瑜Du 伽Già 師Sư 地Địa 論Luận 義Nghĩa 演Diễn ( 第Đệ 卷Quyển 第Đệ 卷Quyển )
Quyển 4
唐Đường 清Thanh 素Tố 澄Trừng 淨Tịnh 述Thuật

【# 原nguyên 經Kinh 卷quyển 殘tàn 缺khuyết 一nhất 版# 】#

▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 三tam 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 。

演diễn 曰viết 二nhị 列liệt 。

論luận 決quyết 擇trạch 說thuyết 者giả 至chí 。 滅diệt 除trừ 疑nghi 惑hoặc 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 決quyết 擇trạch 說thuyết 二nhị 釋thích 直trực 言ngôn 說thuyết 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 直trực 言ngôn 說thuyết 者giả 至chí 。 宣tuyên 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 直trực 言ngôn 說thuyết 。

論luận 又hựu 由do 四tứ 相tương/tướng 至chí 。 教giáo 授thọ 教giáo 誡giới 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 名danh 能năng 隨tùy 順thuận 教giáo 授thọ 教giáo 誡giới 。 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 標tiêu 二nhị 列liệt 三tam 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 一nhất 能năng 分phân 析tích 至chí 。 見kiến 清thanh 淨tịnh 故cố 。

演diễn 曰viết 二nhị 列liệt 。

論luận 此thử 中trung 分phân 析tích 至chí 正chánh 見kiến 清thanh 淨tịnh 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 四tứ 一nhất 釋thích 能năng 析tích 諸chư 受thọ 得đắc 無vô 我ngã 智trí 見kiến 清thanh 淨tịnh 二nhị 釋thích 離ly 增tăng 上thượng 慢mạn 。 最tối 極cực 寂tịch 靜tĩnh 。 清thanh 淨tịnh 三tam 釋thích 能năng 超siêu 越việt 未vị 來lai 諸chư 苦khổ 見kiến 清thanh 淨tịnh 四tứ 釋thích 能năng 超siêu 越việt 現hiện 在tại 諸chư 苦khổ 見kiến 清thanh 淨tịnh 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 如như 明minh 依y 燈đăng 至chí 正chánh 見kiến 清thanh 淨tịnh 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 離ly 增tăng 上thượng 慢mạn 。 最tối 極cực 寂tịch 靜tĩnh 清thanh 淨tịnh 。

論luận 於ư 現hiện 法Pháp 中trung 。 至chí 正chánh 見kiến 清thanh 淨tịnh 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 能năng 超siêu 越việt 未vị 來lai 諸chư 苦khổ 見kiến 清thanh 淨tịnh 。

論luận 顯hiển 示thị 遍biến 於ư 至chí 正chánh 見kiến 清thanh 淨tịnh 。

演diễn 曰viết 四tứ 釋thích 能năng 超siêu 越việt 現hiện 在tại 諸chư 苦khổ 見kiến 清thanh 淨tịnh 。

論luận 復phục 次thứ 有hữu 諸chư 至chí 受thọ 二nhị 種chủng 苦khổ 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 苦khổ 住trụ 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 不bất 守thủ 根căn 者giả 所sở 有hữu 過quá 患hoạn 。 二nhị 釋thích 守thủ 護hộ 根căn 者giả 所sở 有hữu 功công 德đức 。 初sơ 中trung 分phần/phân 五ngũ 一nhất 標tiêu 二nhị 列liệt 三tam 徵trưng 四tứ 釋thích 五ngũ 結kết 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 一nhất 者giả 麤thô 重trọng/trùng 至chí 所sở 作tác 苦khổ 。

演diễn 曰viết 二nhị 列liệt 。

論luận 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。

演diễn 曰viết 三tam 徵trưng 。

論luận 由do 彼bỉ 方phương 便tiện 至chí 所sở 作tác 苦khổ 。

演diễn 曰viết 四tứ 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 麤thô 重trọng/trùng 所sở 作tác 苦khổ 二nhị 釋thích 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 疑nghi 惑hoặc 所sở 作tác 苦khổ 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 輕khinh 安an 闕khuyết 故cố 至chí 所sở 作tác 苦khổ 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 疑nghi 惑hoặc 所sở 作tác 苦khổ 。

論luận 由do 此thử 二nhị 種chủng 至chí 。 所sở 有hữu 過quá 患hoạn 。

演diễn 曰viết 五ngũ 結kết 。

論luận 與dữ 此thử 相tương 違vi 至chí 。 所sở 有hữu 功công 德đức 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 守thủ 護hộ 根căn 者giả 。 所sở 有hữu 功công 德đức 。

論luận 復phục 次thứ 有hữu 諸chư 至chí 伏phục 諸chư 煩phiền 惱não 。

演diễn 曰viết 四tứ 釋thích 觀quán 察sát 五ngũ 位vị 斷đoạn 證chứng 分phân 別biệt 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 觀quán 察sát 初sơ 二nhị 位vị 二nhị 觀quán 察sát 後hậu 三tam 位vị 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 標tiêu 二nhị 徵trưng 三tam 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 至chí 為vi 無vô 有hữu 耶da 。

演diễn 曰viết 二nhị 徵trưng 。

論luận 乃nãi 以dĩ 淨tịnh 相tương/tướng 至chí 亦diệc 有hữu 退thoái 失thất 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 。

論luận 由do 觀quán 察sát 故cố 至chí 是thị 故cố 不bất 退thoái 。

演diễn 曰viết 二nhị 觀quán 察sát 後hậu 三tam 位vị 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 唯duy 釋thích 通thông 達đạt 位vị 二nhị 合hợp 釋thích 後hậu 二nhị 位vị 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 法pháp 二nhị 喻dụ 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 如như 修tu 方phương 便tiện 為vi 離ly 欲dục 貪tham 。

演diễn 曰viết 二nhị 喻dụ 。

論luận 於ư 餘dư 上thượng 位vị 至chí 當đương 知tri 亦diệc 尒# 。

演diễn 曰viết 二nhị 合hợp 釋thích 後hậu 二nhị 位vị 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 標tiêu 二nhị 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 若nhược 猛mãnh 利lợi 見kiến 至chí 超siêu 過quá 覺giác 地địa 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 法pháp 二nhị 喻dụ 三tam 合hợp 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 猶do 如như 大đại 王vương 。 至chí 魔ma 羅la 聚tụ 落lạc 。

演diễn 曰viết 二nhị 喻dụ 。

論luận 證chứng 得đắc 究cứu 竟cánh 至chí 。 梵Phạm 行hạnh 圓viên 滿mãn 。

演diễn 曰viết 三tam 合hợp 。

論luận 復phục 次thứ 於ư 其kỳ 。 至chí 三tam 種chủng 苦khổ 果quả 。

演diễn 曰viết 五ngũ 釋thích 引dẫn 發phát 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 五ngũ 不bất 寂tịch 靜tĩnh 攝nhiếp 受thọ 三tam 種chủng 苦khổ 果quả 二nhị 釋thích 五ngũ 寂tịch 靜tĩnh 相tương/tướng 攝nhiếp 受thọ 三tam 苦khổ 滅diệt 果quả 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 標tiêu 二nhị 釋thích 此thử 初sơ 也dã 五ngũ 寂tịch 靜tĩnh 相tương/tướng 者giả 一nhất 善thiện 調điều 二nhị 善thiện 覆phú 三tam 善thiện 守thủ 四tứ 善thiện 護hộ 五ngũ 善thiện 修tu 如như 前tiền 九cửu 十thập 廣quảng 說thuyết 。

論luận 謂vị 現hiện 法pháp 中trung 至chí 亦diệc 名danh 為vi 苦khổ 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 三tam 苦khổ 者giả 一nhất 謂vị 現hiện 法pháp 中trung 至chí 現hiện 法pháp 眾chúng 苦khổ 二nhị 又hựu 受thọ 當đương 來lai 至chí 種chủng 種chủng 諸chư 苦khổ 。 三tam 又hựu 受thọ 當đương 來lai 至chí 亦diệc 名danh 為vi 苦khổ 。

論luận 與dữ 此thử 相tương 違vi 至chí 三tam 苦khổ 滅diệt 果quả 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 五ngũ 寂tịch 靜tĩnh 相tương/tướng 攝nhiếp 受thọ 三tam 苦khổ 滅diệt 果quả 。

論luận 復phục 次thứ 略lược 有hữu 至chí 不bất 應ưng 供cúng 養dường 。

演diễn 曰viết 六lục 釋thích 不bất 應Ứng 供Cúng 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 世thế 俗tục 梵Phạm 志Chí 二nhị 釋thích 勝thắng 義nghĩa 梵Phạm 志Chí 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 標tiêu 二nhị 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 一nhất 者giả 從tùng 他tha 至chí 。 無vô 有hữu 差sai 別biệt 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 。

論luận 住trụ 正Chánh 法Pháp 者giả 至chí 勝thắng 義nghĩa 梵Phạm 志Chí 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 勝thắng 義nghĩa 梵Phạm 志Chí 。

論luận 復phục 次thứ 此thử 正chánh 至chí 非phi 利lợi 益ích 他tha 。

演diễn 曰viết 七thất 釋thích 明minh 解giải 脫thoát 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 外ngoại 道đạo 說thuyết 法Pháp 無vô 利lợi 二nhị 釋thích 如Như 來Lai 說thuyết 法Pháp 。 有hữu 利lợi 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 至chí 四tứ 種chủng 修tu 道Đạo 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 如Như 來Lai 說thuyết 法Pháp 。 有hữu 利lợi 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 修tu 根căn 等đẳng 四tứ 二nhị 釋thích 修tu 行hành 次thứ 第đệ 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 略lược 二nhị 廣quảng 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 標tiêu 二nhị 列liệt 三tam 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 修tu 根căn 故cố 至chí 能năng 修tu 心tâm 慧tuệ 。

演diễn 曰viết 二nhị 列liệt 。

論luận 此thử 中trung 修tu 根căn 。 復phục 有hữu 三tam 種chủng 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 世thế 間gian 等đẳng 三tam 二nhị 釋thích 所sở 引dẫn 等đẳng 三tam 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 正chánh 釋thích 修tu 根căn 二nhị 例lệ 釋thích 餘dư 三tam 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 標tiêu 二nhị 列liệt 三tam 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 一nhất 世thế 間gian 修tu 至chí 三tam 無Vô 學Học 修tu 。

演diễn 曰viết 二nhị 列liệt 。

論luận 若nhược 思tư 擇trạch 力lực 至chí 是thị 世thế 閒gian/nhàn 修tu 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 釋thích 世thế 間gian 修tu 二nhị 釋thích 有hữu 學học 修tu 三tam 釋thích 無Vô 學Học 修tu 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 若nhược 於ư 聖Thánh 諦Đế 至chí 是thị 有hữu 學học 修tu 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 有hữu 學học 修tu 。

論luận 若nhược 即tức 此thử 心tâm 至chí 善thiện 淨tịnh 修tu 根căn 。

演diễn 曰viết 三tam 無Vô 學Học 修tu 。

論luận 當đương 知tri 修tu 戒giới 至chí 三tam 種chủng 亦diệc 尒# 。

演diễn 曰viết 二nhị 例lệ 釋thích 餘dư 三tam 。

論luận 此thử 中trung 最tối 初sơ 至chí 第đệ 三tam 所sở 引dẫn 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 所sở 引dẫn 等đẳng 三tam 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 正chánh 釋thích 修tu 根căn 二nhị 例lệ 釋thích 餘dư 三tam 此thử 初sơ 也dã 此thử 中trung 最tối 初sơ 者giả 即tức 指chỉ 前tiền 修tu 戒giới 修tu 心tâm 修tu 慧tuệ 三tam 修tu 中trung 修tu 戒giới 是thị 最tối 初sơ 也dã 是thị 初sơ 修tu 根căn 所sở 引dẫn 者giả 謂vị 修tu 戒giới 是thị 四tứ 修tu 中trung 初sơ 修tu 根căn 所sở 引dẫn 第đệ 二nhị 是thị 第đệ 二nhị 所sở 引dẫn 者giả 謂vị 三tam 修tu 中trung 第đệ 二nhị 修tu 心tâm 是thị 四tứ 修tu 中trung 第đệ 二nhị 修tu 戒giới 所sở 引dẫn 第đệ 三tam 是thị 第đệ 三tam 所sở 引dẫn 者giả 謂vị 三tam 修tu 中trung 第đệ 三tam 修tu 慧tuệ 是thị 四tứ 修tu 中trung 第đệ 三tam 修tu 心tâm 所sở 引dẫn 。

論luận 修tu 戒giới 修tu 心tâm 至chí 當đương 知tri 亦diệc 尒# 。

演diễn 曰viết 二nhị 例lệ 釋thích 餘dư 三tam 修tu 戒giới 三tam 種chủng 所sở 引dẫn 者giả 謂vị 修tu 心tâm 修tu 慧tuệ 修tu 根căn 修tu 心tâm 三tam 種chủng 所sở 引dẫn 者giả 謂vị 修tu 慧tuệ 修tu 根căn 修tu 戒giới 修tu 慧tuệ 三tam 種chủng 所sở 引dẫn 者giả 謂vị 修tu 根căn 修tu 戒giới 修tu 心tâm 。

論luận 此thử 中trung 可khả 意ý 至chí 相tương/tướng 雜tạp 差sai 別biệt 。

演diễn 曰viết 二nhị 廣quảng 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 釋thích 可khả 意ý 等đẳng 二nhị 釋thích 現hiện 當đương 過quá 患hoạn 三tam 釋thích 修tu 念niệm 住trụ 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 揔# 標tiêu 列liệt 二nhị 別biệt 解giải 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 可khả 意ý 不bất 可khả 至chí 少thiểu 分phần 不bất 可khả 意ý 。

演diễn 曰viết 二nhị 別biệt 解giải 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 五ngũ 一nhất 釋thích 可khả 意ý 不bất 可khả 意ý 。 境cảnh 界giới 差sai 別biệt 二nhị 釋thích 有hữu 恩ân 有hữu 怨oán 有hữu 情tình 差sai 別biệt 。 三tam 釋thích 功công 德đức 過quá 失thất 相tương 應ứng 有hữu 情tình 差sai 別biệt 。 四tứ 釋thích 所sở 愛ái 非phi 所sở 愛ái 有hữu 情tình 差sai 別biệt 。 五ngũ 釋thích 過quá 患hoạn 等đẳng 三tam 差sai 別biệt 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 如như 是thị 有hữu 情tình 。 至chí 恩ân 怨oán 相tương/tướng 雜tạp 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 有hữu 恩ân 有hữu 怨oán 。 有hữu 情tình 差sai 別biệt 。

論luận 或hoặc 一nhất 向hướng 有hữu 至chí 德đức 失thất 俱câu 備bị 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 功công 德đức 過quá 失thất 相tương 應ứng 。 有hữu 情tình 差sai 別biệt 。

論luận 若nhược 於ư 有hữu 情tình 至chí 愛ái 非phi 所sở 愛ái 。

演diễn 曰viết 四tứ 釋thích 所sở 愛ái 非phi 所sở 愛ái 。 有hữu 情tình 差sai 別biệt 。

論luận 由do 如như 是thị 等đẳng 至chí 有hữu 其kỳ 差sai 別biệt 。

演diễn 曰viết 五ngũ 釋thích 適thích 意ý 等đẳng 三tam 差sai 別biệt 。

論luận 又hựu 於ư 惡ác 行hành 至chí 修tu 習tập 妙diệu 行hạnh 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 現hiện 當đương 過quá 患hoạn 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 標tiêu 二nhị 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 若nhược 於ư 六lục 處xứ 至chí 。 所sở 有hữu 過quá 患hoạn 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 揔# 釋thích 二nhị 種chủng 二nhị 別biệt 釋thích 誹phỉ 毀hủy 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 此thử 中trung 為vi 他tha 至chí 即tức 如như 所sở 說thuyết 。

演diễn 曰viết 二nhị 別biệt 釋thích 誹phỉ 謗báng 。

論luận 又hựu 此thử 中trung 言ngôn 至chí 棄khí 捨xả 迴hồi 向hướng 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 修tu 念niệm 住trụ 。

論luận 又hựu 諸chư 苾bật 芻sô 至chí 修tu 行hành 次thứ 第đệ 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 修tu 行hành 次thứ 第đệ 守thủ 護hộ 諸chư 根căn 。 者giả 修tu 根căn 也dã 修tu 習tập 妙diệu 行hạnh 者giả 修tu 戒giới 也dã 心tâm 得đắc 正chánh 定định 者giả 修tu 心tâm 也dã 能năng 見kiến 如như 實thật 者giả 修tu 慧tuệ 也dã 。

論luận 復phục 次thứ 有hữu 一nhất 至chí 善thiện 修tu 諸chư 根căn 。

演diễn 曰viết 八bát 釋thích 修tu 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 不bất 善thiện 修tu 根căn 二nhị 釋thích 善thiện 修tu 諸chư 根căn 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 不bất 善thiện 修tu 根căn 二nhị 釋thích 不bất 修tu 正chánh 行hạnh 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 又hựu 亦diệc 不bất 為vi 至chí 及cập 以dĩ 邪tà 慢mạn 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 。 不bất 修tu 正chánh 行hạnh 。

論luận 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 至chí 善thiện 修tu 諸chư 根căn 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 善thiện 修tu 諸chư 根căn 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 略lược 二nhị 廣quảng 三tam 結kết 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 又hựu 此thử 修tu 根căn 至chí 五ngũ 轉chuyển 差sai 別biệt 。

演diễn 曰viết 二nhị 廣quảng 文văn 中trung 分phần/phân 四tứ 一nhất 釋thích 五ngũ 轉chuyển 差sai 別biệt 二nhị 釋thích 三tam 種chủng 對đối 治trị 三tam 釋thích 無Vô 學Học 修tu 根căn 四tứ 釋thích 有hữu 學học 修tu 根căn 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 標tiêu 二nhị 列liệt 三tam 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 至chí 第đệ 五ngũ 品phẩm 眾chúng 。

演diễn 曰viết 二nhị 列liệt 。

論luận 此thử 中trung 如Như 來Lai 至chí 無vô 上thượng 修tu 根căn 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 觀quán 第đệ 一nhất 眾chúng 生sanh 起khởi 恱# 意ý 者giả 謂vị 始thỉ 終chung 行hành 正chánh 行hạnh 人nhân 也dã 觀quán 第đệ 二nhị 眾chúng 生sanh 不bất 恱# 意ý 者giả 謂vị 始thỉ 終chung 行hành 邪tà 行hành 人nhân 也dã 觀quán 第đệ 三tam 眾chúng 生sanh 起khởi 恱# 意ý 生sanh 不bất 恱# 意ý 者giả 謂vị 始thỉ 善thiện 終chung 惡ác 觀quán 第đệ 四tứ 眾chúng 生sanh 不bất 恱# 意ý 生sanh 起khởi 恱# 意ý 者giả 謂vị 初sơ 惡ác 後hậu 善thiện 觀quán 第đệ 五ngũ 眾chúng 生sanh 起khởi 恱# 意ý 生sanh 不bất 恱# 意ý 者giả 謂vị 一nhất 行hành 正chánh 行hạnh 生sanh 起khởi 恱# 意ý 一nhất 行hành 放phóng 逸dật 生sanh 不bất 恱# 意ý 亦diệc 復phục 生sanh 起khởi 恱# 不bất 恱# 意ý 者giả 一nhất 行hành 一nhất 分phần/phân 或hoặc 時thời 放phóng 逸dật 生sanh 不bất 恱# 意ý 或hoặc 不bất 放phóng 逸dật 生sanh 起khởi 恱# 意ý 。

論luận 又hựu 於ư 如như 是thị 。 至chí 三tam 種chủng 對đối 治trị 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 三tam 種chủng 對đối 治trị 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 標tiêu 二nhị 列liệt 三tam 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 一nhất 無vô 常thường 想tưởng 至chí 三tam 無vô 想tưởng 定định 。

演diễn 曰viết 二nhị 列liệt 。

論luận 如như 是thị 三tam 種chủng 。 至chí 當đương 知tri 其kỳ 相tương/tướng 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 一nhất 者giả 恱# 意ý 即tức 第đệ 一nhất 全toàn 後hậu 三tam 一nhất 分phần/phân 二nhị 者giả 不bất 恱# 意ý 第đệ 二nhị 全toàn 後hậu 三tam 一nhất 分phần/phân 三tam 者giả 恱# 不bất 恱# 意ý 後hậu 三tam 一nhất 分phần/phân 於ư 第đệ 一nhất 人nhân 以dĩ 無vô 常thường 想tưởng 對đối 治trị 不bất 起khởi 貪tham 愛ái 。 於ư 第đệ 二nhị 人nhân 以dĩ 慈từ 心tâm 對đối 治trị 。 不bất 起khởi 瞋sân 恚khuể 。 於ư 第đệ 三tam 人nhân 以dĩ 無vô 相tướng 對đối 治trị 不bất 起khởi 貪tham 恚khuể 。

論luận 又hựu 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 至chí 名danh 善thiện 修tu 根căn 。

演diễn 曰viết 三tam 無Vô 學Học 修tu 根căn 。

論luận 若nhược 諸chư 有Hữu 學Học 。 至chí 名danh 正chánh 行hạnh 者giả 。

演diễn 曰viết 四tứ 釋thích 有hữu 學học 修tu 根căn 。

論luận 如như 是thị 當đương 知tri 。 至chí 能năng 修tu 正chánh 行hạnh 。

演diễn 曰viết 三tam 結kết 。

論luận 復phục 次thứ 無vô 我ngã 至chí 。 正chánh 所sở 作tác 事sự 。

演diễn 曰viết 九cửu 釋thích 無vô 我ngã 論luận 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 標tiêu 二nhị 徵trưng 三tam 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。

