天Thiên 樂Nhạo/nhạc/lạc 鳴Minh 空Không 集Tập
Quyển 2
明Minh 鮑 宗Tông 肇Triệu 述Thuật 智Trí 旭 定Định

天Thiên 樂Nhạo/nhạc/lạc 鳴Minh 空Không 集Tập 卷quyển 中trung

山sơn 陰ấm 天thiên 鼓cổ 居cư 士sĩ 鮑# 宗tông 肇triệu 述thuật

靈linh 峰phong 蕅# 益ích 沙Sa 門Môn 智trí 。 旭# 定định 。

會hội 稽khể 石thạch 梁lương 居cư 士sĩ 陶đào 奭# 齡linh

秀tú 水thủy 止chỉ 菴am 居cư 士sĩ 王vương 起khởi 隆long 。 閱duyệt 。

事sự 理lý 融dung 通thông 乘thừa 戒giới 兼kiêm 急cấp

有hữu 理lý 而nhi 無vô 事sự 為vi 偏thiên 小tiểu 有hữu 事sự 而nhi 無vô 理lý 為vi 凡phàm 夫phu 從tùng 事sự 入nhập 理lý 從tùng 理lý 得đắc 事sự 為vi 漸tiệm 次thứ 亦diệc 名danh 頓đốn 中trung 漸tiệm 漸tiệm 中trung 頓đốn 即tức 事sự 達đạt 理lý 即tức 理lý 是thị 事sự 為vi 圓viên 頓đốn 是thị 故cố 但đãn 行hành 持trì 戒giới 課khóa 誦tụng 等đẳng 法pháp 而nhi 不bất 見kiến 心tâm 體thể 此thử 有hữu 脩tu 有hữu 為vi 不bất 出xuất 生sanh 。 死tử 不bất 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。 名danh 凡phàm 夫phu 有hữu 事sự 而nhi 無vô 理lý 也dã 厭yếm 喧huyên 求cầu 靜tĩnh 棄khí 相tương/tướng 柝# 塵trần 專chuyên 尚thượng 觀quán 空không 不bất 興hưng 萬vạn 行hạnh 此thử 事sự 外ngoại 之chi 理lý 雖tuy 出xuất 生sanh 死tử 。 妄vọng 證chứng 涅Niết 槃Bàn 而nhi 不bất 見kiến 法Pháp 界Giới 。 全toàn 體thể 名danh 小Tiểu 乘Thừa 有hữu 理lý 而nhi 無vô 事sự 也dã 或hoặc 有hữu 持trì 誦tụng 勤cần 苦khổ 廣quảng 行hành 眾chúng 善thiện 不bất 為vi 自tự 求cầu 或hoặc 專chuyên 注chú 一nhất 法pháp 純thuần 一nhất 無vô 雜tạp 。 而nhi 忽hốt 然nhiên 契khế 悟ngộ 者giả 此thử 名danh 從tùng 事sự 而nhi 入nhập 理lý 也dã 亦diệc 有hữu 稍sảo 達đạt 空không 理lý 少thiểu 見kiến 法Pháp 身thân 解giải 得đắc 萬vạn 法pháp 是thị 心tâm 而nhi 力lực 量lượng 未vị 具cụ 習tập 氣khí 未vị 除trừ 必tất 藉tạ 持trì 戒giới 念niệm 誦tụng 六Lục 度Độ 萬vạn 行hạnh 。 等đẳng 法pháp 對đối 治trị 令linh 習tập 氣khí 漸tiệm 薄bạc 法Pháp 身thân 漸tiệm 廣quảng 分phần 分phần 證chứng 入nhập 者giả 此thử 名danh 從tùng 理lý 而nhi 入nhập 事sự 也dã 此thử 二nhị 種chủng 俱câu 為vi 漸tiệm 次thứ 若nhược 一nhất 解giải 千thiên 從tùng 徹triệt 法pháp 源nguyên 底để 一nhất 聞văn 千thiên 悟ngộ 獲hoạch 大đại 總tổng 持trì 持trì 戒giới 破phá 戒giới 。 都đô 是thị 大đại 解giải 脫thoát 法Pháp 門môn 。 殺sát 生sanh 護hộ 生sanh 總tổng 屬thuộc 不bất 思tư 議nghị 三tam 昧muội 鑊hoạch 湯thang 爐lô 炭thán 。 隨tùy 處xứ 安an 閑nhàn 華hoa 藏tạng 娑sa 婆bà 任nhậm 渠cừ 變biến 幻huyễn 化hóa 無vô 窮cùng 而nhi 了liễu 無vô 朕trẫm 跡tích 一nhất 華hoa 開khai 發phát 而nhi 大đại 地địa 全toàn 春xuân 不bất 屬thuộc 次thứ 第đệ 豈khởi 有hữu 後hậu 先tiên 法Pháp 界Giới 混hỗn 融dung 誰thùy 分phần/phân 凡phàm 聖thánh 法pháp 本bổn 如như 是thị 何hà 用dụng 功công 夫phu 舉cử 一nhất 毛mao 頭đầu 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 讚tán 不bất 可khả 及cập 嘆thán 莫mạc 能năng 窮cùng 事sự 亦diệc 得đắc 理lý 亦diệc 得đắc 事sự 理lý 交giao 徹triệt 亦diệc 得đắc 事sự 理lý 俱câu 奪đoạt 亦diệc 得đắc 事sự 理lý 無vô 礙ngại 亦diệc 得đắc 此thử 係hệ 最tối 尊tôn 最tối 貴quý 。 絕tuyệt 妙diệu 絕tuyệt 倫luân 大đại 解giải 脫thoát 王vương 三tam 昧muội 圓viên 頓đốn 無vô 上thượng 法Pháp 門môn 。 也dã 佛Phật 教giáo 深thâm 廣quảng 機cơ 器khí 差sai 別biệt 若nhược 此thử 可khả 見kiến 圓viên 頓đốn 之chi 法pháp 佛Phật 祖tổ 所sở 尚thượng 而nhi 罕# 遇ngộ 其kỳ 器khí 故cố 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 曰viết 末mạt 世thế 一nhất 切thiết 群quần 生sanh 。 類loại 少thiểu 有hữu 欲dục 求cầu 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 況huống 進tiến 而nhi 求cầu 緣Duyên 覺Giác 者giả 。 求cầu 大Đại 乘Thừa 者giả 。 又hựu 進tiến 而nhi 信tín 此thử 法Pháp 者giả 。 為vi 最tối 難nạn/nan 是thị 以dĩ 種chủng 種chủng 稱xưng 嘆thán 罕# 遇ngộ 其kỳ 器khí 乃nãi 今kim 之chi 稱xưng 圓viên 頓đốn 者giả 無vô 事sự 亦diệc 無vô 理lý 不bất 持trì 戒giới 念niệm 誦tụng 亦diệc 不bất 習tập 定định 觀quán 空không 不bất 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 無vô 明minh 亦diệc 不bất 達đạt 萬vạn 法pháp 根căn 本bổn 一nhất 解giải 千thiên 從tùng 茫mang 無vô 實thật 證chứng 倣# 乎hồ 事sự 事sự 無vô 礙ngại 實thật 乃nãi 放phóng 縱túng 六lục 情tình 。 見kiến 脩tu 持trì 勤cần 苦khổ 者giả 笑tiếu 為vi 有hữu 漏lậu 遇ngộ 觀quán 空không 習tập 定định 者giả 斥xích 為vi 小Tiểu 乘Thừa 恣tứ 行hành 貪tham 慾dục 謬mậu 飾sức 大Đại 乘Thừa 不bất 避tị 因nhân 果quả 駕giá 稱xưng 無vô 礙ngại 以dĩ 持trì 戒giới 行hạnh 善thiện 為vi 凡phàm 小tiểu 則tắc 破phá 戒giới 行hạnh 惡ác 反phản 為vi 菩Bồ 薩Tát 矣hĩ 。 恐khủng 圓viên 頓đốn 未vị 必tất 如như 是thị 也dã 且thả 釋Thích 迦Ca 首thủ 傳truyền 即tức 飲ẩm 光quang 尊tôn 者giả 得đắc 圓viên 頓đốn 之chi 髓tủy 無vô 過quá 此thử 矣hĩ 然nhiên 飲ẩm 光quang 稱xưng 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 。 苦khổ 行hạnh 頭đầu 陀đà 嚴nghiêm 淨tịnh 毘tỳ 尼ni 弘hoằng 範phạm 三tam 界giới 。 未vị 嘗thường 聞văn 破phá 戒giới 不bất 循tuần 佛Phật 律luật 也dã 自tự 阿A 難Nan 以dĩ 至chí 達đạt 磨ma 神thần 光quang 以dĩ 至chí 六lục 祖tổ 燈đăng 燈đăng 相tương 續tục 馬mã 祖tổ 百bách 丈trượng 臨lâm 濟tế 德đức 山sơn 俱câu 係hệ 佛Phật 祖tổ 的đích 骨cốt 子tử 孫tôn 證chứng 最tối 上thượng 圓viên 頓đốn 法pháp 未vị 嘗thường 不bất 奉phụng 戒giới 律luật 也dã 夫phu 事sự 事sự 無vô 礙ngại 法Pháp 界Giới 本bổn 出xuất 華hoa 嚴nghiêm 教giáo 海hải 深thâm 得đắc 華hoa 嚴nghiêm 之chi 旨chỉ 者giả 莫mạc 如như 杜đỗ 順thuận 賢hiền 首thủ 棗táo 柏# 清thanh 涼lương 諸chư 大Đại 士Sĩ 清thanh 涼lương 則tắc 以dĩ 十thập 願nguyện 律luật 身thân 歿một 後hậu 有hữu 梵Phạm 僧Tăng 取thủ 其kỳ 兩lưỡng 齒xỉ 歸quy 西tây 供cúng 養dường 稱xưng 華Hoa 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 。 棗táo 柏# 雖tuy 放phóng 曠khoáng 不bất 拘câu 然nhiên 造tạo 大đại 論luận 則tắc 虎hổ 擇trạch 地địa 龍long 出xuất 泉tuyền 夜dạ 則tắc 齒xỉ 頰giáp 放phóng 光quang 晝trú 則tắc 天thiên 女nữ 獻hiến 供cung 其kỳ 餘dư 杜đỗ 順thuận 賢hiền 首thủ 等đẳng 俱câu 係hệ 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 自tự 有hữu 傳truyền 記ký 未vị 嘗thường 不bất 奉phụng 戒giới 律luật 毀hủy 佛Phật 儀nghi 也dã 古cổ 之chi 圓viên 頓đốn 若nhược 此thử 今kim 之chi 圓viên 頓đốn 若nhược 彼bỉ 豈khởi 逆nghịch 行hành 大đại 菩Bồ 薩Tát 超siêu 過quá 飲ẩm 光quang 達đạt 磨ma 等đẳng 而nhi 非phi 肉nhục 眼nhãn 能năng 測trắc 耶da 若nhược 然nhiên 則tắc 逆nghịch 行hành 菩Bồ 薩Tát 何hà 多đa 多đa 若nhược 此thử 而nhi 如Như 來Lai 於ư 華hoa 嚴nghiêm 會hội 上thượng 乃nãi 嘆thán 難nan 得đắc 其kỳ 人nhân 耶da 眾chúng 生sanh 無vô 始thỉ 惡ác 習tập 濃nồng 厚hậu 若nhược 不bất 以dĩ 戒giới 律luật 對đối 治trị 則tắc 無vô 明minh 現hiện 行hành 若nhược 逸dật 馬mã 無vô 控khống 故cố 初sơ 機cơ 後hậu 學học 必tất 當đương 理lý 事sự 兼kiêm 資tư 乘thừa 戒giới 俱câu 急cấp 且thả 如Như 來Lai 明minh 示thị 曰viết 雖tuy 有hữu 色sắc 族tộc 及cập 多đa 聞văn 若nhược 不bất 持trì 戒giới 。 猶do 禽cầm 獸thú 夫phu 有hữu 事sự 無vô 理lý 之chi 凡phàm 夫phu 雖tuy 未vị 證chứng 聖thánh 尚thượng 在tại 人nhân 天thiên 道đạo 中trung 若nhược 理lý 事sự 並tịnh 廢phế 而nhi 冒mạo 名danh 圓viên 頓đốn 詐trá 現hiện 大đại 心tâm 非phi 但đãn 不bất 脫thoát 生sanh 死tử 必tất 墮đọa 泥nê 犁lê 惡ác 道đạo 今kim 雖tuy 輕khinh 凡phàm 夫phu 小Tiểu 乘Thừa 異dị 日nhật 在tại 鑊hoạch 湯thang 爐lô 炭thán 。 之chi 中trung 劍kiếm 樹thụ 刀đao 山sơn 。 之chi 上thượng 骨cốt 肉nhục 虀# 粉phấn 神thần 識thức 昏hôn 迷mê 求cầu 瞬thuấn 息tức 安an 閒nhàn 不bất 可khả 得đắc 況huống 望vọng 凡phàm 夫phu 小Tiểu 乘Thừa 哉tai 斯tư 時thời 也dã 斯tư 報báo 也dã 即tức 目mục 前tiền 之chi 詐trá 現hiện 大đại 心tâm 冒mạo 名danh 圓viên 頓đốn 者giả 之chi 自tự 取thủ 也dã 誹phỉ 毀hủy 戒giới 律luật 不bất 莊trang 嚴nghiêm 萬vạn 行hạnh 故cố 也dã 噫# 不bất 期kỳ 圓viên 頓đốn 之chi 害hại 也dã 如như 是thị 。

斷đoạn 妄vọng 想tưởng

天thiên 下hạ 無vô 真chân 主chủ 則tắc 群quần 雄hùng 紛phân 爭tranh 而nhi 人nhân 皆giai 盜đạo 賊tặc 矣hĩ 有hữu 真chân 命mạng 出xuất 則tắc 群quần 雄hùng 歸quy 附phụ 而nhi 兵binh 革cách 銷tiêu 盜đạo 賊tặc 皆giai 赤xích 子tử 也dã 謂vị 必tất 盡tận 除trừ 盜đạo 賊tặc 而nhi 後hậu 天thiên 下hạ 平bình 愚ngu 矣hĩ 豈khởi 有hữu 一nhất 人nhân 獨độc 帝đế 皇hoàng 耶da 今kim 之chi 斷đoạn 想tưởng 念niệm 者giả 類loại 是thị 妄vọng 見kiến 意ý 識thức 紛phân 馳trì 須tu 欲dục 除trừ 斷đoạn 又hựu 錯thác 解giải 佛Phật 言ngôn 永vĩnh 斷đoạn 無vô 明minh 。 方phương 成thành 佛Phật 道Đạo 。 等đẳng 句cú 借tá 使sử 斷đoạn 得đắc 高cao 則tắc 墮đọa 在tại 滅diệt 識thức 凝ngưng 神thần 無vô 想tưởng 天thiên 上thượng 。 低đê 則tắc 化hóa 為vi 土thổ 木mộc 金kim 石thạch 。 空không 散tán 銷tiêu 沉trầm 。 故cố 曰viết 雖tuy 為vi 善thiện 因nhân 反phản 招chiêu 惡ác 果quả 況huống 未vị 必tất 斷đoạn 乎hồ 故cố 但đãn 要yếu 心tâm 王vương 透thấu 露lộ 則tắc 意ý 識thức 根căn 塵trần 悉tất 皆giai 寶bảo 藏tạng 變biến 化hóa 不bất 測trắc 應ứng 用dụng 無vô 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 此thử 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 剎sát 。 以dĩ 此thử 廣quảng 度độ 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 此thử 興hưng 慈từ 運vận 悲bi 為vi 普phổ 賢hiền 萬vạn 行hạnh 以dĩ 此thử 大đại 作tác 佛Phật 事sự 。 為vi 華hoa 林lâm 苑uyển 囿# 若nhược 欲dục 除trừ 斷đoạn 則tắc 空không 空không 寂tịch 寂tịch 為vi 枯khô 木mộc 死tử 灰hôi 為vi 石thạch 人nhân 木mộc 偶ngẫu 天thiên 下hạ 安an 有hữu 此thử 死tử 佛Phật 耶da 永vĩnh 明minh 大đại 師sư 曰viết 佛Phật 者giả 生sanh 氣khí 也dã 將tương 此thử 活hoạt 潑bát 潑bát 地địa 生sanh 氣khí 捏niết 殺sát 以dĩ 求cầu 作tác 佛Phật 正chánh 猶do 斬trảm 頭đầu 覓mịch 活hoạt 豈khởi 非phi 大đại 愚ngu 有hữu 識thức 者giả 務vụ 在tại 心tâm 王vương 透thấu 露lộ 則tắc 如như 真chân 命mạng 出xuất 而nhi 群quần 雄hùng 銷tiêu 永vĩnh 無vô 生sanh 死tử 之chi 患hoạn 矣hĩ 。

妄vọng 想tưởng 真Chân 如Như 辨biện

妄vọng 想tưởng 真Chân 如Như 古cổ 來lai 難nạn/nan 辨biện 任nhậm 之chi 成thành 生sanh 死tử 除trừ 之chi 斷đoạn 佛Phật 種chủng 學học 人nhân 至chí 此thử 悉tất 皆giai 迷mê 悶muộn 且thả 古cổ 語ngữ 相tương 似tự 者giả 極cực 多đa 相tương 違vi 者giả 亦diệc 有hữu 故cố 曰viết 不bất 入nhập 祖tổ 師sư 室thất 。 茫mang 然nhiên 趣thú 兩lưỡng 頭đầu 。 也dã 馬mã 鳴minh 曰viết 若nhược 離ly 於ư 念niệm 名danh 為vi 得đắc 入nhập 真Chân 如Như 六lục 祖tổ 以dĩ 無vô 念niệm 為vi 宗tông 又hựu 曰viết 心tâm 性tánh 不bất 起khởi 即tức 是thị 大đại 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 。 義nghĩa 遍biến 照chiếu 法Pháp 界Giới 義nghĩa 老lão 龐# 曰viết 金kim 多đa 亂loạn 人nhân 心tâm 靜tĩnh 見kiến 真Chân 如Như 性tánh 法pháp 句cú 經kinh 曰viết 若nhược 能năng 心tâm 不bất 起khởi 精tinh 進tấn 無vô 有hữu 涯nhai 又hựu 曰viết 防phòng 意ý 如như 城thành 。 藏tàng 六lục 如như 龜quy 。 又hựu 曰viết 無vô 念niệm 即tức 正chánh 有hữu 念niệm 即tức 邪tà 又hựu 曰viết 無vô 心tâm 則tắc 佛Phật 道Đạo 隆long 分phân 別biệt 則tắc 魔ma 軍quân 熾sí 如như 是thị 言ngôn 句cú 似tự 有hữu 念niệm 而nhi 令linh 人nhân 不bất 起khởi 者giả 永vĩnh 嘉gia 曰viết 誰thùy 無vô 念niệm 誰thùy 無vô 生sanh 。 若nhược 實thật 無vô 生sanh 無vô 不bất 生sanh 。 喚hoán 取thủ 機cơ 關quan 木mộc 人nhân 問vấn 。 求cầu 佛Phật 施thi 功công 蚤tảo 晚vãn 成thành 棗táo 柏# 曰viết 一nhất 念niệm 相tương 應ứng 。 一nhất 念niệm 佛Phật 念niệm 念niệm 相tương 應ứng 念niệm 念niệm 佛Phật 又hựu 曰viết 分phân 別biệt 揀giản 擇trạch 正chánh 是thị 文Văn 殊Thù 大đại 智trí 永vĩnh 明minh 曰viết 若nhược 欲dục 斷đoạn 念niệm 猶do 如như 治trị 目mục 翳ế 者giả 連liên 睛tình 珠châu 而nhi 去khứ 之chi 又hựu 曰viết 妄vọng 想tưởng 興hưng 而nhi 涅Niết 槃Bàn 現hiện 塵trần 勞lao 起khởi 而nhi 佛Phật 道Đạo 成thành 如như 是thị 言ngôn 句cú 又hựu 似tự 即tức 念niệm 便tiện 是thị 而nhi 不bất 可khả 除trừ 斷đoạn 者giả 且thả 俱câu 係hệ 佛Phật 祖tổ 之chi 言ngôn 孰thục 可khả 向hướng 背bối/bội 學học 人nhân 離ly 之chi 成thành 過quá 即tức 之chi 又hựu 非phi 將tương 何hà 為vi 脩tu 進tiến 法Pháp 門môn 乎hồ 夫phu 所sở 謂vị 妄vọng 念niệm 者giả 乃nãi 係hệ 不bất 見kiến 心tâm 體thể 意ý 想tưởng 攀phàn 緣duyên 執chấp 有hữu 前tiền 境cảnh 耳nhĩ 起khởi 信tín 論luận 詳tường 說thuyết 起khởi 念niệm 根căn 由do 無vô 明minh 不bất 覺giác 而nhi 忽hốt 生sanh 三tam 細tế 六lục 麤thô 之chi 相tướng 故cố 真chân 心tâm 遂toại 隱ẩn 念niệm 念niệm 相tương/tướng 因nhân 此thử 為vi 妄vọng 念niệm 何hà 稱xưng 為vi 妄vọng 以dĩ 其kỳ 無vô 體thể 無vô 性tánh 不bất 真chân 而nhi 不bất 常thường 住trụ 剎sát 那na 生sanh 滅diệt 。 妄vọng 執chấp 是thị 有hữu 當đương 體thể 全toàn 空không 故cố 稱xưng 為vi 妄vọng 眾chúng 生sanh 無vô 始thỉ 以dĩ 來lai 。 生sanh 死tử 輪luân 轉chuyển 。 皆giai 為vi 此thử 耳nhĩ 故cố 佛Phật 祖tổ 種chủng 種chủng 教giáo 人nhân 離ly 之chi 而nhi 勿vật 起khởi 也dã 夫phu 所sở 謂vị 離ly 者giả 了liễu 知tri 妄vọng 體thể 本bổn 虛hư 性tánh 自tự 離ly 者giả 不bất 必tất 更cánh 離ly 何hà 則tắc 以dĩ 麤thô 相tương/tướng 觀quán 之chi 念niệm 念niệm 不bất 住trụ 。 豈khởi 非phi 離ly 也dã 細tế 而nhi 觀quán 之chi 馬mã 鳴minh 所sở 謂vị 從tùng 生sanh 滅diệt 門môn 即tức 入nhập 真Chân 如Như 門môn 其kỳ 念niệm 念niệm 遷thiên 變biến 。 即tức 生sanh 滅diệt 門môn 也dã 謂vị 諦đế 求cầu 色sắc 心tâm 等đẳng 法pháp 十thập 方phương 諦đế 求cầu 。 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 則tắc 念niệm 本bổn 無vô 念niệm 念niệm 本bổn 無vô 念niệm 則tắc 念niệm 自tự 離ly 矣hĩ 豈khởi 有hữu 念niệm 而nhi 可khả 離ly 之chi 當đương 此thử 諦đế 觀quán 初sơ 見kiến 有hữu 念niệm 即tức 生sanh 滅diệt 門môn 也dã 念niệm 本bổn 無vô 念niệm 則tắc 真Chân 如Như 門môn 顯hiển 矣hĩ 是thị 六lục 道đạo 眾chúng 生sanh 。 妄vọng 見kiến 生sanh 死tử 而nhi 不bất 知tri 本bổn 無vô 生sanh 死tử 也dã 既ký 入nhập 真Chân 如Như 知tri 念niệm 無vô 念niệm 念niệm 自tự 性tánh 離ly 故cố 。 知tri 無vô 念niệm 而nhi 見kiến 有hữu 念niệm 此thử 即tức 成thành 妄vọng 既ký 知tri 念niệm 自tự 無vô 念niệm 則tắc 念niệm 念niệm 無vô 礙ngại 念niệm 念niệm 真Chân 如Như 即tức 此thử 便tiện 成thành 文Văn 殊Thù 大đại 智trí 此thử 時thời 名danh 離ly 念niệm 亦diệc 可khả 即tức 念niệm 亦diệc 可khả 離ly 念niệm 便tiện 是thị 即tức 念niệm 即tức 念niệm 便tiện 是thị 離ly 念niệm 無vô 二nhị 法pháp 無vô 異dị 時thời 也dã 以dĩ 離ly 念niệm 言ngôn 故cố 曰viết 心tâm 性tánh 不bất 起khởi 即tức 是thị 大đại 智trí 光quang 明minh 。 義nghĩa 遍biến 照chiếu 法Pháp 界Giới 義nghĩa 無vô 念niệm 為vi 宗tông 種chủng 種chủng 句cú 意ý 也dã 以dĩ 即tức 念niệm 無vô 念niệm 言ngôn 故cố 曰viết 一nhất 念niệm 相tương 應ứng 。 一nhất 念niệm 佛Phật 妄vọng 想tưởng 興hưng 而nhi 涅Niết 槃Bàn 現hiện 等đẳng 種chủng 種chủng 句cú 意ý 也dã 能năng 達đạt 心tâm 體thể 者giả 聞văn 離ly 念niệm 等đẳng 語ngữ 即tức 是thị 有hữu 念niệm 等đẳng 句cú 聞văn 有hữu 念niệm 等đẳng 語ngữ 即tức 是thị 離ly 念niệm 等đẳng 句cú 四tứ 通thông 八bát 達đạt 七thất 縱túng/tung 八bát 橫hoạnh/hoành 我ngã 為vi 法Pháp 王Vương 。 於ư 法pháp 自tự 在tại 。 非phi 虛hư 語ngữ 也dã 如như 大đại 海hải 水thủy 。 波ba 即tức 念niệm 也dã 波ba 相tương/tướng 本bổn 虛hư 全toàn 體thể 是thị 水thủy 則tắc 在tại 波ba 之chi 時thời 即tức 是thị 水thủy 不bất 必tất 除trừ 波ba 而nhi 見kiến 水thủy 在tại 水thủy 之chi 時thời 即tức 是thị 波ba 不bất 必tất 除trừ 水thủy 而nhi 見kiến 波ba 也dã 乃nãi 知tri 波ba 即tức 無vô 波ba 無vô 波ba 即tức 波ba 無vô 波ba 之chi 波ba 波ba 何hà 礙ngại 水thủy 波ba 不bất 礙ngại 水thủy 則tắc 水thủy 不bất 礙ngại 波ba 兩lưỡng 既ký 無vô 礙ngại 則tắc 波ba 水thủy 混hỗn 融dung 互hỗ 相tương 交giao 徹triệt 故cố 曰viết 水thủy 窮cùng 波ba 末mạt 波ba 徹triệt 水thủy 源nguyên 未vị 有hữu 無vô 波ba 之chi 水thủy 曾tằng 無vô 不bất 水thủy 之chi 波ba 諸chư 有hữu 智trí 者giả 。 會hội 波ba 水thủy 之chi 喻dụ 則tắc 即tức 妄vọng 可khả 以dĩ 見kiến 真Chân 如Như 即tức 念niệm 可khả 以dĩ 見kiến 心tâm 體thể 又hựu 曰viết 智trí 海hải 無vô 性tánh 因nhân 覺giác 妄vọng 以dĩ 成thành 凡phàm 覺giác 妄vọng 原nguyên 虛hư 即tức 凡phàm 心tâm 而nhi 見kiến 佛Phật 又hựu 曰viết 即tức 妄vọng 即tức 真chân 又hựu 名danh 緣duyên 起khởi 無vô 生sanh 會hội 得đắc 者giả 一nhất 以dĩ 貫quán 之chi 本bổn 來lai 一nhất 轍triệt 不bất 會hội 者giả 隨tùy 言ngôn 語ngữ 所sở 轉chuyển 猶do 如như 大đại 海hải 。 不bất 見kiến 水thủy 體thể 而nhi 唯duy 見kiến 波ba 相tương/tướng 即tức 眾chúng 生sanh 唯duy 見kiến 。 妄vọng 念niệm 而nhi 不bất 見kiến 真Chân 如Như 。 也dã 若nhược 見kiến 波ba 相tương/tướng 本bổn 盡tận 水thủy 體thể 本bổn 露lộ 波ba 體thể 本bổn 虛hư 而nhi 全toàn 是thị 海hải 水thủy 即tức 智trí 者giả 達đạt 妄vọng 念niệm 本bổn 盡tận 心tâm 體thể 本bổn 露lộ 妄vọng 念niệm 本bổn 虛hư 而nhi 全toàn 是thị 真Chân 如Như 也dã 眾chúng 生sanh 日nhật 用dụng 全toàn 體thể 是thị 純thuần 真chân 法Pháp 界Giới 惜tích 自tự 昧muội 之chi 耳nhĩ 若nhược 不bất 然nhiên 即tức 念niệm 亦diệc 不bất 是thị 離ly 念niệm 亦diệc 不bất 是thị 故cố 曰viết 什thập 麼ma 也dã 不bất 得đắc 不bất 什thập 麼ma 也dã 不bất 得đắc 什thập 麼ma 不bất 什thập 麼ma 總tổng 不bất 得đắc 若nhược 兩lưỡng 眼nhãn 豁hoát 開khai 自tự 離ly 纏triền 縛phược 倘thảng 執chấp 迷mê 而nhi 必tất 欲dục 除trừ 斷đoạn 猶do 大đại 海hải 必tất 欲dục 除trừ 波ba 見kiến 水thủy 此thử 執chấp 不bất 破phá 則tắc 終chung 日nhật 在tại 海hải 而nhi 永vĩnh 昧muội 水thủy 性tánh 若nhược 無vô 波ba 者giả 非phi 大đại 海hải 乃nãi 溝câu 瀆độc 死tử 水thủy 也dã 縱túng/tung 除trừ 妄vọng 念niệm 而nhi 有hữu 得đắc 力lực 處xứ 亦diệc 非phi 真chân 佛Phật 活hoạt 佛Phật 乃nãi 假giả 佛Phật 死tử 佛Phật 耳nhĩ 。

