Đại Bát Niết Bàn Kinh Sớ - Quyển 21

Đại Bát Niết Bàn Kinh Sớ - Quyển 21
Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng, Đại Tạng Kinh, Đại Tạng Phiên Âm (Nguyên Thuận)

大Đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 疏Sớ
Quyển 21
隋Tùy 灌Quán 頂Đảnh 撰Soạn

大Đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經Kinh 疏Sớ/sơ 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 一nhất

隋tùy 章chương 安an 頂Đảnh 法Pháp 師sư 撰soạn

唐đường 天thiên 台thai 沙Sa 門Môn 湛trạm 然nhiên 再tái 治trị

德đức 王vương 品phẩm 之chi 二nhị

起khởi 卷quyển 德đức 王vương 問vấn 。 若nhược 犯phạm 重trọng/trùng 下hạ 第đệ 二nhị 明minh 違vi 因nhân 。 於ư 中trung 為vi 三tam 。 謂vị 問vấn 答đáp 領lãnh 解giải 。 冶dã 城thành 為vi 六lục 問vấn 。 開khai 善thiện 為vi 五ngũ 問vấn 。 只chỉ 是thị 三tam 意ý 。 初sơ 兩lưỡng 問vấn 四tứ 罪tội 。 次thứ 兩lưỡng 問vấn 一nhất 闡xiển 提đề 。 三tam 一nhất 問vấn 不bất 定định 。 初sơ 問vấn 四tứ 罪tội 者giả 。 若nhược 有hữu 佛Phật 性tánh 不phủ 。 應ưng 墮đọa 地địa 獄ngục 。 如như 其kỳ 退thoái 落lạc 佛Phật 性tánh 不bất 持trì 。 第đệ 二nhị 問vấn 。 若nhược 有hữu 佛Phật 性tánh 。 云vân 何hà 復phục 言ngôn 無vô 。 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 若nhược 無vô 四tứ 德đức 豈khởi 有hữu 佛Phật 性tánh 。 第đệ 三tam 問vấn 。 闡xiển 提đề 斷đoạn 善thiện 應ưng 斷đoạn 佛Phật 性tánh 。 第đệ 四tứ 問vấn 。 不bất 斷đoạn 佛Phật 性tánh 何hà 名danh 闡xiển 提đề 。 第đệ 五ngũ 問vấn 。 四tứ 罪tội 與dữ 闡xiển 提đề 等đẳng 不bất 定định 還hoàn 生sanh 善thiện 根căn 。 涅Niết 槃Bàn 不bất 定định 還hoàn 成thành 凡phàm 夫phu 。 難nạn/nan 文văn 小tiểu 廣quảng 。 入nhập 涅Niết 槃Bàn 已dĩ 。 若nhược 還hoàn 出xuất 者giả 。 聖thánh 還hoàn 成thành 凡phàm 。 若nhược 爾nhĩ 佛Phật 無vô 四tứ 德đức 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 闡xiển 提đề 亦diệc 無vô 成thành 佛Phật 之chi 義nghĩa 。 前tiền 難nạn/nan 令linh 涅Niết 槃Bàn 無vô 常thường 。 佛Phật 答đáp 非phi 無vô 常thường 。 此thử 中trung 作tác 不bất 定định 難nạn/nan 。 一nhất 切thiết 不bất 定định 則tắc 。 一nhất 切thiết 無vô 常thường 。 則tắc 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 是thị 一nhất 切thiết 。 之chi 限hạn 亦diệc 應ưng 無vô 常thường 。 此thử 難nạn/nan 難nạn/nan 一nhất 切thiết 人nhân 悉tất 令linh 皆giai 轉chuyển (# 云vân 云vân )# 。 佛Phật 答đáp 為vi 兩lưỡng 。 先tiên 歎thán 問vấn 。 次thứ 答đáp 問vấn 。 初sơ 歎thán 問vấn 為vi 四tứ 。 一nhất 歎thán 現hiện 德đức 。 二nhị 歎thán 往vãng 因nhân 。 三tam 歎thán 所sở 問vấn 超siêu 逾du 人nhân 天thiên 。 四tứ 誡giới 聽thính 許hứa 說thuyết 。 如như 文văn 。 善thiện 男nam 子tử 一nhất 闡xiển 提đề 下hạ 。 正chánh 答đáp 為vi 三tam 。 一nhất 答đáp 第đệ 五ngũ 不bất 定định 問vấn 。 第đệ 二nhị 答đáp 第đệ 三tam 斷đoạn 善thiện 問vấn 。 即tức 兼kiêm 答đáp 第đệ 一nhất 第đệ 二nhị 罪tội 人nhân 問vấn 。 第đệ 三tam 重trọng/trùng 答đáp 第đệ 五ngũ 不bất 定định 問vấn 。 兼kiêm 答đáp 第đệ 四tứ 問vấn 。 初sơ 答đáp 第đệ 五ngũ 中trung 三tam 。 先tiên 標tiêu 。 次thứ 答đáp 。 三tam 結kết 。 從tùng 如như 汝nhữ 所sở 言ngôn 下hạ 。 第đệ 二nhị 正chánh 答đáp 第đệ 三tam 有hữu 三tam 番phiên 。 一nhất 約ước 內nội 外ngoại 。 二nhị 約ước 漏lậu 無vô 漏lậu 。 三tam 約ước 常thường 無vô 常thường 。 佛Phật 性tánh 中trung 道đạo 。 非phi 此thử 二nhị 邊biên 故cố 不bất 可khả 斷đoạn 。 人nhân 天thiên 是thị 善thiện 。 三tam 塗đồ 是thị 惡ác 。 凡phàm 法pháp 為vi 外ngoại 。 聖thánh 法pháp 為vi 內nội 。 世thế 間gian 是thị 漏lậu 。 出xuất 世thế 無vô 漏lậu 。 有hữu 為vi 無vô 常thường 。 無vô 為vi 是thị 常thường 。 佛Phật 性tánh 悉tất 非phi 此thử 之chi 兩lưỡng 邊biên 。 故cố 不bất 可khả 斷đoạn 。 若nhược 是thị 斷đoạn 者giả 下hạ 。 兼kiêm 答đáp 第đệ 一nhất 第đệ 二nhị 罪tội 人nhân 問vấn 。 彼bỉ 雖tuy 作tác 罪tội 終chung 不bất 斷đoạn 性tánh 。 明minh 罪tội 不bất 定định 。 以dĩ 不bất 定định 故cố 得đắc 三tam 菩Bồ 提Đề 。 本bổn 取thủ 斷đoạn 已dĩ 。 名danh 一nhất 闡xiển 提đề 。 性tánh 非phi 已dĩ 得đắc 云vân 何hà 可khả 斷đoạn 。 既ký 非phi 定định 有hữu 豈khởi 能năng 遮già 墮đọa 。 答đáp 第đệ 一nhất 問vấn 。 若nhược 非phi 定định 有hữu 遣khiển 第đệ 二nhị 問vấn 。 又hựu 斷đoạn 已dĩ 得đắc 方phương 名danh 闡xiển 提đề 。 今kim 性tánh 非phi 已dĩ 得đắc 亦diệc 遣khiển 第đệ 四tứ 問vấn 。 犯phạm 四tứ 重trọng/trùng 下hạ 。 第đệ 三tam 重trọng/trùng 答đáp 第đệ 五ngũ 問vấn 為vi 三tam 。 初sơ 汎# 明minh 不bất 定định 。 二nhị 廣quảng 明minh 不bất 定định 。 三tam 結kết 不bất 定định 。 初sơ 文văn 又hựu 四tứ 。 一nhất 明minh 惡ác 人nhân 不bất 定định 。 二nhị 明minh 諸chư 法pháp 不bất 定định 。 三Tam 明Minh 善thiện 人nhân 不bất 定định 。 四tứ 明minh 如Như 來Lai 不bất 定định 。 此thử 即tức 惡ác 人nhân 不bất 定định 也dã 。 色sắc 與dữ 色sắc 相tướng 下hạ 第đệ 二nhị 明minh 諸chư 法pháp 不bất 定định 。 有hữu 法pháp 譬thí 初sơ 法pháp 如như 文văn 。 次thứ 譬thí 中trung 凡phàm 三tam 譬thí 三tam 合hợp 如như 文văn 。 而nhi 言ngôn 亦diệc 有hữu 定định 相tương 謂vị 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 者giả 。 為vi 其kỳ 前tiền 難nạn/nan 不bất 定định 云vân 如Như 來Lai 入nhập 已dĩ 亦diệc 應ưng 出xuất 聖thánh 成thành 凡phàm 即tức 無vô 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 。 今kim 答đáp 不bất 爾nhĩ 。 無vô 定định 之chi 中trung 亦diệc 有hữu 定định 相tương/tướng 。 謂vị 如Như 來Lai 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 故cố 言ngôn 亦diệc 有hữu 定định 相tương/tướng 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 下hạ 第đệ 三Tam 明Minh 善thiện 人nhân 不bất 定định 。 如Như 來Lai 今kim 於ư 下hạ 第đệ 四tứ 明minh 如Như 來Lai 不bất 定định 。 方phương 便tiện 道đạo 中trung 如Như 來Lai 不bất 定định 。 法Pháp 身thân 本bổn 地địa 定định 不bất 為vi 凡phàm 是thị 名danh 為vi 定định 。 二nhị 端đoan 不bất 可khả 得đắc 燒thiêu 者giả 。 兩lưỡng 解giải 。 一nhất 云vân 襯# 身thân 譬thí 本bổn 地địa 。 在tại 外ngoại 譬thí 迹tích 應ưng 。 此thử 二nhị 不bất 滅diệt 。 二nhị 云vân 襯# 身thân 譬thí 佛Phật 智trí 觀quán 機cơ 。 在tại 外ngoại 譬thí 神thần 通thông 應ưng 物vật 。 物vật 機cơ 無vô 窮cùng 故cố 神thần 通thông 不bất 盡tận 。 是thị 故cố 不bất 燒thiêu 。 襯# 音âm 者giả 非phi 應ưng 言ngôn 親thân 音âm 。 此thử 衣y 在tại 裏lý 名danh 為vi 襯# 衣y 。 善thiện 男nam 子tử 當đương 知tri 如Như 來Lai 下hạ 。 第đệ 二nhị 廣quảng 明minh 不bất 定định 。 舊cựu 解giải 諸chư 句cú 。 作tác 一nhất 存tồn 一nhất 亡vong 。 非phi 鬼quỷ 至chí 亡vong 法Pháp 身thân 。 非phi 非phi 鬼quỷ 至chí 存tồn 應ưng 身thân 。 今kim 謂vị 法pháp 應ưng 兩lưỡng 分phần/phân 還hoàn 是thị 定định 義nghĩa 豈khởi 是thị 不bất 定định 。 興hưng 皇hoàng 云vân 。 非phi 鬼quỷ 法Pháp 身thân 不bất 定định 。 法Pháp 身thân 則tắc 亡vong 非phi 亡vong 。 非phi 非phi 鬼quỷ 應ưng 身thân 不bất 定định 。 應ưng 身thân 則tắc 存tồn 非phi 存tồn 。 存tồn 非phi 存tồn 能năng 鬼quỷ 能năng 非phi 鬼quỷ 。 亡vong 非phi 亡vong 能năng 非phi 鬼quỷ 能năng 鬼quỷ 。 今kim 謂vị 皆giai 未vị 免miễn 定định 。 何hà 者giả 鬼quỷ 定định 能năng 非phi 鬼quỷ 。 非phi 鬼quỷ 定định 能năng 鬼quỷ 。 雖tuy 言ngôn 不bất 定định 亦diệc 名danh 為vi 定định 。 今kim 明minh 鬼quỷ 即tức 非phi 鬼quỷ 。 亦diệc 即tức 非phi 鬼quỷ 非phi 非phi 鬼quỷ 。 非phi 鬼quỷ 即tức 鬼quỷ 。 亦diệc 即tức 非phi 鬼quỷ 非phi 非phi 鬼quỷ 。 非phi 鬼quỷ 非phi 非phi 鬼quỷ 亦diệc 即tức 鬼quỷ 非phi 鬼quỷ 。 是thị 一nhất 即tức 三tam 是thị 三tam 即tức 一nhất 。 無vô 一nhất 無vô 三tam 一nhất 三tam 不bất 定định 。 斯tư 則tắc 真chân 不bất 定định 義nghĩa 。 餘dư 句cú 例lệ 然nhiên 。 今kim 先tiên 唱xướng 章chương 門môn 。 次thứ 解giải 釋thích 。 凡phàm 二nhị 十thập 章chương 門môn 。 但đãn 解giải 十thập 六lục 不bất 釋thích 四tứ 門môn 。 於ư 第đệ 九cửu 短đoản 非phi 短đoản 門môn 中trung 。 云vân 現hiện 三tam 尺xích 身thân 者giả 。 河hà 西tây 云vân 。 其kỳ 家gia 無vô 兒nhi 。 產sản 一nhất 子tử 長trường/trưởng 三tam 尺xích 而nhi 死tử 。 父phụ 母mẫu 悲bi 苦khổ 失thất 性tánh 。 佛Phật 現hiện 兒nhi 像tượng 。 父phụ 母mẫu 見kiến 子tử 。 還hoàn 得đắc 本bổn 心tâm 。 謂vị 兒nhi 言ngôn 。 我ngã 言ngôn 汝nhữ 死tử 汝nhữ 何hà 處xứ 來lai 。 答đáp 言ngôn 從tùng 死tử 處xứ 來lai 。 因nhân 緣duyên 暫tạm 會hội 。 身thân 屬thuộc 眾chúng 緣duyên 。 四tứ 大đại 假giả 合hợp 。 遍biến 觀quán 眾chúng 緣duyên 。 何hà 者giả 是thị 身thân 。 種chủng 種chủng 說thuyết 法Pháp 。 惑hoặc 心tâm 即tức 斷đoạn 。 便tiện 現hiện 三tam 尺xích 佛Phật 身thân 光quang 明minh 色sắc 相tướng 。 長trưởng 者giả 得đắc 阿A 那Na 含Hàm 。 非phi 漏lậu 非phi 無vô 漏lậu 是thị 第đệ 十thập 六lục 章chương 而nhi 最tối 在tại 後hậu 釋thích 。 何hà 故cố 爾nhĩ 。 佛Phật 欲dục 廣quảng 釋thích 此thử 章chương 。 故cố 留lưu 在tại 後hậu 。 又hựu 私tư 謂vị 諸chư 門môn 之chi 中trung 。 若nhược 漏lậu 無vô 漏lậu 凡phàm 夫phu 聞văn 之chi 多đa 易dị 解giải 故cố 。 又hựu 二nhị 。 初sơ 明minh 非phi 有hữu 漏lậu 。 其kỳ 文văn 極cực 廣quảng 。 後hậu 明minh 非phi 無vô 漏lậu 其kỳ 文văn 甚thậm 少thiểu 。 廣quảng 略lược 相tương 望vọng 亦diệc 應ưng 可khả 見kiến 。 初sơ 非phi 有hữu 漏lậu 文văn 為vi 二nhị 。 先tiên 明minh 三tam 漏lậu 。 後hậu 明minh 七thất 漏lậu 。 問vấn 何hà 不bất 取thủ 三tam 界giới 煩phiền 惱não 為vi 三tam 漏lậu 。 而nhi 取thủ 色sắc 無vô 色sắc 為vi 有hữu 漏lậu 。 通thông 取thủ 無vô 明minh 為vi 無vô 明minh 漏lậu 。 答đáp 佛Phật 說thuyết 無vô 定định 。 或hoặc 轉chuyển 三tam 漏lậu 以dĩ 為vi 四tứ 流lưu 。 然nhiên 作tác 三tam 漏lậu 者giả 欲dục 重trọng/trùng 故cố 獨độc 為vi 。 一nhất 色sắc 無vô 色sắc 小tiểu 輕khinh 故cố 合hợp 為vi 一nhất 。 無vô 明minh 是thị 根căn 本bổn 通thông 共cộng 為vi 一nhất 。 但đãn 數số 家gia 稱xưng 為vi 漏lậu 落lạc 生sanh 死tử 。 論luận 家gia 稱xưng 為vi 漏lậu 失thất 道Đạo 理lý 。 今kim 經kinh 意ý 者giả 只chỉ 是thị 煩phiền 惱não 則tắc 名danh 為vi 漏lậu 。

