妙Diệu 好Hảo 寶Bảo 車Xa 經Kinh


佛Phật 說Thuyết 妙Diệu 好Hảo 寶Bảo 車Xa 經Kinh

世thế 時thời 有hữu 一nhất □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 夫phu 一nhất 切thiết 萬vạn 民dân 。 □# □# □# □# □# □# □# □# □# 切thiết 獄ngục 囚tù 思tư 得đắc 出xuất 不phủ 。 一nhất 切thiết 病bệnh 人nhân 思tư 得đắc 差sai 不phủ 。 如như 人nhân 在tại 闇ám 思tư 見kiến 明minh 不phủ 。 譬thí 如như 慈từ 母mẫu 思tư 見kiến 子tử 不phủ 。 譬thí 如như 遠viễn 行hành 思tư 早tảo 歸quy 不phủ 。 譬thí 如như 寡quả 女nữ 思tư 得đắc 夫phu 不phủ 。 譬thí 如như 躄tích 人nhân 思tư 得đắc 行hành 不phủ 。 譬thí 如như 貧bần 人nhân 。 思tư 得đắc 衣y 不phủ 。 譬thí 如như 寒hàn 人nhân 思tư 得đắc 火hỏa 不phủ 。 譬thí 如như 耕canh 田điền 思tư 得đắc 穀cốc 不phủ 。 譬thí 如như 盲manh 人nhân 。 思tư 見kiến 物vật 不phủ 。 譬thí 如như 聾lung 人nhân 思tư 聞văn 聲thanh 不phủ 。 譬thí 如như 啞á 人nhân 思tư 得đắc 語ngữ 不phủ 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 思tư 之chi 念niệm 之chi 。 佛Phật 道Đạo 至chí 尊tôn 終chung 不bất 相tương 欺khi 。 佛Phật 語ngữ 寶bảo 車xa 菩Bồ 薩Tát 。 我ngã 今kim 語ngứ 汝nhữ 。 須Tu 彌Di 山Sơn 南nam 。 名danh 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 西tây 俱câu 耶da 尼ni 。 北Bắc 欝Uất 單Đơn 越Việt 。 東đông 弗Phất 于Vu 逮Đãi 。 如như 是thị 四tứ 方phương 眾chúng 生sanh 。 皆giai 悉tất 聞văn 知tri 。 若nhược 欲dục 聞văn 者giả 。 如như 民dân 得đắc 王vương 。 如như 囚tù 出xuất 獄ngục 。 如như 病bệnh 得đắc 差sai 。 如như 闇ám 見kiến 明minh 。 如như 慈từ 母mẫu 得đắc 子tử 。 如như 遠viễn 行hành 人nhân 得đắc 歸quy 。 如như 寡quả 女nữ 得đắc 夫phu 。 如như 譬thí 人nhân 得đắc 行hành 。 如như 貧bần 人nhân 得đắc 衣y 。 如như 寒hàn 人nhân 得đắc 火hỏa 。 如như 耕canh 田điền 人nhân 得đắc 穀cốc 。 如như 盲manh 人nhân 得đắc 視thị 。 如như 聾lung 人nhân 得đắc 聽thính 。 如như 啞á 人nhân 得đắc 語ngữ 。 有hữu 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 思tư 之chi 念niệm 之chi 佛Phật 道Đạo 。 世Thế 尊Tôn 終chung 不bất 相tương 欺khi 。

