景Cảnh 祐Hựu 新Tân 修Tu 法Pháp 寶Bảo 錄Lục
Quyển 8
宋Tống 呂Lữ 夷Di 簡Giản 等Đẳng 編Biên 修Tu

景cảnh 祐hựu 新tân 修tu 法Pháp 寶bảo 錄lục 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị 。 郡quận 。

(# ▆# ▆# ▆# ▆# 呂lữ 。 夷di 簡giản 。 等đẳng 奉phụng 勑# 都đô 大đại 參tham 定định 編biên 修tu )# 。

隨tùy 譯dịch 年niên 代đại 區khu 別biệt 藏tạng 乘thừa 錄lục 中trung 之chi 十thập 一nhất

-# 歸Quy 攝Nhiếp 藏Tạng 乘Thừa 略Lược 明Minh 經Kinh 旨Chỉ 一Nhất

-# 聖thánh 賢hiền 集tập 傳truyền 華hoa 竺trúc 類loại 例lệ 二nhị

-# 嗣tự 續tục 興hưng 崇sùng 譯dịch 場tràng 詔chiếu 令linh 三tam

聖thánh 賢hiền 集tập 傳truyền 華hoa 竺trúc 類loại 例lệ 二nhị 之chi 一nhất

-# 西tây 域vực 梵Phạm 本bổn 翻phiên 譯dịch 一nhất

-# 東đông 土thổ/độ 聖thánh 賢hiền 著trước 撰soạn 二nhị

西tây 域vực 梵Phạm 本bổn 翻phiên 譯dịch 一nhất

天Thiên 聖Thánh 八Bát 年Niên 十Thập 二Nhị 月Nguyệt 起Khởi 譯Dịch 金Kim 色Sắc 童Đồng 子Tử 因Nhân 緣Duyên 經Kinh 至Chí 明Minh 道Đạo 元Nguyên 年Niên 四Tứ 月Nguyệt 譯Dịch 成Thành 全Toàn 部Bộ

