa 。 曇đàm 鎧khải 明minh 往vãng 。 應ưng 具cụ 說thuyết 夢mộng 。 遂toại 受thọ 五Ngũ 戒Giới 。 斥xích 除trừ 神thần 影ảnh 。 大đại 設thiết 福phước 供cung 。 妻thê 病bệnh 即tức 除trừ 愈dũ 。 咸hàm 康khang 二nhị 年niên 。 應ưng 至chí 馬mã 溝câu 糴# 鹽diêm 。 還hoàn 泊bạc 蕪# 湖hồ 浦# 宿túc 。 夢mộng 見kiến 三tam 人nhân 。 以dĩ 鎠# 鈎câu 。 鈎câu 之chi 。 應ưng 曰viết 。 我ngã 佛Phật 弟đệ 子tử 。 牽khiên 終chung 不bất 置trí 。 曰viết 。 汝nhữ 叛bạn 走tẩu 多đa 時thời 。 應ưng 怖bố 。 謂vị 曰viết 。 放phóng 我ngã 。 當đương 與dữ 君quân 一nhất 升thăng 酒tửu 。 彼bỉ 乃nãi 放phóng 之chi 。 謂vị 應ưng 曰viết 。 但đãn 畏úy 後hậu 人nhân 復phục 取thủ 汝nhữ 耳nhĩ 。 眠miên 覺giác 腹phúc 痛thống 泄tiết 痢lỵ 。 達đạt 家gia 大đại 困khốn 。 應ưng 已dĩ 久cửu 病bệnh 甚thậm 。 遣khiển 人nhân 呼hô 鎧khải 。 適thích 值trị 鎧khải 不bất 在tại 。 應ưng 尋tầm 氣khí 絕tuyệt 。 經kinh 日nhật 而nhi 甦tô 。 說thuyết 有hữu 數số 人nhân 。 以dĩ 鎠# 鈎câu 。 鈎câu 將tương 北bắc 去khứ 。 下hạ 一nhất 坂# 岸ngạn 。 岸ngạn 下hạ 見kiến 有hữu 鑊hoạch 湯thang 。 刀đao 劒kiếm 。 楚sở 毒độc 之chi 具cụ 。 應ứng 時thời 悟ngộ 是thị 地địa 獄ngục 。 欲dục 呼hô 師sư 名danh 。 忘vong 曇đàm 鎧khải 字tự 。 但đãn 喚hoán 和hòa 尚thượng 救cứu 我ngã 。 亦diệc 時thời 喚hoán 佛Phật 。 有hữu 頃khoảnh 。 一nhất 人nhân 從tùng 西tây 面diện 來lai 。 形hình 長trường/trưởng 丈trượng 餘dư 。 執chấp 金kim 杵xử 。 欲dục 撞chàng 此thử 鈎câu 人nhân 。 曰viết 。 佛Phật 弟đệ 子tử 也dã 。 何hà 入nhập 此thử 中trung 。 鈎câu 人nhân 怖bố 散tán 。 長trường/trưởng 人nhân 引dẫn 應ưng 去khứ 。 謂vị 曰viết 。 汝nhữ 命mạng 也dã 盡tận 。 不bất 復phục 久cửu 生sanh 。 可khả 蹔tạm 還hoàn 家gia 。 頌tụng 唄bối 三tam 偈kệ 。 并tinh 取thủ 和hòa 上thượng 名danh 字tự 。 三tam 日nhật 當đương 復phục 命mạng 過quá 。 即tức 生sanh 天thiên 矣hĩ 。 應ưng 既ký 甦tô 。 即tức 復phục 怵truật 然nhiên 。 既ký 而nhi 三tam 日nhật 持trì 齋trai 頌tụng 唄bối 。 遣khiển 人nhân 疏sớ/sơ 取thủ 曇đàm 鎧khải 名danh 。 至chí 日nhật 中trung 食thực 畢tất 。 禮lễ 佛Phật 讀đọc 唄bối 。 徧biến 與dữ 家gia 人nhân 辭từ 別biệt 。 澡táo 洗tẩy 著trước 衣y 。 如như 眠miên 便tiện 盡tận (# 唄bối 者giả 。 讚tán 也dã 。 謂vị 讚tán 歎thán 三Tam 寶Bảo 也dã 。 諷phúng 經kinh 亦diệc 曰viết 唄bối 。 偈kệ 者giả 。 佛Phật 經Kinh 中trung 偈kệ 頌tụng 也dã 。 怵truật 音âm 出xuất 。 憂ưu 也dã 。 悚tủng 懼cụ 也dã )# 。

襄tương 陽dương

○# 史sử 世thế 光quang 。 咸hàm 和hòa 八bát 年niên 。 於ư 武võ 昌xương 死tử 。 七thất 日nhật 請thỉnh 沙Sa 門Môn 支chi 法pháp 山sơn 。 為vi 誦tụng 小tiểu 品phẩm 般Bát 若Nhã 經kinh 。 疲bì 而nhi 微vi 臥ngọa 。 聞văn 靈linh 座tòa 上thượng 。 如như 有hữu 人nhân 聲thanh 。 史sử 家gia 有hữu 婢tỳ 字tự 張trương 信tín 。 見kiến 世thế 光quang 在tại 靈linh 上thượng 著trước 。 衣y 帢# 。 具cụ 如như 生sanh 平bình 。 語ngữ 信tín 云vân 。 我ngã 本bổn 應ưng 墮đọa 龍long 中trung 。 支chi 和hòa 尚thượng 為vì 我ngã 誦tụng 經Kinh 。 曇đàm 護hộ 。 曇đàm 堅kiên 。 迎nghênh 我ngã 上thượng 第đệ 七thất 梵Phạm 天Thiên 。 快khoái 樂lạc 處xứ 矣hĩ 。 護hộ 堅kiên 。 並tịnh 是thị 山sơn 之chi 沙Sa 彌Di 。 已dĩ 亡vong 者giả 也dã 。 後hậu 支chi 法pháp 山sơn 。 復phục 往vãng 為vi 誦tụng 大đại 品phẩm 般Bát 若Nhã 經kinh 。 又hựu 來lai 在tại 座tòa 。 世thế 光quang 生sanh 時thời 。 以dĩ 二nhị 旛phan 在tại 寺tự 中trung 供cúng 養dường 。 乃nãi 呼hô 張trương 信tín 。 持trì 旛phan 送tống 我ngã 。 信tín 曰viết 諾nặc 。 便tiện 絕tuyệt 死tử 。 將tương 信tín 持trì 旛phan 。 俱câu 西tây 北bắc 飛phi 上thượng 一nhất 青thanh 山sơn 上thượng 。 如như 瑠lưu 璃ly 色sắc 。 到đáo 山sơn 頂đảnh 。 望vọng 見kiến 天thiên 門môn 。 光quang 乃nãi 自tự 提đề 旛phan 。 遣khiển 信tín 令linh 還hoàn 。 與dữ 一nhất 青thanh 香hương 如như 巴ba 豆đậu 大đại 。 囑chúc 曰viết 。 以dĩ 上thượng 支chi 和hòa 尚thượng 。 信tín 未vị 還hoàn 。 便tiện 遙diêu 見kiến 世thế 光quang 直trực 入nhập 天thiên 門môn 。 信tín 復phục 道đạo 而nhi 還hoàn 。 倐thúc 忽hốt 甦tô 活hoạt 。 亦diệc 不bất 復phục 見kiến 手thủ 中trung 香hương 也dã 。 旛phan 亦diệc 故cố 在tại 寺tự 中trung 。 世thế 光quang 與dữ 信tín 於ư 家gia 去khứ 時thời 。 其kỳ 六lục 歲tuế 兒nhi 見kiến 之chi 。 指chỉ 語ngữ 祖tổ 母mẫu 曰viết 。 阿a 爺# 飛phi 上thượng 天thiên 。 婆bà 為vi 見kiến 否phủ/bĩ 。 世thế 光quang 後hậu 復phục 與dữ 天thiên 人nhân 十thập 餘dư 。 俱câu 還hoàn 其kỳ 家gia 。 徘bồi 徊hồi 而nhi 去khứ 。 每mỗi 來lai 必tất 見kiến 簪# 帢# 去khứ 。 必tất 露lộ 髻kế 。 信tín 問vấn 之chi 。 光quang 答đáp 曰viết 。 天thiên 上thượng 有hữu 冠quan 。 不bất 著trước 此thử 也dã 。 後hậu 乃nãi 著trước 天thiên 冠quan 。 與dữ 羣quần 天thiên 人nhân 。 鼓cổ 琴cầm 行hành 歌ca 。 徑kính 上thượng 母mẫu 堂đường 。 信tín 問vấn 。 何hà 用dụng 屢lũ 來lai 。 光quang 曰viết 。 我ngã 來lai 欲dục 使sử 汝nhữ 輩bối 知tri 罪tội 福phước 也dã 。 亦diệc 兼kiêm 娛ngu 樂lạc 。 阿a 母mẫu 。 琴cầm 音âm 清thanh 妙diệu 。 不bất 類loại 世thế 聲thanh 。 家gia 人nhân 小tiểu 大đại 。 悉tất 得đắc 聞văn 之chi 。 然nhiên 聞văn 其kỳ 聲thanh 。 如như 隔cách 壁bích 障chướng 。 不bất 得đắc 觀quán 察sát 也dã 。 惟duy 信tín 聞văn 之chi 。 獨độc 分phân 明minh 焉yên 。 有hữu 頃khoảnh 去khứ 。 信tín 見kiến 光quang 入nhập 一nhất 黑hắc 門môn 。 須tu 臾du 來lai 出xuất 。 謂vị 信tín 曰viết 。 舅cữu 在tại 此thử 。 日nhật 見kiến 榜bảng 撻thát 。 楚sở 痛thống 難nan 堪kham 。 我ngã 省tỉnh 視thị 還hoàn 也dã 。 舅cữu 生sanh 前tiền 犯phạm 殺sát 罪tội 。 故cố 受thọ 此thử 報báo 。 可khả 告cáo 舅cữu 母mẫu 。 請thỉnh 僧Tăng [言*奉]# 經kinh 。 當đương 稍sảo 免miễn 脫thoát 。 舅cữu 昔tích 輕khinh 車xa 將tướng 軍quân 也dã 。 第đệ 七thất 梵Phạm 天Thiên 。 即tức 初sơ 禪thiền 天thiên 在tại 六Lục 欲Dục 天Thiên 上thượng )# 。

宋tống

江giang 陵lăng

○# 釋thích 黃hoàng 遷thiên 。 年niên 二nhị 十thập 時thời 。 常thường 寄ký 江giang 陵lăng 市thị 西tây 。 楊dương 道đạo 產sản 家gia 。 行hành 般bát 舟chu 。 勤cần 苦khổ 歲tuế 餘dư 。 因nhân 爾nhĩ 遂toại 頗phả 有hữu 感cảm 變biến 。 或hoặc 一nhất 日nhật 之chi 中trung 。 赴phó 十thập 餘dư 處xứ 齋trai 。 雖tuy 復phục 終chung 日nhật 竟cánh 夜dạ 。 行hành 道Đạo 轉chuyển 經kinh 。 而nhi 家gia 家gia 悉tất 見kiến 黃hoàng 遷thiên 在tại 焉yên 。 眾chúng 稍sảo 敬kính 異dị 之chi 。 以dĩ 為vi 得đắc 道Đạo 。 孝hiếu 建kiến 二nhị 年niên 一nhất 日nhật 。 自tự 言ngôn 死tử 期kỳ 。 謂vị 道đạo 產sản 曰viết 。 明minh 夕tịch 吾ngô 當đương 於ư 君quân 家gia 過quá 世thế 。 至chí 日nhật 。 道đạo 產sản 設thiết 八bát 關quan 然nhiên 燈đăng 通thông 夕tịch 。 初sơ 夜dạ 中trung 夜dạ 。 遷thiên 猶do 豫dự 眾chúng 行hành 道Đạo 。 休hưu 然nhiên 不bất 異dị 。 四tứ 更cánh 之chi 後hậu 。 乃nãi 稱xưng 疲bì 而nhi 臥ngọa 。 顏nhan 色sắc 稍sảo 變biến 。 有hữu 頃khoảnh 而nhi 盡tận 。 闔hạp 境cảnh 為vi 設thiết 三tam 七thất 齋trai 。 起khởi 塔tháp 。 塔tháp 今kim 猶do 存tồn 。 死tử 後hậu 久cửu 之chi 。 現hiện 形hình 多đa 寶bảo 寺tự 。 謂vị 曇đàm 珣# 道Đạo 人Nhân 云vân 。 明minh 年niên 二nhị 月nguyệt 。 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 當đương 與dữ 諸chư 天thiên 共cộng 相tương 迎nghênh 也dã 。 言ngôn 已dĩ 而nhi 去khứ 。 曇đàm 珣# 即tức 於ư 長trường/trưởng 沙sa 禪thiền 坊phường 。 設thiết 齋trai 九cửu 十thập 日nhật 。 捨xả 身thân 布bố 施thí 。 至chí 其kỳ 日nhật 苦khổ 乏phạp 氣khí 。 自tự 知tri 必tất 終chung 。 大đại 延diên 道đạo 俗tục 。 盛thịnh 設thiết 法Pháp 會hội 。 三tam 更cánh 中trung 。 呼hô 問vấn 眾chúng 僧Tăng 有hữu 聞văn 見kiến 否phủ/bĩ 。 眾chúng 自tự 不bất 覺giác 異dị 也dã 。 珣# 曰viết 。 空không 中trung 有hữu 奏tấu 樂nhạc 聲thanh 。 馨hinh 煙yên 甚thậm 異dị 。 黃hoàng 遷thiên 之chi 契khế 。 今kim 其kỳ 至chí 矣hĩ 。 眾chúng 僧Tăng 始thỉ 還hoàn 堂đường 就tựu 席tịch 。 而nhi 珣# 已dĩ 盡tận (# 右hữu 五ngũ 出xuất 冥minh 祥tường 記ký 。 此thử 記ký 十thập 卷quyển 。 齊tề 朝triêu 王vương 琰diêm 撰soạn )# 。