復phục 次thứ 一nhất 切thiết 凡phàm 夫phu 下hạ 。 第đệ 二nhị 明minh 七thất 漏lậu 。 一nhất 見kiến 。 二nhị 思tư 惟duy 。 三tam 根căn 四tứ 惡ác 。 五ngũ 親thân 近cận 。 六lục 受thọ 。 七thất 念niệm 。 前tiền 兩lưỡng 是thị 漏lậu 體thể 。 後hậu 五ngũ 是thị 漏lậu 緣duyên 。 見kiến 是thị 利lợi 使sử 。 思tư 是thị 鈍độn 使sử 。 根căn 是thị 內nội 五ngũ 根căn 。 惡ác 是thị 外ngoại 惡ác 法pháp 。 近cận 是thị 惡ác 人nhân 。 受thọ 是thị 受thọ 取thủ 色sắc 欲dục 等đẳng 法pháp 。 念niệm 是thị 晝trú 夜dạ 念niệm 念niệm 不bất 斷đoạn 。 今kim 文văn 無vô 思tư 漏lậu 。 又hựu 惡ác 漏lậu 作tác 離ly 漏lậu 名danh 。 能năng 離ly 是thị 道đạo 。 所sở 離ly 是thị 惡ác 。 初sơ 解giải 見kiến 漏lậu 中trung 應ưng 具cụ 十thập 使sử 。 但đãn 舉cử 疑nghi 見kiến 者giả 。 欲dục 明minh 貪tham 瞋sân 癡si 慢mạn 。 四tứ 使sử 通thông 於ư 見kiến 思tư 五ngũ 見kiến 及cập 疑nghi 。 但đãn 在tại 見kiến 諦Đế 思tư 惟duy 門môn 中trung 。 則tắc 為vi 慢mạn 攝nhiếp 。 文văn 又hựu 二nhị 。 先tiên 廣quảng 明minh 疑nghi 心tâm 。 後hậu 別biệt 明minh 見kiến 使sử 。 疑nghi 乃nãi 非phi 見kiến 。 但đãn 疑nghi 見kiến 相tương/tướng 關quan 故cố 言ngôn 疑nghi 見kiến 。 生sanh 六lục 種chủng 心tâm 者giả 具cụ 列liệt 諸chư 見kiến 。 莊trang 嚴nghiêm 云vân 。 只chỉ 是thị 五ngũ 見kiến 開khai 邊biên 為vi 斷đoạn 常thường 故cố 言ngôn 六lục 。 開khai 善thiện 云vân 。 決quyết 定định 有hữu 我ngã 。 決quyết 定định 無vô 我ngã 。 未vị 是thị 六lục 數số 。 但đãn 總tổng 唱xướng 決quyết 定định 。 從tùng 我ngã 見kiến 我ngã 一nhất 下hạ 即tức 是thị 六lục 數số 。 一nhất 我ngã 見kiến 我ngã 。 二nhị 我ngã 見kiến 無vô 我ngã 。 三tam 無vô 我ngã 見kiến 我ngã 。 四tứ 我ngã 作tác 。 五ngũ 我ngã 受thọ 。 六lục 我ngã 知tri 。 所sở 言ngôn 六lục 者giả 。 一nhất 於ư 假giả 我ngã 計kế 有hữu 真chân 我ngã 。 故cố 言ngôn 我ngã 見kiến 我ngã 。 二nhị 於ư 假giả 我ngã 上thượng 計kế 無vô 此thử 我ngã 。 故cố 言ngôn 我ngã 見kiến 無vô 我ngã 。 三tam 於ư 陰ấm 身thân 上thượng 計kế 有hữu 真chân 我ngã 。 故cố 言ngôn 無vô 我ngã 見kiến 我ngã 。 我ngã 作tác 下hạ 三tam 種chủng 。 即tức 十thập 六lục 知tri 見kiến 中trung 三tam 。 河hà 西tây 以dĩ 決quyết 定định 有hữu 無vô 為vi 二nhị 。 我ngã 見kiến 我ngã 者giả 。 本bổn 計kế 有hữu 我ngã 。 入nhập 定định 之chi 時thời 見kiến 妙diệu 光quang 明minh 。 猶do 如như 日nhật 月nguyệt 。 即tức 以dĩ 所sở 見kiến 證chứng 定định 有hữu 我ngã 。 故cố 言ngôn 我ngã 見kiến 我ngã 。 我ngã 見kiến 無vô 我ngã 者giả 。 計kế 現hiện 有hữu 我ngã 過quá 未vị 無vô 我ngã 。 即tức 斷đoạn 見kiến 外ngoại 道đạo 。 無vô 我ngã 見kiến 我ngã 。 謂vị 諸chư 有hữu 情tình 。 悉tất 無vô 有hữu 我ngã 。 離ly 五ngũ 陰ấm 外ngoại 別biệt 見kiến 有hữu 我ngã 。 如như 麻ma 麥mạch 等đẳng 。 我ngã 作tác 我ngã 受thọ 者giả 。 謂vị 始thỉ 終chung 常thường 有hữu 。 即tức 是thị 常thường 見kiến 。 謂vị 我ngã 能năng 作tác 因nhân 。 我ngã 能năng 受thọ 果quả 。 及cập 以dĩ 能năng 知tri 。 從tùng 凡phàm 夫phu 不bất 能năng 善thiện 攝nhiếp 下hạ 。 三tam 釋thích 根căn 漏lậu 又hựu 三tam 。 一nhất 明minh 凡phàm 夫phu 因nhân 根căn 起khởi 漏lậu 。 二nhị 明minh 菩Bồ 薩Tát 不bất 爾nhĩ 。 三tam 結kết 如Như 來Lai 無vô 漏lậu 。 凡phàm 夫phu 如như 文văn 。 菩Bồ 薩Tát 下hạ 二nhị 明minh 雖tuy 復phục 因nhân 根căn 。 不bất 起khởi 諸chư 漏lậu 。 行hành 苦khổ 者giả 二nhị 解giải 。 一nhất 云vân 。 即tức 三tam 苦khổ 中trung 之chi 行hành 苦khổ 。 此thử 若nhược 最tối 通thông 二nhị 云vân 。 行hành 是thị 無vô 常thường 苦khổ 但đãn 是thị 報báo 。 不bất 得đắc 為vi 一nhất 。 言ngôn 二nhị 十thập 五ngũ 里lý 者giả 譬thí 。 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 鉢bát 譬thí 色sắc 心tâm 。 油du 譬thí 於ư 戒giới 。 不bất 棄khí 一nhất 滴tích 譬thí 不bất 犯phạm 一nhất 戒giới 。 王vương 譬thí 佛Phật 。 臣thần 譬thí 行hành 人nhân 。 拔bạt 刀đao 在tại 後hậu 譬thí 於ư 無vô 常thường 。 如Như 來Lai 拔bạt 出xuất 下hạ 。 第đệ 三tam 結kết 如Như 來Lai 無vô 漏lậu 也dã 。