演diễn 曰viết 二nhị 徵trưng 。

論luận 謂vị 於ư 苦khổ 集tập 至chí 。 正chánh 所sở 作tác 事sự 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 釋thích 第đệ 一nhất 正chánh 所sở 作tác 事sự 。 二nhị 釋thích 第đệ 二nhị 正chánh 所sở 作tác 事sự 。 三tam 釋thích 第đệ 三tam 正chánh 所sở 作tác 事sự 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 復phục 於ư 無vô 我ngã 至chí 。 正chánh 所sở 作tác 事sự 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 第đệ 二nhị 。 正chánh 所sở 作tác 事sự 。

論luận 復phục 於ư 諸chư 行hành 至chí 。 正chánh 所sở 作tác 事sự 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 第đệ 三tam 。 正chánh 所sở 作tác 事sự 。

論luận 復phục 次thứ 於ư 其kỳ 。 至chí 稱xưng 讚tán 利lợi 益ích 。

演diễn 曰viết 十thập 釋thích 定định 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 標tiêu 二nhị 徵trưng 三tam 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。

演diễn 曰viết 二nhị 徵trưng 。

論luận 謂vị 彼bỉ 第đệ 一nhất 至chí 稱xưng 讚tán 利lợi 益ích 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 五ngũ 一nhất 釋thích 第đệ 一nhất 殊thù 勝thắng 二nhị 釋thích 第đệ 二nhị 殊thù 勝thắng 三tam 釋thích 第đệ 三tam 殊thù 勝thắng 四tứ 釋thích 第đệ 四tứ 殊thù 勝thắng 五ngũ 釋thích 第đệ 五ngũ 殊thù 勝thắng 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 加gia 行hành 果quả 二nhị 釋thích 過quá 患hoạn 因nhân 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 又hựu 彼bỉ 第đệ 一nhất 至chí 過quá 患hoạn 所sở 觸xúc 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 過quá 患hoạn 因nhân 文văn 中trung 分phần/phân 四tứ 一nhất 標tiêu 二nhị 徵trưng 三tam 列liệt 四tứ 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。

演diễn 曰viết 二nhị 徵trưng 。

論luận 一nhất 受thọ 雜tạp 染nhiễm 至chí 所sở 作tác 過quá 患hoạn 。

演diễn 曰viết 三tam 列liệt 。

論luận 當đương 知tri 此thử 中trung 。 至chí 所sở 隨tùy 眠miên 故cố 。

演diễn 曰viết 四tứ 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 釋thích 受thọ 雜tạp 染nhiễm 所sở 作tác 過quá 患hoạn 二nhị 釋thích 世thế 雜tạp 染nhiễm 所sở 作tác 過quá 患hoạn 三tam 釋thích 現hiện 法pháp 後hậu 法pháp 雜tạp 染nhiễm 所sở 作tác 過quá 患hoạn 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 世thế 雜tạp 染nhiễm 所sở 作tác 至chí 有hữu 繫hệ 心tâm 縛phược 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 世thế 雜tạp 染nhiễm 所sở 作tác 過quá 患hoạn 。

論luận 現hiện 法pháp 後hậu 法pháp 至chí 作tác 過quá 患hoạn 者giả 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 現hiện 法pháp 後hậu 法pháp 雜tạp 染nhiễm 所sở 作tác 過quá 患hoạn 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 揔# 牒điệp 二nhị 別biệt 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 彼bỉ 如như 是thị 至chí 現hiện 法pháp 過quá 患hoạn 。

演diễn 曰viết 二nhị 別biệt 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 現hiện 法pháp 過quá 患hoạn 二nhị 釋thích 後hậu 法pháp 過quá 患hoạn 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 若nhược 即tức 由do 彼bỉ 至chí 後hậu 法pháp 過quá 患hoạn 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 後hậu 法pháp 過quá 患hoạn 。

論luận 第đệ 二nhị 心tâm 定định 至chí 餘dư 如như 前tiền 說thuyết 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 第đệ 二nhị 殊thù 勝thắng 。

論luận 又hựu 彼bỉ 第đệ 一nhất 至chí 餘dư 如như 前tiền 說thuyết 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 第đệ 三tam 殊thù 勝thắng 。

論luận 又hựu 彼bỉ 第đệ 二nhị 至chí 餘dư 如như 前tiền 說thuyết 。

演diễn 曰viết 四tứ 釋thích 第đệ 四tứ 殊thù 勝thắng 。

論luận 又hựu 彼bỉ 第đệ 二nhị 至chí 正chánh 修tu 已dĩ 修tu 。

演diễn 曰viết 五ngũ 釋thích 第đệ 五ngũ 殊thù 勝thắng 。

論luận 復phục 次thứ 有hữu 二nhị 法pháp 見kiến 。

演diễn 曰viết 十thập 一nhất 釋thích 法pháp 見kiến 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 標tiêu 二nhị 列liệt 三tam 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 一nhất 有hữu 為vi 至chí 無vô 為vi 法pháp 見kiến 。

演diễn 曰viết 二nhị 列liệt 。

論luận 有hữu 為vi 法pháp 見kiến 至chí 。 皆giai 如như 實thật 知tri 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 有hữu 為vi 法pháp 見kiến 二nhị 釋thích 無vô 為vi 法pháp 見kiến 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 標tiêu 二nhị 釋thích 三tam 結kết 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 云vân 何hà 名danh 為vi 。 諦đế 所sở 依y 處xứ 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 諦đế 所sở 依y 二nhị 釋thích 諦đế 自tự 性tánh 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 徵trưng 二nhị 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 名danh 色sắc 至chí 有hữu 情tình 數số 物vật 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 。

論luận 云vân 何hà 為vi 諦đế 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 諦đế 自tự 性tánh 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 徵trưng 二nhị 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 至chí 諦đế 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 有hữu 二nhị 一nhất 揔# 標tiêu 二nhị 別biệt 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 云vân 何hà 世thế 俗tục 諦đế 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 有hữu 二nhị 一nhất 釋thích 世thế 俗tục 諦đế 二nhị 釋thích 勝thắng 義nghĩa 諦đế 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 徵trưng 二nhị 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 即tức 於ư 彼bỉ 。 至chí 名danh 世thế 俗tục 諦đế 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 。

論luận 云vân 何hà 勝thắng 義nghĩa 諦đế 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 勝thắng 義nghĩa 諦đế 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 徵trưng 二nhị 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 即tức 於ư 彼bỉ 。 至chí 如như 前tiền 廣quảng 說thuyết 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 正chánh 釋thích 無vô 常thường 性tánh 二nhị 例lệ 釋thích 苦khổ 等đẳng 性tánh 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 如như 無vô 常thường 性tánh 至chí 當đương 知tri 亦diệc 尒# 。

演diễn 曰viết 二nhị 例lệ 釋thích 苦khổ 等đẳng 性tánh 。

論luận 若nhược 於ư 如như 是thị 。 至chí 有hữu 為vi 法pháp 見kiến 。

演diễn 曰viết 三tam 結kết 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 依y 法pháp 結kết 二nhị 依y 人nhân 結kết 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 若nhược 有hữu 成thành 就tựu 。 至chí 言ngôn 說thuyết 滿mãn 足túc 。

演diễn 曰viết 二nhị 依y 人nhân 結kết 。

論luận 云vân 何hà 名danh 為vi 。 無vô 為vi 法pháp 見kiến 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 無vô 為vi 法pháp 見kiến 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 第đệ 一nhất 番phiên 釋thích 二nhị 第đệ 二nhị 番phiên 釋thích 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 徵trưng 二nhị 釋thích 三tam 結kết 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 即tức 於ư 彼bỉ 。 至chí 乃nãi 至chí 解giải 脫thoát 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 。

論luận 如như 是thị 名danh 為vi 。 無vô 為vi 法pháp 見kiến 。

演diễn 曰viết 三tam 結kết 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 依y 法pháp 結kết 二nhị 依y 人nhân 結kết 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 若nhược 有hữu 成thành 就tựu 。 至chí 言ngôn 說thuyết 滿mãn 足túc 。

演diễn 曰viết 二nhị 依y 人nhân 結kết 。

論luận 又hựu 此thử 法pháp 見kiến 至chí 。 皆giai 得đắc 成thành 就tựu 。

演diễn 曰viết 二nhị 第đệ 二nhị 番phiên 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 摽phiếu/phiêu 二nhị 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 一nhất 者giả 異dị 生sanh 至chí 。 諸chư 漏lậu 永vĩnh 盡tận 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 。

論luận 復phục 次thứ 若nhược 有hữu 。 至chí 二nhị 種chủng 過quá 患hoạn 。

演diễn 曰viết 十thập 二nhị 釋thích 苦khổ 文văn 中trung 分phần/phân 四tứ 一nhất 標tiêu 二nhị 徵trưng 三tam 列liệt 四tứ 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 何hà 等đẳng 為vi 二nhị 。

演diễn 曰viết 二nhị 徵trưng 。

論luận 一nhất 者giả 煩phiền 惱não 至chí 所sở 生sanh 眾chúng 苦khổ 。

演diễn 曰viết 三tam 列liệt 。

論luận 云vân 何hà 煩phiền 惱não 所sở 生sanh 眾chúng 苦khổ 。

演diễn 曰viết 四tứ 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 人nhân 天thiên 二nhị 種chủng 過quá 患hoạn 二nhị 釋thích 如Như 來Lai 超siêu 過quá 二nhị 種chủng 過quá 患hoạn 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 煩phiền 惱não 所sở 生sanh 眾chúng 苦khổ 二nhị 釋thích 無vô 常thường 所sở 生sanh 眾chúng 苦khổ 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 徵trưng 二nhị 釋thích 三tam 結kết 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 於ư 人nhân 天thiên 至chí 所sở 有hữu 眾chúng 苦khổ 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 。

論luận 是thị 名danh 生sanh 起khởi 至chí 眾chúng 苦khổ 過quá 患hoạn 。

演diễn 曰viết 三tam 結kết 。

論luận 云vân 何hà 無vô 常thường 。 所sở 生sanh 眾chúng 苦khổ 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 無vô 常thường 所sở 生sanh 眾chúng 苦khổ 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 徵trưng 二nhị 釋thích 三tam 結kết 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 順thuận 樂lạc 處xứ 至chí 有hữu 滅diệt 壞hoại 苦khổ 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 。

論luận 當đương 知tri 是thị 名danh 。 至chí 所sở 作tác 眾chúng 苦khổ 。

演diễn 曰viết 三tam 結kết 。

論luận 中trung 此thử 如Như 來Lai 至chí 知tri 樂nhạo/nhạc/lạc 方phương 便tiện 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 如Như 來Lai 超siêu 過quá 二nhị 種chủng 過quá 患hoạn 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 標tiêu 二nhị 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 云vân 何hà 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 樂nhạo/nhạc/lạc 二nhị 釋thích 方phương 便tiện 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 徵trưng 二nhị 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 一nhất 切thiết 境cảnh 至chí 般bát 涅Niết 槃Bàn 界giới 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 。

論luận 云vân 何hà 方phương 便tiện 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 方phương 便tiện 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 徵trưng 二nhị 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 如như 前tiền 說thuyết 至chí 亦diệc 自tự 欺khi 誑cuống 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 於ư 五ngũ 種chủng 受thọ 發phát 起khởi 五ngũ 轉chuyển 等đẳng 者giả 即tức 於ư 五ngũ 種chủng 受thọ 發phát 起khởi 五ngũ 種chủng 妙diệu 智trí 故cố 云vân 五ngũ 轉chuyển 。

論luận 復phục 次thứ 嗢ốt 柁đả 至chí 二nhị 圓viên 滿mãn 。

演diễn 曰viết 四tứ 有hữu 一nhất 頌tụng 半bán 釋thích 揔# 中trung 第đệ 四tứ 後hậu 多đa 住trụ 等đẳng 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 以dĩ 頌tụng 揔# 列liệt 二nhị 長trường/trưởng 行hành 別biệt 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 由do 二nhị 因nhân 緣duyên 。 至chí 有hữu 第đệ 二nhị 住trụ 。

演diễn 曰viết 二nhị 長trường/trưởng 行hành 別biệt 釋thích 文văn 分phần/phân 十thập 三tam 一nhất 釋thích 一nhất 住trụ 二nhị 釋thích 遠viễn 涅Niết 盤Bàn 三tam 釋thích 略lược 說thuyết 四tứ 釋thích 內nội 所sở 證chứng 五ngũ 釋thích 辯biện 一nhất 切thiết 六lục 釋thích 知tri 相tương/tướng 七thất 釋thích 捨xả 所sở 學học 八bát 釋thích 業nghiệp 九cửu 釋thích 等đẳng 十thập 釋thích 空không 十thập 一nhất 釋thích 隨tùy 行hành 十thập 二nhị 釋thích 恆hằng 住trụ 十thập 三tam 釋thích 師sư 第đệ 二nhị 圓viên 滿mãn 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 有hữu 第đệ 二nhị 住trụ 。 二nhị 釋thích 無vô 第đệ 二nhị 住trụ 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 標tiêu 二nhị 列liệt 三tam 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 有hữu 愛ái 故cố 至chí 次thứ 生sanh 起khởi 故cố 。

演diễn 曰viết 二nhị 列liệt 。

論luận 云vân 何hà 有hữu 愛ái 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 有hữu 愛ái 二nhị 釋thích 生sanh 起khởi 第đệ 二nhị 自tự 體thể 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 徵trưng 二nhị 釋thích 三tam 結kết 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 諸chư 可khả 愛ái 至chí 名danh 有hữu 染nhiễm 著trước 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 。

論luận 如như 是thị 名danh 為vi 。 第đệ 二nhị 差sai 別biệt 。

演diễn 曰viết 三tam 結kết 。

論luận 云vân 何hà 生sanh 起khởi 第đệ 二nhị 自tự 體thể 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 生sanh 起khởi 第đệ 二nhị 自tự 體thể 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 徵trưng 二nhị 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 喜hỷ 樂lạc 等đẳng 至chí 眾chúng 苦khổ 生sanh 起khởi 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 。

論luận 與dữ 此thử 相tương 違vi 至chí 無vô 第đệ 二nhị 住trụ 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 無vô 第đệ 二nhị 住trụ 。

論luận 復phục 次thứ 有hữu 二nhị 種chủng 法pháp 。 更cánh 㸦# 相tương 違vi 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 遠viễn 涅Niết 槃Bàn 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 退thoái 道đạo 緣duyên 二nhị 釋thích 進tiến 道đạo 緣duyên 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 二nhị 法pháp 㸦# 違vi 二nhị 釋thích 六lục 種chủng 鄙bỉ 碎toái 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 標tiêu 二nhị 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 一nhất 者giả 煩phiền 惱não 至chí 去khứ 涅Niết 槃Bàn 遠viễn 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 。

論luận 復phục 次thứ 有hữu 六lục 種chủng 至chí 鄙bỉ 碎toái 行hành 相tương/tướng 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 六lục 種chủng 鄙bỉ 碎toái 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 標tiêu 二nhị 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 一nhất 者giả 性tánh 多đa 至chí 而nhi 生sanh 喜hỷ 足túc 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 。

論luận 由do 二nhị 因nhân 緣duyên 。 至chí 倍bội 令linh 增tăng 長trưởng 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 進tiến 道đạo 緣duyên 文văn 中trung 分phần/phân 四tứ 一nhất 標tiêu 二nhị 徵trưng 三tam 列liệt 四tứ 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 何hà 等đẳng 為vi 二nhị 。

演diễn 曰viết 二nhị 徵trưng 。

論luận 一nhất 者giả 忍nhẫn 辱nhục 二nhị 者giả 柔nhu 和hòa 。

演diễn 曰viết 三tam 列liệt 。

論luận 言ngôn 忍nhẫn 辱nhục 者giả 至chí 性tánh 不bất 惱não 他tha 。

演diễn 曰viết 四tứ 釋thích 。

論luận 復phục 次thứ 至chí 說thuyết 無vô 界giới 教giáo 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 略lược 說thuyết 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 略lược 依y 二nhị 種chủng 說thuyết 無vô 界giới 教giáo 二nhị 釋thích 略lược 有hữu 三tam 種chủng 。 念niệm 力lực 強cường/cưỡng 因nhân 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 標tiêu 二nhị 列liệt 三tam 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 一nhất 者giả 說thuyết 有hữu 至chí 涅Niết 槃Bàn 界giới 教giáo 。

演diễn 曰viết 二nhị 列liệt 。

論luận 若nhược 由do 如như 是thị 至chí 涅Niết 槃Bàn 界giới 教giáo 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 說thuyết 有hữu 餘dư 依y 涅Niết 槃Bàn 界giới 教giáo 二nhị 說thuyết 無vô 餘dư 依y 涅Niết 槃Bàn 界giới 教giáo 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 若nhược 由do 如như 是thị 不bất 至chí 涅Niết 槃Bàn 界giới 教giáo 。

演diễn 曰viết 二nhị 說thuyết 無vô 餘dư 依y 涅Niết 槃Bàn 界giới 教giáo 。

論luận 略lược 有hữu 三tam 種chủng 。 念niệm 力lực 強cường/cưỡng 因nhân 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 略lược 有hữu 三tam 種chủng 。 念niệm 力lực 強cường/cưỡng 因nhân 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 標tiêu 二nhị 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 一nhất 由do 其kỳ 年niên 至chí 現hiện 法pháp 數số 習tập 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 。

論luận 復phục 次thứ 由do 五ngũ 至chí 是thị 內nội 證chứng 法pháp 。

演diễn 曰viết 四tứ 釋thích 內nội 所sở 證chứng 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 標tiêu 二nhị 釋thích 此thử 初sơ 也dã 五ngũ 種chủng 相tương/tướng 者giả 一nhất 於ư 現hiện 法pháp 煩phiền 惱não 有hữu 無vô 善thiện 分phân 別biệt 故cố 。 名danh 為vi 現hiện 見kiến 二nhị 能năng 令linh 煩phiền 惱não 。 得đắc 離ly 繫hệ 故cố 名danh 無vô 熾sí 然nhiên 三tam 若nhược 行hành 若nhược 住trụ 若nhược 坐tọa 。 若nhược 臥ngọa 一nhất 切thiết 時thời 中trung 。 皆giai 可khả 修tu 習tập 易dị 修tu 習tập 故cố 名danh 為vi 應ứng 時thời 四tứ 導đạo 涅Niết 槃Bàn 故cố 名danh 為vi 引dẫn 導đạo 五ngũ 不bất 共cộng 一nhất 切thiết 。 諸chư 外ngoại 道đạo 故cố 名danh 唯duy 此thử 見kiến 。

論luận 謂vị 離ly 信tín 故cố 至chí 有hữu 及cập 非phi 有hữu 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 謂vị 遠viễn 離ly 信tín 他tha 欣hân 樂nhạo 行hành 相tương/tướng 周chu 遍biến 尋tầm 思tư 。 隨tùy 聞văn 所sở 起khởi 見kiến 審thẩm 察sát 忍nhẫn 唯duy 自tự 證chứng 故cố 名danh 內nội 所sở 證chứng 如như 九cửu 十thập 說thuyết 。

論luận 復phục 次thứ 由do 三tam 至chí 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。

演diễn 曰viết 五ngũ 釋thích 辯biện 一nhất 切thiết 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 標tiêu 二nhị 釋thích 三tam 結kết 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 一nhất 者giả 覺giác 了liễu 至chí 一nhất 切thiết 法pháp 故cố 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 。

論luận 是thị 故cố 他tha 於ư 至chí 。 請thỉnh 問vấn 世Thế 尊Tôn 。

演diễn 曰viết 三tam 結kết 。

論luận 復phục 次thứ 諸chư 有hữu 至chí 邪tà 取thủ 分phân 別biệt 。

演diễn 曰viết 六lục 釋thích 知tri 相tương/tướng 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 弟đệ 子tử 心tâm 迷mê 二nhị 如Như 來Lai 開khai 示thị 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 實thật 相tướng 故cố 。

演diễn 曰viết 二nhị 如Như 來Lai 開khai 示thị 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 令linh 悟ngộ 實thật 相tướng 。 二nhị 於ư 自tự 無vô 欺khi 三tam 於ư 他tha 無vô 畏úy 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 又hựu 為vi 於ư 自tự 無vô 欺khi 誑cuống 故cố 。

演diễn 曰viết 二nhị 於ư 自tự 無vô 欺khi 。

論luận 又hựu 為vi 於ư 他tha 至chí 正chánh 記ký 別biệt 故cố 。

演diễn 曰viết 三tam 於ư 他tha 無vô 畏úy 。

論luận 復phục 次thứ 諸chư 出xuất 至chí [(厂@((既-旡)-日+口))*頁]# 戀luyến 境cảnh 界giới 。

演diễn 曰viết 七thất 釋thích 捨xả 所sở 學học 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 第đệ 一nhất 番phiên 釋thích 二nhị 第đệ 二nhị 番phiên 釋thích 三tam 第đệ 三tam 番phiên 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 又hựu 出xuất 家gia 者giả 至chí 無vô 堪kham 能năng 義nghĩa 。

演diễn 曰viết 二nhị 第đệ 二nhị 番phiên 釋thích 。

論luận 又hựu 即tức 由do 此thử 至chí 心tâm 株chu 覆phú 事sự 。

演diễn 曰viết 三tam 第đệ 三tam 番phiên 釋thích 。

論luận 復phục 若nhược 於ư 至chí 污ô 染nhiễm 作tác 意ý 。

演diễn 曰viết 八bát 釋thích 業nghiệp 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 標tiêu 二nhị 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 即tức 此thử 作tác 意ý 至chí 六lục 處xứ 坐tọa 起khởi 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 順thuận 次thứ 釋thích 二nhị 逆nghịch 次thứ 釋thích 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 正chánh 釋thích 二nhị 結kết 成thành 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 如như 是thị 名danh 為vi 。 順thuận 次thứ 道Đạo 理lý 。

