楞Lăng 嚴Nghiêm 妙Diệu 指Chỉ
Quyển 10
明Minh 釋Thích 弘Hoằng 演Diễn 撰Soạn

楞Lăng 嚴Nghiêm 妙Diệu 指Chỉ 卷quyển 第đệ 十thập

釋thích 弘hoằng 演diễn 述thuật

夫phu 真chân 妄vọng 名danh 別biệt 則tắc 頓đốn 漸tiệm 相tương 違vi 逆nghịch 順thuận 體thể 一nhất 則tắc 歸quy 源nguyên 無vô 二nhị 阿A 難Nan 欲dục 明minh 觀quán 隂# 即tức 前tiền 依y 湛trạm 旋toàn 妄vọng 就tựu 圓viên 融dung 行hành 布bố 礙ngại 無vô 礙ngại 揀giản 圓viên 別biệt 各các 機cơ 同đồng 之chi 不bất 同đồng 教giáo 權quyền 證chứng 實thật 會hội 門môn 宅trạch 脩tu 證chứng 不bất 同đồng 之chi 同đồng 故cố 述thuật 五ngũ 種chủng 虛hư 妄vọng 。 為vi 本bổn 想tưởng 心tâm 。 即tức 前tiền 隂# 濁trược 及cập 觀quán 其kỳ 所sở 由do 。 此thử 旨chỉ 平bình 常thường 未vị 聞văn 今kim 蒙mông 微vi 細tế 開khai 示thị 。 全toàn 體thể 是thị 虛hư 宜nghi 一nhất 了liễu 一nhất 切thiết 了liễu 何hà 以dĩ 復phục 分phần/phân 五ngũ 重trọng/trùng 破phá 除trừ 若nhược 定định 麤thô 細tế 成thành 異dị 非phi 一nhất 證chứng 一nhất 切thiết 證chứng 何hà 以dĩ 竟cánh 入nhập 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 海hải 。 從tùng 初sơ 開khai 示thị 心tâm 目mục 為vi 咎cữu 。 而nhi 見kiến 脩tu 證chứng 三tam 分phần/phân 獨độc 問vấn 詣nghệ 真chân 此thử 請thỉnh 清thanh 明minh 心tâm 目mục 。 獨độc 指chỉ 詣nghệ 妄vọng 互hỗ 顯hiển 正chánh 邪tà 差sai 無vô 差sai 不bất 關quan 法pháp 體thể 界giới 即tức 迷mê 悟ngộ 事sự 理lý 邊biên 際tế 如Như 來Lai 所sở 舉cử 精tinh 真chân 妙diệu 明minh 。 妙diệu 明minh 真chân 精tinh 即tức 真Chân 如Như 門môn 本bổn 覺giác 圓viên 淨tịnh 。 斯tư 元nguyên 本bổn 覺giác 。 即tức 生sanh 滅diệt 門môn 覺giác 即tức 無vô 為vi 不bất 覺giác 即tức 有hữu 為vi 執chấp 差sai 別biệt 無vô 為vi 亦diệc 是thị 有hữu 為vi 。 達đạt 體thể 空không 有hữu 為vi 本bổn 是thị 無vô 為vi 悟ngộ 理lý 除trừ 事sự 不bất 離ly 於ư 此thử 先tiên 標tiêu 二nhị 門môn 同đồng 體thể 妄vọng 本bổn 無vô 生sanh 云vân 非phi 留lưu 生sanh 死tử 。 及cập 諸chư 塵trần 垢cấu 。 即tức 頓đốn 悟ngộ 之chi 理lý 也dã 次thứ 指chỉ 二nhị 門môn 義nghĩa 別biệt 真chân 體thể 隨tùy 緣duyên 云vân 皆giai 因nhân 妄vọng 想tưởng 。 之chi 所sở 生sanh 起khởi 。 即tức 漸tiệm 除trừ 之chi 事sự 也dã 宛uyển 轉chuyển 發phát 明minh 二nhị 門môn 開khai 合hợp 則tắc 五ngũ 種chủng 隂# 但đãn 依y 名danh 相tướng 妄vọng 想tưởng 非phi 關quan 正chánh 智trí 如như 如như 不bất 思tư 議nghị 熏huân 變biến 是thị 現hiện 識thức 因nhân 云vân 乃nãi 至chí 虛hư 空không 。 虛hư 空không 從tùng 迷mê 真chân 現hiện 即tức 晦hối 昧muội 為vi 空không 。 發phát 生sanh 諸chư 器khí 世thế 間gian 。 即tức 結kết 暗ám 為vi 色sắc 。 汝nhữ 現hiện 色sắc 身thân 。 即tức 色sắc 雜tạp 妄vọng 想tưởng 。 想tưởng 相tướng 為vi 身thân 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 不bất 離ly 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 即tức 聚tụ 緣duyên 內nội 搖dao 。 趣thú 外ngoại 奔bôn 逸dật 。 如như 演diễn 若nhược 迷mê 頭đầu 認nhận 影ảnh 。 若nhược 離ly 本bổn 頭đầu 影ảnh 不bất 可khả 得đắc 三tam 文văn 互hỗ 顯hiển 攝nhiếp 盡tận 根căn 身thân 種chủng 子tử 器khí 界giới 因nhân 緣duyên 自tự 然nhiên 。 悉tất 皆giai 無vô 因nhân 一nhất 一nhất 與dữ 前tiền 廻hồi 映ánh 更cánh 明minh 五ngũ 重trọng/trùng 淺thiển 深thâm 邊biên 際tế 對đối 待đãi 不bất 同đồng 生sanh 起khởi 滅diệt 除trừ 從tùng 細tế 至chí 麤thô 從tùng 麤thô 至chí 細tế 分phần/phân 空không 華hoa 濃nồng 淡đạm 挍giảo 兔thố 角giác 短đoản 長trường/trưởng 而nhi 迷mê 悟ngộ 情tình 量lượng 宛uyển 然nhiên 心tâm 目mục 間gian 矣hĩ 夫phù 生sanh 滅diệt 門môn 覺giác 義nghĩa 本bổn 始thỉ 究cứu 竟cánh 全toàn 體thể 真Chân 如Như 依y 覺giác 有hữu 不bất 覺giác 根căn 本bổn 枝chi 末mạt 一nhất 期kỳ 流lưu 轉chuyển 異dị 相tướng 即tức 事sự 事sự 有hữu 差sai 別biệt 同đồng 相tương/tướng 即tức 理lý 理lý 無vô 差sai 別biệt 理lý 。 事sự 雖tuy 分phần/phân 頓đốn 漸tiệm 銷tiêu 盡tận 無vô 非phi 徹triệt 源nguyên 重trọng/trùng 舉cử 已dĩ 示thị 劫kiếp 波ba 巾cân 結kết 。 顯hiển 根căn 隂# 無vô 別biệt 因nhân 機cơ 利lợi 鈍độn 遂toại 分phần/phân 真chân 岐kỳ 若nhược 功công 窮cùng 位vị 顯hiển 唯duy 一nhất 自tự 住trụ 三Tam 摩Ma 提Đề 長trường/trưởng 水thủy (# 云vân 不bất 更cánh 具cụ 敘tự 色sắc 之chi 與dữ 心tâm 三tam 種chủng 相tương 續tục 。 故cố 云vân 乃nãi 至chí 虚# 空không 無vô 為vi 尚thượng 是thị 妄vọng 生sanh 豈khởi 况# 有hữu 為vi 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 狂cuồng 癡si 故cố 有hữu 故cố 如như 認nhận 影ảnh )# 未vị 究cứu 唯duy 色sắc 與dữ 空không 。 是thị 色sắc 邊biên 際tế 。 對đối 器khí 世thế 間gian 明minh 空không 正chánh 屬thuộc 同đồng 異dị 相tướng 與dữ 脩tu 道Đạo 明minh 劫kiếp 濁trược 義nghĩa 符phù 汝nhữ 見kiến 即tức 今kim 迷mê 認nhận 也dã 虚# 空không 即tức 今kim 乃nãi 至chí 虚# 空không 也dã 徧biến 十thập 方phương 界giới 。 即tức 下hạ 器khí 世thế 間gian 也dã 若nhược 判phán 虚# 空không 無vô 為vi 則tắc 滿mãn 慈từ 章chương 不bất 應ưng 以dĩ 無vô 同đồng 異dị 判phán 屬thuộc 有hữu 為vi 矣hĩ 吳ngô 興hưng (# 云vân 名danh 恆hằng 常thường 者giả 真chân 際tế 以dĩ 見kiến 聞văn 為vi 用dụng 則tắc 動động 精tinh 明minh 為vi 體thể 則tắc 常thường 不bất 知tri 今kim 文văn 即tức 以dĩ 見kiến 聞văn 為vi 精tinh 明minh 動động 用dụng 為vi 常thường 體thể 何hà 則tắc 識thức 無vô 所sở 存tồn 徧biến 在tại 諸chư 根căn 根căn 對đối 境cảnh 時thời 雖tuy 涉thiệp 於ư 用dụng 用dụng 在tại 無vô 記ký 未vị 起khởi 善thiện 惡ác 指chỉ 此thử 無vô 記ký 名danh 為vi 精tinh 明minh 湛trạm 不bất 搖dao 處xứ 。 若nhược 約ước 分phân 齊tề 明minh 之chi 五ngũ 識thức 五ngũ 意ý 識thức 并tinh 第đệ 六lục 心tâm 王vương 皆giai 是thị 其kỳ 處xứ 佛Phật 恐khủng 眾chúng 生sanh 計kế 此thử 為vi 常thường 故cố 寄ký 阿A 難Nan 先tiên 且thả 定định 云vân 名danh 恆hằng 常thường 者giả 若nhược 實thật 精tinh 真chân 。 不bất 容dung 習tập 妄vọng 。 此thử 破phá 其kỳ 常thường 也dã 精tinh 謂vị 精tinh 明minh 真chân 謂vị 恆hằng 常thường 何hà 因nhân 下hạ 示thị 妄vọng 習tập 相tương/tướng 念niệm 念niệm 受thọ 熏huân 者giả 以dĩ 昔tích 覩đổ 奇kỳ 物vật 納nạp 種chủng 在tại 識thức 既ký 不bất 忘vong 失thất 則tắc 知tri 中trung 間gian 常thường 為vi 無vô 明minh 念niệm 念niệm 熏huân 習tập 熏huân 習tập 即tức 妄vọng 何hà 精tinh 真chân 之chi 有hữu 六lục 根căn 互hỗ 用dụng 等đẳng 始thỉ 破phá 見kiến 思tư 故cố 妄vọng 想tưởng 得đắc 滅diệt 即tức 麤thô 垢cấu 先tiên 落lạc 也dã 問vấn 既ký 上thượng 文văn 受thọ 熏huân 約ước 無vô 明minh 說thuyết 今kim 妄vọng 想tưởng 滅diệt 何hà 止chỉ 見kiến 思tư 耶da 答đáp 無vô 明minh 所sở 熏huân 亦diệc 見kiến 思tư 種chủng 子tử 故cố 前tiền 指chỉ 見kiến 物vật 有hữu 憶ức 有hữu 忘vong 正chánh 是thị 麤thô 相tương/tướng 合hợp 種chủng 現hiện 雖tuy 盡tận 而nhi 根căn 本bổn 猶do 存tồn 非phi 謂vị 六lục 根căn 得đắc 真chân 互hỗ 用dụng 問vấn 此thử 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 體thể 無vô 不bất 圓viên 宗tông 無vô 不bất 極cực 至chí 於ư 破phá 隂# 力lực 用dụng 何hà 短đoản 乎hồ 答đáp 非phi 是thị 力lực 用dụng 不bất 恊# 體thể 宗tông 由do 辨biện 魔ma 中trung 五ngũ 十thập 重trọng/trùng 境cảnh 皆giai 從tùng 分phần/phân 叚giả 五ngũ 隂# 妄vọng 想tưởng 中trung 現hiện 今kim 齊tề 此thử 論luận 滅diệt 故cố 且thả 至chí 六lục 根căn 互hỗ 用dụng 若nhược 如như 前tiền 文văn 返phản 流lưu 全toàn 一nhất 六lục 用dụng 不bất 行hành 。 即tức 破phá 根căn 本bổn 無vô 明minh 有hữu 異dị 此thử 中trung 顛điên 倒đảo 妄vọng 想tưởng 。 也dã 又hựu 解giải 理lý 則tắc 頓đốn 悟ngộ 。 四tứ 句cú 作tác 二nhị 種chủng 義nghĩa 一nhất 者giả 以dĩ 此thử 四tứ 句cú 俱câu 作tác 觀quán 行hành 立lập 伏phục 義nghĩa 釋thích 之chi 謂vị 依y 理lý 頓đốn 悟ngộ 乗# 悟ngộ 脩tu 觀quán 用dụng 觀quán 併tinh 銷tiêu 而nhi 其kỳ 五ngũ 隂# 任nhậm 運vận 麤thô 者giả 先tiên 除trừ 細tế 者giả 後hậu 盡tận 故cố 曰viết 事sự 非phi 頓đốn 除trừ 。 因nhân 次thứ 第đệ 盡tận 。 前tiền 文văn 所sở 明minh 五ngũ 隂# 區khu 宇vũ 次thứ 第đệ 而nhi 顯hiển 者giả 即tức 其kỳ 義nghĩa 也dã 二nhị 者giả 以dĩ 上thượng 二nhị 句cú 作tác 相tương 似tự 位vị 說thuyết 下hạ 二nhị 句cú 約ước 觀quán 行hành 位vị 說thuyết 觀quán 行hành 可khả 見kiến 相tương 似tự 位vị 者giả 從tùng 入nhập 初sơ 信tín 似tự 證chứng 三tam 諦đế 名danh 理lý 則tắc 頓đốn 悟ngộ 。 圓viên 破phá 五ngũ 隂# 名danh 乗# 悟ngộ 併tinh 銷tiêu 但đãn 此thử 併tinh 銷tiêu 有hữu 盡tận 未vị 盡tận 盡tận 在tại 七thất 信tín 未vị 在tại 已dĩ 前tiền 上thượng 文văn 所sở 明minh 五ngũ 隂# 若nhược 盡tận 能năng 超siêu 五ngũ 濁trược 者giả 即tức 其kỳ 義nghĩa 也dã 又hựu 解giải 我ngã 已dĩ 示thị 汝nhữ 。 劫kiếp 波ba 巾cân 結kết 。 謂vị 六lục 根căn 迷mê 真chân 起khởi 妄vọng 因nhân 妄vọng 成thành 根căn 必tất 無vô 先tiên 眼nhãn 次thứ 耳nhĩ 之chi 異dị 至chí 於ư 返phản 妄vọng 歸quy 真chân 亦diệc 無vô 從tùng 麤thô 至chí 細tế 之chi 理lý 豈khởi 非phi 橫hoạnh/hoành 義nghĩa 前tiền 以dĩ 解giải 結kết 次thứ 第đệ 為ví 喻dụ 者giả 但đãn 取thủ 六lục 根căn 差sai 別biệt 及cập 選tuyển 圓viên 通thông 謂vị 之chi 次thứ 第đệ 今kim 明minh 五ngũ 隂# 亦diệc 迷mê 真chân 起khởi 妄vọng 因nhân 妄vọng 成thành 隂# 既ký 云vân 生sanh 因nhân 識thức 有hữu 。 滅diệt 從tùng 色sắc 除trừ 。 豈khởi 非phi [監-皿+立]# 義nghĩa 若nhược 以dĩ 解giải 結kết 喻dụ 之chi 則tắc 兩lưỡng 番phiên 次thứ 第đệ 宛uyển 有hữu 倫luân 緒tự 當đương 知tri 前tiền 文văn 舉cử 喻dụ 不bất 可khả 以dĩ 喻dụ 難nạn/nan 法pháp 此thử 中trung 引dẫn 例lệ 不bất 可khả 以dĩ 根căn 難nạn/nan 隂# 適thích 時thời 之chi 說thuyết 須tu 曉hiểu 大đại 綱cương 又hựu 前tiền 示thị 巾cân 結kết 難nạn/nan 成thành 次thứ 第đệ 至chí 解giải 縈oanh 之chi 際tế 一nhất 六lục 同đồng 時thời 葢# 欲dục 一nhất 根căn 返phản 源nguyên 六lục 根căn 解giải 脫thoát 今kim 亦diệc 如như 是thị 。 故cố 相tương 似tự 位vị 一nhất 隂# 若nhược 破phá 五ngũ 隂# 皆giai 除trừ 所sở 以dĩ 作tác 兩lưỡng 義nghĩa 釋thích 頓đốn 漸tiệm 之chi 文văn 亦diệc 順thuận 斯tư 意ý )# 未vị 究cứu 一nhất 心tâm 二nhị 門môn 一nhất 識thức 二nhị 義nghĩa 旋toàn 元nguyên 自tự 歸quy 。 同đồng 中trung 之chi 別biệt 別biệt 中trung 之chi 同đồng 何hà 能năng 息tức 自tự 他tha 種chủng 種chủng 疑nghi 執chấp 根căn 隂# 破phá 除trừ 名danh 義nghĩa 該cai 攝nhiếp 二nhị 觀quán 見kiến 道đạo 明minh 五ngũ 隂# 本bổn 如Như 來Lai 藏tạng 。 指chỉ 第đệ 八bát 即tức 妄vọng 即tức 真chân 修tu 道Đạo 明minh 五ngũ 濁trược 亦diệc 據cứ 汝nhữ 今kim 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 遠viễn 契khế 如Như 來Lai 。 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 皆giai 從tùng 色sắc 為vi 始thỉ 至chí 命mạng 而nhi 終chung 既ký 言ngôn 永vĩnh 斷đoạn 根căn 本bổn 無vô 明minh 二nhị 觀quán 皆giai 結kết 成thành 無vô 上thượng 道Đạo 。 則tắc 知tri 修tu 證chứng 所sở 窮cùng 必tất 臻trăn 極cực 果quả 又hựu 汝nhữ 精tinh 明minh 。 湛trạm 不bất 搖dao 處xứ 。 若nhược 專chuyên 判phán 五ngũ 識thức 五ngũ 意ý 識thức 第đệ 六lục 心tâm 王vương 何hà 獨độc 遺di 七thất 八bát 受thọ 熏huân 持trì 種chủng 性tánh 相tương/tướng 二nhị 宗tông 俱câu 指chỉ 頼# 耶da 曰viết 想tưởng 元nguyên 曰viết 罔võng 象tượng 虚# 無vô 微vi 細tế 精tinh 想tưởng 。 非phi 六lục 根căn 互hỗ 用dụng 開khai 合hợp 無vô 時thời 得đắc 滅diệt 。 豈khởi 非phi 第đệ 八bát 合hợp 破phá 異dị 相tướng 開khai 破phá 同đồng 相tương/tướng 同đồng 異dị 失thất 凖# 俱câu 破phá 正chánh 當đương 破phá 和hòa 合hợp 識thức 滅diệt 相tương 續tục 心tâm 依y 智trí 淨tịnh 相tương/tướng 能năng 作tác 一nhất 切thiết 。 勝thắng 妙diệu 境cảnh 界giới 。 住trụ 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 定Định 。 何hà 得đắc 仍nhưng 判phán 顛điên 倒đảo 妄vọng 想tưởng 。 得đắc 忍nhẫn 發phát 化hóa 頓đốn 悟ngộ 是thị 同đồng 既ký 以dĩ 前tiền 為vi 破phá 根căn 本bổn 無vô 明minh 不bất 應ưng 以dĩ 後hậu 為vi 止chỉ 破phá 見kiến 思tư 况# 前tiền 喻dụ 璢# 璃ly 明minh 月nguyệt 後hậu 喻dụ 如như 淨tịnh 璢# 璃ly 內nội 含hàm 寶bảo 月nguyệt 。 意ý 顯hiển 頓đốn 悟ngộ 雖tuy 一nhất 解giải 證chứng 不bất 同đồng 反phản 謂vị 前tiền 發phát 行hạnh 歷lịch 位vị 為vi 微vi 細tế 生sanh 滅diệt 不bất 行hành 後hậu 發phát 化hóa 超siêu 位vị 為vi 麤thô 垢cấu 先tiên 落lạc 豈khởi 不bất 於ư 解giải 證chứng 二nhị 悟ngộ 更cánh 顛điên 倒đảo 也dã 理lý 則tắc 頓đốn 悟ngộ 。 乗# 悟ngộ 併tinh 銷tiêu 判phán 齊tề 七thất 信tín 現hiện 違vi 超siêu 位vị 入nhập 海hải 我ngã 已dĩ 示thị 汝nhữ 。 劫kiếp 波ba 巾cân 結kết 。 疑nghi 法pháp 喻dụ 不bất 齊tề 妄vọng 以dĩ 根căn 隂# 相tương/tướng 難nạn/nan 則tắc 惑hoặc 於ư 舊cựu 注chú 源nguyên 者giả 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 返phản 者giả 破phá 生sanh 相tương/tướng 無vô 明minh 觀quán 隂# 不bất 同đồng 解giải 根căn 非phi 入nhập 相tướng 似tự 縱túng/tung 證chứng 纏triền 空không 不bất 化hóa 位vị 同đồng 相tương 似tự 亦diệc 但đãn 破phá 異dị 相tướng 安an 得đắc 返phản 源nguyên 况# 一nhất 隂# 盡tận 但đãn 超siêu 一nhất 濁trược 尚thượng 非phi 相tương 似tự 去khứ 源nguyên 甚thậm 遠viễn 正chánh 脉mạch (# 科khoa 精tinh 真chân 妙diệu 明minh 。 五ngũ 句cú 明minh 真chân 本bổn 無vô 隂# 下hạ 二nhị 句cú 表biểu 隂# 皆giai 妄vọng 生sanh 分phân 為vi 問vấn 答đáp 謂vị 皆giai 字tự 總tổng 躡niếp 上thượng 死tử 生sanh 塵trần 垢cấu 乃nãi 至chí 虚# 空không 應ưng 以dĩ 伏phục 難nạn/nan 起khởi 之chi 答đáp 此thử 等đẳng 皆giai 因nhân 五ngũ 種chủng 妄vọng 想tưởng 次thứ 第đệ 生sanh 起khởi 而nhi 已dĩ 豈khởi 性tánh 真chân 本bổn 有hữu 耶da 解giải 於ư 身thân 不bất 出xuất 。 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 謂vị 迷mê 位vị 雖tuy 通thông 收thu 八bát 識thức 而nhi 修tu 斷đoạn 位vị 中trung 前tiền 四tứ 隂# 盡tận 無vô 復phục 麤thô 浮phù 遷thiên 動động 更cánh 何hà 論luận 於ư 前tiền 七thất 此thử 唯duy 目mục 於ư 第đệ 八bát 舊cựu 注chú 濫lạm 收thu 前tiền 七thất 失thất 旨chỉ 解giải 互hỗ 用dụng 合hợp 開khai 。 謂vị 十thập 信tín 滿mãn 心tâm 十thập 住trụ 初sơ 心tâm 之chi 際tế 解giải 因nhân 界giới 淺thiển 深thâm 。 謂vị 歷lịch 五ngũ 隂# 各các 有hữu 若nhược 離ly 色sắc 想tưởng 而nhi 棲tê 心tâm 空không 淨tịnh 未vị 出xuất 色sắc 隂# 一nhất 切thiết 空không 忍nhẫn 皆giai 非phi 究cứu 竟cánh 斷đoạn 諸chư 取thủ 著trước 而nhi 不bất 忘vong 猒# 捨xả 未vị 出xuất 受thọ 隂# 一nhất 切thiết 背bối/bội 捨xả 皆giai 非phi 究cứu 竟cánh 除trừ 諸chư 念niệm 而nhi 不bất 忘vong 。 無vô 念niệm 未vị 出xuất 想tưởng 隂# 一nhất 切thiết 無vô 想tưởng 皆giai 非phi 究cứu 竟cánh 盡tận 生sanh 而nhi 不bất 盡tận 滅diệt 未vị 出xuất 行hành 隂# 一nhất 切thiết 滅diệt 定định 皆giai 非phi 究cứu 竟cánh 有hữu 入nhập 為vi 湛trạm 入nhập 無vô 入nhập 為vi 合hợp 湛trạm 湛trạm 入nhập 位vị 當đương 七thất 信tín 合hợp 湛trạm 位vị 當đương 八bát 九cửu 十thập 信tín 盡tận 湛trạm 入nhập 而nhi 不bất 盡tận 合hợp 湛trạm 終chung 未vị 出xuất 識thức 隂# 識thức 隂# 盡tận 時thời 入nhập 初sơ 住trụ 證chứng 圓viên 通thông 非phi 汝nhữ 六lục 根căn 。 互hỗ 用dụng 開khai 合hợp 此thử 之chi 妄vọng 想tưởng 。 無vô 時thời 得đắc 滅diệt 。 