正Chánh 史Sử 佛Phật 教Giáo 資Tư 料Liệu 類Loại 編Biên
Quyển 2
杜Đỗ 斗Đẩu 城Thành 輯 編Biên

二nhị 人nhân 物vật

楚sở 王vương 英anh

楚sở 王vương 英anh 。 以dĩ 建kiến 武võ 十thập 五ngũ 年niên 封phong 為vi 楚sở 公công 。 十thập 七thất 年niên 進tiến 爵tước 為vi 王vương 。 二nhị 十thập 八bát 年niên 就tựu 國quốc 英anh 少thiểu 時thời 好hảo/hiếu 遊du 俠hiệp 。 交giao 通thông 賓tân 客khách 。 晚vãn 節tiết 更cánh 喜hỷ 黃hoàng 老lão 。 學học 為vi 浮phù 屠đồ 齋trai 戒giới 祭tế 祀tự 。 八bát 年niên 。 詔chiếu 命mạng 天thiên 下hạ 死tử 罪tội 皆giai 入nhập 縑kiêm 贖thục 。 英anh 遣khiển 郎lang 中trung 令linh 奉phụng 黃hoàng 縑kiêm 白bạch 紈hoàn 三tam 十thập 匹thất 詣nghệ 國quốc 相tương/tướng 曰viết 。

托thác 在tại 蕃phồn 輔phụ 。 過quá 惡ác 累lũy/lụy/luy 積tích 。 歡hoan 喜hỷ 大đại 恩ân 。 奉phụng 送tống 縑kiêm 帛bạch 。 以dĩ 贖thục 愆khiên 罪tội 。

國quốc 相tương/tướng 以dĩ 聞văn 。 詔chiếu 報báo 曰viết 。

楚sở 王vương 誦tụng 黃hoàng 老lão 之chi 微vi 言ngôn 。 尚thượng 浮phù 屠đồ 之chi 仁nhân 祠từ 。 潔khiết 齋trai 三tam 月nguyệt 。 與dữ 神thần 為vi 誓thệ 。 何hà 嫌hiềm 何hà 疑nghi 。 當đương 有hữu 悔hối 吝lận 。 其kỳ 還hoàn 贖thục 。 以dĩ 助trợ 伊y 蒲bồ 塞tắc 桑tang 門môn 之chi 盛thịnh 饌soạn 。

因nhân 以dĩ 班ban 示thị 諸chư 國quốc 中trung 傳truyền 。 英anh 後hậu 遂toại 大đại 交giao 通thông 方phương 士sĩ 。 作tác 金kim 龜quy 玉ngọc 鶴hạc 。 刻khắc 文văn 字tự 為vi 符phù 瑞thụy 。

(# 《# 後hậu 漢hán 書thư 》# 卷quyển 四tứ 十thập 二nhị 《# 楚sở 王vương 英anh 傳truyền 》# 1428# )#

陶đào 謙khiêm

陶đào 謙khiêm 字tự 恭cung 祖tổ 。 丹đan 陽dương 人nhân 也dã 。 少thiểu 為vi 諸chư 生sanh 。 仕sĩ 州châu 郡quận 。 四tứ 遷thiên 為vi 車xa 騎kỵ 將tướng 軍quân 張trương 溫ôn 司ty 馬mã 。 西tây 討thảo 邊biên 章chương 。 會hội 徐từ 州châu 黃hoàng 巾cân 起khởi 。 以dĩ 謙khiêm 為vi 徐từ 州châu 刺thứ 史sử 。 擊kích 黃hoàng 巾cân 。 大đại 破phá 走tẩu 之chi 。 境cảnh 內nội 晏# 然nhiên 初sơ 。 同đồng 郡quận 人nhân 笮trách 融dung 。 聚tụ 眾chúng 數số 百bách 。 往vãng 依y 于vu 謙khiêm 。 謙khiêm 使sử 督# 廣quảng 陵lăng 。 下hạ 邳# 。 彭# 城thành 運vận 糧lương 。 遂toại 斷đoạn 三tam 郡quận 委ủy 輸du 。 大đại 起khởi 浮phù 屠đồ 寺tự 。 上thượng 累lũy/lụy/luy 金kim 盤bàn 。 下hạ 為vi 重trọng/trùng 樓lâu 。 又hựu 堂đường 閣các 周chu 回hồi 。 可khả 容dung 三tam 千thiên 許hứa 人nhân 。 作tác 黃hoàng 金kim 塗đồ 像tượng 。 衣y 以dĩ 錦cẩm 彩thải 。 每mỗi 浴dục 佛Phật 。 輒triếp 多đa 設thiết 飲ẩm 飯phạn 。 布bố 席tịch 於ư 路lộ 。 其kỳ 有hữu 就tựu 食thực 及cập 觀quán 者giả 且thả 萬vạn 餘dư 人nhân 。 及cập 曹tào 操thao 擊kích 謙khiêm 。 徐từ 方phương 不bất 安an 。 融dung 乃nãi 將tương 男nam 女nữ 萬vạn 口khẩu 。 馬mã 三tam 千thiên 匹thất 走tẩu 廣quảng 陵lăng 。 廣quảng 陵lăng 太thái 守thủ 趙triệu 昱dục 待đãi 以dĩ 賓tân 禮lễ 。 融dung 利lợi 廣quảng 陵lăng 資tư 貨hóa 。 遂toại 乘thừa 酒tửu 酣# 殺sát 昱dục 。 放phóng 兵binh 大đại 掠lược 。 因nhân 以dĩ 過quá 江giang 。 南nam 奔bôn 豫dự 章chương 。 殺sát 郡quận 守thủ 朱chu 皓hạo 。 入nhập 據cứ 其kỳ 城thành 。 後hậu 為vi 楊dương 州châu 刺thứ 史sử 劉lưu 繇# 所sở 破phá 。 走tẩu 入nhập 山sơn 中trung 。 為vi 人nhân 所sở 殺sát 。

(# 《# 後hậu 漢hán 書thư 》# 卷quyển 七thất 十thập 三tam 《# 陶đào 謙khiêm 傳truyền 》# 2366# )#

孫tôn 綽xước

(# 孫tôn )# 綽xước 字tự 興hưng 公công 。 博bác 學học 善thiện 屬thuộc 文văn 。 少thiểu 與dữ 高cao 陽dương 許hứa 詢tuân 俱câu 有hữu 高cao 尚thượng 之chi 志chí 。 綽xước 與dữ 詢tuân 一nhất 時thời 名danh 流lưu 。 或hoặc 愛ái 詢tuân 高cao 邁mại 。 則tắc 鄙bỉ 於ư 綽xước 。 或hoặc 受thọ 綽xước 才tài 藻tảo 。 而nhi 無vô 取thủ 於ư 詢tuân 。 沙Sa 門Môn 支chi 遁độn 試thí 問vấn 綽xước 。

君quân 何hà 如như 許hứa 。

答đáp 曰viết 。

高cao 情tình 遠viễn 致trí 。 弟đệ 子tử 早tảo 已dĩ 伏phục 膺ưng 。 然nhiên 一nhất 詠vịnh 一nhất 吟ngâm 。 許hứa 將tương 北bắc 面diện 矣hĩ 。

絕tuyệt 重trọng/trùng 張trương 衡hành 。 左tả 思tư 之chi 賦phú 。 每mỗi 云vân 。

三tam 都đô 。 二nhị 京kinh 。 五ngũ 經kinh 鼓cổ 吹xuy 也dã 。

嘗thường 作tác 天thiên 臺đài 山sơn 賦phú 。 辭từ 致trí 甚thậm 工công 。 初sơ 成thành 。 以dĩ 示thị 友hữu 人nhân 范phạm 榮vinh 期kỳ 。 云vân 。

卿khanh 試thí 擲trịch 地địa 。 當đương 作tác 金kim 石thạch 聲thanh 也dã 。

榮vinh 期kỳ 曰viết 。

恐khủng 此thử 金kim 石thạch 非phi 中trung 宮cung 商thương 。

然nhiên 每mỗi 至chí 佳giai 句cú 。 輒triếp 云vân 。

應ưng 是thị 我ngã 輩bối 語ngữ 。

除trừ 著trước 作tác 佐tá 郎lang 。 襲tập 爵tước 長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 侯hầu 。

(# 《# 晉tấn 書thư 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 六lục 《# 孫tôn 楚sở 傳truyền 附phụ 孫tôn 綽xước 傳truyền 》# 1544# )#

郗hi 超siêu

(# 郗hi 超siêu )# 性tánh 好hảo/hiếu 聞văn 人nhân 棲tê 遁độn 。 有hữu 能năng 辭từ 榮vinh 拂phất 衣y 者giả 。 超siêu 為vi 之chi 起khởi 屋ốc 宇vũ 。 作tác 器khí 服phục 。 畜súc 僕bộc 豎thụ 。 費phí 百bách 金kim 而nhi 不bất 吝lận 。 又hựu 沙Sa 門Môn 支chi 遁độn 以dĩ 清thanh 談đàm 著trước 名danh 於ư 時thời 。 風phong 流lưu 勝thắng 貴quý 。 莫mạc 不bất 崇sùng 敬kính 。 以dĩ 為vi 造tạo 微vi 之chi 功công 。 足túc 參tham 諸chư 正chánh 始thỉ 。 而nhi 遁độn 常thường 重trọng/trùng 超siêu 。 以dĩ 為vi 一nhất 時thời 之chi 俊# 。 甚thậm 相tương 知tri 賞thưởng 。 超siêu 無vô 子tử 。 從tùng 弟đệ 儉kiệm 之chi 以dĩ 子tử 僧Tăng 施thí 嗣tự 。

(# 《# 晉tấn 書thư 》# 卷quyển 六lục 十thập 七thất 《# 郗hi 鑒giám 傳truyền 附phụ 郗hi 超siêu 》# 1804# )#

王vương 坦thản 之chi

初sơ 。 (# 王vương )# 坦thản 之chi 與dữ 沙Sa 門Môn 竺trúc 法Pháp 師sư 甚thậm 厚hậu 。 每mỗi 共cộng 論luận 幽u 明minh 報báo 應ứng 。 便tiện 要yếu 先tiên 死tử 者giả 當đương 報báo 其kỳ 事sự 。 後hậu 經kinh 年niên 。 師sư 忽hốt 來lai 云vân 。

貧bần 道đạo 已dĩ 死tử 。 罪tội 福phước 皆giai 不bất 虛hư 。 惟duy 當đương 勤cần 修tu 道Đạo 德đức 。 以dĩ 升thăng 濟tế 神thần 明minh 耳nhĩ 。

言ngôn 訖ngật 不bất 見kiến 。 坦thản 之chi 尋tầm 亦diệc 卒thốt 。

時thời 年niên 四tứ 十thập 六lục 。 臨lâm 終chung 。 與dữ 謝tạ 安an 。 桓hoàn 沖# 書thư 。 言ngôn 不bất 及cập 私tư 。 惟duy 憂ưu 國quốc 家gia 之chi 事sự 。 朝triêu 野dã 甚thậm 痛thống 惜tích 之chi 。 追truy 贈tặng 安an 北bắc 將tướng 軍quân 。 謚ích 曰viết 獻hiến 。

(# 《# 晉tấn 書thư 》# 卷quyển 七thất 十thập 五ngũ 《# 王vương 湛trạm 傳truyền 附phụ 王vương 坦thản 之chi 傳truyền 》# 1969# )#

何hà 充sung

(# 何hà )# 充sung 居cư 宰tể 相tướng 。 雖tuy 無vô 澄trừng 正chánh 改cải 革cách 之chi 能năng 。 而nhi 強cường 力lực 有hữu 器khí 局cục 。 臨lâm 朝triêu 正chánh 色sắc 。 以dĩ 社xã 稷tắc 為vì 己kỷ 任nhậm 。 凡phàm 所sở 選tuyển 用dụng 。 皆giai 以dĩ 功công 臣thần 為vi 先tiên 。 不bất 以dĩ 私tư 恩ân 樹thụ 親thân 戚thích 。 談đàm 者giả 以dĩ 此thử 重trọng/trùng 之chi 。 然nhiên 所sở 暱# 庸dong 雜tạp 。 信tín 任nhậm 不bất 得đắc 其kỳ 人nhân 。 而nhi 性tánh 好hảo/hiếu 釋thích 典điển 。 崇sùng 修tu 佛Phật 寺tự 。 供cung 給cấp 沙Sa 門Môn 以dĩ 百bách 數số 。 糜mi 費phí 巨cự 億ức 而nhi 不bất 吝lận 也dã 。 親thân 友hữu 至chí 於ư 貧bần 乏phạp 。 無vô 所sở 施thí 遺di 。 以dĩ 此thử 獲hoạch 譏cơ 於ư 世thế 。 阮# 裕# 嘗thường 戲hí 之chi 曰viết 。

卿khanh 志chí 大đại 宇vũ 宙trụ 。 勇dũng 邁mại 終chung 古cổ 。

充sung 問vấn 其kỳ 故cố 。 裕# 曰viết 。

我ngã 圖đồ 數số 千thiên 戶hộ 郡quận 。 尚thượng 未vị 能năng 得đắc 。 卿khanh 圖đồ 作tác 佛Phật 。 不bất 亦diệc 大đại 乎hồ 。

於ư 時thời 郗hi 愔# 及cập 弟đệ 曇đàm 奉phụng 天thiên 師sư 道đạo 。 而nhi 充sung 與dữ 弟đệ 准chuẩn 崇sùng 信tín 釋Thích 氏thị 。 謝tạ 萬vạn 譏cơ 之chi 云vân 。

二nhị 郗hi 諂siểm 於ư 道đạo 。 二nhị 何hà 佞nịnh 於ư 佛Phật 。

充sung 能năng 飲ẩm 酒tửu 。 雅nhã 為vi 劉lưu 惔đàm 所sở 貴quý 。 惔đàm 每mỗi 云vân 。

見kiến 次thứ 道đạo 飲ẩm 。 命mạng 人nhân 欲dục 傾khuynh 家gia 釀# 。

言ngôn 其kỳ 能năng 溫ôn 克khắc 也dã 。

(# 《# 晉tấn 書thư 》# 卷quyển 七thất 十thập 七thất 《# 何hà 充sung 傳truyền 》# 2030# )#

王vương 恭cung

(# 王vương )# 恭cung 性tánh 抗kháng 直trực 。 深thâm 存tồn 節tiết 義nghĩa 。 讀đọc 《# 左tả 傳truyền 》# 至chí 。

奉phụng 王vương 命mệnh 討thảo 不bất 庭đình

每mỗi 輟chuyết 卷quyển 而nhi 歎thán 。 為vi 性tánh 不bất 弘hoằng 。 以dĩ 暗ám 於ư 機cơ 會hội 。 自tự 在tại 北bắc 府phủ 。 雖tuy 以dĩ 簡giản 惠huệ 為vi 政chánh 。 然nhiên 自tự 矜căng 貴quý 。 與dữ 下hạ 殊thù 隔cách 。 不bất 閒gian/nhàn 用dụng 兵binh 。 尤vưu 信tín 佛Phật 道Đạo 。 調điều 役dịch 百bá 姓tánh 。 修tu 營doanh 佛Phật 寺tự 。 務vụ 在tại 壯tráng 麗lệ 。 士sĩ 庶thứ 怨oán 嗟ta 。 臨lâm 刑hình 。 猶do 誦tụng 佛Phật 經Kinh 。 自tự 理lý 鬚tu 鬢mấn 。 神thần 無vô 懼cụ 容dung 。 謂vị 監giám 刑hình 者giả 曰viết 。

我ngã 暗ám 於ư 信tín 人nhân 。 所sở 以dĩ 致trí 此thử 。 原nguyên 其kỳ 本bổn 心tâm 。 豈khởi 不bất 忠trung 於ư 社xã 稷tắc 。 但đãn 令linh 百bách 代đại 之chi 下hạ 知tri 有hữu 王vương 恭cung 耳nhĩ 。

家gia 無vô 財tài 帛bạch 。 唯duy 書thư 籍tịch 而nhi 已dĩ 。 為vi 識thức 者giả 所sở 傷thương 。

(# 《# 晉tấn 書thư 》# 卷quyển 八bát 十thập 四tứ 《# 王vương 恭cung 傳truyền 》# 2186# )#

法pháp 泉tuyền

初sơ 。 苻# 堅kiên 建kiến 元nguyên 之chi 末mạt 。 徙tỉ 江giang 漢hán 之chi 人nhân 萬vạn 餘dư 戶hộ 於ư 敦đôn 煌hoàng 。 又hựu 以dĩ 前tiền 表biểu 未vị 報báo 。 復phục 遣khiển 沙Sa 門Môn 法Pháp 泉tuyền 間gian 行hành 奉phụng 表biểu 。 曰viết 。

遙diêu 途đồ 險hiểm 曠khoáng 。 未vị 知tri 達đạt 不phủ 。

(# 《# 晉tấn 書thư 》# 卷quyển 八bát 十thập 七thất 《# 涼lương 武võ 昭chiêu 王vương 李# 玄huyền 盛thịnh 傳truyền 》# 2263# )#

佛Phật 圖đồ 澄trừng

佛Phật 圖đồ 澄trừng 。 天Thiên 竺Trúc 人nhân 也dã 。 本bổn 姓tánh 帛bạch 氏thị 。 少thiểu 學học 道Đạo 。 妙diệu 通thông 玄huyền 術thuật 。 永vĩnh 嘉gia 四tứ 年niên 。 來lai 適thích 洛lạc 陽dương 。 自tự 云vân 百bách 有hữu 餘dư 歲tuế 。 常thường 服phục 氣khí 自tự 養dưỡng 。 能năng 積tích 日nhật 不bất 食thực 。 善thiện 誦tụng 神thần 咒chú 。 能năng 役dịch 使sử 鬼quỷ 神thần 。 腹phúc 旁bàng 有hữu 一nhất 孔khổng 。 常thường 以dĩ 絮# 塞tắc 之chi 。 每mỗi 夜dạ 讀đọc 書thư 。 則tắc 拔bạt 絮# 。 孔khổng 中trung 出xuất 光quang 。 照chiếu 於ư 一nhất 室thất 。 又hựu 嘗thường 齋trai 時thời 。 平bình 旦đán 至chí 流lưu 水thủy 側trắc 。 從tùng 腹phúc 旁bàng 孔khổng 中trung 引dẫn 出xuất 五ngũ 藏tạng 六lục 府phủ 洗tẩy 之chi 。 訖ngật 。 還hoàn 內nội 腹phúc 中trung 。 又hựu 能năng 聽thính 鈴linh 音âm 以dĩ 言ngôn 吉cát 凶hung 。 莫mạc 不bất 懸huyền 驗nghiệm 。

及cập 洛lạc 中trung 寇khấu 亂loạn 。 乃nãi 潛tiềm 草thảo 野dã 以dĩ 觀quán 變biến 。 石thạch 勒lặc 屯truân 兵binh 葛cát 陂bi 。 專chuyên 行hành 殺sát 戮lục 。 沙Sa 門Môn 遇ngộ 害hại 者giả 甚thậm 眾chúng 。 澄trừng 投đầu 勒lặc 大đại 將tướng 軍quân 郭quách 黑hắc 略lược 家gia 。 黑hắc 略lược 每mỗi 從tùng 勒lặc 征chinh 伐phạt 。 輒triếp 豫dự 克khắc 勝thắng 負phụ 。 勒lặc 疑nghi 而nhi 問vấn 曰viết 。

孤cô 不bất 覺giác 卿khanh 有hữu 出xuất 眾chúng 智trí 謀mưu 。 而nhi 每mỗi 知tri 軍quân 行hành 吉cát 凶hung 何hà 也dã 。

黑hắc 略lược 曰viết 。

將tướng 軍quân 天thiên 挺đĩnh 神thần 武võ 。 幽u 靈linh 所sở 助trợ 。 有hữu 一nhất 沙Sa 門Môn 。 智trí 術thuật 非phi 常thường 。 云vân 將tướng 軍quân 嘗thường 略lược 有hữu 區khu 夏hạ 。 已dĩ 應ưng 為vi 師sư 。 臣thần 前tiền 後hậu 所sở 白bạch 。 皆giai 其kỳ 言ngôn 也dã 。

勒lặc 召triệu 澄trừng 。 試thí 以dĩ 道đạo 術thuật 。 澄trừng 即tức 鉢bát 盛thịnh 水thủy 。 燒thiêu 香hương 咒chú 之chi 。 須tu 臾du 鉢bát 中trung 生sanh 青thanh 蓮liên 花hoa 。 光quang 色sắc 曜diệu 日nhật 。 勒lặc 由do 此thử 信tín 之chi 。

勒lặc 自tự 葛cát 陂bi 還hoàn 河hà 北bắc 。 過quá 枋# 頭đầu 。 枋# 頭đầu 人nhân 夜dạ 欲dục 斫chước 營doanh 。 澄trừng 謂vị 黑hắc 略lược 曰viết 。

須tu 臾du 賊tặc 至chí 。 可khả 令linh 公công 知tri 。

果quả 如như 其kỳ 言ngôn 。 有hữu 備bị 。 故cố 不bất 敗bại 。 勒lặc 欲dục 試thí 澄trừng 。 夜dạ 冠quan 冑trụ 衣y 甲giáp 。 執chấp 刀đao 而nhi 坐tọa 。 遣khiển 人nhân 告cáo 澄trừng 云vân 。

夜dạ 來lai 不bất 知tri 大đại 將tướng 軍quân 何hà 所sở 在tại 。

使sử 人nhân 始thỉ 至chí 。 未vị 及cập 有hữu 言ngôn 。 澄trừng 逆nghịch 問vấn 曰viết 。

平bình 居cư 無vô 寇khấu 。 何hà 故cố 夜dạ 嚴nghiêm 。

勒lặc 益ích 信tín 之chi 。 勒lặc 後hậu 因nhân 忿phẫn 。 欲dục 害hại 諸chư 道Đạo 士sĩ 。 並tịnh 欲dục 苦khổ 澄trừng 。 澄trừng 乃nãi 潛tiềm 避tị 至chí 黑hắc 略lược 舍xá 。 語ngữ 弟đệ 子tử 曰viết 。

若nhược 將tướng 軍quân 信tín 至chí 。 問vấn 吾ngô 所sở 在tại 者giả 。 報báo 云vân 不bất 知tri 所sở 之chi 。

既ký 而nhi 勒lặc 使sử 至chí 。 覓mịch 澄trừng 不bất 得đắc 。 使sử 還hoàn 報báo 勒lặc 。 勒lặc 驚kinh 曰viết 。

吾ngô 有hữu 惡ác 意ý 向hướng 澄trừng 。 澄trừng 捨xả 我ngã 去khứ 矣hĩ 。

通thông 夜dạ 不bất 寢tẩm 。 思tư 欲dục 見kiến 澄trừng 。 澄trừng 知tri 勒lặc 意ý 悔hối 。 明minh 旦đán 造tạo 勒lặc 。 勒lặc 曰viết 。

昨tạc 夜dạ 何hà 行hành 。

澄trừng 曰viết 。

公công 有hữu 怒nộ 心tâm 。 昨tạc 故cố 權quyền 避tị 公công 。 今kim 改cải 意ý 。 是thị 以dĩ 敢cảm 來lai 。

勒lặc 大đại 笑tiếu 曰viết 。

道Đạo 人Nhân 謬mậu 矣hĩ 。

襄tương 國quốc 城thành 塹tiệm 水thủy 源nguyên 在tại 城thành 西tây 北bắc 五ngũ 里lý 。 其kỳ 水thủy 源nguyên 暴bạo 竭kiệt 。 勒lặc 問vấn 澄trừng 何hà 以dĩ 致trí 水thủy 。 澄trừng 曰viết 。

今kim 當đương 敕sắc 龍long 取thủ 水thủy 。

乃nãi 與dữ 弟đệ 子tử 法pháp 首thủ 等đẳng 數số 人nhân 至chí 故cố 泉tuyền 源nguyên 上thượng 。 坐tọa 繩thằng 床sàng 。 燒thiêu 安an 息tức 香hương 。 咒chú 願nguyện 數số 百bách 言ngôn 。 如như 此thử 三tam 日nhật 。 水thủy 泫huyễn 然nhiên 微vi 流lưu 。 有hữu 一nhất 小tiểu 龍long 長trường/trưởng 五ngũ 六lục 寸thốn 許hứa 。 隨tùy 水thủy 而nhi 來lai 。 諸chư 道Đạo 士sĩ 競cạnh 往vãng 視thị 之chi 。 有hữu 頃khoảnh 。 水thủy 大đại 至chí 。 隍hoàng 塹tiệm 皆giai 滿mãn 。

鮮tiên 卑ty 段đoạn 末mạt 波ba 攻công 勒lặc 。 眾chúng 甚thậm 盛thịnh 。 勒lặc 懼cụ 。 問vấn 澄trừng 。 澄trừng 曰viết 。

昨tạc 日nhật 寺tự 鈴linh 鳴minh 云vân 。 明minh 旦đán 食thực 時thời 。 當đương 擒cầm 段đoạn 末mạt 波ba 。

勒lặc 登đăng 城thành 望vọng 末mạt 波ba 軍quân 。 不bất 見kiến 前tiền 後hậu 。 失thất 色sắc 曰viết 。

末mạt 波ba 如như 此thử 。 豈khởi 可khả 獲hoạch 乎hồ 。

更canh 遣khiển 夔# 安an 問vấn 澄trừng 。 澄trừng 曰viết 。

已dĩ 獲hoạch 末mạt 波ba 矣hĩ 。

時thời 城thành 北bắc 伏phục 兵binh 出xuất 。 遇ngộ 未vị 波ba 。 執chấp 之chi 。 澄trừng 勸khuyến 勒lặc 宥hựu 末mạt 波ba 。 遣khiển 還hoàn 本bổn 國quốc 。 勒lặc 從tùng 之chi 。 卒thốt 獲hoạch 其kỳ 用dụng 。

劉lưu 曜diệu 遣khiển 從tùng 弟đệ 岳nhạc 攻công 勒lặc 。 勒lặc 遣khiển 石thạch 季quý 龍long 距cự 之chi 。 岳nhạc 敗bại 。 退thoái 保bảo 石thạch 樑lương 塢ổ 。 季quý 龍long 堅kiên 柵# 守thủ 之chi 。 澄trừng 在tại 襄tương 國quốc 。 忽hốt 歎thán 曰viết 。

劉lưu 岳nhạc 可khả 憫mẫn 。

弟đệ 子tử 法pháp 祚tộ 問vấn 其kỳ 故cố 。 澄trừng 曰viết 。

昨tạc 日nhật 亥hợi 時thời 。 岳nhạc 已dĩ 敗bại 被bị 執chấp 。

果quả 如như 所sở 言ngôn 。

及cập 曜diệu 自tự 攻công 洛lạc 陽dương 。 勒lặc 將tương 救cứu 之chi 。 其kỳ 群quần 下hạ 咸hàm 諫gián 以dĩ 為vi 不bất 可khả 。 勒lặc 以dĩ 訪phỏng 澄trừng 。 澄trừng 曰viết 。

相tương/tướng 輪luân 鈴linh 音âm 云vân 。

秀tú 支chi 替thế 戾lệ 岡# 。 僕bộc 谷cốc 劬cù 禿ngốc 當đương 。

此thử 羯yết 語ngữ 也dã 。 秀tú 支chi 。 軍quân 也dã 。 替thế 戾lệ 岡# 。 出xuất 也dã 。 僕bộc 谷cốc 。 劉lưu 曜diệu 胡hồ 位vị 也dã 。 劬cù 禿ngốc 當đương 。 捉tróc 也dã 。 此thử 言ngôn 軍quân 出xuất 捉tróc 得đắc 曜diệu 也dã 。

又hựu 令linh 一nhất 童đồng 子tử 潔khiết 齋trai 七thất 日nhật 。 取thủ 麻ma 油du 合hợp 胭# 脂chi 。 躬cung 自tự 開khai 於ư 掌chưởng 中trung 。 舉cử 手thủ 示thị 童đồng 子tử 。 粲sán 然nhiên 有hữu 輝huy 。 童đồng 子tử 驚kinh 曰viết 。

有hữu 軍quân 馬mã 甚thậm 眾chúng 。 見kiến 一nhất 人nhân 長trường/trưởng 大đại 白bạch 晰tích 。 以dĩ 朱chu 絲ti 縛phược 其kỳ 肘trửu 。

澄trừng 曰viết 。

此thử 即tức 曜diệu 也dã 。

勒lặc 甚thậm 悅duyệt 。 遂toại 赴phó 洛lạc 距cự 曜diệu 。 生sanh 擒cầm 之chi 。

勒lặc 僭# 稱xưng 趙triệu 天thiên 王vương 。 行hành 皇hoàng 帝đế 事sự 。 敬kính 澄trừng 彌di 篤đốc 。

時thời 石thạch 蔥# 將tương 叛bạn 。 澄trừng 誡giới 勒lặc 曰viết 。

今kim 年niên 蔥# 中trung 有hữu 蟲trùng 。 食thực 必tất 害hại 人nhân 。 可khả 令linh 百bá 姓tánh 無vô 食thực 蔥# 也dã 。

勒lặc 班ban 告cáo 境cảnh 內nội 。 慎thận 無vô 食thực 蔥# 。 俄nga 而nhi 石thạch 蔥# 果quả 走tẩu 。 勒lặc 益ích 重trọng/trùng 之chi 。 事sự 必tất 咨tư 而nhi 後hậu 行hành 。 號hiệu 曰viết 大đại 和hòa 尚thượng 。

勒lặc 愛ái 子tử 斌# 暴bạo 病bệnh 死tử 。 將tương 殯tấn 。 勒lặc 歎thán 曰viết 。

朕trẫm 聞văn 虢# 太thái 子tử 死tử 。 扁# 鵲thước 能năng 生sanh 之chi 。 今kim 可khả 得đắc 效hiệu 乎hồ 。

乃nãi 令linh 告cáo 澄trừng 。 澄trừng 取thủ 楊dương 枝chi 沾triêm 水thủy 。 灑sái 而nhi 咒chú 之chi 。 就tựu 執chấp 斌# 手thủ 曰viết 。

可khả 起khởi 矣hĩ 。

因nhân 此thử 遂toại 蘇tô 。 有hữu 頃khoảnh 。 平bình 復phục 。 自tự 是thị 勒lặc 諸chư 子tử 多đa 在tại 澄trừng 寺tự 中trung 養dưỡng 之chi 。 勒lặc 死tử 之chi 年niên 。 天thiên 靜tĩnh 無vô 風phong 。 而nhi 塔tháp 上thượng 一nhất 鈴linh 獨độc 鳴minh 。 澄trừng 謂vị 眾chúng 曰viết 。

鈴linh 音âm 云vân 。 國quốc 有hữu 大đại 喪táng 。 不bất 出xuất 今kim 年niên 矣hĩ 。

既ký 而nhi 勒lặc 果quả 死tử 。

及cập 季quý 龍long 僭# 位vị 。 遷thiên 都đô 於ư 鄴# 。 傾khuynh 心tâm 事sự 澄trừng 。 有hữu 重trọng 於ư 勒lặc 。 下hạ 書thư 衣y 澄trừng 以dĩ 綾lăng 錦cẩm 。 乘thừa 以dĩ 雕điêu 輦liễn 。 朝triêu 會hội 之chi 日nhật 。 引dẫn 之chi 升thăng 殿điện 。 常thường 侍thị 以dĩ 下hạ 悉tất 助trợ 舉cử 輿dư 。 太thái 子tử 諸chư 公công 扶phù 翼dực 而nhi 上thượng 。 主chủ 者giả 唱xướng 大đại 和hòa 尚thượng 。 眾chúng 坐tọa 皆giai 起khởi 。 以dĩ 彰chương 其kỳ 尊tôn 。 又hựu 使sử 司ty 空không 李# 農nông 旦đán 夕tịch 親thân 問vấn 。 其kỳ 太thái 子tử 諸chư 公công 五ngũ 日nhật 一nhất 朝triêu 。 尊tôn 敬kính 莫mạc 與dữ 為vi 比tỉ 。 支chi 道đạo 林lâm 在tại 京kinh 師sư 。 聞văn 澄trừng 與dữ 諸chư 石thạch 游du 。 乃nãi 曰viết 。

澄trừng 公công 其kỳ 以dĩ 季quý 龍long 為vi 海hải 鷗# 鳥điểu 也dã 。

百bá 姓tánh 因nhân 澄trừng 故cố 多đa 奉phụng 佛Phật 。 皆giai 營doanh 造tạo 寺tự 廟miếu 。 相tương/tướng 競cạnh 出xuất 家gia 。 真chân 偽ngụy 混hỗn 淆# 。 多đa 生sanh 愆khiên 過quá 。 季quý 龍long 下hạ 書thư 料liệu 簡giản 。 其kỳ 著trước 作tác 郎lang 王vương 度độ 奏tấu 曰viết 。

佛Phật 。 外ngoại 國quốc 之chi 神thần 。 非phi 諸chư 華hoa 所sở 應ưng 祠từ 奉phụng 。 漢hán 代đại 初sơ 傳truyền 其kỳ 道đạo 。 惟duy 聽thính 西tây 域vực 人nhân 得đắc 立lập 寺tự 都đô 邑ấp 。 以dĩ 奉phụng 其kỳ 神thần 。 漢hán 人nhân 皆giai 不bất 出xuất 家gia 。 魏ngụy 承thừa 漢hán 制chế 。 亦diệc 循tuần 前tiền 軌quỹ 。 今kim 可khả 斷đoạn 趙triệu 人nhân 悉tất 不bất 聽thính 詣nghệ 寺tự 。 燒thiêu 香hương 禮lễ 拜bái 。 以dĩ 遵tuân 典điển 禮lễ 。 其kỳ 百bách 辟tịch 卿khanh 士sĩ 下hạ 逮đãi 眾chúng 隸lệ 。 例lệ 皆giai 禁cấm 之chi 。 其kỳ 有hữu 犯phạm 者giả 。 與dữ 淫dâm 祀tự 同đồng 罪tội 。 其kỳ 趙triệu 人nhân 為vi 沙Sa 門Môn 者giả 。 還hoàn 服phục 百bá 姓tánh 。

朝triêu 士sĩ 多đa 同đồng 度độ 所sở 奏tấu 。 季quý 龍long 以dĩ 澄trừng 故cố 。 下hạ 書thư 曰viết 。

朕trẫm 出xuất 自tự 邊biên 戎nhung 。 忝thiểm 君quân 諸chư 夏hạ 。 至chí 於ư 饗# 祀tự 。 應ưng 從tùng 本bổn 俗tục 。 佛Phật 是thị 戎nhung 神thần 。 所sở 應ưng 兼kiêm 奉phụng 。 其kỳ 夷di 趙triệu 百bá 姓tánh 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 事sự 佛Phật 者giả 。 特đặc 聽thính 之chi 。

澄trừng 時thời 止chỉ 鄴# 城thành 寺tự 中trung 。 弟đệ 子tử 遍biến 於ư 郡quận 國quốc 。 嘗thường 遣khiển 弟đệ 子tử 法pháp 常thường 北bắc 至chí 襄tương 國quốc 。 弟đệ 子tử 法pháp 佐tá 從tùng 襄tương 國quốc 還hoàn 。 相tương 遇ngộ 於ư 梁lương 基cơ 城thành 下hạ 。 對đối 車xa 夜dạ 談đàm 。 言ngôn 及cập 和hòa 尚thượng 。 比tỉ 旦đán 各các 去khứ 。 佐tá 始thỉ 入nhập 。 澄trừng 逆nghịch 笑tiếu 曰viết 。

昨tạc 夜dạ 爾nhĩ 與dữ 法pháp 常thường 交giao 車xa 共cộng 說thuyết 汝nhữ 師sư 邪tà 。

佐tá 愕ngạc 然nhiên 愧quý 懺sám 。 於ư 是thị 國quốc 人nhân 每mỗi 相tương/tướng 語ngữ 。

莫mạc 起khởi 噁ô 心tâm 。 和hòa 尚thượng 知tri 汝nhữ 。

及cập 澄trừng 之chi 所sở 在tại 。 無vô 敢cảm 向hướng 其kỳ 方phương 面diện 涕thế 唾thóa 者giả 。

季quý 龍long 太thái 子tử 邃thúy 有hữu 二nhị 子tử 。 在tại 襄tương 國quốc 。 澄trừng 語ngữ 邃thúy 曰viết 。

小tiểu 阿a 彌di 比tỉ 當đương 得đắc 疾tật 。 可khả 往vãng 看khán 之chi 。

邃thúy 即tức 馳trì 信tín 往vãng 視thị 。 果quả 已dĩ 得đắc 疾tật 。 太thái 醫y 殷ân 騰đằng 及cập 外ngoại 國quốc 道Đạo 士sĩ 自tự 言ngôn 能năng 療liệu 之chi 。 澄trừng 告cáo 弟đệ 子tử 法pháp 牙nha 曰viết 。

正chánh 使sử 聖thánh 人nhân 復phục 出xuất 。 不bất 愈dũ 此thử 疾tật 。 況huống 此thử 等đẳng 乎hồ 。

後hậu 三tam 日nhật 果quả 死tử 。 邃thúy 將tương 圖đồ 為vi 逆nghịch 。 謂vị 內nội 豎thụ 曰viết 。

和hòa 尚thượng 神thần 通thông 。 倘thảng 發phát 吾ngô 謀mưu 。 明minh 日nhật 來lai 者giả 。 當đương 先tiên 除trừ 之chi 。

澄trừng 月nguyệt 望vọng 將tương 入nhập 覲cận 季quý 龍long 。 謂vị 弟đệ 子tử 僧Tăng 慧tuệ 曰viết 。

昨tạc 夜dạ 天thiên 神thần 呼hô 我ngã 曰viết

明minh 日nhật 若nhược 入nhập 。 還hoàn 勿vật 過quá 人nhân 。

我ngã 倘thảng 有hữu 所sở 過quá 。 汝nhữ 當đương 止chỉ 我ngã 。

澄trừng 常thường 入nhập 。 必tất 過quá 邃thúy 。 邃thúy 知tri 澄trừng 入nhập 。 要yếu 候hậu 甚thậm 苦khổ 。 澄trừng 將tương 上thượng 南nam 台thai 。 僧Tăng 慧tuệ 引dẫn 衣y 。 澄trừng 曰viết 。

事sự 不bất 得đắc 止chỉ 。

坐tọa 未vị 安an 便tiện 起khởi 。 邃thúy 固cố 留lưu 不bất 住trụ 。 所sở 謀mưu 遂toại 差sai 。 還hoàn 寺tự 。 歎thán 曰viết 。

太thái 子tử 作tác 亂loạn 。 其kỳ 形hình 將tương 成thành 。 欲dục 言ngôn 難nạn/nan 言ngôn 。 欲dục 忍nhẫn 難nan 忍nhẫn 。

乃nãi 因nhân 事sự 從tùng 容dung 箴# 季quý 龍long 。 季quý 龍long 終chung 不bất 能năng 解giải 。 俄nga 而nhi 事sự 發phát 。 方phương 悟ngộ 澄trừng 言ngôn 。

後hậu 郭quách 黑hắc 略lược 將tương 兵binh 征chinh 長trường/trưởng 安an 北bắc 山sơn 羌khương 。 墮đọa 羌khương 伏phục 中trung 。

時thời 澄trừng 在tại 堂đường 上thượng 坐tọa 。 慘thảm 然nhiên 改cải 容dung 曰viết 。

郭quách 公công 今kim 有hữu 厄ách 。

乃nãi 唱xướng 云vân 。

眾chúng 僧Tăng 祝chúc 願nguyện 。

澄trừng 又hựu 自tự 祝chúc 願nguyện 。 須tu 臾du 。 更cánh 曰viết 。

若nhược 東đông 南nam 出xuất 者giả 活hoạt 。 餘dư 向hướng 者giả 則tắc 困khốn 。

復phục 更cánh 祝chúc 願nguyện 。 有hữu 頃khoảnh 。 曰viết 。

脫thoát 矣hĩ 。

後hậu 月nguyệt 餘dư 。 黑hắc 略lược 還hoàn 。 自tự 說thuyết 墜trụy 羌khương 圍vi 中trung 。 東đông 南nam 走tẩu 。 馬mã 乏phạp 。 正chánh 遇ngộ 帳trướng 下hạ 人nhân 。 推thôi 馬mã 與dữ 之chi 曰viết 。

公công 乘thừa 此thử 馬mã 。 小tiểu 人nhân 乘thừa 公công 馬mã 。 濟tế 與dữ 不bất 濟tế 。 命mạng 也dã 。

略lược 得đắc 其kỳ 馬mã 。 故cố 獲hoạch 免miễn 。 推thôi 檢kiểm 時thời 日nhật 。 正chánh 是thị 澄trừng 祝chúc 願nguyện 時thời 也dã 。

時thời 天thiên 旱hạn 。 季quý 龍long 遣khiển 其kỳ 太thái 子tử 。 詣nghệ 臨lâm 漳# 西tây 滏# 口khẩu 祈kỳ 雨vũ 。 久cửu 而nhi 不bất 降giáng/hàng 。 乃nãi 令linh 澄trừng 自tự 行hành 。 即tức 有hữu 白bạch 龍long 二nhị 頭đầu 降giáng/hàng 於ư 祠từ 所sở 。 其kỳ 日nhật 大đại 雨vũ 方phương 數sổ 千thiên 里lý 。 澄trừng 嘗thường 遣khiển 弟đệ 子tử 向hướng 西tây 域vực 市thị 香hương 。 既ký 行hành 。 澄trừng 告cáo 餘dư 弟đệ 子tử 曰viết 。

掌chưởng 中trung 見kiến 買mãi 香hương 弟đệ 子tử 在tại 某mỗ 處xứ 被bị 劫kiếp 垂thùy 死tử 。

因nhân 燒thiêu 香hương 祝chúc 願nguyện 。 遙diêu 救cứu 護hộ 之chi 。 弟đệ 子tử 後hậu 還hoàn 。 云vân 某mỗ 月nguyệt 某mỗ 日nhật 某mỗ 處xứ 。 為vị 賊tặc 所sở 劫kiếp 。 垂thùy 當đương 見kiến 殺sát 。 忽hốt 聞văn 香hương 氣khí 。 賊tặc 無vô 故cố 自tự 驚kinh 曰viết 。

救cứu 兵binh 已dĩ 至chí 。

棄khí 之chi 而nhi 走tẩu 。 黃hoàng 河hà 舊cựu 不bất 生sanh 黿ngoan 。

時thời 有hữu 得đắc 者giả 。 以dĩ 獻hiến 季quý 龍long 。 澄trừng 見kiến 而nhi 歎thán 之chi 曰viết 。

桓hoàn 溫ôn 入nhập 河hà 。 其kỳ 不bất 久cửu 乎hồ 。

溫ôn 字tự 元nguyên 子tử 。 後hậu 果quả 如như 其kỳ 言ngôn 也dã 。 季quý 龍long 嘗thường 晝trú 寢tẩm 。 夢mộng 見kiến 群quần 羊dương 負phụ 魚ngư 從tùng 東đông 北bắc 來lai 。 寤ngụ 以dĩ 訪phỏng 澄trừng 。 澄trừng 曰viết 。

不bất 祥tường 也dã 。 鮮tiên 卑ty 其kỳ 有hữu 中trung 原nguyên 乎hồ 。

後hậu 亦diệc 皆giai 驗nghiệm 。 澄trừng 嘗thường 與dữ 季quý 龍long 升thăng 中trung 台thai 。 澄trừng 忽hốt 驚kinh 曰viết 。

變biến 。 變biến 。 幽u 州châu 當đương 火hỏa 災tai 。

乃nãi 取thủ 酒tửu 噀# 之chi 。 久cửu 而nhi 笑tiếu 曰viết 。

救cứu 已dĩ 得đắc 矣hĩ 。

季quý 龍long 遣khiển 驗nghiệm 幽u 州châu 。 云vân 爾nhĩ 日nhật 火hỏa 從tùng 四tứ 門môn 起khởi 。 西tây 南nam 黑hắc 雲vân 來lai 。 驟sậu 雨vũ 滅diệt 之chi 。 雨vũ 亦diệc 頗phả 有hữu 酒tửu 氣khí 。

石thạch 宣tuyên 將tương 殺sát 石thạch 韜# 。 宣tuyên 先tiên 至chí 寺tự 與dữ 澄trừng 同đồng 坐tọa 。 浮phù 屠đồ 一nhất 鈴linh 獨độc 鳴minh 。 澄trừng 謂vị 曰viết 。

解giải 鈴linh 音âm 乎hồ 。 鈴linh 云vân 鬍# 子tử 洛lạc 度độ 。

宣tuyên 變biến 色sắc 曰viết 。

是thị 何hà 言ngôn 歟# 。

澄trừng 謬mậu 曰viết 。

老lão 胡hồ 為vi 道đạo 。 不bất 能năng 山sơn 居cư 無vô 言ngôn 。 重trọng/trùng 茵nhân 美mỹ 服phục 。 豈khởi 非phi 洛lạc 度độ 乎hồ 。

石thạch 韜# 後hậu 至chí 。 澄trừng 孰thục 視thị 良lương 久cửu 。 韜# 懼cụ 而nhi 問vấn 澄trừng 。 澄trừng 曰viết 。

怪quái 公công 血huyết 臭xú 。 故cố 相tương 視thị 耳nhĩ 。

季quý 龍long 夢mộng 龍long 飛phi 西tây 南nam 。 自tự 天thiên 而nhi 落lạc 。 旦đán 而nhi 問vấn 澄trừng 。 澄trừng 曰viết 。

禍họa 將tương 作tác 矣hĩ 。 宜nghi 父phụ 子tử 慈từ 和hòa 。 深thâm 以dĩ 慎thận 之chi 。

季quý 龍long 引dẫn 澄trừng 入nhập 東đông 閤các 。 與dữ 其kỳ 後hậu 杜đỗ 氏thị 問vấn 訊tấn 之chi 。 澄trừng 曰viết 。

脅hiếp 下hạ 有hữu 賊tặc 。 不bất 出xuất 十thập 日nhật 。 自tự 浮phù 圖đồ 以dĩ 西tây 。 此thử 殿điện 以dĩ 東đông 。 當đương 有hữu 血huyết 流lưu 。 慎thận 勿vật 東đông 也dã 。

杜đỗ 後hậu 曰viết 。

和hòa 尚thượng 耄mạo 邪tà 。 何hà 處xứ 有hữu 賊tặc 。

澄trừng 即tức 易dị 語ngữ 云vân 。

六lục 情tình 所sở 受thọ 。 皆giai 悉tất 是thị 賊tặc 。 老lão 自tự 應ưng 耄mạo 。 但đãn 使sử 少thiểu 者giả 不bất 昏hôn 即tức 好hảo/hiếu 耳nhĩ 。

遂toại 便tiện 寓# 言ngôn 。 不bất 復phục 彰chương 的đích 。 後hậu 二nhị 日nhật 。 宣tuyên 果quả 遣khiển 人nhân 害hại 韜# 於ư 佛Phật 寺tự 中trung 。 欲dục 因nhân 季quý 龍long 臨lâm 喪táng 殺sát 之chi 。 季quý 龍long 以dĩ 澄trừng 先tiên 誡giới 。 故cố 獲hoạch 免miễn 。 及cập 宣tuyên 被bị 收thu 。 澄trừng 諫gián 季quý 龍long 曰viết 。

皆giai 陛bệ 下hạ 之chi 子tử 也dã 。 何hà 為vi 重trọng/trùng 禍họa 邪tà 。 陛bệ 下hạ 若nhược 含hàm 怒nộ 加gia 慈từ 者giả 。 尚thượng 有hữu 六lục 十thập 餘dư 歲tuế 。 如như 必tất 誅tru 之chi 。 宣tuyên 當đương 為vi 彗tuệ 星tinh 下hạ 掃tảo 鄴# 宮cung 。

季quý 龍long 不bất 從tùng 。 後hậu 月nguyệt 餘dư 。 有hữu 一nhất 妖yêu 馬mã 。 髦mao 尾vĩ 皆giai 有hữu 燒thiêu 狀trạng 。 入nhập 中trung 陽dương 門môn 。 出xuất 顯hiển 陽dương 門môn 。 東đông 首thủ 東đông 宮cung 。 皆giai 不bất 得đắc 入nhập 。 走tẩu 向hướng 東đông 北bắc 。 俄nga 爾nhĩ 不bất 見kiến 。 澄trừng 聞văn 而nhi 歎thán 曰viết 。

災tai 其kỳ 及cập 矣hĩ 。

季quý 龍long 大đại 享hưởng 群quần 臣thần 於ư 太thái 武võ 前tiền 殿điện 。 澄trừng 吟ngâm 曰viết 。

殿điện 乎hồ 。 殿điện 乎hồ 。 棘cức 子tử 成thành 林lâm 。 將tương 壞hoại 人nhân 衣y 。

季quý 龍long 令linh 發phát 殿điện 石thạch 下hạ 視thị 之chi 。 有hữu 棘cức 生sanh 焉yên 。 冉nhiễm 閔mẫn 小tiểu 字tự 棘cức 奴nô 。

季quý 龍long 造tạo 太thái 武võ 殿điện 初sơ 成thành 。 圖đồ 畫họa 自tự 古cổ 賢hiền 聖thánh 。 忠trung 臣thần 。 孝hiếu 子tử 。 烈liệt 士sĩ 。 貞trinh 女nữ 。 皆giai 變biến 為vi 胡hồ 狀trạng 。 旬tuần 餘dư 。 頭đầu 悉tất 縮súc 人nhân 肩kiên 中trung 。 惟duy 冠quan [髟/介]# 仿# 佛Phật 微vi 出xuất 。 季quý 龍long 大đại 惡ác 之chi 。 秘bí 而nhi 不bất 言ngôn 也dã 。 澄trừng 對đối 之chi 流lưu 涕thế 。 乃nãi 自tự 啟khải 塋# 墓mộ 於ư 鄴# 西tây 紫tử 陌mạch 。 還hoàn 寺tự 。 獨độc 語ngữ 曰viết 。

得đắc 三tam 年niên 乎hồ 。

自tự 答đáp 。

不bất 得đắc 。

又hựu 曰viết 。

得đắc 二nhị 年niên 。 一nhất 年niên 。 百bách 日nhật 。 一nhất 月nguyệt 乎hồ 。

自tự 答đáp 。

不bất 得đắc 。

遂toại 無vô 復phục 言ngôn 。 謂vị 弟đệ 子tử 法pháp 祚tộ 曰viết 。

戊# 申thân 歲tuế 禍họa 亂loạn 漸tiệm 萌manh 。 己kỷ 酉dậu 石thạch 氏thị 當đương 滅diệt 。 吾ngô 及cập 其kỳ 未vị 亂loạn 。 先tiên 從tùng 化hóa 矣hĩ 。

卒thốt 於ư 鄴# 宮cung 寺tự 。 後hậu 有hữu 沙Sa 門Môn 從tùng 雍ung 州châu 來lai 。 稱xưng 見kiến 澄trừng 西tây 入nhập 關quan 。 季quý 龍long 掘quật 而nhi 視thị 之chi 。 惟duy 有hữu 一nhất 石thạch 而nhi 無vô 屍thi 。 季quý 龍long 惡ác 之chi 曰viết 。

石thạch 者giả 。 朕trẫm 也dã 。 葬táng 我ngã 而nhi 去khứ 。 吾ngô 將tương 死tử 矣hĩ 。

因nhân 而nhi 遇ngộ 疾tật 。 明minh 年niên 。 季quý 龍long 死tử 。 遂toại 大đại 亂loạn 。

(# 《# 晉tấn 書thư 》# 卷quyển 九cửu 十thập 五ngũ 《# 藝nghệ 術thuật 。 佛Phật 圖đồ 澄trừng 》# 2485# )# 。

佛Phật 圖đồ 澄trừng

劉lưu 曜diệu 敗bại 季quý 龍long 於ư 高cao 候hậu 。 遂toại 圍vi 洛lạc 陽dương 。 佛Phật 圖đồ 澄trừng 亦diệc 謂vị 勒lặc 曰viết 。

大đại 軍quân 若nhược 出xuất 。 必tất 擒cầm 劉lưu 曜diệu 。

勒lặc 尤vưu 悅duyệt 。 使sử 內nội 外ngoại 戒giới 嚴nghiêm 。 有hữu 諫gián 者giả 斬trảm 。

(# 《# 晉tấn 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 五ngũ 《# 石thạch 勒lặc 載tái 記ký 下hạ 》# 2744# )#

佛Phật 圖đồ 澄trừng

鄴# 西tây 山sơn 石thạch 間gian 血huyết 流lưu 出xuất 。 長trường/trưởng 十thập 餘dư 步bộ 。 廣quảng 二nhị 尺xích 餘dư 。 太thái 武võ 殿điện 畫họa 古cổ 賢hiền 悉tất 變biến 為vi 胡hồ 。 旬tuần 餘dư 。 頭đầu 悉tất 縮súc 入nhập 肩kiên 中trung 。 季quý 龍long 大đại 惡ác 之chi 。 佛Phật 圖đồ 澄trừng 對đối 之chi 流lưu 涕thế 。

(# 《# 晉tấn 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 六lục 《# 石thạch 季quý 龍long 載tái 記ký 上thượng 》# 2773# )#

麻ma 襦#

麻ma 襦# 者giả 。 不bất 知tri 何hà 許hứa 人nhân 也dã 。 莫mạc 得đắc 其kỳ 姓tánh 名danh 。 石thạch 季quý 龍long 時thời 。 在tại 魏ngụy 縣huyện 市thị 中trung 乞khất 丐cái 。 恆hằng 著trước 麻ma 襦# 布bố 裳thường 。 故cố 時thời 人nhân 謂vị 之chi 麻ma 襦# 。 言ngôn 語ngữ 卓trác 越việt 。 狀trạng 如như 狂cuồng 者giả 。 乞khất 得đắc 米mễ 榖cốc 不bất 食thực 。 輒triếp 散tán 置trí 大đại 路lộ 。 云vân 飴di 天thiên 馬mã 。 趙triệu 興hưng 太thái 守thủ 籍tịch 狀trạng 收thu 送tống 詣nghệ 季quý 龍long 。

先tiên 是thị 。 佛Phật 圖đồ 澄trừng 謂vị 季quý 龍long 曰viết 。

國quốc 東đông 二nhị 百bách 里lý 某mỗ 月nguyệt 日nhật 法pháp 送tống 一nhất 非phi 常thường 人nhân 。 勿vật 殺sát 之chi 也dã 。

如như 期kỳ 果quả 至chí 。 季quý 龍long 與dữ 共cộng 語ngữ 。 了liễu 無vô 異dị 言ngôn 。 惟duy 道đạo 。

陛bệ 下hạ 當đương 終chung 一nhất 柱trụ 殿điện 下hạ 。

季quý 龍long 不bất 解giải 。 送tống 以dĩ 詣nghệ 澄trừng 。 麻ma 襦# 謂vị 澄trừng 曰viết 。

昔tích 在tại 光quang 和hòa 中trung 會hội 。 奄yểm 至chí 今kim 日nhật 。 酉dậu 戎nhung 受thọ 玄huyền 命mạng 。 絕tuyệt 歷lịch 終chung 有hữu 期kỳ 。 金kim 離ly 消tiêu 於ư 壤nhưỡng 。 邊biên 荒hoang 不bất 能năng 遵tuân 。 驅khu 除trừ 靈linh 期kỳ 跡tích 。 莫mạc 已dĩ 已dĩ 之chi 懿# 。 裔duệ 苗miêu 葉diệp 繁phồn 。 其kỳ 來lai 方phương 積tích 。 休hưu 期kỳ 於ư 何hà 期kỳ 。 永vĩnh 以dĩ 歎thán 之chi 。

澄trừng 曰viết 。

天thiên 回hồi 運vận 極cực 。 否phủ/bĩ 將tương 不bất 支chi 。 九cửu 木mộc 水thủy 為vi 難nạn/nan 。 無vô 可khả 以dĩ 術thuật 寧ninh 。 玄huyền 哲triết 雖tuy 存tồn 世thế 。 莫mạc 能năng 基cơ 必tất 莫mạc 能năng 基cơ 必tất 頹đồi 。 久cửu 游du 閻Diêm 浮Phù 利Lợi 。 擾nhiễu 擾nhiễu 多đa 此thử 患hoạn 。 行hành 登đăng 陵lăng 雲vân 宇vũ 。 會hội 於ư 虛hư 游du 間gian 。

其kỳ 所sở 言ngôn 人nhân 莫mạc 能năng 曉hiểu 。 季quý 龍long 遣khiển 驛dịch 馬mã 送tống 還hoàn 本bổn 縣huyện 。 既ký 出xuất 城thành 。 請thỉnh 步bộ 。 云vân 。

我ngã 當đương 有hữu 所sở 過quá 。 君quân 至chí 合hợp 口khẩu 橋kiều 見kiến 待đãi 。

使sử 人nhân 如như 言ngôn 而nhi 馳trì 。 至chí 橋kiều 。 麻ma 襦# 已dĩ 先tiên 至chí 。

後hậu 慕mộ 容dung 俊# 投đầu 季quý 龍long 尸thi 於ư 漳# 水thủy 。 倚ỷ 橋kiều 柱trụ 不bất 流lưu 。

時thời 人nhân 以dĩ 為vi

一nhất 柱trụ 殿điện 下hạ

即tức 謂vị 此thử 也dã 。 及cập 元nguyên 帝đế 嗣tự 位vị 江giang 左tả 。 亦diệc 以dĩ 為vi 。

天thiên 馬mã

之chi 應ưng 云vân 。

(# 《# 晉tấn 書thư 》# 卷quyển 九cửu 十thập 五ngũ 《# 藝nghệ 術thuật 。 麻ma 襦# 傳truyền 》# 2490# )# 。

單đơn 道đạo 開khai

單đơn 道đạo 開khai 。 敦đôn 煌hoàng 人nhân 也dã 。 常thường 衣y 粗thô 褐hạt 。 或hoặc 贈tặng 以dĩ 繒tăng 服phục 。 皆giai 不bất 著trước 。 不bất 畏úy 寒hàn 暑thử 。 晝trú 夜dạ 不bất 臥ngọa 。 恆hằng 服phục 細tế 石thạch 子tử 。 一nhất 吞thôn 數số 枚mai 。 日nhật 一nhất 服phục 。 或hoặc 多đa 或hoặc 少thiểu 。 好hảo/hiếu 山sơn 居cư 。 而nhi 山sơn 樹thụ 諸chư 神thần 。 見kiến 異dị 形hình 試thí 之chi 。 初sơ 無vô 懼cụ 色sắc 。

石thạch 季quý 龍long 時thời 。 從tùng 西tây 平bình 來lai 。 一nhất 日nhật 行hành 七thất 百bách 里lý 。 其kỳ 一nhất 沙Sa 彌Di 年niên 十thập 四tứ 。 行hành 亦diệc 及cập 之chi 。 至chí 秦tần 州châu 。 表biểu 送tống 到đáo 鄴# 。 季quý 龍long 令linh 佛Phật 圖đồ 澄trừng 與dữ 語ngữ 。 不bất 能năng 屈khuất 也dã 。 初sơ 止chỉ 鄴# 城thành 西tây 沙Sa 門Môn 法Pháp 綝# 祠từ 中trung 。 後hậu 徙tỉ 臨lâm 漳# 昭chiêu 德đức 寺tự 。 於ư 房phòng 內nội 造tạo 重trọng/trùng 閤các 。 高cao 八bát 九cửu 尺xích 。 於ư 上thượng 編biên 菅gian 為vi 禪thiền 室thất 。 常thường 坐tọa 其kỳ 中trung 。 季quý 龍long 資tư 給cấp 甚thậm 厚hậu 。 道đạo 開khai 皆giai 以dĩ 施thí 人nhân 。 人nhân 或hoặc 來lai 諮tư 問vấn 者giả 。 道đạo 開khai 都đô 不bất 答đáp 。 日nhật 服phục 鎮trấn 守thủ 藥dược 數số 丸hoàn 。 大đại 如như 梧# 子tử 。 藥dược 有hữu 松tùng 蜜mật 姜# 桂quế 伏phục 苓# 之chi 氣khí 。

時thời 復phục 飲ẩm 荼đồ 蘇tô 一nhất 二nhị 升thăng 而nhi 已dĩ 。 自tự 云vân 能năng 療liệu 目mục 疾tật 。 就tựu 療liệu 者giả 頗phả 驗nghiệm 。 視thị 其kỳ 行hành 動động 。 狀trạng 若nhược 有hữu 神thần 。 佛Phật 圖đồ 澄trừng 曰viết 。

此thử 道Đạo 士sĩ 觀quán 國quốc 興hưng 衰suy 。 若nhược 去khứ 者giả 。 當đương 有hữu 大đại 亂loạn 。

及cập 季quý 龍long 末mạt 。 道đạo 開khai 南nam 渡độ 許hứa 昌xương 。 尋tầm 而nhi 鄴# 中trung 大đại 亂loạn 。

昇thăng 平bình 三tam 年niên 至chí 京kinh 師sư 。 後hậu 至chí 南nam 海hải 。 入nhập 羅la 浮phù 山sơn 。 獨độc 處xứ 茅mao 茨tì 。 蕭tiêu 然nhiên 物vật 外ngoại 。 年niên 百bách 餘dư 歲tuế 。 卒thốt 於ư 山sơn 舍xá 。 敕sắc 弟đệ 子tử 以dĩ 屍thi 置trí 石thạch 穴huyệt 中trung 。 弟đệ 子tử 乃nãi 移di 入nhập 石thạch 室thất 。 陳trần 郡quận 袁viên 宏hoành 為vi 南nam 海hải 太thái 守thủ 。 與dữ 弟đệ 穎# 叔thúc 及cập 沙Sa 門Môn 支chi 法pháp 防phòng 共cộng 登đăng 羅la 浮phù 山sơn 。 至chí 石thạch 室thất 口khẩu 。 見kiến 道đạo 開khai 形hình 骸hài 如như 生sanh 。 香hương 火hỏa 瓦ngõa 器khí 猶do 存tồn 。 宏hoành 曰viết 。

法Pháp 師sư 業nghiệp 行hành 殊thù 群quần 。 正chánh 當đương 如như 蟬thiền 蛻thuế 耳nhĩ 。

乃nãi 為vi 之chi 贊tán 云vân 。

(# 《# 晉tấn 書thư 》# 卷quyển 九cửu 十thập 五ngũ 《# 藝nghệ 術thuật 。 單đơn 道đạo 開khai 傳truyền 》# 2490# )# 。

王vương 嘉gia

王vương 嘉gia 字tự 子tử 年niên 。 隴# 西tây 安an 陽dương 人nhân 也dã 。 輕khinh 舉cử 止chỉ 。 醜xú 形hình 貌mạo 。 外ngoại 若nhược 不bất 足túc 。 而nhi 聰thông 睿# 內nội 明minh 。 滑hoạt 稽khể 好hảo/hiếu 語ngữ 笑tiếu 。 不bất 食thực 五ngũ 穀cốc 。 不bất 衣y 美mỹ 麗lệ 。 清thanh 虛hư 服phục 氣khí 。 不bất 與dữ 世thế 人nhân 交giao 遊du 。 隱ẩn 於ư 東đông 陽dương 谷cốc 。 鑿tạc 崖nhai 穴huyệt 居cư 。 弟đệ 子tử 受thọ 業nghiệp 者giả 數số 百bách 人nhân 。 亦diệc 皆giai 穴huyệt 處xứ 。

姚diêu 萇# 之chi 入nhập 長trường/trưởng 安an 。 禮lễ 嘉gia 如như 苻# 堅kiên 故cố 事sự 。 逼bức 以dĩ 自tự 隨tùy 。 每mỗi 事sự 諮tư 之chi 。 萇# 既ký 與dữ 苻# 登đăng 相tương/tướng 持trì 。 問vấn 嘉gia 曰viết 。

吾ngô 得đắc 殺sát 苻# 登đăng 定định 天thiên 下hạ 不phủ 。

嘉gia 曰viết 。

略lược 得đắc 之chi 。

萇# 怒nộ 曰viết 。

得đắc 當đương 云vân 得đắc 。 何hà 略lược 之chi 有hữu 。

遂toại 斬trảm 之chi 。 先tiên 此thử 。 釋thích 道đạo 安an 謂vị 嘉gia 曰viết 。

世thế 故cố 方phương 殷ân 。 可khả 以dĩ 行hành 矣hĩ 。

嘉gia 答đáp 曰viết 。

卿khanh 其kỳ 先tiên 行hành 。 吾ngô 負phụ 債trái 未vị 果quả 去khứ 。

俄nga 而nhi 道đạo 安an 亡vong 。 至chí 是thị 而nhi 嘉gia 戮lục 死tử 。 所sở 謂vị 。

負phụ 債trái

者giả 也dã 。 苻# 登đăng 聞văn 嘉gia 死tử 。 設thiết 壇đàn 哭khốc 之chi 。 贈tặng 太thái 師sư 。 謚ích 曰viết 文văn 。 及cập 萇# 死tử 。 萇# 子tử 興hưng 字tự 子tử 略lược 方phương 殺sát 登đăng 。

略lược 得đắc

之chi 謂vị 也dã 。 嘉gia 之chi 死tử 日nhật 。 人nhân 有hữu 隴# 上thượng 見kiến 之chi 。 其kỳ 所sở 造tạo 《# 牽khiên 三tam 歌ca 讖sấm 》# 。 事sự 過quá 皆giai 驗nghiệm 。 累lũy 世thế 猶do 傳truyền 之chi 。 又hựu 著trước 《# 拾thập 遺di 錄lục 》# 十thập 卷quyển 。 其kỳ 記ký 事sự 多đa 詭quỷ 怪quái 。 今kim 行hành 於ư 世thế 。

(# 《# 晉tấn 書thư 》# 九cửu 十thập 五ngũ 卷quyển 《# 藝nghệ 術thuật 。 王vương 嘉gia 傳truyền 》# 2496# )# 。

僧Tăng 涉thiệp

僧Tăng 涉thiệp 者giả 。 西tây 域vực 人nhân 也dã 。 不bất 知tri 何hà 姓tánh 。 少thiểu 為vi 沙Sa 門Môn 。 苻# 堅kiên 時thời 入nhập 長trường/trưởng 安an 。 虛hư 靜tĩnh 服phục 氣khí 。 不bất 食thực 五ngũ 穀cốc 。 日nhật 能năng 行hành 五ngũ 百bách 里lý 。 言ngôn 未vị 然nhiên 之chi 事sự 。 驗nghiệm 若nhược 指chỉ 掌chưởng 。 能năng 以dĩ 秘bí 祝chúc 下hạ 神thần 龍long 。 每mỗi 旱hạn 。 堅kiên 常thường 使sử 之chi 咒chú 龍long 請thỉnh 雨vũ 。 俄nga 而nhi 龍long 下hạ 鉢bát 中trung 。 天thiên 輒triếp 大đại 雨vũ 。 堅kiên 及cập 群quần 臣thần 親thân 就tựu 鉢bát 觀quán 之chi 。 卒thốt 於ư 長trường/trưởng 安an 。 後hậu 大đại 旱hạn 移di 時thời 。 苻# 堅kiên 歎thán 曰viết 。

涉thiệp 公công 若nhược 在tại 。 豈khởi 憂ưu 此thử 乎hồ 。

(# 《# 晉tấn 書thư 》# 九cửu 十thập 五ngũ 卷quyển 《# 藝nghệ 術thuật 。 僧Tăng 涉thiệp 傳truyền 》# 晉tấn 書thư 2497# )# 。

鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập

鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 。 天Thiên 竺Trúc 人nhân 也dã 。 世thế 為vi 國quốc 相tương/tướng 。 父phụ 鳩cưu 摩ma 羅la 炎diễm 。 聰thông 懿# 有hữu 大đại 節tiết 。 將tương 嗣tự 相tương/tướng 位vị 。 乃nãi 辭từ 避tị 出xuất 家gia 。 東đông 度độ 蔥# 嶺lĩnh 。 龜quy 慈từ 王vương 聞văn 其kỳ 名danh 。 郊giao 迎nghênh 之chi 。 請thỉnh 為vi 國quốc 師sư 。 王vương 有hữu 妹muội 。 年niên 二nhị 十thập 。 才tài 悟ngộ 明minh 敏mẫn 。 諸chư 國quốc 交giao 娉phinh 。 並tịnh 不bất 許hứa 。 及cập 見kiến 炎diễm 。 心tâm 欲dục 當đương 之chi 。 王vương 乃nãi 逼bức 以dĩ 妻thê 焉yên 。 既ký 而nhi 羅la 什thập 在tại 胎thai 。 其kỳ 母mẫu 慧tuệ 解giải 倍bội 常thường 。 及cập 年niên 七thất 歲tuế 。 母mẫu 遂toại 與dữ 俱câu 出xuất 家gia 。

羅la 什thập 從tùng 師sư 受thọ 經Kinh 。 日nhật 誦tụng 千thiên 偈kệ 。 偈kệ 有hữu 三tam 十thập 二nhị 字tự 。 凡phàm 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 言ngôn 。 義nghĩa 亦diệc 自tự 通thông 。 年niên 十thập 二nhị 。 其kỳ 母mẫu 攜huề 到đáo 沙sa 勒lặc 。 國quốc 王vương 甚thậm 重trọng 之chi 。 遂toại 停đình 沙sa 勒lặc 一nhất 年niên 。 博bác 覽lãm 五ngũ 明minh 諸chư 論luận 及cập 陰âm 陽dương 星tinh 算toán 。 莫mạc 不bất 必tất 盡tận 。 妙diệu 達đạt 吉cát 凶hung 。 言ngôn 若nhược 符phù 契khế 。 為vi 性tánh 率suất 達đạt 。 不bất 拘câu 小tiểu 檢kiểm 。 修tu 行hành 者giả 頗phả 共cộng 疑nghi 之chi 。 然nhiên 羅la 什thập 自tự 得đắc 於ư 心tâm 。 未vị 嘗thường 介giới 意ý 。 專chuyên 以dĩ 大Đại 乘Thừa 為vi 化hóa 。 諸chư 學học 者giả 皆giai 共cộng 師sư 焉yên 。 年niên 二nhị 十thập 。 龜quy 慈từ 王vương 迎nghênh 之chi 還hoàn 國quốc 。 廣quảng 說thuyết 諸chư 經Kinh 。 四tứ 遠viễn 學học 徒đồ 莫mạc 之chi 能năng 抗kháng 。

有hữu 頃khoảnh 。 羅la 什thập 母mẫu 辭từ 龜quy 茲tư 王vương 往vãng 天Thiên 竺Trúc 。 留lưu 羅la 什thập 住trụ 。 謂vị 之chi 曰viết 。

方Phương 等Đẳng 深thâm 教giáo 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 傳truyền 之chi 東đông 土thổ/độ 。 惟duy 爾nhĩ 之chi 力lực 。 但đãn 於ư 汝nhữ 無vô 利lợi 。 其kỳ 可khả 如như 何hà 。

什thập 曰viết 。

必tất 使sử 大đại 化hóa 流lưu 傳truyền 。 雖tuy 苦khổ 而nhi 無vô 恨hận 。

母mẫu 至chí 天Thiên 竺Trúc 。 道đạo 成thành 。 進tiến 登đăng 第đệ 三tam 果quả 。 西tây 域vực 諸chư 國quốc 咸hàm 伏phục 羅la 什thập 神thần 俊# 。 每mỗi 至chí 講giảng 說thuyết 。 諸chư 王vương 皆giai 長trường 跪quỵ 坐tọa 側trắc 。 令linh 羅la 什thập 踐tiễn 而nhi 登đăng 焉yên 。

苻# 堅kiên 聞văn 之chi 。 密mật 有hữu 迎nghênh 羅la 什thập 之chi 意ý 。 會hội 太thái 史sử 奏tấu 云vân 。

有hữu 星tinh 見kiến 外ngoại 國quốc 分phần/phân 野dã 。 當đương 有hữu 大đại 智trí 入nhập 輔phụ 中trung 國quốc 。

堅kiên 曰viết 。

朕trẫm 聞văn 西tây 域vực 有hữu 。 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 。 將tương 非phi 此thử 邪tà 。

乃nãi 遣khiển 驍# 騎kỵ 將tướng 軍quân 呂lữ 光quang 等đẳng 率suất 兵binh 七thất 萬vạn 。 西tây 伐phạt 龜quy 茲tư 。 謂vị 光quang 曰viết 。

若nhược 獲hoạch 羅la 什thập 。 即tức 馳trì 驛dịch 送tống 之chi 。

光quang 軍quân 未vị 至chí 。 羅la 什thập 謂vị 龜quy 茲tư 王vương 白bạch 純thuần 曰viết 。

國quốc 運vận 衰suy 矣hĩ 。 當đương 有hữu 勍# 敵địch 從tùng 日nhật 下hạ 來lai 。 宜nghi 恭cung 承thừa 之chi 。 勿vật 抗kháng 其kỳ 鋒phong 。

純thuần 不bất 從tùng 。 出xuất 兵binh 距cự 戰chiến 。 光quang 遂toại 破phá 之chi 。 乃nãi 獲hoạch 羅la 什thập 。 光quang 見kiến 其kỳ 年niên 齒xỉ 尚thượng 少thiểu 。 以dĩ 凡phàm 人nhân 戲hí 之chi 。 強cường/cưỡng 妻thê 以dĩ 龜quy 茲tư 王vương 女nữ 。 羅la 什thập 拒cự 而nhi 不bất 受thọ 。 辭từ 甚thậm 苦khổ 至chí 。 光quang 曰viết 。

道Đạo 士sĩ 之chi 操thao 不bất 踰du 先tiên 父phụ 。 何hà 所sở 固cố 辭từ 。

乃nãi 飲ẩm 以dĩ 醇thuần 酒tửu 。 同đồng 閉bế 密mật 室thất 。 羅la 什thập 被bị 逼bức 。 遂toại 妻thê 之chi 。 光quang 還hoàn 。 中trung 路lộ 置trí 軍quân 於ư 山sơn 下hạ 。 將tướng 士sĩ 已dĩ 休hưu 。 羅la 什thập 曰viết 。

在tại 此thử 必tất 狼lang 狽# 。 宜nghi 徙tỉ 軍quân 隴# 上thượng 。

光quang 不bất 納nạp 。 至chí 夜dạ 。 果quả 大đại 雨vũ 。 洪hồng 潦lạo 暴bạo 起khởi 。 水thủy 深thâm 數số 丈trượng 。 死tử 者giả 數số 千thiên 人nhân 。 光quang 密mật 異dị 之chi 。

光quang 欲dục 留lưu 王vương 西tây 國quốc 。 羅la 什thập 謂vị 光quang 曰viết 。

此thử 凶hung 亡vong 之chi 地địa 。 不bất 宜nghi 淹yêm 留lưu 。 中trung 路lộ 自tự 有hữu 福phước 地địa 可khả 居cư 。

光quang 還hoàn 至chí 涼lương 州châu 。 聞văn 苻# 堅kiên 已dĩ 為vi 姚diêu 萇# 所sở 害hại 。 於ư 是thị 竊thiết 號hiệu 河hà 右hữu 。 屬thuộc 姑cô 臧tang 大đại 風phong 。 羅la 什thập 曰viết 。

不bất 祥tường 之chi 風phong 當đương 有hữu 奸gian 叛bạn 。 然nhiên 不bất 勞lao 自tự 定định 也dã 。

俄nga 而nhi 有hữu 叛bạn 者giả 。 尋tầm 皆giai 殄điễn 滅diệt 。

沮trở 渠cừ 蒙mông 遜tốn 先tiên 推thôi 建kiến 康khang 太thái 守thủ 段đoạn 業nghiệp 為vi 主chủ 。 光quang 遣khiển 其kỳ 子tử 纂toản 率suất 眾chúng 討thảo 之chi 。

時thời 論luận 謂vị 業nghiệp 等đẳng 烏ô 合hợp 。 纂toản 有hữu 威uy 聲thanh 。 勢thế 必tất 全toàn 克khắc 。 光quang 以dĩ 訪phỏng 羅la 什thập 。

答đáp 曰viết 。

此thử 行hành 未vị 見kiến 其kỳ 利lợi 。

既ký 而nhi 纂toản 敗bại 於ư 合hợp 黎lê 。 俄nga 又hựu 郭quách 黁# 起khởi 兵binh 。 纂toản 棄khí 大đại 軍quân 輕khinh 還hoàn 。 復phục 為vi 黁# 所sở 敗bại 。 僅cận 以dĩ 身thân 免miễn 。

中trung 書thư 監giám 張trương 資tư 病bệnh 。 光quang 博bác 營doanh 救cứu 療liệu 。 有hữu 外ngoại 國quốc 道Đạo 人Nhân 羅la 叉xoa 。 云vân 能năng 差sai 資tư 病bệnh 。 光quang 喜hỷ 。 給cấp 賜tứ 甚thậm 重trọng 。 羅la 什thập 知tri 叉xoa 誑cuống 詐trá 。 告cáo 資tư 曰viết 。

叉xoa 不bất 能năng 為vi 益ích 。 徒đồ 煩phiền 費phí 耳nhĩ 。 冥minh 運vận 雖tuy 隱ẩn 。 可khả 以dĩ 事sự 試thí 也dã 。

乃nãi 以dĩ 五ngũ 色sắc 絲ti 作tác 繩thằng 結kết 之chi 。 燒thiêu 為vi 灰hôi 末mạt 。 投đầu 水thủy 中trung 。 灰hôi 若nhược 出xuất 水thủy 還hoàn 成thành 繩thằng 者giả 。 病bệnh 不bất 可khả 愈dũ 。 須tu 臾du 。 灰hôi 聚tụ 浮phù 出xuất 。 復phục 為vi 繩thằng 。 叉xoa 療liệu 果quả 無vô 效hiệu 。 少thiểu 日nhật 資tư 亡vong 。

頃khoảnh 之chi 。 光quang 死tử 。 纂toản 立lập 。 有hữu 豬trư 生sanh 子tử 。 一nhất 身thân 三tam 頭đầu 。 龍long 出xuất 東đông 箱tương 井tỉnh 中trung 。 於ư 殿điện 前tiền 蟠bàn 臥ngọa 。 比tỉ 旦đán 失thất 之chi 。 纂toản 以dĩ 為vi 美mỹ 瑞thụy 。 號hiệu 其kỳ 殿điện 為vi 龍long 翔tường 殿điện 。 俄nga 而nhi 有hữu 黑hắc 龍long 升thăng 於ư 當đương 陽dương 九cửu 宮cung 門môn 。 纂toản 改cải 九cửu 宮cung 門môn 為vi 龍long 興hưng 門môn 。 羅la 什thập 曰viết 。

比tỉ 日nhật 潛tiềm 龍long 出xuất 遊du 。 豕thỉ 妖yêu 表biểu 異dị 。 龍long 者giả 陰ấm 類loại 。 出xuất 入nhập 有hữu 時thời 。 而nhi 今kim 屢lũ 見kiến 。 則tắc 為vi 災tai 眚sảnh 。 則tắc 有hữu 下hạ 人nhân 謀mưu 上thượng 之chi 變biến 。 宜nghi 克khắc 己kỷ 修tu 德đức 。 以dĩ 答đáp 天thiên 戒giới 。

纂toản 不bất 納nạp 。 後hậu 果quả 為vi 呂lữ 超siêu 所sở 殺sát 。

羅la 什thập 之chi 在tại 涼lương 州châu 積tích 年niên 。 呂lữ 光quang 父phụ 子tử 既ký 不bất 弘hoằng 道đạo 。 故cố 蘊uẩn 其kỳ 深thâm 解giải 。 無vô 所sở 宣tuyên 化hóa 。 姚diêu 興hưng 遣khiển 姚diêu 碩# 德đức 西tây 伐phạt 。 破phá 呂lữ 隆long 。 乃nãi 迎nghênh 羅la 什thập 。 待đãi 以dĩ 國quốc 師sư 之chi 禮lễ 。 仍nhưng 使sử 入nhập 西tây 明minh 閤các 及cập 逍tiêu 遙diêu 園viên 。 譯dịch 出xuất 眾chúng 經kinh 。 羅la 什thập 多đa 所sở 喑âm 誦tụng 。 無vô 不bất 究cứu 其kỳ 義nghĩa 旨chỉ 。 既ký 覽lãm 舊cựu 經kinh 多đa 有hữu 紕# 繆mâu 。 於ư 是thị 興hưng 使sử 沙Sa 門Môn 僧Tăng 叡duệ 。 僧Tăng 肇triệu 等đẳng 八bát 百bách 餘dư 人nhân 傳truyền 受thọ 其kỳ 旨chỉ 。 更cánh 出xuất 經kinh 論luận 。 凡phàm 三tam 百bách 餘dư 卷quyển 。 沙Sa 門Môn 慧tuệ 叡duệ 才tài 識thức 高cao 明minh 。 常thường 隨tùy 羅la 什thập 傳truyền 寫tả 。 羅la 什thập 每mỗi 為vi 慧tuệ 叡duệ 論luận 西tây 方phương 辭từ 體thể 。 商thương 略lược 同đồng 異dị 。 云vân 。

天Thiên 竺Trúc 國quốc 俗tục 甚thậm 重trọng 文văn 制chế 。 其kỳ 宮cung 商thương 體thể 韻vận 。 以dĩ 入nhập 管quản 弦huyền 為vi 善thiện 。 凡phàm 覲cận 國quốc 王vương 。 必tất 有hữu 贊tán 德đức 。 經kinh 中trung 偈kệ 頌tụng 。 皆giai 其kỳ 式thức 也dã 。

羅la 什thập 雅nhã 好hảo/hiếu 大Đại 乘Thừa 。 志chí 在tại 敷phu 演diễn 。 常thường 歎thán 曰viết 。

吾ngô 若nhược 著trước 筆bút 作tác 大Đại 乘Thừa 阿a 毗tỳ 曇đàm 。 非phi 迦ca 旃chiên 子tử 比tỉ 也dã 。 今kim 深thâm 識thức 者giả 既ký 寡quả 。 將tương 何hà 所sở 論luận 。

惟duy 為vi 姚diêu 興hưng 著trước 《# 實thật 相tướng 論luận 》# 二nhị 卷quyển 。 興hưng 奉phụng 之chi 若nhược 神thần 。

嘗thường 講giảng 經kinh 於ư 草thảo 堂đường 寺tự 。 興hưng 及cập 朝triêu 臣thần 。 大đại 德đức 沙Sa 門Môn 。 千thiên 有hữu 餘dư 人nhân 肅túc 容dung 觀quán 聽thính 。 羅la 什thập 忽hốt 下hạ 高cao 坐tọa 。 謂vị 興hưng 曰viết 。

有hữu 二nhị 小tiểu 兒nhi 登đăng 吾ngô 肩kiên 。 欲dục 鄣# 須tu 婦phụ 人nhân 。

興hưng 乃nãi 召triệu 宮cung 女nữ 進tiến 之chi 。 一nhất 交giao 而nhi 生sanh 二nhị 子tử 焉yên 。 興hưng 嘗thường 謂vị 羅la 什thập 曰viết 。

大đại 師sư 聰thông 明minh 超siêu 悟ngộ 。 天thiên 下hạ 莫mạc 二nhị 。 何hà 可khả 使sử 法pháp 種chủng 少thiểu 嗣tự 。

遂toại 以dĩ 伎kỹ 女nữ 十thập 人nhân 。 逼bức 令linh 受thọ 之chi 。 爾nhĩ 後hậu 不bất 住trụ 僧Tăng 坊phường 。 別biệt 立lập 廨# 舍xá 。 諸chư 僧Tăng 多đa 效hiệu 之chi 。 什thập 乃nãi 聚tụ 針châm 盈doanh 鉢bát 。 引dẫn 諸chư 僧Tăng 謂vị 之chi 曰viết 。

若nhược 能năng 見kiến 效hiệu 食thực 此thử 者giả 。 乃nãi 可khả 畜súc 室thất 耳nhĩ 。

因nhân 舉cử 匕chủy 進tiến 針châm 。 與dữ 常thường 食thực 不bất 別biệt 。 諸chư 僧Tăng 愧quý 服phục 乃nãi 止chỉ 。

杯# 渡độ 比Bỉ 丘Khâu 彭# 城thành 。 聞văn 羅la 什thập 在tại 長trường/trưởng 安an 。 乃nãi 歎thán 曰viết 。

吾ngô 與dữ 此thử 子tử 戲hí 。 別biệt 三tam 百bách 餘dư 年niên 。 相tương 見kiến 杳# 然nhiên 未vị 期kỳ 。 遲trì 有hữu 遇ngộ 於ư 來lai 生sanh 耳nhĩ 。

羅la 什thập 未vị 終chung 少thiểu 日nhật 。 覺giác 四tứ 大đại 不bất 悆# 。 乃nãi 口khẩu 出xuất 三tam 番phiên 神thần 咒chú 。 令linh 外ngoại 國quốc 弟đệ 子tử 誦tụng 之chi 以dĩ 自tự 救cứu 。 未vị 及cập 致trí 力lực 。 轉chuyển 覺giác 危nguy 殆đãi 。 於ư 是thị 力lực 疾tật 與dữ 眾chúng 僧Tăng 告cáo 別biệt 曰viết 。

因nhân 法pháp 相tướng 遇ngộ 。 殊thù 未vị 盡tận 心tâm 。 方phương 復phục 後hậu 世thế 。 惻trắc 愴sảng 可khả 言ngôn 。

死tử 於ư 長trường/trưởng 安an 。 姚diêu 興hưng 於ư 逍tiêu 遙diêu 園viên 依y 外ngoại 國quốc 法pháp 以dĩ 火hỏa 焚phần 屍thi 。 薪tân 滅diệt 形hình 碎toái 。 惟duy 舌thiệt 不bất 爛lạn 。

(# 《# 晉tấn 書thư 》# 九cửu 十thập 五ngũ 卷quyển 《# 藝nghệ 術thuật 。 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 。 傳truyền 》# 2499# )# 。

(# 姚diêu )# 興hưng 如như 逍tiêu 遙diêu 園viên 。 引dẫn 諸chư 沙Sa 門Môn 於ư 澄trừng 玄huyền 堂đường 聽thính 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 。 演diễn 說thuyết 佛Phật 經Kinh 。 羅la 什thập 通thông 辯biện 夏hạ 言ngôn 。 尋tầm 覽lãm 舊cựu 經kinh 。 多đa 有hữu 乖quai 謬mậu 。 不bất 與dữ 胡hồ 本bổn 相tương 應ứng 。 興hưng 與dữ 羅la 什thập 及cập 沙Sa 門Môn 僧Tăng 略lược 。 僧Tăng 遷thiên 。 道đạo 樹thụ 。 僧Tăng 睿# 。 道đạo 坦thản 。 僧Tăng 肇triệu 。 曇đàm 順thuận 等đẳng 八bát 百bách 餘dư 人nhân 。 更cánh 出xuất 大đại 品phẩm 。 羅la 什thập 持trì 胡hồ 本bổn 。 興hưng 執chấp 舊cựu 經kinh 。 以dĩ 相tương/tướng 考khảo 校giáo 。 其kỳ 新tân 文văn 異dị 舊cựu 者giả 皆giai 會hội 於ư 理lý 義nghĩa 。 續tục 出xuất 諸chư 經kinh 並tịnh 諸chư 論luận 三tam 百bách 餘dư 卷quyển 。 今kim 之chi 新tân 經kinh 皆giai 羅la 什thập 所sở 譯dịch 。 興hưng 既ký 托thác 意ý 於ư 佛Phật 道Đạo 。 公công 卿khanh 已dĩ 下hạ 莫mạc 不bất 欽khâm 附phụ 。 沙Sa 門Môn 自tự 遠viễn 而nhi 至chí 。 者giả 五ngũ 千thiên 餘dư 人nhân 。 起khởi 浮phù 圖đồ 於ư 永vĩnh 貴quý 里lý 。 立lập 波Ba 若Nhã 臺đài 於ư 中trung 宮cung 。 沙Sa 門Môn 坐tọa 禪thiền 者giả 恆hằng 有hữu 千thiên 數số 。 州châu 郡quận 化hóa 之chi 。 事sự 佛Phật 者giả 十thập 室thất 而nhi 九cửu 矣hĩ 。

(# 《# 晉tấn 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 十thập 七thất 《# 姚diêu 興hưng 載tái 記ký 》# 上thượng 2984# )#

權quyền 翼dực

(# 苻# 堅kiên )# 游du 于vu 東đông 苑uyển 。 命mạng 沙Sa 門Môn 道đạo 安an 同đồng 輦liễn 。 權quyền 翼dực 諫gián 曰viết 。

臣thần 聞văn 天thiên 子tử 法pháp 駕giá 。 侍thị 中trung 陪bồi 乘thừa 。 清thanh 道đạo 而nhi 行hành 。 進tiến 止chỉ 有hữu 度độ 。 三tam 代đại 末mạt 主chủ 。 或hoặc 虧khuy 大đại 倫luân 。 適thích 一nhất 時thời 之chi 情tình 。 書thư 惡ác 來lai 世thế 。 故cố 班ban 姬# 辭từ 輦liễn 。 垂thùy 美mỹ 無vô 窮cùng 。 道đạo 安an 毀hủy 形hình 賤tiện 士sĩ 。 不bất 宜nghi 參tham 穢uế 神thần 輿dư 。

堅kiên 作tác 色sắc 曰viết 。

安an 公công 道đạo 冥minh 至chí 境cảnh 。 德đức 為vi 時thời 尊tôn 。 朕trẫm 舉cử 天thiên 下hạ 之chi 重trọng/trùng 。 未vị 足túc 以dĩ 易dị 之chi 。 非phi 公công 與dữ 輦liễn 之chi 榮vinh 。 此thử 乃nãi 朕trẫm 之chi 顯hiển 也dã 。

命mạng 翼dực 扶phù 安an 升thăng 輦liễn 。 顧cố 謂vị 安an 曰viết 。

朕trẫm 將tương 與dữ 公công 南nam 遊du 吳ngô 越việt 。 整chỉnh 六lục 師sư 而nhi 巡tuần 狩thú 。 謁yết 虞ngu 陵lăng 於ư 疑nghi 嶺lĩnh 。 瞻chiêm 禹vũ 穴huyệt 於ư 會hội 稽khể 。 泛phiếm 長trường/trưởng 江giang 。 臨lâm 滄thương 海hải 。 不bất 亦diệc 樂lạc 乎hồ 。

安an 曰viết 。

陛bệ 下hạ 應ưng 天thiên 御ngự 世thế 。 居cư 中trung 土thổ/độ 而nhi 制chế 四tứ 維duy 。 逍tiêu 遙diêu 順thuận 時thời 。 以dĩ 適thích 聖thánh 躬cung 。 動động 則tắc 鳴minh 鑾# 清thanh 道đạo 。 止chỉ 則tắc 神thần 棲tê 無vô 為vi 。 端đoan 拱củng 而nhi 化hóa 。 與dữ 堯# 舜thuấn 比tỉ 隆long 。 何hà 為vi 勞lao 身thân 於ư 馳trì 騎kỵ 。 口khẩu 倦quyện 於ư 經kinh 略lược 。 櫛# 風phong 沐mộc 雨vũ 。 蒙mông 塵trần 野dã 次thứ 乎hồ 。 且thả 東đông 南nam 區khu 區khu 。 地địa 下hạ 氣khí 癘lệ 。 虞ngu 舜thuấn 游du 而nhi 不bất 返phản 。 大đại 禹vũ 適thích 而nhi 弗phất 歸quy 。 何hà 足túc 以dĩ 上thượng 勞lao 神thần 駕giá 。 下hạ 困khốn 蒼thương 生sanh 。 《# 詩thi 》# 云vân 。

惠huệ 此thử 中trung 國quốc 。 以dĩ 綏tuy 四tứ 方phương 。

苟cẩu 文văn 德đức 足túc 以dĩ 懷hoài 遠viễn 。 可khả 不bất 煩phiền 寸thốn 兵binh 而nhi 坐tọa 賓tân 百bách 越việt 。

堅kiên 曰viết 。

非phi 為vi 地địa 不bất 廣quảng 。 人nhân 不bất 足túc 也dã 。 但đãn 思tư 混hỗn 一nhất 六lục 合hợp 。 以dĩ 濟tế 蒼thương 生sanh 。 天thiên 生sanh 蒸chưng 庶thứ 。 樹thụ 之chi 君quân 者giả 。 所sở 以dĩ 除trừ 煩phiền 去khứ 亂loạn 。 安an 得đắc 憚đạn 勞lao 。 朕trẫm 既ký 大đại 運vận 所sở 鍾chung 。 將tương 簡giản 天thiên 心tâm 以dĩ 行hành 天thiên 罰phạt 。 高cao 辛tân 有hữu 熊hùng 泉tuyền 之chi 役dịch 。 唐đường 堯# 有hữu 丹đan 水thủy 之chi 師sư 。 此thử 皆giai 著trước 之chi 前tiền 典điển 。 昭chiêu 之chi 後hậu 王vương 。 誠thành 如như 公công 言ngôn 。 帝đế 王vương 無vô 省tỉnh 方phương 之chi 文văn 乎hồ 。 且thả 朕trẫm 此thử 行hành 也dã 。 以dĩ 義nghĩa 舉cử 耳nhĩ 。 使sử 流lưu 度độ 衣y 冠quan 之chi 冑trụ 。 還hoàn 其kỳ 墟khư 墳phần 。 復phục 其kỳ 桑tang 梓# 。 止chỉ 為vi 濟tế 難nạn/nan 銓thuyên 才tài 。 不bất 欲dục 窮cùng 兵binh 極cực 武võ 。

安an 曰viết 。

若nhược 鑾# 駕giá 必tất 欲dục 親thân 動động 。 猶do 不bất 願nguyện 遠viễn 涉thiệp 江giang 淮hoài 。 可khả 暫tạm 幸hạnh 洛lạc 陽dương 。 明minh 授thọ 勝thắng 略lược 。 馳trì 紙chỉ 檄# 於ư 丹đan 楊dương 。 開khai 其kỳ 改cải 迷mê 之chi 路lộ 。 如như 其kỳ 不bất 庭đình 。 伐phạt 之chi 可khả 也dã 。

堅kiên 不bất 納nạp 。 先tiên 是thị 。 群quần 臣thần 以dĩ 堅kiên 信tín 重trọng/trùng 道đạo 安an 。 謂vị 安an 曰viết 。

主chủ 上thượng 欲dục 有hữu 事sự 於ư 東đông 南nam 。 公công 何hà 不bất 為vi 蒼thương 生sanh 致trí 一nhất 言ngôn 也dã 。

故cố 安an 因nhân 此thử 而nhi 諫gián 堅kiên 南nam 遊du 灞# 上thượng 。 從tùng 容dung 謂vị 群quần 臣thần 曰viết 。

軒hiên 轅viên 。 大đại 聖thánh 也dã 。 其kỳ 仁nhân 若nhược 天thiên 。 其kỳ 智trí 若nhược 神thần 。 猶do 隨tùy 不bất 順thuận 者giả 從tùng 而nhi 征chinh 之chi 。 居cư 無vô 常thường 所sở 。 以dĩ 兵binh 為vi 衛vệ 。 故cố 能năng 日nhật 月nguyệt 所sở 照chiếu 。 風phong 雨vũ 所sở 至chí 。 莫mạc 不bất 率suất 從tùng 。 今kim 天thiên 下hạ 垂thùy 平bình 。 惟duy 東đông 南nam 未vị 殄điễn 。 朕trẫm 忝thiểm 荷hà 大đại 業nghiệp 。 巨cự 責trách 攸du 歸quy 。 豈khởi 敢cảm 優ưu 遊du 卒tuất 歲tuế 。 不bất 建kiến 大đại 同đồng 之chi 業nghiệp 。 每mỗi 思tư 桓hoàn 溫ôn 之chi 寇khấu 也dã 。 江giang 東đông 不bất 可khả 不bất 滅diệt 。 今kim 有hữu 勁# 卒thốt 百bách 萬vạn 。 文văn 武võ 如như 林lâm 。 鼓cổ 行hành 而nhi 摧tồi 遺di 晉tấn 。 若nhược 商thương 風phong 之chi 隕vẫn 秋thu 籜# 。 朝triều 廷đình 內nội 外ngoại 。 皆giai 言ngôn 不bất 可khả 。 吾ngô 實thật 未vị 解giải 所sở 由do 。 晉tấn 武võ 若nhược 信tín 朝triêu 士sĩ 之chi 言ngôn 而nhi 不bất 征chinh 吳ngô 者giả 。 天thiên 下hạ 何hà 由do 一nhất 軌quỹ 。 吾ngô 計kế 決quyết 矣hĩ 。 不bất 復phục 與dữ 諸chư 卿khanh 議nghị 也dã 。

太thái 子tử 宏hoành 進tiến 曰viết 。

吳ngô 今kim 得đắc 歲tuế 。 不bất 可khả 伐phạt 也dã 。 且thả 晉tấn 主chủ 無vô 罪tội 。 人nhân 為vi 之chi 用dụng 。 謝tạ 安an 。 桓hoàn 沖# 兄huynh 弟đệ 皆giai 一nhất 方phương 之chi 俊# 才tài 。 君quân 臣thần 戮lục 力lực 。 阻trở 險hiểm 長trường/trưởng 江giang 。 未vị 可khả 圖đồ 也dã 。 但đãn 可khả 厲lệ 兵binh 積tích 粟túc 。 以dĩ 待đãi 暴bạo 主chủ 。 一nhất 舉cử 而nhi 滅diệt 之chi 。 今kim 若nhược 動động 而nhi 無vô 功công 。 則tắc 威uy 名danh 損tổn 於ư 外ngoại 。 資tư 財tài 竭kiệt 於ư 內nội 。 是thị 故cố 聖thánh 王vương 之chi 行hành 師sư 也dã 。 內nội 斷đoạn 必tất 誠thành 。 然nhiên 後hậu 用dụng 之chi 。 彼bỉ 若nhược 憑bằng 長trường/trưởng 江giang 以dĩ 固cố 守thủ 。 徙tỉ 江giang 北bắc 百bá 姓tánh 於ư 江giang 南nam 。 增tăng 城thành 清thanh 野dã 。 杜đỗ 門môn 不bất 戰chiến 。 我ngã 已dĩ 疲bì 矣hĩ 。 彼bỉ 未vị 引dẫn 弓cung 。 土thổ/độ 下hạ 氣khí 癘lệ 。 不bất 可khả 久cửu 留lưu 。 陛bệ 下hạ 將tương 若nhược 之chi 何hà 。

堅kiên 曰viết 。

往vãng 年niên 車xa 騎kỵ 滅diệt 燕yên 。 亦diệc 犯phạm 歲tuế 而nhi 捷tiệp 之chi 。 天thiên 道đạo 幽u 遠viễn 。 非phi 汝nhữ 所sở 知tri 也dã 。 昔tích 始thỉ 皇hoàng 之chi 滅diệt 六lục 國quốc 。 其kỳ 王vương 豈khởi 皆giai 暴bạo 乎hồ 。 且thả 吾ngô 內nội 斷đoạn 於ư 心tâm 久cửu 矣hĩ 。 舉cử 必tất 克khắc 之chi 。 何hà 為vi 無vô 功công 。 吾ngô 方phương 命mạng 蠻# 夷di 以dĩ 攻công 其kỳ 內nội 。 精tinh 甲giáp 勁# 兵binh 以dĩ 攻công 其kỳ 外ngoại 。 內nội 外ngoại 如như 此thử 。 安an 有hữu 不bất 克khắc 。

道đạo 安an 曰viết 。

太thái 子tử 之chi 言ngôn 是thị 也dã 。 願nguyện 陛bệ 下hạ 納nạp 之chi 。

堅kiên 弗phất 從tùng (# 姚diêu )# 萇# 又hựu 遣khiển 尹# 緯# 說thuyết 堅kiên 。 求cầu 為vi 堯# 舜thuấn 禪thiền 代đại 之chi 事sự 。 堅kiên 責trách 緯# 曰viết 。

禪thiền 代đại 者giả 。 聖thánh 賢hiền 之chi 事sự 。 姚diêu 萇# 叛bạn 賊tặc 。 奈nại 何hà 擬nghĩ 之chi 古cổ 人nhân 。

堅kiên 既ký 不bất 許hứa 萇# 以dĩ 禪thiền 代đại 。 罵mạ 而nhi 求cầu 死tử 。 萇# 乃nãi 縊ải 堅kiên 於ư 新tân 平bình 佛Phật 寺tự 中trung 。

時thời 年niên 四tứ 十thập 八bát 。 中trung 山sơn 公công 詵sân 及cập 張trương 夫phu 人nhân 並tịnh 自tự 殺sát 。 是thị 歲tuế 。 太thái 元nguyên 十thập 年niên 也dã 初sơ 。 堅kiên 強cường 盛thịnh 之chi 時thời 。 國quốc 有hữu 童đồng 謠# 云vân 。

河hà 水thủy 清thanh 復phục 清thanh 。 苻# 詔chiếu 死tử 新tân 城thành 。

堅kiên 聞văn 而nhi 惡ác 之chi 。 每mỗi 征chinh 伐phạt 。 戒giới 軍quân 候hậu 云vân 。

地địa 有hữu 名danh 新tân 者giả 避tị 之chi 。

時thời 又hựu 童đồng 謠# 云vân 。

阿a 堅kiên 連liên 牽khiên 三tam 十thập 年niên 。 若nhược 後hậu 欲dục 敗bại 當đương 在tại 江giang 淮hoài 間gian 。

堅kiên 在tại 位vị 二nhị 十thập 七thất 年niên 。 因nhân 壽thọ 春xuân 之chi 敗bại 。 其kỳ 國quốc 大đại 亂loạn 。 後hậu 二nhị 年niên 。 竟cánh 死tử 於ư 新tân 平bình 佛Phật 寺tự 。 咸hàm 應ưng 謠# 言ngôn 矣hĩ 。

(# 《# 晉tấn 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 十thập 四tứ 《# 苻# 堅kiên 載tái 記ký 》# 下hạ 2913# )#

道đạo 安an 與dữ 習tập 鑿tạc 齒xỉ

時thời 有hữu 桑tang 門môn 釋thích 道đạo 安an 。 俊# 辯biện 有hữu 高cao 才tài 。 自tự 北bắc 至chí 荊kinh 州châu 。 與dữ 鑿tạc 齒xỉ 初sơ 相tương 見kiến 。 道đạo 安an 曰viết 。

彌di 天thiên 釋thích 道đạo 安an 。

鑿tạc 齒xỉ 曰viết 。

四tứ 海hải 習tập 鑿tạc 齒xỉ 。

時thời 人nhân 以dĩ 為vi 佳giai 對đối 及cập 襄tương 陽dương 陷hãm 於ư 苻# 堅kiên 。 堅kiên 素tố 聞văn 其kỳ 名danh 。 與dữ 道đạo 安an 俱câu 輿dư 而nhi 致trí 焉yên 。 既ký 見kiến 。 與dữ 語ngữ 。 大đại 悅duyệt 之chi 。 賜tứ 遺di 甚thậm 厚hậu 。 又hựu 以dĩ 其kỳ 蹇kiển 疾tật 。 與dữ 諸chư 鎮trấn 書thư 。

昔tích 晉tấn 氏thị 平bình 吳ngô 。 利lợi 在tại 二nhị 陸lục 。 今kim 破phá 漢hán 南nam 。 獲hoạch 士sĩ 裁tài 一nhất 人nhân 有hữu 半bán 耳nhĩ 。

俄nga 以dĩ 疾tật 歸quy 襄tương 陽dương 。

(# 《# 晉tấn 書thư 》# 卷quyển 八bát 十thập 二nhị 《# 習tập 鑿tạc 齒xỉ 傳truyền 》# 2153# )#

苻# 融dung

(# 苻# )# 堅kiên 僭# 號hiệu 。 拜bái 侍thị 中trung 。 尋tầm 除trừ 中trung 軍quân 將tướng 軍quân 。 (# 苻# )# 融dung 聰thông 辯biện 慧tuệ 。 下hạ 筆bút 成thành 章chương 。 至chí 於ư 談đàm 玄huyền 論luận 道đạo 。 雖tuy 道đạo 安an 無vô 以dĩ 出xuất 之chi 。 耳nhĩ 聞văn 則tắc 誦tụng 。 過quá 目mục 不bất 忘vong 。

時thời 人nhân 擬nghĩ 之chi 王vương 粲sán 。 嘗thường 著trước 《# 浮phù 圖đồ 賦phú 》# 。 壯tráng 麗lệ 清thanh 贍thiệm 。 世thế 咸hàm 珍trân 之chi 。 未vị 有hữu 升thăng 高cao 不bất 賦phú 。 臨lâm 喪táng 不bất 誄# 。 朱chu 彤đồng 。 趙triệu 整chỉnh 等đẳng 推thôi 其kỳ 妙diệu 速tốc 。

(# 《# 晉tấn 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 十thập 四tứ 《# 苻# 堅kiên 載tái 記ký 附phụ 苻# 融dung 傳truyền 》# 2934# )#

釋thích 法pháp 汰#

沙Sa 門Môn 釋thích 法pháp 汰# 問vấn (# 苻# )# 朗lãng 曰viết 。

見kiến 王vương 吏lại 部bộ 兄huynh 弟đệ 未vị 。

朗lãng 曰viết 。

吏lại 部bộ 為vi 誰thùy 。 非phi 人nhân 面diện 而nhi 狗cẩu 心tâm 。 狗cẩu 面diện 而nhi 人nhân 心tâm 兄huynh 弟đệ 者giả 乎hồ 。

王vương 忱# 醜xú 而nhi 才tài 慧tuệ 。 國quốc 寶bảo 美mỹ 貌mạo 而nhi 才tài 劣liệt 於ư 弟đệ 。 故cố 朗lãng 云vân 然nhiên 。 汰# 悵trướng 自tự 失thất 。 其kỳ 忤ngỗ 物vật 侮vũ 人nhân 。 皆giai 此thử 類loại 也dã 。

(# 《# 晉tấn 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 十thập 四tứ 《# 苻# 堅kiên 載tái 記ký 附phụ 苻# 朗lãng 傳truyền 》# 2936# )#

支chi 曇đàm

(# 慕mộ 容dung 垂thùy )# 遣khiển 其kỳ 太thái 子tử 。 寶bảo 及cập 農nông 與dữ 慕mộ 容dung 麟lân 等đẳng 率suất 眾chúng 八bát 萬vạn 伐phạt 魏ngụy 。 慕mộ 容dung 德đức 。 慕mộ 容dung 紹thiệu 以dĩ 步bộ 騎kỵ 一nhất 萬vạn 八bát 為vi 寶bảo 後hậu 繼kế 。 魏ngụy 聞văn 寶bảo 將tương 至chí 。 徙tỉ 往vãng 河hà 西tây 。 寶bảo 進tiến 師sư 臨lâm 河hà 。 懼cụ 不bất 敢cảm 濟tế 。 還hoàn 次thứ 參tham 合hợp 。 忽hốt 有hữu 大đại 風phong 黑hắc 氣khí 。 狀trạng 若nhược 隄đê 防phòng 。 或hoặc 高cao 或hoặc 下hạ 。 臨lâm 覆phú 軍quân 上thượng 。 沙Sa 門Môn 支chi 曇đàm 猛mãnh 言ngôn 於ư 寶bảo 曰viết 。

風phong 氣khí 暴bạo 迅tấn 。 魏ngụy 軍quân 將tương 至chí 之chi 候hậu 。 宜nghi 遣khiển 兵binh 禦ngữ 之chi 。

寶bảo 笑tiếu 而nhi 不bất 納nạp 。 曇đàm 猛mãnh 固cố 以dĩ 為vi 言ngôn 。 乃nãi 遣khiển 麟lân 率suất 騎kỵ 三tam 萬vạn 為vi 後hậu 殿điện 。 以dĩ 禦ngữ 非phi 常thường 。 麟lân 以dĩ 曇đàm 猛mãnh 言ngôn 為vi 虛hư 。 縱túng/tung 騎kỵ 遊du 獵liệp 。 俄nga 而nhi 黃hoàng 霧vụ 四tứ 塞tắc 。 日nhật 月nguyệt 晦hối 冥minh 。 是thị 夜dạ 魏ngụy 師sư 大đại 至chí 。 三tam 軍quân 奔bôn 潰hội 。 寶bảo 與dữ 德đức 等đẳng 數số 千thiên 騎kỵ 奔bôn 免miễn 。 士sĩ 眾chúng 還hoàn 者giả 十thập 一nhất 二nhị 。 紹thiệu 死tử 之chi 。

(# 《# 晉tấn 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 二nhị 十thập 三tam 《# 慕mộ 容dung 垂thùy 載tái 記ký 》# 3089# )#

慕mộ 容dung 熙hi

苻# 氏thị 死tử 。 (# 慕mộ 容dung )# 熙hi 悲bi 號hào 躄tích 踴dũng 。 若nhược 喪táng 考khảo 妣# 。 擁ủng 其kỳ 屍thi 而nhi 撫phủ 之chi 曰viết 。

體thể 已dĩ 就tựu 冷lãnh 。 命mạng 遂toại 斷đoạn 矣hĩ 。

於ư 是thị 僵cương 仆phó 氣khí 絕tuyệt 。 久cửu 而nhi 乃nãi 蘇tô 。 大đại 斂liểm 既ký 訖ngật 。 復phục 啟khải 其kỳ 棺quan 而nhi 與dữ 交giao 接tiếp 。 服phục 斬trảm 縗# 。 食thực 粥chúc 。 制chế 百bách 僚liêu 於ư 宮cung 內nội 哭khốc 臨lâm 。 令linh 沙Sa 門Môn 素tố 服phục 。

(# 《# 晉tấn 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 二nhị 十thập 四tứ 《# 慕mộ 容dung 熙hi 載tái 記ký 》# 3106# )#

劉lưu 義nghĩa 慶khánh

(# 劉lưu 義nghĩa 慶khánh )# 為vi 性tánh 簡giản 素tố 。 寡quả 嗜thị 欲dục 。 愛ái 好hảo/hiếu 文văn 義nghĩa 。 才tài 詞từ 雖tuy 不bất 多đa 。 然nhiên 足túc 為vi 宗tông 室thất 之chi 表biểu 。 受thọ 任nhậm 歷lịch 藩# 。 無vô 浮phù 淫dâm 之chi 過quá 。 唯duy 晚vãn 節tiết 奉phụng 養dưỡng 沙Sa 門Môn 。 頗phả 致trí 費phí 損tổn 。 少thiểu 善thiện 騎kỵ 乘thừa 。 及cập 長trường/trưởng 以dĩ 世thế 路lộ 艱gian 難nan 。 不bất 復phục 跨khóa 馬mã 。 招chiêu 聚tụ 文văn 學học 之chi 士sĩ 。 近cận 遠viễn 必tất 至chí 。

(# 《# 宋tống 書thư 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 一nhất 《# 宗tông 室thất 。 劉lưu 義nghĩa 慶khánh 傳truyền 》# 1477# )# 。

孟# 顗#

太thái 守thủ 孟# 顗# 事sự 佛Phật 精tinh 懇khẩn 。 而nhi 為vi 靈linh 運vận 所sở 輕khinh 。 嘗thường 謂vị 顗# 曰viết 。

得đắc 道Đạo 應ưng 須tu 慧tuệ 業nghiệp 文văn 人nhân 。 生sanh 天thiên 當đương 在tại 靈linh 運vận 前tiền 。 成thành 佛Phật 必tất 在tại 靈linh 運vận 後hậu 。

顗# 深thâm 恨hận 此thử 言ngôn 。

(# 《# 宋tống 書thư 》# 卷quyển 六lục 十thập 七thất 《# 謝tạ 靈linh 運vận 傳truyền 》# 1775# )#

法pháp 略lược

有hữu 法pháp 略lược 道Đạo 人Nhân 。 先tiên 為vi 義nghĩa 康khang 所sở 供cúng 養dường 。 粗thô 被bị 知tri 待đãi 。 又hựu 有hữu 王vương 國quốc 寺tự 法pháp 靜tĩnh 尼ni 亦diệc 出xuất 人nhân 義nghĩa 康khang 家gia 內nội 。 皆giai 感cảm 激kích 舊cựu 恩ân 。 規quy 相tương/tướng 拯chửng 拔bạt 。 並tịnh 與dữ (# 孔khổng )# 熙hi 先tiên 往vãng 來lai 。 使sử 法pháp 略lược 罷bãi 道đạo 。 本bổn 姓tánh 孫tôn 。 改cải 名danh 景cảnh 玄huyền 。 以dĩ 為vi 臧tang 質chất 寧ninh 遠viễn 參tham 軍quân 。 熙hi 先tiên 善thiện 於ư 治trị 病bệnh 。 兼kiêm 備bị 能năng 診chẩn 脈mạch 。 法pháp 靜tĩnh 尼ni 妹muội 夫phu 許hứa 耀diệu 。 領lãnh 隊đội 在tại 台thai 。 宿túc 衛vệ 殿điện 省tỉnh 。 嘗thường 有hữu 病bệnh 。 因nhân 法pháp 靜tĩnh 尼ni 就tựu 熙hi 先tiên 乞khất 治trị 。 為vi 合hợp 湯thang 一nhất 劑tề 。 耀diệu 疾tật 即tức 損tổn 。 耀diệu 自tự 往vãng 酬thù 謝tạ 。 因nhân 成thành 周chu 旋toàn 。 熙hi 先tiên 以dĩ 耀diệu 膽đảm 幹cán 可khả 施thí 。 深thâm 相tương 待đãi 結kết 。 因nhân 告cáo 逆nghịch 謀mưu 。 耀diệu 許hứa 為vi 內nội 應ưng 。 豫dự 章chương 胡hồ 遵tuân 世thế 。 藩# 之chi 子tử 也dã 。 與dữ 法pháp 略lược 甚thậm 款# 。 亦diệc 密mật 相tương/tướng 酬thù 和hòa 。 法pháp 靜tĩnh 尼ni 南nam 上thượng 。 熙hi 先tiên 遣khiển 婢tỳ 采thải 藻tảo 隨tùy 之chi 。 付phó 以dĩ 箋# 書thư 。 陳trần 說thuyết 圖đồ 讖sấm 。 法pháp 靜tĩnh 還hoàn 。 義nghĩa 康khang 餉hướng 熙hi 先tiên 銅đồng 匕chủy 。 銅đồng 鑷nhiếp 。 袍bào 段đoạn 。 棋# 奩# 等đẳng 物vật 。 熙hi 先tiên 慮lự 事sự 泄tiết 。 鴆chậm 采thải 藻tảo 殺sát 之chi 。 湛trạm 之chi 又hựu 謂vị (# 范phạm )# 曄diệp 等đẳng 。

臧tang 質chất 見kiến 與dữ 異dị 常thường 。 歲tuế 內nội 當đương 還hoàn 。 已dĩ 報báo 質chất 。 悉tất 攜huề 門môn 生sanh 義nghĩa 故cố 。 其kỳ 亦diệc 當đương 解giải 人nhân 此thử 旨chỉ 。 故cố 應ưng 得đắc 健kiện 兒nhi 數số 百bách 。 質chất 與dữ 蕭tiêu 思tư 話thoại 款# 密mật 。 當đương 仗trượng 要yếu 之chi 。 二nhị 人nhân 並tịnh 受thọ 大đại 將tướng 軍quân 眷quyến 遇ngộ 。 必tất 無vô 異dị 同đồng 。 思tư 話thoại 三tam 州châu 義nghĩa 故cố 眾chúng 力lực 。 亦diệc 不bất 減giảm 質chất 。 郡quận 中trung 文văn 武võ 。 及cập 合hợp 諸chư 處xứ 偵# 邏la 。 亦diệc 當đương 不bất 減giảm 千thiên 人nhân 。 不bất 憂ưu 兵binh 力lực 不bất 足túc 。 但đãn 當đương 勿vật 失thất 機cơ 耳nhĩ 。

乃nãi 略lược 相tương/tướng 署thự 置trí 。 湛trạm 之chi 為vi 撫phủ 軍quân 將tướng 軍quân 。 揚dương 州châu 刺thứ 史sử 。 曄diệp 中trung 軍quân 將tướng 軍quân 。 南nam 徐từ 州châu 刺thứ 史sử 。 熙hi 先tiên 左tả 衛vệ 將tướng 軍quân 。 其kỳ 餘dư 皆giai 有hữu 選tuyển 擬nghĩ 。 凡phàm 素tố 所sở 不bất 善thiện 及cập 不bất 附phụ 義nghĩa 康khang 者giả 。 又hựu 有hữu 別biệt 簿bộ 。 併tinh 入nhập 死tử 目mục (# 范phạm 曄diệp )# 撰soạn 《# 和hòa 香hương 方phương 》# 。 其kỳ 序tự 之chi 曰viết 。 此thử 序tự 所sở 言ngôn 。 悉tất 以dĩ 比tỉ 類loại 朝triêu 士sĩ 。

麝xạ 本bổn 多đa 忌kỵ

比tỉ 庾dữu 炳bỉnh 之chi 。

甘cam 松tùng 。 蘇tô 合hợp 。

比tỉ 慧tuệ 琳# 道Đạo 人Nhân 。

沈trầm 實thật 易dị 和hòa

以dĩ 自tự 比tỉ 也dã 。

(# 《# 宋tống 書thư 》# 卷quyển 六lục 十thập 九cửu 《# 范phạm 曄diệp 傳truyền 》# 1822# )#

法pháp 略lược

有hữu 法pháp 略lược 道Đạo 人Nhân 先tiên 為vi 康khang 所sở 養dưỡng 。 粗thô 被bị 知tri 待đãi 。 又hựu 有hữu 王vương 國quốc 寺tự 法pháp 靜tĩnh 尼ni 出xuất 入nhập 義nghĩa 康khang 家gia 內nội 。 皆giai 感cảm 激kích 舊cựu 恩ân 。 規quy 相tương/tướng 拯chửng 拔bạt 。 並tịnh 與dữ 熙hi 先tiên 往vãng 來lai 。 使sử 法pháp 略lược 罷bãi 道đạo 。 法pháp 略lược 本bổn 姓tánh 孫tôn 。 改cải 名danh 景cảnh 玄huyền 。 以dĩ 為vi 臧tang 質chất 寧ninh 遠viễn 參tham 軍quân 。

熙hi 先tiên 善thiện 療liệu 兼kiêm 能năng 診chẩn 脈mạch 。 法pháp 靜tĩnh 尼ni 妹muội 夫phu 許hứa 耀diệu 領lãnh 隊đội 在tại 台thai 。 宿túc 衛vệ 殿điện 省tỉnh 。 嘗thường 有hữu 疾tật 。 因nhân 法pháp 靜tĩnh 尼ni 就tựu 熙hi 先tiên 乞khất 療liệu 得đắc 損tổn 。 因nhân 成thành 周chu 旋toàn 。 熙hi 先tiên 以dĩ 耀diệu 膽đảm 幹cán 。 因nhân 告cáo 逆nghịch 謀mưu 。 耀diệu 許hứa 為vi 內nội 應ưng 。 豫dự 章chương 胡hồ 藩# 子tử 遵tuân 世thế 與dữ 法pháp 靜tĩnh 甚thậm 款# 。 亦diệc 密mật 相tương/tướng 酬thù 和hòa 。 法pháp 靜tĩnh 尼ni 南nam 上thượng 。 熙hi 先tiên 遣khiển 婢tỳ 采thải 藻tảo 隨tùy 。 付phó 以dĩ 箋# 書thư 。 陳trần 說thuyết 圖đồ 讖sấm 。 法pháp 靜tĩnh 還hoàn 。 義nghĩa 康khang 餉hướng 熙hi 先tiên 銅đồng 匕chủy 銅đồng 鑷nhiếp 袍bào 段đoạn 棋# 奩# 等đẳng 物vật 。 熙hi 先tiên 慮lự 事sự 泄tiết 。 鴆chậm 采thải 藻tảo 殺sát 之chi 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 三tam 十thập 三tam 《# 范phạm 泰thái 傳truyền 附phụ 范phạm 曄diệp 傳truyền 》# 851# )#

戴đái 顒ngung 與dữ 戴đái 逵#

衡hành 陽dương 王vương 義nghĩa 季quý 鎮trấn 京kinh 口khẩu 。 長trường/trưởng 史sử 張trương 邵# 與dữ (# 戴đái )# 顒ngung 姻nhân 通thông 。 迎nghênh 來lai 止chỉ 黃hoàng 鵠hộc 山sơn 。 山sơn 北bắc 有hữu 竹Trúc 林Lâm 精Tinh 舍Xá 。 林lâm 澗giản 甚thậm 美mỹ 。 顒ngung 憩khế 於ư 此thử 澗giản 。 義nghĩa 季quý 亟# 從tùng 之chi 遊du 。 顒ngung 服phục 其kỳ 野dã 服phục 。 不bất 改cải 常thường 度độ 。 為vi 義nghĩa 季quý 鼓cổ 琴cầm 。 並tịnh 新tân 聲thanh 變biến 曲khúc 。 基cơ 三tam 調điều 《# 游du 弦huyền 》# 。 《# 廣quảng 陵lăng 》# 。 《# 止chỉ 息tức 》# 之chi 流lưu 。 皆giai 與dữ 世thế 異dị 自tự 漢hán 世thế 始thỉ 有hữu 佛Phật 像tượng 。 形hình 制chế 未vị 工công 。 (# 戴đái )# 逵# 特đặc 善thiện 其kỳ 事sự 。 顒ngung 亦diệc 參tham 焉yên 。 宋tống 世thế 子tử 鑄chú 丈trượng 六lục 銅đồng 像tượng 於ư 瓦ngõa 官quan 寺tự 。 既ký 成thành 。 面diện 恨hận 瘦sấu 。 工công 人nhân 不bất 能năng 治trị 。 乃nãi 迎nghênh 顒ngung 看khán 之chi 。 顒ngung 曰viết 。

非phi 面diện 瘦sấu 。 乃nãi 臂tý 胛# 肥phì 耳nhĩ 。

既ký 錯thác 減giảm 臂tý 胛# 。 瘦sấu 患hoạn 即tức 除trừ 。 無vô 不bất 歎thán 服phục 焉yên 。

杜đỗ 按án 。

《# 南nam 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 1867# )# 大đại 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 宋tống 書thư 》# 卷quyển 九cửu 十thập 三tam 《# 隱ẩn 逸dật 。 戴đái 顒ngung 傳truyền 》# 2277# )# 。

宗tông 炳bỉnh

(# 宗tông 炳bỉnh )# 妙diệu 善thiện 琴cầm 書thư 。 精tinh 於ư 言ngôn 理lý 。 每mỗi 遊du 山sơn 水thủy 。 往vãng 輒triếp 忘vong 歸quy 。 征chinh 西tây 長trường/trưởng 史sử 王vương 敬kính 弘hoằng 每mỗi 從tùng 之chi 。 未vị 嘗thường 不bất 彌di 日nhật 也dã 。 乃nãi 下hạ 入nhập 廬lư 山sơn 。 就tựu 釋thích 慧tuệ 遠viễn 考khảo 尋tầm 文văn 義nghĩa (# 炳bỉnh )# 妻thê 羅la 氏thị 。 亦diệc 有hữu 高cao 情tình 。 與dữ 炳bỉnh 協hiệp 趣thú 。 羅la 氏thị 沒một 。 炳bỉnh 哀ai 之chi 過quá 甚thậm 。 既ký 而nhi 輟chuyết 哭khốc 尋tầm 理lý 。 悲bi 情tình 頓đốn 釋thích 。 謂vị 沙Sa 門Môn 釋thích 慧tuệ 堅kiên 曰viết 。

死tử 生sanh 之chi 分phần 。 未vị 易dị 可khả 達đạt 。 三tam 復phục 至chí 教giáo 。 方phương 能năng 遣khiển 哀ai 。

好hảo/hiếu 山sơn 水thủy 。 愛ái 遠viễn 遊du 。 西tây 陟trắc 荊kinh 。 巫# 。 南nam 登đăng 衡hành 岳nhạc 。 因nhân 而nhi 結kết 宇vũ 衡hành 山sơn 。 欲dục 懷hoài 尚thượng 平bình 之chi 志chí 。 有hữu 疾tật 還hoàn 江giang 陵lăng 。 歎thán 曰viết 。

老lão 疾tật 俱câu 至chí 。 名danh 山sơn 恐khủng 難nạn 遍biến 睹đổ 。 唯duy 當đương 澄trừng 懷hoài 觀quán 道đạo 。 臥ngọa 以dĩ 游du 之chi 。

凡phàm 所sở 游du 履lý 。 皆giai 圖đồ 之chi 於ư 室thất 。 謂vị 人nhân 曰viết 。

撫phủ 琴cầm 動động 操thao 。 欲dục 令linh 眾chúng 山sơn 皆giai 響hưởng 。

元nguyên 嘉gia 二nhị 十thập 年niên 。 炳bỉnh 卒thốt 。

時thời 年niên 六lục 十thập 九cửu 。 衡hành 陽dương 王vương 義nghĩa 季quý 與dữ 司ty 徒đồ 江giang 夏hạ 王vương 義nghĩa 恭cung 書thư 曰viết 。

宗tông 居cư 士sĩ 不bất 救cứu 所sở 病bệnh 。 其kỳ 清thanh 履lý 肥phì 素tố 。 終chung 始thỉ 可khả 嘉gia 。 為vi 之chi 惻trắc 愴sảng 。 不bất 能năng 已dĩ 已dĩ 。

(# 《# 宋tống 書thư 》# 卷quyển 九cửu 十thập 三tam 《# 隱ẩn 逸dật 。 宗tông 炳bỉnh 傳truyền 》# 2278# )# 。

宗tông 少thiểu 文văn (# 宗tông 炳bỉnh )#

(# 宗tông )# 少thiểu 文văn (# 又hựu 名danh 宗tông 炳bỉnh )# 妙diệu 善thiện 琴cầm 書thư 圖đồ 畫họa 。 精tinh 於ư 言ngôn 理lý 。 每mỗi 遊du 山sơn 水thủy 。 往vãng 輒triếp 忘vong 歸quy 。 征chinh 西tây 長trường/trưởng 史sử 王vương 敬kính 弘hoằng 每mỗi 從tùng 之chi 。 未vị 嘗thường 不bất 彌di 日nhật 也dã 。 乃nãi 下hạ 入nhập 廬lư 山sơn 。 就tựu 釋thích 慧tuệ 遠viễn 考khảo 尋tầm 文văn 義nghĩa 。 兄huynh 臧tang 為vi 南nam 平bình 太thái 守thủ 。 逼bức 與dữ 俱câu 還hoàn 。 乃nãi 於ư 江giang 陵lăng 三tam 湖hồ 立lập 宅trạch 。 閒nhàn 居cư 無vô 事sự 妻thê 羅la 氏thị 亦diệc 有hữu 高cao 情tình 。 與dữ 少thiểu 文văn 協hiệp 趣thú 。 羅la 氏thị 沒một 。 少thiểu 文văn 哀ai 之chi 過quá 甚thậm 。 既ký 乃nãi 悲bi 情tình 頓đốn 釋thích 。 謂vị 沙Sa 門Môn 釋thích 慧tuệ 堅kiên 曰viết 。

死tử 生sanh 之chi 分phần 。 未vị 易dị 可khả 達đạt 。 三tam 復phục 至chí 教giáo 。 方phương 能năng 遣khiển 哀ai 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 七thất 十thập 五ngũ 《# 隱ẩn 逸dật 上thượng 。 宗tông 少thiểu 文văn 傳truyền 》# 1860# )# 。

周chu 續tục 之chi

周chu 續tục 之chi 字tự 道đạo 祖tổ 。 雁nhạn 門môn 廣quảng 武võ 人nhân 也dã 既ký 而nhi 閒nhàn 居cư 讀đọc 《# 老lão 》# 。 《# 易dị 》# 。 入nhập 廬lư 山sơn 事sự 沙Sa 門Môn 釋thích 慧tuệ 遠viễn 。

時thời 彭# 城thành 劉lưu 遺di 民dân 遁độn 跡tích 廬lư 山sơn 。 陶đào 淵uyên 明minh 亦diệc 不bất 應ưng 徵trưng 命mạng 。 謂vị 之chi 尋tầm 陽dương 三tam 隱ẩn 。 以dĩ 為vi 身thân 不bất 可khả 遣khiển 。 餘dư 累lũy/lụy/luy 宜nghi 絕tuyệt 。 遂toại 終chung 身thân 不bất 娶thú 妻thê 。 布bố 衣y 蔬# 食thực 高cao 祖tổ 之chi 北bắc 討thảo 。 世thế 子tử 居cư 守thủ 。 迎nghênh 續tục 之chi 館quán 於ư 安an 樂lạc 寺tự 。 延diên 入nhập 講giảng 《# 禮lễ 》# 。 月nguyệt 餘dư 。 復phục 還hoàn 山sơn 。

(# 《# 宋tống 書thư 》# 卷quyển 九cửu 十thập 三tam 《# 隱ẩn 逸dật 。 周chu 續tục 之chi 傳truyền 》# 2280# )# 。

周chu 續tục 之chi

周chu 續tục 之chi 字tự 道đạo 祖tổ 。 雁nhạn 門môn 廣quảng 武võ 人nhân 也dã 。 其kỳ 先tiên 過quá 江giang 。 居cư 豫dự 章chương 建kiến 昌xương 縣huyện 續tục 之chi 年niên 十thập 二nhị 年niên 。 詣nghệ (# 范phạm )# 甯ninh 受thọ 業nghiệp 。 居cư 學học 數số 年niên 。 通thông 《# 五ngũ 經kinh 》# 。 《# 五ngũ 緯# 》# 。 號hiệu 曰viết 十thập 經kinh 。 名danh 冠quan 同đồng 門môn 。 稱xưng 為vi 顏nhan 子tử 。 既ký 而nhi 閒nhàn 居cư 讀đọc 《# 老lão 》# 。 《# 易dị 》# 。 入nhập 廬lư 山sơn 事sự 沙Sa 門Môn 釋thích 慧tuệ 遠viễn 。

時thời 彭# 城thành 劉lưu 遺di 人nhân 遁độn 跡tích 廬lư 山sơn 。 陶đào 深thâm 明minh 亦diệc 不bất 應ưng 徵trưng 命mạng 。 謂vị 之chi 尋tầm 陽dương 三tam 隱ẩn 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 六lục 十thập 五ngũ 《# 隱ẩn 逸dật 上thượng 。 周chu 續tục 之chi 傳truyền 》# 1865# )# 。

孔khổng 淳thuần 之chi

孔khổng 淳thuần 之chi 字tự 彥ngạn 深thâm 。 魯lỗ 郡quận 魯lỗ 人nhân 也dã 淳thuần 之chi 少thiểu 有hữu 高cao 尚thượng 。 愛ái 好hảo/hiếu 墳phần 籍tịch 。 為vi 太thái 原nguyên 王vương 恭cung 所sở 稱xưng 。 居cư 會hội 稽khể 剡# 縣huyện 。 性tánh 好hảo/hiếu 山sơn 水thủy 。 每mỗi 有hữu 所sở 游du 。 必tất 窮cùng 其kỳ 幽u 峻tuấn 。 或hoặc 旬tuần 日nhật 忘vong 歸quy 。 嘗thường 遊du 山sơn 。 遇ngộ 沙Sa 門Môn 釋thích 法pháp 崇sùng 。 因nhân 留lưu 共cộng 止chỉ 。 遂toại 停đình 三tam 載tái 。 法pháp 崇sùng 歎thán 曰viết 。

緬# 想tưởng 人nhân 外ngoại 。 三tam 十thập 年niên 矣hĩ 。 今kim 乃nãi 傾khuynh 蓋cái 於ư 茲tư 。 不bất 覺giác 老lão 之chi 將tương 至chí 也dã 。

及cập 淳thuần 之chi 還hoàn 反phản 。 不bất 告cáo 以dĩ 姓tánh 。

(# 《# 宋tống 書thư 》# 卷quyển 九cửu 十thập 三tam 《# 隱ẩn 逸dật 。 孔khổng 淳thuần 之chi 傳truyền 》# 2283# )# 。

孔khổng 淳thuần 之chi

(# 孔khổng 淳thuần 之chi )# 居cư 會hội 稽khể 剡# 縣huyện 。 性tánh 好hảo/hiếu 山sơn 水thủy 。 每mỗi 有hữu 所sở 游du 。 必tất 窮cùng 其kỳ 幽u 峻tuấn 。 或hoặc 旬tuần 日nhật 忘vong 歸quy 。 嘗thường 遊du 山sơn 。 遇ngộ 沙Sa 門Môn 釋thích 法pháp 崇sùng 。 因nhân 留lưu 共cộng 止chỉ 。 遂toại 停đình 三tam 載tái 。 法pháp 崇sùng 歎thán 曰viết 。

緬# 想tưởng 人nhân 外ngoại 三tam 十thập 年niên 矣hĩ 。 今kim 乃nãi 傾khuynh 蓋cái 於ư 茲tư 。 不bất 覺giác 老lão 之chi 將tương 至chí 也dã 。

及cập 淳thuần 之chi 還hoàn 。 乃nãi 不bất 告cáo 以dĩ 姓tánh 。 除trừ 著trước 作tác 佐tá 郎lang 。 太thái 尉úy 參tham 軍quân 。 並tịnh 不bất 就tựu 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 七thất 十thập 五ngũ 《# 隱ẩn 逸dật 上thượng 。 孔khổng 淳thuần 之chi 傳truyền 》# 1864# )# 。

沈trầm 道đạo 虔kiền

(# 沈trầm )# 道đạo 虔kiền 常thường 無vô 食thực 。 無vô 以dĩ 立lập 學học 徒đồ 。 武võ 康khang 令linh 孔khổng 欣hân 之chi 厚hậu 相tương/tướng 資tư 給cấp 。 受thọ 業nghiệp 者giả 咸hàm 得đắc 有hữu 成thành 。 太thái 祖tổ 聞văn 之chi 。 遣khiển 使sứ 存tồn 問vấn 。 賜tứ 錢tiền 三tam 萬vạn 。 米mễ 二nhị 百bách 斛hộc 。 悉tất 以dĩ 嫁giá 娶thú 孤cô 兄huynh 子tử 。 征chinh 員# 外ngoại 散tán 騎kỵ 侍thị 郎lang 。 不bất 就tựu 。 累lũy 世thế 事sự 佛Phật 。 推thôi 父phụ 祖tổ 舊cựu 宅trạch 為vi 寺tự 。 至chí 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 每mỗi 請thỉnh 像tượng 。 請thỉnh 像tượng 之chi 日nhật 。 輒triếp 舉cử 家gia 感cảm 慟đỗng 焉yên 。 道đạo 虔kiền 年niên 老lão 。 菜thái 食thực 。 恆hằng 無vô 經kinh 日nhật 之chi 資tư 。 而nhi 琴cầm 書thư 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 孜tư 孜tư 不bất 倦quyện 。 太thái 祖tổ 敕sắc 郡quận 縣huyện 令linh 隨tùy 時thời 資tư 給cấp 。 元nguyên 嘉gia 二nhị 十thập 六lục 年niên 。 卒thốt 。

時thời 年niên 八bát 十thập 二nhị 。

(# 《# 宋tống 書thư 》# 卷quyển 九cửu 十thập 三tam 《# 隱ẩn 逸dật 。 沈trầm 道đạo 虔kiền 傳truyền 》# 2292# )# 。

沈trầm 道đạo 虔kiền

(# 沈trầm 道đạo 虔kiền )# 累lũy 世thế 事sự 佛Phật 。 推thôi 父phụ 祖tổ 舊cựu 宅trạch 為vi 寺tự 。 至chí 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 每mỗi 請thỉnh 像tượng 。 請thỉnh 像tượng 之chi 日nhật 。 輒triếp 舉cử 家gia 感cảm 慟đỗng 焉yên 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 七thất 十thập 五ngũ 《# 隱ẩn 逸dật 上thượng 。 沈trầm 道đạo 虔kiền 傳truyền 》# 1863# )# 。

雷lôi 次thứ 宗tông

雷lôi 次thứ 宗tông 字tự 仲trọng 倫luân 。 豫dự 章chương 南nam 昌xương 人nhân 也dã 。 少thiểu 入nhập 廬lư 山sơn 。 事sự 沙Sa 門Môn 釋thích 慧tuệ 遠viễn 。 篤đốc 志chí 好hiếu 學học 。 尤vưu 明minh 《# 三tam 禮lễ 》# 。 《# 毛mao 詩thi 》# 。 隱ẩn 退thoái 不bất 交giao 世thế 務vụ 。 本bổn 州châu 辟tịch 從tùng 事sự 。 員# 外ngoại 散tán 騎kỵ 侍thị 郎lang 征chinh 。 並tịnh 不bất 就tựu 與dữ 子tử 姪điệt 書thư 以dĩ 言ngôn 所sở 守thủ 。 曰viết 。

(# 吾ngô )# 暨kỵ 於ư 弱nhược 冠quan 。 遂toại 托thác 業nghiệp 廬lư 山sơn 。 逮đãi 事sự 釋thích 和hòa 尚thượng 。 於ư 時thời 師sư 友hữu 淵uyên 源nguyên 。 務vụ 訓huấn 弘hoằng 道đạo 。 外ngoại 慕mộ 等đẳng 夷di 。 內nội 懷hoài 悱# 發phát 。 於ư 是thị 洗tẩy 氣khí 神thần 明minh 。 玩ngoạn 心tâm 墳phần 典điển 。 勉miễn 志chí 勤cần 躬cung 。 夜dạ 以dĩ 繼kế 日nhật 。