演diễn 曰viết 二nhị 結kết 成thành 。

論luận 逆nghịch 次thứ 第đệ 者giả 至chí 當đương 知tri 亦diệc 尒# 。

演diễn 曰viết 二nhị 逆nghịch 次thứ 第đệ 釋thích 。

論luận 復phục 次thứ 由do 二nhị 至chí 不bất 言ngôn 隨tùy 愛ái 。

演diễn 曰viết 九cửu 釋thích 等đẳng 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 申thân 正chánh 義nghĩa 二nhị 釋thích 外ngoại 妨phương 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 何hà 以dĩ 故cố 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 外ngoại 妨phương 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 徵trưng 二nhị 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 略lược 有hữu 三tam 愛ái 至chí 三tam 無vô 色sắc 愛ái 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 揔# 標tiêu 列liệt 二nhị 別biệt 解giải 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 此thử 中trung 欲dục 愛ái 至chí 非phi 染nhiễm 性tánh 愛ái 。

演diễn 曰viết 二nhị 別biệt 解giải 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 欲dục 界giới 隨tùy 業nghiệp 不bất 隨tùy 愛ái 妨phương 二nhị 釋thích 上thượng 二nhị 界giới 隨tùy 業nghiệp 不bất 隨tùy 愛ái 妨phương 此thử 初sơ 也dã 此thử 說thuyết 引dẫn 果quả 業nghiệp 能năng 親thân 引dẫn 愛ái 踈sơ 助trợ 引dẫn 今kim 從tùng 親thân 論luận 故cố 不bất 隨tùy 愛ái 餘dư 如như 文văn 說thuyết 。

論luận 又hựu 若nhược 此thử 愛ái 至chí 不bất 言ngôn 隨tùy 愛ái 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 上thượng 二nhị 界giới 隨tùy 業nghiệp 不bất 隨tùy 愛ái 妨phương 。

論luận 復phục 次thứ 於ư 外ngoại 至chí 或hoặc 時thời 不bất 空không 。

演diễn 曰viết 十thập 釋thích 空không 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 世thế 俗tục 諦đế 空không 二nhị 釋thích 勝thắng 義nghĩa 諦đế 空không 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 二nhị 結kết 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 正chánh 釋thích 二nhị 例lệ 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 如như 果quả 受thọ 至chí 當đương 知tri 亦diệc 尒# 。

演diễn 曰viết 二nhị 例lệ 釋thích 。

論luận 如như 是thị 至chí 非phi 勝thắng 義nghĩa 空không 。

演diễn 曰viết 二nhị 結kết 。

論luận 若nhược 說thuyết 恆hằng 時thời 至chí 勝thắng 義nghĩa 諦đế 空không 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 勝thắng 義nghĩa 諦đế 空không 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 略lược 二nhị 廣quảng 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 應ưng 知tri 此thử 空không 。 復phục 有hữu 七thất 種chủng 。

演diễn 曰viết 二nhị 廣quảng 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 標tiêu 二nhị 列liệt 三tam 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 一nhất 後hậu 際tế 空không 至chí 七thất 作tác 者giả 空không 。

演diễn 曰viết 二nhị 列liệt 。

論luận 當đương 知tri 此thử 中trung 。 至chí 名danh 後hậu 際tế 空không 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 別biệt 釋thích 前tiền 三tam 空không 二nhị 例lệ 釋thích 後hậu 四tứ 空không 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 釋thích 後hậu 際tế 空không 二nhị 釋thích 前tiền 際tế 空không 三tam 釋thích 中trung 際tế 空không 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 又hựu 無vô 諸chư 行hành 至chí 名danh 前tiền 際tế 空không 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 前tiền 際tế 空không 。

論luận 又hựu 於ư 剎sát 那na 至chí 名danh 中trung 際tế 空không 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 中trung 際tế 空không 。

論luận 當đương 亦diệc 是thị 至chí 能năng 生sanh 彼bỉ 法pháp 。

演diễn 曰viết 二nhị 例lệ 釋thích 後hậu 四tứ 空không 。

論luận 復phục 次thứ 由do 五ngũ 至chí 福phước 非phi 福phước 行hành 。

演diễn 曰viết 十thập 一nhất 釋thích 隨tùy 行hành 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 五ngũ 相tương 隨tùy 行hành 二nhị 釋thích 五ngũ 相tương/tướng 差sai 別biệt 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 正chánh 釋thích 喜hỷ 受thọ 隨tùy 行hành 二nhị 例lệ 釋thích 憂ưu 捨xả 隨tùy 行hành 此thử 初sơ 也dã 五ngũ 種chủng 相tương/tướng 者giả 一nhất 深thâm 心tâm 喜hỷ 樂lạc 二nhị 不bất 如như 正chánh 理lý 。 執chấp 取thủ 其kỳ 相tương/tướng 三tam 發phát 生sanh 貪tham 欲dục 四tứ 多đa 起khởi 尊tôn 思tư 方phương 便tiện 求cầu 覔# 五ngũ 因nhân 此thử 廣quảng 行hành 福phước 非phi 福phước 行hành 。

論luận 如như 能năng 順thuận 喜hỷ 至chí 當đương 知tri 亦diệc 尒# 。

演diễn 曰viết 二nhị 例lệ 釋thích 憂ưu 捨xả 隨tùy 行hành 。

論luận 其kỳ 差sai 別biệt 者giả 至chí 餘dư 如như 前tiền 說thuyết 。

演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 五ngũ 相tương/tướng 差sai 別biệt 。

論luận 復phục 次thứ 有hữu 諸chư 至chí 說thuyết 名danh 恆hằng 住trụ 。

演diễn 曰viết 十thập 二nhị 釋thích 恆hằng 住trụ 文văn 中trung 分phần/phân 四tứ 一nhất 依y 自tự 位vị 釋thích 二nhị 通thông 前tiền 品phẩm 釋thích 三tam 約ước 難nan 行hành 釋thích 四tứ 指chỉ 如như 前tiền 釋thích 此thử 初sơ 也dã 謂vị 於ư 六lục 境cảnh 喜hỷ 憂ưu 不bất 生sanh 恆hằng 常thường 捨xả 心tâm 名danh 為vi 恆hằng 住trụ 如như 五ngũ 十thập 廣quảng 說thuyết 。

論luận 彼bỉ 隨tùy 行hành 品phẩm 至chí 亦diệc 無vô 是thị 事sự 。

演diễn 曰viết 二nhị 通thông 前tiền 品phẩm 釋thích 。

論luận 又hựu 彼bỉ 恆hằng 住trụ 至chí 應ưng 當đương 奉phụng 請thỉnh 。

演diễn 曰viết 三tam 約ước 難nan 行hành 釋thích 。

論luận 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 至chí 攝nhiếp 異dị 門môn 分phần/phân 。

演diễn 曰viết 四tứ 指chỉ 如như 前tiền 釋thích 。

論luận 復phục 次thứ 於ư 善thiện 至chí 其kỳ 德đức 圓viên 滿mãn 。

演diễn 曰viết 十thập 三tam 釋thích 師sư 第đệ 二nhị 圓viên 滿mãn 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 正chánh 釋thích 二nhị 結kết 勸khuyến 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 第đệ 一nhất 番phiên 釋thích 二nhị 第đệ 二nhị 番phiên 釋thích 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 揔# 標tiêu 二nhị 別biệt 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 云vân 何hà 二nhị 相tương/tướng 至chí 其kỳ 德đức 圓viên 滿mãn 。

演diễn 曰viết 二nhị 別biệt 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 大đại 師sư 二nhị 德đức 圓viên 滿mãn 二nhị 釋thích 弟đệ 子tử 二nhị 德đức 圓viên 滿mãn 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 徵trưng 二nhị 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 依y 利lợi 他tha 至chí 師sư 德đức 圓viên 滿mãn 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 第đệ 一nhất 師sư 德đức 圓viên 滿mãn 二nhị 釋thích 第đệ 二nhị 師sư 德đức 圓viên 滿mãn 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 又hựu 依y 自tự 利lợi 至chí 師sư 德đức 圓viên 滿mãn 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 第đệ 二nhị 師sư 德đức 圓viên 滿mãn 。

論luận 云vân 何hà 二nhị 相tương/tướng 至chí 其kỳ 德đức 圓viên 滿mãn 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 弟đệ 子tử 二nhị 德đức 圓viên 滿mãn 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 徵trưng 二nhị 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 於ư 如Như 來Lai 。 至chí 其kỳ 德đức 圓viên 滿mãn 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 第đệ 一nhất 諸chư 弟đệ 子tử 眾chúng 。 其kỳ 德đức 圓viên 滿mãn 二nhị 釋thích 第đệ 二nhị 諸chư 弟đệ 子tử 眾chúng 。 其kỳ 德đức 圓viên 滿mãn 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 如như 是thị 修tu 行hành 。 至chí 其kỳ 德đức 圓viên 滿mãn 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 第đệ 二nhị 諸chư 弟đệ 子tử 眾chúng 。 其kỳ 德đức 圓viên 滿mãn 。

論luận 復phục 次thứ 於ư 善thiện 至chí 其kỳ 德đức 圓viên 滿mãn 。

演diễn 曰viết 二nhị 第đệ 二nhị 番phiên 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 揔# 標tiêu 二nhị 別biệt 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 云vân 何hà 三tam 相tương/tướng 至chí 其kỳ 德đức 圓viên 滿mãn 。

演diễn 曰viết 二nhị 別biệt 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 大đại 師sư 三tam 德đức 圓viên 滿mãn 二nhị 釋thích 弟đệ 子tử 二nhị 德đức 圓viên 滿mãn 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 徵trưng 二nhị 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 至chí 師sư 德đức 圓viên 滿mãn 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 釋thích 第đệ 一nhất 師sư 德đức 圓viên 滿mãn 二nhị 釋thích 第đệ 二nhị 師sư 德đức 圓viên 滿mãn 三tam 釋thích 第đệ 三tam 師sư 德đức 圓viên 滿mãn 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 又hựu 於ư 聖thánh 教giáo 至chí 師sư 德đức 圓viên 滿mãn 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 第đệ 二nhị 師sư 德đức 圓viên 滿mãn 。

論luận 又hựu 於ư 聖thánh 教giáo 至chí 師sư 德đức 圓viên 滿mãn 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 第đệ 三tam 師sư 德đức 圓viên 滿mãn 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 師sư 德đức 滿mãn 二nhị 明minh 四tứ 攝nhiếp 法pháp 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 云vân 何hà 名danh 為vi 四tứ 種chủng 法pháp 攝nhiếp 。

演diễn 曰viết 二nhị 明minh 四tứ 攝nhiếp 法pháp 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 徵trưng 二nhị 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 一nhất 於ư 秘bí 密mật 至chí 常thường 無vô 懈giải 廢phế 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 。

論luận 云vân 何hà 二nhị 相tương/tướng 至chí 其kỳ 德đức 圓viên 滿mãn 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 弟đệ 子tử 二nhị 德đức 圓viên 滿mãn 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 徵trưng 二nhị 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 諸chư 弟đệ 子tử 。 至chí 其kỳ 德đức 圓viên 滿mãn 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 第đệ 一nhất 諸chư 弟đệ 子tử 眾chúng 。 其kỳ 德đức 圓viên 滿mãn 二nhị 釋thích 第đệ 二nhị 諸chư 弟đệ 子tử 眾chúng 。 其kỳ 德đức 圓viên 滿mãn 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 又hựu 彼bỉ 於ư 見kiến 至chí 其kỳ 德đức 圓viên 滿mãn 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 第đệ 二nhị 諸chư 弟đệ 子tử 眾chúng 。 其kỳ 德đức 圓viên 滿mãn 。

論luận 如như 是thị 大đại 師sư 。 至chí 之chi 所sở 歸quy 趣thú 。

演diễn 曰viết 二nhị 結kết 勸khuyến 。

論luận 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập 三tam 。 論luận 攝nhiếp 事sự 分phần/phân 中trung 契Khế 經Kinh 事sự 緣duyên 起khởi 食thực 諦đế 界giới 擇trạch 攝nhiếp 第đệ 三tam 之chi 一nhất 。

論luận 如như 是thị 已dĩ 說thuyết 至chí 。 我ngã 今kim 當đương 說thuyết 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 緣duyên 起khởi 食thực 諦đế 界giới 擇trạch 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 結kết 前tiền 生sanh 後hậu 二nhị 依y 生sanh 正chánh 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 揔# 嗢ốt 拕tha 南nam 至chí 後hậu 如như 理lý 等đẳng 。

演diễn 曰viết 二nhị 依y 生sanh 正chánh 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 揔# 頌tụng 中trung 一nhất 頌tụng 二nhị 釋thích 揔# 頌tụng 中trung 半bán 頌tụng 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 惣# 頌tụng 二nhị 釋thích 別biệt 頌tụng 此thử 初sơ 也dã 此thử 中trung 有hữu 六lục 一nhất 立lập 等đẳng 二nhị 二nhị 諦đế 等đẳng 三tam 以dĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 等đẳng 四tứ 有hữu 滅diệt 等đẳng 五ngũ 食thực 等đẳng 六lục 如như 理lý 等đẳng 前tiền 四tứ 釋thích 緣duyên 起khởi 後hậu 二nhị 釋thích 四Tứ 諦Đế 。

論luận 別biệt 嗢ốt 拕tha 南nam 至chí 後hậu 甚thậm 深thâm 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 別biệt 頌tụng 文văn 中trung 分phần/phân 六lục 一nhất 有hữu 一nhất 頌tụng 釋thích 揔# 中trung 第đệ 一nhất 立lập 等đẳng 二nhị 有hữu 一nhất 頌tụng 釋thích 揔# 中trung 第đệ 二nhị 二nhị 諦đế 等đẳng 三tam 有hữu 一nhất 頌tụng 釋thích 揔# 中trung 第đệ 三tam 以dĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 等đẳng 四tứ 有hữu 一nhất 頌tụng 釋thích 揔# 中trung 第đệ 四tứ 有hữu 滅diệt 等đẳng 五ngũ 有hữu 一nhất 頌tụng 釋thích 揔# 中trung 第đệ 五ngũ 食thực 等đẳng 六lục 有hữu 一nhất 頌tụng 釋thích 揔# 中trung 第đệ 六lục 如như 理lý 等đẳng 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 以dĩ 頌tụng 揔# 列liệt 二nhị 長trường/trưởng 行hành 別biệt 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 略lược 由do 三tam 相tương/tướng 至chí 及cập 趣thú 清thanh 淨tịnh 。

演diễn 曰viết 二nhị 長trường/trưởng 行hành 別biệt 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 九cửu 一nhất 釋thích 立lập 二nhị 釋thích 苦khổ 聚tụ 三tam 釋thích 諦đế 觀quán 四tứ 釋thích 攝nhiếp 聖thánh 教giáo 五ngũ 釋thích 微vi 智trí 六lục 釋thích 思tư 量lượng 際tế 七thất 釋thích 觀quán 察sát 八bát 釋thích 上thượng 慢mạn 九cửu 釋thích 甚thậm 深thâm 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 揔# 標tiêu 列liệt 二nhị 別biệt 解giải 釋thích 三tam 惣# 結kết 前tiền 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 此thử 中trung 云vân 何hà 。 至chí 生sanh 已dĩ 隨tùy 轉chuyển 。

演diễn 曰viết 二nhị 別biệt 解giải 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 從tùng 前tiền 際tế 中trung 際tế 得đắc 生sanh 於ư 中trung 際tế 生sanh 已dĩ 隨tùy 轉chuyển 二nhị 釋thích 從tùng 中trung 際tế 後hậu 際tế 得đắc 生sanh 由do 不bất 生sanh 故cố 證chứng 清thanh 淨tịnh 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 申thân 問vấn 荅# 二nhị 辯biện 同đồng 異dị 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 問vấn 二nhị 荅# 三tam 結kết 此thử 初sơ 申thân 其kỳ 二nhị 問vấn 也dã 。

論luận 謂vị 如như 有hữu 一nhất 至chí 。 無vô 明minh 為vi 緣duyên 。

演diễn 曰viết 二nhị 荅# 文văn 中trung 分phần/phân 四tứ 一nhất 釋thích 能năng 引dẫn 二nhị 明minh 所sở 引dẫn 三tam 辯biện 能năng 生sanh 四tứ 辯biện 所sở 生sanh 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 無vô 明minh 二nhị 釋thích 行hành 支chi 此thử 初sơ 釋thích 無vô 明minh 闇ám 於ư 前tiền 際tế 世thế 俗tục 勝thắng 義nghĩa 。 二nhị 苦khổ 之chi 義nghĩa 謂vị 易dị 了liễu 知tri 者giả 名danh 世thế 俗tục 苦khổ 即tức 三tam 塗đồ 等đẳng 苦khổ 彼bỉ 不bất 了liễu 故cố 造tạo 非phi 福phước 行hành 難nan 了liễu 知tri 者giả 名danh 勝thắng 義nghĩa 苦khổ 即tức 人nhân 天thiên 善thiện 趣thú 勝thắng 義nghĩa 道Đạo 理lý 體thể 皆giai 是thị 苦khổ 世thế 俗tục 難nan 了liễu 謂vị 為vi 善thiện 勝thắng 迷mê 之chi 故cố 造tạo 福phước 不bất 動động 也dã 。

論luận 造tạo 作tác 增tăng 長trưởng 。 至chí 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 行hành 支chi 罪tội 即tức 非phi 福phước 謂vị 迷mê 俗tục 無vô 明minh 發phát 非phi 福phước 行hành 迷mê 勝thắng 義nghĩa 者giả 發phát 福phước 不bất 動động 。

論luận 由do 此thử 為vi 緣duyên 。 至chí 續tục 生sanh 識thức 因nhân 。

演diễn 曰viết 二nhị 明minh 所sở 引dẫn 所sở 引dẫn 有hữu 五ngũ 今kim 但đãn 言ngôn 識thức 識thức 為vi 本bổn 故cố 舉cử 本bổn 攝nhiếp 末mạt 隨tùy 業nghiệp 行hành 識thức 者giả 識thức 名danh 言ngôn 種chủng 雖tuy 已dĩ 熏huân 習tập 未vị 知tri 生sanh 處xứ 。 因nhân 業nghiệp 招chiêu 集tập 生sanh 五ngũ 趣thú 果quả 果quả 因nhân 業nghiệp 集tập 當đương 現hiện 得đắc 生sanh 名danh 隨tùy 業nghiệp 轉chuyển 雖tuy 有hữu 處xứ 云vân 業nghiệp 種chủng 名danh 識thức 今kim 文văn 不bất 尒# 業nghiệp 熏huân 習tập 已dĩ 所sở 熏huân 集tập 種chủng 乃nãi 至chí 前tiền 世thế 身thân 命mạng 不bất 絕tuyệt 能năng 為vi 中trung 際tế 現hiện 續tục 識thức 因nhân 顯hiển 識thức 等đẳng 支chi 體thể 是thị 種chủng 子tử 對đối 彼bỉ 前tiền 際tế 名danh 為vi 後hậu 也dã 。

論luận 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 至chí 現hiện 前tiền 而nhi 起khởi 。

演diễn 曰viết 三tam 辯biện 能năng 生sanh 前tiền 識thức 等đẳng 生sanh 中trung 際tế 現hiện 識thức 等đẳng 時thời 自tự 無vô 其kỳ 力lực 要yếu 待đãi 他tha 助trợ 是thị 以dĩ 前tiền 際tế 由do 迷mê 內nội 異dị 熟thục 果quả 無vô 明minh 不bất 知tri 二nhị 苦khổ 故cố 隨tùy 所sở 應ưng 造tạo 三tam 種chủng 行hành 為vi 增tăng 上thượng 緣duyên 引dẫn 起khởi 當đương 來lai 生sanh 老lão 死tử 位vị 識thức 等đẳng 五ngũ 果quả 因nhân 緣duyên 種chủng 已dĩ 復phục 依y 迷mê 外ngoại 增tăng 上thượng 果quả 愚ngu 以dĩ 境cảnh 界giới 受thọ 為vi 緣duyên 發phát 起khởi 貪tham 愛ái 煩phiền 惱não 緣duyên 愛ái 復phục 生sanh 欲dục 等đẳng 四tứ 取thủ 此thử 愛ái 取thủ 二nhị 和hòa 合hợp 潤nhuận 能năng 引dẫn 之chi 中trung 業nghiệp 及cập 所sở 引dẫn 因nhân 識thức 等đẳng 五ngũ 種chủng 轉chuyển 名danh 為vi 有hữu 何hà 以dĩ 名danh 有hữu 此thử 六lục 俱câu 能năng 近cận 有hữu 生sanh 等đẳng 後hậu 有hữu 果quả 故cố 即tức 能năng 生sanh 中trung 具cụ 明minh 三tam 也dã 。

論luận 既ký 命mạng 終chung 已dĩ 。 至chí 自tự 體thể 得đắc 生sanh 。

演diễn 曰viết 四tứ 辯biện 所sở 生sanh 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 明minh 生sanh 死tử 二nhị 辯biện 識thức 與dữ 名danh 色sắc 㸦# 依y 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 揔# 明minh 生sanh 二nhị 別biệt 顯hiển 相tương/tướng 三tam 結kết 與dữ 果quả 此thử 初sơ 也dã 中trung 有hữu 本bổn 有hữu 揔# 名danh 生sanh 也dã 。

