景Cảnh 祐Hựu 新Tân 修Tu 法Pháp 寶Bảo 錄Lục
Quyển 11
宋Tống 呂Lữ 夷Di 簡Giản 等Đẳng 編Biên 修Tu

【# 原nguyên 經Kinh 卷quyển 殘tàn 缺khuyết 】#

號hiệu 證chứng 覺giác 大đại 師sư 梵Phạm ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 職chức 掌chưởng 沙Sa 門Môn 道đạo 巒# 紫tử 衣y 度độ 童đồng 行hành 十thập 一nhất 人nhân 為vi 僧Tăng 以dĩ 沙Sa 門Môn 文văn 涉thiệp 志chí 緘giam 志chí 能năng 充sung 梵Phạm 學học 十thập 二nhị 月nguyệt 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 悲bi 賢hiền 寂tịch 賢hiền 貢cống 梵Phạm 經kinh 四tứ 夾giáp 金kim 剛cang 座tòa 印ấn 五ngũ 角giác 各các 賜tứ 紫tử 衣y 束thúc 帛bạch 。 六lục 年niên 。

夏Hạ 五Ngũ 月Nguyệt 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 寶Bảo 賢Hiền 貢Cống 梵Phạm 經Kinh 十Thập 九Cửu 夾Giáp 佛Phật 骨Cốt 菩Bồ 提Đề 樹Thụ 葉Diệp 無Vô 憂Ưu 樹Thụ 葉Diệp 。 賜Tứ 紫Tử 衣Y 束Thúc 帛Bạch 秋Thu 八Bát 月Nguyệt 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 智Trí 賢Hiền 勝Thắng 賢Hiền 東Đông 京Kinh 沙Sa 門Môn 德Đức 超Siêu 惲# 澄Trừng 自Tự 西Tây 域Vực 同Đồng 抵Để

闕Khuyết 下Hạ 貢Cống 梵Phạm 經Kinh 四Tứ 夾Giáp 佛Phật 骨Cốt 舍Xá 利Lợi 鐵Thiết 鉢Bát 玉Ngọc 璞# 各Các 賜Tứ 紫Tử 衣Y 束Thúc 帛Bạch 冬Đông 十Thập 一Nhất 月Nguyệt 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 施Thí 護Hộ 上Thượng 言Ngôn 故Cố 慧Tuệ 辯Biện 三Tam 藏Tạng 法Pháp 賢Hiền 玄Huyền 覺Giác 三Tam 藏Tạng 法Pháp 天Thiên 歸Quy 葬Táng 之Chi 所Sở 先Tiên 蒙Mông 賜Tứ 地Địa 建Kiến 慧Tuệ 辯Biện 禪Thiền 院Viện 有Hữu 田Điền 百Bách 餘Dư 畝Mẫu 以Dĩ 供Cung 眾Chúng 僧Tăng 望Vọng 免Miễn 輸Du 稅Thuế

詔chiếu 可khả 之chi 賜tứ 證chứng 義nghĩa 沙Sa 門Môn 簡giản 長trường/trưởng 號hiệu 智trí 印ấn 大đại 師sư 行hành 肈# 及cập 講giảng 論luận 沙Sa 門Môn 文văn 泰thái 紫tử 衣y 度độ 童đồng 行hành 十thập 一nhất 人nhân 為vi 僧Tăng 是thị 歲tuế

詔chiếu 以dĩ 入nhập 內nội 殿điện 頭đầu 李# 懷hoài 信tín 監giám 院viện 。 七thất 年niên 。

春xuân 三tam 月nguyệt 以dĩ 沙Sa 門Môn 德đức 雄hùng 充sung 證chứng 義nghĩa 夏hạ 四tứ 月nguyệt 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 滿mãn 賢hiền 東đông 京kinh 沙Sa 門Môn 惠huệ 琛# 惠huệ 彎loan 惠huệ 牙nha 惠huệ 謂vị 惠huệ 倕# 法Pháp 忍Nhẫn 和hòa 釗# 和hòa 又hựu 和hòa 勤cần 德đức 倫luân 和hòa 行hành 法pháp 端đoan 子tử 承thừa 守thủ 斌# 惠huệ 偘# 自tự 西tây 域vực 同đồng 抵để

闕Khuyết 下Hạ 貢Cống 梵Phạm 經Kinh 十Thập 四Tứ 夾Giáp 佛Phật 骨Cốt 舍Xá 利Lợi 金Kim 剛Cang 座Tòa 印Ấn 念Niệm 珠Châu 秋Thu 八Bát 月Nguyệt 沙Sa 門Môn 懷Hoài 慶Khánh 自Tự 天Thiên 竺Trúc 還Hoàn 貢Cống 梵Phạm 經Kinh 三Tam 夾Giáp 佛Phật 骨Cốt 舍Xá 利Lợi 菩Bồ 提Đề 樹Thụ 葉Diệp 無Vô 憂Ưu 樹Thụ 枝Chi 自Tự 滿Mãn 賢Hiền 惠Huệ 琛# 而Nhi 下Hạ 並Tịnh 賜Tứ 紫Tử 衣Y 束Thúc 帛Bạch 冬Đông 十Thập 一Nhất 月Nguyệt 賜Tứ 證Chứng 義Nghĩa 沙Sa 門Môn 德Đức 雄Hùng 門Môn 弟Đệ 子Tử 澄Trừng 珪# 志Chí 真Chân 紫Tử 衣Y 度Độ 童Đồng 行Hành 十Thập 一Nhất 人Nhân 為Vi 僧Tăng 是Thị 歲Tuế

