瑜Du 伽Già 師Sư 地Địa 論Luận 義Nghĩa 演Diễn ( 第Đệ 卷Quyển 第Đệ 卷Quyển )
Quyển 1
唐Đường 清Thanh 素Tố 澄Trừng 淨Tịnh 述Thuật

【# 原nguyên 經Kinh 卷quyển 殘tàn 缺khuyết 一nhất 版# 】#

▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 可khả 依y 經Kinh 典điển 如như 理lý 正chánh 修tu 中trung 道đạo 勝thắng 行hành 論luận ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 曰viết 後hậu 別biệt 分phần/phân 二nhị 初sơ 徵trưng 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 徵trưng 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 小Tiểu 乘Thừa 生sanh 空không 俗tục 諦Đế 道Đạo 理lý 不bất 了liễu 義nghĩa 經Kinh 。 捨xả 不bất 修tu 學học 大Đại 乘Thừa 。 二nhị 空không 二nhị 諦đế 所sở 說thuyết 了liễu 義nghĩa 可khả 依y 經Kinh 典điển 正chánh 勤cần 修tu 學học 。 名danh 法pháp 修tu 行hành 中trung 道đạo 勝thắng 行hành 耶da 。

論luận 由do 此thử 正Chánh 法Pháp 至chí 中trung 道Đạo 行hạnh 故cố 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 分phần/phân 二nhị ▆# 深thâm 二nhị 列liệt 三tam 釋thích 此thử ▆# 也dã 由do 此thử 大đại ▆# 正Chánh 法Pháp 貫quán 穿xuyên 十thập 三tam ▆# 自tự 行hành 故cố 所sở 以dĩ 依y 之chi 修tu 學học 不bất 依y 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 能năng 詮thuyên 彼bỉ 令linh 不bất 散tán 失thất 。 名danh 為vi 貫quán 穿xuyên 。

論luận 一nhất 者giả 貫quán 穿xuyên 至chí 即tức 彼bỉ 威uy 德đức 。

演diễn 曰viết 二nhị 列liệt 。

論luận 云vân 何hà 貫quán 穿xuyên 至chí 空không 性tánh 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 文văn 分phần/phân 十thập 三tam 一nhất 貫quán 穿xuyên 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 空không 性tánh 二nhị 貫quán 穿xuyên 補bổ 特đặc 伽già 羅la 無vô 我ngã 性tánh 。 三tam 貫quán 穿xuyên 法pháp 空không 性tánh 四tứ 貫quán 穿xuyên 法pháp 無vô 我ngã 性tánh 。 五ngũ 貫quán 穿xuyên 增tăng 益ích 邊biên 六lục 貫quán 穿xuyên 損tổn 減giảm 邊biên 七thất 貫quán 穿xuyên 法pháp 現hiện 觀quán 八bát 貫quán 穿xuyên 法pháp 現hiện 觀quán 迴hồi 向hướng 大đại 菩Bồ 提Đề 性tánh ▆# ▆# 穿xuyên 如như 是thị 行hành 者giả 。 煩phiền 惱não 眾chúng 苦khổ 。 不bất 纏triền 繞nhiễu 心tâm 性tánh 十thập 貫quán 穿xuyên 二nhị 無vô 從tùng 勝thắng 解giải 差sai 別biệt 。 十thập 一nhất 貫quán 穿xuyên 前tiền 無vô 我ngã 性tánh 是thị 後hậu 因nhân 性tánh 十thập 二nhị 貫quán 穿xuyên 到đáo 邊biên 際tế 空không 性tánh 十thập 三tam 貫quán 穿xuyên 即tức 彼bỉ 威uy 德đức 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 徵trưng 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 由do 一nhất 種chủng 至chí 所sở 顯hiển 故cố 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 分phần/phân 三tam 一nhất 標tiêu 二nhị 釋thích 三tam 結kết 此thử 初sơ 也dã 謂vị 由do 一nhất 種chủng 橫hoạnh/hoành 計kế 實thật 我ngã 都đô 不bất 可khả 得đắc 也dã 。

論luận 此thử 中trung 不bất 可khả 得đắc 至chí 彼bỉ 受thọ 用dụng 事sự 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 不bất 可khả 得đắc 者giả 。 謂vị 三tam 種chủng 事sự 一nhất 者giả 有hữu 情tình 事sự 即tức 內nội 六lục 根căn 名danh 有hữu 情tình 事sự 二nhị 者giả 彼bỉ 差sai 別biệt 事sự 。 即tức 外ngoại 六lục 塵trần 名danh 彼bỉ 差sai 別biệt 事sự 。 根căn 由do 塵trần 境cảnh 知tri 差sai 別biệt 故cố 三tam 者giả 彼bỉ 受thọ 用dụng 事sự 即tức 中trung 間gian 六lục 識thức 於ư 彼bỉ 根căn 塵trần 受thọ 用dụng 苦khổ 樂lạc 名danh 彼bỉ 受thọ 用dụng 事sự 。

論luận 若nhược 內nội 若nhược 外ngoại 。 至chí 都đô 不bất 可khả 得đắc 。

演diễn 曰viết 三tam 結kết 若nhược 六lục 內nội 根căn 若nhược 外ngoại 六lục 塵trần 若nhược 中trung 間gian 六lục 識thức 愚ngu 夫phu 遍biến 計kế 所sở 執chấp 。 實thật 我ngã 都đô 不bất 可khả 得đắc 。

論luận 云vân 何hà 貫quán 穿xuyên 至chí 無vô 我ngã 性tánh 。

演diễn 曰viết 二nhị 貫quán 穿xuyên 補bổ 特đặc 伽già 羅la 無vô 我ngã 。 ▆# ▆# ▆# 分phần/phân 二nhị 初sơ 徵trưng 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 由do 唯duy 一nhất 至chí 所sở ▆# ▆# ▆# ▆# 曰viết 後hậu ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 。

【# 中trung 闕khuyết 二nhị 十thập 一nhất 行hành 】#

▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 言ngôn 為vi ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 不bất 相tương 於ư ▆# ▆# ▆# ▆# 說thuyết 所sở 執chấp 言ngôn 說thuyết 自tự 性tánh 異dị 相tướng 可khả ▆# 問vấn 何hà 等đẳng 是thị 異dị 彼bỉ 凡phàm 愚ngu 所sở 執chấp 六lục 種chủng 之chi 相tướng 荅# 一nhất 者giả 不bất 可khả 自tự 尋tầm 思tư 等đẳng 如như 文văn 具cụ 陳trần 。

論luận 云vân 何hà 貫quán 穿xuyên 增tăng 益ích 邊biên 。

演diễn 曰viết 五ngũ 貫quán 穿xuyên 增tăng 益ích 邊biên 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 徵trưng 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 由do 二nhị 種chủng 至chí 所sở 顯hiển 故cố 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 分phần/phân 二nhị 初sơ 揔# 標tiêu 列liệt 後hậu 別biệt 徵trưng 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 何hà 等đẳng 名danh 為vi 。 差sai 別biệt 增tăng 益ích 。

演diễn 曰viết 後hậu 別biệt 徵trưng 釋thích 分phần/phân 二nhị 初sơ 釋thích 差sai 別biệt 增tăng 益ích 後hậu 釋thích 自tự 性tánh 增tăng 益ích 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 徵trưng 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 由do 後hậu 後hậu 展triển 轉chuyển 八bát 相tương/tướng 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 分phần/phân 二nhị 初sơ 辯biện 八bát 種chủng 增tăng 益ích 後hậu 明minh 菩Bồ 薩Tát 不bất 著trước 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 標tiêu 二nhị 列liệt 三tam 結kết 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 一nhất 者giả 至chí 雜tạp 染nhiễm 。 增tăng 益ích 。

演diễn 曰viết 二nhị 列liệt 。

論luận 是thị 名danh 八bát 種chủng 。 差sai 別biệt 增tăng 益ích 。

演diễn 曰viết 三tam 結kết 。

論luận 此thử 中trung 菩Bồ 薩Tát 至chí 亦diệc 不bất 讚tán 美mỹ 。

演diễn 曰viết 後hậu 明minh 菩Bồ 薩Tát 不bất 著trước 。

論luận 何hà 等đẳng 名danh 為vi 。 自tự 性tánh 增tăng 益ích 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 自tự 性tánh 增tăng 益ích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 徵trưng 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 差sai 別biệt 至chí 增tăng 益ích ▆# ▆# ▆# 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 。

論luận 云vân 何hà 貫quán 穿xuyên 損tổn 減giảm 。

演diễn 曰viết 六lục 貫quán ▆# ▆# 減giảm 邊biên 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 徵trưng 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 由do 一nhất ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 分phần/phân 二nhị 初sơ 標tiêu 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 三tam 。 都đô 無vô 所sở 有hữu 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 謂vị 即tức 於ư 彼bỉ 。 邪tà ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 說thuyết 彼bỉ 聞văn 說thuyết 遍biến 計kế 所sở 執chấp 。 自tự 性tánh 本bổn 無vô 。 由do 此thử 執chấp ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 亦diệc 都đô 無vô 所sở 有hữu 。 此thử 惡ác 取thủ 空không 名danh 邪tà 法pháp 無vô 我ngã ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 現hiện 觀quán 。

演diễn 曰viết 七thất 貫quán 穿xuyên 法pháp 現hiện 觀quán 文văn 中trung 分phần/phân ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 順thuận 故cố 演diễn 。

【# 中trung 闕khuyết 二nhị 十thập 九cửu 行hành 】#

▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 。

演diễn 曰viết 後hậu ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 由do 法pháp 無vô 我ngã 。 加gia 行hành 觀quán 彼bỉ 自tự 性tánh 無vô 染nhiễm 無vô 苦khổ 。

論luận 云vân 何hà 貫quán 穿xuyên 差sai 別biệt 。

演diễn 曰viết 十thập 貫quán 穿xuyên 二nhị 無vô 我ngã 勝thắng 解giải 差sai 別biệt 。 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 徵trưng 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 由do 四tứ 種chủng 至chí 所sở 顯hiển 故cố 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 分phần/phân 二nhị 初sơ 揔# 標tiêu 列liệt 後hậu 別biệt 牒điệp 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 此thử 中trung 見kiến 差sai ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 別biệt 至chí 。 則tắc 不bất 如như 是thị 。

演diễn 曰viết 後hậu 別biệt 牒điệp 釋thích 文văn 中trung 有hữu 四tứ 一nhất 見kiến 差sai 別biệt 二nhị 極cực 遠viễn 損tổn 減giảm 差sai 別biệt 三tam 於ư 斷đoạn 迷mê 失thất 差sai 別biệt 四tứ 於ư 心tâm 迷mê 失thất 差sai 別biệt 此thử 初sơ 也dã 謂vị 住trụ 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 等đẳng 者giả 即tức 異dị 生sanh 作tác 人nhân 無vô 我ngã 觀quán 謂vị 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 於ư 當đương 來lai 身thân 起khởi 斷đoạn 滅diệt 增tăng 上thượng 慢mạn 。 又hựu 於ư 所sở 取thủ 等đẳng 者giả 謂vị 二Nhị 乘Thừa 人nhân 但đãn 於ư 所sở 取thủ 橫hoạnh/hoành 計kế 神thần 我ngã 觀quán 察sát 是thị 無vô 於ư 能năng 取thủ 言ngôn 說thuyết 自tự 性tánh 畢tất 竟cánh 遠viễn 離ly 。 空không 性tánh 不bất 觀quán 是thị 無vô 名danh 不bất 善thiện 觀quan 察sát 。 所sở ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 煩phiền 惱não 斷đoạn 不bất 悟ngộ 法pháp 空không 故cố 見kiến 差sai ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 至chí 。 則tắc 不bất 如như 是thị 。

【# 原nguyên 經Kinh 卷quyển 殘tàn 缺khuyết 一nhất 版# 】#

▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 那na 生sanh ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 。

論luận 云vân 何hà 貫quán 穿xuyên ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 威uy 德đức 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 徵trưng 後hậu 釋thích 此thử ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 土thổ/độ 所sở 顯hiển 故cố 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 分phần/phân 二nhị 初sơ 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 此thử 中trung 斷đoạn 者giả 至chí 。 諸chư 業nghiệp 煩phiền 惱não 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 經Kinh 云vân 如như 千thiên 年niên 闇ám 室thất 以dĩ 燈đăng 燭chúc 等đẳng 一nhất 念niệm 光quang 明minh 悉tất 能năng 除trừ 遣khiển 喻dụ 無vô 始thỉ 惑hoặc 業nghiệp 若nhược 起khởi 智trí 光quang 一nhất 念niệm 即tức 斷đoạn 。

論luận 復phục 次thứ 有hữu 幾kỷ 至chí 。 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。

演diễn 曰viết 七thất 明minh 於ư 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 所sở 學học 菩Bồ 薩Tát 所sở 學học 殊thù 勝thắng 差sai 別biệt 門môn 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 略lược 後hậu 廣quảng 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 申thân 二nhị 問vấn 後hậu 荅# 二nhị 問vấn 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 有hữu 四tứ 種chủng 至chí 有hữu 十thập 三tam 種chủng 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 二nhị 問vấn 。

論luận 云vân 何hà 名danh 為vi 。 至chí 趣thú 寂tịch 聲Thanh 聞Văn 。

演diễn 曰viết 後hậu 廣quảng 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 明minh 四tứ 種chủng 聲Thanh 聞Văn 後hậu 辯biện 聲Thanh 聞Văn 所sở 學học 菩Bồ 薩Tát 所sở 學học 差sai 別biệt 有hữu 十thập 三tam 種chủng 初sơ 中trung 有hữu 三tam 一nhất 法pháp 二nhị 喻dụ 三tam 合hợp 初sơ 中trung 分phần/phân 初sơ 揔# 徵trưng 列liệt 後hậu 別biệt 牒điệp 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 變biến 化hóa 聲Thanh 聞Văn 至chí 化hóa 作tác 聲Thanh 聞Văn 。

演diễn 曰viết 後hậu 別biệt 牒điệp 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 四tứ 一nhất 變biến 化hóa 聲Thanh 聞Văn 二nhị 增tăng 上thượng 慢mạn 聲Thanh 聞Văn 三tam 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 。 聲Thanh 聞Văn 四tứ 一nhất 向hướng 趣thú 寂tịch 聲Thanh 聞Văn 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 增tăng 上thượng 慢mạn 至chí 計kế 為vi 清thanh 淨tịnh 。

演diễn 曰viết 二nhị 增tăng 上thượng 慢mạn 聲Thanh 聞Văn 謂vị 於ư 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 中trung 得đắc 人nhân 無vô 我ngã 智trí 及cập 執chấp 著trước 得đắc 法Pháp 無vô 我ngã 智trí 計kế 為vi 清thanh 淨tịnh 然nhiên 實thật 未vị 得đắc 法Pháp 無vô 我ngã 智trí 妄vọng 計kế 為vi 得đắc 不bất 契khế 正chánh 理lý 名danh 邪tà 法pháp 無vô 我ngã 智trí 亦diệc 。 名danh 增tăng 上thượng 慢mạn 。

論luận 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 。 至chí 佛Phật 種chủng 姓tánh 者giả 。

演diễn 曰viết 三tam 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 聲Thanh 聞Văn 。

論luận 一nhất 向hướng 趣thú 寂tịch 至chí 。 趣thú 大đại 菩Bồ 提Đề 。

演diễn 曰viết 四tứ 一nhất 向hướng 趣thú 寂tịch 聲Thanh 聞Văn 。

論luận 如như 二nhị 王vương 子tử 至chí 王vương 之chi 快khoái 樂lạc 。

演diễn 曰viết 二nhị 喻dụ 如như 二nhị 王vương 子tử 者giả 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 。 二nhị 種chủng 聖thánh 也dã 相tương 似tự 處xứ 生sanh 者giả 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 。 同đồng 依y 止chỉ 佛Phật 聞văn 法Pháp 悟ngộ 道đạo 相tương 似tự 之chi 處xứ 聖thánh 智trí 生sanh 也dã 受thọ 王vương 快khoái 樂lạc 者giả 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 。 受thọ 佛Phật 法Pháp 王vương 涅Niết 盤Bàn 快khoái 樂lạc 一nhất 於ư 王vương 政chánh 詩thi 論luận 等đẳng 者giả 佛Phật 名danh 法Pháp 王Vương 三Tam 藏Tạng 教giáo 法Pháp 。 名danh 政chánh 詩thi 論luận 利lợi 他tha 事sự 業nghiệp 名danh 工công 巧xảo 處xứ 此thử 第đệ 一nhất 王vương 子tử 。 喻dụ 於ư 菩Bồ 薩Tát 第đệ 二nhị 。 王vương 子tử 則tắc 不bất 如như 是thị 。 喻dụ 於ư 聲Thanh 聞Văn 。

論luận 如như 是thị 於ư 無vô 至chí 當đương 知tri 差sai 別biệt 。

演diễn 曰viết 三tam 合hợp 。

論luận 應ưng 知tri 彼bỉ 二nhị 至chí 生sanh 依y 止chỉ 故cố 。

演diễn 曰viết 後hậu 辯biện 聲Thanh 聞Văn 所sở 學học 菩Bồ 薩Tát 所sở 學học 差sai 別biệt 有hữu 十thập 三tam 種chủng 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 揔# 標tiêu 列liệt 後hậu 別biệt 解giải 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 一nhất 向hướng 趣thú 寂tịch 至chí 與dữ 彼bỉ 相tương 違vi 。

演diễn 曰viết 後hậu 別biệt 牒điệp 釋thích 文văn 有hữu 十thập 三tam 一nhất 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 二nhị 白bạch 法Pháp 三tam 智trí 集tập 四tứ 種chủng 類loại 五ngũ 種chủng 姓tánh 六lục 持trì 種chủng 七thất 加gia 行hành 八bát 威uy 德đức 九cửu 正chánh 行hạnh 十thập 福phước 田điền 十thập 一nhất 殊thù 勝thắng 十thập 二nhị 因nhân 果quả 十thập 三tam 生sanh 依y 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 又hựu 彼bỉ 聲Thanh 聞Văn 至chí 白bạch 法Pháp 無vô 量lượng 。

演diễn 曰viết 二nhị 白bạch 法Pháp 。

論luận 又hựu 彼bỉ 聲Thanh 聞Văn 至chí 。 諸chư 有hữu 情tình 類loại 。

演diễn 曰viết 三tam 智trí 集tập 。

論luận 又hựu 彼bỉ 聲Thanh 聞Văn 至chí 而nhi 是thị 佛Phật 子tử 。

演diễn 曰viết 四tứ 種chủng 類loại 。

論luận 又hựu 彼bỉ 聲Thanh 聞Văn 至chí 與dữ 彼bỉ 相tương 違vi 。

演diễn 曰viết 五ngũ 種chủng 姓tánh 六lục 持trì 種chủng 二nhị 文văn 合hợp 也dã 聲Thanh 聞Văn 雖tuy 勤cần 精tinh 進tấn 。 於ư 諦đế 善thiện 巧xảo 心tâm 善thiện 安an 定định 不bất 成thành 佛Phật 種chủng 姓tánh 相tương/tướng 故cố 名danh 無vô 種chủng 姓tánh 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 不bất 甚thậm 攝nhiếp 受thọ 名danh 不bất 持trì 種chủng 而nhi 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 與dữ 彼bỉ 相tương 違vi 即tức 顯hiển 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 。 佛Phật 種chủng 名danh 有hữu 種chủng 姓tánh 諸chư 佛Phật 攝nhiếp 受thọ 。 名danh 持trì 種chủng 也dã 。

論luận 又hựu 彼bỉ 聲Thanh 聞Văn 至chí 便tiện 能năng 造tạo 作tác 。

演diễn 曰viết 七thất 加gia 行hành 。

論luận 又hựu 彼bỉ 聲Thanh 聞Văn 至chí 。 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。

演diễn 曰viết 八bát 威uy 德đức 。

論luận 及cập 彼bỉ 聲Thanh 聞Văn 至chí 勝thắng 義nghĩa 行hành 故cố 。

演diễn 曰viết 九cửu 正chánh 行hạnh 。

論luận 又hựu 彼bỉ 聲Thanh 聞Văn 至chí 未vị 盡tận 煩phiền 惱não 。

演diễn 曰viết 十thập 福phước 田điền 。

論luận 又hựu 於ư 聲Thanh 聞Văn 至chí 所sở 集tập 成thành 故cố 。

演diễn 曰viết 十thập 一nhất 殊thù 勝thắng 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 勝thắng 如Như 來Lai 後hậu 勝thắng 聲Thanh 聞Văn 此thử 初sơ 也dã 望vọng 於ư 聲Thanh 聞Văn 一nhất 切thiết 時thời 中trung 。 如Như 來Lai 最tối 勝thắng 。 於ư 如Như 來Lai 最tối 勝thắng 。 中trung 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 復phục 勝thắng 如Như 來Lai 何hà 以dĩ 故cố 由do 如Như 來Lai 於ư 此thử 。 菩Bồ 薩Tát 中trung 所sở 集tập 成thành 故cố 。

論luận 又hựu 由do 二nhị 緣duyên 至chí 。 能năng 令linh 解giải 脫thoát 。

演diễn 曰viết 後hậu 勝thắng 聲Thanh 聞Văn 文văn 中trung 有hữu 三tam 一nhất 法pháp 二nhị 喻dụ 三tam 合hợp 此thử 初sơ 也dã 又hựu 由do 二nhị 緣duyên 應ưng 知tri 菩Bồ 薩Tát 勝thắng 彼bỉ 聲Thanh 聞Văn 一nhất 成thành 熟thục 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。 二nhị 成thành 熟thục 諸chư 佛Phật 法Pháp 故cố 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 感cảm 菩Bồ 提Đề 果quả 成thành 熟thục 有hữu 情tình 。 能năng 令linh 解giải 脫thoát 。

論luận 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 至chí 而nhi 食thực 用dụng 者giả 。

演diễn 曰viết 二nhị 喻dụ 能năng 辦biện 者giả 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 修tu 因nhân 能năng 熟thục 者giả 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 得đắc 果quả 覺giác 慧tuệ 希hy 奇kỳ 者giả 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 自tự 行hành 既ký 圓viên 利lợi 他tha 未vị 滿mãn 拔bạt 眾chúng 生sanh 俱câu 超siêu 苦khổ 海hải 引dẫn 羣quần 品phẩm 共cộng 證chứng 菩Bồ 提Đề 斯tư 乃nãi 巧xảo 慧tuệ 希hy 奇kỳ 悲bi 心tâm 不bất 倦quyện 也dã 非phi 彼bỉ 端đoan 然nhiên 而nhi 食thực 用dụng 者giả 喻dụ 聲Thanh 聞Văn 得đắc 果quả 唯duy 自tự 受thọ 用dụng 不bất 利lợi 他tha 故cố 。

論luận 此thử 中Trung 道Đạo 理lý 。 當đương 知tri 亦diệc 尒# 。

演diễn 曰viết 三tam 合hợp 。

論luận 又hựu 彼bỉ 聲Thanh 聞Văn 至chí 。 而nhi 能năng 引dẫn 發phát 。

演diễn 曰viết 十thập 二nhị 因nhân 果quả 。

論luận 又hựu 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 至chí 依y 彼bỉ 聲Thanh 聞Văn 。

演diễn 曰viết 十thập 三tam 生sanh 依y 。

論luận 復phục 次thứ 云vân 何hà 。 至chí 利lợi 益ích 他tha 事sự 。

演diễn 曰viết 八bát 明minh 善thiện 學học 菩Bồ 薩Tát 世thế 閒gian/nhàn 出xuất 世thế 閒gian/nhàn 利lợi 益ích 他tha 事sự 門môn 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 揔# 後hậu 別biệt 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 徵trưng 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 至chí 清thanh 淨tịnh 之chi 道Đạo 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 。

論luận 云vân 何hà 世thế 間gian 智trí 。

演diễn 曰viết 後hậu 別biệt 分phần/phân 二nhị 初sơ 明minh 世thế 間gian 智trí 後hậu 明minh 出xuất 世thế 間gian 智trí 。 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 徵trưng 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 於ư 麤thô 品phẩm 至chí 制chế 伏phục 對đối 治trị 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 分phần/phân 二nhị 初sơ 標tiêu 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 云vân 何hà 名danh 為vi 。 麤thô 品phẩm 雜tạp 染nhiễm 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 分phần/phân 三tam 一nhất 麤thô 品phẩm 雜tạp 染nhiễm 二nhị 中trung 品phẩm 雜tạp 染nhiễm 三tam 結kết 歸quy 世thế 智trí 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 徵trưng 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 在tại 家gia 者giả 至chí 解giải 脫thoát 依y 止chỉ 性tánh 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 由do 揔# 別biệt 四tứ 顛điên 倒đảo 者giả 揔# 謂vị 四tứ 倒đảo 別biệt 謂vị 一nhất 二nhị 由do 此thử 於ư 非phi 解giải 脫thoát 妄vọng 計kế 為vi 解giải 脫thoát 依y 止chỉ 性tánh 也dã 。

論luận 云vân 何hà 中trung 品phẩm 雜tạp 染nhiễm 。

演diễn 曰viết 二nhị 中trung 品phẩm 雜tạp 染nhiễm 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 徵trưng 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 已dĩ 止chỉ 息tức 至chí 。 皆giai 得đắc 決quyết 定định 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 不bất 依y 此thử 修tu 而nhi 自tự 恃thị 舉cử 者giả 不bất 依y 未vị 至chí 而nhi 自tự 恃thị 舉cử 生sanh 其kỳ 喜hỷ 足túc 故cố 於ư 所sở 緣duyên 繫hệ 心tâm 令linh 住trụ 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 從tùng 此thử 於ư 根căn 本bổn 住trụ 能năng 正chánh 攝nhiếp 受thọ 攝nhiếp 受thọ 住trụ 故cố 於ư 色sắc 等đẳng 積tích 聚tụ 中trung 由do 一nhất 合hợp 執chấp 中trung 品phẩm 煩phiền 惱não 起khởi 便tiện 能năng 制chế 伏phục 轉chuyển 者giả 起khởi 也dã 從tùng 此thử 為vi 斷đoạn 何hà 以dĩ 故cố 出xuất 世thế 閒gian/nhàn 法pháp 所sở 對đối 治trị 故cố 依y 止chỉ 對đối 治trị 即tức 令linh 堅kiên 住trụ 從tùng 此thử 對đối 治trị 能năng 伏phục 十Thập 二Nhị 緣Duyên 起Khởi 。 愚ngu 人nhân 法pháp 無vô 我ngã 。 性tánh 愚ngu 從tùng 此thử 能năng 於ư 異dị 黨đảng 邪tà 道đạo 佛Phật 法Pháp 正Chánh 道Đạo 。 皆giai 得đắc 決quyết 定định 。

論luận 由do 如như 是thị 相tương/tướng 至chí 名danh 世thế 閒gian/nhàn 智trí 。

演diễn 曰viết 三tam 結kết 歸quy 世thế 智trí 。

論luận 云vân 何hà 出xuất 世thế 間gian 智trí 。

演diễn 曰viết 後hậu 明minh 出xuất 世thế 智trí 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 略lược 釋thích 後hậu 廣quảng 明minh 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 徵trưng 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 如như 是thị 至chí 名danh 出xuất 世thế 智trí 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 此thử 明minh 見kiến 道đạo 斷đoạn 於ư 三tam 界giới 見kiến 斷đoạn 隨tùy 眠miên 。