是thị 其kỳ 明minh 徵trưng 問vấn 第đệ 八bát 業nghiệp 識thức 經kinh 論luận 皆giai 謂vị 無vô 明minh 生sanh 相tương/tướng 等đẳng 覺giác 後hậu 心tâm 方phương 盡tận 今kim 言ngôn 初sơ 住trụ 即tức 盡tận 後hậu 位vị 依y 何hà 住trụ 持trì 答đáp 彼bỉ 是thị 漸tiệm 教giáo 所sở 談đàm 初sơ 住trụ 等đẳng 覺giác 尚thượng 隔cách 天thiên 淵uyên 此thử 是thị 圓viên 頓đốn 之chi 旨chỉ 經kinh 文văn 明minh 言ngôn 從tùng 互hỗ 用dụng 中trung 。 頓đốn 超siêu 諸chư 位vị 能năng 入nhập 金kim 剛cang 乾can 慧tuệ 。 非phi 等đẳng 覺giác 後hậu 心tâm 而nhi 何hà 不bất 應ưng 以dĩ 漸tiệm 而nhi 難nạn/nan 圓viên 解giải 理lý 則tắc 頓đốn 悟ngộ 。 四tứ 句cú 謂vị 上thượng 科khoa 雙song 舉cử 生sanh 滅diệt 二nhị 種chủng 次thứ 第đệ 此thử 則tắc 單đơn 陳trần 滅diệt 除trừ 次thứ 第đệ 而nhi 仍nhưng 兼kiêm 始thỉ 悟ngộ 則tắc 無vô 次thứ 第đệ 而nhi 終chung 修tu 須tu 次thứ 第đệ 理lý 謂vị 妄vọng 理lý 頓đốn 悟ngộ 謂vị 了liễu 達đạt 五ngũ 隂# 惟duy 一nhất 妄vọng 想tưởng 妄vọng 則tắc 本bổn 空không 焉yên 有hữu 次thứ 第đệ 併tinh 銷tiêu 即tức 銷tiêu 其kỳ 億ức 劫kiếp 倒đảo 想tưởng (# 云vân 云vân )# )# 未vị 究cứu 昧muội 真Chân 如Như 作tác 生sanh 滅diệt 乃nãi 有hữu 一nhất 識thức 二nhị 義nghĩa 不bất 覺giác 即tức 迷mê 晦hối 覺giác 即tức 發phát 明minh 一nhất 體thể 成thành 二nhị 生sanh 滅diệt 相tương/tướng 翻phiên 有hữu 迷mê 晦hối 之chi 發phát 明minh 有hữu 發phát 明minh 之chi 迷mê 晦hối 有hữu 迷mê 晦hối 之chi 迷mê 晦hối 有hữu 發phát 明minh 之chi 發phát 明minh 六lục 染nhiễm 同đồng 為vi 滅diệt 因nhân 緣duyên 時thời 節tiết 先tiên 後hậu 不bất 同đồng 若nhược 從tùng 迷mê 晦hối 頓đốn 得đắc 發phát 明minh 發phát 明minh 之chi 中trung 更cánh 有hữu 發phát 明minh 即tức 不bất 覺giác 義nghĩa 滅diệt 盡tận 因nhân 緣duyên 亦diệc 即tức 覺giác 義nghĩa 生sanh 顯hiển 因nhân 緣duyên 雖tuy 有hữu 發phát 明minh 中trung 漸tiệm 次thứ 未vị 窮cùng 上thượng 位vị 然nhiên 皆giai 屬thuộc 覺giác 覺giác 則tắc 非phi 隂# 皆giai 成thành 聖thánh 位vị 但đãn 順thuận 行hành 而nhi 至chí 。 即tức 金kim 剛cang 心tâm 中trung 。 若nhược 從tùng 迷mê 晦hối 未vị 得đắc 發phát 明minh 暫tạm 時thời 發phát 明minh 復phục 成thành 迷mê 晦hối 即tức 不bất 覺giác 義nghĩa 未vị 盡tận 因nhân 緣duyên 亦diệc 即tức 覺giác 義nghĩa 隱ẩn 滅diệt 因nhân 緣duyên 雖tuy 有hữu 迷mê 晦hối 中trung 超siêu 越việt 了liễu 達đạt 四tứ 隂# 四tứ 妄vọng 為vi 本bổn 然nhiên 皆giai 屬thuộc 不bất 覺giác 不bất 覺giác 則tắc 未vị 入nhập 聖thánh 位vị 必tất 五ngũ 隂# 全toàn 盡tận 始thỉ 一nhất 切thiết 全toàn 超siêu 由do 悟ngộ 生sanh 滅diệt 本bổn 即tức 真Chân 如Như 圓viên 證chứng 一nhất 心tâm 二nhị 門môn 出xuất 入nhập 無vô 礙ngại 。 世Thế 尊Tôn 雙song 標tiêu 二nhị 門môn 隨tùy 指chỉ 不bất 覺giác 相tướng 不bất 可khả 得đắc 。 即tức 佛Phật 法Pháp 界giới 地địa 位vị 二nhị 釋thích 為vi 悟ngộ 理lý 之chi 由do 復phục 指chỉ 不bất 覺giác 相tương/tướng 元nguyên 依y 二nhị 門môn 妄vọng 見kiến 生sanh 起khởi 即tức 十thập 法Pháp 界Giới 離ly 合hợp 二nhị 釋thích 為vi 盡tận 事sự 之chi 由do 觀quán 下hạ 猶do 實thật 幻huyễn 生sanh 。 唯duy 牒điệp 虚# 空không 足túc 徵trưng 乃nãi 至chí 虚# 空không 諸chư 器khí 世thế 間gian 。 指chỉ 根căn 身thân 器khí 界giới 一nhất 念niệm 頓đốn 現hiện 故cố 五ngũ 妄vọng 熾sí 然nhiên 本bổn 覺giác 圓viên 淨tịnh 。 真Chân 如Như 生sanh 滅diệt 非phi 同đồng 非phi 異dị 。 若nhược 將tương 虚# 空không 分phần/phân 屬thuộc 上thượng 文văn 妄vọng 想tưởng 別biệt 作tác 問vấn 難nạn/nan 豈khởi 不bất 盡tận 失thất 語ngữ 脉mạch 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 即tức 八bát 種chủng 識thức 未vị 成thành 四Tứ 智Trí 必tất 同đồng 流lưu 轉chuyển 若nhược 但đãn 立lập 第đệ 八bát 不bất 許hứa 前tiền 七thất 是thị 誰thùy 覩đổ 物vật 覆phú 覩đổ 經kinh 歷lịch 憶ức 忘vong 岐kỳ 路lộ 之chi 窮cùng 等đẳng 於ư 相tương 似tự 在tại 識thức 未vị 盡tận 中trung 真chân 路lộ 之chi 窮cùng 臻trăn 於ư 地địa 滿mãn 在tại 識thức 已dĩ 盡tận 後hậu 前tiền 既ký 以dĩ 互hỗ 用dụng 合hợp 開khai 。 為vi 十thập 信tín 滿mãn 心tâm 此thử 又hựu 以dĩ 合hợp 湛trạm 為vi 八bát 九cửu 十thập 信tín 互hỗ 用dụng 隂# 已dĩ 盡tận 合hợp 湛trạm 隂# 未vị 盡tận 俱câu 屬thuộc 十thập 信tín 所sở 證chứng 不bất 異dị 何hà 以dĩ 顯hiển 盡tận 未vị 盡tận 殊thù 精tinh 心tâm 發phát 化hóa 止chỉ 入nhập 初sơ 住trụ 挍giảo 十thập 信tín 滿mãn 心tâm 但đãn 進tiến 一nhất 位vị 何hà 以dĩ 顯hiển 悟ngộ 未vị 悟ngộ 別biệt 上thượng 明minh 歷lịch 位vị 初sơ 住trụ 位vị 中trung 不bất 言ngôn 超siêu 入nhập 等đẳng 覺giác 此thử 明minh 超siêu 位vị 發phát 化hóa 文văn 中trung 亦diệc 不bất 言ngôn 頓đốn 入nhập 初sơ 住trụ 何hà 得đắc 妄vọng 引dẫn 六lục 根căn 互hỗ 用dụng 謂vị 為vi 明minh 徵trưng 二nhị 觀quán 中trung 璢# 璃ly 明minh 月nguyệt 喻dụ 頓đốn 悟ngộ 真Chân 如Như 謂vị 理lý 為vi 妄vọng 理lý 則tắc 違vi 得đắc 忍nhẫn 圓viên 妙diệu 開khai 敷phu 。 謂vị 始thỉ 悟ngộ 無vô 次thứ 第đệ 終chung 修tu 須tu 次thứ 第đệ 則tắc 違vi 觀quán 隂# 初sơ 迷mê 後hậu 悟ngộ 謂vị 了liễu 達đạt 五ngũ 隂# 本bổn 空không 焉yên 有hữu 次thứ 第đệ 則tắc 違vi 五ngũ 重trọng/trùng 觀quán 照chiếu 麤thô 細tế 不bất 同đồng 次thứ 第đệ 綰oản 生sanh 。 指chỉ 最tối 初sơ 妄vọng 源nguyên 則tắc 次thứ 第đệ 而nhi 解giải 。 亦diệc 必tất 窮cùng 根căn 本bổn 不bất 覺giác 始thỉ 合hợp 盡tận 義nghĩa 信tín 滿mãn 住trụ 初sơ 岐kỳ 路lộ 方phương 窮cùng 但đãn 破phá 滅diệt 異dị 二nhị 相tương/tướng 未vị 登đăng 法pháp 雲vân 非phi 修tu 習tập 畢tất 功công 。 未vị 至chí 識thức 盡tận 非phi 精tinh 心tâm 發phát 化hóa 皆giai 不bất 盡tận 五ngũ 隂# 邊biên 際tế 也dã 若nhược 將tương 等đẳng 覺giác 盡tận 生sanh 相tương/tướng 判phán 為vi 漸tiệm 教giáo 則tắc 五ngũ 時thời 化hóa 儀nghi 所sở 列liệt 圓viên 位vị 緣duyên 起khởi 相tương/tướng 由do 六lục 位vị 相tương/tướng 收thu 不bất 礙ngại 圓viên 融dung 之chi 行hành 布bố 盡tận 落lạc 漸tiệm 教giáo 矣hĩ 問vấn 四tứ 土thổ 不bất 離ly 有hữu 何hà 文văn 證chứng 答đáp 最tối 初sơ 敷phu 座tòa 宴yến 安an 。 二nhị 根căn 本bổn 及cập 選tuyển 圓viên 通thông 諸chư 界giới 合hợp 一nhất 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 放phóng 光quang 交giao 互hỗ 灌quán 頂đảnh 異dị 口khẩu 同đồng 音âm 。 即tức 寂tịch 光quang 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 住trụ 本bổn 國quốc 。 合hợp 掌chưởng 承thừa 聽thính 。 二nhị 十thập 五ngũ 聖thánh 從tùng 證chứng 圓viên 通thông 入nhập 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 五ngũ 十thập 五ngũ 位vị 。 真chân 菩Bồ 提Đề 路lộ 。 并tinh 十thập 恆Hằng 沙sa 眾chúng 皆giai 得đắc 本bổn 心tâm 。 乃nãi 至chí 我ngã 滅diệt 度độ 後hậu 。 勅sắc 諸chư 應ứng 身thân 生sanh 彼bỉ 。 末Mạt 法Pháp 即tức 實thật 報báo 性tánh 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 。 即tức 方phương 便tiện 七thất 趣thú 云vân 如như 今kim 曠khoáng 野dã 深thâm 山sơn 。 聖thánh 道Đạo 塲# 地địa 皆giai 阿A 羅La 漢Hán 。 所sở 住trụ 持trì 故cố 。 此thử 方phương 便tiện 也dã 彼bỉ 之chi 天thiên 王vương 。 即tức 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 遊du 三Tam 摩Ma 提Đề 此thử 實thật 報báo 也dã 觀quán 隂# 文văn 云vân 先tiên 過quá 去khứ 世thế 。 微vi 塵trần 如Như 來Lai 。 乘thừa 此thử 心tâm 開khai 。 此thử 寂tịch 光quang 也dã 二nhị 觀quán 三tam 土thổ 皆giai 不bất 離ly 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 葢# 顯hiển 現hiện 前tiền 眾chúng 生sanh 觀quán 行hành 位vị 中trung 熏huân 動động 宿túc 種chúng 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 瞥miết 興hưng 一nhất 念niệm 著trước 境cảnh 即tức 墮đọa 魔ma 起khởi 見kiến 即tức 墮đọa 外ngoại 乃nãi 至chí 九cửu 十thập 五ngũ 種chủng 。 鬼quỷ 神thần 伴bạn 侶lữ 能năng 悟ngộ 我ngã 空không 即tức 入nhập 小tiểu 悟ngộ 法pháp 空không 即tức 入nhập 大đại 權quyền 實thật 偏thiên 圓viên 種chủng 種chủng 不bất 一nhất 或hoặc 在tại 諸chư 位vị 中trung 或hoặc 登đăng 無vô 上thượng 覺giác 。 皆giai 不bất 離ly 汝nhữ 今kim 所sở 指chỉ 苦khổ 集tập 內nội 外ngoại 階giai 位vị 淺thiển 深thâm 悉tất 在tại 識thức 未vị 盡tận 中trung 非phi 得đắc 無vô 上thượng 道Đạo 。 不bất 足túc 以dĩ 當đương 接tiếp 流lưu 發phát 化hóa 接tiếp 流lưu 發phát 化hóa 即tức 論luận 心tâm 無vô 形hình 相tướng 。 十thập 方phương 求cầu 之chi 終chung 不bất 可khả 得đắc 。 從tùng 生sanh 滅diệt 頓đốn 入nhập 真Chân 如Như 故cố 於ư 經kinh 末mạt 重trọng/trùng 指chỉ 汝nhữ 應ưng 將tương 此thử 。 妄vọng 想tưởng (# 云vân 云vân )# 遙diêu 映ánh 經kinh 初sơ 皆giai 由do 不bất 知tri 。 云vân 云vân )# 重trọng/trùng 顯hiển 二nhị 門môn 出xuất 入nhập 自tự 在tại 。 本bổn 是thị 無vô 住trụ 大đại 般bát 湼# 槃bàn 不bất 覺giác 九cửu 相tương/tướng 屬thuộc 逆nghịch 行hành 中trung 用dụng 眾chúng 生sanh 不bất 達đạt 三tam 界giới 本bổn 空không 。 自tự 成thành 枉uổng 入nhập 若nhược 能năng 知tri 有hữu 即tức 證chứng 雙song 超siêu 雙song 合hợp 矣hĩ 問vấn 汝nhữ 我ngã 同đồng 氣khí 。 即tức 上thượng 下hạ 合hợp 此thử 理lý 實thật 難nạn/nan 諦đế 信tín 有hữu 文văn 可khả 息tức 疑nghi 否phủ/bĩ 答đáp 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 實thật 本bổn 真chân 淨tịnh 。 有hữu 漏lậu 世thế 界giới 。 十thập 二nhị 類loại 生sanh 。 本bổn 覺giác 妙diệu 明minh 。 覺giác 圓viên 心tâm 體thể 。 與dữ 十thập 方phương 佛Phật 。 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 皆giai 顯hiển 聖thánh 凡phàm 同đồng 一nhất 法Pháp 界Giới 。 心tâm 體thể 起khởi 信tín 云vân 四tứ 相tương/tướng 本bổn 來lai 平bình 等đẳng 同đồng 一nhất 覺giác 故cố 龍long 樹thụ 釋thích 云vân 一nhất 行hành 者giả 始thỉ 覺giác 圓viên 滿mãn 同đồng 本bổn 覺giác 時thời 自tự 性tánh 本bổn 覺giác 徧biến 眾chúng 生sanh 界giới 無vô 不bất 至chí 故cố 又hựu 南nam 岳nhạc 大Đại 乘Thừa 止Chỉ 觀Quán 云vân (# 問vấn 曰viết 向hướng 者giả 兩lưỡng 番phiên 都đô 言ngôn 法Pháp 界Giới 法pháp 爾nhĩ 實thật 自tự 難nan 信tín 如như 我ngã 意ý 者giả 。 所sở 解giải 謂vị 一nhất 一nhất 凡phàm 聖thánh 各các 自tự 別biệt 有hữu 淨tịnh 心tâm 為vi 體thể 何hà 以dĩ 故cố 以dĩ 各các 各các 一nhất 心tâm 。 為vi 體thể 故cố 不bất 得đắc 於ư 一nhất 心tâm 中trung 俱câu 現hiện 多đa 身thân 所sở 以dĩ 一nhất 一nhất 。 凡phàm 聖thánh 不bất 俱câu 受thọ 無vô 量lượng 身thân 又hựu 復phục 各các 各các 。 依y 心tâm 起khởi 用dụng 故cố 不bất 妨phương 俱câu 時thời 有hữu 眾chúng 多đa 。 凡phàm 聖thánh 此thử 義nghĩa 即tức 便tiện 又hựu 復phục 一nhất 一nhất 眾chúng 生sanh 。 各các 以dĩ 別biệt 心tâm 為vi 體thể 故cố 一nhất 一nhất 心tâm 中trung 不bất 容dung 染nhiễm 淨tịnh 二nhị 法pháp 是thị 故cố 能năng 治trị 之chi 法pháp 熏huân 心tâm 時thời 自tự 己kỷ 惑hoặc 滅diệt 以dĩ 與dữ 他tha 人nhân 別biệt 心tâm 故cố 不bất 妨phương 他tha 惑hoặc 不bất 滅diệt 此thử 義nghĩa 亦diệc 便tiện 何hà 為vi 辛tân 苦khổ 堅kiên 成thành 一nhất 切thiết 凡phàm 聖thánh 同đồng 一nhất 心tâm 耶da 答đáp 曰viết 癡si 人nhân 若nhược 一nhất 切thiết 凡phàm 聖thánh 不bất 同đồng 一nhất 真chân 心tâm 為vi 體thể 者giả 即tức 無vô 共cộng 相tương 平bình 等đẳng 法Pháp 身thân 。 是thị 故cố 經kinh 言ngôn 由do 共cộng 相tương 身thân 故cố 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 畢tất 竟cánh 不bất 成thành 佛Phật 也dã 汝nhữ 言ngôn 一nhất 一nhất 凡phàm 聖thánh 各các 各các 別biệt 心tâm 為vi 體thể 故cố 於ư 一nhất 心tâm 中trung 不bất 得đắc 俱câu 現hiện 多đa 身thân 是thị 故cố 一nhất 眾chúng 生sanh 不bất 俱câu 受thọ 無vô 量lượng 身thân 者giả 如như 法Pháp 華hoa 中trung 所sở 明minh 無vô 量lượng 分phân 身thân 。 釋Thích 迦Ca 俱câu 現hiện 於ư 世thế 亦diệc 應ưng 不bất 得đắc 。 以dĩ 一nhất 法Pháp 身thân 為vi 體thể 若nhược 彼bỉ 一nhất 切thiết 。 釋Thích 迦Ca 唯duy 以dĩ 一nhất 心tâm 為vi 法Pháp 身thân 者giả 汝nhữ 云vân 何hà 言ngôn 。 一nhất 心tâm 不bất 得đắc 俱câu 現hiện 多đa 身thân 耶da 若nhược 一nhất 心tâm 既ký 得đắc 俱câu 現hiện 多đa 身thân 者giả 何hà 為vì 汝nhữ 意ý 欲dục 使sử 一nhất 一nhất 凡phàm 聖thánh 各các 別biệt 一nhất 心tâm 為vi 體thể 故cố 方phương 得đắc 俱câu 時thời 有hữu 凡phàm 聖thánh 耶da 又hựu 復phục 經kinh 言ngôn 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 身thân 。 唯duy 是thị 一nhất 法pháp 身thân 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 法Pháp 身thân 不bất 反phản 流lưu 盡tận 源nguyên 。 即tức 是thị 佛Phật 法Pháp 。 身thân 者giả 可khả 言ngôn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 在tại 凡phàm 之chi 時thời 各các 各các 別biệt 有hữu 法Pháp 身thân 。 既ký 眾chúng 生sanh 法Pháp 身thân 即tức 是thị 諸chư 佛Phật 。 法Pháp 身thân 諸chư 佛Phật 法Pháp 身thân 。 既ký 只chỉ 是thị 一nhất 何hà 為vi 一nhất 一nhất 凡phàm 聖thánh 各các 各các 別biệt 有hữu 真chân 心tâm 為vi 法Pháp 身thân 耶da 。 又hựu 復phục 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 自tự 見kiến 徧biến 十thập 方phương 佛Phật 前tiền 。 悉tất 有hữu 己kỷ 身thân 爾nhĩ 時thời 豈khởi 有hữu 多đa 心tâm 為vi 體thể 耶da 又hựu 復phục 一nhất 人nhân 夢mộng 中trung 一nhất 時thời 見kiến 無vô 數số 人nhân 。 豈khởi 可khả 有hữu 無vô 數số 心tâm 與dữ 彼bỉ 夢mộng 裏lý 諸chư 人nhân 為vi 體thể 耶da 又hựu 復phục 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 悲bi 願nguyện 力lực 用dụng 故cố 業nghiệp 受thọ 生sanh 之chi 時thời 一nhất 念niệm 俱câu 受thọ 無vô 量lượng 種chủng 。 身thân 豈khởi 有hữu 多đa 淨tịnh 心tâm 為vi 體thể 耶da 又hựu 復phục 汝nhữ 言ngôn 一nhất 一nhất 凡phàm 聖thánh 各các 以dĩ 一nhất 心tâm 為vi 體thể 一nhất 心tâm 之chi 中trung 不bất 得đắc 容dung 於ư 染nhiễm 淨tịnh 二nhị 法pháp 故cố 所sở 以dĩ 能năng 治trị 之chi 法pháp 熏huân 心tâm 時thời 自tự 己kỷ 惑hoặc 滅diệt 以dĩ 與dữ 他tha 別biệt 心tâm 故cố 不bất 妨phương 他tha 惑hoặc 不bất 滅diệt 此thử 義nghĩa 為vi 便tiện 者giả 一nhất 人nhân 初sơ 修tu 治trị 道đạo 時thời 此thử 人nhân 惑hoặc 染nhiễm 心tâm 悉tất 應ưng 滅diệt 盡tận 何hà 以dĩ 故cố 以dĩ 一nhất 心tâm 之chi 內nội 不bất 容dung 染nhiễm 淨tịnh 二nhị 法pháp 故cố 若nhược 此thử 人nhân 淨tịnh 法pháp 熏huân 心tâm 心tâm 中trung 有hữu 淨tịnh 法pháp 時thời 仍nhưng 有hữu 染nhiễm 法pháp 者giả 此thử 人nhân 應ưng 有hữu 二nhị 心tâm 何hà 以dĩ 故cố 以dĩ 他tha 人nhân 與dữ 我ngã 別biệt 心tâm 故cố 我ngã 修tu 智trí 時thời 他tha 惑hoặc 不bất 滅diệt 我ngã 今kim 修tu 智trí 自tự 惑hoặc 亦diệc 復phục 未vị 滅diệt 定định 知tri 須tu 有hữu 二nhị 心tâm 若nhược 使sử 此thử 人nhân 唯duy 有hữu 一nhất 心tâm 而nhi 得đắc 俱câu 有hữu 染nhiễm 淨tịnh 二nhị 法pháp 者giả 汝nhữ 云vân 何hà 言ngôn 。 以dĩ 一nhất 心tâm 之chi 內nội 不bất 容dung 染nhiễm 淨tịnh 二nhị 法pháp 故cố 淨tịnh 生sanh 染nhiễm 滅diệt 耶da 是thị 故cố 諸chư 大đại 。 菩Bồ 薩Tát 留lưu 隨tùy 眠miên 惑hoặc 在tại 於ư 心tâm 中trung 復phục 修tu 福phước 智trí 淨tịnh 法pháp 熏huân 心tâm 而nhi 不bất 相tương 妨phương 又hựu 復phục 隨tùy 眠miên 之chi 惑hoặc 與dữ 對đối 治trị 之chi 智trí 同đồng 時thời 而nhi 不bất 相tương 礙ngại 。 