詔chiếu 以dĩ 入nhập 內nội 殿điện 頭đầu 李# 知tri 和hòa 監giám 院viện 以dĩ 沙Sa 門Môn 自tự 初sơ 充sung 證chứng 義nghĩa 。 八bát 年niên 。

春Xuân 三Tam 月Nguyệt 沙Sa 門Môn 惠Huệ 戈Qua 惠Huệ 琳# 繼Kế 平Bình 宗Tông 秀Tú 自Tự 天Thiên 竺Trúc 還Hoàn 貢Cống 梵Phạm 經Kinh 十Thập 三Tam 夾Giáp 佛Phật 舍Xá 利Lợi 菩Bồ 提Đề 念Niệm 珠Châu 又Hựu 沙Sa 門Môn 善Thiện 洪Hồng 亦Diệc 自Tự 天Thiên 竺Trúc 還Hoàn 貢Cống 梵Phạm 經Kinh 二Nhị 夾Giáp 佛Phật 骨Cốt 舍Xá 利Lợi 無Vô 憂Ưu 樹Thụ 葉Diệp 。 夏Hạ 五Ngũ 月Nguyệt 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 勇Dũng 密Mật 貢Cống 梵Phạm 經Kinh 六Lục 夾Giáp 佛Phật 骨Cốt 舍Xá 利Lợi 銅Đồng 佛Phật 像Tượng 中Trung 印Ấn 度Độ 波Ba 羅La 奈Nại 國Quốc 。 世Thế 尊Tôn 轉Chuyển 法Pháp 輪Luân 。 處Xứ 印Ấn 記Ký 閏Nhuận 六Lục 月Nguyệt 西Tây 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 無Vô 畏Úy 中Trung 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 覺Giác 吉Cát 祥Tường 貢Cống 佛Phật 骨Cốt 舍Xá 利Lợi 金Kim 剛Cang 座Tòa 印Ấn 冬Đông 十Thập 月Nguyệt 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 天Thiên 覺Giác 妙Diệu 德Đức 僧Tăng 護Hộ 貢Cống 梵Phạm 經Kinh 十Thập 二Nhị 夾Giáp 佛Phật 骨Cốt 舍Xá 利Lợi 自Tự 惠Huệ 戈Qua 勇Dũng 密Mật 而Nhi 下Hạ 並Tịnh 賜Tứ 紫Tử 衣Y 束Thúc 帛Bạch 十Thập 一Nhất 月Nguyệt 詔Chiếu 曰Viết 傳Truyền 法Pháp 院Viện 同Đồng 譯Dịch 經Kinh 西Tây 天Thiên 傳Truyền 梵Phạm 大Đại 師Sư 賜Tứ 紫Tử 法Pháp 護Hộ 光Quang 梵Phạm 大Đại 師Sư 賜Tứ 紫Tử 惟Duy 淨Tịnh 早Tảo 悟Ngộ 宗Tông 乘Thừa 勤Cần 探Thám 法Pháp 要Yếu 演Diễn 金Kim 僊Tiên 之Chi 教Giáo 亦Diệc 既Ký 該Cai 通Thông 譯Dịch 貝Bối 葉Diệp 之Chi 書Thư 備Bị 詳Tường 精Tinh 妙Diệu 廣Quảng 真Chân 詮Thuyên 於Ư 鷲Thứu 嶺Lĩnh 增Tăng 縹# 帙# 於Ư 龍Long 宮Cung 特Đặc 被Bị 朝Triêu 章Chương 式Thức 旌Tinh 梵Phạm 學Học 崇Sùng 階Giai 視Thị 品Phẩm 併Tinh 示Thị 恩Ân 榮Vinh 更Cánh 勵Lệ 乃Nãi 誠Thành 無Vô 忘Vong 祗Chi 率Suất 並Tịnh 可Khả 特Đặc 授Thọ 朝Triêu 散Tán 大Đại 夫Phu 。 試Thí 鴻Hồng 臚Lư 少Thiểu 卿Khanh 餘Dư 如Như 故Cố 法Pháp 護Hộ 等Đẳng 奉Phụng 表Biểu 謝Tạ 曰Viết 今Kim 月Nguyệt 五Ngũ 日Nhật