(# 《# 宋tống 書thư 》# 卷quyển 九cửu 十thập 三tam 《# 隱ẩn 逸dật 。 雷lôi 次thứ 宗tông 傳truyền 》# 2292# )# 。

雷lôi 次thứ 宗tông

雷lôi 次thứ 宗tông 字tự 仲trọng 倫luân 。 豫dự 章chương 南nam 昌xương 人nhân 也dã 。 少thiểu 入nhập 廬lư 山sơn 。 事sự 沙Sa 門Môn 釋thích 慧tuệ 遠viễn 。 篤đốc 志chí 好hiếu 學học 。 尤vưu 明minh 《# 三tam 禮lễ 》# 。 《# 毛mao 詩thi 》# 。 隱ẩn 退thoái 不bất 受thọ 征chinh 辟tịch 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 七thất 十thập 五ngũ 《# 隱ẩn 逸dật 上thượng 。 雷lôi 次thứ 宗tông 傳truyền 》# 1867# )# 。

道đạo 育dục

(# 宋tống 文văn 帝đế )# 上thượng 時thời 務vụ 在tại 本bổn 業nghiệp 。 勸khuyến 課khóa 耕canh 桑tang 。 使sử 宮cung 內nội 皆giai 蠶tằm 。 欲dục 以dĩ 諷phúng 勵lệ 天thiên 下hạ 。 有hữu 女nữ 巫# 嚴nghiêm 道đạo 育dục 。 本bổn 吳ngô 興hưng 人nhân 。 自tự 言ngôn 通thông 靈linh 。 能năng 使sử 鬼quỷ 物vật 。 夫phu 為vi 劫kiếp 。 坐tọa 沒một 入nhập 奚hề 官quan 。 劭# 姊tỷ 東đông 陽dương 公công 主chủ 應ưng 閤các 婢tỳ 王vương 鸚anh 鵡vũ 白bạch 公công 主chủ 云vân 。

道đạo 育dục 通thông 靈linh 有hữu 異dị 術thuật 。

主chủ 乃nãi 白bạch 上thượng (# 宋tống 文văn 帝đế )# 。 托thác 云vân 善thiện 蠶tằm 。 求cầu 召triệu 入nhập 。 見kiến 許hứa 。 道đạo 育dục 既ký 人nhân 。 自tự 言ngôn 服phục 食thực 。 主chủ 及cập 劭# 並tịnh 信tín 惑hoặc 之chi 。 始thỉ 興hưng 王vương 濬# 素tố 佞nịnh 事sự 劭# 。 與dữ 劭# 並tịnh 多đa 過quá 失thất 。 慮lự 上thượng 知tri 。 使sử 道đạo 育dục 祈kỳ 請thỉnh 。 欲dục 令linh 過quá 不bất 上thượng 聞văn 。 道đạo 育dục 輒triếp 云vân 。

自tự 上thượng 天thiên 陳trần 請thỉnh 。 必tất 不bất 泄tiết 露lộ 。

劭# 等đẳng 敬kính 事sự 。 號hiệu 曰viết 天thiên 師sư 。 後hậu 遂toại 為vi 巫# 蠱cổ 。 以dĩ 玉ngọc 人nhân 為vi 上thượng 形hình 像tượng 。 埋mai 於ư 含hàm 章chương 殿điện 前tiền 上thượng 驚kinh 惋oản 。 即tức 遣khiển 收thu 鸚anh 鵡vũ 。 封phong 籍tịch 其kỳ 家gia 。 得đắc 劭# 。 濬# 書thư 數số 百bách 紙chỉ 。 皆giai 咒chú 詛trớ 巫# 蠱cổ 之chi 言ngôn 。 得đắc 所sở 埋mai 上thượng 形hình 像tượng 於ư 宮cung 內nội 。 道đạo 育dục 叛bạn 亡vong 。 討thảo 捕bộ 不bất 得đắc 。 上thượng 大đại 怒nộ 。 窮cùng 治trị 其kỳ 事sự 。 分phần/phân 遣khiển 中trung 使sử 入nhập 東đông 諸chư 郡quận 搜sưu 討thảo 。 遂toại 不bất 獲hoạch 。 上thượng 詰cật 責trách 劭# 。 濬# 。 劭# 。 濬# 惶hoàng 懼cụ 無vô 辭từ 。 唯duy 陳trần 謝tạ 而nhi 已dĩ (# 又hựu 見kiến 後hậu 文văn 濬# 傳truyền )# 。 道đạo 育dục 變biến 服phục 為vi 尼ni 。 逃đào 匿nặc 東đông 宮cung 。 濬# 往vãng 京kinh 口khẩu 。 又hựu 載tái 以dĩ 自tự 隨tùy 。 或hoặc 出xuất 止chỉ 民dân 張trương 旿# 家gia 。

江giang 夏hạ 王vương 義nghĩa 恭cung 自tự 盱# 眙# 還hoàn 朝triêu 。 上thượng 以dĩ 巫# 蠱cổ 告cáo 之chi 。 曰viết 。

常thường 見kiến 典điển 籍tịch 有hữu 此thử 。 謂vị 之chi 書thư 傳truyền 空không 言ngôn 。 不bất 意ý 遂toại 所sở 親thân 睹đổ 。 劭# 雖tuy 所sở 行hành 失thất 道đạo 。 未vị 必tất 便tiện 亡vong 社xã 稷tắc 。 南nam 面diện 之chi 日nhật 。 非phi 復phục 我ngã 及cập 汝nhữ 事sự 。 汝nhữ 兒nhi 子tử 多đa 。 將tương 來lai 遇ngộ 此thử 不bất 幸hạnh 爾nhĩ 。

其kỳ 年niên 二nhị 月nguyệt 。 濬# 自tự 京kinh 口khẩu 入nhập 朝triêu 。 當đương 鎮trấn 江giang 陵lăng 。 復phục 載tái 道đạo 育dục 還hoàn 東đông 宮cung 。 俗tục 將tương 西tây 上thượng 。 有hữu 告cáo 上thượng 云vân 。

京kinh 口khẩu 民dân 張trương 旿# 家gia 有hữu 一nhất 尼ni 。 服phục 食thực 。 出xuất 入nhập 征chinh 北bắc 內nội 。 似tự 是thị 嚴nghiêm 道đạo 育dục 。

上thượng 初sơ 不bất 信tín 。 試thí 使sử 掩yểm 錄lục 。 得đắc 其kỳ 二nhị 婢tỳ 。 云vân 。

道đạo 育dục 隨tùy 征chinh 北bắc 還hoàn 都đô 。

上thượng 謂vị 劭# 。 濬# 已dĩ 當đương 斥xích 遣khiển 道đạo 育dục 。 而nhi 猶do 與dữ 往vãng 來lai 。 惆trù 悵trướng 惋oản 駭hãi 。 乃nãi 使sử 京kinh 口khẩu 以dĩ 船thuyền 送tống 道đạo 育dục 二nhị 婢tỳ 。 須tu 至chí 檢kiểm 核hạch 。 廢phế 劭# 。 賜tứ 濬# 死tử 。 以dĩ 語ngữ 濬# 母mẫu 潘phan 淑thục 妃phi 。 淑thục 妃phi 具cụ 以dĩ 告cáo 濬# 。 濬# 馳trì 報báo 劭# 。 劭# 因nhân 是thị 異dị 謀mưu 。 每mỗi 夜dạ 輒triếp 饗# 將tướng 士sĩ 。 或hoặc 親thân 自tự 行hành 酒tửu 。 密mật 與dữ 腹phúc 心tâm 隊đội 主chủ 陳trần 叔thúc 兒nhi 。 詹# 叔thúc 兒nhi 。 齋trai 帥súy 張trương 超siêu 之chi 。 任nhậm 建kiến 之chi 謀mưu 之chi 。

道đạo 育dục 婢tỳ 將tương 至chí 。 其kỳ 月nguyệt 二nhị 十thập 一nhất 日nhật 夜dạ 。 詐trá 上thượng 詔chiếu 云vân 。

魯lỗ 秀tú 謀mưu 反phản 。 汝nhữ 可khả 平bình 明minh 守thủ 闕khuyết 。 率suất 眾chúng 入nhập 。

因nhân 使sử 超siêu 之chi 等đẳng 集tập 素tố 所sở 畜súc 養dưỡng 兵binh 士sĩ 二nhị 千thiên 餘dư 。 皆giai 使sử 被bị 甲giáp 。 召triệu 內nội 外ngoại 幢tràng 隊đội 主chủ 副phó 。 豫dự 加gia 部bộ 勒lặc 。 云vân 有hữu 所sở 討thảo 劭# 即tức 偽ngụy 位vị 使sử 改cải 元nguyên 為vi 太thái 初sơ 。 劭# 素tố 與dữ 道đạo 育dục 所sở 定định (# 劭# 後hậu 敗bại 被bị 殺sát )# 。 道đạo 育dục 。 鸚anh 鵡vũ 並tịnh 都đô 街nhai 鞭tiên 殺sát 。 於ư 石thạch 頭đầu 四tứ 望vọng 山sơn 下hạ 焚phần 其kỳ 屍thi 。 揚dương 灰hôi 於ư 江giang 。 毀hủy 劭# 東đông 宮cung 所sở 住trụ 齋trai 。 污ô 瀦# 其kỳ 處xứ 。

(# 《# 宋tống 書thư 》# 卷quyển 九cửu 十thập 九cửu 《# 二nhị 凶hung 傳truyền 》# 2424# )#

釋thích 僧Tăng 含hàm

初sơ 。 沙Sa 門Môn 釋thích 僧Tăng 含hàm 粗thô 有hữu 學học 義nghĩa 。 謂vị (# 顏nhan )# 竣# 曰viết 。

貧bần 道đạo 粗thô 見kiến 讖sấm 記ký 。 當đương 有hữu 真Chân 人Nhân 應ưng 符phù 。 名danh 稱xưng 次thứ 第đệ 。 屬thuộc 在tại 殿điện 下hạ 。

竣# 在tại 彭# 城thành 嘗thường 向hướng 親thân 人nhân 敘tự 之chi 。 言ngôn 遂toại 宣tuyên 布bố 。 聞văn 於ư 太thái 祖tổ 。

時thời 元nguyên 兇hung 巫# 蠱cổ 事sự 已dĩ 發phát 。 故cố 上thượng 不bất 加gia 推thôi 治trị 。

杜đỗ 按án 。

《# 南nam 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 882# )# 文văn 字tự 稍sảo 異dị 。 意ý 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 宋tống 書thư 》# 卷quyển 七thất 十thập 五ngũ 《# 顏nhan 竣# 傳truyền 》# 1959# )#

玄huyền 暢sướng

益ích 州châu 齊tề 後hậu 山sơn 。 父phụ 老lão 相tương/tướng 傳truyền 。 其kỳ 名danh 亦diệc 不bất 知tri 所sở 起khởi 。 升thăng 明minh 三tam 年niên 。 有hữu 沙Sa 門Môn 玄huyền 暢sướng 於ư 山sơn 丘khâu 立lập 精tinh 舍xá 。 其kỳ 日nhật 。 太thái 祖tổ 受thọ 禪thiền 日nhật 也dã 。

(# 《# 南nam 齊tề 書thư 》# 卷quyển 十thập 八bát 《# 祥tường 瑞thụy 》# 352# )#

蕭tiêu 嶷#

(# 蕭tiêu )# 嶷# 臨lâm 終chung 。 召triệu 子tử 子tử 廉liêm 。 子tử 恪khác 曰viết 。

人nhân 生sanh 在tại 世thế 。 本bổn 自tự 非phi 常thường 。 吾ngô 年niên 已dĩ 老lão 。 前tiền 路lộ 幾kỷ 何hà 。 後hậu 堂đường 樓lâu 可khả 安an 佛Phật 。 供cúng 養dường 外ngoại 國quốc 二nhị 僧Tăng 。 餘dư 皆giai 如như 舊cựu 。 與dữ 汝nhữ 遊du 戲hí 後hậu 堂đường 船thuyền 乘thừa 。 吾ngô 所sở 乘thừa 牛ngưu 馬mã 。 送tống 二nhị 宮cung 及cập 司ty 徒đồ 。 服phục 飾sức 衣y 裘cừu 。 悉tất 為vi 功công 德đức 。

子tử 廉liêm 等đẳng 號hào 泣khấp 奉phụng 行hành 。

世thế 祖tổ 哀ai 痛thống 特đặc 至chí 。 至chí 冬đông 乃nãi 舉cử 樂nhạo/nhạc/lạc 宴yến 朝triêu 臣thần 。 上thượng 噓hư 唏# 流lưu 涕thế 。 諸chư 王vương 邸để 不bất 得đắc 起khởi 樓lâu 臨lâm 瞰# 宮cung 掖dịch 。 上thượng 後hậu 登đăng 景cảnh 陽dương 。 望vọng 見kiến 樓lâu 悲bi 感cảm 。 乃nãi 敕sắc 毀hủy 之chi 。 薨hoăng 後hậu 。 第đệ 庫khố 見kiến 錢tiền 。 世thế 祖tổ 敕sắc 貨hóa 雜tạp 物vật 服phục 飾sức 得đắc 數số 百bách 萬vạn 。 起khởi 集tập 善thiện 寺tự 。 月nguyệt 給cấp 第đệ 見kiến 錢tiền 百bách 萬vạn 。 至chí 上thượng 崩băng 乃nãi 省tỉnh 。

(# 《# 南nam 齊tề 書thư 》# 卷quyển 二nhị 十thập 二nhị 《# 豫dự 章chương 文văn 獻hiến 王vương 蕭tiêu 嶷# 傳truyền 》# 417# )#

釋thích 法pháp 智trí

十thập 一nhất 年niên 。 建kiến 康khang 蓮liên 華hoa 寺tự 道Đạo 人Nhân 釋thích 法pháp 智trí 與dữ 州châu 民dân 周chu 盤bàn 龍long 等đẳng 作tác 亂loạn 。 四tứ 百bách 人nhân 夜dạ 攻công 州châu 城thành 西tây 門môn 。 登đăng 梯thê 上thượng 城thành 。 射xạ 殺sát 城thành 局cục 參tham 軍quân 唐đường 穎# 。 遂toại 入nhập 城thành 內nội 。 軍quân 主chủ 耿# 虎hổ 。 徐từ 思tư 慶khánh 。 董# 文văn 定định 等đẳng 拒cự 戰chiến 。 至chí 曉hiểu 。 (# 王vương )# 玄huyền 邈mạc 率suất 百bách 餘dư 人nhân 登đăng 城thành 便tiện 門môn 。 奮phấn 擊kích 。 擒cầm 法pháp 智trí 。 盤bàn 龍long 等đẳng 。 玄huyền 邈mạc 坐tọa 免miễn 官quan 。

(# 《# 南nam 齊tề 書thư 》# 卷quyển 二nhị 十thập 七thất 《# 王vương 玄huyền 載tái 傳truyền 附phụ 王vương 玄huyền 邈mạc 傳truyền 》# 511# )#

蕭tiêu 子tử 良lương

(# 建kiến 元nguyên )# 五ngũ 年niên 。 (# 蕭tiêu 子tử 良lương )# 正chánh 位vị 司ty 徒đồ 。 給cấp 班ban 劍kiếm 二nhị 十thập 人nhân 。 侍thị 中trung 如như 故cố 。 移di 居cư 雞kê 籠lung 山sơn 邸để 。 集tập 學học 士sĩ 抄sao 《# 五ngũ 經kinh 》# 。 百bách 家gia 。 依y 《# 皇hoàng 覽lãm 》# 例lệ 為vi 《# 四tứ 部bộ 要yếu 略lược 》# 千thiên 卷quyển 。 招chiêu 致trí 名danh 僧Tăng 。 講giảng 語ngữ 佛Phật 法Pháp 。 造tạo 經kinh 唄bối 新tân 聲thanh 。 道đạo 俗tục 之chi 盛thịnh 。 江giang 左tả 未vị 有hữu 也dã 又hựu 與dữ 文văn 惠huệ 太thái 子tử 同đồng 好hảo/hiếu 釋Thích 氏thị 。 甚thậm 相tương/tướng 友hữu 悌đễ 。 子tử 良lương 敬kính 信tín 尤vưu 篤đốc 。 數số 於ư 邸để 園viên 營doanh 齋trai 戒giới 。 大đại 集tập 朝triêu 臣thần 眾chúng 僧Tăng 九cửu 年niên 。 京kinh 邑ấp 大đại 水thủy 。 吳ngô 興hưng 偏thiên 劇kịch 。 子tử 良lương 開khai 倉thương 賑chẩn 救cứu 。 貧bần 病bệnh 不bất 能năng 立lập 者giả 於ư 第đệ 北bắc 立lập 廨# 收thu 養dưỡng 。 給cấp 衣y 及cập 藥dược 世thế 祖tổ 不bất 豫dự 。 詔chiếu 子tử 良lương 甲giáp 仗trượng 入nhập 延diên 昌xương 殿điện 侍thị 醫y 藥dược 。 子tử 良lương 啟khải 進tiến 沙Sa 門Môn 於ư 殿điện 戶hộ 前tiền 誦tụng 經Kinh 。 世thế 祖tổ 為vi 感cảm 夢mộng 見kiến 優ưu 曇đàm 鉢bát 華hoa 。 子tử 良lương 按án 佛Phật 經Kinh 宣tuyên 旨chỉ 使sử 御ngự 府phủ 以dĩ 銅đồng 為vi 華hoa 。 插sáp 御ngự 床sàng 四tứ 角giác 。 日nhật 夜dạ 在tại 殿điện 內nội 。 太thái 孫tôn 間gian 日nhật 入nhập 參tham 承thừa 。

(# 《# 南nam 齊tề 書thư 》# 卷quyển 四tứ 十thập 《# 竟cánh 陵lăng 文văn 宣tuyên 王vương 蕭tiêu 子tử 良lương 》# 698# )#

蕭tiêu 子tử 良lương

(# 永vĩnh 明minh )# 五ngũ 年niên 。 (# 蕭tiêu 子tử 良lương )# 正chánh 位vị 司ty 徒đồ 。 給cấp 班ban 劍kiếm 二nhị 十thập 人nhân 。 侍thị 中trung 如như 故cố 。 移di 居cư 雞kê 籠lung 山sơn 西tây 邸để 。 集tập 學học 士sĩ 抄sao 《# 五ngũ 經kinh 》# 百bách 家gia 。 依y 《# 皇hoàng 覽lãm 》# 例lệ 為vi 《# 四tứ 部bộ 要yếu 略lược 》# 千thiên 卷quyển 。 招chiêu 致trí 名danh 僧Tăng 。 講giảng 論luận 佛Phật 法Pháp 。 造tạo 經kinh 唄bối 新tân 聲thanh 。 道đạo 俗tục 之chi 盛thịnh 。 江giang 左tả 未vị 有hữu 。

武võ 帝đế 好hảo/hiếu 射xạ 雉trĩ 。 子tử 良lương 啟khải 諫gián 。 先tiên 是thị 左tả 衛vệ 殿điện 中trung 將tướng 軍quân 邯# 鄲# 超siêu 上thượng 書thư 諫gián 射xạ 雉trĩ 。 武võ 帝đế 為vi 止chỉ 。 久cửu 之chi 。 超siêu 竟cánh 被bị 誅tru 。 永vĩnh 明minh 末mạt 。 上thượng 將tương 復phục 射xạ 雉trĩ 。 子tử 良lương 復phục 諫gián 。 前tiền 後hậu 所sở 陳trần 。 上thượng 雖tuy 不bất 盡tận 納nạp 。 而nhi 深thâm 見kiến 寵sủng 愛ái 。

又hựu 與dữ 文văn 惠huệ 太thái 子tử 同đồng 好hảo/hiếu 釋Thích 氏thị 。 甚thậm 相tương/tướng 友hữu 悌đễ 。 子tử 良lương 敬kính 信tín 尤vưu 篤đốc 。 數số 於ư 邸để 園viên 營doanh 齋trai 戒giới 。 大đại 集tập 朝triêu 臣thần 眾chúng 僧Tăng 。 至chí 賦phú 食thực 行hành 水thủy 。 或hoặc 躬cung 親thân 其kỳ 事sự 。 世thế 頗phả 以dĩ 為vi 失thất 宰tể 相tướng 體thể 。 勸khuyến 人nhân 為vi 善thiện 。 未vị 嘗thường 厭yếm 倦quyện 。 以dĩ 此thử 終chung 致trí 盛thịnh 名danh 。

八bát 年niên 。 給cấp 三tam 望vọng 車xa 。 九cửu 年niên 。 都đô 下hạ 大đại 水thủy 。 吳ngô 興hưng 偏thiên 劇kịch 。 子tử 良lương 開khai 倉thương 振chấn 救cứu 貧bần 病bệnh 不bất 能năng 立lập 者giả 。 於ư 第đệ 北bắc 立lập 廨# 收thu 養dưỡng 。 給cấp 衣y 及cập 藥dược 武võ 帝đế 不bất 豫dự 。 詔chiếu 子tử 良lương 甲giáp 仗trượng 入nhập 延diên 昌xương 殿điện 侍thị 醫y 藥dược 。 子tử 良lương 啟khải 進tiến 沙Sa 門Môn 於ư 殿điện 戶hộ 前tiền 誦tụng 經Kinh 。 武võ 帝đế 為vi 感cảm 夢mộng 見kiến 。 優ưu 曇đàm 鉢bát 花hoa 。 子tử 良lương 案án 佛Phật 經Kinh 宣tuyên 旨chỉ 。 使sử 御ngự 府phủ 以dĩ 銅đồng 為vi 花hoa 。 插sáp 御ngự 床sàng 上thượng 角giác 。 日nhật 夜dạ 在tại 殿điện 內nội 。 太thái 孫tôn 間gian 日nhật 入nhập 參tham 。 武võ 帝đế 暴bạo 漸tiệm 。 內nội 外ngoại 惶hoàng 懼cụ 。 百bách 僚liêu 皆giai 已dĩ 變biến 服phục 。 物vật 議nghị 疑nghi 立lập 子tử 良lương 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 四tứ 十thập 四tứ 《# 齊tề 武võ 帝đế 諸chư 子tử 。 竟cánh 陵lăng 文văn 宣tuyên 王vương 子tử 良lương 傳truyền 》# 1103# )# 。

周chu 顒ngung

(# 周chu )# 顒ngung 音âm 辭từ 辯biện 麗lệ 。 出xuất 言ngôn 不bất 窮cùng 。 宮cung 商thương 朱chu 紫tử 。 發phát 口khẩu 成thành 句cú 。 泛phiếm 涉thiệp 百bách 家gia 。 長trường/trưởng 於ư 佛Phật 理lý 。 著trước 《# 三tam 宗tông 論luận 》# 。 立lập 空không 假giả 名danh 。 立lập 不bất 空không 假giả 名danh 。 設thiết 不bất 空không 假giả 名danh 難nạn/nan 空không 假giả 名danh 。 設thiết 空không 假giả 名danh 難nạn/nan 不bất 空không 假giả 名danh 。 假giả 名danh 空không 難nạn/nan 二nhị 宗tông 。 又hựu 立lập 假giả 名danh 空không 。 西tây 涼lương 州châu 智trí 林lâm 道Đạo 人Nhân 遺di 顒ngung 書thư 曰viết 。

此thử 義nghĩa 旨chỉ 趣thú 似tự 非phi 始thỉ 開khai 。 妙diệu 聲thanh 中trung 絕tuyệt 六lục 七thất 十thập 載tái 。 貧bần 道đạo 年niên 二nhị 十thập 時thời 。 便tiện 得đắc 此thử 義nghĩa 。 竊thiết 每mỗi 歡hoan 喜hỷ 。 無vô 與dữ 共cộng 之chi 。 年niên 少thiếu 見kiến 長trường/trưởng 安an 耆kỳ 老lão 。 多đa 云vân 關quan 中trung 高cao 勝thắng 乃nãi 舊cựu 有hữu 此thử 義nghĩa 。 當đương 法pháp 集tập 盛thịnh 時thời 。 能năng 深thâm 得đắc 斯tư 趣thú 者giả 。 本bổn 無vô 多đa 人nhân 。 過quá 江giang 東đông 略lược 是thị 無vô 一nhất 。 貧bần 道đạo 捉tróc 麈# 尾vĩ 來lai 。 四tứ 十thập 餘dư 年niên 。 東đông 西tây 講giảng 說thuyết 。 謬mậu 重trọng/trùng 一nhất 時thời 。 餘dư 義nghĩa 頗phả 見kiến 宗tông 錄lục 。 唯duy 有hữu 此thử 塗đồ 白bạch 黑hắc 無vô 一nhất 人nhân 得đắc 者giả 。 為vi 之chi 發phát 病bệnh 。 非phi 意ý 此thử 音âm 猥ổi 來lai 入nhập 耳nhĩ 。 始thỉ 是thị 真chân 實thật 行hạnh 道đạo 。 第đệ 一nhất 功công 德đức 。

其kỳ 論luận 見kiến 重trọng/trùng 如như 此thử 每mỗi 賓tân 友hữu 會hội 同đồng 。 顒ngung 虛hư 席tịch 晤# 語ngữ 。 辭từ 韻vận 如như 流lưu 。 聽thính 者giả 忘vong 倦quyện 。 兼kiêm 善thiện 《# 老lão 》# 。 《# 易dị 》# 。 與dữ 張trương 融dung 相tương 遇ngộ 。 輒triếp 以dĩ 玄huyền 言ngôn 相tương/tướng 滯trệ 。 彌di 日nhật 不bất 解giải 。 清thanh 貧bần 寡quả 慾dục 。 終chung 日nhật 長trường/trưởng 蔬# 食thực 。 雖tuy 有hữu 妻thê 子tử 。 獨độc 處xứ 山sơn 舍xá 。 衛vệ 將tướng 軍quân 王vương 儉kiệm 謂vị 顒ngung 曰viết 。

卿khanh 山sơn 中trung 何hà 所sở 食thực 。

顒ngung 曰viết 。

赤xích 米mễ 白bạch 鹽diêm 。 綠lục 葵quỳ 紫tử 蓼# 。

文văn 惠huệ 太thái 子tử 問vấn 顒ngung 。

菜thái 食thực 何hà 味vị 最tối 勝thắng 。

顒ngung 曰viết 。

春xuân 初sơ 早tảo 韭# 。 秋thu 末mạt 晚vãn 菘# 。

時thời 何hà 胤dận 亦diệc 精tinh 信tín 佛Phật 法Pháp 。 無vô 妻thê 妾thiếp 。 太thái 子tử 又hựu 問vấn 顒ngung 。

卿khanh 精tinh 進tấn 何hà 如như 何hà 胤dận 。

顒ngung 曰viết 。

三tam 途đồ 八bát 難nạn 。 共cộng 所sở 未vị 免miễn 。 然nhiên 各các 有hữu 其kỳ 累lũy/lụy/luy 。

太thái 子tử 曰viết 。

所sở 累lũy/lụy/luy 伊y 何hà 。

封phong 曰viết 。

周chu 妻thê 何hà 肉nhục 。

其kỳ 言ngôn 辭từ 應ưng 變biến 。 皆giai 如như 此thử 也dã 胤dận 兄huynh 點điểm 。 亦diệc 遁độn 節tiết 清thanh 信tín 。 顒ngung 與dữ 書thư 。 勸khuyến 今kim 菜thái 食thực 。 曰viết 。

丈trượng 人nhân 之chi 所sở 以dĩ 未vị 極cực 遐hà 蹈đạo 。 或hoặc 在tại 不bất 近cận 全toàn 菜thái 邪tà 。 脫thoát 灑sái 離ly 析tích 之chi 討thảo 。 鼎đỉnh 俎# 綱cương 罟# 之chi 興hưng 。 載tái 〔# 之chi 簡giản 〕# 策sách 。 其kỳ 來lai 寔thật 遠viễn 。 誰thùy 敢cảm 干can 議nghị 。 觀quán 聖thánh 人nhân 之chi 設thiết 膳thiện 修tu 。 仍nhưng 復phục 為vi 之chi 品phẩm 節tiết 。 蓋cái 以dĩ 茹như 毛mao 飲ẩm 血huyết 。 與dữ 生sanh 民dân 共cộng 始thỉ 。 縱túng/tung 而nhi 勿vật 裁tài 。 將tương 無vô 崖nhai 畔bạn 。 善thiện 為vi 士sĩ 者giả 。 豈khởi 不bất 以dĩ 恕thứ 己kỷ 為vi 懷hoài 。 是thị 以dĩ 各các 靜tĩnh 封phong 疆cương 。 罔võng 相tương/tướng 陵lăng 軼# 。 況huống 乃nãi 變biến 之chi 大đại 者giả 。 莫mạc 過quá 死tử 生sanh 。 生sanh 之chi 所sở 重trọng/trùng 。 無vô 逾du 性tánh 命mạng 。 性tánh 命mạng 之chi 於ư 彼bỉ 極cực 切thiết 。 滋tư 味vị 之chi 在tại 我ngã 可khả 賒xa 。 而nhi 終chung 身thân 朝triêu 晡bô 。 資tư 之chi 以dĩ 永vĩnh 〔# 歲tuế 〕# 。 彼bỉ 就tựu 冤oan 殘tàn 。 莫mạc 能năng 自tự 列liệt 。 我ngã 業nghiệp 久cửu 長trường 。 吁hu 哉tai 可khả 畏úy 。 且thả 區khu 區khu 微vi 卵noãn 。 脆thúy 薄bạc 易dị 矜căng 。 喘suyễn 彼bỉ 弱nhược 麑# 。 顧cố 步bộ 宜nghi 愍mẫn 。 觀quán 其kỳ 飲ẩm 喙uế 飛phi 沈trầm 。 使sử 人nhân (# 物vật )# 憐lân 悼điệu 。 況huống 可khả 心tâm 心tâm 撲phác 褫sỉ 。 加gia 復phục 恣tứ 忍nhẫn 吞thôn 嚼tước 。 至chí 乃nãi 野dã 牧mục 盛thịnh 群quần 。 閉bế 豢# 重trọng/trùng 圈quyển 。 量lượng 肉nhục 揣đoàn 毛mao 。 以dĩ 俟sĩ 枝chi 剝bác 。 如như 土thổ/độ 委ủy 地địa 。 僉thiêm 謂vị 常thường 理lý 。 〔# 可khả 〕# 為vi 愴sảng 息tức 。 事sự 豈khởi 一nhất 途đồ 。 若nhược 云vân 三tam 世thế 理lý 誣vu 。 則tắc 幸hạnh 矣hĩ 良lương 快khoái 。 如như 使sử 此thử 道Đạo 果Quả 然nhiên 。 而nhi 〔# 受thọ 〕# 形hình 未vị 息tức 。 則tắc 一nhất 往vãng 一nhất 來lai 。 一nhất 生sanh 一nhất 死tử 。 輪luân 迴hồi 是thị 常thường 事sự 。 雜tạp 報báo 如như 家gia 。 人nhân 天thiên 如như 客khách 。 遇ngộ 客khách 日nhật 鮮tiên 。 在tại 家gia 日nhật 多đa 。 吾ngô 儕# 信tín 業nghiệp 。 未vị 足túc 長trường/trưởng 免miễn 。 則tắc 傷thương 心tâm 之chi 慘thảm 。 行hành 亦diệc (# 息tức 念niệm )# 〔# 自tự 及cập 〕# 。 丈trượng 人nhân 於ư 血huyết 氣khí 之chi 類loại 。 雖tuy 無vô 身thân 踐tiễn 。 至chí 於ư 晨thần 鳧phù 夜dạ 鯉lý 。 不bất 能năng 不bất 取thủ 備bị 屠đồ 門môn 。 財tài 貝bối 之chi 〔# 一nhất 〕# 經kinh 盜đạo 手thủ 。 猶do 為vi 廉liêm 士sĩ 所sở 棄khí 。 生sanh 性tánh 之chi 一nhất 啟khải 鸞loan 刀đao 。 寧ninh 復phục 慈từ 心tâm 所sở 忍nhẫn 。 騶# 虞ngu 雖tuy 饑cơ 。 非phi 自tự 死tử 之chi 草thảo 不bất 食thực 。 聞văn 其kỳ 風phong 豈khởi 不bất 使sử 人nhân 多đa 愧quý 。 眾chúng 生sanh 之chi 稟bẩm 此thử 形hình 質chất 。 以dĩ 畜súc 肌cơ 膋# 。 皆giai 由do 其kỳ 積tích 壅ủng 癡si 迷mê 。 沈trầm 流lưu 莫mạc 反phản 。 報báo 受thọ 穢uế 濁trược 。 歷lịch 苦khổ 酸toan 長trường/trưởng 。 此thử 甘cam 與dữ 肥phì 。 皆giai 無vô 明minh 之chi 報báo 聚tụ 也dã 。 何hà 至chí 復phục 引dẫn 此thử 滋tư 腴# 。 自tự 污ô 腸tràng 胃vị 。 丈trượng 人nhân 得đắc 此thử 有hữu 素tố 。 聊liêu 復phục 寸thốn 言ngôn 發phát 起khởi 耳nhĩ 。

(# 《# 南nam 齊tề 書thư 》# 卷quyển 四tứ 十thập 一nhất 《# 高cao 逸dật 。 周chu 顒ngung 傳truyền 》# 731# )# 。

周chu 顒ngung

宋tống 明minh 帝đế 頗phả 好hảo/hiếu 玄huyền 理lý 。 以dĩ (# 周chu )# 顒ngung 有hữu 辭từ 義nghĩa 。 引dẫn 入nhập 殿điện 內nội 。 親thân 近cận 宿túc 直trực 。 帝đế 所sở 為vi 慘thảm 毒độc 之chi 事sự 。 顒ngung 不bất 敢cảm 顯hiển 諫gián 。 輒triếp 誦tụng 經Kinh 中trung 因nhân 緣duyên 罪tội 福phước 事sự 。 帝đế 亦diệc 為vi 之chi 小tiểu 止chỉ 顒ngung 音âm 辭từ 辯biện 麗lệ 。 長trường/trưởng 於ư 佛Phật 理lý 。 著trước 《# 三tam 宗tông 論luận 》# 言ngôn 空không 假giả 義nghĩa 。 西tây 涼lương 州châu 智trí 林lâm 道Đạo 人Nhân 遺di 顒ngung 書thư 深thâm 相tương/tướng 贊tán 美mỹ 。 言ngôn 。

捉tróc 麈# 尾vĩ 來lai 四tứ 十thập 餘dư 載tái 。 頗phả 見kiến 宗tông 錄lục 。 唯duy 此thử 途đồ 白bạch 黑hắc 無vô 一nhất 人nhân 得đắc 者giả 。 為vi 之chi 發phát 病bệnh 。 非phi 意ý 此thử 音âm 猥ổi 來lai 入nhập 耳nhĩ 。

其kỳ 論luận 見kiến 重trọng/trùng 如như 此thử 。 顒ngung 於ư 鍾chung 山sơn 西tây 立lập 隱ẩn 舍xá 。 休hưu 沐mộc 則tắc 歸quy 之chi 何hà 胤dận 亦diệc 精tinh 信tín 佛Phật 法Pháp 。 無vô 妻thê 。 太thái 子tử 又hựu 問vấn 顒ngung 。

卿khanh 精tinh 進tấn 何hà 如như 何hà 胤dận 。

顒ngung 曰viết 。

三tam 途đồ 八bát 難nạn 。 其kỳ 所sở 未vị 免miễn 。 然nhiên 各các 有hữu 累lũy/lụy/luy 。

太thái 子tử 曰viết 。

累lũy/lụy/luy 伊y 何hà 。

對đối 曰viết 。

周chu 妻thê 何hà 肉nhục 。

其kỳ 言ngôn 辭từ 應ưng 變biến 如như 此thử 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 三tam 十thập 四tứ 《# 周chu 朗lãng 傳truyền 附phụ 周chu 顒ngung 傳truyền 》# 894# )#

僧Tăng 紹thiệu 與dữ 僧Tăng 遠viễn

僧Tăng 紹thiệu 聞văn 沙Sa 門Môn 釋thích 僧Tăng 遠viễn 風phong 德đức 。 往vãng 候hậu 定định 林lâm 寺tự 。 太thái 祖tổ 欲dục 出xuất 寺tự 見kiến 之chi 。 僧Tăng 遠viễn 問vấn 僧Tăng 紹thiệu 曰viết 。

天thiên 子tử 若nhược 來lai 。 居cư 士sĩ 若nhược 為vi 相tương 對đối 。

僧Tăng 紹thiệu 曰viết 。

山sơn 藪tẩu 之chi 人nhân 。 政chánh 當đương 鑿tạc 坏phôi 以dĩ 遁độn 。 〔# 若nhược 〕# 辭từ 不bất 獲hoạch 命mạng 。 便tiện 當đương 依y 戴đái 公công 故cố 事sự 耳nhĩ 。

永vĩnh 明minh 元nguyên 年niên 。 世thế 祖tổ 敕sắc 召triệu 僧Tăng 紹thiệu 。 稱xưng 疾tật 不bất 肯khẳng 見kiến 。

(# 《# 南nam 齊tề 書thư 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 四tứ 《# 高cao 逸dật 。 明minh 僧Tăng 紹thiệu 傳truyền 》# 928# )# 。

何hà 求cầu 之chi

(# 何hà 求cầu 之chi )# 仍nhưng 住trụ 吳ngô 。 居cư 波Ba 若Nhã 寺tự 。 足túc 不bất 逾du 戶hộ 。 人nhân 莫mạc 見kiến 其kỳ 面diện 。 明minh 帝đế 崩băng 。 出xuất 奔bôn 國quốc 哀ai 。 除trừ 為vi 司ty 空không 從tùng 事sự 中trung 郎lang 。 不bất 就tựu 。 乃nãi 除trừ 永vĩnh 嘉gia 太thái 守thủ 。 求cầu 時thời 寄ký 住trụ 南nam 澗giản 寺tự 。 不bất 肯khẳng 詣nghệ 台thai 。 乞khất 於ư 寺tự 拜bái 受thọ 。 見kiến 許hứa 。 一nhất 夜dạ 忽hốt 乘thừa 小tiểu 船thuyền 逃đào 歸quy 吳ngô 。 隱ẩn 虎hổ 丘khâu 山sơn 。 復phục 除trừ 黃hoàng 門môn 郎lang 。 不bất 就tựu 。

杜đỗ 按án 。

《# 南nam 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 787# )# 文văn 稍sảo 異dị 。 意ý 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 南nam 齊tề 書thư 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 四tứ 《# 高cao 逸dật 。 何hà 求cầu 之chi 傳truyền 》# 937# )# 。

劉lưu 虯#

(# 劉lưu )# 虯# 精tinh 信tín 釋Thích 氏thị 。 衣y 粗thô 布bố 衣y 。 禮lễ 佛Phật 長trường/trưởng 齋trai 。 注chú 《# 法pháp 華hoa 經kinh 》# 。 自tự 講giảng 佛Phật 義nghĩa 。 以dĩ 江giang 陵lăng 西tây 沙sa 洲châu 去khứ 人nhân 遠viễn 。 乃nãi 徙tỉ 居cư 之chi 。 建kiến 武võ 二nhị 年niên 。 詔chiếu 征chinh 國quốc 子tử 博bác 士sĩ 。 不bất 就tựu 。 其kỳ 冬đông 虯# 病bệnh 。 正chánh 晝trú 有hữu 白bạch 雲vân 徘bồi 徊hồi 檐diêm 戶hộ 之chi 內nội 。 又hựu 有hữu 香hương 氣khí 及cập 磬khánh 聲thanh 。 其kỳ 日nhật 卒thốt 。 年niên 五ngũ 十thập 八bát 。

(# 《# 南nam 齊tề 書thư 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 四tứ 《# 高cao 逸dật 。 劉lưu 虯# 傳truyền 》# 939# )# 。

劉lưu 虯#

(# 劉lưu )# 虯# 精tinh 信tín 釋Thích 氏thị 。 衣y 粗thô 布bố 。 禮lễ 佛Phật 長trường/trưởng 齋trai 。 注chú 《# 法pháp 華hoa 經kinh 》# 。 自tự 講giảng 佛Phật 義nghĩa 。 以dĩ 江giang 陵lăng 西tây 沙sa 洲châu 去khứ 人nhân 遠viễn 。 乃nãi 徙tỉ 居cư 之chi 。 建kiến 武võ 二nhị 年niên 。 詔chiếu 征chinh 國quốc 子tử 博bác 士sĩ 。 不bất 就tựu 。 其kỳ 冬đông 虯# 病bệnh 。 正chánh 晝trú 有hữu 白bạch 雲vân 徘bồi 徊hồi 檐diêm 戶hộ 之chi 內nội 。 又hựu 有hữu 香hương 氣khí 及cập 磬khánh 聲thanh 。 其kỳ 日nhật 卒thốt 。 年niên 五ngũ 十thập 八bát 。 虯# 子tử 之chi 遴# 。

之chi 遴# 字tự 思tư 貞trinh 。 八bát 歲tuế 能năng 屬thuộc 文văn 。 虯# 曰viết 。

此thử 兒nhi 以dĩ 文văn 興hưng 吾ngô 宗tông 。

常thường 謂vị 諸chư 子tử 曰viết 。

若nhược 此thử 之chi 顏nhan 氏thị 。 之chi 遴# 得đắc 吾ngô 之chi 文văn 。

由do 是thị 州châu 里lý 稱xưng 之chi 。

時thời 有hữu 沙Sa 門Môn 。 僧Tăng 惠huệ 有hữu 異dị 識thức 。 每mỗi 詣nghệ 虯# 必tất 呼hô 之chi 遴# 小tiểu 字tự 曰viết 。

僧Tăng 伽già 福phước 德đức 兒nhi 。

握ác 手thủ 而nhi 進tiến 之chi 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 《# 劉lưu 虯# 傳truyền 》# 1249# )#

劉lưu 之chi 遴#

侯hầu 景cảnh 初sơ 以dĩ 蕭tiêu 正chánh 德đức 為vi 帝đế 。 (# 劉lưu )# 之chi 遴# 時thời 落lạc 景cảnh 所sở 。 將tương 使sử 授thọ 璽# 紱# 。 之chi 遴# 預dự 知tri 。 仍nhưng 剃thế 髮phát 披phi 法Pháp 服phục 乃nãi 免miễn 。 先tiên 是thị 。 平bình 昌xương 伏phục 挺đĩnh 出xuất 家gia 。 之chi 遴# 為vi 詩thi 嘲# 之chi 曰viết 。

《# 傳truyền 》# 聞văn 伏phục 不bất 鬥đấu 。 化hóa 為vi 支chi 道đạo 林lâm 。

及cập 之chi 遴# 遇ngộ 亂loạn 。 遂toại 披phi 染nhiễm 服phục 。

時thời 人nhân 笑tiếu 之chi 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 《# 劉lưu 虯# 傳truyền 附phụ 劉lưu 之chi 遴# 傳truyền 》# 1252# )#

宗tông 測trắc

宗tông 測trắc 字tự 敬kính 微vi 。 南nam 陽dương 人nhân 。 宋tống 徵trưng 士sĩ 炳bỉnh 孫tôn 也dã 。 世thế 居cư 江giang 陵lăng 。 測trắc 少thiểu 靜tĩnh 退thoái 。 不bất 樂nhạo 人nhân 間gian 測trắc 善thiện 畫họa 。 自tự 圖đồ 阮# 籍tịch 遇ngộ 蘇tô 門môn 於ư 行hành 障chướng 上thượng 。 坐tọa 臥ngọa 對đối 之chi 。 又hựu 畫họa 永vĩnh 業nghiệp 佛Phật 影ảnh 台thai 。 皆giai 為vi 妙diệu 作tác 。 頗phả 好hảo/hiếu 音âm 律luật 。 善thiện 《# 易dị 》# 。 《# 老lão 》# 。 續tục 皇hoàng 甫phủ 謐mịch 《# 高cao 士sĩ 傳truyền 》# 三tam 卷quyển 。 又hựu 嘗thường 游du 衡hành 山sơn 七thất 嶺lĩnh 。 著trước 《# 衡hành 山sơn 》# 。 《# 廬lư 山sơn 記ký 》# 。

(# 《# 南nam 齊tề 書thư 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 四tứ 《# 高cao 逸dật 。 宗tông 測trắc 傳truyền 》# 940# )# 。

宗tông 測trắc

(# 宗tông )# 測trắc 送tống 弟đệ 喪táng 還hoàn 西tây 。 仍nhưng 留lưu 舊cựu 宅trạch 永vĩnh 業nghiệp 寺tự 。 絕tuyệt 賓tân 友hữu 。 唯duy 與dữ 同đồng 志chí 庾dữu 易dị 。 劉lưu 虯# 。 宗tông 人nhân 尚thượng 之chi 等đẳng 往vãng 來lai 講giảng 說thuyết 。 荊kinh 州châu 刺thứ 史sử 隨tùy 王vương 子tử 隆long 至chí 鎮trấn 。 遣khiển 別biệt 駕giá 宗tông 忻hãn 口khẩu 致trí 勞lao 問vấn 。 測trắc 笑tiếu 曰viết 。

貴quý 賤tiện 理lý 隔cách 。 何hà 以dĩ 及cập 此thử 。

竟cánh 不bất 答đáp 。 建kiến 武võ 二nhị 年niên 。 征chinh 為vi 司ty 徒đồ 主chủ 簿bộ 。 不bất 就tựu 。 卒thốt 。

測trắc 善thiện 畫họa 。 自tự 圖đồ 阮# 籍tịch 遇ngộ 蘇tô 門môn 於ư 行hành 鄣# 上thượng 。 坐tọa 臥ngọa 對đối 之chi 。 又hựu 書thư 永vĩnh 業nghiệp 佛Phật 影ảnh 台thai 。 皆giai 為vi 妙diệu 作tác 。 好hảo/hiếu 音âm 律luật 。 善thiện 《# 易dị 》# 。 《# 老lão 》# 。 續tục 皇hoàng 甫phủ 謐mịch 《# 高cao 士sĩ 傳truyền 》# 三tam 卷quyển 。 嘗thường 游du 衡hành 山sơn 七thất 嶺lĩnh 。 著trước 《# 衡hành 山sơn 》# 。 《# 廬lư 山sơn 記ký 》# 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 七thất 十thập 五ngũ 《# 隱ẩn 逸dật 上thượng 。 宗tông 測trắc 傳truyền 》# 1862# )# 。

徐từ 伯bá 珍trân

(# 徐từ )# 伯bá 珍trân 少thiểu 孤cô 貧bần 。 書thư 竹trúc 葉diệp 及cập 地địa 學học 書thư 。 山sơn 水thủy 暴bạo 出xuất 。 漂phiêu 溺nịch 宅trạch 舍xá 。 村thôn 鄰lân 皆giai 奔bôn 走tẩu 。 伯bá 珍trân 累lũy/lụy/luy 床sàng 而nhi 止chỉ 。 讀đọc 書thư 不bất 輟chuyết 。 叔thúc 父phụ 璠# 之chi 與dữ 顏nhan 延diên 之chi 友hữu 善thiện 。 還hoàn 祛khư 蒙mông 山sơn 立lập 精tinh 舍xá 講giảng 授thọ 。 伯bá 珍trân 往vãng 從tùng 學học 。 積tích 十thập 年niên 。 究cứu 尋tầm 經kinh 史sử 。 遊du 學học 者giả 多đa 依y 之chi 。 太thái 守thủ 琅lang 邪tà 王vương 曇đàm 生sanh 。 吳ngô 郡quận 張trương 淹yêm 並tịnh 加gia 禮lễ 辟tịch 。 伯bá 珍trân 應ưng 召triệu 便tiện 退thoái 。 如như 此thử 者giả 凡phàm 十thập 二nhị 焉yên 。 徵trưng 士sĩ 沈trầm 儼nghiễm 造tạo 膝tất 談đàm 論luận 。 申thân 以dĩ 素tố 交giao 。 吳ngô 郡quận 顧cố 歡hoan 擿# 出xuất 《# 尚thượng 書thư 》# 滯trệ 義nghĩa 。 伯bá 珍trân 訓huấn 答đáp 甚thậm 有hữu 條điều 理lý 。 儒nho 者giả 宗tông 之chi 。

好hảo/hiếu 釋Thích 氏thị 。 老lão 莊trang 。 兼kiêm 明minh 道đạo 術thuật 。 歲tuế 常thường 旱hạn 。 伯bá 珍trân 筮thệ 之chi 。 如như 期kỳ 雨vũ 澍chú 。 舉cử 動động 有hữu 禮lễ 。 過quá 曲khúc 木mộc 之chi 下hạ 。 趨xu 而nhi 避tị 之chi 。 早tảo 喪táng 妻thê 。 晚vãn 不bất 復phục 娶thú 。 自tự 比tỉ 曾tằng 參tham 。

杜đỗ 按án 。

《# 南nam 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 1889# )# 文văn 稍sảo 異dị 。 意ý 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 南nam 齊tề 書thư 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 四tứ 《# 高cao 逸dật 。 徐từ 伯bá 珍trân 傳truyền 》# 945# )# 。

楊dương 法pháp 持trì

宋tống 世thế 道Đạo 人Nhân 楊dương 法pháp 持trì 。 與dữ 太thái 祖tổ 有hữu 舊cựu 。 元nguyên 徽# 末mạt 。 宣tuyên 傳truyền 密mật 謀mưu 。 升thăng 明minh 中trung 。 以dĩ 為vi 僧Tăng 正chánh 。 建kiến 元nguyên 初sơ 。 罷bãi 道đạo 。 為vi 寧ninh 朔sóc 將tướng 軍quân 。 封phong 州châu 陵lăng 縣huyện 男nam 。 三tam 百bách 戶hộ 。 二nhị 年niên 。 虜lỗ 圍vi 朐# 山sơn 。 遣khiển 法pháp 持trì 為vi 〔# 軍quân 〕# 主chủ 。 領lãnh 支chi 軍quân 救cứu 援viện 。 永vĩnh 明minh 四tứ 年niên 。 坐tọa 役dịch 使sử 將tương 客khách 。 奪đoạt 其kỳ 鮭# 稟bẩm 。 削tước 封phong 。 卒thốt 。

杜đỗ 按án 。

《# 南nam 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 1926# )# 文văn 稍sảo 異dị 。 意ý 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 南nam 齊tề 書thư 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 六lục 《# 倖hãnh 臣thần 。 楊dương 法pháp 持trì 傳truyền 》# 975# )# 。

韋vi 叡duệ

高cao 祖tổ 方phương 銳duệ 意ý 釋Thích 氏thị 。 天thiên 下hạ 咸hàm 從tùng 風phong 而nhi 化hóa 。 (# 韋vi )# 叡duệ 自tự 以dĩ 信tín 受thọ 素tố 薄bạc 。 位vị 居cư 大đại 臣thần 。 不bất 欲dục 與dữ 俗tục 俯phủ 仰ngưỡng 。 所sở 行hành 略lược 如như 他tha 日nhật 。

杜đỗ 按án 。

《# 南nam 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 1430# )# 文văn 稍sảo 異dị 。 意ý 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 梁lương 書thư 》# 卷quyển 十thập 二nhị 《# 韋vi 叡duệ 傳truyền 》# 225# )#

蕭tiêu 偉#

(# 南nam 平bình 元nguyên 襄tương 王vương 蕭tiêu 偉# )# 晚vãn 年niên 崇sùng 信tín 佛Phật 理lý 。 尤vưu 精tinh 玄huyền 學học 。 著trước 《# 二nhị 旨chỉ 義nghĩa 》# 。 別biệt 為vi 新tân 通thông 。 又hựu 制chế 《# 性tánh 情tình 》# 。 《# 幾kỷ 神thần 》# 等đẳng 論luận 其kỳ 義nghĩa 。 僧Tăng 寵sủng 及cập 周chu 捨xả 。 殷ân 鈞quân 。 陸lục 倕# 並tịnh 名danh 精tinh 解giải 。 而nhi 不bất 能năng 屈khuất 。

(# 《# 梁lương 書thư 》# 卷quyển 二nhị 十thập 二nhị 《# 南nam 平bình 元nguyên 襄tương 王vương 蕭tiêu 傳truyền 》# 348# )#

蕭tiêu 偉#

(# 蕭tiêu 偉# )# 晚vãn 年niên 崇sùng 信tín 佛Phật 理lý 。 尤vưu 精tinh 玄huyền 學học 。 著trước 《# 二nhị 旨chỉ 義nghĩa 》# 。 制chế 《# 性tánh 情tình 》# 。 《# 幾kỷ 神thần 》# 等đẳng 論luận 。 其kỳ 義nghĩa 僧Tăng 寵sủng 及cập 周chu 捨xả 。 殷ân 鈞quân 。 陸lục 倕# 並tịnh 名danh 精tinh 解giải 。 而nhi 不bất 能năng 屈khuất 。 朝triều 廷đình 得đắc 失thất 。

時thời 有hữu 匡khuông 正chánh 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 二nhị 《# 梁lương 宗tông 室thất 下hạ 。 肖tiếu 偉# 傳truyền 》# 1292# )# 。

徐từ 摛#

(# 徐từ )# 摛# 文văn 體thể 既ký 別biệt 。 春xuân 坊phường 盡tận 學học 之chi 。

宮cung 體thể

之chi 號hiệu 。 自tự 斯tư 而nhi 起khởi 。 高cao 祖tổ 聞văn 之chi 怒nộ 。 召triệu 摛# 加gia 讓nhượng 。 及cập 見kiến 。 應ứng 對đối 明minh 敏mẫn 。 辭từ 義nghĩa 可khả 觀quán 。 高cao 祖tổ 意ý 釋thích 。 因nhân 問vấn 《# 五ngũ 經kinh 》# 大đại 義nghĩa 。 次thứ 問vấn 歷lịch 代đại 史sử 及cập 百bách 家gia 雜tạp 說thuyết 。 末mạt 論luận 釋thích 教giáo 。 摛# 商thương 較giảo 縱tung 橫hoành 。 應ưng 答đáp 如như 響hưởng 。 高cao 祖tổ 甚thậm 加gia 歎thán 異dị 。 更cánh 被bị 親thân 狎hiệp 。 寵sủng 遇ngộ 日nhật 隆long 。

杜đỗ 按án 。

《# 南nam 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 1521# )# 文văn 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 梁lương 書thư 》# 卷quyển 三tam 十thập 《# 徐từ 摛# 傳truyền 》# 447# )#

陳trần 慶khánh 之chi

(# 陳trần )# 慶khánh 之chi 馬mã 步bộ 數số 千thiên 。 結kết 陣trận 東đông 反phản 。 榮vinh 親thân 自tự 來lai 追truy 。 值trị 嵩tung 高cao 山sơn 水thủy 洪hồng 溢dật 。 軍quân 人nhân 死tử 散tán 。 慶khánh 之chi 乃nãi 落lạc 髮phát 為vi 沙Sa 門Môn 。 間gian 行hành 至chí 豫dự 州châu 。 豫dự 州châu 人nhân 程# 道đạo 雍ung 等đẳng 潛tiềm 送tống 出xuất 汝nhữ 陰ấm 。 至chí 都đô 。 仍nhưng 以dĩ 功công 除trừ 右hữu 衛vệ 將tướng 軍quân 。 封phong 永vĩnh 興hưng 縣huyện 侯hầu 。 邑ấp 一nhất 千thiên 五ngũ 百bách 戶hộ 。

出xuất 為vi 持trì 節tiết 。 都đô 督# 緣duyên 淮hoài 諸chư 軍quân 事sự 。 奮phấn 武võ 將tướng 軍quân 。 北bắc 兗# 州châu 刺thứ 史sử 。 會hội 有hữu 妖yêu 賊tặc 沙Sa 門Môn 僧Tăng 強cường/cưỡng 自tự 稱xưng 為vi 帝đế 。 土thổ/độ 豪hào 蔡thái 伯bá 龍long 起khởi 兵binh 應ưng 之chi 。 僧Tăng 強cường/cưỡng 頗phả 知tri 幻huyễn 術thuật 。 更cánh 相tương 扇thiên/phiến 惑hoặc 。 眾chúng 至chí 三tam 萬vạn 。 攻công 陷hãm 北bắc 徐từ 州châu 。 濟tế 陰ấm 太thái 守thủ 楊dương 起khởi 文văn 棄khí 城thành 走tẩu 。 鍾chung 離ly 太thái 守thủ 單đơn 希hy 寶bảo 見kiến 害hại 。 使sử 慶khánh 之chi 討thảo 焉yên 。 車xa 駕giá 幸hạnh 白bạch 下hạ 臨lâm 餞# 。 謂vị 慶khánh 之chi 曰viết 。

江giang 。 淮hoài 兵binh 勁# 。 其kỳ 鋒phong 難nạn/nan 當đương 。 卿khanh 可khả 以dĩ 策sách 制chế 之chi 。 不bất 宜nghi 決quyết 戰chiến 。

慶khánh 之chi 受thọ 命mạng 而nhi 行hành 。 曾tằng 未vị 浹# 辰thần 。 斬trảm 伯bá 龍long 。 僧Tăng 強cường/cưỡng 。 傳truyền 其kỳ 首thủ 。

杜đỗ 按án 。

《# 南nam 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 1500# )# 文văn 稍sảo 異dị 。 意ý 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 梁lương 書thư 》# 卷quyển 三tam 十thập 二nhị 《# 陳trần 慶khánh 之chi 傳truyền 》# 463# )#

王vương 筠#

(# 王vương 筠# )# 奉phụng 敕sắc 制chế 《# 開khai 善thiện 寺tự 寶bảo 志chí 大đại 師sư 碑bi 文văn 》# 。 詞từ 甚thậm 麗lệ 逸dật 。

杜đỗ 按án 。

《# 南nam 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 610# )# 文văn 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 梁lương 書thư 》# 卷quyển 三tam 十thập 三tam 《# 王vương 筠# 》# 傳truyền 485# )#

張trương 緬#

(# 張trương 緬# )# 乃nãi 作tác 《# 南nam 徵trưng 賦phú 》# 。 其kỳ 詞từ 曰viết 。

經Kinh 法Pháp 王vương 之chi 梵Phạm 宇vũ 。 睹đổ 因nhân 時thời 之chi 或hoặc 躍dược 。 從tùng 四tứ 海hải 之chi 宅trạch 心tâm 。 故cố 取thủ 亂loạn 而nhi 誅tru 虐ngược 。

(# 《# 梁lương 書thư 》# 卷quyển 三tam 十thập 四tứ 《# 張trương 緬# 傳truyền 》# 495# )#

蕭tiêu 子tử 暉huy

(# 蕭tiêu )# 子tử 暉huy 字tự 景cảnh 光quang 。 子tử 雲vân 弟đệ 也dã 。 少thiểu 涉thiệp 書thư 史sử 。 亦diệc 有hữu 文văn 才tài 。 起khởi 家gia 員# 外ngoại 散tán 騎kỵ 侍thị 郎lang 。 遷thiên 南nam 中trung 郎lang 記ký 室thất 。 出xuất 為vi 臨lâm 安an 令linh 。 性tánh 恬điềm 靜tĩnh 。 寡quả 嗜thị 好hảo/hiếu 。 嘗thường 預dự 重trùng 雲vân 殿điện 聽thính 制chế 講giảng 《# 三tam 慧tuệ 經kinh 》# 。 退thoái 為vi 《# 講giảng 賦phú 》# 奏tấu 之chi 。 甚thậm 見kiến 稱xưng 賞thưởng 。

杜đỗ 按án 。

《# 南nam 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 1076# )# 文văn 稍sảo 異dị 。 意ý 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 梁lương 書thư 》# 卷quyển 三tam 十thập 五ngũ 《# 蕭tiêu 子tử 恪khác 傳truyền 附phụ 蕭tiêu 子tử 暉huy 傳truyền 》# 516# )#

孔khổng 休hưu 源nguyên

(# 孔khổng 休hưu 源nguyên )# 長trưởng 子tử 雲vân 童đồng 。 頗phả 有hữu 父phụ 風phong 。 而nhi 篤đốc 信tín 佛Phật 理lý 。 遍biến 持trì 經Kinh 戒giới 。 官quan 至chí 岳nhạc 陽dương 王vương 府phủ 咨tư 議nghị 。 東đông 揚dương 州châu 別biệt 駕giá 。

杜đỗ 按án 。

《# 南nam 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 1473# )# 不bất 記ký

篤đốc 信tín 佛Phật 理lý 。 遍biến 持trì 經Kinh 戒giới 。

事sự 。

(# 《# 梁lương 書thư 》# 卷quyển 三tam 十thập 六lục 《# 孔khổng 休hưu 源nguyên 傳truyền 》# 522# )#

江giang 革cách

魏ngụy 徐từ 州châu 刺thứ 史sử 元nguyên 法pháp 僧Tăng 降giáng/hàng 附phụ 。 (# 江giang )# 革cách 被bị 敕sắc 隨tùy 府phủ 王vương 鎮trấn 彭# 城thành 。 城thành 既ký 失thất 守thủ 。 革cách 素tố 不bất 便tiện 馬mã 。 乃nãi 泛phiếm 舟chu 而nhi 還hoàn 。 途đồ 經kinh 下hạ 邳# 。 遂toại 為vi 魏ngụy 人nhân 所sở 執chấp 。 魏ngụy 徐từ 州châu 刺thứ 史sử 元nguyên 延diên 明minh 聞văn 革cách 才tài 名danh 。 厚hậu 加gia 接tiếp 待đãi 。 乃nãi 令linh 革cách 作tác 《# 丈trượng 八bát 寺tự 碑bi 》# 並tịnh 《# 祭tế 彭# 祖tổ 文văn 》# 。 革cách 辭từ 以dĩ 囚tù 執chấp 既ký 久cửu 。 無vô 復phục 心tâm 思tư 。 延diên 明minh 逼bức 之chi 逾du 苦khổ 。 將tương 加gia 菙# 撲phác 。 革cách 厲lệ 色sắc 而nhi 言ngôn 曰viết 。

延diên 明minh 知tri 不bất 可khả 屈khuất 。 乃nãi 止chỉ 時thời 高cao 祖tổ 盛thịnh 於ư 佛Phật 教giáo 。 朝triêu 賢hiền 多đa 啟khải 求cầu 受thọ 戒giới 。 革cách 精tinh 信tín 因nhân 果quả 。 而nhi 高cao 祖tổ 未vị 知tri 。 謂vị 革cách 不bất 奉phụng 佛Phật 教giáo 。 乃nãi 賜tứ 革cách 《# 覺giác 意ý 詩thi 》# 五ngũ 百bách 字tự 。 云vân 。

惟duy 當đương 勤cần 精tinh 進tấn 。 自tự 強cường 行hành 勝thắng 修tu 。 豈khởi 可khả 作tác 底để 突đột 。 如như 彼bỉ 必tất 死tử 囚tù 。 以dĩ 此thử 告cáo 江giang 革cách 。 並tịnh 及cập 諸chư 貴quý 游du 。

又hựu 手thủ 敕sắc 云vân 。

世thế 間gian 果quả 報báo 。 不bất 可khả 不bất 信tín 。 豈khởi 得đắc 底để 突đột 如như 對đối 元nguyên 延diên 明minh 邪tà 。

革cách 因nhân 啟khải 乞khất 。 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。

(# 《# 梁lương 書thư 》# 卷quyển 三tam 十thập 六lục 《# 江giang 革cách 傳truyền 》# 524# )#

江giang 革cách

魏ngụy 徐từ 州châu 刺thứ 史sử 安an 豐phong 王vương (# 元nguyên )# 延diên 明minh 聞văn (# 江giang )# 革cách 才tài 名danh 。 厚hậu 加gia 接tiếp 待đãi 。 革cách 稱xưng 腳cước 疾tật 不bất 拜bái 。 延diên 明minh 將tương 害hại 之chi 。 見kiến 革cách 辭từ 色sắc 嚴nghiêm 正chánh 。 更cánh 加gia 敬kính 重trọng 。

時thời 祖tổ 暅# 同đồng 被bị 拘câu 縶# 。 延diên 明minh 使sử 暅# 作tác 《# 欹# 器khí 漏lậu 刻khắc 銘minh 》# 。 革cách 唾thóa 罵mạ 暅# 曰viết 。

卿khanh 荷hà 國quốc 厚hậu 恩ân 。 已dĩ 無vô 報báo 答đáp 。 乃nãi 為vi 虜lỗ 立lập 銘minh 。 孤cô 負phụ 朝triều 廷đình 。

延diên 明minh 聞văn 之chi 。 乃nãi 令linh 革cách 作tác 《# 丈trượng 八bát 寺tự 碑bi 》# 並tịnh 《# 祭tế 彭# 祖tổ 文văn 》# 。 革cách 辭từ 以dĩ 囚tù 執chấp 既ký 久cửu 。 無vô 復phục 心tâm 思tư 時thời 帝đế 惑hoặc 於ư 佛Phật 教giáo 。 朝triêu 賢hiền 多đa 啟khải 求cầu 受thọ 戒giới 。 革cách 精tinh 信tín 因nhân 果quả 。 而nhi 帝đế 未vị 知tri 。 謂vị 革cách 不bất 奉phụng 佛Phật 法Pháp 。 乃nãi 賜tứ 革cách 《# 覺giác 意ý 詩thi 》# 五ngũ 百bách 字tự 。 云vân 。

唯duy 當đương 勤cần 精tinh 進tấn 。 自tự 強cường 行hành 勝thắng 修tu 。 豈khởi 可khả 作tác 底để 突đột 。 如như 彼bỉ 必tất 死tử 囚tù 。 以dĩ 此thử 告cáo 江giang 革cách 。 並tịnh 及cập 諸chư 貴quý 游du 。

又hựu 手thủ 敕sắc 曰viết 。

果quả 報báo 不bất 可khả 不bất 信tín 。 豈khởi 得đắc 底để 突đột 如như 對đối 元nguyên 延diên 明minh 邪tà 。

革cách 因nhân 乞khất 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 六lục 十thập 《# 江giang 革cách 傳truyền 》# 1475# )#

謝tạ 舉cử

(# 謝tạ )# 舉cử 少thiểu 博bác 涉thiệp 多đa 通thông 。 尤vưu 長trường/trưởng 玄huyền 理lý 及cập 釋Thích 氏thị 義nghĩa 。 為vi 晉tấn 陵lăng 郡quận 時thời 。 常thường 與dữ 義nghĩa 僧Tăng 遞đệ 講giảng 經kinh 論luận 。 徵trưng 士sĩ 何hà 胤dận 自tự 虎hổ 丘khâu 山sơn 赴phó 之chi 。 其kỳ 盛thịnh 如như 此thử 。 先tiên 是thị 。 北bắc 渡độ 人nhân 盧lô 廣quảng 有hữu 儒nho 術thuật 。 為vi 國quốc 子tử 博bác 士sĩ 。 於ư 學học 發phát 講giảng 。 僕bộc 射xạ 徐từ 勉miễn 以dĩ 下hạ 畢tất 至chí 。 舉cử 造tạo 坐tọa 。 屢lũ 折chiết 廣quảng 。 辭từ 理lý 通thông 邁mại 。 廣quảng 深thâm 歎thán 服phục 。 仍nhưng 以dĩ 所sở 執chấp 麈# 尾vĩ 薦tiến 之chi 。 以dĩ 況huống 重trọng/trùng 席tịch 焉yên 。

(# 《# 梁lương 書thư 》# 卷quyển 三tam 十thập 七thất 《# 謝tạ 舉cử 傳truyền 》# 530# )#

謝tạ 舉cử

上thượng 起khởi 禪thiền 靈linh 寺tự 。 敕sắc (# 謝tạ )# 瀹# 撰soạn 碑bi 文văn 瀹# 子tử 覽lãm 覽lãm 弟đệ 舉cử (# 謝tạ )# 舉cử 尤vưu 長trường/trưởng 玄huyền 理lý 及cập 釋Thích 氏thị 義nghĩa 。 為vi 晉tấn 陵lăng 郡quận 時thời 。 常thường 與dữ 義nghĩa 學học 僧Tăng 遞đệ 講giảng 經kinh 論luận 。 征chinh 士sĩ 何hà 胤dận 自tự 虎hổ 丘khâu 山sơn 出xuất 赴phó 之chi 。 其kỳ 盛thịnh 如như 此thử 。 先tiên 是thị 。 北bắc 度độ 人nhân 盧lô 廣quảng 有hữu 儒nho 術thuật 。 為vi 國quốc 子tử 博bác 士sĩ 。 於ư 學học 發phát 講giảng 。 僕bộc 射xạ 徐từ 勉miễn 以dĩ 下hạ 畢tất 至chí 。 舉cử 造tạo 坐tọa 屢lũ 折chiết 廣quảng 。 辭từ 理lý 遒# 邁mại 。 廣quảng 深thâm 歎thán 服phục 。 仍nhưng 以dĩ 所sở 執chấp 麈# 尾vĩ 。 斑ban 竹trúc 杖trượng 。 滑hoạt 石thạch 書thư 格cách 薦tiến 之chi 。 以dĩ 況huống 重trọng/trùng 席tịch 焉yên 曾tằng 要yếu 何hà 征chinh 君quân 講giảng 《# 中trung 論luận 》# 。 何hà 難nan 以dĩ 巾cân 褐hạt 入nhập 南nam 門môn 。 乃nãi 從tùng 東đông 園viên 進tiến 。 致trí 詩thi 往vãng 復phục 。 為vi 《# 虎hổ 丘khâu 山sơn 賦phú 》# 題đề 於ư 寺tự 舉cử 宅trạch 內nội 山sơn 齋trai 舍xá 以dĩ 為vi 寺tự 。 泉tuyền 石thạch 之chi 美mỹ 。 殆đãi 若nhược 自tự 然nhiên 。 臨lâm 川xuyên 。 始thỉ 興hưng 諸chư 王vương 常thường 所sở 游du 踐tiễn 。 舉cử 托thác 情tình 玄huyền 勝thắng 。 尤vưu 長trường/trưởng 佛Phật 理lý 。 注chú 《# 淨tịnh 名danh 經kinh 》# 。 常thường 自tự 講giảng 說thuyết 。 有hữu 文văn 集tập 二nhị 十thập 卷quyển 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 二nhị 十thập 《# 謝tạ 弘hoằng 微vi 傳truyền 附phụ 謝tạ 舉cử 傳truyền 》# 563# )#

謝tạ 微vi

子tử (# 謝tạ )# 微vi 字tự 玄huyền 度độ 。 美mỹ 風phong 采thải 。 好hiếu 學học 善thiện 屬thuộc 文văn 。 位vị 兼kiêm 中trung 書thư 舍xá 人nhân 時thời 魏ngụy 中trung 山sơn 王vương 元nguyên 略lược 還hoàn 北bắc 。 梁lương 武võ 帝đế 餞# 於ư 武võ 德đức 殿điện 。 賦phú 詩thi 三tam 十thập 韻vận 。 限hạn 三tam 刻khắc 成thành 。 微vi 二nhị 刻khắc 便tiện 就tựu 。 文văn 甚thậm 美mỹ 。 帝đế 再tái 覽lãm 焉yên 。 又hựu 為vi 臨lâm 汝nhữ 侯hầu 猷# 制chế 《# 放phóng 生sanh 文văn 》# 。 亦diệc 見kiến 賞thưởng 於ư 世thế 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 十thập 九cửu 《# 謝tạ 裕# 傳truyền 附phụ 謝tạ 微vi 傳truyền 》# 530# )#

謝tạ 弘hoằng 微vi

(# 謝tạ 弘hoằng 微vi )# 居cư 身thân 清thanh 約ước 。 器khí 服phục 不bất 華hoa 。 而nhi 飲ẩm 食thực 滋tư 味vị 盡tận 其kỳ 豐phong 美mỹ 。 兄huynh 曜diệu 歷lịch 御ngự 史sử 中trung 丞thừa 。 彭# 城thành 王vương 義nghĩa 康khang 驃phiếu 騎kỵ 長trường/trưởng 史sử 。 卒thốt 官quan 。 弘hoằng 微vi 哀ai 戚thích 過quá 禮lễ 。 服phục 雖tuy 除trừ 猶do 不bất 啖đạm 魚ngư 肉nhục 。 沙Sa 門Môn 釋thích 慧tuệ 琳# 嘗thường 與dữ 之chi 食thực 。 見kiến 其kỳ 猶do 蔬# 素tố 。 謂vị 曰viết 。

檀đàn 越việt 素tố 既ký 多đa 疾tật 。 即tức 吉cát 猶do 未vị 復phục 膳thiện 。 若nhược 以dĩ 無vô 益ích 傷thương 生sanh 。 豈khởi 所sở 望vọng 於ư 得đắc 理lý 。

弘hoằng 微vi 曰viết 。

衣y 冠quan 之chi 變biến 。 禮lễ 不bất 可khả 逾du 。 在tại 心tâm 之chi 哀ai 。 實thật 未vị 能năng 已dĩ 。

遂toại 廢phế 食thực 歔hư 欷hi 不bất 自tự 勝thắng 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 二nhị 十thập 《# 謝tạ 弘hoằng 微vi 傳truyền 》# 551# )#

僧Tăng 達đạt

(# 齊tề 太thái 祖tổ )# 駕giá 幸hạnh 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 聽thính 僧Tăng 達đạt 道Đạo 人Nhân 講giảng 《# 維duy 摩ma 》# 。 坐tọa 遠viễn 不bất 聞văn (# 張trương )# 緒tự 言ngôn 。 上thượng 難nan 移di 緒tự 。 乃nãi 遷thiên 僧Tăng 達đạt 以dĩ 近cận 之chi 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 二nhị 十thập 一nhất 《# 張trương 裕# 傳truyền 附phụ 張trương 緒tự 傳truyền 》# 809# )#

劉lưu 義nghĩa 恭cung

(# 劉lưu )# 義nghĩa 恭cung 就tựu 帝đế 求cầu 一nhất 學học 義nghĩa 沙Sa 門Môn 。 會hội (# 張trương )# 敷phu 赴phó 假giả 還hoàn 江giang 陵lăng 。 入nhập 辭từ 。 文văn 帝đế 令linh 以dĩ 後hậu 車xa 載tái 沙Sa 門Môn 往vãng 。 謂vị 曰viết 。

道đạo 中trung 可khả 得đắc 言ngôn 晤# 。

敷phu 不bất 奉phụng 詔chiếu 。 曰viết 。

臣thần 性tánh 不bất 耐nại 雜tạp 。

上thượng 甚thậm 不bất 悅duyệt 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 三tam 十thập 二nhị 《# 張trương 邵# 傳truyền 附phụ 張trương 敷phu 傳truyền 》# 826# )#

張trương 融dung

(# 張trương 融dung )# 建kiến 武võ 四tứ 年niên 。 病bệnh 卒thốt 。 遺di 令linh 建kiến 白bạch 旐# 無vô 旒lưu 。 不bất 設thiết 祭tế 。 令linh 人nhân 捉tróc 麈# 尾vĩ 登đăng 屋ốc 復phục 魂hồn 。 曰viết 。

吾ngô 生sanh 平bình 所sở 善thiện 。 自tự 當đương 陵lăng 雲vân 一nhất 笑tiếu 。 三tam 千thiên 買mãi 棺quan 。 無vô 制chế 新tân 衾khâm 。 左tả 手thủ 執chấp 《# 孝hiếu 經kinh 》# 。 《# 老lão 子tử 》# 。 右hữu 手thủ 執chấp 小tiểu 品phẩm 《# 法pháp 華hoa 經kinh 》# 。 妾thiếp 二nhị 人nhân 哀ai 事sự 畢tất 。 各các 遣khiển 還hoàn 家gia 。

曰viết 。

吾ngô 生sanh 平bình 之chi 風phong 調điều 。 何hà 至chí 使sử 婦phụ 人nhân 行hành 哭khốc 失thất 聲thanh 。 不bất 須tu 暫tạm 停đình 閨# 閤các 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 三tam 十thập 二nhị 《# 張trương 邵# 傳truyền 附phụ 張trương 融dung 傳truyền 》# 837# )#

范phạm 泰thái

(# 范phạm )# 泰thái 博bác 覽lãm 篇thiên 籍tịch 。 好hảo/hiếu 為vi 文văn 章chương 。 愛ái 獎tưởng 後hậu 生sanh 。 孜tư 孜tư 無vô 倦quyện 。 撰soạn 《# 古cổ 今kim 善thiện 言ngôn 》# 二nhị 十thập 四tứ 篇thiên 及cập 文văn 集tập 傳truyền 於ư 世thế 。 暮mộ 年niên 事sự 佛Phật 甚thậm 精tinh 。 於ư 宅trạch 西tây 立lập 。 祇Kỳ 洹Hoàn 精Tinh 舍Xá 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 三tam 十thập 三tam 《# 范phạm 泰thái 傳truyền 》# 848# )#

釋thích 寶bảo 誌chí

天thiên 監giám 中trung 。 有hữu 沙Sa 門Môn 釋thích 寶bảo 誌chí 者giả 。 嘗thường 遇ngộ (# 何hà )# 敬kính 容dung 。 謂vị 曰viết 。

君quân 後hậu 必tất 貴quý 。 然nhiên 終chung 是thị 何hà 敗bại 何hà 耳nhĩ 。

及cập 敬kính 容dung 為vi 相tương/tướng 。 謂vị 何hà 姓tánh 當đương 為vi 其kỳ 禍họa 。 故cố 抑ức 沒một 宗tông 族tộc 。 無vô 仕sĩ 進tiến 者giả 。 至chí 是thị 竟cánh 為vi 河hà 東đông 所sở 敗bại 。

中trung 大đại 同đồng 元nguyên 年niên 三tam 月nguyệt 。 高cao 祖tổ 幸hạnh 同đồng 泰thái 寺tự 講giảng 《# 金kim 字tự 三tam 慧tuệ 經kinh 》# 。 敬kính 容dung 請thỉnh 預dự 聽thính 。 敕sắc 許hứa 之chi 。 又hựu 有hữu 敕sắc 聽thính 朔sóc 望vọng 問vấn 訊tấn 。 尋tầm 起khởi 為vi 金kim 紫tử 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 。 未vị 拜bái 。 又hựu 加gia 侍thị 中trung 何hà 氏thị 自tự 晉tấn 司ty 空không 充sung 。 宋tống 司ty 空không 尚thượng 之chi 。 世thế 奉phụng 佛Phật 法Pháp 。 並tịnh 建kiến 立lập 塔tháp 寺tự 。 致trí 敬kính 容dung 又hựu 舍xá 宅trạch 東đông 為vi 伽già 藍lam 。 趨xu 勢thế 者giả 因nhân 助trợ 財tài 造tạo 構# 。 敬kính 容dung 並tịnh 不bất 拒cự 。 故cố 此thử 寺tự 堂đường 宇vũ 校giáo 飾sức 。 頗phả 為vi 宏hoành 麗lệ 。

時thời 輕khinh 薄bạc 者giả 因nhân 呼hô 之chi 為vi

眾chúng 造tạo 寺tự

焉yên 。 及cập 敬kính 容dung 免miễn 職chức 出xuất 宅trạch 。 止chỉ 有hữu 常thường 用dụng 器khí 物vật 及cập 囊nang 衣y 而nhi 已dĩ 。 竟cánh 無vô 餘dư 財tài 貨hóa 。

時thời 亦diệc 以dĩ 此thử 稱xưng 之chi 。

杜đỗ 按án 。

《# 南nam 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 797# )# 文văn 稍sảo 異dị 。 意ý 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 梁lương 書thư 》# 卷quyển 三tam 十thập 七thất 《# 何hà 敬kính 容dung 傳truyền 》# 532# )#

釋thích 寶bảo 誌chí

時thời 有hữu 沙Sa 門Môn 。 釋thích 寶bảo 誌chí 者giả 。 不bất 知tri 何hà 許hứa 人nhân 。 有hữu 於ư 宋tống 泰thái 始thỉ 中trung 見kiến 之chi 。 出xuất 入nhập 鍾chung 山sơn 。 往vãng 來lai 都đô 邑ấp 。 年niên 已dĩ 五ngũ 六lục 十thập 矣hĩ 。 齊tề 。 宋tống 之chi 交giao 。 稍sảo 顯hiển 靈linh 跡tích 。 被bị 發phát 徒đồ 跣tiển 。 語ngữ 默mặc 不bất 倫luân 。 或hoặc 被bị 錦cẩm 袍bào 。 飲ẩm 啖đạm 同đồng 於ư 凡phàm 俗tục 。 恆hằng 以dĩ 銅đồng 鏡kính 剪tiễn 刀đao 鑷nhiếp 屬thuộc 掛quải 杖trượng 負phụ 之chi 而nhi 趨xu 。 或hoặc 征chinh 索sách 酒tửu 餚hào 。 或hoặc 累lũy/lụy/luy 日nhật 不bất 食thực 。 預dự 言ngôn 未vị 兆triệu 。 識thức 他tha 心tâm 智trí 。 一nhất 日nhật 中trung 分phân 身thân 易dị 所sở 。 遠viễn 近cận 敬kính 赴phó 。 所sở 居cư 噂tổn 誻# 。 齊tề 武võ 帝đế 忿phẫn 其kỳ 惑hoặc 眾chúng 。 收thu 付phó 建kiến 康khang 獄ngục 。 旦đán 日nhật 。 咸hàm 見kiến 遊du 行hành 市thị 里lý 。 既ký 而nhi 檢kiểm 校giáo 。 猶do 在tại 獄ngục 中trung 。 其kỳ 夜dạ 。 又hựu 語ngữ 獄ngục 吏lại 。

門môn 外ngoại 有hữu 兩lưỡng 輿dư 食thực 。 金kim 鉢bát 盛thịnh 飯phạn 。 汝nhữ 可khả 取thủ 之chi 。

果quả 是thị 文văn 惠huệ 太thái 子tử 及cập 竟cánh 陵lăng 王vương 子tử 良lương 所sở 供cúng 養dường 。 縣huyện 令linh 呂lữ 文văn 顯hiển 以dĩ 啟khải 武võ 帝đế 。 帝đế 乃nãi 迎nghênh 入nhập 華hoa 林lâm 園viên 。 少thiểu 時thời 忽hốt 重trọng/trùng 著trước 三tam 布bố 帽mạo 。 變biến 不bất 知tri 於ư 何hà 得đắc 之chi 。 俄nga 而nhi 武võ 帝đế 崩băng 。 文văn 惠huệ 太thái 子tử 。 豫dự 章chương 文văn 獻hiến 王vương 相tương 繼kế 薨hoăng 。 齊tề 亦diệc 於ư 此thử 季quý 矣hĩ 。

靈linh 和hòa 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 寶bảo 亮lượng 欲dục 以dĩ 納nạp 被bị 遺di 之chi 。 未vị 及cập 有hữu 言ngôn 。 寶bảo 志chí 忽hốt 來lai 牽khiên 被bị 而nhi 去khứ 。 蔡thái 仲trọng 熊hùng 嘗thường 問vấn 仕sĩ 何hà 所sở 至chí 。 了liễu 自tự 不bất 答đáp 。 直trực 解giải 杖trượng 頭đầu 左tả 索sách 繩thằng 擲trịch 與dữ 之chi 。 莫mạc 之chi 解giải 。 仲trọng 熊hùng 至chí 尚thượng 書thư 左tả 丞thừa 。 方phương 知tri 言ngôn 驗nghiệm 。

永vĩnh 明minh 中trung 。 住trụ 東đông 宮cung 後hậu 堂đường 。 從tùng 平bình 旦đán 門môn 中trung 出xuất 入nhập 。 末mạt 年niên 忽hốt 云vân 。

門môn 上thượng 血huyết 污ô 衣y

褰khiên 裳thường 走tẩu 過quá 。 至chí 鬱uất 林lâm 見kiến 害hại 。 果quả 以dĩ 犢độc 車xa 截tiệt 屍thi 出xuất 自tự 此thử 門môn 。 舍xá 故cố 閹# 人nhân 徐từ 龍long 駒câu 宅trạch 。 而nhi 帝đế 頸cảnh 血huyết 流lưu 於ư 門môn 限hạn 焉yên 。

梁lương 武võ 帝đế 尤vưu 深thâm 敬kính 事sự 。 嘗thường 門môn 年niên 祚tộ 遠viễn 近cận 。

答đáp 曰viết 。

元nguyên 嘉gia 元nguyên 嘉gia 。

帝đế 欣hân 然nhiên 。 以dĩ 為vi 享hưởng 祚tộ 倍bội 宋tống 文văn 之chi 年niên 。 雖tuy 剃thế 鬚tu 髮phát 而nhi 常thường 冠quan 帽mạo 。 下hạ 裙quần 納nạp 袍bào 。 故cố 俗tục 呼hô 為vi 志chí 公công 。 好hảo/hiếu 為vi 讖sấm 記ký 。 所sở 謂vị 《# 志chí 公công 符phù 》# 是thị 也dã 。 高cao 麗lệ 聞văn 之chi 。 遣khiển 使sứ 繼kế 綿miên 帽mạo 供cúng 養dường 。

天thiên 監giám 十thập 三tam 年niên 卒thốt 。 將tương 死tử 。 忽hốt 移di 寺tự 金kim 剛cang 像tượng 出xuất 置trí 戶hộ 外ngoại 。 語ngữ 人nhân 云vân 。

菩Bồ 薩Tát 當đương 去khứ 。

旬tuần 日nhật 無vô 疾tật 而nhi 終chung 。 先tiên 是thị 琅lang 邪tà 王vương 筠# 至chí 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 。 實thật 志chí 遇ngộ 之chi 。 與dữ 交giao 言ngôn 歡hoan 飲ẩm 。 至chí 亡vong 。 敕sắc 命mạng 筠# 為vi 碑bi 。 蓋cái 先tiên 覺giác 也dã 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 七thất 十thập 六lục 《# 隱ẩn 逸dật 下hạ 。 釋thích 寶bảo 誌chí 傳truyền 》# 1900# )# 。

蕭tiêu 幾kỷ

蕭tiêu 幾kỷ 字tự 德đức 玄huyền 。 齊tề 曲khúc 江giang 公công 遙diêu 欣hân 子tử 也dã 釋thích 褐hạt 著trước 作tác 佐tá 郎lang 。 廬lư 陵lăng 王vương 文văn 學học 。 尚thượng 書thư 殿điện 中trung 郎lang 。 太thái 子tử 舍xá 人nhân 。 掌chưởng 管quản 記ký 。 遷thiên 庶thứ 子tử 。 中trung 書thư 侍thị 郎lang 。 尚thượng 書thư 左tả 丞thừa 。 末mạt 年niên 。 專chuyên 尚thượng 釋thích 教giáo 。 為vi 新tân 安an 太thái 守thủ 。 郡quận 多đa 山sơn 水thủy 。 特đặc 其kỳ 所sở 好hiếu 。 適thích 性tánh 游du 履lý 。 遂toại 為vi 之chi 記ký 。

(# 《# 梁lương 書thư 》# 卷quyển 四tứ 十thập 一nhất 《# 蕭tiêu 幾kỷ 傳truyền 》# 596# )#

蕭tiêu 幾kỷ

(# 蕭tiêu 幾kỷ )# 未vị 年niên 專chuyên 尚thượng 釋thích 教giáo 。 為vi 新tân 安an 太thái 守thủ 。 郡quận 多đa 山sơn 水thủy 。 物vật 其kỳ 所sở 好hiếu 。 適thích 性tánh 游du 履lý 。 遂toại 為vi 之chi 記ký 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 四tứ 十thập 一nhất 《# 齊tề 宗tông 室thất 。 蕭tiêu 幾kỷ 傳truyền 》# 1043# )# 。

大đại 球#

建kiến 平bình 王vương 大đại 球# 字tự 仁nhân 珽# 。 大đại 寶bảo 元nguyên 年niên 。 封phong 建kiến 平bình 郡quận 王vương 。 邑ấp 二nhị 千thiên 戶hộ 。 性tánh 明minh 慧tuệ 夙túc 成thành 。 初sơ 。 侯hầu 景cảnh 圍vi 京kinh 城thành 。 高cao 祖tổ 素tố 歸quy 心tâm 釋thích 教giáo 。 每mỗi 發phát 誓thệ 願nguyện 。 恆hằng 云vân 。

若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 應ưng 受thọ 諸chư 苦khổ 。 悉tất 衍diễn 身thân 代đại 當đương 。

時thời 大đại 球# 年niên 甫phủ 七thất 歲tuế 。 聞văn 而nhi 驚kinh 謂vị 母mẫu 曰viết 。

官quan 家gia 尚thượng 爾nhĩ 。 兒nhi 安an 敢cảm 辭từ 。

乃nãi 六lục 時thời 禮lễ 佛Phật 。 亦diệc 云vân 。

凡phàm 有hữu 眾chúng 生sanh 。 應ưng 獲hoạch 苦khổ 報báo 。 悉tất 大đại 代đại 受thọ 。

其kỳ 早tảo 慧tuệ 如như 此thử 。

杜đỗ 按án 。

《# 南nam 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 1343# )# 文văn 稍sảo 略lược 。 意ý 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 梁lương 書thư 》# 卷quyển 四tứ 十thập 四tứ 《# 建kiến 平bình 王vương 肖tiếu 大đại 球# 傳truyền 》# 617# )#

江giang 紑#

江giang 紑# 。 字tự 含hàm 潔khiết 。 濟tế 陽dương 考khảo 城thành 人nhân 也dã 。 父phụ 蒨# 。 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 。 紑# 幼ấu 有hữu 孝hiếu 性tánh 。 年niên 十thập 三tam 。 父phụ 患hoạn 眼nhãn 。 紑# 侍thị 疾tật 將tương 期kỳ 月nguyệt 。 衣y 不bất 解giải 帶đái 。 夜dạ 夢mộng 一nhất 僧Tăng 云vân 。

患hoạn 眼nhãn 者giả 。 飲ẩm 慧tuệ 眼nhãn 水thủy 必tất 差sai 。

及cập 覺giác 說thuyết 之chi 。 莫mạc 能năng 解giải 者giả 。 紑# 第đệ 三tam 叔thúc 祿lộc 與dữ 草thảo 堂đường 寺tự 智trí 者giả 法Pháp 師sư 善thiện 。 往vãng 訪phỏng 之chi 。 智trí 者giả 曰viết 。

《# 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 》# 云vân 。

慧tuệ 眼nhãn 見kiến 真chân 。 能năng 渡độ 彼bỉ 岸ngạn 。

蒨# 乃nãi 因nhân 智trí 者giả 啟khải 捨xả 同đồng 夏hạ 縣huyện 界giới 牛ngưu 屯truân 里lý 舍xá 為vi 寺tự 。 乞khất 賜tứ 嘉gia 名danh 。 敕sắc 答đáp 云vân 。

純thuần 臣thần 孝hiếu 子tử 。 往vãng 往vãng 感cảm 應ứng 。 晉tấn 世thế 顏nhan 含hàm 。 遂toại 見kiến 冥minh 中trung 送tống 藥dược 。 近cận 見kiến 智trí 者giả 。 知tri 卿khanh 第đệ 二nhị 息tức 感cảm 夢mộng 。 云vân 飲ẩm 慧tuệ 眼nhãn 水thủy 。 慧tuệ 眼nhãn 則tắc 是thị 五ngũ 眼nhãn 之chi 一nhất 號hiệu 。 若nhược 欲dục 造tạo 寺tự 。 可khả 以dĩ 慧tuệ 眼nhãn 為vi 名danh 。

及cập 就tựu 創sáng/sang 造tạo 。 泄tiết 故cố 井tỉnh 。 井tỉnh 水thủy 清thanh 冽liệt 。 異dị 於ư 常thường 泉tuyền 。 依y 夢mộng 取thủ 水thủy 洗tẩy 眼nhãn 及cập 煮chử 藥dược 。 稍sảo 覺giác 有hữu 瘳sưu 。 因nhân 此thử 遂toại 差sai 。

時thời 人nhân 謂vị 之chi 孝hiếu 感cảm 。 南nam 康khang 王vương 為vi 南nam 徐từ 州châu 。 召triệu 為vi 迎nghênh 主chủ 簿bộ 。 紑# 性tánh 靜tĩnh 。 好hảo/hiếu 《# 老lão 》# 。 《# 莊trang 》# 玄huyền 言ngôn 。 尤vưu 善thiện 佛Phật 義nghĩa 。 不bất 樂nhạo 進tiến 仕sĩ 。 及cập 父phụ 卒thốt 。 紑# 廬lư 於ư 墓mộ 。 終chung 日nhật 號hiệu 慟đỗng 不bất 絕tuyệt 聲thanh 。 月nguyệt 餘dư 卒thốt 。

杜đỗ 按án 。

《# 南nam 史sử 》# (# 945# )# 本bổn 傳truyền 文văn 稍sảo 略lược 。 意ý 大đại 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 梁lương 書thư 》# 卷quyển 四tứ 十thập 七thất 《# 孝hiếu 行hành 。 江giang 紑# 傳truyền 》# 656# )# 。

江giang 紑#

(# 江giang )# 紑# 字tự 含hàm 絜kiết 。 幼ấu 有hữu 孝hiếu 性tánh 。 年niên 十thập 三tam 。 父phụ 蒨# 患hoạn 眼nhãn 。 侍thị 疾tật 將tương 期kỳ 月nguyệt 。 衣y 不bất 解giải 帶đái 。 夜dạ 夢mộng 一nhất 僧Tăng 云vân 。

患hoạn 眼nhãn 者giả 飲ẩm 慧tuệ 眼nhãn 水thủy 必tất 差sai 。

及cập 覺giác 說thuyết 之chi 。 莫mạc 能năng 解giải 者giả 。 紑# 第đệ 三tam 叔thúc 祿lộc 與dữ 草thảo 堂đường 寺tự 智trí 者giả 法Pháp 師sư 善thiện 。 往vãng 訪phỏng 之chi 。 智trí 者giả 曰viết 。

《# 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 》# 云vân 。 慧tuệ 眼nhãn 見kiến 真chân 。 能năng 度độ 被bị 岸ngạn 。

倩thiến 乃nãi 因nhân 智trí 者giả 啟khải 捨xả 同đồng 夏hạ 縣huyện 界giới 牛ngưu 屯truân 里lý 舍xá 為vi 寺tự 。 乞khất 賜tứ 嘉gia 名danh 。 敕sắc 答đáp 云vân 。

純thuần 臣thần 孝hiếu 子tử 往vãng 往vãng 感cảm 應ứng 。 晉tấn 時thời 顏nhan 含hàm 遂toại 見kiến 冥minh 中trung 送tống 藥dược 。 又hựu 近cận 見kiến 智trí 者giả 以dĩ 卿khanh 第đệ 二nhị 息tức 夢mộng 云vân 。

飲ẩm 慧tuệ 眼nhãn 水thủy

慧tuệ 眼nhãn 則tắc 五ngũ 眼nhãn 之chi 一nhất 號hiệu 。 可khả 以dĩ 慧tuệ 眼nhãn 為vi 名danh 。

及cập 就tựu 創sáng/sang 造tạo 。 泄tiết 故cố 井tỉnh 。 井tỉnh 水thủy 清thanh 冽liệt 。 異dị 於ư 恆hằng 泉tuyền 。 依y 夢mộng 取thủ 水thủy 洗tẩy 眼nhãn 及cập 煮chử 藥dược 。 稍sảo 覺giác 有hữu 瘳sưu 。 因nhân 此thử 遂toại 差sai 。

時thời 有hữu 謂vị 之chi 孝hiếu 感cảm 。

南nam 康khang 王vương 為vi 徐từ 州châu 。 召triệu 為vi 迎nghênh 主chủ 簿bộ 。 紑# 性tánh 沈trầm 靜tĩnh 。 好hảo/hiếu 莊trang 。 老lão 玄huyền 言ngôn 。 尤vưu 善thiện 佛Phật 義nghĩa 。 不bất 樂nhạo 進tiến 仕sĩ 。 及cập 父phụ 卒thốt 。 紑# 廬lư 於ư 墓mộ 。 終chung 日nhật 號hiệu 慟đỗng 不bất 絕tuyệt 聲thanh 。 月nguyệt 餘dư 乃nãi 卒thốt 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 三tam 十thập 六lục 《# 江giang 夷di 傳truyền 附phụ 江giang 紑# 傳truyền 》# 945# )#

江giang 總tổng

及cập 魏ngụy 國quốc 通thông 好hảo/hiếu 。 敕sắc 以dĩ (# 江giang )# 總tổng 及cập 徐từ 陵lăng 攝nhiếp 官quan 報báo 聘sính 。 總tổng 以dĩ 疾tật 不bất 行hành 。 侯hầu 景cảnh 寇khấu 京kinh 都đô 。 詔chiếu 以dĩ 總tổng 權quyền 兼kiêm 太thái 常thường 卿khanh 。 守thủ 小tiểu 廟miếu 。 台thai 城thành 陷hãm 。 總tổng 避tị 難nạn/nan 崎# 嶇# 。 累lũy/lụy/luy 年niên 至chí 會hội 稽khể 郡quận 。 憩khế 於ư 龍long 華hoa 寺tự 。 乃nãi 制chế 《# 修tu 心tâm 賦phú 》# 。 略lược 序tự 時thời 事sự 。 其kỳ 辭từ 曰viết 。

太thái 清thanh 四tứ 年niên 秋thu 七thất 月nguyệt 。 避tị 地địa 於ư 會hội 稽khể 龍long 華hoa 寺tự 。 此thử 伽già 藍lam 者giả 。 余dư 六lục 世thế 祖tổ 宋tống 尚thượng 書thư 右hữu 僕bộc 射xạ 州châu 陵lăng 侯hầu 元nguyên 嘉gia 二nhị 十thập 四tứ 年niên 之chi 所sở 構# 也dã 。 侯hầu 之chi 王vương 父phụ 晉tấn 護hộ 軍quân 將tương (# 彪# )# 。 昔tích 蒞# 此thử 邦bang 。 卜bốc 居cư 山sơn 陰ấm 都đô 陽dương 里lý 。 貽# 厥quyết 子tử 孫tôn 。 有hữu 終chung 焉yên 之chi 志chí 。 寺tự 域vực 則tắc 宅trạch 之chi 舊cựu 基cơ 。 左tả 江giang 右hữu 湖hồ 。 面diện 山sơn 背bối/bội 壑hác 。 東đông 西tây 連liên 跨khóa 。 南nam 北bắc 紆hu 縈oanh 。 聊liêu 與dữ 苦khổ 節tiết 名danh 僧Tăng 。 同đồng 銷tiêu 日nhật 用dụng 。 曉hiểu 修tu 經Kinh 戒giới 。 夕tịch 覽lãm 圖đồ 書thư 。 寢tẩm 處xứ 風phong 雲vân 。 憑bằng 棲tê 水thủy 月nguyệt 。 不bất 意ý 華hoa 戎nhung 莫mạc 辨biện 。 朝triêu 市thị 傾khuynh 淪luân 。 以dĩ 此thử 傷thương 情tình 。 情tình 可khả 知tri 矣hĩ 。 啜# 泣khấp 濡nhu 翰hàn 。 豈khởi 攄# 鬱uất 結kết 。 庶thứ 後hậu 生sanh 君quân 子tử 。 憫mẫn 余dư 此thử 概khái 焉yên 。

奉phụng 盛thịnh 德đức 這giá 鴻hồng 祀tự 。 寓# 安an 禪thiền 之chi 古cổ 寺tự 。 寔thật 豫dự 章chương 之chi 舊cựu 圃phố 。 成thành 黃hoàng 金kim 之chi 勝thắng 地địa 。 遂toại 寂tịch 默mặc 之chi 幽u 心tâm 。 若nhược 鏡kính 中trung 而nhi 遠viễn 尋tầm 。 面diện 曾tằng 阜phụ 之chi 超siêu 忽hốt 。 邇nhĩ 平bình 湖hồ 之chi 迥huýnh 深thâm 。 山sơn 條điều 偃yển 蹇kiển 。 水thủy 葉diệp 侵xâm 淫dâm 。 掛quải 猿viên 朝triêu 落lạc 。 饑cơ 鼯# 夜dạ 吟ngâm 。 果quả 叢tùng 藥dược 苑uyển 。 桃đào 蹊# 橘quất 林lâm 。 梢# 雲vân 拂phất 日nhật 。 結kết 暗ám 生sanh 陰ấm 。 保bảo 自tự 然nhiên 之chi 雅nhã 趣thú 。 鄙bỉ 人nhân 間gian 之chi 荒hoang 雜tạp 。 望vọng 島đảo 嶼# 之chi 邅# 回hồi 。 面diện 江giang 源nguyên 之chi 重trọng/trùng 沓đạp 。 泛phiếm 流lưu 月nguyệt 之chi 夜dạ 迥huýnh 。 曳duệ 光quang 煙yên 之chi 曉hiểu 匝táp 。 風phong 引dẫn 蜩# 而nhi 嘶# 噪táo 。 雨vũ 鳴minh 林lâm 而nhi 修tu 颯tát 。 鳥điểu 稍sảo 狎hiệp 而nhi 知tri 來lai 。 雲vân 無vô 情tình 而nhi 自tự 合hợp 。

爾nhĩ 乃nãi 野dã 開khai 靈linh 塔tháp 。 地địa 築trúc 禪thiền 居cư 。 喜hỷ 園viên 迢điều 滯trệ 。 樂nhạo/nhạc/lạc 樹thụ 扶phù 疏sớ/sơ 。 經kinh 行hành 籍tịch 草thảo 。 宴yến 坐tọa 臨lâm 渠cừ 。 持trì 戒giới 振chấn 錫tích 。 度độ 影ảnh 甘cam 蔬# 。 堅kiên 固cố 之chi 林lâm 可khả 喻dụ 。 寂tịch 滅diệt 之chi 場tràng 暫tạm 如như 。 異dị 曲khúc 終chung 而nhi 悲bi 起khởi 。 非phi 木mộc 落lạc 而nhi 悲bi 始thỉ 。 豈khởi 降giáng/hàng 志chí 而nhi 辱nhục 身thân 。 不bất 露lộ 才tài 而nhi 揚dương 己kỷ 。 鍾chung 風phong 雨vũ 之chi 如như 晦hối 。 倦quyện 雞kê 鳴minh 之chi 聒# 耳nhĩ 。 幸hạnh 避tị 地địa 而nhi 高cao 棲tê 。 憑bằng 調điều 御ngự 之chi 遺di 旨chỉ 。 折chiết 四tứ 辯biện 之chi 微vi 言ngôn 。 悟ngộ 三tam 乘thừa 之chi 妙diệu 理lý 。 遣khiển 十thập 纏triền 之chi 繫hệ 縛phược 。 祛khư 五ngũ 惑hoặc 之chi 塵trần 滓chỉ 。 久cửu 遺di 榮vinh 於ư 勢thế 利lợi 。 庶thứ 忘vong 累lũy/lụy/luy 於ư 妻thê 子tử 。 感cảm 意ý 氣khí 於ư 疇trù 日nhật 。 寄ký 知tri 音âm 於ư 來lai 祀tự 。 何hà 遠viễn 客khách 之chi 可khả 悲bi 。 知tri 自tự 憐lân 其kỳ 何hà 已dĩ 。 總tổng 嘗thường 自tự 敘tự 其kỳ 略lược 曰viết 。

弱nhược 歲tuế 歸quy 心tâm 釋thích 教giáo 。 年niên 二nhị 十thập 餘dư 。 入nhập 鍾chung 山sơn 就tựu 靈linh 曜diệu 寺tự 則tắc 法Pháp 師sư 。 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 暮mộ 齒xỉ 官quan 陳trần 。 與dữ 攝nhiếp 山sơn 布bố 上thượng 人nhân 游du 款# 。 深thâm 悟ngộ 苦khổ 空không 。 更cánh 復phục 練luyện 戒giới 。 運vận 善thiện 於ư 心tâm 。 行hành 慈từ 於ư 物vật 。 頗phả 知tri 自tự 勵lệ 。 而nhi 不bất 能năng 蔬# 菲# 。 尚thượng 染nhiễm 塵trần 勞lao 。 以dĩ 此thử 負phụ 愧quý 平bình 生sanh 耳nhĩ 。

(# 此thử )# 總tổng 之chi 自tự 敘tự 。

時thời 人nhân 謂vị 之chi 實thật 錄lục 。

(# 《# 陳trần 書thư 》# 卷quyển 二nhị 十thập 七thất 《# 江giang 總tổng 傳truyền 》# 344# )#

劉lưu 霽tễ

劉lưu 霽tễ 字tự 士sĩ 烜# 。 平bình 原nguyên 人nhân 也dã 。 母mẫu 明minh 氏thị 寢tẩm 疾tật 。 霽tễ 年niên 已dĩ 五ngũ 十thập 。 衣y 不bất 解giải 帶đái 者giả 七thất 旬tuần 。 誦tụng 《# 觀quán 世thế 音âm 經kinh 》# 。 數số 至chí 萬vạn 遍biến 。 夜dạ 因nhân 感cảm 夢mộng 。 見kiến 一nhất 僧Tăng 謂vị 曰viết 。

夫phu 人nhân 算toán 盡tận 。 君quân 精tinh 誠thành 篤đốc 至chí 。 當đương 相tương 為vi 申thân 延diên 。

後hậu 六lục 十thập 餘dư 日nhật 乃nãi 亡vong 。

(# 《# 梁lương 書thư 》# 卷quyển 四tứ 十thập 七thất 《# 孝hiếu 行hành 。 劉lưu 霽tễ 傳truyền 》# 657# )# 。

劉lưu 霽tễ

(# 劉lưu 霽tễ )# 母mẫu 明minh 氏thị 寢tẩm 疾tật 。 霽tễ 年niên 已dĩ 五ngũ 十thập 。 衣y 不bất 解giải 帶đái 者giả 七thất 旬tuần 。 誦tụng 《# 觀quán 世thế 音âm 經kinh 》# 數sổ 萬vạn 遍biến 。 夜dạ 中trung 感cảm 夢mộng 。 見kiến 一nhất 僧Tăng 謂vị 曰viết 。

夫phu 人nhân 算toán 盡tận 。 君quân 精tinh 誠thành 篤đốc 志chí 。 當đương 相tương 為vi 申thân 延diên 。

後hậu 六lục 十thập 餘dư 日nhật 乃nãi 亡vong 。 霽tễ 廬lư 於ư 墓mộ 。 哀ai 慟đỗng 過quá 禮lễ 。 常thường 有hữu 雙song 白bạch 鶴hạc 循tuần 翔tường 廬lư 側trắc 。 處xử 士sĩ 阮# 孝hiếu 緒tự 致trí 書thư 抑ức 譬thí 焉yên 。 霽tễ 思tư 慕mộ 不bất 已dĩ 。 未vị 終chung 喪táng 而nhi 卒thốt 。 著trước 《# 釋thích 俗tục 語ngữ 》# 八bát 卷quyển 。 文văn 集tập 十thập 卷quyển 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 四tứ 十thập 九cửu 《# 劉lưu 懷hoài 珍trân 傳truyền 附phụ 劉lưu 霽tễ 傳truyền 》# 1222# )#

劉lưu 勰#

劉lưu 勰# 字tự 彥ngạn 和hòa 。 東đông 莞# 莒# 人nhân 勰# 早tảo 孤cô 。 篤đốc 志chí 好hiếu 學học 。 家gia 貧bần 不bất 婚hôn 娶thú 。 依y 沙Sa 門Môn 僧Tăng 佑hữu 。 與dữ 之chi 居cư 處xứ 。 積tích 十thập 餘dư 年niên 。 遂toại 博bác 通thông 經kinh 論luận 。 因nhân 區khu 別biệt 部bộ 類loại 。 錄lục 而nhi 序tự 之chi 。 今kim 定định 林lâm 寺tự 經kinh 藏tạng 。 勰# 所sở 定định 也dã 然nhiên 勰# 為vi 文văn 長trường/trưởng 於ư 佛Phật 理lý 。 京kinh 師sư 寺tự 塔tháp 及cập 名danh 僧Tăng 碑bi 誌chí 。 必tất 請thỉnh 勰# 制chế 文văn 。 有hữu 敕sắc 與dữ 慧tuệ 震chấn 沙Sa 門Môn 於ư 定định 林lâm 寺tự 撰soạn 經kinh 證chứng 。 功công 畢tất 。 遂toại 啟khải 求cầu 出xuất 家gia 。 先tiên 燔phần 鬢mấn 髮phát 自tự 誓thệ 。 敕sắc 許hứa 之chi 。 乃nãi 於ư 寺tự 變biến 服phục 。 改cải 名danh 慧tuệ 地địa 。 未vị 期kỳ 而nhi 卒thốt 。 文văn 集tập 行hành 於ư 世thế 。

(# 《# 梁lương 書thư 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 《# 文văn 學học 下hạ 。 劉lưu 勰# 傳truyền 》# 710# )# 。

劉lưu 勰#

劉lưu 勰# 字tự 彥ngạn 和hòa 。 東đông 莞# 莒# 人nhân 也dã 。 父phụ 尚thượng 。 越việt 騎kỵ 校giáo 尉úy 。 勰# 早tảo 孤cô 。 篤đốc 志chí 好hiếu 學học 。 家gia 貧bần 不bất 婚hôn 娶thú 。 依y 沙Sa 門Môn 僧Tăng 佑hữu 居cư 。 遂toại 博bác 通thông 經kinh 論luận 。 因nhân 區khu 別biệt 部bộ 類loại 。 錄lục 而nhi 序tự 之chi 。 定định 林lâm 寺tự 經kinh 藏tạng 。 勰# 所sở 定định 也dã 勰# 為vi 文văn 長trường/trưởng 於ư 佛Phật 理lý 。 都đô 下hạ 寺tự 塔tháp 及cập 名danh 僧Tăng 碑bi 誌chí 。 必tất 請thỉnh 勰# 制chế 文văn 。 敕sắc 與dữ 慧tuệ 震chấn 沙Sa 門Môn 於ư 定định 林lâm 寺tự 撰soạn 經kinh 證chứng 。 功công 畢tất 。 遂toại 求cầu 出xuất 家gia 。 先tiên 燔phần 鬚tu 髮phát 自tự 誓thệ 。 敕sắc 許hứa 之chi 。 乃nãi 變biến 服phục 改cải 名danh 慧tuệ 地địa 云vân 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 七thất 十thập 二nhị 《# 文văn 學học 。 劉lưu 勰# 傳truyền 》# 1781# )# 。

劉lưu 杳#

(# 劉lưu )# 杳# 治trị 身thân 清thanh 儉kiệm 。 無vô 所sở 嗜thị 好hảo/hiếu 。 為vi 性tánh 不bất 自tự 伐phạt 。 不bất 論luận 人nhân 短đoản 長trường/trưởng 。 及cập 睹đổ 釋Thích 氏thị 經kinh 教giáo 。 常thường 行hành 慈từ 忍nhẫn 。 天thiên 監giám 十thập 七thất 年niên 。 自tự 居cư 母mẫu 憂ưu 。 便tiện 長trường/trưởng 斷đoạn 腥tinh 膻# 。 持trì 齋trai 蔬# 食thực 。 及cập 臨lâm 終chung 。 遣khiển 命mạng 斂liểm 以dĩ 法Pháp 服phục 。 載tái 以dĩ 露lộ 車xa 。 還hoàn 葬táng 舊cựu 墓mộ 。 隨tùy 得đắc 一nhất 地địa 。 容dung 棺quan 而nhi 已dĩ 。 不bất 得đắc 設thiết 靈linh 筵diên 祭tế 醊# 。 其kỳ 子tử 遵tuân 行hành 之chi 。

杜đỗ 按án 。

《# 南nam 史sử 》# 本bổn 傳truyền 無vô

及cập 睹đổ 釋Thích 氏thị 經kinh 教giáo 。 常thường 行hành 慈từ 忍nhẫn 。

等đẳng 語ngữ 。 餘dư 略lược 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 梁lương 書thư 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 《# 文văn 學học 下hạ 。 劉lưu 杳# 傳truyền 》# 717# )# 。

謝tạ 征chinh

(# 謝tạ 征chinh )# 又hựu 為vi 臨lâm 汝nhữ 侯hầu 淵uyên 猷# 制chế 《# 放phóng 生sanh 文văn 》# 。 亦diệc 見kiến 賞thưởng 於ư 世thế 。

杜đỗ 按án 。

《# 南nam 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 530# )# 文văn 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 梁lương 書thư 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 《# 文văn 學học 下hạ 。 謝tạ 征chinh 傳truyền 》# 718# )# 。

伏phục 挺đĩnh

(# 伏phục )# 挺đĩnh 後hậu 遂toại 出xuất 仕sĩ 。 尋tầm 除trừ 南nam 台thai 治trị 書thư 。 因nhân 事sự 納nạp 賄hối 。 當đương 被bị 推thôi 劾# 。 挺đĩnh 懼cụ 罪tội 。 遂toại 變biến 服phục 為vi 道Đạo 人Nhân 。 久cửu 之chi 藏tàng 匿nặc 。 後hậu 遇ngộ 赦xá 。 乃nãi 出xuất 天thiên 心tâm 寺tự 。 會hội 邵# 陵lăng 王vương 為vi 江giang 州châu 。 攜huề 挺đĩnh 之chi 鎮trấn 。 王vương 好hảo/hiếu 文văn 義nghĩa 。 深thâm 被bị 恩ân 禮lễ 。 挺đĩnh 因nhân 此thử 還hoàn 俗tục 。

杜đỗ 按án 。

《# 南nam 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 1733# )# 同đồng 大đại 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 梁lương 書thư 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 《# 文văn 學học 下hạ 。 伏phục 挺đĩnh 傳truyền 》# 722# )# 。

任nhậm 孝hiếu 恭cung

任nhậm 孝hiếu 恭cung 字tự 孝hiếu 恭cung 。 臨lâm 淮hoài 人nhân 也dã 外ngoại 祖tổ 丘khâu 它# 。 與dữ 高cao 祖tổ 有hữu 舊cựu 。 高cao 祖tổ 聞văn 其kỳ 有hữu 才tài 學học 。 召triệu 入nhập 西tây 省tỉnh 撰soạn 史sử 。 初sơ 為vi 奉phụng 朝triêu 請thỉnh 。 進tiến 直trực 壽thọ 光quang 省tỉnh 。 為vi 司ty 文văn 侍thị 郎lang 。 俄nga 兼kiêm 中trung 書thư 通thông 事sự 舍xá 人nhân 。 敕sắc 遣khiển 制chế 《# 建kiến 陵lăng 寺tự 剎sát 下hạ 銘minh 》# 孝hiếu 恭cung 少thiểu 從tùng 蕭tiêu 寺tự 雲vân 法Pháp 師sư 讀đọc 經kinh 論luận 。 明minh 佛Phật 理lý 。 至chí 是thị 蔬# 食thực 持trì 戒giới 。 信tín 受thọ 甚thậm 篤đốc 。 而nhi 性tánh 頗phả 自tự 伐phạt 。 以dĩ 才tài 能năng 尚thượng 人nhân 。 於ư 時thời 輩bối 中trung 多đa 有hữu 忽hốt 略lược 。 世thế 以dĩ 此thử 少thiểu 之chi 。

(# 《# 梁lương 書thư 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 《# 文văn 學học 下hạ 。 任nhậm 孝hiếu 恭cung 傳truyền 》# 726# )# 。

任nhậm 孝hiếu 恭cung

敕sắc 遣khiển (# 任nhậm 孝hiếu 恭cung )# 制chế 《# 建kiến 陵lăng 寺tự 剎sát 下hạ 銘minh 》# 。 又hựu 啟khải 撰soạn 武võ 帝đế 集tập 序tự 文văn 。 並tịnh 富phú 麗lệ 。 自tự 是thị 專chuyên 掌chưởng 公công 家gia 筆bút 翰hàn 。 孝hiếu 恭cung 為vi 文văn 敏mẫn 速tốc 。 若nhược 不bất 留lưu 思tư 。 每mỗi 奏tấu 稱xưng 善thiện 。 累lũy/lụy/luy 賜tứ 金kim 帛bạch 。 少thiểu 從tùng 蕭tiêu 寺tự 雲vân 法Pháp 師sư 讀đọc 經kinh 論luận 。 明minh 佛Phật 理lý 。 至chí 是thị 蔬# 食thực 持trì 戒giới 。 信tín 受thọ 甚thậm 篤đốc 。 而nhi 性tánh 頗phả 自tự 伐phạt 。 以dĩ 才tài 能năng 尚thượng 人nhân 。 於ư 流lưu 輩bối 中trung 多đa 有hữu 忽hốt 略lược 。 世thế 以dĩ 此thử 少thiểu 之chi 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 七thất 十thập 二nhị 《# 文văn 學học 。 任nhậm 孝hiếu 恭cung 傳truyền 》# 1784# )# 。

何hà 點điểm

何hà 點điểm 字tự 子tử 晰tích 。 廬lư 江giang 灊# 人nhân 也dã 。 及cập 長trường/trưởng 。 感cảm 家gia 禍họa 。 欲dục 絕tuyệt 婚hôn 宦# 。 尚thượng 之chi 強cường/cưỡng 為vi 之chi 娶thú 琅lang 邪tà 王vương 氏thị 。 禮lễ 畢tất 。 將tương 親thân 迎nghênh 。 點điểm 累lũy/lụy/luy 涕thế 泣khấp 。 求cầu 執chấp 體thể 志chí 。 遂toại 得đắc 罷bãi 司ty 徒đồ 竟cánh 陵lăng 王vương 子tử 良lương 欲dục 就tựu 見kiến 之chi 。 點điểm 時thời 在tại 法Pháp 輪luân 寺tự 。 子tử 良lương 乃nãi 往vãng 請thỉnh 。 點điểm 角giác 巾cân 登đăng 席tịch 。 子tử 良lương 欣hân 悅duyệt 無vô 已dĩ 。 遺di 點điểm 嵇# 叔thúc 夜dạ 酒tửu 杯# 。 徐từ 景cảnh 山sơn 酒tửu 鐺# 。

點điểm 少thiểu 時thời 嘗thường 患hoạn 渴khát 痢lỵ 。 積tích 歲tuế 不bất 愈dũ 。 後hậu 在tại 吳ngô 中trung 石thạch 佛Phật 寺tự 建kiến 講giảng 。 於ư 講giảng 所sở 晝trú 寢tẩm 。 夢mộng 一nhất 道Đạo 人Nhân 形hình 貌mạo 非phi 常thường 。 授thọ 丸hoàn 一nhất 掬cúc 。 夢mộng 中trung 服phục 之chi 。 自tự 此thử 而nhi 差sai 。

時thời 人nhân 以dĩ 為vi 淳thuần 德đức 所sở 感cảm 點điểm 既ký 老lão 。 又hựu 娶thú 魯lỗ 國quốc 孔khổng 嗣tự 女nữ 。 嗣tự 亦diệc 隱ẩn 者giả 也dã 。 點điểm 雖tuy 婚hôn 。 亦diệc 不bất 與dữ 妻thê 相tương 見kiến 。 築trúc 別biệt 室thất 以dĩ 處xứ 之chi 。 人nhân 莫mạc 諭dụ 其kỳ 意ý 也dã 。 吳ngô 國quốc 張trương 融dung 少thiểu 時thời 免miễn 官quan 。 而nhi 為vi 詩thi 有hữu 高cao 尚thượng 之chi 言ngôn 。 點điểm 答đáp 詩thi 曰viết 。

昔tích 聞văn 東đông 都đô 日nhật 。 不bất 在tại 簡giản 書thư 前tiền 。

雖tuy 戲hí 也dã 。 而nhi 融dung 久cửu 病bệnh 之chi 。 及cập 點điểm 後hậu 婚hôn 。 融dung 始thỉ 為vi 詩thi 贈tặng 點điểm 曰viết 。

惜tích 哉tai 何hà 居cư 士sĩ 。 薄bạc 暮mộ 遘cấu 荒hoang 淫dâm 。 點điểm 亦diệc 病bệnh 之chi 。 而nhi 無vô 以dĩ 釋thích 也dã 。

(# 《# 梁lương 書thư 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 一nhất 《# 處xứ 士sĩ 。 何hà 點điểm 傳truyền 》# 732# )# 。

何hà 胤dận

(# 何hà )# 胤dận 字tự 子tử 季quý 。 點điểm 之chi 弟đệ 也dã 。 年niên 八bát 歲tuế 。 居cư 憂ưu 哀ai 毀hủy 若nhược 成thành 人nhân 。 既ký 長trường/trưởng 好hiếu 學học 。 師sư 事sự 沛# 國quốc 劉lưu 瓛# 。 受thọ 《# 易dị 》# 及cập 《# 禮lễ 記ký 》# 。 《# 毛mao 詩thi 》# 。 又hựu 入nhập 鍾chung 山sơn 定định 林lâm 寺tự 聽thính 內nội 典điển 。 其kỳ 業nghiệp 皆giai 通thông 。

胤dận 雖tuy 貴quý 顯hiển 。 常thường 懷hoài 止chỉ 足túc 聞văn 謝tạ 朏# 罷bãi 吳ngô 興hưng 郡quận 不bất 還hoàn 。 胤dận 恐khủng 後hậu 之chi 。 乃nãi 以dĩ 拜bái 表biểu 辭từ 職chức 。 不bất 待đãi 報báo 輒triếp 去khứ 。 明minh 帝đế 大đại 怒nộ 。 使sử 御ngự 史sử 中trung 丞thừa 袁viên 昂ngang 奏tấu 收thu 胤dận 。 尋tầm 有hữu 詔chiếu 許hứa 之chi 。 胤dận 以dĩ 會hội 稽khể 山sơn 多đa 靈linh 異dị 。 往vãng 游du 焉yên 。 居cư 若nhược 邪tà 山sơn 雲vân 門môn 寺tự 。 初sơ 。 胤dận 二nhị 兄huynh 求cầu 。 點điểm 並tịnh 棲tê 遁độn 。 求cầu 先tiên 卒thốt 。 至chí 是thị 胤dận 又hựu 隱ẩn 。 世thế 號hiệu 點điểm 為vi 大đại 山sơn 。 胤dận 為vi 小tiểu 山sơn 。 亦diệc 曰viết 東đông 山sơn 。

胤dận 年niên 登đăng 祖tổ 壽thọ 。 乃nãi 移di 還hoàn 吳ngô 。 作tác 《# 別biệt 山sơn 詩thi 》# 一nhất 首thủ 。 言ngôn 甚thậm 淒# 愴sảng 。 至chí 吳ngô 。 居cư 虎hổ 丘khâu 西tây 寺tự 講giảng 經kinh 論luận 。 學học 徒đồ 復phục 隨tùy 之chi 。 東đông 境cảnh 守thủ 宰tể 經kinh 途đồ 者giả 。 莫mạc 不bất 畢tất 至chí 。 胤dận 常thường 禁cấm 殺sát 。 有hữu 虞ngu 人nhân 逐trục 鹿lộc 。 鹿lộc 徑kính 來lai 趨xu 胤dận 。 伏phục 而nhi 不bất 動động 。 又hựu 有hữu 異dị 鳥điểu 如như 鶴hạc 。 紅hồng 色sắc 。 集tập 講giảng 堂đường 。 馴# 狎hiệp 如như 家gia 禽cầm 焉yên 。

初sơ 。 開khai 善thiện 寺tự 藏tạng 法Pháp 師sư 與dữ 胤dận 遇ngộ 於ư 秦tần 望vọng 。 後hậu 還hoàn 都đô 。 卒thốt 於ư 鍾chung 山sơn 。 其kỳ 死tử 日nhật 。 胤dận 在tại 般Bát 若Nhã 寺tự 。 見kiến 一nhất 僧Tăng 授thọ 胤dận 香hương 爐lô 奩# 並tịnh 函hàm 書thư 。 云vân 。

呈trình 何hà 居cư 士sĩ

言ngôn 訖ngật 失thất 所sở 在tại 。 胤dận 開khai 函hàm 。 乃nãi 是thị 《# 大đại 莊trang 嚴nghiêm 論luận 》# 。 世thế 中trung 未vị 有hữu 。 又hựu 於ư 寺tự 內nội 立lập 明minh 珠châu 柱trụ 。 乃nãi 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 放phóng 光quang 。 太thái 守thủ 何hà 遠viễn 以dĩ 狀trạng 啟khải 。 昭chiêu 明minh 太thái 子tử 欽khâm 其kỳ 德đức 。 遣khiển 舍xá 人nhân 何hà 思tư 澄trừng 致trí 手thủ 令linh 以dĩ 褒bao 美mỹ 之chi 胤dận 注chú 《# 百bách 法pháp 論luận 》# 。 《# 十thập 二nhị 門môn 論luận 》# 各các 一nhất 卷quyển 。 注chú 《# 周chu 易dị 》# 十thập 卷quyển 。 《# 毛mao 詩thi 總tổng 集tập 》# 六lục 卷quyển 。 《# 毛mao 詩thi 隱ẩn 義nghĩa 》# 十thập 卷quyển 。 《# 禮lễ 記ký 隱ẩn 義nghĩa 》# 二nhị 十thập 卷quyển 。 《# 禮lễ 答đáp 問vấn 》# 五ngũ 十thập 卷quyển 。

(# 《# 梁lương 書thư 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 一nhất 《# 處xứ 士sĩ 。 何hà 胤dận 傳truyền 》# 735# )# 。

何hà 點điểm 與dữ 何hà 胤dận

(# 何hà )# 點điểm 門môn 世thế 信tín 佛Phật 。 從tùng 弟đệ 遁độn 以dĩ 東đông 籬# 門môn 園viên 居cư 之chi 。 德đức 璋# 為vi 築trúc 室thất 焉yên 。 園viên 有hữu 卞# 忠trung 貞trinh 塚trủng 。 點điểm 植thực 花hoa 於ư 冢# 側trắc 。 每mỗi 飲ẩm 必tất 舉cử 酒tửu 酌chước 之chi 。 招chiêu 攜huề 勝thắng 侶lữ 。 及cập 名danh 德đức 桑tang 門môn 。 清thanh 言ngôn 賦phú 詠vịnh 。 優ưu 遊du 自tự 得đắc 後hậu 點điểm 在tại 法Pháp 輪luân 寺tự 。 子tử 良lương 就tựu 見kiến 之chi 。 點điểm 角giác 巾cân 登đăng 席tịch 。 子tử 良lương 欣hân 悅duyệt 無vô 已dĩ 。 遺di 點điểm 嵇# 叔thúc 夜dạ 酒tửu 杯# 。 徐từ 景cảnh 山sơn 酒tửu 鎗thương 。

點điểm 少thiểu 時thời 嘗thường 患hoạn 渴khát 利lợi 。 積tích 歲tuế 不bất 愈dũ 。 後hậu 在tại 吳ngô 中trung 石thạch 佛Phật 寺tự 建kiến 講giảng 。 於ư 講giảng 所sở 晝trú 寢tẩm 。 夢mộng 一nhất 道Đạo 人Nhân 。 形hình 貌mạo 非phi 常thường 。 授thọ 丸hoàn 一nhất 掬cúc 。 夢mộng 中trung 服phục 之chi 。 自tự 此thử 而nhi 差sai 。

時thời 人nhân 以dĩ 為vi 淳thuần 德đức 所sở 感cảm 。

性tánh 通thông 侻# 好hiếu 施thí 。 遠viễn 近cận 致trí 遺di 。 一nhất 無vô 所sở 逆nghịch 。 隨tùy 復phục 散tán 焉yên 。 嘗thường 行hành 經kinh 朱chu 雀tước 門môn 街nhai 。 有hữu 自tự 車xa 後hậu 盜đạo 點điểm 衣y 者giả 。 見kiến 而nhi 不bất 言ngôn 。 旁bàng 人nhân 擒cầm 盜đạo 與dữ 之chi 。 點điểm 乃nãi 以dĩ 衣y 施thí 盜đạo 。 盜đạo 不bất 敢cảm 受thọ 。 點điểm 令linh 告cáo 有hữu 司ty 。 盜đạo 懼cụ 乃nãi 受thọ 之chi 永vĩnh 元nguyên 中trung 。 崔thôi 慧tuệ 景cảnh 圍vi 城thành 。 人nhân 間gian 無vô 薪tân 。 點điểm 悉tất 伐phạt 園viên 樹thụ 以dĩ 贍thiệm 親thân 黨đảng 。 慧tuệ 景cảnh 性tánh 好hảo/hiếu 佛Phật 義nghĩa 。 先tiên 慕mộ 交giao 點điểm 。 點điểm 不bất 顧cố 之chi 。 至chí 是thị 乃nãi 逼bức 召triệu 點điểm 。 點điểm 裂liệt 裙quần 為vi 褲# 。 往vãng 赴phó 其kỳ 軍quân 。 終chung 日nhật 談đàm 說thuyết 。 不bất 及cập 軍quân 事sự (# 何hà )# 胤dận 以dĩ 會hội 稽khể 山sơn 多đa 靈linh 異dị 。 往vãng 游du 焉yên 。 居cư 若nhược 邪tà 山sơn 雲vân 門môn 寺tự 。 初sơ 。 胤dận 二nhị 兄huynh 求cầu 。 點điểm 並tịnh 棲tê 遁độn 。 求cầu 先tiên 卒thốt 。 至chí 是thị 胤dận 又hựu 隱ẩn 。 世thế 號hiệu 點điểm 為vi 。

大đại 山sơn

胤dận 為vi 。

小tiểu 山sơn

亦diệc 曰viết 。

東đông 山sơn

兄huynh 弟đệ 發phát 跡tích 雖tuy 異dị 。 克khắc 終chung 皆giai 隱ẩn 。 世thế 謂vị 何hà 氏thị 三tam 高cao (# 何hà 胤dận )# 至chí 吳ngô 。 居cư 武võ 丘khâu 山sơn 西tây 寺tự 講giảng 經kinh 論luận 。 學học 僧Tăng 復phục 隨tùy 之chi 。 東đông 境cảnh 守thủ 宰tể 經kinh 途đồ 者giả 。 莫mạc 不bất 畢tất 至chí 。 胤dận 常thường 禁cấm 殺sát 。 有hữu 虞ngu 人nhân 逐trục 鹿lộc 。 鹿lộc 徑kính 來lai 趨xu 胤dận 。 伏phục 而nhi 不bất 動động 。 又hựu 有hữu 異dị 鳥điểu 如như 鶴hạc 紅hồng 色sắc 。 集tập 講giảng 堂đường 。 馴# 狎hiệp 如như 家gia 禽cầm 。

初sơ 。 開khai 善thiện 寺tự 藏tạng 法pháp 與dữ 胤dận 遇ngộ 於ư 秦tần 望vọng 山sơn 。 後hậu 還hoàn 都đô 。 卒thốt 於ư 鍾chung 山sơn 。 死tử 日nhật 。 胤dận 在tại 波Ba 若Nhã 寺tự 見kiến 一nhất 名danh 僧Tăng 。 授thọ 胤dận 香hương 爐lô 奩# 並tịnh 函hàm 書thư 。 云vân 。

貧bần 道đạo 發phát 自tự 揚dương 都đô 。 呈trình 何hà 居cư 士sĩ 。

言ngôn 訖ngật 失thất 所sở 在tại 。 胤dận 開khai 函hàm 。 乃nãi 是thị 《# 大đại 莊trang 嚴nghiêm 論luận 》# 。 世thế 中trung 未vị 有hữu 。 訪phỏng 之chi 香hương 爐lô 。 乃nãi 藏tạng 公công 所sở 常thường 用dụng 。 又hựu 於ư 寺tự 內nội 立lập 明minh 珠châu 柱trụ 。 柱trụ 乃nãi 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 放phóng 光quang 。 太thái 守thủ 何hà 遠viễn 以dĩ 狀trạng 啟khải 昭chiêu 明minh 太thái 子tử 。 太thái 子tử 欽khâm 其kỳ 德đức 。 遣khiển 舍xá 人nhân 何hà 思tư 澄trừng 致trí 手thủ 令linh 以dĩ 褒bao 美mỹ 之chi 。 中trung 大đại 通thông 三tam 年niên 卒thốt 。 年niên 八bát 十thập 六lục 初sơ 。 胤dận 侈xỉ 於ư 味vị 。 食thực 必tất 方phương 丈trượng 。 後hậu 稍sảo 欲dục 去khứ 甚thậm 者giả 。 猶do 食thực 白bạch 魚ngư 。 鱔# 脯bô 。 糖đường 蟹# 。 以dĩ 為vi 非phi 見kiến 生sanh 物vật 汝nhữ 南nam 周chu 顒ngung 與dữ 胤dận 書thư 。 勸khuyến 令linh 食thực 菜thái 。 曰viết 。

變biến 之chi 大đại 者giả 。 莫mạc 過quá 死tử 生sanh 。 生sanh 之chi 所sở 重trọng/trùng 。 無vô 逾du 性tánh 命mạng 。 性tánh 命mạng 之chi 於ư 彼bỉ 極cực 切thiết 。 滋tư 味vị 之chi 在tại 我ngã 可khả 賒xa 。 若nhược 云vân 三tam 世thế 理lý 誣vu 。 則tắc 幸hạnh 矣hĩ 良lương 快khoái 。 如như 使sử 此thử 道Đạo 果Quả 然nhiên 。 而nhi 受thọ 形hình 未vị 息tức 。 一nhất 往vãng 一nhất 來lai 。 生sanh 死tử 常thường 事sự 。 則tắc 傷thương 心tâm 之chi 慘thảm 。 行hành 亦diệc 自tự 及cập 。 丈trượng 人nhân 於ư 血huyết 氣khí 之chi 類loại 。 雖tuy 不bất 身thân 踐tiễn 。 至chí 於ư 晨thần 鳧phù 夜dạ 鯉lý 。 不bất 能năng 不bất 取thủ 備bị 屠đồ 門môn 。 財tài 貝bối 之chi 經kinh 盜đạo 手thủ 。 猶do 為vi 廉liêm 士sĩ 所sở 棄khí 。 生sanh 性tánh 之chi 一nhất 啟khải 鑾# 刀đao 。 寧ninh 復phục 慈từ 心tâm 所sở 忍nhẫn 。 騶# 虞ngu 雖tuy 饑cơ 。 非phi 自tự 死tử 之chi 草thảo 不bất 食thực 。 聞văn 其kỳ 風phong 者giả 。 豈khởi 不bất 使sử 人nhân 多đa 愧quý 。 丈trượng 人nhân 得đắc 此thử 有hữu 素tố 。 聊liêu 復phục 片phiến 言ngôn 發phát 起khởi 耳nhĩ 。

故cố 胤dận 末mạt 年niên 遂toại 絕tuyệt 血huyết 味vị 。

胤dận 注chú 《# 百bách 論luận 》# 。 《# 十thập 二nhị 門môn 論luận 》# 各các 一nhất 卷quyển 。 注chú 《# 周chu 易dị 》# 十thập 卷quyển 。 《# 毛mao 詩thi 總tổng 集tập 》# 六lục 卷quyển 。 《# 毛mao 詩thi 隱ẩn 義nghĩa 》# 十thập 卷quyển 。 《# 禮lễ 記ký 隱ẩn 義nghĩa 》# 二nhị 十thập 卷quyển 。 《# 禮lễ 答đáp 問vấn 》# 五ngũ 十thập 五ngũ 卷quyển 。 子tử 撰soạn 亦diệc 不bất 仕sĩ 。 有hữu 高cao 風phong 初sơ 。 沙Sa 門Môn 釋thích 寶bảo 誌chí 嘗thường 謂vị (# 何hà )# 敬kính 容dung 曰viết 。

君quân 後hậu 必tất 貴quý 。 終chung 是thị 。

何hà

敗bại 耳nhĩ 。

及cập 敬kính 容dung 為vi 宰tể 相tướng 。 謂vị 何hà 姓tánh 當đương 為vi 其kỳ 禍họa 。 故cố 抑ức 沒một 宗tông 族tộc 。 無vô 仕sĩ 進tiến 者giả 。 至chí 是thị 竟cánh 河hà 東đông 所sở 敗bại 。

中trung 大đại 同đồng 元nguyên 年niên 三tam 月nguyệt 。 武võ 帝đế 幸hạnh 同đồng 泰thái 寺tự 講giảng 《# 金kim 字tự 三tam 慧tuệ 經kinh 》# 。 敬kính 容dung 啟khải 預dự 聽thính 。 敕sắc 許hứa 之chi 。 又hựu 起khởi 為vi 金kim 紫tử 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 。 未vị 拜bái 。 又hựu 加gia 侍thị 中trung 。 敬kính 容dung 舊cựu 時thời 賓tân 客khách 門môn 生sanh 諠huyên 譁hoa 如như 昔tích 。 冀ký 其kỳ 復phục 用dụng 何hà 氏thị 自tự 晉tấn 司ty 空không 充sung 。 宋tống 司ty 空không 尚thượng 之chi 奉phụng 佛Phật 法Pháp 。 並tịnh 建kiến 立lập 塔tháp 寺tự 。 至chí 敬kính 容dung 又hựu 舍xá 宅trạch 東đông 為vi 伽già 藍lam 。 趨xu 權quyền 者giả 因nhân 助trợ 財tài 造tạo 構# 。 敬kính 容dung 並tịnh 不bất 拒cự 。 故cố 寺tự 堂đường 宇vũ 頗phả 為vi 宏hoành 麗lệ 。

時thời 輕khinh 薄bạc 者giả 因nhân 呼hô 為vi

眾chúng 造tạo 寺tự

及cập 敬kính 容dung 免miễn 職chức 出xuất 宅trạch 。 止chỉ 有hữu 常thường 用dụng 器khí 物vật 及cập 囊nang 衣y 而nhi 已dĩ 。 竟cánh 無vô 餘dư 財tài 貨hóa 。

