大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên 冥Minh 間Gian 救Cứu 母Mẫu 變Biến 文Văn 并Tinh 圖Đồ


大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên 。 冥minh 間gian 救cứu 母mẫu 變biến 文văn (# 并tinh )# 圖đồ 一nhất 卷quyển (# 并tinh □# □# □# )#

天thiên 為vi 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 者giả 。 天thiên 堂đường 啟khải 戶hộ 地địa 獄ngục 門môn 開khai 。 三tam 塗đồ 棄khí 消tiêu □# □# □# □# □# 眾chúng 僧Tăng 咨tư 下hạ 此thử 日nhật 會hội 福phước 之chi 神thần 八bát 部bộ 龍long 天thiên 盡tận 來lai 教giáo □# □# □# □# 現hiện 世thế 福phước 資tư 為vi 亡vong 者giả 轉chuyển 生sanh 於ư 勝thắng 慶khánh 於ư 是thị 盂vu 蘭lan 百bách 味vị □# □# □# 三Tam 尊Tôn 仰ngưỡng 大đại 眾chúng 之chi 思tư 先tiên 救cứu 倒đảo 懸huyền 之chi 窘# 急cấp 。 昔tích 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 □# □# □# 目Mục 連Liên 在tại 俗tục 。 未vị 出xuất 家gia 時thời 。 名danh 曰viết 羅la 卜bốc 。 深thâm 信tín 三Tam 寶Bảo 。 敬kính 重trọng 大Đại 乘Thừa 。 □# □# □# 欲dục 往vãng 他tha 國quốc 興hưng 易dị 。 遂toại 即tức 支chi 分phân 財tài 寶bảo 。 令linh 母mẫu 在tại 後hậu 設thiết 齋trai 供cung 佛Phật □# 僧Tăng 詵sân 乞khất 來lai 者giả 。 及cập 其kỳ 羅la 卜bốc 去khứ 後hậu 。 母mẫu 生sanh 慳san 悋lận 之chi 心tâm 。 所sở 屬thuộc 付phó 資tư 財tài 並tịnh 私tư 隱ẩn 匿nặc 。 兒nhi 子tử 不bất 經kinh 旬tuần 日nhật 。 事sự 了liễu 還hoàn 家gia 。 母mẫu 語ngữ 子tử 言ngôn 。 依y 汝nhữ 齋trai 作tác 福phước 。 因nhân 茲tư 欺khi 誑cuống 凡phàm 聖thánh 。 命mạng 終chung 遂toại 墮đọa 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 中trung 受thọ □# □# 苦khổ 。 羅la 卜bốc 三tam 周chu 禮lễ 畢tất 。 遂toại 即tức 投đầu 佛Phật 出xuất 家gia 。 丞thừa 宿túc 習tập 因nhân 聞văn 法Pháp 證chứng □# □# □# 漢hán 果quả 。 即tức 以dĩ 道Đạo 眼nhãn 。 訪phỏng 不bất 見kiến 慈từ 親thân 。 六lục 道đạo 生sanh 死tử 都đô 不bất 見kiến 母mẫu 。 目Mục 連Liên 從tùng □# □# □# 悲bi 諮tư 白bạch 。 世Thế 尊Tôn 慈từ 母mẫu 何hà 方phương 。 受thọ 於ư 快khoái 樂lạc 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 報báo 目Mục 連Liên 曰viết 。 汝nhữ 母mẫu 已dĩ 落lạc 阿A 鼻Tỳ 。 見kiến 受thọ 諸chư 苦khổ 。 汝nhữ 雖tuy 位vị 登đăng 聖thánh 果Quả 。 知tri 欲dục 何hà 為vi 。 若nhược 非phi 十thập 方phương 眾chúng 僧Tăng 。 解giải 下hạ 脫thoát 之chi 日nhật 。 已dĩ 眾chúng 力lực 乃nãi 可khả 救cứu 之chi 。 故cố 佛Phật 慈từ 悲bi 開khai 此thử 方phương 便tiện 旬tuần 建kiến 。 盂vu 蘭lan 盆bồn 者giả 即tức 是thị 其kỳ 事sự 也dã 。

羅la 卜bốc 自tự 從tùng 父phụ 母mẫu 沒một 。 禮lễ 拉lạp 三tam 周chu 復phục 制chế 畢tất 。

聞văn 樂nhạo/nhạc/lạc 道đạo 不bất 樂nhạo 損tổn 形hình 容dung 。 食thực 旨chỉ 不bất 甘cam 傷thương 筋cân 骨cốt 。

聞văn 道đạo 如Như 來Lai 在tại 鹿lộc 苑uyển 。 一nhất 切thiết 人nhân 天thiên 皆giai 無vô 恤tuất 。

我ngã 今kim 學học 道Đạo 覓mịch 如Như 來Lai 。 往vãng 詣nghệ 雙song 林lâm 而nhi 問vấn 佛Phật 。

爾nhĩ 時thời 佛Phật 自tự 便tiện 逡thuân 巡tuần 。 稽khể 首thủ 和hòa 尚thượng 兩lưỡng 足túc 尊tôn 。

左tả 右hữu 磨ma 詞từ 釋Thích 梵Phạm □# 。 東đông 西tây 大đại 將tướng 散tán 支chi 神thần 。

看khán 前tiền 萬vạn 字tự 頗pha 黎lê 色sắc 。 項hạng 後hậu 圓viên 光quang 像tượng 月nguyệt 輪luân 。

欲dục 知tri 百bách 寶bảo 千thiên 花hoa 上thượng 。 恰kháp 似tự 天thiên 邊biên 五ngũ 色sắc 雲vân 。

弟đệ 子tử 凡phàm 愚ngu 居cư 五ngũ □# 。 不bất 能năng 捨xả 離ly 去khứ 貪tham 嗔sân 。

直trực 為vi 平bình 生sanh 罪tội 業nghiệp 重trọng 。 殃ương 及cập 慈từ 母mẫu 入nhập □# □# 。

只chỉ 恐khủng 無vô 常thường 相tương/tướng 逼bức 迫bách 。 苦khổ 海hải 沈trầm 淪luân 生sanh 死tử 津tân 。

願nguyện 佛Phật 慈từ 悲bi 度độ 弟đệ 子tử 。 學học 道Đạo 專chuyên 心tâm 報báo 二nhị 親thân 。

世Thế 尊Tôn 當đương 聞văn 羅la 卜bốc 說thuyết 。 知tri 其kỳ 正chánh 直trực 不bất 心tâm 邪tà 。

屈khuất 指chỉ 先tiên 論luận 口khẩu 諦đế 去khứ 。 後hậu 聞văn 應ưng 當đương 沒một 七thất 遮già 。

縱túng/tung 令linh 積tích 寶bảo 陵lăng 雲vân 漢hán 。 不bất 及cập 交giao 人nhân 暫tạm 出xuất 家gia 。

恰kháp 似tự 盲manh 龜quy 遇ngộ 浮phù 木mộc 。 由do 如như 大đại 水thủy 出xuất 蓮liên 花hoa 。

喪táng □# 火hỏa 宅trạch 難nạn/nan 逃đào 避tị 。 滔thao 滔thao 苦khổ 海hải 闊khoát 無vô 邊biên 。

直trực 為vì 眾chúng 生sanh 分phân 別biệt 故cố 。 如Như 來Lai 所sở 已dĩ 立lập 三tam 車xa 。

佛Phật 喚hoán 阿A 難Nan 而nhi 剃thế 髮phát 。 衣y 裳thường 便tiện 化hóa 作tác 袈ca 裟sa 。

登đăng 時thời 證chứng 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 後hậu 受thọ 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 。

羅la 卜bốc 當đương 時thời 在tại 佛Phật 前tiền 。 金kim 爐lô 怕phạ 怕phạ 起khởi 香hương 煙yên 。

六lục 種chủng 瓊# 林lâm 動động 天thiên 地địa 。 四tứ 花hoa 標tiêu 樣# 葉diệp 清thanh 天thiên 。

千thiên 般ban 錦cẩm 繡tú 補bổ 床sàng 坐tọa 。 萬vạn 道đạo 殊thù 幡phan 空không 裏lý 玄huyền 。

佛Phật 自tự 稱xưng 言ngôn 我ngã 弟đệ □# 。 號hiệu 曰viết 神thần 通thông 大đại 目Mục 連Liên 。

當đương 時thời 目Mục 連Liên 於ư 雙song 林lâm 樹thụ 下hạ 證chứng 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 何hà 為vi 如như 此thử 。 准chuẩn 法pháp 華hoa 經Kinh 云vân 。 窮cùng 子tử 品phẩm 。 先tiên 受thọ 其kỳ 價giá 然nhiên 後hậu 除trừ 糞phẩn 。 此thử 即tức 是thị 也dã 。 先tiên 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 後hậu 當đương 學học 道Đạo 。 看khán 目Mục 連Liên 深thâm 山sơn 坐tọa 禪thiền 之chi 處xứ 。

目Mục 連Liên 剃thế 除trừ 須tu 髮phát 了liễu 。 將tương 身thân 便tiện 即tức 入nhập 深thâm 山sơn 。

幽u 深thâm 地địa 淨tịnh 無vô 人nhân 處xứ 。 便tiện 即tức 觀quán 空không 而nhi 坐tọa 禪thiền 。

坐tọa 禪thiền 觀quán 空không 知tri 善thiện 惡ác 。 降hàng 心tâm 住trụ 心tâm 無vô 所sở 著trước 。

對đối 鏡kính 澄trừng 澄trừng 不bất 動động 遙diêu 。 右hữu 脚cước 還hoàn 須tu 押áp 右hữu 脚cước 。

端đoan 身thân 坐tọa 盤bàn 石thạch 。 以dĩ 舌thiệt 著trước 上thượng 蕚# 。

白bạch 骨cốt 盡tận 皆giai 空không 。 氣khí 息tức 無vô 交giao 錯thác 。

當đương 時thời 群quần 鹿lộc 止chỉ 吟ngâm 林lâm 。 逼bức 近cận 清thanh 潭đàm 望vọng 海hải 頭đầu 。

明minh 月nguyệt 庭đình 前tiền 聽thính 法Pháp 眼nhãn 。 青thanh 山sơn 松tùng 下hạ 坐tọa 唯duy 禪thiền 。

天thiên 邊biên 海hải 氣khí 無vô 遐hà 換hoán 。 隴# 外ngoại 青thanh 山sơn 望vọng 或hoặc 樓lâu 。

秋thu 風phong 瑟sắt 瑟sắt 林lâm 中trung 度độ 。 黃hoàng 葉diệp 飄phiêu 零linh 水thủy 上thượng 浮phù 。

目Mục 連Liên 宴yến 坐tọa 虛hư 無vô 境cảnh 。 內nội 外ngoại 證chứng 心tâm 漸tiệm 漸tiệm 修tu 。

通thông 達đạt 聲Thanh 聞Văn 居cư 望vọng 地địa 。 出xuất 入nhập 山sơn 間gian 得đắc 自tự 由do 。

目Mục 連Liên 從tùng 定định 出xuất 。 迅tấn 速tốc 作tác 神thần 通thông 。

來lai 如như 霹phích 靂lịch 急cấp 。 去khứ 似tự 一nhất 團đoàn 風phong 。

海hải 鴈nhạn 啼đề 繒tăng 徹triệt 。 鶬# 鷹ưng 脫thoát 網võng 籠lung 。

譚đàm 中trung 煙yên 霞hà 碧bích 。 天thiên 淨tịnh 遠viễn 路lộ 紅hồng 。

神thần 通thông 得đắc 自tự 在tại 。 擲trịch 鉢bát 便tiện 騰đằng 空không 。

于vu 時thời 一nhất 向hướng 子tử 。 上thượng 至chí 梵Phạm 天Thiên 宮cung 。

目Mục 連Liên 一nhất 向hướng 至chí 天thiên 庭đình 。 耳nhĩ 裏lý 唯duy 聞văn 鼓cổ 樂nhạc 聲thanh 。

紅hồng 樓lâu 半bán 映ánh 黃hoàng 金kim 殿điện 。 碧bích 牖dũ 渾hồn 論luận 皇hoàng 成thành 。

錫tích 杖trượng 敲# 門môn 三tam 五ngũ 下hạ 。 胸hung 前tiền 不bất 覺giác 淚lệ [泳-永+(盈-又+乂)]# 。

長trưởng 者giả 出xuất 來lai 如như 共cộng 語ngữ 。 合hợp 掌chưởng 先tiên 論luận 中trung 孝hiếu 情tình 。

啟khải 言ngôn 長trưởng 者giả 相tương/tướng 識thức 否phủ/bĩ 。 頻tần 道đạo 南Nam 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 。

少thiếu 小tiểu 身thân 遭tao 父phụ 母mẫu 喪táng 。 其kỳ 家gia 大đại 富phú 小tiểu 兒nhi 孫tôn 。

孤cô 㝁# 更cánh 亦diệc 無vô 途đồ 當đương 。 頻tần 道đạo 慈từ 母mẫu 號hiệu 清thanh 提đề 。

阿a 耶da 名danh 輔phụ 相tướng 。 一nhất 生sanh 多đa 造tạo 福phước 田điền 因nhân 。

亡vong 過quá 合hợp 生sanh 此thử 天thiên 上thượng 。 可khả 連liên 富phú 責trách 嫡đích 奢xa 地địa 。

望vọng 覩đổ 令linh 人nhân 心tâm 悅duyệt 暢sướng 。 鍾chung 鼓cổ 鏗khanh 鎗thương 知tri 雅nhã 音âm 。

鼓cổ 瑟sắt 也dã 以dĩ 聲thanh 遼liêu 亭đình 。 哀ai 哀ai 劬cù 勞lao 長trường/trưởng 不bất 捨xả 。

乳nhũ 哺bộ 之chi 恩ân 難nan 可khả 忘vong 。 別biệt 後hậu 安an 和hòa 好hảo/hiếu 在tại 否phủ/bĩ 。

比tỉ 來lai 此thử 處xứ 相tương 尋tầm 訪phỏng 。 長trưởng 者giả 聞văn 語ngữ 意ý 以dĩ 悲bi 。

心tâm 裏lý 迴hồi 惶hoàng 出xuất 語ngữ 遲trì 。 弟đệ 子tử 閻Diêm 浮Phù 有hữu 一nhất 息tức 。

不bất 省tỉnh 既ký 有hữu 出xuất 家gia 兒nhi 。 和hòa 尚thượng 莫mạc 怪quái 苦khổ 盤bàn 問vấn 。

世thế 上thượng 人nhân 倫luân 有hữu 數số 般bát 。 乍sạ 觀quán 出xuất 語ngữ 將tương 為vi 異dị 。

收thu 氣khí 之chi 時thời 稍sảo 似tự 難nạn/nan 。 俗tục 間gian 大đại 有hữu 同đồng 名danh 姓tánh 。

相tương 似tự 顏nhan 容dung 幾kỷ 百bách 般bát 。 形hình 容dung 大đại 省tỉnh 繒tăng 相tương/tướng 織chức 。

只chỉ 竟cánh 思tư 量lượng 沒một 處xứ 安an 。 闍xà 梨lê 苦khổ 死tử 來lai 相tương/tướng 認nhận 。

更cánh 說thuyết 家gia 徒đồ 事sự 意ý 看khán 。

目Mục 連Liên 白bạch 言ngôn 。 長trưởng 者giả 。 頻tần 道đạo 小tiểu 時thời 名danh 字tự 羅la 卜bốc 。 父phụ 母mẫu 亡vong 沒một 已dĩ 後hậu 。 投đầu 佛Phật 出xuất 家gia 。 剃thế 除trừ 須tu 髮phát 號hiệu 曰viết 。 大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên 。 神thần 通thông 第đệ 一nhất 。 長trưởng 者giả 見kiến 說thuyết 小tiểu 時thời 名danh 字tự 。 即tức 知tri 是thị 兒nhi 別biệt 久cửu 好hảo/hiếu 在tại 已dĩ 否phủ/bĩ 。 羅la 卜bốc 目Mục 連Liên 認nhận 得đắc 慈từ 父phụ 。 起khởi 居cư 問vấn 信tín 已dĩ 了liễu 。 慈từ 母mẫu 今kim 在tại 何hà 方phương 。 受thọ 於ư 快khoái 樂lạc 。 長trưởng 者giả 報báo 言ngôn 。 羅la 卜bốc 。 汝nhữ 母mẫu 生sanh 存tồn 在tại 日nhật 。 與dữ 我ngã 行hành 業nghiệp 不bất 同đồng 。 我ngã 修tu 十Thập 善Thiện 五Ngũ 戒Giới 。 死tử 後hậu 神thần 識thức 得đắc 天thiên 上thượng 。 汝nhữ 母mẫu 平bình 生sanh 在tại 白bạch 廣quảng 造tạo 諸chư 罪tội 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 遂toại 墮đọa 地địa 獄ngục 。 汝nhữ 向hướng 閻Diêm 浮Phù 提đề 冥minh 路lộ 之chi 中trung 。 尋tầm 問vấn 阿a 孃nương 即tức 知tri 去khứ 處xứ 。 目Mục 連Liên 聞văn 語ngữ 便tiện 辭từ 長trưởng 者giả 。 頓đốn 身thân 下hạ 降giáng 南Nam 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 向hướng 冥minh 路lộ 之chi 中trung 尋tầm 覓mịch 阿a 孃nương 不bất 見kiến 。 旦đán 見kiến 八bát 九cửu 箇cá 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 閑nhàn 閑nhàn 無vô 事sự 。 目Mục 連Liên 向hướng 前tiền 問vấn 。

其kỳ 事sự 由do 之chi 處xứ 。 但đãn 且thả 莫mạc 禮lễ 拜bái 。

賢hiền 者giả 是thị 何hà 人nhân 。 此thử 間gian 都đô 集tập 會hội 。

閑nhàn 閑nhàn 無vô 一nhất 事sự 。 遊du 城thành 墎# 外ngoại 來lai 。

頻tần 道đạo 今kim 朝triêu 至chí 此thử 間gian 。 心tâm 中trung 只chỉ 手thủ 深thâm 相tương/tướng 怪quái 。

諸chư 人nhân 答đáp 言ngôn 啟khải 和hòa 尚thượng 。 只chỉ 為vì 同đồng 名danh 復phục 同đồng 性tánh 。

名danh 字tự 交giao 錯thác 被bị 追truy 來lai 。 勘khám 當đương 恰kháp 經kinh 三tam 五ngũ 日nhật 。

無vô 事sự 得đắc 放phóng 卻khước 歸quy 迴hồi 。 早tảo 被bị 妻thê 兒nhi 送tống 墳phần 墓mộ 。

獨độc 自tự 剋khắc 我ngã 在tại 荒hoang 祁kỳ 。 四tứ 邊biên 更cánh 無vô 親thân 伴bạn 侶lữ 。

狐hồ 狼lang 鵶nha 鵲thước 競cạnh 分phần/phân 張trương 。 宅trạch 舍xá 破phá 壞hoại 無vô 投đầu 處xứ 。

王vương 邊biên 披phi 訴tố 語ngữ 聲thanh 哀ai 。 判phán 放phóng 作tác 鬼quỷ 閑nhàn 無vô 事sự 。

受thọ 其kỳ 餘dư 報báo 更cánh 何hà 哉tai 。 死tử 生sanh 路lộ 今kim 而nhi 已dĩ 隔cách 。

一nhất 掩yểm 泉tuyền 門môn 不bất 再tái 開khai 。 塚trủng 上thượng 縱túng/tung 有hữu 千thiên 般ban 食thực 。

何hà 曾tằng 濟tế 得đắc 腹phúc 中trung 飢cơ 。 號hào 咷đào 大đại 哭khốc 終chung 無vô 益ích 。

徒đồ 煩phiền 攪giảo 紙chỉ 作tác 錢tiền 財tài 。 寄ký 語ngữ 家gia 中trung 男nam 女nữ 道đạo 。

勸khuyến 令linh 修tu 福phước 字tự 冥minh 灰hôi 。 目Mục 連Liên 良lương 久cửu 而nhi 言ngôn 識thức 。

一nhất 青thanh 提đề 夫phu 人nhân 已dĩ 否phủ/bĩ 。 諸chư 人nhân 答đáp 言ngôn 。 盡tận 皆giai 不bất 識thức 。 目Mục 連Liên 又hựu 問vấn 。 閻diêm 羅la 大đại 王vương 。 住trụ 在tại 何hà 處xứ 。 即tức 諸chư 人nhân 答đáp 言ngôn 。 和hòa 尚thượng 向hướng 北bắc 更cánh 行hành 數số 步bộ 。 遙diêu 見kiến 三tam 重trọng/trùng 門môn 樓lâu 。 有hữu 千thiên 萬vạn 箇cá 壯tráng 士sĩ 皆giai 持trì 刀đao 棒bổng 。 即tức 是thị 閻diêm 羅la 大đại 王vương 門môn 。 目Mục 連Liên 聞văn 語ngữ 向hướng 北bắc 更cánh 行hành 數số 步bộ 。 即tức 見kiến 三tam 重trọng/trùng 門môn 樓lâu 。 有hữu 壯tráng 士sĩ 驅khu 無vô 量lượng 罪tội 人nhân 入nhập 來lai 。 目Mục 連Liên 向hướng 前tiền 尋tầm 問vấn 。 阿a 娘nương 不bất 見kiến 。 路lộ 傍bàng 大đại 哭khốc 哭khốc 了liễu 前tiền 行hành 。 披phi 所sở 由do 將tương 見kiến 於ư 王vương 。 門môn 官quan 引dẫn 入nhập 見kiến 大đại 王vương 。 問vấn 目Mục 連Liên 事sự 之chi 處xứ 。

大đại 王vương 既ký 見kiến 目Mục 連Liên 入nhập 。 合hợp 掌chưởng 逡thuân 巡tuần 而nhi 欲dục 立lập 。

和hòa 尚thượng 又hựu 沒một 事sự 由do 事sự 。 連liên 忙mang 案án 後hậu 相tương/tướng 祇kỳ 色sắc 。

暫tạm 愧quý 闍xà 梨lê 至chí 此thử 間gian 。 弟đệ 子tử 處xử 在tại 冥minh 塗đồ 間gian 。

栲# 定định 罪tội 人nhân 生sanh 死tử 。 雖tuy 然nhiên 不bất 識thức 和hòa 尚thượng 。

早tảo 箇cá 知tri 其kỳ 名danh 字tự 。 為vi 當đương 佛Phật 使sử 至chí 此thử 間gian 。

別biệt 有hữu 家gia 私tư 事sự 意ý 。 太thái 山sơn 定định 罪tội 卒tuất 難nan 移di 。

總tổng 是thị 天thiên 曹tào 地địa 筆bút 枇# 。 罪tội 人nhân 業nghiệp 報báo 隨tùy 緣duyên 起khởi 。

造tạo 此thử 何hà 人nhân 救cứu 得đắc 伊y 。 腥tinh 血huyết 凝ngưng 脂chi 長trường 夜dạ 臭xú 。

惡ác 染nhiễm 闍xà 梨lê 清thanh 淨tịnh 衣y 。 冥minh 塗đồ 不bất 可khả 多đa 時thời 住trụ 。

伏phục 願nguyện 闍xà 梨lê 早tảo 去khứ 歸quy 。 目Mục 連Liên 啟khải 言ngôn 不bất 得đắc 說thuyết 。

大đại 王vương 照chiếu 知tri 否phủ/bĩ 。 頻tần 道đạo 生sanh 年niên 有hữu 父phụ 母mẫu 。

日nhật 夜dạ 持trì 齋trai 常thường 短đoản 午ngọ 。 據cứ 其kỳ 行hành 事sự 在tại 人nhân 間gian 。

亡vong 過quá 合hợp 坐tọa 於ư 淨tịnh 土độ 。 天thiên 堂đường 獨độc 有hữu 阿a 耶da 居cư 。

慈từ 母mẫu 諸chư 天thiên 覓mịch 總tổng 無vô 。 計kế 亦diệc 不bất 應ưng 過quá 地địa 獄ngục 。

只chỉ 恐khủng 黃hoàng 天thiên 橫hoạnh/hoành 被bị 誅tru 。 追truy 放phóng 縱túng/tung 由do 天thiên 地địa 邊biên 。

悲bi 嗟ta 悔hối 恨hận 乃nãi 長trường/trưởng 噓hư 。 業nghiệp 報báo 若nhược 來lai 過quá 此thử 界giới 。

大đại 王vương 繒tăng 亦diệc 得đắc 知tri 否phủ/bĩ 。

目Mục 連Liên 言ngôn 訖ngật 。 大đại 王vương 便tiện 喚hoán 上thượng 殿điện 。 乃nãi 見kiến 地địa 獄ngục 菩Bồ 薩Tát 便tiện 即tức 禮lễ 拜bái 。 汝nhữ 覓mịch 阿a 孃nương 來lai 。 目Mục 連Liên 啟khải 言ngôn 。 是thị 覓mịch 阿a 孃nương 來lai 。 汝nhữ 母mẫu 生sanh 存tồn 在tại 日nhật 。 廣quảng 造tạo 諸chư 罪tội 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 當đương 墮đọa 地địa 獄ngục 。 汝nhữ 且thả 向hướng 前tiền 吾ngô 當đương 即tức 至chí 。 大đại 王vương 便tiện 喚hoán 業nghiệp 官quan 。 伺tứ 命mạng 司ty 錄lục 應ứng 時thời 即tức 至chí 。 和hòa 尚thượng 阿a 孃nương 名danh 青thanh 提đề 夫phu 人nhân 。 亡vong 後hậu 多đa 少thiểu 。

時thời 業nghiệp 官quan 啟khải 言ngôn 。

大đại 王vương 。 青thanh 提đề 夫phu 人nhân 已dĩ 經kinh 三tam 載tái 。 配phối 罪tội 案án 總tổng 在tại 天thiên 曹tào 。 錄lục 事sự 司ty 太thái 山sơn 都đô 尉úy 一nhất 本bổn 王vương 喚hoán 善thiện 惡ác 二nhị 童đồng 子tử 。 向hướng 太thái 山sơn 檢kiểm 青thanh 提đề 夫phu 人nhân 在tại 何hà 地địa 獄ngục 。 大đại 王vương 啟khải 言ngôn 。 和hòa 尚thượng 共cộng 童đồng 子tử 相tương 隨tùy 問vấn 五ngũ 道đạo 將tướng 軍quân 。 應ưng 知tri 去khứ 處xứ 。 目Mục 連Liên 聞văn 語ngữ 便tiện 辭từ 大đại 王vương 。 即tức 出xuất 行hành 經kinh 數số 步bộ 即tức 至chí 奈nại 河hà 之chi 上thượng 。 見kiến 無vô 數số 罪tội 人nhân 脫thoát 衣y 掛quải 在tại 樹thụ 上thượng 。 大đại 哭khốc 數số 聲thanh 欲dục 過quá 不bất 過quá 。 迴hồi 迴hồi 惶hoàng 惶hoàng 五ngũ 五ngũ 三tam 三tam 。 抱bão 頭đầu 啼đề 哭khốc 。 目Mục 連Liên 問vấn 其kỳ 事sự 由do 之chi 處xứ 。

柰nại 河hà 之chi 水thủy 西tây 流lưu 急cấp 。 碎toái 石thạch 讒sàm 巖nham 行hành 路lộ 澁sáp 。

衣y 裳thường 脫thoát 掛quải 樹thụ 枝chi 傍bàng 。 被bị 趁sấn 不bất 交giao 時thời 向hướng 立lập 。

河hà 畔bạn 問vấn 他tha 點điểm 名danh 字tự 。 兇hung 前tiền 不bất 覺giác 沾triêm 衣y 濕thấp 。

今kim 日nhật 方phương 知tri 身thân 死tử 來lai 。 雙song 雙song 傍bàng 樹thụ 長trường/trưởng 悲bi 泣khấp 。

生sanh 時thời 我ngã 舍xá 事sự 吾ngô 珍trân 。 今kim 軒hiên 駟tứ 馬mã 駕giá 珠châu 倫luân 。

為vi 言ngôn 萬vạn 古cổ 無vô 千thiên 改cải 。 誰thùy 知tri 早tảo 箇cá 化hóa 惟duy 塵trần 。

嗚ô 呼hô 哀ai 哉tai 心tâm 裏lý 痛thống 。 徒đồ 理lý 白bạch 骨cốt 為vi 高cao 塚trủng 。

南nam 槽tào 龍long 子tử 孫tôn 乘thừa 。 北bắc 牖dũ 香hương 車xa 妻thê 接tiếp 雨vũ 。

異dị 口khẩu 咸hàm 言ngôn 不bất 可khả 論luận 。 長trường/trưởng 噓hư 嘆thán 息tức 更cánh 何hà 怨oán 。

造tạo 罪tội 諸chư 人nhân 落lạc 地địa 獄ngục 。 作tác 善thiện 之chi 者giả 必tất 人nhân 天thiên 。

如như 今kim 各các 自tự 隨tùy 緣duyên 業nghiệp 。 定định 是thị 相tương 逢phùng 迴hồi 難nạn/nan 。

握ác 手thủ 丁đinh 寧ninh 須tu 努nỗ 力lực 。 迴hồi 頭đầu 拭thức 淚lệ 飽bão 相tương/tướng 看khán 。

耳nhĩ 裏lý 惟duy 聞văn 唱xướng 道đạo 急cấp 。 萬vạn 眾chúng 千thiên 群quần 驅khu 向hướng 前tiền 。

牛ngưu 頭đầu 杷ba 棒bổng 河hà 南nam 岸ngạn 。 獄ngục 卒tốt 擎kình 叉xoa 水thủy 北bắc 邊biên 。

水thủy 裏lý 之chi 人nhân 眼nhãn 盻# 盻# 。 岸ngạn 頭đầu 之chi 者giả 淚lệ 涓# 涓# 。

早tảo 知tri 到đáo 沒một 艱gian 辛tân 地địa 。 悔hối 不bất 生sanh 時thời 作tác 福phước 田điền 。

目Mục 連Liên 問vấn 言ngôn 柰nại 河hà 樹thụ 下hạ 。

人nhân 日nhật 天thiên 堂đường 地địa 獄ngục 乃nãi 非phi 虛hư 。

行hành 惡ác 不bất 論luận 天thiên 所sở 造tạo 罪tội 。 應ứng 時thời 冥minh 零linh 亦diệc 共cộng 誅tru 。

貧bần 道đạo 慈từ 親thân 不bất 積tích 善thiện 。 亡vong 魂hồn 亦diệc 復phục 落lạc 三tam 塗đồ 。

聞văn 道đạo 將tương 來lai 入nhập 地địa 獄ngục 。 但đãn 日nhật 知tri 其kỳ 道đạo 息tức 否phủ/bĩ 。

罪tội 人nhân 總tổng 見kiến 目Mục 連Liên 師sư 。 一nhất 切thiết 啼đề 哭khốc 損tổn 雙song 眉mi 。

弟đệ 子tử 死tử 來lai 年niên 月nguyệt 近cận 。 和hòa 尚thượng 慈từ 親thân 實thật 不bất 知tri 。

我ngã 等đẳng 生sanh 時thời 多đa 造tạo 罪tội 。 今kim 日nhật 辛tân 苦khổ 方phương 始thỉ 悔hối 。

縱túng/tung 令linh 妻thê 妾thiếp 滿mãn 山sơn 川xuyên 。 誰thùy 肯khẳng 死tử 來lai 相tương/tướng 替thế 代đại 。

何hà 時thời 更cánh 得đắc 別biệt 泉tuyền 門môn 。 為vi 報báo 家gia 中trung 我ngã 子tử 孫tôn 。

不bất 須tu 白bạch 玉ngọc 為vi 棺quan 槨# 。 徒đồ 勞lao 黃hoàng 金kim 葬táng 墓mộ 墳phần 。

長trường/trưởng 悲bi 怨oán 歎thán 終chung 無vô 益ích 。 皷cổ 樂nhạo/nhạc/lạc 絃huyền 歌ca 我ngã 不bất 聞văn 。

欲dục 得đắc 亡vong 人nhân 沒một 苦khổ 難nạn 。 無vô 過quá 修tu 福phước 救cứu 冥minh 魂hồn 。

和hòa 尚thượng 卻khước 歸quy 為vi 傳truyền 逍tiêu 息tức 。 交giao 令linh 造tạo 福phước 以dĩ 救cứu 亡vong 人nhân 。 除trừ 佛Phật 一nhất 人nhân 無vô 由do 救cứu 得đắc 。 願nguyện 和hòa 尚thượng 捕bộ 提đề 涅Niết 槃Bàn 尋tầm 常thường 不bất 沒một 運vận 載tái 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 智trí 慧tuệ 釵thoa 勤cần 磨ma 不bất 煩phiền 惱não 林lâm 而nhi 誅tru 威uy 行hành 普phổ 心tâm 於ư 世thế 界giới 。 而nhi 諸chư 佛Phật 之chi 大đại 願nguyện 儻thảng 若nhược 出xuất 離ly 泥nê 犁lê 。 是thị 和hòa 尚thượng 慈từ 親thân 普phổ 降giáng/hàng 。 目Mục 連Liên 問vấn 以dĩ 更cánh 往vãng 前tiền 行hành 。

時thời 向hướng 中trung 間gian 即tức 至chí 五ngũ 道đạo 將tướng 軍quân 坐tọa 所sở 。 問vấn 阿a 孃nương 逍tiêu 息tức 處xứ 。

五ngũ 道đạo 將tướng 軍quân 性tánh 令linh 惡ác 。 金kim 甲giáp 明minh 皛# 劍kiếm 光quang 交giao 錯thác 。

左tả 右hữu 百bách 萬vạn 餘dư 人nhân 。 總tổng 是thị 接tiếp 飛phi 手thủ 脚cước 。

叨# 譀# 似tự 雷lôi 驚kinh 振chấn 動động 。 怒nộ 目mục 得đắc 電điện 光quang 耀diệu 鸖# 。

或hoặc 有hữu 劈phách 腹phúc 開khai 心tâm 。 或hoặc 有hữu 面diện 皮bì 生sanh 剝bác 。

目Mục 連Liên 雖tuy 是thị 聖thánh 人nhân 。 亦diệc 得đắc 魂hồn 驚kinh 瞻chiêm 落lạc 。

目Mục 連Liên 啼đề 哭khốc 念niệm 慈từ 親thân 。 神thần 通thông 急cấp 速tốc 若nhược 風phong 雲vân 。

若nhược 聞văn 冥minh 途đồ 刑hình 要yếu 處xứ 。 無vô 過quá 此thử 箇cá 大đại 將tướng 軍quân 。

左tả 右hữu 攢toàn 槍thương 當đương 大Đại 道Đạo 。 東đông 西tây 立lập 杖trượng 萬vạn 餘dư 人nhân 。

縱túng/tung 然nhiên 舉cử 目mục 西tây 南nam 望vọng 。 正chánh 見kiến 俄nga 俄nga 五ngũ 道đạo 神thần 。

守thủ 此thử 路lộ 來lai 經kinh 幾kỷ 劫kiếp 。 千thiên 軍quân 萬vạn 眾chúng 定định 刑hình 名danh 。

從tùng 頭đầu 各các 自tự 隨tùy 緣duyên 業nghiệp 。 貧bần 道đạo 慈từ 母mẫu 傍bàng 行hành 檀đàn 。

魂hồn 魄phách 漂phiêu 流lưu 冥minh 路lộ 間gian 。 若nhược 向hướng 三tam 塗đồ 何hà 處xứ 苦khổ 。

咸hàm 言ngôn 五ngũ 道đạo 鬼quỷ 門môn 開khai 。 畜súc 生sanh 惡ác 道đạo 人nhân 偏thiên 遶nhiễu 。

好hảo/hiếu 道đạo 天thiên 堂đường 朝triêu 暮mộ 閑nhàn 。 一nhất 切thiết 罪tội 人nhân 於ư 此thử 過quá 。

伏phục 願nguyện 將tướng 軍quân 為vi 檢kiểm 看khán 。 將tướng 軍quân 合hợp 掌chưởng 啟khải 闍xà 梨lê 。

不bất 須tu 啼đề 哭khốc 損tổn 容dung 儀nghi 。 尋tầm 常thường 此thử 路lộ 垣viên 沙sa 眾chúng 。

卒thốt 問vấn 青thanh 提đề 知tri 是thị 誰thùy 。 太thái 山sơn 都đô 要yếu 多đa 名danh 部bộ 。

察sát 會hội 天thiên 曹tào 并tinh 地địa 府phủ 。 文văn 牒điệp 知tri 司ty 各các 有hữu 名danh 。

符phù 弔điếu 下hạ 來lai 過quá 此thử 處xứ 。 今kim 朝triêu 弟đệ 子tử 是thị 名danh 官quan 。

暫tạm 而nhi 闍xà 梨lê 檢kiểm 尋tầm 看khán 。 可khả 中trung 果quả 報báo 逢phùng 名danh 字tự 。

放phóng 覓mịch 縱túng/tung 由do 亦diệc 不bất 難nan 。

將tướng 軍quân 問vấn 左tả 右hữu 曰viết 。 見kiến 一nhất 青thanh 提đề 夫phu 人nhân 以dĩ 否phủ/bĩ 。 左tả 邊biên 有hữu 一nhất 都đô 官quan 啟khải 言ngôn 。 持trì 三tam 年niên 已dĩ 前tiền 有hữu 一nhất 青thanh 提đề 夫phu 人nhân 。 被bị 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 牒điệp 上thượng 索sách 將tương 。 見kiến 在tại 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 受thọ 苦khổ 。 目Mục 連Liên 聞văn 語ngữ 啟khải 言ngôn 。 將tướng 軍quân 報báo 言ngôn 。 和hòa 尚thượng 。 一nhất 切thiết 罪tội 人nhân 。 皆giai 從tùng 王vương 邊biên 斷đoạn 決quyết 。 然nhiên 始thỉ 下hạ 來lai 目Mục 連Liên 頻tần 道đạo 阿a 孃nương 緣duyên 何hà 不bất 見kiến 王vương 面diện 。 報báo 言ngôn 。 和hòa 尚thượng 。 世thế 間gian 兩lưỡng 眾chúng 人nhân 不bất 得đắc 見kiến 王vương 面diện 。 第đệ 一nhất 之chi 人nhân 平bình 生sanh 在tại 日nhật 修tu 於ư 十Thập 善Thiện 五Ngũ 戒Giới 。 死tử 後hậu 神thần 識thức 。 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 第đệ 二nhị 之chi 人nhân 生sanh 存tồn 在tại 日nhật 不bất 修tu 善thiện 業nghiệp 。 廣quảng 造tạo 之chi 罪tội 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 便tiện 入nhập 地địa 獄ngục 亦diệc 不bất 得đắc 見kiến 王vương 面diện 。 唯duy 有hữu 半bán 惡ác 半bán 善thiện 之chi 人nhân 將tương 見kiến 王vương 面diện 斷đoạn 決quyết 。 然nhiên 始thỉ 託thác 生sanh 隨tùy 緣duyên 受thọ 報báo 。 目Mục 連Liên 聞văn 語ngữ 便tiện 向hướng 諸chư 地địa 獄ngục 尋tầm 覓mịch 阿a 孃nương 之chi 處xứ 。

目Mục 連Liên 淚lệ 落lạc 憶ức 逍tiêu 逍tiêu 。 眾chúng 生sanh 業nghiệp 報báo 似tự 風phong 飄phiêu 。

慈từ 親thân 到đáo 沒một 艱gian 辛tân 地địa 。 魂hồn 魄phách 于vu 時thời 早tảo 已dĩ 消tiêu 。

鐵thiết 倫luân 往vãng 往vãng 從tùng 空không 入nhập 。 猛mãnh 火hỏa 時thời 時thời 脚cước 下hạ 燒thiêu 。

心tâm 腹phúc 到đáo 處xứ 皆giai 零linh 落lạc 。 骨cốt 害hại 尋tầm 時thời 似tự 爛lạn 燋tiều 。

銅đồng 鳥điểu 萬vạn 道đạo 望vọng 心tâm 撠# 。 鐵thiết 計kế 千thiên 迴hồi 頂đảnh 上thượng 澆kiêu 。

昔tích 問vấn 前tiền 頭đầu 釰kiếm 樹thụ 苦khổ 。 何hà 如như 剉tỏa 磑ngại 斬trảm 人nhân 腰yêu 。

不bất 可khả 論luận 凝ngưng 脂chi 碎toái 害hại 似tự 津tân 。 莽mãng 蕩đãng 周chu 迴hồi 數số 百bách 里lý 。

嵯# 峨# 向hướng 下hạ 一nhất 由do 旬tuần 。 鐵thiết 鏘thương 萬vạn 釰kiếm 安an 其kỳ 下hạ 。

烟yên 火hỏa 千thiên 重trọng/trùng 遮già 四tứ 行hành 。 借tá 問vấn 此thử 中trung 何hà 物vật 罪tội 。

只chỉ 是thị 閻Diêm 浮Phù 殺sát 罪tội 人nhân 。

目Mục 連Liên 言ngôn 訖ngật 更cánh 往vãng 前tiền 行hành 。 須tu 臾du 之chi 間gian 。 至chí 一nhất 地địa 獄ngục 。 目Mục 連Liên 啟khải 言ngôn 獄ngục 主chủ 。 此thử 箇cá 地địa 獄ngục 中trung 有hữu 。 青thanh 提đề 夫phu 人nhân 已dĩ 否phủ/bĩ 。 是thị 頻tần 道đạo 阿a 孃nương 故cố 來lai 訪phỏng 覓mịch 。 獄ngục 主chủ 報báo 言ngôn 。 和hòa 尚thượng 。 此thử 箇cá 獄ngục 中trung 總tổng 是thị 男nam 子tử 並tịnh 無vô 女nữ 人nhân 。 向hướng 前tiền 問vấn 有hữu 刀đao 山sơn 地địa 獄ngục 之chi 中trung 。 問vấn 必tất 應ưng 得đắc 見kiến 。 目Mục 連Liên 前tiền 行hành 至chí 地địa 獄ngục 。 左tả 名danh 刀đao 山sơn 右hữu 名danh 劍kiếm 樹thụ 。 地địa 獄ngục 之chi 中trung 。 鋒phong 劍kiếm 相tương 向hướng 涓# 涓# 血huyết 流lưu 。 見kiến 獄ngục 主chủ 驅khu 無vô 量lượng 罪tội 人nhân 。 入nhập 此thử 地địa 獄ngục 目Mục 連Liên 問vấn 曰viết 。 此thử 箇cá 名danh 何hà 地địa 獄ngục 。 羅la 察sát 答đáp 言ngôn 。 此thử 是thị 刀Đao 山Sơn 劍Kiếm 樹Thụ 地Địa 獄Ngục 。 目Mục 連Liên 問vấn 曰viết 。 獄ngục 中trung 罪tội 人nhân 作tác 何hà 罪tội 業nghiệp 。 當đương 墮đọa 此thử 地địa 獄ngục 。 獄ngục 主chủ 報báo 言ngôn 。 獄ngục 中trung 罪tội 人nhân 生sanh 存tồn 在tại 日nhật 。 侵xâm 損tổn 常Thường 住Trụ 。 游du 泥nê 伽già 藍lam 好hảo/hiếu 用dụng 常thường 住trụ 水thủy 菓quả 盜đạo 常thường 住trụ 柴sài 新tân 。 今kim 日nhật 交giao 伊y 手thủ 攀phàn 劍kiếm 樹thụ 。 支chi 支chi 節tiết 節tiết 皆giai 零linh 落lạc 處xứ 。

刀đao 山sơn 白bạch 骨cốt 亂loạn 縱tung 橫hoành 。 劍kiếm 樹thụ 人nhân 頭đầu 千thiên 萬vạn 顆khỏa 。

欲dục 得đắc 不bất 攀phàn 刀đao 山sơn 者giả 。 無vô 過quá 寺tự 家gia 填điền 好hảo/hiếu 土thổ/độ 。

椷# 接tiếp 菓quả 木mộc 入nhập 伽già 藍lam 。 布bố 施thí 種chủng 子tử 倍bội 常thường 住trụ 。

阿a 儞nễ 箇cá 罪tội 人nhân 不bất 可khả 說thuyết 。 累lũy 劫kiếp 受thọ 罪tội 度độ 恆Hằng 沙sa 。

從tùng 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 仍nhưng 未vị 出xuất 。 此thử 獄ngục 東đông 西tây 數số 百bách 里lý 。

罪tội 人nhân 亂loạn 走tẩu 肩kiên 相tương/tướng 棳# 。 業nghiệp 風phong 吹xuy 火hỏa 向hướng 前tiền 燒thiêu 。

獄ngục 卒tốt 杷ba 杈# 從tùng 後hậu 插sáp 。 身thân 手thủ 應ưng 是thị 如như 瓦ngõa 碎toái 。

手thủ 足túc 當đương 時thời 如như 粉phấn 沫mạt 。 沸phí 鐵thiết 騰đằng 光quang 向hướng 口khẩu 顦# 。

著trước 者giả 左tả 穿xuyên 如như 右hữu 穴huyệt 。 銅đồng 箭tiễn 傍bàng 飛phi 射xạ 眼nhãn 精tinh 。

劍kiếm 輪luân 直trực 下hạ 空không 中trung 割cát 。 為vi 言ngôn 千thiên 載tái 不bất 為vi 人nhân 。

鐵thiết 杷ba 樓lâu 聚tụ 還hoàn 交giao 活hoạt 。

目Mục 連Liên 聞văn 語ngữ 啼đề 哭khốc 咨tư 嗟ta 。 向hướng 前tiền 問vấn 言ngôn 。 獄ngục 主chủ 。 此thử 箇cá 獄ngục 中trung 有hữu 一nhất 青thanh 提đề 夫phu 人nhân 已dĩ 否phủ/bĩ 。 獄ngục 主chủ 啟khải 言ngôn 。 和hòa 尚thượng 。 是thị 何hà 親thân 眷quyến 。 目Mục 連Liên 啟khải 言ngôn 。 是thị 頻tần 道đạo 慈từ 母mẫu 。 獄ngục 主chủ 報báo 言ngôn 。 和hòa 尚thượng 。 此thử 箇cá 獄ngục 中trung 無vô 青thanh 提đề 夫phu 人nhân 。 向hướng 前tiền 地địa 獄ngục 之chi 中trung 。 總tổng 是thị 女nữ 人nhân 。 應ưng 得đắc 相tương 見kiến 。 目Mục 連Liên 聞văn 以dĩ 更cánh 往vãng 前tiền 行hành 。 至chí 一nhất 地địa 獄ngục 。 高cao 下hạ 可khả 有hữu 一nhất 由do 旬tuần 。 黑hắc 煙yên 蓬bồng 勃bột 臭xú 氣khí 勳huân 天thiên 。 見kiến 一nhất 馬mã 頭đầu 羅la 剎sát 。 手thủ 杷ba 鐵thiết 杈# 意ý 而nhi 立lập 。 目Mục 連Liên 問vấn 曰viết 。 此thử 箇cá 名danh 何hà 地địa 獄ngục 。 羅la 剎sát 答đáp 言ngôn 。 此thử 是thị 銅đồng 柱trụ 。 鐵Thiết 床Sàng 地Địa 獄Ngục 。 目Mục 連Liên 問vấn 曰viết 。 獄ngục 中trung 罪tội 人nhân 生sanh 存tồn 在tại 日nhật 有hữu 何hà 罪tội 業nghiệp 當đương 墮đọa 此thử 獄ngục 。 獄ngục 主chủ 答đáp 言ngôn 。 在tại 生sanh 之chi 日nhật 。 女nữ 將tương 男nam 子tử 。 男nam 將tương 女nữ 人nhân 行hành 婬dâm 欲dục 。 於ư 叉xoa 母mẫu 之chi 床sàng 。 弟đệ 子tử 於ư 師sư 長trưởng 之chi 床sàng 。 奴nô 婢tỳ 於ư 曹tào 主chủ 之chi 床sàng 。 當đương 墮đọa 此thử 獄ngục 之chi 中trung 。 東đông 西tây 不bất 可khả 算toán 。 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 相tương 和hòa 一nhất 半bán 。

女nữ 臥ngọa 鐵thiết 床sàng 釘đinh/đính 釘đinh/đính 身thân 。 男nam 抱bão 銅đồng 柱trụ 兇hung 壞hoại 爛lạn 。

鐵thiết 鑽toàn 長trường/trưởng 交giao 利lợi 鋒phong 劍kiếm 。 鑱# 牙nha 快khoái 似tự 如như 錐trùy 鑽toàn 。

腸tràng 空không 即tức 以dĩ 鐵thiết 丸hoàn 充sung 。 唱xướng 渴khát 還hoàn 將tương 鐵thiết 計kế 灌quán 。

蒺tất 蘺# 入nhập 腹phúc 如như 刀đao 臂tý 。 空không 中trung 劍kiếm 戟kích 跳khiêu 星tinh 亂loạn 。

刀đao 剜oan 骨cốt 肉nhục 斥xích 斥xích 破phá 。 劍kiếm 割cát 肝can 腸tràng 寸thốn 寸thốn 斷đoạn 。

不bất 可khả 言ngôn 地địa 獄ngục 天thiên 堂đường 相tương 對đối 疋thất 。

天thiên 堂đường 曉hiểu 夜dạ 樂nhạo/nhạc/lạc 轟oanh 轟oanh 。

地địa 獄ngục 無vô 人nhân 相tương 求cầu 出xuất 。 父phụ 母mẫu 見kiến 存tồn 為vi 造tạo 福phước 。

七thất 分phần 之chi 中trung 而nhi 獲hoạch 一nhất 。 縱túng/tung 令linh 東đông 海hải 變biến 桑tang 田điền 。

受thọ 罪tội 之chi 人nhân 仍nhưng 未vị 出xuất 。

目Mục 連Liên 言ngôn 訖ngật 更cánh 往vãng 前tiền 行hành 。 須tu 臾du 之chi 間gian 。 至chí 一nhất 地địa 獄ngục 。 啟khải 言ngôn 獄ngục 主chủ 。 此thử 箇cá 獄ngục 中trung 有hữu 一nhất 青thanh 提đề 夫phu 人nhân 已dĩ 否phủ/bĩ 。 獄ngục 主chủ 報báo 言ngôn 。 青thanh 提đề 夫phu 人nhân 是thị 和hòa 尚thượng 阿a 孃nương 。 目Mục 連Liên 啟khải 言ngôn 。 是thị 慈từ 母mẫu 。 獄ngục 主chủ 報báo 和hòa 尚thượng 曰viết 。 三tam 年niên 已dĩ 前tiền 有hữu 一nhất 青thanh 提đề 夫phu 人nhân 。 亦diệc 到đáo 此thử 間gian 獄ngục 中trung 。 被bị 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 牒điệp 上thượng 索sách 將tương 。 今kim 見kiến 在tại 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 中trung 。 目Mục 連Liên 悶muộn 絕tuyệt 僻tích 良lương 久cửu 氣khí 通thông 。 漸tiệm 漸tiệm 前tiền 行hành 。 即tức 逢phùng 守thủ 道đạo 羅la 剎sát 問vấn 處xứ 。

目Mục 連Liên 行hành 步bộ 多đa 愁sầu 惱não 。 刀đao 劍kiếm 路lộ 傍bàng 如như 野dã 草thảo 。

側trắc 耳nhĩ 遙diêu 聞văn 地địa 獄ngục 間gian 。 風phong 大đại 一nhất 時thời 聲thanh 號hiệu 號hiệu 。

為vi 憶ức 慈từ 親thân 長trường/trưởng 欲dục 斷đoạn 。 前tiền 路lộ 不bất 婁lâu 行hành 即tức 到đáo 。

忽hốt 然nhiên 逢phùng 著trước 夜dạ 叉xoa 王vương 。 桉# 劍kiếm 坐tọa 蛇xà 當đương 大Đại 道Đạo 。

啟khải 言ngôn 貧bần 道đạo 是thị 釋Thích 迦Ca 。 如Như 來Lai 佛Phật 弟đệ 子tử 。

證chứng 見kiến 三Tam 明Minh 出xuất 生sanh 死tử 。 哀ai 哀ai 慈từ 母mẫu 號hiệu 青thanh 提đề 。

亡vong 過quá 魂hồn 靈linh 落lạc 於ư 此thử 。 擿# 來lai 巡tuần 曆lịch 諸chư 餘dư 獄ngục 。

問vấn 者giả 咸hàm 言ngôn 稱xưng 不bất 是thị 。 近cận 云vân 將tương 母mẫu 入nhập 阿A 鼻Tỳ 。

大đại 將tướng 亦diệc 應ưng 之chi 此thử 事sự 。 有hữu 無vô 實thật 說thuyết 莫mạc 沈trầm 吟ngâm 。

人nhân 間gian 乳nhũ 哺bộ 寂tịch 恩ân 深thâm 。 聞văn 說thuyết 慈từ 親thân 骨cốt 髓tủy 痛thống 。

造tạo 此thử 誰thùy 知tri 貧bần 道Đạo 心tâm 。 夜dạ 叉xoa 聞văn 語ngữ 心tâm 逷# 逷# 。

直trực 言ngôn 更cánh 亦diệc 無vô 刑hình 迹tích 。 和hòa 尚thượng 孝hiếu 順thuận 古cổ 今kim 希hy 。

冥minh 塗đồ 不bất 憚đạn 親thân 巡tuần 曆lịch 。 青thanh 提đề 夫phu 人nhân 欲dục 似tự 有hữu 。

影ảnh 向hướng 不bất 能năng 全toàn 指chỉ 的đích 。 灌quán 鐵thiết 為vi 城thành 銅đồng 作tác 壁bích 。

業nghiệp 風phong 雷lôi 振chấn 一nhất 時thời 吹xuy 。 到đáo 者giả 身thân 骸hài 似tự 狼lang 寂tịch 。

勸khuyến 諫gián 闍xà 梨lê 早tảo 歸quy 舍xá 。 徒đồ 煩phiền 此thử 處xứ 相tương 尋tầm 覓mịch 。

不bất 如như 早tảo 云vân 見kiến 如Như 來Lai 。 槌chùy 胸hung 懊áo 惱não 知tri 何hà 益ích 。

目Mục 連Liên 見kiến 說thuyết 地địa 獄ngục 之chi 難nạn/nan 當đương 即tức 迴hồi 擲trịch 鉢bát 騰đằng 空không 。 須tu 臾du 之chi 間gian 。 即tức 至chí 娑sa 羅la 林lâm 所sở 。 遶nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 。 瞻chiêm 尊Tôn 顏nhan 目mục 不bất 暫tạm 舍xá 白bạch 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 處xứ 闕khuyết 事sự 。 如Như 來Lai 曰viết 。 已dĩ 遠viễn 追truy 放phóng 縱túng/tung 由do 天thiên 地địa 遍biến 。

阿a 取thủ 惟duy 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 慈từ 母mẫu 不bất 曾tằng 重trọng/trùng 會hội 面diện 。

聞văn 道đạo 阿A 鼻Tỳ 見kiến 受thọ 罪tội 。 思tư 之chi 不bất 覺giác 肝can 腸tràng 斷đoạn 。

猛mãnh 大đại 龍long 蛇xà 難nạn/nan 向hướng 前tiền 。 造tạo 次thứ 無vô 由do 作tác 方phương 便tiện 。

如Như 來Lai 神thần 力lực 移di 山sơn 海hải 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 多đa 受thọ 戀luyến 。

臣thần 急cấp 由do 來lai 解giải 告cáo 君quân 。 如như 何hà 慈từ 母mẫu 重trọng/trùng 相tương 見kiến 。

世Thế 尊Tôn 喚hoán 言ngôn 大đại 目Mục 連Liên 。 且thả 莫mạc 悲bi 哀ai 泣khấp 。

世thế 間gian 之chi 罪tội 由do 如như 繩thằng 。 不bất 是thị 他tha 家gia 尼ni 碾niễn 來lai 。

火hỏa 急cấp 將tương 吾ngô 錫tích 丈trượng 與dữ 。 能năng 除trừ 八bát 難nạn 及cập 三tam 災tai 。

但đãn 知tri 懃cần 念niệm 吾ngô 名danh 字tự 。 地địa 獄ngục 應ưng 為vi 如như 開khai 。

目Mục 連Liên 丞thừa 佛Phật 威uy 力lực 騰đằng 身thân 向hướng 下hạ 急cấp 如như 風phong 箭tiễn 。 須tu 臾du 之chi 間gian 。 即tức 至chí 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 空không 中trung 見kiến 五ngũ 十thập 箇cá 牛ngưu 頭đầu 馬mã 腦não 羅la 剎sát 夜dạ 叉xoa 。 牙nha 如như 劍kiếm 樹thụ 口khẩu 似tự 血huyết 盆bồn 。 聲thanh 如như 雷lôi 鳴minh 。 眼nhãn 如như 掣xiết 電điện 。 向hướng 天thiên 曹tào 當đương 直trực 逢phùng 著trước 目Mục 連Liên 遙diêu 報báo 言ngôn 。 和hòa 尚thượng 莫mạc 來lai 此thử 間gian 不bất 是thị 好hảo/hiếu 道đạo 。 此thử 是thị 地địa 獄ngục 之chi 路lộ 。 西tây 邊biên 黑hắc 煙yên 之chi 中trung 總tổng 是thị 獄ngục 中trúng 毒độc 氣khí 。 吸hấp 著trước 和hòa 尚thượng 化hóa 為vi 灰hôi 塵trần 處xứ 。 和hòa 尚thượng 不bất 聞văn 道đạo 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 鐵thiết 石thạch 過quá 之chi 皆giai 得đắc 殃ương 。

地địa 獄ngục 為vi 言ngôn 何hà 處xử 在tại 。 西tây 邊biên 怒nộ 那na 黑hắc 煙yên 中trung 。

目Mục 連Liên 念niệm 佛Phật 若nhược 恆Hằng 沙sa 。 地địa 獄ngục 無vô 來lai 是thị 我ngã 家gia 。

拭thức 淚lệ 空không 中trung 遙diêu 錫tích 杖trượng 。 鬼quỷ 神thần 當đương 即tức 倒đảo 如như 麻ma 。

白bạch 汗hãn 交giao 流lưu 如như 雨vũ 濕thấp 。 昏hôn 迷mê 不bất 覺giác 自tự 噓hư 嗟ta 。

手thủ 中trung 放phóng 卻khước 三tam 慢mạn 棒bổng 。 臂tý 上thượng 遙diêu 拋phao 六lục 舌thiệt 叉xoa 。

如Như 來Lai 遣khiển 我ngã 看khán 慈từ 母mẫu 。 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 救cứu 波ba 吒tra 。

目Mục 連Liên 不bất 往vãng 騰đằng 身thân 過quá 。 獄ngục 卒tốt 相tương/tướng 看khán 不bất 敢cảm 遮già 。

目Mục 連Liên 行hành 前tiền 至chí 一nhất 地địa 獄ngục 。 相tương/tướng 去khứ 一nhất 百bách 餘dư 步bộ 。 被bị 大đại 氣khí 吸hấp 著trước 而nhi 欲dục 仰ngưỡng 倒đảo 。 其kỳ 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 且thả 鐵thiết 城thành 高cao 崚# 莽mãng 蕩đãng 連liên 雲vân 。 劍kiếm 戟kích 森sâm 林lâm 刀đao 槍thương 重trùng 疊điệp 。 劍kiếm 樹thụ 千thiên 尋tầm 以dĩ 芳phương 撥bát 針châm 刺thứ 相tương/tướng 楷# 。 刀đao 山sơn 萬vạn 仞nhận 橫hoạnh/hoành 連liên 讒sàm 嵒# 亂loạn 倒đảo 。 猛mãnh 大đại 犁lê 淡đạm 似tự 雲vân 吼hống 咷đào 跟cân 滿mãn 天thiên 。 劍kiếm 輪luân 簇# 簇# 似tự 星tinh 明minh 灰hôi 塵trần 模mô 地địa 。 鐵thiết 蛇xà 吐thổ 火hỏa 四tứ 面diện 張trương 鱗lân 。 銅đồng 狗cẩu 吸hấp 煙yên 三tam 邊biên 振chấn 吠phệ 。 蒺tất 蘺# 空không 中trung 亂loạn 下hạ 穿xuyên 其kỳ 男nam 子tử 之chi 胸hung 。 錐trùy 鑽toàn 天thiên 上thượng 旁bàng 飛phi 剜oan 刺thứ 女nữ 人nhân 背bối/bội 。 鐵thiết 杷ba 踔xước 眼nhãn 赤xích 血huyết 西tây 流lưu 。 銅đồng 叉xoa 剉tỏa 腰yêu 白bạch [月*高]# 東đông 引dẫn 。 於ư 是thị 刀đao 山sơn 入nhập 爐lô 炭thán 髑độc 髏lâu 碎toái 骨cốt 肉nhục 爛lạn 筋cân 皮bì 折chiết 手thủ 瞻chiêm 斷đoạn 。 碎toái 肉nhục 迸bính 殘tàn 於ư 。 四tứ 門môn 之chi 外ngoại 。 凝ngưng 血huyết 滂# 沛# 於ư 獄ngục 壚# 之chi 畔bạn 。 聲thanh 號hào 叫khiếu 天thiên 岌# 岌# 汗hãn 汗hãn 。 雷lôi □# 地địa 隱ẩn 隱ẩn 岸ngạn 岸ngạn 。 向hướng 上thượng 雲vân 煙yên 散tán 散tán 漫mạn 漫mạn 。 向hướng 下hạ 鐵thiết 鏘thương 撩# 撩# 亂loạn 亂loạn 。 箭tiễn 毛mao 鬼quỷ 嘍lâu 嘍lâu 嘍lâu 竄thoán 竄thoán 。 銅đồng 嘴chủy 鳥điểu 咤trá 咤trá 叫khiếu 叫khiếu 喚hoán 。 獄ngục 卒tốt 數sổ 萬vạn 餘dư 人nhân 總tổng 是thị 牛ngưu 頭đầu 馬mã 面diện 。 饒nhiêu 君quân 鐵thiết 石thạch 為vi 心tâm 。 亦diệc 得đắc 亡vong 魂hồn 瞻chiêm 戰chiến 處xứ 。

目Mục 連Liên 執chấp 錫tích 向hướng 前tiền 聽thính 。 為vi 念niệm 阿A 鼻Tỳ 意ý 轉chuyển 盈doanh 。

一nhất 切thiết 獄ngục 中trung 皆giai 有hữu 息tức 。 此thử 箇cá 阿A 鼻Tỳ 不bất 見kiến 得đắc 。

恆Hằng 沙sa 之chi 眾chúng 同đồng 時thời 入nhập 。 共cộng 變biến 其kỳ 身thân 作tác 一nhất 刑hình 。

忽hốt 若nhược 無vô 入nhập 獨độc 身thân 入nhập 。 其kỳ 身thân 亦diệc 滿mãn 鐵thiết 圍vi 城thành 。

案án 難nạn/nan 案án 難nạn/nan 振chấn 鐵thiết 。 吸hấp 岌# 雲vân 空không 。

轟oanh 轟oanh 鏘thương 鏘thương 栝# 地địa 雄hùng 。 長trường/trưởng 蛇xà 晈hiểu 晈hiểu 三tam 曾tằng 黑hắc 。

大đại 鳥điểu 崖nhai 柴sài 兩lưỡng 翅sí 青thanh 。 萬vạn 道đạo 紅hồng 爐lô 扇thiên/phiến 廣quảng 炭thán 。

千thiên 重trọng/trùng 赤xích 炎diễm 迸bính 流lưu 星tinh 。 東đông 西tây 鐵thiết 鑽toàn 讒sàm 凶hung 觔# 。

左tả 右hữu 銅đồng 鉸# 石thạch 眼nhãn 精tinh 。 金kim 鏘thương 亂loạn 下hạ 如như 風phong 雨vũ 。

鐵thiết 計kế 空không 中trung 似tự 灌quán 傾khuynh 。 哀ai 哉tai 苦khổ 哉tai 難nan 可khả 忍nhẫn 。

更cánh 交giao 腹phúc 下hạ 長trường 釘đinh 。 目Mục 連Liên 見kiến 以dĩ 唱xướng 其kỳ 哉tai 。

專chuyên 心tâm 念niệm 佛Phật 幾kỷ 十thập 迴hồi 。 風phong 吹xuy 毒độc 氣khí 遙diêu 呼hô 吸hấp 。

看khán 著trước 身thân 為vi 一nhất 聚tụ 灰hôi 。 一nhất 振chấn 黑hắc 城thành 關quan 鎖tỏa 落lạc 。

再tái 振chấn 明minh 門môn 兩lưỡng 扇thiên/phiến 開khai 。 目Mục 連Liên 那na 邊biên 伋# 未vị 喚hoán 。

獄ngục 卒tốt 擎kình 支chi 便tiện 出xuất 來lai 。 和hòa 尚thượng 欲dục 覓mịch 阿a 誰thùy 消tiêu 息tức 。

其kỳ 城thành 闊khoát 廣quảng 萬vạn 由do 旬tuần 。 卒thốt 倉thương 沒một 人nhân 開khai 閉bế 得đắc 。

刀đao 劍kiếm 皛# 光quang 阿a 點điểm 點điểm 。 受thọ 罪tội 之chi 人nhân 愁sầu 懺sám 懺sám 。

大đại 火hỏa 終chung 融dung 滿mãn 地địa 明minh 。 煙yên 霧vụ 滿mãn 滿mãn 悵trướng 天thiên 黑hắc 。

忽hốt 見kiến 闍xà 梨lê 於ư 此thử 立lập 。 又hựu 復phục 從tùng 來lai 不bất 相tương 識thức 。

縱túng/tung 由do 算toán 當đương 更cánh 無vô 人nhân 。 應ưng 是thị 三Tam 寶Bảo 慈từ 悲bi 力lực 。

獄ngục 主chủ 啟khải 言ngôn 和hòa 尚thượng 緣duyên 。 何hà 事sự 開khai 他tha 地địa 獄ngục 門môn 。

報báo 言ngôn 。 貧bần 道đạo 不bất 開khai 阿a 誰thùy 開khai 。 和hòa 尚thượng 寄ký 物vật 來lai 開khai 。 獄ngục 主chủ 問vấn 言ngôn 。 寄ký 是thị 沒một 物vật 來lai 開khai 。 目Mục 連Liên 啟khải 獄ngục 主chủ 。 寄ký 十thập 二nhị 環hoàn 錫tích 杖trượng 來lai 開khai 。 獄ngục 卒tốt 又hựu 問vấn 。 和hòa 尚thượng 緣duyên 何hà 事sự 來lai 至chí 此thử 。 目Mục 連Liên 啟khải 言ngôn 。 貧bần 道đạo 阿a 孃nương 名danh 青thanh 提đề 夫phu 人nhân 。 故cố 來lai 訪phỏng 覓mịch 看khán 。 獄ngục 主chủ 聞văn 語ngữ 卻khước 入nhập 獄ngục 中trung 高cao 樓lâu 之chi 上thượng 。 迢điều 白bạch 幡phan 打đả 鐵thiết 鼓cổ 。 第đệ 一nhất 隔cách 中trung 有hữu 青thanh 提đề 夫phu 人nhân 已dĩ 否phủ/bĩ 。 第đệ 一nhất 隔cách 中trung 無vô 。 過quá 到đáo 第đệ 二nhị 隔cách 中trung 。 迢điều 黑hắc 幡phan 打đả 鐵thiết 鼓cổ 。 第đệ 二nhị 隔cách 中trung 有hữu 青thanh 提đề 夫phu 已dĩ 否phủ/bĩ 。 第đệ 二nhị 隔cách 中trung 亦diệc 無vô 。 過quá 到đáo 第đệ 三tam 隔cách 中trung 。 迢điều 黃hoàng 幡phan 打đả 鐵thiết 鼓cổ 。 第đệ 三tam 隔cách 中trung 有hữu 青thanh 提đề 夫phu 人nhân 已dĩ 否phủ/bĩ 。 亦diệc 無vô 。 過quá 到đáo 第đệ 四tứ 隔cách 中trung 亦diệc 無vô 。 即tức 至chí 第đệ 五ngũ 隔cách 中trung 問vấn 亦diệc 道đạo 無vô 。 過quá 到đáo 第đệ 六lục 隔cách 中trung 亦diệc 道đạo 無vô 青thanh 提đề 夫phu 人nhân 。 獄ngục 卒tốt 行hành 至chí 第đệ 七thất 隔cách 中trung 。 迢điều 碧bích 幡phan 打đả 鐵thiết 鼓cổ 。 第đệ 七thất 隔cách 中trung 有hữu 青thanh 提đề 夫phu 人nhân 已dĩ 否phủ/bĩ 。 其kỳ 時thời 青thanh 提đề 第đệ 七thất 隔cách 中trung 身thân 上thượng 下hạ 四tứ 十thập 九cửu 道đạo 長trường 釘đinh 鼎đỉnh 在tại 鐵thiết 床sàng 之chi 上thượng 不bất 敢cảm 應ưng 。 更cánh 問vấn 第đệ 七thất 隔cách 中trung 有hữu 青thanh 提đề 夫phu 人nhân 已dĩ 否phủ/bĩ 。 若nhược 看khán 覓mịch 青thanh 提đề 夫phu 人nhân 者giả 。 罪tội 身thân 即tức 是thị 早tảo 箇cá 緣duyên 甚thậm 不bất 應ưng 恐khủng 畏úy 。 獄ngục 主chủ 更cánh 將tương 別biệt 處xứ 受thọ 苦khổ 所sở 以dĩ 不bất 敢cảm 應ưng 。 報báo 言ngôn 。 門môn 外ngoại 有hữu 一nhất 三Tam 寶Bảo 。 剃thế 除trừ 髭tì 髮phát 身thân 披phi 法Pháp 服phục 。 稱xưng 言ngôn 是thị 兒nhi 故cố 來lai 訪phỏng 看khán 。 青thanh 提đề 夫phu 人nhân 人nhân 聞văn 語ngữ 良lương 久cửu 思tư 惟duy 報báo 言ngôn 。 獄ngục 主chủ 我ngã 無vô 兒nhi 子tử 出xuất 家gia 不bất 是thị 莫mạc 錯thác 。 獄ngục 主chủ 聞văn 語ngữ 卻khước 迴hồi 行hành 至chí 高cao 樓lâu 報báo 言ngôn 。 和hòa 尚thượng 緣duyên 有hữu 何hà 事sự 詐trá 認nhận 獄ngục 中trung 罪tội 人nhân 是thị 阿a 孃nương 緣duyên 沒một 事sự 謾man 語ngữ 。 目Mục 連Liên 聞văn 語ngữ 悲bi 泣khấp 雨vũ 淚lệ 。 啟khải 言ngôn 獄ngục 主chủ 。 貧bần 道đạo 解giải □# 傳truyền 語ngữ 錯thác 。 頻tần 道đạo 小tiểu 時thời 目mục 羅la 卜bốc 。 父phụ 母mẫu 亡vong 沒một 已dĩ 後hậu 投đầu 佛Phật 出xuất 家gia 。 剃thế 除trừ 髭tì 髮phát 號hiệu 曰viết 。 大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên 。 獄ngục 主chủ 莫mạc 瞋sân 更cánh 問vấn 一nhất 迴hồi 去khứ 。 獄ngục 主chủ 聞văn 語ngữ 卻khước 迴hồi 至chí 第đệ 七thất 隔cách 中trung 報báo 言ngôn 罪tội 人nhân 。 門môn 外ngoại 三Tam 寶Bảo 小tiểu 時thời 目mục 羅la 卜bốc 。 父phụ 母mẫu 終chung 沒một 已dĩ 後hậu 投đầu 佛Phật 出xuất 家gia 。 剃thế 除trừ 髭tì 髮phát 號hiệu 曰viết 。 大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên 。 青thanh 提đề 夫phu 人nhân 聞văn 語ngữ 。 門môn 外ngoại 三Tam 寶Bảo 若nhược 小tiểu 時thời 字tự 羅la 卜bốc 是thị 也dã 。 罪tội 身thân 一nhất 寸thốn 腸tràng 嬌kiều 子tử 。 獄ngục 主chủ 聞văn 語ngữ 決quyết 起khởi 青thanh 提đề 夫phu 人nhân □# □# 卻khước 四tứ 十thập 九cửu 道đạo 長trường 釘đinh 鐵thiết 鎖tỏa 腰yêu 生sanh 杖trượng 圍vi 遶nhiễu 。 驅khu 出xuất 門môn 外ngoại 。 母mẫu 子tử 相tương 見kiến 處xứ 。

生sanh 杖trượng 魚ngư 鱗lân 似tự 雲vân 集tập 。 千thiên 年niên 之chi 罪tội 未vị 可khả 知tri 。

七thất 孔khổng 之chi 中trung 流lưu 血huyết 汁trấp 。 猛mãnh 火hỏa 從tùng 孃nương 口khẩu 中trung 出xuất 。

蒺tất 蘺# 步bộ 從tùng 空không 入nhập 。 由do 如như 五ngũ 百bách 乘thừa 破phá 車xa 聲thanh 。

腰yêu 脊tích 豈khởi 能năng 於ư 管quản 拾thập 。 獄ngục 卒tốt 擎kình 又hựu 左tả 右hữu 遮già 。

牛ngưu 頭đầu 杷ba 鎖tỏa 東đông 西tây 立lập 。 一nhất 步bộ 一nhất 倒đảo 向hướng 前tiền 來lai 。

目Mục 連Liên 抱bão 母mẫu 號hào 悲bi 泣khấp 。 哭khốc 曰viết 由do 如như 不bất 孝hiếu 順thuận 。

殃ương 及cập 慈từ 母mẫu 落lạc 三tam 塗đồ 。 積tích 善thiện 之chi 家gia 有hữu 餘dư 慶khánh 。

皇hoàng 天thiên 只chỉ 沒một 殺sát 無vô 事sự 。 阿a 孃nương 昔tích 日nhật 勝thắng 潘phan 安an 。

如như 今kim 燋tiều 悴tụy 頓đốn 摧tồi 濺# 。 曾tằng 聞văn 地địa 獄ngục 多đa 辛tân 苦khổ 。

今kim 日nhật 方phương 知tri 行hành 路lộ 難nạn/nan 。 一nhất 從tùng 遭tao 禍họa 取thủ 孃nương 死tử 。

每mỗi 日nhật 墳phần 陵lăng 常thường 祭tế 祀tự 。 孃nương 孃nương 得đắc 食thực 喫khiết 已dĩ 否phủ/bĩ 。

一nhất 過quá 容dung 顏nhan 總tổng 燋tiều 悴tụy 。 阿a 孃nương 既ký 得đắc 目Mục 連Liên 言ngôn 。

嗚ô 呼hô 怕phạ 搦nạch 淚lệ 交giao 連liên 。 昨tạc 與dữ 我ngã 兒nhi 生sanh 死tử 隔cách 。

誰thùy 知tri 今kim 日nhật 重trọng/trùng 團đoàn 圓viên 。 阿a 孃nương 生sanh 時thời 不bất 修tu 福phước 。

十thập 惡ác 之chi 愆khiên 皆giai 具cụ 足túc 。 當đương 時thời 不bất 用dụng 我ngã 兒nhi 言ngôn 。

受thọ 此thử 阿A 鼻Tỳ 大Đại 地Địa 獄Ngục 。 阿a 孃nương 昔tích 日nhật 極cực 芬phân 榮vinh 。

出xuất 入nhập 羅la 偉# 錦cẩm 障chướng 行hành 。 那na 勘khám 受thọ 此thử 泥nê 梨lê 苦khổ 。

變biến 作tác 千thiên 年niên 餓ngạ 鬼quỷ 行hành 。 口khẩu 裏lý 千thiên 迴hồi 拔bạt 出xuất 舌thiệt 。

兇hung 前tiền 百bách 過quá 鐵thiết 犁lê 耕canh 。 骨cốt 節tiết 筋cân 皮bì 隨tùy 處xứ 斷đoạn 。

不bất 勞lao 刀đao 劍kiếm 自tự 彫điêu 零linh 。 一nhất 向hướng 須tu 臾du 千thiên 過quá 死tử 。

于vu 時thời 唱xướng 道đạo 卻khước 迴hồi 生sanh 。 入nhập 此thử 獄ngục 中trung 同đồng 受thọ 苦khổ 。

一nhất 論luận 貴quý 賤tiện 與dữ 公công 卿khanh 。 汝nhữ 向hướng 家gia 中trung 懃cần 祭tế 祀tự 。

只chỉ 得đắc 鄉hương 閭lư 孝hiếu 順thuận 明minh 。 縱túng/tung 向hướng 墳phần 中trung 澆kiêu 歷lịch 酒tửu 。

不bất 如như 抄sao 寫tả 一nhất 行hành 經kinh 。 目Mục 連Liên 哽ngạnh 噎ế 啼đề 如như 雨vũ 。

便tiện 即tức 迴hồi 頭đầu 諮tư 獄ngục 主chủ 。 頻tần 道đạo 須tu 是thị 出xuất 家gia 兒nhi 。

力lực 小tiểu 那na 能năng 救cứu 慈từ 母mẫu 。 五ngũ 服phục 之chi 中trung 相tương 容dung 隱ẩn 。

此thử 即tức 古cổ 來lai 賢hiền 聖thánh 語ngữ 。 惟duy 願nguyện 獄ngục 主chủ 放phóng 卻khước 孃nương 。

我ngã 身thân 替thế 孃nương 長trường 受thọ 苦khổ 。 獄ngục 主chủ 為vi 人nhân 情tình 性tánh 剛cang 。

嗔sân 心tâm 默mặc 默mặc 色sắc 蒼thương 芒mang 。 弟đệ 子tử 雖tuy 然nhiên 為vi 獄ngục 主chủ 。

斷đoạn 決quyết 皆giai 由do 平bình 等đẳng 王vương 。 阿a 孃nương 有hữu 罪tội 阿a 孃nương 受thọ 。

阿a 師sư 受thọ 罪tội 阿a 師sư 當đương 。 金kim 牌bài 土thổ/độ 諫gián 無vô 揩khai 洗tẩy 。

卒thốt 亦diệc 無vô 人nhân 輒triếp 改cải 張trương 。 受thọ 罪tội 只chỉ 金kim 時thời 以dĩ 至chí 。

須tu 將tương 刑hình 殿điện 上thượng 刀đao 槍thương 。 和hòa 尚thượng 欲dục 得đắc 阿a 孃nương 出xuất 。

不bất 如như 歸quy 家gia 燒thiêu 寶bảo 香hương 。 目Mục 連Liên 慈từ 母mẫu 語ngữ 聲thanh 哀ai 。

獄ngục 卒tốt 擎kình 叉xoa 兩lưỡng 畔bạn 催thôi 。 欲dục 至chí 獄ngục 前tiền 而nhi 欲dục 到đáo 。

便tiện 即tức 長trường/trưởng 悲bi 好hảo/hiếu 住trụ 來lai 。 青thanh 提đề 夫phu 人nhân 一nhất 箇cá 手thủ 。

託thác 著trước 獄ngục 門môn 迴hồi 顧cố 眄miện 。

言ngôn 好hảo/hiếu 住trụ 來lai 罪tội 身thân 一nhất 寸thốn 長trường/trưởng 腸tràng 嬌kiều 子tử 。

孃nương 孃nương 昔tích 日nhật 行hành 慳san 姤cấu 。 不bất 具cụ 來lai 生sanh 業nghiệp 報báo 恩ân 。

言ngôn 作tác 天thiên 堂đường 沒một 地địa 獄ngục 。 廣quảng 殺sát 猪trư 羊dương 祭tế 鬼quỷ 神thần 。

但đãn 恍hoảng 其kỳ 身thân 眼nhãn 下hạ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 寧ninh 知tri 冥minh 路lộ 拷khảo 亡vong 魂hồn 。

如như 今kim 既ký 受thọ 泥nê 梨lê 苦khổ 。 方phương 知tri 及cập 悟ngộ 悔hối 自tự 家gia 身thân 。

悔hối 時thời 悔hối 亦diệc 知tri 何hà 道đạo 。 覆phú 水thủy 難nạn/nan 收thu 大đại □# 云vân 。

何hà 時thời 出xuất 離ly 波ba 咤trá 苦khổ 。 豈khởi 敢cảm 承thừa 聖thánh 重trọng/trùng 作tác 人nhân 。

阿a 師Sư 子Tử 如Như 來Lai 佛Phật 弟đệ 子tử 。 足túc 斛hộc 知tri 之chi 父phụ 母mẫu 恩ân 。

忽hốt 若nhược 一nhất 朝triêu 登đăng 聖thánh 覺giác 。 莫mạc 望vọng 孃nương 孃nương 地địa 獄ngục 受thọ 艱gian 辛tân 。

目Mục 連Liên 既ký 見kiến 孃nương 孃nương 別biệt 。 恨hận 不bất 將tương 身thân 而nhi 自tự 滅diệt 。

舉cử 身thân 自tự 撲phác 太thái 山sơn 崩băng 。 七thất 孔khổng 之chi 中trung 皆giai 灑sái 血huyết 。

啟khải 言ngôn 孃nương 孃nương 且thả 莫mạc 入nhập 。 迴hồi 頭đầu 更cánh 聽thính 兒nhi 一nhất 言ngôn 。

母mẫu 子tử 之chi 情tình 天thiên 生sanh 也dã 。 乳nhũ 哺bộ 之chi 恩ân 是thị 自tự 然nhiên 。

兒nhi 與dữ 孃nương 孃nương 今kim 日nhật 別biệt 。 定định 知tri 相tương 見kiến 在tại 何hà 年niên 。

那na 堪kham 聞văn 此thử 詖# 咤trá 苦khổ 。 其kỳ 心tâm 楚sở 痛thống 鎮trấn 懸huyền 懸huyền 。

地địa 獄ngục 不bất 容dung 相tướng 替thế 代đại 。 唯duy 知tri 號hào 叫khiếu 大đại 稱xưng 怨oán 。

隔cách 是thị 不bất 能năng 相tương 救cứu 濟tế 。

兒nhi 亦diệc 隨tùy 孃nương 孃nương 身thân 死tử 獄ngục 門môn 前tiền 。

目Mục 連Liên 見kiến 母mẫu 卻khước 入nhập 地địa 獄ngục 切thiết 骨cốt 傷thương 心tâm 哽ngạnh 噎ế 聲thanh 嘶# 。 遂toại 乃nãi 舉cử 身thân 自tự 撲phác 。 由do 如như 五ngũ 太thái 山sơn 崩băng 。 七thất 孔khổng 之chi 皆giai 流lưu 迸bính 血huyết 流lưu 。 良lương 久cửu 而nhi 死tử 復phục 乃nãi 重trọng/trùng 甦tô 。 兩lưỡng 手thủ 按án 地địa 起khởi 來lai 政chánh 頓đốn 衣y 裳thường 。 騰đằng 空không 往vãng 至chí 世Thế 尊Tôn 之chi 處xứ 。

目Mục 連Liên 情tình 地địa 總tổng 昏hôn 昏hôn 。 人nhân 語ngữ 冥minh 冥minh 似tự 不bất 聞văn 。

良lương 久cửu 沈trầm 吟ngâm 而nhi 性tánh 悟ngộ 。 擲trịch 鉢bát 騰đằng 空không 問vấn 世Thế 尊Tôn 。

目Mục 連Liên 對đối 佛Phật 稱xưng 怨oán 苦khổ 。 且thả 說thuyết 刀đao 山sơn 及cập 劍kiếm 樹thụ 。

蒙mông 佛Phật 神thần 力lực 借tá 餘dư 威uy 。 得đắc 向hướng 阿A 鼻Tỳ 見kiến 慈từ 母mẫu 。

鐵thiết 城thành 烟yên 焰diễm 火hỏa 騰đằng 騰đằng 。 劍kiếm 刃nhận 森sâm 林lâm 數sổ 萬vạn 層tằng 。

人nhân 脂chi 碎toái 害hại 和hòa 銅đồng 汁trấp 。 迸bính 肉nhục 含hàm 潭đàm 血huyết 裏lý 凝ngưng 。

慈từ 親thân 容dung 貌mạo 豈khởi 堪kham 任nhậm 。 長trường 夜dạ 遭tao 他tha 刀đao 劍kiếm 侵xâm 。

白bạch 骨cốt 萬vạn 迴hồi 登đăng 劍kiếm 樹thụ 。 紅hồng 顏nhan 百bách 過quá 上thượng 刀đao 林lâm 。

天thiên 下hạ 之chi 中trung 何hà 者giả 重trọng/trùng 。 父phụ 母mẫu 之chi 情tình 恩ân 最tối 深thâm 。

如Như 來Lai 是thị 眾chúng 生sanh 慈từ 父phụ 母mẫu 。 願nguyện 照chiếu 愚ngu 迷mê 方phương 寸thốn 心tâm 。

如Như 來Lai 本bổn 自tự 大đại 慈từ 悲bi 。 聞văn 語ngữ 慘thảm 地địa 斂liểm 雙song 眉mi 。

眾chúng 生sanh 出xuất 沒một 於ư 輪luân 網võng 。 恰kháp 似tự 䗧# 䀃# 兔thố 望vọng 絲ti 。

汝nhữ 母mẫu 時thời 多đa 昔tích 造tạo 罪tội 。 魂hồn 神thần 一nhất 往vãng 落lạc 阿A 鼻Tỳ 。

此thử 罪tội 劫kiếp 移di 仍nhưng 未vị 出xuất 。 非phi 佛Phật 凡phàm 夫phu 不bất 可khả 知tri 。

佛Phật 喚hoán 難nạn/nan 徒đồ 眾chúng 等đẳng 。 五ngũ 往vãng 冥minh 途đồ 自tự 救cứu 之chi 。

如Như 來Lai 領lãnh 八bát 部bộ 龍long 天thiên 。 前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu 。 放phóng 光quang 動động 地địa 救cứu 地địa 獄ngục 苦khổ 。 如Như 來Lai 聚tụ 知tri 本bổn 均quân 平bình 。

慈từ 悲bi 地địa 獄ngục 救cứu 眾chúng 生sanh 。 無vô 數số 龍long 神thần 八bát 部bộ 眾chúng 。

相tương 隨tùy 一nhất 隊đội 向hướng 前tiền 行hành 。

隱ẩn 隱ẩn 逸dật 逸dật 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 無vô 如như 疋thất 。

左tả 邊biên 沈trầm 右hữu 邊biên 沒một 如như 山sơn 岌# 岌# 雲vân 中trung 出xuất 催thôi 催thôi 嵬ngôi 嵬ngôi 。

天thiên 堂đường 地địa 獄ngục 一nhất 時thời 開khai 。 行hành 如như 雨vũ 座tòa 如như 雷lôi 。

似tự 月nguyệt 圍vi 圍vi 海hải 上thượng 來lai 。 獨độc 自tự 俄nga 俄nga 師sư 子tử 步bộ 。

虎hổ 行hành 偘# 偘# 象tượng 王vương 迴hồi 。 雲vân 中trung 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 吹xuy 楊dương 柳liễu 。

空không 裏lý 鑌tấn 芬phân 下hạ 落lạc 梅mai 。 帝đế 擇trạch 向hướng 前tiền 持trì 玉ngọc 寶bảo 。

梵Phạm 王Vương 從tùng 後hậu 奉phụng 金kim 牌bài 。 不bất 可khả 論luận 中trung 不bất 可khả 論luận 。

如Như 來Lai 神thần 力lực 救cứu 泉tuyền 行hành 。 左tả 右hữu 天thiên 人nhân 八bát 部bộ 眾chúng 。

東đông 西tây 持trì 衛vệ 四tứ 方phương 神thần 。 眉mi 間gian 豪hào 相tương/tướng 千thiên 般ban 色sắc 。

項hạng 後hậu 圓viên 光quang 五ngũ 採thải 雲vân 。 地địa 獄ngục 沾triêm 光quang 消tiêu 散tán 盡tận 。

劍kiếm 樹thụ 刀đao 林lâm 似tự 碎toái 塵trần 。 獄ngục 卒tốt 沾triêm 光quang 皆giai 䠒# 跪quỵ 。

合hợp 掌chưởng 一nhất 心tâm 而nhi 頂đảnh 禮lễ 。 如Như 來Lai 今kim 日nhật 起khởi 慈từ 悲bi 。

地địa 獄ngục 摧tồi 賤tiện 悉tất 破phá 壞hoại 。 鐵thiết 丸hoàn 化hóa 作tác 磨ma 尼ni 寶bảo 。

刀đao 山sơn 化hóa 作tác 瑠lưu 璃ly 地địa 。 銅đồng 汁trấp 變biến 作tác 功công 德đức 水thủy 。

清thanh 良lương 屈khuất 由do 遶nhiễu 池trì 流lưu 。 鵝nga 鴨áp 鴛uyên 鴦ương 扶phù 淚lệ 淚lệ 。

紅hồng 波ba 夜dạ 夜dạ 碧bích 煙yên 生sanh 。 錄lục 樹thụ 朝triêu 朝triêu 紫tử 雲vân 氣khí 。

罪tội 人nhân 總tổng 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 唯duy 有hữu 目Mục 連Liên 阿a 孃nương 為vi 餓ngạ 鬼quỷ 。

目Mục 連Liên 蒙mông 佛Phật 威uy 力lực 。 得đắc 見kiến 慈từ 母mẫu 罪tội 根căn 深thâm 結kết 業nghiệp 力lực 難nạn/nan 排bài 。 雖tuy 免miễn 地địa 獄ngục 之chi 酸toan 墮đọa 在tại 餓ngạ 鬼quỷ 之chi 道đạo 。 悲bi 辛tân 不bất 等đẳng 苦khổ 樂lạc 玄huyền 殊thù 。 若nhược 並tịnh 前tiền 途đồ 感cảm 其kỳ 百bách 千thiên 萬vạn 倍bội 。 咽yến/ế/yết 如như 針châm 孔khổng 渧đế 水thủy 不bất 通thông 。 頭đầu 似tự 太thái 山sơn 三tam 江giang 難nạn/nan 滿mãn 。 無vô 聞văn 漿tương 水thủy 之chi 名danh 。 累lũy/lụy/luy 月nguyệt 經kinh 年niên 受thọ 飢cơ 羸luy 之chi 苦khổ 。 遙diêu 見kiến 清thanh 源nguyên 冷lãnh 水thủy 。 近cận 著trước 變biến 作tác 膿nùng 河hà 。 縱túng/tung 得đắc 美mỹ 食thực 香hương 飡xan 。 便tiện 即tức 化hóa 為vi 猛mãnh 火hỏa 。 孃nương 孃nương 見kiến 今kim 飢cơ 困khốn 命mạng 若nhược 懸huyền 絲ti 。 汝nhữ 若nhược 不bất 去khứ 悲bi 豈khởi 名danh 。 孝hiếu 順thuận 之chi 子tử 。 生sanh 死tử 路lộ 隔cách 後hậu 會hội 難nạn/nan 期kỳ 。 欲dục 救cứu 懸huyền 沙sa 之chi 危nguy 事sự 亦diệc 不bất 應ưng 遲trì 曉hiểu 。 出xuất 家gia 之chi 法Pháp 。 依y 信tín 施thí 而nhi 安an 存tồn 。 縱túng/tung 有hữu 常thường 住trụ 飲ẩm 食thực 恐khủng 難nạn 消tiêu 化hóa 。 而nhi 辭từ 孃nương 孃nương 住trụ 向hướng 王Vương 舍Xá 城Thành 。 中trung 取thủ 飯phạn 與dữ 孃nương 孃nương 相tương 見kiến 。 目Mục 連Liên 辭từ 母mẫu 擲trịch 鉢bát 騰đằng 空không 。 須tu 臾du 之chi 間gian 。 即tức 到đáo 王Vương 舍Xá 城Thành 中trung 。 次thứ 第đệ 乞khất 飯phạn 行hành 到đáo 長trưởng 者giả 門môn 前tiền 。 長trưởng 者giả 見kiến 目Mục 連Liên 非phi 時thời 乞khất 食thực 。 盤bàn 問vấn 逗đậu 留lưu 之chi 處xứ 。 和hòa 尚thượng 且thả 齋trai 已dĩ 過quá 食thực 時thời 已dĩ 過quá 乞khất 飯phạn 將tương 用dụng 何hà 為vi 。 目Mục 連Liên 啟khải 言ngôn 。 長trưởng 者giả 。 貧bần 道đạo 阿a 孃nương 三tam 過quá 後hậu 魂hồn 神thần 一nhất 往vãng 落lạc 阿A 鼻Tỳ 。

近cận 得đắc 如Như 來Lai 相tương 救cứu 出xuất 。 身thân 如như 枯khô 骨cốt 氣khí 如như 絲ti 。

貧bần 道đạo 肝can 腸tràng 寸thốn 寸thốn 斷đoạn 。 痛thống 切thiết 傍bàng 人nhân 豈khởi 得đắc 知tri 。

計kế 亦diệc 不bất 合hợp 非phi 時thời 乞khất 。 為vi 以dĩ 慈từ 親thân 而nhi 食thực 之chi 。

長trưởng 者giả 聞văn 言ngôn 大đại 驚kinh 愕ngạc 。 思tư 寸thốn 無vô 常thường 情tình 不bất 樂lạc 。

金kim 鞍yên 永vĩnh 絕tuyệt 晶tinh 珠châu 心tâm 。 玉ngọc 貌mạo 為vi 由do 工công 莊trang 閤các 。

但đãn 且thả 歌ca 但đãn 且thả 樂nhạo/nhạc/lạc 。 人nhân 命mạng 由do 由do 如như 轉chuyển 燭chúc 。

何hà 覓mịch 天thiên 堂đường 受thọ 快khoái 樂lạc 。 唯duy 聞văn 地địa 獄ngục 罪tội 人nhân 多đa 。

有hữu 時thời 喫khiết 有hữu 時thời 著trước 。 莫mạc 學học 愚ngu 人nhân 貯trữ 多đa 積tích 。

不bất 如như 廣quảng 造tạo 未vị 來lai 因nhân 。 誰thùy 能năng 保bảo 命mạng 存tồn 朝triêu 夕tịch 。

兩lưỡng 兩lưỡng 相tương/tướng 看khán 不bất 覺giác 死tử 。 錢tiền 財tài 必tất 莫mạc 於ư 身thân 惜tích 。

一nhất 朝triêu 擗# 手thủ 入nhập 長trường/trưởng 棺quan 。 空không 澆kiêu 塚trủng 上thượng 知tri 何hà 益ích 。

智trí 者giả 用dụng 錢tiền 多đa 造tạo 福phước 。 愚ngu 人nhân 持trì 金kim 買mãi 田điền 宅trạch 。

平bình 生sanh 辛tân 苦khổ 覓mịch 錢tiền 財tài 。 死tử 後hậu 總tổng 被bị 他tha 分phần/phân 柏# 。

長trưởng 者giả 聞văn 語ngữ 忽hốt 驚kinh 疑nghi 。 三Tam 寶Bảo 福phước 田điền 難nan 可khả 遇ngộ 。

急cấp 催thôi 左tả 右hữu 莫mạc 交giao 遲trì 。 家gia 中trung 取thủ 飯phạn 以dĩ 闍xà 梨lê 。

地địa 獄ngục 忽hốt 然nhiên 消tiêu 散tán 盡tận 。 明minh 知tri 諸chư 佛Phật 不bất 思tư 議nghị 。

長trưởng 者giả 手thủ 中trung 執chấp 得đắc 飯phạn 。 過quá 以dĩ 闍xà 梨lê 發phát 大đại 願nguyện 。

非phi 但đãn 和hòa 尚thượng 奉phụng 慈từ 親thân 。 合hợp 獄ngục 罪tội 人nhân 皆giai 飽bão 滿mãn 。

目mục 蓮liên 乞khất 得đắc 耕canh 良lương 飯phạn 。 持trì 鉢bát 將tương 來lai 憲hiến 慈từ 母mẫu 。

于vu 時thời 行hành 至chí 大đại 荒hoang 交giao 。 手thủ 捉tróc 金kim 匙thi 而nhi 自tự 哺bộ 。

青thanh 提đề 夫phu 人nhân 雖tuy 遭tao 地địa 獄ngục 之chi 苦khổ 。 慳san 貪tham 之chi 意ý 未vị 除trừ 。 見kiến 兒nhi 將tương 得đắc 飯phạn 鉢bát 來lai 。 望vọng 風phong 即tức 生sanh 悋lận 惜tích 。 來lai 者giả 三Tam 寶Bảo 即tức 是thị 我ngã 兒nhi 。 為vi 我ngã 人nhân 間gian 取thủ 飯phạn 。 汝nhữ 等đẳng 令linh 人nhân 息tức 我ngã 今kim 自tự 尞# 況huống 復phục 更cánh 能năng 相tương 濟tế 。 目Mục 連Liên 持trì 飯phạn 并tinh 鉢bát 奉phụng 上thượng 。 阿a 孃nương 恐khủng 被bị 侵xâm 奪đoạt 。 舉cử 眼nhãn 連liên 看khán 四tứ 伴bạn 左tả 手thủ 障chướng 鉢bát 右hữu 手thủ 團đoàn 食thực 。 食thực 來lai 入nhập 口khẩu 變biến 為vi 猛mãnh 火hỏa 。 長trưởng 者giả 雖tuy 然nhiên 願nguyện 票# 不bất 那na 慳san 部bộ 尤vưu 深thâm 。 目Mục 連Liên 見kiến 母mẫu 如như 斯tư 肝can 膽đảm 猶do 如như 刀đao 割cát 。 我ngã 今kim 聲Thanh 聞Văn 力lực 劣liệt 智trí 小tiểu 人nhân 徵trưng 。 唯duy 有hữu 啟khải 問vấn 世Thế 尊Tôn 。 應ưng 知tri 濟tế 拔bạt 路lộ 具cụ 看khán 母mẫu 飯phạn 處xứ 。

天thiên 人nhân 見kiến 願nguyện 向hướng 前tiền 遞đệ 。 慳san 貪tham 未vị 喫khiết 且thả 空không 爭tranh 。

我ngã 兒nhi 遠viễn 取thủ 人nhân 間gian 飯phạn 。 持trì 來lai 自tự 擬nghĩ 療liệu 飢cơ 坑khanh 。

獨độc 喫khiết 猶do 看khán 不bất 飽bão 足túc 。 諸chư 人nhân 息tức 意ý 慢mạn 承thừa 忘vong 。

青thanh 提đề 慳san 貪tham 業nghiệp 力lực 重trọng/trùng 。 入nhập 口khẩu 喉hầu 中trung 猛mãnh 火hỏa 生sanh 。

目Mục 連Liên 見kiến 母mẫu 喫khiết 飯phạn 成thành 猛mãnh 火hỏa 。 渾hồn 搥trùy 自tự 撲phác 如như 山sơn 崩băng 。

耳nhĩ 鼻tị 之chi 中trung 皆giai 流lưu 血huyết 。 哭khốc 言ngôn 黃hoàng 天thiên 我ngã 孃nương 孃nương 。

南Nam 閻Diêm 浮Phù 提Đề 施thí 此thử 飯phạn 。 飯phạn 上thượng 有hữu 七thất 尺xích 往vãng 神thần 光quang 。

將tương 作tác 是thị 香hương 美mỹ 飲ẩm 食thực 。 飯phạn 未vị 入nhập 口khẩu 成thành 便tiện 火hỏa 。

口khẩu 為vi 慳san 貪tham 心tâm 不bất 改cải 。 所sở 以dĩ 連liên 年niên 受thọ 其kỳ 罪tội 。

如như 今kim 痛thống 切thiết 更cánh 無vô 方phương 。 業nghiệp 報báo 不bất 容dung 相tướng 替thế 代đại 。

世thế 人nhân 須tu 懷hoài 嫉tật 妬đố 。 一nhất 落lạc 三tam 塗đồ 罪tội 未vị 畢tất 。

香hương 飲ẩm 未vị 及cập 入nhập 咽yết 喉hầu 。 猛mãnh 火hỏa 從tùng 孃nương 口khẩu 中trung 出xuất 。

俗tục 間gian 之chi 罪tội 滿mãn 娑sa 婆bà 。 唯duy 有hữu 慳san 貪tham 罪tội 最tối 多đa 。

火hỏa 既ký 無vô 端đoan 從tùng 口khẩu 出xuất 。 明minh 知tri 業nghiệp 報báo 不bất 由do 他tha 。

一nhất 切thiết 常thường 行hành 平bình 等đẳng 意ý 。 亦diệc 復phục 壽thọ 心tâm 念niệm 彌di 陀đà 。

但đãn 能năng 捨xả 卻khước 貪tham 心tâm 者giả 。 淨tịnh 土độ 天thiên 堂đường 隨tùy 意ý 至chí 。

青thanh 提đề 喚hoán 言ngôn 孝hiếu 順thuận 兒nhi 。 罪tội 業nghiệp 之chi 身thân 不bất 自tự 亡vong 。

不bất 得đắc 阿a 行hành 邪tà 孝hiếu 道đạo 。 誰thùy 肯khẳng 艱gian 辛tân 救cứu 耶da 孃nương 。

見kiến 飯phạn 未vị 能năng 抄sao 入nhập 口khẩu 。 見kiến 火hỏa 無vô 端đoan 卻khước 損tổn 傷thương 。

慳san 貪tham 去khứ 得đắc 將tương 心tâm 貪tham 。 只chỉ 應ưng 過quá 有hữu 餘dư 殃ương 。

阿a 師sư 是thị 孃nương 孃nương 孝hiếu 順thuận 子tử 。 與dữ 我ngã 冷lãnh 水thủy 濟tế 虛hư 腸tràng 。

目Mục 連Liên 聞văn 阿a 孃nương 索sách 水thủy 氣khí 咽yến/ế/yết 聲thanh 嘶# 。 思tư 寸thốn 中trung 間gian 忽hốt 憶ức 王vương 舍xá 城thành 南nam 有hữu 大đại 水thủy 。 闊khoát 浪lãng 無vô 邊biên 名danh 曰viết 洹hoàn 河hà 之chi 水thủy 。 亦diệc 應ưng 救cứu 得đắc 阿a 孃nương 火hỏa 難nạn 之chi 苦khổ 。 南Nam 閻Diêm 浮Phù 提Đề 眾chúng 生sanh 。 見kiến 水thủy 即tức 是thị 清thanh 涼lương 冷lãnh 水thủy 。 諸chư 天thiên 見kiến 水thủy 即tức 是thị 瑠lưu 璃ly 寶bảo 池trì 。 鼈miết 見kiến 此thử 水thủy 即tức 是thị 潤nhuận 澤trạch 。 青thanh 提đề 見kiến 水thủy 即tức 是thị 膿nùng 河hà 猛mãnh 火hỏa 。 行hành 至chí 水thủy 頭đầu 未vị 見kiến 兒nhi 。 咒chú 願nguyện 更cánh 即tức 左tả 手thủ 託thác 岸ngạn 。 良lương 由do 慳san 右hữu 手thủ 抄sao 水thủy 。 良lương 由do 貪tham 直trực 為vi 慳san 貪tham 心tâm 不bất 止chỉ 。 水thủy 未vị 入nhập 口khẩu 便tiện 成thành 。 目Mục 連Liên 見kiến 阿a 孃nương 喫khiết 飯phạn 成thành 猛mãnh 火hỏa 。 喫khiết 水thủy 成thành 猛mãnh 火hỏa 。 □# 胸hung 怕phạ 憶ức 。 悲bi 號hào 啼đề 哭khốc 。 來lai 向hướng 佛Phật 前tiền 遶nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 白bạch 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 慈từ 悲bi 。 救cứu 得đắc 阿a 娘nương 之chi 苦khổ 。 只chỉ 今kim 喫khiết 飯phạn 成thành 火hỏa 喫khiết 水thủy 成thành 火hỏa 。 如như 今kim 救cứu 得đắc 阿a 孃nương 大đại 難nạn/nan 之chi 苦khổ 。 世Thế 尊Tôn 喚hoán 言ngôn 。 目Mục 連Liên 汝nhữ 阿a 孃nương 如như 今kim 未vị 得đắc 飯phạn 喫khiết 。 無vô 過quá 周chu 匝táp 一nhất 年niên 。 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 廣quảng 造tạo 盂vu 蘭lan 盆bồn 始thỉ 得đắc 飯phạn 喫khiết 。 目Mục 連Liên 見kiến 阿a 孃nương 飢cơ 白bạch 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 每mỗi 月nguyệt 十thập 三tam 十thập 四tứ 日nhật 可khả 不bất 否phủ/bĩ 。 要yếu 須tu 待đãi 一nhất 年niên 之chi 中trung 。 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 始thỉ 得đắc 飯phạn 喫khiết 。 世Thế 尊Tôn 報báo 言ngôn 非phi 。 但đãn 汝nhữ 阿a 孃nương 當đương 須tu 此thử 日nhật 廣quảng 造tạo 盂vu 蘭lan 盆bồn 。 諸chư 山sơn 坐tọa 禪thiền 戒giới 下hạ 日nhật 。 羅La 漢Hán 得đắc 道Đạo 日nhật 。 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 罪tội 滅diệt 日nhật 。 閻diêm 羅la 王vương 歡hoan 喜hỷ 日nhật 。 一nhất 切thiết 餓ngạ 鬼quỷ 。 總tổng 得đắc 普phổ 同đồng 飽bão 滿mãn 。 目Mục 連Liên 承thừa 佛Phật 明minh 教giáo 。 便tiện 向hướng 王Vương 舍Xá 城Thành 。 邊biên 塔tháp 廟miếu 之chi 前tiền 。 轉chuyển 讀đọc 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển 。 廣quảng 罪tội 盂vu 蘭lan 盆bồn 善thiện 根căn 。 阿a 娘nương 就tựu 此thử 盆bồn 中trung 始thỉ 得đắc 一nhất 頓đốn 飽bão 飯phạn 喫khiết 。 從tùng 得đắc 飯phạn 已dĩ 來lai 母mẫu 子tử 更cánh 不bất 見kiến 。 目Mục 連Liên 諸chư 處xứ 尋tầm 覓mịch 阿a 娘nương 不bất 見kiến 。 悲bi 泣khấp 雨vũ 淚lệ 。 來lai 向hướng 佛Phật 前tiền 遶nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 合hợp 掌chưởng 䠒# 跪quỵ 白bạch 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 阿a 孃nương 喫khiết 飯phạn 成thành 火hỏa 喫khiết 水thủy 成thành 火hỏa 。 蒙mông 世Thế 尊Tôn 慈từ 悲bi 。 救cứu 得đắc 阿a 娘nương 火hỏa 難nạn 之chi 苦khổ 。 從tùng 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 得đắc 一nhất 頓đốn 飯phạn 。 喫khiết 已dĩ 來lai 母mẫu 子tử 更cánh 不bất 相tương 見kiến 。 為vi 當đương 墮đọa 地địa 獄ngục 。 為vi 復phục 向hướng 餓ngạ 鬼quỷ 之chi 途đồ 。 世Thế 尊Tôn 報báo 言ngôn 。 汝nhữ 母mẫu 亦diệc 不bất 墮đọa 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 之chi 途đồ 。 汝nhữ 轉chuyển 經kinh 功công 德đức 造tạo 盂vu 蘭lan 盆bồn 善thiện 根căn 。 汝nhữ 母mẫu 轉chuyển 餓ngạ 鬼quỷ 之chi 身thân 向hướng 王Vương 舍Xá 城Thành 。 中trung 作tác 黑hắc 狗cẩu 身thân 去khứ 。 汝nhữ 欲dục 得đắc 見kiến 阿a 娘nương 者giả 。 心tâm 行hành 平bình 等đẳng 。 次thứ 第đệ 乞khất 貪tham 。 莫mạc 問vấn 貧bần 富phú 。 行hành 至chí 大đại 富phú 長trưởng 者giả 家gia 門môn 前tiền 。 有hữu 一nhất 黑hắc 狗cẩu 出xuất 來lai 捉tróc 汝nhữ 袈ca 裟sa 。 銜hàm 著trước 作tác 人nhân 語ngữ 。 即tức 是thị 汝nhữ 阿a 孃nương 也dã 。 目Mục 連Liên 蒙mông 佛Phật 勅sắc 遂toại 即tức 託thác 鉢bát 持trì 盂vu 尋tầm 覓mịch 阿a 孃nương 。 不bất 問vấn 貧bần 富phú 坊phường 巷hạng 行hành 衣y 匝táp 合hợp 總tổng 不bất 見kiến 阿a 娘nương 。 行hành 至chí 一nhất 長trưởng 者giả 家gia 門môn 前tiền 。 見kiến 一nhất 黑hắc 狗cẩu 身thân 。 從tùng 宅trạch 裏lý 出xuất 來lai 便tiện 捉tróc 目Mục 連Liên 袈ca 裟sa 。 咸hàm 著trước 即tức 作tác 人nhân 語ngữ 語ngữ 言ngôn 。 阿a 孃nương 孝hiếu 順thuận 子tử 。 忽hốt 是thị 能năng 向hướng 地địa 獄ngục 冥minh 路lộ 之chi 中trung 救cứu 阿a 孃nương 來lai 。 因nhân 何hà 不bất 救cứu 狗cẩu 身thân 之chi 苦khổ 。 目Mục 連Liên 啟khải 言ngôn 。 慈từ 母mẫu 由do 兒nhi 不bất 孝hiếu 順thuận 殃ương 及cập 慈từ 母mẫu 。 墮đọa 落lạc 三tam 塗đồ 。 寧ninh 作tác 狗cẩu 身thân 於ư 此thử 儞nễ 作tác 餓ngạ 鬼quỷ 之chi 途đồ 。 阿a 孃nương 喚hoán 言ngôn 。 孝hiếu 順thuận 兒nhi 受thọ 此thử 狗cẩu 身thân 音âm 啞á 報báo 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 得đắc 存tồn 飢cơ 。 即tức 於ư 坑khanh 中trung 食thực 人nhân 不bất 淨tịnh 渴khát 飲ẩm 長trường 流lưu 以dĩ 濟tế 虛hư 。 朝triêu 聞văn 長trưởng 者giả 念niệm 三Tam 寶Bảo 。 莫mạc 聞văn 娘nương 子tử 誦tụng 尊tôn 經Kinh 。 寧ninh 作tác 狗cẩu 身thân 受thọ 大đại 地địa 不bất 淨tịnh 。 耳nhĩ 中trung 不bất 聞văn 地địa 獄ngục 之chi 名danh 。 目Mục 連Liên 引dẫn 得đắc 阿a 娘nương 往vãng 於ư 王Vương 舍Xá 城Thành 。 中trung 佛Phật 塔tháp 之chi 前tiền 。 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 。 轉chuyển 誦tụng 大Đại 乘Thừa 經Kinh 。 典điển 懺sám 悔hối 念niệm 戒giới 。 阿a 孃nương 乘thừa 此thử 功công 德đức 轉chuyển 卻khước 狗cẩu 身thân 。 退thoái 卻khước 狗cẩu 皮bì 掛quải 於ư 樹thụ 上thượng 。 還hoàn 得đắc 女nữ 人nhân 身thân 。 全toàn 具cụ 人nhân 扶phù 圓viên 滿mãn 。 目Mục 連Liên 啟khải 言ngôn 。 阿a 孃nương 人nhân 身thân 難nan 得đắc 。 中trung 眾chúng 國quốc 難nạn/nan 生sanh 。 佛Phật 法Pháp 難nan 聞văn 。 善thiện 心tâm 難nạn/nan 發phát 。 喚hoán 言ngôn 。 阿a 孃nương 今kim 得đắc 人nhân 身thân 。 便tiện 即tức 修tu 福phước 。 目Mục 連Liên 將tương 母mẫu 於ư 娑sa 羅la 雙song 樹thụ 下hạ 。 遶nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 白bạch 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 與dữ 弟đệ 子tử 阿a 孃nương 看khán 業nghiệp 道đạo 已dĩ 來lai 從tùng 頭đầu 觀quán 占chiêm 更cánh 有hữu 何hà 罪tội 。 世Thế 尊Tôn 不bất 違vi 目Mục 連Liên 之chi 語ngữ 。 從tùng 三tam 業nghiệp 道đạo 觀quán 看khán 更cánh 率suất 私tư 之chi 罪tội 。 目Mục 連Liên 見kiến 母mẫu 罪tội 滅diệt 心tâm 甚thậm 歡hoan 喜hỷ 啟khải 言ngôn 。 阿a 孃nương 歸quy 去khứ 來lai 閻Diêm 浮Phù 提đề 世thế 界giới 不bất 堪kham 停đình 。 生sanh 住trụ 死tử 本bổn 來lai 無vô 住trú 處xứ 。 西tây 方phương 佛Phật 國quốc 最tối 為vi 精tinh 。 敢cảm 得đắc 能năng 奉phụng 引dẫn 其kỳ 前tiền 。 亦diệc 得đắc 天thiên 女nữ 來lai 迎nghênh 接tiếp 。 一nhất 往vãng 仰ngưỡng 前tiền 受thọ 快khoái 樂lạc 。 最tối 初sơ 說thuyết 偈kệ 度độ 俱câu 輪luân 。 當đương 時thời 此thử 經Kinh 時thời 。 有hữu 八bát 萬vạn 涅Niết 槃Bàn 八bát 萬vạn 僧Tăng 八bát 萬vạn 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 八bát 萬vạn 姨di 。 作tác 禮lễ 圍vi 遶nhiễu 歡hoan 喜hỷ 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。

大Đại 目Mục 犍Kiền 連Liên 。 變biến 文văn 一nhất 卷quyển

貞trinh 明minh 漆tất 年niên 辛tân 巳tị 歲tuế 四tứ 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 淨tịnh 土độ 寺tự 學học 郎lang 薛tiết 安an 俊# 寫tả 。 張trương 保bảo 達đạt 文văn 書thư 。