寶bảo 車xa 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 壽thọ 命mạng 。 為vi 有hữu 幾kỷ 年niên 。 佛Phật 言ngôn 寶bảo 車xa 菩Bồ 薩Tát 。 我ngã 今kim 壽thọ 命mạng 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 巍nguy 巍nguy 堂đường 堂đường 。 與dữ 日nhật 月nguyệt 同đồng 年niên 。 終chung 日nhật 竟cánh 夜dạ 。 遶nhiễu 須Tu 彌Di 山Sơn 。 終chung 而nhi 復phục 始thỉ 。 亦diệc 無vô 始thỉ 亦diệc 無vô 原nguyên 緒tự 。 若nhược 欲dục 聞văn 者giả 。 其kỳ 事sự 亦diệc 難nạn/nan 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 空không 無vô 所sở 有hữu 。 無vô 有hữu 常thường 住trụ 。 亦diệc 無vô 器khí 滅diệt 。 譬thí 如như 東đông 西tây 及cập 以dĩ 南nam 北bắc 。 亦diệc 非phi 青thanh 赤xích 復phục 非phi 白bạch 黑hắc 。 喻dụ 如như 嚮hướng 聲thanh 捉tróc 不bất 可khả 得đắc 。 佛Phật 後hậu 寶bảo 車xa 菩Bồ 薩Tát 。 汝nhữ 今kim 應ưng 當đương 。 教giáo 諸chư 眾chúng 生sanh 。 普phổ 皆giai 受thọ 持trì 三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 。 十Thập 善Thiện 八bát 齋trai 轉chuyển 身thân 更cánh 生sanh 。 盡tận 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道Đạo 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 道Đạo 。 阿A 那Na 含Hàm 道Đạo 。 阿A 羅La 漢Hán 道Đạo 。 盡tận 諸chư 有hữu 漏lậu 。 四tứ 道đạo 具cụ 足túc 。

寶bảo 車xa 菩Bồ 薩Tát 重trùng 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 在tại 世thế 。 猶do 多đa 怨oán 疾tật 。 況huống 滅diệt 度độ 後hậu 。 其kỳ 有hữu 誹phỉ 謗báng 。 此thử 經Kinh 典điển 者giả 。 死tử 入nhập 地địa 獄ngục 。 展triển 轉chuyển 其kỳ 中trung 。 無vô 有hữu 出xuất 期kỳ 。 痛thống 哉tai 痛thống 哉tai 。 痛thống 不bất 可khả 言ngôn 。 吾ngô 今kim 矜căng 於ư 汝nhữ 等đẳng 造tạo 作tác 此thử 經Kinh 。 如như 盲manh 者giả 不bất 見kiến 日nhật 月nguyệt 。 非phi 日nhật 月nguyệt 之chi 咎cữu 。

愛ái 時thời 不bất 見kiến 愛ái 。 不bất 見kiến 愛ái 亦diệc 憂ưu 。 是thị 以dĩ 莫mạc 造tạo 愛ái 。

怨oán 曾tằng 惡ác 所sở 由do 。 喜hỷ 中trung 生sanh 於ư 愛ái 。 愛ái 能năng 生sanh 於ư 憂ưu 。

若nhược 能năng 斷đoạn 恩ân 愛ái 。 憂ưu 悲bi 即tức 不bất 生sanh 。 愛ái 喜hỷ 生sanh 於ư 怨oán 。

愛ái 喜hỷ 生sanh 怖bố 畏úy 。 解giải 無vô 貪tham 欲dục 想tưởng 。 何hà 憂ưu 復phục 何hà 畏úy 。

諸chư 天thiên 宮cung 殿điện 樂nhạo/nhạc/lạc 。 無vô 邊biên 無vô 有hữu 窮cùng 。 要yếu 當đương 生sanh 彼bỉ 處xứ 。

有hữu 始thỉ 而nhi 無vô 終chung 。 以dĩ 善thiện 為vi 善thiện 法Pháp 。 修tu 善thiện 是thị 道Đạo 場Tràng 。

善thiện 行hành 作tác 車xa 牛ngưu 。 載tái 人nhân 入nhập 福phước 堂đường 。 以dĩ 惡ác 為vi 惡ác 法pháp 。

惡ác 行hành 相tương/tướng 縛phược 束thúc 。 生sanh 時thời 不bất 受thọ 戒giới 。 死tử 則tắc 入nhập 地địa 獄ngục 。

三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 車xa 。 非phi 是thị 山sơn 中trung 木mộc 。 得đắc 聞văn 寶bảo 車xa 經kinh 。