金Kim 色Sắc 童Đồng 子Tử 因Nhân 緣Duyên 經Kinh 一Nhất 部Bộ 十Thập 二Nhị 卷Quyển

無vô 品phẩm 目mục 會hội 分phân 是thị 佛Phật 滅diệt 後hậu 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 以dĩ 小Tiểu 乘Thừa 因nhân 緣duyên 集tập 成thành 其kỳ 文văn 此thử 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 非phi 釋thích 師sư 大đại 覺giác 金kim 口khẩu 親thân 宣tuyên 故cố 於ư 聖thánh 賢hiền 集tập 收thu 二nhị 以dĩ 經kinh 通thông 五ngũ 人nhân 說thuyết 故cố 乃nãi 目mục 為vi 經kinh 緫# 其kỳ 義nghĩa 旨chỉ 者giả 若nhược 植thực 施thí 種chủng 勝thắng 報báo 不bất 虛hư 清thanh 淨tịnh 施thí 田điền 福phước 果quả 無vô 失thất 此thử 中trung 所sở 明minh 阿A 難Nan 昔tích 於ư 王Vương 舍Xá 城Thành 。 中trung 化hóa 一nhất 啇# 主chủ 其kỳ 名danh 日nhật 照chiếu 家gia 財tài 富phú 盛thịnh 與dữ 毗Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 娶thú 以dĩ 上thượng 族tộc 而nhi 為vi 妻thê 室thất 久cửu 無vô 嗣tự 息tức 極cực 生sanh 憂ưu 惱não 時thời 忉Đao 利Lợi 天Thiên 中trung 。 有hữu 一nhất 天thiên 子tử 。 天thiên 報báo 將tương 盡tận 。 樂nhạo 生sanh 人nhân 中trung 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 觀quán 察sát 知tri 已dĩ 謂vị 言ngôn 天thiên 子tử 王Vương 舍Xá 城Thành 中trung 。 日nhật 照chiếu 啇# 主chủ 妻thê 室thất 仁nhân 賢hiền 堪kham 汝nhữ 託thác 陰ấm 天thiên 子tử 白bạch 言ngôn 若nhược 彼bỉ 啇# 主chủ 與dữ 其kỳ 妻thê 室thất 乃nãi 至chí 盡tận 壽thọ 。 歸quy 依y 三Tam 寶Bảo 。 我ngã 當đương 從tùng 命mạng 託thác 彼bỉ 陰ấm 中trung 時thời 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 從tùng 天thiên 中trung 隱ẩn 即tức 於ư 日nhật 照chiếu 舍xá 中trung 處xứ 空không 而nhi 住trụ 妙diệu 光quang 照chiếu 曜diệu 商thương 主chủ 見kiến 是thị 勝thắng 相tương/tướng 即tức 時thời 禮lễ 奉phụng 白bạch 言ngôn 天thiên 主chủ 汝nhữ 天thiên 聖thánh 尊tôn 降giáng/hàng 於ư 小tiểu 舍xá 當đương 何hà 教giáo 令linh 天thiên 主chủ 荅# 言ngôn 汝nhữ 若nhược 希hy 求cầu 有hữu 子tử 息tức 者giả 應ưng 當đương 盡tận 壽thọ 歸quy 依y 。 三Tam 寶Bảo 啇# 主chủ 白bạch 言ngôn 我ngã 如như 尊tôn 教giáo 乃nãi 至chí 盡tận 壽thọ 。 歸quy 依y 三Tam 寶Bảo 。 其kỳ 後hậu 忉Đao 利Lợi 天thiên 子tử 。 謝tạ 滅diệt 天thiên 報báo 託thác 陰ấm 日nhật 照chiếu 商thương 主chủ 之chi 妻thê 廣quảng 現hiện 瑞thụy 相tướng 後hậu 生sanh 一nhất 子tử 。 色sắc 相tướng 殊thù 麗lệ 。 端đoan 正chánh 嚴nghiêm 好hảo/hiếu 生sanh 後hậu 二nhị 十thập 一nhất 日nhật 。 廣quảng 營doanh 福phước 事sự 親thân 族tộc 共cộng 議nghị 立lập 名danh 金kim 色sắc 命mạng 以dĩ 八bát 母mẫu 乳nhũ 哺bộ 。 養dưỡng 育dục 童đồng 子tử 長trường/trưởng 立lập 教giáo 習tập 藝nghệ 能năng 金kim 色sắc 童đồng 子tử 成thành 長trường/trưởng 之chi 後hậu 親thân 近cận 有hữu 智trí 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 。 聽thính 受thọ 道Đạo 法Pháp 。 及cập 營doanh 勝thắng 事sự 日nhật 照chiếu 商thương 主chủ 於ư 王Vương 舍Xá 城Thành 。 外ngoại 有hữu 一nhất 大đại 園viên 。 金kim 色sắc 童đồng 子tử 日nhật 往vãng 遊du 適thích 或hoặc 時thời 捿# 處xứ 讀đọc 誦tụng 經Kinh 典điển 。 乃nãi 至chí 又hựu 明minh 金kim 色sắc 童đồng 子tử 由do 昔tích 因nhân 故cố 感cảm 現hiện 生sanh 中trung 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 國quốc 內nội 有hữu 一nhất 大đại 臣thần 。 以dĩ 女nữ 人nhân 因nhân 緣duyên 加gia 謗báng 童đồng 子tử 乃nãi 至chí 最tối 後hậu 。 