何hà 為vi 一nhất 心tâm 之chi 內nội 不bất 得đắc 容dung 染nhiễm 淨tịnh 二nhị 法pháp 耶da 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 如Như 來Lai 之chi 藏tạng 。 一nhất 時thời 具cụ 包bao 一nhất 切thiết 凡phàm 聖thánh 無vô 所sở 妨phương 礙ngại 。 也dã 問vấn 曰viết 既ký 引dẫn 如như 此thử 道Đạo 理lý 得đắc 以dĩ 一nhất 心tâm 為vi 體thể 不bất 妨phương 一nhất 時thời 有hữu 多đa 凡phàm 聖thánh 者giả 何hà 為vì 一nhất 眾chúng 生sanh 。 不bất 俱câu 受thọ 六lục 道đạo 報báo 耶da 又hựu 復phục 修tu 行hành 之chi 人nhân 。 一nhất 心tâm 之chi 中trung 俱câu 有hữu 解giải 惑hoặc 種chủng 子tử 不bất 相tương 妨phương 者giả 有hữu 何hà 道Đạo 理lý 得đắc 以dĩ 智trí 斷đoạn 惑hoặc 耶da 答đáp 曰viết 蠓# 蟲trùng 如như 上thượng 已dĩ 言ngôn 法Pháp 界Giới 法pháp 爾nhĩ 一nhất 心tâm 之chi 中trung 具cụ 有hữu 一nhất 切thiết 凡phàm 聖thánh 法Pháp 界Giới 法pháp 爾nhĩ 一nhất 一nhất 凡phàm 聖thánh 各các 各các 先tiên 後hậu 隨tùy 自tự 種chủng 子tử 彊cường/cưỡng/cương 者giả 受thọ 報báo 不bất 得đắc 一nhất 人nhân 俱câu 受thọ 六lục 道đạo 之chi 身thân 法Pháp 界Giới 法pháp 爾nhĩ 一nhất 心tâm 之chi 中trung 一nhất 時thời 具cụ 有hữu 凡phàm 聖thánh 不bất 相tương 除trừ 滅diệt 法Pháp 界Giới 法pháp 爾nhĩ 一nhất 切thiết 凡phàm 聖thánh 雖tuy 同đồng 一nhất 心tâm 不bất 妨phương 一nhất 一nhất 凡phàm 聖thánh 各các 自tự 修tu 智trí 自tự 斷đoạn 其kỳ 惑hoặc 法Pháp 界Giới 法pháp 爾nhĩ 智trí 慧tuệ 分phần 起khởi 能năng 分phần/phân 除trừ 惑hoặc 智trí 慧tuệ 滿mãn 足túc 。 除trừ 惑hoặc 皆giai 盡tận 不bất 由do 一nhất 心tâm 之chi 內nội 不bất 容dung 染nhiễm 淨tịnh 故cố 斷đoạn 惑hoặc 也dã 法Pháp 界Giới 法pháp 爾nhĩ 惑hoặc 未vị 盡tận 時thời 解giải 惑hoặc 同đồng 體thể 不bất 由do 別biệt 有hữu 心tâm 故cố 雙song 有hữu 解giải 惑hoặc 是thị 故cố 但đãn 知tri 真chân 心tâm 能năng 與dữ 一nhất 切thiết 。 凡phàm 聖thánh 為vi 體thể 心tâm 體thể 具cụ 一nhất 切thiết 法pháp 。 性tánh 如như 即tức 時thời 世thế 間gian 。 出xuất 世thế 間gian 事sự 得đắc 成thành 立lập 者giả 皆giai 由do 心tâm 性tánh 有hữu 此thử 道Đạo 理lý 也dã 若nhược 無vô 道Đạo 理lý 者giả 終chung 不bất 可khả 成thành 如như 外ngoại 道đạo 修tu 行hành 不bất 得đắc 解giải 脫thoát 。 者giả 由do 不bất 與dữ 心tâm 性tánh 解giải 脫thoát 道Đạo 理lý 相tương 應ứng 也dã 法Pháp 界Giới 法pháp 爾nhĩ 行hành 與dữ 心tâm 性tánh 相tướng 應ưng 所sở 作tác 得đắc 成thành 。 行hành 若nhược 不bất 與dữ 心tâm 性tánh 相tướng 應ưng 即tức 所sở 為vi 不bất 成thành 。 就tựu )# 不bất 達đạt 平bình 等đẳng 唯duy 執chấp 聖thánh 凡phàm 各các 異dị 則tắc 濫lạm 權quyền 乘thừa 義nghĩa 矣hĩ 問vấn 古cổ 注chú 或hoặc 言ngôn 阿A 難Nan 證chứng 小tiểu 乗# 二nhị 果quả 或hoặc 言ngôn 大Đại 乘Thừa 二nhị 義nghĩa 不bất 定định 將tương 何hà 適thích 從tùng 答đáp 阿A 難Nan 大đại 眾chúng 。 所sở 證chứng 該cai 攝nhiếp 二nhị 觀quán 由do 別biệt 教giáo 一nhất 乗# 一nhất 斷đoạn 一nhất 切thiết 斷đoạn 故cố 能năng 頓đốn 入nhập 心tâm 慮lự 虚# 凝ngưng 由do 同đồng 教giáo 一nhất 乗# 攝nhiếp 前tiền 諸chư 教giáo 所sở 明minh 惑hoặc 相tương/tướng 故cố 指chỉ 三tam 界giới 修tu 心tâm 六lục 品phẩm 。 微vi 細tế 煩phiền 惱não 。 按án 華hoa 嚴nghiêm 一nhất 乗# 教giáo 義nghĩa 第đệ 六lục 斷đoạn 惑hoặc 分phân 齊tề 有hữu (# 云vân 若nhược 依y 小tiểu 乗# 若nhược 依y 三tam 乗# 有hữu 二nhị 種chủng 義nghĩa 。 一nhất 約ước 位vị 滅diệt 惑hoặc 相tương/tướng 二nhị 寄ký 惑hoặc 顯hiển 位vị 相tương/tướng 初sơ 義nghĩa 者giả 若nhược 依y 始thỉ 教giáo 具cụ 足túc 三tam 乗# 斷đoạn 惑hoặc 差sai 別biệt 由do 此thử 是thị 其kỳ 三tam 乗# 教giáo 故cố 障chướng 有hữu 二nhị 種chủng 謂vị 煩phiền 惱não 所sở 知tri 先tiên 辨biện 二nhị 乗# 斷đoạn 煩phiền 惱não 障chướng 於ư 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 障chướng 名danh 數số 後hậu 斷đoạn 惑hoặc 得đắc 果quả 初sơ 中trung 煩phiền 惱não 有hữu 二nhị 謂vị 分phân 別biệt 俱câu 生sanh 總tổng 有hữu 十thập 種chủng 一nhất 貪tham 二nhị 瞋sân 三tam 無vô 明minh 四tứ 慢mạn 五ngũ 疑nghi 六lục 身thân 見kiến 七thất 邊biên 見kiến 八bát 邪tà 見kiến 九cửu 見kiến 取thủ 十thập 戒giới 禁cấm 取thủ 於ư 中trung 四tứ 種chủng 唯duy 分phân 別biệt 起khởi 謂vị 疑nghi 邪tà 見kiến 見kiến 取thủ 戒giới 禁cấm 取thủ 餘dư 六Lục 通Thông 二nhị 種chủng 五ngũ 識thức 得đắc 起khởi 初sơ 三tam 亦diệc 通thông 分phân 別biệt 及cập 俱câu 生sanh 由do 用dụng 意ý 識thức 中trung 邪tà 師sư 等đẳng 三tam 因nhân 引dẫn 故cố 得đắc 有hữu 分phân 別biệt 起khởi 也dã 意ý 識thức 具cụ 十thập 種chủng 四tứ 分phân 別biệt 六Lục 通Thông 二nhị 末mạt 那na 唯duy 四tứ 俱câu 生sanh 六lục 中trung 除trừ 瞋sân 及cập 邊biên 見kiến 以dĩ 瞋sân 唯duy 不bất 善thiện 此thử 識thức 有hữu 覆phú 無vô 記ký 故cố 又hựu 以dĩ 一nhất 類loại 相tương 續tục 緣duyên 第đệ 八bát 識thức 剎sát 那na 執chấp 我ngã 故cố 無vô 邊biên 見kiến 又hựu 以dĩ 後hậu 三tam 見kiến 及cập 疑nghi 藉tạ 三tam 因nhân 生sanh 此thử 識thức 無vô 彼bỉ 故cố 不bất 起khởi 也dã 又hựu 由do 恆hằng 相tương 續tục 緣duyên 故cố 非phi 第đệ 六lục 所sở 引dẫn 不bất 同đồng 五ngũ 識thức 是thị 故cố 唯duy 四tứ 其kỳ 第đệ 八bát 識thức 總tổng 不bất 起khởi 唯duy 是thị 異dị 熟thục 無vô 覆phú 無vô 記ký 性tánh 故cố 此thử 分phân 別biệt 俱câu 生sanh 皆giai 通thông 三tam 界giới 瞋sân 唯duy 欲dục 界giới 以dĩ 上thượng 二nhị 界giới 煩phiền 惱não 皆giai 有hữu 覆phú 無vô 記ký 性tánh 故cố 其kỳ 分phân 別biệt 起khởi 者giả 欲dục 界giới 四tứ 諦đế 各các 有hữu 十thập 使sử 即tức 為vi 四tứ 十thập 上thượng 二nhị 界giới 除trừ 瞋sân 諦đế 別biệt 各các 有hữu 九cửu 即tức 有hữu 七thất 十thập 二nhị 。 并tinh 欲dục 界giới 合hợp 有hữu 一nhất 百bách 一nhất 。 十thập 二nhị 也dã 其kỳ 俱câu 生sanh 者giả 欲dục 界giới 具cụ 六lục 上thượng 二nhị 界giới 除trừ 瞋sân 各các 唯duy 有hữu 五ngũ 合hợp 成thành 十thập 六Lục 通Thông 前tiền 分phân 別biệt 總tổng 有hữu 一nhất 百bách 二nhị 十thập 八bát 也dã 問vấn 何hà 故cố 前tiền 愚ngu 法pháp 小tiểu 乗# 中trung 十thập 使sử 不bất 通thông 迷mê 四Tứ 諦Đế 此thử 中trung 即tức 通thông 耶da 答đáp 此thử 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 以dĩ 三tam 乗# 中trung 煩phiền 惱não 功công 力lực 漸tiệm 漸tiệm 寛# 廣quảng 故cố 障chướng 一nhất 切thiết 也dã 二nhị 又hựu 由do 迷mê 等đẳng 義nghĩa 通thông 一nhất 切thiết 境cảnh 也dã 第đệ 二nhị 斷đoạn 惑hoặc 得đắc 果quả 者giả 先tiên 斷đoạn 分phân 別biệt 有hữu 其kỳ 三tam 人nhân 一nhất 若nhược 從tùng 具cụ 縛phược 入nhập 真chân 見kiến 道đạo 剎sát 那na 頓đốn 斷đoạn 三tam 界giới 四Tứ 諦Đế 分phân 別biệt 煩phiền 惱não 得đắc 預Dự 流Lưu 果Quả 。 二nhị 若nhược 倍bội 離ly 欲dục 人nhân 入nhập 真chân 見kiến 道đạo 兼kiêm 斷đoạn 倍bội 離ly 欲dục 得đắc 一Nhất 來Lai 果Quả 。 言ngôn 倍bội 離ly 欲dục 者giả 謂vị 凡phàm 夫phu 時thời 欲dục 界giới 修tu 惑hoặc 九cửu 品phẩm 之chi 中trung 伏phục 斷đoạn 前tiền 六lục 故cố 云vân 倍bội 離ly 欲dục 入nhập 見kiến 道đạo 時thời 即tức 永vĩnh 斷đoạn 前tiền 所sở 伏phục 故cố 是thị 以dĩ 得đắc 彼bỉ 果quả 也dã 三tam 若nhược 已dĩ 離ly 欲dục 人nhân 入nhập 真chân 見kiến 道đạo 兼kiêm 斷đoạn 九cửu 品phẩm 得đắc 不Bất 還Hoàn 果Quả 。 如như 瑜du 伽già 說thuyết 入nhập 見kiến 道Đạo 果Quả 者giả 有hữu 其kỳ 三tam 種chủng 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 證chứng 三tam 果quả 故cố 次thứ 斷đoạn 俱câu 生sanh 者giả 第đệ 六lục 識thức 俱câu 生sanh 九cửu 地địa 各các 有hữu 九cửu 品phẩm 。 又hựu 進tiến 修tu 道Đạo 人nhân 有hữu 其kỳ 二nhị 種chủng 。 一nhất 漸tiệm 出xuất 離ly 斷đoạn 欲dục 界giới 九cửu 品phẩm 中trung 前tiền 六lục 品phẩm 盡tận 得đắc 一Nhất 來Lai 果Quả 。 斷đoạn 九cửu 品phẩm 盡tận 得đắc 不Bất 還Hoàn 果Quả 。 斷đoạn 上thượng 二nhị 界giới 盡tận 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 果quả 二nhị 頓đốn 出xuất 離ly 者giả 謂vị 得đắc 初sơ 果quả 已dĩ 即tức 頓đốn 斷đoạn 三tam 界giới 漸tiệm 除trừ 九cửu 品phẩm 即tức 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 更cánh 無vô 餘dư 果quả 何hà 者giả 以dĩ 彼bỉ 欲dục 界giới 九cửu 品phẩm 修tu 惑hoặc 及cập 上thượng 二nhị 界giới 總tổng 三tam 種chủng 九cửu 品phẩm 各các 初sơ 一nhất 品phẩm 一nhất 時thời 頓đốn 斷đoạn 故cố 云vân 頓đốn 斷đoạn 三tam 界giới [監-皿+立]# 論luận 九cửu 品phẩm 一nhất 一nhất 別biệt 斷đoạn 故cố 云vân 漸tiệm 除trừ 也dã 若nhược 爾nhĩ 何hà 故cố 有hữu 漸tiệm 斷đoạn 者giả 以dĩ 於ư 三tam 界giới 法pháp 不bất 能năng 頓đốn 緣duyên 故cố 對đối 法pháp 論luận 云vân 頓đốn 出xuất 離ly 者giả 謂vị 入nhập 諦đế 現hiện 觀quán 已dĩ 依y 止chỉ 未vị 至chí 定định 發phát 出xuất 世thế 道đạo 頓đốn 斷đoạn 三tam 界giới 一nhất 切thiết 。 煩phiền 惱não 品phẩm 品phẩm 別biệt 斷đoạn 唯duy 立lập 二nhị 果quả 謂vị 預Dự 流Lưu 果quả 及cập 阿A 羅La 漢Hán 。 果quả 乃nãi 至chí 廣quảng 引dẫn 指chỉ 端đoan 經kinh 等đẳng 如như 彼bỉ 說thuyết 其kỳ 末mạt 那na 煩phiền 惱não 行hành 相tương/tướng 微vi 細tế 前tiền 漸tiệm 頓đốn 二nhị 人nhân 皆giai 與dữ 非phi 想tưởng 地địa 惑hoặc 一nhất 時thời 頓đốn 斷đoạn 故cố 瑜du 伽già 云vân 末mạt 那na 相tương 應ứng 任nhậm 運vận 煩phiền 惱não 唯duy 與dữ 非phi 想tưởng 處xứ 共cộng 斷đoạn 故cố 一nhất 時thời 頓đốn 斷đoạn 非phi 如như 餘dư 惑hoặc 漸tiệm 次thứ 而nhi 斷đoạn 故cố 也dã 問vấn 何hà 故cố 前tiền 愚ngu 法pháp 二nhị 乗# 無vô 頓đốn 出xuất 離ly 此thử 中trung 有hữu 耶da 荅# 為vi 顯hiển 前tiền 劣liệt 故cố 此thử 超siêu 過quá 愚ngu 法pháp 二nhị 乗# 無vô 此thử 勝thắng 智trí 顯hiển 彼bỉ 教giáo 劣liệt 方phương 便tiện 漸tiệm 引dẫn 起khởi 彼bỉ 勝thắng 欲dục 令linh 捨xả 小tiểu 從tùng 大đại 故cố 作tác 此thử 說thuyết 其kỳ 論luận 末mạt 那na 惑hoặc 滅diệt 小tiểu 乗# 無vô 者giả 唯duy 凖# 此thử 知tri 此thử 謂vị 二nhị 乗# 斷đoạn 煩phiền 惱não 障chướng 其kỳ 所sở 知tri 障chướng 諸chư 趣thú 寂tịch 者giả 入nhập 無vô 餘dư 時thời 一nhất 時thời 皆giai 斷đoạn 唯duy 此thử 非phi 擇trạch 滅diệt 也dã 其kỳ 餘dư 一nhất 切thiết 。 有hữu 斷đoạn 不bất 斷đoạn 慧tuệ 解giải 脫thoát 人nhân 不bất 斷đoạn 俱câu 解giải 脫thoát 人nhân 分phần/phân 有hữu 所sở 斷đoạn 謂vị 八Bát 解Giải 脫Thoát 障chướng 不bất 染nhiễm 無vô 知tri 修tu 八bát 勝thắng 解giải 所sở 對đối 治trị 故cố 如như 瑜du 伽già 說thuyết 又hựu 諸chư 解giải 脫thoát 由do 所sở 知tri 障chướng 解giải 脫thoát 所sở 顯hiển 由do 聲Thanh 聞Văn 及cập 緣Duyên 覺Giác 。 等đẳng 於ư 所sở 知tri 障chướng 。 心tâm 得đắc 解giải 脫thoát 。 故cố 當đương 知tri 此thử 始thỉ 教giáo 為vi 引dẫn 愚ngu 法pháp 漸tiệm 向hướng 大đại 故cố 安an 立lập 此thử 教giáo 深thâm 勝thắng 於ư 彼bỉ 故cố 所sở 知tri 障chướng 亦diệc 許hứa 分phần/phân 斷đoạn 然nhiên 上thượng 所sở 斷đoạn 不bất 同đồng 愚ngu 法pháp 以dĩ 彼bỉ 唯duy 斷đoạn 煩phiền 惱não 礙ngại 故cố 此thử 即tức 不bất 爾nhĩ 斷đoạn 種chủng 子tử 故cố 直trực 進tiến 菩Bồ 薩Tát 斷đoạn 惑hoặc 者giả 二nhị 障chướng 俱câu 斷đoạn 又hựu 煩phiền 惱não 障chướng 中trung 不bất 同đồng 二nhị 乗# 約ước 界giới 分phần/phân 品phẩm 但đãn 於ư 二nhị 障chướng 分phân 別biệt 起khởi 者giả 地địa 前tiền 伏phục 現hiện 行hành 初Sơ 地Địa 真chân 見kiến 道đạo 時thời 一nhất 剎sát 那na 中trung 。 頓đốn 斷đoạn 彼bỉ 種chủng 其kỳ 俱câu 生sanh 中trung 煩phiền 惱não 障chướng 初Sơ 地Địa 已dĩ 去khứ 自tự 在tại 能năng 斷đoạn 留lưu 故cố 不bất 斷đoạn 何hà 以dĩ 故cố 潤nhuận 生sanh 攝nhiếp 化hóa 故cố 不bất 墮đọa 二nhị 乗# 地địa 故cố 為vi 斷đoạn 所sở 知tri 障chướng 故cố 為vi 得đắc 大đại 菩Bồ 提Đề 故cố 。 是thị 故cố 攝nhiếp 論luận 云vân 由do 留lưu 惑hoặc 至chí 惑hoặc 盡tận 證chứng 佛Phật 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 解giải 云vân 惑hoặc 盡tận 者giả 是thị 所sở 知tri 障chướng 盡tận 即tức 由do 留lưu 煩phiền 惱não 障chướng 起khởi 勝thắng 行hành 故cố 得đắc 至chí 此thử 位vị 證chứng 佛Phật 果Quả 也dã 又hựu 梁lương 攝nhiếp 論luận 既ký 云vân 留lưu 種chủng 子tử 是thị 故cố 當đương 知tri 。 煩phiền 惱não 障chướng 種chủng 至chí 金kim 剛cang 位vị 其kỳ 所sở 知tri 障chướng 行hành 相tương/tướng 細tế 故cố 正chánh 障chướng 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 是thị 故cố 地địa 地địa 分phần/phân 斷đoạn 要yếu 至chí 佛Phật 地địa 方phương 得đắc 總tổng 盡tận 由do 此thử 即tức 說thuyết 二nhị 障chướng 修tu 惑hoặc 俱câu 至chí 佛Phật 地địa 故cố 對đối 法pháp 論luận 云vân 又hựu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 十Thập 地Địa 修tu 道Đạo 位vị 中trung 唯duy 修tu 所sở 知tri 障chướng 對đối 治trị 道đạo 非phi 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 障chướng 得đắc 菩Bồ 提Đề 時thời 。 頓đốn 斷đoạn 煩phiền 惱não 障chướng 及cập 所sở 知tri 障chướng 。 頓đốn 成thành 羅La 漢Hán 及cập 如Như 來Lai 故cố 其kỳ 末mạt 那na 俱câu 生sanh 行hành 相tương/tướng 細tế 故cố 亦diệc 同đồng 前tiền 至chí 佛Phật 地địa 盡tận 也dã 問vấn 其kỳ 二nhị 障chướng 修tu 惑hoặc 諸chư 識thức 相tương 應ứng 地địa 上thượng 現hiện 行hành 有hữu 何hà 同đồng 異dị 荅# 其kỳ 煩phiền 惱não 障chướng 內nội 第đệ 六lục 識thức 惑hoặc 既ký 盡tận 盡tận 故cố 留lưu 彼bỉ 是thị 故cố 現hiện 種chủng 皆giai 以dĩ 智trí 御ngự 用dụng 成thành 勝thắng 行hành 不bất 起khởi 過quá 患hoạn 猶do 如như 毒độc 蛇xà 。 以dĩ 咒chú 力lực 御ngự 不bất 令linh 死tử 不bất 起khởi 過quá 患hoạn 而nhi 成thành 餘dư 用dụng 菩Bồ 薩Tát 善thiện 巧xảo 留lưu 惑hoặc 亦diệc 爾nhĩ 故cố 攝nhiếp 論luận 云vân 如như 毒độc 蛇xà 咒chú 所sở 害hại 等đẳng 是thị 故cố 當đương 知tri 。 於ư 彼bỉ 煩phiền 惱não 或hoặc 現hiện 或hoặc 種chủng 皆giai 得đắc 自tự 在tại 。 其kỳ 第đệ 七thất 識thức 煩phiền 惱não 性tánh 非phi 潤nhuận 生sanh 故cố 非phi 所sở 留lưu 行hành 相tương/tướng 細tế 故cố 七thất 地địa 已dĩ 還hoàn 有hữu 時thời 暫tạm 現hiện 以dĩ 觀quán 智trí 有hữu 間gian 故cố 其kỳ 所sở 知tri 障chướng 皆giai 後hậu 地địa 惑hoặc 於ư 前tiền 地địa 起khởi 或hoặc 現hiện 或hoặc 種chủng 以dĩ 地địa 地địa 分phần/phân 斷đoạn 故cố 問vấn 若nhược 爾nhĩ 何hà 故cố 有hữu 處xứ 說thuyết 七thất 地địa 已dĩ 還hoàn 起khởi 有hữu 漏lậu 心tâm 等đẳng 耶da 答đáp 若nhược 約ước 第đệ 六lục 識thức 中trung 煩phiền 惱não 障chướng 為vi 有hữu 漏lậu 者giả 。 彼bỉ 既ký 留lưu 惑hoặc 故cố 即tức 似tự 有hữu 漏lậu 若nhược 約ước 所sở 知tri 障chướng 為vi 有hữu 漏lậu 即tức 實thật 有hữu 漏lậu 此thử 二nhị 通thông 十Thập 地Địa 若nhược 末mạt 那na 煩phiền 惱não 即tức 實thật 有hữu 漏lậu 至chí 於ư 七thất 地địa 有hữu 無vô 不bất 定định 以dĩ 有hữu 時thời 暫tạm 起khởi 有hữu 漏lậu 心tâm 故cố 餘dư 義nghĩa 凖# 知tri 又hựu 此thử 教giáo 中trung 惑hoặc 滅diệt 智trí 起khởi 分phân 齊tề 者giả 惑hoặc 種chủng 在tại 滅diệt 相tương/tướng 時thời 智trí 即tức 在tại 生sanh 相tương/tướng 同đồng 時thời 相tương 反phản 如như 昂ngang 即tức 低đê 低đê 即tức 昂ngang 等đẳng 廣quảng 如như 對đối 法pháp 論luận 說thuyết 又hựu 此thử 障chướng 法pháp 以dĩ 依y 識thức 無vô 性tánh 故cố 即tức 空không 無vô 分phân 別biệt 是thị 其kỳ 障chướng 義nghĩa 如như 維duy 摩ma 經Kinh 云vân 五ngũ 受thọ 隂# 洞đỗng 達đạt 空không 無vô 所sở 起khởi 是thị 苦khổ 義nghĩa 今kim 此thử 障chướng 義nghĩa 亦diệc 凖# 彼bỉ 知tri 之chi 若nhược 依y 終chung 教giáo 諸chư 聲Thanh 聞Văn 於ư 煩phiền 惱não 障chướng 尚thượng 不bất 能năng 斷đoạn 但đãn 能năng 折chiết 伏phục 何hà 况# 能năng 斷đoạn 所sở 知tri 障chướng 故cố 彌Di 勒Lặc 所sở 問vấn 經kinh 論luận 云vân 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 人nhân 。 