復phục 有hữu 離ly 漏lậu 下hạ 。 第đệ 四tứ 釋thích 惡ác 漏lậu 。 當đương 體thể 名danh 惡ác 。 從tùng 治trị 道đạo 名danh 離ly 。 又hựu 二nhị 。 先tiên 明minh 能năng 離ly 之chi 道đạo 。 後hậu 明minh 所sở 離ly 之chi 惡ác 。 初sơ 又hựu 二nhị 。 先tiên 明minh 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 。 後hậu 引dẫn 昔tích 證chứng 今kim 。 初sơ 文văn 有hữu 五ngũ 種chủng 法Pháp 師sư 。 而nhi 言ngôn 一nhất 經kinh 於ư 耳nhĩ 。 七thất 劫kiếp 不bất 墮đọa 者giả 。 前tiền 名danh 字tự 功công 德đức 品phẩm 云vân 。 若nhược 聞văn 常thường 住trụ 二nhị 字tự 生sanh 生sanh 不bất 墮đọa 者giả 。 聞văn 有hữu 多đa 種chủng 。 若nhược 深thâm 能năng 思tư 惟duy 如như 說thuyết 行hành 者giả 。 即tức 生sanh 生sanh 不bất 墮đọa 。 若nhược 不bất 能năng 深thâm 思tư 惟duy 行hành 者giả 。 只chỉ 得đắc 少thiểu 益ích 。 八bát 魔ma 者giả 。 舊cựu 云vân 。 無vô 常thường 等đẳng 四tứ 各các 有hữu 其kỳ 因nhân 。 是thị 為vi 八bát 魔ma 。 又hựu 一nhất 解giải 。 煩phiền 惱não 等đẳng 四tứ 及cập 無vô 常thường 等đẳng 四tứ 為vi 八bát 。 善thiện 男nam 子tử 我ngã 念niệm 過quá 去khứ 下hạ 。 第đệ 二nhị 引dẫn 昔tích 證chứng 今kim 。 於ư 中trung 有hữu 偈kệ 。 舊cựu 解giải 。 上thượng 半bán 明minh 果quả 下hạ 半bán 辨biện 因nhân 。 證chứng 涅Niết 槃Bàn 是thị 果quả 。 至chí 心tâm 聽thính 是thị 因nhân 。 果quả 中trung 有hữu 得đắc 離ly 二nhị 事sự 。 證chứng 涅Niết 槃Bàn 是thị 得đắc 。 永vĩnh 斷đoạn 是thị 離ly 。 因nhân 亦diệc 有hữu 二nhị 。 至chí 心tâm 是thị 修tu 行hành 。 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc 是thị 得đắc 果quả 。 言ngôn 得đắc 樂lạc 果quả 者giả 。 非phi 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 果quả 。 乃nãi 是thị 行hành 因nhân 得đắc 因nhân 中trung 之chi 樂lạc 果quả 。 有hữu 人nhân 評bình 之chi 。 比tỉ 太thái 近cận 局cục 全toàn 無vô 所sở 以dĩ 。 若nhược 只chỉ 有hữu 此thử 事sự 何hà 能năng 賣mại 身thân 。 復phục 云vân 何hà 聞văn 此thử 。 而nhi 得đắc 成thành 佛Phật 。 觀quán 師sư 云vân 。 偈kệ 意ý 無vô 量lượng 。 不bất 可khả 得đắc 盡tận 。 所sở 該cai 甚thậm 廣quảng 義nghĩa 味vị 無vô 竭kiệt 。 且thả 出xuất 十thập 義nghĩa 。 一nhất 三Tam 寶Bảo 。 二nhị 四Tứ 諦Đế 。 三tam 三tam 德đức 。 四tứ 四tứ 德đức 。 五ngũ 生sanh 不bất 生sanh 等đẳng 四tứ 句cú 。 六lục 本bổn 有hữu 今kim 無vô 偈kệ 。 七thất 雪Tuyết 山Sơn 偈kệ 。 八bát 四tứ 悉tất 檀đàn 意ý 。 九cửu 中trung 論luận 偈kệ 。 十thập 四tứ 種chủng 佛Phật 性tánh 。 所sở 言ngôn 偈kệ 含hàm 三Tam 寶Bảo 者giả 。 只chỉ 如Như 來Lai 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。 此thử 一nhất 句cú 。 即tức 是thị 佛Phật 法Pháp 三Tam 寶Bảo 。 能năng 證chứng 之chi 人nhân 是thị 如Như 來Lai 。 即tức 是thị 佛Phật 寶bảo 。 所sở 證chứng 之chi 法Pháp 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 即tức 名danh 法Pháp 寶bảo 。 永vĩnh 斷đoạn 一nhất 句cú 只chỉ 是thị 助trợ 語ngữ 。 若nhược 能năng 至chí 心tâm 。 即tức 是thị 僧Tăng 寶bảo 。 能năng 至chí 心tâm 聽thính 即tức 是thị 秉bỉnh 行hành 之chi 眾chúng 。 豈khởi 非phi 僧Tăng 寶bảo 。 但đãn 此thử 一nhất 句cú 亦diệc 得đắc 兩lưỡng 望vọng 。 至chí 心tâm 亦diệc 得đắc 是thị 法Pháp 寶bảo 。 至chí 期kỳ 何hà 處xứ 即tức 是thị 聽thính 法Pháp 。 今kim 且thả 屬thuộc 僧Tăng 。 得đắc 無vô 量lượng 樂lạc 。 亦diệc 是thị 助trợ 句cú 。 明minh 三Tam 寶Bảo 者giả 只chỉ 是thị 兩lưỡng 句cú 。 且thả 置trí 兩lưỡng 句cú 。 言ngôn 四Tứ 諦Đế 者giả 。 不bất 取thủ 諦đế 義nghĩa 但đãn 取thủ 行hành 證chứng 。 證chứng 此thử 法pháp 者giả 佛Phật 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。 即tức 是thị 證chứng 滅diệt 。 何hà 故cố 知tri 爾nhĩ 。 涅Niết 槃Bàn 翻phiên 滅diệt 豈khởi 非phi 滅Diệt 諦Đế 。 永vĩnh 斷đoạn 於ư 生sanh 死tử 。 即tức 是thị 除trừ 集tập 集tập 是thị 煩phiền 惱não 及cập 以dĩ 結kết 業nghiệp 。 今kim 生sanh 死tử 亦diệc 是thị 煩phiền 惱não 及cập 以dĩ 結kết 業nghiệp 。 若nhược 能năng 至chí 心tâm 聽thính 。 即tức 是thị 道Đạo 諦Đế 。 由do 至chí 心tâm 聽thính 故cố 即tức 證chứng 道đạo 。 常thường 得đắc 無vô 量lượng 樂lạc 。 即tức 是thị 苦Khổ 諦Đế 。