酒tửu 泉tuyền 郡quận

○# 凡phàm 太thái 守thủ 到đáo 郡quận 無vô 幾kỷ 輒triếp 死tử 。 後hậu 有hữu 渤bột 海hải 陳trần 裴# 。 見kiến 使sử 此thử 郡quận 。 裴# 憂ưu 愁sầu 不bất 樂lạc 。 就tựu 卜bốc 者giả 占chiêm 其kỳ 吉cát 凶hung 。 卜bốc 者giả 曰viết 。 遠viễn 諸chư 侯hầu 。 放phóng 伯bá 裘cừu 。 能năng 解giải 此thử 者giả 。 則tắc 無vô 憂ưu 。 裴# 仍nhưng 不bất 解giải 此thử 語ngữ 。 卜bốc 者giả 報báo 曰viết 。 但đãn 去khứ 自tự 當đương 解giải 之chi 。 裴# 既ký 到đáo 官quan 。 侍thị 監giám 有hữu 王vương 侯hầu 平bình 。 有hữu 史sử 侯hầu 。 董# 候hậu 等đẳng 。 裴# 心tâm 悟ngộ 曰viết 。 此thử 所sở 謂vị 諸chư 候hậu 矣hĩ 。 乃nãi 遠viễn 之chi 。 即tức 臥ngọa 。 思tư 放phóng 伯bá 裘cừu 之chi 義nghĩa 。 不bất 知tri 何hà 謂vị 。 至chí 夜dạ 半bán 後hậu 。 有hữu 物vật 來lai 上thượng 裴# 被bị 上thượng 。 裴# 覺giác 。 以dĩ 被bị 冒mạo 取thủ 之chi 。 其kỳ 物vật 跳khiêu 踉lương 。 訇# 訇# 作tác 聲thanh 。 外ngoại 人nhân 聞văn 。 持trì 火hỏa 入nhập 。 欲dục 殺sát 之chi 。 魅mị 乃nãi 言ngôn 曰viết 。 我ngã 實thật 無vô 惡ác 意ý 。 但đãn 欲dục 試thí 府phủ 君quân 耳nhĩ 。 聽thính 一nhất 相tương/tướng 赦xá 。 當đương 深thâm 報báo 府phủ 君quân 恩ân 。 陳trần 裴# 曰viết 。 汝nhữ 為vi 何hà 物vật 。 而nhi 忽hốt 干can 犯phạm 太thái 守thủ 。 魅mị 曰viết 。 我ngã 本bổn 百bách 歲tuế 狐hồ 也dã 。 今kim 變biến 為vi 魅mị 矣hĩ 。 垂thùy 化hóa 為vi 神thần 。 而nhi 正chánh 觸xúc 府phủ 君quân 威uy 怒nộ 。 甚thậm 遭tao 困khốn 厄ách 。 聽thính 一nhất 放phóng 我ngã 。 我ngã 字tự 伯bá 裘cừu 。 若nhược 府phủ 君quân 有hữu 急cấp 難nạn/nan 。 但đãn 呼hô 我ngã 字tự 。 則tắc 自tự 解giải 矣hĩ 。 裴# 乃nãi 喜hỷ 曰viết 。 卜bốc 謂vị 放phóng 伯bá 裘cừu 之chi 義nghĩa 是thị 也dã 。 即tức 便tiện 放phóng 之chi 。 小tiểu 開khai 被bị 。 忽hốt 然nhiên 有hữu 赤xích 光quang 。 如như 震chấn 電điện 。 從tùng 戶hộ 出xuất 。 明minh 日nhật 夜dạ 。 有hữu 敲# 戶hộ 者giả 。 裴# 問vấn 曰viết 。 誰thùy 。

答đáp 曰viết 。

伯bá 裘cừu 。 問vấn 曰viết 。 何hà 為vi 。

答đáp 曰viết 。

白bạch 事sự 。 問vấn 曰viết 。 白bạch 何hà 事sự 。

答đáp 曰viết 。

此thử 界giới 有hữu 賊tặc 發phát 奴nô 也dã 。 裴# 案án 發phát 則tắc 驗nghiệm 。 每mỗi 事sự 先tiên 以dĩ 語ngữ 裴# 。 於ư 是thị 境cảnh 界giới 。 無vô 毫hào 毛mao 之chi 奸gian 。 人nhân 咸hàm 謂vị 聖thánh 君quân 出xuất 。 後hậu 經kinh 月nguyệt 餘dư 主chủ 簿bộ 李# 音âm 。 共cộng 裴# 侍thị 婢tỳ 私tư 通thông 。 既ký 而nhi 驚kinh 懼cụ 。 慮lự 伯bá 裘cừu 來lai 白bạch 。 遂toại 與dữ 諸chư 侯hầu 謀mưu 殺sát 裴# 。 卻khước 謂vị 傍bàng 無vô 人nhân 。 便tiện 使sử 諸chư 侯hầu 持trì 杖trượng 直trực 入nhập 。 欲dục 格cách 殺sát 之chi 。 裴# 惶hoàng 怖bố 。 即tức 呼hô 伯bá 裘cừu 。 來lai 救cứu 我ngã 。 即tức 有hữu 物vật 如như 申thân 一nhất 疋thất 絳giáng 練luyện 。 然nhiên 作tác 聲thanh 音âm 。 侯hầu 伏phục 地địa 失thất 魂hồn 。 乃nãi 以dĩ 次thứ 縛phược 取thủ 之chi 。 考khảo 問vấn 來lai 意ý 。 故cố 皆giai 服phục 首thủ 。 後hậu 月nguyệt 餘dư 日nhật 。 裘cừu 與dữ 裴# 辭từ 曰viết 。 今kim 得đắc 為vi 神thần 矣hĩ 。 當đương 上thượng 天thiên 去khứ 。 不bất 復phục 與dữ 府phủ 君quân 相tương 見kiến 往vãng 來lai 。 遂toại 去khứ 不bất 見kiến 也dã (# 出xuất 搜sưu 神thần 異dị 記ký )# 。

梁lương

武võ 帝đế 妃phi

○# 妃phi 郗hi 氏thị 。 初sơ 生sanh 有hữu 赤xích 光quang 照chiếu 室thất 。 器khí 皿mãnh 盡tận 明minh 。 及cập 長trường/trưởng 性tánh 明minh 慧tuệ 。 善thiện 隷lệ 書thư 。 讀đọc 史sử 傳truyền 。 女nữ 工công 之chi 事sự 。 靡mĩ 不bất 閑nhàn 習tập 。 宋tống 齊tề 間gian 。 諸chư 王vương 求cầu 婚hôn 。 父phụ 曄diệp 皆giai 不bất 許hứa 。 後hậu 以dĩ 適thích 帝đế 。 生sanh 三tam 女nữ 。 帝đế 為vi 雍ung 州châu 刺thứ 史sử 。 而nhi 妃phi 薨hoăng 。 其kỳ 性tánh 酷khốc 妒đố 。 天thiên 監giám 年niên 。 化hóa 為vi 巨cự 蟒mãng 。 入nhập 於ư 後hậu 宮cung 。 通thông 夢mộng 於ư 帝đế 。 帝đế 體thể 將tương 不bất 安an 。 蟒mãng 輒triếp 激kích 水thủy 騰đằng 涌dũng 。 或hoặc 現hiện 龍long 形hình 。 光quang 彩thải 照chiếu 灼chước 。

時thời 蟒mãng 作tác 人nhân 語ngữ 。 啟khải 帝đế 曰viết 。 妾thiếp 以dĩ 生sanh 存tồn 。 嫉tật 妒đố 大đại 小tiểu 。 為vi 性tánh 慘thảm 毒độc 。 損tổn 物vật 害hại 人nhân 。 死tử 為vi 蠎mãng 身thân 。 無vô 飲ẩm 食thực 饑cơ 窘# 困khốn 迫bách 。 又hựu 一nhất 鱗lân 甲giáp 內nội 。 有hữu 多đa 蟲trùng 唼xiệp 咬giảo 肌cơ 肉nhục 。 痛thống 苦khổ 甚thậm 劇kịch 。 感cảm 帝đế 昔tích 眷quyến 念niệm 於ư 妾thiếp 。 故cố 陳trần 露lộ 於ư 帝đế 。 祈kỳ 一nhất 功công 德đức 。 以dĩ 見kiến 拯chửng 拔bạt 。 帝đế 聞văn 之chi 感cảm 激kích 。 因nhân 此thử 露lộ 井tỉnh 上thượng 為vi 殿điện 。 衣y 服phục 委ủy 積tích 。 置trí 銀ngân 轆# 轤# 。 金kim 瓶bình 灌quán 百bách 味vị 。 以dĩ 祀tự 之chi 。 帝đế 乃nãi 大đại 集tập 沙Sa 門Môn 於ư 殿điện 。 宣tuyên 問vấn 何hà 善thiện 能năng 脫thoát 其kỳ 苦khổ 。 誌chí 公công 對đối 曰viết 須tu 禮lễ 佛Phật 懺sám 滌địch 。 其kỳ 愆khiên 可khả 脫thoát 。 於ư 是thị 帝đế 與dữ 誌chí 公công 。 及cập 名danh 德đức 沙Sa 門Môn 。 搜sưu 索sách 。 大Đại 藏Tạng 經Kinh 文văn 。 採thải 摭# 佛Phật 語ngữ 。 感cảm 彌Di 勒Lặc 題đề 名danh 。 撰soạn 成thành 懺sám 文văn 十thập 卷quyển 。 在tại 宮cung 修tu 禮lễ 。 忽hốt 聞văn 異dị 香hương 馥phức 郁uất 。 帝đế 因nhân 仰ngưỡng 觀quan 。 乃nãi 見kiến 一nhất 天thiên 人nhân 容dung 儀nghi 端đoan 麗lệ 。 謂vị 帝đế 曰viết 。 蒙mông 帝đế 功công 德đức 。 已dĩ 脫thoát 蟒mãng 身thân 。 得đắc 生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 上thượng 。 今kim 呈trình 天thiên 身thân 。 以dĩ 為vi 證chứng 驗nghiệm 。 殷ân 勤cần 致trí 謝tạ 。 言ngôn 訖ngật 不bất 見kiến (# 出xuất 通thông 載tái 并tinh 懺sám 序tự )# 。

蜀thục 郡quận

○# 龍long 淵uyên 寺tự 。 沙Sa 門Môn 慧tuệ 韶thiều 姓tánh 陳trần 。 本bổn 頴dĩnh 川xuyên 太thái 丘khâu 人nhân 。 少thiểu 欲dục 多đa 智trí 。 聦# 敏mẫn 不bất 羣quần 。 春xuân 秋thu 五ngũ 十thập 四tứ 。 卒thốt 於ư 本bổn 寺tự 。

時thời 成thành 都đô 民dân 姓tánh 應ưng 名danh 始thỉ 豐phong 。 因nhân 病bệnh 氣khí 絕tuyệt 。 而nhi 心tâm 尚thượng 煖noãn 。 五ngũ 日nhật 方phương 醒tỉnh 。 云vân 。 被bị 攝nhiếp 至chí 閻diêm 王vương 所sở 。 聞văn 處xứ 分phần/phân 云vân 。 迎nghênh 韶thiều 法Pháp 師sư 。 須tu 臾du 便tiện 至chí 。 王vương 下hạ 殿điện 。 合hợp 掌chưởng 頂đảnh 禮lễ 。 更cánh 無vô 言ngôn 說thuyết 。 惟duy 書thư 文văn 書thư 。 作tác 一nhất 大đại 政chánh 之chi 字tự 。 韶thiều 出xuất 外ngoại 。 坐tọa 於ư 曠khoáng 路lộ 樹thụ 下hạ 。 見kiến 一nhất 少thiểu 童đồng 。 以dĩ 漆tất 柳liễu 箕ki 。 擎kình 一nhất 袈ca 裟sa 。 令linh 韶thiều 著trước 之chi 。 有hữu 數sổ 十thập 僧Tăng 來lai 迎nghênh 。 豐phong 惟duy 識thức 和hòa 慈từ 。 二nhị 禪thiền 師sư 。 幢tràng 蓋cái 列liệt 道đạo 。 騰đằng 虗hư 而nhi 去khứ 。 又hựu 當đương 終chung 夕tịch 。 有hữu 安an 浦# 寺tự 尼ni 。 久cửu 病bệnh 悶muộn 絕tuyệt 。 醒tỉnh 云vân 。 送tống 韶thiều 法Pháp 師sư 。 及cập 五ngũ 百bách 僧Tăng 。 登đăng 七thất 寶bảo 梯thê 。 到đáo 天thiên 宮cung 殿điện 。 講giảng 堂đường 中trung 其kỳ 地địa 如như 水thủy 精tinh 。 牀sàng 席tịch 華hoa 整chỉnh 。 亦diệc 有hữu 麈# 尾vĩ 。 几kỉ 案án 蓮liên 華hoa 池trì 。 韶thiều 就tựu 座tòa 談đàm 說thuyết 少thiểu 時thời 便tiện 起khởi 。 送tống 別biệt 者giả 令linh 歸quy 。 其kỳ 生sanh 滅diệt 冥minh 祥tường 。 感cảm 見kiến 類loại 此thử 。 以dĩ 天thiên 監giám 二nhị 年niên 七thất 月nguyệt 三tam 日nhật 卒thốt (# 出xuất 續tục 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。

