正Chánh 史Sử 佛Phật 教Giáo 資Tư 料Liệu 類Loại 編Biên
Quyển 5
杜Đỗ 斗Đẩu 城Thành 輯 編Biên

五ngũ 事sự 跡tích

安an 居cư 二nhị 時thời 。 冬đông 夏hạ 三tam 月nguyệt 。

安an 居cư 二nhị 時thời 。 冬đông 夏hạ 三tam 月nguyệt 。 遠viễn 僧Tăng 有hữu 來lai 。 近cận 眾chúng 無vô 闕khuyết 。 法Pháp 鼓cổ 朗lãng 響hưởng 。 頌tụng 偈kệ 清thanh 發phát 。 散tán 華hoa 霏phi 蕤# 。 流lưu 香hương 飛phi 越việt 。 析tích 曠khoáng 劫kiếp 之chi 微vi 言ngôn 。 說thuyết 像tượng 法pháp 之chi 遺di 旨chỉ 。 乘thừa 此thử 心tâm 之chi 一nhất 豪hào 。 濟tế 彼bỉ 生sanh 之chi 萬vạn 理lý 。 啟khải 善thiện 趣thú 於ư 南nam 倡xướng 。 歸quy 清thanh 暢sướng 於ư 北bắc 機cơ 。 非phi 獨độc 愜# 於ư 予# 情tình 。 諒# 僉thiêm 感cảm 於ư 君quân 子tử 眾chúng 僧Tăng 冬đông 夏hạ 二nhị 時thời 坐tọa 。 謂vị 之chi 安an 居cư 。 輒triếp 九cửu 十thập 日nhật 。 眾chúng 遠viễn 近cận 聚tụ 萃tụy 。 法Pháp 鼓cổ 。 頌tụng 偈kệ 。 華hoa 。 香hương 四tứ 種chủng 。 是thị 齋trai 講giảng 之chi 事sự 。 析tích 說thuyết 是thị 齋trai 講giảng 之chi 議nghị 。 乘thừa 此thử 之chi 心tâm 。 可khả 濟tế 彼bỉ 之chi 生sanh 。 南nam 倡xướng 者giả 都đô 講giảng 。 北bắc 機cơ 者giả 法Pháp 師sư 。 山sơn 中trung 靜tĩnh 寂tịch 。 實thật 是thị 講giảng 說thuyết 之chi 處xứ 。 兼kiêm 有hữu 林lâm 木mộc 。 可khả 隨tùy 寒hàn 暑thử 。 恆hằng 得đắc 清thanh 和hòa 。 以dĩ 為vi 適thích 也dã 。

(# 《# 宋tống 書thư 》# 卷quyển 六lục 十thập 七thất 《# 謝tạ 靈linh 運vận 傳truyền 》# 1769# )#

生sanh 天thiên 當đương 在tại 靈linh 運vận 前tiền 。 成thành 佛Phật 必tất 在tại 靈linh 運vận 後hậu 。

太thái 守thủ 孟# 顗# 事sự 佛Phật 精tinh 懇khẩn 。 而nhi 為vi 靈linh 運vận 所sở 輕khinh 。 嘗thường 謂vị 顗# 曰viết 。

得đắc 道Đạo 應ưng 須tu 慧tuệ 業nghiệp 。 丈trượng 人nhân 生sanh 天thiên 當đương 在tại 靈linh 運vận 前tiền 。 成thành 佛Phật 必tất 在tại 靈linh 運vận 後hậu 。

顗# 深thâm 恨hận 此thử 言ngôn 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 十thập 九cửu 《# 謝tạ 靈linh 運vận 傳truyền 》# 540# )#

赤xích 城thành 山sơn 雲vân 霧vụ 開khai 朗lãng 。 見kiến 石thạch 橋kiều 瀑bộc 布bố 。

永vĩnh 明minh 六lục 年niên 。 赤xích 城thành 山sơn 雲vân 霧vụ 開khai 朗lãng 。 見kiến 石thạch 橋kiều 瀑bộc 布bố 。 從tùng 來lai 所sở 罕# 睹đổ 也dã 。 山sơn 道Đạo 士sĩ 朱chu 僧Tăng 標tiêu 以dĩ 聞văn 。 上thượng 遣khiển 主chủ 書thư 董# 仲trọng 民dân 案án 視thị 。 以dĩ 為vi 神thần 瑞thụy 。 太thái 樂nhạo/nhạc/lạc 令linh 鄭trịnh 義nghĩa 泰thái 案án 孫tôn 興hưng 公công 賦phú 造tạo 天thiên 臺đài 山sơn 伎kỹ 。 作tác 莓# 苔# 石thạch 橋kiều 道Đạo 士sĩ 捫môn 翠thúy 屏bính 之chi 狀trạng 。 尋tầm 又hựu 省tỉnh 焉yên 。

(# 《# 南nam 齊tề 書thư 》# 卷quyển 十thập 一nhất 《# 樂nhạo/nhạc/lạc 志chí 》# 195# )#

惠huệ 藏tạng 送tống 璽#

(# 永vĩnh 明minh 二nhị 年niên )# 十thập 一nhất 月nguyệt 。 虜lỗ 國quốc 民dân 齊tề 祥tường 歸quy 入nhập 靈linh 丘khâu 關quan 。 聞văn 殷ân 然nhiên 有hữu 聲thanh 。 仰ngưỡng 視thị 之chi 。 見kiến 山sơn 側trắc 有hữu 紫tử 氣khí 如như 雲vân 。 眾chúng 鳥điểu 迴hồi 翔tường 其kỳ 間gian 。 祥tường 往vãng 氣khí 所sở 。 獲hoạch 璽# 方phương 寸thốn 四tứ 分phần/phân 。 獸thú 鈕# 。 文văn 曰viết 。

坤# 維duy 聖thánh 帝đế 永vĩnh 昌xương

送tống 與dữ 虜lỗ 太thái 后hậu 師sư 道Đạo 人Nhân 惠huệ 度độ 。 欲dục 獻hiến 虜lỗ 主chủ 。 惠huệ 度độ 睹đổ 其kỳ 文văn 。 竊thiết 謂vị 。

當đương 今kim 衣y 冠quan 正chánh 朔sóc 。 在tại 於ư 齊tề 國quốc 。

遂toại 附phụ 道Đạo 人Nhân 惠huệ 藏tạng 送tống 京kinh 師sư 。 因nhân 羽vũ 林lâm 監giám 崔thôi 士sĩ 亮lượng 獻hiến 之chi 。

(# 《# 南nam 齊tề 書thư 》# 卷quyển 十thập 八bát 《# 祥tường 瑞thụy 》# 363# )#

以dĩ 鐵thiết 籠lung 盛thịnh 道đạo (# 僧Tăng )# 人nhân

初sơ 。 佛Phật 狸li 討thảo 羯yết 胡hồ 於ư 長trường/trưởng 安an 。 殺sát 道Đạo 人Nhân 且thả 盡tận 。 及cập 元nguyên 嘉gia 南nam 寇khấu 。 獲hoạch 道Đạo 人Nhân 。 以dĩ 鐵thiết 籠lung 盛thịnh 之chi 。 後hậu 佛Phật 狸li 感cảm 惡ác 疾tật 。 自tự 是thị 敬kính 畏úy 佛Phật 教giáo 。 立lập 塔tháp 寺tự 浮phù 圖đồ 。 宏hoành 父phụ 弘hoằng 禪thiền 位vị 後hậu 。 黃hoàng 冠quan 素tố 服phục 。 持trì 戒giới 誦tụng 經Kinh 。 居cư 石thạch 窟quật 寺tự 。 宏hoành 太thái 和hòa 三tam 年niên 。 道Đạo 人Nhân 法pháp 秀tú 與dữ 苟cẩu 兒nhi 王vương 阿a 辱nhục 瑰côi 王vương 等đẳng 謀mưu 反phản 。 事sự 覺giác 。 囚tù 法pháp 秀tú 。 加gia 以dĩ 籠lung 頭đầu 鐵thiết 鎖tỏa 。 無vô 故cố 自tự 解giải 脫thoát 。 虜lỗ 穿xuyên 其kỳ 頸cảnh 骨cốt 。 使sử 咒chú 之chi 曰viết 。

若nhược 復phục 有hữu 神thần 。 當đương 令linh 穿xuyên 肉nhục 不bất 入nhập 。

遂toại 穿xuyên 而nhi 殉# 之chi 。 三tam 日nhật 乃nãi 死tử 。 偽ngụy 咸hàm 陽dương 王vương 復phục 欲dục 盡tận 殺sát 道Đạo 人Nhân 。 太thái 后hậu 馮bằng 氏thị 不bất 許hứa 。 宏hoành 尤vưu 精tinh 信tín 。 粗thô 涉thiệp 義nghĩa 理lý 。 宮cung 殿điện 內nội 立lập 浮phù 圖đồ 。

(# 《# 南nam 齊tề 書thư 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 七thất 《# 魏ngụy 虜lỗ 傳truyền 》# 990# )#

大đại 馮bằng 為vi 尼ni

初sơ 。 偽ngụy 太thái 后hậu 馮bằng 氏thị 兄huynh 昌xương 黎lê 王vương 馮bằng 莎sa 二nhị 女nữ 。 大đại 馮bằng 美mỹ 而nhi 有hữu 疾tật 。 為vi 尼ni 。 小tiểu 馮bằng 為vi 宏hoành 皇hoàng 后hậu 。 生sanh 偽ngụy 太thái 子tử 詢tuân 。 後hậu 大đại 馮bằng 疾tật 差sai 。 宏hoành 納nạp 為vi 昭chiêu 儀nghi 。

(# 《# 南nam 齊tề 書thư 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 七thất 《# 魏ngụy 虜lỗ 傳truyền 》# 996# )#

林lâm 邑ấp 事sự 尼ni 乾can/kiền/càn 道đạo

林lâm 邑ấp 有hữu 金kim 山sơn 。 金kim 汁trấp 流lưu 出xuất 於ư 浦# 。 事sự 尼ni 乾can/kiền/càn 道đạo 。 鑄chú 金kim 銀ngân 人nhân 像tượng 。 大đại 十thập 圍vi 。 元nguyên 嘉gia 二nhị 十thập 二nhị 年niên 。 交giao 州châu 刺thứ 史sử 檀đàn 和hòa 之chi 伐phạt 林lâm 邑ấp 。 楊dương 邁mại 欲dục 輸du 金kim 萬vạn 斤cân 。 銀ngân 十thập 萬vạn 斤cân 。 銅đồng 三tam 十thập 萬vạn 斤cân 。 還hoàn 日nhật 南nam 地địa 。 大đại 臣thần [卄/毒]# 僧Tăng 達đạt 諫gián 。 不bất 聽thính 。 和hòa 之chi 進tiến 兵binh 破phá 其kỳ 北bắc 界giới 犬khuyển 戎nhung 區khu 栗lật 城thành 。 獲hoạch 金kim 寶bảo 無vô 芐# 。 毀hủy 其kỳ 金kim 人nhân 。 得đắc 黃hoàng 金kim 數sổ 萬vạn 斤cân 。 餘dư 物vật 稱xưng 是thị 。 和hòa 之chi 後hậu 病bệnh 死tử 。 見kiến 胡hồ 神thần 為vi 崇sùng 。

(# 《# 南nam 齊tề 書thư 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 七thất 《# 魏ngụy 虜lỗ 傳truyền 》# 1013# )#

趙triệu 續tục 伯bá 乘thừa 佛Phật 輿dư

(# 永vĩnh 元nguyên 二nhị 年niên )# 十thập 月nguyệt 。 巴ba 西tây 人nhân 趙triệu 續tục 伯bá 又hựu 反phản 。 有hữu 眾chúng 二nhị 萬vạn 。 出xuất 廣quảng 漢hán 。 乘thừa 佛Phật 輿dư 。 以dĩ 五ngũ 彩thải 裹khỏa 青thanh 石thạch 。 誑cuống 百bá 姓tánh 云vân 。

天thiên 與dữ 我ngã 玉ngọc 印ấn 。 當đương 王vương 蜀thục 。

愚ngu 人nhân 從tùng 之chi 者giả 甚thậm 眾chúng 。 季quý 連liên 進tiến 討thảo 之chi 。 遣khiển 長trường/trưởng 史sử 趙triệu 越việt 常thường 前tiền 驅khu 。 兵binh 敗bại 。 季quý 連liên 復phục 遣khiển 李# 奉phụng 伯bá 由do 涪# 路lộ 討thảo 之chi 。 奉phụng 伯bá 別biệt 軍quân 自tự 潺sàn 亭đình 與dữ 大đại 軍quân 會hội 於ư 城thành 。 進tiến 攻công 其kỳ 柵# 。 大đại 破phá 之chi 。

(# 《# 梁lương 書thư 》# 卷quyển 二nhị 十thập 《# 劉lưu 季quý 連liên 傳truyền 》# 309# )#

(# 李# )# 弘hoằng 乘thừa 佛Phật 輿dư

(# 永vĩnh 元nguyên 二nhị 年niên )# 十thập 月nguyệt 。 巴ba 西tây 人nhân 趙triệu 續tục 伯bá 反phản 。 奉phụng 其kỳ 鄉hương 人nhân 李# 弘hoằng 為vi 聖Thánh 主Chủ 。 弘hoằng 乘thừa 佛Phật 輿dư 。 以dĩ 五ngũ 彩thải 裹khỏa 青thanh 石thạch 。 誑cuống 百bá 姓tánh 云vân 。 天thiên 與dữ 己kỷ 玉ngọc 印ấn 。 當đương 王vương 蜀thục 。 季quý 連liên 遣khiển 中trung 兵binh 參tham 軍quân 李# 奉phụng 伯bá 大đại 破phá 獲hoạch 之chi 。 將tương 刑hình 。 謂vị 刑hình 人nhân 曰viết 。

我ngã 須tu 臾du 飛phi 去khứ 。

復phục 曰viết 。

汝nhữ 空không 殺sát 我ngã 。 我ngã 三tam 月nguyệt 三tam 日nhật 會hội 更cánh 出xuất 。

遂toại 斬trảm 之chi 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 十thập 三tam 《# 劉lưu 季quý 連liên 傳truyền 》# 362# )#

慧tuệ 龍long 治trị 眼nhãn

(# 鄱# 陽dương 忠trung 烈liệt 王vương 恢khôi )# 恢khôi 有hữu 孝hiếu 性tánh 。 初sơ 鎮trấn 蜀thục 。 所sở 生sanh 費phí 太thái 妃phi 猶do 停đình 都đô 。 後hậu 於ư 都đô 下hạ 不bất 豫dự 。 恢khôi 未vị 之chi 知tri 。 一nhất 夜dạ 忽hốt 夢mộng 還hoàn 侍thị 疾tật 。 既ký 覺giác 憂ưu 遑hoàng 。 便tiện 廢phế 寢tẩm 食thực 。 俄nga 而nhi 都đô 信tín 至chí 。 太thái 妃phi 已dĩ 瘳sưu 。 後hậu 又hựu 目mục 有hữu 疾tật 。 久cửu 廢phế 視thị 瞻chiêm 。 有hữu 北bắc 渡độ 道Đạo 人Nhân 慧tuệ 龍long 得đắc 治trị 眼nhãn 術thuật 。 恢khôi 請thỉnh 之chi 。 既ký 至chí 。 空không 中trung 忽hốt 見kiến 聖thánh 僧Tăng 。 及cập 慧tuệ 龍long 下hạ 針châm 。 豁hoát 然nhiên 開khai 朗lãng 。 咸hàm 謂vị 精tinh 誠thành 所sở 致trí 。

杜đỗ 按án 。

《# 南nam 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 1295# )# 文văn 稍sảo 異dị 。 意ý 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 梁lương 書thư 》# 卷quyển 二nhị 十thập 二nhị 《# 蕭tiêu 恢khôi 傳truyền 》# 351# )#

北bắc 僧Tăng 南nam 渡độ 葫# 蘆lô 中trung 藏tạng 《# 漢hán 書thư 序tự 傳truyền 》#

始thỉ (# 蕭tiêu )# 琛# 在tại 宣tuyên 城thành 。 有hữu 北bắc 僧Tăng 南nam 度độ 。 惟duy 賚lãi 一nhất 葫# 蘆lô 。 中trung 有hữu 《# 漢hán 書thư 序tự 傳truyền 》# 。 僧Tăng 曰viết 。

三tam 輔phụ 舊cựu 老lão 相tương/tướng 傳truyền 。 以dĩ 為vi 班ban 固cố 真chân 本bổn 。

琛# 固cố 求cầu 得đắc 之chi 。 其kỳ 書thư 多đa 有hữu 異dị 今kim 者giả 。 而nhi 紙chỉ 黑hắc 亦diệc 古cổ 。 文văn 字tự 多đa 如như 龍long 舉cử 之chi 例lệ 。 非phi 隸lệ 非phi 篆# 。 琛# 甚thậm 秘bí 之chi 。 及cập 是thị 行hành 也dã 。 以dĩ 書thư 囊nang 鄱# 陽dương 王vương 范phạm 。 范phạm 乃nãi 獻hiến 於ư 東đông 宮cung 。

杜đỗ 按án 。

《# 南nam 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 506# )# 大đại 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 梁lương 書thư 》# 卷quyển 二nhị 十thập 六lục 《# 蕭tiêu 琛# 傳truyền 》# 397# )#

褚# 翔tường 請thỉnh 沙Sa 門Môn 祈kỳ 福phước

(# 褚# )# 翔tường 少thiểu 有hữu 孝hiếu 性tánh 。 為vi 侍thị 中trung 時thời 。 母mẫu 疾tật 篤đốc 。 請thỉnh 沙Sa 門Môn 祈kỳ 福phước 。 中trung 夜dạ 忽hốt 見kiến 戶hộ 外ngoại 有hữu 異dị 光quang 。 又hựu 聞văn 空không 中trung 彈đàn 指chỉ 。 及cập 曉hiểu 疾tật 遂toại 愈dũ 。 咸hàm 以dĩ 翔tường 精tinh 誠thành 所sở 致trí 焉yên 。

杜đỗ 按án 。

《# 南nam 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 755# )# 大đại 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 梁lương 書thư 》# 卷quyển 四tứ 十thập 一nhất 《# 褚# 翔tường 傳truyền 》# 586# )#

佛Phật 像tượng 及cập 夾giáp 侍thị 自tự 門môn 而nhi 入nhập

滕# 曇đàm 恭cung 。 豫dự 章chương 南nam 昌xương 人nhân 也dã 。 年niên 五ngũ 歲tuế 。 母mẫu 楊dương 氏thị 患hoạn 熱nhiệt 。 思tư 食thực 寒hàn 瓜qua 。 土thổ/độ 俗tục 所sở 不bất 產sản 。 曇đàm 恭cung 歷lịch 訪phỏng 不bất 能năng 得đắc 。 銜hàm 悲bi 哀ai 切thiết 。 俄nga 值trị 一nhất 桑tang 門môn 問vấn 其kỳ 故cố 。 曇đàm 恭cung 具cụ 以dĩ 告cáo 。 桑tang 門môn 曰viết 。

我ngã 有hữu 兩lưỡng 瓜qua 。 分phần/phân 一nhất 相tương/tướng 遺di 。

曇đàm 恭cung 拜bái 謝tạ 。 因nhân 捧phủng 瓜qua 還hoàn 。 以dĩ 薦tiến 其kỳ 母mẫu 。 舉cử 室thất 驚kinh 異dị 。 尋tầm 訪phỏng 桑tang 門môn 。 莫mạc 知tri 所sở 在tại 。 及cập 父phụ 母mẫu 卒thốt 。 曇đàm 恭cung 水thủy 漿tương 不bất 入nhập 口khẩu 者giả 旬tuần 日nhật 。 感cảm 慟đỗng 嘔# 血huyết 。 絕tuyệt 而nhi 復phục 甦tô 。 隆long 冬đông 不bất 著trước 蠶tằm 絮# 。 蔬# 食thực 終chung 身thân 。 每mỗi 至chí 忌kỵ 日nhật 。 思tư 慕mộ 不bất 自tự 堪kham 。 晝trú 夜dạ 哀ai 慟đỗng 。 其kỳ 門môn 外ngoại 有hữu 冬đông 生sanh 樹thụ 二nhị 株chu 。

時thời 忽hốt 有hữu 神thần 光quang 自tự 樹thụ 而nhi 起khởi 。 俄nga 見kiến 佛Phật 像tượng 及cập 夾giáp 侍thị 之chi 儀nghi 。 容dung 光quang 顯hiển 著trứ 。 自tự 門môn 而nhi 入nhập 。 曇đàm 恭cung 家gia 人nhân 大đại 小tiểu 。 咸hàm 共cộng 禮lễ 拜bái 。 久cửu 之chi 乃nãi 滅diệt 。 遠viễn 近cận 道đạo 俗tục 咸hàm 傳truyền 之chi 。

杜đỗ 按án 。

《# 南nam 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 1835# )# 大đại 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 梁lương 書thư 》# 卷quyển 四tứ 十thập 七thất 《# 孝hiếu 行hành 。 滕# 曇đàm 恭cung 傳truyền 》# 648# )# 。

寶bảo 志chí 。 僧Tăng 通thông 與dữ 侯hầu 景cảnh 。

天thiên 監giám 中trung 。 有hữu 釋thích 寶bảo 誌chí 曰viết 。

掘quật 尾vĩ 狗cẩu 子tử 自tự 發phát 狂cuồng 。 當đương 死tử 未vị 死tử 嚙giảo 人nhân 傷thương 。 須tu 臾du 之chi 間gian 自tự 滅diệt 亡vong 。 起khởi 自tự 汝nhữ 陰ấm 死tử 三tam 湘# 。

又hựu 曰viết 。

山sơn 家gia 小tiểu 兒nhi 果quả 攘nhương 臂tý 。 太thái 極cực 殿điện 前tiền 作tác 虎hổ 視thị 。

掘quật 尾vĩ 狗cẩu 子tử 。 山sơn 家gia 小tiểu 兒nhi 。 皆giai 猴hầu 狀trạng 。 (# 侯hầu )# 景cảnh 遂toại 覆phú 陷hãm 都đô 邑ấp 。 毒độc 害hại 皇hoàng 室thất 。 及cập 景cảnh 將tương 敗bại 。 有hữu 僧Tăng 通thông 道Đạo 人Nhân 者giả 。 意ý 性tánh 若nhược 狂cuồng 。 飲ẩm 酒tửu 啖đạm 肉nhục 。 不bất 異dị 凡phàm 等đẳng 。 世thế 間gian 遊du 行hành 已dĩ 數sổ 十thập 載tái 。 姓tánh 名danh 鄉hương 里lý 。 人nhân 莫mạc 能năng 知tri 。 初sơ 言ngôn 隱ẩn 伏phục 。 久cửu 乃nãi 方phương 驗nghiệm 。 人nhân 並tịnh 呼hô 為vi 闍xà 梨lê 。 景cảnh 甚thậm 信tín 敬kính 之chi 。 景cảnh 嘗thường 於ư 後hậu 堂đường 與dữ 其kỳ 徒đồ 共cộng 射xạ 。

時thời 僧Tăng 通thông 在tại 坐tọa 。 奪đoạt 景cảnh 弓cung 射xạ 景cảnh 陽dương 山sơn 。 大đại 呼hô 云vân 。

得đắc 奴nô 已dĩ

景cảnh 後hậu 又hựu 宴yến 集tập 其kỳ 黨đảng 。 又hựu 召triệu 僧Tăng 通thông 。 僧Tăng 通thông 取thủ 肉nhục 搵# 鹽diêm 以dĩ 進tiến 景cảnh 。 問vấn 曰viết 。

好hảo/hiếu 不phủ 。

景cảnh 答đáp 。

所sở 恨hận 太thái 鹹hàm 。

僧Tăng 通thông 曰viết 。

不bất 鹹hàm 則tắc 爛lạn 臭xú 。

果quả 以dĩ 鹽diêm 封phong 其kỳ 屍thi 。

杜đỗ 按án 。

《# 南nam 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 2016# )# 大đại 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 梁lương 書thư 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 六lục 《# 侯hầu 景cảnh 傳truyền 》# 863# )#

沙Sa 門Môn 相tương/tướng 王vương 昱dục 後hậu 當đương 富phú 貴quý

(# 王vương )# 顯hiển 布bố 衣y 為vi 諸chư 生sanh 。 有hữu 沙Sa 門Môn 相tương/tướng 顯hiển 後hậu 當đương 富phú 貴quý 。 誡giới 其kỳ 勿vật 為vi 吏lại 官quan 。 吏lại 官quan 必tất 敗bại 。 由do 是thị 世thế 宗tông 時thời 或hoặc 欲dục 令linh 其kỳ 。 遂toại 攝nhiếp 吏lại 部bộ 。 每mỗi 慇ân 勤cần 避tị 之chi 。 及cập 世thế 宗tông 崩băng 。 肅túc 宗tông 夜dạ 即tức 位vị 。 受thọ 璽# 冊sách 。 於ư 儀nghi 須tu 兼kiêm 太thái 尉úy 及cập 吏lại 部bộ 。 倉thảng 卒thốt 百bá 官quan 不bất 具cụ 。 以dĩ 顯hiển 兼kiêm 吏lại 部bộ 行hành 事sự 矣hĩ 。

杜đỗ 按án 。

《# 北bắc 史sử 》# (# 2974# )# 有hữu

漢hán 王vương 顯hiển 之chi 死tử 世thế 以dĩ 有hữu 報báo 應ứng 之chi 驗nghiệm

等đẳng 語ngữ 。 餘dư 大đại 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 九cửu 十thập 一nhất 《# 藝nghệ 術thuật 。 王vương 顯hiển 傳truyền 》# 1969# )# 。

崔thôi 彧# 子tử 醫y 於ư 沙Sa 門Môn

崔thôi 彧# 。 字tự 文văn 若nhược 。 清thanh 河hà 東đông 武võ 城thành 人nhân 。 彧# 少thiểu 嘗thường 詣nghệ 青thanh 州châu 。 逢phùng 隱ẩn 逸dật 沙Sa 門Môn 。 教giáo 以dĩ 《# 素tố 問vấn 》# 九cửu 卷quyển 及cập 《# 甲giáp 乙ất 》# 。 遂toại 善thiện 醫y 術thuật 。 中trung 山sơn 王vương 英anh 子tử 略lược 曾tằng 病bệnh 。 王vương 顯hiển 等đẳng 不bất 能năng 療liệu 。 彧# 針châm 之chi 。 抽trừu 針châm 即tức 愈dũ 。

杜đỗ 按án 。

《# 北bắc 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 3022# )# 無vô

彭# 城thành 堵đổ 沙Sa 門Môn 共cộng 相tương 和hòa 解giải

句cú 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 九cửu 十thập 一nhất 《# 藝nghệ 術thuật 。 崔thôi 彧# 傳truyền 》# 1970# )# 。

彭# 城thành 沙Sa 門Môn 和hòa 解giải 他tha 人nhân 傷thương 爭tranh

(# 王vương )# 可khả 久cửu 在tại 徐từ 州châu 。 恃thị (# 王vương )# 仲trọng 興hưng 寵sủng 勢thế 。 輕khinh 侮vũ 司ty 馬mã 。 梁lương 郡quận 太thái 守thủ 李# 長trường 壽thọ 。 遂toại 至chí 忿phẫn 諍tranh 。 彭# 城thành 諸chư 沙Sa 門Môn 共cộng 相tương 和hòa 解giải 。 未vị 幾kỷ 。

復phục 有hữu 所sở 競cạnh 。 可khả 久cửu 乃nãi 令linh 僮đồng 僕bộc 邀yêu 毆# 長trường 壽thọ 。 遂toại 折chiết 其kỳ 脅hiếp 。 州châu 以dĩ 表biểu 聞văn 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 九cửu 十thập 三tam 《# 恩ân 倖hãnh 。 王vương 仲trọng 興hưng 傳truyền 》# 1997# )# 。

苻# 氏thị 死tử 。 沙Sa 門Môn 素tố 服phục 。

及cập 苻# 氏thị 死tử 。 (# 慕mộ 容dung )# 熙hi 擁ủng 其kỳ 屍thi 而nhi 撫phủ 之chi 。 曰viết 。

體thể 已dĩ 就tựu 冷lãnh 。 命mạng 遂toại 斷đoạn 矣hĩ 。

於ư 是thị 僵cương 仆phó 絕tuyệt 息tức 。 久cửu 而nhi 乃nãi 蘇tô 。 悲bi 號hào 擗# 踴dũng 。 斬trảm 衰suy 食thực 粥chúc 。 大đại 斂liểm 之chi 後hậu 。 復phục 啟khải 而nhi 交giao 接tiếp 。 制chế 百bá 官quan 哭khốc 臨lâm 。 沙Sa 門Môn 素tố 服phục 。 令linh 有hữu 司ty 案án 檢kiểm 。 有hữu 淚lệ 者giả 為vi 忠trung 孝hiếu 。 無vô 淚lệ 者giả 罪tội 之chi 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 九cửu 十thập 五ngũ 《# 慕mộ 容dung 廆# 傳truyền 附phụ 慕mộ 容dung 熙hi 傳truyền 》# 2070# )#

苻# 氏thị 死tử 。 沙Sa 門Môn 素tố 服phục 。

苻# 氏thị 死tử 。 (# 慕mộ 容dung )# 熙hi 擁ủng 其kỳ 屍thi 僵cương 仆phó 絕tuyệt 息tức 。 久cửu 而nhi 乃nãi 蘇tô 。 悲bi 號hào 擗# 踴dũng 。 斬trảm 衰suy 食thực 粥chúc 。 大đại 斂liểm 之chi 後hậu 。 復phục 啟khải 而nhi 交giao 接tiếp 。 制chế 百bá 官quan 哭khốc 臨lâm 。 沙Sa 門Môn 素tố 服phục 。

(# 《# 北bắc 史sử 》# 卷quyển 九cửu 十thập 三tam 《# 僭# 偽ngụy 附phụ 庸dong 。 慕mộ 容dung 氏thị 傳truyền 》# 3073# )# 。

高cao 祖tổ 與dữ 沙Sa 門Môn 道đạo 登đăng 見kiến 鬼quỷ

太thái 和hòa 十thập 六lục 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 乙ất 亥hợi 。 高cao 祖tổ 與dữ 沙Sa 門Môn 道đạo 登đăng 幸hạnh 侍thị 中trung 省tỉnh 。 日nhật 入nhập 六lục 鼓cổ 。 見kiến 一nhất 鬼quỷ 衣y 黃hoàng 褶# 褲# 。 當đương 戶hộ 欲dục 入nhập 。 帝đế 以dĩ 為vi 人nhân 。 叱sất 之chi 而nhi 退thoái 。 問vấn 諸chư 左tả 右hữu 。 咸hàm 言ngôn 不bất 見kiến 。 唯duy 帝đế 與dữ 道đạo 登đăng 見kiến 之chi 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 一nhất 十thập 二nhị 上thượng 《# 靈linh 徵trưng 志chí 上thượng 》# 2916# )#

并tinh 州châu 靜tĩnh 林lâm 寺tự 僧Tăng 掘quật 藥dược 得đắc 玉ngọc 璧bích 等đẳng

肅túc 宗tông 正chánh 光quang 三tam 年niên 六lục 月nguyệt 。 并tinh 州châu 靜tĩnh 林lâm 寺tự 僧Tăng 在tại 陽dương 邑ấp 城thành 西tây 橡# 谷cốc 掘quật 藥dược 。 得đắc 玉ngọc 璧bích 五ngũ 。 珪# 十thập 。 印ấn 一nhất 。 玉ngọc 柱trụ 一nhất 。 瓂# 一nhất 併tinh 以dĩ 獻hiến 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 一nhất 十thập 二nhị 下hạ 《# 靈linh 徵trưng 志chí 下hạ 》# 2957# )#

上thượng 谷cốc 郡quận 惠huệ 化hóa 寺tự 禮lễ 泉tuyền 湧dũng

高cao 祖tổ 太thái 和hòa 八bát 年niên 正chánh 月nguyệt 。 上thượng 谷cốc 郡quận 惠huệ 化hóa 寺tự 醴# 泉tuyền 湧dũng 。 醴# 泉tuyền 。 水thủy 之chi 精tinh 也dã 。 味vị 甘cam 美mỹ 。 王vương 者giả 修tu 治trị 則tắc 出xuất 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 一nhất 十thập 二nhị 下hạ 《# 靈linh 徵trưng 志chí 下hạ 》# 2967# )#

武võ 邑ấp 郡quận 奸gian 人nhân 告cáo 沙Sa 門Môn 道đạo 可khả 與dữ 賀hạ 源nguyên 謀mưu 反phản

賀hạ 之chi 臨lâm 州châu 。 鞫# 獄ngục 以dĩ 情tình 。 徭# 役dịch 簡giản 省tỉnh 。 武võ 邑ấp 郡quận 奸gian 人nhân 石thạch 華hoa 告cáo 沙Sa 門Môn 道đạo 可khả 與dữ 賀hạ 謀mưu 反phản 。 有hữu 司ty 以dĩ 聞văn 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 四tứ 十thập 一nhất 《# 源nguyên 賀hạ 傳truyền 》# 921# )#

靈linh 太thái 后hậu 為vi 孟# 鸞loan 設thiết 二nhị 百bách 僧Tăng 齋trai

孟# 鸞loan 。 字tự 龍long 兒nhi 坐tọa 事sự 充sung 閹# 人nhân 。 文văn 明minh 太thái 后hậu 時thời 。 王vương 遇ngộ 有hữu 寵sủng 。 鸞loan 以dĩ 謹cẩn 敏mẫn 為vi 遇ngộ 左tả 右hữu 。 逕kính 來lai 方phương 山sơn 。 營doanh 諸chư 寺tự 舍xá 。 鸞loan 初sơ 出xuất 。 靈linh 太thái 后hậu 聞văn 之chi 。 曰viết 。

鸞loan 必tất 不bất 濟tế 。 我ngã 為vi 之chi 憂ưu 。

及cập 奏tấu 其kỳ 死tử 。 為vi 之chi 下hạ 淚lệ 。 曰viết 。

其kỳ 事sự 我ngã 如như 此thử 。 不bất 見kiến 我ngã 一nhất 日nhật 忻hãn 樂nhạo/nhạc/lạc 時thời 也dã 。

遂toại 賜tứ 帛bạch 三tam 百bách 匹thất 。 黃hoàng 絹quyên 十thập 匹thất 以dĩ 供cung 喪táng 用dụng 。 七thất 日nhật 。 靈linh 太thái 后hậu 為vi 設thiết 二nhị 百bách 僧Tăng 齋trai 。 賜tứ 助trợ 施thí 五ngũ 十thập 匹thất 。 同đồng 類loại 榮vinh 焉yên 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 九cửu 十thập 四tứ 《# 閹# 官quan 。 孟# 鸞loan 傳truyền 》# 2032# )# 。

靈linh 太thái 后hậu 為vi 孟# 鸞loan 設thiết 二nhị 百bách 僧Tăng 齋trai

(# 孟# )# 欒# 初sơ 出xuất 。 靈linh 太thái 后hậu 聞văn 之chi 曰viết 。

欒# 必tất 不bất 濟tế 。 我ngã 為vi 之chi 憂ưu 。

及cập 奏tấu 其kỳ 死tử 。 為vi 之chi 下hạ 淚lệ 曰viết 。

其kỳ 事sự 我ngã 如như 此thử 。 不bất 見kiến 我ngã 一nhất 日nhật 忻hãn 樂nhạo/nhạc/lạc 時thời 也dã 。

賜tứ 帛bạch 三tam 百bách 疋thất 。 黃hoàng 絹quyên 一nhất 十thập 疋thất 。 以dĩ 供cung 喪táng 用dụng 。 七thất 日nhật 。 靈linh 太thái 后hậu 為vi 設thiết 二nhị 百bách 僧Tăng 齋trai 。

(# 《# 北bắc 史sử 》# 卷quyển 九cửu 十thập 二nhị 《# 恩ân 幸hạnh 。 孟# 欒# 傳truyền 》# 3041# )# 。

薛tiết 孤cô 延diên 繞nhiễu 浮phù 圖đồ 與dữ 霹phích 靂lịch 鬥đấu

高cao 祖tổ 嘗thường 閱duyệt 馬mã 於ư 北bắc 牧mục 。 道đạo 逢phùng 暴bạo 雨vũ 。 大đại 雷lôi 震chấn 地địa 。 前tiền 有hữu 浮phù 圖đồ 一nhất 所sở 。 高cao 祖tổ 令linh 延diên 視thị 之chi 。 延diên 乃nãi 馳trì 馬mã 按án 槊sóc 直trực 前tiền 。 未vị 至chí 三tam 十thập 步bộ 。 雷lôi 火hỏa 燒thiêu 面diện 。 延diên 唱xướng 殺sát 。 繞nhiễu 浮phù 圖đồ 走tẩu 。 火hỏa 遂toại 滅diệt 。 延diên 還hoàn 。 眉mi 鬢mấn 及cập 馬mã 鬃# 尾vĩ 俱câu 焦tiêu 。 高cao 祖tổ 歎thán 曰viết 。

薛tiết 孤cô 延diên 乃nãi 能năng 與dữ 霹phích 靂lịch 鬥đấu 。

其kỳ 勇dũng 決quyết 如như 此thử 。

杜đỗ 按án 。

《# 北bắc 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 1911# )# 大đại 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 北bắc 齊tề 》# 卷quyển 十thập 九cửu 《# 薛tiết 孤cô 延diên 傳truyền 》# 256# )#

武võ 成thành 帝đế 病bệnh 中trung 見kiến 美mỹ 婦phụ 人nhân 變biến 。 為vi 觀Quán 世Thế 音Âm

(# 徐từ )# 之chi 才tài 醫y 術thuật 最tối 高cao 。 偏thiên 被bị 命mạng 召triệu 。 武võ 成thành 酒tửu 色sắc 過quá 度độ 。 怳hoảng 惚hốt 不bất 恆hằng 。 曾tằng 病bệnh 發phát 。 自tự 云vân 初sơ 見kiến 空không 中trung 有hữu 五ngũ 色sắc 物vật 。 稍sảo 近cận 。 變biến 成thành 一nhất 美mỹ 婦phụ 人nhân 。 去khứ 地địa 數sổ 丈trượng 。 亭đình 亭đình 而nhi 立lập 。 食thực 頃khoảnh 。 變biến 為vi 觀Quán 世Thế 音Âm 。 之chi 才tài 云vân 。

此thử 色sắc 慾dục 多đa 。 大đại 虛hư 所sở 致trí 。

即tức 處xứ 湯thang 方phương 。 服phục 一nhất 劑tề 。 便tiện 覺giác 稍sảo 遠viễn 。 又hựu 服phục 。 還hoàn 變biến 成thành 五ngũ 色sắc 物vật 。 數số 劑tề 湯thang 。 疾tật 竟cánh 愈dũ 。

(# 《# 北bắc 齊tề 》# 卷quyển 三tam 十thập 三tam 《# 徐từ 之chi 才tài 傳truyền 》# 446# )#

武võ 成thành 帝đế 病bệnh 中trung 見kiến 美mỹ 婦phụ 人nhân 變biến 。 為vi 觀Quán 世Thế 音Âm

天thiên 統thống 四tứ 年niên 。 (# 徐từ 之chi 才tài )# 累lũy/lụy/luy 遷thiên 尚thượng 書thư 左tả 僕bộc 射xạ 。 俄nga 除trừ 兗# 州châu 刺thứ 史sử 。 特đặc 給cấp 鐃nao 吹xuy 一nhất 部bộ 。 之chi 才tài 醫y 術thuật 最tối 高cao 。 偏thiên 被bị 命mạng 召triệu 。 武võ 成thành 酒tửu 色sắc 過quá 度độ 。 怳hoảng 忽hốt 不bất 恆hằng 。 曾tằng 病bệnh 發phát 。 自tự 云vân 。 初sơ 見kiến 空không 中trung 有hữu 五ngũ 色sắc 物vật 。 稍sảo 近cận 。 變biến 成thành 一nhất 美mỹ 婦phụ 人nhân 。 去khứ 地địa 數sổ 丈trượng 。 亭đình 亭đình 而nhi 立lập 。 食thực 頃khoảnh 。 變biến 為vi 觀Quán 世Thế 音Âm 。 (# 徐từ )# 之chi 才tài 云vân 。

此thử 色sắc 慾dục 多đa 。 大đại 虛hư 所sở 致trí 。

即tức 處xứ 湯thang 方phương 。 服phục 一nhất 劑tề 。 便tiện 覺giác 稍sảo 遠viễn 。 又hựu 服phục 。 還hoàn 變biến 成thành 五ngũ 色sắc 物vật 。 數số 劑tề 湯thang 。 疾tật 竟cánh 愈dũ 。

杜đỗ 按án 。

《# 魏ngụy 書thư 》# 本bổn 傳truyền (# 1968# )# 不bất 載tái 此thử 事sự 。

(# 《# 北bắc 史sử 》# 卷quyển 九cửu 十thập 《# 藝nghệ 術thuật 下hạ 。 徐từ 謇kiển 傳truyền 附phụ 徐từ 之chi 才tài 傳truyền 》# 2972# )# 。

沙Sa 門Môn 預dự 言ngôn 暴bạo 顯hiển 後hậu 將tương 貴quý 極cực 人nhân 臣thần

(# 暴bạo )# 顯hiển 幼ấu 時thời 。 見kiến 一nhất 沙Sa 門Môn 指chỉ 之chi 曰viết 。

此thử 郎lang 子tử 有hữu 好hảo 相tướng 表biểu 。 大đại 必tất 為vi 良lương 將tương 。 貴quý 極cực 人nhân 臣thần 。

語ngữ 終chung 失thất 僧Tăng 。 莫mạc 知tri 所sở 去khứ 。

杜đỗ 按án 。

《# 北bắc 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 1924# )# 大đại 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 北bắc 齊tề 》# 卷quyển 四tứ 十thập 一nhất 《# 暴bạo 顯hiển 傳truyền 》# 535# )#

強cường/cưỡng 練luyện 大đại 哭khốc 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật

強cường/cưỡng 練luyện 。 不bất 知tri 何hà 許hứa 人nhân 恆hằng 寄ký 住trụ 諸chư 佛Phật 寺tự 。 好hảo/hiếu 遊du 行hành 民dân 家gia 建kiến 德đức 中trung 。 每mỗi 夜dạ 上thượng 街nhai 衢cù 邊biên 樹thụ 。 大đại 哭khốc 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 或hoặc 至chí 申thân 旦đán 。 如như 此thử 者giả 累lũy/lụy/luy 日nhật 。 聲thanh 甚thậm 哀ai 憐lân 。 俄nga 而nhi 廢phế 佛Phật 。 道đạo 二nhị 教giáo 。 大đại 象tượng 末mạt 。 又hựu 以dĩ 一nhất 無vô 底để 囊nang 。 歷lịch 長trường/trưởng 安an 市thị 肆tứ 告cáo 乞khất 。 市thị 人nhân 爭tranh 以dĩ 米mễ 麥mạch 遺di 之chi 。 強cường/cưỡng 緡# 張trương 囊nang 投đầu 之chi 。 隨tùy 即tức 漏lậu 之chi 於ư 地địa 。 人nhân 或hoặc 問vấn 之chi 曰viết 。

汝nhữ 何hà 為vi 也dã 。

強cường/cưỡng 練luyện 曰viết 。

此thử 亦diệc 無vô 餘dư 。 但đãn 欲dục 使sử 諸chư 人nhân 見kiến 盛thịnh 空không 耳nhĩ 。

又hựu 有hữu 蜀thục 郡quận 衛vệ 元nguyên 嵩tung 者giả 。 亦diệc 好hảo/hiếu 言ngôn 將tương 來lai 之chi 事sự 。 蓋cái 江giang 左tả 寶bảo 志chí 之chi 流lưu 。 天thiên 和hòa 中trung 。 著trước 詩thi 預dự 論luận 周chu 。 隋tùy 廢phế 興hưng 及cập 皇hoàng 家gia 受thọ 命mạng 。 並tịnh 有hữu 征chinh 驗nghiệm 。 性tánh 尤vưu 不bất 信tín 釋thích 教giáo 。 嘗thường 上thượng 疏sớ/sơ 極cực 論luận 之chi 。

杜đỗ 按án 。

《# 北bắc 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 2946# )# 大đại 同đồng 小tiểu 異dị 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 北bắc 周chu 書thư 》# 卷quyển 四tứ 十thập 七thất 《# 藝nghệ 術thuật 。 強cường/cưỡng 練luyện 傳truyền 》# 850# )# 。

皇hoàng 妣# 呂lữ 氏thị 生sanh 高cao 祖tổ 於ư 馮bằng 翊dực 般Bát 若Nhã 寺tự 有hữu 紫tử 氣khí 充sung 庭đình

皇hoàng 妣# 呂lữ 氏thị 。 以dĩ 大đại 統thống 七thất 年niên 六lục 月nguyệt 癸quý 丑sửu 夜dạ 。 生sanh 高cao 祖tổ 於ư 馮bằng 翊dực 般Bát 若Nhã 寺tự 。 紫tử 氣khí 充sung 庭đình 。 有hữu 尼ni 來lai 自tự 河hà 東đông 。 謂vị 皇hoàng 妣# 曰viết 。

此thử 兒nhi 所sở 從tùng 來lai 甚thậm 異dị 。 不bất 可khả 於ư 俗tục 間gian 處xứ 之chi 。

尼ni 將tương 高cao 祖tổ 舍xá 於ư 別biệt 館quán 。 躬cung 自tự 撫phủ 養dưỡng 。 皇hoàng 妣# 嘗thường 抱bão 高cao 祖tổ 。 忽hốt 見kiến 頭đầu 上thượng 角giác 出xuất 。 遍biến 體thể 鱗lân 起khởi 。 皇hoàng 妣# 大đại 駭hãi 。 墜trụy 高cao 祖tổ 於ư 地địa 。 尼ni 自tự 外ngoại 入nhập 見kiến 曰viết 。

已dĩ 驚kinh 我ngã 兒nhi 。 致trí 令linh 晚vãn 得đắc 天thiên 下hạ 。

為vi 人nhân 龍long 顏nhan 。 額ngạch 上thượng 有hữu 五ngũ 柱trụ 入nhập 頂đảnh 。 目mục 光quang 外ngoại 射xạ 。 有hữu 文văn 在tại 手thủ 曰viết 。

王vương

長trường/trưởng 上thượng 短đoản 下hạ 。 沈trầm 深thâm 嚴nghiêm 重trọng/trùng 。

(# 《# 隋tùy 書thư 》# 卷quyển 一nhất 《# 高cao 祖tổ 本bổn 紀kỷ 》# 1# )#

皇hoàng 妣# 呂lữ 氏thị 生sanh 高cao 祖tổ 於ư 馮bằng 翊dực 般Bát 若Nhã 寺tự 有hữu 紫tử 氣khí 充sung 庭đình

(# 隋tùy 文văn )# 帝đế 。 武võ 元nguyên 皇hoàng 帝đế 之chi 長trưởng 子tử 也dã 。 皇hoàng 妣# 曰viết 呂lữ 氏thị 。 以dĩ 周chu 大đại 統thống 七thất 年niên 六lục 月nguyệt 癸quý 丑sửu 夜dạ 。 生sanh 帝đế 於ư 馮bằng 翊dực 波Ba 若Nhã 寺tự 。 有hữu 紫tử 氣khí 充sung 庭đình 。

時thời 有hữu 尼ni 來lai 自tự 河hà 東đông 。 謂vị 皇hoàng 妣# 曰viết 。

此thử 兒nhi 所sở 從tùng 來lai 甚thậm 異dị 。 不bất 可khả 於ư 俗tục 間gian 處xứ 之chi 。

乃nãi 將tương 帝đế 舍xá 於ư 別biệt 館quán 。 躬cung 自tự 撫phủ 養dưỡng 。 皇hoàng 妣# 抱bão 帝đế 。 忽hốt 見kiến 頭đầu 上thượng 出xuất 角giác 。 遍biến 體thể 起khởi 鱗lân 。 墜trụy 帝đế 於ư 地địa 。 尼ni 自tự 外ngoại 見kiến 。 曰viết 。

已dĩ 驚kinh 我ngã 兒nhi 。 致trí 令linh 晚vãn 得đắc 天thiên 下hạ 。

帝đế 龍long 頷hạm 。 額ngạch 上thượng 有hữu 五ngũ 柱trụ 入nhập 頂đảnh 。 目mục 光quang 外ngoại 射xạ 。 有hữu 文văn 在tại 手thủ 曰viết 。

王vương

字tự 。 長trường/trưởng 上thượng 短đoản 下hạ 。 沈trầm 深thâm 嚴nghiêm 重trọng/trùng 。

(# 《# 北bắc 史sử 》# 卷quyển 十thập 一nhất 《# 隋tùy 本bổn 紀kỷ 上thượng 》# 399# )#

瓦ngõa 官quan 寺tự 重trùng 閣các 下hạ 一nhất 女nữ 子tử 震chấn 死tử

陳trần 太thái 建kiến 元nguyên 年niên 七thất 月nguyệt 。 大đại 雨vũ 。 震chấn 萬vạn 安an 陵lăng 華hoa 表biểu 。 又hựu 震chấn 慧tuệ 日nhật 寺tự 剎sát 。 瓦ngõa 官quan 寺tự 重trùng 閣các 門môn 下hạ 一nhất 女nữ 子tử 震chấn 死tử 。