東đông 上thượng 閤các 門môn 各các 授thọ 官quan 告cáo 一nhất 通thông

勑# 牒điệp 一nhất 道đạo 蒙mông

恩ân 特đặc 授thọ 臣thần 等đẳng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 試thí 鴻hồng 臚lư 少thiểu 卿khanh 餘dư 如như 故cố 者giả

王vương 言ngôn 曲khúc 被bị 但đãn 驚kinh

彬# 郁uất 之chi 文văn

睿# 渥ác 旁bàng 流lưu 共cộng 浹#

涵# 濡nhu 之chi 澤trạch 省tỉnh 循tuần 交giao 切thiết 啟khải 處xứ 靡mĩ 遑hoàng 臣thần 法pháp 護hộ 等đẳng 誠thành 感cảm 誠thành 懼cụ 頓đốn 首thủ 頓đốn 首thủ 伏phục 念niệm 臣thần 等đẳng 性tánh 本bổn 顓# 蒙mông 學học 惟duy 寡quả 陋lậu 覺giác 心tâm 源nguyên 而nhi 並tịnh 涸hạc 顧cố 行hành 葉diệp 以dĩ 雙song 凋điêu 徒đồ 以dĩ 早tảo 貢cống 竺trúc 墳phần 幸hạnh 偶ngẫu 千thiên 年niên 之chi

上thượng 聖thánh 同đồng 參tham 華hoa 館quán 罔võng 窮cùng 三tam 藏tạng 之chi 微vi 言ngôn 自tự 玷điếm 翻phiên 宣tuyên 荐# 更cánh 涼lương 燠úc 雖tuy 堅kiên 精tinh 苦khổ 終chung 懵mộng 覃# 研nghiên 真chân 觀quán 八bát 能năng 靡mĩ 播bá 邇nhĩ 遐hà 之chi 譽dự 道đạo 安an 五ngũ 失thất 寧ninh 逃đào 緇# 白bạch 之chi 譏cơ 方phương 積tích 慙tàm 顏nhan 敢cảm 期kỳ 榮vinh 遇ngộ 豈khởi 調điều 伏phục 蒙mông

崇sùng 文văn 廣quảng 武võ 儀nghi 天thiên 尊tôn 道đạo 寶bảo 應ưng 章chương 感cảm 聖thánh 明minh 仁nhân 孝hiếu 皇hoàng 帝đế 陛bệ 下hạ 乘thừa 萬vạn 機cơ 之chi 暇hạ 豫dự 因nhân 六lục 合hợp 之chi 清thanh 夷di

探thám 妙diệu 空không 宗tông

推thôi 恩ân 梵Phạm 侶lữ 試thí 月nguyệt 卿khanh 於ư 九cửu 棘cức 參tham 爵tước 品phẩm 於ư 三tam 珪# 深thâm 愧quý 庸dong 虛hư 曷hạt 勝thắng 負phụ 荷hà 敢cảm 不bất 究cứu 心tâm 貝bối 葉diệp 矚chú 目mục 螺loa 紋văn 少thiểu 傾khuynh 塵trần 露lộ 之chi 誠thành 上thượng 荅#

雲vân 天thiên 之chi 造tạo 臣thần 法pháp 護hộ 等đẳng 無vô 任nhậm 戴đái 天thiên 荷hà

聖thánh 激kích 切thiết 屏bính 營doanh 之chi 至chí 謹cẩn 奉phụng 表biểu 稱xưng 謝tạ 以dĩ

聞văn 法Pháp 護hộ 惟duy 淨tịnh 仍nhưng 並tịnh 加gia 月nguyệt 俸bổng

詔chiếu 以dĩ 證chứng 義nghĩa 沙Sa 門Môn 修tu 靜tĩnh 為vi 右hữu 街nhai 講giảng 經kinh 首thủ 座tòa 重trọng/trùng 珣# 為vi 左tả 街nhai 鑒giám 義nghĩa 分phần/phân 知tri 西tây 京kinh 左tả 右hữu 街nhai 教giáo 門môn 事sự 啟khải 沖# 為vi 右hữu 街nhai 鑒giám 義nghĩa 賜tứ 證chứng 義nghĩa 沙Sa 門Môn 自tự 初sơ 職chức 掌chưởng 沙Sa 門Môn 志chí 拱củng 志chí 江giang 紫tử 衣y 度độ 童đồng 行hành 十thập 一nhất 人nhân 為vi 僧Tăng 。 九cửu 年niên 。