元nguyên 魏ngụy

中trung 天Thiên 竺Trúc

○# 沙Sa 門Môn 勒lặc 那na 。 此thử 云vân 寶bảo 意ý 。 是thị 西tây 國quốc 人nhân 。 徧biến 通thông 三tam 藏tạng 。 妙diệu 入nhập 總tổng 持trì 。 以dĩ 魏ngụy 永vĩnh 平bình 之chi 初sơ 。 來lai 遊du 東đông 夏hạ 。 宣tuyên 武võ 皇hoàng 帝đế 。 每mỗi 請thỉnh 講giảng 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 披phi 閱duyệt 精tinh 義nghĩa 。 無vô 廢phế 一nhất 日nhật 。 正chánh 處xứ 高cao 座tòa 。 忽hốt 有hữu 一nhất 人nhân 。 持trì 笏# 執chấp 名danh 者giả 。 形hình 如như 大đại 官quan 。 云vân 。 奉phụng 天thiên 帝đế 命mạng 。 來lai 請thỉnh 法Pháp 師sư 。 講giảng 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 意ý 曰viết 。 今kim 此thử 法pháp 席tịch 尚thượng 未vị 停đình 止chỉ 。 待đãi 訖ngật 經kinh 文văn 。 當đương 來lai 從tùng 命mạng 。 既ký 而nhi 法pháp 事sự 將tương 了liễu 。 又hựu 見kiến 前tiền 使sử 云vân 。 奉phụng 天thiên 帝đế 命mạng 。 故cố 來lai 下hạ 迎nghênh 。 意ý 乃nãi 含hàm 笑tiếu 熈# 怡di 。 告cáo 眾chúng 辭từ 訣quyết 。 奄yểm 然nhiên 卒thốt 於ư 法Pháp 座tòa 。 都đô 講giảng 等đẳng 四tứ 人nhân 。 亦diệc 同đồng 時thời 殞vẫn 。 魏ngụy 境cảnh 道đạo 俗tục 。 聞văn 見kiến 斯tư 異dị 。 無vô 不bất 嗟ta 歎thán 。

隋tùy

相tương/tướng 州châu

○# 鄴# 下hạ 寺tự 。 釋thích 玄huyền 景cảnh 。 統thống 解giải 玄huyền 微vi 。 純thuần 講giảng 大Đại 乘Thừa 。 後hậu 因nhân 臥ngọa 疾tật 三tam 日nhật 。 告cáo 侍thị 人nhân 曰viết 。 玄huyền 景cảnh 欲dục 見kiến 彌Di 勒Lặc 佛Phật 。 云vân 何hà 乃nãi 作tác 夜dạ 摩ma 天thiên 主chủ 。 又hựu 云vân 。 賓tân 客khách 極cực 多đa 。 事sự 須tu 看khán 視thị 。 有hữu 問vấn 其kỳ 故cố 。 答đáp 云vân 。 凡phàm 夫phu 識thức 想tưởng 。 何hà 可khả 檢kiểm 校giáo 。 向hướng 有hữu 天thiên 眾chúng 。 欲dục 來lai 邀yêu 迎nghênh 耳nhĩ 。 爾nhĩ 後hậu 異dị 香hương 充sung 戶hộ 。 眾chúng 共cộng 聞văn 之chi 。 又hựu 曰viết 。 吾ngô 欲dục 去khứ 矣hĩ 。 當đương 願nguyện 生sanh 世thế 。 為vi 善Thiện 知Tri 識Thức 。 遂toại 終chung 於ư 所sở 住trụ 。 即tức 大đại 業nghiệp 二nhị 年niên 六lục 月nguyệt 也dã 。 自tự 生sanh 常thường 立lập 願nguyện 云vân 。 沈trầm 骸hài 水thủy 中trung 。 及cập 歿một 後hậu 。 遵tuân 用dụng 前tiền 旨chỉ 。 葬táng 於ư 紫tử 栢# 河hà 。 深thâm 瀅# 之chi 中trung 。 三tam 日nhật 往vãng 觀quan 。 所sở 沈trầm 之chi 處xứ 。 反phản 成thành 沙sa 墳phần 。 極cực 高cao 峻tuấn 。 而nhi 水thủy 分phần/phân 派phái 。 道đạo 俗tục 異dị 其kỳ 雅nhã 瑞thụy 。 傳truyền 跡tích 于vu 今kim (# 右hữu 二nhị 。 出xuất 續tục 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。

潞# 州châu

○# 刺thứ 史sử 辛tân 彥ngạn 之chi 。 建kiến 十thập 五ngũ 層tằng 浮phù 圖đồ 。 州châu 人nhân 張trương 元nguyên 。 暴bạo 死tử 復phục 甦tô 云vân 。 神thần 遊du 天thiên 上thượng 。 見kiến 一nhất 堂đường 極cực 崇sùng 麗lệ 。 天thiên 人nhân 曰viết 。 辛tân 刺thứ 史sử 有hữu 大đại 功công 德đức 。 作tác 此thử 堂đường 以dĩ 俟sĩ 之chi 。

海hải 東đông

○# 新tân 羅la 國quốc 。 玄huyền 光quang 禪thiền 師sư 。 參tham 南nam 嶽nhạc 。 證chứng 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 師sư 即tức 禮lễ 辭từ 南nam 嶽nhạc 。 返phản 錫tích 江giang 南nam 。 值trị 本bổn 國quốc 海hải 舶bạc 。 遂toại 獲hoạch 附phụ 載tái 。 方phương 及cập 大đại 洋dương 。 忽hốt 覩đổ 采thải 雲vân 亂loạn 目mục 。 雅nhã 樂nhạo/nhạc/lạc 盈doanh 空không 。 絳giáng 節tiết 霓nghê 旌tinh 。 傳truyền 呼hô 而nhi 至chí 。 空không 中trung 聲thanh 云vân 。 天thiên 帝đế 請thỉnh 海hải 東đông 玄huyền 光quang 禪thiền 師sư 。 師sư 拱củng 手thủ 遜tốn 避tị 。 舟chu 停đình 不bất 進tiến 。 即tức 見kiến 青thanh 衣y 恭cung 迎nghênh 入nhập 大đại 宮cung 闕khuyết 。 見kiến 羽vũ 衛vệ 陳trần 列liệt 。 鱗lân 介giới 繁phồn 錯thác 。 間gian 以dĩ 鬼quỷ 神thần 。 咸hàm 仰ngưỡng 敬kính 曰viết 。 天thiên 帝đế 降giáng/hàng 我ngã 龍long 宮cung 。 請thỉnh 法Pháp 師sư 說thuyết 已dĩ 證chứng 法Pháp 門môn 。 吾ngô 曹tào 受thọ 益ích 不bất 少thiểu 矣hĩ 。 既ký 升thăng 殿điện 。 請thỉnh 陟trắc 高cao 臺đài 。 天thiên 帝đế 扣khấu 問vấn 。 師sư 為vi 開khai 演diễn 經kinh 七thất 日nhật 而nhi 畢tất 。 帝đế 躬cung 送tống 別biệt 。 向hướng 所sở 乘thừa 舟chu 。 師sư 復phục 登đăng 之chi 。 舟chu 遂toại 泛phiếm 泛phiếm 而nhi 去khứ (# 右hữu 二nhị 出xuất 統thống 紀kỷ )# 。

唐đường

京kinh 師sư

○# 大đại 安an 國quốc 寺tự 。 子tử 鄰lân 法Pháp 師sư 。 年niên 少thiếu 時thời 。 忽hốt 思tư 歸quy 覲cận 二nhị 親thân 。 其kỳ 父phụ 喪táng 明minh 。 母mẫu 終chung 已dĩ 三tam 載tái 。 因nhân 詣nghệ 嶽nhạc 廟miếu 。 求cầu 知tri 母mẫu 之chi 幽u 趣thú 。 即tức 敷phu 坐tọa 具cụ 。 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 。 誓thệ 見kiến 天thiên 嶽nhạc 王vương 為vi 期kỳ 。 其kỳ 夜dạ 嶽nhạc 王vương 。 果quả 召triệu 鄰lân 問vấn 。 何hà 故cố 懇khẩn 苦khổ 如như 是thị 。 鄰lân 曰viết 。 母mẫu 王vương 氏thị 。 亡vong 來lai 已dĩ 經kinh 除trừ 服phục 。 敢cảm 問vấn 大đại 王vương 。 母mẫu 今kim 何hà 在tại 。 王vương 顧cố 簿bộ 吏lại 。 對đối 曰viết 。 王vương 氏thị 現hiện 繫hệ 獄ngục 受thọ 苦khổ 。 鄰lân 曰viết 。 我ngã 母mẫu 何hà 罪tội 。 王vương 曰viết 。 生sanh 和hòa 尚thượng 時thời 。 食thực 雞kê 卵noãn 。 又hựu 取thủ 白bạch 傅phó/phụ 頭đầu 瘡sang 。 坐tọa 是thị 之chi 故cố 。 職chức 師sư 之chi 由do 。 鄰lân 悲bi 號hào 委ủy 頓đốn 。 求cầu 王vương 請thỉnh 免miễn 。 曰viết 。 縶# 縻# 有hữu 分phần/phân 。 放phóng 釋thích 無vô 門môn 。 然nhiên 則tắc 為vi 法Pháp 師sư 計kế 。 請thỉnh 往vãng 鄮# 山sơn 。 禮lễ 阿a 育dục 王vương 塔tháp 。 或hoặc 可khả 原nguyên 也dã 。 鄰lân 詰cật 朝triêu 。 遵tuân 途đồ 。 到đáo 會hội 稽khể 鄮# 陰ấm 山sơn 寺tự 。 叩khấu 頭đầu 哀ai 訴tố 。 五ngũ 輪luân 著trước 地địa 。 禮lễ 畢tất 。 數số 所sở 投đầu 策sách 。 至chí 四tứ 萬vạn 數số 。 俄nga 聞văn 有hữu 呼hô 鄰lân 聲thanh 。 若nhược 蔡thái 順thuận 之chi 解giải 。 望vọng 空không 。 見kiến 雲vân 氣khí 中trung 。 母mẫu 謝tạ 曰viết 。 承thừa 汝nhữ 之chi 力lực 。 得đắc 生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 矣hĩ 。 故cố 來lai 報báo 汝nhữ 。 倐thúc 然nhiên 不bất 見kiến 。 先tiên 所sở 禮lễ 處xứ 。 今kim 鄮# 山sơn 育dục 王vương 寺tự 。 後hậu 峰phong 之chi 翠thúy 微vi 茅mao 菴am 基cơ 。 及cập 池trì 存tồn 焉yên (# 古cổ 人nhân 分phần/phân 娩# 食thực 雞kê 卵noãn 。 尚thượng 得đắc 重trọng 報báo 。 今kim 人nhân 娩# 後hậu 多đa 殺sát 生sanh 命mạng 。 罪tội 當đương 如như 何hà 。 為vi 母mẫu 為vi 子tử 者giả 。 不bất 可khả 不bất 知tri 。 鄮# 山sơn 在tại 浙chiết 江giang 寧ninh 波ba 府phủ 城thành 。 東đông 南nam 四tứ 十thập 里lý 許hứa 。 阿a 育dục 王vương 塔tháp 。 詳tường 見kiến 第đệ 四tứ 卷quyển 中trung 。 ○# 縶# 音âm 執chấp 。 絆bán 也dã 縻# 音âm 縻# 繫hệ 也dã )# 。

壽thọ 州châu

○# 紫tử 金kim 山sơn 。 玄huyền 宗tông 禪thiền 師sư 。 永vĩnh 嘉gia 人nhân 。 見kiến 紫tử 金kim 山sơn 。 悅duyệt 可khả 自tự 心tâm 。 留lưu 行hành 禪thiền 觀quán 。 此thử 山sơn 先tiên 多đa 虎hổ 暴bạo 。 或hoặc 噬phệ 行hành 商thương 。 或hoặc 傷thương 樵tiều 子tử 。 避tị 苛# 政chánh 者giả 。 哭khốc 婦phụ 甚thậm 哀ai 。 從tùng 宗tông 卜bốc 居cư 。 哮hao 噉đạm 絕tuyệt 跡tích 。 自tự 邇nhĩ 入nhập 山sơn 者giả 無vô 憚đạn 矣hĩ 。 一nhất 日nhật 禪thiền 徒đồ 擁ủng 集tập 。 見kiến 一nhất 老lão 父phụ 。 趨xu 及cập 座tòa 前tiền 。 拜bái 跪quỵ 勤cần 恪khác 。 宗tông 曰viết 。 子tử 何hà 人nhân 耶da 。 答đáp 云vân 。 我ngã 本bổn 虎hổ 也dã 。 在tại 此thử 山sơn 中trung 。 食thực 噉đạm 眾chúng 生sanh 。 因nhân 大đại 師sư 化hóa 此thử 。 冥minh 迴hồi 我ngã 心tâm 。 得đắc 脫thoát 業nghiệp 軀khu 。 已dĩ 生sanh 天thiên 道đạo 。 故cố 來lai 報báo 謝tạ 。 折chiết 旋toàn 之chi 頃khoảnh 。 了liễu 無vô 所sở 見kiến 。 右hữu 二nhị 出xuất 宋tống 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。