(# 《# 隋tùy 書thư 》# 卷quyển 二nhị 十thập 二nhị 《# 五ngũ 行hành 志chí 上thượng 》# 627# )#

雷lôi 震chấn 太thái 皇hoàng 寺tự 剎sát

其kỳ 年niên (# 陳trần 太thái 建kiến 十thập 年niên )# 六lục 月nguyệt 。 又hựu 震chấn 太thái 皇hoàng 寺tự 剎sát 。 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 露lộ 槃bàn 。 重trọng/trùng 陽dương 閣các 東đông 樓lâu 。 鴻hồng 臚lư 府phủ 門môn 。 太thái 皇hoàng 。 莊trang 嚴nghiêm 二nhị 寺tự 。 陳trần 國quốc 奉phụng 佛Phật 之chi 所sở 。 重trọng/trùng 陽dương 閣các 每mỗi 所sở 游du 宴yến 。 鴻hồng 臚lư 賓tân 客khách 禮lễ 儀nghi 之chi 所sở 在tại 。 而nhi 同đồng 歲tuế 震chấn 者giả 。 天thiên 戒giới 若nhược 曰viết 。 國quốc 威uy 已dĩ 喪táng 。 不bất 務vụ 修tu 德đức 。 後hậu 必tất 有hữu 恃thị 佛Phật 道Đạo 。 耽đam 宴yến 樂nhạo/nhạc/lạc 。 棄khí 禮lễ 儀nghi 而nhi 亡vong 國quốc 者giả 。 陳trần 之chi 君quân 臣thần 竟cánh 不bất 悟ngộ 。 至chí 後hậu 主chủ 之chi 代đại 。 災tai 異dị 屢lũ 起khởi 。 懼cụ 而nhi 於ư 太thái 皇hoàng 寺tự 捨xả 身thân 為vi 奴nô 。 以dĩ 祈kỳ 冥minh 助trợ 。 不bất 恤tuất 國quốc 政chánh 。 耽đam 酒tửu 色sắc 。 棄khí 禮lễ 法pháp 。 不bất 修tu 鄰lân 好hảo/hiếu 。 以dĩ 取thủ 敗bại 亡vong 。

(# 《# 隋tùy 書thư 》# 卷quyển 二nhị 十thập 二nhị 《# 五ngũ 行hành 志chí 上thượng 》# 628# )#

大đại 雨vũ 雹bạc 。 梁lương 武võ 帝đế 數số 捨xả 身thân 為vi 奴nô 。

梁lương 中trung 大đại 通thông 元nguyên 年niên 四tứ 月nguyệt 。 大đại 雨vũ 雹bạc 。 《# 洪hồng 範phạm 五ngũ 行hành 傳truyền 》# 曰viết 。

雹bạc 。 陰ấm 脅hiếp 陽dương 之chi 象tượng 也dã 。

時thời 帝đế 數số 捨xả 身thân 為vi 奴nô 。 拘câu 信tín 佛Phật 法Pháp 。 為vi 沙Sa 門Môn 所sở 制chế 。

(# 《# 隋tùy 書thư 》# 卷quyển 二nhị 十thập 二nhị 《# 五ngũ 行hành 志chí 上thượng 》# 629# )#

沙Sa 門Môn 志chí 公công 賦phú 五ngũ 言ngôn 詩thi

梁lương 天thiên 監giám 三tam 年niên 六lục 月nguyệt 八bát 日nhật 。 武võ 帝đế 講giảng 於ư 重trùng 雲vân 殿điện 。 沙Sa 門Môn 志chí 公công 忽hốt 然nhiên 起khởi 舞vũ 歌ca 樂nhạc 。 須tu 臾du 悲bi 泣khấp 。 因nhân 賦phú 五ngũ 言ngôn 詩thi 曰viết 。

樂nhạo/nhạc/lạc 哉tai 三tam 十thập 餘dư 。 悲bi 哉tai 五ngũ 十thập 裹khỏa 。 但đãn 看khán 八bát 十thập 三tam 。 子tử 地địa 妖yêu 災tai 起khởi 。 佞nịnh 臣thần 作tác 欺khi 妄vọng 。 賊tặc 臣thần 滅diệt 君quân 子tử 。 若nhược 不bất 信tín 吾ngô 語ngữ 。 龍long 時thời 侯hầu 賊tặc 起khởi 。 且thả 至chí 馬mã 中trung 間gian 。 銜hàm 悲bi 不bất 見kiến 喜hỷ 。

梁lương 自tự 天thiên 監giám 至chí 於ư 大đại 同đồng 。 三tam 十thập 餘dư 年niên 。 江giang 表biểu 無vô 事sự 。 至chí 太thái 清thanh 二nhị 年niên 。 台thai 城thành 陷hãm 。 帝đế 享hưởng 國quốc 四tứ 十thập 八bát 年niên 。 所sở 言ngôn 五ngũ 十thập 裹khỏa 也dã 。 太thái 清thanh 元nguyên 年niên 八bát 月nguyệt 十thập 三tam 。 而nhi 侯hầu 景cảnh 自tự 懸huyền 瓠hoạch 來lai 降giáng/hàng 。 在tại 丹đan 陽dương 之chi 北bắc 。 子tử 地địa 。 帝đế 惑hoặc 朱chu 異dị 之chi 言ngôn 以dĩ 納nạp 景cảnh 。 景cảnh 之chi 作tác 亂loạn 。 始thỉ 自tự 戊# 辰thần 之chi 歲tuế 。 至chí 午ngọ 年niên 。 帝đế 憂ưu 崩băng 。 十thập 年niên 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 志chí 公công 於ư 大đại 會hội 中trung 。 又hựu 作tác 詩thi 曰viết 。

兀ngột 尾vĩ 狗cẩu 子tử 始thỉ 著trước 狂cuồng 。 欲dục 死tử 不bất 死tử 嚙giảo 人nhân 傷thương 。 須tu 臾du 之chi 間gian 自tự 滅diệt 亡vong 。 患hoạn 在tại 汝nhữ 陰ấm 死tử 三tam 湘# 。 橫hoạnh/hoành 屍thi 一nhất 旦đán 無vô 人nhân 藏tạng 。

侯hầu 景cảnh 小tiểu 字tự 狗cẩu 子tử 。 初sơ 自tự 懸huyền 瓠hoạch 來lai 降giáng/hàng 。 懸huyền 瓠hoạch 則tắc 古cổ 之chi 汝nhữ 南nam 也dã 。 巴ba 陵lăng 南nam 有hữu 地địa 名danh 三tam 湘# 。 即tức 景cảnh 奔bôn 敗bại 之chi 所sở 。

(# 《# 隋tùy 書thư 》# 卷quyển 二nhị 十thập 二nhị 《# 五ngũ 行hành 志chí 上thượng 》# 636# )#

袁viên 村thôn 設thiết 佛Phật 會hội 現hiện 異dị 事sự

開khai 皇hoàng 十thập 七thất 年niên 。 大đại 興hưng 城thành 西tây 南nam 四tứ 里lý 。 有hữu 袁viên 村thôn 。 設thiết 佛Phật 會hội 。 有hữu 老lão 翁ông 。 皓hạo 首thủ 。 白bạch 裙quần 襦# 衣y 。 來lai 食thực 而nhi 去khứ 。 眾chúng 莫mạc 識thức 。 追truy 而nhi 觀quán 之chi 。 行hành 二nhị 里lý 許hứa 。 不bất 復phục 見kiến 。 但đãn 有hữu 一nhất 陂bi 。 中trung 有hữu 白bạch 魚ngư 。 長trường/trưởng 丈trượng 餘dư 。 小tiểu 魚ngư 從tùng 者giả 無vô 數số 。 人nhân 爭tranh 射xạ 之chi 。 或hoặc 弓cung 折chiết 弦huyền 斷đoạn 。 後hậu 竟cánh 中trung 之chi 。 剖phẫu 其kỳ 腹phúc 。 得đắc 粳canh 飯phạn 。 始thỉ 知tri 此thử 魚ngư 向hướng 老lão 翁ông 也dã 。 後hậu 數sổ 日nhật 。 漕# 渠cừ 暴bạo 溢dật 。 射xạ 人nhân 皆giai 溺nịch 死tử 。

(# 《# 隋tùy 書thư 》# 卷quyển 二nhị 十thập 三tam 《# 五ngũ 行hành 志chí 下hạ 》# 651# )#

渭# 南nam 有hữu 三tam 沙Sa 門Môn 夜dạ 見kiến 大đại 豕thỉ 來lai 旨chỉ 其kỳ 所sở

開khai 皇hoàng 末mạt 。 渭# 南nam 有hữu 沙Sa 門Môn 三tam 人nhân 。 行hành 投đầu 陀đà 法pháp 於ư 人nhân 場tràng 圃phố 之chi 上thượng 。 夜dạ 見kiến 大đại 豕thỉ 來lai 詣nghệ 其kỳ 所sở 。 小tiểu 豕thỉ 從tùng 者giả 十thập 餘dư 。 謂vị 沙Sa 門Môn 曰viết 。

阿a 練luyện 。 多đa 欲dục 得đắc 賢hiền 聖thánh 道Đạo 。 然nhiên 猶do 負phụ 他tha 一nhất 命mạng 。

言ngôn 罷bãi 而nhi 去khứ 。 賢hiền 聖thánh 道Đạo 者giả 。 君quân 上thượng 之chi 所sở 行hành 也dã 。

(# 《# 隋tùy 書thư 》# 卷quyển 二nhị 十thập 三tam 《# 五ngũ 行hành 志chí 下hạ 》# 652# )#

帝đế 於ư 太thái 皇hoàng 寺tự 捨xả 身thân 作tác 奴nô

後hậu 主chủ 至chí 德đức 元nguyên 年niên 正chánh 月nguyệt 壬nhâm 戌tuất 。 蓬bồng 星tinh 見kiến 。 占chiêm 曰viết 。

必tất 有hữu 亡vong 國quốc 亂loạn 臣thần 。

後hậu 帝đế 於ư 太thái 皇hoàng 寺tự 捨xả 身thân 作tác 奴nô 。 以dĩ 祈kỳ 冥minh 助trợ 。 不bất 恤tuất 國quốc 政chánh 。 為vi 施thí 文văn 慶khánh 等đẳng 所sở 惑hoặc 。 以dĩ 至chí 國quốc 亡vong 。

(# 《# 隋tùy 書thư 》# 卷quyển 二nhị 十thập 一nhất 《# 天thiên 文văn 志chí 下hạ 》# 600# )#

願nguyện 不bất 生sanh 帝đế 王vương 尊tôn 貴quý 之chi 家gia

月nguyệt 餘dư 。 宇vũ 文văn 儒nho 童đồng 。 裴# 仁nhân 基cơ 等đẳng 誅tru 世thế 充sung 。 復phục 尊tôn 立lập 侗# 。 事sự 泄tiết 。 並tịnh 見kiến 害hại 。 世thế 充sung 兄huynh 世thế 惲# 因nhân 勸khuyến 世thế 充sung 害hại 侗# 。 以dĩ 絕tuyệt 民dân 望vọng 。 世thế 充sung 遣khiển 其kỳ 侄# 行hành 本bổn 繼kế 鴆chậm 詣nghệ 侗# 所sở 曰viết 。

願nguyện 皇hoàng 帝đế 飲ẩm 此thử 酒tửu 。

侗# 知tri 不bất 免miễn 。 請thỉnh 與dữ 母mẫu 相tương 見kiến 。 不bất 許hứa 。 遂toại 布bố 席tịch 焚phần 香hương 禮lễ 佛Phật 。 咒chú 曰viết 。

從tùng 今kim 以dĩ 去khứ 。 願nguyện 不bất 生sanh 帝đế 王vương 尊tôn 貴quý 之chi 家gia 。

於ư 是thị 仰ngưỡng 藥dược 。 不bất 能năng 時thời 絕tuyệt 。 更cánh 以dĩ 帛bạch 縊ải 之chi 。 世thế 充sung 偽ngụy 謚ích 為vi 恭cung 皇hoàng 帝đế 。

(# 《# 隋tùy 書thư 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 九cửu 《# 楊dương 侗# 傳truyền 》# 1442# )#

京kinh 都đô 大đại 風phong 。 剎sát 寺tự 鍾chung 三tam 鳴minh 。

開khai 皇hoàng 二nhị 十thập 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 。 京kinh 都đô 大đại 風phong 。 發phát 屋ốc 拔bạt 樹thụ 。 秦tần 。 隴# 壓áp 死tử 者giả 千thiên 餘dư 人nhân 。 地địa 大đại 震chấn 。 鼓cổ 皆giai 應ưng 。 淨tịnh 剎sát 寺tự 鍾chung 三tam 鳴minh 。 佛Phật 殿điện 門môn 鎖tỏa 自tự 開khai 。 銅đồng 像tượng 自tự 出xuất 戶hộ 外ngoại 。 鐘chung 鼓cổ 自tự 鳴minh 者giả 。 近cận 鼓cổ 妖yêu 也dã 。 揚dương 雄hùng 以dĩ 為vi 人nhân 君quân 不bất 聰thông 。 為vi 眾chúng 所sở 惑hoặc 。 空không 名danh 得đắc 進tiến 。 則tắc 鼓cổ 妖yêu 見kiến 。

(# 《# 隋tùy 書thư 》# 卷quyển 二nhị 十thập 三tam 《# 五ngũ 行hành 志chí 下hạ 》# 655# )#

有hữu 桑tang 門môn 見kiến 鳥điểu 向hướng 之chi 作tác 禮lễ

(# 齊tề )# 後hậu 主chủ 時thời 。 有hữu 桑tang 門môn 。 貌mạo 若nhược 狂cuồng 人nhân 。 見kiến 烏ô 則tắc 向hướng 之chi 作tác 禮lễ 。 見kiến 沙Sa 門Môn 則tắc 毆# 辱nhục 之chi 。 烏ô 。 周chu 色sắc 也dã 。 未vị 幾kỷ 。 齊tề 為vi 周chu 所sở 吞thôn 。 滅diệt 除trừ 佛Phật 法Pháp 。

(# 《# 隋tùy 書thư 》# 卷quyển 二nhị 十thập 三tam 《# 五ngũ 行hành 志chí 下hạ 》# 661# )#

相tương/tướng 州châu 沙Sa 門Môn 變biến 為vi 蛇xà

(# 大đại 業nghiệp )# 七thất 年niên 。 相tương/tướng 州châu 有hữu 桑tang 門môn 。 變biến 為vi 蛇xà 。 尾vĩ 繞nhiễu 樹thụ 而nhi 自tự 抽trừu 。 長trường/trưởng 二nhị 丈trượng 許hứa 。

六lục 年niên 正chánh 月nguyệt 朔sóc 旦đán 。 有hữu 盜đạo 衣y 白bạch 練luyện 裙quần 襦# 。 手thủ 持trì 香hương 花hoa 。 自tự 稱xưng 彌Di 勒Lặc 佛Phật 出xuất 世thế 。 入nhập 建kiến 國quốc 門môn 。 奪đoạt 衛vệ 士sĩ 仗trượng 。 將tương 為vi 亂loạn 。 齊tề 王vương 暕# 遇ngộ 而nhi 斬trảm 之chi 。 後hậu 三tam 年niên 。 楊dương 玄huyền 感cảm 作tác 亂loạn 。 引dẫn 兵binh 圍vi 洛lạc 陽dương 。 戰chiến 敗bại 伏phục 誅tru 。

九cửu 年niên 。 帝đế 在tại 高cao 陽dương 。 唐đường 縣huyện 人nhân 宋tống 子tử 賢hiền 。 善thiện 為vi 幻huyễn 術thuật 。 每mỗi 夜dạ 。 樓lâu 上thượng 有hữu 光quang 明minh 。 能năng 變biến 作tác 佛Phật 形hình 。 自tự 稱xưng 彌Di 勒Lặc 出xuất 世thế 。 又hựu 懸huyền 大đại 鏡kính 於ư 堂đường 上thượng 。 紙chỉ 素tố 上thượng 畫họa 為vi 蛇xà 為vi 獸thú 及cập 人nhân 形hình 。 有hữu 人nhân 來lai 禮lễ 謁yết 者giả 。 轉chuyển 側trắc 其kỳ 鏡kính 。 遣khiển 觀quán 來lai 生sanh 形hình 像tượng 。 或hoặc 映ánh 見kiến 紙chỉ 上thượng 蛇xà 形hình 。 子tử 賢hiền 輒triếp 告cáo 云vân 。

此thử 罪tội 業nghiệp 也dã 。 當đương 更cánh 禮lễ 念niệm 。

又hựu 令linh 禮lễ 謁yết 。 乃nãi 轉chuyển 人nhân 形hình 示thị 之chi 。 遠viễn 近cận 惑hoặc 信tín 。 日nhật 數sổ 百bách 千thiên 人nhân 。 遂toại 潛tiềm 謀mưu 作tác 亂loạn 。 將tương 為vi 無vô 遮già 佛Phật 會hội 。 因nhân 舉cử 兵binh 。 欲dục 襲tập 擊kích 乘thừa 輿dư 。 事sự 泄tiết 。 鷹ưng 揚dương 郎lang 將tương 以dĩ 兵binh 捕bộ 之chi 。 夜dạ 至chí 其kỳ 所sở 。 繞nhiễu 其kỳ 所sở 居cư 。 但đãn 見kiến 火hỏa 坑khanh 。 兵binh 不bất 敢cảm 進tiến 。 郎lang 將tương 曰viết 。

此thử 地địa 素tố 無vô 坑khanh 。 止chỉ 妖yêu 妄vọng 耳nhĩ 。

及cập 進tiến 。 無vô 復phục 火hỏa 矣hĩ 。 遂toại 擒cầm 斬trảm 之chi 。 並tịnh 坐tọa 其kỳ 黨đảng 與dữ 千thiên 餘dư 家gia 。 其kỳ 後hậu 復phục 有hữu 桑tang 門môn 向hướng 海hải 明minh 。 於ư 扶phù 風phong 自tự 稱xưng 彌Di 勒Lặc 佛Phật 出xuất 世thế 。 潛tiềm 謀mưu 逆nghịch 亂loạn 。 人nhân 有hữu 歸quy 心tâm 者giả 。 輒triếp 獲hoạch 吉cát 夢mộng 。 由do 是thị 人nhân 皆giai 惑hoặc 之chi 。 三tam 輔phụ 之chi 士sĩ 。 翕# 然nhiên 稱xưng 為vi 大đại 聖thánh 。 因nhân 舉cử 兵binh 反phản 。 眾chúng 至chí 數sổ 萬vạn 。 官quan 軍quân 擊kích 破phá 之chi 。 京kinh 房phòng 《# 易dị 飛phi 候hậu 》# 曰viết 。

妖yêu 言ngôn 動động 眾chúng 者giả 。 茲tư 謂vị 不bất 信tín 。 路lộ 無vô 人nhân 行hành 。 不bất 出xuất 三tam 年niên 。 起khởi 兵binh 。

自tự 是thị 天thiên 下hạ 大đại 亂loạn 。 路lộ 無vô 人nhân 行hành 。

(# 《# 隋tùy 書thư 》# 卷quyển 二nhị 十thập 三tam 《# 五ngũ 行hành 志chí 下hạ 》# 662# )#

琅lang 邪tà 王vương 壞hoại 北bắc 宮cung 中trung 白bạch 馬mã 浮phù 圖đồ

武võ 平bình 三tam 年niên 。 龍long 見kiến 邯# 鄲# 井tỉnh 中trung 。 其kỳ 氣khí 五ngũ 色sắc 屬thuộc 天thiên 。 又hựu 見kiến 汲cấp 郡quận 佛Phật 寺tự 涸hạc 井tỉnh 中trung 。

琅lang 邪tà 王vương 儼nghiễm 壞hoại 北bắc 宮cung 中trung 白bạch 馬mã 浮phù 圖đồ 。 石thạch 趙triệu 時thời 澄trừng 公công 所sở 建kiến 。 見kiến 白bạch 蛇xà 長trường/trưởng 數số 丈trượng 。 迴hồi 旋toàn 失thất 所sở 在tại 。

時thời 儼nghiễm 專chuyên 誅tru 失thất 中trung 之chi 咎cữu 也dã 。 見kiến 變biến 不bất 知tri 戒giới 。 以dĩ 及cập 於ư 難nạn/nan 。

(# 《# 隋tùy 書thư 》# 卷quyển 二nhị 十thập 三tam 《# 五ngũ 行hành 志chí 下hạ 》# 668# )#

文văn 宣tuyên 受thọ 佛Phật 戒giới

放phóng 生sanh

自tự (# 北bắc 齊tề 天thiên 保bảo )# 六lục 年niên 之chi 後hậu 。 (# 文văn 宣tuyên )# 帝đế 遂toại 以dĩ 功công 業nghiệp 自tự 矜căng 。 恣tứ 行hành 酷khốc 暴bạo 。 昏hôn 狂cuồng 酗# 醟# 。 任nhậm 情tình 喜hỷ 怒nộ 。 為vi 大đại 鑊hoạch 。 長trường/trưởng 鋸cứ 。 剉tỏa 碓đối 之chi 屬thuộc 。 並tịnh 陳trần 於ư 庭đình 。 意ý 有hữu 不bất 快khoái 。 則tắc 手thủ 自tự 屠đồ 裂liệt 。 或hoặc 命mạng 左tả 右hữu 臠luyến 啖đạm 。 以dĩ 逞sính 其kỳ 意ý 。

時thời 僕bộc 射xạ 楊dương 遵tuân 彥ngạn 。 乃nãi 令linh 憲hiến 司ty 先tiên 定định 死tử 罪tội 囚tù 。 置trí 於ư 仗trượng 衛vệ 之chi 中trung 。 帝đế 欲dục 殺sát 人nhân 。 則tắc 執chấp 以dĩ 應ưng 命mạng 。 謂vị 之chi 供cung 御ngự 囚tù 。 經kinh 三tam 月nguyệt 不bất 殺sát 者giả 。 則tắc 免miễn 其kỳ 死tử 。 帝đế 嘗thường 幸hạnh 金kim 鳳phượng 台thai 。 受thọ 佛Phật 戒giới 。 多đa 召triệu 死tử 囚tù 。 編biên 籧# 篨# 為vi 翅sí 。 命mạng 之chi 飛phi 下hạ 。 謂vị 之chi 放phóng 生sanh 。 墜trụy 皆giai 致trí 死tử 。 帝đế 視thị 以dĩ 為vi 歡hoan 笑tiếu 。

(# 《# 隋tùy 書thư 》# 卷quyển 二nhị 十thập 五ngũ 《# 刑hình 法pháp 志chí 》# 704# )#

沈trầm 光quang 上thượng 禪thiền 定định 寺tự 幡phan 竿can/cán 。

時thời 人nhân 號hiệu 為vi

肉nhục 飛phi 仙tiên

沈trầm 光quang 字tự 總tổng 持trì 。 吳ngô 興hưng 人nhân 也dã 光quang 少thiểu 驍# 捷tiệp 。 善thiện 戲hí 馬mã 。 為vi 天thiên 下hạ 之chi 最tối 初sơ 建kiến 禪thiền 定định 寺tự 。 其kỳ 中trung 幡phan 竿can/cán 高cao 十thập 餘dư 丈trượng 。 適thích 遇ngộ 繩thằng 絕tuyệt 。 非phi 人nhân 力lực 所sở 及cập 。 諸chư 僧Tăng 患hoạn 之chi 。 光quang 見kiến 而nhi 謂vị 僧Tăng 曰viết 。

可khả 持trì 繩thằng 來lai 。 當đương 相tương 為vi 上thượng 耳nhĩ 。

諸chư 僧Tăng 驚kinh 喜hỷ 。 因nhân 取thủ 而nhi 與dữ 之chi 。 光quang 以dĩ 口khẩu 銜hàm 索sách 。 拍phách 竿can/cán 而nhi 上thượng 。 直trực 至chí 龍long 頭đầu 。 繫hệ 繩thằng 畢tất 。 手thủ 足túc 皆giai 放phóng 。 透thấu 空không 而nhi 下hạ 。 以dĩ 掌chưởng 拒cự 地địa 。 倒đảo 行hành 數sổ 十thập 步bộ 。 觀quán 者giả 駭hãi 悅duyệt 。 莫mạc 不bất 嗟ta 異dị 。

時thời 人nhân 號hiệu 為vi

肉nhục 飛phi 仙tiên

(# 《# 隋tùy 書thư 》# 卷quyển 六lục 十thập 四tứ 《# 沈trầm 光quang 傳truyền 》# 1513# )#

王vương 劭# 捃# 摭# 佛Phật 經Kinh 撰soạn 《# 皇hoàng 隋tùy 靈linh 感cảm 志chí 》#

(# 王vương )# 劭# 於ư 是thị 采thải 民dân 間gian 歌ca 謠# 。 引dẫn 圖đồ 書thư 讖sấm 緯# 。 依y 約ước 符phù 命mạng 。 捃# 摭# 佛Phật 經Kinh 。 撰soạn 為vi 《# 皇hoàng 隋tùy 靈linh 感cảm 志chí 》# 。 合hợp 三tam 十thập 卷quyển 。 奏tấu 之chi 。 上thượng 令linh 宣tuyên 示thị 天thiên 下hạ 。 劭# 集tập 諸chư 州châu 朝triêu 集tập 使sử 。 洗tẩy 手thủ 焚phần 香hương 。 閉bế 目mục 而nhi 讀đọc 之chi 。 曲khúc 折chiết 其kỳ 聲thanh 。 有hữu 如như 歌ca 詠vịnh 。 經kinh 涉thiệp 旬tuần 朔sóc 。 遍biến 而nhi 後hậu 罷bãi 。 上thượng 益ích 喜hỷ 。 賞thưởng 賜tứ 優ưu 洽hiệp 。

仁nhân 壽thọ 中trung 。 文văn 獻hiến 皇hoàng 后hậu 崩băng 。 劭# 復phục 上thượng 言ngôn 曰viết 。

佛Phật 說thuyết 人nhân 應ưng 生sanh 天thiên 上thượng 。 及cập 上thượng 品phẩm 上thượng 生sanh 無Vô 量Lượng 壽Thọ 國quốc 之chi 時thời 。 天thiên 佛Phật 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 以dĩ 香hương 花hoa 妓kỹ 樂nhạc 來lai 迎nghênh 之chi 。 如Như 來Lai 以dĩ 明minh 星tinh 出xuất 時thời 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 伏phục 惟duy 大đại 行hành 皇hoàng 后hậu 聖thánh 德đức 仁nhân 慈từ 。 福phước 善thiện 禎# 符phù 。 備bị 諸chư 秘bí 記ký 。 皆giai 云vân 是thị 妙diệu 善thiện 菩Bồ 薩Tát 。 臣thần 謹cẩn 案án 。

八bát 月nguyệt 二nhị 十thập 二nhị 日nhật 。 仁nhân 壽thọ 宮cung 內nội 再tái 雨vũ 金kim 銀ngân 之chi 花hoa 。 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 大đại 寶bảo 殿điện 後hậu 夜dạ 有hữu 神thần 光quang 。 二nhị 十thập 四tứ 日nhật 卯mão 時thời 。 永vĩnh 安an 宮cung 北bắc 有hữu 自tự 然nhiên 。 種chủng 種chủng 音âm 樂nhạc 。 震chấn 滿mãn 虛hư 空không 。 至chí 夜dạ 五ngũ 更cánh 中trung 。 奄yểm 然nhiên 如như 寐mị 。 便tiện 即tức 升thăng 遐hà 。 與dữ 經kinh 文văn 所sở 說thuyết 。 事sự 皆giai 符phù 驗nghiệm 。 臣thần 又hựu 以dĩ 愚ngu 意ý 思tư 之chi 。 皇hoàng 后hậu 遷thiên 化hóa 。 不bất 在tại 仁nhân 壽thọ 。 大đại 興hưng 宮cung 者giả 。 蓋cái 避tị 至chí 尊tôn 常thường 居cư 正chánh 處xứ 也dã 。 在tại 永vĩnh 安an 宮cung 者giả 。 像tượng 京kinh 師sư 之chi 永vĩnh 安an 門môn 。 平bình 生sanh 所sở 出xuất 入nhập 也dã 。 后hậu 升thăng 遐hà 後hậu 二nhị 日nhật 。 苑uyển 內nội 夜dạ 有hữu 鐘chung 聲thanh 三tam 百bách 餘dư 處xứ 。 此thử 則tắc 生sanh 天thiên 之chi 應ưng 顯hiển 然nhiên 也dã 。

上thượng 覽lãm 而nhi 且thả 悲bi 且thả 喜hỷ 。

(# 《# 隋tùy 書thư 》# 卷quyển 六lục 十thập 九cửu 《# 王vương 劭# 傳truyền 》# 1608# )#

文văn 獻hiến 皇hoàng 后hậu 崩băng 。 王vương 劭# 上thượng 言ngôn 說thuyết 感cảm 應ứng 。

及cập 文văn 獻hiến 皇hoàng 后hậu 崩băng 。 (# 王vương )# 劭# 復phục 上thượng 言ngôn 。

佛Phật 經Kinh 說thuyết 人nhân 應ưng 生sanh 天thiên 上thượng 。 及cập 上thượng 品phẩm 上thượng 生sanh 無Vô 量Lượng 壽Thọ 國quốc 之chi 時thời 。 天thiên 佛Phật 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 以dĩ 香hương 花hoa 妓kỹ 樂nhạc 來lai 迎nghênh 之chi 。 如Như 來Lai 以dĩ 明minh 星tinh 出xuất 時thời 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 伏phục 惟duy 大đại 行hành 皇hoàng 后hậu 。 聖thánh 德đức 仁nhân 慈từ 。 福phước 善thiện 禎# 符phù 。 備bị 諸chư 秘bí 記ký 。 皆giai 云vân 是thị 妙diệu 善thiện 菩Bồ 薩Tát 。 臣thần 謹cẩn 案án 。

八bát 月nguyệt 二nhị 十thập 二nhị 日nhật 。 仁nhân 壽thọ 宮cung 再tái 雨vũ 金kim 銀ngân 之chi 花hoa 。 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 大đại 寶bảo 殿điện 後hậu 。 夜dạ 有hữu 神thần 光quang 。 二nhị 十thập 四tứ 日nhật 卯mão 時thời 。 永vĩnh 安an 宮cung 北bắc 。 有hữu 自tự 然nhiên 種chủng 種chủng 音âm 樂nhạc 。 震chấn 滿mãn 虛hư 空không 。 至chí 五ngũ 更cánh 中trung 。 奄yểm 然nhiên 如như 寐mị 。 便tiện 即tức 升thăng 遐hà 。 與dữ 經kinh 文văn 所sở 說thuyết 。 事sự 皆giai 符phù 驗nghiệm 。 臣thần 又hựu 以dĩ 愚ngu 意ý 思tư 之chi 。 皇hoàng 后hậu 遷thiên 化hóa 不bất 在tại 仁nhân 壽thọ 大đại 興hưng 宮cung 者giả 。 蓋cái 避tị 至chí 尊tôn 常thường 居cư 正chánh 處xứ 也dã 。 在tại 永vĩnh 安an 宮cung 者giả 。 像tượng 京kinh 師sư 永vĩnh 安an 門môn 。 平bình 生sanh 所sở 出xuất 入nhập 也dã 。 后hậu 升thăng 遐hà 後hậu 二nhị 日nhật 。 苑uyển 內nội 夜dạ 有hữu 鐘chung 聲thanh 二nhị 百bách 餘dư 處xứ 。 此thử 則tắc 生sanh 天thiên 之chi 應ưng 。 顯hiển 然nhiên 也dã 。

上thượng 覽lãm 之chi 。 且thả 悲bi 且thả 喜hỷ 。

(# 《# 北bắc 史sử 》# 卷quyển 三tam 十thập 五ngũ 《# 王vương 慧tuệ 龍long 傳truyền 附phụ 王vương 劭# 傳truyền 》# 1300# )#

僧Tăng 言ngôn 薜bệ 睿# 壽thọ 不bất 過quá 六lục 七thất

(# 薜bệ )# 睿# 性tánh 清thanh 儉kiệm 。 死tử 之chi 日nhật 。 家gia 無vô 遺di 資tư 。 睿# 初sơ 為vi 童đồng 兒nhi 時thời 。 與dữ 宗tông 中trung 諸chư 兒nhi 遊du 戲hí 於ư 澗giản 濱tân 。 見kiến 一nhất 黃hoàng 蛇xà 有hữu 角giác 及cập 足túc 。 召triệu 群quần 兒nhi 共cộng 視thị 。 了liễu 無vô 見kiến 者giả 。 睿# 以dĩ 為vi 不bất 祥tường 。 歸quy 大đại 憂ưu 悴tụy 。 母mẫu 逼bức 而nhi 問vấn 之chi 。 睿# 以dĩ 實thật 對đối 。

時thời 有hữu 胡hồ 僧Tăng 詣nghệ 宅trạch 乞khất 食thực 。 睿# 母mẫu 怖bố 而nhi 告cáo 之chi 。 僧Tăng 曰viết 。

此thử 乃nãi 兒nhi 之chi 吉cát 應ưng 。 且thả 是thị 兒nhi 也dã 。 早tảo 有hữu 名danh 位vị 。 然nhiên 壽thọ 不bất 過quá 六lục 七thất 耳nhĩ 。

言ngôn 終chung 而nhi 出xuất 。 忽hốt 然nhiên 不bất 見kiến 。

時thời 咸hàm 異dị 之chi 。 既ký 而nhi 終chung 於ư 四tứ 十thập 二nhị 。 六lục 七thất 之chi 言ngôn 。 於ư 是thị 驗nghiệm 矣hĩ 。

(# 《# 隋tùy 書thư 》# 卷quyển 七thất 十thập 二nhị 《# 薜bệ 睿# 傳truyền 》# 1665# )#

宋tống 武võ 帝đế 臥ngọa 竹trúc 林lâm 寺tự 堂đường 前tiền 。 上thượng 有hữu 五ngũ 色sắc 龍long 章chương 。

(# 宋tống 武võ 帝đế )# 嘗thường 游du 京kinh 口khẩu 竹trúc 林lâm 寺tự 。 獨độc 臥ngọa 講giảng 堂đường 前tiền 。 上thượng 有hữu 五ngũ 色sắc 龍long 章chương 。 眾chúng 僧Tăng 見kiến 之chi 。 驚kinh 以dĩ 白bạch 帝đế 。 帝đế 獨độc 喜hỷ 曰viết 。

上thượng 人nhân 無vô 妄vọng 言ngôn 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 一nhất 《# 宋tống 本bổn 紀kỷ 上thượng 》# 1# )#

沙Sa 門Môn 渭# 宋tống 武võ 帝đế 當đương 安an 江giang 表biểu

(# 宋tống 武võ 帝đế )# 又hựu 經kinh 客khách 下hạ 邳# 逆nghịch 旅lữ 。 會hội 一nhất 沙Sa 門Môn 謂vị 帝đế 曰viết 。

江giang 表biểu 當đương 亂loạn 。 安an 之chi 者giả 。 其kỳ 在tại 君quân 乎hồ 。

帝đế 先tiên 患hoạn 手thủ 創sáng/sang 。 積tích 年niên 不bất 愈dũ 藥dược 。 沙Sa 門Môn 有hữu 一nhất 黃hoàng 藥dược 。 因nhân 留lưu 與dữ 帝đế 。 既ký 而nhi 忽hốt 亡vong 。 帝đế 以dĩ 黃hoàng 散tán 傅phó/phụ 之chi 。 其kỳ 創sáng/sang 一nhất 傅phó/phụ 而nhi 愈dũ 。 寶bảo 其kỳ 餘dư 及cập 所sở 得đắc 童đồng 子tử 藥dược 。 每mỗi 遇ngộ 金kim 創sáng/sang 。 傅phó/phụ 之chi 並tịnh 驗nghiệm 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 一nhất 《# 宋tống 本bổn 紀kỷ 上thượng 》# 2# )#

劉lưu 昱dục 往vãng 青thanh 園viên 尼ni 寺tự

劉lưu 昱dục 乘thừa 露lộ 車xa 。 從tùng 二nhị 百bách 許hứa 人nhân 。 無vô 復phục 鹵lỗ 簿bộ 羽vũ 儀nghi 。 往vãng 青thanh 園viên 尼ni 寺tự 。 晚vãn 至chí 新tân 安an 寺tự 就tựu 曇đàm 度độ 道Đạo 人Nhân 飲ẩm 酒tửu 。

(# 《# 宋tống 書thư 》# 卷quyển 九cửu 《# 後hậu 廢phế 帝đế 劉lưu 昱dục 紀kỷ 》# 189# )#

廢phế 帝đế 往vãng 青thanh 園viên 尼ni 寺tự

(# 後hậu 廢phế 帝đế )# 又hựu 於ư 蠻# 岡# 賭# 跳khiêu 。 因nhân 乘thừa 露lộ 車xa 。 無vô 復phục 鹵lỗ 簿bộ 。 往vãng 青thanh 園viên 尼ni 寺tự 。 晚vãn 至chí 新tân 安an 寺tự 偷thâu 狗cẩu 。 就tựu 曇đàm 度độ 道Đạo 人Nhân 煮chử 之chi 飲ẩm 酒tửu 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 三tam 《# 宋tống 本bổn 紀kỷ 下hạ 》# 89# )#

齊tề 世thế 祖tổ 累lũy/lụy/luy 石thạch 為vi 佛Phật 圖đồ

(# 齊tề 世thế 祖tổ )# 又hựu 於ư 山sơn 累lũy/lụy/luy 石thạch 為vi 佛Phật 圖đồ 。 其kỳ 側trắc 忽hốt 生sanh 一nhất 樹thụ 。 狀trạng 若nhược 華hoa 蓋cái 。 青thanh 翠thúy 扶phù 疏sớ/sơ 。 有hữu 殊thù 群quần 木mộc 。 上thượng 將tương 討thảo 戴đái 凱# 之chi 。 大đại 饗# 士sĩ 卒thốt 。 是thị 日nhật 大đại 熱nhiệt 。 上thượng 各các 令linh 折chiết 荊kinh 枝chi 自tự 蔽tế 。 言ngôn 未vị 終chung 而nhi 有hữu 雲vân 垂thùy 蔭ấm 。 正chánh 當đương 會hội 所sở 。 會hội 罷bãi 乃nãi 散tán 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 四tứ 《# 齊tề 本bổn 紀kỷ 上thượng 》# 116# )#

沙Sa 門Môn 僧Tăng 惲# 謂vị 蕭tiêu 衍diễn

項hạng 有hữu 伏phục 龍long

(# 蕭tiêu 衍diễn )# 尋tầm 為vi 司ty 州châu 刺thứ 史sử 。 有hữu 沙Sa 門Môn 自tự 稱xưng 僧Tăng 惲# 。 謂vị 帝đế 曰viết 。

君quân 項hạng 有hữu 伏phục 龍long 。 非phi 人nhân 臣thần 也dã 。

復phục 求cầu 。 莫mạc 知tri 所sở 之chi 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 五ngũ 《# 梁lương 本bổn 紀kỷ 上thượng 》# 170# )#

有hữu 狐hồ 人nhân 陳trần 後hậu 主chủ 床sàng 下hạ

有hữu 狐hồ 入nhập 其kỳ (# 陳trần 後hậu 主chủ )# 床sàng 下hạ 。 捕bộ 之chi 不bất 見kiến 。 以dĩ 為vi 妖yêu 。 乃nãi 自tự 賣mại 於ư 佛Phật 寺tự 為vi 奴nô 以dĩ 禳# 止chỉ 。 於ư 郭quách 內nội 大đại 皇hoàng 佛Phật 寺tự 起khởi 七thất 層tằng 塔tháp 。 未vị 畢tất 。 火hỏa 從tùng 中trung 起khởi 。 飛phi 至chí 石thạch 頭đầu 。 燒thiêu 死tử 者giả 甚thậm 眾chúng 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 十thập 《# 陳trần 本bổn 紀kỷ 下hạ 》# 307# )#

梁lương 元nguyên 帝đế 徐từ 妃phi 與dữ 瑤dao 光quang 寺tự 智trí 遠viễn 私tư 通thông

(# 梁lương 元nguyên 帝đế 徐từ 妃phi )# 與dữ 荊kinh 州châu 後hậu 堂đường 瑤dao 光quang 寺tự 智trí 遠viễn 道Đạo 人Nhân 私tư 通thông 。 酷khốc 妒đố 忌kỵ 。 見kiến 無vô 寵sủng 之chi 妾thiếp 。 便tiện 交giao 杯# 接tiếp 坐tọa 。 才tài 覺giác 有hữu 娠thần 者giả 。 即tức 手thủ 加gia 刀đao 刃nhận 。 帝đế 左tả 右hữu 暨kỵ 季quý 江giang 有hữu 姿tư 容dung 。 又hựu 與dữ 淫dâm 通thông 。 季quý 江giang 每mỗi 歎thán 曰viết 。

柏# 直trực 狗cẩu 雖tuy 老lão 猶do 能năng 獵liệp 。 蕭tiêu 溧# 陽dương 馬mã 雖tuy 老lão 猶do 駿tuấn 。 徐từ 娘nương 雖tuy 老lão 猶do 尚thượng 多đa 情tình 。

時thời 有hữu 賀hạ 徽# 者giả 美mỹ 色sắc 。 妃phi 要yếu 之chi 於ư 普phổ 賢hiền 尼ni 寺tự 。 書thư 白bạch 角giác 枕chẩm 為vi 詩thi 相tương/tướng 贈tặng 答đáp 。

既ký 而nhi 貞trinh 惠huệ 世thế 子tử 方phương 諸chư 母mẫu 王vương 氏thị 寵sủng 愛ái 。 未vị 幾kỷ 而nhi 終chung 。 元nguyên 帝đế 歸quy 咎cữu 於ư 妃phi 。 及cập 方Phương 等Đẳng 死tử 。 愈dũ 見kiến 疾tật 。 太thái 清thanh 三tam 年niên 。 遂toại 逼bức 令linh 自tự 殺sát 。 妃phi 知tri 不bất 免miễn 。 乃nãi 透thấu 井tỉnh 死tử 。 帝đế 以dĩ 屍thi 還hoàn 徐từ 氏thị 。 謂vị 之chi 出xuất 妻thê 。 葬táng 江giang 陵lăng 瓦ngõa 官quan 寺tự 。 帝đế 制chế 《# 金kim 樓lâu 子tử 》# 述thuật 其kỳ 淫dâm 行hành 。

杜đỗ 按án 。

《# 梁lương 書thư 》# 本bổn 傳truyền (# 163# )# 僅cận 言ngôn 其kỳ

太thái 清thanh 三tam 年niên 五ngũ 月nguyệt 。 被bị 譴khiển 死tử 。 葬táng 江giang 陵lăng 瓦ngõa 官quan 寺tự 。

餘dư 無vô 載tái 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 十thập 二nhị 《# 后hậu 妃phi 下hạ 》# 342# )#

尼ni 道đạo 變biến 服phục 為vi 尼ni

上thượng (# 宋tống 文văn 帝đế )# 驚kinh 惋oản 。 即tức 收thu 鸚anh 鵡vũ 家gia 。 得đắc 劭# 。 濬# 手thủ 書thư 。 皆giai 咒chú 詛trớ 巫# 蠱cổ 之chi 言ngôn 。 得đắc 所sở 埋mai 上thượng 形hình 像tượng 於ư 宮cung 內nội 。 道đạo 育dục 叛bạn 亡vong 。 捕bộ 之chi 不bất 得đắc 。 上thượng 詰cật 責trách 劭# 。 濬# 。 劭# 。 濬# 唯duy 陳trần 謝tạ 而nhi 已dĩ 。 道đạo 育dục 變biến 服phục 為vi 尼ni 。 逃đào 匿nặc 東đông 宮cung 三tam 十thập 年niên 正chánh 月nguyệt 。 大đại 風phong 飛phi 霰tản 且thả 雷lôi 。 上thượng 憂ưu 有hữu 竊thiết 發phát 。 輒triếp 加gia 劭# 兵binh 。 東đông 宮cung 實thật 甲giáp 萬vạn 人nhân 。 其kỳ 年niên 二nhị 月nguyệt 。 濬# 自tự 京kinh 口khẩu 入nhập 朝triêu 。 當đương 鎮trấn 江giang 陵lăng 。 復phục 載tái 道đạo 育dục 還hoàn 東đông 宮cung 。 欲dục 將tương 西tây 上thượng 。 有hữu 告cáo 上thượng 云vân 。

京kinh 口khẩu 人nhân 張trương 旿# 家gia 有hữu 一nhất 尼ni 服phục 食thực 。 出xuất 入nhập 征chinh 北bắc 內nội 。 似tự 是thị 嚴nghiêm 道đạo 育dục 。

上thượng 使sử 掩yểm 得đắc 二nhị 婢tỳ 。 云vân 。

道đạo 育dục 隨tùy 征chinh 北bắc 還hoàn 都đô 。

上thượng 惆trù 悵trướng 惋oản 駭hãi 。 須tu 檢kiểm 覆phúc 。 廢phế 劭# 賜tứ 濬# 死tử 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 十thập 四tứ 《# 宋tống 宗tông 室thất 及cập 諸chư 王vương 傳truyền 下hạ 》# 387# )#

誦Tụng 《# 觀Quán 音Âm 經Kinh 》# 千Thiên 遍Biến 則Tắc 免Miễn 殺Sát

初sơ 。 (# 王vương )# 玄huyền 謨mô 始thỉ 將tương 見kiến 殺sát 。 夢mộng 人nhân 告cáo 曰viết 。

誦tụng 《# 觀quán 音âm 經kinh 》# 千thiên 遍biến 。 則tắc 免miễn 。

既ký 覺giác 。 誦tụng 之chi 得đắc 千thiên 遍biến 。 明minh 日nhật 將tương 刑hình 。 誦tụng 之chi 不bất 輟chuyết 。 忽hốt 傳truyền 呼hô 停đình 刑hình 。 遣khiển 代đại 守thủ 碻# 礉# 。

杜đỗ 按án 。

《# 南nam 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 465# )#

觀Quán 音Âm 經Kinh

作tác

觀quán 世thế 音âm

又hựu 有hữu 。

玄huyền 謨mô 夢mộng 中trung 曰viết

何hà 可khả 竟cánh 也dã 。

仍nhưng 見kiến 授thọ

等đẳng 語ngữ 。

(# 《# 宋tống 書thư 》# 卷quyển 十thập 六lục 《# 王vương 玄huyền 謨mô 傳truyền 》# 1974# )#

梁lương 武võ 帝đế 欲dục 買mãi 王vương 騫khiên 田điền 施thí 寺tự

(# 梁lương )# 武võ 帝đế 於ư 鍾chung 山sơn 西tây 造tạo 大đại 愛ái 敬kính 寺tự 。 騫khiên 舊cựu 墅# 在tại 寺tự 側trắc 者giả 。 即tức 王vương 導đạo 賜tứ 田điền 也dã 。 帝đế 遣khiển 主chủ 書thư 宣tuyên 旨chỉ 。 就tựu 騫khiên 市thị 之chi 。 欲dục 以dĩ 施thí 寺tự 。 答đáp 云vân 。

此thử 田điền 不bất 賣mại 。 若nhược 敕sắc 取thủ 。 所sở 不bất 敢cảm 言ngôn 。

酬thù 對đối 又hựu 脫thoát 略lược 。 帝đế 怒nộ 。 遂toại 付phó 市thị 評bình 田điền 價giá 。 以dĩ 直trực 逼bức 還hoàn 之chi 。 由do 是thị 忤ngỗ 旨chỉ 。 出xuất 為vi 吳ngô 興hưng 太thái 守thủ 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 二nhị 十thập 二nhị 《# 王vương 曇đàm 首thủ 傳truyền 附phụ 王vương 騫khiên 傳truyền 》# 597# )#

曾tằng 口khẩu 寺tự 沙Sa 門Môn 淫dâm 人nhân 婦phụ

時thời 南nam 郡quận 江giang 陵lăng 縣huyện 人nhân 苟cẩu 將tương 之chi 弟đệ 胡hồ 之chi 婦phụ 為vi 曾tằng 口khẩu 寺tự 沙Sa 門Môn 所sở 淫dâm 。 夜dạ 入nhập 苟cẩu 家gia 。 蔣tưởng 之chi 殺sát 沙Sa 門Môn 。 為vi 官quan 司ty 所sở 檢kiểm 。 蔣tưởng 之chi 列liệt 家gia 門môn 穢uế 行hành 。 欲dục 告cáo 則tắc 恥sỉ 。 欲dục 忍nhẫn 則tắc 不bất 可khả 。 實thật 己kỷ 所sở 殺sát 。 胡hồ 之chi 列liệt 又hựu 如như 此thử 。 兄huynh 弟đệ 爭tranh 死tử 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 二nhị 十thập 六lục 《# 袁viên 湛trạm 傳truyền 附phụ 袁viên 彖# 傳truyền 》# 707# )#

長trường/trưởng 沙sa 寺tự 僧Tăng 業nghiệp 富phú 沃ốc

長trường/trưởng 沙sa 寺tự 僧Tăng 業nghiệp 富phú 沃ốc 。 鑄chú 黃hoàng 金kim 為vi 龍long 數số 千thiên 兩lưỡng 。 埋mai 土thổ/độ 中trung 。 歷lịch 相tương/tướng 傳truyền 付phó 。 稱xưng 為vi 下hạ 方phương 黃hoàng 鐵thiết 。 (# 蕭tiêu )# 穎# 胄trụ 因nhân 取thủ 此thử 龍long 。 以dĩ 充sung 軍quân 實thật 。