死tử 不bất 入nhập 地địa 獄ngục 。 非phi 空không 非phi 海hải 中trung 。 非phi 入nhập 山sơn 石thạch 間gian 。

對đối 至chí 不bất 可khả 避tị 。 會hội 當đương 來lai 相tương 牽khiên 。 赤xích 繩thằng 縛phược 我ngã 肩kiên 。

黑hắc 索sách 繫hệ 我ngã 咽yến/ế/yết 。 將tương 我ngã 何hà 所sở 至chí 。 送tống 至chí 東đông 太thái 山sơn 。

高cao 山sơn 萬vạn 餘dư 丈trượng 。 絕tuyệt 後hậu 極cực 普phổ 懸huyền 。 乃nãi 何hà 千thiên 萬vạn 歲tuế 。

以dĩ 復phục 歸quy 黃hoàng 泉tuyền 。 人nhân 生sanh 譬thí 朝triêu 露lộ 。 姓tánh 命mạng 不bất 久cửu 長trường 。

不bất 信tín 我ngã 語ngữ 者giả 。 但đãn 看khán 琢trác 石thạch 光quang 。 生sanh 難nạn/nan 死tử 何hà 異dị 。

去khứ 不bất 由do 橋kiều 梁lương 。 惶hoàng 忽hốt 五ngũ 道đạo 頭đầu 。 解giải 剝bác 衣y 以dĩ 裳thường 。

手thủ 捉tróc 七thất 尺xích 棒bổng 。 鐵thiết 鉤câu 利lợi 如như 芒mang 。 火hỏa 車xa 忽hốt 然nhiên 至chí 。

銅đồng 柱trụ 及cập 鐵thiết 床sàng 。 寒hàn 氷băng 截tiệt 人nhân 骨cốt 。 獄ngục 門môn 陽dương 濩hoạch 湯thang 。

使sử 官quan 相tương 對đối 座tòa 。 又hựu 吏lại 挾hiệp 兩lưỡng 箱tương 。 皆giai 共cộng 治trị 文văn 書thư 。

問vấn 我ngã 生sanh 時thời 殃ương 。 事sự 事sự 知tri 何hà 道đạo 。 苦khổ 痛thống 難nan 可khả 當đương 。

奈nại 何hà 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 叵phả 有hữu 不bất 死tử 方phương 。 怨oán 戀luyến 猶do 恩ân 愛ái 。

謂vị 呼hô 身thân 是thị 常thường 。 世thế 間gian 愚ngu 癡si 人nhân 。 或hoặc 不bất 信tín 此thử 經Kinh 。

譬thí 如như 未vị 調điều 牛ngưu 。 曳duệ 人nhân 東đông 都đô 西tây 。 三Tam 歸Quy 如như 車xa 轢lịch 。

五Ngũ 戒Giới 如như 車xa 轅viên 。 十Thập 善Thiện 作tác 車xa 箱tương 。 八bát 戒giới 作tác 當đương 蘭lan 。

直trực 心tâm 如như 車xa 軸trục 。 三Tam 明Minh 作tác 釭# 釧xuyến 。 持trì 戒giới 如như 車xa 轄hạt 。

破phá 戒giới 如như 車xa 轓# 。 車xa 聰thông 如như 雙song 耳nhĩ 。 鉤câu 心tâm 如như 坐tọa 禪thiền 。

方phương 便tiện 如như 車xa 膂# 。 覆phú 蓋cái 如như 善thiện 權quyền 。 佛Phật 道Đạo 作tác 車xa 轂cốc 。

車xa 輻bức 競cạnh 來lai 前tiền 。 賢hiền 者giả 如như 車xa 網võng 。 法Pháp 師sư 與dữ 魔ma 門môn 。

退thoái 轉chuyển 如như 薛tiết 脫thoát 。 懺sám 悔hối 打đả 薛tiết 堅kiên 。 精tinh 進tấn 作tác 車xa 牛ngưu 。