長trường/trưởng 安an

○# 西tây 明minh 寺tự 。 道đạo 宣tuyên 律luật 師sư 者giả 。 德đức 鏡kính 玄huyền 流lưu 。 業nghiệp 高cao 清thanh 素tố 。 精tinh 誠thành 苦khổ 行hạnh 。 畢tất 命mạng 終chung 身thân 。 棲tê 遑hoàng 問vấn 道đạo 。 志chí 在tại 住trụ 持trì 。 綴chuế 緝tập 儀nghi 範phạm 。 二nhị 百bách 餘dư 卷quyển 。 結kết 集tập 高cao 軌quỹ 。 屬thuộc 有hữu 深thâm 旨chỉ 。 貞trinh 觀quán 中trung 。 曾tằng 隱ẩn 沁# 部bộ 雲vân 室thất 山sơn 。 人nhân 睹đổ 天thiên 童đồng 。 給cấp 侍thị 左tả 右hữu 。 於ư 西tây 明minh 寺tự 夜dạ 行hành 道Đạo 。 足túc 跌trật 前tiền 階giai 。 有hữu 物vật 扶phù 持trì 。 履lý 空không 無vô 害hại 。 熟thục 顧cố 視thị 之chi 。 乃nãi 少thiếu 年niên 也dã 。 律luật 師sư 遽cự 問vấn 。 何hà 人nhân 夜dạ 中trung 在tại 此thử 。 少thiếu 年niên 曰viết 。 某mỗ 非phi 常thường 人nhân 。 乃nãi 北bắc 方phương 多Đa 聞Văn 天Thiên 王Vương 。 之chi 子tử 那na 吒tra 也dã 。 護hộ 法Pháp 之chi 故cố 。 擁ủng 護hộ 和hòa 尚thượng 。

時thời 之chi 久cửu 矣hĩ 。 師sư 曰viết 。 貧bần 道đạo 修tu 行hành 。 無vô 煩phiền 太thái 子tử 。 太thái 子tử 威uy 神thần 自tự 在tại 。 西tây 域vực 有hữu 可khả 。 作tác 佛Phật 事sự 者giả 。 願nguyện 為vi 致trí 之chi 。 太thái 子tử 曰viết 。 某mỗ 有hữu 釋Thích 迦Ca 佛Phật 牙nha 。 寶bảo 掌chưởng 雖tuy 久cửu 。 頭đầu 目mục 猶do 捨xả 。 敢cảm 不bất 奉phụng 獻hiến 。 俄nga 授thọ 於ư 師sư 。 師sư 保bảo 錄lục 供cúng 養dường 焉yên 。 粵# 以dĩ 乾can/kiền/càn 封phong 二nhị 年niên 。 仲trọng 春xuân 之chi 節tiết 。 身thân 在tại 京kinh 師sư 。 城thành 南nam 淨tịnh 業nghiệp 寺tự 。 逐trục 靜tĩnh 修tu 道Đạo 。 年niên 至chí 桑tang 榆# 。 氣khí 力lực 將tương 衰suy 。 專chuyên 念niệm 四tứ 生sanh 。 又hựu 思tư 三tam 會hội 。 忽hốt 以dĩ 往vãng 緣duyên 。 幽u 靈linh 顧cố 接tiếp 。 病bệnh 漸tiệm 瘳sưu 降giáng/hàng 。 勵lệ 力lực 殷ân 仰ngưỡng 。 遂toại 感cảm 冥minh 應ưng 。

時thời 四Tứ 天Thiên 王Vương 至chí 。 問vấn 訊tấn 律luật 師sư 。 廣quảng 序tự 賢Hiền 劫Kiếp 四tứ 佛Phật 興hưng 世thế 。 涅Niết 槃Bàn 遺di 跡tích 等đẳng 事sự 。

復phục 有hữu 諸chư 天thiên 。 四tứ 王vương 臣thần 佐tá 。 至chí 律luật 師sư 房phòng 門môn 。 似tự 人nhân 行hành 動động 。 蹀điệp 足túc 出xuất 聲thanh 。 律luật 師sư 問vấn 言ngôn 。 是thị 誰thùy 。

答đáp 言ngôn 。

弟đệ 子tử 姓tánh 張trương 名danh 瓊# 。 師sư 問vấn 。 何hà 處xứ 檀đàn 越việt 。

答đáp 言ngôn 。

是thị 南nam 方phương 天thiên 王vương 。 之chi 第đệ 十thập 五ngũ 子tử 。 王vương 有hữu 九cửu 十thập 一nhất 子tử 。 英anh 略lược 神thần 武võ 。 各các 御ngự 邦bang 都đô 。 所sở 統thống 海hải 陸lục 。 道đạo 路lộ 區khu 分phần/phân 。 持trì 犯phạm 界giới 別biệt 。 並tịnh 親thân 受thọ 佛Phật 教giáo 。 護hộ 持trì 善thiện 惡ác 。 使sử 遺di 法pháp 載tái 隆long 。 積tích 殖thực 其kỳ 功công 。 常thường 加gia 守thủ 護hộ 。 不bất 徒đồ 設thiết 也dã 。 師sư 曰viết 。 檀đàn 越việt 既ký 遺di 德đức 劣liệt 。 故cố 來lai 相tương/tướng 看khán 。 何hà 故cố 門môn 首thủ 不bất 入nhập 。 答đáp 云vân 。 弟đệ 子tử 不bất 得đắc 師sư 教giáo 。 不bất 敢cảm 輒triếp 入nhập 。 師sư 云vân 。 願nguyện 入nhập 就tựu 座tòa 。 入nhập 已dĩ 。 禮lễ 敬kính 伏phục 座tòa 。 問vấn 曰viết 。 檀đàn 越việt 既ký 篤đốc 信tín 三Tam 寶Bảo 。 又hựu 受thọ 佛Phật 囑chúc 護hộ 持trì 。 善thiện 來lai 相tương/tướng 看khán 。 何hà 不bất 現hiện 形hình 。

答đáp 言ngôn 。

弟đệ 子tử 報báo 身thân 。 與dữ 餘dư 人nhân 別biệt 。 光quang 色sắc 又hựu 異dị 。 驚kinh 動động 眾chúng 心tâm 。 共cộng 師sư 言ngôn 論luận 足túc 得đắc 。 不bất 勞lao 現hiện 身thân 。 問vấn 曰viết 。 貧bần 道đạo 入nhập 春xuân 已dĩ 來lai 。 氣khí 力lực 漸tiệm 弱nhược 。 醫y 藥dược 無vô 效hiệu 。 未vị 知tri 報báo 命mạng 遠viễn 近cận 。 答đáp 云vân 。 師sư 報báo 將tương 盡tận 。 無vô 煩phiền 醫y 藥dược 。 問vấn 曰viết 。 定định 報báo 何hà 日nhật 。 答đáp 云vân 。 何hà 須tu 道đạo 時thời 。 但đãn 知tri 師sư 不bất 久cửu 盡tận 。 生sanh 第đệ 四tứ 天thiên 。 彌Di 勒Lặc 佛Phật 所sở 。 問vấn 曰viết 。 同đồng 伴bạn 是thị 誰thùy 。

答đáp 曰viết 。

弟đệ 子tử 第đệ 三tam 兄huynh 張trương 璵# 。 通thông 敏mẫn 超siêu 悟ngộ 。 信tín 重trọng/trùng 釋thích 宗tông 。 撰soạn 祇Kỳ 洹Hoàn 圖đồ 經kinh 。 百bách 有hữu 餘dư 卷quyển 。 烈liệt 峙trĩ 天thiên 宮cung 。 無vô 聞văn 地địa 府phủ 。 師sư 承thừa 此thử 告cáo 。 及cập 踊dũng 思tư 尋tầm 請thỉnh 述thuật 之chi 。 用dụng 開khai 道đạo 俗tục 。 又hựu 一nhất 天thiên 來lai 至chí 師sư 所sở 。 致trí 敬kính 申thân 禮lễ 。 具cụ 敘tự 暄# 凉# 。 師sư 問vấn 曰viết 。 檀đàn 越việt 何hà 處xứ 。 姓tánh 字tự 誰thùy 耶da 。

答đáp 曰viết 。

弟đệ 子tử 姓tánh 王vương 名danh 璠# 。 是thị 大đại 吳ngô 之chi 蘭lan 臺đài 臣thần 。 今kim 是thị 南nam 方phương 天thiên 王vương 。 韋vi 將tướng 軍quân 下hạ 之chi 使sứ 者giả 。 將tướng 軍quân 事sự 務vụ 極cực 多đa 。 擁ủng 護hộ 三tam 洲châu 之chi 佛Phật 法Pháp 。 有hữu 鬬đấu 諍tranh 凌lăng 危nguy 之chi 事sự 。 無vô 不bất 躬cung 往vãng 和hòa 喻dụ 令linh 解giải 。 今kim 附phụ 和hòa 南nam 。 不bất 久cửu 當đương 至chí 。

復phục 有hữu 一nhất 天thiên 來lai 云vân 。 姓tánh 羅la 氏thị 。 是thị 蜀thục 人nhân 也dã 。 言ngôn 作tác 蜀thục 音âm 。 廣quảng 說thuyết 律luật 相tương/tướng 。 初sơ 相tương 見kiến 時thời 。 如như 俗tục 禮lễ 儀nghi 。 敘tự 述thuật 緣duyên 由do 。 多đa 有hữu 次thứ 第đệ 。 又hựu 有hữu 一nhất 天thiên 姓tánh 費phí 氏thị 。 禮lễ 敬kính 如như 前tiền 。 云vân 。 弟đệ 子tử 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời 。 生sanh 在tại 初sơ 天thiên 。 在tại 韋vi 將tướng 軍quân 下hạ 。 諸chư 天thiên 貪tham 欲dục 所sở 醉túy 。 弟đệ 子tử 以dĩ 宿túc 願nguyện 力lực 。 不bất 交giao 天thiên 欲dục 。 清thanh 淨tịnh 梵Phạm 行hạnh 。 偏thiên 敬kính 毗Tỳ 尼Ni 。 韋vi 將tướng 軍quân 。 童đồng 真chân 梵Phạm 行hạnh 。 不bất 受thọ 天thiên 欲dục 。 一nhất 王vương 之chi 下hạ 。 有hữu 八bát 將tướng 軍quân 。 四tứ 王vương 三tam 十thập 二nhị 將tương 。 周chu 四tứ 天thiên 下hạ 。 往vãng 還hoàn 護hộ 助trợ 。 諸chư 出xuất 家gia 人nhân 。 四tứ 天thiên 下hạ 中trung 。 北bắc 天thiên 一nhất 洲châu 少thiểu 有hữu 佛Phật 法Pháp 。 餘dư 三tam 天thiên 下hạ 。 佛Phật 法Pháp 大đại 弘hoằng 。 然nhiên 人nhân 多đa 犯phạm 戒giới 。 少thiểu 有hữu 如như 法Pháp 。 東đông 西tây 天thiên 下hạ 。 人nhân 少thiểu 黠hiệt 慧tuệ 。 煩phiền 惱não 難nan 化hóa 。 南nam 方phương 一nhất 洲châu 。 雖tuy 多đa 犯phạm 罪tội 。 化hóa 令linh 從tùng 善thiện 。 心tâm 易dị 調điều 伏phục 。 佛Phật 臨lâm 涅Niết 槃Bàn 。 親thân 受thọ 付phó 囑chúc 。 並tịnh 令linh 守thủ 護hộ 。 不bất 使sử 魔ma 嬈nhiễu 。 若nhược 不bất 守thủ 護hộ 。 如như 是thị 破phá 戒giới 。 誰thùy 有hữu 行hành 我ngã 之chi 法pháp 教giáo 者giả 。 故cố 佛Phật 垂thùy 誡giới 。 不bất 敢cảm 不bất 遵tuân 。 雖tuy 見kiến 毀hủy 禁cấm 。 愍mẫn 而nhi 護hộ 之chi 。 見kiến 行hành 一nhất 善thiện 。 萬vạn 過quá 不bất 究cứu 。 事sự 等đẳng 忘vong 瑕hà 。 不bất 存tồn 往vãng 失thất 。 且thả 人nhân 中trung 臭xú 氣khí 上thượng 薰huân 空không 界giới 。 四tứ 十thập 萬vạn 里lý 。 諸chư 天thiên 清thanh 淨tịnh 。 無vô 不bất 厭yếm 之chi 。 但đãn 以dĩ 受thọ 佛Phật 付phó 囑chúc 。 令linh 護hộ 佛Phật 法Pháp 。 與dữ 人nhân 同đồng 止chỉ 。 諸chư 天thiên 不bất 敢cảm 不bất 來lai 。 韋vi 將tướng 軍quân 三tam 十thập 二nhị 將tương 之chi 中trung 。 最tối 存tồn 弘hoằng 護hộ 。 多đa 有hữu 魔ma 子tử 魔ma 女nữ 。 輕khinh 弄lộng 比Bỉ 丘Khâu 。 道Đạo 力lực 微vi 者giả 。 並tịnh 為vi 惑hoặc 亂loạn 。 將tướng 軍quân 棲tê 遑hoàng 奔bôn 至chí 。 應ứng 機cơ 除trừ 剪tiễn 。 故cố 有hữu 事sự 至chí 。 須tu 往vãng 四tứ 王vương 所sở 。