春xuân 三tam 月nguyệt 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 童đồng 壽thọ 智trí 友hữu 貢cống 梵Phạm 經kinh 一nhất 夾giáp 佛Phật 骨cốt 鏤lũ 牙nha 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 像tượng 以dĩ 天Thiên 竺Trúc 國quốc 菴am 摩ma 羅la 木mộc 為vi 龕khám 夏hạ 五ngũ 月nguyệt 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 三tam 滿mãn 多đa 葛cát 貢cống 梵Phạm 經kinh 十thập 四tứ 夾giáp 金kim 剛cang 座tòa 印ấn 秋thu 七thất 月nguyệt 沙Sa 門Môn 紹thiệu 慜mẫn 紹thiệu 暹# 自tự 天Thiên 竺Trúc 還hoàn 貢cống 梵Phạm 經kinh 二nhị 夾giáp 佛Phật 骨cốt 舍xá 利lợi 菩Bồ 薩Tát 像tượng 菩Bồ 提Đề 念niệm 珠châu 自tự 童đồng 壽thọ 紹thiệu 慜mẫn 而nhi 下hạ 並tịnh 賜tứ 紫tử 衣y 束thúc 帛bạch 冬đông 十thập 一nhất 月nguyệt 賜tứ 證chứng 義nghĩa 沙Sa 門Môn 行hành 肈# 號hiệu 慧tuệ 觀quán 大đại 師sư 門môn 弟đệ 子tử 澄trừng 誨hối 志chí 璋# 紫tử 衣y 度độ 童đồng 行hành 十thập 一nhất 人nhân 為vi 僧Tăng 。 天thiên 禧# 元nguyên 年niên 。

春Xuân 二Nhị 月Nguyệt 梵Phạm 學Học 沙Sa 門Môn 文Văn 涉Thiệp 請Thỉnh 詣Nghệ 天Thiên 竺Trúc 詔Chiếu 許Hứa 之Chi 以Dĩ 沙Sa 門Môn 智Trí 遠Viễn 重Trọng/trùng 杲# 充Sung 證Chứng 義Nghĩa 秋Thu 八Bát 月Nguyệt 沙Sa 門Môn 奉Phụng 永Vĩnh 自Tự 天Thiên 竺Trúc 還Hoàn 貢Cống 梵Phạm 經Kinh 十Thập 二Nhị 夾Giáp 佛Phật 骨Cốt 金Kim 剛Cang 座Tòa 印Ấn 無Vô 憂Ưu 樹Thụ 葉Diệp 。 冬Đông 十Thập 月Nguyệt 沙Sa 門Môn 本Bổn 淨Tịnh 懷Hoài 問Vấn 自Tự 天Thiên 竺Trúc 還Hoàn 貢Cống 梵Phạm 經Kinh 二Nhị 夾Giáp 佛Phật 舍Xá 利Lợi 念Niệm 珠Châu 十Thập 一Nhất 月Nguyệt 沙Sa 門Môn 自Tự 然Nhiên 清Thanh 巒# 顯Hiển 昭Chiêu 自Tự 天Thiên 竺Trúc 還Hoàn 貢Cống 梵Phạm 經Kinh 六Lục 夾Giáp 金Kim 剛Cang 座Tòa 印Ấn 并Tinh 模Mô 印Ấn 中Trung 天Thiên 竺Trúc 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 那Na 爛Lạn 陀Đà 寺Tự 佛Phật 成Thành 道Đạo 所Sở 聖Thánh 金Kim 剛Cang 座Tòa 袈Ca 裟Sa 記Ký 自Tự 奉Phụng 永Vĩnh 而Nhi 下Hạ 並Tịnh 賜Tứ 紫Tử 衣Y 束Thúc 帛Bạch 賜Tứ 梵Phạm 學Học 沙Sa 門Môn 志Chí 緘Giam 號Hiệu 宣Tuyên 梵Phạm 大Đại 師Sư 證Chứng 義Nghĩa 沙Sa 門Môn 重Trọng/trùng 杲# 職Chức 掌Chưởng 沙Sa 門Môn 志Chí 澄Trừng 紫Tử 衣Y 度Độ 童Đồng 行Hành 十Thập 一Nhất 人Nhân 為Vi 僧Tăng 十Thập 二Nhị 月Nguyệt 沙Sa 門Môn 遵Tuân 泰Thái 德Đức 圓Viên 自Tự 天Thiên 竺Trúc 還Hoàn 貢Cống 梵Phạm 經Kinh 十Thập 夾Giáp 佛Phật 舍Xá 利Lợi 菩Bồ 提Đề 念Niệm 珠Châu 先Tiên 是Thị

太thái 宗tông 皇hoàng 帝đế 御ngự 製chế 新tân 譯dịch 三tam 藏tạng 聖thánh 教giáo 序tự 刊# 石thạch 于vu 中trung 天Thiên 竺Trúc 國quốc 佛Phật 成thành 道Đạo 所sở 因nhân 得đắc 石thạch 本bổn 以dĩ 貢cống 並tịnh 賜tứ 紫tử 衣y 束thúc 帛bạch 三tam 藏tạng 沙Sa 門Môn 施thí 護hộ 有hữu 疾tật 上thượng 遺di 中trung 使sử 監giám 太thái 醫y 霍hoắc 炳bỉnh 趙triệu 拱củng 左tả 皓hạo 診chẩn 視thị 是thị 月nguyệt 二nhị 十thập 六lục 日nhật 以dĩ 趣thú 寂tịch 聞văn