命mạng 將tương 殞vẫn 滅diệt 遇ngộ 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 神thần 力lực 救cứu 護hộ 得đắc 脫thoát 其kỳ 命mạng 爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 高cao 處xứ 虛hư 空không 與dữ 五ngũ 百bách 大đại 阿A 羅La 漢Hán 。 為vi 金kim 色sắc 童đồng 子tử 隨tùy 應ứng 說thuyết 法Pháp 。 童đồng 子tử 聞văn 說thuyết 法Pháp 已dĩ 。 有hữu 身thân 見kiến 山sơn 高cao 二nhị 十thập 峯phong 以dĩ 智trí 金kim 剛cang 而nhi 悉tất 摧tồi 破phá 即tức 證chứng 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 尊tôn 者giả 又hựu 為vi 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 大đại 臣thần 及cập 諸chư 眾chúng 會hội 。 宣tuyên 說thuyết 法Pháp 要yếu 。 廣quảng 現hiện 神thần 力lực 令linh 諸chư 眾chúng 會hội 。 證chứng 果Quả 獲hoạch 益ích 又hựu 明minh 金kim 色sắc 童đồng 子tử 猒# 離ly 生sanh 死tử 詣nghệ 尊tôn 者giả 所sở 願nguyện 求cầu 出xuất 家gia 誓thệ 修tu 梵Phạm 行hạnh 尊tôn 者giả 為vi 說thuyết 出xuất 家gia 。 之chi 法pháp 成thành 苾Bật 芻Sô 已dĩ 於ư 須tu 臾du 間gian 。 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 。 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 證chứng 是thị 果quả 已dĩ 以dĩ 宿Túc 命Mạng 智Trí 。 諦đế 觀quán 先tiên 世thế 相tương 續tục 業nghiệp 因nhân 乃nãi 見kiến 自tự 身thân 極cực 具cụ 殊thù 勝thắng 大đại 福phước 威uy 力lực 乃nãi 為vì 眾chúng 生sanh 。 開khai 發phát 福phước 門môn 令linh 生sanh 尊tôn 重trọng 即tức 時thời 脫thoát 自tự 身thân 所sở 著trước 衣y 。 持trì 用dụng 淨tịnh 施thí 以dĩ 神thần 力lực 故cố 。 一nhất 衣y 脫thoát 已dĩ 一nhất 衣y 旋toàn 出xuất 乃nãi 至chí 廣quảng 多đa 積tích 而nhi 成thành 聚tụ 是thị 衣y 金kim 色sắc 眾chúng 覩đổ 希hy 奇kỳ 廣quảng 徧biến 王Vương 舍Xá 大Đại 城Thành 。 普phổ 施thí 一nhất 切thiết 。 其kỳ 後hậu 金kim 色sắc 尊tôn 者giả 普phổ 為vi 一nhất 切thiết 。 眾chúng 會hội 宣tuyên 說thuyết 福phước 因nhân 悉tất 令linh 開khai 悟ngộ 。 又hựu 明minh 布bố 施thí 修tu 福phước 。 因nhân 行hành 克khắc 招chiêu 福phước 報báo 乃nãi 至chí 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 讚tán 歎thán 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 自tự 功công 德đức 力lực 殊thù 勝thắng 明minh 顯hiển 復phục 能năng 開khai 發phát 如Như 來Lai 最tối 上thượng 清thanh 淨tịnh 。 教giáo 法pháp 大đại 威uy 神thần 力lực 。 大đại 哉tai 世Thế 尊Tôn 最tối 勝thắng 知tri 見kiến 所sở 宣tuyên 無vô 上thượng 清thanh 淨tịnh 。 教giáo 法pháp 付phó 囑chúc 尊Tôn 者giả 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 等đẳng 而nhi 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 自tự 智trí 慧tuệ 月nguyệt 舒thư 光quang 滿mãn 空không 普phổ 徧biến 照chiếu 曜diệu 如như 俱câu 母mẫu 陀đà 華hoa 。 茂mậu 盛thịnh 開khai 發phát 世thế 間gian 憂ưu 苦khổ 熱nhiệt 惱não 侵xâm 逼bức 尊tôn 者giả 清thanh 淨tịnh 大đại 雲vân 普phổ 蔭ấm 所sở 演diễn 妙diệu 言ngôn 如như 甘cam 露lộ 雨vũ 灑sái 潤nhuận 世thế 間gian 咸hàm 令linh 歡hoan 恱# 其kỳ 後hậu 日nhật 照chiếu 商thương 主chủ 并tinh 妻thê 眷quyến 屬thuộc 皆giai 悉tất 出xuất 家gia 俱câu 證chứng 道Đạo 果Quả 乃nãi 至chí 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 廣quảng 為vì 眾chúng 會hội 。 如như 應ứng 說thuyết 法Pháp 。 示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ 。 作tác 佛Phật 事sự 已dĩ 。 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 皆giai 發phát 淨tịnh 心tâm 各các 獲hoạch 善thiện 利lợi 。