不bất 能năng 如như 實thật 。 修tu 四tứ 無vô 量lượng 。 不bất 能năng 究cứu 竟cánh 。 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 。 但đãn 能năng 折chiết 伏phục 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 等đẳng 。 楞lăng 伽già 經kinh 文văn 亦diệc 如như 上thượng 說thuyết 。 問vấn 此thử 說thuyết 何hà 故cố 與dữ 前tiền 教giáo 不bất 同đồng 耶da 答đáp 彼bỉ 為vi 引dẫn 二nhị 乗# 故cố 未vị 深thâm 說thuyết 故cố 是thị 故cố 以dĩ 上thượng 就tựu 下hạ 說thuyết 煩phiền 惱não 障chướng 同đồng 彼bỉ 二nhị 乗# 至chí 佛Phật 地địa 智trí 方phương 盡tận 又hựu 以dĩ 下hạ 同đồng 上thượng 亦diệc 許hứa 二nhị 乗# 全toàn 斷đoạn 惑hoặc 障chướng 分phần/phân 斷đoạn 所sở 知tri 障chướng 今kim 此thử 就tựu 實thật 以dĩ 愚ngu 法pháp 二nhị 乗# 無vô 廣quảng 大đại 心tâm 故cố 不bất 究cứu 竟cánh 斷đoạn 煩phiền 惱não 障chướng 又hựu 亦diệc 可khả 前tiền 約ước 三tam 乗# 中trung 聲Thanh 聞Văn 此thử 中trung 約ước 愚ngu 法pháp 故cố 不bất 同đồng 也dã 其kỳ 菩Bồ 薩Tát 人nhân 於ư 二nhị 障chướng 中trung 不bất 分phân 俱câu 生sanh 及cập 分phân 別biệt 但đãn 有hữu 正chánh 使sử 及cập 習tập 氣khí 地địa 前tiền 伏phục 使sử 現hiện 初Sơ 地Địa 斷đoạn 使sử 種chủng 地địa 上thượng 除trừ 習tập 氣khí 佛Phật 地địa 究cứu 竟cánh 清thanh 淨tịnh 。 然nhiên 彼bỉ 地địa 前tiền 三tam 賢hiền 位vị 中trung 初sơ 既ký 不bất 墮đọa 二nhị 乗# 地địa 中trung 於ư 煩phiền 惱não 障chướng 自tự 在tại 能năng 斷đoạn 留lưu 故cố 不bất 斷đoạn 為vi 除trừ 所sở 知tri 障chướng 等đẳng 故cố 是thị 故cố 梁lương 攝nhiếp 論luận 云vân 十thập 解giải 已dĩ 去khứ 得đắc 出xuất 世thế 淨tịnh 心tâm 又hựu 云vân 十thập 解giải 心tâm 已dĩ 上thượng 名danh 聖thánh 人nhân 不bất 墮đọa 二nhị 乗# 地địa 故cố 仁nhân 王vương 經Kinh 云vân 地địa 前tiền 得đắc 人nhân 空không 而nhi 不bất 取thủ 證chứng 等đẳng 又hựu 起khởi 信tín 論luận 得đắc 少thiểu 分phần 見kiến 法Pháp 身thân 作tác 八bát 相tương/tướng 等đẳng 皆giai 此thử 義nghĩa 也dã 以dĩ 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 唯duy 怖bố 智trí 障chướng 故cố 修tu 唯duy 識thức 真Chân 如Như 等đẳng 觀quán 伏phục 斷đoạn 彼bỉ 障chướng 然nhiên 於ư 煩phiền 惱não 障chướng 非phi 但đãn 不bất 怖bố 不bất 修tu 對đối 治trị 亦diệc 乃nãi 故cố 留lưu 助trợ 成thành 聖thánh 行hành 初Sơ 地Địa 已dĩ 上thượng 斷đoạn 於ư 所sở 知tri 障chướng 。 一nhất 分phần/phân 麤thô 故cố 於ư 煩phiền 惱não 障chướng 不bất 復phục 更cánh 留lưu 是thị 故cố 二nhị 障chướng 不bất 分phân 見kiến 修tu 至chí 初Sơ 地Địa 時thời 正chánh 使sử 俱câu 盡tận 故cố 彌Di 勒Lặc 所sở 問vấn 經kinh 論luận 云vân 問vấn 曰viết 若nhược 聲Thanh 聞Văn 人nhân 。 先tiên 斷đoạn 見kiến 道đạo 所sở 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 然nhiên 後hậu 漸tiệm 斷đoạn 修tu 道Đạo 煩phiền 惱não 何hà 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 同đồng 聲Thanh 聞Văn 答đáp 曰viết 菩Bồ 薩Tát 之chi 人nhân 。 無vô 量lượng 世thế 來lai 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 作tác 利lợi 益ích 事sự 。 後hậu 見kiến 真Chân 如Như 甘cam 露lộ 法Pháp 界giới 觀quán 彼bỉ 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 身thân 。 而nhi 實thật 不bất 異dị 我ngã 所sở 求cầu 處xứ 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 見kiến 修tu 道Đạo 中trung 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 能năng 障chướng 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 行hành 故cố 即tức 見kiến 道đạo 中trung 一nhất 切thiết 俱câu 斷đoạn 此thử 文văn 為vi 證chứng 其kỳ 末mạt 那na 煩phiền 惱não 亦diệc 初Sơ 地Địa 斷đoạn 麤thô 後hậu 除trừ 殘tàn 習tập 故cố 無vô 性tánh 攝nhiếp 論luận 云vân 轉chuyển 染nhiễm 汙ô 末mạt 那na 得đắc 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 初sơ 現hiện 觀quán 時thời 先tiên 已dĩ 證chứng 得đắc 修tu 道Đạo 位vị 中trung 轉chuyển 復phục 清thanh 淨tịnh 解giải 云vân 轉chuyển 淨tịnh 者giả 除trừ 習tập 氣khí 也dã 以dĩ 正chánh 使sử 先tiên 斷đoạn 故cố 後hậu 但đãn 云vân 轉chuyển 淨tịnh 更cánh 不bất 云vân 斷đoạn 也dã 若nhược 云vân 此thử 是thị 入nhập 真chân 見kiến 道đạo 時thời 暫tạm 伏phục 不bất 起khởi 非phi 正Chánh 斷Đoạn 者giả 即tức 不bất 得đắc 言ngôn 轉chuyển 復phục 清thanh 淨tịnh 以dĩ 總tổng 未vị 斷đoạn 何hà 名danh 轉chuyển 淨tịnh 若nhược 依y 始thỉ 教giáo 容dung 如như 彼bỉ 說thuyết 是thị 故cố 當đương 知tri 。 此thử 教giáo 地địa 上thượng 但đãn 除trừ 習tập 氣khí 故cố 寶bảo 性tánh 論luận 云vân 不bất 淨tịnh 者giả 一nhất 切thiết 凡phàm 夫phu 。 有hữu 煩phiền 惱não 障chướng 故cố 有hữu 垢cấu 者giả 以dĩ 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 等đẳng 。 有hữu 智trí 障chướng 故cố 有hữu 黠hiệt 者giả 以dĩ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 等đẳng 。 依y 彼bỉ 二nhị 種chủng 習tập 氣khí 障chướng 故cố 解giải 云vân 論luận 釋thích 云vân 地địa 上thượng 名danh 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 知tri 但đãn 有hữu 習tập 氣khí 障chướng 也dã 此thử 中trung 習tập 氣khí 從tùng 斷đoạn 正chánh 使sử 種chủng 子tử 無vô 間gian 方phương 有hữu 習tập 氣khí 何hà 以dĩ 故cố 未vị 斷đoạn 已dĩ 前tiền 無vô 微vi 薄bạc 故cố 種chủng 斷đoạn 無vô 間gian 方phương 有hữu 微vi 薄bạc 故cố 論luận 說thuyết 名danh 無vô 間gian 生sanh 習tập 氣khí 問vấn 云vân 何hà 地địa 上thượng 煩phiền 惱não 使sử 盡tận 而nhi 得đắc 不bất 墮đọa 二nhị 乗# 地địa 耶da 答đáp 智trí 力lực 勝thắng 故cố 智trí 障chướng 正chánh 使sử 亦diệc 已dĩ 斷đoạn 除trừ 故cố 如như 始thỉ 教giáo 小tiểu 乗# 頓đốn 出xuất 利lợi 人nhân 斷đoạn 欲dục 界giới 惑hoặc 六lục 品phẩm 盡tận 時thời 上thượng 二nhị 界giới 六lục 品phẩm 亦diệc 同đồng 斷đoạn 盡tận 故cố 猶do 尚thượng 不bất 得đắc 彼bỉ 一Nhất 來Lai 果Quả 况# 此thử 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 力lực 殊thù 勝thắng 又hựu 况# 已dĩ 斷đoạn 智trí 障chướng 使sử 故cố 若nhược 地địa 前tiền 及cập 始thỉ 教giáo 容dung 有hữu 彼bỉ 失thất 此thử 中trung 無vô 也dã 又hựu 此thử 教giáo 中trung 正Chánh 斷Đoạn 惑hoặc 時thời 智trí 起khởi 惑hoặc 滅diệt 非phi 初sơ 非phi 中trung 後hậu 前tiền 中trung 後hậu 取thủ 故cố 云vân 何hà 滅diệt 如như 虚# 空không 本bổn 來lai 清thanh 淨tịnh 。 如như 是thị 滅diệt 廣quảng 如như 十Thập 地Địa 論luận 說thuyết 又hựu 此thử 教giáo 中trung 煩phiền 惱não 等đẳng 法pháp 。 皆giai 是thị 真Chân 如Như 隨tùy 緣duyên 所sở 作tác 是thị 故cố 不bất 異dị 真Chân 如Như 是thị 煩phiền 惱não 義nghĩa 如như 起khởi 信tín 論luận 說thuyết 又hựu 經Kinh 云vân 一nhất 切thiết 法pháp 即tức 如như 如như 等đẳng 煩phiền 惱não 凖# 此thử 是thị 故cố 當đương 知tri 。 與dữ 前tiền 諸chư 教giáo 施thi 設thiết 不bất 同đồng 宜nghi 應ưng 知tri 之chi 第đệ 二nhị 明minh 寄ký 惑hoặc 顯hiển 位vị 者giả 諸chư 聖thánh 教giáo 說thuyết 畧lược 有hữu 一nhất 十thập 八bát 門môn 一nhất 寄ký 二nhị 障chướng 以dĩ 顯hiển 二nhị 位vị 謂vị 分phần/phân 惑hoặc 智trí 二nhị 障chướng 以dĩ 顯hiển 比tỉ 證chứng 二nhị 位vị 故cố 梁lương 攝nhiếp 論luận 云vân 地địa 前tiền 漸tiệm 除trừ 煩phiền 惱não 障chướng 地địa 上thượng 漸tiệm 除trừ 智trí 障chướng 又hựu 云vân 十thập 解giải 已dĩ 去khứ 得đắc 出xuất 世thế 淨tịnh 心tâm 又hựu 云vân 地địa 前tiền 雖tuy 得đắc 人nhân 無vô 我ngã 以dĩ 法pháp 無vô 我ngã 未vị 淨tịnh 故cố 人nhân 無vô 我ngã 亦diệc 不bất 清thanh 淨tịnh 又hựu 云vân 其kỳ 人nhân 我ngã 執chấp 前tiền 十thập 解giải 中trung 已dĩ 除trừ 今kim 惟duy 滅diệt 法pháp 我ngã 執chấp 又hựu 仁nhân 王vương 經Kinh 云vân 習tập 種chủng 性tánh 已dĩ 入nhập 生sanh 空không 位vị 得đắc 聖thánh 人nhân 性tánh 故cố 本bổn 業nghiệp 經kinh 起khởi 信tín 論luận 亦diệc 同đồng 此thử 說thuyết 二nhị 寄ký 皮bì 等đẳng 三tam 惑hoặc 顯hiển 三tam 僧Tăng 祗chi 故cố 梁lương 攝nhiếp 論luận 云vân 初sơ 僧Tăng 祗chi 斷đoạn 皮bì 煩phiền 惱não 第đệ 二nhị 僧Tăng 祗chi 斷đoạn 肉nhục 煩phiền 惱não 第đệ 三tam 僧Tăng 祗chi 斷đoạn 心tâm 煩phiền 惱não 三tam 以dĩ 此thử 三tam 惑hoặc 寄ký 顯hiển 地địa 地địa 二nhị 心tâm 不bất 同đồng 如như 梁lương 攝nhiếp 論luận 三tam 十thập 三tam 僧Tăng 祗chi 中trung 說thuyết 地địa 地địa 之chi 中trung 入nhập 心tâm 除trừ 皮bì 住trụ 心tâm 除trừ 肉nhục 出xuất 心tâm 除trừ 心tâm 等đẳng 四tứ 以dĩ 二nhị 障chướng 麤thô 細tế 寄ký 顯hiển 三tam 位vị 如như 地địa 持trì 論luận 云vân 二nhị 障chướng 三tam 處xứ 通thông 謂vị 地địa 前tiền 地địa 上thượng 及cập 佛Phật 地địa 五ngũ 以dĩ 染nhiễm 心tâm 麤thô 細tế 寄ký 於ư 三tam 位vị 以dĩ 顯hiển 三Tam 身Thân 如như 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 說thuyết 依y 諸chư 伏phục 道đạo 起khởi 事sự 心tâm 盡tận 得đắc 顯hiển 化hóa 身thân 依y 法pháp 斷đoạn 道đạo 依y 根căn 本bổn 心tâm 盡tận 得đắc 顯hiển 應ưng 身thân 依y 勝thắng 拔bạt 道đạo 根căn 本bổn 心tâm 盡tận 得đắc 顯hiển 法Pháp 身thân 有hữu 人nhân 解giải 云vân 伏phục 道đạo 是thị 地địa 前tiền 起khởi 事sự 心tâm 此thử 是thị 第đệ 六lục 。 識thức 法pháp 斷đoạn 道đạo 是thị 地địa 上thượng 依y 根căn 本bổn 心tâm 是thị 末mạt 那na 以dĩ 依y 緣duyên 頼# 耶da 識thức 本bổn 心tâm 故cố 勝thắng 拔bạt 道đạo 是thị 金kim 剛cang 位vị 根căn 本bổn 心tâm 是thị 頼# 耶da 識thức 六lục 寄ký 於ư 三tam 障chướng 直trực 顯hiển 三Tam 身Thân 故cố 彼bỉ 經Kinh 云vân 煩phiền 惱não 障chướng 清thanh 淨tịnh 能năng 顯hiển 應ưng 身thân 業nghiệp 障chướng 清thanh 淨tịnh 能năng 顯hiển 化hóa 身thân 智trí 障chướng 清thanh 淨tịnh 能năng 顯hiển 法Pháp 身thân 七thất 以dĩ 迷mê 三tam 無vô 性tánh 所sở 起khởi 煩phiền 惱não 寄ký 顯hiển 三Tam 身Thân 故cố 彼bỉ 經Kinh 云vân 一nhất 切thiết 凡phàm 夫phu 。 為vi 三tam 相tương/tướng 故cố 有hữu 縛phược 有hữu 障chướng 遠viễn 離ly 三Tam 身Thân 不bất 至chí 三Tam 身Thân 何hà 者giả 為vi 三tam 。 一nhất 者giả 思tư 惟duy 分phân 別biệt 。 相tương/tướng 二nhị 者giả 依y 他tha 起khởi 相tướng 。 三tam 者giả 成thành 就tựu 。 相tương/tướng 如như 是thị 三tam 相tương/tướng 不bất 能năng 解giải 故cố 不bất 能năng 滅diệt 故cố 不bất 能năng 淨tịnh 故cố 是thị 故cố 不bất 得đắc 至chí 三Tam 身Thân 如như 是thị 三tam 相tương/tướng 能năng 解giải 能năng 滅diệt 能năng 淨tịnh 是thị 故cố 諸chư 佛Phật 。 至chí 於ư 三Tam 身Thân 解giải 云vân 能năng 解giải 者giả 是thị 所sở 執chấp 性tánh 但đãn 應ưng 知tri 解giải 故cố 能năng 滅diệt 者giả 染nhiễm 分phần/phân 依y 他tha 起khởi 性tánh 應ưng 斷đoạn 滅diệt 故cố 能năng 淨tịnh 者giả 在tại 纏triền 真Chân 如Như 修tu 令linh 淨tịnh 故cố 八bát 寄ký 四tứ 障chướng 以dĩ 顯hiển 四tứ 位vị 此thử 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 約ước 正chánh 使sử 寄ký 顯hiển 地địa 前tiền 四tứ 位vị 四tứ 行hành 四tứ 因nhân 四tứ 報báo 何hà 者giả 為vi 四tứ 。 一nhất 謂vị 以dĩ 闡xiển 提đề 不bất 信tín 障chướng 使sử 滅diệt 已dĩ 翻phiên 顯hiển 十thập 信tín 之chi 位vị 成thành 信tín 樂nhạo 大đại 乗# 行hành 為vi 淨tịnh 德đức 因nhân 及cập 鐵thiết 輪Luân 王Vương 報báo 二nhị 以dĩ 外ngoại 道đạo 執chấp 我ngã 障chướng 寄ký 以dĩ 翻phiên 顯hiển 十thập 解giải 位vị 成thành 般Bát 若Nhã 行hành 為vi 我ngã 德đức 因nhân 銅đồng 輪Luân 王Vương 報báo 三tam 聲Thanh 聞Văn 畏úy 苦khổ 障chướng 寄ký 顯hiển 十thập 行hành 位vị 成thành 破phá 虚# 空không 定định 器khí 三tam 昧muội 行hành 為vi 樂lạc 德đức 因nhân 銀ngân 輪Luân 王Vương 報báo 四tứ 獨Độc 覺Giác 捨xả 大đại 悲bi 障chướng 寄ký 顯hiển 十thập 廻hồi 向hướng 位vị 成thành 大đại 悲bi 行hành 為vi 常thường 德đức 因nhân 金Kim 輪Luân 王Vương 報báo 又hựu 翻phiên 前tiền 四tứ 障chướng 所sở 得đắc 四tứ 行hành 即tức 為vi 佛Phật 子tử 四tứ 義nghĩa 翻phiên 初sơ 障chướng 成thành 信tín 樂nhạo 大đại 乗# 種chủng 子tử 為vi 因nhân 即tức 如như 父phụ 也dã 二nhị 般Bát 若Nhã 為vi 緣duyên 即tức 如như 母mẫu 也dã 三tam 顯hiển 破phá 虚# 空không 定định 離ly 小tiểu 乗# 執chấp 令linh 法Pháp 身thân 堅kiên 固cố 如như 胎thai 也dã 四tứ 大đại 悲bi 益ích 生sanh 如như 乳nhũ 母mẫu 具cụ 此thử 四tứ 緣duyên 故cố 得đắc 從tùng 地địa 前tiền 生sanh 在tại 初Sơ 地Địa 已dĩ 上thượng 諸chư 佛Phật 家gia 故cố 名danh 佛Phật 子tử 也dã 又hựu 此thử 四tứ 種chủng 和hòa 合hợp 如như 車xa 輪luân 能năng 運vận 能năng 轉chuyển 至chí 解giải 脫thoát 處xứ 如như 聖thánh 王vương 輪luân 備bị 有hữu 四tứ 事sự 謂vị 轂cốc 輞võng 輻bức 軸trục 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 四tứ 義nghĩa 應ưng 知tri 第đệ 二nhị 以dĩ 四tứ 障chướng 習tập 寄ký 顯hiển 地địa 上thượng 四tứ 位vị 四tứ 定định 四tứ 德đức 四tứ 報báo 一nhất 初sơ 二nhị 三tam 地địa 滅diệt 闡xiển 提đề 不bất 信tín 習tập 即tức 顯hiển 此thử 一nhất 位vị 相tương/tướng 同đồng 世thế 間gian 又hựu 得đắc 大đại 乗# 光quang 明minh 三tam 昧muội 成thành 於ư 淨tịnh 德đức 除trừ 因nhân 緣duyên 生sanh 死tử 變biến 易dị 報báo 二nhị 四tứ 五ngũ 六lục 地địa 滅diệt 外ngoại 道đạo 我ngã 執chấp 習tập 顯hiển 此thử 一nhất 位vị 相tương/tướng 同đồng 二nhị 乗# 得đắc 集tập 福phước 德đức 王vương 三tam 昧muội 成thành 於ư 我ngã 德đức 除trừ 方phương 便tiện 生sanh 死tử 三tam 七thất 八bát 九cửu 地địa 滅diệt 聲Thanh 聞Văn 畏úy 苦khổ 習tập 顯hiển 此thử 一nhất 位vị 相tương/tướng 同đồng 大đại 乗# 得đắc 賢Hiền 護Hộ 三tam 昧muội 成thành 於ư 樂nhạo/nhạc/lạc 德đức 除trừ 有hữu 有hữu 生sanh 死tử 四tứ 十Thập 地Địa 至chí 佛Phật 地địa 已dĩ 還hoàn 滅diệt 獨Độc 覺Giác 捨xả 大đại 悲bi 習tập 顯hiển 此thử 一nhất 位vị 因nhân 緣duyên 果quả 滿mãn 得đắc 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 。 成thành 於ư 常thường 德đức 無vô 有hữu 生sanh 死tử 。 四tứ 德đức 圓viên 故cố 生sanh 死tử 永vĩnh 盡tận 故cố 曰viết 無vô 有hữu 也dã 此thử 上thượng 義nghĩa 廣quảng 如như 無vô 上thượng 依y 經kinh 本bổn 業nghiệp 經kinh 佛Phật 性tánh 論luận 寶bảo 性tánh 論luận 梁lương 攝nhiếp 論luận 等đẳng 說thuyết 又hựu 此thử 四tứ 中trung 初sơ 二nhị 通thông 二nhị 障chướng 後hậu 二nhị 唯duy 智trí 障chướng 正chánh 使sử 地địa 前tiền 除trừ 習tập 氣khí 地địa 上thượng 淨tịnh 此thử 文văn 亦diệc 誠thành 證chứng 也dã 九cửu 於ư 十Thập 地Địa 中trung 。 為vi 別biệt 相tướng 故cố 三tam 地địa 終chung 心tâm 已dĩ 來lai 斷đoạn 二nhị 障chướng 修tu 惑hoặc 正chánh 使sử 皆giai 盡tận 四tứ 地địa 已dĩ 去khứ 但đãn 有hữu 微vi 習tập 何hà 以dĩ 故cố 前tiền 三tam 地địa 相tương/tướng 同đồng 世thế 間gian 四tứ 地địa 已dĩ 去khứ 是thị 出xuất 世thế 故cố 是thị 故cố 十Thập 地Địa 經kinh 三tam 地địa 末mạt 文văn 云vân 一nhất 切thiết 欲dục 縛phược 轉chuyển 復phục 微vi 薄bạc 一nhất 切thiết 色sắc 縛phược 轉chuyển 復phục 微vi 薄bạc 一nhất 切thiết 有hữu 縛phược 轉chuyển 復phục 微vi 薄bạc 一nhất 切thiết 無vô 明minh 。 縛phược 轉chuyển 復phục 微vi 薄bạc 諸chư 見kiến 縛phược 者giả 先tiên 已dĩ 除trừ 斷đoạn 地địa 論luận 釋thích 云vân 一nhất 切thiết 欲dục 縛phược 轉chuyển 微vi 薄bạc 等đẳng 者giả 斷đoạn 一nhất 切thiết 修tu 道Đạo 欲dục 色sắc 無vô 色sắc 。 