瑜Du 伽Già 師Sư 地Địa 論Luận 義Nghĩa 演Diễn ( 第Đệ 卷Quyển 第Đệ 卷Quyển )
Quyển 17
唐Đường 清Thanh 素Tố 澄Trừng 淨Tịnh 述Thuật

【# 原nguyên 經Kinh 卷quyển 殘tàn 缺khuyết 一nhất 版# 】#

▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 。

演diễn 曰viết 三tam 結kết ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 不bất 達đạt 況huống 外ngoại 申thân 問vấn 此thử 即tức 初sơ 也dã 。

論luận 是thị 故cố 世Thế 尊Tôn 。 至chí 況huống 諸chư 外ngoại 道đạo 。

演diễn 曰viết 後hậu 因nhân 內nội 不bất 達đạt 況huống 外ngoại 申thân 問vấn 文văn 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 善thiện 現hiện 問vấn 後hậu 如Như 來Lai 荅# 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 尒# 時thời 世Thế 尊Tôn 至chí 。 施thi 設thiết 照chiếu 了liễu 。

演diễn 曰viết 後hậu 如Như 來Lai 荅# 中trung 文văn 分phân 為vi 三tam 一nhất 荅# 二nhị 徵trưng 三tam 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 何hà 以dĩ 故cố 。

演diễn 曰viết 二nhị 徵trưng 也dã 。

論luận 善thiện 現hiện 至chí 。 無vô 別biệt 異dị 相tướng 。

演diễn 曰viết 第đệ 三tam 釋thích 中trung 有hữu 三tam 復phục 次thứ 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 正chánh 釋thích 後hậu 結kết 成thành 此thử 初sơ 也dã 此thử 明minh 勝thắng 義nghĩa 諦đế 即tức 是thị 蘊uẩn 處xứ 界giới 緣duyên 起khởi 食thực 諦đế 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 一nhất 味vị 真Chân 如Như 。 相tương/tướng 無vô 別biệt 異dị 相tướng 。 下hạ 一nhất 味vị 言ngôn 亦diệc 准chuẩn 此thử 釋thích 。

論luận 是thị 故cố 善Thiện 現Hiện 。 至chí 一nhất 味vị 相tương/tướng 。

演diễn 曰viết 後hậu 結kết 成thành 前tiền 義nghĩa 。

論luận 復phục 次thứ 善Thiện 現Hiện 。 至chí 審thẩm 察sát 趣thú 證chứng 。

演diễn 曰viết 第đệ 二nhị 復phục 次thứ 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 正chánh 釋thích 後hậu 結kết 成thành 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 是thị 故cố 善Thiện 現Hiện 。 至chí 一nhất 味vị 相tương/tướng 。

演diễn 曰viết 後hậu 結kết 成thành 前tiền 義nghĩa 。

論luận 復phục 次thứ 善Thiện 現Hiện 。 至chí 法Pháp 界Giới 安an 立lập 。

演diễn 曰viết 第đệ 三tam 復phục 次thứ 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 正chánh 釋thích 後hậu 結kết 成thành 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 是thị 故cố 善Thiện 現Hiện 。 至chí 一nhất 味vị 相tương/tướng 。

演diễn 曰viết 後hậu 結kết 成thành 前tiền 義nghĩa 。

論luận 善thiện 現hiện 譬thí 如như 至chí 異dị 性tánh 異dị 相tướng 。

演diễn 曰viết 後hậu 舉cử 喻dụ 以dĩ 明minh 文văn 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 喻dụ 後hậu 合hợp 此thử 初sơ 也dã 猶do 如như 虛hư 空không 。 遍biến 諸chư 色sắc 類loại 喻dụ 彼bỉ 真Chân 如Như 通thông 諸chư 法pháp 類loại 也dã 。

論luận 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 。 至chí 當đương 知tri 亦diệc 然nhiên 。

演diễn 曰viết 後hậu 合hợp 可khả 知tri 。

論luận 尒# 時thời 世Thế 尊Tôn 至chí 依y 上thượng 慢mạn 。

演diễn 曰viết 後hậu 以dĩ 頌tụng 結kết 成thành 文văn 意ý 可khả 解giải 。

論luận 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 六lục 。 攝nhiếp 決quyết 擇trạch 分phần/phân 中trung 菩Bồ 薩Tát 地địa 之chi 五ngũ 。

論luận 復phục 次thứ 心tâm 意ý 識thức 相tương/tướng 。

演diễn 曰viết 第đệ 二nhị 辯biện 心tâm 意ý 識thức 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 標tiêu 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 當đương 知tri 如như 解giải 深thâm 密mật 經kinh 中trung 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 中trung 分phần/phân 二nhị 先tiên 標tiêu 說thuyết 處xứ 後hậu 引dẫn 經kinh 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 廣Quảng 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 至chí 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。

演diễn 曰viết 後hậu 引dẫn 經kinh 釋thích 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 長trường/trưởng 行hành 廣quảng 辯biện 後hậu 以dĩ 頌tụng 結kết 成thành 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 意ý 如như 世Thế 尊Tôn 說thuyết 。 乃nãi 至chí 於ư 心tâm 意ý 識thức 。 秘bí 密mật 善thiện 巧xảo 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 齊tề 何hà 位vị 次thứ 得đắc 名danh 為vi 於ư 心tâm 意ý 識thức 。 秘bí 密mật 善thiện 巧xảo 菩Bồ 薩Tát 。 如Như 來Lai 齊tề 何hà 。 位vị 次thứ 施thi 設thiết 建kiến 立lập 彼bỉ 為vi 於ư 心tâm 意ý 識thức 。 秘bí 密mật 善thiện 巧xảo 菩Bồ 薩Tát 。

論luận 尒# 時thời 世Thế 尊Tôn 至chí 密mật 秘bí 義nghĩa 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 之chi 中trung 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 讚tán 問vấn 許hứa 說thuyết 後hậu 依y 義nghĩa 辯biện 明minh 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 廣Quảng 慧Tuệ 當đương 知tri 。 至chí 不bất 具cụ 二nhị 種chủng 。

演diễn 曰viết 後hậu 依y 義nghĩa 辯biện 明minh 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 彰chương 其kỳ 法pháp 說thuyết 二nhị 舉cử 喻dụ 以dĩ 明minh 三tam 正chánh 荅# 前tiền 問vấn 初sơ 中trung 有hữu 三tam 一nhất 依y 阿a 陁# 那na 解giải 釋thích 其kỳ 義nghĩa 。 二nhị 依y 阿a 陁# 那na 通thông 異dị 名danh 妨phương 三tam 依y 阿a 陁# 那na 建kiến 立lập 六lục 識thức 此thử 初sơ 也dã 梵Phạm 云vân 阿a 陁# 那na 此thử 云vân 執chấp 持trì 亦diệc 云vân 執chấp 受thọ 若nhược 望vọng 種chủng 子tử 即tức 名danh 執chấp 持trì 令linh 種chủng 不bất 失thất 無vô 覺giác 受thọ 故cố 色sắc 根căn 依y 處xứ 名danh 為vi 執chấp 受thọ 令linh 根căn 不bất 壞hoại 生sanh 覺giác 受thọ 故cố 論luận 據cứ 通thông 言ngôn 揔# 云vân 執chấp 受thọ 亦diệc 不bất 違vi 也dã 。

論luận 復phục 次thứ 廣quảng 慧tuệ 至chí 滋tư 長trưởng 故cố 。

演diễn 曰viết 二nhị 依y 阿a 陁# 那na 通thông 異dị 名danh 妨phương 問vấn 此thử 第đệ 八bát 識thức 但đãn 名danh 阿a 賴lại 耶da 如như 何hà 亦diệc 名danh 阿a 陁# 那na 識thức 及cập 名danh 心tâm 耶da 論luận 主chủ 通thông 云vân 此thử 識thức 亦diệc 名danh 阿a 陁# 那na 識thức 其kỳ 三tam 種chủng 識thức 中trung 各các 有hữu 標tiêu 徵trưng 釋thích 也dã 梵Phạm 云vân 阿a 賴lại 耶da 識thức 。 唐đường 言ngôn 藏tạng 識thức 識thức 能năng 含hàm 藏tạng ▆# 法pháp 種chủng 故cố 又hựu 此thử 賴lại 耶da 具cụ 三tam 藏tạng 義nghĩa 能năng 藏tạng 所sở 藏tạng 執chấp 藏tạng 義nghĩa 故cố 與dữ 雜tạp 染nhiễm 法pháp 㸦# 為vi 緣duyên 故cố 有hữu 情tình 執chấp 為vi 自tự 內nội 我ngã 故cố 梵Phạm 云vân 質chất 多đa 此thử 名danh 心tâm 也dã 攝nhiếp 論luận 第đệ 一nhất 云vân 由do 種chủng 種chủng 法pháp 積tích 集tập 種chủng 子tử 等đẳng 即tức 積tích 集tập 義nghĩa 是thị 心tâm 義nghĩa 集tập 起khởi 義nghĩa 是thị 心tâm 義nghĩa 以dĩ 能năng 集tập 生sanh 多đa 種chủng 子tử 故cố 或hoặc 能năng 熏huân 種chủng 於ư 此thử 識thức 中trung 既ký 積tích 集tập 已dĩ 後hậu 起khởi 諸chư 法pháp 故cố 說thuyết 此thử 識thức 名danh 為vi 心tâm 義nghĩa 此thử 中trung 雖tuy 舉cử 三tam 名danh 而nhi 宗tông 辯biện 阿a 陁# 那na 識thức 故cố 論luận 但đãn 標tiêu 阿a 陁# 那na 識thức 為vi 其kỳ 依y 止chỉ 建kiến 立lập 六lục 識thức 故cố 後hậu 頌tụng 中trung 亦diệc 但đãn 標tiêu 其kỳ 阿a 陁# 那na 識thức 意ý 同đồng 此thử 也dã 。

論luận 復phục 次thứ 廣quảng 慧tuệ 至chí 意ý 識thức 轉chuyển 。

演diễn 曰viết 三tam 依y 阿a 陁# 那na 建kiến 立lập 六lục 識thức 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 明minh 諸chư 識thức 意ý 識thức 俱câu 轉chuyển 後hậu 辯biện 諸chư 識thức 意ý 俱câu 唯duy 一nhất 此thử 初sơ 也dã 此thử 中trung 有hữu 識thức 。 者giả 眼nhãn 及cập 色sắc 等đẳng 有hữu 能năng 執chấp 受thọ 阿a 陁# 那na 識thức 故cố 云vân 有hữu 識thức 。

論luận 廣quảng 慧tuệ 至chí 同đồng 所sở 行hành 。

演diễn 曰viết 後hậu 辯biện 諸chư 識thức 意ý 俱câu 唯duy 。

論luận 廣quảng 慧tuệ 譬thí 如như 至chí 。 滅diệt 盡tận 可khả 得đắc 。

演diễn 曰viết 二nhị 舉cử 喻dụ 以dĩ 明minh 文văn 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 舉cử 喻dụ 後hậu 法pháp 合hợp 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 如như 是thị 廣Quảng 慧Tuệ 。 至chí 五ngũ 識thức 身thân 轉chuyển 。

演diễn 曰viết 後hậu 合hợp 。

論luận 廣quảng 慧tuệ 如như 是thị 至chí 。 善thiện 巧xảo 菩Bồ 薩Tát 。

演diễn 曰viết 三tam 正chánh 荅# 前tiền 問vấn 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 正chánh 釋thích 後hậu 結kết 成thành 此thử 初sơ 也dã 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 內nội 各các 別biệt 。 如như 實thật 不bất 見kiến 阿a 陁# 那na 者giả 不bất 見kiến 用dụng 也dã 不bất 見kiến 阿a 陁# 那na 識thức 者giả 不bất 見kiến 體thể 也dã 餘dư 句cú 例lệ 然nhiên 即tức 證chứng 真Chân 如Như 時thời 不bất 見kiến 諸chư 法pháp 。 是thị 名danh 勝Thắng 義Nghĩa 善Thiện 巧Xảo 菩Bồ 薩Tát 。

論luận 廣quảng 慧tuệ 齊tề 此thử 至chí 。 善thiện 巧xảo 菩Bồ 薩Tát 。

演diễn 曰viết 後hậu 結kết 成thành 。

論luận 尒# 時thời 世Thế 尊Tôn 至chí 執chấp 為vi 我ngã 。

演diễn 曰viết 後hậu 以dĩ 頌tụng 結kết 成thành 准chuẩn 唯duy 識thức 論luận 解giải 此thử 頌tụng 云vân 以dĩ 能năng 執chấp 持trì 諸chư 法pháp 種chủng 子tử 及cập 能năng 執chấp 受thọ 色sắc 根căn 依y 處xứ 亦diệc 能năng 執chấp 取thủ 結kết 生sanh 相tương 續tục 故cố 。 說thuyết 此thử 識thức 名danh 阿a 陁# 那na 無vô 姓tánh 有hữu 情tình 不bất 能năng 窮cùng 底để 故cố 說thuyết 甚thậm 深thâm 趣thú 寂tịch 種chủng 姓tánh 不bất 能năng 通thông 達đạt 。 故cố 名danh 甚thậm 細tế 是thị 一nhất 切thiết 法pháp 。 真chân 實thật 種chủng 子tử 緣duyên 擊kích 便tiện 生sanh 轉chuyển 識thức 波ba 浪lãng 恆hằng 無vô 間gián 斷đoạn 猶do 如như 暴bạo 流lưu 凡phàm 即tức 無vô 姓tánh 愚ngu 即tức 趣thú 寂tịch 恐khủng 彼bỉ 於ư 此thử 起khởi 分phân 別biệt 執chấp 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 障chướng 生sanh 聖thánh 道Đạo 故cố 我ngã 世Thế 尊Tôn 不bất 為vi 開khai 演diễn 頌tụng 中trung 從tùng 本bổn 為vi 論luận 故cố 不bất 言ngôn 意ý 識thức 二nhị 也dã 。

論luận 復phục 次thứ 一nhất 切thiết 法pháp 相tướng 。

演diễn 曰viết 第đệ 三tam 彰chương 一nhất 切thiết 法pháp 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 標tiêu 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 當đương 知tri 如như 解giải 深thâm 密mật 經kinh 中trung 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 中trung 分phần/phân 二nhị 先tiên 標tiêu 說thuyết 處xứ 後hậu 引dẫn 經kinh 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 德đức 本bổn 菩Bồ 薩Tát 至chí 。 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。

演diễn 曰viết 後hậu 引dẫn 經kinh 釋thích 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 長trường/trưởng 行hành 廣quảng 辯biện 後hậu 以dĩ 頌tụng 結kết 成thành 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 也dã 。

論luận 尒# 時thời 世Thế 尊Tôn 至chí 諸chư 法pháp 相tướng 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 之chi 中trung 文văn 分phân 為vi 二nhị 讚tán 問vấn 許hứa 說thuyết 後hậu 依y 義nghĩa 辯biện 明minh 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 諸chư 法pháp 相tướng 。 略lược 有hữu 三tam 種chủng 。

演diễn 曰viết 後hậu 依y 義nghĩa 辯biện 明minh 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 以dĩ 六lục 復phục 次thứ 明minh 三tam 性tánh 法pháp 後hậu 結kết 牒điệp 後hậu 三tam 正chánh 荅# 前tiền 問vấn 初sơ 中trung 有hữu 四tứ 一nhất 摽phiếu/phiêu 二nhị 徵trưng 三tam 列liệt 四tứ 釋thích 此thử 初sơ 標tiêu 也dã 。

論luận 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。

演diễn 曰viết 二nhị 徵trưng 也dã 。

論luận 一nhất 者giả 遍biến 計kế 至chí 。 圓viên 成thành 實thật 相tướng 。

演diễn 曰viết 三tam 列liệt 也dã 。

論luận 云vân 何hà 諸chư 法pháp 。 至chí 計kế 所sở 執chấp 相tướng 。

演diễn 曰viết 四tứ 釋thích 之chi 中trung 文văn 分phân 為vi 三tam 一nhất 明minh 遍biến 計kế 二nhị 明minh 依y 他tha 三Tam 明Minh 圓viên 成thành 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 徵trưng 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 徵trưng 也dã 。

論luận 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 。 至chí 隨tùy 起khởi 言ngôn 說thuyết 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 可khả 知tri 。

論luận 云vân 何hà 諸chư 法pháp 。 依y 他tha 起khởi 相tướng 。

演diễn 曰viết 二nhị 明minh 依y 他tha 文văn 復phục 分phần/phân 二nhị 初sơ 徵trưng 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 徵trưng 也dã 。

論luận 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 。 至chí 純thuần 大đại 苦khổ 蘊uẩn 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 也dã 。

論luận 何hà 諸chư 法pháp 。 圓viên 成thành 實thật 相tướng 。

演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 圓viên 成thành 文văn 亦diệc 分phần/phân 二nhị 初sơ 徵trưng 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 徵trưng 也dã 。

論luận 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 。 至chí 方phương 證chứng 圓viên 滿mãn 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 也dã 。

論luận 復phục 次thứ 德Đức 本Bổn 。 至chí 當đương 知tri 亦diệc 尒# 。

演diễn 曰viết 第đệ 二nhị 復phục 次thứ 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 明minh 遍biến 計kế 二nhị 明minh 依y 他tha 三Tam 明Minh 圓viên 成thành 此thử 初sơ 分phần/phân 二nhị 初sơ 喻dụ 後hậu 合hợp 如như 文văn 可khả 知tri 問vấn 眩huyễn 翳ế 是thị 因nhân 緣duyên 法pháp 正chánh 是thị 依y 他tha 云vân 何hà 喻dụ 遍biến 計kế 所sở 執chấp 。 耶da 荅# 舉cử 能năng 起khởi 眩huyễn 翳ế 依y 他tha 之chi 法pháp 顯hiển 所sở 起khởi 毛mao 輪luân 喻dụ 遍biến 計kế 所sở 執chấp 。 約ước 返phản 顯hiển 說thuyết 理lý 亦diệc 無vô 違vi 。

論luận 如như 眩huyễn 翳ế 人nhân 至chí 當đương 知tri 亦diệc 尒# 。

演diễn 曰viết 二nhị 明minh 依y 他tha 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 喻dụ 後hậu 合hợp 此thử 所sở 起khởi 毛mao 輪luân 遍biến 計kế 之chi 法pháp 顯hiển 能năng 起khởi 眩huyễn 翳ế 喻dụ 依y 他tha 起khởi 性tánh 餘dư 如như 前tiền 說thuyết 。

論luận 如như 淨tịnh 退thoái 人nhân 至chí 當đương 知tri 亦diệc 尒# 。

演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 圓viên 成thành 文văn 亦diệc 分phần/phân 二nhị 初sơ 喻dụ 後hậu ▆# 如như 淨tịnh 眼nhãn 人nhân 。 見kiến 法pháp 本bổn 性tánh 喻dụ 根căn 本bổn 智trí 證chứng 圓viên 成thành 實thật 。

論luận 復phục 次thứ 德Đức 本Bổn 。 至chí 當đương 知tri 亦diệc 尒# 。

演diễn 曰viết 第đệ 三tam 復phục 次thứ 文văn 中trung 有hữu 三tam 一nhất 明minh 遍biến 計kế 二nhị 明minh 依y 他tha 三Tam 明Minh 圓viên 成thành 初sơ 中trung 文văn 二nhị 初sơ 喻dụ 後hậu 合hợp 頗phả 胝chi 迦ca 者giả 三tam 藏tạng 云vân 此thử 處xứ 無vô 名danh 可khả 飜phiên 似tự 水thủy 精tinh 白bạch 珠châu 無vô 定định 色sắc 與dữ 四tứ 色sắc 合hợp 即tức 似tự 四tứ 色sắc 影ảnh 像tượng 惑hoặc 亂loạn 有hữu 情tình 。 邪tà 心tâm 執chấp 實thật 帝đế 青thanh 大đại 青thanh 。 末mạt 尼ni 寶bảo 像tượng 。 者giả 梵Phạm 云vân 因nhân 陁# 羅la 此thử 云vân 帝Đế 釋Thích 也dã 此thử 即tức 帝Đế 釋Thích 青thanh 摩ma 尼ni 珠châu 西tây 方phương 有hữu 青thanh 珠châu 色sắc 似tự 帝Đế 釋Thích 青thanh 珠châu 故cố 遂toại 以dĩ 名danh 也dã 此thử 是thị 青thanh 中trung 淺thiển 青thanh 色sắc 梵Phạm 云vân 摩ma 何hà 尼ni 羅la 此thử 云vân 大đại 青thanh 即tức 是thị 紺cám 青thanh 色sắc 末mạt 尼ni 者giả 梵Phạn 語ngữ 即tức 珠châu 之chi 通thông 名danh 末mạt 羅la 羯yết 多đa 。 者giả 此thử 間gian 無vô 名danh 可khả 飜phiên 如như 彼bỉ 清thanh 淨tịnh 。 頗phả 胝chi 迦ca 乃nãi 至chí 習tập 氣khí 當đương 知tri 亦diệc 尒# 者giả 此thử 合hợp 能năng 執chấp 習tập 氣khí 所sở 執chấp 為vi 遍biến 計kế 也dã 。

論luận 如như 彼bỉ 清thanh 淨tịnh 。 至chí 當đương 知tri 亦diệc 尒# 。

演diễn 曰viết 二nhị 明minh 依y 他tha 文văn 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 喻dụ 後hậu 合hợp 即tức 以dĩ 頗pha 胝chi 迦ca 寶bảo 。 合hợp 依y 他tha 也dã 。

論luận 如như 彼bỉ 清thanh 淨tịnh 。 至chí 當đương 知tri 亦diệc 尒# 。

演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 圓viên 成thành 文văn 亦diệc 有hữu 二nhị 初sơ 喻dụ 後hậu 合hợp 文văn 易dị 可khả 解giải 。

論luận 復phục 次thứ 德Đức 本Bổn 。 至chí 而nhi 可khả 了liễu 知tri 。

演diễn 曰viết 第đệ 四tứ 復phục 次thứ 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 明minh 遍biến 計kế 二nhị 明minh 依y 他tha 三Tam 明Minh 圓viên 成thành 此thử 初sơ 也dã 由do 計kế 相tương/tướng 名danh 所sở 詮thuyên 能năng 詮thuyên 定định 相tương/tướng 屬thuộc 著trước 以dĩ 為vi 緣duyên 故cố 。 即tức 遍biến 計kế 所sở 執chấp 相tướng 。 而nhi 可khả 了liễu 知tri 。