牽khiên 車xa 至chí 梵Phạm 天Thiên 。 梵Phạm 天Thiên 諸chư 宮cung 殿điện 。 光quang 明minh 皆giai 自tự 然nhiên 。

譬thí 如như 春xuân 花hoa 敷phu 。 妙diệu 色sắc 悅duyệt 眾chúng 心tâm 。 如như 是thị 諸chư 功công 德đức 。

得đắc 聞văn 寶bảo 車xa 經kinh 。 佛Phật 道Đạo 高cao 於ư 天thiên 。 福phước 德đức 重trọng/trùng 於ư 地địa 。

寶bảo 車xa 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 教giáo 我ngã 作tác 懺sám 悔hối 。 世thế 間gian 愚ngu 癡si 人nhân 。

不bất 信tín 寶bảo 車xa 經kinh 。 死tử 墮đọa 地địa 獄ngục 中trung 。 餓ngạ 鬼quỷ 竟cánh 來lai 前tiền 。

牽khiên 頭đầu 向hướng 刀đao 山sơn 。 面diện 白bạch 如như 脣thần 青thanh 。 不bất 見kiến 日nhật 月nguyệt 光quang 。

但đãn 聞văn 打đả 鬼quỷ 聲thanh 。 如như 是thị 諸chư 苦khổ 痛thống 。 幽u 幽u 何hà 冥minh 冥minh 。

生sanh 時thời 不bất 受thọ 戒giới 。 事sự 至chí 知tri 何hà 陳trần 。 或hoặc 有hữu 鐵thiết 嘴chủy 鳥điểu 。

飛phi 來lai 著trước 兩lưỡng 肩kiên 。 低đê 頭đầu 啄trác 人nhân 舌thiệt 。 舉cử 頭đầu 啄trác 眼nhãn 精tinh 。

此thử 人nhân 前tiền 身thân 時thời 。 齋trai 日nhật 惡ác 罵mạ 聲thanh 。 不bất 肯khẳng 受thọ 師sư 教giáo 。

佛Phật 前tiền 作tác 懺sám 悔hối 。 今kim 日nhật 受thọ 斯tư 罪tội 。 知tri 復phục 何hà 造tạo 逮đãi 。

佛Phật 言ngôn 。

若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 能năng 於ư 齋trai 日nhật 在tại 三Tam 尊Tôn 前tiền 。 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 。 自tự 悅duyệt 過quá 咎cữu 者giả 。 罪tội 滅diệt 福phước 生sanh 。 不bất 經kinh 刀đao 山sơn 劍kiếm 樹thụ 。 濩hoạch 湯thang 盧lô 炭thán 。 不bất 猶do 三tam 塗đồ 受thọ 。 若nhược 眾chúng 生sanh 不bất 經kinh 八bát 難nạn 。 乃nãi 與dữ 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 携huề 手thủ 接tiếp 腕oản 。 諸chư 天thiên 宮cung 殿điện 。 入nhập 中trung 遍biến 觀quán 歡hoan 欣hân 快khoái 樂lạc 。 廣quảng 成thành 弘hoằng 願nguyện 。

佛Phật 語ngữ 寶bảo 車xa 菩Bồ 薩Tát 。 有hữu 能năng 受thọ 持trì 。 寶bảo 車xa 菩Bồ 薩Tát 經kinh 者giả 。 設thiết 入nhập 大đại 海hải 。 譬thí 如như 娥# 押áp 鴛uyên 鴦ương 鳳phượng 凰hoàng 在tại 海hải 水thủy 中trung 異dị 愕ngạc 異dị 翔tường 。 如như 人nhân 在tại 堂đường 琵tỳ 琶bà 箏tranh 笛địch 。 歌ca 舞vũ 作tác 倡xướng 。 歡hoan 忻hãn 快khoái 樂lạc 。 功công 德đức 難nan 量lương 。 譬thí 如như 魚ngư 鱉miết 在tại 海hải 水thủy 中trung 出xuất 沒một 自tự 在tại 。 不bất 畏úy 虎hổ 狼lang 。 譬thí 如như 耽đam 幽u 魍vọng 魎lượng 。 誰thùy 敢cảm 誰thùy 當đương 。