杜đỗ 按án 。

《# 南nam 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 1048# )# 大đại 同đồng 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 四tứ 十thập 一nhất 《# 蕭tiêu 赤xích 斧phủ 傳truyền 附phụ 蕭tiêu 穎# 胄trụ 傳truyền 》# 1048# )#

釋thích 寶bảo 誌chí 讖sấm 云vân 。

蕭tiêu 氏thị 當đương 天thiên

先tiên 是thị 。 天thiên 監giám 中trung 沙Sa 門Môn 釋thích 寶bảo 誌chí 為vi 讖sấm 云vân 。

太thái 歲tuế 龍long 。 將tương 無vô 理lý 。 蕭tiêu 經kinh 霜sương 。 草thảo 應ưng 死tử 。 餘dư 人nhân 散tán 。 十thập 八bát 子tử 。

時thời 言ngôn 蕭tiêu 氏thị 當đương 滅diệt 。 李# 氏thị 代đại 興hưng 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 六lục 十thập 三tam 《# 王vương 念niệm 神thần 傳truyền 附phụ 王vương 僧Tăng 辯biện 傳truyền 》# 1539# )#

孫tôn 彬# 還hoàn 長trường/trưởng 沙sa 寺tự 金kim

(# 甄chân )# 法pháp 崇sùng 孫tôn 彬# 。 彬# 有hữu 行hành 業nghiệp 。 鄉hương 黨đảng 稱xưng 善thiện 。 嘗thường 以dĩ 一nhất 束thúc 苧# 就tựu 州châu 長trường/trưởng 沙sa 寺tự 庫khố 質chất 錢tiền 。 後hậu 贖thục 苧# 還hoàn 。 於ư 苧# 束thúc 中trung 得đắc 五ngũ 兩lượng 金kim 。 以dĩ 手thủ 巾cân 裹khỏa 之chi 。 彬# 得đắc 。 送tống 還hoàn 寺tự 庫khố 。 道Đạo 人Nhân 驚kinh 云vân 。

近cận 有hữu 人nhân 以dĩ 此thử 金kim 質chất 錢tiền 。

時thời 有hữu 事sự 不bất 得đắc 舉cử 而nhi 失thất 。 檀đàn 越việt 乃nãi 能năng 見kiến 還hoàn 。 輒triếp 以dĩ 金kim 半bán 仰ngưỡng 酬thù 。

往vãng 復phục 十thập 餘dư 。 彬# 堅kiên 然nhiên 不bất 受thọ 。 因nhân 謂vị 曰viết 。

五ngũ 月nguyệt 披phi 羊dương 裘cừu 而nhi 負phụ 薪tân 。 豈khởi 拾thập 遺di 金kim 者giả 邪tà 。

卒thốt 還hoàn 金kim 。 梁lương 武võ 帝đế 布bố 衣y 而nhi 聞văn 之chi 。 及cập 踐tiễn 阼# 。 以dĩ 西tây 昌xương 侯hầu 藻tảo 為vi 益ích 州châu 刺thứ 史sử 。 乃nãi 以dĩ 彬# 為vi 府phủ 錄lục 事sự 參tham 軍quân 。 帶đái 郫# 縣huyện 令linh 。 將tương 行hành 。 同đồng 列liệt 五ngũ 人nhân 。 帝đế 誡giới 以dĩ 廉liêm 慎thận 。 至chí 彬# 。 獨độc 曰viết 。

卿khanh 昔tích 有hữu 還hoàn 金kim 之chi 美mỹ 。 故cố 不bất 復phục 以dĩ 此thử 言ngôn 相tương/tướng 屬thuộc 。

由do 此thử 名danh 德đức 益ích 彰chương 。 及cập 在tại 蜀thục 。 藻tảo 禮lễ 之chi 甚thậm 厚hậu 云vân 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 七thất 十thập 《# 循tuần 吏lại 。 甄chân 法pháp 崇sùng 傳truyền 附phụ 甄chân 彬# 傳truyền 》# 1705# )# 。

侯hầu 景cảnh 逼bức 梁lương 簡giản 文văn 帝đế 起khởi 舞vũ

上thượng (# 梁lương 簡giản 文văn 帝đế )# 聞văn 絲ti 竹trúc 。 淒# 然nhiên 下hạ 泣khấp 。 (# 侯hầu )# 景cảnh 起khởi 謝tạ 曰viết 。

陛bệ 下hạ 何hà 不bất 樂lạc 。

上thượng 為vi 笑tiếu 曰viết 。

丞thừa 相tương/tướng 言ngôn 索sách 超siêu 世thế 聞văn 此thử 以dĩ 為vi 何hà 聲thanh 。

景cảnh 曰viết 。

臣thần 且thả 不bất 知tri 。 豈khởi 獨độc 超siêu 世thế 。

上thượng 乃nãi 命mạng 景cảnh 起khởi 舞vũ 。 景cảnh 即tức 下hạ 席tịch 應ưng 弦huyền 而nhi 歌ca 。 上thượng 顧cố 命mạng 淑thục 妃phi 。 淑thục 妃phi 固cố 辭từ 乃nãi 止chỉ 。 景cảnh 又hựu 上thượng 禮lễ 。 遂toại 逼bức 上thượng 起khởi 舞vũ 。 酒tửu 闌lan 坐tọa 散tán 。 上thượng 抱bão 景cảnh 於ư 床sàng 曰viết 。

我ngã 念niệm 丞thừa 相tương/tướng 。

景cảnh 曰viết 。

陛bệ 下hạ 如như 不bất 念niệm 臣thần 。 臣thần 何hà 至chí 此thử 。

上thượng 索sách 筌thuyên 蹄đề 。 曰viết 。

我ngã 為vi 公công 講giảng 。

命mạng 景cảnh 離ly 席tịch 。 使sử 其kỳ 唱xướng 經kinh 。 景cảnh 問vấn 超siêu 世thế 何hà 經kinh 最tối 小tiểu 。 超siêu 世thế 曰viết 。

唯duy 《# 觀quán 世thế 音âm 》# 小tiểu 。

景cảnh 即tức 唱xướng

爾nhĩ 時thời 無Vô 盡Tận 意Ý 菩Bồ 薩Tát

上thượng 大đại 笑tiếu 。 夜dạ 乃nãi 罷bãi (# 侯hầu )# 景cảnh 立lập 簡giản 文văn 。 升thăng 重trùng 雲vân 殿điện 禮lễ 佛Phật 為vi 盟minh 曰viết 。

臣thần 乞khất 自tự 今kim 兩lưỡng 無vô 疑nghi 貳nhị 。 臣thần 固cố 不bất 負phụ 陛bệ 下hạ 。 陛bệ 下hạ 亦diệc 不bất 得đắc 負phụ 臣thần 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 八bát 十thập 《# 賊tặc 臣thần 。 侯hầu 景cảnh 傳truyền 》# 2009# )# 。

寶bảo 志chí 曰viết 。

掘quật 尾vĩ 狗cẩu 子tử 自tự 發phát 狂cuồng

天thiên 監giám 中trung 。 沙Sa 門Môn 釋thích 寶bảo 誌chí 曰viết 。

掘quật 尾vĩ 狗cẩu 子tử 自tự 發phát 狂cuồng 。 當đương 死tử 未vị 死tử 嚙giảo 人nhân 傷thương 。 須tu 臾du 之chi 間gian 自tự 滅diệt 亡vong 。 起khởi 自tự 汝nhữ 陰ấm 死tử 三tam 湘# 。

又hựu 曰viết 。

山sơn 家gia 小tiểu 兒nhi 果quả 攘nhương 臂tý 。 太thái 極cực 殿điện 前tiền 作tác 虎hổ 視thị 。

狗cẩu 子tử 。 景cảnh 小tiểu 字tự 。 山sơn 家gia 小tiểu 兒nhi 。 猴hầu 狀trạng 。 景cảnh 遂toại 覆phú 陷hãm 都đô 邑ấp 。 毒độc 害hại 皇hoàng 家gia 。 起khởi 自tự 懸huyền 瓠hoạch 。 即tức 昔tích 之chi 汝nhữ 南nam 。 巴ba 陵lăng 有hữu 地địa 名danh 三tam 湘# 。 景cảnh 奔bôn 敗bại 處xứ 。 其kỳ 言ngôn 皆giai 驗nghiệm 及cập 景cảnh 將tương 敗bại 。 有hữu 僧Tăng 通thông 道Đạo 人Nhân 者giả 。 意ý 性tánh 若nhược 狂cuồng 。 飲ẩm 酒tửu 啖đạm 肉nhục 。 不bất 異dị 凡phàm 等đẳng 。 世thế 間gian 遊du 行hành 已dĩ 數sổ 十thập 載tái 。 姓tánh 名danh 鄉hương 里lý 。 人nhân 莫mạc 能năng 知tri 。 初sơ 言ngôn 隱ẩn 伏phục 。 久cửu 乃nãi 方phương 驗nghiệm 。 人nhân 並tịnh 呼hô 為vi 闍xà 梨lê 。 景cảnh 甚thậm 信tín 敬kính 之chi 。 景cảnh 嘗thường 於ư 後hậu 堂đường 與dữ 其kỳ 徒đồ 共cộng 射xạ 。

時thời 僧Tăng 通thông 在tại 坐tọa 。 奪đoạt 景cảnh 弓cung 射xạ 景cảnh 陽dương 山sơn 。 大đại 呼hô 云vân 。

得đắc 奴nô 已dĩ 。

景cảnh 後hậu 又hựu 宴yến 集tập 其kỳ 黨đảng 。 又hựu 召triệu 僧Tăng 通thông 。 僧Tăng 通thông 取thủ 肉nhục 搵# 鹽diêm 以dĩ 進tiến 景cảnh 。 問vấn 曰viết 。

好hảo/hiếu 不phủ 。

景cảnh 答đáp 。

所sở 恨hận 大đại 鹹hàm 。

僧Tăng 通thông 曰viết 。

不bất 鹹hàm 而nhi 爛lạn 。

及cập 景cảnh 死tử 。 僧Tăng 辯biện 截tiệt 其kỳ 二nhị 手thủ 送tống 齊tề 文văn 宣tuyên 。 傳truyền 首thủ 江giang 陵lăng 。 果quả 以dĩ 鹽diêm 五ngũ 斗đẩu 置trí 腹phúc 中trung 。 送tống 於ư 建kiến 康khang 。 暴bạo 之chi 於ư 市thị 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 八bát 十thập 《# 賊tặc 臣thần 。 侯hầu 景cảnh 傳truyền 》# 2016# )# 。

沙Sa 門Môn 惠huệ 臻trăn 負phụ 璽# 持trì 千thiên 牛ngưu 刀đao 以dĩ 從tùng 孝hiếu 武võ

(# 永vĩnh 熙hi 三tam 年niên 七thất 月nguyệt )# 丙bính 午ngọ 。 (# 孝hiếu 武võ )# 帝đế 率suất 南nam 陽dương 王vương 寶bảo 炬cự 。 清thanh 河hà 王vương 亶đẳng 。 廣quảng 陽dương 王vương 湛trạm 。 斛hộc 斯tư 椿xuân 以dĩ 五ngũ 千thiên 騎kỵ 宿túc 於ư 瀍# 西tây 楊dương 王vương 別biệt 舍xá 。 沙Sa 門Môn 都đô 維duy 那na 惠huệ 臻trăn 負phụ 璽# 持trì 千thiên 牛ngưu 刀đao 以dĩ 從tùng 。 有hữu 牛ngưu 百bách 頭đầu 。 盡tận 殺sát 以dĩ 食thực 軍quân 士sĩ 。 眾chúng 知tri 帝đế 將tương 出xuất 。 其kỳ 夜dạ 亡vong 者giả 過quá 半bán 。

(# 《# 北bắc 史sử 》# 卷quyển 五ngũ 《# 魏ngụy 本bổn 紀kỷ 第đệ 五ngũ 》# 173# )#

盧lô 光quang 造tạo 浮phù 圖đồ

(# 盧lô )# 光quang 性tánh 崇sùng 佛Phật 道Đạo 。 至chí 誠thành 信tín 敬kính 。 常thường 從tùng 周chu 文văn 狩thú 於ư 檀đàn 台thai 山sơn 。

時thời 獵liệp 圍vi 既ký 合hợp 。 帝đế 遙diêu 指chỉ 山sơn 上thượng 謂vị 群quần 公công 曰viết 。

公công 等đẳng 有hữu 所sở 見kiến 不phủ 。

咸hàm 曰viết 。

無vô 所sở 見kiến 。

光quang 獨độc 曰viết 。

見kiến 一nhất 桑tang 門môn 。

帝đế 曰viết 。

是thị 也dã 。

既ký 解giải 圍vi 而nhi 還hoàn 。 令linh 光quang 於ư 桑tang 門môn 立lập 處xứ 造tạo 浮phù 圖đồ 。 掘quật 基cơ 一nhất 丈trượng 。 得đắc 瓦ngõa 鉢bát 錫tích 杖trượng 各các 一nhất 。 帝đế 稱xưng 歎thán 。 因nhân 立lập 寺tự 焉yên 。 及cập 為vi 京kinh 兆triệu 。 而nhi 郡quận 舍xá 先tiên 是thị 數số 有hữu 妖yêu 怪quái 。 前tiền 後hậu 郡quận 將tương 。 無vô 敢cảm 居cư 者giả 。 光quang 曰viết 。

吉cát 凶hung 由do 人nhân 。 妖yêu 不bất 妄vọng 作tác 。

遂toại 入nhập 居cư 之chi 。 未vị 幾kỷ 。 光quang 所sở 乘thừa 馬mã 忽hốt 升thăng 廳thính 事sự 。 登đăng 床sàng 。 南nam 首thủ 而nhi 立lập 。 食thực 器khí 無vô 故cố 自tự 破phá 。 光quang 並tịnh 不bất 以dĩ 介giới 懷hoài 。 其kỳ 精tinh 誠thành 守thủ 正chánh 如như 此thử 。 注chú 《# 道Đạo 德đức 經kinh 章chương 句cú 》# 行hành 於ư 世thế 。

(# 《# 北bắc 史sử 》# 卷quyển 三tam 十thập 《# 廬lư 同đồng 傳truyền 附phụ 廬lư 光quang 傳truyền 》# 1105# )#

崔thôi 暹# 令linh 沙Sa 門Môn 明minh 藏tàng 著trước 《# 佛Phật 性tánh 論luận 》# 而nhi 署thự 己kỷ 名danh

(# 崔thôi 暹# )# 然nhiên 好hảo/hiếu 大đại 言ngôn 。 調điều 戲hí 無vô 節tiết 。 嘗thường 密mật 令linh 沙Sa 門Môn 明minh 藏tàng 著trước 《# 佛Phật 性tánh 論luận 》# 而nhi 署thự 己kỷ 名danh 。 傳truyền 諸chư 江giang 表biểu 。

(# 《# 北bắc 史sử 》# 卷quyển 三tam 十thập 二nhị 《# 崔thôi 挺đĩnh 傳truyền 附phụ 崔thôi 暹# 傳truyền 》# 1189# )#

爾nhĩ 朱chu 榮vinh 見kiến 沙Sa 彌Di 重trọng/trùng 騎kỵ 一nhất 馬mã

(# 爾nhĩ 朱chu 榮vinh )# 曾tằng 見kiến 沙Sa 彌Di 重trọng/trùng 騎kỵ 一nhất 馬mã 。 榮vinh 即tức 令linh 相tương 觸xúc 。 力lực 窮cùng 不bất 復phục 能năng 動động 。 遂toại 使sử 傍bàng 人nhân 以dĩ 頭đầu 相tương 擊kích 。 死tử 而nhi 後hậu 已dĩ 。

(# 《# 北bắc 史sử 》# 卷quyển 四tứ 十thập 八bát 《# 爾nhĩ 朱chu 榮vinh 傳truyền 》# 1762# )#

術thuật 士sĩ 言ngôn 亡vong 高cao 者giả 黑hắc 衣y

初sơ 。 術thuật 士sĩ 言ngôn 亡vong 高cao 者giả 黑hắc 衣y 。 由do 是thị 自tự 神thần 武võ 後hậu 。 每mỗi 出xuất 行hành 。 不bất 欲dục 見kiến 桑tang 門môn 。 為vi 黑hắc 衣y 故cố 也dã 。 是thị 時thời 文văn 宣tuyên 幸hạnh 晉tấn 陽dương 。 以dĩ 所sở 忌kỵ 問vấn 左tả 右hữu 曰viết 。

何hà 物vật 最tối 黑hắc 。

對đối 曰viết 。

莫mạc 過quá 漆tất 。

帝đế 以dĩ (# 上thượng 黨đảng 剛cang 肅túc 王vương )# 渙# 第đệ 七thất 子tử 為vi 當đương 之chi 。 乃nãi 使sử 庫khố 真chân 都đô 督# 破phá 六lục 韓# 伯bá 升thăng 之chi 鄴# 征chinh 渙# 。 渙# 至chí 紫tử 陌mạch 橋kiều 。 殺sát 伯bá 昇thăng 以dĩ 逃đào 。 憑bằng 河hà 而nhi 度độ 。 土thổ/độ 人nhân 執chấp 以dĩ 送tống 帝đế 。 鐵thiết 籠lung 盛thịnh 之chi 。 與dữ 永vĩnh 安an 王vương 浚tuấn 同đồng 置trí 地địa 牢lao 下hạ 。

杜đỗ 按án 。

《# 北bắc 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 1864# )# 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 北bắc 齊tề 書thư 》# 卷quyển 十thập 《# 上thượng 黨đảng 剛cang 肅túc 王vương 高cao 渙# 傳truyền 》# 136# )#

高cao 孝hiếu 琬# 得đắc 佛Phật 牙nha

時thời (# 河hà 間gian 王vương 高cao )# 孝hiếu 琬# 得đắc 佛Phật 牙nha 。 置trí 於ư 第đệ 內nội 。 夜dạ 有hữu 神thần 光quang 。 昭chiêu 玄huyền 都đô 法pháp 順thuận 請thỉnh 以dĩ 奏tấu 聞văn 。 不bất 從tùng 。 帝đế 聞văn 。 使sử 搜sưu 之chi 。 得đắc 鎮trấn 庫khố 槊sóc 幡phan 數số 百bách 。 帝đế 聞văn 之chi 。 以dĩ 為vi 反phản 。

杜đỗ 按án 。

《# 北bắc 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 1878# )# 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 北bắc 齊tề 書thư 》# 卷quyển 十thập 一nhất 《# 河hà 間gian 王vương 高cao 孝hiếu 琬# 傳truyền 》# 146# )#

鄭trịnh 氏thị 以dĩ 頸cảnh 珠châu 施thí 佛Phật

及cập 蘭lan 陵lăng (# 王vương )# 死tử 。 妃phi 鄭trịnh 氏thị 以dĩ 頸cảnh 珠châu 施thí 佛Phật 。 廣quảng 寧ninh 王vương 使sử 贖thục 之chi 。 延diên 宗tông 手thủ 書thư 以dĩ 諫gián 。 而nhi 淚lệ 滿mãn 紙chỉ 。

杜đỗ 按án 。

《# 北bắc 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 1880# )# 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 北bắc 齊tề 書thư 》# 卷quyển 十thập 一nhất 《# 安an 德đức 王vương 高cao 延diên 宗tông 傳truyền 》# 148# )#

若nhược 動động 此thử 浮phù 圖đồ 。 北bắc 城thành 失thất 主chủ 。

(# 琅lang 邪tà 王vương )# 儼nghiễm 之chi 未vị 獲hoạch 罪tội 也dã 。 鄴# 北bắc 城thành 有hữu 白bạch 馬mã 佛Phật 塔tháp 。 是thị 石thạch 季quý 龍long 為vi 澄trừng 公công 所sở 作tác 。 儼nghiễm 將tương 修tu 之chi 。 巫# 曰viết 。

若nhược 動động 此thử 浮phù 圖đồ 。 北bắc 城thành 失thất 主chủ 。

不bất 從tùng 。 破phá 至chí 第đệ 二nhị 級cấp 。 得đắc 白bạch 蛇xà 長trường/trưởng 數số 丈trượng 。 迴hồi 旋toàn 失thất 之chi 。 數số 旬tuần 而nhi 敗bại 。

杜đỗ 按án 。

《# 北bắc 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 1891# )# 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 北bắc 齊tề 書thư 》# 卷quyển 十thập 二nhị 《# 琅lang 邪tà 王vương 高cao 儼nghiễm 傳truyền 》# 163# )#

彼bỉ 沙Sa 門Môn 乃nãi 真chân 盜đạo 耳nhĩ

有hữu 賈cổ 人nhân 持trì 金kim 二nhị 十thập 斤cân 。 詣nghệ 京kinh 師sư 交giao 易dị 。 寄ký 人nhân 停đình 止chỉ 。 每mỗi 欲dục 出xuất 行hành 。 常thường 自tự 執chấp 管quản 鑰thược 。 無vô 何hà 。 緘giam 閉bế 不bất 異dị 而nhi 失thất 之chi 。 謂vị 主chủ 人nhân 所sở 竊thiết 。 郡quận 縣huyện 訊tấn 問vấn 。 主chủ 人nhân 遂toại 自tự 誣vu 服phục 。 (# 柳liễu )# 慶khánh 聞văn 而nhi 歎thán 之chi 。 乃nãi 召triệu 問vấn 賈cổ 人nhân 曰viết 。

卿khanh 鑰thược 恆hằng 置trí 何hà 處xứ 。

對đối 曰viết 。

恆hằng 自tự 帶đái 之chi 。

慶khánh 曰viết 。

頗phả 與dữ 人nhân 同đồng 宿túc 乎hồ 。

曰viết 。

無vô 。

與dữ 同đồng 飲ẩm 乎hồ 。

曰viết 。

日nhật 者giả 曾tằng 與dữ 一nhất 沙Sa 門Môn 再tái 度độ 酣# 宴yến 。 醉túy 而nhi 晝trú 寢tẩm 。

慶khánh 曰viết 。

主chủ 人nhân 特đặc 以dĩ 痛thống 自tự 誣vu 。 非phi 盜đạo 也dã 。 彼bỉ 沙Sa 門Môn 乃nãi 真chân 盜đạo 耳nhĩ 。

即tức 遣khiển 吏lại 逮đãi 捕bộ 沙Sa 門Môn 。 乃nãi 懷hoài 金kim 逃đào 匿nặc 。 後hậu 捕bộ 得đắc 。 盡tận 獲hoạch 所sở 失thất 之chi 金kim 。

杜đỗ 按án 。

《# 北bắc 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 2283# )# 大đại 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 周chu 書thư 》# 卷quyển 二nhị 十thập 二nhị 《# 柳liễu 慶khánh 傳truyền 》# 370# )#

沙Sa 門Môn 學học 相tương/tướng

初sơ 。 魏ngụy 正chánh 始thỉ 前tiền 。 有hữu 沙Sa 門Môn 學học 相tương/tướng 。 游du 懷hoài 朔sóc 。 舉cử 目mục 見kiến 人nhân 。 皆giai 有hữu 富phú 貴quý 之chi 表biểu 。 以dĩ 為vi 必tất 無vô 此thử 理lý 。 燔phần 其kỳ 書thư 。 而nhi 後hậu 皆giai 如như 言ngôn 。 乃nãi 知tri 相tương/tướng 法pháp 不bất 虛hư 也dã 。

杜đỗ 按án 。

《# 北bắc 齊tề 書thư 》# 本bổn 傳truyền (# 678# )# 不bất 載tái 此thử 事sự 。

(# 《# 北bắc 史sử 》# 卷quyển 八bát 十thập 九cửu 《# 藝nghệ 術thuật 上thượng 。 皇hoàng 甫phủ 玉ngọc 傳truyền 》# 2939# )# 。

此thử 人nhân 別biệt 有hữu 異dị 算toán 術thuật

(# 綦# 母mẫu 懷hoài 文văn )# 每mỗi 云vân 。

昔tích 在tại 晉tấn 陽dương 為vi 監giám 館quán 。 館quán 中trung 有hữu 一nhất 蠕nhuyễn 蠕nhuyễn 客khách 。 同đồng 館quán 胡hồ 沙Sa 門Môn 指chỉ 語ngữ 懷hoài 文văn 云vân 。

此thử 人nhân 別biệt 有hữu 異dị 算toán 術thuật 。

仍nhưng 指chỉ 庭đình 中trung 一nhất 棗táo 樹thụ 云vân 。

令linh 其kỳ 布bố 算toán 子tử 。 即tức 知tri 其kỳ 實thật 數số 。

乃nãi 試thí 之chi 。 並tịnh 辨biện 若nhược 干can 純thuần 赤xích 。 若nhược 干can 赤xích 白bạch 相tương/tướng 半bán 。 於ư 是thị 剝bác 數số 之chi 。 唯duy 少thiểu 一nhất 子tử 。 算toán 者giả 曰viết 。

必tất 不bất 少thiểu 。 但đãn 更cánh 撼# 之chi 。

果quả 落lạc 一nhất 實thật 。

(# 《# 北bắc 史sử 》# 卷quyển 八bát 十thập 九cửu 《# 藝nghệ 術thuật 上thượng 。 綦# 母mẫu 懷hoài 文văn 傳truyền 》# 2940# )# 。

沙Sa 門Môn 相tương/tướng 王vương 顯hiển

始thỉ (# 王vương )# 顯hiển 布bố 衣y 為vi 諸chư 生sanh 。 有hữu 沙Sa 門Môn 相tương/tướng 顯hiển 。 後hậu 當đương 富phú 貴quý 。 誡giới 其kỳ 勿vật 為vi 吏lại 。 為vi 吏lại 必tất 敗bại 。

(# 《# 北bắc 史sử 》# 卷quyển 九cửu 十thập 《# 藝nghệ 術thuật 下hạ 。 王vương 顯hiển 傳truyền 》# 2975# )# 。

都đô 民dân 僧Tăng 道đạo 。 歡hoan 呼hô 感cảm 應ứng 。

(# 興hưng 元nguyên 元nguyên 年niên 七thất 月nguyệt )# 壬nhâm 午ngọ 。 至chí 自tự 興hưng 元nguyên 。

時thời 渾hồn 瑊# 。 韓# 游du 環hoàn 。 戴đái 休hưu 顏nhan 以dĩ 其kỳ 眾chúng 扈hỗ 從tùng 。 李# 晟# 。 駱lạc 元nguyên 光quang 。 尚thượng 可khả 孤cô 以dĩ 其kỳ 眾chúng 奉phụng 迎nghênh 。 步bộ 騎kỵ 十thập 餘dư 萬vạn 。 旌tinh 旗kỳ 連liên 亙# 數sổ 十thập 里lý 。 都đô 民dân 僧Tăng 道đạo 。 歡hoan 呼hô 感cảm 泣khấp 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 十thập 二nhị 《# 德đức 宗tông 紀kỷ 上thượng 》# 345# )#

僧Tăng 惟duy 真chân 。 道Đạo 士sĩ 趙triệu 歸quy 真chân 等đẳng 並tịnh 配phối 流lưu 嶺lĩnh 南nam 。

(# 寶bảo 歷lịch 二nhị 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt )# 甲giáp 辰thần 。 僧Tăng 惟duy 真chân 。 齊tề 賢hiền 。 正chánh 簡giản 。 道Đạo 士sĩ 趙triệu 歸quy 真chân 。 並tịnh 配phối 流lưu 嶺lĩnh 南nam (# 庚canh 申thân 又hựu 昭chiêu 。

)# 妖yêu 妄vọng 僧Tăng 惟duy 貞trinh 。 道Đạo 士sĩ 趙triệu 歸quy 真chân 等đẳng 或hoặc 假giả 於ư 卜bốc 筮thệ 。 或hoặc 托thác 以dĩ 醫y 方phương 。 疑nghi 眾chúng 挾hiệp 邪tà 。 並tịnh 已dĩ 從tùng 流lưu 竄thoán 。 其kỳ 情tình 非phi 奸gian 惡ác 。 跡tích 涉thiệp 詿# 誤ngộ 者giả 。 一nhất 切thiết 不bất 問vấn 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 十thập 七thất 《# 文văn 宗tông 紀kỷ 上thượng 》# 523# )#

南nam 蠻# 放phóng 先tiên 虜lỗ 百bá 姓tánh 。 工công 巧xảo 。 僧Tăng 道đạo 四tứ 千thiên 人nhân 。

(# 大đại 和hòa 五ngũ 年niên 五ngũ 月nguyệt )# 戊# 午ngọ 。 西tây 川xuyên 李# 德đức 裕# 奏tấu 。

南nam 蠻# 放phóng 還hoàn 先tiên 虜lỗ 掠lược 百bá 姓tánh 。 工công 巧xảo 。 僧Tăng 道đạo 約ước 四tứ 千thiên 人nhân 還hoàn 本bổn 道đạo 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 十thập 七thất 下hạ 《# 文văn 宗tông 紀kỷ 下hạ 》# 542# )#

穎# 州châu 僧Tăng 道đạo 百bá 姓tánh 奉phụng 留lưu 刺thứ 史sử 家gia 回hồi

(# 咸hàm 通thông 十thập 三tam 年niên )# 六lục 月nguyệt 。 義nghĩa 成thành 軍quân 節tiết 度độ 使sử 。 檢kiểm 校giáo 左tả 工công 部bộ 尚thượng 書thư 杜đỗ 慆# 奏tấu 。

當đương 管quản 穎# 州châu 僧Tăng 道đạo 百bá 姓tánh 舉cử 留lưu 刺thứ 史sử 宗tông 回hồi 。 敕sắc 曰viết 。

回hồi 清thanh 幹cán 臨lâm 人nhân 。 自tự 有hữu 月nguyệt 限hạn 。 方phương 藉tạ 綏tuy 輯# 。 未vị 議nghị 替thế 移di 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 十thập 九cửu 《# 懿# 宗tông 紀kỷ 》# 680# )#

天Thiên 竺Trúc 國quốc 王vương 子tử 為vi 沙Sa 門Môn 來lai 游du

後hậu 魏ngụy 有hữu 曹tào 婆Bà 羅La 門Môn 。 受thọ 龜quy 茲tư 琵tỳ 琶bà 於ư 商thương 人nhân 。 世thế 傳truyền 其kỳ 業nghiệp 。 至chí 孫tôn 妙diệu 達đạt 。 尤vưu 為vi 北bắc 齊tề 高cao 洋dương 所sở 重trọng/trùng 。 常thường 自tự 擊kích 胡hồ 鼓cổ 和hòa 之chi 。 周chu 武võ 帝đế 聘sính 虜lỗ 女nữ 為vi 后hậu 。 西tây 域vực 諸chư 國quốc 來lai 媵# 。 於ư 是thị 龜quy 茲tư 。 疏sớ/sơ 勒lặc 。 安an 國quốc 。 康khang 國quốc 之chi 樂lạc 。 大đại 聚tụ 長trường/trưởng 安an 。 胡hồ 兒nhi 令linh 羯yết 人nhân 白bạch 智trí 通thông 教giáo 習tập 。 頗phả 雜tạp 以dĩ 新tân 聲thanh 。 張trương 重trọng/trùng 華hoa 時thời 。 天Thiên 竺Trúc 重trọng/trùng 譯dịch 貢cống 樂nhạo/nhạc/lạc 伎kỹ 。 後hậu 其kỳ 國quốc 王vương 子tử 為vi 沙Sa 門Môn 來lai 游du 。 又hựu 傳truyền 其kỳ 方phương 音âm 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 二nhị 十thập 九cửu 《# 音âm 樂nhạc 志chí 二nhị 》# 1069# )#

涼lương 州châu 昌xương 松tùng 奇kỳ 石thạch 有hữu 文văn

貞trinh 觀quán 十thập 七thất 年niên 八bát 月nguyệt 四tứ 日nhật 。 涼lương 州châu 昌xương 松tùng 縣huyện 鴻hồng 池trì 谷cốc 有hữu 石thạch 五ngũ 。 青thanh 質chất 白bạch 文văn 。 成thành 字tự 曰viết 。

高cao 皇hoàng 海hải 出xuất 多đa 子tử 李# 元nguyên 王vương 八bát 十thập 年niên 太thái 平bình 天thiên 子tử 李# 世thế 民dân 千thiên 年niên 太thái 子tử 李# 治trị 書thư 燕yên 山sơn 人nhân 士sĩ 樂nhạo/nhạc/lạc 太thái 國quốc 主chủ 尚thượng 汪uông 譚đàm 獎tưởng 文văn 仁nhân 邁mại 千thiên 古cổ 大đại 王vương 五ngũ 王vương 六lục 王vương 七thất 王vương 十thập 風phong 毛mao 才tài 子tử 七thất 佛Phật 八bát 菩Bồ 薩Tát 及cập 上thượng 果quả 佛Phật 田điền 天thiên 子tử 文văn 武võ 貞trinh 觀quán 昌xương 大đại 聖thánh 延diên 四tứ 方phương 上thượng 下hạ 。 治trị 示thị 孝hiếu 仙tiên 戈qua 人nhân 為vi 善thiện 。

涼lương 州châu 奏tấu 。 其kỳ 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 三tam 日nhật 。 遣khiển 使sứ 祭tế 之chi 。 曰viết 。

嗣tự 天thiên 子tử 某mỗ 。 祚tộ 繼kế 鴻hồng 業nghiệp 。 君quân 臨lâm 宇vũ 縣huyện 。 夙túc 興hưng 旰# 食thực 。 無vô 忘vong 於ư 政chánh 。 導đạo 德đức 齊tề 禮lễ 。 愧quý 於ư 前tiền 修tu 。 天thiên 有hữu 成thành 命mạng 。 表biểu 瑞thụy 貞trinh 石thạch 。 文văn 字tự 昭chiêu 然nhiên 。 歷lịch 數số 唯duy 永vĩnh 。 既ký 旌tinh 高cao 廟miếu 之chi 業nghiệp 。 又hựu 錫tích 眇miễu 身thân 之chi 祚tộ 。 迨đãi 於ư 皇hoàng 太thái 子tử 治trị 。 亦diệc 降giáng/hàng 貞trinh 符phù 。 具cụ 紀kỷ 姓tánh 氏thị 。 列liệt 於ư 石thạch 言ngôn 。 仰ngưỡng 瞻chiêm 睿# 漢hán 。 空không 銘minh 大đại 造tạo 。 甫phủ 惟duy 寡quả 薄bạc 。 彌di 增tăng 寅# 懼cụ 。 敢cảm 因nhân 大đại 禮lễ 。 重trọng/trùng 薦tiến 玉ngọc 帛bạch 。 上thượng 謝tạ 明minh 靈linh 之chi 貺# 。 以dĩ 申thân 祗chi 慄lật 之chi 誠thành 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 三tam 十thập 七thất 《# 五ngũ 行hành 志chí 》# 1349# )#

涼lương 州châu 昌xương 松tùng 奇kỳ 石thạch 有hữu 文văn

貞trinh 觀quán 十thập 七thất 年niên 八bát 月nguyệt 。 涼lương 州châu 昌xương 松tùng 縣huyện 鴻hồng 池trì 谷cốc 有hữu 石thạch 五ngũ 。 青thanh 質chất 白bạch 文văn 成thành 字tự 曰viết 。

高cao 皇hoàng 海hải 出xuất 多đa 子tử 李# 元nguyên 王vương 八bát 十thập 年niên 太thái 平bình 天thiên 子tử 李# 世thế 民dân 千thiên 年niên 太thái 子tử 李# 治trị 書thư 燕yên 山sơn 人nhân 士sĩ 樂nhạo/nhạc/lạc 太thái 國quốc 主chủ 尚thượng 汪uông 譂# 獎tưởng 文văn 仁nhân 邁mại 千thiên 古cổ 大đại 王vương 五ngũ 王vương 六lục 王vương 七thất 王vương 十thập 風phong 毛mao 才tài 子tử 七thất 佛Phật 八bát 菩Bồ 薩Tát 及cập 上thượng 果quả 佛Phật 田điền 天thiên 子tử 文văn 武võ 貞trinh 觀quán 昌xương 大đại 聖thánh 延diên 四tứ 方phương 上thượng 不bất 治trị 示thị 孝hiếu 仙tiên 戈qua 八bát 為vi 善thiện

太thái 宗tông 遣khiển 使sứ 祭tế 之chi 曰viết 。

天thiên 有hữu 成thành 命mạng 。 表biểu 瑞thụy 貞trinh 石thạch 。 文văn 字tự 昭chiêu 然nhiên 。 歷lịch 數số 惟duy 永vĩnh 。 既ký 旌tinh 高cao 廟miếu 之chi 業nghiệp 。 又hựu 錫tích 眇miễu 身thân 之chi 祚tộ 。 迨đãi 於ư 皇hoàng 太thái 子tử 治trị 。 亦diệc 降giáng/hàng 貞trinh 符phù 。 具cụ 紀kỷ 姓tánh 氏thị 。 甫phủ 惟duy 寡quả 薄bạc 。 彌di 增tăng 寅# 懼cụ 。

昔tích 魏ngụy 以dĩ 土thổ/độ 德đức 代đại 漢hán 。 涼lương 州châu 石thạch 有hữu 文văn 。 石thạch 。 金kim 類loại 。 以dĩ 五ngũ 勝thắng 推thôi 之chi 。 故cố 時thời 人nhân 謂vị 為vi 魏ngụy 氏thị 之chi 妖yêu 。 而nhi 晉tấn 室thất 之chi 瑞thụy 。 唐đường 亦diệc 土thổ/độ 德đức 王vương 。 石thạch 有hữu 文văn 。 事sự 頗phả 相tương/tướng 類loại 。 然nhiên 其kỳ 文văn 初sơ 不bất 可khả 曉hiểu 。 而nhi 後hậu 人nhân 因nhân 推thôi 已dĩ 事sự 以dĩ 驗nghiệm 之chi 。 蓋cái 武võ 氏thị 革cách 命mạng 。 自tự 以dĩ 為vi 金kim 德đức 王vương (# 杜đỗ 按án 。

德đức

應ưng 為vi 。

輪luân

)# 。 其kỳ 。

佛Phật 菩Bồ 薩Tát

者giả 。 慈Từ 氏Thị 金kim 輪luân 之chi 號hiệu 也dã 。

樂nhạo/nhạc/lạc 太thái 國quốc 主chủ

則tắc 鎮trấn 國quốc 太thái 平bình 公công 主chủ 。 安an 樂lạc 公công 主chủ 。 皆giai 以dĩ 女nữ 亂loạn 國quốc 。 其kỳ 。

五ngũ 王vương 六lục 王vương 七thất 王vương

者giả 。 唐đường 世thế 十thập 八bát 之chi 數số 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 三tam 十thập 五ngũ 《# 五ngũ 行hành 志chí 二nhị 》# 913# )#

白bạch 馬mã 寺tự 鐵thiết 像tượng 頭đầu 無vô 故cố 自tự 落lạc

玄huyền 宗tông 初sơ 即tức 位vị 。 東đông 都đô 白bạch 馬mã 寺tự 鐵thiết 像tượng 頭đầu 無vô 故cố 自tự 落lạc 於ư 殿điện 門môn 外ngoại 。 後hậu 姚diêu 崇sùng 秉bỉnh 政chánh 。 以dĩ 僧Tăng 惠huệ 范phạm 附phụ 太thái 平bình 亂loạn 政chánh 。 謀mưu 汰# 僧Tăng 尼ni 。 令linh 拜bái 父phụ 母mẫu 。 午ngọ 後hậu 不bất 出xuất 院viện 。 其kỳ 法pháp 頗phả 峻tuấn 。

大đại 歷lịch 十thập 三tam 年niên 二nhị 月nguyệt 。 太thái 僕bộc 寺tự 廨# 有hữu 佛Phật 堂đường 。 堂đường 內nội 小tiểu 脫thoát 空không 金kim 剛cang 左tả 臂tý 上thượng 忽hốt 有hữu 黑hắc 汗hãn 滴tích 下hạ 。 以dĩ 紙chỉ 承thừa 之chi 。 色sắc 即tức 血huyết 也dã 。 明minh 年niên 五ngũ 月nguyệt 。 代đại 宗tông 崩băng 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 三tam 十thập 七thất 《# 五ngũ 行hành 志chí 》# 1374# )#

白bạch 馬mã 寺tự 鐵thiết 像tượng 頭đầu 無vô 故cố 自tự 落lạc

神thần 龍long 中trung 。 東đông 都đô 白bạch 馬mã 寺tự 鐵thiết 像tượng 頭đầu 無vô 故cố 自tự 落lạc 於ư 殿điện 門môn 外ngoại 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 三tam 十thập 五ngũ 《# 五ngũ 行hành 志chí 二nhị 》# 925# )#

胡hồ 僧Tăng 婆bà 陀đà 請thỉnh 夜dạ 開khai 門môn 。 燃nhiên 百bách 千thiên 燈đăng

睿# 宗tông 好hiếu 樂nhạo 。 聽thính 之chi 忘vong 倦quyện 。 玄huyền 宗tông 又hựu 善thiện 音âm 律luật 。 先tiên 天thiên 二nhị 年niên 正chánh 月nguyệt 望vọng 。 胡hồ 僧Tăng 婆bà 陀đà 請thỉnh 夜dạ 開khai 門môn 。 燃nhiên 百bách 千thiên 燈đăng 。 睿# 宗tông 御ngự 延diên 喜hỷ 門môn 觀quán 樂nhạo/nhạc/lạc 。 凡phàm 經kinh 四tứ 日nhật 。 (# 嚴nghiêm 挺đĩnh 之chi )# 上thượng 疏sớ/sơ 諫gián 曰viết 。

恐khủng 無vô 益ích 於ư 聖thánh 朝triêu 。

杜đỗ 按án 。

《# 新tân 唐đường 書thư 》# 本bổn 傳truyền (# 4482# )# 文văn 略lược 。 意ý 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 九cửu 十thập 九cửu 《# 嚴nghiêm 挺đĩnh 之chi 傳truyền 》# 3103# )#

及cập 安an 祿lộc 山sơn 反phản 於ư 范phạm 陽dương 。 兩lưỡng 京kinh 倉thương 庫khố 盈doanh 溢dật 。 而nhi 不bất 可khả 名danh 。 楊dương 國quốc 忠trung 設thiết 計kế 。 稱xưng 不bất 可khả 耗hao 正chánh 庫khố 之chi 物vật 。 乃nãi 使sử 御ngự 史sử 崔thôi 眾chúng 於ư 河hà 東đông 納nạp 錢tiền 度độ 僧Tăng 尼ni 道Đạo 士sĩ 。 旬tuần 日nhật 間gian 得đắc 錢tiền 百bách 萬vạn 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 四tứ 十thập 八bát 《# 食thực 貨hóa 志chí 上thượng 》# 2087# )#

裴# 冕# 度độ 尼ni 僧Tăng 道Đạo 士sĩ 。 以dĩ 儲trữ 積tích 為vi 務vụ 。

(# 裴# )# 冕# 性tánh 忠trung 勤cần 。 悉tất 心tâm 奉phụng 公công 。 稍sảo 得đắc 人nhân 心tâm 。 然nhiên 不bất 識thức 大đại 體thể 。 以dĩ 聚tụ 人nhân 曰viết 財tài 。 乃nãi 下hạ 令linh 賣mại 官quan 鬻dục 爵tước 。 度độ 尼ni 僧Tăng 道Đạo 士sĩ 。 以dĩ 儲trữ 積tích 為vi 務vụ 。 人nhân 不bất 願nguyện 者giả 。 科khoa 令linh 就tựu 之chi 。 其kỳ 價giá 益ích 賤tiện 。 事sự 轉chuyển 為vi 弊tệ 。

杜đỗ 按án 。

《# 新tân 唐đường 書thư 》# 本bổn 傳truyền (# 4646# )# 無vô

度độ 尼ni 僧Tăng 道Đạo 士sĩ

句cú 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 一nhất 十thập 三tam 《# 裴# 冕# 傳truyền 》# 3354# )#

鄭trịnh 延diên 祚tộ 殯tấn 母mẫu 於ư 僧Tăng 舍xá 垣viên 地địa 二nhị 十thập 九cửu 年niên

有hữu 鄭trịnh 延diên 祚tộ 者giả 。 母mẫu 卒thốt 二nhị 十thập 九cửu 年niên 。 殯tấn 僧Tăng 舍xá 垣viên 地địa 。 (# 顏nhan )# 真chân 卿khanh 劾# 奏tấu 之chi 。 兄huynh 弟đệ 三tam 十thập 年niên 不bất 齒xỉ 。 天thiên 下hạ 聳tủng 動động 。

杜đỗ 按án 。

《# 新tân 唐đường 書thư 》# 本bổn 傳truyền 作tác

劾# 奏tấu 朔sóc 方phương 令linh 鄭trịnh 延diên 祚tộ 母mẫu 死tử 不bất 葬táng 三tam 十thập 年niên 。 有hữu 詔chiếu 終chung 身thân 不bất 齒xỉ 。 聞văn 者giả 聳tủng 然nhiên 。

無vô 。

殯tấn 僧Tăng 舍xá 垣viên 地địa

五ngũ 字tự 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 二nhị 十thập 八bát 《# 顏nhan 真chân 卿khanh 傳truyền 》# 3589# )#

皇hoàng 太thái 子tử 獻hiến 佛Phật 像tượng

德đức 宗tông 載tái 誕đản 日nhật 。 皇hoàng 太thái 子tử 獻hiến 佛Phật 像tượng 。 德đức 宗tông 命mạng (# 韋vi )# 執chấp 誼# 為vi 畫họa 像tượng 贊tán 。 上thượng 令linh 太thái 子tử 賜tứ 執chấp 誼# 縑kiêm 帛bạch 以dĩ 酬thù 之chi 。 執chấp 誼# 至chí 東đông 宮cung 謝tạ 太thái 子tử 。 卒thốt 然nhiên 無vô 以dĩ 籍tịch 言ngôn 。 太thái 子tử 因nhân 曰viết 。

學học 士sĩ 知tri 王vương 叔thúc 文văn 乎hồ 。 彼bỉ 偉# 才tài 也dã 。

執chấp 誼# 因nhân 是thị 與dữ 叔thúc 文văn 交giao 甚thậm 密mật 。

杜đỗ 按án 。

《# 新tân 唐đường 書thư 》# 本bổn 傳truyền (# 5123# )# 文văn 稍sảo 異dị 。 意ý 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 三tam 十thập 五ngũ 《# 韋vi 執chấp 誼# 傳truyền 》# 3732# )#

文văn 宗tông 出xuất 宮cung 人nhân 送tống 兩lưỡng 街nhai 寺tự 觀quán

文văn 宗tông 以dĩ 旱hạn 放phóng 繫hệ 囚tù 。 出xuất 宮cung 人nhân 劉lưu 好hảo/hiếu 奴nô 等đẳng 。 五ngũ 百bách 餘dư 人nhân 。 送tống 兩lưỡng 街nhai 寺tự 觀quán 。 任nhậm 歸quy 親thân 戚thích 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 七thất 十thập 三tam 《# 鄭trịnh 覃# 傳truyền 》# 4492# )#

尼ni 奉phụng 仙tiên 自tự 言ngôn 通thông 神thần

(# 廣quảng 明minh 元nguyên 年niên )# 九cửu 月nguyệt 。 (# 畢tất )# 師sư 鐸đạc 出xuất 城thành 戰chiến 敗bại 。 慮lự (# 高cao )# 駢biền 為vi 賊tặc 內nội 應ưng 。 又hựu 有hữu 尼ni 奉phụng 仙tiên 。 自tự 言ngôn 通thông 神thần 。 謂vị 師sư 鐸đạc 曰viết 。

揚dương 府phủ 災tai 。 當đương 有hữu 大đại 人nhân 死tử 應ưng 之chi 。 自tự 此thử 善thiện 也dã 。

秦tần 彥ngạn 曰viết 。

大đại 人nhân 非phi 高cao 令linh 公công 耶da 。

即tức 令linh 師sư 鐸đạc 以dĩ 兵binh 攻công 道đạo 院viện 。 侍thị 者giả 白bạch 駢biền 曰viết 。

有hữu 賊tặc 攻công 門môn 。

曰viết 。

此thử 秦tần 彥ngạn 來lai 。

整chỉnh 衣y 候hậu 之chi 。 俄nga 而nhi 亂loạn 卒thốt 升thăng 階giai 曳duệ 駢biền 數số 之chi 曰viết 。

公công 上thượng 負phụ 天thiên 子tử 恩ân 。 下hạ 陷hãm 揚dương 州châu 民dân 。 淮hoài 南nam 塗đồ 炭thán 。 公công 之chi 罪tội 也dã 。

駢biền 未vị 暇hạ 言ngôn 。 首thủ 已dĩ 墮đọa 地địa 矣hĩ 。

杜đỗ 按án 。

《# 新tân 唐đường 書thư 》# 本bổn 傳truyền (# 6402# )#

尼ni 奉phụng 仙tiên

作tác

女nữ 巫# 王vương 奉phụng 仙tiên

意ý 同đồng 。 餘dư 文văn 大đại 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 八bát 十thập 二nhị 《# 高cao 駢biền 傳truyền 》# 4712# )#