論luận 此thử 復phục 云vân 何hà 。

演diễn 曰viết 廣quảng 明minh 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 徵trưng 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 即tức 依y 彼bỉ 至chí 。 勝thắng 解giải 善thiện 巧xảo 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 分phần/phân 二nhị 初sơ 明minh 三tam 善thiện 巧xảo 後hậu 明minh 四tứ 無vô 智trí 此thử 初sơ 也dã 此thử 中trung 意ý 說thuyết 三tam 種chủng 善thiện 巧xảo 為vi 加gia 行hành 故cố 得đắc 人nhân 見kiến 道đạo 也dã 。

論luận 為vi 緣duyên 超siêu 度độ 至chí 。 觀quán 察sát 自tự 心tâm 。

演diễn 曰viết 後hậu 明minh 四tứ 無vô 智trí 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 揔# 釋thích 後hậu 別biệt 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 四tứ 無vô 智trí 者giả 。

演diễn 曰viết 後hậu 別biệt 釋thích 分phần/phân 三tam 一nhất 牒điệp 二nhị 列liệt 三tam 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 一nhất 於ư 共cộng 相tương 至chí 淨tịnh 相tương/tướng 無vô 智trí 。

演diễn 曰viết 二nhị 列liệt 。

論luận 由do 三tam 種chủng 相tương/tướng 至chí 非phi 心tâm 作tác 故cố 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 分phần/phân 四tứ 一nhất 共cộng 相tương 二nhị 自tự 相tương/tướng 三tam 雜tạp 染nhiễm 四tứ 清thanh 淨tịnh 此thử 初sơ 也dã 一nhất 於ư 緣duyên 生sanh 過quá 未vị 不bất 現hiện 在tại 前tiền 。 無vô 作tác 用dụng 故cố 二nhị 於ư 現hiện 在tại 剎sát 那na 生sanh 滅diệt 。 無vô 作tác 用dụng 故cố 三tam 於ư 貪tham 等đẳng 心tâm 所sở 後hậu 自tự 緣duyên 合hợp 所sở 生sanh 非phi 心tâm 作tác 故cố 。

論luận 由do 三tam 種chủng 相tương/tướng 至chí 所sở 得đắc 故cố 。

演diễn 曰viết 二nhị 自tự 相tương/tướng 一nhất 者giả 如như 前tiền 言ngôn 說thuyết 自tự 性tánh 不bất 可khả 得đắc 。 者giả 如như 前tiền 貫quán 穿xuyên 法pháp 空không 性tánh 中trung 愚ngu 夫phu 遍biến 計kế 所sở 執chấp 。 言ngôn 說thuyết 自tự 性tánh 都đô 不bất 可khả 得đắc 。 二nhị 者giả 如như 前tiền 由do 六lục 種chủng 相tương/tướng 如như 實thật 可khả 得đắc 者giả 如như 前tiền 貫quán 穿xuyên 法pháp 無vô 我ngã 性tánh 。 中trung 彼bỉ 由do 六lục 相tương/tướng 於ư 諸chư 凡phàm 愚ngu 遍biến 計kế 所sở 執chấp 。 言ngôn 說thuyết 自tự 性tánh 異dị 相tướng 可khả 得đắc 。 三tam 者giả 一nhất 切thiết 聖thánh 者giả 無vô 差sai 別biệt 智trí 。 之chi 所sở 得đắc 者giả 即tức 正chánh 體thể 智trí 之chi 所sở 證chứng 得đắc 。

論luận 由do 三tam 種chủng 相tương/tướng 至chí 三tam 者giả 行hành 故cố 。

演diễn 曰viết 三tam 雜tạp 染nhiễm 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 揔# 摽phiếu/phiêu 列liệt 二nhị 別biệt 解giải 釋thích 三tam 舉cử 喻dụ 顯hiển 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 於ư 諸chư 趣thú 中trung 。 至chí 名danh 雜tạp 染nhiễm 生sanh 。

演diễn 曰viết 二nhị 別biệt 解giải 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 明minh 生sanh 二nhị 明minh 轉chuyển 三Tam 明Minh 行hành 此thử 初sơ 也dã 於ư 五ngũ 趣thú 中trung 。 種chủng 種chủng 自tự 體thể 生sanh 故cố 名danh 生sanh 。

論luận 即tức 於ư 此thử 中trung 。 至chí 名danh 雜tạp 染nhiễm 轉chuyển 。

演diễn 曰viết 二nhị 轉chuyển 即tức 於ư 此thử 五ngũ 趣thú 中trung 生sanh 者giả 自tự 然nhiên 剎sát 那na 生sanh 滅diệt 。 有hữu 流lưu 轉chuyển 故cố 一nhất 切thiết 所sở 緣duyên 境cảnh 界giới 。 難nan 調điều 伏phục 心tâm 轉chuyển 故cố 貪tham 愛ái 所sở 潤nhuận 勢thế 力lực 之chi 所sở 起khởi 故cố 名danh 轉chuyển 。

論luận 若nhược 於ư 彼bỉ 行hành 至chí 名danh 雜tạp 染nhiễm 行hành 。

演diễn 曰viết 三tam 行hành 文văn 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 標tiêu 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 此thử 標tiêu 中trung 云vân 若nhược 於ư 彼bỉ 行hành 有hữu 五ngũ 句cú 若nhược 如như 是thị 行hành 有hữu 六lục 句cú 。

論luận 謂vị 於ư 一nhất 時thời 至chí 行hành 煩phiền 惱não 中trung 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 分phần/phân 二nhị 初sơ 釋thích 彼bỉ 行hành 五ngũ 句cú 後hậu 釋thích 如như 是thị 行hành 六lục 句cú 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 又hựu 於ư 煩phiền 惱não 至chí 難nan 可khả 安an 立lập 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 如như 是thị 行hành 六lục 句cú 又hựu 生sanh 自tự 苦khổ 等đẳng 者giả 即tức 苦khổ 行hạnh 外ngoại 道đạo 自tự 拔bạt 頭đầu 髮phát 。 五ngũ 熱nhiệt 炙chích 身thân 。 以dĩ 苦khổ 行hạnh 為vi 道đạo 謂vị 今kim 身thân 併tinh 受thọ 苦khổ 後hậu 身thân 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 即tức 得đắc 解giải 脫thoát 。 此thử 乃nãi 非phi 道đạo 計kế 道đạo 不bất 由do 執chấp 著trước 世thế 閒gian/nhàn 但đãn 由do 顛điên 倒đảo 見kiến 故cố 由do 此thử 引dẫn 發phát 自tự 身thân 眾chúng 苦khổ 無vô 有hữu 猒# 足túc 甘cam 露lộ 界giới 者giả 體thể 即tức 涅Niết 盤Bàn 。

論luận 於ư 此thử 義nghĩa 中trung 。 至chí 其kỳ 事sự 應ưng 知tri 。

演diễn 曰viết 三tam 舉cử 喻dụ 顯hiển 言ngôn 示thị 現hiện 假giả 合hợp 所sở 設thiết 譬thí 喻dụ 等đẳng 者giả 即tức 如như 軍quân 林lâm 等đẳng 喻dụ 是thị 也dã 。

論luận 由do 三tam 種chủng 相tương/tướng 至chí 種chủng 姓tánh 相tương/tướng 故cố 。

演diễn 曰viết 四tứ 清thanh 淨tịnh 文văn 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 揔# 標tiêu 列liệt 後hậu 別biệt 解giải 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 若nhược 由do 別biệt 異dị 至chí 見kiến 真Chân 如Như 相tương/tướng 。

演diễn 曰viết 後hậu 別biệt 解giải 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 明minh 不bất 得đắc 得đắc 相tương/tướng 二nhị 明minh 無vô 為vi 相tương/tướng 三Tam 明Minh 種chủng 姓tánh 相tương/tướng 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 此thử 由do 九cửu 種chủng 至chí 煩phiền 惱não 行hành 故cố 。

演diễn 曰viết 二nhị 明minh 無vô 為vi 相tương/tướng 不bất 行hành 世thế 者giả 無vô 為vi 不bất 行hành 三tam 世thế 故cố 非phi 如như 滅diệt 定định 等đẳng 者giả 無vô 為vi 非phi 如như 滅diệt 定định 心tâm 心tâm 所sở 滅diệt 一nhất 向hướng 是thị 無vô 言ngôn 說thuyết 。 自tự 性tánh 不bất 可khả 得đắc 。 故cố 是thị 無vô 真Chân 如Như 相tương/tướng 可khả 得đắc 故cố 是thị 有hữu 然nhiên 無vô 定định 有hữu 定định 無vô 。 二nhị 相tương/tướng 故cố 云vân 是thị 無vô 二nhị 相tương/tướng 非phi 生sanh 身thân 相tướng 者giả 無vô 為vi 非phi 是thị 生sanh 身thân 果quả 報báo 相tương/tướng 故cố 何hà 以dĩ 然nhiên 者giả 下hạ 論luận 釋thích 云vân 超siêu 過quá 生sanh 身thân 因nhân 自tự 性tánh 相tướng 故cố 。 超siêu 過quá 當đương 來lai 生sanh 者giả 即tức 超siêu 過quá 後hậu 有hữu 生sanh 故cố 超siêu 過quá 剎sát 那na 等đẳng 者giả 超siêu 過quá 剎sát 那na 展triển 轉chuyển 相tương 續tục 不bất 遠viễn 離ly 故cố 超siêu 過quá 趣thú 轉chuyển 易dị 者giả 超siêu 過quá 五ngũ 趣thú 轉chuyển 易dị 也dã 超siêu 過quá 業nghiệp 煩phiền 惱não 行hành 者giả 超siêu 過quá 造tạo 作tác 生sanh 死tử 輪luân 迴hồi 。 業nghiệp 煩phiền 惱não 行hành 故cố 。

論luận 此thử 中trung 種chủng 姓tánh 至chí 無Vô 學Học 界giới 相tương/tướng 。

演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 種chủng 姓tánh 相tương/tướng 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 約ước 無Vô 學Học 界giới 相tương/tướng 辯biện 種chủng 姓tánh 相tương/tướng 後hậu 約ước 四tứ 位vị 九cửu 相tương/tướng 辯biện 種chủng 姓tánh 相tương/tướng 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 標tiêu 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 當đương 知tri 是thị 無Vô 學Học 果quả 界giới 相tương/tướng 者giả 界giới 是thị 因nhân 義nghĩa 謂vị 生sanh 無Vô 學Học 果quả 之chi 因nhân 相tương/tướng 也dã 。

論luận 於ư 現hiện 法Pháp 中trung 。 至chí 所sở 作tác 加gia 行hành 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 分phần/phân 二nhị 一nhất 於ư 現hiện 法Pháp 中trung 。 超siêu 過quá 五ngũ 事sự 二nhị 於ư 後hậu 法pháp 中trung 超siêu 過quá 六lục 事sự 此thử 初sơ 也dã 善thiện 法Pháp 名danh 所sở 作tác 至chí 無Vô 學Học 位vị 所sở 作tác 究cứu 竟cánh 。 故cố 云vân 超siêu 過quá 惡ác 無vô 記ký 法pháp 名danh 非phi 所sở 作tác 至chí 無Vô 學Học 位vị 皆giai 已dĩ 斷đoạn 盡tận 故cố 云vân 超siêu 過quá 精tinh 進tấn 名danh 為vi 所sở 作tác 加gia 行hành 至chí 無Vô 學Học 位vị 更cánh 無vô 進tiến 趣thú 故cố 云vân 超siêu 過quá 懈giải 怠đãi 名danh 所sở 作tác 加gia 行hành 惡ác 無vô 記ký 中trung 加gia 行hành 名danh 非phi 所sở 作tác 加gia 行hành 至chí 無Vô 學Học 位vị 一nhất 切thiết 皆giai 除trừ 。 故cố 云vân 超siêu 過quá 。

論luận 於ư 後hậu 法pháp 中trung 至chí 自tự 體thể 差sai 別biệt 。

演diễn 曰viết 於ư 後hậu 法pháp 中trung 超siêu 過quá 六lục 事sự 謂vị 現hiện 在tại 能năng 發phát 起khởi 後hậu 有hữu 業nghiệp 名danh 後hậu 有hữu 行hành 於ư 後hậu 身thân 中trung 所sở 造tạo 。 業nghiệp 名danh 為vi 彼bỉ 行hành 後hậu 身thân 中trung 業nghiệp 所sở 感cảm 果quả 生sanh 名danh 彼bỉ 果quả 生sanh 依y 彼bỉ 發phát 後hậu 有hữu 業nghiệp 衰suy 盛thịnh 名danh 依y 彼bỉ 衰suy 盛thịnh 於ư 彼bỉ 業nghiệp 所sở 感cảm 五ngũ 趣thú 果quả 。 動động 搖dao 法pháp 中trung 修tu 學học 期kỳ 願nguyện 受thọ 用dụng 即tức 受thọ 用dụng 苦khổ 樂lạc 等đẳng 名danh 於ư 彼bỉ 所sở 依y 彼bỉ 五ngũ 趣thú 所sở 依y 身thân 自tự 體thể 差sai 別biệt 名danh 彼bỉ 所sở 依y 自tự 體thể 差sai 別biệt 此thử 之chi 六lục 事sự 至chí 無Vô 學Học 位vị 並tịnh 已dĩ 超siêu 過quá 也dã 由do 超siêu 現hiện 後hậu 十thập 一nhất 種chủng 事sự 名danh 無Vô 學Học 種chủng 姓tánh 相tương/tướng 也dã 。

論luận 復phục 由do 四tứ 位vị 至chí 種chủng 姓tánh 相tương/tướng 。

演diễn 曰viết 後hậu 約ước 四tứ 位vị 九cửu 相tương/tướng 辯biện 種chủng 姓tánh 相tương/tướng 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 標tiêu 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 何hà 等đẳng 四tứ 位vị 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 分phần/phân 二nhị 初sơ 明minh 四tứ 位vị 後hậu 明minh 九cửu 相tương/tướng 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 徵trưng 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 一nhất 不bất 清thanh 淨tịnh 至chí 四tứ 究cứu 竟cánh 位vị 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 一nhất 不bất 清thanh 淨tịnh 者giả 。 種chủng 姓tánh 位vị 也dã 二nhị 清thanh 淨tịnh 者giả 勝thắng 解giải 行hành 位vị 也dã 問vấn 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 勝thắng 解giải 行hành 位vị 名danh 清thanh 淨tịnh 耶da 荅# 准chuẩn 無vô 性tánh 攝nhiếp 論luận 第đệ 七thất 頌tụng 云vân 。

清thanh 淨tịnh 增tăng 上thượng 力lực 。 堅kiên 固cố 心tâm 昇thăng 進tiến 。 名danh 菩Bồ 薩Tát 初sơ 修tu 。 無vô 數số 三tam 大đại 劫kiếp 。

此thử 說thuyết 勝thắng 解giải 行hành 者giả 未vị 證chứng 真Chân 如Như 但đãn 依y 勝thắng 解giải 勤cần 修tu 諸chư 行hành 。 經kinh 第đệ 一nhất 無vô 數số 大đại 劫kiếp 。 修tu 行hành 圓viên 滿mãn 清thanh 淨tịnh 。 增tăng 上thượng 力lực 者giả 謂vị 善thiện 根căn 力lực 名danh 清thanh 淨tịnh 力lực 此thử 即tức 說thuyết 有hữu 善thiện 根căn 力lực 者giả 若nhược 大đại 願nguyện 力lực 名danh 增tăng 上thượng 力lực 此thử 意ý 說thuyết 有hữu 大đại 願nguyện 力lực 。 者giả 有hữu 善thiện 根căn 力lực 故cố 。 能năng 降hàng 伏phục 所sở 治trị 有hữu 大đại 願nguyện 力lực 。 故cố 常thường 值trị 善Thiện 知Tri 識Thức 。 堅kiên 固cố 心tâm 昇thăng 進tiến 者giả 雖tuy 遇ngộ 惡ác 友hữu 方phương 便tiện 破phá 壞hoại 終chung 不bất 棄khí 捨xả 。 大đại 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 現hiện 世thế 當đương 來lai 所sở 修tu 善thiện 法Pháp 。 運vận 運vận 增tăng 長trưởng 終chung 無vô 退thoái 滅diệt 如như 是thị 若nhược 時thời 具cụ 善thiện 根căn 力lực 及cập 大đại 願nguyện 力lực 。 大đại 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 堅kiên 固cố 不bất 退thoái 。 所sở 修tu 善thiện 法Pháp 。 念niệm 念niệm 增tăng 進tiến 。 不bất 生sanh 喜hỷ 足túc 齊tề 是thị 名danh 為vi 最tối 初sơ 修tu 行hành 三tam 無vô 數số 劫kiếp 。 慈từ 恩ân 云vân 大đại 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 以dĩ 善thiện 根căn 力lực 。 為vi 其kỳ 自tự 體thể 以dĩ 大đại 願nguyện 為vi 緣duyên 不bất 退thoái 屈khuất 為vi 其kỳ 筞# 發phát 方phương 能năng 發phát 起khởi 故cố 。 依y 斯tư 教giáo 證chứng 故cố 說thuyết 勝thắng 解giải 名danh 清thanh 淨tịnh 也dã 三tam 通thông 達đạt 位vị 者giả 見kiến 修tu 道Đạo 也dã 四tứ 究cứu 竟cánh 位vị 者giả 無Vô 學Học 果quả 也dã 。

論luận 云vân 何hà 九cửu 相tương/tướng 。

演diễn 曰viết 後hậu 明minh 九cửu 相tương/tướng 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 徵trưng 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 不bất 清thanh 淨tịnh 至chí 退thoái 失thất 變biến 壞hoại 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 九cửu 相tương/tướng 者giả 於ư 不bất 清thanh 淨tịnh 位vị 有hữu 一nhất 相tương/tướng 遍biến 於ư 一nhất 切thiết 。 色sắc 相tướng 等đẳng 隨tùy 行hành 故cố 譬thí 如như 虛hư 空không 。 於ư 清thanh 淨tịnh 位vị 有hữu 二nhị 相tương/tướng 一nhất 平bình 等đẳng 一nhất 味vị 。 相tương/tướng 二nhị 身thân 心tâm 遠viễn 離ly 相tương/tướng 於ư 通thông 達đạt 位vị 有hữu 二nhị 相tương/tướng 一nhất 隨tùy 順thuận 趣thú 究cứu 竟cánh 相tương/tướng 二nhị 超siêu 過quá 諸chư 見kiến 相tương/tướng 於ư 究cứu 竟cánh 位vị 有hữu 四tứ 相tương/tướng 一nhất 安an 樂lạc 成thành 滿mãn 後hậu 三tam 超siêu 過quá 三tam 種chủng 變biến 壞hoại 相tương/tướng 。

論luận 復phục 次thứ 云vân 何hà 。 至chí 聲Thanh 聞Văn 所sở 學học 。

演diễn 曰viết 九cửu 明minh 於ư 菩Bồ 薩Tát 所sở 。 教giáo 授thọ 中trung 聲Thanh 聞Văn 所sở 學học 門môn 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 徵trưng 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 諸chư 貪tham 憂ưu 至chí 慧tuệ 學học 加gia 行hành 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 分phần/phân 三tam 一nhất 明minh 三tam 學học 趣thú 向hướng 加gia 行hành 之chi 法pháp 二nhị 明minh 三tam 學học 違vi 犯phạm 遣khiển 不bất 遣khiển 法pháp 三Tam 明Minh 三tam 學học 違vi 逆nghịch 隨tùy 顯hiển 之chi 法pháp 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 此thử 中trung 貪tham 憂ưu 至chí 所sở 有hữu 毀hủy 犯phạm 。

演diễn 曰viết 二nhị 明minh 三tam 學học 違vi 犯phạm 遣khiển 不bất 遣khiển 法pháp 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 明minh 違vi 犯phạm 之chi 法pháp 後hậu 明minh 遣khiển 不bất 遣khiển 法pháp 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 又hựu 如như 正chánh 不bất 至chí 及cập 與dữ 瞋sân 恚khuể 。

演diễn 曰viết 後hậu 明minh 遣khiển 不bất 遣khiển 法pháp 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 標tiêu 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 若nhược 由do 境cảnh 界giới 至chí 正chánh 不bất 除trừ 遣khiển 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 分phần/phân 三tam 一nhất 明minh 不bất 除trừ 遣khiển 二nhị 明minh 隨tùy 一nhất 除trừ 遣khiển 三Tam 明Minh 三tam 學học 障chướng 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 明minh 正chánh 不bất 除trừ 遣khiển 二nhị 明minh 已dĩ 不bất 除trừ 遣khiển 三Tam 明Minh 隨tùy 一nhất 不bất 除trừ 遣khiển 此thử 初sơ 也dã 雖tuy 由do 境cảnh 由do 他tha 而nhi 起khởi 妄vọng 計kế 然nhiên 未vị 為vi 他tha 引dẫn 奪đoạt 而nhi 起khởi 貪tham 瞋sân 等đẳng 名danh 正chánh 不bất 除trừ 遣khiển 。

論luận 若nhược 由do 境cảnh 界giới 至chí 已dĩ 不bất 除trừ 遣khiển 。

演diễn 曰viết 二nhị 明minh 已dĩ 不bất 除trừ 遣khiển 若nhược 由do 境cảnh 由do 他tha 之chi 所sở 引dẫn 奪đoạt 已dĩ 起khởi 貪tham 瞋sân 等đẳng 名danh 已dĩ 不bất 除trừ 遣khiển 。

論luận 由do 隨tùy 一nhất 不bất 至chí 亦diệc 不bất 除trừ 遣khiển 。

演diễn 曰viết 三tam 隨tùy 二nhị 不bất 除trừ 遣khiển 若nhược 由do 隨tùy 一nhất 貪tham 等đẳng 不bất 除trừ 遣khiển 當đương 知tri 隨tùy 一nhất 瞋sân 等đẳng 亦diệc 不bất 除trừ 遣khiển 。

論luận 由do 隨tùy 一nhất 至chí 亦diệc 復phục 除trừ 遣khiển 。

演diễn 曰viết 二nhị 明minh 隨tùy 一nhất 除trừ 遣khiển 准chuẩn 前tiền 標tiêu 文văn 說thuyết 正chánh 除trừ 遣khiển 已dĩ 除trừ 遣khiển 今kim 此thử 釋thích 文văn 亦diệc 合hợp 說thuyết 之chi 論luận 不bất 言ngôn 者giả 翻phiên 正chánh 不bất 除trừ 等đẳng 易dị 故cố 略lược 之chi 若nhược 由do 隨tùy 一nhất 貪tham 等đẳng 除trừ 遣khiển 當đương 知tri 隨tùy 一nhất 瞋sân 等đẳng 亦diệc 復phục 除trừ 遣khiển 。

論luận 又hựu 若nhược 不bất 除trừ 至chí 。 不bất 律luật 儀nghi 者giả 。

演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 三tam 學học 障chướng 文văn 中trung 有hữu 三tam 一nhất 明minh 戒giới 學học 障chướng 一nhất 明minh 定định 學học 障chướng 三Tam 明Minh 慧tuệ 學học 障chướng 此thử 初sơ 也dã 問vấn 若nhược 不bất 除trừ 遣khiển 。 貪tham 等đẳng 復phục 有hữu 何hà 過quá 論luận 通thông 釋thích 云vân 又hựu 若nhược 不bất 除trừ 等đẳng 如như 文văn 易dị 知tri 。

論luận 又hựu 增tăng 上thượng 心tâm 至chí 是thị 能năng 障chướng 礙ngại 。

演diễn 曰viết 二nhị 明minh 定định 學học 障chướng 。

論luận 依y 補bổ 特đặc 伽già 至chí 是thị 能năng 障chướng 礙ngại 。

演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 慧tuệ 學học 障chướng 文văn 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 明minh 人nhân 無vô 我ngã 障chướng 後hậu 明minh 法pháp 無vô 滅diệt 障chướng 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 依y 法pháp 無vô 我ngã 至chí 是thị 能năng 障chướng 礙ngại 。

演diễn 曰viết 後hậu 明minh 法pháp 無vô 我ngã 障chướng 。

論luận 於ư 此thử 三tam 學học 至chí 隨tùy 順thuận 學học 法pháp 。

演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 三tam 學học 違vi 逆nghịch 隨tùy 順thuận 之chi 法Pháp 。 文văn 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 標tiêu 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 何hà 等đẳng 為vi 八bát 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 分phần/phân 二nhị 初sơ 明minh 違vi 逆nghịch 學học 法pháp 後hậu 明minh 隨tùy 順thuận 學học 法pháp 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 徵trưng 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 一nhất 者giả 唐đường 捐quyên 至chí 。 難nan 可khả 療liệu 治trị 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 唐đường 捐quyên 者giả 虛hư 棄khí 也dã 一nhất 者giả 耽đam 著trước 五ngũ 欲dục 。 而nhi 修tu 三tam 學học 虛hư 棄khí 其kỳ 功công 都đô 無vô 果quả 利lợi 二nhị 者giả 由do 耽đam 欲dục 故cố 被bị 境cảnh 所sở 縛phược 三tam 者giả 由do 境cảnh 縛phược 故cố 障chướng 修tu 三tam 學học 四tứ 者giả 由do 障chướng 礙ngại 故cố 遂toại 成thành 垢cấu 染nhiễm 五ngũ 者giả 由do 垢cấu 染nhiễm 故cố 損tổn 失thất 三tam 學học 善thiện 苗miêu 猶do 如như 災tai 雹bạc 損tổn 田điền 苗miêu 也dã 六lục 者giả 由do 雹bạc 損tổn 善thiện 苗miêu 故cố 起khởi 不bất 淨tịnh 三tam 業nghiệp 瘡sang 皰pháo 七thất 者giả 由do 瘡sang 皰pháo 故cố 心tâm 生sanh 熱nhiệt 惱não 。 不bất 得đắc 安an 隱ẩn 。 修tu 三tam 學học 也dã 八bát 者giả 由do 熱nhiệt 惱não 故cố 諸chư 煩phiền 惱não 病bệnh 。 重trọng/trùng 難nan 可khả 療liệu 治trị 。

論luận 與dữ 此thử 相tương 違vi 至chí 隨tùy 順thuận 學học 法pháp 。

演diễn 曰viết 後hậu 明minh 隨tùy 順thuận 學học 法pháp 翻phiên 前tiền 八bát 種chủng 思tư 可khả 知tri 也dã 。

論luận 復phục 次thứ 云vân 何hà 。 不bất 善thiện 學học 沙Sa 門Môn 。

演diễn 曰viết 十thập 明minh 非phi 善thiện 學học 沙Sa 門Môn 門môn 十thập 一nhất 明minh 善thiện 學học 沙Sa 門Môn 門môn 二nhị 文văn 合hợp 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 別biệt 明minh 二nhị 沙Sa 門Môn 後hậu 對đối 辯biện 二nhị 沙Sa 門Môn 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 明minh 非phi 善thiện 學học 沙Sa 門Môn 後hậu 明minh 善thiện 學học 沙Sa 門Môn 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 徵trưng 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 三tam 種chủng 至chí 皆giai 不bất 同đồng 分phần/phân 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 分phần/phân 二nhị 初sơ 揔# 標tiêu 列liệt 後hậu 別biệt 解giải 釋thích 此thử 初sơ 也dã 刑hình 相tương/tướng 同đồng 分phần/phân 者giả 外ngoại 似tự 沙Sa 門Môn 。 刑hình 相tương/tướng 故cố 云vân 刑hình 相tương/tướng 同đồng 分phần/phân 也dã 軌quỹ 則tắc 正chánh 命mạng 等đẳng 者giả 內nội 修tu 軌quỹ 則tắc 乃nãi 至chí 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 習tập 沙Sa 門Môn 息tức 惡ác 之chi 行hành 故cố 云vân 皆giai 不bất 同đồng 分phần/phân 也dã 。