論luận 生sanh 已dĩ 漸tiệm 次thứ 至chí 乃nãi 至chí 衰suy 老lão 。

演diễn 曰viết 二nhị 別biệt 顯hiển 相tương/tướng 唯duy 取thủ 阿a 賴lại 耶da 識thức 。 親thân 因nhân 緣duyên 種chủng 為vi 體thể 名danh 為vi 因nhân 識thức 謂vị 於ư 母mẫu 腹phúc 中trung 。 因nhân 識thức 為vi 緣duyên 續tục 生sanh 果quả 識thức 隨tùy 轉chuyển 不bất 絕tuyệt 任nhậm 持trì 所sở 有hữu 羯yết 邏la 藍lam 等đẳng 。 非phi 餘dư 七thất 識thức 隨tùy 轉chuyển 不bất 絕tuyệt 能năng 任nhậm 持trì 故cố 。

論luận 又hựu 即tức 此thử 識thức 至chí 與dữ 異dị 熟thục 果quả 。

演diễn 曰viết 三tam 結kết 與dữ 果quả 。

論luận 異dị 熟thục 生sanh 識thức 至chí 六lục 轉chuyển 依y 故cố 。

演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 識thức 與dữ 名danh 色sắc 㸦# 依y 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 識thức 依y 名danh 色sắc 二nhị 名danh 色sắc 依y 識thức 三tam 舉cử 喻dụ 結kết 成thành 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 識thức 依y 名danh 色sắc 二nhị 引dẫn 教giáo 證chứng 成thành 三tam 釋thích 名danh 色sắc 義nghĩa 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 由do 是thị 說thuyết 言ngôn 名danh 色sắc 緣duyên 識thức 。

演diễn 曰viết 二nhị 引dẫn 教giáo 證chứng 成thành 第đệ 九cửu 論luận 云vân 是thị 故cố 經kinh 言ngôn 名danh 色sắc 緣duyên 識thức 謂vị 名danh 色sắc 為vi 緣duyên 。 識thức 方phương 得đắc 起khởi 名danh 為vi 緣duyên 識thức 。

論luận 俱câu 生sanh 五ngũ 根căn 至chí 數sác 數sác 隨tùy 轉chuyển 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 名danh 色sắc 義nghĩa 有hữu 兩lưỡng 番phiên 釋thích 初sơ 依y 六lục 根căn 分phần/phân 名danh 色sắc 二nhị 而nhi 約ước 與dữ 識thức 為vi 所sở 依y 。 故cố 故cố 不bất 取thủ 餘dư 。

論luận 又hựu 五ngũ 色sắc 根căn 至chí 及cập 諸chư 餘dư 名danh 。

演diễn 曰viết 後hậu 依y 五ngũ 蘊uẩn 以dĩ 分phần/phân 名danh 色sắc 根căn 處xứ 者giả 根căn 扶phù 塵trần 也dã 根căn 及cập 扶phù 塵trần 各các 有hữu 四tứ 大đại 並tịnh 名danh 為vi 色sắc 所sở 餘dư 四tứ 蘊uẩn 揔# 為vi 名danh 也dã 。

論luận 由do 彼bỉ 執chấp 持trì 至chí 隨tùy 轉chuyển 依y 止chỉ 。

演diễn 曰viết 二nhị 名danh 色sắc 依y 識thức 由do 彼bỉ 執chấp 持trì 者giả 由do 第đệ 八bát 識thức 執chấp 持trì 根căn 等đẳng 相tương 續tục 流lưu 轉chuyển 。 不bất 絕tuyệt 故cố 此thử 名danh 之chi 與dữ 色sắc 二nhị 種chủng 揔# 名danh 隨tùy 轉chuyển 依y 止chỉ 於ư 識thức 故cố 第đệ 九cửu 論luận 云vân 故cố 此thử 二nhị 種chủng 依y 止chỉ 於ư 識thức 。 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 。

論luận 由do 是thị 故cố 言ngôn 至chí 乃nãi 至chí 壽thọ 住trụ 。

演diễn 曰viết 三tam 舉cử 喻dụ 結kết 成thành 問vấn 生sanh 老lão 之chi 位vị 具cụ 識thức 等đẳng 五ngũ 何hà 故cố 但đãn 顯hiển 識thức 與dữ 名danh 色sắc 荅# 有hữu 二nhị 釋thích 一nhất 據cứ 相tương 依y 觸xúc 受thọ 等đẳng 法pháp 不bất 說thuyết 與dữ 識thức 定định 相tương 依y 故cố 二nhị 從tùng 寬khoan 名danh 說thuyết 名danh 色sắc 位vị 寬khoan 攝nhiếp 餘dư 支chi 故cố 。

論luận 如như 是thị 名danh 為vi 。 至chí 生sanh 已dĩ 隨tùy 轉chuyển 。

演diễn 曰viết 三tam 結kết 。

論luận 當đương 知tri 此thử 中trung 。 至chí 說thuyết 轉chuyển 次thứ 第đệ 。

演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 同đồng 異dị 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 四tứ 生sanh 同đồng 異dị 二nhị 三tam 界giới 差sai 別biệt 。 三tam 三tam 業nghiệp 有hữu 殊thù 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 辯biện 胎thai 生sanh 二nhị 明minh 卵noãn 濕thấp 三tam 彰chương 化hóa 生sanh 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 卵noãn 生sanh 至chí 有hữu 餘dư 差sai 別biệt 。

演diễn 曰viết 二nhị 明minh 卵noãn 濕thấp 濕thấp 生sanh 無vô 母mẫu 卵noãn 生sanh 在tại 胎thai 不bất 同đồng 胎thai 生sanh 有hữu 五ngũ 位vị 別biệt 故cố 此thử 二nhị 生sanh 皆giai 除trừ 母mẫu 腹phúc 。

論luận 有hữu 色sắc 有hữu 情tình 至chí 與dữ 差sai 別biệt 。

演diễn 曰viết 三tam 彰chương 化hóa 生sanh 諸chư 根căn 頓đốn 具cụ 故cố 與dữ 前tiền 差sai 明minh 昧muội 用dụng 殊thù 如như 次thứ 分phân 為vi 名danh 色sắc 六lục 處xứ 。

論luận 在tại 無vô 色sắc 界giới 至chí 此thử 中trung 差sai 別biệt 。

演diễn 曰viết 二nhị 三tam 界giới 差sai 別biệt 。 前tiền 之chi 二nhị 界giới 四tứ 生sanh 名danh 色sắc 色sắc 有hữu 現hiện 行hành 今kim 此thử 唯duy 種chủng 故cố 與dữ 前tiền 別biệt 種chủng 亦diệc 是thị 識thức 所sở 緣duyên 之chi 境cảnh 故cố 名danh 識thức 依y 初sơ 剎sát 那na 識thức 但đãn 名danh 識thức 支chi 次thứ 後hậu 名danh 意ý 昧muội 明minh 異dị 故cố 。

論luận 由do 福phước 業nghiệp 故cố 至chí 生sanh 色sắc 無vô 色sắc 。

演diễn 曰viết 三tam 三tam 業nghiệp 有hữu 殊thù 此thử 福phước 等đẳng 三tam 皆giai 據cứ 引dẫn 業nghiệp 以dĩ 彼bỉ 滿mãn 業nghiệp 非phi 行hành 支chi 故cố 故cố 不bất 取thủ 也dã 所sở 以dĩ 言ngôn 福phước 生sanh 欲dục 人nhân 天thiên 非phi 福phước 招chiêu 惡ác 若nhược 據cứ 滿mãn 業nghiệp 即tức 應ưng 各các 言ngôn 生sanh 五ngũ 趣thú 也dã 。

論luận 云vân 何hà 名danh 為vi 。 至chí 證chứng 得đắc 清thanh 淨tịnh 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 從tùng 中trung 際tế 後hậu 際tế 得đắc 生sanh 由do 不bất 生sanh 故cố 證chứng 得đắc 清thanh 淨tịnh 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 問vấn 二nhị 荅# 此thử 初sơ 申thân 二nhị 問vấn 也dã 。

論luận 謂vị 彼bỉ 如như 是thị 至chí 受thọ 增tăng 上thượng 果quả 。

演diễn 曰viết 二nhị 荅# 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 明minh 流lưu 轉chuyển 二nhị 明minh 還hoàn 滅diệt 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 二nhị 結kết 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 顯hiển 起khởi 因nhân 二nhị 所sở 起khởi 相tương/tướng 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 明minh 現hiện 果quả 二nhị 辯biện 起khởi 愚ngu 此thử 初sơ 也dã 謂vị 承thừa 先tiên 因nhân 中trung 際tế 生sanh 已dĩ 便tiện 受thọ 二nhị 果quả 內nội 身thân 為vi 異dị 熟thục 果quả 外ngoại 塵trần 為vi 增tăng 上thượng 果quả 舉cử 受thọ 顯hiển 境cảnh 境cảnh 名danh 增tăng 上thượng 果quả 非phi 取thủ 所sở 生sanh 受thọ 名danh 果quả 也dã 。

論luận 彼bỉ 由do 聽thính 聞văn 至chí 發phát 起khởi 愚ngu 癡si 。

演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 起khởi 愚ngu 謂vị 此thử 有hữu 情tình 聞văn 不bất 正Chánh 法Pháp 。 等đẳng 於ư 前tiền 二nhị 果quả 不bất 了liễu 知tri 故cố 起khởi 愚ngu 迷mê 執chấp 名danh 於ư 二nhị 種chủng 果quả 發phát 起khởi 愚ngu 癡si 。

論luận 彼bỉ 由do 於ư 內nội 至chí 後hậu 有hữu 生sanh 苦khổ 。

演diễn 曰viết 二nhị 所sở 起khởi 相tương/tướng 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 明minh 引dẫn 因nhân 二nhị 辯biện 生sanh 因nhân 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 二nhị 結kết 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 明minh 能năng 引dẫn 二nhị 明minh 所sở 引dẫn 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 辯biện 無vô 明minh 二nhị 彰chương 行hành 體thể 此thử 初sơ 也dã 由do 迷mê 現hiện 在tại 異dị 熟thục 內nội 果quả 故cố 於ư 當đương 苦khổ 昧muội 而nhi 不bất 知tri 。

論luận 由do 此thử 前tiền 際tế 至chí 增tăng 長trưởng 諸chư 行hành 。

演diễn 曰viết 二nhị 彰chương 行hành 體thể 福phước 等đẳng 三tam 業nghiệp 名danh 為vi 諸chư 行hành 。

論luận 由do 此thử 新tân 業nghiệp 至chí 隨tùy 業nghiệp 而nhi 行hành 。

演diễn 曰viết 二nhị 明minh 所sở 引dẫn 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 明minh 識thức 支chi 二nhị 名danh 色sắc 等đẳng 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 正chánh 釋thích 二nhị 會hội 違vi 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 識thức 隨tùy 業nghiệp 行hành 二nhị 因nhân 攝nhiếp 當đương 果quả 此thử 初sơ 也dã 由do 依y 新tân 業nghiệp 熏huân 變biến 識thức 故cố 於ư 現hiện 法Pháp 中trung 。 識thức 種chủng 隨tùy 業nghiệp 而nhi 行hành 。

論luận 如như 是thị 無vô 明minh 。 至chí 諸chư 識thức 果quả 故cố 。

演diễn 曰viết 二nhị 因nhân 攝nhiếp 當đương 果quả 識thức 體thể 即tức 賴lại 耶da 種chủng 名danh 為vi 因nhân 性tánh 能năng 生sanh 當đương 現hiện 名danh 攝nhiếp 識thức 果quả 轉chuyển 變biến 者giả 生sanh 義nghĩa 即tức 行hành 令linh 識thức 生sanh 約ước 增tăng 上thượng 名danh 生sanh 非phi 親thân 辦biện 體thể 名danh 為vi 生sanh 也dã 問vấn 若nhược 唯duy 取thủ 賴lại 耶da 為vi 識thức 支chi 者giả 何hà 故cố 此thử 論luận 第đệ 九cửu 卷quyển 末mạt 以dĩ 六lục 識thức 為vi 識thức 支chi 此thử 於ư 欲dục 界giới 具cụ 足túc 六lục 種chủng 。 色sắc 界giới 唯duy 四tứ 無vô 色sắc 唯duy 一nhất 下hạ 論luận 會hội 云vân 。

論luận 約ước 就tựu 一nhất 切thiết 至chí 說thuyết 六lục 識thức 身thân 。

演diễn 曰viết 二nhị 會hội 違vi 此thử 論luận 第đệ 九cửu 說thuyết 揔# 依y 一nhất 切thiết 識thức 說thuyết 六lục 識thức 身thân 者giả 約ước 就tựu 二Nhị 乘Thừa 等đẳng 一nhất 切thiết 身thân 語ngữ 彼bỉ 不bất 立lập 有hữu 第đệ 八bát 識thức 故cố 又hựu 一nhất 身thân 中trung 約ước 一nhất 切thiết 識thức 相tương 續tục 為vi 名danh 說thuyết 言ngôn 六lục 識thức 其kỳ 實thật 唯duy 取thủ 阿a 賴lại 耶da 識thức 。 果quả 報báo 主chủ 故cố 識thức 與dữ 名danh 色sắc 㸦# 為vi 緣duyên 故cố 乃nãi 至chí 命mạng 終chung 。 恆hằng 隨tùy 轉chuyển 故cố 。

論luận 又hựu 即tức 此thử 識thức 至chí 種chủng 子tử 隨tùy 逐trục 。

演diễn 曰viết 二nhị 名danh 色sắc 等đẳng 前tiền 為vi 後hậu 依y 故cố 云vân 隨tùy 逐trục 依y 當đương 起khởi 等đẳng 說thuyết 為vi 次thứ 第đệ 故cố 成thành 唯duy 識thức 論luận 第đệ 八bát 云vân 識thức 等đẳng 五ngũ 種chủng 由do 業nghiệp 熏huân 發phát 雖tuy 實thật 同đồng 時thời 而nhi 依y 主chủ 伴bạn 揔# 別biệt 勝thắng 劣liệt 因nhân 果quả 相tương/tướng 異dị 故cố 諸chư 聖thánh 教giáo 假giả 說thuyết 前tiền 後hậu 或hoặc 依y 當đương 來lai 現hiện 起khởi 分phần/phân 位vị 有hữu 次thứ 第đệ 故cố 說thuyết 有hữu 前tiền 後hậu 在tại 因nhân 種chủng 時thời 實thật 無vô 次thứ 第đệ 。

論luận 當đương 知tri 是thị 名danh 。 至chí 後hậu 有hữu 引dẫn 因nhân 。

演diễn 曰viết 二nhị 結kết 。

論luận 由do 識thức 為vi 先tiên 至chí 引dẫn 後hậu 有hữu 已dĩ 。

演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 生sanh 因nhân 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 結kết 前tiền 生sanh 後hậu 二nhị 正chánh 辯biện 生sanh 因nhân 三tam 結kết 生sanh 次thứ 第đệ 此thử 初sơ 也dã 由do 此thử 二nhị 支chi 能năng 引dẫn 識thức 等đẳng 故cố 能năng 所sở 引dẫn 惣# 名danh 引dẫn 因nhân 異dị 熟thục 果quả 愚ngu 彰chương 能năng 引dẫn 也dã 。

論luận 復phục 由do 第đệ 二nhị 至chí 。 既ký 命mạng 終chung 已dĩ 。

演diễn 曰viết 正chánh 辯biện 生sanh 因nhân 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 明minh 能năng 生sanh 因nhân 二nhị 辯biện 所sở 生sanh 果quả 此thử 初sơ 也dã 祈kỳ 生sanh 三tam 界giới 名danh 求cầu 欲dục 求cầu 有hữu 體thể 即tức 愛ái 支chi 取thủ 欲dục 取thủ 等đẳng 名danh 為vi 取thủ 支chi 除trừ 業nghiệp 種chủng 外ngoại 愛ái 取thủ 和hòa 合hợp 等đẳng 名danh 為vi 有hữu 支chi 成thành 唯duy 識thức 云vân 能năng 生sanh 支chi 謂vị 愛ái 取thủ 有hữu 近cận 生sanh 當đương 來lai 生sanh 老lão 死tử 故cố 。

論luận 如như 其kỳ 引dẫn 因nhân 至chí 或hoặc 復phục 頓đốn 生sanh 。

演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 所sở 生sanh 果quả 有hữu 漸tiệm 頓đốn 者giả 四tứ 生sanh 生sanh 異dị 思tư 之chi 可khả 知tri 成thành 唯duy 識thức 云vân 所sở 生sanh 支chi 謂vị 生sanh 老lão 死tử 是thị 愛ái 取thủ 有hữu 近cận 所sở 生sanh 故cố 。

論luận 如như 是thị 應ưng 知tri 。 至chí 種chủng 子tử 隨tùy 逐trục 。

演diễn 曰viết 三tam 結kết 生sanh 次thứ 第đệ 於ư 現hiện 法Pháp 中trung 。 者giả 生sanh 欲dục 色sắc 界giới 種chủng 子tử 隨tùy 逐trục 者giả 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 色sắc 支chi 但đãn 據cứ 色sắc 種chủng 說thuyết 故cố 。

論luận 如như 是thị 中trung 際tế 至chí 緣duyên 起khởi 諸chư 行hành 。

演diễn 曰viết 二nhị 結kết 。

論luận 若nhược 現hiện 法pháp 中trung 至chí 已dĩ 集tập 資tư 粮# 。

演diễn 曰viết 二nhị 明minh 還hoàn 滅diệt 釋thích 前tiền 不bất 生sanh 證chứng 得đắc 清thanh 淨tịnh 文văn 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 明minh 不bất 生sanh 二nhị 明minh 清thanh 淨tịnh 由do 前tiền 生sanh 死tử 流lưu 轉chuyển 。 不bất 生sanh 故cố 得đắc 後hậu 時thời 還hoàn 滅diệt 清thanh 淨tịnh 不bất 生sanh 之chi 理lý 漸tiệm 次thứ 伏phục 除trừ 漸tiệm 次thứ 之chi 門môn 蓋cái 由do 五ngũ 道đạo 此thử 當đương 第đệ 一nhất 資tư 粮# 道đạo 也dã 。

論luận 由do 彼bỉ 為vi 因nhân 至chí 若nhược 趣thú 滅diệt 行hành 。

演diễn 曰viết 二nhị 加gia 行hành 道Đạo 由do 前tiền 從tùng 他tha 善thiện 友hữu 聞văn 法Pháp 及cập 先tiên 世thế 已dĩ 集tập 資tư 粮# 為vi 因nhân 名danh 由do 彼bỉ 為vi 因nhân 生sanh 老lão 死tử 支chi 名danh 為vi 二nhị 果quả 二nhị 果quả 揔# 以dĩ 五ngũ 蘊uẩn 為vi 體thể 名danh 為vi 諸chư 行hành 即tức 苦Khổ 諦Đế 也dã 彼bỉ 因nhân 集Tập 諦Đế 彼bỉ 滅diệt 滅Diệt 諦Đế 滅diệt 行hành 道Đạo 諦đế 於ư 此thử 四Tứ 諦Đế 及cập 前tiền 聞văn 法Pháp 皆giai 生sanh 如như 理lý 作tác 意ý 故cố 。

論luận 如như 理lý 作tác 意ý 。 至chí 發phát 生sanh 正chánh 見kiến 。

演diễn 曰viết 三tam 見kiến 道đạo 真chân 相tương 見kiến 道đạo 本bổn 後hậu 皆giai 起khởi 名danh 生sanh 正chánh 見kiến 。

論luận 又hựu 諸chư 於ư 諦đế 至chí 清thanh 淨tịnh 智trí 見kiến 。

演diễn 曰viết 四tứ 修tu 道Đạo 五ngũ 無Vô 學Học 道đạo 二nhị 合hợp 明minh 也dã 。

論luận 彼bỉ 由do 如như 是thị 。 至chí 亦diệc 後hậu 隨tùy 斷đoạn 。

演diễn 曰viết 二nhị 明minh 清thanh 淨tịnh 由do 得đắc 不bất 生sanh 故cố 證chứng 清thanh 淨tịnh 文văn 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 還hoàn 二nhị 滅diệt 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 明minh 不bất 生sanh 二nhị 明minh 清thanh 淨tịnh 此thử 初sơ 也dã 愛ái 斷đoạn 之chi 言ngôn 亦diệc 攝nhiếp 於ư 取thủ 即tức 內nội 異dị 熟thục 及cập 增tăng 上thượng 果quả 名danh 為vi 所sở 緣duyên 愚ngu 二nhị 果quả 故cố 名danh 不bất 實thật 知tri 由do 愛ái 二nhị 一nhất 故cố 受thọ 亦diệc 隨tùy 斷đoạn 。

論luận 由do 此thử 斷đoạn 故cố 至chí 。 證chứng 慧tuệ 解giải 脫thoát 。

演diễn 曰viết 二nhị 明minh 清thanh 淨tịnh 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 明minh 慧tuệ 淨tịnh 二nhị 明minh 心tâm 淨tịnh 此thử 初sơ 也dã 謂vị 有hữu 漏lậu 觸xúc 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 受thọ 二nhị 果quả 時thời 於ư 所sở 緣duyên 境cảnh 不bất 如như 實thật 知tri 。 由do 此thử 為vi 緣duyên 。 發phát 生sanh 煩phiền 惱não 。 發phát 業nghiệp 潤nhuận 生sanh 。 由do 斷đoạn 此thử 受thọ 無vô 所sở 依y 故cố 。 無vô 明minh 亦diệc 滅diệt 。 由do 此thử 無vô 明minh 。 能năng 障chướng 慧tuệ 性tánh 能năng 障chướng 既ký 除trừ 慧tuệ 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 名danh 為vi 解Giải 脫Thoát 。

論luận 又hựu 無vô 明minh 觸xúc 至chí 證chứng 心tâm 解giải 脫thoát 。

演diễn 曰viết 二nhị 明minh 心tâm 淨tịnh 即tức 相tương 應ứng 心tâm 不bất 為vi 貪tham 等đẳng 之chi 所sở 繫hệ 縛phược 。 名danh 心tâm 解giải 脫thoát 。