佛Phật 語ngữ 寶bảo 車xa 菩Bồ 薩Tát 。 汝nhữ 今kim 應ưng 當đương 。 教giáo 諸chư 眾chúng 生sanh 。 皆giai 悉tất 聞văn 知tri 。

佛Phật 言ngôn 。

汝nhữ 欲dục 度độ 人nhân 之chi 法pháp 。 其kỳ 事sự 云vân 何hà 。 寶bảo 車xa 答đáp 言ngôn 。 能năng 以dĩ 手thủ 執chấp 波Ba 若Nhã 之chi 智trí 炬cự 。 入nhập 眾chúng 生sanh 無vô 明minh 之chi 窟quật 宅trạch 。 照chiếu 善thiện 根căn 之chi 華hoa 敷phu 。 顯hiển 解giải 脫thoát 之chi 智trí 果quả 。 用dụng 忍nhẫn 辱nhục 作tác 鎧khải 杖trượng 。 手thủ 執chấp 波Ba 若Nhã 之chi 利lợi 朔sóc 。 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 作tác 攻công 車xa 。 破phá 眾chúng 生sanh 愚ngu 癡si 之chi 大đại 城thành 。 共cộng 五ngũ 陰ấm 魔ma 戰chiến 。 擊kích 生sanh 死tử 軍quân 。 殺sát 煩phiền 惱não 賊tặc 。 出xuất 陰ấm 入nhập 界giới 法Pháp 身thân 道Đạo 場Tràng 。 皆giai 由do 寶bảo 車xa 菩Bồ 薩Tát 威uy 神thần 之chi 刀đao 。 巍nguy 巍nguy 如như 是thị 。

佛Phật 語ngữ 寶bảo 車xa 菩Bồ 薩Tát 。 汝nhữ 今kim 應ưng 當đương 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 有hữu 能năng 受thọ 持trì 。 寶bảo 車xa 菩Bồ 薩Tát 經kinh 名danh 。 墮đọa 地địa 獄ngục 者giả 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。

何hà 以dĩ 故cố 。 乘thừa 如Như 來Lai 力lực 。 駕giá 波Ba 若Nhã 之chi 大đại 船thuyền 度độ 眾chúng 生sanh 。 逕kính 生sanh 死tử 之chi 大đại 河hà 。 度độ 煩phiền 惱não 之chi 海hải 岸ngạn 。 出xuất 愛ái 欲dục 之chi 深thâm 淵uyên 。 越việt 無vô 明minh 之chi 坑khanh 坎khảm 。 度độ 耽đam 見kiến 之chi 惡ác 經kinh 。 用dụng 忍nhẫn 辱nhục 作tác 琢trác 斫chước 琢trác 卻khước 六lục 入nhập 之chi 杌ngột 株chu 。 盡tận 耽đam 見kiến 之chi 橫hoạnh/hoành 根căn 。 卻khước 煩phiền 惱não 之chi 葉diệp 須tu 。 牽khiên 弘hoằng 誓thệ 之chi 大đại 牛ngưu 。 用dụng 智trí 慧tuệ 作tác 利lợi 犁lê 。 破phá 眾chúng 生sanh 愚ngu 癡si 之chi 荒hoang 地địa 。 以dĩ 隨tùy 喜hỷ 作tác 鏤lũ [金*聚]# 。 破phá 眾chúng 生sanh 愚ngu 癡si 之chi 怏ưởng 伐phạt 。 用dụng 六Lục 度Độ 作tác 種chủng 子tử 。 散tán 著trước 無vô 極cực 之chi 福phước 田điền 。 用dụng 十Thập 善Thiện 作tác 溝câu 渠cừ 。 長trường/trưởng 真chân 實thật 之chi 苗miêu 稼giá 。 磨ma 波Ba 若Nhã 之chi 利lợi 鎌# 。 又hựu 取thủ 涅Niết 槃Bàn 真chân 實thật 果quả 。 牽khiên 弘hoằng 誓thệ 之chi 大đại 牛ngưu 。 駕giá 三tam 乘thừa 之chi 寶bảo 車xa 。 運vận 著trước 六Lục 通Thông 之chi 矩củ 頭đầu 。 由do 八bát 徑kính 之chi 政chánh 路lộ 。 運vận 總tổng 持trì 之chi 蠡lễ 束thúc 。 積tích 著trước 散tán 雲vân 之chi 道Đạo 場Tràng 。 寶bảo 車xa 度độ 人nhân 其kỳ 法pháp 如như 是thị 。