論luận 若nhược 迴hồi 向hướng 資tư 具cụ 至chí 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 同đồng 分phần/phân 。

演diễn 曰viết 後hậu 別biệt 解giải 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 約ước 資tư 具cụ 以dĩ 辯biện 同đồng 不bất 同đồng 分phần/phân 後hậu 聲thanh 譽dự 。 以dĩ 辯biện 同đồng 不bất 同đồng 分phần/phân 此thử 初sơ 也dã 若nhược 迴hồi 向hướng 趣thú 求cầu 資tư 具cụ 修tu 於ư 三tam 學học 形hình 相tướng 皆giai 同đồng 名danh 為vi 同đồng 分phần/phân 不bất 求cầu 真chân 解giải 脫thoát 故cố 是thị 彼bỉ 行hành 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 同đồng 名danh 不bất 同đồng 分phần/phân 。

論luận 若nhược 迴hồi 向hướng 聲thanh 譽dự 至chí 不bất 同đồng 分phần/phân 。

演diễn 曰viết 後hậu 聲thanh 譽dự 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 辯biện 同đồng 不bất 同đồng 分phần/phân 若nhược 迴hồi 向hướng 趣thú 求cầu 聲thanh 譽dự 修tu 於ư 止Chỉ 觀Quán 若nhược 唯duy 修tu 止chỉ 若nhược 唯duy 修tu 觀quán 若nhược 俱câu 修tu 止Chỉ 觀Quán 若nhược 俱câu 修tu 止Chỉ 觀Quán 資tư 粮# 皆giai 同đồng 名danh 為vi 同đồng 分phần/phân 以dĩ 不bất 修tu 止Chỉ 觀Quán 資tư 粮# 三tam 種chủng 正chánh 行hạnh 是thị 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 同đồng 名danh 不bất 同đồng 分phần/phân 。

論luận 復phục 次thứ 云vân 何hà 。 善thiện 學học 沙Sa 門Môn 。

演diễn 曰viết 後hậu 明minh 善thiện 學học 沙Sa 門Môn 文văn 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 徵trưng 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 當đương 知tri 由do 四tứ 至chí 趣thú 究cứu 竟cánh 故cố 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 分phần/phân 二nhị 初sơ 揔# 標tiêu 列liệt 後hậu 別biệt 解giải 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 於ư 現hiện 法Pháp 中trung 。 至chí 加gia 行hành 圓viên 滿mãn 。

演diễn 曰viết 後hậu 別biệt 解giải 釋thích 文văn 中trung 有hữu 四tứ 一nhất 明minh 加gia 行hành 二nhị 明minh 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 三Tam 明Minh 通thông 達đạt 四tứ 明minh 究cứu 竟cánh 此thử 初sơ 也dã 由do 現hiện 在tại 猒# 患hoạn 勝thắng 欲dục 及cập 過quá 去khứ 成thành 熟thục 善thiện 根căn 。 加gia 行hành 圓viên 滿mãn 。

論luận 由do 法pháp 無vô 我ngã 。 至chí 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 圓viên 滿mãn 。

演diễn 曰viết 二nhị 明minh 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 由do 法pháp 無vô 我ngã 。 勝thắng 解giải 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 若nhược 似tự 所sở 得đắc 若nhược 似tự 能năng 得đắc 於ư 此thử 二nhị 法pháp 隨tùy 言ngôn 自tự 性tánh 無vô 執chấp 著trước 故cố 。 於ư 四tứ 尋tầm 思tư 等đẳng 意ý 趣thú 義nghĩa 中trung 正chánh 尋tầm 求cầu 故cố 不bất 但đãn 隨tùy 言ngôn 而nhi 取thủ 義nghĩa 故cố 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 圓viên 滿mãn 。

論luận 若nhược 於ư 法pháp 至chí 通thông 達đạt 圓viên 滿mãn 。

演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 通thông 達đạt 若nhược 於ư 法pháp 空không 真Chân 如Như 以dĩ 不bất 由do 他tha 教giáo 。 智trí 通thông 達đạt 自tự 性tánh 無vô 雜tạp 染nhiễm 故cố 於ư 世thế 俗tục 三Tam 寶Bảo 及cập 世thế 俗tục 生sanh 死tử 涅Niết 盤Bàn 解giải 脫thoát 通thông 達đạt 繫hệ 縛phược 自tự 性tánh 無vô 所sở 得đắc 故cố 。 通thông 達đạt 圓viên 滿mãn 。

論luận 已dĩ 善thiện 修tu 習tập 。 至chí 究cứu 竟cánh 圓viên 滿mãn 。

演diễn 曰viết 四tứ 明minh 究cứu 竟cánh 圓viên 滿mãn 。 已dĩ 善thiện 修tu 習tập 。 二nhị 障chướng 對đối 治trị 故cố 又hựu 於ư 真Chân 如Như 無vô 斷đoạn 壞hoại 見kiến 故cố 及cập 能năng 勝thắng 伏phục 斷đoạn 壞hoại 見kiến 故cố 趣thú 。 究cứu 竟cánh 圓viên 滿mãn 。

論luận 復phục 次thứ 不bất 善thiện 至chí 加gia 行hành 衰suy 損tổn 。

演diễn 曰viết 後hậu 對đối 辯biện 二nhị 沙Sa 門Môn 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 明minh 不bất 善thiện 學học 沙Sa 門Môn 後hậu 明minh 善thiện 學học 沙Sa 門Môn 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 揔# 標tiêu 列liệt 後hậu 別biệt 牒điệp 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 此thử 中trung 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 至chí 唯duy 此thử 喜hỷ 足túc 。

演diễn 曰viết 後hậu 別biệt 牒điệp 釋thích 一nhất 者giả 能năng 聽thính 者giả 加gia 行hành 具cụ 足túc 唯duy 此thử 喜hỷ 足túc 者giả 謂vị 唯duy 此thử 喜hỷ 足túc 而nhi 無vô 勝thắng 進tiến 名danh 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 衰suy 損tổn 下hạ 二nhị 准chuẩn 知tri 。

論luận 若nhược 善thiện 學học 至chí 加gia 行hành 具cụ 足túc 。

演diễn 曰viết 後hậu 明minh 善thiện 學học 沙Sa 門Môn 。

論luận 復phục 次thứ 云vân 何hà 。 住trụ 世thế 俗tục 律luật 儀nghi 。

演diễn 曰viết 十thập 二nhị 明minh 住trụ 世thế 俗tục 律luật 儀nghi 門môn 文văn 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 徵trưng 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 當đương 知tri 有hữu 四tứ 至chí 損tổn 壞hoại 尸thi 羅la 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 四tứ 種chủng 相tương/tướng 者giả 一nhất 雖tuy 成thành 就tựu 六lục 支chi 尸thi 羅la 而nhi 為vi 二nhị 種chủng 損tổn 害hại 一nhất 由do 我ngã 見kiến 現hiện 行hành 二nhị 於ư 犯phạm 悔hối 不bất 了liễu 知tri 故cố 二nhị 雖tuy 遠viễn 離ly 此thử 二nhị 種chủng 過quá 失thất 而nhi 未vị 得đắc 世thế 閒gian/nhàn 定định 共cộng 戒giới 不bất 能năng 制chế 伏phục 。 身thân 見kiến 問vấn 既ký 離ly 二nhị 失thất 何hà 故cố 不bất 能năng 伏phục 身thân 見kiến 耶da 荅# 雖tuy 暫tạm 不bất 起khởi 而nhi 未vị 依y 定định 伏phục 故cố 三tam 雖tuy 得đắc 世thế 間gian 定định 戒giới 已dĩ 伏phục 身thân 見kiến 而nhi 怖bố 法pháp 空không 損tổn 壞hoại 尸thi 羅la 四tứ 雖tuy 離ly 前tiền 三tam 過quá 失thất 而nhi 為vi 邪tà 解giải 法pháp 空không 及cập 未vị 得đắc 謂vị 得đắc 。 損tổn 壞hoại 尸thi 羅la 。

論luận 復phục 次thứ 云vân 何hà 。 住trụ 勝thắng 律luật 儀nghi 。

演diễn 曰viết 十thập 三Tam 明Minh 住trụ 勝thắng 律luật 儀nghi 門môn 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 徵trưng 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 所sở 成thành 就tựu 至chí 二nhị 界giới 尸thi 羅la 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 分phần/phân 四tứ 一nhất 明minh 能năng 治trị 三tam 界giới 煩phiền 惱não 。 尸thi 羅la 二nhị 明minh 能năng 寂tịch 四tứ 種chủng 戲hí 論luận 尸thi 羅la 三Tam 明Minh 相tương 應ứng 福phước 慧tuệ 二nhị 種chủng 資tư 粮# 四tứ 明minh 由do 二nhị 因nhân 緣duyên 。 入nhập 如Như 來Lai 教giáo 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 又hựu 於ư 四tứ 種chủng 至chí 無vô 漏lậu 尸thi 羅la 。

演diễn 曰viết 二nhị 明minh 能năng 寂tịch 四tứ 種chủng 戲hí 論luận 尸thi 羅la 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 略lược 釋thích 後hậu 廣quảng 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 云vân 何hà 名danh 為vi 。 諸chư 戲hí 論luận 法pháp 。

演diễn 曰viết 後hậu 廣quảng 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 徵trưng 二nhị 釋thích 三tam 結kết 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 於ư 初sơ 住trụ 至chí 分phân 別biệt 尸thi 羅la 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 有hữu 四tứ 如như 文văn 麤thô 重trọng/trùng 隨tùy 行hành 至chí 若nhược 色sắc 可khả 得đắc 者giả 以dĩ 麤thô 重trọng/trùng 所sở 隨tùy 五ngũ 蘊uẩn 現hiện 可khả 得đắc 故cố 。 若nhược 當đương 來lai 生sanh 相tương/tướng 等đẳng 者giả 此thử 之chi 身thân 見kiến 以dĩ 有hữu 麤thô 重trọng/trùng 故cố 雖tuy 當đương 可khả 生sanh 而nhi 今kim 不bất 起khởi 名danh 今kim 時thời 無vô 相tướng 若nhược 纏triền 不bất 起khởi 名danh 為vi 寂tịch 靜tĩnh 若nhược 有hữu 隨tùy 眠miên 名danh 不Bất 寂Tịch 靜Tĩnh 。 若nhược 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 執chấp 棄khí 捨xả 者giả 棄khí 我ngã 執chấp 也dã 若nhược 即tức 於ư 彼bỉ 。 等đẳng 者giả 若nhược 即tức 於ư 彼bỉ 。 人nhân 無vô 我ngã 執chấp 中trung 執chấp 為vi 無vô 我ngã 名danh 所sở 執chấp 性tánh 不bất 執chấp 為vi 我ngã 名danh 非phi 所sở 執chấp 性tánh 若nhược 由do 此thử 故cố 於ư 色sắc 等đẳng 中trung 等đẳng 者giả 若nhược 由do 此thử 身thân 見kiến 麤thô 重trọng/trùng 隨tùy 行hành 故cố 於ư 色sắc 等đẳng 五ngũ 蘊uẩn 中trung 有hữu 情tình 執chấp 轉chuyển 若nhược 彼bỉ 有hữu 情tình 。 假giả 說thuyết 讚tán 善thiện 執chấp 若nhược 能năng 假giả 設thiết 心tâm 語ngữ 假giả 設thiết 讚tán 善thiện 執chấp 若nhược 生sanh 上thượng 故cố 屬thuộc 於ư 上thượng 界giới 名danh 為vi 世thế 間gian 若nhược 捨xả 下hạ 故cố 不bất 屬thuộc 下hạ 界giới 名danh 非phi 世thế 閒gian/nhàn 。

論luận 如như 是thị 等đẳng 至chí 。 皆giai 悉tất 寂tịch 靜tĩnh 。

演diễn 曰viết 三tam 結kết 。

論luận 又hựu 即tức 與dữ 此thử 至chí 起khởi 勝thắng 解giải 故cố 。

演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 相tương 應ứng 福phước 慧tuệ 二nhị 種chủng 資tư 粮# 與dữ 此thử 無vô 漏lậu 戒giới 義nghĩa 相tương 應ứng 依y 清thanh 淨tịnh 戒giới 定định 慧tuệ 三tam 。 學học 應ưng 知tri 經Kinh 中trung 所sở 說thuyết 。 伽già 他tha 義nghĩa 也dã 福phước 德đức 資tư 粮# 。 即tức 戒giới 定định 二nhị 學học 由do 戒giới 定định 為vi 資tư 粮# 故cố 塵trần 垢cấu 微vi 薄bạc 攝nhiếp 受thọ 善thiện 士sĩ 無vô 失thất 壞hoại 故cố 智trí 慧tuệ 資tư 粮# 即tức 是thị 慧tuệ 學học 由do 慧tuệ 學học 為vi 資tư 粮# 故cố 於ư 甚thậm 深thâm 文văn 義nghĩa 處xứ 起khởi 勝thắng 解giải 故cố 。

論luận 由do 二nhị 因nhân 緣duyên 。 至chí 善thiện 決quyết 定định 故cố 。

演diễn 曰viết 四tứ 明minh 由do 二nhị 因nhân 緣duyên 。 入nhập 如Như 來Lai 教giáo 。 一nhất 由do 法pháp 住trụ 智trí 深thâm 了liễu 別biệt 者giả 即tức 緣duyên 三tam 界giới 因nhân 果quả 智trí 也dã 二nhị 由do 真chân 實thật 智trí 善thiện 決quyết 定định 者giả 即tức 無vô 漏lậu 智trí 也dã 。

論luận 復phục 次thứ 云vân 何hà 。 如Như 來Lai 調điều 伏phục 方phương 便tiện 。

演diễn 曰viết 十thập 四tứ 明minh 如Như 來Lai 調điều 伏phục 。 方phương 便tiện 門môn 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 徵trưng 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 當đương 知tri 此thử 有hữu 至chí 同đồng 分phần/phân 故cố 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 分phần/phân 二nhị 初sơ 明minh 同đồng 分phần/phân 後hậu 明minh 教giáo 導đạo 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 明minh 自tự 體thể 同đồng 分phần/phân 後hậu 明minh 示thị 現hiện 同đồng 分phần/phân 此thử 初sơ 也dã 謂vị 欲dục 化hóa 彼bỉ 所sở 作tác 與dữ 自tự 體thể 同đồng 故cố 及cập 化hóa 彼bỉ 所sở 作tác 勝thắng 解giải 同đồng 己kỷ 。

論luận 又hựu 現hiện 同đồng 分phần/phân 至chí 。 而nhi 出xuất 離ly 故cố 。

演diễn 曰viết 後hậu 明minh 示thị 現hiện 同đồng 分phần/phân 菩Bồ 薩Tát 示thị 現hiện 。 同đồng 彼bỉ 所sở 化hóa 有hữu 情tình 。 為vì 令linh 有hữu 情tình 。 安an 住trụ 受thọ 教giáo 心tâm 故cố 及cập 巧xảo 化hóa 有hữu 情tình 依y 菩Bồ 薩Tát 教giáo 授thọ 而nhi 求cầu 出xuất 世thế 離ly 苦khổ 解giải 脫thoát 。 如như 以dĩ 正chánh 同đồng 邪tà 因nhân 邪tà 通thông 正chánh 等đẳng 故cố 維duy 摩ma 經Kinh 云vân 。

世thế 閒gian/nhàn 眾chúng 道Đạo 法Pháp 。 悉tất 於ư 中trung 出xuất 家gia 。 因nhân 以dĩ 解giải 人nhân 惑hoặc 。 而nhi 不bất 墮đọa 邪tà 見kiến 。

九cửu 十thập 五ngũ 種chủng 。 邪tà 道đạo 非phi 一nhất 名danh 眾chúng 道Đạo 法Pháp 以dĩ 正chánh 同đồng 邪tà 於ư 中trung 出xuất 家gia 因nhân 邪tà 通thông 正chánh 滅diệt 除trừ 煩phiền 惱não 。 名danh 解giải 人nhân 惑hoặc 雖tuy 復phục 同đồng 邪tà 恆hằng 行hành 正Chánh 法Pháp 名danh 不bất 墮đọa 邪tà 見kiến 。 斯tư 乃nãi 菩Bồ 薩Tát 同đồng 事sự 攝nhiếp 化hóa 有hữu 情tình 也dã 。

論luận 又hựu 正chánh 清thanh 淨tịnh 至chí 方phương 便tiện 教giáo 導đạo 。

演diễn 曰viết 後hậu 明minh 教giáo 導đạo 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 揔# 標tiêu 列liệt 後hậu 逐trục 難nạn/nan 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 此thử 中trung 雜tạp 染nhiễm 至chí 執chấp 分phân 別biệt 故cố 。

演diễn 曰viết 後hậu 逐trục 難nạn/nan 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 明minh 第đệ 二nhị 教giáo 導đạo 二nhị 明minh 第đệ 三tam 教giáo 導đạo 三Tam 明Minh 第đệ 四tứ 教giáo 導đạo 此thử 初sơ 也dã 此thử 有hữu 二nhị 種chủng 一nhất 自tự 性tánh 分phân 別biệt 二nhị 差sai 別biệt 分phân 別biệt 。

論luận 由do 二nhị 種chủng 相tương/tướng 至chí 。 離ly 分phân 別biệt 故cố 。

演diễn 曰viết 二nhị 明minh 第đệ 三tam 教giáo 導đạo 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 依y 道đạo 辯biện 後hậu 依y 涅Niết 盤Bàn 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 由do 二nhị 種chủng 相tương/tướng 至chí 所sở 有hữu 想tưởng 故cố 。

演diễn 曰viết 後hậu 依y 涅Niết 盤Bàn 。

論luận 又hựu 於ư 寂tịch 靜tĩnh 至chí 方phương 便tiện 教giáo 道đạo 。

演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 第đệ 四tứ 教giáo 導đạo 此thử 中trung 意ý 說thuyết 於ư 寂tịch 靜tĩnh 心tâm 所sở 有hữu 想tưởng 若nhược 增tăng 語ngữ 想tưởng 遍biến 了liễu 知tri 故cố 於ư 彼bỉ 寂tịch 靜tĩnh 增tăng 語ngữ 二nhị 種chủng 因nhân 緣duyên 俱câu 遠viễn 離ly 故cố 當đương 知tri 是thị 第đệ 一nhất 現hiện 法Pháp 樂lạc 住trụ 。 方phương 便tiện 教giáo 導đạo 。

論luận 復phục 次thứ 云vân 何hà 。 名danh 為vi 密mật 意ý 語ngữ 言ngôn 。

演diễn 曰viết 十thập 五ngũ 明minh 密mật 意ý 語ngữ 門môn 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 徵trưng 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 無vô 二nhị 相tương/tướng 智trí 至chí 密mật 意ý 語ngữ 言ngôn 相tương/tướng 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 明minh 無vô 二nhị 相tương/tướng 後hậu 明minh 三tam 圓viên 滿mãn 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 略lược 釋thích 後hậu 廣quảng 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 云vân 何hà 無vô 二nhị 相tương/tướng 。

演diễn 曰viết 後hậu 廣quảng 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 徵trưng 二nhị 釋thích 三tam 結kết 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 諸chư 名danh 言ngôn 至chí 。 名danh 為vi 清Thanh 淨Tịnh 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 分phần/phân 二nhị 初sơ 明minh 依y 他tha 無vô 二nhị 相tương/tướng 後hậu 明minh 圓viên 成thành 無vô 二nhị 相tương/tướng 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 又hựu 非phi 一nhất 切thiết 至chí 。 名danh 為vi 清Thanh 淨Tịnh 。

演diễn 曰viết 後hậu 明minh 圓viên 成thành 無vô 二nhị 相tương/tướng 。

論luận 由do 此thử 無vô 二nhị 至chí 。 密mật 意ý 語ngữ 言ngôn 。

演diễn 曰viết 三tam 結kết 。

論luận 此thử 中trung 由do 五ngũ 至chí 。 密mật 意ý 語ngữ 言ngôn 。

演diễn 曰viết 後hậu 明minh 三tam 圓viên 滿mãn 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 略lược 釋thích 後hậu 廣quảng 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 云vân 何hà 由do 五ngũ 種chủng 相tướng 。 名danh 論luận 圓viên 滿mãn 。

演diễn 曰viết 後hậu 廣quảng 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 明minh 論luận 圓viên 滿mãn 二nhị 明minh 果quả 圓viên 滿mãn 三Tam 明Minh 果quả 勝thắng 利lợi 圓viên 滿mãn 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 徵trưng 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 若nhược 由do 此thử 至chí 如như 是thị 圓viên 滿mãn 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 一nhất 說thuyết 論luận 之chi 因nhân 二nhị 能năng 說thuyết 之chi 言ngôn 三tam 所sở 說thuyết 之chi 法Pháp 。 四tứ 說thuyết 論luận 儀nghi 式thức 五ngũ 能năng 說thuyết 論luận 者giả 。

論luận 云vân 何hà 由do 五ngũ 種chủng 相tướng 。 名danh 果quả 圓viên 滿mãn 。

演diễn 曰viết 二nhị 果quả 圓viên 滿mãn 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 徵trưng 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 無vô 餘dư 依y 至chí 如như 是thị 圓viên 滿mãn 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 若nhược 勝thắng 內nội 怨oán 者giả 勝thắng 煩phiền 惱não 怨oán 也dã 若nhược 勝thắng 外ngoại 怨oán 者giả 勝thắng 伏phục 天thiên 魔ma 也dã 。

論luận 云vân 何hà 由do 五ngũ 種chủng 相tướng 。 名danh 果quả 勝thắng 利lợi 圓viên 滿mãn 。

演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 果quả 勝thắng 利lợi 圓viên 滿mãn 文văn 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 徵trưng 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 即tức 是thị 供cúng 養dường 。 至chí 依y 止chỉ 如Như 來Lai 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 一nhất 供cung 如Như 來Lai 二nhị 報báo 施thí 主chủ 恩ân 。 三tam 越việt 生sanh 死tử 苦khổ 四tứ 於ư 福phước 無vô 有hữu 退thoái 轉chuyển 。 五ngũ 從tùng 佛Phật 教giáo 法pháp 生sanh 故cố 名danh 如Như 來Lai 。 子tử 依y 止chỉ 如Như 來Lai 。

論luận 復phục 次thứ 云vân 何hà 。 至chí 勝thắng 解giải 勝thắng 利lợi 。

演diễn 曰viết 十thập 六lục 明minh 於ư 菩Bồ 薩Tát 教giáo 授thọ 中trung 勝thắng 解giải 勝thắng 利lợi 門môn 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 徵trưng 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 當đương 知tri 由do 五ngũ 至chí 。 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 故cố 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 分phần/phân 三tam 一nhất 揔# 標tiêu 列liệt 二nhị 別biệt 解giải 釋thích 三tam 揔# 結kết 之chi 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 由do 五ngũ 種chủng 相tướng 。 至chí 增tăng 上thượng 之chi 因nhân 。

演diễn 曰viết 二nhị 別biệt 解giải 釋thích 文văn 中trung 有hữu 五ngũ 一nhất 釋thích 第đệ 一nhất 相tương/tướng 二nhị 釋thích 第đệ 二nhị 相tương/tướng 三tam 釋thích 第đệ 三tam 相tương/tướng 四tứ 釋thích 第đệ 四tứ 相tương/tướng 五ngũ 釋thích 第đệ 五ngũ 相tương/tướng 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 標tiêu 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 所sở 謂vị 此thử 因nhân 至chí 能năng 引dẫn 彼bỉ 故cố 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 建kiến 立lập 田điền 時thời 即tức 能năng 映ánh 蔽tế 感cảm 大đại 富phú 貴quý 增tăng 上thượng 因nhân 故cố 有hữu 其kỳ 五ngũ 種chủng 一nhất 富phú 貴quý 因nhân 引dẫn 有hữu 量lượng 果quả 故cố 勝thắng 解giải 因nhân 引dẫn 無vô 量lượng 果quả 故cố 二nhị 富phú 貴quý 因nhân 有hữu 盡tận 法pháp 故cố 勝thắng 解giải 因nhân 無vô 盡tận 法pháp 三tam 富phú 貴quý 因nhân 感cảm 非phi 廣quảng 。

演diễn 曰viết 後hậu 依y 生sanh 正chánh 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 標tiêu 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 頌tụng 中trung 等đẳng 言ngôn 等đẳng 彼bỉ 後hậu 三tam 門môn 也dã 。

論luận 問vấn 於ư 有hữu 餘dư 至chí 當đương 言ngôn 離ly 繫hệ 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 文văn 中trung 有hữu 十thập 四tứ 門môn 一nhất 釋thích 離ly 繫hệ 門môn 二nhị 釋thích 壽thọ 行hành 門môn 三tam 釋thích 轉chuyển 依y 門môn 四tứ 釋thích 住trụ 門môn 五ngũ 釋thích 差sai 別biệt 門môn 六lục 釋thích 有hữu 門môn 七thất 釋thích 常thường 門môn 八bát 釋thích 樂nhạo/nhạc/lạc 門môn 九cửu 釋thích 無vô 差sai 別biệt 門môn 十thập 釋thích 異dị 性tánh 門môn 十thập 一nhất 釋thích 自tự 在tại 門môn 十thập 二nhị 釋thích 發phát 趣thú 門môn 十thập 三tam 釋Thích 種chủng 姓tánh 門môn 十thập 四tứ 釋thích 秘bí 密mật 門môn 初sơ 文văn 分phần/phân 二nhị 初sơ 明minh 煩phiền 惱não 離ly 繫hệ 後hậu 釋thích 苦khổ 離ly 不bất 離ly 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 問vấn 於ư 一nhất 切thiết 苦khổ 。 至chí 所sở 繫hệ 縛phược 故cố 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 苦khổ 離ly 不bất 離ly 。

論luận 問vấn 若nhược 一nhất 切thiết 至chí 一nhất 分phần/phân 不bất 能năng 故cố 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 壽thọ 行hành 門môn 有hữu 一nhất 分phần/phân 阿A 羅La 漢Hán 能năng 捨xả 壽thọ 行hành 等đẳng 者giả 謂vị 有hữu 一nhất 分phần/phân 俱câu 解giải 脫thoát 羅La 漢Hán 能năng 捨xả 壽thọ 行hành 一nhất 分phần/phân 慧tuệ 解giải 脫thoát 者giả 不bất 能năng 一nhất 分phần/phân 俱câu 解giải 脫thoát 羅La 漢Hán 能năng 增tăng 壽thọ 行hành 一nhất 分phần/phân 慧tuệ 解giải 脫thoát 者giả 不bất 能năng 。