論luận 依y 他tha 起khởi 相tướng 。 至chí 而nhi 可khả 了liễu 知tri 。

演diễn 曰viết 二nhị 明minh 依y 他tha 由do 能năng 遍biến 計kế 所sở 執chấp 相tướng 執chấp 。 以dĩ 為vi 緣duyên 故cố 。 即tức 依y 他tha 起khởi 相tướng 。 而nhi 可khả 了liễu 知tri 。

論luận 依y 他tha 起khởi 相tướng 。 至chí 而nhi 可khả 了liễu 知tri 。

演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 圓viên 成thành 由do 依y 他tha 上thượng 遍biến 計kế 所sở 執chấp 相tướng 無vô 執chấp 。 以dĩ 為vi 緣duyên 故cố 。 即tức 圓viên 成thành 實thật 相tướng 。 而nhi 可khả 了liễu 知tri 。

論luận 復phục 次thứ 德Đức 本Bổn 。 至chí 無vô 相tướng 之chi 法pháp 。

演diễn 曰viết 第đệ 五ngũ 復phục 次thứ 文văn 分phân 為vi 三tam 一nhất 明minh 遍biến 計kế 二nhị 明minh 依y 他tha 三Tam 明Minh 圓viên 成thành 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 至chí 雜tạp 染nhiễm 相tướng 法pháp 。

演diễn 曰viết 二nhị 明minh 依y 他tha 。

論luận 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 至chí 清thanh 淨tịnh 相tướng 法pháp 。

演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 圓viên 成thành 明minh 知tri 三tam 性tánh 勝thắng 利lợi 了liễu 知tri 圓viên 成thành 即tức 能năng 了liễu 知tri 。 一nhất 切thiết 清thanh 淨tịnh 相tương/tướng 法pháp 。

論luận 復phục 次thứ 德Đức 本Bổn 。 至chí 清thanh 淨tịnh 相tướng 法pháp 。

演diễn 曰viết 第đệ 六lục 復phục 次thứ 明minh 遍biến 計kế 依y 他tha 圓viên 成thành 三tam 性tánh 如như 次thứ 此thử 明minh 斷đoạn 證chứng 勝thắng 利lợi 若nhược 能năng 於ư 依y 他tha 上thượng 了liễu 知tri 無vô 相tướng 故cố 即tức 能năng 斷đoạn 染nhiễm 及cập 證chứng 於ư 淨tịnh 。

論luận 如như 是thị 德Đức 本Bổn 。 至chí 善thiện 巧xảo 菩Bồ 薩Tát 。

演diễn 曰viết 後hậu 結kết 牒điệp 後hậu 三tam 正chánh 荅# 前tiền 問vấn 此thử 中trung 結kết 文văn 但đãn 牒điệp 後hậu 三tam 復phục 次thứ 荅# 前tiền 所sở 問vấn 逐trục 義nghĩa 便tiện 故cố 或hoặc 文văn 略lược 故cố 不bất 牒điệp 前tiền 三tam 。

論luận 尒# 時thời 世Thế 尊Tôn 至chí 可khả 怜# 愍mẫn 。

演diễn 曰viết 後hậu 以dĩ 頌tụng 結kết 成thành 頌tụng 中trung 初sơ 一nhất 頌tụng 結kết 後hậu 二nhị 復phục 次thứ 意ý 令linh 了liễu 遍biến 計kế 無vô 斷đoạn 依y 他tha 染nhiễm 證chứng 圓viên 成thành 淨tịnh 不bất 尒# 成thành 過quá 後hậu 一nhất 頌tụng 上thượng 半bán 若nhược 觀quán 諸chư 行hành 預dự 防phòng 眾chúng 過quá 始thỉ 得đắc 無vô 咎cữu 不bất 尒# 便tiện 成thành 損tổn 害hại 有hữu 情tình 下hạ 半bán 頌tụng 言ngôn 懈giải 怠đãi 者giả 正chánh 障chướng 精tinh 進tấn 不bất 能năng 修tu 定định 住trụ 法pháp 者giả 是thị 禪thiền 定định 動động 法pháp 者giả 是thị 散tán 亂loạn 無vô 者giả 無vô 其kỳ 禪thiền 定định 有hữu 者giả 有hữu 其kỳ 散tán 亂loạn 失thất 壞hoại 者giả 失thất 壞hoại 善thiện 法Pháp 由do 懈giải 怠đãi 故cố 無vô 上thượng 住trụ 法pháp 禪thiền 定định 有hữu 上thượng 動động 法pháp 散tán 亂loạn 失thất 壞hoại 善thiện 法Pháp 沉trầm 墮đọa 惡ác 道đạo 智trí 者giả 傷thương 哉tai 可khả 怜# 愍mẫn 矣hĩ 。

論luận 復phục 次thứ 諸chư 法pháp 無vô 自tự 性tánh 相tương/tướng 。

演diễn 曰viết 第đệ 四tứ 明minh 無vô 自tự 性tánh 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 當đương 知tri 如như 解giải 深thâm 密mật 經kinh 中trung 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 之chi 中trung 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 標tiêu 說thuyết 處xứ 後hậu 引dẫn 經kinh 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 勝thắng 義nghĩa 生sanh 至chí 。 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。

演diễn 曰viết 後hậu 引dẫn 經kinh 釋thích 文văn 分phân 為vi 五ngũ 一nhất 問vấn 荅# 密mật 意ý 二nhị 領lãnh 解giải 讚tán 嘆thán 三tam 辯biện 教giáo 優ưu 劣liệt 四tứ 請thỉnh 立lập 經kinh 名danh 五ngũ 時thời 眾chúng 得đắc 益ích 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 長trường/trưởng 行hành 廣quảng 辯biện 後hậu 以dĩ 頌tụng 結kết 成thành 初sơ 中trung 復phục 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 云vân 世Thế 尊Tôn 以dĩ 無vô 量lượng 門môn 。 曾tằng 說thuyết 諸chư 蘊uẩn 。 所sở 有hữu 自tự 相tướng 。 生sanh 相tướng 滅diệt 相tướng 。 永vĩnh 斷đoạn 遍biến 知tri 。 等đẳng 世Thế 尊Tôn 後hậu 時thời 復phục 說thuyết 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 無vô 自tự 性tánh 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 本bổn 來lai 寂tịch 。 靜tĩnh 自tự 性tánh 涅Niết 盤Bàn 前tiền 後hậu 既ký 乃nãi 相tương 違vi 未vị 審thẩm 世Thế 尊Tôn 。 依y 何hà 密mật 意ý 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 乃nãi 至chí 所sở 有hữu 密mật 意ý 。

論luận 尒# 時thời 世Thế 尊Tôn 至chí 。 所sở 有hữu 密mật 意ý 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 之chi 中trung 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 讚tán 問vấn 許hứa 說thuyết 後hậu 依y 義nghĩa 辯biện 明minh 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 勝thắng 義nghĩa 生sanh 至chí 。 皆giai 無vô 自tự 性tánh 。

演diễn 曰viết 後hậu 依y 義nghĩa 辯biện 明minh 文văn 中trung 分phần/phân 五ngũ 一nhất 明minh 諸chư 法pháp 皆giai 無vô 自tự 性tánh 。 二nhị 明minh 立lập 三tam 無vô 性tánh 因nhân 緣duyên 三Tam 明Minh 觀quán 機cơ 說thuyết 三tam 無vô 性tánh 四tứ 明minh 秘bí 密mật 說thuyết 一Nhất 乘Thừa 意ý 五ngũ 明minh 密mật 教giáo 有hữu 了liễu 不bất 了liễu 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 明minh 無vô 自tự 性tánh 後hậu 辯biện 無vô 生sanh 滅diệt 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 彰chương 其kỳ 法pháp 說thuyết 二nhị 舉cử 喻dụ 以dĩ 明minh 三tam 結kết 荅# 前tiền 問vấn 初sơ 中trung 有hữu 三tam 一nhất 標tiêu 二nhị 列liệt 三tam 釋thích 此thử 初sơ 標tiêu 也dã 。

論luận 謂vị 相tương/tướng 無vô 自tự 性tánh 至chí 。 無vô 自tự 性tánh 性tánh 。

演diễn 曰viết 二nhị 列liệt 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 無vô 自tự 性tánh 性tánh 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 之chi 中trung 文văn 分phân 為vi 三tam 一nhất 明minh 相tướng 無vô 自tự 性tánh 性tánh 。 二nhị 明minh 生sanh 無vô 自tự 性tánh 性tánh 。 三Tam 明Minh 勝thắng 義nghĩa 無vô 自tự 性tánh 性tánh 。 初sơ 中trung 有hữu 五ngũ 一nhất 問vấn 二nhị 荅# 三tam 徵trưng 四tứ 釋thích 五ngũ 結kết 次thứ 第đệ 如như 文văn 。

論luận 云vân 何hà 諸chư 法pháp 。 至chí 無vô 自tự 性tánh 性tánh 。

演diễn 曰viết 二nhị 明minh 生sanh 無vô 自tự 性tánh 性tánh 。 文văn 亦diệc 分phần/phân 五ngũ 一nhất 問vấn 二nhị 荅# 三tam 徵trưng 四tứ 釋thích 五ngũ 結kết 。

論luận 云vân 何hà 諸chư 法pháp 。 至chí 無vô 自tự 性tánh 性tánh 。

演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 勝thắng 義nghĩa 無vô 自tự 性tánh 性tánh 。 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 約ước 依y 他tha 名danh 勝thắng 義nghĩa 無vô 自tự 性tánh 性tánh 。 後hậu 依y 圓viên 成thành 名danh 勝thắng 義nghĩa 無vô 自tự 性tánh 性tánh 。 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 正chánh 釋thích 後hậu 通thông 妨phương 此thử 初sơ 也dã 問vấn 生sanh 無vô 自tự 性tánh 即tức 是thị 緣duyên 生sanh 如như 何hà 得đắc 名danh 勝thắng 義nghĩa 無vô 性tánh 舉cử 論luận 荅# 云vân 。

論luận 即tức 緣duyên 生sanh 法pháp 。 至chí 無vô 自tự 性tánh 性tánh 。

演diễn 曰viết 後hậu 通thông 妨phương 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 正chánh 荅# 二nhị 復phục 徵trưng 三tam 釋thích 成thành 。

論luận 復phục 有hữu 諸chư 法pháp 。 至chí 無vô 自tự 性tánh 性tánh 。

演diễn 曰viết 後hậu 依y 圓viên 成thành 名danh 勝thắng 義nghĩa 無vô 自tự 性tánh 性tánh 。 文văn 中trung 分phần/phân 四tứ 一nhất 標tiêu 二nhị 徵trưng 三tam 釋thích 四tứ 結kết 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 法pháp 無vô 我ngã 性tánh 。 名danh 為vi 勝thắng 義nghĩa 。 者giả 不bất 以dĩ 無vô 我ngã 即tức 為vi 圓viên 成thành 實thật 體thể 圓viên 成thành 實thật 體thể 乃nãi 是thị 真Chân 如Như 然nhiên 由do 無vô 我ngã 門môn 顯hiển 故cố 從tùng 能năng 顯hiển 說thuyết 云vân 無vô 我ngã 名danh 為vi 勝thắng 義nghĩa 。 真Chân 如Như 是thị 諸chư 法pháp 勝thắng 義nghĩa 諦đế 體thể 由do 無vô 相tướng 性tánh 門môn 之chi 所sở 顯hiển 故cố 。 說thuyết 勝thắng 義nghĩa 名danh 為vi 無vô 性tánh 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 當đương 知tri 亦diệc 尒# 。

演diễn 曰viết 二nhị 舉cử 喻dụ 以dĩ 明minh 文văn 分phân 為vi 三tam 一nhất 喻dụ 相tướng 無vô 自tự 性tánh 性tánh 。 二nhị 喻dụ 生sanh 無vô 自tự 性tánh 性tánh 。 三tam 喻dụ 勝thắng 義nghĩa 無vô 自tự 性tánh 性tánh 。 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 喻dụ 後hậu 合hợp 。

論luận 譬thí 如như 幻huyễn 像tượng 至chí 當đương 知tri 亦diệc 尒# 。

演diễn 曰viết 二nhị 喻dụ 生sanh 無vô 自tự 性tánh 性tánh 。 文văn 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 喻dụ 後hậu 合hợp 此thử 中trung 一nhất 分phần/phân 喻dụ 依y 他tha 生sanh 無vô 自tự 性tánh 性tánh 。 一nhất 分phần/phân 喻dụ 勝thắng 義nghĩa 。 生sanh 無vô 自tự 性tánh 性tánh 。

論luận 譬thí 如như 虛hư 空không 。 至chí 遍biến 一nhất 切thiết 故cố 。

演diễn 曰viết 三tam 喻dụ 勝thắng 義nghĩa 無vô 自tự 性tánh 性tánh 。 文văn 中trung 有hữu 三tam 一nhất 喻dụ 二nhị 合hợp 三tam 結kết 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 皆giai 無vô 自tự 性tánh 。

演diễn 曰viết 三tam 結kết 荅# 前tiền 問vấn 。

論luận 勝thắng 義nghĩa 生sanh 至chí 般bát 涅Niết 盤Bàn 故cố 。

演diễn 曰viết 後hậu 辯biện 無vô 生sanh 滅diệt 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 依y 遍biến 計kế 明minh 無vô 生sanh 滅diệt 後hậu 依y 圓viên 成thành 明minh 無vô 生sanh 滅diệt 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 釋thích 歸quy 涅Niết 盤Bàn 後hậu 結kết 荅# 前tiền 問vấn 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 依y 相tương/tướng 義nghĩa 解giải 二nhị 徵trưng 其kỳ 所sở 以dĩ 三tam 釋thích 成thành 涅Niết 盤Bàn 。

論luận 是thị 故cố 我ngã 依y 。 至chí 自tự 性tánh 涅Niết 盤Bàn 。

演diễn 曰viết 後hậu 結kết 荅# 前tiền 問vấn 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 自tự 性tánh 涅Niết 盤Bàn 。

演diễn 曰viết 後hậu 依y 圓viên 成thành 明minh 無vô 生sanh 滅diệt 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 釋thích 歸quy 涅Niết 盤Bàn 後hậu 結kết 荅# 前tiền 問vấn 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 依y 義nghĩa 正chánh 解giải 二nhị 徵trưng 其kỳ 所sở 以dĩ 三tam 釋thích 成thành 涅Niết 盤Bàn 。

論luận 是thị 故cố 我ngã 依y 。 至chí 自tự 性tánh 涅Niết 盤Bàn 。

演diễn 曰viết 後hậu 結kết 荅# 前tiền 問vấn 。

論luận 復phục 次thứ 勝thắng 義nghĩa 至chí 。 無vô 自tự 性tánh 性tánh 。

演diễn 曰viết 二nhị 明minh 立lập 三tam 無vô 性tánh 因nhân 緣duyên 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 明minh 建kiến 立lập 三tam 無vô 性tánh 因nhân 二nhị 明minh 起khởi 執chấp 皆giai 由do 遍biến 計kế 三tam 結kết 成thành 過quá 六lục 趣thú 無vô 休hưu 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 由do 遍biến 計kế 所sở 執chấp 。 至chí 自tự 性tánh 相tướng 。

演diễn 曰viết 二nhị 明minh 起khởi 執chấp 皆giai 由do 遍biến 計kế 或hoặc 由do 言ngôn 說thuyết 隨tùy 覺giác 者giả 即tức 是thị 了liễu 別biệt 名danh 言ngôn 眾chúng 生sanh 起khởi 遍biến 計kế 執chấp 或hoặc 由do 言ngôn 說thuyết 隨tùy 眠miên 者giả 即tức 是thị 不bất 了liễu 名danh 言ngôn 眾chúng 生sanh 如như 嬰anh 兒nhi 等đẳng 任nhậm 運vận 分phân 別biệt 熏huân 種chủng 力lực 故cố 亦diệc 起khởi 於ư 執chấp 。

論luận 如như 如như 執chấp 著trước 至chí 。 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。

演diễn 曰viết 三tam 結kết 成thành 過quá 六lục 趣thú 無vô 休hưu 。

論luận 復phục 次thứ 勝Thắng 義Nghĩa 生Sanh 。 至chí 二nhị 種chủng 資tư 粮# 。

演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 觀quán 機cơ 說thuyết 三tam 無vô 性tánh 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 唯duy 說thuyết 生sanh 無vô 自tự 性tánh 性tánh 。 法pháp 後hậu 通thông 說thuyết 餘dư 二nhị 無vô 自tự 性tánh 法pháp 。 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 明minh 所sở 被bị 之chi 機cơ 二nhị 明minh 能năng 被bị 之chi 教giáo 三Tam 明Minh 聞văn 法Pháp 得đắc 益ích 此thử 初sơ 也dã 所sở 被bị 機cơ 者giả 從tùng 未vị 種chúng 善thiện 根căn 。 乃nãi 至chí 未vị 集tập 福phước 慧tuệ 二nhị 種chủng 資tư 粮# 人nhân 也dã 。

論luận 我ngã 為vi 被bị 故cố 至chí 。 宣tuyên 說thuyết 諸chư 法Pháp 。

演diễn 曰viết 二nhị 明minh 能năng 被bị 之chi 教giáo 佛Phật 為vi 未vị 種chúng 善thiện 根căn 。 乃nãi 至chí 未vị 集tập 福phước 慧tuệ 二nhị 種chủng 資tư 粮# 之chi 人nhân 說thuyết 生sanh 無vô 自tự 性tánh 性tánh 。 緣duyên 生sanh 之chi 法pháp 。 意ý 令linh 了liễu 達đạt 無vô 常thường 修tu 集tập 福phước 慧tuệ 二nhị 資tư 粮# 也dã 。

論luận 彼bỉ 聞văn 是thị 已dĩ 。 至chí 二nhị 種chủng 資tư 粮# 。

演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 聞văn 法Pháp 得đắc 益ích 。

論luận 然nhiên 於ư 生sanh 無vô 。 至chí 諸chư 生sanh 雜tạp 染nhiễm 。

演diễn 曰viết 後hậu 通thông 餘dư 二nhị 無vô 自tự 性tánh 性tánh 。 法pháp 文văn 亦diệc 分phần/phân 三tam 一nhất 明minh 所sở 被bị 之chi 機cơ 二nhị 明minh 能năng 被bị 之chi 教giáo 三Tam 明Minh 聞văn 法Pháp 得đắc 益ích 此thử 初sơ 也dã 所sở 被bị 機cơ 者giả 雖tuy 聞văn 生sanh 無vô 自tự 性tánh 性tánh 。 法pháp 解giải 了liễu 無vô 常thường 修tu 集tập 福phước 慧tuệ 二nhị 資tư 粮# 然nhiên 於ư 生sanh 無vô 。 自tự 性tánh 性tánh 中trung 。 未vị 能năng 如như 實thật 了liễu 知tri 。 相tướng 無vô 自tự 性tánh 性tánh 。 及cập 二nhị 種chủng 勝thắng 義nghĩa 。 無vô 自tự 性tánh 性tánh 。 乃nãi 至chí 未vị 遍biến 解giải 脫thoát 。 煩phiền 惱não 雜tạp 染nhiễm 。

論luận 如Như 來Lai 為vì 彼bỉ 。 至chí 生sanh 雜tạp 染nhiễm 故cố 。

演diễn 曰viết 二nhị 明minh 能năng 被bị 之chi 教giáo 如Như 來Lai 為vì 彼bỉ 。 已dĩ 修tu 福phước 慧tuệ 資tư 粮# 菩Bồ 薩Tát 更cánh 說thuyết 相tướng 無vô 自tự 性tánh 性tánh 。 及cập 勝thắng 義nghĩa 無vô 自tự 性tánh 性tánh 。 欲dục 令linh 於ư 一nhất 切thiết 。 行hành 能năng 正chánh 猒# 故cố 乃nãi 至chí 超siêu 過quá 一nhất 切thiết 。 生sanh 雜tạp 染nhiễm 故cố 。

論luận 彼bỉ 聞văn 如như 是thị 。 至chí 三tam 種chủng 雜tạp 染nhiễm 。

演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 聞văn 法Pháp 得đắc 益ích 彼bỉ 聞văn 法Pháp 已dĩ 。 從tùng 初sơ 資tư 粮# 進tiến 入nhập 加gia 行hành 乃nãi 至chí 見kiến 道đạo 通thông 達đạt 位vị 中trung 獲hoạch 斯tư 益ích 故cố 餘dư 義nghĩa 可khả 知tri 。

論luận 復phục 次thứ 勝thắng 義nghĩa 至chí 。 更cánh 無vô 第đệ 二nhị 。

演diễn 曰viết 四tứ 明minh 秘bí 密mật 說thuyết 一Nhất 乘Thừa 意ý 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 明minh 密mật 意ý 說thuyết 唯duy 一Nhất 乘Thừa 後hậu 明minh 有hữu 情tình 根căn 性tánh 差sai 別biệt 。 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 正chánh 釋thích 後hậu 結kết 成thành 此thử 初sơ 也dã 此thử 明minh 三tam 乘thừa 人nhân 同đồng 依y 一nhất 清thanh 淨tịnh 道đạo 證chứng 得đắc 涅Niết 盤Bàn 故cố 云vân 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。 菩Bồ 薩Tát 皆giai 共cộng 此thử 一nhất 。 妙diệu 清thanh 淨tịnh 道Đạo 等đẳng 。

論luận 我ngã 依y 此thử 故cố 。 至chí 唯duy 有hữu 一Nhất 乘Thừa 。

演diễn 曰viết 後hậu 結kết 成thành 密mật 意ý 說thuyết 唯duy 一Nhất 乘Thừa 。

論luận 非phi 於ư 一nhất 切thiết 。 至chí 有hữu 情tình 差sai 別biệt 。

演diễn 曰viết 後hậu 明minh 有hữu 情tình 根căn 性tánh 差sai 別biệt 。 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 揔# 標tiêu 舉cử 後hậu 各các 別biệt 明minh 此thử 初sơ 也dã 揔# 中trung 意ý 者giả 非phi 於ư 一nhất 切thiết 。 有hữu 情tình 界giới 中trung 。 無vô 有hữu 種chủng 種chủng 。 下hạ 中trung 上thượng 根căn 三tam 乘thừa 差sai 別biệt 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 正chánh 等đẳng 菩Bồ 提Đề 。

演diễn 曰viết 後hậu 各các 別biệt 明minh 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 明minh 定định 性tánh 聲Thanh 聞Văn 。 後hậu 明minh 不bất 定định 性tánh 聲Thanh 聞Văn 。 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 標tiêu 舉cử 二nhị 徵trưng 詰cật 三tam 釋thích 成thành 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 何hà 以dĩ 故cố 。