尼ni 曰viết 。

走tẩu 為vi 上thượng 計kế 也dã

(# 光quang 啟khải 三tam 年niên )# 九cửu 月nguyệt 。 畢tất 師sư 鐸đạc 出xuất 戰chiến 。 又hựu 敗bại 。 自tự 是thị 日nhật 與dữ 秦tần 彥ngạn 相tương 對đối 嗟ta 惋oản 。 問vấn 神thần 尼ni 奉phụng 仙tiên 何hà 以dĩ 獲hoạch 濟tế 。 尼ni 曰viết 。

走tẩu 為vi 上thượng 計kế 也dã 。

十thập 月nguyệt 。 彥ngạn 與dữ 師sư 鐸đạc 突đột 圍vi 投đầu 孫tôn 儒nho 。 並tịnh 為vi 所sở 殺sát 。

杜đỗ 按án 。

《# 新tân 唐đường 書thư 》# 本bổn 傳truyền

尼ni 奉phụng 仙tiên

作tác

奉phụng 仙tiên

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 八bát 十thập 二nhị 《# 三tam 高cao 駢biền 傳truyền 附phụ 秦tần 彥ngạn 傳truyền 》# 4716# )#

兩lưỡng 街nhai 乘thừa 車xa 道đạo 與dữ 內nội 官quan 相tương/tướng 善thiện 者giả 二nhị 十thập 餘dư 人nhân 。 並tịnh 笞si 死tử 於ư 京kinh 兆triệu 府phủ 。

(# 天thiên 復phục 三tam 年niên 正chánh 月nguyệt )# 是thị 日nhật 。 諸chư 司ty 宦# 官quan 百bách 餘dư 人nhân 。 及cập 隨tùy 駕giá 鳳phượng 翔tường 群quần 小tiểu 又hựu 二nhị 百bách 餘dư 人nhân 。 一nhất 時thời 斬trảm 首thủ 於ư 內nội 侍thị 省tỉnh 。 血huyết 流lưu 塗đồ 地địa 。 及cập 宮cung 人nhân 宋tống 柔nhu 等đẳng 十thập 一nhất 人nhân 。 兩lưỡng 街nhai 僧Tăng 道đạo 與dữ 內nội 官quan 相tương/tướng 善thiện 者giả 二nhị 十thập 餘dư 人nhân 。 並tịnh 笞si 死tử 於ư 京kinh 兆triệu 府phủ 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 八bát 十thập 四tứ 《# 宦# 官quan 。 楊dương 復phục 恭cung 傳truyền 》# 4779# )# 。

恆hằng 州châu 鹿lộc 泉tuyền 寺tự 僧Tăng 淨tịnh 滿mãn 為vi 弟đệ 子tử 所sở 謀mưu

時thời 恆hằng 州châu 鹿lộc 泉tuyền 寺tự 僧Tăng 淨tịnh 滿mãn 為vi 弟đệ 子tử 所sở 謀mưu 。 密mật 畫họa 女nữ 人nhân 居cư 高cao 樓lâu 。 仍nhưng 作tác 淨tịnh 滿mãn 。 引dẫn 弓cung 射xạ 之chi 。 藏tạng 於ư 經kinh 笥# 。 已dĩ 而nhi 詣nghệ 闕khuyết 上thượng 言ngôn 僧Tăng 咒chú 詛trớ 。 大đại 逆nghịch 不bất 道đạo 。 則tắc 天thiên 命mạng 懷hoài 古cổ 按án 問vấn 誅tru 之chi 。 懷hoài 古cổ 究cứu 其kỳ 辭từ 狀trạng 。 釋thích 淨tịnh 滿mãn 以dĩ 聞văn 。 則tắc 天thiên 大đại 怒nộ 。 懷hoài 古cổ 奏tấu 曰viết 。

陛bệ 下hạ 法pháp 無vô 親thân 疏sớ/sơ 。 當đương 與dữ 天thiên 下hạ 畫họa 一nhất 。 豈khởi 使sử 臣thần 誅tru 無vô 辜cô 之chi 人nhân 。 以dĩ 希hy 聖thánh 旨chỉ 。 向hướng 使sử 淨tịnh 滿mãn 有hữu 不bất 臣thần 之chi 狀trạng 。 臣thần 復phục 何hà 顏nhan 能năng 寬khoan 之chi 乎hồ 。 臣thần 今kim 慎thận 守thủ 平bình 典điển 。 雖tuy 死tử 無vô 恨hận 也dã 。

則tắc 天thiên 意ý 乃nãi 解giải 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 八bát 十thập 五ngũ 《# 良lương 吏lại 下hạ 。 裴# 懷hoài 古cổ 》# 4807# )# 。

恆hằng 州châu 浮phù 屠đồ 為vi 其kỳ 徒đồ 誣vu 告cáo

裴# 懷hoài 古cổ 。 壽thọ 州châu 壽thọ 春xuân 人nhân 。 儀nghi 鳳phượng 中trung 恆hằng 州châu 浮phù 屠đồ 為vi 其kỳ 徒đồ 誣vu 告cáo 祝chúc 詛trớ 不bất 道đạo 。 武võ 后hậu 怒nộ 。 命mạng 按án 誅tru 之chi 。 懷hoài 古cổ 得đắc 其kỳ 枉uổng 。 為vi 后hậu 申thân 析tích 。 不bất 聽thính 。 因nhân 曰viết 。

陛bệ 下hạ 法pháp 與dữ 天thiên 下hạ 畫họa 一nhất 。 豈khởi 使sử 臣thần 殺sát 無vô 辜cô 以dĩ 希hy 盛thịnh 旨chỉ 哉tai 。 即tức 其kỳ 人nhân 有hữu 不bất 臣thần 狀trạng 。 臣thần 何hà 情tình 寬khoan 之chi 。

后hậu 意ý 解giải 。 得đắc 不bất 誅tru 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 九cửu 十thập 七thất 《# 循tuần 吏lại 。 裴# 懷hoài 古cổ 傳truyền 》# 5625# )# 。

楊dương 元nguyên 琰diêm 奏tấu 請thỉnh 削tước 髮phát 出xuất 家gia

俄nga 而nhi 張trương 柬# 之chi 。 敬kính 暉huy 等đẳng 為vi 武võ 三tam 思tư 所sở 構# 。 元nguyên 琰diêm 覺giác 變biến 。 奏tấu 請thỉnh 削tước 髮phát 出xuất 家gia 。 仍nhưng 辭từ 官quan 爵tước 實thật 封phong 。 中trung 宗tông 不bất 許hứa 。 敬kính 暉huy 聞văn 而nhi 笑tiếu 曰viết 。

向hướng 不bất 知tri 奏tấu 請thỉnh 出xuất 家gia 。 合hợp 贊tán 成thành 其kỳ 事sự 。 剃thế 卻khước 胡hồ 頭đầu 。 豈khởi 不bất 妙diệu 也dã 。

元nguyên 琰diêm 多đa 須tu 類loại 胡hồ 。 暉huy 以dĩ 此thử 言ngôn 戲hí 之chi 。 元nguyên 琰diêm 曰viết 。

功công 成thành 名danh 遂toại 。 不bất 退thoái 將tương 危nguy 。 此thử 由do 衷# 之chi 請thỉnh 。 不bất 徒đồ 然nhiên 也dã 。

暉huy 知tri 其kỳ 意ý 。 瞿cù 然nhiên 不bất 悅duyệt 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 八bát 十thập 五ngũ 下hạ 《# 良lương 吏lại 下hạ 。 楊dương 元nguyên 琰diêm 傳truyền 》# 4811# )# 。

楊dương 元nguyên 琰diêm 請thỉnh 祝chúc 髮phát 事sự 浮phù 屠đồ

敬kính 暉huy 等đẳng 為vi 武võ 三tam 思tư 所sở 構# 。 元nguyên 琰diêm 知tri 禍họa 未vị 已dĩ 。 乃nãi 詭quỷ 計kế 請thỉnh 祝chúc 髮phát 事sự 浮phù 屠đồ 。 悉tất 還hoàn 官quan 封phong 。 中trung 宗tông 不bất 許hứa 。 暉huy 聞văn 。 尚thượng 戲hí 曰viết 。

胡hồ 頭đầu 應ưng 祝chúc 。

以dĩ 多đa 鬣liệp 似tự 胡hồ 云vân 。 元nguyên 琰diêm 曰viết 。

功công 成thành 不bất 退thoái 。 懼cụ 亡vong 。 我ngã 不bất 空không 言ngôn 。

暉huy 感cảm 之chi 。 然nhiên 已dĩ 不bất 及cập 計kế 。 暉huy 等đẳng 死tử 。 獨độc 元nguyên 琰diêm 全toàn 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 二nhị 《# 桓hoàn 彥ngạn 范phạm 傳truyền 附phụ 楊dương 元nguyên 琰diêm 傳truyền 》# 4315# )#

郭quách 霸#

請Thỉnh 僧Tăng 專Chuyên 經Kinh 設Thiết 齋Trai

(# 郭quách 霸# )# 嘗thường 推thôi 芳phương 州châu 刺thứ 史sử 李# 思tư 征chinh 。 榜bảng 捶chúy 考khảo 禁cấm 。 不bất 勝thắng 而nhi 死tử 。 聖thánh 歷lịch 中trung 。 屢lũ 見kiến 思tư 征chinh 。 甚thậm 惡ác 之chi 。 嘗thường 因nhân 退thoái 朝triêu 遽cự 歸quy 。 命mạng 家gia 人nhân 曰viết 。

速tốc 請thỉnh 僧Tăng 轉chuyển 經kinh 設thiết 齋trai 。

須tu 臾du 見kiến 思tư 征chinh 從tùng 數sổ 十thập 騎kỵ 上thượng 其kỳ 廷đình 。 曰viết 。

汝nhữ 枉uổng 陷hãm 我ngã 。 我ngã 今kim 取thủ 汝nhữ 。

霸# 周chu 章chương 惶hoàng 怖bố 。 援viện 刀đao 自tự 刳khô 其kỳ 腹phúc 。 斯tư 須tu 蛆thư 爛lạn 矣hĩ 。 是thị 日nhật 。 閭lư 里lý 亦diệc 見kiến 兵binh 馬mã 數sổ 十thập 騎kỵ 駐trú 於ư 門môn 。 少thiểu 頃khoảnh 不bất 復phục 見kiến 矣hĩ 。

杜đỗ 按án 。

《# 新tân 唐đường 書thư 》# 本bổn 傳truyền (# 5110# )# 無vô

速Tốc 請Thỉnh 僧Tăng 轉Chuyển 經Kinh 設Thiết 齋Trai 事Sự

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 八bát 十thập 六lục 上thượng 《# 酷khốc 吏lại 上thượng 。 郭quách 霸# 傳truyền 》# 4848# )# 。

李# 憕# 二nhị 子tử 為vi 僧Tăng

(# 李# )# 憕# 有hữu 子tử 十thập 餘dư 人nhân 。 二nhị 子tử 為vi 僧Tăng 。 與dữ 憕# 同đồng 遇ngộ 害hại 。 二nhị 子tử 彭# 。 源nguyên 。 存tồn 焉yên 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 八bát 十thập 七thất 下hạ 《# 李# 憕# 傳truyền 》# 4889# )#

杜đỗ 元nguyên 琰diêm 誦tụng 《# 婆Bà 羅La 門Môn 咒chú 》#

時thời 中trung 宗tông 數số 引dẫn 近cận 臣thần 及cập 修tu 文văn 學học 士sĩ 。 與dữ 之chi 宴yến 集tập 。 嘗thường 令linh 各các 效hiệu 伎kỹ 藝nghệ 。 以dĩ 為vi 笑tiếu 樂nhạo/nhạc/lạc 。 工công 部bộ 尚thượng 書thư 張trương 錫tích 為vi 《# 談đàm 容dung 娘nương 舞vũ 》# 。 將tương 作tác 大đại 匠tượng 宗tông 晉tấn 卿khanh 舞vũ 《# 渾hồn 脫thoát 》# 。 左tả 衛vệ 將tướng 軍quân 張trương 洽hiệp 舞vũ 《# 黃hoàng 獐chương 》# 。 左tả 金kim 吾ngô 衛vệ 將tướng 軍quân 杜đỗ 元nguyên 琰diêm 誦tụng 《# 婆Bà 羅La 門Môn 咒chú 》# 。 給cấp 事sự 中trung 李# 行hành 言ngôn 唱xướng 《# 駕giá 車xa 西tây 河hà 》# 。 中trung 書thư 舍xá 人nhân 盧lô 藏tạng 用dụng 效hiệu 道Đạo 士sĩ 上thượng 章chương 。 (# 郭quách )# 山sơn 惲# 獨độc 奏tấu 曰viết 。

臣thần 無vô 所sở 解giải 。 請thỉnh 誦tụng 古cổ 詩thi 兩lưỡng 篇thiên 。

帝đế 從tùng 之chi 。 於ư 是thị 誦tụng 《# 鹿lộc 鳴minh 》# 。 《# 蟋# 蟀# 》# 之chi 詩thi 。

杜đỗ 按án 。

《# 新tân 唐đường 書thư 》# 本bổn 傳truyền (# 4106# )# 無vô

杜đỗ 元nguyên 琰diêm 誦tụng 《# 婆Bà 羅La 門Môn 咒chú 》#

事sự 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 八bát 十thập 九cửu 下hạ 《# 儒nho 學học 下hạ 。 郭quách 山sơn 惲# 傳truyền 》# 4970# )# 。

天thiên 下hạ 寺tự 觀quán 。 多đa 求cầu 李# 邕# 作tác 頌tụng 文văn 。

初sơ 。 (# 李# )# 邕# 早tảo 擅thiện 才tài 名danh 。 尤vưu 長trường/trưởng 碑bi 頌tụng 。 雖tuy 貶biếm 職chức 在tại 外ngoại 。 中trung 朝triêu 衣y 冠quan 及cập 天thiên 下hạ 寺tự 觀quán 。 多đa 賚lãi 持trì 金kim 帛bạch 。 往vãng 求cầu 其kỳ 文văn 。 前tiền 後hậu 所sở 制chế 。 凡phàm 數số 百bách 首thủ 。 受thọ 納nạp 饋quỹ 遺di 。 亦diệc 至chí 鉅# 萬vạn 。

時thời 議nghị 以dĩ 為vi 自tự 古cổ 鬻dục 文văn 獲hoạch 財tài 。 未vị 有hữu 如như 邕# 者giả 。 有hữu 文văn 集tập 七thất 十thập 卷quyển 。 其kỳ 《# 張trương 韓# 公công 行hành 狀trạng 》# 。 《# 洪hồng 州châu 放phóng 生sanh 池trì 碑bi 》# 。 《# 批# 韋vi 巨cự 源nguyên 謚ích 議nghị 》# 。 文văn 士sĩ 推thôi 重trọng/trùng 之chi 。

杜đỗ 按án 。

《# 新tân 唐đường 書thư 》# 本bổn 傳truyền (# 5754# )# 無vô

天thiên 下hạ 寺tự 觀quán

等đẳng 與dữ 佛Phật 教giáo 有hữu 關quan 語ngữ 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 九cửu 十thập 中trung 《# 文văn 苑uyển 中trung 。 李# 邕# 傳truyền 》# 5043# )# 。

李# 華hoa 與dữ 蕭tiêu 穎# 士sĩ

(# 李# 華hoa )# 乃nãi 為vi 《# 祭tế 古cổ 戰chiến 場tràng 文văn 》# 。 熏huân 污ô 之chi 如như 故cố 物vật 。 置trí 於ư 佛Phật 書thư 之chi 閣các 。 華hoa 與dữ (# 蕭tiêu )# 穎# 士sĩ 因nhân 閱duyệt 佛Phật 書thư 得đắc 之chi 。 華hoa 謂vị 之chi 曰viết 。

此thử 文văn 何hà 如như 。

穎# 士sĩ 曰viết 。

可khả 矣hĩ 。

華hoa 曰viết 。

當đương 代đại 秉bỉnh 筆bút 者giả 。 誰thùy 及cập 於ư 此thử 。

穎# 士sĩ 曰viết 。

君quân 稍sảo 精tinh 思tư 。 便tiện 可khả 及cập 此thử 。

華hoa 愕ngạc 然nhiên 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 九cửu 十thập 下hạ 《# 文văn 苑uyển 下hạ 。 李# 華hoa 傳truyền 》# 5048# )# 。

李# 華hoa 與dữ 蕭tiêu 穎# 士sĩ

(# 李# 華hoa )# 晚vãn 事sự 浮phù 圖đồ 法pháp 。 不bất 甚thậm 著trước 書thư 。 惟duy 天thiên 下hạ 士sĩ 大đại 夫phu 家gia 傳truyền 。 墓mộ 版# 漢hán 州châu 縣huyện 碑bi 頌tụng 。

時thời 時thời 賚lãi 金kim 帛bạch 往vãng 請thỉnh 。 乃nãi 強cường/cưỡng 為vi 應ưng 因nhân 著trước 《# 弔điếu 古cổ 戰chiến 場tràng 文văn 》# 。 極cực 思tư 研nghiên 榷# 。 已dĩ 成thành 。 污ô 為vi 故cố 書thư 。 雜tạp 置trí 梵Phạm 書thư 之chi 庋# 。 它# 日nhật 。 與dữ 穎# 士sĩ 讀đọc 之chi 。 稱xưng 工công 。 華hoa 問vấn 。

今kim 誰thùy 可khả 及cập 。

穎# 士sĩ 曰viết 。

君quân 加gia 精tinh 思tư 。 便tiện 能năng 至chí 矣hĩ 。

華hoa 愕ngạc 然nhiên 而nhi 服phục 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 二nhị 百bách 三tam 十thập 《# 文văn 藝nghệ 下hạ 。 李# 華hoa 傳truyền 》# 5776# )# 。

蕭tiêu 穎# 士sĩ 。 李# 華hoa 與dữ 陸lục 據cứ 。

(# 蕭tiêu 穎# 士sĩ )# 嘗thường 與dữ 李# 華hoa 。 陸lục 據cứ 同đồng 游du 洛lạc 南nam 龍long 門môn 。 三tam 人nhân 共cộng 讀đọc 路lộ 側trắc 古cổ 碑bi 。 穎# 士sĩ 一nhất 閱duyệt 。 即tức 能năng 誦tụng 之chi 。 華hoa 再tái 閱duyệt 。 據cứ 三tam 閱duyệt 。 方phương 能năng 記ký 之chi 。 議nghị 者giả 以dĩ 三tam 人nhân 才tài 格cách 高cao 下hạ 亦diệc 如như 此thử 。

杜đỗ 按án 。

《# 新tân 唐đường 書thư 》# 本bổn 傳truyền (# 5770# )# 文văn 稍sảo 異dị 。 意ý 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 九cửu 十thập 下hạ 《# 文văn 苑uyển 下hạ 。 蕭tiêu 穎# 士sĩ 傳truyền 》# 5048# )# 。

元nguyên 德đức 秀tú 刺thứ 血huyết 畫họa 像tượng 寫tả 佛Phật 經Kinh

元nguyên 德đức 秀tú 者giả 。 河hà 南nam 人nhân 。 字tự 紫tử 芝chi 。 開khai 元nguyên 二nhị 十thập 一nhất 年niên 登đăng 進tiến 士sĩ 第đệ 登đăng 第đệ 後hậu 。 母mẫu 亡vong 。 廬lư 於ư 墓mộ 所sở 。 食thực 無vô 鹽diêm 酪lạc 。 藉tạ 無vô 茵nhân 席tịch 。 刺thứ 血huyết 畫họa 像tượng 寫tả 佛Phật 經Kinh 。

杜đỗ 按án 。

《# 新tân 唐đường 書thư 》# 本bổn 傳truyền (# 5563# )# 無vô

刺thứ 血huyết 畫họa 像tượng 寫tả 佛Phật 經Kinh

句cú 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 九cửu 十thập 下hạ 《# 文văn 苑uyển 下hạ 。 元nguyên 德đức 秀tú 傳truyền 》# 5050# )# 。

寶bảo 志chí 謂vị 曇đàm 選tuyển 。

生sanh 子tử 當đương 為vi 神thần 仙tiên 宗tông 伯bá 也dã

(# 王vương )# 遠viễn 知tri 母mẫu 。 梁lương 駕giá 部bộ 郎lang 中trung 丁đinh 超siêu 女nữ 也dã 。 嘗thường 晝trú 寢tẩm 。 夢mộng 靈linh 鳳phượng 集tập 其kỳ 身thân 。 因nhân 而nhi 有hữu 娠thần 。 又hựu 聞văn 腹phúc 中trung 啼đề 聲thanh 。 沙Sa 門Môn 寶bảo 志chí 謂vị 曇đàm 選tuyển 曰viết 。

生sanh 子tử 當đương 為vi 神thần 仙tiên 之chi 宗tông 伯bá 也dã 。

遠viễn 知tri 少thiểu 聰thông 敏mẫn 。 博bác 綜tống 群quần 書thư 。 初sơ 入nhập 茅mao 山sơn 。 師sư 事sự 陶đào 弘hoằng 景cảnh 。 傳truyền 其kỳ 道Đạo 法Pháp 。 後hậu 又hựu 師sư 事sự 宗tông 道đạo 先tiên 生sanh 臧tang 兢căng 。

杜đỗ 按án 。

《# 新tân 唐đường 書thư 》# 本bổn 傳truyền (# 5803# )# 文văn 稍sảo 異dị 。 意ý 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 九cửu 十thập 二nhị 《# 隱ẩn 逸dật 。 王vương 知tri 遠viễn 傳truyền 》# 5125# )# 。

地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát

(# 李# )# 光quang 弼bật 使sử 為vi 地địa 道đạo 。 至chí 賊tặc 陣trận 前tiền 。 驍# 賊tặc 方phương 戲hí 弄lộng 城thành 中trung 人nhân 。 地địa 道đạo 中trung 人nhân 出xuất 擒cầm 之chi 。 敵địch 以dĩ 為vi 神thần 。 呼hô 為vi 。

地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 二nhị 百bách 上thượng 《# 史sử 思tư 明minh 傳truyền 》# 5378# )#

僧Tăng 法pháp 堅kiên 有hữu 巧xảo 思tư

西tây 明minh 寺tự 僧Tăng 法pháp 堅kiên 有hữu 巧xảo 思tư 。 為vi (# 朱chu )# 泚# 造tạo 雲vân 梯thê 。 十thập 五ngũ 日nhật 辰thần 時thời 。 梯thê 臨lâm 城thành 東đông 北bắc 隅ngung 。 城thành 內nội 震chấn 駭hãi 。

杜đỗ 按án 。

《# 新tân 唐đường 書thư 》# 本bổn 傳truyền (# 6441# )# 不bất 載tái 此thử 事sự 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 二nhị 百bách 下hạ 《# 朱chu 泚# 傳truyền 》# 5388# )#

神thần 策sách 軍quân 浮phù 屠đồ 像tượng 沒một 地địa 四tứ 尺xích

咸hàm 通thông 五ngũ 年niên 十thập 月nguyệt 。 貞trinh 陵lăng 隧# 道đạo 摧tồi 陷hãm 。 神thần 策sách 軍quân 有hữu 浮phù 屠đồ 像tượng 。 懿# 宗tông 嘗thường 跪quỵ 禮lễ 之chi 。 像tượng 沒một 地địa 四tứ 尺xích 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 三tam 十thập 五ngũ 《# 五ngũ 行hành 志chí 二nhị 》# 912# )#

胡hồ 僧Tăng 無vô 畏úy 咒chú 蛇xà 死tử

天thiên 寶bảo 中trung 。 洛lạc 陽dương 有hữu 巨cự 蛇xà 。 高cao 丈trượng 餘dư 。 長trường/trưởng 百bách 尺xích 。 出xuất 芒mang 山sơn 下hạ 。 胡hồ 僧Tăng 無vô 畏úy 見kiến 之chi 曰viết 。

此thử 欲dục 決quyết 水thủy 瀦# 洛lạc 城thành 。

即tức 以dĩ 天Thiên 竺Trúc 法pháp 咒chú 之chi 。 數sổ 日nhật 蛇xà 死tử 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 三tam 十thập 六lục 《# 五ngũ 行hành 志chí 三tam 》# 951# )#

太thái 原nguyên 尼ni 志chí 覺giác 死tử 十thập 日nhật 而nhi 復phục 甦tô

武võ 德đức 四tứ 年niên 。 太thái 原nguyên 尼ni 志chí 覺giác 死tử 。 十thập 日nhật 而nhi 蘇tô 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 三tam 十thập 六lục 《# 五ngũ 行hành 志chí 三tam 》# 954# )#

左tả 道đạo 僧Tăng 明minh 悟ngộ 為vi 王vương 后hậu 後hậu 祭tế 南nam 北bắc 斗đẩu

(# 玄huyền 宗tông 王vương 皇hoàng 后hậu )# 兄huynh (# 王vương )# 守thủ 一nhất 以dĩ 后hậu 無vô 子tử 。 常thường 懼cụ 有hữu 廢phế 立lập 。 導đạo 以dĩ 符phù 厭yếm 之chi 事sự 。 有hữu 左tả 道đạo 僧Tăng 明minh 悟ngộ 為vi 祭tế 南nam 北bắc 斗đẩu 。 刻khắc 霹phích 靂lịch 木mộc 書thư 天thiên 地địa 字tự 及cập 上thượng 諱húy 。 合hợp 而nhi 佩bội 之chi 。 且thả 祝chúc 曰viết 。

佩bội 此thử 有hữu 子tử 。 當đương 與dữ 則tắc 天thiên 皇hoàng 后hậu 為vi 比tỉ 。

事sự 發phát 。 上thượng 親thân 究cứu 之chi 。 皆giai 驗nghiệm 。 開khai 元nguyên 十thập 二nhị 年niên 秋thu 七thất 月nguyệt 己kỷ 卯mão 。 下hạ 制chế 曰viết 。

皇hoàng 后hậu 王vương 氏thị 可khả 廢phế 為vi 庶thứ 人nhân

守thủ 一nhất 賜tứ 死tử 。 其kỳ 年niên 十thập 月nguyệt 。 庶thứ 人nhân 卒thốt 。 以dĩ 一nhất 品phẩm 禮lễ 葬táng 於ư 無vô 相tướng 寺tự 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 一nhất 《# 后hậu 妃phi 上thượng 》# 2177# )#

浮phù 屠đồ 明minh 悟ngộ 教giáo 王vương 守thủ 一nhất 祭tế 北bắc 斗đẩu

(# 玄huyền 宗tông )# 帝đế 密mật 欲dục 廢phế (# 王vương 皇hoàng )# 后hậu 。 以dĩ 語ngữ 姜# 蛟giao 。 蛟giao 漏lậu 言ngôn 。 即tức 死tử 。 后hậu 兄huynh 守thủ 一nhất 懼cụ 。 為vi 求cầu 壓áp 勝thắng 。 浮phù 屠đồ 明minh 悟ngộ 教giáo 祭tế 北bắc 斗đẩu 。 取thủ 霹phích 靂lịch 木mộc 刻khắc 天thiên 地địa 文văn 及cập 帝đế 諱húy 合hợp 佩bội 之chi 。 曰viết 。

后hậu 有hữu 子tử 。 與dữ 則tắc 天thiên 比tỉ 。

開khai 元nguyên 十thập 二nhị 年niên 。 事sự 覺giác 。 帝đế 自tự 臨lâm 劾# 有hữu 狀trạng 。 乃nãi 制chế 詔chiếu 有hữu 司ty 。

皇hoàng 后hậu 天thiên 命mạng 不bất 佑hữu 。 華hoa 而nhi 不bất 實thật 。 有hữu 無vô 將tương 之chi 心tâm 。 不bất 可khả 以dĩ 承thừa 宗tông 廟miếu 。 母mẫu 儀nghi 天thiên 下hạ 。 其kỳ 廢phế 為vi 庶thứ 人nhân 。

賜tứ 守thủ 一nhất 死tử 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 七thất 十thập 六lục 《# 后hậu 妃phi 上thượng 》# 3490# )#

太thái 原nguyên 舊cựu 俗tục 僧Tăng 徒đồ 習tập 禪thiền 為vi 業nghiệp 。 及cập 死tử 不bất 殮liễm 。 以dĩ 屍thi 飼tự 鳥điểu 獸thú 。

太thái 原nguyên 舊cựu 俗tục 。 有hữu 僧Tăng 徒đồ 以dĩ 習tập 禪thiền 為vi 業nghiệp 。 及cập 死tử 不bất 殮liễm 。 但đãn 以dĩ 屍thi 送tống 近cận 郊giao 以dĩ 飼tự 鳥điểu 獸thú 。 如như 是thị 積tích 年niên 。 土thổ/độ 人nhân 號hiệu 其kỳ 地địa 為vi 。

黃hoàng 坑khanh

側trắc 有hữu 俄nga 狗cẩu 千thiên 數số 。 食thực 死tử 人nhân 肉nhục 。 因nhân 侵xâm 害hại 幼ấu 弱nhược 。 遠viễn 近cận 患hoạn 之chi 。 前tiền 後hậu 官quan 吏lại 不bất 能năng 禁cấm 止chỉ 。 暠# 到đáo 官quan 。 申thân 明minh 禮lễ 憲hiến 。 期kỳ 不bất 再tái 犯phạm 。 發phát 兵binh 捕bộ 殺sát 群quần 狗cẩu 。 其kỳ 風phong 遂toại 革cách 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 一nhất 十thập 二nhị 《# 李# 暠# 傳truyền 》# 3335# )#

太thái 原nguyên 俗tục 為vi 浮phù 屠đồ 法pháp 者giả 。 死tử 不bất 葬táng 。 以dĩ 屍thi 飼tự 鳥điểu 獸thú 。

太thái 原nguyên 俗tục 為vi 浮phù 屠đồ 法pháp 者giả 。 死tử 不bất 葬táng 。 以dĩ 屍thi 棄khí 郊giao 飼tự 鳥điểu 獸thú 。 號hiệu 其kỳ 地địa 曰viết 。

黃hoàng 阬#

有hữu 狗cẩu 數số 百bách 頭đầu 。 習tập 食thực 胔# 。 頗phả 為vi 人nhân 患hoạn 。 吏lại 不bất 敢cảm 禁cấm 。 暠# 至chí 。 遣khiển 捕bộ 群quần 狗cẩu 殺sát 之chi 。 申thân 歷lịch 禁cấm 條điều 。 約ước 不bất 再tái 犯phạm 。 遂toại 革cách 其kỳ 風phong 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 七thất 十thập 八bát 《# 宗tông 室thất 。 淮hoài 安an 王vương 神thần 通thông 傳truyền 附phụ 李# 暠# 傳truyền 》# 3531# )# 。

群quần 浮phù 屠đồ 疾tật 史sử 崇sùng 玄huyền

(# 史sử )# 崇sùng 玄huyền 本bổn 寒hàn 人nhân 。 事sự 太thái 平bình 公công 主chủ 。 得đắc 出xuất 入nhập 禁cấm 中trung 。 拜bái 鴻hồng 臚lư 卿khanh 。 聲thanh 勢thế 光quang 重trọng/trùng 。 觀quán 始thỉ 興hưng 。 詔chiếu 崇sùng 玄huyền 護hộ 作tác 。 日nhật 萬vạn 人nhân 。 群quần 浮phù 屠đồ 疾tật 之chi 。 以dĩ 錢tiền 數sổ 十thập 萬vạn 賂lộ 狂cuồng 人nhân 段đoạn 謙khiêm 冒mạo 入nhập 承thừa 天thiên 門môn 。 升thăng 太thái 極cực 殿điện 。 自tự 稱xưng 天thiên 子tử 。 有hữu 司ty 執chấp 之chi 。 辭từ 曰viết 。

崇sùng 玄huyền 使sử 我ngã 來lai 。

詔chiếu 流lưu 嶺lĩnh 南nam 。 且thả 敕sắc 浮phù 屠đồ 。 方phương 士sĩ 無vô 兩lưỡng 競cạnh 。 太thái 平bình 敗bại 。 崇sùng 玄huyền 伏phục 誅tru 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 八bát 十thập 三tam 《# 諸chư 帝đế 公công 主chủ 傳truyền 。 金kim 仙tiên 公công 主chủ 》# 3656# )# 。

高cao 陽dương 公công 主chủ 與dữ 浮phù 屠đồ 辯biện 機cơ 亂loạn

(# 房phòng 玄huyền 齡linh )# 次thứ 子tử 遺di 愛ái 。 誕đản 率suất 無Vô 學Học 。 有hữu 武võ 力lực 。 尚thượng 高cao 陽dương 公công 主chủ 。 為vi 右hữu 衛vệ 將tướng 軍quân 。 公công 主chủ 。 帝đế 所sở 愛ái 。 故cố 禮lễ 與dữ 它# 婿tế 絕tuyệt 。 主chủ 驕kiêu 蹇kiển 。 疾tật 遺di 直trực 任nhậm 嫡đích 。 遺di 直trực 懼cụ 。 讓nhượng 爵tước 。 帝đế 不bất 許hứa 。 主chủ 稍sảo 失thất 愛ái 。 意ý 怏ưởng 怏ưởng 。 與dữ 浮phù 屠đồ 辯biện 機cơ 亂loạn 。 帝đế 怒nộ 。 斬trảm 浮phù 屠đồ 。 殺sát 奴nô 婢tỳ 數sổ 十thập 人nhân 。 主chủ 怨oán 望vọng 。 帝đế 崩băng 。 哭khốc 不bất 哀ai 。 高cao 宗tông 時thời 。 出xuất 遺di 直trực 汴# 州châu 刺thứ 史sử 。 遺di 愛ái 房phòng 州châu 刺thứ 史sử 。 主chủ 又hựu 誣vu 遺di 直trực 罪tội 。 帝đế 敕sắc 長trường/trưởng 孫tôn 無vô 忌kỵ 鞫# 治trị 。 乃nãi 得đắc 主chủ 與dữ 遺di 愛ái 反phản 狀trạng 。 遺di 愛ái 伏phục 誅tru 。 主chủ 賜tứ 死tử 。 遺di 直trực 以dĩ 先tiên 勳huân 免miễn 。 貶biếm 銅đồng 陵lăng 尉úy 。 詔chiếu 停đình 配phối 享hưởng 。

杜đỗ 按án 。

《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 本bổn 傳truyền (# 2467# )# 不bất 記ký 高cao 陽dương 公công 主chủ

浮phù 屠đồ 辯biện 機cơ 亂loạn 。 帝đế 怒nộ 。 斬trảm 浮phù 屠đồ 。 殺sát 奴nô 婢tỳ 數sổ 十thập 人nhân 。

事sự 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 九cửu 十thập 六lục 《# 房phòng 玄huyền 齡linh 傳truyền 》# 3858# )#

百bách 濟tế 僧Tăng 道đạo 琛# 等đẳng 立lập 扶phù 餘dư 王vương

百bách 濟tế 為vi 僧Tăng 道đạo 琛# 。 舊cựu 將tương 福phước 信tín 率suất 眾chúng 復phục 叛bạn 。 立lập 故cố 王vương 子tử 扶phù 餘dư 豐phong 為vi 國quốc 王vương 。 引dẫn 兵binh 圍vi 仁nhân 願nguyện 於ư 府phủ 城thành 。 詔chiếu 仁nhân 軌quỹ 檢kiểm 校giáo 帶đái 方phương 州châu 刺thứ 史sử 。 代đại 文văn 度độ 統thống 眾chúng 。 便tiện 道đạo 發phát 新tân 羅la 兵binh 合hợp 勢thế 以dĩ 救cứu 仁nhân 願nguyện 。 轉chuyển 鬥đấu 而nhi 前tiền 。 仁nhân 軌quỹ 軍quân 容dung 整chỉnh 肅túc 。 所sở 向hướng 皆giai 下hạ 。 道đạo 琛# 等đẳng 乃nãi 釋thích 仁nhân 願nguyện 之chi 圍vi 。 退thoái 保bảo 任nhậm 存tồn 城thành 。 尋tầm 而nhi 福phước 信tín 殺sát 道đạo 琛# 。 並tịnh 其kỳ 兵binh 馬mã 。 招chiêu 誘dụ 亡vong 叛bạn 。 其kỳ 勢thế 益ích 張trương 。 仁nhân 軌quỹ 乃nãi 與dữ 仁nhân 願nguyện 合hợp 軍quân 休hưu 息tức 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 八bát 十thập 四tứ 《# 劉lưu 仁nhân 軌quỹ 傳truyền 》# 2790# )#

百bách 濟tế 僧Tăng 道đạo 琛# 立lập 扶phù 餘dư 王vương

初sơ 。 蘇tô 定định 方phương 既ký 平bình 百bách 濟tế 。 留lưu 郎lang 將tương 劉lưu 仁nhân 願nguyện 守thủ 其kỳ 城thành 。 左tả 衛vệ 中trung 郎lang 將tương 王vương 文văn 度độ 為vi 熊hùng 津tân 都đô 督# 。 撫phủ 納nạp 殘tàn 黨đảng 。 文văn 度độ 死tử 。 百bách 濟tế 故cố 將tương 福phước 信tín 及cập 浮phù 屠đồ 道đạo 琛# 迎nghênh 故cố 王vương 子tử 扶phù 餘dư 豐phong 立lập 之chi 。 引dẫn 兵binh 圍vi 仁nhân 願nguyện 。 詔chiếu 仁nhân 軌quỹ 檢kiểm 校giáo 帶đái 方phương 州châu 刺thứ 史sử 。 統thống 文văn 度độ 之chi 眾chúng 。 并tinh 發phát 新tân 羅la 兵binh 為vi 援viện 。 仁nhân 軌quỹ 將tương 兵binh 嚴nghiêm 整chỉnh 。 轉chuyển 鬥đấu 陷hãm 陣trận 。 所sở 向hướng 無vô 前tiền 。 信tín 等đẳng 釋thích 仁nhân 願nguyện 圍vi 。 退thoái 保bảo 任nhậm 存tồn 城thành 。 既ký 而nhi 福phước 信tín 殺sát 道đạo 琛# 。 並tịnh 其kỳ 眾chúng 。 招chiêu 還hoàn 叛bạn 亡vong 。 勢thế 張trương 甚thậm 。 仁nhân 軌quỹ 與dữ 仁nhân 願nguyện 合hợp 。 則tắc 解giải 甲giáp 休hưu 士sĩ 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 八bát 《# 劉lưu 仁nhân 軌quỹ 傳truyền 》# 4082# )#

僧Tăng 與dữ 徒đồ 放phóng 飲ẩm 。 醉túy 而nhi 延diên 火hỏa 。

大đại 歷lịch 初sơ 。 魏ngụy 少thiểu 游du 鎮trấn 江giang 西tây 。 奏tấu 署thự 判phán 官quan 州châu 理lý 有hữu 開khai 應ưng 寺tự 僧Tăng 與dữ 徒đồ 夜dạ 飲ẩm 。 醉túy 而nhi 延diên 火hỏa 。 歸quy 罪tội 於ư 守thủ 門môn 瘖âm 奴nô 。 軍quân 候hậu 亦diệc 受thọ 財tài 。 同đồng 上thượng 其kỳ 狀trạng 。 少thiểu 游du 信tín 焉yên 。 人nhân 知tri 奴nô 冤oan 。 莫mạc 肯khẳng 言ngôn 。 (# 柳liễu )# 渾hồn 與dữ 崔thôi 祐hựu 甫phủ 遽cự 入nhập 白bạch 。 少thiểu 游du 驚kinh 問vấn 。 醉túy 僧Tăng 首thủ 伏phục 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 二nhị 十thập 五ngũ 《# 柳liễu 渾hồn 傳truyền 》# 3553# )#

巫# 曰viết 。

為vi 浮phù 屠đồ 道đạo 緩hoãn 死tử

柳liễu 渾hồn 字tự 夷di 曠khoáng 。 一nhất 字tự 惟duy 深thâm 。 本bổn 名danh 載tái 。 梁lương 僕bộc 射xạ 惔đàm 六lục 世thế 孫tôn 。 後hậu 籍tịch 襄tương 州châu 。 早tảo 孤cô 。 方phương 十thập 餘dư 歲tuế 。 有hữu 巫# 告cáo 曰viết 。

兒nhi 相tương/tướng 夭yểu 且thả 賤tiện 。 為vi 浮phù 屠đồ 道đạo 可khả 緩hoãn 死tử 。

諸chư 父phụ 欲dục 從tùng 其kỳ 言ngôn 。 渾hồn 曰viết 。

去khứ 聖thánh 教giáo 。 為vi 異dị 術thuật 。 不bất 若nhược 速tốc 死tử 。

學học 愈dũ 篤đốc 。 與dữ 游du 者giả 皆giai 有hữu 名danh 士sĩ 。 天thiên 寶bảo 初sơ 。 擢trạc 進tiến 士sĩ 第đệ 。 調điều 單đơn 父phụ 尉úy 。 累lũy/lụy/luy 除trừ 衢cù 州châu 司ty 馬mã 。 棄khí 官quan 隱ẩn 武võ 寧ninh 山sơn 大đại 歷lịch 初sơ 。 江giang 西tây 魏ngụy 少thiểu 游du 表biểu 為vi 判phán 官quan 。 州châu 僧Tăng 有hữu 夜dạ 飲ẩm 火hỏa 其kỳ 廬lư 者giả 。 歸quy 罪tội 瘖âm 奴nô 。 軍quân 候hậu 受thọ 財tài 不bất 詰cật 。 獄ngục 具cụ 。 渾hồn 與dữ 其kỳ 僚liêu 崔thôi 祜hỗ 甫phủ 白bạch 奴nô 冤oan 。 少thiểu 游du 趣thú 訊tấn 僧Tăng 。 僧Tăng 首thủ 伏phục 。 因nhân 厚hậu 謝tạ 二nhị 人nhân 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 四tứ 十thập 四tứ 《# 柳liễu 渾hồn 傳truyền 》# 4671# )#

田điền 季quý 安an 以dĩ 五ngũ 千thiên 縑kiêm 助trợ 營doanh 開khai 業nghiệp 佛Phật 祠từ

魏ngụy 博bác 田điền 季quý 安an 以dĩ 五ngũ 千thiên 縑kiêm 助trợ 營doanh 開khai 業nghiệp 佛Phật 祠từ 。 (# 崔thôi )# 群quần 以dĩ 為vi 無vô 名danh 之chi 獻hiến 。 不bất 當đương 受thọ 。 有hữu 詔chiếu 卻khước 之chi 。 進tiến 戶hộ 部bộ 侍thị 郎lang 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 六lục 十thập 五ngũ 《# 崔thôi 群quần 傳truyền 》# 5080# )#

方phương 士sĩ 柳liễu 泌# 。 浮phù 屠đồ 大đại 通thông 為vi 長trường/trưởng 年niên 藥dược 。

(# 皇hoàng 甫phủ )# 鎛# 罷bãi 度độ 支chi 。 進tiến 門môn 下hạ 侍thị 郎lang 平bình 章chương 事sự 。 嘗thường 與dữ 金kim 吾ngô 將tướng 軍quân 李# 道đạo 古cổ 共cộng 薦tiến 方phương 士sĩ 柳liễu 泌# 。 浮phù 屠đồ 大đại 通thông 為vi 長trường/trưởng 年niên 藥dược 。 帝đế 惑hoặc 之chi 。 穆mục 宗tông 在tại 東đông 宮cung 。 聞văn 其kỳ 奸gian 妄vọng 。 始thỉ 聽thính 政chánh 。 集tập 群quần 臣thần 於ư 月nguyệt 華hoa 門môn 。 貶biếm 鎛# 崖nhai 州châu 司ty 戶hộ 參tham 軍quân 。 死tử 其kỳ 所sở 。

泌# 者giả 。 本bổn 楊dương 仁nhân 晝trú 也dã 。 習tập 方phương 伎kỹ 。 道đạo 古cổ 薦tiến 於ư 鎛# 。 召triệu 入nhập 禁cấm 中trung 。 自tự 云vân 能năng 致trí 藥dược 為vi 不bất 死tử 者giả 。 因nhân 言ngôn 。

天thiên 臺đài 山sơn 靈linh 仙tiên 所sở 舍xá 。 多đa 異dị 草thảo 。 願nguyện 官quan 天thiên 臺đài 。 求cầu 采thải 之chi 。

起khởi 徒đồ 步bộ 拜bái 台thai 州châu 刺thứ 史sử 。 賜tứ 金kim 紫tử 。 諫gián 臣thần 固cố 爭tranh 。 以dĩ 為vi 列liệt 聖thánh 亦diệc 有hữu 寵sủng 方phương 士sĩ 。 未vị 嘗thường 使sử 牧mục 民dân 。 帝đế 曰viết 。

煩phiền 一nhất 州châu 而nhi 致trí 長trường/trưởng 年niên 於ư 君quân 父phụ 。 何hà 愛ái 哉tai 。

後hậu 不bất 敢cảm 言ngôn 。 泌# 驅khu 吏lại 民dân 採thải 藥dược 山sơn 谷cốc 間gian 。 鞭tiên 笞si 苛# 急cấp 。 歲tuế 餘dư 無vô 所sở 獲hoạch 。 懼cụ 詐trá 窮cùng 。 舉cử 族tộc 遁độn 去khứ 。 浙chiết 東đông 觀quán 察sát 使sử 捕bộ 得đắc 。 鎛# 與dữ 道đạo 古cổ 營doanh 解giải 。 乃nãi 復phục 待đãi 詔chiếu 翰hàn 林lâm 。 帝đế 餌nhị 泌# 藥dược 。 浸tẩm 躁táo 怒nộ 不bất 常thường 。 宦# 侍thị 懼cụ 。 以dĩ 弒# 崩băng 。 大đại 通thông 自tự 言ngôn 百bách 五ngũ 十thập 歲tuế 。 鎛# 敗bại 。 與dữ 泌# 皆giai 誅tru 。 初sơ 。 吏lại 責trách 泌# 妄vọng 。

答đáp 曰viết 。

皆giai 道đạo 古cổ 教giáo 我ngã 。

解giải 衣y 即tức 刑hình 。 卒tuất 無vô 它# 異dị 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 六lục 十thập 七thất 《# 皇hoàng 甫phủ 鎛# 傳truyền 》# 5114# )#

浮phù 屠đồ 大đại 通thông 自tự 言ngôn 壽thọ 百bách 五ngũ 十thập 歲tuế

方phương 憲hiến 宗tông 喜hỷ 方phương 士sĩ 說thuyết 。 詔chiếu 天thiên 下hạ 求cầu 其kỳ 人nhân 。 宰tể 相tướng 皇hoàng 甫phủ 鎛# 。 左tả 金kim 吾ngô 將tướng 軍quân 李# 道đạo 古cổ 等đẳng 白bạch 見kiến 楊dương 仁nhân 晝trú 。 浮phù 屠đồ 大đại 通thông 。 仁nhân 晝trú 更cánh 姓tánh 名danh 曰viết 柳liễu 泌# 。 大đại 通thông 自tự 言ngôn 壽thọ 百bách 五ngũ 十thập 歲tuế 。 有hữu 不bất 死tử 藥dược 。 並tịnh 待đãi 詔chiếu 翰hàn 林lâm 。 虢# 人nhân 田điền 元nguyên 佐tá 言ngôn 有hữu 秘bí 方phương 。 能năng 化hóa 瓦ngõa 礫lịch 為vi 黃hoàng 金kim 。 詔chiếu 除trừ 虢# 令linh 。 與dữ 董# 景cảnh 珍trân 。 李# 元nguyên 戢tập 皆giai 介giới 泌# 。 大đại 通thông 薦tiến 於ư 天thiên 子tử 。 天thiên 子tử 惑hoặc 其kỳ 說thuyết 。 泌# 以dĩ 金kim 石thạch 進tiến 帝đế 餌nhị 之chi 。 躁táo 甚thậm 。 數số 暴bạo 怒nộ 。 恚khuể 責trách 左tả 右hữu 。 踵chủng 得đắc 罪tội 。 禁cấm 中trung 累lũy/lụy/luy 息tức 。 帝đế 自tự 是thị 不bất 豫dự 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 二nhị 百bách 八bát 《# 宦# 者giả 下hạ 。 王vương 守thủ 澄trừng 傳truyền 》# 5882# )# 。

僧Tăng 亡vong 命mạng 多đa 趣thú 幽u 州châu

後hậu 除trừ 浮phù 屠đồ 法pháp 。 僧Tăng 亡vong 命mạng 多đa 趣thú 幽u 州châu 。 (# 李# )# 德đức 裕# 召triệu 邸để 吏lại 戒giới 曰viết 。

為vi 我ngã 謝tạ 張trương 仲trọng 武võ 。 劉lưu 從tùng 諫gián 招chiêu 納nạp 亡vong 命mạng 。 今kim 視thị 之chi 何hà 益ích 。

仲trọng 武võ 懼cụ 。 以dĩ 刀đao 授thọ 居cư 庸dong 關quan 吏lại 曰viết 。

僧Tăng 敢cảm 入nhập 者giả 斬trảm 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 八bát 十thập 《# 李# 德đức 裕# 傳truyền 》# 5342# )#