論luận 問vấn 若nhược 阿A 羅La 漢Hán 。 至chí 聖thánh 道Đạo 轉chuyển 耶da 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 轉chuyển 依y 門môn 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 荅# 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 。 至chí 俱câu 不bất 可khả 說thuyết 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 分phần/phân 四tứ 一nhất 申thân 荅# 二nhị 引dẫn 證chứng 三tam 舉cử 喻dụ 四tứ 法pháp 合hợp 初sơ 中trung 分phần/phân 四tứ 一nhất 正chánh 荅# 二nhị 止chỉ 繁phồn 三tam 顯hiển 非phi 四tứ 結kết 正chánh 此thử 初sơ 也dã 由do 此thử 轉chuyển 依y 等đẳng 者giả 由do 此thử 轉chuyển 依y 出xuất 纏triền 真Chân 如Như 之chi 所sở 顯hiển 故cố 。 真Chân 如Như 種chủng 姓tánh 者giả 以dĩ 真Chân 如Như 為vi 體thể 故cố 真Chân 如Như 種chủng 子tử 。 者giả 謂vị 緣duyên 真Chân 如Như 為vi 境cảnh 而nhi 熏huân 成thành 種chủng 子tử 故cố 真Chân 如Như 集tập 成thành 者giả 謂vị 依y 真Chân 如Như 集tập 成thành 萬vạn 德đức 故cố 而nhi 彼bỉ 真Chân 如Như 與dữ 其kỳ 六lục 處xứ 異dị 不bất 異dị 性tánh 等đẳng 者giả 謂vị 真Chân 如Như 與dữ 六lục 處xứ 為vi 體thể 故cố 不bất 可khả 說thuyết 異dị 與dữ 六lục 處xứ 非phi 是thị 一nhất 法pháp 故cố 不bất 可khả 說thuyết 不bất 異dị 。

論luận 不bất 可khả 說thuyết 義nghĩa 。 如như 前tiền 已dĩ 辯biện 。

演diễn 曰viết 二nhị 止chỉ 繁phồn 。

論luận 是thị 故cố 若nhược 問vấn 至chí 道đạo 應ưng 不bất 行hành 。

演diễn 曰viết 三tam 顯hiển 非phi 。

論luận 是thị 故cố 當đương 知tri 。 有hữu 轉chuyển 依y 性tánh 。

演diễn 曰viết 四tứ 結kết 正chánh 。

論luận 世Thế 尊Tôn 依y 此thử 至chí 淨tịnh 無vô 有hữu 上thượng 。

演diễn 曰viết 二nhị 引dẫn 證chứng 由do 有hữu 執chấp 無vô 執chấp 二nhị 種chủng 習tập 氣khí 等đẳng 者giả 即tức 我ngã 執chấp 習tập 氣khí 名danh 有hữu 執chấp 名danh 言ngôn 習tập 氣khí 名danh 無vô 執chấp 雜tạp 染nhiễm 清thanh 淨tịnh 。 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 等đẳng 如như 理lý 應ưng 思tư 。

論luận 如như 屠đồ 牛ngưu 師sư 至chí 非phi 離ly 非phi 合hợp 。

演diễn 曰viết 三tam 舉cử 喻dụ 。

論luận 如như 是thị 諸chư 阿a 至chí 如như 大đại 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 勝thắng 解giải 因nhân 感cảm 廣quảng 大đại 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 四tứ 富phú 貴quý 因nhân 是thị 智trí 眷quyến 屬thuộc 故cố 勝thắng 解giải 因nhân 是thị 智trí 自tự 性tánh 故cố 五ngũ 由do 此thử 勝thắng 解giải 能năng 引dẫn 彼bỉ 智trí 故cố 。

論luận 又hựu 由do 遠viễn 離ly 至chí 應ưng 知tri 身thân 行hành 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 第đệ 二nhị 相tương/tướng 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 標tiêu 二nhị 徵trưng 三tam 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 何hà 等đẳng 名danh 為vi 。 六lục 種chủng 過quá 失thất 。

演diễn 曰viết 二nhị 徵trưng 。

論luận 一nhất 者giả 愁sầu 憂ưu 至chí 調điều 柔nhu 過quá 失thất 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 所sở 謂vị 於ư 身thân 行hành 過quá 中trung 有hữu 六lục 如như 文văn 不bất 了liễu 知tri 者giả 不bất 正chánh 知tri 也dã 由do 二nhị 種chủng 相tương/tướng 威uy 儀nghi 過quá 者giả 動động 及cập 靜tĩnh 位vị 不bất 如như 法Pháp 也dã 由do 三tam 種chủng 相tương/tướng 怖bố 畏úy 相tương/tướng 過quá 者giả 怖bố 老lão 病bệnh 死tử 成thành 過quá 失thất 也dã 由do 二nhị 種chủng 相tương/tướng 者giả 煩phiền 惱não 及cập 業nghiệp 名danh 二nhị 種chủng 相tương/tướng 遏át 履lý 瑟sắt 吒tra 者giả 雜tạp 染nhiễm 義nghĩa 也dã 。

論luận 又hựu 於ư 相tương/tướng 度độ 至chí 應ưng 知tri 語ngữ 行hành 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 第đệ 三tam 相tương/tướng 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 標tiêu 二nhị 徵trưng 三tam 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 何hà 等đẳng 名danh 為vi 。 五ngũ 種chủng 過quá 失thất 。

演diễn 曰viết 二nhị 徵trưng 。

論luận 一nhất 者giả 怯khiếp 怖bố 至chí 諫gián 誨hối 過quá 失thất 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 即tức 於ư 是thị 處xứ 。 作tác 說thuyết 器khí 故cố 作tác 說thuyết 法Pháp 之chi 處xứ 名danh 作tác 說thuyết 器khí 有hữu 五ngũ 如như 文văn 。

論luận 又hựu 於ư 記ký 別biệt 至chí 應ưng 知tri 語ngữ 行hành 。

演diễn 曰viết 四tứ 釋thích 第đệ 四tứ 相tương/tướng 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 標tiêu 二nhị 徵trưng 三tam 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 何hà 等đẳng 名danh 為vi 。 五ngũ 種chủng 過quá 失thất 。

演diễn 曰viết 二nhị 徵trưng 。

論luận 一nhất 者giả 於ư 所sở 至chí 訶ha 責trách 過quá 失thất 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 作tác 說thuyết 者giả 器khí 故cố 作tác 說thuyết 法Pháp 之chi 人nhân 。 名danh 作tác 說thuyết 者giả 器khí 有hữu 五ngũ 如như 文văn 。

論luận 又hựu 由do 遠viễn 離ly 至chí 有hữu 第đệ 五ngũ 種chủng 。

演diễn 曰viết 五ngũ 釋thích 第đệ 五ngũ 相tương/tướng 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 標tiêu 二nhị 徵trưng 三tam 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 何hà 等đẳng 名danh 為vi 。 五ngũ 種chủng 過quá 失thất 。

演diễn 曰viết 二nhị 徵trưng 。

論luận 一nhất 者giả 不bất 忍nhẫn 至chí 及cập 願nguyện 彼bỉ 故cố 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 於ư 捨xả 身thân 時thời 得đắc 見kiến 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 故cố 。 謂vị 捨xả 身thân 時thời 得đắc 遠viễn 離ly 五ngũ 失thất 故cố 得đắc 見kiến 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 立lập 失thất 如như 文văn 前tiền 三tam 業nghiệp 不bất 清thanh 淨tịnh 。 第đệ 四tứ 見kiến 不bất 清thanh 淨tịnh 。 第đệ 五ngũ 通thông 見kiến 業nghiệp 不bất 清thanh 淨tịnh 。

論luận 於ư 分phân 別biệt 至chí 更cánh 不bất 復phục 現hiện 。

演diễn 曰viết 三tam 揔# 結kết 之chi 。

論luận 攝nhiếp 決quyết 擇trạch 分phần/phân 中trung 有hữu 餘dư 依y 及cập 無vô 餘dư 依y 二nhị 地địa 。

論luận 如như 是thị 已dĩ 說thuyết 至chí 。 我ngã 今kim 當đương 說thuyết 。

演diễn 曰viết 三tam 自tự 八bát 十thập 後hậu 決quyết 擇trạch 二nhị 地địa 所sở 明minh 果quả 義nghĩa 之chi 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu 後hậu 依y 生sanh 正chánh 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 嗢ốt 拕tha 南nam 曰viết 至chí 異dị 性tánh 自tự 在tại 等đẳng 。

演diễn 曰viết 後hậu 依y 生sanh 正chánh 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 標tiêu 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 頌tụng 中trung 等đẳng 言ngôn 等đẳng 彼bỉ 後hậu 三tam 門môn 也dã 。

論luận 問vấn 於ư 有hữu 餘dư 至chí 當đương 言ngôn 離ly 繫hệ 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 文văn 中trung 有hữu 十thập 四tứ 門môn 一nhất 釋thích 離ly 繫hệ 門môn 二nhị 釋thích 壽thọ 行hành 門môn 三tam 釋thích 轉chuyển 依y 門môn 四tứ 釋thích 住trụ 門môn 五ngũ 釋thích 差sai 別biệt 門môn 六lục 釋thích 有hữu 門môn 七thất 釋thích 常thường 門môn 八bát 釋thích 樂nhạo/nhạc/lạc 門môn 九cửu 釋thích 無vô 差sai 別biệt 門môn 十thập 釋thích 異dị 性tánh 門môn 十thập 一nhất 釋thích 自tự 在tại 門môn 十thập 二nhị 釋thích 發phát 趣thú 門môn 十thập 三tam 釋Thích 種chủng 姓tánh 門môn 十thập 四tứ 釋thích 秘bí 密mật 門môn 初sơ 文văn 分phần/phân 二nhị 初sơ 明minh 煩phiền 惱não 離ly 繫hệ 後hậu 釋thích 苦khổ 離ly 不bất 離ly 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 問vấn 於ư 一nhất 切thiết 苦khổ 。 至chí 所sở 繫hệ 縛phược 故cố 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 苦khổ 離ly 不bất 離ly 。

論luận 問vấn 若nhược 一nhất 切thiết 至chí 一nhất 分phần/phân 不bất 能năng 故cố 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 壽thọ 初sơ 門môn 有hữu 一nhất 分phần/phân 阿A 羅La 漢Hán 能năng 捨xả 壽thọ 行hành 等đẳng 者giả 謂vị 有hữu 一nhất 分phần/phân 俱câu 解giải 脫thoát 羅La 漢Hán 能năng 捨xả 壽thọ 行hành 一nhất 分phần/phân 惠huệ 解giải 脫thoát 者giả 不bất 能năng 一nhất 分phần/phân 俱câu 解giải 脫thoát 羅La 漢Hán 能năng 增tăng 壽thọ 行hành 一nhất 分phần/phân 惠huệ 解giải 脫thoát 者giả 不bất 能năng 。

論luận 問vấn 若nhược 阿A 羅La 漢Hán 。 至chí 聖thánh 道Đạo 轉chuyển 耶da 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 轉chuyển 依y 門môn 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 荅# 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 。 至chí 俱câu 不bất 可khả 說thuyết 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 分phần/phân 四tứ 一nhất 由do 荅# 二nhị 引dẫn 證chứng 三tam 舉cử 喻dụ 四tứ 法pháp 合hợp 初sơ 中trung 分phần/phân 四tứ 一nhất 正chánh 荅# 二nhị 止chỉ 繁phồn 三tam 顯hiển 非phi 四tứ 結kết 正chánh 此thử 初sơ 也dã 申thân 此thử 轉chuyển 依y 等đẳng 者giả 由do 此thử 轉chuyển 依y 出xuất 纏triền 真Chân 如Như 之chi 所sở 顯hiển 故cố 。 真Chân 如Như 種chủng 姓tánh 者giả 以dĩ 真chân 為vi 體thể 故cố 真Chân 如Như 種chủng 子tử 。 者giả 謂vị 緣duyên 真Chân 如Như 為vi 境cảnh 而nhi 熏huân 成thành 種chủng 子tử 故cố 真Chân 如Như 集tập 成thành 者giả 謂vị 依y 真Chân 如Như 集tập 成thành 萬vạn 德đức 故cố 而nhi 彼bỉ 真Chân 如Như 與dữ 其kỳ 六lục 處xứ 異dị 不bất 異dị 性tánh 等đẳng 者giả 謂vị 真Chân 如Như 與dữ 六lục 處xứ 為vi 體thể 故cố 不bất 可khả 說thuyết 異dị 與dữ 六lục 處xứ 非phi 是thị 一nhất 法pháp 故cố 不bất 可khả 說thuyết 不bất 異dị 。

論luận 不bất 可khả 說thuyết 義nghĩa 。 如như 前tiền 已dĩ 弁# 。

演diễn 曰viết 二nhị 止chỉ 繁phồn 。

論luận 是thị 故cố 若nhược 問vấn 至chí 道đạo 應ưng 不bất 行hành 。

演diễn 曰viết 三tam 顯hiển 非phi 。

論luận 是thị 故cố 當đương 知tri 。 有hữu 轉chuyển 依y 性tánh 。

演diễn 曰viết 四tứ 結kết 正chánh 。

論luận 世Thế 尊Tôn 依y 此thử 至chí 淨tịnh 無vô 有hữu 上thượng 。

演diễn 曰viết 二nhị 引dẫn 證chứng 由do 有hữu 執chấp 無vô 執chấp 二nhị 種chủng 習tập 氣khí 等đẳng 者giả 即tức 我ngã 執chấp 習tập 氣khí 名danh 有hữu 執chấp 名danh 言ngôn 習tập 氣khí 名danh 無vô 執chấp 雜tạp 染nhiễm 清thanh 淨tịnh 。 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 等đẳng 如như 理lý 應ưng 思tư 。

論luận 如như 屠đồ 牛ngưu 師sư 至chí 非phi 離ly 非phi 合hợp 。

演diễn 曰viết 三tam 舉cử 喻dụ 。

論luận 如như 是thị 諸chư 阿a 至chí 。 如như 是thị 如như 是thị 。

演diễn 曰viết 四tứ 結kết 正chánh 。

論luận 問vấn 諸chư 阿a 羅la 至chí 內nội 自tự 證chứng 故cố 。

演diễn 曰viết 四tứ 釋thích 住trụ 門môn 一nhất 切thiết 生sanh 者giả 。 四tứ 生sanh 者giả 一nhất 切thiết 生sanh 類loại 。 者giả 於ư 四tứ 生sanh 中trung 。 一nhất 一nhất 各các 有hữu 。 種chủng 類loại 不bất 同đồng 。 也dã 唯duy 成thành 辦biện 者giả 內nội 自tự 證chứng 者giả 唯duy 有hữu 成thành 辦biện 無vô 餘dư 依y 涅Niết 盤Bàn 界giới 者giả 。 內nội 自tự 證chứng 故cố 。

論luận 問vấn 於ư 有hữu 餘dư 至chí 故cố 不bất 可khả 滅diệt 。

演diễn 曰viết 五ngũ 釋thích 差sai 別biệt 門môn 有hữu 二nhị 問vấn 荅# 第đệ 二nhị 問vấn 荅# 中trung 此thử 界giới 非phi 所sở 遍biến 知tri 等đẳng 者giả 此thử 界giới 非phi 是thị 苦khổ 故cố 非phi 所sở 遍biến 知tri 非phi 是thị 集tập 故cố 非phi 所sở 應ưng 斷đoạn 故cố 不bất 可khả 滅diệt 亦diệc 名danh 為vi 住trụ 。

論luận 問vấn 於ư 無vô 餘dư 依y 。 至chí 當đương 言ngôn 是thị 有hữu 。

演diễn 曰viết 六lục 釋thích 有hữu 門môn 文văn 分phần/phân 三tam 一nhất 明minh 其kỳ 有hữu 二nhị 明minh 其kỳ 相tương/tướng 三Tam 明Minh 有hữu 之chi 所sở 以dĩ 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 問vấn 當đương 言ngôn 何hà 相tương/tướng 至chí 法Pháp 界Giới 為vi 相tương/tướng 。

演diễn 曰viết 二nhị 明minh 其kỳ 相tương/tướng 二nhị 釋thích 如như 文văn 。

論luận 問vấn 何hà 因nhân 緣duyên 至chí 。 不bất 應ưng 道Đạo 理lý 。

演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 有hữu 之chi 所sở 以dĩ 有hữu 二nhị 番phiên 釋thích 此thử 初sơ 番phiên 釋thích 也dã 。

論luận 又hựu 此thử 法pháp 性tánh 至chí 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。

演diễn 曰viết 後hậu 番phiên 釋thích 中trung 文văn 分phân 為vi 三tam 一nhất 法pháp 二nhị 喻dụ 三tam 結kết 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 然nhiên 譬thí 如như 水thủy 至chí 離ly 雲vân 霧vụ 性tánh 。

演diễn 曰viết 二nhị 喻dụ 。

論luận 是thị 故cố 轉chuyển 依y 當đương 言ngôn 是thị 有hữu 。

演diễn 曰viết 三tam 結kết 。

論luận 問vấn 當đương 言ngôn 是thị 至chí 當đương 言ngôn 是thị 常thường 。

演diễn 曰viết 七thất 釋thích 常thường 門môn 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 正chánh 明minh 其kỳ 常thường 後hậu 明minh 常thường 之chi 所sở 以dĩ 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 問vấn 何hà 因nhân 緣duyên 至chí 。 無vô 生sanh 滅diệt 故cố 。

演diễn 曰viết 後hậu 明minh 常thường 之chi 所sở 以dĩ 。

論luận 問vấn 當đương 言ngôn 是thị 至chí 皆giai 超siêu 越việt 故cố 。

演diễn 曰viết 八bát 釋thích 樂nhạo/nhạc/lạc 門môn 文văn 有hữu 問vấn 荅# 徵trưng 釋thích 可khả 知tri 。

論luận 問vấn 於ư 無vô 餘dư 至chí 無vô 障chướng 差sai 別biệt 。

演diễn 曰viết 九cửu 釋thích 無vô 差sai 別biệt 門môn 有hữu 二nhị 問vấn 荅# 如như 文văn 可khả 知tri 。

論luận 問vấn 若nhược 此thử 界giới 至chí 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。

演diễn 曰viết 十thập 釋thích 異dị 性tánh 門môn 有hữu 二nhị 問vấn 荅# 如như 文văn 易dị 解giải 。

論luận 問vấn 於ư 無vô 餘dư 至chí 道Đạo 理lý 亦diệc 尒# 。

演diễn 曰viết 十thập 一nhất 釋thích 自tự 在tại 門môn 有hữu 三tam 問vấn 荅# 於ư 第đệ 三tam 問vấn 荅# 中trung 有hữu 法pháp 喻dụ 合hợp 三tam 尋tầm 之chi 可khả 解giải 問vấn 二Nhị 乘Thừa 入nhập 無vô 餘dư 既ký 無vô 身thân 智trí 何hà 故cố 復phục 言ngôn 。 得đắc 自tự 在tại 耶da 。 荅# 雖tuy 無vô 身thân 智trí 而nhi 真chân 法Pháp 界Giới 遠viễn 離ly 繫hệ 縛phược 故cố 云vân 自tự 在tại 。

論luận 問vấn 迴hồi 向hướng 至chí 能năng 不bất 放phóng 逸dật 。

演diễn 曰viết 十thập 二nhị 釋thích 發phát 趣thú 門môn 有hữu 二nhị 問vấn 荅# 初sơ 問vấn 荅# 中trung 若nhược 唯duy 住trụ 有hữu 餘dư 依y 涅Niết 槃Bàn 界giới 中trung 。 可khả 有hữu 此thử 事sự 者giả 問vấn 何hà 故cố 楞lăng 伽già 經Kinh 云vân 大Đại 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 聲Thanh 聞Văn 佛Phật 說thuyết 得đắc 成thành 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 佛Phật 告cáo 大Đại 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 者giả 說thuyết 荅# 佛Phật 依y 示thị 現hiện 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 者giả 說thuyết 若nhược 據cứ 實thật 論luận 唯duy 住trụ 有hữu 餘dư 依y 涅Niết 槃Bàn 界giới 中trung 。 能năng 趣thú 菩Bồ 提Đề 。 但đãn 是thị 經Kinh 依y 示thị 現hiện 論luận 據cứ 實thật 論luận 各các 逐trục 義nghĩa 宣tuyên 亦diệc 無vô 違vi 也dã 第đệ 二nhị 問vấn 荅# 中trung 言ngôn 物vật 類loại 者giả 謂vị 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 。 聲Thanh 聞Văn 是thị 大Đại 乘Thừa 器khí 物vật 流lưu 類loại 名danh 為vi 物vật 類loại 。

論luận 問vấn 若nhược 阿a 羅la 至chí 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。

演diễn 曰viết 十thập 三tam 釋Thích 種chủng 姓tánh 門môn 文văn 中trung 有hữu 五ngũ 一nhất 種chủng 姓tánh 差sai 別biệt 二nhị 根căn 性tánh 差sai 別biệt 。 三tam 不bất 趣thú 下hạ 乘thừa 四tứ 同đồng 佛Phật 無vô 餘dư 五ngũ 不bất 定định 種chủng 姓tánh 初sơ 中trung 分phần/phân 五ngũ 一nhất 問vấn 二nhị 荅# 三tam 徵trưng 四tứ 釋thích 五ngũ 結kết 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 荅# 由do 彼bỉ 種chủng 姓tánh 。 有hữu 差sai 別biệt 故cố 。

演diễn 曰viết 二nhị 荅# 。

論luận 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。

演diễn 曰viết 三tam 徵trưng 。

論luận 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 。 至chí 而nhi 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。

演diễn 曰viết 四tứ 釋thích 。

論luận 是thị 故cố 當đương 知tri 。 至chí 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。

演diễn 曰viết 五ngũ 結kết 。

論luận 復phục 次thứ 迴hồi 向hướng 至chí 。 有hữu 差sai 別biệt 故cố 。

演diễn 曰viết 二nhị 根căn 性tánh 差sai 別biệt 。

論luận 如như 迴hồi 向hướng 至chí 定định 無vô 是thị 處xứ 。

演diễn 曰viết 三tam 不bất 趣thú 下hạ 乘thừa 此thử 明minh 菩Bồ 薩Tát 。 因nhân 遇ngộ 捨xả 緣duyên 求cầu 下hạ 劣liệt 乘thừa 為vi 佛Phật 所sở 護hộ 。 無vô 容dung 趣thú 下hạ 。

論luận 復phục 次thứ 迴hồi 向hướng 至chí 。 而nhi 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。

演diễn 曰viết 四tứ 同đồng 佛Phật 無vô 餘dư 。

論luận 問vấn 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 。 至chí 不bất 定định 種chủng 姓tánh 。

演diễn 曰viết 五ngũ 不bất 定định 種chủng 姓tánh 文văn 中trung 有hữu 三tam 一nhất 法pháp 二nhị 喻dụ 三tam 合hợp 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 譬thí 如như 安an 立lập 至chí 。 諸chư 有hữu 情tình 類loại 。

演diễn 曰viết 二nhị 喻dụ 。

論luận 於ư 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 至chí 不bất 定định 種chủng 姓tánh 。

演diễn 曰viết 三tam 合hợp 。

論luận 復phục 次thứ 彼bỉ 即tức 至chí 如Như 來Lai 亦diệc 尒# 。

演diễn 曰viết 十thập 四tứ 釋thích 秘bí 密mật 門môn 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 約ước 無vô 餘dư 依y 辯biện 如Như 來Lai 秘bí 密mật 後hậu 約ước 無vô 餘dư 及cập 諸chư 地Địa 差sai 別biệt 。 辯biện 如Như 來Lai 秘bí 密mật 初sơ 中trung 分phần/phân 四tứ 一nhất 法pháp 二nhị 喻dụ 三tam 合hợp 四tứ 結kết 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 明minh 不bất 定định 姓tánh 及cập 諸chư 如Như 來Lai 。 住trụ 無vô 餘dư 時thời 無vô 三tam 種chủng 等đẳng 畏úy 後hậu 明minh 不bất 定định 姓tánh 及cập 菩Bồ 薩Tát 住trụ 無vô 餘dư 時thời 利lợi 益ích 他tha 事sự 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 彼bỉ 及cập 所sở 餘dư 至chí 。 諸chư 利lợi 益ích 事sự 。

演diễn 曰viết 後hậu 明minh 不bất 定định 姓tánh 及cập 菩Bồ 薩Tát 住trụ 無vô 餘dư 時thời 利lợi 益ích 他tha 事sự 。

論luận 如như 首thủ 楞lăng 伽già 至chí 若nhược 舡# 師sư 喻dụ 。

演diễn 曰viết 二nhị 喻dụ 幻huyễn 師sư 喻dụ 者giả 顯hiển 其kỳ 變biến 化hóa 商thương 主chủ 喻dụ 者giả 顯hiển 多đa 利lợi 益ích 舡# 師sư 喻dụ 者giả 顯hiển 能năng 濟tế 渡độ 。

論luận 當đương 知tri 此thử 中trung 。 道Đạo 理lý 亦diệc 尒# 。

演diễn 曰viết 三tam 合hợp 。

論luận 是thị 名danh 最tối 極cực 至chí 如Như 來Lai 秘bí 密mật 。

演diễn 曰viết 四tứ 結kết 。

論luận 勝thắng 解giải 行hành 地địa 。 至chí 度độ 量lương 境cảnh 界giới 。

演diễn 曰viết 後hậu 約ước 無vô 餘dư 及cập 諸chư 地Địa 差sai 別biệt 。 辯biện 如Như 來Lai 秘bí 密mật 言ngôn 下hạ 忍nhẫn 者giả 理lý 實thật 地địa 前tiền 具cụ 有hữu 三tam 忍nhẫn 今kim 但đãn 言ngôn 下hạ 忍nhẫn 者giả 約ước 初sơ 為vi 語ngữ 廣quảng 如như 本bổn 地địa 分phần/phân 說thuyết 勝thắng 解giải 行hành 地địa 。 乃nãi 至chí 第đệ 十Thập 地Địa 。 中trung 於ư 無vô 餘dư 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 福phước 德đức 智trí 慧tuệ 。 於ư 彼bỉ 如Như 來Lai 。 諸chư 秘bí 密mật 中trung 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 應ưng 正chánh 隨tùy 轉chuyển 。

論luận 問vấn 於ư 法pháp 決quyết 擇trạch 揔# 義nghĩa 云vân 何hà 。

演diễn 曰viết 二nhị 三tam 十thập 卷quyển 名danh 攝nhiếp 決quyết 擇trạch 分phần/phân 文văn 中trung 分phần/phân 四tứ 一nhất 結kết 前tiền 起khởi 後hậu 二nhị 申thân 決quyết 擇trạch 意ý 三tam 正chánh 陳trần 決quyết 擇trạch 四tứ 問vấn 荅# 結kết 釋thích 前tiền 三tam 已dĩ 如như 上thượng 釋thích 第đệ 四tứ 問vấn 荅# 結kết 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 四tứ 一nhất 問vấn 二nhị 荅# 三tam 結kết 四tứ 釋thích 此thử 初sơ 問vấn 云vân 於ư 十thập 七thất 地địa 決quyết 擇trạch 揔# 義nghĩa 云vân 何hà 。

論luận 荅# 至chí 分phân 別biệt 一nhất 行hành 等đẳng 。

演diễn 曰viết 三tam 荅# 分phần/phân 二nhị 初sơ 舉cử 頌tụng 荅# 後hậu 長trường/trưởng 行hành 釋thích 此thử 初sơ 也dã 由do 品phẩm 類loại 差sai 殊thù 等đẳng 者giả 謂vị 由do 境cảnh 行hành 果quả 品phẩm 類loại 差sai 殊thù 而nhi 建kiến 立lập 十thập 七thất 地địa 諸chư 法pháp 即tức 於ư 彼bỉ 十thập 七thất 地địa 中trung 釋thích 難nạn/nan 分phân 別biệt 諸chư 門môn 一nhất 行hành 等đẳng 諸chư 句cú 廣quảng 如như 前tiền 釋thích 。