演diễn 曰viết 二nhị 徵trưng 詰cật 也dã 。

論luận 由do 彼bỉ 本bổn 來lai 。 至chí 趣thú 寂tịch 聲Thanh 聞Văn 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 成thành 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 正chánh 釋thích 後hậu 結kết 成thành 。

論luận 若nhược 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 。 至chí 說thuyết 為vi 菩Bồ 薩Tát 。

演diễn 曰viết 後hậu 明minh 不bất 定định 性tánh 聲Thanh 聞Văn 。 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 標tiêu 舉cử 二nhị 徵trưng 詰cật 三tam 釋thích 成thành 此thử 初sơ 標tiêu 舉cử 若nhược 廻hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 聲Thanh 聞Văn 種chủng 姓tánh 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 我ngã 亦diệc 異dị 門môn 。 說thuyết 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 者giả 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 等đẳng 。

論luận 何hà 以dĩ 故cố 。

演diễn 曰viết 二nhị 徵trưng 詰cật 。

論luận 彼bỉ 既ký 解giải 脫thoát 。 至chí 聲Thanh 聞Văn 種chủng 姓tánh 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 成thành 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 正chánh 釋thích 後hậu 結kết 成thành 。

論luận 復phục 次thứ 勝thắng 義nghĩa 至chí 自tự 性tánh 涅Niết 盤Bàn 。

演diễn 曰viết 五ngũ 明minh 密mật 教giáo 有hữu 了liễu 不bất 了liễu 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 揔# 標tiêu 二nhị 別biệt 釋thích 三tam 結kết 成thành 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 於ư 是thị 經Kinh 中trung 。 至chí 現hiện 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。

演diễn 曰viết 二nhị 別biệt 釋thích 文văn 分phân 為vi 四tứ 一nhất 解giải 佛Phật 密mật 意ý 深thâm 生sanh 淨tịnh 信tín 。 二nhị 無vô 力lực 能năng 解giải 然nhiên 生sanh 淨tịnh 信tín 三tam 雖tuy 生sanh 信tín 解giải 。 於ư 義nghĩa 執chấp 著trước 四tứ 轉chuyển 聽thính 悞ngộ 傳truyền 起khởi 見kiến 同đồng 異dị 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 至chí 亦diệc 能năng 成thành 熟thục 。

演diễn 曰viết 二nhị 無vô 力lực 能năng 解giải 然nhiên 生sanh 淨tịnh 信tín 。

論luận 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 至chí 無vô 量lượng 善thiện 法Pháp 。

演diễn 曰viết 三tam 雖tuy 生sanh 信tín 解giải 。 於ư 義nghĩa 執chấp 著trước 。

論luận 復phục 有hữu 有hữu 情tình 。 至chí 退thoái 失thất 善thiện 法Pháp 。

演diễn 曰viết 四tứ 轉chuyển 聽thính 悞ngộ 傳truyền 起khởi 見kiến 同đồng 異dị 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 隨tùy 其kỳ 師sư 見kiến 同đồng 失thất 善thiện 法Pháp 後hậu 不bất 隨tùy 師sư 見kiến 言ngôn 非phi 佛Phật 語ngữ 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 若nhược 有hữu 有hữu 情tình 。 至chí 大đại 業nghiệp 障chướng 故cố 。

演diễn 曰viết 二nhị 不bất 隨tùy 師sư 見kiến 言ngôn 非phi 佛Phật 語ngữ 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 差sai 別biệt 可khả 得đắc 。

演diễn 曰viết 三tam 結kết 成thành 。

論luận 尒# 時thời 世Thế 尊Tôn 至chí 謂vị 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 。

演diễn 曰viết 後hậu 以dĩ 頌tụng 結kết 成thành 第đệ 一nhất 頌tụng 頌tụng 前tiền 第đệ 一nhất 段đoạn 文văn 第đệ 二nhị 頌tụng 頌tụng 前tiền 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 。 第đệ 五ngũ 叚giả 文văn 第đệ 三tam 第đệ 四tứ 。 第đệ 五ngũ 頌tụng 頌tụng 前tiền 第đệ 四tứ 叚giả 文văn 密mật 說thuyết 一Nhất 乘Thừa 雖tuy 說thuyết 諸chư 法pháp 。 無vô 性tánh 意ý 明minh 遍biến 計kế 所sở 執chấp 。 諸chư 法pháp 無vô 性tánh 。 不bất 說thuyết 依y 圓viên 無vô 性tánh 無vô 相tướng 。 之chi 理lý 非phi 凡phàm 能năng 了liễu 名danh 為vi 微vi 妙diệu 難nan 思tư 無vô 漏lậu 界giới 。 也dã 三tam 乘thừa 聖thánh 人nhân 同đồng 證chứng 此thử 理lý 故cố 言ngôn 於ư 中trung 解giải 脫thoát 等đẳng 無vô 差sai 。 由do 證chứng 圓viên 成thành 名danh 一nhất 切thiết 義nghĩa 。 成thành 斷đoạn 彼bỉ 依y 他tha 名danh 離ly 惑hoặc 苦khổ 此thử 圓viên 成thành 實thật 即tức 是thị 有hữu 餘dư 無vô 餘dư 二nhị 種chủng 涅Niết 盤Bàn 以dĩ 涅Niết 盤Bàn 之chi 體thể 由do 離ly 惑hoặc 故cố 名danh 常thường 由do 離ly 苦khổ 故cố 稱xưng 樂nhạo/nhạc/lạc 即tức 涅Niết 盤Bàn 體thể 上thượng 說thuyết 此thử 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 二nhị 種chủng 異dị 名danh 故cố 云vân 。 二nhị 種chủng 異dị 說thuyết 謂vị 常thường 樂lạc 。

論luận 尒# 時thời 勝thắng 義nghĩa 至chí 最tối 難nạn/nan 通thông 達đạt 。

演diễn 曰viết 二nhị 領lãnh 解giải 讚tán 嘆thán 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 勝thắng 義nghĩa 領lãnh 解giải 後hậu 世Thế 尊Tôn 讚tán 嘆thán 初sơ 文văn 分phần/phân 二nhị 初sơ 讚tán 佛Phật 密mật 意ý 甚thậm 深thâm 難nạn/nan 通thông 後hậu 述thuật 己kỷ 投đầu 誠thành 聞văn 法Pháp 領lãnh 解giải 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 如như 是thị 我ngã 今kim 。 至chí 無vô 自tự 性tánh 性tánh 。

演diễn 曰viết 後hậu 述thuật 己kỷ 投đầu 誠thành 聞văn 法Pháp 領lãnh 解giải 文văn 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 彰chương 其kỳ 法pháp 說thuyết 後hậu 舉cử 喻dụ 以dĩ 明minh 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 依y 五ngũ 蘊uẩn 明minh 三tam 無vô 性tánh 二nhị 依y 四Tứ 諦Đế 明minh 三tam 無vô 性tánh 三tam 依y 正chánh 定định 明minh 三tam 無vô 性tánh 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 依y 色sắc 蘊uẩn 明minh 三tam 無vô 性tánh 後hậu 例lệ 餘dư 法pháp 明minh 三tam 無vô 性tánh 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 明minh 遍biến 計kế 無vô 性tánh 二nhị 明minh 依y 他tha 無vô 性tánh 三Tam 明Minh 圓viên 成thành 無vô 性tánh 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 若nhược 即tức 分phân 別biệt 至chí 。 無vô 自tự 性tánh 性tánh 。

演diễn 曰viết 二nhị 明minh 依y 他tha 無vô 性tánh 。

論luận 如như 是thị 我ngã 今kim 。 至chí 無vô 自tự 性tánh 性tánh 。

演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 圓viên 成thành 無vô 性tánh 。

論luận 如như 於ư 色sắc 蘊uẩn 。 至chí 皆giai 應ưng 廣quảng 說thuyết 。

演diễn 曰viết 後hậu 例lệ 餘dư 法pháp 明minh 三tam 無vô 性tánh 文văn 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 正chánh 例lệ 餘dư 四tứ 蘊uẩn 後hậu 兼kiêm 例lệ 處xứ 等đẳng 法pháp 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 如như 於ư 諸chư 蘊uẩn 至chí 。 皆giai 應ưng 廣quảng 說thuyết 。

演diễn 曰viết 後hậu 兼kiêm 例lệ 處xứ 等đẳng 法pháp 。

論luận 如như 是thị 我ngã 今kim 。 至chí 無vô 自tự 性tánh 性tánh 。

演diễn 曰viết 二nhị 依y 四Tứ 諦Đế 明minh 三tam 無vô 性tánh 文văn 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 依y 苦Khổ 諦Đế 明minh 三tam 無vô 性tánh 後hậu 例lệ 餘dư 法pháp 明minh 三tam 無vô 性tánh 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 明minh 遍biến 計kế 無vô 性tánh 二nhị 明minh 依y 他tha 無vô 性tánh 三Tam 明Minh 圓viên 成thành 無vô 性tánh 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 若nhược 即tức 分phân 別biệt 至chí 。 無vô 自tự 性tánh 性tánh 。

演diễn 曰viết 二nhị 明minh 依y 他tha 無vô 性tánh 。

論luận 如như 是thị 我ngã 今kim 。 至chí 無vô 自tự 性tánh 性tánh 。

演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 圓viên 成thành 無vô 性tánh 。

論luận 如như 於ư 苦Khổ 諦Đế 。 至chí 皆giai 應ưng 廣quảng 說thuyết 。

演diễn 曰viết 後hậu 例lệ 餘dư 法pháp 明minh 三tam 無vô 性tánh 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 正chánh 例lệ 餘dư 三tam 諦đế 後hậu 兼kiêm 例lệ 念niệm 住trụ 等đẳng 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 如như 於ư 聖Thánh 諦Đế 至chí 。 皆giai 應ưng 廣quảng 說thuyết 。

演diễn 曰viết 後hậu 兼kiêm 例lệ 念niệm 住trụ 等đẳng 。

論luận 如như 是thị 我ngã 今kim 。 至chí 無vô 自tự 性tánh 性tánh 。

演diễn 曰viết 三tam 依y 正chánh 定định 明minh 三tam 無vô 性tánh 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 明minh 遍biến 計kế 無vô 性tánh 二nhị 明minh 依y 他tha 無vô 性tánh 三Tam 明Minh 圓viên 成thành 無vô 性tánh 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 若nhược 即tức 分phân 別biệt 至chí 。 無vô 自tự 性tánh 性tánh 。

演diễn 曰viết 二nhị 明minh 依y 他tha 無vô 性tánh 。

論luận 如như 是thị 我ngã 今kim 。 至chí 無vô 自tự 性tánh 性tánh 。

演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 圓viên 成thành 無vô 性tánh 。

論luận 世Thế 尊Tôn 譬thí 如như 至chí 。 皆giai 應ưng 安an 處xứ 。

演diễn 曰viết 後hậu 舉cử 喻dụ 以dĩ 明minh 文văn 分phân 為vi 四tứ 一nhất 毗tỳ 濕thấp 縛phược 藥dược 喻dụ 二nhị 如như 彩thải 畫họa 地địa 。 喻dụ 三tam 熟thục 酥tô 勝thắng 味vị 喻dụ 四tứ 虛hư 空không 能năng 遍biến 喻dụ 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 舉cử 喻dụ 後hậu 法pháp 合hợp 此thử 初sơ 也dã 梵Phạm 云vân 毗tỳ 濕thấp 縛phược 唐đường 云vân 有hữu 功công 能năng 一nhất 切thiết 散tán 藥dược 。 仙tiên 藥dược 方phương 中trung 。 有hữu 此thử 藥dược 者giả 皆giai 有hữu 功công 能năng 皆giai 應ưng 安an 處xứ 。 此thử 藥dược 平bình 穩ổn 調điều 和hòa 諸chư 藥dược 一nhất 切thiết 丸hoàn 散tán 皆giai 安an 此thử 味vị 。

論luận 如như 是thị 世Thế 尊Tôn 。 至chí 皆giai 應ưng 安an 處xứ 。

演diễn 曰viết 後hậu 法pháp 合hợp 依y 此thử 諸chư 法pháp 。 皆giai 無vô 自tự 性tánh 。 者giả 依y 此thử 諸chư 法pháp 。 皆giai 無vô 遍biến 計kế 自tự 性tánh 不bất 無vô 依y 圓viên 既ký 說thuyết 遍biến 計kế 是thị 無vô 依y 圓viên 是thị 有hữu 名danh 了liễu 義nghĩa 言ngôn 教giáo 。 應ưng 以dĩ 了liễu 義nghĩa 言ngôn 教giáo 。 遍biến 於ư 一nhất 切thiết 。 不bất 了liễu 義nghĩa 經Kinh 。 故cố 云vân 皆giai 應ưng 安an 處xứ 。

論luận 世Thế 尊Tôn 如như 彩thải 至chí 。 彩thải 畫họa 事sự 業nghiệp 。

演diễn 曰viết 二nhị 如như 彩thải 畫họa 地địa 。 喻dụ 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 舉cử 喻dụ 後hậu 法pháp 合hợp 此thử 初sơ 也dã 如như 欲dục 彩thải 畫họa 先tiên 安an 白bạch 粉phấn 為vi 地địa 遍biến 於ư 一nhất 切thiết 。 彩thải 畫họa 事sự 業nghiệp 。 復phục 能năng 顯hiển 發phát 。 彩thải 畫họa 事sự 業nghiệp 。 儀nghi 相tương/tướng 分phân 明minh 。

論luận 如như 是thị 世Thế 尊Tôn 。 至chí 所sở 不bất 了liễu 義nghĩa 。

演diễn 曰viết 後hậu 法pháp 合hợp 如như 前tiền 可khả 知tri 。

論luận 世Thế 尊Tôn 譬thí 如như 至chí 。 更cánh 生sanh 勝thắng 味vị 。

演diễn 曰viết 三tam 熟thục 酥tô 勝thắng 味vị 喻dụ 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 舉cử 喻dụ 後hậu 法pháp 合hợp 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 如như 是thị 世Thế 尊Tôn 。 至chí 生sanh 勝thắng 歡hoan 喜hỷ 。

演diễn 曰viết 後hậu 法pháp 合hợp 。

論luận 世Thế 尊Tôn 譬thí 如như 至chí 。 所sở 作tác 事sự 業nghiệp 。

演diễn 曰viết 四tứ 虛hư 空không 能năng 遍biến 喻dụ 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 舉cử 喻dụ 後hậu 法pháp 合hợp 此thử 初sơ 也dã 如như 空không 遍biến 滿mãn 一nhất 切thiết 。 色sắc 處xứ 不bất 障chướng 一nhất 切thiết 。 所sở 作tác 事sự 業nghiệp 。

論luận 如như 是thị 世Thế 尊Tôn 。 至chí 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。

演diễn 曰viết 後hậu 法pháp 合hợp 。

論luận 尒# 時thời 世Thế 尊Tôn 至chí 。 汝nhữ 應ưng 受thọ 持trì 。

演diễn 曰viết 後hậu 世Thế 尊Tôn 讚tán 嘆thán 。

論luận 勝thắng 義nghĩa 生sanh 至chí 。 安an 足túc 處xứ 所sở 。

演diễn 曰viết 第đệ 三tam 辯biện 教giáo 優ưu 劣liệt 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 明minh 三tam 時thời 教giáo 優ưu 劣liệt 後hậu 明minh 持trì 經Kinh 福phước 優ưu 劣liệt 此thử 初sơ 也dã 世Thế 尊Tôn 初sơ 於ư 一nhất 時thời 。 在tại 婆Bà 羅La 痆Na 斯Tư 。 仙Tiên 人Nhân 墮Đọa 處Xứ 。 施Thí 鹿Lộc 林Lâm 中trung 。 唯duy 為vi 發phát 趣thú 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 者giả 。 轉chuyển 四Tứ 諦Đế 輪luân 說thuyết 阿a 笈cấp 摩ma 除trừ 我ngã 有hữu 執chấp 令linh 小tiểu 根căn 等đẳng 斷đoạn 登đăng 聖thánh 位vị 彼bỉ 聞văn 四Tứ 諦Đế 唯duy 斷đoạn 我ngã 愚ngu 而nhi 於ư 諸chư 法pháp 。 迷mê 執chấp 實thật 有hữu 雖tuy 是thị 甚thậm 奇kỳ 。 甚thậm 為vi 希hy 有hữu 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 諸chư 天thiên 人nhân 等đẳng 。 先tiên 無vô 有hữu 能năng 。 如như 法Pháp 轉chuyển 者giả 。 而nhi 於ư 彼bỉ 時thời 。 所sở 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 有hữu 上thượng 有hữu 容dung 。 是thị 未vị 了liễu 義nghĩa 。 是thị 諸chư 諍tranh 論luận 。 安an 足túc 處xứ 所sở 。 世Thế 尊Tôn 為vi 除trừ 彼bỉ 法pháp 有hữu 執chấp 第đệ 二nhị 時thời 中trung 。 於ư 其kỳ 鷲thứu 嶺lĩnh 唯duy 為vi 發phát 趣thú 修tu 大Đại 乘Thừa 者giả 。 說thuyết 諸chư 法pháp 空không 。 依y 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 無vô 自tự 性tánh 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 本bổn 來lai 寂tịch 。 靜tĩnh 自tự 性tánh 涅Niết 盤Bàn 所sở 謂vị 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 經kinh 等đẳng 令linh 中trung 根căn 品phẩm 捨xả 小tiểu 趣thú 大đại 彼bỉ 聞văn 世Thế 尊Tôn 以dĩ 隱ẩn 密mật 相tướng 。 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 說thuyết 無vô 破phá 有hữu 便tiện 撥bát 二nhị 諦đế 性tánh 相tướng 皆giai 空không 。 為vi 無vô 上thượng 理lý 雖tuy 更cánh 甚thậm 奇kỳ 。 甚thậm 為vi 希hy 有hữu 。 而nhi 於ư 彼bỉ 時thời 。 所sở 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 亦diệc 是thị 有hữu 上thượng 。 有hữu 所sở 容dung 受thọ 。 猶do 未vị 了liễu 義nghĩa 。 是thị 諸chư 諍tranh 論luận 。 安an 足túc 處xứ 所sở 。 世Thế 尊Tôn 為vi 除trừ 此thử 有hữu 空không 二nhị 執chấp 於ư 第đệ 三tam 時thời 中trung 。 普phổ 為vì 發phát 趣thú 。 一nhất 切thiết 乘thừa 者giả 。 依y 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 無vô 自tự 性tánh 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 本bổn 來lai 寂tịch 。 靜tĩnh 自tự 性tánh 涅Niết 盤Bàn 無vô 自tự 性tánh 性tánh 。 即tức 是thị 此thử 經Kinh 以dĩ 顯hiển 了liễu 相tướng 。 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 。 唯duy 有hữu 識thức 等đẳng 心tâm 外ngoại 法pháp 無vô 破phá 初sơ 有hữu 執chấp 非phi 無vô 內nội 識thức 遣khiển 後hậu 執chấp 空không 離ly 有hữu 無vô 邊biên 正chánh 處xứ 中trung 道đạo 於ư 真Chân 諦Đế 理lý 悟ngộ 證chứng 有hữu 方phương 於ư 俗tục 諦đế 中trung 妙diệu 能năng 留lưu 捨xả 第đệ 一nhất 甚thậm 奇kỳ 。 最tối 為vi 希hy 有hữu 。 于vu 今kim 世Thế 尊Tôn 。 所sở 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 無vô 上thượng 無vô 容dung 。 是thị 真chân 了liễu 義nghĩa 。 非phi 諸chư 諍tranh 論luận 。 安an 足túc 處xứ 所sở 。

論luận 世Thế 尊Tôn 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 至chí 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。

演diễn 曰viết 後hậu 明minh 持trì 經Kinh 福phước 優ưu 劣liệt 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 勝thắng 義nghĩa 問vấn 後hậu 世Thế 尊Tôn 荅# 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 尒# 時thời 世Thế 尊Tôn 至chí 。 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。

演diễn 曰viết 後hậu 世Thế 尊Tôn 荅# 也dã 。

論luận 勝thắng 義nghĩa 生sanh 至chí 。 云vân 何hà 奉phụng 持trì 。

演diễn 曰viết 第đệ 四tứ 請thỉnh 立lập 經kinh 名danh 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 也dã 。

論luận 佛Phật 告cáo 勝thắng 義nghĩa 至chí 。 汝nhữ 當đương 奉phụng 持trì 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 可khả 知tri 。

論luận 說thuyết 此thử 勝thắng 義nghĩa 至chí 。 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。