如như 母mẫu 得đắc 子tử 病bệnh 。 殺sát 生sanh 求cầu 魔ma 神thần 。 不bất 得đắc 一nhất 言ngôn 福phước 。

罪tội 如như 須Tu 彌Di 山sơn 。 念niệm 人nhân 衰suy 老lão 時thời 。 百bách 病bệnh 同đồng 時thời 生sanh 。

水thủy 消tiêu 如như 火hỏa 滅diệt 。 刀đao 風phong 解giải 其kỳ 形hình 。 骨cốt 離ly 筋cân 脈mạch 絕tuyệt 。

大đại 命mạng 要yếu 當đương 傾khuynh 。 吾ngô 欲dục 畏úy 是thị 故cố 。 求cầu 道Đạo 願nguyện 福phước 生sanh 。

唯duy 念niệm 老lão 病bệnh 死tử 。 三tam 界giới 是thị 大đại 患hoạn 。 福phước 盡tận 而nhi 命mạng 終chung 。

棄khí 之chi 於ư 皇hoàng 泉tuyền 。 身thân 爛lạn 還hoàn 歸quy 土thổ/độ 。 魂hồn 魄phách 隨tùy 因nhân 緣duyên 。

吾ngô 欲dục 畏úy 是thị 故cố 。 求cầu 道Đạo 勝thắng 泥Nê 洹Hoàn 。 眼nhãn 老lão 不bất 見kiến 色sắc 。

看khán 經kinh 文văn 字tự 難nạn/nan 。 耳nhĩ 老lão 不bất 聞văn 聲thanh 。 聽thính 受thọ 經Kinh 法Pháp 難nạn/nan 。

鼻tị 老lão 不bất 聞văn 香hương 。 分phân 別biệt 香hương 亦diệc 難nạn/nan 。 口khẩu 老lão 不bất 能năng 語ngữ 。

說thuyết 經Kinh 義nghĩa 亦diệc 難nạn/nan 。 心tâm 老lão 多đa 忘vong 失thất 。 說thuyết 法Pháp 解giải 義nghĩa 難nạn/nan 。

身thân 老lão 不bất 能năng 行hành 。 往vãng 取thủ 福phước 德đức 難nạn/nan 。 今kim 身thân 不bất 受thọ 戒giới 。

後hậu 得đắc 為vi 人nhân 難nạn/nan 。 殺sát 生sanh 短đoản 命mạng 報báo 。 欲dục 求cầu 長trường 命mạng 難nạn/nan 。

我ngã 殺sát 還hoàn 我ngã 尚thượng 。 走tẩu 避tị 脫thoát 亦diệc 難nạn/nan 。 世thế 間gian 愚ngu 癡si 人nhân 。

不bất 信tín 寶bảo 車xa 經kinh 。 放phóng 恣tứ 著trước 五ngũ 欲dục 。 行hành 業nghiệp 之chi 所sở 牽khiên 。

譬thí 如như 歷lịch 養dưỡng 馬mã 。 舉cử 頭đầu 看khán 青thanh 雲vân 。 但đãn 作tác 地địa 獄ngục 行hành 。

不bất 知tri 念niệm 生sanh 天thiên 。 智trí 者giả 樂nhạo/nhạc/lạc 福phước 德đức 。 愚ngu 者giả 利lợi 養dưỡng 身thân 。