認nhận 識thức 神thần 為vi 自tự 心tâm

前tiền 塵trần 既ký 立lập 已dĩ 是thị 捏niết 目mục 生sanh 華hoa 復phục 認nhận 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 為vi 心tâm 則tắc 遂toại 認nhận 賊tặc 為vi 子tử 。 世thế 人nhân 聞văn 圓viên 頓đốn 之chi 教giáo 云vân 本bổn 來lai 具cụ 足túc 直trực 下hạ 便tiện 是thị 只chỉ 要yếu 承thừa 當đương 等đẳng 語ngữ 便tiện 以dĩ 日nhật 用dụng 現hiện 行hành 者giả 為vi 是thị 又hựu 聞văn 萬vạn 法pháp 無vô 體thể 一nhất 切thiết 皆giai 空không 。 此thử 空không 亦diệc 空không 。 等đẳng 語ngữ 見kiến 前tiền 塵trần 是thị 有hữu 不bất 可khả 得đắc 空không 。 便tiện 認nhận 能năng 見kiến 能năng 聞văn 者giả 取thủ 之chi 無vô 跡tích 求cầu 之chi 無vô 蹤tung 虛hư 虛hư 寂tịch 寂tịch 者giả 為vi 是thị 又hựu 聞văn 能năng 建kiến 立lập 萬vạn 法pháp 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 。 都đô 是thị 自tự 心tâm 所sở 現hiện 便tiện 認nhận 昭chiêu 昭chiêu 靈linh 靈linh 能năng 知tri 覺giác 運vận 動động 者giả 為vi 是thị 佛Phật 在tại 時thời 已dĩ 有hữu 九cửu 十thập 六lục 。 種chủng 何hà 況huống 今kim 世thế 吾ngô 嘗thường 聞văn 說thuyết 曰viết 此thử 身thân 虛hư 假giả 四tứ 大đại 緣duyên 合hợp 中trung 有hữu 常thường 住trụ 真chân 心tâm 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 又hựu 喻dụ 如như 出xuất 殯tấn 開khai 路lộ 神thần 紙chỉ 竹trúc 糊# 成thành 卻khước 倩thiến 活hoạt 人nhân 駝đà 走tẩu 即tức 今kim 四tứ 大đại 合hợp 成thành 。 紙chỉ 竹trúc 所sở 糊# 也dã 真chân 心tâm 靈linh 妙diệu 能năng 動động 能năng 轉chuyển 活hoạt 人nhân 駝đà 動động 也dã 又hựu 曰viết 此thử 心tâm 周chu 遍biến 法Pháp 界Giới 。 無vô 相tướng 無vô 形hình 。 其kỳ 間gian 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 在tại 我ngã 心tâm 中trung 起khởi 滅diệt 我ngã 此thử 心tâm 體thể 則tắc 寂tịch 然nhiên 不bất 動động 。 又hựu 曰viết 四tứ 大đại 幻huyễn 質chất 如như 請thỉnh 仙tiên 鸞loan 乩# 真chân 心tâm 似tự 神thần 仙tiên 來lai 附phụ 乩# 有hữu 形hình 而nhi 仙tiên 無vô 質chất 來lai 往vãng 無vô 礙ngại 自tự 在tại 。 靈linh 通thông 又hựu 曰viết 外ngoại 法pháp 實thật 有hữu 乃nãi 係hệ 無vô 情tình 窒# 礙ngại 之chi 物vật 豈khởi 得đắc 是thị 我ngã 真chân 心tâm 但đãn 法pháp 從tùng 心tâm 現hiện 境cảnh 藉tạ 心tâm 生sanh 故cố 心tâm 生sanh 法pháp 生sanh 心tâm 滅diệt 法pháp 滅diệt 若nhược 除trừ 卻khước 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 之chi 心tâm 則tắc 迥huýnh 無vô 所sở 有hữu 。 豈khởi 不bất 斷đoạn 滅diệt 故cố 佛Phật 所sở 指chỉ 者giả 必tất 是thị 現hiện 前tiền 見kiến 聞văn 知tri 覺giác 之chi 心tâm 但đãn 恐khủng 執chấp 著trước 故cố 亦diệc 拂phất 之chi 若nhược 弗phất 執chấp 著trước 必tất 是thị 真chân 心tâm 以dĩ 此thử 各các 認nhận 一nhất 種chủng 確xác 然nhiên 不bất 拔bạt 況huống 又hựu 聰thông 明minh 廣quảng 學học 。 文văn 飾sức 湊thấu 合hợp 妄vọng 自tự 許hứa 可khả 以dĩ 為vi 明minh 心tâm 見kiến 性tánh 立lập 地địa 成thành 佛Phật 便tiện 乃nãi 開khai 大đại 口khẩu 跨khóa 大đại 步bộ 欲dục 紹thiệu 佛Phật 祖tổ 說thuyết 法Pháp 利lợi 生sanh 。 矣hĩ 鳴minh 呼hô 若nhược 果quả 如như 是thị 則tắc 佛Phật 法Pháp 不bất 值trị 半bán 錢tiền 何hà 必tất 龍long 宮cung 海hải 藏tạng 山sơn 積tích 雲vân 屯truân 哉tai 試thí 於ư 街nhai 坊phường 捉tróc 役dịch 夫phu 而nhi 告cáo 曰viết 爾nhĩ 有hữu 常thường 住trụ 真chân 心tâm 。 名danh 佛Phật 性tánh 者giả 今kim 在tại 汝nhữ 身thân 。 中trung 能năng 見kiến 能năng 聞văn 能năng 動động 能năng 轉chuyển 者giả 便tiện 是thị 此thử 身thân 有hữu 生sanh 滅diệt 此thử 心tâm 無vô 生sanh 滅diệt 了liễu 此thử 即tức 為vi 明minh 心tâm 見kiến 性tánh 立lập 地địa 成thành 佛Phật 不bất 用dụng 功công 夫phu 則tắc 誰thùy 不bất 領lãnh 受thọ 大đại 地địa 眾chúng 生sanh 齊tề 成thành 解giải 脫thoát 矣hĩ 世Thế 尊Tôn 嘆thán 為vi 難nan 信tín 難nan 解giải 。 希hy 有hữu 之chi 法Pháp 。 亦diệc 無vô 謂vị 矣hĩ 洞đỗng 山sơn 曰viết 此thử 所sở 謂vị 馬mã 後hậu 驢lư 前tiền 事sự 奈nại 何hà 認nhận 以dĩ 為vi 自tự 己kỷ 乎hồ 故cố 認nhận 識thức 神thần 為vi 自tự 心tâm 者giả 佛Phật 法Pháp 平bình 沉trầm 此thử 其kỳ 最tối 也dã 。

久cửu 脩tu

未vị 達đạt 根căn 本bổn 起khởi 心tâm 脩tu 行hành 動động 步bộ 便tiện 錯thác 愈dũ 走tẩu 愈dũ 遠viễn 此thử 謂vị 此thử 等đẳng 老lão 宿túc 脩tu 行hành 用dụng 功công 日nhật 久cửu 豈khởi 無vô 實thật 證chứng 予# 謂vị 譬thí 往vãng 都đô 下hạ 者giả 須tu 向hướng 北bắc 走tẩu 渠cừ 出xuất 門môn 便tiện 南nam 向hướng 多đa 行hành 多đa 錯thác 與dữ 都đô 下hạ 益ích 遠viễn 如như 按án 地địa 圖đồ 知tri 向hướng 北bắc 有hữu 長trường/trưởng 江giang 有hữu 山sơn 東đông 某mỗ 處xứ 其kỳ 向hướng 南nam 者giả 至chí 錢tiền 塘đường 謂vị 是thị 長trường/trưởng 江giang 矣hĩ 至chí 越việt 地địa 謂vị 是thị 山sơn 東đông 矣hĩ 至chí 某mỗ 處xứ 謂vị 是thị 都đô 下hạ 矣hĩ 有hữu 識thức 者giả 笑tiếu 之chi 堅kiên 執chấp 以dĩ 為vi 親thân 到đáo 實thật 證chứng 經kinh 若nhược 干can 辛tân 苦khổ 過quá 若nhược 干can 路lộ 途đồ 爾nhĩ 焉yên 知tri 我ngã 此thử 久cửu 行hành 邪tà 路lộ 者giả 亦diệc 有hữu 邪tà 解giải 邪tà 境cảnh 將tương 佛Phật 教giáo 和hòa 會hội 遂toại 未vị 得đắc 謂vị 得đắc 。 成thành 增tăng 上thượng 慢mạn 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 曰viết 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 能năng 得đắc 成thành 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 乃nãi 至chí 別biệt 成thành 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 及cập 成thành 外ngoại 道đạo 。 諸chư 天thiên 魔ma 王vương 。 及cập 魔ma 眷quyến 屬thuộc 。 皆giai 由do 不bất 知tri 。 二nhị 種chủng 根căn 本bổn 。 錯thác 亂loạn 脩tu 習tập 故cố 如như 行hành 邪tà 路lộ 者giả 若nhược 前tiền 途đồ 壅ủng 隔cách 則tắc 亦diệc 肯khẳng 回hồi 頭đầu 奈nại 何hà 有hữu 路lộ 滔thao 滔thao 有hữu 境cảnh 歷lịch 歷lịch 可khả 行hành 可khả 翫ngoạn 是thị 以dĩ 難nạn/nan 轉chuyển 經kinh 教giáo 雖tuy 係hệ 路lộ 程# 圖đồ 本bổn 然nhiên 非phi 逐trục 路lộ 問vấn 途đồ 已dĩ 經kinh 寧ninh 免miễn 錯thác 走tẩu 登đăng 程# 者giả 切thiết 須tu 下hạ 氣khí 細tế 訪phỏng 勿vật 浪lãng 信tín 途đồ 人nhân 懵mộng 懵mộng 直trực 前tiền 乃nãi 得đắc 。

功công 夫phu

世thế 人nhân 聞văn 天thiên 真chân 無vô 作tác 不bất 屬thuộc 功công 夫phu 悉tất 疑nghi 謗báng 以dĩ 為vi 古cổ 人nhân 大đại 根căn 利lợi 器khí 尚thượng 自tự 數sổ 十thập 年niên 不bất 能năng 了liễu 事sự 奚hề 況huống 吾ngô 輩bối 古cổ 人nhân 豈khởi 虛hư 費phí 此thử 力lực 也dã 余dư 曰viết 若nhược 可khả 作tác 可khả 為vi 之chi 法pháp 孰thục 不bất 聞văn 鬼quỷ 公công 之chi 毬cầu 亦diệc 可khả 雕điêu 天thiên 地địa 之chi 廣quảng 亦diệc 可khả 度độ 此thử 係hệ 無vô 可khả 造tạo 作tác 無vô 從tùng 撈# 摸mạc 轉chuyển 求cầu 轉chuyển 失thất 轉chuyển 急cấp 轉chuyển 遲trì 。 無vô 可khả 奈nại 何hà 。 之chi 法pháp 千thiên 聖thánh 拱củng 手thủ 而nhi 無vô 計kế 較giảo 群quần 賢hiền 恭cung 默mặc 而nhi 絕tuyệt 思tư 量lượng 是thị 所sở 以dĩ 為vi 難nạn/nan 也dã 同đồng 安an 曰viết 萬vạn 古cổ 碧bích 潭đàm 空không 界giới 月nguyệt 再tái 三tam 撈# 摝# 始thỉ 應ưng 知tri 趙triệu 州châu 曰viết 但đãn 一nhất 切thiết 處xứ 仍nhưng 舊cựu 又hựu 曰viết 但đãn 能năng 隨tùy 處xứ 安an 閑nhàn 自tự 然nhiên 合hợp 他tha 古cổ 轍triệt 故cố 知tri 古cổ 人nhân 數sổ 十thập 年niên 但đãn 欲dục 仍nhưng 舊cựu 而nhi 不bất 能năng 耳nhĩ 此thử 外ngoại 復phục 何hà 求cầu 哉tai 若nhược 道đạo 有hữu 法pháp 可khả 作tác 有hữu 事sự 可khả 脩tu 休hưu 道đạo 數sổ 十thập 年niên 縱túng/tung 經kinh 三tam 大đại 僧Tăng 祗chi 劫kiếp 亦diệc 無vô 交giao 涉thiệp 故cố 曰viết 無vô 法pháp 可khả 得đắc 。 名danh 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 然nhiên 燈đăng 佛Phật 即tức 與dữ 授thọ 記ký 。 也dã 然nhiên 則tắc 隨tùy 緣duyên 放phóng 曠khoáng 任nhậm 性tánh 坦thản 然nhiên 無vô 作tác 無vô 為vi 。 得đắc 否phủ/bĩ 曰viết 若nhược 果quả 薦tiến 得đắc 自tự 知tri 時thời 節tiết 自tự 能năng 作tác 活hoạt 匿nặc 跡tích 韜# 光quang 潛tiềm 行hành 密mật 用dụng 。 無vô 所sở 不bất 可khả 不bất 然nhiên 又hựu 恐khủng 墮đọa 自tự 然nhiên 外ngoại 道đạo 反phản 增tăng 罪tội 障chướng 然nhiên 則tắc 奚hề 若nhược 曰viết 只chỉ 此thử 疑nghi 處xứ 便tiện 是thị 功công 夫phu 有hữu 作tác 固cố 非phi 無vô 作tác 亦diệc 失thất 將tương 何hà 為vi 是thị 心tâm 中trung 迷mê 悶muộn 決quyết 志chí 發phát 明minh 即tức 此thử 便tiện 是thị 參tham 究cứu 二nhị 六lục 時thời 中trung 不bất 肯khẳng 放phóng 捨xả 梗# 在tại 胸hung 中trung 決quyết 無vô 閑nhàn 功công 夫phu 理lý 會hội 雜tạp 事sự 如như 是thị 用dụng 心tâm 則tắc 自tự 然nhiên 。 透thấu 徹triệt 方phương 知tri 脩tu 與dữ 不bất 脩tu 是thị 兩lưỡng 頭đầu 語ngữ 方phương 曉hiểu 天thiên 真chân 無vô 作tác 方phương 知tri 舊cựu 佛Phật 新tân 成thành 不bất 屬thuộc 功công 夫phu 本bổn 自tự 現hiện 成thành 也dã 故cố 曰viết 大đại 疑nghi 大đại 悟ngộ 小tiểu 疑nghi 小tiểu 悟ngộ 不bất 疑nghi 不bất 悟ngộ 既ký 悟ngộ 之chi 後hậu 切thiết 須tu 保bảo 護hộ 長trưởng 養dưỡng 聖thánh 胎thai 打đả 成thành 一nhất 片phiến 所sở 謂vị 無vô 功công 之chi 功công 功công 不bất 虛hư 棄khí 非phi 是thị 有hữu 法pháp 用dụng 功công 脩tu 數sổ 十thập 年niên 也dã 利lợi 根căn 者giả 當đương 下hạ 達đạt 得đắc 便tiện 好hảo/hiếu 保bảo 護hộ 若nhược 未vị 薦tiến 得đắc 便tiện 可khả 起khởi 疑nghi 疑nghi 處xứ 即tức 是thị 脩tu 行hành 意ý 識thức 自tự 然nhiên 不bất 散tán 今kim 人nhân 聞văn 天thiên 真chân 無vô 作tác 不bất 用dụng 功công 夫phu 無vô 處xứ 下hạ 手thủ 心tâm 識thức 紛phân 飛phi 遏át 伏phục 又hựu 不bất 是thị 放phóng 縱túng/tung 又hựu 不bất 是thị 只chỉ 要yếu 尋tầm 件# 事sự 幹cán 來lai 做tố 殊thù 不bất 知tri 八bát 識thức 田điền 中trung 栽tài 培bồi 得đắc 個cá 要yếu 發phát 明minh 的đích 種chủng 子tử 如như 火hỏa 急cấp 相tương 似tự 則tắc 自tự 然nhiên 不bất 被bị 世thế 間gian 逆nghịch 順thuận 回hồi 換hoán 日nhật 久cửu 月nguyệt 深thâm 自tự 然nhiên 噴phún 地địa 悟ngộ 去khứ 猶do 如như 窮cùng 子tử 雖tuy 在tại 父phụ 舍xá 不bất 知tri 己kỷ 有hữu 出xuất 外ngoại 即tức 逃đào 逝thệ 運vận 為vi 即tức 客khách 作tác 如như 何hà 離ly 得đắc 兩lưỡng 種chủng 過quá 失thất 忽hốt 地địa 眼nhãn 開khai 則tắc 悉tất 是thị 我ngã 有hữu 。 不bất 必tất 施thí 為vi 安an 坐tọa 受thọ 享hưởng 矣hĩ 此thử 非phi 天thiên 真chân 無vô 作tác 不bất 屬thuộc 功công 夫phu 也dã 哉tai 故cố 窮cùng 子tử 家gia 業nghiệp 雖tuy 是thị 現hiện 成thành 須tu 要yếu 回hồi 頭đầu 認nhận 父phụ 若nhược 不bất 認nhận 父phụ 有hữu 亦diệc 同đồng 無vô 非phi 長trưởng 者giả 咎cữu 也dã 故cố 知tri 佛Phật 法Pháp 本bổn 是thị 現hiện 成thành 不bất 須tu 造tạo 作tác 故cố 名danh 天thiên 真chân 自tự 然nhiên 但đãn 要yếu 具cụ 眼nhãn 方phương 得đắc 受thọ 享hưởng 溈# 山sơn 謂vị 仰ngưỡng 山sơn 曰viết 不bất 貴quý 子tử 行hành 履lý 只chỉ 貴quý 子tử 眼nhãn 正chánh 為vi 是thị 故cố 也dã 。

欲dục 簡giản 易dị 脩tu 行hành

末mạt 世thế 根căn 淺thiển 畏úy 難nạn 欲dục 小tiểu 就tựu 而nhi 不bất 圖đồ 大đại 事sự 見kiến 速tốc 利lợi 而nhi 無vô 遠viễn 志chí 嘗thường 有hữu 人nhân 熟thục 楞lăng 嚴nghiêm 至chí 七thất 卷quyển 為vi 家gia 事sự 所sở 拘câu 且thả 精tinh 力lực 不bất 繼kế 求cầu 直trực 截tiệt 簡giản 易dị 可khả 入nhập 道đạo 者giả 余dư 曰viết 古cổ 人nhân 根căn 器khí 勝thắng 汝nhữ 萬vạn 倍bội 尚thượng 樵tiều 棲tê 穴huyệt 處xứ 木mộc 食thực 草thảo 衣y 歷lịch 盡tận 艱gian 辛tân 始thỉ 得đắc 高cao 明minh 廣quảng 大đại 豈khởi 草thảo 草thảo 輕khinh 易dị 今kim 君quân 飽bão 食thực 煖noãn 衣y 游du 優ưu 自tự 在tại 一nhất 部bộ 楞lăng 嚴nghiêm 尚thượng 告cáo 苦khổ 則tắc 十thập 方phương 世thế 界giới 中trung 。 少thiểu 一nhất 尊tôn 現hiện 成thành 自tự 在tại 佛Phật 可khả 補bổ 也dã 又hựu 有hữu 讀đọc 宗tông 鏡kính 者giả 畏úy 百bách 卷quyển 之chi 多đa 閱duyệt 數số 卷quyển 即tức 輟chuyết 欲dục 求cầu 簡giản 少thiểu 易dị 閱duyệt 者giả 固cố 知tri 此thử 輩bối 根căn 器khí 淺thiển 劣liệt 與dữ 般Bát 若Nhã 無vô 緣duyên 在tại 三tam 途đồ 六lục 道đạo 中trung 未vị 脫thoát 在tại 故cố 覺giác 範phạm 歎thán 曰viết 聖thánh 世thế 愈dũ 遠viễn 眾chúng 生sanh 根căn 劣liệt 趣thú 慮lự 褊biển 短đoản 道đạo 學học 苟cẩu 簡giản 欲dục 安an 坐tọa 而nhi 得đắc 譬thí 農nông 夫phu 不bất 務vụ 耰# 耘vân 而nhi 思tư 積tích 粟túc 可khả 笑tiếu 也dã 。