時thời 亦diệc 以dĩ 此thử 稱xưng 之chi 。

敬kính 容dung 特đặc 為vi 從tùng 兄huynh 胤dận 所sở 親thân 愛ái 。 胤dận 在tại 若nhược 邪tà 山sơn 嘗thường 疾tật 篤đốc 。 有hữu 書thư 云vân 。

田điền 疇trù 館quán 宇vũ 悉tất 奉phụng 眾chúng 僧Tăng 。 書thư 經kinh 並tịnh 歸quy 從tùng 弟đệ 敬kính 容dung 。

其kỳ 見kiến 知tri 如như 此thử 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 三tam 十thập 《# 何hà 尚thượng 之chi 傳truyền 附phụ 》# 788# )#

阮# 孝hiếu 緒tự

阮# 孝hiếu 緒tự 字tự 士sĩ 宗tông 。 陳trần 留lưu 尉úy 氏thị 人nhân 也dã 幼ấu 至chí 孝hiếu 。 性tánh 沉trầm 靜tĩnh 。 雖tuy 與dữ 兒nhi 童đồng 遊du 戲hí 。 恆hằng 以dĩ 穿xuyên 池trì 築trúc 山sơn 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 年niên 十thập 三tam 。 遍biến 通thông 《# 五ngũ 經kinh 》# 。 十thập 五ngũ 。 冠quan 而nhi 見kiến 其kỳ 父phụ 。 彥ngạn 之chi 誡giới 曰viết 。

三tam 加gia 彌di 尊tôn 。 人nhân 倫luân 之chi 始thỉ 。 宜nghi 思tư 自tự 勖# 。 以dĩ 庇tí 爾nhĩ 躬cung 。

答đáp 曰viết 。

願nguyện 跡tích 松tùng 子tử 於ư 瀛doanh 海hải 。 追truy 許hứa 由do 於ư 穹# 谷cốc 。 庶thứ 保bảo 促xúc 生sanh 。 以dĩ 免miễn 塵trần 累lụy 。

自tự 是thị 屏bính 居cư 一nhất 室thất 。 非phi 定định 省tỉnh 未vị 嘗thường 出xuất 戶hộ 。 家gia 人nhân 莫mạc 見kiến 其kỳ 面diện 。 親thân 友hữu 因nhân 呼hô 為vi 。

居cư 士sĩ

其kỳ 恆hằng 所sở 供cúng 養dường 石thạch 像tượng 。 先tiên 有hữu 損tổn 壞hoại 。 心tâm 欲dục 治trị 補bổ 。 經kinh 一nhất 夜dạ 忽hốt 完hoàn 復phục 。 眾chúng 並tịnh 異dị 之chi 。

杜đỗ 按án 。

《# 南nam 史sử 》# 本bổn 傳truyền 無vô

其kỳ 恆hằng 所sở 供cúng 養dường 石thạch 像tượng

等đẳng 語ngữ 。 餘dư 略lược 同đồng 。 故cố 未vị 錄lục 。

(# 《# 梁lương 書thư 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 一nhất 《# 處xứ 士sĩ 。 阮# 孝hiếu 緒tự 傳truyền 》# 739# )# 。

陶đào 弘hoằng 景cảnh

陶đào 弘hoằng 景cảnh 字tự 通thông 明minh 。 丹đan 陽dương 秣# 陵lăng 人nhân 也dã 天thiên 監giám 四tứ 年niên 。 移di 居cư 積tích 金kim 東đông 澗giản 。 善thiện 辟tịch 榖cốc 導đạo 引dẫn 之chi 法pháp 。 年niên 逾du 八bát 十thập 而nhi 有hữu 壯tráng 容dung 。 深thâm 慕mộ 張trương 良lương 之chi 為vi 人nhân 。 云vân 。

古cổ 賢hiền 莫mạc 比tỉ

曾tằng 夢mộng 佛Phật 授thọ 其kỳ 菩Bồ 提Đề 記ký 。 名danh 為vi 勝thắng 力lực 菩Bồ 薩Tát 。 乃nãi 詣nghệ 鄮# 縣huyện 阿a 育dục 王vương 塔tháp 自tự 誓thệ 。 受thọ 五ngũ 大đại 戒giới 。 後hậu 太thái 宗tông 臨lâm 南nam 徐từ 州châu 。 欽khâm 其kỳ 風phong 素tố 。 召triệu 至chí 後hậu 堂đường 。 與dữ 談đàm 論luận 數sổ 日nhật 而nhi 去khứ 。 太thái 宗tông 甚thậm 敬kính 異dị 之chi 。 大đại 通thông 初sơ 。 令linh 獻hiến 二nhị 刀đao 於ư 高cao 祖tổ 。 其kỳ 一nhất 名danh 善thiện 勝thắng 。 一nhất 名danh 威uy 勝thắng 。 並tịnh 為vi 佳giai 寶bảo 。

大đại 同đồng 二nhị 年niên 。 卒thốt 。

時thời 年niên 八bát 十thập 五ngũ 。 顏nhan 色sắc 不bất 變biến 。 屈khuất 申thân 如như 恆hằng 。 詔chiếu 贈tặng 中trung 散tán 大đại 夫phu 。 謚ích 曰viết 。

貞trinh 白bạch 先tiên 生sanh

仍nhưng 遣khiển 餘dư 人nhân 監giám 護hộ 喪táng 事sự 。 弘hoằng 景cảnh 遺di 令linh 薄bạc 葬táng 。 弟đệ 子tử 尊tôn 而nhi 行hành 之chi 。

(# 《# 梁lương 書thư 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 一nhất 《# 處xứ 士sĩ 。 陶đào 弘hoằng 景cảnh 傳truyền 》# 742# )# 。

陶đào 弘hoằng 景cảnh

天thiên 監giám 四tứ 年niên 。 (# 陶đào 弘hoằng 景cảnh )# 移di 居cư 積tích 金kim 東đông 澗giản 。 弘hoằng 景cảnh 善thiện 辟tịch 榖cốc 導đạo 引dẫn 之chi 法pháp 。 自tự 隱ẩn 處xứ 四tứ 十thập 許hứa 年niên 。 年niên 逾du 八bát 十thập 而nhi 有hữu 壯tráng 容dung 。 仙tiên 書thư 云vân 。

眼nhãn 方phương 者giả 壽thọ 千thiên 歲tuế 。

弘hoằng 景cảnh 末mạt 年niên 一nhất 眼nhãn 有hữu 時thời 而nhi 方phương 。 曾tằng 夢mộng 佛Phật 授thọ 其kỳ 菩Bồ 提Đề 記ký 云vân 。 名danh 為vi 勝thắng 力lực 菩Bồ 薩Tát 。 乃nãi 詣nghệ 鄮# 縣huyện 阿a 育dục 王vương 塔tháp 自tự 誓thệ 。 受thọ 五ngũ 大đại 戒giới 。 後hậu 簡giản 文văn 臨lâm 南nam 徐từ 州châu 。 欽khâm 其kỳ 風phong 素tố 。 召triệu 至chí 後hậu 堂đường 。 以dĩ 葛cát 巾cân 進tiến 見kiến 。 與dữ 談đàm 論luận 數sổ 日nhật 而nhi 去khứ 。 簡giản 文văn 甚thậm 敬kính 異dị 之chi 天thiên 監giám 中trung 。 獻hiến 丹đan 於ư 武võ 帝đế 。 中trung 大đại 通thông 初sơ 。 又hựu 獻hiến 二nhị 刀đao 。 其kỳ 一nhất 名danh 善thiện 勝thắng 。 一nhất 名danh 威uy 勝thắng 。 並tịnh 為vi 佳giai 寶bảo 。

無vô 疾tật 。 自tự 知tri 應ưng 逝thệ 。 逆nghịch 克khắc 亡vong 日nhật 。 仍nhưng 為vi 《# 告cáo 逝thệ 詩thi 》# 。 大đại 同đồng 二nhị 年niên 卒thốt 。

時thời 年niên 八bát 十thập 一nhất 。 顏nhan 色sắc 不bất 變biến 。 屈khuất 申thân 如như 常thường 。 香hương 氣khí 累lũy/lụy/luy 日nhật 。 氛phân 氳uân 滿mãn 山sơn 。 遺di 令linh 。

既ký 沒một 不bất 須tu 沐mộc 浴dục 。 不bất 須tu 施thí 床sàng 。 止chỉ 兩lưỡng 重trọng/trùng 席tịch 於ư 地địa 。 因nhân 所sở 著trước 舊cựu 衣y 。 上thượng 加gia 生sanh 裓kích 裙quần 及cập 臂tý 衣y 靺mạt 冠quan 巾cân 法Pháp 服phục 。 左tả 肘trửu 錄lục 鈴linh 。 右hữu 肘trửu 藥dược 鈴linh 。 佩bội 符phù 絡lạc 左tả 腋dịch 下hạ 。 繞nhiễu 腰yêu 穿xuyên 環hoàn 結kết 於ư 前tiền 。 釵thoa 符phù 於ư 髻kế 上thượng 。 通thông 以dĩ 大đại 袈ca 裟sa 覆phú 衾khâm 蒙mông 首thủ 足túc 。 明minh 器khí 有hữu 車xa 馬mã 。 道Đạo 人Nhân 道Đạo 士sĩ 並tịnh 在tại 門môn 中trung 。 道Đạo 人Nhân 左tả 。 道Đạo 士sĩ 右hữu 。 百bách 日nhật 內nội 夜dạ 常thường 燃nhiên 燈đăng 。 旦đán 常thường 香hương 火hỏa 。

弟đệ 子tử 遵tuân 而nhi 行hành 之chi 。 詔chiếu 贈tặng 太thái 中trung 大đại 夫phu 。 謚ích 曰viết 貞trinh 白bạch 先tiên 生sanh 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 七thất 十thập 六lục 《# 隱ẩn 逸dật 下hạ 。 陶đào 弘hoằng 景cảnh 傳truyền 》# 1899# )# 。

劉lưu 慧tuệ 斐#

劉lưu 慧tuệ 斐# 字tự 文văn 宣tuyên 。 彭# 城thành 人nhân 也dã 。 少thiểu 博bác 學học 。 能năng 屬thuộc 文văn 。 起khởi 家gia 安an 成thành 王vương 法pháp 曹tào 行hành 參tham 軍quân 。 嘗thường 還hoàn 都đô 。 途đồ 經kinh 尋tầm 陽dương 。 遊du 於ư 匡khuông 山sơn 。 過quá 處xứ 士sĩ 張trương 孝hiếu 秀tú 。 相tương/tướng 得đắc 甚thậm 歡hoan 。 遂toại 有hữu 終chung 焉yên 之chi 志chí 。 因nhân 不bất 仕sĩ 。 居cư 於ư 東đông 林lâm 寺tự 。 又hựu 於ư 山sơn 北bắc 構# 園viên 一nhất 所sở 。 號hiệu 曰viết 離Ly 垢Cấu 園viên 。

時thời 人nhân 乃nãi 謂vị 為vi 離ly 垢cấu 先tiên 生sanh 。

慧tuệ 斐# 尤vưu 明minh 釋thích 典điển 。 工công 篆# 隸lệ 。 在tại 山sơn 手thủ 寫tả 佛Phật 經Kinh 二nhị 千thiên 餘dư 卷quyển 。 常thường 所sở 誦tụng 者giả 百bách 餘dư 卷quyển 。 晝trú 夜dạ 行hành 道Đạo 。 孜tư 孜tư 不bất 怠đãi 。 遠viễn 近cận 欽khâm 慕mộ 之chi 。 太thái 宗tông 臨lâm 江giang 州châu 。 遺di 以dĩ 几kỉ 杖trượng 。 論luận 者giả 云vân 。 自tự 遠viễn 法Pháp 師sư 沒một 後hậu 。 半bán 二nhị 百bách 年niên 。 始thỉ 有hữu 張trương 。 劉lưu 之chi 盛thịnh 矣hĩ 。 世thế 祖tổ 及cập 武võ 陵lăng 王vương 等đẳng 書thư 問vấn 不bất 絕tuyệt 。 大đại 同đồng 二nhị 年niên 卒thốt 。

時thời 年niên 五ngũ 十thập 九cửu 。

杜đỗ 按án 。

《# 南nam 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 1902# )# 文văn 稍sảo 略lược 。 意ý 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 梁lương 書thư 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 一nhất 《# 處xứ 士sĩ 。 劉lưu 慧tuệ 斐# 傳truyền 》# 745# )# 。

范phạm 元nguyên 琰diêm

范phạm 元nguyên 琰diêm 字tự 伯bá 珪# 。 吳ngô 郡quận 錢tiền 唐đường 人nhân 也dã 及cập 長trường/trưởng 好hiếu 學học 。 博bác 通thông 經kinh 史sử 。 兼kiêm 精tinh 佛Phật 義nghĩa 。 然nhiên 性tánh 謙khiêm 敬kính 。 不bất 以dĩ 所sở 長trường/trưởng 驕kiêu 人nhân 。

杜đỗ 按án 。

《# 南nam 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 1903# )# 大đại 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 梁lương 書thư 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 一nhất 《# 處xứ 士sĩ 。 范phạm 元nguyên 琰diêm 傳truyền 》# 746# )# 。

劉lưu 訏#

劉lưu 訏# 字tự 彥ngạn 度độ 。 平bình 原nguyên 人nhân 也dã 訏# 善thiện 玄huyền 言ngôn 。 尤vưu 精tinh 釋thích 典điển 。 曾tằng 與dữ 兄huynh 劉lưu 歊# 聽thính 講giảng 於ư 鍾chung 山sơn 諸chư 寺tự 。 因nhân 共cộng 卜bốc 築trúc 宋tống 熙hi 寺tự 東đông 澗giản 。 有hữu 終chung 焉yên 之chi 志chí 。 天thiên 監giám 十thập 七thất 年niên 。 卒thốt 於ư 歊# 舍xá 。

時thời 年niên 三tam 十thập 一nhất 。

(# 《# 梁lương 書thư 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 一nhất 《# 處xứ 士sĩ 。 劉lưu 訏# 傳truyền 》# 747# )# 。

劉lưu 訏#

(# 劉lưu )# 訏# 善thiện 玄huyền 言ngôn 。 尤vưu 精tinh 意ý 釋thích 典điển 。 曾tằng 與dữ (# 劉lưu )# 歊# 聽thính 講giảng 鍾chung 山sơn 諸chư 寺tự 。 因nhân 共cộng 卜bốc 築trúc 宋tống 熙hi 寺tự 東đông 澗giản 。 有hữu 終chung 焉yên 之chi 志chí 。 尚thượng 書thư 郎lang 何hà 炯# 嘗thường 遇ngộ 之chi 於ư 路lộ 。 曰viết 。

此thử 人nhân 鳳phượng 神thần 穎# 後hậu 。 蓋cái 荀# 奉phụng 倩thiến 。 衛vệ 叔thúc 寶bảo 之chi 流lưu 也dã 。

命mạng 駕giá 造tạo 門môn 。 拒cự 而nhi 不bất 見kiến 。 族tộc 祖tổ 孝hiếu 標tiêu 與dữ 書thư 稱xưng 之chi 曰viết 。

訏# 超siêu 超siêu 越việt 俗tục 。 如như 半bán 天thiên 朱chu 霞hà 。 歊# 矯kiểu 矯kiểu 出xuất 塵trần 。 如như 雲vân 中trung 白bạch 鶴hạc 。 皆giai 儉kiệm 歲tuế 之chi 梁lương 稷tắc 。 寒hàn 年niên 之chi 纖tiêm 纊khoáng 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 四tứ 十thập 九cửu 《# 劉lưu 懷hoài 珍trân 傳truyền 附phụ 劉lưu 訏# 傳truyền 》# 1227# )#

庾dữu 詵sân

庾dữu 詵sân 字tự 彥ngạn 寶bảo 。 新tân 野dã 人nhân 也dã 。 幼ấu 聰thông 警cảnh 篤đốc 學học 。 經kinh 史sử 百bách 家gia 無vô 不bất 該cai 綜tống 普phổ 通thông 中trung 。 詔chiếu 曰viết 。

明minh 揚dương 振chấn 滯trệ 。 為vi 政chánh 所sở 先tiên 。 旌tinh 賢hiền 求cầu 士sĩ 。 夢mộng 佇trữ 斯tư 急cấp 。 新tân 野dã 瘐# 詵sân 止chỉ 足túc 棲tê 退thoái 。 自tự 事sự 卻khước 掃tảo 。 經kinh 史sử 文văn 藝nghệ 。 多đa 所sở 貫quán 習tập 。 穎# 川xuyên 庚canh 承thừa 先tiên 學học 通thông 黃hoàng 。 老lão 。 該cai 涉thiệp 釋thích 教giáo 。 並tịnh 不bất 競cạnh 不bất 營doanh 。 安an 茲tư 枯khô 槁cảo 。 可khả 以dĩ 鎮trấn 躁táo 敦đôn 俗tục 。 詵sân 可khả 黃hoàng 門môn 侍thị 郎lang 。 承thừa 先tiên 可khả 中trung 書thư 侍thị 郎lang 。 勒lặc 州châu 縣huyện 時thời 加gia 敦đôn 遣khiển 。 庶thứ 能năng 屈khuất 志chí 。 方phương 冀ký 鹽diêm 梅mai 。

詵sân 稱xưng 疾tật 不bất 赴phó 。

晚vãn 年niên 以dĩ 後hậu 。 尤vưu 遵tuân 釋thích 教giáo 。 宅trạch 內nội 立lập 道Đạo 場Tràng 。 環hoàn 繞nhiễu 禮lễ 懺sám 。 六lục 時thời 不bất 輟chuyết 。 誦tụng 《# 法pháp 華hoa 經kinh 》# 。 每mỗi 日nhật 一nhất 遍biến 。 後hậu 夜dạ 中trung 忽hốt 見kiến 一nhất 道Đạo 人Nhân 。 自tự 稱xưng 願nguyện 公công 。 容dung 止chỉ 甚thậm 異dị 。 呼hô 詵sân 為vi 上thượng 行hành 先tiên 生sanh 。 授thọ 香hương 而nhi 去khứ 。 中trung 大đại 通thông 四tứ 年niên 。 因nhân 晝trú 寢tẩm 。 忽hốt 驚kinh 覺giác 曰viết 。

願nguyện 公công 復phục 來lai 。 不bất 可khả 久cửu 住trụ 。

顏nhan 色sắc 不bất 變biến 。 言ngôn 終chung 而nhi 卒thốt 。

時thời 年niên 七thất 十thập 八bát 。 舉cử 室thất 咸hàm 聞văn 空không 中trung 唱xướng 。

上thượng 行hành 先tiên 生sanh 已dĩ 生sanh 彌di 阤đà 淨tịnh 域vực 矣hĩ 。

高cao 祖tổ 聞văn 而nhi 下hạ 詔chiếu 曰viết 。

旌tinh 善thiện 表biểu 行hành 。 前tiền 王vương 所sở 敦đôn 。 新tân 野dã 庾dữu 詵sân 。 荊kinh 山sơn 珠châu 玉ngọc 宜nghi 謚ích 貞trinh 節tiết 處xứ 士sĩ 。 以dĩ 顯hiển 高cao 烈liệt 。

(# 《# 梁lương 書thư 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 一nhất 《# 處xứ 士sĩ 。 庾dữu 詵sân 傳truyền 》# 750# )# 。

庾dữu 詵sân

庾dữu 詵sân 字tự 彥ngạn 寶bảo 。 新tân 野dã 人nhân 也dã 。 幼ấu 聰thông 警cảnh 篤đốc 學học 。 經kinh 史sử 百bách 家gia 。 無vô 不bất 該cai 綜tống 梁lương 武võ 帝đế 少thiểu 與dữ 詵sân 善thiện 。 及cập 起khởi 兵binh 。 署thự 為vi 平bình 西tây 府phủ 記ký 室thất 參tham 軍quân 。 詵sân 不bất 屈khuất 。 平bình 生sanh 少thiểu 所sở 遊du 狎hiệp 。 河hà 東đông 柳liễu 惲# 欲dục 與dữ 交giao 。 拒cự 而nhi 弗phất 納nạp 。 普phổ 通thông 中trung 。 詔chiếu 以dĩ 為vi 黃hoàng 門môn 侍thị 郎lang 。 稱xưng 疾tật 不bất 起khởi 。 晚vãn 年niên 尤vưu 遵tuân 釋thích 教giáo 。 宅trạch 內nội 立lập 道Đạo 場Tràng 。 環hoàn 繞nhiễu 禮lễ 懺sám 。 六lục 時thời 不bất 輟chuyết 。 誦tụng 《# 法pháp 華hoa 經kinh 》# 。 每mỗi 日nhật 一nhất 遍biến 。 後hậu 夜dạ 中trung 忽hốt 見kiến 一nhất 道Đạo 人Nhân 。 道đạo 自tự 稱xưng 願nguyện 公công 。 容dung 止chỉ 甚thậm 異dị 。 呼hô 詵sân 為vi 上thượng 行hành 先tiên 生sanh 。 授thọ 香hương 而nhi 去khứ 。 中trung 大đại 通thông 四tứ 年niên 。 因nhân 寢tẩm 驚kinh 覺giác 。 曰viết 。

願nguyện 公công 復phục 來lai 。 不bất 可khả 久cửu 住trụ 。

顏nhan 色sắc 不bất 變biến 。 言ngôn 終chung 而nhi 亡vong 。 年niên 七thất 十thập 八bát 。 舉cử 室thất 咸hàm 聞văn 空không 中trung 唱xướng 。

上thượng 行hành 先tiên 生sanh 已dĩ 生sanh 彌di 阤đà 淨tịnh 域vực 矣hĩ 。

武võ 帝đế 聞văn 而nhi 下hạ 詔chiếu 。 謚ích 貞trinh 節tiết 處xứ 士sĩ 。 以dĩ 顯hiển 高cao 烈liệt 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 七thất 十thập 六lục 《# 隱ẩn 逸dật 下hạ 。 庾dữu 詵sân 傳truyền 》# 1904# )# 。

庾dữu 承thừa 先tiên

庾dữu 承thừa 先tiên 字tự 子tử 通thông 。 穎# 川xuyên 鄢# 陵lăng 人nhân 也dã 郡quận 辟tịch 功công 曹tào 不bất 就tựu 。 乃nãi 與dữ 道Đạo 士sĩ 王vương 僧Tăng 鎮trấn 同đồng 游du 衡hành 岳nhạc 。 晚vãn 以dĩ 弟đệ 疾tật 還hoàn 鄉hương 里lý 。 遂toại 居cư 於ư 土thổ/độ 台thai 山sơn 。 鄱# 陽dương 忠trung 烈liệt 王vương 在tại 州châu 。 欽khâm 其kỳ 風phong 味vị 。 要yếu 與dữ 游du 處xứ 。 又hựu 令linh 講giảng 《# 老lão 子tử 》# 。 遠viễn 近cận 名danh 僧Tăng 。 咸hàm 來lai 赴phó 集tập 。 論luận 難nạn/nan 鋒phong 起khởi 。 異dị 端đoan 競cạnh 至chí 。 承thừa 先tiên 徐từ 相tương/tướng 酬thù 答đáp 。 皆giai 得đắc 所sở 未vị 聞văn 。

(# 《# 梁lương 書thư 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 一nhất 《# 處xứ 士sĩ 。 庚canh 承thừa 先tiên 傳truyền 》# 753# )# 。

庾dữu 承thừa 先tiên

庾dữu 承thừa 先tiên 字tự 子tử 通thông 。 穎# 川xuyên 鄢# 陵lăng 人nhân 也dã 玄huyền 經kinh 釋thích 典điển 。 靡mĩ 不bất 該cai 悉tất 。 九cửu 流lưu 《# 七thất 略lược 》# 。 咸hàm 所sở 精tinh 練luyện 。 辟tịch 功công 曹tào 不bất 就tựu 。 乃nãi 與dữ 道Đạo 士sĩ 王vương 僧Tăng 鎮trấn 同đồng 游du 衡hành 岳nhạc 。 晚vãn 以dĩ 弟đệ 疾tật 還hoàn 鄉hương 里lý 。 遂toại 居cư 土thổ/độ 台thai 山sơn 。 梁lương 鄱# 陽dương 忠trung 烈liệt 王vương 在tại 州châu 。 欽khâm 其kỳ 風phong 味vị 。 要yếu 與dữ 游du 處xứ 。 令linh 講giảng 《# 老lão 子tử 》# 。 遠viễn 近cận 名danh 僧Tăng 。 咸hàm 來lai 赴phó 集tập 。 論luận 難nạn/nan 鋒phong 起khởi 。 異dị 端đoan 競cạnh 至chí 。 承thừa 先tiên 徐từ 相tương/tướng 酬thù 答đáp 。 皆giai 得đắc 所sở 未vị 聞văn 。 忠trung 烈liệt 王vương 尤vưu 所sở 欽khâm 重trọng/trùng 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 七thất 十thập 六lục 《# 庾dữu 承thừa 先tiên 傳truyền 》# 1906# )#

張trương 孝hiếu 秀tú

張trương 孝hiếu 秀tú 字tự 文văn 逸dật 。 南nam 陽dương 宛uyển 人nhân 也dã 。 少thiểu 仕sĩ 州châu 為vi 治trị 中trung 從tùng 事sự 史sử 。 遭tao 母mẫu 憂ưu 。 服phục 闋# 。 為vi 建kiến 安an 王vương 別biệt 駕giá 。 頃khoảnh 之chi 。 遂toại 去khứ 職chức 歸quy 山sơn 。 居cư 於ư 東đông 林lâm 寺tự 孝hiếu 秀tú 性tánh 通thông 率suất 。 不bất 好hảo/hiếu 浮phù 華hoa 。 常thường 冠quan 榖cốc 皮bì 巾cân 。 躡niếp 蒲bồ 履lý 。 手thủ 執chấp 並tịnh 櫚# 皮bì 麈# 尾vĩ 。 服phục 寒hàn 食thực 散tán 。 盛thịnh 冬đông 能năng 臥ngọa 於ư 石thạch 。 博bác 涉thiệp 群quần 書thư 。 專chuyên 精tinh 釋thích 典điển 。 善thiện 談đàm 論luận 。 工công 隸lệ 書thư 。 凡phàm 諸chư 藝nghệ 能năng 。 莫mạc 不bất 明minh 習tập 。 普phổ 通thông 三tam 年niên 。 卒thốt 。

時thời 年niên 四tứ 十thập 二nhị 。 室thất 中trung 皆giai 聞văn 有hữu 非phi 常thường 香hương 氣khí 。 太thái 宗tông 聞văn 甚thậm 傷thương 悼điệu 焉yên 。 與dữ 劉lưu 慧tuệ 斐# 書thư 。 述thuật 其kỳ 貞trinh 白bạch 云vân 。

(# 《# 梁lương 書thư 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 一nhất 《# 處xứ 士sĩ 。 張trương 孝hiếu 秀tú 傳truyền 》# 752# )# 。

張trương 孝hiếu 秀tú

張trương 孝hiếu 秀tú 字tự 文văn 逸dật 。 南nam 陽dương 宛uyển 人nhân 也dã 。 徙tỉ 居cư 尋tầm 陽dương 遇ngộ 刺thứ 史sử 陳trần 伯bá 之chi 叛bạn 。 孝hiếu 秀tú 與dữ 州châu 中trung 士sĩ 大đại 夫phu 謀mưu 襲tập 之chi 。 事sự 覺giác 。 逃đào 於ư 盆bồn 水thủy 側trắc 。 有hữu 商thương 人nhân 置trí 諸chư 褚# 中trung 。 展triển 轉chuyển 入nhập 東đông 林lâm 。 伯bá 之chi 得đắc 其kỳ 母mẫu 郭quách 。 以dĩ 蠟lạp 灌quán 殺sát 之chi 。 孝hiếu 秀tú 遣khiển 妻thê 妾thiếp 。 入nhập 匡khuông 山sơn 修tu 行hành 學học 道Đạo 。 服phục 闋# 。 建kiến 安an 王vương 召triệu 為vi 別biệt 駕giá 。 因nhân 去khứ 職chức 歸quy 山sơn 。 居cư 於ư 東đông 林lâm 寺tự 。 有hữu 田điền 數sổ 十thập 頃khoảnh 。 部bộ 曲khúc 數số 百bách 人nhân 。 率suất 以dĩ 力lực 田điền 。 盡tận 供cung 山sơn 眾chúng 。 遠viễn 近cận 歸quy 慕mộ 。 赴phó 之chi 如như 市thị 。

(# 張trương )# 孝hiếu 秀tú 性tánh 通thông 率suất 。 不bất 好hảo/hiếu 浮phù 華hoa 。 常thường 冠quan 谷cốc 皮bì 巾cân 。 躡niếp 蒲bồ 履lý 。 手thủ 執chấp 並tịnh 閭lư 皮bì 麈# 尾vĩ 。 服phục 寒hàn 食thực 散tán 。 盛thịnh 冬đông 臥ngọa 於ư 石thạch 上thượng 。 博bác 涉thiệp 群quần 書thư 。 專chuyên 精tinh 釋thích 典điển 。 僧Tăng 有hữu 虧khuy 戒giới 律luật 者giả 。 集tập 眾chúng 佛Phật 前tiền 。 作tác 羯yết 磨ma 而nhi 笞si 之chi 。 多đa 能năng 改cải 過quá 。 善thiện 談đàm 論luận 。 工công 隸lệ 書thư 。 凡phàm 諸chư 藝nghệ 能năng 。 莫mạc 不bất 明minh 習tập 。 普phổ 通thông 三tam 年niên 卒thốt 。 室thất 中trung 皆giai 聞văn 非phi 常thường 香hương 。 梁lương 簡giản 文văn 甚thậm 傷thương 悼điệu 焉yên 。 與dữ 劉lưu 慧tuệ 斐# 書thư 。 述thuật 其kỳ 貞trinh 白bạch 云vân 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 七thất 十thập 六lục 《# 隱ẩn 逸dật 下hạ 。 張trương 孝hiếu 秀tú 傳truyền 》# 1905# )# 。

慧tuệ 摽phiếu/phiêu

沙Sa 門Môn 慧tuệ 摽phiếu/phiêu 涉thiệp 獵liệp 有hữu 才tài 思tư 。 及cập 寶bảo 應ưng 起khởi 兵binh 。 作tác 五ngũ 言ngôn 詩thi 以dĩ 送tống 之chi 。 曰viết 。

送tống 馬mã 猶do 臨lâm 水thủy 。 離ly 旗kỳ 稍sảo 引dẫn 風phong 。 好hảo/hiếu 看khán 今kim 夜dạ 月nguyệt 。 當đương 入nhập 紫tử 微vi 宮cung 。

寶bảo 應ưng 得đắc 之chi 甚thậm 悅duyệt 。 慧tuệ 摽phiếu/phiêu 賚lãi 以dĩ 示thị (# 虞ngu )# 寄ký 。 寄ký 一nhất 覽lãm 便tiện 止chỉ 。 正chánh 色sắc 無vô 言ngôn 。 摽phiếu/phiêu 退thoái 。 寄ký 謂vị 所sở 親thân 曰viết 。

摽phiếu/phiêu 公công 既ký 以dĩ 此thử 始thỉ 。 必tất 以dĩ 此thử 終chung 。

後hậu 竟cánh 坐tọa 是thị 誅tru 。

杜đỗ 按án 。

《# 南nam 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 1685# )# 文văn 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 陳trần 書thư 》# 卷quyển 十thập 九cửu 《# 虞ngu 荔lệ 傳truyền 》# 262# )#

慧tuệ 摽phiếu/phiêu

初sơ 。 沙Sa 門Môn 慧tuệ 標tiêu 涉thiệp 獵liệp 有hữu 才tài 思tư 。 及cập 寶bảo 應ưng 起khởi 兵binh 。 作tác 五ngũ 言ngôn 詩thi 以dĩ 送tống 之chi 曰viết 。

送tống 馬mã 猶do 臨lâm 水thủy 。 離ly 旗kỳ 稍sảo 引dẫn 風phong 。 好hảo/hiếu 看khán 今kim 夜dạ 月nguyệt 。 當đương 照chiếu 紫tử 微vi 宮cung 。

寶bảo 應ưng 得đắc 之chi 甚thậm 悅duyệt 。 慧tuệ 標tiêu 以dĩ 示thị (# 虞ngu )# 寄ký 。 寄ký 一nhất 覽lãm 使sử 便tiện 止chỉ 。 正chánh 色sắc 無vô 言ngôn 。 慧tuệ 標tiêu 退thoái 。 寄ký 謂vị 所sở 親thân 曰viết 。

標tiêu 公công 既ký 以dĩ 此thử 始thỉ 。 必tất 以dĩ 此thử 終chung 。

後hậu 竟cánh 坐tọa 是thị 誅tru 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 六lục 十thập 九cửu 《# 虞ngu 荔lệ 傳truyền 附phụ 虞ngu 寄ký 傳truyền 》# 1685# )#

馬mã 樞xu

馬mã 樞xu 字tự 要yếu 理lý 。 扶phù 鳳phượng 眉mi 人nhân 也dã 六lục 歲tuế 。 能năng 誦tụng 《# 孝hiếu 經kinh 》# 。 《# 論luận 語ngữ 》# 。 《# 老lão 子tử 》# 。 及cập 長trường/trưởng 。 博bác 極cực 經kinh 史sử 。 尤vưu 善thiện 佛Phật 經Kinh 及cập 《# 周chu 易dị 》# 。 《# 老lão 子tử 》# 義nghĩa 。

(# 《# 陳trần 書thư 》# 卷quyển 十thập 九cửu 《# 馬mã 樞xu 傳truyền 》# 264# )#

馬mã 樞xu

馬mã 樞xu 字tự 要yếu 理lý 。 扶phù 鳳phượng 郿# 人nhân 也dã 。 祖tổ 靈linh 慶khánh 。 齊tề 竟cánh 陵lăng 王vương 錄lục 事sự 參tham 軍quân 。

樞xu 數số 歲tuế 而nhi 孤cô 。 為vi 其kỳ 姑cô 所sở 養dưỡng 。 六lục 歲tuế 。 能năng 誦tụng 《# 孝hiếu 經kinh 》# 。 《# 論luận 語ngữ 》# 。 《# 老lão 子tử 》# 。 及cập 長trường/trưởng 。 博bác 極cực 經kinh 史sử 。 尤vưu 善thiện 佛Phật 經Kinh 及cập 《# 周chu 易dị 》# 。 《# 老lão 子tử 》# 義nghĩa 。 梁lương 邵# 陵lăng 王vương 綸luân 為vi 南nam 徐từ 州châu 刺thứ 史sử 。 素tố 聞văn 其kỳ 名danh 。 引dẫn 為vi 學học 士sĩ 。 綸luân 時thời 自tự 講giảng 《# 大đại 品phẩm 經kinh 》# 。 令linh 樞xu 講giảng 《# 維duy 摩ma 》# 。 《# 老lão 子tử 》# 。 《# 周chu 易dị 》# 。 同đồng 日nhật 發phát 題đề 。 道đạo 俗tục 聽thính 者giả 二nhị 千thiên 人nhân 。 王vương 欲dục 極cực 觀quán 優ưu 劣liệt 。 乃nãi 謂vị 眾chúng 曰viết 。

與dữ 馬mã 學học 士sĩ 論luận 義nghĩa 。 必tất 使sử 屈khuất 服phục 。 不bất 得đắc 空không 立lập 客khách 主chủ 。

於ư 是thị 數số 家gia 學học 者giả 。 各các 起khởi 問vấn 端đoan 。 樞xu 乃nãi 依y 次thứ 剖phẫu 判phán 。 開khai 其kỳ 宗tông 旨chỉ 。 然nhiên 後hậu 枝chi 分phần/phân 派phái 別biệt 。 轉chuyển 變biến 無vô 窮cùng 。 論luận 者giả 拱củng 默mặc 聽thính 受thọ 而nhi 已dĩ 。 綸luân 甚thậm 嘉gia 之chi 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 七thất 十thập 六lục 《# 隱ẩn 逸dật 下hạ 。 馬mã 樞xu 傳truyền 》# 1907# )# 。

王vương 固cố

(# 王vương )# 固cố 清thanh 虛hư 寡quả 慾dục 。 居cư 喪táng 以dĩ 孝hiếu 聞văn 。 又hựu 崇sùng 信tín 佛Phật 法Pháp 。 及cập 丁đinh 所sở 生sanh 母mẫu 憂ưu 。 遂toại 終chung 身thân 蔬# 食thực 。 夜dạ 則tắc 坐tọa 禪thiền 。 晝trú 誦tụng 佛Phật 經Kinh 。 兼kiêm 習tập 《# 成thành 實thật 論luận 》# 義nghĩa 。 而nhi 於ư 玄huyền 言ngôn 非phi 所sở 長trường/trưởng 。 嘗thường 聘sính 於ư 西tây 魏ngụy 。 因nhân 宴yến 饗# 之chi 際tế 。 請thỉnh 停đình 殺sát 一nhất 羊dương 。 羊dương 於ư 固cố 前tiền 跪quỵ 拜bái 。 又hựu 宴yến 於ư 昆côn 明minh 池trì 。 魏ngụy 人nhân 以dĩ 南nam 人nhân 嗜thị 魚ngư 。 大đại 設thiết 罟# 綱cương 。 固cố 以dĩ 佛Phật 法Pháp 咒chú 之chi 。 遂toại 一nhất 鱗lân 不bất 獲hoạch 。

杜đỗ 按án 。

《# 南nam 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 644# )# 大đại 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 陳trần 書thư 》# 卷quyển 二nhị 十thập 一nhất 《# 王vương 固cố 傳truyền 》# 282# )#

周chu 弘hoằng 正chánh

(# 周chu )# 弘hoằng 正chánh 特đặc 善thiện 玄huyền 言ngôn 。 兼kiêm 明minh 釋thích 典điển 。 雖tuy 碩# 學học 名danh 僧Tăng 。 莫mạc 不bất 請thỉnh 質chất 疑nghi 滯trệ 。

(# 《# 陳trần 書thư 》# 卷quyển 二nhị 十thập 四tứ 《# 周chu 弘hoằng 正chánh 傳truyền 》# 309# )#

周chu 弘hoằng 正chánh

藏tạng 法Pháp 師sư 於ư 開khai 善thiện 寺tự 講giảng 說thuyết 。 門môn 徒đồ 數số 百bách 。 (# 周chu )# 弘hoằng 正chánh 年niên 少thiếu 。 未vị 知tri 名danh 。 著trước 紅hồng 褌# 。 錦cẩm 絞giảo 髻kế 。 踞cứ 門môn 而nhi 聽thính 。 眾chúng 人nhân 蔑miệt 之chi 。 弗phất 遣khiển 也dã 。 既ký 而nhi 乘thừa 間gian 進tiến 難nạn/nan 。 舉cử 坐tọa 盡tận 傾khuynh 。 法Pháp 師sư 疑nghi 非phi 世thế 人nhân 。 覘# 知tri 。 大đại 相tương/tướng 賞thưởng 狎hiệp 弘hoằng 正chánh 特đặc 善thiện 玄huyền 言ngôn 。 兼kiêm 明minh 釋thích 典điển 。 雖tuy 碩# 德đức 名danh 僧Tăng 。 莫mạc 不bất 請thỉnh 質chất 疑nghi 滯trệ 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 三tam 十thập 四tứ 《# 周chu 朗lãng 傳truyền 附phụ 周chu 弘hoằng 正chánh 傳truyền 》# 897# )#

徐từ 陵lăng 。 徐từ 孝hiếu 克khắc 與dữ 寶bảo 志chí 。

時thời 寶bảo 志chí 上thượng 人nhân 者giả 。 世thế 稱xưng 其kỳ 有hữu 道đạo 。 (# 徐từ )# 陵lăng 年niên 數số 歲tuế 。 家gia 人nhân 攜huề 以dĩ 候hậu 之chi 。 寶bảo 志chí 手thủ 摩ma 其kỳ 頂đảnh 。 曰viết 。

天thiên 上thượng 石thạch 麒# 麟lân 也dã 。

光quang 宅trạch 惠huệ 雲vân 法Pháp 師sư 每mỗi 嗟ta 陵lăng 早tảo 成thành 就tựu 。 謂vị 之chi 顏nhan 回hồi 。 八bát 歲tuế 。 能năng 屬thuộc 文văn 。 十thập 二nhị 。 通thông 《# 莊trang 老lão 》# 義nghĩa 。 既ký 長trường/trưởng 。 博bác 涉thiệp 史sử 籍tịch 。 縱tung 橫hoành 有hữu 口khẩu 辯biện 。

(# 徐từ )# 孝hiếu 克khắc 。 (# 徐từ )# 陵lăng 之chi 第đệ 三tam 弟đệ 也dã 。 又hựu 剃thế 髮phát 為vi 沙Sa 門Môn 。 改cải 名danh 法pháp 整chỉnh 。 兼kiêm 乞khất 食thực 以dĩ 充sung 給cấp 焉yên 。 臧tang 氏thị (# 孝hiếu 克khắc 原nguyên 妻thê )# 亦diệc 深thâm 念niệm 舊cựu 恩ân 。 數số 私tư 致trí 饋quỹ 餉hướng 。 故cố 不bất 乏phạp 絕tuyệt 。 後hậu 景cảnh 行hành 戰chiến 死tử 。 臧tang 伺tứ 孝hiếu 克khắc 於ư 途đồ 中trung 。 累lũy/lụy/luy 日nhật 乃nãi 見kiến 。 謂vị 孝hiếu 克khắc 曰viết 。

往vãng 日nhật 之chi 事sự 。 非phi 為vi 相tương/tướng 負phụ 。 今kim 既ký 得đắc 脫thoát 。 當đương 歸quy 供cúng 養dường 。

孝hiếu 克khắc 默mặc 然nhiên 無vô 答đáp 。 於ư 是thị 歸quy 俗tục 。 更cánh 為vi 夫phu 妻thê 。

後hậu 東đông 遊du 。 居cư 於ư 錢tiền 塘đường 之chi 佳giai 義nghĩa 里lý 。 與dữ 諸chư 僧Tăng 討thảo 論luận 釋thích 典điển 。 遂toại 通thông 《# 三tam 論luận 》# 。 每mỗi 日nhật 二nhị 時thời 講giảng 。 旦đán 講giảng 佛Phật 經Kinh 。 晚vãn 講giảng 《# 禮lễ 傳truyền 》# 。 道đạo 俗tục 受thọ 業nghiệp 者giả 數số 百bách 人nhân 。 天thiên 嘉gia 中trung 。 除trừ 剡# 令linh 。 非phi 其kỳ 好hảo/hiếu 也dã 。 尋tầm 復phục 去khứ 職chức 。 太thái 建kiến 四tứ 年niên 。 徵trưng 為vi 秘bí 書thư 丞thừa 。 不bất 就tựu 。 乃nãi 蔬# 食thực 長trường/trưởng 齋trai 。 持trì 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 晝trú 夜dạ 講giảng 誦tụng 《# 法pháp 華hoa 經kinh 》# 。 高cao 宗tông 甚thậm 嘉gia 其kỳ 操thao 行hành 孝hiếu 克khắc 性tánh 清thanh 素tố 而nhi 好hiếu 施thí 惠huệ 。 故cố 不bất 免miễn 饑cơ 寒hàn 。 後hậu 主chủ 敕sắc 以dĩ 石thạch 頭đầu 津tân 稅thuế 給cấp 之chi 。 孝hiếu 克khắc 悉tất 用dụng 設thiết 齋trai 寫tả 經kinh 。 隨tùy 得đắc 隨tùy 盡tận 。 二nhị 年niên 。 為vi 散tán 騎kỵ 常thường 侍thị 。 侍thị 東đông 宮cung 。 陳trần 亡vong 。 隨tùy 例lệ 入nhập 闕khuyết 。 家gia 道đạo 壁bích 立lập 。 所sở 生sanh 母mẫu 患hoạn 。 欲dục 粳canh 米mễ 為vi 粥chúc 。 不bất 能năng 常thường 辦biện 。 母mẫu 亡vong 之chi 後hậu 。 孝hiếu 克khắc 遂toại 常thường 啖đạm 麥mạch 。 有hữu 遺di 粳canh 米mễ 者giả 。 孝hiếu 克khắc 對đối 而nhi 悲bi 泣khấp 。 終chung 身thân 不bất 復phục 食thực 之chi 焉yên 。

開khai 皇hoàng 十thập 年niên 。 長trường/trưởng 安an 疾tật 疫dịch 。 隋tùy 文văn 帝đế 聞văn 其kỳ 名danh 行hành 。 召triệu 令linh 於ư 尚thượng 書thư 都đô 堂đường 講giảng 《# 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 》# 。 尋tầm 授thọ 國quốc 子tử 博bác 士sĩ 。 後hậu 侍thị 東đông 宮cung 講giảng 《# 禮lễ 》# 。 《# 傳truyền 》# 。

十thập 九cửu 年niên 以dĩ 疾tật 卒thốt 。

時thời 年niên 七thất 十thập 三tam 。 臨lâm 終chung 。 正chánh 坐tọa 念niệm 佛Phật 。 室thất 內nội 有hữu 非phi 常thường 異dị 香hương 氣khí 。 鄰lân 里lý 皆giai 驚kinh 異dị 之chi 。

(# 《# 陳trần 書thư 》# 卷quyển 二nhị 十thập 六lục 《# 徐từ 陵lăng 傳truyền 附phụ 徐từ 孝hiếu 克khắc 傳truyền 》# 325# )#

徐từ 陵lăng

(# 徐từ 陵lăng )# 少thiểu 而nhi 崇sùng 信tín 釋thích 教giáo 。 經kinh 論luận 多đa 所sở 釋thích 解giải 。 後hậu 主chủ 在tại 東đông 宮cung 。 令linh 陵lăng 講giảng 《# 大đại 品phẩm 經kinh 》# 。 義nghĩa 學học 名danh 僧Tăng 。 自tự 遠viễn 雲vân 集tập 。 每mỗi 講giảng 筵diên 商thương 較giảo 。 四tứ 坐tọa 莫mạc 能năng 與dữ 抗kháng 。 目mục 有hữu 青thanh 精tinh 。

時thời 人nhân 以dĩ 為vi 聰thông 慧tuệ 之chi 相tướng 也dã 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 六lục 十thập 二nhị 《# 徐từ 摛# 傳truyền 附phụ 徐từ 陵lăng 傳truyền 》# 1525# )#

徐từ 孝hiếu 克khắc

(# 徐từ )# 陵lăng 弟đệ (# 徐từ )# 孝hiếu 克khắc 。 有hữu 口khẩu 辯biện 。 能năng 談đàm 玄huyền 理lý 。 性tánh 至chí 孝hiếu 。 遭tao 父phụ 憂ưu 殆đãi 不bất 勝thắng 喪táng 。 事sự 所sở 生sanh 母mẫu 陳trần 氏thị 。 盡tận 就tựu 養dưỡng 之chi 道đạo 。 染nhiễm 末mạt 。 侯hầu 景cảnh 寇khấu 亂loạn 。 孝hiếu 克khắc 養dưỡng 母mẫu 。 饘# 粥chúc 不bất 能năng 給cấp 。 妻thê 東đông 莞# 臧tang 氏thị 。 領lãnh 軍quân 將tướng 軍quân 盾# 女nữ 也dã 。 甚thậm 有hữu 容dung 色sắc 。 孝hiếu 克khắc 乃nãi 謂vị 曰viết 。

今kim 饑cơ 荒hoang 如như 此thử 。 供cúng 養dường 交giao 闕khuyết 。 欲dục 嫁giá 卿khanh 與dữ 富phú 人nhân 。 望vọng 彼bỉ 此thử 俱câu 濟tế 。 於ư 卿khanh 如như 何hà 。

臧tang 氏thị 弗phất 許hứa 之chi 。

時thời 有hữu 孔khổng 景cảnh 行hành 者giả 。 為vi 侯hầu 景cảnh 將tương 。 多đa 從tùng 左tả 右hữu 逼bức 而nhi 迎nghênh 之chi 。 臧tang 氏thị 涕thế 泣khấp 而nhi 去khứ 。 所sở 得đắc 谷cốc 帛bạch 。 悉tất 以dĩ 遺di 母mẫu 。 孝hiếu 克khắc 又hựu 剃thế 髮phát 為vi 沙Sa 門Môn 。 改cải 名danh 法pháp 整chỉnh 。 兼kiêm 乞khất 食thực 以dĩ 充sung 給cấp 焉yên 。 臧tang 氏thị 亦diệc 深thâm 念niệm 舊cựu 恩ân 。 數số 私tư 致trí 饋quỹ 餉hướng 。 故cố 不bất 乏phạp 絕tuyệt 。 後hậu 景cảnh 行hành 戰chiến 死tử 。 臧tang 氏thị 伺tứ 孝hiếu 克khắc 於ư 途đồ 中trung 。 累lũy/lụy/luy 日nhật 乃nãi 見kiến 。 謂vị 孝hiếu 克khắc 曰viết 。

往vãng 日nhật 之chi 事sự 。 非phi 為vi 相tương/tướng 負phụ 。 今kim 既ký 得đắc 脫thoát 。 當đương 歸quy 供cúng 養dường 。

孝hiếu 克khắc 默mặc 然nhiên 無vô 答đáp 。 於ư 是thị 歸quy 俗tục 。 更cánh 為vi 夫phu 妻thê 。

後hậu 東đông 遊du 。 居cư 錢tiền 唐đường 之chi 佳giai 義nghĩa 里lý 。 與dữ 諸chư 僧Tăng 討thảo 論luận 釋thích 典điển 。 遂toại 通thông 《# 三tam 論luận 》# 。 每mỗi 日nhật 二nhị 時thời 講giảng 。 旦đán 講giảng 佛Phật 經Kinh 。 晚vãn 講giảng 《# 禮lễ 》# 傳truyền 。 道đạo 俗tục 受thọ 業nghiệp 者giả 數số 百bách 人nhân 。 天thiên 嘉gia 中trung 。 除trừ 剡# 令linh 。 非phi 其kỳ 好hảo/hiếu 。 尋tầm 去khứ 職chức 。 太thái 建kiến 四tứ 年niên 。 征chinh 為vi 秘bí 書thư 丞thừa 。 不bất 就tựu 。 乃nãi 蔬# 食thực 長trường/trưởng 齋trai 。 持trì 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 晝trú 夜dạ 講giảng 誦tụng 《# 法pháp 華hoa 經kinh 》# 。 宣tuyên 帝đế 甚thậm 嘉gia 其kỳ 操thao 行hành 孝hiếu 克khắc 性tánh 清thanh 素tố 。 好hiếu 施thí 惠huệ 。 故cố 不bất 免miễn 饑cơ 寒hàn 。 後hậu 主chủ 敕sắc 以dĩ 石thạch 頭đầu 津tân 稅thuế 給cấp 之chi 。 孝hiếu 克khắc 悉tất 用dụng 設thiết 齋trai 寫tả 經kinh 。 隨tùy 盡tận 。

二nhị 年niên 。 為vi 散tán 騎kỵ 常thường 侍thị 。 侍thị 東đông 宮cung 。 陳trần 亡vong 。 隨tùy 例lệ 入nhập 長trường/trưởng 安an 。 家gia 道đạo 壁bích 立lập 。 所sở 生sanh 母mẫu 患hoạn 。 欲dục 粳canh 米mễ 為vi 粥chúc 。 不bất 能năng 常thường 辦biện 。 母mẫu 亡vong 後hậu 。 孝hiếu 克khắc 遂toại 常thường 啖đạm 麥mạch 。 有hữu 遺di 粳canh 米mễ 者giả 。 孝hiếu 克khắc 對đối 而nhi 悲bi 泣khấp 。 終chung 身thân 不bất 復phục 食thực 焉yên 。

開khai 皇hoàng 十thập 二nhị 年niên 。 長trường/trưởng 安an 疾tật 疫dịch 。 隋tùy 文văn 帝đế 聞văn 其kỳ 名danh 行hành 。 召triệu 令linh 於ư 尚thượng 書thư 都đô 堂đường 講giảng 《# 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 》# 。 尋tầm 授thọ 國quốc 子tử 博bác 士sĩ 。 後hậu 侍thị 東đông 宮cung 。 講giảng 《# 禮lễ 》# 傳truyền 。

十thập 九cửu 年niên 。 以dĩ 疾tật 卒thốt 。 年niên 七thất 十thập 三tam 。 臨lâm 終chung 政chánh 坐tọa 念niệm 佛Phật 。 室thất 內nội 有hữu 非phi 常thường 香hương 氣khí 。 鄰lân 里lý 皆giai 驚kinh 異dị 之chi 。 子tử 萬vạn 載tái 。 位vị 太thái 子tử 洗tẩy 馬mã 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 六lục 十thập 二nhị 《# 徐từ 摛# 傳truyền 附phụ 徐từ 孝hiếu 克khắc 傳truyền 》# 1527# )#

姚diêu 察sát

(# 姚diêu )# 察sát 幼ấu 年niên 嘗thường 就tựu 鍾chung 山sơn 明minh 慶khánh 寺tự 尚thượng 禪thiền 師sư 。 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 及cập 官quan 陳trần 。 祿lộc 俸bổng 皆giai 捨xả 寺tự 起khởi 造tạo 。 並tịnh 追truy 為vi 禪thiền 師sư 樹thụ 碑bi 。 文văn 甚thậm 遒# 麗lệ 。 及cập 是thị 。 遇ngộ 見kiến 梁lương 國quốc 子tử 祭tế 酒tửu 肅túc 子tử 雲vân 書thư 此thử 寺tự 禪thiền 齋trai 詩thi 。 覽lãm 之chi 愴sảng 然nhiên 。 乃nãi 用dụng 肅túc 韻vận 述thuật 懷hoài 為vi 詠vịnh 。 詞từ 又hựu 哀ai 切thiết 。 法pháp 俗tục 益ích 以dĩ 此thử 稱xưng 之chi (# 察sát )# 年niên 七thất 十thập 四tứ 。 大đại 業nghiệp 二nhị 年niên 。 終chung 於ư 東đông 都đô 。 遺di 命mạng 薄bạc 葬táng 。 務vụ 從tùng 率suất 儉kiệm 。 其kỳ 略lược 云vân 。

吾ngô 家gia 世thế 素tố 士sĩ 。 自tự 有hữu 常thường 法pháp 。 吾ngô 意ý 斂liểm 以dĩ 法Pháp 服phục 。 並tịnh 宜nghi 用dụng 布bố 。 士sĩ 周chu 於ư 身thân 。 又hựu 恐khủng 汝nhữ 等đẳng 不bất 忍nhẫn 行hành 此thử 。 必tất 不bất 爾nhĩ 。 須tu 松tùng 板bản 薄bạc 棺quan 。 才tài 可khả 週# 身thân 。 土thổ/độ 周chu 於ư 棺quan 而nhi 已dĩ 。 葬táng 日nhật 。 止chỉ 粗thô 車xa 。 即tức 送tống 厝thố 舊cựu 塋# 北bắc 。 吾ngô 在tại 梁lương 世thế 。 當đương 時thời 年niên 十thập 四tứ 。 就tựu 鍾chung 山sơn 明minh 慶khánh 寺tự 尚thượng 禪thiền 師sư 。 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 自tự 爾nhĩ 深thâm 悟ngộ 苦khổ 空không 。 頗phả 知tri 回hồi 向hướng 矣hĩ 。 當đương 得đắc 留lưu 連liên 山sơn 寺tự 。 一nhất 去khứ 忘vong 歸quy 。 及cập 仕sĩ 陳trần 代đại 。 諸chư 名danh 流lưu 遂toại 許hứa 與dữ 聲thanh 價giá 。 兼kiêm 時thời 主chủ 恩ân 遇ngộ 。 宦# 途đồ 遂toại 至chí 通thông 顯hiển 。 自tự 入nhập 朝triêu 來lai 。 又hựu 蒙mông 恩ân 渥ác 。 既ký 牽khiên 纏triền 人nhân 世thế 。 素tố 志chí 弗phất 從tùng 。 且thả 吾ngô 習tập 蔬# 菲# 。 五ngũ 十thập 餘dư 年niên 。 既ký 歷lịch 歲tuế 時thời 。 循tuần 而nhi 不bất 失thất 。 瞑minh 目mục 之chi 後hậu 。 不bất 須tu 立lập 靈linh 。 置trí 一nhất 小tiểu 床sàng 。 每mỗi 日nhật 設thiết 清thanh 水thủy 。 六lục 齋trai 日nhật 設thiết 齋trai 食thực 果quả 菜thái 。 任nhậm 家gia 有hữu 無vô 。 不bất 須tu 別biệt 經kinh 營doanh 也dã 。

初sơ 。 察sát 原nguyên 讀đọc 一nhất 藏tạng 經kinh 。 並tịnh 已dĩ 究cứu 竟cánh 。 將tương 終chung 。 曾tằng 無vô 痛thống 惱não 。 但đãn 西tây 向hướng 坐tọa 。 正chánh 念niệm 。 云vân 。

一nhất 切thiết 空không 寂tịch

其kỳ 後hậu 身thân 體thể 柔nhu 軟nhuyễn 。 顏nhan 色sắc 如như 恆hằng 。 兩lưỡng 宮cung 悼điệu 惜tích 。 賵# 賻# 甚thậm 厚hậu 。

察sát 性tánh 至chí 孝hiếu 。 有hữu 人nhân 倫luân 鑒giám 識thức 。 沖# 虛hư 謙khiêm 遜tốn 。 不bất 以dĩ 所sở 長trường/trưởng 矜căng 人nhân 。 終chung 日nhật 恬điềm 靜tĩnh 。 唯duy 以dĩ 書thư 記ký 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 於ư 墳phần 籍tịch 無vô 所sở 不bất 睹đổ 兼kiêm 諳am 識thức 內nội 典điển 。 所sở 撰soạn 寺tự 塔tháp 及cập 眾chúng 僧Tăng 文văn 章chương 。 特đặc 為vi 綺ỷ 密mật 。 在tại 位vị 多đa 所sở 稱xưng 引dẫn 。 一nhất 善thiện 可khả 錄lục 。 無vô 不bất 賞thưởng 薦tiến 。

(# 《# 陳trần 書thư 》# 卷quyển 二nhị 十thập 七thất 《# 姚diêu 察sát 傳truyền 》# 352# )#

初sơ 。 (# 姚diêu )# 察sát 欲dục 讀đọc 一nhất 藏tạng 經kinh 。 並tịnh 已dĩ 究cứu 竟cánh 。 將tương 終chung 。 會hội 無vô 痛thống 惱não 。 但đãn 西tây 向hướng 坐tọa 正chánh 念niệm 。 云vân 。

一nhất 切thiết 空không 寂tịch

其kỳ 後hậu 身thân 體thể 柔nhu 軟nhuyễn 。 顏nhan 色sắc 如như 恆hằng 。 兩lưỡng 宮cung 悼điệu 惜tích 。 贈tặng 賵# 甚thậm 厚hậu 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 六lục 十thập 九cửu 《# 姚diêu 察sát 傳truyền 》# 1691# )#

章chương 華hoa

吳ngô 興hưng 章chương 華hoa 。 字tự 仲trọng 宗tông 。 家gia 世thế 農nông 夫phu 。 至chí 華hoa 獨độc 好hiếu 學học 。 與dữ 士sĩ 君quân 子tử 游du 處xứ 。 頗phả 覽lãm 經kinh 史sử 。 善thiện 屬thuộc 文văn 。 侯hầu 景cảnh 之chi 亂loạn 。 乃nãi 游du 嶺lĩnh 南nam 。 居cư 羅la 浮phù 山sơn 寺tự 。 專chuyên 精tinh 習tập 業nghiệp 。

杜đỗ 按án 。

《# 南nam 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 1687# )# 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 陳trần 書thư 》# 卷quyển 三tam 十thập 《# 章chương 華hoa 傳truyền 》# 406# )#

謝tạ 貞trinh

(# 謝tạ 貞trinh )# 父phụ 藺# 居cư 母mẫu 阮# 氏thị 憂ưu 。 不bất 食thực 泣khấp 血huyết 而nhi 卒thốt 。 家gia 人nhân 賓tân 客khách 懼cụ 貞trinh 復phục 然nhiên 。 從tùng 父phụ 洽hiệp 。 族tộc 兄huynh 暠# 乃nãi 共cộng 往vãng 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 。 請thỉnh 長trường/trưởng 爪trảo 禪thiền 師sư 為vi 貞trinh 說thuyết 法Pháp 。 仍nhưng 謂vị 貞trinh 曰viết 。

孝hiếu 子tử 既ký 無vô 兄huynh 弟đệ 。 極cực 須tu 自tự 愛ái 。 若nhược 憂ưu 毀hủy 滅diệt 性tánh 。 誰thùy 養dưỡng 母mẫu 邪tà 。

自tự 後hậu 少thiểu 進tiến 饘# 飲ẩm 粥chúc 。

太thái 清thanh 之chi 亂loạn 。 親thân 屬thuộc 散tán 亡vong 。 貞trinh 於ư 江giang 陵lăng 陷hãm 沒một 。 暠# 逃đào 難nạn/nan 番phiên 禺# 。 貞trinh 母mẫu 出xuất 家gia 於ư 宣tuyên 明minh 寺tự 。

杜đỗ 按án 。

《# 南nam 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 1846# )# 大đại 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 陳trần 書thư 》# 卷quyển 三tam 十thập 二nhị 《# 孝hiếu 行hành 。 謝tạ 貞trinh 傳truyền 》# 427# )# 。

張trương 譏cơ

後hậu 主chủ 嘗thường 幸hạnh 鍾chung 山sơn 開khai 善thiện 寺tự 。 召triệu 從tùng 臣thần 坐tọa 於ư 寺tự 西tây 南nam 松tùng 林lâm 下hạ 。 敕sắc (# 張trương )# 譏cơ 豎thụ 義nghĩa 。

時thời 索sách 麈# 尾vĩ 未vị 至chí 。 後hậu 主chủ 敕sắc 取thủ 松tùng 枝chi 。 手thủ 以dĩ 屬thuộc 譏cơ 。 曰viết 。

可khả 代đại 麈# 尾vĩ 。

顧cố 謂vị 群quần 臣thần 曰viết 。

此thử 即tức 是thị 張trương 譏cơ 後hậu 事sự 。

禎# 明minh 三tam 年niên 入nhập 隋tùy 。 終chung 於ư 長trường/trưởng 安an 。

時thời 年niên 七thất 十thập 六lục 。

譏cơ 性tánh 恬điềm 靜tĩnh 。 不bất 求cầu 榮vinh 利lợi 。 常thường 慕mộ 閒gian/nhàn 逸dật 。 所sở 居cư 宅trạch 營doanh 山sơn 池trì 。 植thực 花hoa 果quả 。 講giảng 《# 周chu 易dị 》# 。 《# 老lão 》# 。 《# 莊trang 》# 而nhi 教giáo 授thọ 焉yên 。 吳ngô 郡quận 陸lục 元nguyên 朗lãng 。 朱chu 孟# 博bác 。 一Nhất 乘Thừa 寺tự 沙Sa 門Môn 法Pháp 才tài 。 法pháp 雲vân 寺tự 沙Sa 門Môn 慧tuệ 休hưu 。 至Chí 真Chân 觀quán 道Đạo 士sĩ 姚diêu 綏tuy 。 皆giai 傳truyền 其kỳ 業nghiệp 。

杜đỗ 按án 。

《# 南nam 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 1751# )#

慧tuệ 休hưu

作tác

慧tuệ 拔bạt

餘dư 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 陳trần 書thư 》# 卷quyển 三tam 十thập 三tam 《# 張trương 譏cơ 傳truyền 》# 444# )#

陸lục 慶khánh

時thời 有hữu 吳ngô 郡quận 陸lục 慶khánh 。 少thiểu 好hiếu 學học 。 遍biến 知tri 《# 五ngũ 經kinh 》# 。 尤vưu 明minh 《# 春xuân 秋thu 左tả 氏thị 傳truyền 》# 。 節tiết 操thao 甚thậm 高cao 值trị 梁lương 季quý 喪táng 亂loạn 。 乃nãi 覃# 心tâm 釋thích 典điển 。 經kinh 論luận 靡mĩ 不bất 該cai 究cứu 乃nãi 築trúc 室thất 屏bính 居cư 。 以dĩ 禪thiền 誦tụng 為vi 事sự 。 由do 是thị 傳truyền 經kinh 受thọ 業nghiệp 者giả 蓋cái 鮮tiên 焉yên 。

杜đỗ 按án 。

《# 南nam 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 1756# )# 大đại 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 陳trần 書thư 》# 卷quyển 三tam 十thập 三tam 《# 儒nho 林lâm 。 陸lục 慶khánh 傳truyền 》# 450# )# 。

顏nhan 晃hoảng

永vĩnh 定định 二nhị 年niên 。 高cao 祖tổ 幸hạnh 大đại 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 。 其kỳ 夜dạ 甘cam 露lộ 降giáng/hàng 。 (# 顏nhan )# 晃hoảng 獻hiến 《# 甘cam 露lộ 頌tụng 》# 。 詞từ 義nghĩa 該cai 典điển 。 高cao 祖tổ 甚thậm 奇kỳ 之chi 。

杜đỗ 按án 。

《# 南nam 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 1787# )# 不bất 記ký 此thử 事sự 。

(# 《# 陳trần 書thư 》# 卷quyển 三tam 十thập 四tứ 《# 文văn 學học 。 顏nhan 晃hoảng 傳truyền 》# 456# )# 。

陸lục 瑜du

(# 陸lục )# 瑜du 字tự 幹cán 玉ngọc 。 少thiểu 篤đốc 學học 。 美mỹ 詞từ 藻tảo 。 州châu 舉cử 秀tú 才tài 瑜du 幼ấu 長trường/trưởng 讀đọc 書thư 。 晝trú 夜dạ 不bất 廢phế 。 聰thông 敏mẫn 疆cương 記ký 。 一nhất 覽lãm 無vô 復phục 遺di 失thất 。 嘗thường 受thọ 《# 莊trang 》# 。 《# 老lão 》# 於ư 汝nhữ 南nam 周chu 弘hoằng 正chánh 。 學học 《# 成thành 實thật 論luận 》# 於ư 僧Tăng 滔thao 法Pháp 師sư 。 並tịnh 通thông 大đại 旨chỉ 。

時thời 皇hoàng 太thái 子tử 好hiếu 學học 。 欲dục 博bác 覽lãm 群quần 書thư 。 以dĩ 子tử 集tập 繁phồn 多đa 。 命mạng 瑜du 鈔sao 撰soạn 。 未vị 就tựu 而nhi 卒thốt 。

時thời 年niên 四tứ 十thập 四tứ 。

杜đỗ 按án 。

《# 南nam 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 1203# )# 大đại 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 陳trần 書thư 》# 卷quyển 三tam 十thập 四tứ 《# 文văn 學học 。 陸lục 瑜du 傳truyền 》# 463# )# 。

彭# 叔thúc 陵lăng

晉tấn 世thế 王vương 公công 貴quý 人nhân 。 多đa 葬táng 梅mai 嶺lĩnh 。 及cập 彭# (# 叔thúc 陵lăng 母mẫu )# 卒thốt 。 (# 陳trần )# 叔thúc 陵lăng 啟khải 求cầu 於ư 梅mai 嶺lĩnh 葬táng 之chi 。 乃nãi 發phát 故cố 太thái 傅phó/phụ 謝tạ 安an 舊cựu 墓mộ 。 棄khí 去khứ 安an 柩cữu 。 以dĩ 葬táng 其kỳ 母mẫu 。 初sơ 喪táng 之chi 日nhật 。 偽ngụy 為vi 哀ai 毀hủy 。 自tự 稱xưng 刺thứ 血huyết 寫tả 《# 涅Niết 槃Bàn 經kinh 》# 。 未vị 及cập 十thập 日nhật 。 乃nãi 令linh 庖bào 廚# 擊kích 鮮tiên 。 日nhật 進tiến 甘cam 膳thiện 。 又hựu 私tư 召triệu 左tả 右hữu 妻thê 女nữ 。 與dữ 之chi 奸gian 合hợp 。 所sở 作tác 尤vưu 不bất 軌quỹ 。 侵xâm 淫dâm 上thượng 聞văn 。

(# 《# 陳trần 書thư 》# 卷quyển 三tam 十thập 六lục 《# 始thỉ 興hưng 王vương 陳trần 叔thúc 陵lăng 傳truyền 》# 494# )#

彭# 叔thúc 陵lăng

(# 天thiên 嘉gia )# 十thập 一nhất 年niên 。 (# 叔thúc 陵lăng )# 丁đinh 所sở 生sanh 母mẫu 彭# 氏thị 憂ưu 。 去khứ 職chức 。 頃khoảnh 之chi 。 起khởi 為vi 本bổn 職chức 。 晉tấn 世thế 王vương 公công 貴quý 人nhân 。 多đa 葬táng 梅mai 嶺lĩnh 。 及cập 彭# 氏thị 卒thốt 。 叔thúc 陵lăng 啟khải 求cầu 梅mai 嶺lĩnh 葬táng 之chi 。 乃nãi 發phát 故cố 太thái 傅phó/phụ 謝tạ 安an 舊cựu 墓mộ 。 棄khí 去khứ (# 謝tạ )# 安an 柩cữu 。 以dĩ 葬táng 其kỳ 母mẫu 。 初sơ 喪táng 日nhật 。 偽ngụy 為vi 哀ai 毀hủy 。 自tự 稱xưng 刺thứ 血huyết 寫tả 《# 涅Niết 槃Bàn 經kinh 》# 。 未vị 及cập 十thập 旬tuần 。 乃nãi 日nhật 進tiến 甘cam 膳thiện 。 又hựu 私tư 召triệu 左tả 右hữu 妻thê 女nữ 。 與dữ 之chi 奸gian 合hợp 。 所sở 作tác 尤vưu 不bất 軌quỹ 。 侵xâm 淫dâm 上thượng 聞văn 。 宣tuyên 帝đế 責trách 御ngự 史sử 中trung 丞thừa 王vương 政chánh 以dĩ 不bất 舉cử 奏tấu 。 免miễn 政chánh 官quan 。 又hựu 黜truất 其kỳ 曲khúc 簽# 。 親thân 事sự 。 仍nhưng 加gia 鞭tiên 捶chúy 。 宣tuyên 帝đế 素tố 愛ái 叔thúc 陵lăng 。 不bất 繩thằng 以dĩ 法pháp 。 但đãn 責trách 讓nhượng 而nhi 已dĩ 。 服phục 闋# 。 又hựu 為vi 侍thị 中trung 。 中trung 軍quân 大đại 將tướng 軍quân 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 六lục 十thập 五ngũ 《# 陳trần 宗tông 室thất 諸chư 王vương 。 始thỉ 興hưng 王vương 陳trần 叔thúc 陵lăng 傳truyền 》# 1584# )# 。

劉lưu 僧Tăng 紹thiệu

(# 延diên 昌xương 三tam 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt )# 丁đinh 巳tị 。 幽u 州châu 沙Sa 門Môn 劉lưu 僧Tăng 紹thiệu 聚tụ 眾chúng 反phản 。 自tự 號hiệu 淨tịnh 居cư 國quốc 明minh 法Pháp 王Vương 。 州châu 郡quận 捕bộ 斬trảm 之chi 。

杜đỗ 按án 。

《# 北bắc 史sử 》# 卷quyển 四tứ 《# 魏ngụy 本bổn 紀kỷ 四tứ 》# (# 142# )# 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 八bát 《# 世thế 宗tông 紀kỷ 》# 215# )#

北bắc 魏ngụy 世thế 宗tông

(# 世thế 宗tông )# 帝đế 幼ấu 有hữu 大đại 度độ 。 喜hỷ 怒nộ 不bất 形hình 於ư 色sắc 。 雅nhã 性tánh 儉kiệm 素tố 。 初sơ 。 高cao 祖tổ 欲dục 觀quán 諸chư 子tử 志chí 尚thượng 。 乃nãi 大đại 陳trần 寶bảo 物vật 。 任nhậm 其kỳ 所sở 取thủ 。 京kinh 兆triệu 王vương 愉# 等đẳng 皆giai 競cạnh 取thủ 珍trân 玩ngoạn 。 帝đế 唯duy 取thủ 骨cốt 如như 意ý 而nhi 已dĩ 。 高cao 祖tổ 大đại 奇kỳ 之chi 。 庶thứ 人nhân 恂# 失thất 德đức 。 高cao 祖tổ 謂vị 謂vị 彭# 城thành 王vương 勰# 曰viết 。

吾ngô 固cố 疑nghi 此thử 兒nhi 有hữu 非phi 常thường 志chí 相tương/tướng 。 今kim 果quả 然nhiên 矣hĩ 。

乃nãi 立lập 為vi 儲trữ 貳nhị 。 雅nhã 愛ái 經kinh 史sử 。 尤vưu 長trường/trưởng 釋Thích 氏thị 之chi 義nghĩa 。 每mỗi 至chí 講giảng 論luận 。 連liên 夜dạ 忘vong 疲bì 。 善thiện 風phong 儀nghi 。 美mỹ 容dung 貌mạo 。 臨lâm 朝triêu 淵uyên 默mặc 。 端đoan 嚴nghiêm 若nhược 神thần 。 有hữu 人nhân 君quân 之chi 量lượng 矣hĩ 。

杜đỗ 按án 。

《# 北bắc 史sử 》# 卷quyển 四tứ 《# 魏ngụy 本bổn 紀kỷ 四tứ 》# (# 143# )# 內nội 容dung 大đại 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 八bát 《# 世thế 宗tông 紀kỷ 》# 215# )#

法pháp 慶khánh

時thời 冀ký 州châu 沙Sa 門Môn 法Pháp 慶khánh 既ký 為vi 妖yêu 幻huyễn 。 遂toại 說thuyết 勃bột 海hải 人nhân 李# 歸quy 伯bá 。 歸quy 伯bá 閤các 家gia 從tùng 之chi 。 招chiêu 率suất 鄉hương 人nhân 。 推thôi 法pháp 慶khánh 為vi 主chủ 。 法pháp 慶khánh 以dĩ 歸quy 伯bá 為vi 。 十Thập 住Trụ 菩Bồ 薩Tát 。 平bình 魔ma 軍quân 司ty 。 定định 漢hán 王vương 。 自tự 號hiệu 。

大Đại 乘Thừa

殺sát 一nhất 人nhân 者giả 為vi 一nhất 住trụ 菩Bồ 薩Tát 。 殺sát 十thập 人nhân 為vi 。 十Thập 住Trụ 菩Bồ 薩Tát 。 又hựu 合hợp 狂cuồng 藥dược 。 令linh 人nhân 服phục 之chi 。 父phụ 子tử 兄huynh 弟đệ 。 不bất 相tương 知tri 識thức 。 唯duy 以dĩ 殺sát 害hại 為vi 事sự 。 於ư 是thị 聚tụ 眾chúng 殺sát 阜phụ 城thành 令linh 。 破phá 勃bột 海hải 郡quận 。 殺sát 害hại 吏lại 人nhân 。 刺thứ 史sử 蕭tiêu 寶bảo 寅# 遣khiển 兼kiêm 長trường/trưởng 史sử 崔thôi 伯bá 驎lân 討thảo 之chi 。 敗bại 於ư 煮chử 棗táo 城thành 。 伯bá 驎lân 戰chiến 沒một 。 凶hung 眾chúng 遂toại 盛thịnh 。 所sở 在tại 屠đồ 滅diệt 寺tự 舍xá 。 斬trảm 戮lục 僧Tăng 尼ni 。 焚phần 燒thiêu 經Kinh 像tượng 。 云vân 新tân 佛Phật 出xuất 世thế 。 除trừ 去khứ 舊cựu 魔ma 。 詔chiếu 以dĩ (# 元nguyên )# 遙diêu 為vi 持trì 節tiết 。 都đô 督# 北bắc 征chinh 諸chư 軍quân 事sự 。 帥súy 步bộ 騎kỵ 十thập 萬vạn 以dĩ 討thảo 之chi 。 法pháp 慶khánh 相tương 率suất 攻công 遙diêu 。 遙diêu 並tịnh 擊kích 破phá 之chi 。 遙diêu 遣khiển 輔phụ 國quốc 將tướng 軍quân 張trương 虯# 等đẳng 率suất 騎kỵ 追truy 掩yểm 。 詩thi 破phá 。 擒cầm 法pháp 慶khánh 並tịnh 其kỳ 妻thê 尼ni 惠huệ 暉huy 等đẳng 。 斬trảm 之chi 。 傳truyền 首thủ 京kinh 師sư 。 後hậu 擒cầm 歸quy 伯bá 。 戮lục 於ư 都đô 市thị 。

杜đỗ 按án 。

《# 北bắc 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 634# )# 所sở 記ký 大đại 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 十thập 九cửu 上thượng 《# 京kinh 兆triệu 王vương 元nguyên 子tử 推thôi 傳truyền 附phụ 元nguyên 遙diêu 傳truyền 》# 445# )#

法pháp 慶khánh

時thời 沙Sa 門Môn 法Pháp 慶khánh 反phản 於ư 冀ký 州châu 。 雖tuy 大đại 軍quân 討thảo 破phá 。 而nhi 妖yêu 帥súy 尚thượng 未vị 梟kiêu 除trừ 。 詔chiếu (# 谷cốc )# 楷# 詣nghệ 冀ký 州châu 追truy 捕bộ 。 皆giai 擒cầm 獲hoạch 之chi 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 八bát 十thập 九cửu 上thượng 《# 酷khốc 吏lại 。 谷cốc 楷# 傳truyền 》# 1926# )# 。

李# 歸quy 伯bá 與dữ 法pháp 慶khánh

延diên 昌xương 末mạt 。 (# 李# )# 叔thúc 寶bảo 為vi 弟đệ 台thai 戶hộ 及cập 從tùng 弟đệ 歸quy 伯bá 同đồng 沙Sa 門Môn 法Pháp 慶khánh 反phản 。 陷hãm 破phá 郡quận 縣huyện 。 叔thúc 寶bảo 當đương 坐tọa 。 遇ngộ 病bệnh 死tử 於ư 洛lạc 陽dương 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 七thất 十thập 二nhị 《# 李# 叔thúc 虎hổ 傳truyền 附phụ 李# 叔thúc 寶bảo 傳truyền 》# 1617# )#

法pháp 慶khánh

初sơ 。 延diên 昌xương 中trung 。 道Đạo 人Nhân 法pháp 慶khánh 作tác 亂loạn 冀ký 方phương 。 自tự 號hiệu 。

大Đại 乘Thừa

眾chúng 五ngũ 萬vạn 餘dư 。 遣khiển 大đại 都đô 督# 遠viễn 遙diêu 及cập 隆long 之chi 擒cầm 獲hoạch 法pháp 慶khánh 。 賜tứ 爵tước 武võ 城thành 子tử 。

杜đỗ 按án 。

《# 北bắc 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 893# )# 文văn 稍sảo 異dị 。 意ý 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 北bắc 齊tề 書thư 》# 卷quyển 二nhị 十thập 一nhất 《# 封phong 隆long 之chi 傳truyền 》# 301# )#

法pháp 慶khánh

(# 延diên 昌xương 四tứ 年niên )# 六lục 月nguyệt 。 沙Sa 門Môn 法Pháp 慶khánh 聚tụ 眾chúng 反phản 於ư 冀ký 州châu 。 殺sát 阜phụ 城thành 令linh 。 自tự 稱xưng 大Đại 乘Thừa (# 九cửu 月nguyệt )# 甲giáp 寅# 。 征chinh 北bắc 元nguyên 遙diêu 破phá 斬trảm 法pháp 慶khánh 及cập 渠cừ 帥súy 百bách 餘dư 人nhân 。 傳truyền 首thủ 京kinh 師sư 。

杜đỗ 按án 。

《# 北bắc 史sử 》# 卷quyển 四tứ 《# 魏ngụy 本bổn 紀kỷ 四tứ 》# (# 144# )# 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 九cửu 《# 肅túc 宗tông 紀kỷ 》# 222# )#

元nguyên 悅duyệt

汝nhữ 南nam 王vương (# 元nguyên )# 悅duyệt 。 好hảo/hiếu 讀đọc 佛Phật 經Kinh 。 覽lãm 書thư 史sử 。 為vi 性tánh 不bất 倫luân 。 俶thục 儻thảng 難nan 測trắc 。 悅duyệt 妃phi 閭lư 氏thị 。 即tức 東đông 海hải 公công 之chi 女nữ 也dã 。 生sanh 一nhất 子tử 。 不bất 見kiến 禮lễ 答đáp 。 有hữu 崔thôi 延diên 夏hạ 者giả 。 以dĩ 左tả 道đạo 與dữ 悅duyệt 游du 。 合hợp 服phục 仙tiên 藥dược 松tùng 術thuật 之chi 屬thuộc 。

時thời 輕khinh 與dữ 出xuất 采thải 芝chi 。 宿túc 於ư 城thành 外ngoại 小tiểu 人nhân 之chi 所sở 。 遂toại 斷đoạn 酒tửu 粟túc 稻đạo 。 唯duy 食thực 夢mộng 飯phạn 。 又hựu 絕tuyệt 房phòng 中trung 而nhi 更cánh 好hảo/hiếu 男nam 色sắc 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 二nhị 十thập 二nhị 《# 汝nhữ 南nam 王vương 元nguyên 悅duyệt 傳truyền 》# 593# )#

元nguyên 悅duyệt

汝nhữ 南nam 王vương (# 元nguyên )# 悅duyệt 。 好hảo/hiếu 讀đọc 佛Phật 經Kinh 。 覽lãm 書thư 史sử 。 為vi 性tánh 不bất 倫luân 。 叔thúc 儻thảng 難nan 測trắc 有hữu 崔thôi 延diên 夏hạ 者giả 。 以dĩ 左tả 道đạo 與dữ 悅duyệt 游du 。 合hợp 服phục 仙tiên 藥dược 松tùng 術thuật 之chi 屬thuộc 。

時thời 輕khinh 與dữ 出xuất 采thải 之chi 。 宿túc 於ư 城thành 外ngoại 小tiểu 人nhân 之chi 所sở 。 遂toại 斷đoạn 酒tửu 肉nhục 粟túc 稻đạo 。 唯duy 食thực 麥mạch 飯phạn 。 又hựu 絕tuyệt 房phòng 中trung 。 而nhi 更cánh 好hảo/hiếu 男nam 色sắc 。 輕khinh 忿phẫn 妃phi 妾thiếp 。 至chí 加gia 報báo 捶chúy 撻thát 。 同đồng 之chi 婢tỳ 使sử 。

(# 《# 北bắc 史sử 》# 卷quyển 十thập 九cửu 《# 孝hiếu 文văn 六lục 王vương 。 汝nhữ 南nam 王vương 元nguyên 悅duyệt 傳truyền 》# 718# )# 。

步bộ 孫tôn 表biểu

(# 叔thúc 孫tôn )# 建kiến 表biểu 曰viết 。

臣thần 前tiền 遣khiển 沙Sa 門Môn 僧Tăng 護hộ 詣nghệ 彭# 城thành 。 僧Tăng 護hộ 還hoàn 稱xưng 。 賊tặc 發phát 軍quân 向hướng 北bắc 。 前tiền 鋒phong 將tương 徐từ 卓trác 之chi 已dĩ 至chí 彭# 城thành 。 大đại 將tướng 軍quân 到đáo 彥ngạn 之chi 軍quân 在tại 泗# 口khẩu 。 發phát 馬mã 戒giới 嚴nghiêm 。 必tất 有hữu 舉cử 斧phủ 之chi 志chí 。 臣thần 聞văn 為vi 國quốc 之chi 道đạo 。 存tồn 不bất 忘vong 亡vong 。 宜nghi 繕thiện 甲giáp 兵binh 。 增tăng 益ích 屯truân 戍thú 。 先tiên 為vi 之chi 備bị 。 以dĩ 待đãi 其kỳ 來lai 。

杜đỗ 按án 。

《# 北bắc 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 748# )# 略lược 此thử 表biểu 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 二nhị 十thập 九cửu 《# 叔thúc 孫tôn 建kiến 傳truyền 》# 704# )#

崔thôi 浩hạo

(# 崔thôi )# 浩hạo 非phi 毀hủy 佛Phật 法Pháp 。 而nhi 妻thê 郭quách 氏thị 敬kính 好hảo/hiếu 釋thích 典điển 。

時thời 時thời 讀đọc 誦tụng 。 浩hạo 怒nộ 。 取thủ 而nhi 焚phần 之chi 。 捐quyên 灰hôi 於ư 廁trắc 中trung 。 及cập 浩hạo 幽u 執chấp 。 置trí 之chi 檻hạm 內nội 。 送tống 於ư 城thành 南nam 。 使sử 衛vệ 士sĩ 數sổ 十thập 人nhân 溲# 其kỳ 上thượng 。 呼hô 聲thanh 嗷# 嗷# 。 聞văn 於ư 行hành 路lộ 。 自tự 宰tể 司ty 之chi 被bị 戮lục 辱nhục 。 未vị 有hữu 如như 浩hạo 者giả 。 世thế 皆giai 以dĩ 為vi 報báo 應ứng 之chi 驗nghiệm 也dã 浩hạo 既ký 不bất 信tín 佛Phật 。 道đạo 。 (# 崔thôi )# 模mô 深thâm 所sở 歸quy 向hướng 。 每mỗi 雖tuy 糞phẩn 土thổ 之chi 中trung 。 禮lễ 拜bái 形hình 像tượng 。 浩hạo 大đại 笑tiếu 之chi 。 云vân 。

持trì 此thử 頭đầu 顱# 不bất 淨tịnh 處xứ 跪quỵ 是thị 胡hồ 神thần 也dã 。

杜đỗ 按án 。

《# 北bắc 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 789# )# 所sở 記ký 稍sảo 略lược 。 意ý 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 三tam 十thập 五ngũ 《# 崔thôi 浩hạo 傳truyền 》# 826# )#

曇đàm 無vô 讖sấm

初sơ 。 蒙mông 遜tốn 有hữu 西tây 域vực 沙Sa 門Môn 曇đàm 無vô 讖sấm 。 微vi 有hữu 方phương 術thuật 。 世thế 祖tổ 詔chiếu (# 李# )# 順thuận 令linh 蒙mông 遜tốn 送tống 之chi 京kinh 邑ấp 。 順thuận 受thọ 蒙mông 遜tốn 金kim 。 聽thính 其kỳ 殺sát 之chi 。 世thế 祖tổ 克khắc 涼lương 州châu 後hậu 。 聞văn 而nhi 嫌hiềm 順thuận 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 三tam 十thập 六lục 《# 李# 順thuận 傳truyền 》# 833# )#

曇đàm 無vô 讖sấm

(# 北bắc 魏ngụy 太thái 武võ 帝đế )# 真chân 君quân 八bát 年niên 。 (# 沮trở 渠cừ 牧mục 犍kiền )# 其kỳ 所sở 親thân 人nhân 及cập 守thủ 藏tạng 者giả 告cáo 之chi 。 乃nãi 窮cùng 竟cánh 其kỳ 事sự 。 搜sưu 其kỳ 家gia 中trung 。 悉tất 得đắc 所sở 藏tạng 器khí 物vật 。 又hựu 告cáo 牧mục 犍kiền 父phụ 子tử 多đa 畜súc 毒độc 藥dược 。 前tiền 後hậu 隱ẩn 竊thiết 殺sát 人nhân 。 乃nãi 有hữu 百bách 數số 。 姊tỷ 妹muội 皆giai 為vi 左tả 道đạo 。 朋bằng 行hành 淫dâm 佚# 。 曾tằng 無vô 愧quý 顏nhan 。 始thỉ 罽kế 賓tân 沙Sa 門Môn 曰viết 曇đàm 無vô 讖sấm 。 東đông 入nhập 鄯# 善thiện 。 自tự 云vân 能năng 使sử 鬼quỷ 療liệu 病bệnh 。 令linh 婦phụ 人nhân 多đa 子tử 。 與dữ 鄯# 善thiện 王vương 妹muội 曼mạn 頭đầu 阤đà 林lâm 淫dâm 通thông 。 發phát 覺giác 。 亡vong 奔bôn 涼lương 州châu 。 蒙mông 遜tốn 寵sủng 之chi 。 號hiệu 曰viết 聖thánh 人nhân 。 曇đàm 無vô 讖sấm 以dĩ 男nam 女nữ 交giao 接tiếp 術thuật 教giáo 授thọ 婦phụ 女nữ 。 蒙mông 遜tốn 諸chư 女nữ 。 子tử 婦phụ 。 皆giai 往vãng 受thọ 法pháp 。 太thái 武võ 聞văn 諸chư 行hành 人nhân 言ngôn 曇đàm 無vô 讖sấm 術thuật 。 乃nãi 召triệu 之chi 。 蒙mông 遜tốn 不bất 遣khiển 。 遂toại 發phát 露lộ 其kỳ 事sự 。 拷khảo 訊tấn 殺sát 之chi 。 至chí 此thử 。 帝đế 知tri 之chi 。 於ư 是thị 賜tứ 昭chiêu 儀nghi 沮trở 渠cừ 氏thị 死tử 。 誅tru 其kỳ 宗tông 族tộc 。 唯duy 萬vạn 年niên 及cập 祖tổ 以dĩ 前tiền 先tiên 降giáng/hàng 。 得đắc 免miễn 。

(# 《# 北bắc 史sử 》# 卷quyển 九cửu 十thập 三tam 《# 僭# 偽ngụy 附phụ 庸dong 。 沮trở 渠cừ 蒙mông 遜tốn 傳truyền 附phụ 沮trở 渠cừ 牧mục 犍kiền 傳truyền 》# 3084# )# 。

曇đàm 無vô 讖sấm

又hựu 西tây 域vực 沙Sa 門Môn 曇đàm 無vô 讖sấm 有hữu 方phương 術thuật 。 在tại 涼lương 州châu 。 詔chiếu 追truy 之chi 。 順thuận 受thọ 蒙mông 遜tốn 金kim 。 聽thính 殺sát 之chi 。 浩hạo 並tịnh 知tri 之chi 。 密mật 言ngôn 於ư 帝đế 克khắc 涼lương 州châu 後hậu 。 聞văn 受thọ 蒙mông 遜tốn 金kim 而nhi 聽thính 其kỳ 殺sát 曇đàm 無vô 讖sấm 。 益ích 嫌hiềm 之chi 。 猶do 以dĩ 寵sủng 舊cựu 。 未vị 加gia 其kỳ 罪tội 。 尚thượng 詔chiếu 順thuận 差sai 次thứ 群quần 臣thần 。 賜tứ 以dĩ 爵tước 位vị 。 順thuận 頗phả 受thọ 納nạp 。 品phẩm 第đệ 不bất 平bình 。 涼lương 州châu 人nhân 徐từ 桀# 發phát 其kỳ 事sự 。 浩hạo 又hựu 毀hủy 之chi 。 帝đế 大đại 怒nộ 。 刑hình 順thuận 於ư 城thành 西tây 。

(# 《# 北bắc 史sử 》# 卷quyển 三tam 十thập 三tam 《# 李# 順thuận 傳truyền 》# 1214# )#

李# 同đồng 軌quỹ

(# 李# )# 同đồng 軌quỹ 。 體thể 貌mạo 魁khôi 岸ngạn 。 腰yêu 帶đái 十thập 圍vi 。 學học 綜tống 諸chư 經kinh 。 多đa 所sở 治trị 誦tụng 。 兼kiêm 讀đọc 釋Thích 氏thị 。 又hựu 好hảo/hiếu 醫y 術thuật 永vĩnh 熙hi 二nhị 年niên 。 出xuất 帝đế 幸hạnh 平bình 等đẳng 寺tự 。 僧Tăng 徒đồ 講giảng 說thuyết 。 敕sắc 同đồng 軌quỹ 論luận 難nạn/nan 。 音âm 韻vận 間gian 朗lãng 。 往vãng 復phục 可khả 觀quán 。 出xuất 帝đế 善thiện 之chi 興hưng 和hòa 中trung 。 兼kiêm 通thông 直trực 散tán 騎kỵ 常thường 侍thị 。 使sử 蕭tiêu 衍diễn 。 衍diễn 深thâm 耽đam 釋thích 學học 。 遂toại 集tập 名danh 僧Tăng 於ư 其kỳ 愛ái 敬kính 。 同đồng 泰thái 二nhị 寺tự 。 講giảng 《# 涅Niết 槃Bàn 大đại 品phẩm 經kinh 》# 。 引dẫn 同đồng 軌quỹ 預dự 席tịch 。 衍diễn 兼kiêm 遣khiển 其kỳ 臣thần 並tịnh 共cộng 觀quán 聽thính 。 同đồng 軌quỹ 論luận 難nạn/nan 久cửu 之chi 。 道đạo 俗tục 咸hàm 以dĩ 為vi 善thiện 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 三tam 十thập 六lục 《# 李# 順thuận 傳truyền 附phụ 李# 同đồng 軌quỹ 傳truyền 》# 848# )#

李# 同đồng 軌quỹ

李# 同đồng 軌quỹ 。 趙triệu 郡quận 高cao 邑ấp 人nhân 。 陽dương 夏hạ 太thái 守thủ 義nghĩa 深thâm 之chi 弟đệ 。 體thể 貌mạo 魁khôi 岸ngạn 。 腰yêu 帶đái 十thập 圍vi 。 學học 綜tống 諸chư 經kinh 。 多đa 所sở 治trị 誦tụng 。 兼kiêm 讀đọc 釋Thích 氏thị 。 又hựu 好hảo/hiếu 醫y 術thuật 。 年niên 二nhị 十thập 二nhị 。 舉cử 秀tú 才tài 。 射xạ 策sách 。 除trừ 奉phụng 朝triêu 請thỉnh 。 領lãnh 國quốc 子tử 助trợ 教giáo 。 轉chuyển 著trước 作tác 郎lang 。 典điển 儀nghi 注chú 。 修tu 國quốc 史sử 。 遷thiên 國quốc 子tử 博bác 士sĩ 。 加gia 征chinh 虜lỗ 將tướng 軍quân 。 永vĩnh 熙hi 二nhị 年niên 。 出xuất 帝đế 幸hạnh 平bình 等đẳng 寺tự 。 僧Tăng 徒đồ 講giảng 法Pháp 。 敕sắc 同đồng 軌quỹ 論luận 難nạn/nan 。 音âm 韻vận 閒gian/nhàn 朗lãng 。 往vãng 復phục 可khả 觀quán 。 出xuất 帝đế 善thiện 之chi 。 三tam 年niên 春xuân 。 釋thích 菜thái 。 詔chiếu 延diên 公công 卿khanh 學học 官quan 於ư 顯hiển 陽dương 殿điện 。 敕sắc 祭tế 酒tửu 劉lưu 廞# 講giảng 《# 孝hiếu 經kinh 》# 。 黃hoàng 門môn 李# 郁uất 講giảng 《# 禮lễ 記ký 》# 。 中trung 書thư 舍xá 人nhân 盧lô 景cảnh 宣tuyên 解giải 《# 大đại 戴đái 禮lễ 。 夏hạ 小tiểu 正chánh 篇thiên 》# 。

時thời 廣quảng 招chiêu 儒nho 學học 。 引dẫn 令linh 預dự 聽thính 。 同đồng 軌quỹ 經kinh 義nghĩa 素tố 優ưu 。 辯biện 析tích 兼kiêm 美mỹ 。 而nhi 不bất 得đắc 執chấp 經kinh 。 深thâm 為vi 慨khái 恨hận 。 天thiên 平bình 中trung 。 轉chuyển 中trung 書thư 侍thị 郎lang 。 興hưng 和hòa 中trung 。 兼kiêm 通thông 直trực 散tán 騎kỵ 常thường 侍thị 。 使sử 蕭tiêu 衍diễn 。 衍diễn 深thâm 耽đam 釋thích 學học 。 遂toại 集tập 名danh 僧Tăng 於ư 其kỳ 愛ái 敬kính 。 同đồng 泰thái 二nhị 寺tự 。 講giảng 《# 涅Niết 槃Bàn 大đại 品phẩm 經kinh 》# 。 引dẫn 同đồng 軌quỹ 預dự 席tịch 。 衍diễn 兼kiêm 遣khiển 其kỳ 朝triêu 臣thần 並tịnh 共cộng 觀quán 聽thính 。 同đồng 軌quỹ 論luận 難nạn/nan 久cửu 之chi 。 道đạo 俗tục 咸hàm 以dĩ 為vi 善thiện 。 盧lô 景cảnh 裕# 卒thốt 。 齊tề 獻hiến 武võ 王vương 引dẫn 同đồng 軌quỹ 在tại 館quán 教giáo 諸chư 公công 子tử 。 甚thậm 加gia 禮lễ 之chi 。 每mỗi 旦đán 入nhập 授thọ 。 日nhật 暮mộ 始thỉ 歸quy 。 緇# 素tố 請thỉnh 業nghiệp 者giả 。 同đồng 軌quỹ 夜dạ 為vi 說thuyết 解giải 。 四tứ 時thời 恆hằng 爾nhĩ 。 不bất 以dĩ 為vi 倦quyện 。 武võ 定định 四tứ 年niên 夏hạ 卒thốt 。 年niên 四tứ 十thập 七thất 。

時thời 人nhân 傷thương 惜tích 之chi 。 齊tề 獻hiến 武võ 王vương 亦diệc 殊thù 嗟ta 悼điệu 。 贈tặng 禭# 甚thậm 厚hậu 。 贈tặng 驃phiếu 騎kỵ 大đại 將tướng 軍quân 。 瀛doanh 州châu 刺thứ 史sử 。 謚ích 曰viết 康khang 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 八bát 十thập 四tứ 《# 儒nho 林lâm 。 李# 同đồng 軌quỹ 傳truyền 》# 1860# )# 。

王vương 慧tuệ 龍long

王vương 慧tuệ 龍long 。 自tự 云vân 太thái 原nguyên 晉tấn 陽dương 人nhân 。 司ty 馬mã 德đức 宗tông 尚thượng 書thư 僕bộc 射xạ (# 王vương )# 愉# 之chi 孫tôn 。 散tán 騎kỵ 侍thị 郎lang 緝tập 之chi 子tử 也dã 初sơ 。 劉lưu 裕# 微vi 時thời 。 愉# 不bất 為vi 禮lễ 。 及cập 得đắc 志chí 。 愉# 閤các 家gia 見kiến 誅tru 。 慧tuệ 龍long 年niên 十thập 四tứ 。 為vi 沙Sa 門Môn 僧Tăng 彬# 所sở 匿nặc 。 百bách 餘dư 日nhật 。 將tương 慧tuệ 龍long 過quá 江giang 。 為vi 津tân 人nhân 所sở 疑nghi 。 曰viết 。

行hành 意ý 匆# 匆# 傍bàng 徨# 。 得đắc 非phi 王vương 氏thị 諸chư 子tử 乎hồ 。

僧Tăng 彬# 曰viết 。

貧bần 道đạo 從tùng 師sư 有hữu 年niên 。 止chỉ 西tây 岸ngạn 。 今kim 暫tạm 欲dục 定định 省tỉnh 。 還hoàn 期kỳ 無vô 遠viễn 。 此thử 隨tùy 吾ngô 受thọ 業nghiệp 者giả 。 何hà 至chí 如như 君quân 言ngôn 。

既ký 濟tế 。 遂toại 西tây 上thượng 江giang 陵lăng 。 依y 叔thúc 祖tổ 忱# 故cố 吏lại 荊kinh 州châu 前tiền 治trị 中trung 習tập 辟tịch 疆cương 又hựu 與dữ 僧Tăng 彬# 北bắc 詣nghệ 襄tương 陽dương 。 司ty 馬mã 德đức 宗tông 雍ung 州châu 刺thứ 史sử 魯lỗ 宗tông 之chi 資tư 給cấp 慧tuệ 龍long 。 送tống 渡độ 江giang 。 遂toại 自tự 虎hổ 牢lao 奔bôn 於ư 姚diêu 興hưng 及cập 魯lỗ 宗tông 之chi 子tử 軌quỹ 奔bôn 姚diêu 興hưng 。 後hậu 歸quy 國quốc 。 云vân 慧tuệ 龍long 是thị 王vương 愉# 家gia 豎thụ 。 僧Tăng 彬# 所sở 通thông 生sanh 也dã 真chân 君quân 元nguyên 年niên 。 拜bái (# 王vương 慧tuệ 龍long )# 使sử 持trì 節tiết 。 寧ninh 南nam 將tướng 軍quân 。 虎hổ 牢lao 鎮trấn 都đô 副phó 將tương 。 未vị 至chí 鎮trấn 而nhi 卒thốt 。

時thời 制chế 。 南nam 人nhân 入nhập 國quốc 者giả 皆giai 葬táng 桑tang 乾can/kiền/càn 。 曄diệp 等đẳng 申thân 遺di 意ý 。 詔chiếu 許hứa 之chi 。 贈tặng 安an 南nam 將tướng 軍quân 。 荊kinh 州châu 刺thứ 史sử 。 謚ích 穆mục 侯hầu 。 吏lại 人nhân 將tướng 士sĩ 共cộng 於ư 墓mộ 所sở 起khởi 佛Phật 寺tự 。 圖đồ 慧tuệ 龍long 及cập 僧Tăng 彬# 像tượng 贊tán 之chi 。 呂lữ 玄huyền 伯bá 感cảm 全toàn 宥hựu 之chi 恩ân 。 留lưu 守thủ 墓mộ 側trắc 。 終chung 身thân 不bất 去khứ 。

杜đỗ 按án 。

《# 北bắc 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 128# )# 大đại 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 三tam 十thập 八bát 《# 王vương 慧tuệ 龍long 傳truyền 》# 875# )#

裴# 宣tuyên

(# 裴# )# 宣tuyên 。 字tự 叔thúc 今kim 。 通thông 辯biện 博bác 物vật 。 早tảo 有hữu 聲thanh 譽dự 。 少thiểu 孤cô 。 事sự 母mẫu 兄huynh 以dĩ 孝hiếu 友hữu 稱xưng 高cao 祖tổ 曾tằng 集tập 沙Sa 門Môn 講giảng 佛Phật 經Kinh 。 因nhân 命mạng 宣tuyên 論luận 難nạn/nan 。 甚thậm 有hữu 理lý 詣nghệ 。 高cao 祖tổ 稱xưng 善thiện 。

杜đỗ 按án 。

《# 北bắc 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 1374# )# 不bất 記ký 其kỳ 與dữ 佛Phật 教giáo 有hữu 關quan 事sự 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 四tứ 十thập 五ngũ 《# 裴# 駿tuấn 傳truyền 附phụ 裴# 宣tuyên 傳truyền 》# 1023# )#

高cao 允duẫn

(# 高cao 允duẫn )# 又hựu 雅nhã 信tín 佛Phật 道Đạo 。

時thời 設thiết 齋trai 講giảng 。 好hảo/hiếu 生sanh 惡ác 殺sát 。 性tánh 又hựu 簡giản 至chí 。 不bất 妄vọng 交giao 遊du 。

杜đỗ 按án 。

《# 北bắc 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 1131# )# 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 四tứ 十thập 八bát 《# 高cao 允duẫn 傳truyền 》# 1089# )#

高cao 允duẫn

高cao 允duẫn 以dĩ 閭lư 文văn 章chương 富phú 逸dật 。 舉cử 以dĩ 自tự 代đại 。 遂toại 為vi 顯hiển 祖tổ 所sở 知tri 。 數số 見kiến 引dẫn 接tiếp 。 參tham 論luận 政chánh 治trị 。 命mạng 造tạo 《# 鹿lộc 苑uyển 頌tụng 》# 。 《# 北bắc 伐phạt 碑bi 》# 。 顯hiển 祖tổ 善thiện 之chi 。

杜đỗ 按án 。

《# 北bắc 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 1255# )# 不bất 記ký

命mạng 造tạo 《# 鹿lộc 苑uyển 頌tụng 》#

等đẳng 事sự 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 四tứ 《# 高cao 閭lư 傳truyền 》# 1198# )#

蕭tiêu 贊tán

(# 蕭tiêu )# 贊tán 既ký 棄khí 州châu 為vi 沙Sa 門Môn 。 潛tiềm 詣nghệ 長trường/trưởng 白bạch 山sơn 。 未vị 幾kỷ 。 趣thú 白bạch 鹿lộc 山sơn 。 至chí 陽dương 平bình 。 遇ngộ 病bệnh 而nhi 卒thốt 。

時thời 年niên 三tam 十thập 一nhất 。

杜đỗ 按án 。

《# 北bắc 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 1058# )# 大đại 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。 又hựu 《# 梁lương 書thư 》# 。 《# 南nam 史sử 》# 本bổn 傳truyền 。

蕭tiêu 贊tán

作tác

蕭tiêu 綜tống

綜tống 本bổn 南nam 朝triêu 貴quý 族tộc 。 投đầu 北bắc 後hậu 改cải 名danh 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 九cửu 《# 蕭tiêu 寶bảo 寅# 傳truyền 附phụ 蕭tiêu 贊tán 傳truyền 》# 1326# )#

邢# 晏#

(# 邢# )# 晏# 。 字tự 幼ấu 平bình 。 美mỹ 風phong 儀nghi 。 博bác 涉thiệp 經kinh 史sử 。 善thiện 談đàm 釋thích 老lão 。 雅nhã 好hảo/hiếu 文văn 詠vịnh 。

杜đỗ 按án 。

《# 北bắc 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 1586# )# 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 六lục 十thập 五ngũ 《# 邢# 巒# 傳truyền 附phụ 邢# 晏# 傳truyền 》# 1448# )#

崔thôi 光quang

(# 崔thôi 光quang )# 崇sùng 信tín 佛Phật 法Pháp 。 禮lễ 拜bái 讀đọc 誦tụng 。 老lão 而nhi 逾du 甚thậm 。 終chung 日nhật 怡di 怡di 。 未vị 曾tằng 恚khuể 忿phẫn 。 曾tằng 於ư 門môn 下hạ 省tỉnh 晝trú 坐tọa 讀đọc 經kinh 。 有hữu 鴿cáp 飛phi 集tập 膝tất 前tiền 。 遂toại 入nhập 於ư 懷hoài 。 緣duyên 臂tý 上thượng 肩kiên 。 久cửu 之chi 乃nãi 去khứ 。 道đạo 俗tục 讚tán 詠vịnh 詩thi 頌tụng 者giả 數sổ 十thập 人nhân 。 每mỗi 為vi 沙Sa 門Môn 朝triêu 貴quý 請thỉnh 講giảng 《# 維duy 摩ma 》# 。 《# 十Thập 地Địa 經kinh 》# 。 聽thính 者giả 常thường 數số 百bách 人nhân 。 即tức 為vi 二nhị 經kinh 義nghĩa 疏sớ/sơ 三tam 十thập 餘dư 卷quyển 。 識thức 者giả 知tri 其kỳ 疏sớ/sơ 略lược 。 以dĩ 貴quý 重trọng 為vi 後hậu 坐tọa 疑nghi 於ư 講giảng 次thứ 。 凡phàm 所sở 為vi 詩thi 賦phú 銘minh 讚tán 詠vịnh 頌tụng 表biểu 啟khải 數số 百bách 篇thiên 。 五ngũ 十thập 餘dư 卷quyển 。 別biệt 有hữu 集tập 。

杜đỗ 按án 。

《# 北bắc 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 1623# )# 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 六lục 十thập 七thất 《# 崔thôi 光quang 傳truyền 》# 1499# )#

崔thôi 敬kính 友hữu

(# 崔thôi )# 敬kính 友hữu 。 本bổn 州châu 治trị 中trung 敬kính 友hữu 精tinh 心tâm 佛Phật 道Đạo 。 晝trú 夜dạ 誦tụng 經Kinh 。 免miễn 喪táng 之chi 後hậu 。 遂toại 菜thái 食thực 終chung 世thế 。 恭cung 寬khoan 接tiếp 下hạ 。 修tu 身thân 厲lệ 節tiết 。 自tự 景cảnh 明minh 已dĩ 降giáng/hàng 。 頻tần 歲tuế 不bất 登đăng 。 饑cơ 寒hàn 請thỉnh 丐cái 者giả 。 皆giai 取thủ 足túc 而nhi 去khứ 。 又hựu 置trí 逆nghịch 旅lữ 於ư 肅túc 然nhiên 山sơn 南nam 大đại 路lộ 之chi 北bắc 。 設thiết 食thực 供cung 行hành 者giả 。 延diên 昌xương 三tam 年niên 二nhị 月nguyệt 卒thốt 。 年niên 五ngũ 十thập 九cửu 。

杜đỗ 按án 。

《# 北bắc 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 1624# )# 大đại 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 六lục 十thập 七thất 《# 崔thôi 光quang 傳truyền 附phụ 崔thôi 敬kính 友hữu 傳truyền 》# 1501# )#

崔thôi 長trường/trưởng 文văn

(# 崔thôi )# 長trường/trưởng 文văn 。 字tự 景cảnh 翰hàn 永vĩnh 安an 中trung 。 以dĩ 老lão 拜bái 征chinh 虜lỗ 將tướng 軍quân 。 平bình 州châu 刺thứ 史sử 。 還hoàn 家gia 專chuyên 讀đọc 佛Phật 經Kinh 。 不bất 關quan 世thế 事sự 。 年niên 七thất 十thập 九cửu 。 天thiên 平bình 初sơ 卒thốt 。

杜đỗ 按án 。

《# 北bắc 史sử 》# 本bổn 傳truyền 大đại 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 六lục 十thập 七thất 《# 崔thôi 光quang 傳truyền 附phụ 崔thôi 長trường/trưởng 文văn 傳truyền 》# 1506# )#

陽dương 尼ni

陽dương 尼ni 。 字tự 景cảnh 文văn 。 北bắc 平bình 無vô 終chung 人nhân 。 少thiểu 好hiếu 學học 。 博bác 通thông 群quần 籍tịch 。 與dữ 上thượng 谷cốc 侯hầu 天thiên 護hộ 。 頓đốn 丘khâu 李# 彪# 同đồng 志chí 齊tề 名danh 。 幽u 州châu 刺thứ 史sử 胡hồ 泥nê 以dĩ 尼ni 學học 藝nghệ 文văn 雅nhã 。 乃nãi 表biểu 薦tiến 之chi 。 征chinh 拜bái 秘bí 書thư 著trước 作tác 郎lang 。 奏tấu 佛Phật 道Đạo 宜nghi 在tại 史sử 錄lục 。

杜đỗ 按án 。

《# 北bắc 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 1720# )# 無vô

奏tấu 佛Phật 道Đạo 宜nghi 在tại 史sử 錄lục

語ngữ 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 七thất 十thập 二nhị 《# 陽dương 尼ni 傳truyền 》# 1601# )#

奚hề 康khang 生sanh

(# 奚hề )# 康khang 生sanh 久cửu 為vi 將tương 。 及cập 臨lâm 州châu 尹# 。 多đa 所sở 殺sát 戮lục 。 而nhi 乃nãi 信tín 向hướng 佛Phật 道Đạo 。 數số 捨xả 其kỳ 居cư 宅trạch 以dĩ 立lập 寺tự 塔tháp 。 凡phàm 歷lịch 四tứ 州châu 。 皆giai 有hữu 建kiến 置trí 。 死tử 時thời 年niên 五ngũ 十thập 四tứ 康khang 生sanh 於ư 南nam 山sơn 立lập 佛Phật 圖đồ 三tam 層tằng 。 先tiên 死tử 忽hốt 夢mộng 崩băng 壞hoại 。 沙Sa 門Môn 有hữu 為vi 解giải 云vân 。

檀đàn 越việt 當đương 不bất 吉cát 利lợi 。 無vô 人nhân 供cúng 養dường 佛Phật 圖đồ 。 故cố 崩băng 耳nhĩ 。

康khang 生sanh 稱xưng 然nhiên 。 竟cánh 及cập 禍họa 。 靈linh 太thái 后hậu 反phản 政chánh 。 贈tặng 都đô 督# 冀ký 瀛doanh 滄thương 三tam 州châu 軍quân 事sự 。 驃phiếu 騎kỵ 大đại 將tướng 軍quân 。 司ty 空không 公công 。 冀ký 州châu 刺thứ 史sử 。 又hựu 追truy 封phong 壽thọ 張trương 縣huyện 開khai 國quốc 侯hầu 。 食thực 邑ấp 一nhất 千thiên 戶hộ 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 七thất 十thập 三tam 《# 奚hề 康khang 生sanh 傳truyền 》# 1633# )#

奚hề 康khang 生sanh

(# 奚hề )# 康khang 生sanh 久cửu 為vi 將tương 。 及cập 臨lâm 州châu 。 多đa 所sở 殺sát 戮lục 。 而nhi 乃nãi 信tín 向hướng 佛Phật 道Đạo 。 每mỗi 舍xá 居cư 宅trạch 立lập 寺tự 塔tháp 。 凡phàm 歷lịch 四tứ 州châu 。 皆giai 有hữu 建kiến 置trí 。 死tử 時thời 年niên 五ngũ 十thập 四tứ 。 康khang 生sanh 於ư 南nam 山sơn 立lập 佛Phật 圖đồ 三tam 層tằng 。 先tiên 死tử 。 忽hốt 夢mộng 崩băng 壞hoại 。 沙Sa 門Môn 有hữu 為vi 解giải 云vân 。

檀đàn 越việt 當đương 不bất 吉cát 利lợi 。 無vô 人nhân 供cúng 養dường 佛Phật 圖đồ 。 故cố 崩băng 耳nhĩ 。

康khang 生sanh 稱xưng 然nhiên 。 竟cánh 及cập 於ư 禍họa 。

(# 《# 北bắc 史sử 》# 卷quyển 三tam 十thập 七thất 《# 奚hề 康khang 生sanh 傳truyền 》# 1362# )#

胡hồ 國quốc 珍trân

(# 胡hồ )# 國quốc 珍trân 年niên 雖tuy 篤đốc 老lão 。 而nhi 雅nhã 敬kính 佛Phật 法Pháp 。

時thời 事sự 齋trai 潔khiết 。 自tự 強cường 禮lễ 拜bái 。 至chí 於ư 出xuất 入nhập 侍thị 從tùng 。 猶do 能năng 跨khóa 馬mã 據cứ 鞍yên 。 神thần 龜quy 元nguyên 年niên 。 四tứ 月nguyệt 七thất 日nhật 。 步bộ 從tùng 所sở 建kiến 佛Phật 法Pháp 像tượng 。 發phát 第đệ 至chí 閶# 闔hạp 門môn 四tứ 五ngũ 里lý 。 八bát 日nhật 。 又hựu 立lập 觀quán 像tượng 。 晚vãn 乃nãi 肯khẳng 坐tọa 。 勞lao 熱nhiệt 增tăng 甚thậm 。 因nhân 遂toại 寢tẩm 疾tật 。 靈linh 太thái 后hậu 親thân 侍thị 藥dược 膳thiện 。 十thập 二nhị 日nhật 薨hoăng 。 年niên 八bát 十thập 。 給cấp 東đông 園viên 溫ôn 明minh 秘bí 器khí 。 五ngũ 時thời 朝triêu 服phục 各các 一nhất 具cụ 。 衣y 一nhất 襲tập 。 贈tặng 布bố 五ngũ 千thiên 匹thất 。 錢tiền 一nhất 百bách 萬vạn 。 蠟lạp 千thiên 斤cân 。 大đại 鴻hồng 臚lư 持trì 節tiết 監giám 護hộ 喪táng 事sự 。 太thái 后hậu 還hoàn 宮cung 。 成thành 服phục 於ư 九cửu 龍long 殿điện 。 遂toại 居cư 九cửu 龍long 寢tẩm 室thất 。 肅túc 宗tông 服phục 小tiểu 功công 服phục 。 舉cử 哀ai 於ư 太thái 極cực 東đông 堂đường 。 又hựu 詔chiếu 自tự 始thỉ 薨hoăng 至chí 七thất 七thất 。 皆giai 為vi 設thiết 千thiên 僧Tăng 齋trai 。 令linh 七thất 人nhân 出xuất 家gia 。 百bách 日nhật 設thiết 萬vạn 人nhân 齋trai 。 二nhị 七thất 人nhân 出xuất 家gia 。 先tiên 是thị 巫# 覡# 言ngôn 將tương 有hữu 凶hung 。 勸khuyến 令linh 為vi 厭yếm 勝thắng 之chi 法pháp 。 國quốc 珍trân 拒cự 而nhi 不bất 從tùng 。 云vân 吉cát 凶hung 有hữu 定định 分phần/phân 。 唯duy 修tu 德đức 以dĩ 禳# 之chi 。 臨lâm 死tử 與dữ 太thái 后hậu 訣quyết 云vân 。

母mẫu 子tử 善thiện 治trị 天thiên 下hạ 。 以dĩ 萬vạn 人nhân 之chi 心tâm 勿vật 視thị 大đại 臣thần 面diện 也dã 。

慇ân 勤cần 至chí 於ư 再tái 三tam 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 八bát 十thập 三tam 《# 外ngoại 戚thích 。 胡hồ 國quốc 珍trân 傳truyền 》# 1834# )# 。

胡hồ 國quốc 珍trân

(# 胡hồ )# 國quốc 珍trân 年niên 雖tuy 篤đốc 老lão 。 而nhi 雅nhã 敬kính 佛Phật 法Pháp 。

時thời 事sự 潔khiết 齋trai 。 自tự 禮lễ 拜bái 。 至chí 於ư 出xuất 入nhập 侍thị 從tùng 。 猶do 能năng 跨khóa 馬mã 據cứ 鞍yên 。 神thần 龜quy 元nguyên 年niên 。 四tứ 月nguyệt 七thất 日nhật 。 步bộ 從tùng 所sở 建kiến 佛Phật 像tượng 。 發phát 第đệ 至chí 閶# 闔hạp 門môn 四tứ 五ngũ 里lý 。 八bát 日nhật 。 又hựu 立lập 觀quán 像tượng 。 晚vãn 乃nãi 肯khẳng 坐tọa 。 勞lao 熱nhiệt 增tăng 甚thậm 。 因nhân 遂toại 寢tẩm 疾tật 。 靈linh 太thái 后hậu 親thân 侍thị 藥dược 膳thiện 。 十thập 二nhị 日nhật 薨hoăng 。 年niên 八bát 十thập 。 給cấp 東đông 園viên 溫ôn 明minh 秘bí 器khí 。 五ngũ 時thời 朝triêu 服phục 各các 一nhất 具cụ 。 衣y 一nhất 襲tập 。 贈tặng 布bố 五ngũ 千thiên 匹thất 。 錢tiền 一nhất 百bách 萬vạn 。 蠟lạp 千thiên 斤cân 。 大đại 鴻hồng 臚lư 持trì 節tiết 監giám 護hộ 喪táng 事sự 。 太thái 后hậu 還hoàn 宮cung 。 成thành 服phục 於ư 九cửu 龍long 殿điện 。 遂toại 居cư 九cửu 龍long 寢tẩm 室thất 。 明minh 帝đế 服phục 小tiểu 功công 服phục 。 舉cử 哀ai 於ư 太thái 極cực 東đông 堂đường 。 又hựu 詔chiếu 自tự 始thỉ 薨hoăng 至chí 七thất 七thất 。 皆giai 為vi 設thiết 千thiên 僧Tăng 齋trai 。 齋trai 令linh 七thất 人nhân 出xuất 家gia 。 百bách 日nhật 設thiết 萬vạn 人nhân 齋trai 。 二nhị 七thất 人nhân 出xuất 家gia 。 先tiên 是thị 巫# 覡# 言ngôn 將tương 有hữu 凶hung 。 勸khuyến 令linh 為vi 厭yếm 勝thắng 法Pháp 。 國quốc 珍trân 拒cự 而nhi 不bất 從tùng 。 云vân 吉cát 凶hung 有hữu 定định 分phần/phân 。 唯duy 修tu 德đức 以dĩ 禳# 之chi 。 臨lâm 死tử 。 與dữ 太thái 后hậu 訣quyết 云vân 。

母mẫu 子tử 善thiện 臨lâm 天thiên 下hạ 。

慇ân 勤cần 至chí 於ư 再tái 三tam 。

(# 《# 北bắc 史sử 》# 卷quyển 八bát 十thập 《# 外ngoại 戚thích 。 胡hồ 國quốc 珍trân 傳truyền 》# 2688# )# 。

盧lô 景cảnh 裕#

盧lô 景cảnh 裕# 。 字tự 仲trọng 儒nho 。 小tiểu 字tự 白bạch 頭đầu 。 范phạm 陽dương 涿# 人nhân 也dã 情tình 均quân 郊giao 野dã 。 謙khiêm 恭cung 守thủ 道đạo 。 貞trinh 素tố 自tự 得đắc 。 由do 是thị 世thế 號hiệu 居cư 士sĩ 先tiên 是thị 景cảnh 裕# 注chú 《# 周chu 易dị 》# 。 《# 尚thượng 書thư 》# 。 《# 孝hiếu 經kinh 》# 。 《# 論luận 語ngữ 》# 。 《# 禮lễ 記ký 》# 。 《# 老lão 子tử 》# 。 其kỳ 《# 毛mao 詩thi 》# 。 《# 春xuân 秋thu 左tả 氏thị 》# 未vị 訖ngật 。 齊tề 文văn 襄tương 王vương 入nhập 相tương/tướng 。 於ư 第đệ 開khai 講giảng 。 招chiêu 延diên 時thời 俊# 。 令linh 景cảnh 裕# 解giải 所sở 注chú 《# 易dị 》# 。 景cảnh 裕# 理lý 義nghĩa 精tinh 微vi 。 吐thổ 發phát 閑nhàn 雅nhã 。

時thời 有hữu 問vấn 難nạn/nan 。 或hoặc 相tương/tướng 詆# 訶ha 。 大đại 聲thanh 厲lệ 色sắc 。 言ngôn 至chí 不bất 遜tốn 。 而nhi 景cảnh 裕# 神thần 彩thải 儼nghiễm 然nhiên 。 風phong 調điều 如như 一nhất 。 從tùng 容dung 往vãng 復phục 。 無vô 際tế 可khả 尋tầm 。 由do 是thị 士sĩ 君quân 子tử 嗟ta 美mỹ 之chi 。

初sơ 。 元nguyên 顥# 入nhập 洛lạc 。 以dĩ 為vi 中trung 書thư 郎lang 。 普phổ 泰thái 初sơ 。 復phục 除trừ 國quốc 子tử 博bác 士sĩ 。 進tiến 退thoái 其kỳ 間gian 。 未vị 曾tằng 有hữu 得đắc 失thất 之chi 色sắc 。 性tánh 清thanh 靜tĩnh 。 淡đạm 於ư 榮vinh 利lợi 。 弊tệ 衣y 粗thô 食thực 。 恬điềm 然nhiên 自tự 安an 。 終chung 日nhật 端đoan 嚴nghiêm 。 如như 對đối 賓tân 客khách 。 興hưng 和hòa 中trung 。 補bổ 齊tề 王vương 開khai 府phủ 屬thuộc 。 卒thốt 於ư 晉tấn 陽dương 。 齊tề 獻hiến 武võ 王vương 悼điệu 惜tích 之chi 。

景cảnh 裕# 雖tuy 不bất 聚tụ 徒đồ 教giáo 授thọ 。 所sở 注chú 《# 易dị 》# 大đại 行hành 於ư 世thế 。 又hựu 好hảo/hiếu 釋Thích 氏thị 。 通thông 其kỳ 大đại 義nghĩa 。 天Thiên 竺Trúc 胡hồ 沙Sa 門Môn 道đạo 悕hy 每mỗi 論luận 諸chư 經kinh 論luận 。 輒triếp 托thác 景cảnh 裕# 為vi 之chi 序tự 。 景cảnh 裕# 之chi 敗bại 也dã 。 繫hệ 晉tấn 陽dương 獄ngục 。 至chí 心tâm 誦tụng 經Kinh 。 枷già 鎖tỏa 自tự 脫thoát 。 是thị 時thời 又hựu 有hữu 人nhân 負phụ 罪tội 當đương 死tử 。 夢mộng 沙Sa 門Môn 教giáo 講giảng 經kinh 。 覺giác 時thời 如như 所sở 夢mộng 。 默mặc 誦tụng 千thiên 遍biến 。 臨lâm 刑hình 刀đao 折chiết 。 主chủ 者giả 以dĩ 聞văn 。 赦xá 之chi 。 此thử 經Kinh 遂toại 行hành 於ư 世thế 。 號hiệu 曰viết 《# 高cao 王vương 觀quán 世thế 音âm 》# 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 八bát 十thập 四tứ 《# 儒nho 林lâm 。 盧lô 景cảnh 裕# 傳truyền 》# 1859# )# 。

盧lô 景cảnh 裕#

(# 盧lô )# 景cảnh 裕# 雖tuy 不bất 聚tụ 徒đồ 教giáo 授thọ 。 所sở 注chú 《# 易dị 》# 大đại 行hành 於ư 世thế 。 又hựu 好hảo/hiếu 釋Thích 氏thị 。 通thông 其kỳ 大đại 義nghĩa 。 天Thiên 竺Trúc 胡hồ 沙Sa 門Môn 道đạo 悕hy 。 每mỗi 譯dịch 諸chư 經kinh 論luận 。 輒triếp 托thác 景cảnh 裕# 為vi 之chi 序tự 。 景cảnh 裕# 之chi 敗bại 也dã 。 繫hệ 晉tấn 陽dương 獄ngục 。 至chí 心tâm 誦tụng 經Kinh 。 枷già 鎖tỏa 自tự 脫thoát 。 是thị 時thời 。 又hựu 有hữu 人nhân 負phụ 罪tội 當đương 死tử 。 夢mộng 沙Sa 門Môn 教giáo 講giảng 經kinh 。 覺giác 時thời 如như 所sở 夢mộng 。 謂vị 誦tụng 千thiên 遍biến 。 臨lâm 刑hình 刀đao 折chiết 。 主chủ 者giả 以dĩ 聞văn 。 赦xá 之chi 。 此thử 經Kinh 遂toại 行hành 。 號hiệu 曰viết 《# 高cao 王vương 觀quán 世thế 音âm 》# 。

(# 《# 北bắc 史sử 》# 卷quyển 三tam 十thập 《# 盧lô 同đồng 傳truyền 附phụ 盧lô 景cảnh 裕# 傳truyền 》# 1099# )#

馮bằng 亮lượng

馮bằng 亮lượng 。 字tự 靈linh 通thông 。 南nam 陽dương 人nhân 。 蕭tiêu 衍diễn 平bình 北bắc 將tướng 軍quân 蔡thái 道đạo 恭cung 之chi 甥# 也dã 。 少thiểu 博bác 覽lãm 諸chư 書thư 。 又hựu 篤đốc 好hảo/hiếu 佛Phật 理lý 。 隨tùy 道đạo 恭cung 至chí 義nghĩa 陽dương 。 會hội 中trung 山sơn 王vương 英anh 平bình 義nghĩa 陽dương 而nhi 獲hoạch 焉yên 。 英anh 素tố 聞văn 其kỳ 名danh 。 以dĩ 禮lễ 待đãi 接tiếp 。 亮lượng 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 至chí 洛lạc 。 隱ẩn 居cư 崧# 高cao 。 感cảm 英anh 之chi 德đức 。 以dĩ 時thời 展triển 勤cần 。 及cập 英anh 亡vong 。 亮lượng 奔bôn 赴phó 。 盡tận 其kỳ 哀ai 慟đỗng 。

世thế 宗tông 嘗thường 召triệu 以dĩ 為vi 羽vũ 林lâm 監giám 。 領lãnh 中trung 書thư 舍xá 人nhân 。 將tương 令linh 侍thị 講giảng 《# 十Thập 地Địa 》# 諸chư 經kinh 。 固cố 辭từ 不bất 拜bái 。 又hựu 欲dục 使sử 衣y 幘# 入nhập 見kiến 。 亮lượng 苦khổ 求cầu 以dĩ 幅# 巾cân 就tựu 朝triêu 。 遂toại 不bất 強cưỡng 逼bức 。 還hoàn 山sơn 數số 年niên 。 與dữ 僧Tăng 徒đồ 禮lễ 誦tụng 為vi 業nghiệp 。 蔬# 食thực 飲ẩm 水thủy 。 有hữu 終chung 焉yên 之chi 志chí 。 會hội 逆nghịch 人nhân 王vương 敞sưởng 事sự 發phát 。 連liên 山sơn 中trung 沙Sa 門Môn 法Pháp 。 而nhi 亮lượng 被bị 執chấp 赴phó 尚thượng 書thư 省tỉnh 。 十thập 餘dư 日nhật 。 詔chiếu 特đặc 免miễn 雪tuyết 。 亮lượng 不bất 敢cảm 還hoàn 山sơn 。 遂toại 寓# 居cư 景cảnh 明minh 寺tự 。 敕sắc 給cấp 衣y 食thực 及cập 其kỳ 從tùng 者giả 數số 人nhân 。 後hậu 思tư 其kỳ 舊cựu 居cư 。 復phục 還hoàn 山sơn 室thất 。 亮lượng 既ký 雅nhã 愛ái 山sơn 水thủy 。 又hựu 兼kiêm 巧xảo 思tư 。 結kết 架# 巖nham 林lâm 。 甚thậm 得đắc 栖tê 游du 之chi 適thích 。 頗phả 以dĩ 此thử 聞văn 。 世thế 宗tông 給cấp 其kỳ 工công 力lực 。 令linh 與dữ 沙Sa 門Môn 統thống 僧Tăng 暹# 。 河hà 南nam 尹# 甄chân 琛# 等đẳng 。 同đồng 視thị 崧# 高cao 形hình 勝thắng 之chi 處xứ 。 遂toại 造tạo 閒nhàn 居cư 佛Phật 寺tự 。 林lâm 泉tuyền 既ký 奇kỳ 。 營doanh 制chế 又hựu 美mỹ 。 曲khúc 盡tận 山sơn 居cư 之chi 妙diệu 。 亮lượng 時thời 出xuất 京kinh 師sư 。 延diên 昌xương 二nhị 年niên 冬đông 。 因nhân 遇ngộ 篤đốc 疾tật 。 世thế 宗tông 敕sắc 以dĩ 馬mã 輿dư 送tống 令linh 還hoàn 山sơn 。 居cư 崧# 高cao 道Đạo 場Tràng 寺tự 。 數sổ 日nhật 而nhi 卒thốt 。 詔chiếu 贈tặng 帛bạch 二nhị 百bách 匹thất 。 以dĩ 供cung 凶hung 事sự 。 遺di 誡giới 兄huynh 子tử 綜tống 。 斂liểm 以dĩ 衣y 帢# 。 左tả 手thủ 持trì 板bản 。 右hữu 手thủ 執chấp 《# 孝hiếu 經kinh 》# 一nhất 卷quyển 。 置trí 屍thi 盤bàn 石thạch 上thượng 。 去khứ 人nhân 數số 里lý 外ngoại 。 積tích 十thập 餘dư 日nhật 。 乃nãi 焚phần 於ư 山sơn 。 以dĩ 灰hôi 燼tẫn 處xứ 。 起khởi 佛Phật 塔tháp 經kinh 藏tạng 。

初sơ 。 亮lượng 以dĩ 盛thịnh 冬đông 喪táng 。

時thời 連liên 日nhật 驟sậu 雪tuyết 。 窮cùng 山sơn 荒hoang 澗giản 。 鳥điểu 獸thú 飢cơ 窘# 。 僵cương 尸thi 山sơn 野dã 。 無vô 所sở 防phòng 護hộ 。

時thời 壽thọ 春xuân 道Đạo 人Nhân 惠huệ 需# 。 每mỗi 旦đán 往vãng 看khán 其kỳ 屍thi 。 拂phất 去khứ 塵trần 霰tản 。 禽cầm 蟲trùng 之chi 跡tích 。 交giao 橫hoành 左tả 右hữu 。 而nhi 初sơ 無vô 侵xâm 毀hủy 。 衣y 服phục 如như 本bổn 。 惟duy 風phong 吹xuy 帢# 巾cân 。 又hựu 以dĩ 亮lượng 識thức 舊cựu 南nam 方phương 法Pháp 師sư 信tín 大đại 栗lật 十thập 枚mai 。 言ngôn 期kỳ 之chi 將tương 來lai 十Thập 地Địa 果quả 報báo 。 開khai 亮lượng 手thủ 以dĩ 置trí 把bả 中trung 。 經kinh 宿túc 。 乃nãi 為vi 蟲trùng 烏ô 盜đạo 食thực 。 皮bì 殼xác 在tại 地địa 。 而nhi 亦diệc 不bất 傷thương 肌cơ 體thể 。 焚phần 燎liệu 之chi 日nhật 。 有hữu 素tố 霧vụ 蓊ống 鬱uất 。 迴hồi 繞nhiễu 其kỳ 傍bàng 。 自tự 地địa 屬thuộc 天thiên 。 彌di 朝triêu 不bất 絕tuyệt 。 山sơn 中trung 道đạo 俗tục 營doanh 助trợ 者giả 百bách 餘dư 人nhân 。 莫mạc 不bất 異dị 焉yên 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 九cửu 十thập 《# 逸dật 士sĩ 。 馮bằng 亮lượng 傳truyền 》# 1931# )# 。

馮bằng 亮lượng

馮bằng 亮lượng 字tự 靈linh 通thông 。 南nam 陽dương 人nhân 。 梁lương 平bình 北bắc 將tướng 軍quân 蔡thái 道đạo 恭cung 之chi 甥# 也dã 。 少thiểu 博bác 覽lãm 諸chư 書thư 。 又hựu 篤đốc 好hảo/hiếu 佛Phật 理lý 。 隨tùy 道đạo 恭cung 至chí 義nghĩa 陽dương 。 會hội 中trung 山sơn 王vương 英anh 平bình 義nghĩa 陽dương 。 獲hoạch 焉yên 。 英anh 素tố 聞văn 其kỳ 名danh 。 以dĩ 禮lễ 待đãi 接tiếp 。 亮lượng 性tánh 清thanh 靜tĩnh 。 後hậu 隱ẩn 居cư 嵩tung 山sơn 。 感cảm 英anh 之chi 德đức 。 以dĩ 時thời 展triển 覲cận 。 英anh 亡vong 。 亮lượng 奔bôn 赴phó 。 盡tận 其kỳ 哀ai 慟đỗng 。 宣tuyên 武võ 當đương 嘗thường 召triệu 以dĩ 為vi 羽vũ 林lâm 監giám 。 領lãnh 中trung 書thư 舍xá 人nhân 。 將tương 令linh 侍thị 講giảng 《# 十Thập 地Địa 》# 諸chư 經kinh 。 固cố 辭từ 不bất 許hứa 。 又hựu 欲dục 使sử 衣y 幘# 入nhập 見kiến 。 苦khổ 求cầu 以dĩ 幅# 巾cân 就tựu 朝triêu 。 遂toại 不bất 強cưỡng 逼bức 。 還hoàn 山sơn 數số 年niên 。 與dữ 僧Tăng 徒đồ 禮lễ 誦tụng 為vi 業nghiệp 。 蔬# 食thực 飲ẩm 水thủy 。 有hữu 終chung 焉yên 之chi 志chí 。 會hội 逆nghịch 人nhân 王vương 敞sưởng 事sự 發phát 。 連liên 山sơn 中trung 沙Sa 門Môn 法Pháp 。 而nhi 亮lượng 被bị 執chấp 赴phó 尚thượng 書thư 省tỉnh 。 十thập 餘dư 日nhật 。 詔chiếu 特đặc 免miễn 雪tuyết 。 亮lượng 不bất 敢cảm 還hoàn 山sơn 。 遂toại 寓# 居cư 景cảnh 明minh 寺tự 。 敕sắc 給cấp 衣y 食thực 及cập 其kỳ 從tùng 者giả 數số 人nhân 。 後hậu 思tư 其kỳ 舊cựu 居cư 。 復phục 還hoàn 山sơn 室thất 。

亮lượng 既ký 雅nhã 愛ái 山sơn 水thủy 。 又hựu 兼kiêm 工công 思tư 。 結kết 架# 巖nham 林lâm 。 甚thậm 得đắc 栖tê 遊du 之chi 適thích 。 頗phả 以dĩ 此thử 聞văn 。 宣tuyên 武võ 給cấp 其kỳ 工công 力lực 。 令linh 與dữ 沙Sa 門Môn 統thống 僧Tăng 暹# 。 河hà 南nam 尹# 甄chân 琛# 等đẳng 同đồng 視thị 嵩tung 山sơn 形hình 勝thắng 之chi 處xứ 。 遂toại 造tạo 閒nhàn 居cư 佛Phật 寺tự 。 林lâm 泉tuyền 既ký 奇kỳ 。 營doanh 制chế 又hựu 美mỹ 。 曲khúc 盡tận 山sơn 居cư 之chi 妙diệu 。 亮lượng 時thời 出xuất 京kinh 師sư 。 延diên 昌xương 二nhị 年niên 冬đông 。 因nhân 遇ngộ 篤đốc 疾tật 。 宣tuyên 武võ 敕sắc 馬mã 輿dư 送tống 令linh 還hoàn 山sơn 。 居cư 嵩tung 高cao 道Đạo 場Tràng 寺tự 。 數sổ 日nhật 卒thốt 。 詔chiếu 贈tặng 帛bạch 二nhị 百bách 匹thất 。 以dĩ 供cung 凶hung 事sự 。