如như 馬mã 貪tham 水thủy 穀cốc 。 好hảo/hiếu 語ngữ 詠vịnh 不bất 聽thính 。 展triển 轉chuyển 鑊hoạch 湯thang 中trung 。

苦khổ 痛thống 難nan 可khả 陳trần 。 語ngứ 我ngã 家gia 中trung 人nhân 。 欲dục 求cầu 過quá 度độ 我ngã 。

燒thiêu 香hương 請thỉnh 道Đạo 人Nhân 。 不bất 經kinh 八bát 難nạn 苦khổ 。 皆giai 由do 寶bảo 車xa 經kinh 。

身thân 直trực 影ảnh 亦diệc 直trực 。 身thân 曲khúc 影ảnh 直trực 難nạn/nan 。 心tâm 直trực 事sự 事sự 直trực 。

心tâm 曲khúc 直trực 事sự 難nạn/nan 。 魚ngư 鱉miết 隱ẩn 在tại 海hải 。 掃tảo 地địa 求cầu 活hoạt 難nạn/nan 。

猨viên 猴hầu 急cấp 依y 樹thụ 。 無vô 樹thụ 脫thoát 亦diệc 難nạn/nan 。 人nhân 急cấp 依y 於ư 佛Phật 。

無vô 戒giới 求cầu 佛Phật 難nạn/nan 。 放phóng 身thân 自tự 縱túng 恣tứ 。 眾chúng 魔ma 競cạnh 來lai 前tiền 。

比Bỉ 丘Khâu 語ngữ 寶bảo 車xa 。 何hà 以dĩ 不bất 問vấn 佛Phật 四Tứ 諦Đế 。 二nhị 因nhân 緣duyên 本bổn 從tùng 何hà 處xứ 出xuất 。 佛Phật 即tức 語ngữ 寶bảo 車xa 。 我ngã 出xuất 於ư 波Ba 羅La 奈Nại 國quốc 。 或hoặc 果quả 從tùng 因nhân 中trung 生sanh 。 或hoặc 因nhân 從tùng 果quả 中trung 出xuất 。 智trí 者giả 能năng 安an 之chi 愚ngu 者giả 。 便tiện 掘quật 出xuất 寶bảo 車xa 方phương 便tiện 問vấn 破phá 三tam 合hợp 為vi 一nhất 。 比Bỉ 丘Khâu 語ngữ 寶bảo 車xa 。 舉cử 意ý 宜nghi 大đại 兒nhi 。 謂vị 汝nhữ 三tam 乘thừa 人nhân 不bất 識thức 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 輪luân 迴hồi 六lục 趣thú 中trung 。 脫thoát 諸chư 難nạn 亦diệc 難nan 。 願nguyện 以dĩ 方phương 便tiện 力lực 。 引dẫn 之chi 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 比Bỉ 丘Khâu 語ngữ 寶bảo 車xa 。 事sự 亦diệc 不bất 可khả 知tri 。 粟túc 果quả 成thành 天thiên 地địa 。 芥giới 子tử 成thành 須Tu 彌Di 。 神thần 力lực 得đắc 如như 是thị 。 故cố 號hiệu 不bất 思tư 議nghị 。 寶bảo 車xa 菩Bồ 薩Tát 眷quyến 屬thuộc 。 千thiên 萬vạn 億ức 人nhân 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 一nhất 心tâm 歸quy 向hướng 無vô 有hữu 惑hoặc 也dã 。