演diễn 曰viết 第đệ 五ngũ 時thời 眾chúng 得đắc 益ích 六lục 百bách 千thiên 眾chúng 生sanh 。 等đẳng 者giả 由do 聞văn 了liễu 義nghĩa 教giáo 時thời 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 得đắc 至chí 十thập 信tín 也dã 三tam 百bách 千thiên 聲thanh 聞văn 。 等đẳng 者giả 由do 智trí 慧tuệ 劣liệt 故cố 雖tuy 聞văn 了liễu 義nghĩa 但đãn 得đắc 小Tiểu 乘Thừa 初sơ 果quả 法Pháp 忍Nhẫn 永vĩnh 離ly 煩phiền 惱não 名danh 為vi 遠viễn 塵trần 法pháp 智trí 永vĩnh 斷đoạn 障chướng 垢cấu 故cố 云vân 離ly 垢cấu 見kiến 法pháp 明minh 白bạch 故cố 稱xưng 眼nhãn 淨tịnh 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 千thiên 聲Thanh 聞Văn 。 等đẳng 者giả 永vĩnh 除trừ 三tam 漏lậu 故cố 稱xưng 永vĩnh 盡tận 諸chư 漏lậu 。 言ngôn 三tam 漏lậu 者giả 一nhất 欲dục 漏lậu 二nhị 有hữu 漏lậu 三tam 無vô 明minh 漏lậu 欲dục 漏lậu 者giả 欲dục 界giới 九cửu 使sử 除trừ 無vô 明minh 是thị 欲dục 漏lậu 體thể 所sở 謂vị 身thân 見kiến 邊biên 見kiến 見kiến 取thủ 戒giới 取thủ 邪tà 見kiến 貪tham 嗔sân 慢mạn 疑nghi 也dã 有hữu 漏lậu 者giả 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 八bát 使sử 除trừ 無vô 明minh 及cập 嗔sân 名danh 有hữu 漏lậu 體thể 謂vị 五ngũ 見kiến 貪tham 慢mạn 疑nghi 也dã 無vô 明minh 漏lậu 者giả 三tam 界giới 無vô 明minh 使sử 也dã 所sở 以dĩ 名danh 欲dục 漏lậu 者giả 欲dục 界giới 諸chư 煩phiền 惱não 。 於ư 五ngũ 塵trần 中trung 而nhi 生sanh 漏lậu 故cố 名danh 為vi 欲dục 漏lậu 有hữu 漏lậu 者giả 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 諸chư 煩phiền 惱não 於ư 有hữu 身thân 中trung 而nhi 生sanh 漏lậu 故cố 名danh 為vi 有hữu 。 漏lậu 無vô 明minh 漏lậu 者giả 自tự 性tánh 愚ngu 癡si 即tức 無vô 明minh 是thị 漏lậu 故cố 名danh 無vô 明minh 。 漏lậu 證chứng 無Vô 學Học 智trí 心tâm 慧tuệ 無vô 㝵# 名danh 心tâm 得đắc 解giải 脫thoát 。 七thất 十thập 五ngũ 千thiên 菩Bồ 薩Tát 。 等đẳng 者giả 七thất 十thập 五ngũ 千thiên 菩Bồ 薩Tát 。 聞văn 此thử 了liễu 義nghĩa 教giáo 時thời 即tức 證chứng 初Sơ 地Địa 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 忍nhẫn 性tánh 即tức 是thị 無vô 分phân 別biệt 。 慧tuệ 於ư 無vô 生sanh 法pháp 。 情tình 安an 忍nhẫn 可khả 名danh 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 問vấn 世Thế 尊Tôn 但đãn 說thuyết 一nhất 了liễu 義nghĩa 教giáo 何hà 故cố 獲hoạch 益ích 三tam 乘thừa 不bất 同đồng 荅# 佛Phật 以dĩ 一nhất 音âm 演diễn 法pháp 眾chúng 生sanh 聞văn 者giả 。 各các 解giải 不bất 同đồng 明minh 佛Phật 巧xảo 化hóa 各các 得đắc 異dị 受thọ 欲dục 別biệt 修tu 行hành 獲hoạch 其kỳ 利lợi 者giả 獲hoạch 其kỳ 異dị 利lợi 故cố 維duy 摩ma 經Kinh 云vân 佛Phật 以dĩ 一nhất 音âm 演diễn 說thuyết 法Pháp 。 眾chúng 生sanh 各các 各các 隨tùy 所sở 解giải 。 普phổ 得đắc 受thọ 行hành 獲hoạch 其kỳ 利lợi 。 正chánh 與dữ 此thử 同đồng 。

論luận 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 七thất 。 攝nhiếp 決quyết 擇trạch 分phần/phân 中trung 菩Bồ 薩Tát 地địa 第đệ 十thập 一nhất 之chi 六lục 。

論luận 復phục 次thứ 至chí 舍xá 那na 道đạo 。

演diễn 曰viết 第đệ 五ngũ 分phân 別biệt 瑜du 伽già 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 標tiêu 也dã 。

論luận 當đương 知tri 如như 解giải 深thâm 密mật 經kinh 中trung 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 摽phiếu/phiêu 說thuyết 處xứ 後hậu 引dẫn 經kinh 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 。 至chí 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。

演diễn 曰viết 後hậu 引dẫn 經kinh 釋thích 文văn 分phân 為vi 三tam 一nhất 明minh 止Chỉ 觀Quán 義nghĩa 二nhị 請thỉnh 立lập 經kinh 名danh 三tam 時thời 眾chúng 得đắc 益ích 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 長trường/trưởng 行hành 廣quảng 辯biện 後hậu 以dĩ 頌tụng 結kết 成thành 初sơ 文văn 復phục 二nhị 初sơ 諸chư 門môn 解giải 釋thích 後hậu 讚tán 述thuật 勸khuyến 學học 初sơ 中trung 分phân 為vi 二nhị 十thập 六lục 門môn 一nhất 止Chỉ 觀Quán 依y 住trụ 門môn 二nhị 所sở 緣duyên 境cảnh 事sự 。 門môn 三tam 求cầu 善thiện 止Chỉ 觀Quán 門môn 四tứ 止Chỉ 觀Quán 方phương 便tiện 門môn 五ngũ 止Chỉ 觀Quán 一nhất 異dị 門môn 六lục 止Chỉ 觀Quán 單đơn 雙song 門môn 七thất 法pháp 數số 同đồng 異dị 門môn 八bát 隨tùy 法pháp 信tín 行hành 門môn 九cửu 緣duyên 法pháp 別biệt 惣# 門môn 十thập 有hữu 尋tầm 等đẳng 三tam 門môn 十thập 一nhất 止chỉ 等đẳng 三tam 相tương/tướng 門môn 十thập 二nhị 知tri 法Pháp 知tri 義nghĩa 。 門môn 十thập 三tam 三tam 慧tuệ 差sai 別biệt 門môn 十thập 四Tứ 智Trí 見kiến 差sai 別biệt 門môn 十thập 五ngũ 遣khiển 相tương/tướng 方phương 便tiện 門môn 十thập 六lục 依y 空không 遣khiển 相tương/tướng 門môn 十thập 七thất 能năng 攝nhiếp 勝thắng 定định 門môn 十thập 八bát 止Chỉ 觀Quán 因nhân 果quả 門môn 十thập 九cửu 止Chỉ 觀Quán 作tác 業nghiệp 門môn 二nhị 十thập 止Chỉ 觀Quán 惑hoặc 障chướng 門môn 二nhị 十thập 一nhất 圓viên 滿mãn 清thanh 淨tịnh 。 門môn 二nhị 十thập 二nhị 止Chỉ 觀Quán 散tán 動động 門môn 二nhị 十thập 三tam 止Chỉ 觀Quán 治trị 障chướng 門môn 二nhị 十thập 四tứ 修tu 證chứng 菩Bồ 提Đề 門môn 二nhị 十thập 五ngũ 引dẫn 發phát 威uy 德đức 門môn 二nhị 十thập 六lục 涅Niết 盤Bàn 滅diệt 受thọ 門môn 初sơ 門môn 有hữu 二nhị 初sơ 慈Từ 氏Thị 問vấn 後hậu 如Như 來Lai 荅# 此thử 初sơ 問vấn 也dã 。

論luận 佛Phật 告cáo 慈Từ 氏Thị 至chí 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。

演diễn 曰viết 後hậu 如Như 來Lai 荅# 。

論luận 世Thế 尊Tôn 如như 說thuyết 至chí 。 所sở 緣duyên 境cảnh 事sự 。

演diễn 曰viết 二nhị 所sở 緣duyên 境cảnh 事sự 。 門môn 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 所sở 作tác 成thành 辦biện 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 易dị 知tri 。

論luận 世Thế 尊Tôn 云vân 何hà 。 至chí 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。

演diễn 曰viết 三tam 求cầu 善thiện 止Chỉ 觀Quán 門môn 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 見kiến 善thiện 通thông 達đạt 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 分phần/phân 二nhị 初sơ 明minh 所sở 說thuyết 之chi 法Pháp 。 後hậu 辯biện 能năng 受thọ 之chi 心tâm 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 即tức 於ư 如như 所sở 。 至chí 捨xả 離ly 心tâm 相tướng 。

演diễn 曰viết 後hậu 辯biện 能năng 受thọ 之chi 心tâm 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 辯biện 求cầu 止chỉ 後hậu 明minh 善thiện 觀quán 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 即tức 於ư 如như 是thị 。 至chí 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。

演diễn 曰viết 後hậu 明minh 善thiện 觀quán 。

論luận 世Thế 尊Tôn 若nhược 諸chư 至chí 。 當đương 名danh 何hà 等đẳng 。

演diễn 曰viết 四tứ 止Chỉ 觀Quán 方phương 便tiện 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 明minh 求cầu 止chỉ 方phương 便tiện 後hậu 辯biện 求cầu 觀quán 方phương 便tiện 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 相tương 應ứng 作tác 意ý 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 緣duyên 聞văn 思tư 心tâm 相tương 續tục 見kiến 分phần/phân 尒# 時thời 非phi 止chỉ 但đãn 是thị 隨tùy 順thuận 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 相tương 應ứng 作tác 意ý 。 為vi 求cầu 止chỉ 方phương 便tiện 門môn 也dã 。

論luận 世Thế 尊Tôn 若nhược 諸chư 至chí 。 當đương 名danh 何hà 等đẳng 。

演diễn 曰viết 後hậu 辯biện 求cầu 觀quán 方phương 便tiện 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 相tương 應ứng 作tác 意ý 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 聞văn 思tư 二nhị 慧tuệ 思tư 惟duy 諸chư 法Pháp 。 影ảnh 像tượng 相tương/tướng 時thời 但đãn 隨tùy 順thuận 觀quán 相tương 應ứng 作tác 意ý 。 求cầu 觀quán 方phương 便tiện 而nhi 非phi 觀quán 體thể 以dĩ 所sở 辯biện 觀quán 是thị 修tu 慧tuệ 故cố 。

論luận 世Thế 尊Tôn 奢xa 摩ma 至chí 。 當đương 言ngôn 無vô 異dị 。

演diễn 曰viết 五ngũ 止Chỉ 觀Quán 一nhất 異dị 門môn 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 明minh 止Chỉ 觀Quán 自tự 性tánh 一nhất 異dị 二nhị 明minh 止Chỉ 觀Quán 見kiến 相tương/tướng 一nhất 異dị 三Tam 明Minh 散tán 心tâm 見kiến 相tương/tướng 一nhất 異dị 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 非phi 所sở 緣duyên 故cố 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 意ý 云vân 據cứ 本bổn 質chất 說thuyết 止Chỉ 觀Quán 同đồng 緣duyên 一nhất 境cảnh 故cố 言ngôn 非phi 有hữu 異dị 約ước 影ảnh 像tượng 論luận 止chỉ 緣duyên 無vô 分phân 別biệt 影ảnh 像tượng 。 觀quán 緣duyên 有hữu 分phân 別biệt 影ảnh 像tượng 。 即tức 有hữu 分phân 別biệt 影ảnh 像tượng 。 非phi 止chỉ 所sở 緣duyên 故cố 云vân 非phi 無vô 異dị 。

論luận 世Thế 尊Tôn 諸chư 毗tỳ 至chí 。 當đương 言ngôn 無vô 異dị 。

演diễn 曰viết 二nhị 明minh 止Chỉ 觀Quán 見kiến 相tương/tướng 一nhất 異dị 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 識thức 所sở 現hiện 故cố 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 分phần/phân 二nhị 初sơ 依y 法pháp 說thuyết 後hậu 舉cử 喻dụ 明minh 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 明minh 無vô 異dị 後hậu 通thông 妨phương 難nạn/nan 此thử 初sơ 也dã 文văn 有hữu 標tiêu 徵trưng 釋thích 三tam 意ý 可khả 解giải 也dã 。

論luận 世Thế 尊Tôn 若nhược 彼bỉ 至chí 。 還hoàn 見kiến 此thử 心tâm 。

演diễn 曰viết 後hậu 通thông 妨phương 難nạn/nan 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 申thân 妨phương 後hậu 通thông 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 影ảnh 像tượng 顯hiển 現hiện 。

演diễn 曰viết 後hậu 通thông 釋thích 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 影ảnh 像tượng 顯hiển 現hiện 。

演diễn 曰viết 後hậu 舉cử 喻dụ 明minh 。

論luận 世Thế 尊Tôn 若nhược 諸chư 至chí 。 亦diệc 無vô 異dị 耶da 。

演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 散tán 心tâm 見kiến 相tương/tướng 一nhất 異dị 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 作tác 顛điên 倒đảo 解giải 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 可khả 知tri 。

論luận 世Thế 尊Tôn 齊tề 何hà 至chí 思tư 惟duy 心tâm 相tương/tướng 。

演diễn 曰viết 六lục 止Chỉ 觀Quán 單đơn 雙song 門môn 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 依y 單đơn 雙song 問vấn 荅# 後hậu 約ước 單đơn 雙song 徵trưng 釋thích 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 單đơn 問vấn 荅# 觀quán 二nhị 單đơn 問vấn 荅# 止chỉ 三tam 雙song 問vấn 荅# 二nhị 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 世Thế 尊Tôn 齊tề 何hà 至chí 惟duy 無vô 間gian 心tâm 。

演diễn 曰viết 二nhị 單đơn 問vấn 荅# 止chỉ 。

論luận 世Thế 尊Tôn 齊tề 何hà 至chí 。 心tâm 一nhất 境cảnh 性tánh 。

演diễn 曰viết 三tam 雙song 問vấn 荅# 二nhị 。

論luận 世Thế 尊Tôn 云vân 何hà 。 至chí 舍xá 那na 所sở 緣duyên 。

演diễn 曰viết 後hậu 約ước 單đơn 雙song 徵trưng 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 單đơn 徵trưng 釋thích 觀quán 二nhị 單đơn 徵trưng 釋thích 止chỉ 三tam 雙song 徵trưng 釋thích 二nhị 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 世Thế 尊Tôn 云vân 何hà 。 至chí 他tha 所sở 緣duyên 。

演diễn 曰viết 二nhị 單đơn 徵trưng 釋thích 止chỉ 。

論luận 世Thế 尊Tôn 云vân 何hà 。 至chí 思tư 惟duy 如như 性tánh 。

演diễn 曰viết 三tam 雙song 徵trưng 釋thích 二nhị 。

論luận 世Thế 尊Tôn 毗tỳ 鉢bát 至chí 有hữu 幾kỷ 種chủng 。

演diễn 曰viết 七thất 法pháp 數số 同đồng 異dị 門môn 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 問vấn 觀quán 後hậu 明minh 止chỉ 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 分phần/phân 三tam 一nhất 標tiêu 二nhị 列liệt 三tam 釋thích 此thử 初sơ 二nhị 也dã 。

論luận 云vân 何hà 有hữu 相tướng 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 文văn 中trung 復phục 分phân 為vi 三tam 一nhất 釋thích 有hữu 相tương/tướng 二nhị 釋thích 尋tầm 求cầu 三tam 釋thích 伺tứ 察sát 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 徵trưng 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 徵trưng 也dã 。

論luận 謂vị 純thuần 思tư 惟duy 。 至chí 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 謂vị 純thuần 思tư 惟duy 。 分phân 別biệt 影ảnh 像tượng 相tương/tướng 分phần/phân 名danh 有hữu 相tương/tướng 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。

論luận 云vân 何hà 尋tầm 求cầu 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 尋tầm 求cầu 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 徵trưng 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 徵trưng 也dã 。

論luận 謂vị 由do 慧tuệ 故cố 。 至chí 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 可khả 解giải 。

論luận 云vân 何hà 伺tứ 察sát 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 伺tứ 察sát 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 徵trưng 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 徵trưng 也dã 。

論luận 謂vị 由do 慧tuệ 故cố 。 至chí 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 易dị 知tri 。

論luận 世Thế 尊Tôn 至chí 凡phàm 有hữu 幾kỷ 種chủng 。

演diễn 曰viết 後hậu 明minh 止chỉ 中trung 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 亦diệc 有hữu 三tam 種chủng 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 之chi 中trung 文văn 分phân 為vi 三tam 一nhất 約ước 三tam 種chủng 釋thích 二nhị 約ước 八bát 種chủng 釋thích 三tam 約ước 四tứ 種chủng 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 復phục 有hữu 八bát 種chủng 。 至chí 奢Xa 摩Ma 他Tha 故cố 。

演diễn 曰viết 二nhị 約ước 八bát 種chủng 釋thích 。

論luận 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 。 至chí 奢Xa 摩Ma 他Tha 故cố 。

演diễn 曰viết 三tam 約ước 四tứ 種chủng 釋thích 。

論luận 世Thế 尊Tôn 如như 說thuyết 至chí 名danh 不bất 依y 法pháp 。

演diễn 曰viết 八bát 隨tùy 法pháp 信tín 行hành 門môn 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 問vấn 二nhị 荅# 三tam 結kết 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 名danh 不bất 依y 法pháp 。

演diễn 曰viết 二nhị 荅# 。

論luận 由do 依y 止chỉ 法pháp 。 至chí 是thị 鈍độn 根căn 性tánh 。

演diễn 曰viết 三tam 結kết 。

論luận 世Thế 尊Tôn 說thuyết 緣duyên 至chí 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。

演diễn 曰viết 九cửu 緣duyên 法pháp 別biệt 揔# 門môn 文văn 中trung 分phần/phân 四tứ 一nhất 明minh 緣duyên 別biệt 緣duyên 揔# 得đắc 名danh 之chi 因nhân 由do 二nhị 明minh 緣duyên 小tiểu 緣duyên 大đại 緣duyên 無vô 量lượng 揔# 法pháp 三Tam 明Minh 齊tề 幾kỷ 何hà 緣duyên 名danh 得đắc 緣duyên 揔# 法pháp 四tứ 明minh 從tùng 何hà 名danh 通thông 達đạt 從tùng 何hà 名danh 得đắc 。 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 意ý 云vân 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 緣duyên 於ư 十thập 二nhị 分phần 教giáo 各các 別biệt 契Khế 經Kinh 等đẳng 法Pháp 。 於ư 所sở 受thọ 所sở 思tư 。 惟duy 法pháp 修tu 其kỳ 止Chỉ 觀Quán 是thị 名danh 緣duyên 別biệt 法pháp 止Chỉ 觀Quán 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 緣duyên 一nhất 切thiết 。 契Khế 經Kinh 等đẳng 法Pháp 。 即tức 是thị 揔# 緣duyên 十thập 二nhị 分phần 教giáo 乃nãi 至chí 如như 是thị 。 思tư 惟duy 修tu 其kỳ 止Chỉ 觀Quán 是thị 名danh 緣duyên 揔# 法pháp 止Chỉ 觀Quán 聞văn 慧tuệ 名danh 隨tùy 順thuận 真Chân 如Như 。 思tư 慧tuệ 名danh 趣thú 向hướng 真Chân 如Như 。 修tu 慧tuệ 名danh 臨lâm 入nhập 真Chân 如Như 。 即tức 臨lâm 入nhập 初Sơ 地Địa 也dã 。

論luận 世Thế 尊Tôn 如như 說thuyết 至chí 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。

演diễn 曰viết 二nhị 明minh 緣duyên 小tiểu 緣duyên 大đại 緣duyên 無vô 量lượng 揔# 法pháp 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 。

論luận 世Thế 尊Tôn 菩Bồ 薩Tát 至chí 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。

演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 齊tề 幾kỷ 何hà 緣duyên 名danh 得đắc 緣duyên 揔# 法pháp 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 轉chuyển 勝thắng 妙diệu 因nhân 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 也dã 。

論luận 世Thế 尊Tôn 此thử 緣duyên 至chí 。 從tùng 何hà 名danh 得đắc 。

演diễn 曰viết 四tứ 明minh 從tùng 何hà 名danh 通thông 達đạt 從tùng 何hà 名danh 得đắc 。 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 不bất 應ưng 懈giải 廢phế 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 也dã 。

論luận 世Thế 尊Tôn 是thị 奢xa 至chí 三tam 摩ma 地địa 。

演diễn 曰viết 十thập 有hữu 尋tầm 等đẳng 三tam 門môn 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 三tam 摩ma 地địa 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 之chi 中trung 有hữu 二nhị 復phục 次thứ 釋thích 如như 文văn 易dị 知tri 。

論luận 世Thế 尊Tôn 云vân 何hà 。 至chí 云vân 何hà 捨xả 相tướng 。

演diễn 曰viết 十thập 一nhất 止chỉ 等đẳng 三tam 相tương/tướng 門môn 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 是thị 名danh 捨xả 相tướng 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 也dã 。

論luận 世Thế 尊Tôn 至chí 云vân 何hà 知tri 義nghĩa 。

演diễn 曰viết 十thập 二nhị 知tri 法Pháp 知tri 義nghĩa 。 門môn 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 五ngũ 者giả 知tri 揔# 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 之chi 中trung 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 明minh 知tri 法pháp 後hậu 辯biện 知tri 義nghĩa 初sơ 中trung 有hữu 三tam 一nhất 標tiêu 列liệt 揔# 荅# 二nhị 依y 標tiêu 別biệt 釋thích 三tam 結kết 荅# 前tiền 問vấn 此thử 即tức 初sơ 也dã 。

論luận 云vân 何hà 為vi 名danh 。 至chí 想tưởng 假giả 施thi 設thiết 。

演diễn 曰viết 二nhị 依y 標tiêu 別biệt 釋thích 文văn 分phân 為vi 五ngũ 一nhất 釋thích 知tri 名danh 二nhị 釋thích 知tri 句cú 三tam 釋thích 知tri 文văn 四tứ 釋thích 知tri 別biệt 五ngũ 釋thích 知tri 揔# 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 徵trưng 後hậu 釋thích 。

論luận 云vân 何hà 為vi 句cú 。 至chí 依y 持trì 建kiến 立lập 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 知tri 句cú 文văn 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 徵trưng 後hậu 釋thích 。

論luận 云vân 何hà 為vi 文văn 。 至chí 所sở 依y 止chỉ 字tự 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 知tri 文văn 於ư 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 徵trưng 後hậu 釋thích 。

論luận 云vân 何hà 於ư 彼bỉ 。 至chí 所sở 緣duyên 作tác 意ý 。

演diễn 曰viết 四tứ 釋thích 知tri 別biệt 文văn 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 徵trưng 後hậu 釋thích 。

論luận 云vân 何hà 於ư 彼bỉ 。 至chí 所sở 緣duyên 作tác 意ý 。

演diễn 曰viết 五ngũ 釋thích 知tri 揔# 文văn 亦diệc 有hữu 二nhị 初sơ 徵trưng 後hậu 釋thích 。

論luận 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 至chí 菩Bồ 薩Tát 知tri 法pháp 。

演diễn 曰viết 三tam 結kết 荅# 前tiền 問vấn 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 知tri 清thanh 淨tịnh 義nghĩa 。

演diễn 曰viết 後hậu 辯biện 知tri 義nghĩa 文văn 中trung 有hữu 四tứ 一nhất 知tri 十thập 種chủng 義nghĩa 二nhị 知tri 五ngũ 種chủng 義nghĩa 三tam 知tri 四tứ 種chủng 義nghĩa 四tứ 知tri 三tam 種chủng 義nghĩa 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 標tiêu 列liệt 揔# 荅# 二nhị 依y 標tiêu 別biệt 釋thích 三tam 結kết 荅# 前tiền 問vấn 此thử 即tức 初sơ 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。