論luận 又hựu 即tức 由do 彼bỉ 至chí 成thành 不bất 生sanh 法pháp 。

演diễn 曰viết 二nhị 滅diệt 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 有hữu 餘dư 依y 果quả 二nhị 無vô 餘dư 依y 果quả 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 後hậu 果quả 不bất 生sanh 二nhị 現hiện 因nhân 永vĩnh 滅diệt 三tam 正chánh 住trụ 圓viên 寂tịch 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 辯biện 不bất 生sanh 二nhị 引dẫn 教giáo 證chứng 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 是thị 故cố 說thuyết 言ngôn 。 至chí 諸chư 受thọ 隨tùy 滅diệt 。

演diễn 曰viết 二nhị 引dẫn 教giáo 證chứng 。

論luận 又hựu 現hiện 法pháp 中trung 至chí 。 愛ái 亦diệc 隨tùy 滅diệt 。

演diễn 曰viết 二nhị 現hiện 因nhân 永vĩnh 滅diệt 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 辯biện 因nhân 亡vong 二nhị 引dẫn 教giáo 證chứng 此thử 初sơ 也dã 由do 無vô 明minh 滅diệt 。 故cố 現hiện 在tại 順thuận 無vô 明minh 觸xúc 受thọ 等đẳng 滅diệt 六lục 處xứ 等đẳng 已dĩ 有hữu 非phi 由do 現hiện 無vô 明minh 有hữu 故cố 不bất 說thuyết 無vô 明minh 滅diệt 六lục 處xứ 等đẳng 滅diệt 其kỳ 觸xúc 受thọ 等đẳng 隨tùy 無vô 明minh 生sanh 觸xúc 說thuyết 隨tùy 彼bỉ 滅diệt 由do 此thử 所sở 依y 滅diệt 故cố 能năng 依y 受thọ 等đẳng 。 皆giai 亦diệc 隨tùy 滅diệt 。

論luận 由do 愛ái 滅diệt 故cố 。 至chí 皆giai 不bất 流lưu 轉chuyển 。

演diễn 曰viết 二nhị 引dẫn 教giáo 證chứng 。

論luận 不bất 流lưu 轉chuyển 故cố 至chí 現hiện 法pháp 涅Niết 槃Bàn 。

演diễn 曰viết 三tam 正chánh 住trụ 圓viên 寂tịch 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 明minh 得đắc 理lý 二nhị 辯biện 有hữu 餘dư 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 彼bỉ 於ư 尒# 時thời 至chí 恆hằng 相tương 續tục 住trụ 。

演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 有hữu 餘dư 業nghiệp 惑hoặc 雖tuy 盡tận 所sở 依y 身thân 在tại 名danh 有hữu 餘dư 依y 無vô 染nhiễm 法pháp 故cố 名danh 清thanh 淨tịnh 鮮tiên 白bạch 。 不bất 唯duy 無vô 漏lậu 離ly 繫hệ 之chi 言ngôn 亦diệc 同đồng 清thanh 淨tịnh 身thân 由do 業nghiệp 感cảm 隨tùy 業nghiệp 短đoản 長trường/trưởng 未vị 殞vẫn 滅diệt 來lai 名danh 恆hằng 相tương 續tục 住trụ 。

論luận 壽thọ 量lượng 若nhược 盡tận 至chí 。 都đô 無vô 所sở 有hữu 。

演diễn 曰viết 二nhị 無vô 餘dư 依y 果quả 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 二nhị 結kết 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 身thân 命mạng 現hiện 亡vong 二nhị 識thức 因nhân 皆giai 滅diệt 此thử 初sơ 也dã 滅diệt 已dĩ 不bất 續tục 名danh 。 無vô 餘dư 永vĩnh 滅diệt 。

論luận 又hựu 彼bỉ 諸chư 識thức 至chí 亦diệc 無vô 餘dư 滅diệt 。

演diễn 曰viết 二nhị 識thức 因nhân 皆giai 滅diệt 。

論luận 由do 此thử 道Đạo 理lý 。 至chí 熟thục 修tu 梵Phạm 行hạnh 。

演diễn 曰viết 二nhị 結kết 一nhất 究cứu 竟cánh 寂tịch 靜tĩnh 。 二nhị 常thường 住trụ 妙diệu 跡tích 三tam 常thường 隨tùy 涅Niết 槃Bàn 四tứ 涅Niết 槃Bàn 究cứu 竟cánh 滅Diệt 諦Đế 果quả 滿mãn 五ngũ 熟thục 修tu 梵Phạm 行hạnh 道Đạo 諦Đế 因nhân 圓viên 具cụ 此thử 五ngũ 義nghĩa 皆giai 是thị 無vô 餘dư 。

論luận 是thị 名danh 廣quảng 說thuyết 至chí 流lưu 轉chuyển 清thanh 淨tịnh 。

演diễn 曰viết 三tam 揔# 結kết 前tiền 。

論luận 復phục 次thứ 安an 立lập 至chí 能năng 生sanh 當đương 有hữu 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 苦khổ 聚tụ 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 揔# 標tiêu 二nhị 別biệt 釋thích 此thử 初sơ 也dã 九cửu 相tương/tướng 者giả 即tức 十thập 二nhị 支chi 中trung 前tiền 七thất 支chi 及cập 後hậu 二nhị 支chi 成thành 其kỳ 相tương/tướng 為vi 後hậu 有hữu 苦khổ 樹thụ 愛ái 取thủ 有hữu 三tam 支chi 為vi 滋tư 生sanh 如như 第đệ 十thập 論luận 釋thích 。

論luận 謂vị 有hữu 世thế 閒gian/nhàn 至chí 所sở 造tạo 新tân 業nghiệp 。

演diễn 曰viết 二nhị 別biệt 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 所sở 造tạo 新tân 業nghiệp 如như 小tiểu 苦khổ 樹thụ 二nhị 釋thích 所sở 造tạo 先tiên 業nghiệp 如như 大đại 苦khổ 樹thụ 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 明minh 凡phàm 造tạo 二nhị 明minh 聖thánh 除trừ 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 法pháp 二nhị 喻dụ 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 如như 小tiểu 苦khổ 樹thụ 。

演diễn 曰viết 二nhị 喻dụ 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 標tiêu 二nhị 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 若nhược 彼bỉ 世thế 間gian 至chí 。 轉chuyển 更cánh 增tăng 長trưởng 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 令linh 因nhân 增tăng 長trưởng 二nhị 令linh 果quả 圓viên 滿mãn 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 此thử 非phi 聦# 慧tuệ 至chí 漸tiệm 次thứ 圓viên 滿mãn 。

演diễn 曰viết 二nhị 令linh 果quả 圓viên 滿mãn 。

論luận 若nhược 有hữu 多đa 聞văn 至chí 。 不bất 令linh 增tăng 長trưởng 。

演diễn 曰viết 二nhị 明minh 聖thánh 除trừ 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 令linh 業nghiệp 不bất 增tăng 長trưởng 二nhị 使sử 愛ái 水thủy 消tiêu 散tán 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 使sử 其kỳ 愛ái 水thủy 至chí 後hậu 更cánh 增tăng 長trưởng 。

演diễn 曰viết 二nhị 使sử 愛ái 水thủy 消tiêu 散tán 。

論luận 復phục 更cánh 有hữu 一nhất 至chí 說thuyết 名danh 後hậu 有hữu 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 所sở 造tạo 先tiên 業nghiệp 如như 大đại 苦khổ 樹thụ 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 明minh 凡phàm 造tạo 二nhị 明minh 聖thánh 除trừ 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 法pháp 二nhị 喻dụ 三tam 結kết 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 如như 大đại 苦khổ 樹thụ 。

演diễn 曰viết 二nhị 喻dụ 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 標tiêu 二nhị 釋thích 此thử 初sơ 也dã 前tiền 說thuyết 新tân 業nghiệp 如như 小tiểu 苦khổ 樹thụ 者giả 如như 新tân 生sanh 樹thụ 其kỳ 樹thụ 即tức 小tiểu 後hậu 說thuyết 先tiên 業nghiệp 如như 大đại 苦khổ 樹thụ 者giả 如như 久cửu 生sanh 樹thụ 其kỳ 樹thụ 即tức 大đại 。

論luận 若nhược 於ư 能năng 順thuận 至chí 令linh 樹thụ 欝uất 茂mậu 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 令linh 樹thụ 欝uất 茂mậu 二nhị 令linh 樹thụ 潤nhuận 澤trạch 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 於ư 現hiện 法Pháp 中trung 。 至chí 住trụ 於ư 名danh 色sắc 。

演diễn 曰viết 二nhị 令linh 樹thụ 潤nhuận 澤trạch 。

論luận 如như 是thị 苦khổ 樹thụ 至chí 。 展triển 轉chuyển 滋tư 茂mậu 。

演diễn 曰viết 三tam 結kết 。

論luận 此thử 中trung 白bạch 品phẩm 。 如như 前tiền 應ưng 知tri 。

演diễn 曰viết 二nhị 明minh 聖thánh 除trừ 如như 前tiền 所sở 明minh 更cánh 不bất 繁phồn 說thuyết 。

論luận 復phục 次thứ 世Thế 尊Tôn 。 至chí 起khởi 正chánh 觀quán 察sát 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 諦đế 觀quán 有hữu 兩lưỡng 復phục 次thứ 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 揔# 標tiêu 二nhị 別biệt 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 尒# 時thời 為vi 欲dục 至chí 。 如như 理lý 觀quán 察sát 。

演diễn 曰viết 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 苦khổ 等đẳng 四Tứ 諦Đế 。 二nhị 釋thích 苦khổ 集tập 二nhị 諦đế 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 苦khổ 集tập 二nhị 諦đế 二nhị 釋thích 滅diệt 道đạo 二nhị 諦đế 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 約ước 法pháp 釋thích 二nhị 舉cử 喻dụ 釋thích 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 標tiêu 二nhị 列liệt 三tam 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 一nhất 者giả 觀quán 察sát 。 至chí 非phi 不bất 定định 故cố 。

演diễn 曰viết 二nhị 列liệt 。

論luận 感cảm 生sanh 因nhân 緣duyên 至chí 麤thô 生sanh 為vi 因nhân 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 正chánh 釋thích 二nhị 例lệ 釋thích 三tam 結kết 成thành 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 釋thích 觀quán 察sát 細tế 因nhân 緣duyên 故cố 二nhị 釋thích 觀quán 察sát 麤thô 因nhân 緣duyên 故cố 三tam 釋thích 觀quán 察sát 非phi 不bất 定định 故cố 此thử 初sơ 二nhị 合hợp 明minh 也dã 。

論luận 云vân 何hà 名danh 為vi 。 非phi 不bất 決quyết 定định 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 觀quán 察sát 非phi 不bất 定định 故cố 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 徵trưng 二nhị 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 即tức 除trừ 彼bỉ 至chí 與dữ 老lão 死tử 果quả 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 。

論luận 如như 觀quán 老lão 死tử 至chí 當đương 知tri 亦diệc 尒# 。

演diễn 曰viết 二nhị 例lệ 釋thích 生sanh 等đẳng 四tứ 支chi 。

論luận 如như 是thị 名danh 為vi 。 至chí 緣duyên 起khởi 道Đạo 理lý 。

演diễn 曰viết 三tam 結kết 成thành 。

論luận 應ưng 知tri 此thử 中trung 至chí 燒thiêu 然nhiên 長trường/trưởng 世thế 。

演diễn 曰viết 二nhị 舉cử 喻dụ 釋thích 業nghiệp 順thuận 集Tập 諦Đế 猶do 如như 燈đăng 炷chú 惑hoặc 即tức 集Tập 諦Đế 如như 膏cao 油du 等đẳng 苦Khổ 諦Đế 類loại 燈đăng 謂vị 燈đăng 從tùng 炷chú 油du 生sanh 苦Khổ 諦Đế 從tùng 業nghiệp 惑hoặc 生sanh 此thử 約ước 惑hoặc 業nghiệp 苦khổ 三tam 揔# 攝nhiếp 。 十thập 二nhị 有hữu 支chi 。

論luận 當đương 知tri 白bạch 品phẩm 至chí 觀quán 滅diệt 道Đạo 諦Đế 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 滅diệt 道đạo 二nhị 諦đế 。

論luận 復phục 次thứ 二nhị 種chủng 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 苦khổ 集tập 二nhị 諦đế 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 標tiêu 二nhị 徵trưng 三tam 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 何hà 等đẳng 為vi 二nhị 。

演diễn 曰viết 二nhị 徵trưng 。

論luận 一nhất 唯duy 行hành 自tự 至chí 相tương 續tục 久cửu 住trụ 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 唯duy 行hành 自tự 非phi 利lợi 益ích 行hành 二nhị 釋thích 兼kiêm 行hành 自tự 他tha 非phi 利lợi 益ích 行hành 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 二nhị 復phục 有hữu 餘dư 至chí 。 無vô 有hữu 斷đoạn 絕tuyệt 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 兼kiêm 行hành 自tự 他tha 非phi 利lợi 益ích 行hành 即tức 外ngoại 道đạo 中trung 無vô 量lượng 大đại 眾chúng 。 自tự 作tác 教giáo 他tha 。 然nhiên 大đại 苦khổ 火hỏa 。

論luận 復phục 次thứ 世Thế 尊Tôn 。 至chí 乃nãi 至chí 其kỳ 愛ái 。

演diễn 曰viết 後hậu 復phục 次thứ 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 別biệt 觀quán 四Tứ 諦Đế 二nhị 揔# 觀quán 四Tứ 諦Đế 三tam 釋thích 前tiền 觀quán 義nghĩa 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 觀quán 前tiền 三tam 諦đế 二nhị 觀quán 後hậu 一nhất 諦đế 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 觀quán 苦khổ 集tập 二nhị 觀quán 滅Diệt 諦Đế 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 引dẫn 經kinh 二nhị 論luận 釋thích 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 逆nghịch 次thứ 觀quán 後hậu 際tế 苦Khổ 諦Đế 及cập 後hậu 際tế 苦Khổ 諦Đế 所sở 有hữu 集Tập 諦Đế 二nhị 逆nghịch 次thứ 觀quán 後hậu 際tế 集Tập 諦Đế 現hiện 在tại 苦Khổ 諦Đế 所sở 有hữu 此thử 初sơ 也dã 依y 緣duyên 起khởi 門môn 逆nghịch 次thứ 而nhi 入nhập 先tiên 緣duyên 後hậu 際tế 老lão 死tử 苦Khổ 諦Đế 乃nãi 至chí 者giả 超siêu 越việt 之chi 詞từ 即tức 越việt 其kỳ 生sanh 支chi 謂vị 緣duyên 老lão 死tử 已dĩ 次thứ 緣duyên 後hậu 際tế 生sanh 支chi 苦Khổ 諦Đế 又hựu 越việt 其kỳ 有hữu 取thủ 二nhị 支chi 至chí 其kỳ 愛ái 支chi 即tức 次thứ 緣duyên 後hậu 際tế 有hữu 取thủ 愛ái 是thị 後hậu 際tế 苦Khổ 諦Đế 所sở 有hữu 集Tập 諦Đế 。

論luận 如như 是thị 觀quán 察sát 。 至chí 名danh 色sắc 與dữ 識thức 。

演diễn 曰viết 二nhị 逆nghịch 次thứ 觀quán 後hậu 際tế 集Tập 諦Đế 現hiện 在tại 苦Khổ 諦Đế 所sở 有hữu 。

論luận 當đương 知tri 此thử 中trung 。 至chí 是thị 當đương 集Tập 諦Đế 。

演diễn 曰viết 二nhị 論luận 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 釋thích 後hậu 際tế 苦Khổ 諦Đế 及cập 後hậu 際tế 苦Khổ 諦Đế 所sở 有hữu 集Tập 諦Đế 二nhị 釋thích 後hậu 際tế 集Tập 諦Đế 現hiện 在tại 苦Khổ 諦Đế 所sở 有hữu 三tam 釋thích 後hậu 際tế 苦khổ 集tập 依y 處xứ 此thử 初sơ 也dã 未vị 來lai 苦khổ 者giả 即tức 後hậu 際tế 苦khổ 是thị 當đương 苦Khổ 諦Đế 者giả 即tức 後hậu 際tế 苦Khổ 諦Đế 觀quán 彼bỉ 集tập 因nhân 是thị 當đương 集Tập 諦Đế 者giả 觀quán 彼bỉ 後hậu 際tế 苦Khổ 諦Đế 所sở 有hữu 集tập 因nhân 是thị 後hậu 際tế 集Tập 諦Đế 。

論luận 觀quán 未vị 來lai 世thế 苦khổ 至chí 現hiện 法pháp 苦khổ 有hữu 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 後hậu 際tế 集Tập 諦Đế 現hiện 在tại 苦Khổ 諦Đế 所sở 有hữu 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 正chánh 釋thích 二nhị 通thông 妨phương 三tam 引dẫn 證chứng 此thử 初sơ 也dã 未vị 來lai 世thế 苦khổ 之chi 集Tập 諦Đế 者giả 即tức 後hậu 際tế 苦Khổ 諦Đế 所sở 有hữu 後hậu 際tế 集tập 先tiên 者giả 前tiền 也dã 識thức 為vi 邊biên 際tế 者giả 謂vị 苦khổ 集tập 之chi 觀quán 逆nghịch 推thôi 至chí 識thức 支chi 為vi 邊biên 際tế 現hiện 法pháp 苦khổ 有hữu 者giả 觀quán 後hậu 際tế 苦Khổ 諦Đế 所sở 有hữu 後hậu 際tế 集Tập 諦Đế 由do 誰thùy 有hữu 知tri 由do 從tùng 前tiền 際tế 集Tập 諦Đế 所sở 生sanh 現hiện 識thức 苦Khổ 諦Đế 所sở 有hữu 問vấn 所sở 生sanh 起khởi 現hiện 識thức 由do 誰thùy 而nhi 有hữu 。

論luận 既ký 知tri 從tùng 先tiên 至chí 此thử 云vân 何hà 有hữu 。

演diễn 曰viết 二nhị 通thông 妨phương 既ký 知tri 現hiện 從tùng 先tiên 集tập 所sở 生sanh 起khởi 不bất 應ưng 復phục 觀quán 此thử 現hiện 識thức 云vân 何hà 有hữu 是thị 故cố 逆nghịch 觀quán 但đãn 至chí 於ư 識thức 。

論luận 是thị 故cố 世Thế 尊Tôn 。 至chí 而nhi 復phục 轉chuyển 還hoàn 。

演diễn 曰viết 三tam 引dẫn 證chứng 世Thế 尊Tôn 昔tích 菩Bồ 薩Tát 時thời 為vi 觀quán 當đương 來lai 所sở 有hữu 苦khổ 集tập 觀quán 現hiện 在tại 老lão 死tử 苦Khổ 諦Đế 乃nãi 至chí 於ư 識thức 而nhi 復phục 轉chuyển 還hoàn 問vấn 菩Bồ 薩Tát 逆nghịch 觀quán 老lão 死tử 至chí 識thức 卻khước 迴hồi 不bất 至chí 餘dư 位vị 何hà 所sở 意ý 耶da 荅# 由do 此thử 二nhị 支chi 更cánh 㸦# 為vi 緣duyên 故cố 如như 識thức 緣duyên 名danh 色sắc 。 如như 是thị 名danh 色sắc 。 亦diệc 緣duyên 識thức 是thị 故cố 觀quán 心tâm 至chí 識thức 轉chuyển 還hoàn 於ư 餘dư 支chi 中trung 無vô 有hữu 如như 是thị 。 轉chuyển 還hoàn 道Đạo 理lý 於ư 此thử 一nhất 處xứ 顯hiển 示thị 更cánh 㸦# 為vi 緣duyên 道Đạo 理lý 故cố 名danh 轉chuyển 還hoàn 。

論luận 又hựu 為vi 漸tiệm 次thứ 至chí 復phục 還hoàn 順thuận 上thượng 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 後hậu 際tế 苦khổ 集tập 依y 處xứ 後hậu 際tế 苦Khổ 諦Đế 依y 處xứ 即tức 是thị 後hậu 際tế 集Tập 諦Đế 依y 處xứ 更cánh 無vô 異dị 故cố 乃nãi 至chí 者giả 超siêu 越việt 之chi 詞từ 謂vị 從tùng 老lão 死tử 逆nghịch 觀quán 至chí 識thức 復phục 從tùng 識thức 還hoàn 順thuận 觀quán 至chí 老lão 死tử 故cố 云vân 乃nãi 至chí 識thức 復phục 還hoàn 順thuận 上thượng 。

論luận 如như 是thị 順thuận 逆nghịch 至chí 乃nãi 至chí 無vô 明minh 。

演diễn 曰viết 二nhị 觀quán 滅Diệt 諦Đế 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 逆nghịch 次thứ 過quá 識thức 所sở 以dĩ 二nhị 釋thích 現hiện 苦khổ 盡tận 滅diệt 妨phương 難nạn/nan 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 正chánh 釋thích 義nghĩa 二nhị 徵trưng 所sở 以dĩ 此thử 初sơ 也dã 如như 是thị 順thuận 逆nghịch 觀quán 緣duyên 起khởi 苦khổ 集tập 已dĩ 從tùng 此thử 無vô 閒gian/nhàn 為vi 觀quán 滅Diệt 諦Đế 逆nghịch 觀quán 所sở 滅diệt 老lão 死tử 由do 誰thùy 滅diệt 謂vị 由do 生sanh 乃nãi 至chí 行hành 由do 誰thùy 滅diệt 謂vị 由do 無vô 明minh 。