佛Phật 昔tích 在tại 世thế 時thời 。 化hóa 作tác 一nhất 道Đạo 人Nhân 。 詣nghệ 大đại 婆Bà 羅La 門Môn 家gia 乞khất 。 婆Bà 羅La 門Môn 問vấn 道Đạo 人Nhân 言ngôn 。 何hà 以dĩ 不bất 田điền 作tác 但đãn 行hành 乞khất 食thực 。 道Đạo 人Nhân 姓tánh 何hà 字tự 誰thùy 。 舍xá 在tại 何hà 許hứa 。 囑chúc 何hà 郡quận 縣huyện 。 道Đạo 人Nhân 言ngôn 。 吾ngô 舍xá 在tại 弘hoằng 水thủy 東đông 引dẫn 水thủy 西tây 。 囑chúc 波Ba 若Nhã 郡quận 本bổn 際tế 縣huyện 。 姓tánh 空không 字tự 無vô 相tướng 。 薩tát 云vân 然nhiên 樹thụ 下hạ 止chỉ 居cư 超siêu 入nhập 城thành 絕tuyệt 絇# 利lợi 彼bỉ 。 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 道Đạo 人Nhân 乃nãi 有hữu 此thử 業nghiệp 。 何hà 以dĩ 不bất 田điền 作tác 但đãn 行hành 乞khất 食thực 。 道Đạo 人Nhân 答đáp 曰viết 。 吾ngô 田điền 作tác 與dữ 卿khanh 有hữu 異dị 。 以dĩ 四tứ 禪thiền 為vi 耕canh 犁lê 。 六Lục 度Độ 為vi 種chủng 子tử 。 散tán 著trước 無vô 極cực 之chi 曠khoáng 野dã 。 潤nhuận 以dĩ 八bát 解giải 之chi 泉tuyền 水thủy 。 長trưởng 養dưỡng 四tứ 實thật 為vi 果quả 報báo 。 鋤# 以dĩ 十Thập 善Thiện 為vi 溝câu 薛tiết 。 又hựu 以dĩ 波Ba 若Nhã 之chi 利lợi 鎌# 。 束thúc 以dĩ 善thiện 權quyền 為vi 要yếu 附phụ 。 積tích 著trước 三tam 乘thừa 之chi 大đại 車xa 。 運vận 著trước 無vô 極cực 之chi 大đại 城thành 。 給cấp 與dữ 一nhất 切thiết 之chi 賢hiền 士sĩ 。 貧bần 道đạo 之chi 田điền 作tác 如như 此thử 無vô 窮cùng 。 以dĩ 道Đạo 人Nhân 說thuyết 是thị 語ngữ 次thứ 。 忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện 。 婆Bà 羅La 門Môn 即tức 得đắc 道Đạo 迹tích 。

佛Phật 說Thuyết 妙Diệu 好Hảo 寶Bảo 車Xa 經Kinh 一Nhất 卷Quyển

大đại 業nghiệp 十thập 三tam 年niên 。 佛Phật 弟đệ 子tử 張trương 佛Phật 果Quả 為vi 劉lưu 士sĩ 章chương 善thiện 友hữu 知tri 識thức 。 敬kính 造tạo 寶bảo 車xa 經kinh 一nhất 卷quyển 流lưu 通thông 讀đọc 誦tụng 。 講giảng 說thuyết 修tu 行hành 。 願nguyện 藉tạ 此thử 大Đại 乘Thừa 弘hoằng 化hóa 之chi 業nghiệp 俱câu 遊du 勝thắng 境cảnh 履lý 踐tiễn 妙diệu 迹tích 背bối/bội 八bát 邪tà 道đạo 歸quy 八Bát 正Chánh 路Lộ 。 具cụ 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 之chi 力lực 。 獲hoạch 四tứ 如như 意ý 念niệm 處xứ 功công 德đức 。 願nguyện 於ư 將tương 來lai 無vô 量lượng 劫kiếp 中trung 。 世thế 世thế 生sanh 生sanh 。 還hoàn 共cộng 弟đệ 子tử 深thâm 結kết 善thiện 因nhân 菩Bồ 提Đề 眷quyến 屬thuộc 發phát 大Đại 乘Thừa 心tâm 。 求cầu 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 具cụ 足túc 智trí 慧tuệ 。 神thần 通thông 威uy 德đức 。 根Căn 力Lực 覺Giác 道Đạo 。 皆giai 悉tất 成thành 就tựu 。 俱câu 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 同đồng 登đăng 種chủng 覺giác 。