上thượng 頗phả 憫mẫn 悼điệu 遣khiển 入nhập 內nội 殿điện 頭đầu 王vương 克khắc 讓nhượng 監giám 護hộ 葬táng 事sự 所sở 湏# 官quan 給cấp 內nội 出xuất 繒tăng 帛bạch 製chế 法Pháp 衣y 葬táng 日nhật 左tả 右hữu 街nhai 備bị 威uy 儀nghi 賜tứ 諡thụy 曰viết 明minh 悟ngộ 法pháp 護hộ 惟duy 淨tịnh 同đồng 詣nghệ

便tiện 殿điện 稱xưng 謝tạ

命mạng 坐tọa 賜tứ 茶trà

上thượng 撫phủ 慰úy 之chi 施thí 護hộ 遺di 命mạng 以dĩ 念niệm 珠châu 道đạo 具cụ 為vi 獻hiến 賜tứ 其kỳ 門môn 弟đệ 子tử 澄trừng 靄# 澄trừng 親thân 紫tử 衣y 度độ 童đồng 行hành 二nhị 人nhân 為vi 僧Tăng 是thị 歲tuế

詔chiếu 以dĩ 入nhập 內nội 高cao 品phẩm 衛vệ 承thừa 序tự 監giám 院viện 。 二nhị 年niên 。

春xuân 正chánh 月nguyệt

詔Chiếu 以Dĩ 同Đồng 譯Dịch 經Kinh 沙Sa 門Môn 法Pháp 護Hộ 惟Duy 淨Tịnh 並Tịnh 充Sung 譯Dịch 經Kinh 三Tam 藏Tạng 加Gia 俸Bổng 給Cấp 夏Hạ 六Lục 月Nguyệt 詔Chiếu 以Dĩ 翰Hàn 林Lâm 學Học 士Sĩ 刑Hình 部Bộ 侍Thị 郎Lang 知Tri 制Chế 誥# 晁# 迥Huýnh 充Sung 潤Nhuận 文Văn 秋Thu 七Thất 月Nguyệt 沙Sa 門Môn 乂Xoa 仙Tiên 守Thủ 約Ước 志Chí 德Đức 清Thanh 順Thuận 自Tự 天Thiên 竺Trúc 還Hoàn 貢Cống 梵Phạm 經Kinh 二Nhị 夾Giáp 佛Phật 骨Cốt 無Vô 憂Ưu 樹Thụ 葉Diệp 。 並Tịnh 賜Tứ 紫Tử 衣Y 束Thúc 帛Bạch 八Bát 月Nguyệt 賜Tứ 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 法Pháp 護Hộ 惟Duy 淨Tịnh

勑# 書Thư 曰Viết 省Tỉnh 所Sở 上Thượng 表Biểu 竊Thiết 覩Đổ 制Chế 命Mạng 立Lập 昇Thăng 王Vương 為Vi 皇Hoàng 太Thái 子Tử 稱Xưng 賀Hạ 事Sự 具Cụ 悉Tất 近Cận 者Giả 徇# 薦Tiến 紳# 之Chi 勤Cần 請Thỉnh 沿Duyên 主Chủ 鬯Sưởng 之Chi 舊Cựu 章Chương 式Thức 建Kiến 儲Trữ 闈Vi 已Dĩ 頒Ban 恩Ân 制Chế 惟Duy 乃Nãi 開Khai 士Sĩ 樂Nhạo/nhạc/lạc 遇Ngộ 亨# 期Kỳ 爰Viên 貢Cống 賀Hạ 章Chương 具Cụ 稱Xưng 殊Thù 慶Khánh 披Phi 覽Lãm 之Chi 際Tế 嘉Gia 尚Thượng 良Lương 多Đa 故Cố 茲Tư 示Thị 諭Dụ 想Tưởng 冝# 知Tri 悉Tất 冬Đông 十Thập 一Nhất 月Nguyệt 沙Sa 門Môn 清Thanh 雅Nhã 守Thủ 元Nguyên 自Tự 天Thiên 竺Trúc 還Hoàn 貢Cống 梵Phạm 經Kinh 二Nhị 夾Giáp 佛Phật 骨Cốt 舍Xá 利Lợi 念Niệm 珠Châu 菩Bồ 提Đề 樹Thụ 葉Diệp 賜Tứ 清Thanh 雅Nhã 師Sư 號Hiệu 守Thủ 元Nguyên 紫Tử 衣Y 並Tịnh 兼Kiêm 束Thúc 帛Bạch 以Dĩ 沙Sa 門Môn 義Nghĩa 賢Hiền 禪Thiền 定Định 並Tịnh 充Sung 證Chứng 義Nghĩa 賜Tứ 證Chứng 義Nghĩa 沙Sa 門Môn 德Đức 雄Hùng 號Hiệu 明Minh 義Nghĩa 大Đại 師Sư 義Nghĩa 賢Hiền 及Cập 職Chức 掌Chưởng 沙Sa 門Môn 志Chí 璘# 紫Tử 衣Y 度Độ 童Đồng 行Hành 十Thập 一Nhất 人Nhân 為Vi 僧Tăng