何hà 以dĩ 故cố 。 苦khổ 果quả 既ký 遣khiển 便tiện 獲hoạch 樂lạc 報báo 。 三tam 三tam 德đức 者giả 。 即tức 是thị 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 三tam 目mục 。 亦diệc 是thị 伊y 字tự 三tam 點điểm 。 如Như 來Lai 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。 即tức 法Pháp 身thân 德đức 。 永vĩnh 斷đoạn 於ư 生sanh 死tử 。 即tức 解giải 脫thoát 德đức 。 至chí 心tâm 聽thính 。 即tức 般Bát 若Nhã 德đức 。 更cánh 須tu 一nhất 一nhất 釋thích 之chi 。 四tứ 依y 品phẩm 中trung 明minh 三tam 德đức 者giả 。 一nhất 法Pháp 身thân 。 二nhị 解giải 脫thoát 。 三tam 般Bát 若Nhã 。 四tứ 相tương/tướng 品phẩm 中trung 不bất 爾nhĩ 。 一nhất 者giả 涅Niết 槃Bàn 。 二nhị 者giả 解giải 脫thoát 。 三tam 者giả 般Bát 若Nhã 。 即tức 取thủ 涅Niết 槃Bàn 代đại 法Pháp 身thân 。 今kim 此thử 中trung 既ký 云vân 涅Niết 槃Bàn 者giả 豈khởi 非phi 法Pháp 身thân 。 永vĩnh 斷đoạn 生sanh 死tử 。 是thị 解giải 脫thoát 者giả 。 有hữu 生sanh 死tử 即tức 有hữu 累lũy/lụy/luy 不bất 脫thoát 。 今kim 既ký 斷đoạn 除trừ 。 即tức 是thị 無vô 累lũy/lụy/luy 寧ninh 非phi 解giải 脫thoát 。 至chí 心tâm 聽thính 即tức 是thị 般Bát 若Nhã 者giả 。 由do 聽thính 法Pháp 故cố 能năng 生sanh 智trí 慧tuệ 。 智trí 慧tuệ 既ký 生sanh 寧ninh 非phi 般Bát 若Nhã 。 不bất 至chí 心tâm 者giả 容dung 可khả 不bất 生sanh 。 今kim 既ký 至chí 心tâm 聽thính 即tức 能năng 生sanh 智trí 。 復phục 得đắc 法Pháp 樂nhạo/nhạc/lạc 自tự 娛ngu 。 非phi 復phục 世thế 間gian 之chi 樂lạc 。 言ngôn 四tứ 德đức 者giả 。 即tức 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 如Như 來Lai 證chứng 涅Niết 槃Bàn 即tức 常thường 德đức 。 問vấn 為vi 將tương 如Như 來Lai 為vi 常thường 。 涅Niết 槃Bàn 為vi 常thường 。 今kim 明minh 人nhân 法pháp 皆giai 常thường 。 故cố 前tiền 文văn 云vân 。 以dĩ 法pháp 常thường 故cố 。 人nhân 亦diệc 是thị 常thường 。 永vĩnh 斷đoạn 即tức 淨tịnh 德đức 。 生sanh 死tử 是thị 可khả 惡ác 不bất 淨tịnh 充sung 盈doanh 。 既ký 除trừ 不bất 淨tịnh 便tiện 得đắc 淨tịnh 法pháp 。 豈khởi 非phi 淨tịnh 德đức 。 至chí 心tâm 聽thính 即tức 我ngã 德đức 。 由do 我ngã 能năng 聽thính 。 無vô 我ngã 誰thùy 聽thính 。 常thường 得đắc 無vô 量lượng 樂lạc 。 自tự 是thị 樂nhạo/nhạc/lạc 德đức 。 亦diệc 云vân 復phục 是thị 重trọng/trùng 明minh 常thường 德đức 。 生sanh 不bất 生sanh 等đẳng 四tứ 句cú 者giả 。 前tiền 已dĩ 委ủy 悉tất 解giải 竟cánh 。 今kim 不bất 復phục 釋thích (# 云vân 云vân )# 應ưng 本bổn 有hữu 今kim 無vô 偈kệ 者giả 。 如Như 來Lai 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。 即tức 本bổn 無vô 今kim 有hữu 。 未vị 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。 即tức 是thị 本bổn 無vô 。 今kim 既ký 證chứng 竟cánh 。 即tức 是thị 今kim 有hữu 。 永vĩnh 斷đoạn 生sanh 死tử 。 即tức 是thị 本bổn 有hữu 今kim 無vô 。 如Như 來Lai 未vị 斷đoạn 生sanh 死tử 之chi 時thời 。 由do 有hữu 煩phiền 惱não 。 即tức 本bổn 有hữu 義nghĩa 。 既ký 證chứng 法Pháp 身thân 無vô 復phục 煩phiền 惱não 。 豈khởi 非phi 今kim 無vô 。 下hạ 之chi 兩lưỡng 句cú 不bất 可khả 分phần/phân 張trương 。 只chỉ 此thử 三tam 世thế 是thị 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 故cố 直trực 合hợp 是thị 三tam 世thế 有hữu 法pháp 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 何hà 者giả 是thị 三tam 世thế 法pháp 耶da 。 只chỉ 證chứng 此thử 法pháp 涅Niết 槃Bàn 常thường 果quả 。 即tức 是thị 三tam 世thế 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 雪Tuyết 山Sơn 偈kệ 者giả 。 文văn 小tiểu 交giao 加gia 須tu 善thiện 分phân 別biệt 。 上thượng 半bán 不bất 應ưng 此thử 中trung 文văn 義nghĩa 。 但đãn 取thủ 下hạ 半bán 。 而nhi 復phục 不bất 全toàn 應ưng 。 今kim 四tứ 句cú 但đãn 應ưng 今kim 兩lưỡng 句cú 。 生sanh 滅diệt 滅diệt 已dĩ 。 即tức 是thị 永vĩnh 斷đoạn 於ư 生sanh 死tử 。 寂tịch 滅diệt 為vi 樂lạc 。 即tức 是thị 常thường 得đắc 無vô 量lượng 樂lạc 。 此thử 兩lưỡng 偈kệ 相tương 望vọng 互hỗ 有hữu 所sở 無vô 。 此thử 偈kệ 望vọng 彼bỉ 。 即tức 無vô 諸chư 行hành 無vô 常thường 。 是thị 生sanh 滅diệt 法pháp 。 彼bỉ 偈kệ 望vọng 此thử 。 即tức 無vô 如Như 來Lai 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。 若nhược 能năng 至chí 心tâm 聽thính 。 亦diệc 應ưng 四tứ 悉tất 。 如Như 來Lai 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。 即tức 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 有hữu 時thời 說thuyết 涅Niết 槃Bàn 為vi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 永vĩnh 斷đoạn 於ư 生sanh 死tử 即tức 對đối 治trị 。 論luận 中trung 云vân 。 以dĩ 三tam 觀quán 治trị 三tam 漏lậu 。 今kim 正Chánh 斷Đoạn 生sanh 死tử 豈khởi 非phi 對đối 治trị 。 若nhược 能năng 至chí 心tâm 聽thính 。 即tức 是thị 世thế 界giới 。 世thế 界giới 之chi 中trung 。 或hoặc 言ngôn 有hữu 我ngã 或hoặc 言ngôn 無vô 我ngã 。 皆giai 當đương 至chí 心tâm 。 領lãnh 受thọ 此thử 我ngã 無vô 我ngã 。 常thường 得đắc 無vô 量lượng 樂lạc 。 即tức 各các 各các 為vi 人nhân 。 論luận 中trung 云vân 。 一nhất 法pháp 分phân 為vi 兩lưỡng 種chủng 說thuyết 之chi 。 為vi 計kế 我ngã 者giả 即tức 說thuyết 無vô 我ngã 。 計kế 無vô 我ngã 者giả 即tức 說thuyết 有hữu 我ngã 。 著trước 苦khổ 說thuyết 樂nhạo/nhạc/lạc 執chấp 樂nhạo 說thuyết 苦khổ 。 今kim 此thử 為vi 除trừ 計kế 無vô 常thường 苦khổ 者giả 故cố 。 明minh 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 等đẳng 法pháp 。 中trung 論luận 偈kệ 者giả 。 因nhân 緣duyên 所sở 生sanh 法pháp 。 即tức 如Như 來Lai 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。 涅Niết 槃Bàn 只chỉ 是thị 因nhân 緣duyên 之chi 法Pháp 。 若nhược 非phi 因nhân 緣duyên 即tức 成thành 性tánh 義nghĩa 。 我ngã 說thuyết 即tức 是thị 空không 是thị 。 永vĩnh 斷đoạn 生sanh 死tử 。 既ký 斷đoạn 生sanh 死tử 故cố 得đắc 是thị 空không 。 亦diệc 名danh 為vi 假giả 名danh 者giả 。 即tức 是thị 至chí 心tâm 聽thính 。 若nhược 有hữu 假giả 我ngã 方phương 能năng 聽thính 受thọ 。 亦diệc 是thị 中trung 道đạo 義nghĩa 。 即tức 是thị 常thường 得đắc 無vô 量lượng 樂lạc 。 中trung 道đạo 即tức 是thị 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 亦diệc 是thị 非phi 常thường 非phi 無vô 常thường 。 結kết 之chi 為vi 常thường 。 無vô 苦khổ 無vô 樂lạc 。 結kết 為vi 大đại 樂nhạo/nhạc/lạc 。 今kim 此thử 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 。 即tức 是thị 中trung 道đạo 之chi 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 也dã 。 四tứ 種chủng 佛Phật 性tánh 者giả 。 除trừ 正chánh 因nhân 性tánh 。 但đãn 取thủ 果quả 果quả 因nhân 因nhân 四tứ 緣duyên 佛Phật 性tánh 。 如Như 來Lai 證chứng 涅Niết 槃Bàn 即tức 是thị 果quả 果quả 性tánh 。 故cố 下hạ 文văn 云vân 。 果quả 果quả 者giả 。 謂vị 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 永vĩnh 斷đoạn 生sanh 死tử 。 即tức 因nhân 因nhân 性tánh 。 下hạ 文văn 云vân 。 因nhân 因nhân 者giả 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 所sở 生sanh 之chi 法pháp 。 亦diệc 斷đoạn 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 煩phiền 惱não 盡tận 者giả 生sanh 觀quán 智trí 解giải 。 豈khởi 非phi 因nhân 因nhân 。 至chí 心tâm 聽thính 者giả 。 即tức 了liễu 因nhân 性tánh 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 六Lục 度Độ 四Tứ 等Đẳng 。 並tịnh 是thị 了liễu 因nhân 。 常thường 得đắc 無vô 量lượng 樂lạc 。 是thị 菩Bồ 提Đề 果quả 。 以dĩ 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 豈khởi 非phi 果quả 性tánh 。 觀quán 師sư 云vân 。 聊liêu 爾nhĩ 思tư 惟duy 即tức 便tiện 得đắc 此thử 十thập 科khoa 大đại 義nghĩa 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 其kỳ 理lý 無vô 量lượng 非phi 可khả 述thuật 盡tận 。 前tiền 梵Phạm 行hạnh 中trung 言ngôn 痛thống 。 此thử 中trung 云vân 不bất 痛thống 。 舊cựu 解giải 云vân 。 只chỉ 是thị 淺thiển 深thâm (# 云vân 云vân )# 。 次thứ 明minh 所sở 離ly 之chi 惡ác 。 謂vị 惡ác 象tượng 惡ác 馬mã 諸chư 惡ác 獸thú 等đẳng 。 能năng 害hại 人nhân 者giả 。 能năng 生sanh 惡ác 念niệm 動động 身thân 口khẩu 惡ác 。 惡ác 城thành 惡ác 舍xá 無vô 情tình 之chi 物vật 。 何hà 能năng 為vi 惡ác 。 如như 在tại 邊biên 城thành 持trì 弓cung 執chấp 箭tiễn 警cảnh 柝# 遏át 道đạo 。 豈khởi 不bất 生sanh 人nhân 殺sát 害hại 心tâm 耶da 。 惡ác 舍xá 亦diệc 爾nhĩ 。 此thử 是thị 惡ác 緣duyên 。 惡ác 知tri 識thức 者giả 。 甘cam 談đàm 詐trá 媚mị 巧xảo 言ngôn 令linh 色sắc 。 牽khiên 人nhân 作tác 惡ác 是thị 故cố 須tu 離ly 。 次thứ 釋thích 第đệ 五ngũ 親thân 近cận 漏lậu 如như 文văn 。

復phục 次thứ 一nhất 切thiết 凡phàm 夫phu 下hạ 。 第đệ 六lục 釋thích 受thọ 漏lậu 。 文văn 云vân 。 覺giác 覺giác 即tức 受thọ 也dã 。 聖thánh 行hành 品phẩm 云vân 。 受thọ 為vi 覺giác 相tương/tướng 。 因nhân 三tam 受thọ 後hậu 起khởi 三tam 煩phiền 惱não 。 故cố 名danh 受thọ 漏lậu 。 其kỳ 中trung 復phục 釋thích 沙Sa 門Môn 等đẳng 名danh 。 皆giai 有hữu 多đa 義nghĩa 不bất 可khả 定định 執chấp 。 此thử 中trung 六lục 難nạn/nan 與dữ 上thượng 純thuần 陀đà 有hữu 異dị 。 上thượng 以dĩ 檀đàn 為vi 難nạn/nan 。 哀ai 歎thán 品phẩm 以dĩ 羅La 漢Hán 果quả 為vi 難nạn/nan 。 此thử 中trung 以dĩ 怖bố 心tâm 為vi 難nạn/nan 。 何hà 故cố 三tam 處xứ 辨biện 難nạn/nan 。 而nhi 五ngũ 同đồng 一nhất 異dị 。 純thuần 陀đà 品phẩm 對đối 俗tục 故cố 云vân 最tối 後hậu 檀đàn 難nạn/nan 。 哀ai 歎thán 對đối 道đạo 故cố 羅La 漢Hán 難nạn/nan 。 此thử 中trung 通thông 對đối 著trước 有hữu 凡phàm 夫phu 故cố 怖bố 心tâm 難nạn/nan 。