論luận 如như 是thị 應ưng 知tri 。 至chí 更cánh 不bất 復phục 現hiện 。

演diễn 曰viết 後hậu 長trường/trưởng 行hành 釋thích 於ư 此thử 地địa 中trung 。 餘dư 決quyết 擇trạch 文văn 更cánh 不bất 復phục 現hiện 者giả 於ư 此thử 有hữu 餘dư 無vô 餘dư 地địa 中trung 餘dư 決quyết 擇trạch 文văn 更cánh 不bất 復phục 現hiện 。

論luận 當đương 知tri 於ư 彼bỉ 至chí 開khai 示thị 少thiểu 分phần 。

演diễn 曰viết 三tam 結kết 即tức 通thông 結kết 諸chư 地địa 決quyết 擇trạch 於ư 彼bỉ 十thập 七thất 地địa 中trung 一nhất 一nhất 皆giai 有hữu 。 無vô 量lượng 決quyết 擇trạch 差sai 別biệt 我ngã 今kim 且thả 略lược 開khai 示thị 少thiểu 分phần 也dã 。

論luận 由do 此thử 方phương 隅ngung 至chí 餘dư 類loại 應ưng 思tư 。

演diễn 曰viết 四tứ 釋thích ▆# 說thuyết 難nan 盡tận 勸khuyến 有hữu 智trí 者giả 餘dư 皆giai 類loại 之chi 應ưng 思tư 准chuẩn 也dã 。

論luận 卷quyển 第đệ 八bát 十thập 一nhất 。 攝nhiếp 釋thích 分phân 之chi 上thượng 。

演diễn 曰viết 上thượng 來lai 已dĩ 於ư 本bổn 地địa 義nghĩa 中trung 不bất 盡tận 之chi 處xứ 廣quảng 決quyết 擇trạch 竟cánh 然nhiên 於ư 造tạo 論luận 法pháp 用dụng 猶do 未vị 分phân 別biệt 今kim 略lược 攝nhiếp 釋thích 經kinh 論luận 法pháp 用dụng 以dĩ 為vi 一nhất 分phần/phân 名danh 攝nhiếp 釋thích 分phần/phân 於ư 此thử 分phần 中trung 。 論luận 有hữu 兩lưỡng 卷quyển 此thử 卷quyển 在tại 前tiền 故cố 言ngôn 之chi 上thượng 。

論luận 如như 是thị 已dĩ 說thuyết 至chí 云vân 何hà 攝nhiếp 釋thích 。

演diễn 曰viết 明minh 此thử 分phần/phân 中trung 揔# 分phân 為vi 三tam 一nhất 結kết 前tiền 問vấn 後hậu 二nhị 依y 問vấn 為vi 通thông 三tam 結kết 歸quy 本bổn 名danh 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 揔# 嗢ốt 拕tha 南nam 至chí 學học 勝thắng 利lợi 義nghĩa 。

演diễn 曰viết 二nhị 依y 問vấn 為vi 通thông 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 舉cử 頌tụng 荅# 後hậu 長trường/trưởng 行hành 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 云vân 何hà 為vi 體thể 。

演diễn 曰viết 後hậu 長trường/trưởng 行hành 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 廣quảng 後hậu 略lược 初sơ 中trung 分phân 為vi 十thập 四tứ 一nhất 體thể 二nhị 釋thích 三tam 文văn 四tứ 義nghĩa 五ngũ 法pháp 六lục 起khởi 七thất 義nghĩa 八bát 難nạn 九cửu 次thứ 十thập 師sư 十thập 一nhất 說thuyết 眾chúng 十thập 二nhị 聽thính 十thập 三tam 讚tán 佛Phật 略lược 廣quảng 十thập 四tứ 學học 勝thắng 利lợi 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 徵trưng 二nhị 釋thích 三tam 結kết 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 契Khế 經Kinh 體thể 至chí 義nghĩa 是thị 能năng 依y 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 謂vị 經kinh 體thể 有hữu 二nhị 一nhất 文văn 二nhị 義nghĩa 舉cử 後hậu 文văn 義nghĩa 以dĩ 釋thích 前tiền 體thể 文văn 是thị 所sở 依y 義nghĩa 是thị 能năng 依y 由do 能năng 詮thuyên 文văn 義nghĩa 得đắc 顯hiển 故cố 即tức 所sở 依y 能năng 依y 和hòa 合hợp 方phương 生sanh 物vật 解giải 故cố 以dĩ 文văn 義nghĩa 二nhị 種chủng 而nhi 為vi 經kinh 體thể 若nhược 但đãn 取thủ 文văn 為vi 體thể 者giả 無vô 義nghĩa 之chi 文văn 不bất 能năng 生sanh 解giải 故cố 兼kiêm 其kỳ 義nghĩa 理lý 乃nãi 備bị 矣hĩ 。

論luận 如như 是thị 二nhị 種chủng 。 至chí 所sở 知tri 境cảnh 界giới 。

演diễn 曰viết 三tam 結kết 若nhược 文văn 若nhược 義nghĩa 並tịnh 是thị 所sở 知tri 故cố 云vân 二nhị 種chủng 揔# 名danh 一nhất 切thiết 所sở 知tri 境cảnh 界giới 。

論luận 云vân 何hà 為vi 釋thích 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 徵trưng 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 略lược 有hữu 五ngũ 至chí 五ngũ 者giả 次thứ 第đệ 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 舉cử 法pháp 等đẳng 五ngũ 釋thích 於ư 前tiền 體thể 廣quảng 如như 下hạ 解giải 。

論luận 云vân 何hà 為vi 文văn 。

演diễn 曰viết 三tam 文văn 於ư 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 徵trưng 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 有hữu 六lục 種chủng 至chí 六lục 者giả 機cơ 請thỉnh 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 分phần/phân 三tam 一nhất 揔# 標tiêu 列liệt 二nhị 別biệt 牒điệp 釋thích 三tam 揔# 結kết 之chi 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 名danh 身thân 者giả 至chí 十thập 二nhị 者giả 廣quảng 名danh 。

演diễn 曰viết 二nhị 別biệt 牒điệp 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 別biệt 開khai 義nghĩa 門môn 釋thích 後hậu 揔# 有hữu 四tứ 相tương/tướng 釋thích 初sơ 中trung 有hữu 六lục 一nhất 名danh 身thân 二nhị 句cú 身thân 三tam 字tự 身thân 四tứ 語ngữ 五ngũ 行hành 相tương/tướng 六lục 機cơ 請thỉnh 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 揔# 標tiêu 列liệt 後hậu 別biệt 牒điệp 釋thích 此thử 初sơ 也dã 名danh 身thân 者giả 謂vị 共cộng 知tri 增tăng 語ngữ 者giả 名danh 從tùng 增tăng 語ngữ 而nhi 生sanh 亦diệc 能năng 增tăng 於ư 言ngôn 語ngữ 故cố 說thuyết 此thử 名danh 以dĩ 為vi 增tăng 語ngữ 由do 名danh 了liễu 法pháp 眾chúng 所sở 共cộng 知tri 故cố 云vân 共cộng 知tri 增tăng 語ngữ 。

論luận 假giả 立lập 名danh 者giả 至chí 瓶bình 衣y 等đẳng 名danh 。

演diễn 曰viết 後hậu 別biệt 牒điệp 釋thích 文văn 分phần/phân 十thập 二nhị 一nhất 假giả 立lập 名danh 二nhị 實thật 事sự 名danh 三tam 同đồng 類loại 相tương 應ứng 名danh 四tứ 異dị 類loại 相tương 應ứng 名danh 五ngũ 隨tùy 德đức 名danh 六lục 假giả 說thuyết 名danh 七thất 同đồng 所sở 了liễu 名danh 八bát 非phi 同đồng 所sở 了liễu 名danh 九cửu 顯hiển 名danh 十thập 不bất 顯hiển 名danh 十thập 一nhất 略lược 名danh 十thập 二nhị 廣quảng 名danh 此thử 初sơ 假giả 立lập 名danh 從tùng 所sở 詮thuyên 假giả 法pháp 立lập 名danh 假giả 也dã 。

論luận 實thật 事sự 名danh 者giả 至chí 立lập 眼nhãn 等đẳng 名danh 。

演diễn 曰viết 二nhị 實thật 事sự 名danh 從tùng 所sở 詮thuyên 實thật 事sự 立lập 名danh 實thật 也dã 。

論luận 同đồng 類loại 相tương 應ứng 至chí 大đại 種chủng 等đẳng 名danh 。

演diễn 曰viết 三tam 同đồng 類loại 相tương 應ứng 名danh 謂vị 說thuyết 有hữu 情tình 是thị 人nhân 同đồng 類loại 相tương 應ứng 之chi 名danh 說thuyết 色sắc 受thọ 及cập 大đại 種chủng 是thị 法pháp 同đồng 類loại 相tương 應ứng 之chi 名danh 顯hiển 揚dương 云vân 揔# 名danh 者giả 謂vị 有hữu 情tình 色sắc 受thọ 大đại 種chủng 等đẳng 名danh 。

論luận 異dị 類loại 相tương 應ứng 至chí 青thanh 黃hoàng 等đẳng 名danh 。

演diễn 曰viết 四tứ 異dị 類loại 相tương 應ứng 名danh 授thọ 者giả 與dữ 也dã 謂vị 說thuyết 佛Phật 德đức 是thị 人nhân 異dị 類loại 相tương 應ứng 之chi 名danh 說thuyết 青thanh 黃hoàng 等đẳng 是thị 法pháp 異dị 類loại 相tương 應ứng 之chi 名danh 顯hiển 揚dương 云vân 別biệt 名danh 者giả 謂vị 佛Phật 及cập 德đức 及cập 青thanh 黃hoàng 等đẳng 名danh 。

論luận 隨tùy 德đức 名danh 者giả 至chí 。 如như 是thị 等đẳng 名danh 。

演diễn 曰viết 五ngũ 隨tùy 德đức 名danh 即tức 隨tùy 義nghĩa 立lập 名danh 也dã 顯hiển 揚dương 云vân 隨tùy 義nghĩa 名danh 者giả 謂vị 質chất 礙ngại 故cố 名danh 色sắc 領lãnh 納nạp 故cố 名danh 受thọ 能năng 照chiếu 能năng 燒thiêu 故cố 名danh 為vi 曰viết 。 如như 是thị 等đẳng 名danh 。

論luận 假giả 說thuyết 名danh 者giả 至chí 安an 立lập 其kỳ 名danh 。

演diễn 曰viết 六lục 假giả 說thuyết 名danh 謂vị 呼hô 貧bần 名danh 富phú 此thử 不bất 依y 義nghĩa 但đãn 假giả 施thi 設thiết 不bất 同đồng 第đệ 一nhất 詮thuyên 假giả 名danh 假giả 故cố 與dữ 前tiền 異dị 顯hiển 揚dương 云vân 戲hí 論luận 名danh 者giả 如như 呼hô 貧bần 名danh 富phú 如như 是thị 等đẳng 類loại 。 不bất 觀quán 於ư 義nghĩa 施thi 設thiết 彼bỉ 名danh 。

論luận 同đồng 所sở 了liễu 名danh 者giả 謂vị 共cộng 所sở 解giải 想tưởng 。

演diễn 曰viết 七thất 同đồng 所sở 了liễu 名danh 謂vị 易dị 名danh 是thị 眾chúng 人nhân 同đồng 共cộng 所sở 解giải 名danh 也dã 想tưởng 猶do 名danh 也dã 顯hiển 揚dương 云vân 易dị 名danh 者giả 謂vị 共cộng 所sở 知tri 想tưởng 。

論luận 與dữ 此thử 相tương 違vi 是thị 非phi 同đồng 所sở 了liễu 名danh 。

演diễn 曰viết 八bát 非phi 同đồng 所sở 了liễu 名danh 謂vị 難nạn/nan 名danh 非phi 是thị 眾chúng 人nhân 同đồng 共cộng 所sở 解giải 名danh 也dã 顯hiển 揚dương 云vân 難nạn/nan 名danh 者giả 謂vị 翻phiên 於ư 彼bỉ 。

論luận 顯hiển 名danh 者giả 謂vị 其kỳ 義nghĩa 易dị 了liễu 。

演diễn 曰viết 九cửu 顯hiển 名danh 了liễu 謂vị 曉hiểu 了liễu 。

論luận 不bất 顯hiển 名danh 者giả 至chí 明minh 咒chú 等đẳng 。

演diễn 曰viết 十thập 不bất 顯hiển 名danh 不bất 顯hiển 名danh 者giả 謂vị 隱ẩn 名danh 也dã 了liễu 謂vị 曉hiểu 了liễu 顯hiển 揚dương 云vân 隱ẩn 名danh 者giả 謂vị 其kỳ 義nghĩa 難nan 曉hiểu 如như 達đạt 羅la 弭nhị 茶trà 等đẳng 者giả 昔tích 有hữu 仙tiên 人nhân 名danh 達đạt 羅la 弭nhị 茶trà 國quốc 從tùng 其kỳ 人nhân 名danh 達đạt 羅la 弭nhị 茶trà 國quốc 今kim 明minh 彼bỉ 仙tiên 所sở 說thuyết 明minh 咒chú 其kỳ 義nghĩa 難nan 解giải 故cố 舉cử 此thử 為ví 喻dụ 等đẳng 者giả 等đẳng 彼bỉ 其kỳ 餘dư 神thần 咒chú 皆giai 難nan 解giải 故cố 。

論luận 略lược 名danh 謂vị 一nhất 字tự 名danh 。

演diễn 曰viết 十thập 一nhất 略lược 名danh 。

論luận 廣quảng 名danh 者giả 謂vị 多đa 字tự 名danh 。

演diễn 曰viết 十thập 二nhị 廣quảng 名danh 。

論luận 句cú 身thân 者giả 至chí 六lục 者giả 釋thích 句cú 。

演diễn 曰viết 二nhị 句cú 身thân 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 揔# 標tiêu 列liệt 後hậu 別biệt 牒điệp 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 不bất 圓viên 滿mãn 句cú 至chí 正chánh 趣thú 善thiện 士sĩ 。

演diễn 曰viết 後hậu 別biệt 牒điệp 釋thích 此thử 所sở 引dẫn 頌tụng 意ý 取thủ 上thượng 半bán 為vi 證chứng 下hạ 半bán 因nhân 便tiện 而nhi 來lai 若nhược 唯duy 言ngôn 諸chư 惡ác 至chí 義nghĩa 不bất 究cứu 竟cánh 不bất 究cứu 竟cánh 者giả 未vị 足túc 義nghĩa 故cố 顯hiển 揚dương 云vân 若nhược 唯duy 言ngôn 諸chư 惡ác 則tắc 於ư 文văn 未vị 足túc 若nhược 復phục 言ngôn 諸chư 惡ác 者giả 又hựu 於ư 義nghĩa 未vị 足túc 即tức 是thị 第đệ 一nhất 不bất 圓viên 滿mãn 句cú 更cánh 加gia 莫mạc 作tác 方phương 得đắc 圓viên 滿mãn 即tức 是thị 第đệ 二nhị 圓viên 滿mãn 句cú 所sở 成thành 句cú 者giả 顯hiển 揚dương 云vân 所sở 謂vị 前tiền 句cú 待đãi 後hậu 句cú 成thành 此thử 中trung 為vi 成thành 諸chư 行hành 無vô 常thường 。 故cố 次thứ 說thuyết 言ngôn 有hữu 起khởi 盡tận 法pháp 前tiền 諸chư 行hành 無vô 常thường 。 是thị 所sở 成thành 即tức 是thị 第đệ 三tam 所sở 成thành 句cú 後hậu 有hữu 起khởi 盡tận 法pháp 是thị 能năng 成thành 即tức 是thị 第đệ 四tứ 能năng 成thành 句cú 標tiêu 句cú 者giả 如như 言ngôn 善thiện 性tánh 顯hiển 揚dương 云vân 如như 言ngôn 善thiện 人nhân 釋thích 句cú 者giả 謂vị 正chánh 趣thú 善thiện 士sĩ 顯hiển 揚dương 云vân 謂vị 趣thú 正chánh 丈trượng 夫phu 。

論luận 字tự 身thân 者giả 至chí 四tứ 十thập 九cửu 字tự 。

演diễn 曰viết 三tam 字tự 身thân 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 別biệt 解giải 名danh 句cú 字tự 三tam 後hậu 揔# 釋thích 有hữu 五ngũ 復phục 次thứ 此thử 初sơ 也dã 謂vị 若nhược 究cứu 竟cánh 等đẳng 者giả 如như 多đa 字tự 名danh 說thuyết 若nhược 滿mãn 時thời 名danh 為vi 究cứu 竟cánh 說thuyết 未vị 滿mãn 時thời 名danh 不bất 究cứu 竟cánh 名danh 句cú 所sở 依y 四tứ 十thập 九cửu 字tự 者giả 釋thích 此thử 有hữu 三tam 一nhất 十thập 四tứ 音âm 并tinh 助trợ 音âm 即tức 成thành 十thập 六lục 音âm 二nhị 毗tỳ 聲thanh 有hữu 二nhị 十thập 五ngũ 三tam 超siêu 聲thanh 有hữu 八bát 一nhất 十thập 四tứ 音âm 并tinh 助trợ 音âm 即tức 成thành 十thập 六lục 音âm 者giả 一nhất 噁ô 二nhị 阿a 三tam 億ức 四tứ 伊y 五ngũ 郁uất 六lục 優ưu 七thất 㖶yết 八bát 黟# 九cửu 烏ô 十thập 炮bào 十thập 一nhất 菴am 十thập 二nhị 阿a 問vấn 前tiền 後hậu 二nhị 阿a 何hà 別biệt 荅# 前tiền 長trường/trưởng 後hậu 短đoản 問vấn 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 但đãn 有hữu 十thập 二nhị 音âm 何hà 故cố 涅Niết 槃Bàn 經kinh 言ngôn 有hữu 十thập 四tứ 音âm 名danh 為vi 字tự 義nghĩa 荅# 經kinh 言ngôn 有hữu 十thập 四tứ 音âm 名danh 為vi 字tự 義nghĩa 者giả 揔# 以dĩ 標tiêu 舉cử 謂vị 初sơ 十thập 二nhị 音âm 中trung 除trừ 後hậu 二nhị 字tự 以dĩ 後hậu 二nhị 字tự 但đãn 是thị 助trợ 音âm 非phi 正chánh 音âm 故cố 加gia 後hậu 魯lỗ 流lưu 盧lô 樓lâu 四tứ 字tự 成thành 十thập 四tứ 音âm 故cố 云vân 有hữu 十thập 四tứ 音âm 名danh 為vi 字tự 義nghĩa 此thử 中trung 并tinh 助trợ 音âm 用dụng 不bất 除trừ 後hậu 二nhị 字tự 故cố 成thành 十thập 六lục 音âm 二nhị 毗tỳ 聲thanh 有hữu 二nhị 十thập 五ngũ 者giả 。 一nhất 迦ca 二nhị 佉khư 三tam 伽già 四tứ hằng 五ngũ 俄nga 六lục 遮già 七thất 車xa 八bát 闍xà 九cửu 饍thiện 十thập 若nhược 十thập 一nhất 吒tra 十thập 二nhị 咃tha 十thập 三tam 茶trà 十thập 四tứ 祖tổ 十thập 五ngũ 拏noa 十thập 六lục 多đa 十thập 七thất 他tha 十thập 八bát 陁# 十thập 九cửu 彈đàn 二nhị 十thập 那na 二nhị 十thập 一nhất 波ba 二nhị 十thập 二nhị 頗phả 二nhị 十thập 三tam 婆bà 二nhị 十thập 四tứ 滼# 二nhị 十thập 五ngũ 摩ma 三tam 超siêu 聲thanh 有hữu 八bát 者giả 一nhất 蛇xà 二nhị 囉ra 三tam 羅la 四tứ 和hòa 五ngũ 奢xa 六lục 沙sa 七thất 娑sa 八bát 呵ha 上thượng 來lai 音âm 有hữu 十thập 六lục 毗tỳ 聲thanh 有hữu 二nhị 十thập 五ngũ 超siêu 聲thanh 有hữu 八bát 都đô 成thành 四tứ 十thập 九cửu 字tự 為vi 名danh 句cú 所sở 依y 。

論luận 此thử 中trung 欲dục 為vi 至chí 唯duy 字tự 無vô 名danh 。

演diễn 曰viết 後hậu 揔# 釋thích 有hữu 五ngũ 復phục 次thứ 文văn 中trung 分phần/phân 五ngũ 一nhất 本bổn 末mạt 相tương 生sanh 二nhị 立lập 三tam 之chi 意ý 三tam 辯biện 名danh 等đẳng 義nghĩa 四tứ 引dẫn 經kinh 證chứng 成thành 五ngũ 依y 經kinh 解giải 釋thích 此thử 初sơ 也dã 欲dục 為vi 名danh 首thủ 者giả 欲dục 即tức 是thị 字tự 故cố 下hạ 文văn 云vân 欲dục 即tức 是thị 詞từ 無vô 有hữu 別biệt 欲dục 此thử 即tức 增tăng 語ngữ 語ngữ 即tức 是thị 字tự 慈từ 恩ân 云vân 字tự 即tức 語ngữ 故cố 由do 是thị 得đắc 知tri 欲dục 為vi 名danh 首thủ 即tức 字tự 為vi 名danh 首thủ 句cú 必tất 有hữu 名danh 等đẳng 者giả 此thử 之chi 兩lưỡng 句cú 影ảnh 略lược 說thuyết 故cố 句cú 必tất 有hữu 名danh 影ảnh 取thủ 名danh 不bất 必tất 有hữu 句cú 名danh 必tất 有hữu 字tự 影ảnh 取thủ 字tự 不bất 必tất 有hữu 名danh 何hà 以dĩ 名danh 不bất 必tất 有hữu 句cú 字tự 不bất 必tất 有hữu 名danh 若nhược 唯duy 一nhất 字tự 名danh 則tắc 不bất 成thành 句cú 又hựu 若nhược 有hữu 字tự 名danh 所sở 不bất 攝nhiếp 唯duy 字tự 無vô 名danh 。

論luận 問vấn 何hà 因nhân 緣duyên 至chí 所sở 生sanh 受thọ 故cố 。

演diễn 曰viết 二nhị 立lập 三tam 之chi 意ý 施thi 設thiết 者giả 建kiến 立lập 義nghĩa 此thử 荅# 意ý 云vân 為vì 令linh 有hữu 情tình 。 依y 名danh 句cú 文văn 三tam 領lãnh 受thọ 諸chư 增tăng 語ngữ 觸xúc 所sở 生sanh 受thọ 故cố 。

論luận 問vấn 名danh 是thị 何hà 至chí 故cố 名danh 為vi 名danh 。

演diễn 曰viết 三tam 辯biện 名danh 等đẳng 義nghĩa 文văn 中trung 有hữu 三tam 一nhất 辯biện 名danh 義nghĩa 二nhị 明minh 句cú 義nghĩa 三tam 彰chương 文văn 義nghĩa 此thử 初sơ 也dã 名danh 有hữu 三tam 義nghĩa 如như 文văn 可khả 知tri 。

論luận 攝nhiếp 受thọ 諸chư 名danh 至chí 故cố 名danh 為vi 句cú 。

演diễn 曰viết 二nhị 明minh 句cú 義nghĩa 此thử 句cú 與dữ 文văn 皆giai 合hợp 有hữu 問vấn 論luận 略lược 故cố 無vô 顯hiển 揚dương 云vân 問vấn 句cú 者giả 何hà 義nghĩa 荅# 攝nhiếp 受thọ 於ư 名danh 究cứu 竟cánh 顯hiển 了liễu 不bất 現hiện 見kiến 義nghĩa 故cố 名danh 為vi 句cú 。

論luận 隨tùy 顯hiển 名danh 句cú 故cố 名danh 為vi 文văn 。

演diễn 曰viết 三tam 彰chương 文văn 義nghĩa 顯hiển 揚dương 云vân 問vấn 文văn 者giả 何hà 義nghĩa 荅# 顯hiển 發phát 名danh 句cú 故cố 謂vị 之chi 文văn 文văn 者giả 彰chương 義nghĩa 與dữ 二nhị 為vi 依y 彰chương 表biểu 二nhị 故cố 又hựu 名danh 為vi 顯hiển 與dữ 二nhị 為vi 依y 能năng 顯hiển 義nghĩa 故cố 而nhi 體thể 非phi 顯hiển 字tự 者giả 無vô 改cải 轉chuyển 義nghĩa 是thị 其kỳ 字tự 體thể 文văn 是thị 功công 能năng 功công 能năng 即tức 體thể 故cố 文văn 即tức 是thị 字tự 持trì 業nghiệp 釋thích 也dã 。

論luận 如như 世Thế 尊Tôn 說thuyết 。 至chí 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。

演diễn 曰viết 四tứ 引dẫn 經kinh 證chứng 成thành 。

論luận 此thử 中trung 增tăng 語ngữ 至chí 相tương 應ứng 名danh 。

演diễn 曰viết 五ngũ 依y 經kinh 解giải 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 釋thích 增tăng 語ngữ 二nhị 釋thích 增tăng 語ngữ 路lộ 三tam 釋thích 乃nãi 至chí 此thử 初sơ 也dã 增tăng 語ngữ 者giả 謂vị 一nhất 切thiết 眾chúng 同đồng 類loại 相tương 應ứng 共cộng 所sở 立lập 名danh 故cố 云vân 增tăng 語ngữ 。

論luận 增tăng 語ngữ 路lộ 者giả 至chí 能năng 起khởi 彼bỉ 故cố 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 增tăng 語ngữ 路lộ 。

論luận 詞từ 者giả 謂vị 彼bỉ 至chí 施thi 設thiết 之chi 路lộ 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 乃nãi 至chí 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 明minh 名danh 身thân 等đẳng 路lộ 後hậu 辯biện 名danh 身thân 等đẳng 依y 此thử 初sơ 也dã 彼bỉ 所sở 依y 處xứ 等đẳng 者giả 謂vị 語ngữ 是thị 彼bỉ 名danh 身thân 等đẳng 所sở 依y 遊du 履lý 之chi 處xứ 稱xưng 之chi 為vi 路lộ 下hạ 施thi 設thiết 等đẳng 說thuyết 之chi 為vi 路lộ 准chuẩn 此thử 應ưng 知tri 。

論luận 又hựu 名danh 身thân 等đẳng 至chí 六lục 者giả 處xứ 所sở 。

演diễn 曰viết 後hậu 辯biện 名danh 身thân 等đẳng 依y 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 明minh 依y 處xứ 後hậu 止chỉ 繁phồn 文văn 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 彼bỉ 廣quảng 分phân 別biệt 至chí 聞văn 所sở 成thành 地địa 。

演diễn 曰viết 後hậu 止chỉ 繁phồn 文văn 。

論luận 語ngữ 者giả 至chí 。 能năng 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。

演diễn 曰viết 四tứ 語ngữ 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 揔# 標tiêu 列liệt 後hậu 別biệt 牒điệp 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 先tiên 首thủ 語ngữ 者giả 至chí 為vi 先tiên 首thủ 故cố 。

演diễn 曰viết 後hậu 別biệt 牒điệp 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 明minh 八bát 種chủng 語ngữ 後hậu 辯biện 七thất 種chủng 德đức 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 正chánh 辯biện 八bát 種chủng 語ngữ 後hậu 明minh 八bát 具cụ 三tam 德đức 初sơ 中trung 有hữu 八bát 一nhất 先tiên 首thủ 語ngữ 二nhị 美mỹ 妙diệu 語ngữ 三tam 顯hiển 了liễu 語ngữ 四tứ 易dị 解giải 語ngữ 五ngũ 樂lạc 聞văn 語ngữ 六lục 無vô 依y 語ngữ 七thất 不bất 違vi 語ngữ 八bát 無vô 邊biên 語ngữ 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 美mỹ 妙diệu 語ngữ 者giả 至chí 頻tần 迦ca 音âm 故cố 。