上thượng 一nhất 部bộ 中trung 天Thiên 竺Trúc 梵Phạm 本bổn 所sở 出xuất 。

右Hữu 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 法Pháp 護Hộ 惟Duy 淨Tịnh 譯Dịch 沙Sa 門Môn 不Bất 動Động 護Hộ 證Chứng 梵Phạm 義Nghĩa 沙Sa 門Môn 忍Nhẫn 吉Cát 祥Tường 證Chứng 梵Phạm 文Văn 沙Sa 門Môn 文Văn 一Nhất 筆Bút 受Thọ 沙Sa 門Môn 遇Ngộ 榮Vinh 綴Chuế 文Văn 沙Sa 門Môn 法Pháp 凝Ngưng 志Chí 純Thuần 鑒Giám 深Thâm 慧Tuệ 濤Đào 善Thiện 慈Từ 潛Tiềm 政Chánh 清Thanh 滿Mãn 善Thiện 初Sơ 義Nghĩa 崇Sùng 清Thanh 才Tài 證Chứng 義Nghĩa 樞Xu 密Mật 副Phó 使Sử 兵Binh 部Bộ 侍Thị 郎Lang 夏Hạ 竦Tủng 潤Nhuận 文Văn 入Nhập 內Nội 內Nội 侍Thị 省Tỉnh 內Nội 侍Thị 高Cao 品Phẩm 陳Trần 文Văn 一Nhất 黃Hoàng 元Nguyên 吉Cát 監Giám 譯Dịch 是Thị 月Nguyệt 八Bát 日Nhật 監Giám 譯Dịch 中Trung 使Sử 引Dẫn 三Tam 藏Tạng 等Đẳng 詣Nghệ 承Thừa 明Minh 殿Điện 捧Phủng 所Sở 譯Dịch 經Kinh 具Cụ 表Biểu

上Thượng 進Tiến 其Kỳ 詞Từ 曰Viết 臣Thần 法Pháp 護Hộ 等Đẳng 言Ngôn 臣Thần 等Đẳng 先Tiên 自Tự 天Thiên 聖Thánh 八Bát 年Niên 十Thập 二Nhị 月Nguyệt 起Khởi 譯Dịch 金Kim 色Sắc 童Đồng 子Tử 因Nhân 緣Duyên 經Kinh 一Nhất 部Bộ 十Thập 二Nhị 卷Quyển 至Chí 今Kim 年Niên 四Tứ 月Nguyệt 譯Dịch 成Thành 全Toàn 部Bộ 其Kỳ 上Thượng 九Cửu 卷Quyển 已Dĩ 逐Trục 次Thứ 進Tiến 呈Trình 訖Ngật 餘Dư 三Tam 卷Quyển 今Kim 具Cụ

上thượng 進tiến 者giả 覺giác 樹thụ 分phần/phân 華hoa 大Đại 千Thiên 界Giới 蒙mông 諸chư 景cảnh 蔭ấm 海hải 潮triều 發phát 響hưởng 無vô 量lượng 眾chúng 悟ngộ 被bị 真chân 機cơ 猗ỷ 金kim 簡giản 之chi 西tây 臻trăn 故cố 玉ngọc 華hoa 而nhi 東đông 啟khải 紹thiệu 恢khôi 勝thắng 諦đế 允duẫn 屬thuộc