詔chiếu 許hứa 筆bút 受thọ 沙Sa 門Môn 主chủ 藏tạng 沙Sa 門Môn 每mỗi 歲tuế 誕đản 聖thánh 節tiết 度độ 童đồng 行hành 各các 一nhất 人nhân 十thập 二nhị 月nguyệt 沙Sa 門Môn 真chân 泰thái 自tự 天Thiên 竺Trúc 還hoàn 貢cống 梵Phạm 經kinh 五ngũ 夾giáp 佛Phật 骨cốt 舍xá 利lợi 賜tứ 紫tử 衣y 束thúc 帛bạch 。 三tam 年niên 。

春Xuân 正Chánh 月Nguyệt 沙Sa 門Môn 德Đức 欽Khâm 守Thủ 慜Mẫn 神Thần 平Bình 原Nguyên 本Bổn 守Thủ 照Chiếu 守Thủ 舁Dư 自Tự 天Thiên 竺Trúc 還Hoàn 貢Cống 梵Phạm 經Kinh 十Thập 四Tứ 夾Giáp 佛Phật 骨Cốt 舍Xá 利Lợi 念Niệm 珠Châu 三Tam 月Nguyệt 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 覺Giác 賢Hiền 貢Cống 梵Phạm 經Kinh 六Lục 夾Giáp 金Kim 剛Cang 座Tòa 印Ấn 夏Hạ 六Lục 月Nguyệt 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 悲Bi 賢Hiền 眾Chúng 護Hộ 貢Cống 梵Phạm 經Kinh 六Lục 夾Giáp 佛Phật 像Tượng 佛Phật 手Thủ 印Ấn 小Tiểu 塔Tháp 冬Đông 十Thập 一Nhất 月Nguyệt 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 普Phổ 善Thiện 貢Cống 梵Phạm 經Kinh 二Nhị 夾Giáp 菩Bồ 提Đề 念Niệm 珠Châu 自Tự 德Đức 欽Khâm 覺Giác 賢Hiền 而Nhi 下Hạ 並Tịnh 賜Tứ 紫Tử 衣Y 束Thúc 帛Bạch 賜Tứ 證Chứng 義Nghĩa 沙Sa 門Môn 智Trí 遠Viễn 號Hiệu 淨Tịnh 照Chiếu 大Đại 師Sư 門Môn 弟Đệ 子Tử 慧Tuệ 珍Trân 道Đạo 成Thành 紫Tử 衣Y 度Độ 童Đồng 行Hành 十Thập 三Tam 人Nhân 為Vi 僧Tăng 賜Tứ 法Pháp 護Hộ 惟Duy 淨Tịnh

勑# 書thư 曰viết 省tỉnh 所sở 上thượng 表biểu 稱xưng 賀hạ 南nam 郊giao 禮lễ 畢tất 事sự 具cụ 悉tất 昨tạc 以dĩ 定định 位vị 國quốc 陽dương 薦tiến 誠thành

霄tiêu 極cực 奉phụng 吉cát 蠲quyên 之chi 毖bí 祀tự 荷hà

報báo 降giáng/hàng 之chi 蕃phồn 釐li 鉅# 禮lễ 允duẫn 修tu 羣quần 倫luân 胥# 恱# 師sư 等đẳng 夙túc 參tham 真Chân 諦Đế 樂nhạo/nhạc/lạc 遇ngộ 昌xương 辰thần 慶khánh 盛thịnh 事sự 以dĩ 克khắc 成thành 貢cống 露lộ 章chương 而nhi 致trí 賀hạ 言ngôn 念niệm 勤cần 恪khác 良lương 切thiết 嘉gia 稱xưng 故cố 茲tư 示thị 諭dụ 想tưởng 冝# 知tri 悉tất 是thị 歲tuế