鄭trịnh 虔kiền 於ư 慈từ 恩ân 寺tự 貯trữ 柿# 葉diệp 數số 屋ốc 作tác 詩thi 畫họa

初sơ 。 (# 鄭trịnh )# 虔kiền 追truy 紬# 故cố 書thư 可khả 志chí 者giả 得đắc 四tứ 十thập 餘dư 篇thiên 。 國quốc 子tử 司ty 業nghiệp 蘇tô 源nguyên 名danh 其kỳ 書thư 為vi 《# 會hội 稡# 》# 。 虔kiền 善thiện 圖đồ 山sơn 水thủy 。 好hảo/hiếu 書thư 。 常thường 苦khổ 無vô 紙chỉ 。 於ư 是thị 慈từ 恩ân 寺tự 貯trữ 柿# 葉diệp 數số 屋ốc 。 遂toại 往vãng 日nhật 取thủ 葉diệp 肄# 書thư 。 歲tuế 久cửu 殆đãi 遍biến 。 嘗thường 自tự 寫tả 其kỳ 詩thi 並tịnh 畫họa 以dĩ 獻hiến 。 帝đế 大đại 署thự 其kỳ 尾vĩ 曰viết 。

鄭trịnh 虔kiền 三tam 絕tuyệt 。

遷thiên 著trước 作tác 郎lang 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 二nhị 百bách 二nhị 《# 文văn 藝nghệ 傳truyền 中trung 》# 附phụ 《# 鄭trịnh 虔kiền 傳truyền 》# 5766# )#

山sơn 陽dương 女nữ 願nguyện 毀hủy 服phục 依y 浮phù 屠đồ 法pháp 以dĩ 報báo 父phụ 罪tội

山sơn 陽dương 女nữ 趙triệu 者giả 。 父phụ 盜đạo 鹽diêm 。 當đương 論luận 死tử 。 女nữ 詣nghệ 官quan 訴tố 曰viết 。

迫bách 饑cơ 而nhi 盜đạo 。 救cứu 死tử 爾nhĩ 。 情tình 有hữu 可khả 原nguyên 。 能năng 原nguyên 之chi 邪tà 。 否phủ/bĩ 則tắc 請thỉnh 俱câu 死tử 。

有hữu 司ty 義nghĩa 之chi 。 許hứa 減giảm 父phụ 死tử 。 女nữ 曰viết 。

身thân 今kim 為vi 官quan 所sở 賜tứ 。 願nguyện 毀hủy 服phục 依y 浮phù 屠đồ 法pháp 以dĩ 報báo 。

即tức 截tiệt 耳nhĩ 自tự 信tín 。 侍thị 父phụ 疾tật 。 卒thốt 不bất 嫁giá 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 二nhị 百bách 五ngũ 《# 列liệt 女nữ 傳truyền 》# 5831# )#

劉lưu 仁nhân 恭cung 招chiêu 浮phù 屠đồ 講giảng 法Pháp

是thị 時thời 。 中trung 原nguyên 方phương 多đa 故cố 。 (# 劉lưu )# 仁nhân 恭cung 得đắc 倚ỷ 燕yên 強cường/cưỡng 且thả 遠viễn 。 無vô 所sở 憚đạn 。 意ý 自tự 滿mãn 。 從tùng 方phương 士sĩ 王vương 若nhược 納nạp 學học 長trường/trưởng 年niên 。 築trúc 館quán 大đại 安an 山sơn 。 掠lược 子tử 女nữ 充sung 之chi 。 又hựu 招chiêu 浮phù 屠đồ 。 與dữ 講giảng 法Pháp 。 以dĩ 堇# 土thổ/độ 為vi 錢tiền 。 斂liểm 真chân 錢tiền 。 穴huyệt 山sơn 藏tạng 之chi 。 殺sát 匠tượng 滅diệt 口khẩu 。 禁cấm 南nam 方phương 茶trà 。 自tự 擷# 山sơn 為vi 茶trà 。 號hiệu 山sơn 曰viết 大đại 恩ân 。 以dĩ 邀yêu 利lợi 。

杜đỗ 按án 。

《# 舊cựu 五ngũ 代đại 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 1802# )# 無vô

招chiêu 浮phù 屠đồ

三tam 字tự 。

與dữ 講giảng 法Pháp

作tác

講giảng 求cầu 法Pháp 要yếu

又hựu 《# 新tân 五ngũ 代đại 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 423# )# 無vô 與dữ 佛Phật 教giáo 有hữu 關quan 事sự 。 餘dư 文văn 稍sảo 異dị 。 意ý 大đại 同đồng 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 二nhị 百bách 一nhất 十thập 。 二nhị 《# 藩# 鎮trấn 廬lư 龍long 。 劉lưu 仁nhân 恭cung 傳truyền 》# 5987# )# 。

太thái 祖tổ 召triệu 釋thích 。 道đạo 二nhị 教giáo 封phong 御ngự 談đàm 論luận 。

(# 開khai 平bình 元nguyên 年niên )# 十thập 月nguyệt 庚canh 午ngọ 。 大đại 明minh 節tiết 。 內nội 外ngoại 臣thần 僚liêu 各các 以dĩ 奇kỳ 貨hóa 良lương 馬mã 上thượng 壽thọ 。 故cố 事sự 。 內nội 殿điện 開khai 宴yến 。 (# 太thái 祖tổ )# 召triệu 釋thích 。 道đạo 二nhị 教giáo 封phong 御ngự 談đàm 論luận 。 宣tuyên 旨chỉ 罷bãi 之chi 。 命mạng 閤các 門môn 使sử 以dĩ 香hương 合hợp 賜tứ 宰tể 臣thần 佛Phật 寺tự 行hành 香hương 。

(# 《# 舊cựu 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 三tam 《# 太thái 祖tổ 紀kỷ 三tam 》# 54# )#

陳trần 州châu 里lý 俗tục 之chi 人nhân 喜hỷ 習tập 左tả 道đạo 。 自tự 立lập 一nhất 宗tông 。 號hiệu 曰viết 。

上thượng 乘thừa

(# 貞trinh 明minh 元nguyên 年niên )# 冬đông 十thập 月nguyệt 。 陳trần 州châu 妖yêu 賊tặc 毋vô 乙ất 。 董# 乙ất 伏phục 誅tru 。 陳trần 州châu 里lý 俗tục 之chi 人nhân 。 喜hỷ 習tập 左tả 道đạo 。 依y 浮phù 圖đồ 氏thị 之chi 教giáo 。 自tự 立lập 一nhất 宗tông 。 號hiệu 曰viết 。

上thượng 乘thừa

不bất 食thực 葷huân 茹như 。 誘dụ 化hóa 庸dong 民dân 。 揉nhu 雜tạp 淫dâm 穢uế 。 宵tiêu 聚tụ 晝trú 散tán 。 州châu 縣huyện 因nhân 循tuần 。 遂toại 致trí 滋tư 蔓mạn 毋vô 乙ất 數số 輩bối 。 漸tiệm 及cập 千thiên 人nhân 。 次thứ 掠lược 鄉hương 社xã 。 長trưởng 吏lại 不bất 能năng 詰cật 。 是thị 歲tuế 秋thu 。 其kỳ 眾chúng 益ích 盛thịnh 。 南nam 通thông 淮hoài 夷di 。 朝triều 廷đình 累lũy/lụy/luy 發phát 州châu 兵binh 討thảo 捕bộ 。 反phản 為vi 賊tặc 所sở 敗bại 。 陳trần 。 穎# 。 蔡thái 三tam 州châu 大đại 被bị 其kỳ 毒độc 。

(# 《# 舊cựu 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 十thập 《# 末mạt 帝đế 紀kỷ 下hạ 》# 144# )#

陳trần 州châu 俗tục 好hảo/hiếu 淫dâm 祠từ 左tả 道đạo 。 自tự 立lập 一nhất 法pháp 。 號hiệu 曰viết 。

上thượng 乘thừa

而nhi 陳trần (# 州châu )# 俗tục 好hảo/hiếu 淫dâm 祠từ 左tả 道đạo 。 其kỳ 學học 佛Phật 者giả 。 自tự 立lập 一nhất 法pháp 。 號hiệu 曰viết 。

上thượng 乘thừa

晝trú 夜dạ 伏phục 聚tụ 。 男nam 女nữ 雜tạp 亂loạn 。 妖yêu 人nhân 毋vô 一nhất 。 董# 乙ất 聚tụ 眾chúng 稱xưng 天thiên 子tử 。 建kiến 置trí 官quan 屬thuộc 。 友hữu 能năng 初sơ 縱túng/tung 之chi 。 乙ất 等đẳng 攻công 劫kiếp 州châu 縣huyện 。 末mạt 帝đế 發phát 兵binh 擊kích 滅diệt 之chi 。

(# 《# 新tân 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 十thập 三tam 《# 廣quảng 王vương 全toàn 顯hiển 傳truyền 》# 133# )#

朱chu 友hữu 貞trinh 屍thi 殯tấn 於ư 佛Phật 寺tự

案án 《# 通thông 鑒giám 。 後hậu 唐đường 紀kỷ 》# 。

辛tân 巳tị 。 詔chiếu 王vương 瓚# 收thu 朱chu 友hữu 貞trinh 屍thi 。 殯tấn 於ư 佛Phật 寺tự 。 漆tất 其kỳ 首thủ 函hàm 之chi 。 藏tạng 於ư 太thái 社xã 。 《# 薛tiết 史sử 》# 作tác 張trương 全toàn 義nghĩa 。 當đương 別biệt 有hữu 據cứ 。

(# 《# 舊cựu 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 十thập 《# 末mạt 帝đế 紀kỷ 下hạ 》# 152# )#

曹tào 唐đường 館quán 開khai 元nguyên 寺tự 。 眾chúng 僧Tăng 見kiến 二nhị 青thanh 衣y 緩hoãn 步bộ 而nhi 至chí 。

曹tào 唐đường 。 郴# 州châu 人nhân 。 少thiểu 好hảo/hiếu 道đạo 。 為vi 大đại 小tiểu 遊du 仙tiên 詩thi 各các 百bách 篇thiên 。 又hựu 著trước 《# 紫tử 府phủ 玄huyền 珠châu 》# 一nhất 卷quyển 。 皆giai 敘tự 三tam 清thanh 。 十thập 極cực 紀kỷ 勝thắng 之chi 事sự 。 其kỳ 遊du 仙tiên 之chi 句cú 。 則tắc 有hữu 《# 漢hán 武võ 帝đế 宴yến 西tây 王vương 母mẫu 詩thi 》# 云vân 。

花hoa 影ảnh 暗ám 回hồi 三tam 殿điện 月nguyệt 。 樹thụ 聲thanh 深thâm 鎖tỏa 九cửu 門môn 霜sương 。

又hựu 云vân 。

樹thụ 底để 有hữu 天thiên 春xuân 寂tịch 寂tịch 。 人nhân 間gian 無vô 路lộ 月nguyệt 茫mang 茫mang 。

皆giai 為vi 士sĩ 林lâm 所sở 稱xưng 。 其kỳ 後hậu 遊du 信tín 州châu 。 館quán 於ư 開khai 元nguyên 寺tự 三tam 學học 院viện 。 一nhất 旦đán 臥ngọa 疾tật 。 眾chúng 僧Tăng 忽hốt 見kiến 二nhị 青thanh 衣y 緩hoãn 步bộ 而nhi 至chí 。 且thả 四tứ 向hướng 顧cố 視thị 。 相tương 謂vị 曰viết 。

只chỉ 此thử 便tiện 是thị

樹thụ 底để 有hữu 天thiên 春xuân 寂tịch 寂tịch 。 人nhân 間gian 無vô 路lộ 月nguyệt 茫mang 茫mang 。

言ngôn 訖ngật 。 直trực 入nhập 唐đường 之chi 臥ngọa 室thất 。 眾chúng 僧Tăng 驚kinh 異dị 。 亦diệc 隨tùy 之chi 而nhi 入nhập 。 逾du 閾quắc 。 而nhi 青thanh 衣y 不bất 復phục 見kiến 。 但đãn 見kiến 唐đường 已dĩ 殂tồ 矣hĩ 。

(# 《# 舊cựu 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 二nhị 十thập 四tứ 《# 羅la 隱ẩn 傳truyền 》# 附phụ 註chú 327# )#

新tân 城thành 北bắc 有hữu 毗tỳ 沙sa 天thiên 王vương 祠từ

武võ 皇hoàng 即tức 獻hiến 祖tổ 之chi 第đệ 三tam 子tử 也dã 年niên 十thập 三tam 。 見kiến 雙song 鳧phù 翔tường 於ư 空không 。 射xạ 之chi 連liên 中trung 。 眾chúng 皆giai 臣thần 伏phục 。 新tân 城thành 北bắc 有hữu 毗tỳ 沙sa 天thiên 王vương 祠từ 。 祠từ 前tiền 井tỉnh 一nhất 日nhật 沸phí 溢dật 。 武võ 皇hoàng 因nhân 持trì 卮# 酒tửu 而nhi 奠# 曰viết 。

予# 有hữu 尊tôn 主chủ 濟tế 民dân 之chi 志chí 。 無vô 何hà 井tỉnh 溢dật 。 故cố 未vị 察sát 其kỳ 禍họa 福phước 。 惟duy 天thiên 王vương 若nhược 有hữu 神thần 奇kỳ 。 可khả 與dữ 僕bộc 交giao 談đàm 。

奠# 酒tửu 未vị 已dĩ 。 有hữu 神thần 人nhân 被bị 金kim 甲giáp 持trì 戈qua 。 《# 北bắc 夢mộng 瑣tỏa 言ngôn 》# 作tác 有hữu 龍long 形hình 出xuất 於ư 壁bích 間gian 。 蓋cái 傳truyền 聞văn 之chi 異dị 。 今kim 附phụ 識thức 於ư 此thử 。 (# 影ảnh 庫khố 本bổn 粘niêm 簽# )# 。 見kiến 者giả 大đại 驚kinh 走tẩu 。 唯duy 武võ 皇hoàng 從tùng 容dung 而nhi 退thoái 。 繇# 是thị 益ích 自tự 負phụ 。

(# 《# 舊cựu 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 二nhị 十thập 五ngũ 《# 武võ 皇hoàng 紀kỷ 上thượng 》# 332# )#

魏ngụy 州châu 開khai 元nguyên 寺tự 僧Tăng 傳truyền 真chân 獲hoạch 傳truyền 國quốc 寶bảo

天thiên 祐hựu 十thập 八bát 年niên 春xuân 正chánh 月nguyệt 。 魏ngụy 州châu 開khai 元nguyên 寺tự 僧Tăng 傅phó/phụ 真chân 獲hoạch 傳truyền 國quốc 寶bảo 。 獻hiến 於ư 行hành 台thai 。 驗nghiệm 其kỳ 文văn 。 即tức 。

受thọ 命mạng 於ư 天thiên 。 子tử 孫tôn 寶bảo 之chi 。

八bát 字tự 也dã 。 群quần 僚liêu 稱xưng 賀hạ 。 案án 。

自tự

開khai 元nguyên 寺tự

至chí 此thử 三tam 十thập 三tam 字tự 。 原nguyên 本bổn 闕khuyết 佚# 。 今kim 從tùng 《# 冊sách 府phủ 元nguyên 龜quy 》# 增tăng 入nhập 。 傳truyền 真chân 師sư 於ư 廣quảng 明minh 中trung 。 遇ngộ 京kinh 師sư 喪táng 亂loạn 得đắc 之chi 。 秘bí 藏tạng 已dĩ 四tứ 十thập 年niên 矣hĩ 。 篆# 文văn 古cổ 體thể 。 人nhân 不bất 之chi 識thức 。 至chí 是thị 獻hiến 之chi 。

(# 《# 舊cựu 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 二nhị 十thập 九cửu 《# 莊trang 宗tông 紀kỷ 三tam 》# 397# )#

魏ngụy 州châu 僧Tăng 傳truyền 真chân 獻hiến 唐đường 受thọ 命mạng 寶bảo 一nhất

(# 天thiên 祐hựu )# 十thập 八bát 年niên 正chánh 月nguyệt 。 魏ngụy 州châu 僧Tăng 傳truyền 真chân 唐đường 受thọ 命mạng 寶bảo 一nhất 。

(# 《# 新tân 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 五ngũ 《# 莊trang 宗tông 紀kỷ 下hạ 》# 43# )#

五ngũ 臺đài 台thai 僧Tăng 獻hiến 銅đồng 鼎đỉnh 三tam

(# 莊trang 宗tông )# 同đồng 光quang 元nguyên 年niên 春xuân 正chánh 月nguyệt 丙bính 子tử 。 五ngũ 臺đài 山sơn 僧Tăng 獻hiến 銅đồng 鼎đỉnh 三tam 。 言ngôn 於ư 山sơn 中trung 石thạch 崖nhai 間gian 得đắc 之chi 。

(# 《# 舊cựu 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 二nhị 十thập 九cửu 《# 莊trang 宗tông 紀kỷ 三tam 》# 402# )#

宦# 者giả 數số 百bách 人nhân 竄thoán 匿nặc 山sơn 谷cốc 。 落lạc 髮phát 為vi 僧Tăng 。

初sơ 。 莊trang 宗tông 遇ngộ 內nội 難nạn/nan 。 宦# 者giả 數số 百bách 人nhân 竄thoán 匿nặc 山sơn 谷cốc 。 落lạc 髮phát 為vi 僧Tăng 。 奔bôn 至chí 太thái 原nguyên 七thất 十thập 餘dư 人nhân 。 至chí 是thị 盡tận 誅tru 於ư 都đô 亭đình 驛dịch 。

(# 《# 舊cựu 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 三tam 十thập 六lục 《# 明minh 宗tông 紀kỷ 二nhị 》# 497# )#

宦# 者giả 亡vong 竄thoán 山sơn 谷cốc 。 落lạc 髮phát 為vi 浮phù 屠đồ 。

明minh 宗tông 入nhập 立lập 。 又hựu 詔chiếu 天thiên 下hạ 悉tất 捕bộ 宦# 者giả 而nhi 殺sát 之chi 。 宦# 者giả 亡vong 竄thoán 山sơn 谷cốc 。 多đa 削tước 髮phát 為vi 浮phù 圖đồ 。 其kỳ 亡vong 至chí 太thái 原nguyên 者giả 七thất 十thập 餘dư 人nhân 。 悉tất 捕bộ 而nhi 殺sát 之chi 都đô 亭đình 驛dịch 。

(# 《# 新tân 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 三tam 十thập 八bát 《# 宦# 者giả 傳truyền 》# 408# )#

劉lưu 遂toại 清thanh 薦tiến 泰thái 山sơn 僧Tăng 一nhất 人nhân

(# 長trường/trưởng 興hưng 四tứ 年niên )# 秋thu 七thất 月nguyệt 。 己kỷ 卯mão 。 東đông 嶽nhạc 三tam 郎lang 神thần 贈tặng 威uy 雄hùng 大đại 將tướng 軍quân 。 初sơ 。 帝đế 不bất 豫dự 。 前tiền 淄# 州châu 刺thứ 史sử 劉lưu 遂toại 清thanh 薦tiến 泰thái 山sơn 僧Tăng 一nhất 人nhân 。 劉lưu 遂toại 清thanh 。 原nguyên 本bổn 作tác 〔# 隊đội 請thỉnh 〕# 。 今kim 從tùng 《# 冊sách 府phủ 元nguyên 龜quy 》# 改cải 正chánh 。 (# 影ảnh 庫khố 本bổn 粘niêm 簽# )# 云vân 善thiện 醫y 。 及cập 召triệu 見kiến 。 乃nãi 庸dong 僧Tăng 耳nhĩ 。 問vấn 方phương 藥dược 。 僧Tăng 曰viết 。

不bất 工công 醫y 。 嘗thường 於ư 泰thái 山sơn 中trung 親thân 睹đổ 岳nhạc 神thần 。 謂vị 僧Tăng 曰viết 。

吾ngô 第đệ 三tam 子tử 威uy 靈linh 可khả 愛ái 。 而nhi 未vị 有hữu 爵tước 秩# 。 師sư 為vi 我ngã 請thỉnh 之chi 。

宮cung 中trung 神thần 其kỳ 事sự 。 故cố 有hữu 是thị 命mạng 。 識thức 者giả 嫉tật 遂toại 清thanh 之chi 妖yêu 佞nịnh 焉yên 。 詔chiếu 應ưng 台thai 官quan 出xuất 行hành 。 須tu 令linh 人nhân 訶ha 引dẫn 。 使sử 軍quân 巡tuần 職chức 掌chưởng 等đẳng 規quy 避tị 。

(# 《# 舊cựu 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 四tứ 十thập 四tứ 《# 明minh 宗tông 紀kỷ 十thập 》# 605# )#

北bắc 方phương 天thiên 王vương

(# 同đồng 光quang )# 二nhị 年niên 時thời 有hữu 王vương 安an 節tiết 者giả 。 昭chiêu 宗tông 朝triêu 相tương/tướng 杜đỗ 讓nhượng 能năng 之chi 宅trạch 吏lại 也dã 。 安an 節tiết 少thiểu 善thiện 賈cổ 。 得đắc 相tướng 術thuật 於ư 奇kỳ 士sĩ 。 因nhân 事sự 見kiến 帝đế 於ư 私tư 邸để 。 退thoái 謂vị 人nhân 曰viết 。

真chân 北bắc 方phương 天thiên 王vương 相tương/tướng 也dã 。 位vị 當đương 為vi 天thiên 子tử 。 終chung 則tắc 我ngã 莫mạc 知tri 也dã 。

(# 《# 舊cựu 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 四tứ 十thập 六lục 《# 末mạt 帝đế 紀kỷ 上thượng 》# 626# )#

李# 克khắc 讓nhượng 為vi 山sơn 僧Tăng 所sở 害hại

黃hoàng 巢sào 犯phạm 闕khuyết 。 僖# 宗tông 幸hạnh 蜀thục 。 (# 李# )# 克khắc 讓nhượng 時thời 守thủ 潼# 關quan 。 為vi 賊tặc 所sở 敗bại 以dĩ 部bộ 下hạ 六lục 七thất 騎kỵ 伏phục 於ư 南nam 山sơn 佛Phật 寺tự 。 夜dạ 為vi 為vi 山sơn 僧Tăng 所sở 害hại 。

克khắc 讓nhượng 既ký 死tử 。 紀kỷ 綱cương 渾hồn 進tiến 通thông 冒mạo 刃nhận 獲hoạch 免miễn 。 歸quy 於ư 黃hoàng 巢sào 。 中trung 和hòa 二nhị 年niên 冬đông 。 武võ 皇hoàng 入nhập 關quan 討thảo 賊tặc 。 屯truân 沙sa 苑uyển 。 黃hoàng 巢sào 遣khiển 使sứ 米mễ 重trọng/trùng 威uy 賚lãi 賂lộ 修tu 好hảo/hiếu 。 因nhân 送tống 渾hồn 進tiến 通thông 至chí 。 兼kiêm 擒cầm 送tống 害hại 克khắc 讓nhượng 僧Tăng 十thập 人nhân 。 武võ 皇hoàng 燔phần 偽ngụy 詔chiếu 。 還hoàn 其kỳ 使sử 。 盡tận 誅tru 諸chư 僧Tăng 。 為vi 克khắc 讓nhượng 發phát 哀ai 行hành 服phục 。 悲bi 慟đỗng 久cửu 之chi 。 《# 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 大đại 典điển 》# 卷quyển 一nhất 萬vạn 三tam 百bách 八bát 十thập 八bát 。

(# 《# 舊cựu 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 《# 宗tông 室thất 。 李# 克khắc 讓nhượng 傳truyền 》# 681# )# 。

李# 克khắc 讓nhượng 為vi 寺tự 僧Tăng 所sở 獲hoạch

黃hoàng 巢sào 犯phạm 長trường/trưởng 安an 。 (# 李# )# 克khắc 讓nhượng 守thủ 潼# 關quan 。 為vi 賊tặc 所sở 敗bại 。 奔bôn 於ư 南nam 山sơn 。 匿nặc 佛Phật 寺tự 。 為vi 寺tự 僧Tăng 所sở 殺sát 。

(# 《# 新tân 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 十thập 四tứ 《# 李# 克khắc 讓nhượng 傳truyền 》# 147# )#

李# 存tồn 霸# 削tước 髮phát 僧Tăng 服phục

《# 通thông 鑒giám 》# 云vân 。

(# 李# )# 存tồn 霸# 至chí 晉tấn 陽dương 。 從tùng 兵binh 逃đào 散tán 俱câu 盡tận 。 存tồn 霸# 削tước 髮phát 僧Tăng 服phục 謁yết 李# 彥ngạn 超siêu 。

願nguyện 為vi 山sơn 僧Tăng 。 幸hạnh 垂thùy 庇tí 護hộ 。

軍quân 士sĩ 爭tranh 欲dục 殺sát 之chi 。 彥ngạn 超siêu 曰viết 。

六lục 相tương/tướng 公công 來lai 。 當đương 奏tấu 取thủ 進tiến 止chỉ 。

軍quân 士sĩ 不bất 聽thính 。 殺sát 之chi 於ư 府phủ 門môn 之chi 碑bi 下hạ 。

(# 《# 舊cựu 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 《# 宗tông 室thất 。 永vĩnh 王vương 李# 存tồn 霸# 傳truyền 》# 689# )# 。

李# 存tồn 霸# 剪tiễn 髮phát 僧Tăng 衣y

(# 李# )# 存tồn 霸# 聞văn 京kinh 師sư 亂loạn 。 亦diệc 自tự 河hà 中trung 奔bôn 太thái 原nguyên 。 比tỉ 至chí 。 麾huy 下hạ 皆giai 散tán 走tẩu 。 惟duy 使sử 下hạ 康khang 從tùng 弁# 不bất 去khứ 。 存tồn 霸# 乃nãi 剪tiễn 髮phát 。 衣y 僧Tăng 衣y 。 謁yết 符phù 彥ngạn 超siêu 曰viết 。

願nguyện 為vi 山sơn 僧Tăng 。 冀ký 公công 庇tí 護hộ 。

彥ngạn 超siêu 欲dục 留lưu 之chi 。 為vi 軍quân 眾chúng 所sở 殺sát 。

(# 《# 新tân 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 十thập 四tứ 《# 李# 存tồn 霸# 傳truyền 》# 151# )#

莊trang 宗tông 諸chư 兒nhi 削tước 髮phát 為vi 苾Bật 芻Sô

案án 《# 清thanh 異dị 錄lục 》# 。

唐đường 福phước 慶khánh 公công 主chủ 下hạ 降giáng 孟# 知tri 祥tường 。 長trường/trưởng 興hưng 四tứ 年niên 。 明minh 宗tông 晏# 駕giá 。 唐đường 室thất 亂loạn 。 莊trang 宗tông 諸chư 兒nhi 削tước 髮phát 為vi 苾Bật 芻Sô 。 間gian 道đạo 走tẩu 蜀thục 。

時thời 知tri 祥tường 新tân 稱xưng 帝đế 。 為vi 公công 主chủ 厚hậu 待đãi 猶do 子tử 。 賜tứ 予# 千thiên 計kế 。 (# 《# 舊cựu 五ngũ 代đại 史sử 考khảo 異dị 》# )# 。

(# 《# 舊cựu 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 一nhất 《# 宗tông 室thất 。 魏ngụy 王vương 李# 繼kế 岌# 傳truyền 》# 注chú 692# )# 。

高cao 輦liễn 落lạc 髮phát 為vi 僧Tăng

《# 五ngũ 代đại 史sử 補bổ 》# 。

秦tần 王vương 從tùng 榮vinh 。 明minh 宗tông 之chi 愛ái 子tử 。 好hảo/hiếu 為vi 詩thi 。 判phán 河hà 南nam 府phủ 。 辟tịch 高cao 輦liễn 為vi 推thôi 官quan 。 輦liễn 尤vưu 能năng 為vi 詩thi 。 賓tân 主chủ 相tương 遇ngộ 甚thậm 歡hoan 初sơ 。 從tùng 榮vinh 之chi 敗bại 也dã 。 高cao 輦liễn 竄thoán 於ư 民dân 家gia 。 且thả 落lạc 髮phát 為vi 僧Tăng 。

(# 《# 舊cựu 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 一nhất 《# 宗tông 室thất 。 秦tần 王vương 從tùng 榮vinh 傳truyền 》# 注chú 695# )# 。

郵bưu 亭đình 佛Phật 寺tự 多đa 有hữu 烏ô 震chấn 題đề 詩thi

烏ô 震chấn 。 冀ký 州châu 信tín 都đô 人nhân 也dã 。 少thiểu 孤cô 。 自tự 勤cần 於ư 鄉hương 校giáo 。 弱nhược 冠quan 從tùng 軍quân 。 初sơ 為vi 鎮trấn 州châu 隊đội 長trường/trưởng 。 以dĩ 功công 漸tiệm 升thăng 部bộ 將tương 。 與dữ 符phù 習tập 從tùng 征chinh 於ư 河hà 上thượng 。 頗phả 得đắc 士sĩ 心tâm 。 震chấn 略lược 涉thiệp 書thư 史sử 。 尤vưu 嗜thị 《# 左tả 氏thị 傳truyền 》# 。 好hảo/hiếu 為vi 詩thi 。 善thiện 筆bút 札# 。 凡phàm 郵bưu 亭đình 佛Phật 寺tự 。 多đa 有hữu 留lưu 題đề 之chi 跡tích 。 及cập 其kỳ 遇ngộ 禍họa 。 燕yên 。 趙triệu 之chi 士sĩ 皆giai 歎thán 惜tích 之chi 。 《# 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 大đại 典điển 》# 卷quyển 一nhất 萬vạn 八bát 千thiên 。 一nhất 百bách 二nhị 十thập 九cửu 。

杜đỗ 按án 。

《# 新tân 五ngũ 代đại 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 279# )# 無vô

凡phàm 郵bưu 亭đình 佛Phật 寺tự

等đẳng 語ngữ 。

(# 《# 舊cựu 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 九cửu 《# 烏ô 震chấn 傳truyền 》# 793# )#

佛Phật 牙nha 大đại 如như 拳quyền

趙triệu 鳳phượng 。 幽u 州châu 人nhân 也dã 。 少thiểu 為vi 儒nho 。 唐đường 天thiên 祐hựu 中trung 。 燕yên 師sư 劉lưu 守thủ 光quang 盡tận 率suất 部bộ 內nội 丁đinh 夫phu 為vi 軍quân 伍# 。 而nhi 黥# 其kỳ 面diện 。 為vi 儒nho 者giả 患hoạn 之chi 。 多đa 為vi 僧Tăng 以dĩ 避tị 之chi 。 鳳phượng 亦diệc 落lạc 髮phát 至chí 太thái 原nguyên 明minh 年niên (# 天thiên 成thành 二nhị 年niên )# 春xuân 。 有hữu 僧Tăng 自tự 西tây 國quốc 取thủ 經kinh 回hồi 。 得đắc 佛Phật 牙nha 大đại 如như 拳quyền 。 褐hạt 漬tí 皴thuân 裂liệt 。 進tiến 於ư 明minh 宗tông 。 鳳phượng 揚dương 言ngôn 曰viết 。

曾tằng 聞văn 佛Phật 牙nha 錘chùy 鍛đoán 不bất 壞hoại 。 請thỉnh 試thí 之chi 。

隨tùy 斧phủ 而nhi 碎toái 。

時thời 宮cung 中trung 所sở 施thí 已dĩ 逾du 數số 千thiên 緡# 。 聞văn 毀hủy 乃nãi 止chỉ 。

(# 《# 舊cựu 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 六lục 十thập 七thất 《# 趙triệu 鳳phượng 傳truyền 》# 889# )#

斧phủ 闢tịch 佛Phật 開khai 。 應ưng 手thủ 而nhi 碎toái 。

燕yên 王vương 劉lưu 守thủ 光quang 時thời 。 悉tất 黥# 燕yên 人nhân 以dĩ 為vi 兵binh 。 (# 趙triệu )# 鳳phượng 懼cụ 。 因nhân 髡# 為vi 僧Tăng 。

有hữu 僧Tăng 游du 西tây 域vực 。 得đắc 佛Phật 牙nha 以dĩ 獻hiến 。 明minh 宗tông 以dĩ 示thị 大đại 臣thần 。 (# 趙triệu )# 鳳phượng 言ngôn 。

世thế 傳truyền 佛Phật 牙nha 水thủy 火hỏa 不bất 能năng 傷thương 。 請thỉnh 驗nghiệm 其kỳ 真chân 偽ngụy 。

因nhân 以dĩ 斧phủ 斫chước 之chi 。 應ưng 手thủ 而nhi 碎toái 。 是thị 時thời 。 宮cung 中trung 施thí 物vật 已dĩ 及cập 數số 千thiên 。 因nhân 鳳phượng 碎toái 之chi 乃nãi 止chỉ 。

(# 《# 新tân 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 二nhị 十thập 八bát 《# 趙triệu 鳳phượng 傳truyền 》# 308# )#

古cổ 剎sát 佛Phật 像tượng 。 忽hốt 搖dao 動động 不bất 已dĩ 。

(# 後hậu 唐đường )# 末mạt 帝đế 。 真chân 定định 常thường 山sơn 人nhân 也dã 。 有hữu 先tiên 人nhân 舊cựu 廬lư 。 其kỳ 側trắc 有hữu 古cổ 佛Phật 剎sát 。 剎sát 有hữu 石thạch 像tượng 。 忽hốt 搖dao 動động 不bất 已dĩ 。 人nhân 皆giai 異dị 之chi 晉tấn 陽dương 有hữu 北bắc 宮cung 。 宮cung 城thành 之chi 上thượng 有hữu 祠từ 曰viết 。 毗Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 。 (# 後hậu 晉tấn )# 帝đế (# 石thạch 敬kính 唐đường )# 曾tằng 焚phần 修tu 默mặc 而nhi 禱đảo 之chi 。 經kinh 數sổ 日nhật 。 城thành 西tây 北bắc 闉# 正chánh 受thọ 敵địch 處xứ 。 軍quân 候hậu 報báo 稱xưng 。 夜dạ 來lai 有hữu 一nhất 人nhân 長trường/trưởng 丈trượng 餘dư 。 介giới 金kim 執chấp 殳# 。 行hành 於ư 城thành 上thượng 。 久cửu 方phương 不bất 見kiến 。 帝đế 心tâm 異dị 之chi 。 又hựu 。 牙nha 城thành 有hữu 僧Tăng 坊phường 曰viết 崇sùng 福phước 。 崇sùng 福phước 。 原nguyên 本bổn 作tác 。

從tùng 福phước

今kim 從tùng 《# 冊sách 府phủ 元nguyên 龜quy 》# 改cải 正chánh 。 (# 影ảnh 庫khố 本bổn 粘niêm 簽# )# 坊phường 之chi 廡vũ 下hạ 西tây 北bắc 隅ngung 有hữu 泥nê 神thần 。 神thần 之chi 首thủ 忽hốt 一nhất 日nhật 有hữu 煙yên 生sanh 。 其kỳ 騰đằng 郁uất 如như 曲khúc 突đột 之chi 狀trạng 。 坊phường 僧Tăng 奔bôn 赴phó 。 以dĩ 為vi 人nhân 火hỏa 所sở 延diên 。 及cập 俯phủ 而nhi 視thị 之chi 。 無vô 所sở 有hữu 焉yên 。 事sự 尋tầm 達đạt 帝đế 。 帝đế 召triệu 僧Tăng 之chi 臘lạp 高cao 者giả 問vấn 焉yên 。 僧Tăng 曰viết 。

貧bần 道đạo 見kiến 莊trang 宗tông 將tương 得đắc 天thiên 下hạ 。 曾tằng 有hữu 此thử 煙yên 。 觀quán 此thử 噴phún 湧dũng 。 甚thậm 於ư 當đương 時thời 。 兆triệu 可khả 知tri 矣hĩ 。

自tự 此thử 。 日nhật 旁bàng 多đa 有hữu 五ngũ 色sắc 雲vân 氣khí 。 如như 蓮liên 芰kị 之chi 狀trạng 。

(# 《# 舊cựu 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 七thất 十thập 五ngũ 《# 高cao 祖tổ 紀kỷ 一nhất 》# 987# )#

東đông 都đô 人nhân 士sĩ 僧Tăng 道đạo 。 請thỉnh 車xa 駕giá 復phục 奉phụng 東đông 京kinh 。

天thiên 福phước 八bát 年niên 春xuân 正chánh 月nguyệt 辛tân 巳tị 。 盜đạo 發phát 唐đường 坤# 陵lăng 。 莊trang 宗tông 母mẫu 曹tào 太thái 后hậu 之chi 陵lăng 也dã 時thời 州châu 郡quận 蝗# 旱hạn 。 百bá 姓tánh 流lưu 亡vong 。 餓ngạ 死tử 者giả 千thiên 萬vạn 計kế 。 東đông 都đô 人nhân 士sĩ 僧Tăng 道đạo 。 請thỉnh 車xa 駕giá 復phục 幸hạnh 東đông 京kinh 。

(# 《# 舊cựu 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 八bát 十thập 一nhất 《# 少thiểu 帝đế 紀kỷ 一nhất 》# 1074# )#

尼ni 說thuyết 鏊# 腳cước

(# 潘phan )# 環hoàn 歷lịch 六lục 部bộ 兩lưỡng 鎮trấn 。 所sở 至chí 以dĩ 聚tụ 斂liểm 為vi 務vụ 。 在tại 宿túc 州châu 時thời 。 有hữu 牙nha 將tương 因nhân 微vi 過quá 見kiến 怒nộ 。 環hoàn 紿# 言ngôn 笞si 之chi 。 牙nha 校giáo 因nhân 托thác 一nhất 尼ni 嘗thường 熟thục 於ư 環hoàn 者giả 。 獻hiến 白bạch 金kim 兩lưỡng 鋌đĩnh 。 尼ni 詣nghệ 環hoàn 白bạch 牙nha 校giáo 餉hướng 鏊# 腳cước 兩lưỡng 枚mai 。 兩lưỡng 枚mai 。 原nguyên 本bổn 作tác 。

兩lưỡng 枝chi

今kim 從tùng 《# 冊sách 府phủ 元nguyên 龜quy 》# 改cải 正chánh 。 (# 影ảnh 庫khố 本bổn 粘niêm 簽# )# 求cầu 免miễn 其kỳ 責trách 。 環hoàn 曰viết 。

鏊# 本bổn 幾kỷ 腳cước 。

尼ni 曰viết 。

三tam 腳cước 。

環hoàn 復phục 曰viết 。

今kim 兩lưỡng 腳cước 能năng 成thành 鏊# 乎hồ 。

尼ni 則tắc 以dĩ 三tam 數số 致trí 之chi 。 當đương 時thời 號hiệu 環hoàn 為vi 。

潘phan 鏊# 腳cước

(# 《# 舊cựu 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 九cửu 十thập 四tứ 《# 潘phan 環hoàn 傳truyền 》# 1244# )#

僧Tăng 聚tụ 髑độc 髏lâu 二nhị 十thập 萬vạn

(# 乾can/kiền/càn 佑hữu 三tam 年niên 正chánh 月nguyệt )# 丙bính 寅# 。 分phần/phân 命mạng 使sử 臣thần 赴phó 永vĩnh 興hưng 。 鳳phượng 翔tường 。 河hà 中trung 。 收thu 葬táng 用dụng 兵binh 已dĩ 來lai 所sở 在tại 骸hài 骨cốt 。

時thời 已dĩ 有hữu 僧Tăng 聚tụ 髑độc 髏lâu 二nhị 十thập 萬vạn 矣hĩ 。

(# 《# 舊cựu 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 三tam 《# 隱ẩn 帝đế 紀kỷ 下hạ 》# 1365# )#

壘lũy 浮phù 圖đồ 須tu 與dữ 合hợp 卻khước 尖tiêm

時thời (# 李# )# 崧# 最tối 在tại 下hạ 。 翌# 日nhật 。 晉tấn 祖tổ 既ký 受thọ 太thái 原nguyên 之chi 命mạng 。 使sử 心tâm 腹phúc 達đạt 意ý 於ư 崧# 云vân 。

壘lũy 浮phù 圖đồ 須tu 與dữ 合hợp 卻khước 尖tiêm 。

蓋cái 感cảm 之chi 深thâm 也dã 。

(# 《# 舊cựu 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 八bát 《# 李# 崧# 傳truyền 》# 1420# )#

為vi 浮phù 者giả 。 必tất 合hợp 其kỳ 尖tiêm 。

契khế 丹đan 入nhập 雁nhạn 門môn 。 明minh 宗tông 選tuyển 將tương 以dĩ 捍hãn 太thái 原nguyên 。 晉tấn 高cao 祖tổ 欲dục 之chi (# 李# )# 崧# 獨độc 曰viết 。

太thái 原nguyên 。 國quốc 之chi 北bắc 門môn 。 宜nghi 得đắc 重trọng/trùng 臣thần 。 非phi 石thạch 敬kính 瑭# 不bất 可khả 也dã 。

由do 是thị 從tùng 崧# 議nghị 。 晉tấn 高cao 祖tổ 深thâm 德đức 之chi 。 陰ấm 遣khiển 人nhân 謝tạ 崧# 曰viết 。

為vi 浮phù 屠đồ 者giả 。 必tất 合hợp 其kỳ 尖tiêm 。

蓋cái 欲dục 使sử 崧# 終chung 始thỉ 成thành 己kỷ 事sự 也dã 。

(# 《# 新tân 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 七thất 《# 李# 崧# 傳truyền 》# 654# )#

此thử 時thời 百bá 姓tánh 。 佛Phật 再tái 出xuất 救cứu 不bất 得đắc 。 唯duy 皇hoàng 帝đế 救cứu 得đắc 。

晉tấn 少thiểu 帝đế 即tức 位vị 。 加gia 守thủ 太thái 尉úy 。 進tiến 封phong 燕yên 國quốc 公công 。 (# 馮bằng )# 道đạo 嘗thường 問vấn 朝triêu 中trung 熟thục 客khách 曰viết 。

道đạo 之chi 在tại 政chánh 事sự 堂đường 。 人nhân 有hữu 何hà 說thuyết 。

客khách 曰viết 。

是thị 非phi 相tướng 半bán 。

道đạo 曰viết 。

凡phàm 人nhân 同đồng 者giả 為vi 是thị 。 不bất 同đồng 為vi 非phi 。 而nhi 非phi 道đạo 者giả 。 十thập 恐khủng 有hữu 九cửu 。 昔tích 仲trọng 尼ni 聖thánh 人nhân 也dã 。 猶do 為vi 叔thúc 孫tôn 武võ 叔thúc 所sở 毀hủy 。 況huống 道đạo 之chi 虛hư 薄bạc 者giả 乎hồ 。

然nhiên 道đạo 之chi 所sở 持trì 。 始thỉ 終chung 不bất 易dị 。 後hậu 有hữu 人nhân 間gian 道đạo 於ư 少thiểu 帝đế 曰viết 。

道đạo 好hảo/hiếu 平bình 時thời 宰tể 相tướng 。 無vô 以dĩ 濟tế 其kỳ 艱gian 難nan 。 如như 禪thiền 僧Tăng 不bất 可khả 呼hô 鷹ưng 耳nhĩ 。

由do 是thị 出xuất 道đạo 為vi 同đồng 州châu 節tiết 度độ 使sử 。 歲tuế 餘dư 。 移di 鎮trấn 南nam 陽dương 。 加gia 中trung 書thư 令linh 。

契khế 丹đan 入nhập 汴# 。 道đạo 自tự 襄tương 。 鄧đặng 如như 人nhân 。 戎nhung 王vương 因nhân 從tùng 容dung 問vấn 曰viết 。

天thiên 下hạ 百bá 姓tánh 。 如như 何hà 可khả 救cứu 。

道đạo 曰viết 。

此thử 時thời 百bá 姓tánh 。 佛Phật 再tái 出xuất 救cứu 不bất 得đắc 。 唯duy 皇hoàng 帝đế 救cứu 得đắc 。

其kỳ 後hậu 衣y 冠quan 不bất 至chí 傷thương 夷di 。 皆giai 道đạo 與dữ 趙triệu 延diên 壽thọ 陰ấm 護hộ 之chi 所sở 至chí 也dã 。 是thị 歲tuế 三tam 月nguyệt 。 隨tùy 契khế 丹đan 北bắc 行hành 。 與dữ 晉tấn 室thất 公công 卿khanh 俱câu 抵để 常thường 山sơn 道đạo 在tại 常thường 山sơn 。 見kiến 有hữu 中trung 國quốc 士sĩ 女nữ 為vi 契khế 丹đan 所sở 俘# 者giả 。 出xuất 橐# 裝trang 以dĩ 贖thục 之chi 。 皆giai 寄ký 於ư 高cao 尼ni 精tinh 舍xá 。 後hậu 相tương 次thứ 訪phỏng 其kỳ 家gia 以dĩ 歸quy 之chi 。

(# 《# 舊cựu 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 二nhị 十thập 六lục 《# 馮bằng 道đạo 傳truyền 》# 1659# )#

此thử 時thời 佛Phật 出xuất 救cứu 不bất 得đắc 。 惟duy 皇hoàng 帝đế 救cứu 得đắc 。

耶da 律luật 德đức 光quang 嘗thường 問vấn (# 馮bằng 道đạo )# 曰viết 。

天thiên 下hạ 百bá 姓tánh 如như 何hà 救cứu 得đắc 。

道đạo 為vi 俳# 語ngữ 以dĩ 對đối 曰viết 。

此thử 時thời 佛Phật 出xuất 救cứu 不bất 得đắc 。 惟duy 皇hoàng 帝đế 救cứu 得đắc 。

(# 《# 新tân 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 四tứ 《# 馮bằng 道đạo 傳truyền 》# 614# )#

楊dương 凝ngưng 式thức 詩thi 洛lạc 川xuyên 寺tự 觀quán 藍lam 壁bích 之chi 上thượng 題đề 記ký 殆đãi 遍biến

(# 楊dương )# 凝ngưng 式thức 長trường/trưởng 於ư 歌ca 詩thi 。 案án 《# 別biệt 傳truyền 》# 云vân 。

(# 楊dương )# 然nhiên 凝ngưng 式thức 詩thi 句cú 自tự 佳giai 。 其kỳ 題đề 壁bích 有hữu 。

院viện 似tự 禪thiền 心tâm 靜tĩnh 。 花hoa 如như 覺giác 性tánh 圓viên 。

清thanh 麗lệ 可khả 喜hỷ 。 (# 《# 舊cựu 五ngũ 代đại 史sử 考khảo 異dị 》# )# 善thiện 於ư 筆bút 札# 。 洛lạc 川xuyên 寺tự 觀quán 藍lam 牆tường 粉phấn 壁bích 之chi 上thượng 。 題đề 紀kỷ 殆đãi 遍biến 。 案án 《# 別biệt 傳truyền 》# 云vân 。

凝ngưng 式thức 雖tuy 仕sĩ 歷lịch 五ngũ 代đại 。 以dĩ 心tâm 疾tật 間gian 居cư 。 故cố 時thời 人nhân 目mục 以dĩ 。

風phong 子tử

其kỳ 筆bút 跡tích 遒# 放phóng 。 宗tông 師sư 歐âu 陽dương 詢tuân 與dữ 顏nhan 真chân 卿khanh 。 而nhi 加gia 以dĩ 縱túng 逸dật 。 既ký 久cửu 居cư 洛lạc 。 多đa 遨ngao 遊du 佛Phật 道Đạo 祠từ 。 遇ngộ 山sơn 水thủy 勝thắng 概khái 。 流lưu 連liên 賞thưởng 詠vịnh 。 有hữu 垣viên 牆tường 圭# 缺khuyết 處xứ 。 顧cố 視thị 引dẫn 筆bút 。 且thả 吟ngâm 且thả 書thư 。 若nhược 與dữ 神thần 會hội 。 率suất 寶bảo 護hộ 之chi 。 其kỳ 號hiệu 或hoặc 以dĩ 姓tánh 名danh 。 或hoặc 稱xưng 癸quý 巳tị 人nhân 。 或hoặc 稱xưng 楊dương 虛hư 白bạch 。 或hoặc 稱xưng 希hy 維duy 居cư 士sĩ 。 或hoặc 稱xưng 關quan 西tây 老lão 農nông 嘗thường 迫bách 冬đông 。 家gia 人nhân 未vị 挾hiệp 纊khoáng 。 會hội 有hữu 故cố 人nhân 過quá 洛lạc 。 贈tặng 以dĩ 綿miên 五ngũ 十thập 兩lưỡng 。 絹quyên 百bách 端đoan 。 凝ngưng 式thức 悉tất 留lưu 之chi 修tu 行hành 尼ni 舍xá 。 俾tỉ 造tạo 襪vạt 以dĩ 施thí 崇sùng 德đức 。 普phổ 明minh 兩lưỡng 寺tự 飯phạn 僧Tăng 。 其kỳ 家gia 雖tuy 號hiệu 寒hàn 啼đề 饑cơ 。 而nhi 凝ngưng 式thức 不bất 屑tiết 屑tiết 也dã 。 留lưu 守thủ 聞văn 其kỳ 事sự 。 乃nãi 自tự 製chế 衣y 給cấp 米mễ 遺di 之chi 。 凝ngưng 式thức 笑tiếu 謂vị 家gia 人nhân 曰viết 。

我ngã 固cố 知tri 留lưu 守thủ 必tất 見kiến 周chu 也dã 。

每mỗi 旦đán 起khởi 將tương 出xuất 。 僕bộc 請thỉnh 所sở 之chi 。 楊dương 曰viết 。

宜nghi 東đông 遊du 廣quảng 愛ái 寺tự 。

僕bộc 曰viết 。

不bất 若nhược 西tây 遊du 石thạch 壁bích 寺tự 。

凝ngưng 式thức 舉cử 鞭tiên 曰viết 。

姑cô 游du 廣quảng 愛ái 。

僕bộc 又hựu 以dĩ 石thạch 壁bích 為vi 請thỉnh 。 凝ngưng 式thức 乃nãi 曰viết 。

姑cô 游du 石thạch 壁bích 。

聞văn 者giả 拊phụ 掌chưởng 。 (# 《# 舊cựu 五ngũ 代đại 史sử 考khảo 異dị 》# )# 時thời 人nhân 以dĩ 其kỳ 縱túng/tung 誕đản 。 有hữu 。