時thời 王vương 見kiến 皆giai 起khởi 。 謂vị 韋vi 將tướng 軍quân 。 修tu 童đồng 真chân 行hành 。 護hộ 正Chánh 法Pháp 故cố 。 弟đệ 子tử 性tánh 樂nhạo/nhạc/lạc 戒giới 律luật 。 如Như 來Lai 一nhất 代đại 所sở 制chế 毗Tỳ 尼Ni 。 並tịnh 在tại 座tòa 中trung 。 聽thính 受thọ 戒giới 法pháp 。 問vấn 云vân 。 益ích 州châu 成thành 都đô 。 多đa 寶bảo 石thạch 佛Phật 者giả 。 何hà 代đại 時thời 像tượng 。 從tùng 地địa 涌dũng 出xuất 。

答đáp 曰viết 。

蜀thục 都đô 元nguyên 基cơ 青thanh 城thành 山sơn 上thượng 。 今kim 之chi 成thành 都đô 。 大đại 海hải 之chi 地địa 。 昔tích 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời 。 有hữu 人nhân 於ư 西tây 耳nhĩ 河hà 造tạo 之chi 。 擬nghĩ 多đa 寶bảo 佛Phật 全toàn 身thân 相tướng 也dã 。 其kỳ 地địa 西tây 北bắc 。 去khứ 雟# 州châu 二nhị 千thiên 餘dư 里lý 。 問vấn 去khứ 天Thiên 竺Trúc 非phi 遠viễn 。 往vãng 往vãng 有hữu 至chí 彼bỉ 者giả 。 至chí 晉tấn 時thời 。 有hữu 僧Tăng 於ư 此thử 地địa 。 見kiến 土thổ/độ 墳phần 。 隨tùy 出xuất 隨tùy 除trừ 。 終chung 不bất 可khả 平bình 。 後hậu 見kiến 坼sách 開khai 。 乃nãi 深thâm 掘quật 丈trượng 餘dư 。 獲hoạch 像tượng 及cập 人nhân 骨cốt 。 在tại 船thuyền 。 其kỳ 髏lâu 骨cốt 肘trửu 脛hĩnh 。 悉tất 皆giai 麤thô 大đại 。 數số 倍bội 過quá 於ư 今kim 人nhân 。 即tức 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 。 壽thọ 二nhị 萬vạn 歲tuế 時thời 也dã 。 今kim 時thời 劫kiếp 減giảm 。 命mạng 促xúc 。 人nhân 小tiểu 。 固cố 不bất 常thường 然nhiên 。 不bất 可khả 怪quái 也dã 。 初sơ 出xuất 之chi 時thời 。 牽khiên 曳duệ 難nan 得đắc 。 弟đệ 子tử 化hóa 為vi 老lão 人nhân 。 指chỉ 撝# 方phương 便tiện 須tu 臾du 。 至chí 周chu 滅diệt 法pháp 暫tạm 隱ẩn 。 到đáo 隋tùy 重trọng/trùng 興hưng 。 更cánh 復phục 出xuất 之chi 。 蜀thục 人nhân 但đãn 知tri 其kỳ 靈linh 。 從tùng 地địa 而nhi 出xuất 。 亦diệc 不bất 測trắc 其kỳ 根căn 源nguyên 。 見kiến 其kỳ 華hoa 趺phu 。 有hữu 多đa 寶bảo 字tự 。 因nhân 遂toại 名danh 焉yên 。

又hựu 問vấn 。

多đa 寶bảo 字tự 。 其kỳ 隷lệ 書thư 。 出xuất 於ư 亡vong 秦tần 之chi 代đại 。 如như 何hà 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời 。 已dĩ 有hữu 此thử 國quốc 書thư 耶da 。

答đáp 曰viết 。

亡vong 秦tần 李# 斯tư 隷lệ 書thư 。 此thử 乃nãi 近cận 代đại 。 遠viễn 承thừa 隸lệ 書thư 之chi 興hưng 。 興hưng 於ư 古cổ 佛Phật 之chi 世thế 。 現hiện 今kim 南nam 洲châu 四tứ 面diện 。 千thiên 有hữu 餘dư 洲châu 。 莊trang 嚴nghiêm 閻Diêm 浮Phù 一nhất 方phương 。 百bách 有hữu 餘dư 國quốc 。 文văn 字tự 言ngôn 音âm 。 同đồng 今kim 唐đường 國quốc 。 但đãn 以dĩ 海hải 路lộ 遼liêu 遠viễn 。 動động 數sổ 十thập 萬vạn 里lý 。 重trọng/trùng 譯dịch 莫mạc 傳truyền 。 故cố 使sử 此thử 方phương 封phong 守thủ 株chu 柱trụ 。 不bất 足túc 怪quái 也dã 。 師sư 不bất 聞văn 乎hồ 。 梁lương 顧cố 野dã 王vương 大đại 學học 之chi 太thái 傅phó/phụ 也dã 。 周chu 訪phỏng 字tự 源nguyên 。 出xuất 沒một 不bất 定định 。 故cố 玉ngọc 篇thiên 序tự 云vân 。 有hữu 開khai 春xuân 申thân 君quân 墓mộ 。 得đắc 其kỳ 銘minh 文văn 。 皆giai 是thị 隷lệ 字tự 。 檢kiểm 春xuân 申thân 。 是thị 周chu 武võ 六lục 國quốc 同đồng 時thời 隸lệ 文văn 。 則tắc 非phi 吞thôn 併tinh 之chi 日nhật 也dã 。 此thử 國quốc 篆# 隷lệ 諸chư 書thư 。 尚thượng 有hữu 茫mang 昧muội 。 寧ninh 知tri 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời 之chi 事sự 。 史sử 非phi 其kỳ 耳nhĩ 目mục 之chi 所sở 聞văn 見kiến 也dã 。

又hựu 問vấn 。

今kim 西tây 京kinh 城thành 西tây 。 高cao 四tứ 土thổ/độ 臺đài 。 俗tục 云vân 是thị 蒼thương 頡hiệt 造tạo 書thư 之chi 臺đài 。 如như 何hà 云vân 隷lệ 書thư 字tự 。 古cổ 時thời 已dĩ 有hữu 。 答đáp 云vân 。 蒼thương 頡hiệt 於ư 此thử 臺đài 上thượng 增tăng 土thổ/độ 造tạo 高cao 。 觀quán 鳥điểu 迹tích 者giả 。 非phi 無vô 其kỳ 事sự 。 且thả 蒼thương 頡hiệt 之chi 傳truyền 。 此thử 土thổ/độ 罕# 知tri 其kỳ 源nguyên 。 或hoặc 云vân 黃hoàng 帝đế 之chi 臣thần 。 或hoặc 云vân 古cổ 帝đế 王vương 也dã 。 鳥điểu 迹tích 之chi 書thư 。

時thời 變biến 一nhất 途đồ 。 今kim 所sở 絕tuyệt 有hữu 。 無vô 益ích 之chi 言ngôn 。 不bất 勞lao 述thuật 也dã 。 又hựu 一nhất 天thiên 人nhân 。 姓tánh 陸lục 名danh 玄huyền 暢sướng 。 來lai 謁yết 律luật 師sư 云vân 。 弟đệ 子tử 是thị 周chu 穆mục 王vương 時thời 。 生sanh 在tại 初sơ 天thiên 。 本bổn 是thị 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời 。 天thiên 為vi 通thông 化hóa 。 故cố 周chu 時thời 暫tạm 現hiện 。 所sở 問vấn 高cao 四tứ 土thổ/độ 臺đài 者giả 。 其kỳ 本bổn 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 。 於ư 此thử 第đệ 三tam 會hội 說thuyết 法Pháp 度độ 人nhân 。 至chí 穆mục 王vương 時thời 。 文Văn 殊Thù 目Mục 連Liên 來lai 化hóa 。 穆mục 王vương 從tùng 之chi 。 即tức 列liệt 子tử 所sở 謂vị 化hóa 人nhân 者giả 是thị 也dã 。 化hóa 人nhân 示thị 穆mục 王vương 高cao 四tứ 臺đài 。 是thị 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 說thuyết 法pháp 處xứ 。 因nhân 造tạo 三tam 會hội 道Đạo 場Tràng 。 至chí 秦tần 穆mục 公công 時thời 。 扶phù 風phong 獲hoạch 一nhất 石thạch 佛Phật 。 穆mục 公công 不bất 識thức 。 棄khí 馬mã 坊phường 中trung 。 穢uế 汙ô 此thử 像tượng 。 護hộ 像tượng 神thần 瞋sân 。 令linh 公công 染nhiễm 疾tật 。 公công 又hựu 夢mộng 上thượng 帝đế 極cực 責trách 。 覺giác 問vấn 侍thị 臣thần 由do 余dư 。 答đáp 云vân 。 臣thần 聞văn 周chu 穆mục 時thời 。 有hữu 化hóa 人nhân 來lai 此thử 土thổ/độ 云vân 。 是thị 佛Phật 神thần 。 穆mục 王vương 信tín 之chi 。 於ư 終chung 南nam 山sơn 。 造tạo 中trung 天thiên 臺đài 。 高cao 千thiên 餘dư 尺xích 。 基cơ 址# 現hiện 在tại 。 又hựu 於ư 蒼thương 頡hiệt 臺đài 。 造tạo 神thần 廟miếu 。 名danh 三tam 會hội 道Đạo 場Tràng 。 公công 今kim 所sở 患hoạn 。 殆đãi 非phi 佛Phật 為vi 之chi 耶da 。 公công 聞văn 大đại 怖bố 。 語ngữ 由do 余dư 曰viết 。 吾ngô 近cận 獲hoạch 一nhất 石thạch 人nhân 。 衣y 冠quan 非phi 今kim 所sở 製chế 。 棄khí 之chi 馬mã 坊phường 。 將tương 非phi 此thử 是thị 佛Phật 神thần 耶da 。 由do 余dư 往vãng 視thị 之chi 。 對đối 曰viết 。 此thử 真chân 佛Phật 神thần 也dã 。 公công 取thủ 像tượng 澡táo 浴dục 。 安an 清thanh 淨tịnh 處xứ 。 像tượng 遂toại 放phóng 光quang 。 公công 又hựu 怖bố 。 謂vị 神thần 瞋sân 也dã 。 宰tể 三tam 牲# 以dĩ 祭tế 之chi 。 諸chư 善thiện 神thần 等đẳng 。 擎kình 棄khí 遠viễn 處xứ 。 公công 又hựu 大đại 怖bố 。 以dĩ 問vấn 由do 余dư 。

答đáp 曰viết 。

臣thần 聞văn 佛Phật 神thần 清thanh 潔khiết 。 不bất 進tiến 酒tửu 肉nhục 。 愛ái 重trọng 物vật 命mạng 。 如như 護hộ 一nhất 子tử 。 所sở 有hữu 供cúng 養dường 。 燒thiêu 香hương 而nhi 已dĩ 。 所sở 有hữu 祭tế 祀tự 。 餅bính 果quả 之chi 屬thuộc 。 公công 大đại 悅duyệt 。 欲dục 造tạo 佛Phật 像tượng 。 絕tuyệt 於ư 工công 人nhân 。 又hựu 問vấn 由do 余dư 。

答đáp 曰viết 。

昔tích 穆mục 王vương 造tạo 寺tự 之chi 側trắc 。 應ưng 有hữu 工công 匠tượng 。 遂toại 於ư 高cao 四tứ 臺đài 南nam 村thôn 內nội 。 得đắc 一nhất 老lão 人nhân 。 姓tánh 王vương 名danh 安an 。 年niên 百bách 八bát 十thập 。 自tự 云vân 曾tằng 於ư 三tam 會hội 道Đạo 場Tràng 。 見kiến 人nhân 造tạo 之chi 。 臣thần 今kim 年niên 老lão 。 無vô 力lực 能năng 作tác 。 所sở 住trụ 村thôn 北bắc 。 有hữu 兄huynh 弟đệ 四tứ 人nhân 。 曾tằng 於ư 道Đạo 場Tràng 內nội 。 為vi 諸chư 匠tượng 執chấp 作tác 。 請thỉnh 追truy 共cộng 造tạo 。 依y 言ngôn 作tác 之chi 。 成thành 一nhất 銅đồng 像tượng 。 相tướng 好hảo 圓viên 備bị 。 公công 悅duyệt 。 大đại 賞thưởng 賚lãi 之chi 。 彼bỉ 人nhân 得đắc 財tài 。 並tịnh 造tạo 功công 德đức 。 於ư 土thổ/độ 臺đài 上thượng 造tạo 重trùng 閣các 。 高cao 三tam 百bách 尺xích 。

時thời 人nhân 號hiệu 之chi 高cao 四tứ 臺đài 。 或hoặc 曰viết 高cao 四tứ 樓lâu 。 其kỳ 人nhân 姓tánh 高cao 。 大đại 者giả 名danh 四tứ 。 或hoặc 曰viết 兄huynh 弟đệ 四tứ 人nhân 。 同đồng 立lập 故cố 也dã 。

又hựu 問vấn 。

目Mục 連Liên 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 佛Phật 在tại 已dĩ 終chung 。 如như 何hà 重trọng/trùng 見kiến 。