詔chiếu 以dĩ 入nhập 內nội 殿điện 頭đầu 李# 希hy 及cập 監giám 院viện 。 四tứ 年niên 。

春Xuân 二Nhị 月Nguyệt 沙Sa 門Môn 惠Huệ 德Đức 繼Kế 倫Luân 德Đức 溏# 智Trí 顯Hiển 真Chân 普Phổ 福Phước 瓌Khôi 文Văn 海Hải 從Tùng 信Tín 志Chí 因Nhân 志Chí 瑜Du 道Đạo 昌Xương 志Chí 演Diễn 自Tự 泥Nê 波Ba 羅La 國Quốc 還Hoàn 貢Cống 梵Phạm 經Kinh 七Thất 十Thập 三Tam 夾Giáp 念Niệm 珠Châu 無Vô 憂Ưu 樹Thụ 葉Diệp 。 三Tam 月Nguyệt 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 法Pháp 友Hữu 貢Cống 梵Phạm 經Kinh 五Ngũ 夾Giáp 並Tịnh 賜Tứ 束Thúc 帛Bạch 法Pháp 友Hữu 仍Nhưng 賜Tứ 紫Tử 衣Y 三Tam 藏Tạng 法Pháp 護Hộ 惟Duy 淨Tịnh 上Thượng 言Ngôn 譯Dịch 席Tịch 有Hữu 闕Khuyết 員# 臣Thần 等Đẳng 於Ư 京Kinh 城Thành 寺Tự 院Viện 訪Phỏng 求Cầu 名Danh 德Đức 舉Cử 奏Tấu 深Thâm 慮Lự 品Phẩm 藻Tảo 未Vị 精Tinh 自Tự 今Kim 望Vọng 令Linh 開Khai 封Phong 府Phủ 遣Khiển 官Quan 集Tập 兩Lưỡng 街Nhai 僧Tăng 職Chức 及Cập 見Kiến 講Giảng 經Kinh 律Luật 論Luận 僧Tăng 三Tam 十Thập 人Nhân 僉Thiêm 定Định 試Thí 本Bổn 學Học ▆# 道Đạo 如Như 對Đối 荅# 得Đắc 通Thông 即Tức 奏Tấu 名Danh 差Sai 補Bổ 詔Chiếu 從Tùng 之Chi 夏Hạ 四Tứ 月Nguyệt

詔Chiếu 以Dĩ 翰Hàn 林Lâm 學Học 士Sĩ 工Công 部Bộ 侍Thị 郎Lang 知Tri 制Chế 誥# 楊Dương 億Ức 充Sung 潤Nhuận 文Văn 沙Sa 門Môn 守Thủ 斌# 清Thanh 成Thành 自Tự 天Thiên 竺Trúc 還Hoàn 貢Cống 梵Phạm 經Kinh 十Thập 二Nhị 夾Giáp 金Kim 剛Cang 座Tòa 印Ấn 菩Bồ 提Đề 樹Thụ 葉Diệp 並Tịnh 賜Tứ 紫Tử 衣Y 束Thúc 帛Bạch 五Ngũ 月Nguyệt 以Dĩ 沙Sa 門Môn 令Linh 操Thao 充Sung 證Chứng 義Nghĩa 六Lục 月Nguyệt

詔chiếu 以dĩ 證chứng 義nghĩa 沙Sa 門Môn 簡giản 長trường/trưởng 為vi 右hữu 街nhai 鑒giám 義nghĩa 秋thu 八bát 月nguyệt

詔chiếu 曰viết 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 試thí 鴻hồng 臚lư 少thiểu 卿khanh 西tây 天thiên 傳truyền 梵Phạm 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 法pháp 護hộ 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 試thí 鴻hồng 臚lư 少thiểu 卿khanh 光quang 梵Phạm 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 惟duy 淨tịnh 金kim 人nhân 示thị 像tượng 早tảo 悟ngộ 於ư 群quần 迷mê 珠châu 藏tạng 傳truyền 文văn 實thật 裨bì 於ư 淨tịnh 治trị 必tất 資tư 開Khai 士Sĩ 參tham 譯dịch 梵Phạm 音âm 以dĩ 尓# 法pháp 護hộ 稟bẩm 異dị 迦ca 維duy 游du 方phương 震chấn 旦đán 包bao 一Nhất 乘Thừa 之chi 法Pháp 器khí 契khế 六Lục 度Độ 之chi 善thiện 因nhân 以dĩ 尓# 惟duy 淨tịnh 捿# 跡tích 空không 門môn 伏phục 膺ưng 妙diệu 典điển 挺đĩnh 出xuất 公công 王vương 之chi 胄trụ 夙túc 推thôi 生sanh 肈# 之chi 流lưu 共cộng 討thảo 竺trúc 墳phần 載tái 更cánh 灰hôi 律luật 嘉gia 其kỳ 勤cần 止chỉ 特đặc 霈# 茂mậu 恩ân 視thị 秩# 象tượng 河hà 名danh 品phẩm 加gia 峻tuấn 體thể 予# 外ngoại 護hộ 荷hà 此thử 榮vinh 章chương 並tịnh 可khả 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 餘dư 如như 故cố 翌# 日nhật 監giám 譯dịch 中trung 使sử 引dẫn 法pháp 護hộ 惟duy 淨tịnh 對đối 于vu 便tiện 殿điện

上thượng 命mạng 坐tọa 賜tứ 茶trà

親thân 撫phủ 慰úy 之chi 冬đông 十thập 一nhất 月nguyệt 賜tứ 證chứng 義nghĩa 沙Sa 門Môn 重trọng/trùng 杲# 號hiệu 法pháp 海hải 大đại 師sư 梵Phạm 學học 沙Sa 門Môn 慧tuệ 燈đăng 職chức 掌chưởng 沙Sa 門Môn 志chí 曦# 紫tử 衣y 度độ 童đồng 行hành 十thập 三tam 人nhân 為vi 僧Tăng 以dĩ 沙Sa 門Môn 善thiện 慈từ 充sung 證chứng 義nghĩa 十thập 二nhị 月nguyệt