德đức 王vương 品phẩm 之chi 三tam

起khởi 卷quyển 釋thích 第đệ 七thất 念niệm 漏lậu 。 又hựu 二nhị 。 先tiên 明minh 漏lậu 相tương/tướng 。 次thứ 明minh 菩Bồ 薩Tát 無vô 漏lậu 。 能năng 斷đoạn 念niệm 漏lậu 。 行hành 心tâm 邪tà 念niệm 為vi 漏lậu 。 理lý 應ưng 具cụ 三tam 受thọ 中trung 生sanh 念niệm 漏lậu 。 今kim 偏thiên 據cứ 苦khổ 中trung 生sanh 念niệm 漏lậu 起khởi 貪tham 瞋sân 等đẳng 過quá 。 菩Bồ 薩Tát 下hạ 。 第đệ 二nhị 明minh 菩Bồ 薩Tát 無vô 漏lậu 又hựu 三tam 。 法pháp 譬thí 結kết 。 初sơ 少thiểu 許hứa 法pháp 說thuyết 。 正chánh 明minh 菩Bồ 薩Tát 思tư 惟duy 。 能năng 斷đoạn 念niệm 漏lậu 。 凡phàm 夫phu 愚ngu 人nhân 。 不bất 能năng 思tư 惟duy 。 令linh 其kỳ 漏lậu 滅diệt 。 從tùng 譬thí 如như 有hữu 王vương 下hạ 。 第đệ 二nhị 譬thí 說thuyết 。 為vi 二nhị 。 先tiên 譬thí 次thứ 合hợp 。 初sơ 譬thí 者giả 。 說thuyết 之chi 不bất 同đồng 。 或hoặc 七thất 八bát 九cửu 。 望vọng 下hạ 合hợp 文văn 應ưng 是thị 八bát 譬thí 。 一nhất 四tứ 蛇xà 。 二nhị 五ngũ 旃chiên 陀đà 羅la 。 三tam 詐trá 親thân 。 四tứ 聚tụ 落lạc 。 五ngũ 六lục 賊tặc 。 六lục 大đại 河hà 。 七thất 草thảo 筏phiệt 。 八bát 到đáo 岸ngạn 。 束thúc 八bát 為vi 三tam 。 初sơ 六lục 譬thí 道đạo 緣duyên 。 次thứ 一nhất 譬thí 修tu 道Đạo 。 後hậu 一nhất 譬thí 得đắc 果quả 。 初sơ 言ngôn 王vương 者giả 三tam 解giải 。 一nhất 云vân 。 佛Phật 說thuyết 眾chúng 生sanh 身thân 中trung 四tứ 大đại 。 二nhị 云vân 。 無vô 明minh 能năng 構# 眾chúng 生sanh 。 四tứ 大đại 之chi 身thân 。 三tam 云vân 。 此thử 經Kinh 詮thuyên 眾chúng 生sanh 四tứ 大đại 。 各các 相tương 違vi 害hại 譬thí 之chi 如như 蛇xà 。 篋khiếp 譬thí 一nhất 身thân 。 養dưỡng 食thực 譬thí 摩ma 洗tẩy 。 準chuẩn 法pháp 者giả 。 依y 所sở 作tác 惡ác 品phẩm 有hữu 輕khinh 重trọng 。 戮lục 之chi 都đô 市thị 者giả 。 斷đoạn 善thiện 根căn 絕tuyệt 慧tuệ 命mạng 。 其kỳ 事sự 顯hiển 然nhiên 故cố 云vân 都đô 市thị 。 切thiết 令linh 者giả 。 敦đôn 惡ác 莫mạc 作tác 誡giới 善thiện 奉phụng 行hành 。 逃đào 走tẩu 者giả 。 若nhược 得đắc 真chân 解giải 彰chương 顯hiển 而nhi 去khứ 。 今kim 初sơ 伏phục 惑hoặc 故cố 言ngôn 逃đào 走tẩu 。 次thứ 王vương 時thời 復phục 遣khiển 下hạ 。 五ngũ 旃chiên 陀đà 羅la 用dụng 譬thí 五ngũ 陰ấm 。 刀đao 譬thí 無vô 常thường 苦khổ 。 迴hồi 顧cố 者giả 。 欣hân 涅Niết 槃Bàn 為vi 逃đào 走tẩu 。 厭yếm 生sanh 死tử 為vi 迴hồi 顧cố 。 三tam 是thị 時thời 五ngũ 人nhân 。 下hạ 詐trá 親thân 譬thí 。 藏tạng 刀đao 者giả 。 以dĩ 虛hư 妄vọng 我ngã 覆phú 於ư 無vô 我ngã 。 妄vọng 樂nhạo/nhạc/lạc 覆phú 苦khổ 。 密mật 遣khiển 一nhất 人nhân 。 一nhất 人nhân 譬thí 愛ái 。 五ngũ 陰ấm 行hành 心tâm 。 有hữu 此thử 貪tham 愛ái 能năng 惑hoặc 眾chúng 生sanh 。 故cố 言ngôn 詐trá 親thân 。 四tứ 其kỳ 人nhân 不bất 信tín 。 下hạ 聚tụ 落lạc 譬thí 。 譬thí 於ư 五ngũ 根căn 。 五ngũ 根căn 即tức 是thị 識thức 所sở 棲tê 。 託thác 如như 人nhân 居cư 聚tụ 落lạc 。 缸# 器khí 者giả 。 舊cựu 云vân 。 是thị 重trọng/trùng 口khẩu 罌# 譬thí 五ngũ 根căn 重trọng/trùng 。 沓đạp 字tự 書thư 為vi 洪hồng 音âm 。 既ký 不bất 見kiến 人nhân 即tức 人nhân 空không 。 求cầu 物vật 不bất 得đắc 即tức 法pháp 空không 。 坐tọa 地địa 者giả 安an 心tâm 空không 境cảnh 。 五ngũ 聞văn 空không 中trung 聲thanh 。 下hạ 六lục 賊tặc 譬thí 。 譬thí 於ư 六lục 塵trần 能năng 劫kiếp 善thiện 財tài 。 空không 聲thanh 譬thí 於ư 聞văn 佛Phật 教giáo 中trung 說thuyết 有hữu 六lục 塵trần 。 夜dạ 來lai 者giả 。 無vô 明minh 闇ám 心tâm 蔽tế 此thử 六lục 塵trần 。 六lục 路lộ 值trị 一nhất 河hà 下hạ 。 譬thí 遇ngộ 惑hoặc 流lưu 。 但đãn 諸chư 眾chúng 生sanh 。 恆hằng 在tại 煩phiền 惱não 。 那na 忽hốt 云vân 值trị 。 然nhiên 都đô 未vị 修tu 道Đạo 則tắc 不bất 知tri 惑hoặc 過quá 。 今kim 始thỉ 研nghiên 心tâm 知tri 其kỳ 為vi 閡ngại 。 故cố 名danh 為vi 值trị 。 斷đoạn 常thường 衝xung 擊kích 譬thí 之chi 漂phiêu 急cấp 。 乏phạp 戒giới 定định 慧tuệ 故cố 無vô 船thuyền 筏phiệt 。 七thất 即tức 取thủ 種chủng 種chủng 下hạ 。 筏phiệt 譬thí 修tu 道Đạo 。 運vận 手thủ 動động 足túc 譬thí 道đạo 用dụng 。 筏phiệt 不bất 可khả 依y 。 慮lự 善thiện 微vi 弱nhược 不bất 能năng 勝thắng 濟tế 。 身thân 倚ỷ 者giả 。 心tâm 依y 此thử 善thiện 截tiệt 流lưu 而nhi 去khứ 。 草thảo 木mộc 譬thí 眾chúng 善thiện 法Pháp 。 兩lưỡng 手thủ 譬thí 權quyền 實thật 二nhị 智trí 。 兩lưỡng 足túc 譬thí 戒giới 定định 二nhị 善thiện 。 八bát 即tức 達đạt 彼bỉ 岸ngạn 下hạ 。 譬thí 得đắc 涅Niết 槃Bàn 果quả 。 在tại 此thử 在tại 流lưu 多đa 有hữu 所sở 畏úy 。 既ký 度độ 到đáo 果quả 必tất 無vô 所sở 怖bố 。 次thứ 合hợp 八bát 譬thí 。 初sơ 合hợp 四tứ 蛇xà 。 即tức 是thị 四tứ 大đại 。 大đại 有hữu 內nội 外ngoại 。 內nội 身thân 四tứ 大đại 正chánh 合hợp 四tứ 蛇xà 。 四tứ 大đại 共cộng 造tạo 眼nhãn 根căn 合hợp 見kiến 毒độc 。 共cộng 造tạo 身thân 根căn 合hợp 觸xúc 毒độc 。 共cộng 造tạo 鼻tị 根căn 合hợp 氣khí 毒độc 。 共cộng 造tạo 舌thiệt 根căn 合hợp 齧niết 毒độc 。 次thứ 合hợp 五ngũ 旃chiên 陀đà 如như 文văn 。 三tam 合hợp 詐trá 親thân 。 親thân 只chỉ 是thị 愛ái 。 愛ái 能năng 諛du 讇siểm 誘dụ 害hại 眾chúng 生sanh 。 但đãn 前tiền 三tam 心tâm 不bất 能năng 生sanh 愛ái 。 唯duy 行hành 心tâm 中trung 。 能năng 生sanh 親thân 愛ái 。 然nhiên 此thử 五ngũ 陰ấm 盡tận 能năng 為vi 惡ác 。 但đãn 起khởi 愛ái 取thủ 要yếu 在tại 行hành 心tâm 。 故cố 云vân 一nhất 怨oán 。 文văn 云vân 。 怨oán 詐trá 親thân 者giả 。 有hữu 始thỉ 有hữu 終chung 。 愛ái 心tâm 不bất 爾nhĩ 。 無vô 始thỉ 無vô 終chung 。

復phục 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 者giả 如như 十thập 二nhị 緣duyên 。 猶do 如như 車xa 輪luân 。 無vô 有hữu 始thỉ 終chung 。 愛ái 心tâm 亦diệc 爾nhĩ 。 無vô 有hữu 始thỉ 終chung 。 然nhiên 十thập 二nhị 緣duyên 。

復phục 有hữu 始thỉ 終chung 。 即tức 無vô 明minh 為vi 始thỉ 。 老lão 死tử 為vi 終chung 。 言ngôn 無vô 始thỉ 終chung 義nghĩa 者giả 。 求cầu 愛ái 來lai 處xứ 。 永vĩnh 不bất 可khả 得đắc 。 即tức 無vô 始thỉ 義nghĩa 。 去khứ 處xứ 無vô 從tùng 復phục 是thị 無vô 終chung 。 次thứ 合hợp 第đệ 四tứ 空không 聚tụ 落lạc 者giả 。 即tức 內nội 六lục 入nhập 。 外ngoại 世thế 間gian 聚tụ 人nhân 所sở 住trú 處xứ 。 無vô 人nhân 故cố 空không 。 六lục 根căn 即tức 是thị 我ngã 之chi 棲tê 託thác 。 求cầu 不bất 可khả 得đắc 故cố 空không 。 如như 人nhân 望vọng 舍xá 。 謂vị 內nội 有hữu 人nhân 比tỉ 至chí 進tiến 覓mịch 都đô 不bất 見kiến 有hữu 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 爾nhĩ 。 觀quán 於ư 六lục 根căn 皆giai 空không 無vô 我ngã 。 但đãn 此thử 六lục 入nhập 即tức 為vi 六lục 根căn 。 并tinh 外ngoại 六lục 塵trần 內nội 外ngoại 十thập 二nhị 。 六lục 根căn 亦diệc 名danh 六lục 情tình 。 亦diệc 云vân 六lục 識thức 。 根căn 以dĩ 能năng 生sanh 為vi 義nghĩa 。 情tình 從tùng 生sanh 識thức 得đắc 名danh 。 然nhiên 六lục 根căn 無vô 情tình 。 識thức 即tức 有hữu 情tình 。 從tùng 能năng 受thọ 名danh 故cố 云vân 六lục 情tình 。 識thức 取thủ 和hòa 會hội 。 根căn 塵trần 和hòa 會hội 故cố 能năng 生sanh 識thức 。 次thứ 合hợp 第đệ 五ngũ 六lục 賊tặc 。 即tức 是thị 六lục 塵trần 。 賊tặc 從tùng 外ngoại 來lai 劫kiếp 人nhân 資tư 財tài 。 六lục 塵trần 之chi 賊tặc 劫kiếp 人nhân 善thiện 法Pháp 。 但đãn 此thử 六lục 塵trần 生sanh 三tam 種chủng 法pháp 四tứ 事sự 能năng 生sanh 細tế 煩phiền 惱não 者giả 名danh 為vi 四tứ 微vi 。 所sở 生sanh 者giả 麁thô 故cố 名danh 四tứ 大đại 。 言ngôn 四tứ 事sự 者giả 。 色sắc 香hương 味vị 觸xúc 。 四tứ 大đại 各các 四tứ 。 亦diệc 不bất 具cụ 四tứ 。 五ngũ 事sự 生sanh 者giả 名danh 為vi 五ngũ 欲dục 。 言ngôn 五ngũ 事sự 者giả 。 足túc 一nhất 聲thanh 塵trần 。 六lục 事sự 生sanh 者giả 即tức 名danh 六lục 塵trần 。 塵trần 是thị 滓chỉ 累lũy/lụy/luy 之chi 名danh 。 次thứ 合hợp 第đệ 六lục 一nhất 河hà 。 河hà 是thị 煩phiền 惱não 。 但đãn 此thử 關quan 二nhị 河hà 六lục 河hà 。 不bất 暇hạ 併tinh 述thuật 。 有hữu 生sanh 死tử 河hà 涅Niết 槃Bàn 河hà 善thiện 法Pháp 河hà 佛Phật 性tánh 河hà (# 云vân 云vân )# 。 但đãn 此thử 經Kinh 中trung 三tam 河hà 不bất 同đồng 。 師sư 子tử 中trung 明minh 生sanh 死tử 河hà 。 迦Ca 葉Diếp 中trung 明minh 涅Niết 槃Bàn 河hà 。 此thử 中trung 明minh 煩phiền 惱não 河hà 。 既ký 至chí 河hà 上thượng 取thủ 草thảo 為vi 筏phiệt 下hạ 。 合hợp 第đệ 七thất 譬thí 戒giới 定định 智trí 慧tuệ 。 以dĩ 為vi 三tam 品phẩm 。 到đáo 於ư 彼bỉ 岸ngạn 下hạ 。 合hợp 第đệ 八bát 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。 譬thí 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 云vân 何hà 如Như 來Lai 。 非phi 無vô 漏lậu 下hạ 。 第đệ 二nhị 釋thích 非phi 無vô 漏lậu 。 半bán 句cú 文văn 云vân 。 如Như 來Lai 常thường 行hành 有hữu 漏lậu 者giả 。 數số 人nhân 云vân 。 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 逐trục 境cảnh 為vi 判phán 。 若nhược 緣duyên 漏lậu 境cảnh 名danh 為vi 有hữu 漏lậu 。 緣duyên 無vô 漏lậu 境cảnh 即tức 名danh 無vô 漏lậu 。 此thử 中trung 明minh 如Như 來Lai 有hữu 漏lậu 。 似tự 數số 人nhân 解giải 。 何hà 故cố 爾nhĩ 。 文văn 云vân 。 如Như 來Lai 常thường 行hành 有hữu 漏lậu 。 有hữu 漏lậu 即tức 是thị 。 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 故cố 知tri 是thị 從tùng 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 境cảnh 為vi 名danh 。 論luận 人nhân 從tùng 心tâm 何hà 時thời 逐trục 境cảnh 。 我ngã 體thể 清thanh 淨tịnh 無vô 煩phiền 惱não 時thời 。 雖tuy 緣duyên 漏lậu 境cảnh 心tâm 不bất 成thành 漏lậu 。 此thử 之chi 兩lưỡng 解giải 為vi 鬪đấu 爭tranh 本bổn 。 此thử 中trung 具cụ 明minh 如Như 來Lai 非phi 有hữu 漏lậu 非phi 無vô 漏lậu 。 非phi 有hữu 漏lậu 者giả 。 乃nãi 明minh 如Như 來Lai 無vô 復phục 諸chư 漏lậu 。 非phi 無vô 漏lậu 者giả 。 明minh 佛Phật 猶do 有hữu 漏lậu 。 此thử 漏lậu 無vô 漏lậu 。 欲dục 明minh 佛Phật 是thị 非phi 有hữu 漏lậu 非phi 無vô 漏lậu 漏lậu 無vô 漏lậu 雙song 非phi 。 何hà 曾tằng 云vân 是thị 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 善thiện 男nam 子tử 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 下hạ 。 第đệ 三tam 結kết 不bất 定định 。