遺di 誡giới 兄huynh 子tử 綜tống 。 殮liễm 以dĩ 衣y 幍# 。 左tả 手thủ 持trì 板bản 。 右hữu 手thủ 執chấp 《# 孝hiếu 經kinh 》# 一nhất 卷quyển 。 置trí 屍thi 盤bàn 石thạch 上thượng 。 去khứ 人nhân 數số 里lý 外ngoại 。 積tích 十thập 餘dư 日nhật 。 乃nãi 焚phần 於ư 山sơn 。 灰hôi 燼tẫn 處xứ 。 起khởi 佛Phật 塔tháp 經kinh 藏tạng 。 初sơ 。 亮lượng 以dĩ 盛thịnh 冬đông 喪táng 。 連liên 日nhật 驟sậu 雪tuyết 。 窮cùng 山sơn 荒hoang 澗giản 。 鳥điểu 獸thú 飢cơ 窘# 。 僵cương 尸thi 山sơn 野dã 。 無vô 所sở 防phòng 護hộ 。

時thời 有hữu 壽thọ 春xuân 道Đạo 人Nhân 惠huệ 需# 。 每mỗi 旦đán 往vãng 看khán 其kỳ 屍thi 。 拂phất 去khứ 塵trần 霰tản 。 禽cầm 蟲trùng 之chi 跡tích 。 交giao 橫hoành 左tả 右hữu 。 而nhi 初sơ 無vô 侵xâm 毀hủy 。 衣y 服phục 如như 本bổn 。 唯duy 風phong 吹xuy 巾cân 稍sảo 側trắc 。 又hựu 以dĩ 亮lượng 識thức 舊cựu 南nam 方phương 法Pháp 師sư 信tín 大đại 栗lật 十thập 枚mai 。 言ngôn 期kỳ 之chi 將tương 來lai 十Thập 地Địa 果quả 報báo 。 開khai 亮lượng 手thủ 。 以dĩ 置trí 把bả 中trung 。 經kinh 宿túc 。 乃nãi 蟲trùng 鳥điểu 盜đạo 食thực 。 皮bì 殼xác 在tại 地địa 。 而nhi 亦diệc 不bất 傷thương 肌cơ 體thể 。 焚phần 燎liệu 之chi 日nhật 。 有hữu 素tố 霧vụ 蓊ống 鬱uất 。 迴hồi 繞nhiễu 其kỳ 傍bàng 。 自tự 地địa 屬thuộc 天thiên 。 彌di 朝triêu 不bất 絕tuyệt 。 山sơn 中trung 道đạo 俗tục 營doanh 助trợ 者giả 百bách 餘dư 人nhân 。 莫mạc 不bất 異dị 焉yên 。

(# 《# 北bắc 史sử 》# 卷quyển 八bát 十thập 八bát 《# 隱ẩn 逸dật 。 馮bằng 亮lượng 傳truyền 》# 2909# )# 。

殷ân 紹thiệu

殷ân 紹thiệu 。 長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 人nhân 也dã 。 少thiểu 聰thông 敏mẫn 。 好hảo/hiếu 陰âm 陽dương 術thuật 數số 。 遊du 學học 諸chư 方phương 。 達đạt 九cửu 章chương 。 七thất 曜diệu 。 世thế 祖tổ 時thời 為vi 算toán 生sanh 博bác 士sĩ 。 給cấp 事sự 東đông 宮cung 西tây 曹tào 。 以dĩ 藝nghệ 術thuật 為vi 恭cung 宗tông 所sở 知tri 。 太thái 安an 四tứ 年niên 夏hạ 。 上thượng 《# 四tứ 序tự 堪kham 輿dư 》# 。 表biểu 曰viết 。

臣thần 以dĩ 姚diêu 氏thị 之chi 世thế 。 行hành 學học 伊y 川xuyên 。

時thời 遇ngộ 游du 遁độn 大đại 儒nho 成thành 公công 興hưng 。 從tùng 求cầu 《# 九cửu 章chương 》# 要yếu 術thuật 。 興hưng 字tự 廣quảng 明minh 。 自tự 云vân 膠giao 東đông 人nhân 也dã 。 山sơn 居cư 隱ẩn 跡tích 。 希hy 在tại 人nhân 間gian 。 興hưng 時thời 將tương 臣thần 南nam 到đáo 陽dương 翟# 九cửu 崖nhai 巖nham 沙Sa 門Môn 釋thích 曇đàm 影ảnh 間gian 。 興hưng 即tức 北bắc 還hoàn 。 臣thần 獨độc 留lưu 住trú 。 依y 止chỉ 影ảnh 所sở 。 求cầu 請thỉnh 九cửu 章chương 。 影ảnh 復phục 將tương 臣thần 向hướng 長trường/trưởng 廣quảng 東đông 山sơn 見kiến 道Đạo 人Nhân 法pháp 穆mục 。 法pháp 穆mục 時thời 共cộng 影ảnh 為vi 臣thần 開khai 述thuật 九cửu 章chương 數số 家gia 雜tạp 要yếu 。 披phi 釋thích 章chương 次thứ 意ý 況huống 大đại 旨chỉ 。 又hựu 演diễn 隱ẩn 審thẩm 五ngũ 藏tạng 六lục 府phủ 心tâm 髓tủy 血huyết 脈mạch 。 商thương 功công 算toán 端đoan 部bộ 。 變biến 化hóa 玄huyền 象tượng 。 土thổ/độ 圭# 。 《# 周chu 髀bễ 》# 。 練luyện 精tinh 銳duệ 思tư 。 蘊uẩn 習tập 四tứ 年niên 。 從tùng 穆mục 所sở 聞văn 。 粗thô 皆giai 彷phảng 彿phất 。 穆mục 等đẳng 仁nhân 矜căng 。 特đặc 垂thùy 憂ưu 憫mẫn 。 復phục 以dĩ 先tiên 師sư 和hòa 公công 所sở 注chú 黃hoàng 帝đế 《# 四tứ 序tự 經kinh 》# 文văn 三tam 十thập 六lục 卷quyển 。 合hợp 有hữu 三tam 百bách 二nhị 十thập 四tứ 章chương 。 專chuyên 說thuyết 天thiên 地địa 陰âm 陽dương 之chi 本bổn 以dĩ 此thử 等đẳng 文văn 傳truyền 授thọ 於ư 臣thần 。 山sơn 神thần 禁cấm 嚴nghiêm 。 不bất 得đắc 繼kế 出xuất 。 尋tầm 究cứu 經kinh 年niên 。 粗thô 舉cử 綱cương 要yếu 。 山sơn 居cư 險hiểm 難nạn 。 無vô 以dĩ 自tự 供cung 。 不bất 堪kham 窘# 迫bách 。 心tâm 生sanh 懈giải 怠đãi 。 以dĩ 甲giáp 寅# 之chi 年niên 。 日nhật 維duy 鶉# 火hỏa 。 月nguyệt 呂lữ 林lâm 鐘chung 。 景cảnh 氣khí 鬱uất 盛thịnh 。 感cảm 物vật 懷hoài 歸quy 。 奉phụng 辭từ 影ảnh 等đẳng 。 自tự 爾nhĩ 至chí 今kim 。 四tứ 十thập 五ngũ 載tái 。 歷lịch 觀quán 時thời 俗tục 堪kham 輿dư 八bát 會hội 。 逕kính 世thế 已dĩ 久cửu 。 傳truyền 寫tả 謬mậu 誤ngộ 。 吉cát 凶hung 禁cấm 忌kỵ 。 不bất 能năng 備bị 悉tất 。 或hoặc 考khảo 良lương 日nhật 而nhi 值trị 惡ác 會hội 。 舉cử 吉cát 用dụng 凶hung 。 多đa 逢phùng 殃ương 咎cữu 仰ngưỡng 奉phụng 明minh 旨chỉ 。 謹cẩn 審thẩm 先tiên 所sở 見kiến 《# 四tứ 序tự 經kinh 》# 文văn 。 抄sao 撮toát 要yếu 略lược 請thỉnh 付phó 中trung 秘bí 通thông 儒nho 達đạt 士sĩ 。 定định 其kỳ 得đắc 失thất 。 事sự 若nhược 可khả 施thí 。 乞khất 即tức 班ban 用dụng 。

其kỳ 《# 四tứ 序tự 堪kham 輿dư 》# 遂toại 大đại 行hành 於ư 世thế 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 九cửu 十thập 一nhất 《# 藝nghệ 術thuật 。 殷ân 紹thiệu 傳truyền 》# 1955# )# 。

殷ân 紹thiệu

殷ân 紹thiệu 。 長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 人nhân 也dã 。 達đạt 《# 九cửu 章chương 》# 。 《# 七thất 曜diệu 》# 。 太thái 武võ 時thời 。 為vi 算toán 生sanh 博bác 士sĩ 。 給cấp 事sự 東đông 宮cung 西tây 曹tào 。 太thái 安an 四tứ 年niên 。 上thượng 《# 四tứ 序tự 堪kham 輿dư 》# 。 表biểu 言ngôn 。

以dĩ 姚diêu 氏thị 之chi 時thời 。 行hành 學học 伊y 川xuyên 。 遇ngộ 游du 遁độn 大đại 儒nho 成thành 公công 興hưng 。 從tùng 求cầu 《# 九cửu 章chương 》# 要yếu 術thuật 。 興hưng 字tự 廣quảng 明minh 。 自tự 云vân 膠giao 東đông 人nhân 也dã 。 山sơn 居cư 隱ẩn 跡tích 。 希hy 在tại 人nhân 間gian 。 興hưng 將tương 臣thần 到đáo 陽dương 翟# 九cửu 崖nhai 沙Sa 門Môn 釋thích 曇đàm 影ảnh 間gian 。 興hưng 即tức 北bắc 還hoàn 。 臣thần 獨độc 留lưu 住trú 。 依y 止chỉ 影ảnh 所sở 。 求cầu 請thỉnh 《# 九cửu 章chương 》# 。 影ảnh 復phục 將tương 臣thần 向hướng 長trường/trưởng 廣quảng 東đông 山sơn 。 就tựu 道Đạo 人Nhân 法pháp 穆mục 。 法pháp 穆mục 時thời 共cộng 影ảnh 為vi 臣thần 開khai 述thuật 《# 九cửu 章chương 》# 數số 家gia 雜tạp 要yếu 。 復phục 以dĩ 先tiên 師sư 和hòa 公công 所sở 注chú 黃hoàng 帝đế 《# 四tứ 序tự 經kinh 》# 文văn 三tam 十thập 六lục 卷quyển 。 合hợp 有hữu 三tam 百bách 二nhị 十thập 四tứ 章chương 。 專chuyên 說thuyết 天thiên 地địa 陰âm 陽dương 之chi 本bổn 。 其kỳ 第đệ 一nhất 。 孟# 序tự 。 九cửu 卷quyển 八bát 十thập 一nhất 章chương 。 說thuyết 陰âm 陽dương 配phối 合hợp 之chi 原nguyên 。 第đệ 二nhị 。 仲trọng 序tự 。 九cửu 卷quyển 八bát 十thập 一nhất 章chương 。 解giải 四tứ 時thời 氣khí 王vương 。 休hưu 殺sát 吉cát 凶hung 。 第đệ 三tam 。 叔thúc 序tự 。 九cửu 卷quyển 八bát 十thập 一nhất 章chương 。 明minh 日nhật 月nguyệt 辰thần 宿túc 。 交giao 會hội 相tương 生sanh 為vi 表biểu 裡# 。 第đệ 四tứ 。 季quý 序tự 。 九cửu 卷quyển 八bát 十thập 一nhất 章chương 。 具cụ 釋thích 六lục 甲giáp 。 刑hình 禍họa 福phước 德đức 。 以dĩ 此thử 經Kinh 文văn 。 傳truyền 授thọ 於ư 臣thần 。 山sơn 神thần 禁cấm 嚴nghiêm 。 不bất 得đắc 賚lãi 出xuất 。 尋tầm 究cứu 經kinh 年niên 。 粗thô 舉cử 綱cương 要yếu 。 山sơn 居cư 險hiểm 難nạn 。 無vô 以dĩ 自tự 供cung 。 不bất 堪kham 窘# 迫bách 。 心tâm 生sanh 懈giải 怠đãi 。 以dĩ 甲giáp 寅# 之chi 年niên 。 日nhật 維duy 鶉# 火hỏa 。 感cảm 物vật 懷hoài 歸quy 。 自tự 爾nhĩ 至chí 今kim 。 四tứ 十thập 五ngũ 載tái 。 臣thần 前tiền 在tại 東đông 宮cung 。 以dĩ 狀trạng 奏tấu 聞văn 。 奉phụng 被bị 景cảnh 穆mục 皇hoàng 帝đế 聖thánh 詔chiếu 。 敕sắc 臣thần 撰soạn 錄lục 。 集tập 其kỳ 要yếu 最tối 。 仰ngưỡng 奉phụng 明minh 旨chỉ 。 謹cẩn 審thẩm 先tiên 所sở 見kiến 《# 四tứ 序tự 經kinh 》# 文văn 。 抄sao 撮toát 要yếu 略lược 。 當đương 世thế 所sở 須tu 吉cát 凶hung 舉cử 動động 。 集tập 成thành 一nhất 卷quyển 。 上thượng 至chí 天thiên 子tử 。 下hạ 及cập 庶thứ 人nhân 。 貴quý 賤tiện 等đẳng 級cấp 。 尊tôn 卑ty 差sai 別biệt 。 吉cát 凶hung 所sở 用dụng 。 罔võng 不bất 畢tất 備bị 。 未vị 及cập 內nội 呈trình 。 先tiên 帝đế 晏# 駕giá 。 依y 先tiên 撰soạn 錄lục 。 謹cẩn 以dĩ 上thượng 聞văn 。

其kỳ 《# 四tứ 序tự 堪kham 輿dư 》# 遂toại 大đại 行hành 於ư 世thế 。

(# 《# 北bắc 史sử 》# 卷quyển 八bát 十thập 九cửu 《# 藝nghệ 術thuật 上thượng 。 殷ân 紹thiệu 傳truyền 》# 2925# )# 。

李# 修tu

李# 修tu 。 字tự 思tư 祖tổ 。 本bổn 陽dương 平bình 館quán 陶đào 人nhân 。 父phụ 亮lượng 。 少thiểu 學học 醫y 術thuật 。 未vị 能năng 精tinh 究cứu 。 世thế 祖tổ 時thời 。 奔bôn 劉lưu 義nghĩa 隆long 於ư 彭# 城thành 。 又hựu 就tựu 沙Sa 門Môn 僧Tăng 坦thản 研nghiên 習tập 眾chúng 方phương 。 略lược 盡tận 其kỳ 術thuật 。 針châm 灸# 授thọ 藥dược 。 莫mạc 不bất 有hữu 效hiệu 。 徐từ 兗# 之chi 間gian 。 多đa 所sở 救cứu 恤tuất 。 四tứ 方phương 疾tật 苦khổ 。 不bất 遠viễn 千thiên 里lý 。 竟cánh 往vãng 從tùng 之chi 。

杜đỗ 按án 。

《# 北bắc 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 2967# )# 文văn 字tự 稍sảo 異dị 。 意ý 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 九cửu 十thập 一nhất 《# 李# 修tu 傳truyền 》# 1966# )#

曇đàm 無vô 讖sấm

又hựu 告cáo 牧mục 犍kiền 父phụ 子tử 多đa 畜súc 毒độc 藥dược 。 前tiền 後hậu 隱ẩn 竊thiết 殺sát 人nhân 乃nãi 有hữu 百bách 數số 。 姊tỷ 妹muội 皆giai 為vi 左tả 道đạo 。 朋bằng 行hành 淫dâm 佚# 。 曾tằng 無vô 愧quý 顏nhan 。 始thỉ 罽kế 賓tân 沙Sa 門Môn 曰viết 曇đàm 無vô 讖sấm 。 東đông 入nhập 鄯# 善thiện 。 自tự 云vân 。

能năng 使sử 鬼quỷ 治trị 病bệnh 。 令linh 婦phụ 人nhân 多đa 子tử 。

與dữ 鄯# 善thiện 王vương 妹muội 曼mạn 頭đầu 陀đà 林lâm 私tư 通thông 。 發phát 覺giác 。 亡vong 奔bôn 涼lương 州châu 。 蒙mông 遜tốn 寵sủng 之chi 。 號hiệu 曰viết 。

聖thánh 人nhân

曇đàm 無vô 讖sấm 以dĩ 男nam 女nữ 交giao 接tiếp 之chi 術thuật 教giáo 授thọ 婦phụ 人nhân 。 蒙mông 遜tốn 諸chư 女nữ 。 子tử 婦phụ 皆giai 往vãng 受thọ 法pháp 。 世thế 祖tổ 聞văn 諸chư 行hành 人nhân 。 言ngôn 曇đàm 無vô 讖sấm 之chi 術thuật 。 乃nãi 召triệu 曇đàm 無vô 讖sấm 。 蒙mông 遜tốn 不bất 遣khiển 。 遂toại 發phát 露lộ 其kỳ 事sự 。 拷khảo 訊tấn 殺sát 之chi 。 至chí 此thử 。 帝đế 知tri 之chi 。 於ư 是thị 賜tứ 昭chiêu 儀nghi 沮trở 渠cừ 氏thị 死tử 。 誅tru 其kỳ 宗tông 族tộc 。 唯duy 萬vạn 年niên 及cập 祖tổ 以dĩ 前tiền 先tiên 降giáng/hàng 得đắc 免miễn 。

杜đỗ 按án 。

《# 北bắc 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 3084# )# 大đại 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 九cửu 十thập 九cửu 《# 沮trở 渠cừ 蒙mông 遜tốn 傳truyền 》# 2208# )#

宋tống 雲vân 與dữ 沙Sa 門Môn 法Pháp 力lực

初sơ 。 熙hi 平bình 中trung 。 肅túc 宗tông 遣khiển 王vương 伏phục 子tử 統thống 宋tống 雲vân 。 沙Sa 門Môn 法Pháp 力lực 等đẳng 使sử 西tây 域vực 。 訪phỏng 求cầu 佛Phật 經Kinh 。

時thời 有hữu 沙Sa 門Môn 。 慧tuệ 生sanh 者giả 亦diệc 與dữ 俱câu 行hành 。 正chánh 光quang 中trung 還hoàn 。 慧tuệ 生sanh 所sở 經kinh 諸chư 國quốc 。 不bất 能năng 知tri 其kỳ 。 本bổn 末mạt 及cập 山sơn 川xuyên 里lý 數số 。 蓋cái 舉cử 其kỳ 略lược 云vân 。

杜đỗ 按án 。

《# 北bắc 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 3231# )# 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 二nhị 《# 西tây 域vực 傳truyền 》# 2279# )#

文văn 宣tuyên 皇hoàng 后hậu 李# 氏thị

文văn 宣tuyên 皇hoàng 后hậu 李# 氏thị 。 諱húy 祖tổ 娥# 。 趙triệu 郡quận 李# 希hy 宗tông 女nữ 也dã (# 被bị 武võ 成thành 帝đế 撾qua 撻thát 后hậu )# 犢độc 車xa 載tái 送tống 妙diệu 勝thắng 尼ni 寺tự 。 后hậu 性tánh 愛ái 佛Phật 法Pháp 。 因nhân 此thử 為vi 尼ni 。 齊tề 亡vong 入nhập 關quan 。 隋tùy 時thời 得đắc 還hoàn 趙triệu 郡quận 。

杜đỗ 按án 。

《# 北bắc 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 521# )# 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 北bắc 齊tề 書thư 》# 卷quyển 九cửu 《# 李# 后hậu 傳truyền 》# 125# )#

武võ 成thành 皇hoàng 后hậu 胡hồ 氏thị

武võ 成thành 皇hoàng 后hậu 胡hồ 氏thị 。 安an 定định 胡hồ 延diên 之chi 女nữ 。 其kỳ 母mẫu 範phạm 陽dương 盧lô 道đạo 約ước 女nữ 。 初sơ 懷hoài 孕dựng 。 有hữu 胡hồ 僧Tăng 詣nghệ 門môn 曰viết 。

此thử 宅trạch 瓠hoạch 蘆lô 中trung 有hữu 月nguyệt

既ký 而nhi 生sanh 后hậu 。 天thiên 保bảo 初sơ 。 選tuyển 為vi 長trường/trưởng 廣quảng 王vương 妃phi 。 產sản 後hậu 主chủ 日nhật 。 鴞# 鳴minh 於ư 產sản 帳trướng 上thượng 自tự 武võ 成thành 崩băng 後hậu 。 (# 胡hồ 氏thị )# 數số 出xuất 詣nghệ 佛Phật 寺tự 。 又hựu 與dữ 沙Sa 門Môn 曇đàm 獻hiến 通thông 。 布bố 金kim 錢tiền 於ư 獻hiến 席tịch 下hạ 。 又hựu 掛quải 寶bảo 裝trang 胡hồ 床sàng 於ư 獻hiến 屋ốc 壁bích 。 武võ 成thành 平bình 生sanh 之chi 所sở 御ngự 也dã 。 乃nãi 置trí 百bách 僧Tăng 於ư 內nội 殿điện 。 托thác 以dĩ 聽thính 講giảng 。 日nhật 夜dạ 與dữ 曇đàm 獻hiến 寢tẩm 處xứ 。 以dĩ 獻hiến 為vi 昭chiêu 玄huyền 統thống 。 僧Tăng 徒đồ 遙diêu 指chỉ 太thái 后hậu 以dĩ 弄lộng 曇đàm 獻hiến 。 乃nãi 至chí 謂vị 之chi 為vi 太thái 上thượng 者giả 。 帝đế 聞văn 太thái 后hậu 不bất 謹cẩn 而nhi 未vị 之chi 信tín 。 後hậu 朝triêu 太thái 后hậu 。 見kiến 二nhị 少thiểu 尼ni 。 悅duyệt 而nhi 召triệu 之chi 。 乃nãi 男nam 子tử 也dã 。 於ư 是thị 曇đàm 獻hiến 事sự 亦diệc 發phát 。 皆giai 伏phục 法pháp 。 並tịnh 殺sát 元nguyên 。 山sơn 。 王vương 三tam 郡quận 君quân 。 皆giai 太thái 后hậu 之chi 所sở 暱# 也dã 。

杜đỗ 按án 。

《# 北bắc 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 522# )# 大đại 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 北bắc 齊tề 書thư 》# 卷quyển 九cửu 《# 胡hồ 后hậu 傳truyền 》# 126# )#

武võ 成thành 皇hoàng 后hậu 胡hồ 氏thị

武võ 成thành 皇hoàng 后hậu 胡hồ 氏thị 。 安an 定định 胡hồ 延diên 之chi 女nữ 。 其kỳ 母mẫu 範phạm 陽dương 盧lô 道đạo 約ước 女nữ 。 初sơ 懷hoài 孕dựng 。 有hữu 胡hồ 僧Tăng 詣nghệ 門môn 曰viết 。

此thử 宅trạch 瓠hoạch 蘆lô 中trung 有hữu 月nguyệt 。

既ký 而nhi 生sanh 后hậu 初sơ 。 武võ 成thành 時thời 。 后hậu 與dữ 諸chư 閹# 人nhân 褻tiết 狎hiệp 。 武võ 成thành 寵sủng 幸hạnh 和hòa 士sĩ 開khai 。 每mỗi 與dữ 后hậu 握ác 槊sóc 。 因nhân 此thử 與dữ 后hậu 姦gian 通thông 。 自tự 武võ 成thành 崩băng 後hậu 。 數số 出xuất 詣nghệ 佛Phật 寺tự 。 又hựu 與dữ 沙Sa 門Môn 曇đàm 獻hiến 通thông 。 布bố 金kim 錢tiền 於ư 獻hiến 席tịch 下hạ 。 又hựu 掛quải 寶bảo 裝trang 胡hồ 床sàng 於ư 獻hiến 屋ốc 壁bích 。 武võ 成thành 平bình 生sanh 之chi 所sở 御ngự 也dã 。 乃nãi 置trí 百bách 僧Tăng 於ư 內nội 殿điện 。 托thác 以dĩ 聽thính 講giảng 。 日nhật 夜dạ 與dữ 曇đàm 獻hiến 寢tẩm 處xứ 。 以dĩ 獻hiến 為vi 昭chiêu 玄huyền 統thống 。 僧Tăng 徒đồ 遙diêu 指chỉ 太thái 后hậu 以dĩ 弄lộng 曇đàm 獻hiến 。 乃nãi 至chí 謂vị 之chi 為vi 太thái 上thượng 者giả 。 帝đế 聞văn 太thái 后hậu 不bất 謹cẩn 。 而nhi 未vị 之chi 信tín 。 後hậu 朝triêu 太thái 后hậu 。 見kiến 二nhị 少thiểu 尼ni 。 悅duyệt 而nhi 召triệu 之chi 。 乃nãi 男nam 子tử 也dã 。 於ư 是thị 曇đàm 獻hiến 事sự 亦diệc 發phát 。 皆giai 伏phục 法pháp 。 並tịnh 殺sát 元nguyên 山sơn 王vương 三tam 郡quận 君quân 。 皆giai 太thái 后hậu 之chi 所sở 暱# 也dã 。

(# 《# 北bắc 史sử 》# 卷quyển 十thập 四tứ 《# 后hậu 妃phi 下hạ 武võ 成thành 皇hoàng 后hậu 胡hồ 氏thị 傳truyền 》# 522# )#

高cao 思tư 宗tông

上thượng 洛lạc 王vương (# 高cao )# 思tư 宗tông 。 神thần 武võ 從tùng 子tử 也dã 。 子tử 元nguyên 海hải 。 累lũy/lụy/luy 遷thiên 散tán 騎kỵ 常thường 侍thị 。 願nguyện 處xứ 山sơn 林lâm 。 修tu 行hành 釋thích 典điển 。 文văn 宣tuyên 許hứa 之chi 。 乃nãi 入nhập 林lâm 慮lự 山sơn 。 經kinh 二nhị 年niên 。 絕tuyệt 棄khí 人nhân 事sự 。 志chí 不bất 能năng 固cố 。 啟khải 求cầu 歸quy 。

元nguyên 海hải 好hảo/hiếu 亂loạn 樂nhạo/nhạc/lạc 禍họa 。 然nhiên 詐trá 仁nhân 慈từ 。 不bất 飲ẩm 酒tửu 啖đạm 肉nhục 。 文văn 宣tuyên 天thiên 保bảo 末mạt 年niên 敬kính 信tín 內nội 法pháp 。 乃nãi 至chí 宗tông 廟miếu 不bất 血huyết 食thực 。 皆giai 元nguyên 海hải 所sở 謀mưu 。 及cập 為vi 右hữu 僕bộc 射xạ 。 又hựu 說thuyết 後hậu 主chủ 禁cấm 屠đồ 宰tể 。 斷đoạn 酤cô 酒tửu 。 然nhiên 本bổn 心tâm 非phi 靖tĩnh 。 故cố 終chung 致trí 覆phú 敗bại 。

杜đỗ 按án 。

《# 北bắc 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 1852# )# 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 北bắc 齊tề 書thư 》# 卷quyển 十thập 四tứ 《# 上thượng 洛lạc 王vương 思tư 宗tông 傳truyền 附phụ 元nguyên 海hải 傳truyền 》# 182# )#

劉lưu 世thế 清thanh

(# 劉lưu )# 世thế 清thanh 。 武võ 平bình 末mạt 。 侍thị 中trung 。 開khai 府phủ 儀nghi 同đồng 三tam 司ty 。 任nhậm 遇ngộ 與dữ 孝hiếu 卿khanh 相tương/tướng 亞# 。 情tình 性tánh 甚thậm 整chỉnh 。 周chu 慎thận 謹cẩn 密mật 。 在tại 孝hiếu 卿khanh 之chi 右hữu 。 能năng 通thông 四tứ 夷di 語ngữ 。 為vi 當đương 時thời 第đệ 一nhất 。 後hậu 主chủ 命mạng 世thế 清thanh 作tác 突đột 厥quyết 語ngữ 翻phiên 《# 涅Niết 槃Bàn 經kinh 》# 。 以dĩ 遺di 突đột 厥quyết 可khả 汗hãn 。 敕sắc 中trung 書thư 侍thị 郎lang 李# 德đức 林lâm 為vi 其kỳ 序tự 。 世thế 清thanh 。 隋tùy 開khai 皇hoàng 中trung 。 卒thốt 於ư 開khai 府phủ 。 親thân 衛vệ 驃phiếu 騎kỵ 將tướng 軍quân 。

杜đỗ 按án 。

《# 北bắc 史sử 》# 未vị 記ký 此thử 事sự 。

(# 《# 北bắc 齊tề 書thư 》# 卷quyển 二nhị 十thập 《# 斛hộc 律luật 羌khương 舉cử 傳truyền 附phụ 》# 267# )#

楊dương 愔#

(# 楊dương )# 愔# 從tùng 兄huynh 幼ấu 卿khanh 為vi 岐kỳ 州châu 刺thứ 史sử 。 以dĩ 直trực 言ngôn 忤ngỗ 旨chỉ 見kiến 誅tru 。 愔# 聞văn 之chi 悲bi 懼cụ 。 因nhân 哀ai 感cảm 發phát 疾tật 。 後hậu 取thủ 急cấp 就tựu 雁nhạn 門môn 溫ôn 湯thang 療liệu 疾tật 。 郭quách 秀tú 素tố 害hại 其kỳ 能năng 。 因nhân 致trí 書thư 恐khủng 之chi 曰viết 。

高cao 王vương 欲dục 送tống 卿khanh 於ư 帝đế 所sở 。

仍nhưng 勸khuyến 其kỳ 逃đào 亡vong 。 愔# 遂toại 棄khí 衣y 冠quan 於ư 水thủy 濱tân 若nhược 自tự 沉trầm 者giả 。 變biến 易dị 名danh 姓tánh 。 自tự 稱xưng 劉lưu 士sĩ 安an 。 入nhập 嵩tung 山sơn 。 與dữ 沙Sa 門Môn 曇đàm 謨mô 征chinh 等đẳng 屏bính 居cư 削tước 跡tích 。 又hựu 潛tiềm 之chi 光quang 州châu 。 因nhân 東đông 入nhập 田điền 橫hoạnh/hoành 島đảo 。 以dĩ 講giảng 誦tụng 為vi 業nghiệp 。 海hải 隅ngung 之chi 士sĩ 。 為vi 之chi 劉lưu 先tiên 生sanh 。 太thái 守thủ 王vương 元nguyên 景cảnh 陰ấm 佑hữu 之chi 神thần 武võ 知tri 愔# 存tồn 。 遣khiển 愔# 從tùng 兄huynh 寶bảo 猗ỷ 賚lãi 書thư 慰úy 喻dụ 見kiến 之chi 悅duyệt 遷thiên 給cấp 事sự 黃hoàng 門môn 侍thị 郎lang 。 妻thê 以dĩ 庶thứ 女nữ 。 又hựu 兼kiêm 散tán 騎kỵ 常thường 侍thị 。 為vi 聘sính 梁lương 使sử 主chủ 。 至chí 碻# 磝# 戍thú 。 州châu 內nội 有hữu 愔# 家gia 舊cựu 佛Phật 寺tự 。 入nhập 精tinh 廬lư 禮lễ 拜bái 。 見kiến 太thái 傅phó/phụ 容dung 像tượng 。 悲bi 感cảm 慟đỗng 哭khốc 。 嘔# 血huyết 數số 升thăng 。 遂toại 發phát 病bệnh 不bất 成thành 行hành 。 輿dư 疾tật 還hoàn 鄴# 。

杜đỗ 按án 。

《# 北bắc 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 1502# )# 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 北bắc 齊tề 書thư 》# 卷quyển 三tam 十thập 四tứ 《# 楊dương 愔# 傳truyền 》# 455# )#

祖tổ 珽#

(# 祖tổ 珽# 犯phạm 罪tội 在tại 押áp )# 會hội 并tinh 州châu 定định 國quốc 寺tự 新tân 成thành 。 神thần 武võ 謂vị 陳trần 元nguyên 康khang 。 溫ôn 子tử 升thăng 曰viết 。

昔tích 作tác 《# 芒mang 山sơn 寺tự 碑bi 》# 文văn 。

時thời 稱xưng 妙diệu 絕tuyệt 。 今kim 《# 定định 國quốc 寺tự 碑bi 》# 當đương 使sử 誰thùy 作tác 詞từ 也dã 。

元nguyên 康khang 因nhân 薦tiến (# 祖tổ )# 珽# 才tài 學học 。 並tịnh 解giải 鮮tiên 卑ty 語ngữ 。 乃nãi 給cấp 筆bút 札# 就tựu 禁cấm 所sở 具cụ 草thảo 。 二nhị 日nhật 內nội 成thành 。 其kỳ 文văn 甚thậm 麗lệ 。 神thần 武võ 以dĩ 其kỳ 工công 而nhi 且thả 速tốc 。 特đặc 恕thứ 不bất 問vấn 。 然nhiên 猶do 免miễn 官quan 。 散tán 參tham 相tương/tướng 府phủ 。 文văn 襄tương 嗣tự 事sự 。 以dĩ 為vi 功công 曹tào 參tham 軍quân 。

杜đỗ 按án 。

《# 北bắc 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 1738# )# 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 北bắc 齊tề 書thư 》# 卷quyển 三tam 十thập 九cửu 《# 祖tổ 珽# 傳truyền 》# 515# )#

孫tôn 靈linh 暉huy

天thiên 統thống 中trung 。 敕sắc 令linh 朝triêu 臣thần 推thôi 舉cử 可khả 為vi 南nam 陽dương 王vương 綽xước 師sư 者giả 。 吏lại 部bộ 尚thượng 書thư 尉úy 瑾# 表biểu 薦tiến 之chi 。 征chinh 為vi 國quốc 子tử 博bác 士sĩ 。 授thọ 南nam 陽dương 王vương 經kinh 綽xước 欲dục 以dĩ 管quản 記ký 馬mã 子tử 結kết 為vi 諮tư 議nghị 參tham 軍quân 。 乃nãi 表biểu 請thỉnh 轉chuyển 靈linh 暉huy 為vi 王vương 師sư 。 以dĩ 子tử 結kết 為vi 諮tư 議nghị 綽xước 除trừ 大đại 將tướng 軍quân 。 靈linh 暉huy 以dĩ 王vương 師sư 領lãnh 大đại 將tướng 軍quân 司ty 馬mã 。 綽xước 誅tru 。 停đình 廢phế 。 從tùng 綽xước 死tử 後hậu 。 每mỗi 至chí 七thất 日nhật 及cập 百bách 日nhật 終chung 。 靈linh 暉huy 恆hằng 為vi 綽xước 請thỉnh 僧Tăng 設thiết 齋trai 。 轉chuyển 經Kinh 行hành 道Đạo 。 齊tề 亡vong 後hậu 數số 年niên 卒thốt 。

(# 《# 北bắc 齊tề 書thư 》# 卷quyển 四tứ 十thập 四tứ 《# 儒nho 林lâm 。 孫tôn 靈linh 暉huy 傳truyền 》# 596# )# 。

皇hoàng 甫phủ 遐hà

皇hoàng 甫phủ 遐hà 字tự 永vĩnh 賢hiền 。 河hà 東đông 汾# 陰ấm 人nhân 也dã 。 累lũy 世thế 寒hàn 微vi 。 而nhi 鄉hương 里lý 稱xưng 其kỳ 和hòa 睦mục 。 遐hà 性tánh 純thuần 至chí 。 少thiểu 喪táng 父phụ 。 事sự 母mẫu 以dĩ 孝hiếu 聞văn 。 保bảo 定định 末mạt 。 又hựu 遭tao 母mẫu 喪táng 。 乃nãi 廬lư 於ư 墓mộ 側trắc 。 負phụ 土thổ/độ 為vi 墳phần 。 後hậu 於ư 墓mộ 南nam 人nhân 作tác 一nhất 禪thiền 窟quật 。 陰ấm 雨vũ 則tắc 穿xuyên 窟quật 。 晴tình 霽tễ 則tắc 營doanh 墓mộ 。 曉hiểu 夕tịch 勤cần 力lực 。 未vị 嘗thường 暫tạm 停đình 。 積tích 以dĩ 歲tuế 年niên 。 墳phần 高cao 數số 丈trượng 。 周chu 回hồi 五ngũ 十thập 餘dư 步bộ 。 禪thiền 窟quật 重trọng/trùng 台thai 兩lưỡng 匝táp 。 總tổng 成thành 十thập 有hữu 二nhị 室thất 。 中trung 間gian 行hành 道Đạo 。 可khả 容dung 百bách 人nhân 。 遐hà 食thực 粥chúc 枕chẩm 塊khối 。 櫛# 風phong 沐mộc 雨vũ 。 形hình 容dung 枯khô 悴tụy 。 家gia 人nhân 不bất 識thức 。 當đương 其kỳ 營doanh 墓mộ 之chi 初sơ 。 乃nãi 有hữu 鴟si 鳥điểu 各các 一nhất 。 徘bồi 徊hồi 悲bi 鳴minh 。 不bất 離ly 墓mộ 側trắc 。 若nhược 助trợ 遐hà 者giả 。 經kinh 月nguyệt 餘dư 日nhật 乃nãi 去khứ 。 遠viễn 近cận 聞văn 其kỳ 至chí 孝hiếu 。 競cạnh 以dĩ 米mễ 面diện 遺di 之chi 。 遐hà 皆giai 受thọ 而nhi 不bất 食thực 。 悉tất 以dĩ 營doanh 佛Phật 齋trai 焉yên 。 郡quận 縣huyện 表biểu 上thượng 其kỳ 狀trạng 。 有hữu 詔chiếu 旌tinh 異dị 之chi 。

杜đỗ 按án 。

《# 北bắc 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 2833# )# 文văn 字tự 稍sảo 異dị 。 意ý 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 周chu 書thư 》# 卷quyển 四tứ 十thập 六lục 《# 孝hiếu 義nghĩa 。 皇hoàng 甫phủ 遐hà 傳truyền 》# 832# )# 。

張trương 元nguyên

(# 張trương )# 元nguyên 性tánh 謙khiêm 謹cẩn 。 有hữu 孝hiếu 行hành 。 微vi 涉thiệp 經kinh 史sử 。 然nhiên 精tinh 修tu 釋thích 典điển 村thôn 陌mạch 有hữu 狗cẩu 子tử 為vi 人nhân 所sở 棄khí 者giả 。 元nguyên 見kiến 。 即tức 收thu 而nhi 養dưỡng 之chi 。 其kỳ 叔thúc 父phụ 怒nộ 曰viết 。

何hà 用dụng 此thử 為vi 。

將tương 欲dục 更cánh 棄khí 之chi 。 元nguyên 對đối 曰viết 。

有hữu 生sanh 之chi 類loại 。 莫mạc 不bất 重trọng/trùng 其kỳ 性tánh 命mạng 。 若nhược 天thiên 生sanh 天thiên 殺sát 。 自tự 然nhiên 之chi 理lý 。 今kim 為vi 人nhân 所sở 棄khí 而nhi 死tử 。 非phi 其kỳ 道đạo 也dã 。 若nhược 見kiến 而nhi 不bất 收thu 養dưỡng 。 無vô 仁nhân 心tâm 也dã 。 是thị 以dĩ 收thu 而nhi 養dưỡng 之chi 。

叔thúc 父phụ 感cảm 其kỳ 言ngôn 。 遂toại 許hứa 焉yên 。 未vị 幾kỷ 。 乃nãi 有hữu 狗cẩu 母mẫu 銜hàm 一nhất 死tử 兔thố 。 置trí 元nguyên 前tiền 而nhi 去khứ 。

及cập (# 張trương )# 元nguyên 年niên 十thập 六lục 。 其kỳ 祖tổ 喪táng 明minh 三tam 年niên 。 元nguyên 恆hằng 憂ưu 泣khấp 。 晝trú 夜dạ 讀đọc 佛Phật 經Kinh 。 禮lễ 拜bái 以dĩ 祈kỳ 福phước 佑hữu 。 後hậu 讀đọc 《# 藥dược 師sư 經kinh 》# 。 見kiến 盲manh 者giả 得đắc 視thị 之chi 言ngôn 。 遂toại 請thỉnh 七thất 僧Tăng 。 然nhiên 七thất 燈đăng 。 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 。 轉chuyển 《# 藥dược 師sư 經kinh 》# 行hành 道Đạo 。 每mỗi 言ngôn 。

天Thiên 人Nhân 師Sư 乎hồ 。 元nguyên 為vi 孫tôn 不bất 孝hiếu 。 使sử 祖tổ 喪táng 明minh 。 今kim 以dĩ 燈đăng 光quang 普phổ 施thí 法Pháp 界Giới 。 願nguyện 祖tổ 目mục 見kiến 明minh 。 元nguyên 求cầu 代đại 闇ám 。

如như 此thử 經Kinh 七thất 日nhật 。 其kỳ 夜dạ 。 夢mộng 見kiến 一nhất 老lão 公công 。 以dĩ 金kim 鎞# 治trị 其kỳ 祖tổ 目mục 。 謂vị 元nguyên 曰viết 。

勿vật 憂ưu 悲bi 也dã 。 三tam 日nhật 之chi 後hậu 。 汝nhữ 祖tổ 目mục 必tất 差sai 。

元nguyên 於ư 夢mộng 中trung 喜hỷ 躍dược 。 遂toại 即tức 驚kinh 覺giác 。 乃nãi 遍biến 告cáo 家gia 人nhân 。 居cư 三tam 日nhật 。 祖tổ 果quả 目mục 明minh 。

杜đỗ 按án 。

《# 北bắc 史sử 》# (# 2833# )# 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 周chu 書thư 》# 卷quyển 四tứ 十thập 六lục 《# 孝hiếu 義nghĩa 。 張trương 元nguyên 傳truyền 》# 832# )# 。

張trương 元nguyên

及cập (# 張trương )# 元nguyên 年niên 十thập 六lục 。 其kỳ 祖tổ 喪táng 明minh 三tam 年niên 。 元nguyên 恆hằng 憂ưu 泣khấp 。 晝trú 夜dạ 讀đọc 佛Phật 經Kinh 。 禮lễ 拜bái 以dĩ 祈kỳ 福phước 佑hữu 。 後hậu 讀đọc 《# 藥dược 師sư 經kinh 》# 。 見kiến 。

盲manh 者giả 得đắc 視thị

之chi 言ngôn 。 遂toại 請thỉnh 七thất 僧Tăng 。 然nhiên 七thất 燈đăng 。 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 。 轉chuyển 《# 藥dược 師sư 經kinh 》# 行hành 道Đạo 。 每mỗi 言ngôn 。

天Thiên 人Nhân 師Sư 乎hồ 。 元nguyên 為vi 孫tôn 不bất 孝hiếu 。 使sử 祖tổ 喪táng 明minh 。 今kim 以dĩ 燈đăng 光quang 普phổ 施thí 法Pháp 界Giới 。 願nguyện 祖tổ 目mục 見kiến 明minh 。 元nguyên 求cầu 代đại 闇ám 。

如như 此thử 經Kinh 七thất 日nhật 。 其kỳ 夜dạ 夢mộng 見kiến 一nhất 老lão 翁ông 。 以dĩ 金kim 鎞# 療liệu 其kỳ 祖tổ 目mục 。 於ư 夢mộng 中trung 喜hỷ 躍dược 。 遂toại 即tức 驚kinh 覺giác 。 乃nãi 遍biến 告cáo 家gia 人nhân 。 三tam 日nhật 。 祖tổ 目mục 果quả 明minh 。

(# 《# 北bắc 史sử 》# 卷quyển 八bát 十thập 四tứ 《# 孝hiếu 行hành 。 張trương 元nguyên 傳truyền 》# 2834# )# 。

蕭tiêu 詧#

(# 蕭tiêu )# 詧# 少thiểu 有hữu 大đại 志chí 。 不bất 拘câu 小tiểu 節tiết 。 雖tuy 多đa 猜# 忌kỵ 。 而nhi 知tri 人nhân 善thiện 任nhậm 使sử 。 撫phủ 將tướng 士sĩ 有hữu 恩ân 。 能năng 得đắc 其kỳ 死tử 力lực 。 性tánh 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 安an 於ư 儉kiệm 素tố 。 事sự 其kỳ 母mẫu 以dĩ 孝hiếu 聞văn 。 又hựu 不bất 好hảo/hiếu 聲thanh 色sắc 。 尤vưu 惡ác 見kiến 婦phụ 人nhân 。 雖tuy 相tương/tướng 去khứ 數số 步bộ 。 遙diêu 聞văn 其kỳ 臭xú 。 經kinh 御ngự 婦phụ 人nhân 之chi 衣y 。 不bất 復phục 更canh 著trước 。 又hựu 惡ác 見kiến 人nhân 發phát 。 白bạch 事sự 者giả 必tất 方phương 便tiện 以dĩ 避tị 之chi 。 其kỳ 在tại 東đông 揚dương 州châu 頗phả 放phóng 誕đản 。 省tỉnh 覽lãm (# 薄bạc )# 〔# 簿bộ 〕# 領lãnh 。 好hảo/hiếu 為vi 戲hí 論luận 之chi 言ngôn 。 以dĩ 此thử 獲hoạch 譏cơ 於ư 世thế 。 篤đốc 好hảo/hiếu 文văn 義nghĩa 。 所sở 著trước 文văn 集tập 十thập 五ngũ 卷quyển 。 內nội 典điển 《# 華hoa 嚴nghiêm 》# 。 《# 般Bát 若Nhã 》# 。 《# 法pháp 華hoa 》# 。 《# 金kim 光quang 明minh 義nghĩa 疏sớ/sơ 》# 四tứ 十thập 六lục 卷quyển 。 並tịnh 行hành 於ư 世thế 。

(# 《# 周chu 書thư 》# 卷quyển 四tứ 十thập 八bát 《# 蕭tiêu 詧# 傳truyền 》# 862# )#

蕭tiêu 詧#

梁lương 帝đế 蕭tiêu 詧# 字tự 理lý 孫tôn 。 蘭lan 陵lăng 人nhân 。 武võ 帝đế 之chi 孫tôn 。 昭chiêu 明minh 太thái 子tử 統thống 之chi 第đệ 三tam 子tử 也dã 。 幼ấu 好hiếu 學học 。 善thiện 屬thuộc 文văn 。 尤vưu 長trường/trưởng 佛Phật 義nghĩa 。 特đặc 為vi 梁lương 武võ 嘉gia 賞thưởng (# 蕭tiêu )# 詧# 篤đốc 好hảo/hiếu 文văn 義nghĩa 。 所sở 著trước 文văn 集tập 十thập 五ngũ 卷quyển 。 內nội 典điển 《# 華hoa 嚴nghiêm 》# 。 《# 般Bát 若Nhã 》# 。 《# 法pháp 華hoa 》# 。 《# 金kim 光quang 明minh 義nghĩa 疏sớ/sơ 》# 三tam 十thập 六lục 卷quyển 。 並tịnh 行hành 於ư 世thế 。

(# 《# 北bắc 史sử 》# 卷quyển 九cửu 十thập 三tam 《# 僭# 偽ngụy 附phụ 庸dong 。 梁lương 帝đế 蕭tiêu 詧# 傳truyền 》# 3086# )# 。

蕭tiêu 巋#

(# 蕭tiêu )# 巋# 孝hiếu 悌đễ 慈từ 仁nhân 。 有hữu 君quân 人nhân 之chi 量lượng 。 四tứ 時thời 祭tế 享hưởng 。 未vị 嘗thường 不bất 悲bi 慕mộ 流lưu 涕thế 。 性tánh 尤vưu 儉kiệm 約ước 。 御ngự 下hạ 有hữu 方phương 。 境cảnh 內nội 稱xưng 治trị 。 所sở 著trước 文văn 集tập 及cập 《# 孝hiếu 經kinh 》# 。 《# 周chu 易dị 義nghĩa 記ký 》# 及cập 《# 大đại 小Tiểu 乘Thừa 幽u 微vi 》# 。 並tịnh 行hành 於ư 世thế 。

杜đỗ 按án 。

《# 北bắc 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 3092# )# 大đại 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 周chu 書thư 》# 卷quyển 四tứ 十thập 八bát 《# 蕭tiêu 詧# 傳truyền 蕭tiêu 歸quy 傳truyền 》# 865# )#

甄chân 玄huyền 成thành

甄chân 玄huyền 成thành 字tự 敬kính 平bình 。 中trung 山sơn 人nhân 。 博bác 達đạt 經kinh 史sử 。 善thiện 屬thuộc 文văn 。 少thiểu 為vi 簡giản 文văn 所sở 知tri 。 以dĩ 錄lục 事sự 參tham 軍quân 隨tùy 詧# 鎮trấn 襄tương 陽dương 以dĩ 江giang 陵lăng 甲giáp 兵binh 殷ân 盛thịnh 。 遂toại 懷hoài 貳nhị 心tâm 。 密mật 書thư 梁lương 元nguyên 帝đế 。 申thân 其kỳ 誠thành 款# 。 遂toại 有hữu 得đắc 其kỳ 書thư 者giả 。 進tiến 之chi 於ư 詧# 。 (# 蕭tiêu )# 詧# 深thâm 信tín 佛Phật 法Pháp 。 常thường 願nguyện 不bất 殺sát 誦tụng 《# 法pháp 華hoa 經kinh 》# 人nhân 。 (# 甄chân )# 玄huyền 成thành 素tố 誦tụng 《# 法pháp 華hoa 經kinh 》# 。 遂toại 以dĩ 此thử 獲hoạch 免miễn 。 詧# 後hậu 見kiến 之chi 。 常thường 曰viết 。

甄chân 公công 好hảo/hiếu 得đắc 《# 法pháp 華hoa 經kinh 》# 力lực 。

歷lịch 位vị 中trung 書thư 侍thị 郎lang 。 御ngự 史sử 中trung 丞thừa 。 祠từ 部bộ 尚thượng 書thư 。 吏lại 部bộ 尚thượng 書thư 有hữu 文văn 集tập 二nhị 十thập 卷quyển 。

杜đỗ 按án 。

《# 北bắc 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 3098# )# 文văn 稍sảo 異dị 。 意ý 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 周chu 書thư 》# 卷quyển 四tứ 十thập 八bát 《# 蕭tiêu 詧# 傳truyền 甄chân 玄huyền 成thành 傳truyền 》# 872# )#

楊dương 綸luân 與dữ 沙sa 汴# 惠huệ 恩ân 。 崛quật 多đa 。

煬# 帝đế 即tức 位vị 。 (# 楊dương 綸luân )# 尤vưu 被bị 猜# 忌kỵ 。 綸luân 憂ưu 懼cụ 不bất 知tri 所sở 為vi 。 呼hô 術thuật 者giả 王vương 琛# 而nhi 問vấn 之chi 。 琛# 答đáp 曰viết 。

王vương 相tương/tướng 祿lộc 不bất 凡phàm 。

乃nãi 因nhân 曰viết 。

滕# 即tức 騰đằng 也dã 。 此thử 字tự 足túc 為vi 善thiện 應ưng 。

有hữu 沙Sa 門Môn 惠huệ 恩ân 。 崛quật 多đa 等đẳng 。 頗phả 解giải 占chiêm 候hậu 。 綸luân 每mỗi 與dữ 交giao 通thông 。 常thường 令linh 此thử 三tam 人nhân 為vi 度độ 星tinh 法pháp 。 有hữu 人nhân 告cáo 綸luân 怨oán 望vọng 咒chú 誼# 。 帝đế 命mạng 黃hoàng 門môn 侍thị 郎lang 王vương 弘hoằng 窮cùng 治trị 之chi 。

(# 《# 隋tùy 書thư 》# 卷quyển 四tứ 十thập 四tứ 《# 滕# 穆mục 王vương 瓚# 傳truyền 附phụ 》# 1222# )#

楊dương 俊#

秦tần 孝hiếu 王vương 俊# 字tự 阿a 祗chi 。 高cao 祖tổ 第đệ 三tam 子tử 也dã 。 開khai 皇hoàng 元nguyên 年niên 立lập 為vi 秦tần 王vương 俊# 仁nhân 恕thứ 慈từ 愛ái 。 崇sùng 敬kính 佛Phật 道Đạo 。 請thỉnh 為vi 沙Sa 門Môn 。 上thượng 不bất 許hứa 。

(# 《# 隋tùy 書thư 》# 卷quyển 四tứ 十thập 五ngũ 《# 秦tần 孝hiếu 王vương 俊# 傳truyền 》# 1239# )#

盧lô 太thái 翼dực

盧lô 太thái 翼dực 字tự 協hiệp 昭chiêu 。 河hà 間gian 人nhân 也dã 。 本bổn 姓tánh 章chương 仇cừu 氏thị 及cập 長trường/trưởng 。 閒nhàn 居cư 味vị 道đạo 。 不bất 求cầu 榮vinh 利lợi 。 博bác 綜tống 群quần 書thư 。 爰viên 及cập 佛Phật 道Đạo 。 皆giai 得đắc 精tinh 微vi 。

(# 《# 隋tùy 書thư 》# 卷quyển 七thất 十thập 八bát 《# 盧lô 太thái 翼dực 傳truyền 》# 1769# )#

韋vi 鼎đỉnh

又hựu 有hữu 人nhân 客khách 遊du 。 通thông 主chủ 家gia 之chi 妾thiếp 。 及cập 其kỳ 還hoàn 去khứ 。 妾thiếp 盜đạo 珍trân 物vật 。 於ư 夜dạ 亡vong 。 尋tầm 於ư 草thảo 中trung 為vi 人nhân 所sở 殺sát 。 主chủ 家gia 知tri 客khách 與dữ 妾thiếp 通thông 。 因nhân 告cáo 客khách 殺sát 之chi 。 縣huyện 司ty 鞫# 問vấn 。 具cụ 得đắc 奸gian 狀trạng 。 因nhân 斷đoạn 客khách 死tử 。 獄ngục 成thành 。 上thượng 於ư 鼎đỉnh 。 鼎đỉnh 覽lãm 之chi 曰viết 。

此thử 客khách 實thật 奸gian 。 而nhi 殺sát 非phi 也dã 。 乃nãi 某mỗ 寺tự 僧Tăng 詃# 妾thiếp 盜đạo 物vật 。 令linh 奴nô 殺sát 之chi 。 贓# 在tại 某mỗ 處xứ 。

即tức 放phóng 此thử 客khách 。 遣khiển 掩yểm 僧Tăng 。 並tịnh 獲hoạch 贓# 物vật 。 自tự 是thị 部bộ 內nội 肅túc 然nhiên 不bất 言ngôn 。 咸hàm 稱xưng 其kỳ 有hữu 神thần 。 道đạo 無vô 拾thập 遺di 。 尋tầm 追truy 入nhập 京kinh 。 以dĩ 年niên 老lão 多đa 病bệnh 。 累lũy/lụy/luy 加gia 優ưu 賜tứ 。 頃khoảnh 之chi 。 卒thốt 。 年niên 七thất 十thập 九cửu 。

(# 《# 隋tùy 書thư 》# 卷quyển 七thất 十thập 八bát 《# 藝nghệ 術thuật 。 韋vi 鼎đỉnh 傳truyền 》# 1772# )# 。

惠huệ 琳#

(# 北bắc )# 齊tề 有hữu 沙Sa 門Môn 惠huệ 琳# 。 被bị 掠lược 入nhập 突đột 厥quyết 中trung 。 因nhân 謂vị 佗tha 鉢bát 曰viết 。

齊tề 國quốc 富phú 強cường/cưỡng 者giả 。 為vi 有hữu 佛Phật 法Pháp 耳nhĩ 。

遂toại 說thuyết 以dĩ 因nhân 緣duyên 果quả 報báo 之chi 事sự 。 佗tha 鉢bát 聞văn 而nhi 信tín 之chi 。 建kiến 一nhất 伽già 藍lam 。 遣khiển 使sứ 聘sính 於ư 齊tề 氏thị 。 求cầu 《# 淨tịnh 名danh 》# 。 《# 涅Niết 槃Bàn 》# 。 《# 華hoa 嚴nghiêm 》# 等đẳng 經kinh 。 並tịnh 《# 十thập 誦tụng 律luật 》# 。 佗tha 鉢bát 亦diệc 躬cung 自tự 齋trai 戒giới 。 繞nhiễu 塔tháp 行hành 道Đạo 。 恨hận 不bất 生sanh 內nội 地địa 。

(# 《# 隋tùy 書thư 》# 卷quyển 八bát 十thập 四tứ 《# 突đột 厥quyết 傳truyền 》# 1865# )#

惠huệ 琳#

(# 北bắc )# 齊tề 有hữu 沙Sa 門Môn 惠huệ 琳# 。 掠lược 入nhập 突đột 厥quyết 中trung 。 因nhân 謂vị (# 突đột 厥quyết )# 他tha 鉢bát 曰viết 。

齊tề 國quốc 富phú 強cường/cưỡng 。 皆giai 為vi 有hữu 佛Phật 法Pháp 。

遂toại 說thuyết 以dĩ 因nhân 緣duyên 果quả 報báo 之chi 理lý 。 他tha 鉢bát 聞văn 而nhi 信tín 之chi 。 建kiến 一nhất 伽già 藍lam 。 遣khiển 使sứ 聘sính 齊tề 。 求cầu 《# 淨tịnh 名danh 》# 。 《# 涅Niết 槃Bàn 》# 。 《# 華hoa 嚴nghiêm 》# 等đẳng 經kinh 。 並tịnh 《# 十thập 誦tụng 律luật 》# 。 他tha 鉢bát 亦diệc 躬cung 自tự 齋trai 戒giới 。 繞nhiễu 塔tháp 行hành 道Đạo 。 恨hận 不bất 生sanh 內nội 地địa 。 建kiến 德đức 二nhị 年niên 。 他tha 鉢bát 遣khiển 使sứ 獻hiến 馬mã 。 及cập 齊tề 滅diệt 。 齊tề 定định 州châu 刺thứ 史sử 。 范phạm 陽dương 王vương 高cao 紹thiệu 義nghĩa 自tự 馬mã 邑ấp 奔bôn 之chi 。 他tha 鉢bát 立lập 紹thiệu 義nghĩa 為vi 齊tề 帝đế 。 召triệu 集tập 所sở 部bộ 。 云vân 為vi 之chi 復phục 讎thù 。

(# 《# 北bắc 史sử 》# 卷quyển 九cửu 十thập 九cửu 《# 突đột 厥quyết 傳truyền 》# 3290# )#

司ty 馬mã 德đức 戡#

(# 司ty 馬mã )# 德đức 戡# 幼ấu 孤cô 。 以dĩ 屠đồ 豕thỉ 自tự 給cấp 。 有hữu 桑tang 門môn 釋thích 粲sán 。 通thông 戡# 德đức 母mẫu 和hòa 氏thị 。 遂toại 撫phủ 教giáo 之chi 。 因nhân 解giải 書thư 計kế 。

(# 《# 隋tùy 書thư 》# 卷quyển 八bát 十thập 五ngũ 《# 司ty 馬mã 德đức 勘khám 傳truyền 》# 1893# )#

劉lưu 義nghĩa 慶khánh

(# 劉lưu 義nghĩa 慶khánh 後hậu )# 改cải 授thọ 江giang 州châu 。 又hựu 遷thiên 南nam 兗# 州châu 刺thứ 史sử 。 並tịnh 帶đái 都đô 督# 。 尋tầm 即tức 本bổn 號hiệu 加gia 開khai 府phủ 儀nghi 同đồng 三tam 司ty 。 性tánh 簡giản 素tố 。 寡quả 嗜thị 欲dục 。 愛ái 好hảo/hiếu 文văn 義nghĩa 。 文văn 辭từ 雖tuy 不bất 多đa 。 足túc 為vi 宗tông 室thất 之chi 表biểu 。 歷lịch 任nhậm 無vô 浮phù 淫dâm 之chi 過quá 。 唯duy 晚vãn 節tiết 奉phụng 沙Sa 門Môn 頗phả 致trí 費phí 損tổn 。 少thiểu 善thiện 騎kỵ 乘thừa 。 及cập 長trường/trưởng 。 不bất 復phục 跨khóa 馬mã 。 招chiêu 聚tụ 才tài 學học 士sĩ 。 遠viễn 近cận 必tất 至chí 所sở 著trước 《# 世thế 說thuyết 》# 十thập 卷quyển 。 撰soạn 《# 集tập 林lâm 》# 二nhị 百bách 卷quyển 。 並tịnh 行hành 於ư 世thế 。 文văn 帝đế 每mỗi 與dữ 義nghĩa 慶khánh 書thư 。 常thường 加gia 意ý 斟châm 酌chước 。

杜đỗ 按án 。

《# 宋tống 書thư 》# 本bổn 傳truyền (# 1477# )# 文văn 字tự 稍sảo 異dị 。 意ý 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 十thập 三tam 《# 臨lâm 川xuyên 烈liệt 武võ 王vương 道đạo 規quy 傳truyền 附phụ 》# 359# )#

徐từ 湛trạm 之chi

廣quảng 陵lăng 舊cựu 有hữu 高cao 樓lâu 。 (# 徐từ )# 湛trạm 之chi 更cánh 加gia 修tu 整chỉnh 。 南nam 望vọng 鍾chung 山sơn 。 城thành 北bắc 有hữu 陂bi 澤trạch 。 水thủy 物vật 豐phong 盛thịnh 。 湛trạm 之chi 更cánh 起khởi 風phong 亭đình 。 月nguyệt 觀quán 。 吹xuy 台thai 。 琴cầm 室thất 。 果quả 竹trúc 繁phồn 茂mậu 。 花hoa 藥dược 成thành 行hành 。 招chiêu 集tập 文văn 士sĩ 。 盡tận 遊du 玩ngoạn 之chi 適thích 。 一nhất 時thời 之chi 盛thịnh 也dã 。

時thời 有hữu 沙Sa 門Môn 釋thích 惠huệ 休hưu 。 善thiện 屬thuộc 文văn 。 辭từ 采thải 綺ỷ 艷diễm 。 湛trạm 之chi 與dữ 之chi 甚thậm 厚hậu 。 世thế 祖tổ 命mạng 使sử 還hoàn 俗tục 。 本bổn 姓tánh 湯thang 。 位vị 至chí 揚dương 州châu 從tùng 事sự 史sử 。

杜đỗ 按án 。

《# 南nam 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 437# )# 文văn 字tự 稍sảo 異dị 。 意ý 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 宋tống 書thư 》# 卷quyển 七thất 十thập 一nhất 《# 徐từ 湛trạm 之chi 傳truyền 》# 1847# )#

王vương 慈từ

(# 王vương )# 慈từ 字tự 伯bá 寶bảo 。 年niên 八bát 歲tuế 。 外ngoại 祖tổ 宋tống 太thái 宰tể 江giang 夏hạ 王vương 義nghĩa 恭cung 迎nghênh 之chi 內nội 齋trai 。 施thí 寶bảo 物vật 恣tứ 所sở 取thủ 。 慈từ 取thủ 素tố 琴cầm 石thạch 硯# 及cập 《# 孝hiếu 子tử 圖đồ 》# 而nhi 已dĩ 。 義nghĩa 恭cung 善thiện 之chi 十thập 歲tuế 時thời 。 與dữ 蔡thái 興hưng 宗tông 子tử 約ước 入nhập 寺tự 禮lễ 佛Phật 。 正chánh 遇ngộ 沙Sa 門Môn 懺sám 。 約ước 戲hí 慈từ 曰viết 。

眾chúng 僧Tăng 今kim 日nhật 可khả 謂vị 虔kiền 虔kiền 。

慈từ 應ưng 聲thanh 曰viết 。

卿khanh 如như 此thử 。 何hà 以dĩ 興hưng 蔡thái 氏thị 之chi 宗tông 。

歷lịch 位vị 吳ngô 郡quận 太thái 守thủ 。 大đại 司ty 馬mã 長trường/trưởng 史sử 。 侍thị 中trung 。 領lãnh 步bộ 兵binh 校giáo 尉úy 。 司ty 徒đồ 左tả 長trường/trưởng 史sử 。

杜đỗ 按án 。

《# 南nam 齊tề 書thư 》# 本bổn 傳truyền (# 802# )# 不bất 記ký 其kỳ 與dữ 沙Sa 門Môn 事sự 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 二nhị 十thập 二nhị 《# 王vương 曇đàm 首thủ 傳truyền 附phụ 王vương 慈từ 傳truyền 》# 606# )#

王vương 固cố

(# 王vương )# 固cố 清thanh 虛hư 寡quả 慾dục 。 居cư 喪táng 以dĩ 孝hiếu 聞văn 。 又hựu 信tín 佛Phật 法Pháp 。 及cập 丁đinh 生sanh 母mẫu 憂ưu 。 遂toại 終chung 身thân 蔬# 食thực 。 夜dạ 則tắc 坐tọa 禪thiền 。 晝trú 誦tụng 佛Phật 經Kinh 。 嘗thường 聘sính 於ư 西tây 魏ngụy 。 因nhân 宴yến 饗# 之chi 際tế 。 請thỉnh 停đình 殺sát 一nhất 羊dương 。 羊dương 於ư 固cố 前tiền 跪quỵ 拜bái 。 又hựu 宴yến 昆côn 明minh 池trì 。 魏ngụy 人nhân 以dĩ 南nam 人nhân 嗜thị 魚ngư 。 大đại 設thiết 罟# 綱cương 。 固cố 以dĩ 佛Phật 法Pháp 咒chú 之chi 。 遂toại 一nhất 鱗lân 不bất 獲hoạch 。

杜đỗ 按án 。

《# 南nam 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 644# )# 大đại 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 陳trần 書thư 》# 卷quyển 二nhị 十thập 一nhất 《# 王vương 固cố 傳truyền 》# 282# )#

到đáo 溉cái

溉cái 家gia 門môn 雍ung 睦mục 。 兄huynh 弟đệ 特đặc 相tương/tướng 友hữu 愛ái 。 初sơ 與dữ 弟đệ 洽hiệp 常thường 共cộng 居cư 一nhất 齋trai 。 洽hiệp 卒thốt 後hậu 。 便tiện 捨xả 為vi 寺tự 。 因nhân 斷đoạn 腥tinh 膻# 。 終chung 身thân 蔬# 食thực 。 別biệt 營doanh 小tiểu 室thất 。 朝triêu 夕tịch 從tùng 僧Tăng 徒đồ 禮lễ 誦tụng 。 武võ 帝đế 每mỗi 月nguyệt 三tam 致trí 淨tịnh 饌soạn 。 恩ân 禮lễ 甚thậm 篤đốc 。 蔣tưởng 山sơn 有hữu 延diên 賢hiền 寺tự 者giả 。 溉cái 家gia 世thế 創sáng/sang 立lập 。 故cố 生sanh 平bình 公công 俸bổng 。 咸hàm 以dĩ 供cung 焉yên 。 略lược 無vô 所sở 取thủ 。 性tánh 又hựu 不bất 好hảo/hiếu 交giao 遊du 。 唯duy 與dữ 朱chu 異dị 。 劉lưu 之chi 遴# 。 張trương 綰oản 同đồng 志chí 友hữu 密mật 。 及cập 臥ngọa 疾tật 家gia 園viên 。 門môn 可khả 羅la 雀tước 。 三tam 君quân 每mỗi 歲tuế 時thời 常thường 鳴minh 騶# 枉uổng 道đạo 。 以dĩ 相tương/tướng 存tồn 問vấn 。 置trí 酒tửu 敘tự 生sanh 平bình 。 極cực 歡hoan 而nhi 去khứ 。

杜đỗ 按án 。

《# 南nam 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 679# )# 前tiền 所sở 大đại 同đồng 。 但đãn 又hựu 敘tự 有hữu 。

以dĩ 太thái 清thanh 二nhị 年niên 卒thốt 。 臨lâm 終chung 托thác 張trương 。 劉lưu 勒lặc 子tử 孫tôn 薄bạc 葬táng 之chi 禮lễ 。 曰viết 。

氣khí 絕tuyệt 便tiện 斂liểm 。 斂liểm 以dĩ 法Pháp 服phục 。 先tiên 有hữu 塚trủng 竁# 。 斂liểm 竟cánh 便tiện 葬táng 。 不bất 須tu 擇trạch 日nhật 。 凶hung 事sự 必tất 存tồn 約ước 儉kiệm 。 孫tôn 姪điệt 不bất 得đắc 違vi 言ngôn 。

便tiện 屏bính 家gia 人nhân 請thỉnh 僧Tăng 贊tán 唄bối 。 及cập 卒thốt 。 顏nhan 色sắc 如như 恆hằng 。 手thủ 屈khuất 二nhị 指chỉ 。 即tức 佛Phật 道Đạo 所sở 云vân 得đắc 果quả 也dã 。

等đẳng 語ngữ 。

(# 《# 梁lương 書thư 》# 卷quyển 四tứ 十thập 《# 到đáo 溉cái 傳truyền 》# 569# )#

釋thích 慧tuệ 琳#

時thời 沙Sa 門Môn 釋thích 慧tuệ 琳# 。 以dĩ 才tài 學học 為vi 太thái 祖tổ 所sở 賞thưởng 愛ái 。 每mỗi 召triệu 見kiến 。 常thường 升thăng 獨độc 榻tháp 。 延diên 之chi 甚thậm 疾tật 焉yên 。 因nhân 醉túy 白bạch 上thượng 曰viết 。

昔tích 同đồng 子tử 參tham 乘thừa 。 袁viên 絲ti 正chánh 色sắc 。 此thử 三tam 台thai 之chi 坐tọa 。 豈khởi 可khả 使sử 刑hình 餘dư 居cư 之chi 。

上thượng 變biến 色sắc 。

(# 《# 宋tống 書thư 》# 卷quyển 七thất 十thập 三tam 《# 顏nhan 延diên 之chi 傳truyền 》# 1902# )#

釋thích 慧tuệ 琳#

時thời 沙Sa 門Môn 釋thích 慧tuệ 琳# 以dĩ 才tài 學học 為vi 文văn 帝đế 太thái 祖tổ 所sở 賞thưởng 。 朝triều 廷đình 政chánh 事sự 多đa 與dữ 之chi 謀mưu 。 遂toại 士sĩ 庶thứ 歸quy 仰ngưỡng 。 上thượng 每mỗi 引dẫn 見kiến 。 常thường 升thăng 獨độc 榻tháp 。 (# 顏nhan )# 延diên 之chi 甚thậm 疾tật 焉yên 。 因nhân 醉túy 白bạch 上thượng 曰viết 。

昔tích 同đồng 子tử 參tham 乘thừa 。 袁viên 絲ti 正chánh 色sắc 。 此thử 三tam 台thai 之chi 坐tọa 。 豈khởi 可khả 使sử 刑hình 餘dư 居cư 之chi 。

上thượng 變biến 色sắc 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 三tam 十thập 四tứ 《# 顏nhan 延diên 之chi 傳truyền 》# 880# )#

王vương 斌# 與dữ 慧tuệ 超siêu

時thời 有hữu 王vương 斌# 者giả 。 不bất 知tri 何hà 許hứa 人nhân 。 著trước 《# 四tứ 聲thanh 論luận 》# 行hành 於ư 時thời 。 斌# 初sơ 為vi 道Đạo 人Nhân 。 博bác 涉thiệp 經kinh 籍tịch 。 雅nhã 有hữu 才tài 辯biện 。 善thiện 屬thuộc 文văn 。 能năng 唱xướng 導đạo 而nhi 不bất 修tu 容dung 儀nghi 。 嘗thường 弊tệ 衣y 於ư 瓦ngõa 官quan 寺tự 聽thính 雲vân 法Pháp 師sư 講giảng 《# 成thành 實thật 論luận 》# 。 無vô 復phục 坐tọa 處xứ 。 唯duy 僧Tăng 正chánh 慧tuệ 超siêu 尚thượng 空không 席tịch 。 斌# 直trực 坐tọa 其kỳ 側trắc 。 慧tuệ 超siêu 不bất 能năng 平bình 。 乃nãi 罵mạ 曰viết 。

那na 得đắc 此thử 道Đạo 人Nhân 。 祿lộc 蔌# 似tự 隊đội 父phụ 唐đường 突đột 人nhân 。

因nhân 命mạng 驅khu 之chi 。 斌# 笑tiếu 曰viết 。

既ký 有hữu 敘tự 勳huân 僧Tăng 正chánh 。 何hà 為vi 無vô 隊đội 父phụ 道Đạo 人Nhân 。

不bất 為vi 動động 。 而nhi 撫phủ 機cơ 問vấn 難nạn/nan 。 辭từ 理lý 清thanh 舉cử 。 四tứ 座tòa 皆giai 屬thuộc 目mục 。 後hậu 還hoàn 俗tục 。 以dĩ 詩thi 樂nhạo/nhạc/lạc 自tự 樂nhạo/nhạc/lạc 。 人nhân 莫mạc 能năng 名danh 之chi 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 四tứ 十thập 八bát 《# 陸lục 慧tuệ 曉hiểu 傳truyền 》# 1197# )#

明minh 僧Tăng 紹thiệu

慶khánh 符phù 罷bãi 任nhậm 。 (# 明minh )# 僧Tăng 紹thiệu 隨tùy 歸quy 。 住trụ 江giang 乘thừa 攝nhiếp 山sơn 。 太thái 祖tổ 渭# 慶khánh 府phủ 曰viết 。

卿khanh 史sử 高cao 尚thượng 其kỳ 事sự 。 亦diệc 堯# 之chi 外ngoại 臣thần 。 朕trẫm 雖tuy 不bất 相tương 接tiếp 。 有hữu 時thời 通thông 夢mộng 。

遺di 僧Tăng 紹thiệu 竹trúc 根căn 如như 意ý 。 筍duẩn 籜# 冠quan 。 僧Tăng 紹thiệu 聞văn 沙Sa 門Môn 釋thích 慧tuệ 遠viễn 風phong 德đức 。 住trụ 候hậu 定định 林lâm 寺tự 。 太thái 祖tổ 欲dục 出xuất 寺tự 見kiến 之chi 。 僧Tăng 遠viễn 問vấn 僧Tăng 紹thiệu 曰viết 。

天thiên 子tử 若nhược 來lai 。 居cư 士sĩ 若nhược 為vi 相tương 對đối 。

僧Tăng 紹thiệu 曰viết 。

山sơn 藪tẩu 之chi 人nhân 。 政chánh 當đương 鑿tạc 坏phôi 以dĩ 遁độn 。 若nhược 辭từ 不bất 獲hoạch 命mạng 。 便tiện 當đương 依y 戴đái 公công 故cố 事sự 耳nhĩ 。

(# 《# 南nam 齊tề 書thư 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 四tứ 《# 明minh 僧Tăng 紹thiệu 傳truyền 》# 927# )#

明minh 僧Tăng 紹thiệu

慶khánh 符phù 罷bãi 任nhậm 。 (# 明minh )# 僧Tăng 紹thiệu 隨tùy 歸quy 住trụ 江giang 乘thừa 攝nhiếp 山sơn 。 僧Tăng 紹thiệu 聞văn 沙Sa 門Môn 釋thích 僧Tăng 遠viễn 夙túc 德đức 。 往vãng 候hậu 定định 林lâm 寺tự 。 高cao 帝đế 欲dục 出xuất 寺tự 見kiến 之chi 。 僧Tăng 遠viễn 問vấn 僧Tăng 紹thiệu 曰viết 。

天thiên 子tử 若nhược 來lai 。 居cư 士sĩ 若nhược 為vi 相tương 對đối 。

僧Tăng 紹thiệu 曰viết 。

山sơn 藪tẩu 之chi 人nhân 。 政chánh 當đương 鑿tạc 坏phôi 以dĩ 遁độn 。 若nhược 辭từ 不bất 獲hoạch 命mạng 。 便tiện 當đương 依y 戴đái 公công 故cố 事sự 。

既ký 而nhi 遁độn 還hoàn 攝nhiếp 山sơn 。 建kiến 棲tê 霞hà 寺tự 而nhi 居cư 之chi 。 高cao 帝đế 甚thậm 以dĩ 為vi 恨hận 。 昔tích 戴đái 顒ngung 高cao 臥ngọa 牖dũ 下hạ 。 以dĩ 山sơn 人nhân 之chi 服phục 加gia 其kỳ 身thân 。 僧Tăng 紹thiệu 故cố 云vân 渤bột 海hải 封phong 延diên 伯bá 者giả 。 高cao 行hành 士sĩ 也dã 。 聞văn 之chi 歎thán 曰viết 。

明minh 居cư 士sĩ 身thân 彌di 後hậu 而nhi 名danh 彌di 先tiên 。 亦diệc 宋tống 。 齊tề 之chi 儒nho 仲trọng 也dã 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 《# 明minh 僧Tăng 紹thiệu 傳truyền 》# 1242# )#

蕭tiêu 昱dục

普phổ 通thông 五ngũ 年niên 。 (# 肖tiếu 昱dục )# 坐tọa 於ư 宅trạch 內nội 鑄chú 錢tiền 。 為vi 有hữu 司ty 所sở 奏tấu 。 下hạ 廷đình 尉úy 。 得đắc 免miễn 死tử 。 徙tỉ 臨lâm 海hải 郡quận 。 行hành 至chí 上thượng 虞ngu 。 有hữu 敕sắc 追truy 還hoàn 。 且thả 令linh 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 昱dục 既ký 至chí 。 恂# 恂# 盡tận 禮lễ 。 改cải 意ý 蹈đạo 道đạo 。 持trì 戒giới 又hựu 精tinh 潔khiết 。 帝đế 甚thậm 嘉gia 之chi 。

杜đỗ 按án 。

《# 南nam 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 1265# )# 大đại 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 梁lương 書thư 》# 卷quyển 二nhị 十thập 四tứ 《# 蕭tiêu 景cảnh 傳truyền 附phụ 蕭tiêu 昱dục 傳truyền 》# 372# )#

梁lương 武võ 帝đế 歎thán 蕭tiêu 藻tảo

高cao 祖tổ (# 梁lương 武võ 帝đế )# 每mỗi 歎thán 曰viết 。

子tử 弟đệ 並tịnh 如như 迦Ca 葉Diếp 。 吾ngô 復phục 何hà 憂ưu 。

加gia 葉diệp 。 藻tảo 小tiểu 名danh 也dã 。

杜đỗ 按án 。

《# 南nam 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 1268# )# 文văn 稍sảo 異dị 。 意ý 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 梁lương 書thư 》# 卷quyển 三tam 十thập 二nhị 《# 蕭tiêu 藻tảo 傳truyền 》# 362# )#

昭chiêu 明minh 太thái 子tử

昭chiêu 明minh 太thái 子tử 統thống 字tự 德đức 施thí 。 小tiểu 字tự 維duy 摩ma 。 武võ 帝đế 長trưởng 子tử 也dã 太thái 子tử 生sanh 而nhi 聰thông 睿# 。 三tam 歲tuế 受thọ 《# 孝hiếu 經kinh 》# 。 《# 論luận 語ngữ 》# 。 五ngũ 歲tuế 遍biến 讀đọc 《# 五ngũ 經kinh 》# 。 悉tất 通thông 諷phúng 誦tụng 。 性tánh 仁nhân 孝hiếu 。 自tự 出xuất 宮cung 。 恆hằng 思tư 戀luyến 不bất 樂lạc 。 帝đế 知tri 之chi 。 每mỗi 五ngũ 日nhật 一nhất 朝triêu 。 多đa 便tiện 留lưu 永vĩnh 福phước 省tỉnh 。 或hoặc 五ngũ 日nhật 三tam 日nhật 乃nãi 還hoàn 宮cung (# 天thiên 監giám )# 十thập 四tứ 年niên 正chánh 月nguyệt 朔sóc 旦đán 。 帝đế 臨lâm 軒hiên 。 冠quan 太thái 子tử 於ư 太thái 極cực 殿điện 。 舊cựu 制chế 太thái 子tử 著trước 遠viễn 遊du 冠quan 。 金kim 蟬thiền 翠thúy 緌# 纓anh 。 至chí 是thị 詔chiếu 加gia 金kim 博bác 山sơn 。 太thái 子tử 美mỹ 姿tư 容dung 。 善thiện 舉cử 止chỉ 。 讀đọc 書thư 數số 行hành 並tịnh 下hạ 。 過quá 目mục 皆giai 憶ức 。 每mỗi 游du 宴yến 祖tổ 道đạo 。 賦phú 詩thi 至chí 十thập 數số 韻vận 。 或hoặc 作tác 劇kịch 韻vận 。 皆giai 屬thuộc 思tư 便tiện 成thành 。 無vô 所sở 點điểm 易dị 。 帝đế 大đại 弘hoằng 佛Phật 教giáo 。 親thân 自tự 講giảng 說thuyết 。 太thái 子tử 亦diệc 素tố 信tín 三Tam 寶Bảo 。 遍biến 覽lãm 眾chúng 經kinh 。 乃nãi 於ư 宮cung 內nội 別biệt 立lập 慧tuệ 義nghĩa 殿điện 。 專chuyên 為vi 法pháp 集tập 之chi 所sở 。 招chiêu 引dẫn 名danh 僧Tăng 。 自tự 立lập 《# 二nhị 諦đế 》# 。 《# 法Pháp 身thân 義nghĩa 》# 。 普phổ 通thông 元nguyên 年niên 四tứ 月nguyệt 。 甘cam 露lộ 降giáng/hàng 於ư 慧tuệ 義nghĩa 殿điện 。 咸hàm 以dĩ 為vi 至chí 德đức 所sở 感cảm 。

時thời 俗tục 稍sảo 奢xa 。 太thái 子tử 欲dục 以dĩ 己kỷ 率suất 物vật 。 服phục 御ngự 樸phác 素tố 。 身thân 衣y 浣hoán 衣y 。 膳thiện 不bất 兼kiêm 肉nhục 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 三tam 《# 梁lương 武võ 帝đế 諸chư 子tử 。 昭chiêu 明minh 太thái 子tử 肖tiếu 統thống 傳truyền 》# 1307# )# 。

昭chiêu 明minh 太thái 子tử

高cao 祖tổ 大đại 弘hoằng 佛Phật 教giáo 。 親thân 自tự 講giảng 說thuyết 。 (# 昭chiêu 明minh )# 太thái 子tử 亦diệc 崇sùng 信tín 三Tam 寶Bảo 。 遍biến 覽lãm 眾chúng 經kinh 。 乃nãi 於ư 宮cung 內nội 別biệt 立lập 慧tuệ 義nghĩa 殿điện 。 專chuyên 為vi 法pháp 集tập 之chi 所sở 。 招chiêu 引dẫn 名danh 僧Tăng 。 談đàm 論luận 不bất 絕tuyệt 。 太thái 子tử 自tự 立lập 二nhị 諦đế 。 法Pháp 身thân 義nghĩa 。 並tịnh 有hữu 新tân 意ý 。 普phổ 通thông 元nguyên 年niên 四tứ 月nguyệt 。 甘cam 露lộ 降giáng/hàng 於ư 慧tuệ 義nghĩa 殿điện 。 咸hàm 以dĩ 為vi 至chí 德đức 所sở 感cảm 焉yên 。

(# 《# 梁lương 書thư 》# 卷quyển 八bát 《# 昭chiêu 明minh 太thái 子tử 傳truyền 》# 166# )#

王vương 神thần 念niệm

王vương 神thần 念niệm 。 太thái 原nguyên 祁kỳ 人nhân 也dã 。 少thiểu 好hảo/hiếu 儒nho 術thuật 。 尤vưu 明minh 內nội 典điển 。

杜đỗ 按án 。

《# 南nam 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 1535# )# 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 梁lương 書thư 》# 卷quyển 三tam 十thập 九cửu 《# 王vương 神thần 念niệm 傳truyền 》# 556# )#

陳trần 詳tường

陳trần 詳tường 字tự 文văn 幾kỷ 。 少thiểu 出xuất 家gia 為vi 桑tang 門môn 。 善thiện 書thư 記ký 。 談đàm 論luận 清thanh 雅nhã 。 高cao 祖tổ 討thảo 侯hầu 景cảnh 。 召triệu 詳tường 。 令linh 反phản 初sơ 服phục 。 配phối 以dĩ 兵binh 馬mã 。 從tùng 定định 京kinh 邑ấp 。

(# 《# 陳trần 書thư 》# 卷quyển 十thập 五ngũ 《# 陳trần 詳tường 傳truyền 》# 218# )#

陳trần 詳tường

遂toại 興hưng 侯hầu (# 陳trần )# 詳tường 字tự 文văn 幾kỷ 。 少thiểu 出xuất 家gia 為vi 沙Sa 門Môn 。 善thiện 書thư 記ký 。 談đàm 論luận 清thanh 雅nhã 。 武võ 帝đế 討thảo 侯hầu 景cảnh 。 召triệu 令linh 還hoàn 俗tục 。 配phối 以dĩ 兵binh 馬mã 。 從tùng 定định 建kiến 鄴# 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 六lục 十thập 五ngũ 《# 陳trần 宗tông 室thất 諸chư 王vương 。 遂toại 興hưng 侯hầu 陳trần 詳tường 傳truyền 》# 1572# )# 。

孫tôn 瑒#

(# 孫tôn 瑒# )# 常thường 於ư 山sơn 齋trai 設thiết 講giảng 肆tứ 。 集tập 玄huyền 儒nho 之chi 士sĩ 。 冬đông 夏hạ 資tư 奉phụng 。 為vi 學học 者giả 所sở 稱xưng 。 而nhi 處xứ 己kỷ 率suất 易dị 。 不bất 以dĩ 名danh 位vị 驕kiêu 物vật 。

時thời 興hưng 皇hoàng 寺tự 慧tuệ 朗lãng 法Pháp 師sư 該cai 通thông 釋thích 典điển 。 瑒# 每mỗi 造tạo 講giảng 筵diên 。

時thời 有hữu 抗kháng 論luận 。 法pháp 侶lữ 莫mạc 不bất 傾khuynh 心tâm 。 又hựu 巧xảo 思tư 過quá 人nhân 。 為vi 起khởi 部bộ 尚thượng 書thư 。 軍quân 國quốc 器khí 械giới 。 多đa 所sở 創sáng/sang 立lập 。

杜đỗ 按án 。

《# 南nam 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 1639# )# 文văn 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 陳trần 書thư 》# 卷quyển 二nhị 十thập 五ngũ 《# 孫tôn 瑒# 傳truyền 》# 321# )#

傅phó/phụ 縡#

(# 傅phó/phụ )# 縡# 篤đốc 信tín 佛Phật 教giáo 。 從tùng 興hưng 皇hoàng 寺tự 慧tuệ 朗lãng 法Pháp 師sư 受thọ 《# 三tam 論luận 》# 。 盡tận 通thông 其kỳ 學học 。 尋tầm 以dĩ 本bổn 官quan 兼kiêm 通thông 直trực 散tán 騎kỵ 侍thị 郎lang 使sử 齊tề 。 還hoàn 。 累lũy/lụy/luy 遷thiên 太thái 子tử 庶thứ 子tử 。 僕bộc 。

杜đỗ 按án 。

傅phó/phụ 縡# 著trước 《# 明minh 道đạo 論luận 》# 。 《# 南nam 史sử 》# 盡tận 刪san 。 然nhiên 《# 陳trần 書thư 》# 本bổn 傳truyền (# 401# )# 存tồn 。 詳tường 見kiến 本bổn 書thư 《# 議nghị 論luận 篇thiên 》# 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 六lục 十thập 九cửu 《# 傅phó/phụ 縡# 傳truyền 》# 1686# )#

孝hiếu 文văn 帝đế

(# 孝hiếu 文văn 帝đế )# 雅nhã 好hảo/hiếu 讀đọc 書thư 。 手thủ 不bất 釋thích 卷quyển 。 《# 五ngũ 經kinh 》# 之chi 義nghĩa 。 覽lãm 之chi 便tiện 講giảng 。 學học 不bất 師sư 受thọ 。 探thám 其kỳ 精tinh 奧áo 。 史sử 傳truyền 百bách 家gia 。 無vô 不bất 該cai 涉thiệp 。 善thiện 談đàm 莊trang 。 老lão 。 尤vưu 精tinh 釋thích 義nghĩa 。 才tài 藻tảo 富phú 贍thiệm 。 好hảo/hiếu 為vi 文văn 章chương 。 詩thi 賦phú 銘minh 頌tụng 。 任nhậm 興hưng 而nhi 作tác 。 至chí 年niên 十thập 五ngũ 。 便tiện 不bất 復phục 殺sát 生sanh 。 射xạ 獵liệp 之chi 事sự 悉tất 止chỉ 。 性tánh 儉kiệm 素tố 。 常thường 服phục 瀚# 濯trạc 之chi 衣y 。 鞍yên 勒lặc 鐵thiết 木mộc 而nhi 已dĩ 。

杜đỗ 按án 。

《# 北bắc 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 121# )# 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 七thất 《# 高cao 祖tổ 紀kỷ 七thất 下hạ 》# 187# )#

李# 義nghĩa 徽#

(# 李# )# 義nghĩa 徽# 。 太thái 和hòa 中trung 。 以dĩ 儒nho 學học 博bác 通thông 。 有hữu 才tài 華hoa 。 補bổ 清thanh 河hà 王vương 懌dịch 府phủ 記ký 室thất 性tánh 好hảo/hiếu 《# 老lão 》# 。 《# 莊trang 》# 。 甚thậm 嗤xuy 釋thích 教giáo 。 靈linh 太thái 后hậu 臨lâm 朝triêu 。 屬thuộc 有hữu 沙Sa 門Môn 惠huệ 憐lân 以dĩ 咒chú 水thủy 飲ẩm 人nhân 。 云vân 能năng 愈dũ 疾tật 。 百bá 姓tánh 奔bôn 湊thấu 。 日nhật 以dĩ 千thiên 數số 。 義nghĩa 徽# 白bạch 懌dịch 。 稱xưng 其kỳ 妖yêu 妄vọng 。 因nhân 令linh 義nghĩa 徽# 草thảo 奏tấu 以dĩ 諫gián 。 太thái 后hậu 納nạp 其kỳ 言ngôn 。 元nguyên 叉xoa 惡ác 懌dịch 。 徙tỉ 義nghĩa 徽# 都đô 水thủy 使sứ 者giả 。 俄nga 而nhi 懌dịch 被bị 害hại 。 因nhân 棄khí 官quan 隱ẩn 於ư 大đại 房phòng 山sơn 。

杜đỗ 按án 。

此thử 事sự 《# 魏ngụy 書thư 》# 不bất 載tái 。

(# 《# 北bắc 史sử 》# 卷quyển 二nhị 十thập 七thất 《# 李# 先tiên 傳truyền 》# 979# )#

沙Sa 門Môn 道đạo 可khả

武võ 邑ấp 郡quận 奸gian 人nhân 石thạch 華hoa 告cáo 沙Sa 門Môn 道đạo 可khả 與dữ (# 源nguyên )# 賀hạ 謀mưu 反phản 。 有hữu 司ty 以dĩ 聞văn 。 高cao 宗tông 問vấn 群quần 臣thần 曰viết 。

賀hạ 誠thành 心tâm 事sự 國quốc 。 朕trẫm 為vi 卿khanh 等đẳng 保bảo 之chi 。 無vô 此thử 明minh 矣hĩ 。

乃nãi 精tinh 加gia 訊tấn 檢kiểm 。 華hoa 果quả 引dẫn 誣vu 。

杜đỗ 按án 。

《# 北bắc 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 1025# )# 文văn 簡giản 。 意ý 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 四tứ 十thập 一nhất 《# 源nguyên 賀hạ 傳truyền 》# 921# )#

靈linh 太thái 后hậu

靈linh 太thái 后hậu 曾tằng 幸hạnh 芒mang 山sơn 。 集tập 僧Tăng 尼ni 齋trai 會hội 。 公công 卿khanh 盡tận 在tại 坐tọa 。 會hội 事sự 將tương 終chung 。 太thái 后hậu 引dẫn 見kiến (# 羊dương )# 深thâm 。 欣hân 然nhiên 勞lao 問vấn 之chi 。 深thâm 謝tạ 曰viết 。

太thái 后hậu 顧cố 謂vị 左tả 右hữu 曰viết 。

羊dương 深thâm 真chân 忠trung 臣thần 也dã 。

舉cử 坐tọa 傾khuynh 心tâm 。

杜đỗ 按án 。

《# 北bắc 史sử 》# 本bổn 傳truyền 文văn 稍sảo 異dị 。 意ý 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 七thất 十thập 七thất 《# 羊dương 深thâm 傳truyền 》# 1703# )#

韓# 顯hiển 宗tông 與dữ 法pháp 撫phủ

興hưng 宗tông 弟đệ 顯hiển 宗tông 。 字tự 茂mậu 親thân 。 性tánh 剛cang 直trực 。 能năng 面diện 折chiết 廷đình 諍tranh 。 亦diệc 有hữu 才tài 學học 。 沙Sa 門Môn 法Pháp 撫phủ 。 三tam 齊tề 稱xưng 聰thông 悟ngộ 。 嘗thường 與dữ 顯hiển 宗tông 校giáo 試thí 。 抄sao 百bách 餘dư 人nhân 名danh 。 各các 讀đọc 一nhất 遍biến 。 隨tùy 即tức 覆phú 呼hô 。 法pháp 撫phủ 猶do 有hữu 一nhất 二nhị 舛suyễn 謬mậu 。 顯hiển 宗tông 了liễu 無vô 誤ngộ 錯thác 。 法pháp 撫phủ 歎thán 曰viết 。

貧bần 道đạo 生sanh 平bình 以dĩ 來lai 。 唯duy 服phục 郎lang 耳nhĩ 。

杜đỗ 按án 。

《# 北bắc 史sử 》# 本bổn 傳truyền 僅cận 異dị 一nhất

性tánh

字tự 。 意ý 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 六lục 十thập 《# 韓# 麒# 麟lân 傳truyền 附phụ 韓# 顯hiển 宗tông 傳truyền 》# 1337# )#

劉lưu 芳phương

(# 劉lưu 芳phương )# 聰thông 敏mẫn 過quá 人nhân 。 篤đốc 志chí 墳phần 典điển 。 晝trú 則tắc 傭dong 書thư 。 以dĩ 自tự 資tư 給cấp 。 夜dạ 則tắc 讀đọc 誦tụng 。 終chung 夕tịch 不bất 寢tẩm 。 至chí 有hữu 易dị 衣y 並tịnh 日nhật 之chi 弊tệ 。 而nhi 澹đạm 然nhiên 自tự 守thủ 。 不bất 汲cấp 汲cấp 於ư 榮vinh 利lợi 。 不bất 慼thích 慼thích 於ư 貧bần 賤tiện 。 乃nãi 著trước 《# 窮cùng 通thông 論luận 》# 以dĩ 自tự 慰úy 焉yên 。 芳phương 常thường 為vi 諸chư 僧Tăng 傭dong 寫tả 經kinh 論luận 。 筆bút 跡tích 稱xưng 善thiện 。 卷quyển 直trực 一nhất 縑kiêm 。 歲tuế 中trung 能năng 入nhập 百bách 餘dư 匹thất 。 如như 此thử 數sổ 十thập 年niên 。 賴lại 以dĩ 頗phả 振chấn 。 由do 是thị 與dữ 德đức 學học 大đại 僧Tăng 。 多đa 有hữu 還hoàn 往vãng 。

時thời 有hữu 南nam 方phương 沙Sa 門Môn 慧tuệ 度độ 以dĩ 事sự 被bị 責trách 。 未vị 幾kỷ 暴bạo 亡vong 。 芳phương 因nhân 緣duyên 關quan 知tri 。 文văn 明minh 太thái 后hậu 召triệu 入nhập 禁cấm 中trung 。 鞭tiên 之chi 一nhất 百bách 。

時thời 中trung 官quan 李# 豐phong 主chủ 其kỳ 始thỉ 末mạt 。 知tri 芳phương 篤đốc 學học 有hữu 志chí 行hành 。 言ngôn 之chi 於ư 太thái 后hậu 。 太thái 后hậu 微vi 愧quý 於ư 心tâm 芳phương 才tài 思tư 深thâm 敏mẫn 。 特đặc 精tinh 經kinh 義nghĩa 。 博bác 聞văn 強cường 記ký 。 兼kiêm 覽lãm 《# 蒼thương 》# 。 《# 雅nhã 》# 。 尤vưu 長trường/trưởng 音âm 訓huấn 。 辯biện 析tích 無vô 疑nghi 。 於ư 是thị 禮lễ 遇ngộ 日nhật 隆long 。 嘗thường 繼kế 豐phong 渥ác 。

杜đỗ 按án 。

《# 北bắc 史sử 》# 本bổn 傳truyền 文văn 稍sảo 異dị 。 意ý 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 五ngũ 《# 劉lưu 芳phương 傳truyền 》# 1219# )#

邢# 季quý 彥ngạn

(# 邢# )# 季quý 彥ngạn 弟đệ 晏# 。 字tự 幼ấu 平bình 。 美mỹ 風phong 儀nghi 。 博bác 涉thiệp 經kinh 史sử 。 善thiện 談đàm 釋thích 老lão 。 雅nhã 好hảo/hiếu 文văn 詠vịnh 。

杜đỗ 按án 。

《# 北bắc 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 1586# )# 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 六lục 十thập 五ngũ 《# 邢# 巒# 傳truyền 附phụ 邢# 季quý 彥ngạn 傳truyền 》# 1448# )#

鹿lộc 悆#

(# 鹿lộc )# 悆# 好hảo/hiếu 兵binh 書thư 。 陰âm 陽dương 。 釋Thích 氏thị 之chi 學học 。 太thái 師sư 。 彭# 城thành 王vương 勰# 召triệu 為vi 館quán 客khách 。

杜đỗ 按án 。

《# 北bắc 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 1702# )# 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 七thất 十thập 九cửu 《# 鹿lộc 悆# 傳truyền 》# 1761# )#

高cao 謙khiêm 之chi

(# 高cao 謙khiêm 之chi )# 以dĩ 父phụ 舅cữu 氏thị 沮trở 渠cừ 蒙mông 遜tốn 曾tằng 據cứ 涼lương 土thổ/độ 。 國quốc 書thư 漏lậu 闕khuyết 。 謙khiêm 之chi 乃nãi 修tu 《# 涼lương 書thư 》# 十thập 卷quyển 。 行hành 於ư 世thế 。 涼lương 國quốc 盛thịnh 事sự 佛Phật 道Đạo 。 為vi 論luận 貶biếm 之chi 。 因nhân 稱xưng 佛Phật 是thị 九cửu 流lưu 之chi 一nhất 家gia 。 當đương 世thế 名danh 士sĩ 。 競cạnh 以dĩ 佛Phật 理lý 來lai 難nạn/nan 。 謙khiêm 之chi 還hoàn 以dĩ 佛Phật 義nghĩa 對đối 之chi 。 竟cánh 不bất 能năng 屈khuất 。

杜đỗ 按án 。

《# 北bắc 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 1831# )# 文văn 稍sảo 異dị 。 意ý 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 七thất 十thập 七thất 《# 高cao 崇sùng 傳truyền 附phụ 高cao 謙khiêm 之chi 傳truyền 》# 1710# )#

曇đàm 璨xán

東đông 益ích 氐# 。 蜀thục 尋tầm 反phản 。 攻công 逼bức 唐đường 永vĩnh 。 永vĩnh 棄khí 城thành 而nhi 走tẩu 。 乃nãi 喪táng 一nhất 藩# 矣hĩ 。 初sơ 永vĩnh 之chi 走tẩu 。 (# 魏ngụy )# 子tử 建kiến 客khách 有hữu 沙Sa 門Môn 曇đàm 璨xán 及cập 鉅# 鹿lộc 人nhân 耿# 顯hiển 皆giai 沒một 落lạc 氐# 手thủ 。 及cập 知tri 子tử 建kiến 之chi 客khách 。 垂thùy 泣khấp 追truy 衣y 物vật 還hoàn 之chi 。 送tống 出xuất 白bạch 馬mã 。 遺di 愛ái 所sở 被bị 如như 此thử 。

杜đỗ 按án 。

《# 北bắc 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 2024# )# 文văn 字tự 大đại 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 四tứ 《# 魏ngụy 收thu 自tự 序tự 》# 2322# )#

蘇tô 綽xước

(# 蘇tô )# 綽xước 又hựu 著trước 《# 佛Phật 性tánh 論luận 》# 。 《# 七thất 經kinh 論luận 》# 。 並tịnh 行hành 於ư 世thế 。

(# 《# 周chu 書thư 》# 卷quyển 二nhị 十thập 三tam 《# 蘇tô 綽xước 傳truyền 》# 395# )#

蘇tô 綽xước

(# 蘇tô )# 綽xước 又hựu 著trước 《# 佛Phật 性tánh 論luận 》# 。 《# 七thất 經kinh 論luận 》# 。 並tịnh 行hành 於ư 世thế (# 蘇tô )# 威uy 見kiến (# 宇vũ 文văn )# 護hộ 專chuyên 權quyền 。 恐khủng 禍họa 及cập 己kỷ 。 逃đào 入nhập 山sơn 。 為vi 叔thúc 父phụ 所sở 逼bức 。 卒thốt 不bất 獲hoạch 免miễn 。 然nhiên 每mỗi 居cư 山sơn 寺tự 。 以dĩ 諷phúng 讀đọc 為vi 娛ngu 。

(# 《# 北bắc 史sử 》# 卷quyển 六lục 十thập 三tam 《# 蘇tô 綽xước 傳truyền 》# 2243# )#

楊dương 俊#

(# 秦tần 王vương 楊dương )# 俊# 仁nhân 恕thứ 慈từ 愛ái 。 崇sùng 敬kính 佛Phật 道Đạo 。 請thỉnh 為vi 沙Sa 門Môn 。 上thượng 不bất 許hứa 。

杜đỗ 按án 。

《# 北bắc 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 2466# )# 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 隋tùy 書thư 》# 卷quyển 四tứ 十thập 五ngũ 《# 秦tần 王vương 楊dương 俊# 傳truyền 》# 1239# )#

馮bằng 熙hi

洛lạc 陽dương 雖tuy 經kinh 破phá 亂loạn 。 而nhi 舊cựu 《# 三tam 字tự 石thạch 經kinh 》# 宛uyển 然nhiên 猶do 在tại 。 至chí (# 馮bằng )# 熙hi 與dữ 常thường 伯bá 夫phu 相tương 繼kế 為vi 州châu 。 廢phế 毀hủy 分phần/phân 用dụng 。 大đại 至chí 頹đồi 落lạc 。 熙hi 為vi 政chánh 不bất 能năng 仁nhân 厚hậu 。 而nhi 信tín 佛Phật 法Pháp 。 自tự 出xuất 家gia 財tài 。 在tại 諸chư 州châu 鎮trấn 建kiến 。 佛Phật 圖đồ 精tinh 舍xá 。 合hợp 七thất 十thập 二nhị 處xứ 。 寫tả 一nhất 十thập 六lục 部bộ 一nhất 切thiết 經kinh 。 延diên 致trí 名danh 德đức 沙Sa 門Môn 。 日nhật 與dữ 講giảng 論luận 。 精tinh 勤cần 不bất 倦quyện 。 所sở 費phí 亦diệc 不bất 貲ti 。 而nhi 在tại 諸chư 州châu 營doanh 塔tháp 寺tự 多đa 在tại 高cao 山sơn 秀tú 阜phụ 。 傷thương 殺sát 人nhân 牛ngưu 。 有hữu 沙Sa 門Môn 勸khuyến 止chỉ 之chi 。 熙hi 曰viết 。

成thành 就tựu 後hậu 。 人nhân 唯duy 見kiến 佛Phật 圖đồ 。 焉yên 知tri 殺sát 人nhân 牛ngưu 也dã 。

其kỳ 北bắc 邙# 寺tự 碑bi 文văn 。 中trung 書thư 侍thị 郎lang 賈cổ 元nguyên 壽thọ 之chi 詞từ 。 高cao 祖tổ 頻tần 登đăng 北bắc 邙# 寺tự 。 親thân 讀đọc 碑bi 文văn 。 稱xưng 為vi 佳giai 作tác 。 熙hi 為vi 州châu 。 因nhân 事sự 取thủ 人nhân 子tử 女nữ 為vi 奴nô 婢tỳ 。 有hữu 容dung 色sắc 者giả 幸hạnh 之chi 為vi 妾thiếp 。 有hữu 子tử 女nữ 數sổ 十thập 人nhân 。 號hiệu 為vi 貪tham 縱túng/tung 。

杜đỗ 按án 。

《# 北bắc 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 2677# )# 文văn 字tự 稍sảo 異dị 。 意ý 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 八bát 十thập 三tam 上thượng 《# 外ngoại 戚thích 。 馮bằng 熙hi 傳truyền 》# 1819# )# 。

孫tôn 惠huệ 尉úy

魏ngụy 初sơ 已dĩ 來lai 。 儒nho 生sanh 寒hàn 宦# 。 惠huệ 蔚úy 最tối 為vi 顯hiển 達đạt 。 先tiên 單đơn 名danh 蔚úy 。 正chánh 始thỉ 中trung 。 侍thị 講giảng 禁cấm 內nội 。 夜dạ 論luận 佛Phật 經Kinh 。 有hữu 愜# 帝đế 皆giai 。 詔chiếu 使sử 加gia 。

惠huệ

號hiệu 惠huệ 蔚úy 法Pháp 師sư 焉yên 。 神thần 龜quy 元nguyên 年niên 卒thốt 於ư 官quan 。

時thời 年niên 六lục 十thập 七thất 。

杜đỗ 按án 。

《# 北bắc 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 2717# )# 大đại 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 八bát 十thập 四tứ 《# 儒nho 林lâm 。 孫tôn 惠huệ 尉úy 傳truyền 》# 1854# )# 。

柳liễu 辯biện

(# 柳liễu 辯biện )# 性tánh 又hựu 嗜thị 酒tửu 。 言ngôn 雜tạp 誹phỉ 諧hài 。 由do 是thị 彌di 為vi 太thái 子tử 所sở 親thân 狎hiệp 。 以dĩ 其kỳ 好hảo/hiếu 內nội 典điển 。 令linh 撰soạn 《# 法pháp 華hoa 玄huyền 宗tông 》# 。 為vi 二nhị 十thập 卷quyển 。 奏tấu 之chi 。 太thái 子tử 閱duyệt 而nhi 大đại 悅duyệt 。 賞thưởng 賜tứ 優ưu 洽hiệp 。 儕# 輩bối 莫mạc 與dữ 為vi 比tỉ 。

杜đỗ 按án 。

《# 北bắc 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 2800# )# 大đại 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 隋tùy 書thư 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 八bát 《# 柳liễu 辯biện 傳truyền 》# 1423# )#

蘇tô 瓊#

(# 蘇tô )# 瓊# 性tánh 清thanh 慎thận 。 不bất 發phát 私tư 書thư 。 道Đạo 人Nhân 道đạo 研nghiên 為vi 濟tế 州châu 沙Sa 門Môn 統thống 。 資tư 產sản 巨cự 富phú 。 在tại 郡quận 多đa 有hữu 出xuất 息tức 。 常thường 得đắc 郡quận 縣huyện 為vi 征chinh 。 及cập 欲dục 求cầu 謁yết 。 度độ 知tri 其kỳ 意ý 。 每mỗi 見kiến 則tắc 談đàm 問vấn 玄huyền 理lý 。 應ứng 對đối 肅túc 敬kính 。 研nghiên 雖tuy 為vi 債trái 數sác 來lai 。 無vô 由do 啟khải 口khẩu 。 其kỳ 弟đệ 子tử 問vấn 其kỳ 故cố 。 研nghiên 曰viết 。

每mỗi 見kiến 府phủ 君quân 。 逕kính 將tương 我ngã 入nhập 青thanh 雲vân 間gian 。 何hà 由do 得đắc 論luận 地địa 上thượng 事sự 。

(# 瓊# )# 遷thiên 左tả 丞thừa 。 行hành 徐từ 州châu 事sự 。 徐từ 州châu 城thành 中trung 五ngũ 級cấp 寺tự 忽hốt 被bị 盜đạo 銅đồng 像tượng 一nhất 百bách 軀khu 。 有hữu 司ty 征chinh 檢kiểm 。 四tứ 鄰lân 防phòng 宿túc 及cập 縱tung 跡tích 所sở 疑nghi 。 逮đãi 繫hệ 數sổ 十thập 人nhân 。 瓊# 一nhất 時thời 放phóng 遣khiển 。 寺tự 僧Tăng 怨oán 訴tố 不bất 為vi 推thôi 賊tặc 。 瓊# 遣khiển 僧Tăng 。 謝tạ 曰viết 。

但đãn 且thả 還hoàn 寺tự 。 得đắc 像tượng 自tự 送tống 。

爾nhĩ 後hậu 十thập 日nhật 。 抄sao 賊tặc 姓tánh 名danh 及cập 贓# 處xứ 所sở 。 逕kính 收thu 掩yểm 。 悉tất 獲hoạch 實thật 驗nghiệm 。 賊tặc 徒đồ 疑nghi 引dẫn 。 道đạo 俗tục 歎thán 伏phục 。

(# 《# 北bắc 齊tề 書thư 》# 卷quyển 四tứ 十thập 六lục 《# 循tuần 吏lại 。 蘇tô 瓊# 傳truyền 》# 643# )# 。

蘇tô 瓊#

(# 蘇tô )# 瓊# 性tánh 清thanh 慎thận 。 不bất 發phát 私tư 書thư 。 道Đạo 人Nhân 道đạo 研nghiên 為vi 濟tế 州châu 沙Sa 門Môn 統thống 。 資tư 產sản 臣thần 富phú 。 在tại 郡quận 多đa 出xuất 息tức 。 常thường 得đắc 郡quận 縣huyện 為vi 征chinh 。 及cập 欲dục 求cầu 謁yết 。 度độ 知tri 其kỳ 意ý 。 每mỗi 見kiến 則tắc 談đàm 問vấn 玄huyền 理lý 。 研nghiên 雖tuy 為vi 債trái 數sác 來lai 。 無vô 由do 啟khải 口khẩu 。 其kỳ 弟đệ 子tử 問vấn 其kỳ 故cố 。 研nghiên 曰viết 。

每mỗi 見kiến 府phủ 君quân 。 逕kính 將tương 我ngã 入nhập 青thanh 雲vân 間gian 。 何hà 由do 得đắc 論luận 地địa 上thượng 事sự 。

師sư 徒đồ 還hoàn 歸quy 。 遂toại 焚phần 債trái 券khoán 。

杜đỗ 按án 。

餘dư 大đại 同đồng 《# 北bắc 齊tề 書thư 》# 。 故cố 不bất 贅# 錄lục 。

(# 《# 北bắc 史sử 》# 卷quyển 八bát 十thập 六lục 《# 循tuần 吏lại 。 蘇tô 瓊# 傳truyền 》# 2877# )# 。

靈linh 遠viễn

沙Sa 門Môn 靈linh 遠viễn 者giả 。 不bất 知tri 何hà 許hứa 人nhân 。 有hữu 道đạo 術thuật 。 嘗thường 言ngôn 爾nhĩ 朱chu 榮vinh 成thành 敗bại 。 預dự 知tri 其kỳ 時thời 。 又hựu 言ngôn 代đại 魏ngụy 者giả 齊tề 。 葛cát 榮vinh 聞văn 之chi 。 故cố 自tự 號hiệu 齊tề 。 及cập 齊tề 神thần 武võ 至chí 信tín 都đô 。 靈linh 遠viễn 與dữ 勃bột 海hải 李# 嵩tung 來lai 謁yết 。 神thần 武võ 待đãi 靈linh 遠viễn 以dĩ 殊thù 禮lễ 。 問vấn 其kỳ 天thiên 文văn 人nhân 事sự 。 對đối 曰viết 。

齊tề 當đương 興hưng 。 東đông 海hải 出xuất 天thiên 子tử 。 今kim 王vương 據cứ 勃bột 海hải 。 是thị 齊tề 地địa 。 又hựu 太thái 白bạch 與dữ 月nguyệt 並tịnh 。 宜nghi 速tốc 用dụng 兵binh 。 遲trì 則tắc 不bất 吉cát 。

靈linh 遠viễn 後hậu 罷bãi 道đạo 。 姓tánh 荊kinh 字tự 次thứ 德đức 。 求cầu 之chi 。 不bất 知tri 所sở 在tại 。

杜đỗ 按án 。

《# 魏ngụy 書thư 。 劉lưu 靈linh 助trợ 傳truyền 》# 不bất 載tái 沙Sa 門Môn 遠viễn 事sự 。

(# 《# 北bắc 史sử 》# 卷quyển 八bát 十thập 九cửu 《# 藝nghệ 術thuật 。 劉lưu 靈linh 助trợ 傳truyền 附phụ 靈linh 遠viễn 傳truyền 》# 2928# )# 。

檀đàn 特đặc 師sư

檀đàn 特đặc 師sư 者giả 。 名danh 惠huệ 豐phong 。 身thân 為vi 比Bỉ 丘Khâu 。 不bất 知tri 何hà 處xứ 人nhân 。 飲ẩm 酒tửu 啖đạm 肉nhục 。 語ngữ 默mặc 無vô 常thường 。 逆nghịch 論luận 來lai 事sự 。 後hậu 皆giai 如như 言ngôn 。 居cư 於ư 涼lương 州châu 。 宇vũ 文văn 仲trọng 和hòa 為vi 刺thứ 史sử 。 請thỉnh 之chi 至chí 州châu 內nội 。 歷lịch 觀quán 廄# 庫khố 。 乃nãi 云vân 。

何hà 意ý 畜súc 他tha 官quan 馬mã 官quan 物vật 。

仲trọng 和hòa 怒nộ 。 不bất 聽thính 住trụ 涼lương 州châu 。 未vị 幾kỷ 。 仲trọng 和hòa 拒cự 不bất 受thọ 代đại 。 朝triều 廷đình 令linh 獨độc 孤cô 信tín 擒cầm 之chi 。 仲trọng 和hòa 身thân 死tử 。 資tư 財tài 沒một 官quan 。 周chu 文văn 遣khiển 書thư 召triệu 之chi 。 檀đàn 特đặc 發phát 至chí 岐kỳ 州châu 。 會hội 齊tề 神thần 武võ 來lai 寇khấu 玉ngọc 壁bích 。 檀đàn 特đặc 曰viết 。

狗cẩu 豈khởi 能năng 至chí 龍long 門môn 也dã 。

神thần 武võ 果quả 不bất 至chí 龍long 門môn 而nhi 還hoàn 。 侯hầu 景cảnh 未vị 叛bạn 東đông 魏ngụy 之chi 前tiền 。 忽hốt 捉tróc 一nhất 杖trượng 。 杖trượng 頭đầu 刻khắc 為vi 獼mi 猴hầu 。 令linh 其kỳ 面diện 常thường 向hướng 西tây 。 日nhật 夜dạ 弄lộng 之chi 。 又hựu 索sách 一nhất 角giác 弓cung 。 牽khiên 挽vãn 之chi 。 俄nga 而nhi 景cảnh 啟khải 降giáng/hàng 。 尋tầm 復phục 背bối/bội 叛bạn 。 人nhân 皆giai 以dĩ 為vi 驗nghiệm 。

至chí 大đại 統thống 十thập 七thất 春xuân 初sơ 。 忽hốt 著trước 一nhất 布bố 帽mạo 。 周chu 文văn 左tả 右hữu 驚kinh 問vấn 之chi 。 檀đàn 特đặc 曰viết 。

汝nhữ 亦diệc 著trước 。 王vương 亦diệc 著trước 也dã 。

至chí 三tam 月nguyệt 而nhi 魏ngụy 文văn 帝đế 崩băng 。 復phục 取thủ 一nhất 白bạch 絹quyên 帽mạo 著trước 之chi 。 左tả 右hữu 復phục 問vấn 之chi 。 檀đàn 特đặc 云vân 。

汝nhữ 亦diệc 著trước 。 王vương 亦diệc 著trước 也dã 。

未vị 幾kỷ 。 丞thừa 相tương/tướng 夫phu 人nhân 薨hoăng 。 後hậu 又hựu 著trước 白bạch 絹quyên 帽mạo 。 左tả 右hữu 復phục 問vấn 之chi 。 云vân 。

汝nhữ 不bất 著trước 。 王vương 亦diệc 著trước 也dã 。

尋tầm 而nhi 丞thừa 相tương/tướng 第đệ 二nhị 兒nhi 武võ 邑ấp 公công 薨hoăng 。 其kỳ 事sự 多đa 如như 此thử 也dã 。 俄nga 而nhi 疾tật 死tử 。

(# 《# 北bắc 史sử 》# 卷quyển 八bát 十thập 九cửu 《# 藝nghệ 術thuật 上thượng 。 檀đàn 特đặc 師sư 傳truyền 》# 2930# )# 。

陸lục 法pháp 和hòa

陸lục 法pháp 和hòa 。 不bất 知tri 何hà 許hứa 人nhân 也dã 。 隱ẩn 於ư 江giang 陵lăng 百bách 里lý 洲châu 。 衣y 食thực 居cư 處xứ 。 一nhất 與dữ 苦khổ 行hạnh 沙Sa 門Môn 同đồng 。 耆kỳ 老lão 自tự 幼ấu 見kiến 之chi 。 容dung 色sắc 常thường 不bất 定định 。 人nhân 莫mạc 能năng 測trắc 也dã 。 或hoặc 謂vị 出xuất 自tự 嵩tung 高cao 。 遍biến 游du 遐hà 邇nhĩ 。 既ký 入nhập 荊kinh 州châu 汶# 陽dương 郡quận 高cao 安an 縣huyện 之chi 紫tử 石thạch 山sơn 。 無vô 故cố 捨xả 所sở 居cư 山sơn 。 俄nga 有hữu 蠻# 賊tặc 文văn 道đạo 期kỳ 之chi 亂loạn 。

時thời 人nhân 以dĩ 為vi 預dự 見kiến 萌manh 兆triệu 。

及cập 侯hầu 景cảnh 始thỉ 告cáo 降giáng/hàng 於ư 梁lương 。 法pháp 和hòa 謂vị 南nam 郡quận 朱chu 元nguyên 英anh 曰viết 。

貧bần 道đạo 共cộng 檀đàn 越việt 擊kích 侯hầu 景cảnh 去khứ 。

元nguyên 英anh 曰viết 。

侯hầu 景cảnh 為vi 國quốc 立lập 效hiệu 。 師sư 云vân 擊kích 之chi 何hà 也dã 。

法pháp 和hòa 曰viết 。

正chánh 自tự 如như 此thử 。

及cập 景cảnh 渡độ 江giang 。 法pháp 和hòa 時thời 在tại 青thanh 谿khê 山sơn 。 元nguyên 英anh 往vãng 問vấn 曰viết 。

侯hầu 景cảnh 今kim 圍vi 城thành 。 其kỳ 事sự 云vân 何hà 。

法pháp 和hòa 曰viết 。

凡phàm 人nhân 取thủ 果quả 。 宜nghi 待đãi 熟thục 時thời 。 不bất 撩# 自tự 落lạc 。 檀đàn 越việt 但đãn 待đãi 侯hầu 景cảnh 熟thục 。 何hà 勞lao 問vấn 也dã 。

固cố 問vấn 之chi 。 曰viết 。

亦diệc 克khắc 亦diệc 不bất 克khắc 。

景cảnh 遣khiển 將tương 任nhậm 約ước 擊kích 梁lương 湘# 東đông 王vương 於ư 江giang 陵lăng 。 法pháp 和hòa 乃nãi 詣nghệ 湘# 東đông 乞khất 征chinh 約ước 。 召triệu 諸chư 蠻# 弟đệ 子tử 八bát 百bách 人nhân 在tại 江giang 津tân 。 二nhị 日nhật 便tiện 發phát 。 湘# 東đông 遣khiển 胡hồ 僧Tăng 佑hữu 領lãnh 千thiên 餘dư 人nhân 與dữ 同đồng 行hành 。 法pháp 和hòa 登đăng 艦# 大đại 笑tiếu 曰viết 。

無vô 量lượng 兵binh 馬mã 。

江giang 陵lăng 多đa 神thần 祠từ 。 人nhân 俗tục 恆hằng 所sở 祈kỳ 禱đảo 。 自tự 法pháp 和hòa 軍quân 出xuất 。 無vô 復phục 一nhất 驗nghiệm 。 人nhân 以dĩ 為vi 神thần 皆giai 從tùng 行hành 故cố 也dã 。 至chí 赤xích 沙sa 湖hồ 。 與dữ 約ước 相tương 對đối 。 法pháp 和hòa 乘thừa 輕khinh 船thuyền 。 不bất 介giới 冑trụ 。 沿duyên 流lưu 而nhi 下hạ 。 去khứ 約ước 軍quân 一nhất 里lý 乃nãi 還hoàn 。 謂vị 將tướng 士sĩ 曰viết 。

聊liêu 觀quán 彼bỉ 龍long 睡thụy 不bất 動động 。 吾ngô 軍quân 之chi 龍long 甚thậm 自tự 踴dũng 躍dược 。 即tức 攻công 之chi 。 若nhược 得đắc 待đãi 明minh 日nhật 。 當đương 不bất 損tổn 客khách 主chủ 一nhất 人nhân 而nhi 破phá 賊tặc 。 然nhiên 有hữu 惡ác 處xứ 。

遂toại 縱túng/tung 火hỏa 舫phưởng 於ư 前tiền 。 而nhi 逆nghịch 風phong 不bất 便tiện 。 法pháp 和hòa 執chấp 白bạch 羽vũ 扇thiên/phiến 麾huy 風phong 。 風phong 勢thế 即tức 返phản 。 約ước 眾chúng 皆giai 見kiến 梁lương 兵binh 步bộ 於ư 水thủy 上thượng 。 於ư 是thị 大đại 潰hội 。 皆giai 投đầu 水thủy 而nhi 死tử 。 約ước 逃đào 竄thoán 不bất 知tri 所sở 之chi 。 法pháp 和hòa 曰viết 。

明minh 日nhật 午ngọ 時thời 當đương 得đắc 。

及cập 期kỳ 而nhi 未vị 得đắc 。 人nhân 問vấn 之chi 。 法pháp 和hòa 曰viết 。

吾ngô 前tiền 於ư 此thử 洲châu 水thủy 乾can/kiền/càn 時thời 建kiến 一nhất 剎sát 。 語ngữ 檀đàn 越việt 等đẳng 。 此thử 雖tuy 為vi 剎sát 。 實thật 是thị 賊tặc 標tiêu 。 今kim 何hà 不bất 向hướng 標tiêu 下hạ 求cầu 賊tặc 也dã 。

如như 其kỳ 言ngôn 。 果quả 於ư 水thủy 中trung 見kiến 約ước 抱bão 剎sát 。 仰ngưỡng 頭đầu 裁tài 出xuất 鼻tị 。 遂toại 禽cầm 之chi 。 約ước 言ngôn 求cầu 就tựu 師sư 目mục 前tiền 死tử 。 法pháp 和hòa 曰viết 。

檀đàn 越việt 有hữu 相tương/tướng 。 必tất 不bất 兵binh 死tử 。 且thả 於ư 王vương 有hữu 緣duyên 。 決quyết 無vô 他tha 慮lự 。 王vương 於ư 後hậu 當đương 得đắc 檀đàn 越việt 力lực 耳nhĩ 。

湘# 東đông 果quả 釋thích 用dụng 為vi 郡quận 守thủ 。 及cập 魏ngụy 圍vi 江giang 陵lăng 。 約ước 以dĩ 兵binh 赴phó 救cứu 。 力lực 戰chiến 焉yên 。

法pháp 和hòa 既ký 平bình 約ước 。 往vãng 進tiến 見kiến 王vương 僧Tăng 辯biện 於ư 巴ba 陵lăng 。 謂vị 曰viết 。

貧bần 道đạo 已dĩ 卻khước 侯hầu 景cảnh 一nhất 臂tý 。 其kỳ 更cánh 何hà 能năng 為vi 。 檀đàn 越việt 宜nghi 即tức 逐trục 取thủ 。

乃nãi 請thỉnh 還hoàn 。 謂vị 湘# 東đông 王vương 曰viết 。

侯hầu 景cảnh 自tự 然nhiên 平bình 矣hĩ 。 無vô 足túc 可khả 慮lự 。 蜀thục 賊tặc 將tương 至chí 。 法pháp 和hòa 請thỉnh 守thủ 巫# 峽# 待đãi 之chi 。

乃nãi 總tổng 諸chư 軍quân 而nhi 往vãng 。 親thân 運vận 石thạch 以dĩ 填điền 江giang 。 三tam 日nhật 。 水thủy 遂toại 不bất 流lưu 。 橫hoạnh/hoành 之chi 以dĩ 鐵thiết 鎖tỏa 。 武võ 陵lăng 王vương 紀kỷ 果quả 遣khiển 蜀thục 兵binh 來lai 渡độ 。 峽# 口khẩu 勢thế 蹙túc/xúc 。 進tiến 退thoái 不bất 可khả 。 王vương 琳# 與dữ 法pháp 和hòa 經kinh 略lược 。 一nhất 戰chiến 而nhi 殄điễn 之chi 。

軍quân 次thứ 白bạch 帝đế 。 謂vị 人nhân 曰viết 。

諸chư 葛cát 孔khổng 明minh 可khả 謂vị 為vi 名danh 將tương 。 吾ngô 自tự 見kiến 之chi 。 此thử 城thành 旁bàng 有hữu 其kỳ 埋mai 弩nỗ 箭tiễn 鏃# 一nhất 斛hộc 許hứa 。

因nhân 插sáp 表biểu 令linh 掘quật 之chi 。 如như 其kỳ 言ngôn 。 又hựu 嘗thường 至chí 襄tương 陽dương 城thành 北bắc 大đại 樹thụ 下hạ 。 畫họa 地địa 方phương 二nhị 尺xích 。 令linh 弟đệ 子tử 掘quật 之chi 。 得đắc 一nhất 龜quy 。 長trường/trưởng 尺xích 半bán 。 以dĩ 杖trượng 叩khấu 之chi 曰viết 。

汝nhữ 欲dục 出xuất 不bất 能năng 得đắc 。 已dĩ 數số 百bách 歲tuế 。 不bất 逢phùng 我ngã 者giả 。 豈khởi 天thiên 日nhật 乎hồ 。

為vi 授thọ 《# 三Tam 歸Quy 》# 。 龜quy 乃nãi 入nhập 草thảo 。 初sơ 八bát 疊điệp 山sơn 多đa 惡ác 疾tật 人nhân 。 法pháp 和hòa 為vi 採thải 藥dược 療liệu 之chi 。 不bất 過quá 三tam 服phục 皆giai 差sai 。 即tức 求cầu 為vi 弟đệ 子tử 。 山sơn 中trúng 毒độc 蟲trùng 猛mãnh 獸thú 。 法pháp 和hòa 授thọ 其kỳ 禁cấm 戒giới 。 不bất 復phục 噬phệ 螫thích 。 所sở 泊bạc 江giang 湖hồ 。 必tất 於ư 峰phong 側trắc 結kết 表biểu 。 云vân 。

此thử 處xứ 放phóng 生sanh

漁ngư 者giả 皆giai 無vô 所sở 得đắc 。 才tài 或hoặc 少thiểu 獲hoạch 。 輒triếp 有hữu 大đại 風phong 雷lôi 。 船thuyền 人nhân 懼cụ 而nhi 放phóng 之chi 。 風phong 雨vũ 乃nãi 定định 。 晚vãn 雖tuy 將tương 兵binh 。 猶do 禁cấm 諸chư 軍quân 漁ngư 捕bộ 。 有hữu 竊thiết 違vi 者giả 。 中trung 夜dạ 猛mãnh 獸thú 必tất 來lai 欲dục 噬phệ 之chi 。 或hoặc 亡vong 其kỳ 船thuyền 纜# 。 有hữu 小tiểu 弟đệ 子tử 戲hí 截tiệt 蛇xà 頭đầu 。 來lai 詣nghệ 法pháp 和hòa 。 法pháp 和hòa 曰viết 。

汝nhữ 何hà 意ý 殺sát 蛇xà 。

因nhân 指chỉ 以dĩ 示thị 之chi 。 弟đệ 子tử 乃nãi 見kiến 蛇xà 頭đầu 齰# 褲# 襠# 而nhi 不bất 落lạc 。 法pháp 和hòa 使sử 懺sám 悔hối 。 為vi 蛇xà 作tác 功công 德đức 。 又hựu 有hữu 人nhân 以dĩ 牛ngưu 試thí 刀đao 。 一nhất 下hạ 而nhi 頭đầu 斷đoạn 。 來lai 詣nghệ 法pháp 和hòa 。 法pháp 和hòa 曰viết 。

有hữu 一nhất 斷đoạn 頭đầu 牛ngưu 。 就tựu 卿khanh 征chinh 命mạng 殊thù 急cấp 。 若nhược 不bất 為vi 作tác 功công 德đức 。 一nhất 月nguyệt 內nội 報báo 至chí 。

其kỳ 人nhân 弗phất 信tín 。 少thiểu 日nhật 果quả 死tử 。 法pháp 和hòa 又hựu 為vi 人nhân 置trí 宅trạch 圖đồ 墓mộ 以dĩ 避tị 禍họa 求cầu 福phước 。 嘗thường 謂vị 人nhân 曰viết 。

勿vật 擊kích 馬mã 於ư 碓đối 。

其kỳ 人nhân 行hành 過quá 鄉hương 曲khúc 。 門môn 側trắc 有hữu 碓đối 。 因nhân 繫hệ 馬mã 於ư 其kỳ 柱trụ 。 入nhập 門môn 中trung 。 憶ức 法pháp 和hòa 戒giới 。 走tẩu 出xuất 將tương 解giải 之chi 。 馬mã 已dĩ 斃# 矣hĩ 。

梁lương 元nguyên 帝đế 以dĩ 法pháp 和hòa 為vi 都đô 督# 。 郢# 州châu 刺thứ 史sử 。 封phong 江giang 乘thừa 縣huyện 公công 。 法pháp 和hòa 不bất 稱xưng 臣thần 。 其kỳ 啟khải 文văn 朱chu 印ấn 名danh 上thượng 。 自tự 稱xưng 司ty 徒đồ 。 梁lương 元nguyên 謂vị 其kỳ 僕bộc 射xạ 王vương 褒bao 曰viết 。

我ngã 未vị 嘗thường 有hữu 意ý 用dụng 陸lục 為vi 三tam 公công 。 而nhi 自tự 稱xưng 何hà 也dã 。

褒bao 曰viết 。

彼bỉ 既ký 以dĩ 道đạo 術thuật 自tự 命mạng 。 容dung 是thị 先tiên 知tri 。

梁lương 元nguyên 帝đế 以dĩ 法pháp 和hòa 功công 業nghiệp 稍sảo 重trọng/trùng 。 遂toại 就tựu 加gia 司ty 徒đồ 。 都đô 督# 。 刺thứ 史sử 如như 故cố 。 部bộ 曲khúc 數số 千thiên 人nhân 。 通thông 呼hô 為vi 弟đệ 子tử 。 唯duy 以dĩ 道đạo 術thuật 為vi 化hóa 。 不bất 以dĩ 法pháp 獄ngục 加gia 人nhân 。 又hựu 列liệt 肆tứ 之chi 內nội 。 不bất 立lập 市thị 丞thừa 牧mục 佐tá 之chi 法pháp 。 無vô 人nhân 領lãnh 受thọ 。 但đãn 以dĩ 空không 檻hạm 籥# 在tại 道đạo 間gian 。 上thượng 開khai 一nhất 孔khổng 受thọ 錢tiền 。 賈cổ 客khách 店điếm 人nhân 隨tùy 貨hóa 多đa 少thiểu 。 計kế 其kỳ 估cổ 限hạn 。 自tự 委ủy 檻hạm 中trung 。 行hành 掌chưởng 之chi 司ty 。 夕tịch 方phương 開khai 取thủ 。 條điều 其kỳ 孔khổng 目mục 。 輸du 之chi 於ư 庫khố 。 又hựu 法pháp 和hòa 平bình 常thường 言ngôn 若nhược 不bất 出xuất 口khẩu 。

時thời 有hữu 所sở 論luận 。 則tắc 雄hùng 辯biện 無vô 敵địch 。 然nhiên 猶do 帶đái 蠻# 音âm 。 善thiện 為vi 攻công 戰chiến 具cụ 。 在tại 江giang 夏hạ 。 大đại 聚tụ 兵binh 艦# 。 欲dục 襲tập 襄tương 陽dương 而nhi 入nhập 武võ 關quan 。 梁lương 元nguyên 帝đế 使sử 止chỉ 之chi 。 法pháp 和hòa 曰viết 。

法pháp 和hòa 是thị 求cầu 佛Phật 之chi 人nhân 。 尚thượng 不bất 希hy 釋Thích 梵Phạm 天Thiên 王Vương 坐tọa 處xứ 。 豈khởi 規quy 王vương 位vị 。 但đãn 於ư 空Không 王Vương 佛Phật 所sở 。 與dữ 主chủ 上thượng 有hữu 香hương 火hỏa 因nhân 緣duyên 。 見kiến 主chủ 人nhân 應ưng 有hữu 報báo 至chí 。 故cố 救cứu 援viện 耳nhĩ 。 今kim 既ký 被bị 疑nghi 。 是thị 業nghiệp 定định 不bất 可khả 改cải 也dã 。

於ư 是thị 設thiết 供cung 食thực 。 具cụ 大đại 䭔# 薄bạc 餅bính 。 及cập 魏ngụy 舉cử 兵binh 。 法pháp 和hòa 自tự 郢# 入nhập 漢hán 口khẩu 。 將tương 赴phó 江giang 陵lăng 。 梁lương 元nguyên 帝đế 使sử 人nhân 逆nghịch 之chi 曰viết 。

此thử 自tự 能năng 破phá 賊tặc 。 但đãn 鎮trấn 郢# 州châu 。 不bất 須tu 動động 也dã 。

法pháp 和hòa 乃nãi 還hoàn 州châu 。 堊# 其kỳ 城thành 門môn 。 著trước 粗thô 白bạch 布bố 衫sam 。 布bố 褲# 。 邪tà 巾cân 。 大đại 繩thằng 束thúc 腰yêu 。 坐tọa 葦vi 席tịch 。 終chung 日nhật 乃nãi 脫thoát 之chi 。 及cập 聞văn 梁lương 元nguyên 敗bại 滅diệt 。 復phục 取thủ 前tiền 凶hung 服phục 著trước 之chi 。 哭khốc 泣khấp 受thọ 弔điếu 。 梁lương 人nhân 入nhập 魏ngụy 。 果quả 見kiến 䭔# 餅bính 焉yên 。 法pháp 和hòa 始thỉ 於ư 百bách 里lý 洲châu 造tạo 壽thọ 王vương 寺tự 。 既ký 架# 佛Phật 殿điện 。 更cánh 截tiệt 樑lương 柱trụ 。 曰viết 。

後hậu 四tứ 十thập 許hứa 年niên 。 佛Phật 法Pháp 當đương 遭tao 雷lôi 雹bạc 。 此thử 寺tự 幽u 僻tích 。 可khả 以dĩ 免miễn 難nạn 。

及cập 魏ngụy 平bình 荊kinh 州châu 。 宮cung 室thất 焚phần 燼tẫn 。 總tổng 管quản 欲dục 發phát 取thủ 壽thọ 王vương 佛Phật 殿điện 。 嫌hiềm 其kỳ 材tài 短đoản 。 乃nãi 停đình 。 後hậu 周chu 氏thị 滅diệt 佛Phật 法Pháp 。 此thử 寺tự 隔cách 在tại 陳trần 境cảnh 。 故cố 不bất 及cập 難nạn/nan 。

天thiên 保bảo 六lục 年niên 春xuân 。 清thanh 河hà 王vương 岳nhạc 進tiến 軍quân 臨lâm 江giang 。 法pháp 和hòa 舉cử 州châu 入nhập 齊tề 。 文văn 宣tuyên 以dĩ 法pháp 和hòa 為vi 大đại 都đô 督# 。 十thập 州châu 諸chư 軍quân 事sự 。 太thái 尉úy 公công 。 西tây 南nam 道đạo 大đại 行hành 台thai 。 大đại 都đô 督# 。 五ngũ 州châu 諸chư 軍quân 事sự 。 荊kinh 州châu 刺thứ 史sử 。 安an 湘# 郡quận 公công 宋tống 蒞# 為vi 郢# 州châu 刺thứ 史sử 。 官quan 爵tước 如như 故cố 。 蒞# 弟đệ 簉# 為vi 散tán 騎kỵ 常thường 侍thị 。 儀nghi 同đồng 三tam 司ty 。 湘# 州châu 刺thứ 史sử 。 義nghĩa 興hưng 縣huyện 公công 。 梁lương 將tương 侯hầu 王vương 真chân 來lai 逼bức 江giang 夏hạ 。 齊tề 軍quân 棄khí 城thành 而nhi 退thoái 。 法pháp 和hòa 與dữ 宋tống 蒞# 兄huynh 弟đệ 入nhập 朝triêu 。 文văn 宣tuyên 聞văn 其kỳ 奇kỳ 術thuật 。 虛hư 心tâm 想tưởng 見kiến 。 備bị 三tam 公công 鹵lỗ 簿bộ 。 於ư 城thành 南nam 十thập 二nhị 里lý 供cung 帳trướng 以dĩ 待đãi 之chi 。 法pháp 和hòa 遙diêu 見kiến 鄴# 城thành 。 下hạ 馬mã 禹vũ 步bộ 。 辛tân 術thuật 謂vị 曰viết 。