演diễn 曰viết 二nhị 美mỹ 妙diệu 語ngữ 。

論luận 顯hiển 了liễu 語ngữ 者giả 至chí 皆giai 善thiện 巧xảo 故cố 。

演diễn 曰viết 三tam 顯hiển 了liễu 語ngữ 。

論luận 易dị 解giải 語ngữ 者giả 巧xảo 辯biện 說thuyết 故cố 。

演diễn 曰viết 四tứ 易dị 解giải 語ngữ 。

論luận 樂nhạo 聞văn 語ngữ 者giả 引dẫn 法pháp 義nghĩa 故cố 。

演diễn 曰viết 五ngũ 樂lạc 聞văn 語ngữ 。

論luận 無vô 依y 語ngữ 者giả 至chí 他tha 信tín 己kỷ 故cố 。

演diễn 曰viết 六lục 無vô 依y 語ngữ 。

論luận 不bất 違vi 逆nghịch 語ngữ 者giả 知tri 量lương 說thuyết 故cố 。

演diễn 曰viết 七thất 不bất 違vi 語ngữ 。

論luận 無vô 邊biên 語ngữ 者giả 廣quảng 大đại 善thiện 巧xảo 故cố 。

演diễn 曰viết 八bát 無vô 邊biên 語ngữ 。

論luận 如như 是thị 八bát 種chủng 。 至chí 謂vị 所sở 餘dư 種chủng 。

演diễn 曰viết 後hậu 明minh 八bát 具cụ 三tam 德đức 一nhất 者giả 趣thú 向hướng 德đức 謂vị 初sơ 一nhất 種chủng 者giả 謂vị 初sơ 先tiên 首thủ 語ngữ 名danh 趣thú 向hướng 德đức 趣thú 向hướng 涅Niết 槃Bàn 。 為vi 先tiên 首thủ 故cố 二nhị 者giả 自tự 體thể 德đức 謂vị 次thứ 二nhị 種chủng 者giả 即tức 美mỹ 妙diệu 顯hiển 了liễu 二nhị 種chủng 語ngữ 名danh 自tự 體thể 德đức 三tam 者giả 加gia 行hành 德đức 謂vị 所sở 餘dư 種chủng 者giả 謂vị 易dị 解giải 樂nhạo 聞văn 無vô 依y 不bất 違vi 無vô 邊biên 五ngũ 種chủng 語ngữ 名danh 加gia 行hành 德đức 。

論luận 相tương 應ứng 至chí 理lý 相tương 應ứng 故cố 。

演diễn 曰viết 後hậu 辯biện 七thất 種chủng 德đức 於ư 八bát 種chủng 語ngữ 中trung 一nhất 一nhất 皆giai 具cụ 。 七thất 德đức 文văn 中trung 分phần/phân 七thất 一nhất 相tương 應ứng 德đức 二nhị 助trợ 伴bạn 德đức 三tam 隨tùy 順thuận 德đức 四tứ 清thanh 徹triệt 德đức 五ngũ 清thanh 淨tịnh 德đức 六lục 相tương 稱xứng 德đức 七thất 常thường 委ủy 德đức 此thử 初sơ 也dã 謂vị 語ngữ 與dữ 名danh 句cú 文văn 身thân 。 次thứ 第đệ 安an 立lập 及cập 依y 四tứ 種chủng 道Đạo 理lý 相tương 應ứng 名danh 相tướng 應ưng 德đức 。

論luận 助trợ 伴bạn 者giả 能năng 成thành 次thứ 第đệ 故cố 。

演diễn 曰viết 二nhị 助trợ 伴bạn 德đức 謂vị 語ngữ 能năng 成thành 名danh 句cú 文văn 身thân 。 次thứ 第đệ 有hữu 相tương 助trợ 義nghĩa 故cố 名danh 助trợ 伴bạn 德đức 。

論luận 隨tùy 順thuận 者giả 謂vị 解giải 釋thích 次thứ 第đệ 故cố 。

演diễn 曰viết 三tam 隨tùy 順thuận 德đức 謂vị 語ngữ 解giải 釋thích 名danh 句cú 文văn 身thân 。 次thứ 第đệ 有hữu 隨tùy 順thuận 義nghĩa 故cố 名danh 隨tùy 順thuận 德đức 。

論luận 清thanh 徹triệt 者giả 文văn 句cú 顯hiển 了liễu 故cố 。

演diễn 曰viết 四tứ 清thanh 徹triệt 德đức 謂vị 語ngữ 能năng 令linh 文văn 句cú 顯hiển 了liễu 有hữu 清thanh 徹triệt 義nghĩa 名danh 清thanh 徹triệt 德đức 。

論luận 清thanh 淨tịnh 至chí 入nhập 眾chúng 心tâm 故cố 。

演diễn 曰viết 五ngũ 清thanh 淨tịnh 資tư 助trợ 德đức 謂vị 語ngữ 能năng 資tư 助trợ 名danh 句cú 文văn 等đẳng 善thiện 入nhập 眾chúng 心tâm 有hữu 清thanh 淨tịnh 資tư 助trợ 義nghĩa 名danh 清thanh 淨tịnh 資tư 助trợ 德đức 。

論luận 相tương 稱xứng 者giả 至chí 順thuận 時thời 故cố 。

演diễn 曰viết 六lục 相tương 稱xứng 德đức 謂vị 語ngữ 稱xưng 法pháp 引dẫn 義nghĩa 順thuận 時thời 有hữu 相tương 稱xứng 義nghĩa 名danh 相tướng 稱xưng 德đức 。

論luận 常thường 委ủy 至chí 彼bỉ 資tư 粮# 故cố 。

演diễn 曰viết 七thất 常thường 委ủy 分phần/phân 資tư 粮# 德đức 謂vị 語ngữ 審thẩm 悉tất 所sở 作tác 恆hằng 常thường 所sở 作tác 故cố 名danh 常thường 委ủy 彼bỉ 謂vị 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 此thử 謂vị 語ngữ 也dã 此thử 八bát 種chủng 語ngữ 是thị 彼bỉ 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 資tư 粮# 故cố 云vân 常thường 委ủy 分phần/phân 資tư 粮# 也dã 。

論luận 行hành 相tương/tướng 者giả 。

演diễn 曰viết 五ngũ 行hành 相tương/tướng 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 牒điệp 二nhị 釋thích 三tam 結kết 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 諸chư 蘊uẩn 相tương/tướng 至chí 相tương 應ứng 語ngữ 言ngôn 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 分phần/phân 二nhị 初sơ 明minh 所sở 說thuyết 之chi 語ngữ 後hậu 辯biện 能năng 說thuyết 之chi 人nhân 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 或hoặc 聲Thanh 聞Văn 說thuyết 。 至chí 或hoặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。

演diễn 曰viết 後hậu 辯biện 能năng 說thuyết 之chi 人nhân 。

論luận 是thị 名danh 行hành 相tương/tướng 。

演diễn 曰viết 三tam 結kết 。

論luận 機cơ 請thỉnh 者giả 至chí 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。

演diễn 曰viết 六lục 機cơ 請thỉnh 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 揔# 標tiêu 列liệt 後hậu 別biệt 解giải 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 此thử 中trung 由do 根căn 至chí 二nhị 者giả 利lợi 根căn 。

演diễn 曰viết 後hậu 別biệt 解giải 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 七thất 一nhất 由do 根căn 差sai 別biệt 成thành 二nhị 種chủng 二nhị 由do 行hành 差sai 別biệt 成thành 七thất 種chủng 三tam 由do 眾chúng 差sai 別biệt 成thành 二nhị 種chủng 四tứ 由do 願nguyện 差sai 別biệt 成thành 三tam 種chủng 五ngũ 由do 可khả 救cứu 不bất 可khả 救cứu 差sai 別biệt 成thành 二nhị 種chủng 六lục 由do 加gia 行hành 差sai 別biệt 成thành 九cửu 種chủng 七thất 由do 種chủng 類loại 差sai 別biệt 。 成thành 二nhị 種chủng 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 由do 行hành 差sai 別biệt 至chí 聲Thanh 聞Văn 地địa 已dĩ 說thuyết 。

演diễn 曰viết 二nhị 由do 行hành 差sai 別biệt 成thành 七thất 種chủng 一nhất 貪tham 二nhị 瞋sân 三tam 癡si 四tứ 慢mạn 五ngũ 尋tầm 思tư 六lục 等đẳng 分phần/phân 七thất 薄bạc 塵trần 彼bỉ 前tiền 五ngũ 人nhân 如như 次thứ 各các 於ư 不bất 淨tịnh 慈từ 愍mẫn 緣duyên 起khởi 六lục 界giới 息tức 念niệm 五ngũ 停đình 等đẳng 中trung 而nhi 修tu 加gia 行hành 藥dược 病bệnh 相tương 應ứng 理lý 頌tụng 尒# 故cố 六lục 等đẳng 分phần/phân 行hành 謂vị 貪tham 等đẳng 行hành 勝thắng 劣liệt 齊tề 故cố 修tu 對đối 治trị 時thời 隨tùy 緣duyên 何hà 境cảnh 皆giai 得đắc 安an 住trụ 。 非phi 要yếu 同đồng 前tiền 別biệt 修tu 淨tịnh 行hạnh 方phương 住trụ 心tâm 也dã 七thất 薄bạc 塵trần 行hành 例lệ 同đồng 等đẳng 分phần/phân 如như 前tiền 二nhị 十thập 九cửu 論luận 說thuyết 。

論luận 由do 眾chúng 差sai 別biệt 至chí 出xuất 家gia 眾chúng 。

演diễn 曰viết 三tam 由do 眾chúng 差sai 別biệt 成thành 二nhị 種chủng 。

論luận 由do 願nguyện 差sai 別biệt 至chí 三tam 者giả 菩Bồ 薩Tát 。

演diễn 曰viết 四tứ 由do 願nguyện 差sai 別biệt 成thành 三tam 種chủng 。

論luận 由do 可khả 救cứu 至chí 般bát 涅Niết 槃Bàn 法pháp 。

演diễn 曰viết 五ngũ 由do 可khả 救cứu 不bất 可khả 救cứu 差sai 別biệt 成thành 二nhị 種chủng 。

論luận 由do 加gia 行hành 至chí 九cửu 無vô 縛phược 。

演diễn 曰viết 六lục 由do 加gia 行hành 差sai 別biệt 成thành 九cửu 種chủng 。

論luận 由do 種chủng 類loại 至chí 二nhị 者giả 非phi 人nhân 。

演diễn 曰viết 七thất 由do 種chủng 類loại 差sai 別biệt 成thành 二nhị 種chủng 。

論luận 如như 是thị 六lục 文văn 至chí 及cập 與dữ 如Như 來Lai 。

演diễn 曰viết 後hậu 揔# 有hữu 四tứ 相tương/tướng 釋thích 一nhất 所sở 說thuyết 相tương/tướng 者giả 所sở 說thuyết 謂vị 名danh 身thân 等đẳng 。 正chánh 是thị 文văn 體thể 相tướng 謂vị 行hành 相tương/tướng 即tức 是thị 其kỳ 用dụng 體thể 先tiên 用dụng 後hậu 故cố 云vân 行hành 相tương/tướng 為vi 後hậu 顯hiển 揚dương 云vân 一nhất 所sở 說thuyết 謂vị 名danh 身thân 等đẳng 。 及cập 相tương/tướng 一nhất 分phần/phân 二nhị 所sở 為vi 相tương 謂vị 機cơ 請thỉnh 者giả 即tức 教giáo 所sở 被bị 機cơ 由do 機cơ 故cố 說thuyết 是thị 教giáo 因nhân 緣duyên 亦diệc 為vi 文văn 也dã 。

論luận 如như 是thị 六lục 種chủng 。 至chí 是thị 故cố 名danh 文văn 。

演diễn 曰viết 三tam 揔# 結kết 之chi 名danh 等đẳng 三tam 種chủng 正chánh 是thị 文văn 體thể 語ngữ 是thị 文văn 依y 亦diệc 名danh 為vi 文văn 機cơ 與dữ 說thuyết 者giả 俱câu 能năng 起khởi 說thuyết 亦diệc 名danh 為vi 文văn 故cố 云vân 六lục 種chủng 皆giai 顯hiển 於ư 文văn 。

論luận 云vân 何hà 為vi 義nghĩa 。

演diễn 曰viết 四tứ 義nghĩa 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 當đương 知tri 略lược 有hữu 至chí 十thập 者giả 廣quảng 義nghĩa 。

演diễn 曰viết 後hậu 荅# 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 揔# 標tiêu 列liệt 後hậu 別biệt 牒điệp 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 地địa 義nghĩa 者giả 至chí 依y 地địa 為vi 後hậu 。

演diễn 曰viết 後hậu 別biệt 牒điệp 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 依y 長trường/trưởng 行hành 釋thích 十thập 義nghĩa 後hậu 依y 頌tụng 文văn 攝nhiếp 十thập 義nghĩa 初sơ 中trung 有hữu 十thập 一nhất 地địa 義nghĩa 二nhị 相tương/tướng 義nghĩa 三tam 作tác 意ý 等đẳng 義nghĩa 四tứ 依y 處xứ 義nghĩa 五ngũ 過quá 患hoạn 義nghĩa 六lục 勝thắng 利lợi 義nghĩa 七thất 所sở 治trị 義nghĩa 八bát 能năng 治trị 義nghĩa 九cửu 略lược 義nghĩa 十thập 廣quảng 義nghĩa 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 相tương/tướng 義nghĩa 者giả 至chí 成thành 地địa 已dĩ 辯biện 。

演diễn 曰viết 二nhị 相tương/tướng 義nghĩa 有hữu 三tam 復phục 次thứ 此thử 第đệ 一nhất 復phục 次thứ 如như 恩ân 所sở 成thành 地địa 已dĩ 辯biện 者giả 第đệ 十thập 六lục 論luận 初sơ 廣quảng 明minh 。

論luận 復phục 有hữu 五ngũ 相tương/tướng 至chí 處xứ 處xứ 分phân 別biệt 。

演diễn 曰viết 第đệ 二nhị 復phục 次thứ 一nhất 異dị 門môn 相tương/tướng 者giả 二nhị 十thập 七thất 云vân 謂vị 由do 生sanh 等đẳng 異dị 門môn 唯duy 顯hiển 了liễu 苦khổ 苦khổ 由do 此thử 五ngũ 取thủ 蘊uẩn 苦khổ 亦diệc 顯hiển 了liễu 所sở 以dĩ 壞hoại 苦khổ 行hạnh 苦khổ 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 如như 五ngũ 取thủ 蘊uẩn 具cụ 攝nhiếp 三tam 受thọ 如như 是thị 能năng 與dữ 如như 次thứ 所sở 說thuyết 苦khổ 苦khổ 為vi 器khí 當đương 知tri 此thử 中trung 。 亦diệc 即tức 具cụ 有hữu 前tiền 所sở 未vị 說thuyết 壞hoại 苦khổ 行hạnh 苦khổ 二nhị 瑜du 伽già 相tương/tướng 者giả 第đệ 十thập 三tam 說thuyết 有hữu 其kỳ 四tứ 種chủng 。 一nhất 信tín 二nhị 欲dục 三tam 精tinh 進tấn 四tứ 方phương 便tiện 或hoặc 說thuyết 九cửu 種chủng 一nhất 世thế 閒gian/nhàn 道đạo 二nhị 出xuất 世thế 道đạo 三tam 方phương 便tiện 道đạo 四tứ 無vô 閒gian/nhàn 道đạo 五ngũ 解giải 脫thoát 道đạo 六lục 勝thắng 進tiến 道đạo 七thất 䎡noãn 品phẩm 道đạo 八bát 中trung 品phẩm 道đạo 九cửu 上thượng 品phẩm 道đạo 三tam 轉chuyển 異dị 相tướng 者giả 二nhị 十thập 二nhị 云vân 復phục 有hữu 異dị 門môn 謂vị 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 此thử 中trung 略lược 顯hiển 三tam 種chủng 戒giới 性tánh 一nhất 受thọ 持trì 戒giới 性tánh 二nhị 出xuất 離ly 戒giới 性tánh 三tam 修tu 習tập 戒giới 性tánh 。

論luận 復phục 有hữu 五ngũ 相tương/tướng 至chí 不bất 執chấp 著trước 相tương/tướng 。

演diễn 曰viết 第đệ 三tam 復phục 次thứ 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 揔# 標tiêu 列liệt 後hậu 別biệt 牒điệp 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 所sở 詮thuyên 相tương/tướng 者giả 至chí 事sự 中trung 已dĩ 說thuyết 。

演diễn 曰viết 後hậu 別biệt 牒điệp 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 五ngũ 一nhất 所sở 詮thuyên 相tương/tướng 二nhị 能năng 詮thuyên 相tương/tướng 三tam 此thử 二nhị 相tương 應ứng 相tương/tướng 四tứ 執chấp 著trước 相tương/tướng 五ngũ 不bất 執chấp 著trước 相tương/tướng 此thử 初sơ 也dã 謂vị 相tương/tướng 等đẳng 五ngũ 法pháp 者giả 一nhất 相tương 謂vị 若nhược 略lược 說thuyết 所sở 有hữu 言ngôn 談đàm 安an 足túc 處xứ 事sự 二nhị 名danh 謂vị 即tức 於ư 相tương/tướng 所sở 有hữu 增tăng 語ngữ 三tam 分phân 別biệt 謂vị 三tam 界giới 行hành 中trung 所sở 有hữu 心tâm 心tâm 法pháp 四tứ 真Chân 如Như 謂vị 法pháp 無vô 我ngã 。 所sở 顯hiển 聖thánh 智trí 所sở 行hành 。 非phi 一nhất 切thiết 言ngôn 談đàm 安an 足túc 處xứ 事sự 五ngũ 正chánh 智trí 謂vị 略lược 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 唯duy 出xuất 世thế 閒gian/nhàn 正chánh 智trí 二nhị 世thế 閒gian/nhàn 出xuất 世thế 閒gian/nhàn 正chánh 智trí 如như 七thất 十thập 二nhị 五ngũ 事sự 中trung 說thuyết 此thử 中trung 意ý 說thuyết 所sở 詮thuyên 相tương/tướng 者giả 即tức 依y 他tha 圓viên 成thành 有hữu 實thật 自tự 體thể 可khả 為vi 詮thuyên 故cố 遍biến 計kế 所sở 執chấp 。 既ký 無vô 有hữu 體thể 非phi 可khả 詮thuyên 故cố 雖tuy 諸chư 無vô 法pháp 亦diệc 是thị 所sở 詮thuyên 然nhiên 無vô 差sai 別biệt 。 可khả 詮thuyên 之chi 用dụng 非phi 所sở 詮thuyên 攝nhiếp 。

論luận 能năng 詮thuyên 相tương/tướng 者giả 至chí 差sai 別biệt 應ưng 知tri 。

演diễn 曰viết 二nhị 能năng 詮thuyên 相tương 應ứng 知tri 此thử 即tức 是thị 遍biến 計kế 所sở 執chấp 自tự 性tánh 相tướng 。 乃nãi 至chí 亦diệc 名danh 無vô 有hữu 體thể 相tướng 。 者giả 顯hiển 彼bỉ 無vô 體thể 唯duy 有hữu 能năng 詮thuyên 名danh 故cố 但đãn 說thuyết 能năng 詮thuyên 是thị 計kế 所sở 執chấp 非phi 餘dư 二nhị 性tánh 餘dư 二nhị 非phi 能năng 詮thuyên 攝nhiếp 。

論luận 此thử 二nhị 相tương 應ứng 至chí 執chấp 所sở 依y 止chỉ 。

演diễn 曰viết 三tam 此thử 二nhị 相tương 應ứng 相tương/tướng 此thử 二nhị 相tương 應ứng 乃nãi 至chí 遍biến 計kế 所sở 執chấp 。 自tự 性tánh 執chấp 所sở 依y 止chỉ 者giả 即tức 遍biến 計kế 所sở 執chấp 。 性tánh 也dã 遍biến 計kế 所sở 執chấp 。 自tự 性tánh 之chi 執chấp 是thị 能năng 計kế 心tâm 執chấp 所sở 依y 止chỉ 是thị 能năng 計kế 心tâm 之chi 所sở 執chấp 所sở 執chấp 是thị 依y 止chỉ 義nghĩa 依y 止chỉ 所sở 執chấp 起khởi 計kế 心tâm 故cố 。

論luận 執chấp 著trước 相tương/tướng 者giả 至chí 及cập 彼bỉ 隨tùy 眠miên 。

演diễn 曰viết 四tứ 執chấp 著trước 相tương/tướng 遍biến 計kế 所sở 執chấp 。 自tự 性tánh 執chấp 及cập 彼bỉ 隨tùy 眠miên 是thị 依y 他tha 起khởi 明minh 知tri 前tiền 文văn 執chấp 所sở 依y 者giả 是thị 遍biến 計kế 所sở 執chấp 也dã 。

論luận 不bất 執chấp 著trước 相tương/tướng 至chí 。 應ưng 知tri 其kỳ 相tướng 。

演diễn 曰viết 五ngũ 不bất 執chấp 著trước 相tương 謂vị 染nhiễm 依y 解giải 脫thoát 解giải 脫thoát 。 即tức 圓viên 成thành 實thật 如như 實thật 了liễu 知tri 。 遍biến 計kế 所sở 執chấp 相tướng 。 及cập 彼bỉ 習tập 氣khí 解giải 脫thoát 者giả 故cố 知tri 所sở 執chấp 我ngã 法pháp 都đô 無vô 唯duy 有hữu 依y 他tha 染nhiễm 分phần/phân 習tập 氣khí 斷đoạn 之chi 得đắc 解giải 脫thoát 解giải 脫thoát 。 即tức 真Chân 如Như 正chánh 分phân 別biệt 即tức 無vô 漏lậu 智trí 意ý 言ngôn 知tri 計kế 所sở 執chấp 無vô 斷đoạn 依y 他tha 得đắc 解giải 脫thoát 正chánh 智trí 是thị 不bất 執chấp 著trước 相tương/tướng 。

論luận 作tác 意ý 等đẳng 義nghĩa 至chí 聲Thanh 聞Văn 地địa 已dĩ 說thuyết 。

演diễn 曰viết 三tam 作tác 意ý 等đẳng 義nghĩa 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 明minh 作tác 意ý 等đẳng 後hậu 重trọng/trùng 明minh 上thượng 義nghĩa 初sơ 中trung 分phần/phân 五ngũ 一nhất 明minh 七thất 作tác 意ý 二nhị 明minh 十thập 智trí 三Tam 明Minh 六lục 識thức 四tứ 明minh 九cửu 種chủng 遍biến 知tri 五ngũ 明minh 三tam 種chủng 解giải 脫thoát 此thử 初sơ 也dã 七thất 種chủng 作tác 意ý 者giả 一nhất 了liễu 相tương/tướng 作tác 意ý 二nhị 勝thắng 解giải 作tác 意ý 三tam 遠viễn 離ly 作tác 意ý 。 四tứ 攝nhiếp 樂nhạo/nhạc/lạc 作tác 意ý 五ngũ 觀quán 察sát 作tác 意ý 六lục 加gia 行hành 究cứu 竟cánh 作tác 意ý 七thất 果quả 作tác 意ý 如như 三tam 十thập 三tam 已dĩ 說thuyết 。

論luận 復phục 有hữu 十thập 智trí 至chí 聲Thanh 聞Văn 地địa 辯biện 。

演diễn 曰viết 二nhị 明minh 十thập 智trí 如như 六lục 十thập 九cửu 說thuyết 。

論luận 復phục 有hữu 六lục 識thức 至chí 意ý 地địa 已dĩ 辯biện 。

演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 六lục 識thức 。

論luận 復phục 有hữu 九cửu 種chủng 至chí 已dĩ 辯biện 其kỳ 相tương/tướng 。

演diễn 曰viết 四tứ 明minh 九cửu 種chủng 遍biến 知tri 如như 五ngũ 十thập 七thất 說thuyết 。

論luận 復phục 有hữu 三tam 解giải 脫thoát 至chí 已dĩ 辯biện 其kỳ 相tương/tướng 。

演diễn 曰viết 五ngũ 明minh 三tam 種chủng 解giải 脫thoát 如như 第đệ 十thập 二nhị 說thuyết 。

論luận 此thử 中trung 應ưng 當đương 至chí 之chi 所sở 解giải 脫thoát 。

演diễn 曰viết 後hậu 重trọng/trùng 明minh 上thượng 義nghĩa 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 。 問vấn 後hậu 指chỉ 上thượng 觀quán 門môn 荅# 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 以dĩ 如như 是thị 等đẳng 。 至chí 應ưng 觀quán 諸chư 法pháp 。

演diễn 曰viết 後hậu 指chỉ 上thượng 觀quán 門môn 荅# 問vấn 幾kỷ 種chủng 作tác 意ý 之chi 所sở 思tư 惟duy 荅# 七thất 種chủng 作tác 意ý 乃nãi 至chí 問vấn 幾kỷ 解giải 脫thoát 門môn 之chi 所sở 解giải 脫thoát 荅# 。 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。

論luận 依y 處xứ 義nghĩa 至chí 五ngũ 者giả 慶khánh 喜hỷ 。

演diễn 曰viết 四tứ 依y 處xứ 義nghĩa 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 揔# 標tiêu 列liệt 後hậu 依y 標tiêu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 此thử 中trung 善thiện 趣thú 者giả 謂vị 人nhân 天thiên 。

演diễn 曰viết 後hậu 依y 標tiêu 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 別biệt 明minh 三tam 種chủng 依y 處xứ 後hậu 揔# 結kết 布bố 教giáo 立lập 名danh 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 事sự 依y 處xứ 二nhị 時thời 依y 處xứ 三tam 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 依y 處xứ 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 別biệt 牒điệp 釋thích 後hậu 揔# 結kết 釋thích 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 次thứ 第đệ 別biệt 釋thích 後hậu 隨tùy 應ứng 合hợp 釋thích 初sơ 復phục 分phần/phân 三tam 一nhất 根căn 本bổn 事sự 依y 處xứ 二nhị 得đắc 方phương 便tiện 事sự 依y 處xứ 三tam 悲bi 愍mẫn 他tha 事sự 依y 處xứ 初sơ 復phục 分phần/phân 六lục 一nhất 善thiện 趣thú 二nhị 惡ác 趣thú 三tam 退thoái 墮đọa 四tứ 勝thắng 進tiến 五ngũ 生sanh 死tử 六lục 涅Niết 槃Bàn 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 惡ác 趣thú 者giả 謂vị 諸chư 惡ác 趣thú 。