所sở 有hữu 煩phiền 惱não 及cập 彼bỉ 因nhân 同đồng 無vô 明minh 習tập 氣khí 皆giai 悉tất 微vi 薄bạc 遠viễn 離ly 故cố 諸chư 見kiến 縛phược 者giả 於ư 初Sơ 地Địa 見kiến 道đạo 已dĩ 斷đoạn 故cố 解giải 云vân 及cập 彼bỉ 因nhân 者giả 煩phiền 惱não 障chướng 種chủng 子tử 也dã 無vô 明minh 習tập 氣khí 者giả 所sở 知tri 障chướng 種chủng 子tử 也dã 以dĩ 二nhị 障chướng 種chủng 子tử 同đồng 時thời 遠viễn 離ly 故cố 云vân 同đồng 也dã 是thị 故cố 當đương 知tri 。 二nhị 障chướng 修tu 惑hoặc 正chánh 使sử 種chủng 子tử 此thử 地địa 皆giai 盡tận 上thượng 來lai 多đa 分phần 約ước 終chung 教giáo 說thuyết 十thập 又hựu 於ư 十Thập 地Địa 別biệt 相tướng 中trung 寄ký 顯hiển 世thế 間gian 二nhị 乗# 菩Bồ 薩Tát 三tam 位vị 別biệt 故cố 仁nhân 王vương 經kinh 說thuyết 前tiền 之chi 三tam 地địa 斷đoạn 三tam 界giới 中trung 色sắc 煩phiền 惱não 四tứ 五ngũ 六lục 地địa 斷đoạn 三tam 界giới 中trung 心tâm 煩phiền 惱não 七thất 八bát 九cửu 地địa 斷đoạn 三tam 界giới 中trung 色sắc 習tập 煩phiền 惱não 第đệ 十Thập 地Địa 及cập 佛Phật 地địa 斷đoạn 三tam 界giới 中trung 心tâm 習tập 煩phiền 惱não 解giải 云vân 以dĩ 三tam 地địa 終chung 位vị 得đắc 上thượng 界giới 定định 極cực 至chí 四tứ 空không 定định 離ly 下hạ 界giới 色sắc 故cố 云vân 斷đoạn 色sắc 惑hoặc 也dã 以dĩ 四tứ 地địa 已dĩ 去khứ 得đắc 二nhị 乗# 無vô 漏lậu 出xuất 世thế 間gian 位vị 故cố 於ư 世thế 間gian 色sắc 心tâm 俱câu 盡tận 故cố 七thất 地địa 已dĩ 去khứ 是thị 菩Bồ 薩Tát 位vị 。 漸tiệm 細tế 於ư 前tiền 故cố 寄ký 滅diệt 於ư 色sắc 心tâm 習tập 氣khí 以dĩ 顯hiển 彼bỉ 位vị 也dã 十thập 一nhất 於ư 此thử 菩Bồ 薩Tát 位vị 中trung 為vi 顯hiển 自tự 在tại 及cập 未vị 自tự 在tại 二nhị 位vị 別biệt 故cố 七thất 地địa 已dĩ 還hoàn 寄ký 滅diệt 三tam 界giới 色sắc 心tâm 煩phiền 惱não 及cập 彼bỉ 果quả 報báo 八bát 地địa 已dĩ 去khứ 寄ký 滅diệt 色sắc 心tâm 二nhị 習tập 無vô 明minh 故cố 本bổn 業nghiệp 經Kinh 云vân 七thất 地địa 已dĩ 還hoàn 滅diệt 三tam 界giới 色sắc 心tâm 二nhị 習tập 果quả 報báo 滅diệt 無vô 遺di 餘dư 八bát 地địa 色sắc 習tập 無vô 明minh 盡tận 九cửu 地địa 心tâm 習tập 無vô 明minh 已dĩ 滅diệt 除trừ 十Thập 地Địa 二nhị 習tập 無vô 明minh 滅diệt 盡tận 十thập 二nhị 依y 三tam 無vô 性tánh 論luận 寄ký 滅diệt 二nhị 性tánh 以dĩ 顯hiển 見kiến 修tu 二nhị 位vị 差sai 別biệt 故cố 彼bỉ 論luận 云vân 由do 見kiến 道đạo 故cố 分phân 別biệt 性tánh 即tức 無vô 故cố 言ngôn 不bất 得đắc 由do 修tu 道Đạo 故cố 依y 他tha 性tánh 即tức 滅diệt 故cố 言ngôn 不bất 見kiến 十thập 三tam 依y 雜tạp 集tập 論luận 等đẳng 以dĩ 分phân 別biệt 俱câu 生sanh 二nhị 種chủng 煩phiền 惱não 寄ký 顯hiển 見kiến 修tu 二nhị 位vị 差sai 別biệt 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 但đãn 是thị 寄ký 位vị 非phi 實thật 斷đoạn 者giả 如như 分phân 別biệt 我ngã 見kiến 藉tạ 三tam 緣duyên 生sanh 謂vị 邪tà 師sư 邪tà 教giáo 及cập 邪tà 思tư 惟duy 妄vọng 計kế 即tức 蘊uẩn 離ly 蘊uẩn 等đẳng 我ngã 如như 佛Phật 弟đệ 子tử 。 雖tuy 居cư 凡phàm 位vị 然nhiên 依y 正chánh 師sư 正chánh 教giáo 正chánh 思tư 惟duy 故cố 。 非phi 直trực 不bất 起khởi 即tức 蘊uẩn 等đẳng 執chấp 亦diệc 乃nãi 願nguyện 樂nhạo 於ư 無vô 我ngã 性tánh 此thử 人nhân 豈khởi 斷đoạn 已dĩ 非phi 入nhập 見kiến 道đạo 邪tà 若nhược 言ngôn 雖tuy 無vô 現hiện 行hành 然nhiên 有hữu 種chủng 故cố 非phi 入nhập 見kiến 者giả 既ký 無vô 現hiện 行hành 即tức 應ưng 入nhập 資tư 糧lương 加gia 行hành 義nghĩa 既ký 不bất 爾nhĩ 是thị 故cố 當đương 知tri 。 為vi 顯hiển 見kiến 道đạo 無vô 我ngã 理lý 故cố 寄ký 彼bỉ 橫hoạnh/hoành 計kế 顛điên 倒đảo 麤thô 惑hoặc 反phản 以dĩ 顯hiển 之chi 又hựu 以dĩ 任nhậm 運vận 所sở 起khởi 煩phiền 惱não 細tế 難nạn/nan 斷đoạn 故cố 翻phiên 顯hiển 修tu 位vị 漸tiệm 增tăng 差sai 別biệt 如như 實thật 義nghĩa 者giả 但đãn 一nhất 煩phiền 惱não 有hữu 麤thô 有hữu 細tế 見kiến 位vị 斷đoạn 麤thô 修tu 位vị 斷đoạn 細tế 如như 末mạt 那na 煩phiền 惱não 通thông 二nhị 位vị 斷đoạn 之chi 如như 無vô 相tướng 論luận 云vân 第đệ 二nhị 執chấp 識thức 及cập 相tương 應ứng 法pháp 至chí 羅La 漢Hán 位vị 究cứu 竟cánh 滅diệt 盡tận 若nhược 見kiến 諦Đế 內nội 煩phiền 惱não 識thức 及cập 心tâm 法pháp 得đắc 出xuất 世thế 道đạo 十thập 六lục 心tâm 時thời 畢tất 竟cánh 斷đoạn 滅diệt 。 餘dư 殘tàn 未vị 盡tận 但đãn 屬thuộc 思tư 惟duy 是thị 名danh 第đệ 二nhị 。 識thức 無vô 性tánh 攝nhiếp 論luận 亦diệc 同đồng 此thử 說thuyết 如như 上thượng 所sở 引dẫn 故cố 得đắc 知tri 也dã 十thập 四tứ 於ư 分phân 別biệt 惑hoặc 所sở 藉tạ 三tam 緣duyên 寄ký 顯hiển 地địa 前tiền 三tam 賢hiền 位vị 別biệt 謂vị 十thập 解giải 等đẳng 除trừ 邪tà 師sư 等đẳng 如như 次thứ 應ưng 知tri 此thử 約ước 直trực 進tiến 說thuyết 又hựu 以dĩ 邪tà 師sư 邪tà 教giáo 所sở 起khởi 寄ký 資tư 糧lương 位vị 伏phục 以dĩ 行hành 相tương/tướng 麤thô 故cố 邪tà 思tư 惟duy 所sở 起khởi 寄ký 加gia 行hành 位vị 伏phục 以dĩ 行hành 相tương/tướng 細tế 故cố 此thử 約ước 廻hồi 心tâm 二nhị 乗# 說thuyết 十thập 五ngũ 於ư 俱câu 生sanh 內nội 六lục 七thất 識thức 惑hoặc 七thất 地địa 已dĩ 來lai 寄ký 有hữu 現hiện 行hành 八bát 地địa 已dĩ 去khứ 永vĩnh 伏phục 不bất 起khởi 此thử 為vi 寄ký 顯hiển 入nhập 觀quán 有hữu 間gian 無vô 間gian 位vị 異dị 故cố 作tác 此thử 說thuyết 十thập 六lục 又hựu 以dĩ 六lục 識thức 煩phiền 惱não 寄ký 至chí 四tứ 地địa 末mạt 那na 煩phiền 惱não 寄ký 至chí 七thất 地địa 八bát 地địa 已dĩ 去khứ 唯duy 有hữu 所sở 知tri 障chướng 。 此thử 亦diệc 為vi 顯hiển 世thế 間gian 二nhị 乗# 菩Bồ 薩Tát 位vị 故cố 作tác 此thử 說thuyết 也dã 十thập 七thất 為vi 顯hiển 十Thập 地Địa 至chí 佛Phật 地địa 差sai 別biệt 故cố 以dĩ 十thập 一nhất 無vô 明minh 返phản 寄ký 顯hiển 之chi 十thập 八bát 為vi 顯hiển 地địa 地địa 真chân 俗tục 二nhị 智trí 故cố 以dĩ 二nhị 十thập 二nhị 無vô 明minh 寄ký 以dĩ 顯hiển 之chi 如như 深thâm 密mật 經Kinh 云vân 由do 此thử 二nhị 十thập 二nhị 種chủng 愚ngu 癡si 。 品phẩm 及cập 十thập 一nhất 麤thô 重trọng/trùng 安an 立lập 諸chư 地Địa 。 故cố 既ký 云vân 安an 立lập 故cố 知tri 寄ký 顯hiển 也dã 此thử 諸chư 義nghĩa 廣quảng 如như 瑜du 伽già 對đối 法pháp 唯duy 識thức 攝nhiếp 論luận 等đẳng 說thuyết 上thượng 來lai 多đa 分phần 約ước 始thỉ 教giáo 說thuyết 已dĩ 上thượng 諸chư 門môn 竝tịnh 是thị 阿a 含hàm 門môn 寄ký 惑hoặc 反phản 顯hiển 位vị 相tương/tướng 差sai 別biệt 何hà 以dĩ 故cố 為vi 護hộ 十Thập 地Địa 故cố 為vì 令linh 眾chúng 生sanh 。 於ư 十Thập 地Địa 中trung 。 離ly 慢mạn 執chấp 故cố 位vị 相tương/tướng 甚thậm 深thâm 極cực 難nan 了liễu 知tri 寄ký 惑hoặc 顯hiển 位vị 生sanh 淨tịnh 信tín 故cố 餘dư 義nghĩa 凖# 思tư 可khả 見kiến 若nhược 依y 頓đốn 教giáo 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 本bổn 來lai 自tự 離ly 不bất 可khả 說thuyết 斷đoạn 及cập 與dữ 不bất 斷đoạn 如như 法Pháp 界giới 體thể 性tánh 經Kinh 云vân 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 。 師sư 利lợi 汝nhữ 云vân 何hà 教giáo 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 文Văn 殊Thù 言ngôn 我ngã 教giáo 發phát 我ngã 見kiến 。 心tâm 何hà 以dĩ 故cố 我ngã 見kiến 除trừ 即tức 是thị 菩Bồ 提Đề 故cố 。 此thử 文văn 證chứng 之chi 凖# 知tri 若nhược 依y 圓viên 教giáo 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 不bất 可khả 說thuyết 其kỳ 體thể 性tánh 但đãn 約ước 其kỳ 用dụng 即tức 甚thậm 深thâm 廣quảng 大đại 。 以dĩ 所sở 障chướng 法pháp 一nhất 即tức 一nhất 切thiết 。 具cụ 足túc 主chủ 伴bạn 等đẳng 故cố 彼bỉ 能năng 障chướng 惑hoặc 亦diệc 如như 是thị 也dã 。 是thị 故cố 不bất 分phân 使sử 習tập 種chủng 現hiện 但đãn 如như 法Pháp 界giới 一nhất 得đắc 一nhất 切thiết 得đắc 故cố 是thị 故cố 煩phiền 惱não 。 亦diệc 一nhất 斷đoạn 一nhất 切thiết 斷đoạn 也dã 故cố 普phổ 賢hiền 品phẩm 明minh 一nhất 障chướng 一nhất 切thiết 障chướng 小tiểu 相tương/tướng 品phẩm 明minh 一nhất 斷đoạn 一nhất 切thiết 斷đoạn 者giả 是thị 此thử 義nghĩa 也dã 又hựu 此thử 斷đoạn 惑hoặc 分phân 齊tề 凖# 上thượng 下hạ 經kinh 文văn 有hữu 四tứ 種chủng 一nhất 約ước 證chứng 謂vị 十Thập 地Địa 中trung 斷đoạn 二nhị 約ước 位vị 謂vị 十thập 住trụ 已dĩ 去khứ 斷đoạn 三tam 約ước 行hành 謂vị 十thập 信tín 終chung 心tâm 斷đoạn 四tứ 約ước 實thật 謂vị 無vô 可khả 斷đoạn 以dĩ 本bổn 來lai 清thanh 淨tịnh 。 故cố 廣quảng 如như 經kinh 說thuyết 又hựu 前tiền 三tam 乗# 等đẳng 諸chư 門môn 斷đoạn 惑hoặc 若nhược 一nhất 障chướng 一nhất 切thiết 障chướng 一nhất 斷đoạn 一nhất 切thiết 斷đoạn 即tức 入nhập 此thử 教giáo 若nhược 隨tùy 門môn 前tiền 後hậu 是thị 三tam 乗# 等đẳng 此thử 約ước 別biệt 教giáo 言ngôn 若nhược 約ước 攝nhiếp 方phương 便tiện 前tiền 諸chư 教giáo 所sở 明minh 竝tịnh 入nhập 此thử 中trung 以dĩ 是thị 此thử 方phương 便tiện 故cố 及cập 所sở 流lưu 所sở 目mục 故cố )# 正chánh 符phù 圓viên 乗# 并tinh 攝nhiếp 前tiền 四tứ 教giáo 中trung 二nhị 果quả 義nghĩa 如như 無vô 著trước 菩Bồ 薩Tát 莊trang 嚴nghiêm 。 經kinh 論luận 功công 德đức 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 二nhị 。 偈kệ 曰viết 生sanh 在tại 如Như 來Lai 家gia 得đắc 記ký 并tinh 受thọ 職chức 及cập 以dĩ 得đắc 菩Bồ 提Đề 四Tứ 果Quả 說thuyết 希hy 有hữu 釋thích 曰viết 此thử 偈kệ 顯hiển 示thị 果quả 希hy 有hữu 菩Bồ 薩Tát 有hữu 四tứ 種chủng 果quả 一nhất 者giả 入nhập 初Sơ 地Địa 時thời 生sanh 如Như 來Lai 家gia 。 是thị 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 果quả 二nhị 者giả 於ư 第đệ 八Bát 地Địa 。 中trung 而nhi 得đắc 授thọ 記ký 是thị 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果Quả 。 三tam 者giả 於ư 第đệ 十Thập 地Địa 。 中trung 而nhi 得đắc 受thọ 職chức 是thị 阿A 那Na 含Hàm 果Quả 。 四tứ 者giả 佛Phật 地địa 是thị 阿A 羅La 漢Hán 。 果quả 前tiền 三tam 是thị 學học 果quả 第đệ 四tứ 是thị 無Vô 學Học 果quả 阿A 難Nan 大đại 眾chúng 。 從tùng 心tâm 悟ngộ 實thật 相tướng 。 至chí 明minh 了liễu 其kỳ 家gia 。 所sở 歸quy 道đạo 路lộ 。 即tức 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 授thọ 得đắc 菩Bồ 提Đề 心tâm 入nhập 徧biến 知tri 海hải 記ký 即tức 斯Tư 陀Đà 含Hàm 問vấn 此thử 論luận 中trung 義nghĩa 似tự 兼kiêm 別biệt 否phủ/bĩ 答đáp 即tức 許hứa 兼kiêm 別biệt 然nhiên 亦diệc 可khả 證chứng 不bất 共cộng 般Bát 若Nhã 大đại 乗# 二nhị 果quả 定định 在tại 八bát 地địa 不bất 容dung 以dĩ 下hạ 位vị 妄vọng 擬nghĩ 况# 別biệt 望vọng 圓viên 雖tuy 有hữu 高cao 下hạ 皆giai 在tại 分phần/phân 真chân 即tức 中trung 俱câu 能năng 八bát 相tương/tướng 示thị 現hiện 又hựu 四Tứ 果Quả 即tức 四tứ 依y 湼# 槃bàn 經kinh 第đệ 八bát 四tứ 依y 品phẩm 云vân 有hữu 四tứ 種chủng 人nhân 。 能năng 護hộ 正Chánh 法Pháp 。 建kiến 立lập 正Chánh 法Pháp 。 憶ức 念niệm 正Chánh 法Pháp 能năng 多đa 利lợi 益ích 。 憐lân 愍mẫn 世thế 間gian 。 為vi 世thế 間gian 依y 安an 樂lạc 人nhân 天thiên 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 有hữu 人nhân 出xuất 世thế 具cụ 煩phiền 惱não 性tánh 是thị 名danh 第đệ 一nhất 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 人nhân 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 人nhân 。 是thị 名danh 第đệ 二nhị 。 阿A 那Na 含Hàm 人nhân 。 是thị 名danh 第đệ 三tam 。 阿A 羅La 漢Hán 人nhân 。 是thị 名danh 第đệ 四tứ 。 法pháp 華hoa 玄huyền 義nghĩa 位vị 妙diệu 明minh 功công 用dụng 中trung 云vân 涅Niết 槃Bàn 四tứ 依y 義nghĩa 通thông 圓viên 別biệt 人nhân 師sư 多đa 約ước 別biệt 判phán 若nhược 推thôi 圓viên 望vọng 別biệt 應ưng 約ước 十thập 住trụ 明minh 三tam 依y 對đối 住trụ 前tiền 為vi 四tứ 依y 若nhược 始thỉ 終chung 判phán 者giả 五ngũ 品phẩm 六lục 根căn 為vi 初sơ 依y 十thập 住trụ 為vi 二nhị 依y 十thập 行hành 十thập 廻hồi 向hướng 為vi 三tam 依y 十Thập 地Địa 等đẳng 覺giác 為vi 四tứ 依y 章chương 安an 疏sớ/sơ 云vân 舊cựu 明minh 四tứ 依y 位vị 行hành 不bất 同đồng 地địa 論luận 人nhân 三tam 十thập 心tâm 前tiền 是thị 弟đệ 子tử 位vị 三tam 十thập 心tâm 是thị 師sư 位vị 初Sơ 地Địa 已dĩ 上thượng 是thị 第đệ 二nhị 依y 皆giai 師sư 位vị 中trung 論luận 師sư 十thập 信tín 皆giai 非phi 師sư 位vị 十thập 住trụ 初sơ 心tâm 去khứ 至chí 六lục 住trụ 是thị 初sơ 依y 師sư 位vị 從tùng 七thất 住trụ 至chí 七thất 地địa 是thị 第đệ 二nhị 依y 位vị 八bát 地địa 九cửu 地địa 是thị 第đệ 三tam 依y 位vị 第đệ 十Thập 地Địa 是thị 第đệ 四tứ 依y 位vị 差sai 別biệt 為vi 論luận 初sơ 有hữu 煩phiền 惱não 無vô 涅Niết 槃Bàn 後hậu 有hữu 涅Niết 槃Bàn 無vô 煩phiền 惱não 無vô 差sai 別biệt 論luận 初sơ 後hậu 俱câu 有hữu 煩phiền 惱não 俱câu 有hữu 涅Niết 槃Bàn 然nhiên 地địa 人nhân 是thị 別biệt 義nghĩa 中trung 論luận 是thị 圓viên 義nghĩa 今kim 約ước 地địa 前tiền 未vị 斷đoạn 別biệt 惑hoặc 是thị 初sơ 依y 地địa 上thượng 斷đoạn 別biệt 惑hoặc 作tác 三tam 依y 者giả 是thị 別biệt 義nghĩa 約ước 十thập 信tín 是thị 初sơ 依y 三tam 十thập 心tâm 十Thập 地Địa 斷đoạn 別biệt 惑hoặc 作tác 三tam 依y 者giả 是thị 圓viên 義nghĩa 就tựu 圓viên 義nghĩa 更cánh 作tác 通thông 別biệt 通thông 者giả 四tứ 十thập 心tâm 共cộng 作tác 四tứ 依y 別biệt 者giả 十thập 信tín 是thị 初sơ 依y 初sơ 住trụ 至chí 六lục 住trụ 是thị 第đệ 二nhị 依y 七thất 住trụ 至chí 九cửu 住trụ 是thị 第đệ 三tam 依y 十thập 住trụ 是thị 第đệ 四tứ 依y 餘dư 皆giai 例lệ 爾nhĩ 他tha 明minh 初sơ 依y 有hữu 師sư 弟đệ 位vị 今kim 則tắc 不bất 爾nhĩ 四tứ 依y 通thông 是thị 師sư 位vị 能năng 為vì 世thế 間gian 。 作tác 依y 止chỉ 故cố 。 通thông 是thị 弟đệ 子tử 位vị 弘hoằng 宣tuyên 佛Phật 法Pháp 故cố 別biệt 論luận 初sơ 依y 唯duy 弟đệ 子tử 後hậu 依y 唯duy 師sư 中trung 間gian 亦diệc 師sư 亦diệc 弟đệ 子tử 標tiêu 章chương 者giả 大Đại 涅Niết 槃Bàn 中trung 。 有hữu 四tứ 種chủng 人nhân 。 此thử 四tứ 皆giai 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 法pháp 故cố 名danh 涅Niết 槃Bàn 中trung 人nhân 若nhược 俱câu 得đắc 法Pháp 云vân 何hà 初sơ 依y 具cụ 煩phiền 惱não 性tánh 今kim 明minh 得đắc 法Pháp 多đa 種chủng 初sơ 依y 相tương 似tự 得đắc 法Pháp 後hậu 三tam 分phần/phân 真chân 得đắc 法Pháp 真chân 似tự 合hợp 論luận 皆giai 在tại 涅Niết 槃Bàn 此thử 中trung 通thông 歎thán 四tứ 人nhân 自tự 行hành 化hóa 他tha 之chi 德đức 於ư 有hữu 佛Phật 法Pháp 處xứ 不bất 令linh 他tha 緣duyên 。 擾nhiễu 亂loạn 故cố 言ngôn 能năng 護hộ 於ư 無vô 佛Phật 法Pháp 處xứ 能năng 令linh 興hưng 顯hiển 故cố 言ngôn 建kiến 立lập 有hữu 無vô 兩lưỡng 處xứ 皆giai 能năng 住trụ 持trì 。 故cố 言ngôn 憶ức 念niệm 此thử 三tam 句cú 自tự 行hành 德đức 也dã 有hữu 佛Phật 法Pháp 處xứ 能năng 令linh 增tăng 上thượng 故cố 言ngôn 能năng 多đa 利lợi 益ích 。 無vô 佛Phật 法Pháp 處xứ 能năng 使sử 見kiến 聞văn 故cố 言ngôn 憐lân 憫mẫn 有hữu 無vô 兩lưỡng 處xứ 雙song 作tác 依y 止chỉ 今kim 按án 此thử 句cú 歎thán 益ích 他tha 德đức 二nhị 從tùng 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 者giả 列liệt 數số 歎thán 也dã 具cụ 煩phiền 惱não 性tánh 名danh 第đệ 一nhất 者giả 依y 別biệt 教giáo 判phán 即tức 三tam 十thập 心tâm 依y 圓viên 教giáo 判phán 即tức 十thập 信tín 位vị 此thử 之chi 兩lưỡng 位vị 皆giai 斷đoạn 通thông 惑hoặc 則tắc 不bất 得đắc 言ngôn 。 