公công 既ký 萬vạn 里lý 歸quy 誠thành 。 主chủ 上thượng 虛hư 心tâm 相tương 待đãi 。 何hà 為vi 作tác 此thử 術thuật 。

法pháp 和hòa 手thủ 持trì 香hương 爐lô 。 步bộ 從tùng 路lộ 車xa 。 至chí 於ư 館quán 。 明minh 日nhật 引dẫn 見kiến 。 給cấp 通thông 幰hiển 油du 絡lạc 綱cương 車xa 。 仗trượng 身thân 百bách 人nhân 。 詣nghệ 闕khuyết 通thông 名danh 。 不bất 稱xưng 官quan 爵tước 。 不bất 稱xưng 臣thần 。 但đãn 云vân 荊kinh 山sơn 居cư 士sĩ 。 文văn 宣tuyên 宴yến 法pháp 和hòa 及cập 其kỳ 徒đồ 屬thuộc 於ư 昭chiêu 陽dương 殿điện 。 賜tứ 法pháp 和hòa 錢tiền 百bách 萬vạn 。 物vật 萬vạn 段đoạn 。 甲giáp 第đệ 一nhất 區khu 。 田điền 一nhất 百bách 頃khoảnh 。 奴nô 婢tỳ 二nhị 百bách 人nhân 。 生sanh 資tư 什thập 物vật 稱xưng 是thị 。 宋tống 蒞# 千thiên 段đoạn 。 其kỳ 餘dư 儀nghi 同đồng 。 刺thứ 史sử 以dĩ 下hạ 各các 有hữu 差sai 。 法pháp 和hòa 所sở 得đắc 奴nô 婢tỳ 。 盡tận 免miễn 之chi 。 曰viết 。

各các 隨tùy 緣duyên 去khứ 。

錢tiền 帛bạch 散tán 施thí 。 一nhất 日nhật 便tiện 盡tận 。 以dĩ 官quan 所sở 賜tứ 宅trạch 營doanh 佛Phật 寺tự 。 自tự 居cư 一nhất 房phòng 。 與dữ 凡phàm 人nhân 無vô 異dị 。 三tam 年niên 間gian 再tái 為vi 太thái 尉úy 。 世thế 猶do 謂vị 之chi 居cư 士sĩ 。 無vô 疾tật 而nhi 告cáo 弟đệ 子tử 死tử 期kỳ 。 至chí 時thời 。 燒thiêu 香hương 禮lễ 佛Phật 。 坐tọa 繩thằng 床sàng 而nhi 終chung 。 浴dục 訖ngật 將tương 殮liễm 。 屍thi 小tiểu 。 縮súc 止chỉ 三tam 尺xích 許hứa 。 文văn 宣tuyên 令lệnh 開khai 棺quan 而nhi 視thị 之chi 。 空không 棺quan 而nhi 已dĩ 。

法pháp 和hòa 書thư 其kỳ 所sở 居cư 壁bích 而nhi 塗đồ 之chi 。 及cập 剝bác 落lạc 。 有hữu 文văn 曰viết 。

十thập 年niên 天thiên 子tử 為vi 尚thượng 可khả 。 百bách 日nhật 天thiên 子tử 急cấp 如như 火hỏa 。 週# 年niên 天thiên 子tử 遞đệ 代đại 坐tọa 。

又hựu 曰viết 。

一nhất 母mẫu 生sanh 三tam 天thiên 。 兩lưỡng 天thiên 共cộng 五ngũ 年niên 。

說thuyết 者giả 以dĩ 為vi 婁lâu 太thái 后hậu 生sanh 三tam 天thiên 子tử 。 自tự 孝hiếu 昭chiêu 即tức 位vị 。 至chí 武võ 成thành 傳truyền 位vị 後hậu 主chủ 。 共cộng 五ngũ 年niên 焉yên 。

法pháp 和hòa 在tại 荊kinh 郢# 。 有hữu 少thiểu 姬# 。 年niên 可khả 二nhị 十thập 餘dư 。 自tự 稱xưng 越việt 姥lao 。 身thân 披phi 法Pháp 服phục 。 不bất 嫁giá 。 恆hằng 隨tùy 法pháp 和hòa 東đông 西tây 。 或hoặc 與dữ 其kỳ 私tư 通thông 十thập 有hữu 餘dư 年niên 。 今kim 者giả 賜tứ 棄khí 。 別biệt 更cánh 他tha 淫dâm 。 有hữu 司ty 考khảo 驗nghiệm 並tịnh 實thật 。 越việt 姥lao 因nhân 爾nhĩ 改cải 適thích 。 生sanh 子tử 數số 人nhân 。

杜đỗ 按án 。

《# 北bắc 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 2941# )# 文văn 字tự 稍sảo 異dị 。 意ý 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 北bắc 齊tề 書thư 》# 卷quyển 三tam 十thập 二nhị 《# 陸lục 法pháp 和hòa 傳truyền 》# 427# )#

瞿Cù 曇Đàm

天thiên 后hậu 時thời 。 瞿Cù 曇Đàm 羅la 造tạo 《# 光quang 宅trạch 歷lịch 》# 。 中trung 宗tông 時thời 。 南nam 宮cung 說thuyết 造tạo 《# 景cảnh 龍long 歷lịch 》# 。 皆giai 舊cựu 法pháp 之chi 所sở 棄khí 者giả 。 復phục 取thủ 用dụng 之chi 。 徒đồ 云vân 革cách 易dị 。 寧ninh 造tạo 深thâm 微vi 。 尋tầm 亦diệc 不bất 行hành 。 開khai 元nguyên 中trung 。 僧Tăng 一nhất 行hành 精tinh 諸chư 家gia 曆lịch 法pháp 。 言ngôn 《# 麟lân 德đức 歷lịch 》# 行hành 用dụng 既ký 久cửu 。 晷# 緯# 漸tiệm 差sai 。 宰tể 相tướng 張trương 說thuyết 言ngôn 之chi 。 玄huyền 宗tông 召triệu 見kiến 。 令linh 造tạo 新tân 歷lịch 。 遂toại 與dữ 星tinh 官quan 梁lương 令linh 瓚# 先tiên 造tạo 《# 黃hoàng 道đạo 游du 儀nghi 圖đồ 》# 。 考khảo 校giáo 七thất 曜diệu 行hành 度độ 。 准chuẩn 《# 周chu 易dị 》# 大đại 衍diễn 之chi 數số 。 別biệt 成thành 一nhất 法pháp 。 行hành 用dụng 垂thùy 五ngũ 十thập 年niên 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 三tam 十thập 二nhị 《# 歷lịch 志chí 》# 1152# )#

僧Tăng 一nhất 行hành

玄huyền 宗tông 開khai 元nguyên 九cửu 年niên 。 太thái 史sử 頻tần 奏tấu 日nhật 蝕thực 不bất 效hiệu 。 詔chiếu 沙Sa 門Môn (# 僧Tăng )# 一nhất 行hành 改cải 造tạo 新tân 歷lịch 。 一nhất 行hành 奏tấu 云vân 。 今kim 欲dục 創sáng/sang 歷lịch 立lập 元nguyên 。 須tu 知tri 黃hoàng 道đạo 進tiến 退thoái 。 請thỉnh 太thái 史sử 令linh 測trắc 候hậu 星tinh 度độ 。 有hữu 司ty 云vân 。

承thừa 前tiền 唯duy 依y 赤xích 道đạo 推thôi 步bộ 。 官quan 無vô 黃hoàng 道đạo 游du 儀nghi 。 無vô 由do 測trắc 候hậu 。

時thời 率suất 府phủ 兵binh 曹tào 梁lương 令linh 瓚# 待đãi 制chế 於ư 麗lệ 正chánh 書thư 院viện 。 因nhân 造tạo 游du 儀nghi 木mộc 樣# 。 甚thậm 為vi 精tinh 密mật 。 一nhất 行hành 乃nãi 上thượng 言ngôn 曰viết 。

黃hoàng 道đạo 游du 儀nghi 。 古cổ 有hữu 其kỳ 術thuật 而nhi 無vô 其kỳ 器khí 。 以dĩ 黃hoàng 道đạo 隨tùy 天thiên 運vận 動động 。 難nạn/nan 用dụng 常thường 儀nghi 格cách 之chi 。 故cố 昔tích 人nhân 潛tiềm 思tư 。 皆giai 不bất 能năng 得đắc 。 今kim 梁lương 令linh 瓚# 創sáng/sang 造tạo 此thử 圖đồ 。 日nhật 道đạo 月nguyệt 交giao 。 莫mạc 不bất 自tự 然nhiên 契khế 合hợp 。 既ký 於ư 推thôi 步bộ 尤vưu 要yếu 。 望vọng 就tựu 書thư 院viện 更cánh 以dĩ 銅đồng 鐵thiết 為vi 之chi 。 庶thứ 得đắc 考khảo 驗nghiệm 星tinh 度độ 。 無vô 有hữu 差sai 舛suyễn 。

從tùng 之chi 。 至chí 十thập 三tam 年niên 造tạo 成thành 。 又hựu 上thượng 疏sớ/sơ 曰viết 。

按án 《# 舜thuấn 典điển 》# 云vân 。

在tại 璇# 樞xu 玉ngọc 衡hành 。 以dĩ 齊tề 七thất 政chánh 。

說thuyết 者giả 以dĩ 為vi 取thủ 其kỳ 轉chuyển 運vận 者giả 為vi 樞xu 。 持trì 正chánh 者giả 為vi 衡hành 。 皆giai 以dĩ 玉ngọc 為vi 之chi 。 用dụng 齊tề 七thất 政chánh 之chi 變biến 。 知tri 其kỳ 盈doanh 縮súc 進tiến 退thoái 。 得đắc 失thất 政chánh 之chi 所sở 在tại 。 即tức 古cổ 太thái 史sử 渾hồn 天thiên 儀nghi 也dã 。

自tự 周chu 室thất 衰suy 微vi 。 疇trù 人nhân 喪táng 職chức 。 其kỳ 制chế 度độ 遺di 像tượng 。 莫mạc 有hữu 傳truyền 者giả 。 漢hán 興hưng 。 丞thừa 相tương/tướng 張trương 蒼thương 首thủ 創sáng/sang 律luật 歷lịch 之chi 學học 。 至chí 武võ 帝đế 詔chiếu 司ty 馬mã 遷thiên 等đẳng 更cánh 造tạo 漢hán 歷lịch 。 乃nãi 定định 東đông 西tây 。 立lập 咎cữu 儀nghi 。 下hạ 漏lậu 刻khắc 。 以dĩ 追truy 二nhị 十thập 八bát 宿tú 。 相tương/tướng 距cự 星tinh 度độ 。 與dữ 古cổ 不bất 同đồng 。 故cố 唐đường 都đô 分phần/phân 天thiên 部bộ 。 洛lạc 下hạ 閎# 運vận 算toán 轉chuyển 歷lịch 。 今kim 赤xích 道đạo 歷lịch 星tinh 度độ 。 則tắc 其kỳ 遺di 法pháp 也dã 。

後hậu 漢hán 永vĩnh 元nguyên 中trung 。 左tả 中trung 郎lang 將tương 賈cổ 逵# 奏tấu 言ngôn 。

臣thần 前tiền 上thượng 傅phó/phụ 安an 等đẳng 用dụng 黃hoàng 道đạo 度độ 日nhật 月nguyệt 。 弦huyền 望vọng 多đa 近cận 。 史sử 官quan 壹nhất 以dĩ 赤xích 道đạo 度độ 之chi 。 不bất 與dữ 天thiên 合hợp 。 至chí 差sai 一nhất 日nhật 以dĩ 上thượng 。 願nguyện 請thỉnh 太thái 史sử 官quan 日nhật 月nguyệt 宿túc 簿bộ 及cập 星tinh 度độ 課khóa 。 與dữ 待đãi 詔chiếu 星tinh 官quan 考khảo 校giáo 。 奏tấu 可khả 。 問vấn 典điển 星tinh 待đãi 詔chiếu 姚diêu 崇sùng 等đẳng 十thập 二nhị 人nhân 。 皆giai 曰viết 。

星tinh 圖đồ 有hữu 規quy 法pháp 。 日nhật 月nguyệt 實thật 從tùng 黃hoàng 道đạo 。 官quan 無vô 其kỳ 器khí 。 不bất 知tri 施thi 行hành 。

甘cam 露lộ 二nhị 年niên 。 大đại 司ty 農nông 丞thừa 耿# 壽thọ 昌xương 奏tấu 。 以dĩ 圓viên 儀nghi 度độ 日nhật 月nguyệt 行hành 。 考khảo 驗nghiệm 天thiên 運vận 。 日nhật 月nguyệt 行hành 赤xích 道đạo 。 至chí 牽khiên 牛ngưu 。 東đông 井tỉnh 。 日nhật 行hành 一nhất 度độ 。 月nguyệt 行hành 十thập 五ngũ 度độ 。 至chí 婁lâu 。 角giác 。 日nhật 行hành 一nhất 度độ 。 月nguyệt 行hành 十thập 三tam 度độ 。 此thử 前tiền 代đại 所sở 共cộng 知tri 也dã 。

是thị 歲tuế 永vĩnh 元nguyên 四tứ 載tái 也dã 。 明minh 年niên 。 始thỉ 詔chiếu 太thái 史sử 造tạo 黃hoàng 道đạo 銅đồng 儀nghi 。 冬đông 至chí 。 日nhật 在tại 斗đẩu 十thập 九cửu 度độ 四tứ 分phần/phân 度độ 之chi 一nhất 。 與dữ 赤xích 道đạo 定định 差sai 二nhị 度độ 。 史sử 官quan 以dĩ 校giáo 日nhật 月nguyệt 弦huyền 望vọng 。 雖tuy 密mật 近cận 。 而nhi 不bất 為vi 望vọng 日nhật 。 儀nghi 。 黃hoàng 道đạo 與dữ 度độ 運vận 轉chuyển 。 難nạn/nan 候hậu 。 是thị 以dĩ 少thiểu 終chung 其kỳ 事sự 。 其kỳ 後hậu 劉lưu 洪hồng 因nhân 黃hoàng 道đạo 渾hồn 儀nghi 。 以dĩ 考khảo 月nguyệt 行hành 出xuất 入nhập 遲trì 速tốc 。 而nhi 後hậu 代đại 理lý 歷lịch 者giả 不bất 遵tuân 其kỳ 法pháp 。 更cánh 從tùng 赤xích 道đạo 命mạng 文văn 。 以dĩ 驗nghiệm 賈cổ 逵# 所sở 言ngôn 。 差sai 謬mậu 益ích 甚thậm 。 此thử 理lý 歷lịch 者giả 之chi 大đại 惑hoặc 也dã 。

今kim 靈linh 台thai 鐵thiết 儀nghi 。 後hậu 魏ngụy 明minh 元nguyên 時thời 都đô 匠tượng 解giải 蘭lan 所sở 造tạo 。 規quy 制chế 朴phác 略lược 。 度độ 刻khắc 不bất 均quân 。 赤xích 道đạo 不bất 動động 。 乃nãi 如như 膠giao 柱trụ 。 不bất 置trí 黃hoàng 道đạo 。 進tiến 退thoái 無vô 准chuẩn 。 此thử 據cứ 赤xích 道đạo 月nguyệt 行hành 以dĩ 驗nghiệm 人nhân 歷lịch 遲trì 速tốc 。 多đa 者giả 或hoặc 至chí 十thập 七thất 度độ 。 少thiểu 者giả 僅cận 出xuất 十thập 度độ 。 不bất 足túc 以dĩ 上thượng 稽khể 天thiên 象tượng 。 敬kính 授thọ 人nhân 時thời 。 近cận 秘bí 閣các 郎lang 中trung 李# 淳thuần 風phong 著trước 《# 法pháp 象tượng 志chí 》# 。 備bị 載tái 黃hoàng 道đạo 渾hồn 儀nghi 法pháp 。 以dĩ 玉ngọc 衡hành 旋toàn 規quy 。 別biệt 帶đái 日nhật 道đạo 。 傍bàng 列liệt 二nhị 百bách 四tứ 十thập 九cửu 交giao 。 以dĩ 攜huề 月nguyệt 游du 。 用dụng 法pháp 頗phả 雜tạp 。 其kỳ 術thuật 竟cánh 寢tẩm 。

臣thần 伏phục 承thừa 恩ân 旨chỉ 。 更cánh 造tạo 游du 儀nghi 。 使sử 黃hoàng 道đạo 運vận 行hành 。 以dĩ 追truy 列liệt 舍xá 之chi 變biến 。 因nhân 二nhị 分phần 之chi 中trung 。 以dĩ 立lập 黃hoàng 道đạo 。 交giao 於ư 軫# 。 奎# 之chi 間gian 。 二nhị 至chí 陟trắc 降giáng/hàng 各các 二nhị 十thập 四tứ 度độ 。 黃hoàng 道đạo 之chi 內nội 。 又hựu 施thí 白bạch 道đạo 月nguyệt 環hoàn 。 用dụng 究cứu 陰âm 陽dương 朓# 朒# 之chi 數số 。 動động 合hợp 天thiên 運vận 。 簡giản 而nhi 易dị 從tùng 。 足túc 以dĩ 製chế 器khí 垂thùy 象tượng 。 永vĩnh 傳truyền 不bất 朽hủ 。

於ư 是thị 玄huyền 宗tông 親thân 為vi 制chế 銘minh 。 置trí 之chi 於ư 靈linh 台thai 以dĩ 考khảo 星tinh 度độ 。 其kỳ 二nhị 十thập 八bát 宿tú 。 及cập 中trung 外ngoại 官quan 與dữ 古cổ 經kinh 不bất 同đồng 者giả 。 凡phàm 數sổ 十thập 條điều 。 又hựu 詔chiếu 一nhất 行hành 與dữ 梁lương 令linh 瓚# 及cập 諸chư 術thuật 士sĩ 更cánh 造tạo 渾hồn 天thiên 儀nghi 。 鑄chú 銅đồng 為vi 圓viên 天thiên 之chi 象tượng 。 上thượng 具cụ 列liệt 宿túc 赤xích 道đạo 及cập 周chu 天thiên 度độ 數số 。 注chú 水thủy 激kích 輪luân 。 令linh 其kỳ 自tự 轉chuyển 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 天thiên 轉chuyển 一nhất 周chu 。 又hựu 別biệt 置trí 二nhị 輪luân 絡lạc 在tại 天thiên 外ngoại 。 綴chuế 以dĩ 日nhật 月nguyệt 。 令linh 得đắc 運vận 行hành 。 每mỗi 天thiên 西tây 轉chuyển 一nhất 匝táp 。 日nhật 東đông 行hành 一nhất 度độ 。 月nguyệt 行hành 十thập 三tam 度độ 十thập 九cửu 分phần/phân 度độ 之chi 七thất 。 凡phàm 二nhị 十thập 九cửu 轉chuyển 有hữu 餘dư 而nhi 日nhật 月nguyệt 會hội 。 三tam 百bách 六lục 十thập 。 五ngũ 轉chuyển 而nhi 日nhật 行hành 匝táp 。 仍nhưng 置trí 木mộc 櫃# 以dĩ 為vi 地địa 平bình 。 令linh 儀nghi 半bán 在tại 地địa 下hạ 。 晦hối 明minh 朔sóc 望vọng 。 遲trì 速tốc 有hữu 准chuẩn 。 又hựu 立lập 二nhị 木mộc 人nhân 於ư 地địa 平bình 之chi 上thượng 。 前tiền 置trí 鐘chung 鼓cổ 以dĩ 候hậu 辰thần 刻khắc 。 每mỗi 一nhất 刻khắc 自tự 然nhiên 擊kích 鼓cổ 。 每mỗi 辰thần 則tắc 自tự 然nhiên 撞chàng 鐘chung 。 皆giai 於ư 櫃# 中trung 各các 施thí 輪luân 軸trục 。 鉤câu 鍵kiện 交giao 錯thác 。 關quan 鎖tỏa 相tương/tướng 持trì 。 既ký 與dữ 天thiên 道đạo 合hợp 同đồng 。 當đương 時thời 共cộng 稱xưng 其kỳ 妙diệu 。 鑄chú 成thành 。 命mạng 之chi 曰viết 水thủy 運vận 渾hồn 天thiên 俯phủ 視thị 圖đồ 。 置trí 於ư 武võ 成thành 殿điện 前tiền 以dĩ 示thị 百bách 僚liêu 。 無vô 幾kỷ 而nhi 銅đồng 鐵thiết 漸tiệm 澀sáp 。 不bất 能năng 自tự 轉chuyển 。 遂toại 收thu 置trí 於ư 集tập 賢hiền 院viện 。 不bất 復phục 行hành 用dụng 。

今kim 錄lục 游du 儀nghi 制chế 度độ 及cập 所sở 測trắc 星tinh 度độ 異dị 同đồng 。 開khai 元nguyên 十thập 二nhị 年niên 分phần/phân 遣khiển 使sứ 諸chư 州châu 所sở 測trắc 日nhật 晷# 長trường 短đoản 。 李# 淳thuần 風phong 。 僧Tăng 一nhất 行hành 所sở 定định 十thập 二nhị 次thứ 分phần/phân 野dã 。 武võ 德đức 已dĩ 來lai 交giao 蝕thực 及cập 五ngũ 星tinh 祥tường 變biến 。 著trước 於ư 篇thiên 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 三tam 十thập 五ngũ 《# 天thiên 文văn 志chí 上thượng 》# 1293# )#

僧Tăng 一nhất 行hành

又hựu 凡phàm 日nhật 晷# 差sai 。 冬đông 夏hạ 至chí 不bất 同đồng 。 南nam 北bắc 亦diệc 異dị 。 而nhi 先tiên 儒nho 一nhất 以dĩ 里lý 數số 齊tề 之chi 。 喪táng 其kỳ 事sự 實thật 。 沙Sa 門Môn 一nhất 行hành 因nhân 修tu 《# 大đại 衍diễn 圖đồ 》# 。 更cánh 為vi 《# 覆phú 矩củ 圖đồ 》# 。 自tự 丹đan 穴huyệt 以dĩ 暨kỵ 幽u 都đô 之chi 地địa 。 凡phàm 為vi 圖đồ 二nhị 十thập 四tứ 。 以dĩ 考khảo 日nhật 蝕thực 之chi 分phần 數số 。 知tri 夜dạ 漏lậu 之chi 短đoản 長trường/trưởng 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 三tam 十thập 五ngũ 《# 天thiên 文văn 志chí 上thượng 》# 1307# )#

僧Tăng 一nhất 行hành

貞trinh 觀quán 中trung 。 李# 淳thuần 風phong 撰soạn 《# 法pháp 象tượng 志chí 》# 。 始thỉ 以dĩ 唐đường 之chi 州châu 縣huyện 配phối 焉yên 。 至chí 開khai 元nguyên 初sơ 。 沙Sa 門Môn 一nhất 行hành 又hựu 增tăng 損tổn 其kỳ 書thư 。 更cánh 為vi 詳tường 密mật 。 既ký 事sự 包bao 今kim 古cổ 。 與dữ 舊cựu 有hữu 異dị 同đồng 。 頗phả 裨bì 後hậu 學học 。 故cố 錄lục 其kỳ 文văn 著trước 於ư 篇thiên 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 三tam 十thập 五ngũ 《# 天thiên 文văn 志chí 下hạ 》# 1311# )#

僧Tăng 一nhất 行hành

僧Tăng 一nhất 行hành 。 姓tánh 張trương 氏thị 。 先tiên 名danh 遂toại 。 魏ngụy 州châu 昌xương 樂nhạo/nhạc/lạc 人nhân 。 襄tương 州châu 都đô 督# 。 郯# 國quốc 公công 公công 謹cẩn 之chi 孫tôn 也dã 。 父phụ 擅thiện 。 武võ 功công 令linh 。 一nhất 行hành 少thiểu 聰thông 敏mẫn 。 博bác 覽lãm 經kinh 史sử 。 尤vưu 精tinh 歷lịch 象tượng 。 陰âm 陽dương 。 五ngũ 行hành 之chi 學học 。

時thời 道Đạo 士sĩ 尹# 崇sùng 博bác 學học 先tiên 達đạt 。 素tố 多đa 墳phần 籍tịch 。 一nhất 行hành 詣nghệ 崇sùng 。 借tá 揚dương 雄hùng 《# 太thái 玄huyền 經kinh 》# 。 將tương 歸quy 讀đọc 之chi 。 數sổ 日nhật 。 復phục 詣nghệ 崇sùng 。 還hoàn 其kỳ 書thư 。 崇sùng 曰viết 。

此thử 書thư 意ý 指chỉ 稍sảo 深thâm 。 吾ngô 尋tầm 之chi 積tích 年niên 。 尚thượng 不bất 能năng 曉hiểu 。 吾ngô 子tử 試thí 更cánh 研nghiên 求cầu 。 何hà 遽cự 見kiến 還hoàn 也dã 。

一nhất 行hành 曰viết 。

究cứu 其kỳ 義nghĩa 矣hĩ 。

因nhân 出xuất 所sở 撰soạn 《# 大đại 衍diễn 圖đồ 》# 及cập 《# 義nghĩa 決quyết 》# 一nhất 卷quyển 以dĩ 示thị 崇sùng 。 崇sùng 大đại 驚kinh 。 因nhân 與dữ 一nhất 行hành 談đàm 其kỳ 奧áo 賾trách 。 甚thậm 嗟ta 伏phục 之chi 。 謂vị 人nhân 曰viết 。

此thử 後hậu 生sanh 顏nhan 子tử 也dã 。

一nhất 行hành 由do 是thị 大đại 知tri 名danh 。 武võ 三tam 思tư 慕mộ 其kỳ 學học 行hành 。 就tựu 請thỉnh 與dữ 結kết 交giao 。 一nhất 行hành 逃đào 匿nặc 以dĩ 避tị 之chi 。 尋tầm 出xuất 家gia 為vi 僧Tăng 。 隱ẩn 於ư 嵩tung 山sơn 。 師sư 事sự 沙Sa 門Môn 普phổ 寂tịch 。 睿# 宗tông 即tức 位vị 。 敕sắc 東đông 都đô 留lưu 守thủ 韋vi 安an 石thạch 以dĩ 禮lễ 征chinh 。 一nhất 行hành 固cố 辭từ 以dĩ 疾tật 。 不bất 應ưng 命mạng 。 後hậu 步bộ 往vãng 荊kinh 州châu 當đương 陽dương 山sơn 。 依y 沙Sa 門Môn 悟ngộ 真chân 以dĩ 習tập 梵Phạm 律luật 。

開khai 元nguyên 五ngũ 年niên 。 玄huyền 宗tông 令linh 其kỳ 族tộc 叔thúc 禮lễ 部bộ 郎lang 中trung 洽hiệp 賚lãi 敕sắc 書thư 就tựu 荊kinh 州châu 強cường/cưỡng 起khởi 之chi 。 一nhất 行hành 至chí 京kinh 。 置trí 於ư 光quang 太thái 殿điện 。 數số 就tựu 之chi 。 訪phỏng 以dĩ 安an 國quốc 撫phủ 人nhân 之chi 道đạo 。 言ngôn 皆giai 切thiết 直trực 。 無vô 有hữu 所sở 隱ẩn 。 開khai 元nguyên 十thập 年niên 。 永vĩnh 穆mục 公công 主chủ 出xuất 降giáng/hàng 。 敕sắc 有hữu 司ty 優ưu 厚hậu 發phát 遣khiển 。 依y 太thái 平bình 公công 主chủ 故cố 事sự 。 一nhất 行hành 以dĩ 為vi 高cao 宗tông 末mạt 年niên 。 唯duy 有hữu 一nhất 女nữ 。 所sở 以dĩ 特đặc 加gia 其kỳ 禮lễ 。 又hựu 太thái 平bình 驕kiêu 僭# 。 竟cánh 以dĩ 得đắc 罪tội 。 不bất 應ưng 引dẫn 以dĩ 為vi 例lệ 。 上thượng 納nạp 其kỳ 言ngôn 。 遽cự 追truy 敕sắc 不bất 行hành 。 但đãn 依y 常thường 禮lễ 。 其kỳ 諫gián 諍tranh 皆giai 此thử 類loại 也dã 。

一nhất 行hành 尤vưu 明minh 著trước 述thuật 。 撰soạn 《# 大đại 衍diễn 論luận 》# 三tam 卷quyển 。 《# 攝nhiếp 調điều 伏phục 藏tạng 》# 十thập 卷quyển 。 《# 天thiên 一nhất 太thái 一nhất 經kinh 》# 及cập 《# 太thái 一nhất 局cục 遁độn 甲giáp 經kinh 》# 。 《# 釋Thích 氏thị 系hệ 錄lục 》# 各các 一nhất 卷quyển 。

時thời 《# 麟lân 德đức 歷lịch 經kinh 》# 推thôi 步bộ 漸tiệm 疏sớ/sơ 。 敕sắc 一nhất 行hành 考khảo 前tiền 代đại 諸chư 家gia 曆lịch 法pháp 。 改cải 撰soạn 新tân 歷lịch 。 又hựu 令linh 率suất 府phủ 長trường/trưởng 史sử 梁lương 令linh 瓚# 等đẳng 與dữ 工công 人nhân 創sáng/sang 造tạo 黃hoàng 道đạo 游du 儀nghi 。 以dĩ 考khảo 七thất 曜diệu 行hành 度độ 。 互hỗ 相tương 證chứng 明minh 。 於ư 是thị 一nhất 行hành 推thôi 《# 周chu 易dị 》# 大đại 衍diễn 之chi 數số 。 立lập 衍diễn 以dĩ 應ưng 之chi 。 改cải 撰soạn 《# 開khai 元nguyên 大đại 衍diễn 歷lịch 經kinh 》# 。 至chí 十thập 五ngũ 年niên 卒thốt 。 年niên 四tứ 十thập 五ngũ 。 賜tứ 謚ích 曰viết 大đại 慧tuệ 禪thiền 師sư 。

初sơ 。 一nhất 行hành 從tùng 祖tổ 東đông 台thai 舍xá 人nhân 太thái 素tố 。 撰soạn 《# 後hậu 魏ngụy 書thư 》# 一nhất 百bách 卷quyển 。 其kỳ 《# 天thiên 文văn 志chí 》# 未vị 成thành 。 一nhất 行hành 續tục 而nhi 成thành 之chi 。 上thượng 為vi 一nhất 行hành 制chế 碑bi 文văn 。 親thân 書thư 於ư 石thạch 。 出xuất 內nội 庫khố 錢tiền 五ngũ 十thập 萬vạn 。 為vi 起khởi 塔tháp 於ư 銅đồng 人nhân 之chi 原nguyên 。 明minh 年niên 。 幸hạnh 溫ôn 湯thang 。 過quá 其kỳ 塔tháp 前tiền 。 又hựu 駐trú 騎kỵ 徘bồi 徊hồi 。 令linh 品phẩm 官quan 就tựu 塔tháp 以dĩ 告cáo 其kỳ 出xuất 豫dự 之chi 意ý 。 更cánh 賜tứ 絹quyên 五ngũ 十thập 匹thất 。 以dĩ 蒔thi 塔tháp 前tiền 松tùng 柏# 焉yên 。

初sơ 。 一nhất 行hành 求cầu 訪phỏng 師sư 資tư 。 以dĩ 窮cùng 大đại 衍diễn 。 至chí 天thiên 臺đài 山sơn 國quốc 清thanh 寺tự 。 見kiến 一nhất 院viện 。 古cổ 松tùng 十thập 數số 。 門môn 有hữu 流lưu 水thủy 。 一nhất 行hành 立lập 於ư 門môn 屏bính 間gian 。 聞văn 院viện 僧Tăng 於ư 庭đình 布bố 算toán 聲thanh 。 而nhi 謂vị 其kỳ 徒đồ 曰viết 。

今kim 日nhật 當đương 有hữu 。 弟đệ 子tử 自tự 遠viễn 求cầu 吾ngô 算toán 法pháp 。 已dĩ 合hợp 到đáo 門môn 。 豈khởi 無vô 人nhân 導đạo 達đạt 也dã 。

即tức 除trừ 一nhất 算toán 。 又hựu 謂vị 曰viết 。

門môn 前tiền 水thủy 當đương 卻khước 西tây 流lưu 。 弟đệ 子tử 亦diệc 至chí 。

一nhất 行hành 承thừa 其kỳ 言ngôn 而nhi 趨xu 入nhập 。 稽khể 首thủ 請thỉnh 法pháp 。 盡tận 受thọ 其kỳ 術thuật 焉yên 。 而nhi 門môn 前tiền 水thủy 果quả 卻khước 西tây 流lưu 。 道Đạo 士sĩ 邢# 和hòa 璞# 嘗thường 謂vị 尹# 愔# 曰viết 。

一nhất 行hành 其kỳ 聖thánh 人nhân 乎hồ 。 漢hán 之chi 洛lạc 下hạ 閎# 造tạo 歷lịch 。 云vân 。

後hậu 八bát 百bách 歲tuế 當đương 差sai 一nhất 日nhật 。 必tất 有hữu 聖thánh 人nhân 正chánh 之chi 。

今kim 年niên 期kỳ 畢tất 矣hĩ 。 而nhi 一nhất 行hành 造tạo 《# 大đại 衍diễn 》# 正chánh 其kỳ 差sai 謬mậu 。 則tắc 洛lạc 下hạ 閎# 之chi 言ngôn 信tín 矣hĩ 。 非phi 聖thánh 人nhân 而nhi 何hà 。

時thời 又hựu 有hữu 黃hoàng 州châu 僧Tăng 泓hoằng 者giả 。 善thiện 葬táng 法pháp 。 每mỗi 行hành 視thị 山sơn 原nguyên 。 即tức 為vi 之chi 圖đồ 。 張trương 說thuyết 深thâm 信tín 重trọng/trùng 之chi 。

杜đỗ 按án 。

《# 新tân 唐đường 書thư 》# 未vị 立lập 僧Tăng 一nhất 行hành 傳truyền 。 但đãn 在tại 《# 歷lịch 志chí 》# 等đẳng 篇thiên 多đa 次thứ 記ký 一nhất 行hành 事sự 跡tích 。 與dữ 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 所sở 記ký 大đại 同đồng 。 故cố 不bất 贅# 錄lục 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 九cửu 十thập 一nhất 《# 方phương 伎kỹ 。 僧Tăng 一nhất 行hành 傳truyền 》# 5111# )# 。

僧Tăng 一nhất 行hành

開khai 元nguyên 九cửu 年niên 。 麟lân 德đức 歷lịch 署thự 日nhật 蝕thực 比tỉ 不bất 效hiệu 。 詔chiếu 僧Tăng 一nhất 行hành 作tác 新tân 歷lịch 。 推thôi 大đại 衍diễn 數số 立lập 術thuật 以dĩ 應ưng 之chi 。 較giảo 經kinh 史sử 所sở 書thư 氣khí 朔sóc 。 日nhật 名danh 。 宿túc 度độ 可khả 考khảo 者giả 皆giai 合hợp 。 十thập 五ngũ 年niên 。 草thảo 成thành 而nhi 一nhất 行hành 卒thốt 。 詔chiếu 特đặc 進tiến 張trương 說thuyết 與dữ 歷lịch 官quan 陳trần 玄huyền 景cảnh 等đẳng 次thứ 為vi 《# 歷lịch 術thuật 》# 七thất 篇thiên 。 《# 略lược 例lệ 》# 一nhất 篇thiên 。 《# 歷lịch 議nghị 》# 十thập 篇thiên 。 玄huyền 宗tông 顧cố 訪phỏng 者giả 則tắc 稱xưng 制chế 旨chỉ 自tự 太thái 初sơ 到đáo 麟lân 德đức 。 歷lịch 有hữu 二nhị 十thập 三tam 家gia 。 與dữ 天thiên 雖tuy 近cận 而nhi 未vị 密mật 也dã 。 至chí 一nhất 行hành 。 密mật 矣hĩ 。 其kỳ 倚ỷ 數số 立lập 法pháp 固cố 無vô 以dĩ 易dị 也dã 。 後hậu 世thế 雖tuy 有hữu 改cải 作tác 者giả 。 皆giai 依y 倣# 而nhi 已dĩ 。 故cố 詳tường 錄lục 之chi 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 二nhị 十thập 七thất 《# 歷lịch 志chí 上thượng 》# 587# )#

僧Tăng 一nhất 行hành

及cập 一nhất 行hành 考khảo 月nguyệt 行hành 出xuất 入nhập 黃hoàng 道đạo 。 為vi 圖đồ 三tam 十thập 六lục 。 究cứu 九cửu 道đạo 之chi 增tăng 損tổn 。 而nhi 蓋cái 天thiên 之chi 狀trạng 見kiến 矣hĩ 及cập 一nhất 行hành 作tác 大đại 衍diễn 歷lịch 。 詔chiếu 太thái 史sử 測trắc 天thiên 下hạ 之chi 晷# 。 求cầu 其kỳ 土thổ/độ 中trung 。 以dĩ 為vi 定định 數số 而nhi 一nhất 行hành 以dĩ 為vi 。 天thiên 下hạ 山sơn 河hà 之chi 象tượng 存tồn 乎hồ 兩lưỡng 戒giới 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 三tam 十thập 一nhất 《# 天thiên 文văn 志chí 》# 811# )#

僧Tăng 一nhất 行hành

唐đường 沙Sa 門Môn 一nhất 行hành 鑄chú 渾hồn 天thiên 儀nghi 。

時thời 稱xưng 精tinh 妙diệu 。 未vị 幾kỷ 銅đồng 鐵thiết 漸tiệm 澀sáp 。 不bất 能năng 自tự 轉chuyển 。 置trí 不bất 復phục 用dụng 。 金kim 質chất 不bất 精tinh 。 水thủy 性tánh 不bất 行hành 。 況huống 移di 之chi 冱# 寒hàn 之chi 地địa 乎hồ 。

(# 《# 遼liêu 史sử 》# 卷quyển 四tứ 十thập 四tứ 《# 歷lịch 象tượng 志chí 》# 679# )#

僧Tăng 一nhất 行hành

元nguyên 佑hữu 時thời 。 尚thượng 書thư 右hữu 丞thừa 蘇tô 頌tụng 與dữ 昭chiêu 文văn 館quán 校giáo 理lý 沈trầm 括quát 奉phụng 敕sắc 詳tường 定định 《# 渾hồn 儀nghi 法Pháp 要yếu 》# 。 遂toại 奏tấu 舉cử 吏lại 部bộ 勾# 當đương 官quan 韓# 公công 廉liêm 通thông 《# 九cửu 章chương 勾# 股cổ 法pháp 》# 。 常thường 以dĩ 推thôi 考khảo 天thiên 度độ 與dữ 張trương 衡hành 。 王vương 蕃phồn 。 僧Tăng 一nhất 行hành 。 梁lương 令linh 瓚# 。 張trương 思tư 訓huấn 法pháp 式thức 。 大đại 綱cương 可khả 以dĩ 尋tầm 究cứu 。

(# 《# 金kim 史sử 》# 卷quyển 二nhị 十thập 二nhị 《# 歷lịch 志chí 下hạ 》# 520# )#

高cao 曇đàm 晟# 與dữ 高cao 開khai 道đạo

先tiên 是thị 。 有hữu 懷hoài 藏tạng 戎nhung 沙Sa 門Môn 高cao 曇đàm 晟# 者giả 。 因nhân 縣huyện 令linh 設thiết 齋trai 。 士sĩ 女nữ 大đại 集tập 。 曇đàm 晟# 與dữ 其kỳ 僧Tăng 徒đồ 五ngũ 十thập 人nhân 擁ủng 齋trai 眾chúng 而nhi 反phản 。 殺sát 縣huyện 令linh 及cập 鎮trấn 將tương 。 自tự 稱xưng 大Đại 乘Thừa 皇hoàng 帝đế 。 立lập 尼ni 靜tĩnh 宣tuyên 為vi 耶da 輸du 皇hoàng 后hậu 。 建kiến 元nguyên 為vi 法Pháp 輪luân 。 至chí 夜dạ 。 遣khiển 人nhân 招chiêu 誘dụ (# 高cao )# 開khai 道đạo 。 結kết 為vi 兄huynh 弟đệ 。 改cải 封phong 齊tề 王vương 。 開khai 道đạo 以dĩ 眾chúng 五ngũ 千thiên 人nhân 歸quy 之chi 。 居cư 數sổ 月nguyệt 。 襲tập 殺sát 曇đàm 晟# 。 悉tất 並tịnh 其kỳ 眾chúng 。

杜đỗ 按án 。

《# 新tân 唐đường 書thư 》# 本bổn 傳truyền (# 3714# )#

數sổ 月nguyệt

作tác

三tam 月nguyệt

五ngũ 千thiên 人nhân

作tác

眾chúng

餘dư 大đại 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 五ngũ 《# 高cao 開khai 道đạo 傳truyền 》# 2256# )#

法pháp 雅nhã

(# 貞trinh 觀quán )# 三tam 年niên 。 有hữu 沙Sa 門Môn 法Pháp 雅nhã 。 初sơ 以dĩ 恩ân 幸hạnh 出xuất 入nhập 兩lưỡng 宮cung 。 至chí 是thị 禁cấm 絕tuyệt 之chi 。 法pháp 雅nhã 怨oán 望vọng 。 出xuất 妖yêu 言ngôn 。 伏phục 法pháp 。 兵binh 部bộ 尚thượng 書thư 杜đỗ 如như 晦hối 鞫# 其kỳ 獄ngục 。 法pháp 雅nhã 乃nãi 稱xưng (# 裴# )# 寂tịch 知tri 其kỳ 言ngôn 。 寂tịch 對đối 曰viết 。

法pháp 雅nhã 惟duy 云vân 時thời 候hậu 方phương 行hành 疾tật 疫dịch 。 初sơ 不bất 聞văn 妖yêu 言ngôn 。

法pháp 雅nhã 證chứng 之chi 。 坐tọa 是thị 免miễn 官quan 。 削tước 食thực 邑ấp 之chi 半bán 。 放phóng 歸quy 本bổn 邑ấp 。 寂tịch 請thỉnh 住trụ 京kinh 師sư 。 太thái 宗tông 數số 之chi 曰viết 。

計kế 公công 勳huân 庸dong 。 不bất 至chí 於ư 此thử 。 徒đồ 以dĩ 恩ân 澤trạch 。 特đặc 居cư 第đệ 一nhất 。 武võ 德đức 之chi 時thời 。 政chánh 刑hình 紕# 繆mâu 。 官quan 方phương 馳trì 紊# 。 職chức 公công 之chi 由do 。 但đãn 以dĩ 舊cựu 情tình 。 不bất 能năng 極cực 法pháp 。 歸quy 掃tảo 墳phần 墓mộ 。 何hà 得đắc 復phục 辭từ 。

寂tịch 遂toại 歸quy 蒲bồ 州châu 。

未vị 幾kỷ 。 有hữu 狂cuồng 人nhân 自tự 稱xưng 信tín 行hành 。 寓# 居cư 汾# 陰ấm 。 方phương 多đa 妖yêu 妄vọng 。 常thường 謂vị 寂tịch 家gia 僮đồng 曰viết 。

裴# 公công 有hữu 天thiên 分phần/phân 。

於ư 時thời 信tín 行hành 已dĩ 死tử 。 寂tịch 監giám 奴nô 恭cung 命mạng 以dĩ 其kỳ 言ngôn 白bạch 寂tịch 。 寂tịch 惶hoàng 懼cụ 不bất 敢cảm 聞văn 奏tấu 。 陰ấm 呼hô 恭cung 命mạng 殺sát 所sở 言ngôn 者giả 。 恭cung 命mạng 縱túng/tung 令linh 亡vong 匿nặc 。 寂tịch 不bất 知tri 之chi 。 寂tịch 遣khiển 恭cung 命mạng 收thu 納nạp 封phong 邑ấp 。 得đắc 錢tiền 百bách 餘dư 萬vạn 。 因nhân 用dụng 而nhi 盡tận 。 寂tịch 怒nộ 。 將tương 遣khiển 人nhân 捕bộ 之chi 。 恭cung 命mạng 懼cụ 而nhi 上thượng 變biến 。 太thái 宗tông 大đại 怒nộ 。 謂vị 侍thị 臣thần 曰viết 。

寂tịch 有hữu 死tử 罪tội 者giả 四tứ 。

位vị 為vi 三tam 公công 而nhi 與dữ 妖yêu 人nhân 法pháp 雅nhã 親thân 密mật 。 罪tội 一nhất 也dã 。 事sự 發phát 之chi 後hậu 乃nãi 負phụ 氣khí 憤phẫn 怒nộ 。 稱xưng 國quốc 家gia 有hữu 天thiên 下hạ 。 是thị 我ngã 所sở 謀mưu 。 罪tội 二nhị 也dã 。 妖yêu 人nhân 言ngôn 其kỳ 有hữu 天thiên 分phần/phân 。 匿nặc 而nhi 不bất 奏tấu 。 罪tội 三tam 也dã 。 陰ấm 行hành 殺sát 戮lục 以dĩ 滅diệt 口khẩu 。 罪tội 四tứ 也dã 。 我ngã 殺sát 之chi 非phi 無vô 辭từ 矣hĩ 。 議nghị 者giả 多đa 言ngôn 流lưu 配phối 。 朕trẫm 其kỳ 從tùng 眾chúng 乎hồ 。

於ư 是thị 徙tỉ 交giao 州châu 。 竟cánh 流lưu 靜tĩnh 州châu 。 俄nga 逢phùng 山sơn 羌khương 為vi 亂loạn 。 或hoặc 言ngôn 反phản 獠lão 劫kiếp 寂tịch 為vi 主chủ 。 太thái 宗tông 聞văn 之chi 曰viết 。

我ngã 國quốc 家gia 於ư 寂tịch 有hữu 性tánh 命mạng 之chi 恩ân 。 必tất 不bất 然nhiên 矣hĩ 。

未vị 幾kỷ 。 果quả 稱xưng 寂tịch 率suất 家gia 僮đồng 破phá 賊tặc 。

杜đỗ 按án 。

《# 新tân 唐đường 書thư 》# 本bổn 傳truyền (# 3738# )# 文văn 簡giản 許hứa 多đa 。 意ý 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 七thất 《# 裴# 寂tịch 傳truyền 》# 2288# )#

法pháp 雅nhã

浮phù 屠đồ 法pháp 雅nhã 坐tọa 訞# 言ngôn 。 辭từ 連liên (# 裴# )# 寂tịch 。 坐tọa 免miễn 官quan 。 削tước 封phong 邑ấp 半bán 。 歸quy 故cố 郡quận 。 寂tịch 請thỉnh 留lưu 京kinh 師sư 。 帝đế 讓nhượng 曰viết 。

公công 勳huân 不bất 稱xưng 位vị 。 徒đồ 以dĩ 恩ân 澤trạch 居cư 第đệ 一nhất 。 武võ 德đức 之chi 政chánh 。 間gian 或hoặc 弛thỉ 紊# 。 職chức 公công 為vi 之chi 。 今kim 歸quy 掃tảo 墳phần 墓mộ 。 尚thượng 何hà 辭từ 。

寂tịch 遂toại 歸quy 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 八bát 十thập 八bát 《# 裴# 寂tịch 傳truyền 》# 3738# )#

蕭tiêu 瑀#

蕭tiêu 瑀# 字tự 時thời 文văn 。 高cao 祖tổ 梁lương 武võ 帝đế 。 曾tằng 祖tổ 昭chiêu 明minh 太thái 子tử 。 祖tổ 詧# 。 後hậu 梁lương 宣tuyên 帝đế 。 父phụ 巋# 。 明minh 帝đế 。 瑀# 年niên 九cửu 歲tuế 。 封phong 新tân 安an 郡quận 王vương 。 幼ấu 以dĩ 孝hiếu 行hành 聞văn 。 姊tỷ 為vi 隋tùy 晉tấn 王vương 妃phi 。 從tùng 入nhập 長trường/trưởng 安an 。 聚tụ 學học 屬thuộc 文văn 。 端đoan 正chánh 鯁# 亮lượng 。 好hảo/hiếu 釋Thích 氏thị 。 常thường 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 每mỗi 與dữ 沙Sa 門Môn 難nan 及cập 苦khổ 空không 。 必tất 詣nghệ 微vi 旨chỉ 。 常thường 觀quán 劉lưu 孝hiếu 標tiêu 《# 辯biện 命mạng 論luận 》# 。 惡ác 其kỳ 傷thương 先tiên 王vương 之chi 教giáo 。 迷mê 性tánh 命mạng 之chi 理lý 。 乃nãi 作tác 《# 非phi 辯biện 命mạng 論luận 》# 以dĩ 釋thích 之chi 。 大đại 旨chỉ 以dĩ 為vi 。

人nhân 稟bẩm 天thiên 地địa 以dĩ 生sanh 。 孰thục 云vân 非phi 命mạng 。 然nhiên 吉cát 凶hung 禍họa 福phước 。 亦diệc 因nhân 人nhân 而nhi 有hữu 。 若nhược 一nhất 之chi 於ư 命mạng 。 其kỳ 蔽tế 已dĩ 甚thậm 。

時thời 晉tấn 府phủ 學học 士sĩ 柳liễu 顧cố 言ngôn 。 諸chư 葛cát 穎# 見kiến 而nhi 稱xưng 之chi 曰viết 。

自tự 孝hiếu 標tiêu 後hậu 數sổ 十thập 年niên 間gian 。 言ngôn 性tánh 命mạng 之chi 理lý 者giả 。 莫mạc 能năng 詆# 詰cật 。 今kim 蕭tiêu 君quân 此thử 論luận 。 足túc 療liệu 劉lưu 子tử 膏cao 肓# 。

太thái 宗tông 以dĩ (# 蕭tiêu )# 瑀# 好hảo/hiếu 佛Phật 道Đạo 。 嘗thường 賚lãi 繡tú 佛Phật 像tượng 一nhất 軀khu 。 並tịnh 繡tú 瑀# 形hình 狀trạng 於ư 佛Phật 像tượng 側trắc 。 以dĩ 為vi 供cúng 養dường 之chi 容dung 。 又hựu 賜tứ 王vương 褒bao 所sở 書thư 《# 大đại 品phẩm 般Bát 若Nhã 經kinh 》# 一nhất 部bộ 。 並tịnh 賜tứ 袈ca 裟sa 。 以dĩ 充sung 講giảng 誦tụng 之chi 服phục 焉yên 會hội 瑀# 請thỉnh 出xuất 家gia 。 太thái 宗tông 謂vị 曰viết 。

甚thậm 知tri 公công 素tố 愛ái 桑tang 門môn 。 今kim 者giả 不bất 能năng 違vi 意ý 。

瑀# 旋toàn 踵chủng 奏tấu 曰viết 。

臣thần 頃khoảnh 思tư 量lượng 。 不bất 能năng 出xuất 家gia 。

太thái 宗tông 以dĩ 對đối 群quần 臣thần 吐thổ 言ngôn 而nhi 取thủ 捨xả 相tương 違vi 。 心tâm 不bất 能năng 平bình 。 瑀# 尋tầm 稱xưng 足túc 疾tật 。

時thời 詣nghệ 朝triêu 堂đường 。 又hựu 不bất 入nhập 見kiến 。 太thái 宗tông 謂vị 侍thị 臣thần 曰viết 。

瑀# 豈khởi 不bất 得đắc 其kỳ 所sở 乎hồ 。 而nhi 自tự 慊khiểm/khiết 如như 此thử 。

遂toại 手thủ 詔chiếu 曰viết 。

朕trẫm 聞văn 物vật 之chi 順thuận 也dã 。 雖tuy 異dị 質chất 而nhi 成thành 功công 。 事sự 之chi 違vi 也dã 。 亦diệc 同đồng 形hình 而nhi 罕# 用dụng 。 是thị 以dĩ 舟chu 浮phù 楫tiếp 舉cử 。 可khả 濟tế 千thiên 里lý 之chi 川xuyên 。 轅viên 引dẫn 輪luân 停đình 。 不bất 越việt 一nhất 毫hào 之chi 地địa 。 故cố 知tri 動động 靜tĩnh 相tương/tướng 循tuần 易dị 為vi 務vụ 。 曲khúc 直trực 相tương 反phản 難nạn/nan 為vi 功công 。 況huống 乎hồ 上thượng 下hạ 之chi 宜nghi 。 君quân 臣thần 之chi 際tế 者giả 矣hĩ 。 朕trẫm 以dĩ 無vô 明minh 於ư 元nguyên 首thủ 。 期kỳ 托thác 德đức 於ư 股cổ 肱# 。 思tư 欲dục 去khứ 偽ngụy 歸quy 真chân 。 除trừ 澆kiêu 反phản 樸phác 。 至chí 於ư 佛Phật 教giáo 。 非phi 意ý 所sở 遵tuân 。 雖tuy 有hữu 國quốc 之chi 常thường 經kinh 。 固cố 弊tệ 俗tục 之chi 虛hư 術thuật 。 何hà 則tắc 。 求cầu 其kỳ 道đạo 者giả 。 未vị 驗nghiệm 福phước 於ư 將tương 來lai 。 修tu 其kỳ 教giáo 者giả 。 翻phiên 受thọ 辜cô 於ư 既ký 往vãng 。 至chí 若nhược 梁lương 武võ 窮cùng 心tâm 於ư 釋Thích 氏thị 。 簡giản 文văn 銳duệ 意ý 於ư 法Pháp 門môn 。 傾khuynh 帑# 藏tạng 以dĩ 給cấp 僧Tăng 祇kỳ 。 殫đàn 人nhân 力lực 以dĩ 供cung 塔tháp 廟miếu 。 及cập 乎hồ 三tam 淮hoài 沸phí 浪lãng 。 五ngũ 嶺lĩnh 騰đằng 煙yên 。 假giả 餘dư 息tức 於ư 熊hùng 蹯# 。 引dẫn 殘tàn 魂hồn 於ư 雀tước 鷇# 。 子tử 孫tôn 覆phú 亡vong 而nhi 不bất 暇hạ 。 社xã 稷tắc 俄nga 頃khoảnh 而nhi 為vi 墟khư 。 報báo 施thí 之chi 征chinh 。 何hà 其kỳ 繆mâu 也dã 。

而nhi 太thái 子tử 太thái 保bảo 。 宋tống 國quốc 公công 瑀# 踐tiễn 覆phú 車xa 之chi 餘dư 軌quỹ 。 襲tập 亡vong 國quốc 之chi 遺di 風phong 。 棄khí 公công 就tựu 私tư 。 未vị 明minh 隱ẩn 顯hiển 之chi 際tế 。 身thân 俗tục 口khẩu 道đạo 。 莫mạc 辯biện 邪tà 正chánh 之chi 心tâm 。 修tu 累lũy/lụy/luy 棄khí 之chi 殃ương 源nguyên 。 祈kỳ 一nhất 躬cung 之chi 福phước 本bổn 。 上thượng 以dĩ 違vi 忤ngỗ 君quân 主chủ 。 下hạ 則tắc 扇thiên/phiến 習tập 浮phù 華hoa 。 往vãng 前tiền 朕trẫm 謂vị 張trương 亮lượng 云vân 。

卿khanh 既ký 事sự 佛Phật 。 何hà 不bất 出xuất 家gia 。

瑀# 乃nãi 端đoan 然nhiên 自tự 應ưng 。 請thỉnh 先tiên 入nhập 道đạo 。 朕trẫm 即tức 許hứa 之chi 。 尋tầm 復phục 不bất 用dụng 。 一nhất 回hồi 一nhất 惑hoặc 。 在tại 於ư 瞬thuấn 息tức 之chi 間gian 。 自tự 可khả 自tự 否phủ/bĩ 。 變biến 於ư 帷duy 扆# 之chi 所sở 。 乖quai 棟đống 樑lương 之chi 大đại 體thể 。 豈khởi 具cụ 瞻chiêm 之chi 量lượng 乎hồ 。 朕trẫm 猶do 隱ẩn 忍nhẫn 至chí 今kim 。 瑀# 尚thượng 全toàn 無vô 悛# 改cải 。 宜nghi 即tức 去khứ 茲tư 朝triêu 闕khuyết 。 出xuất 牧mục 小tiểu 藩# 。 可khả 商thương 州châu 刺thứ 史sử 。 仍nhưng 除trừ 其kỳ 封phong 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 六lục 十thập 三tam 《# 蕭tiêu 瑀# 傳truyền 》# 2398# )#

上thượng 官quan 儀nghi

上thượng 官quan 儀nghi 。 本bổn 陝# 州châu 陝# 人nhân 也dã 。 父phụ 弘hoằng 。 隋tùy 江giang 都đô 宮cung 副phó 監giám 。 因nhân 家gia 於ư 江giang 都đô 。 大đại 業nghiệp 末mạt 。 弘hoằng 為vi 將tướng 軍quân 陳trần 稜lăng 所sở 殺sát 。 儀nghi 時thời 幼ấu 。 藏tàng 匿nặc 獲hoạch 免miễn 。 因nhân 私tư 度độ 為vi 沙Sa 門Môn 。 游du 情tình 釋thích 典điển 。 尤vưu 精tinh 《# 三tam 論luận 》# 。 兼kiêm 涉thiệp 獵liệp 經kinh 史sử 。 善thiện 屬thuộc 文văn 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 八bát 十thập 《# 上thượng 官quan 儀nghi 傳truyền 》# 2743# )#

上thượng 官quan 儀nghi

上thượng 官quan 儀nghi 字tự 游du 韶thiều 。 陝# 州châu 人nhân 。 父phụ 弘hoằng 。 為vi 隋tùy 江giang 都đô 宮cung 副phó 監giám 。 大đại 業nghiệp 末mạt 。 為vi 陳trần 稜lăng 所sở 殺sát 。

時thời 儀nghi 幼ấu 。 左tả 右hữu 匿nặc 免miễn 。 昌xương 為vi 沙Sa 門Môn 服phục 。 浸tẩm 工công 文văn 詞từ 。 涉thiệp 貫quán 墳phần 典điển 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 五ngũ 《# 上thượng 官quan 儀nghi 傳truyền 》# 4035# )#

盧lô 伽già 阿a 逸dật 多đa

又hựu 有hữu 胡hồ 僧Tăng 盧lô 伽già 阿a 逸dật 多đa 受thọ 詔chiếu 合hợp 長trường/trưởng 年niên 藥dược 。 高cao 宗tông 將tương 餌nhị 之chi 。 處xử 俊# 諫gián 曰viết 。

修tu 短đoản 有hữu 命mạng 。 未vị 聞văn 萬vạn 乘thừa 之chi 主chủ 。 輕khinh 服phục 蕃phồn 夷di 之chi 藥dược 。 昔tích 貞trinh 觀quán 末mạt 年niên 。 先tiên 帝đế 令lệnh 婆Bà 羅La 門Môn 。 僧tăng 那na 羅la 邇nhĩ 娑sa 寐mị 依y 其kỳ 本bổn 國quốc 舊cựu 方phương 合hợp 長trường 生sanh 藥dược 。 胡hồ 人nhân 有hữu 異dị 術thuật 。 徵trưng 求cầu 靈linh 草thảo 秘bí 石thạch 。 歷lịch 年niên 而nhi 成thành 。 先tiên 帝đế 服phục 之chi 。 竟cánh 無vô 異dị 效hiệu 。 大đại 漸tiệm 之chi 際tế 。 名danh 醫y 莫mạc 知tri 所sở 為vi 。

時thời 議nghị 者giả 歸quy 罪tội 於ư 胡hồ 人nhân 。 將tương 申thân 顯hiển 戮lục 。 又hựu 恐khủng 取thủ 笑tiếu 夷di 狄địch 。 法pháp 遂toại 不bất 行hành 。 龜quy 鏡kính 若nhược 是thị 。 惟duy 陛bệ 下hạ 深thâm 察sát 。

高cao 宗tông 納nạp 之chi 。 但đãn 加gia 盧lô 伽già 為vi 懷hoài 化hóa 大đại 將tướng 軍quân 。 不bất 服phục 其kỳ 藥dược 。

杜đỗ 按án 。

《# 新tân 唐đường 書thư 》# 本bổn 傳truyền 文văn 稍sảo 簡giản 。 意ý 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 八bát 十thập 四tứ 《# 郝# 處xứ 俊# 傳truyền 》# 2799# )#

盧lô 伽già 阿a 逸dật 多đa

(# 郝# 處xứ 俊# )# 入nhập 拜bái 東đông 台thai 侍thị 郎lang 。

時thời 浮phù 屠đồ 盧lô 伽già (# 阿a )# 逸dật 多đa 治trị 丹đan 。 曰viết 。

可khả 以dĩ 續tục 年niên

高cao 宗tông 欲dục 遂toại 餌nhị 之chi 。 處xử 俊# 諫gián 曰viết 。

修tu 短đoản 固cố 有hữu 命mạng 。 異dị 方phương 之chi 劑tề 。 安an 得đắc 輕khinh 服phục 哉tai 。 昔tích 先tiên 帝đế 詔chiếu 浮phù 屠đồ 那na 羅la 邇nhĩ 娑sa 寐mị 案án 其kỳ 方phương 書thư 為vi 秘bí 劑tề 。 取thủ 靈linh 葩ba 怪quái 石thạch 。 歷lịch 歲tuế 乃nãi 能năng 就tựu 。 先tiên 帝đế 餌nhị 之chi 。 俄nga 而nhi 大đại 漸tiệm 。 上thượng 醫y 不bất 知tri 所sở 為vi 。 群quần 臣thần 請thỉnh 顯hiển 戮lục 其kỳ 人nhân 。 議nghị 者giả 以dĩ 為vi 取thủ 笑tiếu 夷di 狄địch 。 故cố 法pháp 不bất 得đắc 行hành 。 前tiền 鑒giám 不bất 遠viễn 。 惟duy 陛bệ 下hạ 深thâm 察sát 。

帝đế 納nạp 其kỳ 言ngôn 。 弟đệ 拜bái 盧lô 伽già 逸dật 多đa 為vi 懷hoài 化hóa 大đại 將tướng 軍quân 。 進tiến 處xứ 俊# 同đồng 東đông 西tây 台thai 三tam 品phẩm 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 一nhất 十thập 五ngũ 《# 郝# 處xứ 俊# 傳truyền 》# 4216# )#

理lý 中trung 與dữ 姚diêu 璹#

時thời 新tân 都đô 丞thừa 朱chu 待đãi 辟tịch 坐tọa 贓# 至chí 死tử 。 逮đãi 捕bộ 繫hệ 獄ngục 。 待đãi 辟tịch 素tố 善thiện 沙Sa 門Môn 理lý 中trung 。 陰ấm 結kết 諸chư 不bất 逞sính 。 因nhân 待đãi 辟tịch 以dĩ 殺sát (# 姚diêu )# 璹# 為vi 名danh 。 擬nghĩ 據cứ 巴ba 蜀thục 為vi 亂loạn 。 人nhân 密mật 表biểu 告cáo 之chi 者giả 。 制chế 令linh 璹# 按án 其kỳ 獄ngục 。 璹# 深thâm 持trì 之chi 。 事sự 涉thiệp 疑nghi 似tự 引dẫn 而nhi 誅tru 死tử 者giả 。 僅cận 以dĩ 千thiên 數số 。

杜đỗ 按án 。

《# 新tân 唐đường 書thư 》# 本bổn 傳truyền 文văn 稍sảo 異dị 。 意ý 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 八bát 十thập 九cửu 《# 姚diêu 璹# 傳truyền 》# 2904# )#

理lý 中trung 與dữ 姚diêu 璹#

新tân 都đô 丞thừa 朱chu 待đãi 辟tịch 坐tọa 贓# 應ưng 死tử 。 待đãi 辟tịch 所sở 厚hậu 浮phù 屠đồ 理lý 中trung 謀mưu 殺sát 璹# 。 據cứ 劍kiếm 南nam 。 有hữu 密mật 告cáo 后hậu 者giả 。 詔chiếu 璹# 窮cùng 按án 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 二nhị 《# 姚diêu 思tư 廉liêm 傳truyền 附phụ 姚diêu 璹# 傳truyền 》# 3981# )#

姚diêu 璹# 。 劉lưu 承thừa 慶khánh 。

時thời 則tắc 天thiên 又hựu 於ư 明minh 堂đường 後hậu 造tạo 天thiên 堂đường 。 以dĩ 安an 佛Phật 像tượng 。 高cao 百bách 餘dư 尺xích 。 始thỉ 起khởi 建kiến 構# 。 為vi 大đại 風phong 振chấn 倒đảo 。 俄nga 又hựu 重trọng/trùng 營doanh 。 其kỳ 功công 未vị 畢tất 。 證chứng 聖thánh 元nguyên 年niên 正chánh 月nguyệt 丙bính 申thân 夜dạ 。 佛Phật 堂đường 災tai 。 延diên 燒thiêu 香hương 堂đường 。 至chí 曙# 。 二nhị 堂đường 並tịnh 盡tận 。 尋tầm 時thời 又hựu 無vô 雲vân 而nhi 雷lôi 。 起khởi 自tự 西tây 北bắc 。 則tắc 天thiên 欲dục 責trách 躬cung 避tị 正chánh 殿điện 。 宰tể 相tướng 姚diêu 璹# 曰viết 。

此thử 實thật 人nhân 火hỏa 。 非phi 是thị 天thiên 災tai 。 至chí 如như 成thành 周chu 宣tuyên 榭# 。 卜bốc 代đại 逾du 長trường/trưởng 。 漢hán 武võ 建kiến 章chương 。 盛thịnh 德đức 彌di 永vĩnh 。 今kim 明minh 堂đường 是thị 布bố 政chánh 之chi 所sở 。 非phi 宗tông 祀tự 也dã 。

則tắc 天thiên 乃nãi 御ngự 端đoan 門môn 觀quán 酺# 宴yến 。 下hạ 詔chiếu 令linh 文văn 武võ 九cửu 品phẩm 已dĩ 上thượng 各các 上thượng 封phong 事sự 。 極cực 言ngôn 無vô 有hữu 所sở 隱ẩn 。 左tả 拾thập 遺di 劉lưu 承thừa 慶khánh 上thượng 疏sớ/sơ 曰viết 。

臣thần 聞văn 自tự 古cổ 帝đế 王vương 。 皆giai 有hữu 美mỹ 惡ác 。 休hưu 祥tường 所sở 以dĩ 昭chiêu 其kỳ 德đức 。 災tai 變biến 所sở 以dĩ 知tri 其kỳ 咎cữu 。 天thiên 道đạo 之chi 常thường 理lý 。 王vương 者giả 之chi 常thường 事sự 。

臣thần 愚ngu 以dĩ 為vi 火hỏa 發phát 既ký 先tiên 從tùng 麻ma 主chủ 。 後hậu 及cập 總tổng 章chương 。 意ý 將tương 所sở 營doanh 佛Phật 舍xá 。 恐khủng 勞lao 而nhi 無vô 益ích 。 但đãn 崇sùng 其kỳ 教giáo 。 即tức 是thị 津tân 梁lương 。 何hà 假giả 紺cám 宮cung 。 方phương 存tồn 汲cấp 引dẫn 。 既ký 僻tích 在tại 明minh 堂đường 之chi 後hậu 。 又hựu 前tiền 逼bức 牲# 牢lao 之chi 筵diên 。 兼kiêm 以dĩ 厥quyết 構# 崇sùng 大đại 。 功công 多đa 難nạn/nan 畢tất 。 立lập 像tượng 弘hoằng 法pháp 。 本bổn 擬nghĩ 利lợi 益ích 黎lê 元nguyên 。 傷thương 財tài 役dịch 人nhân 。 卻khước 且thả 煩phiền 勞lao 家gia 國quốc 。 承thừa 前tiền 大đại 風phong 摧tồi 木mộc 。 天thiên 誡giới 已dĩ 顯hiển 。 今kim 者giả 毒độc 焰diễm 冥minh 熾sí 。 人nhân 孽nghiệt 復phục 彰chương 。 聖thánh 人nhân 動động 作tác 。 必tất 假giả 天thiên 人nhân 之chi 助trợ 。 一nhất 興hưng 功công 役dịch 。 二nhị 者giả 俱câu 違vi 。 厥quyết 應ưng 昭chiêu 然nhiên 。 殆đãi 將tương 緣duyên 此thử 。

臣thần 以dĩ 為vi 明minh 堂đường 是thị 正chánh 陽dương 之chi 位vị 。 至chí 尊tôn 所sở 居cư 。 展triển 禮lễ 班ban 常thường 。 崇sùng 化hóa 立lập 政chánh 。 玉ngọc 帛bạch 朝triêu 會hội 。 神thần 靈linh 依y 憑bằng 。 營doanh 之chi 可khả 曰viết 大đại 功công 。 損tổn 之chi 實thật 非phi 輕khinh 事sự 。 既ký 失thất 嚴nghiêm 禋# 之chi 所sở 。 復phục 傷thương 孝hiếu 理lý 之chi 情tình 。 陛bệ 下hạ 昨tạc 降giáng/hàng 明minh 制chế 。 猶do 申thân 寅# 畏úy 之chi 旨chỉ 。 群quần 僚liêu 理lý 合hợp 兢căng 畏úy 震chấn 悚tủng 。 勉miễn 力lực 司ty 存tồn 。 豈khởi 合hợp 承thừa 恩ân 耽đam 樂nhạo/nhạc/lạc 。 安an 然nhiên 酺# 宴yến 。 又hựu 下hạ 人nhân 感cảm 荷hà 聖thánh 德đức 。 睹đổ 變biến 憎tăng 惶hoàng 。 神thần 體thể 克khắc 寧ninh 。 豈khởi 非phi 深thâm 悅duyệt 。 但đãn 以dĩ 火hỏa 氣khí 初sơ 止chỉ 。 尚thượng 多đa 驚kinh 懼cụ 。 餘dư 憂ưu 未vị 息tức 。 遽cự 以dĩ 觀quán 事sự 遏át 之chi 。 臣thần 恐khủng 憂ưu 喜hỷ 相tương 爭tranh 。 傷thương 於ư 情tình 理lý 。 故cố 傅phó/phụ 曰viết 。

可khả 憂ưu 而nhi 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 取thủ 憂ưu 之chi 道đạo 。

又hựu 古cổ 者giả 有hữu 火hỏa 。 祭tế 四tứ 墉# 。 四tứ 墉# 。 積tích 陰ấm 之chi 氣khí 。 祈kỳ 之chi 以dĩ 禳# 火hỏa 災tai 。 火hỏa 。 陽dương 之chi 氣khí 。 歡hoan 樂lạc 陽dương 事sự 。 火hỏa 氣khí 方phương 勝thắng 。 不bất 可khả 復phục 興hưng 陽dương 事sự 。

臣thần 聞văn 災tai 變biến 之chi 興hưng 。 至chí 聖thánh 不bất 免miễn 。 聿# 修tu 其kỳ 德đức 。 來lai 患hoạn 可khả 禳# 。 陛bệ 下hạ 垂thùy 制chế 博bác 訪phỏng 。 許hứa 陳trần 至chí 理lý 。 而nhi 左tả 史sử 張trương 鼎đỉnh 以dĩ 為vi 。

今kim 既ký 火hỏa 流lưu 王vương 屋ốc 。 彌di 顯hiển 大đại 周chu 之chi 祥tường 。

通thông 事sự 舍xá 人nhân 逢phùng 敏mẫn 奏tấu 稱xưng 。

當đương 彌Di 勒Lặc 初sơ 成thành 佛Phật 道Đạo 時thời 。 有hữu 天thiên 魔ma 燒thiêu 宮cung 。 七thất 寶bảo 台thai 須tu 臾du 散tán 壞hoại 。

斯tư 實thật 諂siểm 妄vọng 之chi 邪tà 言ngôn 。 實thật 非phi 君quân 臣thần 之chi 正chánh 論luận 。 晻# 昧muội 王vương 化hóa 。 無vô 益ích 萬vạn 機cơ 。 夫phu 天thiên 道đạo 雖tuy 高cao 。 其kỳ 察sát 彌di 近cận 。 神thần 心tâm 雖tuy 寂tịch 。 其kỳ 聽thính 彌di 聰thông 。 交giao 際tế 皇hoàng 王vương 。 事sự 均quân 影ảnh 響hưởng 。 今kim 大đại 風phong 烈liệt 火hỏa 。 譴khiển 告cáo 相tương/tướng 仍nhưng 。 實thật 天thiên 人nhân 丁đinh 寧ninh 。 匡khuông 諭dụ 聖Thánh 主Chủ 。 使sử 鴻hồng 基cơ 益ích 固cố 。 天thiên 祿lộc 永vĩnh 終chung 之chi 意ý 也dã 。 伏phục 願nguyện 陛bệ 下hạ 乾can/kiền/càn 乾can/kiền/càn 在tại 慮lự 。 翼dực 翼dực 為vi 懷hoài 。 若nhược 涉thiệp 巨cự 川xuyên 。 如như 承thừa 大đại 祭tế 。 審thẩm 其kỳ 致trí 災tai 之chi 理lý 。 詳tường 其kỳ 降giáng/hàng 眚sảnh 之chi 由do 。 無vô 瞢măng 天thiên 人nhân 之chi 心tâm 。 而nhi 興hưng 不bất 急cấp 之chi 役dịch 。 則tắc 兆triệu 人nhân 蒙mông 賴lại 。 福phước 祿lộc 靡mĩ 窮cùng 。 幸hạnh 甚thậm 。 幸hạnh 甚thậm 。

則tắc 天thiên 尋tầm 令linh 依y 舊cựu 規quy 制chế 重trọng/trùng 造tạo 明minh 堂đường 。 凡phàm 高cao 二nhị 百bách 九cửu 十thập 四tứ 尺xích 。 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 廣quảng 三tam 百bách 尺xích 。 上thượng 施thí 寶bảo 鳳phượng 。 俄nga 以dĩ 火hỏa 珠châu 代đại 之chi 。 明minh 堂đường 之chi 下hạ 。 圜viên 繞nhiễu 施thí 鐵thiết 渠cừ 。 以dĩ 為vi 辟tịch 雍ung 之chi 象tượng 。 天thiên 冊sách 萬vạn 歲tuế 二nhị 年niên 三tam 月nguyệt 。 重trọng/trùng 造tạo 明minh 堂đường 成thành 。 號hiệu 為vi 通thông 天thiên 宮cung 。 四tứ 月nguyệt 朔sóc 日nhật 。 又hựu 行hành 親thân 享hưởng 之chi 禮lễ 。 大đại 赦xá 。 改cải 元nguyên 為vi 萬vạn 歲tuế 通thông 天thiên 。 翼dực 日nhật 。 則tắc 天thiên 御ngự 通thông 天thiên 宮cung 之chi 端đoan 扆# 殿điện 。 命mạng 有hữu 司ty 讀đọc 時thời 令linh 。 布bố 政chánh 於ư 群quần 后hậu 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 二nhị 十thập 二nhị 《# 禮lễ 儀nghi 志chí 二nhị 》# 865# )#

僧Tăng 崇sùng 一nhất

僧Tăng 崇sùng 一nhất 療liệu (# 李# )# 憲hiến 稍sảo 瘳sưu 。 上thượng (# 玄huyền 宗tông )# 大đại 悅duyệt 。 特đặc 賜tứ 緋phi 袍bào 魚ngư 袋đại 。 以dĩ 賞thưởng 異dị 崇sùng 一nhất 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 九cửu 十thập 五ngũ 《# 睿# 宗tông 諸chư 子tử 。 讓nhượng 皇hoàng 帝đế 李# 憲hiến 傳truyền 》# 3012# )# 。

僧Tăng 崇sùng 一nhất

(# 李# 憲hiến )# 後hậu 有hữu 疾tật 。 護hộ 醫y 將tương 膳thiện 。 騎kỵ 相tương 望vọng 也dã 。 僧Tăng 崇sùng 一nhất 者giả 療liệu 之chi 。 少thiểu 損tổn 。 帝đế 喜hỷ 甚thậm 。 賜tứ 緋phi 袍bào 。 銀ngân 魚ngư 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 八bát 十thập 一nhất 《# 讓nhượng 皇hoàng 帝đế 李# 憲hiến 傳truyền 》# 3598# )#

崔thôi 日nhật 用dụng 與dữ 普phổ 潤nhuận

中trung 宗tông 暴bạo 崩băng 。 韋vi 庶thứ 人nhân 稱xưng 制chế 。 (# 崔thôi )# 日nhật 用dụng 恐khủng 禍họa 及cập 己kỷ 。 知tri 玄huyền 宗tông 將tương 圖đồ 義nghĩa 舉cử 。 乃nãi 因nhân 沙Sa 門Môn 普phổ 潤nhuận 。 道Đạo 士sĩ 王vương 曄diệp 密mật 詣nghệ 藩# 邸để 。 深thâm 自tự 結kết 納nạp 。 潛tiềm 謀mưu 翼dực 戴đái 。 玄huyền 宗tông 嘗thường 謂vị 曰viết 。

今kim 謀mưu 此thử 舉cử 。 直trực 為vi 親thân 。 不bất 為vi 身thân 。

日nhật 用dụng 曰viết 。

此thử 乃nãi 孝hiếu 感cảm 動động 天thiên 。 事sự 必tất 克khắc 捷tiệp 。 望vọng 速tốc 發phát 。 出xuất 其kỳ 不bất 意ý 。 若nhược 少thiểu 遲trì 延diên 。 或hoặc 恐khủng 生sanh 變biến 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 九cửu 十thập 九cửu 《# 崔thôi 日nhật 用dụng 傳truyền 》# 3087# )#

崔thôi 日nhật 用dụng 與dữ 普phổ 潤nhuận

帝đế 崩băng 。 韋vi 后hậu 專chuyên 制chế 。 畏úy 禍họa 及cập 。 更cánh 因nhân 僧Tăng 普phổ 潤nhuận 。 道Đạo 士sĩ 王vương 曄diệp 私tư 謁yết 臨lâm 淄# 王vương 以dĩ 自tự 托thác 。 且thả 密mật 贊tán 大đại 計kế 。 王vương 曰viết 。

謀mưu 非phi 計kế 身thân 。 直trực 紓# 親thân 難nạn/nan 爾nhĩ 。

日nhật 用dụng 曰viết 。

至chí 孝hiếu 動động 天thiên 。 舉cử 無vô 不bất 克khắc 。 然nhiên 利lợi 先tiên 發phát 。 不bất 則tắc 有hữu 後hậu 憂ưu 。

及cập 韋vi 氏thị 平bình 。 夜dạ 詔chiếu 權quyền 雍ung 州châu 長trường/trưởng 史sử 。 以dĩ 功công 授thọ 黃hoàng 門môn 侍thị 郎lang 。 參tham 知tri 機cơ 務vụ 。 封phong 齊tề 國quốc 公công 。 賜tứ 實thật 戶hộ 二nhị 百bách 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 二nhị 十thập 一nhất 《# 崔thôi 日nhật 用dụng 傳truyền 》# 4330# )#

嚴nghiêm 挺đĩnh 之chi

(# 嚴nghiêm )# 挺đĩnh 之chi 素tố 歸quy 心tâm 釋thích 典điển 。 事sự 僧Tăng 惠huệ 義nghĩa 。 及cập 至chí 東đông 都đô 。 鬱uất 鬱uất 不bất 得đắc 志chí 。 成thành 疾tật 。 自tự 為vi 墓mộ 誌chí 曰viết 。

天thiên 寶bảo 元nguyên 年niên 。 嚴nghiêm 挺đĩnh 之chi 自tự 絳giáng 郡quận 太thái 守thủ 抗kháng 疏sớ/sơ 陳trần 乞khất 。 天thiên 恩ân 允duẫn 請thỉnh 。 許hứa 養dưỡng 疾tật 歸quy 閒gian/nhàn 。 兼kiêm 授thọ 太thái 子tử 詹# 事sự 。 前tiền 後hậu 歷lịch 任nhậm 二nhị 十thập 五ngũ 官quan 。 每mỗi 承thừa 聖thánh 恩ân 。 嘗thường 忝thiểm 獎tưởng 擢trạc 。 不bất 盡tận 驅khu 策sách 。 駑nô 蹇kiển 何hà 階giai 。 仰ngưỡng 答đáp 鴻hồng 造tạo 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 。 無vô 所sở 展triển 用dụng 。 為vi 人nhân 士sĩ 所sở 悲bi 。 其kỳ 年niên 九cửu 月nguyệt 。 寢tẩm 疾tật 。 終chung 於ư 洛lạc 陽dương 某mỗ 里lý 之chi 私tư 第đệ 。 十thập 一nhất 月nguyệt 。 葬táng 於ư 大đại 照chiếu 和hòa 尚thượng 塔tháp 次thứ 西tây 原nguyên 。 禮lễ 也dã 。 盡tận 忠trung 事sự 君quân 。 叨# 載tái 國quốc 史sử 。 勉miễn 拙chuyết 從tùng 仕sĩ 。 或hoặc 布bố 人nhân 謠# 。 陵lăng 谷cốc 可khả 以dĩ 自tự 紀kỷ 。 文văn 章chương 焉yên 用dụng 為vi 飾sức 。 遺di 文văn 薄bạc 葬táng 。 斂liểm 以dĩ 時thời 服phục 。

挺đĩnh 之chi 與dữ 裴# 寬khoan 皆giai 奉phụng 佛Phật 。 開khai 元nguyên 末mạt 。 惠huệ 義nghĩa 卒thốt 。 挺đĩnh 之chi 服phục 縗# 麻ma 送tống 於ư 龕khám 所sở 。 寬khoan 為vi 河hà 南nam 尹# 。 僧Tăng 普phổ 寂tịch 卒thốt 。 寬khoan 與dữ 妻thê 子tử 皆giai 服phục 縗# 絰điệt 。 設thiết 次thứ 哭khốc 臨lâm 。 妻thê 子tử 送tống 喪táng 至chí 嵩tung 山sơn 。 故cố 挺đĩnh 之chi 志chí 文văn 云vân 。

葬táng 於ư 大đại 照chiếu 塔tháp 側trắc

祈kỳ 其kỳ 靈linh 佑hữu 也dã 。 挺đĩnh 之chi 素tố 重trọng/trùng 交giao 結kết 。 有hữu 許hứa 與dữ 。 凡phàm 舊cựu 交giao 先tiên 歿một 者giả 。 厚hậu 撫phủ 其kỳ 妻thê 子tử 。 凡phàm 嫁giá 孤cô 女nữ 數sổ 十thập 人nhân 。

時thời 人nhân 重trọng/trùng 之chi 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 九cửu 十thập 九cửu 《# 嚴nghiêm 挺đĩnh 之chi 傳truyền 》# 3106# )#

嚴nghiêm 挺đĩnh 之chi

(# 嚴nghiêm )# 挺đĩnh 之chi 重trọng/trùng 交giao 遊du 。 許hứa 與dữ 生sanh 死tử 不bất 易dị 。 嫁giá 故cố 人nhân 孤cô 女nữ 數sổ 十thập 人nhân 。 當đương 時thời 重trọng/trùng 之chi 。 然nhiên 溺nịch 志chí 於ư 佛Phật 。 與dữ 浮phù 屠đồ 惠huệ 義nghĩa 善thiện 。 義nghĩa 卒thốt 。 衰suy 服phục 送tống 其kỳ 喪táng 。 己kỷ 乃nãi 自tự 葬táng 於ư 其kỳ 塔tháp 左tả 。 君quân 子tử 以dĩ 為vi 偏thiên 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 二nhị 十thập 九cửu 《# 嚴nghiêm 挺đĩnh 之chi 傳truyền 》# 4483# )#

僧Tăng 惠huệ 范phạm

時thời 僧Tăng 惠huệ 范phạm 持trì 太thái 平bình 公công 主chủ 權quyền 勢thế 。 逼bức 奪đoạt 百bá 姓tánh 店điếm 肆tứ 。 州châu 縣huyện 不bất 能năng 理lý 。 謙khiêm 光quang (# 又hựu 名danh 薛tiết 登đăng )# 將tương 加gia 彈đàn 奏tấu 。 或hoặc 請thỉnh 寢tẩm 之chi 。 謙khiêm 光quang 曰viết 。

憲hiến 台thai 理lý 冤oan 滯trệ 。 何hà 所sở 迴hồi 避tị 。 朝triêu 彈đàn 暮mộ 黜truất 。 亦diệc 可khả 矣hĩ 。

遂toại 與dữ 殿điện 中trung 慕mộ 容dung 珣# 奏tấu 彈đàn 之chi 。 反phản 為vi 太thái 平bình 公công 主chủ 所sở 構# 。 出xuất 為vi 岐kỳ 州châu 刺thứ 史sử 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 一nhất 《# 薛tiết 登đăng 傳truyền 》# 3141# )#

僧Tăng 惠huệ 范phạm

景cảnh 雲vân 中trung 。 (# 薛tiết 登đăng )# 為vi 御ngự 史sử 大đại 夫phu 。 僧Tăng 慧tuệ 范phạm 怙hộ 太thái 平bình 公công 主chủ 勢thế 。 奪đoạt 民dân 邸để 肆tứ 。 官quan 不bất 能năng 直trực 。 (# 薛tiết )# 登đăng 將tương 治trị 之chi 。 或hoặc 勸khuyến 以dĩ 自tự 安an 。

答đáp 曰viết 。

憲hiến 府phủ 直trực 枉uổng 。 朝triêu 奏tấu 暮mộ 黜truất 可khả 矣hĩ 。

遂toại 奏tấu 。 反phản 為vi 主chủ 所sở 構# 。 出xuất 岐kỳ 州châu 刺thứ 史sử 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 一nhất 十thập 二nhị 《# 薛tiết 登đăng 傳truyền 》# 4171# )#

杜đỗ 鴻hồng 漸tiệm

(# 杜đỗ )# 鴻hồng 漸tiệm 心tâm 無vô 遠viễn 圖đồ 。 志chí 氣khí 怯khiếp 懦# 。 又hựu 酷khốc 好hảo/hiếu 浮phù 圖đồ 道đạo 。 不bất 喜hỷ 軍quân 戎nhung 。 既ký 至chí 成thành 都đô 。 懼cụ 旰# 雄hùng 武võ 。 不bất 復phục 問vấn 罪tội 。 乃nãi 以dĩ 劍kiếm 南nam 節tiết 製chế 表biểu 讓nhượng 於ư 旰# 鴻hồng 漸tiệm 晚vãn 年niên 樂nhạo/nhạc/lạc 於ư 退thoái 靜tĩnh 。 私tư 第đệ 在tại 長trường/trưởng 興hưng 里lý 。 館quán 宇vũ 華hoa 靡mĩ 。 賓tân 僚liêu 宴yến 集tập 。 鴻hồng 漸tiệm 悠du 然nhiên 賦phú 詩thi 曰viết 。

常thường 願nguyện 追truy 禪thiền 理lý 。 安an 能năng 挹ấp 化hóa 源nguyên 。

朝triêu 士sĩ 多đa 屬thuộc 和hòa 之chi 。 及cập 休hưu 致trí 後hậu 病bệnh 。 令linh 僧Tăng 剃thế 頂đảnh 髮phát 。 及cập 卒thốt 。 遺di 命mạng 其kỳ 子tử 依y 胡hồ 法pháp 塔tháp 葬táng 。 不bất 為vi 封phong 樹thụ 。 冀ký 類loại 緇# 流lưu 。 物vật 議nghị 哂# 之chi 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 八bát 《# 杜đỗ 鴻hồng 漸tiệm 傳truyền 》# 3283# )#

杜đỗ 鴻hồng 漸tiệm

(# 杜đỗ )# 鴻hồng 漸tiệm 性tánh 畏úy 怯khiếp 。 無vô 它# 遠viễn 略lược 。 而nhi 晚vãn 節tiết 溺nịch 浮phù 圖đồ 道đạo 。 畏úy 殺sát 戮lục 鴻hồng 漸tiệm 自tự 蜀thục 還hoàn 。 食thực 千thiên 僧Tăng 。 以dĩ 為vi 有hữu 報báo 。 縉# 紳# 效hiệu 之chi 。 病bệnh 甚thậm 。 令linh 僧Tăng 剔dịch 頂đảnh 髮phát 。 遺di 命mạng 依y 浮phù 圖đồ 葬táng 。 不bất 為vi 封phong 樹thụ 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 二nhị 十thập 六lục 《# 杜đỗ 暹# 傳truyền 附phụ 杜đỗ 鴻hồng 漸tiệm 傳truyền 》# 4424# )#

王vương 縉#

王vương 縉# 字tự 夏hạ 卿khanh 。 河hà 中trung 人nhân 也dã 。 少thiểu 好hiếu 學học 。 與dữ 兄huynh 維duy 早tảo 以dĩ 文văn 翰hàn 著trước 名danh 縉# 弟đệ 兄huynh 奉phụng 佛Phật 。 不bất 茹như 葷huân 血huyết 。 縉# 晚vãn 年niên 尤vưu 甚thậm 。 與dữ 杜đỗ 鴻hồng 漸tiệm 捨xả 財tài 造tạo 寺tự 無vô 限hạn 極cực 。 妻thê 李# 氏thị 卒thốt 。 捨xả 道đạo 政chánh 里lý 第đệ 為vi 寺tự 。 為vi 之chi 追truy 福phước 。 奏tấu 其kỳ 額ngạch 曰viết 寶bảo 應ưng 。 度độ 僧Tăng 三tam 十thập 人nhân 住trụ 持trì 。 每mỗi 節tiết 度độ 觀quán 察sát 使sử 入nhập 朝triêu 。 必tất 延diên 到đáo 寶bảo 應ưng 寺tự 。 諷phúng 令linh 施thí 財tài 。 助trợ 己kỷ 修tu 繕thiện 。 初sơ 。 代đại 宗tông 喜hỷ 祠từ 祀tự 。 未vị 甚thậm 重trọng 佛Phật 。 而nhi 元nguyên 載tái 。 杜đỗ 鴻hồng 漸tiệm 與dữ 縉# 喜hỷ 飯phạn 僧Tăng 徒đồ 。 代đại 宗tông 嘗thường 問vấn 以dĩ 福phước 業nghiệp 報báo 應ứng 事sự 。 載tái 等đẳng 因nhân 而nhi 啟khải 奏tấu 。 代đại 宗tông 由do 是thị 奉phụng 之chi 過quá 當đương 。 嘗thường 令linh 僧Tăng 百bách 餘dư 人nhân 於ư 宮cung 中trung 陳trần 設thiết 佛Phật 像tượng 。 經kinh 行hành 念niệm 誦tụng 。 謂vị 之chi 內nội 道Đạo 場Tràng 。 其kỳ 飲ẩm 膳thiện 之chi 厚hậu 。 窮cùng 極cực 珍trân 異dị 。 出xuất 入nhập 乘thừa 廄# 馬mã 。 度độ 支chi 具cụ 稟bẩm 給cấp 。 每mỗi 西tây 蕃phồn 入nhập 寇khấu 。 必tất 令linh 群quần 僧Tăng 講giảng 誦tụng 《# 仁nhân 王vương 經kinh 》# 。 以dĩ 攘nhương 虜lỗ 寇khấu 。 苟cẩu 幸hạnh 其kỳ 退thoái 。 則tắc 橫hoạnh/hoành 加gia 錫tích 賜tứ 。 胡hồ 僧Tăng 不bất 空không 。 官quan 至chí 卿khanh 監giám 。 封phong 國quốc 公công 。 通thông 籍tịch 禁cấm 中trung 。 勢thế 移di 公công 卿khanh 。 爭tranh 權quyền 擅thiện 威uy 。 日nhật 相tương/tướng 凌lăng 奪đoạt 。 凡phàm 京kinh 畿# 之chi 豐phong 田điền 美mỹ 利lợi 。 多đa 歸quy 於ư 寺tự 觀quán 。 吏lại 不bất 能năng 制chế 。 僧Tăng 之chi 徒đồ 侶lữ 。 雖tuy 有hữu 贓# 奸gian 畜súc 亂loạn 。 敗bại 戮lục 相tương 繼kế 。 而nhi 代đại 宗tông 信tín 心tâm 不bất 易dị 。 乃nãi 詔chiếu 天thiên 下hạ 官quan 吏lại 不bất 得đắc 箠# 曳duệ 僧Tăng 尼ni 。 又hựu 見kiến 縉# 等đẳng 施thí 財tài 立lập 寺tự 。 窮cùng 極cực 環hoàn 麗lệ 。 每mỗi 對đối 揚dương 啟khải 沃ốc 。 必tất 以dĩ 業nghiệp 果quả 為vi 證chứng 。 以dĩ 為vi 國quốc 家gia 慶khánh 祚tộ 靈linh 長trường/trưởng 。 皆giai 福phước 報báo 所sở 資tư 。 業nghiệp 力lực 已dĩ 定định 。 雖tuy 小tiểu 有hữu 患hoạn 難nạn 。 不bất 足túc 道đạo 也dã 。 故cố 祿lộc 山sơn 。 思tư 明minh 毒độc 亂loạn 方phương 熾sí 。 而nhi 皆giai 有hữu 子tử 禍họa 。 僕bộc 固cố 懷hoài 恩ân 將tương 亂loạn 而nhi 死tử 。 西tây 戎nhung 犯phạm 闕khuyết 。 未vị 擊kích 而nhi 退thoái 。 此thử 皆giai 非phi 人nhân 事sự 之chi 明minh 征chinh 也dã 。 帝đế 信tín 之chi 愈dũ 甚thậm 。 公công 卿khanh 大đại 臣thần 。 既ký 掛quải 以dĩ 業nghiệp 報báo 。 則tắc 人nhân 事sự 棄khí 而nhi 不bất 修tu 。 故cố 大đại 歷lịch 刑hình 政chánh 。 日nhật 以dĩ 陵lăng 遲trì 。 有hữu 由do 然nhiên 也dã 。

五ngũ 臺đài 山sơn 有hữu 金kim 閣các 寺tự 。 鑄chú 銅đồng 為vi 瓦ngõa 。 塗đồ 金kim 於ư 上thượng 。 照chiếu 耀diệu 山sơn 谷cốc 。 計kế 錢tiền 巨cự 億ức 萬vạn 。 縉# 為vi 宰tể 相tướng 。 給cấp 中trung 書thư 符phù 牒điệp 。 令linh 台thai 山sơn 僧Tăng 數sổ 十thập 人nhân 分phần/phân 行hành 郡quận 縣huyện 。 聚tụ 徒đồ 講giảng 說thuyết 。 以dĩ 求cầu 貨hóa 利lợi 。 代đại 宗tông 七thất 月nguyệt 望vọng 日nhật 於ư 內nội 道Đạo 場Tràng 造tạo 盂vu 蘭lan 盆bồn 。 飾sức 以dĩ 金kim 翠thúy 。 所sở 費phí 百bách 萬vạn 。 又hựu 設thiết 高cao 祖tổ 已dĩ 下hạ 七thất 聖thánh 神thần 座tòa 。 備bị 幡phan 節tiết 。 龍long 傘tản 。 衣y 裳thường 之chi 制chế 。 各các 書thư 尊tôn 號hiệu 於ư 幡phan 上thượng 以dĩ 識thức 之chi 。 舁dư 出xuất 內nội 。 陳trần 於ư 寺tự 觀quán 。 是thị 日nhật 。 排bài 儀nghi 仗trượng 。 百bách 僚liêu 序tự 立lập 於ư 光quang 順thuận 門môn 以dĩ 俟sĩ 之chi 。 幡phan 花hoa 鼓cổ 舞vũ 。 迎nghênh 呼hô 道đạo 路lộ 。 歲tuế 以dĩ 為vi 常thường 。 而nhi 識thức 者giả 嗤xuy 其kỳ 不bất 典điển 。 其kỳ 傷thương 教giáo 之chi 源nguyên 始thỉ 於ư 縉# 也dã 。

李# 氏thị 。 初sơ 為vi 左tả 丞thừa 韋vi 濟tế 妻thê 。 濟tế 卒thốt 。 奔bôn 縉# 。 縉# 嬖# 之chi 。 冒mạo 稱xưng 為vi 妻thê 。 實thật 妾thiếp 也dã 。 又hựu 縱túng/tung 弟đệ 妹muội 女nữ 尼ni 等đẳng 廣quảng 納nạp 財tài 賄hối 。 貪tham 猥ổi 之chi 跡tích 如như 市thị 賈cổ 焉yên 。 元nguyên 載tái 得đắc 罪tội 。 縉# 連liên 坐tọa 貶biếm 括quát 州châu 刺thứ 史sử 。 移di 處xứ 州châu 刺thứ 史sử 。 大đại 歷lịch 十thập 四tứ 年niên 。 除trừ 太thái 子tử 賓tân 客khách 。 留lưu 司ty 東đông 都đô 。 建kiến 中trung 二nhị 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 卒thốt 。 年niên 八bát 十thập 二nhị 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 一nhất 十thập 八bát 《# 王vương 縉# 傳truyền 》# 3416# )#

王vương 縉#

(# 王vương )# 縉# 素tố 奉phụng 佛Phật 。 不bất 茹như 葷huân 食thực 肉nhục 。 晚vãn 節tiết 尤vưu 謹cẩn 。 妻thê 死tử 。 以dĩ 道đạo 政chánh 里lý 第đệ 為vi 佛Phật 祠từ 。 諸chư 道đạo 節tiết 度độ 。 觀quán 察sát 使sử 來lai 朝triêu 。 必tất 邀yêu 至chí 其kỳ 所sở 。 諷phúng 令linh 出xuất 財tài 佐tá 營doanh 作tác 。 初sơ 。 代đại 宗tông 喜hỷ 祠từ 祀tự 。 而nhi 未vị 重trọng/trùng 浮phù 屠đồ 法pháp 。 每mỗi 從tùng 容dung 問vấn 所sở 以dĩ 然nhiên 。 縉# 與dữ 元nguyên 載tái 盛thịnh 陳trần 福phước 業nghiệp 報báo 應ứng 。 帝đế 意ý 向hướng 之chi 。 繇# 是thị 禁cấm 中trung 祀tự 佛Phật 。 諷phúng 唄bối 齊tề 薰huân 。 號hiệu 。

內nội 道Đạo 場Tràng

引dẫn 內nội 沙Sa 門Môn 日nhật 百bách 餘dư 。 饌soạn 供cung 珍trân 滋tư 。 出xuất 入nhập 乘thừa 廄# 馬mã 。 度độ 支chi 具cụ 稟bẩm 給cấp 。 或hoặc 夷di 狄địch 入nhập 寇khấu 。 必tất 合hợp 眾chúng 沙Sa 門Môn 誦tụng 《# 護hộ 國quốc 仁nhân 王vương 經kinh 》# 為vi 禳# 厭yếm 。 幸hạnh 其kỳ 去khứ 。 則tắc 橫hoạnh/hoành 加gia 錫tích 與dữ 。 不bất 知tri 紀kỷ 極cực 。 胡hồ 人nhân 官quan 至chí 卿khanh 監giám 。 封phong 國quốc 公công 者giả 。 著trước 籍tịch 禁cấm 省tỉnh 。 勢thế 傾khuynh 公công 王vương 。 群quần 居cư 賴lại 寵sủng 。 更cánh 相tương 凌lăng 奪đoạt 。 凡phàm 京kinh 畿# 上thượng 田điền 美mỹ 產sản 。 多đa 歸quy 浮phù 屠đồ 。 雖tuy 藏tạng 奸gian 宿túc 亂loạn 踵chủng 相tương/tướng 逮đãi 。 而nhi 帝đế 終chung 不bất 悟ngộ 。 詔chiếu 天thiên 下hạ 官quan 司ty 不bất 得đắc 捶chúy 辱nhục 僧Tăng 尼ni 。 初sơ 。 五ngũ 臺đài 山sơn 祠từ 鑄chú 銅đồng 為vi 瓦ngõa 。 金kim 塗đồ 之chi 。 費phí 億ức 萬vạn 計kế 。 縉# 給cấp 中trung 書thư 符phù 。 遣khiển 浮phù 屠đồ 數sổ 十thập 輩bối 行hành 州châu 縣huyện 。 斂liểm 丐cái 貲ti 貨hóa 。 縉# 為vi 上thượng 言ngôn 。

國quốc 家gia 慶khánh 祚tộ 靈linh 長trường/trưởng 。 福phước 報báo 所sở 憑bằng 。 雖tuy 時thời 多đa 難nạn/nan 。 無vô 足túc 道đạo 者giả 。 祿lộc 山sơn 。 思tư 明minh 毒độc 亂loạn 方phương 煽phiến 。 而nhi 皆giai 有hữu 子tử 禍họa 。 僕bộc 固cố 懷hoài 恩ân 臨lâm 亂loạn 而nhi 踣# 。 西tây 戎nhung 內nội 寇khấu 。 未vị 及cập 擊kích 輒triếp 去khứ 。 非phi 人nhân 事sự 也dã 。

故cố 帝đế 信tín 愈dũ 篤đốc 。 七thất 月nguyệt 望vọng 日nhật 。 宮cung 中trung 造tạo 盂vu 蘭lan 盆bồn 。 綴chuế 飾sức 鏐# 琲# 。 設thiết 高cao 祖tổ 以dĩ 下hạ 七thất 聖thánh 位vị 。 幡phan 節tiết 。 衣y 冠quan 皆giai 具cụ 。 各các 以dĩ 帝đế 號hiệu 識thức 其kỳ 幡phan 。 自tự 禁cấm 內nội 分phần/phân 詣nghệ 道đạo 佛Phật 祠từ 。 鐃nao 吹xuy 鼓cổ 舞vũ 。 奔bôn 走tẩu 相tương/tướng 屬thuộc 。 是thị 日nhật 立lập 仗trượng 。 百bá 官quan 班ban 光quang 順thuận 門môn 奉phụng 迎nghênh 導đạo 從tùng 。 歲tuế 以dĩ 為vi 常thường 。 群quần 臣thần 承thừa 風phong 。 皆giai 言ngôn 生sanh 死tử 報báo 應ứng 。 故cố 人nhân 事sự 置trí 而nhi 不bất 修tu 。 大đại 歷lịch 政chánh 刑hình 。 日nhật 以dĩ 堙yên 陵lăng 。 由do 縉# 與dữ 元nguyên 載tái 。 杜đỗ 鴻hồng 漸tiệm 倡xướng 之chi 也dã 。

性tánh 貪tham 冒mạo 。 縱túng/tung 親thân 戚thích 尼ni 女nữ 姏# 招chiêu 財tài 納nạp 賄hối 。 猥ổi 屑tiết 相tương/tướng 稽khể 。 若nhược 市thị 賈cổ 然nhiên 。 及cập 敗bại 。 劉lưu 晏# 等đẳng 鞫# 其kỳ 罪tội 。 同đồng 載tái 論luận 死tử 。 晏# 曰viết 。

重trọng/trùng 刑hình 再tái 覆phú 。 有hữu 國quốc 常thường 典điển 。 況huống 大đại 臣thần 乎hồ 。 法pháp 有hữu 首thủ 從tùng 。 不bất 容dung 俱câu 死tử 。

於ư 是thị 以dĩ 聞văn 。 上thượng 憫mẫn 其kỳ 耄mạo 。 不bất 加gia 刑hình 。 乃nãi 貶biếm 括quát 州châu 刺thứ 史sử 。 久cửu 之chi 。 遷thiên 太thái 子tử 賓tân 客khách 。 分phần/phân 司ty 東đông 都đô 。 建kiến 中trung 二nhị 年niên 死tử 。 年niên 八bát 十thập 二nhị 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 四tứ 十thập 五ngũ 《# 王vương 縉# 傳truyền 》# 4716# )#

王vương 維duy

王vương 維duy 字tự 摩ma 詰cật 。 太thái 原nguyên 祁kỳ 人nhân (# 安an )# 祿lộc 山sơn 陷hãm 兩lưỡng 都đô 。 玄huyền 宗tông 出xuất 幸hạnh 。 維duy 扈hỗ 從tùng 不bất 及cập 。 為vi 賊tặc 所sở 得đắc 。 維duy 服phục 藥dược 取thủ 痢lỵ 。 偽ngụy 稱xưng 瘖âm 病bệnh 。 祿lộc 山sơn 素tố 憐lân 之chi 。 遣khiển 人nhân 迎nghênh 置trí 洛lạc 陽dương 。 拘câu 於ư 普phổ 施thí 寺tự 。 迫bách 以dĩ 偽ngụy 署thự 維duy 弟đệ 兄huynh 俱câu 奉phụng 佛Phật 。 居cư 常thường 蔬# 食thực 。 不bất 茹như 葷huân 血huyết 。 晚vãn 年niên 長trường/trưởng 齋trai 。 不bất 衣y 文văn 綵thải 在tại 京kinh 師sư 日nhật 飯phạn 十thập 數số 名danh 僧Tăng 。 以dĩ 玄huyền 談đàm 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 齋trai 中trung 無vô 所sở 有hữu 。 唯duy 茶trà 鐺# 。 藥dược 臼cữu 。 經kinh 案án 。 繩thằng 床sàng 而nhi 已dĩ 。 退thoái 朝triêu 之chi 後hậu 。 焚phần 香hương 獨độc 坐tọa 。 以dĩ 禪thiền 誦tụng 為vi 事sự 。 妻thê 亡vong 不bất 再tái 娶thú 。 三tam 十thập 年niên 孤cô 居cư 一nhất 室thất 。 屏bính 絕tuyệt 塵trần 累lụy 。 乾can/kiền/càn 元nguyên 二nhị 年niên 七thất 月nguyệt 卒thốt 。 臨lâm 終chung 之chi 際tế 。 以dĩ (# 王vương )# 縉# 在tại 鳳phượng 翔tường 。 忽hốt 索sách 筆bút 作tác 別biệt 縉# 書thư 。 又hựu 與dữ 平bình 生sanh 親thân 故cố 作tác 別biệt 書thư 數số 幅# 。 多đa 敦đôn 厲lệ 朋bằng 友hữu 奉phụng 佛Phật 修tu 心tâm 之chi 旨chỉ 。 捨xả 筆bút 而nhi 絕tuyệt 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 九cửu 十thập 卷quyển 《# 文văn 苑uyển 下hạ 。 王vương 維duy 傳truyền 》# 5051# )# 。

王vương 維duy

王vương 維duy 字tự 摩ma 詰cật 。 九cửu 歲tuế 知tri 屬thuộc 辭từ 。 與dữ 弟đệ 縉# 齊tề 名danh 。 資tư 孝hiếu 友hữu 維duy 工công 草thảo 隸lệ 。 善thiện 畫họa 。 名danh 盛thịnh 於ư 開khai 元nguyên 。 天thiên 寶bảo 間gian 。 豪hào 英anh 貴quý 人nhân 虛hư 左tả 以dĩ 迎nghênh 。 寧ninh 。 薛tiết 諸chư 王vương 待đãi 若nhược 師sư 友hữu 。 畫họa 思tư 入nhập 神thần 。 至chí 山sơn 水thủy 平bình 遠viễn 。 雲vân 勢thế 石thạch 色sắc 。 繪hội 工công 以dĩ 為vi 天thiên 機cơ 所sở 到đáo 。 學học 者giả 不bất 及cập 也dã 。 客khách 有hữu 以dĩ 按án 樂nhạo/nhạc/lạc 圖đồ 示thị 者giả 。 無vô 題đề 識thức 。 維duy 徐từ 曰viết 。

此thử 霓nghê 裳thường 第đệ 三tam 疊điệp 最tối 初sơ 拍phách 也dã 。

客khách 未vị 然nhiên 。 引dẫn 工công 按án 曲khúc 。 乃nãi 信tín 。

兄huynh 弟đệ 皆giai 篤đốc 志chí 奉phụng 佛Phật 。 食thực 不bất 葷huân 。 衣y 不bất 文văn 彩thải 。 別biệt 墅# 在tại 輞võng 川xuyên 。 地địa 奇kỳ 勝thắng 。 有hữu 華hoa 子tử 岡# 。 欹# 湖hồ 。 竹trúc 里lý 館quán 。 柳liễu 浪lãng 。 茱# 萸# 沜# 。 辛tân 夷di 塢ổ 。 與dữ 裴# 迪# 游du 其kỳ 中trung 。 賦phú 詩thi 相tương/tướng 酬thù 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 喪táng 妻thê 不bất 娶thú 。 孤cô 居cư 三tam 十thập 年niên 。 母mẫu 亡vong 。 表biểu 輞võng 川xuyên 第đệ 為vi 寺tự 。 終chung 葬táng 其kỳ 西tây 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 二nhị 百bách 二nhị 《# 文văn 藝nghệ 中trung 。 王vương 維duy 傳truyền 》# 5765# )# 。

僧Tăng 圓viên 靜tĩnh

賊tặc 出xuất 長trường/trưởng 夏hạ 門môn 。 轉chuyển 掠lược 郊giao 墅# 。 東đông 濟tế 伊y 水thủy 。 入nhập 嵩tung 山sơn 。 (# 呂lữ )# 元nguyên 膺ưng 誡giới 境cảnh 上thượng 兵binh 重trọng/trùng 購# 以dĩ 捕bộ 之chi 。 數sổ 月nguyệt 。 有hữu 山sơn 棚# 鬻dục 鹿lộc 於ư 市thị 。 賊tặc 遇ngộ 而nhi 奪đoạt 之chi 。 山sơn 棚# 走tẩu 而nhi 征chinh 其kỳ 黨đảng 。 或hoặc 引dẫn 官quan 軍quân 共cộng 圍vi 之chi 谷cốc 中trung 。 盡tận 獲hoạch 之chi 。 窮cùng 理lý 得đắc 其kỳ 魁khôi 首thủ 。 乃nãi 中trung 岳nhạc 寺tự 僧Tăng 圓viên 靜tĩnh 。 年niên 八bát 十thập 餘dư 。 嘗thường 為vi 史sử 思tư 明minh 將tương 。 偉# 悍hãn 過quá 人nhân 。 初sơ 執chấp 之chi 。 使sử 巨cự 力lực 者giả 奮phấn 錘chùy 。 不bất 能năng 折chiết 脛hĩnh 。 圓viên 靜tĩnh 罵mạ 曰viết 。

鼠thử 子tử 。 折chiết 人nhân 腳cước 猶do 不bất 能năng 。 敢cảm 稱xưng 健kiện 兒nhi 乎hồ 。

乃nãi 自tự 置trí 其kỳ 足túc 教giáo 折chiết 之chi 。 臨lâm 刑hình 。 乃nãi 曰viết 。

誤ngộ 我ngã 事sự 。 不bất 得đắc 使sử 洛lạc 城thành 流lưu 血huyết 。

死tử 者giả 凡phàm 數sổ 十thập 人nhân 。 留lưu 守thủ 禦ngữ 將tương 二nhị 人nhân 。 都đô 亭đình 驛dịch 卒thốt 五ngũ 人nhân 。 甘cam 水thủy 驛dịch 卒thốt 三tam 人nhân 。 皆giai 潛tiềm 受thọ 其kỳ 職chức 署thự 。 而nhi 為vi 之chi 耳nhĩ 目mục 。 自tự 始thỉ 謀mưu 及cập 將tương 敗bại 。 無vô 知tri 者giả 。

初sơ 。 (# 李# )# 師sư 道đạo 多đa 買mãi 田điền 於ư 伊y 闕khuyết 。 陸lục 渾hồn 之chi 間gian 。 凡phàm 十thập 所sở 處xử 。 欲dục 以dĩ 舍xá 山sơn 棚# 而nhi 衣y 食thực 之chi 。 有hữu 訾tí 嘉gia 珍trân 。 門môn 察sát 者giả 。 潛tiềm 部bộ 分phân 之chi 。 以dĩ 屬thuộc 圓viên 靜tĩnh 。 以dĩ 師sư 道đạo 錢tiền 千thiên 萬vạn 偽ngụy 理lý 嵩tung 山sơn 之chi 佛Phật 光quang 寺tự 。 期kỳ 以dĩ 嘉gia 珍trân 竊thiết 發phát 時thời 舉cử 火hỏa 於ư 山sơn 中trung 。 集tập 二nhị 縣huyện 山sơn 棚# 人nhân 作tác 亂loạn 。

杜đỗ 按án 。

《# 新tân 唐đường 書thư 》# 本bổn 傳truyền (# 5989# )# 無vô

賊tặc 出xuất 長trường/trưởng 夏hạ 門môn

至chí

無vô 知tri 者giả

一nhất 段đoạn 。 餘dư 大đại 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 二nhị 十thập 四tứ 《# 李# 正chánh 己kỷ 傳truyền 附phụ 李# 師sư 道đạo 傳truyền 》# 3539# )#

僧Tăng 圓viên 靜tĩnh

(# 呂lữ )# 元nguyên 膺ưng 誡giới 境cảnh 上thượng 兵binh 。 重trọng/trùng 購# 以dĩ 捕bộ 之chi 。 數sổ 月nguyệt 。 有hữu 山sơn 棚# 賣mại 鹿lộc 於ư 市thị 。 賊tặc 過quá 。 山sơn 棚# 乃nãi 召triệu 集tập 其kỳ 黨đảng 。 (# 或hoặc )# 引dẫn 官quan 兵binh 圍vi 於ư 谷cốc 中trung 。 盡tận 獲hoạch 之chi 。 窮cùng 理lý 其kỳ 魁khôi 。 乃nãi 中trung 岳nhạc 寺tự 僧Tăng 圓viên 淨tịnh 。 年niên 八bát 十thập 餘dư 。 嘗thường 為vi 史sử 思tư 明minh 將tương 。 偉# 悍hãn 過quá 人nhân 。 初sơ 執chấp 之chi 。 使sử 折chiết 其kỳ 脛hĩnh 。 錘chùy 之chi 不bất 折chiết 。 圓viên 淨tịnh 罵mạ 曰viết 。

腳cước 猶do 不bất 解giải 折chiết 。 乃nãi 稱xưng 健kiện 兒nhi 乎hồ 。

自tự 置trí 其kỳ 足túc 教giáo 折chiết 之chi 。 臨lâm 刑hình 歎thán 曰viết 。

誤ngộ 我ngã 事sự 。 不bất 得đắc 使sử 洛lạc 城thành 流lưu 血huyết 。

死tử 者giả 凡phàm 數sổ 十thập 人nhân 。 留lưu 守thủ 防phòng 禦ngữ 將tương 二nhị 人nhân 。 都đô 亭đình 驛dịch 卒thốt 五ngũ 人nhân 。 甘cam 水thủy 驛dịch 卒thốt 三tam 人nhân 。 皆giai 潛tiềm 受thọ 其kỳ 職chức 署thự 而nhi 為vi 之chi 耳nhĩ 目mục 。 自tự 始thỉ 謀mưu 及cập 將tương 敗bại 無vô 知tri 者giả 。 初sơ 。 師sư 道đạo 多đa 買mãi 田điền 於ư 伊y 闕khuyết 。 陸lục 渾hồn 之chi 間gian 。 凡phàm 十thập 餘dư 處xứ 。 故cố 以dĩ 舍xá 山sơn 棚# 而nhi 衣y 食thực 之chi 。 有hữu 訾tí 嘉gia 珍trân 。 門môn 察sát 者giả 。 潛tiềm 部bộ 分phân 之chi 。 以dĩ 屬thuộc 圓viên 淨tịnh 。 以dĩ 師sư 道đạo 錢tiền 千thiên 萬vạn 偽ngụy 理lý 佛Phật 寺tự 。 期kỳ 以dĩ 嘉gia 珍trân 竊thiết 發phát 時thời 舉cử 火hỏa 於ư 山sơn 中trung 。 集tập 二nhị 縣huyện 山sơn 棚# 人nhân 作tác 亂loạn 。 及cập 窮cùng 按án 之chi 。 嘉gia 珍trân 。 門môn 察sát 皆giai 稱xưng 害hại 武võ 元nguyên 衡hành 者giả 。 元nguyên 膺ưng 以dĩ 聞văn 。 送tống 之chi 上thượng 都đô 。 賞thưởng 告cáo 變biến 人nhân 楊dương 進tiến 。 李# 再tái 興hưng 錦cẩm 彩thải 三tam 百bách 匹thất 。 宅trạch 一nhất 區khu 。 授thọ 之chi 郎lang 將tương 。 元nguyên 膺ưng 因nhân 請thỉnh 募mộ 山sơn 河hà 子tử 弟đệ 以dĩ 衛vệ 宮cung 城thành 。 從tùng 之chi 。 盜đạo 發phát 之chi 日nhật 。 都đô 城thành 震chấn 恐khủng 。 留lưu 守thủ 兵binh 寡quả 弱nhược 不bất 可khả 倚ỷ 。 而nhi 元nguyên 膺ưng 坐tọa 皇hoàng 城thành 門môn 。 指chỉ 使sử 部bộ 分phần/phân 。 氣khí 意ý 自tự 若nhược 。 以dĩ 故cố 居cư 人nhân 帖# 然nhiên 。

杜đỗ 按án 。

《# 新tân 唐đường 書thư 》# 本bổn 傳truyền (# 4997# )# 未vị 記ký

中trung 岳nhạc 寺tự 僧Tăng 圓viên 淨tịnh

事sự 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 四tứ 《# 呂lữ 元nguyên 膺ưng 傳truyền 》# 4105# )#

李# 廣quảng 弘hoằng

李# 廣quảng 弘hoằng 者giả 。 或hoặc 云vân 宗tông 室thất 親thân 王vương 之chi 胤dận 。 落lạc 髮phát 為vi 僧Tăng 。 自tự 云vân 見kiến 五ngũ 嶽nhạc 。 四tứ 瀆độc 神thần 。 已dĩ 當đương 為vi 人nhân 主chủ 。 貞trinh 元nguyên 三tam 年niên 。 自tự 邠bân 州châu 至chí 京kinh 師sư 。 有hữu 市thị 人nhân 董# 昌xương 者giả 。 通thông 導đạo 廣quảng 弘hoằng 。 舍xá 于vu 資tư 敬kính 寺tự 尼ni 智trí 因nhân 之chi 室thất 。 智trí 因nhân 本bổn 宮cung 人nhân 。 董# 昌xương 以dĩ 酒tửu 食thực 結kết 殿điện 前tiền 射xạ 生sanh 將tương 韓# 欽khâm 緒tự 。 李# 政chánh 諫gián 。 南nam 珍trân 霞hà 。 神thần 策sách 將tương 魏ngụy 修tu 。 李# 參tham 。 前tiền 越việt 州châu 參tham 軍quân 劉lưu 昉# 。 陸lục 緩hoãn 。 陸lục 絳giáng 。 陸lục 充sung 。 徐từ 綱cương 等đẳng 。 同đồng 謀mưu 為vi 逆nghịch 。 廣quảng 弘hoằng 言ngôn 岳nhạc 瀆độc 神thần 言ngôn 。 可khả 以dĩ 十thập 月nguyệt 十thập 日nhật 舉cử 事sự 。 必tất 捷tiệp 。 自tự 欽khâm 緒tự 已dĩ 下hạ 。 皆giai 有hữu 署thự 置trí 為vi 宰tể 相tướng 。 以dĩ 智trí 因nhân 尼ni 為vi 后hậu 。 謀mưu 於ư 舉cử 事sự 日nhật 夜dạ 令linh 欽khâm 緒tự 擊kích 鼓cổ 於ư 凌lăng 霄tiêu 門môn 。 焚phần 飛phi 龍long 廄# 舍xá 草thảo 積tích 。 又hựu 令linh 珍trân 霞hà 盜đạo 擊kích 街nhai 鼓cổ 。 集tập 城thành 中trung 人nhân 。 又hựu 令linh 政chánh 諫gián 。 修tu 。 參tham 等đẳng 領lãnh 射xạ 生sanh 。 神thần 策sách 兵binh 內nội 應ưng 。 事sự 克khắc 。 縱túng/tung 剽# 五ngũ 日nhật 。 朝triêu 官quan 悉tất 殺sát 之chi 。 事sự 未vị 發phát 。 魏ngụy 修tu 。 李# 參tham 上thượng 變biến 。 令linh 內nội 官quan 王vương 希hy 遷thiên 等đẳng 捕bộ 其kỳ 黨đảng 輿dư 斬trảm 之chi 。 德đức 宗tông 因nhân 禁cấm 止chỉ 諸chư 色sắc 人nhân 不bất 得đắc 輒triếp 入nhập 寺tự 觀quán 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 四tứ 十thập 四tứ 《# 韓# 游du 環hoàn 傳truyền 附phụ 》# 3920# )#

李# 廣quảng 弘hoằng

(# 李# )# 廣quảng 弘hoằng 者giả 。 自tự 言ngôn 宋tống 室thất 子tử 。 始thỉ 為vi 浮phù 屠đồ 。 妄vọng 曰viết 。

我ngã 嘗thường 見kiến 岳nhạc 。 瀆độc 神thần 。 當đương 作tác 天thiên 子tử 。 可khả 復phục 冠quan 。

男nam 子tử 董# 昌xương 舍xá 廣quảng 弘hoằng 於ư 資tư 敬kính 寺tự 。 召triệu 相tương/tướng 工công 唐đường 郛# 視thị 之chi 。 教giáo 郛# 告cáo 人nhân 曰viết 。

廣quảng 弘hoằng 且thả 大đại 貴quý 。

乃nãi 誘dụ 欽khâm 緒tự 。 神thần 策sách 將tương 魏ngụy 循tuần 李# 參tham 。 越việt 州châu 軍quân 事sự 劉lưu 昉# 等đẳng 作tác 亂loạn 。 昉# 家gia 數số 具cụ 酒tửu 大đại 會hội 廣quảng 弘hoằng 所sở 。 陰ấm 相tương/tướng 署thự 置trí 。 又hựu 妄vọng 曰viết 。

神thần 戒giới 我ngã 十thập 月nguyệt 十thập 日nhật 趣thú 舉cử 。

約ước 欽khâm 緒tự 夜dạ 擊kích 鼓cổ 。 譟# 凌lăng 霄tiêu 門môn 。 焚phần 飛phi 龍long 廄# 。 循tuần 等đẳng 以dĩ 神thần 策sách 兵binh 迎nghênh 廣quảng 弘hoằng 。 事sự 捷tiệp 。 大đại 剽# 三tam 日nhật 。 循tuần 。 參tham 上thượng 變biến 。 乃nãi 擒cầm 廣quảng 弘hoằng 及cập 支chi 黨đảng 鞫# 仗trượng 內nội 。 付phó 三tam 司ty 訊tấn 實thật 。 皆giai 殊thù 死tử 。 廣quảng 弘hoằng 臨lâm 刑hình 。 色sắc 自tự 如như 。 由do 是thị 禁cấm 人nhân 不bất 得đắc 入nhập 觀quán 。 祠từ 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 六lục 《# 韓# 游du 環hoàn 傳truyền 附phụ 》# 4907# )#

法pháp 湊thấu

時thời 有hữu 玄huyền 法pháp 寺tự 僧Tăng 法pháp 湊thấu 為vi 寺tự 眾chúng 所sở 訴tố 。 萬vạn 年niên 縣huyện 尉úy 盧lô 伯bá 達đạt 斷đoạn 還hoàn 俗tục 。 後hậu 又hựu 復phục 為vi 僧Tăng 。 伯bá 達đạt 上thượng 表biểu 論luận 之chi 。 詔chiếu 中trung 丞thừa 宇vũ 文văn 邈mạc 。 刑hình 部bộ 侍thị 郎lang 張trương 彧# 。 大đại 理lý 卿khanh 鄭trịnh 雲vân 逵# 等đẳng 三tam 司ty 與dữ 功công 德đức 使sử 判phán 官quan 諸chư 葛cát 述thuật 同đồng 按án 鞫# 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 八bát 《# 鄭trịnh 餘dư 慶khánh 傳truyền 》# 4163# )#

法pháp 湊thấu

浮phù 屠đồ 法pháp 湊thấu 以dĩ 罪tội 為vi 民dân 訴tố 闕khuyết 下hạ 。 詔chiếu 御ngự 史sử 中trung 丞thừa 宇vũ 文văn 邈mạc 。 刑hình 部bộ 侍thị 郎lang 張trương 彧# 。 大đại 理lý 卿khanh 鄭trịnh 雲vân 逵# 為vi 三tam 司ty 。 與dữ 功công 德đức 判phán 官quan 諸chư 葛cát 述thuật 參tham 按án 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 一nhất 百bách 六lục 十thập 五ngũ 《# 鄭trịnh 餘dư 慶khánh 傳truyền 》# 5059# )#

韋vi 綬thụ

韋vi 綬thụ 字tự 子tử 章chương 。 京kinh 兆triệu 人nhân 。 少thiểu 有hữu 至chí 性tánh 。 喪táng 父phụ 。 刺thứ 血huyết 寫tả 佛Phật 經Kinh 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 六lục 十thập 二nhị 《# 韋vi 綬thụ 傳truyền 》# 4244# )#

韋vi 綬thụ

韋vi 綬thụ 字tự 子tử 章chương 。 京kinh 兆triệu 萬vạn 年niên 人nhân 。 有hữu 至chí 性tánh 。 然nhiên 不bất 好hảo/hiếu 經kinh 。 喪táng 父phụ 。 挽vãn 臂tý 血huyết 寫tả 浮phù 屠đồ 書thư 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 六lục 十thập 《# 韋vi 綬thụ 傳truyền 》# 4976# )#

歸quy 登đăng

(# 歸quy 登đăng )# 與dữ 孟# 簡giản 。 劉lưu 伯bá 芻sô 。 蕭tiêu 俛miễn 受thọ 詔chiếu 同đồng 翻phiên 譯dịch 《# 大Đại 乘Thừa 本bổn 生sanh 心tâm 地địa 觀quán 經Kinh 》# 。 又hựu 為vi 東đông 宮cung 及cập 諸chư 王vương 侍thị 讀đọc 。 獻hiến 《# 龍long 樓lâu 箴# 》# 以dĩ 諷phúng 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 四tứ 十thập 九cửu 《# 歸quy 崇sùng 敬kính 傳truyền 》# 4020# )#

孟# 簡giản

(# 孟# )# 簡giản 明minh 於ư 內nội 典điển 。 六lục 年niên 。 詔chiếu 與dữ 給cấp 事sự 中trung 劉lưu 伯bá 芻sô 。 工công 部bộ 侍thị 郎lang 歸quy 登đăng 。 右hữu 補bổ 闕khuyết 蕭tiêu 俛miễn 等đẳng 。 同đồng 就tựu 醴# 泉tuyền 佛Phật 寺tự 翻phiên 譯dịch 《# 大Đại 乘Thừa 本bổn 生sanh 心tâm 地địa 觀quán 經Kinh 》# 。 簡giản 最tối 擅thiện 其kỳ 理lý 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 六lục 十thập 三tam 《# 孟# 簡giản 傳truyền 》# 4257# )#

孟# 簡giản

(# 孟# )# 簡giản 尤vưu 工công 詩thi 。 聞văn 江giang 。 淮hoài 間gian 。 尚thượng 書thư 義nghĩa 。 與dữ 之chi 交giao 者giả 。 雖tuy 歿một 。 視thị 卹tuất 其kỳ 孤cô 不bất 少thiểu 衰suy 。 晚vãn 路lộ 殊thù 躁táo 急cấp 。 佞nịnh 佛Phật 過quá 甚thậm 。 為vi 時thời 所sở 誚tiếu 。 嘗thường 與dữ 劉lưu 伯bá 芻sô 。 歸quy 登đăng 。 蕭tiêu 俛miễn 譯dịch 次thứ 梵Phạm 言ngôn 者giả 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 六lục 十thập 《# 孟# 簡giản 傳truyền 》# 4969# )#

柳liễu 仲trọng 郢#

(# 杜đỗ )# 仲trọng 郢# 以dĩ 禮lễ 法pháp 自tự 持trì 。 私tư 居cư 未vị 嘗thường 不bất 拱củng 手thủ 。 內nội 齋trai 未vị 嘗thường 不bất 束thúc 帶đái 。 三tam 為vi 大đại 鎮trấn 。 廄# 無vô 名danh 馬mã 。 衣y 不bất 薰huân 香hương 。 退thoái 公công 布bố 卷quyển 。 不bất 捨xả 晝trú 夜dạ 。 《# 九cửu 經kinh 》# 。 《# 三tam 史sử 》# 一nhất 鈔sao 。 魏ngụy 。 晉tấn 已dĩ 來lai 南nam 北bắc 史sử 再tái 鈔sao 。 手thủ 鈔sao 分phần/phân 門môn 三tam 十thập 卷quyển 。 號hiệu 《# 柳liễu 氏thị 自tự 備bị 》# 。 又hựu 精tinh 釋thích 典điển 。 《# 瑜du 伽già 》# 。 《# 智Trí 度Độ 大đại 論luận 》# 皆giai 再tái 鈔sao 。 自tự 餘dư 佛Phật 書thư 。 多đa 手thủ 記ký 要yếu 義nghĩa 。 小tiểu 楷# 精tinh 謹cẩn 。 無vô 一nhất 字tự 肆tứ 筆bút 。 撰soạn 《# 尚thượng 書thư 二nhị 十thập 四tứ 司ty 箴# 》# 。 韓# 愈dũ 。 柳liễu 宗tông 元nguyên 深thâm 賞thưởng 之chi 。 有hữu 文văn 集tập 二nhị 十thập 卷quyển 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 六lục 十thập 五ngũ 《# 柳liễu 公công 綽xước 傳truyền 附phụ 柳liễu 仲trọng 郢# 傳truyền 》# 4307# )#

柳liễu 仲trọng 郢#

(# 柳liễu )# 仲trọng 郢# 方phương 嚴nghiêm 。 尚thượng 氣khí 義nghĩa 。 事sự 親thân 甚thậm 謹cẩn 每mỗi 私tư 居cư 內nội 齋trai 。 束thúc 帶đái 正chánh 色sắc 。 服phục 用dụng 簡giản 素tố 。 父phụ 子tử 更cánh 九cửu 鎮trấn 。 五ngũ 為vi 京kinh 兆triệu 。 再tái 為vi 河hà 南nam 。 皆giai 不bất 奏tấu 瑞thụy 。 不bất 度độ 浮phù 屠đồ 。 急cấp 於ư 摘trích 貪tham 吏lại 。 濟tế 單đơn 弱nhược 。 每mỗi 旱hạn 潦lạo 。 必tất 貸thải 匱quỹ 蠲quyên 負phụ 。 里lý 無vô 逋# 家gia 。 衣y 冠quan 孤cô 女nữ 不bất 能năng 自tự 歸quy 者giả 。 斥xích 稟bẩm 為vi 婚hôn 嫁giá 。 在tại 朝triêu 。 非phi 慶khánh 弔điếu 不bất 至chí 宰tể 相tướng 第đệ 。 其kỳ 跡tích 略lược 相tương/tướng 同đồng 。

家gia 有hữu 書thư 萬vạn 卷quyển 。 所sở 藏tạng 必tất 三tam 本bổn 。

上thượng 者giả 貯trữ 庫khố 。 其kỳ 副phó 常thường 所sở 閱duyệt 。 下hạ 者giả 幼ấu 學học 焉yên 。 仲trọng 郢# 嘗thường 手thủ 鈔sao 六lục 經kinh 。 司ty 馬mã 遷thiên 。 班ban 固cố 。 范phạm 曄diệp 史sử 皆giai 一nhất 鈔sao 。 魏ngụy 。 晉tấn 及cập 南nam 北bắc 朝triêu 史sử 再tái 。 又hựu 類loại 所sở 鈔sao 它# 書thư 凡phàm 三tam 十thập 篇thiên 。 號hiệu 《# 柳liễu 氏thị 自tự 備bị 》# 。 旁bàng 錄lục 仙tiên 佛Phật 書thư 甚thậm 眾chúng 。 皆giai 楷# 小tiểu 精tinh 真chân 。 無vô 行hành 字tự 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 六lục 十thập 三tam 《# 柳liễu 公công 綽xước 傳truyền 附phụ 柳liễu 仲trọng 郢# 傳truyền 》# 5025# )#

柳liễu 公công 權quyền

(# 柳liễu )# 公công 權quyền 初sơ 學học 王vương 書thư 。 遍biến 閱duyệt 近cận 代đại 筆bút 法pháp 。 體thể 勢thế 勁# 媚mị 。 自tự 成thành 一nhất 家gia 。 當đương 時thời 公công 卿khanh 大đại 臣thần 家gia 碑bi 板bản 。 不bất 得đắc 公công 權quyền 手thủ 筆bút 者giả 。 人nhân 以dĩ 為vi 不bất 孝hiếu 。 外ngoại 夷di 入nhập 貢cống 。 皆giai 別biệt 署thự 貨hóa 貝bối 。 曰viết 此thử 購# 柳liễu 書thư 。 上thượng 都đô 西tây 明minh 寺tự 《# 金kim 剛cang 經kinh 碑bi 》# 備bị 有hữu 鍾chung 。 王vương 。 歐âu 。 虞ngu 。 褚# 。 陸lục 之chi 體thể 。 尤vưu 為vi 得đắc 意ý 大đại 中trung 初sơ 。 轉chuyển 少thiểu 師sư 一nhất 紙chỉ 行hành 書thư 十thập 一nhất 字tự 。 曰viết 。

永vĩnh 禪thiền 師sư 真chân 草thảo 千thiên 字tự 文văn 得đắc 家gia 法pháp

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 一nhất 百bách 六lục 十thập 五ngũ 《# 柳liễu 公công 綽xước 傳truyền 附phụ 柳liễu 公công 權quyền 傳truyền 》# 4311# )#

柳liễu 公công 權quyền

(# 柳liễu )# 公công 權quyền 字tự 誠thành 懸huyền 。 公công 綽xước 弟đệ 也dã 。 年niên 十thập 二nhị 。 工công 辭từ 賦phú 。 元nguyên 和hòa 初sơ 。 擢trạc 進tiến 士sĩ 第đệ 因nhân 入nhập 奏tấu 。 穆mục 宗tông 曰viết 。

朕trẫm 嘗thường 於ư 佛Phật 廟miếu 見kiến 卿khanh 筆bút 跡tích 。 思tư 之chi 久cửu 矣hĩ 。

即tức 拜bái 右hữu 拾thập 遺di 。 侍thị 書thư 學học 士sĩ 。 再tái 遷thiên 司ty 封phong 員# 外ngoại 郎lang 。 帝đế 問vấn 公công 權quyền 用dụng 筆bút 法pháp 。 對đối 曰viết 。

心tâm 正chánh 則tắc 筆bút 正chánh 。 筆bút 正chánh 乃nãi 可khả 法pháp 矣hĩ 。

時thời 帝đế 荒hoang 從tùng 。 故cố 公công 權quyền 及cập 之chi 。 帝đế 改cải 容dung 。 悟ngộ 其kỳ 以dĩ 筆bút 諫gián 也dã 公công 權quyền 博bác 貫quán 經kinh 術thuật 。 於ư 《# 詩thi 》# 。 《# 書thư 》# 。 《# 左tả 氏thị 春xuân 秋thu 》# 。 《# 國quốc 語ngữ 》# 。 《# 莊trang 周chu 》# 書thư 尤vưu 邃thúy 。 每mỗi 解giải 一nhất 義nghĩa 。 必tất 數sổ 十thập 百bách 言ngôn 宣tuyên 宗tông 召triệu 至chí 御ngự 座tòa 前tiền 。 書thư 紙chỉ 三tam 番phiên 。 作tác 真chân 。 行hành 。 草thảo 三tam 體thể 。 奇kỳ 秘bí 。 賜tứ 以dĩ 器khí 幣tệ 。 且thả 詔chiếu 自tự 書thư 謝tạ 章chương 。 無vô 限hạn 真chân 。 行hành 。 當đương 時thời 大đại 臣thần 家gia 碑bi 誌chí 。 非phi 其kỳ 筆bút 。 人nhân 以dĩ 子tử 孫tôn 為vi 不bất 孝hiếu 。 外ngoại 夷di 入nhập 貢cống 者giả 。 皆giai 別biệt 署thự 貨hóa 貝bối 曰viết 。

此thử 購# 柳liễu 書thư 。

嘗thường 書thư 京kinh 兆triệu 西tây 明minh 寺tự 金kim 剛cang 經kinh 。 有hữu 鍾chung 。 王vương 。 歐âu 。 虞ngu 。 褚# 。 陸lục 諸chư 家gia 法pháp 。 自tự 為vi 得đắc 意ý 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 六lục 十thập 三tam 《# 柳liễu 公công 綽xước 傳truyền 附phụ 柳liễu 公công 權quyền 傳truyền 》# 5029# )#

白bạch 居cư 易dị

(# 白bạch )# 居cư 易dị 儒nho 學học 之chi 外ngoại 。 尤vưu 通thông 釋thích 典điển 。 常thường 以dĩ 忘vong 懷hoài 處xứ 順thuận 為vi 事sự 。 都đô 不bất 以dĩ 遷thiên 謫# 介giới 意ý 。 在tại 湓# 城thành 。 立lập 隱ẩn 舍xá 於ư 廬lư 山sơn 遺di 愛ái 寺tự 。 嘗thường 與dữ 人nhân 書thư 言ngôn 之chi 曰viết 。

予# 去khứ 年niên 秋thu 始thỉ 游du 廬lư 山sơn 。 到đáo 東đông 西tây 二nhị 林lâm 間gian 香hương 爐lô 峰phong 下hạ 。 見kiến 雲vân 木mộc 泉tuyền 石thạch 。 勝thắng 絕tuyệt 第đệ 一nhất 。 愛ái 不bất 能năng 捨xả 。 因nhân 立lập 草thảo 堂đường 。 前tiền 有hữu 喬kiều 松tùng 十thập 數số 株chu 。 修tu 竹trúc 千thiên 餘dư 竿can/cán 。 青thanh 蘿# 為vi 牆tường 援viện 。 白bạch 石thạch 為vi 橋kiều 道đạo 。 流lưu 水thủy 周chu 於ư 舍xá 下hạ 。 飛phi 泉tuyền 落lạc 於ư 檐diêm 間gian 。 紅hồng 榴lựu 白bạch 蓮liên 。 羅la 生sanh 池trì 砌# 。

居cư 易dị 與dữ 湊thấu 。 滿mãn 。 朗lãng 。 晦hối 四tứ 禪thiền 師sư 。 追truy 永vĩnh 。 遠viễn 。 宗tông 。 雷lôi 之chi 跡tích 。 為vi 人nhân 外ngoại 之chi 交giao 。 每mỗi 相tương/tướng 攜huề 游du 詠vịnh 。 躋tễ 危nguy 登đăng 險hiểm 。 極cực 林lâm 泉tuyền 之chi 幽u 邃thúy 。 至chí 於ư 翛# 然nhiên 順thuận 適thích 之chi 際tế 。 幾kỷ 欲dục 忘vong 其kỳ 形hình 骸hài 。 或hoặc 經kinh 時thời 不bất 歸quy 。 或hoặc 逾du 月nguyệt 而nhi 返phản 。 郡quận 守thủ 以dĩ 朝triêu 貴quý 遇ngộ 之chi 。 不bất 之chi 責trách 文văn 宗tông 即tức 位vị 。 征chinh 拜bái 秘bí 書thư 監giám 。 賜tứ 金kim 紫tử 。 九cửu 月nguyệt 上thượng 誕đản 節tiết 。 召triệu 居cư 易dị 與dữ 僧Tăng 惟duy 澄trừng 。 道Đạo 士sĩ 趙triệu 常thường 盈doanh 對đối 御ngự 講giảng 論luận 於ư 麟lân 德đức 殿điện 。 居cư 易dị 論luận 難nạn/nan 鋒phong 起khởi 。 辭từ 辨biện 泉tuyền 注chú 。 上thượng 疑nghi 宿túc 構# 。 深thâm 嗟ta 挹ấp 之chi (# 開khai 成thành )# 四tứ 年niên 冬đông 。 (# 白bạch 居cư 易dị )# 得đắc 風phong 病bệnh 。 伏phục 枕chẩm 者giả 累lũy/lụy/luy 月nguyệt 。 乃nãi 放phóng 諸chư 妓kỹ 女nữ 樊phàn 。 蠻# 等đẳng 。 仍nhưng 自tự 為vi 墓mộ 誌chí 。 病bệnh 中trung 吟ngâm 詠vịnh 不bất 輟chuyết 。 自tự 言ngôn 曰viết 。

予# 年niên 六lục 十thập 有hữu 八bát 。 始thỉ 患hoạn 風phong 痺# 之chi 疾tật 。 體thể 瘝# 首thủ 胘# 。 左tả 足túc 不bất 支chi 。 蓋cái 老lão 病bệnh 相tương/tướng 乘thừa 。 有hữu 時thời 而nhi 至chí 耳nhĩ 。 予# 棲tê 心tâm 釋Thích 梵Phạm 。 浪lãng 跡tích 老lão 。 莊trang 。 因nhân 疾tật 觀quán 身thân 。 果quả 有hữu 所sở 得đắc 。 何hà 則tắc 。 外ngoại 形hình 骸hài 而nhi 內nội 忘vong 憂ưu 思tư 。 先tiên 禪thiền 觀quán 而nhi 後hậu 順thuận 醫y 治trị 。 旬tuần 月nguyệt 以dĩ 還hoàn 。 闕khuyết 疾tật 少thiểu 間gian 。 杜đỗ 門môn 高cao 枕chẩm 。 澹đạm 然nhiên 安an 閒nhàn 。 吟ngâm 詠vịnh 興hưng 來lai 。 亦diệc 不bất 能năng 遏át 。 遂toại 為vi 《# 病bệnh 中trung 詩thi 》# 十thập 五ngũ 篇thiên 以dĩ 自tự 喻dụ 。

會hội 昌xương 中trung 。 請thỉnh 罷bãi 太thái 子tử 少thiểu 傅phó/phụ 。 以dĩ 刑hình 部bộ 尚thượng 書thư 致trí 仕sĩ 。 與dữ 香hương 山sơn 僧Tăng 如như 滿mãn 結kết 香hương 火hỏa 社xã 。 每mỗi 肩kiên 輿dư 往vãng 來lai 。 白bạch 衣y 鳩cưu 杖trượng 。 自tự 稱xưng 香hương 山sơn 居cư 士sĩ 。 大đại 中trung 元nguyên 年niên 卒thốt 。

時thời 年niên 七thất 十thập 六lục 。 贈tặng 尚thượng 書thư 右hữu 僕bộc 射xạ 。 有hữu 文văn 集tập 七thất 十thập 五ngũ 卷quyển 。 《# 經kinh 史sử 事sự 類loại 》# 三tam 十thập 卷quyển 。 並tịnh 行hành 於ư 世thế 居cư 易dị 嘗thường 寫tả 其kỳ 文văn 集tập 。 送tống 江giang 州châu 東đông 西tây 二nhị 林lâm 寺tự 。 洛lạc 城thành 香hương 山sơn 聖thánh 善thiện 等đẳng 寺tự 。 如như 佛Phật 書thư 雜tạp 傳truyền 例lệ 流lưu 行hành 之chi 。 無vô 子tử 。 以dĩ 其kỳ 侄# 孫tôn 嗣tự 。 遺di 命mạng 不bất 歸quy 下hạ 邽# 。 可khả 葬táng 於ư 香hương 山sơn 如như 滿mãn 師sư 塔tháp 之chi 側trắc 。 家gia 人nhân 從tùng 命mạng 而nhi 葬táng 焉yên 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 六lục 十thập 六lục 《# 白bạch 居cư 易dị 傳truyền 》# 4345# )#

白bạch 居cư 易dị

(# 白bạch 居cư 易dị )# 與dữ 弟đệ 行hành 簡giản 。 從tùng 祖tổ 弟đệ 敏mẫn 中trung 友hữu 受thọ 。 東đông 都đô 所sở 居cư 履lý 道đạo 里lý 。 疏sớ/sơ 沼chiểu 種chủng 樹thụ 。 構# 石thạch 樓lâu 香hương 山sơn 。 鑿tạc 八bát 節tiết 灘# 。 自tự 號hiệu 醉túy 吟ngâm 先tiên 生sanh 。 為vi 之chi 傳truyền 。 暮mộ 節tiết 惑hoặc 浮phù 屠đồ 道đạo 尤vưu 甚thậm 。 至chí 經kinh 月nguyệt 不bất 食thực 葷huân 。 稱xưng 香hương 山sơn 居cư 士sĩ 。 嘗thường 與dữ 胡hồ 杲# 。 吉cát 旼# 。 鄭trịnh 據cứ 。 劉lưu 真chân 。 盧lô 真chân 。 張trương 渾hồn 。 狄địch 兼kiêm 謨mô 。 盧lô 貞trinh 燕yên 集tập 。 皆giai 高cao 年niên 不bất 事sự 者giả 。 人nhân 慕mộ 之chi 。 繪hội 為vi 九cửu 老lão 圖đồ 。 後hậu 履lý 道đạo 第đệ 卒thốt 為vi 佛Phật 寺tự 。 東đông 都đô 。 江giang 州châu 人nhân 為vi 立lập 祠từ 焉yên 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 一nhất 十thập 九cửu 《# 白bạch 居cư 易dị 傳truyền 》# 4304# )#

白bạch 居cư 易dị

(# 白bạch 居cư 易dị 與dữ 元nguyên 稹# 書thư 曰viết 。

)# 自tự 長trường/trưởng 安an 抵để 江giang 西tây 三tam 四tứ 千thiên 里lý 。 凡phàm 鄉hương 校giáo 。 佛Phật 寺tự 。 逆nghịch 旅lữ 。 行hành 舟chu 之chi 中trung 。 往vãng 往vãng 有hữu 題đề 僕bộc 詩thi 者giả 。 士sĩ 庶thứ 。 僧Tăng 徒đồ 。 孀# 婦phụ 。 處xử 女nữ 之chi 口khẩu 。 每mỗi 有hữu 詠vịnh 僕bộc (# 白bạch 居cư 易dị 自tự 稱xưng )# 詩thi 者giả 。 此thử 誠thành 雕điêu 篆# 之chi 戲hí 。 不bất 足túc 為vi 多đa 。 然nhiên 今kim 俗tục 所sở 重trọng/trùng 。 正chánh 在tại 此thử 耳nhĩ 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 六lục 十thập 六lục 《# 白bạch 居cư 易dị 傳truyền 》# 4349# )#

段đoạn 文văn 昌xương

(# 段đoạn )# 文văn 昌xương 於ư 荊kinh 。 蜀thục 皆giai 有hữu 先tiên 祖tổ 故cố 第đệ 。 至chí 是thị 贖thục 為vi 浮phù 圖đồ 祠từ 。 又hựu 以dĩ 先tiên 人nhân 墳phần 墓mộ 在tại 荊kinh 州châu 。 別biệt 營doanh 居cư 第đệ 以dĩ 置trí 祖tổ 禰nể 影ảnh 堂đường 。 歲tuế 時thời 伏phục 臘lạp 。 良lương 辰thần 美mỹ 景cảnh 享hưởng 薦tiến 之chi 。 徹triệt 祭tế 。 即tức 以dĩ 音âm 聲thanh 歌ca 舞vũ 繼kế 之chi 。 如như 事sự 生sanh 者giả 。 搢# 紳# 非phi 焉yên 。

杜đỗ 按án 。

《# 新tân 唐đường 書thư 》# 本bổn 傳truyền (# 3763# )# 不bất 記ký

贖thục 為vi 浮phù 圖đồ 祠từ

事sự 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 六lục 十thập 七thất 《# 段đoạn 文văn 昌xương 傳truyền 》# 4369# )#

段đoạn 成thành 式thức

(# 段đoạn )# 成thành 式thức 字tự 柯kha 古cổ 。 以dĩ 陰ấm 入nhập 官quan 。 為vi 秘bí 書thư 省tỉnh 校giáo 書thư 郎lang 。 研nghiên 精tinh 苦khổ 學học 。 秘bí 閣các 書thư 籍tịch 。 披phi 閱duyệt 皆giai 遍biến 解giải 印ấn 。 寓# 居cư 襄tương 陽dương 。 以dĩ 閒gian/nhàn 放phóng 自tự 適thích 。 家gia 多đa 書thư 史sử 。 用dụng 以dĩ 自tự 娛ngu 。 尤vưu 深thâm 於ư 佛Phật 書thư 。 所sở 著trước 《# 酉dậu 陽dương 雜tạp 俎# 》# 傳truyền 於ư 時thời 。

杜đỗ 按án 。

《# 新tân 唐đường 書thư 》# 本bổn 傳truyền 《# 酉dậu 陽dương 雜tạp 俎# 》# 作tác 《# 酉dậu 陽dương 書thư 》# 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 六lục 十thập 七thất 《# 段đoạn 文văn 昌xương 傳truyền 附phụ 段đoạn 成thành 式thức 傳truyền 》# 4369# )#

馮bằng 宿túc

元nguyên 和hòa 十thập 二nhị 年niên 。 (# 馮bằng 宿túc )# 從tùng 裴# 度độ 東đông 征chinh 。 為vi 彰chương 義nghĩa 軍quân 節tiết 度độ 判phán 官quan 。 淮hoài 西tây 平bình 。 拜bái 比tỉ 部bộ 郎lang 中trung 。 會hội 韓# 愈dũ 論luận 佛Phật 骨cốt 。

時thời 宰tể 疑nghi 宿túc 草thảo 疏sớ/sơ 。 出xuất 為vi 歙# 州châu 刺thứ 史sử 。

杜đỗ 按án 。

《# 新tân 唐đường 書thư 》# 本bổn 傳truyền (# 5277# )# 末mạt 記ký

會hội 韓# 愈dũ 論luận 佛Phật 骨cốt

事sự 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 六lục 十thập 八bát 《# 馮bằng 宿túc 傳truyền 》# 4389# )#

李# 訓huấn 與dữ 宗tông 密mật

是thị 日nhật 。 (# 李# )# 訓huấn 中trung 拳quyền 而nhi 仆phó 。 知tri 事sự 不bất 濟tế 。 乃nãi 單đơn 騎kỵ 走tẩu 入nhập 終chung 南nam 山sơn 。 投đầu 寺tự 僧Tăng 宗tông 密mật 。 訓huấn 與dữ 宗tông 密mật 素tố 善thiện 。 欲dục 剃thế 其kỳ 髮phát 匿nặc 之chi 。 從tùng 者giả 止chỉ 之chi 。 乃nãi 趨xu 鳳phượng 翔tường 。 欲dục 依y 鄭trịnh 注chú 。 出xuất 山sơn 。 為vi 盩# 厔# 鎮trấn 將tương 宗tông 楚sở 所sở 得đắc 。 械giới 送tống 京kinh 師sư 。 至chí 昆côn 明minh 池trì 。 訓huấn 恐khủng 入nhập 軍quân 別biệt 受thọ 搒bang 掠lược 。 乃nãi 謂vị 兵binh 士sĩ 曰viết 。

所sở 在tại 有hữu 兵binh 。 得đắc 我ngã 者giả 即tức 富phú 貴quý 。 不bất 如như 持trì 我ngã 首thủ 行hành 。 免miễn 被bị 奪đoạt 取thủ 。

乃nãi 斬trảm 訓huấn 。 持trì 首thủ 而nhi 行hành 。 訓huấn 弟đệ 仲trọng 景cảnh 。 再tái 從tùng 弟đệ 戶hộ 部bộ 員# 外ngoại 郎lang 元nguyên 皋# 。 皆giai 伏phục 法pháp 。

仇cừu 士sĩ 良lương 以dĩ 宗tông 密mật 容dung 李# 訓huấn 。 遣khiển 人nhân 縛phược 入nhập 左tả 軍quân 。 責trách 以dĩ 不bất 告cáo 之chi 罪tội 。 將tương 殺sát 之chi 。 宗tông 密mật 怡di 然nhiên 曰viết 。

貧bần 僧Tăng 識thức 訓huấn 年niên 深thâm 。 亦diệc 知tri 反phản 叛bạn 。 然nhiên 本bổn 師sư 教giáo 法pháp 。 遇ngộ 苦khổ 即tức 救cứu 。 不bất 愛ái 身thân 命mạng 。 死tử 固cố 甘cam 心tâm 。

中trung 尉úy 魚ngư 弘hoằng 志chí 嘉gia 之chi 。 奏tấu 釋thích 其kỳ 罪tội 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 六lục 十thập 九cửu 《# 李# 訓huấn 傳truyền 》# 4398# )#

李# 訓huấn 與dữ 宗tông 密mật

(# 李# )# 訓huấn 時thời 時thời 進tiến 賢hiền 才tài 偉# 望vọng 。 以dĩ 悅duyệt 士sĩ 心tâm 。 人nhân 皆giai 惑hoặc 之chi 。 嘗thường 建kiến 言ngôn 天thiên 下hạ 浮phù 屠đồ 避tị 徭# 賦phú 。 耗hao 國quốc 衣y 食thực 。 請thỉnh 行hành 業nghiệp 不bất 如như 令linh 者giả 還hoàn 為vi 民dân 。 既ký 執chấp 政chánh 。 自tự 白bạch 罷bãi 。 因nhân 以dĩ 市thị 恩ân (# 李# )# 訓huấn 既ký 敗bại 。 被bị 綠lục 衣y 。 詭quỷ 言ngôn 黜truất 官quan 。 走tẩu 終chung 南nam 山sơn 。 依y 浮phù 屠đồ 宗tông 密mật 。 宗tông 密mật 欲dục 匿nặc 之chi 。 其kỳ 徒đồ 不bất 可khả 。 乃nãi 奔bôn 鳳phượng 翔tường 。 為vi 盩# 厔# 將tương 所sở 執chấp 。 械giới 而nhi 東đông 。 訓huấn 恐khủng 為vi 宦# 人nhân 酷khốc 辱nhục 。 祈kỳ 監giám 者giả 曰viết 。

得đắc 我ngã 者giả 有hữu 賞thưởng 。 不bất 如như 持trì 首thủ 去khứ 。

乃nãi 斬trảm 之chi 。 傳truyền 其kỳ 首thủ 。 餘dư 黨đảng 悉tất 擒cầm (# 李# )# 訓huấn 死tử 。 (# 仇cừu )# 士sĩ 良lương 捕bộ 宗tông 密mật 將tương 殺sát 之chi 。 怡di 然nhiên 曰viết 。

與dữ 訓huấn 游du 久cửu 。 浮phù 屠đồ 法pháp 遇ngộ 困khốn 則tắc 救cứu 。 死tử 固cố 其kỳ 分phần/phân 。

乃nãi 釋thích 之chi 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 七thất 十thập 九cửu 《# 李# 訓huấn 傳truyền 》# 5311# )#

裴# 休hưu

(# 裴# )# 休hưu 性tánh 寬khoan 惠huệ 。 為vi 官quan 不bất 尚thượng 曒# 察sát 。 而nhi 吏lại 民dân 畏úy 服phục 。 善thiện 為vi 文văn 。 長trường/trưởng 於ư 書thư 翰hàn 。 自tự 成thành 筆bút 法pháp 。 家gia 世thế 奉phụng 佛Phật 。 休hưu 尤vưu 深thâm 於ư 釋thích 典điển 。 太thái 原nguyên 。 鳳phượng 翔tường 近cận 名danh 山sơn 。 多đa 僧Tăng 寺tự 。 視thị 事sự 之chi 隙khích 。 游du 踐tiễn 山sơn 林lâm 。 與dữ 義nghĩa 學học 僧Tăng 講giảng 求cầu 佛Phật 理lý 。 中trung 年niên 後hậu 。 不bất 食thực 葷huân 血huyết 。 常thường 齋trai 戒giới 。 屏bính 嗜thị 欲dục 。 香hương 爐lô 貝bối 典điển 。 不bất 離ly 齋trai 中trung 。 詠vịnh 歌ca 贊tán 唄bối 。 以dĩ 為vi 法Pháp 樂lạc 。 與dữ 尚thượng 書thư 紇hột 干can 臮# 皆giai 以dĩ 法pháp 號hiệu 相tương/tướng 字tự 。

時thời 人nhân 重trọng/trùng 其kỳ 高cao 潔khiết 而nhi 鄙bỉ 其kỳ 太thái 過quá 。 多đa 以dĩ 詞từ 語ngữ 嘲# 之chi 。 休hưu 不bất 以dĩ 為vi 忤ngỗ 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 七thất 十thập 七thất 《# 裴# 休hưu 傳truyền 》# 4594# )#

裴# 休hưu

(# 裴# 休hưu )# 能năng 文văn 章chương 。 書thư 楷# 猶do 媚mị 有hữu 體thể 法pháp 。 為vi 人nhân 溫ôn 藉tạ 。 進tiến 止chỉ 雍ung 閒gian/nhàn 。 宣tuyên 宗tông 嘗thường 曰viết 。

休hưu 真chân 儒nho 者giả 。

然nhiên 嗜thị 浮phù 屠đồ 法pháp 。 居cư 常thường 不bất 御ngự 酒tửu 肉nhục 。 講giảng 求cầu 其kỳ 說thuyết 。 演diễn 繹# 附phụ 著trước 數sổ 萬vạn 言ngôn 。 習tập 歌ca 唄bối 以dĩ 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 與dữ 紇hột 干can 皋# 素tố 善thiện 。 至chí 為vi 桑tang 門môn 號hiệu 以dĩ 相tương/tướng 字tự 。 當đương 世thế 嘲# 薄bạc 之chi 。 而nhi 所sở 好hiếu 不bất 衰suy 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 八bát 十thập 二nhị 《# 裴# 休hưu 傳truyền 》# 5372# )#

惠huệ 范phạm

有hữu 胡hồ 僧Tăng 惠huệ 范phạm 。 家gia 富phú 於ư 財tài 寶bảo 。 善thiện 事sự 權quyền 貴quý 。 (# 太thái 平bình )# 公công 主chủ 與dữ 之chi 私tư 。 奏tấu 為vi 聖thánh 善thiện 寺tự 主chủ 。 加gia 三tam 品phẩm 。 封phong 公công 。 殖thực 貨hóa 流lưu 於ư 江giang 劍kiếm 。 公công 主chủ 懼cụ 玄huyền 宗tông 英anh 武võ 。 乃nãi 連liên 結kết 將tương 相tương/tướng 。 專chuyên 謀mưu 異dị 計kế 。 其kỳ 時thời 宰tể 相tướng 七thất 人nhân 。 五ngũ 出xuất 公công 主chủ 門môn 。 常thường 元nguyên 楷# 。 李# 慈từ 掌chưởng 禁cấm 兵binh 。 常thường 私tư 謁yết 公công 主chủ 。

先tiên 天thiên 二nhị 年niên 七thất 月nguyệt 。 玄huyền 宗tông 在tại 武võ 德đức 殿điện 。 事sự 漸tiệm 危nguy 逼bức 。 乃nãi 勒lặc 兵binh 誅tru 其kỳ 黨đảng 竇đậu 懷hoài 貞trinh 。 蕭tiêu 至chí 忠trung 。 岑sầm 羲# 等đẳng 。 公công 主chủ 遽cự 入nhập 山sơn 寺tự 。 數sổ 日nhật 方phương 出xuất 。 賜tứ 死tử 於ư 家gia 。 公công 主chủ 諸chư 子tử 及cập 黨đảng 與dữ 死tử 者giả 數sổ 十thập 人nhân 。 籍tịch 其kỳ 家gia 。 財tài 貨hóa 山sơn 積tích 。 珍trân 奇kỳ 寶bảo 物vật 。 侔mâu 於ư 御ngự 府phủ 。 馬mã 牧mục 羊dương 牧mục 田điền 園viên 質chất 庫khố 。 數số 年niên 征chinh 斂liểm 不bất 盡tận 。 惠huệ 范phạm 家gia 產sản 亦diệc 數sổ 十thập 萬vạn 貫quán 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 八bát 十thập 三tam 《# 外ngoại 戚thích 。 武võ 承thừa 嗣tự 傳truyền 附phụ 太thái 平bình 公công 主chủ 傳truyền 》# 4739# )# 。

惠huệ 范phạm

長trường/trưởng 安an 浮phù 屠đồ 慧tuệ 范phạm 畜súc 貲ti 千thiên 萬vạn 。 諧hài 結kết 權quyền 近cận 。 本bổn 善thiện 張trương 易dị 之chi 。 及cập 易dị 之chi 誅tru 。 或hoặc 言ngôn 其kỳ 豫dự 謀mưu 者giả 。 於ư 是thị 封phong 上thượng 庸dong 郡quận 公công 。 月nguyệt 給cấp 奉phụng 稍sảo 。 主chủ 乳nhũ 媼# 與dữ 通thông 。 奏tấu 擢trạc 三tam 品phẩm 御ngự 史sử 大đại 夫phu 。 御ngự 史sử 魏ngụy 傳truyền 光quang 劾# 其kỳ 奸gian 贓# 四tứ 十thập 萬vạn 。 請thỉnh 論luận 死tử 。 中trung 宗tông 欲dục 赦xá 之chi 。 進tiến 曰viết 。

刑hình 賞thưởng 。 國quốc 大đại 事sự 。 陛bệ 下hạ 賞thưởng 已dĩ 妄vọng 加gia 矣hĩ 。 又hựu 欲dục 廢phế 刑hình 。 天thiên 下hạ 其kỳ 謂vị 何hà 。

帝đế 不bất 得đắc 已dĩ 。 削tước 銀ngân 青thanh 階giai 。 大đại 夫phu 薛tiết 謙khiêm 光quang 劾# 慧tuệ 范phạm 不bất 法pháp 。 不bất 可khả 貸thải 。 (# 太thái 平bình 公công )# 主chủ 為vi 申thân 理lý 。 故cố 謙khiêm 光quang 等đẳng 反phản 得đắc 罪tội 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 八bát 十thập 三tam 《# 太thái 平bình 公công 主chủ 傳truyền 》# 3651# )#

慧tuệ (# 惠huệ )# 范phạm

(# 桓hoàn 彥ngạn 范phạm 上thượng 書thư 曰viết 。

)# 又hựu 道đạo 路lộ 籍tịch 籍tịch 。 皆giai 云vân 胡hồ 僧Tăng 慧tuệ 范phạm 托thác 浮phù 屠đồ 法pháp 。 詭quỷ 惑hoặc 后hậu 妃phi 。 出xuất 入nhập 禁cấm 奧áo 。 瀆độc 撓nạo 朝triêu 政chánh 。 陛bệ 下hạ 嘗thường 輕khinh 騎kỵ 微vi 服phục 。 數số 幸hạnh 其kỳ 居cư 。 上thượng 下hạ 汙ô 慢mạn 。 君quân 臣thần 虧khuy 替thế 。 臣thần 謂vị 興hưng 化hóa 致trí 治trị 以dĩ 康khang 父phụ 國quốc 家gia 者giả 。 繇# 進tiến 善thiện 而nhi 棄khí 惡ác 。 孔khổng 子tử 曰viết 。

執chấp 左tả 道đạo 以dĩ 亂loạn 政chánh 者giả 殺sát 。 假giả 鬼quỷ 神thần 以dĩ 危nguy 人nhân 者giả 殺sát 。

今kim 慧tuệ 范phạm 亂loạn 政chánh 危nguy 人nhân 者giả 也dã 。 不bất 急cấp 誅tru 。 且thả 有hữu 變biến 。 除trừ 惡ác 務vụ 本bổn 。 願nguyện 早tảo 裁tài 之chi 。

帝đế 孱# 昏hôn 。 狃# 左tả 右hữu 。 不bất 能năng 有hữu 所sở 省tỉnh 納nạp 。

俄nga 墨mặc 敕sắc 以dĩ 方phương 士sĩ 鄭trịnh 普phổ 思tư 為vi 秘bí 書thư 監giám 。 葉diệp 靜tĩnh 能năng 為vi 國quốc 子tử 祭tế 酒tửu 。 彥ngạn 范phạm 執chấp 不bất 可khả 。 帝đế 曰viết 。

要yếu 已dĩ 用dụng 之chi 。 不bất 可khả 止chỉ 。

彥ngạn 范phạm 曰viết 。

陛bệ 下hạ 始thỉ 復phục 位vị 。 制chế 詔chiếu 。

軍quân 國quốc 皆giai 用dụng 貞trinh 觀quán 故cố 事sự 。

貞trinh 觀quán 時thời 。 以dĩ 魏ngụy 征chinh 。 虞ngu 世thế 南nam 。 顏nhan 師sư 古cổ 為vi 監giám 。 以dĩ 孔khổng 穎# 達đạt 為vi 祭tế 酒tửu 。 如như 普phổ 思tư 等đẳng 方phương 伎kỹ 猥ổi 下hạ 。 安an 足túc 繼kế 蹤tung 前tiền 烈liệt 。 臣thần 恐khủng 物vật 議nghị 謂vị 陛bệ 下hạ 官quan 不bất 擇trạch 才tài 。 以dĩ 天thiên 秩# 加gia 私tư 愛ái 。

不bất 從tùng 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 二nhị 十thập 《# 桓hoàn 彥ngạn 范phạm 傳truyền 》# 4311# )#

惠huệ 范phạm

浮phù 屠đồ 惠huệ 范phạm 倚ỷ 太thái 平bình 公công 主chủ 協hiệp 人nhân 子tử 女nữ 。 (# 崔thôi )# 隱ẩn 甫phủ 劾# 狀trạng 。 反phản 為vi 所sở 擠# 。 貶biếm 邛# 州châu 司ty 馬mã 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 三tam 十thập 《# 崔thôi 隱ẩn 甫phủ 傳truyền 》# 4497# )#

辯biện 機cơ

會hội 御ngự 史sử 劾# 盜đạo 。 得đắc 浮phù 屠đồ 辯biện 機cơ 金kim 寶bảo 神thần 枕chẩm 。 自tự 言ngôn (# 合hợp 浦# 公công )# 主chủ 所sở 賜tứ 。 初sơ 。 浮phù 屠đồ 廬lư 主chủ 之chi 封phong 地địa 。 會hội 主chủ 與dữ (# 房phòng )# 遺di 愛ái 獵liệp 。 見kiến 而nhi 悅duyệt 之chi 。 具cụ 帳trướng 其kỳ 廬lư 。 與dữ 之chi 亂loạn 。 更cánh 以dĩ 二nhị 女nữ 子tử 從tùng 遺di 愛ái 。 私tư 餉hướng 億ức 計kế 。 至chí 是thị 。 浮phù 屠đồ 殊thù 死tử 。 殺sát 奴nô 婢tỳ 十thập 餘dư 。 主chủ 益ích 望vọng 。 帝đế 崩băng 無vô 哀ai 容dung 。

又hựu 浮phù 屠đồ 智trí 勖# 迎nghênh 占chiêm 禍họa 福phước 。 惠huệ 弘hoằng 能năng 視thị 鬼quỷ 。 道Đạo 士sĩ 李# 晃hoảng 高cao 醫y 。 皆giai 私tư 侍thị 主chủ 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 八bát 十thập 三tam 《# 合hợp 浦# 公công 主chủ 傳truyền 》# 3648# )#

薛tiết 懷hoài 義nghĩa

薛tiết 懷hoài 義nghĩa 者giả 。 京kinh 兆triệu 戶hộ 縣huyện 人nhân 。 本bổn 姓tánh 馮bằng 。 名danh 小tiểu 寶bảo 。 以dĩ 鬻dục 台thai 貨hóa 為vi 業nghiệp 。 偉# 形hình 神thần 。 有hữu 膂# 力lực 。 為vi 市thị 於ư 洛lạc 陽dương 。 得đắc 幸hạnh 於ư 千thiên 金kim 公công 主chủ 侍thị 兒nhi 。 公công 主chủ 知tri 之chi 。 入nhập 宮cung 言ngôn 曰viết 。

小tiểu 寶bảo 有hữu 非phi 常thường 材tài 用dụng 。 可khả 以dĩ 近cận 侍thị 。

因nhân 得đắc 召triệu 見kiến 。 恩ân 遇ngộ 日nhật 深thâm 。 則tắc 天thiên 欲dục 隱ẩn 其kỳ 跡tích 。 便tiện 於ư 出xuất 入nhập 禁cấm 中trung 。 乃nãi 度độ 為vi 僧Tăng 。 又hựu 以dĩ 懷hoài 義nghĩa 非phi 士sĩ 族tộc 。 乃nãi 改cải 姓tánh 薛tiết 。 令linh 與dữ 太thái 平bình 公công 主chủ 婿tế 薛tiết 紹thiệu 合hợp 族tộc 。 令linh 紹thiệu 以dĩ 季quý 父phụ 事sự 之chi 。 自tự 是thị 與dữ 洛lạc 陽dương 大đại 德đức 僧Tăng 法pháp 明minh 。 處xử 一nhất 。 惠huệ 儼nghiễm 。 稜lăng 行hành 。 感cảm 德đức 。 感cảm 知tri 。 靜tĩnh 軌quỹ 。 宣tuyên 政chánh 等đẳng 在tại 內nội 道Đạo 場Tràng 念niệm 誦tụng 。 懷hoài 義nghĩa 出xuất 入nhập 乘thừa 廄# 馬mã 。 中trung 官quan 侍thị 從tùng 。 諸chư 武võ 朝triêu 貴quý 。 匍bồ 匐bặc 禮lễ 謁yết 。 人nhân 間gian 呼hô 為vi 薛tiết 師sư 。

垂thùy 拱củng 初sơ 。 說thuyết 則tắc 天thiên 於ư 故cố 洛lạc 陽dương 城thành 西tây 修tu 故cố 白bạch 馬mã 寺tự 。 懷hoài 義nghĩa 自tự 護hộ 作tác 。 寺tự 成thành 。 自tự 為vi 寺tự 主chủ 。 頗phả 恃thị 恩ân 狂cuồng 蹶quyết 。 其kỳ 下hạ 犯phạm 法pháp 。 人nhân 不bất 敢cảm 言ngôn 。 右hữu 台thai 御ngự 史sử 馮bằng 思tư 勖# 屢lũ 以dĩ 法pháp 劾# 之chi 。 懷hoài 義nghĩa 遇ngộ 勖# 於ư 途đồ 。 令linh 從tùng 者giả 毆# 之chi 。 幾kỷ 死tử 。 又hựu 於ư 建kiến 春xuân 門môn 內nội 敬kính 愛ái 寺tự 別biệt 造tạo 殿điện 宇vũ 。 改cải 名danh 佛Phật 授thọ 記ký 寺tự 。 垂thùy 拱củng 四tứ 年niên 。 拆# 乾can/kiền/càn 元nguyên 殿điện 。 於ư 其kỳ 地địa 造tạo 明minh 堂đường 。 懷hoài 義nghĩa 充sung 使sử 督# 作tác 。 凡phàm 役dịch 數sổ 萬vạn 人nhân 。 曳duệ 一nhất 大đại 木mộc 千thiên 人nhân 。 置trí 號hiệu 頭đầu 。 頭đầu 一nhất 闞# 。 千thiên 人nhân 齊tề 和hòa 。 明minh 堂đường 大đại 屋ốc 凡phàm 三tam 層tằng 。 計kế 高cao 三tam 百bách 尺xích 。 又hựu 於ư 明minh 堂đường 北bắc 起khởi 天thiên 堂đường 。 廣quảng 袤# 亞# 於ư 明minh 堂đường 。 懷hoài 義nghĩa 以dĩ 功công 拜bái 左tả 威uy 衛vệ 大đại 將tướng 軍quân 。 封phong 梁lương 國quốc 公công 。 永vĩnh 昌xương 中trung 。 突đột 厥quyết 默mặc 啜# 犯phạm 邊biên 。 以dĩ 懷hoài 義nghĩa 為vi 清thanh 平bình 道đạo 大đại 總tổng 管quản 。 率suất 事sự 擊kích 之chi 。 至chí 單đơn 于vu 台thai 。 刻khắc 石thạch 紀kỷ 功công 而nhi 還hoàn 。 加gia 輔phụ 大đại 將tướng 軍quân 。 進tiến 右hữu 衛vệ 大đại 將tướng 軍quân 。 改cải 封phong 鄂# 國quốc 公công 。 柱trụ 國quốc 。 賜tứ 帛bạch 二nhị 千thiên 段đoạn 。

懷hoài 義nghĩa 與dữ 法pháp 明minh 等đẳng 造tạo 《# 大đại 雲vân 經kinh 》# 。 陳trần 符phù 命mạng 。 言ngôn 則tắc 天thiên 是thị 。 彌Di 勒Lặc 下hạ 生sanh 。 作tác 閻Diêm 浮Phù 提đề 主chủ 。 唐đường 氏thị 合hợp 微vi 。 故cố 則tắc 天thiên 革cách 命mạng 稱xưng 周chu 。 懷hoài 義nghĩa 與dữ 法pháp 明minh 等đẳng 九cửu 人nhân 並tịnh 封phong 縣huyện 公công 。 賜tứ 物vật 有hữu 差sai 。 皆giai 賜tứ 紫tử 袈ca 娑sa 。 銀ngân 龜quy 袋đại 。 其kỳ 偽ngụy 《# 大đại 雲vân 經kinh 》# 頒ban 於ư 天thiên 下hạ 。 寺tự 各các 藏tạng 一nhất 本bổn 。 令linh 升thăng 高cao 座tòa 講giảng 說thuyết 。 則tắc 天thiên 將tương 革cách 命mạng 。 誅tru 殺sát 宗tông 屬thuộc 諸chư 王vương 。 唯duy 千thiên 金kim 公công 主chủ 以dĩ 巧xảo 媚mị 善thiện 進tiến 奉phụng 獨độc 存tồn 。 抗kháng 疏sớ/sơ 請thỉnh 以dĩ 則tắc 天thiên 為vi 母mẫu 。 因nhân 得đắc 曲khúc 加gia 恩ân 寵sủng 。 改cải 邑ấp 號hiệu 為vi 延diên 安an 大đại 長trường/trưởng 公công 主chủ 。 加gia 實thật 封phong 。 賜tứ 姓tánh 武võ 氏thị 。 以dĩ 子tử 克khắc 父phụ 娶thú 魏ngụy 王vương 武võ 承thừa 嗣tự 女nữ 。 內nội 門môn 參tham 問vấn 。 不bất 限hạn 早tảo 晚vãn 。 見kiến 則tắc 盡tận 歡hoan 。 長trường 壽thọ 二nhị 年niên 。 默mặc 啜# 復phục 犯phạm 塞tắc 。 又hựu 以dĩ 懷hoài 義nghĩa 為vi 代đại 北bắc 道Đạo 行hạnh 軍quân 大đại 總tổng 管quản 。 以dĩ 李# 多đa 祚tộ 。 蘇tô 宏hoành 暉huy 為vi 將tương 。 未vị 行hành 。 改cải 朔sóc 方phương 道Đạo 行hạnh 軍quân 大đại 總tổng 管quản 。 以dĩ 內nội 史sử 李# 昭chiêu 德đức 為vi 行hành 軍quân 長trường/trưởng 史sử 。 鳳phượng 閣các 侍thị 郎lang 。 平bình 章chương 事sự 蘇tô 味vị 道đạo 為vi 行hành 軍quân 司ty 馬mã 。 契khế 苾bật 明minh 。 曹tào 仁nhân 師sư 。 沙sa 吒tra 忠trung 義nghĩa 等đẳng 十thập 八bát 將tướng 軍quân 以dĩ 討thảo 之chi 。 未vị 行hành 虜lỗ 退thoái 。 乃nãi 止chỉ 。

懷hoài 義nghĩa 後hậu 厭yếm 入nhập 宮cung 中trung 。 多đa 居cư 白bạch 馬mã 寺tự 。 刺thứ 血huyết 畫họa 大đại 像tượng 。 選tuyển 有hữu 膂# 力lực 白bạch 丁đinh 度độ 為vi 僧Tăng 。 數số 滿mãn 千thiên 人nhân 。 侍thị 御ngự 史sử 周chu 矩củ 疑nghi 其kỳ 奸gian 。 奏tấu 請thỉnh 劾# 之chi 。 不bất 許hứa 。 固cố 請thỉnh 之chi 。 則tắc 天thiên 曰viết 。

卿khanh 且thả 退thoái 。 朕trẫm 即tức 令linh 去khứ 。

矩củ 至chí 台thai 。 薛tiết 師sư 亦diệc 至chí 。 乘thừa 馬mã 蹋đạp 階giai 而nhi 下hạ 。 便tiện 坦thản 腹phúc 於ư 床sàng 。 矩củ 召triệu 台thai 吏lại 。 將tương 按án 之chi 。 遽cự 乘thừa 馬mã 而nhi 去khứ 。 矩củ 具cụ 以dĩ 聞văn 。 則tắc 天thiên 曰viết 。

此thử 道Đạo 人Nhân 風phong 病bệnh 。 不bất 可khả 苦khổ 問vấn 。 所sở 度độ 僧Tăng 任nhậm 卿khanh 勘khám 當đương 。

矩củ 按án 之chi 。 窮cùng 其kỳ 狀trạng 以dĩ 聞văn 。 諸chư 僧Tăng 悉tất 配phối 遠viễn 州châu 。 遷thiên 矩củ 天thiên 官quan 員# 外ngoại 郎lang 。 竟cánh 為vi 薛tiết 師sư 所sở 構# 。 下hạ 獄ngục 。 免miễn 官quan 。

後hậu 有hữu 御ngự 醫y 沈trầm 南nam 璆# 得đắc 幸hạnh 。 薛tiết 師sư 恩ân 漸tiệm 衰suy 。 恨hận 怒nộ 頗phả 甚thậm 。 證chứng 聖thánh 中trung 。 乃nãi 焚phần 明minh 堂đường 。 天thiên 堂đường 。 並tịnh 為vi 灰hôi 燼tẫn 。 則tắc 天thiên 愧quý 而nhi 隱ẩn 之chi 。 又hựu 令linh 懷hoài 義nghĩa 充sung 使sử 督# 作tác 。 乃nãi 於ư 明minh 堂đường 下hạ 置trí 九cửu 州châu 鼎đỉnh 。 鑄chú 銅đồng 為vi 十thập 二nhị 屬thuộc 形hình 象tượng 。 置trí 於ư 本bổn 辰thần 位vị 。 皆giai 高cao 一nhất 丈trượng 。 懷hoài 義nghĩa 率suất 人nhân 作tác 號hiệu 頭đầu 安an 置trí 之chi 。 其kỳ 後hậu 益ích 驕kiêu 倨# 。 則tắc 天thiên 惡ác 之chi 。 令linh 太thái 平bình 公công 主chủ 擇trạch 膂# 力lực 婦phụ 人nhân 數sổ 十thập 。 密mật 防phòng 慮lự 之chi 。 人nhân 有hữu 發phát 其kỳ 陰âm 謀mưu 者giả 。 太thái 平bình 公công 主chủ 乳nhũ 母mẫu 張trương 夫phu 人nhân 令linh 壯tráng 士sĩ 縛phược 而nhi 縊ải 殺sát 之chi 。 以dĩ 輦liễn 車xa 載tái 屍thi 送tống 白bạch 馬mã 寺tự 。 其kỳ 侍thị 者giả 僧Tăng 徒đồ 。 皆giai 流lưu 竄thoán 遠viễn 惡ác 處xứ 。

杜đỗ 按án 。

《# 新tân 唐đường 書thư 》# 不bất 為vi 薛tiết 懷hoài 義nghĩa 立lập 傳truyền 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 八bát 十thập 三tam 《# 外ngoại 戚thích 。 薛tiết 懷hoài 義nghĩa 傳truyền 》# 4741# )# 。

薛tiết 懷hoài 義nghĩa

(# 永vĩnh 昌xương 元nguyên 年niên 五ngũ 月nguyệt )# 己kỷ 巳tị 。 白bạch 馬mã 寺tự 僧Tăng 薛tiết 懷hoài 義nghĩa 為vi 新tân 平bình 道Đạo 行hạnh 軍quân 大đại 總tổng 管quản 。 以dĩ 擊kích 突đột 厥quyết 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 四tứ 《# 則tắc 天thiên 皇hoàng 后hậu 本bổn 紀kỷ 》# 88# )#

薛tiết 懷hoài 義nghĩa

詔chiếu 毀hủy 乾can/kiền/càn 元nguyên 殿điện 為vi 明minh 堂đường 。 以dĩ 浮phù 屠đồ 薛tiết 懷hoài 義nghĩa 為vi 使sử 督# 作tác 。 懷hoài 義nghĩa 。 鄠# 人nhân 。 本bổn 馮bằng 氏thị 。 名danh 小tiểu 寶bảo 。 偉# 岸ngạn 淫dâm 毒độc 。 佯dương 狂cuồng 洛lạc 陽dương 市thị 。 千thiên 金kim 公công 主chủ 嬖# 之chi 。 主chủ 上thượng 言ngôn 。

小tiểu 寶bảo 可khả 入nhập 侍thị 。

後hậu 召triệu 與dữ 私tư 。 悅duyệt 之chi 。 欲dục 掩yểm 跡tích 。 得đắc 通thông 籍tịch 出xuất 入nhập 。 使sử 祝chúc 髮phát 為vi 浮phù 屠đồ 。 拜bái 白bạch 馬mã 寺tự 主chủ 。 詔chiếu 與dữ 太thái 平bình 公công 主chủ 婿tế 薛tiết 紹thiệu 通thông 昭chiêu 穆mục 。 紹thiệu 父phụ 事sự 之chi 。 給cấp 廄# 馬mã 。 中trung 官quan 為vi 騶# 侍thị 。 雖tuy 承thừa 嗣tự 。 三tam 思tư 皆giai 尊tôn 事sự 惟duy 謹cẩn 。 至chí 是thị 護hộ 作tác 。 士sĩ 數sổ 萬vạn 。 巨cự 木mộc 率suất 一nhất 章chương 千thiên 人nhân 乃nãi 能năng 引dẫn 。 又hựu 度độ 明minh 堂đường 後hậu 為vi 天thiên 堂đường 。 鴻hồng 麗lệ 嚴nghiêm 奧áo 次thứ 之chi 。 堂đường 成thành 。 拜bái 左tả 威uy 衛vệ 大đại 將tướng 軍quân 。 梁lương 國quốc 公công 薛tiết 懷hoài 義nghĩa 寵sủng 稍sảo 衰suy 。 而nhi 御ngự 醫y 沈trầm 南nam 璆# 進tiến 。 懷hoài 義nghĩa 大đại 望vọng 。 因nhân 火hỏa 明minh 堂đường 。 太thái 后hậu 羞tu 之chi 。 掩yểm 不bất 發phát 。 懷hoài 義nghĩa 愈dũ 很# 恣tứ 怏ưởng 怏ưởng 。 乃nãi 密mật 詔chiếu 太thái 平bình 公công 主chủ 擇trạch 健kiện 婦phụ 縛phược 之chi 殿điện 中trung 。 命mạng 建kiến 昌xương 王vương 武võ 攸du 寧ninh 。 將tương 作tác 大đại 匠tượng 宗tông 晉tấn 卿khanh 率suất 壯tráng 士sĩ 擊kích 殺sát 之chi 。 以dĩ 畚# 車xa 載tái 屍thi 還hoàn 白bạch 馬mã 寺tự 。 懷hoài 義nghĩa 負phụ 幸hạnh 暱# 。 氣khí 蓋cái 一nhất 時thời 。 出xuất 百bá 官quan 上thượng 。 其kỳ 從tùng 多đa 犯phạm 法pháp 。 御ngự 史sử 馮bằng 思tư 勖# 劾# 其kỳ 奸gian 。 懷hoài 義nghĩa 怒nộ 。 遇ngộ 諸chư 道đạo 。 命mạng 左tả 右hữu 歐âu 之chi 。 幾kỷ 死tử 。 弗phất 敢cảm 言ngôn 。 默mặc 啜# 犯phạm 塞tắc 。 拜bái 新tân 平bình 。 伐phạt 逆nghịch 。 朔sóc 方phương 道đạo 大đại 總tổng 管quản 。 提đề 十thập 八bát 將tướng 軍quân 兵binh 擊kích 胡hồ 。 宰tể 相tướng 李# 昭chiêu 德đức 。 蘇tô 味vị 道đạo 至chí 為vi 之chi 長trường/trưởng 史sử 。 司ty 馬mã 。 後hậu 厭yếm 入nhập 禁cấm 中trung 。 陰ấm 募mộ 力lực 少thiếu 年niên 千thiên 人nhân 為vi 浮phù 屠đồ 。 有hữu 逆nghịch 謀mưu 。 侍thị 御ngự 史sử 周chu 矩củ 劾# 狀trạng 請thỉnh 治trị 驗nghiệm 。 太thái 后hậu 曰viết 。

第đệ 出xuất 。 朕trẫm 將tương 使sử 詣nghệ 獄ngục 。

矩củ 坐tọa 台thai 。 少thiểu 選tuyển 。 懷hoài 義nghĩa 怒nộ 馬mã 造tạo 廷đình 。 直trực 入nhập 坐tọa 大đại 榻tháp 上thượng 。 矩củ 召triệu 吏lại 受thọ 辭từ 。 懷hoài 義nghĩa 即tức 乘thừa 馬mã 去khứ 。 矩củ 以dĩ 聞văn 。 太thái 后hậu 曰viết 。

是thị 道Đạo 人Nhân 素tố 狂cuồng 。 不bất 足túc 治trị 。 力lực 少thiếu 年niên 聽thính 窮cùng 劾# 。

矩củ 悉tất 投đầu 放phóng 醜xú 裔duệ 。 懷hoài 義nghĩa 構# 矩củ 。 俄nga 免miễn 官quan 自tự 懷hoài 義nghĩa 死tử 。 張trương 易dị 之chi 。 昌xương 宗tông 得đắc 幸hạnh 。 乃nãi 置trí 控khống 鶴hạc 府phủ 。 有hữu 監giám 。 有hữu 丞thừa 及cập 主chủ 簿bộ 。 錄lục 事sự 等đẳng 。 監giám 三tam 品phẩm 。 以dĩ 易dị 之chi 為vi 之chi 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 七thất 十thập 六lục 《# 后hậu 妃phi 上thượng 。 則tắc 天thiên 皇hoàng 后hậu 傳truyền 》# 3479# )# 。

柳liễu 晟#

柳liễu 晟# 者giả 。 肅túc 宗tông 皇hoàng 后hậu 之chi 甥# 涇kính 師sư 之chi 亂loạn 。 從tùng 幸hạnh 奉phụng 天thiên 。 晟# 密mật 啟khải 曰viết 。

願nguyện 受thọ 詔chiếu 入nhập 京kinh 城thành 。 遊du 說thuyết 群quần 賊tặc 。 冀ký 其kỳ 攜huề 貳nhị 。

德đức 宗tông 壯tráng 而nhi 許hứa 之chi 。 晟# 與dữ 賊tặc 帥súy 多đa 有hữu 舊cựu 。 出xuất 入nhập 其kỳ 門môn 說thuyết 誘dụ 之chi 。 事sự 泄tiết 。 為vi 朱chu 泚# 所sở 擒cầm 。 械giới 之chi 於ư 獄ngục 。 晟# 有hữu 力lực 。 乃nãi 於ư 獄ngục 中trung 穿xuyên 垣viên 破phá 械giới 而nhi 遁độn 。 落lạc 髮phát 為vi 僧Tăng 。 間gian 道đạo 歸quy 行hành 在tại 。 遷thiên 將tương 作tác 少thiểu 監giám 。

杜đỗ 按án 。

《# 新tân 唐đường 書thư 》# 本bổn 傳truyền (# 4961# )#

落lạc 髮phát 為vi 僧Tăng

作tác

斷đoạn 髮phát 為vi 浮phù 屠đồ

間gian 道đạo 歸quy 行hành 在tại

作tác

間gian 歸quy 奉phụng 天thiên

餘dư 大đại 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 八bát 十thập 三tam 《# 外ngoại 戚thích 。 柳liễu 晟# 傳truyền 》# 4750# )# 。

李# 源nguyên

(# 李# )# 源nguyên 。 時thời 年niên 八bát 歲tuế 。 為vi 賊tặc 所sở 俘# 。 轉chuyển 徙tỉ 流lưu 離ly 。 凡phàm 七thất 八bát 年niên 。 及cập 史sử 朝triêu 義nghĩa 走tẩu 河hà 北bắc 。 洛lạc 陽dương 故cố 吏lại 有hữu 義nghĩa 源nguyên 者giả 。 贖thục 之chi 於ư 民dân 家gia 。 代đại 宗tông 聞văn 之chi 。 授thọ 河hà 南nam 府phủ 參tham 軍quân 。 轉chuyển 司ty 農nông 寺tự 主chủ 簿bộ 。 以dĩ 父phụ 李# 憕# 死tử 禍họa 難nạn/nan 。 無vô 心tâm 祿lộc 仕sĩ 。 誓thệ 不bất 婚hôn 妻thê 。 不bất 食thực 酒tửu 肉nhục 。 洛lạc 陽dương 之chi 北bắc 惠huệ 林lâm 寺tự 。 (# 李# )# 憕# 之chi 舊cựu 墅# 也dã 。 源nguyên 乃nãi 依y 寺tự 僧Tăng 。 寓# 居cư 一nhất 室thất 。 依y 僧Tăng 齋trai 戒giới 。 人nhân 未vị 嘗thường 見kiến 其kỳ 所sở 習tập 。 先tiên 穴huyệt 地địa 為vi 墓mộ 。 預dự 為vi 終chung 制chế 。

時thời 時thời 偃yển 仰ngưỡng 於ư 穴huyệt 中trung 。

長trường/trưởng 慶khánh 三tam 年niên 。 御ngự 史sử 中trung 丞thừa 李# 德đức 裕# 表biểu 薦tiến 之chi 曰viết 。

處xứ 士sĩ 李# 源nguyên 。 即tức 故cố 禮lễ 部bộ 尚thượng 書thư 。 東đông 都đô 留lưu 守thủ 。 贈tặng 司ty 徒đồ 。 忠trung 烈liệt 公công 李# 憕# 之chi 少thiểu 子tử 。 天thiên 與dữ 忠trung 孝hiếu 。 嗣tự 茲tư 貞trinh 烈liệt 。 以dĩ 父phụ 死tử 國quốc 難nạn/nan 。 哀ai 纏triền 終chung 身thân 。 自tự 司ty 農nông 寺tự 主chủ 簿bộ 。 絕tuyệt 心tâm 祿lộc 仕sĩ 。 垂thùy 五ngũ 十thập 年niên 。 暨kỵ 於ư 衰suy 暮mộ 。 多đa 依y 惠huệ 林lâm 佛Phật 寺tự 。 本bổn 憕# 之chi 墅# 也dã 。 寺tự 之chi 正chánh 殿điện 。 即tức 憕# 之chi 寢tẩm 室thất 。 源nguyên 過quá 殿điện 必tất 趨xu 。 未vị 嘗thường 登đăng 踐tiễn 。 隨tùy 僧Tăng 一nhất 食thực 。 已dĩ 五ngũ 十thập 年niên 。 其kỳ 端đoan 心tâm 執chấp 孝hiếu 。 無vô 有hữu 不bất 至chí 。 抱bão 此thử 貞trinh 節tiết 。 棄khí 於ư 清thanh 朝triêu 。 臣thần 竊thiết 為vi 陛bệ 下hạ 惜tích 之chi 。

詔chiếu 曰viết 。

穆mục 宗tông 尋tầm 令linh 中trung 使sử 賚lãi 手thủ 詔chiếu 。 緋phi 袍bào 。 牙nha 笏# 。 絹quyên 二nhị 百bách 匹thất 。 往vãng 洛lạc 陽dương 惠huệ 林lâm 寺tự 宣tuyên 賜tứ 。 源nguyên 受thọ 詔chiếu 。 對đối 中trung 使sử 苦khổ 陳trần 疾tật 甚thậm 年niên 高cao 。 不bất 能năng 趨xu 拜bái 。 附phụ 表biểu 謝tạ 恩ân 。 其kỳ 官quan 告cáo 服phục 色sắc 絹quyên 。 皆giai 辭từ 不bất 受thọ 。 竟cánh 卒thốt 於ư 寺tự 。

杜đỗ 按án 。

《# 新tân 唐đường 書thư 》# (# 5511# )# 作tác

李# 源nguyên 依y 祠từ 居cư 。 閤các 戶hộ 日nhật 一nhất 食thực 。 祠từ 殿điện 。 其kỳ 先tiên 寢tẩm 也dã 。 每mỗi 過quá 心tâm 趨xu 。 未vị 始thỉ 登đăng 階giai 。 自tự 營doanh 墓mộ 為vi 終chung 制chế 。

時thời 時thời 偃yển 臥ngọa 埏duyên 中trung 。

餘dư 意ý 大đại 同đồng 。 故cố 不bất 贅# 錄lục 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 八bát 十thập 七thất 《# 忠trung 義nghĩa 李# 源nguyên 傳truyền 》# 4889# )#

王vương 紹thiệu

(# 王vương )# 紹thiệu 宗tông 少thiểu 勤cần 學học 。 遍biến 覽lãm 經kinh 史sử 。 尤vưu 工công 草thảo 隸lệ 。 家gia 貧bần 。 常thường 傭dong 力lực 寫tả 佛Phật 經Kinh 以dĩ 自tự 給cấp 。 每mỗi 月nguyệt 自tự 支chi 錢tiền 足túc 即tức 止chỉ 。 雖tuy 高cao 價giá 盈doanh 倍bội 。 亦diệc 即tức 拒cự 之chi 。 寓# 居cư 寺tự 中trung 。 以dĩ 清thanh 淨tịnh 自tự 守thủ 。 垂thùy 三tam 十thập 年niên 。 文văn 明minh 中trung 。 徐từ 敬kính 業nghiệp 於ư 揚dương 州châu 作tác 亂loạn 。 聞văn 其kỳ 高cao 行hành 。 遣khiển 使sứ 征chinh 之chi 。 紹thiệu 宗tông 稱xưng 疾tật 固cố 辭từ 。 又hựu 令linh 唐đường 之chi 奇kỳ 親thân 詣nghệ 所sở 居cư 逼bức 之chi 。 竟cánh 不bất 起khởi 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 八bát 十thập 九cửu 《# 儒nho 學học 。 王vương 紹thiệu 宗tông 傳truyền 》# 4963# )# 。

楊dương 炯#

(# 楊dương )# 炯# 俄nga 遷thiên 詹# 事sự 司ty 直trực 。 則tắc 天thiên 初sơ 。 坐tọa 從tùng 祖tổ 弟đệ 神thần 讓nhượng 犯phạm 逆nghịch 。 左tả 轉chuyển 梓# 州châu 司ty 法pháp 參tham 軍quân 。 秩# 滿mãn 。 選tuyển 授thọ 盈doanh 川xuyên 令linh 。 如như 意ý 元nguyên 年niên 七thất 月nguyệt 望vọng 日nhật 。 宮cung 中trung 出xuất 盂vu 蘭lan 盆bồn 。 分phần/phân 送tống 佛Phật 寺tự 。 則tắc 天thiên 御ngự 洛lạc 南nam 門môn 。 與dữ 百bách 僚liêu 觀quán 之chi 。 炯# 獻hiến 《# 盂vu 蘭lan 盆bồn 賦phú 》# 。 詞từ 甚thậm 雅nhã 麗lệ 。 炯# 至chí 官quan 。 為vi 政chánh 殘tàn 酷khốc 。 人nhân 吏lại 動động 不bất 如như 意ý 。 輒triếp 榜bảng 殺sát 之chi 。 又hựu 所sở 居cư 府phủ 舍xá 。 多đa 進tiến 士sĩ 亭đình 台thai 。 皆giai 書thư 榜bảng 額ngạch 。 為vi 之chi 美mỹ 名danh 。 大đại 為vi 遠viễn 近cận 所sở 笑tiếu 。

杜đỗ 按án 。

《# 新tân 唐đường 書thư 》# 本bổn 傳truyền (# 5741# )# 不bất 記ký 楊dương 炯# 獻hiến 《# 盂vu 蘭lan 盆bồn 賦phú 》# 等đẳng 與dữ 佛Phật 教giáo 有hữu 關quan 事sự 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 九cửu 十thập 上thượng 《# 文văn 苑uyển 。 楊dương 炯# 傳truyền 》# 5003# )# 。

孫tôn 思tư 邈mạc

孫tôn 思tư 邈mạc 。 京kinh 兆triệu 華hoa 原nguyên 人nhân 也dã 。 七thất 歲tuế 就tựu 學học 。 日nhật 誦tụng 千thiên 餘dư 言ngôn 。 弱nhược 冠quan 。 善thiện 談đàm 《# 莊trang 》# 。 《# 老lão 》# 及cập 百bách 家gia 之chi 說thuyết 。 兼kiêm 好hảo/hiếu 釋thích 典điển 上thượng 元nguyên 元nguyên 年niên 。 辭từ 疾tật 請thỉnh 歸quy 。 特đặc 賜tứ 良lương 馬mã 。 及cập 鄱# 陽dương 公công 主chủ 邑ấp 司ty 以dĩ 居cư 焉yên 。 當đương 時thời 知tri 名danh 之chi 士sĩ 宋tống 令linh 文văn 。 孟# 詵sân 。 盧lô 照chiếu 鄰lân 等đẳng 。 執chấp 師sư 資tư 之chi 禮lễ 以dĩ 事sự 焉yên 。 思tư 邈mạc 嘗thường 從tùng 幸hạnh 九cửu 成thành 宮cung 。 照chiếu 鄰lân 留lưu 在tại 其kỳ 宅trạch 。

時thời 庭đình 前tiền 有hữu 病bệnh 梨lê 樹thụ 。 照chiếu 鄰lân 為vi 之chi 賦phú 。 其kỳ 序tự 曰viết 。

癸quý 酉dậu 之chi 歲tuế 。 余dư 臥ngọa 疾tật 長trường/trưởng 安an 光quang 德đức 坊phường 之chi 官quan 舍xá 。 父phụ 老lão 云vân 。

是thị 鄱# 陽dương 公công 主chủ 邑ấp 司ty 。 昔tích 公công 主chủ 未vị 嫁giá 而nhi 卒thốt 。 故cố 其kỳ 邑ấp 廢phế 。

時thời 有hữu 孫tôn 思tư 邈mạc 處xứ 士sĩ 居cư 之chi 。 邈mạc 道đạo 合hợp 古cổ 今kim 。 學học 殫đàn 數số 術thuật 。 高cao 談đàm 正chánh 一nhất 。 則tắc 古cổ 之chi 蒙mông 莊trang 子tử 。 深thâm 入nhập 不bất 二nhị 。 則tắc 今kim 之chi 維duy 摩ma 詰cật 耳nhĩ 。 其kỳ 推thôi 步bộ 甲giáp 乙ất 。 度độ 量lương 乾can/kiền/càn 坤# 。 則tắc 洛lạc 下hạ 閎# 。 安an 期kỳ 先tiên 生sanh 之chi 儔trù 也dã 。

(# 孫tôn 思tư 邈mạc )# 自tự 注chú 《# 老lão 子tử 》# 。 《# 莊trang 子tử 》# 。 撰soạn 《# 千thiên 金kim 方phương 》# 三tam 十thập 卷quyển 。 行hành 於ư 代đại 。 又hựu 撰soạn 《# 福phước 祿lộc 論luận 》# 三tam 卷quyển 。 《# 攝nhiếp 生sanh 真chân 錄lục 》# 及cập 《# 枕chẩm 中trung 素tố 書thư 》# 。 《# 會hội 三tam 教giáo 論luận 》# 各các 一nhất 卷quyển 。

杜đỗ 按án 。

《# 新tân 唐đường 書thư 》# 本bổn 傳truyền (# 5569# )# 未vị 有hữu 其kỳ

兼kiêm 好hảo/hiếu 釋thích 典điển

及cập

今kim 之chi 維duy 摩ma 詰cật 耳nhĩ

等đẳng 與dữ 佛Phật 教giáo 有hữu 關quan 記ký 載tái 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 九cửu 十thập 一nhất 《# 方phương 伎kỹ 。 孫tôn 思tư 邈mạc 傳truyền 》# 5094# )# 。

玄huyền 奘tráng

僧Tăng 玄huyền 奘tráng 。 姓tánh 陳trần 氏thị 。 洛lạc 州châu 偃yển 師sư 人nhân 。 大đại 業nghiệp 末mạt 出xuất 家gia 。 博bác 涉thiệp 經kinh 論luận 。 嘗thường 謂vị 翻phiên 譯dịch 者giả 多đa 有hữu 訛ngoa 謬mậu 。 故cố 就tựu 西tây 域vực 。 廣quảng 求cầu 異dị 本bổn 以dĩ 參tham 驗nghiệm 之chi 。 貞trinh 觀quán 初sơ 。 隨tùy 商thương 人nhân 往vãng 游du 西tây 域vực 。 玄huyền 奘tráng 即tức 辯biện 博bác 出xuất 群quần 。 所sở 在tại 必tất 為vi 講giảng 釋thích 論luận 難nạn/nan 。 蕃phồn 人nhân 遠viễn 近cận 咸hàm 尊tôn 伏phục 之chi 。 在tại 西tây 域vực 十thập 七thất 年niên 。 經kinh 百bách 餘dư 國quốc 。 悉tất 解giải 其kỳ 國quốc 之chi 語ngữ 。 仍nhưng 采thải 其kỳ 山sơn 川xuyên 謠# 俗tục 。 土thổ/độ 地địa 所sở 有hữu 。 撰soạn 《# 西tây 域vực 記ký 》# 十thập 二nhị 卷quyển 。 貞trinh 觀quán 十thập 九cửu 年niên 。 歸quy 至chí 京kinh 師sư 。 太thái 宗tông 見kiến 之chi 。 大đại 悅duyệt 。 與dữ 之chi 談đàm 論luận 。 於ư 是thị 詔chiếu 將tương 梵Phạm 本bổn 六lục 百bách 五ngũ 十thập 七thất 部bộ 於ư 弘hoằng 福phước 寺tự 翻phiên 譯dịch 。 仍nhưng 敕sắc 右hữu 僕bộc 射xạ 房phòng 玄huyền 齡linh 。 太thái 子tử 左tả 庶thứ 子tử 許hứa 敬kính 宗tông 。 廣quảng 召triệu 碩# 學học 沙Sa 門Môn 五ngũ 十thập 餘dư 人nhân 。 相tương 助trợ 整chỉnh 比tỉ 。

高cao 宗tông 在tại 東đông 宮cung 。 為vi 文văn 德đức 太thái 后hậu 追truy 福phước 。 造tạo 慈từ 恩ân 寺tự 及cập 翻phiên 經kinh 院viện 。 內nội 出xuất 大đại 幡phan 。 敕sắc 《# 九cửu 部bộ 樂nhạo/nhạc/lạc 》# 及cập 京kinh 城thành 諸chư 寺tự 幡phan 蓋cái 眾chúng 伎kỹ 。 送tống 玄huyền 奘tráng 及cập 所sở 翻phiên 經Kinh 像tượng 。 諸chư 高cao 僧Tăng 等đẳng 入nhập 住trụ 慈từ 恩ân 寺tự 。 顯hiển 慶khánh 元nguyên 年niên 。 高cao 宗tông 又hựu 令linh 左tả 僕bộc 射xạ 於ư 志chí 寧ninh 。 侍thị 中trung 許hứa 敬kính 宗tông 。 中trung 書thư 令linh 來lai 濟tế 。 李# 義nghĩa 府phủ 。 杜đỗ 正chánh 倫luân 。 黃hoàng 門môn 侍thị 郎lang 薛tiết 元nguyên 超siêu 等đẳng 。 共cộng 潤nhuận 色sắc 玄huyền 奘tráng 所sở 定định 之chi 經kinh 。 國quốc 子tử 博bác 士sĩ 范phạm 義nghĩa 碩# 。 太thái 子tử 洗tẩy 馬mã 郭quách 瑜du 。 弘hoằng 文văn 館quán 學học 士sĩ 高cao 若nhược 思tư 等đẳng 。 助trợ 加gia 翻phiên 譯dịch 。 凡phàm 成thành 七thất 十thập 五ngũ 部bộ 。 奏tấu 上thượng 之chi 。 後hậu 以dĩ 京kinh 城thành 人nhân 眾chúng 競cạnh 來lai 禮lễ 謁yết 。 玄huyền 奘tráng 乃nãi 奏tấu 請thỉnh 逐trục 靜tĩnh 翻phiên 譯dịch 。 敕sắc 乃nãi 移di 於ư 宜nghi 君quân 山sơn 故cố 玉ngọc 華hoa 宮cung 。 六lục 年niên 卒thốt 。

時thời 年niên 五ngũ 十thập 六lục 。 歸quy 葬táng 於ư 白bạch 鹿lộc 原nguyên 。 士sĩ 女nữ 送tống 葬táng 者giả 數sổ 萬vạn 人nhân 。

杜đỗ 按án 。

《# 新tân 唐đường 書thư 》# 未vị 立lập 玄huyền 奘tráng 傳truyền 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 九cửu 十thập 一nhất 《# 方phương 伎kỹ 。 僧Tăng 玄huyền 奘tráng 傳truyền 》# 5108# )# 。

玄huyền 奘tráng

貞trinh 觀quán 十thập 年niên 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 至chí 其kỳ 國quốc 。 將tương 梵Phạm 本bổn 經kinh 論luận 六lục 百bách 餘dư 部bộ 而nhi 歸quy 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 九cửu 十thập 八bát 《# 西tây 戎nhung 。 天Thiên 竺Trúc 國quốc 傳truyền 》# 5307# )# 。

神thần 秀tú

僧Tăng 神thần 秀tú 。 姓tánh 李# 氏thị 。 汴# 州châu 尉úy 氏thị 人nhân 。 少thiểu 遍biến 覽lãm 經kinh 史sử 。 隋tùy 末mạt 出xuất 家gia 為vi 僧Tăng 。 後hậu 遇ngộ 蘄kì 州châu 雙song 峰phong 山sơn 東đông 山sơn 寺tự 僧Tăng 弘hoằng 忍nhẫn 。 以dĩ 坐tọa 禪thiền 為vi 業nghiệp 。 乃nãi 歎thán 伏phục 曰viết 。

此thử 真chân 吾ngô 師sư 也dã 。

便tiện 往vãng 事sự 弘hoằng 忍nhẫn 。 專chuyên 以dĩ 樵tiều 汲cấp 自tự 役dịch 。 以dĩ 求cầu 其kỳ 道đạo 。

昔tích 後hậu 魏ngụy 末mạt 。 有hữu 僧Tăng 達đạt 摩ma 者giả 。 本bổn 天Thiên 竺Trúc 王vương 子tử 。 以dĩ 護hộ 國quốc 出xuất 家gia 。 入nhập 南nam 海hải 。 得đắc 禪thiền 宗tông 妙diệu 法Pháp 。 自tự 云vân 釋Thích 迦Ca 相tương/tướng 傳truyền 。 有hữu 衣y 鉢bát 為vi 記ký 。 世thế 相tương/tướng 付phó 授thọ 。 達đạt 摩ma 賚lãi 衣y 鉢bát 航# 海hải 而nhi 來lai 。 至chí 梁lương 。 詣nghệ 武võ 帝đế 。 帝đế 問vấn 以dĩ 有hữu 為vi 之chi 事sự 。 達đạt 摩ma 不bất 說thuyết 。 乃nãi 之chi 魏ngụy 。 隱ẩn 於ư 嵩tung 山sơn 少thiểu 林lâm 寺tự 。 遇ngộ 毒độc 而nhi 卒thốt 。 其kỳ 年niên 。 魏ngụy 使sử 宋tống 雲vân 於ư 蔥# 嶺lĩnh 回hồi 。 見kiến 之chi 。 門môn 徒đồ 發phát 其kỳ 墓mộ 。 但đãn 有hữu 衣y 履lý 而nhi 已dĩ 。 達đạt 摩ma 傳truyền 慧tuệ 可khả 。 慧tuệ 可khả 嘗thường 斷đoạn 其kỳ 左tả 臂tý 。 以dĩ 求cầu 其kỳ 法pháp 。 慧tuệ 可khả 傳truyền (# 僧Tăng )# 璨xán 。 璨xán 傳truyền 道đạo 信tín 。 道đạo 信tín 傳truyền 弘hoằng 忍nhẫn 。

弘hoằng 忍nhẫn 姓tánh 周chu 氏thị 。 黃hoàng 梅mai 人nhân 。 初sơ 。 弘hoằng 忍nhẫn 與dữ 道đạo 信tín 並tịnh 住trụ 東đông 山sơn 寺tự 。 故cố 謂vị 其kỳ 法pháp 為vi 東đông 山sơn 法Pháp 門môn 。 神thần 秀tú 既ký 師sư 事sự 弘hoằng 忍nhẫn 。 弘hoằng 忍nhẫn 深thâm 器khí 異dị 之chi 。 謂vị 曰viết 。

吾ngô 度độ 人nhân 多đa 矣hĩ 。 至chí 於ư 懸huyền 解giải 圓viên 照chiếu 。 無vô 先tiên 汝nhữ 者giả 。

弘hoằng 忍nhẫn 以dĩ 咸hàm 亨# 五ngũ 年niên 卒thốt 。 神thần 秀tú 乃nãi 往vãng 荊kinh 州châu 。 居cư 於ư 當đương 陽dương 山sơn 。 則tắc 天thiên 聞văn 其kỳ 名danh 。 追truy 赴phó 都đô 。 肩kiên 輿dư 上thượng 殿điện 。 親thân 加gia 跪quỵ 禮lễ 。 敕sắc 當đương 陽dương 山sơn 置trí 度độ 門môn 寺tự 以dĩ 旌tinh 其kỳ 德đức 。

時thời 王vương 公công 已dĩ 下hạ 及cập 京kinh 都đô 士sĩ 庶thứ 。 聞văn 風phong 爭tranh 來lai 謁yết 見kiến 。 望vọng 塵trần 拜bái 伏phục 。 日nhật 以dĩ 萬vạn 數số 。 中trung 宗tông 即tức 位vị 。 尤vưu 加gia 敬kính 異dị 。 中trung 書thư 舍xá 人nhân 張trương 說thuyết 嘗thường 問vấn 道đạo 。 執chấp 弟đệ 子tử 之chi 禮lễ 。 退thoái 謂vị 人nhân 曰viết 。

禪thiền 師sư 身thân 長trường 八bát 尺xích 。 龐# 眉mi 秀tú 耳nhĩ 。 威uy 德đức 巍nguy 巍nguy 。 王vương 霸# 之chi 器khí 也dã 。

初sơ 。 神thần 秀tú 同đồng 學học 僧Tăng 慧tuệ 能năng 者giả 。 新tân 州châu 人nhân 也dã 。 與dữ 神thần 秀tú 行hành 業nghiệp 相tương/tướng 埒# 。 弘hoằng 忍nhẫn 卒thốt 後hậu 。 慧tuệ 能năng 住trụ 韶thiều 州châu 廣quảng 果quả 寺tự 。 韶thiều 州châu 山sơn 中trung 。 舊cựu 多đa 虎hổ 豹báo 。 一nhất 朝triêu 盡tận 去khứ 。 遠viễn 近cận 驚kinh 歎thán 。 咸hàm 歸quy 伏phục 焉yên 。 神thần 秀tú 嘗thường 奏tấu 則tắc 天thiên 。 請thỉnh 追truy 慧tuệ 能năng 赴phó 都đô 。 慧tuệ 能năng 固cố 辭từ 。 神thần 秀tú 又hựu 自tự 作tác 書thư 重trọng/trùng 邀yêu 之chi 。 慧tuệ 能năng 謂vị 使sứ 者giả 曰viết 。

吾ngô 形hình 貌mạo 矬tọa 陋lậu 。 北bắc 土thổ/độ 見kiến 之chi 。 恐khủng 不bất 敬kính 吾ngô 法pháp 。 又hựu 先tiên 師sư 以dĩ 吾ngô 南nam 中trung 有hữu 緣duyên 。 亦diệc 不bất 可khả 違vi 也dã 。

竟cánh 不bất 度độ 嶺lĩnh 而nhi 死tử 。 天thiên 下hạ 乃nãi 散tán 傳truyền 其kỳ 道đạo 。 謂vị 神thần 秀tú 為vi 北bắc 宗tông 。 慧tuệ 能năng 為vi 南nam 宗tông 。

神thần 秀tú 以dĩ 神thần 龍long 二nhị 年niên 卒thốt 。 士sĩ 庶thứ 皆giai 來lai 送tống 葬táng 。 有hữu 詔chiếu 賜tứ 謚ích 曰viết 大đại 通thông 禪thiền 師sư 。 又hựu 於ư 相tương/tướng 王vương 舊cựu 宅trạch 置trí 報báo 恩ân 寺tự 。 岐kỳ 王vương 范phạm 。 張trương 說thuyết 及cập 征chinh 士sĩ 盧lô 鴻hồng 一nhất 皆giai 為vi 其kỳ 碑bi 文văn 。 神thần 秀tú 卒thốt 後hậu 。 弟đệ 子tử 普phổ 寂tịch 。 義nghĩa 福phước 。 並tịnh 為vi 時thời 人nhân 所sở 重trọng/trùng 。

普phổ 寂tịch 姓tánh 馮bằng 氏thị 。 蒲bồ 州châu 河hà 東đông 人nhân 也dã 。 年niên 少thiếu 時thời 遍biến 尋tầm 高cao 僧Tăng 。 以dĩ 學học 經kinh 律luật 。

時thời 神thần 秀tú 在tại 荊kinh 州châu 玉ngọc 泉tuyền 寺tự 。 普phổ 寂tịch 乃nãi 往vãng 師sư 事sự 。 凡phàm 六lục 年niên 。 神thần 秀tú 奇kỳ 之chi 。 盡tận 以dĩ 其kỳ 道đạo 授thọ 焉yên 。 久cửu 視thị 中trung 。 則tắc 天thiên 召triệu 神thần 秀tú 至chí 東đông 都đô 。 神thần 秀tú 因nhân 薦tiến 普phổ 寂tịch 。 乃nãi 度độ 為vi 僧Tăng 。 及cập 神thần 秀tú 卒thốt 。 天thiên 下hạ 好hảo/hiếu 釋Thích 氏thị 者giả 咸hàm 師sư 事sự 之chi 。 中trung 宗tông 聞văn 其kỳ 高cao 年niên 。 特đặc 下hạ 制chế 令linh 普phổ 寂tịch 代đại 神thần 秀tú 統thống 其kỳ 法pháp 眾chúng 。 開khai 元nguyên 十thập 三tam 年niên 。 敕sắc 普phổ 寂tịch 於ư 都đô 城thành 居cư 止chỉ 。

時thời 王vương 公công 士sĩ 庶thứ 。 競cạnh 來lai 禮lễ 謁yết 。 普phổ 寂tịch 嚴nghiêm 重trọng/trùng 少thiểu 言ngôn 。 來lai 者giả 難nan 見kiến 其kỳ 和hòa 悅duyệt 之chi 容dung 。 遠viễn 近cận 尤vưu 以dĩ 此thử 重trọng/trùng 之chi 。 二nhị 十thập 七thất 年niên 。 終chung 於ư 都đô 城thành 興hưng 唐đường 寺tự 。 年niên 八bát 十thập 九cửu 。

時thời 都đô 城thành 士sĩ 庶thứ 曾tằng 謁yết 者giả 。 皆giai 制chế 弟đệ 子tử 之chi 服phục 。 有hữu 制chế 賜tứ 號hiệu 為vi 大đại 照chiếu 禪thiền 師sư 。 及cập 葬táng 。 河hà 南nam 尹# 裴# 寬khoan 。 及cập 其kỳ 妻thê 子tử 。 並tịnh 衰suy 麻ma 列liệt 於ư 門môn 徙tỉ 之chi 次thứ 。 士sĩ 庶thứ 傾khuynh 城thành 哭khốc 送tống 。 閭lư 里lý 為vi 之chi 空không 焉yên 。

義nghĩa 福phước 姓tánh 姜# 氏thị 。 潞# 州châu 銅đồng 鞮đê 人nhân 。 初sơ 止chỉ 藍lam 田điền 化hóa 感cảm 寺tự 。 處xử 方phương 丈trượng 之chi 室thất 。 凡phàm 二nhị 十thập 餘dư 年niên 。 未vị 嘗thường 出xuất 宇vũ 之chi 外ngoại 。 後hậu 隸lệ 京kinh 城thành 慈từ 恩ân 寺tự 。 開khai 元nguyên 十thập 一nhất 年niên 。 從tùng 駕giá 往vãng 東đông 都đô 。 途đồ 經kinh 蒲bồ 。 虢# 二nhị 州châu 。 刺thứ 史sử 及cập 官quan 吏lại 士sĩ 女nữ 。 皆giai 賚lãi 幡phan 花hoa 迎nghênh 之chi 。 所sở 在tại 途đồ 路lộ 充sung 塞tắc 。 以dĩ 二nhị 十thập 年niên 卒thốt 。 有hữu 制chế 賜tứ 號hiệu 大đại 智trí 禪thiền 師sư 。 葬táng 於ư 伊y 闕khuyết 之chi 北bắc 。 送tống 葬táng 者giả 數sổ 萬vạn 人nhân 。 中trung 書thư 侍thị 郎lang 嚴nghiêm 挺đĩnh 之chi 為vi 制chế 碑bi 文văn 。

神thần 秀tú 。 禪thiền 門môn 之chi 傑kiệt 。 雖tuy 有hữu 禪thiền 行hành 。 得đắc 帝đế 王vương 重trọng/trùng 之chi 。 而nhi 未vị 嘗thường 聚tụ 徒đồ 開khai 堂đường 傳truyền 法pháp 。 至chí 弟đệ 子tử 普phổ 寂tịch 。 始thỉ 於ư 都đô 城thành 傳truyền 教giáo 。 二nhị 十thập 餘dư 年niên 。 人nhân 皆giai 仰ngưỡng 之chi 。

杜đỗ 按án 。

《# 新tân 唐đường 書thư 》# 未vị 立lập 神thần 秀tú 傳truyền 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 九cửu 十thập 一nhất 《# 方phương 伎kỹ 。 神thần 秀tú 傳truyền 附phụ 慧tuệ 能năng 。 普phổ 寂tịch 。 義nghĩa 福phước 傳truyền 》# 5109# )# 。

普phổ 潤nhuận

沙Sa 門Môn 普phổ 潤nhuận 先tiên 與dữ 玄huyền 宗tông 筮thệ 。 克khắc 清thanh 內nội 難nạn/nan 。 加gia 三tam 品phẩm 。 食thực 實thật 封phong 。 常thường 入nhập 太thái 子tử 宮cung 。 (# 王vương )# 琚# 見kiến 之chi 。 說thuyết 以dĩ 天thiên 時thời 人nhân 事sự 。 歷lịch 然nhiên 可khả 觀quán 。 普phổ 潤nhuận 白bạch 玄huyền 宗tông 。 玄huyền 宗tông 異dị 之chi 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 六lục 《# 王vương 琚# 傳truyền 》# 3249# )#

庶thứ 人nhân 韋vi 氏thị 已dĩ 弒# 中trung 宗tông 。 矯kiểu 詔chiếu 稱xưng 制chế 。 玄huyền 宗tông 乃nãi 與dữ 太thái 平bình 公công 主chủ 子tử 薛tiết 崇sùng 簡giản 。 尚thượng 衣y 奉phụng 御ngự 王vương 崇sùng 曄diệp 道Đạo 士sĩ 馮bằng 處xứ 澄trừng 。 僧Tăng 普phổ 潤nhuận 定định 策sách 討thảo 亂loạn 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 五ngũ 《# 玄huyền 宗tông 本bổn 紀kỷ 》# 121# )#

智trí 永vĩnh

又hựu 同đồng 郡quận 沙Sa 門Môn 智trí 永vĩnh 善thiện 王vương 羲# 之chi 書thư 。 (# 虞ngu )# 世thế 南nam 師sư 焉yên 。 妙diệu 得đắc 其kỳ 體thể 。 由do 是thị 聲thanh 名danh 籍tịch 甚thậm 。 (# 虞ngu 卒thốt 後hậu 。 唐đường 太thái 宗tông 下hạ 詔chiếu 曰viết 。

)# 可khả 於ư 其kỳ 家gia 為vi 設thiết 五ngũ 百bách 僧Tăng 齋trai 。 並tịnh 為vi 造tạo 天thiên 尊tôn 像tượng 一nhất 軀khu 。

杜đỗ 按án 。

《# 新tân 唐đường 書thư 》# 不bất 記ký

設thiết 五ngũ 百bách 僧Tăng 齋trai

事sự 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 七thất 十thập 二nhị 《# 虞ngu 世thế 南nam 傳truyền 》# 2565# )#

虞ngu 世thế 南nam

(# 虞ngu )# 世thế 南nam 始thỉ 學học 書thư 於ư 浮phù 屠đồ 智trí 永vĩnh 。 究cứu 其kỳ 法pháp 。 為vi 世thế 祕bí 愛ái 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 二nhị 《# 虞ngu 世thế 南nam 傳truyền 》# 3972# )#

武võ 平bình 一nhất

武võ 平bình 一nhất 名danh 甄chân 。 以dĩ 字tự 行hành 。 穎# 川xuyên 郡quận 王vương 載tái 德đức 子tử 也dã 。 博bác 學học 。 通thông 春xuân 秋thu 。 工công 文văn 辭từ 。 武võ 后hậu 時thời 。 畏úy 禍họa 不bất 敢cảm 與dữ 事sự 。 隱ẩn 嵩tung 山sơn 修tu 浮phù 圖đồ 法pháp 。 屢lũ 詔chiếu 不bất 應ưng 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 一nhất 十thập 九cửu 《# 武võ 平bình 一nhất 傳truyền 》# 4293# )#

房phòng 琯#

(# 房phòng )# 琯# 有hữu 遠viễn 器khí 。 好hảo/hiếu 談đàm 老lão 子tử 。 浮phù 屠đồ 法pháp 。 喜hỷ 賓tân 客khách 。 高cao 談đàm 有hữu 餘dư 。 而nhi 不bất 切thiết 事sự 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 三tam 十thập 九cửu 《# 房phòng 琯# 傳truyền 》# 4628# )#

賈cổ 島đảo

(# 賈cổ )# 島đảo 字tự 浪lãng 仙tiên 。 范phạm 陽dương 人nhân 。 初sơ 為vi 浮phù 屠đồ 。 名danh 無vô 本bổn 。 來lai 東đông 都đô 。

時thời 洛lạc 陽dương 令linh 禁cấm 僧Tăng 午ngọ 後hậu 不bất 得đắc 出xuất 。 島đảo 為vi 詩thi 自tự 傷thương 。 (# 韓# )# 愈dũ 憐lân 之chi 。 因nhân 教giáo 其kỳ 為vi 文văn 。 遂toại 去khứ 浮phù 屠đồ 。 舉cử 進tiến 士sĩ 。 當đương 其kỳ 苦khổ 吟ngâm 。 雖tuy 逢phùng 值trị 公công 卿khanh 貴quý 人nhân 。 皆giai 不bất 之chi 覺giác 也dã 。 一nhất 日nhật 見kiến 京kinh 兆triệu 尹# 。 跨khóa 驢lư 不bất 避tị 。 呼hô 詰cật 之chi 。 久cửu 乃nãi 得đắc 釋thích 。 累lũy/lụy/luy 舉cử 。 不bất 中trung 第đệ 。 文văn 宗tông 時thời 。 坐tọa 飛phi 謗báng 。 貶biếm 長trường/trưởng 江giang 主chủ 簿bộ 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 七thất 十thập 六lục 《# 韓# 愈dũ 傳truyền 附phụ 賈cổ 島đảo 傳truyền 》# 5268# )#

李# 罕# 之chi

李# 罕# 之chi 。 陳trần 州châu 項hạng 城thành 人nhân 。 少thiểu 拳quyền 捷tiệp 。 初sơ 為vi 浮phù 屠đồ 。 行hành 丐cái 市thị 。 窮cùng 日nhật 無vô 得đắc 者giả 。 抵để 鉢bát 褫sỉ 只chỉ 衼# 去khứ 。 聚tụ 眾chúng 攻công 剽# 五ngũ 臺đài 下hạ 。 先tiên 是thị 。 蒲bồ 。 絳giáng 民dân 壁bích 摩ma 雲vân 山sơn 避tị 亂loạn 。 群quần 賊tặc 往vãng 攻công 不bất 克khắc 。 罕# 之chi 以dĩ 百bách 人nhân 徑kính 拔bạt 之chi 。 眾chúng 號hiệu 。

李# 摩ma 雲vân

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 八bát 十thập 七thất 《# 李# 罕# 之chi 傳truyền 》# 5442# )#

李# 罕# 之chi

李# 罕# 之chi 。 陳trần 州châu 項hạng 城thành 人nhân 。 父phụ 文văn 。 世thế 田điền 家gia 。 罕# 之chi 拳quyền 勇dũng 趫# 捷tiệp 。 力lực 兼kiêm 數số 人nhân 。 少thiểu 學học 為vi 儒nho 。 不bất 成thành 。 又hựu 落lạc 髮phát 為vi 僧Tăng 。 以dĩ 其kỳ 無vô 賴lại 。 所sở 至chí 不bất 容dung 。 曾tằng 乞khất 食thực 於ư 酸toan 棗táo 縣huyện 。 自tự 旦đán 至chí 晡bô 。 無vô 與dữ 之chi 者giả 。 乃nãi 擲trịch 鉢bát 於ư 地địa 。 毀hủy 棄khí 僧Tăng 衣y 。 亡vong 命mạng 為vi 盜đạo 。 案án 《# 北bắc 夢mộng 瑣tỏa 言ngôn 》# 云vân 。

罕# 之chi 即tức 其kỳ 僧Tăng 名danh 。

杜đỗ 按án 。

《# 新tân 五ngũ 代đại 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 454# )# 文văn 稍sảo 異dị 。 意ý 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 舊cựu 五ngũ 代đại 》# 卷quyển 十thập 五ngũ 《# 李# 罕# 之chi 傳truyền 》# 206# )#

李# 罕# 之chi

李# 罕# 之chi 。 陳trần 州châu 項hạng 城thành 人nhân 也dã 少thiểu 學học 。 讀đọc 書thư 不bất 成thành 。 去khứ 為vi 僧Tăng 。 以dĩ 其kỳ 無vô 賴lại 。 所sở 往vãng 皆giai 不bất 容dung 。 乃nãi 乞khất 食thực 酸toan 棗táo 市thị 中trung 。 市thị 中trung 人nhân 皆giai 不bất 與dữ 。 罕# 之chi 擲trịch 器khí 於ư 地địa 。 裂liệt 其kỳ 衣y 。 又hựu 去khứ 為vi 盜đạo 。

(# 《# 新tân 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 四tứ 十thập 二nhị 《# 李# 罕# 之chi 傳truyền 》# 454# )#

吳ngô 筠#

(# 吳ngô )# 筠# 在tại 翰hàn 林lâm 時thời 。 特đặc 承thừa 恩ân 顧cố 。 由do 是thị 為vi 群quần 僧Tăng 所sở 嫉tật 。 驃phiếu 騎kỵ 高cao 力lực 士sĩ 素tố 奉phụng 佛Phật 。 嘗thường 短đoản 筠# 於ư 上thượng 前tiền 。 筠# 不bất 悅duyệt 。 乃nãi 求cầu 還hoàn 山sơn 。 故cố 所sở 著trước 文văn 賦phú 。 深thâm 詆# 釋Thích 氏thị 。 亦diệc 為vi 通thông 人nhân 所sở 譏cơ 。 然nhiên 詞từ 理lý 宏hoành 通thông 。 文văn 彩thải 煥hoán 發phát 。 每mỗi 制chế 一nhất 篇thiên 。 人nhân 皆giai 傳truyền 寫tả 。 雖tuy 李# 白bạch 之chi 放phóng 蕩đãng 。 杜đỗ 甫phủ 之chi 壯tráng 麗lệ 。 能năng 兼kiêm 之chi 者giả 。 其kỳ 唯duy 筠# 乎hồ 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 九cửu 十thập 二nhị 《# 隱ẩn 逸dật 。 吳ngô 筠# 傳truyền 》# 5130# )# 。

吳ngô 筠#

吳ngô 筠# 字tự 貞trinh 節tiết 。 華hoa 州châu 華hoa 陰ấm 人nhân 。 通thông 經kinh 誼# 。 美mỹ 文văn 辭từ 。 舉cử 進tiến 士sĩ 不bất 中trung 。 性tánh 高cao 鯁# 。 不bất 耐nại 沈trầm 浮phù 於ư 時thời 。 去khứ 居cư 南nam 陽dương 倚ỷ 帝đế 山sơn 。

天thiên 寶bảo 初sơ 。 召triệu 至chí 京kinh 師sư 。 請thỉnh 隸lệ 道Đạo 士sĩ 籍tịch 。 乃nãi 入nhập 嵩tung 山sơn 依y 潘phan 師sư 正chánh 。 究cứu 其kỳ 術thuật 。 南nam 遊du 天thiên 台thai 。 觀quán 滄thương 海hải 。 與dữ 有hữu 名danh 士sĩ 相tương 娛ngu 樂nhạo/nhạc/lạc 。 文văn 辭từ 傳truyền 京kinh 師sư 。 玄huyền 宗tông 遣khiển 使sứ 召triệu 見kiến 大đại 同đồng 殿điện 。 與dữ 語ngữ 甚thậm 悅duyệt 。 敕sắc 待đãi 詔chiếu 翰hàn 林lâm 。 獻hiến 《# 玄huyền 綱cương 》# 三tam 篇thiên 。 帝đế 嘗thường 問vấn 道đạo 。 對đối 曰viết 。

深thâm 於ư 道đạo 者giả 。 無vô 如như 老lão 子tử 五ngũ 千thiên 文văn 。 其kỳ 餘dư 徒đồ 喪táng 紙chỉ 札# 耳nhĩ 。

復phục 問vấn 神thần 仙tiên 治trị 煉luyện 法pháp 。 對đối 曰viết 。

此thử 野dã 人nhân 事sự 。 積tích 歲tuế 月nguyệt 求cầu 之chi 。 非phi 人nhân 主chủ 宜nghi 留lưu 意ý 。

筠# 每mỗi 開khai 陳trần 。 皆giai 名danh 教giáo 世thế 務vụ 。 以dĩ 微vi 言ngôn 諷phúng 天thiên 子tử 。 天thiên 子tử 重trọng/trùng 之chi 。 群quần 沙Sa 門Môn 嫉tật 其kỳ 見kiến 遇ngộ 。 而nhi 高cao 力lực 士sĩ 素tố 事sự 浮phù 屠đồ 。 共cộng 短đoản 筠# 於ư 帝đế 。 筠# 亦diệc 知tri 天thiên 下hạ 將tương 亂loạn 。 懇khẩn 求cầu 還hoàn 嵩tung 山sơn 。 詔chiếu 為vi 立lập 道đạo 館quán 。 安an 祿lộc 山sơn 欲dục 稱xưng 兵binh 。 乃nãi 還hoàn 茅mao 山sơn 。 而nhi 兩lưỡng 京kinh 陷hãm 。 江giang 。 淮hoài 盜đạo 賊tặc 起khởi 。 因nhân 東đông 入nhập 會hội 稽khể 剡# 中trung 。 大đại 歷lịch 十thập 三tam 年niên 卒thốt 。 弟đệ 子tử 私tư 謚ích 為vi 宗tông 元nguyên 先tiên 生sanh 。

始thỉ 。 筠# 見kiến 惡ác 於ư 力lực 士sĩ 而nhi 斥xích 。 故cố 文văn 章chương 深thâm 底để 釋Thích 氏thị 。 筠# 所sở 善thiện 孔khổng 巢sào 父phụ 。 李# 白bạch 。 歌ca 詩thi 略lược 相tương/tướng 甲giáp 乙ất 云vân 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 九cửu 十thập 六lục 《# 隱ẩn 逸dật 。 吳ngô 筠# 傳truyền 》# 5604# )# 。

慧tuệ 乘thừa

高cao 祖tổ 已dĩ 釋thích 奠# 。 召triệu 博bác 士sĩ 徐từ 文văn 遠viễn 。 浮phù 屠đồ 慧tuệ 乘thừa 。 道Đạo 士sĩ 劉lưu 進tiến 喜hỷ 各các 講giảng 經kinh 。 (# 陸lục )# 德đức 明minh 隨tùy 方phương 立lập 義nghĩa 。 遍biến 析tích 其kỳ 要yếu 。 帝đế 大đại 喜hỷ 曰viết 。

三tam 人nhân 者giả 誠thành 辯biện 。 然nhiên 德đức 明minh 一nhất 舉cử 輒triếp 蔽tế 。 可khả 謂vị 賢hiền 矣hĩ 。

賜tứ 帛bạch 五ngũ 十thập 匹thất 。 遷thiên 國quốc 子tử 博bác 士sĩ 。 封phong 吳ngô 縣huyện 男nam 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 九cửu 十thập 八bát 《# 儒nho 學học 上thượng 。 陸lục 德đức 明minh 傳truyền 》# 5640# )# 。

惠huệ (# 慧tuệ )# 乘thừa

後hậu 高cao 祖tổ 親thân 臨lâm 釋thích 奠# 。

時thời 徐từ 文văn 遠viễn 講giảng 《# 孝hiếu 經kinh 》# 。 沙Sa 門Môn 惠huệ 乘thừa 講giảng 《# 波Ba 若Nhã 經kinh 》# 。 道Đạo 士sĩ 劉lưu 進tiến 喜hỷ 講giảng 《# 老lão 子tử 》# 。 德đức 明minh 難nạn/nan 此thử 三tam 人nhân 。 各các 因nhân 宗tông 指chỉ 。 隨tùy 端đoan 立lập 義nghĩa 。 眾chúng 皆giai 為vi 之chi 屈khuất 。 高cao 祖tổ 善thiện 之chi 。 賜tứ 帛bạch 五ngũ 十thập 匹thất 。 貞trinh 觀quán 初sơ 。 拜bái 國quốc 子tử 博bác 士sĩ 。 封phong 吳ngô 縣huyện 男nam 。 尋tầm 卒thốt 。 撰soạn 《# 經Kinh 典điển 釋thích 文văn 》# 三tam 十thập 卷quyển 。 《# 老lão 子tử 疏sớ/sơ 》# 十thập 五ngũ 卷quyển 。 《# 易dị 疏sớ/sơ 》# 二nhị 十thập 卷quyển 。 並tịnh 行hành 於ư 世thế 。 太thái 宗tông 後hậu 嘗thường 閱duyệt 德đức 明minh 《# 經Kinh 典điển 釋thích 文văn 》# 。 甚thậm 嘉gia 之chi 。 賜tứ 其kỳ 家gia 束thúc 帛bạch 二nhị 百bách 段đoạn 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 八bát 十thập 九cửu 上thượng 《# 儒nho 學học 上thượng 。 陸lục 德đức 明minh 傳truyền 》# 4945# )# 。

馬mã 嘉gia 運vận

馬mã 嘉gia 運vận 。 魏ngụy 州châu 繁phồn 水thủy 人nhân 。 少thiểu 出xuất 家gia 為vi 沙Sa 門Môn 。 明minh 於ư 《# 三tam 論luận 》# 。 後hậu 更cánh 還hoàn 俗tục 。 專chuyên 精tinh 儒nho 業nghiệp 。 尤vưu 善thiện 論luận 難nạn/nan 。 貞trinh 觀quán 初sơ 。 累lũy/lụy/luy 除trừ 越việt 王vương 東đông 閣các 祭tế 酒tửu 。 頃khoảnh 之chi 。 罷bãi 歸quy 。 隱ẩn 居cư 白bạch 鹿lộc 山sơn 。 十thập 一nhất 年niên 。 召triệu 拜bái 太thái 學học 博bác 士sĩ 。 兼kiêm 弘hoằng 文văn 館quán 學học 士sĩ 。 預dự 修tu 《# 文văn 思tư 博bác 要yếu 》# 。 嘉gia 運vận 以dĩ 穎# 達đạt 所sở 撰soạn 《# 正chánh 義nghĩa 》# 頗phả 多đa 繁phồn 雜tạp 。 每mỗi 掎kỉ 摭# 之chi 。 諸chư 儒nho 亦diệc 稱xưng 為vi 允duẫn 當đương 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 七thất 十thập 三tam 《# 馬mã 嘉gia 運vận 傳truyền 》# 2603# )#

馬mã 嘉gia 運vận

馬mã 嘉gia 運vận 。 魏ngụy 州châu 繁phồn 水thủy 人nhân 。 少thiểu 為vi 沙Sa 門Môn 。 還hoàn 治trị 儒nho 學học 。 長trường/trưởng 論luận 議nghị 。 貞trinh 觀quán 初sơ 。 累lũy/lụy/luy 除trừ 越việt 王vương 東đông 閤các 祭tế 酒tửu 。 退thoái 隱ẩn 白bạch 鹿lộc 山sơn 。 諸chư 方phương 來lai 授thọ 業nghiệp 至chí 千thiên 人nhân 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 九cửu 十thập 八bát 《# 儒nho 學học 上thượng 。 馬mã 嘉gia 運vận 傳truyền 》# 5645# )# 。

寶bảo 志chí

沙Sa 門Môn 寶bảo 志chí 謂vị (# 王vương )# 曇đàm 選tuyển 曰viết 。

生sanh 子tử 當đương 為vi 神thần 仙tiên 之chi 宗tông 伯bá 也dã 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 九cửu 十thập 二nhị 《# 隱ẩn 逸dật 。 王vương 遠viễn 知tri 傳truyền 》# 5125# )# 。

寶bảo 志chí

浮phù 屠đồ 寶bảo 志chí 謂vị (# 王vương )# 曇đàm 選tuyển 曰viết 。

生sanh 子tử 當đương 為vi 世thế 方phương 士sĩ 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 二nhị 百bách 四tứ 《# 方phương 伎kỹ 。 王vương 遠viễn 知tri 傳truyền 》# 5804# )# 。

夜dạ 光quang

夜dạ 光quang 者giả 。 蘇tô 州châu 人nhân 。 少thiểu 為vi 浮phù 屠đồ 。 至chí 長trường/trưởng 安an 。 因nhân 九cửu 仙tiên 公công 主chủ 得đắc 召triệu 見kiến 溫ôn 泉tuyền 。 帝đế 奇kỳ 其kỳ 辯biện 。 賜tứ 冠quan 帶đái 。 授thọ 四tứ 門môn 博bác 士sĩ 。 賜tứ 緋phi 衣y 。 銀ngân 魚ngư 。 金kim 繒tăng 千thiên 數số 。 得đắc 侍thị 左tả 右hữu 如như 幸hạnh 臣thần 。

杜đỗ 按án 。

《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 本bổn 傳truyền (# 5016# 不bất 載tái 夜dạ 光quang 為vi

蘇tô 州châu 人nhân 。 少thiểu 為vi 浮phù 屠đồ 。

等đẳng 語ngữ 。 )# 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 二nhị 百bách 四tứ 《# 方phương 伎kỹ 。 張trương 果quả 傳truyền 附phụ 》# 5811# )# 。

李# 輔phụ 國quốc

(# 李# )# 輔phụ 國quốc 不bất 茹như 葷huân 血huyết 。 常thường 為vi 僧Tăng 行hành 。 視thị 事sự 之chi 隙khích 。 手thủ 持trì 念niệm 珠châu 。 人nhân 皆giai 信tín 以dĩ 為vi 善thiện 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 八bát 十thập 四tứ 《# 宦# 者giả 。 李# 輔phụ 國quốc 傳truyền 》# 4759# )# 。

李# 輔phụ 國quốc

(# 李# )# 輔phụ 國quốc 能năng 隨tùy 事sự 齪# 齪# 謹cẩn 密mật 。 取thủ 人nhân 主chủ 親thân 信tín 。 而nhi 內nội 深thâm 賊tặc 未vị 敢cảm 肆tứ 。 不bất 啖đạm 葷huân 。

時thời 時thời 為vi 浮phù 屠đồ 詭quỷ 行hành 。 人nhân 以dĩ 為vi 柔nhu 良lương 。 不bất 忌kỵ 也dã 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 二nhị 百bách 八bát 《# 宦# 者giả 下hạ 。 李# 輔phụ 國quốc 傳truyền 》# 5879# )# 。

劉lưu 總tổng

(# 長trường/trưởng 慶khánh 元nguyên 年niên 二nhị 月nguyệt )# 己kỷ 卯mão 。 幽u 州châu 節tiết 度độ 使sử 劉lưu 總tổng 奏tấu 請thỉnh 去khứ 位vị 落lạc 髮phát 為vi 僧Tăng (# 三tam 月nguyệt )# 甲giáp 子tử 。 劉lưu 總tổng 請thỉnh 以dĩ 私tư 第đệ 為vi 佛Phật 寺tự 。 乃nãi 遣khiển 中trung 使sử 賜tứ 寺tự 額ngạch 曰viết 報báo 恩ân 。 幽u 州châu 奏tấu 劉lưu 總tổng 堅kiên 請thỉnh 為vi 僧Tăng 。 又hựu 賜tứ 以dĩ 僧Tăng 衣y 。 賜tứ 號hiệu 大đại 覺giác 。 總tổng 是thị 夜dạ 遁độn 去khứ 。 幽u 州châu 人nhân 不bất 知tri 所sở 之chi 。 夏hạ 四tứ 月nguyệt 丙bính 寅# 朔sóc 。 授thọ 劉lưu 總tổng 弟đệ 約ước 及cập 總tổng 男nam 等đẳng 一nhất 十thập 一nhất 人nhân 官quan 。 內nội 五ngũ 人nhân 為vi 刺thứ 史sử 。 餘dư 朝triêu 班ban 環hoàn 衛vệ 。 庚canh 午ngọ 。 易dị 定định 奏tấu 劉lưu 總tổng 已dĩ 為vi 僧Tăng 。 三tam 月nguyệt 二nhị 十thập 七thất 日nhật 卒thốt 於ư 當đương 道đạo 界giới 。 贈tặng 太thái 尉úy 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 十thập 六lục 《# 穆mục 宗tông 本bổn 紀kỷ 十thập 六lục 附phụ 劉lưu 總tổng 傳truyền 》# 486# )#

劉lưu 總tổng

及cập (# 吳ngô )# 元nguyên 濟tế 就tựu 擒cầm 。 李# 師sư 道đạo 梟kiêu 首thủ 。 王vương 承thừa 官quan 憂ưu 死tử 。 田điền 弘hoằng 正chánh 入nhập 鎮trấn 州châu 。 總tổng 既ký 無vô 黨đảng 援viện 。 懷hoài 懼cụ 。 每mỗi 謀mưu 自tự 安an 之chi 計kế 。 初sơ 。 總tổng 弒# 逆nghịch 後hậu 。 每mỗi 見kiến 父phụ 史sử 為vi 祟túy 。 甚thậm 慘thảm 懼cụ 。 乃nãi 於ư 官quan 署thự 後hậu 置trí 數số 百bách 僧Tăng 。 厚hậu 給cấp 衣y 食thực 。 令linh 晝trú 夜dạ 乞khất 恩ân 謝tạ 罪tội 。 每mỗi 公công 退thoái 。 則tắc 憩khế 於ư 道Đạo 場Tràng 。 若nhược 入nhập 他tha 室thất 。 則tắc 忷# 惕dịch 不bất 敢cảm 寐mị 。 晚vãn 年niên 恐khủng 悸quý 尤vưu 甚thậm 。 故cố 請thỉnh 落lạc 髮phát 為vi 僧Tăng 。 冀ký 以dĩ 脫thoát 禍họa 。 乃nãi 以dĩ 判phán 官quan 張trương 皋# 為vi 留lưu 後hậu 。 總tổng 以dĩ 落lạc 髮phát 。 上thượng 表biểu 歸quy 朝triêu 。 穆mục 宗tông 援viện 天thiên 平bình 軍quân 節tiết 度độ 使sử 。 既ký 聞văn 落lạc 髮phát 。 乃nãi 賜tứ 紫tử 。 號hiệu 。

大đại 覺giác 師sư

總tổng 行hành 至chí 易dị 州châu 界giới 。 暴bạo 卒thốt 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 四tứ 十thập 三tam 《# 劉lưu 怦# 傳truyền 附phụ 劉lưu 總tổng 傳truyền 》# 3902# )#

劉lưu 總tổng

及cập 吳ngô 元nguyên 濟tế 。 李# 師sư 道đạo 平bình 。 承thừa 宗tông 憂ưu 死tử 。 田điền 弘hoằng 正chánh 入nhập 鎮trấn 州châu 。 (# 劉lưu )# 總tổng 失thất 支chi 助trợ 。 大đại 恐khủng 。 謀mưu 自tự 安an 。 又hựu 數số 見kiến 父phụ 兄huynh 為vi 崇sùng 。 乃nãi 衣y 食thực 浮phù 屠đồ 數số 百bách 人nhân 。 晝trú 夜dạ 祈kỳ 禳# 。 而nhi 總tổng 憩khế 祠từ 場tràng 則tắc 暫tạm 安an 。 或hoặc 居cư 臥ngọa 內nội 。 輒triếp 驚kinh 不bất 能năng 寐mị 。 晚vãn 年niên 益ích 慘thảm 悸quý 。 請thỉnh 剔dịch 髮phát 。 衣y 浮phù 屠đồ 服phục 。 欲dục 祓# 除trừ 之chi 會hội 穆mục 宗tông 沖# 逸dật 。 宰tể 相tướng 崔thôi 植thực 。 杜đỗ 元nguyên 穎# 無vô 遠viễn 謀mưu 。 欲dục 寵sủng 弘hoằng 靖tĩnh 。 重trọng/trùng 其kỳ 權quyền 。 故cố 全toàn 付phó 總tổng 地địa 。 唯duy 分phần/phân 瀛doanh 。 莫mạc 置trí 觀quán 察sát 使sử 。 拜bái 總tổng 檢kiểm 校giáo 司ty 徒đồ 兼kiêm 侍thị 中trung 。 天thiên 平bình 節tiết 度độ 使sử 。 又hựu 賜tứ 浮phù 屠đồ 服phục 。 號hiệu 大đại 覺giác 。 榜bảng 其kỳ 第đệ 為vi 佛Phật 祠từ 。 遣khiển 使sứ 者giả 以dĩ 節tiết 。 印ấn 偕giai 來lai 。

時thời 總tổng 已dĩ 自tự 髡# 祝chúc 。 讓nhượng 節tiết 。 印ấn 。 遂toại 衣y 浮phù 屠đồ 服phục 。 行hành 及cập 定định 州châu 。 卒thốt 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 二nhị 百bách 一nhất 十thập 。 二nhị 《# 藩# 鎮trấn 。 劉lưu 怦# 傳truyền 附phụ 劉lưu 總tổng 傳truyền 》# 5975# )# 。

(# 開khai 平bình 二nhị 年niên )# 六lục 月nguyệt 辛tân 亥hợi 。 邕# 州châu 奏tấu 。 鏌# 鎁# 山sơn 僧Tăng 法pháp 通thông 。 道đạo 璘# 有hữu 道Đạo 行hạnh 。 各các 賜tứ 紫tử 衣y 。

(# 《# 舊cựu 五ngũ 代đại 》# 卷quyển 四tứ 《# 太thái 祖tổ 紀kỷ 四tứ 》# 62# )#

張trương 策sách

張trương 策sách 。 字tự 少thiểu 逸dật 。 敦đôn 煌hoàng 人nhân 策sách 少thiểu 聰thông 警cảnh 好hiếu 學học 。 尤vưu 樂nhạo/nhạc/lạc 章chương 句cú 然nhiên 而nhi 妙diệu 通thông 因nhân 果quả 。 酷khốc 奉phụng 空không 教giáo 。 未vị 弱nhược 冠quan 。 落lạc 髮phát 為vi 僧Tăng 。 居cư 雍ung 之chi 慈từ 恩ân 精tinh 廬lư 。 頗phả 有hữu 高cao 致trí 。 唐đường 廣quảng 明minh 末mạt 。 大đại 盜đạo 犯phạm 闕khuyết 。 策sách 遂toại 返phản 初sơ 服phục 。 奉phụng 父phụ 母mẫu 逃đào 難nạn/nan 。 君quân 子tử 多đa 之chi 。 及cập 丁đinh 家gia 艱gian 。 以dĩ 孝hiếu 聞văn 。 服phục 滿mãn 。 自tự 屏bính 郊giao 藪tẩu 。 一nhất 無vô 干can 進tiến 意ý 。 若nhược 是thị 者giả 十thập 餘dư 載tái 。 案án 《# 唐đường 摭# 言ngôn 》# 云vân 。

張trương 策sách 自tự 少thiểu 從tùng 學học 浮phù 圖đồ 。 法pháp 號hiệu 藏tạng 機cơ 。 粲sán 名danh 內nội 道Đạo 場Tràng 為vi 大đại 德đức 。 又hựu 。 《# 北bắc 夢mộng 瑣tỏa 言ngôn 》# 載tái 趙triệu 崇sùng 凝ngưng 之chi 辭từ 曰viết 。

張trương 策sách 衣y 冠quan 子tử 弟đệ 。 無vô 故cố 出xuất 家gia 。 不bất 能năng 參tham 禪thiền 訪phỏng 道đạo 。 抗kháng 跡tích 塵trần 外ngoại 。 乃nãi 于vu 御ngự 簾# 前tiền 進tiến 詩thi 。 希hy 望vọng 恩ân 澤trạch 。 如như 此thử 行hành 止chỉ 。 豈khởi 掩yểm 人nhân 口khẩu 。 某mỗ 十thập 度độ 知tri 舉cử 。 十thập 度độ 斥xích 之chi 。

《# 薛tiết 史sử 》# 以dĩ 為vi 自tự 屏bính 郊giao 藪tẩu 。 無vô 仕sĩ 進tiến 意ý 。 與dữ 《# 摭# 言ngôn 》# 諸chư 書thư 異dị 。 (# 孔khổng 本bổn )# 方phương 出xuất 為vi 廣quảng 文văn 博bác 士sĩ 。 改cải 秘bí 書thư 郎lang 。

(# 《# 舊cựu 五ngũ 代đại 》# 卷quyển 十thập 八bát 《# 張trương 策sách 傳truyền 》# 243# )#

張trương 策sách

(# 張trương )# 策sách 少thiểu 好hảo/hiếu 浮phù 圖đồ 之chi 說thuyết 。 乃nãi 落lạc 髮phát 為vi 僧Tăng 。 居cư 長trường/trưởng 安an 慈từ 恩ân 寺tự 。

(# 《# 新tân 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 三tam 十thập 五ngũ 《# 張trương 策sách 傳truyền 》# 378# )#

王vương 鎔dong

(# 王vương )# 鎔dong 宴yến 安an 既ký 久cửu 。 惑hoặc 於ư 左tả 道đạo 。 專chuyên 求cầu 長trường 生sanh 之chi 要yếu 。 常thường 聚tụ 緇# 黃hoàng 。 合hợp 練luyện 仙tiên 丹đan 。 或hoặc 講giảng 說thuyết 佛Phật 經Kinh 。 親thân 受thọ 符phù 錄lục 。 西tây 山sơn 多đa 佛Phật 寺tự 。 又hựu 有hữu 王vương 母mẫu 觀quán 。 鎔dong 增tăng 置trí 館quán 宇vũ 。 雕điêu 飾sức 土thổ/độ 木mộc 次thứ 子tử 昭chiêu 誨hối 。 當đương 鎔dong 被bị 禍họa 之chi 夕tịch 。 昭chiêu 誨hối 為vi 軍quân 人nhân 攜huề 出xuất 府phủ 第đệ 。 置trí 之chi 地địa 穴huyệt 十thập 餘dư 日nhật 。 乃nãi 髡# 其kỳ 髮phát 。 被bị 以dĩ 僧Tăng 衣y 。 屬thuộc 湖hồ 南nam 綱cương 官quan 李# 震chấn 南nam 還hoàn 。 軍quân 士sĩ 以dĩ 昭chiêu 誨hối 托thác 於ư 震chấn 。 震chấn 置trí 之chi 茶trà 褚# 中trung 。 既ký 至chí 湖hồ 湘# 。 乃nãi 令linh 依y 南nam 嶽nhạc 寺tự 僧Tăng 習tập 業nghiệp 。 歲tuế 給cấp 其kỳ 費phí 。 昭chiêu 誨hối 年niên 長trường/trưởng 思tư 歸quy 。 震chấn 即tức 賚lãi 送tống 而nhi 還hoàn 。

時thời 鎔dong 故cố 將tương 符phù 習tập 為vi 汴# 州châu 節tiết 度độ 使sử 。 會hội 昭chiêu 誨hối 來lai 投đầu 。 即tức 表biểu 其kỳ 事sự 曰viết 。

故cố 趙triệu 王vương 王vương 鎔dong 小tiểu 男nam 昭chiêu 誨hối 。 年niên 十thập 餘dư 歲tuế 遇ngộ 禍họa 。 為vi 人nhân 所sở 匿nặc 免miễn 。 今kim 尚thượng 為vi 僧Tăng 。 名danh 崇sùng 隱ẩn 。 謹cẩn 令linh 赴phó 闕khuyết 。

明minh 宗tông 賜tứ 衣y 一nhất 襲tập 。 令linh 脫thoát 僧Tăng 服phục 。

(# 《# 舊cựu 五ngũ 代đại 》# 史sử 卷quyển 五ngũ 十thập 四tứ 《# 王vương 鎔dong 傳truyền 》# 729# )#

王vương 鎔dong

(# 王vương )# 鎔dong 小tiểu 子tử 昭chiêu 誨hối 。 年niên 十thập 歲tuế 。 其kỳ 軍quân 士sĩ 有hữu 德đức 鎔dong 者giả 。 藏tạng 之chi 穴huyệt 中trung 。 亂loạn 定định 。 髡# 其kỳ 髮phát 。 被bị 以dĩ 僧Tăng 衣y 。 遇ngộ 湖hồ 南nam 人nhân 李# 震chấn 。 匿nặc 昭chiêu 誨hối 於ư 茶trà 籠lung 中trung 。 載tái 之chi 湖hồ 南nam 。 依y 南nam 嶽nhạc 為vi 浮phù 圖đồ 。 易dị 名danh 崇sùng 隱ẩn 。

(# 《# 新tân 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 三tam 十thập 九cửu 《# 王vương 鎔dong 傳truyền 》# 414# )#

張trương 全toàn 義nghĩa

(# 張trương 全toàn 義nghĩa )# 位vị 極cực 王vương 公công 。 不bất 衣y 羅la 綺ỷ 。 心tâm 奉phụng 釋thích 。 老lão 。 而nhi 不bất 溺nịch 左tả 道đạo 。 如như 是thị 數số 者giả 。 人nhân 以dĩ 為vi 難nạn/nan 。 自tự 莊trang 宗tông 至chí 洛lạc 陽dương 。 趨xu 向hướng 者giả 皆giai 由do 徑kính 以dĩ 希hy 恩ân 寵sủng 。 全toàn 義nghĩa 不bất 改cải 素tố 履lý 。 盡tận 誠thành 而nhi 已dĩ 。

杜đỗ 按án 。

《# 新tân 五ngũ 代đại 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 489# )# 不bất 記ký

心tâm 奉phụng 釋thích 老lão

事sự 。

(# 《# 舊cựu 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 六lục 十thập 三tam 《# 張trương 全toàn 儀nghi 傳truyền 》# 842# )#

蕭tiêu 希hy 甫phủ

蕭tiêu 希hy 甫phủ 。 宋tống 州châu 人nhân 也dã 。 少thiểu 舉cử 進tiến 士sĩ 。 為vi 梁lương 開khai 封phong 尹# 袁viên 象tượng 先tiên 書thư 記ký 。 為vi 巡tuần 官quan 。 希hy 甫phủ 不bất 樂lạc 。 乃nãi 棄khí 其kỳ 母mẫu 妻thê 。 變biến 姓tánh 名danh 。 亡vong 之chi 鎮trấn 州châu 。 自tự 稱xưng 青thanh 州châu 掌chưởng 書thư 記ký 。 進tiến 謁yết 王vương 鎔dong 。 鎔dong 以dĩ 希hy 甫phủ 為vi 參tham 軍quân 。 尤vưu 不bất 樂lạc 。 居cư 歲tuế 餘dư 。 又hựu 亡vong 之chi 易dị 州châu 。 削tước 髮phát 為vi 僧Tăng 。 居cư 百bách 丈trượng 山sơn 。

(# 《# 舊cựu 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 七thất 十thập 一nhất 《# 蕭tiêu 希hy 甫phủ 傳truyền 》# 940# )#

蕭tiêu 希hy 甫phủ

蕭tiêu 希hy 甫phủ 。 又hựu 亡vong 之chi 易dị 州châu 。 削tước 髮phát 為vi 僧Tăng 。 居cư 百bách 丈trượng 山sơn 。 莊trang 宗tông 將tương 建kiến 國quốc 於ư 魏ngụy 。 置trí 百bá 官quan 。 求cầu 天thiên 下hạ 隱ẩn 逸dật 之chi 士sĩ 。 幽u 州châu 李# 紹thiệu 宏hoành 薦tiến 希hy 甫phủ 為vi 魏ngụy 州châu 推thôi 官quan 。

(# 《# 新tân 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 二nhị 十thập 八bát 《# 蕭tiêu 希hy 甫phủ 傳truyền 》# 314# )#

誠thành 惠huệ

同đồng 光quang 時thời 。 以dĩ 方phương 術thuật 著trước 者giả 。 又hựu 有hữu 僧Tăng 誠thành 惠huệ 。 誠thành 惠huệ 初sơ 於ư 五ngũ 臺đài 山sơn 出xuất 家gia 。 能năng 修tu 戒giới 律luật 。 稱xưng 通thông 皮bì 。 骨cốt 。 肉nhục 三tam 命mạng 。 人nhân 初sơ 歸quy 向hướng 。 聲thanh 名danh 漸tiệm 遠viễn 。 四tứ 方phương 供cung 饋quỹ 。 不bất 遠viễn 千thiên 里lý 而nhi 至chí 者giả 眾chúng 矣hĩ 。 自tự 云vân 能năng 役dịch 使sử 毒độc 龍long 。 可khả 致trí 風phong 雨vũ 。 其kỳ 徒đồ 號hiệu 曰viết 降giáng/hàng 龍long 大đại 師sư 。 京kinh 師sư 旱hạn 。 莊trang 宗tông 迎nghênh 至chí 洛lạc 下hạ 。 親thân 拜bái 之chi 。 六lục 宮cung 參tham 禮lễ 。 士sĩ 庶thứ 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 謂vị 朝triêu 夕tịch 可khả 致trí 甘cam 澤trạch 。 禱đảo 祝chúc 數số 旬tuần 。 略lược 無vô 征chinh 應ưng 。 或hoặc 謂vị 官quan 以dĩ 祈kỳ 雨vũ 無vô 驗nghiệm 。 將tương 加gia 焚phần 燎liệu 。 誠thành 惠huệ 懼cụ 而nhi 遁độn 去khứ 。 及cập 卒thốt 。 賜tứ 號hiệu 法Pháp 雨vũ 大đại 師sư 。 塔tháp 曰viết 。

慈từ 雲vân 之chi 塔tháp

(# 《# 舊cựu 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 七thất 十thập 一nhất 《# 許hứa 寂tịch 傳truyền 附phụ 》# 945# )#

後hậu 唐đường 莊trang 宗tông 皇hoàng 后hậu 劉lưu 氏thị 。 誠thành 惠huệ 。

(# 後hậu 唐đường 莊trang 宗tông 皇hoàng 后hậu 劉lưu 氏thị )# 自tự 以dĩ 出xuất 於ư 賤tiện 微vi 。 逾du 次thứ 得đắc 立lập 。 以dĩ 為vi 佛Phật 力lực 惟duy 寫tả 佛Phật 書thư 。 饋quỹ 賂lộ 僧Tăng 尼ni 。 而nhi 莊trang 宗tông 由do 此thử 亦diệc 佞nịnh 佛Phật 。

有hữu 胡hồ 僧Tăng 自tự 于vu 闐điền 來lai 。 莊trang 宗tông 率suất 皇hoàng 后hậu 及cập 諸chư 子tử 迎nghênh 拜bái 之chi 。 僧Tăng 游du 五ngũ 臺đài 山sơn 。 遣khiển 中trung 使sử 供cung 頓đốn 。 所sở 至chí 傾khuynh 動động 城thành 邑ấp 。 又hựu 有hữu 僧Tăng 誠thành 惠huệ 。 自tự 言ngôn 能năng 降giáng/hàng 龍long 。 嘗thường 過quá 鎮trấn 州châu 。 王vương 鎔dong 不bất 為vi 之chi 禮lễ 。 誠thành 惠huệ 怒nộ 曰viết 。

吾ngô 有hữu 毒độc 龍long 五ngũ 百bách 。 當đương 遣khiển 一nhất 龍long 揭yết 片phiến 石thạch 。 常thường 山sơn 之chi 人nhân 。 皆giai 魚ngư 鱉miết 也dã 。

會hội 明minh 年niên 滹# 沱# 河hà 大đại 水thủy 。 壞hoại 鎮trấn 州châu 關quan 城thành 。 人nhân 皆giai 以dĩ 為vi 神thần 。 莊trang 宗tông 及cập 后hậu 率suất 諸chư 子tử 。 諸chư 妃phi 拜bái 之chi 。 誠thành 惠huệ 端đoan 坐tọa 不bất 起khởi 。 由do 是thị 士sĩ 無vô 貴quý 賤tiện 皆giai 拜bái 之chi 。 獨độc 郭quách 崇sùng 韜# 不bất 拜bái 也dã 許hứa 州châu 節tiết 度độ 使sử 溫ôn 韜# 以dĩ 后hậu 佞nịnh 佛Phật 。 因nhân 請thỉnh 以dĩ 私tư 第đệ 為vi 佛Phật 寺tự 。 為vi 后hậu 薦tiến 福phước 。

(# 《# 新tân 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 十thập 四tứ 《# 皇hoàng 后hậu 劉lưu 氏thị 傳truyền 》# 144# )#

世thế 宗tông 皇hoàng 后hậu

《# 五ngũ 代đại 史sử 補bổ 》# 。

世thế 宗tông 皇hoàng 后hậu 符phù 氏thị 。 即tức 魏ngụy 王vương 彥ngạn 卿khanh 之chi 女nữ 至chí 世thế 宗tông 即tức 位vị 。 納nạp 為vi 皇hoàng 后hậu 。 既ký 免miễn 河hà 中trung 之chi 難nạn/nan 。 其kỳ 母mẫu 欲dục 使sử 出xuất 家gia 。 資tư 其kỳ 福phước 壽thọ 。 后hậu 不bất 悅duyệt 曰viết 。

死tử 生sanh 有hữu 命mạng 。 誰thùy 能năng 髡# 首thủ 跣tiển 足túc 以dĩ 求cầu 苟cẩu 活hoạt 也dã 。

母mẫu 度độ 不bất 可khả 逼bức 。 遂toại 止chỉ 。 世thế 宗tông 素tố 以dĩ 后hậu 賢hiền 。 又hựu 聞văn 命mạng 不bất 以dĩ 出xuất 家gia 為vi 念niệm 。 愈dũ 賢hiền 之chi 。 所sở 以dĩ 為vi 天thiên 下hạ 母mẫu 也dã 。

(# 《# 舊cựu 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 二nhị 十thập 一nhất 《# 后hậu 妃phi 列liệt 傳truyền 。 宣tuyên 懿# 皇hoàng 后hậu 符phù 氏thị 傳truyền 》# 後hậu 案án 1604# )# 。

玄huyền 豹báo

周chu 玄huyền 豹báo 者giả 。 本bổn 燕yên 人nhân 。 世thế 為vi 從tùng 事sự 。 玄huyền 豹báo 少thiểu 為vi 僧Tăng 。 其kỳ 師sư 有hữu 知tri 人nhân 之chi 鑒giám 。 從tùng 游du 十thập 年niên 餘dư 。 苦khổ 辛tân 無vô 憚đạn 。 師sư 知tri 其kỳ 可khả 教giáo 。 遂toại 以dĩ 袁viên 。 許hứa 之chi 術thuật 授thọ 之chi 。 大đại 略lược 狀trạng 人nhân 形hình 貌mạo 。 比tỉ 諸chư 龜quy 魚ngư 禽cầm 獸thú 。 目mục 視thị 臆ức 斷đoạn 。 咸hàm 造tạo 其kỳ 理lý 。 及cập 還hoàn 鄉hương 。 遂toại 歸quy 俗tục 。

(# 《# 舊cựu 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 七thất 十thập 一nhất 《# 周chu 玄huyền 豹báo 傳truyền 》# 945# )#

聶niếp 嶼#

聶niếp 嶼# 。 鄴# 中trung 人nhân 。 少thiểu 為vi 僧Tăng 。 漸tiệm 學học 吟ngâm 詠vịnh 。

(# 《# 舊cựu 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 七thất 十thập 三tam 《# 聶niếp 嶼# 傳truyền 》# 960# )#

賈cổ 少thiểu 瑜du

初sơ 。 (# 劉lưu )# 昫# 避tị 難nạn/nan 河hà 朔sóc 。 匿nặc 於ư 北bắc 山sơn 蘭lan 若nhã 。 有hữu 賈cổ 少thiểu 瑜du 者giả 為vi 僧Tăng 。 輟chuyết 衾khâm 袍bào 以dĩ 溫ôn 燠úc 之chi 。 及cập 昫# 官quan 達đạt 。 致trí 少thiểu 瑜du 進tiến 士sĩ 及cập 第đệ 。 拜bái 監giám 察sát 御ngự 史sử 。 聞văn 者giả 義nghĩa 之chi 。

杜đỗ 按án 。

《# 新tân 五ngũ 代đại 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 625# )# 不bất 記ký 此thử 事sự 。

(# 《# 舊cựu 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 八bát 十thập 九cửu 《# 劉lưu 昫# 傳truyền 》# 1173# )#

張trương 從tùng 訓huấn

張trương 從tùng 訓huấn 。 字tự 德đức 恭cung 。 本bổn 姑cô 臧tang 人nhân 。 其kỳ 先tiên 回hồi 鶻cốt 別biệt 派phái 。 隨tùy 沙sa 阤đà 徙tỉ 居cư 雲vân 中trung 。 後hậu 從tùng 唐đường 武võ 皇hoàng 家gia 於ư 太thái 原nguyên 。 從tùng 訓huấn 遂toại 為vi 太thái 原nguyên 人nhân 。 祖tổ 君quân 政chánh 。 雲vân 州châu 長trường/trưởng 史sử 。 識thức 蕃phồn 字tự 。 通thông 佛Phật 理lý 。

(# 《# 舊cựu 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 九cửu 十thập 一nhất 《# 張trương 從tùng 訓huấn 傳truyền 》# 1204# )#

宋tống 彥ngạn 筠#

初sơ 。 (# 宋tống )# 彥ngạn 筠# 入nhập 成thành 都đô 。 據cứ 一nhất 甲giáp 第đệ 。 第đệ 中trung 資tư 貨hóa 鉅# 萬vạn 。 妓kỹ 女nữ 數sổ 十thập 輩bối 。 盡tận 為vi 其kỳ 所sở 有hữu 。 一nhất 旦đán 。 與dữ 其kỳ 主chủ 母mẫu 微vi 忿phẫn 。 遽cự 擊kích 殺sát 之chi 。 自tự 後hậu 常thường 有hữu 所sở 睹đổ 。 彥ngạn 筠# 心tâm 不bất 自tự 安an 。 乃nãi 修tu 浮phù 屠đồ 法pháp 以dĩ 禳# 之chi 。 因nhân 而nhi 溺nịch 志chí 於ư 釋Thích 氏thị 。 其kỳ 後hậu 。 每mỗi 歲tuế 至chí 金kim 仙tiên 入nhập 涅niết 之chi 日nhật 。 常thường 衣y 斬trảm 縗# 號hiệu 慟đỗng 。 於ư 其kỳ 像tượng 前tiền 。 其kỳ 佞nịnh 佛Phật 也dã 如như 是thị 。 家gia 有hữu 侍thị 婢tỳ 數sổ 十thập 人nhân 。 皆giai 令linh 削tước 髮phát 披phi 緇# 。 以dĩ 侍thị 左tả 右hữu 。 大đại 為vi 當đương 時thời 所sở 誚tiếu 。

(# 《# 舊cựu 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 二nhị 十thập 三tam 《# 宋tống 彥ngạn 筠# 傳truyền 》# 1623# )#

孫tôn 方phương 諫gián 與dữ 尼ni 深thâm 意ý

孫tôn 方phương 諫gián 。 鄚# 州châu 清thanh 苑uyển 縣huyện 人nhân 也dã 。 本bổn 名danh 方phương 簡giản 。 廣quảng 順thuận 初sơ 。 以dĩ 犯phạm 廟miếu 諱húy 。 故cố 改cải 焉yên 。 定định 州châu 西tây 北bắc 二nhị 百bách 里lý 有hữu 狼lang 山sơn 。 山sơn 上thượng 有hữu 堡# 。 邊biên 人nhân 賴lại 之chi 以dĩ 避tị 剽# 掠lược 之chi 患hoạn 。 因nhân 中trung 置trí 佛Phật 舍xá 。 有hữu 尼ni 深thâm 意ý 者giả 。 俗tục 姓tánh 孫tôn 氏thị 。 主chủ 其kỳ 事sự 。 以dĩ 香hương 火hỏa 之chi 教giáo 聚tụ 其kỳ 徒đồ 。 聲thanh 言ngôn 屍thi 不bất 壞hoại 。 因nhân 復phục 以dĩ 衣y 襟khâm 。 瞻chiêm 禮lễ 信tín 奉phụng 。 有hữu 同đồng 其kỳ 生sanh 。 方phương 諫gián 即tức 其kỳ 宗tông 人nhân 也dã 。 嗣tự 行hành 其kỳ 教giáo 。 率suất 眾chúng 不bất 食thực 葷huân 茹như 。 其kỳ 黨đảng 推thôi 之chi 為vi 砦# 主chủ 。 其kỳ 弟đệ 行hành 友hữu 繼kế 為vi 定định 州châu 節tiết 度độ 。 皇hoàng 朝triêu 乾can/kiền/càn 德đức 中trung 。 以dĩ 其kỳ 祅# 妄vọng 惑hoặc 眾chúng 。 詔chiếu 毀hủy 狼lang 山sơn 佛Phật 寺tự 。 遷thiên 其kỳ 尼ni 朽hủ 骨cốt 赴phó 京kinh 。 遣khiển 焚phần 於ư 北bắc 郊giao 。 以dĩ 行hành 友hữu 為vi 諸chư 衛vệ 大đại 將tướng 軍quân 。 自tự 是thị 祅# 徒đồ 遂toại 息tức 焉yên 。

案án 《# 續tục 通thông 鑒giám 長trường/trưởng 編biên 》# 。

建kiến 隆long 二nhị 年niên 八bát 月nguyệt 。 義nghĩa 成thành 節tiết 度độ 使sử 。 同đồng 平bình 章chương 事sự 孫tôn 行hành 友hữu 。 在tại 鎮trấn 逾du 八bát 年niên 。 而nhi 狼lang 山sơn 妖yêu 尼ni 深thâm 意ý 黨đảng 益ích 盛thịnh 己kỷ 酉dậu 。 制chế 削tước 奪đoạt 行hành 友hữu 官quan 爵tước 。 禁cấm 錮# 私tư 第đệ 。 取thủ 尼ni 深thâm 意ý 屍thi 。 焚phần 之chi 都đô 城thành 西tây 北bắc 隅ngung 。 行hành 友hữu 弟đệ 易dị 州châu 刺thứ 史sử 方phương 進tiến 。 侄# 保bảo 塞tắc 軍quân 使sử 全toàn 暉huy 。 皆giai 詣nghệ 闕khuyết 待đãi 罪tội 。 詔chiếu 釋thích 之chi 。

(# 《# 舊cựu 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 二nhị 十thập 五ngũ 《# 孫tôn 方phương 諫gián 傳truyền 》# 1649# )#

孫tôn 方phương 諫gián 與dữ 尼ni 深thâm 意ý

孫tôn 方phương 諫gián 。 鄭trịnh 州châu 清thanh 苑uyển 人nhân 也dã 。 初sơ 。 定định 州châu 西tây 北bắc 有hữu 狼lang 山sơn 堡# 。 定định 人nhân 常thường 保bảo 以dĩ 避tị 契khế 丹đan 。 有hữu 尼ni 深thâm 意ý 居cư 其kỳ 中trung 。 以dĩ 佛Phật 法Pháp 誘dụ 民dân 。 民dân 多đa 歸quy 之chi 。 後hậu 尼ni 死tử 。 堡# 人nhân 言ngôn 其kỳ 屍thi 不bất 朽hủ 。 因nhân 奉phụng 而nhi 事sự 之chi 。 尼ni 姓tánh 孫tôn 氏thị 。 方phương 諫gián 自tự 以dĩ 為vi 尼ni 族tộc 人nhân 。 即tức 繼kế 行hành 其kỳ 法pháp 。 堡# 人nhân 推thôi 以dĩ 為vi 主chủ 。

(# 《# 新tân 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 四tứ 十thập 九cửu 《# 孫tôn 方phương 諫gián 傳truyền 》# 560# )#

孫tôn 行hành 友hữu 。 孫tôn 方phương 諫gián 與dữ 尼ni 深thâm 意ý 。

孫tôn 行hành 友hữu 。 莫mạc 州châu 清thanh 苑uyển 人nhân 。 世thế 業nghiệp 農nông 。 初sơ 。 定định 州châu 西tây 二nhị 百bách 里lý 有hữu 狼lang 山sơn 者giả 。 當đương 易dị 州châu 中trung 路lộ 。 舊cựu 有hữu 城thành 堡# 。 邊biên 人nhân 賴lại 之chi 以dĩ 避tị 寇khấu 。 山sơn 中trung 蘭lan 若nhã 有hữu 尼ni 。 姓tánh 孫tôn 氏thị 。 名danh 深thâm 意ý 。 有hữu 術thuật 惑hoặc 眾chúng 。 行hành 友hữu 兄huynh 方phương 諫gián 名danh 之chi 為vi 姑cô 師sư 。 事sự 之chi 甚thậm 謹cẩn 。 及cập 尼ni 坐tọa 亡vong 。 行hành 友hữu 益ích 神thần 其kỳ 事sự 。 因nhân 以dĩ 其kỳ 術thuật 燃nhiên 香hương 燈đăng 。 聚tụ 民dân 漸tiệm 眾chúng 。 自tự 晉tấn 少thiểu 帝đế 與dữ 契khế 丹đan 絕tuyệt 好hảo/hiếu 。 邊biên 州châu 困khốn 於ư 轉chuyển 輸du 。 逋# 民dân 往vãng 往vãng 依y 方phương 諫gián 。 推thôi 以dĩ 為vi 帥súy 。 方phương 諫gián 懼cụ 主chủ 帥súy 捕bộ 逐trục 。 乃nãi 表biểu 歸quy 朝triêu 。 因nhân 署thự 為vi 東đông 北bắc 面diện 招chiêu 收thu 指chỉ 揮huy 使sử 。 且thả 賜tứ 院viện 額ngạch 曰viết 。