功công 課khóa 隨tùy 見kiến 識thức 升thăng 進tiến

謝tạ 君quân 篤đốc 志chí 西tây 方phương 專chuyên 心tâm 淨tịnh 業nghiệp 每mỗi 日nhật 念niệm 佛Phật 號hiệu 若nhược 干can 以dĩ 為vi 日nhật 課khóa 後hậu 有hữu 省tỉnh 擬nghĩ 輟chuyết 前tiền 課khóa 予# 曰viết 理lý 隨tùy 事sự 變biến 事sự 得đắc 理lý 融dung 理lý 既ký 廣quảng 大đại 事sự 亦diệc 無vô 礙ngại 向hướng 所sở 失thất 者giả 失thất 於ư 知tri 見kiến 其kỳ 功công 課khóa 則tắc 自tự 若nhược 也dã 今kim 知tri 見kiến 即tức 開khai 則tắc 無vô 法pháp 不bất 是thị 無vô 處xứ 不bất 真chân 豈khởi 淨tịnh 業nghiệp 能năng 留lưu 礙ngại 乎hồ 譬thí 王vương 子tử 與dữ 庶thứ 民dân 同đồng 日nhật 出xuất 胎thai 迨đãi 六lục 根căn 漸tiệm 長trường/trưởng 學học 問vấn 漸tiệm 增tăng 他tha 無vô 所sở 異dị 特đặc 貴quý 賤tiện 耳nhĩ 王vương 子tử 增tăng 長trưởng 分phần 分phần 成thành 王vương 種chủng 庶thứ 民dân 增tăng 長trưởng 分phần 分phần 成thành 臣thần 種chủng 學học 道Đạo 者giả 須tu 達đạt 王vương 種chủng 尊tôn 貴quý 毋vô 咎cữu 功công 行hành 法Pháp 門môn 也dã 如như 法Pháp 達đạt 誦tụng 法pháp 華hoa 三tam 千thiên 部bộ 後hậu 於ư 六lục 祖tổ 發phát 明minh 乃nãi 曰viết 弟đệ 子tử 已dĩ 後hậu 不bất 須tu 誦tụng 經Kinh 也dã 六lục 祖tổ 曰viết 經Kinh 有hữu 何hà 過quá 。 而nhi 不bất 誦tụng 哉tai 今kim 後hậu 方phương 名danh 誦tụng 經Kinh 僧Tăng 耳nhĩ 法pháp 達đạt 遂toại 終chung 身thân 持trì 誦tụng 不bất 輟chuyết 夫phu 法pháp 達đạt 始thỉ 末mạt 一nhất 人nhân 法pháp 華hoa 前tiền 後hậu 一nhất 經kinh 初sơ 則tắc 為vi 經kinh 所sở 誦tụng 後hậu 則tắc 能năng 誦tụng 此thử 經Kinh 。 特đặc 在tại 迷mê 悟ngộ 之chi 分phần 而nhi 已dĩ 故cố 知tri 是thị 則tắc 一nhất 切thiết 俱câu 是thị 非phi 則tắc 一nhất 切thiết 俱câu 非phi 溈# 山sơn 謂vị 仰ngưỡng 山sơn 曰viết 不bất 貴quý 子tử 行hành 履lý 但đãn 貴quý 子tử 眼nhãn 正chánh 信tín 哉tai 。

題đề 無vô 字tự 話thoại 頭đầu 之chi 始thỉ 辨biện

佛Phật 祖tổ 為vi 無vô 上thượng 法Pháp 。 王vương 原nguyên 無vô 定định 法pháp 可khả 說thuyết 但đãn 隨tùy 時thời 隨tùy 器khí 應ứng 病bệnh 應ưng 緣duyên 解giải 執chấp 除trừ 疑nghi 直trực 指chỉ 心tâm 性tánh 令linh 人nhân 證chứng 外ngoại 無vô 實thật 法pháp 也dã 故cố 曰viết 但đãn 明minh 取thủ 綱cương 宗tông 本bổn 無vô 實thật 法pháp 若nhược 有hữu 一nhất 塵trần 一nhất 法pháp 可khả 得đắc 。 與dữ 汝nhữ 執chấp 取thủ 生sanh 解giải 皆giai 落lạc 天thiên 魔ma 外ngoại 道đạo 。 又hựu 曰viết 若nhược 以dĩ 實thật 法pháp 與dữ 人nhân 土thổ/độ 亦diệc 消tiêu 不bất 得đắc 又hựu 曰viết 無vô 法pháp 可khả 說thuyết 。 是thị 名danh 說thuyết 法Pháp 。 又hựu 曰viết 若nhược 謂vị 如Như 來Lai 有hữu 所sở 說thuyết 者giả 。 是thị 人nhân 不bất 解giải 。 我ngã 所sở 說thuyết 義nghĩa 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 出xuất 現hiện 圓viên 音âm 一nhất 演diễn 隨tùy 類loại 普phổ 聞văn 各các 各các 獲hoạch 益ích 隨tùy 其kỳ 大đại 小tiểu 。 各các 得đắc 證chứng 入nhập 雙song 林lâm 示thị 寂tịch 自tự 後hậu 諸chư 宗tông 競cạnh 起khởi 互hỗ 相tương 冰băng 炭thán 彼bỉ 土độ 五ngũ 天thiên 已dĩ 分phần/phân 多đa 種chủng 摩ma 騰đằng 入nhập 漢hán 至chí 晉tấn 魏ngụy 六lục 朝triêu 數số 百bách 年niên 間gian 得đắc 道Đạo 高cao 人nhân 悉tất 從tùng 文văn 字tự 悟ngộ 入nhập 然nhiên 法pháp 久cửu 弊tệ 生sanh 俱câu 尚thượng 文văn 字tự 依y 通thông 遺di 失thất 言ngôn 外ngoại 大đại 義nghĩa 與dữ 本bổn 分phần/phân 了liễu 無vô 交giao 涉thiệp 故cố 達đạt 磨ma 航# 海hải 掃tảo 盡tận 支chi 離ly 不bất 立lập 文văn 字tự 。 直trực 指chỉ 人nhân 心tâm 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 稱xưng 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 悟ngộ 者giả 以dĩ 文văn 字tự 證chứng 之chi 無vô 非phi 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 之chi 旨chỉ 寧ninh 有hữu 出xuất 於ư 教giáo 外ngoại 乎hồ 傳truyền 之chi 數số 世thế 其kỳ 宗tông 方phương 盛thịnh 然nhiên 又hựu 不bất 能năng 無vô 弊tệ 俱câu 尚thượng 識thức 陰ấm 依y 通thông 遺di 失thất 別biệt 傳truyền 之chi 旨chỉ 即tức 此thử 不bất 立lập 等đẳng 句cú 已dĩ 成thành 文văn 字tự 故cố 德đức 山sơn 臨lâm 濟tế 曹tào 洞đỗng 雲vân 門môn 溈# 仰ngưỡng 法Pháp 眼nhãn 等đẳng 棒bổng 喝hát 交giao 馳trì 拈niêm 槌chùy 豎thụ 拂phất 三tam 玄huyền 三tam 要yếu 五ngũ 位vị 君quân 臣thần 四tứ 料liệu 簡giản 四tứ 賓tân 主chủ 擎kình 叉xoa 打đả 鼓cổ 舞vũ 笏# 滾# 毬cầu 乾can/kiền/càn 屎thỉ 橛quyết 須Tu 彌Di 山Sơn 之chi 類loại 各các 建kiến 法Pháp 幢tràng 立lập 宗tông 旨chỉ 。 於ư 斯tư 透thấu 得đắc 乃nãi 可khả 即tức 心tâm 是thị 佛Phật 方phương 為vi 達đạt 磨ma 子tử 孫tôn 不bất 然nhiên 即tức 野dã 狐hồ 精tinh 魅mị 自tự 唐đường 及cập 宋tống 其kỳ 宗tông 大đại 盛thịnh 然nhiên 又hựu 不bất 能năng 無vô 弊tệ 各các 逞sính 玄huyền 妙diệu 立lập 新tân 奇kỳ 將tương 佛Phật 祖tổ 機cơ 緣duyên 為vi 拈niêm 古cổ 為vi 頌tụng 古cổ 為vi 評bình 唱xướng 致trí 令linh 學học 人nhân 將tương 心tâm 意ý 識thức 穿xuyên 鑿tạc 得đắc 粉phấn 碎toái 欲dục 死tử 人nhân 偷thâu 心tâm 而nhi 偷thâu 心tâm 益ích 起khởi 欲dục 活hoạt 人nhân 眼nhãn 目mục 而nhi 眼nhãn 目mục 愈dũ 盲manh 此thử 時thời 佛Phật 祖tổ 方phương 便tiện 無vô 所sở 施thí 矣hĩ 故cố 大đại 慧tuệ 於ư 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 之chi 末mạt 悉tất 拈niêm 時thời 病bệnh 知tri 大đại 法pháp 將tương 頹đồi 遂toại 不bất 得đắc 已dĩ 教giáo 人nhân 把bả 平bình 日nhật 所sở 習tập 知tri 解giải 得đắc 力lực 處xứ 縛phược 作tác 一nhất 束thúc 拋phao 向hướng 他tha 方phương 世thế 界giới 。 然nhiên 後hậu 唯duy 將tương 一nhất 句cú 無vô 義nghĩa 味vị 話thoại 頭đầu 參tham 究cứu 是thị 提đề 無vô 字tự 話thoại 頭đầu 之chi 始thỉ 實thật 起khởi 於ư 宋tống 也dã 若nhược 不bất 以dĩ 此thử 。 令linh 渠cừ 敵địch 住trụ 心tâm 意ý 識thức 則tắc 終chung 日nhật 剌lạt 首thủ 膠giao 盆bồn 批# 判phán 古cổ 今kim 抑ức 揚dương 宗tông 教giáo 臨lâm 濟tế 德đức 山sơn 又hựu 如như 何hà 雲vân 門môn 曹tào 洞đỗng 又hựu 如như 何hà 這giá 語ngữ 是thị 掃tảo 蕩đãng 這giá 語ngữ 是thị 建kiến 立lập 這giá 語ngữ 是thị 探thám 竿can/cán 這giá 語ngữ 是thị 肯khẳng 他tha 這giá 語ngữ 是thị 不bất 肯khẳng 如như 是thị 終chung 身thân 學học 得đắc 一nhất 套sáo 子tử 熟thục 了liễu 便tiện 道đạo 大đại 事sự 已dĩ 畢tất 大đại 法pháp 已dĩ 明minh 無vô 事sự 可khả 為vi 即tức 欲dục 紹thiệu 隆long 祖tổ 位vị 自tự 系hệ 某mỗ 家gia 法pháp 派phái 好hảo/hiếu 去khứ 續tục 入nhập 傳truyền 燈đăng 幾kỷ 十thập 幾kỷ 代đại 孫tôn 矣hĩ 是thị 以dĩ 無vô 可khả 奈nại 何hà 。 單đơn 教giáo 參tham 提đề 無vô 字tự 或hoặc 乾can/kiền/càn 屎thỉ 橛quyết 須Tu 彌Di 山Sơn 萬vạn 法pháp 歸quy 一nhất 之chi 類loại 然nhiên 恐khủng 正chánh 參tham 之chi 際tế 更cánh 生sanh 他tha 病bệnh 故cố 又hựu 種chủng 種chủng 指chỉ 出xuất 云vân 不bất 可khả 解giải 說thuyết 來lai 當đương 不bất 可khả 作tác 有hữu 無vô 之chi 無vô 不bất 可khả 向hướng 舉cử 起khởi 處xứ 承thừa 當đương 不bất 可khả 拋phao 向hướng 無vô 事sự 甲giáp 裏lý 不bất 可khả 向hướng 擊kích 石thạch 火hỏa 閃thiểm 電điện 光quang 處xứ 領lãnh 略lược 不bất 可khả 向hướng 意ý 根căn 下hạ 卜bốc 度độ 但đãn 默mặc 默mặc 提đề 究cứu 僧Tăng 問vấn 趙triệu 州châu 狗cẩu 子tử 有hữu 佛Phật 性tánh 也dã 無vô 州châu 云vân 無vô 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 絕tuyệt 其kỳ 解giải 路lộ 故cố 稱xưng 老lão 鼠thử 入nhập 牛ngưu 角giác 猶do 如như 狂cuồng 狗cẩu 慣quán 一nhất 逐trục 塊khối 今kim 乃nãi 四tứ 方phương 八bát 面diện 圍vi 住trụ 令linh 其kỳ 轉chuyển 向hướng 逐trục 人nhân 若nhược 放phóng 開khai 一nhất 線tuyến 則tắc 依y 然nhiên 逐trục 塊khối 亦diệc 如như 窮cùng 子tử 向hướng 來lai 逃đào 逝thệ 其kỳ 父phụ 捉tróc 歸quy 禁cấm 在tại 寶bảo 舍xá 日nhật 久cửu 自tự 當đương 認nhận 父phụ 所sở 有hữu 家gia 珍trân 悉tất 皆giai 受thọ 用dụng 若nhược 開khai 通thông 一nhất 竅khiếu 則tắc 依y 然nhiên 逃đào 逝thệ 故cố 佛Phật 祖tổ 方phương 便tiện 教giáo 參tham 無vô 字tự 話thoại 頭đầu 耳nhĩ 當đương 時thời 悟ngộ 入nhập 亦diệc 不bất 可khả 勝thắng 計kế 。 然nhiên 又hựu 不bất 能năng 無vô 弊tệ 今kim 世thế 提đề 無vô 字tự 者giả 太thái 多đa 何hà 嘗thường 有hữu 得đắc 打đả 透thấu 豈khởi 佛Phật 祖tổ 方phương 便tiện 昔tích 是thị 而nhi 今kim 非phi 耶da 初sơ 則tắc 靈linh 驗nghiệm 終chung 則tắc 不bất 效hiệu 何hà 也dã 夫phu 提đề 究cứu 之chi 法pháp 原nguyên 係hệ 無vô 功công 之chi 功công 後hậu 世thế 都đô 把bả 功công 夫phu 會hội 卻khước 執chấp 為vi 實thật 法pháp 道đạo 我ngã 能năng 著trước 實thật 做tố 功công 夫phu 且thả 又hựu 不bất 識thức 藥dược 病bệnh 之chi 忌kỵ 是thị 以dĩ 不bất 驗nghiệm 也dã 溯# 而nhi 觀quán 之chi 一nhất 大đại 藏tạng 教giáo 在tại 古cổ 則tắc 可khả 用dụng 在tại 今kim 不bất 可khả 用dụng 耶da 在tại 漢hán 晉tấn 六lục 朝triêu 則tắc 靈linh 驗nghiệm 在tại 唐đường 宋tống 則tắc 不bất 驗nghiệm 耶da 即tức 心tâm 是thị 佛Phật 在tại 唐đường 初sơ 則tắc 可khả 用dụng 在tại 唐đường 末mạt 則tắc 無vô 用dụng 耶da 棒bổng 喝hát 機cơ 緣duyên 在tại 唐đường 宋tống 之chi 間gian 則tắc 可khả 用dụng 在tại 南nam 渡độ 後hậu 不bất 可khả 用dụng 耶da 無vô 字tự 話thoại 頭đầu 在tại 宋tống 元nguyên 可khả 用dụng 在tại 今kim 世thế 則tắc 又hựu 無vô 用dụng 耶da 果quả 大đại 法pháp 之chi 有hữu 盛thịnh 衰suy 抑ức 人nhân 根căn 之chi 有hữu 差sai 別biệt 致trí 前tiền 後hậu 相tương 違vi 反phản 覆phúc 若nhược 是thị 耶da 噫# 吾ngô 知tri 佛Phật 祖tổ 原nguyên 無vô 定định 法pháp 亦diệc 無vô 實thật 法pháp 但đãn 隨tùy 時thời 節tiết 因nhân 緣duyên 根căn 器khí 偏thiên 向hướng 以dĩ 救cứu 時thời 弊tệ 耳nhĩ 故cố 曰viết 如như 將tương 黃hoàng 葉diệp 止chỉ 小tiểu 兒nhi 啼đề 又hựu 曰viết 以dĩ 楔tiết 出xuất 楔tiết 又hựu 曰viết 但đãn 除trừ 其kỳ 病bệnh 。 不bất 除trừ 其kỳ 法pháp 故cố 無vô 量lượng 方phương 便tiện 。 法Pháp 門môn 在tại 當đương 人nhân 用dụng 之chi 何hà 如như 耳nhĩ 故cố 曰viết 執chấp 則tắc 處xứ 處xứ 瘡sang 疣vưu 通thông 則tắc 門môn 門môn 妙diệu 法Pháp 若nhược 向hướng 經kinh 教giáo 上thượng 得đắc 發phát 明minh 則tắc 靈linh 山sơn 一nhất 會hội 儼nghiễm 然nhiên 未vị 散tán 天thiên 台thai 南nam 嶽nhạc 即tức 我ngã 我ngã 即tức 南nam 嶽nhạc 天thiên 台thai 若nhược 向hướng 即tức 心tâm 是thị 佛Phật 處xứ 得đắc 承thừa 當đương 則tắc 達đạt 磨ma 即tức 我ngã 我ngã 即tức 達đạt 磨ma 若nhược 向hướng 棒bổng 喝hát 機cơ 緣duyên 得đắc 悟ngộ 入nhập 則tắc 德đức 山sơn 臨lâm 濟tế 諸chư 老lão 即tức 我ngã 我ngã 即tức 德đức 山sơn 諸chư 老lão 若nhược 從tùng 無vô 字tự 打đả 透thấu 則tắc 趙triệu 州châu 即tức 我ngã 我ngã 即tức 趙triệu 州châu 若nhược 一nhất 處xứ 透thấu 則tắc 一nhất 切thiết 處xứ 都đô 是thị 我ngã 宗tông 也dã 教giáo 也dã 佛Phật 也dã 法pháp 也dã 祖tổ 師sư 也dã 無vô 有hữu 一nhất 法pháp 。 推thôi 得đắc 在tại 別biệt 人nhân 分phần/phân 上thượng 既ký 皆giai 是thị 我ngã 則tắc 我ngã 分phần/phân 中trung 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 也dã 然nhiên 此thử 亦diệc 是thị 鈍độn 漢hán 亦diệc 是thị 剩thặng 句cú 亦diệc 是thị 死tử 法pháp 我ngã 今kim 亦diệc 不bất 從tùng 經kinh 教giáo 亦diệc 不bất 從tùng 棒bổng 喝hát 亦diệc 不bất 逐trục 即tức 心tâm 是thị 佛Phật 亦diệc 不bất 提đề 無vô 字tự 話thoại 頭đầu 但đãn 見kiến 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 明minh 暗ám 色sắc 空không 。 飢cơ 飯phạn 困khốn 眠miên 不bất 求cầu 自tự 足túc 棄khí 之chi 宛uyển 然nhiên 無vô 蹤tung 無vô 跡tích 無vô 中trung 無vô 邊biên 。 堂đường 堂đường 寂tịch 寂tịch 密mật 密mật 綿miên 綿miên 此thử 個cá 還hoàn 是thị 經Kinh 教giáo 耶da 棒bổng 喝hát 耶da 即tức 心tâm 是thị 佛Phật 耶da 諸chư 祖tổ 機cơ 緣duyên 耶da 趙triệu 州châu 無vô 字tự 耶da 原nguyên 來lai 都đô 是thị 無vô 事sự 生sanh 事sự 好hảo/hiếu 肉nhục 剜oan 瘡sang 夢mộng 中trung 說thuyết 夢mộng 耳nhĩ 然nhiên 而nhi 不bất 可khả 一nhất 向hướng 也dã 須tu 什thập 麼ma 始thỉ 得đắc 嘗thường 見kiến 杜đỗ 順thuận 和hòa 尚thượng 有hữu 個cá 法Pháp 身thân 頌tụng 曰viết 懷hoài 州châu 牛ngưu 喫khiết 禾hòa 益ích 州châu 馬mã 腹phúc 脹trướng 天thiên 下hạ 覓mịch 醫y 人nhân 炙chích 豬trư 左tả 膊bạc 上thượng 此thử 又hựu 如như 何hà 話thoại 會hội 於ư 此thử 明minh 得đắc 不bất 妨phương 自tự 在tại 於ư 此thử 未vị 明minh 切thiết 莫mạc 草thảo 草thảo 且thả 提đề 無vô 字tự 話thoại 頭đầu 實thật 始thỉ 於ư 宋tống 時thời 今kim 人nhân 誣vu 在tại 唐đường 黃hoàng 檗# 運vận 公công 豈khởi 不bất 謬mậu 紊# 夫phu 禪thiền 師sư 諱húy 希hy 運vận 係hệ 馬mã 祖tổ 之chi 孫tôn 百bách 丈trượng 之chi 嗣tự 臨lâm 濟tế 之chi 父phụ 趙triệu 州châu 之chi 兄huynh 傳truyền 記ký 具cụ 在tại 尋tầm 常thường 告cáo 人nhân 曰viết 佛Phật 與dữ 眾chúng 生sanh 唯duy 是thị 一nhất 心tâm 當đương 體thể 便tiện 是thị 動động 念niệm 即tức 乖quai 唯duy 此thử 一nhất 心tâm 更cánh 無vô 微vi 塵trần 許hứa 法pháp 可khả 得đắc 此thử 心tâm 即tức 佛Phật 學học 人nhân 不bất 了liễu 心tâm 上thượng 生sanh 心tâm 向hướng 外ngoại 求cầu 佛Phật 此thử 係hệ 惡ác 法pháp 又hựu 曰viết 縱túng/tung 三tam 大đại 阿a 僧Tăng 祗chi 劫kiếp 脩tu 來lai 原nguyên 來lai 祗chi 證chứng 自tự 佛Phật 向hướng 上thượng 更cánh 不bất 添# 得đắc 一nhất 物vật 不bất 如như 言ngôn 下hạ 認nhận 取thủ 本bổn 法pháp 與dữ 三tam 大đại 劫kiếp 得đắc 者giả 無vô 異dị 若nhược 欲dục 從tùng 次thứ 第đệ 而nhi 得đắc 從tùng 來lai 無vô 次thứ 第đệ 佛Phật 如như 是thị 等đẳng 語ngữ 。 令linh 人nhân 毛mao 豎thụ 汗hãn 流lưu 塵trần 劫kiếp 疑nghi 滯trệ 當đương 下hạ 冰băng 消tiêu 本bổn 有hữu 妙diệu 心tâm 赫hách 然nhiên 透thấu 露lộ 極cực 呵ha 斥xích 做tố 功công 夫phu 從tùng 次thứ 第đệ 者giả 故cố 門môn 下hạ 如như 臨lâm 濟tế 睦mục 州châu 等đẳng 光quang 耀diệu 千thiên 古cổ 五ngũ 家gia 宗tông 派phái 於ư 斯tư 獨độc 盛thịnh 向hướng 後hậu 不bất 知tri 何hà 人nhân 。 將tương 宋tống 時thời 住trụ 黃hoàng 檗# 山sơn 者giả 一nhất 段đoạn 示thị 眾chúng 語ngữ 贅# 於ư 心tâm 要yếu 後hậu 曰viết 那na 有hữu 天thiên 生sanh 彌Di 勒Lặc 自tự 然nhiên 釋Thích 迦Ca 教giáo 參tham 趙triệu 州châu 無vô 字tự 話thoại 頭đầu 從tùng 此thử 一nhất 人nhân 傳truyền 虛hư 萬vạn 人nhân 傳truyền 實thật 遂toại 訛ngoa 為vi 先tiên 黃hoàng 檗# 運vận 公công 說thuyết 矣hĩ 且thả 運vận 公công 曰viết 當đương 體thể 便tiện 是thị 動động 念niệm 即tức 乖quai 無vô 次thứ 第đệ 佛Phật 此thử 心tâm 即tức 佛Phật 不bất 如như 言ngôn 下hạ 認nhận 取thủ 本bổn 法pháp 而nhi 後hậu 黃hoàng 檗# 乃nãi 曰viết 那na 有hữu 天thiên 生sanh 彌Di 勒Lặc 自tự 然nhiên 釋Thích 迦Ca 意ý 相tương/tướng 矛mâu 盾# 今kim 乃nãi 塗đồ 糊# 先tiên 聖thánh 逞sính 己kỷ 私tư 懷hoài 欲dục 擯bấn 天thiên 真chân 本bổn 妙diệu 之chi 心tâm 崇sùng 有hữu 為vi 造tạo 作tác 之chi 法pháp 此thử 乃nãi 黃hoàng 檗# 運vận 禪thiền 師sư 教giáo 人nhân 提đề 無vô 字tự 話thoại 頭đầu 之chi 始thỉ 若nhược 運vận 公công 實thật 有hữu 此thử 語ngữ 則tắc 當đương 時thời 門môn 下hạ 如như 臨lâm 濟tế 睦mục 州châu 裴# 相tương/tướng 國quốc 等đẳng 何hà 不bất 掛quải 諸chư 齒xỉ 頰giáp 錄lục 諸chư 傳truyền 記ký 乎hồ 裴# 公công 所sở 集tập 心tâm 要yếu 何hà 不bất 將tương 此thử 參tham 諸chư 前tiền 段đoạn 而nhi 另# 贅# 於ư 後hậu 乎hồ 且thả 運vận 公công 為vi 趙triệu 州châu 之chi 兄huynh 趙triệu 州châu 未vị 有hữu 此thử 語ngữ 豈khởi 運vận 公công 預dự 識thức 其kỳ 言ngôn 而nhi 令linh 人nhân 參tham 之chi 乎hồ 又hựu 豈khởi 運vận 公công 別biệt 無vô 方phương 便tiện 乃nãi 令linh 參tham 師sư 弟đệ 之chi 剩thặng 句cú 也dã 考khảo 其kỳ 時thời 察sát 其kỳ 言ngôn 斷đoạn 非phi 運vận 公công 語ngữ 係hệ 後hậu 人nhân 住trụ 黃hoàng 檗# 山sơn 者giả 之chi 語ngữ 也dã 予# 恐khủng 誣vu 先tiên 聖thánh 惑hoặc 後hậu 人nhân 致trí 佛Phật 日nhật 不bất 明minh 大đại 法pháp 益ích 晦hối 故cố 為vi 述thuật 佛Phật 祖tổ 出xuất 世thế 方phương 便tiện 始thỉ 末mạt 俟sĩ 達đạt 者giả 得đắc 以dĩ 研nghiên 覈# 真chân 偽ngụy 。