演diễn 曰viết 二nhị 惡ác 趣thú 。

論luận 退thoái 墮đọa 者giả 至chí 名danh 為vi 退thoái 墮đọa 。

演diễn 曰viết 三tam 退thoái 墮đọa 。

論luận 與dữ 此thử 相tương 違vi 至chí 名danh 為vi 勝thắng 進tiến 。

演diễn 曰viết 四tứ 勝thắng 進tiến 。

論luận 生sanh 死tử 者giả 至chí 退thoái 墮đọa 勝thắng 進tiến 。

演diễn 曰viết 五ngũ 生sanh 死tử 。

論luận 涅Niết 槃Bàn 者giả 至chí 二nhị 涅Niết 槃Bàn 界giới 。

演diễn 曰viết 六lục 涅Niết 槃Bàn 。

論luận 欲dục 行hành 者giả 至chí 欲dục 中trung 說thuyết 。

演diễn 曰viết 二nhị 得đắc 方phương 便tiện 事sự 依y 處xứ 文văn 分phần/phân 十thập 二nhị 一nhất 欲dục 行hành 二nhị 離ly 行hành 三tam 善thiện 行hành 四tứ 不bất 善thiện 行hành 五ngũ 苦khổ 行hạnh 六lục 非phi 苦khổ 行hạnh 七thất 順thuận 退thoái 分phần/phân 行hành 八bát 順thuận 進tiến 分phần/phân 行hành 九cửu 雜tạp 染nhiễm 行hành 十thập 清thanh 淨tịnh 行hạnh 十thập 一nhất 自tự 義nghĩa 行hành 十thập 二nhị 他tha 義nghĩa 行hành 此thử 初sơ 也dã 如như 十thập 種chủng 受thọ 用dụng 欲dục 中trung 說thuyết 者giả 第đệ 十thập 四tứ 云vân 謂vị 有hữu 五ngũ 種chủng 諸chư 欲dục 貪tham 品phẩm 麤thô 重trọng/trùng 隨tùy 逐trục 流lưu 轉chuyển 雜tạp 染nhiễm 所sở 攝nhiếp 行hành 聚tụ 一nhất 所sở 依y 所sở 緣duyên 自tự 性tánh 行hành 聚tụ 二nhị 能năng 領lãnh 納nạp 自tự 性tánh 行hành 聚tụ 三tam 能năng 分phân 別biệt 言ngôn 說thuyết 分phần/phân 位vị 取thủ 諸chư 法pháp 相tướng 自tự 性tánh 行hành 聚tụ 四tứ 能năng 作tác 用dụng 自tự 性tánh 行hành 聚tụ 五ngũ 能năng 了liễu 別biệt 自tự 性tánh 行hành 聚tụ 又hựu 有hữu 五ngũ 種chủng 受thọ 用dụng 欲dục 者giả 所sở 受thọ 境cảnh 界giới 諸chư 樂nhạo 欲dục 者giả 常thường 所sở 追truy 求cầu 常thường 所sở 受thọ 用dụng 。 謂vị 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 。 二nhị 五ngũ 成thành 十thập 故cố 云vân 如như 十thập 種chủng 受thọ 用dụng 欲dục 中trung 說thuyết 。

論luận 離ly 行hành 者giả 至chí 守thủ 根căn 門môn 等đẳng 。

演diễn 曰viết 二nhị 離ly 行hành 謂vị 即tức 於ư 彼bỉ 。 等đẳng 者giả 謂vị 即tức 於ư 彼bỉ 。 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 。 等đẳng 所sở 受thọ 用dụng 事sự 恆hằng 正chánh 觀quán 察sát 知tri 無vô 常thường 等đẳng 已dĩ 猒# 而nhi 出xuất 家gia 受thọ 持trì 如Như 來Lai 。 清thanh 淨tịnh 禁cấm 戒giới 。 守thủ 護hộ 眼nhãn 等đẳng 根căn 。 門môn 即tức 是thị 離ly 欲dục 貪tham 品phẩm 麤thô 重trọng/trùng 還hoàn 滅diệt 清thanh 淨tịnh 所sở 攝nhiếp 自tự 性tánh 行hành 聚tụ 。

論luận 善thiện 行hành 者giả 至chí 有hữu 漏lậu 行hành 。

演diễn 曰viết 三tam 善thiện 行hành 謂vị 施thí 戒giới 修tu 三tam 種chủng 善thiện 有hữu 漏lậu 行hành 也dã 。

論luận 不bất 善thiện 行hành 者giả 謂vị 。 三tam 種chủng 惡ác 行hành 。

演diễn 曰viết 四tứ 不bất 善thiện 行hành 謂vị 不bất 施thí 不bất 持trì 戒giới 不bất 修tu 三tam 種chủng 惡ác 行hành 也dã 。

論luận 苦khổ 行hạnh 者giả 至chí 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。

演diễn 曰viết 五ngũ 苦khổ 行hạnh 。

論luận 非phi 苦khổ 行hạnh 者giả 至chí 衣y 服phục 等đẳng 事sự 。

演diễn 曰viết 六lục 非phi 苦khổ 行hạnh 。

論luận 順thuận 退thoái 分phần/phân 行hành 至chí 如như 鸚anh 鵡vũ 經kinh 說thuyết 。

演diễn 曰viết 七thất 順thuận 退thoái 分phần/phân 行hành 八bát 順thuận 進tiến 分phần/phân 行hành 謂vị 順thuận 短đoản 命mạng 等đẳng 名danh 退thoái 順thuận 長trường 命mạng 等đẳng 名danh 進tiến 故cố 鸚anh 鵡vũ 經Kinh 云vân 若nhược 作tác 短đoản 命mạng 行hành 。 行hành 已dĩ 則tắc 受thọ 短đoản 命mạng 。 若nhược 作tác 長trường 命mạng 行hành 。 行hành 已dĩ 則tắc 受thọ 長trường 命mạng 。 若nhược 作tác 病bệnh 行hành 。 行hành 已dĩ 則tắc 有hữu 多đa 病bệnh 。 若nhược 作tác 非phi 病bệnh 行hành 。 行hành 已dĩ 則tắc 無vô 有hữu 病bệnh 。 若nhược 作tác 醜xú 行hành 。 行hành 已dĩ 則tắc 受thọ 其kỳ 醜xú 。 若nhược 作tác 形hình 色sắc 好hảo 行hành 。 行hành 已dĩ 則tắc 受thọ 好hảo 形hình 色sắc 。 若nhược 作tác 少thiểu 有hữu 所sở 能năng 行hành 。 行hành 已dĩ 則tắc 受thọ 少thiểu 有hữu 所sở 能năng 。 若nhược 作tác 多đa 有hữu 所sở 能năng 行hành 。 行hành 已dĩ 則tắc 受thọ 多đa 有hữu 所sở 能năng 。 若nhược 作tác 下hạ 賤tiện 行hành 。 行hành 已dĩ 則tắc 受thọ 下hạ 賤tiện 。 若nhược 作tác 豪hào 貴quý 行hành 。 行hành 已dĩ 則tắc 受thọ 豪hào 貴quý 。 若nhược 作tác 少thiểu 錢tiền 財tài 行hành 。 行hành 已dĩ 則tắc 受thọ 少thiểu 錢tiền 財tài 。 若nhược 作tác 多đa 錢tiền 財tài 行hành 。 行hành 已dĩ 則tắc 受thọ 多đa 錢tiền 財tài 。 若nhược 作tác 惡ác 智trí 行hành 。 行hành 已dĩ 則tắc 受thọ 惡ác 智trí 。 若nhược 作tác 智trí 慧tuệ 行hành 。 行hành 已dĩ 則tắc 受thọ 智trí 慧tuệ 。

論luận 雜tạp 染nhiễm 行hành 者giả 至chí 流lưu 轉chuyển 雜tạp 染nhiễm 。

演diễn 曰viết 九cửu 雜tạp 染nhiễm 行hành 由do 無vô 明minh 等đẳng 者giả 謂vị 見kiến 不bất 了liễu 名danh 曰viết 無Vô 明Minh 。 出xuất 家gia 之chi 人nhân 。 多đa 由do 見kiến 故cố 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 。 在tại 家gia 之chi 人nhân 。 多đa 由do 愛ái 故cố 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 。 此thử 之chi 二nhị 種chủng 。 是thị 生sanh 死tử 之chi 根căn 本bổn 。 故cố 偏thiên 說thuyết 之chi 謂vị 無vô 明minh 是thị 前tiền 際tế 緣duyên 起khởi 之chi 本bổn 。 有hữu 愛ái 是thị 後hậu 際tế 緣duyên 起khởi 之chi 本bổn 也dã 。

論luận 清thanh 淨tịnh 行hành 者giả 。 至chí 究cứu 竟cánh 地địa 。

演diễn 曰viết 十thập 清thanh 淨tịnh 行hạnh 。

論luận 自tự 義nghĩa 行hành 者giả 至chí 名danh 自tự 義nghĩa 行hành 。

演diễn 曰viết 十thập 一nhất 自tự 義nghĩa 。

論luận 他tha 義nghĩa 行hành 者giả 至chí 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。

演diễn 曰viết 十thập 二nhị 他tha 義nghĩa 行hành 。

論luận 令linh 離ly 欲dục 者giả 至chí 令linh 離ly 愛ái 欲dục 。

演diễn 曰viết 三tam 悲bi 愍mẫn 他tha 事sự 依y 處xứ 文văn 中trung 分phần/phân 五ngũ 一nhất 令linh 離ly 欲dục 二nhị 示thị 現hiện 三tam 教giáo 導đạo 四tứ 讚tán 勵lệ 五ngũ 慶khánh 喜hỷ 此thử 初sơ 也dã 六lục 種chủng 黑hắc 品phẩm 者giả 一nhất 貪tham 欲dục 二nhị 有hữu 諍tranh 法pháp 三tam 有hữu 苦khổ 四tứ 有hữu 害hại 五ngũ 有hữu 諸chư 害hại 患hoạn 六lục 有hữu 遍biến 燒thiêu 惱não 六lục 中trung 初sơ 一nhất 是thị 揔# 後hậu 五ngũ 是thị 別biệt 故cố 三tam 十thập 云vân 謂vị 作tác 是thị 思tư 若nhược 我ngã 於ư 彼bỉ 。 諸chư 淨tịnh 色sắc 相tướng 不bất 淨tịnh 法pháp 性tánh 不bất 如như 實thật 知tri 。 於ư 內nội 於ư 外ngoại 。 諸chư 淨tịnh 色sắc 相tướng 發phát 起khởi 貪tham 欲dục 便tiện 為vi 顛điên 倒đảo 黑hắc 品phẩm 所sở 攝nhiếp 是thị 有hữu 諍tranh 法pháp 有hữu 苦khổ 有hữu 害hại 有hữu 諸chư 害hại 患hoạn 有hữu 遍biến 燒thiêu 惱não 由do 是thị 因nhân 緣duyên 。 發phát 起khởi 當đương 來lai 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 愁sầu 歎thán 憂ưu 苦khổ 。 種chủng 種chủng 擾nhiễu 惱não 乃nãi 至chí 若nhược 諸chư 黑hắc 品phẩm 我ngã 今kim 於ư 彼bỉ 。 不bất 應ưng 忍nhẫn 受thọ 。 應ưng 斷đoạn 應ưng 遣khiển 。

論luận 示thị 現hiện 者giả 至Chí 真Chân 實thật 道Đạo 理lý 。

演diễn 曰viết 二nhị 示thị 現hiện 如như 三tam 十thập 云vân 若nhược 我ngã 於ư 彼bỉ 。 諸chư 淨tịnh 色sắc 相tướng 不bất 淨tịnh 法pháp 性tánh 如như 實thật 隨tùy 觀quán 便tiện 無vô 顛điên 倒đảo 白bạch 品phẩm 所sở 攝nhiếp 是thị 無vô 諍tranh 法pháp 無vô 苦khổ 無vô 害hại 廣quảng 說thuyết 乃nãi 至chí 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 能năng 滅diệt 當đương 來lai 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 愁sầu 歎thán 憂ưu 苦khổ 。 種chủng 種chủng 擾nhiễu 惱não 乃nãi 至chí 若nhược 諸chư 白bạch 品phẩm 我ngã 今kim 於ư 彼bỉ 。 未vị 生sanh 應ưng 生sanh 生sanh 已dĩ 令linh 住trụ 增tăng 長trưởng 廣quảng 大đại 。 示thị 現hiện 四tứ 種chủng 真chân 實thật 道Đạo 理lý 者giả 一nhất 觀quán 待đãi 道Đạo 理lý 。 二nhị 作tác 用dụng 道Đạo 理lý 。 三tam 證chứng 成thành 道Đạo 理lý 。 四tứ 法pháp 尒# 道Đạo 理lý 如như 前tiền 第đệ 十thập 二nhị 疏sớ/sơ 已dĩ 釋thích 。

論luận 教giáo 導đạo 者giả 至chí 應ưng 隨tùy 學học 。

演diễn 曰viết 三tam 教giáo 導đạo 。

論luận 讚tán 勵lệ 者giả 至chí 堪kham 有hữu 勢thế 力lực 。

演diễn 曰viết 四tứ 讚tán 勵lệ 。

論luận 慶khánh 喜hỷ 者giả 至chí 。 令linh 其kỳ 歡hoan 喜hỷ 。

演diễn 曰viết 五ngũ 慶khánh 喜hỷ 。

論luận 復phục 次thứ 令linh 離ly 欲dục 示thị 現hiện 者giả 。

演diễn 曰viết 後hậu 隨tùy 應ứng 合hợp 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 合hợp 釋thích 悲bi 愍mẫn 中trung 五ngũ 後hậu 合hợp 釋thích 根căn 本bổn 中trung 六lục 方phương 便tiện 中trung 十thập 二nhị 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 明minh 離ly 欲dục 示thị 現hiện 二nhị 明minh 教giáo 導đạo 讚tán 勵lệ 三Tam 明Minh 慶khánh 喜hỷ 勝thắng 利lợi 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 揔# 標tiêu 後hậu 別biệt 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 或hoặc 有hữu 令linh 離ly 至chí 必tất 不bất 應ưng 作tác 。

演diễn 曰viết 後hậu 別biệt 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 令linh 離ly 欲dục 不bất 示thị 現hiện 二nhị 示thị 現hiện 不bất 令linh 離ly 欲dục 三tam 令linh 離ly 欲dục 亦diệc 示thị 現hiện 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 或hoặc 有hữu 示thị 現hiện 至chí 令linh 離ly 過quá 失thất 。

演diễn 曰viết 示thị 現hiện 不bất 令linh 離ly 欲dục 。

論luận 或hoặc 有hữu 令linh 離ly 至chí 令linh 其kỳ 離ly 欲dục 。

演diễn 曰viết 三tam 令linh 離ly 欲dục 亦diệc 示thị 現hiện 。

論luận 教giáo 導đạo 讚tán 勵lệ 至chí 令linh 其kỳ 勝thắng 進tiến 。

演diễn 曰viết 二nhị 明minh 教giáo 導đạo 讚tán 勵lệ 。

論luận 慶khánh 喜hỷ 者giả 至chí 無vô 不bất 恱# 意ý 。

演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 慶khánh 喜hỷ 勝thắng 利lợi 。

論luận 復phục 次thứ 欲dục 行hành 至chí 攝nhiếp 受thọ 諸chư 欲dục 。

演diễn 曰viết 後hậu 合hợp 釋thích 根căn 本bổn 中trung 六lục 方phương 便tiện 中trung 十thập 二nhị 文văn 分phần/phân 十thập 一nhất 一nhất 欲dục 行hành 能năng 感cảm 善thiện 惡ác 趣thú 二nhị 離ly 行hành 能năng 感cảm 善thiện 惡ác 趣thú 及cập 作tác 涅Niết 槃Bàn 資tư 粮# 三tam 善thiện 行hành 能năng 感cảm 善thiện 趣thú 及cập 作tác 涅Niết 槃Bàn 資tư 粮# 四tứ 不bất 善thiện 行hành 能năng 感cảm 惡ác 趣thú 五ngũ 苦khổ 行hạnh 能năng 感cảm 惡ác 趣thú 六lục 非phi 苦khổ 行hạnh 能năng 作tác 涅Niết 槃Bàn 資tư 粮# 七thất 順thuận 退thoái 進tiến 分phần/phân 隨tùy 應ứng 退thoái 墮đọa 勝thắng 進tiến 八bát 雜tạp 染nhiễm 行hành 能năng 感cảm 生sanh 死tử 九cửu 清thanh 淨tịnh 行hạnh 能năng 證chứng 涅Niết 槃Bàn 十thập 自tự 義nghĩa 行hành 令linh 自tự 身thân 徃# 善thiện 趣thú 及cập 勝thắng 進tiến 涅Niết 槃Bàn 十thập 一nhất 他tha 義nghĩa 行hành 令linh 自tự 他tha 徃# 善thiện 趣thú 及cập 勝thắng 進tiến 涅Niết 槃Bàn 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 離ly 行hành 至chí 涅Niết 槃Bàn 資tư 粮# 。

演diễn 曰viết 二nhị 離ly 行hành 能năng 感cảm 善thiện 惡ác 趣thú 及cập 作tác 涅Niết 槃Bàn 資tư 粮# 。

論luận 善thiện 行hành 至chí 涅Niết 槃Bàn 資tư 粮# 。

演diễn 曰viết 三tam 善thiện 行hành 能năng 感cảm 善thiện 趣thú 及cập 作tác 涅Niết 槃Bàn 資tư 粮# 。

論luận 不bất 善thiện 行hành 能năng 感cảm 惡ác 趣thú 。

演diễn 曰viết 四tứ 不bất 善thiện 行hành 能năng 感cảm 惡ác 趣thú 。

論luận 苦khổ 行hạnh 能năng 感cảm 至chí 自tự 苦khổ 身thân 故cố 。

演diễn 曰viết 五ngũ 苦khổ 行hạnh 能năng 感cảm 惡ác 趣thú 。

論luận 非phi 苦khổ 行hạnh 能năng 作tác 涅Niết 槃Bàn 資tư 粮# 。

演diễn 曰viết 六lục 非phi 苦khổ 行hạnh 能năng 作tác 涅Niết 槃Bàn 資tư 粮# 。

論luận 順thuận 退thoái 分phần/phân 行hành 至chí 退thoái 墮đọa 勝thắng 進tiến 。

演diễn 曰viết 七thất 順thuận 退thoái 進tiến 分phần/phân 隨tùy 應ứng 退thoái 墮đọa 勝thắng 進tiến 。

論luận 雜tạp 染nhiễm 行hành 能năng 感cảm 生sanh 死tử 。

演diễn 曰viết 八bát 雜tạp 染nhiễm 行hành 能năng 感cảm 生sanh 死tử 。

論luận 清thanh 淨tịnh 行hạnh 能năng 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。

演diễn 曰viết 九cửu 清thanh 淨tịnh 行hạnh 能năng 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。

論luận 自tự 義nghĩa 行hành 至chí 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。

演diễn 曰viết 十thập 自tự 義nghĩa 行hành 令linh 自tự 身thân 徃# 善thiện 趣thú 及cập 勝thắng 進tiến 涅Niết 槃Bàn 。

論luận 他tha 義nghĩa 行hành 至chí 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。

演diễn 曰viết 十thập 一nhất 他tha 義nghĩa 行hành 令linh 自tự 他tha 徃# 善thiện 趣thú 及cập 勝thắng 進tiến 涅Niết 槃Bàn 。

論luận 如như 是thị 三tam 事sự 。 至chí 乃nãi 至chí 慶khánh 喜hỷ 。

演diễn 曰viết 後hậu 揔# 結kết 釋thích 。

論luận 時thời 依y 處xứ 者giả 至chí 。 如như 經kinh 廣quảng 說thuyết 。

演diễn 曰viết 二nhị 時thời 依y 處xứ 以dĩ 三tam 世thế 法pháp 可khả 為vi 言ngôn 說thuyết 所sở 安an 足túc 處xứ 事sự 名danh 為vi 言ngôn 事sự 。

論luận 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 至chí 應ưng 知tri 其kỳ 相tướng 。

演diễn 曰viết 三tam 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 依y 處xứ 廣quảng 說thuyết 如như 前tiền 。

論luận 即tức 依y 如như 是thị 至chí 名danh 為vi 依y 處xứ 。

演diễn 曰viết 後hậu 揔# 結kết 布bố 教giáo 立lập 名danh 。

論luận 過quá 患hoạn 義nghĩa 者giả 至chí 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。

演diễn 曰viết 五ngũ 過quá 患hoạn 義nghĩa 。

論luận 勝thắng 利lợi 義nghĩa 者giả 至chí 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。

演diễn 曰viết 六lục 勝thắng 利lợi 義nghĩa 。

論luận 所sở 治trị 義nghĩa 者giả 至chí 雜tạp 染nhiễm 行hành 。

演diễn 曰viết 七thất 所sở 治trị 義nghĩa 。

論luận 能năng 治trị 義nghĩa 者giả 至chí 盡tận 當đương 知tri 。

演diễn 曰viết 八bát 能năng 治trị 義nghĩa 。

論luận 略lược 義nghĩa 者giả 至chí 異dị 類loại 相tương 應ứng 。

演diễn 曰viết 九cửu 略lược 義nghĩa 十thập 廣quảng 義nghĩa 二nhị 文văn 相tương 對đối 合hợp 釋thích 有hữu 三tam 復phục 次thứ 此thử 第đệ 一nhất 復phục 次thứ 云vân 略lược 義nghĩa 者giả 如như 說thuyết 色sắc 法pháp 更cánh 不bất 說thuyết 餘dư 名danh 同đồng 類loại 相tương 應ứng 廣quảng 義nghĩa 者giả 如như 說thuyết 色sắc 因nhân 即tức 說thuyết 心tâm 等đẳng 名danh 異dị 類loại 相tương 應ứng 。

論luận 復phục 次thứ 說thuyết 至chí 了liễu 義nghĩa 經kinh 故cố 。

演diễn 曰viết 第đệ 二nhị 復phục 次thứ 說thuyết 不bất 了liễu 義nghĩa 經Kinh 。 名danh 略lược 說thuyết 了liễu 義nghĩa 經kinh 名danh 廣quảng 。

論luận 復phục 次thứ 有hữu 二nhị 至chí 二nhị 者giả 義nghĩa 廣quảng 。

演diễn 曰viết 第đệ 三tam 復phục 次thứ 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 正chánh 明minh 略lược 廣quảng 二nhị 引dẫn 經kinh 證chứng 成thành 三tam 釋thích 經kinh 深thâm 意ý 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 如như 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 至chí 廣quảng 說thuyết 如như 經kinh 。

演diễn 曰viết 二nhị 引dẫn 經kinh 證chứng 成thành 。

論luận 當đương 知tri 此thử 中trung 。 至chí 義nghĩa 廣quảng 文văn 略lược 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 經kinh 深thâm 意ý 長trường/trưởng 行hành 散tán 說thuyết 詞từ 豐phong 理lý 約ước 故cố 文văn 廣quảng 義nghĩa 略lược 頌tụng 以dĩ 少thiểu 言ngôn 而nhi 攝nhiếp 多đa 義nghĩa 故cố 義nghĩa 廣quảng 文văn 略lược 。

論luận 為vi 攝nhiếp 十thập 義nghĩa 至chí 廣quảng 略lược 應ưng 知tri 。

演diễn 曰viết 後hậu 依y 頌tụng 文văn 攝nhiếp 十thập 義nghĩa 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 揔# 成thành 一nhất 頌tụng 攝nhiếp 前tiền 十thập 種chủng 之chi 義nghĩa 後hậu 結kết 勸khuyến 以dĩ 五ngũ 相tương/tướng 釋thích 一nhất 切thiết 佛Phật 經Kinh 。 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 引dẫn 頌tụng 後hậu 結kết 勸khuyến 此thử 初sơ 也dã 頌tụng 中trung 順thuận 文văn 便tiện 故cố 與dữ 長trường/trưởng 行hành 次thứ 第đệ 不bất 同đồng 第đệ 六lục 勝thắng 利lợi 名danh 德đức 第đệ 五ngũ 過quá 患hoạn 名danh 非phi 德đức 。

論luận 復phục 次thứ 如như 是thị 。 至chí 應ưng 為vì 他tha 說thuyết 。

演diễn 曰viết 後hậu 結kết 勸khuyến 。

論luận 如như 是thị 建kiến 立lập 。 至chí 應ưng 辯biện 次thứ 第đệ 。

演diễn 曰viết 後hậu 結kết 勸khuyến 以dĩ 五ngũ 相tương/tướng 釋thích 一nhất 切thiết 佛Phật 經Kinh 。 文văn 義nghĩa 體thể 者giả 謂vị 經kinh 體thể 有hữu 二nhị 一nhất 文văn 二nhị 義nghĩa 即tức 十thập 四tứ 法pháp 內nội 第đệ 一nhất 體thể 第đệ 三tam 文văn 第đệ 四tứ 義nghĩa 五ngũ 相tương/tướng 者giả 即tức 十thập 四tứ 法pháp 內nội 第đệ 二nhị 釋thích 此thử 釋thích 中trung 有hữu 五ngũ 相tương/tướng 一nhất 者giả 法pháp 二nhị 者giả 等đẳng 起khởi 三tam 者giả 義nghĩa 四tứ 者giả 解giải 釋thích 五ngũ 者giả 次thứ 第đệ 此thử 中trung 結kết 上thượng 建kiến 立lập 諸chư 經kinh 文văn 義nghĩa 體thể 已dĩ 竟cánh 勸khuyến 諸chư 說thuyết 法Pháp 者giả 。 應ưng 以dĩ 釋thích 中trung 五ngũ 相tương 隨tùy 順thuận 解giải 釋thích 一nhất 切thiết 佛Phật 經Kinh 也dã 。

論luận 法pháp 者giả 至chí 十thập 二nhị 分phần 教giáo 。

演diễn 曰viết 五ngũ 法pháp 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 㧾# 標tiêu 舉cử 數số 後hậu 依y 標tiêu 別biệt 釋thích 此thử 初sơ 也dã 十thập 十thập 二nhị 分phần 教giáo 者giả 先tiên 德đức 翻phiên 為vi 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 但đãn 以dĩ 部bộ 義nghĩa 含hàm 其kỳ 二nhị 種chủng 一nhất 謂vị 部bộ 帙# 二nhị 謂vị 部bộ 類loại 世thế 人nhân 謂vị 有hữu 十thập 二nhị 部bộ 帙# 經kinh 名danh 亦diệc 濫lạm 揔# 別biệt 難nạn/nan 明minh 今kim 者giả 翻phiên 為vi 十thập 二nhị 分phần 教giáo 分phần/phân 者giả 類loại 義nghĩa 支chi 義nghĩa 數số 義nghĩa 教giáo 有hữu 十thập 二nhị 義nghĩa 類loại 支chi 條điều 分phần/phân 數số 異dị 故cố 即tức 帶đái 數số 釋thích 。

論luận 契Khế 經Kinh 至chí 意ý 趣thú 體thể 性tánh 。

演diễn 曰viết 後hậu 依y 標tiêu 別biệt 釋thích 文văn 分phần/phân 十thập 二nhị 一nhất 契Khế 經Kinh 二nhị 應ưng 頌tụng 三tam 記ký 別biệt 四tứ 諷phúng 誦tụng 五ngũ 自tự 說thuyết 六lục 緣duyên 起khởi 七thất 譬thí 喻dụ 八bát 本bổn 事sự 九cửu 本bổn 生sanh 十thập 方Phương 廣Quảng 十thập 一nhất 希hy 法pháp 十thập 二nhị 論luận 議nghị 此thử 初sơ 也dã 謂vị 長trường/trưởng 行hành 直trực 說thuyết 多đa 分phần 攝nhiếp 受thọ 所sở 詮thuyên 意ý 趣thú 所sở 詮thuyên 體thể 性tánh 故cố 二nhị 十thập 五ngũ 云vân 謂vị 能năng 貫quán 穿xuyên 縫phùng 綴chuế 種chủng 種chủng 能năng 引dẫn 義nghĩa 利lợi 能năng 引dẫn 梵Phạm 行hạnh 真chân 善thiện 妙diệu 義nghĩa 是thị 名danh 契Khế 經Kinh 。 若nhược 契khế 理lý 之chi 經kinh 是thị 依y 士sĩ 釋thích 能năng 契khế 即tức 經kinh 是thị 持trì 業nghiệp 釋thích 。