勝thắng 福phước

每mỗi 契khế 丹đan 軍quân 來lai 。 必tất 率suất 其kỳ 徒đồ 襲tập 擊kích 之chi 。 鎧khải 仗trượng 。 畜súc 產sản 所sở 得đắc 漸tiệm 多đa 。 人nhân 益ích 依y 以dĩ 避tị 難nạn/nan 焉yên 。 易dị 。 定định 帥súy 聞văn 於ư 朝triêu 。 因nhân 以dĩ 方phương 諫gián 為vi 邊biên 界giới 游du 奕dịch 使sử 。 行hành 友hữu 副phó 之chi 。 自tự 是thị 捍hãn 御ngự 侵xâm 軼# 。 多đa 所sở 殺sát 獲hoạch 。 乘thừa 勝thắng 入nhập 祁kỳ 溝câu 關quan 。 平bình 庸dong 城thành 。 破phá 飛phi 狐hồ 砦# 。 契khế 丹đan 頗phả 畏úy 之chi 。 邊biên 民dân 千thiên 餘dư 家gia 賴lại 以dĩ 無vô 患hoạn 。 然nhiên 亦diệc 陰ấm 持trì 兩lưỡng 端đoan 。 以dĩ 圖đồ 自tự 固cố 宋tống 初sơ 。 加gia 同đồng 平bình 章chương 事sự 。 狼lang 山sơn 佛Phật 舍xá 妖yêu 妄vọng 愈dũ 甚thậm 。 眾chúng 趨xu 之chi 不bất 可khả 禁cấm 。 行hành 友hữu 不bất 自tự 安an 。 累lũy/lụy/luy 表biểu 乞khất 解giải 官quan 歸quy 山sơn 。 詔chiếu 不bất 允duẫn 。 建kiến 隆long 二nhị 年niên 。 乃nãi 徙tỉ 其kỳ 帑# 廩lẫm 。 召triệu 集tập 丁đinh 壯tráng 。 繕thiện 治trị 兵binh 甲giáp 。 欲dục 還hoàn 狼lang 山sơn 以dĩ 自tự 固cố 。 兵binh 馬mã 都đô 監giám 樂nhạo/nhạc/lạc 繼kế 能năng 密mật 表biểu 其kỳ 事sự 。 太thái 祖tổ 遣khiển 閤các 門môn 副phó 使sử 武võ 懷hoài 節tiết 馳trì 騎kỵ 會hội 鎮trấn 。 趙triệu 之chi 兵binh 。 稱xưng 巡tuần 邊biên 直trực 入nhập 其kỳ 城thành 。 行hành 友hữu 不bất 之chi 覺giác 。 既ký 而nhi 出xuất 詔chiếu 示thị 之chi 。 令linh 舉cử 族tộc 赴phó 闕khuyết 。 行hành 友hữu 蒼thương 黃hoàng 聽thính 命mạng 。 既ký 至chí 。 命mạng 侍thị 御ngự 史sử 李# 維duy 岳nhạc 就tựu 第đệ 鞫# 之chi 。 得đắc 實thật 。 下hạ 詔chiếu 切thiết 責trách 。 削tước 奪đoạt 從tùng 前tiền 官quan 爵tước 。 勒lặc 歸quy 私tư 第đệ 。 仍nhưng 戮lục 其kỳ 部bộ 下hạ 數số 人nhân 。 遣khiển 使sứ 馳trì 詣nghệ 狼lang 山sơn 。 輦liễn 其kỳ 尼ni 師sư 之chi 屍thi 焚phần 之chi 。 行hành 友hữu 弟đệ 易dị 州châu 刺thứ 史sử 方phương 進tiến 。 兄huynh 子tử 保bảo 塞tắc 軍quân 使sử 全toàn 暉huy 皆giai 詣nghệ 闕khuyết 待đãi 罪tội 。 詔chiếu 釋thích 之chi 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 。 三tam 《# 孫tôn 行hành 友hữu 傳truyền 》# 8871# )#

張trương 沆#

(# 張trương )# 沆# 性tánh 儒nho 雅nhã 。 好hảo/hiếu 釋Thích 氏thị 。 雖tuy 久cửu 居cư 祿lộc 位vị 。 家gia 無vô 餘dư 財tài 。 死tử 之chi 日nhật 。 圖đồ 書thư 之chi 外ngoại 。 唯duy 使sử 鄆# 之chi 貲ti 耳nhĩ 。

(# 《# 舊cựu 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 三tam 十thập 一nhất 《# 張trương 沆# 傳truyền 》# 1723# )#

李# 從tùng 昶#

(# 李# )# 從tùng 昶# 生sanh 於ư 紈hoàn 綺ỷ 。 少thiểu 習tập 華hoa 侈xỉ 。 以dĩ 逸dật 游du 燕yên 樂nhạo/nhạc/lạc 為vi 務vụ 。 而nhi 音âm 律luật 圖đồ 畫họa 無vô 不bất 通thông 之chi 。 然nhiên 性tánh 好hảo/hiếu 談đàm 笑tiếu 。 喜hỷ 接tiếp 賓tân 客khách 。 以dĩ 文văn 翰hàn 為vi 賞thưởng 。 曾tằng 無vô 虛hư 日nhật 。 復phục 篤đốc 信tín 釋Thích 氏thị 。

時thời 岐kỳ 下hạ 有hữu 僧Tăng 曰viết 阿a 闍xà 梨lê 。 通thông 五ngũ 天Thiên 竺Trúc 語ngữ 。 為vi 士sĩ 人nhân 所sở 歸quy 。

(# 《# 舊cựu 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 三tam 十thập 二nhị 《# 李# 茂mậu 貞trinh 傳truyền 附phụ 李# 從tùng 昶# 傳truyền 》# 1743# )#

僧Tăng 洪hồng 道đạo

僧Tăng 洪hồng 道đạo 。 不bất 知tri 何hà 許hứa 人nhân 。 通thông 內nội 外ngoại 學học 。 道Đạo 行hạnh 尤vưu 高cao 。 大đại 為vi 時thời 人nhân 所sở 重trọng/trùng 。 天thiên 福phước 中trung 。 居cư 於ư 衡hành 州châu 石thạch 羊dương 鎮trấn 山sơn 谷cốc 中trung 。 馬mã 氏thị 文văn 昭chiêu 王vương 之chi 嗣tự 位vị 也dã 。 聞văn 其kỳ 名danh 。 召triệu 於ư 府phủ 。 使sử 於ư 報báo 慈từ 寺tự 住trụ 持trì 。 洪hồng 不bất 應ưng 命mạng 。 文văn 昭chiêu 堅kiên 欲dục 致trí 之chi 。 督# 責trách 州châu 縣huyện 。 憂ưu 懼cụ 。 計kế 無vô 所sở 出xuất 。 率suất 五ngũ 七thất 十thập 人nhân 拱củng 擁ủng 入nhập 州châu 。 洪hồng 道đạo 知tri 之chi 。 乃nãi 引dẫn 徒đồ 弟đệ 數số 輩bối 轉chuyển 徙tỉ 。 入nhập 深thâm 山sơn 中trung 。 得đắc 一nhất 巖nham 。 遂toại 且thả 止chỉ 息tức 。 然nhiên 離ly 舊cựu 居cư 抵để 於ư 山sơn 巖nham 下hạ 。 則tắc 眾chúng 鳥điểu 千thiên 萬vạn 和hòa 鳴minh 而nhi 隨tùy 之chi 。 州châu 縣huyện 雖tuy 失thất 其kỳ 蹤tung 。 或hoặc 有hữu 相tương 謂vị 曰viết 。

且thả 深thâm 山sơn 之chi 中trung 。 眾chúng 鳥điểu 何hà 故cố 而nhi 鳴minh 。 又hựu 聲thanh 韻vận 優ưu 逸dật 。 得đắc 非phi 和hòa 尚thượng 在tại 彼bỉ 耶da 。

試thí 尋tầm 。 果quả 得đắc 之chi 於ư 巖nham 所sở 。 父phụ 老lão 再tái 拜bái 曰viết 。

和hòa 尚thượng 佛Phật 之chi 徒đồ 也dã 。 佛Phật 不bất 遣khiển 眾chúng 生sanh 願nguyện 。 大đại 王vương 崇sùng 重trọng/trùng 。 要yếu 與dữ 和hòa 尚thượng 相tương 見kiến 。 輒triếp 不bất 應ưng 召triệu 。 竄thoán 入nhập 山sơn 林lâm 。 於ư 是thị 和hòa 尚thượng 即tức 得đắc 計kế 矣hĩ 。 而nhi 州châu 縣huyện 與dữ 鄉hương 村thôn 得đắc 無vô 勞lao 擾nhiễu 。 而nhi 和hòa 尚thượng 忍nhẫn 不bất 為vi 之chi 開khai 慈từ 憫mẫn 耶da 。

洪hồng 道đạo 於ư 是thị 始thỉ 點điểm 頭đầu 曰viết 。

如như 此thử 則tắc 吾ngô 為vì 汝nhữ 行hành 矣hĩ 。

及cập 至chí 府phủ 。 文văn 昭chiêu 以dĩ 國quốc 師sư 待đãi 之chi 。 未vị 幾kỷ 。 堅kiên 乞khất 歸quy 山sơn 。 文văn 昭chiêu 知tri 不bất 可khả 留lưu 。 乃nãi 許hứa 焉yên 。 其kỳ 後hậu 竟cánh 不bất 知tri 所sở 終chung 。 初sơ 。 洪hồng 道đạo 之chi 入nhập 巖nham 也dã 。 見kiến 一nhất 虎hổ 在tại 穴huyệt 乳nhũ 二nhị 子tử 。 徒đồ 弟đệ 大đại 駭hãi 。 洪hồng 道đạo 叱sất 曰viết 。

無vô 懼cụ 。 彼bỉ 當đương 移di 去khứ 。

言ngôn 訖ngật 。 虎hổ 啣# 二nhị 子tử 趨xu 出xuất 穴huyệt 。 至chí 行hành 之chi 所sở 感cảm 也dã 如như 此thử 。 馬mã 希hy 范phạm 常thường 重trọng/trùng 一nhất 僧Tăng 。 號hiệu 報báo 慈từ 長trưởng 老lão 。 能năng 入nhập 定định 觀quán 人nhân 休hưu 咎cữu 。 希hy 范phạm 因nhân 問vấn 之chi 曰viết 。

吾ngô 於ư 富phú 貴quý 固cố 無vô 遺di 恨hận 。 但đãn 不bất 知tri 者giả 壽thọ 爾nhĩ 。 吾ngô 師sư 以dĩ 為vi 何hà 如như 。

報báo 慈từ 曰viết 。

大đại 王vương 無vô 憂ưu 。 當đương 與dữ 佛Phật 齊tề 年niên 。

希hy 范phạm 喜hỷ 。 以dĩ 為vi 享hưởng 壽thọ 無vô 窮cùng 。 及cập 薨hoăng 也dã 。 止chỉ 於ư 四tứ 十thập 九cửu 初sơ 。 (# 馬mã )# 希hy 萼# 之chi 來lai 也dã 。 希hy 廣quảng 以dĩ 全toàn 軍quân 付phó 親thân 校giáo 許hứa 可khả 瓊# 。 使sử 遂toại 擊kích 之chi 。 可khả 瓊# 睹đổ 希hy 萼# 眾chúng 盛thịnh 。 恐khủng 懼cụ 。 夜dạ 送tống 旗kỳ 鼓cổ 乞khất 降giáng/hàng 。 希hy 萼# 大đại 喜hỷ 。 於ư 是thị 兼kiêm 可khả 瓊# 之chi 眾chúng 長trường/trưởng 驅khu 而nhi 至chí 。 (# 馬mã )# 希hy 廣quảng 素tố 奉phụng 佛Phật 。 聞văn 之chi 。 計kế 無vô 所sở 出xuất 。 乃nãi 被bị 緇# 衣y 引dẫn 群quần 僧Tăng 念niệm 。

寶Bảo 勝Thắng 如Như 來Lai

謂vị 之chi 禳# 災tai 。 頃khoảnh 之chi 。 府phủ 廨# 火hỏa 起khởi 。 人nhân 忽hốt 紛phân 擾nhiễu 。 猶do 念niệm 誦tụng 之chi 聲thanh 未vị 輟chuyết 。 其kỳ 戇# 如như 此thử 初sơ 。 (# 邊biên )# 鎬# 嘗thường 為vi 僧Tăng 。 以dĩ 覘# 湖hồ 南nam 。 尤vưu 善thiện 弄lộng 鈸bạt 。 每mỗi 侵xâm 晨thần 必tất 弄lộng 鈸bạt 行hành 乞khất 。 遇ngộ 城thành 往vãng 往vãng 擲trịch 起khởi 鈸bạt 以dĩ 度độ 門môn 之chi 高cao 下hạ 。 及cập 來lai 湖hồ 南nam 。 士sĩ 庶thứ 頗phả 有hữu 識thức 之chi 者giả 。

(# 《# 舊cựu 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 三tam 十thập 三tam 《# 馬mã 殷ân 傳truyền 附phụ 馬mã 希hy 范phạm 傳truyền 》# 案án 語ngữ 引dẫn 《# 五ngũ 代đại 史sử 補bổ 》# 1762# )#

僧Tăng 昭chiêu 者giả

僧Tăng 昭chiêu 者giả 。 通thông 於ư 術thuật 數số 。 居cư 兩lưỡng 浙chiết 。 大đại 為vi 錢tiền 塘đường 錢tiền 鏐# 所sở 禮lễ 。 謂vị 之chi 國quốc 師sư 。 一nhất 旦đán 謁yết 鏐# 。 有hữu 宮cung 中trung 小tiểu 兒nhi 嬉hi 於ư 側trắc 。 墜trụy 下hạ 錢tiền 數sổ 十thập 文văn 。 鏐# 見kiến 。 謂vị 之chi 曰viết 。

速tốc 收thu 。 慮lự 人nhân 恐khủng 踏đạp 破phá 汝nhữ 錢tiền 。

昭chiêu 師sư 笑tiếu 曰viết 。

汝nhữ 錢tiền 欲dục 踏đạp 破phá 。 須tu 是thị 牛ngưu 即tức 可khả 。

鏐# 喜hỷ 。 以dĩ 為vi 社xã 稷tắc 堅kiên 牢lao 之chi 義nghĩa 。 後hậu 至chí 曾tằng 孫tôn 俶thục 。 舉cử 族tộc 入nhập 朝triêu 。 因nhân 而nhi 國quốc 除trừ 。 俶thục 年niên 屬thuộc 丑sửu 為vi 牛ngưu 。 可khả 謂vị 牛ngưu 踏đạp 錢tiền 而nhi 破phá 矣hĩ 。

僧Tăng 契khế 盈doanh 。 閩# 中trung 人nhân 。 通thông 內nội 外ngoại 學học 。 性tánh 尤vưu 敏mẫn 速tốc 。 廣quảng 順thuận 初sơ 。 遊du 戲hí 錢tiền 塘đường 。 一nhất 旦đán 。 陪bồi 吳ngô 越việt 王vương 游du 碧bích 浪lãng 亭đình 。

時thời 潮triều 水thủy 初sơ 滿mãn 。 舟chu 楫tiếp 輻bức 輳# 。 望vọng 之chi 不bất 見kiến 其kỳ 首thủ 尾vĩ 。 王vương 喜hỷ 曰viết 。

吳ngô 越việt 地địa 去khứ 京kinh 師sư 三tam 千thiên 餘dư 里lý 。 而nhi 誰thùy 知tri 一nhất 水thủy 之chi 利lợi 有hữu 如như 此thử 耶da 。

契khế 盈doanh 對đối 曰viết 。

可khả 謂vị 三tam 千thiên 里lý 外ngoại 一nhất 條điều 水thủy 。 十thập 二nhị 時thời 中trung 兩lưỡng 度độ 潮triều 。

時thời 人nhân 謂vị 之chi 佳giai 對đối 。

時thời 江giang 南nam 未vị 通thông 。 兩lưỡng 浙chiết 貢cống 賦phú 自tự 海hải 路lộ 而nhi 至chí 青thanh 州châu 。 故cố 云vân 三tam 千thiên 里lý 也dã 。

(# 《# 舊cựu 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 三tam 十thập 三tam 《# 錢tiền 鏐# 傳truyền 附phụ 錢tiền 俶thục 傳truyền 》# 案án 語ngữ 引dẫn 《# 五ngũ 代đại 史sử 補bổ 》# 1775# )#

僧Tăng 謙khiêm 光quang

僧Tăng 謙khiêm 光quang 。 金kim 陵lăng 人nhân 也dã 。 素tố 有hữu 才tài 辨biện 。 江giang 南nam 國quốc 主chủ 以dĩ 國quốc 師sư 禮lễ 之chi 。 然nhiên 無vô 羈ki 檢kiểm 。 飲ẩm 酒tửu 如như 常thường 。 國quốc 主chủ 無vô 以dĩ 禁cấm 制chế 。 而nhi 又hựu 於ư 諸chư 肉nhục 中trung 尤vưu 嗜thị 鵝nga 。 鱉miết 。 國quốc 主chủ 常thường 以dĩ 從tùng 容dung 語ngữ 及cập 釋Thích 氏thị 果quả 報báo 。 且thả 問vấn 曰viết 。

吾ngô 師sư 莫mạc 有hữu 志chí 願nguyện 否phủ/bĩ 。 寡quả 人nhân 固cố 欲dục □# 之chi 。

謙khiêm 光quang 對đối 曰viết 。

老lão 僧Tăng 無vô 他tha 願nguyện 。 但đãn 得đắc 鵝nga 生sanh 四tứ 支chi 腿# 。 鱉miết 長trường/trưởng 兩lưỡng 重trọng/trùng 裙quần 足túc 矣hĩ 。

國quốc 主chủ 大đại 笑tiếu 。 顯hiển 德đức 中trung 。 政chánh 亂loạn 。 國quốc 主chủ 猶do 晏# 然nhiên 不bất 以dĩ 介giới 意ý 。 一nhất 旦đán 。 因nhân 賞thưởng 花hoa 。 命mạng 謙khiêm 光quang 賦phú 詩thi 。 因nhân 為vi 所sở 諷phúng 。 詩thi 云vân 。

擁ủng 衲nạp 對đối 芳phương 叢tùng 。 由do 來lai 事sự 不bất 同đồng 。 鬢mấn 從tùng 今kim 日nhật 白bạch 。 花hoa 似tự 去khứ 年niên 紅hồng 。 艷diễm 冶dã 隨tùy 朝triêu 露lộ 。 馨hinh 香hương 逐trục 曉hiểu 風phong 。 何hà 須tu 對đối 零linh 落lạc 。 然nhiên 後hậu 始thỉ 知tri 空không 。

(# 《# 舊cựu 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 三tam 十thập 四tứ 《# 李# 忭# 傳truyền 附phụ 李# 景cảnh 傳truyền 》# 案án 語ngữ 引dẫn 《# 五ngũ 代đại 史sử 補bổ 》# 1790# )#

趙triệu 鳳phượng

燕yên 王vương 劉lưu 守thủ 光quang 時thời 。 悉tất 黥# 燕yên 人nhân 以dĩ 為vi 兵binh 。 (# 趙triệu )# 鳳phượng 懼cụ 。 因nhân 髡# 為vi 僧Tăng 。 依y 燕yên 王vương 弟đệ 守thủ 奇kỳ 自tự 匿nặc 。

(# 《# 新tân 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 二nhị 十thập 八bát 《# 趙triệu 鳳phượng 傳truyền 》# 308# )#

永vĩnh 王vương 存tồn 霸#

莊trang 宗tông 遇ngộ 弒# 。 明minh 宗tông 入nhập 京kinh 師sư 。 太thái 原nguyên 猶do 未vị 知tri 。 而nhi 永vĩnh 王vương 存tồn 霸# 奔bôn 於ư 太thái 原nguyên 。 已dĩ 而nhi 存tồn 霸# 削tước 髮phát 。 見kiến 北bắc 京kinh 巡tuần 檢kiểm 符phù 彥ngạn 超siêu 。 願nguyện 為vi 僧Tăng 以dĩ 求cầu 生sanh 。 彥ngạn 超siêu 麾huy 下hạ 兵binh 大đại 噪táo 。 殺sát 存tồn 霸# 。

(# 《# 新tân 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 二nhị 十thập 八bát 《# 張trương 憲hiến 傳truyền 》# 313# )#

王vương 建kiến

(# 王vương )# 建kiến 立lập 好hiếu 殺sát 人nhân 。 其kỳ 晚vãn 節tiết 始thỉ 惑hoặc 浮phù 圖đồ 法pháp 。 戒giới 殺sát 生sanh 。 所sở 至chí 人nhân 稍sảo 安an 之chi 。

(# 《# 新tân 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 四tứ 十thập 六lục 《# 王vương 建kiến 立lập 傳truyền 》# 513# )#

李# 守thủ 貞trinh

(# 李# )# 守thủ 貞trinh 以dĩ 漢hán 室thất 新tân 造tạo 。 嗣tự 君quân 才tài 立lập 。 自tự 謂vị 舉cử 無vô 遺di 策sách 。 又hựu 有hữu 僧Tăng 總tổng 倫luân 者giả 。 以dĩ 占chiêm 術thuật 干can 守thủ 貞trinh 。 謂vị 守thủ 貞trinh 有hữu 人nhân 君quân 之chi 位vị 既ký 而nhi (# 守thủ 貞trinh 敗bại )# 城thành 中trung 糧lương 盡tận 。 殺sát 人nhân 為vi 食thực 。 召triệu 總tổng 倫luân 詰cật 其kỳ 休hưu 咎cữu 。 總tổng 倫luân 至chí 曰viết 。

王vương 自tự 有hữu 天thiên 分phần/phân 。 人nhân 不bất 能năng 奪đoạt 。 然nhiên 分phần/phân 野dã 災tai 變biến 。 俟sĩ 磨ma 滅diệt 將tương 盡tận 。 存tồn 留lưu 一nhất 人nhân 一nhất 騎kỵ 。 即tức 王vương 鵲thước 起khởi 之chi 際tế 也dã 。

守thủ 貞trinh 深thâm 以dĩ 為vi 信tín 。

(# 《# 舊cựu 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 九cửu 《# 李# 守thủ 貞trinh 傳truyền 》# 1439# )#

李# 守thủ 貞trinh 與dữ 僧Tăng 總tổng 倫luân

(# 後hậu 漢hán )# 高cao 祖tổ 崩băng 。 杜đỗ 重trọng/trùng 威uy 死tử 。 (# 李# )# 守thủ 貞trinh 懼cụ 。 不bất 自tự 安an 。 以dĩ 謂vị 漢hán 室thất 新tân 造tạo 。 隱ẩn 帝đế 初sơ 立lập 。 天thiên 下hạ 易dị 以dĩ 圖đồ 。 而nhi 門môn 下hạ 僧Tăng 總tổng 倫luân 以dĩ 方phương 術thuật 干can 守thủ 貞trinh 。 為vi 言ngôn 有hữu 非phi 常thường 之chi 相tướng 。 守thủ 貞trinh 乃nãi 決quyết 計kế 反phản 初sơ 。 守thủ 貞trinh 召triệu 總tổng 倫luân 問vấn 之chi 濟tế 否phủ/bĩ 。 總tổng 倫luân 曰viết 。

王vương 當đương 自tự 有hữu 天thiên 下hạ 。 然nhiên 分phần/phân 野dã 方phương 災tai 。 俟sĩ 殺sát 人nhân 垂thùy 盡tận 。 則tắc 王vương 事sự 濟tế 矣hĩ 。

守thủ 貞trinh 以dĩ 為vi 然nhiên 。

(# 《# 新tân 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 二nhị 《# 李# 守thủ 貞trinh 傳truyền 》# 595# )#

馬mã 裔duệ

(# 馬mã )# 裔duệ (# 胤dận )# 孫tôn 好hảo/hiếu 古cổ 。 慕mộ 韓# 愈dũ 之chi 為vi 人nhân 。 尤vưu 不bất 重trọng/trùng 佛Phật 。 及cập 廢phế 居cư 里lý 巷hạng 。 追truy 感cảm 唐đường 末mạt 帝đế 平bình 昔tích 之chi 遇ngộ 。 乃nãi 依y 長trường 壽thọ 僧Tăng 舍xá 讀đọc 佛Phật 書thư 。 冀ký 申thân 冥minh 報báo 。 歲tuế 除trừ 枕chẩm 籍tịch 黃hoàng 卷quyển 中trung 。 見kiến 《# 華hoa 嚴nghiêm 》# 。 《# 楞lăng 嚴nghiêm 》# 。 詞từ 理lý 富phú 贍thiệm 。 由do 是thị 酷khốc 賞thưởng 之chi 。 仍nhưng 抄sao 撮toát 之chi 。 相tướng 形hình 於ư 歌ca 詠vịnh 。 謂vị 之chi 《# 法Pháp 喜hỷ 集tập 》# 。 又hựu 纂toản 諸chư 經kinh 要yếu 言ngôn 為vi 《# 佛Phật 國quốc 記ký 》# 。 凡phàm 數số 千thiên 言ngôn 。 或hoặc 朝triêu 之chi 曰viết 。

公công 平bình 生sanh 以dĩ 付phó 奕dịch 。 韓# 愈dũ 為vi 高cao 識thức 。 何hà 前tiền 倨# 而nhi 後hậu 恭cung 。 是thị 佛Phật 佞nịnh 公công 耶da 。 公công 佞nịnh 佛Phật 耶da 。

裔duệ (# 胤dận )# 孫tôn 笑tiếu 而nhi 答đáp 曰viết 。

佛Phật 佞nịnh 予# 則tắc 多đa 矣hĩ 。

每mỗi 閉bế 關quan 養dưỡng 素tố 。 唯duy 事sự 謳# 吟ngâm 著trước 述thuật 。 嗜thị 八bát 分phần/phân 書thư 。 往vãng 來lai 酬thù 答đáp 。 必tất 親thân 禮lễ 以dĩ 衒huyễn 其kỳ 墨mặc 跡tích 。

(# 《# 舊cựu 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 二nhị 十thập 七thất 《# 孫tôn 裔duệ (# 胤dận )# 孫tôn 傳truyền 》# 1670# )#

馬mã 胤dận (# 裔duệ )# 孫tôn

(# 馬mã )# 胤dận 孫tôn 既ký 學học 韓# 愈dũ 為vi 文văn 。 故cố 多đa 斥xích 浮phù 屠đồ 氏thị 之chi 說thuyết 。 及cập 罷bãi 歸quy 。 乃nãi 反phản 學học 佛Phật 。 撰soạn 《# 法Pháp 喜hỷ 集tập 》# 。 《# 佛Phật 國quốc 記ký 》# 行hành 於ư 世thế 。

時thời 人nhân 誚tiếu 之chi 曰viết 。

佞nịnh 清thanh 泰thái 不bất 徹triệt 。 乃nãi 來lai 佞nịnh 佛Phật 。

清thanh 泰thái 。 廢phế 帝đế 年niên 號hiệu 也dã 。 人nhân 有hữu 戲hí 胤dận 孫tôn 曰viết 。

公công 素tố 慕mộ 韓# 愈dũ 為vi 人nhân 。 而nhi 常thường 誦tụng 傅phó/phụ 奕dịch 之chi 論luận 。 今kim 反phản 佞nịnh 佛Phật 。 是thị 佛Phật 佞nịnh 公công 邪tà 。 公công 佞nịnh 佛Phật 邪tà 。

胤dận 孫tôn 答đáp 曰viết 。

豈khởi 知tri 非phi 佛Phật 佞nịnh 我ngã 也dã 。

時thời 人nhân 傳truyền 以dĩ 為vi 笑tiếu 。

(# 《# 新tân 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 五ngũ 《# 馬mã 胤dận 孫tôn 傳truyền 》# 630# )#

馮bằng 延diên 魯lỗ

周chu 師sư 南nam 征chinh 。 (# 李# )# 景cảnh 東đông 都đô 副phó 留lưu 守thủ 馮bằng 延diên 魯lỗ 。 光quang 州châu 刺thứ 史sử 張trương 紹thiệu 。 舒thư 州châu 刺thứ 史sử 周chu 祚tộ 。 泰thái 州châu 刺thứ 史sử 方phương 訥nột 皆giai 棄khí 城thành 走tẩu 。 延diên 魯lỗ 削tước 髮phát 為vi 僧Tăng 。 為vi 周chu 兵binh 所sở 獲hoạch 。

(# 《# 新tân 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 六lục 十thập 二nhị 《# 南nam 唐đường 李# 忭# 世thế 家gia 》# 773# )#

李# 煜#

(# 李# )# 煜# 性tánh 驕kiêu 侈xỉ 。 好hảo/hiếu 聲thanh 色sắc 。 又hựu 喜hỷ 浮phù 圖đồ 。 為vi 高cao 談đàm 。 不bất 恤tuất 政chánh 事sự 。

(# 《# 新tân 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 六lục 十thập 二nhị 《# 南nam 唐đường 李# 忭# 世thế 家gia 》# 779# )#

王vương 昭chiêu 遠viễn 。 陣trận 知tri 祥tường 。 智trí 諲# 。

(# 王vương )# 昭chiêu 遠viễn 。 成thành 都đô 人nhân 也dã 。 年niên 十thập 三tam 。 事sự 東đông 郭quách 禪thiền 師sư 智trí 諲# 為vi 童đồng 子tử 。 (# 孟# )# 知tri 祥tường 嘗thường 飯phạn 僧Tăng 於ư 府phủ 。 昭chiêu 遠viễn 執chấp 巾cân 履lý 從tùng 智trí 諲# 以dĩ 入nhập 。 知tri 祥tường 見kiến 之chi 。 愛ái 其kỳ 惠huệ 黠hiệt 。

(# 《# 新tân 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 六lục 十thập 四tứ 《# 後hậu 蜀thục 孟# 知tri 祥tường 世thế 家gia 》# 806# )#

北bắc 漢hán 劉lưu 承thừa 鈞quân 與dữ 繼kế 顒ngung

(# 北bắc 漢hán )# 地địa 狹hiệp 產sản 薄bạc 。 以dĩ 歲tuế 輸du 契khế 丹đan 。 故cố 國quốc 用dụng 日nhật 削tước 。 (# 劉lưu 承thừa 鈞quân )# 乃nãi 拜bái 五ngũ 臺đài 山sơn 僧Tăng 繼kế 顒ngung 為vi 鴻hồng 臚lư 卿khanh 。

紀kỷ 顒ngung 。 故cố 燕yên 王vương 劉lưu 守thủ 光quang 之chi 子tử 。 守thủ 光quang 之chi 死tử 。 以dĩ 孽nghiệt 子tử 得đắc 不bất 殺sát 。 削tước 髮phát 為vi 浮phù 圖đồ 。 後hậu 居cư 五ngũ 臺đài 山sơn 。 為vi 人nhân 多đa 智trí 。 善thiện 商thương 財tài 利lợi 。 自tự 旻# 世thế 頗phả 以dĩ 賴lại 之chi 。 繼kế 顒ngung 能năng 講giảng 《# 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 》# 。 四tứ 方phương 供cúng 施thí 。 多đa 積tích 畜súc 以dĩ 佐tá 國quốc 用dụng 。 五ngũ 臺đài 當đương 契khế 丹đan 界giới 上thượng 。 繼kế 顒ngung 常thường 得đắc 其kỳ 馬mã 以dĩ 獻hiến 。 號hiệu 。

添# 都đô 馬mã

歲tuế 率suất 數số 百bách 匹thất 。 又hựu 於ư 柏# 谷cốc 置trí 銀ngân 冶dã 。 募mộ 民dân 鑿tạc 山sơn 取thủ 礦quáng 。 烹phanh 銀ngân 以dĩ 輸du 。 劉lưu 氏thị 仰ngưỡng 以dĩ 足túc 用dụng 。 即tức 其kỳ 冶dã 建kiến 寶bảo 興hưng 軍quân 。 繼kế 顒ngung 後hậu 累lũy/lụy/luy 官quan 至chí 太thái 師sư 。 中trung 書thư 令linh 。 以dĩ 老lão 病bệnh 卒thốt 。 追truy 封phong 定định 王vương 。

(# 《# 新tân 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 七thất 十thập 《# 北bắc 漢hán 劉lưu 旻# 世thế 家gia 》# 868# )#

韓# 重trọng/trùng 贇#

(# 韓# )# 重trọng/trùng 贇# 信tín 奉phụng 釋Thích 氏thị 。 在tại 安an 陽dương 六lục 七thất 年niên 。 課khóa 民dân 采thải 木mộc 為vi 寺tự 。 郡quận 內nội 苦khổ 之chi 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 。 《# 韓# 重trọng/trùng 贇# 傳truyền 》# 8824# )#

陶đào 穀cốc

契khế 丹đan 主chủ 北bắc 歸quy 。 脅hiếp (# 陶đào )# 穀cốc 令linh 從tùng 行hành 。 穀cốc 逃đào 匿nặc 僧Tăng 舍xá 中trung 。 衣y 布bố 褐hạt 。 陽dương 為vi 行hành 者giả 狀trạng 穀cốc 強cường 記ký 嗜thị 學học 。 博bác 通thông 經kinh 史sử 。 諸chư 子tử 佛Phật 老lão 。 咸hàm 所sở 總tổng 覽lãm 。 多đa 蓄súc 法pháp 書thư 名danh 畫họa 。 善thiện 隸lệ 書thư 。 為vi 人nhân 雋# 辨biện 宏hoành 博bác 。 然nhiên 奔bôn 競cạnh 務vụ 進tiến 。 見kiến 後hậu 學học 有hữu 文văn 采thải 者giả 。 必tất 極cực 言ngôn 以dĩ 譽dự 之chi 。 聞văn 達đạt 官quan 有hữu 聞văn 望vọng 者giả 。 則tắc 巧xảo 詆# 以dĩ 排bài 之chi 。 其kỳ 多đa 忌kỵ 好hảo/hiếu 名danh 類loại 此thử 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 二nhị 百bách 六lục 十thập 九cửu 《# 陶đào 穀cốc 傳truyền 》# 9236# )#

孫tôn 承thừa 恭cung

(# 孫tôn )# 承thừa 恭cung 少thiểu 疏sớ/sơ 縱túng/tung 。 及cập 長trường/trưởng 能năng 折chiết 節tiết 自tự 勵lệ 。 嘗thường 上thượng 疏sớ/sơ 請thỉnh 令linh 州châu 縣huyện 長trưởng 吏lại 詢tuân 訪phỏng 耆kỳ 老lão 。 求cầu 知tri 民dân 間gian 疾tật 苦khổ 。 吏lại 治trị 得đắc 失thất 。 及cập 舉cử 令linh 文văn 。

賤tiện 避tị 貴quý 。 少thiểu 避tị 長trường/trưởng 。 輕khinh 避tị 重trọng/trùng 。 去khứ 避tị 來lai 。

請thỉnh 詔chiếu 京kinh 邑ấp 並tịnh 諸chư 州châu 於ư 要yếu 害hại 處xứ 設thiết 木mộc 牌bài 刻khắc 其kỳ 字tự 。 違vi 者giả 論luận 如như 律luật 。 上thượng 皆giai 為vi 行hành 之chi 。 尤vưu 奉phụng 佛Phật 。 多đa 蔬# 食thực 。 所sở 得đắc 奉phụng 祿lộc 。 太thái 半bán 以dĩ 飯phạn 僧Tăng 。 嘗thường 勸khuyến 上thượng 不bất 殺sát 人nhân 。 又hựu 請thỉnh 於ư 征chinh 戰chiến 地địa 修tu 寺tự 及cập 普phổ 度độ 僧Tăng 尼ni 。 人nhân 多đa 言ngôn 其kỳ 迂# 闊khoát 云vân 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 二nhị 百bách 七thất 十thập 六lục 《# 孫tôn 承thừa 恭cung 傳truyền 》# 9390# )#

王vương 賓tân

(# 王vương )# 賓tân 事sự 宣tuyên 祖tổ 。 太thái 祖tổ 。 太thái 宗tông 殆đãi 六lục 十thập 年niên 。 最tối 為vi 勤cần 舊cựu 。 故cố 恩ân 寵sủng 尤vưu 異dị 。 前tiền 後hậu 賜tứ 賚lãi 數số 千thiên 萬vạn 。 俱câu 奉phụng 釋Thích 氏thị 。 在tại 黎lê 陽dương 日nhật 。 按án 見kiến 古cổ 寺tự 基cơ 。 即tức 以dĩ 奉phụng 錢tiền 修tu 之chi 。 掘quật 地địa 丈trượng 餘dư 。 得đắc 數số 石thạch 佛Phật 及cập 石thạch 碣# 。 有hữu 賓tân 姓tánh 名danh 。 賓tân 異dị 其kỳ 事sự 以dĩ 聞văn 。 詔chiếu 名danh 寺tự 為vi 淳thuần 化hóa 。 賜tứ 新tân 印ấn 經kinh 一nhất 藏tạng 。 錢tiền 三tam 百bách 萬vạn 以dĩ 助trợ 之chi 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 二nhị 百bách 七thất 十thập 六lục 《# 王vương 賓tân 傳truyền 》# 9410# )#

丁đinh 謂vị

(# 丁đinh 謂vị )# 在tại 貶biếm 所sở 。 專chuyên 事sự 浮phù 屠đồ 因nhân 果quả 之chi 說thuyết 。 其kỳ 所sở 著trước 詩thi 並tịnh 文văn 亦diệc 數sổ 萬vạn 言ngôn 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 二nhị 百bách 八bát 十thập 三tam 《# 丁đinh 謂vị 傳truyền 》# 9570# )#

王vương 則tắc

王vương 則tắc 者giả 。 本bổn 涿# 州châu 人nhân 。 歲tuế 饑cơ 。 流lưu 至chí 恩ân 州châu 。 自tự 賣mại 為vi 人nhân 牧mục 羊dương 。 後hậu 隸lệ 宣tuyên 毅nghị 軍quân 為vi 小tiểu 校giáo 。 恩ân 。 冀ký 俗tục 妖yêu 幻huyễn 。 相tương/tướng 與dữ 習tập 《# 五ngũ 龍long 》# 。 《# 滴tích 淚lệ 》# 等đẳng 經kinh 及cập 圖đồ 讖sấm 諸chư 書thư 。 言ngôn 釋Thích 迦Ca 佛Phật 衰suy 謝tạ 。 彌Di 勒Lặc 佛Phật 當đương 持trì 世thế 。 初sơ 。 則tắc 去khứ 涿# 。 母mẫu 與dữ 之chi 訣quyết 別biệt 。 刺thứ 。

福phước

字tự 於ư 其kỳ 背bối/bội 以dĩ 為vi 記ký 。 妖yêu 人nhân 因nhân 妄vọng 傳truyền 字tự 隱ẩn 起khởi 。 爭tranh 信tín 事sự 之chi 。 而nhi 州châu 吏lại 張trương 巒# 。 卜bốc 吉cát 主chủ 其kỳ 謀mưu 。 黨đảng 連liên 德đức 。 齊tề 諸chư 州châu 。 約ước 以dĩ 慶khánh 歷lịch 八bát 年niên 正chánh 旦đán 。 斷đoạn 澶# 州châu 浮phù 梁lương 。 亂loạn 河hà 北bắc 。 會hội 其kỳ 黨đảng 潘phan 方phương 淨tịnh 以dĩ 書thư 謁yết 北bắc 京kinh 留lưu 守thủ 賈cổ 昌xương 朝triêu 。 事sự 覺giác 被bị 執chấp 。 故cố 不bất 待đãi 期kỳ 。 亟# 以dĩ 七thất 年niên 冬đông 至chí 叛bạn (# 王vương )# 則tắc 僭# 號hiệu 東đông 平bình 郡quận 王vương 。 以dĩ 張trương 巒# 為vi 宰tể 相tướng 。 卜bốc 吉cát 為vi 樞xu 密mật 使sử 。 建kiến 國quốc 曰viết 安an 陽dương 。 榜bảng 所sở 居cư 門môn 曰viết 中trung 京kinh 。 居cư 室thất 廄# 庫khố 皆giai 立lập 名danh 號hiệu 。 改cải 年niên 曰viết 得đắc 聖thánh 。 以dĩ 十thập 二nhị 月nguyệt 為vi 正chánh 月nguyệt 。 百bá 姓tánh 年niên 十thập 二nhị 以dĩ 上thượng 。 七thất 十thập 以dĩ 下hạ 。 皆giai 涅niết 其kỳ 面diện 曰viết 。

義nghĩa 軍quân 破phá 趙triệu 得đắc 勝thắng

旗kỳ 幟xí 號hiệu 令linh 。 率suất 以dĩ 。

佛Phật

為vi 稱xưng 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 二nhị 百bách 九cửu 十thập 二nhị 《# 王vương 則tắc 傳truyền 》# 9770# )#

查# 道đạo

查# 道đạo 字tự 湛trạm 然nhiên 。 歙# 州châu 休hưu 寧ninh 人nhân 道đạo 幼ấu 沉trầm 嶷# 不bất 群quần 。 罕# 言ngôn 笑tiếu 。 喜hỷ 親thân 筆bút 硯# 。 文văn 徽# 特đặc 愛ái 之chi 。 未vị 冠quan 。 以dĩ 詞từ 業nghiệp 稱xưng 。 侍thị 母mẫu 渡độ 江giang 。 奉phụng 養dưỡng 以dĩ 孝hiếu 聞văn 。 母mẫu 嘗thường 病bệnh 。 思tư 鱖# 羹# 。 方phương 冬đông 苦khổ 寒hàn 。 市thị 之chi 不bất 獲hoạch 。 道đạo 泣khấp 禱đảo 於ư 河hà 。 鑿tạc 冰băng 取thủ 之chi 。 得đắc 鱖# 尺xích 許hứa 以dĩ 饋quỹ 。 又hựu 刲# 臂tý 血huyết 寫tả 佛Phật 經Kinh 。 母mẫu 疾tật 尋tầm 愈dũ 。 後hậu 數số 年niên 。 母mẫu 卒thốt 。 絕tuyệt 意ý 名danh 宦# 。 游du 五ngũ 臺đài 。 將tương 落lạc 髮phát 為vi 僧Tăng 。 一nhất 夕tịch 。 震chấn 雷lôi 破phá 柱trụ 。 道đạo 坐tọa 其kỳ 下hạ 。 了liễu 無vô 怖bố 色sắc 。 寺tự 僧Tăng 異dị 之chi 。 咸hàm 勸khuyến 以dĩ 仕sĩ 好hiếu 學học 。 嗜thị 弈dịch 棋# 。 深thâm 信tín 內nội 典điển 。 平bình 居cư 多đa 茹như 蔬# 。 或hoặc 止chỉ 一nhất 食thực 。 默mặc 坐tọa 終chung 日nhật 。 服phục 玩ngoạn 極cực 於ư 卑ty 儉kiệm 。 嘗thường 夢mộng 神thần 人nhân 謂vị 曰viết 。

汝nhữ 位vị 至chí 正chánh 郎lang 。 壽thọ 五ngũ 十thập 七thất 。

而nhi 享hưởng 年niên 六lục 十thập 四tứ 。 論luận 者giả 以dĩ 為vi 積tích 善thiện 所sở 延diên 也dã 。 有hữu 集tập 二nhị 十thập 卷quyển 。 從tùng 兄huynh 陶đào 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 二nhị 百bách 九cửu 十thập 六lục 《# 查# 道đạo 傳truyền 》# 9877# )#

楊dương 億ức

(# 楊dương )# 億ức 天thiên 性tánh 穎# 悟ngộ 。 自tự 幼ấu 及cập 終chung 。 不bất 離ly 翰hàn 墨mặc 。 文văn 格cách 雄hùng 健kiện 。 才tài 思tư 敏mẫn 捷tiệp 。 略lược 不bất 凝ngưng 滯trệ 。 對đối 客khách 談đàm 笑tiếu 。 揮huy 翰hàn 不bất 輟chuyết 。 精tinh 密mật 有hữu 規quy 裁tài 。 善thiện 細tế 字tự 起khởi 草thảo 。 一nhất 幅# 數số 千thiên 言ngôn 。 不bất 加gia 點điểm 竄thoán 。 當đương 時thời 學học 者giả 。 翕# 然nhiên 宗tông 之chi 。 而nhi 博bác 覽lãm 強cường 記ký 。 尤vưu 長trường/trưởng 典điển 章chương 制chế 度độ 。

時thời 多đa 取thủ 正chánh 。 喜hỷ 誨hối 誘dụ 後hậu 進tiến 。 以dĩ 成thành 名danh 者giả 甚thậm 眾chúng 。 人nhân 有hữu 片phiến 辭từ 可khả 紀kỷ 。 必tất 為vi 諷phúng 誦tụng 。 手thủ 集tập 當đương 世thế 之chi 述thuật 作tác 。 為vi 《# 筆bút 苑uyển 時thời 文văn 錄lục 》# 數sổ 十thập 篇thiên 。 重trọng/trùng 交giao 遊du 。 性tánh 耿# 介giới 。 尚thượng 名danh 節tiết 。 多đa 周chu 給cấp 親thân 友hữu 。 故cố 廩lẫm 祿lộc 亦diệc 隨tùy 而nhi 盡tận 。 留lưu 心tâm 釋thích 典điển 禪thiền 觀quán 之chi 學học 。 所sở 著trước 《# 括quát 蒼thương 》# 。 《# 武võ 夷di 》# 。 《# 穎# 陰ấm 》# 。 《# 韓# 城thành 》# 。 《# 退thoái 居cư 》# 。 《# 汝nhữ 陽dương 》# 。 《# 蓬bồng 山sơn 》# 。 《# 冠quan 鰲# 》# 等đẳng 集tập 。 《# 內nội 外ngoại 制chế 》# 。 《# 刀đao 筆bút 》# 。 共cộng 一nhất 百bách 九cửu 十thập 四tứ 卷quyển 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 三tam 百bách 五ngũ 《# 楊dương 億ức 傳truyền 》# 10083# )#

王vương 皞#

本bổn 名danh (# 王vương )# 皞# 。 字tự 子tử 融dung 。 元nguyên 昊hạo 反phản 。 請thỉnh 以dĩ 字tự 為vi 名danh 。 性tánh 儉kiệm 嗇# 。 街nhai 道đạo 卒thốt 除trừ 道đạo 。 侵xâm 子tử 融dung 邸để 店điếm 尺xích 寸thốn 地địa 。 至chí 自tự 詣nghệ 開khai 封phong 府phủ 訴tố 之chi 。 然nhiên 教giáo 飭sức 子tử 孫tôn 。 嚴nghiêm 厲lệ 有hữu 家gia 法pháp 。 晚vãn 學học 佛Phật 氏thị 。 從tùng 僧Tăng 懷hoài 璉# 游du 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 三tam 百bách 一nhất 十thập 《# 王vương 曾tằng 傳truyền 附phụ 王vương 皞# 傳truyền 》# 10186# )#

歐âu 陽dương 修tu

(# 歐âu 陽dương )# 修tu 始thỉ 在tại 滁trừ 州châu 。 號hiệu 醉túy 翁ông 。 晚vãn 更cánh 號hiệu 六lục 一nhất 居cư 士sĩ 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 三tam 百bách 一nhất 十thập 九cửu 《# 歐âu 陽dương 修tu 傳truyền 》# 10380# )#

種chủng 世thế 衡hành 與dữ 僧Tăng 王vương 光quang 信tín

有hữu 僧Tăng 王vương 光quang 信tín 者giả 。 趫# 勇dũng 善thiện 騎kỵ 射xạ 。 習tập 知tri 蕃phồn 部bộ 山sơn 川xuyên 道đạo 路lộ 。 (# 種chủng )# 世thế 衡hành 出xuất 兵binh 。 常thường 使sử 為vi 嚮hướng 導đạo 。 數số 蕩đãng 族tộc 帳trướng 。 奏tấu 以dĩ 為vi 三tam 班ban 借tá 職chức 。 改cải 名danh 嵩tung 。 世thế 衡hành 為vi 蠟lạp 書thư 。 遣khiển 嵩tung 遺di 剛cang 浪lãng 㖫# 。 言ngôn 浪lãng 埋mai 等đẳng 已dĩ 至chí 。 朝triều 廷đình 知tri 王vương 有hữu 向hướng 漢hán 心tâm 。 命mạng 為vi 夏hạ 州châu 節tiết 度độ 使sử 。 奉phụng 錢tiền 月nguyệt 萬vạn 緡# 。 旌tinh 節tiết 已dĩ 至chí 。 趣thú 其kỳ 歸quy 附phụ 。 以dĩ 棗táo 綴chuế 畫họa 龜quy 。 喻dụ 其kỳ 早tảo 歸quy 之chi 意ý 。 剛cang 浪lãng 㖫# 得đắc 書thư 大đại 懼cụ 。 自tự 所sở 治trị 執chấp 嵩tung 歸quy 元nguyên 昊hạo 。 元nguyên 昊hạo 疑nghi 剛cang 浪lãng 㖫# 貳nhị 己kỷ 。 不bất 得đắc 還hoàn 所sở 治trị 。 且thả 錮# 嵩tung 阱# 中trung 。 使sử 其kỳ 臣thần 李# 文văn 貴quý 以dĩ 剛cang 浪lãng 㖫# 旨chỉ 報báo 世thế 衡hành 。 且thả 言ngôn 不bất 達đạt 所sở 遺di 書thư 意ý 。 或hoặc 許hứa 通thông 和hòa 。 願nguyện 賜tứ 一nhất 言ngôn 。 世thế 衡hành 以dĩ 白bạch 籍tịch 。

時thời 朝triều 廷đình 已dĩ 欲dục 招chiêu 拊phụ 。 籍tịch 召triệu 文văn 貴quý 至chí 。 諭dụ 以dĩ 國quốc 家gia 寬khoan 大đại 開khai 納nạp 意ý 。 縱túng/tung 使sử 還hoàn 報báo 。 元nguyên 昊hạo 得đắc 報báo 。 出xuất 嵩tung 。 禮lễ 之chi 甚thậm 厚hậu 。 使sử 與dữ 文văn 貴quý 偕giai 來lai 。 自tự 是thị 繼kế 遣khiển 使sứ 者giả 請thỉnh 降giáng/hàng 。 遂toại 稱xưng 臣thần 如như 舊cựu 。

世thế 衡hành 聞văn 野dã 利lợi 兄huynh 弟đệ 已dĩ 誅tru 。 為vi 文văn 越việt 境cảnh 祭tế 之chi 。 籍tịch 疏sớ/sơ 嵩tung 勞lao 。 具cụ 言ngôn 元nguyên 昊hạo 未vị 通thông 時thời 。 世thế 衡hành 畫họa 策sách 遣khiển 嵩tung 冒mạo 艱gian 險hiểm 間gian 其kỳ 君quân 臣thần 。 遂toại 成thành 猜# 貳nhị 。 因nhân 此thử 與dữ 中trung 國quốc 通thông 。 請thỉnh 優ưu 進tiến 嵩tung 官quan 。 遷thiên 三tam 班ban 奉phụng 職chức 。 後hậu 嵩tung 因nhân 對đối 自tự 陳trần 。 又hựu 進tiến 侍thị 禁cấm 。 閤các 門môn 祗chi 候hậu 。

世thế 衡hành 死tử 。 籍tịch 為vi 樞xu 密mật 使sử 。 世thế 衡hành 子tử 古cổ 上thượng 書thư 訟tụng 父phụ 功công 。 為vi 籍tịch 所sở 抑ức 。 古cổ 復phục 上thượng 書thư 。 遂toại 贈tặng 世thế 衡hành 成thành 州châu 團đoàn 練luyện 使sử 。 詔chiếu 流lưu 內nội 銓thuyên 授thọ 古cổ 大đại 縣huyện 簿bộ 尉úy 。 押áp 還hoàn 本bổn 貫quán 。 籍tịch 既ký 罷bãi 。 古cổ 復phục 辯biện 理lý 。 下hạ 御ngự 史sử 考khảo 驗nghiệm 。 以dĩ 籍tịch 前tiền 奏tấu 王vương 嵩tung 疏sớ/sơ 為vi 定định 。 詔chiếu 以dĩ 其kỳ 事sự 付phó 史sử 官quan 。 聽thính 古cổ 從tùng 官quan 便tiện 郡quận 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 三tam 百bách 三tam 十thập 。 五ngũ 《# 種chủng 世thế 衡hành 傳truyền 》# 10743# )#

蘇tô 軾thức 。 僧Tăng 淨tịnh 源nguyên 。

(# 蘇tô 軾thức )# 既ký 至chí 杭# 。 大đại 旱hạn 。 饑cơ 疫dịch 並tịnh 作tác 。 軾thức 請thỉnh 於ư 朝triêu 。 免miễn 本bổn 路lộ 上thượng 供cung 米mễ 三tam 之chi 一nhất 。 復phục 得đắc 賜tứ 度độ 僧Tăng 牒điệp 。 易dị 米mễ 以dĩ 救cứu 饑cơ 者giả 。 明minh 年niên 春xuân 。 又hựu 減giảm 價giá 糶thiếu 常thường 平bình 米mễ 。 多đa 作tác 饘# 粥chúc 藥dược 劑tề 。 遣khiển 使sứ 挾hiệp 醫y 分phần/phân 坊phường 治trị 病bệnh 。 活hoạt 者giả 甚thậm 眾chúng 。 軾thức 曰viết 。

杭# 。 水thủy 陸lục 之chi 會hội 。 疫dịch 死tử 比tỉ 他tha 處xứ 常thường 多đa 。

乃nãi 裒# 羨tiện 緡# 得đắc 二nhị 千thiên 。 復phục 發phát 橐# 中trung 黃hoàng 金kim 五ngũ 十thập 兩lưỡng 。 以dĩ 作tác 病bệnh 坊phường 。 稍sảo 畜súc 錢tiền 糧lương 待đãi 之chi 。

杭# 本bổn 近cận 海hải 。 地địa 泉tuyền 鹼# 苦khổ 。 居cư 民dân 稀# 少thiểu 。 唐đường 刺thứ 史sử 李# 泌# 始thỉ 引dẫn 西tây 湖hồ 水thủy 作tác 六lục 井tỉnh 。 民dân 足túc 於ư 水thủy 。 白bạch 居cư 易dị 又hựu 浚tuấn 西tây 湖hồ 水thủy 入nhập 漕# 河hà 。 自tự 河hà 入nhập 田điền (# 蘇tô 軾thức )# 收thu 其kỳ 利lợi 以dĩ 備bị 修tu 湖hồ 。 取thủ 救cứu 荒hoang 餘dư 錢tiền 萬vạn 緡# 。 糧lương 萬vạn 石thạch 。 及cập 請thỉnh 得đắc 百bách 僧Tăng 度độ 牒điệp 以dĩ 募mộ 役dịch 者giả 。 堤đê 成thành 。 植thực 芙phù 蓉dung 。 楊dương 柳liễu 其kỳ 上thượng 。 望vọng 之chi 如như 畫họa 圖đồ 。 杭# 人nhân 名danh 為vi 蘇tô 公công 堤đê 。

杭# 僧Tăng 淨tịnh 源nguyên 。 舊cựu 居cư 海hải 濱tân 。 與dữ 舶bạc 客khách 交giao 通thông 。 舶bạc 至chí 高cao 麗lệ 。 交giao 譽dự 之chi 。 元nguyên 豐phong 末mạt 。 其kỳ 王vương 子tử 義nghĩa 天thiên 來lai 朝triêu 。 因nhân 往vãng 拜bái 焉yên 。 至chí 是thị 。 淨tịnh 源nguyên 死tử 。 其kỳ 徒đồ 竊thiết 持trì 其kỳ 像tượng 。 附phụ 舶bạc 往vãng 告cáo 。 義nghĩa 天thiên 亦diệc 使sử 其kỳ 徒đồ 來lai 祭tế 。 因nhân 持trì 其kỳ 國quốc 母mẫu 二nhị 金kim 塔tháp 。 云vân 祝chúc 兩lưỡng 宮cung 壽thọ 。 軾thức 不bất 納nạp 。 奏tấu 之chi 曰viết 。

高cao 麗lệ 久cửu 不bất 入nhập 貢cống 。 失thất 賜tứ 予# 厚hậu 利lợi 。 意ý 欲dục 求cầu 朝triêu 。 未vị 測trắc 吾ngô 所sở 以dĩ 待đãi 之chi 厚hậu 薄bạc 。 故cố 因nhân 祭tế 亡vong 僧Tăng 而nhi 行hành 祝chúc 壽thọ 之chi 禮lễ 。 若nhược 受thọ 而nhi 不bất 答đáp 。 將tương 生sanh 怨oán 心tâm 。 受thọ 而nhi 厚hậu 賜tứ 之chi 。 正chánh 墮đọa 其kỳ 計kế 。 今kim 宜nghi 勿vật 與dữ 知tri 。 從tùng 州châu 郡quận 自tự 以dĩ 理lý 卻khước 之chi 。 彼bỉ 庸dong 僧Tăng 猾# 商thương 。 為vi 國quốc 生sanh 事sự 。 漸tiệm 不bất 可khả 長trường/trưởng 。 宜nghi 痛thống 加gia 懲# 創sáng/sang 。

朝triều 廷đình 皆giai 從tùng 之chi 。 未vị 幾kỷ 。 貢cống 使sử 果quả 至chí 。 舊cựu 例lệ 使sử 所sở 至chí 吳ngô 越việt 七thất 州châu 。 費phí 二nhị 萬vạn 四tứ 千thiên 餘dư 緡# 。 軾thức 乃nãi 令linh 諸chư 州châu 量lượng 事sự 裁tài 損tổn 。 民dân 獲hoạch 交giao 易dị 之chi 利lợi 。 無vô 復phục 侵xâm 撓nạo 之chi 害hại 矣hĩ 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 三tam 百bách 三tam 十thập 。 八bát 《# 蘇tô 軾thức 傳truyền 》# 10812# )#

趙triệu 宗tông 印ấn

有hữu 僧Tăng 趙triệu 宗tông 印ấn 者giả 。 喜hỷ 談đàm 兵binh 。 席tịch 益ích 薦tiến 之chi 。 (# 范phạm )# 致trí 虛hư 以dĩ 便tiện 宜nghi 假giả 官quan 。 俾tỉ 充sung 宣tuyên 撫phủ 司ty 參tham 議nghị 官quan 兼kiêm 節tiết 制chế 軍quân 馬mã 。 致trí 虛hư 以dĩ 大đại 軍quân 遵tuân 陸lục 。 宗tông 印ấn 以dĩ 舟chu 師sư 趨xu 西tây 京kinh 。 金kim 人nhân 破phá 京kinh 師sư 。 遣khiển 人nhân 持trì 登đăng 城thành 不bất 下hạ 之chi 詔chiếu 。 以dĩ 止chỉ 入nhập 援viện 之chi 師sư 。 致trí 虛hư 斬trảm 之chi 。

初sơ 。 金kim 人nhân 守thủ 潼# 關quan 。 致trí 虛hư 奪đoạt 之chi 。 作tác 長trường/trưởng 城thành 。 起khởi 潼# 關quan 迄hất 龍long 門môn 。 所sở 築trúc 僅cận 及cập 肩kiên 。 宗tông 印ấn 又hựu 以dĩ 僧Tăng 為vi 一nhất 軍quân 。 號hiệu 。

尊tôn 勝thắng 隊đội

童đồng 子tử 行hành 為vi 一nhất 軍quân 。 號hiệu 。

淨tịnh 勝thắng 隊đội

致trí 虛hư 勇dũng 而nhi 無vô 謀mưu 。 委ủy 己kỷ 以dĩ 聽thính 宗tông 印ấn 。 宗tông 印ấn 徒đồ 大đại 言ngôn 。 實thật 未vị 嘗thường 知tri 兵binh 。 至chí 是thị 。 宗tông 印ấn 舟chu 師sư 至chí 三tam 門môn 津tân 。 致trí 虛hư 使sử 整chỉnh 兵binh 出xuất 潼# 關quan 次thứ 年niên 。 宗tông 印ấn 領lãnh 兵binh 出xuất 武võ 關quan 。 與dữ 致trí 虛hư 合hợp 。 會hội 金kim 將tương 銀ngân 朱chu 兵binh 壓áp 境cảnh 。 致trí 虛hư 遁độn 。 宗tông 印ấn 兵binh 不bất 戰chiến 走tẩu 。 轉chuyển 運vận 使sử 劉lưu 汲cấp 力lực 戰chiến 死tử 焉yên 。 致trí 虛hư 坐tọa 落lạc 職chức 。 責trách 授thọ 安an 遠viễn 軍quân 節tiết 度độ 副phó 使sử 。 英anh 州châu 安an 置trí 。 高cao 宗tông 幸hạnh 建kiến 康khang 。 召triệu 復phục 資tư 政chánh 殿điện 學học 士sĩ 。 知tri 鼎đỉnh 州châu 。 行hành 至chí 巴ba 陵lăng 卒thốt 。 贈tặng 銀ngân 青thanh 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 三tam 百bách 六lục 十thập 。 二nhị 《# 范phạm 致trí 虛hư 傳truyền 》# 11328# )#

程# 顥#

(# 程# )# 顥# 資tư 性tánh 過quá 人nhân 。 充sung 養dưỡng 有hữu 道đạo 。 和hòa 粹túy 之chi 氣khí 自tự 十thập 五ngũ 六lục 時thời 。 與dữ 弟đệ 頤di 聞văn 汝nhữ 南nam 周chu 敦đôn 頤di 論luận 學học 。 遂toại 厭yếm 科khoa 舉cử 之chi 習tập 。 慨khái 然nhiên 有hữu 求cầu 道Đạo 之chi 志chí 。 氾phiếm 濫lạm 於ư 諸chư 家gia 。 出xuất 入nhập 於ư 老lão 。 釋thích 者giả 幾kỷ 十thập 年niên 。 返phản 求cầu 諸chư 《# 六lục 經kinh 》# 而nhi 後hậu 得đắc 之chi 。 秦tần 。 漢hán 以dĩ 來lai 。 未vị 有hữu 臻trăn 斯tư 理lý 者giả 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 四tứ 百bách 二nhị 十thập 七thất 《# 道đạo 學học 。 程# 顥# 傳truyền 》# 12716# )# 。

張trương 載tái

張trương 載tái 字tự 子tử 厚hậu 。 長trường/trưởng 安an 人nhân 。 少thiểu 喜hỷ 談đàm 兵binh 。 至chí 欲dục 結kết 客khách 取thủ 洮đào 西tây 之chi 地địa 。 年niên 二nhị 十thập 一nhất 。 以dĩ 書thư 謁yết 范phạm 仲trọng 淹yêm 。 一nhất 見kiến 知tri 其kỳ 遠viễn 器khí 。 乃nãi 驚kinh 之chi 曰viết 。

儒nho 者giả 自tự 有hữu 名danh 教giáo 可khả 樂lạc 。 何hà 事sự 於ư 兵binh 。

因nhân 勸khuyến 讀đọc 《# 中trung 庸dong 》# 。 載tái 讀đọc 其kỳ 書thư 。 猶do 以dĩ 為vi 未vị 足túc 。 又hựu 訪phỏng 諸chư 釋thích 。 老lão 。 累lũy/lụy/luy 年niên 究cứu 極cực 其kỳ 說thuyết 。 知tri 無vô 所sở 得đắc 。 反phản 而nhi 求cầu 之chi 《# 六lục 經kinh 》# 。 嘗thường 坐tọa 虎hổ 皮bì 講giảng 《# 易dị 》# 京kinh 師sư 。 聽thính 從tùng 者giả 甚thậm 眾chúng 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 四tứ 百bách 二nhị 十thập 七thất 《# 道đạo 學học 。 張trương 載tái 傳truyền 》# 12723# )# 。

張trương 繹#

張trương 繹# 字tự 思tư 叔thúc 。 河hà 南nam 壽thọ 安an 人nhân 。 家gia 甚thậm 微vi 。 年niên 長trường/trưởng 未vị 知tri 學học 。 傭dong 力lực 於ư 市thị 。 出xuất 聞văn 邑ấp 官quan 傳truyền 呼hô 聲thanh 。 心tâm 慕mộ 之chi 。 問vấn 人nhân 曰viết 。

何hà 以dĩ 得đắc 此thử 。

人nhân 曰viết 。

此thử 讀đọc 書thư 所sở 致trí 爾nhĩ 。

即tức 發phát 憤phẫn 力lực 學học 。 遂toại 以dĩ 文văn 名danh 。 預dự 鄉hương 里lý 計kế 偕giai 。 謂vị 科khoa 舉cử 之chi 習tập 不bất 足túc 為vi 。 嘗thường 游du 僧Tăng 舍xá 。 見kiến 僧Tăng 道đạo 楷# 。 將tương 祝chúc 髮phát 從tùng 之chi 。

時thời 周chu 行hành 己kỷ 官quan 河hà 南nam 。 警cảnh 之chi 曰viết 。

何hà 為vi 捨xả 聖thánh 人nhân 之chi 學học 而nhi 學học 佛Phật 。 異dị 日nhật 程# 先tiên 生sanh 歸quy 。 可khả 師sư 也dã 。

會hội 程# 頤di 還hoàn 自tự 涪# 。 乃nãi 往vãng 受thọ 業nghiệp 。 頤di 賞thưởng 其kỳ 穎# 悟ngộ 。 讀đọc 《# 孟# 子tử 》# 。

志chí 士sĩ 不bất 忘vong 在tại 溝câu 壑hác 。 勇dũng 士sĩ 不bất 忘vong 喪táng 其kỳ 元nguyên 。

慨khái 然nhiên 若nhược 有hữu 得đắc 。 未vị 及cập 仕sĩ 而nhi 卒thốt 。 頤di 嘗thường 言ngôn 。

吾ngô 晚vãn 得đắc 二nhị 士sĩ

謂vị 繹# 與dữ 尹# 焞# 也dã 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 四tứ 百bách 二nhị 十thập 八bát 《# 道đạo 學học 。 張trương 繹# 傳truyền 》# 12733# )# 。

劉lưu 子tử 翬#

(# 劉lưu )# 子tử 翬# 少thiểu 喜hỷ 佛Phật 氏thị 說thuyết 。 歸quy 而nhi 讀đọc 《# 易dị 》# 。 即tức 渙# 然nhiên 有hữu 得đắc 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 四tứ 百bách 三tam 十thập 四tứ 《# 儒nho 林lâm 。 劉lưu 子tử 翬# 傳truyền 》# 12872# )# 。

黃hoàng 庭đình 堅kiên

(# 黃hoàng 庭đình 堅kiên )# 游du 灊# 皖# 山sơn 谷cốc 寺tự 。 石thạch 牛ngưu 洞đỗng 。 樂nhạo/nhạc/lạc 其kỳ 林lâm 泉tuyền 之chi 勝thắng 。 因nhân 自tự 號hiệu 山sơn 谷cốc 道Đạo 人Nhân 云vân 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 四tứ 百bách 四tứ 十thập 四tứ 《# 文văn 苑uyển 六lục 。 黃hoàng 庭đình 堅kiên 傳truyền 》# 13111# )# 。

僧Tăng 真chân 寶bảo

僧Tăng 真chân 寶bảo 。 代đại 州châu 人nhân 。 為vi 五ngũ 臺đài 山sơn 僧Tăng 正chánh 。 學học 佛Phật 。 能năng 外ngoại 死tử 生sanh 。 靖tĩnh 康khang 之chi 擾nhiễu 。 與dữ 其kỳ 徒đồ 習tập 武võ 事sự 於ư 山sơn 中trung 。 欽khâm 宗tông 召triệu 對đối 便tiện 殿điện 。 眷quyến 賚lãi 隆long 縟# 。 真chân 寶bảo 還hoàn 山sơn 。 益ích 聚tụ 兵binh 助trợ 討thảo 。 州châu 不bất 守thủ 。 敵địch 眾chúng 大đại 至chí 。 晝trú 夜dạ 拒cự 之chi 。 力lực 不bất 敵địch 。 寺tự 舍xá 盡tận 焚phần 。 酋tù 下hạ 令linh 生sanh 致trí 真chân 寶bảo 。 至chí 則tắc 抗kháng 詞từ 無vô 撓nạo 。 酋tù 異dị 之chi 。 不bất 忍nhẫn 殺sát 也dã 。 使sử 郡quận 守thủ 劉lưu 騊# 誘dụ 勸khuyến 百bách 方phương 。 終chung 不bất 顧cố 。 且thả 曰viết 。

吾ngô 法pháp 中trung 有hữu 口khẩu 四tứ 之chi 罪tội 。 吾ngô 既ký 許hứa 宋tống 皇hoàng 帝đế 以dĩ 死tử 。 豈khởi 當đương 妄vọng 言ngôn 也dã 。

怡di 然nhiên 受thọ 戮lục 。 北bắc 人nhân 聞văn 見kiến 者giả 歎thán 異dị 焉yên 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 四tứ 百bách 五ngũ 十thập 五ngũ 《# 忠trung 義nghĩa 。 僧Tăng 真chân 寶bảo 傳truyền 》# 13382# )# 。

莫mạc 謙khiêm 之chi

莫mạc 謙khiêm 之chi 。 常thường 州châu 宜nghi 興hưng 僧Tăng 人nhân 也dã 。 德đức 佑hữu 元nguyên 年niên 。 糾# 合hợp 義nghĩa 士sĩ 捍hãn 御ngự 鄉hương 閭lư 。 詔chiếu 為vi 溧# 陽dương 尉úy 。 是thị 冬đông 。 沒một 於ư 戰chiến 陣trận 。 贈tặng 武võ 功công 大đại 夫phu 。

時thời 萬vạn 安an 僧Tăng 亦diệc 起khởi 兵binh 。 舉cử 旗kỳ 曰viết 。

降hàng 魔ma

又hựu 曰viết 。

時thời 危nguy 聊liêu 作tác 將tương 。 事sự 定định 復phục 為vi 僧Tăng 。

旋toàn 亦diệc 敗bại 死tử 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 四tứ 百bách 五ngũ 十thập 五ngũ 《# 忠trung 義nghĩa 。 莫mạc 謙khiêm 之chi 傳truyền 》# 13382# )# 。

越việt 州châu 應ưng 天thiên 寺tự 僧Tăng

又hựu 有hữu 越việt 州châu 應ưng 天thiên 寺tự 僧Tăng 者giả 。 幼ấu 貧bần 無vô 以dĩ 養dưỡng 母mẫu 。 剃thế 髮phát 乞khất 食thực 以dĩ 給cấp 晨thần 夕tịch 。 母mẫu 年niên 一nhất 百bách 五ngũ 歲tuế 而nhi 終chung 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 四tứ 百bách 五ngũ 十thập 六lục 《# 孝hiếu 義nghĩa 。 郭quách 王vương 宗tông 傳truyền 附phụ 》# 13394# )# 。

代đại 淵uyên

代đại 淵uyên 字tự 蘊uẩn 之chi 。 本bổn 代đại 州châu 人nhân 。 唐đường 末mạt 。 避tị 地địa 導đạo 江giang 。 家gia 世thế 為vi 吏lại 。 有hữu 陰ấm 德đức 。 淵uyên 性tánh 簡giản 潔khiết 。 事sự 親thân 以dĩ 孝hiếu 聞văn 。 受thọ 學học 於ư 李# 畋điền 。 張trương 達đạt 。 謝tạ 絕tuyệt 諸chư 生sanh 。 著trước 《# 周chu 易dị 旨chỉ 要yếu 》# 。 《# 老lão 佛Phật 雜tạp 說thuyết 》# 數sổ 十thập 篇thiên 。 田điền 況huống 上thượng 其kỳ 書thư 。 自tự 太thái 常thường 丞thừa 改cải 祠từ 部bộ 員# 外ngoại 郎lang 。 晚vãn 上thượng 日nhật 菜thái 食thực 。 巾cân 褐hạt 山sơn 水thủy 間gian 。 自tự 號hiệu 虛hư 一nhất 子tử 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 四tứ 百bách 五ngũ 十thập 八bát 《# 隱ẩn 逸dật 中trung 。 代đại 淵uyên 傳truyền 》# 13442# )# 。

譙# 定định

譙# 定định 字tự 天thiên 授thọ 。 涪# 陵lăng 人nhân 。 少thiểu 喜hỷ 學học 佛Phật 。 析tích 其kỳ 理lý 歸quy 於ư 儒nho 。 後hậu 學học 《# 易dị 》# 於ư 郭quách 曩nẵng 氏thị 。 自tự 。

見kiến 乃nãi 謂vị 之chi 象tượng

一nhất 語ngữ 以dĩ 入nhập 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 四tứ 百bách 五ngũ 十thập 九cửu 《# 隱ẩn 逸dật 下hạ 。 譙# 定định 傳truyền 》# 13460# )# 。

洪hồng 蘊uẩn

沙Sa 門Môn 洪hồng 蘊uẩn 。 本bổn 姓tánh 藍lam 。 潭đàm 州châu 長trường/trưởng 沙sa 人nhân 。 母mẫu 翁ông 。 初sơ 以dĩ 無vô 子tử 。 專chuyên 誦tụng 佛Phật 經Kinh 。 既ký 而nhi 有hữu 娠thần 。 生sanh 洪hồng 蘊uẩn 。 年niên 十thập 三tam 。 詣nghệ 郡quận 之chi 開khai 福phước 寺tự 沙Sa 門Môn 智trí 笆# 。 求cầu 出xuất 家gia 。 習tập 方phương 技kỹ 之chi 書thư 。 後hậu 遊du 京kinh 師sư 。 以dĩ 醫y 術thuật 知tri 名danh 。 太thái 祖tổ 召triệu 見kiến 。 賜tứ 紫tử 方phương 袍bào 。 號hiệu 廣quảng 利lợi 大đại 師sư 。 太thái 平bình 興hưng 國quốc 中trung 。 詔chiếu 購# 醫y 方phương 。 洪hồng 蘊uẩn 錄lục 古cổ 方phương 數sổ 十thập 以dĩ 獻hiến 。 真chân 宗tông 在tại 蜀thục 邸để 。 洪hồng 蘊uẩn 嘗thường 以dĩ 方phương 藥dược 謁yết 見kiến 。 咸hàm 平bình 初sơ 。 補bổ 右hữu 街nhai 首thủ 座tòa 。 累lũy/lụy/luy 轉chuyển 左tả 街nhai 副phó 僧Tăng 錄lục 。 洪hồng 蘊uẩn 尤vưu 工công 診chẩn 切thiết 。 每mỗi 先tiên 歲tuế 時thời 言ngôn 人nhân 生sanh 死tử 。 無vô 不bất 應ưng 。 湯thang 劑tề 精tinh 至chí 。 貴quý 戚thích 大đại 臣thần 有hữu 疾tật 者giả 。 多đa 詔chiếu 遣khiển 診chẩn 療liệu 。 景cảnh 德đức 元nguyên 年niên 卒thốt 。 年niên 六lục 十thập 八bát 。

又hựu 有hữu 廬lư 山sơn 僧Tăng 法pháp 堅kiên 。 亦diệc 以dĩ 善thiện 醫y 著trước 名danh 。 久cửu 游du 京kinh 師sư 。 嘗thường 賜tứ 紫tử 方phương 袍bào 。 號hiệu 廣quảng 濟tế 大đại 師sư 。 後hậu 還hoàn 山sơn 。 景cảnh 德đức 二nhị 年niên 。 以dĩ 雍ung 王vương 元nguyên 份# 久cửu 被bị 疾tật 。 召triệu 赴phó 闕khuyết 。 至chí 則tắc 元nguyên 份# 已dĩ 薨hoăng 。 法pháp 堅kiên 復phục 歸quy 山sơn 而nhi 卒thốt 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 四tứ 百bách 六lục 十thập 一nhất 《# 方phương 伎kỹ 上thượng 。 沙Sa 門Môn 洪hồng 蘊uẩn 傳truyền 》# 13510# )# 。

僧Tăng 志chí 言ngôn

僧Tăng 志chí 言ngôn 。 自tự 言ngôn 姓tánh 許hứa 。 壽thọ 春xuân 人nhân 。 落lạc 髮phát 東đông 京kinh 景cảnh 德đức 寺tự 七thất 俱câu 胝chi 院viện 。 事sự 清thanh 璲# 。 初sơ 。 璲# 誦tụng 經Kinh 勤cần 苦khổ 。 志chí 言ngôn 忽hốt 造tạo 璲# 。 跪quỵ 前tiền 願nguyện 為vi 弟đệ 子tử 。 璲# 見kiến 其kỳ 相tướng 貌mạo 奇kỳ 古cổ 。 直trực 視thị 不bất 瞬thuấn 。 心tâm 異dị 之chi 。 為vi 授thọ 具cụ 戒giới 。 然nhiên 動động 止chỉ 軒hiên 昂ngang 。 語ngữ 笑tiếu 無vô 度độ 。 多đa 行hành 市thị 里lý 。 褰khiên 裳thường 疾tật 趨xu 。 舉cử 指chỉ 畫họa 空không 。 佇trữ 立lập 良lương 久cửu 。

時thời 從tùng 屠đồ 酤cô 游du 。 飲ẩm 啖đạm 無vô 所sở 擇trạch 。 眾chúng 以dĩ 為vi 狂cuồng 。 璲# 獨độc 曰viết 。

此thử 異dị 人nhân 也dã 。

人nhân 有hữu 欲dục 為vi 齋trai 施thí 。 輒triếp 先tiên 知tri 以dĩ 至chí 。 不bất 召triệu 。 款# 門môn 指chỉ 名danh 取thủ 供cung 。 溫ôn 州châu 人nhân 林lâm 仲trọng 方phương 自tự 其kỳ 家gia 以dĩ 摩ma 衲nạp 來lai 獻hiến 。 舟chu 始thỉ 及cập 岸ngạn 。 遽cự 來lai 取thủ 去khứ 。 仁nhân 宗tông 每mỗi 延diên 入nhập 禁cấm 中trung 。 逕kính 登đăng 坐tọa 結kết 趺phu 。 飯phạn 畢tất 遽cự 出xuất 。 未vị 嘗thường 揖ấp 也dã 。 王vương 公công 士sĩ 庶thứ 召triệu 即tức 赴phó 。 然nhiên 莫mạc 與dữ 交giao 一nhất 言ngôn 者giả 。 或hoặc 陰ấm 卜bốc 休hưu 咎cữu 。 書thư 紙chỉ 揮huy 翰hàn 甚thậm 疾tật 。 字tự 體thể 遒# 壯tráng 。 初sơ 不bất 可khả 曉hiểu 。 其kỳ 後hậu 多đa 驗nghiệm 。 仁nhân 宗tông 春xuân 秋thu 漸tiệm 高cao 。 嗣tự 未vị 立lập 。 默mặc 遣khiển 內nội 侍thị 至chí 言ngôn 所sở 。 言ngôn 所sở 書thư 有hữu 。

十thập 三tam 郎lang

字tự 。 人nhân 莫mạc 測trắc 何hà 謂vị 。 後hậu 英anh 宗tông 以dĩ 濮# 王vương 第đệ 十thập 三tam 子tử 入nhập 繼kế 。 眾chúng 始thỉ 悟ngộ 。 大đại 宗tông 正chánh 守thủ 節tiết 請thỉnh 書thư 。 言ngôn 不bất 顧cố 。 迫bách 之chi 。 得đắc 。

潤nhuận 州châu

字tự 。 未vị 幾kỷ 。 守thủ 節tiết 薨hoăng 。 贈tặng 丹đan 陽dương 郡quận 王vương 。 見kiến 寺tự 童đồng 義nghĩa 懷hoài 。 撫phủ 其kỳ 背bối/bội 曰viết 。

德đức 山sơn 。 臨lâm 濟tế 。

懷hoài 既ký 落lạc 髮phát 。 住trụ 天thiên 衣y 。 說thuyết 法Pháp 。 大đại 為vi 學học 者giả 所sở 宗tông 。 其kỳ 前tiền 知tri 多đa 類loại 此thử 。

普phổ 淨tịnh 院viện 施thí 浴dục 。 夜dạ 漏lậu 初sơ 盡tận 。 門môn 扉# 未vị 啟khải 。 方phương 迎nghênh 佛Phật 而nhi 浴dục 室thất 有hữu 人nhân 聲thanh 。 往vãng 視thị 。 則tắc 言ngôn 在tại 焉yên 。 有hữu 具cụ 齋trai 薦tiến 鱠khoái 者giả 。 並tịnh 食thực 之chi 。 臨lâm 流lưu 而nhi 吐thổ 。 化hóa 為vi 小tiểu 鮮tiên 。 群quần 泳# 而nhi 去khứ 。 海hải 客khách 遇ngộ 風phong 且thả 沒một 。 見kiến 僧Tăng 操thao 緪# 引dẫn 舶bạc 而nhi 濟tế 。 客khách 至chí 都đô 下hạ 遇ngộ 言ngôn 。 忽hốt 謂vị 之chi 曰viết 。

非phi 我ngã 。 汝nhữ 奈nại 何hà 。

客khách 記ký 其kỳ 貌mạo 。 真chân 引dẫn 舟chu 者giả 也dã 。 與dữ 曹tào 州châu 士sĩ 趙triệu 棠# 善thiện 。 後hậu 棠# 棄khí 官quan 隱ẩn 居cư 番phiên 禺# 。 人nhân 傳truyền 棠# 與dữ 言ngôn 數số 以dĩ 偈kệ 頌tụng 相tương 寄ký 。 萬vạn 里lý 間gian 輒triếp 數sổ 日nhật 而nhi 達đạt 。 棠# 死tử 。 亦diệc 盛thịnh 夏hạ 身thân 不bất 壞hoại 。

言ngôn 將tương 死tử 。 作tác 頌tụng 。 不bất 可khả 曉hiểu 。 已dĩ 而nhi 曰viết 。

我ngã 從tùng 古cổ 始thỉ 成thành 就tựu 。 逃đào 多đa 國quốc 土độ 。 今kim 南nam 國quốc 矣hĩ 。

仁nhân 宗tông 遣khiển 內nội 侍thị 以dĩ 真chân 身thân 朔sóc 像tượng 置trí 寺tự 中trung 。 榜bảng 曰viết 。

顯hiển 化hóa 禪thiền 師sư

其kỳ 後hậu 善thiện 厚hậu 者giả 禮lễ 之chi 。 見kiến 額ngạch 上thượng 熒# 然nhiên 有hữu 光quang 。 就tựu 視thị 之chi 。 得đắc 舍xá 利lợi 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 四tứ 百bách 六lục 十thập 二nhị 《# 方phương 伎kỹ 下hạ 。 僧Tăng 志chí 言ngôn 》# 13518# )# 。

僧Tăng 懷hoài 丙bính

僧Tăng 懷hoài 丙bính 。 真chân 定định 人nhân 。 巧xảo 思tư 出xuất 天thiên 性tánh 。 非phi 學học 所sở 能năng 至chí 也dã 。 真chân 定định 構# 木mộc 為vi 浮phù 圖đồ 十thập 三tam 級cấp 。 勢thế 尤vưu 孤cô 絕tuyệt 。 既ký 久cửu 而nhi 中trung 級cấp 大đại 柱trụ 壞hoại 。 欲dục 西tây 北bắc 傾khuynh 。 他tha 匠tượng 莫mạc 能năng 為vi 。 懷hoài 丙bính 度độ 短đoản 長trường/trưởng 。 別biệt 作tác 柱trụ 。 命mạng 眾chúng 工công 維duy 而nhi 上thượng 。 已dĩ 而nhi 卻khước 眾chúng 工công 。 以dĩ 一nhất 介giới 自tự 從tùng 。 閉bế 戶hộ 良lương 久cửu 。 易dị 柱trụ 下hạ 。 不bất 聞văn 斧phủ 鑿tạc 聲thanh 。

趙triệu 州châu 洨# 河hà 鑿tạc 石thạch 為vi 橋kiều 。 鎔dong 鐵thiết 貫quán 其kỳ 中trung 。 自tự 唐đường 以dĩ 來lai 相tương/tướng 傳truyền 數số 百bách 年niên 。 大đại 水thủy 不bất 能năng 壞hoại 。 歲tuế 久cửu 。 鄉hương 民dân 多đa 盜đạo 鑿tạc 鐵thiết 。 橋kiều 遂toại 欹# 倒đảo 。 計kế 千thiên 夫phu 不bất 能năng 正chánh 。 懷hoài 丙bính 不bất 役dịch 眾chúng 工công 。 以dĩ 術thuật 正chánh 之chi 。 使sử 復phục 故cố 。

河hà 中trung 府phủ 浮phù 梁lương 鐵thiết 牛ngưu 八bát 維duy 之chi 。 一nhất 牛ngưu 且thả 數sổ 萬vạn 斤cân 。 後hậu 水thủy 暴bạo 漲trương 絕tuyệt 梁lương 。 牽khiên 牛ngưu 沒một 於ư 河hà 。 募mộ 能năng 出xuất 之chi 者giả 。 懷hoài 丙bính 以dĩ 二nhị 大đại 舟chu 實thật 土thổ/độ 。 夾giáp 牛ngưu 維duy 之chi 。 用dụng 大đại 木mộc 為vi 權quyền 衡hành 狀trạng 鉤câu 牛ngưu 。 徐từ 去khứ 其kỳ 土thổ/độ 。 舟chu 浮phù 牛ngưu 出xuất 。 轉chuyển 運vận 使sử 張trương 燾# 以dĩ 聞văn 。 賜tứ 紫tử 衣y 。 尋tầm 卒thốt 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 四tứ 百bách 六lục 十thập 二nhị 《# 方phương 伎kỹ 下hạ 。 僧Tăng 懷hoài 丙bính 傳truyền 》# 13519# )# 。

僧Tăng 智trí 緣duyên

僧Tăng 智trí 緣duyên 。 隨tùy 州châu 人nhân 。 善thiện 醫y 。 嘉gia 佑hữu 末mạt 。 召triệu 至chí 京kinh 師sư 。 舍xá 於ư 相tương/tướng 國quốc 寺tự 。 每mỗi 察sát 脈mạch 。 知tri 人nhân 貴quý 賤tiện 。 禍họa 福phước 。 休hưu 咎cữu 。 診chẩn 父phụ 之chi 脈mạch 而nhi 能năng 道đạo 其kỳ 子tử 吉cát 凶hung 。 所sở 言ngôn 若nhược 神thần 。 士sĩ 大đại 夫phu 爭tranh 造tạo 之chi 。 王vương 珪# 與dữ 王vương 安an 石thạch 在tại 翰hàn 林lâm 。 珪# 疑nghi 古cổ 無vô 此thử 。 安an 石thạch 曰viết 。

昔tích 醫y 和hòa 診chẩn 晉tấn 侯hầu 。 而nhi 知tri 其kỳ 良lương 臣thần 將tương 死tử 。 夫phu 良lương 臣thần 之chi 命mạng 乃nãi 見kiến 於ư 其kỳ 君quân 之chi 脈mạch 。 則tắc 視thị 父phụ 知tri 子tử 。 亦diệc 何hà 足túc 怪quái 哉tai 。

熙hi 寧ninh 中trung 。 王vương 韶thiều 謀mưu 取thủ 青thanh 唐đường 。 上thượng 言ngôn 蕃phồn 族tộc 重trọng/trùng 僧Tăng 。 而nhi 僧Tăng 結kết 吳ngô 叱sất 臘lạp 主chủ 部bộ 帳trướng 甚thậm 眾chúng 。 請thỉnh 智trí 緣duyên 與dữ 俱câu 至chí 邊biên 。 神thần 宗tông 召triệu 見kiến 。 賜tứ 白bạch 金kim 。 遣khiển 乘thừa 傳truyền 而nhi 西tây 。 遂toại 稱xưng 。

經kinh 略lược 大đại 師sư 。

智trí 緣duyên 有hữu 辯biện 口khẩu 。 逕kính 入nhập 蕃phồn 中trung 。 說thuyết 結kết 吳ngô 叱sất 臘lạp 歸quy 化hóa 。 而nhi 他tha 族tộc 俞# 龍long 珂kha 。 禹vũ 藏tạng 訥nột 令linh 支chi 等đẳng 皆giai 因nhân 以dĩ 書thư 款# 。 韶thiều 頗phả 忌kỵ 惡ác 之chi 。 言ngôn 其kỳ 撓nạo 邊biên 事sự 。 召triệu 還hoàn 。 以dĩ 為vi 右hữu 街nhai 首thủ 坐tọa 。 卒thốt 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 四tứ 百bách 六lục 十thập 二nhị 《# 方phương 伎kỹ 下hạ 。 僧Tăng 智trí 緣duyên 傳truyền 》# 13524# )# 。

王vương 韶thiều 與dữ 智trí 緣duyên

王vương 韶thiều 經kinh 略lược 熙hi 河hà 。 遣khiển 僧Tăng 智trí 緣duyên 往vãng 說thuyết 之chi 。 啖đạm 以dĩ 厚hậu 利lợi 。 因nhân 隨tùy 以dĩ 兵binh 。 前tiền 後hậu 殺sát 其kỳ 老lão 弱nhược 數số 千thiên 。 焚phần 族tộc 帳trướng 萬vạn 數số 。 得đắc 腹phúc 心tâm 酋tù 領lãnh 十thập 餘dư 人nhân 。 又hựu 禽cầm 其kỳ 妻thê 子tử 。 皆giai 不bất 殺sát 。 (# 趙triệu 思tư 忠trung )# 遂toại 以dĩ 熙hi 寧ninh 七thất 年niên 四tứ 月nguyệt 舉cử 洮đào 。 河hà 二nhị 州châu 來lai 降giáng/hàng 。 賜tứ 以dĩ 姓tánh 名danh 。 拜bái 榮vinh 州châu 團đoàn 練luyện 使sử 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 四tứ 百bách 九cửu 十thập 二nhị 《# 吐thổ 蕃phồn 傳truyền 》# 14168# )#

林lâm 靈linh 素tố

林lâm 靈linh 素tố 。 溫ôn 州châu 人nhân 。 少thiểu 從tùng 浮phù 屠đồ 學học 。 苦khổ 其kỳ 師sư 笞si 罵mạ 。 去khứ 為vi 道Đạo 士sĩ 。 善thiện 妖yêu 幻huyễn 。 往vãng 來lai 淮hoài 。 泗# 間gian 。 丐cái 食thực 僧Tăng 寺tự 。 僧Tăng 寺tự 苦khổ 之chi (# 後hậu 得đắc 寵sủng 於ư 宋tống 徽# 宗tông )# 始thỉ 欲dục 盡tận 廢phế 釋Thích 氏thị 以dĩ 逞sính 前tiền 憾hám 。 既ký 而nhi 改cải 其kỳ 名danh 稱xưng 冠quan 服phục 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 四tứ 百bách 六lục 十thập 二nhị 《# 方phương 伎kỹ 下hạ 。 林lâm 靈linh 素tố 傳truyền 》# 13528# )# 。

莎sa 衣y 道Đạo 人Nhân

莎sa 衣y 道Đạo 人Nhân 。 姓tánh 何hà 氏thị 。 淮hoài 陽dương 軍quân 朐# 山sơn 人nhân 嘗thường 游du 妙diệu 嚴nghiêm 寺tự 。 臨lâm 池trì 見kiến 影ảnh 。 豁hoát 然nhiên 大đại 悟ngộ 。 人nhân 無vô 貴quý 賤tiện 。 問vấn 休hưu 咎cữu 罔võng 不bất 奇kỳ 中trung 。 會hội 有hữu 瘥sái 者giả 乞khất 醫y 。 命mạng 持trì 一nhất 草thảo 去khứ 。 旬tuần 日nhật 而nhi 愈dũ 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 四tứ 百bách 六lục 十thập 二nhị 《# 方phương 伎kỹ 下hạ 。 莎sa 衣y 道Đạo 人Nhân 傳truyền 》# 13532# )# 。

李# 遵tuân 勖#

(# 李# 遵tuân 勖# )# 所sở 居cư 第đệ 園viên 池trì 冠quan 京kinh 城thành 。 嗜thị 奇kỳ 石thạch 。 募mộ 人nhân 載tái 送tống 。 有hữu 自tự 千thiên 里lý 至chí 者giả 。 構# 堂đường 引dẫn 水thủy 。 環hoàn 以dĩ 佳giai 木mộc 。 延diên 一nhất 時thời 名danh 士sĩ 大đại 夫phu 與dữ 宴yến 樂nhạo/nhạc/lạc 。 師sư 楊dương 億ức 為vi 文văn 。 億ức 卒thốt 。 為vi 制chế 服phục 。 及cập 知tri 許hứa 州châu 。 奠# 億ức 之chi 墓mộ 。 慟đỗng 哭khốc 而nhi 返phản 。 又hựu 與dữ 劉lưu 筠# 相tương/tướng 友hữu 善thiện 。 筠# 卒thốt 。 存tồn 恤tuất 其kỳ 家gia 。 通thông 釋Thích 氏thị 學học 。 將tương 死tử 。 與dữ 浮phù 圖đồ 楚sở 圓viên 為vi 偈kệ 頌tụng 。 卒thốt 。 贈tặng 中trung 書thư 令linh 。 謚ích 曰viết 和hòa 文văn 。 有hữu 《# 間gian 宴yến 集tập 》# 二nhị 十thập 卷quyển 。 《# 外ngoại 館quán 芳phương 題đề 》# 七thất 卷quyển 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 四tứ 百bách 六lục 十thập 四tứ 《# 外ngoại 戚thích 。 李# 遵tuân 勖# 傳truyền 》# 13569# )# 。

黃hoàng 潛tiềm 善thiện

(# 黃hoàng )# 潛tiềm 善thiện 進tiến 左tả 僕bộc 射xạ 兼kiêm 門môn 下hạ 侍thị 郎lang 。 鄆# 。 濮# 相tương 繼kế 陷hãm 沒một 。 宿túc 。 泗# 屢lũ 警cảnh 。 右hữu 丞thừa 許hứa 景cảnh 衡hành 以dĩ 扈hỗ 衛vệ 單đơn 弱nhược 。 請thỉnh 帝đế 避tị 其kỳ 鋒phong 。 潛tiềm 善thiện 以dĩ 為vi 不bất 足túc 慮lự 。 率suất 同đồng 列liệt 聽thính 浮phù 屠đồ 克khắc 勤cần 說thuyết 法Pháp 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 四tứ 百bách 七thất 十thập 三tam 《# 奸gian 臣thần 。 黃hoàng 潛tiềm 善thiện 傳truyền 》# 13744# )# 。

錢tiền 俶thục

(# 錢tiền 俶thục )# 崇sùng 信tín 釋Thích 氏thị 。 前tiền 後hậu 造tạo 寺tự 數số 百bách 。 歸quy 朝triêu 又hựu 以dĩ 愛ái 子tử 為vi 僧Tăng 。 善thiện 草thảo 書thư 。 上thượng 一nhất 日nhật 遣khiển 使sứ 謂vị 曰viết 。

聞văn 卿khanh 善thiện 草thảo 聖thánh 。 可khả 寫tả 一nhất 二nhị 紙chỉ 進tiến 來lai 。

俶thục 即tức 以dĩ 舊cựu 所sở 書thư 絹quyên 圖đồ 上thượng 之chi 。 詔chiếu 書thư 褒bao 美mỹ 。 因nhân 賜tứ 玉ngọc 硯# 金kim 匣hạp 一nhất 。 紅hồng 綠lục 象tượng 牙nha 管quản 筆bút 。 龍long 鳳phượng 墨mặc 。 蜀thục 箋# 。 盈doanh 丈trượng 紙chỉ 皆giai 百bách 數số (# 錢tiền )# 俶thục 妻thê 俞# 氏thị 又hựu 進tiến 金kim 銀ngân 十thập 餘dư 萬vạn 。 犀# 二nhị 十thập 株chu 。 通thông 犀# 頳# 犀# 玉ngọc 帶đái 二nhị 十thập 二nhị 條điều 。 水thủy 晶tinh 佛Phật 像tượng 十thập 二nhị 事sự 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 四tứ 百bách 八bát 十thập 《# 吳ngô 越việt 錢tiền 氏thị 世thế 家gia 》# 13907# )#

錢tiền 惟duy 治trị

(# 錢tiền 俶thục 子tử )# 惟duy 治trị 善thiện 草thảo 隸lệ 。 尤vưu 好hảo/hiếu 二nhị 王vương 書thư 。 嘗thường 曰viết 。

心tâm 能năng 御ngự 手thủ 。 手thủ 能năng 御ngự 筆bút 。 則tắc 法pháp 在tại 其kỳ 中trung 矣hĩ 。

家gia 藏tạng 書thư 帖# 圖đồ 書thư 甚thậm 眾chúng 。 太thái 宗tông 知tri 之chi 。 嘗thường 謂vị 近cận 臣thần 曰viết 。

錢tiền 俶thục 兒nhi 侄# 多đa 工công 草thảo 書thư 。

因nhân 命mạng 翰hàn 林lâm 書thư 學học 賀hạ 丕# 顯hiển 詣nghệ 其kỳ 第đệ 。 遍biến 取thủ 視thị 之chi 。 曰viết 。

諸chư 錢tiền 皆giai 效hiệu 浙chiết 僧Tăng 亞# 棲tê 之chi 跡tích 。 故cố 筆bút 力lực 軟nhuyễn 弱nhược 。 獨độc 惟duy 治trị 為vi 工công 耳nhĩ 。

惟duy 治trị 嘗thường 以dĩ 鍾chung 繇# 。 王vương 羲# 之chi 。 唐đường 玄huyền 宗tông 墨mặc 跡tích 凡phàm 七thất 軸trục 為vi 獻hiến 。 優ưu 詔chiếu 褒bao 答đáp 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 四tứ 百bách 八bát 十thập 《# 吳ngô 越việt 錢tiền 氏thị 世thế 家gia 》# 13911# )#

錢tiền 儼nghiễm

(# 錢tiền )# 儼nghiễm 字tự 誠thành 允duẫn 。 俶thục 之chi 異dị 母mẫu 弟đệ 也dã 。 本bổn 名danh 信tín 。 淳thuần 化hóa 初sơ 改cải 焉yên 。 幼ấu 為vi 沙Sa 門Môn 。 及cập 長trường/trưởng 。 頗phả 謹cẩn 慎thận 好hiếu 學học 。 俶thục 襲tập 國quốc 封phong 。 命mạng 為vi 鎮trấn 東đông 軍quân 安an 撫phủ 副phó 使sử 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 四tứ 百bách 八bát 十thập 《# 吳ngô 越việt 錢tiền 氏thị 世thế 家gia 》# 13914# )#

錢tiền 昱dục

(# 錢tiền )# 昱dục 好hiếu 學học 。 多đa 聚tụ 書thư 。 喜hỷ 吟ngâm 詠vịnh 。 多đa 與dữ 中trung 朝triêu 卿khanh 大đại 夫phu 唱xướng 酬thù 。 嘗thường 與dữ 沙Sa 門Môn 贊tán 寧ninh 談đàm 竹trúc 事sự 。 迭điệt 錄lục 所sở 記ký 。 昱dục 得đắc 百bách 餘dư 條điều 。 因nhân 集tập 為vi 《# 竹trúc 譜# 》# 三tam 卷quyển 。 俄nga 獻hiến 《# 太thái 平bình 興hưng 國quốc 錄lục 》# 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 四tứ 百bách 八bát 十thập 《# 吳ngô 越việt 錢tiền 氏thị 世thế 家gia 》# 13915# )#

奝# 然nhiên

雍ung 熙hi 元nguyên 年niên 。 日nhật 本bổn 國quốc 僧Tăng 奝# 然nhiên 與dữ 其kỳ 徒đồ 五ngũ 六lục 人nhân 浮phù 海hải 而nhi 至chí 。 獻hiến 銅đồng 器khí 十thập 餘dư 事sự 。 並tịnh 本bổn 國quốc 《# 職chức 員# 令linh 》# 。 《# 王vương 年niên 代đại 紀kỷ 》# 各các 一nhất 卷quyển 。 奝# 然nhiên 衣y 綠lục 。 自tự 云vân 姓tánh 籐đằng 原nguyên 氏thị 。 父phụ 為vi 真chân 連liên 。 真chân 連liên 。 其kỳ 國quốc 五ngũ 品phẩm 品phẩm 官quan 也dã 。 奝# 然nhiên 善thiện 隸lệ 書thư 。 而nhi 不bất 通thông 華hoa 言ngôn 。 問vấn 其kỳ 風phong 土thổ/độ 。 但đãn 書thư 以dĩ 對đối 云vân 。

國quốc 中trung 有hữu 《# 五ngũ 經kinh 》# 書thư 及cập 佛Phật 經Kinh 。 《# 白bạch 居cư 易dị 集tập 》# 七thất 十thập 卷quyển 。 並tịnh 得đắc 自tự 中trung 國quốc 。 土thổ/độ 宜nghi 五ngũ 穀cốc 而nhi 少thiểu 麥mạch 。 交giao 易dị 用dụng 銅đồng 錢tiền 。 文văn 曰viết 。

乾can/kiền/càn 文văn 大đại 寶bảo

次thứ 應ưng 神thần 天thiên 皇hoàng 。 甲giáp 辰thần 歲tuế 。 始thỉ 於ư 百bách 濟tế 得đắc 中trung 國quốc 文văn 字tự 。 今kim 號hiệu 八bát 蕃phồn 菩Bồ 薩Tát 。 有hữu 大đại 臣thần 號hiệu 紀kỷ 武võ 內nội 。 年niên 三tam 百bách 七thất 歲tuế 。 次thứ 仁nhân 德đức 天thiên 皇hoàng 。 次thứ 履lý 中trung 天thiên 皇hoàng 次thứ 敏mẫn 達đạt 天thiên 皇hoàng 。 次thứ 用dụng 明minh 天thiên 皇hoàng 。 有hữu 子tử 曰viết 聖thánh 德đức 太thái 子tử 。 年niên 三tam 歲tuế 。 聞văn 十thập 人nhân 語ngữ 。 同đồng 時thời 解giải 之chi 。 七thất 歲tuế 悟ngộ 佛Phật 法Pháp 於ư 菩Bồ 提Đề 寺tự 。 講giảng 《# 聖thánh 鬘man 經kinh 》# 。 天thiên 雨vũ 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa 。 當đương 此thử 土thổ/độ 隋tùy 開khai 皇hoàng 中trung 。 遣khiển 使sứ 泛phiếm 海hải 至chí 中trung 國quốc 。 求cầu 《# 法pháp 華hoa 經kinh 》# 次thứ 孝hiếu 德đức 天thiên 皇hoàng 。 白bạch 雉trĩ 四tứ 年niên 。 律luật 師sư 道đạo 照chiếu 求cầu 法Pháp 至chí 中trung 國quốc 。 從tùng 三tam 藏tạng 僧Tăng 玄huyền 奘tráng 受thọ 經kinh 。 律luật 。 論luận 。 當đương 此thử 土thổ/độ 唐đường 永vĩnh 徽# 四tứ 年niên 也dã 。 次thứ 天thiên 豐phong 財tài 重trọng/trùng 日nhật 足túc 姬# 天thiên 皇hoàng 。 令linh 僧Tăng 智trí 通thông 等đẳng 入nhập 唐đường 求cầu 大Đại 乘Thừa 法Pháp 相tương 教giáo 。 當đương 顯hiển 慶khánh 三tam 年niên 次thứ 文văn 武võ 天thiên 皇hoàng 。 大đại 寶bảo 三tam 年niên 。 當đương 長trường/trưởng 安an 元nguyên 年niên 。 遣khiển 粟túc 田điền 真Chân 人Nhân 入nhập 唐đường 求cầu 書thư 籍tịch 。 律luật 師sư 道đạo 慈từ 求cầu 經kinh 。 次thứ 阿a 閉bế 天thiên 皇hoàng 。 次thứ 皈quy 依y 天thiên 皇hoàng 。 次thứ 聖thánh 武võ 天thiên 皇hoàng 。 寶bảo 龜quy 二nhị 年niên 。 遣khiển 僧Tăng 正chánh 玄huyền 昉# 入nhập 朝triêu 。 當đương 開khai 元nguyên 四tứ 年niên 。 次thứ 孝hiếu 明minh 天thiên 皇hoàng 。 聖thánh 武võ 天thiên 皇hoàng 之chi 女nữ 也dã 。 天thiên 平bình 勝thắng 寶bảo 四tứ 年niên 。 當đương 天thiên 寶bảo 中trung 。 遣khiển 使sứ 及cập 僧Tăng 入nhập 唐đường 求cầu 內nội 外ngoại 經kinh 教giáo 及cập 傳truyền 戒giới 。 次thứ 天thiên 炊xuy 天thiên 皇hoàng 。 次thứ 高cao 野dã 姬# 天thiên 皇hoàng 。 聖thánh 武võ 天thiên 皇hoàng 之chi 女nữ 也dã 。 次thứ 白bạch 璧bích 天thiên 皇hoàng 。 二nhị 十thập 四tứ 年niên 。 遣khiển 二nhị 僧Tăng 靈linh 仙tiên 。 行hành 賀hạ 入nhập 唐đường 。 禮lễ 五ngũ 臺đài 山sơn 學học 佛Phật 法Pháp 。 次thứ 桓hoàn 武võ 天thiên 皇hoàng 。 遣khiển 騰đằng 元nguyên 葛cát 野dã 與dữ 空không 海hải 大đại 師sư 及cập 延diên 歷lịch 寺tự 僧Tăng 澄trừng 入nhập 唐đường 。 詣nghệ 天thiên 臺đài 山sơn 傳truyền 智trí 者giả 止Chỉ 觀Quán 義nghĩa 。 當đương 元nguyên 和hòa 元nguyên 年niên 也dã 。 次thứ 諾nặc 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 皇hoàng 。 次thứ 嵯# 峨# 天thiên 皇hoàng 。 次thứ 淳thuần 和hòa 天thiên 皇hoàng 。 次thứ 仁nhân 明minh 天thiên 皇hoàng 。 當đương 開khai 成thành 。 會hội 昌xương 中trung 。 遣khiển 僧Tăng 入nhập 唐đường 。 禮lễ 五ngũ 臺đài 。 次thứ 文văn 德đức 天thiên 皇hoàng 。 當đương 大đại 中trung 年niên 間gian 。 次thứ 清thanh 和hòa 天thiên 皇hoàng 。 次thứ 陽dương 成thành 天thiên 皇hoàng 。 次thứ 光quang 孝hiếu 天thiên 皇hoàng 。 遣khiển 僧Tăng 宗tông 睿# 入nhập 唐đường 傳truyền 教giáo 。 當đương 光quang 啟khải 元nguyên 年niên 也dã 。

次thứ 仁nhân 和hòa 天thiên 皇hoàng 。 當đương 此thử 土thổ/độ 梁lương 龍long 德đức 中trung 。 遣khiển 僧Tăng 寬khoan 建kiến 等đẳng 入nhập 朝triêu 。 次thứ 醍đề 醐hồ 天thiên 皇hoàng 。 次thứ 天thiên 慶khánh 天thiên 皇hoàng 。 次thứ 封phong 上thượng 天thiên 皇hoàng 。 當đương 此thử 土thổ/độ 周chu 廣quảng 順thuận 年niên 也dã 。 次thứ 冷lãnh 泉tuyền 天thiên 皇hoàng 。 今kim 為vi 太thái 上thượng 天thiên 皇hoàng 。 次thứ 守thủ 平bình 天thiên 皇hoàng 。 即tức 今kim 王vương 也dã 。 凡phàm 六lục 十thập 四tứ 世thế (# 上thượng )# 皆giai 奝# 然nhiên 所sở 記ký 云vân 大đại 中trung 。 光quang 啟khải 。 龍long 德đức 及cập 周chu 廣quảng 順thuận 中trung 。 皆giai 嘗thường 遣khiển 僧Tăng 至chí 中trung 國quốc 。 《# 唐đường 書thư 》# 中trung 。 《# 五ngũ 代đại 史sử 》# 失thất 其kỳ 傳truyền 太thái 宗tông 召triệu 見kiến 奝# 然nhiên 。 存tồn 撫phủ 之chi 甚thậm 厚hậu 。 賜tứ 紫tử 衣y 。 館quán 於ư 太thái 平bình 興hưng 國quốc 寺tự 其kỳ 國quốc 多đa 有hữu 。 中trung 國quốc 典điển 籍tịch 。 奝# 然nhiên 之chi 來lai 。 復phục 得đắc 《# 孝hiếu 經kinh 》# 一nhất 卷quyển 。 越việt 王vương 《# 孝hiếu 經kinh 新tân 義nghĩa 》# 第đệ 十thập 五ngũ 一nhất 卷quyển 。 皆giai 金kim 縷lũ 紅hồng 羅la 褾# 。 水thủy 晶tinh 為vi 軸trục 。 《# 孝hiếu 經kinh 》# 即tức 鄭trịnh 氏thị 注chú 者giả 。 越việt 王vương 者giả 。 乃nãi 唐đường 太thái 宗tông 子tử 越việt 王vương 貞trinh 。 《# 新tân 義nghĩa 》# 者giả 。 記ký 室thất 參tham 軍quân 任nhậm 希hy 古cổ 等đẳng 撰soạn 也dã 。 奝# 然nhiên 復phục 求cầu 詣nghệ 五ngũ 臺đài 。 許hứa 之chi 。 令linh 所sở 過quá 續tục 食thực 。 又hựu 求cầu 印ấn 本bổn 《# 大Đại 藏Tạng 經Kinh 》# 。 詔chiếu 亦diệc 給cấp 之chi 。 二nhị 年niên 。 隨tùy 台thai 州châu 寧ninh 海hải 縣huyện 商thương 人nhân 鄭trịnh 仁nhân 德đức 船thuyền 歸quy 其kỳ 國quốc 。

後hậu 數số 年niên 。 仁nhân 德đức 還hoàn 。 奝# 然nhiên 遣khiển 其kỳ 弟đệ 子tử 喜hỷ 因nhân 奉phụng 表biểu 來lai 謝tạ 曰viết 。

日nhật 本bổn 國quốc 東đông 大đại 寺tự 大đại 朝triêu 法pháp 濟tế 大đại 師sư 。 賜tứ 紫tử 。 沙Sa 門Môn 大đại 然nhiên 啟khải 。

傷thương 鱗lân 入nhập 夢mộng 。 不bất 忘vong 漢hán 主chủ 之chi 恩ân 。 枯khô 骨cốt 合hợp 歡hoan 。 猶do 亢kháng 魏ngụy 氏thị 之chi 敵địch 。 雖tuy 云vân 羊dương 僧Tăng 之chi 拙chuyết 。 誰thùy 忍nhẫn 鴻hồng 霈# 之chi 誠thành 。 奝# 然nhiên 誠thành 惶hoàng 誠thành 恐khủng 。 頓đốn 首thủ 頓đốn 首thủ 。 死tử 罪tội 。 奝# 然nhiên 附phụ 商thương 船thuyền 之chi 離ly 岸ngạn 。 期kỳ 魏ngụy 闕khuyết 於ư 生sanh 涯nhai 。 望vọng 落lạc 日nhật 而nhi 西tây 行hành 。 十thập 萬vạn 里lý 之chi 波ba 濤đào 難nan 盡tận 。 顧cố 信tín 風phong 而nhi 東đông 別biệt 。 數sổ 千thiên 里lý 之chi 山sơn 嶽nhạc 易dị 過quá 。 妄vọng 以dĩ 下hạ 根căn 之chi 卑ty 。 適thích 詣nghệ 中trung 華hoa 之chi 盛thịnh 。 於ư 是thị 宣tuyên 旨chỉ 頻tần 降giáng/hàng 。 恣tứ 許hứa 荒hoang 外ngoại 之chi 跋bạt 涉thiệp 。 宿túc 心tâm 克khắc 協hiệp 。 粗thô 觀quán 宇vũ 內nội 之chi 環hoàn 奇kỳ 。 況huống 乎hồ 金kim 闕khuyết 曉hiểu 後hậu 。 望vọng 堯# 雲vân 於ư 九cửu 禁cấm 之chi 中trung 。 巖nham 扃# 晴tình 前tiền 。 拜bái 聖thánh 燈đăng 於ư 五ngũ 臺đài 之chi 上thượng 。 就tựu 三tam 藏tạng 而nhi 稟bẩm 學học 。 巡tuần 數số 寺tự 而nhi 優ưu 遊du 。 遂toại 使sử 蓮liên 華hoa 回hồi 文văn 。 神thần 筆bút 出xuất 於ư 北bắc 闕khuyết 之chi 北bắc 。 貝bối 葉diệp 印ấn 字tự 。 佛Phật 詔chiếu 傳truyền 於ư 東đông 海hải 之chi 東đông 。 重trọng/trùng 蒙mông 宜nghi 恩ân 。 忽hốt 趁sấn 來lai 跡tích 。 季quý 夏hạ 解giải 台thai 州châu 之chi 纜# 。 孟# 秋thu 達đạt 本bổn 國quốc 之chi 郊giao 。 爰viên 逮đãi 明minh 春xuân 。 初sơ 到đáo 舊cựu 邑ấp 。 緇# 素tố 欣hân 待đãi 。 侯hầu 伯bá 慕mộ 迎nghênh 。 伏phục 惟duy 陛bệ 下hạ 惠huệ 溢dật 四tứ 溟minh 。 恩ân 高cao 五ngũ 嶽nhạc 。 世thế 超siêu 黃hoàng 。 軒hiên 之chi 古cổ 。 人nhân 直trực 金kim 輪luân 之chi 新tân 。 奝# 然nhiên 空không 辭từ 鳳phượng 凰hoàng 之chi 窟quật 。 更cánh 還hoàn 螻lâu 蟻nghĩ 之chi 封phong 。 在tại 彼bỉ 在tại 斯tư 。 只chỉ 仰ngưỡng 皇hoàng 德đức 之chi 盛thịnh 。 越việt 山sơn 越việt 海hải 。 敢cảm 忘vong 帝đế 念niệm 之chi 深thâm 。 縱túng/tung 粉phấn 百bách 年niên 之chi 身thân 。 何hà 報báo 一nhất 日nhật 之chi 惠huệ 。 染nhiễm 筆bút 試thí 淚lệ 。 伸thân 紙chỉ 搖dao 魂hồn 。 不bất 勝thắng 慕mộ 恩ân 之chi 至chí 。 謹cẩn 差sai 上thượng 足túc 弟đệ 子tử 。 傳truyền 燈đăng 大đại 法Pháp 師sư 位vị 嘉gia 因nhân 。 並tịnh 大đại 朝triêu 剃thế 頭đầu 受thọ 戒giới 僧Tăng 祚tộ 乾can/kiền/càn 等đẳng 拜bái 表biểu 以dĩ 聞văn 。

稱xưng 其kỳ 本bổn 國quốc 永vĩnh 延diên 二nhị 年niên 次thứ 戊# 子tử 。 二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 。 實thật 端đoan 拱củng 元nguyên 年niên 也dã 。

又hựu 別biệt 啟khải 。 貢cống 佛Phật 經Kinh 。 納nạp 青thanh 木mộc 函hàm 。 琥hổ 珀phách 。 青thanh 紅hồng 白bạch 水thủy 晶tinh 。 紅hồng 黑hắc 木mộc 患hoạn 子tử 念niệm 珠châu 各các 一nhất 連liên 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 四tứ 百bách 九cửu 十thập 一nhất 《# 外ngoại 國quốc 。 日nhật 本bổn 國quốc 傳truyền 》# 14131# )# 。

僧Tăng 寂tịch 照chiếu

景cảnh 德đức 元nguyên 年niên 。 其kỳ 國quốc 僧Tăng 寂tịch 照chiếu 等đẳng 八bát 人nhân 來lai 朝triêu 。 寂tịch 照chiếu 不bất 曉hiểu 華hoa 言ngôn 。 而nhi 識thức 文văn 字tự 。 繕thiện 寫tả 甚thậm 妙diệu 。 凡phàm 問vấn 答đáp 並tịnh 以dĩ 筆bút 札# 。 詔chiếu 號hiệu 圓viên 通thông 大đại 師sư 。 賜tứ 紫tử 方phương 袍bào 。 天thiên 聖thánh 四tứ 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 。 明minh 州châu 言ngôn 日nhật 本bổn 國quốc 太thái 宰tể 府phủ 遣khiển 人nhân 貢cống 方phương 物vật 。 而nhi 不bất 持trì 本bổn 國quốc 表biểu 。 詔chiếu 卻khước 之chi 。

熙hi 寧ninh 五ngũ 年niên 。 有hữu 僧Tăng 誠thành 尋tầm 至chí 台thai 州châu 。 止chỉ 天thiên 臺đài 國quốc 清thanh 寺tự 。 願nguyện 留lưu 。 州châu 以dĩ 聞văn 。 詔chiếu 使sử 赴phó 闕khuyết 。 誠thành 尋tầm 獻hiến 銀ngân 香hương 爐lô 。 木mộc 患hoạn 子tử 。 白bạch 琉lưu 璃ly 。 五ngũ 香hương 。 水thủy 精tinh 。 紫tử 檀đàn 。 琥hổ 珀phách 所sở 飾sức 念niệm 珠châu 。 及cập 青thanh 色sắc 織chức 物vật 綾lăng 。 神thần 宗tông 以dĩ 其kỳ 遠viễn 人nhân 而nhi 有hữu 戒giới 業nghiệp 。 處xử 之chi 開khai 寶bảo 寺tự 。 盡tận 賜tứ 同đồng 來lai 僧Tăng 紫tử 方phương 袍bào 。 是thị 後hậu 連liên 貢cống 方phương 物vật 。 而nhi 來lai 者giả 皆giai 僧Tăng 也dã 。 元nguyên 豐phong 元nguyên 年niên 。 使sử 通thông 事sự 僧Tăng 仲trọng 回hồi 來lai 。 賜tứ 號hào 慕mộ 化hóa 懷hoài 德đức 大đại 師sư 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 四tứ 百bách 九cửu 十thập 一nhất 《# 外ngoại 國quốc 。 日nhật 本bổn 國quốc 傳truyền 》# 14136# )# 。

僧Tăng 志chí 福phước

(# 遼liêu 道đạo 宗tông 咸hàm 雍ung 五ngũ 年niên )# 閏nhuận (# 十thập 一nhất )# 月nguyệt 戊# 申thân 。 夏hạ 國quốc 王vương 李# 秉bỉnh 常thường 遣khiển 使sứ 乞khất 賜tứ 印ấn 綬thụ 。 己kỷ 未vị 。 僧Tăng 志chí 福phước 加gia 守thủ 司ty 徒đồ 。

(# 《# 遼liêu 史sử 》# 卷quyển 二nhị 十thập 二nhị 《# 道đạo 宗tông 紀kỷ 》# 269# )#

蕭tiêu 蒲bồ 離ly 不bất

(# 蕭tiêu 蒲bồ 離ly 不bất )# 晚vãn 年niên 。 謝tạ 絕tuyệt 人nhân 事sự 。 卜bốc 居cư 抹mạt 古cổ 山sơn 。 屏bính 遠viễn 葷huân 茹như 。 潛tiềm 心tâm 佛Phật 書thư 。 延diên 有hữu 道đạo 者giả 談đàm 論luận 彌di 日nhật 。 人nhân 問vấn 所sở 得đắc 何hà 如như 。 但đãn 曰viết 。

有hữu 深thâm 樂nhạo/nhạc/lạc 。 惟duy 覺giác 六lục 鑿tạc 不bất 相tương 攘nhương 。 餘dư 無vô 知tri 者giả 。

一nhất 日nhật 。 易dị 服phục 。 無vô 疾tật 而nhi 逝thệ 。

(# 《# 遼liêu 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 六lục 《# 卓trác 行hành 。 蕭tiêu 蒲bồ 離ly 不bất 傳truyền 》# 1469# )# 。

金kim 昭chiêu 聖thánh 皇hoàng 后hậu 劉lưu 氏thị

昭chiêu 聖thánh 皇hoàng 后hậu 。 劉lưu 氏thị 。 遼liêu 陽dương 人nhân 。 天thiên 眷quyến 二nhị 年niên 九cửu 月nguyệt 己kỷ 亥hợi 夜dạ 。 后hậu 家gia 若nhược 見kiến 有hữu 黃hoàng 衣y 女nữ 子tử 入nhập 其kỳ 母mẫu 室thất 中trung 者giả 。 俄nga 頃khoảnh 。 后hậu 生sanh 。 性tánh 聰thông 慧tuệ 。 凡phàm 字tự 過quá 目mục 不bất 忘vong 。 初sơ 讀đọc 《# 孝hiếu 經kinh 》# 。 旬tuần 日nhật 終chung 卷quyển 。 最tối 喜hỷ 佛Phật 書thư 。

(# 《# 金kim 史sử 》# 卷quyển 六lục 十thập 四tứ 《# 后hậu 妃phi 下hạ 。 昭chiêu 聖thánh 皇hoàng 后hậu 傳truyền 》# 1526# )# 。

光quang 慶khánh

光quang 慶khánh 好hảo/hiếu 古cổ 。 讀đọc 書thư 識thức 大đại 義nghĩa 。 喜hỷ 為vi 詩thi 。 善thiện 篆# 隸lệ 。 尤vưu 工công 大đại 字tự 。 二nhị 十thập 五ngũ 年niên 。 卒thốt 。 年niên 五ngũ 十thập 一nhất 。 上thượng 遣khiển 使sứ 致trí 祭tế 。 賻# 銀ngân 三tam 百bách 兩lưỡng 。 重trọng/trùng 彩thải 十thập 端đoan 。 絹quyên 百bách 匹thất 。 平bình 時thời 喜hỷ 為vi 善thiện 言ngôn 。 蓄súc 善thiện 藥dược 。 號hiệu 。

善thiện 善thiện 道Đạo 人Nhân

晚vãn 信tín 浮phù 屠đồ 法pháp 。 自tự 作tác 真chân 贊tán 。 語ngữ 皆giai 任nhậm 達đạt 云vân 。

(# 《# 金kim 史sử 》# 卷quyển 七thất 十thập 五ngũ 《# 左tả 比tỉ 傳truyền 附phụ 光quang 慶khánh 傳truyền 》# 1727# )#

宗tông 雅nhã

中trung 京kinh 留lưu 守thủ 宗tông 雅nhã 喜hỷ 事sự 佛Phật 。 世thế 稱xưng 。

善thiện 大đại 王vương

海hải 陵lăng 知tri 其kỳ 無vô 能năng 。 將tương 存tồn 之chi 以dĩ 奉phụng 太thái 宗tông 。 後hậu 召triệu 至chí 闕khuyết 。 不bất 數sổ 日nhật 。 竟cánh 殺sát 之chi 。

(# 《# 金kim 史sử 》# 卷quyển 七thất 十thập 六lục 《# 太thái 宗tông 諸chư 子tử 。 宗tông 本bổn 傳truyền 》# 1733# )# 。

金kim 豫dự 王vương 永vĩnh 成thành

永vĩnh 成thành 自tự 幼ấu 喜hỷ 讀đọc 書thư 。 晚vãn 年niên 所sở 學học 益ích 醇thuần 。 每mỗi 暇hạ 日nhật 引dẫn 文văn 士sĩ 相tương/tướng 與dữ 切thiết 磋# 。 接tiếp 之chi 以dĩ 禮lễ 。 未vị 嘗thường 見kiến 驕kiêu 色sắc 。 自tự 號hiệu 曰viết 。

樂nhạo/nhạc/lạc 善thiện 居cư 士sĩ

有hữu 文văn 集tập 行hành 於ư 世thế 云vân 。

(# 《# 金kim 史sử 》# 卷quyển 八bát 十thập 五ngũ 《# 世thế 宗tông 諸chư 子tử 。 豫dự 王vương 永vĩnh 成thành 傳truyền 》# 1908# )# 。

楊dương 雲vân 翼dực 與dữ 趙triệu 秉bỉnh 文văn

楊dương 雲vân 翼dực 嘗thường 與dữ (# 趙triệu )# 秉bỉnh 文văn 代đại 掌chưởng 文văn 柄bính 。

時thời 人nhân 號hiệu 楊dương 趙triệu 。 然nhiên 晚vãn 年niên 頗phả 以dĩ 禪thiền 語ngữ 自tự 污ô 。 人nhân 亦diệc 以dĩ 為vi 秉bỉnh 文văn 之chi 恨hận 云vân 。

(# 《# 金kim 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 十thập 《# 趙triệu 秉bỉnh 文văn 傳truyền 》# 2429# )#

李# 純thuần 甫phủ

李# 純thuần 甫phủ 字tự 之chi 純thuần 。 弘hoằng 州châu 襄tương 陰ấm 人nhân 。 祖tổ 安an 上thượng 。 嘗thường 魁khôi 西tây 京kinh 進tiến 士sĩ 。 父phụ 采thải 。 卒thốt 於ư 益ích 都đô 府phủ 治trị 中trung 。 純thuần 甫phủ 幼ấu 穎# 悟ngộ 異dị 常thường 。 初sơ 業nghiệp 詞từ 賦phú 。 及cập 讀đọc 《# 左tả 氏thị 春xuân 秋thu 》# 。 大đại 愛ái 之chi 。 遂toại 更cánh 為vi 經kinh 義nghĩa 學học 。 擢trạc 承thừa 安an 二nhị 年niên 經kinh 義nghĩa 進tiến 士sĩ 。 為vi 文văn 法pháp 莊trang 周chu 。 列liệt 禦ngữ 寇khấu 。 左tả 氏thị 。 《# 戰chiến 國quốc 策sách 》# 。 後hậu 進tiến 多đa 宗tông 之chi 。 又hựu 喜hỷ 談đàm 兵binh 。 慨khái 然nhiên 有hữu 經kinh 世thế 心tâm 純thuần 甫phủ 為vi 人nhân 聰thông 敏mẫn 。 少thiểu 自tự 負phụ 其kỳ 材tài 。 謂vị 功công 名danh 可khả 俯phủ 拾thập 。 作tác 《# 矮ải 柏# 賦phú 》# 。 以dĩ 諸chư 葛cát 孔khổng 明minh 。 王vương 景cảnh 略lược 自tự 期kỳ 。 由do 小tiểu 官quan 上thượng 萬vạn 言ngôn 書thư 。 援viện 宋tống 為vi 證chứng 。 甚thậm 切thiết 。 當đương 路lộ 者giả 以dĩ 迂# 闊khoát 見kiến 抑ức 。 中trung 年niên 。 度độ 其kỳ 道đạo 不bất 行hành 。 益ích 縱túng/tung 酒tửu 自tự 放phóng 。 無vô 仕sĩ 進tiến 意ý 。 得đắc 官quan 未vị 成thành 考khảo 。 旋toàn 即tức 歸quy 隱ẩn 。 日nhật 與dữ 禪thiền 僧Tăng 士sĩ 子tử 游du 。 以dĩ 文văn 酒tửu 為vi 事sự 。 嘯khiếu 歌ca 袒đản 裼# 出xuất 禮lễ 法pháp 外ngoại 。 或hoặc 飲ẩm 數sổ 月nguyệt 不bất 醒tỉnh 。 人nhân 有hữu 酒tửu 見kiến 招chiêu 。 不bất 擇trạch 貴quý 賤tiện 必tất 往vãng 。 往vãng 輒triếp 醉túy 。 雖tuy 沉trầm 醉túy 亦diệc 未vị 嘗thường 廢phế 著trước 書thư 。 然nhiên 晚vãn 年niên 喜hỷ 佛Phật 。 力lực 探thám 其kỳ 奧áo 義nghĩa 。 自tự 類loại 其kỳ 文văn 。 凡phàm 論luận 性tánh 理lý 及cập 關quan 佛Phật 老lão 二nhị 家gia 者giả 號hiệu 。

內nội 稿#

其kỳ 餘dư 應ưng 物vật 文văn 字tự 為vi 。

外ngoại 稿#

又hựu 解giải 《# 楞lăng 嚴nghiêm 》# 。 《# 金kim 剛cang 經kinh 》# 。 《# 老lão 子tử 》# 。 《# 莊trang 子tử 》# 。 又hựu 有hữu 《# 中trung 庸dong 集tập 解giải 》# 。 《# 鳴minh 道đạo 集tập 解giải 》# 。 號hiệu 。

中trung 國quốc 心tâm 學học 。 西tây 方phương 文văn 教giáo 。

數sổ 十thập 萬vạn 言ngôn 。 以dĩ 故cố 為vi 名danh 教giáo 所sở 貶biếm 云vân 。

(# 《# 金kim 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 二nhị 十thập 六lục 《# 文văn 藝nghệ 。 李# 純thuần 甫phủ 傳truyền 》# 2734# )# 。

褚# 承thừa 亮lượng

天thiên 會hội 六lục 年niên 。 斡cáng 離ly 不bất 既ký 破phá 真chân 定định 。 拘câu 籍tịch 境cảnh 內nội 進tiến 士sĩ 試thí 安an 國quốc 寺tự 。 (# 褚# )# 承thừa 亮lượng 名danh 亦diệc 在tại 籍tịch 中trung 。 匿nặc 而nhi 不bất 出xuất 。

(# 《# 金kim 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 二nhị 十thập 七thất 《# 隱ẩn 逸dật 。 褚# 成thành 亮lượng 傳truyền 》# 2748# )# 。

李# 懋#

李# 懋# 。 不bất 知tri 何hà 許hứa 人nhân 。 有hữu 異dị 術thuật 。 正chánh 大đại 間gian 。 游du 京kinh 兆triệu 。 行hành 省tỉnh 完hoàn 顏nhan 合hợp 達đạt 愛ái 其kỳ 術thuật 。 與dữ 俱câu 至chí 汴# 京kinh 。 薦tiến 於ư 哀ai 宗tông 。 遣khiển 近cận 侍thị 密mật 問vấn 國quốc 運vận 否phủ/bĩ 泰thái 。 言ngôn 無vô 忌kỵ 避tị 。 居cư 之chi 繁phồn 台thai 寺tự 。 朝triêu 士sĩ 日nhật 走tẩu 問vấn 之chi 。 或hoặc 能năng 道đạo 隱ẩn 事sự 及cập 吉cát 凶hung 之chi 變biến 。 人nhân 以dĩ 為vi 神thần 。 帝đế 惡ác 其kỳ 言ngôn 太thái 泄tiết 。 遣khiển 使sứ 者giả 殺sát 之chi 。 使sứ 者giả 乃nãi 持trì 酒tửu 餚hào 入nhập 寺tự 。 懋# 出xuất 迎nghênh 。 笑tiếu 曰viết 。

是thị 矣hĩ 。

使sứ 者giả 曰viết 。

何hà 謂vị 也dã 。

懋# 曰viết 。

我ngã 數số 當đương 盡tận 今kim 日nhật 。 尚thượng 復phục 何hà 言ngôn 。

遂toại 索sách 酒tửu 。 痛thống 飲ẩm 就tựu 死tử 。

(# 《# 金kim 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 三tam 十thập 一nhất 《# 方phương 伎kỹ 。 李# 懋# 傳truyền 》# 2815# )# 。

僧Tăng 子tử 聰thông

歲tuế 丙bính 辰thần 。 春xuân 三tam 月nguyệt 。 (# 忽hốt 必tất 烈liệt )# 命mạng 僧Tăng 子tử 聰thông 卜bốc 地địa 於ư 桓hoàn 州châu 東đông 。 灤# 水thủy 北bắc 。 城thành 開khai 平bình 府phủ 。 經kinh 營doanh 宮cung 室thất 。

(# 《# 元nguyên 史sử 》# 卷quyển 四tứ 《# 世thế 祖tổ 紀kỷ 》# 60# )#

元nguyên 仁nhân 宗tông

仁nhân 宗tông 天thiên 性tánh 慈từ 孝hiếu 。 聰thông 明minh 恭cung 儉kiệm 。 通thông 達đạt 儒nho 術thuật 。 妙diệu 悟ngộ 釋thích 典điển 。 嘗thường 曰viết 。

明minh 心tâm 見kiến 性tánh 。 佛Phật 教giáo 為vi 深thâm 。 修tu 身thân 治trị 國quốc 。 儒nho 道đạo 為vi 切thiết 。

又hựu 曰viết 。

儒nho 者giả 可khả 尚thượng 。 以dĩ 能năng 維duy 持trì 三tam 綱cương 五ngũ 常thường 之chi 道đạo 也dã 。

平bình 居cư 服phục 御ngự 質chất 素tố 。 澹đạm 然nhiên 無vô 慾dục 。 不bất 事sự 游du 畋điền 。 不bất 喜hỷ 征chinh 伐phạt 。 不bất 崇sùng 貨hóa 利lợi 。 事sự 皇hoàng 太thái 后hậu 。 終chung 身thân 不bất 違vi 顏nhan 色sắc 。 待đãi 宗tông 戚thích 勳huân 舊cựu 。 始thỉ 終chung 以dĩ 禮lễ 。 大đại 臣thần 親thân 老lão 。

時thời 加gia 恩ân 賚lãi 。 太thái 官quan 進tiến 膳thiện 。 必tất 分phần/phân 賜tứ 貴quý 近cận 。 有hữu 司ty 奏tấu 大đại 辟tịch 。 每mỗi 慘thảm 惻trắc 移di 時thời 。 其kỳ 孜tư 孜tư 為vi 治trị 。 一nhất 遵tuân 世thế 祖tổ 之chi 成thành 憲hiến 云vân 。

(# 《# 元nguyên 史sử 》# 卷quyển 二nhị 十thập 六lục 《# 仁nhân 宗tông 紀kỷ 三tam 》# 594# )#

月nguyệt 兒nhi 思tư 蠻#

月nguyệt 兒nhi 思tư 蠻# 事sự 憲hiến 宗tông 。 襲tập 父phụ 爵tước 。 兼kiêm 領lãnh 僧Tăng 人nhân 。

(# 《# 元nguyên 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 二nhị 十thập 四tứ 《# 哈# 剌lạt 亦diệc 哈# 赤xích 北bắc 魯lỗ 傳truyền 》# 3047# )#

忽hốt 蘭lan

忽hốt 蘭lan 性tánh 純thuần 篤đốc 。 然nhiên 酷khốc 好hảo/hiếu 佛Phật 。 嘗thường 施thí 千thiên 金kim 修tu 龍long 宮cung 寺tự 。 建kiến 金kim 輪luân 大đại 會hội 。 供cung 僧Tăng 萬vạn 人nhân 。 卒thốt 年niên 四tứ 十thập 二nhị 。 贈tặng 太thái 保bảo 。 金kim 紫tử 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 。 上thượng 柱trụ 國quốc 。 追truy 封phong 雲vân 國quốc 公công 。 謚ích 康khang 忠trung 。

(# 《# 元nguyên 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 二nhị 十thập 四tứ 《# 速tốc 哥ca 傳truyền 》# 3053# )#

鐵thiết 哥ca

鐵thiết 哥ca 。 姓tánh 伽già 乃nãi 氏thị 。 迦Ca 葉Diếp 彌di 兒nhi 人nhân 。 迦Ca 葉Diếp 彌di 兒nhi 者giả 。 西tây 域vực 築trúc 乾can/kiền/càn 國quốc 也dã 。 父phụ 斡cáng 脫thoát 赤xích 與dữ 叔thúc 父phụ 那na 摩ma 俱câu 學học 浮phù 屠đồ 氏thị 。 斡cáng 脫thoát 赤xích 兄huynh 弟đệ 相tương 謂vị 曰viết 。

世thế 道đạo 擾nhiễu 攘nhương 。 吾ngô 國quốc 將tương 亡vong 。 東đông 北bắc 有hữu 天thiên 子tử 氣khí 。 蓋cái 往vãng 歸quy 之chi 。

乃nãi 偕giai 入nhập 見kiến 。 太thái 宗tông 禮lễ 遇ngộ 之chi 。 定định 宗tông 師sư 事sự 那na 摩ma 。 以dĩ 斡cáng 脫thoát 赤xích 佩bội 金kim 符phù 。 奉phụng 使sử 省tỉnh 民dân 瘼# 。 憲hiến 宗tông 尊tôn 那na 摩ma 為vi 國quốc 師sư 。 授thọ 玉ngọc 印ấn 。 總tổng 天thiên 下hạ 釋thích 教giáo 。 斡cáng 脫thoát 赤xích 亦diệc 貴quý 用dụng 事sự 。 領lãnh 迦Ca 葉Diếp 彌di 兒nhi 萬vạn 戶hộ 。 奏tấu 曰viết 。

迦Ca 葉Diếp 彌di 兒nhi 西tây 陲# 小tiểu 國quốc 。 尚thượng 未vị 臣thần 服phục 。 請thỉnh 往vãng 諭dụ 之chi 。

詔chiếu 偕giai 近cận 侍thị 以dĩ 往vãng 。 其kỳ 國quốc 主chủ 不bất 從tùng 。 怒nộ 而nhi 殺sát 之chi 。 帝đế 為vi 發phát 兵binh 誅tru 國quốc 主chủ 。 元nguyên 貞trinh 元nguyên 年niên 封phong 代đại 國quốc 公công 。 謚ích 忠trung 遂toại 。

斡cáng 脫thoát 赤xích 之chi 歿một 。 鐵thiết 哥ca 甫phủ 四tứ 歲tuế 。 性tánh 穎# 悟ngộ 。 不bất 為vi 嬉hi 戲hí 。 從tùng 那na 摩ma 入nhập 見kiến 。 帝đế 問vấn 誰thùy 氏thị 子tử 。 對đối 曰viết 。

兄huynh 斡cáng 脫thoát 赤xích 子tử 也dã 。

帝đế 方phương 食thực 雞kê 。 輟chuyết 以dĩ 賜tứ 鐵thiết 哥ca 。 鐵thiết 哥ca 捧phủng 而nhi 不bất 食thực 。 帝đế 問vấn 之chi 。 對đối 曰viết 。