風phong 子tử

之chi 號hiệu 焉yên 。 《# 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 大đại 典điển 》# 卷quyển 六lục 千thiên 五ngũ 十thập 二nhị 案án 《# 游du 宦# 紀kỷ 聞văn 》# 載tái 《# 楊dương 凝ngưng 式thức 年niên 譜# 》# 。 《# 家gia 譜# 》# 。 《# 傳truyền 》# 。 與dữ 正chánh 史sử 多đa 異dị 同đồng 。 今kim 附phụ 錄lục 以dĩ 備bị 參tham 考khảo 。 其kỳ 《# 年niên 譜# 》# 云vân 。

唐đường 咸hàm 通thông 十thập 四tứ 年niên 癸quý 巳tị 。 是thị 年niên 凝ngưng 式thức 生sanh 。 故cố 題đề 識thức 多đa 自tự 稱xưng 癸quý 巳tị 人nhân 。 唐đường 天thiên 祐hựu 四tứ 年niên 丁đinh 卯mão 。 是thị 年niên 夏hạ 。 朱chu 全toàn 忠trung 篡soán 唐đường 。 凝ngưng 式thức 諫gián 其kỳ 父phụ 唐đường 相tương 涉thiệp 。 宜nghi 辭từ 押áp 寶bảo 使sử 。 涉thiệp 懼cụ 事sự 匯# 。 凝ngưng 式thức 自tự 此thử 遂toại 佯dương 狂cuồng 。

時thời 年niên 三tam 十thập 五ngũ 。 《# 五ngũ 代đại 史sử 補bổ 》# 言ngôn 時thời 年niên 方phương 弱nhược 冠quan 。 誤ngộ 也dã 。 晉tấn 天thiên 福phước 四tứ 年niên 己kỷ 亥hợi 三tam 月nguyệt 。 有hữu 《# 洛lạc 陽dương 風phong 景cảnh 四tứ 絕tuyệt 句cú 》# 詩thi 。 年niên 六lục 十thập 七thất 。 據cứ 詩thi 云vân 。

到Đáo 此Thử 今Kim 經Kinh 三Tam 紀Kỷ 春Xuân

蓋cái 自tự 丁đinh 卯mão 至chí 己kỷ 亥hợi 實thật 三tam 十thập 年niên 。 則tắc 自tự 全toàn 忠trung 之chi 篡soán 。 凝ngưng 式thức 即tức 居cư 洛lạc 矣hĩ 。 真chân 跡tích 今kim 在tại 西tây 都đô 唐đường 故cố 大đại 聖thánh 善thiện 寺tự 勝thắng 果quả 院viện 東đông 壁bích 。 字tự 畫họa 尚thượng 完hoàn 。 說thuyết 有hữu 石thạch 刻khắc 。 書thư 側trắc 有hữu 畫họa 像tượng 。 亦diệc 當đương 時thời 畫họa 。 又hựu 廣quảng 愛ái 寺tự 西tây 律luật 院viện 有hữu 壁bích 題đề 云vân 。

後hậu 歲tuế 六lục 十thập 九cửu

亦diệc 當đương 是thị 此thử 年niên 所sở 題đề 。 此thử 書thư 凡phàm 兩lưỡng 壁bích 。 行hành 草thảo 大đại 小tiểu 甚thậm 多đa 。 真chân 跡tích 今kim 存tồn 。 但đãn 多đa 漫mạn 暗ám 。 故cố 無vô 石thạch 刻khắc 。 天thiên 福phước 六lục 年niên 辛tân 丑sửu 。 是thị 年niên 六lục 月nguyệt 有hữu 天thiên 宮cung 寺tự 題đề 名danh 。 稱xưng 太thái 子tử 賓tân 客khách 。

時thời 年niên 六lục 十thập 九cửu 。 真chân 跡tích 今kim 在tại 此thử 寺tự 東đông 序tự 。 題đề 維duy 摩ma 詰cật 後hậu 天thiên 福phước 七thất 年niên 壬nhâm 寅# 。 是thị 年niên 有hữu 《# 真chân 定định 智trí 大đại 師sư 詩thi 》# 二nhị 首thủ 。

時thời 年niên 七thất 十thập 開khai 運vận 二nhị 年niên 乙ất 巳tị 。 是thị 年niên 五ngũ 月nguyệt 。 於ư 天thiên 宮cung 寺tự 題đề 壁bích 《# 論luận 維duy 摩ma 經kinh 》# 等đẳng 語ngữ 。 八bát 月nguyệt 再tái 題đề 。

太thái 子tử 少thiểu 保bảo 。

時thời 年niên 七thất 十thập 三tam

真chân 跡tích 今kim 在tại 此thử 寺tự 東đông 序tự 開khai 運vận 四tứ 年niên 丁đinh 未vị 。 是thị 年niên 二nhị 月nguyệt 並tịnh 七thất 月nguyệt 。 有hữu 《# 寄ký 惠huệ 才tài 大đại 師sư 左tả 郎lang 中trung 詩thi 》# 三tam 首thủ 。 稱xưng 。

會hội 同đồng 丁đinh 未vị 歲tuế

會hội 同đồng 即tức 契khế 丹đan 入nhập 晉tấn 改cải 元nguyên 之chi 號hiệu 也dã 。

時thời 年niên 七thất 十thập 五ngũ 。 稱xưng 太thái 子tử 少thiểu 傅phó/phụ 。 真chân 跡tích 在tại 文văn 潞# 公công 家gia 。 刻khắc 石thạch 在tại 蘇tô 太thái 寧ninh 家gia 。 周chu 廣quảng 順thuận 三tam 年niên 癸quý 丑sửu 。 是thị 年niên 於ư 長trường 壽thọ 寺tự 華hoa 嚴nghiêm 東đông 壁bích 題đề 名danh 。

時thời 年niên 八bát 十thập 一nhất 。 後hậu 又hựu 題đề 。

院viện 似tự 禪thiền 心tâm 靜tĩnh

等đẳng 二nhị 詩thi 。 稱xưng 太thái 子tử 少thiểu 師sư 。 亦diệc 應ưng 此thử 年niên 真chân 跡tích 。 今kim 為vi 人nhân 移di 去khứ 。 石thạch 刻khắc 亦diệc 不bất 存tồn 。 人nhân 或hoặc 得đắc 舊cựu 本bổn 耳nhĩ (# 楊dương )# 凝ngưng 式thức 本bổn 名danh 家gia 。 既ký 不bất 遇ngộ 時thời 。 而nhi 唐đường 。 梁lương 之chi 際tế 。 以dĩ 節tiết 義nghĩa 自tự 立lập 。 襟khâm 量lượng 宏hoành 廓khuếch 。 竟cánh 免miễn 五ngũ 季quý 之chi 禍họa 。 以dĩ 壽thọ 考khảo 終chung 。 洛lạc 陽dương 諸chư 佛Phật 宮cung 畫họa 跡tích 至chí 多đa 。 本bổn 朝triêu 興hưng 國quốc 中trung 。 三tam 川xuyên 大đại 寺tự 剎sát 。 率suất 多đa 頹đồi 圮bĩ 。 翰hàn 墨mặc 所sở 存tồn 無vô 幾kỷ 。 今kim 有hữu 數số 壁bích 存tồn 焉yên 。 士sĩ 大đại 夫phu 家gia 亦diệc 有hữu 愛ái 其kỳ 書thư 帖# 。 皆giai 藏tạng 弆# 以dĩ 為vi 清thanh 玩ngoạn 。 世thế 以dĩ 凝ngưng 式thức 行hành 書thư 頗phả 類loại 顏nhan 魯lỗ 公công 。 故cố 謂vị 之chi 顏nhan 。 楊dương 云vân 。

(# 《# 舊cựu 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 二nhị 十thập 八bát 《# 楊dương 凝ngưng 式thức 傳truyền 》# 1684# )#

慕mộ 容dung 彥ngạn 超siêu 致trí 祭tế 於ư 開khai 元nguyên 寺tự

(# 慕mộ 容dung )# 彥ngạn 超siêu 進tiến 呈trình 鄆# 州châu 節tiết 度độ 使sử 高cao 行hành 周chu 來lai 書thư 。 其kỳ 書thư 意ý 即tức 行hành 周chu 毀hủy 讟# 太thái 祖tổ 結kết 連liên 彥ngạn 超siêu 之chi 意ý 。 帝đế 覽lãm 之chi 。 笑tiếu 曰viết 。

此thử 必tất 是thị 彥ngạn 超siêu 之chi 詐trá 也dã 。

試thí 令linh 驗nghiệm 之chi 。 果quả 然nhiên 。 其kỳ 鄆# 州châu 印ấn 元nguyên 有hữu 缺khuyết 。 文văn 不bất 相tương 接tiếp 。 其kỳ 為vi 印ấn 即tức 無vô 闕khuyết 處xứ 。 帝đế 尋tầm 令linh 賚lãi 書thư 示thị 諭dụ 行hành 周chu 。 行hành 周chu 上thượng 表biểu 謝tạ 恩ân 。 《# 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 大đại 典điển 》# 卷quyển 一nhất 萬vạn 八bát 千thiên 。 四tứ 百bách 十thập 七thất 。 先tiên 是thị 。 填điền 星tinh 初sơ 至chí 角giác 。 亢kháng 。 占chiêm 者giả 曰viết 。

角giác 。 鄭trịnh 分phần/phân 。 袞cổn 州châu 屬thuộc 焉yên 。 彥ngạn 超siêu 即tức 率suất 軍quân 府phủ 賓tân 佐tá 。 步bộ 出xuất 州châu 西tây 門môn 三tam 十thập 里lý 致trí 祭tế 。 迎nghênh 於ư 開khai 元nguyên 寺tự 。 塑tố 像tượng 以dĩ 事sự 之chi 。 謂vị 之chi 。

菩Bồ 薩Tát

日nhật 至chí 祈kỳ 禱đảo 。 又hựu 令linh 民dân 家gia 豎thụ 黃hoàng 幡phan 以dĩ 禳# 之chi 。 及cập 城thành 陷hãm 。 彥ngạn 超siêu 方phương 在tại 土thổ/độ 星tinh 院viện 燃nhiên 香hương 。 急cấp 乃nãi 馳trì 去khứ 。

杜đỗ 按án 。

《# 新tân 五ngũ 代đại 史sử 》# 本bổn 傳truyền (# 609# )# 作tác

超siêu 即tức 率suất 軍quân 府phủ 將tương 吏lại 出xuất 西tây 門môn 三tam 十thập 里lý 致trí 祭tế 。 迎nghênh 於ư 開khai 元nguyên 寺tự 。 塑tố 像tượng 以dĩ 事sự 之chi 。 日nhật 常thường 一nhất 至chí 。 又hựu 使sử 民dân 家gia 立lập 典điển 幡phan 祉chỉ 之chi 。

(# 《# 舊cựu 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 三tam 十thập 《# 慕mộ 容dung 彥ngạn 超siêu 傳truyền 》# 1716# )#

張trương 沆# 好hảo/hiếu 釋Thích 氏thị

張trương 沆# 性tánh 儒nho 雅nhã 。 好hảo/hiếu 釋Thích 氏thị 。 雖tuy 久cửu 居cư 祿lộc 位vị 。 家gia 無vô 餘dư 財tài 。 死tử 之chi 日nhật 。 圖đồ 書thư 之chi 外ngoại 。 唯duy 使sử 鄆# 之chi 貲ti 耳nhĩ 漢hán 隱ẩn 帝đế 末mạt 年niên 。 楊dương 。 史sử 遇ngộ 害hại 。 翼dực 日nhật 。 沆# 方phương 知tri 之chi 。 聽thính 猶do 未vị 審thẩm 。 忽hốt 問vấn 同đồng 僚liêu 曰viết 。

竊thiết 聞văn 盜đạo 殺sát 史sử 公công 。 其kỳ 盜đạo 獲hoạch 否phủ/bĩ 。

是thị 時thời 京kinh 師sư 恟# 懼cụ 之chi 次thứ 。 聞văn 者giả 笑tiếu 之chi 。 有hữu 士sĩ 人nhân 申thân 光quang 遜tốn 者giả 。 與dữ 沆# 友hữu 善thiện 。 沆# 未vị 病bệnh 時thời 。 夢mộng 沆# 手thủ 出xuất 小tiểu 佛Phật 塔tháp 示thị 光quang 遜tốn 。 視thị 其kỳ 上thượng 詩thi 十thập 四tứ 字tự 云vân 。

今kim 生sanh 不bất 見kiến 故cố 人nhân 面diện 。 明minh 月nguyệt 高cao 高cao 上thượng 翠thúy 樓lâu 。

光quang 遜tốn 既ký 寤ngụ 。 心tâm 惡ác 之chi 。 俄nga 聞văn 沆# 卒thốt 。

(# 《# 舊cựu 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 三tam 十thập 一nhất 《# 張trương 沆# 傳truyền 》# 1723# )#

僧Tăng 問vấn 彭# 氏thị 。

夫phu 人nhân 誰thùy 家gia 婦phụ 女nữ 。

《# 五ngũ 代đại 史sử 補bổ 》# 。

文văn 昭chiêu 王vương 夫phu 人nhân 彭# 氏thị 。 封phong 秦tần 國quốc 夫phu 人nhân 。 常thường 往vãng 城thành 北bắc 報báo 恩ân 寺tự 燒thiêu 香hương 。

時thời 僧Tăng 魁khôi 謂vị 之chi 長trưởng 老lão 。 問vấn 曰viết 。

夫phu 人nhân 誰thùy 家gia 婦phụ 女nữ 。

彭# 氏thị 大đại 怒nộ 。 索sách 檐diêm 子tử 疾tật 驅khu 而nhi 歸quy 。 文văn 昭chiêu 驚kinh 曰viết 。

何hà 歸quy 之chi 速tốc 也dã 。

夫phu 人nhân 曰viết 。

今kim 日nhật 好hảo/hiếu 沒một 興hưng 。 被bị 個cá 老lão 禿ngốc 賊tặc 問vấn 妾thiếp 是thị 誰thùy 家gia 婦phụ 女nữ 。 且thả 大đại 凡phàm 婦phụ 女nữ 皆giai 不bất 善thiện 之chi 辭từ 。 安an 得đắc 對đối 妾thiếp 而nhi 發phát 。

文văn 昭chiêu 笑tiếu 曰viết 。

此thử 所sở 謂vị 禪thiền 機cơ 也dã 。 夫phu 人nhân 宜nghi 答đáp 弟đệ 子tử 是thị 彭# 家gia 女nữ 。 馬mã 家gia 婦phụ 。 是thị 則tắc 通thông 其kỳ 理lý 矣hĩ 。 何hà 怒nộ 之chi 有hữu 乎hồ 。

夫phu 人nhân 素tố 負phụ 才tài 智trí 。 恥sỉ 不bất 能năng 對đối 。 乃nãi 曰viết 。

如như 此thử 則tắc 妾thiếp 所sở 謂vị 無vô 見kiến 性tánh 也dã 。

於ư 是thị 慚tàm 赧nỏa 數sổ 日nhật 。

(# 《# 舊cựu 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 三tam 十thập 三tam 《# 世thế 襲tập 。 馬mã 希hy 范phạm 傳truyền 》# 注chú 1758# )# 。

僧Tăng 上thượng 藍lam 曰viết 。

不bất 怕phạ 羊dương 入nhập 屋ốc 。 只chỉ 怕phạ 錢tiền 入nhập 腹phúc 。

初sơ 。 王vương 潮triều 嘗thường 假giả 道đạo 於ư 洪hồng 州châu 。

時thời 鐘chung 傳truyền 為vi 洪hồng 州châu 節tiết 度độ 使sử 。 以dĩ 王vương 潮triều 若nhược 得đắc 福phước 建kiến 。 境cảnh 土thổ/độ 相tương 接tiếp 。 必tất 為vì 己kỷ 患hoạn 。 陰ấm 欲dục 誅tru 之chi 。 有hữu 僧Tăng 上thượng 藍lam 者giả 。 通thông 於ư 術thuật 數số 。 動động 皆giai 先tiên 知tri 。 大đại 為vi 鍾chung 所sở 重trọng/trùng 。 因nhân 入nhập 謁yết 。 察sát 傳truyền 詞từ 氣khí 。 驚kinh 曰viết 。

令linh 公công 何hà 故cố 起khởi 惡ác 意ý 。 是thị 欲dục 殺sát 王vương 潮triều 否phủ/bĩ 。

傳truyền 不bất 敢cảm 隱ẩn 。 盡tận 以dĩ 告cáo 之chi 。 上thượng 藍lam 曰viết 。

老lão 僧Tăng 觀quán 王vương 潮triều 與dữ 福phước 建kiến 有hữu 緣duyên 。 必tất 變biến 。 彼bỉ 時thời 作tác 一nhất 好hảo/hiếu 世thế 界giới 。 令linh 公công 宜nghi 加gia 禮lễ 厚hậu 待đãi 。 若nhược 必tất 殺sát 之chi 。 令linh 公công 之chi 福phước 去khứ 矣hĩ 。

於ư 是thị 傳truyền 加gia 以dĩ 援viện 送tống 。 及cập 審thẩm 知tri 之chi 嗣tự 位vị 也dã 。 楊dương 行hành 密mật 方phương 盛thịnh 。 常thường 有hữu 吞thôn 東đông 南nam 之chi 志chí 氣khí 。 審thẩm 知tri 居cư 常thường 憂ưu 之chi 。 因nhân 其kỳ 先tiên 人nhân 嘗thường 為vi 上thượng 藍lam 所sở 知tri 。 乃nãi 使sử 人nhân 賚lãi 金kim 帛bạch 往vãng 遺di 之chi 。 號hiệu 曰viết 。

送tống 供cung

且thả 問vấn 國quốc 之chi 休hưu 咎cữu 。 使sử 回hồi 。 上thượng 藍lam 以dĩ 十thập 字tự 為vi 報báo 。 其kỳ 詞từ 曰viết 。

不bất 怕phạ 羊dương 入nhập 屋ốc 。 只chỉ 怕phạ 錢tiền 入nhập 腹phúc 。

審thẩm 知tri 得đắc 之chi 歎thán 曰viết 。

羊dương 者giả 楊dương 也dã 。 腹phúc 者giả 福phước 也dã 。 得đắc 非phi 福phước 州châu 之chi 患hoạn 。 不bất 在tại 楊dương 行hành 密mật 而nhi 在tại 錢tiền 氏thị 乎hồ 。 今kim 內nội 外ngoại 將tương 吏lại 無vô 姓tánh 錢tiền 者giả 。 必tất 為vi 子tử 孫tôn 後hậu 世thế 之chi 憂ưu 矣hĩ 。

至chí 延diên 義nghĩa 為vi 連liên 重trọng/trùng 遇ngộ 所sở 殺sát 。 諸chư 將tương 爭tranh 立lập 。 江giang 南nam 乘thừa 其kỳ 時thời 命mạng 查# 文văn 徽# 領lãnh 兵binh 伐phạt 之chi 。 經kinh 年niên 不bất 能năng 下hạ 。 會hội 兩lưỡng 浙chiết 救cứu 兵binh 至chí 。 文văn 徽# 腹phúc 背bối 受thọ 敵địch 。 遂toại 大đại 敗bại 。 自tự 是thị 福phước 州châu 果quả 為vi 錢tiền 氏thị 所sở 有hữu 。 入nhập 腹phúc 之chi 讖sấm 始thỉ 應ưng 。 蓋cái 國quốc 之chi 興hưng 衰suy 。 皆giai 冥minh 數số 先tiên 定định 矣hĩ 。

(# 《# 舊cựu 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 三tam 十thập 四tứ 《# 僭# 偽ngụy 。 王vương 延diên 鈞quân 傳truyền 》# 注chú 1793# )# 。

廣quảng 州châu 法pháp 性tánh 寺tự 有hữu 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 高cao 一nhất 百bách 四tứ 十thập 尺xích

先tiên 是thị 。 廣quảng 州châu 法pháp 性tánh 寺tự 有hữu 菩Bồ 提Đề 樹thụ 一nhất 株chu 。 高cao 一nhất 百bách 四tứ 十thập 尺xích 。 大đại 十thập 圍vi 。 傳truyền 云vân 蕭tiêu 梁lương 時thời 西tây 域vực 僧Tăng 真Chân 諦Đế 之chi 所sở 手thủ 植thực 。 蓋cái 四tứ 百bách 餘dư 年niên 矣hĩ 。 皇hoàng 朝triêu 乾can/kiền/càn 德đức 五ngũ 年niên 夏hạ 。 為vi 大đại 風phong 所sở 拔bạt 。 是thị 歲tuế 秋thu 。 (# 劉lưu )# 鋹# 之chi 寢tẩm 室thất 屢lũ 為vi 雷lôi 震chấn 。 識thức 者giả 知tri 其kỳ 必tất 亡vong 。

(# 《# 舊cựu 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 三tam 十thập 五ngũ 《# 僭# 偽ngụy 。 劉lưu 鋹# 傳truyền 》# 1810# )# 。

涼lương 州châu 僧Tăng 至chí 京kinh 師sư

唐đường 長trường/trưởng 興hưng 四tứ 年niên 。 涼lương 州châu 留lưu 後hậu 孫tôn 超siêu 遣khiển 大đại 將tướng 拓thác 拔bạt 承thừa 謙khiêm 及cập 僧Tăng 。 道Đạo 士sĩ 耆kỳ 老lão 楊dương 通thông 信tín 等đẳng 至chí 京kinh 師sư 。 明minh 宗tông 拜bái 孫tôn 超siêu 節tiết 度độ 使sử 。

(# 《# 舊cựu 五ngũ 代đại 》# 一nhất 百bách 三tam 十thập 八bát 《# 吐thổ 蕃phồn 傳truyền 》# 1840# )#

涼lương 州châu 僧Tăng 至chí 京kinh 師sư

唐đường 長trường/trưởng 興hưng 四tứ 年niên 。 涼lương 州châu 留lưu 後hậu 孫tôn 超siêu 遣khiển 大đại 將tướng 拓thác 拔bạt 承thừa 謙khiêm 及cập 僧Tăng 。 道Đạo 士sĩ 。 耆kỳ 老lão 楊dương 通thông 信tín 等đẳng 至chí 京kinh 師sư 求cầu 旌tinh 節tiết 。

(# 《# 新tân 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 七thất 十thập 四tứ 《# 四tứ 夷di 附phụ 錄lục 三tam 》# 914# )#

高cao 尼ni 辭từ 郡quận 人nhân 。

此thử 地địa 當đương 有hữu 兵binh 難nạn/nan

(# 晉tấn 開khai 運vận )# 二nhị 年niên 正chánh 月nguyệt 。 汴# 州châu 封phong 丘khâu 門môn 外ngoại 。 壕# 水thủy 東đông 北bắc 隅ngung 水thủy 有hữu 文văn 。 若nhược 大đại 樹thụ 花hoa 葉diệp 芬phân 敷phu 之chi 狀trạng 。 相tương 連liên 數sổ 十thập 株chu 。 宛uyển 若nhược 圖đồ 畫họa 。 傾khuynh 都đô 觀quán 之chi 。 識thức 者giả 云vân 。

唐đường 景cảnh 福phước 中trung 。 盧lô 彥ngạn 威uy 浮phù 陽dương 壕# 水thủy 有hữu 樹thụ 文văn 亦diệc 如như 此thử 。

時thời 有hữu 高cao 尼ni 辭từ 郡quận 人nhân 曰viết 。

此thử 地địa 當đương 有hữu 兵binh 難nạn/nan 。

至chí 光quang 化hóa 中trung 。 其kỳ 郡quận 果quả 為vi 燕yên 帥súy 劉lưu 仁nhân 恭cung 所sở 陷hãm 。

(# 《# 舊cựu 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 四tứ 十thập 一nhất 《# 五ngũ 行hành 志chí 》# 1890# )#

吾ngô 嘗thường 於ư 此thử 飯phạn 僧Tăng 數sổ 萬vạn 。 今kim 日nhật 豈khởi 不bất 相tương 憫mẫn 邪tà 。

開khai 運vận 四tứ 年niên 正chánh 月nguyệt 丁đinh 亥hợi 朔sóc 。 (# 耶da 律luật )# 德đức 光quang 入nhập 京kinh 師sư 。 (# 晉tấn 出xuất )# 帝đế 與dữ 太thái 后hậu 肩kiên 輿dư 至chí 郊giao 外ngoại 。 德đức 光quang 不bất 見kiến 。 館quán 於ư 封phong 禪thiền 寺tự 。 遣khiển 其kỳ 將tương 崔thôi 延diên 勳huân 以dĩ 兵binh 守thủ 之chi 。 是thị 時thời 雨vũ 雪tuyết 寒hàn 凍đống 。 皆giai 苦khổ 餓ngạ 。 太thái 后hậu 使sử 人nhân 謂vị 寺tự 僧Tăng 曰viết 。

吾ngô 嘗thường 於ư 此thử 飯phạn 僧Tăng 數sổ 萬vạn 。 今kim 日nhật 豈khởi 不bất 相tương 憫mẫn 邪tà 。

寺tự 僧Tăng 辭từ 以dĩ 虜lỗ 意ý 難nan 測trắc 。 不bất 敢cảm 獻hiến 食thực 。 帝đế 陰ấm 祈kỳ 守thủ 者giả 。 乃nãi 稍sảo 得đắc 食thực 。

(# 《# 新tân 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 十thập 七thất 《# 高cao 祖tổ 皇hoàng 后hậu 李# 氏thị 傳truyền 》# 177# )#

樊phàn 其kỳ 骨cốt 送tống 范phạm 陽dương 佛Phật 寺tự

(# 晉tấn 李# 太thái 后hậu )# 八bát 月nguyệt 疾tật 亟# 。 謂vị 帝đế 曰viết 。

我ngã 死tử 。 焚phần 其kỳ 骨cốt 送tống 范phạm 陽dương 佛Phật 寺tự 。 無vô 使sử 我ngã 為vi 虜lỗ 地địa 鬼quỷ 也dã 。

遂toại 卒thốt 。 帝đế 與dữ 皇hoàng 后hậu 。 宮cung 人nhân 。 宦# 者giả 。 東đông 西tây 班ban 。 皆giai 被bị 髮phát 徒đồ 跣tiển 。 扶phù 舁dư 其kỳ 柩cữu 至chí 賜tứ 地địa 。 焚phần 其kỳ 骨cốt 。 穿xuyên 地địa 而nhi 葬táng 焉yên 。

(# 《# 新tân 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 十thập 七thất 《# 高cao 祖tổ 皇hoàng 后hậu 李# 氏thị 傳truyền 》# 179# )#

皇hoàng 太thái 后hậu 如như 尼ni 誦tụng 佛Phật 書thư

(# 後hậu 漢hán 隱ẩn 帝đế )# 時thời 天thiên 下hạ 旱hạn 。 蝗# 。 黃hoàng 河hà 決quyết 溢dật 。 京kinh 師sư 大đại 風phong 拔bạt 木mộc 。 壞hoại 城thành 門môn 。 宮cung 中trung 數số 見kiến 怪quái 物vật 投đầu 瓦ngõa 石thạch 。 撼# 門môn 扉# (# 漢hán )# 皇hoàng 太thái 后hậu 乃nãi 召triệu 尼ni 誦tụng 佛Phật 書thư 以dĩ 禳# 之chi 。 一nhất 尼ni 如như 廁trắc 。 既ký 還hoàn 。 悲bi 泣khấp 不bất 知tri 人nhân 者giả 數sổ 日nhật 。 及cập 醒tỉnh 訊tấn 之chi 。 莫mạc 知tri 其kỳ 然nhiên 。

(# 《# 新tân 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 三tam 十thập 《# 李# 業nghiệp 傳truyền 》# 336# )#

廢phế 帝đế 亦diệc 謂vị (# 李# )# 愚ngu 等đẳng 無vô 所sở 事sự 。 常thường 目mục 宰tể 相tướng 曰viết 。

此thử 粥chúc 飯phạn 僧Tăng 爾nhĩ 。

以dĩ 謂vị 飽bão 食thực 終chung 日nhật 。 而nhi 無vô 所sở 用dụng 心tâm 也dã 。

(# 《# 新tân 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 四tứ 《# 李# 愚ngu 傳truyền 》# 622# )#

楚sở 僧Tăng 善thiện 占chiêm 算toán 之chi 術thuật

(# 劉lưu )# 陟trắc 之chi 季quý 年niên 。 有hữu 梵Phạm 僧Tăng 善thiện 占chiêm 算toán 之chi 術thuật 。 謂vị 陟trắc 不bất 利lợi 名danh 龑# 。 他tha 年niên 慮lự 有hữu 此thử 姓tánh 敗bại 事sự 。 陟trắc 又hựu 改cải 名danh 龑# 。 龑# 讀đọc 為vi 儼nghiễm 。 古cổ 文văn 無vô 此thử 字tự 。 蓋cái 妄vọng 撰soạn 也dã 。

(# 《# 舊cựu 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 三tam 十thập 五ngũ 《# 劉lưu 陟trắc 傳truyền 》# 1808# )#

(# 乾can/kiền/càn 享hưởng )# 九cửu 年niên (# 南nam 漢hán 劉lưu 龑# )# 又hựu 更cánh 名danh 龔# 。 以dĩ 應ưng 龍long 見kiến 之chi 祥tường 。 有hữu 胡hồ 僧Tăng 言ngôn 。

讖sấm 書thư 。

滅diệt 劉lưu 氏thị 者giả 龔# 也dã 。

龑# 乃nãi 采thải 《# 周chu 易dị 》#

飛phi 龍long 在tại 天thiên

之chi 義nghĩa 為vi

龑#

字tự 。 音âm 。

儼nghiễm

以dĩ 名danh 焉yên 。

(# 《# 新tân 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 六lục 十thập 五ngũ 《# 劉lưu 隱ẩn 傳truyền 附phụ 劉lưu 龔# 傳truyền 》# 812# )#

洪hồng 杲# 死tử 前tiền 佛Phật 前tiền 作tác 祝chúc

(# 劉lưu )# 晟# 大đại 怒nộ 。 使sử 使sứ 者giả 夜dạ 召triệu 洪hồng 杲# 。 洪hồng 杲# 知tri 不bất 免miễn 。 乃nãi 留lưu 使sứ 者giả 。 入nhập 具cụ 沐mộc 浴dục 。 詣nghệ 佛Phật 前tiền 祝chúc 曰viết 。

洪hồng 杲# 誤ngộ 念niệm 。 來lai 生sanh 王vương 宮cung 。 今kim 見kiến 殺sát 矣hĩ 。 後hậu 世thế 當đương 生sanh 民dân 家gia 。 以dĩ 免miễn 屠đồ 害hại 。

涕thế 泣khấp 與dữ 家gia 人nhân 訣quyết 別biệt 。 然nhiên 後hậu 赴phó 召triệu 。 至chí 則tắc 殺sát 之chi 。

(# 《# 新tân 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 六lục 十thập 五ngũ 《# 劉lưu 隱ẩn 傳truyền 附phụ 劉lưu 晟# 傳truyền 》# 815# )#

上thượng 京kinh 僧Tăng 尼ni 道Đạo 士sĩ 多đa 中trung 國quốc 人nhân

(# 契khế 丹đan 上thượng 京kinh 又hựu 謂vị )# 西tây 樓lâu 有hữu 邑ấp 屋ốc 市thị 肆tứ 。 交giao 易dị 無vô 錢tiền 而nhi 用dụng 布bố 。 有hữu 綾lăng 錦cẩm 諸chư 工công 作tác 。 宦# 者giả 。 翰hàn 林lâm 。 伎kỹ 術thuật 。 教giáo 坊phường 。 角giác 牴# 。 秀tú 才tài 。 僧Tăng 。 尼ni 。 道Đạo 士sĩ 等đẳng 。 皆giai 中trung 國quốc 人nhân 。 而nhi 並tịnh 。 汾# 。 幽u 。 薊# 之chi 人nhân 尤vưu 多đa 。

(# 《# 新tân 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 七thất 十thập 三tam 《# 四tứ 夷di 附phụ 錄lục 三tam 》# 906# )#

襄tương 陽dương 僧Tăng 寺tự 老lão 僧Tăng 說thuyết 趙triệu 匡khuông 胤dận

漢hán 初sơ 。 (# 趙triệu 匡khuông 胤dận )# 漫mạn 遊du 無vô 所sở 遇ngộ 。 舍xá 襄tương 陽dương 僧Tăng 寺tự 。 有hữu 老lão 僧Tăng 善thiện 術thuật 數số 。 顧cố 曰viết 。

吾ngô 厚hậu 贐# 汝nhữ 。 北bắc 往vãng 則tắc 有hữu 遇ngộ 矣hĩ 。

會hội 周chu 祖tổ 以dĩ 樞xu 密mật 使sử 征chinh 李# 守thủ 真chân 。 應ưng 募mộ 居cư 帳trướng 下hạ 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 一nhất 《# 太thái 祖tổ 紀kỷ 一nhất 》# 2# )#

西tây 僧Tăng 你nễ 尾vĩ 尼ni 來lai 朝triêu

咸hàm 平bình 元nguyên 年niên 春xuân 辛tân 巳tị 。 僧Tăng 你nễ 尾vĩ 尼ni 等đẳng 自tự 西tây 天thiên 來lai 朝triêu 。 稱xưng 七thất 年niên 始thỉ 達đạt 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 六lục 《# 真chân 宗tông 紀kỷ 一nhất 》# 106# )#

王vương 承thừa 衍diễn 下hạ 令linh 市thị 中trung 及cập 佛Phật 寺tự 燃nhiên 燈đăng 設thiết 樂nhạo/nhạc/lạc

雍ung 熙hi 中trung 。 (# 王vương 承thừa 衍diễn )# 出xuất 知tri 天thiên 雄hùng 軍quân 府phủ 兼kiêm 都đô 部bộ 署thự 。

時thời 契khế 丹đan 擾nhiễu 鎮trấn 陽dương 。 候hậu 騎kỵ 至chí 冀ký 州châu 。 去khứ 魏ngụy 二nhị 百bách 餘dư 里lý 。 鄰lân 境cảnh 戒giới 嚴nghiêm 。 城thành 中trung 大đại 恐khủng 。 屬thuộc 上thượng 元nguyên 節tiết 。 承thừa 衍diễn 下hạ 令linh 市thị 中trung 及cập 佛Phật 寺tự 燃nhiên 燈đăng 設thiết 樂nhạo/nhạc/lạc 。 與dữ 賓tân 佐tá 宴yến 游du 達đạt 旦đán 。 人nhân 賴lại 以dĩ 安an 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 。 《# 王vương 審thẩm 琦kỳ 傳truyền 附phụ 王vương 承thừa 衍diễn 傳truyền 》# 8817# )#

貯trữ 黍thử 稻đạo 寺tự 觀quán 中trung

(# 符phù )# 昭chiêu 壽thọ 以dĩ 貴quý 家gia 子tử 日nhật 事sự 游du 宴yến 。 簡giản 倨# 自tự 恣tứ 。 常thường 紗# 帽mạo 素tố 氅# 衣y 。 偃yển 息tức 後hậu 圃phố 。 不bất 理lý 戎nhung 務vụ 。 有hữu 所sở 裁tài 決quyết 。 即tức 令linh 家gia 人nhân 傳truyền 道đạo 。 多đa 集tập 錦cẩm 工công 就tựu 廨# 舍xá 織chức 纖tiêm 麗lệ 綺ỷ 帛bạch 。 每mỗi 有hữu 所sở 須tu 。 取thủ 給cấp 於ư 市thị 。 餘dư 半bán 歲tuế 方phương 給cấp 其kỳ 直trực 。 又hựu 令linh 部bộ 曲khúc 私tư 邀yêu 取thủ 之chi 。 廣quảng 糴# 黍thử 稻đạo 。 未vị 及cập 成thành 熟thục 者giả 亦diệc 取thủ 之chi 。 悉tất 貯trữ 寺tự 觀quán 中trung 。 久cửu 之chi 損tổn 敗bại 。 即tức 勒lặc 道đạo 釋thích 償thường 之chi 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 。 一nhất 《# 符phù 彥ngạn 卿khanh 傳truyền 附phụ 符phù 昭chiêu 壽thọ 傳truyền 》# 8841# )#

僧Tăng 與dữ 吏lại 同đồng 誣vu 嫗#

乾can/kiền/càn 佑hữu 中trung 時thời 禁cấm 鹽diêm 入nhập 城thành 。 犯phạm 者giả 法pháp 至chí 死tử 。 告cáo 者giả 給cấp 厚hậu 賞thưởng 。 洛lạc 陽dương 民dân 家gia 嫗# 將tương 入nhập 城thành 鬻dục 蔬# 。 俄nga 有hữu 僧Tăng 從tùng 嫗# 買mãi 蔬# 。 就tựu 筥# 翻phiên 視thị 。 密mật 置trí 鹽diêm 筥# 中trung 。 少thiểu 答đáp 其kỳ 直trực 。 不bất 買mãi 而nhi 去khứ 。 嫗# 持trì 入nhập 城thành 。 抱bão 關quan 者giả 搜sưu 得đắc 鹽diêm 。 擒cầm 以dĩ 詣nghệ 府phủ 。 (# 武võ )# 行hành 德đức 見kiến 盛thịnh 鹽diêm 襆# 非phi 村thôn 嫗# 所sở 有hữu 。 疑nghi 而nhi 詰cật 之chi 。 嫗# 言ngôn 。

適thích 有hữu 僧Tăng 自tự 城thành 外ngoại 買mãi 蔬# 。 取thủ 視thị 久cửu 之chi 而nhi 去khứ 。

即tức 捕bộ 僧Tăng 訊tấn 治trị 之chi 。 具cụ 伏phục 與dữ 關quan 吏lại 同đồng 誣vu 嫗# 以dĩ 希hy 賞thưởng 。 行hành 德đức 釋thích 嫗# 。 斬trảm 僧Tăng 及cập 抱bão 關quan 吏lại 數số 輩bối 。 人nhân 畏úy 之chi 若nhược 神thần 明minh 。 部bộ 下hạ 凜# 然nhiên 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 。 二nhị 《# 武võ 德đức 行hạnh 傳truyền 》# 8856# )#

僧Tăng 道đạo 筷# 留lưu 劉lưu 蟠bàn 連liên 任nhậm

太thái 平bình 興hưng 國quốc 初sơ 。 (# 劉lưu 蟠bàn )# 就tựu 遷thiên 倉thương 部bộ 員# 外ngoại 郎lang 。 改cải 轉chuyển 運vận 使sử 。 歲tuế 漕# 江giang 東đông 米mễ 四tứ 百bách 萬vạn 斛hộc 以dĩ 給cấp 京kinh 師sư 。 頗phả 為vi 稱xưng 職chức 。 秩# 滿mãn 。 部bộ 內nội 僧Tăng 道đạo 乞khất 留lưu 。 詔chiếu 許hứa 再tái 任nhậm 。 賜tứ 金kim 紫tử 。 改cải 駕giá 部bộ 員# 外ngoại 郎lang 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 二nhị 百bách 七thất 十thập 六lục 《# 劉lưu 蟠bàn 傳truyền 》# 9388# )#

調điều 廂sương 兵binh 繕thiện 葺# 五ngũ 臺đài 山sơn 寺tự

五ngũ 臺đài 山sơn 寺tự 調điều 廂sương 兵binh 義nghĩa 勇dũng 繕thiện 葺# 。 為vi 除trừ 和hòa 糴# 谷cốc 三tam 萬vạn 。 (# 馮bằng )# 行hành 己kỷ 謂vị 不bất 可khả 捐quyên 歲tuế 入nhập 之chi 儲trữ 。 以dĩ 事sự 不bất 急cấp 之chi 務vụ 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 二nhị 百bách 八bát 十thập 五ngũ 《# 馮bằng 拯chửng 傳truyền 附phụ 馮bằng 行hành 己kỷ 傳truyền 》# 9612# )#

盜đạo 殺sát 寺tự 奴nô 取thủ 財tài

(# 隰# )# 州châu 民dân 常thường 聚tụ 博bác 僧Tăng 舍xá 。 一nhất 日nhật 。 盜đạo 殺sát 寺tự 奴nô 取thủ 財tài 去khứ 。 博bác 者giả 適thích 至chí 。 血huyết 偶ngẫu 涴# 衣y 。 邏la 卒thốt 捕bộ 送tống 州châu 。 考khảo 訊tấn 誣vu 伏phục 。 (# 薛tiết )# 奎# 獨độc 疑nghi 之chi 。 白bạch 州châu 緩hoãn 其kỳ 獄ngục 。 後hậu 果quả 得đắc 殺sát 人nhân 者giả 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 二nhị 百bách 八bát 十thập 六lục 《# 薛tiết 奎# 傳truyền 》# 9629# )#

姜# 遵tuân 造tạo 浮phù 屠đồ 。 毀hủy 漢hán 唐đường 碑bi 碣# 。

(# 姜# 遵tuân )# 在tại 永vĩnh 興hưng 。 太thái 后hậu 嘗thường 詔chiếu 營doanh 浮phù 屠đồ 。 遵tuân 毀hủy 漢hán 。 唐đường 碑bi 碣# 代đại 磚# 甓# 。 既ký 成thành 。 得đắc 召triệu 用dụng 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 二nhị 百bách 八bát 十thập 八bát 《# 姜# 遵tuân 傳truyền 》# 9677# )#

張trương 知tri 白bạch 殯tấn 父phụ 於ư 佛Phật 寺tự

(# 張trương 知tri 白bạch )# 知tri 白bạch 九cửu 歲tuế 。 其kỳ 父phụ 終chung 邢# 州châu 。 殯tấn 於ư 佛Phật 寺tự 。 及cập 契khế 丹đan 寇khấu 河hà 北bắc 。 寺tự 宇vũ 多đa 頹đồi 廢phế 。 殯tấn 不bất 可khả 辨biện 。 知tri 白bạch 既ký 登đăng 第đệ 。 徒đồ 行hành 訪phỏng 之chi 。 得đắc 佛Phật 寺tự 殿điện 基cơ 。 恍hoảng 然nhiên 識thức 其kỳ 處xứ 。 既ký 發phát 。 其kỳ 衣y 衾khâm 皆giai 可khả 驗nghiệm 。 眾chúng 歎thán 其kỳ 誠thành 孝hiếu 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 三tam 百bách 一nhất 十thập 《# 張trương 知tri 白bạch 傳truyền 》# 10188# )#

瞎hạt 征chinh 自tự 髡# 為vi 僧Tăng

先tiên 是thị 。 熙hi 河hà 將tương 王vương 贍thiệm 下hạ 邈mạc 川xuyên 有hữu 功công 。 帥súy 孫tôn 路lộ 不bất 樂nhạo 贍thiệm 。 奪đoạt 其kỳ 兵binh 與dữ 王vương 愍mẫn 。 朝triều 廷đình 知tri 之chi 。 以dĩ 宗tông 回hồi 代đại 路lộ 。 加gia 直trực 學học 士sĩ 。

時thời 青thanh 唐đường 瞎hạt 征chinh 內nội 附phụ 。 而nhi 心tâm 牟mâu 欽khâm 氈chiên 勒lặc 兵binh 立lập 別biệt 酋tù 隴# 拶# 。 還hoàn 其kỳ 地địa 。 勢thế 復phục 張trương 。 瞎hạt 征chinh 大đại 懼cụ 。 自tự 髡# 為vi 僧Tăng 以dĩ 祈kỳ 免miễn 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 三tam 百bách 一nhất 十thập 八bát 《# 胡hồ 宿túc 傳truyền 附phụ 胡hồ 宗tông 回hồi 傳truyền 》# 10371# )#

王vương 廣quảng 廉liêm 奏tấu 筷# 度độ 僧Tăng 牒điệp

會hội 河hà 北bắc 轉chuyển 運vận 判phán 官quan 王vương 廣quảng 廉liêm 奏tấu 乞khất 度độ 僧Tăng 牒điệp 數số 千thiên 為vi 本bổn 錢tiền 。 於ư 陝# 西tây 漕# 司ty 私tư 行hành 青thanh 苗miêu 法pháp 。 春xuân 散tán 秋thu 斂liểm 。 與dữ 安an 石thạch 意ý 合hợp 。 於ư 是thị 青thanh 苗miêu 法pháp 遂toại 行hành 。 安an 石thạch 因nhân 遣khiển 八bát 使sử 之chi 四tứ 方phương 。 訪phỏng 求cầu 遺di 利lợi 。 中trung 外ngoại 知tri 其kỳ 必tất 迎nghênh 合hợp 生sanh 事sự 。 皆giai 莫mạc 敢cảm 言ngôn 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 三tam 百bách 三tam 十thập 。 九cửu 《# 蘇tô 轍triệt 傳truyền 》# 10823# )#

洪hồng 彥ngạn 昇thăng 處xứ 僧Tăng 舍xá

洪hồng 彥ngạn 昇thăng 字tự 仲trọng 達đạt 。 饒nhiêu 州châu 樂nhạo/nhạc/lạc 平bình 人nhân 。 登đăng 第đệ 。 調điều 常thường 熟thục 尉úy 。 奉phụng 母mẫu 之chi 官quan 。 既ký 至chí 。 前tiền 尉úy 欲dục 申thân 期kỳ 三tam 月nguyệt 以dĩ 規quy 薦tiến 。 而nhi 中trung 分phần/phân 奉phụng 入nhập 。 彥ngạn 昇thăng 處xứ 僧Tăng 舍xá 。 卻khước 奉phụng 不bất 納nạp 。 如như 約ước 。 始thỉ 交giao 印ấn 論luận 。

呂lữ 惠huệ 卿khanh 與dữ 張trương 懷hoài 素tố 厚hậu 善thiện 。 序tự 其kỳ 所sở 注chú 《# 般Bát 若Nhã 心tâm 經kinh 》# 云vân 。

我ngã 遇ngộ 公công 為vi 黃hoàng 石thạch 之chi 師sư 。

且thả 張trương 良lương 師sư 黃hoàng 石thạch 之chi 策sách 。 為vi 漢hán 祖tổ 定định 天thiên 下hạ 。 惠huệ 卿khanh 安an 得đắc 輒triếp 以dĩ 為vi 比tỉ 。

右hữu 僕bộc 射xạ 張trương 商thương 英anh 與dữ 給cấp 事sự 中trung 劉lưu 嗣tự 明minh 爭tranh 曲khúc 直trực 。 事sự 下hạ 御ngự 史sử 。 彥ngạn 升thăng 蔽tế 罪tội 商thương 英anh 。 商thương 英anh 去khứ 。 又hựu 累lũy/lụy/luy 疏sớ/sơ 抨phanh 郭quách 天thiên 信tín 以dĩ 談đàm 命mạng 進tiến 用dụng 。 交giao 結kết 竄thoán 斥xích 。 因nhân 請thỉnh 禁cấm 士sĩ 大đại 夫phu 毋vô 語ngữ 命mạng 術thuật 。 毋vô 習tập 釋thích 教giáo 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 三tam 百bách 四tứ 十thập 八bát 《# 洪hồng 彥ngạn 昇thăng 傳truyền 》# 11035# )#

老lão 僧Tăng 欲dục 住trụ 烏ô 寺tự

哲triết 宗tông 初sơ 。 為vi 開khai 封phong 府phủ 推thôi 官quan 。 屢lũ 詣nghệ 執chấp 政chánh 求cầu 進tiến 。 朝triều 廷đình 稍sảo 更canh 新tân 法pháp 之chi 不bất 便tiện 於ư 民dân 者giả 。 (# 張trương )# 商thương 英anh 上thượng 書thư 言ngôn 。

三tam 年niên 無vô 改cải 於ư 父phụ 之chi 道đạo 。 可khả 謂vị 孝hiếu 矣hĩ 。

今kim 先tiên 帝đế 陵lăng 土thổ/độ 未vị 干can 。 即tức 議nghị 變biến 更cánh 。 得đắc 為vi 孝hiếu 乎hồ 。

且thả 移di 書thư 蘇tô 軾thức 求cầu 入nhập 台thai 。 其kỳ 廋sưu 詞từ 有hữu 。

老lão 僧Tăng 欲dục 住trụ 烏ô 寺tự 。 呵ha 佛Phật 罵mạ 祖tổ 。

之chi 語ngữ 。 呂lữ 公công 著trước 聞văn 之chi 。 不bất 悅duyệt 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 三tam 百bách 五ngũ 十thập 一nhất 《# 張trương 商thương 英anh 傳truyền 》# 11095# )#

囊nang 山sơn 浮phù 屠đồ 與dữ 郡quận 學học 爭tranh 水thủy 利lợi

囊nang 山sơn 浮phù 屠đồ 與dữ 郡quận 學học 爭tranh 水thủy 利lợi 。 久cửu 不bất 決quyết 。 (# 陳trần )# 仲trọng 微vi 按án 法pháp 曰viết 。

曲khúc 在tại 浮phù 屠đồ 。

它# 日nhật 沿duyên 檄# 過quá 寺tự 。 其kỳ 徒đồ 久cửu 揭yết 其kỳ 事sự 鍾chung 上thượng 以dĩ 為vi 冤oan 。 旦đán 暮mộ 祝chúc 詛trớ 。 然nhiên 莫mạc 省tỉnh 為vi 仲trọng 微vi 也dã 。 仲trọng 微vi 見kiến 之chi 曰viết 。