具cụ 煩phiền 惱não 事sự 皆giai 伏phục 別biệt 惑hoặc 其kỳ 事sự 不bất 起khởi 其kỳ 性tánh 猶do 存tồn 故cố 言ngôn 具cụ 煩phiền 惱não 性tánh 次thứ 二nhị 果quả 名danh 第đệ 二nhị 者giả 依y 別biệt 教giáo 判phán 初Sơ 地Địa 至chí 六lục 地địa 若nhược 依y 圓viên 教giáo 一nhất 塗đồ 別biệt 判phán 初sơ 住trụ 至chí 六lục 住trụ 凖# 通thông 共cộng 乗# 見kiến 地địa 至chí 薄bạc 地địa 俱câu 未vị 離ly 欲dục 若nhược 凖# 大đại 乗# 七thất 地địa 亦diệc 有hữu 未vị 離ly 肉nhục 身thân (# 云vân 云vân )# 三tam 果quả 為vi 第đệ 三tam 依y 者giả 依y 別biệt 教giáo 判phán 是thị 八bát 九cửu 地địa 若nhược 依y 圓viên 教giáo 一nhất 塗đồ 別biệt 判phán 在tại 八bát 住trụ 位vị 凖# 小tiểu 乗# 判phán 不bất 還hoàn 欲dục 界giới 。 凖# 大đại 乗# 判phán 七thất 地địa 之chi 位vị 不bất 還hoàn 三tam 界giới (# 云vân 云vân )# 第đệ 四Tứ 果Quả 可khả 解giải 若nhược 細tế 就tựu 圓viên 教giáo 判phán 者giả (# 云vân 云vân )# )# 今kim 正chánh 觀quán 文văn 深thâm 符phù 涅Niết 槃Bàn 乾can/kiền/càn 慧tuệ 十thập 信tín 皆giai 入nhập 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 即tức 初sơ 依y 義nghĩa 二nhị 三tam 依y 皆giai 在tại 分phần/phân 真chân 第đệ 四tứ 依y 屬thuộc 等đẳng 妙diệu 阿A 難Nan 大đại 眾chúng 。 斷đoạn 惑hoặc 與dữ 二nhị 果quả 同đồng 正chánh 第đệ 二nhị 依y 已dĩ 與dữ 天thiên 台thai 判phán 圓viên 十thập 住trụ 位vị 合hợp 若nhược 據cứ 上thượng 二nhị 界giới 惑hoặc 亦diệc 斷đoạn 微vi 細tế 六lục 品phẩm 則tắc 不bất 止chỉ 第đệ 二nhị 依y 亦diệc 可khả 作tác 第đệ 三tam 依y 章chương 安an 凖# 中trung 論luận 判phán 圓viên 正chánh 當đương 大đại 乗# 七thất 地địa 不bất 還hoàn 三tam 界giới 之chi 位vị 按án 雜tạp 華hoa 十Thập 地Địa 品phẩm 說thuyết 七Thất 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 初sơ 修tu 十thập 種chủng 方phương 便tiện 。 慧tuệ 起khởi 殊thù 勝thắng 道đạo (# 所sở 謂vị 雖tuy 善thiện 修tu 空Không 、 無Vô 相Tướng 、 無Vô 願Nguyện 三Tam 昧Muội 。 而nhi 慈từ 悲bi 不bất 捨xả 眾chúng 生sanh 。 雖tuy 得đắc 諸chư 佛Phật 平bình 等đẳng 。 法pháp 而nhi 樂nhạo/nhạc/lạc 常thường 供cúng 養dường 佛Phật 。 雖tuy 入nhập 觀quán 空không 智trí 門môn 而nhi 勤cần 集tập 福phước 德đức 雖tuy 遠viễn 離ly 三tam 界giới 。 而nhi 莊trang 嚴nghiêm 三tam 界giới 雖tuy 畢tất 竟cánh 寂tịch 滅diệt 。 諸chư 煩phiền 惱não 燄diệm 而nhi 能năng 為vì 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 起khởi 滅diệt 。 貪tham 瞋sân 癡si 煩phiền 惱não 燄diệm 雖tuy 知tri 諸chư 法pháp 。 如như 幻huyễn 如như 夢mộng 。 如như 影ảnh 如như 響hưởng 。 如như 燄diệm 如như 化hóa 如như 水thủy 中trung 月nguyệt 如như 鏡kính 中trung 像tượng 。 自tự 性tánh 無vô 二nhị 而nhi 隨tùy 心tâm 作tác 業nghiệp 無vô 量lượng 差sai 別biệt (# 云vân 云vân )# 又hựu 云vân 譬thí 如như 有hữu 二nhị 世thế 界giới 一nhất 處xứ 雜tạp 染nhiễm 一nhất 處xứ 純thuần 淨tịnh 是thị 二nhị 中trung 間gian 難nan 可khả 得đắc 過quá 唯duy 除trừ 菩Bồ 薩Tát 有hữu 大đại 方phương 便tiện 。 神thần 通thông 願nguyện 力lực 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 諸chư 地Địa 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 有hữu 雜tạp 染nhiễm 行hành 有hữu 清thanh 淨tịnh 行hạnh 是thị 二nhị 中trung 間gian 難nan 可khả 得đắc 過quá 唯duy 除trừ 菩Bồ 薩Tát 有hữu 大đại 願nguyện 力lực 。 方phương 便tiện 智trí 慧tuệ 。 乃nãi 能năng 得đắc 過quá 又hựu 云vân 住trụ 此thử 地địa 不bất 名danh 有hữu 煩phiền 惱não 者giả 。 不bất 名danh 無vô 煩phiền 惱não 者giả 又hựu 云vân 菩Bồ 薩Tát 從tùng 第đệ 六Lục 地Địa 來lai 能năng 入nhập 滅diệt 定định 今kim 住trụ 此thử 地địa 能năng 念niệm 念niệm 入nhập 亦diệc 念niệm 念niệm 起khởi 而nhi 不bất 作tác 證chứng 故cố 此thử 菩Bồ 薩Tát 名danh 。 為vi 成thành 就tựu 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 行hành 於ư 實thật 際tế 而nhi 不bất 作tác 證chứng 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 乗# 船thuyền 入nhập 海hải 以dĩ 善thiện 巧xảo 力lực 不bất 遭tao 水thủy 難nạn/nan 此thử 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 乗# 波Ba 羅La 蜜Mật 船thuyền 行hành 實thật 際tế 海hải 以dĩ 願nguyện 力lực 故cố 。 而nhi 不bất 證chứng 滅diệt 又hựu 云vân 此thử 菩Bồ 薩Tát 得đắc 如như 是thị 三tam 昧muội 。 智trí 力lực 以dĩ 大đại 方phương 便tiện 。 雖tuy 示thị 現hiện 生sanh 死tử 而nhi 恆hằng 住trụ 涅Niết 槃Bàn 雖tuy 眷quyến 屬thuộc 圍vi 繞nhiễu 。 而nhi 常thường 樂nhạo 遠viễn 離ly 。 雖tuy 以dĩ 願nguyện 力lực 三tam 界giới 受thọ 生sanh 而nhi 不bất 為vị 世thế 法pháp 所sở 染nhiễm 。 雖tuy 常thường 寂tịch 滅diệt 以dĩ 方phương 便tiện 力lực 。 而nhi 還hoàn 熾sí 然nhiên 雖tuy 然nhiên 不bất 燒thiêu 雖tuy 隨tùy 順thuận 佛Phật 智trí 而nhi 示thị 入nhập 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 地Địa 。 餘dư 句cú 釋thích 讚tán 德đức 中trung 已dĩ 引dẫn )# 以dĩ 此thử 地địa 方Phương 便Tiện 波Ba 羅La 蜜Mật 。 偏thiên 多đa 遂toại 能năng 即tức 有hữu 修tu 空không 故cố 不bất 住trụ 空không 是thị 空không 中trung 方phương 便tiện 慧tuệ 即tức 空không 涉thiệp 有hữu 故cố 不bất 住trụ 有hữu 是thị 有hữu 中trung 殊thù 勝thắng 道đạo 今kim 阿A 難Nan 大đại 眾chúng 。 已dĩ 能năng 頓đốn 斷đoạn 三tam 界giới 修tu 惑hoặc 是thị 不bất 住trụ 有hữu 而nhi 復phục 留lưu 三tam 品phẩm 微vi 細tế 是thị 不bất 住trụ 空không 所sở 謂vị 行hành 實thật 際tế 而nhi 不bất 證chứng 也dã 問vấn 若nhược 據cứ 章chương 安an 所sở 判phán 二nhị 果quả 亦diệc 指chỉ 別biệt 教giáo 初Sơ 地Địa 至chí 六lục 地địa 圓viên 教giáo 一nhất 塗đồ 初sơ 住trụ 至chí 六lục 住trụ 今kim 何hà 唯duy 引dẫn 圓viên 七thất 地địa 義nghĩa 證chứng 答đáp 彼bỉ 就tựu 圓viên 義nghĩa 更cánh 作tác 通thông 別biệt 通thông 者giả 四tứ 十thập 心tâm 共cộng 作tác 四tứ 依y 初sơ 依y 得đắc 相tương 似tự 法pháp 後hậu 三tam 得đắc 分phần/phân 真chân 法pháp 若nhược 不bất 入nhập 圓viên 安an 得đắc 地địa 前tiền 亦diệc 為vi 分phần/phân 真chân 况# 凖# 大đại 乗# 七thất 地địa 亦diệc 有hữu 未vị 離ly 肉nhục 身thân 餘dư 教giáo 無vô 此thử 指chỉ 圓viên 甚thậm 明minh 本bổn 經kinh 相tương 似tự 分phần/phân 真chân 皆giai 一nhất 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 正chánh 符phù 彼bỉ 通thông 義nghĩa 也dã 問vấn 亦diệc 可khả 作tác 第đệ 三tam 依y 此thử 義nghĩa 云vân 何hà 。 答đáp 按án 雜tạp 華hoa 第đệ 八Bát 地Địa 。 文văn 云vân 此thử 菩Bồ 薩Tát 離ly 諸chư 諠huyên 諍tranh 。 寂tịch 滅diệt 現hiện 前tiền 。 如như 生sanh 梵Phạm 世Thế 欲dục 界giới 煩phiền 惱não 皆giai 不bất 現hiện 前tiền 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 菩Bồ 薩Tát 心tâm 佛Phật 心tâm 菩Bồ 提Đề 心tâm 涅Niết 槃Bàn 心tâm 尚thượng 不bất 現hiện 起khởi 况# 復phục 起khởi 於ư 世thế 間gian 。 之chi 心tâm 佛Phật 子tử 此thử 地địa 菩Bồ 薩Tát 本bổn 願nguyện 力lực 故cố 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 親thân 現hiện 其kỳ 前tiền 與dữ 如Như 來Lai 智trí 令linh 其kỳ 得đắc 入nhập 法Pháp 門môn 。 流lưu 中trung 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 雖tuy 得đắc 是thị 寂tịch 滅diệt 解giải 脫thoát 然nhiên 諸chư 凡phàm 夫phu 。 未vị 能năng 證chứng 得đắc 。 種chủng 種chủng 煩phiền 惱não 。 皆giai 悉tất 現hiện 前tiền 。 種chủng 種chủng 覺giác 觀quán 常thường 相tương/tướng 侵xâm 害hại 汝nhữ 當đương 怋# 念niệm 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 與dữ 今kim 證chứng 心tâm 慮lự 虛hư 凝ngưng 。 併tinh 想tưởng 隂# 終chung 佛Phật 囑chúc 汝nhữ 今kim 未vị 須tu 。 先tiên 取thủ 寂tịch 滅diệt 。 云vân 云vân )# 文văn 義nghĩa 全toàn 符phù 。

問vấn 既ký 云vân 三tam 界giới 修tu 心tâm 六lục 品phẩm 。 煩phiền 惱não 明minh 屬thuộc 小tiểu 乗# 二nhị 果quả 何hà 以dĩ 判phán 入nhập 圓viên 乗# 答đáp 阿A 難Nan 啟khải 請thỉnh 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 得đắc 成thành 菩Bồ 提Đề 。 尚thượng 不bất 濫lạm 權quyền 安an 得đắc 同đồng 小tiểu 按án 華hoa 嚴nghiêm 賢hiền 首thủ 品phẩm 偈kệ 顯hiển 菩Bồ 薩Tát 所sở 求cầu 最tối 勝thắng 云vân 不bất 求cầu 五ngũ 欲dục 及cập 王vương 位vị 富phú 饒nhiêu 自tự 樂nhạo/nhạc/lạc 大đại 名danh 稱xưng 。 清thanh 凉# 釋thích 云vân 謂vị 攝nhiếp 眷quyến 屬thuộc 過quá 所sở 不bất 能năng 染nhiễm 。 故cố 文văn 中trung 不bất 求cầu 此thử 五ngũ 事sự 求cầu 即tức 過quá 故cố 一nhất 若nhược 求cầu 人nhân 天thiên 五ngũ 欲dục 此thử 能năng 長trường/trưởng 貪tham 多đa 是thị 鬼quỷ 因nhân 二nhị 求cầu 王vương 位vị 長trường/trưởng 瞋sân 多đa 地địa 獄ngục 因nhân 三tam 求cầu 富phú 饒nhiêu 長trường/trưởng 癡si 是thị 畜súc 生sanh 因nhân 實thật 通thông 三tam 塗đồ 各các 從tùng 多đa 說thuyết 四tứ 求cầu 自tự 樂nhạo/nhạc/lạc 是thị 二nhị 乗# 因nhân 五ngũ 求cầu 大đại 名danh 稱xưng 若nhược 勝thắng 負phụ 心tâm 是thị 修tu 羅la 因nhân 若nhược 我ngã 慢mạn 心tâm 是thị 外ngoại 道đạo 因nhân 又hựu 以dĩ 理lý 求cầu 樂nhạo/nhạc/lạc 是thị 人nhân 天thiên 因nhân 為vi 王vương 攝nhiếp 屬thuộc 是thị 魔ma 羅la 因nhân 有hữu 二nhị 乘thừa 心tâm 目mục 之chi 為vi 偏thiên 有hữu 餘dư 心tâm 者giả 名danh 之chi 為vi 偽ngụy 即tức 攝nhiếp 天thiên 台thai 止Chỉ 觀Quán 五ngũ 畧lược 發phát 大đại 心tâm 中trung 揀giản 非phi 之chi 文văn )# 若nhược 依y 瑜du 伽già 論luận 菩Bồ 薩Tát 地địa 發phát 心tâm 品phẩm 謂vị 最tối 初sơ 發phát 心tâm 。 有hữu 五ngũ 種chủng 相tương/tướng (# 一nhất 者giả 自tự 性tánh 即tức 最tối 初sơ 正chánh 願nguyện 二nhị 者giả 行hành 相tương/tướng 即tức 定định 希hy 求cầu 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 求cầu 能năng 作tác 有hữu 情tình 。 義nghĩa 利lợi 三tam 者giả 所sở 緣duyên 即tức 大đại 菩Bồ 提Đề 及cập 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 為vi 所sở 緣duyên 境cảnh 。 四tứ 者giả 功công 德đức 即tức 能năng 攝nhiếp 菩Bồ 提Đề 。 分phần/phân 法pháp 殊thù 勝thắng 善thiện 根căn 。 能năng 違vi 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 處xử 所sở 三tam 業nghiệp 惡ác 行hành 功công 德đức 相tương 應ứng 五ngũ 者giả 最tối 勝thắng 即tức 於ư 餘dư 一nhất 切thiết 。 希hy 求cầu 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 。 義nghĩa 妙diệu 善thiện 正chánh 願nguyện 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 此thử 五ngũ 種chủng 發phát 心tâm 相tương 當đương 機cơ 皆giai 已dĩ 具cụ 足túc 。 常thường 思tư 如Như 來Lai 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 非phi 欲dục 愛ái 生sanh 渴khát 仰ngưỡng 剃thế 落lạc 則tắc 於ư 五ngũ 欲dục 王vương 位vị 等đẳng 悉tất 皆giai 不bất 染nhiễm 即tức 自tự 性tánh 誓thệ 成thành 誓thệ 度độ 即tức 行hành 相tương/tướng 亦diệc 即tức 所sở 緣duyên 誓thệ 學học 誓thệ 斷đoạn 即tức 功công 德đức 不bất 歷lịch 僧tăng 祇kỳ 獲hoạch 法Pháp 身thân 。 則tắc 四tứ 皆giai 無vô 作tác 即tức 最tối 勝thắng 故cố 修tu 道Đạo 分phần/phân 如Như 來Lai 親thân 指chỉ 汝nhữ 等đẳng 决# 定định 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 於ư 佛Phật 如Như 來Lai 。 妙diệu 三tam 摩ma 提đề 。 不bất 生sanh 疲bì 倦quyện 。 瑜du 伽già 又hựu 云vân 由do 有hữu 四tứ 因nhân 四tứ 緣duyên 四tứ 力lực 菩Bồ 薩Tát 發phát 心tâm 。 四tứ 因nhân 者giả 一nhất 種chủng 性tánh 具cụ 足túc 二nhị 頼# 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 善thiện 友hữu 攝nhiếp 受thọ 。 三tam 多đa 起khởi 悲bi 心tâm 四tứ 長trường 時thời 猛mãnh 利lợi 難nan 行hành 苦khổ 行hạnh 。 無vô 所sở 怯khiếp 畏úy 。 四tứ 緣duyên 者giả 一nhất 見kiến 聞văn 佛Phật 神thần 變biến 威uy 力lực 二nhị 聞văn 妙diệu 法Pháp 三tam 見kiến 法pháp 欲dục 滅diệt 四tứ 見kiến 生sanh 受thọ 惑hoặc 業nghiệp 苦khổ 四tứ 力lực 者giả 一nhất 自tự 力lực 二nhị 他tha 力lực 三tam 因nhân 力lực 以dĩ 宿túc 習tập 故cố 。 四tứ 加gia 行hành 力lực 謂vị 於ư 現hiện 法pháp 親thân 近cận 善thiện 友hữu 。 聞văn 法Pháp 修tu 加gia 行hành 若nhược 具cụ 上thượng 因nhân 緣duyên 及cập 初sơ 三tam 兩lưỡng 力lực 當đương 知tri 不bất 退thoái 若nhược 二nhị 四tứ 兩lưỡng 力lực 心tâm 不bất 堅kiên 固cố 。 又hựu 謂vị 闕khuyết 四tứ 種chủng 緣duyên 雖tuy 具cụ 種chủng 性tánh 不bất 能năng 速tốc 證chứng 大đại 菩Bồ 提Đề 。 果quả (# 一nhất 闕khuyết 無vô 倒đảo 教giáo 授thọ 。 二nhị 闕khuyết 無vô 倒đảo 修tu 學học 三tam 闕khuyết 精tinh 進tấn 四tứ 闕khuyết 時thời 節tiết )# 今kim 已dĩ 發phát 四tứ 弘hoằng 則tắc 種chủng 性tánh 具cụ 足túc 預dự 佛Phật 天thiên 倫luân 。 命mạng 為vi 侍thị 者giả 則tắc 得đắc 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 攝nhiếp 受thọ 誓thệ 入nhập 五ngũ 濁trược 則tắc 多đa 起khởi 悲bi 心tâm 如như 一nhất 眾chúng 生sanh 未vị 成thành 佛Phật 。 終chung 不bất 於ư 此thử 取thủ 泥Nê 洹Hoàn 。 則tắc 長trường 時thời 苦khổ 行hạnh 無Vô 所Sở 畏Úy 怯khiếp 四tứ 因nhân 具cụ 矣hĩ 前tiền 後hậu 放phóng 光quang 現hiện 瑞thụy 見kiến 神thần 變biến 緣duyên 開khai 示thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 聞văn 妙diệu 法Pháp 緣duyên 愍mẫn 念niệm 邪tà 師sư 說thuyết 法Pháp 。 如như 恆Hằng 河Hà 沙sa 見kiến 法pháp 欲dục 滅diệt 緣duyên 我ngã 雖tuy 未vị 度độ 。 願nguyện 度độ 末mạt 劫kiếp 。 見kiến 生sanh 受thọ 苦khổ 緣duyên 此thử 會hội 提đề 獎tưởng 開khai 示thị 具cụ 無vô 倒đảo 教giáo 授thọ 。 親thân 受thọ 鉗kiềm 錘chùy 具cụ 無vô 倒đảo 修tu 學học 自tự 加gia 精tinh 進tấn 針châm 芥giới 相tương/tướng 投đầu 則tắc 四tứ 力lực 具cụ 足túc 四tứ 緣duyên 不bất 闕khuyết 故cố 得đắc 菩Bồ 提Đề 妙diệu 心tâm 。 忽hốt 爾nhĩ 開khai 發phát 讚tán 神thần 咒chú 壇đàn 塲# 佛Phật 言ngôn 汝nhữ 等đẳng 在tại 會hội 聲Thanh 聞Văn 。 求cầu 最tối 上thượng 乗# 决# 定định 成thành 佛Phật 阿A 難Nan 請thỉnh 位vị 明minh 問vấn 三tam 漸tiệm 次thứ 乾can/kiền/càn 慧tuệ 地địa 四tứ 十thập 四tứ 心tâm 。 十Thập 地Địa 等đẳng 妙diệu 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 中trung 無vô 此thử 名danh 相tướng 世Thế 尊Tôn 指chỉ 從tùng 於ư 凡phàm 夫phu 。 終chung 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 亦diệc 非phi 斷đoạn 界giới 內nội 惑hoặc 先tiên 取thủ 小tiểu 果quả 觀quán 隂# 文văn 終chung 乘thừa 此thử 心tâm 開khai 。 得đắc 無vô 上thượng 道Đạo 。 無vô 一nhất 不bất 示thị 了liễu 義nghĩa 。