論luận 應ưng 頌tụng 至chí 。 不bất 了liễu 義nghĩa 經Kinh 。

演diễn 曰viết 二nhị 應ưng 頌tụng 此thử 有hữu 二nhị 意ý 一nhất 謂vị 長trường/trưởng 行hành 後hậu 宣tuyên 說thuyết 伽già 陁# 為vi 益ích 後hậu 來lai 二nhị 顯hiển 前tiền 長trường/trưởng 行hành 說thuyết 義nghĩa 未vị 了liễu 成thành 實thật 論luận 中trung 第đệ 二nhị 卷quyển 言ngôn 或hoặc 佛Phật 自tự 說thuyết 或hoặc 弟đệ 子tử 說thuyết 欲dục 令linh 義nghĩa 理lý 堅kiên 固cố 不bất 散tán 如như 線tuyến 貫quán 花hoa 次thứ 第đệ 堅kiên 固cố 又hựu 嚴nghiêm 飾sức 詞từ 令linh 喜hỷ 樂lạc 故cố 又hựu 義nghĩa 入nhập 偈kệ 中trung 則tắc 令linh 要yếu 略lược 易dị 可khả 解giải 故cố 應ưng 重trùng 說thuyết 之chi 頌tụng 名danh 為vi 應ưng 頌tụng 依y 士sĩ 釋thích 。

論luận 記ký 別biệt 至chí 弟đệ 子tử 生sanh 處xứ 。

演diễn 曰viết 三tam 記ký 別biệt 此thử 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 者giả 記ký 別biệt 廣quảng 分phân 別biệt 略lược 所sở 標tiêu 義nghĩa 二nhị 者giả 記ký 別biệt 命mạng 過quá 弟đệ 子tử 當đương 生sanh 等đẳng 處xứ 又hựu 諸chư 論luận 云vân 又hựu 了liễu 義nghĩa 經kinh 說thuyết 名danh 記ký 別biệt 記ký 別biệt 開khai 示thị 深thâm 密mật 意ý 故cố 記ký 者giả 明minh 也dã 別biệt 謂vị 分phân 別biệt 分phân 明minh 記ký 別biệt 深thâm 密mật 之chi 義nghĩa 名danh 為vi 記ký 別biệt 餘dư 處xứ 所sở 言ngôn 不bất 了liễu 義nghĩa 經Kinh 。 名danh 記ký 別biệt 者giả 謂vị 以dĩ 少thiểu 言ngôn 略lược 記ký 別biệt 故cố 名danh 不bất 了liễu 義nghĩa 不bất 據cứ 分phân 明minh 說thuyết 深thâm 義nghĩa 也dã 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 如Như 來Lai 謂vị 諸chư 大đại 人nhân 受thọ 記ký 汝nhữ 阿a 逸dật 多đa 未vị 來lai 有hữu 王vương 名danh 曰viết 。 穰nhương 佉khư 當đương 於ư 是thị 世thế 而nhi 得đắc 成thành 佛Phật 。 名danh 曰viết 弥# 勒lặc 是thị 記ký 別biệt 經kinh 准chuẩn 諸chư 教giáo 言ngôn 㧾# 以dĩ 三tam 義nghĩa 名danh 為vi 記ký 別biệt 一nhất 記ký 弟đệ 子tử 死tử 生sanh 因nhân 果quả 二nhị 分phần 明minh 記ký 深thâm 密mật 之chi 義nghĩa 三tam 記ký 菩Bồ 薩Tát 當đương 成thành 佛Phật 事sự 若nhược 記ký 分phân 別biệt 名danh 為vi 記ký 別biệt 記ký 即tức 是thị 別biệt 持trì 業nghiệp 釋thích 若nhược 記ký 因nhân 果quả 差sai 別biệt 。 名danh 為vi 記ký 別biệt 差sai 別biệt 。 之chi 記ký 依y 士sĩ 釋thích 。

論luận 諷phúng 頌tụng 至chí 五ngũ 六lục 句cú 說thuyết 。

演diễn 曰viết 四tứ 諷phúng 頌tụng 二nhị 十thập 五ngũ 云vân 謂vị 非phi 直trực 說thuyết 是thị 結kết 句cú 說thuyết 或hoặc 作tác 二nhị 句cú 或hoặc 作tác 三tam 句cú 或hoặc 作tác 四tứ 句cú 或hoặc 作tác 五ngũ 句cú 或hoặc 作tác 六lục 句cú 等đẳng 是thị 名danh 諷phúng 頌tụng 可khả 諷phúng 之chi 頌tụng 依y 士sĩ 釋thích 。

論luận 自tự 說thuyết 至chí 自tự 然nhiên 宣tuyên 說thuyết 。

演diễn 曰viết 五ngũ 自tự 說thuyết 二nhị 十thập 五ngũ 云vân 謂vị 於ư 是thị 中trung 不bất 顯hiển 能năng 請thỉnh 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 名danh 字tự 種chủng 姓tánh 為vi 令linh 當đương 來lai 正Chánh 法Pháp 久cửu 住trụ 。 聖thánh 教giáo 久cửu 住trụ 不bất 請thỉnh 而nhi 說thuyết 是thị 名danh 自tự 說thuyết 即tức 自tự 陳trần 之chi 說thuyết 依y 士sĩ 釋thích 。

論luận 緣duyên 起khởi 至chí 如như 是thị 語ngữ 。

演diễn 曰viết 六lục 緣duyên 起khởi 此thử 具cụ 三tam 義nghĩa 名danh 為vi 因nhân 緣duyên 。 一nhất 因nhân 請thỉnh 而nhi 說thuyết 二nhị 因nhân 犯phạm 制chế 戒giới 三tam 因nhân 事sự 說thuyết 法Pháp 待đãi 緣duyên 之chi 起khởi 依y 士sĩ 釋thích 。

論luận 譬thí 喻dụ 至chí 隱ẩn 義nghĩa 明minh 了liễu 。

演diễn 曰viết 七thất 譬thí 喻dụ 若nhược 譬thí 者giả 況huống 也dã 喻dụ 者giả 曉hiểu 也dã 曉hiểu 喻dụ 之chi 譬thí 是thị 依y 士sĩ 釋thích 若nhược 譬thí 者giả 類loại 也dã 喻dụ 者giả 況huống 也dã 譬thí 體thể 即tức 喻dụ 是thị 持trì 業nghiệp 釋thích 。

論luận 本bổn 事sự 至chí 。 諸chư 所sở 有hữu 事sự 。

演diễn 曰viết 八bát 本bổn 事sự 除trừ 佛Phật 本bổn 生sanh 餘dư 說thuyết 一nhất 切thiết 前tiền 際tế 之chi 事sự 名danh 為vi 本bổn 事sự 若nhược 本bổn 世thế 之chi 事sự 是thị 依y 士sĩ 釋thích 若nhược 本bổn 體thể 即tức 事sự 是thị 持trì 業nghiệp 釋thích 。

論luận 本bổn 生sanh 至chí 自tự 本bổn 生sanh 事sự 。

演diễn 曰viết 九cửu 本bổn 生sanh 謂vị 說thuyết 世Thế 尊Tôn 徃# 世thế 於ư 某mỗ 方phương 所sở 有hữu 生sanh 死tử 身thân 所sở 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 所sở 有hữu 難nan 行hành 行hành 並tịnh 名danh 本bổn 生sanh 若nhược 本bổn 世thế 之chi 生sanh 是thị 依y 士sĩ 釋thích 若nhược 本bổn 體thể 即tức 生sanh 是thị 持trì 業nghiệp 釋thích 。

論luận 方Phương 廣Quảng 至chí 故cố 名danh 方Phương 廣Quảng 。

演diễn 曰viết 十thập 方Phương 廣Quảng 七thất 地địa 者giả 四tứ 十thập 九cửu 云vân 一nhất 種chủng 姓tánh 地địa 二nhị 勝thắng 解giải 行hành 地địa 。 三tam 淨tịnh 勝thắng 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 地địa 四tứ 行hành 正chánh 行hạnh 地địa 五ngũ 決quyết 定định 地địa 六lục 決quyết 定định 行hành 地địa 七thất 到đáo 究cứu 竟cánh 地địa 四tứ 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 者giả 。 一nhất 者giả 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 行hành 二nhị 者giả 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 行hành 三tam 者giả 神thần 通thông 。 行hành 四tứ 者giả 成thành 熟thục 有hữu 情tình 。 行hành 百bách 四tứ 十thập 種chủng 不Bất 共Cộng 佛Phật 法Pháp 。 者giả 揔# 十thập 一nhất 類loại 一nhất 三tam 十thập 二nhị 大đại 丈trượng 夫phu 相tướng 。 二nhị 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 三tam 四tứ 清thanh 淨tịnh 四tứ 者giả 十Thập 力Lực 五ngũ 四Tứ 無Vô 畏Úy 六lục 三tam 念niệm 住trụ 七thất 三tam 不bất 護hộ 八bát 者giả 大đại 悲bi 九cửu 無vô 忘vong 失thất 十thập 害hại 習tập 氣khí 十thập 一nhất 種chủng 妙diệu 智trí 廣quảng 釋thích 如như 前tiền 二nhị 空không 理lý 正chánh 包bao 福phước 慧tuệ 滿mãn 方phương 理lý 之chi 廣quảng 依y 士sĩ 釋thích 。

論luận 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 至chí 起khởi 於ư 言ngôn 說thuyết 。

演diễn 曰viết 十thập 一nhất 希hy 法pháp 顯hiển 揚dương 第đệ 六lục 云vân 謂vị 諸chư 經kinh 中trung 宣tuyên 說thuyết 諸chư 佛Phật 。 及cập 諸chư 弟đệ 子tử 。 苾bật 芻sô 苾bật 芻sô 尼ni 式thức 义# 摩ma 那na 勤cần 策sách 男nam 勤cần 策sách 女nữ 鄔Ổ 波Ba 索Sách 迦Ca 。 鄔Ổ 波Ba 斯Tư 迦Ca 等đẳng 。 共cộng 不bất 共cộng 功công 德đức 。 及cập 餘dư 最tối 勝thắng 殊thù 特đặc 。 驚kinh 異dị 甚thậm 深thâm 之chi 法Pháp 。 是thị 為vi 希hy 法pháp 希hy 有hữu 之chi 法Pháp 依y 士sĩ 釋thích 。

論luận 論luận 議nghị 至chí 亦diệc 名danh 論luận 議nghị 。

演diễn 曰viết 十thập 二nhị 論luận 議nghị 論luận 體thể 即tức 議nghị 此thử 之chi 一nhất 名danh 唯duy 持trì 業nghiệp 釋thích 。

論luận 等đẳng 起khởi 至chí 已dĩ 說thuyết 等đẳng 起khởi 。

演diễn 曰viết 六lục 起khởi 即tức 依y 三tam 種chủng 而nhi 起khởi 言ngôn 教giáo 也dã 。

論luận 次thứ 應ưng 說thuyết 義nghĩa 至chí 二nhị 者giả 別biệt 義nghĩa 。

演diễn 曰viết 七thất 義nghĩa 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 標tiêu 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 由do 四tứ 種chủng 相tương/tướng 至chí 二nhị 者giả 邪tà 行hành 果quả 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 分phần/phân 二nhị 初sơ 釋thích 㧾# 義nghĩa 後hậu 釋thích 別biệt 義nghĩa 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 由do 四tứ 種chủng 相tương/tướng 至chí 四tứ 者giả 義nghĩa 門môn 差sai 別biệt 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 別biệt 義nghĩa 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 㧾# 標tiêu 列liệt 後hậu 別biệt 解giải 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 訓huấn 釋thích 言ngôn 詞từ 至chí 五ngũ 由do 因nhân 果quả 故cố 。

演diễn 曰viết 後hậu 別biệt 解giải 釋thích 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 辯biện 訓huấn 釋thích 言ngôn 詞từ 後hậu 明minh 義nghĩa 門môn 差sai 別biệt 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 義nghĩa 門môn 差sai 別biệt 至chí 伽già 羅la 差sai 別biệt 故cố 。

演diễn 曰viết 後hậu 明minh 義nghĩa 門môn 差sai 別biệt 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 㧾# 標tiêu 列liệt 後hậu 別biệt 解giải 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 此thử 中trung 自tự 性tánh 至chí 六lục 識thức 差sai 別biệt 。

演diễn 曰viết 後hậu 別biệt 解giải 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 五ngũ 一nhất 釋thích 自tự 性tánh 差sai 別biệt 。 二nhị 釋thích 界giới 差sai 別biệt 三tam 釋thích 時thời 差sai 別biệt 四tứ 釋thích 位vị 差sai 別biệt 五ngũ 釋thích 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 差sai 別biệt 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 釋thích 後hậu 結kết 此thử 初sơ 也dã 六lục 想tưởng 者giả 謂vị 眼nhãn 識thức 相tương 應ứng 想tưởng 乃nãi 至chí 意ý 識thức 。 想tưởng 也dã 三tam 行hành 者giả 即tức 身thân 語ngữ 意ý 三tam 行hành 也dã 行hành 體thể 是thị 思tư 。

論luận 如như 是thị 等đẳng 類loại 。 至chí 自tự 性tánh 差sai 別biệt 。

演diễn 曰viết 後hậu 結kết 。

論luận 界giới 差sai 別biệt 至chí 界giới 差sai 別biệt 故cố 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 界giới 差sai 別biệt 。

論luận 時thời 差sai 別biệt 至chí 時thời 差sai 別biệt 故cố 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 時thời 差sai 別biệt 。

論luận 位vị 差sai 別biệt 至chí 位vị 差sai 別biệt 故cố 。

演diễn 曰viết 四tứ 釋thích 位vị 差sai 別biệt 。

論luận 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 至chí 應ưng 知tri 差sai 別biệt 。

演diễn 曰viết 五ngũ 釋thích 補bổ 特đặc 伽già 羅la 差sai 別biệt 。

論luận 釋thích 難nạn/nan 者giả 至chí 皆giai 應ưng 解giải 釋thích 。

演diễn 曰viết 八bát 釋thích 難nạn/nan 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 標tiêu 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 當đương 知tri 此thử 難nạn/nan 至chí 難nạn/nan 相tương 應ứng 知tri 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 番phiên 釋thích 後hậu 番phiên 釋thích 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 難nạn/nan 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 於ư 此thử 五ngũ 難nạn/nan 至chí 應ưng 當đương 解giải 釋thích 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 分phần/phân 二nhị 初sơ 標tiêu 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 於ư 不bất 了liễu 至chí 方phương 便tiện 顯hiển 了liễu 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 分phần/phân 四tứ 一nhất 釋thích 第đệ 一nhất 不bất 了liễu 義nghĩa 難nạn/nan 二nhị 釋thích 第đệ 二nhị 語ngữ 相tương 違vi 難nạn/nan 三tam 例lệ 釋thích 第đệ 四tứ 第đệ 五ngũ 難nạn/nan 四tứ 卻khước 釋thích 第đệ 三tam 難nạn/nan 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 於ư 語ngữ 相tương 違vi 至chí 隨tùy 順thuận 會hội 通thông 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 第đệ 二nhị 語ngữ 相tương 違vi 難nạn/nan 。

論luận 如như 於ư 語ngữ 相tương 違vi 至chí 當đương 知tri 亦diệc 尒# 。

演diễn 曰viết 三tam 例lệ 釋thích 第đệ 四tứ 第đệ 五ngũ 難nạn/nan 。

論luận 於ư 道Đạo 理lý 相tương 違vi 至chí 或hoặc 為vi 增tăng 因nhân 。

演diễn 曰viết 四tứ 卻khước 釋thích 第đệ 三tam 難nạn/nan 。

論luận 又hựu 於ư 釋thích 難nạn/nan 應ưng 設thiết 四tứ 記ký 。

演diễn 曰viết 後hậu 番phiên 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 標tiêu 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 一nhất 者giả 一nhất 向hướng 記ký 至chí 是thị 有hữu 無vô 等đẳng 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 。

論luận 次thứ 第đệ 者giả 至chí 能năng 成thành 次thứ 第đệ 。

演diễn 曰viết 九cửu 次thứ 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 揔# 標tiêu 列liệt 後hậu 別biệt 解giải 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 為vì 欲dục 顯hiển 示thị 。 至chí 圓viên 滿mãn 次thứ 第đệ 。

演diễn 曰viết 後hậu 別biệt 解giải 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 番phiên 釋thích 後hậu 番phiên 釋thích 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 圓viên 滿mãn 次thứ 第đệ 二nhị 解giải 釋thích 次thứ 第đệ 三tam 能năng 成thành 次thứ 第đệ 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 又hựu 復phục 說thuyết 言ngôn 至chí 解giải 釋thích 次thứ 第đệ 。

演diễn 曰viết 二nhị 解giải 釋thích 次thứ 第đệ 。

論luận 又hựu 復phục 說thuyết 言ngôn 至chí 能năng 成thành 次thứ 第đệ 。

演diễn 曰viết 三tam 能năng 成thành 次thứ 第đệ 。

論luận 又hựu 復phục 經kinh 中trung 至chí 。 次thứ 第đệ 宣tuyên 說thuyết 。

演diễn 曰viết 後hậu 番phiên 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 圓viên 滿mãn 次thứ 第đệ 二nhị 能năng 成thành 次thứ 第đệ 三tam 例lệ 准chuẩn 解giải 釋thích 次thứ 第đệ 此thử 初sơ 也dã 四Tứ 諦Đế 亦diệc 尒# 者giả 如như 先tiên 說thuyết 苦Khổ 諦Đế 後hậu 後hậu 隨tùy 順thuận 次thứ 第đệ 宣tuyên 說thuyết 。 集tập 滅diệt 道đạo 三tam 圓viên 滿mãn 此thử 諦đế 故cố 名danh 圓viên 滿mãn 次thứ 第đệ 。

論luận 能năng 成thành 次thứ 第đệ 至chí 成thành 立lập 前tiền 句cú 。

演diễn 曰viết 二nhị 能năng 成thành 次thứ 第đệ 。

論luận 解giải 釋thích 次thứ 第đệ 當đương 知tri 亦diệc 尒# 。

演diễn 曰viết 三tam 例lệ 准chuẩn 解giải 釋thích 次thứ 第đệ 謂vị 或hoặc 以dĩ 前tiền 句cú 解giải 釋thích 後hậu 句cú 或hoặc 以dĩ 後hậu 句cú 解giải 釋thích 前tiền 句cú 。

論luận 師sư 者giả 至chí 。 眾chúng 相tướng 圓viên 滿mãn 。

演diễn 曰viết 十thập 師sư 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 揔# 標tiêu 列liệt 後hậu 別biệt 解giải 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 一nhất 者giả 善thiện 於ư 法pháp 義nghĩa 至chí 解giải 了liễu 故cố 。

演diễn 曰viết 後hậu 別biệt 解giải 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 十thập 一nhất 善thiện 於ư 法pháp 義nghĩa 二nhị 能năng 廣quảng 宣tuyên 說thuyết 。 三tam 具cụ 足túc 無vô 畏úy 四tứ 言ngôn 詞từ 善thiện 巧xảo 五ngũ 善thiện 方phương 便tiện 說thuyết 六lục 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。 法Pháp 隨tùy 法Pháp 行hành 。 七thất 威uy 儀nghi 具cụ 足túc 。 八bát 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 九cửu 無vô 有hữu 猒# 倦quyện 十thập 具cụ 足túc 忍nhẫn 力lực 。 此thử 初sơ 也dã 六lục 種chủng 法pháp 者giả 謂vị 名danh 身thân 等đẳng 。 六lục 十thập 種chủng 義nghĩa 者giả 謂vị 地địa 義nghĩa 等đẳng 十thập 廣quảng 釋thích 如như 前tiền 。

論luận 二nhị 者giả 至chí 其kỳ 聞văn 積tích 集tập 故cố 。

演diễn 曰viết 二nhị 能năng 廣quảng 宣tuyên 說thuyết 。

論luận 三tam 者giả 至chí 。 無vô 忘vong 失thất 故cố 。

演diễn 曰viết 三tam 具cụ 足túc 無vô 畏úy 。

論luận 四tứ 者giả 至chí 處xử 眾chúng 說thuyết 法Pháp 故cố 。

演diễn 曰viết 四tứ 言ngôn 詞từ 善thiện 巧xảo 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 㧾# 標tiêu 列liệt 後hậu 別biệt 牒điệp 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 語ngữ 工công 圓viên 滿mãn 至chí 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。

演diễn 曰viết 後hậu 別biệt 牒điệp 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 釋thích 語ngữ 圓viên 滿mãn 後hậu 釋thích 八bát 支chi 成thành 就tựu 此thử 初sơ 也dã 謂vị 文văn 句cú 相tương 應ứng 。 助trợ 伴bạn 等đẳng 者giả 有hữu 七thất 種chủng 德đức 一nhất 相tương 應ứng 德đức 二nhị 助trợ 伴bạn 德đức 三tam 隨tùy 順thuận 德đức 四tứ 清thanh 徹triệt 德đức 五ngũ 清thanh 淨tịnh 德đức 六lục 相tương 稱xứng 德đức 七thất 常thường 委ủy 德đức 廣quảng 如như 前tiền 釋thích 。

論luận 八bát 支chi 成thành 就tựu 至chí 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 八bát 支chi 成thành 就tựu 謂vị 此thử 語ngữ 有hữu 八bát 種chủng 一nhất 先tiên 首thủ 語ngữ 二nhị 美mỹ 妙diệu 語ngữ 三tam 顯hiển 了liễu 語ngữ 四tứ 易dị 解giải 語ngữ 五ngũ 樂lạc 聞văn 語ngữ 六lục 無vô 依y 語ngữ 七thất 不bất 違vi 語ngữ 八bát 無vô 邊biên 語ngữ 如như 前tiền 已dĩ 釋thích 。

論luận 五ngũ 者giả 善thiện 方phương 便tiện 至chí 時thời 慇ân 重trọng/trùng 等đẳng 。

演diễn 曰viết 五ngũ 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 說thuyết 四tứ 十thập 五ngũ 說thuyết 有hữu 十thập 二nhị 種chủng 。 依y 內nội 修tu 證chứng 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 有hữu 其kỳ 六lục 種chủng 。 依y 外ngoại 成thành 熟thục 一nhất 切thiết 。 有hữu 情tình 亦diệc 有hữu 六lục 種chủng 。

論luận 六lục 者giả 具cụ 足túc 至chí 。 如như 是thị 行hành 故cố 。

演diễn 曰viết 六lục 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。 法Pháp 隨tùy 法Pháp 行hành 。

論luận 七thất 者giả 威uy 儀nghi 至chí 庠tường 序tự 故cố 。

演diễn 曰viết 七thất 威uy 儀nghi 具cụ 足túc 。

論luận 八bát 者giả 勇dũng 猛mãnh 至chí 。 奢Xa 摩Ma 他Tha 故cố 。

演diễn 曰viết 八bát 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。

論luận 九cửu 者giả 無vô 有hữu 至chí 心tâm 無vô 倦quyện 故cố 。

演diễn 曰viết 九cửu 無vô 有hữu 猒# 倦quyện 。

論luận 十thập 者giả 具cụ 足túc 至chí 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。

演diễn 曰viết 十thập 具cụ 足túc 忍nhẫn 力lực 。

論luận 說thuyết 眾chúng 者giả 至chí 立lập 處xứ 中trung 眾chúng 。

演diễn 曰viết 十thập 一nhất 說thuyết 眾chúng 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 㧾# 標tiêu 徵trưng 列liệt 後hậu 別biệt 牒điệp 解giải 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 可khả 喜hỷ 樂lạc 言ngôn 至chí 言ngôn 詞từ 顯hiển 了liễu 。

演diễn 曰viết 後hậu 別biệt 牒điệp 解giải 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 釋thích 八bát 種chủng 言ngôn 後hậu 釋thích 處xứ 五ngũ 眾chúng 初sơ 中trung 分phần/phân 八bát 一nhất 可khả 喜hỷ 樂lạc 言ngôn 二nhị 善thiện 開khai 發phát 言ngôn 三tam 善thiện 釋thích 難nạn/nan 言ngôn 四tứ 善thiện 分phân 析tích 言ngôn 五ngũ 善thiện 順thuận 入nhập 言ngôn 六lục 引dẫn 餘dư 證chứng 言ngôn 七thất 勝thắng 辯biện 才tài 言ngôn 八bát 隨tùy 宗tông 趣thú 言ngôn 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 善thiện 開khai 發phát 言ngôn 至chí 令linh 深thâm 隱ẩn 故cố 。

演diễn 曰viết 二nhị 善thiện 開khai 發phát 言ngôn 。

論luận 善thiện 釋thích 難nạn/nan 言ngôn 至chí 善thiện 成thành 就tựu 故cố 。

演diễn 曰viết 三tam 善thiện 釋thích 難nạn/nan 言ngôn 謂vị 離ly 不bất 了liễu 等đẳng 五ngũ 種chủng 難nạn/nan 故cố 。

論luận 善thiện 分phân 析tích 言ngôn 至chí 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。

演diễn 曰viết 四tứ 善thiện 分phân 析tích 言ngôn 如như 依y 三tam 法pháp 者giả 如như 依y 蘊uẩn 處xứ 界giới 三tam 中trung 五ngũ 蘊uẩn 一nhất 一nhất 各các 析tích 為vi 二nhị 即tức 成thành 十thập 種chủng 處xứ 界giới 等đẳng 准chuẩn 此thử 應ưng 知tri 。

論luận 善thiện 順thuận 入nhập 言ngôn 至chí 。 外ngoại 道đạo 邪tà 論luận 。

演diễn 曰viết 五ngũ 善thiện 順thuận 入nhập 言ngôn 。

論luận 引dẫn 餘dư 證chứng 言ngôn 至chí 成thành 立lập 所sở 說thuyết 。

演diễn 曰viết 六lục 引dẫn 餘dư 證chứng 言ngôn 。

論luận 勝thắng 辯biện 才tài 言ngôn 至chí 。 善thiện 分phân 別biệt 義nghĩa 。

演diễn 曰viết 七thất 勝thắng 辯biện 才tài 言ngôn 。

論luận 隨tùy 宗tông 趣thú 言ngôn 至chí 。 如như 理lý 解giải 釋thích 。

演diễn 曰viết 八bát 隨tùy 宗tông 趣thú 言ngôn 。

論luận 復phục 次thứ 處xử 在tại 至chí 及cập 進tiến 修tu 故cố 。

演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 處xứ 五ngũ 眾chúng 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 釋thích 在tại 家gia 眾chúng 二nhị 釋thích 出xuất 家gia 眾chúng 三tam 釋thích 淨tịnh 信tín 等đẳng 眾chúng 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 處xứ 出xuất 家gia 眾chúng 至chí 速tốc 忻hãn 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 出xuất 家gia 眾chúng 。

論luận 處xứ 淨tịnh 信tín 等đẳng 至chí 生sanh 淨tịnh 信tín 故cố 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 淨tịnh 信tín 等đẳng 眾chúng 此thử 後hậu 三tam 中trung 處xứ 淨tịnh 信tín 眾chúng 令linh 倍bội 增tăng 長trưởng 。 處xử 邪tà 怨oán 眾chúng 令linh 處xứ 中trung 信tín 處xứ 中trung 信tín 眾chúng 令linh 生sanh 淨tịnh 信tín 故cố 。

瑜Du 伽Già 師Sư 地Địa 論Luận 義Nghĩa 演Diễn 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 三tam