爾nhĩ 時thời 德đức 王vương 下hạ 。 第đệ 三tam 領lãnh 解giải (# 云vân 云vân )# 。 如như 佛Phật 上thượng 說thuyết 下hạ 。 第đệ 二nhị 德đức 王vương 更cánh 請thỉnh 答đáp 上thượng 果quả 問vấn 者giả 。 前tiền 問vấn 既ký 遠viễn 故cố 重trọng/trùng 牒điệp 之chi 。 就tựu 上thượng 第đệ 二nhị 雙song 問vấn 因nhân 緣duyên 中trung 。 先tiên 雙song 答đáp 因nhân 果quả 。 次thứ 別biệt 答đáp 因nhân 果quả 。 別biệt 答đáp 中trung 如Như 來Lai 既ký 廣quảng 答đáp 因nhân 竟cánh 。 今kim 德đức 王vương 更cánh 騰đằng 果quả 問vấn 。 文văn 為vi 二nhị 。 先tiên 騰đằng 果quả 問vấn 。

爾nhĩ 時thời 佛Phật 讚tán 下hạ 。 第đệ 二nhị 如Như 來Lai 答đáp 。 又hựu 二nhị 。 一nhất 歎thán 問vấn 。 二nhị 正chánh 答đáp 。 初sơ 但đãn 歎thán 問vấn 。 即tức 有hữu 二nhị 意ý 。 一nhất 歎thán 其kỳ 有hữu 。 憶ức 持trì 不bất 忘vong 。 既ký 經kinh 長trường 時thời 。 猶do 憶ức 前tiền 問vấn 。 能năng 請thỉnh 佛Phật 答đáp 故cố 。 是thị 得đắc 念niệm 總tổng 持trì 之chi 力lực 。 二nhị 者giả 此thử 涅Niết 槃Bàn 中trung 多đa 有hữu 所sở 含hàm 。 汝nhữ 今kim 併tinh 欲dục 而nhi 總tổng 持trì 之chi 。 是thị 故cố 復phục 云vân 。 得đắc 念niệm 總tổng 持trì 。 如như 世thế 人nhân 言ngôn 下hạ 。 第đệ 二nhị 正chánh 答đáp 又hựu 二nhị 。 一nhất 者giả 舉cử 大đại 小tiểu 相tương 對đối 。 是thị 就tựu 相tương 待đãi 義nghĩa 答đáp 。 二nhị 者giả 就tựu 絕tuyệt 待đãi 義nghĩa 答đáp 其kỳ 大đại 涅Niết 槃Bàn 問vấn 。 初sơ 明minh 相tướng 待đãi 即tức 有hữu 十thập 對đối 。 絕tuyệt 待đãi 義nghĩa 者giả 。 如như 下hạ 文văn 中trung 。 譬thí 如như 虛hư 空không 。 不bất 因nhân 小tiểu 空không 名danh 為vi 大đại 空không 。 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 爾nhĩ 。 不bất 因nhân 小tiểu 相tương/tướng 名danh 為vi 大đại 相tương/tướng 。 就tựu 相tương 待đãi 中trung 先tiên 舉cử 十thập 對đối 。 以dĩ 為vi 十thập 譬thí 。 次thứ 合hợp 合hợp 中trung 為vi 兩lưỡng 。 先tiên 總tổng 合hợp 。 次thứ 別biệt 舉cử 譬thí 帖# 合hợp 。 總tổng 合hợp 又hựu 兩lưỡng 。 先tiên 列liệt 大đại 小tiểu 兩lưỡng 章chương 門môn 。 次thứ 云vân 何hà 涅Niết 槃Bàn 下hạ 釋thích 兩lưỡng 章chương 先tiên 釋thích 小tiểu 。 次thứ 釋thích 大đại 。 初sơ 釋thích 小tiểu 又hựu 二nhị 。 先tiên 舉cử 五ngũ 事sự 。 少thiểu 分phần 有hữu 滅diệt 苦khổ 之chi 義nghĩa 。 名danh 為vi 涅Niết 槃Bàn 。 非phi 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 若nhược 凡phàm 夫phu 人nhân 下hạ 。 第đệ 二nhị 舉cử 斷đoạn 伏phục 之chi 滅diệt 。 名danh 為vi 涅Niết 槃Bàn 。 先tiên 出xuất 凡phàm 聖thánh 兩lưỡng 章chương 門môn 。 次thứ 釋thích 中trung 二nhị 。 先tiên 釋thích 次thứ 釋thích 成thành 。 初sơ 從tùng 或hoặc 因nhân 世thế 俗tục 下hạ 釋thích 上thượng 凡phàm 夫phu 。 或hoặc 因nhân 聖thánh 道Đạo 下hạ 釋thích 上thượng 聲Thanh 聞Văn 。 世thế 俗tục 即tức 是thị 外ngoại 道đạo 。 得đắc 禪thiền 伏phục 惑hoặc 之chi 人nhân 。 聖thánh 道Đạo 即tức 是thị 小Tiểu 乘Thừa 。 斷đoạn 惑hoặc 之chi 人nhân 。 何hà 以dĩ 故cố 下hạ 。 二nhị 釋thích 成thành 上thượng 兩lưỡng 。 還hoàn 生sanh 煩phiền 惱não 即tức 釋thích 凡phàm 夫phu 。 有hữu 習tập 氣khí 者giả 即tức 釋thích 小Tiểu 乘Thừa 。 次thứ 文văn 中trung 具cụ 出xuất 習tập 氣khí 之chi 義nghĩa 。 通thông 論luận 十thập 使sử 皆giai 有hữu 習tập 氣khí 。 如như 舍xá 利lợi 難Nan 陀Đà 畢tất 陵lăng 伽già 等đẳng (# 云vân 云vân )# 。 今kim 偏thiên 就tựu 我ngã 見kiến 明minh 習tập 。 無vô 我ngã 無vô 樂nhạo/nhạc/lạc 唯duy 有hữu 常thường 淨tịnh 。 無vô 我ngã 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 。 此thử 是thị 與dữ 其kỳ 常thường 淨tịnh 。 奪đoạt 則tắc 皆giai 無vô 。 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 下hạ 。 此thử 三tam 句cú 合hợp 十thập 二nhị 字tự 。 釋thích 上thượng 大đại 涅Niết 槃Bàn 章chương 門môn 。 善thiện 男nam 子tử 譬thí 如như 下hạ 。 第đệ 二nhị 舉cử 譬thí 帖# 合hợp 。 上thượng 有hữu 十thập 譬thí 。 今kim 但đãn 別biệt 合hợp 七thất 。 餘dư 三tam 則tắc 兼kiêm 合hợp 。 王vương 城thành 地địa 三tam 事sự 共cộng 一nhất 合hợp 。 此thử 三tam 事sự 相tướng 兼kiêm 。 王vương 即tức 有hữu 城thành 。 城thành 即tức 有hữu 地địa 。 義nghĩa 勢thế 相tương 隨tùy 。 人nhân 天thiên 又hựu 共cộng 合hợp 。 於ư 別biệt 合hợp 中trung 。 先tiên 合hợp 海hải 。 次thứ 合hợp 河hà 。 三tam 合hợp 山sơn 。 摩ma 訶ha 那na 伽già 。 鉢bát 建kiến 提đề 者giả 。 大đại 論luận 云vân 。 大đại 龍long 大đại 象tượng 天thiên 中trung 力lực 士sĩ 。 梁lương 武võ 翻phiên 為vi 極cực 牡# 。 隨tùy 小tiểu 王vương 下hạ 。 第đệ 四tứ 併tinh 合hợp 三tam 譬thí 。 大đại 王vương 大đại 城thành 等đẳng 也dã 。 四tứ 種chủng 兵binh 下hạ 。 第đệ 五ngũ 合hợp 前tiền 第đệ 七thất 眾chúng 生sanh 大đại 眾chúng 生sanh 譬thí 。 若nhược 有hữu 人nhân 能năng 下hạ 。 六lục 併tinh 合hợp 前tiền 人nhân 大đại 人nhân 天thiên 大đại 天thiên 兩lưỡng 譬thí 。 普phổ 示thị 眾chúng 生sanh 一nhất 實thật 下hạ 。 七thất 合hợp 前tiền 有hữu 道đạo 大Đại 道Đạo 。 大đại 名danh 不bất 可khả 思tư 議nghị 下hạ 。 第đệ 二nhị 釋thích 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 即tức 絕tuyệt 待đãi 釋thích 又hựu 二nhị 。 先tiên 總tổng 次thứ 別biệt 。 初sơ 總tổng 釋thích 又hựu 二nhị 。 初sơ 明minh 不bất 可khả 說thuyết 次thứ 可khả 說thuyết 。 次thứ 別biệt 釋thích 中trung 但đãn 約ước 三tam 德đức 不bất 言ngôn 常thường 者giả 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 云vân 。 前tiền 開khai 宗tông 廣quảng 明minh 常thường 竟cánh 。 故cố 略lược 不bất 言ngôn 。 二nhị 云vân 。 名danh 字tự 品phẩm 云vân 。 所sở 言ngôn 大đại 者giả 。 名danh 之chi 為vi 常thường 。 此thử 更cánh 明minh 大đại 不bất 復phục 言ngôn 常thường 。 就tựu 三tam 德đức 中trung 亦diệc 各các 有hữu 二nhị 。 初sơ 大đại 我ngã 中trung 二nhị 者giả 。 先tiên 不bất 可khả 思tư 議nghị 釋thích 大đại 。 次thứ 多đa 因nhân 緣duyên 釋thích 大đại 。 即tức 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 也dã 。 今kim 文văn 中trung 云vân 。 有hữu 大đại 我ngã 故cố 名danh 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 又hựu 云vân 。 涅Niết 槃Bàn 無vô 我ngã 。 舊cựu 有hữu 二nhị 解giải 。 一nhất 云vân 。 無vô 我ngã 者giả 絕tuyệt 名danh 冥minh 真chân 故cố 。 涅Niết 槃Bàn 無vô 我ngã 。 俗tục 諦đế 寄ký 名danh 故cố 。 涅Niết 槃Bàn 有hữu 我ngã 。 二nhị 云vân 。 無vô 我ngã 者giả 涅Niết 槃Bàn 中trung 無vô 我ngã 者giả 無vô 生sanh 死tử 妄vọng 我ngã 。 有hữu 我ngã 者giả 有hữu 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 我ngã 。 觀quán 師sư 難nạn/nan 此thử 二nhị 解giải 。 若nhược 絕tuyệt 名danh 冥minh 真chân 名danh 無vô 我ngã 者giả 。 亦diệc 應ưng 絕tuyệt 名danh 冥minh 真chân 名danh 為vi 無vô 常thường 。 彼bỉ 解giải 云vân 。 不bất 得đắc 無vô 常thường 涅Niết 槃Bàn 是thị 常thường 故cố 。 以dĩ 冥minh 真chân 四tứ 絕tuyệt 名danh 為vi 無vô 我ngã 。 更cánh 並tịnh 冥minh 真chân 四tứ 絕tuyệt 故cố 無vô 常thường (# 云vân 云vân )# 。 難nạn/nan 次thứ 家gia 云vân 。 既ký 言ngôn 無vô 生sanh 死tử 中trung 我ngã 。 亦diệc 應ưng 無vô 生sanh 死tử 中trung 常thường 。 彼bỉ 即tức 反phản 難nạn/nan 。 生sanh 死tử 中trung 何hà 處xứ 有hữu 常thường 。 即tức 應ưng 反phản 問vấn 。 生sanh 死tử 中trung 何hà 得đắc 有hữu 知tri 。 彼bỉ 若nhược 解giải 云vân 。 生sanh 死tử 無vô 真chân 我ngã 。 而nhi 有hữu 假giả 我ngã 者giả 。 又hựu 並tịnh 無vô 凝ngưng 然nhiên 常thường 有hữu 相tương 續tục 常thường 。 若nhược 爾nhĩ 非phi 但đãn 無vô 生sanh 死tử 之chi 我ngã 。 亦diệc 無vô 生sanh 死tử 之chi 常thường 。 並tịnh 之chi 無vô 窮cùng 。 八bát 自tự 在tại 者giả 。 一nhất 一nhất 多đa 。 二nhị 小tiểu 大đại 。 三tam 輕khinh 重trọng 。 四tứ 色sắc 心tâm 。 五ngũ 根căn 。 六lục 得đắc 。 七thất 說thuyết 。 八bát 見kiến 。 如như 文văn 。