文văn 字tự 語ngữ 言ngôn 。 不bất 能năng 悟ngộ 道đạo 解giải

如Như 來Lai 應ứng 世thế 。 普phổ 度độ 群quần 迷mê 大đại 開khai 方phương 便tiện 演diễn 無vô 量lượng 言ngôn 教giáo 。 從tùng 茲tư 悟ngộ 入nhập 數số 等đẳng 塵trần 沙sa 付phó 囑chúc 流lưu 通thông 人nhân 天thiên 普phổ 利lợi 然nhiên 非phi 在tại 紙chỉ 墨mặc 文văn 字tự 中trung 也dã 唯duy 應ưng 度độ 者giả 。 見kiến 六lục 根căn 變biến 起khởi 都đô 是thị 真chân 詮thuyên 萬vạn 象tượng 流lưu 行hành 無vô 非phi 言ngôn 教giáo 世Thế 尊Tôn 睹đổ 明minh 星tinh 而nhi 悟ngộ 道đạo 從tùng 眼nhãn 界giới 入nhập 觀quán 音âm 達đạt 聞văn 性tánh 而nhi 圓viên 通thông 從tùng 耳nhĩ 根căn 入nhập 香hương 嚴nghiêm 從tùng 鼻tị 香hương 入nhập 藥dược 王vương 憍kiêu 梵Phạm 從tùng 舌thiệt 味vị 入nhập 自tự 後hậu 香hương 嚴nghiêm 擊kích 竹trúc 靈linh 雲vân 見kiến 桃đào 南nam 嶽nhạc 天thiên 台thai 悟ngộ 法pháp 華hoa 晦hối 堂đường 真chân 淨tịnh 閱duyệt 語ngữ 錄lục 永vĩnh 嘉gia 看khán 維duy 摩ma 而nhi 發phát 明minh 心tâm 地địa 。 圭# 峰phong 讀đọc 圓viên 覺giác 而nhi 涕thế 泗# 交giao 流lưu 。 是thị 知tri 法pháp 法pháp 可khả 以dĩ 明minh 心tâm 塵trần 塵trần 可khả 以dĩ 入nhập 道đạo 故cố 曰viết 牆tường 壁bích 瓦ngõa 礫lịch 。 皆giai 放phóng 光quang 明minh 。 水thủy 鳥điểu 樹thụ 林lâm 。 盡tận 宣tuyên 妙diệu 法Pháp 古cổ 訓huấn 昭chiêu 然nhiên 今kim 有hữu 見kiến 解giải 未vị 透thấu 者giả 乃nãi 曰viết 文văn 字tự 語ngữ 言ngôn 。 不bất 能năng 悟ngộ 道đạo 此thử 人nhân 不bất 知tri 。 喚hoán 何hà 物vật 作tác 文văn 字tự 語ngữ 言ngôn 。 將tương 何hà 物vật 為vi 道đạo 而nhi 欲dục 悟ngộ 之chi 若nhược 爾nhĩ 則tắc 文văn 字tự 語ngữ 言ngôn 。 在tại 道đạo 外ngoại 而nhi 道đạo 在tại 文văn 字tự 語ngữ 言ngôn 。 外ngoại 乎hồ 古cổ 謂vị 道đạo 不bất 離ly 日nhật 用dụng 事sự 物vật 何hà 獨độc 擯bấn 文văn 字tự 語ngữ 言ngôn 。 在tại 日nhật 用dụng 事sự 物vật 外ngoại 也dã 殊thù 不bất 知tri 文văn 字tự 語ngữ 言ngôn 。 悉tất 從tùng 自tự 心tâm 變biến 起khởi 眼nhãn 見kiến 色sắc 法pháp 為vi 紙chỉ 墨mặc 手thủ 觸xúc 卷quyển 帙# 為vi 經kinh 綸luân 墨mặc 跡tích 點điểm 畫họa 為vi 文văn 字tự 意ý 識thức 詮thuyên 量lượng 為vi 語ngữ 言ngôn 則tắc 全toàn 是thị 自tự 心tâm 經kinh 教giáo 此thử 外ngoại 何hà 處xứ 更cánh 覓mịch 文văn 字tự 語ngữ 言ngôn 。 哉tai 若nhược 達đạt 此thử 旨chỉ 則tắc 終chung 日nhật 披phi 尋tầm 而nhi 不bất 見kiến 有hữu 紙chỉ 墨mặc 文văn 字tự 之chi 相tướng 如như 膏cao 助trợ 火hỏa 益ích 發phát 其kỳ 明minh 言ngôn 言ngôn 歸quy 自tự 己kỷ 句cú 句cú 達đạt 本bổn 宗tông 如như 是thị 研nghiên 窮cùng 如như 遍biến 參tham 知tri 識thức 矣hĩ 文văn 字tự 有hữu 如như 斯tư 利lợi 益ích 是thị 以dĩ 天thiên 神thần 擁ủng 護hộ 。 諸chư 聖thánh 讚tán 揚dương 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 付phó 囑chúc 流lưu 通thông 群quần 弟đệ 子tử 傳truyền 持trì 結kết 集tập 海hải 藏tạng 龍long 宮cung 雖tuy 龍long 樹thụ 之chi 心tâm 量lượng 而nhi 不bất 能năng 數sổ 知tri 。 豈khởi 肉nhục 眼nhãn 而nhi 可khả 思tư 議nghị 。 倘thảng 無vô 利lợi 益ích 則tắc 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 聖thánh 為vi 虛hư 設thiết 矣hĩ 若nhược 橫hoạnh 起khởi 文văn 字tự 之chi 見kiến 則tắc 披phi 讀đọc 時thời 文văn 字tự 橫hoạnh/hoành 陳trần 語ngữ 言ngôn 錯thác 雜tạp 攢toàn 入nhập 葛cát 藤đằng 不bất 能năng 悟ngộ 道đạo 猶do 患hoạn 結kết 胸hung 者giả 服phục 人nhân 參tham 而nhi 死tử 乃nãi 戒giới 曰viết 人nhân 參tham 大đại 毒độc 已dĩ 親thân 受thọ 其kỳ 誤ngộ 。 不bất 亦diệc 謬mậu 乎hồ 。

謗báng 宗tông 鏡kính 錄lục

眾chúng 生sanh 垢cấu 重trọng 。 神thần 昏hôn 欲dục 強cường/cưỡng 智trí 淺thiển 不bất 思tư 深thâm 入nhập 大đại 藏tạng 見kiến 佛Phật 祖tổ 言ngôn 教giáo 如như 山sơn 海hải 畏úy 力lực 量lượng 難nan 知tri 反phản 謗báng 文văn 字tự 無vô 益ích 指chỉ 宗tông 鏡kính 為vi 義nghĩa 學học 斥xích 永vĩnh 明minh 為vi 小Tiểu 乘Thừa 多đa 見kiến 其kỳ 不bất 知tri 量lương 也dã 夫phu 宗tông 鏡kính 引dẫn 大đại 藏tạng 圓viên 頓đốn 之chi 教giáo 與dữ 諸chư 祖tổ 賢hiền 聖thánh 之chi 言ngôn 十thập 居cư 七thất 八bát 而nhi 讚tán 述thuật 之chi 言ngôn 僅cận 二nhị 三tam 耳nhĩ 若nhược 謗báng 毀hủy 之chi 乃nãi 謗báng 大đại 藏tạng 圓viên 頓đốn 毀hủy 佛Phật 祖tổ 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 。 也dã 且thả 圓viên 照chiếu 晦hối 堂đường 諸chư 公công 何hà 等đẳng 人nhân 也dã 皆giai 仰ngưỡng 之chi 而nhi 手thủ 不bất 釋thích 卷quyển 。 或hoặc 恨hận 見kiến 此thử 書thư 之chi 晚vãn 今kim 豈khởi 超siêu 過quá 於ư 圓viên 照chiếu 晦hối 堂đường 諸chư 公công 乎hồ 是thị 宗tông 鏡kính 原nguyên 不bất 毀hủy 特đặc 毀hủy 自tự 己kỷ 之chi 宗tông 鏡kính 耳nhĩ 永vĩnh 明minh 不bất 受thọ 謗báng 乃nãi 謗báng 自tự 己kỷ 之chi 真Chân 如Như 耳nhĩ 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 聖thánh 賢hiền 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 昭chiêu 昭chiêu 擁ủng 護hộ 安an 可khả 欺khi 也dã 彼bỉ 其kỳ 心tâm 不bất 過quá 為vi 名danh 利lợi 欲dục 人nhân 歸quy 向hướng 故cố 立lập 奇kỳ 特đặc 高cao 峻tuấn 之chi 辨biện 以dĩ 惑hoặc 之chi 所sở 得đắc 幾kỷ 何hà 不bất 有hữu 報báo 乎hồ 再tái 請thỉnh 平bình 其kỳ 心tâm 與dữ 永vĩnh 明minh 較giảo 夫phu 永vĩnh 明minh 七thất 歲tuế 誦tụng 法pháp 華hoa 群quần 羊dương 跪quỵ 聽thính 汝nhữ 輩bối 能năng 乎hồ 永vĩnh 明minh 放phóng 生sanh 罹li 法pháp 臨lâm 刑hình 不bất 動động 汝nhữ 輩bối 稍sảo 涉thiệp 逆nghịch 順thuận 則tắc 若nhược 落lạc 湯thang 螃# 蟹# 矣hĩ 永vĩnh 明minh 九cửu 旬tuần 入nhập 定định 鳩cưu 鳥điểu 巢sào 衣y 汝nhữ 輩bối 心tâm 神thần 昏hôn 亂loạn 不bất 知tri 當đương 作tác 何hà 狀trạng 永vĩnh 明minh 禮lễ 韶thiều 國quốc 師sư 親thân 承thừa 印ấn 記ký 汝nhữ 輩bối 有hữu 何hà 人nhân 印ấn 記ký 永vĩnh 明minh 博bác 綜tống 三tam 藏tạng 內nội 外ngoại 典điển 籍tịch 洞đỗng 達đạt 無vô 遺di 汝nhữ 輩bối 孤cô 陋lậu 如như 面diện 牆tường 永vĩnh 明minh 國quốc 王vương 禮lễ 敬kính 異dị 國quốc 遙diêu 崇sùng 若nhược 飛phi 埃ai 過quá 目mục 汝nhữ 輩bối 稍sảo 有hữu 小tiểu 緣duyên 如như 蛆thư 入nhập 糞phẩn 永vĩnh 明minh 日nhật 課khóa 百bách 八bát 事sự 晝trú 則tắc 放phóng 諸chư 生sanh 命mạng 。 說thuyết 法Pháp 利lợi 人nhân 夜dạ 則tắc 普phổ 施thí 鬼quỷ 食thực 幽u 顯hiển 獲hoạch 益ích 汝nhữ 輩bối 飽bão 食thực 橫hoạnh/hoành 眠miên 唯duy 圖đồ 利lợi 己kỷ 永vĩnh 明minh 說thuyết 法Pháp 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 。 現hiện 身thân 擁ủng 護hộ 眾chúng 常thường 二nhị 千thiên 餘dư 汝nhữ 輩bối 有hữu 識thức 應ưng 鄙bỉ 神thần 鬼quỷ 吐thổ 棄khí 永vĩnh 明minh 開khai 山sơn 靈linh 隱ẩn 雪tuyết 竇đậu 淨tịnh 慈từ 諸chư 名danh 剎sát 光quang 明minh 遠viễn 燭chúc 汝nhữ 輩bối 曉hiểu 夜dạ 營doanh 求cầu 欲dục 利lợi 子tử 孫tôn 眷quyến 屬thuộc 永vĩnh 明minh 臨lâm 化hóa 預dự 知tri 時thời 至chí 闍xà 毘tỳ 時thời 舍xá 利lợi 鱗lân 砌# 今kim 六lục 百bách 餘dư 年niên 後hậu 猶do 有hữu 獲hoạch 者giả 汝nhữ 輩bối 血huyết 肉nhục 之chi 軀khu 他tha 日nhật 腐hủ 敗bại 不bất 可khả 名danh 狀trạng 永vĩnh 明minh 冥minh 王vương 設thiết 像tượng 禮lễ 敬kính 汝nhữ 輩bối 業nghiệp 積tích 而nhi 不bất 自tự 知tri 。 燄diệm 魔ma 必tất 不bất 輕khinh 恕thứ 若nhược 此thử 概khái 難nan 盡tận 述thuật 凡phàm 夫phu 不bất 藉tạ 佛Phật 祖tổ 金kim 言ngôn 般Bát 若Nhã 何hà 由do 明minh 苦khổ 海hải 何hà 由do 出xuất 且thả 試thí 讀đọc 看khán 若nhược 無vô 利lợi 益ích 則tắc 斥xích 之chi 未vị 晚vãn 也dã 再tái 度độ 尋tầm 常thường 日nhật 用dụng 何hà 勝thắng 事sự 能năng 超siêu 宗tông 鏡kính 不bất 讀đọc 宗tông 鏡kính 但đãn 放phóng 縱túng 六lục 情tình 。 馳trì 騁sính 五ngũ 欲dục 攀phàn 緣duyên 外ngoại 境cảnh 耳nhĩ 究cứu 將tương 何hà 歸quy 耶da 世thế 傳truyền 永vĩnh 明minh 乃nãi 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 化hóa 現hiện 即tức 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 也dã 彌di 陀đà 決quyết 不bất 誤ngộ 人nhân 誑cuống 人nhân 手thủ 不bất 釋thích 卷quyển 。 而nhi 摘trích 冥minh 樞xu 會hội 要yếu 若nhược 靈linh 源nguyên 覺giác 範phạm 諸chư 老lão 決quyết 不bất 惑hoặc 人nhân 故cố 予# 亦diệc 不bất 自tự 欺khi 欺khi 人nhân 叨# 叨# 為vi 是thị 說thuyết 者giả 誠thành 非phi 得đắc 已dĩ 矣hĩ 。

善thiện 財tài 參tham 文Văn 殊Thù

文Văn 殊Thù 為vi 大đại 智trí 法Pháp 王Vương 善thiện 財tài 參tham 禮lễ 既ký 獲hoạch 根căn 本bổn 智trí 復phục 令linh 遍biến 參tham 諸chư 友hữu 豈khởi 文Văn 殊Thù 未vị 具cụ 一nhất 切thiết 差sai 別biệt 智trí 不bất 足túc 為vi 善thiện 財tài 師sư 而nhi 令linh 其kỳ 別biệt 參tham 乎hồ 善thiện 財tài 受thọ 教giáo 無vô 論luận 僧Tăng 俗tục 外ngoại 道đạo 仙tiên 人nhân 男nam 女nữ 一nhất 切thiết 等đẳng 眾chúng 悉tất 依y 參tham 禮lễ 學học 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 以dĩ 廣quảng 差sai 別biệt 之chi 智trí 乃nãi 得đắc 一nhất 生sanh 成thành 辨biện 圓viên 滿mãn 佛Phật 果Quả 噫# 此thử 可khả 為vi 萬vạn 古cổ 師sư 弟đệ 之chi 榜bảng 樣# 矣hĩ 師sư 範phạm 如như 文Văn 殊Thù 不bất 曰viết 爾nhĩ 不bất 須tu 別biệt 參tham 於ư 我ngã 處xứ 足túc 矣hĩ 弟đệ 子tử 如như 善thiện 財tài 不bất 曰viết 我ngã 已dĩ 獲hoạch 證chứng 本bổn 智trí 何hà 必tất 別biệt 求cầu 也dã 文Văn 殊Thù 無vô 人nhân 我ngã 之chi 相tướng 善thiện 財tài 亦diệc 不bất 得đắc 少thiểu 為vi 足túc 。 故cố 師sư 範phạm 當đương 效hiệu 文Văn 殊Thù 毋vô 掩yểm 人nhân 善thiện 而nhi 衒huyễn 己kỷ 長trường/trưởng 弟đệ 子tử 當đương 學học 。 善thiện 財tài 博bác 問vấn 先tiên 達đạt 充sung 法Pháp 界Giới 以dĩ 廣quảng 智trí 悲bi 則tắc 大đại 法pháp 指chỉ 日nhật 可khả 興hưng 矣hĩ 孔khổng 子tử 之chi 集tập 大đại 成thành 豈khởi 須tu 過quá 於ư 孔khổng 子tử 者giả 集tập 之chi 哉tai 大đại 地địa 眾chúng 生sanh 各các 有hữu 長trường/trưởng 處xứ 吾ngô 集tập 取thủ 之chi 設thiết 有hữu 短đoản 者giả 亦diệc 自tự 省tỉnh 焉yên 則tắc 無vô 一nhất 非phi 師sư 無vô 處xứ 非phi 益ích 故cố 曰viết 孔khổng 子tử 焉yên 不bất 學học 而nhi 亦diệc 何hà 常thường 師sư 之chi 有hữu 是thị 故cố 欲dục 參tham 知tri 識thức 必tất 當đương 具cụ 眼nhãn 不bất 在tại 威uy 儀nghi 聲thanh 譽dự 王vương 臣thần 擁ủng 護hộ 大đại 眾chúng 喧huyên 攘nhương 者giả 黃hoàng 檗# 祖tổ 師sư 曰viết 方phương 今kim 參tham 者giả 只chỉ 在tại 三tam 百bách 五ngũ 百bách 大Đại 千Thiên 熱nhiệt 鬧náo 處xứ 若nhược 草thảo 衣y 木mộc 食thực 灰hôi 頭đầu 垢cấu 面diện 獨độc 坐tọa 者giả 不bất 顧cố 矣hĩ 如như 善thiện 財tài 禮lễ 五ngũ 十thập 三tam 人nhân 僧Tăng 俗tục 神thần 仙tiên 乃nãi 至chí 外ngoại 道đạo 婆Bà 羅La 門Môn 長trưởng 者giả 。 居cư 士sĩ 童đồng 子tử 女nữ 人nhân 甚thậm 至chí 婬dâm 女nữ 俱câu 各các 獲hoạch 益ích 內nội 具cụ 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 者giả 豈khởi 關quan 相tướng 貌mạo 差sai 別biệt 乎hồ 陶đào 君quân 奭# 曰viết 真chân 仙tiên 如như 純thuần 陽dương 而nhi 化hóa 為vi 乞khất 士sĩ 雖tuy 九cửu 轉chuyển 神thần 丹đan 必tất 掉trạo 臂tý 不bất 顧cố 若nhược 見kiến 空không 中trung 跨khóa 鶴hạc 者giả 縱túng/tung 下hạ 鼠thử 糞phẩn 人nhân 必tất 爭tranh 食thực 無vô 怪quái 也dã 有hữu 問vấn 某mỗ 大đại 師sư 若nhược 何hà 予# 謂vị 老lão 宿túc 出xuất 世thế 宏hoành 揚dương 各các 有hữu 長trường/trưởng 處xứ 但đãn 當đương 敬kính 仰ngưỡng 勿vật 可khả 擬nghĩ 議nghị 吾ngô 輩bối 當đương 以dĩ 獲hoạch 益ích 為vi 主chủ 今kim 不bất 憚đạn 千thiên 里lý 而nhi 訪phỏng 知tri 識thức 者giả 將tương 圖đồ 實thật 益ích 不bất 然nhiên 縱túng/tung 巍nguy 巍nguy 堂đường 堂đường 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 於ư 我ngã 何hà 與dữ 乃nãi 係hệ 彼bỉ 之chi 長trường/trưởng 也dã 山sơn 林lâm 廛triền 市thị 中trung 無vô 問vấn 僧Tăng 俗tục 乞khất 見kiến 妓kỹ 者giả 有hữu 一nhất 言ngôn 半bán 句cú 能năng 開khai 愚ngu 蒙mông 破phá 生sanh 死tử 此thử 即tức 真chân 善Thiện 知Tri 識Thức 。 當đương 頂đảnh 戴đái 供cúng 養dường 世thế 世thế 生sanh 生sanh 。 直trực 至chí 成thành 佛Phật 悉tất 斯tư 人nhân 恩ân 德đức 也dã 故cố 吾ngô 輩bối 須tu 圖đồ 實thật 益ích 毋vô 事sự 虛hư 名danh 誇khoa 我ngã 已dĩ 親thân 近cận 幾kỷ 知tri 識thức 走tẩu 過quá 若nhược 干can 名danh 山sơn 不bất 知tri 本bổn 分phần/phân 中trung 依y 舊cựu 黑hắc 卒thốt 卒thốt 地địa 雖tuy 誇khoa 亦diệc 奚hề 以dĩ 為vi 。

前tiền 塵trần 不bất 定định

洞đỗng 山sơn 清thanh 稟bẩm 禪thiền 師sư 靜tĩnh 坐tọa 一nhất 日nhật 呼hô 侍thị 者giả 謂vị 曳duệ 木mộc 者giả 無vô 損tổn 階giai 砌# 侍thị 者giả 出xuất 視thị 無vô 人nhân 又hựu 細tế 求cầu 之chi 乃nãi 群quần 蟻nghĩ 曳duệ 蜻# 蜓# 翼dực 緣duyên 階giai 而nhi 上thượng 覺giác 範phạm 老lão 人nhân 謂vị 其kỳ 靜tĩnh 極cực 妙diệu 而nhi 靈linh 知tri 也dã 後hậu 世thế 有hữu 非phi 清thanh 稟bẩm 侍thị 者giả 兼kiêm 非phi 覺giác 範phạm 云vân 本bổn 群quần 蟻nghĩ 與dữ 蜻# 蜓# 翼dực 耳nhĩ 何hà 得đắc 謂vị 人nhân 曳duệ 木mộc 乎hồ 且thả 曰viết 若nhược 人nhân 問vấn 是thị 何hà 物vật 當đương 直trực 曰viết 群quần 蟻nghĩ 曳duệ 蜻# 蜓# 翼dực 也dã 作tác 此thử 見kiến 者giả 。 古cổ 人nhân 呵ha 責trách 謂vị 之chi 平bình 實thật 頭đầu 禪thiền 見kiến 山sơn 是thị 山sơn 水thủy 是thị 水thủy 僧Tăng 是thị 僧Tăng 俗tục 是thị 俗tục 大đại 盡tận 三tam 十thập 日nhật 小tiểu 盡tận 二nhị 十thập 九cửu 無vô 則tắc 始thỉ 終chung 云vân 無vô 有hữu 則tắc 始thỉ 終chung 言ngôn 有hữu 直trực 問vấn 直trực 答đáp 不bất 可khả 起khởi 第đệ 二nhị 念niệm 定định 將tương 去khứ 合hợp 將tương 去khứ 以dĩ 平bình 常thường 心tâm 是thị 道đạo 為vi 極cực 則tắc 者giả 此thử 類loại 也dã 前tiền 代đại 如như 晦hối 堂đường 真chân 淨tịnh 東đông 山sơn 圓viên 悟ngộ 大đại 慧tuệ 諸chư 老lão 曾tằng 斥xích 此thử 輩bối 為vi 依y 草thảo 附phụ 木mộc 精tinh 靈linh 鬼quỷ 魅mị 如như 盲manh 人nhân 行hành 路lộ 一nhất 條điều 拄trụ 杖trượng 寸thốn 步bộ 拋phao 不bất 得đắc 乃nãi 欲dục 擬nghĩ 先tiên 德đức 判phán 古cổ 今kim 難nạn/nan 矣hĩ 哉tai 若nhược 謂vị 目mục 前tiền 幻huyễn 境cảnh 實thật 有hữu 難nan 易dị 則tắc 十Thập 地Địa 聖thánh 人nhân 何hà 大đại 地địa 黃hoàng 金kim 長trường/trưởng 河hà 酥tô 酪lạc 耶da 琉lưu 璃ly 光quang 觀quán 群quần 動động 無vô 性tánh 乃nãi 見kiến 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 眾chúng 生sanh 如như 一nhất 器khí 中trung 。 貯trữ 百bách 蚊văn 蚋nhuế 。 啾thu 啾thu 亂loạn 鳴minh 。 於ư 分phân 寸thốn 中trung 。 鼓cổ 發phát 狂cuồng 鬧náo 。 爾nhĩ 時thời 心tâm 開khai 。 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 若nhược 謂vị 洞đỗng 山sơn 之chi 見kiến 為vi 非phi 則tắc 琉lưu 璃ly 光quang 不bất 合hợp 心tâm 開khai 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 矣hĩ 乃nãi 至chí 月nguyệt 光quang 見kiến 水thủy 空không 藏tạng 見kiến 空không 阿a 那na 律luật 見kiến 大Đại 千Thiên 如như 掌chưởng 果quả 如Như 來Lai 窮cùng 盡tận 微vi 塵trần 。 國quốc 土độ 若nhược 洞đỗng 山sơn 之chi 見kiến 為vi 謬mậu 則tắc 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 悉tất 謬mậu 矣hĩ 亦diệc 如như 鬼quỷ 見kiến 恆Hằng 河Hà 為vi 火hỏa 天thiên 見kiến 琉lưu 璃ly 人nhân 見kiến 為vi 水thủy 若nhược 據cứ 其kỳ 說thuyết 則tắc 鬼quỷ 以dĩ 天thiên 人nhân 為vi 錯thác 天thiên 以dĩ 人nhân 鬼quỷ 為vi 錯thác 人nhân 以dĩ 天thiên 鬼quỷ 為vi 錯thác 互hỗ 相tương 非phi 矣hĩ 若nhược 執chấp 定định 前tiền 塵trần 不bất 易dị 外ngoại 法pháp 不bất 由do 心tâm 變biến 則tắc 凡phàm 決quyết 為vi 凡phàm 聖thánh 決quyết 定định 聖thánh 天thiên 堂đường 是thị 天thiên 堂đường 地địa 獄ngục 。 實thật 地địa 獄ngục 一nhất 毫hào 不bất 可khả 更cánh 易dị 則tắc 頑ngoan 然nhiên 一nhất 塊khối 死tử 物vật 何hà 得đắc 隨tùy 緣duyên 幻huyễn 化hóa 轉chuyển 凡phàm 成thành 聖thánh 也dã 哉tai 如như 此thử 學học 道Đạo 都đô 是thị 死tử 法pháp 墮đọa 在tại 死tử 水thủy 驢lư 年niên 未vị 夢mộng 見kiến 在tại 若nhược 臨lâm 命mạng 終chung 四tứ 大đại 分phân 離ly 之chi 頃khoảnh 請thỉnh 問vấn 是thị 群quần 蟻nghĩ 曳duệ 蜻# 蜓# 否phủ/bĩ 不bất 知tri 如Như 來Lai 。 藏tạng 中trung 般bát 出xuất 什thập 麼ma 行hành 境cảnh 是thị 蓋cái 不bất 知tri 萬vạn 法pháp 由do 心tâm 故cố 前tiền 塵trần 不bất 定định 無vô 體thể 隨tùy 緣duyên 是thị 蓋cái 常thường 見kiến 外ngoại 法pháp 而nhi 不bất 知tri 常thường 即tức 無vô 常thường 無vô 常thường 即tức 常thường 是thị 蓋cái 隨tùy 緣duyên 不bất 變biến 不bất 變biến 隨tùy 緣duyên 生sanh 即tức 不bất 生sanh 不bất 生sanh 即tức 生sanh 是thị 蓋cái 真Chân 如Như 受thọ 熏huân 隨tùy 緣duyên 幻huyễn 化hóa 故cố 曰viết 心tâm 為vi 大đại 幻huyễn 師sư 幻huyễn 出xuất 諸chư 形hình 像tượng 也dã 妄vọng 以dĩ 識thức 見kiến 判phán 斷đoạn 古cổ 人nhân 吾ngô 恐khủng 學học 人nhân 承thừa 虛hư 接tiếp 響hưởng 故cố 特đặc 辨biện 之chi 如như 上thượng 以dĩ 俟sĩ 達đạt 者giả 。

物vật 不bất 遷thiên 論luận 解giải

諸chư 人nhân 爭tranh 辨biện 此thử 論luận 或hoặc 謂vị 物vật 性tánh 本bổn 虛hư 無vô 可khả 遷thiên 動động 或hoặc 謂vị 各các 性tánh 而nhi 住trụ 住trụ 則tắc 有hữu 法pháp 指chỉ 肇triệu 公công 為vi 邪tà 見kiến 或hoặc 謂vị 萬vạn 物vật 自tự 遷thiên 心tâm 體thể 常thường 寂tịch 種chủng 種chủng 異dị 解giải 均quân 非phi 論luận 主chủ 之chi 意ý 蓋cái 肇triệu 公công 曰viết 傷thương 夫phu 人nhân 情tình 之chi 惑hoặc 也dã 久cửu 矣hĩ 目mục 對đối 真chân 而nhi 莫mạc 覺giác 又hựu 曰viết 苟cẩu 能năng 契khế 神thần 於ư 即tức 物vật 斯tư 不bất 遷thiên 可khả 知tri 矣hĩ 今kim 不bất 遷thiên 且thả 置trí 究cứu 竟cánh 以dĩ 何hà 為vi 物vật 若nhược 明minh 此thử 旨chỉ 則tắc 洞đỗng 達đạt 天thiên 真chân 無vô 作tác 緣duyên 起khởi 無vô 生sanh 遷thiên 與dữ 不bất 遷thiên 可khả 不bất 辨biện 自tự 解giải 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 曰viết 一nhất 切thiết 浮phù 塵trần 。 諸chư 幻huyễn 化hóa 相tướng 。 當đương 處xứ 出xuất 生sanh 。 隨tùy 處xứ 滅diệt 盡tận 。 楞lăng 伽già 經kinh 曰viết 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 生sanh 。 我ngã 說thuyết 剎sát 那na 義nghĩa 初sơ 生sanh 即tức 有hữu 滅diệt 不bất 為vi 愚ngu 者giả 說thuyết 寂tịch 音âm 曰viết 以dĩ 一nhất 剎sát 那na 流lưu 轉chuyển 必tất 無vô 自tự 性tánh 故cố 。 生sanh 即tức 是thị 無vô 生sanh 若nhược 非phi 無vô 生sanh 則tắc 不bất 流lưu 轉chuyển 。 是thị 故cố 契khế 無vô 生sanh 者giả 方phương 見kiến 剎sát 那na 故cố 知tri 物vật 之chi 不bất 遷thiên 即tức 法pháp 之chi 無vô 生sanh 也dã 物vật 者giả 非phi 心tâm 外ngoại 有hữu 物vật 乃nãi 自tự 心tâm 根căn 塵trần 識thức 陰ấm 入nhập 界giới 也dã 佛Phật 謂vị 阿A 難Nan 陰ấm 入nhập 處xứ 界giới 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 。 悉tất 本bổn 如Như 來Lai 藏tạng 。 妙diệu 真Chân 如Như 性tánh 。 循tuần 業nghiệp 發phát 現hiện 。 則tắc 知tri 生sanh 死tử 。 交giao 謝tạ 寒hàn 暑thử 迭điệt 遷thiên 肇triệu 公công 所sở 論luận 不bất 遷thiên 之chi 物vật 寧ninh 能năng 出xuất 根căn 塵trần 識thức 界giới 七thất 大đại 之chi 外ngoại 乎hồ 既ký 皆giai 如Như 來Lai 藏tạng 。 所sở 現hiện 則tắc 無vô 體thể 無vô 性tánh 隨tùy 緣duyên 幻huyễn 化hóa 念niệm 念niệm 不bất 停đình 。 前tiền 不bất 至chí 後hậu 後hậu 不bất 參tham 前tiền 昔tích 自tự 住trụ 昔tích 今kim 自tự 住trụ 今kim 念niệm 念niệm 不bất 相tương 並tịnh 物vật 物vật 不bất 相tương 到đáo 各các 各các 不bất 相tương 知tri 。 新tân 新tân 無vô 間gian 運vận 運vận 相tương 續tục 剎sát 那na 各các 住trụ 當đương 體thể 自tự 寂tịch 故cố 仲trọng 尼ni 之chi 在tại 川xuyên 莊trang 生sanh 之chi 藏tạng 山sơn 悉tất 指chỉ 天thiên 真chân 造tạo 化hóa 之chi 妙diệu 法Pháp 爾nhĩ 自tự 然nhiên 之chi 宗tông 乃nãi 如Như 來Lai 藏tạng 性tánh 本bổn 自tự 如như 然nhiên 隨tùy 緣duyên 幻huyễn 化hóa 活hoạt 潑bát 生sanh 氣khí 也dã 不bất 可khả 加gia 毫hào 髮phát 擬nghĩ 議nghị 若nhược 稍sảo 擬nghĩ 議nghị 即tức 非phi 本bổn 妙diệu 矣hĩ 凡phàm 夫phu 不bất 知tri 認nhận 作tác 外ngoại 法pháp 遂toại 成thành 生sanh 滅diệt 輪luân 轉chuyển 迷mê 而nhi 不bất 返phản 小Tiểu 乘Thừa 怖bố 畏úy 見kiến 無vô 始thỉ 流lưu 轉chuyển 。 故cố 棄khí 有hữu 趣thú 空không 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 。 明minh 見kiến 自tự 心tâm 緣duyên 起khởi 本bổn 妙diệu 之chi 宗tông 便tiện 得đắc 隨tùy 緣duyên 自tự 在tại 受thọ 用dụng 。 無vô 窮cùng 小Tiểu 乘Thừa 外ngoại 道đạo 妄vọng 自tự 加gia 功công 欲dục 斷đoạn 不bất 知tri 法pháp 爾nhĩ 自tự 遷thiên 豈khởi 能năng 留lưu 住trú 當đương 體thể 自tự 寂tịch 豈khởi 可khả 推thôi 排bài 法pháp 爾nhĩ 自tự 遷thiên 豈khởi 勞lao 排bài 遣khiển 當đương 體thể 自tự 寂tịch 豈khởi 用dụng 挽vãn 留lưu 故cố 曰viết 去khứ 而nhi 非phi 遣khiển 住trụ 而nhi 非phi 留lưu 棗táo 柏# 曰viết 有hữu 功công 之chi 功công 功công 歸quy 生sanh 滅diệt 無vô 功công 之chi 功công 功công 不bất 虛hư 棄khí 多đa 劫kiếp 積tích 脩tu 終chung 歸quy 敗bại 壞hoại 。 不bất 如như 一nhất 念niệm 。 緣duyên 起khởi 無vô 生sanh 超siêu 彼bỉ 三tam 乘thừa 權quyền 學học 等đẳng 見kiến 蓋cái 為vi 此thử 耳nhĩ 學học 者giả 若nhược 不bất 達đạt 此thử 稱xưng 性tánh 隨tùy 緣duyên 一nhất 涉thiệp 造tạo 作tác 施thí 為vi 即tức 係hệ 有hữu 功công 即tức 生sanh 滅diệt 矣hĩ 以dĩ 其kỳ 傷thương 殘tàn 本bổn 妙diệu 違vi 背bội 天thiên 真chân 縱túng/tung 有hữu 受thọ 用dụng 得đắc 力lực 。 亦diệc 生sanh 滅diệt 輪luân 迴hồi 法pháp 耳nhĩ 大Đại 乘Thừa 達đạt 此thử 無vô 作tác 之chi 旨chỉ 自tự 然nhiên 任nhậm 運vận 隨tùy 緣duyên 不bất 用dụng 加gia 功công 疾tật 登đăng 覺giác 岸ngạn 此thử 即tức 無vô 功công 之chi 功công 不bất 虛hư 棄khí 也dã 大đại 心tâm 凡phàm 夫phu 一nhất 念niệm 達đạt 得đắc 則tắc 洞đỗng 見kiến 法Pháp 界Giới 緣duyên 起khởi 無vô 生sanh 超siêu 彼bỉ 三tam 乘thừa 權quyền 學học 歷lịch 劫kiếp 功công 用dụng 但đãn 凡phàm 夫phu 流lưu 浪lãng 已dĩ 久cửu 心tâm 識thức 粗thô 垢cấu 習tập 氣khí 純thuần 熟thục 妄vọng 見kiến 外ngoại 物vật 執chấp 有hữu 遷thiên 流lưu 若nhược 細tế 心tâm 研nghiên 究cứu 有hữu 何hà 物vật 而nhi 可khả 去khứ 來lai 世Thế 尊Tôn 喻dụ 旋toàn 火hỏa 輪luân 極cực 為vi 親thân 切thiết 如như 人nhân 持trì 火hỏa 以dĩ 手thủ 旋toàn 轉chuyển 愚ngu 人nhân 妄vọng 見kiến 一nhất 大đại 火hỏa 輪luân 智trí 者giả 觀quán 之chi 了liễu 知tri 唯duy 一nhất 星tinh 火hỏa 譬thí 凡phàm 夫phu 即tức 今kim 妄vọng 見kiến 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 萬vạn 法pháp 森sâm 然nhiên 已dĩ 去khứ 未vị 來lai 業nghiệp 報báo 因nhân 果quả 宛uyển 然nhiên 實thật 有hữu 智trí 者giả 觀quán 之chi 不bất 出xuất 即tức 今kim 一nhất 念niệm 妄vọng 自tự 布bố 成thành 耳nhĩ 何hà 則tắc 過quá 去khứ 無vô 量lượng 。 劫kiếp 乃nãi 昔tích 日nhật 昔tích 時thời 前tiền 念niệm 悉tất 已dĩ 過quá 去khứ 既ký 去khứ 則tắc 不bất 復phục 來lai 豈khởi 不bất 空không 耶da 過quá 去khứ 既ký 空không 則tắc 未vị 來lai 無vô 量lượng 劫kiếp 乃nãi 至chí 後hậu 念niệm 悉tất 屬thuộc 未vị 來lai 豈khởi 不bất 空không 耶da 過quá 去khứ 未vị 來lai 。 悉tất 皆giai 空không 寂tịch 。 則tắc 當đương 體thể 廓khuếch 然nhiên 露lộ 現hiện 者giả 是thị 誰thùy 唯duy 即tức 今kim 一nhất 念niệm 則tắc 知tri 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 明minh 暗ám 色sắc 空không 。 一nhất 切thiết 萬vạn 法pháp 。 悉tất 收thu 拾thập 在tại 即tức 今kim 一nhất 念niệm 矣hĩ 若nhược 能năng 於ư 此thử 。 一nhất 念niệm 薦tiến 得đắc 則tắc 肇triệu 公công 不bất 出xuất 一nhất 念niệm 肇triệu 公công 出xuất 不bất 得đắc 則tắc 釋Thích 迦Ca 亦diệc 出xuất 不bất 得đắc 釋Thích 迦Ca 出xuất 不bất 得đắc 則tắc 彌Di 勒Lặc 亦diệc 出xuất 不bất 得đắc 乃nãi 至chí 十thập 方phương 。 三tam 世thế 聖thánh 凡phàm 好hảo 醜xú 一nhất 切thiết 等đẳng 物vật 悉tất 收thu 拾thập 其kỳ 中trung 矣hĩ 何hà 有hữu 物vật 無vô 物vật 遷thiên 與dữ 不bất 遷thiên 可khả 論luận 乎hồ 故cố 曰viết 十thập 世thế 古cổ 今kim 始thỉ 終chung 不bất 離ly 於ư 當đương 念niệm 又hựu 曰viết 入nhập 剎sát 那na 際tế 三tam 昧muội 若nhược 不bất 肯khẳng 於ư 此thử 承thừa 當đương 了liễu 知tri 一nhất 念niệm 現hiện 前tiền 將tương 此thử 希hy 望vọng 未vị 來lai 祈kỳ 求cầu 佛Phật 果Quả 此thử 真chân 繫hệ 驢lư 之chi 橛quyết 狗cẩu 啃# 枯khô 骨cốt 也dã 。

梁lương 武võ 帝đế 為vì 大đại 菩Bồ 薩Tát 示thị 現hiện

眾chúng 生sanh 具cụ 無vô 量lượng 顛điên 倒đảo 妄vọng 想tưởng 。 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 有hữu 無vô 量lượng 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 而nhi 度độ 脫thoát 之chi 。 然nhiên 有hữu 正chánh 度độ 有hữu 巧xảo 度độ 有hữu 顯hiển 度độ 有hữu 冥minh 度độ 種chủng 種chủng 不bất 同đồng 。 唯duy 佛Phật 與dữ 佛Phật 。 乃nãi 能năng 究cứu 盡tận 。 凡phàm 夫phu 肉nhục 眼nhãn 。 何hà 知tri 釋Thích 迦Ca 八bát 相tương/tướng 成thành 道Đạo 令linh 見kiến 聞văn 獲hoạch 益ích 此thử 正chánh 度độ 亦diệc 顯hiển 度độ 也dã 燄diệm 魔ma 考khảo 掠lược 有hữu 罪tội 燒thiêu 煮chử 烹phanh 煉luyện 令linh 其kỳ 欲dục 枯khô 識thức 盡tận 厭yếm 苦khổ 求cầu 脫thoát 恐khủng 怖bố 發phát 心tâm 此thử 巧xảo 度độ 亦diệc 正chánh 度độ 也dã 無vô 厭yếm 足túc 王vương 化hóa 無vô 量lượng 罪tội 人nhân 無vô 量lượng 獄ngục 卒tốt 剝bác 割cát 斬trảm 截tiệt 令linh 一nhất 切thiết 聞văn 。 見kiến 眾chúng 生sanh 膽đảm 落lạc 魂hồn 消tiêu 改cải 惡ác 從tùng 善thiện 此thử 巧xảo 度độ 亦diệc 冥minh 度độ 也dã 或hoặc 現hiện 異dị 類loại 畜súc 生sanh 能năng 宣tuyên 妙diệu 法Pháp 令linh 人nhân 開khai 悟ngộ 或hoặc 現hiện 同đồng 類loại 與dữ 共cộng 同đồng 事sự 漸tiệm 令linh 覺giác 悟ngộ 或hoặc 現hiện 眷quyến 屬thuộc 或hoặc 現hiện 冤oan 親thân 種chủng 種chủng 化hóa 現hiện 令linh 其kỳ 度độ 脫thoát 或hoặc 正chánh 中trung 有hữu 巧xảo 顯hiển 中trung 有hữu 冥minh 總tổng 欲dục 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 離ly 苦khổ 知tri 真chân 舍xá 末mạt 歸quy 本bổn 吾ngô 觀quán 梁lương 武võ 帝đế 所sở 為vi 乃nãi 巧xảo 中trung 有hữu 冥minh 實thật 大đại 菩Bồ 薩Tát 也dã 當đương 時thời 寶bảo 誌chí 公công 係hệ 觀quán 音âm 示thị 現hiện 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 乃nãi 彌Di 勒Lặc 化hóa 身thân 豈khởi 有hữu 觀quán 音âm 彌Di 勒Lặc 二nhị 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 久cửu 與dữ 處xứ 而nhi 梁lương 武võ 乃nãi 為vi 凡phàm 夫phu 哉tai 達đạt 磨ma 之chi 不bất 相tương 契khế 也dã 正chánh 欲dục 後hậu 人nhân 以dĩ 此thử 為vi 式thức 而nhi 悟ngộ 向hướng 上thượng 之chi 法pháp 耳nhĩ 且thả 梁lương 武võ 以dĩ 臣thần 下hạ 倔# 起khởi 而nhi 為vi 帝đế 皇hoàng 其kỳ 崇sùng 尚thượng 三Tam 寶Bảo 所sở 作tác 勝thắng 事sự 王vương 侯hầu 以dĩ 下hạ 孰thục 能năng 及cập 之chi 其kỳ 為vi 外ngoại 護hộ 也dã 孰thục 敢cảm 違vi 背bội 其kỳ 戒giới 殺sát 也dã 則tắc 宗tông 廟miếu 以dĩ 麵miến 為vi 犧# 牲# 其kỳ 護hộ 生sanh 也dã 則tắc 斷đoạn 死tử 刑hình 必tất 為vi 流lưu 涕thế 其kỳ 齋trai 戒giới 也dã 日nhật 唯duy 一nhất 餐xan 過quá 午ngọ 不bất 食thực 其kỳ 懺sám 悔hối 業nghiệp 障chướng 。 洗tẩy 滌địch 冤oan 愆khiên 也dã 則tắc 置trí 十thập 卷quyển 懺sám 文văn 至chí 今kim 傳truyền 禮lễ 其kỳ 普phổ 度độ 幽u 顯hiển 也dã 則tắc 屢lũ 設thiết 大đại 會hội 水thủy 陸lục 道Đạo 場Tràng 其kỳ 脩tu 福phước 報báo 也dã 則tắc 營doanh 寺tự 造tạo 塔tháp 不bất 可khả 勝thắng 計kế 。 其kỳ 多đa 聞văn 廣quảng 學học 。 也dã 則tắc 親thân 講giảng 般Bát 若Nhã 天thiên 雨vũ 寶bảo 華hoa 。 其kỳ 餘dư 度độ 生sanh 廣quảng 濟tế 凡phàm 有hữu 為vi 功công 力lực 靡mĩ 不bất 畢tất 具cụ 後hậu 遇ngộ 達đạt 磨ma 傳truyền 佛Phật 心tâm 印ấn 。 則tắc 了liễu 無vô 交giao 涉thiệp 蓋cái 欲dục 令linh 天thiên 下hạ 後hậu 世thế 悟ngộ 佛Phật 祖tổ 正chánh 意ý 總tổng 不bất 在tại 是thị 耳nhĩ 所sở 有hữu 施thí 為vi 悉tất 皆giai 有hữu 漏lậu 所sở 作tác 事sự 業nghiệp 。 非phi 實thật 功công 德đức 但đãn 為vi 人nhân 天thiên 福phước 報báo 。 小tiểu 果quả 而nhi 已dĩ 是thị 故cố 達đạt 磨ma 之chi 來lai 正chánh 與dữ 顯hiển 也dã 梁lương 武võ 所sở 為vi 巧xảo 與dữ 冥minh 也dã 共cộng 成thành 法Pháp 會hội 總tổng 普phổ 賢hiền 大đại 行hành 也dã 淺thiển 識thức 生sanh 謗báng 橫hoạnh 起khởi 是thị 非phi 邪tà 正chánh 之chi 見kiến 所sở 謂vị 管quản 窺khuy 蠡lễ 測trắc 不bất 知tri 海hải 天thiên 之chi 高cao 大đại 深thâm 廣quảng 耳nhĩ 。

舉cử 世thế 皆giai 聖thánh 人nhân

羅la 近cận 谿khê 先tiên 生sanh 謂vị 舉cử 世thế 皆giai 聖thánh 人nhân 此thử 真chân 得đắc 聖thánh 人nhân 大đại 體thể 夫phu 世Thế 尊Tôn 初sơ 成thành 正chánh 覺giác 。 即tức 曰viết 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 具cụ 有hữu 如Như 來Lai 智trí 。 慧tuệ 德đức 相tương/tướng 但đãn 以dĩ 妄vọng 想tưởng 執chấp 著trước 而nhi 不bất 證chứng 得đắc 淨tịnh 名danh 曰viết 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 如như 彌Di 勒Lặc 亦diệc 如như 常thường 不Bất 輕Khinh 菩Bồ 薩Tát 。 曰viết 我ngã 不bất 敢cảm 輕khinh 於ư 汝nhữ 等đẳng 。 皆giai 當đương 作tác 佛Phật 。 由do 是thị 觀quán 之chi 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 聖thánh 大đại 賢hiền 一nhất 體thể 平bình 等đẳng 未vị 嘗thường 有hữu 我ngã 人nhân 彼bỉ 此thử 之chi 相tướng 蓋cái 凡phàm 夫phu 迷mê 久cửu 卒thốt 欲dục 會hội 同đồng 一nhất 體thể 平bình 等đẳng 極cực 難nan 信tín 入nhập 故cố 不bất 可khả 以dĩ 不bất 辨biện 夫phu 未vị 起khởi 念niệm 時thời 則tắc 平bình 等đẳng 真chân 法Pháp 界Giới 。 無vô 佛Phật 無vô 眾chúng 生sanh 馬mã 鳴minh 所sở 謂vị 本bổn 覺giác 義nghĩa 遍biến 照chiếu 法Pháp 界Giới 義nghĩa 也dã 纔tài 有hữu 念niệm 慮lự 分phân 別biệt 情tình 生sanh 則tắc 人nhân 我ngã 頓đốn 形hình 彼bỉ 此thử 相tương/tướng 現hiện 平bình 等đẳng 法Pháp 界Giới 。 便tiện 致trí 差sai 違vi 馬mã 鳴minh 所sở 謂vị 不bất 覺giác 義nghĩa 又hựu 名danh 無vô 明minh 也dã 然nhiên 此thử 念niệm 慮lự 從tùng 平bình 等đẳng 法Pháp 界Giới 。 起khởi 所sở 有hữu 分phân 別biệt 即tức 分phân 別biệt 平bình 等đẳng 。 馬mã 鳴minh 所sở 謂vị 一nhất 切thiết 。 分phân 別biệt 即tức 分phân 別biệt 自tự 心tâm 從tùng 平bình 等đẳng 而nhi 起khởi 分phân 別biệt 。 以dĩ 分phân 別biệt 而nhi 分phân 別biệt 平bình 等đẳng 。 平bình 等đẳng 即tức 是thị 分phân 別biệt 分phân 別biệt 即tức 是thị 平bình 等đẳng 。 則tắc 知tri 眾chúng 生sanh 日nhật 用dụng 現hiện 前tiền 所sở 有hữu 分phân 別biệt 念niệm 慮lự 我ngã 人nhân 等đẳng 相tương/tướng 本bổn 是thị 平bình 等đẳng 法Pháp 。 界giới 如như 是thị 了liễu 知tri 。 馬mã 鳴minh 所sở 謂vị 始thỉ 覺giác 義nghĩa 也dã 又hựu 曰viết 如Như 來Lai 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 及cập 與dữ 己kỷ 身thân 。 真Chân 如Như 平bình 等đẳng 。 無vô 別biệt 異dị 故cố 。 以dĩ 有hữu 如như 是thị 。 大đại 方phương 便tiện 智trí 。 除trừ 滅diệt 無vô 明minh 。 見kiến 本bổn 法Pháp 身thân 自tự 然nhiên 而nhi 有hữu 。 不bất 思tư 議nghị 業nghiệp 。 種chủng 種chủng 之chi 用dụng 即tức 與dữ 真Chân 如Như 等đẳng 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 故cố 眾chúng 生sanh 日nhật 用dụng 達đạt 得đắc 彼bỉ 我ngã 一nhất 體thể 凡phàm 聖thánh 同đồng 源nguyên 即tức 名danh 大đại 方phương 便tiện 智trí 。 除trừ 滅diệt 無vô 明minh 。 見kiến 本bổn 法Pháp 身thân 也dã 杜đỗ 順thuận 和hòa 尚thượng 曰viết 情tình 與dữ 無vô 情tình 共cộng 一nhất 體thể 處xứ 處xứ 皆giai 同đồng 真chân 法Pháp 界Giới 張trương 拙chuyết 秀tú 才tài 曰viết 光quang 明minh 寂tịch 照chiếu 遍biến 河hà 沙sa 凡phàm 聖thánh 含hàm 靈linh 共cộng 我ngã 家gia 永vĩnh 明minh 曰viết 與dữ 三tam 世thế 佛Phật 一nhất 時thời 成thành 道Đạo 共cộng 十thập 類loại 生sanh 同đồng 日nhật 涅Niết 槃Bàn 棗táo 柏# 曰viết 若nhược 以dĩ 法Pháp 眼nhãn 觀quán 。 無vô 俗tục 不bất 真chân 若nhược 以dĩ 肉nhục 眼nhãn 觀quán 。 無vô 真chân 不bất 俗tục 故cố 己kỷ 聖thánh 則tắc 一nhất 切thiết 皆giai 聖thánh 我ngã 凡phàm 則tắc 一nhất 切thiết 皆giai 凡phàm 凡phàm 聖thánh 在tại 我ngã 不bất 在tại 人nhân 也dã 若nhược 見kiến 一nhất 人nhân 非phi 佛Phật 即tức 自tự 己kỷ 亦diệc 非phi 真chân 佛Phật 也dã 若nhược 見kiến 一nhất 法pháp 差sai 別biệt 則tắc 平bình 等đẳng 光quang 明minh 不bất 顯hiển 現hiện 也dã 洪hồng 覺giác 範phạm 曰viết 真chân 能năng 敬kính 重trọng 自tự 己kỷ 佛Phật 性tánh 則tắc 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 決quyết 不bất 得đắc 生sanh 慢mạn 故cố 敬kính 重trọng 自tự 己kỷ 佛Phật 性tánh 即tức 敬kính 重trọng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 能năng 敬kính 重trọng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 乃nãi 為vi 敬kính 重trọng 自tự 己kỷ 佛Phật 性tánh 若nhược 嗔sân 恚khuể 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 即tức 嗔sân 恚khuể 自tự 己kỷ 佛Phật 性tánh 乃nãi 至chí 若nhược 憎tăng 若nhược 愛ái 若nhược 毀hủy 若nhược 讚tán 一nhất 切thiết 等đẳng 法pháp 悉tất 是thị 憎tăng 愛ái 毀hủy 讚tán 自tự 己kỷ 佛Phật 性tánh 與dữ 彼bỉ 何hà 預dự 故cố 曰viết 從tùng 平bình 等đẳng 法Pháp 界Giới 。 而nhi 起khởi 分phân 別biệt 。 分phân 別biệt 即tức 是thị 平bình 等đẳng 。 法Pháp 界Giới 豈khởi 能năng 出xuất 平bình 等đẳng 法Pháp 界Giới 。 之chi 外ngoại 乎hồ 舉cử 世thế 皆giai 聖thánh 亶đẳng 其kỳ 然nhiên 已dĩ 。

我ngã 相tương/tướng

生sanh 死tử 根căn 本bổn 。 皆giai 由do 我ngã 執chấp 我ngã 執chấp 若nhược 除trừ 誰thùy 受thọ 生sanh 死tử 是thị 故cố 真chân 為vi 生sanh 死tử 發phát 心tâm 學học 道Đạo 。 者giả 凡phàm 有hữu 脩tu 為vi 必tất 為vi 除trừ 我ngã 我ngã 執chấp 日nhật 空không 則tắc 道Đạo 德đức 日nhật 著trước 其kỳ 不bất 為vi 生sanh 死tử 假giả 名danh 學học 道Đạo 者giả 所sở 有hữu 脩tu 為vi 必tất 皆giai 為vi 我ngã 我ngã 執chấp 日nhật 增tăng 則tắc 生sanh 死tử 愈dũ 固cố 古cổ 人nhân 曰viết 何hà 物vật 為vi 大đại 業nghiệp 力lực 為vi 大đại 何hà 物vật 為vi 高cao 人nhân 我ngã 最tối 高cao 若nhược 不bất 先tiên 察sát 其kỳ 根căn 本bổn 以dĩ 空không 人nhân 我ngã 則tắc 所sở 有hữu 勤cần 苦khổ 功công 行hành 福phước 報báo 巍nguy 崇sùng 即tức 與dữ 我ngã 相tương/tướng 共cộng 高cao 大đại 矣hĩ 世thế 諦đế 中trung 福phước 報báo 大đại 一nhất 分phần/phân 則tắc 我ngã 相tương/tướng 大đại 一nhất 分phần/phân 學học 問vấn 進tiến 一nhất 分phần/phân 則tắc 我ngã 相tương/tướng 增tăng 一nhất 分phần/phân 直trực 至chí 非phi 想tưởng 與dữ 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 。 其kỳ 福phước 報báo 學học 問vấn 更cánh 無vô 過quá 矣hĩ 總tổng 為vi 我ngã 執chấp 未vị 除trừ 故cố 成thành 魔ma 外ngoại 此thử 學học 道Đạo 緊khẩn 要yếu 關quan 頭đầu 不bất 可khả 不bất 頻tần 頻tần 返phản 照chiếu 也dã 。

真chân 我ngã

肇triệu 公công 曰viết 天thiên 地địa 與dữ 我ngã 同đồng 根căn 萬vạn 物vật 與dữ 我ngã 一nhất 體thể 又hựu 曰viết 會hội 萬vạn 物vật 歸quy 自tự 己kỷ 者giả 其kỳ 唯duy 聖thánh 人nhân 乎hồ 張trương 拙chuyết 秀tú 才tài 曰viết 凡phàm 聖thánh 含hàm 靈linh 共cộng 我ngã 家gia 孟# 軻kha 曰viết 萬vạn 物vật 皆giai 備bị 於ư 我ngã 法Pháp 眼nhãn 大đại 師sư 曰viết 聖thánh 人nhân 無vô 己kỷ 無vô 所sở 不bất 己kỷ 由do 是thị 觀quán 之chi 。 無vô 我ngã 則tắc 一nhất 切thiết 皆giai 我ngã 有hữu 我ngã 則tắc 一nhất 切thiết 非phi 我ngã 。 而nhi 妄vọng 執chấp 分phân 為vi 能năng 所sở 對đối 待đãi 生sanh 死tử 輪luân 迴hồi 。 蓋cái 眾chúng 生sanh 分phần 中trung 。 無vô 不bất 皆giai 我ngã 只chỉ 為vì 不bất 知tri 彼bỉ 我ngã 遂toại 隔cách 猶do 如như 冰băng 執chấp 不bất 能năng 融dung 化hóa 若nhược 知tri 之chi 者giả 法pháp 法pháp 是thị 我ngã 釋Thích 迦Ca 八bát 相tương/tướng 成thành 道Đạo 皆giai 我ngã 也dã 彌Di 勒Lặc 未vị 來lai 作tác 佛Phật 皆giai 我ngã 也dã 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 未vị 來lai 諸chư 佛Phật 。 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 。 乃nãi 至chí 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 所sở 。 有hữu 脩tu 行hành 現hiện 大đại 神thần 變biến 。 積tích 功công 累lũy 德đức 。 無vô 量lượng 福phước 智trí 皆giai 我ngã 也dã 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 廣quảng 行hành 悲bi 願nguyện 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 皆giai 我ngã 也dã 乃nãi 至chí 禪thiền 天thiên 外ngoại 道đạo 一nhất 切thiết 差sai 別biệt 等đẳng 類loại 皆giai 我ngã 也dã 地địa 獄ngục 鬼quỷ 畜súc 脩tu 羅la 一nhất 切thiết 差sai 別biệt 業nghiệp 報báo 皆giai 我ngã 也dã 若nhược 如như 是thị 知tri 。 如như 是thị 了liễu 達đạt 。 則tắc 一nhất 肩kiên 荷hà 負phụ 全toàn 體thể 吸hấp 盡tận 若nhược 有hữu 毫hào 髮phát 非phi 我ngã 便tiện 為vi 能năng 所sở 之chi 根căn 鬥đấu 諍tranh 之chi 本bổn 一nhất 翳ế 在tại 目mục 空không 華hoa 亂loạn 墜trụy 矣hĩ 吾ngô 輩bối 大đại 心tâm 凡phàm 夫phu 當đương 直trực 下hạ 如như 是thị 了liễu 達đạt 。 不bất 然nhiên 便tiện 墮đọa 邪tà 徑kính 譬thí 如như 長trưởng 者giả 。 家gia 業nghiệp 一nhất 切thiết 現hiện 成thành 無vô 論luận 巨cự 細tế 靡mĩ 不bất 悉tất 備bị 不bất 須tu 窮cùng 子tử 費phí 毫hào 釐li 氣khí 力lực 只chỉ 要yếu 承thừa 認nhận 則tắc 所sở 有hữu 家gia 珍trân 都đô 是thị 我ngã 有hữu 若nhược 稍sảo 遲trì 疑nghi 不bất 致trí 逃đào 逝thệ 便tiện 為vi 客khách 作tác 翻phiên 疑nghi 此thử 是thị 長trưởng 者giả 家gia 業nghiệp 我ngã 豈khởi 敢cảm 望vọng 我ngã 亦diệc 當đương 積tích 累lũy 銖thù 寸thốn 辛tân 勤cần 剋khắc 苦khổ 然nhiên 後hậu 是thị 我ngã 已dĩ 分phần/phân 可khả 比tỉ 長trưởng 者giả 之chi 富phú 設thiết 從tùng 此thử 做tố 去khứ 即tức 至chí 如như 長trưởng 者giả 家gia 業nghiệp 正chánh 眼nhãn 觀quán 來lai 亦diệc 非phi 現hiện 成thành 本bổn 有hữu 之chi 業nghiệp 係hệ 新tân 發phát 造tạo 作tác 之chi 家gia 故cố 曰viết 十Thập 地Địa 聖thánh 人nhân 說thuyết 法Pháp 如như 雲vân 神thần 通thông 如như 雨vũ 見kiến 性tánh 如như 隔cách 羅la 縠hộc 不bất 名danh 真chân 佛Phật 子tử 蓋cái 為vi 不bất 知tri 一nhất 切thiết 皆giai 我ngã 不bất 識thức 真chân 我ngã 妄vọng 起khởi 脩tu 為vi 勤cần 辛tân 累lũy 劫kiếp 耳nhĩ 寶bảo 誌chí 曰viết 窮cùng 苦khổ 枉uổng 經kinh 無vô 量lượng 劫kiếp 。 不bất 信tín 常thường 擎kình 如như 意ý 珍trân 可khả 思tư 也dã 凡phàm 夫phu 無vô 始thỉ 棄khí 卻khước 真chân 我ngã 妄vọng 執chấp 四tứ 大đại 為vi 我ngã 故cố 成thành 生sanh 死tử 如như 棄khí 海hải 認nhận 漚âu 如Như 來Lai 方phương 便tiện 。 教giáo 以dĩ 無vô 我ngã 之chi 觀quán 令linh 其kỳ 觀quán 出xuất 生sanh 死tử 縱túng/tung 證chứng 果Quả 位vị 亦diệc 非phi 究cứu 竟cánh 。 名danh 為vi 小Tiểu 乘Thừa 。 是thị 亦diệc 不bất 知tri 一nhất 切thiết 皆giai 我ngã 不bất 知tri 真chân 我ngã 故cố 世Thế 尊Tôn 於ư 涅Niết 槃Bàn 會hội 上thượng 斥xích 之chi 曰viết 無vô 我ngã 為vi 生sanh 死tử 有hữu 我ngã 為vi 涅Niết 槃Bàn 是thị 知tri 真chân 我ngã 本bổn 無vô 我ngã 無vô 我ngã 則tắc 真chân 我ngã 顯hiển 現hiện 法pháp 法pháp 皆giai 我ngã 執chấp 我ngã 則tắc 真chân 我ngã 隱ẩn 覆phú 法pháp 法pháp 非phi 我ngã 小Tiểu 乘Thừa 作tác 無vô 我ngã 觀quán 者giả 不bất 知tri 真chân 我ngã 本bổn 自tự 無vô 我ngã 強cường/cưỡng 觀quán 無vô 我ngã 即tức 偏thiên 于vu 無vô 我ngã 不bất 悟ngộ 真chân 我ngã 故cố 遭tao 世Thế 尊Tôn 斥xích 辱nhục 若nhược 達đạt 真chân 我ngã 即tức 無vô 我ngã 。 無vô 我ngã 乃nãi 真chân 我ngã 博bác 地địa 凡phàm 夫phu 一nhất 念niệm 了liễu 知tri 直trực 下hạ 便tiện 同đồng 古cổ 佛Phật 故cố 長trường/trưởng 沙sa 曰viết 盡tận 大đại 地địa 是thị 自tự 己kỷ 光quang 明minh 雪tuyết 峰phong 曰viết 盡tận 大đại 地địa 是thị 個cá 解giải 脫thoát 門môn 佛Phật 祖tổ 如như 是thị 言ngôn 句cú 盡tận 情tình 嘔# 露lộ 而nhi 人nhân 尚thượng 未vị 信tín 請thỉnh 觀quán 凡phàm 夫phu 分phần/phân 中trung 何hà 法pháp 非phi 我ngã 你nễ 且thả 拈niêm 來lai 眼nhãn 見kiến 色sắc 我ngã 也dã 耳nhĩ 聞văn 聲thanh 我ngã 也dã 鼻tị 嗅khứu 香hương 我ngã 也dã 舌thiệt 知tri 味vị 我ngã 也dã 身thân 覺giác 觸xúc 我ngã 也dã 意ý 知tri 法pháp 我ngã 也dã 五ngũ 陰ấm 六lục 入nhập 。 我ngã 也dã 十thập 二nhị 處xứ 十thập 八bát 界giới 我ngã 也dã 地địa 我ngã 之chi 堅kiên 礙ngại 也dã 水thủy 我ngã 之chi 潤nhuận 濕thấp 也dã 火hỏa 我ngã 之chi 熱nhiệt 性tánh 也dã 風phong 我ngã 之chi 鼓cổ 動động 也dã 空không 我ngã 之chi 虛hư 通thông 也dã 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 我ngã 之chi 粘niêm 湛trạm 也dã 識thức 我ngã 之chi 精tinh 明minh 也dã 如Như 來Lai 藏tạng 我ngã 之chi 根căn 本bổn 能năng 藏tạng 能năng 攝nhiếp 能năng 生sanh 一nhất 切thiết 。 也dã 大đại 圓viên 鏡kính 我ngã 之chi 平bình 等đẳng 光quang 明minh 也dã 真Chân 如Như 我ngã 之chi 不bất 動động 不bất 變biến 。 無vô 偽ngụy 無vô 雜tạp 而nhi 能năng 隨tùy 緣duyên 也dã 涅Niết 槃Bàn 我ngã 之chi 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 寂tịch 靜tĩnh 真chân 體thể 也dã 佛Phật 性tánh 我ngã 之chi 清thanh 淨tịnh 本bổn 體thể 也dã 常thường 住trụ 我ngã 之chi 亙# 古cổ 亙# 今kim 未vị 嘗thường 移di 易dị 也dã 法Pháp 界Giới 我ngã 之chi 主chủ 伴bạn 交giao 參tham 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 也dã 法Pháp 身thân 我ngã 之chi 能năng 建kiến 立lập 一nhất 切thiết 。 也dã 實thật 相tướng 我ngã 之chi 不bất 屬thuộc 有hữu 無vô 昭chiêu 然nhiên 顯hiển 現hiện 也dã 佛Phật 我ngã 之chi 靈linh 知tri 也dã 法pháp 我ngã 之chi 性tánh 德đức 也dã 僧Tăng 我ngã 之chi 和hòa 合hợp 也dã 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 我ngã 之chi 種chủng 種chủng 光quang 明minh 。 遍biến 照chiếu 也dã 無vô 量lượng 壽thọ 我ngã 之chi 無vô 始thỉ 無vô 終chung 。 與dữ 太thái 虛hư 齊tề 壽thọ 也dã 釋Thích 迦Ca 我ngã 之chi 能năng 仁nhân 也dã 彌Di 勒Lặc 我ngã 之chi 慈từ 也dã 文Văn 殊Thù 我ngã 之chi 大đại 智trí 也dã 普phổ 賢hiền 我ngã 之chi 大đại 行hành 也dã 觀quán 音âm 我ngã 之chi 大đại 悲bi 也dã 淨tịnh 名danh 我ngã 之chi 真chân 俗tục 融dung 通thông 也dã 娑sa 婆bà 我ngã 之chi 雜tạp 穢uế 也dã 極cực 樂lạc 我ngã 之chi 淨tịnh 業nghiệp 也dã 藥dược 師sư 琉lưu 璃ly 我ngã 之chi 光quang 明minh 潔khiết 徹triệt 也dã 重trùng 重trùng 華hoa 藏tạng 我ngã 之chi 交giao 徹triệt 融dung 攝nhiếp 也dã 天thiên 我ngã 之chi 十Thập 善Thiện 也dã 人nhân 我ngã 之chi 情tình 想tưởng 均quân 等đẳng 。 也dã 脩tu 羅la 我ngã 之chi 有hữu 福phước 而nhi 憍kiêu 慢mạn 也dã 餓ngạ 鬼quỷ 我ngã 之chi 虛hư 詐trá 也dã 畜súc 生sanh 我ngã 之chi 昏hôn 鈍độn 無vô 知tri 也dã 地địa 獄ngục 我ngã 之chi 破phá 戒giới 而nhi 業nghiệp 重trọng 也dã 乃nãi 至chí 窮cùng 盡tận 。 虛hư 空không 遍biến 空không 塵trần 剎sát 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 。 無vô 不bất 皆giai 我ngã 設thiết 若nhược 無vô 我ngã 則tắc 一nhất 切thiết 皆giai 無vô 。 矣hĩ 故cố 古cổ 人nhân 曰viết 若nhược 有hữu 一nhất 法Pháp 。 非phi 我ngã 則tắc 誰thùy 能năng 於ư 我ngã 心tâm 外ngoại 另# 置trí 一nhất 條điều 者giả 既ký 知tri 一nhất 切thiết 皆giai 我ngã 則tắc 何hà 取thủ 何hà 舍xá 何hà 苦khổ 何hà 樂nhạo/nhạc/lạc 何hà 淨tịnh 何hà 穢uế 本bổn 是thị 一nhất 道đạo 平bình 等đẳng 光quang 明minh 耳nhĩ 有hữu 智trí 須tu 當đương 達đạt 此thử 則tắc 無vô 我ngã 無vô 為vi 無vô 造tạo 無vô 作tác 。 一nhất 切thiết 現hiện 成thành 靡mĩ 不bất 畢tất 具cụ 故cố 懶lãn 瓚# 日nhật 本bổn 自tự 圓viên 成thành 不bất 勞lao 機cơ 杼trữ 臨lâm 濟tế 曰viết 何hà 處xứ 欠khiếm 缺khuyết 脩tu 補bổ 何hà 處xứ 如như 是thị 方phương 為vi 大đại 心tâm 凡phàm 夫phu 廣quảng 大đại 心tâm 量lượng 。 稱xưng 佛Phật 本bổn 懷hoài 紹thiệu 佛Phật 家gia 業nghiệp 耳nhĩ 吾ngô 作tác 是thị 說thuyết 其kỳ 有hữu 久cửu 積tích 善thiện 根căn 宿túc 有hữu 靈linh 骨cốt 者giả 必tất 歡hoan 喜hỷ 信tín 受thọ 。 其kỳ 小tiểu 根căn 劣liệt 器khí 必tất 疑nghi 謗báng 以dĩ 為vi 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 久cửu 積tích 功công 德đức 豈khởi 為vi 我ngã 有hữu 不bất 知tri 凡phàm 聖thánh 同đồng 源nguyên 物vật 我ngã 一nhất 體thể 故cố 曰viết 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 莫mạc 不bất 仗trượng 我ngã 威uy 光quang 一nhất 切thiết 異dị 生sanh 。 莫mạc 不bất 賴lại 我ngã 恩ân 德đức 若nhược 見kiến 毫hào 釐li 非phi 我ngã 則tắc 便tiện 立lập 我ngã 相tương/tướng 人nhân 相tương/tướng 眾chúng 生sanh 相tương/tướng 壽thọ 者giả 相tương/tướng 縱túng/tung 有hữu 玄huyền 妙diệu 奇kỳ 特đặc 決quyết 非phi 真chân 正chánh 種chủng 子tử 愚ngu 迷mê 不bất 知tri 盡tận 大đại 地địa 都đô 盧lô 是thị 我ngã 乃nãi 立lập 起khởi 凡phàm 聖thánh 淨tịnh 穢uế 我ngã 今kim 脩tu 來lai 到đáo 某mỗ 世thế 界giới 去khứ 見kiến 某mỗ 佛Phật 聞văn 某mỗ 法pháp 又hựu 道đạo 我ngã 能năng 做tố 得đắc 幾kỷ 何hà 功công 夫phu 在tại 蒲bồ 團đoàn 上thượng 靜tĩnh 得đắc 幾kỷ 時thời 能năng 講giảng 得đắc 幾kỷ 部bộ 經kinh 論luận 做tố 過quá 幾kỷ 何hà 勝thắng 事sự 種chủng 種chủng 賣mại 弄lộng 正chánh 眼nhãn 看khán 來lai 都đô 是thị 著trước 鬼quỷ 駝đà 了liễu 一nhất 個cá 我ngã 相tương/tướng 之chi 乎hồ 者giả 也dã 德đức 山sơn 所sở 謂vị 如như 將tương 一nhất 毫hào 安an 置trí 太thái 虛hư 巖nham 頭đầu 所sở 謂vị 汝nhữ 將tương 一nhất 滴tích 投đầu 於ư 巨cự 壑hác 有hữu 何hà 交giao 涉thiệp 拋phao 卻khước 自tự 己kỷ 本bổn 有hữu 家gia 珍trân 伶# 俜# 辛tân 苦khổ 延diên 門môn 求cầu 乞khất 古cổ 人nhân 又hựu 曰viết 若nhược 人nhân 謂vị 我ngã 與dữ 佛Phật 異dị 者giả 斯tư 人nhân 即tức 為vi 。 魔ma 種chủng 故cố 欲dục 證chứng 佛Phật 之chi 四tứ 德đức 當đương 達đạt 真chân 我ngã 一nhất 切thiết 皆giai 我ngã 若nhược 一nhất 切thiết 非phi 我ngã 。 則tắc 是thị 誰thùy 耶da 故cố 曰viết 若nhược 無vô 我ngã 心tâm 萬vạn 法pháp 安an 寄ký 。

假giả 我ngã

一nhất 僧Tăng 負phụ 明minh 心tâm 達đạt 本bổn 作tác 知tri 我ngã 論luận 數số 千thiên 言ngôn 雜tạp 引dẫn 諸chư 祖tổ 言ngôn 句cú 并tinh 涅Niết 槃Bàn 經kinh 無vô 我ngã 為vi 生sanh 死tử 有hữu 我ngã 為vi 涅Niết 槃Bàn 大đại 意ý 以dĩ 為vi 見kiến 色sắc 聞văn 聲thanh 無vô 不bất 是thị 我ngã 以dĩ 此thử 承thừa 當đương 為vi 了liễu 大đại 事sự 予# 詰cật 之chi 曰viết 既ký 一nhất 切thiết 皆giai 汝nhữ 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 且thả 置trí 現hiện 前tiền 我ngã 身thân 豈khởi 為vì 汝nhữ 耶da 曰viết 然nhiên 據cứ 汝nhữ 之chi 意ý 豈khởi 不bất 以dĩ 吾ngô 身thân 為vì 汝nhữ 眼nhãn 中trung 色sắc 塵trần 所sở 攝nhiếp 故cố 為vì 汝nhữ 耶da 曰viết 然nhiên 我ngã 若nhược 去khứ 時thời 汝nhữ 豈khởi 不bất 成thành 斷đoạn 滅diệt 曰viết 汝nhữ 身thân 雖tuy 去khứ 吾ngô 之chi 見kiến 性tánh 常thường 在tại 予# 笑tiếu 之chi 曰viết 贓# 證chứng 現hiện 在tại 分phân 為vi 兩lưỡng 橛quyết 矣hĩ 此thử 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 中trung 行hành 陰ấm 空không 之chi 外ngoại 道đạo 常thường 無vô 常thường 執chấp 也dã 豈khởi 佛Phật 旨chỉ 哉tai 外ngoại 道đạo 執chấp 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 於ư 我ngã 心tâm 中trung 。 自tự 生sanh 自tự 死tử 。 名danh 為vi 無vô 常thường 我ngã 之chi 心tâm 性tánh 凝ngưng 然nhiên 不bất 動động 名danh 之chi 為vi 常thường 。 即tức 此thử 矣hĩ 僧Tăng 不bất 能năng 答đáp 欲dục 知tri 真chân 我ngã 者giả 慎thận 勿vật 墮đọa 此thử 類loại 蘇tô 子tử 瞻chiêm 溪khê 聲thanh 盡tận 是thị 廣quảng 長trường 舌thiệt 山sơn 色sắc 無vô 非phi 清thanh 淨tịnh 身thân 之chi 句cú 猶do 遭tao 老lão 宿túc 檢kiểm 點điểm 亦diệc 為vi 是thị 也dã 。

消tiêu 歸quy 自tự 己kỷ

皓hạo 月nguyệt 當đương 空không 以dĩ 我ngã 取thủ 之chi 是thị 我ngã 月nguyệt 耳nhĩ 千thiên 萬vạn 人nhân 取thủ 之chi 千thiên 萬vạn 人nhân 之chi 月nguyệt 耳nhĩ 人nhân 為vi 千thiên 萬vạn 而nhi 月nguyệt 未vị 嘗thường 分phần/phân 也dã 以dĩ 人nhân 言ngôn 之chi 則tắc 謂vị 千thiên 萬vạn 人nhân 之chi 月nguyệt 亦diệc 可khả 耳nhĩ 吾ngô 一nhất 人nhân 所sở 見kiến 與dữ 千thiên 萬vạn 人nhân 無vô 與dữ 也dã 千thiên 萬vạn 人nhân 所sở 見kiến 亦diệc 與dữ 吾ngô 無vô 涉thiệp 千thiên 萬vạn 人nhân 不bất 見kiến 吾ngô 之chi 所sở 見kiến 。 吾ngô 亦diệc 不bất 見kiến 。 千thiên 萬vạn 人nhân 之chi 所sở 見kiến 是thị 謂vị 各các 各các 不bất 相tương 知tri 。 各các 各các 不bất 相tương 到đáo 既ký 不bất 相tương 知tri 相tương/tướng 到đáo 則tắc 唯duy 在tại 我ngã 迥huýnh 然nhiên 獨độc 露lộ 耳nhĩ 如như 有hữu 盲manh 不bất 見kiến 月nguyệt 則tắc 千thiên 萬vạn 人nhân 所sở 見kiến 與dữ 彼bỉ 盲manh 人nhân 何hà 與dữ 是thị 故cố 學học 道Đạo 者giả 唯duy 務vụ 自tự 己kỷ 弗phất 咎cữu 他tha 人nhân 乃nãi 知tri 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 。 八bát 相tương/tướng 成thành 道Đạo 初sơ 在tại 鹿lộc 苑uyển 終chung 至chí 雙song 林lâm 三tam 百bách 餘dư 會hội 四tứ 十thập 九cửu 年niên 以dĩ 我ngã 取thủ 之chi 皆giai 存tồn 乎hồ 我ngã 與dữ 他tha 人nhân 何hà 與dữ 是thị 故cố 法pháp 華hoa 我ngã 之chi 法pháp 華hoa 也dã 般Bát 若Nhã 我ngã 之chi 般Bát 若Nhã 也dã 方Phương 等Đẳng 我ngã 之chi 方Phương 等Đẳng 也dã 楞lăng 嚴nghiêm 我ngã 之chi 楞lăng 嚴nghiêm 也dã 華hoa 嚴nghiêm 我ngã 之chi 華hoa 嚴nghiêm 也dã 若nhược 曰viết 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 某mỗ 人nhân 得đắc 道Đạo 某mỗ 人nhân 證chứng 果Quả 某mỗ 人nhân 於ư 某mỗ 經kinh 悟ngộ 入nhập 於ư 我ngã 何hà 與dữ 如như 群quần 盲manh 相tương 謂vị 曰viết 某mỗ 人nhân 於ư 某mỗ 地địa 見kiến 月nguyệt 某mỗ 人nhân 於ư 某mỗ 時thời 見kiến 月nguyệt 與dữ 群quần 盲manh 何hà 與dữ 學học 道Đạo 者giả 不bất 務vụ 觀quán 己kỷ 而nhi 曰viết 當đương 今kim 末Mạt 法Pháp 或hoặc 曰viết 我ngã 無vô 宿túc 根căn 或hoặc 曰viết 此thử 是thị 佛Phật 法Pháp 。 此thử 是thị 最tối 上thượng 一Nhất 乘Thừa 或hoặc 曰viết 古cổ 人nhân 如như 何hà 得đắc 道Đạo 如như 何hà 神thần 通thông 作tác 何hà 勝thắng 業nghiệp 正chánh 如như 人nhân 數số 他tha 寶bảo 自tự 無vô 半bán 錢tiền 耳nhĩ 蓋cái 天thiên 下hạ 餘dư 事sự 可khả 讓nhượng 唯duy 此thử 大đại 事sự 所sở 謂vị 當đương 仁nhân 不bất 讓nhượng 也dã 設thiết 生sanh 佛Phật 世thế 時thời 諸chư 人nhân 悟ngộ 而nhi 我ngã 未vị 悟ngộ 亦diệc 虛hư 生sanh 也dã 今kim 生sanh 末mạt 世thế 諸chư 人nhân 未vị 悟ngộ 而nhi 我ngã 獨độc 悟ngộ 即tức 佛Phật 世thế 也dã 盡tận 大đại 地địa 人nhân 皆giai 悟ngộ 我ngã 獨độc 未vị 悟ngộ 則tắc 盡tận 大đại 地địa 人nhân 無vô 與dữ 于vu 我ngã 盡tận 大đại 地địa 人nhân 不bất 悟ngộ 而nhi 我ngã 獨độc 悟ngộ 我ngã 亦diệc 無vô 與dữ 於ư 盡tận 大đại 地địa 人nhân 總tổng 之chi 各các 各các 不bất 相tương 知tri 。 各các 各các 不bất 相tương 到đáo 也dã 世thế 人nhân 看khán 佛Phật 法Pháp 皆giai 謂vị 此thử 是thị 佛Phật 法Pháp 。 既ký 云vân 佛Phật 法Pháp 與dữ 我ngã 何hà 與dữ 佛Phật 已dĩ 成thành 佛Phật 何hà 藉tạ 我ngã 看khán 如như 時thời 文văn 程# 墨mặc 皆giai 為vi 未vị 第đệ 者giả 設thiết 若nhược 既ký 已dĩ 第đệ 矣hĩ 復phục 何hà 用dụng 哉tai 是thị 故cố 信tín 知tri 無vô 量lượng 佛Phật 法Pháp 皆giai 為vi 我ngã 也dã 予# 嘗thường 告cáo 人nhân 曰viết 楞lăng 嚴nghiêm 中trung 七thất 徵trưng 八bát 辨biện 五ngũ 陰ấm 六lục 入nhập 。 十thập 二nhị 處xứ 十thập 八bát 界giới 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 空không 。 見kiến 識thức 漸tiệm 細tế 推thôi 詳tường 本bổn 無vô 所sở 有hữu 。 本bổn 無vô 生sanh 處xứ 。 悉tất 是thị 如Như 來Lai 。 藏tạng 妙diệu 真Chân 如Như 性tánh 。 阿A 難Nan 至chí 此thử 豁hoát 然nhiên 大đại 悟ngộ 。 即tức 自tự 慶khánh 曰viết 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 諸chư 所sở 有hữu 物vật 。 皆giai 即tức 菩Bồ 提Đề 。 妙diệu 明minh 元nguyên 心tâm 。 豈khởi 阿A 難Nan 可khả 從tùng 此thử 悟ngộ 而nhi 吾ngô 輩bối 不bất 可khả 從tùng 此thử 悟ngộ 耶da 既ký 不bất 能năng 悟ngộ 徒đồ 誦tụng 何hà 為vi 故cố 讀đọc 佛Phật 法Pháp 者giả 當đương 言ngôn 言ngôn 消tiêu 歸quy 自tự 己kỷ 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 面diện 命mạng 耳nhĩ 提đề 獨độc 為vi 我ngã 耳nhĩ 切thiết 勿vật 道đạo 此thử 是thị 佛Phật 法Pháp 。 推thôi 在tại 佛Phật 分phần/phân 上thượng 去khứ 亦diệc 如như 盲manh 人nhân 嫌hiềm 皓hạo 月nguyệt 之chi 不bất 我ngã 照chiếu 也dã 。

功công 德đức

持trì 戒giới 念niệm 誦tụng 焚phần 香hương 散tán 華hoa 禮lễ 拜bái 種chủng 種chủng 作tác 為vi 雖tuy 曰viết 功công 德đức 此thử 係hệ 虛hư 偽ngụy 之chi 法pháp 。 生sanh 滅diệt 之chi 本bổn 有hữu 量lượng 有hữu 邊biên 有hữu 窮cùng 有hữu 盡tận 非phi 無vô 漏lậu 真chân 實thật 功công 德đức 。 也dã 法pháp 華hoa 楞lăng 嚴nghiêm 以dĩ 六lục 根căn 清thanh 淨tịnh 。 則tắc 各các 各các 有hữu 若nhược 干can 功công 德đức 。 不bất 可khả 限hạn 量lượng 。 不bất 屬thuộc 思tư 議nghị 自tự 然nhiên 充sung 足túc 圓viên 滿mãn 不bất 待đãi 求cầu 之chi 而nhi 有hữu 作tác 之chi 而nhi 成thành 夫phu 六lục 根căn 何hà 為vi 清thanh 淨tịnh 清thanh 淨tịnh 者giả 空không 也dã 本bổn 來lai 無vô 物vật 。 本bổn 自tự 空không 寂tịch 非phi 有hữu 物vật 可khả 磨ma 瑩oánh 有hữu 法pháp 可khả 除trừ 蕩đãng 故cố 六lục 祖tổ 曰viết 本bổn 來lai 無vô 一nhất 物vật 。 何hà 處xứ 惹nhạ 塵trần 埃ai 。 直trực 指chỉ 單đơn 傳truyền 即tức 印ấn 可khả 矣hĩ 龍long 勝thắng 曰viết 眾chúng 生sanh 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 執chấp 成thành 有hữu 法pháp 若nhược 頓đốn 言ngôn 空không 聞văn 必tất 怖bố 畏úy 如Như 來Lai 方phương 便tiện 。 故cố 遮già 言ngôn 清thanh 淨tịnh 耳nhĩ 圓viên 覺giác 經kinh 曰viết 一nhất 根căn 清thanh 淨tịnh 則tắc 多đa 根căn 清thanh 淨tịnh 乃nãi 至chí 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 一nhất 時thời 清thanh 淨tịnh 。 是thị 故cố 一nhất 塵trần 見kiến 空không 則tắc 一nhất 切thiết 悉tất 空không 。 一nhất 切thiết 悉tất 空không 。 則tắc 一nhất 切thiết 悉tất 為vi 。 功công 德đức 不bất 待đãi 起khởi 心tâm 動động 念niệm 。 然nhiên 後hậu 為vi 功công 德đức 也dã 故cố 眼nhãn 見kiến 色sắc 時thời 。 色sắc 不bất 可khả 得đắc 。 色sắc 即tức 空không 矣hĩ 色sắc 既ký 空không 寂tịch 眼nhãn 豈khởi 獨độc 存tồn 眼nhãn 色sắc 皆giai 空không 識thức 從tùng 何hà 立lập 三tam 處xứ 都đô 無vô 。 則tắc 本bổn 來lai 清thanh 淨tịnh 。 既ký 本bổn 清thanh 淨tịnh 則tắc 眼nhãn 見kiến 色sắc 時thời 。 豈khởi 非phi 功công 德đức 乎hồ 眼nhãn 色sắc 既ký 爾nhĩ 鼻tị 香hương 亦diệc 然nhiên 乃nãi 至chí 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 法Pháp 門môn 悉tất 皆giai 清thanh 淨tịnh 。 悉tất 成thành 功công 德đức 故cố 曰viết 諸chư 法pháp 從tùng 本bổn 來lai 。 常thường 自tự 寂tịch 滅diệt 相tướng 。 則tắc 知tri 從tùng 本bổn 已dĩ 來lai 。 常thường 自tự 寂tịch 滅diệt 非phi 屬thuộc 今kim 安an 排bài 而nhi 方phương 寂tịch 滅diệt 也dã 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 中trung 漸tiệm 細tế 詳tường 明minh 根căn 塵trần 識thức 界giới 本bổn 來lai 無vô 有hữu 。 本bổn 無vô 生sanh 處xứ 。 本bổn 來lai 空không 寂tịch 。 非phi 因nhân 非phi 緣duyên 。 亦diệc 非phi 自tự 然nhiên 。 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 本bổn 是thị 如Như 來Lai 藏tạng 。 妙diệu 真Chân 如Như 性tánh 。 若nhược 有hữu 毫hào 釐li 生sanh 處xứ 即tức 非phi 如Như 來Lai 藏tạng 。 矣hĩ 眾chúng 生sanh 不bất 知tri 妄vọng 自tự 執chấp 有hữu 故cố 曰viết 六lục 為vi 賊tặc 媒môi 。 自tự 劫kiếp 家gia 寶bảo 。 若nhược 頓đốn 達đạt 空không 即tức 此thử 根căn 塵trần 悉tất 皆giai 寶bảo 藏tạng 馬mã 祖tổ 大đại 師sư 謂vị 大đại 珠châu 海hải 慧tuệ 曰viết 自tự 家gia 寶bảo 藏tạng 不bất 顧cố 拋phao 家gia 散tán 走tẩu 作tác 甚thậm 麼ma 大đại 珠châu 曰viết 不bất 知tri 那na 個cá 是thị 海hải 慧tuệ 自tự 家gia 寶bảo 藏tạng 馬mã 祖tổ 曰viết 即tức 今kim 言ngôn 語ngữ 者giả 是thị 汝nhữ 寶bảo 藏tạng 一nhất 切thiết 具cụ 足túc 。 更cánh 不bất 欠khiếm 少thiểu 使sử 用dụng 自tự 在tại 大đại 珠châu 即tức 於ư 言ngôn 下hạ 一nhất 肩kiên 荷hà 負phụ 頓đốn 獲hoạch 本bổn 心tâm 故cố 眾chúng 生sanh 日nhật 用dụng 所sở 有hữu 根căn 塵trần 本bổn 來lai 空không 寂tịch 。 悉tất 皆giai 寶bảo 藏tạng 蓋cái 為vi 不bất 知tri 甘cam 自tự 塗đồ 炭thán 且thả 如như 眼nhãn 見kiến 色sắc 時thời 。 眼nhãn 若nhược 不bất 空không 不bất 能năng 見kiến 色sắc 亦diệc 如như 鏡kính 光quang 若nhược 先tiên 有hữu 物vật 豈khởi 能năng 現hiện 象tượng 現hiện 象tượng 之chi 時thời 鏡kính 必tất 空không 寂tịch 愚ngu 人nhân 見kiến 色sắc 執chấp 為vi 實thật 有hữu 譬thí 諸chư 小tiểu 兒nhi 欲dục 取thủ 鏡kính 象tượng 類loại 此thử 可khả 知tri 故cố 知tri 鏡kính 體thể 本bổn 空không 而nhi 顯hiển 現hiện 無vô 竭kiệt 六lục 根căn 清thanh 淨tịnh 。 而nhi 照chiếu 燭chúc 無vô 窮cùng 鏡kính 光quang 照chiếu 多đa 象tượng 而nhi 無vô 能năng 照chiếu 之chi 勞lao 六lục 根căn 現hiện 萬vạn 法pháp 而nhi 無vô 能năng 現hiện 之chi 跡tích 眾chúng 生sanh 諸chư 佛Phật 本bổn 是thị 同đồng 源nguyên 亙# 古cổ 亙# 今kim 本bổn 來lai 一nhất 轍triệt 既ký 知tri 空không 寂tịch 又hựu 何hà 妨phương 於ư 空không 寂tịch 中trung 縱tung 橫hoành 放phóng 曠khoáng 大đại 圓viên 鏡kính 內nội 自tự 在tại 翱cao 翔tường 故cố 肇triệu 公công 曰viết 動động 即tức 寂tịch 寂tịch 即tức 動động 愈dũ 動động 愈dũ 寂tịch 愈dũ 寂tịch 愈dũ 動động 方phương 為vi 大đại 解giải 脫thoát 大đại 自tự 在tại 大đại 安an 穩ổn 愚ngu 人nhân 不bất 知tri 妄vọng 見kiến 有hữu 法pháp 自tự 生sanh 畏úy 避tị 正chánh 夜dạ 光quang 之chi 暗ám 投đầu 掩yểm 耳nhĩ 盜đạo 鈴linh 者giả 也dã 東đông 坡# 曰viết 江giang 上thượng 清thanh 風phong 山sơn 間gian 明minh 月nguyệt 耳nhĩ 得đắc 之chi 而nhi 成thành 聲thanh 目mục 遇ngộ 之chi 而nhi 成thành 色sắc 取thủ 之chi 無vô 禁cấm 用dụng 之chi 不bất 竭kiệt 是thị 造tạo 物vật 之chi 無vô 盡tận 藏tạng 其kỳ 庶thứ 幾kỷ 乎hồ 達đạt 此thử 者giả 一nhất 無vô 所sở 為vi 任nhậm 運vận 騰đằng 騰đằng 而nhi 功công 德đức 自tự 足túc 昧muội 之chi 者giả 百bách 般bát 造tạo 作tác 孜tư 孜tư 急cấp 急cấp 。 而nhi 辛tân 苦khổ 伶# 俜# 反phản 覆phúc 之chi 間gian 天thiên 地địa 懸huyền 隔cách 。 有hữu 智trí 何hà 不bất 思tư 焉yên 夫phu 萬vạn 法pháp 既ký 空không 空không 何hà 有hữu 量lượng 故cố 稱xưng 無vô 量lượng 功công 德đức 。 念niệm 慮lự 無vô 從tùng 思tư 議nghị 難nan 及cập 故cố 稱xưng 不bất 可khả 思tư 議nghị 功công 德đức 。 萬vạn 有hữu 歸quy 空không 空không 不bất 可khả 壞hoại 故cố 。 稱xưng 真chân 實thật 功công 德đức 。 法pháp 爾nhĩ 天thiên 成thành 不bất 假giả 造tạo 作tác 故cố 稱xưng 本bổn 具cụ 功công 德đức 覓mịch 之chi 無vô 跡tích 舍xá 之chi 愈dũ 彰chương 故cố 稱xưng 絕tuyệt 妙diệu 功công 德đức 不bất 見kiến 有hữu 生sanh 不bất 見kiến 有hữu 滅diệt 。 故cố 稱xưng 無vô 漏lậu 功công 德đức 帝đế 網võng 重trùng 重trùng 卷quyển 舒thư 自tự 在tại 故cố 稱xưng 無vô 盡tận 功công 德đức 。 上thượng 至chí 諸chư 佛Phật 。 下hạ 及cập 三tam 塗đồ 橫hoạnh/hoành 遍biến 十thập 方phương 豎thụ 通thông 三tam 際tế 靡mĩ 不bất 該cai 羅la 具cụ 足túc 故cố 稱xưng 圓viên 滿mãn 功công 德đức 。 聲Thanh 聞Văn 權quyền 學học 不bất 能năng 知tri 外ngoại 道đạo 天thiên 魔ma 。 不bất 能năng 測trắc 故cố 稱xưng 無vô 上thượng 最tối 上thượng 功công 德đức 也dã 。

堂đường 堂đường 何hà 處xứ 不bất 毘tỳ 盧lô 凡phàm 屬thuộc 有hữu 心tâm 皆giai 可khả 悟ngộ

華hoa 嚴nghiêm 經kinh 曰viết 佛Phật 身thân 充sung 滿mãn 於ư 法Pháp 界Giới 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 。 群quần 生sanh 前tiền 隨tùy 緣duyên 赴phó 感cảm 靡mĩ 不bất 周chu 而nhi 恆hằng 處xứ 此thử 菩Bồ 提Đề 座tòa 古cổ 德đức 曰viết 毘tỳ 盧lô 本bổn 絕tuyệt 多đa 端đoan 相tương/tướng 青thanh 即tức 青thanh 兮hề 黃hoàng 即tức 黃hoàng 又hựu 曰viết 青thanh 青thanh 翠thúy 竹trúc 真Chân 如Như 境cảnh 郁uất 郁uất 黃hoàng 花hoa 古cổ 佛Phật 心tâm 法pháp 華hoa 舉cử 公công 曰viết 觀quán 音âm 勢thế 至chí 向hướng 諸chư 人nhân 面diện 前tiền 大đại 作tác 佛Phật 事sự 。 若nhược 信tín 不bất 及cập 郤# 往vãng 他tha 方phương 救cứu 苦khổ 利lợi 生sanh 去khứ 也dã 由do 是thị 觀quán 之chi 。 則tắc 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 遍biến 界giới 現hiện 身thân 大đại 作tác 佛Phật 事sự 。 而nhi 凡phàm 小tiểu 不bất 知tri 故cố 普phổ 門môn 示thị 現hiện 。 應ưng 以dĩ 佛Phật 身thân 得đắc 度độ 者giả 。 即tức 現hiện 佛Phật 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 應ưng 以dĩ 某mỗ 身thân 某mỗ 身thân 得đắc 度độ 者giả 。 即tức 皆giai 現hiện 之chi 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 是thị 知tri 本bổn 無vô 定định 形hình 但đãn 隨tùy 緣duyên 現hiện 其kỳ 應ưng 度độ 者giả 。 自tự 然nhiên 舉cử 意ý 全toàn 彰chương 寓# 目mục 咸hàm 是thị 若nhược 其kỳ 不bất 爾nhĩ 則tắc 不bất 應ưng 言ngôn 佛Phật 身thân 充sung 滿mãn 法Pháp 界Giới 。 也dã 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 。 群quần 生sanh 前tiền 者giả 含hàm 靈linh 蠢xuẩn 動động 總tổng 是thị 群quần 生sanh 何hà 獨độc 我ngã 非phi 群quần 生sanh 也dã 隨tùy 緣duyên 赴phó 感cảm 靡mĩ 不bất 周chu 者giả 大đại 地địa 眾chúng 生sanh 悉tất 從tùng 緣duyên 起khởi 更cánh 無vô 一nhất 法pháp 離ly 緣duyên 別biệt 有hữu 也dã 而nhi 恆hằng 處xứ 此thử 菩Bồ 提Đề 座tòa 者giả 法pháp 華hoa 經Kinh 云vân 諸chư 法pháp 空không 為vi 座tòa 。 蓋cái 指chỉ 遍biến 界giới 現hiện 身thân 而nhi 了liễu 無vô 朕trẫm 跡tích 全toàn 體thể 即tức 空không 也dã 永vĩnh 明minh 曰viết 高cao 低đê 嶽nhạc 瀆độc 共cộng 轉chuyển 根căn 本bổn 法Pháp 輪luân 大đại 小tiểu 鱗lân 毛mao 普Phổ 現Hiện 色Sắc 身Thân 三Tam 昧Muội 。 果quả 係hệ 具cụ 眼nhãn 則tắc 普phổ 皆giai 金kim 色sắc 。 靡mĩ 非phi 佛Phật 身thân 何hà 所sở 揀giản 擇trạch 乎hồ 凡phàm 屬thuộc 有hữu 知tri 直trực 下hạ 頓đốn 達đạt 則tắc 便tiện 同đồng 古cổ 佛Phật 豈khởi 關quan 相tướng 貌mạo 之chi 別biệt 形hình 服phục 之chi 殊thù 華hoa 嚴nghiêm 會hội 上thượng 凡phàm 聖thánh 交giao 參tham 龍long 蛇xà 雜tạp 遝# 故cố 稱xưng 廣quảng 大đại 法Pháp 界Giới 。 無vô 遮già 海hải 會hội 各các 各các 證chứng 解giải 脫thoát 門môn 各các 各các 具cụ 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 何hà 嘗thường 必tất 其kỳ 具cụ 人nhân 形hình 剃thế 鬚tu 髮phát 出xuất 家gia 苦khổ 行hạnh 。 方phương 入nhập 會hội 乎hồ 故cố 丈trượng 六lục 金kim 身thân 老lão 比Bỉ 丘Khâu 相tương/tướng 係hệ 生sanh 滅diệt 之chi 質chất 分phân 段đoạn 之chi 形hình 乃nãi 為vi 劣liệt 解giải 權quyền 機cơ 而nhi 應ưng 現hiện 耳nhĩ 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 此thử 為vi 法pháp 報báo 真chân 佛Phật 善thiện 財tài 參tham 禮lễ 五ngũ 十thập 三tam 人nhân 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 。 男nam 女nữ 外ngoại 道đạo 居cư 多đa 而nhi 比Bỉ 丘Khâu 之chi 相tướng 僅cận 兩lưỡng 三tam 人nhân 耳nhĩ 信tín 知tri 大đại 法pháp 不bất 拘câu 相tướng 貌mạo 形hình 服phục 當đương 今kim 懷hoài 彼bỉ 我ngã 之chi 私tư 膠giao 僧Tăng 俗tục 之chi 見kiến 戴đái 髮phát 者giả 定định 為vi 外ngoại 道đạo 圓viên 頂đảnh 者giả 必tất 是thị 高cao 人nhân 則tắc 世Thế 尊Tôn 在tại 日nhật 已dĩ 有hữu 淨tịnh 名danh 廣quảng 額ngạch 善thiện 財tài 龍long 女nữ 月nguyệt 上thượng 之chi 流lưu 曾tằng 未vị 聞văn 以dĩ 鬚tu 髮phát 為vi 辭từ 而nhi 斥xích 之chi 也dã 自tự 後hậu 龐# 老lão 裴# 公công 凌lăng 婆bà 靈linh 照chiếu 等đẳng 代đại 不bất 乏phạp 人nhân 皆giai 為vi 千thiên 古cổ 榜bảng 樣# 亦diệc 未vị 嘗thường 見kiến 斥xích 於ư 馬mã 祖tổ 石thạch 頭đầu 趙triệu 州châu 臨lâm 濟tế 也dã 學học 道Đạo 者giả 不bất 先tiên 探thám 取thủ 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 本bổn 具cụ 大đại 法pháp 以dĩ 入nhập 毘tỳ 盧lô 海hải 會hội 乃nãi 於ư 漚âu 泡bào 幻huyễn 身thân 數số 莖hành 毛mao 髮phát 上thượng 作tác 活hoạt 計kế 大đại 似tự 夢mộng 中trung 入nhập 夢mộng 矣hĩ 為vi 比Bỉ 丘Khâu 者giả 當đương 遠viễn 承thừa 靈linh 鷲thứu 少thiểu 林lâm 近cận 踵chủng 德đức 山sơn 臨lâm 濟tế 上thượng 光quang 先tiên 祖tổ 下hạ 化hóa 群quần 迷mê 現hiện 法Pháp 界Giới 身thân 大đại 作tác 佛Phật 事sự 。 安an 得đắc 於ư 空không 華hoa 鏡kính 中trung 膠giao 柱trụ 鼓cổ 瑟sắt 耶da 。

勇dũng 猛mãnh

古cổ 云vân 純thuần 剛cang 打đả 就tựu 生sanh 鐵thiết 鑄chú 成thành 乃nãi 可khả 入nhập 道đạo 唯duy 廣quảng 額ngạch 龍long 女nữ 之chi 流lưu 乃nãi 可khả 當đương 此thử 何hà 則tắc 直trực 下hạ 了liễu 知tri 一nhất 信tín 不bất 退thoái 了liễu 無vô 餘dư 疑nghi 便tiện 自tự 言ngôn 曰viết 我ngã 是thị 千thiên 佛Phật 中trung 之chi 一nhất 數số 並tịnh 不bất 曾tằng 慮lự 道đạo 我ngã 日nhật 殺sát 千thiên 羊dương 莫mạc 非phi 業nghiệp 重trọng 否phủ/bĩ 未vị 曾tằng 持trì 戒giới 根căn 器khí 不bất 淨tịnh 不bất 堪kham 承thừa 受thọ 大đại 法pháp 否phủ/bĩ 未vị 及cập 苦khổ 行hạnh 久cửu 修tu 以dĩ 積tích 功công 德đức 否phủ/bĩ 一nhất 切thiết 不bất 顧cố 直trực 信tín 是thị 佛Phật 龍long 女nữ 曰viết 我ngã 獻hiến 寶bảo 珠châu 。 世Thế 尊Tôn 納nạp 受thọ 。 是thị 事sự 疾tật 否phủ/bĩ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 甚thậm 疾tật 女nữ 言ngôn 以dĩ 汝nhữ 神thần 力lực 。 觀quán 我ngã 成thành 佛Phật 。 復phục 速tốc 於ư 此thử 。 亦diệc 未vị 嘗thường 疑nghi 我ngã 是thị 女nữ 身thân 莫mạc 非phi 垢cấu 穢uế 非phi 法Pháp 器khí 否phủ/bĩ 龍long 馬mã 畜súc 生sanh 非phi 人nhân 天thiên 道đạo 否phủ/bĩ 年niên 始thỉ 八bát 歲tuế 。 非phi 耆kỳ 宿túc 否phủ/bĩ 直trực 下hạ 信tín 入nhập 便tiện 同đồng 古cổ 佛Phật 此thử 二nhị 人nhân 者giả 。 真chân 正chánh 勇dũng 猛mãnh 可khả 為vi 萬vạn 古cổ 標tiêu 榜bảng 豁hoát 人nhân 逡thuân 巡tuần 畏úy 縮súc 之chi 念niệm 故cố 曰viết 學học 道Đạo 須tu 是thị 鐵thiết 漢hán 著trước 手thủ 心tâm 頭đầu 便tiện 判phán 直trực 取thủ 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 一nhất 切thiết 是thị 非phi 莫mạc 管quản 又hựu 曰viết 但đãn 知tri 今kim 日nhật 是thị 何hà 慮lự 昔tích 年niên 非phi 學học 道Đạo 者giả 決quyết 當đương 取thủ 法pháp 乎hồ 此thử 切thiết 毋vô 疑nghi 畏úy 我ngã 今kim 未vị 可khả 且thả 待đãi 來lai 生sanh 也dã 。

偽ngụy 勇dũng 猛mãnh

直trực 見kiến 自tự 心tâm 更cánh 無vô 外ngoại 法pháp 此thử 心tâm 即tức 佛Phật 無vô 纖tiêm 介giới 疑nghi 滯trệ 諦đế 信tín 堅kiên 牢lao 一nhất 往vãng 不bất 退thoái 如như 廣quảng 額ngạch 龍long 女nữ 此thử 真chân 正chánh 勇dũng 猛mãnh 也dã 其kỳ 不bất 見kiến 自tự 心tâm 。 者giả 亦diệc 效hiệu 勇dũng 猛mãnh 乃nãi 矯kiểu 情tình 立lập 異dị 或hoặc 漫mạn 自tự 許hứa 可khả 或hoặc 一nhất 切thiết 不bất 受thọ 或hoặc 直trực 行hành 直trực 撞chàng 或hoặc 曉hiểu 夜dạ 劬cù 勞lao 或hoặc 高cao 聲thanh 唱xướng 誦tụng 或hoặc 夜dạ 行hành 山sơn 頂đảnh 都đô 將tương 四tứ 大đại 識thức 神thần 安an 排bài 造tạo 作tác 認nhận 為vi 勇dũng 猛mãnh 此thử 魔ma 道đạo 也dã 昔tích 有hữu 友hữu 曉hiểu 夜dạ 高cao 聲thanh 念niệm 佛Phật 時thời 望vọng 翕# 然nhiên 值trị 數số 員# 老lão 宿túc 印ấn 過quá 予# 切thiết 疑nghi 之chi 後hậu 不bất 數số 載tái 竟cánh 入nhập 魔ma 道đạo 由do 此thử 觀quán 之chi 可khả 不bất 寒hàn 心tâm 法pháp 句cú 經kinh 曰viết 若nhược 起khởi 精tinh 進tấn 心tâm 。 是thị 妄vọng 非phi 精tinh 進tấn 但đãn 能năng 心tâm 不bất 起khởi 精tinh 進tấn 無vô 有hữu 涯nhai 黃hoàng 檗# 和hòa 尚thượng 曰viết 道Đạo 人Nhân 當đương 如như 癡si 如như 愚ngu 方phương 有hữu 相tương 應ứng 分phần/phân 顏nhan 子tử 簞đan 瓢biều 陋lậu 巷hạng 怡di 然nhiên 樂nhạo/nhạc/lạc 道đạo 不bất 違vi 如như 愚ngu 孔khổng 子tử 稱xưng 其kỳ 好hiếu 學học 真chân 勇dũng 猛mãnh 真chân 好hiếu 學học 者giả 但đãn 在tại 明minh 心tâm 不bất 假giả 外ngoại 貌mạo 也dã 若nhược 外ngoại 現hiện 許hứa 多đa 威uy 儀nghi 而nhi 不bất 務vụ 明minh 自tự 心tâm 者giả 決quyết 非phi 真chân 正chánh 種chủng 類loại 自tự 然nhiên 流lưu 入nhập 魔ma 道đạo 彼bỉ 魔ma 道đạo 福phước 業nghiệp 豈khởi 非phi 從tùng 偽ngụy 勇dũng 猛mãnh 而nhi 得đắc 者giả 耶da 。

魔ma 因nhân

心tâm 有hữu 所sở 重trọng/trùng 即tức 為vi 魔ma 因nhân 何hà 則tắc 於ư 空không 寂tịch 平bình 等đẳng 中trung 有hữu 依y 倚ỷ 執chấp 著trước 故cố 也dã 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 中trung 五ngũ 十thập 種chủng 魔ma 皆giai 起khởi 於ư 自tự 心tâm 有hữu 愛ái 樂nhạo 趣thú 向hướng 以dĩ 成thành 故cố 曰viết 心tâm 愛ái 圓viên 明minh 。 心tâm 求cầu 善thiện 巧xảo 心tâm 愛ái 神thần 通thông 。 心tâm 愛ái 長trường 壽thọ 。 種chủng 種chủng 生sanh 著trước 則tắc 許hứa 多đa 功công 行hành 悉tất 成thành 魔ma 事sự 若nhược 徹triệt 見kiến 自tự 心tâm 本bổn 來lai 空không 寂tịch 。 本bổn 來lai 平bình 等đẳng 則tắc 取thủ 舍xá 俱câu 喪táng 情tình 執chấp 皆giai 亡vong 魔ma 法pháp 魔ma 因nhân 從tùng 何hà 而nhi 有hữu 。 縱túng/tung 日nhật 與dữ 天thiên 魔ma 外ngoại 道đạo 。 嬉hi 戲hí 何hà 礙ngại 於ư 平bình 等đẳng 空không 寂tịch 所sở 謂vị 如như 風phong 吹xuy 。 光quang 如như 刀đao 斷đoạn 水thủy 。 魔ma 王vương 欲dục 覓mịch 如Như 來Lai 起khởi 處xứ 不bất 得đắc 有hữu 以dĩ 也dã 魔ma 佛Phật 之chi 分phần 本bổn 無vô 其kỳ 種chủng 若nhược 見kiến 自tự 心tâm 則tắc 無vô 處xứ 不bất 佛Phật 而nhi 魔ma 即tức 是thị 佛Phật 昧muội 郤# 自tự 心tâm 則tắc 無vô 物vật 非phi 魔ma 而nhi 佛Phật 即tức 為vi 魔ma 故cố 曰viết 能năng 向hướng 異dị 類loại 中trung 行hành 始thỉ 得đắc 又hựu 曰viết 但đãn 能năng 入nhập 佛Phật 不bất 能năng 入nhập 魔ma 學học 道Đạo 者giả 欲dục 除trừ 魔ma 事sự 先tiên 悟ngộ 自tự 心tâm 自tự 心tâm 不bất 悟ngộ 則tắc 八bát 識thức 田điền 中trung 必tất 有hữu 依y 倚ỷ 趣thú 向hướng 之chi 病bệnh 急cấp 當đương 照chiếu 之chi 如như 世thế 俗tục 中trung 有hữu 所sở 偏thiên 重trọng 即tức 名danh 為vi 累lũy/lụy/luy 或hoặc 好hảo/hiếu 名danh 好hảo/hiếu 利lợi 或hoặc 好hảo/hiếu 勇dũng 好hảo/hiếu 色sắc 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 種chủng 種chủng 好hiếu 樂nhạo 終chung 身thân 各các 為vi 所sở 累lũy/lụy/luy 於ư 事sự 為vi 上thượng 縱túng/tung 收thu 拾thập 得đắc 十thập 分phần/phân 周chu 匝táp 到đáo 底để 敗bại 壞hoại 必tất 歸quy 於ư 此thử 彼bỉ 不bất 求cầu 悟ngộ 心tâm 而nhi 好hảo/hiếu 佛Phật 者giả 乃nãi 為vi 佛Phật 所sở 累lũy/lụy/luy 矣hĩ 老lão 龐# 曰viết 縱túng/tung 生sanh 極Cực 樂Lạc 國Quốc 。 原nguyên 在tại 鐵thiết 圍vi 城thành 可khả 不bất 深thâm 省tỉnh 焉yên 。

見kiến 病bệnh

巍nguy 巍nguy 古cổ 佛Phật 蕩đãng 蕩đãng 毘tỳ 盧lô 絕tuyệt 終chung 始thỉ 而nhi 亙# 古cổ 今kim 無vô 方phương 所sở ▆# ▆# 空không 界giới 人nhân 人nhân 具cụ 足túc 個cá 個cá 圓viên 成thành 但đãn 為vi 不bất 知tri 而nhi 隔cách 於ư 見kiến 耳nhĩ 昧muội 之chi 者giả 固cố 弗phất 是thị 道đạo 知tri 之chi 者giả 不bất 直trực 下hạ 了liễu 達đạt 乃nãi 立lập 種chủng 種chủng 見kiến 識thức 以dĩ 求cầu 之chi 何hà 異dị 於ư 方phương 木mộc 逗đậu 圓viên 孔khổng 一nhất 毫hào 置trí 太thái 虛hư 故cố 三tam 祖tổ 曰viết 不bất 用dụng 求cầu 真chân 。 唯duy 須tu 息tức 見kiến 。 棗táo 柏# 曰viết 凡phàm 聖thánh 一nhất 真chân 唯duy 存tồn 見kiến 隔cách 見kiến 在tại 即tức 凡phàm 情tình 亡vong 即tức 佛Phật 又hựu 判phán 法Pháp 華Hoa 經Kinh 中trung 。 龍long 女nữ 成thành 佛Phật 云vân 權quyền 學học 三tam 根căn 自tự 將tương 見kiến 隔cách 迷mê 自tự 實thật 法pháp 反phản 稱xưng 為vi 他tha 不bất 知tri 躬cung 己kỷ 本bổn 自tự 如như 斯tư 全toàn 處xứ 宅trạch 中trung 猶do 懷hoài 滯trệ 見kiến 云vân 何hà 界giới 外ngoại 懸huyền 指chỉ 僧Tăng 祗chi 此thử 見kiến 不bất 離ly 定định 乖quai 永vĩnh 劫kiếp 回hồi 心tâm 見kiến 謝tạ 方phương 始thỉ 舊cựu 居cư 何hà 如như 今kim 時thời 滅diệt 諸chư 見kiến 業nghiệp 徒đồ 煩phiền 多đa 劫kiếp 苦khổ 困khốn 方phương 與dữ 佛Phật 同đồng 三tam 乘thừa 權quyền 學học 之chi 徒đồ 自tự 生sanh 見kiến 障chướng 以dĩ 成thành 束thúc 縛phược 隔cách 絕tuyệt 若nhược 肯khẳng 直trực 下hạ 滅diệt 此thử 見kiến 業nghiệp 則tắc 與dữ 龍long 女nữ 剎sát 那na 成thành 佛Phật 無vô 異dị 故cố 曰viết 回hồi 心tâm 見kiến 謝tạ 方phương 始thỉ 舊cựu 居cư 亦diệc 如như 窮cùng 子tử 初sơ 到đáo 父phụ 舍xá 即tức 時thời 認nhận 父phụ 則tắc 一nhất 朝triêu 富phú 貴quý 弗phất 差sai 毫hào 末mạt 何hà 必tất 二nhị 十thập 年niên 中trung 。 運vận 糞phẩn 方phương 始thỉ 承thừa 認nhận 是thị 亦diệc 下hạ 劣liệt 之chi 想tưởng 貴quý 賤tiện 之chi 見kiến 為vi 隔cách 也dã 故cố 謂vị 之chi 見kiến 剌lạt 舍Xá 利Lợi 弗Phất 自tự 歎thán 曰viết 同đồng 共cộng 一nhất 法Pháp 中trung 。 而nhi 不bất 得đắc 斯tư 事sự 又hựu 曰viết 常thường 在tại 於ư 其kỳ 中trung 。 經kinh 行hành 及cập 坐tọa 臥ngọa 。 學học 道Đạo 者giả 不bất 知tri 此thử 乃nãi 起khởi 種chủng 種chủng 別biệt 見kiến 凡phàm 聖thánh 淨tịnh 穢uế 佛Phật 法Pháp 之chi 見kiến 人nhân 我ngã 有hữu 無vô 見kiến 是thị 非phi 始thỉ 終chung 見kiến 差sai 別biệt 下hạ 劣liệt 見kiến 殊thù 勝thắng 喧huyên 靜tĩnh 見kiến 帶đái 此thử 見kiến 下hạ 而nhi 以dĩ 求cầu 悟ngộ 道đạo 縱túng/tung 千thiên 佛Phật 出xuất 頭đầu 亦diệc 未vị 解giải 脫thoát 在tại 。

便tiện 是thị 介giới 歇hiết

莫mạc 晴tình 虹hồng 嘗thường 謂vị 吾ngô 於ư 四tứ 字tự 終chung 身thân 受thọ 用dụng 不bất 盡tận 四tứ 字tự 者giả 何hà 乃nãi 曰viết 便tiện 是thị 介giới 歇hiết 便tiện 是thị 介giới 歇hiết 者giả 秀tú 州châu 鄉hương 語ngữ 所sở 謂vị 只chỉ 得đắc 如như 斯tư 也dã 於ư 日nhật 用dụng 中trung 遇ngộ 逆nghịch 順thuận 境cảnh 界giới 。 無vô 迴hồi 避tị 處xứ 。 則tắc 順thuận 受thọ 曰viết 只chỉ 得đắc 如như 斯tư 故cố 蚤tảo 得đắc 世thế 念niệm 灰hôi 冷lãnh 參tham 究cứu 宗tông 乘thừa 探thám 索sách 淵uyên 微vi 留lưu 心tâm 本bổn 分phần/phân 晚vãn 年niên 德đức 望vọng 日nhật 隆long 皆giai 稱xưng 道đạo 者giả 羅la 近cận 谿khê 嘗thường 見kiến 人nhân 有hữu 過quá 眾chúng 所sở 擯bấn 棄khí 公công 但đãn 曰viết 怪quái 他tha 不bất 得đắc 故cố 見kiến 舉cử 世thế 皆giai 是thị 聖thánh 人nhân 與dữ 唐đường 虞ngu 無vô 異dị 陽dương 明minh 之chi 道đạo 於ư 斯tư 大đại 顯hiển 予# 謂vị 二nhị 公công 皆giai 用dụng 四tứ 字tự 簡giản 而nhi 捷tiệp 易dị 而nhi 明minh 足túc 可khả 為vi 後hậu 世thế 師sư 法pháp 一nhất 則tắc 恕thứ 己kỷ 一nhất 則tắc 恕thứ 人nhân 恕thứ 己kỷ 則tắc 無vô 入nhập 而nhi 不bất 自tự 得đắc 無vô 處xứ 不bất 可khả 。 從tùng 容dung 雖tuy 地địa 獄ngục 三tam 塗đồ 亦diệc 若nhược 也dã 恕thứ 人nhân 則tắc 無vô 物vật 不bất 可khả 容dung 納nạp 無vô 人nhân 不bất 是thị 聖thánh 賢hiền 雖tuy 調Điều 達Đạt 六lục 群quần 亦diệc 若nhược 也dã 故cố 孔khổng 子tử 曰viết 有hữu 一nhất 言ngôn 而nhi 可khả 以dĩ 終chung 身thân 行hành 之chi 者giả 其kỳ 恕thứ 乎hồ 初sơ 學học 由do 之chi 則tắc 心tâm 體thể 廣quảng 大đại 度độ 量lương 寬khoan 宏hoành 動động 止chỉ 安an 詳tường 氣khí 質chất 和hòa 順thuận 智trí 慧tuệ 明minh 利lợi 。 習tập 氣khí 自tự 銷tiêu 不bất 易dị 凡phàm 身thân 運vận 運vận 登đăng 於ư 佛Phật 地địa 何hà 須tu 勤cần 苦khổ 分phần 分phần 證chứng 入nhập 真Chân 如Như 故cố 曾tằng 子tử 以dĩ 忠trung 恕thứ 證chứng 道đạo 真chân 徹triệt 上thượng 徹triệt 下hạ 之chi 言ngôn 。

欲dục 通thông 文văn 理lý

義nghĩa 理lý 非phi 語ngữ 言ngôn 不bất 顯hiển 語ngữ 言ngôn 非phi 文văn 字tự 不bất 傳truyền 是thị 文văn 字tự 即tức 語ngữ 言ngôn 而nhi 語ngữ 言ngôn 即tức 義nghĩa 理lý 得đắc 義nghĩa 理lý 者giả 則tắc 不bất 見kiến 有hữu 語ngữ 言ngôn 文văn 字tự 。 之chi 相tướng 通thông 語ngữ 言ngôn 文văn 字tự 。 者giả 或hoặc 未vị 必tất 達đạt 義nghĩa 理lý 也dã 今kim 之chi 學học 佛Phật 法Pháp 者giả 皆giai 為vi 文văn 理lý 不bất 通thông 捨xả 內nội 典điển 而nhi 讀đọc 書thư 史sử 豈khởi 不bất 愚ngu 甚thậm 何hà 不bất 以dĩ 讀đọc 書thư 史sử 之chi 功công 轉chuyển 讀đọc 楞lăng 嚴nghiêm 宗tông 鏡kính 耶da 彼bỉ 書thư 史sử 文văn 理lý 通thông 日nhật 吾ngô 之chi 內nội 典điển 文văn 理lý 有hữu 不bất 通thông 乎hồ 縱túng/tung 未vị 通thông 透thấu 亦diệc 乃nãi 僧Tăng 家gia 本bổn 分phần/phân 八bát 識thức 田điền 中trung 般Bát 若Nhã 種chủng 子tử 已dĩ 藏tạng 蓄súc 之chi 將tương 來lai 受thọ 用dụng 自tự 然nhiên 可khả 坐tọa 而nhi 待đãi 彼bỉ 為vi 此thử 者giả 蓋cái 亦diệc 不bất 達đạt 佛Phật 意ý 不bất 善thiện 發phát 心tâm 無vô 遠viễn 大đại 之chi 志chí 欲dục 速tốc 見kiến 小tiểu 故cố 耳nhĩ 佛Phật 祖tổ 之chi 意ý 本bổn 欲dục 令linh 其kỳ 達đạt 義nghĩa 理lý 而nhi 出xuất 生sanh 死tử 何hà 以dĩ 文văn 字tự 為vi 故cố 發phát 心tâm 者giả 直trực 欲dục 探thám 取thủ 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 見kiến 言ngôn 外ngoại 之chi 旨chỉ 而nhi 讀đọc 之chi 縱túng/tung 遲trì 鈍độn 者giả 經kinh 萬vạn 遍biến 後hậu 管quản 教giáo 釋Thích 迦Ca 達đạt 磨ma 無vô 量lượng 聖thánh 賢hiền 如như 指chỉ 掌chưởng 握ác 若nhược 文văn 理lý 通thông 透thấu 烏ô 足túc 道đạo 哉tai 急cấp 急cấp 於ư 登đăng 高cao 座tòa 揮huy 麈# 尾vĩ 作tác 野dã 干can 鳴minh 者giả 一nhất 任nhậm 將tương 九cửu 經kinh 十thập 七thất 史sử 從tùng 頭đầu 去khứ 讀đọc 也dã 。

天Thiên 樂Nhạo/nhạc/lạc 鳴Minh 空Không 集Tập 卷quyển 中trung 終chung

秋thu 岳nhạc 居cư 士sĩ 曹tào 溶# 助trợ 刻khắc 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 鳴minh 空không 集tập 中trung 卷quyển 奉phụng 薦tiến 。

顯hiển 考khảo 誥# 封phong 文văn 林lâm 郎lang 河hà 南nam 道đạo 監giám 察sát 御ngự 史sử 約ước 齋trai 府phủ 君quân 。

早tảo 生sanh 安an 養dưỡng 者giả 。