演diễn 曰viết 二nhị 依y 標tiêu 別biệt 釋thích 文văn 有hữu 其kỳ 十thập 一nhất 釋thích 盡tận 所sở 有hữu 性tánh 。 二nhị 釋thích 如như 所sở 有hữu 性tánh 。 三tam 釋thích 能năng 取thủ 義nghĩa 四tứ 釋thích 所sở 取thủ 義nghĩa 五ngũ 釋thích 建kiến 立lập 義nghĩa 六lục 釋thích 受thọ 用dụng 義nghĩa 七thất 釋thích 顛điên 倒đảo 義nghĩa 八bát 釋thích 無vô 倒đảo 義nghĩa 九cửu 釋thích 雜tạp 染nhiễm 義nghĩa 十thập 釋thích 清thanh 淨tịnh 義nghĩa 此thử 即tức 初sơ 也dã 。

論luận 如như 所sở 有hữu 性tánh 。 至chí 平bình 等đẳng 平bình 等đẳng 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 。 如như 所sở 有hữu 性tánh 。

論luận 能năng 取thủ 義nghĩa 者giả 。 至chí 及cập 諸chư 心tâm 法pháp 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 能năng 取thủ 義nghĩa 。

論luận 所sở 取thủ 義nghĩa 者giả 。 至chí 亦diệc 所sở 取thủ 義nghĩa 。

演diễn 曰viết 四tứ 釋thích 所sở 取thủ 義nghĩa 。

論luận 建kiến 立lập 義nghĩa 者giả 。 至chí 諸chư 器khí 世thế 界giới 。

演diễn 曰viết 五ngũ 釋thích 建kiến 立lập 義nghĩa 。

論luận 受thọ 用dụng 義nghĩa 者giả 。 至chí 攝nhiếp 受thọ 資tư 具cụ 。

演diễn 曰viết 六lục 釋thích 受thọ 用dụng 義nghĩa 。

論luận 顛điên 倒đảo 義nghĩa 者giả 。 至chí 心tâm 倒đảo 見kiến 倒đảo 。

演diễn 曰viết 七thất 釋thích 顛điên 倒đảo 義nghĩa 。

論luận 無vô 倒đảo 義nghĩa 者giả 。 至chí 應ưng 知tri 其kỳ 相tướng 。

演diễn 曰viết 八bát 釋thích 無vô 倒đảo 義nghĩa 。

論luận 雜tạp 染nhiễm 義nghĩa 者giả 。 至chí 生sanh 雜tạp 染nhiễm 。

演diễn 曰viết 九cửu 釋thích 雜tạp 染nhiễm 義nghĩa 。

論luận 清thanh 淨tịnh 義nghĩa 者giả 。 至chí 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。

演diễn 曰viết 十thập 釋thích 清thanh 淨tịnh 義nghĩa 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 一nhất 切thiết 諸chư 義nghĩa 。

演diễn 曰viết 三tam 結kết 荅# 前tiền 問vấn 。

論luận 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 至chí 於ư 此thử 覺giác 了liễu 。

演diễn 曰viết 二nhị 知tri 五ngũ 種chủng 義nghĩa 文văn 中trung 有hữu 三tam 一nhất 標tiêu 列liệt 揔# 荅# 二nhị 依y 標tiêu 別biệt 釋thích 三tam 結kết 荅# 前tiền 問vấn 此thử 即tức 初sơ 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。

演diễn 曰viết 二nhị 依y 標tiêu 別biệt 釋thích 文văn 中trung 有hữu 五ngũ 一nhất 釋thích 遍biến 知tri 事sự 二nhị 釋thích 遍biến 知tri 義nghĩa 三tam 釋thích 其kỳ 遍biến 知tri 四tứ 釋thích 遍biến 知tri 果quả 五ngũ 釋thích 此thử 覺giác 了liễu 此thử 即tức 初sơ 也dã 。

論luận 遍biến 知tri 義nghĩa 者giả 。 至chí 名danh 遍biến 知tri 義nghĩa 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 遍biến 知tri 義nghĩa 。

論luận 言ngôn 遍biến 知tri 者giả 至chí 。 或hoặc 正Chánh 斷Đoạn 等đẳng 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 其kỳ 遍biến 知tri 。

論luận 得đắc 遍biến 知tri 果quả 。 至chí 於ư 彼bỉ 作tác 證chứng 。

演diễn 曰viết 四tứ 釋thích 遍biến 知tri 果quả 。

論luận 於ư 此thử 覺giác 了liễu 。 至chí 宣tuyên 揚dương 開khai 示thị 。

演diễn 曰viết 五ngũ 釋thích 此thử 覺giác 了liễu 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 一nhất 切thiết 諸chư 義nghĩa 。

演diễn 曰viết 三tam 結kết 荅# 前tiền 問vấn 。

論luận 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 至chí 名danh 為vi 知tri 義nghĩa 。

演diễn 曰viết 三tam 知tri 四tứ 種chủng 義nghĩa 文văn 中trung 分phần/phân 四tứ 一nhất 標tiêu 二nhị 徵trưng 三tam 釋thích 四tứ 結kết 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 何hà 等đẳng 四tứ 義nghĩa 。

演diễn 曰viết 二nhị 徵trưng 。

論luận 一nhất 者giả 心tâm 執chấp 至chí 清thanh 淨tịnh 義nghĩa 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 一nhất 切thiết 諸chư 義nghĩa 。

演diễn 曰viết 四tứ 結kết 。

論luận 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 至chí 三tam 者giả 界giới 義nghĩa 。

演diễn 曰viết 四tứ 知tri 三tam 種chủng 義nghĩa 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 標tiêu 列liệt 揔# 荅# 二nhị 依y 標tiêu 別biệt 釋thích 三tam 結kết 荅# 前tiền 問vấn 此thử 即tức 初sơ 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 謂vị 名danh 身thân 等đẳng 。

演diễn 曰viết 二nhị 依y 標tiêu 別biệt 釋thích 文văn 中trung 有hữu 三tam 一nhất 釋thích 文văn 義nghĩa 二nhị 釋thích 義nghĩa 義nghĩa 三tam 釋thích 界giới 義nghĩa 此thử 即tức 初sơ 也dã 。

論luận 義nghĩa 義nghĩa 至chí 功công 德đức 相tương/tướng 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 義nghĩa 義nghĩa 。

論luận 言ngôn 界giới 義nghĩa 者giả 。 至chí 方phương 便tiện 界giới 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 界giới 義nghĩa 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 一nhất 切thiết 諸chư 義nghĩa 。

演diễn 曰viết 三tam 結kết 荅# 前tiền 問vấn 。

論luận 世Thế 尊Tôn 至chí 此thử 何hà 差sai 別biệt 。

演diễn 曰viết 十thập 三tam 三tam 慧tuệ 差sai 別biệt 門môn 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 成thành 解giải 脫thoát 義nghĩa 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 分phần/phân 二nhị 初sơ 正chánh 釋thích 三tam 慧tuệ 差sai 別biệt 後hậu 結kết 成thành 三tam 慧tuệ 差sai 別biệt 此thử 即tức 初sơ 也dã 此thử 中trung 說thuyết 三tam 慧tuệ 皆giai 緣duyên 名danh 義nghĩa 初sơ 於ư 聽thính 聞văn 以dĩ 文văn 為vi 先tiên 而nhi 觀quán 義nghĩa 者giả 名danh 為vi 聞văn 慧tuệ 次thứ 依y 思tư 慮lự 以dĩ 義nghĩa 為vi 先tiên 而nhi 觀quán 文văn 者giả 名danh 為vi 思tư 慧tuệ 次thứ 依y 於ư 修tu 俱câu 於ư 文văn 義nghĩa 證chứng 解giải 明minh 了liễu 名danh 為vi 修tu 慧tuệ 此thử 在tại 因nhân 位vị 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 一nhất 體thể 義nghĩa 分phần/phân 七thất 地địa 已dĩ 前tiền 各các 有hữu 別biệt 體thể 在tại 佛Phật 位vị 中trung 無vô 未vị 曾tằng 得đắc 都đô 無vô 聞văn 思tư 唯duy 有hữu 修tu 慧tuệ 然nhiên 諸chư 聖thánh 教giáo 隨tùy 彼bỉ 所sở 冝# 相tương/tướng 增tăng 別biệt 說thuyết 緣duyên 名danh 義nghĩa 異dị 理lý 實thật 如như 是thị 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 知tri 義nghĩa 差sai 別biệt 。

演diễn 曰viết 後hậu 結kết 成thành 三tam 慧tuệ 差sai 別biệt 。

論luận 世Thế 尊Tôn 至chí 云vân 何hà 為vi 見kiến 。

演diễn 曰viết 十thập 四Tứ 智Trí 見kiến 差sai 別biệt 門môn 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 是thị 名danh 為vi 見kiến 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 。

論luận 世Thế 尊Tôn 至chí 除trừ 遣khiển 諸chư 相tướng 。

演diễn 曰viết 十thập 五ngũ 遣khiển 相tương/tướng 方phương 便tiện 門môn 於ư 中trung 有hữu 三tam 一nhất 明minh 作tác 意ý 除trừ 相tương/tướng 二nhị 辯biện 真Chân 如Như 無vô 相tướng 。 三tam 釋thích 經kinh 中trung 妨phương 難nạn/nan 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 問vấn 中trung 有hữu 三tam 一nhất 問vấn 修tu 止Chỉ 觀Quán 菩Bồ 薩Tát 由do 何hà 作tác 意ý 二nhị 問vấn 修tu 止Chỉ 觀Quán 時thời 除trừ 何hà 等đẳng 相tương/tướng 三tam 問vấn 云vân 何hà 觀quán 行hành 除trừ 遣khiển 諸chư 相tướng 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 如như 是thị 除trừ 遣khiển 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 分phần/phân 二nhị 初sơ 正chánh 荅# 後hậu 例lệ 荅# 此thử 初sơ 荅# 中trung 文văn 亦diệc 有hữu 三tam 一nhất 修tu 止Chỉ 觀Quán 菩Bồ 薩Tát 由do 真Chân 如Như 作tác 意ý 。 荅# 初sơ 問vấn 也dã 二nhị 修tu 止Chỉ 觀Quán 時thời 除trừ 遣khiển 法pháp 相tướng 。 及cập 與dữ 義nghĩa 相tướng 。 即tức 證chứng 真Chân 如Như 時thời 除trừ 遣khiển 影ảnh 像tượng 似tự 真Chân 如Như 相tương/tướng 三tam 先tiên 於ư 地địa 前tiền 尋tầm 思tư 如như 實thật 種chủng 種chủng 推thôi 求cầu 知tri 名danh 等đẳng 假giả 今kim 入nhập 見kiến 道đạo 證chứng 真Chân 如Như 時thời 境cảnh 智trí 平bình 等đẳng 無vô 分phân 別biệt 。 行hành 不bất 得đắc 名danh 之chi 所sở 依y 之chi 相tướng 。 故cố 云vân 若nhược 於ư 其kỳ 名danh 。 及cập 名danh 自tự 性tánh 。 無vô 所sở 得đắc 時thời 。 亦diệc 不bất 觀quán 彼bỉ 。 所sở 依y 之chi 相tướng 。 如như 是thị 除trừ 遣khiển 。

論luận 如như 於ư 其kỳ 名danh 。 至chí 如như 是thị 除trừ 遣khiển 。

演diễn 曰viết 後hậu 例lệ 荅# 如như 於ư 其kỳ 名danh 。 句cú 等đẳng 例lệ 准chuẩn 故cố 云vân 當đương 知tri 亦diệc 尒# 乃nãi 至chí 於ư 界giới 。 亦diệc 同đồng 於ư 名danh 例lệ 釋thích 可khả 知tri 。

論luận 世Thế 尊Tôn 至chí 餘dư 所sở 能năng 伏phục 。

演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 真Chân 如Như 無vô 相tướng 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 如như 文văn 可khả 知tri 。

論luận 世Thế 尊Tôn 至chí 而nhi 作tác 是thị 說thuyết 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 經kinh 中trung 妨phương 難nạn/nan 文văn 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 易dị 知tri 。

論luận 世Thế 尊Tôn 至chí 誰thùy 能năng 除trừ 遣khiển 。

演diễn 曰viết 十thập 六lục 依y 空không 遣khiển 相tương/tướng 門môn 於ư 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 明minh 別biệt 空không 遣khiển 相tương/tướng 後hậu 辯biện 揔# 空không 遣khiển 相tương/tướng 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 就tựu 增tăng 勝thắng 說thuyết 一nhất 空không 治trị 一nhất 相tương/tướng 後hậu 據cứ 盡tận 理lý 論luận 一nhất 空không 治trị 諸chư 相tướng 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 明minh 空không 除trừ 遣khiển 相tương/tướng 後hậu 辯biện 空không 所sở 得đắc 果quả 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 問vấn 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 問vấn 有hữu 幾kỷ 種chủng 難nan 可khả 除trừ 遣khiển 。 二nhị 問vấn 誰thùy 能năng 除trừ 遣khiển 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 空không 能năng 除trừ 遣khiển 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 有hữu 二nhị 初sơ 揔# 後hậu 別biệt 揔# 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 有hữu 十thập 種chủng 相tướng 。 荅# 第đệ 一nhất 問vấn 後hậu 空không 能năng 除trừ 遣khiển 。 荅# 第đệ 二nhị 問vấn 。

論luận 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。

演diễn 曰viết 二nhị 別biệt 荅# 中trung 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 徵trưng 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 徵trưng 也dã 。

論luận 一nhất 者giả 了liễu 知tri 至chí 。 能năng 正chánh 除trừ 遣khiển 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 有hữu 十thập 一nhất 者giả 了liễu 知tri 法pháp 義nghĩa 故cố 。 有hữu 種chủng 種chủng 文văn 字tự 相tướng 。 荅# 第đệ 一nhất 問vấn 此thử 由do 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 能năng 正chánh 除trừ 遣khiển 。 荅# 第đệ 二nhị 問vấn 此thử 一nhất 既ký 尒# 餘dư 九cửu 例lệ 然nhiên 皆giai 有hữu 二nhị 荅# 准chuẩn 前tiền 應ưng 釋thích 。

論luận 世Thế 尊Tôn 至chí 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。

演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 空không 所sở 得đắc 果quả 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 彼bỉ 亦diệc 除trừ 遣khiển 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 可khả 解giải 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 治trị 一nhất 切thiết 相tướng 。

演diễn 曰viết 後hậu 據cứ 盡tận 理lý 論luận 一nhất 空không 治trị 諸chư 相tướng 於ư 中trung 有hữu 三tam 一nhất 法pháp 二nhị 喻dụ 三tam 合hợp 此thử 初sơ 法pháp 說thuyết 也dã 。

論luận 譬thí 如như 無vô 明minh 。 至chí 親thân 近cận 緣duyên 故cố 。

演diễn 曰viết 二nhị 喻dụ 況huống 也dã 。

論luận 此thử 中Trung 道Đạo 理lý 。 當đương 知tri 亦diệc 尒# 。

演diễn 曰viết 三tam 法pháp 合hợp 也dã 。

論luận 世Thế 尊Tôn 至chí 離ly 增tăng 上thượng 慢mạn 。

演diễn 曰viết 後hậu 辯biện 揔# 空không 遣khiển 相tương/tướng 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 也dã 。

論luận 尒# 時thời 世Thế 尊Tôn 至chí 揔# 空không 性tánh 相tướng 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 分phần/phân 二nhị 初sơ 讚tán 問vấn 許hứa 說thuyết 後hậu 正chánh 荅# 所sở 問vấn 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 揔# 空không 性tánh 相tướng 。

演diễn 曰viết 後hậu 正chánh 荅# 所sở 問vấn 言ngôn 揔# 空không 者giả 對đối 別biệt 立lập 名danh 約ước 別biệt 而nhi 說thuyết 前tiền 云vân 一nhất 切thiết 法pháp 。 空không 乃nãi 至chí 空không 空không 名danh 為vi 別biệt 空không 據cứ 揔# 而nhi 論luận 此thử 言ngôn 依y 他tha 及cập 圓viên 成thành 實thật 一nhất 切thiết 品phẩm 類loại 雜tạp 染nhiễm 。 清thanh 淨tịnh 遍biến 計kế 所sở 執chấp 。 畢tất 竟cánh 遠viễn 離ly 。 及cập 於ư 此thử 中trung 。 都đô 無vô 所sở 得đắc 。 名danh 為vi 揔# 空không 若nhược 了liễu 此thử 空không 已dĩ 即tức 有hữu 二nhị 利lợi 一nhất 無vô 失thất 正chánh 行hạnh 二nhị 。 離ly 增tăng 上thượng 慢mạn 。

論luận 世Thế 尊Tôn 至chí 三tam 摩ma 地địa 。

演diễn 曰viết 十thập 七thất 能năng 攝nhiếp 勝thắng 定định 門môn 文văn 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 皆giai 此thử 所sở 攝nhiếp 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 可khả 知tri 。

論luận 世Thế 尊Tôn 至chí 以dĩ 何hà 為vi 因nhân 。

演diễn 曰viết 十thập 八bát 止Chỉ 觀Quán 因nhân 果quả 門môn 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 明minh 其kỳ 因nhân 後hậu 辯biện 其kỳ 果quả 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 以dĩ 為vi 其kỳ 因nhân 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 學học 地địa 止Chỉ 觀Quán 以dĩ 清thanh 淨tịnh 尸thi 羅la 。 清thanh 淨tịnh 聞văn 思tư 。 所sở 成thành 正chánh 見kiến 。 以dĩ 為vi 其kỳ 因nhân 。 此thử 是thị 緣duyên 因nhân 若nhược 止Chỉ 觀Quán 種chủng 子tử 以dĩ 為vi 正chánh 因nhân 。

論luận 世Thế 尊Tôn 至chí 以dĩ 何hà 為vi 果Quả 。

演diễn 曰viết 後hậu 辯biện 其kỳ 果quả 文văn 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 所sở 得đắc 之chi 果Quả 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 以dĩ 佛Phật 地địa 善thiện 清thanh 淨tịnh 心tâm 善Thiện 清Thanh 淨Tịnh 慧Tuệ 。 以dĩ 為vi 其kỳ 果Quả 。 又hựu 無Vô 學Học 聲Thanh 聞Văn 及cập 如Như 來Lai 等đẳng 。 所sở 有hữu 世thế 出xuất 世thế 閒gian/nhàn 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 皆giai 是thị 學học 地địa 止Chỉ 觀Quán 。 所sở 得đắc 之chi 果Quả 。

論luận 世Thế 尊Tôn 至chí 能năng 作tác 何hà 業nghiệp 。

演diễn 曰viết 十thập 九cửu 止Chỉ 觀Quán 作tác 業nghiệp 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 及cập 麤thô 重trọng 縛phược 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 意ý 云vân 此thử 止Chỉ 觀Quán 能năng 解giải 脫thoát 相tương/tướng 縛phược 及cập 麤thô 重trọng 縛phược 為vi 業nghiệp 。

論luận 世Thế 尊Tôn 至chí 幾kỷ 是thị 俱câu 障chướng 。

演diễn 曰viết 二nhị 十thập 止Chỉ 觀Quán 惑hoặc 障chướng 門môn 於ư 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 明minh 五ngũ 繫hệ 中trung 障chướng 後hậu 辯biện 五ngũ 盖# 中trung 障chướng 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 不bất 到đáo 究cứu 竟cánh 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 如như 文văn 易dị 知tri 。

論luận 世Thế 尊Tôn 至chí 幾kỷ 是thị 俱câu 障chướng 。

演diễn 曰viết 後hậu 辯biện 五ngũ 盖# 中trung 障chướng 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 當đương 知tri 俱câu 障chướng 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 可khả 解giải 。

論luận 世Thế 尊Tôn 至chí 圓viên 滿mãn 清thanh 淨tịnh 。

演diễn 曰viết 二nhị 十thập 一nhất 圓viên 滿mãn 清thanh 淨tịnh 。 門môn 於ư 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 明minh 止chỉ 後hậu 辯biện 觀quán 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 圓viên 滿mãn 清thanh 淨tịnh 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 也dã 。

論luận 世Thế 尊Tôn 至chí 圓viên 滿mãn 清thanh 淨tịnh 。

演diễn 曰viết 後hậu 辯biện 觀quán 中trung 文văn 亦diệc 分phần/phân 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 圓viên 滿mãn 清thanh 淨tịnh 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 也dã 。

論luận 世Thế 尊Tôn 至chí 心tâm 散tán 動động 法pháp 。

演diễn 曰viết 二nhị 十thập 二nhị 止Chỉ 觀Quán 散tán 動động 門môn 文văn 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 麤thô 重trọng/trùng 散tán 動động 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 分phần/phân 二nhị 初sơ 標tiêu 列liệt 揔# 荅# 後hậu 依y 標tiêu 別biệt 釋thích 此thử 即tức 初sơ 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 作tác 意ý 散tán 動động 。

演diễn 曰viết 後hậu 依y 標tiêu 別biệt 釋thích 文văn 中trung 有hữu 五ngũ 一nhất 釋thích 作tác 意ý 散tán 動động 。 二nhị 釋thích 外ngoại 心tâm 散tán 動động 。 三tam 釋thích 內nội 心tâm 散tán 動động 。 四tứ 釋thích 相tương/tướng 散tán 動động 五ngũ 釋thích 麤thô 重trọng/trùng 散tán 動động 此thử 即tức 初sơ 也dã 。

論luận 若nhược 於ư 其kỳ 外ngoại 。 至chí 外ngoại 心tâm 散tán 動động 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 。 外ngoại 心tâm 散tán 動động 。

論luận 若nhược 由do 惽hôn 沉trầm 至chí 。 內nội 心tâm 散tán 動động 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 。 內nội 心tâm 散tán 動động 。

論luận 若nhược 依y 外ngoại 相tướng 。 至chí 名danh 相tướng 散tán 動động 。

演diễn 曰viết 四tứ 釋thích 相tương/tướng 散tán 動động 。

論luận 若nhược 內nội 作tác 意ý 。 至chí 麤thô 重trọng/trùng 散tán 動động 。

演diễn 曰viết 五ngũ 釋thích 麤thô 重trọng/trùng 散tán 動động 。

論luận 世Thế 尊Tôn 至chí 對đối 治trị 何hà 障chướng 。

演diễn 曰viết 二nhị 十thập 三tam 止Chỉ 觀Quán 治trị 障chướng 門môn 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 身thân 證chứng 得đắc 障chướng 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 文văn 中trung 對đối 治trị 惡ác 趣thú 等đẳng 十thập 一nhất 障chướng 即tức 是thị 下hạ 說thuyết 二nhị 十thập 二nhị 愚ngu 如như 彼bỉ 廣quảng 辯biện 更cánh 不bất 預dự 述thuật 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 明minh 菩Bồ 薩Tát 地địa 對đối 治trị 障chướng 後hậu 辯biện 如Như 來Lai 地địa 對đối 治trị 障chướng 此thử 即tức 初sơ 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。