論luận 何hà 以dĩ 故cố 。

演diễn 曰viết 二nhị 徵trưng 所sở 以dĩ 問vấn 何hà 故cố 苦khổ 集tập 之chi 觀quán 至chí 識thức 而nhi 還hoàn 滅Diệt 諦Đế 之chi 觀quán 越việt 識thức 至chí 於ư 無vô 明minh 荅# 苦khổ 集tập 相tương 續tục 一nhất 周chu 便tiện 還hoàn 滅Diệt 諦Đế 斷đoạn 除trừ 所sở 以dĩ 至chí 於ư 無vô 明minh 。

論luận 觀quán 察sát 如như 是thị 至chí 。 皆giai 悉tất 盡tận 滅diệt 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 現hiện 苦khổ 盡tận 滅diệt 妨phương 難nạn/nan 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 問vấn 二nhị 荅# 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 不bất 造tạo 作tác 至chí 新tân 業nghiệp 行hành 故cố 。

演diễn 曰viết 二nhị 荅# 。

論luận 如như 是thị 歷lịch 觀quán 至chí 。 而nhi 能năng 證chứng 得đắc 。

演diễn 曰viết 二nhị 觀quán 後hậu 一nhất 諦đế 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 結kết 前tiền 問vấn 後hậu 二nhị 依y 問vấn 為vi 通thông 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 由do 如như 前tiền 說thuyết 至chí 同đồng 所sở 遊du 處xứ 。

演diễn 曰viết 二nhị 依y 問vấn 為vi 通thông 。

論luận 如như 是thị 但đãn 以dĩ 至chí 歷lịch 觀quán 四Tứ 諦Đế 。

演diễn 曰viết 二nhị 揔# 觀quán 四Tứ 諦Đế 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 約ước 有hữu 漏lậu 正chánh 見kiến 以dĩ 明minh 四Tứ 諦Đế 二nhị 約ước 無vô 漏lậu 正chánh 見kiến 以dĩ 明minh 四Tứ 諦Đế 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 又hựu 以dĩ 正chánh 見kiến 至chí 善thiện 淨tịnh 智trí 見kiến 。

演diễn 曰viết 二nhị 約ước 無vô 漏lậu 正chánh 見kiến 以dĩ 明minh 四Tứ 諦Đế 。

論luận 為vì 此thử 義nghĩa 故cố 。 至chí 令linh 生sanh 等đẳng 覺giác 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 前tiền 觀quán 義nghĩa 。

論luận 復phục 次thứ 世Thế 尊Tôn 。 教giáo 三tam 處xứ 所sở 攝nhiếp 。

演diễn 曰viết 四tứ 釋thích 攝nhiếp 聖thánh 教giáo 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 教giáo 三tam 門môn 二nhị 釋thích 經kinh 諸chư 句cú 初sơ 中trung 分phần/phân 四tứ 一nhất 標tiêu 二nhị 徵trưng 三tam 列liệt 四tứ 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。

演diễn 曰viết 二nhị 徵trưng 。

論luận 一nhất 善thiện 建kiến 立lập 至chí 自tự 利lợi 行hành 故cố 。

演diễn 曰viết 三tam 列liệt 。

論luận 此thử 中trung 善thiện 建kiến 至chí 無vô 作tác 用dụng 故cố 者giả 。

演diễn 曰viết 四tứ 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 釋thích 善thiện 建kiến 立lập 諸chư 緣duyên 生sanh 法pháp 。 無vô 作tác 用dụng 故cố 二nhị 釋thích 彼bỉ 為vi 依y 利lợi 他tha 行hành 故cố 三tam 釋thích 彼bỉ 為vi 依y 自tự 利lợi 行hành 故cố 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 緣duyên 生sanh 無vô 用dụng 二nhị 釋thích 無vô 用dụng 所sở 以dĩ 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 牒điệp 二nhị 釋thích 三tam 結kết 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 從tùng 後hậu 際tế 至chí 。 識thức 緣duyên 名danh 色sắc 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 法pháp 二nhị 喻dụ 三tam 合hợp 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 譬thí 如như 束thúc 蘆lô 至chí 而nhi 得đắc 住trụ 立lập 。

演diễn 曰viết 二nhị 喻dụ 。

論luận 於ư 其kỳ 中trung 閒gian/nhàn 至chí 。 非phi 無vô 因nhân 生sanh 。

演diễn 曰viết 三tam 合hợp 。

論luận 如như 是thị 至chí 無vô 作tác 用dụng 故cố 。

演diễn 曰viết 三tam 結kết 。

論luận 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 無vô 用dụng 所sở 以dĩ 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 徵trưng 二nhị 釋thích 三tam 結kết 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 無vô 常thường 諸chư 行hành 至chí 。 如như 實thật 無vô 倒đảo 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 。

論luận 是thị 故cố 說thuyết 此thử 名danh 善thiện 建kiến 立lập 。

演diễn 曰viết 三tam 結kết 。

論luận 即tức 依y 如như 是thị 善thiện 建kiến 立lập 性tánh 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 彼bỉ 為vi 依y 利lợi 他tha 行hành 故cố 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 標tiêu 二nhị 釋thích 三tam 結kết 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 依y 諸chư 緣duyên 起khởi 至chí 聖Thánh 諦Đế 法pháp 教giáo 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 。

論luận 名danh 彼bỉ 為vi 依y 利lợi 他tha 行hành 故cố 。

演diễn 曰viết 三tam 結kết 。

論luận 即tức 此thử 為vi 依y 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 彼bỉ 為vi 依y 自tự 利lợi 行hành 故cố 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 標tiêu 二nhị 釋thích 三tam 結kết 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 自tự 能năng 趣thú 入nhập 至chí 現hiện 法pháp 涅Niết 盤Bàn 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 。

論luận 當đương 知tri 是thị 名danh 。 至chí 自tự 利lợi 行hành 故cố 。

演diễn 曰viết 三tam 結kết 。

論luận 又hựu 先tiên 積tích 集tập 至chí 。 具cụ 足túc 安an 住trụ 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 經kinh 諸chư 句cú 。

論luận 復phục 次thứ 有hữu 諸chư 至chí 未vị 解giải 脫thoát 。

演diễn 曰viết 五ngũ 釋thích 微vi 智trí 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 外ngoại 道đạo 觀quán 緣duyên 起khởi 麤thô 智trí 二nhị 釋thích 諸chư 聖thánh 觀quán 緣duyên 起khởi 微vi 智trí 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 標tiêu 二nhị 徵trưng 三tam 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。

演diễn 曰viết 二nhị 徵trưng 。

論luận 由do 於ư 彼bỉ 彼bỉ 至chí 不bất 善thiện 巧xảo 故cố 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 。

論luận 諸chư 聖thánh 弟đệ 子tử 。 至chí 識thức 無vô 常thường 性tánh 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 諸chư 聖thánh 觀quán 緣duyên 起khởi 微vi 智trí 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 標tiêu 二nhị 徵trưng 三tam 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。

演diễn 曰viết 二nhị 徵trưng 。

論luận 四tứ 大đại 種chủng 身thân 至chí 難nan 可khả 入nhập 故cố 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 難nan 入nhập 所sở 以dĩ 二nhị 釋thích 悟ngộ 入nhập 因nhân 由do 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 標tiêu 二nhị 徵trưng 三tam 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。

演diễn 曰viết 二nhị 徵trưng 。

論luận 唯duy 是thị 慧tuệ 眼nhãn 至chí 。 緣duyên 起khởi 善thiện 巧xảo 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 。

論luận 諸chư 聖thánh 弟đệ 子tử 。 至chí 識thức 無vô 常thường 性tánh 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 悟ngộ 入nhập 因nhân 由do 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 明minh 能năng 證chứng 因nhân 二nhị 辯biện 所sở 證chứng 果Quả 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 彼bỉ 既ký 成thành 就tựu 至chí 二nhị 涅Niết 盤Bàn 界giới 。

演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 所sở 證chứng 果Quả 。

論luận 復phục 次thứ 於ư 緣duyên 至chí 正chánh 能năng 盡tận 苦khổ 。

演diễn 曰viết 六lục 釋thích 思tư 量lượng 際tế 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 三tam 相tương/tướng 三tam 際tế 二nhị 釋thích 四tứ 言ngôn 三tam 量lượng 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 揔# 標tiêu 二nhị 別biệt 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 云vân 何hà 三tam 相tương/tướng 。

演diễn 曰viết 二nhị 別biệt 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 略lược 二nhị 廣quảng 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 三tam 相tương/tướng 二nhị 釋thích 三tam 際tế 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 徵trưng 二nhị 釋thích 三tam 結kết 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 一nhất 苦khổ 依y 處xứ 至chí 因nhân 緣duyên 依y 處xứ 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 。

論luận 是thị 名danh 三tam 相tương/tướng 。

演diễn 曰viết 三tam 結kết 。

論luận 云vân 何hà 三tam 際tế 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 三tam 際tế 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 徵trưng 二nhị 釋thích 三tam 結kết 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 一nhất 者giả 中trung 際tế 至chí 三tam 未vị 來lai 際tế 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 。

論luận 是thị 名danh 三tam 際tế 。

演diễn 曰viết 三tam 結kết 。

論luận 當đương 知tri 此thử 中trung 。 至chí 之chi 所sở 依y 處xứ 。

演diễn 曰viết 二nhị 廣quảng 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 三tam 相tương/tướng 二nhị 釋thích 三tam 際tế 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 釋thích 苦khổ 依y 處xứ 二nhị 釋thích 苦khổ 因nhân 緣duyên 三tam 釋thích 苦khổ 因nhân 緣duyên 依y 處xứ 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 內nội 苦khổ 依y 處xứ 二nhị 外ngoại 苦khổ 依y 處xứ 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 標tiêu 二nhị 徵trưng 三tam 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 何hà 以dĩ 故cố 。

演diễn 曰viết 二nhị 徵trưng 。

論luận 由do 此thử 故cố 至chí 彼bỉ 得đắc 生sanh 故cố 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 。

論luận 外ngoại 父phụ 母mẫu 等đẳng 至chí 。 之chi 所sở 依y 處xứ 。

演diễn 曰viết 二nhị 外ngoại 苦khổ 依y 處xứ 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 標tiêu 二nhị 徵trưng 三tam 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 何hà 以dĩ 故cố 。

演diễn 曰viết 二nhị 徵trưng 。

論luận 如như 前tiền 說thuyết 故cố 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 如như 前tiền 說thuyết 云vân 由do 有hữu 此thử 故cố 於ư 所sở 依y 身thân 彼bỉ 得đắc 生sanh 故cố 。

論luận 此thử 二nhị 種chủng 依y 至chí 名danh 苦khổ 因nhân 緣duyên 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 苦khổ 因nhân 緣duyên 。

論luận 又hựu 即tức 此thử 愛ái 至chí 因nhân 緣duyên 依y 處xứ 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 苦khổ 因nhân 緣duyên 依y 處xứ 。

論luận 又hựu 諸chư 所sở 有hữu 。 至chí 由do 是thị 遂toại 飲ẩm 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 三tam 際tế 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 別biệt 釋thích 二nhị 揔# 結kết 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 釋thích 中trung 際tế 二nhị 釋thích 過quá 去khứ 際tế 三tam 釋thích 未vị 來lai 際tế 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 二nhị 結kết 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 法pháp 二nhị 喻dụ 三tam 合hợp 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 譬thí 如như 雜tạp 毒độc 可khả 樂lạc 妙diệu 色sắc 。

演diễn 曰viết 二nhị 喻dụ 。

論luận 所sở 緣duyên 境cảnh 界giới 。 至chí 便tiện 有hữu 眾chúng 苦khổ 。

演diễn 曰viết 三tam 合hợp 。

論luận 如như 是thị 當đương 知tri 。 至chí 名danh 為vi 趣thú 死tử 。

演diễn 曰viết 二nhị 結kết 。

論luận 即tức 由do 如như 是thị 至chí 去khứ 來lai 道Đạo 理lý 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 過quá 去khứ 際tế 三tam 釋thích 未vị 來lai 際tế 二nhị 叚giả 合hợp 明minh 。

論luận 當đương 知tri 是thị 名danh 。 至chí 中trung 去khứ 來lai 際tế 。

演diễn 曰viết 二nhị 揔# 結kết 。

論luận 又hựu 即tức 依y 止chỉ 至chí 所sở 依y 三tam 量lượng 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 四tứ 言ngôn 三tam 量lượng 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 揔# 標tiêu 二nhị 別biệt 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 若nhược 見kiến 若nhược 知tri 至chí 是thị 依y 現hiện 量lượng 。

演diễn 曰viết 二nhị 別biệt 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 釋thích 現hiện 量lượng 二nhị 釋thích 比tỉ 量lượng 三tam 釋thích 至chí 教giáo 量lượng 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 若nhược 覺giác 言ngôn 說thuyết 是thị 依y 比tỉ 量lượng 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 比tỉ 量lượng 。

論luận 若nhược 聞văn 言ngôn 說thuyết 依y 至chí 教giáo 量lượng 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 至chí 教giáo 量lượng 。

論luận 復phục 次thứ 由do 五ngũ 至chí 能năng 作tác 苦khổ 邊biên 。

演diễn 曰viết 七thất 釋thích 觀quán 察sát 文văn 中trung 分phần/phân 四tứ 一nhất 標tiêu 二nhị 徵trưng 三tam 列liệt 四tứ 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。

演diễn 曰viết 二nhị 徵trưng 。

論luận 一nhất 者giả 觀quán 察sát 。 至chí 離ly 增tăng 上thượng 慢mạn 。

演diễn 曰viết 三tam 列liệt 。

論luận 如như 是thị 至chí 。 修tu 習tập 正chánh 行hạnh 。

演diễn 曰viết 四tứ 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 前tiền 四tứ 二nhị 釋thích 第đệ 五ngũ 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 揔# 二nhị 別biệt 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 由do 二nhị 相tương/tướng 至chí 果quả 有hữu 。

演diễn 曰viết 二nhị 別biệt 中trung 有hữu 兩lưỡng 番phiên 釋thích 初sơ 番phiên 釋thích 後hậu 番phiên 釋thích 初sơ 中trung 分phần/phân 四tứ 一nhất 觀quán 察sát 諸chư 緣duyên 生sanh 法pháp 。 生sanh 起khởi 因nhân 緣duyên 二nhị 觀quán 察sát 彼bỉ 滅diệt 因nhân 緣duyên 三tam 如như 實thật 了liễu 知tri 。 能năng 趣thú 彼bỉ 滅diệt 正chánh 行hạnh 四tứ 修tu 行hành 法Pháp 隨tùy 法Pháp 行hành 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 因nhân 無vô 故cố 果quả 無vô 。

演diễn 曰viết 二nhị 觀quán 察sát 彼bỉ 滅diệt 因nhân 緣duyên 。

論luận 既ký 觀quán 察sát 已dĩ 。 至chí 由do 修tu 正chánh 行hạnh 。

演diễn 曰viết 三tam 如như 實thật 了liễu 知tri 。 能năng 趣thú 彼bỉ 滅diệt 正chánh 行hạnh 。

論luận 既ký 通thông 達đạt 已dĩ 至chí 。 法Pháp 隨tùy 法Pháp 行hành 。

演diễn 曰viết 四tứ 修tu 行hành 。 法Pháp 隨tùy 法Pháp 行hành 。

論luận 又hựu 正chánh 觀quán 察sát 至chí 果quả 識thức 等đẳng 有hữu 。

演diễn 曰viết 後hậu 番phiên 釋thích 文văn 亦diệc 分phần/phân 四tứ 一nhất 觀quán 察sát 諸chư 緣duyên 生sanh 法pháp 。 生sanh 起khởi 因nhân 緣duyên 。

論luận 彼bỉ 非phi 有hữu 故cố 此thử 亦diệc 非phi 有hữu 。

演diễn 曰viết 二nhị 觀quán 察sát 彼bỉ 滅diệt 因nhân 緣duyên 。

論luận 既ký 觀quán 察sát 已dĩ 。 至chí 及cập 正chánh 修tu 行hành 。

演diễn 曰viết 三tam 如như 實thật 了liễu 知tri 。 能năng 趣thú 彼bỉ 滅diệt 正chánh 行hạnh 。

論luận 正chánh 修tu 行hành 時thời 。 至chí 道Đạo 果Quả 涅Niết 盤Bàn 。

演diễn 曰viết 四tứ 修tu 行hành 法Pháp 隨tùy 法Pháp 行hành 。 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 唯duy 約ước 法pháp 釋thích 二nhị 法pháp 喻dụ 合hợp 釋thích 三tam 喻dụ 合hợp 別biệt 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 彼bỉ 於ư 尒# 時thời 至chí 煩phiền 惱não 烝# 熱nhiệt 。

演diễn 曰viết 二nhị 法pháp 喻dụ 合hợp 釋thích 。

論luận 又hựu 令linh 如như 瓦ngõa 。

演diễn 曰viết 三tam 喻dụ 合hợp 別biệt 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 喻dụ 二nhị 合hợp 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 有hữu 識thức 身thân 攝nhiếp 至chí 。 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。

演diễn 曰viết 二nhị 合hợp 。

論luận 云vân 何hà 於ư 證chứng 。 離ly 增tăng 上thượng 慢mạn 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 第đệ 五ngũ 於ư 證chứng 離ly 增tăng 上thượng 慢mạn 。 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 徵trưng 二nhị 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 彼bỉ 尒# 時thời 至chí 彼bỉ 彼bỉ 法pháp 滅diệt 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 。

論luận 復phục 次thứ 略lược 有hữu 二nhị 種chủng 。 增tăng 上thượng 慢mạn 者giả 。

演diễn 曰viết 八bát 釋thích 上thượng 慢mạn 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 正chánh 釋thích 起khởi 處xứ 二nhị 重trọng/trùng 釋thích 甚thậm 深thâm 初sơ 中trung 有hữu 四tứ 番phiên 釋thích 初sơ 番phiên 中trung 分phần/phân 四tứ 一nhất 標tiêu 二nhị 列liệt 三tam 釋thích 四tứ 結kết 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 一nhất 於ư 有hữu 學học 至chí 。 增tăng 上thượng 慢mạn 者giả 。

演diễn 曰viết 二nhị 列liệt 。

論luận 若nhược 於ư 有hữu 學học 至chí 一nhất 切thiết 見kiến 趣thú 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 有hữu 學học 二nhị 釋thích 無Vô 學Học 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 若nhược 於ư 無Vô 學Học 至chí 我ngã 皆giai 已dĩ 作tác 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 無Vô 學Học 。

論luận 如như 是thị 至chí 或hoặc 緣duyên 涅Niết 盤Bàn 。

演diễn 曰viết 四tứ 結kết 或hoặc 依y 緣duyên 起khởi 者giả 我ngã 已dĩ 通thông 達đạt 緣duyên 起khởi 法pháp 也dã 或hoặc 依y 涅Niết 槃Bàn 者giả 我ngã 已dĩ 證chứng 得đắc 。 涅Niết 槃Bàn 果quả 也dã 。

論luận 又hựu 依y 聖thánh 說thuyết 至chí 亦diệc 生sanh 猶do 豫dự 。

演diễn 曰viết 二nhị 番phiên 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 標tiêu 二nhị 徵trưng 三tam 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。

演diễn 曰viết 二nhị 徵trưng 。

論luận 由do 於ư 有hữu 學học 至chí 便tiện 告cáo 於ư 他tha 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 有hữu 學học 二nhị 釋thích 無Vô 學Học 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 又hựu 於ư 無Vô 學Học 至chí 。 起khởi 增tăng 上thượng 慢mạn 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 無Vô 學Học 。

論luận 又hựu 於ư 無Vô 學Học 至chí 。 起khởi 增tăng 上thượng 慢mạn 。

演diễn 曰viết 三tam 番phiên 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 標tiêu 二nhị 徵trưng 三tam 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。

演diễn 曰viết 二nhị 徵trưng 。

論luận 非phi 彼bỉ 相tương 續tục 至chí 速tốc 能năng 遠viễn 離ly 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 。

論luận 又hựu 彼bỉ 如như 是thị 至chí 。 獲hoạch 大đại 衰suy 損tổn 。

演diễn 曰viết 四tứ 番phiên 釋thích 。

論luận 云vân 何hà 如như 前tiền 聖thánh 說thuyết 甚thậm 深thâm 。

演diễn 曰viết 二nhị 重trọng/trùng 釋thích 甚thậm 深thâm 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 問vấn 二nhị 荅# 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 能năng 開khai 示thị 至chí 聖thánh 說thuyết 甚thậm 深thâm 。

演diễn 曰viết 二nhị 荅# 。

論luận 復phục 次thứ 緣duyên 起khởi 至chí 。 二nhị 因nhân 緣duyên 故cố 。

演diễn 曰viết 九cửu 釋thích 甚thậm 深thâm 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 一nhất 能năng 令linh 淺thiển 二nhị 釋thích 四tứ 相tương/tướng 甚thậm 深thâm 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 標tiêu 二nhị 釋thích 三tam 指chỉ 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 一nhất 由do 大đại 師sư 至chí 是thị 諸chư 句cú 義nghĩa 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 。

論luận 應ưng 知tri 如như 前tiền 。 攝nhiếp 異dị 門môn 分phần/phân 。

演diễn 曰viết 三tam 指chỉ 如như 八bát 十thập 三tam 說thuyết 。

論luận 當đương 知tri 此thử 中trung 。 至chí 最tối 極cực 甚thậm 深thâm 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 四tứ 相tương/tướng 甚thậm 深thâm 文văn 中trung 分phần/phân 五ngũ 一nhất 標tiêu 二nhị 徵trưng 三tam 列liệt 四tứ 釋thích 五ngũ 結kết 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。