問vấn 從tùng 來lai 判phán 小Tiểu 乘Thừa 為vi 止chỉ 斷đoạn 四tứ 住trụ 若nhược 已dĩ 證chứng 八bát 地địa 則tắc 能năng 斷đoạn 無vô 明minh 未vị 見kiến 其kỳ 文văn 答đáp 皆giai 由do 不bất 知tri 。 常thường 住trụ 真chân 心tâm 。 即tức 無vô 明minh 得đắc 忍nhẫn 明minh 圓viên 觀quán 隂# 圓viên 明minh 即tức 破phá 無vô 明minh 如Như 來Lai 示thị 五ngũ 濁trược 伏phục 指chỉ 煩phiền 惱não 斷đoạn 指chỉ 無vô 明minh 無vô 明minh 與dữ 染nhiễm 心tâm 名danh 雖tuy 分phần/phân 二nhị 體thể 唯duy 不bất 覺giác 故cố 舉cử 染nhiễm 心tâm 即tức 該cai 無vô 明minh 除trừ 微vi 細tế 惑hoặc 登đăng 無vô 上thượng 覺giác 。 未vị 有hữu 不bất 破phá 根căn 本bổn 無vô 明minh 者giả 證chứng 入nhập 處xứ 標tiêu 微vi 細tế 煩phiền 惱não 。 則tắc 前tiền 所sở 希hy 即tức 後hậu 所sở 斷đoạn 阿A 難Nan 自tự 述thuật 從tùng 無vô 始thỉ 際tế 。 與dữ 諸chư 無vô 明minh 。 俱câu 滅diệt 俱câu 生sanh 。 豈khởi 問vấn 四tứ 住trú 煩phiền 惱não 普phổ 佛Phật 世thế 界giới 。 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 微vi 塵trần 如Như 來Lai 。 各các 放phóng 寳# 光quang 異dị 口khẩu 同đồng 音âm 。 乃nãi 斷đoạn 根căn 本bổn 無vô 明minh 之chi 顯hiển 證chứng 也dã 問vấn 何hà 以dĩ 教giáo 中trung 亦diệc 有hữu 斷đoạn 三tam 界giới 見kiến 修tu 而nhi 不bất 破phá 無vô 明minh 者giả 答đáp 此thử 權quyền 小tiểu 教giáo 依y 分phân 別biệt 事sự 識thức 修tu 不bất 聞văn 了liễu 義nghĩa 論luận 判phán 為vi 漸tiệm 向hướng 無vô 上thượng 道Đạo 。 阿A 難Nan 正chánh 意ý 熏huân 機cơ 觀quán 隔cách 日nhật 瘧ngược 喻dụ 自tự 述thuật 分phần/phân 斷đoạn 無vô 明minh 所sở 請thỉnh 得đắc 免miễn 輪luân 廻hồi 但đãn 云vân 不bất 落lạc 三tam 有hữu 。 如Như 來Lai 言ngôn 已dĩ 滅diệt 三tam 界giới 。 見kiến 所sở 斷đoạn 惑hoặc 。 滿mãn 慈từ 亦diệc 言ngôn 阿A 難Nan 已dĩ 悟ngộ 習tập 漏lậu 未vị 除trừ 。 正chánh 顯hiển 大đại 機cơ 能năng 破phá 無vô 明minh 。 而nhi 不bất 即tức 斷đoạn 煩phiền 惱não 小tiểu 機cơ 能năng 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 而nhi 不bất 能năng 破phá 。 無vô 明minh 豈khởi 可khả 判phán 同đồng 一nhất 類loại 問vấn 若nhược 爾nhĩ 已dĩ 超siêu 二nhị 僧Tăng 祇kỳ 未vị 超siêu 三tam 僧Tăng 祇kỳ 何hà 以dĩ 顯hiển 頓đốn 答đáp 以dĩ 其kỳ 本bổn 願nguyện 故cố 留lưu 非phi 不bất 能năng 斷đoạn 如như 天thiên 台thai 摩ma 訶ha 止Chỉ 觀Quán 圓viên 教giáo 破phá 思tư 假giả 位vị 中trung 明minh (# 問vấn 破phá 思tư 假giả 入nhập 空không 凡phàm 破phá 九cửu 九cửu 八bát 十thập 一nhất 品phẩm 云vân 何hà 復phục 有hữu 。 超siêu 果quả 之chi 義nghĩa 答đáp 次thứ 第đệ 分phân 別biệt 。 有hữu 前tiền 句cú 數số 行hành 人nhân 未vị 必tất 一nhất 向hướng 按án 品phẩm 次thứ 入nhập 若nhược 三Tam 藏Tạng 中trung 十thập 六lục 心tâm 後hậu 即tức 有hữu 一nhất 念niệm 超siêu 果quả 至chí 那na 含hàm 或hoặc 超siêu 至chí 羅La 漢Hán 豈khởi 更cánh 漸tiệm 次thứ 如như 前tiền 重trọng/trùng 數số 雖tuy 不bất 次thứ 歷lịch 諸chư 品phẩm 而nhi 諸chư 品phẩm 惑hoặc 盡tận 諸chư 品phẩm 定định 發phát (# 云vân 云vân )# 又hựu 如như 三Tam 藏Tạng 佛Phật 一nhất 念niệm 相tương 應ứng 。 見kiến 思tư 頓đốn 盡tận 佛Phật 之chi 功công 德đức 。 一nhất 時thời 現hiện 前tiền 以dĩ 根căn 利lợi 故cố 不bất 由do 品phẩm 秩# 利lợi 雖tuy 超siêu 品phẩm 品phẩm 不bất 得đắc 廢phế 何hà 以dĩ 故cố 諸chư 佛Phật 教giáo 門môn 法pháp 如như 是thị 故cố 問vấn 利lợi 根căn 能năng 超siêu 身thân 子tử 最tối 利lợi 何hà 意ý 不bất 超siêu 答đáp 小tiểu 乗# 引dẫn 鈍độn 依y 品phẩm 蘇tô 息tức 故cố 不bất 超siêu 身thân 子tử 大đại 智trí 應ưng 作tác 轉chuyển 法Pháp 輪luân 將tương 分phân 別biệt 品phẩm 秩# 故cố 七thất 日nhật 或hoặc 云vân 十thập 五ngũ 日nhật 不bất 超siêu 阿A 難Nan 為vi 作tác 侍thị 者giả 故cố 不bất 超siêu 非phi 無vô 智trí 力lực 也dã 通thông 教giáo 菩Bồ 薩Tát 智trí 利lợi 二nhị 乗# 亦diệc 應ưng 有hữu 超siêu 荷hà 負phụ 眾chúng 生sanh 。 而nhi 作tác 導đạo 首thủ 廣quảng 須tu 分phân 別biệt 故cố 不bất 論luận 超siêu 別biệt 圓viên 二nhị 教giáo 亦diệc 如như 是thị 雖tuy 有hữu 超siêu 與dữ 不bất 超siêu 終chung 是thị 破phá 思tư 假giả 徧biến 也dã 超siêu 果quả 凡phàm 有hữu 四tứ 一nhất 本bổn 斷đoạn 超siêu 二nhị 小tiểu 超siêu 三tam 大đại 超siêu 四tứ 大đại 大đại 超siêu 本bổn 在tại 凡phàm 地địa 得đắc 非phi 想tưởng 定định 今kim 發phát 無vô 漏lậu 第đệ 十thập 六lục 心tâm 滿mãn 即tức 得đắc 阿A 那Na 含Hàm 。 本bổn 在tại 凡phàm 地địa 或hoặc 得đắc 初sơ 禪thiền 二nhị 三tam 四tứ 禪thiền 今kim 十thập 六lục 心tâm 滿mãn 亦diệc 是thị 阿A 那Na 含Hàm 本bổn 在tại 凡phàm 地địa 欲dục 界giới 九cửu 品phẩm 隨tùy 以dĩ 世thế 智trí 斷đoạn 之chi 多đa 少thiểu 第đệ 十thập 六lục 心tâm 滿mãn 隨tùy 本bổn 斷đoạn 超siêu 果quả 皆giai 名danh 本bổn 斷đoạn 超siêu 若nhược 凡phàm 地địa 未vị 得đắc 禪thiền 十thập 六lục 心tâm 滿mãn 超siêu 能năng 兼kiêm 除trừ 欲dục 界giới 諸chư 品phẩm 或hoặc 三tam 四tứ 品phẩm 者giả 即tức 是thị 家gia 家gia 一nhất 種chủng 子tử 等đẳng 即tức 是thị 小tiểu 超siêu 本bổn 在tại 凡phàm 地địa 聽thính 法Pháp 聞văn 唱xướng 善thiện 來lai 成thành 羅La 漢Hán 者giả 。 即tức 是thị 大đại 超siêu 如như 佛Phật 一nhất 念niệm 正chánh 習tập 俱câu 盡tận 此thử 名danh 大đại 大đại 超siêu 圓viên 人nhân 根căn 最tối 利lợi 復phục 是thị 實thật 說thuyết 復phục 無vô 品phẩm 秩# 此thử 則tắc 最tối 能năng 超siêu 瓔anh 珞lạc 明minh 頓đốn 悟ngộ 如Như 來Lai 法Pháp 華hoa 一nhất 剎sát 那na 便tiện 成thành 正chánh 覺giác 。 從tùng 此thử 義nghĩa 則tắc 有hữu 超siêu 慈từ 悲bi 誓thệ 願nguyện 重trọng/trùng 大đại 此thử 則tắc 不bất 超siêu 淨tịnh 名danh 云vân 雖tuy 成thành 佛Phật 道Đạo 度độ 眾chúng 生sanh 而nhi 行hành 。 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 此thử 則tắc 亦diệc 超siêu 亦diệc 不bất 超siêu 實thật 相tướng 理lý 則tắc 無vô 超siêu 無vô 不bất 超siêu 隨tùy 機cơ 則tắc 徧biến 動động 順thuận 理lý 則tắc 常thường 寂tịch (# 云vân 云vân )# )# 又hựu 法pháp 華hoa 玄huyền 義nghĩa 位vị 妙diệu 明minh 斷đoạn 伏phục 內nội 問vấn 答đáp 料liệu 揀giản (# 約ước 超siêu 果quả 荅# 云vân 復phục 次thứ 三Tam 藏Tạng 中trung 後hậu 身thân 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 超siêu 果quả 二nhị 乗# 見kiến 思tư 同đồng 斷đoạn 亦diệc 先tiên 斷đoạn 思tư 云vân 云vân 又hựu 云vân 不bất 超siêu 果quả 者giả 前tiền 後hậu 斷đoạn 耳nhĩ 通thông 教giáo 亦diệc 有hữu 超siêu 不bất 超siêu 二nhị 義nghĩa 別biệt 教giáo 前tiền 後hậu 斷đoạn 圓viên 教giáo 同đồng 斷đoạn 前tiền 後hậu 之chi 問vấn 但đãn 見kiến 一nhất 途đồ 耳nhĩ )# 又hựu 因nhân 答đáp 金kim 光quang 明minh 十Thập 地Địa 有hữu 虎hổ 狼lang 師sư 子tử 。 怖bố 判phán 圓viên 教giáo 肉nhục 身thân 於ư 一nhất 生sanh 中trung 超siêu 登đăng 十Thập 地Địa 此thử 則tắc 煩phiền 惱não 已dĩ 破phá 無vô 地địa 獄ngục 業nghiệp 猶do 有hữu 肉nhục 身thân 未vị 免miễn 惡ác 獸thú 餘dư 教giáo 肉nhục 身thân 一nhất 生sanh 之chi 中trung 不bất 登đăng 十Thập 地Địa 唯duy 作tác 行hành 解giải 以dĩ 煩phiền 惱não 為vi 虎hổ 狼lang 作tác 行hành 解giải 者giả 於ư 理lý 則tắc 通thông 於ư 事sự 不bất 去khứ (# 云vân 云vân )# )# 葢# 圓viên 機cơ 雖tuy 利lợi 二nhị 門môn 修tu 證chứng 轉chuyển 相tương/tướng 不bất 同đồng 真Chân 如Như 門môn 無vô 他tha 相tương/tướng 故cố 從tùng 因nhân 至chí 果quả 五ngũ 種chủng 總tổng 別biệt 同đồng 異dị 時thời 處xứ 俱câu 行hành 生sanh 滅diệt 門môn 有hữu 他tha 相tương/tướng 故cố 主chủ 伴bạn 緣duyên 起khởi 三tam 總tổng 十thập 別biệt 轉chuyển 過quá 患hoạn 成thành 功công 德đức 繫hệ 縛phược 出xuất 離ly 亦diệc 從tùng 因nhân 至chí 果quả 始thỉ 證chứng 自tự 在tại 前tiền 超siêu 初sơ 僧Tăng 祇kỳ 後hậu 超siêu 三tam 僧Tăng 祇kỳ 則tắc 中trung 間gian 應ưng 更cánh 有hữu 超siêu 二nhị 僧Tăng 祇kỳ 者giả 矣hĩ 問vấn 瓔anh 珞lạc 頓đốn 覺giác 如Như 來Lai 龍long 女nữ 速tốc 成thành 正chánh 覺giác 。 天thiên 台thai 皆giai 判phán 初sơ 住trụ 則tắc 無vô 明minh 無vô 有hữu 超siêu 義nghĩa 今kim 將tương 觀quán 隂# 判phán 超siêu 十Thập 地Địa 不bất 相tương 違vi 耶da 答đáp 煩phiền 惱não 已dĩ 破phá 一nhất 生sanh 超siêu 登đăng 十Thập 地Địa 即tức 超siêu 斷đoạn 無vô 明minh 又hựu 圓viên 四tứ 門môn 結kết 成thành 無vô 生sanh (# 云vân 如như 上thượng 依y 無vô 生sanh 門môn 破phá 見kiến 思tư 者giả 即tức 是thị 空không 門môn 一nhất 門môn 一nhất 切thiết 門môn 不bất 獨độc 無vô 生sanh 而nhi 已dĩ 一nhất 破phá 一nhất 切thiết 破phá 非phi 止chỉ 破phá 見kiến 思tư 而nhi 已dĩ 從tùng 假giả 入nhập 空không 一nhất 空không 一nhất 切thiết 空không 非phi 但đãn 空không 空không 生sanh 死tử 而nhi 已dĩ 如như 是thị 義nghĩa 者giả 。 即tức 是thị 圓viên 教giáo 四tứ 門môn 正chánh 是thị 今kim 之chi 所sở 用dụng )# 以dĩ 圓viên 教giáo 觀quán 見kiến 思tư 假giả 即tức 是thị 法Pháp 界Giới 。 四tứ 門môn 互hỗ 融dung 一nhất 門môn 尚thượng 是thị 一nhất 切thiết 法pháp 。 何hà 止chỉ 三tam 耶da 雖tuy 有hữu 四tứ 名danh 理lý 無vô 隔cách 別biệt 天thiên 台thai 所sở 指chỉ 圓viên 頓đốn 最tối 利lợi 頓đốn 悟ngộ 如Như 來Lai 剎sát 那na 成thành 佛Phật 同đồng 前tiền 獲hoạch 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 在tại 會hội 之chi 機cơ 即tức 阿A 難Nan 十thập 恆Hằng 沙sa 眾chúng 而nhi 明minh 了liễu 家gia 路lộ 增tăng 道đạo 損tổn 生sanh 證chứng 心tâm 慮lự 虚# 凝ngưng 復phục 留lưu 三tam 品phẩm 惑hoặc 則tắc 符phù 淨tịnh 名danh 雖tuy 成thành 佛Phật 道Đạo 度độ 眾chúng 生sanh 而nhi 行hành 。 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 亦diệc 超siêu 亦diệc 不bất 超siêu 所sở 引dẫn 金kim 光quang 明minh 證chứng 一nhất 生sanh 超siêu 登đăng 十Thập 地Địa 同đồng 後hậu 精tinh 心tâm 發phát 化hóa 在tại 會hội 之chi 機cơ 即tức 二nhị 十thập 五ngũ 無Vô 學Học 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 阿A 羅La 漢Hán 。 一nhất 切thiết 普phổ 獲hoạch 。 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 四Tứ 果Quả 既ký 蒙mông 灌quán 頂đảnh 接tiếp 流lưu 入nhập 海hải 位vị 列liệt 等đẳng 覺giác 則tắc 二nhị 果quả 受thọ 記ký 位vị 臻trăn 八bát 地địa 無vô 疑nghi 矣hĩ 若nhược 依y 舊cựu 注chú 所sở 判phán 尚thượng 非phi 藏tạng 教giáo 中trung 本bổn 斷đoạn 超siêu 大đại 超siêu 大đại 大đại 超siêu 但đãn 同đồng 小tiểu 機cơ 中trung 小tiểu 超siêu 豈khởi 不bất 深thâm 屈khuất 當đương 機cơ 大đại 眾chúng 問vấn 謂vị 阿A 難Nan 留lưu 惑hoặc 亦diệc 超siêu 亦diệc 不bất 超siêu 為vi 始thỉ 於ư 天thiên 台thai 抑ức 更cánh 有hữu 所sở 本bổn 答đáp 廣quảng 如như 大đại 般Bát 若Nhã 經kinh 智trí 論luận (# 論luận 云vân 大Đại 迦Ca 葉Diếp 結kết 集tập 時thời 手thủ 牽khiên 阿A 難Nan 出xuất 云vân 今kim 清thanh 淨tịnh 眾chúng 中trung 結kết 集tập 經kinh 藏tạng 汝nhữ 結kết 未vị 盡tận 不bất 應ưng 住trụ 此thử 阿A 難Nan 云vân 我ngã 有hữu 力lực 久cửu 可khả 得đắc 道Đạo 但đãn 諸chư 佛Phật 法Pháp 阿A 羅La 漢Hán 者giả 。 不bất 得đắc 供cung 給cấp 左tả 右hữu 使sử 令linh 以dĩ 是thị 故cố 我ngã 留lưu 殘tàn 結kết 不bất 盡tận 斷đoạn 耳nhĩ 大Đại 迦Ca 葉Diếp 令linh 懺sám 六lục 種chủng 突đột 吉cát 羅la 罪tội 斷đoạn 汝nhữ 漏lậu 盡tận 然nhiên 後hậu 來lai 入nhập 殘tàn 結kết 未vị 盡tận 汝nhữ 勿vật 來lai 也dã 阿A 難Nan 當đương 夜dạ 思tư 惟duy 諸chư 法Pháp 。 坐tọa 禪thiền 經kinh 行hành 求cầu 盡tận 殘tàn 漏lậu 是thị 阿A 難Nan 智trí 慧tuệ 多đa 定định 力lực 少thiểu 是thị 故cố 不bất 即tức 。 得đắc 道Đạo 定định 智trí 等đẳng 者giả 乃nãi 可khả 速tốc 得đắc 後hậu 夜dạ 欲dục 過quá 疲bì 極cực 偃yển 息tức 卻khước 卧# 就tựu 枕chẩm 頭đầu 未vị 至chí 枕chẩm 廓khuếch 然nhiên 得đắc 悟ngộ 如như 電điện 光quang 出xuất 。 暗ám 者giả 見kiến 道đạo 阿A 難Nan 如như 是thị 入nhập 金kim 剛cang 定định 破phá 一nhất 切thiết 諸chư 煩phiền 惱não 。 山sơn 得đắc 三Tam 明Minh 六Lục 通Thông 。 共cộng 解giải 脫thoát 作tác 大đại 力lực 阿A 羅La 漢Hán 即tức 夜dạ 至chí 僧Tăng 堂đường 門môn 大Đại 迦Ca 葉Diếp 令linh 從tùng 門môn 籥# 孔khổng 中trung 入nhập 禮lễ 拜bái 僧Tăng 足túc 懺sám 悔hối 結kết 集tập 法Pháp 藏tạng 又hựu 云vân 大Đại 德đức 阿A 難Nan 。 第đệ 三tam 師sư 大đại 眾chúng 法pháp 將tương 種chủng 湼# 槃bàn 種chủng 已dĩ 無vô 量lượng 刦# 常thường 近cận 佛Phật 持trì 法Pháp 藏tạng 大đại 德đức 利lợi 根căn 何hà 以dĩ 至chí 今kim 未vị 離ly 欲dục 作tác 學học 人nhân 答đáp 曰viết 大Đại 德đức 阿A 難Nan 。 本bổn 願nguyện 如như 是thị 我ngã 於ư 多đa 聞văn 眾chúng 中trung 最tối 第đệ 一nhất 亦diệc 以dĩ 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 阿A 羅La 漢Hán 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 不bất 應ưng 作tác 供cung 給cấp 供cúng 養dường 。 人nhân 以dĩ 其kỳ 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 能năng 辦biện 大đại 事sự 煩phiền 惱não 賊tặc 破phá 共cộng 佛Phật 在tại 解giải 脫thoát 牀sàng 上thượng 坐tọa 故cố 復phục 次thứ 長trưởng 老lão 。 阿A 難Nan 種chủng 種chủng 諸chư 經kinh 聽thính 持trì 誦tụng 利lợi 觀quán 故cố 智trí 慧tuệ 多đa 攝nhiếp 心tâm 少thiểu 二nhị 功công 德đức 等đẳng 者giả 可khả 得đắc 漏lậu 盡tận 道đạo 以dĩ 是thị 故cố 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 。 是thị 學học 人nhân 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 復phục 次thứ 貪tham 供cung 給cấp 世Thế 尊Tôn 。 故cố 是thị 阿A 難Nan 為vi 佛Phật 作tác 供cung 給cấp 人nhân 如như 是thị 念niệm 若nhược 我ngã 早tảo 取thủ 漏lậu 盡tận 道đạo 便tiện 遠viễn 世Thế 尊Tôn 不bất 得đắc 作tác 供cung 給cấp 人nhân 以dĩ 是thị 故cố 阿A 難Nan 雖tuy 能năng 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 道Đạo 。 自tự 制chế 不bất 取thủ 復phục 次thứ 處xứ 時thời 人nhân 未vị 合hợp 故cố 何hà 等đẳng 處xứ 能năng 集tập 法pháp 千thiên 阿A 羅La 漢Hán 未vị 在tại 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 是thị 為vi 處xứ 世Thế 尊Tôn 過quá 去khứ 時thời 未vị 到đáo 長trưởng 老lão 婆bà 耆kỳ 子tử 不bất 在tại 以dĩ 是thị 故cố 阿A 難Nan 漏lậu 不bất 盡tận 要yếu 在tại 世Thế 尊Tôn 過quá 去khứ 集tập 法pháp 眾chúng 令linh 婆bà 耆kỳ 子tử 說thuyết 法Pháp 譏cơ 諫gián 三tam 事sự 合hợp 故cố 得đắc 漏lậu 盡tận 道đạo 復phục 次thứ 大đại 德đức 。 阿A 難Nan 猒# 世thế 法pháp 少thiểu 不bất 如như 餘dư 人nhân 是thị 阿A 難Nan 世thế 世thế 王vương 者giả 種chủng 端đoan 正chánh 無vô 比tỉ 。 福phước 德đức 無vô 量lượng 。 世Thế 尊Tôn 近cận 親thân 常thường 侍thị 從tùng 佛Phật 必tất 有hữu 此thử 念niệm 我ngã 佛Phật 近cận 侍thị 知tri 法pháp 寳# 藏tạng 漏lậu 盡tận 道Đạo 法Pháp 我ngã 不bất 畏úy 失thất 以dĩ 是thị 事sự 故cố 。 不bất 大đại 殷ân 勤cần 盡tận 漏lậu 如như 是thị 阿A 難Nan 。 雖tuy 能năng 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 道Đạo 。 以dĩ 供cúng 養dường 佛Phật 。 故cố 自tự 不bất 盡tận 漏lậu 以dĩ 此thử 大đại 功công 德đức 故cố 。 雖tuy 非phi 無Vô 學Học 在tại 無Vô 學Học 數số 中trung 雖tuy 未vị 離ly 欲dục 在tại 離ly 欲dục 數số 中trung )# 據cứ 般Bát 若Nhã 秪# 得đắc 初sơ 果quả 今kim 言ngôn 斷đoạn 三tam 界giới 修tu 心tâm 六lục 品phẩm 。 微vi 細tế 則tắc 似tự 始thỉ 教giáo 中trung 小tiểu 乗# 頓đốn 出xuất 利lợi 人nhân 二nhị 經kinh 已dĩ 自tự 不bất 同đồng 觀quán 論luận 所sở 釋thích 明minh 隨tùy 小tiểu 機cơ 示thị 現hiện 文văn 多đa 破phá 藏tạng 義nghĩa 全toàn 似tự 通thông 此thử 順thuận 第đệ 四tứ 時thời 教giáo 尚thượng 猶do 帶đái 二nhị 未vị 盡tận 開khai 權quyền 從tùng 初sơ 成thành 正chánh 覺giác 。 海hải 會hội 菩Bồ 薩Tát 。 言ngôn 念niệm 雙song 請thỉnh 如Như 來Lai 各các 隨tùy 。 其kỳ 類loại 為vi 現hiện 神thần 通thông 諸chư 聖thánh 頓đốn 證chứng 除trừ 先tiên 修tu 習tập 。 學học 小tiểu 乗# 者giả 復phục 以dĩ 三tam 味vị 次thứ 第đệ 調điều 伏phục 直trực 至chí 法pháp 華hoa 本bổn 迹tích 二nhị 門môn 開khai 示thị 已dĩ 竟cánh 分phân 別biệt 功công 德đức 品phẩm 具cụ 載tái 發phát 心tâm 以dĩ 至chí 一nhất 生sanh 當đương 得đắc 。 