演diễn 曰viết 後hậu 辯biện 如Như 來Lai 地địa 對đối 治trị 障chướng 。

論luận 世Thế 尊Tôn 至chí 三tam 菩Bồ 提Đề 。

演diễn 曰viết 二nhị 十thập 四tứ 修tu 證chứng 菩Bồ 提Đề 門môn 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 何hà 況huống 麤thô 相tương/tướng 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 有hữu 三tam 一nhất 標tiêu 二nhị 釋thích 三tam 結kết 此thử 初sơ 標tiêu 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 作tác 意ý 思tư 惟duy 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 有hữu 二nhị 初sơ 依y 法pháp 說thuyết 後hậu 舉cử 喻dụ 明minh 此thử 初sơ 也dã 有hữu 為vi 異dị 相tướng 者giả 色sắc 心tâm 等đẳng 異dị 故cố 有hữu 為vi 同đồng 相tương/tướng 者giả 苦khổ 無vô 常thường 等đẳng 同đồng 故cố 或hoặc 知tri 一nhất 切thiết 。 等đẳng 者giả 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 既ký 是thị 一nhất 切thiết 已dĩ 。 即tức 有hữu 一nhất 切thiết 相tướng 。 也dã 由do 得đắc 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 等đẳng 者giả 由do 得đắc 止Chỉ 觀Quán 故cố 已dĩ 得đắc 二nhị 種chủng 所sở 緣duyên 。 謂vị 有hữu 分phân 別biệt 影ảnh 像tượng 。 所sở 緣duyên 及cập 無vô 分phân 別biệt 。 影ảnh 像tượng 所sở 緣duyên 。 此thử 二nhị 所sở 緣duyên 皆giai 是thị 地địa 前tiền 止Chỉ 觀Quán 所sở 緣duyên 彼bỉ 於ư 今kim 時thời 。 得đắc 見kiến 道đạo 故cố 。 更cánh 證chứng 得đắc 第đệ 三tam 事sự 邊biên 際tế 所sở 緣duyên 。 以dĩ 彼bỉ 真Chân 如Như 遍biến 諸chư 事sự 法pháp 名danh 事sự 邊biên 際tế 復phục 於ư 後hậu 後hậu 。 等đẳng 者giả 此thử 明minh 修tu 道Đạo 復phục 於ư 見kiến 道đạo 之chi 後hậu 後hậu 九cửu 地địa 中trung 進tiến 修tu 修tu 道Đạo 。 即tức 於ư 如như 是thị 。 前tiền 來lai 三tam 種chủng 所sở 緣duyên 。 作tác 意ý 思tư 惟duy 。

論luận 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 至chí 出xuất 於ư 麤thô 楔tiết 。

演diễn 曰viết 後hậu 舉cử 喻dụ 明minh 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 喻dụ 後hậu 合hợp 此thử 初sơ 喻dụ 也dã 。

論luận 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 至chí 成thành 滿mãn 所sở 緣duyên 。

演diễn 曰viết 後hậu 合hợp 之chi 中trung 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 依y 此thử 喻dụ 中trung 以dĩ 其kỳ 細tế 楔tiết 。 出xuất 於ư 麤thô 楔tiết 合hợp 中trung 以dĩ 其kỳ 方phương 便tiện 遣khiển 內nội 細tế 相tương/tướng 故cố 一nhất 切thiết 隨tùy 順thuận 。 雜tạp 染nhiễm 心tâm 相tương/tướng 皆giai 悉tất 除trừ 遣khiển 。 由do 細tế 相tướng 除trừ 遣khiển 故cố 。 麤thô 重trọng/trùng 亦diệc 遣khiển 永vĩnh 害hại 一nhất 切thiết 。 相tương/tướng 麤thô 重trọng/trùng 故cố 漸tiệm 次thứ 於ư 彼bỉ 。 後hậu 後hậu 地địa 中trung 。 如như 鍊luyện 金kim 法pháp 。 陶đào 鍊luyện 其kỳ 心tâm 乃nãi 至chí 。 證chứng 得đắc 無vô 上thượng 。 菩Bồ 提Đề 又hựu 得đắc 所sở 作tác 。 成thành 滿mãn 所sở 緣duyên 。 者giả 地địa 前tiền 已dĩ 得đắc 初sơ 二nhị 所sở 緣duyên 見kiến 道đạo 方phương 得đắc 事sự 邊biên 際tế 所sở 緣duyên 。 佛Phật 地địa 則tắc 得đắc 所sở 作tác 成thành 滿mãn 所sở 緣duyên 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 三tam 菩Bồ 提Đề 。

演diễn 曰viết 三tam 結kết 也dã 。

論luận 世Thế 尊Tôn 至chí 廣quảng 大đại 威uy 德đức 。

演diễn 曰viết 二nhị 十thập 五ngũ 引dẫn 發phát 威uy 德đức 門môn 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 善thiện 知tri 方phương 便tiện 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 分phần/phân 三tam 一nhất 標tiêu 列liệt 揔# 荅# 二nhị 依y 標tiêu 別biệt 釋thích 三tam 結kết 引dẫn 發phát 時thời 此thử 即tức 初sơ 也dã 。

論luận 云vân 何hà 善thiện 知tri 心tâm 生sanh 。

演diễn 曰viết 二nhị 依y 標tiêu 別biệt 釋thích 文văn 分phân 為vi 六lục 一nhất 釋thích 善thiện 知tri 心tâm 生sanh 。 二nhị 釋thích 善thiện 知tri 心tâm 住trụ 。 三tam 釋thích 善thiện 知tri 心tâm 出xuất 。 四tứ 釋thích 善thiện 知tri 心tâm 增tăng 。 五ngũ 釋thích 善thiện 知tri 心tâm 減giảm 。 六lục 釋thích 善thiện 知tri 方phương 便tiện 。 此thử 初sơ 有hữu 二nhị 初sơ 徵trưng 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 如như 實thật 知tri 。 至chí 善thiện 知tri 心tâm 生sanh 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 分phần/phân 二nhị 初sơ 揔# 標tiêu 釋thích 後hậu 別biệt 牒điệp 釋thích 。

論luận 十thập 六lục 行hành 心tâm 。 至chí 不bất 相tương 應ứng 識thức 。

演diễn 曰viết 後hậu 別biệt 牒điệp 釋thích 一nhất 者giả 不bất 可khả 覺giác 知tri 。 堅kiên 住trụ 者giả 謂vị 賴lại 耶da 行hành 相tương/tướng 難nan 知tri 名danh 不bất 可khả 覺giác 知tri 。 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 。 而nhi 住trụ 名danh 為vi 堅kiên 住trụ 能năng 變biến 能năng 緣duyên 外ngoại 器khí 世thế 界giới 名danh 為vi 器khí 識thức 謂vị 阿a 陁# 那na 如như 前tiền 已dĩ 釋thích 二nhị 者giả 種chủng 種chủng 行hành 相tướng 。 所sở 緣duyên 識thức 等đẳng 者giả 即tức 第đệ 六lục 意ý 識thức 隨tùy 作tác 一nhất 種chủng 行hành 解giải 頓đốn 取thủ 諸chư 法pháp 故cố 言ngôn 種chủng 種chủng 行hành 相tướng 。 所sở 緣duyên 識thức 生sanh 。 謂vị 頓đốn 取thủ 一nhất 切thiết 。 色sắc 等đẳng 境cảnh 界giới 。 分phân 別biệt 意ý 識thức 。 言ngôn 及cập 頓đốn 取thủ 內nội 外ngoại 。 境cảnh 界giới 覺giác 受thọ 。 者giả 身thân 識thức 頓đốn 取thủ 內nội 外ngoại 觸xúc 境cảnh 而nhi 生sanh 覺giác 受thọ 言ngôn 或hoặc 頓đốn 於ư 一nhất 念niệm 。 等đẳng 者giả 此thử 據cứ 大đại 地địa 菩Bồ 薩Tát 。 後hậu 得đắc 智trí 在tại 定định 見kiến 多đa 佛Phật 等đẳng 故cố 云vân 分phân 別biệt 意ý 識thức 。 三tam 四tứ 小tiểu 大đại 相tướng 所sở 緣duyên 識thức 生sanh 。 謂vị 欲dục 色sắc 繫hệ 識thức 據cứ 緣duyên 二nhị 界giới 內nội 身thân 故cố 有hữu 小tiểu 大đại 五ngũ 六lục 七thất 三tam 緣duyên 四tứ 無vô 色sắc 八bát 者giả 無vô 相tướng 識thức 生sanh 。 等đẳng 者giả 謂vị 無vô 漏lậu 識thức 無vô 七thất 種chủng 相tương/tướng 名danh 無vô 相tướng 識thức 及cập 緣duyên 滅diệt 識thức 。 者giả 緣duyên 滅diệt 定định 識thức 也dã 九cửu 至chí 十thập 三Tam 明Minh 三tam 受thọ 俱câu 行hành 識thức 十thập 四tứ 至chí 十thập 六lục 辯biện 染nhiễm 淨tịnh 無vô 記ký 識thức 。

論luận 云vân 何hà 善thiện 知tri 心tâm 住trụ 。 至chí 了liễu 別biệt 真Chân 如Như 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 善thiện 知tri 心tâm 住trụ 。 文văn 具cụ 徵trưng 釋thích 。

論luận 云vân 何hà 善thiện 知tri 心tâm 出xuất 。 至chí 從tùng 如như 是thị 出xuất 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 善thiện 知tri 心tâm 出xuất 。 文văn 具cụ 徵trưng 釋thích 如như 前tiền 可khả 知tri 。

論luận 云vân 何hà 善thiện 知tri 心tâm 增tăng 。 至chí 名danh 善thiện 知tri 心tâm 增tăng 。

演diễn 曰viết 四tứ 釋thích 善thiện 知tri 心tâm 增tăng 。 具cụ 徵trưng 釋thích 結kết 。

論luận 云vân 何hà 善thiện 知tri 心tâm 減giảm 。 至chí 名danh 善thiện 知tri 減giảm 。

演diễn 曰viết 五ngũ 釋thích 善thiện 知tri 心tâm 減giảm 。 具cụ 徵trưng 釋thích 結kết 。

論luận 云vân 何hà 善thiện 知tri 方phương 便tiện 。 至chí 或hoặc 修tu 或hoặc 遣khiển 。

演diễn 曰viết 六lục 釋thích 善thiện 知tri 方phương 便tiện 。 文văn 具cụ 徵trưng 釋thích 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 或hoặc 現hiện 引dẫn 發phát 。

演diễn 曰viết 三tam 結kết 引dẫn 發phát 時thời 。

論luận 世Thế 尊Tôn 至chí 於ư 此thử 永vĩnh 滅diệt 。

演diễn 曰viết 二nhị 十thập 六lục 涅Niết 盤Bàn 滅diệt 受thọ 門môn 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 境cảnh 界giới 受thọ 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 有hữu 二nhị 初sơ 明minh 所sở 依y 麤thô 重trọng/trùng 彼bỉ 果quả 境cảnh 界giới 二nhị 種chủng 之chi 受thọ 後hậu 辯biện 有hữu 餘dư 無vô 餘dư 涅Niết 盤Bàn 界giới 中trung 滅diệt 受thọ 多đa 少thiểu 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 標tiêu 列liệt 揔# 荅# 後hậu 依y 標tiêu 別biệt 釋thích 此thử 即tức 初sơ 也dã 。

論luận 所sở 依y 麤thô 重trọng/trùng 至chí 未vị 來lai 因nhân 受thọ 。

演diễn 曰viết 後hậu 依y 標tiêu 別biệt 釋thích 文văn 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 釋thích 所sở 依y 麤thô 重trọng 受thọ 後hậu 釋thích 彼bỉ 果quả 境cảnh 界giới 受thọ 。 此thử 即tức 初sơ 也dã 所sở 依y 麤thô 重trọng/trùng 者giả 謂vị 內nội 六lục 根căn 生sanh 受thọ 名danh 為vi 所sở 依y 體thể 是thị 有hữu 漏lậu 由do 有hữu 煩phiền 惱não 麤thô 重trọng/trùng 不bất 調điều 柔nhu 性tánh 之chi 所sở 隨tùy 逐trục 。 名danh 所sở 依y 麤thô 重trọng 受thọ 當đương 知tri 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 者giả 有hữu 色sắc 所sở 依y 受thọ 。 即tức 五ngũ 識thức 受thọ 二nhị 者giả 無vô 色sắc 所sở 依y 受thọ 。 即tức 意ý 識thức 受thọ 三tam 者giả 果quả 已dĩ 成thành 滿mãn 麤thô 重trọng 受thọ 謂vị 現hiện 在tại 苦khổ 受thọ 四tứ 者giả 果quả 未vị 成thành 滿mãn 。 麤thô 重trọng 受thọ 謂vị 業nghiệp 煩phiền 惱não 是thị 未vị 來lai 因nhân 受thọ 。

論luận 彼bỉ 果quả 境cảnh 界giới 至chí [(厂@((既-旡)-日+口))*頁]# 戀luyến 受thọ 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 彼bỉ 果quả 境cảnh 界giới 受thọ 。 者giả 謂vị 外ngoại 五ngũ 塵trần 由do 內nội 五ngũ 根căn 勢thế 力lực 引dẫn 生sanh 即tức 是thị 內nội 根căn 之chi 果quả 是thị 故cố 說thuyết 名danh 。 彼bỉ 果quả 境cảnh 界giới 受thọ 。 亦diệc 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 者giả 依y 持trì 受thọ 謂vị 器khí 世thế 界giới 。 是thị 依y 持trì 緣duyên 法pháp 之chi 所sở 生sanh 受thọ 名danh 依y 持trì 受thọ 二nhị 者giả 資tư 具cụ 受thọ 可khả 知tri 三tam 者giả 受thọ 用dụng 受thọ 即tức 前tiền 二nhị 受thọ 受thọ 用dụng 器khí 界giới 及cập 以dĩ 資tư 具cụ 名danh 受thọ 用dụng 受thọ 四tứ 者giả [(厂@((既-旡)-日+口))*頁]# 戀luyến 受thọ 即tức [(厂@((既-旡)-日+口))*頁]# 戀luyến 財tài 物vật 之chi 受thọ 。

論luận 於ư 有hữu 餘dư 依y 。 至chí 無vô 餘dư 永vĩnh 滅diệt 。

演diễn 曰viết 後hậu 辯biện 有hữu 餘dư 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 界giới 中trung 。 滅diệt 受thọ 多đa 少thiểu 。

論luận 尒# 時thời 世Thế 尊Tôn 至chí 。 當đương 正chánh 修tu 學học 。

演diễn 曰viết 後hậu 讚tán 述thuật 勸khuyến 學học 如như 文văn 易dị 知tri 。

論luận 尒# 時thời 世Thế 尊Tôn 至chí 汝nhữ 當đương 學học 。

演diễn 曰viết 後hậu 以dĩ 頌tụng 結kết 成thành 言ngôn 於ư 法pháp 假giả 立lập 至chí 得đắc 大đại 覺giác 者giả 此thử 初sơ 一nhất 頌tụng 結kết 前tiền 長trường/trưởng 行hành 第đệ 一nhất 門môn 云vân 善thiện 男nam 子tử 當đương 知tri 。 菩Bồ 薩Tát 法pháp 假giả 安an 立lập 。 及cập 不bất 捨xả 無vô 上thượng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 願nguyện 為vi 依y 為vi 住trụ 。 於ư 大Đại 乘Thừa 中trung 。 修tu 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 違vi 之chi 即tức 失thất 於ư 大đại 義nghĩa 順thuận 之chi 乃nãi 大đại 覺giác 得đắc 成thành 第đệ 二nhị 頌tụng 教giáo 修tu 無vô 相tướng 自tự 利lợi 之chi 行hành 見kiến 有hữu 所sở 得đắc 。 無vô 相tướng 不bất 成thành 第đệ 三tam 頌tụng 教giáo 修tu 無vô 相tướng 利lợi 他tha 之chi 行hành 第đệ 四tứ 頌tụng 染nhiễm 心tâm 說thuyết 法Pháp 虛hư 損tổn 其kỳ 功công 第đệ 五ngũ 頌tụng 勸khuyến 捨xả 戲hí 論luận 修tu 學học 瑜du 伽già 。

論luận 尒# 時thời 慈Từ 氏Thị 至chí 。 云vân 何hà 奉phụng 持trì 。

演diễn 曰viết 二nhị 請thỉnh 立lập 經kinh 名danh 文văn 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 也dã 。

論luận 佛Phật 告cáo 慈Từ 氏Thị 至chí 。 汝nhữ 當đương 奉phụng 持trì 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 。

論luận 說thuyết 此thử 瑜du 伽già 至chí 。 瑜du 伽già 作tác 意ý 。

演diễn 曰viết 三tam 時thời 眾chúng 得đắc 益ích 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 心tâm 得đắc 解giải 脫thoát 。 等đẳng 如như 前tiền 已dĩ 釋thích 更cánh 不bất 繁phồn 述thuật 。

論luận 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 八bát 。 攝nhiếp 決quyết 擇trạch 分phần/phân 中trung 菩Bồ 薩Tát 地địa 之chi 七thất 。

論luận 復phục 次thứ 依y 乘thừa 至chí 如như 實thật 大Đại 乘Thừa 。

演diễn 曰viết 第đệ 六lục 如như 實thật 大Đại 乘Thừa 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 標tiêu 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 當đương 知tri 如như 解giải 深thâm 密mật 經kinh 中trung 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 標tiêu 說thuyết 處xứ 後hậu 引dẫn 經kinh 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 至chí 幾kỷ 分phần 所sở 攝nhiếp 。

演diễn 曰viết 後hậu 引dẫn 經kinh 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 辯biện 諸chư 地địa 義nghĩa 二nhị 請thỉnh 立lập 經kinh 名danh 三tam 時thời 眾chúng 得đắc 益ích 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 長trường/trưởng 行hành 廣quảng 辯biện 後hậu 以dĩ 頌tụng 結kết 成thành 初sơ 復phục 分phần/phân 四tứ 一nhất 辯biện 諸chư 地Địa 清thanh 淨tịnh 。 攝nhiếp 義nghĩa 二nhị 彰chương 地địa 中trung 所sở 有hữu 學học 法pháp 三Tam 明Minh 地địa 中trung 所sở 有hữu 煩phiền 惱não 。 四tứ 釋thích 唯duy 說thuyết 一Nhất 乘Thừa 。 密mật 意ý 初sơ 中trung 分phần/phân 六lục 一nhất 辯biện 諸chư 地Địa 清thanh 淨tịnh 。 攝nhiếp 義nghĩa 二nhị 釋thích 諸chư 地địa 得đắc 名danh 因nhân 由do 三Tam 明Minh 地địa 中trung 所sở 對đối 治trị 法pháp 四tứ 彰chương 諸chư 地Địa 清thanh 淨tịnh 。 通thông 德đức 五ngũ 說thuyết 四tứ 緣duyên 菩Bồ 薩Tát 生sanh 勝thắng 六lục 顯hiển 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 諸chư 大đại 願nguyện 初sơ 中trung 復phục 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 申thân 其kỳ 二nhị 問vấn 一nhất 問vấn 諸chư 地địa 幾kỷ 種chủng 清thanh 淨tịnh 。 二nhị 問vấn 諸chư 地địa 幾kỷ 分phần 所sở 攝nhiếp 。 梵Phạm 云vân 阿a 縛phược 盧lô 枳chỉ 帝đế 濕thấp 伐phạt 邏la 耶da 此thử 云vân 觀quán 自tự 在tại 觀quán 三tam 業nghiệp 歸quy 依y 而nhi 拔bạt 眾chúng 苦khổ 略lược 云vân 觀quán 音âm 。

論luận 佛Phật 告cáo 觀quán 自tự 在tại 至chí 。 十thập 一nhất 分phần 攝nhiếp 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 分phần/phân 二nhị 初sơ 標tiêu 數số 揔# 荅# 後hậu 依y 標tiêu 別biệt 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 云vân 何hà 四tứ 種chủng 。 清thanh 淨tịnh 能năng 攝nhiếp 諸chư 地Địa 。

演diễn 曰viết 後hậu 依y 標tiêu 別biệt 釋thích 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 釋thích 四tứ 種chủng 清thanh 淨tịnh 。 後hậu 釋thích 十thập 一nhất 分phần 攝nhiếp 。 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 徵trưng 二nhị 釋thích 三tam 結kết 此thử 初sơ 徵trưng 也dã 。

論luận 謂vị 增tăng 上thượng 意ý 至chí 。 乃nãi 至chí 佛Phật 地Địa 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 普phổ 攝nhiếp 諸chư 地Địa 。

演diễn 曰viết 三tam 結kết 荅# 可khả 知tri 。

論luận 云vân 何hà 十thập 一nhất 。 至chí 能năng 攝nhiếp 諸chư 地Địa 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 十thập 一nhất 分phần 攝nhiếp 。 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 徵trưng 二nhị 釋thích 三tam 結kết 此thử 初sơ 徵trưng 也dã 。

論luận 謂vị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 至chí 猶do 未vị 圓viên 滿mãn 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 十thập 一nhất 分phần 攝nhiếp 。 十thập 一nhất 地địa 一nhất 一nhất 地địa 中trung 皆giai 有hữu 二nhị 分phần 一nhất 自tự 分phần/phân 圓viên 滿mãn 二nhị 勝thắng 進tiến 分phần/phân 未vị 圓viên 滿mãn 文văn 中trung 分phân 為vi 十thập 一nhất 叚giả 此thử 第đệ 一nhất 分phần/phân 攝nhiếp 初Sơ 地Địa 。