詔chiếu 以dĩ 左tả 僕bộc 射xạ 兼kiêm 門môn 下hạ 侍thị 郎lang 太thái 子tử 少thiểu 師sư 平bình 章chương 事sự 丁đinh 謂vị 充sung 潤nhuận 文văn 是thị 歲tuế 詔chiếu 以dĩ 入nhập 內nội 高cao 品phẩm 楊dương 懷hoài 志chí 入nhập 內nội 殿điện 頭đầu 揚dương 懷hoài 愍mẫn 監giám 院viện 。 五ngũ 年niên 。

夏hạ 四tứ 月nguyệt

詔chiếu 監giám 譯dịch 中trung 使sử 揚dương 懷hoài 愍mẫn 陳trần 文văn 一nhất 管quản 勾# 修tu 葺# 本bổn 院viện 凡phàm 三tam 年niên 而nhi 畢tất 五ngũ 月nguyệt 以dĩ 沙Sa 門Môn 紹thiệu 才tài 充sung 證chứng 義nghĩa 冬đông 十thập 一nhất 月nguyệt

詔chiếu 曰viết 朕trẫm 言ngôn 念niệm 翻phiên 譯dịch 之chi 館quán 嘗thường 崇sùng 置trí 使sử 之chi 名danh 綱cương 緫# 攸du 歸quy 典điển 故cố 斯tư 在tại 眷quyến 吾ngô 上thượng 宰tể 夙túc 達đạt 真chân 乘thừa 方phương 潤nhuận 色sắc 於ư 貝bối 文văn 實thật 助trợ 揚dương 於ư 像tượng 教giáo 冝# 更cánh 美mỹ 稱xưng 用dụng 恊# 彞# 章chương 允duẫn 資tư 外ngoại 護hộ 之chi 能năng 克khắc 副phó 紹thiệu 隆long 之chi 意ý 司ty 空không 兼kiêm 門môn 下hạ 侍thị 郎lang 太thái 子tử 少thiểu 師sư 平bình 章chương 事sự 丁đinh 謂vị 冝# 差sai 充sung 譯dịch 經kinh 使sử 兼kiêm 潤nhuận 文văn 唐đường 三tam 藏tạng 義nghĩa 淨tịnh 譯dịch 經kinh 是thị 時thời 宰tể 相tướng 左tả 僕bộc 射xạ 韋vi 巨cự 源nguyên 右hữu 僕bộc 射xạ 蘇tô 瓌khôi 太thái 子tử 少thiểu 師sư 唐đường 休hưu 璟# 太thái 子tử 少thiểu 保bảo 韋vi 溫ôn 侍thị 中trung 韋vi 安an 石thạch 紀kỷ 處xứ 訥nột 中trung 書thư 令linh 宗tông 楚sở 客khách 蕭tiêu 至chí 忠trung 監giám 譯dịch 特đặc 進tiến 李# 嶠# 筆bút 受thọ 潤nhuận 文văn 至chí 是thị 法pháp 護hộ 等đẳng 援viện 故cố 事sự 上thượng 言ngôn 遂toại 命mạng 宰tể 臣thần 充sung 使sử 自tự 是thị 赴phó 上thượng 及cập 譯dịch 經kinh 啟khải 罷bãi 皆giai 中trung 書thư 樞xu 密mật 院viện 赴phó 會hội 賜tứ 證chứng 義nghĩa 沙Sa 門Môn 善thiện 慈từ 職chức 掌chưởng 沙Sa 門Môn 澄trừng 諫gián 文văn 詳tường 紫tử 衣y 度độ 童đồng 行hành 十thập 三tam 人nhân 為vi 僧Tăng 。 乾can/kiền/càn 興hưng 元nguyên 年niên 。

春xuân 正chánh 月nguyệt

詔Chiếu 梵Phạm 學Học 筆Bút 受Thọ 澄Trừng 珠Châu 文Văn 一Nhất 綴Chuế 文Văn 簡Giản 長Trường/trưởng 行Hành 肈# 證Chứng 義Nghĩa 重Trọng/trùng 杲# 善Thiện 慈Từ 就Tựu 本Bổn 寺Tự 普Phổ 賢Hiền 閣Các 同Đồng 校Giáo 大Đại 藏Tạng 經Kinh 仍Nhưng 取Thủ 天Thiên 壽Thọ 皇Hoàng 建Kiến 二Nhị 院Viện 經Kinh 本Bổn 參Tham 對Đối 三Tam 藏Tạng 惟Duy 淨Tịnh 管Quản 勾# 會Hội

真chân 宗tông 升thăng 遐hà 罷bãi 其kỳ 事sự 。

景Cảnh 祐Hựu 新Tân 修Tu 法Pháp 寶Bảo 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập 六lục