吾ngô 何hà 心tâm 哉tai 。 吾ngô 何hà 心tâm 哉tai 。

質chất 明minh 。 首thủ 僧Tăng 無vô 疾tật 而nhi 死tử 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 四tứ 百bách 二nhị 十thập 二nhị 《# 陳trần 仲trọng 微vi 傳truyền 》# 12618# )#

程# 珦# 宴yến 客khách 開khai 元nguyên 僧Tăng 舍xá

(# 程# 珦# )# 嘗thường 宴yến 客khách 開khai 元nguyên 僧Tăng 舍xá 。 酒tửu 方phương 行hành 。 人nhân 讙# 言ngôn 佛Phật 光quang 見kiến 。 觀quán 者giả 相tương/tướng 騰đằng 踐tiễn 。 不bất 可khả 禁cấm 。 珦# 安an 坐tọa 不bất 動động 。 頃khoảnh 之chi 遂toại 定định 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 四tứ 百bách 二nhị 十thập 七thất 《# 道đạo 學học 一nhất 。 程# 顥# 傳truyền 》# 12713# )# 。

長trường 壽thọ 寺tự 僧Tăng 廣quảng 惠huệ 常thường 食thực 人nhân 肉nhục

長trường 壽thọ 寺tự 僧Tăng 廣quảng 惠huệ 常thường 與dữ (# 王vương )# 繼kế 勳huân 同đồng 食thực 人nhân 肉nhục 。 令linh 折chiết 其kỳ 脛hĩnh 而nhi 斬trảm 之chi 。 洛lạc 民dân 稱xưng 快khoái 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 四tứ 百bách 六lục 十thập 三tam 《# 外ngoại 戚thích 上thượng 。 王vương 繼kế 勳huân 傳truyền 》# 13543# )# 。

僧Tăng 錄lục 澄trừng 遠viễn 黥# 配phối 郴# 州châu

右hữu 街nhai 僧Tăng 錄lục 澄trừng 遠viễn 以dĩ 預dự 聞văn 妖yêu 詐trá 。 決quyết 杖trượng 黥# 配phối 郴# 州châu 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 四tứ 百bách 六lục 十thập 六lục 《# 宦# 者giả 一nhất 。 周chu 懷hoài 政chánh 傳truyền 》# 13616# )# 。

劉lưu 鋹# 作tác 刀đao 山sơn 劍kiếm 樹thụ 等đẳng 刑hình

(# 南nam 漢hán 劉lưu 鋹# 時thời )# 目mục 百bá 官quan 為vi

門môn 外ngoại 人nhân

群quần 臣thần 小tiểu 過quá 及cập 士sĩ 人nhân 。 釋thích 。 道đạo 有hữu 才tài 略lược 可khả 備bị 問vấn 者giả 。 皆giai 下hạ 蠶tằm 室thất 。 令linh 得đắc 出xuất 入nhập 宮cung 闈vi 。 作tác 燒thiêu 煮chử 剝bác 剔dịch 。 刀đao 山sơn 劍kiếm 樹thụ 之chi 刑hình 。 或hoặc 令linh 罪tội 人nhân 鬥đấu 虎hổ 抵để 象tượng 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 四tứ 百bách 八bát 十thập 一nhất 《# 南nam 漢hán 劉lưu 氏thị 世thế 家gia 》# 13920# )#

五ngũ 臺đài 山sơn 僧Tăng 繼kế 顒ngung 為vi 鴻hồng 臚lư 卿khanh

初sơ 。 (# 劉lưu )# 鈞quân 自tự 李# 筠# 敗bại 。 狼lang 狽# 而nhi 歸quy 。 旦đán 夕tịch 懼cụ 宋tống 師sư 之chi 至chí 。 以dĩ 趙triệu 文văn 度độ 為vi 相tương/tướng 。 召triệu 抱bão 腹phúc 山sơn 人nhân 郭quách 無vô 為vi 參tham 議nghị 中trung 書thư 事sự 。 以dĩ 五ngũ 臺đài 山sơn 僧Tăng 繼kế 顒ngung 為vi 鴻hồng 臚lư 卿khanh 。 參tham 議nghị 國quốc 事sự 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 四tứ 百bách 八bát 十thập 二nhị 《# 北bắc 漢hán 劉lưu 氏thị 世thế 家gia 》# 13936# )#

二nhị 僧Tăng 賚lãi 蠟lạp 書thư 使sử 西tây 夏hạ

(# 嘉gia 定định )# 七thất 年niên 夏hạ 。 左tả 樞xu 密mật 使sử 萬vạn 慶khánh 義nghĩa 勇dũng 遣khiển 二nhị 僧Tăng 賚lãi 蠟lạp 書thư 來lai 西tây 邊biên 。 欲dục 與dữ 共cộng 圖đồ 金kim 人nhân 。 復phục 侵xâm 地địa 。 制chế 置trí 使sử 黃hoàng 誼# 不bất 報báo 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 四tứ 百bách 八bát 十thập 六lục 《# 夏hạ 國quốc 傳truyền 》# 14027# )#

佛Phật 謂vị

唃#

兒nhi 子tử 為vi 。

廝tư 羅la

河hà 州châu 人nhân 謂vị 佛Phật

唃#

謂vị 兒nhi 子tử 。

廝tư 羅la

自tự 此thử 名danh 唃# 廝tư 羅la 。 於ư 是thị 宗tông 哥ca 僧Tăng 李# 立lập 遵tuân 。 邈mạc 川xuyên 大đại 酋tù 溫ôn 逋# 奇kỳ 略lược 取thủ 廝tư 羅la 如như 廓khuếch 州châu 。 尊tôn 立lập 之chi 。 部bộ 族tộc 浸tẩm 韁# 。 乃nãi 徙tỉ 居cư 宗tông 哥ca 城thành 。 立lập 遵tuân 為vi 論luận 逋# 佐tá 之chi 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 四tứ 百bách 九cửu 十thập 二nhị 《# 唃# 廝tư 羅la 傳truyền 》# 14160# )#

以dĩ 白bạch 金kim 為vi 浮phù 圖đồ

聖thánh 宗tông 仁nhân 德đức 皇hoàng 后hậu 蕭tiêu 氏thị 。 小tiểu 字tự 菩Bồ 薩Tát 哥ca 。 睿# 智trí 皇hoàng 后hậu 弟đệ 隗# 因nhân 之chi 女nữ 。 年niên 十thập 二nhị 。 美mỹ 而nhi 才tài 。 選tuyển 入nhập 掖dịch 庭đình 。 統thống 和hòa 十thập 九cửu 年niên 。 冊sách 為vi 齊tề 天thiên 皇hoàng 后hậu 。

嘗thường 以dĩ 草thảo 莛# 為vi 殿điện 式thức 。 密mật 付phó 有hữu 司ty 。 令linh 造tạo 清thanh 風phong 。 天thiên 祥tường 。 八bát 方phương 三tam 殿điện 。 既ký 成thành 。 益ích 寵sủng 異dị 。 所sở 乘thừa 車xa 置trí 龍long 首thủ 鴟si 尾vĩ 。 飾sức 以dĩ 黃hoàng 金kim 。 又hựu 造tạo 九cửu 龍long 輅lộ 。 諸chư 子tử 車xa 。 以dĩ 白bạch 金kim 為vi 浮phù 圖đồ 。 各các 有hữu 巧xảo 思tư 。 夏hạ 秋thu 從tùng 行hành 山sơn 谷cốc 間gian 。 花hoa 木mộc 如như 繡tú 。 車xa 服phục 相tương/tướng 錯thác 。 人nhân 望vọng 之chi 以dĩ 為vi 神thần 仙tiên 。

(# 《# 遼liêu 史sử 》# 卷quyển 七thất 十thập 一nhất 《# 后hậu 妃phi 。 聖thánh 宗tông 仁nhân 德đức 皇hoàng 后hậu 蕭tiêu 氏thị 傳truyền 》# 1202# )# 。

蕭tiêu 氏thị 小tiểu 字tự 觀quán 音âm

道đạo 宗tông 宣tuyên 懿# 皇hoàng 后hậu 蕭tiêu 氏thị 。 小tiểu 字tự 觀quán 音âm 。 欽khâm 哀ai 皇hoàng 后hậu 弟đệ 樞xu 密mật 使sử 惠huệ 之chi 女nữ 。

(# 《# 遼liêu 史sử 》# 卷quyển 七thất 十thập 一nhất 《# 后hậu 妃phi 。 道đạo 宗tông 宣tuyên 懿# 皇hoàng 后hậu 蕭tiêu 氏thị 傳truyền 》# 1205# )# 。

宗tông 義nghĩa 倍bội

後hậu 明minh 宗tông 養dưỡng 子tử (# 李# )# 從tùng 珂kha 弒# 其kỳ 君quân 自tự 立lập 。 (# 宗tông 義nghĩa )# 倍bội 密mật 報báo 太thái 宗tông 曰viết 。

從tùng 珂kha 弒# 君quân 。 盍# 討thảo 之chi 。

從tùng 珂kha 欲dục 自tự 焚phần 。 召triệu 倍bội 與dữ 俱câu 。 倍bội 不bất 從tùng 。 遣khiển 壯tráng 士sĩ 李# 彥ngạn 紳# 害hại 之chi 。

時thời 年niên 三tam 十thập 八bát 。 有hữu 一nhất 僧Tăng 為vi 收thu 瘞ế 之chi 倍bội 初sơ 市thị 書thư 至chí 萬vạn 卷quyển 。 藏tạng 於ư 醫y 巫# 閭lư 絕tuyệt 頂đảnh 之chi 望vọng 海hải 堂đường 。 通thông 陰âm 陽dương 。 知tri 音âm 律luật 。 精tinh 醫y 藥dược 。 砭# 爇nhiệt 之chi 術thuật 。 工công 遼liêu 。 漢hán 文văn 章chương 。 嘗thường 譯dịch 《# 陰ấm 符phù 經kinh 》# 。 善thiện 畫họa 本bổn 國quốc 人nhân 物vật 。 如như 《# 射xạ 騎kỵ 》# 。 《# 獵liệp 雪tuyết 騎kỵ 》# 。 《# 千thiên 鹿lộc 圖đồ 》# 。 皆giai 入nhập 宋tống 秘bí 府phủ 。 然nhiên 性tánh 刻khắc 急cấp 好hiếu 殺sát 。 婢tỳ 妾thiếp 微vi 過quá 。 常thường 加gia 刲# 灼chước 。 夏hạ 氏thị 懼cụ 而nhi 求cầu 削tước 髮phát 為vi 尼ni 。

(# 《# 遼liêu 史sử 》# 卷quyển 七thất 十thập 二nhị 《# 宗tông 室thất 。 宗tông 義nghĩa 倍bội 傳truyền 》# 1211# )# 。

道đạo 隱ẩn

道đạo 隱ẩn 生sanh 於ư 唐đường 。 人nhân 皇hoàng 王vương 遭tao 李# 從tùng 珂kha 之chi 害hại 。

時thời 年niên 尚thượng 幼ấu 。 洛lạc 陽dương 僧Tăng 匿nặc 而nhi 養dưỡng 之chi 。 因nhân 名danh 道đạo 穩ổn 。

(# 《# 遼liêu 史sử 》# 卷quyển 七thất 十thập 二nhị 《# 宗tông 室thất 。 晉tấn 王vương 道đạo 隱ẩn 傳truyền 》# 1212# )# 。

孩hài 里lý 素tố 信tín 浮phù 圖đồ

孩hài 里lý (# 回hồi 鶻cốt 人nhân )# 素tố 信tín 浮phù 圖đồ 。 清thanh 寧ninh 初sơ 。 從tùng 上thượng 獵liệp 。 墮đọa 馬mã 。 憒hội 而nhi 復phục 甦tô 。 言ngôn 始thỉ 見kiến 二nhị 人nhân 引dẫn 至chí 一nhất 城thành 。 宮cung 室thất 宏hoành 敞sưởng 。 有hữu 衣y 絳giáng 袍bào 人nhân 坐tọa 殿điện 上thượng 。 左tả 右hữu 列liệt 侍thị 。 導đạo 孩hài 里lý 升thăng 階giai 。 持trì 牘độc 者giả 示thị 之chi 曰viết 。

本bổn 取thủ 大đại 腹phúc 骨cốt 欲dục 。 誤ngộ 執chấp 汝nhữ 。

牘độc 上thượng 書thư

官quan 至chí 使sử 相tương/tướng 。 壽thọ 七thất 十thập 七thất 。

須tu 臾du 還hoàn 。 擠# 之chi 大đại 壑hác 而nhi 寤ngụ 。 道đạo 宗tông 聞văn 之chi 。 命mạng 書thư 其kỳ 事sự 。 後hậu 皆giai 驗nghiệm 。

(# 《# 遼liêu 史sử 》# 卷quyển 九cửu 十thập 七thất 《# 孩hài 里lý 傳truyền 》# 1408# )#

張trương 孝hiếu 傑kiệt 詣nghệ 佛Phật 寺tự

(# 張trương )# 孝hiếu 傑kiệt 久cửu 在tại 相tương/tướng 位vị 。 貪tham 貨hóa 無vô 厭yếm 。

時thời 與dữ 親thân 戚thích 會hội 飲ẩm 。 嘗thường 曰viết 。

無vô 百bách 萬vạn 兩lưỡng 黃hoàng 金kim 。 不bất 足túc 為vi 宰tể 相tướng 家gia 。

初sơ 。 孝hiếu 傑kiệt 及cập 第đệ 。 詣nghệ 佛Phật 寺tự 。 忽hốt 迅tấn 風phong 吹xuy 孝hiếu 傑kiệt 帕# 頭đầu 。 與dữ 浮phù 圖đồ 齊tề 。 墜trụy 地địa 而nhi 碎toái 。 有hữu 老lão 僧Tăng 曰viết 。

此thử 人nhân 必tất 驟sậu 貴quý 。 然nhiên 亦diệc 不bất 得đắc 其kỳ 死tử 。

竟cánh 如như 其kỳ 言ngôn 。

(# 《# 遼liêu 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 十thập 《# 奸gian 臣thần 上thượng 。 張trương 孝hiếu 傑kiệt 傳truyền 》# 1487# )# 。

阿a 古cổ 乃nãi 好hảo/hiếu 佛Phật

金kim 之chi 始thỉ 祖tổ 諱húy 函hàm 普phổ 。 初sơ 從tùng 高cao 麗lệ 來lai 。 年niên 已dĩ 六lục 十thập 餘dư 矣hĩ 。 兄huynh 阿a 古cổ 乃nãi 好hảo/hiếu 佛Phật 。 留lưu 高cao 麗lệ 不bất 肯khẳng 從tùng 。 曰viết 。

後hậu 世thế 子tử 孫tôn 必tất 有hữu 能năng 相tương/tướng 聚tụ 者giả 。 吾ngô 不bất 能năng 去khứ 也dã 。

(# 《# 金kim 史sử 》# 卷quyển 一nhất 《# 世thế 紀kỷ 》# 2# )#

西tây 夏hạ 人nhân 犯phạm 積tích 石thạch 。 羌khương 界giới 寺tự 族tộc 多đa 陷hãm 沒một 。

秋thu 七thất 月nguyệt 壬nhâm 寅# 朔sóc 。 夏hạ 人nhân 犯phạm 積tích 石thạch 州châu 。 羌khương 界giới 寺tự 族tộc 多đa 陷hãm 沒một 。 惟duy 桑tang 逋# 寺tự 僧Tăng 看khán 逋# 。 昭chiêu 逋# 。 廝tư 沒một 。 及cập 答đáp 那na 寺tự 僧Tăng 奔bôn 鞠cúc 等đẳng 拒cự 而nhi 不bất 從tùng 。 詔chiếu 賞thưởng 諸chư 僧Tăng 鈐# 轄hạt 正chánh 將tương 等đẳng 官quan 。 而nhi 給cấp 以dĩ 廩lẫm 祿lộc 。

(# 《# 金kim 史sử 》# 卷quyển 十thập 六lục 《# 宣tuyên 宗tông 紀kỷ 下hạ 》# 366# )#

憫mẫn 忠trung 寺tự 舊cựu 有hữu 雙song 塔tháp

憫mẫn 忠trung 寺tự 舊cựu 有hữu 雙song 塔tháp 。 進tiến 士sĩ 入nhập 院viện 之chi 夜dạ 半bán 。 聞văn 東đông 塔tháp 上thượng 有hữu 聲thanh 如như 音âm 樂nhạc 。 西tây 入nhập 宮cung 。 考khảo 試thí 官quan 侍thị 御ngự 史sử 完hoàn 顏nhan 蒲bồ 涅niết 等đẳng 曰viết 。

文văn 路lộ 始thỉ 開khai 而nhi 有hữu 此thử 。 得đắc 賢hiền 之chi 祥tường 也dã 。

(# 《# 金kim 史sử 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 一nhất 《# 選tuyển 舉cử 志chí 一nhất 》# 1141# )#

皇hoàng 后hậu 王vương 氏thị 佛Phật 像tượng 前tiền 自tự 縊ải 死tử

天thiên 興hưng 元nguyên 年niên 冬đông 。 哀ai 宗tông 遷thiên 歸quy 德đức 。 二nhị 年niên 正chánh 月nguyệt 。 遣khiển 近cận 侍thị 徒đồ 單đơn 四tứ 喜hỷ 。 術thuật 甲giáp 答đáp 失thất 不bất 奉phụng 迎nghênh 兩lưỡng 宮cung 。 后hậu 御ngự 仁nhân 安an 殿điện 。 出xuất 鋌đĩnh 金kim 及cập 七thất 寶bảo 金kim 洗tẩy 。 分phần/phân 賜tứ 從tùng 行hành 忠trung 孝hiếu 軍quân 。 是thị 夜dạ 。 兩lưỡng 宮cung 及cập 柔nhu 妃phi 裴# 滿mãn 氏thị 等đẳng 乘thừa 馬mã 出xuất 宮cung 。 行hành 至chí 陳trần 留lưu 。 城thành 左tả 右hữu 火hỏa 起khởi 。 疑nghi 有hữu 兵binh 。 不bất 敢cảm 進tiến 惟duy 寶bảo 符phù 李# 氏thị 從tùng 至chí 宣tuyên 德đức 州châu 。 居cư 摩ma 訶ha 院viện 。 李# 氏thị 自tự 入nhập 院viện 。 止chỉ 寢tẩm 佛Phật 殿điện 中trung 。 作tác 為vi 幡phan 旆# 。 會hội 當đương 同đồng 后hậu 妃phi 北bắc 行hành 。 將tương 發phát 。 (# 皇hoàng 后hậu 王vương 氏thị )# 佛Phật 像tượng 前tiền 自tự 縊ải 死tử 。 且thả 自tự 書thư 門môn 紙chỉ 曰viết 。

寶bảo 符phù 御ngự 侍thị 此thử 處xứ 身thân 故cố

(# 《# 金kim 史sử 》# 卷quyển 六lục 十thập 四tứ 《# 后hậu 妃phi 。 宣tuyên 宗tông 皇hoàng 后hậu 王vương 氏thị 傳truyền 》# 1533# )# 。

南nam 方phương 無vô 賴lại 之chi 徒đồ 。 假giả 托thác 釋thích 道đạo 。

時thời 民dân 間gian 往vãng 往vãng 造tạo 作tác 妖yêu 言ngôn 。 相tương/tướng 為vi 黨đảng 與dữ 謀mưu 不bất 軌quỹ 。 事sự 覺giác 伏phục 誅tru 。 上thượng 問vấn 宰tể 臣thần 曰viết 。

南nam 方phương 尚thượng 多đa 反phản 側trắc 。 何hà 也dã 。

琚# 對đối 曰viết 。

南nam 方phương 無vô 賴lại 之chi 徒đồ 。 假giả 托thác 釋thích 道đạo 。 以dĩ 妖yêu 幻huyễn 惑hoặc 人nhân 。 愚ngu 民dân 無vô 知tri 。 遂toại 至chí 犯phạm 法pháp 。

上thượng 曰viết 。

如như 僧Tăng 智trí 究cứu 是thị 也dã 。 此thử 輩bối 不bất 足túc 恤tuất 。 但đãn 軍quân 士sĩ 討thảo 捕bộ 。 利lợi 取thủ 民dân 財tài 。 害hại 及cập 良lương 民dân 。 不bất 若nhược 杜đỗ 之chi 以dĩ 漸tiệm 也dã 。

智trí 究cứu 。 大đại 名danh 府phủ 僧Tăng 。 同đồng 寺tự 僧Tăng 苑uyển 智trí 義nghĩa 與dữ 智trí 究cứu 言ngôn 。 《# 蓮liên 華hoa 經kinh 》# 中trung 載tái 五ngũ 濁trược 惡ác 世thế 。 佛Phật 出xuất 魏ngụy 地địa 。 《# 心tâm 經kinh 》# 有hữu 夢mộng 想tưởng 究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 之chi 語ngữ 。 汝nhữ 法pháp 名danh 智trí 究cứu 。 正chánh 應ưng 經kinh 文văn 。 先tiên 師sư 藏tạng 瓶bình 和hòa 尚thượng 知tri 汝nhữ 有hữu 是thị 福phước 分phần/phân 。 亦diệc 作tác 頌tụng 子tử 付phó 汝nhữ 。 智trí 究cứu 信tín 其kỳ 言ngôn 。 遂toại 謀mưu 作tác 亂loạn 。 歷lịch 大đại 名danh 。 東đông 平bình 州châu 郡quận 。 假giả 托thác 抄sao 化hóa 。 誘dụ 惑hoặc 愚ngu 民dân 。 潛tiềm 結kết 奸gian 黨đảng 。 議nghị 以dĩ 十thập 一nhất 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 十thập 七thất 日nhật 先tiên 取thủ 兗# 州châu 。 會hội 徒đồ 嶧# 山sơn 。 以dĩ 。

應ưng 天thiên 時thời

三tam 字tự 為vi 號hiệu 。 分phần/phân 取thủ 東đông 平bình 諸chư 州châu 府phủ 。 及cập 期kỳ 向hướng 夜dạ 。 使sử 逆nghịch 黨đảng 胡hồ 智trí 愛ái 等đẳng 。 劫kiếp 旁bàng 近cận 軍quân 寨# 。 掠lược 取thủ 甲giáp 仗trượng 。 軍quân 士sĩ 擊kích 敗bại 之chi 。 會hội 傅phó/phụ 戩# 。 劉lưu 宣tuyên 亦diệc 於ư 陽dương 谷cốc 。 東đông 平bình 上thượng 變biến 。 皆giai 伏phục 誅tru 。 連liên 坐tọa 者giả 四tứ 百bách 五ngũ 十thập 餘dư 人nhân 。

(# 《# 金kim 史sử 》# 卷quyển 八bát 十thập 八bát 《# 石thạch 琚# 傳truyền 》# 1961# )#

大đại 懷hoài 貞trinh 飯phạn 僧Tăng 破phá 案án

(# 大đại 懷hoài 貞trinh )# 嘗thường 以dĩ 私tư 忌kỵ 飯phạn 僧Tăng 數số 人nhân 。 就tựu 中trung 一nhất 僧Tăng 異dị 常thường 。 懷hoài 貞trinh 問vấn 曰viết 。

汝nhữ 何hà 許hứa 人nhân 也dã 。

對đối 曰viết 。

山sơn 西tây 人nhân 。

復phục 問vấn 。

曾tằng 為vi 盜đạo 殺sát 人nhân 否phủ/bĩ 。

對đối 曰viết 。

無vô 之chi 。

後hậu 三tam 日nhật 詰cật 盜đạo 。 果quả 引dẫn 此thử 僧Tăng 。 皆giai 服phục 其kỳ 明minh 察sát 。

(# 《# 金kim 史sử 》# 卷quyển 九cửu 十thập 二nhị 《# 大đại 懷hoài 貞trinh 傳truyền 》# 2040# )#

洪hồng 輝huy 印ấn 《# 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 》# 一nhất 萬vạn 卷quyển

洪hồng 輝huy 本bổn 名danh 訛ngoa 論luận 。 承thừa 安an 二nhị 年niên 五ngũ 月nguyệt 生sanh 。 彌di 月nguyệt 。 封phong 壽thọ 王vương 。 閏nhuận 六lục 月nguyệt 壬nhâm 午ngọ 。 病bệnh 急cấp 風phong 。 募mộ 能năng 醫y 者giả 加gia 宣tuyên 武võ 將tướng 軍quân 。 賜tứ 錢tiền 五ngũ 百bách 萬vạn 。 甲giáp 申thân 。 疾tật 愈dũ 。 印ấn 《# 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 》# 一nhất 萬vạn 卷quyển 報báo 謝tạ 。 衍diễn 慶khánh 宮cung 作tác 普phổ 天thiên 大đại 醮# 七thất 日nhật 。 無vô 奏tấu 刑hình 名danh 。 仍nhưng 禁cấm 屠đồ 宰tể 。

(# 《# 金kim 史sử 》# 卷quyển 九cửu 十thập 三tam 《# 章chương 宗tông 諸chư 子tử 傳truyền 》# 2059# )#

僧Tăng 道đạo 度độ 牒điệp 三tam 千thiên

忒thất 鄰lân 。 泰thái 和hòa 二nhị 年niên 八bát 月nguyệt 生sanh 十thập 二nhị 月nguyệt 癸quý 酉dậu 。 生sanh 滿mãn 百bách 日nhật 。 放phóng 僧Tăng 道đạo 度độ 牒điệp 三tam 千thiên 道đạo 。 設thiết 醮# 玄huyền 真chân 觀quán 。 宴yến 於ư 慶khánh 和hòa 殿điện 。 百bá 官quan 用dụng 天thiên 壽thọ 節tiết 禮lễ 儀nghi 。 進tiến 酒tửu 稱xưng 賀hạ 。 三tam 品phẩm 以dĩ 上thượng 進tiến 禮lễ 物vật 。

(# 《# 金kim 史sử 》# 卷quyển 九cửu 十thập 三tam 《# 章chương 宗tông 諸chư 子tử 傳truyền 》# 2059# )#

李# 晏# 釋thích 放phóng 寺tự 奴nô

初sơ 。 錦cẩm 州châu 龍long 宮cung 寺tự 。 遼liêu 主chủ 撥bát 賜tứ 戶hộ 民dân 俾tỉ 輸du 稅thuế 於ư 寺tự 。 歲tuế 久cửu 皆giai 以dĩ 為vi 奴nô 。 有hữu 欲dục 訴tố 者giả 害hại 之chi 島đảo 中trung 。 (# 李# )# 晏# 乃nãi 具cụ 奏tấu 。

在tại 律luật 。 僧Tăng 不bất 殺sát 生sanh 。 況huống 人nhân 命mạng 乎hồ 。 遼liêu 以dĩ 良lương 民dân 為vi 二nhị 稅thuế 戶hộ 。 此thử 不bất 道đạo 之chi 甚thậm 也dã 。 今kim 幸hạnh 遇ngộ 聖thánh 朝triêu 。 乞khất 盡tận 釋thích 為vi 良lương 。

世thế 宗tông 納nạp 其kỳ 言ngôn 。 於ư 是thị 獲hoạch 免miễn 者giả 六lục 百bách 餘dư 人nhân 。

(# 《# 金kim 史sử 》# 卷quyển 九cửu 十thập 六lục 《# 李# 晏# 傳truyền 》# 2127# )#

父phụ 老lão 僧Tăng 道đạo 獻hiến 食thực

天thiên 興hưng 二nhị 年niên 正chánh 月nguyệt 朔sóc 。 上thượng 次thứ 黃hoàng 陵lăng 岡# 。 就tựu 歸quy 德đức 餫# 船thuyền 北bắc 渡độ 是thị 時thời 。 在tại 所sở 父phụ 老lão 僧Tăng 道đạo 獻hiến 食thực 。 及cập 牛ngưu 酒tửu 犒# 軍quân 者giả 相tương/tướng 屬thuộc 。 上thượng 親thân 為vi 拊phụ 慰úy 。 人nhân 人nhân 為vi 之chi 感cảm 泣khấp 。

(# 《# 金kim 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 十thập 四tứ 《# 白bạch 華hoa 傳truyền 》# 2512# )#

妖yêu 言ngôn 彌Di 勒Lặc 佛Phật 當đương 有hữu 天thiên 下hạ

(# 泰thái 定định 二nhị 年niên 六lục 月nguyệt 丁đinh 酉dậu )# 息tức 州châu 民dân 趙triệu 丑sửu 廝tư 。 郭quách 菩Bồ 薩Tát 。 妖yêu 言ngôn 彌Di 勒Lặc 佛Phật 當đương 有hữu 天thiên 下hạ 。 有hữu 司ty 以dĩ 聞văn 。 命mạng 宗tông 正chánh 府phủ 。 刑hình 部bộ 。 樞xu 密mật 院viện 。 御ngự 史sử 台thai 及cập 河hà 南nam 行hành 省tỉnh 官quan 雜tạp 鞫# 之chi 。

(# 《# 元nguyên 史sử 》# 卷quyển 二nhị 十thập 九cửu 《# 泰thái 定định 帝đế 紀kỷ 一nhất 》# 657# )#

賜tứ 僧Tăng 鈔sao 千thiên 錠đĩnh

(# 泰thái 定định 二nhị 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt )# 丙bính 辰thần 。 郭quách 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 伏phục 誅tru 。 杖trượng 流lưu 其kỳ 黨đảng 。 丁đinh 巳tị 。 幸hạnh 大đại 承thừa 華hoa 普phổ 慶khánh 寺tự 。 祀tự 昭chiêu 獻hiến 元nguyên 聖thánh 皇hoàng 后hậu 於ư 影ảnh 堂đường 。 賜tứ 僧Tăng 鈔sao 千thiên 錠đĩnh 。

(# 《# 元nguyên 史sử 》# 卷quyển 二nhị 十thập 九cửu 《# 泰thái 定định 帝đế 紀kỷ 一nhất 》# 661# )#

順thuận 帝đế 造tạo 龍long 船thuyền 。 設thiết 西tây 方phương 三tam 聖thánh 殿điện 。

(# 至chí 正chánh 十thập 四tứ 年niên )# 帝đế 於ư 內nội 苑uyển 造tạo 龍long 船thuyền 。 委ủy 內nội 官quan 供cung 奉phụng 少thiểu 監giám 塔tháp 思tư 不bất 花hoa 監giám 工công 。 帝đế 自tự 製chế 其kỳ 樣# 。 船thuyền 首thủ 尾vĩ 長trường/trưởng 一nhất 百bách 二nhị 十thập 尺xích 。 廣quảng 二nhị 十thập 尺xích 。 前tiền 瓦ngõa 簾# 棚# 。 穿xuyên 廊lang 。 兩lưỡng 暖noãn 閣các 。 後hậu 吾ngô 殿điện 樓lâu 子tử 。 龍long 身thân 並tịnh 殿điện 宇vũ 用dụng 五ngũ 彩thải 金kim 妝trang 。 前tiền 有hữu 兩lưỡng 爪trảo 。 上thượng 用dụng 水thủy 手thủ 二nhị 十thập 四tứ 人nhân 。 身thân 衣y 紫tử 衫sam 。 金kim 荔lệ 枝chi 帶đái 。 四tứ 帶đái 頭đầu 巾cân 。 於ư 船thuyền 兩lưỡng 旁bàng 下hạ 各các 執chấp 篙# 一nhất 。 自tự 後hậu 宮cung 至chí 前tiền 宮cung 山sơn 下hạ 海hải 子tử 內nội 。 往vãng 來lai 遊du 戲hí 。 行hành 時thời 。 其kỳ 龍long 首thủ 眼nhãn 口khẩu 爪trảo 尾vĩ 皆giai 動động 。 又hựu 自tự 製chế 宮cung 漏lậu 。 約ước 高cao 六lục 七thất 尺xích 。 廣quảng 半bán 之chi 。 造tạo 木mộc 為vi 匱quỹ 。 陰âm 藏tàng 諸chư 壺hồ 其kỳ 中trung 。 運vận 水thủy 上thượng 下hạ 。 匱quỹ 上thượng 設thiết 西tây 方phương 三tam 聖thánh 殿điện 。 匱quỹ 腰yêu 立lập 玉ngọc 女nữ 捧phủng 時thời 刻khắc 籌trù 。

時thời 至chí 。 輒triếp 浮phù 水thủy 而nhi 上thượng 。 左tả 右hữu 列liệt 二nhị 金kim 甲giáp 神thần 人nhân 。 一nhất 懸huyền 鐘chung 。 一nhất 懸huyền 鉦# 。 夜dạ 則tắc 神thần 人nhân 自tự 能năng 按án 更cánh 而nhi 擊kích 。 無vô 分phần 毫hào 差sai 。 當đương 鍾chung 鉦# 之chi 鳴minh 。 獅sư 鳳phượng 在tại 側trắc 者giả 皆giai 翔tường 舞vũ 。 匱quỹ 之chi 西tây 東đông 有hữu 日nhật 月nguyệt 宮cung 。 飛phi 仙tiên 六lục 人nhân 立lập 宮cung 前tiền 。 遇ngộ 子tử 午ngọ 時thời 。 飛phi 仙tiên 自tự 能năng 耦# 進tiến 。 度độ 仙tiên 橋kiều 。 達đạt 三tam 聖thánh 殿điện 。 已dĩ 而nhi 復phục 退thoái 立lập 如như 前tiền 。 其kỳ 精tinh 巧xảo 絕tuyệt 出xuất 。 人nhân 謂vị 前tiền 代đại 所sở 鮮tiên 有hữu 。

時thời 帝đế 怠đãi 于vu 政chánh 事sự 。 荒hoang 于vu 游du 宴yến 。 以dĩ 宮cung 女nữ 三tam 對đối 奴nô 。 妙diệu 樂lạc 奴nô 。 文Văn 殊Thù 奴nô 等đẳng 一nhất 十thập 六lục 人nhân 按án 舞vũ 。 名danh 為vi 十thập 六lục 天thiên 魔ma 。 首thủ 垂thùy 髮phát 數số 辮biện 。 戴đái 象tượng 牙nha 佛Phật 冠quan 。 身thân 被bị 纓anh 絡lạc 。 大đại 紅hồng 綃tiêu 金kim 長trường 短đoản 裙quần 。 金kim 雜tạp 襖# 。 雲vân 肩kiên 。 合hợp 袖tụ 天thiên 衣y 。 綬thụ 帶đái 鞋hài 襪vạt 。 各các 執chấp 加gia 巴ba 剌lạt 般bát 之chi 器khí 。 內nội 一nhất 人nhân 執chấp 鈴linh 杵xử 奏tấu 樂nhạo/nhạc/lạc 。 又hựu 宮cung 女nữ 一nhất 十thập 一nhất 人nhân 。 練luyện 槌chùy 髻kế 。 勒lặc 帕# 。 常thường 服phục 。 或hoặc 用dụng 唐đường 帽mạo 。 窄# 衫sam 。 所sở 奏tấu 樂nhạo/nhạc/lạc 用dụng 龍long 笛địch 。 頭đầu 管quản 。 小tiểu 鼓cổ 。 箏tranh 。 蓁# 。 琵tỳ 琶bà 。 笙sanh 。 胡hồ 琴cầm 。 響hưởng 板bản 。 拍phách 板bản 。 以dĩ 宦# 者giả 長trường/trưởng 安an 迭điệt 不bất 花hoa 管quản 領lãnh 。 遇ngộ 宮cung 中trung 讚tán 佛Phật 。 則tắc 按án 舞vũ 奏tấu 樂nhạo/nhạc/lạc 。 宮cung 官quan 受thọ 秘bí 密mật 戒giới 者giả 得đắc 入nhập 。 餘dư 不bất 得đắc 預dự 。

(# 《# 元nguyên 史sử 》# 卷quyển 四tứ 十thập 三tam 《# 順thuận 帝đế 紀kỷ 六lục 》# 918# )#

天thiên 寧ninh 寺tự 塔tháp 忽hốt 變biến 紅hồng 色sắc

(# 至chí 正chánh )# 二nhị 十thập 八bát 年niên 六lục 月nguyệt 壬nhâm 寅# 。 彰chương 德đức 路lộ 天thiên 寧ninh 寺tự 塔tháp 忽hốt 變biến 紅hồng 色sắc 。 自tự 頂đảnh 至chí 踵chủng 。 表biểu 裹khỏa 透thấu 徹triệt 。 如như 鍛đoán 鐵thiết 初sơ 出xuất 於ư 爐lô 。 頂đảnh 上thượng 有hữu 光quang 焰diễm 迸bính 發phát 。 自tự 二nhị 更cánh 至chí 五ngũ 更cánh 乃nãi 止chỉ 。 癸quý 卯mão 。 甲giáp 辰thần 。 亦diệc 如như 之chi 。 先tiên 是thị 。 河hà 北bắc 有hữu 童đồng 謠# 云vân 。

塔tháp 兒nhi 黑hắc 。 北bắc 人nhân 作tác 主chủ 南nam 人nhân 客khách 。 塔tháp 兒nhi 紅hồng 。 朱chu 衣y 人nhân 作tác 主chủ 人nhân 公công 。

七thất 月nguyệt 癸quý 酉dậu 。 京kinh 師sư 赤xích 氣khí 滿mãn 天thiên 。 如như 火hỏa 照chiếu 人nhân 。 自tự 寅# 至chí 辰thần 。 氣khí 焰diễm 方phương 息tức 。

(# 《# 元nguyên 史sử 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 一nhất 《# 五ngũ 行hành 志chí 二nhị 》# 1103# )#

西tây 天thiên 咒chú 語ngữ 。 帝đế 師sư 所sở 制chế 。

火hỏa 輪luân 竿can/cán 。 制chế 以dĩ 白bạch 鐵thiết 。 為vi 小tiểu 車xa 輪luân 。 建kiến 於ư 白bạch 鐵thiết 竿can/cán 首thủ 。 輪luân 及cập 竿can/cán 皆giai 金kim 塗đồ 之chi 。 上thượng 書thư 西tây 天thiên 咒chú 語ngữ 。 帝đế 師sư 所sở 制chế 。 常thường 行hành 為vi 親thân 衛vệ 中trung 道đạo 。 正chánh 行hạnh 在tại 劈phách 正chánh 斧phủ 之chi 前tiền 。 以dĩ 法pháp 佛Phật 衛vệ 。 以dĩ 祛khư 邪tà 僻tích 。 以dĩ 鎮trấn 轟oanh 雷lôi 焉yên 。 蓋cái 辟tịch 惡ác 車xa 之chi 意ý 也dã 。

(# 《# 元nguyên 史sử 》# 卷quyển 七thất 十thập 九cửu 《# 輿dư 服phục 志chí 》# 1958# )#

傘tản 蓋cái 上thượng 加gia 金kim 浮phù 屠đồ

大đại 傘tản 。 赤xích 質chất 。 正chánh 方phương 。 四tứ 角giác 銅đồng 螭# 首thủ 。 塗đồ 以dĩ 黃hoàng 金kim 。 紫tử 羅la 表biểu 。 緋phi 絹quyên 裹khỏa 。 諸chư 傘tản 蓋cái 。 宋tống 以dĩ 前tiền 皆giai 平bình 頂đảnh 。 今kim 加gia 金kim 浮phù 屠đồ 。

(# 《# 元nguyên 史sử 》# 卷quyển 七thất 十thập 九cửu 《# 輿dư 服phục 志chí 二nhị 》# 1961# )#

孔khổng 雀tước 蓋cái 上thượng 施thí 金kim 浮phù 屠đồ

孔khổng 雀tước 蓋cái 。 朱chu 漆tất 。 竿can/cán 首thủ 建kiến 小tiểu 蓋cái 。 蓋cái 頂đảnh 以dĩ 孔khổng 雀tước 毛mao 。 逕kính 尺xích 許hứa 。 下hạ 垂thùy 孔khổng 雀tước 尾vĩ 。 檐diêm 下hạ 以dĩ 青thanh 黃hoàng 紅hồng 瀝lịch 水thủy 轉chuyển 之chi 。 上thượng 施thí 金kim 浮phù 屠đồ 。 蓋cái 居cư 竿can/cán 三tam 之chi 一nhất 。 竿can/cán 塗đồ 以dĩ 黃hoàng 金kim 。 書thư 西tây 天thiên 咒chú 語ngữ 。 與dữ 火hỏa 輪luân 竿can/cán 義nghĩa 同đồng 。

(# 《# 元nguyên 史sử 》# 卷quyển 七thất 十thập 九cửu 《# 輿dư 服phục 志chí 二nhị 》# 1961# )#

京kinh 師sư 創sáng/sang 建kiến 萬vạn 寧ninh 寺tự 。 中trung 塑tố 秘bí 密mật 佛Phật 像tượng 。

卜bốc 魯lỗ 罕# 皇hoàng 后hậu 。 伯bá 岳nhạc 吾ngô 氏thị 。 駙# 馬mã 脫thoát 里lý 思tư 之chi 女nữ 。 元nguyên 貞trinh 初sơ 。 立lập 為vi 皇hoàng 后hậu 。 大đại 德đức 三tam 年niên 十thập 月nguyệt 。 授thọ 冊sách 寶bảo 。 成thành 宗tông 多đa 疾tật 。 后hậu 居cư 中trung 用dụng 事sự 。 信tín 任nhậm 相tương/tướng 臣thần 哈# 剌lạt 哈# 孫tôn 。 大đại 德đức 之chi 政chánh 。 人nhân 稱xưng 平bình 允duẫn 。 皆giai 后hậu 處xứ 決quyết 。 京kinh 師sư 創sáng/sang 建kiến 萬vạn 寧ninh 寺tự 。 中trung 塑tố 秘bí 密mật 佛Phật 像tượng 。 其kỳ 形hình 醜xú 怪quái 。 后hậu 以dĩ 手thủ 帕# 蒙mông 覆phú 其kỳ 面diện 。 尋tầm 傳truyền 旨chỉ 毀hủy 之chi 。

(# 《# 元nguyên 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 一nhất 十thập 四tứ 《# 后hậu 妃phi 一nhất 。 卜bốc 魯lỗ 罕# 皇hoàng 后hậu 傳truyền 》# 2873# )# 。

日nhật 本bổn 僧Tăng

俄nga 有hữu 日nhật 本bổn 僧Tăng 告cáo 其kỳ 國quốc 遣khiển 人nhân 刺thứ 探thám 國quốc 事sự 者giả 。 鐵thiết 木mộc 兒nhi 塔tháp 識thức 曰viết 。

刺thứ 探thám 在tại 敵địch 國quốc 固cố 有hữu 之chi 。 今kim 六lục 合hợp 一nhất 家gia 。 何hà 以dĩ 刺thứ 探thám 為vi 。 設thiết 果quả 有hữu 之chi 。 正chánh 可khả 令linh 睹đổ 中trung 國quốc 之chi 盛thịnh 。 歸quy 告cáo 其kỳ 主chủ 。 使sử 知tri 響hưởng 化hóa 。

(# 《# 元nguyên 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 四tứ 十thập 《# 鐵thiết 木mộc 爾nhĩ 塔tháp 識thức 傳truyền 》# 3373# )#

二nhị 月nguyệt 迎nghênh 佛Phật 費phí 財tài 蠹đố 俗tục

(# 廉liêm 惠huệ 山sơn 海hải 牙nha )# 歷lịch 秘bí 書thư 丞thừa 。 會hội 福phước 總tổng 管quản 府phủ 治trị 中trung 。 上thượng 疏sớ/sơ 言ngôn 二nhị 月nguyệt 迎nghênh 佛Phật 費phí 財tài 蠹đố 俗tục 。

時thời 論luận 韙# 之chi 。

(# 《# 元nguyên 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 四tứ 十thập 五ngũ 《# 廉liêm 惠huệ 山sơn 海hải 牙nha 傳truyền 》# 3447# )#

西tây 蕃phồn 僧Tăng 二nhị 人nhân 至chí 中trung 書thư 省tỉnh 言ngôn 建kiến 佛Phật 寺tự 事sự

(# 至chí 元nguyên 十thập 八bát 年niên )# 三tam 月nguyệt 十thập 七thất 日nhật 。 觿# 宿túc 衛vệ 宮cung 中trung 。 西tây 蕃phồn 僧Tăng 二nhị 人nhân 至chí 中trung 書thư 省tỉnh 。 言ngôn 今kim 夕tịch 皇hoàng 太thái 子tử 與dữ 國quốc 師sư 來lai 建kiến 佛Phật 事sự 。 省tỉnh 中trung 疑nghi 之chi 。 俾tỉ 堂đường 出xuất 入nhập 東đông 宮cung 者giả 。 雜tạp 識thức 視thị 之chi 。 觿# 等đẳng 皆giai 莫mạc 識thức 也dã 。 乃nãi 作tác 西tây 蕃phồn 語ngữ 詢tuân 二nhị 僧Tăng 曰viết 。

皇hoàng 太thái 子tử 及cập 國quốc 師sư 今kim 至chí 何hà 處xứ 。

二nhị 僧Tăng 失thất 色sắc 。 又hựu 以dĩ 漢hán 語ngữ 詰cật 之chi 。 倉thương 皇hoàng 莫mạc 能năng 對đối 。 遂toại 執chấp 二nhị 僧Tăng 屬thuộc 吏lại 。 訊tấn 之chi 皆giai 不bất 伏phục 。 觿# 恐khủng 有hữu 變biến 。 乃nãi 與dữ 尚thượng 書thư 忙mang 兀ngột 兒nhi 。 張trương 九cửu 思tư 。 集tập 衛vệ 士sĩ 及cập 官quan 兵binh 。 各các 執chấp 弓cung 矢thỉ 以dĩ 備bị 。 頃khoảnh 之chi 。 樞xu 密mật 副phó 使sử 張trương 易dị 。 亦diệc 領lãnh 兵binh 駐trú 宮cung 外ngoại 。 觿# 問vấn 。

果quả 何hà 為vi 。

易dị 曰viết 。

夜dạ 後hậu 當đương 自tự 見kiến 。

觿# 固cố 問vấn 。 乃nãi 附phụ 耳nhĩ 語ngữ 曰viết 。

皇hoàng 太thái 子tử 來lai 誅tru 阿a 合hợp 馬mã 也dã 。

夜dạ 二nhị 鼓cổ 。 忽hốt 聞văn 人nhân 馬mã 聲thanh 。 遙diêu 見kiến 燭chúc 籠lung 儀nghi 仗trượng 。 將tương 至chí 宮cung 門môn 。 其kỳ 一nhất 人nhân 前tiền 呼hô 啟khải 關quan 。 觿# 謂vị 九cửu 思tư 曰viết 。

他tha 時thời 殿điện 下hạ 還hoàn 宮cung 。 必tất 以dĩ 完hoàn 澤trạch 。 賽tái 羊dương 二nhị 人nhân 先tiên 。 請thỉnh 得đắc 見kiến 二nhị 人nhân 。 然nhiên 後hậu 啟khải 關quan 。

觿# 呼hô 二nhị 人nhân 不bất 應ưng 。 即tức 語ngữ 之chi 曰viết 。

皇hoàng 太thái 子tử 平bình 日nhật 未vị 嘗thường 行hành 此thử 門môn 。 今kim 何hà 來lai 此thử 也dã 。

賊tặc 計kế 窮cùng 。 趨xu 南nam 門môn 。 觿# 留lưu 張trương 子tử 政chánh 等đẳng 守thủ 西tây 門môn 。 亟# 走tẩu 南nam 門môn 伺tứ 之chi 。 但đãn 聞văn 傳truyền 呼hô 省tỉnh 官quan 姓tánh 名danh 。 燭chúc 影ảnh 下hạ 遙diêu 見kiến 阿a 合hợp 馬mã 及cập 左tả 丞thừa 郝# 禎# 已dĩ 被bị 殺sát 。 觿# 乃nãi 與dữ 九cửu 思tư 大đại 呼hô 曰viết 。

此thử 賊tặc 也dã 。

叱sất 衛vệ 士sĩ 急cấp 捕bộ 之chi 。 高cao 和hòa 尚thượng 等đẳng 皆giai 潰hội 去khứ 。 惟duy 王vương 著trước 就tựu 擒cầm 。 黎lê 明minh 。 中trung 丞thừa 也dã 先tiên 帖# 木mộc 兒nhi 與dữ 觿# 等đẳng 。 馳trì 驛dịch 往vãng 上thượng 都đô 。 以dĩ 其kỳ 事sự 聞văn 。 帝đế 以dĩ 中trung 外ngoại 未vị 安an 。 當đương 益ích 嚴nghiêm 武võ 備bị 。 遂toại 勞lao 使sử 遣khiển 亟# 還hoàn 。 高cao 和hòa 尚thượng 等đẳng 尋tầm 皆giai 伏phục 誅tru 。

(# 《# 元nguyên 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 六lục 十thập 九cửu 《# 高cao 觿# 傳truyền 》# 3979# )#

平bình 江giang 僧Tăng 賄hối 其kỳ 徒đồ 告cáo 判phán 官quan

(# 皇hoàng 慶khánh )# 五ngũ 年niên 。 (# 鄧đặng 文văn 原nguyên )# 出xuất 僉thiêm 江giang 南nam 浙chiết 西tây 道đạo 肅túc 政chánh 廉liêm 訪phỏng 司ty 事sự 。 平bình 江giang 僧Tăng 有hữu 憾hám 其kỳ 府phủ 判phán 官quan 理lý 熙hi 者giả 。 賄hối 其kỳ 徒đồ 。 告cáo 熙hi 贓# 。 熙hi 誣vu 服phục 。 文văn 原nguyên 行hành 部bộ 。 按án 問vấn 得đắc 實thật 。 杖trượng 僧Tăng 而nhi 釋thích 熙hi 。