演diễn 曰viết 二nhị 徵trưng 。

論luận 一nhất 由do 微vi 細tế 至chí 難nan 了liễu 知tri 故cố 。

演diễn 曰viết 三tam 列liệt 。

論luận 云vân 何hà 至chí 。 難nan 可khả 了liễu 知tri 。

演diễn 曰viết 四tứ 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 四tứ 一nhất 由do 微vi 細tế 因nhân 果quả 難nan 了liễu 知tri 故cố 二nhị 由do 無vô 我ngã 難nan 了liễu 知tri 故cố 三tam 由do 離ly 繫hệ 有hữu 情tình 而nhi 有hữu 繫hệ 縛phược 難nan 了liễu 知tri 故cố 四tứ 由do 有hữu 繫hệ 有hữu 情tình 而nhi 離ly 繫hệ 縛phược 難nan 了liễu 知tri 故cố 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 徵trưng 二nhị 釋thích 三tam 結kết 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 依y 觀quán 察sát 至chí 有hữu 緣duyên 體thể 性tánh 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 有hữu 二nhị 一nhất 揔# 二nhị 別biệt 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 云vân 何hà 名danh 為vi 。 有hữu 緣duyên 體thể 性tánh 。

演diễn 曰viết 二nhị 別biệt 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 徵trưng 二nhị 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 於ư 是thị 中trung 至chí 有hữu 緣duyên 體thể 性tánh 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 六lục 一nhất 生sanh 緣duyên 老lão 死tử 。 二nhị 愛ái 緣duyên 取thủ 三tam 受thọ 緣duyên 愛ái 四tứ 觸xúc 緣duyên 受thọ 五ngũ 合hợp 六lục 處xứ 為vi 名danh 色sắc 緣duyên 觸xúc 六lục 識thức 緣duyên 名danh 色sắc 。 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 正chánh 釋thích 生sanh 支chi 二nhị 例lệ 釋thích 有hữu 取thủ 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 如như 說thuyết 生sanh 支chi 至chí 當đương 知tri 亦diệc 尒# 。

演diễn 曰viết 二nhị 例lệ 釋thích 有hữu 取thủ 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 正chánh 例lệ 二nhị 支chi 二nhị 釋thích 取thủ 差sai 別biệt 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 取thủ 差sai 別biệt 者giả 至chí 安an 立lập 有hữu 四tứ 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 取thủ 差sai 別biệt 貪tham 體thể 無vô 四tứ 名danh 無vô 差sai 別biệt 。 取thủ 差sai 別biệt 有hữu 四tứ 者giả 一nhất 欲dục 取thủ 二nhị 見kiến 取thủ 三tam 戒giới 取thủ 四tứ 我ngã 語ngữ 取thủ 。

論luận 如như 是thị 愛ái 支chi 至chí 。 發phát 起khởi 諸chư 業nghiệp 。

演diễn 曰viết 二nhị 愛ái 緣duyên 取thủ 或hoặc 者giả 不bất 定định 之chi 詞từ 謂vị 愛ái 若nhược 求cầu 欲dục 等đẳng 四tứ 取thủ 名danh 求cầu 欲dục 門môn 相tương 應ứng 無vô 明minh 發phát 起khởi 諸chư 業nghiệp 。 愛ái 取thủ 合hợp 潤nhuận 能năng 引dẫn 業nghiệp 種chủng 及cập 所sở 引dẫn 因nhân 轉chuyển 名danh 為vi 有hữu 若nhược 約ước 此thử 義nghĩa 復phục 說thuyết 此thử 愛ái 名danh 求cầu 有hữu 門môn 相tương 應ứng 無vô 明minh 。 發phát 起khởi 諸chư 業nghiệp 。

論luận 此thử 二nhị 業nghiệp 門môn 至chí 愛ái 非phi 愛ái 受thọ 。

演diễn 曰viết 三tam 受thọ 緣duyên 愛ái 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 揔# 標tiêu 二nhị 別biệt 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 又hựu 即tức 此thử 愛ái 至chí 為vi 緣duyên 故cố 轉chuyển 。

演diễn 曰viết 二nhị 別biệt 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 受thọ 是thị 愛ái 緣duyên 二nhị 釋thích 受thọ 非phi 愛ái 緣duyên 此thử 初sơ 也dã 謂vị 無vô 明minh 觸xúc 所sở 生sanh 受thọ 是thị 愛ái 緣duyên 。

論luận 復phục 有hữu 餘dư 受thọ 至chí 觸xúc 所sở 生sanh 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 受thọ 非phi 愛ái 緣duyên 謂vị 明minh 觸xúc 及cập 非phi 明minh 非phi 無vô 明minh 觸xúc 所sở 生sanh 受thọ 非phi 此thử 愛ái 緣duyên 。

論luận 又hựu 即tức 此thử 受thọ 至chí 觸xúc 為vi 其kỳ 緣duyên 。

演diễn 曰viết 四tứ 觸xúc 緣duyên 受thọ 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 正chánh 釋thích 二nhị 通thông 妨phương 此thử 初sơ 也dã 謂vị 所sở 生sanh 受thọ 似tự 能năng 生sanh 觸xúc 如như 子tử 似tự 父phụ 故cố 云vân 用dụng 相tương 似tự 觸xúc 為vi 其kỳ 緣duyên 。

論luận 此thử 復phục 云vân 何hà 。

演diễn 曰viết 二nhị 通thông 妨phương 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 申thân 難nạn/nan 二nhị 會hội 通thông 此thử 初sơ 也dã 外ngoại 人nhân 難nạn/nan 云vân 何hà 故cố 不bất 以dĩ 明minh 無vô 明minh 相tướng 應ưng 觸xúc 及cập 非phi 明minh 非phi 無vô 明minh 觸xúc 為vi 其kỳ 緣duyên 耶da 。

論luận 謂vị 明minh 無vô 明minh 至chí 是thị 有hữu 對đối 觸xúc 。

演diễn 曰viết 二nhị 會hội 通thông 謂vị 明minh 無vô 明minh 相tướng 應ưng 是thị 增tăng 語ngữ 觸xúc 諸chư 名danh 以dĩ 為vi 其kỳ 緣duyên 非phi 受thọ 為vi 其kỳ 緣duyên 非phi 明minh 非phi 無vô 明minh 是thị 有hữu 對đối 觸xúc 內nội 外ngoại 諸chư 色sắc 為vi 緣duyên 亦diệc 非phi 受thọ 為vi 其kỳ 緣duyên 故cố 受thọ 但đãn 用dụng 相tương 似tự 觸xúc 為vi 其kỳ 緣duyên 也dã 。

論luận 又hựu 此thử 明minh 觸xúc 至chí 名danh 色sắc 緣duyên 觸xúc 。

演diễn 曰viết 五ngũ 名danh 色sắc 緣duyên 觸xúc 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 正chánh 釋thích 二nhị 通thông 妨phương 此thử 初sơ 也dã 問vấn 何hà 故cố 不bất 說thuyết 六lục 處xứ 緣duyên 觸xúc 。 而nhi 越việt 彼bỉ 取thủ 名danh 色sắc 耶da 。

論luận 又hựu 即tức 六lục 處xứ 至chí 說thuyết 名danh 為vi 色sắc 。

演diễn 曰viết 二nhị 通thông 妨phương 六lục 處xứ 略lược 為vi 二nhị 分phần 意ý 處xứ 非phi 色sắc 與dữ 餘dư 非phi 色sắc 諸chư 法pháp 相tướng 應ưng 揔# 為vi 一nhất 分phần/phân 說thuyết 名danh 為vi 名danh 諸chư 餘dư 色sắc 處xứ 揔# 為vi 一nhất 分phần/phân 說thuyết 名danh 為vi 色sắc 是thị 知tri 六lục 處xứ 即tức 是thị 名danh 色sắc 。 故cố 不bất 別biệt 說thuyết 。

論luận 又hựu 此thử 名danh 色sắc 至chí 令linh 不bất 散tán 壞hoại 。

演diễn 曰viết 六lục 識thức 與dữ 名danh 色sắc 更cánh 㸦# 為vi 緣duyên 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 二nhị 結kết 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 識thức 緣duyên 名danh 色sắc 。 二nhị 名danh 色sắc 緣duyên 識thức 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 又hựu 即tức 此thử 識thức 至chí 。 名danh 色sắc 為vi 緣duyên 。

演diễn 曰viết 二nhị 名danh 色sắc 緣duyên 識thức 。

論luận 應ưng 知tri 先tiên 業nghiệp 至chí 展triển 轉chuyển 為vi 緣duyên 。

演diễn 曰viết 二nhị 結kết 。

論luận 如như 是thị 當đương 至chí 。 最tối 極cực 甚thậm 深thâm 。

演diễn 曰viết 三tam 結kết 。

論luận 云vân 何hà 無vô 我ngã 。 難nan 可khả 了liễu 知tri 。

演diễn 曰viết 二nhị 由do 無vô 我ngã 難nan 了liễu 知tri 故cố 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 徵trưng 二nhị 釋thích 三tam 結kết 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 諸chư 因nhân 果quả 至chí 無vô 容dung 得đắc 生sanh 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 即tức 此thử 增tăng 語ngữ 應ưng 知tri 是thị 路lộ 者giả 語ngữ 是thị 名danh 句cú 所sở 依y 之chi 路lộ 多đa 聞văn 持trì 國quốc 增tăng 長trưởng 醜xú 目mục 如như 次thứ 是thị 北bắc 方phương 東đông 方phương 南nam 方phương 。 西tây 方phương 四Tứ 天Thiên 王Vương 名danh 也dã 梵Phạm 云vân 蘇tô 跋bạt 陁# 羅la 唐đường 言ngôn 極cực 賢hiền 善thiện 給Cấp 孤Cô 獨Độc 者giả 是thị 蘇tô 達đạt 多đa 長trưởng 者giả 此thử 云vân 善thiện 施thí 善thiện 施thí 仁nhân 而nhi 且thả 睿# 積tích 而nhi 能năng 散tán [木*丞]# 濟tế 貧bần 乏phạp 哀ai 恤tuất 孤cô 老lão 時thời 人nhân 美mỹ 其kỳ 德đức 號hiệu 給Cấp 孤Cô 獨Độc 梵Phạm 云vân 悉tất 達đạt 多đa 唐đường 言ngôn 一nhất 切thiết 義nghĩa 成thành 即tức 太thái 子tử 名danh 也dã 。

論luận 當đương 知tri 是thị 名danh 。 至chí 難nan 可khả 了liễu 知tri 。

演diễn 曰viết 三tam 結kết 。

論luận 云vân 何hà 離ly 繫hệ 至chí 難nan 了liễu 知tri 性tánh 。

演diễn 曰viết 三tam 由do 離ly 繫hệ 有hữu 情tình 有hữu 而nhi 繫hệ 縛phược 難nan 了liễu 知tri 故cố 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 徵trưng 二nhị 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 如như 外ngoại 道đạo 至chí 起khởi 見kiến 施thi 設thiết 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 外ngoại 道đạo 二nhị 釋thích 內nội 法pháp 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 敘tự 計kế 破phá 二nhị 反phản 顯hiển 破phá 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 敘tự 彼bỉ 宗tông 計kế 二nhị 破phá 彼bỉ 計kế 非phi 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 標tiêu 宗tông 二nhị 敘tự 計kế 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 云vân 何hà 三tam 門môn 。

演diễn 曰viết 二nhị 敘tự 計kế 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 徵trưng 二nhị 敘tự 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 一nhất 於ư 欲dục 界giới 至chí 起khởi 見kiến 施thi 設thiết 。

演diễn 曰viết 二nhị 敘tự 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 敘tự 第đệ 一nhất 門môn 二nhị 敘tự 第đệ 二nhị 門môn 三tam 敘tự 第đệ 三tam 門môn 此thử 初sơ 也dã 為vi 受thọ 者giả 性tánh 者giả 計kế 受thọ 是thị 我ngã 為vi 能năng 受thọ 者giả 分phân 別biệt 有hữu 我ngã 起khởi 見kiến 施thi 設thiết 。

論luận 二nhị 於ư 欲dục 界giới 至chí 領lãnh 納nạp 其kỳ 受thọ 。

演diễn 曰viết 二nhị 敘tự 第đệ 二nhị 門môn 謂vị 即tức 此thử 我ngã 是thị 有hữu 受thọ 法pháp 者giả 我ngã 能năng 領lãnh 受thọ 等đẳng 。

論luận 三tam 於ư 第đệ 三tam 至chí 起khởi 見kiến 施thi 設thiết 。

演diễn 曰viết 三tam 敘tự 第đệ 三tam 門môn 。

論luận 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 至chí 皆giai 不bất 應ưng 理lý 。

演diễn 曰viết 二nhị 破phá 彼bỉ 計kế 非phi 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 總tổng 非phi 二nhị 別biệt 破phá 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。

演diễn 曰viết 二nhị 別biệt 破phá 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 徵trưng 二nhị 破phá 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 以dĩ 三tam 種chủng 受thọ 至chí 。 不bất 應ưng 道Đạo 理lý 。

演diễn 曰viết 二nhị 破phá 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 破phá 第đệ 一nhất 門môn 二nhị 破phá 第đệ 二nhị 門môn 三tam 破phá 第đệ 三tam 門môn 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 又hựu 於ư 第đệ 四tứ 至chí 。 不bất 應ưng 道Đạo 理lý 。

演diễn 曰viết 二nhị 破phá 第đệ 二nhị 門môn 。

論luận 又hựu 於ư 第đệ 四tứ 至chí 亦diệc 不bất 應ưng 理lý 。

演diễn 曰viết 三tam 破phá 第đệ 三tam 門môn 。

論luận 當đương 知tri 是thị 中trung 。 至chí 妄vọng 計kế 失thất 壞hoại 。

演diễn 曰viết 二nhị 反phản 顯hiển 破phá 。

論luận 內nội 法pháp 多đa 聞văn 至chí 。 諸chư 法pháp 無vô 我ngã 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 內nội 法pháp 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 標tiêu 二nhị 釋thích 三tam 結kết 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 彼bỉ 於ư 世thế 俗tục 至chí 。 心tâm 得đắc 解giải 脫thoát 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 四tứ 一nhất 善thiện 離ly 四tứ 句cú 心tâm 得đắc 解giải 脫thoát 。 二nhị 知tri 彼bỉ 問vấn 非phi 而nhi 不bất 記ký 別biệt 三tam 外ngoại 多đa 妄vọng 見kiến 唯duy 一nhất 我ngã 見kiến 隨tùy 眠miên 所sở 繫hệ 四tứ 外ngoại 由do 劣liệt 道đạo 離ly 縛phược 猶do 名danh 繫hệ 縛phược 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 設thiết 有hữu 來lai 問vấn 至chí 而nhi 不bất 記ký 別biệt 。

演diễn 曰viết 二nhị 知tri 彼bỉ 問vấn 非phi 而nhi 不bất 記ký 別biệt 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 由do 妙diệu 智trí 為vi 先tiên 而nhi 不bất 記ký 別biệt 二nhị 謗báng 無vô 知tri 不bất 記ký 極cực 大đại 邪tà 見kiến 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 正chánh 明minh 不bất 記ký 二nhị 結kết 成thành 不bất 記ký 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 如như 是thị 彼bỉ 由do 至chí 而nhi 不bất 記ký 別biệt 。

演diễn 曰viết 二nhị 結kết 成thành 不bất 記ký 。

論luận 或hoặc 有hữu 謂vị 言ngôn 至chí 極cực 大đại 邪tà 見kiến 。

演diễn 曰viết 二nhị 謗báng 無vô 知tri 不bất 記ký 極cực 大đại 邪tà 見kiến 謂vị 前tiền 所sở 問vấn 如như 是thị 。 為vi 有hữu 等đẳng 而nhi 不bất 記ký 別biệt 外ngoại 有hữu 謗báng 言ngôn 是thị 無vô 知tri 故cố 不bất 能năng 記ký 別biệt 者giả 當đương 知tri 此thử 人nhân 。 是thị 極cực 大đại 無vô 智trí 極cực 大đại 邪tà 見kiến 也dã 。

論luận 又hựu 彼bỉ 如như 是thị 至chí 起khởi 見kiến 施thi 設thiết 。

演diễn 曰viết 三tam 外ngoại 多đa 妄vọng 見kiến 唯duy 一nhất 我ngã 見kiến 隨tùy 眠miên 所sở 繫hệ 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 明minh 前tiền 外ngoại 道đạo 現hiện 法pháp 妄vọng 見kiến 二nhị 辯biện 攝nhiếp 多đa 為vi 一nhất 。 隨tùy 眠miên 所sở 繫hệ 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 正chánh 釋thích 現hiện 在tại 起khởi 見kiến 二nhị 例lệ 釋thích 當đương 來lai 起khởi 見kiến 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 如như 是thị 當đương 來lai 至chí 當đương 知tri 亦diệc 尒# 。

演diễn 曰viết 二nhị 例lệ 釋thích 當đương 來lai 起khởi 見kiến 。

論luận 雖tuy 有hữu 多đa 種chủng 至chí 未vị 斷đoạn 彼bỉ 故cố 。

演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 攝nhiếp 多đa 為vi 一nhất 。 隨tùy 眠miên 所sở 繫hệ 。

論luận 雖tuy 由do 下hạ 劣liệt 至chí 猶do 名danh 繫hệ 縛phược 。

演diễn 曰viết 四tứ 外ngoại 由do 劣liệt 道đạo 離ly 縛phược 猶do 名danh 繫hệ 縛phược 。

論luận 如như 是thị 名danh 為vi 。 至chí 難nan 了liễu 知tri 性tánh 。

演diễn 曰viết 三tam 結kết 。

論luận 云vân 何hà 名danh 為vi 。 至chí 難nan 了liễu 知tri 性tánh 。

演diễn 曰viết 四tứ 由do 有hữu 繫hệ 有hữu 情tình 而nhi 離ly 繫hệ 縛phược 難nan 了liễu 知tri 故cố 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 徵trưng 二nhị 釋thích 三tam 結kết 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 有hữu 多đa 聞văn 至chí 靜tĩnh 慮lự 等đẳng 至chí 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 正chánh 釋thích 二nhị 通thông 妨phương 此thử 初sơ 也dã 七thất 識thức 住trụ 者giả 俱câu 舍xá 論luận 第đệ 八bát 頌tụng 云vân 。

身thân 異dị 及cập 想tưởng 異dị 。 身thân 異dị 同đồng 一nhất 想tưởng 。 翻phiên 此thử 身thân 想tưởng 一nhất 。 并tinh 無vô 色sắc 下hạ 三tam 。

故cố 識thức 住trụ 有hữu 七thất 餘dư 非phi 有hữu 損tổn 壞hoại 及cập 於ư 二nhị 處xứ 者giả 於ư 前tiền 七thất 識thức 住trụ 更cánh 取thủ 有hữu 頂đảnh 及cập 無vô 想tưởng 二nhị 處xứ 即tức 是thị 九cửu 有hữu 情tình 居cư 故cố 俱câu 舍xá 頌tụng 云vân 。

應ưng 知tri 兼kiêm 有hữu 頂đảnh 。 及cập 無vô 想tưởng 有hữu 情tình 。 是thị 九cửu 有hữu 情tình 居cư 。 餘dư 非phi 不bất 樂nhạo 住trụ 。

揔# 意ý 謂vị 有hữu 多đa 聞văn 諸chư 聖thánh 弟đệ 子tử 。 觸xúc 對đối 明minh 觸xúc 乃nãi 至chí 彼bỉ 於ư 七thất 識thức 住trụ 及cập 於ư 有hữu 頂đảnh 無vô 想tưởng 二nhị 處xứ 九cửu 有hữu 情tình 居cư 以dĩ 諸chư 緣duyên 起khởi 聖Thánh 諦Đế 道Đạo 理lý 如như 實thật 觀quán 時thời 成thành 阿A 羅La 漢Hán 。 或hoặc 慧tuệ 解giải 脫thoát 或hoặc 俱câu 解giải 脫thoát 具cụ 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 靜tĩnh 慮lự 等đẳng 至chí 有hữu 情tình 而nhi 離ly 繫hệ 縛phược 問vấn 彼bỉ 於ư 現hiện 法pháp 現hiện 見kiến 有hữu 生sanh 老lão 死tử 。 領lãnh 納nạp 諸chư 受thọ 有hữu 識thức 名danh 色sắc 有hữu 繫hệ 有hữu 情tình 何hà 故cố 言ngôn 離ly 繫hệ 縛phược 耶da 。

論luận 彼bỉ 於ư 現hiện 法pháp 至chí 而nhi 得đắc 離ly 繫hệ 。

演diễn 曰viết 二nhị 通thông 妨phương 。

論luận 如như 是thị 名danh 為vi 。 至chí 難nan 了liễu 知tri 性tánh 。

演diễn 曰viết 三tam 結kết 。

論luận 由do 此thử 四tứ 相tương/tướng 至chí 。 最tối 極cực 甚thậm 深thâm 。

演diễn 曰viết 五ngũ 結kết 。

論luận 復phục 次thứ 嗢ốt 拕tha 至chí 自tự 作tác 為vi 其kỳ 後hậu 。

演diễn 曰viết 二nhị 有hữu 一nhất 頌tụng 釋thích 揔# 中trung 第đệ 二nhị 二nhị 諦đế 等đẳng 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 以dĩ 頌tụng 揔# 列liệt 二nhị 長trường/trưởng 行hành 別biệt 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 於ư 此thử 正Chánh 法Pháp 。 至chí 大đại 有hữu 差sai 別biệt 。

演diễn 曰viết 二nhị 長trường/trưởng 行hành 別biệt 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 七thất 一nhất 釋thích 異dị 二nhị 釋thích 世thế 俗tục 勝thắng 義nghĩa 。 三tam 釋thích 法pháp 尒# 四tứ 釋thích 此thử 作tác 等đẳng 五ngũ 釋thích 大đại 空không 六lục 釋thích 分phân 別biệt 七thất 釋thích 自tự 作tác 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 揔# 標tiêu 二nhị 別biệt 釋thích 此thử 初sơ 也dã 二nhị 種chủng 根căn 本bổn 。 煩phiền 惱não 者giả 一nhất 無vô 明minh 二nhị 愛ái 。