將tương 以dĩ 遺di 母mẫu 。

帝đế 奇kỳ 之chi 。 加gia 賜tứ 一nhất 雞kê 。 世thế 祖tổ 即tức 位vị 。 幸hạnh 香hương 山sơn 永vĩnh 安an 寺tự 。 見kiến 書thư 畏úy 吾ngô 字tự 於ư 壁bích 。 問vấn 誰thùy 所sở 書thư 。 僧Tăng 對đối 曰viết 。

國quốc 師sư 兄huynh 子tử 鐵thiết 哥ca 書thư 也dã 。

帝đế 召triệu 見kiến 。 愛ái 其kỳ 容dung 儀nghi 秀tú 麗lệ 。 語ngữ 音âm 清thanh 亮lượng 。 命mạng 隸lệ 丞thừa 相tương/tướng 孛bột 羅la 備bị 宿túc 衛vệ 。

先tiên 是thị 。 世thế 祖tổ 事sự 憲hiến 宗tông 甚thậm 親thân 愛ái 。 後hậu 以dĩ 讒sàm 稍sảo 疏sớ/sơ 。 國quốc 師sư 導đạo 世thế 祖tổ 宜nghi 加gia 敬kính 慎thận 。 遂toại 友hữu 愛ái 如như 初sơ 。 至chí 是thị 。 帝đế 將tương 用dụng 鐵thiết 哥ca 。 曰viết 。

吾ngô 以dĩ 酬thù 國quốc 師sư 也dã 。

於ư 是thị 鐵thiết 哥ca 年niên 十thập 七thất 。 詔chiếu 釋thích 貴quý 家gia 女nữ 妻thê 之chi 。 辭từ 曰viết 。

臣thần 母mẫu 漢hán 人nhân 。 每mỗi 欲dục 求cầu 漢hán 人nhân 女nữ 為vi 婦phụ 。 臣thần 不bất 敢cảm 傷thương 母mẫu 心tâm 。

乃nãi 為vi 娶thú 冉nhiễm 氏thị 女nữ 。

(# 《# 元nguyên 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 二nhị 十thập 五ngũ 《# 鐵thiết 哥ca 傳truyền 》# 3074# )#

阿a 魯lỗ 渾hồn 薩tát 理lý

阿a 魯lỗ 渾hồn 薩tát 理lý 。 畏úy 兀ngột 人nhân 。 祖tổ 阿a 台thai 薩tát 理lý 。 當đương 太thái 祖tổ 定định 西tây 域vực 還hoàn 時thời 。 因nhân 從tùng 至chí 燕yên 。 會hội 畏úy 兀ngột 國quốc 王vương 亦diệc 都đô 護hộ 請thỉnh 於ư 朝triêu 。 蓋cái 歸quy 其kỳ 民dân 。 詔chiếu 許hứa 之chi 。 遂toại 復phục 西tây 還hoàn 。 精tinh 佛Phật 氏thị 學học 。 生sanh 乞khất 台thai 薩tát 理lý 。 襲tập 先tiên 業nghiệp 。 通thông 經kinh 。 律luật 。 論luận 。 業nghiệp 既ký 成thành 。 師sư 名danh 之chi 曰viết 萬vạn 全toàn 。 至chí 元nguyên 十thập 二nhị 年niên 。 入nhập 為vi 釋thích 教giáo 都đô 總tổng 統thống 。 拜bái 正chánh 議nghị 大đại 夫phu 。 同đồng 知tri 總tổng 制chế 院viện 事sự 。 加gia 資tư 德đức 大đại 夫phu 。 統thống 制chế 使sử 。 年niên 七thất 十thập 卒thốt 。

子tử 三tam 人nhân 。

長trường/trưởng 曰viết 畏úy 吾ngô 兒nhi 薩tát 理lý 。 累lũy/lụy/luy 官quan 資tư 德đức 大đại 夫phu 。 中trung 書thư 右hữu 丞thừa 。 行hành 泉tuyền 府phủ 太thái 卿khanh 。 季quý 曰viết 島đảo 瓦ngõa 赤xích 薩tát 理lý 。 阿a 魯lỗ 渾hồn 薩tát 理lý 其kỳ 中trung 子tử 也dã 。 以dĩ 父phụ 字tự 為vi 全toàn 氏thị 。 幼ấu 聰thông 慧tuệ 。 受thọ 業nghiệp 於ư 國quốc 師sư 八bát 哈# 思tư 巴ba 。 既ký 通thông 其kỳ 學học 。 且thả 解giải 諸chư 國quốc 語ngữ 。 世thế 祖tổ 聞văn 其kỳ 材tài 。 俾tỉ 習tập 中trung 國quốc 之chi 學học 。 於ư 是thị 經Kinh 。 史sử 。 百bách 家gia 及cập 陰âm 陽dương 。 歷lịch 數số 。 圖đồ 緯# 。 方phương 技kỹ 之chi 說thuyết 皆giai 通thông 習tập 之chi 。 後hậu 事sự 裕# 宗tông 。 入nhập 宿túc 衛vệ 。 深thâm 見kiến 器khí 重trọng/trùng 。

至chí 元nguyên 二nhị 十thập 年niên 。 有hữu 西tây 域vực 僧Tăng 自tự 言ngôn 能năng 知tri 天thiên 象tượng 。 譯dịch 者giả 皆giai 莫mạc 能năng 通thông 其kỳ 說thuyết 。 帝đế 問vấn 左tả 右hữu 。 誰thùy 可khả 使sứ 者giả 。 侍thị 臣thần 脫thoát 烈liệt 對đối 曰viết 。

阿a 魯lỗ 渾hồn 薩tát 理lý 可khả 。

即tức 召triệu 與dữ 論luận 難nạn/nan 。 僧Tăng 大đại 屈khuất 服phục 。 帝đế 悅duyệt 。 令linh 宿túc 衛vệ 內nội 朝triêu 。

(# 《# 元nguyên 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 三tam 十thập 《# 阿a 魯lỗ 渾hồn 薩tát 理lý 傳truyền 》# 3174# )#

劉lưu 秉bỉnh 忠trung

劉lưu 秉bỉnh 忠trung 字tự 仲trọng 晦hối 。 初sơ 名danh 侃# 。 因nhân 從tùng 釋Thích 氏thị 。 又hựu 名danh 子tử 聰thông 。 拜bái 官quan 後hậu 始thỉ 更cánh 今kim 名danh 。 其kỳ 先tiên 瑞thụy 州châu 人nhân 也dã 。 世thế 仕sĩ 遼liêu 。 為vi 官quan 族tộc 秉bỉnh 忠trung 生sanh 而nhi 風phong 骨cốt 秀tú 異dị 。 志chí 氣khí 英anh 爽sảng 不bất 羈ki 。 八bát 歲tuế 入nhập 學học 。 日nhật 誦tụng 數số 百bách 言ngôn 。 年niên 十thập 三tam 。 為vi 質chất 子tử 於ư 帥súy 府phủ 。 十thập 七thất 。 為vi 邢# 台thai 節tiết 度độ 使sử 府phủ 令linh 史sử 。 以dĩ 養dưỡng 其kỳ 親thân 。 居cư 常thường 鬱uất 鬱uất 不bất 樂lạc 。 一nhất 日nhật 投đầu 筆bút 歎thán 曰viết 。

吾ngô 家gia 累lũy 世thế 衣y 冠quan 。 乃nãi 汩# 沒một 為vi 刀đao 筆bút 吏lại 乎hồ 。 丈trượng 夫phu 不bất 遇ngộ 於ư 世thế 。 當đương 隱ẩn 居cư 以dĩ 求cầu 志chí 耳nhĩ 。

即tức 棄khí 去khứ 。 隱ẩn 武võ 安an 山sơn 中trung 。 久cửu 之chi 。 天thiên 寧ninh 虛hư 照chiếu 禪thiền 師sư 遣khiển 徒đồ 招chiêu 致trí 為vi 僧Tăng 。 以dĩ 其kỳ 能năng 文văn 詞từ 。 使sử 掌chưởng 書thư 記ký 。 後hậu 遊du 雲vân 中trung 。 留lưu 居cư 南nam 堂đường 寺tự 。

世thế 祖tổ 在tại 潛tiềm 邸để 。 海hải 雲vân 禪thiền 師sư 被bị 召triệu 。 過quá 雲vân 中trung 。 聞văn 其kỳ 博bác 學học 多đa 材tài 藝nghệ 。 邀yêu 與dữ 俱câu 行hành 。 既ký 入nhập 見kiến 。 應ứng 對đối 稱xưng 旨chỉ 。 屢lũ 承thừa 顧cố 問vấn 。 秉bỉnh 忠trung 於ư 書thư 無vô 所sở 不bất 讀đọc 。 尤vưu 邃thúy 於ư 《# 易dị 》# 及cập 邵# 氏thị 《# 經kinh 世thế 書thư 》# 。 至chí 於ư 天thiên 文văn 。 地địa 理lý 。 律luật 歷lịch 。 三tam 式thức 六lục 壬nhâm 遁độn 甲giáp 之chi 屬thuộc 。 無vô 不bất 精tinh 通thông 。 論luận 天thiên 下hạ 事sự 如như 指chỉ 諸chư 掌chưởng 。 世thế 祖tổ 大đại 愛ái 之chi 。 海hải 雲vân 南nam 還hoàn 。 秉bỉnh 忠trung 遂toại 留lưu 藩# 邸để 。 後hậu 數số 歲tuế 。 奔bôn 父phụ 喪táng 。 賜tứ 金kim 百bách 兩lưỡng 為vi 葬táng 具cụ 。 仍nhưng 遣khiển 使sứ 送tống 至chí 邢# 州châu 。 服phục 除trừ 。 復phục 被bị 召triệu 。 奉phụng 旨chỉ 還hoàn 和hòa 林lâm 。

(# 《# 元nguyên 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 七thất 《# 劉lưu 秉bỉnh 忠trung 傳truyền 》# 3687# )#

姚diêu 樞xu

姚diêu 樞xu 字tự 公công 茂mậu 。 柳liễu 城thành 人nhân 。 後hậu 遷thiên 洛lạc 陽dương 歲tuế 乙ất 未vị 。 南nam 伐phạt 。 詔chiếu 樞xu 從tùng 惟duy 中trung 即tức 軍quân 中trung 求cầu 儒nho 。 道đạo 。 釋thích 。 醫y 。 卜bốc 者giả 。

(# 《# 元nguyên 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 八bát 《# 姚diêu 樞xu 傳truyền 》# 3711# )#

竇đậu 默mặc

竇đậu 默mặc 字tự 子tử 聲thanh 。 初sơ 名danh 傑kiệt 字tự 漢hán 卿khanh 。 廣quảng 平bình 肥phì 鄉hương 人nhân 。 幼ấu 知tri 讀đọc 書thư 。 毅nghị 然nhiên 有hữu 立lập 志chí 適thích 中trung 書thư 楊dương 惟duy 中trung 奉phụng 旨chỉ 招chiêu 集tập 儒nho 。 道đạo 。 釋thích 之chi 士sĩ 。 默mặc 乃nãi 北bắc 歸quy 。 隱ẩn 於ư 大đại 名danh 。 與dữ 姚diêu 樞xu 。 許hứa 衡hành 朝triêu 暮mộ 講giảng 習tập 。 至chí 忘vong 寢tẩm 食thực 。 繼kế 還hoàn 肥phì 鄉hương 。 以dĩ 經kinh 術thuật 教giáo 授thọ 。 由do 是thị 知tri 名danh 。

(# 《# 元nguyên 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 八bát 《# 竇đậu 默mặc 傳truyền 》# 3730# )#

郭quách 守thủ 敬kính

(# 郭quách )# 守thủ 敬kính 因nhân 奏tấu 。

唐đường 一nhất 行hành 開khai 元nguyên 間gian 令linh 南nam 宮cung 說thuyết 天thiên 下hạ 測trắc 景cảnh 。 晝trú 中trung 見kiến 者giả 凡phàm 十thập 三tam 處xứ 。 今kim 疆cương 宇vũ 比tỉ 唐đường 尤vưu 大đại 。 若nhược 不bất 遠viễn 方phương 測trắc 驗nghiệm 。 日nhật 月nguyệt 交giao 食thực 分phần/phân 數số 時thời 刻khắc 不bất 同đồng 。 晝trú 夜dạ 長trường 短đoản 不bất 同đồng 。 日nhật 月nguyệt 星tinh 辰thần 。 去khứ 天thiên 高cao 下hạ 不bất 同đồng 。 即tức 目mục 測trắc 驗nghiệm 人nhân 少thiểu 。 可khả 先tiên 南nam 北bắc 立lập 表biểu 。 取thủ 直trực 測trắc 景cảnh 。

帝đế 可khả 其kỳ 奏tấu 。

(# 《# 元nguyên 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 六lục 十thập 四tứ 《# 郭quách 守thủ 敬kính 傳truyền 》# 3848# )#

趙triệu 孟# 頫#

久cửu 之chi 。 (# 趙triệu 孟# 頫# )# 遷thiên 知tri 汾# 州châu 。 未vị 上thượng 。 有hữu 旨chỉ 書thư 金kim 字tự 《# 藏tạng 經kinh 》# 。 既ký 成thành 。 除trừ 集tập 賢hiền 直trực 學học 士sĩ 。 江giang 浙chiết 等đẳng 處xứ 儒nho 學học 提đề 舉cử 。 遷thiên 泰thái 州châu 尹# 。 未vị 上thượng (# 帝đế )# 又hựu 嘗thường 稱xưng 孟# 頫# 操thao 履lý 純thuần 正chánh 。 博bác 學học 多đa 聞văn 。 書thư 畫họa 絕tuyệt 倫luân 。 旁bàng 通thông 佛Phật 。 老lão 之chi 旨chỉ 。 皆giai 人nhân 所sở 不bất 及cập 。 有hữu 不bất 悅duyệt 者giả 間gian 之chi 。 帝đế 初sơ 若nhược 不bất 聞văn 者giả 。 又hựu 有hữu 上thượng 書thư 言ngôn 國quốc 史sử 所sở 載tái 。 不bất 宜nghi 使sử 孟# 頫# 與dữ 聞văn 者giả 。 帝đế 乃nãi 曰viết 。

趙triệu 子tử 昂ngang 。 世thế 祖tổ 皇hoàng 帝đế 所sở 簡giản 拔bạt 。 朕trẫm 特đặc 優ưu 以dĩ 禮lễ 貌mạo 。 置trí 於ư 館quán 閣các 。 典điển 司ty 述thuật 作tác 。 傳truyền 之chi 後hậu 世thế 。 此thử 屬thuộc 呶nao 呶nao 何hà 也dã 。

俄nga 賜tứ 鈔sao 五ngũ 百bách 錠đĩnh 。 謂vị 侍thị 臣thần 曰viết 。

中trung 書thư 每mỗi 稱xưng 國quốc 用dụng 不bất 足túc 。 必tất 持trì 而nhi 不bất 與dữ 。 其kỳ 以dĩ 普phổ 慶khánh 寺tự 別biệt 貯trữ 鈔sao 給cấp 之chi 。

孟# 頫# 嘗thường 累lũy/lụy/luy 月nguyệt 不bất 至chí 宮cung 中trung 。 帝đế 以dĩ 問vấn 左tả 右hữu 。 皆giai 謂vị 其kỳ 年niên 老lão 畏úy 寒hàn 。 敕sắc 御ngự 府phủ 賜tứ 貂# 鼠thử 裘cừu 孟# 頫# 所sở 著trước 。 有hữu 《# 尚thượng 書thư 注chú 》# 。 有hữu 《# 琴cầm 原nguyên 》# 。 《# 樂nhạo/nhạc/lạc 原nguyên 》# 。 得đắc 律luật 呂lữ 不bất 傳truyền 之chi 妙diệu 。 詩thi 文văn 清thanh 邃thúy 奇kỳ 逸dật 。 讀đọc 之chi 。 使sử 人nhân 有hữu 飄phiêu 飄phiêu 出xuất 塵trần 之chi 想tưởng 。 篆# 。 籀# 。 分phần/phân 。 隸lệ 。 真chân 。 行hành 。 草thảo 書thư 。 無vô 不bất 冠quan 絕tuyệt 古cổ 今kim 。 遂toại 以dĩ 書thư 名danh 天thiên 下hạ 。 天Thiên 竺Trúc 有hữu 僧Tăng 。 數sổ 萬vạn 里lý 來lai 求cầu 其kỳ 書thư 歸quy 。 國quốc 中trung 寶bảo 之chi 。 其kỳ 畫họa 山sơn 水thủy 。 木mộc 石thạch 。 花hoa 竹trúc 。 人nhân 馬mã 。 尤vưu 精tinh 緻trí 。 前tiền 史sử 官quan 楊dương 載tái 稱xưng 孟# 頫# 之chi 才tài 頗phả 為vi 書thư 畫họa 所sở 掩yểm 。 知tri 其kỳ 書thư 畫họa 者giả 。 不bất 知tri 其kỳ 文văn 章chương 。 知tri 其kỳ 文văn 章chương 者giả 。 不bất 知tri 其kỳ 經kinh 濟tế 之chi 學học 。 人nhân 以dĩ 為vi 知tri 言ngôn 云vân 。

(# 《# 元nguyên 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 七thất 十thập 二nhị 《# 趙triệu 孟# 頫# 傳truyền 》# 4021# )#

石thạch 抹mạt 宜nghi 孫tôn

(# 石thạch 抹mạt 宜nghi 孫tôn )# 為vi 學học 本bổn 於ư 經kinh 術thuật 。 而nhi 兼kiêm 通thông 名danh 法pháp 。 縱tung 橫hoành 。 天thiên 文văn 。 地địa 理lý 。 術thuật 數số 。 方phương 技kỹ 。 釋thích 老lão 之chi 說thuyết 。 見kiến 稱xưng 薦tiến 紳# 間gian 。

(# 《# 元nguyên 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 八bát 十thập 八bát 《# 石thạch 抹mạt 宜nghi 孫tôn 傳truyền 》# 4309# )#

許hứa 謙khiêm

(# 許hứa 謙khiêm )# 又hựu 有hữu 《# 自tự 省tỉnh 編biên 》# 。 晝trú 之chi 所sở 為vi 。 夜dạ 必tất 書thư 之chi 。 其kỳ 不bất 可khả 書thư 者giả 。 則tắc 不bất 為vi 也dã 。 其kỳ 他tha 若nhược 天thiên 文văn 。 地địa 理lý 。 典điển 章chương 。 制chế 度độ 。 食thực 貨hóa 。 刑hình 法pháp 。 字tự 學học 。 音âm 韻vận 。 醫y 經kinh 。 術thuật 數số 之chi 說thuyết 。 亦diệc 靡mĩ 不bất 該cai 貫quán 。 旁bàng 而nhi 釋thích 。 老lão 之chi 言ngôn 。 亦diệc 洞đỗng 究cứu 其kỳ 蘊uẩn 。 嘗thường 謂vị 。

學học 者giả 孰thục 不bất 曰viết 辟tịch 異dị 端đoan 。 苟cẩu 不bất 深thâm 探thám 其kỳ 隱ẩn 。 而nhi 識thức 其kỳ 所sở 以dĩ 然nhiên 。 能năng 辨biện 其kỳ 同đồng 異dị 。 別biệt 其kỳ 是thị 非phi 也dã 幾kỷ 希hy 。

(# 《# 元nguyên 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 八bát 十thập 九cửu 《# 儒nho 學học 。 許hứa 謙khiêm 傳truyền 》# 4319# )# 。

阿a 尼ni 哥ca

阿a 尼ni 哥ca 。 尼ni 波ba 羅la 國quốc 人nhân 也dã 。 其kỳ 國quốc 人nhân 稱xưng 之chi 曰viết 八bát 魯lỗ 布bố 。 幼ấu 敏mẫn 悟ngộ 異dị 凡phàm 兒nhi 。 稍sảo 長trường/trưởng 。 誦tụng 習tập 佛Phật 書thư 。 期kỳ 年niên 能năng 曉hiểu 其kỳ 義nghĩa 。 同đồng 學học 有hữu 為vi 繪hội 畫họa 妝trang 塑tố 業nghiệp 者giả 。 讀đọc 《# 尺xích 寸thốn 經kinh 》# 。 阿a 尼ni 哥ca 一nhất 聞văn 。 即tức 能năng 記ký 。 長trường/trưởng 善thiện 畫họa 塑tố 。 及cập 鑄chú 金kim 為vi 像tượng 。

中trung 統thống 元nguyên 年niên 。 命mạng 帝đế 師sư 八bát 合hợp 斯tư 巴ba 建kiến 黃hoàng 金kim 塔tháp 於ư 吐thổ 蕃phồn 。 尼ni 波ba 羅la 國quốc 選tuyển 匠tượng 百bách 人nhân 往vãng 成thành 之chi 。 得đắc 八bát 十thập 人nhân 。 求cầu 部bộ 送tống 之chi 人nhân 未vị 得đắc 。 阿a 尼ni 哥ca 年niên 十thập 七thất 。 請thỉnh 行hành 。 眾chúng 以dĩ 其kỳ 幼ấu 。 難nạn/nan 之chi 。 對đối 曰viết 。

年niên 幼ấu 心tâm 不bất 幼ấu 也dã 。

乃nãi 遣khiển 之chi 。 帝đế 師sư 一nhất 見kiến 奇kỳ 之chi 。 命mạng 監giám 其kỳ 役dịch 。 明minh 年niên 。 塔tháp 成thành 。 請thỉnh 歸quy 。 帝đế 師sư 勉miễn 以dĩ 入nhập 朝triêu 。 乃nãi 祝chúc 髮phát 受thọ 具cụ 為vi 弟đệ 子tử 。 從tùng 帝đế 師sư 入nhập 見kiến 。 帝đế 視thị 之chi 久cửu 。 問vấn 曰viết 。

汝nhữ 來lai 大đại 國quốc 。 得đắc 無vô 懼cụ 乎hồ 。

對đối 曰viết 。

聖thánh 人nhân 子tử 育dục 萬vạn 方phương 。 子tử 至chí 父phụ 前tiền 。 何hà 懼cụ 之chi 有hữu 。

又hựu 問vấn 。

汝nhữ 來lai 何hà 為vi 。

對đối 曰viết 。

臣thần 家gia 西tây 域vực 。 奉phụng 命mệnh 造tạo 塔tháp 吐thổ 蕃phồn 。 二nhị 載tái 而nhi 成thành 。 見kiến 彼bỉ 土độ 兵binh 難nạn/nan 。 民dân 不bất 堪kham 命mạng 。 願nguyện 陛bệ 下hạ 安an 輯# 之chi 。 不bất 遠viễn 萬vạn 里lý 。 為vi 生sanh 靈linh 而nhi 來lai 耳nhĩ 。

又hựu 問vấn 。

汝nhữ 何hà 所sở 能năng 。

對đối 曰viết 。

臣thần 以dĩ 心tâm 為vi 師sư 。 頗phả 知tri 畫họa 塑tố 鑄chú 金kim 之chi 藝nghệ 。

帝đế 命mạng 取thủ 明minh 堂đường 針châm 灸# 銅đồng 像tượng 示thị 之chi 曰viết 。

此thử 〔# 宣tuyên 〕# 撫phủ 王vương 〔# 檝tiếp 〕# 使sử 宋tống 時thời 所sở 進tiến 。 歲tuế 久cửu 闕khuyết 壞hoại 。 無vô 能năng 修tu 完hoàn 之chi 者giả 。 汝nhữ 能năng 新tân 之chi 乎hồ 。

對đối 曰viết 。

臣thần 雖tuy 未vị 嘗thường 為vi 此thử 。 請thỉnh 試thí 之chi 。

至chí 元nguyên 二nhị 年niên 。 新tân 像tượng 成thành 。 關quan 鬲lịch 脈mạch 絡lạc 皆giai 備bị 。 金kim 工công 歎thán 其kỳ 天thiên 巧xảo 。 莫mạc 不bất 愧quý 服phục 。 凡phàm 兩lưỡng 京kinh 寺tự 觀quán 之chi 像tượng 。 多đa 出xuất 其kỳ 手thủ 。 為vi 七thất 寶bảo 鑌tấn 鐵thiết 法Pháp 輪luân 。 車xa 駕giá 行hành 幸hạnh 。 用dụng 以dĩ 前tiền 導đạo 。 原nguyên 廟miếu 列liệt 聖thánh 御ngự 容dung 。 織chức 錦cẩm 為vi 之chi 。 圖đồ 畫họa 弗phất 及cập 也dã 。

至chí 元nguyên 十thập 年niên 。 始thỉ 授thọ 人nhân 匠tượng 總tổng 管quản 。 銀ngân 章chương 虎hổ 符phù 。 十thập 五ngũ 年niên 。 有hữu 詔chiếu 返phản 初sơ 服phục 。 授thọ 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 。 大đại 司ty 徒đồ 。 領lãnh 將tương 作tác 院viện 事sự 。 寵sủng 遇ngộ 賞thưởng 賜tứ 。 無vô 與dữ 為vi 比tỉ 。 卒thốt 。 贈tặng 太thái 師sư 。 開khai 府phủ 儀nghi 同đồng 三tam 司ty 。 涼lương 國quốc 公công 。 上thượng 柱trụ 國quốc 。 謚ích 敏mẫn 慧tuệ 。

子tử 六lục 人nhân 。 曰viết 阿a 僧Tăng 哥ca 。 大đại 司ty 徒đồ 。 阿a 述thuật 臘lạp 。 諸chư 色sắc 人nhân 匠tượng 總tổng 管quản 府phủ 達đạt 魯lỗ 花hoa 赤xích 。

有hữu 劉lưu 元nguyên 者giả 。 嘗thường 從tùng 阿a 尼ni 哥ca 學học 西tây 天thiên 梵Phạm 相tương/tướng 。 亦diệc 稱xưng 絕tuyệt 藝nghệ 。 元nguyên 字tự 秉bỉnh 元nguyên 。 薊# 之chi 寶bảo 坻để 人nhân 。 始thỉ 為vi 黃hoàng 冠quan 。 師sư 事sự 青thanh 州châu 把bả 道đạo 錄lục 。 傳truyền 其kỳ 藝nghệ 非phi 一nhất 。 至chí 元nguyên 中trung 。 凡phàm 兩lưỡng 都đô 名danh 剎sát 。 塑tố 土thổ/độ 。 范phạm 金kim 。 搏bác 換hoán 為vi 佛Phật 像tượng 。 出xuất 元nguyên 手thủ 者giả 。 神thần 思tư 妙diệu 合hợp 。 天thiên 下hạ 稱xưng 之chi 其kỳ 所sở 為vi 西tây 番phiên 佛Phật 像tượng 多đa 祕bí 。 人nhân 罕# 得đắc 見kiến 者giả 。

(# 《# 元nguyên 史sử 》# 二nhị 百bách 三tam 《# 方phương 技kỹ 傳truyền 》# 4545# )#

哈# 麻ma

初sơ 。 哈# 麻ma 嘗thường 陰ấm 進tiến 西tây 天thiên 僧Tăng 以dĩ 運vận 氣khí 術thuật 媚mị 帝đế 。 帝đế 習tập 為vi 之chi 。 號hiệu 演diễn 揲# 兒nhi 法pháp 。 演diễn 揲# 兒nhi 。 華hoa 言ngôn 大đại 喜hỷ 樂lạc 也dã 。 哈# 麻ma 之chi 妹muội 婿tế 集tập 賢hiền 學học 士sĩ 禿ngốc 魯lỗ 帖# 木mộc 兒nhi 。 故cố 有hữu 寵sủng 於ư 帝đế 。 與dữ 老lão 的đích 沙sa 。 八bát 郎lang 。 答đáp 剌lạt 馬mã 吉cát 的đích 。 波ba 迪# 哇# 兒nhi 禡# 等đẳng 十thập 人nhân 。 俱câu 號hiệu 倚ỷ 納nạp 。 禿ngốc 魯lỗ 帖# 木mộc 兒nhi 性tánh 奸gian 狡# 。 帝đế 愛ái 之chi 。 言ngôn 聽thính 計kế 從tùng 。 亦diệc 薦tiến 西tây 蕃phồn 僧Tăng 伽già 璘# 真chân 於ư 帝đế 。 其kỳ 僧Tăng 善thiện 秘bí 密mật 法pháp 。 謂vị 帝đế 曰viết 。

陛bệ 下hạ 雖tuy 尊tôn 居cư 萬vạn 乘thừa 。 富phú 有hữu 四tứ 海hải 。 不bất 過quá 保bảo 有hữu 見kiến 世thế 而nhi 已dĩ 。 人nhân 生sanh 能năng 幾kỷ 何hà 。 當đương 受thọ 此thử 秘bí 密mật 大đại 喜hỷ 樂lạc 禪thiền 定định 。

帝đế 又hựu 習tập 之chi 。 其kỳ 法pháp 亦diệc 名danh 雙song 修tu 法pháp 。 曰viết 演diễn 揲# 兒nhi 。 曰viết 秘bí 密mật 。 皆giai 房phòng 中trung 術thuật 也dã 。 帝đế 乃nãi 詔chiếu 以dĩ 西tây 天thiên 僧Tăng 為vi 司ty 徒đồ 。 西tây 蕃phồn 僧Tăng 為vi 大đại 元nguyên 國quốc 師sư 。 其kỳ 徒đồ 皆giai 取thủ 良lương 家gia 女nữ 。 或hoặc 四tứ 人nhân 。 或hoặc 三tam 人nhân 奉phụng 之chi 。 謂vị 之chi 供cúng 養dường 。 於ư 是thị 帝đế 日nhật 從tùng 事sự 於ư 其kỳ 法pháp 。 廣quảng 取thủ 女nữ 婦phụ 。 惟duy 淫dâm 戲hí 是thị 樂nhạo/nhạc/lạc 。 又hựu 選tuyển 采thải 女nữ 為vi 十thập 六lục 天thiên 魔ma 舞vũ 。 八bát 郎lang 者giả 。 帝đế 諸chư 弟đệ 。 與dữ 其kỳ 所sở 謂vị 倚ỷ 納nạp 者giả 。 皆giai 在tại 帝đế 前tiền 。 相tương/tướng 與dữ 褻tiết 狎hiệp 。 甚thậm 至chí 男nam 女nữ 裸lõa 處xứ 。 號hiệu 所sở 處xử 室thất 曰viết 皆giai 即tức 兀ngột 該cai 。 華hoa 言ngôn 事sự 事sự 無vô 礙ngại 也dã 。 君quân 臣thần 宣tuyên 淫dâm 。 而nhi 群quần 僧Tăng 出xuất 入nhập 禁cấm 中trung 。 無vô 所sở 禁cấm 止chỉ 。 醜xú 聲thanh 穢uế 行hành 。 著trước 聞văn 於ư 外ngoại 。 雖tuy 市thị 井tỉnh 之chi 人nhân 。 亦diệc 惡ác 聞văn 之chi 。 皇hoàng 太thái 子tử 年niên 日nhật 以dĩ 長trường/trưởng 。 尤vưu 深thâm 疾tật 禿ngốc 魯lỗ 帖# 木mộc 兒nhi 等đẳng 所sở 為vi 。 欲dục 去khứ 之chi 未vị 能năng 也dã 明minh 年niên 二nhị 月nguyệt 。 哈# 麻ma 既ký 為vi 相tương/tướng 。 自tự 以dĩ 前tiền 所sở 進tiến 蕃phồn 僧Tăng 為vi 恥sỉ 。 告cáo 其kỳ 父phụ 禿ngốc 魯lỗ 曰viết 。

我ngã 兄huynh 弟đệ 位vị 居cư 宰tể 輔phụ 。 宜nghi 導đạo 人nhân 主chủ 以dĩ 正chánh 。 今kim 禿ngốc 魯lỗ 帖# 木mộc 兒nhi 專chuyên 媚mị 上thượng 以dĩ 淫dâm 褻tiết 。 天thiên 下hạ 士sĩ 大đại 夫phu 必tất 譏cơ 笑tiếu 我ngã 。 將tương 何hà 面diện 目mục 見kiến 人nhân 。 我ngã 將tương 除trừ 之chi 。 且thả 上thượng 日nhật 趨xu 於ư 昏hôn 暗ám 。 何hà 以dĩ 治trị 天thiên 下hạ 。 今kim 皇hoàng 太thái 子tử 年niên 長trưởng 。 聰thông 明minh 過quá 人nhân 。 不bất 若nhược 立lập 以dĩ 為vi 帝đế 。 而nhi 奉phụng 上thượng 為vi 太thái 上thượng 皇hoàng 。

其kỳ 妹muội 聞văn 之chi 。 歸quy 告cáo 其kỳ 夫phu 。 禿ngốc 魯lỗ 帖# 木mộc 兒nhi 恐khủng 皇hoàng 太thái 子tử 為vi 帝đế 。 則tắc 己kỷ 必tất 先tiên 見kiến 誅tru 。 即tức 以dĩ 聞văn 於ư 帝đế 。 然nhiên 不bất 敢cảm 斥xích 言ngôn 淫dâm 褻tiết 事sự 。 第đệ 曰viết 。

哈# 麻ma 謂vị 陛bệ 下hạ 年niên 老lão 故cố 耳nhĩ 。

帝đế 大đại 驚kinh 曰viết 。

朕trẫm 頭đầu 未vị 白bạch 。 齒xỉ 未vị 落lạc 。 遽cự 謂vị 我ngã 為vi 老lão 耶da 。

帝đế 即tức 與dữ 禿ngốc 魯lỗ 帖# 木mộc 兒nhi 謀mưu 去khứ 哈# 麻ma 。 雪tuyết 雪tuyết 。 計kế 已dĩ 定định 。 禿ngốc 魯lỗ 帖# 木mộc 兒nhi 走tẩu 匿nặc 尼ni 寺tự 中trung 。 明minh 日nhật 。 帝đế 遣khiển 使sứ 傳truyền 旨chỉ 哈# 麻ma 與dữ 雪tuyết 雪tuyết 。 毋vô 早tảo 入nhập 朝triêu 。 其kỳ 家gia 居cư 聽thính 旨chỉ 。

(# 《# 元nguyên 史sử 》# 卷quyển 二nhị 百bách 五ngũ 《# 奸gian 臣thần 傳truyền 》# 4583# )#

孝hiếu 定định 李# 太thái 后hậu

(# 孝hiếu 定định 李# 太thái 后hậu )# 顧cố 好hảo/hiếu 佛Phật 。 京kinh 師sư 內nội 外ngoại 多đa 置trí 梵Phạm 剎sát 。 動động 費phí 鉅# 萬vạn 。 帝đế 亦diệc 助trợ 施thí 無vô 算toán 。 (# 張trương )# 居cư 正chánh 在tại 日nhật 。 嘗thường 以dĩ 為vi 言ngôn 。 未vị 能năng 用dụng 也dã 。

(# 《# 明minh 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 十thập 四tứ 《# 后hậu 妃phi 。 孝hiếu 定định 李# 太thái 后hậu 傳truyền 》# 3536# )# 。

懷hoài 慶khánh 公công 主chủ

懷hoài 慶khánh 公công 主chủ 。 母mẫu 成thành 穆mục 孫tôn 貴quý 妃phi 。 下hạ 嫁giá 王vương 寧ninh 。 寧ninh 。 壽thọ 州châu 人nhân 。 既ký 尚thượng 主chủ 。 掌chưởng 後hậu 軍quân 都đô 督# 府phủ 事sự 寧ninh 能năng 詩thi 。 頗phả 好hảo/hiếu 佛Phật 。 嘗thường 侍thị 帝đế 燕yên 語ngữ 。 勸khuyến 帝đế 誦tụng 佛Phật 經Kinh 飯phạn 僧Tăng 。 為vi 太thái 祖tổ 資tư 福phước 。 帝đế 不bất 懌dịch 。 自tự 是thị 恩ân 禮lễ 漸tiệm 衰suy 。 久cửu 之chi 。 坐tọa 事sự 下hạ 獄ngục 。 見kiến 原nguyên 。 卒thốt 。

(# 《# 明minh 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 二nhị 十thập 一nhất 《# 公công 主chủ 。 懷hoài 慶khánh 公công 主chủ 傳truyền 》# 3665# )# 。

朱chu 棣# 與dữ 道đạo 衍diễn (# 姚diêu 廣quảng 孝hiếu )#

王vương (# 明minh 成thành 祖tổ 朱chu 棣# )# 密mật 與dữ 僧Tăng 道đạo 衍diễn 謀mưu 。 令linh 指chỉ 揮huy 張trương 玉ngọc 。 朱chu 能năng 潛tiềm 納nạp 勇dũng 士sĩ 八bát 百bách 人nhân 入nhập 府phủ 守thủ 衛vệ 。

(# 《# 明minh 史sử 》# 卷quyển 五ngũ 《# 成thành 祖tổ 紀kỷ 一nhất 》# 70# )#

道đạo 衍diễn (# 姚diêu 廣quảng 孝hiếu )#

(# 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 二nhị 年niên 四tứ 月nguyệt )# 壬nhâm 申thân 。 僧Tăng 道đạo 衍diễn 為vi 太thái 子tử 少thiểu 師sư 。 復phục 其kỳ 性tánh 姚diêu 。 賜tứ 名danh 廣quảng 孝hiếu 。

(# 《# 明minh 史sử 》# 卷quyển 六lục 《# 成thành 祖tổ 紀kỷ 二nhị 》# 81# )#

姚diêu 廣quảng 孝hiếu

姚diêu 廣quảng 孝hiếu 。 長trường/trưởng 洲châu 人nhân 。 本bổn 醫y 家gia 子tử 。 年niên 十thập 四tứ 。 度độ 為vi 僧Tăng 。 名danh 道đạo 衍diễn 。 字tự 斯tư 道đạo 。 事sự 道Đạo 士sĩ 席tịch 應Ứng 真Chân 。 得đắc 其kỳ 陰âm 陽dương 術thuật 數số 之chi 學học 。 嘗thường 游du 嵩tung 山sơn 寺tự 。 相tương/tướng 者giả 袁viên 珙# 見kiến 之chi 曰viết 。

是thị 何hà 異dị 僧Tăng 。 目mục 三tam 角giác 。 形hình 如như 病bệnh 虎hổ 。 性tánh 必tất 嗜thị 殺sát 。 劉lưu 秉bỉnh 忠trung 流lưu 也dã 。

道đạo 衍diễn 大đại 喜hỷ 。

洪hồng 武võ 中trung 。 詔chiếu 通thông 儒nho 書thư 僧Tăng 試thí 禮lễ 部bộ 。 不bất 受thọ 官quan 。 賜tứ 僧Tăng 服phục 還hoàn 。 經kinh 北bắc 固cố 山sơn 。 賦phú 詩thi 懷hoài 古cổ 。 其kỳ 儕# 宗tông 泐# 曰viết 。

此thử 豈khởi 釋Thích 子tử 語ngữ 耶da 。

道đạo 衍diễn 笑tiếu 不bất 答đáp 。 高cao 皇hoàng 后hậu 崩băng 。 太thái 祖tổ 選tuyển 高cao 僧Tăng 侍thị 諸chư 王vương 。 為vi 誦tụng 經Kinh 薦tiến 福phước 。 宗tông 泐# 時thời 為vi 左tả 善thiện 世thế 。 舉cử 道đạo 衍diễn 。 燕yên 王vương 與dữ 語ngữ 甚thậm 合hợp 。 請thỉnh 以dĩ 從tùng 。 至chí 北bắc 平bình 。 住trụ 持trì 慶khánh 壽thọ 寺tự 。 出xuất 入nhập 府phủ 中trung 。 跡tích 甚thậm 密mật 。

時thời 時thời 屏bính 人nhân 語ngữ 。 及cập 太thái 祖tổ 崩băng 。 惠huệ 帝đế 立lập 。 以dĩ 次thứ 削tước 奪đoạt 諸chư 王vương 。 周chu 。 湘# 。 代đại 。 齊tề 。 岷# 相tương 繼kế 得đắc 罪tội 。 道đạo 衍diễn 遂toại 密mật 勸khuyến 成thành 祖tổ 舉cử 兵binh 。 成thành 祖tổ 曰viết 。

民dân 心tâm 向hướng 彼bỉ 。 奈nại 何hà 。

道đạo 衍diễn 曰viết 。

臣thần 知tri 天thiên 道đạo 。 何hà 論luận 民dân 心tâm 。

乃nãi 進tiến 袁viên 珙# 及cập 卜bốc 者giả 金kim 忠trung 。 於ư 是thị 成thành 祖tổ 意ý 益ích 決quyết 。 陰ấm 選tuyển 將tương 校giáo 。 勾# 軍quân 卒thốt 。 收thu 材tài 勇dũng 異dị 能năng 之chi 士sĩ 。 燕yên 邸để 。 故cố 元nguyên 宮cung 也dã 。 深thâm 邃thúy 。 道đạo 衍diễn 練luyện 兵binh 後hậu 苑uyển 中trung 。 穴huyệt 地địa 作tác 重trọng/trùng 屋ốc 。 繚liễu 以dĩ 厚hậu 垣viên 。 密mật 甃# 瓴# 瓶bình 缶# 。 日nhật 夜dạ 鑄chú 軍quân 器khí 。 畜súc 鵝nga 鴨áp 亂loạn 其kỳ 聲thanh 。

建kiến 文văn 元nguyên 年niên 六lục 月nguyệt 。 燕yên 府phủ 護hộ 衛vệ 百bách 戶hộ 倪nghê 諒# 上thượng 變biến 。 詔chiếu 逮đãi 府phủ 中trung 官quan 屬thuộc 。 都đô 指chỉ 揮huy 張trương 信tín 輸du 誠thành 於ư 成thành 祖tổ 。 成thành 祖tổ 遂toại 決quyết 策sách 起khởi 兵binh 。 適thích 大đại 風phong 雨vũ 至chí 。 檐diêm 瓦ngõa 墜trụy 地địa 。 成thành 祖tổ 色sắc 變biến 。 道đạo 衍diễn 曰viết 。

祥tường 也dã 。 飛phi 龍long 在tại 天thiên 。 從tùng 以dĩ 風phong 雨vũ 。 瓦ngõa 墜trụy 。 將tương 易dị 黃hoàng 也dã 。

兵binh 起khởi 。 以dĩ 誅tru 齊tề 泰thái 。 黃hoàng 子tử 澄trừng 為vi 名danh 。 號hiệu 其kỳ 眾chúng 曰viết 。

靖tĩnh 難nạn/nan 之chi 師sư 。

道đạo 衍diễn 輔phụ 世thế 子tử 居cư 守thủ 。 其kỳ 年niên 十thập 月nguyệt 。 成thành 祖tổ 襲tập 大đại 寧ninh 。 李# 景cảnh 隆long 乘thừa 間gian 圍vi 北bắc 平bình 。 道đạo 衍diễn 守thủ 禦ngữ 甚thậm 固cố 。 擊kích 卻khước 攻công 者giả 。 夜dạ 縋# 壯tráng 士sĩ 擊kích 傷thương 南nam 兵binh 。 援viện 師sư 至chí 。 內nội 外ngoại 合hợp 擊kích 。 斬trảm 首thủ 無vô 算toán 。 景cảnh 隆long 。 平bình 安an 等đẳng 先tiên 後hậu 敗bại 遁độn 。 成thành 祖tổ 圍vi 濟tế 南nam 三tam 月nguyệt 。 不bất 克khắc 。 道đạo 衍diễn 馳trì 書thư 曰viết 。

師sư 老lão 矣hĩ 。 請thỉnh 班ban 師sư 。

乃nãi 還hoàn 。 復phục 攻công 東đông 昌xương 。 戰chiến 敗bại 。 亡vong 大đại 將tướng 張trương 玉ngọc 。 復phục 還hoàn 。 成thành 祖tổ 意ý 欲dục 稍sảo 休hưu 。 道đạo 衍diễn 力lực 趣thú 之chi 。 益ích 募mộ 勇dũng 士sĩ 。 敗bại 盛thịnh 庸dong 。 破phá 房phòng 昭chiêu 西tây 水thủy 寨# 。 道đạo 衍diễn 語ngữ 成thành 祖tổ 。

毋vô 下hạ 城thành 邑ấp 。 疾tật 趨xu 京kinh 師sư 。 京kinh 師sư 單đơn 弱nhược 。 勢thế 必tất 舉cử 。

從tùng 之chi 。 遂toại 連liên 敗bại 諸chư 將tương 於ư 淝# 河hà 。 靈linh 璧bích 。 渡độ 江giang 入nhập 京kinh 師sư 。

成thành 祖tổ 即tức 帝đế 位vị 。 授thọ 道đạo 衍diễn 僧Tăng 錄lục 司ty 左tả 善thiện 世thế 。 帝đế 在tại 藩# 邸để 。 所sở 接tiếp 皆giai 武võ 人nhân 。 獨độc 道đạo 衍diễn 定định 策sách 起khởi 兵binh 。 及cập 帝đế 轉chuyển 戰chiến 山sơn 東đông 。 河hà 北bắc 。 在tại 軍quân 三tam 年niên 。 或hoặc 旋toàn 或hoặc 否phủ/bĩ 。 戰chiến 守thủ 機cơ 事sự 皆giai 決quyết 於ư 道đạo 衍diễn 。 道đạo 衍diễn 未vị 嘗thường 臨lâm 戰chiến 陣trận 。 然nhiên 帝đế 用dụng 兵binh 有hữu 天thiên 下hạ 。 道đạo 衍diễn 力lực 為vi 多đa 。 論luận 功công 以dĩ 為vi 第đệ 一nhất 。 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 二nhị 年niên 四tứ 月nguyệt 拜bái 資tư 善thiện 大đại 夫phu 。 太thái 子tử 少thiểu 師sư 。 復phục 其kỳ 姓tánh 。 賜tứ 名danh 廣quảng 孝hiếu 。 贈tặng 祖tổ 父phụ 如như 其kỳ 官quan 。 帝đế 與dữ 語ngữ 。 呼hô 少thiểu 師sư 而nhi 不bất 名danh 。 命mạng 蓄súc 髮phát 。 不bất 肯khẳng 。 賜tứ 第đệ 及cập 兩lưỡng 宮cung 人nhân 。 皆giai 不bất 受thọ 。 常thường 居cư 僧Tăng 寺tự 。 冠quan 帶đái 而nhi 朝triêu 。 退thoái 仍nhưng 緇# 衣y 。 出xuất 振chấn 蘇tô 。 湖hồ 。 至chí 長trường/trưởng 洲châu 。 以dĩ 所sở 賜tứ 金kim 帛bạch 散tán 宗tông 族tộc 鄉hương 人nhân 。 重trọng/trùng 修tu 《# 太thái 祖tổ 實thật 錄lục 》# 。 廣quảng 孝hiếu 為vi 監giám 修tu 。 又hựu 與dữ 解giải 縉# 等đẳng 纂toản 修tu 《# 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 大đại 典điển 》# 。 書thư 成thành 。 帝đế 褒bao 美mỹ 之chi 。 帝đế 往vãng 來lai 兩lưỡng 都đô 。 出xuất 塞tắc 北bắc 征chinh 。 廣quảng 孝hiếu 皆giai 留lưu 輔phụ 太thái 子tử 於ư 南nam 京kinh 。 五ngũ 年niên 四tứ 月nguyệt 。 皇hoàng 長trường/trưởng 孫tôn 出xuất 閤các 就tựu 學học 。 廣quảng 孝hiếu 侍thị 說thuyết 書thư 。

十thập 六lục 年niên 三tam 月nguyệt 入nhập 覲cận 。 年niên 八bát 十thập 有hữu 四tứ 矣hĩ 。 病bệnh 甚thậm 。 不bất 能năng 朝triêu 。 仍nhưng 居cư 慶khánh 壽thọ 寺tự 。 車xa 駕giá 臨lâm 視thị 者giả 再tái 。 語ngữ 甚thậm 歡hoan 。 賜tứ 以dĩ 金kim 唾thóa 壺hồ 。 問vấn 所sở 欲dục 言ngôn 。 廣quảng 孝hiếu 曰viết 。

僧Tăng 溥phổ 洽hiệp 繫hệ 久cửu 。 願nguyện 赦xá 之chi 。

溥phổ 洽hiệp 者giả 。 建kiến 文văn 帝đế 主chủ 錄lục 僧Tăng 也dã 。 初sơ 。 帝đế 入nhập 南nam 京kinh 。 有hữu 言ngôn 建kiến 文văn 帝đế 為vi 僧Tăng 遁độn 去khứ 。 溥phổ 洽hiệp 知tri 狀trạng 。 或hoặc 言ngôn 匿nặc 溥phổ 洽hiệp 所sở 。 帝đế 乃nãi 以dĩ 他tha 事sự 禁cấm 溥phổ 洽hiệp 。 而nhi 命mạng 給cấp 事sự 中trung 胡hồ 濴# 等đẳng 遍biến 物vật 色sắc 建kiến 文văn 帝đế 。 久cửu 之chi 不bất 可khả 得đắc 。 溥phổ 洽hiệp 坐tọa 繫hệ 十thập 餘dư 年niên 。 至chí 是thị 。 帝đế 以dĩ 廣quảng 孝hiếu 言ngôn 。 即tức 命mạng 出xuất 之chi 。 廣quảng 孝hiếu 頓đốn 首thủ 謝tạ 。 尋tầm 卒thốt 。 帝đế 震chấn 悼điệu 。 輟chuyết 視thị 朝triêu 二nhị 日nhật 。 命mạng 有hữu 司ty 治trị 喪táng 。 以dĩ 僧Tăng 禮lễ 葬táng 。 追truy 贈tặng 推thôi 誠thành 輔phụ 國quốc 協hiệp 謀mưu 宣tuyên 力lực 文văn 臣thần 。 特đặc 進tiến 榮vinh 錄lục 大đại 夫phu 。 上thượng 柱trụ 國quốc 。 榮vinh 國quốc 公công 。 謚ích 恭cung 靖tĩnh 。 賜tứ 葬táng 房phòng 山sơn 縣huyện 東đông 北bắc 。 帝đế 親thân 制chế 神thần 道đạo 碑bi 誌chí 其kỳ 功công 。 官quan 其kỳ 養dưỡng 子tử 繼kế 尚thượng 寶bảo 少thiểu 卿khanh 。

廣quảng 孝hiếu 少thiểu 好hiếu 學học 。 工công 詩thi 。 與dữ 王vương 賓tân 。 高cao 啟khải 。 楊dương 孟# 載tái 友hữu 善thiện 。 宋tống 濂# 。 蘇tô 伯bá 衡hành 亦diệc 推thôi 獎tưởng 之chi 。 晚vãn 著trước 《# 道đạo 餘dư 錄lục 》# 。 頗phả 毀hủy 先tiên 儒nho 。 識thức 者giả 鄙bỉ 焉yên 。 其kỳ 至chí 長trường/trưởng 洲châu 。 候hậu 同đồng 產sản 姊tỷ 。 姊tỷ 不bất 納nạp 。 訪phỏng 其kỳ 友hữu 王vương 賓tân 。 賓tân 亦diệc 不bất 見kiến 。 但đãn 遙diêu 語ngữ 曰viết 。

和hòa 尚thượng 誤ngộ 矣hĩ 。 和hòa 尚thượng 誤ngộ 矣hĩ 。

復phục 往vãng 見kiến 姊tỷ 。 姊tỷ 詈lị 之chi 。 廣quảng 孝hiếu 惘võng 然nhiên 。

洪hồng 熙hi 元nguyên 年niên 加gia 贈tặng 少thiểu 師sư 。 配phối 享hưởng 成thành 祖tổ 廟miếu 庭đình 。 嘉gia 靖tĩnh 九cửu 年niên 。 世thế 宗tông 諭dụ 閣các 臣thần 曰viết 。

姚diêu 廣quảng 孝hiếu 佐tá 命mạng 嗣tự 興hưng 。 勞lao 烈liệt 具cụ 有hữu 。 顧cố 係hệ 釋Thích 氏thị 之chi 徒đồ 。 班ban 諸chư 功công 臣thần 。 侑# 食thực 太thái 廟miếu 。 恐khủng 不bất 足túc 尊tôn 敬kính 祖tổ 宗tông 。

於ư 是thị 尚thượng 書thư 李# 時thời 偕giai 大đại 學học 士sĩ 張trương 璁# 。 桂quế 萼# 等đẳng 議nghị 請thỉnh 移di 祀tự 大đại 興hưng 隆long 寺tự 。 太thái 常thường 春xuân 秋thu 致trí 祭tế 。 詔chiếu 曰viết 。

可khả 。

(# 《# 明minh 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 四tứ 十thập 五ngũ 《# 姚diêu 廣quảng 孝hiếu 傳truyền 》# 4079# )#

聊liêu 讓nhượng

聊liêu 讓nhượng 。 蘭lan 州châu 人nhân 。 肅túc 府phủ 儀nghi 衛vệ 司ty 餘dư 丁đinh 也dã 。 好hiếu 學học 有hữu 志chí 尚thượng 。 明minh 習tập 時thời 務vụ 。 景cảnh 帝đế 嗣tự 位vị 。 懲# 王vương 振chấn 蒙mông 蔽tế 。 大đại 辟tịch 言ngôn 路lộ 。 吏lại 民dân 皆giai 得đắc 上thượng 書thư 言ngôn 事sự 。 景cảnh 泰thái 元nguyên 年niên 六lục 月nguyệt 。 讓nhượng 詣nghệ 闕khuyết 陳trần 數số 事sự 。 其kỳ 略lược 曰viết 。

邇nhĩ 歲tuế 土thổ/độ 木mộc 繁phồn 興hưng 。 異dị 端đoan 盛thịnh 起khởi 。 番phiên 僧Tăng 絡lạc 驛dịch 。 污ô 吏lại 縱tung 橫hoành 。 相tương/tướng 臣thần 不bất 正chánh 其kỳ 非phi 。 御ngự 史sử 不bất 劾# 其kỳ 罪tội 。 上thượng 下hạ 蒙mông 蔽tế 。 民dân 生sanh 凋điêu 瘵sái 。

(# 《# 明minh 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 六lục 十thập 四tứ 《# 聊liêu 讓nhượng 傳truyền 》# 4447# )#

許hứa 譽dự 卿khanh

福phước 王vương 立lập 。 起khởi (# 許hứa 譽dự 卿khanh )# 光quang 祿lộc 卿khanh 。 不bất 赴phó 。 國quốc 變biến 。 薙# 髮phát 為vi 僧Tăng 。 久cửu 之chi 卒thốt 。

(# 《# 明minh 史sử 》# 卷quyển 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 。 八bát 《# 許hứa 譽dự 卿khanh 傳truyền 》# 6648# )#

盧lô 象tượng 晉tấn

其kỳ 後hậu 南nam 都đô 亡vong 。 (# 盧lô )# 象tượng 觀quán 赴phó 水thủy 死tử 。 (# 盧lô )# 象tượng 晉tấn 為vi 僧Tăng 。 一nhất 門môn 先tiên 後hậu 赴phó 難nạn/nan 者giả 百bách 餘dư 人nhân 。

(# 《# 明minh 史sử 》# 卷quyển 二nhị 百bách 六lục 十thập 一nhất 《# 盧lô 象tượng 升thăng 傳truyền 》# 6766# )#

蔡thái 懋# 德đức

蔡thái 懋# 德đức 。 字tự 維duy 立lập 。 崑# 山sơn 人nhân 。 少thiểu 慕mộ 王vương 守thủ 仁nhân 為vi 人nhân 。 著trước 《# 管quản 見kiến 》# 。 宗tông 良lương 知tri 之chi 說thuyết 。 舉cử 萬vạn 曆lịch 四tứ 十thập 七thất 年niên 進tiến 士sĩ 。 授thọ 杭# 州châu 推thôi 官quan 。

崇sùng 禎# 初sơ 。 出xuất 為vi 江giang 西tây 提đề 學học 副phó 使sử 。 好hảo/hiếu 以dĩ 守thủ 仁nhân 《# 拔bạt 本bổn 塞tắc 源nguyên 論luận 》# 教giáo 諸chư 生sanh 。 大đại 抵để 釋Thích 氏thị 之chi 緒tự 論luận 。

(# 《# 明minh 史sử 》# 卷quyển 二nhị 百bách 六lục 十thập 三tam 《# 蔡thái 懋# 德đức 傳truyền 》# 6801# )#

申thân 甫phủ

申thân 甫phủ 者giả 。 僧Tăng 也dã 。 好hảo/hiếu 談đàm 兵binh 。 方phương 私tư 制chế 戰chiến 車xa 火hỏa 器khí 。 帝đế 納nạp (# 金kim )# 聲thanh 言ngôn 。 取thủ 其kỳ 車xa 入nhập 覽lãm 。 授thọ 都đô 司ty 僉thiêm 書thư 。 即tức 日nhật 召triệu 見kiến 。 奏tấu 對đối 稱xưng 旨chỉ 。 超siêu 擢trạc 副phó 總tổng 兵binh 。 敕sắc 募mộ 新tân 軍quân 。 便tiện 宜nghi 從tùng 事sự 。 改cải 聲thanh 御ngự 史sử 。 參tham 其kỳ 軍quân 。 甫phủ 倉thương 猝# 募mộ 數số 千thiên 人nhân 。 皆giai 市thị 井tỉnh 游du 手thủ 。 所sở 需# 軍quân 裝trang 戎nhung 器khí 又hựu 不bất 時thời 給cấp 。 而nhi 是thị 時thời 大đại 清thanh 兵binh 在tại 郊giao 圻# 久cửu 。 勢thế 當đương 速tốc 戰chiến 。 急cấp 出xuất 營doanh 柳liễu 林lâm 。 總tổng 理lý 滿mãn 桂quế 節tiết 制chế 諸chư 軍quân 。 甫phủ 不bất 肯khẳng 為vi 下hạ 。 桂quế 卒thốt 掠lược 民dân 間gian 。 甫phủ 軍quân 捕bộ 之chi 。 桂quế 輒triếp 索sách 去khứ 。 聲thanh 以dĩ 兩lưỡng 軍quân 不bất 和hòa 聞văn 。 帝đế 即tức 命mạng 聲thanh 調điều 護hộ 。 亡vong 何hà 。 桂quế 歿một 。 甫phủ 連liên 敗bại 於ư 柳liễu 林lâm 。 大đại 井tỉnh 。 乃nãi 結kết 車xa 營doanh 盧lô 溝câu 橋kiều 。 大đại 清thanh 兵binh 繞nhiễu 出xuất 其kỳ 後hậu 。 御ngự 車xa 者giả 惶hoàng 懼cụ 不bất 能năng 轉chuyển 。 殲# 戮lục 殆đãi 盡tận 。 甫phủ 亦diệc 陣trận 亡vong 。 聲thanh 痛thống 傷thương 之chi 。 言ngôn 甫phủ 受thọ 事sự 日nhật 淺thiển 。 直trực 前tiền 衝xung 鋒phong 。 遺di 骸hài 矢thỉ 刃nhận 殆đãi 遍biến 。 非phi 喋# 血huyết 力lực 戰chiến 不bất 至chí 此thử 。 帝đế 亦diệc 傷thương 之chi 。 命mạng 予# 恤tuất 典điển 。

(# 《# 明minh 史sử 》# 卷quyển 二nhị 百bách 七thất 十thập 七thất 《# 金kim 聲thanh 傳truyền 》# 7090# )#

陳trần 子tử 龍long

(# 陳trần )# 子tử 龍long 與dữ 同đồng 邑ấp 夏hạ 允duẫn 彝# 皆giai 負phụ 重trọng 名danh 。 允duẫn 彝# 死tử 。 子tử 龍long 念niệm 祖tổ 母mẫu 年niên 九cửu 十thập 。 不bất 忍nhẫn 割cát 。 遁độn 為vi 僧Tăng 。 尋tầm 以dĩ 受thọ 魯lỗ 王vương 部bộ 院viện 職chức 銜hàm 。 結kết 太thái 湖hồ 兵binh 。 欲dục 舉cử 事sự 。 事sự 露lộ 被bị 獲hoạch 。 乘thừa 間gian 投đầu 水thủy 死tử 。

(# 《# 明minh 史sử 》# 卷quyển 二nhị 百bách 七thất 十thập 七thất 《# 陳trần 子tử 龍long 傳truyền 》# 7098# )#

王vương 冕#

王vương 冕# 。 字tự 元nguyên 章chương 。 諸chư 暨kỵ 人nhân 。 幼ấu 貧bần 。 父phụ 使sử 牧mục 牛ngưu 。 竊thiết 入nhập 學học 舍xá 。 聽thính 諸chư 生sanh 誦tụng 書thư 。 暮mộ 乃nãi 返phản 。 亡vong 其kỳ 牛ngưu 。 父phụ 怒nộ 撻thát 之chi 。 已dĩ 而nhi 復phục 然nhiên 。 母mẫu 曰viết 。

兒nhi 癡si 如như 此thử 。 曷hạt 不bất 聽thính 其kỳ 所sở 為vi 。

冕# 因nhân 去khứ 依y 僧Tăng 寺tự 。 夜dạ 坐tọa 佛Phật 膝tất 上thượng 。 映ánh 長trường/trưởng 明minh 燈đăng 讀đọc 書thư 。 會hội 稽khể 韓# 性tánh 聞văn 而nhi 異dị 之chi 。 錄lục 為vi 弟đệ 子tử 。 遂toại 稱xưng 通thông 儒nho 。 性tánh 卒thốt 。 門môn 人nhân 事sự 冕# 如như 事sự 性tánh 。 屢lũ 應ưng 舉cử 不bất 中trung 。 棄khí 去khứ 。 北bắc 遊du 燕yên 都đô 。 客khách 秘bí 書thư 卿khanh 泰thái 不bất 花hoa 家gia 。 擬nghĩ 以dĩ 館quán 職chức 薦tiến 。 力lực 辭từ 不bất 就tựu 。 既ký 歸quy 。 每mỗi 大đại 言ngôn 天thiên 下hạ 將tương 亂loạn 。 攜huề 妻thê 孥# 隱ẩn 九cửu 里lý 山sơn 。 樹thụ 梅mai 千thiên 株chu 。 桃đào 杏hạnh 半bán 之chi 。 自tự 號hiệu 梅mai 花hoa 屋ốc 主chủ 。 善thiện 畫họa 梅mai 。 求cầu 者giả 踵chủng 至chí 。 以dĩ 幅# 長trường 短đoản 為vi 得đắc 米mễ 之chi 差sai 。 嘗thường 仿# 周chu 官quan 著trước 書thư 一nhất 卷quyển 。 曰viết 。

持trì 此thử 遇ngộ 明minh 主chủ 。 伊y 。 呂lữ 事sự 業nghiệp 不bất 難nan 致trí 也dã 。

太thái 祖tổ 下hạ 婺# 州châu 。 物vật 色sắc 得đắc 之chi 。 置trí 幕mạc 府phủ 。 授thọ 諮tư 議nghị 參tham 軍quân 。 一nhất 夕tịch 病bệnh 卒thốt 。

(# 《# 明minh 史sử 》# 卷quyển 二nhị 百bách 八bát 十thập 五ngũ 《# 王vương 冕# 傳truyền 》# 7311# )#

趙triệu 介giới

趙triệu 介giới 。 字tự 伯bá 貞trinh 。 番phiên 禺# 人nhân 。 博bác 通thông 六lục 籍tịch 及cập 釋thích 。 老lão 書thư 。 氣khí 豪hào 邁mại 。 無vô 仕sĩ 進tiến 意ý 。 行hành 以dĩ 囊nang 自tự 隨tùy 。 遇ngộ 景cảnh 。 賦phú 詩thi 投đầu 其kỳ 中trung 。 日nhật 往vãng 來lai 西tây 樵tiều 泉tuyền 石thạch 間gian 。 有hữu 司ty 累lũy/lụy/luy 薦tiến 。 皆giai 辭từ 免miễn 。 洪hồng 武võ 二nhị 十thập 二nhị 年niên 坐tọa 累lũy/lụy/luy 逮đãi 赴phó 京kinh 。 卒thốt 於ư 南nam 昌xương 舟chu 次thứ 。 四tứ 子tử 。 潔khiết 。 絢huyến 。 繹# 。 純thuần 。 皆giai 善thiện 詩thi 文văn 。 工công 篆# 隸lệ 。 絢huyến 。 隱ẩn 居cư 不bất 出xuất 。 有hữu 父phụ 風phong 。 純thuần 。 仕sĩ 御ngự 史sử 。

(# 《# 明minh 史sử 》# 卷quyển 二nhị 百bách 八bát 十thập 五ngũ 《# 文văn 苑uyển 。 趙triệu 介giới 傳truyền 》# 7333# )# 。

王vương 洪hồng

王vương 洪hồng 者giả 。 字tự 希hy 范phạm 。 錢tiền 塘đường 人nhân 。 八bát 歲tuế 能năng 文văn 。 十thập 八bát 成thành 進tiến 士sĩ 。 授thọ 吏lại 科khoa 給cấp 事sự 中trung 。 改cải 翰hàn 林lâm 檢kiểm 討thảo 。 偕giai 偁# 等đẳng 與dữ 修tu 《# 大đại 典điển 》# 。 歷lịch 修tu 撰soạn 。 侍thị 講giảng 。 帝đế 頒ban 佛Phật 曲khúc 於ư 塞tắc 外ngoại 。 命mạng 洪hồng 為vi 文văn 。 逡thuân 巡tuần 不bất 應ưng 詔chiếu 。 為vi 同đồng 列liệt 所sở 排bài 。 不bất 復phục 進tiến 用dụng 。 卒thốt 官quan 。 而nhi 偁# 後hậu 坐tọa 累lũy/lụy/luy 謫# 交giao 址# 。 復phục 以dĩ 縉# 事sự 連liên 及cập 。 繫hệ 死tử 獄ngục 中trung 。

(# 《# 明minh 史sử 》# 卷quyển 二nhị 百bách 八bát 十thập 六lục 《# 文văn 苑uyển 。 王vương 洪hồng 傳truyền 》# 7337# )# 。

楊dương 黼#

楊dương 黼# 。 雲vân 南nam 太thái 和hòa 人nhân 也dã 。 好hiếu 學học 。 讀đọc 《# 五ngũ 經kinh 》# 皆giai 百bách 遍biến 。 工công 篆# 籀# 。 好hảo/hiếu 釋thích 典điển 。 或hoặc 勸khuyến 其kỳ 應ưng 舉cử 。 笑tiếu 曰viết 。

不bất 理lý 性tánh 命mạng 。 理lý 外ngoại 物vật 耶da 。

庭đình 前tiền 有hữu 大đại 桂quế 樹thụ 。 縛phược 板bản 樹thụ 上thượng 。 題đề 曰viết 桂quế 樓lâu 。 偃yển 仰ngưỡng 其kỳ 中trung 。 歌ca 詩thi 自tự 得đắc 。 躬cung 耕canh 數số 畝mẫu 供cung 甘cam 膬# 。 但đãn 求cầu 親thân 悅duyệt 。 不bất 顧cố 餘dư 也dã 。 注chú 《# 孝hiếu 經kinh 》# 數sổ 萬vạn 言ngôn 。 證chứng 群quần 書thư 。 根căn 性tánh 命mạng 。 字tự 皆giai 小tiểu 篆# 。 所sở 用dụng 硯# 乾can/kiền/càn 。 將tương 下hạ 樓lâu 取thủ 水thủy 。 硯# 池trì 忽hốt 滿mãn 。 自tự 是thị 為vi 常thường 。

時thời 人nhân 咸hàm 異dị 之chi 。 父phụ 母mẫu 歿một 。 為vi 傭dong 營doanh 葬táng 畢tất 。 入nhập 雞kê 足túc 。 棲tê 羅La 漢Hán 壁bích 石thạch 窟quật 山sơn 十thập 餘dư 年niên 。 壽thọ 至chí 八bát 十thập 。 子tử 孫tôn 迎nghênh 歸quy 。 一nhất 日nhật 沐mộc 浴dục 。 令linh 子tử 孫tôn 拜bái 。 曰viết 。

明minh 日nhật 吾ngô 行hành 矣hĩ 。

果quả 卒thốt 。

(# 《# 明minh 史sử 》# 卷quyển 二nhị 百bách 九cửu 十thập 八bát 《# 隱ẩn 逸dật 。 楊dương 黼# 傳truyền 》# 7629# )# 。

戴đái 思tư 恭cung

戴đái 思tư 恭cung 。 字tự 原nguyên 禮lễ 。 浦# 江giang 人nhân 。 以dĩ 字tự 行hành 。 受thọ 學học 於ư 義nghĩa 烏ô 朱chu 震chấn 亨# 。 震chấn 亨# 師sư 金kim 華hoa 許hứa 謙khiêm 。 得đắc 朱chu 子tử 之chi 傳truyền 。 又hựu 學học 醫y 於ư 宋tống 內nội 侍thị 錢tiền 塘đường 羅la 知tri 悌đễ 。 知tri 悌đễ 得đắc 之chi 荊kinh 山sơn 浮phù 屠đồ 。 浮phù 屠đồ 則tắc 河hà 間gian 劉lưu 守thủ 真chân 門môn 人nhân 也dã 。 震chấn 亨# 醫y 學học 大đại 行hành 。

時thời 稱xưng 為vi 丹đan 溪khê 先tiên 生sanh 。 愛ái 思tư 恭cung 才tài 敏mẫn 。 盡tận 以dĩ 醫y 術thuật 授thọ 之chi 。

(# 《# 明minh 史sử 》# 卷quyển 二nhị 百bách 九cửu 十thập 九cửu 《# 方phương 伎kỹ 。 戴đái 思tư 恭cung 》# 7645# )# 。

智trí 光quang

時thời 有hữu 浮phù 屠đồ 智trí 光quang 者giả 。 亦diệc 賜tứ 號hiệu 圓viên 融dung 妙diệu 慧tuệ 淨tịnh 覺giác 弘hoằng 濟tế 輔phụ 國quốc 光quang 范phạm 衍diễn 教giáo 灌quán 頂đảnh 廣quảng 善thiện 大đại 國quốc 師sư 。 賜tứ 以dĩ 金kim 印ấn 。 智trí 光quang 。 武võ 定định 人nhân 。 洪hồng 武võ 時thời 。 奉phụng 命mệnh 兩lưỡng 使sử 烏ô 斯tư 藏tạng 諸chư 國quốc 。 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 時thời 。 又hựu 使sử 烏ô 斯tư 藏tạng 。 迎nghênh 尚thượng 師sư 哈# 立lập 麻ma 。 遂toại 通thông 番phiên 國quốc 諸chư 經kinh 。 多đa 所sở 譯dịch 解giải 。 歷lịch 事sự 六lục 朝triêu 。 寵sủng 錫tích 冠quan 群quần 僧Tăng 。 與dữ 淵uyên 然nhiên 輩bối 淡đạm 泊bạc 自tự 甘cam 。 不bất 失thất 戒giới 行hạnh 。 迨đãi 成thành 化hóa 。 正chánh 德đức 。 嘉gia 靖tĩnh 朝triêu 。 邪tà 妄vọng 雜tạp 進tiến 。 恩ân 寵sủng 濫lạm 加gia 。 所sở 由do 與dữ 先tiên 朝triêu 異dị 矣hĩ 。

(# 《# 明minh 史sử 》# 卷quyển 二nhị 百bách 九cửu 十thập 九cửu 《# 劉lưu 淵uyên 然nhiên 傳truyền 附phụ 》# 7657# )#

興hưng 安an

(# 興hưng )# 安an 佞nịnh 佛Phật 。 臨lâm 歿một 。 遺di 命mạng 舂thung 骨cốt 為vi 灰hôi 。 以dĩ 供cung 浮phù 屠đồ 。

(# 《# 明minh 史sử 》# 卷quyển 三tam 百bách 《# 宦# 官quan 一nhất 。 金kim 英anh 傳truyền 附phụ 》# 7770# )# 。

僧Tăng 繼kế 曉hiểu

憲hiến 宗tông 之chi 世thế 。 李# 孜tư 省tỉnh 。 僧Tăng 繼kế 曉hiểu 以dĩ 祈kỳ 禱đảo 被bị 寵sủng 任nhậm 。 萬vạn 安an 。 尹# 直trực 。 彭# 華hoa 等đẳng 至chí 因nhân 之chi 以dĩ 得đắc 高cao 位vị 。

(# 《# 明minh 史sử 》# 卷quyển 三tam 百bách 七thất 《# 佞nịnh 倖hãnh 傳truyền 》# 7875# )#

繼kế 曉hiểu

繼kế 曉hiểu 。 江giang 夏hạ 僧Tăng 也dã 。 憲hiến 宗tông 時thời 。 以dĩ 秘bí 術thuật 因nhân 梁lương 芳phương 進tiến 。 授thọ 僧Tăng 錄lục 司ty 左tả 覺giác 義nghĩa 。 進tiến 右hữu 善thiện 世thế 。 命mạng 為vi 通thông 元nguyên 翊dực 教giáo 廣quảng 善thiện 國quốc 師sư 。 日nhật 誘dụ 帝đế 為vi 佛Phật 事sự 。 建kiến 大đại 永vĩnh 昌xương 寺tự 於ư 西tây 市thị 。 逼bức 徙tỉ 民dân 居cư 數số 百bách 家gia 。 費phí 國quốc 帑# 數sổ 十thập 萬vạn 。 員# 外ngoại 郎lang 林lâm 俊# 請thỉnh 斬trảm 芳phương 。 繼kế 曉hiểu 以dĩ 謝tạ 天thiên 下hạ 。 幾kỷ 得đắc 重trọng/trùng 譴khiển 。 繼kế 曉hiểu 虞ngu 禍họa 及cập 。 乞khất 歸quy 養dưỡng 母mẫu 。 並tịnh 乞khất 空không 名danh 度độ 牒điệp 五ngũ 百bách 道đạo 。 帝đế 悉tất 從tùng 之chi 。

帝đế 初sơ 即tức 位vị 。 即tức 以dĩ 道Đạo 士sĩ 孫tôn 道đạo 玉ngọc 為vi 真Chân 人Nhân 。 其kỳ 後hậu 西tây 番phiên 僧Tăng 劄# 巴ba 堅kiên 參tham 封phong 萬vạn 行hạnh 莊trang 嚴nghiêm 功công 德đức 。 最tối 勝thắng 智trí 慧tuệ 圓viên 明minh 能năng 仁nhân 感cảm 應ứng 顯hiển 國quốc 光quang 教giáo 弘hoằng 妙diệu 大đại 悟ngộ 法Pháp 王Vương 西tây 天thiên 至chí 善thiện 金kim 剛cang 普phổ 濟tế 大đại 智trí 慧tuệ 佛Phật 。 其kỳ 徒đồ 劄# 實thật 巴ba 。 鎖tỏa 南nam 堅kiên 參tham 。 端đoan 竹trúc 也dã 失thất 皆giai 為vi 國quốc 師sư 。 錫tích 誥# 命mạng 。 服phục 食thực 器khí 用dụng 。 僭# 擬nghĩ 王vương 者giả 。 出xuất 入nhập 乘thừa 棕# 輿dư 。 衛vệ 卒thốt 執chấp 金kim 吾ngô 仗trượng 前tiền 導đạo 。 錦cẩm 衣y 玉ngọc 食thực 幾kỷ 千thiên 人nhân 。 取thủ 荒hoang 塚trủng 頂đảnh 骨cốt 為vi 數sổ 珠châu 。 髑độc 髏lâu 為vi 法pháp 碗oản 。 給cấp 事sự 中trung 魏ngụy 元nguyên 等đẳng 切thiết 諫gián 。 不bất 納nạp 。 尋tầm 進tiến 劄# 實thật 巴ba 為vi 法Pháp 王Vương 。 班ban 卓trác 兒nhi 藏tạng 卜bốc 為vi 國quốc 師sư 。 又hựu 封phong 領lãnh 占chiêm 竹trúc 為vi 萬vạn 行hạnh 清thanh 修tu 真Chân 如Như 自tự 在tại 廣quảng 善thiện 普phổ 慧tuệ 弘hoằng 度độ 妙diệu 應ưng 掌chưởng 教giáo 翊dực 國quốc 正chánh 覺giác 大đại 濟tế 法Pháp 王Vương 西tây 天thiên 圓viên 智trí 大đại 慈từ 悲bi 佛Phật 。 又hựu 封phong 西tây 天thiên 佛Phật 子tử 劄# 失thất 藏tạng 卜bốc 。 劄# 失thất 堅kiên 參tham 。 乳nhũ 奴nô 班ban 丹đan 。 鎖tỏa 南nam 堅kiên 參tham 。 法pháp 領lãnh 佔# 五ngũ 人nhân 為vi 法Pháp 王Vương 。 其kỳ 他tha 授thọ 西tây 天thiên 佛Phật 子tử 。 大đại 國quốc 師sư 。 國quốc 師sư 。 禪thiền 師sư 者giả 不bất 可khả 勝thắng 計kế 。 羽vũ 流lưu 加gia 號hiệu 真Chân 人Nhân 。 高cao 士sĩ 者giả 。 亦diệc 盈doanh 都đô 下hạ 。 大đại 國quốc 師sư 以dĩ 上thượng 金kim 印ấn 。 真Chân 人Nhân 玉ngọc 冠quan 。 玉ngọc 帶đái 。 玉ngọc 珪# 。 銀ngân 章chương 。 繼kế 曉hiểu 尤vưu 奸gian 黠hiệt 竊thiết 權quyền 。 所sở 奏tấu 請thỉnh 立lập 從tùng 。 成thành 化hóa 二nhị 十thập 一nhất 年niên 。 星tinh 變biến 。 言ngôn 官quan 極cực 論luận 其kỳ 罪tội 。 始thỉ 勒lặc 為vi 民dân 。 而nhi 諸chư 番phiên 僧Tăng 如như 故cố 。

孝hiếu 宗tông 初sơ 。 詔chiếu 禮lễ 官quan 議nghị 汰# 。 禮lễ 官quan 言ngôn 諸chư 寺tự 法Pháp 王Vương 至chí 禪thiền 師sư 四tứ 百bách 。 三tam 十thập 七thất 人nhân 。 剌lạt 麻ma 諸chư 僧Tăng 七thất 百bách 八bát 十thập 九cửu 人nhân 。 華hoa 人nhân 為vi 禪thiền 師sư 及cập 善thiện 世thế 。 覺giác 義nghĩa 諸chư 僧Tăng 官quan 一nhất 百bách 二nhị 十thập 人nhân 。 道Đạo 士sĩ 自tự 真Chân 人Nhân 。 高cao 士sĩ 及cập 正chánh 一nhất 演diễn 法pháp 諸chư 道đạo 官quan 一nhất 百bách 。 二nhị 十thập 三tam 人nhân 。 請thỉnh 俱câu 貶biếm 黜truất 。 詔chiếu 法Pháp 王Vương 。 佛Phật 子tử 遞đệ 降giáng/hàng 國quốc 師sư 。 禪thiền 師sư 。 都đô 綱cương 。 餘dư 悉tất 落lạc 職chức 為vi 僧Tăng 。 遣khiển 還hoàn 本bổn 土thổ 。 追truy 奪đoạt 誥# 敕sắc 。 印ấn 章chương 。 儀nghi 仗trượng 諸chư 法pháp 物vật 。 真Chân 人Nhân 降giáng/hàng 左tả 正chánh 一nhất 。 高cao 士sĩ 降giáng/hàng 左tả 演diễn 法pháp 。 亦diệc 追truy 奪đoạt 印ấn 章chương 及cập 諸chư 玉ngọc 器khí 。 僧Tăng 錄lục 司ty 止chỉ 留lưu 善thiện 世thế 等đẳng 九cửu 員# 。 道đạo 錄lục 司ty 留lưu 正chánh 一nhất 等đẳng 八bát 員# 。 餘dư 皆giai 廢phế 黜truất 。 而nhi 繼kế 曉hiểu 以dĩ 科khoa 臣thần 林lâm 廷đình 玉ngọc 言ngôn 。 逮đãi 治trị 棄khí 市thị 。

(# 《# 明minh 史sử 》# 卷quyển 三tam 百bách 七thất 《# 佞nịnh 倖hãnh 。 繼kế 曉hiểu 傳truyền 》# 7884# )# 。

俺# 答đáp

自tự 丙bính 兔thố 據cứ 青thanh 海hải 。 有hữu 切thiết 盡tận 台thai 吉cát 者giả 。 河hà 套sáo 酋tù 吉cát 能năng 從tùng 子tử 。 俺# 答đáp 從tùng 孫tôn 也dã 。 從tùng 之chi 而nhi 西tây 。 屢lũ 掠lược 番phiên 人nhân 不bất 得đắc 志chí 。 邀yêu 俺# 答đáp 往vãng 助trợ 。 俺# 答đáp 雅nhã 欲dục 侵xâm 瓦ngõa 剌lạt 。 乃nãi 假giả 迎nghênh 活hoạt 佛Phật 名danh 。 擁ủng 眾chúng 西tây 行hành 。 疏sớ/sơ 請thỉnh 授thọ 丙bính 兔thố 都đô 督# 。 賜tứ 金kim 印ấn 。 且thả 開khai 茶trà 市thị 。 部bộ 議nghị 不bất 許hứa 。 但đãn 稍sảo 給cấp 以dĩ 茶trà 。 俺# 答đáp 既ký 抵để 瓦ngõa 剌lạt 。 戰chiến 敗bại 而nhi 還hoàn 。 乃nãi 移di 書thư 甘cam 肅túc 守thủ 臣thần 。 乞khất 假giả 道đạo 赴phó 烏ô 斯tư 藏tạng 。 守thủ 臣thần 不bất 能năng 拒cự 。 遂toại 越việt 甘cam 肅túc 而nhi 南nam 。 會hội 諸chư 酋tù 於ư 海hải 上thượng 。 番phiên 人nhân 益ích 遭tao 蹂# 躪# 。 多đa 竄thoán 徙tỉ 。 八bát 年niên 春xuân 。 始thỉ 以dĩ 活hoạt 佛Phật 言ngôn 東đông 還hoàn 。 而nhi 切thiết 盡tận 弟đệ 火hỏa 落lạc 赤xích 及cập 俺# 答đáp 庶thứ 兄huynh 子tử 永vĩnh 邵# 卜bốc 遂toại 留lưu 居cư 青thanh 海hải 不bất 去khứ 。 八bát 月nguyệt 。 丙bính 兔thố 率suất 眾chúng 掠lược 番phiên 並tịnh 內nội 地địa 人nhân 畜súc 。 詔chiếu 絕tuyệt 其kỳ 市thị 賞thưởng 。 俺# 答đáp 聞văn 之chi 。 馳trì 書thư 切thiết 責trách 。 乃nãi 盡tận 還hoàn 所sở 掠lược 。 執chấp 獻hiến 為vi 惡ác 者giả 六lục 人nhân 。 自tự 罰phạt 牛ngưu 羊dương 七thất 百bách 。 帝đế 嘉gia 其kỳ 父phụ 恭cung 順thuận 。 賚lãi 之chi 銀ngân 幣tệ 。 即tức 以dĩ 牛ngưu 羊dương 賜tứ 其kỳ 部bộ 人nhân 。 為vi 惡ác 者giả 付phó 之chi 自tự 治trị 。 仍nhưng 許hứa 貢cống 市thị 。 俺# 答đáp 益ích 感cảm 德đức 。

(# 《# 明minh 史sử 》# 卷quyển 三tam 百bách 三tam 十thập 。 《# 西tây 域vực 傳truyền 》# 8547# )#

昆côn 澤trạch 思tư 巴ba (# 大Đại 乘Thừa 法Pháp 王vương )#

大Đại 乘Thừa 法Pháp 王vương 者giả 。 烏ô 斯tư 藏tạng 僧Tăng 昆côn 澤trạch 思tư 巴ba 也dã 。 其kỳ 徒đồ 亦diệc 稱xưng 為vi 尚thượng 師sư 。 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 時thời 。 成thành 祖tổ 既ký 封phong 哈# 立lập 麻ma 。 又hựu 聞văn 昆côn 澤trạch 思tư 巴ba 有hữu 道đạo 術thuật 。 命mạng 中trung 官quan 賚lãi 璽# 書thư 銀ngân 幣tệ 征chinh 之chi 。 其kỳ 僧Tăng 先tiên 遣khiển 人nhân 貢cống 舍xá 利lợi 。 佛Phật 像tượng 。 遂toại 偕giai 使sứ 者giả 入nhập 朝triêu 。 十thập 一nhất 年niên 二nhị 月nguyệt 至chí 京kinh 。 帝đế 即tức 延diên 見kiến 。 賜tứ 藏tạng 經kinh 。 銀ngân 鈔sao 。 彩thải 幣tệ 。 鞍yên 馬mã 。 茶trà 果quả 諸chư 物vật 。 封phong 為vi 萬vạn 行hạnh 圓viên 融dung 妙diệu 法Pháp 最tối 勝thắng 真Chân 如Như 慧tuệ 智trí 弘hoằng 慈từ 廣quảng 濟tế 護hộ 國quốc 演diễn 教giáo 正chánh 覺giác 大Đại 乘Thừa 。 法Pháp 王Vương 西tây 天thiên 上thượng 善thiện 金kim 剛cang 普phổ 應ưng 。 大Đại 光Quang 明Minh 佛Phật 。 領lãnh 天thiên 下hạ 釋thích 教giáo 。 賜tứ 印ấn 誥# 。 袈ca 裟sa 。 幡phan 幢tràng 。 鞍yên 馬mã 。 傘tản 器khí 諸chư 物vật 。 禮lễ 之chi 亞# 於ư 大đại 寶bảo 法Pháp 王Vương 。 明minh 年niên 辭từ 歸quy 。 賜tứ 加gia 於ư 前tiền 。 命mạng 中trung 官quan 護hộ 行hành 。 後hậu 數số 入nhập 貢cống 。 帝đế 亦diệc 先tiên 後hậu 命mạng 中trung 官quan 喬kiều 來lai 喜hỷ 。 楊dương 三tam 保bảo 賚lãi 賜tứ 佛Phật 像tượng 。 法Pháp 器khí 。 袈ca 裟sa 。 禪thiền 衣y 。 絨# 錦cẩm 。 彩thải 幣tệ 諸chư 物vật 。 洪hồng 熙hi 。 宣tuyên 德đức 間gian 並tịnh 來lai 貢cống 。

成thành 化hóa 四tứ 年niên 。 其kỳ 王vương 完hoàn 卜bốc 遣khiển 使sứ 來lai 貢cống 。 禮lễ 官quan 言ngôn 無vô 法Pháp 王Vương 印ấn 文văn 。 且thả 從tùng 洮đào 州châu 入nhập 。 非phi 制chế 。 宜nghi 減giảm 其kỳ 賜tứ 物vật 。 使sứ 者giả 言ngôn 。 所sở 居cư 去khứ 烏ô 斯tư 藏tạng 二nhị 十thập 餘dư 程# 。 涉thiệp 五ngũ 年niên 方phương 達đạt 京kinh 師sư 。 且thả 所sở 進tiến 馬mã 多đa 。 乞khất 給cấp 全toàn 賜tứ 。 乃nãi 命mạng 量lượng 增tăng 。 十thập 七thất 年niên 來lai 貢cống 。

弘hoằng 治trị 元nguyên 年niên 。 其kỳ 王vương 桑tang 加gia 瓦ngõa 遣khiển 使sứ 來lai 貢cống 。 故cố 事sự 。 法Pháp 王Vương 卒thốt 。 其kỳ 徒đồ 自tự 相tương 繼kế 承thừa 。 不bất 由do 朝triêu 命mạng 。 三tam 年niên 。 輔phụ 教giáo 王vương 遣khiển 使sứ 奉phụng 貢cống 。 奏tấu 舉cử 大Đại 乘Thừa 法Pháp 王vương 襲tập 職chức 。 帝đế 但đãn 納nạp 其kỳ 貢cống 。 賜tứ 賚lãi 遣khiển 還hoàn 。 不bất 命mạng 襲tập 職chức 。

正chánh 德đức 五ngũ 年niên 遣khiển 其kỳ 徒đồ 綽xước 吉cát 我ngã 些# 兒nhi 等đẳng 。 從tùng 河hà 州châu 衛vệ 入nhập 貢cống 。 禮lễ 官quan 以dĩ 其kỳ 非phi 貢cống 道đạo 。 請thỉnh 減giảm 其kỳ 賞thưởng 。 並tịnh 治trị 指chỉ 揮huy 徐từ 經kinh 罪tội 。 從tùng 之chi 。 已dĩ 。 綽xước 吉cát 我ngã 些# 兒nhi 有hữu 寵sủng 於ư 帝đế 。 亦diệc 封phong 大đại 德đức 法Pháp 王Vương 。 十thập 年niên 。 僧Tăng 完hoàn 卜bốc 鎖tỏa 南nam 堅kiên 參tham 巴ba 爾nhĩ 藏tạng 卜bốc 遣khiển 使sứ 來lai 貢cống 。 乞khất 襲tập 大Đại 乘Thừa 法Pháp 王vương 。 禮lễ 官quan 失thất 於ư 稽khể 考khảo 。 竟cánh 許hứa 之chi 。 嘉gia 靖tĩnh 十thập 五ngũ 年niên 偕giai 輔phụ 教giáo 。 闡xiển 教giáo 諸chư 王vương 來lai 貢cống 。 使sứ 者giả 至chí 四tứ 千thiên 餘dư 人nhân 。 帝đế 以dĩ 人nhân 數số 逾du 額ngạch 。 減giảm 其kỳ 賞thưởng 。 並tịnh 治trị 四tứ 川xuyên 三tam 司ty 官quan 濫lạm 送tống 之chi 罪tội 。

初sơ 。 成thành 祖tổ 封phong 闡xiển 化hóa 等đẳng 五ngũ 王vương 。 各các 有hữu 分phần/phân 地địa 。 惟duy 二nhị 法Pháp 王Vương 以dĩ 游du 僧Tăng 不bất 常thường 厥quyết 居cư 。 故cố 其kỳ 貢cống 期kỳ 不bất 在tại 三tam 年niên 之chi 列liệt 。 然nhiên 終chung 明minh 世thế 。 奉phụng 貢cống 不bất 絕tuyệt 云vân 。

(# 《# 明minh 史sử 》# 卷quyển 三tam 百bách 三tam 十thập 。 一nhất 《# 西tây 域vực 傳truyền 》# 8575# )#

釋Thích 迦Ca 也dã 失thất (# 大đại 慈từ 法Pháp 王Vương )#

大đại 慈từ 法Pháp 王Vương 。 名danh 釋Thích 迦Ca 也dã 失thất 。 亦diệc 烏ô 斯tư 藏tạng 僧Tăng 稱xưng 為vi 尚thượng 師sư 者giả 也dã 。 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 中trung 。 既ký 封phong 二nhị 法Pháp 王Vương 。 其kỳ 徒đồ 爭tranh 欲dục 見kiến 天thiên 子tử 邀yêu 恩ân 寵sủng 。 於ư 是thị 來lai 者giả 趾chỉ 相tương 接tiếp 。 釋Thích 迦Ca 也dã 失thất 亦diệc 以dĩ 十thập 二nhị 年niên 入nhập 朝triêu 。 禮lễ 亞# 大Đại 乘Thừa 法Pháp 王vương 。 明minh 年niên 命mạng 為vi 妙diệu 覺giác 圓viên 通thông 慈từ 慧tuệ 普phổ 應ưng 輔phụ 國quốc 顯hiển 教giáo 灌quán 頂đảnh 弘hoằng 善thiện 西tây 天thiên 佛Phật 子tử 大đại 國quốc 師sư 。 賜tứ 之chi 印ấn 誥# 。 十thập 四tứ 年niên 辭từ 歸quy 。 賜tứ 佛Phật 經Kinh 。 佛Phật 像tượng 。 法pháp 仗trượng 。 僧Tăng 衣y 。 綺ỷ 帛bạch 。 金kim 銀ngân 器khí 。 且thả 御ngự 製chế 贊tán 詞từ 賜tứ 之chi 。 其kỳ 徒đồ 益ích 以dĩ 為vi 榮vinh 。 明minh 年niên 遣khiển 使sứ 來lai 貢cống 。 十thập 七thất 年niên 命mạng 中trung 官quan 楊dương 三tam 保bảo 賚lãi 佛Phật 像tượng 。 衣y 幣tệ 往vãng 賜tứ 。 二nhị 十thập 一nhất 年niên 復phục 來lai 貢cống 。 宣tuyên 德đức 九cửu 年niên 入nhập 朝triêu 。 帝đế 留lưu 之chi 京kinh 師sư 。 命mạng 成thành 國quốc 公công 朱chu 勇dũng 。 禮lễ 部bộ 尚thượng 書thư 胡hồ 濴# 持trì 節tiết 。 冊sách 封phong 為vi 萬vạn 行hạnh 妙diệu 明minh 真Chân 如Như 上thượng 勝thắng 清thanh 淨tịnh 般Bát 若Nhã 弘hoằng 照chiếu 普phổ 慧tuệ 輔phụ 國quốc 顯hiển 教giáo 至chí 善thiện 大đại 慈từ 法Pháp 王Vương 西tây 天thiên 正chánh 覺giác 如Như 來Lai 自tự 在tại 。 大đại 圓viên 通thông 佛Phật 。

宣tuyên 宗tông 崩băng 。 英anh 宗tông 嗣tự 位vị 。 禮lễ 官quan 先tiên 奏tấu 汰# 番phiên 僧Tăng 六lục 百bách 九cửu 十thập 人nhân 。 正chánh 統thống 元nguyên 年niên 復phục 以dĩ 為vi 請thỉnh 。 命mạng 大đại 慈từ 法Pháp 王Vương 及cập 西tây 天thiên 佛Phật 子tử 如như 故cố 。 餘dư 遣khiển 還hoàn 。 不bất 願nguyện 者giả 減giảm 酒tửu 饌soạn 廩lẫm 餼# 。 自tự 是thị 輦liễn 下hạ 稍sảo 清thanh 。 西tây 天thiên 佛Phật 子tử 者giả 。 能năng 仁nhân 寺tự 僧Tăng 智trí 光quang 也dã 。 本bổn 山sơn 東đông 慶khánh 雲vân 人nhân 。 洪hồng 武võ 。 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 中trung 。 數số 奉phụng 使sử 西tây 國quốc 。 成thành 祖tổ 賜tứ 號hiệu 國quốc 師sư 。 仁nhân 宗tông 加gia 號hiệu 圓viên 融dung 妙diệu 慧tuệ 淨tịnh 覺giác 弘hoằng 濟tế 輔phụ 國quốc 光quang 范phạm 演diễn 教giáo 灌quán 頂đảnh 廣quảng 善thiện 大đại 國quốc 師sư 。 賜tứ 金kim 印ấn 。 冠quan 服phục 。 金kim 銀ngân 器khí 。 至chí 是thị 復phục 加gia 西tây 天thiên 佛Phật 子tử 。

初sơ 。 太thái 祖tổ 招chiêu 徠# 番phiên 僧Tăng 。 本bổn 籍tịch 以dĩ 化hóa 愚ngu 俗tục 。 弭nhị 邊biên 患hoạn 。 授thọ 國quốc 師sư 。 大đại 國quốc 師sư 者giả 不bất 過quá 四tứ 五ngũ 人nhân 。 至chí 成thành 祖tổ 兼kiêm 崇sùng 其kỳ 教giáo 。 自tự 闡xiển 化hóa 等đẳng 五ngũ 王vương 及cập 二nhị 法Pháp 王Vương 外ngoại 。 授thọ 西tây 天thiên 佛Phật 子tử 者giả 二nhị 。 灌quán 頂đảnh 大đại 國quốc 師sư 者giả 九cửu 。 灌quán 頂đảnh 國quốc 師sư 者giả 十thập 有hữu 八bát 。 其kỳ 他tha 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 官quan 不bất 可khả 悉tất 數số 。 其kỳ 徒đồ 交giao 錯thác 於ư 道đạo 。 外ngoại 擾nhiễu 郵bưu 傳truyền 。 內nội 耗hao 大đại 官quan 。 公công 私tư 騷# 然nhiên 。 帝đế 不bất 恤tuất 也dã 。 然nhiên 至chí 者giả 猶do 即tức 遣khiển 還hoàn 。 及cập 宣tuyên 宗tông 時thời 則tắc 久cửu 留lưu 京kinh 師sư 。 耗hao 費phí 益ích 甚thậm 。 英anh 宗tông 初sơ 年niên 。 雖tuy 多đa 遣khiển 斥xích 。 其kỳ 後hậu 加gia 封phong 號hiệu 者giả 亦diệc 不bất 少thiểu 。 景cảnh 泰thái 中trung 。 封phong 番phiên 僧Tăng 沙sa 加gia 為vi 弘hoằng 慈từ 大đại 善thiện 法Pháp 王vương 。 班ban 卓trác 兒nhi 藏tạng 眩huyễn 為vi 灌quán 頂đảnh 大đại 國quốc 師sư 。 英anh 宗tông 復phục 辟tịch 。 務vụ 反phản 景cảnh 帝đế 之chi 政chánh 。 降giáng/hàng 法Pháp 王Vương 為vi 大đại 國quốc 師sư 。 大đại 國quốc 師sư 為vi 國quốc 師sư 。

成thành 化hóa 初sơ 。 憲hiến 宗tông 復phục 好hảo/hiếu 番phiên 僧Tăng 。 至chí 者giả 日nhật 眾chúng 。 劄# 巴ba 堅kiên 參tham 。 劄# 實thật 巴ba 。 領lãnh 占chiêm 竹trúc 等đẳng 。 以dĩ 秘bí 密mật 教giáo 得đắc 幸hạnh 。 並tịnh 封phong 法Pháp 王Vương 。 其kỳ 次thứ 為vi 西tây 天thiên 佛Phật 子tử 。 他tha 授thọ 大đại 國quốc 師sư 。 國quốc 師sư 。 禪thiền 師sư 者giả 不bất 可khả 勝thắng 紀kỷ 。 四tứ 方phương 奸gian 民dân 投đầu 為vi 弟đệ 子tử 。 輒triếp 得đắc 食thực 大đại 官quan 。 每mỗi 歲tuế 耗hao 費phí 鉅# 萬vạn 。 廷đình 臣thần 屢lũ 以dĩ 為vi 言ngôn 。 悉tất 拒cự 不bất 聽thính 。 孝hiếu 宗tông 踐tiễn 阼# 。 清thanh 汰# 番phiên 僧Tăng 。 法Pháp 王Vương 。 佛Phật 子tử 以dĩ 下hạ 。 皆giai 遞đệ 降giáng/hàng 。 驅khu 還hoàn 本bổn 土độ 。 奪đoạt 其kỳ 印ấn 誥# 。 由do 是thị 輦liễn 下hạ 復phục 清thanh 。

弘hoằng 治trị 六lục 年niên 。 帝đế 惑hoặc 近cận 習tập 言ngôn 。 命mạng 取thủ 領lãnh 占chiêm 竹trúc 等đẳng 詣nghệ 京kinh 。 言ngôn 官quan 交giao 章chương 力lực 諫gián 。 事sự 乃nãi 寢tẩm 。 十thập 三tam 年niên 命mạng 為vi 故cố 西tây 天thiên 佛Phật 子tử 著trước 癿# 領lãnh 占chiêm 建kiến 塔tháp 。 工công 部bộ 尚thượng 書thư 徐từ 貫quán 等đẳng 言ngôn 。 此thử 僧Tăng 無vô 益ích 於ư 國quốc 。 營doanh 墓mộ 足túc 矣hĩ 。 不bất 當đương 建kiến 塔tháp 。 不bất 從tùng 。 尋tầm 命mạng 那na 卜bốc 堅kiên 參tham 三tam 人nhân 為vi 灌quán 頂đảnh 大đại 國quốc 師sư 。 帝đế 崩băng 。 禮lễ 官quan 請thỉnh 黜truất 異dị 教giáo 。 三tam 人nhân 並tịnh 降giáng/hàng 禪thiền 師sư 。

既ký 而nhi 武võ 宗tông 蠱cổ 惑hoặc 佞nịnh 倖hãnh 。 復phục 取thủ 領lãnh 占chiêm 竹trúc 至chí 京kinh 。 命mạng 為vi 灌quán 頂đảnh 大đại 國quốc 師sư 。 以dĩ 先tiên 所sở 降giáng/hàng 禪thiền 師sư 三tam 人nhân 為vi 國quốc 師sư 。 帝đế 好hiếu 習tập 番phiên 語ngữ 。 引dẫn 入nhập 豹báo 房phòng 。 由do 是thị 番phiên 僧Tăng 復phục 盛thịnh 。 封phong 那na 卜bốc 堅kiên 參tham 及cập 劄# 巴ba 藏tạng 卜bốc 為vi 法Pháp 王Vương 。 那na 卜bốc 領lãnh 占chiêm 及cập 綽xước 即tức 羅la 竹trúc 為vi 西tây 天thiên 佛Phật 子tử 。 已dĩ 。 封phong 領lãnh 占chiêm 班ban 丹đan 為vi 大đại 慶khánh 法Pháp 王Vương 。 給cấp 番phiên 僧Tăng 度độ 牒điệp 三tam 千thiên 。 聽thính 其kỳ 自tự 度độ 。 或hoặc 言ngôn 。 大đại 慶khánh 法Pháp 王Vương 。 即tức 帝đế 自tự 號hiệu 也dã 。

綽xước 吉cát 我ngã 些# 兒nhi 者giả 。 烏ô 斯tư 藏tạng 使sử 臣thần 。 留lưu 豹báo 房phòng 有hữu 寵sủng 。 封phong 大đại 德đức 法Pháp 王Vương 。 乞khất 令linh 其kỳ 徒đồ 二nhị 人nhân 為vi 正chánh 副phó 使sử 。 還hoàn 居cư 本bổn 土độ 。 如như 大Đại 乘Thừa 法Pháp 王vương 例lệ 入nhập 貢cống 。 且thả 為vi 二nhị 人nhân 請thỉnh 國quốc 師sư 誥# 命mạng 。 入nhập 番phiên 設thiết 茶trà 。 禮lễ 官quan 劉lưu 春xuân 等đẳng 執chấp 不bất 可khả 。 帝đế 不bất 聽thính 。 春xuân 等đẳng 復phục 言ngôn 。

烏ô 斯tư 藏tạng 遠viễn 在tại 西tây 方phương 。 性tánh 極cực 頑ngoan 獷quánh 。 雖tuy 設thiết 四tứ 王vương 撫phủ 化hóa 。 而nhi 其kỳ 來lai 貢cống 必tất 為vi 節tiết 制chế 。 若nhược 令linh 賚lãi 茶trà 以dĩ 往vãng 。 賜tứ 之chi 誥# 命mạng 。 彼bỉ 或hoặc 假giả 上thượng 旨chỉ 以dĩ 誘dụ 諸chư 番phiên 。 妄vọng 有hữu 所sở 幹cán 請thỉnh 。 從tùng 之chi 則tắc 非phi 法pháp 。 不bất 從tùng 則tắc 生sanh 釁hấn 。 害hại 不bất 可khả 勝thăng 言ngôn 。

帝đế 乃nãi 罷bãi 設thiết 茶trà 敕sắc 。 而nhi 予# 之chi 誥# 命mạng 。 帝đế 時thời 益ích 好hảo/hiếu 異dị 教giáo 。 常thường 服phục 其kỳ 服phục 。 誦tụng 習tập 其kỳ 經kinh 。 演diễn 法pháp 內nội 廠xưởng 。 綽xước 吉cát 我ngã 些# 兒nhi 輩bối 出xuất 入nhập 豹báo 房phòng 。 與dữ 權quyền 倖hãnh 雜tạp 處xứ 。 氣khí 焰diễm 灼chước 然nhiên 。 及cập 二nhị 人nhân 乘thừa 傳truyền 歸quy 。 所sở 過quá 驛dịch 騷# 。 公công 私tư 咸hàm 被bị 其kỳ 患hoạn 。

世thế 宗tông 立lập 。 復phục 汰# 番phiên 僧Tăng 。 法Pháp 王Vương 以dĩ 下hạ 悉tất 被bị 斥xích 。 後hậu 世thế 宗tông 崇sùng 道Đạo 教giáo 。 益ích 黜truất 浮phù 屠đồ 。 自tự 是thị 番phiên 僧Tăng 鮮tiên 至chí 中trung 國quốc 者giả 。

(# 《# 明minh 史sử 》# 卷quyển 三tam 百bách 三tam 十thập 。 一nhất 《# 西tây 域vực 傳truyền 三tam 》# 8577# )#

闡xiển 化hóa 王vương

闡xiển 化hóa 王vương 者giả 。 烏ô 斯tư 藏tạng 僧Tăng 也dã 。 初sơ 。 洪hồng 武võ 五ngũ 年niên 。 河hà 州châu 衛vệ 言ngôn 。

烏ô 斯tư 藏tạng 怕phạ 木mộc 竹trúc 巴ba 之chi 地địa 。 有hữu 僧Tăng 曰viết 章chương 陽dương 沙sa 加gia 監giám 藏tạng 。 元nguyên 時thời 封phong 灌quán 頂đảnh 國quốc 師sư 。 為vi 番phiên 人nhân 推thôi 服phục 。 今kim 朵đóa 甘cam 酋tù 賞thưởng 竹trúc 監giám 藏tạng 與dữ 管quản 兀ngột 兒nhi 勾# 兵binh 。 若nhược 遣khiển 此thử 僧Tăng 撫phủ 諭dụ 。 朵đóa 甘cam 必tất 內nội 附phụ 。

帝đế 如như 其kỳ 言ngôn 。 仍nhưng 封phong 灌quán 頂đảnh 國quốc 師sư 。 遣khiển 使sứ 賜tứ 玉ngọc 印ấn 。 彩thải 幣tệ 。 明minh 年niên 。 其kỳ 僧Tăng 使sử 酋tù 長trường/trưởng 鎖tỏa 南nam 藏tạng 卜bốc 貢cống 佛Phật 像tượng 。 佛Phật 書thư 。 舍xá 利lợi 。 是thị 時thời 方phương 命mạng 佛Phật 寶bảo 國quốc 師sư 招chiêu 諭dụ 番phiên 人nhân 。 於ư 是thị 怕phạ 木mộc 竹trúc 巴ba 僧Tăng 等đẳng 自tự 稱xưng 輦liễn 卜bốc 闍xà 。 遣khiển 使sứ 進tiến 表biểu 及cập 方phương 物vật 。 帝đế 厚hậu 賜tứ 之chi 。 輦liễn 卜bốc 闍xà 者giả 。 其kỳ 地địa 首thủ 僧Tăng 之chi 稱xưng 也dã 。 八bát 年niên 正chánh 月nguyệt 設thiết 怕phạ 木mộc 竹trúc 巴ba 萬vạn 戶hộ 府phủ 。 以dĩ 番phiên 酋tù 為vi 之chi 。 已dĩ 而nhi 章chương 陽dương 沙sa 加gia 卒thốt 。 授thọ 其kỳ 徒đồ 鎖tỏa 南nam 扎# 思tư 巴ba 噫# 監giám 藏tạng 卜bốc 為vi 灌quán 頂đảnh 國quốc 師sư 。 二nhị 十thập 一nhất 年niên 上thượng 表biểu 稱xưng 病bệnh 。 舉cử 弟đệ 子tử 吉cát 剌lạt 思tư 巴ba 監giám 藏tạng 巴ba 藏tạng 卜bốc 自tự 代đại 。 遂toại 授thọ 灌quán 頂đảnh 國quốc 師sư 。 自tự 是thị 三tam 年niên 一nhất 貢cống 。

成thành 祖tổ 嗣tự 位vị 。 遣khiển 僧Tăng 智trí 光quang 往vãng 賜tứ 。 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 元nguyên 年niên 遣khiển 使sứ 入nhập 貢cống 。 四tứ 年niên 封phong 為vi 灌quán 頂đảnh 國quốc 師sư 闡xiển 化hóa 王vương 。 賜tứ 螭# 紐nữu 玉ngọc 印ấn 。 白bạch 金kim 五ngũ 百bách 兩lưỡng 。 綺ỷ 衣y 三tam 襲tập 。 錦cẩm 帛bạch 五ngũ 十thập 匹thất 。 巴ba 茶trà 二nhị 百bách 斤cân 。 明minh 年niên 命mạng 與dữ 護hộ 教giáo 。 贊tán 善thiện 二nhị 王vương 。 必tất 力lực 工công 瓦ngõa 國quốc 師sư 及cập 必tất 里lý 。 朵đóa 甘cam 。 隴# 答đáp 諸chư 衛vệ 。 川xuyên 藏tạng 諸chư 族tộc 。 復phục 置trí 驛dịch 站# 。 通thông 道đạo 往vãng 來lai 。 十thập 一nhất 年niên 。 中trung 官quan 楊dương 三tam 保bảo 使sử 烏ô 斯tư 藏tạng 還hoàn 。 其kỳ 王vương 遣khiển 從tùng 子tử 劄# 結kết 等đẳng 隨tùy 之chi 入nhập 貢cống 。 明minh 年niên 覆phú 命mạng 三tam 保bảo 使sử 其kỳ 地địa 。 令linh 與dữ 闡xiển 教giáo 。 護hộ 教giáo 。 贊tán 善thiện 三tam 王vương 及cập 川xuyên 卜bốc 。 川xuyên 藏tạng 等đẳng 共cộng 修tu 驛dịch 站# 。 諸chư 未vị 復phục 者giả 盡tận 復phục 之chi 。 自tự 是thị 道đạo 路lộ 畢tất 通thông 。 使sử 臣thần 往vãng 還hoàn 數sổ 萬vạn 里lý 。 無vô 虞ngu 寇khấu 盜đạo 矣hĩ 。 其kỳ 後hậu 貢cống 益ích 頻tần 數sác 。 帝đế 嘉gia 其kỳ 誠thành 。 覆phú 命mạng 三tam 保bảo 賚lãi 佛Phật 像tượng 。 法Pháp 器khí 。 袈ca 裟sa 。 禪thiền 衣y 及cập 絨# 錦cẩm 。 彩thải 幣tệ 往vãng 勞lao 之chi 。 已dĩ 。 又hựu 命mạng 中trung 官quan 戴đái 興hưng 往vãng 賜tứ 彩thải 幣tệ 。

宣tuyên 德đức 二nhị 年niên 命mạng 中trung 官quan 侯hầu 顯hiển 往vãng 賜tứ 絨# 錦cẩm 。 彩thải 幣tệ 。 其kỳ 貢cống 使sử 嘗thường 毆# 殺sát 驛dịch 官quan 子tử 。 帝đế 以dĩ 其kỳ 無vô 知tri 。 遣khiển 還hoàn 。 敕sắc 王vương 戒giới 飭sức 而nhi 已dĩ 。 九cửu 年niên 。 貢cống 使sử 歸quy 。 以dĩ 賜tứ 物vật 易dị 茶trà 。 至chí 臨lâm 洮đào 。 有hữu 司ty 沒một 入nhập 之chi 。 羈ki 其kỳ 使sử 。 請thỉnh 命mạng 。 詔chiếu 釋thích 之chi 。 還hoàn 其kỳ 茶trà 。

正chánh 統thống 五ngũ 年niên 。 王vương 卒thốt 。 遣khiển 禪thiền 師sư 二nhị 人nhân 為vi 正chánh 副phó 使sử 。 封phong 其kỳ 從tùng 子tử 吉cát 剌lạt 思tư 巴ba 永vĩnh 耐nại 監giám 藏tạng 巴ba 藏tạng 卜bốc 為vi 闡xiển 化hóa 王vương 。 使sử 臣thần 私tư 市thị 茶trà 彩thải 數sổ 萬vạn 。 令linh 有hữu 司ty 運vận 致trí 。 禮lễ 官quan 司ty 請thỉnh 禁cấm 之chi 。 帝đế 念niệm 其kỳ 遠viễn 人nhân 。 但đãn 令linh 自tự 僦# 舟chu 車xa 。 已dĩ 。 王vương 卒thốt 。 以dĩ 桑tang 兒nhi 結kết 堅kiên 昝tảm 巴ba 藏tạng 卜bốc 嗣tự 。

成thành 化hóa 元nguyên 年niên 。 禮lễ 部bộ 言ngôn 。

宣tuyên 。 正chánh 間gian 。 諸chư 貢cống 不bất 過quá 三tam 四tứ 十thập 人nhân 。 景cảnh 泰thái 時thời 十thập 倍bội 。 天thiên 順thuận 間gian 百bách 倍bội 。 今kim 貢cống 使sử 方phương 至chí 。 乞khất 敕sắc 諭dụ 闡xiển 化hóa 王vương 。 令linh 如như 洪hồng 武võ 舊cựu 制chế 。 三tam 年niên 一nhất 貢cống 。

從tùng 之chi 。 五ngũ 年niên 。 王vương 卒thốt 。 命mạng 其kỳ 子tử 公công 葛cát 列liệt 思tư 巴ba 中trung 柰nại 領lãnh 占chiêm 堅kiên 參tham 巴ba 兒nhi 藏tạng 卜bốc 嗣tự 。 遣khiển 僧Tăng 進tiến 貢cống 。 還hoàn 至chí 西tây 寧ninh 。 留lưu 寺tự 中trung 不bất 去khứ 。 又hựu 冒mạo 名danh 入nhập 貢cống 。 隱ẩn 匿nặc 所sở 賜tứ 璽# 書thư 。 幣tệ 物vật 。 王vương 使sử 其kỳ 下hạ 三tam 人nhân 來lai 趣thú 。 其kỳ 僧Tăng 閉bế 之chi 室thất 中trung 。 剜oan 二nhị 人nhân 目mục 。 一nhất 人nhân 逸dật 。 訴tố 於ư 都đô 指chỉ 揮huy 孫tôn 鑒giám 。 鑒giám 捕bộ 置trí 之chi 獄ngục 。 受thọ 其kỳ 徒đồ 賄hối 。 而nhi 復phục 以dĩ 聞văn 。 下hạ 四tứ 川xuyên 巡tuần 按án 鞫# 治trị 。 坐tọa 僧Tăng 四tứ 人nhân 死tử 。 鑒giám 將tương 逮đãi 治trị 。 會hội 敕sắc 悉tất 免miễn 。

十thập 七thất 年niên 以dĩ 長trường/trưởng 河hà 西tây 諸chư 番phiên 多đa 假giả 番phiên 王vương 名danh 朝triêu 貢cống 。 命mạng 給cấp 闡xiển 化hóa 。 贊tán 善thiện 。 闡xiển 教giáo 。 輔phụ 教giáo 四tứ 王vương 敕sắc 書thư 勘khám 合hợp 。 以dĩ 防phòng 奸gian 偽ngụy 。 二nhị 十thập 二nhị 年niên 遣khiển 使sứ 四tứ 百bách 六lục 十thập 人nhân 來lai 貢cống 。 守thủ 臣thần 遵tuân 新tân 例lệ 。 但đãn 納nạp 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 。 禮lễ 官quan 以dĩ 使sứ 者giả 已dĩ 入nhập 境cảnh 。 難nạn/nan 固cố 拒cự 。 請thỉnh 順thuận 其kỳ 情tình 概khái 納nạp 之chi 。 為vi 後hậu 日nhật 兩lưỡng 貢cống 之chi 數số 。 從tùng 之chi 。

弘hoằng 治trị 八bát 年niên 遣khiển 僧Tăng 來lai 貢cống 。 還hoàn 至chí 揚dương 州châu 廣quảng 陵lăng 驛dịch 。 遇ngộ 大Đại 乘Thừa 法Pháp 王vương 貢cống 使sử 。 相tương/tướng 與dữ 殺sát 牲# 縱túng/tung 酒tửu 。 三tam 日nhật 不bất 去khứ 。 見kiến 他tha 使sử 舟chu 至chí 。 則tắc 以dĩ 石thạch 投đầu 之chi 。 不bất 容dung 近cận 陸lục 。 知tri 府phủ 唐đường 愷# 詣nghệ 驛dịch 呼hô 其kỳ 舟chu 子tử 戒giới 之chi 。 諸chư 僧Tăng 持trì 兵binh 仗trượng 呼hô 噪táo 擁ủng 而nhi 入nhập 。 愷# 走tẩu 避tị 。 隸lệ 卒thốt 力lực 格cách 鬥đấu 乃nãi 免miễn 。 為vi 所sở 傷thương 者giả 甚thậm 眾chúng 。 事sự 聞văn 。 命mạng 治trị 通thông 事sự 及cập 伴bạn 送tống 者giả 罪tội 。 遣khiển 人nhân 諭dụ 王vương 令linh 自tự 治trị 其kỳ 使sứ 者giả 。 其kỳ 時thời 王vương 卒thốt 。 子tử 班ban 阿a 吉cát 江giang 東đông 劄# 巴ba 請thỉnh 襲tập 。 命mạng 番phiên 僧Tăng 二nhị 人nhân 為vi 正chánh 副phó 使sử 往vãng 封phong 。 比tỉ 至chí 。 新tân 王vương 亦diệc 死tử 。 其kỳ 子tử 阿a 往vãng 劄# 失thất 劄# 巴ba 堅kiên 參tham 即tức 欲dục 受thọ 封phong 。 二nhị 人nhân 不bất 得đắc 已dĩ 授thọ 之chi 。 遂toại 具cụ 謝tạ 恩ân 儀nghi 物vật 。 並tịnh 獻hiến 其kỳ 父phụ 所sở 領lãnh 勘khám 合hợp 印ấn 章chương 為vi 左tả 驗nghiệm 。 至chí 四tứ 川xuyên 。 守thủ 臣thần 劾# 其kỳ 擅thiện 封phong 。 逮đãi 治trị 論luận 斬trảm 。 減giảm 死tử 戌tuất 邊biên 。 副phó 使sử 以dĩ 下hạ 悉tất 宥hựu 。

正chánh 德đức 三tam 年niên 。 禮lễ 官quan 以dĩ 工công 使sử 逾du 額ngạch 。 令linh 為vi 後hậu 年niên 應ưng 貢cống 之chi 數số 。 嘉gia 靖tĩnh 三tam 年niên 偕giai 輔phụ 教giáo 王vương 及cập 大đại 小tiểu 三tam 十thập 六lục 番phiên 請thỉnh 入nhập 貢cống 。 禮lễ 官quan 以dĩ 諸chư 番phiên 不bất 具cụ 地địa 名danh 。 族tộc 氏thị 。 令linh 守thủ 臣thần 核hạch 實thật 以dĩ 聞văn 。 四tứ 十thập 二nhị 年niên 。 闡xiển 化hóa 諸chư 王vương 遣khiển 使sứ 入nhập 貢cống 請thỉnh 封phong 。 禮lễ 官quan 循tuần 故cố 事sự 。 遣khiển 番phiên 僧Tăng 二nhị 十thập 二nhị 人nhân 為vi 正chánh 副phó 使sử 。 序tự 班ban 朱chu 廷đình 對đối 監giám 之chi 。 至chí 中trung 途đồ 大đại 騷# 擾nhiễu 。 不bất 受thọ 廷đình 對đối 約ước 束thú 。 廷đình 對đối 還hoàn 白bạch 其kỳ 狀trạng 。 禮lễ 官quan 請thỉnh 自tự 後hậu 封phong 番phiên 王vương 。 即tức 以dĩ 誥# 敕sắc 付phó 使sứ 者giả 賚lãi 還hoàn 。 或hoặc 下hạ 守thủ 臣thần 。 擇trạch 近cận 邊biên 僧Tăng 人nhân 賚lãi 賜tứ 。 封phong 諸chư 藏tạng 之chi 不bất 遣khiển 京kinh 寺tự 番phiên 僧Tăng 。 自tự 此thử 始thỉ 也dã 。 番phiên 入nhập 素tố 以dĩ 入nhập 貢cống 為vi 利lợi 。 雖tuy 屢lũ 申thân 約ước 束thú 。 而nhi 來lai 者giả 日nhật 增tăng 。 隆long 慶khánh 三tam 年niên 再tái 定định 令linh 闡xiển 化hóa 。 闡xiển 教giáo 。 輔phụ 教giáo 三tam 王vương 。 俱câu 三tam 歲tuế 一nhất 貢cống 。 貢cống 使sử 各các 千thiên 人nhân 。 半bán 全toàn 賞thưởng 。 半bán 減giảm 賞thưởng 。 全toàn 賞thưởng 者giả 遣khiển 八bát 人nhân 赴phó 京kinh 。 餘dư 留lưu 邊biên 上thượng 。 遂toại 為vi 定định 例lệ 。

萬vạn 曆lịch 七thất 年niên 。 貢cống 使sử 言ngôn 闡xiển 化hóa 王vương 長trưởng 子tử 札# 釋thích 藏tạng 卜bốc 乞khất 嗣tự 職chức 。 如như 其kỳ 請thỉnh 。 久cửu 之chi 卒thốt 。 其kỳ 子tử 請thỉnh 襲tập 。 神thần 宗tông 許hứa 之chi 。 而nhi 制chế 書thư 但đãn 稱xưng 闡xiển 化hóa 王vương 。 用dụng 閣các 臣thần 沈trầm 一nhất 貫quán 言ngôn 。 加gia 稱xưng 烏ô 斯tư 藏tạng 怕phạ 木mộc 竹trúc 巴ba 灌quán 頂đảnh 國quốc 師sư 闡xiển 化hóa 王vương 。 其kỳ 後hậu 奉phụng 貢cống 不bất 替thế 。 所sở 貢cống 物vật 有hữu 畫họa 佛Phật 。 銅đồng 佛Phật 。 銅đồng 塔tháp 。 珊san 瑚hô 。 犀# 角giác 。 氆# 氌# 。 左tả 髻kế 毛mao 纓anh 。 足túc 力lực 麻ma 。 鐵thiết 力lực 麻ma 。 刀đao 劍kiếm 。 明minh 甲giáp 冑trụ 之chi 屬thuộc 。 諸chư 王vương 所sở 貢cống 亦diệc 如như 之chi 。

(# 《# 明minh 史sử 》# 卷quyển 三tam 百bách 三tam 十thập 。 一nhất 《# 西tây 域vực 傳truyền 三tam 》# 8579# )#

靈linh 藏tạng (# 贊tán 善thiện 王vương )#

贊tán 善thiện 王vương 者giả 。 靈linh 藏tạng 僧Tăng 也dã 。 其kỳ 地địa 在tại 四tứ 川xuyên 徼# 外ngoại 。 視thị 烏ô 斯tư 藏tạng 為vi 近cận 。 成thành 祖tổ 踐tiễn 阼# 。 命mạng 僧Tăng 智trí 光quang 往vãng 使sử 。 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 四tứ 年niên 。 其kỳ 僧Tăng 著trước 思tư 巴ba 兒nhi 監giám 藏tạng 遣khiển 使sứ 入nhập 貢cống 。 命mạng 為vi 灌quán 頂đảnh 國quốc 師sư 。 明minh 年niên 封phong 贊tán 善thiện 王vương 。 國quốc 師sư 如như 故cố 。 賜tứ 金kim 印ấn 。 誥# 命mạng 。 十thập 七thất 年niên 。 中trung 官quan 楊dương 三tam 保bảo 往vãng 使sử 。 洪hồng 熙hi 元nguyên 年niên 。 王vương 卒thốt 。 從tùng 子tử 喃nẩm 葛cát 監giám 藏tạng 襲tập 。 宣tuyên 德đức 二nhị 年niên 。 中trung 官quan 侯hầu 顯hiển 往vãng 使sử 。 正chánh 統thống 五ngũ 年niên 奏tấu 稱xưng 年niên 老lão 。 請thỉnh 以dĩ 長trưởng 子tử 班ban 丹đan 監giám 剉tỏa 代đại 。 帝đế 不bất 從tùng 其kỳ 請thỉnh 。 而nhi 授thọ 其kỳ 子tử 為vi 都đô 指chỉ 揮huy 使sử 。

初sơ 。 入nhập 貢cống 無vô 定định 期kỳ 。 自tự 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 迄hất 正chánh 統thống 。 或hoặc 間gian 歲tuế 一nhất 來lai 。 或hoặc 一nhất 歲tuế 再tái 至chí 。 而nhi 歷lịch 朝triêu 遣khiển 使sứ 往vãng 賜tứ 者giả 。 金kim 幣tệ 。 寶bảo 鈔sao 。 佛Phật 像tượng 。 法Pháp 器khí 。 袈ca 裟sa 。 禪thiền 服phục 。 不bất 一nhất 而nhi 足túc 。 至chí 成thành 化hóa 元nguyên 年niên 始thỉ 定định 三tam 歲tuế 一nhất 貢cống 之chi 例lệ 。

三tam 年niên 命mạng 塔tháp 兒nhi 把bả 堅kiên 粲sán 襲tập 封phong 。 故cố 事sự 。 封phong 番phiên 王vương 誥# 敕sắc 及cập 幣tệ 帛bạch 遣khiển 官quan 繼kế 賜tứ 。 至chí 是thị 西tây 陲# 多đa 事sự 。 禮lễ 官quan 乞khất 付phó 使sứ 者giả 繼kế 回hồi 。 從tùng 之chi 。

五ngũ 年niên 。 四tứ 川xuyên 都đô 司ty 言ngôn 。 贊tán 善thiện 諸chư 王vương 不bất 遵tuân 定định 制chế 。 遣khiển 使sứ 率suất 各các 寺tự 番phiên 僧Tăng 百bách 三tam 十thập 二nhị 種chủng 入nhập 貢cống 。 且thả 無vô 番phiên 王vương 印ấn 文văn 。 今kim 止chỉ 留lưu 十thập 餘dư 人nhân 守thủ 貢cống 物vật 。 餘dư 已dĩ 遣khiển 還hoàn 。 禮lễ 官quan 言ngôn 。

番phiên 地địa 廣quảng 遠viễn 。 番phiên 王vương 亦diệc 多đa 。 若nhược 遵tuân 例lệ 並tịnh 時thời 入nhập 貢cống 。 則tắc 內nội 郡quận 疲bì 供cung 億ức 。 莫mạc 若nhược 令linh 諸chư 王vương 於ư 應ưng 貢cống 之chi 歲tuế 。 各các 具cụ 印ấn 文văn 。 取thủ 次thứ 百bách 來lai 。 今kim 貢cống 使sử 已dĩ 至chí 。 難nạn/nan 拂phất 其kỳ 情tình 。 乞khất 許hứa 作tác 明minh 年niên 應ưng 貢cống 之chi 數số 。

報báo 可khả 。

十thập 八bát 年niên 。 禮lễ 官quan 言ngôn 。

番phiên 王vương 三tam 歲tuế 一nhất 貢cống 。 貢cống 使sử 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 。 定định 制chế 也dã 。 近cận 贊tán 善thiện 王vương 連liên 貢cống 者giả 再tái 。 已dĩ 遣khiển 四tứ 百bách 十thập 三tam 人nhân 。 今kim 請thỉnh 封phong 請thỉnh 襲tập 。 又hựu 遣khiển 千thiên 五ngũ 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 。 違vi 制chế 宜nghi 卻khước 。 乞khất 許hứa 其kỳ 請thỉnh 封phong 襲tập 者giả 。 以dĩ 三tam 百bách 人nhân 為vi 後hậu 來lai 兩lưỡng 貢cống 之chi 數số 。 餘dư 悉tất 遣khiển 還hoàn 。

亦diệc 報báo 可khả 。 遂toại 封phong 喃nẩm 葛cát 堅kiên 粲sán 巴ba 藏tạng 卜bốc 為vi 贊tán 善thiện 王vương 。 弘hoằng 治trị 十thập 六lục 年niên 卒thốt 。 命mạng 其kỳ 弟đệ 端đoan 竹trúc 堅kiên 昝tảm 嗣tự 。 嘉gia 靖tĩnh 後hậu 猶do 入nhập 貢cống 如như 制chế 。

(# 《# 明minh 史sử 》# 卷quyển 三tam 百bách 三tam 十thập 。 一nhất 《# 西tây 域vực 傳truyền 三tam 》# 8582# )#

宗tông 巴ba 斡cáng (# 護hộ 教giáo 王vương )#

護hộ 教giáo 王vương 者giả 。 名danh 宗tông 巴ba 斡cáng 即tức 南nam 哥ca 巴ba 藏tạng 卜bốc 。 館quán 覺giác 僧Tăng 也dã 。 成thành 祖tổ 初sơ 。 僧Tăng 智trí 光quang 使sử 其kỳ 地địa 。 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 四tứ 年niên 遣khiển 使sứ 入nhập 貢cống 。 詔chiếu 授thọ 灌quán 頂đảnh 國quốc 師sư 。 賜tứ 之chi 誥# 。 明minh 年niên 遣khiển 使sứ 入nhập 謝tạ 。 封phong 為vi 護hộ 教giáo 王vương 。 賜tứ 金kim 印ấn 。 誥# 命mạng 。 國quốc 師sư 如như 故cố 。 遂toại 頻tần 歲tuế 入nhập 貢cống 。 十thập 二nhị 年niên 卒thốt 。 命mạng 其kỳ 從tùng 子tử 幹cán 些# 兒nhi 吉cát 剌lạt 思tư 巴ba 藏tạng 卜bốc 嗣tự 。 洪hồng 熙hi 。 宣tuyên 德đức 中trung 併tinh 入nhập 貢cống 。 已dĩ 而nhi 卒thốt 。 無vô 嗣tự 。 其kỳ 爵tước 逐trục 絕tuyệt 。

(# 《# 明minh 史sử 》# 卷quyển 三tam 百bách 三tam 十thập 。 一nhất 《# 西tây 域vực 傳truyền 三tam 》# 8583# )#

必tất 力lực 工công 瓦ngõa (# 闡xiển 教giáo 王vương )#

闡xiển 教giáo 王vương 者giả 。 必tất 力lực 工công 瓦ngõa 僧Tăng 也dã 。 成thành 祖tổ 初sơ 。 僧Tăng 智trí 光quang 繼kế 敕sắc 入nhập 番phiên 。 其kỳ 國quốc 師sư 端đoan 竹trúc 監giám 藏tạng 遣khiển 使sứ 入nhập 貢cống 。 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 元nguyên 年niên 至chí 京kinh 。 帝đế 喜hỷ 。 宴yến 賚lãi 遣khiển 還hoàn 。 四tứ 年niên 又hựu 貢cống 。 帝đế 優ưu 賜tứ 。 並tịnh 賜tứ 其kỳ 國quốc 師sư 大đại 板bản 的đích 達đạt 。 律luật 師sư 鎖tỏa 南nam 藏tạng 卜bốc 衣y 幣tệ 。 十thập 一nhất 年niên 乃nãi 加gia 號hiệu 灌quán 頂đảnh 慈từ 慧tuệ 淨tịnh 戒giới 大đại 國quốc 師sư 。 又hựu 封phong 其kỳ 僧Tăng 領lãnh 真chân 巴ba 兒nhi 吉cát 監giám 藏tạng 為vi 闡xiển 教giáo 王vương 。 賜tứ 印ấn 誥# 。 彩thải 幣tệ 。 後hậu 比tỉ 年niên 一nhất 貢cống 。 楊dương 三tam 保bảo 。 戴đái 興hưng 。 侯hầu 顯hiển 之chi 使sử 。 皆giai 繼kế 金kim 幣tệ 。 佛Phật 像tượng 。 法Pháp 器khí 賜tứ 焉yên 。

宣tuyên 德đức 五ngũ 年niên 。 王vương 卒thốt 。 命mạng 其kỳ 子tử 綽xước 兒nhi 加gia 監giám 巴ba 領lãnh 占chiêm 嗣tự 。 久cửu 之chi 卒thốt 。 命mạng 其kỳ 子tử 領lãnh 占chiêm 叭bát 兒nhi 結kết 堅kiên 參tham 嗣tự 。 成thành 化hóa 四tứ 年niên 從tùng 禮lễ 官quan 言ngôn 。 申thân 三tam 歲tuế 一nhất 貢cống 制chế 。 明minh 年niên 。 王vương 卒thốt 。 命mạng 其kỳ 子tử 領lãnh 占chiêm 堅kiên 參tham 叭bát 兒nhi 藏tạng 卜bốc 襲tập 。 二nhị 十thập 年niên 。 帝đế 遣khiển 番phiên 僧Tăng 班ban 著trước 兒nhi 賚lãi 璽# 書thư 勘khám 合hợp 往vãng 賜tứ 。 其kỳ 僧Tăng 憚đạn 行hành 。 至chí 半bán 道đạo 。 偽ngụy 為vi 王vương 印ấn 信tín 。 番phiên 文văn 覆phú 命mạng 。 詔chiếu 逮đãi 治trị 。

正chánh 德đức 十thập 三tam 年niên 遣khiển 番phiên 僧Tăng 領lãnh 占chiêm 劄# 巴ba 等đẳng 封phong 其kỳ 新tân 王vương 。 劄# 巴ba 等đẳng 乞khất 馬mã 快khoái 船thuyền 三tam 十thập 艘# 載tái 食thực 鹽diêm 。 為vi 入nhập 番phiên 買mãi 路lộ 之chi 資tư 。 戶hộ 科khoa 。 戶hộ 部bộ 並tịnh 疏sớ/sơ 爭tranh 。 不bất 聽thính 。 劄# 巴ba 等đẳng 在tại 途đồ 科khoa 索sách 無vô 厭yếm 。 至chí 呂lữ 梁lương 。 毆# 管quản 洪hồng 主chủ 事sự 李# 瑜du 幾kỷ 斃# 。 恣tứ 橫hoạnh/hoành 如như 此thử 。 迄hất 嘉gia 靖tĩnh 世thế 。 闡xiển 教giáo 王vương 修tu 貢cống 不bất 輟chuyết 。

(# 《# 明minh 史sử 》# 卷quyển 三tam 百bách 三tam 十thập 。 一nhất 《# 西tây 域vực 傳truyền 三tam 》# 8584# )#

思tư 達đạt (# 輔phụ 教giáo 王vương )#

輔phụ 教giáo 王vương 者giả 。 思tư 達đạt 藏tạng 僧Tăng 也dã 。 其kỳ 地địa 視thị 烏ô 斯tư 藏tạng 尤vưu 遠viễn 。 成thành 祖tổ 即tức 位vị 。 命mạng 僧Tăng 智trí 光quang 持trì 詔chiếu 招chiêu 諭dụ 。 賜tứ 以dĩ 銀ngân 幣tệ 。 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 十thập 一nhất 年niên 封phong 其kỳ 僧Tăng 南nam 渴khát 烈liệt 思tư 巴ba 為vi 輔phụ 教giáo 王vương 。 賜tứ 誥# 印ấn 。 彩thải 幣tệ 。 數số 通thông 貢cống 使sử 。 楊dương 三tam 保bảo 。 侯hầu 顯hiển 皆giai 往vãng 賜tứ 其kỳ 國quốc 。 與dữ 諸chư 法Pháp 王Vương 等đẳng 。 景cảnh 泰thái 七thất 年niên 。 使sử 來lai 貢cống 。 自tự 陳trần 年niên 老lão 。 乞khất 令linh 其kỳ 子tử 喃nẩm 葛cát 堅kiên 粲sán 巴ba 藏tạng 卜bốc 代đại 。 帝đế 從tùng 之chi 。 封phong 為vi 輔phụ 教giáo 王vương 。 賜tứ 誥# 敕sắc 。 金kim 印ấn 。 彩thải 幣tệ 。 袈ca 裟sa 。 法Pháp 器khí 。 以dĩ 灌quán 頂đảnh 國quốc 葛cát 藏tạng 。 右hữu 覺giác 義nghĩa 桑tang 加gia 巴ba 充sung 正chánh 。 副phó 使sử 往vãng 封phong 。 至chí 四tứ 川xuyên 。 多đa 雇cố 牛ngưu 馬mã 。 任nhậm 載tái 私tư 物vật 。 禮lễ 官quan 請thỉnh 治trị 其kỳ 罪tội 。 英anh 宗tông 方phương 復phục 辟tịch 。 命mạng 收thu 其kỳ 敕sắc 書thư 。 減giảm 供cung 應ưng 之chi 半bán 。

成thành 化hóa 五ngũ 年niên 。 王vương 卒thốt 。 命mạng 其kỳ 子tử 喃nẩm 葛cát 劄# 失thất 堅kiên 參tham 叭bát 藏tạng 卜bốc 嗣tự 。 六lục 年niên 申thân 舊cựu 制chế 。 三tam 年niên 一nhất 貢cống 。 多đa 不bất 過quá 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 。 由do 四tứ 川xuyên 雅nhã 州châu 入nhập 。 國quốc 師sư 以dĩ 下hạ 不bất 許hứa 貢cống 。 弘hoằng 治trị 十thập 二nhị 年niên 。 輔phụ 教giáo 等đẳng 四tứ 王vương 及cập 長trường/trưởng 河hà 西tây 宣tuyên 慰úy 司ty 並tịnh 時thời 入nhập 貢cống 。 使sứ 者giả 至chí 二nhị 千thiên 八bát 百bách 餘dư 人nhân 。 禮lễ 官quan 以dĩ 供cung 費phí 不bất 貲ti 。 請thỉnh 敕sắc 四tứ 川xuyên 守thủ 臣thần 遵tuân 制chế 遣khiển 送tống 。 違vi 者giả 卻khước 還hoàn 。 從tùng 之chi 。 歷lịch 正chánh 德đức 。 嘉gia 靖tĩnh 世thế 。 奉phụng 貢cống 不bất 絕tuyệt 。

(# 《# 明minh 史sử 》# 卷quyển 三tam 百bách 三tam 十thập 。 一nhất 《# 西tây 域vực 傳truyền 三tam 》# 8585# )#