答đáp 曰viết 。

同đồng 名danh 六lục 人nhân 。 此thử 目Mục 連Liên 。 非phi 大đại 目Mục 連Liên 也dã 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 度độ 大đại 迦Ca 葉Diếp 。 後hậu 十thập 二nhị 年niên 中trung 。 來lai 至chí 此thử 臺đài 。 其kỳ 下hạ 現hiện 有hữu 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 舍xá 利lợi 。 周chu 穆mục 身thân 遊du 天Thiên 竺Trúc 。

佛Phật 告cáo 穆mục 王vương 。

彼bỉ 土độ 現hiện 有hữu 古cổ 塔tháp 。 可khả 返phản 禮lễ 事sự 。 王vương 問vấn 何hà 方phương 。 佛Phật 曰viết 。 在tại 鄗# 京kinh 之chi 東đông 南nam 也dã 。

又hựu 問vấn 。

今kim 五ngũ 臺đài 山sơn 。 中trung 臺đài 之chi 東đông 南nam 。 三tam 十thập 里lý 。 見kiến 有hữu 大đại 孚phu 靈linh 鷲thứu 寺tự 。 兩lưỡng 堂đường 隔cách 澗giản 猶do 存tồn 。 南nam 有hữu 華hoa 園viên 。 可khả 二nhị 頃khoảnh 許hứa 。 四tứ 時thời 發phát 彩thải 。 或hoặc 云vân 漢hán 明minh 所sở 立lập 。 或hoặc 云vân 魏ngụy 孝hiếu 文văn 帝đế 栽tài 植thực 。 如như 何hà 為vi 實thật 。 答đáp 云vân 。 但đãn 是thị 二nhị 帝đế 所sở 作tác 。 昔tích 周chu 穆mục 之chi 時thời 。 已dĩ 有hữu 佛Phật 法Pháp 。 此thử 山sơn 靈linh 異dị 。 文Văn 殊Thù 所sở 居cư 。 周chu 穆mục 於ư 中trung 造tạo 寺tự 供cúng 養dường 。 及cập 阿a 育dục 王vương 亦diệc 依y 置trí 塔tháp 。 漢hán 明minh 之chi 初sơ 。 摩ma 騰đằng 法Pháp 師sư 。 是thị 阿A 羅La 漢Hán 。 天thiên 眼nhãn 亦diệc 見kiến 有hữu 塔tháp 。 請thỉnh 帝đế 立lập 寺tự 。 其kỳ 山sơn 形hình 像tượng 似tự 靈linh 鷲thứu 。 名danh 曰viết 大đại 孚phu 。 孚phu 者giả 信tín 也dã 。 由do 帝đế 深thâm 信tín 佛Phật 法Pháp 。 立lập 寺tự 勸khuyến 人nhân 。 元nguyên 魏ngụy 孝hiếu 文văn 。 北bắc 臺đài 不bất 遠viễn 。 常thường 來lai 禮lễ 謁yết 。 見kiến 人nhân 馬mã 行hành 迹tích 。 石thạch 上thượng 分phân 明minh 。 其kỳ 事sự 可khả 驗nghiệm 。 豈khởi 惟duy 五ngũ 臺đài 獨độc 驗nghiệm 。 今kim 終chung 南nam 山sơn 。 太thái 白bạch 。 太thái 華hoa 。 五ngũ 嶽nhạc 名danh 山sơn 。 皆giai 有hữu 聖thánh 人nhân 。 為vi 住trụ 持trì 佛Phật 法Pháp 。 令linh 法Pháp 久cửu 住trụ 。 有hữu 人nhân 設thiết 供cung 。 感cảm 赴phó 徵trưng 應ưng 。 事sự 在tại 別biệt 篇thiên 。 不bất 繁phồn 此thử 述thuật 也dã 。 問vấn 。 羅la 什thập 法Pháp 師sư 。 一nhất 代đại 所sở 翻phiên 之chi 經kinh 。 人nhân 多đa 偏thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 。 受thọ 持trì 轉chuyển 盛thịnh 何hà 耶da 。

答đáp 曰viết 。

其kỳ 人nhân 聰thông 明minh 。 善thiện 解giải 大Đại 乘Thừa 。 以dĩ 下hạ 諸chư 人nhân 。 同đồng 時thời 翻phiên 譯dịch 者giả 並tịnh 儁# 。 又hựu 一nhất 代đại 之chi 寶bảo 也dã 。 絕tuyệt 後hậu 光quang 前tiền 。 仰ngưỡng 之chi 所sở 不bất 及cập 。 故cố 其kỳ 所sở 譯dịch 。 以dĩ 悟ngộ 達đạt 為vi 先tiên 。 得đắc 佛Phật 遺di 寄ký 之chi 意ý 。 什thập 師sư 德đức 行hạnh 。 位vị 在tại 三tam 賢hiền 。 所sở 在tại 通thông 化hóa 。 那na 煩phiền 補bổ 闕khuyết 。 隨tùy 機cơ 而nhi 作tác 。 故cố 大đại 論luận 一nhất 部bộ 。 十thập 分phần/phân 略lược 九cửu 。 自tự 餘dư 經kinh 論luận 。 例lệ 此thử 可khả 知tri 。 冥minh 祥tường 感cảm 應ứng 。 歷lịch 代đại 彌di 新tân 。 深thâm 會hội 聖thánh 旨chỉ 。 罕# 逢phùng 難nan 遇ngộ 。 又hựu 蒙mông 文Văn 殊Thù 指chỉ 授thọ 。 令linh 其kỳ 刪san 定định 。 特đặc 異dị 恆hằng 論luận 。

又hựu 問vấn 。

幽u 冥minh 所sở 感cảm 。 俗tục 中trung 常thường 有hữu 神thần 去khứ 形hình 朽hủ 。 如như 何hà 重trùng 來lai 。 或hoặc 經kinh 七thất 日nhật 多đa 日nhật 。 如như 生sanh 不bất 異dị 。

答đáp 曰viết 。

人nhân 稟bẩm 七thất 識thức 。 識thức 各các 有hữu 神thần 。 心tâm 識thức 為vi 主chủ 。 主chủ 雖tuy 前tiền 去khứ 。 餘dư 神thần 守thủ 護hộ 。 不bất 足túc 怪quái 也dã 。 如như 五Ngũ 戒Giới 中trung 。 一nhất 戒giới 五ngũ 神thần 。 五Ngũ 戒Giới 便tiện 有hữu 二nhị 十thập 五ngũ 神thần 。 一nhất 戒giới 破phá 。 五ngũ 神thần 去khứ 。 餘dư 者giả 仍nhưng 在tại 。 如như 大đại 僧Tăng 受thọ 戒giới 。 戒giới 有hữu 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 。 神thần 亦diệc 戒giới 戒giới 之chi 中trung 。 感cảm 得đắc 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 。 防phòng 衛vệ 比Bỉ 丘Khâu 。 若nhược 毀hủy 一nhất 戒giới 。 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 神thần 去khứ 。 餘dư 者giả 恆hằng 隨tùy 。 於ư 是thị 律luật 師sư 。 既ký 承thừa 靈linh 囑chúc 。 扶phù 疾tật 筆bút 受thọ 。 隨tùy 聞văn 隨tùy 錄lục 。 合hợp 成thành 十thập 卷quyển 。 律luật 師sư 憂ưu 報báo 將tương 盡tận 。 復phục 慮lự 天thiên 人nhân 將tương 還hoàn 。 筆bút 路lộ 蒼thương 茫mang 。 無vô 暇hạ 餘dư 事sự 。 文văn 字tự 亦diệc 復phục 疏sớ/sơ 略lược 。 但đãn 求cầu 聖thánh 意ý 。 不bất 存tồn 文văn 飾sức 。 耳nhĩ 目mục 雖tuy 倦quyện 。 不bất 覺giác 神thần 勞lao 。 但đãn 恨hận 知tri 之chi 不bất 早tảo 。 今kim 依y 天thiên 人nhân 所sở 說thuyết 。 不bất 違vi 三tam 藏tạng 教giáo 旨chỉ 。 即tức 皆giai 編biên 錄lục 。 雖tuy 聞văn 天thiên 授thọ 。 還hoàn 同đồng 佛Phật 說thuyết 。 始thỉ 從tùng 二nhị 月nguyệt 。 迄hất 至chí 六lục 月nguyệt 。 日nhật 別biệt 來lai 授thọ 。 無vô 時thời 暫tạm 閑nhàn 。 至chí 冬đông 初sơ 。 十thập 月nguyệt 三tam 日nhật 。 師sư 氣khí 力lực 漸tiệm 微vi 。 香hương 旛phan 遍biến 空không 。 天thiên 人nhân 聖thánh 眾chúng 。 同đồng 時thời 發phát 言ngôn 。 從tùng 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 來lai 請thỉnh 律luật 師sư 。 師sư 端đoan 坐tọa 。 一nhất 心tâm 合hợp 掌chưởng 。 斂liểm 容dung 而nhi 卒thốt 。 臨lâm 終chung 道đạo 俗tục 百bách 有hữu 餘dư 人nhân 。 皆giai 見kiến 香hương 華hoa 迎nghênh 往vãng 昇thăng 空không 。 云vân 云vân (# 出xuất 法pháp 苑uyển 。 并tinh 高cao 僧Tăng 傳truyền 。 其kỳ 餘dư 鳥điểu 獸thú 僧Tăng 俗tục 生sanh 。 天thiên 。 備bị 載tái 經kinh 論luận 。 及cập 兜Đâu 率Suất 龜quy 鏡kính 集tập 中trung 。 真chân 武võ 。 乃nãi 北bắc 方phương 一nhất 神thần 耳nhĩ 。 今kim 道Đạo 士sĩ 以dĩ 那na 吒tra 太thái 子tử 。 帶đái 貼# 髏lâu 。 立lập 真chân 武võ 側trắc 。 罪tội 莫mạc 大đại 焉yên 。

嵩tung 山sơn

○# 破phá 竈táo 墮đọa 和hòa 尚thượng 。 名danh 氏thị 叵phả 測trắc 。 天thiên 后hậu 之chi 世thế 。 參tham 嵩tung 山sơn 安an 禪thiền 師sư 。 通thông 徹triệt 禪thiền 法pháp 。 逍tiêu 遙diêu 弗phất 羇ki 。 山sơn 有hữu 廟miếu 。 靈linh 甚thậm 。 殿điện 中trung 惟duy 有hữu 一nhất 竈táo 。 遠viễn 近cận 烹phanh 宰tể 祭tế 祀tự 。 凡phàm 人nhân 拜bái 奏tấu 之chi 時thời 。 往vãng 往vãng 見kiến 鬼quỷ 物vật 形hình 兆triệu 。 師sư 領lãnh 徒đồ 入nhập 廟miếu 。 以dĩ 杖trượng 擊kích 竈táo 三tam 下hạ 曰viết 。 咄đốt 。 此thử 竈táo 泥nê 瓦ngõa 合hợp 成thành 。 聖thánh 從tùng 何hà 來lai 。 靈linh 從tùng 何hà 起khởi 。 恁nhẫm 麼ma 烹phanh 宰tể 物vật 命mạng 。 又hựu 擊kích 三tam 下hạ 。 遂toại 傾khuynh 破phá 墮đọa 落lạc 。 須tu 臾du 。 有hữu 一nhất 人nhân 。 青thanh 衣y 峨# 冠quan 。 拜bái 曰viết 。 我ngã 本bổn 竈táo 神thần 。 久cửu 受thọ 業nghiệp 報báo 。 今kim 蒙mông 師sư 說thuyết 無vô 生sanh 法pháp 。 得đắc 脫thoát 此thử 處xứ 。 今kim 當đương 生sanh 殊thù 勝thắng 天thiên 上thượng 。 特đặc 來lai 禮lễ 謝tạ 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 是thị 本bổn 有hữu 之chi 性tánh 。 非phi 吾ngô 強cưỡng 言ngôn 。 神thần 再tái 拜bái 而nhi 去khứ (# 出xuất 通thông 載tái 及cập 宋tống 高cao 僧Tăng 傳truyền ○# 今kim 人nhân 被bị 擊kích 。 即tức 大đại 生sanh 瞋sân 怒nộ 。 若nhược 不bất 瞋sân 怒nộ 。 如như 擊kích 木mộc 石thạch 無vô 異dị 。 奚hề 契khế 一nhất 咄đốt 泥nê 瓦ngõa 合hợp 成thành 之chi 旨chỉ 。 其kỳ 有hữu 伶# 俐# 漢hán 子tử 。 於ư 此thử 言ngôn 下hạ 薦tiến 得đắc 。 即tức 會hội 無vô 生sanh 法pháp 矣hĩ ○# 叵phả 音âm 頗phả 。 不bất 可khả 也dã )# 。

循tuần 州châu

○# 北bắc 山sơn 神thần 。 宣tuyên 律luật 師sư 問vấn 天thiên 人nhân 曰viết 。 南nam 海hải 循tuần 州châu 北bắc 山sơn 。 興hưng 寧ninh 縣huyện 界giới 。 靈linh 龕khám 寺tự 。 多đa 有hữu 靈linh 跡tích 。 何hà 也dã 。 天thiên 人nhân 曰viết 。 此thử 乃nãi 文Văn 殊Thù 聖thánh 者giả 弟đệ 子tử 。 為vi 此thử 山sơn 神thần 。 多đa 造tạo 惡ác 業nghiệp 。 文Văn 殊Thù 愍mẫn 之chi 。 便tiện 來lai 教giáo 化hóa 。 遂toại 識thức 宿túc 命mạng 。 請thỉnh 為vi 留lưu 迹tích 。 我ngã 常thường 禮lễ 事sự 。 得đắc 離ly 諸chư 惡ác 。 文Văn 殊Thù 為vi 現hiện 。 今kim 者giả 是thị 也dã 。 於ư 貞trinh 觀quán 三tam 年niên 。 山sơn 神thần 命mạng 終chung 。 生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 見kiến 付phó 囑chúc 儀nghi ○# 按án 上thượng 生sanh 經Kinh 云vân 。