論luận 當đương 知tri 此thử 中trung 。 至chí 此thử 二nhị 皆giai 斷đoạn 。

演diễn 曰viết 二nhị 別biệt 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 釋thích 中trung 際tế 差sai 別biệt 二nhị 釋thích 後hậu 際tế 差sai 別biệt 三tam 釋thích 前tiền 際tế 差sai 別biệt 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 斷đoạn 此thử 二nhị 故cố 至chí 後hậu 際tế 差sai 別biệt 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 後hậu 際tế 差sai 別biệt 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 正chánh 釋thích 二nhị 問vấn 荅# 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 問vấn 何hà 緣duyên 智trí 者giả 成thành 智trí 者giả 性tánh 。

演diễn 曰viết 二nhị 問vấn 荅# 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 問vấn 二nhị 荅# 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 荅# 於ư 現hiện 法Pháp 中trung 。 至chí 皆giai 離ly 繫hệ 故cố 。

演diễn 曰viết 二nhị 荅# 。

論luận 問vấn 何hà 緣duyên 愚ngu 者giả 成thành 愚ngu 性tánh 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 前tiền 際tế 差sai 別biệt 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 二nhị 結kết 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 問vấn 二nhị 荅# 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 荅# 於ư 斷đoạn 彼bỉ 至chí 彼bỉ 相tương 違vi 故cố 。

演diễn 曰viết 二nhị 荅# 。

論luận 當đương 知tri 是thị 名danh 。 至chí 前tiền 際tế 差sai 別biệt 。

演diễn 曰viết 二nhị 結kết 。

論luận 復phục 次thứ 於ư 諸chư 至chí 為vi 我ngã 我ngã 所sở 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 世thế 俗tục 勝thắng 義nghĩa 。 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 揔# 二nhị 別biệt 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 由do 於ư 勝thắng 義nghĩa 至chí 煩phiền 惱não 離ly 繫hệ 。

演diễn 曰viết 二nhị 別biệt 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 正chánh 釋thích 二nhị 諦đế 二nhị 兼kiêm 釋thích 餘dư 義nghĩa 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 勝thắng 義nghĩa 諦đế 二nhị 釋thích 世thế 俗tục 諦đế 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 由do 於ư 世thế 俗tục 至chí 。 能năng 隨tùy 悟ngộ 入nhập 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 世thế 俗tục 諦đế 。

論luận 又hựu 於ư 識thức 觸xúc 至chí 歷lịch 觀quán 為vi 苦khổ 。

演diễn 曰viết 二nhị 兼kiêm 釋thích 餘dư 義nghĩa 文văn 中trung 分phần/phân 四tứ 一nhất 釋thích 苦khổ 集tập 二nhị 諦đế 二nhị 釋thích 盡tận 如như 所sở 有hữu 三tam 釋thích 聞văn 思tư 趣thú 等đẳng 正Chánh 法Pháp 四tứ 釋thích 學học 無Vô 學Học 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 所sở 了liễu 諦đế 二nhị 釋thích 能năng 了liễu 智trí 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 苦Khổ 諦Đế 二nhị 釋thích 集Tập 諦Đế 此thử 初sơ 也dã 文văn 略lược 不bất 舉cử 名danh 色sắc 及cập 六lục 處xứ 也dã 。

論luận 又hựu 於ư 愛ái 身thân 至chí 觀quán 察sát 集Tập 諦Đế 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 集Tập 諦Đế 。

論luận 彼bỉ 於ư 二nhị 諦đế 至chí 如như 其kỳ 所sở 滅diệt 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 能năng 了liễu 智trí 由do 集tập 生sanh 故cố 苦khổ 生sanh 由do 集tập 滅diệt 故cố 苦khổ 滅diệt 。

論luận 謂vị 由do 定định 地địa 至chí 。 名danh 善Thiện 思Tư 惟Duy 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 盡tận 如như 所sở 有hữu 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 二nhị 結kết 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 盡tận 所sở 有hữu 二nhị 釋thích 如như 所sở 有hữu 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 今kim 於ư 聖Thánh 諦Đế 至chí 亦diệc 名danh 善thiện 達đạt 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 如như 所sở 有hữu 。

論luận 由do 盡tận 所sở 有hữu 至chí 。 隨tùy 其kỳ 次thứ 第đệ 。

演diễn 曰viết 二nhị 結kết 。

論luận 彼bỉ 於ư 尒# 時thời 至chí 名danh 證chứng 正Chánh 法Pháp 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 聞văn 思tư 趣thú 等đẳng 正Chánh 法Pháp 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 趣thú 等đẳng 正Chánh 法Pháp 二nhị 釋thích 趣thú 等đẳng 源nguyên 底để 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 又hựu 由do 趣thú 至chí 遍biến 到đáo 源nguyên 底để 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 趣thú 等đẳng 源nguyên 底để 。

論luận 又hựu 有hữu 學học 慧tuệ 至chí 名danh 決quyết 擇trạch 慧tuệ 。

演diễn 曰viết 四tứ 釋thích 學học 無Vô 學Học 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 有hữu 學học 妙diệu 慧tuệ 二nhị 釋thích 無Vô 學Học 正Chánh 道Đạo 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 彼bỉ 既ký 成thành 就tựu 至chí 所sở 有hữu 正Chánh 道Đạo 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 無Vô 學Học 正Chánh 道Đạo 。

論luận 復phục 次thứ 至chí 。 差sai 別biệt 道Đạo 理lý 。

演diễn 曰viết 三tam 釋thích 法pháp 尒# 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 約ước 。 由do 二nhị 因nhân 緣duyên 。 約ước 二nhị 種chủng 善thiện 巧xảo 釋thích 三tam 約ước 因nhân 果quả 相tương 續tục 釋thích 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 揔# 。 二nhị 別biệt 釋thích 此thử 初sơ 也dã 十thập 二nhị 支chi 揔# 名danh 緣duyên 起khởi 亦diệc 名danh 緣duyên 生sanh 五ngũ 十thập 。 云vân 因nhân 名danh 緣duyên 起khởi 果quả 名danh 緣duyên 生sanh 此thử 論luận 第đệ 十thập 云vân 由do 煩phiền 惱não 繫hệ 縛phược 徃# 諸chư 趣thú 中trung 數sác 數sác 生sanh 起khởi 故cố 名danh 緣duyên 起khởi 五ngũ 十thập 六lục 云vân 謂vị 無vô 主chủ 宰tể 無vô 有hữu 作tác 者giả 。 無vô 有hữu 受thọ 者giả 。 無vô 自tự 作tác 用dụng 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 從tùng 因nhân 而nhi 生sanh 託thác 眾chúng 緣duyên 轉chuyển 本bổn 無vô 而nhi 有hữu 有hữu 已dĩ 散tán 滅diệt 唯duy 法pháp 所sở 顯hiển 唯duy 法pháp 能năng 潤nhuận 唯duy 法pháp 所sở 潤nhuận 墮đọa 在tại 相tương 續tục 。 名danh 為vi 緣duyên 生sanh 。

論luận 謂vị 如như 所sở 流lưu 轉chuyển 故cố 。

演diễn 曰viết 二nhị 別biệt 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 略lược 二nhị 廣quảng 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 二nhị 分phần 二nhị 釋thích 差sai 別biệt 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 如như 所sở 流lưu 轉chuyển 二nhị 諸chư 所sở 流lưu 轉chuyển 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 及cập 諸chư 所sở 流lưu 轉chuyển 故cố 。

演diễn 曰viết 二nhị 諸chư 所sở 流lưu 轉chuyển 。

論luận 當đương 知tri 至chí 差sai 別biệt 流lưu 轉chuyển 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 差sai 別biệt 。

論luận 彼bỉ 復phục 如như 其kỳ 至chí 次thứ 第đệ 流lưu 轉chuyển 。

演diễn 曰viết 二nhị 廣quảng 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 如như 所sở 流lưu 轉chuyển 二nhị 釋thích 諸chư 所sở 流lưu 轉chuyển 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 又hựu 此thử 稱xưng 理lý 至chí 順thuận 次thứ 第đệ 性tánh 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 諸chư 所sở 流lưu 轉chuyển 。

論luận 又hựu 此thử 二nhị 種chủng 善thiện 巧xảo 。

演diễn 曰viết 二nhị 約ước 二nhị 種chủng 善thiện 巧xảo 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 正chánh 釋thích 其kỳ 義nghĩa 二nhị 指chỉ 如như 前tiền 說thuyết 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 標tiêu 二nhị 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 多đa 聞văn 諸chư 聖thánh 至chí 。 非phi 理lý 作tác 意ý 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 於ư 三tam 世thế 遠viễn 離ly 非phi 理lý 。 等đẳng 善thiện 巧xảo 二nhị 於ư 諸chư 諦đế 能năng 入nhập 現hiện 觀quán 等đẳng 善thiện 巧xảo 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 於ư 諸chư 聖Thánh 諦Đế 至chí 能năng 得đắc 離ly 繫hệ 。

演diễn 曰viết 二nhị 於ư 諸chư 諦đế 能năng 入nhập 現hiện 觀quán 等đẳng 善thiện 巧xảo 。

論luận 如như 前tiền 趣thú 等đẳng 廣quảng 說thuyết 應ưng 知tri 。

演diễn 曰viết 二nhị 指chỉ 如như 前tiền 說thuyết 。

論luận 又hựu 彼bỉ 緣duyên 起khởi 至chí 非phi 生sanh 非phi 作tác 。

演diễn 曰viết 三tam 約ước 因nhân 果quả 相tương 續tục 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 正chánh 釋thích 二nhị 結kết 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 當đương 知tri 至chí 種chủng 性tánh 依y 處xứ 。

演diễn 曰viết 二nhị 結kết 釋thích 。

論luận 復phục 次thứ 由do 二nhị 至chí 不bất 應ưng 記ký 別biệt 。

演diễn 曰viết 四tứ 釋thích 此thử 作tác 等đẳng 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 不bất 應ưng 記ký 別biệt 二nhị 正chánh 應ưng 記ký 別biệt 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 揔# 標tiêu 二nhị 別biệt 破phá 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 云vân 何hà 為vi 二nhị 。

演diễn 曰viết 二nhị 別biệt 破phá 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 徵trưng 二nhị 破phá 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 一nhất 者giả 因nhân 果quả 至chí 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。

演diễn 曰viết 二nhị 破phá 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 破phá 此thử 作tác 此thử 受thọ 二nhị 破phá 餘dư 作tác 餘dư 受thọ 二nhị 文văn 合hợp 也dã 。

論luận 若nhược 於ư 此thử 論luận 至chí 亦diệc 無vô 過quá 失thất 。

演diễn 曰viết 二nhị 正chánh 應ưng 記ký 別biệt 。

論luận 復phục 次thứ 一nhất 切thiết 至chí 及cập 法pháp 無vô 我ngã 。

演diễn 曰viết 五ngũ 釋thích 大đại 空không 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 依y 無vô 我ngã 明minh 空không 二nhị 依y 二nhị 諦đế 明minh 空không 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 揔# 標tiêu 二nhị 別biệt 釋thích 三tam 揔# 結kết 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 至chí 不bất 可khả 得đắc 故cố 。

演diễn 曰viết 二nhị 別biệt 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 依y 人nhân 無vô 我ngã 明minh 空không 二nhị 依y 法pháp 無vô 我ngã 明minh 空không 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 法pháp 無vô 我ngã 者giả 至chí 是thị 無vô 常thường 故cố 。

演diễn 曰viết 二nhị 依y 法pháp 無vô 我ngã 明minh 空không 。

論luận 如như 是thị 二nhị 種chủng 。 至chí 名danh 為vi 大đại 空không 。

演diễn 曰viết 二nhị 揔# 結kết 。

論luận 謂vị 若nhược 有hữu 至chí 屬thuộc 彼bỉ 。

演diễn 曰viết 二nhị 依y 二nhị 諦đế 明minh 空không 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 依y 世thế 俗tục 明minh 空không 二nhị 依y 勝thắng 義nghĩa 明minh 空không 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 離ly 二nhị 見kiến 邊biên 二nhị 名danh 中trung 道Đạo 行hạnh 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 依y 初sơ 空không 所sở 治trị 見kiến 二nhị 依y 第đệ 二nhị 空không 所sở 治trị 見kiến 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 敘tự 計kế 二nhị 正chánh 破phá 三tam 出xuất 理lý 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 此thử 依y 妄vọng 見kiến 非phi 住trụ 梵Phạm 行hạnh 。

演diễn 曰viết 二nhị 正chánh 破phá 。

論luận 何hà 以dĩ 故cố 。

演diễn 曰viết 三tam 出xuất 理lý 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 徵trưng 二nhị 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 由do 如như 是thị 見kiến 至chí 所sở 治trị 見kiến 轉chuyển 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 明minh 空không 所sở 治trị 見kiến 二nhị 明minh 除trừ 見kiến 解giải 脫thoát 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 非phi 此thử 見kiến 者giả 應ưng 解giải 脫thoát 故cố 。

演diễn 曰viết 二nhị 明minh 除trừ 見kiến 解giải 脫thoát 非phi 者giả 除trừ 也dã 除trừ 此thử 見kiến 者giả 應ưng 解giải 脫thoát 故cố 。

論luận 或hoặc 復phục 即tức 依y 至chí 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。

演diễn 曰viết 二nhị 依y 第đệ 二nhị 空không 所sở 治trị 見kiến 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 敘tự 計kế 二nhị 正chánh 破phá 三tam 出xuất 理lý 此thử 初sơ 也dã 如như 前tiền 說thuyết 三tam 種chủng 妄vọng 見kiến 者giả 即tức 前tiền 謂vị 有hữu 別biệt 物vật 異dị 緣duyên 生sanh 法pháp 等đẳng 三tam 也dã 。

論luận 如như 是thị 亦diệc 非phi 安an 住trụ 梵Phạm 行hạnh 。

演diễn 曰viết 二nhị 正chánh 破phá 。

論luận 何hà 以dĩ 故cố 。

演diễn 曰viết 三tam 出xuất 理lý 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 徵trưng 二nhị 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 由do 如như 是thị 見kiến 至chí 所sở 治trị 見kiến 轉chuyển 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 明minh 空không 所sở 治trị 見kiến 二nhị 明minh 除trừ 見kiến 解giải 脫thoát 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 非phi 此thử 見kiến 者giả 應ưng 解giải 脫thoát 故cố 。

演diễn 曰viết 二nhị 明minh 除trừ 見kiến 解giải 脫thoát 非phi 者giả 除trừ 也dã 釋thích 義nghĩa 同đồng 前tiền 。

論luận 遠viễn 離ly 如như 是thị 。 至chí 諸chư 行hành 属# 彼bỉ 。

演diễn 曰viết 二nhị 名danh 中trung 道Đạo 行hạnh 能năng 知tri 真Chân 如Như 無vô 倒đảo 性tánh 者giả 則tắc 無vô 分phân 別biệt 。 智trí 知tri 如như 無vô 倒đảo 。

論luận 若nhược 依y 勝thắng 義nghĩa 至chí 若nhược 滅diệt 若nhược 斷đoạn 。

演diễn 曰viết 二nhị 依y 勝thắng 義nghĩa 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 明minh 一nhất 切thiết 行hành 空không 。 二nhị 明minh 二nhị 種chủng 行hành 空không 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 云vân 何hà 可khả 說thuyết 至chí 或hoặc 行hành 屬thuộc 彼bỉ 。

演diễn 曰viết 二nhị 明minh 二nhị 種chủng 行hành 空không 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 徵trưng 二nhị 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 由do 於ư 尒# 時thời 至chí 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 。

論luận 復phục 次thứ 由do 二nhị 至chí 或hoặc 別biệt 分phân 別biệt 。

演diễn 曰viết 六lục 釋thích 分phân 別biệt 文văn 中trung 分phần/phân 五ngũ 一nhất 標tiêu 二nhị 徵trưng 三tam 列liệt 四tứ 釋thích 五ngũ 結kết 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 云vân 何hà 為vi 二nhị 。

演diễn 曰viết 二nhị 徵trưng 。

論luận 一nhất 如như 所sở 有hữu 至chí 所sở 有hữu 性tánh 。

演diễn 曰viết 三tam 列liệt 。

論luận 云vân 何hà 如như 所sở 有hữu 性tánh 。

演diễn 曰viết 四tứ 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 如như 所sở 有hữu 性tánh 。 二nhị 釋thích 盡tận 所sở 有hữu 性tánh 。 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 徵trưng 二nhị 釋thích 三tam 結kết 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 無vô 明minh 等đẳng 至chí 未vị 斷đoạn 果quả 生sanh 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 。

論luận 如như 是thị 名danh 為vi 。 如như 所sở 有hữu 性tánh 。

演diễn 曰viết 三tam 結kết 。

論luận 云vân 何hà 盡tận 所sở 有hữu 性tánh 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 盡tận 所sở 有hữu 性tánh 。 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 徵trưng 二nhị 釋thích 三tam 結kết 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 謂vị 無vô 明minh 等đẳng 至chí 差sai 別biệt 體thể 相tướng 。

演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 正chánh 釋thích 其kỳ 義nghĩa 二nhị 指chỉ 如như 前tiền 說thuyết 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 廣quảng 分phân 別biệt 名danh 至chí 。 如như 前tiền 應ưng 知tri 。

演diễn 曰viết 二nhị 指chỉ 如như 前tiền 說thuyết 。

論luận 如như 是thị 名danh 為vi 。 盡tận 所sở 有hữu 性tánh 。

演diễn 曰viết 三tam 結kết 。

論luận 即tức 依y 如như 是thị 至chí 說thuyết 名danh 分phân 別biệt 。

演diễn 曰viết 五ngũ 結kết 。

論luận 復phục 次thứ 由do 二nhị 因nhân 緣duyên 。

演diễn 曰viết 七thất 釋thích 自tự 作tác 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 離ly 二nhị 邊biên 因nhân 二nhị 修tu 中trung 道Đạo 行hạnh 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 略lược 破phá 二nhị 廣quảng 破phá 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 揔# 標tiêu 二nhị 別biệt 破phá 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 自tự 作tác 苦khổ 樂lạc 至chí 不bất 可khả 記ký 別biệt 。

演diễn 曰viết 二nhị 別biệt 破phá 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 正chánh 破phá 自tự 作tác 一nhất 因nhân 二nhị 例lệ 破phá 他tha 作tác 等đẳng 三tam 因nhân 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 如như 是thị 他tha 作tác 至chí 當đương 知tri 亦diệc 尒# 。

演diễn 曰viết 二nhị 例lệ 破phá 他tha 作tác 等đẳng 三tam 因nhân 。

論luận 云vân 何hà 為vi 二nhị 。

演diễn 曰viết 二nhị 廣quảng 破phá 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 徵trưng 二nhị 列liệt 三tam 破phá 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 一nhất 者giả 諸chư 行hành 至chí 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。

演diễn 曰viết 二nhị 列liệt 。

論luận 此thử 中trung 諸chư 行hành 。 至chí 不bất 應ưng 道Đạo 理lý 。

演diễn 曰viết 三tam 破phá 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 破phá 諸chư 行hành 無vô 作tác 用dụng 二nhị 破phá 有hữu 餘dư 作tác 者giả 有hữu 情tình 不bất 可khả 得đắc 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 又hựu 彼bỉ 有hữu 餘dư 至chí 。 不bất 應ưng 道Đạo 理lý 。

演diễn 曰viết 二nhị 破phá 有hữu 餘dư 作tác 者giả 有hữu 情tình 不bất 可khả 得đắc 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 破phá 他tha 作tác 二nhị 破phá 俱câu 作tác 三tam 破phá 無vô 因nhân 此thử 初sơ 也dã 。

論luận 受thọ 所sở 渴khát 愛ái 至chí 亦diệc 不bất 應ưng 理lý 。

演diễn 曰viết 二nhị 破phá 俱câu 作tác 攝nhiếp 受thọ 他tha 受thọ 者giả 影ảnh 攝nhiếp 自tự 受thọ 既ký 名danh 俱câu 作tác 故cố 攝nhiếp 自tự 他tha 。

論luận 有hữu 諸chư 緣duyên 故cố 至chí 亦diệc 不bất 應ưng 理lý 。

演diễn 曰viết 三tam 破phá 無vô 因nhân 。

論luận 是thị 故cố 遠viễn 離ly 至chí 能năng 盡tận 眾chúng 苦khổ 。

演diễn 曰viết 二nhị 修tu 中trung 道Đạo 行hạnh 前tiền 之chi 三tam 種chủng 惡ác 因nhân 論luận 者giả 一nhất 自tự 作tác 二nhị 他tha 作tác 三tam 俱câu 作tác 後hậu 之chi 一nhất 種chủng 無vô 因nhân 論luận 者giả 即tức 前tiền 四tứ 句cú 中trung 第đệ 四tứ 俱câu 非phi 所sở 作tác 無vô 因nhân 而nhi 生sanh 最tối 居cư 後hậu 故cố 此thử 自tự 作tác 等đẳng 離ly 緣duyên 生sanh 外ngoại 妄vọng 執chấp 四tứ 因nhân 輪luân 迴hồi 受thọ 苦khổ 如Như 來Lai 愍mẫn 斯tư 迷mê 路lộ 開khai 示thị 真chân 門môn 是thị 故cố 令linh 遠viễn 離ly 二nhị 邊biên 覺giác 了liễu 中trung 道đạo 勤cần 修tu 正chánh 行hạnh 。 能năng 盡tận 眾chúng 苦khổ 。

瑜Du 伽Già 師Sư 地Địa 論Luận 義Nghĩa 演Diễn 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 八bát