(# 《# 元nguyên 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 七thất 十thập 二nhị 《# 鄧đặng 文văn 原nguyên 傳truyền 》# 4023# )#

浮phù 屠đồ 妙diệu 總tổng 統thống 有hữu 寵sủng

仁nhân 宗tông 即tức 位vị 。 浮phù 屠đồ 妙diệu 總tổng 統thống 有hữu 寵sủng 。 敕sắc 中trung 書thư 官quan 其kỳ 弟đệ 五ngũ 品phẩm 。 (# 張trương )# 思tư 明minh 執chấp 不bất 可khả 。 帝đế 大đại 怒nộ 。 召triệu 見kiến 切thiết 責trách 之chi 。 對đối 曰viết 。

選tuyển 法pháp 。 天thiên 下hạ 公công 器khí 。 徑kính 路lộ 一nhất 開khai 。 求cầu 者giả 雜tạp 遝# 。 故cố 寧ninh 違vi 旨chỉ 獲hoạch 戾lệ 。 不bất 忍nhẫn 隳huy 祖tổ 宗tông 成thành 憲hiến 。 使sử 四tứ 方phương 得đắc 窺khuy 陛bệ 下hạ 淺thiển 深thâm 也dã 。

帝đế 心tâm 然nhiên 其kỳ 言ngôn 。 而nhi 業nghiệp 已dĩ 許hứa 之chi 。 曰viết 。

卿khanh 可khả 姑cô 與dữ 之chi 。 後hậu 勿vật 為vi 例lệ 。

乃nãi 為vi 萬vạn 億ức 庫khố 提đề 舉cử 。 不bất 與dữ 散tán 官quan 。

(# 《# 元nguyên 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 七thất 十thập 七thất 《# 張trương 思tư 明minh 傳truyền 》# 4122# )#

歐âu 陽dương 玄huyền 文văn 與dữ 釋thích 老lão 宮cung

海hải 內nội 名danh 山sơn 大đại 川xuyên 。 釋thích 。 老lão 之chi 宮cung 。 王vương 公công 貴quý 人nhân 墓mộ 隧# 之chi 碑bi 。 得đắc (# 歐âu 陽dương )# 玄huyền 文văn 辭từ 以dĩ 為vi 榮vinh 。

(# 《# 元nguyên 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 八bát 十thập 二nhị 《# 歐âu 陽dương 玄huyền 傳truyền 》# 4198# )#

僧Tăng 欲dục 私tư 人nhân 妻thê

常thường 德đức 民dân 盧lô 甲giáp 。 莫mạc 乙ất 。 汪uông 丙bính 同đồng 出xuất 傭dong 。 而nhi 甲giáp 誤ngộ 墜trụy 水thủy 死tử 。 甲giáp 弟đệ 之chi 為vi 僧Tăng 者giả 。 欲dục 私tư 甲giáp 妻thê 不bất 得đắc 。 訴tố 甲giáp 妻thê 與dữ 乙ất 通thông 。 而nhi 殺sát 其kỳ 夫phu 。 乙ất 不bất 能năng 明minh 。 誣vu 服phục 擊kích 之chi 死tử 。 斷đoạn 其kỳ 首thủ 棄khí 草thảo 間gian 。 屍thi 與dữ 仗trượng 棄khí 譚đàm 氏thị 家gia 溝câu 中trung 。 吏lại 往vãng 索sách 。 果quả 得đắc 髑độc 髏lâu 。 然nhiên 屍thi 與dữ 仗trượng 皆giai 無vô 有hữu 。 而nhi 譚đàm 誣vu 證chứng 曾tằng 見kiến 一nhất 屍thi 。 水thủy 漂phiêu 去khứ 。 天thiên 爵tước 曰viết 。

屍thi 與dữ 仗trượng 縱túng/tung 存tồn 。 今kim 已dĩ 八bát 年niên 。 未vị 有hữu 不bất 腐hủ 者giả 。

召triệu 譚đàm 詰cật 之chi 。 則tắc 甲giáp 未vị 死tử 時thời 。 目mục 已dĩ 瞽# 。 其kỳ 言ngôn 曾tằng 見kiến 一nhất 屍thi 水thủy 漂phiêu 去khứ 。 妄vọng 也dã 。 天thiên 爵tước 語ngữ 吏lại 曰viết 。

此thử 乃nãi 疑nghi 獄ngục 。 況huống 不bất 止chỉ 三tam 年niên 。

俱câu 釋thích 之chi 。

(# 《# 元nguyên 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 八bát 十thập 三tam 《# 蘇tô 天thiên 爵tước 傳truyền 》# 4225# )#

僧Tăng 淨tịnh 廣quảng 被bị 弟đệ 子tử 殺sát 害hại

有hữu 僧Tăng 淨tịnh 廣quảng 。 與dữ 他tha 僧Tăng 有hữu 憾hám 。 久cửu 絕tuyệt 往vãng 來lai 。 一nhất 日nhật 。 邀yêu 廣quảng 飲ẩm 。 廣quảng 弟đệ 子tử 急cấp 欲dục 得đắc 師sư 財tài 。 且thả 苦khổ 其kỳ 箠# 楚sở 。 潛tiềm 往vãng 它# 僧Tăng 所sở 殺sát 之chi 。 明minh 日nhật 訴tố 官quan 。 它# 僧Tăng 不bất 勝thắng 考khảo 掠lược 。 乃nãi 誣vu 服phục 。 三tam 經kinh 審thẩm 錄lục 。 詞từ 無vô 異dị 。 結kết 案án 待đãi 報báo 。 (# 汪uông )# 澤trạch 民dân 取thủ 行hành 兇hung 刀đao 視thị 之chi 。 刀đao 上thượng 有hữu 鐵thiết 工công 姓tánh 名danh 。 召triệu 工công 問vấn 之chi 。 乃nãi 其kỳ 弟đệ 子tử 刀đao 也dã 。 一nhất 訊tấn 吐thổ 實thật 。 即tức 械giới 之chi 而nhi 出xuất 他tha 僧Tăng 。 人nhân 驚kinh 以dĩ 為vi 神thần 。

(# 《# 元nguyên 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 八bát 十thập 五ngũ 《# 汪uông 澤trạch 民dân 傳truyền 》# 4252# )#

群quần 嫗# 聚tụ 浮phù 屠đồ 庵am

群quần 嫗# 聚tụ 浮phù 屠đồ 庵am 。 誦tụng 佛Phật 書thư 為vi 禳# 祈kỳ 。 一nhất 嫗# 失thất 其kỳ 衣y 。 適thích (# 胡hồ )# 長trường/trưởng 孺nhụ 出xuất 鄉hương 。 嫗# 訟tụng 之chi 。 長trường/trưởng 孺nhụ 以dĩ 牟mâu 麥mạch 置trí 群quần 嫗# 合hợp 掌chưởng 中trung 。 命mạng 繞nhiễu 佛Phật 誦tụng 書thư 如như 初sơ 。 長trường/trưởng 孺nhụ 閉bế 目mục 叩khấu 齒xỉ 。 作tác 集tập 神thần 狀trạng 。 且thả 曰viết 。

吾ngô 使sử 神thần 監giám 之chi 矣hĩ 。 盜đạo 衣y 者giả 行hành 數số 周chu 。 麥mạch 當đương 芽nha 。

一nhất 嫗# 屢lũ 開khai 掌chưởng 視thị 。 長trường/trưởng 孺nhụ 指chỉ 縛phược 之chi 。 還hoàn 所sở 竊thiết 衣y 。

(# 《# 元nguyên 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 九cửu 十thập 《# 胡hồ 長trường/trưởng 孺nhụ 傳truyền 》# 4332# )#

汝nhữ 稽khể 顙tảng 拜bái 佛Phật 。 庶thứ 保bảo 我ngã 無vô 恙dạng 也dã 。

(# 至chí 正chánh )# 二nhị 十thập 七thất 年niên 。 大đại 明minh 以dĩ 騎kỵ 兵binh 出xuất 杉# 關quan 。 取thủ 邵# 武võ 。 以dĩ 舟chu 師sư 由do 海hải 道đạo 趣thú 閩# 。 奄yểm 至chí 城thành 下hạ 。 柏# 帖# 穆mục 樂nhạo/nhạc/lạc 知tri 城thành 不bất 可khả 守thủ 。 引dẫn 妻thê 妾thiếp 坐tọa 樓lâu 上thượng 。 慷khảng 慨khái 謂vị 曰viết 。

丈trượng 夫phu 死tử 國quốc 。 婦phụ 人nhân 死tử 夫phu 。 義nghĩa 也dã 。 今kim 城thành 且thả 陷hãm 。 吾ngô 必tất 死tử 於ư 是thị 。 若nhược 等đẳng 能năng 吾ngô 從tùng 乎hồ 。

皆giai 泣khấp 曰viết 。

有hữu 死tử 而nhi 已dĩ 。 無vô 他tha 志chí 也dã 。

縊ải 而nhi 死tử 者giả 六lục 人nhân 。

有hữu 十thập 歲tuế 女nữ 。 度độ 其kỳ 不bất 能năng 自tự 死tử 。 則tắc 紿# 之chi 曰viết 。

汝nhữ 稽khể 顙tảng 拜bái 佛Phật 。 庶thứ 保bảo 我ngã 無vô 恙dạng 也dã 。

甫phủ 拜bái 。 即tức 挈# 米mễ 囊nang 壓áp 之chi 死tử 。

(# 《# 元nguyên 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 九cửu 十thập 六lục 《# 忠trung 義nghĩa 。 柏# 帖# 穆mục 爾nhĩ 傳truyền 》# 4433# )# 。

鄭trịnh 大đại 和hòa 不bất 奉phụng 浮phù 屠đồ

(# 鄭trịnh )# 大đại 和hòa 方phương 正chánh 。 不bất 奉phụng 浮phù 屠đồ 。 老lão 子tử 教giáo 。 冠quan 昏hôn 喪táng 葬táng 。 必tất 稽khể 朱chu 熹# 《# 家gia 禮lễ 》# 而nhi 行hành 執chấp 。

(# 《# 元nguyên 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 九cửu 十thập 七thất 《# 鄭trịnh 文văn 嗣tự 傳truyền 》# 4452# )#

妖yêu 僧Tăng 高cao 和hòa 尚thượng 以dĩ 秘bí 術thuật 行hành 軍quân 中trung

十thập 九cửu 年niên 三tam 月nguyệt 。 世thế 祖tổ 在tại 上thượng 都đô 。 皇hoàng 太thái 子tử 從tùng 。 有hữu 益ích 都đô 千thiên 戶hộ 王vương 著trước 者giả 。 素tố 志chí 疾tật 惡ác 。 因nhân 人nhân 心tâm 憤phẫn 怨oán 。 密mật 鑄chú 大đại 銅đồng 鎚chùy 。 自tự 誓thệ 願nguyện 擊kích 阿a 合hợp 馬mã 首thủ 。 會hội 妖yêu 僧Tăng 高cao 和hòa 尚thượng 。 以dĩ 秘bí 術thuật 行hành 軍quân 中trung 。 無vô 驗nghiệm 而nhi 歸quy 。 詐trá 稱xưng 死tử 。 殺sát 其kỳ 徒đồ 。 以dĩ 屍thi 欺khi 眾chúng 。 逃đào 去khứ 。 人nhân 亦diệc 莫mạc 知tri 。 著trước 乃nãi 與dữ 合hợp 謀mưu 。 以dĩ 戊# 寅# 日nhật 。 詐trá 稱xưng 皇hoàng 太thái 子tử 還hoàn 都đô 作tác 佛Phật 事sự 。 結kết 八bát 十thập 餘dư 人nhân 。 夜dạ 入nhập 京kinh 城thành 。 旦đán 遣khiển 二nhị 僧Tăng 詣nghệ 中trung 書thư 省tỉnh 。 令linh 市thị 齋trai 物vật 。 省tỉnh 中trung 疑nghi 而nhi 訊tấn 之chi 。 不bất 伏phục 。 及cập 午ngọ 。 著trước 又hựu 遣khiển 崔thôi 總tổng 管quản 矯kiểu 傳truyền 令linh 旨chỉ 。 俾tỉ 樞xu 密mật 副phó 使sử 張trương 易dị 發phát 兵binh 若nhược 干can 。 以dĩ 是thị 夜dạ 會hội 東đông 宮cung 前tiền 。 易dị 莫mạc 察sát 其kỳ 偽ngụy 。 即tức 令linh 指chỉ 揮huy 使sử 顏nhan 義nghĩa 領lãnh 兵binh 俱câu 往vãng 。 著trước 自tự 馳trì 見kiến 阿a 合hợp 馬mã 。 詭quỷ 言ngôn 太thái 子tử 將tương 至chí 。 令linh 省tỉnh 官quan 悉tất 候hậu 於ư 宮cung 前tiền 。 阿a 合hợp 馬mã 遣khiển 右hữu 司ty 郎lang 中trung 脫thoát 歡hoan 察sát 兒nhi 等đẳng 數số 騎kỵ 出xuất 關quan 。 北bắc 行hành 十thập 餘dư 里lý 。 遇ngộ 其kỳ 眾chúng 。 偽ngụy 太thái 子tử 者giả 責trách 以dĩ 無vô 禮lễ 。 盡tận 殺sát 之chi 。 奪đoạt 其kỳ 馬mã 。 南nam 入nhập 健kiện 德đức 門môn 。 夜dạ 二nhị 鼓cổ 。 莫mạc 敢cảm 何hà 問vấn 。 至chí 東đông 宮cung 前tiền 。 其kỳ 徒đồ 皆giai 下hạ 馬mã 。 獨độc 偽ngụy 太thái 子tử 者giả 立lập 馬mã 指chỉ 揮huy 。 呼hô 省tỉnh 官quan 至chí 前tiền 。 責trách 阿a 合hợp 馬mã 數số 語ngữ 。 著trước 即tức 牽khiên 去khứ 。 以dĩ 所sở 袖tụ 銅đồng 鎚chùy 碎toái 其kỳ 腦não 。 立lập 斃# 。 繼kế 呼hô 左tả 丞thừa 郝# 禎# 至chí 。 殺sát 之chi 。 囚tù 右hữu 丞thừa 張trương 惠huệ 。 樞xu 密mật 院viện 。 御ngự 史sử 台thai 。 留lưu 守thủ 司ty 官quan 皆giai 遙diêu 望vọng 。 莫mạc 測trắc 其kỳ 故cố 。 尚thượng 書thư 張trương 九cửu 思tư 自tự 宮cung 中trung 大đại 呼hô 。 以dĩ 為vi 詐trá 。 留lưu 守thủ 司ty 達đạt 魯lỗ 花hoa 赤xích 博bác 敦đôn 。 遂toại 持trì 梃# 前tiền 。 擊kích 立lập 馬mã 者giả 墜trụy 地địa 。 弓cung 矢thỉ 亂loạn 髮phát 。 眾chúng 奔bôn 潰hội 。 多đa 就tựu 禽cầm 。 高cao 和hòa 尚thượng 等đẳng 逃đào 去khứ 。 著trước 挺đĩnh 身thân 請thỉnh 囚tù 。

(# 《# 元nguyên 史sử 》# 卷quyển 九cửu 十thập 二nhị 《# 奸gian 臣thần 傳truyền 》# 4563# )#

有hữu 僧Tăng 自tự 雲vân 南nam 至chí 廣quảng 西tây 詭quỷ 稱xưng 建kiến 文văn 帝đế

或hoặc 云vân (# 恭cung 閔mẫn )# 帝đế 由do 地địa 道đạo 出xuất 亡vong 。 正chánh 統thống 五ngũ 年niên 。 有hữu 僧Tăng 自tự 雲vân 南nam 至chí 廣quảng 西tây 。 詭quỷ 稱xưng 建kiến 文văn 皇hoàng 帝đế 。 思tư 恩ân 知tri 府phủ 岑sầm 瑛# 聞văn 於ư 朝triêu 。 按án 問vấn 。 乃nãi 鈞quân 州châu 人nhân 楊dương 行hành 祥tường 。 年niên 已dĩ 九cửu 十thập 餘dư 。 下hạ 獄ngục 。 閱duyệt 四tứ 月nguyệt 死tử 。 同đồng 謀mưu 僧Tăng 十thập 二nhị 人nhân 。 皆giai 戍thú 遼liêu 東đông 。 自tự 後hậu 滇# 。 黔kiềm 。 巴ba 。 蜀thục 間gian 。 相tương/tướng 傳truyền 有hữu 帝đế 為vi 僧Tăng 時thời 往vãng 來lai 跡tích 。

(# 《# 明minh 史sử 》# 卷quyển 四tứ 《# 恭cung 閔mẫn 帝đế 紀kỷ 》# 66# )#

白bạch 蓮liên 教giáo 燒thiêu 香hương 惑hoặc 眾chúng

韓# 林lâm 兒nhi 。 欒# 城thành 人nhân 。 或hoặc 言ngôn 李# 氏thị 子tử 也dã 。 其kỳ 先tiên 世thế 以dĩ 白bạch 蓮liên 會hội 燒thiêu 香hương 惑hoặc 眾chúng 。 謫# 徙tỉ 永vĩnh 年niên 。 元nguyên 末mạt 。 林lâm 兒nhi 父phụ 山sơn 童đồng 鼓cổ 妖yêu 言ngôn 。 謂vị 。

天thiên 下hạ 當đương 大đại 亂loạn 。 彌Di 勒Lặc 佛Phật 下hạ 生sanh 。

河hà 南nam 。 江giang 。 淮hoài 間gian 愚ngu 民dân 多đa 信tín 之chi 。 穎# 州châu 人nhân 劉lưu 福phước 通thông 與dữ 其kỳ 黨đảng 杜đỗ 遵tuân 道đạo 。 羅la 文văn 素tố 。 盛thịnh 文văn 郁uất 等đẳng 復phục 言ngôn 。

山sơn 童đồng 。 宋tống 徽# 宗tông 八bát 世thế 孫tôn 。 當đương 主chủ 中trung 國quốc 。

乃nãi 殺sát 白bạch 馬mã 黑hắc 牛ngưu 。 誓thệ 告cáo 天thiên 地địa 。 謀mưu 起khởi 兵binh 。 以dĩ 紅hồng 巾cân 為vi 號hiệu 。

(# 《# 明minh 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 二nhị 十thập 二nhị 《# 韓# 林lâm 兒nhi 傳truyền 》# 3681# )#

江giang 南nam 僧Tăng 道đạo 多đa 腴# 田điền

(# 建kiến 文văn 帝đế )# 時thời 江giang 南nam 僧Tăng 道đạo 多đa 腴# 田điền 。 (# 陳trần )# 繼kế 之chi 請thỉnh 人nhân 限hạn 五ngũ 畝mẫu 。 餘dư 以dĩ 賦phú 民dân 。 從tùng 之chi 。

(# 《# 明minh 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 四tứ 十thập 一nhất 《# 戴đái 德đức 彝# 傳truyền 附phụ 》# 4029# )#

僧Tăng 奇kỳ 于vu 謙khiêm

于vu 謙khiêm 。 字tự 廷đình 益ích 。 錢tiền 塘đường 人nhân 。 生sanh 七thất 歲tuế 。 有hữu 僧Tăng 奇kỳ 之chi 曰viết 。

他tha 日nhật 救cứu 時thời 宰tể 相tướng 也dã 。

(# 《# 明minh 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 七thất 十thập 《# 于vu 謙khiêm 傳truyền 》# 4543# )#

妖yêu 僧Tăng 趙triệu 才tài 興hưng

(# 景cảnh 泰thái )# 三tam 年niên 春xuân 。 (# 林lâm 聰thông )# 疏sớ/sơ 言ngôn 。

臣thần 職chức 在tại 糾# 察sát 刑hình 獄ngục 。 妖yêu 僧Tăng 趙triệu 才tài 興hưng 之chi 疏sớ/sơ 族tộc 百bách 口khẩu 。 律luật 不bất 當đương 坐tọa 。 而nhi 抄sao 提đề 至chí 京kinh 。

(# 《# 明minh 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 七thất 十thập 七thất 《# 林lâm 聰thông 傳truyền 》# 4719# )#

僧Tăng 夜dạ 殺sát 人nhân 沉trầm 之chi 塘đường 下hạ

黃hoàng 紱# 。 字tự 用dụng 章chương 。 其kỳ 先tiên 封phong 丘khâu 人nhân 成thành 化hóa 九cửu 年niên 遷thiên 四tứ 川xuyên 左tả 參tham 議nghị 。 久cửu 之chi 。 進tiến 左tả 參tham 政chánh 。 按án 部bộ 崇sùng 慶khánh 。 旋toàn 風phong 起khởi 輿dư 前tiền 。 不bất 得đắc 行hành 。 紱# 曰viết 。

此thử 必tất 有hữu 冤oan 。 吾ngô 當đương 為vi 理lý 。

風phong 遂toại 散tán 。 至chí 州châu 。 禱đảo 城thành 隍hoàng 神thần 。 夢mộng 若nhược 有hữu 言ngôn 州châu 西tây 寺tự 者giả 。 寺tự 去khứ 州châu 四tứ 十thập 里lý 。 倚ỷ 山sơn 為vi 巢sào 。 後hậu 臨lâm 巨cự 塘đường 。 僧Tăng 夜dạ 殺sát 人nhân 沉trầm 之chi 塘đường 下hạ 。 分phần/phân 其kỳ 貲ti 。 且thả 多đa 藏tạng 婦phụ 女nữ 於ư 窟quật 中trung 。 (# 黃hoàng )# 紱# 發phát 吏lại 兵binh 圍vi 之chi 。 窮cùng 詰cật 。 得đắc 其kỳ 狀trạng 。 誅tru 僧Tăng 毀hủy 其kỳ 寺tự 。 倉thương 吏lại 倚ỷ 皇hoàng 親thân 乾can/kiền/càn 沒một 官quan 糧lương 巨cự 萬vạn 。 紱# 追truy 論luận 如như 法Pháp 。 威uy 行hành 部bộ 中trung 。

(# 《# 明minh 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 八bát 十thập 五ngũ 《# 黃hoàng 紱# 傳truyền 》# 4897# )#

河hà 南nam 白bạch 蓮liên 賊tặc 趙triệu 景cảnh 隆long 自tự 稱xưng 宋tống 王vương

河hà 南nam 白bạch 蓮liên 賊tặc 趙triệu 景cảnh 隆long 自tự 稱xưng 宋tống 王vương 。 掠lược 歸quy 德đức 。 (# 叢tùng )# 蘭lan 遣khiển 指chỉ 揮huy 石thạch 堅kiên 。 知tri 州châu 張trương 思tư 齊tề 等đẳng 擊kích 斬trảm 之chi 。 九cửu 月nguyệt 。 賊tặc 平bình 。 論luận 功công 賚lãi 金kim 幣tệ 。 增tăng 俸bổng 一nhất 級cấp 。 召triệu 還hoàn 理lý 部bộ 事sự 。

(# 《# 明minh 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 八bát 十thập 五ngũ 《# 叢tùng 蘭lan 傳truyền 》# 4909# )#

奸gian 僧Tăng 潛tiềm 行hành 誘dụ 愚ngu 民dân 彌Di 勒Lặc 之chi 教giáo

錦cẩm 衣y 革cách 職chức 旗kỳ 校giáo 王vương 邦bang 奇kỳ 屢lũ 乞khất 復phục 職chức 。 (# 安an )# 磐bàn 言ngôn 。

邦bang 奇kỳ 等đẳng 在tại 正chánh 德đức 世thế 。 貪tham 饕thao 搏bác 噬phệ 。 有hữu 若nhược 虎hổ 狼lang 。 其kỳ 捕bộ 奸gian 盜đạo 也dã 。 或hoặc 以dĩ 一nhất 人nhân 而nhi 牽khiên 十thập 餘dư 人nhân 。 或hoặc 以dĩ 一nhất 家gia 而nhi 連liên 數sổ 十thập 家gia 。 鍛đoán 煉luyện 獄ngục 詞từ 。 付phó 之chi 司ty 寇khấu 。 謂vị 之chi 。

鑄chú 銅đồng 板bản

其kỳ 緝tập 妖yêu 言ngôn 也dã 。 或hoặc 用dụng 番phiên 役dịch 四tứ 出xuất 搜sưu 愚ngu 民dân 詭quỷ 異dị 之chi 書thư 。 或hoặc 購# 奸gian 僧Tăng 潛tiềm 行hành 誘dụ 愚ngu 民dân 彌Di 勒Lặc 之chi 教giáo 。 然nhiên 後hậu 從tùng 而nhi 掩yểm 之chi 。 無vô 有hữu 解giải 脫thoát 。 謂vị 之chi 。

種chủng 妖yêu 言ngôn

數sổ 十thập 年niên 內nội 。 死tử 者giả 填điền 獄ngục 。 生sanh 者giả 冤oan 號hiệu 。 今kim 不bất 追truy 正chánh 其kỳ 罪tội 。 使sử 得đắc 保bảo 首thủ 領lãnh 。 亦diệc 已dĩ 幸hạnh 矣hĩ 。 尚thượng 敢cảm 肆tứ 然nhiên 無vô 忌kỵ 。 屢lũ 瀆độc 天thiên 聽thính 。 何hà 為vi 者giả 哉tai 。 且thả 陛bệ 下hạ 收thu 已dĩ 渙# 之chi 人nhân 心tâm 。 奠# 將tương 危nguy 之chi 國quốc 脈mạch 。 實thật 在tại 登đăng 極cực 一nhất 詔chiếu 。 若nhược 使sử 此thử 輩bối 攘nhương 臂tý 一nhất 朝triêu 壞hoại 之chi 。 則tắc 奸gian 人nhân 環hoàn 立lập 蜂phong 起khởi 。 堤đê 防phòng 潰hội 決quyết 。 不bất 知tri 所sở 紀kỷ 極cực 矣hĩ 。 宜nghi 嚴nghiêm 究cứu 治trị 。 絕tuyệt 禍họa 源nguyên 。

帝đế 不bất 能năng 從tùng 。 其kỳ 後hậu 邦bang 奇kỳ 卒thốt 為vi 大đại 歷lịch 如như 磐bàn 言ngôn 。

(# 《# 明minh 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 九cửu 十thập 二nhị 《# 安an 磐bàn 傳truyền 》# 5092# )#

偏thiên 頭đầu 結kết 賽tái 雅nhã 善thiện 天Thiên 竺Trúc 僧Tăng

偏thiên 頭đầu 結kết 賽tái 雅nhã 善thiện 天Thiên 竺Trúc 僧Tăng 。 僧Tăng 言ngôn 歲tuế 在tại 雞kê 犬khuyển 。 番phiên 有hữu 厄ách 。 偏thiên 頭đầu 信tín 之chi 。 預dự 匿nặc 山sơn 谷cốc 中trung 。 逸dật 賊tặc 以dĩ 為vi 神thần 。 跡tích 而nhi 拜bái 求cầu 之chi 。 故cố 偏thiên 頭đầu 為vi 之chi 請thỉnh 。 是thị 役dịch 也dã 。 焚phần 碉# 房phòng 千thiên 六lục 百bách 有hữu 奇kỳ 。 生sanh 擒cầm 賊tặc 魁khôi 。 三tam 十thập 餘dư 人nhân 。 俘# 馘# 以dĩ 千thiên 餘dư 計kế 。 自tự 是thị 群quần 番phiên 震chấn 驚kinh 。 不bất 敢cảm 為vi 患hoạn 。 邊biên 人nhân 樹thụ 碑bi 記ký (# 李# 應ưng 祥tường )# 績# 焉yên 。

(# 《# 明minh 史sử 》# 卷quyển 二nhị 百bách 四tứ 十thập 七thất 《# 李# 應ưng 祥tường 傳truyền 》# 6398# )#

峨# 嵋# 僧Tăng 預dự 言ngôn

初sơ 。 (# 湯thang )# 紹thiệu 恩ân 之chi 生sanh 也dã 。 有hữu 峨# 嵋# 僧Tăng 過quá 其kỳ 門môn 。 曰viết 。

他tha 日nhật 地địa 有hữu 稱xưng 紹thiệu 者giả 。 將tương 承thừa 是thị 兒nhi 恩ân 乎hồ 。

因nhân 名danh 紹thiệu 恩ân 。 字tự 汝nhữ 承thừa 。 其kỳ 後hậu 果quả 驗nghiệm 。

(# 《# 明minh 史sử 》# 卷quyển 二nhị 百bách 八bát 十thập 一nhất 《# 湯thang 紹thiệu 恩ân 傳truyền 》# 7213# )#

築trúc 浮phù 屠đồ 名danh 曰viết

鎮trấn 南nam

(# 危nguy 素tố )# 居cư 房phòng 山sơn 者giả 四tứ 年niên 。 明minh 師sư 將tương 抵để 燕yên 。 淮hoài 王vương 貼# 木mộc 兒nhi 不bất 花hoa 監giám 國quốc 。 起khởi 為vi 承thừa 旨chỉ 如như 故cố 。 素tố 甫phủ 至chí 而nhi 師sư 入nhập 。 乃nãi 趨xu 所sở 居cư 報báo 恩ân 寺tự 。 入nhập 井tỉnh 。 寺tự 僧Tăng 大đại 梓# 力lực 挽vãn 起khởi 之chi 。 曰viết 。

國quốc 史sử 非phi 公công 莫mạc 知tri 。 公công 死tử 。 是thị 死tử 國quốc 史sử 也dã 。

素tố 遂toại 止chỉ 。 兵binh 追truy 史sử 庫khố 。 往vãng 告cáo 鎮trấn 撫phủ 吳ngô 勉miễn 輩bối 出xuất 之chi 。 《# 元nguyên 實thật 錄lục 》# 得đắc 無vô 失thất 先tiên 是thị 。 至chí 元nguyên 間gian 。 西tây 僧Tăng 嗣tự 古cổ 妙diệu 高cao 欲dục 毀hủy 宋tống 會hội 稽khể 諸chư 陵lăng 。 夏hạ 人nhân 楊dương 輦liễn 真chân 珈# 為vi 江giang 南nam 總tổng 攝nhiếp 。 悉tất 掘quật 徽# 宗tông 以dĩ 下hạ 諸chư 陵lăng 。 攫quặc 取thủ 金kim 寶bảo 。 裒# 帝đế 后hậu 遺di 骨cốt 。 瘞ế 於ư 杭# 之chi 故cố 宮cung 。 築trúc 浮phù 屠đồ 其kỳ 上thượng 。 名danh 曰viết 鎮trấn 南nam 。 以dĩ 示thị 厭yếm 勝thắng 。 又hựu 截tiệt 理lý 宗tông 顱# 骨cốt 為vi 飲ẩm 器khí 。 真chân 珈# 敗bại 。 其kỳ 資tư 皆giai 籍tịch 於ư 官quan 。 顱# 骨cốt 亦diệc 入nhập 宣tuyên 政chánh 院viện 。 以dĩ 賜tứ 所sở 謂vị 帝đế 師sư 者giả 。 (# 危nguy )# 素tố 在tại 翰hàn 林lâm 時thời 。 宴yến 見kiến 。 備bị 言ngôn 始thỉ 末mạt 。 帝đế 歎thán 息tức 良lương 久cửu 。 命mạng 北bắc 平bình 守thủ 將tương 購# 得đắc 顱# 骨cốt 於ư 西tây 僧Tăng 汝nhữ 納nạp 所sở 。 諭dụ 有hữu 司ty 厝thố 於ư 高cao 坐tọa 寺tự 西tây 北bắc 。 其kỳ 明minh 年niên 。 紹thiệu 興hưng 以dĩ 永vĩnh 穆mục 陵lăng 圖đồ 來lai 獻hiến 。 遂toại 敕sắc 葬táng 故cố 陵lăng 。 實thật 自tự 素tố 發phát 之chi 云vân 。

(# 《# 明minh 史sử 》# 卷quyển 二nhị 百bách 八bát 十thập 五ngũ 《# 危nguy 素tố 傳truyền 》# 7314# )#

布bố 政chánh 使sử 吳ngô 印ấn

布bố 政chánh 使sử 吳ngô 印ấn 者giả 。 僧Tăng 也dã 。 太thái 祖tổ 驟sậu 貴quý 之chi 。 寵sủng 眷quyến 甚thậm 。 (# 張trương )# 孟# 兼kiêm 易dị 之chi 。 印ấn 謁yết 孟# 兼kiêm 。 由do 中trung 門môn 入nhập 。 孟# 兼kiêm 杖trượng 守thủ 門môn 卒thốt 。 已dĩ 。 又hựu 以dĩ 他tha 事sự 與dữ 相tương/tướng 拄trụ 。 太thái 祖tổ 先tiên 入nhập 印ấn 言ngôn 。 逮đãi 笞si 孟# 兼kiêm 。 孟# 兼kiêm 憤phẫn 。 捕bộ 為vi 印ấn 書thư 奏tấu 者giả 。 欲dục 論luận 以dĩ 罪tội 。 印ấn 復phục 上thượng 書thư 言ngôn 狀trạng 。 太thái 祖tổ 大đại 怒nộ 曰viết 。

豎thụ 儒nho 與dữ 我ngã 抗kháng 邪tà 。

械giới 至chí 闕khuyết 下hạ 。 命mạng 棄khí 市thị 。

(# 《# 明minh 史sử 》# 卷quyển 二nhị 百bách 八bát 十thập 五ngũ 《# 文văn 苑uyển 。 張trương 孟# 謙khiêm 傳truyền 》# 7320# )# 。

史sử 五ngũ 常thường 寺tự 址# 尋tầm 父phụ 櫬#

史sử 五ngũ 常thường 。 內nội 黃hoàng 人nhân 。 父phụ 萱huyên 。 官quan 廣quảng 東đông 僉thiêm 事sự 。 卒thốt 。 葬táng 南nam 海hải 和hòa 光quang 寺tự 側trắc 。 五ngũ 常thường 方phương 七thất 歲tuế 。 母mẫu 攜huề 以dĩ 歸quy 。 比tỉ 長trường/trưởng 。 奉phụng 母mẫu 至chí 孝hiếu 。 常thường 恨hận 父phụ 不bất 得đắc 歸quy 葬táng 。 母mẫu 語ngữ 之chi 曰viết 。

爾nhĩ 父phụ 杉# 木mộc 櫬# 內nội 。 置trí 大đại 錢tiền 十thập 。 爾nhĩ 謹cẩn 志chí 之chi 。

母mẫu 歿một 。 廬lư 墓mộ 致trí 毀hủy 。 既ký 終chung 喪táng 。 往vãng 迎nghênh 父phụ 櫬# 。

時thời 相tương/tướng 去khứ 已dĩ 五ngũ 十thập 年niên 。 寺tự 沒một 於ư 水thủy 久cửu 矣hĩ 。 五ngũ 常thường 泣khấp 禱đảo 。 有hữu 老lão 人nhân 以dĩ 杖trượng 指chỉ 示thị 寺tự 址# 。 發phát 地địa 。 果quả 得đắc 父phụ 櫬# 。 內nội 置trí 錢tiền 如như 母mẫu 言ngôn 。 乃nãi 扶phù 歸quy 。 與dữ 母mẫu 合hợp 葬táng 。 復phục 廬lư 墓mộ 側trắc 。 正chánh 統thống 六lục 年niên 旌tinh 表biểu 。

(# 《# 明minh 史sử 》# 卷quyển 二nhị 百bách 九cửu 十thập 七thất 《# 孝hiếu 義nghĩa 。 史sử 五ngũ 常thường 傳truyền 》# 7598# )# 。

王vương 原nguyên 尋tầm 父phụ 於ư 寺tự

(# 正chánh 德đức 中trung 。 王vương 原nguyên 父phụ 王vương 珣# 以dĩ 家gia 貧bần 重trọng/trùng 役dịch 逃đào 去khứ 。 王vương 原nguyên 外ngoại 出xuất 尋tầm 父phụ )# 一nhất 日nhật 。 渡độ 海hải 至chí 田điền 橫hoạnh/hoành 島đảo 。 假giả 寐mị 神thần 祠từ 中trung 。 夢mộng 至chí 一nhất 寺tự 。 當đương 午ngọ 。 炊xuy 莎sa 和hòa 肉nhục 羹# 食thực 之chi 。 一nhất 老lão 父phụ 至chí 。 驚kinh 覺giác 。 原nguyên 告cáo 之chi 夢mộng 。 請thỉnh 佔# 之chi 。 老lão 父phụ 曰viết 。

若nhược 何hà 為vi 者giả 。

曰viết 。

尋tầm 父phụ 。

老lão 父phụ 曰viết 。

午ngọ 者giả 。 正chánh 南nam 位vị 也dã 。 莎sa 根căn 附phụ 子tử 。 肉nhục 和hòa 之chi 。 附phụ 子tử 膾khoái 也dã 。 求cầu 諸chư 南nam 方phương 。 父phụ 子tử 其kỳ 會hội 乎hồ 。

原nguyên 喜hỷ 謝tạ 去khứ 。 而nhi 南nam 逾du 洺# 。 漳# 。 至chí 輝huy 縣huyện 帶đái 山sơn 。 有hữu 寺tự 曰viết 夢mộng 覺giác 。 原nguyên 心tâm 動động 。 天thiên 雨vũ 雪tuyết 。 寒hàn 甚thậm 。 臥ngọa 寺tự 門môn 外ngoại 。 及cập 曙# 。 一nhất 僧Tăng 啟khải 門môn 出xuất 。 駭hãi 曰viết 。

汝nhữ 何hà 人nhân 。

曰viết 。

文văn 安an 人nhân 。 尋tầm 父phụ 而nhi 來lai 。

曰viết 。

識thức 之chi 乎hồ 。

曰viết 。

不bất 識thức 也dã 。

引dẫn 入nhập 禪thiền 堂đường 。 憐lân 而nhi 予# 之chi 粥chúc 。 珣# 方phương 執chấp 爨thoán 灶# 下hạ 。 僧Tăng 素tố 知tri 為vi 文văn 安an 人nhân 。 謂vị 之chi 曰viết 。

若nhược 同đồng 里lý 有hữu 少thiếu 年niên 來lai 尋tầm 父phụ 者giả 。 若nhược 倘thảng 識thức 其kỳ 人nhân 。

珣# 出xuất 見kiến 原nguyên 。 皆giai 不bất 相tương 識thức 。 問vấn 其kỳ 父phụ 姓tánh 名danh 。 則tắc 王vương 珣# 也dã 。 珣# 亦diệc 呼hô 原nguyên 乳nhũ 名danh 。 相tương/tướng 抱bão 持trì 慟đỗng 哭khốc 。 寺tự 僧Tăng 莫mạc 不bất 感cảm 動động 。 珣# 曰viết 。

歸quy 告cáo 汝nhữ 母mẫu 。 我ngã 無vô 顏nhan 復phục 歸quy 故cố 鄉hương 矣hĩ 。

原nguyên 曰viết 。

父phụ 不bất 歸quy 。 兒nhi 有hữu 死tử 耳nhĩ 。

牽khiên 衣y 哭khốc 不bất 止chỉ 。 寺tự 僧Tăng 力lực 勸khuyến 之chi 。 父phụ 子tử 相tương/tướng 持trì 歸quy 。 夫phu 妻thê 子tử 母mẫu 復phục 聚tụ 。 後hậu 原nguyên 子tử 孫tôn 多đa 仕sĩ 宦# 者giả 。

(# 《# 明minh 史sử 》# 卷quyển 二nhị 百bách 九cửu 十thập 七thất 《# 孝hiếu 義nghĩa 。 王vương 原nguyên 傳truyền 》# 7604# )# 。

孝hiếu 肅túc 皇hoàng 太thái 后hậu 夢mộng 伽già 藍lam 神thần 知tri 弟đệ 所sở 在tại

先tiên 是thị 。 孝hiếu 肅túc (# 皇hoàng 太thái 后hậu )# 有hữu 弟đệ 吉cát 祥tường 。 兒nhi 時thời 出xuất 遊du 。 去khứ 為vi 僧Tăng 。 家gia 人nhân 莫mạc 知tri 所sở 在tại 。 孝hiếu 肅túc 亦diệc 若nhược 忘vong 之chi 。 一nhất 夕tịch 。 夢mộng 伽già 藍lam 神thần 來lai 。 言ngôn 后hậu 弟đệ 今kim 在tại 某mỗ 所sở 。 英anh 宗tông 亦diệc 同đồng 時thời 夢mộng 。 旦đán 遣khiển 小tiểu 黃hoàng 門môn 。 以dĩ 夢mộng 中trung 言ngôn 物vật 色sắc 。 得đắc 之chi 報báo 國quốc 寺tự 伽già 藍lam 殿điện 中trung 。 召triệu 入nhập 見kiến 。 后hậu 且thả 喜hỷ 且thả 泣khấp 。 欲dục 爵tước 之chi 不bất 可khả 。 厚hậu 賜tứ 遣khiển 還hoàn 。 憲hiến 宗tông 立lập 。 為vi 建kiến 大đại 慈từ 仁nhân 寺tự 。 賜tứ 莊trang 田điền 數số 百bách 頃khoảnh 。 其kỳ 後hậu 。 周chu 氏thị 衰suy 落lạc 。 而nhi 慈từ 仁nhân 寺tự 莊trang 田điền 久cửu 猶do 存tồn 。

(# 《# 明minh 史sử 》# 卷quyển 三tam 百bách 《# 外ngoại 戚thích 。 周chu 能năng 傳truyền 》# 7673# )# 。

項hạng 貞trinh 女nữ 持trì 齋trai 烯# 香hương 燈đăng 禮lễ 佛Phật

項hạng 貞trinh 女nữ 。 秀tú 水thủy 人nhân 。 國quốc 子tử 生sanh 道đạo 亨# 女nữ 。 字tự 吳ngô 江giang 周chu 應ưng 祁kỳ 。 精tinh 女nữ 工công 。 解giải 琴cầm 瑟sắt 。 通thông 《# 列liệt 女nữ 傳truyền 》# 。 事sự 祖tổ 母mẫu 及cập 母mẫu 極cực 孝hiếu 。 年niên 十thập 九cửu 。 聞văn 周chu 病bệnh 瘵sái 。 即tức 持trì 齋trai 。 烯# 香hương 燈đăng 禮lễ 佛Phật 。 默mặc 有hữu 所sở 祝chúc 。 侍thị 女nữ 輩bối 竊thiết 聽thính 。 微vi 聞văn 以dĩ 身thân 代đại 語ngữ 。 一nhất 日nhật 。 謂vị 乳nhũ 媼# 曰viết 。

未vị 嫁giá 而nhi 夫phu 亡vong 。 當đương 奈nại 何hà 。

曰viết 。

未vị 成thành 婦phụ 。 改cải 字tự 無vô 害hại 。

女nữ 正chánh 容dung 曰viết 。

昔tích 賢hiền 以dĩ 一nhất 劍kiếm 許hứa 人nhân 。 猶do 不bất 忍nhẫn 負phụ 。 況huống 身thân 乎hồ 。

及cập 訃# 聞văn 。 父phụ 母mẫu 秘bí 其kỳ 事sự 。 然nhiên 傳truyền 吳ngô 江giang 人nhân 來lai 。 女nữ 已dĩ 喻dụ 。 祖tổ 母mẫu 屬thuộc 其kỳ 母mẫu 入nhập 視thị 。 女nữ 留lưu 母mẫu 坐tọa 。 色sắc 甚thậm 溫ôn 。 母mẫu 釋thích 然nhiên 去khứ 。 夜dạ 伺tứ 諸chư 婢tỳ 熟thục 睡thụy 。 猶do 起khởi 以dĩ 素tố 絲ti 約ước 髮phát 。 衣y 內nội 外ngoại 悉tất 易dị 以dĩ 縞cảo 。 而nhi 紉# 其kỳ 下hạ 裳thường 。 檢kiểm 衣y 物vật 當đương 勞lao 諸chư 婢tỳ 者giả 。 名danh 標tiêu 之chi 。 列liệt 諸chư 床sàng 上thượng 。 大đại 書thư 於ư 几kỉ 曰viết 。

上thượng 告cáo 父phụ 母mẫu 。 兒nhi 不bất 得đắc 奉phụng 一nhất 日nhật 歡hoan 。 今kim 為vi 周chu 郎lang 死tử 矣hĩ 。

遂toại 自tự 縊ải 。 兩lưỡng 家gia 父phụ 母mẫu 從tùng 其kỳ 志chí 。 竟cánh 合hợp 葬táng 焉yên 。

(# 《# 明minh 史sử 》# 卷quyển 三tam 百bách 二nhị 《# 列liệt 女nữ 二nhị 。 項hạng 貞trinh 女nữ 傳truyền 》# 7729# )# 。

僧Tăng 治trị 急cấp 病bệnh

李# 孝hiếu 婦phụ 。 臨lâm 武võ 人nhân 。 名danh 中trung 姑cô 。 適thích 江giang 西tây 桂quế 廷đình 鳳phượng 。 姑cô 鄧đặng 患hoạn 痰đàm 疾tật 。 將tương 不bất 起khởi 。 婦phụ 涕thế 泣khấp 憂ưu 悼điệu 。 聞văn 有hữu 言ngôn 乳nhũ 肉nhục 可khả 療liệu 者giả 。 心tâm 識thức 之chi 。 一nhất 日nhật 。 煮chử 藥dược 。 爇nhiệt 香hương 禱đảo 灶# 神thần 。 自tự 割cát 一nhất 乳nhũ 。 昏hôn 仆phó 於ư 地địa 。 氣khí 已dĩ 絕tuyệt 。 廷đình 鳳phượng 呼hô 藥dược 不bất 至chí 。 出xuất 視thị 。 見kiến 血huyết 流lưu 滿mãn 地địa 。 大đại 驚kinh 呼hô 救cứu 。 傾khuynh 駭hãi 城thành 市thị 。 邑ấp 長trường/trưởng 佐tá 皆giai 詣nghệ 其kỳ 廬lư 。 命mạng 亟# 治trị 。 俄nga 有hữu 僧Tăng 踵chủng 門môn 曰viết 。

以dĩ 室thất 中trung 蘄kì 艾ngải 傅phó/phụ 之chi 。 即tức 愈dũ 。

如như 其kỳ 言ngôn 。 果quả 蘇tô 。 比tỉ 求cầu 僧Tăng 不bất 復phục 見kiến 矣hĩ 。 乃nãi 取thủ 乳nhũ 和hòa 藥dược 奉phụng 姑cô 。 姑cô 竟cánh 獲hoạch 全toàn 。

(# 《# 明minh 史sử 》# 卷quyển 三tam 百bách 二nhị 《# 列liệt 女nữ 二nhị 。 李# 孝hiếu 婦phụ 傳truyền 》# 7734# )# 。

劉lưu 允duẫn 迎nghênh 烏ô 斯tư 藏tạng 僧Tăng

先tiên 是thị 。 又hựu 有hữu 劉lưu 允duẫn 者giả 。 以dĩ 正chánh 德đức 十thập 年niên 奉phụng 敕sắc 往vãng 迎nghênh 烏ô 斯tư 藏tạng 僧Tăng 。 所sở 賚lãi 金kim 寶bảo 以dĩ 百bách 餘dư 萬vạn 計kế 。 廷đình 臣thần 交giao 章chương 諫gián 。 不bất 聽thính 。 允duẫn 至chí 成thành 都đô 。 治trị 裝trang 歲tuế 餘dư 。 費phí 又hựu 數sổ 十thập 萬vạn 。 公công 私tư 匱quỹ 竭kiệt 。 既ký 至chí 。 為vi 番phiên 人nhân 所sở 襲tập 。 允duẫn 走tẩu 免miễn 。 將tướng 士sĩ 死tử 者giả 數số 百bách 人nhân 。 盡tận 亡vong 其kỳ 所sở 賚lãi 。 及cập 歸quy 。 武võ 宗tông 已dĩ 崩băng 。 世thế 宗tông 用dụng 御ngự 史sử 王vương 鈞quân 等đẳng 言ngôn 。 張trương 忠trung 。 吳ngô 經kinh 發phát 孝hiếu 陵lăng 衛vệ 充sung 軍quân 。 張trương 雄hùng 。 張trương 銳duệ 下hạ 都đô 察sát 院viện 鞫# 治trị 。 允duẫn 亦diệc 得đắc 罪tội 。

(# 《# 明minh 史sử 》# 卷quyển 三tam 百bách 四tứ 《# 宦# 官quan 一nhất 。 張trương 忠trung 傳truyền 》# 7795# )# 。

李# 自tự 成thành 獨độc 白bạch 鬃# 大đại 纛# 銀ngân 浮phù 屠đồ

標tiêu 營doanh 白bạch 幟xí 黑hắc 纛# 。 (# 李# )# 自tự 成thành 獨độc 白bạch 鬃# 大đại 纛# 銀ngân 浮phù 屠đồ 。 左tả 營doanh 幟xí 白bạch 。 右hữu 緋phi 。 前tiền 黑hắc 。 後hậu 黃hoàng 。 纛# 隨tùy 其kỳ 色sắc 。

(# 《# 明minh 史sử 》# 卷quyển 三tam 百bách 九cửu 《# 李# 自tự 成thành 傳truyền 》# 7959# )#