熙hi 辰thần 臣thần 法pháp 護hộ 等đẳng 誠thành 慶khánh 誠thành 抃# 頓đốn 首thủ 頓đốn 首thủ 竊thiết 以dĩ 斯tư 經Kinh 乘thừa 居cư 小tiểu 部bộ 理lý 彌di 偏thiên 於ư 半bán 字tự 義nghĩa 環hoàn 類loại 於ư 貫quán 珠châu 善thiện 惡ác 之chi 業nghiệp 。 分phần/phân 歧kỳ 禍họa 福phước 之chi 門môn 異dị 轍triệt 滋tư 種chủng 子tử 於ư 毗Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 成thành 利lợi 樂lạc 於ư 妙diệu 耳nhĩ 啇# 人nhân 宗tông 極cực 果quả 因nhân 文văn 該cai 報báo 應ứng 金kim 色sắc 具cụ 體thể 雅nhã 由do 淨tịnh 施thí 之chi 心tâm 蓮liên 座tòa 敷phu 榮vinh 適thích 表biểu 知tri 非phi 之chi 相tướng 苟cẩu 非phi 翻phiên 於ư 梵Phạm 諜# 載tái 以dĩ 華hoa 言ngôn 曷hạt 能năng 洞đỗng 積tích 刧# 之chi 因nhân 賾trách 千thiên 差sai 之chi 業nghiệp 欽khâm 逢phùng

景cảnh 運vận 荐# 譯dịch

真chân 詮thuyên 恭cung 惟duy

聖thánh 文văn 睿# 武võ 仁nhân 明minh 孝hiếu 德đức 皇hoàng 帝đế

陛bệ 下hạ 宅trạch 道đạo 無vô 為vi

與dữ 靈linh 合hợp 契khế

慶khánh 覃# 兆triệu 物vật

化hóa 浹# 四tứ 洲châu

坐tọa 堯# 屋ốc 以dĩ 非phi 心tâm

垂thùy 舜thuấn 裳thường 而nhi 興hưng 治trị 纂toản 隆long

丕# 緒tự 寅# 尚thượng

真chân 慈từ 旌tinh

像tượng 教giáo 於ư 鷲thứu 峯phong 廣quảng 琅lang 編biên 於ư 龍long 藏tạng 奉phụng

純thuần 禧# 而nhi 資tư

廟miếu 社xã 衍diễn

正chánh 智trí 而nhi 利lợi 人nhân 天thiên 廣quảng 集tập

戒giới 因nhân 克khắc 嚴nghiêm

外ngoại 護hộ 臣thần 等đẳng 任nhậm 叨# 譯dịch 席tịch 學học 懵mộng 空không 宗tông 徒đồ 慙tàm 五ngũ 失thất 之chi 譏cơ 詎cự 比tỉ 千thiên 金kim 之chi 字tự 慶khánh

開khai 祥tường 於ư 里lý 社xã 効hiệu 獻hiến

祝chúc 於ư 封phong 人nhân 虔kiền 貢cống

金kim 文văn 上thượng 嚴nghiêm

寶Bảo 筭# 前Tiền 件# 新Tân 譯Dịch 經Kinh 謹Cẩn 繕Thiện 寫Tả

上thượng 進tiến 以dĩ

聞văn 是thị 日nhật

上Thượng 慰Úy 撫Phủ 恩Ân 賜Tứ 如Như 例Lệ 其Kỳ 經Kinh

詔chiếu 付phó 有hữu 司ty 入nhập 藏tạng 頒ban 行hành 。

景Cảnh 祐Hựu 法Pháp 寶Bảo 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị