府Phủ 君Quân 存Tồn 惠Huệ 傳Truyền


府phủ 君quân 存tồn 惠huệ 傳truyền

府phủ 君quân 諱húy 存tồn 惠huệ 。 字tự 察sát 遠viễn 。 號hiệu 懷hoài 氣khí 義nghĩa 。 夙túc 抱bão 溫ôn 案án 文văn 武võ 之chi 道đạo 。 相tương/tướng 兼kiêm 寬khoan 猛mãnh 之chi 誠thành 。 共cộng 濟tế 善thiện 乘thừa 鞍yên 馬mã 弓cung 開khai 而nhi 猿viên 猴hầu 先tiên 啼đề 頗phả 曉hiểu 陣trận 圖đồ 施thi 設thiết 而nhi 縱túng/tung 檎# 自tự 在tại 。 故cố 得đắc 入nhập 於ư 儕# 輩bối 。 折chiết 旋toàn 以dĩ 越việt 於ư 常thường 倫luân 。 凡phàm 居cư □# 寮liêu 起khởi 就tựu 。 獨độc 彰chương 於ư 群quần 彥ngạn 。 僉thiêm 諧hài 眾chúng □# 舉cử 。 薦tiến 人nhân 多đa 尋tầm 沐mộc □# 君quân 主chủ 慎thận 求cầu 。 遂toại 乃nãi 起khởi 昇thăng 班ban 袟# 不bất 注chú 。 司ty 局cục 清thanh 畏úy 人nhân 知tri 。 讓nhượng 寶bảo 越việt 於ư 前tiền 賢hiền 。 知tri 足túc 過quá 於ư 後hậu 輩bối 。 將tương 謂vị 轅viên 門môn 之chi 內nội 分phần/phân 。 □# □# 君quân 主chủ 之chi □# 憂ưu 州châu 府phủ 之chi 中trung 。 設thiết 機cơ 謀mưu 之chi 佐tá 國quốc 。 豈khởi 期kỳ 地địa 火hỏa 暗ám 背bối/bội 。 靈linh 性tánh 歸quy 常thường 空không 。 留lưu 白bạch 王vương 之chi 肌cơ 膚phu 。 不bất 聞văn 黃hoàng 金kim 之chi 美mỹ 語ngữ 。 妻thê 居cư 孀# 室thất 血huyết 淚lệ 交giao 流lưu 。 此thử 世thế 難nan 遇ngộ 於ư 魚ngư 顋tai 。 別biệt 後hậu 須tu 憑bằng 於ư 鳥điểu 字tự 。 遂toại 請thỉnh 丹đan 筆bút 。 輒triếp 會hội 容dung 儀nghi 。 又hựu 邀yêu 儒nho 生sanh 以dĩ 讚tán 芳phương 美mỹ 。 乃nãi 讚tán 曰viết 。 府phủ 君quân 天thiên 然nhiên 貌mạo 。 神thần 理lý 有hữu 多đa 般bát 。 入nhập 眾chúng 人nhân 皆giai 敬kính 。 出xuất 君quân 他tha 比tỉ 難nạn/nan 。 文văn 請thỉnh 孔khổng 氏thị 學học 。 武võ 拜bái 楚sở 王vương 壇đàn 。 榮vinh 祿lộc 君quân 恩ân 重trọng/trùng 。 功công 勞lao 自tự 有hữu 千thiên 。 彈đàn 絃huyền 五ngũ 音âm 足túc 。 詩thi 唱xướng 四tứ 聲thanh 全toàn 。 綜tống 核hạch 於ư 州châu 府phủ 。 神thần 謀mưu 著trước 在tại 邊biên 。 豈khởi 期kỳ 逝thệ 水thủy 早tảo 。 暗ám 地địa 鬼quỷ 來lai 先tiên 。 堂đường 上thượng 空không 有hữu 步bộ 。 庭đình 前tiền 見kiến 沒một 緣duyên 。 官quan 寮liêu 皆giai 動động 哭khốc 。 妻thê 室thất 又hựu 悲bi 前tiền 。 邀yêu 盡tận 生sanh 前tiền 貌mạo 。 貴quý 徒đồ 後hậu 人nhân 看khán 。 他tha 年niên 蒿hao 里lý 下hạ 。 水thủy 鎮trấn 向hướng 黃hoàng 泉tuyền 。 鳥điểu 字tự 須tu 憑bằng 遠viễn 。 蟲trùng 文văn 輒triếp 要yếu 傳truyền 。

府phủ 君quân 諱húy 存tồn 惠huệ 。 字tự 察sát 遠viễn 。 其kỳ 先tiên 著trước 姓tánh 。 殷ân 王vương 武võ 丁đinh 之chi 派phái 。 隴# 西tây 伯bá 陽dương 之chi 苗miêu 。 譜# 諜# 頗phả 明minh 略lược 而nhi 言ngôn 矣hĩ 。 而nhi 乃nãi 指chỉ 樹thụ 命mạng 氏thị 射xạ □# 留lưu 芳phương 。 白bạch 馬mã 東đông 來lai 。 青thanh 牛ngưu 西tây 去khứ 。 因nhân 化hóa 胡hồ 國quốc 以dĩ 留lưu 子tử 孫tôn 。 至chí □# 今kim 為vi 燉# 煌hoàng 人nhân 也dã 。 曾tằng 祖tổ 墨mặc 釐li 軍quân 事sự 守thủ 。 瓜qua 州châu 刺thứ 史sử 。 金kim 紫tử 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 。 檢kiểm 校giáo 尚thượng 書thư 。 左tả 僕bộc 射xạ 。 兼kiêm 御ngự 史sử 大đại 夫phu 上thượng 。 柱trụ 國quốc 諱húy 皇hoàng 祖tổ 。 管quản 內nội 都đô 計kế 使sử 。 銀ngân 青thanh 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 。 檢kiểm 校giáo 。 兵binh 部bộ 。 常thường 侍thị 。 兼kiêm 御ngự 史sử 大đại 夫phu 上thượng 。 柱trụ 國quốc 諱húy 紹thiệu 丘khâu 。 皇hoàng 考khảo 歸quy 義nghĩa 軍quân 。 節tiết 度độ 都đô 頭đầu 攝nhiếp 。 石thạch 城thành 鎮trấn 遏át 使sử 。 銀ngân 青thanh 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 。 檢kiểm 校giáo 。 左tả 散tán 騎kỵ 常thường 侍thị 。 上thượng 騎kỵ 。 都đô 尉úy 。 諱húy 安an 。 亡vong 男nam 。 內nội 親thân 從tùng 都đô 頭đầu 知tri 右hữu 左tả 霜sương 。 馬mã 步bộ 軍quân 都đô 校giáo 練luyện 使sử 。 檢kiểm 校giáo 。 兵binh 部bộ 尚thượng 書thư 。 兼kiêm 御ngự 史sử 大đại 夫phu 上thượng 。 柱trụ 國quốc 陰ấm 住trụ 延diên 皇hoàng 妣# 小tiểu 娘nương 子tử 。 武võ 威uy 郡quận 陰ấm 氏thị 。 亡vong 叔thúc 。 節tiết 度độ 押áp 催thôi 錄lục 。 青thanh 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 。 檢kiểm 校giáo 。 國quốc 祭tế 酒tửu 。 兼kiêm 御ngự 史sử 中trung 承thừa 。 諱húy 安an 定định 。 亡vong 男nam 。 內nội 親thân 從tùng 者giả 頭đầu 。 銀ngân 青thanh 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 。 檢kiểm 校giáo 。 右hữu 散tán 騎kỵ 常thường 侍thị 。 兼kiêm 御ngự 史sử 大đại 夫phu 。 陰ấm 住trụ 千thiên 。 兄huynh 釋thích 門môn 僧Tăng 正chánh 。 臨lâm 壇đàn 供cung 奉phụng 大đại 德đức 。 兼kiêm 義nghĩa 學học 法Pháp 師sư 。 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 法Pháp 定định 。 府phủ 君quân 武võ 功công 早tảo 備bị 。 文văn 業nghiệp 夙túc 彰chương 。 纔tài 伸thân 理lý 國quốc 之chi 方phương 。 不bất 遂toại 匡khuông 。 君quân 之chi 道đạo 。 豈khởi 期kỳ 齊tề 謌# 暗ám 唱xướng 魯lỗ 句cú 。 先tiên 吟ngâm 魄phách 引dẫn 驚kinh 波ba 魂hồn 隨tùy 逝thệ 水thủy 。 於ư 太thái 平bình 興hưng 國quốc 五ngũ 年niên 庚canh 辰thần 歲tuế 正chánh 月nguyệt 乙ất 亥hợi 朔sóc 二nhị 十thập 六lục 日nhật 庚canh 子tử 。 枕chẩm 疾tật 終chung 於ư 修tu 文văn 坊phường 之chi 私tư 弟đệ 矣hĩ 。 取thủ 其kỳ 年niên 二nhị 月nguyệt 甲giáp 辰thần 朔sóc 三tam 日nhật 丙bính 午ngọ 。 權quyền 殯tấn 奠# 高cao 里lý 陽dương 。 開khai 河hà 北bắc 原nguyên 之chi 禮lễ 也dã 。 別biệt 卜bốc 年niên 華hoa 葬táng 于vu 先tiên 塋# 矣hĩ 。 妹muội 聟# 都đô 頭đầu 鄧đặng 慶khánh 順thuận □# □# □# □# 。 外ngoại 弟đệ 都đô 頭đầu 曹tào 祐hựu 崇sùng 。 並tịnh 宗tông 連liên 骨cốt 血huyết 義nghĩa 親thân 枝chi 。 或hoặc 早tảo 逝thệ 於ư 泉tuyền 臺đài 。 或hoặc 現hiện 存tồn 於ư 內nội 外ngoại 。 倚ỷ 盧lô 痛thống 切thiết 牽khiên 仍nhưng 弟đệ 妹muội 之chi 膓# 枕chẩm 魄phách 魂hồn 消tiêu 。 交giao 流lưu 女nữ 男nam 之chi 淚lệ 。 世thế 事sự 遂toại 年niên 華hoa 私tư 改cải 。 聲thanh 名danh 隨tùy 日nhật 月nguyệt 消tiêu 。 亡vong 貴quý 憑bằng 鳥điểu 跡tích 之chi 文văn 。 以dĩ 記ký 龍long 頭đầu 之chi 碣# 。 銘minh 曰viết 。 天thiên 列liệt 星tinh 辰thần 號hiệu 必tất 膺ưng 。 賢hiền 才tài 風phong 雲vân 契khế 會hội 兮hề 。 君quân 臣thần 偶ngẫu 諧hài 不bất 入nhập 。 徛# 建kiến 兮hề 氷băng 清thanh 玉ngọc 潔khiết 。 一nhất 方phương 斷đoạn 割cát 兮hề 列liệt 直trực 難nạn/nan 迴hồi 。 將tương 謂vị 村thôn 巷hạng 兮hề 水thủy 為vi 綜tống 核hạch 。 何hà 期kỳ 風phong 送tống 兮hề 魄phách 赴phó 夜dạ 臺đài 。 松tùng 椒tiêu 寂tịch 寂tịch 兮hề 空không 覩đổ 狐hồ 兔thố 。 窀# 窀# 穸# 傳truyền 遠viễn 兮hề 唯duy 石thạch 是thị 牌bài 。 千thiên 秋thu 記ký 遐hà 兮hề 莫mạc 非phi 鳥điểu 字tự 。 萬vạn 載tái 留lưu 芳phương 兮hề 筆bút 墨mặc 者giả 哉tai 。 于vu 時thời 太thái 平bình 興hưng 國quốc 五ngũ 庚canh 辰thần 歲tuế 二nhị 月nguyệt 三tam 日nhật 題đề 起khởi 。