論luận 為vì 令linh 此thử 分phần 。 至chí 猶do 未vị 圓viên 滿mãn 。

演diễn 曰viết 第đệ 二nhị 分phần 攝nhiếp 二nhị 地địa 。

論luận 為vì 令linh 此thử 分phần 。 至chí 猶do 未vị 圓viên 滿mãn 。

演diễn 曰viết 第đệ 三tam 分phần/phân 攝nhiếp 三tam 地địa 。

論luận 為vì 令linh 此thử 分phần 。 至chí 猶do 未vị 圓viên 滿mãn 。

演diễn 曰viết 第đệ 四tứ 分phần/phân 攝nhiếp 四tứ 地địa 。

論luận 為vì 令linh 此thử 分phần 。 至chí 猶do 未vị 圓viên 滿mãn 。

演diễn 曰viết 第đệ 五ngũ 分phần/phân 攝nhiếp 五ngũ 地địa 。

論luận 為vì 令linh 此thử 分phần 。 至chí 猶do 未vị 圓viên 滿mãn 。

演diễn 曰viết 第đệ 六lục 分phần 攝nhiếp 六lục 地địa 。

論luận 為vì 令linh 此thử 分phần 。 至chí 猶do 未vị 圓viên 滿mãn 。

演diễn 曰viết 第đệ 七thất 分phần 攝nhiếp 七thất 地địa 。

論luận 為vì 令linh 此thử 分phần 。 至chí 猶do 未vị 圓viên 滿mãn 。

演diễn 曰viết 第đệ 八bát 分phần/phân 攝nhiếp 八bát 地địa 。

論luận 為vì 令linh 此thử 分phần 。 至chí 猶do 未vị 圓viên 滿mãn 。

演diễn 曰viết 第đệ 九cửu 分phần/phân 攝nhiếp 九cửu 地địa 。

論luận 為vì 令linh 此thử 分phần 。 至chí 猶do 未vị 圓viên 滿mãn 。

演diễn 曰viết 第đệ 十thập 分phần/phân 攝nhiếp 十Thập 地Địa 。

論luận 為vì 令linh 此thử 分phần 。 至chí 皆giai 得đắc 圓viên 滿mãn 。

演diễn 曰viết 第đệ 十thập 一nhất 分phần 攝nhiếp 十thập 一nhất 地địa 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 普phổ 攝nhiếp 諸chư 地Địa 。

演diễn 曰viết 三tam 結kết 荅# 可khả 知tri 。

論luận 世Thế 尊Tôn 至chí 說thuyết 名danh 佛Phật 地Địa 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 諸chư 地địa 得đắc 名danh 因nhân 由do 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 名danh 極Cực 喜Hỷ 地Địa 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 文văn 中trung 分phần/phân 十thập 一nhất 叚giả 此thử 即tức 第đệ 一nhất 極cực 喜hỷ 地địa 也dã 具cụ 證chứng 二nhị 空không 能năng 益ích 自tự 他tha 名danh 成thành 就tựu 大đại 義nghĩa 。 初sơ 獲hoạch 大Đại 士Sĩ 聖thánh 性tánh 名danh 得đắc 未vị 曾tằng 得đắc 。 出xuất 世thế 間gian 心tâm 。 從tùng 上thượng 三tam 因nhân 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 是thị 故cố 最tối 初sơ 。 名danh 極Cực 喜Hỷ 地Địa 。 唯duy 識thức 論luận 云vân 一nhất 極cực 喜hỷ 地địa 初sơ 獲hoạch 聖thánh 性tánh 具cụ 證chứng 二nhị 空không 能năng 益ích 自tự 他tha 生sanh 大đại 喜hỷ 故cố 。

論luận 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 至chí 名danh 離Ly 垢Cấu 地Địa 。

演diễn 曰viết 二nhị 離ly 垢cấu 地địa 此thử 由do 具cụ 淨tịnh 尸thi 羅la 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 微vi 細tế 犯phạm 戒giới 。 因nhân 此thử 彰chương 名danh 為vi 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 唯duy 識thức 論luận 云vân 二nhị 離ly 垢cấu 地địa 具cụ 淨tịnh 尸thi 羅la 。 遠viễn 離ly 能năng 起khởi 微vi 細tế 毀hủy 犯phạm 。 煩phiền 惱não 垢cấu 故cố 。

論luận 由do 彼bỉ 所sở 得đắc 。 至chí 名danh 發Phát 光Quang 地Địa 。

演diễn 曰viết 三tam 發phát 光quang 地địa 三Tam 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 成thành 就tựu 勝thắng 定định 及cập 聞văn 持trì 陁# 羅la 尼ni 能năng 為vi 無vô 量lượng 。 智trí 光quang 依y 止chỉ 。 從tùng 此thử 得đắc 名danh 。 為vi 發phát 光quang 地địa 唯duy 識thức 論luận 云vân 三tam 發phát 光quang 地địa 成thành 就tựu 勝thắng 定định 大đại 法pháp 揔# 持trì 能năng 發phát 無vô 邊biên 妙diệu 慧tuệ 光quang 故cố 。

論luận 由do 彼bỉ 所sở 得đắc 。 至chí 名danh 熖# 慧tuệ 地địa 。

演diễn 曰viết 四tứ 熖# 慧tuệ 地địa 四tứ 地địa 所sở 得đắc 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 以dĩ 慧tuệ 熖# 火hỏa 燒thiêu 煩phiền 惱não 薪tân 由do 此thử 立lập 名danh 為vi 熖# 慧tuệ 地địa 唯duy 識thức 論luận 云vân 四tứ 熖# 慧tuệ 地địa 安an 住trụ 最tối 勝thắng 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 燒thiêu 煩phiền 惱não 薪tân 慧tuệ 熖# 增tăng 故cố 。

論luận 由do 即tức 於ư 彼bỉ 。 至chí 極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa 。

演diễn 曰viết 五ngũ 極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 真chân 俗tục 兩lưỡng 智trí 行hành 相tương/tướng 㸦# 違vi 合hợp 令linh 相tương 應ứng 最tối 極cực 艱gian 難nan 。 即tức 一nhất 念niệm 中trung 。 二nhị 智trí 並tịnh 起khởi 真chân 俗tục 雙song 照chiếu 名danh 曰viết 相tương 應ứng 從tùng 此thử 彰chương 名danh 極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 唯duy 識thức 論luận 云vân 五ngũ 極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 真chân 俗tục 兩lưỡng 智trí 行hành 相tương/tướng 㸦# 違vi 合hợp 令linh 相tương 應ứng 極cực 難nan 勝thắng 故cố 。

論luận 現hiện 前tiền 觀quán 察sát 。 至chí 名danh 現Hiện 前Tiền 地Địa 。

演diễn 曰viết 六lục 現hiện 前tiền 地địa 由do 現hiện 前tiền 加gia 行hành 智trí 先tiên 觀quán 諸chư 行hành 流lưu 轉chuyển 。 又hựu 於ư 無vô 相tướng 。 多đa 修tu 作tác 意ý 。 引dẫn 生sanh 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 方phương 現hiện 在tại 前tiền 。 因nhân 此thử 立lập 名danh 。 為vi 現hiện 前tiền 地địa 唯duy 識thức 論luận 云vân 六lục 現hiện 前tiền 地địa 住trụ 緣duyên 起khởi 智trí 引dẫn 無vô 分phân 別biệt 最tối 勝thắng 般Bát 若Nhã 令linh 現hiện 前tiền 故cố 。

論luận 能năng 遠viễn 證chứng 入nhập 。 至chí 名danh 遠Viễn 行Hành 地Địa 。

演diễn 曰viết 七thất 遠viễn 行hành 地địa 謂vị 從tùng 初Sơ 地Địa 。 至chí 於ư 七thất 地địa 經kinh 一nhất 僧Tăng 祇kỳ 修tu 無vô 相tướng 行hành 方phương 得đắc 無vô 閒gian/nhàn 證chứng 入nhập 無vô 相tướng 與dữ 第đệ 八bát 清thanh 淨tịnh 地địa 共cộng 相tương 隣lân 接tiếp 。 由do 此thử 彰chương 名danh 為vi 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 唯duy 識thức 論luận 云vân 七thất 遠viễn 行hành 地địa 至chí 無vô 相tướng 住trụ 功công 用dụng 後hậu 邊biên 出xuất 過quá 世thế 閒gian/nhàn 二Nhị 乘Thừa 道đạo 故cố 。

論luận 由do 於ư 無vô 相tướng 。 至chí 名danh 不Bất 動Động 地Địa 。

演diễn 曰viết 八bát 不bất 動động 地địa 真chân 智trí 得đắc 無vô 功công 用dụng 。 不bất 為vi 功công 用dụng 所sở 動động 俗tục 智trí 雖tuy 有hữu 功công 用dụng 不bất 為vị 現hiện 行hành 。 煩phiền 惱não 所sở 動động 。 從tùng 此thử 彰chương 名danh 為vi 不Bất 動Động 地Địa 。 唯duy 識thức 論luận 云vân 八bát 不bất 動động 地địa 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 任nhậm 運vận 相tương 續tục 相tương/tướng 用dụng 煩phiền 惱não 。 不bất 能năng 動động 故cố 。

論luận 於ư 一nhất 切thiết 種chủng 。 至chí 名danh 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 。

演diễn 曰viết 九cửu 善thiện 慧tuệ 地địa 成thành 就tựu 微vi 妙diệu 。 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 於ư 一nhất 切thiết 種chủng 。 善thiện 達đạt 機cơ 冝# 說thuyết 法Pháp 自tự 在tại 。 獲hoạch 得đắc 無vô 量lượng 廣quảng 大đại 智trí 慧tuệ 。 由do 此thử 立lập 名danh 為vi 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 。 唯duy 識thức 論luận 云vân 九cửu 善thiện 慧tuệ 地địa 成thành 就tựu 微vi 妙diệu 。 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 能năng 遍biến 十thập 方phương 。 善thiện 說thuyết 法Pháp 故cố 。

論luận 麤thô 重trọng/trùng 之chi 身thân 至chí 。 名danh 法Pháp 雲Vân 地Địa 。

演diễn 曰viết 十thập 法pháp 雲vân 地địa 無vô 邊biên 煩phiền 惱não 所sở 知tri 障chướng 體thể 所sở 有hữu 隨tùy 眠miên 不bất 調điều 柔nhu 性tánh 名danh 麤thô 重trọng/trùng 身thân 廣quảng 如như 虛hư 空không 。 十Thập 地Địa 所sở 證chứng 法Pháp 。 身thân 圓viên 滿mãn 皆giai 能năng 遍biến 覆phú 。 如như 空không 麤thô 重trọng/trùng 從tùng 此thử 彰chương 名danh 為vi 法Pháp 雲Vân 。 地địa 唯duy 識thức 論luận 云vân 十thập 法pháp 雲vân 地địa 大đại 法pháp 智trí 雲vân 含hàm 眾chúng 德đức 水thủy 蔽tế 如như 空không 麤thô 重trọng/trùng 充sung 滿mãn 法Pháp 身thân 故cố 。

論luận 永vĩnh 斷đoạn 最tối 極cực 。 至chí 說thuyết 名danh 佛Phật 地Địa 。

演diễn 曰viết 十thập 一nhất 佛Phật 地địa 釋thích 得đắc 名danh 因nhân 文văn 顯hiển 易dị 知tri 。

論luận 世Thế 尊Tôn 至chí 為vi 所sở 對đối 治trị 。

演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 地địa 中trung 所sở 對đối 治trị 法pháp 文văn 分phân 為vi 四tứ 一nhất 觀quán 音âm 請thỉnh 問vấn 二nhị 如Như 來Lai 酬thù 荅# 三tam 結kết 成thành 前tiền 義nghĩa 四tứ 讚tán 所sở 得đắc 果quả 此thử 初sơ 問vấn 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 為vi 所sở 對đối 治trị 。

演diễn 曰viết 二nhị 如Như 來Lai 酬thù 荅# 文văn 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 標tiêu 數số 揔# 荅# 後hậu 依y 標tiêu 別biệt 釋thích 此thử 即tức 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 於ư 初Sơ 地Địa 。 至chí 為vi 所sở 對đối 治trị 。

演diễn 曰viết 後hậu 依y 摽phiếu/phiêu 別biệt 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 十thập 一nhất 段đoạn 一nhất 明minh 初Sơ 地Địa 二nhị 愚ngu 一nhất 麤thô 重trọng/trùng 一nhất 者giả 執chấp 著trước 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 及cập 法pháp 愚ngu 癡si 。 即tức 是thị 我ngã 法pháp 二nhị 執chấp 二nhị 者giả 惡ác 趣thú 雜tạp 染nhiễm 愚ngu 癡si 。 即tức 彼bỉ 惡ác 趣thú 諸chư 業nghiệp 果quả 及cập 無Vô 想Tưởng 天Thiên 。 北bắc 俱câu 盧lô 州châu 等đẳng 問vấn 何hà 故cố 業nghiệp 果quả 亦diệc 名danh 為vi 愚ngu 荅# 准chuẩn 唯duy 識thức 通thông 云vân 應ưng 知tri 愚ngu 品phẩm 惣# 說thuyết 為vi 愚ngu 後hậu 准chuẩn 此thử 釋thích 論luận 王vương 意ý 云vân 諸chư 業nghiệp 果quả 等đẳng 雖tuy 體thể 非phi 愚ngu 業nghiệp 是thị 愚ngu 所sở 起khởi 果quả 是thị 愚ngu 所sở 感cảm 愚ngu 之chi 品phẩm 故cố 亦diệc 名danh 為vi 愚ngu 後hậu 諸chư 地địa 言ngôn 愚ngu 准chuẩn 於ư 此thử 解giải 如như 第đệ 二nhị 地địa 業nghiệp 趣thú 愚ngu 非phi 體thể 是thị 愚ngu 故cố 又hựu 初sơ 執chấp 著trước 我ngã 法pháp 愚ngu 中trung 亦diệc 有hữu 貪tham 見kiến 等đẳng 體thể 非phi 是thị 愚ngu 亦diệc 愚ngu 之chi 品phẩm 故cố 下hạ 准chuẩn 此thử 知tri 及cập 彼bỉ 麤thô 重trọng/trùng 論luận 有hữu 二nhị 釋thích 一nhất 云vân 顯hiển 彼bỉ 二nhị 種chủng 即tức 二nhị 愚ngu 種chủng 子tử 名danh 為vi 麤thô 重trọng/trùng 二nhị 云vân 或hoặc 二nhị 所sở 起khởi 無vô 堪kham 任nhậm 性tánh 即tức 二nhị 愚ngu 習tập 氣khí 名danh 為vi 麤thô 重trọng/trùng 後hậu 十thập 麤thô 重trọng/trùng 皆giai 有hữu 二nhị 釋thích 准chuẩn 此thử 應ưng 知tri 。

論luận 於ư 第đệ 二Nhị 地Địa 。 至chí 為vi 所sở 對đối 治trị 。

演diễn 曰viết 二nhị 明minh 二nhị 地địa 二nhị 愚ngu 一nhất 麤thô 重trọng/trùng 一nhất 者giả 微vi 細tế 誤ngộ 犯phạm 愚ngu 癡si 。 謂vị 所sở 知tri 障chướng 中trung 俱câu 生sanh 一nhất 分phần/phân 能năng 發phát 三tam 業nghiệp 所sở 知tri 障chướng 也dã 二nhị 者giả 種chủng 種chủng 業nghiệp 趣thú 愚ngu 癡si 。 即tức 所sở 起khởi 三tam 業nghiệp 是thị 愚ngu 品phẩm 故cố 亦diệc 得đắc 愚ngu 名danh 。

論luận 於ư 第đệ 三Tam 地Địa 。 至chí 為vi 所sở 對đối 治trị 。

演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 三tam 地địa 二nhị 愚ngu 一nhất 麤thô 重trọng/trùng 一nhất 者giả 欲dục 貪tham 愚ngu 癡si 。 由do 貪tham 妙diệu 欲dục 多đa 住trụ 散tán 亂loạn 能năng 障chướng 於ư 定định 及cập 障chướng 修tu 慧tuệ 以dĩ 修tu 慧tuệ 與dữ 定định 相tương/tướng 隣lân 近cận 故cố 偏thiên 說thuyết 障chướng 修tu 非phi 不bất 障chướng 於ư 聞văn 思tư 二nhị 慧tuệ 問vấn 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 欲dục 貪tham 愚ngu 癡si 。 障chướng 定định 及cập 修tu 荅# 唯duy 識thức 論luận 云vân 一nhất 欲dục 貪tham 愚ngu 即tức 是thị 此thử 中trung 能năng 障chướng 勝thắng 定định 及cập 修tu 慧tuệ 者giả 問vấn 欲dục 食thực 乃nãi 是thị 煩phiền 惱não 之chi 名danh 如như 何hà 所sở 知tri 障chướng 中trung 名danh 為vi 欲dục 貪tham 荅# 彼bỉ 所sở 知tri 障chướng 多đa 與dữ 煩phiền 惱não 中trung 欲dục 貪tham 俱câu 故cố 名danh 欲dục 貪tham 愚ngu 癡si 。 非phi 所sở 知tri 障chướng 體thể 名danh 為vi 欲dục 貪tham 今kim 得đắc 勝thắng 定định 及cập 修tu 所sở 成thành 彼bỉ 所sở 知tri 障chướng 為vi 本bổn 既ký 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 是thị 末mạt 而nhi 亦diệc 隨tùy 伏phục 何hà 所sở 以dĩ 耶da 以dĩ 此thử 煩phiền 惱não 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 依y 所sở 知tri 障chướng 而nhi 方phương 起khởi 故cố 唯duy 識thức 論luận 云vân 彼bỉ 昔tích 多đa 與dữ 欲dục 貪tham 俱câu 故cố 名danh 欲dục 貪tham 愚ngu 今kim 得đắc 勝thắng 定định 及cập 修tu 所sở 成thành 彼bỉ 既ký 永vĩnh 断# 欲dục 貪tham 隨tùy 伏phục 此thử 無vô 始thỉ 來lai 。 依y 彼bỉ 轉chuyển 故cố 二nhị 者giả 圓viên 滿mãn 聞văn 持trì 陁# 羅la 尼ni 愚ngu 癡si 此thử 障chướng 揔# 持trì 及cập 聞văn 思tư 二nhị 慧tuệ 以dĩ 聞văn 思tư 二nhị 慧tuệ 與dữ 彼bỉ 聞văn 持trì 相tương/tướng 隣lân 近cận 故cố 偏thiên 說thuyết 為vi 障chướng 非phi 不bất 障chướng 修tu 。

論luận 於ư 第đệ 四Tứ 地Địa 。 至chí 為vi 所sở 對đối 治trị 。

演diễn 曰viết 四tứ 明minh 四tứ 地địa 二nhị 愚ngu 一nhất 麤thô 重trọng/trùng 一nhất 者giả 等Đẳng 至Chí 愛ái 愚ngu 癡si 。 二nhị 者giả 法Pháp 愛ái 愚ngu 癡si 。 第đệ 三Tam 地Địa 中trung 。 於ư 定định 及cập 法pháp 猶do 染nhiễm 著trước 故cố 即tức 與dữ 內nội 證chứng 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 特đặc 相tương 違vi 害hại 入nhập 四tứ 地địa 時thời 便tiện 能năng 永vĩnh 斷đoạn 。 唯duy 識thức 論luận 云vân 身thân 見kiến 等đẳng 言ngôn 亦diệc 攝nhiếp 無vô 始thỉ 所sở 知tri 障chướng 攝nhiếp 定định 愛ái 法pháp 愛ái 彼bỉ 定định 法pháp 愛ái 三tam 地địa 尚thượng 增tăng 入nhập 四tứ 地địa 時thời 方phương 能năng 永vĩnh 斷đoạn 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 特đặc 違vi 彼bỉ 故cố 。

論luận 於ư 第đệ 五Ngũ 地Địa 。 至chí 為vi 所sở 對đối 治trị 。

演diễn 曰viết 五ngũ 明minh 五ngũ 地địa 二nhị 愚ngu 一nhất 麤thô 重trọng/trùng 一nhất 者giả 一nhất 向hướng 作tác 意ý 。 棄khí 背bội 生sanh 死tử 愚ngu 癡si 。 二nhị 者giả 一nhất 向hướng 作tác 意ý 。 趣thú 向hướng 涅Niết 槃Bàn 愚ngu 癡si 。 謂vị 所sở 知tri 障chướng 中trung 俱câu 生sanh 一nhất 分phần/phân 令linh 猒# 生sanh 死tử 樂nhạo/nhạc/lạc 趣thú 涅Niết 盤Bàn 同đồng 下hạ 二Nhị 乘Thừa 猒# 苦khổ 欣hân 滅diệt 此thử 地địa 真Chân 如Như 名danh 無vô 差sai 別biệt 。 故cố 緣duyên 彼bỉ 道đạo 名danh 無vô 差sai 別biệt 。 生sanh 死tử 涅Niết 盤Bàn 既ký 無vô 差sai 別biệt 何hà 得đắc 有hữu 猒# 復phục 有hữu 欣hân 耶da 唯duy 識thức 。

論luận 云vân 彼bỉ 障chướng 五ngũ 地địa 無vô 差sai 別biệt 道đạo 入nhập 五ngũ 地địa 時thời 便tiện 能năng 永vĩnh 斷đoạn 。 論luận 於ư 第đệ 六Lục 地Địa 。 至chí 為vi 所sở 對đối 治trị 。

演diễn 曰viết 六lục 明minh 六lục 地địa 二nhị 愚ngu 一nhất 麤thô 重trọng/trùng 一nhất 者giả 現hiện 前tiền 觀quán 察sát 。 諸chư 行hành 流lưu 轉chuyển 愚ngu 癡si 。 即tức 觀quán 苦khổ 集tập 流lưu 轉chuyển 染nhiễm 相tướng 二nhị 者giả 相tướng 多đa 現hiện 行hành 愚ngu 癡si 。 即tức 觀quán 滅diệt 道đạo 還hoàn 滅diệt 淨tịnh 相tương/tướng 由do 前tiền 地địa 中trung 觀quán 四Tứ 諦Đế 故cố 有hữu 二nhị 染nhiễm 二nhị 淨tịnh 故cố 障chướng 六lục 地địa 無vô 染nhiễm 淨tịnh 道đạo 此thử 地địa 真Chân 如Như 無vô 染nhiễm 淨tịnh 故cố 緣duyên 彼bỉ 之chi 道đạo 名danh 無vô 染nhiễm 淨tịnh 唯duy 識thức 論luận 云vân 謂vị 所sở 知tri 障chướng 中trung 俱câu 生sanh 一nhất 分phần/phân 執chấp 有hữu 染nhiễm 淨tịnh 麤thô 相tương/tướng 現hiện 行hành 彼bỉ 障chướng 六lục 地địa 無vô 染nhiễm 淨tịnh 道đạo 入nhập 六lục 地địa 時thời 。 便tiện 能năng 永vĩnh 斷đoạn 。

論luận 於ư 第đệ 七Thất 地Địa 。 至chí 為vi 所sở 對đối 治trị 。

演diễn 曰viết 七thất 明minh 七thất 地địa 二nhị 愚ngu 一nhất 麤thô 重trọng/trùng 一nhất 者giả 微vi 細tế 相tướng 現hiện 行hành 愚ngu 癡si 。 即tức 是thị 此thử 中trung 執chấp 有hữu 生sanh 者giả 猶do 取thủ 流lưu 轉chuyển 細tế 生sanh 相tương/tướng 故cố 據cứ 實thật 具cụ 執chấp 生sanh 滅diệt 二nhị 相tương/tướng 恐khủng 濫lạm 還hoàn 滅diệt 故cố 但đãn 說thuyết 生sanh 非phi 不bất 執chấp 滅diệt 二nhị 者giả 一nhất 向hướng 無vô 相tướng 。 作tác 意ý 方phương 便tiện 愚ngu 癡si 。 即tức 是thị 此thử 中trung 執chấp 有hữu 滅diệt 者giả 尚thượng 取thủ 還hoàn 滅diệt 細tế 滅diệt 相tương/tướng 故cố 唯duy 識thức 論luận 云vân 謂vị 所sở 知tri 障chướng 中trung 俱câu 生sanh 一nhất 分phần/phân 執chấp 有hữu 生sanh 滅diệt 細tế 相tướng 現hiện 行hành 。 彼bỉ 障chướng 七thất 地địa 妙diệu 無vô 相tướng 道đạo 入nhập 七thất 地địa 時thời 。 便tiện 能năng 永vĩnh 斷đoạn 。

論luận 於ư 第đệ 八Bát 地Địa 。 至chí 為vi 所sở 對đối 治trị 。

演diễn 曰viết 八bát 明minh 八bát 地địa 二nhị 愚ngu 一nhất 麤thô 重trọng/trùng 一nhất 者giả 於ư 無vô 相tướng 作tác 。 功công 用dụng 愚ngu 癡si 。 二nhị 者giả 於ư 相tướng 自tự 在tại 愚ngu 癡si 。 唯duy 識thức 論luận 云vân 謂vị 所sở 知tri 障chướng 中trung 俱câu 生sanh 一nhất 分phần/phân 令linh 無vô 相tướng 觀quán 不bất 任nhậm 運vận 起khởi 乃nãi 至chí 由do 無vô 相tướng 中trung 有hữu 加gia 行hành 故cố 未vị 能năng 任nhậm 運vận 現hiện 相tướng 及cập 土thổ/độ 如như 是thị 加gia 行hành 障chướng 八bát 地địa 中trung 無vô 功công 用dụng 道đạo 。 故cố 若nhược 得đắc 入nhập 八bát 地địa 時thời 便tiện 能năng 永vĩnh 斷đoạn 。 彼bỉ 永vĩnh 斷đoạn 故cố 得đắc 二nhị 自tự 在tại 。

論luận 於ư 第đệ 九Cửu 地Địa 。 至chí 為vi 所sở 對đối 治trị 。

演diễn 曰viết 九cửu 明minh 九cửu 地địa 二nhị 愚ngu 一nhất 麤thô 重trọng/trùng 一nhất 者giả 於ư 無vô 量lượng 說thuyết 法Pháp 。 無vô 量lượng 法Pháp 句cú 文văn 字tự 。 後hậu 後hậu 慧tuệ 辯biện 。 陁# 羅la 尼ni 自tự 在tại 愚ngu 癡si 於ư 無vô 量lượng 說thuyết 法Pháp 。 陁# 羅la 尼ni 自tự 在tại 者giả 謂vị 義nghĩa 無vô 礙ngại 解giải 。 即tức 於ư 所sở 詮thuyên 揔# 持trì 自tự 在tại 於ư 一nhất 義nghĩa 中trung 現hiện 一nhất 切thiết 義nghĩa 故cố 。 於ư 無vô 量lượng 法Pháp 句cú 文văn 字tự 。 陁# 羅la 尼ni 自tự 在tại 者giả 謂vị 法pháp 無vô 礙ngại 解giải 。 即tức 於ư 能năng 詮thuyên 揔# 持trì ▆# 在tại 於ư 一nhất 名danh 句cú 字tự 中trung 現hiện 一nhất 切thiết 名danh 字tự 。 故cố 於ư 後hậu 後hậu 慧tuệ 辯biện 。 陁# 羅la 尼ni 自tự 在tại 者giả 謂vị 詞từ 無vô 礙ngại 解giải 。 即tức 於ư 言ngôn 音âm 展triển 轉chuyển 訓huấn 釋thích 揔# 持trì 自tự 在tại 於ư 一nhất 音âm 聲thanh 中trung 現hiện 一nhất 切thiết 音âm 聲thanh 。 故cố 二nhị 者giả 辯biện 才tài 自tự 在tại 愚ngu 癡si 。 辯biện 才tài 自tự 在tại 。 者giả 謂vị 辯biện 無vô 礙ngại 解giải 善thiện 達đạt 機cơ 冝# 巧xảo 為vi 說thuyết 故cố 愚ngu 能năng 障chướng 此thử 四tứ 種chủng 自tự 在tại 。 皆giai 是thị 此thử 中trung 第đệ 九cửu 障chướng 攝nhiếp 。

論luận 於ư 第đệ 十Thập 地Địa 。 至chí 為vi 所sở 對đối 治trị 。

演diễn 曰viết 十thập 明minh 十Thập 地Địa 二nhị 愚ngu 一nhất 麤thô 重trọng/trùng 一nhất 者giả 大đại 神thần 通thông 愚ngu 癡si 。 即tức 是thị 此thử 中trung 障chướng 所sở 起khởi 事sự 業nghiệp 者giả 二nhị 者giả 悟ngộ 入nhập 微vi 細tế 。 秘bí 密mật 愚ngu 癡si 即tức 是thị 此thử 中trung 障chướng 大đại 法pháp 智trí 雲vân 及cập 所sở 含hàm 藏tạng 者giả 唯duy 識thức 論luận 云vân 謂vị 所sở 知tri 障chướng 中trung 俱câu 生sanh 一nhất 分phần/phân 令linh 於ư 諸chư 法pháp 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 彼bỉ 障chướng 十Thập 地Địa 大đại 法pháp 智trí 雲vân 及cập 所sở 含hàm 藏tạng 所sở 起khởi 事sự 業nghiệp 入nhập 十Thập 地Địa 時thời 。 便tiện 能năng 永vĩnh 斷đoạn 。

論luận 於ư 如Như 來Lai 地địa 。 至chí 為vi 所sở 對đối 治trị 。

演diễn 曰viết 十thập 一nhất 明minh 如Như 來Lai 地địa 二nhị 愚ngu 一nhất 麤thô 重trọng/trùng 一nhất 者giả 於ư 一nhất 切thiết 所sở 知tri 境cảnh 界giới 。 極cực 微vi 細tế 著trước 愚ngu 癡si 。 即tức 是thị 此thử 中trung 微vi 所sở 知tri 障chướng 。 二nhị 者giả 極cực 微vi 細tế 礙ngại 愚ngu 癡si 。 即tức 是thị 此thử 中trung 一nhất 切thiết 任nhậm 運vận 煩phiền 惱não 障chướng 種chủng 唯duy 識thức 論luận 云vân 此thử 地địa 於ư 法pháp 雖tuy 得đắc 自tự 在tại 。 而nhi 有hữu 餘dư 障chướng 未vị 名danh 最tối 極cực 謂vị 有hữu 俱câu 生sanh 微vi 所sở 知tri 障chướng 。 及cập 有hữu 任nhậm 運vận 煩phiền 惱não 障chướng 種chủng 金kim 剛cang 喻dụ 定định 。 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 彼bỉ 皆giai 頓đốn 斷đoạn 入nhập 如Như 來Lai 地địa 。 故cố 集tập 論luận 說thuyết 得đắc 菩Bồ 提Đề 時thời 。 頓đốn 斷đoạn 煩phiền 惱não 及cập 所sở 知tri 障chướng 。 成thành 阿A 羅La 漢Hán 。 及cập 成thành 如Như 來Lai 證chứng 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 大đại 菩Bồ 提Đề 故cố 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 離ly 彼bỉ 繫hệ 縛phược 。

演diễn 曰viết 三tam 結kết 成thành 前tiền 義nghĩa 。

論luận 世Thế 尊Tôn 至chí 三tam 菩Bồ 提Đề 。

演diễn 曰viết 四tứ 讚tán 所sở 得đắc 果quả 。

論luận 世Thế 尊Tôn 至chí 之chi 所sở 安an 立lập 。

演diễn 曰viết 四tứ 彰chương 諸chư 地Địa 清thanh 淨tịnh 。 通thông 德đức 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 問vấn 二nhị 荅# 三tam 結kết 此thử 初sơ 問vấn 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 威uy 德đức 清thanh 淨tịnh 。

演diễn 曰viết 二nhị 荅# 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 當đương 知tri 無vô 上thượng 。

演diễn 曰viết 三tam 結kết 。

論luận 世Thế 尊Tôn 至chí 最tối 為vi 殊thù 勝thắng 。

演diễn 曰viết 五ngũ 說thuyết 四tứ 緣duyên 菩Bồ 薩Tát 生sanh 勝thắng 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 除trừ 他tha 染nhiễm 故cố 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 。

論luận 世Thế 尊Tôn 至chí 妙diệu 願nguyện 勝thắng 願nguyện 。

演diễn 曰viết 六lục 顯hiển 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 諸chư 大đại 願nguyện 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 妙diệu 願nguyện 勝thắng 願nguyện 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 發phát 廣quảng 大đại 心tâm 為vì 欲dục 利lợi 益ích 。 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。 處xử 長trường 時thời 大đại 苦khổ 。 名danh 廣quảng 大đại 願nguyện 修tu 一nhất 切thiết 善thiện 故cố 。 名danh 妙diệu 願nguyện 斷đoạn 一nhất 切thiết 惡ác 。 故cố 名danh 勝thắng 願nguyện 。

論luận 世Thế 尊Tôn 至chí 所sở 應ưng 學học 事sự 。

演diễn 曰viết 二nhị 彰chương 地địa 中trung 所sở 有hữu 學học 法pháp 文văn 有hữu 二nhị 十thập 三tam 叚giả 一nhất 明minh 六Lục 度Độ 為vi 所sở 學học 事sự 於ư 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 慧tuệ 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 也dã 。

論luận 世Thế 尊Tôn 至chí 慧tuệ 學học 所sở 攝nhiếp 。

演diễn 曰viết 二nhị 明minh 三tam 學học 六Lục 度Độ 相tương/tướng 攝nhiếp 文văn 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 遍biến 於ư 一nhất 切thiết 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 可khả 知tri 。

論luận 世Thế 尊Tôn 至chí 資tư 粮# 所sở 攝nhiếp 。

演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 福phước 慧tuệ 六Lục 度Độ 相tương/tướng 攝nhiếp 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 遍biến 於ư 一nhất 切thiết 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 也dã 。

論luận 世Thế 尊Tôn 至chí 應ưng 當đương 修tu 學học 。

演diễn 曰viết 四tứ 明minh 修tu 學học 由do 五ngũ 種chủng 相tướng 。 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 勒lặc 修tu 善thiện 品phẩm 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 也dã 。

論luận 世Thế 尊Tôn 至chí 但đãn 有hữu 六lục 數số 。

演diễn 曰viết 五ngũ 明minh 六Lục 度Độ 數số 無vô 增tăng 減giảm 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 分phần/phân 二nhị 初sơ 標tiêu 數số 揔# 荅# 後hậu 依y 標tiêu 別biệt 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 前tiền 三tam 饒nhiêu 益ích 至chí 。 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 。

演diễn 曰viết 後hậu 依y 標tiêu 別biệt 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 牒điệp 釋thích 前tiền 三tam 後hậu 牒điệp 釋thích 後hậu 三tam 此thử 即tức 初sơ 也dã 。

論luận 後hậu 三tam 對đối 治trị 。 至chí 永vĩnh 害hại 隨tùy 眠miên 。

演diễn 曰viết 後hậu 牒điệp 釋thích 後hậu 三tam 。

論luận 世Thế 尊Tôn 至chí 但đãn 有hữu 四tứ 數số 。

演diễn 曰viết 六lục 明minh 後hậu 四tứ 數số 無vô 增tăng 減giảm 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 為vi 助trợ 伴bạn 故cố 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 分phần/phân 二nhị 初sơ 揔# 標tiêu 後hậu 別biệt 釋thích 此thử 即tức 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 至chí 而nhi 為vi 助trợ 伴bạn 。

演diễn 曰viết 後hậu 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 一nhất 釋thích 方phương 便tiện 二nhị 釋thích 願nguyện 度độ 三tam 釋thích 力lực 度độ 四tứ 釋thích 智Trí 度Độ 此thử 即tức 初sơ 也dã 。

論luận 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 至chí 而nhi 為vi 助trợ 伴bạn 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 願nguyện 度độ 。

論luận 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 至chí 而nhi 為vi 助trợ 伴bạn 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 力lực 度độ 。

論luận 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 至chí 而nhi 為vi 助trợ 伴bạn 。

演diễn 曰viết 四tứ 釋thích 智Trí 度Độ 。

論luận 世Thế 尊Tôn 至chí 如như 是thị 次thứ 第đệ 。

演diễn 曰viết 七thất 明minh 六Lục 度Độ 次thứ 第đệ 因nhân 由do 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 也dã 。

論luận 世Thế 尊Tôn 至chí 品phẩm 類loại 差sai 別biệt 。

演diễn 曰viết 八bát 明minh 六Lục 度Độ 品phẩm 類loại 差sai 別biệt 。 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 有hữu 情tình 慧tuệ 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 。

論luận 世Thế 尊Tôn 至chí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。

演diễn 曰viết 九cửu 明minh 彼bỉ 岸ngạn 得đắc 名danh 因nhân 緣duyên 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 正chánh 廻hồi 向hướng 故cố 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 分phần/phân 二nhị 初sơ 標tiêu 列liệt 揔# 荅# 後hậu 依y 標tiêu 別biệt 釋thích 此thử 即tức 初sơ 也dã 。

論luận 無vô 染nhiễm 著trước 者giả 。 至chí 大đại 菩Bồ 提Đề 果Quả 。

演diễn 曰viết 後hậu 依y 標tiêu 別biệt 釋thích 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 說thuyết 於ư 世thế 閒gian/nhàn 二Nhị 乘Thừa 施thí 等đẳng 最tối 勝thắng 能năng 得đắc 彼bỉ 岸ngạn 故cố 通thông 言ngôn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 對đối 法pháp 十thập 一nhất 說thuyết 由do 與dữ 十thập 二nhị 種chủng 最tối 勝thắng 相tương 應ứng 故cố 名danh 波Ba 羅La 蜜Mật 。 多đa 一nhất 廣quảng 大đại 最tối 勝thắng 不bất 求cầu 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 又hựu 最tối 上thượng 故cố 二nhị 長trường 時thời 最tối 勝thắng 經kinh 三tam 大đại 劫kiếp 。 阿a 僧tăng 企xí 耶da 。 所sở 積tích 習tập 故cố 三tam 所sở 為vi 最tối 勝thắng 為vi 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 故cố 四tứ 無vô 盡tận 最tối 勝thắng 由do 迴hồi 向hướng 大đại 菩Bồ 提Đề 究cứu 竟cánh 無vô 盡tận 故cố 五ngũ 無vô 間gián 最tối 勝thắng 由do 得đắc 自tự 他tha 平bình 等đẳng 勝thắng 解giải 令linh 諸chư 有hữu 情tình 。 於ư 施thí 等đẳng 波ba 羅la 密mật 多đa 速tốc 圓viên 滿mãn 故cố 六lục 無vô 難nạn/nan 最tối 勝thắng 唯duy 由do 隨tùy 喜hỷ 他tha 所sở 行hành 施thí 等đẳng 令linh 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 速tốc 圓viên 滿mãn 故cố 七thất 大đại 自tự 在tại 最tối 勝thắng 由do 得đắc 虛Hư 空Không 藏Tạng 等đẳng 。 諸chư 三tam 摩ma 地địa 。 令linh 布bố 施thí 等đẳng 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 速tốc 圓viên 滿mãn 故cố 八bát 攝nhiếp 受thọ 最tối 勝thắng 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 九cửu 發phát 起khởi 最tối 勝thắng 謂vị 解giải 行hành 地địa 中trung 上thượng 品phẩm 忍nhẫn 位vị 所sở 行hành 施thí 等đẳng 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 十thập 證chứng 得đắc 最tối 勝thắng 謂vị 初Sơ 地Địa 中trung 所sở 得đắc 施thí 等đẳng 波ba 羅la 多đa 十thập 一nhất 等đẳng 流lưu 最tối 勝thắng 謂vị 餘dư 八bát 地địa 中trung 所sở 行hành 施thí 等đẳng 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 十thập 二nhị 圓viên 滿mãn 最tối 勝thắng 謂vị 第đệ 十Thập 地Địa 及cập 如Như 來Lai 地địa 所sở 行hành 施thí 等đẳng 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 菩Bồ 薩Tát 圓viên 滿mãn 故cố 佛Phật 圓viên 滿mãn 故cố 若nhược 闕khuyết 一nhất 種chủng 非phi 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 次thứ 最Tối 勝Thắng 。 所sở 作tác 故cố 最tối 勝thắng 所sở 至chí 故cố 名danh 波Ba 羅La 蜜Mật 。 多đa 一nhất 切thiết 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 所sở 。 為vi 所sở 到đáo 故cố 波ba 羅la 所sở 作tác 所sở 至chí 義nghĩa 蜜mật 多đa 能năng 作tác 能năng 至chí 義nghĩa 復phục 次thứ 到đáo 所sở 知tri 彼bỉ 岸ngạn 故cố 名danh 波Ba 羅La 蜜Mật 。 多đa 安an 住trụ 佛Phật 性tánh 故cố 波ba 羅la 是thị 所sở 知tri 彼bỉ 岸ngạn 義nghĩa 蜜mật 多đa 是thị 到đáo 義nghĩa 復phục 次thứ 濟tế 度độ 自tự 他tha 最tối 極cực 災tai 橫hoạnh 故cố 名danh 波Ba 羅La 蜜Mật 。 多đa 能năng 令linh 自tự 他tha 。 越việt 度độ 生sanh 死tử 。 大đại 苦khổ 海hải 故cố 。 此thử 亦diệc 兼kiêm 解giải 六lục 揔# 名danh 訖ngật 。

論luận 世Thế 尊Tôn 至chí 諸chư 相tướng 違vi 事sự 。

演diễn 曰viết 十thập 明minh 六Lục 度Độ 六lục 相tương 違vi 事sự 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 及cập 與dữ 勝thắng 利lợi 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 如như 文văn 。

論luận 世Thế 尊Tôn 至chí 何hà 果quả 異dị 熟thục 。

演diễn 曰viết 十thập 一nhất 明minh 六Lục 度Độ 各các 所sở 得đắc 果quả 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 也dã 。

論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 有hữu 大đại 宗tông 葉diệp 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 對đối 法pháp 云vân 能năng 捨xả 施thí 者giả 當đương 來lai 貧bần 苦khổ 能năng 捨xả 受thọ 者giả 現hiện 在tại 熱nhiệt 惱não 故cố 名danh 為vi 施thí 能năng 令linh 諸chư 根căn 永vĩnh 寂tịch 靜tĩnh 故cố 能năng 趣thú 清thanh 淨tịnh 諸chư 善thiện 趣thú 故cố 能năng 為vi 清thanh 涼lương 所sở 依y 處xứ 故cố 。 說thuyết 名danh 為vi 戒giới 隨tùy 其kỳ 次thứ 第đệ 。 能năng 引dẫn 守thủ 護hộ 諸chư 根căn 門môn 。 故cố 是thị 徃# 清thanh 淨tịnh 善thiện 趣thú 因nhân 故cố 能năng 為vi 無vô 悔hối 等đẳng 漸tiệm 次thứ 乃nãi 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 所sở 依y 故cố 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 忿phẫn 熱nhiệt 灰hôi 故cố 遠viễn 離ly 不bất 捨xả 怨oán 害hại 心tâm 故cố 顯hiển 發phát 損tổn 者giả 常thường 安an 隱ẩn 故cố 說thuyết 名danh 為vi 忍nhẫn 怨oán 害hại 心tâm 者giả 謂vị 起khởi 報báo 怨oán 心tâm 不bất 捨xả 者giả 謂vị 不bất 棄khí 此thử 心tâm 能năng 壞hoại 怨oán 心tâm 名danh 為vi 損tổn 者giả 顯hiển 此thử 無vô 畏úy 故cố 名danh 顯hiển 發phát 損tổn 者giả 常thường 安an 隱ẩn 故cố 損tổn 害hại 生sanh 長trưởng 作tác 用dụng 相tương 應ứng 故cố 名danh 精tinh 進tấn 損tổn 害hại 作tác 用dụng 相tương 應ứng 者giả 謂vị 前tiền 二nhị 正Chánh 斷Đoạn 以dĩ 能năng 損tổn 害hại 大đại 善thiện 法Pháp 故cố 生sanh 長trưởng 作tác 用dụng 相tương 應ứng 者giả 謂vị 後hậu 二nhị 正Chánh 斷Đoạn 以dĩ 能năng 生sanh 長trưởng 諸chư 善thiện 法Pháp 故cố 。 能năng 持trì 能năng 息tức 能năng 靜tĩnh 能năng 調điều 又hựu 能năng 引dẫn 發phát 故cố 名danh 靜tĩnh 慮lự 能năng 持trì 者giả 謂vị 於ư 境cảnh 繫hệ 心tâm 能năng 息tức 者giả 謂vị 息tức 諸chư 散tán 亂loạn 能năng 靜tĩnh 者giả 謂vị 令linh 心tâm 寂tịch 靜tĩnh 。 能năng 調điều 者giả 謂vị 制chế 伏phục 諸chư 纏triền 能năng 引dẫn 發phát 者giả 謂vị 能năng 引dẫn 發phát 自tự 在tại 作tác 用dụng 他tha 所sở 發phát 智trí 故cố 內nội 證chứng 智trí 故cố 種chủng 別biệt 智trí 故cố 得đắc 寂tịch 靜tĩnh 智trí 故cố 勝thắng 德đức 智trí 故cố 故cố 名danh 為vi 慧tuệ 他tha 所sở 發phát 智trí 者giả 謂vị 從tùng 他tha 言ngôn 音âm 所sở 生sanh 慧tuệ 及cập 如như 理lý 作tác 意ý 。 相tương 應ứng 慧tuệ 內nội 證chứng 智trí 者giả 謂vị 出xuất 世thế 閒gian/nhàn 慧tuệ 種chủng 別biệt 智trí 者giả 謂vị 出xuất 世thế 間gian 後hậu 所sở 得đắc 慧tuệ 得đắc 寂tịch 靜tĩnh 智trí 者giả 謂vị 修tu 道Đạo 中trung 治trị 煩phiền 惱não 慧tuệ 勝thắng 德đức 智trí 者giả 謂vị 能năng 引dẫn 發phát 勝thắng 功công 德đức 慧tuệ 此thử 亦diệc 兼kiêm 解giải 別biệt 名danh 訖ngật 。

瑜Du 伽Già 師Sư 地Địa 論Luận 義Nghĩa 演Diễn 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 一nhất