佛Phật 言ngôn 。

善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 犯phạm 諸chư 禁cấm 戒giới 。 造tạo 眾chúng 惡ác 業nghiệp 。 聞văn 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 悲bi 名danh 字tự 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 誠thành 心tâm 懺sám 悔hối 。 是thị 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 速tốc 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 我ngã 滅diệt 度độ 後hậu 。 四tứ 眾chúng 八bát 部bộ 。 欲dục 生sanh 第đệ 四tứ 天thiên 。 當đương 於ư 一nhất 日nhật 。 乃nãi 至chí 七thất 日nhật 。 繫hệ 念niệm 彼bỉ 天thiên 。 持trì 佛Phật 禁cấm 戒giới 。 思tư 念niệm 十Thập 善Thiện 。 行hành 十Thập 善Thiện 道Đạo 。 以dĩ 此thử 功công 德đức 。 迴hồi 向hướng 願nguyện 生sanh 。 彌Di 勒Lặc 佛Phật 前tiền 。 隨tùy 念niệm 往vãng 生sanh 。 所sở 言ngôn 七thất 日nhật 者giả 。 且thả 從tùng 近cận 論luận 。 尚thượng 感cảm 天thiên 報báo 。 況huống 復phục 一nhất 生sanh 而nhi 不bất 尅khắc 獲hoạch 乎hồ 。 未vị 曾tằng 有hữu 經kinh 。 有hữu 受thọ 十Thập 善Thiện 之chi 法Pháp 。 此thử 不bất 繁phồn 出xuất 。 言ngôn 第đệ 四tứ 天thiên 者giả 。 名danh 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 。 是thị 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 中trung 教giáo 化hóa 諸chư 天thiên 子tử 。 若nhược 生sanh 彼bỉ 處xứ 。 即tức 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。 地địa ○# 生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 有hữu 數sổ 十thập 人nhân 。 出xuất 高cao 僧Tăng 傳truyền 。 及cập 兜Đâu 率Suất 龜quy 鏡kính 集tập 中trung )# 。

于vu 闐điền 國quốc

○# 沙Sa 彌Di 般Bát 若Nhã 彌di 伽già 薄bạc 。 堅kiên 持trì 戒giới 行hạnh 。 專chuyên 誦tụng 華hoa 嚴nghiêm 。

時thời 忽hốt 有hữu 人nhân 合hợp 掌chưởng 言ngôn 。 諸chư 天thiên 請thỉnh 師sư 。 願nguyện 師sư 閉bế 目mục 。 俄nga 至chí 天thiên 上thượng 。 天thiên 帝Đế 釋Thích 跪quỵ 而nhi 請thỉnh 曰viết 。 今kim 方phương 與dữ 修tu 羅la 戰chiến 。 屢lũ 被bị 摧tồi 衂# 。 屈khuất 師sư 誦tụng 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 望vọng 法pháp 力lực 加gia 被bị 。 師sư 乘thừa 天thiên 輅lộ 。 心tâm 念niệm 華hoa 嚴nghiêm 。 以dĩ 諸chư 天thiên 眾chúng 。 對đối 彼bỉ 勍# 敵địch 。 修tu 羅la 見kiến 之chi 。 忽hốt 然nhiên 潰hội 散tán 。 須tu 臾du 。 送tống 歸quy 。 身thân 染nhiễm 天thiên 香hương 。 終chung 身thân 不bất 滅diệt (# 出xuất 華hoa 嚴nghiêm 感cảm 應ứng 錄lục )# 。

清thanh

廣quảng 州châu

○# 南nam 海hải 縣huyện 。 麻ma 奢xa 鄉hương 。 陳trần 公công 孺nhụ 。 性tánh 懷hoài 耿# 侃# 。 喜hỷ 客khách 無vô 倦quyện 。 不bất 尚thượng 奢xa 美mỹ 。 惟duy 好hảo/hiếu 儉kiệm 樸phác 。 晚vãn 年niên 歸quy 信tín 法Pháp 門môn 。 受thọ 持trì 六lục 齋trai 。 倐thúc 興hưng 剏# 立lập 精tinh 舍xá 之chi 念niệm 。 於ư 康khang 熙hi 丙bính 午ngọ 年niên 。 捨xả 宅trạch 後hậu 地địa 。 為vi 寶bảo 象tượng 林lâm 。 建kiến 瑞thụy 塔tháp 禪thiền 寺tự 。 誘dụ 諸chư 子tử 姪điệt 。 而nhi 趣thú 向hướng 佛Phật 乘thừa 。 故cố 令linh 一nhất 方phương 知tri 崇sùng 三Tam 寶Bảo 。 遠viễn 惡ác 修tu 善thiện 。 實thật 藉tạ 公công 焉yên 。 癸quý 丑sửu 歲tuế 。 公công 年niên 六lục 十thập 有hữu 六lục 。 感cảm 微vi 疾tật 數số 旬tuần 。 至chí 五ngũ 月nguyệt 初sơ 五ngũ 日nhật 。 使sử 人nhân 扶phù 遊du 茘lệ 圃phố 。 以dĩ 賞thưởng 新tân 茘lệ 。 是thị 夜dạ 寂tịch 然nhiên 長trường/trưởng 逝thệ 矣hĩ 。 本bổn 寺tự 僧Tăng 眾chúng 。 即tức 為vi 之chi 修tu 禮lễ 懺sám 法pháp 。

時thời 有hữu 沙Sa 彌Di 藏tạng 一nhất 。 自tự 東đông 安an 石thạch 驎lân 菴am 來lai 。 執chấp 大đại 殿điện 香hương 燈đăng 職chức 。 午ngọ 飯phạn 畢tất 。 趺phu 坐tọa 殿điện 後hậu 。 俟sĩ 茶trà 上thượng 供cung 。 而nhi 頭đầu 忽hốt 垂thùy 至chí 膝tất 。 同đồng 坐tọa 者giả 。 謂vị 其kỳ 瞌# 睡thụy 。 以dĩ 手thủ 觸xúc 之chi 不bất 動động 。 方phương 知tri 已dĩ 絕tuyệt 。 呼hô 人nhân 共cộng 舁dư 上thượng 牀sàng 。 移di 時thời 乃nãi 甦tô 。 眾chúng 詰cật 之chi 。 一nhất 曰viết 。 初sơ 見kiến 前tiền 殿điện 門môn 外ngoại 。 有hữu 數số 金kim 甲giáp 神thần 人nhân 。 雄hùng 偉# 勇dũng 聳tủng 。 列liệt 跪quỵ 門môn 前tiền 。 天thiên 人nhân 雜tạp 沓đạp 。 窒# 塞tắc 虗hư 空không 。 幢tràng 旛phan 寶bảo 蓋cái 。 香hương 華hoa 燈đăng 燭chúc 。 樂nhạc 音âm 徧biến 界giới 。 中trung 有hữu 一nhất 人nhân 甚thậm 高cao 大đại 。 極cực 目mục 望vọng 不bất 至chí 首thủ 。 有hữu 二nhị 大đại 旛phan 。 一nhất 題đề 云vân 娑Sa 羅La 樹Thụ 王Vương 佛Phật 。 一nhất 題đề 云vân 越Việt 三Tam 界Giới 菩Bồ 薩Tát 。 有hữu 二nhị 天thiên 童đồng 。 各các 執chấp 一nhất 小tiểu 旛phan 。 一nhất 題đề 云vân 。 妙Diệu 喜Hỷ 世Thế 界Giới 。 一nhất 題đề 云vân 極cực 樂lạc 天thiên 幢tràng 。

復phục 有hữu 一nhất 旛phan 。 遣khiển 藏tạng 一nhất 執chấp 。 云vân 。 送tống 山sơn 主chủ 往vãng 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 。 一nhất 執chấp 之chi 出xuất 門môn 。 方phương 至chí 橋kiều 首thủ 。 見kiến 二nhị 長trưởng 老lão 在tại 後hậu 喚hoán 云vân 。 你nễ 未vị 得đắc 去khứ 。 藏tạng 一nhất 聞văn 之chi 。 即tức 便tiện 回hồi 也dã 。 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 。 是thị 欲dục 界giới 第đệ 五ngũ 天thiên 也dã 。 余dư 惜tích 公công 入nhập 法Pháp 門môn 日nhật 淺thiển 。 未vị 知tri 出xuất 世thế 大Đại 道Đạo 。 由do 福phước 報báo 故cố 。 生sanh 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 。 不bất 然nhiên 。 即tức 生sanh 第đệ 四tứ 兜Đâu 率Suất 天thiên 。 親thân 承thừa 彌Di 勒Lặc 大Đại 士Sĩ 。 聞văn 深thâm 妙diệu 法Pháp 。 與dữ 給Cấp 孤Cô 長Trưởng 者Giả 。 把bả 臂tý 同đồng 遊du 。 龍Long 華Hoa 三tam 會hội 。 證chứng 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 寧ninh 不bất 快khoái 哉tai (# 寶bảo 象tượng 林lâm 釋thích 慧tuệ 弓cung 綠lục ○# 龍long 華hoa 。 謂vị 彌Di 勒Lặc 佛Phật 。 當đương 來lai 坐tọa 於ư 。 龍Long 花Hoa 樹thụ 下hạ 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 三tam 會hội 說thuyết 法Pháp 度độ 人nhân 。 故cố 也dã 。 妙diệu 喜hỷ 。 是thị 東đông 方phương 阿A 閦Súc 。 毗tỳ 佛Phật 世thế 界giới 。 極cực 樂lạc 。 是thị 西tây 方phương 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 世thế 界giới 。 阿a 閦súc 毗tỳ 。 此thử 云vân 不bất 動động 。 阿A 彌Di 陀Đà 此thử 云vân 無vô 量lượng 壽thọ 。 若nhược 據cứ 旛phan 。 則tắc 公công 當đương 隨tùy 生sanh 。 一nhất 佛Phật 世thế 界giới 。 或hoặc 其kỳ 人nhân 採thải 語ngữ 不bất 真chân 。 亦diệc 未vị 可khả 知tri 。 以dĩ 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 。 極cực 樂lạc 。 音âm 相tương 近cận 也dã 。 若nhược 人nhân 誠thành 心tâm 繪hội 塑tố 佛Phật 像tượng 。 即tức 生sanh 妙Diệu 喜Hỷ 世Thế 界Giới 。 一nhất 心tâm 專chuyên 念niệm 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 名danh 號hiệu 。 即tức 生sanh 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 按án 上thượng 五ngũ 旛phan 。 俱câu 是thị 接tiếp 引dẫn 徃# 生sanh 者giả 。 故cố 有hữu 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 聖thánh 號hiệu 。 然nhiên 造tạo 旛phan 之chi 法pháp 。 須tu 知tri 有hữu 能năng 嚴nghiêm 。 所sở 嚴nghiêm 。 能năng 嚴nghiêm 者giả 。 旛phan 即tức 供cúng 具cụ 。 莊trang 嚴nghiêm 供cúng 養dường 。 於ư 所sở 供cung 佛Phật 塔tháp 。 或hoặc 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 應ưng 安an 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 尊tôn 像tượng 。 當đương 作tác 禽cầm 獸thú 形hình 。 或hoặc 書thư 讚tán 頌tụng 偈kệ 詞từ 。 其kỳ 所sở 嚴nghiêm 者giả 。 是thị 所sở 敬kính 之chi 尊tôn 。 乃nãi 書thư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 聖thánh 號hiệu 。 即tức 以dĩ 香hương 華hoa 燈đăng 燭chúc 。 種chủng 種chủng 果quả 食thực 百bách 珍trân 。 而nhi 供cúng 養dường 之chi 。 按án 諸chư 經kinh 律luật 。 令linh 造tạo 旛phan 者giả 。 皆giai 是thị 能năng 嚴nghiêm 之chi 旛phan 。 如như 昔tích 給Cấp 孤Cô 長Trưởng 者Giả 。 既ký 作tác 塔tháp 已dĩ 。 欲dục 以dĩ 旛phan 旗kỳ 。 并tinh 雜tạp 繪hội 綵thải 。 而nhi 為vi 供cúng 養dường 。