菩Bồ 提Đề 因nhân 此thử 二nhị 種chủng 證chứng 入nhập 之chi 機cơ 故cố 有hữu 五ngũ 時thời 教giáo 起khởi 悟ngộ 門môn 證chứng 位vị 决# 不bất 相tương 離ly 悟ngộ 則tắc 悟ngộ 其kỳ 所sở 證chứng 證chứng 則tắc 證chứng 其kỳ 所sở 悟ngộ 葢# 前tiền 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 阿A 羅La 漢Hán 。 表biểu 智trí 增tăng 阿A 難Nan 表biểu 悲bi 增tăng 也dã 問vấn 阿A 難Nan 悲bi 增tăng 有hữu 何hà 文văn 證chứng 答đáp 前tiền 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 五ngũ 濁trược 先tiên 入nhập 不bất 取thủ 泥Nê 洹Hoàn 若nhược 已dĩ 超siêu 三tam 阿a 僧tăng 祇kỳ 則tắc 邪tà 觀quán 何hà 由do 發phát 起khởi 二nhị 十thập 五ngũ 聖thánh 順thuận 行hành 阿A 難Nan 逆nghịch 行hành 俱câu 不bất 出xuất 此thử 三tam 昧muội 已dĩ 證chứng 不bất 動động 不bất 住trụ 生sanh 死tử 。 未vị 登đăng 極cực 果quả 不bất 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 往vãng 返phản 無vô 疲bì 大đại 悲bi 深thâm 重trọng 亦diệc 復phục 不bất 住trụ 。 中trung 流lưu 一nhất 門môn 超siêu 出xuất 。 而nhi 實thật 未vị 離ly 三tam 界giới 是thị 為vi 上thượng 合hợp 下hạ 合hợp 判phán 阿A 難Nan 大đại 眾chúng 。 名danh 通thông 義nghĩa 圓viên 方phương 不bất 乖quai 施thí 開khai 本bổn 迹tích 若nhược 謂vị 實thật 證chứng 小tiểu 果quả 則tắc 一nhất 代đại 化hóa 儀nghi 所sở 被bị 之chi 機cơ 皆giai 無vô 實thật 證chứng 矣hĩ 問vấn 所sở 證chứng 之chi 位vị 既ký 屬thuộc 圓viên 乗# 圓viên 乗# 歷lịch 超siêu 為vi 二nhị 觀quán 差sai 別biệt 若nhược 同đồng 得đắc 忍nhẫn 則tắc 宜nghi 於ư 聖thánh 位vị 明minh 列liệt 其kỳ 名danh 若nhược 同đồng 觀quán 隂# 則tắc 宜nghi 於ư 超siêu 濁trược 顯hiển 判phán 其kỳ 際tế 今kim 證chứng 位vị 似tự 圓viên 斷đoạn 惑hoặc 似tự 小tiểu 畢tất 竟cánh 何hà 歸quy 答đáp 三tam 德đức 二nhị 觀quán 不bất 離ly 當đương 機cơ 心tâm 中trung 頓đốn 悟ngộ 般Bát 若Nhã 也dã 妙diệu 理lý 法Pháp 身thân 也dã 心tâm 慮lự 虚# 凝ngưng 解giải 脫thoát 也dã 三tam 法pháp 具cụ 舉cử 故cố 當đương 正chánh 觀quán 唯duy 舉cử 解giải 脫thoát 義nghĩa 該cai 他tha 觀quán 然nhiên 後hậu 乃nãi 舉cử 一nhất 即tức 三tam 前tiền 乃nãi 言ngôn 三tam 即tức 一nhất 皆giai 圓viên 伏phục 斷đoạn 天thiên 台thai 云vân 斷đoạn 惑hoặc 名danh 同đồng 而nhi 緣duyên 理lý 用dụng 智trí 則tắc 異dị 經kinh 初sơ 列liệt 三tam 乗# 眾chúng 機cơ 經kinh 末mạt 列liệt 聖thánh 仙tiên 童đồng 子tử 。 攝nhiếp 機cơ 既ký 廣quảng 所sở 入nhập 不bất 同đồng 故cố 見kiến 尊tôn 者giả 亦diệc 同đồng 其kỳ 類loại 下hạ 迨đãi 小tiểu 乗# 上thượng 窮cùng 別biệt 佛Phật 皆giai 不bất 能năng 盡tận 普phổ 現hiện 威uy 儀nghi 究cứu 實thật 而nhi 論luận 尚thượng 不bất 可khả 以dĩ 別biệt 位vị 銷tiêu 文văn 何hà 况# 藏tạng 通thông 斷đoạn 證chứng 義nghĩa 耶da 問vấn 若nhược 爾nhĩ 則tắc 是thị 眾chúng 機cơ 聞văn 圓viên 亦diệc 有hữu 證chứng 別biệt 通thông 藏tạng 位vị 者giả 矣hĩ 答đáp 藏tạng 通thông 別biệt 乃nãi 眾chúng 機cơ 舊cựu 位vị 得đắc 聞văn 今kim 教giáo 悉tất 入nhập 圓viên 乗# 豈khởi 離ly 前tiền 三tam 教giáo 位vị 別biệt 有hữu 圓viên 位vị 未vị 開khai 則tắc 有hữu 前tiền 三tam 既ký 開khai 則tắc 顯hiển 惟duy 一nhất 又hựu 多đa 僕bộc 從tùng 。 而nhi 侍thị 衛vệ 之chi 。 即tức 此thử 義nghĩa 也dã 。

問vấn 莊trang 嚴nghiêm 論luận 第đệ 八Bát 地Địa 得đắc 記ký 今kim 以dĩ 何hà 為vi 授thọ 記ký 之chi 文văn 答đáp 經kinh 標tiêu 性tánh 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 證chứng 小tiểu 三tam 果quả 次thứ 聞văn 偈kệ 已dĩ 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 結kết 經kinh 名danh 處xứ 乃nãi 同đồng 阿A 難Nan 得đắc 菩Bồ 提Đề 心tâm 入nhập 徧biến 知tri 海hải 此thử 豈khởi 藏tạng 教giáo 二nhị 果quả 四Tứ 果Quả 能năng 臻trăn 破phá 隂# 文văn 末mạt 揀giản 纏triền 空không 不bất 化hóa 正chánh 小tiểu 乗# 中trung 乗# 所sở 證chứng 菩Bồ 提Đề 彼bỉ 訶ha 迷mê 失thất 今kim 判phán 得đắc 入nhập 全toàn 開khai 小tiểu 果quả 入nhập 圓viên 分phần/phân 真chân (# 文văn 云vân 微vi 細tế 沉trầm 惑hoặc 。 微vi 細tế 應ưng 審thẩm 除trừ 沉trầm 惑hoặc 即tức 行hành 隂# 沉trầm 細tế 綱cương 紐nữu 。 同đồng 莊trang 嚴nghiêm 論luận 八bát 地địa 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 斷đoạn 慢mạn 斷đoạn 功công 用dụng 一nhất 體thể 同đồng 如như 亦diệc 即tức 授thọ 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 記ký 。 問vấn 已dĩ 證chứng 八bát 地địa 寧ninh 有hữu 不bất 知tri 魔ma 境cảnh 如Như 來Lai 更cánh 為vi 分phân 析tích 答đáp 雜tạp 華hoa 明minh 八Bát 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 佛Phật 與dữ 無vô 量lượng 起khởi 智trí 門môn 令linh 其kỳ 能năng 起khởi 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 差sai 別biệt 智trí 業nghiệp 以dĩ 受thọ 諸chư 佛Phật 勸khuyến 從tùng 寂tịch 滅diệt 中trung 重trọng/trùng 發phát 修tu 心tâm 於ư 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 所sở 生sanh 智trí 業nghiệp 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 乃nãi 至chí 七Thất 地Địa 。 所sở 修tu 諸chư 行hành 不bất 能năng 與dữ 挍giảo 故cố 八Bát 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 得đắc 度độ 生sanh 方phương 便tiện 必tất 須tu 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 如như 大đại 宗tông 論luận 自tự 述thuật 本bổn 願nguyện 與dữ 佛Phật 教giáo 阿A 難Nan 作tác 賔# 作tác 主chủ 示thị 果quả 示thị 因nhân 正chánh 同đồng 問vấn 若nhược 判phán 八bát 地địa 位vị 似tự 太thái 高cao 更cánh 有hữu 文văn 證chứng 否phủ/bĩ 荅# 湼# 槃bàn 經kinh 末mạt 阿A 難Nan 於ư 娑sa 羅la 林lâm 外ngoại 。 十thập 二nhị 由do 旬tuần 。 為vi 六lục 萬vạn 四tứ 千thiên 億ức 。 魔ma 之chi 所sở 惱não 亂loạn 。 佛Phật 勅sắc 文Văn 殊Thù 傳truyền 十thập 恆Hằng 河Hà 沙sa 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 所sở 。 共cộng 宣tuyên 說thuyết 大đại 陀đà 羅la 尼ni 。 魔ma 王vương 聞văn 已dĩ 。 悉tất 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 即tức 放phóng 阿A 難Nan 俱câu 來lai 佛Phật 所sở (# 章chương 安an 疏sớ/sơ 云vân 新tân 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 陀đà 羅la 尼ni 淨tịnh 地địa 品phẩm 佛Phật 為vì 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 十thập 篇thiên 咒chú 此thử 即tức 彼bỉ 第đệ 十thập 擁ủng 護hộ 十Thập 地Địa 者giả 彼bỉ 經Kinh 云vân 得đắc 此thử 咒chú 者giả 不bất 畏úy 毒độc 蛇xà 師sư 子tử 虎hổ 狼lang 。 等đẳng 圓viên 教giáo 一nhất 生sanh 既ký 許hứa 超siêu 登đăng 十Thập 地Địa 肉nhục 身thân 未vị 免miễn 如như 是thị 等đẳng 畏úy 。 故cố 咒chú 護hộ 之chi 當đương 知tri 阿A 難Nan 。 位vị 行hành 即tức 高cao 乃nãi 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 斷đoạn 煩phiền 惱não 無vô 復phục 怖bố 畏úy 。 今kim 何hà 得đắc 云vân 得đắc 咒chú 方phương 乃nãi 免miễn 怖bố 法Pháp 身thân 體thể 無Vô 所Sở 畏Úy 就tựu 應ưng 身thân 論luận 此thử 當đương 示thị 畏úy 如Như 來Lai 道đạo 登đăng 種chủng 覺giác 尚thượng 有hữu 九cửu 惱não 况# 乃nãi 菩Bồ 薩Tát 本bổn 迹tích (# 云vân 云vân )# )# 尚thượng 示thị 十Thập 地Địa 今kim 判phán 八bát 地địa 又hựu 何hà 疑nghi 焉yên 問vấn 二nhị 經kinh 地địa 位vị 高cao 下hạ 何hà 以dĩ 不bất 同đồng 答đáp 此thử 葢# 據cứ 迹tích 門môn 出xuất 生sanh 滅diệt 入nhập 真Chân 如Như 二nhị 門môn 不bất 二nhị 全toàn 同đồng 大đại 覺giác 三tam 德đức 涅Niết 槃Bàn 故cố 標tiêu 得đắc 入nhập 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 。 皆giai 本bổn 師sư 宣tuyên 咒chú 文Văn 殊Thù 往vãng 護hộ 之chi 力lực 二nhị 文văn 互hỗ 暎ánh 全toàn 收thu 一nhất 化hóa 始thỉ 終chung 機cơ 被bị 現hiện 未vị 味vị 屬thuộc 醍đề 醐hồ 馬mã 龍long 二nhị 祖tổ 三tam 論luận 安an 立lập 法pháp 式thức 全toàn 宗tông 於ư 此thử 若nhược 依y 論luận 旨chỉ 以dĩ 明minh 地địa 位vị 即tức 此thử 二nhị 果quả 隨tùy 其kỳ 所sở 證chứng 。 小tiểu 大đại 漸tiệm 頓đốn 即tức 生sanh 滅diệt 門môn 繫hệ 縛phược 地địa 地địa 位vị 即tức 五ngũ 種chủng 非phi 空không 互hỗ 為vi 緣duyên 起khởi 治trị 五ngũ 無vô 常thường 三tam 總tổng 十thập 別biệt 上thượng 中trung 下hạ 位vị 即tức 真Chân 如Như 門môn 五ngũ 體thể 十thập 五ngũ 用dụng 總tổng 別biệt 俱câu 行hành 因nhân 果quả 不bất 思tư 議nghị 位vị 何hà 以dĩ 故cố 名danh 。 依y 行hành 布bố 即tức 無vô 超siêu 理lý 徹triệt 真chân 源nguyên 即tức 究cứu 竟cánh 本bổn 無vô 分phần/phân 際tế 即tức 周chu 徧biến 不bất 可khả 取thủ 捨xả 即tức 俱câu 非phi 俱câu 即tức 乃nãi 至chí 同đồng 異dị 一nhất 多đa 始thỉ 終chung 成thành 壞hoại 無vô 非phi 究cứu 竟cánh 堅kiên 固cố 即tức 從tùng 上thượng 別biệt 傳truyền 心tâm 印ấn 世Thế 尊Tôn 傳truyền 法pháp 迦Ca 葉Diếp 為vi 第đệ 一nhất 祖tổ 并tinh 囑chúc 阿A 難Nan 副phó 二nhị 傳truyền 化hóa (# 付phó 迦Ca 葉Diếp 緣duyên 載tái 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 請thỉnh 佛Phật 决# 疑nghi 經kinh 王vương 荊kinh 公công 宋tống 景cảnh 濂# 皆giai 如như 是thị 說thuyết 。 此thử 無vô 可khả 疑nghi 大đại 悲bi 經kinh 第đệ 五ngũ 云vân 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 我ngã 今kim 以dĩ 是thị 正Chánh 法Pháp 。 寳# 藏tạng 付phó 囑chúc 於ư 汝nhữ 。 勿vật 令linh 毀hủy 滅diệt 涅Niết 槃Bàn 第đệ 二nhị 哀ai 嘆thán 品phẩm 云vân 我ngã 今kim 所sở 有hữu 無vô 上thượng 正Chánh 法Pháp 。 悉tất 以dĩ 付phó 囑chúc 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 是thị 迦Ca 葉Diếp 者giả 當đương 為vì 汝nhữ 等đẳng 。 作tác 大đại 依y 止chỉ 。 猶do 如như 如Như 來Lai 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 作tác 依y 止chỉ 處xứ 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 當đương 為vì 汝nhữ 等đẳng 。 作tác 依y 止chỉ 處xứ 第đệ 十thập 一nhất 亦diệc 云vân 我ngã 法pháp 最tối 長trưởng 子tử 是thị 名danh 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 阿A 難Nan 勤cần 精tinh 進tấn 能năng 斷đoạn 一nhất 切thiết 疑nghi 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 諦đế 觀quán 阿a 難nan 多đa 聞văn 士sĩ 自tự 然nhiên 能năng 解giải 了liễu 是thị 常thường 及cập 無vô 常thường 以dĩ 是thị 故cố 不bất 應ưng 心tâm 懷hoài 於ư 憂ưu 惱não 智trí 論luận 亦diệc 載tái 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 時thời 阿a 盧lô 泥nê 豆đậu 語ngữ 阿A 難Nan 云vân 佛Phật 手thủ 付phó 汝nhữ 法pháp 汝nhữ 今kim 失thất 所sở 受thọ 迦Ca 葉Diếp 亦diệc 云vân 佛Phật 囑chúc 累lụy 汝nhữ 應ưng 報báo 佛Phật 恩ân 禪thiền 經kinh 序tự 中trung 言ngôn 此thử 是thị 阿A 難Nan 曲khúc 承thừa 音âm 詔chiếu 遇ngộ 非phi 其kỳ 人nhân 則tắc 幽u 關quan 莫mạc 闢tịch 罕# 窺khuy 其kỳ 庭đình 若nhược 得đắc 意ý 忘vong 言ngôn 則tắc 途đồ 中trung 授thọ 與dữ 囑chúc 累lụy 之chi 緣duyên 具cụ 載tái 本bổn 經kinh 大đại 佛Phật 頂đảnh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 王vương 顯hiển 發phát 千thiên 聖thánh 向hướng 上thượng 一nhất 著trước 故cố 說thuyết 偈kệ 讚tán 佛Phật 。 自tự 明minh 本bổn 願nguyện 願nguyện 度độ 末mạt 世thế 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 觀quán 隂# 文văn 中trung 每mỗi 至chí 結kết 處xứ 如Như 來Lai 頻tần 致trí 殷ân 勤cần 付phó 囑chúc 十thập 卷quyển 之chi 文văn 尚thượng 在tại 閻Diêm 浮Phù 皆giai 因nhân 大đại 悲bi 大đại 願nguyện 所sở 留lưu 從tùng 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 見kiến 中trung 流lưu 分phân 身thân 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 指chỉ 昌xương 居cư 士sĩ 為vi 尊tôn 者giả 應ứng 化hóa 自tự 非phi 宿túc 緣duyên 深thâm 重trọng 何hà 由do 得đắc 遘cấu 但đãn 能năng 讀đọc 誦tụng 思tư 惟duy 。 超siêu 情tình 悟ngộ 入nhập 即tức 與dữ 當đương 日nhật 海hải 會hội 聞văn 迦ca 陵lăng 仙Tiên 音âm 。 同đồng 一nhất 感cảm 應ứng 妙diệu 也dã 。

流lưu 通thông 分phần/phân 中trung 不bất 比tỉ 尋tầm 常thường 挍giảo 量lượng 大đại 般Bát 若Nhã 初sơ 分phần/phân 謗báng 般Bát 若Nhã 品phẩm 舍Xá 利Lợi 弗Phất 問vấn 世Thế 尊Tôn 彼bỉ 所sở 造tạo 作tác 增tăng 長trưởng 。 能năng 感cảm 匱quỹ 正Chánh 法Pháp 業nghiệp 與dữ 五ngũ 無vô 間gián 業nghiệp 。 可khả 說thuyết 相tương 似tự 耶da 佛Phật 言ngôn 舍Xá 利Lợi 子Tử 彼bỉ 匱quỹ 正Chánh 法Pháp 業nghiệp 最tối 極cực 麤thô 重trọng/trùng 不bất 可khả 以dĩ 比tỉ 五ngũ 無vô 間gián 業nghiệp 。 具cụ 述thuật 徧biến 歷lịch 十thập 方phương 阿A 鼻Tỳ 乃nãi 至chí 各các 各các 。 獄ngục 中trung 重trọng/trùng 苦khổ 既ký 畢tất 餘dư 勢thế 未vị 盡tận 復phục 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 種chủng 種chủng 惡ác 趣thú 。 經kinh 無vô 窮cùng 劫kiếp 乃nãi 得đắc 人nhân 身thân 。 諸chư 根căn 不bất 具cụ 。 闇ám 塞tắc 愚ngu 癡si 等đẳng 報báo 皆giai 緣duyên 不bất 信tín 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 無vô 相tướng 無vô 二nhị 無vô 得đắc 無vô 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 入nhập 此thử 法Pháp 門môn 。 雖tuy 多đa 劫kiếp 事sự 佛Phật 行hạnh 六Lục 度Độ 而nhi 執chấp 有hữu 所sở 得đắc 斷đoạn 自tự 他tha 慧tuệ 命mạng 今kim 能năng 傳truyền 正Chánh 法Pháp 在tại 末mạt 世thế 中trung 全toàn 反phản 彼bỉ 倒đảo 如như 首thủ 尾vĩ 相tương 換hoán 。 故cố 頓đốn 銷tiêu 重trọng/trùng 苦khổ 更cánh 獲hoạch 大đại 福phước 超siêu 越việt 前tiền 之chi 施thí 人nhân 。 夫phu 一nhất 經kinh 三tam 論luận 皆giai 依y 一nhất 心tâm 二nhị 門môn 三tam 如Như 來Lai 藏tạng 示thị 不bất 縱tung 橫hoành 並tịnh 別biệt 正chánh 觀quán 方phương 終chung 阿A 難Nan 即tức 問vấn 地địa 獄ngục 葢# 舉cử 邪tà 之chi 甚thậm 者giả 輪luân 轉chuyển 生sanh 死tử 。 唯duy 汝nhữ 六lục 根căn 。 顛điên 倒đảo 至chí 此thử 而nhi 極cực 觀quán 隂# 盡tận 如Như 來Lai 許hứa 證chứng 妙diệu 覺giác 葢# 舉cử 覺giác 之chi 滿mãn 者giả 欲dục 證chứng 寂tịch 常thường 亦diệc 汝nhữ 六lục 根căn 。 返phản 倒đảo 至chí 此thử 而nhi 終chung 乗# 此thử 心tâm 開khai 心tâm 開khai 即tức 覺giác 開khai 羊dương 鹿lộc 乗# 即tức 同đồng 妙diệu 覺giác 六lục 位vị 圓viên 融dung 同đồng 前tiền 見kiến 修tu 證chứng 三tam 分phần/phân 此thử 云vân 未vị 學học 則tắc 全toàn 開khai 理lý 即tức 良lương 由do 說thuyết 者giả 聽thính 者giả 一nhất 念niệm 皆giai 不bất 思tư 議nghị 。 是thị 以dĩ 雖tuy 五ngũ 無vô 間gian 若nhược 業nghiệp 若nhược 報báo 得đắc 無vô 根căn 信tín 。 竟cánh 入nhập 圓viên 明minh 華hoa 嚴nghiêm 地địa 獄ngục 天thiên 子tử 方Phương 等Đẳng 婆bà 藪tẩu 仙tiên 人nhân 般Bát 若Nhã 滅diệt 先tiên 世thế 惡ác 道đạo 罪tội 得đắc 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 法Pháp 華hoa 授thọ 記ký 調Điều 達Đạt 號hào 天thiên 王vương 如Như 來Lai 涅Niết 槃Bàn 。 喻dụ 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 從tùng 伊y 蘭lan 子tử 生sanh 栴chiên 檀đàn 樹thụ 。 皆giai 此thử 旨chỉ 也dã 葢# 四tứ 句cú 如như 大đại 火hỏa 聚tụ 。 四tứ 句cú 如như 清thanh 凉# 池trì 醍đề 醐hồ 毒độc 藥dược 毒độc 藥dược 醍đề 醐hồ 如như 是thị 妙diệu 法Pháp 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 時thời 乃nãi 說thuyết 之chi 。 如như 優ưu 曇đàm 鉢bát 花hoa 。 時thời 一nhất 現hiện 耳nhĩ 。

楞Lăng 嚴Nghiêm 妙Diệu 指Chỉ 卷quyển 第đệ 十thập (# 終chung )#