復phục 次thứ 譬thí 如như 寶bảo 藏tạng 下hạ 。 第đệ 二nhị 釋thích 多đa 因nhân 緣duyên 故cố 名danh 大đại 我ngã 。 次thứ 大đại 樂nhạo/nhạc/lạc 又hựu 二nhị 。 一nhất 明minh 不bất 可khả 說thuyết 大đại 樂nhạo/nhạc/lạc 。 次thứ 世thế 間gian 下hạ 。 明minh 多đa 因nhân 緣duyên 大đại 樂nhạo/nhạc/lạc 。 初sơ 文văn 釋thích 四tứ 樂nhạo/nhạc/lạc 於ư 中trung 。 初sơ 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 中trung 有hữu 三tam 。

復phục 次thứ 明minh 無vô 苦khổ 無vô 樂lạc 之chi 樂lạc 。 二nhị 大đại 寂tịch 靜tĩnh 下hạ 。 即tức 是thị 明minh 無vô 喧huyên 無vô 靜tĩnh 。 名danh 大đại 寂tịch 靜tĩnh 名danh 之chi 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 三tam 一nhất 切thiết 下hạ 。 釋thích 非phi 知tri 非phi 無vô 知tri 。 乃nãi 名danh 大đại 知tri 名danh 之chi 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 四tứ 釋thích 身thân 不bất 壞hoại 者giả 。 即tức 是thị 非phi 生sanh 死tử 非phi 涅Niết 槃Bàn 之chi 身thân 。 是thị 故cố 不bất 壞hoại 。 名danh 為vi 大đại 樂nhạo/nhạc/lạc 。 次thứ 世thế 間gian 名danh 字tự 下hạ 。 第đệ 二nhị 釋thích 有hữu 因nhân 緣duyên 。 還hoàn 對đối 無vô 緣duyên 以dĩ 之chi 為vi 釋thích 。 故cố 分phần/phân 有hữu 因nhân 無vô 因nhân 二nhị 文văn 釋thích 之chi 。 先tiên 明minh 有hữu 因nhân 緣duyên 。 次thứ 辨biện 無vô 因nhân 緣duyên 。 涅Niết 槃Bàn 即tức 同đồng 無vô 有hữu 因nhân 緣duyên 。 還hoàn 是thị 前tiền 絕tuyệt 待đãi 之chi 意ý 。 初sơ 有hữu 因nhân 緣duyên 中trung 。 云vân 迦ca 迦ca 者giả 烏ô 聲thanh 。 究cứu 究cứu 者giả 雞kê 聲thanh 。 怛đát 怛đát 者giả 雉trĩ 聲thanh 。 次thứ 無vô 因nhân 緣duyên 中trung 。 云vân 曼mạn 陀đà 等đẳng 者giả 。 河hà 西tây 云vân 。 曼mạn 陀đà 婆bà 者giả 。 梵Phạm 本bổn 一nhất 音âm 二nhị 物vật 。 一nhất 者giả 高cao 座tòa 敞sưởng 堂đường 。 二nhị 者giả 藥dược 湯thang 。 而nhi 出xuất 經kinh 者giả 言ngôn 殿điện 堂đường 飲ẩm 漿tương 。 薩tát 婆bà 車xa 多đa 云vân 。 似tự 馬mã 芹# 一nhất 音âm 二nhị 名danh 。 坻để 羅la 婆bà 夷di 是thị 燕yên 雀tước 亦diệc 一nhất 音âm 二nhị 名danh 。 次thứ 有hữu 法pháp 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 下hạ 。 第đệ 三tam 就tựu 不bất 可khả 量lượng 釋thích 淨tịnh 。 初sơ 釋thích 中trung 文văn 多đa 因nhân 緣duyên 。 但đãn 是thị 文văn 略lược 。 次thứ 以dĩ 純thuần 淨tịnh 故cố 名danh 為vi 大đại 。 後hậu 釋thích 淨tịnh 義nghĩa 。 凡phàm 舉cử 四tứ 淨tịnh 義nghĩa 如như 文văn 。 善thiện 男nam 子tử 是thị 名danh 下hạ 。 大đại 章chương 第đệ 三tam 總tổng 結kết 也dã 。

德đức 王vương 品phẩm 之chi 四tứ 上thượng

起khởi 卷quyển 明minh 第đệ 二nhị 功công 德đức 。 他tha 釋thích 十thập 德đức 各các 各các 論luận 體thể 。 謂vị 初sơ 功công 德đức 以dĩ 五ngũ 事sự 為vi 體thể 。 此thử 功công 德đức 以dĩ 五ngũ 通thông 為vi 體thể 。 今kim 云vân 不bất 爾nhĩ 。 此thử 文văn 云vân 。 以dĩ 得đắc 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 威uy 神thần 力lực 故cố 。 當đương 知tri 十thập 功công 德đức 皆giai 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 為vi 其kỳ 體thể 。 隨tùy 事sự 分phân 別biệt 種chủng 種chủng 。 不bất 同đồng 體thể 應ưng 根căn 本bổn 。 義nghĩa 從tùng 枝chi 末mạt 而nhi 言ngôn 十thập 德đức 。 五ngũ 通thông 者giả 。 皆giai 約ước 無vô 分phân 別biệt 中trung 。 而nhi 論luận 分phân 別biệt 。 若nhược 十thập 若nhược 五ngũ 。 舊cựu 云vân 。 初sơ 功công 德đức 深thâm 第đệ 二nhị 功công 德đức 淺thiển 。 此thử 不bất 應ưng 爾nhĩ 。 上thượng 以dĩ 四tứ 句cú 開khai 拓thác 人nhân 謂vị 為vi 深thâm 。 此thử 中trung 直trực 說thuyết 人nhân 謂vị 為vi 淺thiển 。 若nhược 欲dục 開khai 此thử 為vi 四tứ 句cú 者giả 。 不bất 得đắc 得đắc 。 得đắc 不bất 得đắc 。 不bất 得đắc 不bất 得đắc 。 得đắc 得đắc 。 餘dư 章chương 亦diệc 爾nhĩ 。 何hà 淺thiển 之chi 有hữu (# 云vân 云vân )# 。 舊cựu 云vân 。 大Đại 乘Thừa 異dị 小tiểu 。 唯duy 佛Phật 乃nãi 具cụ 漏lậu 盡tận 。 菩Bồ 薩Tát 乃nãi 是thị 因nhân 人nhân 。 故cố 但đãn 五ngũ 通thông 不bất 說thuyết 漏lậu 盡tận 。 此thử 乃nãi 一nhất 往vãng 以dĩ 因nhân 讓nhượng 果quả 。 若nhược 具cụ 足túc 論luận 唯duy 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 有hữu 真chân 天thiên 眼nhãn 。 不bất 以dĩ 二nhị 相tướng 。 見kiến 諸chư 佛Phật 國quốc 。 他tha 心tâm 宿túc 命mạng 究cứu 竟cánh 在tại 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 既ký 其kỳ 分phần/phân 得đắc 五ngũ 通thông 。 何hà 以dĩ 不bất 云vân 分phần/phân 得đắc 無vô 漏lậu 。 今kim 此thử 文văn 中trung 雖tuy 列liệt 五ngũ 章chương 六Lục 通Thông 意ý 足túc 。 舊cựu 用dụng 不bất 得đắc 而nhi 得đắc 是thị 總tổng 標tiêu 五ngũ 通thông 。 今kim 云vân 不bất 爾nhĩ 。 不bất 得đắc 得đắc 者giả 。 得đắc 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 大đại 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 中trung 道đạo 佛Phật 性tánh 非phi 漏lậu 非phi 無vô 漏lậu 之chi 無vô 漏lậu 。 故cố 文văn 中trung 非phi 外ngoại 道đạo 即tức 非phi 漏lậu 。 非phi 二Nhị 乘Thừa 即tức 非phi 無vô 漏lậu 。 而nhi 言ngôn 得đắc 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 即tức 非phi 漏lậu 非phi 無vô 漏lậu 之chi 無vô 漏lậu 釋thích 云vân 。 所sở 謂vị 神thần 通thông 者giả 。 不bất 如như 小Tiểu 乘Thừa 十thập 八bát 變biến 化hóa 之chi 神thần 通thông 。 神thần 名danh 天thiên 心tâm 。 通thông 名danh 慧tuệ 性tánh 。 天thiên 然nhiên 之chi 慧tuệ 即tức 是thị 中trung 道đạo 。 無vô 二nhị 邊biên 漏lậu 名danh 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 指chỉ 此thử 而nhi 為vi 無vô 漏lậu 通thông 也dã 。 私tư 謂vị 驗nghiệm 此thử 十thập 德đức 皆giai 證chứng 。 初sơ 文văn 既ký 有hữu 知tri 於ư 略lược 藏tạng 。 豈khởi 有hữu 不bất 能năng 分phần/phân 證chứng 六Lục 通Thông 。 故cố 知tri 德đức 文văn 皆giai 悉tất 互hỗ 通thông 為vi 辨biện 。 不bất 別biệt 而nhi 別biệt 故cố 十thập 相tương/tướng 不bất 同đồng 。 別biệt 而nhi 不bất 別biệt 同đồng 一nhất 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 故cố 對đối 地địa 亦diệc 應ưng 無vô 失thất 。 況huống 復phục 十Thập 地Địa 義nghĩa 通thông 圓viên 別biệt 。 別biệt 而nhi 不bất 別biệt 圓viên 義nghĩa 也dã 。 不bất 別biệt 而nhi 別biệt 別biệt 義nghĩa 也dã 。 若nhược 依y 此thử 意ý 。 以dĩ 此thử 十thập 德đức 中trung 之chi 法Pháp 門môn 。 一nhất 一nhất 皆giai 挾hiệp 十Thập 地Địa 。 帶đái 圓viên 法Pháp 門môn 作tác 通thông 別biệt 釋thích 。 彌di 益ích 其kỳ 美mỹ 。 此thử 則tắc 與dữ 經kinh 部bộ 會hội 。 與dữ 五ngũ 時thời 會hội 。 與dữ 諸chư 教giáo 會hội 。 與dữ 逗đậu 機cơ 會hội 。 就tựu 文văn 為vi 四tứ 。 初sơ 標tiêu 。 次thứ 列liệt 章chương 門môn 。 三tam 解giải 釋thích 。 四tứ 結kết 。 二nhị 列liệt 六lục 。 名danh 既ký 異dị 小Tiểu 乘Thừa 。 當đương 知tri 六Lục 通Thông 不bất 與dữ 彼bỉ 共cộng 。 文văn 中trung 解giải 釋thích 一nhất 一nhất 簡giản 出xuất 。 列liệt 名danh 雖tuy 異dị 今kim 指chỉ 此thử 文văn 亦diệc 名danh 六Lục 通Thông 。 不bất 得đắc 而nhi 得đắc 即tức 漏lậu 盡tận 通thông 。 不bất 聞văn 而nhi 聞văn 即tức 天thiên 耳nhĩ 通thông 。 不bất 見kiến 而nhi 見kiến 即tức 天thiên 眼nhãn 通thông 。 不bất 至chí 而nhi 至chí 即tức 如như 意ý 通thông 。 不bất 知tri 而nhi 知tri 即tức 他tha 心tâm 宿túc 命mạng 二nhị 通thông 。 三tam 解giải 釋thích 文văn 即tức 為vi 五ngũ 。 然nhiên 列liệt 章chương 與dữ 解giải 釋thích 小tiểu 不bất 次thứ 第đệ 。 緣duyên 宜nghi 不bất 同đồng 是thị 故cố 耳nhĩ 。 就tựu 初sơ 不bất 得đắc 得đắc 章chương 為vi 三tam 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 簡giản 顯hiển 。 三tam 結kết 。 標tiêu 者giả 即tức 標tiêu 神thần 通thông 。 神thần 是thị 大đại 涅Niết 槃Bàn 天thiên 然nhiên 之chi 理lý 。 此thử 理lý 融dung 通thông 自tự 在tại 無vô 閡ngại 。 故cố 稱xưng 神thần 通thông 。 其kỳ 名danh 雖tuy 同đồng 其kỳ 理lý 永vĩnh 別biệt 。 故cố 簡giản 除trừ 凡phàm 小tiểu 。 顯hiển 出xuất 中trung 道đạo 。 圓viên 具cụ 自tự 在tại 。 故cố 知tri 漏lậu 盡tận 方phương 名danh 神thần 通thông 。 從tùng 通thông 有hữu 二nhị 種chủng 去khứ 是thị 簡giản 顯hiển 。 即tức 為vi 二nhị 。 標tiêu 釋thích 。 釋thích 中trung 二nhị 。 一nhất 簡giản 非phi 。 二nhị 顯hiển 是thị 。 初sơ 簡giản 非phi 中trung 。 即tức 簡giản 出xuất 外ngoại 道đạo 二Nhị 乘Thừa 如như 文văn 。 顯hiển 是thị 為vi 兩lưỡng 。 一nhất 明minh 一nhất 心tâm 中trung 神thần 通thông 圓viên 滿mãn 具cụ 足túc 如như 文văn 。 二nhị 顯hiển 身thân 心tâm 自tự 在tại 具cụ 足túc 。 就tựu 其kỳ 體thể 圓viên 自tự 在tại 明minh 其kỳ 用dụng 妙diệu 。 就tựu 自tự 在tại 天thiên 又hựu 二nhị 。 先tiên 簡giản 出xuất 不bất 自tự 在tại 。 次thứ 明minh 自tự 在tại 。 第đệ 三tam 結kết 文văn 可khả 解giải 。