佛Phật 言ngôn 。

應ưng 作tác 。 彼bỉ 不bất 解giải 旛phan 式thức 。

佛Phật 言ngôn 。

聽thính 作tác 師sư 子tử 旛phan 。 犎# 牛ngưu 旛phan 。 金kim 趐# 鳥điểu 旛phan 。 及cập 龍long 旛phan 等đẳng 。 於ư 上thượng 畫họa 作tác 彼bỉ 之chi 形hình 像tượng 。 又hựu 普phổ 廣quảng 經Kinh 云vân 。 若nhược 四tứ 輩bối 男nam 女nữ 。 臨lâm 終chung 之chi 時thời 。 若nhược 已dĩ 命mạng 過quá 。 於ư 其kỳ 亡vong 日nhật 。 造tạo 作tác 黃hoàng 旛phan 。 懸huyền 著trước 剎sát 上thượng 。 使sử 獲hoạch 福phước 德đức 。 離ly 八bát 難nạn 苦khổ 。 得đắc 生sanh 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 淨tịnh 土độ 。 旛phan 蓋cái 供cúng 養dường 隨tùy 心tâm 所sở 願nguyện 。 至chí 成thành 菩Bồ 提Đề 。 旛phan 隨tùy 風phong 轉chuyển 。 破phá 碎toái 都đô 盡tận 。 成thành 於ư 微vi 塵trần 。 旛phan 一nhất 轉chuyển 時thời 。 輪Luân 王Vương 位vị 。 乃nãi 至chí 吹xuy 塵trần 。 小tiểu 王vương 之chi 位vị 。 其kỳ 報báo 無vô 量lượng 。 然nhiên 燈đăng 供cúng 養dường 。 照chiếu 諸chư 幽u 冥minh 。 苦khổ 痛thống 眾chúng 生sanh 。 蒙mông 此thử 光quang 明minh 。 得đắc 互hỗ 相tương 見kiến 。 緣duyên 此thử 福phước 德đức 。 拔bạt 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 悉tất 得đắc 休hưu 息tức 。

華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 人nhân 欲dục 終chung 時thời 。 自tự 見kiến 中trung 陰ấm 相tương/tướng 。 行hành 惡ác 業nghiệp 者giả 。 見kiến 三tam 惡ác 受thọ 苦khổ 。 或hoặc 見kiến 閻diêm 羅la 持trì 諸chư 兵binh 仗trượng 。 囚tù 執chấp 將tương 去khứ 。 或hoặc 聞văn 苦khổ 聲thanh 。 若nhược 行hành 善thiện 者giả 。 見kiến 諸chư 天thiên 宮cung 殿điện 。 妓kỹ 女nữ 莊trang 嚴nghiêm 。 遊du 戲hí 快khoái 樂lạc 。 如như 是thị 等đẳng 勝thắng 事sự 。 故cố 永vĩnh 明minh 壽thọ 禪thiền 師sư 云vân 。 若nhược 心tâm 淨tịnh 。 即tức 香hương 臺đài 寶bảo 樹thụ 淨tịnh 剎sát 化hóa 生sanh 。 心tâm 垢cấu 。 則tắc 丘khâu 陵lăng 坑khanh 坎khảm 。 穢uế 土thổ/độ 受thọ 質chất 。 皆giai 是thị 等đẳng 倫luân 之chi 果quả 也dã 。

六lục 道đạo 集tập 卷quyển 一nhất

音âm 釋thích

帝Đế 釋Thích

梵Phạn 語ngữ 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 華hoa 言ngôn 能năng 天thiên 主chủ 。 謂vị 能năng 為vì 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 之chi 主chủ 。 昔tích 為vi 人nhân 時thời 。 姓tánh 憍kiêu 尸thi 迦ca 。 建kiến 立lập 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 舍xá 利lợi 塔tháp 。 三tam 十thập 二nhị 人nhân 助trợ 修tu 。 共cộng 生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 帝Đế 釋Thích 為vi 主chủ 。 總tổng 名danh 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 也dã 。

身thân 口khẩu 七thất 善thiện 業nghiệp

身thân 不bất 殺sát 盜đạo 邪tà 婬dâm 。 口khẩu 不bất 妄vọng 言ngôn 。 綺ỷ 語ngữ 兩lưỡng 舌thiệt 惡ác 口khẩu 。

十thập 惡ác 業nghiệp 十Thập 善Thiện 業Nghiệp

十thập 惡ác 者giả 。 身thân 三tam 。 殺sát 盜đạo 婬dâm 。 口khẩu 四tứ 。 妄vọng 言ngôn 綺ỷ 語ngữ 。 兩lưỡng 舌thiệt 惡ác 口khẩu 。 意ý 三tam 貪tham 瞋sân 癡si 。 不bất 作tác 是thị 事sự 。 名danh 為vi 十Thập 善Thiện 。 天thiên 台thai 云vân 。 十Thập 善Thiện 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 止chỉ 。 二nhị 行hành 。 止chỉ 則tắc 但đãn 止chỉ 前tiền 惡ác 。 不bất 惱não 於ư 他tha 。 行hành 則tắc 修tu 行hành 勝thắng 德đức 。 利lợi 樂lạc 一nhất 切thiết 。 此thử 二nhị 通thông 稱xưng 善thiện 者giả 。 善thiện 以dĩ 順thuận 理lý 為vi 義nghĩa 。 息tức 倒đảo 歸quy 真chân 。 故cố 云vân 順thuận 理lý 。 止chỉ 則tắc 息tức 於ư 重trọng/trùng 倒đảo 之chi 惡ác 。 行hành 則tắc 漸tiệm 歸quy 勝thắng 道đạo 之chi 善thiện 。 故cố 止chỉ 行hành 二nhị 種chủng 。 皆giai 名danh 為vi 善thiện 。 或hoặc 加gia 以dĩ 道đạo 名danh 。 以dĩ 能năng 通thông 至chí 樂nhạo/nhạc/lạc 果quả 故cố 也dã 。

埏duyên 埴thực

上thượng 音âm 羶thiên 。 和hòa 土thổ/độ 也dã 。 下hạ 音âm 實thật 。 黏niêm 土thổ/độ 也dã 。 老lão 子tử 曰viết 。 埏duyên 埴thực 以dĩ 為vi 器khí 。 即tức 打đả 瓦ngõa 也dã 。

帢#

音âm 掐# 。 帽mạo 也dã 。

窘#

羣quần 字tự 上thượng 聲thanh 。 困khốn 也dã 。

轆# 轤#

上thượng 音âm 六lục 。 下hạ 音âm 盧lô 。 井tỉnh 上thượng 汲cấp 水thủy 圓viên 轉chuyển 木mộc 也dã 。

鄗#

豪hào 上thượng 聲thanh 。 邑ấp 名danh 。 在tại 常thường 山sơn 。 漢hán 光quang 武võ 。 分phần/phân 鄗# 字tự 為vi 高cao 邑ấp 。

舁dư

音âm 于vu 。 對đối 舉cử 也dã 。

由do 旬tuần

有hữu 三tam 別biệt 。 大đại 者giả 六lục 十thập 里lý 。 中trung 者giả 四tứ 十thập 里lý 。 下hạ 者giả 三tam 十thập 里lý 。

八bát 萬vạn 四tứ 千thiên

問vấn 曰viết 。 教giáo 中trung 常thường 言ngôn 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 何hà 耶da 。

答đáp 曰viết 。

此thử 其kỳ 大đại 數số 也dã 。 亦diệc 人nhân 身thân 中trung 。 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 毛mao 孔khổng 。 心tâm 具cụ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 塵trần 勞lao 煩phiền 惱não 。 故cố 佛Phật 說thuyết 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 法Pháp 門môn 。 以dĩ 對đối 治trị 之chi 。 問vấn 。 又hựu 常thường 言ngôn 七thất 七thất 之chi 期kỳ 。 何hà 耶da 。 答đáp 。 人nhân 在tại 胎thai 時thời 。 七thất 七thất 日nhật 。 形hình 具cụ 五ngũ 體thể 死tử 時thời 。 極cực 至chí 七thất 七thất 日nhật 。 必tất 定định 託thác 生sanh 也dã 。 餘dư 如như 後hậu 釋thích 。

小tiểu 品phẩm 般Bát 若Nhã

十thập 卷quyển 。

大đại 品phẩm 般Bát 若Nhã

三tam 十thập 卷quyển 。

犎#

音âm 風phong 。 牛ngưu 名danh 。 出xuất 罽kế 賓tân 國quốc 。 形hình 如như 槖# 駝đà 。 脊tích 上thượng 高cao 隆long 。

二nhị 十thập 五ngũ 有hữu

一nhất 四tứ 州châu 。 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 二nhị 四tứ 惡ác 趣thú 。 修tu 羅la 。 鬼quỷ 。 畜súc 。 地địa 獄ngục 。 三tam 六Lục 欲Dục 天Thiên 。 四tứ 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 五ngũ 無vô 想tưởng 天thiên 。 六lục 五ngũ 那na 含hàm 天thiên 。 七thất 四tứ 禪thiền 天thiên 。 八bát 四tứ 空không 天thiên 。 然nhiên 此thử 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 總tổng 在tại 六lục 道đạo 中trung 。 有hữu 生sanh 有hữu 死tử 也dã 。 梵Phạm 王Vương 。 無vô 想tưởng 。 那na 含hàm 。 總tổng 在tại 四tứ 禪thiền 天thiên 。 由do 外ngoại 道đạo 謂vị 梵Phạm 王Vương 。 為vi 生sanh 萬vạn 物vật 之chi 主chủ 。 謂vị 無vô 想tưởng 以dĩ 無vô 心tâm 為vi 涅Niết 槃Bàn 。 五ngũ 那na 含hàm 為vi 真chân 解giải 脫thoát 。 故cố 此thử 別biệt 立lập 其kỳ 名danh 也dã 。

八bát 部bộ

一nhất 諸chư 天thiên 。 二nhị 龍long 眾chúng 。 三tam 夜dạ 叉xoa 。 四tứ 乾càn 闥thát 婆bà 。 五ngũ 阿a 修tu 羅la 。 六lục 迦ca 樓lâu 羅la 。 七thất 緊khẩn 那na 羅la 。 八bát 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。

四tứ 眾chúng

出xuất 家gia 二nhị 眾chúng 。 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 在tại 家gia 二nhị 眾chúng 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 俱câu 受thọ 五Ngũ 戒Giới 者giả 。

譴khiển 謫#

上thượng 音âm 牽khiên 去khứ 聲thanh 。 下hạ 音âm 窄# 。 責trách 罰phạt 。

法Pháp 喜hỷ 禪thiền 悅duyệt 食thực

以dĩ 愛ái 樂nhạo 大đại 法pháp 。 得đắc 法Pháp 資tư 長trường/trưởng 道đạo 種chủng 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 不bất 嗜thị 世thế 味vị 。 常thường 持trì 正chánh 念niệm 。 是thị 為vi 法Pháp 喜hỷ 食thực 。 由do 得đắc 禪thiền 定định 自tự 資tư 。 長trưởng 養dưỡng 慧tuệ 命mạng 。 道Đạo 品Phẩm 圓viên 明minh 。 正chánh 念niệm 現hiện 前tiền 。 心tâm 生sanh 喜hỷ 樂lạc 。 不bất 貪tham 世thế 味vị 。 是thị 為vi 禪thiền 悅duyệt 食thực 。

郗hi

音âm 希hy ○# 昔tích 陳trần 鍼châm 。 是thị 智trí 者giả 大đại 師sư 之chi 兄huynh 。 為vi 梁lương 晉tấn 安an 王vương 中trung 兵binh 參tham 軍quân 。 年niên 四tứ 十thập 。 仙tiên 人nhân 張trương 果quả 相tương/tướng 之chi 曰viết 。 死tử 在tại 朞# 月nguyệt 。 師sư 令linh 行hành 方Phương 等Đẳng 懺sám 。 鍼châm 見kiến 天thiên 堂đường 門môn 牌bài 曰viết 。 陳trần 鍼châm 之chi 堂đường 。 後hậu 十thập 五ngũ 年niên 。 當đương 生sanh 於ư 此thử 。 果quả 後hậu 見kiến 鍼châm 。 驚kinh 問vấn 曰viết 。 君quân 服phục 何hà 藥dược 。

答đáp 曰viết 。

但đãn 修tu 懺sám 耳nhĩ 。 果quả 曰viết 。 若nhược 非phi 道Đạo 力lực 。 安an 能năng 超siêu 死tử 。 竟cánh 延diên 十thập 五ngũ 年niên 而nhi 終chung 。 武võ 帝đế 為vi 郗hi 氏thị 禮lễ 懺sám 。 尚thượng 生sanh 忉Đao 利Lợi 。 而nhi 鍼châm 躬cung 修tu 懺sám 法pháp 。 豈khởi 不bất 天thiên 堂đường 預dự 置trí 乎hồ 。

十Thập 二Nhị 緣Duyên 生Sanh

亦diệc 名danh 緣duyên 起khởi 。 亦diệc 名danh 因nhân 緣duyên 。 所sở 謂vị 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 行hành 緣duyên 識thức 。 識thức 緣duyên 名danh 色sắc 。 名danh 色sắc 緣duyên 六lục 入nhập 。 六lục 入nhập 緣duyên 觸xúc 。 觸xúc 緣duyên 受thọ 。 受thọ 緣duyên 愛ái 。 愛ái 緣duyên 取thủ 。 取thủ 緣duyên 有hữu 。 有hữu 緣duyên 生sanh 。 生sanh 緣duyên 老lão 死tử 。 此thử 名danh 三tam 世thế 因nhân 果quả 。 循tuần 環hoàn 之chi 法pháp 也dã 。 無vô 明minh 行hành 二nhị 。 是thị 過quá 去khứ 因nhân 。 識thức 名danh 色sắc 六lục 入nhập 觸xúc 受thọ 五ngũ 。 名danh 現hiện 在tại 果quả 。 愛ái 取thủ 有hữu 三tam 。 名danh 現hiện 在tại 因nhân 。 生sanh 老lão 死tử 二nhị 。 名danh 未vị 來lai 果quả 。 詳tường 如như 餘dư 處xứ 。