復phục 次thứ 所sở 現hiện 身thân 相tướng 下hạ 。 二nhị 釋thích 不bất 至chí 至chí 章chương 門môn 。 即tức 是thị 身thân 通thông 文văn 為vi 三tam 。 一nhất 明minh 遠viễn 到đáo 。 二nhị 簡giản 異dị 二Nhị 乘Thừa 。 三Tam 明Minh 自tự 在tại 如như 文văn 。

復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 下hạ 。 三tam 釋thích 不bất 聞văn 而nhi 聞văn 。 即tức 是thị 天thiên 耳nhĩ 通thông 文văn 為vi 二nhị 。 初sơ 釋thích 次thứ 論luận 義nghĩa 。 釋thích 文văn 為vi 四tứ 。 一nhất 修tu 。 二nhị 得đắc 。 三tam 簡giản 。 四tứ 無vô 著trước 。 前tiền 二nhị 如như 文văn 。 第đệ 三tam 文văn 中trung 。 云vân 復phục 轉chuyển 修tu 習tập 得đắc 異dị 耳nhĩ 根căn 者giả 。 明minh 其kỳ 修tu 得đắc 皆giai 異dị 小tiểu 外ngoại 。 轉chuyển 修tu 即tức 是thị 大đại 涅Niết 槃Bàn 心tâm 。 無vô 閡ngại 自tự 在tại 之chi 修tu 。 又hựu 雖tuy 聞văn 音âm 聲thanh 無vô 音âm 聲thanh 想tưởng 。 是thị 名danh 轉chuyển 修tu 。 得đắc 異dị 耳nhĩ 根căn 者giả 不bất 與dữ 小tiểu 共cộng 。 第đệ 四tứ 無vô 著trước 中trung 。 云vân 主chủ 相tương 依y 相tương/tướng 者giả 。 不bất 同đồng 外ngoại 道đạo 陀đà 驃phiếu 求cầu 那na 。 不bất 作tác 果quả 相tương/tướng 等đẳng 者giả 。 不bất 以dĩ 禪thiền 定định 為vi 因nhân 神thần 通thông 為vi 果quả 。 簡giản 異dị 於ư 小tiểu 。 餘dư 文văn 可khả 見kiến 。

爾nhĩ 時thời 光quang 明minh 下hạ 。 第đệ 二nhị 論luận 義nghĩa 。 有hữu 二nhị 番phiên 問vấn 答đáp 。 初sơ 問vấn 為vi 兩lưỡng 。 一nhất 領lãnh 旨chỉ 仰ngưỡng 非phi 。 何hà 以dĩ 故cố 下hạ 作tác 兩lưỡng 難nạn/nan 。 一nhất 難nạn/nan 善thiện 聲thanh 。 二nhị 難nạn/nan 惡ác 聲thanh 。 皆giai 作tác 定định 難nạn/nan 。 佛Phật 答đáp 為vi 二nhị 。 初sơ 歎thán 問vấn 。 次thứ 正chánh 答đáp 。 答đáp 又hựu 二nhị 。 初sơ 總tổng 答đáp 。 次thứ 別biệt 答đáp 。 就tựu 初sơ 總tổng 復phục 二nhị 。 初sơ 皆giai 不bất 定định 。 次thứ 復phục 明minh 定định 。 還hoàn 是thị 不bất 定định 中trung 之chi 定định 。 初sơ 有hữu 二nhị 重trọng/trùng 。 皆giai 先tiên 法pháp 。 次thứ 舉cử 譬thí 後hậu 結kết 。 次thứ 如như 汝nhữ 言ngôn 下hạ 。 別biệt 答đáp 為vi 兩lưỡng 。 初sơ 答đáp 善thiện 聲thanh 。 次thứ 答đáp 惡ác 聲thanh 。 欲dục 明minh 原nguyên 由do 惡ác 心tâm 不bất 關quan 惡ác 聲thanh 。 世Thế 尊Tôn 聲thanh 若nhược 無vô 定định 下hạ 。 第đệ 二nhị 番phiên 問vấn 答đáp 。 先tiên 問vấn 次thứ 答đáp 如như 文văn 。 善thiện 男nam 子tử 下hạ 。 四tứ 釋thích 不bất 見kiến 而nhi 見kiến 。 是thị 天thiên 眼nhãn 通thông 文văn 為vi 六lục 。 一nhất 修tu 。 二nhị 得đắc 。 三tam 簡giản 。 四tứ 不bất 著trước 。 五ngũ 明minh 異dị 知tri 。 六lục 結kết 。 此thử 有hữu 數số 番phiên 。 明minh 知tri 非phi 是thị 後hậu 知tri 乃nãi 借tá 知tri 明minh 見kiến 。 後hậu 結kết 文văn 乃nãi 借tá 天thiên 眼nhãn 文văn 助trợ 結kết 以dĩ 不bất 共cộng 故cố 。 善thiện 男nam 子tử 云vân 何hà 下hạ 。 五ngũ 釋thích 不bất 知tri 而nhi 知tri 。 即tức 是thị 他tha 心tâm 宿túc 命mạng 兩lưỡng 通thông 。 文văn 為vi 四tứ 。 一nhất 知tri 他tha 心tâm 。 二nhị 知tri 宿túc 命mạng 。 三tam 重trọng/trùng 明minh 他tha 心tâm 。 四tứ 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 下hạ 結kết 。 初sơ 他tha 心tâm 又hựu 二nhị 。 先tiên 知tri 他tha 心tâm 。 次thứ 知tri 佛Phật 性tánh (# 云vân 云vân )# 。

大Đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經Kinh 疏Sớ/sơ 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 一nhất

Bài Viết Liên Quan

Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng

Phủ Quân Tồn Huệ Truyền -

府Phủ 君Quân 存Tồn 惠Huệ 傳Truyền 府phủ 君quân 存tồn 惠huệ 傳truyền 府phủ 君quân 諱húy 存tồn 惠huệ 。 字tự 察sát 遠viễn 。 號hiệu 懷hoài 氣khí 義nghĩa 。 夙túc 抱bão 溫ôn 案án 文văn 武võ 之chi 道đạo 。 相tương/tướng 兼kiêm 寬khoan 猛mãnh 之chi 誠thành 。 共cộng 濟tế 善thiện 乘thừa...
Bộ Luận Tập, Đại Tạng Kinh, Tạng Luận

Luận Đề Bà Bồ Tát Thích Lăng Già Kinh Trung Ngoại Tiểu Thừa Niết Bàn

LUẬN ĐỀ BÀ BỒ TÁT THÍCH LĂNG GIÀ KINH TRUNG NGOẠI TIỂU THỪA NIẾT BÀN Tác giả: Bồ-tát Đề Bà. Hán dịch: Đời Hậu Ngụy, Tam Tạng Bồ Đề Lưu Chi Việt dịch: Linh Sơn Pháp Bảo Đại Tạng Kinh Hội Văn Hóa Giáo Dục Linh...
1562-2

Luận A Tỳ Đạt Ma Thuận Chánh Lý Quyển 54

LUẬN A TỲ ĐẠT MA THUẬN CHÁNH LÝ Tác giả: Tôn giả Chúng Hiền Hán dịch: Đời Đường, Tam Tạng Pháp sư Huyền Tráng Việt dịch: Cư sĩ Nguyên Huệ   QUYỂN 54 Phẩm thứ 5: BIỆN VỀ TÙY MIÊN, phần 10 Như thế là...
Đại Tạng Kinh, Đại Tạng Phiên Âm (Nguyên Thuận), Gia Hưng Đại Tạng Kinh Tuyển Lục

Thiên Nhạo/nhạc/lạc Minh Không Tập - Quyển 2

天Thiên 樂Nhạo/nhạc/lạc 鳴Minh 空Không 集Tập Quyển 2 明Minh 鮑 宗Tông 肇Triệu 述Thuật 智Trí 旭 定Định 天Thiên 樂Nhạo/nhạc/lạc 鳴Minh 空Không 集Tập 卷quyển 中trung 山sơn 陰ấm 天thiên 鼓cổ 居cư 士sĩ 鮑# 宗tông 肇triệu 述thuật 靈linh 峰phong 蕅# 益ích 沙Sa 門Môn 智trí 。 旭# 定định 。 會hội 稽khể...
Bộ Chư Tông, Đại Tạng Kinh, Tạp Tạng

Quan Mạch Nghĩa Ký Của Hoa Nghiêm

QUAN MẠCH NGHĨA KÝ CỦA HOA NGHIÊM SỐ 1879 MỘT QUYỂN  Đường, Pháp Tạng soạn Ôi! Người nghiên cứu thứ lớp Ba thừa, có thể suy lường bến bờ của Ba thừa kia: sự viên dung của Nhất thừa, người tìm cầu chẳng biết được...
Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng

Phụ Tử Hợp Tập Kinh - Quyển 20

父Phụ 子Tử 合Hợp 集Tập 經Kinh Quyển 20 宋Tống 日Nhật 稱Xưng 等Đẳng 譯Dịch 父Phụ 子Tử 合Hợp 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 宣tuyên 梵Phạm 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn...