般Bát 若Nhã 心Tâm 經Kinh 略Lược 疏Sớ

唐Đường 明Minh 曠Khoáng 述Thuật

般Bát 若Nhã 心Tâm 經Kinh 疏Sớ/sơ

妙diệu 樂lạc 門môn 人nhân 。 明minh 曠khoáng 。 述thuật 。

夫phu 以dĩ 佛Phật 法Pháp 非phi 遙diêu 心tâm 中trung 即tức 近cận 真Chân 如Như 非phi 外ngoại 棄khí 身thân 何hà 求cầu 迷mê 悟ngộ 在tại 我ngã 發phát 心tâm 即tức 到đáo 明minh 闇ám 非phi 他tha 信tín 修tu 急cấp 證chứng 不bất 訪phỏng 醫y 王vương 之chi 藥dược 何hà 時thời 見kiến 大đại 日nhật 之chi 光quang 今kim 為vi 念niệm 誦tụng 觀quán 行hành 之chi 緣duyên 略lược 註chú 如như 右hữu 廣quảng 釋thích 歷lịch 劫kiếp 不bất 窮cùng 。

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 心tâm 經kinh 者giả 。

就tựu 此thử 題đề 略lược 有hữu 二nhị 別biệt 梵Phạm 漢hán 語ngữ 別biệt 故cố 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 者giả 梵Phạn 語ngữ 也dã 心tâm 經kinh 者giả 漢hán 語ngữ 也dã 若nhược 具cụ 存tồn 梵Phạn 語ngữ 者giả 可khả 言ngôn 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 質chất 多đa 蘇tô 他tha 覽lãm 若nhược 偏thiên 存tồn 漢hán 語ngữ 者giả 可khả 言ngôn 大đại 智trí 慧tuệ 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。 心tâm 經kinh 言ngôn 摩ma 訶ha 者giả 依y 大đại 智Trí 度Độ 論luận 有hữu 三tam 種chủng 義nghĩa 謂vị 大đại 多đa 勝thắng 也dã 天thiên 台thai 大đại 師sư 言ngôn 大đại 者giả 空không 義nghĩa 多đa 者giả 假giả 義nghĩa 勝thắng 者giả 中trung 義nghĩa 也dã 即tức 是thị 圓viên 融dung 三tam 諦đế 真Chân 如Như 實thật 相tướng 。 之chi 理lý 是thị 即tức 所sở 觀quán 之chi 理lý 也dã 言ngôn 般Bát 若Nhã 者giả 能năng 觀quán 之chi 智trí 也dã 即tức 是thị 三tam 種chủng 般Bát 若Nhã 也dã 三tam 種chủng 般Bát 若Nhã 者giả 實thật 相tướng 般Bát 若Nhã 觀quán 照chiếu 。 般Bát 若Nhã 文văn 字tự 般Bát 若Nhã 也dã 實thật 相tướng 般Bát 若Nhã 者giả 觀quán 中trung 道Đạo 理lý 之chi 智trí 也dã 觀quán 照chiếu 般Bát 若Nhã 者giả 觀quán 空không 諦đế 理lý 之chi 智trí 也dã 言ngôn 文văn 字tự 般Bát 若Nhã 者giả 觀quán 假giả 諦đế 理lý 之chi 智trí 也dã 因nhân 時thời 名danh 三tam 智trí 也dã 言ngôn 三tam 觀quán 者giả 謂vị 空không 假giả 中trung 觀quán 也dã 言ngôn 三tam 智trí 者giả 一Nhất 切Thiết 智Trí 道Đạo 。 種chủng 智trí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 也dã 言ngôn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 者giả 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 之chi 義nghĩa 也dã 煩phiền 惱não 與dữ 生sanh 死tử 云vân 此thử 岸ngạn 菩Bồ 提Đề 與dữ 涅Niết 槃Bàn 云vân 彼bỉ 岸ngạn 也dã 悟ngộ 煩phiền 惱não 即tức 菩Bồ 提Đề 。 生sanh 死tử 即tức 涅Niết 槃Bàn 名danh 彼bỉ 岸ngạn 迷mê 菩Bồ 提Đề 念niệm 煩phiền 惱não 迷mê 涅Niết 槃Bàn 念niệm 生sanh 死tử 名danh 此thử 岸ngạn 言ngôn 心tâm 者giả 要yếu 妙diệu 心tâm 也dã 即tức 上thượng 所sở 談đàm 圓viên 融dung 三tam 諦đế 理lý 也dã 經kinh 者giả 說thuyết 上thượng 諸chư 義nghĩa 教giáo 也dã 訓huấn 法pháp 訓huấn 常thường 也dã 言ngôn 法pháp 者giả 軌quỹ 則tắc 義nghĩa 也dã 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 師sư 依y 之chi 成thành 佛Phật 故cố 言ngôn 常thường 者giả 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 各các 至chí 出xuất 世thế 說thuyết 而nhi 元nguyên 常thường 無vô 易dị 改cải 故cố 。

觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 者giả 。

能năng 觀quán 之chi 人nhân 舉cử 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 人nhân 以dĩ 兼kiêm 一nhất 切thiết 行hành 人nhân 也dã 。

行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 者giả 。

明minh 所sở 觀quán 之chi 理lý 也dã 即tức 上thượng 所sở 明minh 圓viên 融dung 三tam 諦đế 理lý 也dã 。

照chiếu 見kiến 五ngũ 蘊uẩn 皆giai 空không 者giả 。

明minh 所sở 觀quán 之chi 五ngũ 蘊uẩn 也dã 。

度độ 一nhất 切thiết 苦khổ 厄ách 者giả 。

明minh 觀quán 五ngũ 蘊uẩn 皆giai 空không 而nhi 免miễn 一nhất 切thiết 苦khổ 厄ách 。 也dã 苦khổ 者giả 八bát 苦khổ 也dã 生sanh 苦khổ 老lão 苦khổ 。 病bệnh 苦khổ 死tử 苦khổ 。 愛ái 別biệt 離ly 苦khổ 。 怨oán 憎tăng 會hội 苦khổ 。 求cầu 不bất 得đắc 苦khổ 。 五ngũ 盛thịnh 陰ấm 苦khổ 。 也dã 言ngôn 四tứ 厄ách 者giả 一nhất 欲dục 厄ách 二nhị 有hữu 厄ách 三tam 見kiến 厄ách 四tứ 無vô 明minh 流lưu 厄ách 也dã 。

舍Xá 利Lợi 子Tử 者giả 。

舉cử 對đối 揚dương 人nhân 也dã 。

色sắc 不bất 異dị 空không 。 空không 不bất 異dị 色sắc 。 色sắc 即tức 是thị 空không 。 空không 即tức 是thị 色sắc 者giả 。

明minh 圓viên 融dung 三tam 諦đế 理lý 也dã 色sắc 即tức 是thị 空không 。 非phi 滅diệt 色sắc 為vi 空không 也dã 空không 即tức 是thị 色sắc 。 非phi 離ly 空không 是thị 色sắc 也dã 是thị 云vân 中trung 諦đế 理lý 是thị 云vân 即tức 空không 即tức 假giả 即tức 中trung 也dã 。

受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 者giả 。

謂vị 准chuẩn 上thượng 色sắc 蘊uẩn 可khả 知tri 也dã 此thử 五ngũ 蘊uẩn 中trung 初sơ 色sắc 蘊uẩn 者giả 身thân 也dã 餘dư 四tứ 蘊uẩn 者giả 心tâm 也dã 言ngôn 色sắc 者giả 有hữu 形hình 質chất 礙ngại 法pháp 也dã 言ngôn 心tâm 者giả 無vô 形hình 。 無vô 礙ngại 法pháp 也dã 云vân 色sắc 而nhi 心tâm 色sắc 與dữ 心tâm 無vô 二nhị 法pháp 何hà 者giả 心tâm 不bất 在tại 內nội 外ngoại 。 非phi 中trung 間gian 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 猶do 如như 虗hư 空không 故cố 。

舍Xá 利Lợi 子Tử 者giả 。

上thượng 舉cử 對đối 揚dương 人nhân 也dã 。

是thị 諸chư 法pháp 空không 相tướng 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 不bất 垢cấu 不bất 淨tịnh 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 者giả 。

何hà 者giả 心tâm 性tánh 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 空không 寂tịch 而nhi 具cụ 足túc 百bách 界giới 三tam 千thiên 諸chư 法pháp 也dã 自tự 性tánh 空không 寂tịch 。 者giả 空không 諦đế 理lý 也dã 雖tuy 性tánh 寂tịch 而nhi 具cụ 足túc 百bách 界giới 三tam 千thiên 法pháp 者giả 假giả 諦đế 理lý 也dã 不bất 空không 不bất 假giả 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 者giả 中trung 諦đế 理lý 也dã 此thử 三tam 諦đế 理lý 者giả 在tại 佛Phật 不bất 淨tịnh 存tồn 凡phàm 不bất 垢cấu 在tại 佛Phật 不bất 生sanh 在tại 凡phàm 不bất 滅diệt 在tại 佛Phật 不bất 增tăng 在tại 凡phàm 不bất 減giảm 。

是thị 故cố 空không 中trung 無vô 色sắc 。 無vô 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 者giả 。

結kết 上thượng 五ngũ 蘊uẩn 義nghĩa 也dã 已dĩ 上thượng 五ngũ 蘊uẩn 為vi 上thượng 根căn 人nhân 所sở 說thuyết 也dã 。

無vô 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 者giả 。

明minh 無vô 內nội 六lục 根căn 也dã 。

無vô 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 者giả 。

明minh 無vô 外ngoại 六lục 塵trần 也dã 是thị 空không 十thập 二nhị 入nhập 也dã 言ngôn 入nhập 者giả 涉thiệp 入nhập 義nghĩa 也dã 謂vị 六lục 根căn 涉thiệp 入nhập 六lục 塵trần 也dã 眼nhãn 所sở 對đối 色sắc 有hữu 三tam 種chủng 也dã 謂vị 可khả 愛ái 色sắc 不bất 可khả 愛ái 色sắc 。 平bình 平bình 色sắc 也dã 耳nhĩ 所sở 對đối 聲thanh 亦diệc 有hữu 三tam 種chủng 。 聲thanh 也dã 謂vị 可khả 愛ái 聲thanh 不bất 可khả 愛ái 聲thanh 平bình 平bình 聲thanh 鼻tị 所sở 對đối 香hương 有hữu 三tam 種chủng 香hương 。 也dã 謂vị 可khả 愛ái 香hương 不bất 可khả 愛ái 香hương 平bình 平bình 香hương 也dã 舌thiệt 所sở 對đối 味vị 亦diệc 有hữu 三tam 種chủng 。 味vị 也dã 謂vị 可khả 愛ái 味vị 不bất 可khả 愛ái 味vị 平bình 平bình 味vị 也dã 身thân 所sở 對đối 觸xúc 亦diệc 有hữu 三tam 種chủng 。 觸xúc 謂vị 可khả 愛ái 觸xúc 不bất 可khả 愛ái 觸xúc 平bình 平bình 觸xúc 也dã 意ý 所sở 對đối 法pháp 亦diệc 有hữu 三tam 種chủng 。 法pháp 謂vị 可khả 愛ái 法pháp 不bất 可khả 愛ái 法pháp 平bình 平bình 法pháp 也dã 眼nhãn 可khả 愛ái 色sắc 具cụ 生sanh 死tử 因nhân 生sanh 死tử 果quả 苦Khổ 諦Đế 集Tập 諦Đế 同đồng 也dã 然nhiên 則tắc 眼nhãn 根căn 具cụ 六lục 煩phiền 惱não 餘dư 五ngũ 根căn 亦diệc 如như 是thị 六lục 根căn 。 都đô 合hợp 有hữu 三tam 十thập 六lục 煩phiền 惱não 也dã 約ước 三tam 世thế 都đô 合hợp 百bách 八bát 煩phiền 惱não 。 也dã 約ước 昨tạc 今kim 明minh 都đô 合hợp 亦diệc 為vi 百bách 八bát 亦diệc 約ước 前tiền 念niệm 中trung 念niệm 後hậu 念niệm 都đô 合hợp 為vi 百bách 八bát 也dã 約ước 惑hoặc 心tâm 生sanh 如như 是thị 百bách 八bát 煩phiền 惱não 。 約ước 悟ngộ 心tâm 亦diệc 具cụ 百bách 八bát 三tam 昧muội 何hà 者giả 觀quán 根căn 塵trần 相tương 對đối 念niệm 心tâm 即tức 空không 即tức 假giả 即tức 中trung 時thời 具cụ 滅diệt 道Đạo 諦Đế 也dã 道Đạo 諦Đế 涅Niết 槃Bàn 因nhân 滅Diệt 諦Đế 涅Niết 槃Bàn 果quả 也dã 已dĩ 上thượng 為vi 中trung 根căn 說thuyết 也dã 。

無vô 眼nhãn 界giới 乃nãi 至chí 無vô 意ý 識thức 界giới 者giả 。

明minh 無vô 十thập 八bát 界giới 略lược 舉cử 初sơ 後hậu 也dã 若nhược 細tế 言ngôn 者giả 眼nhãn 界giới 色sắc 界giới 眼nhãn 識thức 界giới 耳nhĩ 界giới 聲thanh 界giới 耳nhĩ 識thức 界giới 鼻tị 界giới 香hương 界giới 鼻tị 識thức 界giới 舌thiệt 界giới 味vị 界giới 舌thiệt 識thức 界giới 身thân 界giới 觸xúc 界giới 身thân 識thức 界giới 意ý 界giới 法Pháp 界Giới 意ý 識thức 界giới 。 也dã 界giới 者giả 差sai 別biệt 義nghĩa 也dã 六lục 根căn 六lục 境cảnh 。 六lục 識thức 合hợp 為vi 十thập 八bát 界giới 也dã 已dĩ 上thượng 為vi 下hạ 根căn 說thuyết 也dã 。

無vô 無vô 明minh 亦diệc 無vô 無vô 明minh 盡tận 。 乃nãi 至chí 無vô 老lão 死tử 。 亦diệc 無vô 老lão 死tử 盡tận 者giả 。

明minh 順thuận 逆nghịch 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 也dã 言ngôn 順thuận 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 者giả 。 謂vị 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 行hành 緣duyên 識thức 識thức 緣duyên 名danh 色sắc 。 名danh 色sắc 緣duyên 六lục 入nhập 。 六lục 入nhập 緣duyên 觸xúc 。 觸xúc 緣duyên 受thọ 受thọ 緣duyên 愛ái 愛ái 緣duyên 取thủ 取thủ 緣duyên 有hữu 有hữu 緣duyên 生sanh 生sanh 緣duyên 老lão 死tử 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 。 也dã 逆nghịch 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 者giả 。 無vô 明minh 滅diệt 則tắc 行hành 滅diệt 。 行hành 滅diệt 則tắc 識thức 滅diệt 。 識thức 滅diệt 則tắc 名danh 色sắc 滅diệt 。 名danh 色sắc 滅diệt 則tắc 六lục 入nhập 滅diệt 。 六lục 入nhập 滅diệt 則tắc 觸xúc 滅diệt 。 觸xúc 滅diệt 則tắc 受thọ 滅diệt 。 受thọ 滅diệt 則tắc 愛ái 滅diệt 。 愛ái 滅diệt 則tắc 取thủ 滅diệt 。 取thủ 滅diệt 則tắc 有hữu 滅diệt 。 有hữu 滅diệt 則tắc 生sanh 滅diệt 。 生sanh 滅diệt 則tắc 老lão 死tử 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 滅diệt 。 也dã 約ước 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 有hữu 四tứ 種chủng 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 謂vị 生sanh 滅diệt 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 無vô 生sanh 滅diệt 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 無vô 量lượng 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 無vô 作tác 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 也dã 即tức 四tứ 教giáo 所sở 詮thuyên 理lý 也dã 生sanh 滅diệt 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 者giả 。 三tam 藏tạng 教giáo 為vi 下hạ 根căn 聲Thanh 聞Văn 所sở 詮thuyên 也dã 無vô 生sanh 滅diệt 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 者giả 。 通thông 教giáo 為vi 中trung 根căn 緣Duyên 覺Giác 所sở 詮thuyên 也dã 無vô 量lượng 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 者giả 。 別biệt 教giáo 為vi 上thượng 根căn 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 詮thuyên 也dã 無vô 作tác 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 者giả 。 圓viên 教giáo 為vi 上thượng 上thượng 根căn 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 詮thuyên 也dã 是thị 十thập 二nhị 因nhân 分phân 為vi 三tam 道đạo 謂vị 無vô 明minh 愛ái 取thủ 。 三tam 支chi 煩phiền 惱não 道Đạo 行hạnh 有hữu 二nhị 支chi 業nghiệp 道đạo 也dã 餘dư 七thất 支chi 苦khổ 道đạo 也dã 苦khổ 道đạo 轉chuyển 成thành 法Pháp 身thân 德đức 煩phiền 惱não 道đạo 轉chuyển 成thành 般Bát 若Nhã 德đức 業nghiệp 道đạo 轉chuyển 成thành 解giải 脫thoát 德đức 也dã 三tam 道đạo 亦diệc 名danh 三tam 障chướng 即tức 報báo 障chướng 煩phiền 惱não 障chướng 業nghiệp 障chướng 也dã 。

無vô 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 者giả 。

明minh 四Tứ 諦Đế 也dã 即tức 明minh 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 因nhân 果quả 也dã 苦Khổ 諦Đế 生sanh 死tử 果quả 集Tập 諦Đế 生sanh 死tử 因nhân 也dã 滅Diệt 諦Đế 涅Niết 槃Bàn 果quả 道Đạo 諦Đế 涅Niết 槃Bàn 因nhân 也dã 問vấn 何hà 故cố 先tiên 舉cử 果quả 後hậu 舉cử 因nhân 也dã 答đáp 見kiến 果quả 知tri 因nhân 故cố 約ước 此thử 四Tứ 諦Đế 亦diệc 有hữu 四tứ 種chủng 。 謂vị 生sanh 滅diệt 四Tứ 諦Đế 無vô 生sanh 滅diệt 四Tứ 諦Đế 無vô 量lượng 四Tứ 諦Đế 無vô 作tác 四Tứ 諦Đế 也dã 亦diệc 是thị 四tứ 教giáo 四Tứ 諦Đế 也dã 。

無vô 智trí 者giả 。

無vô 菩Bồ 提Đề 。

亦diệc 無vô 得đắc 者giả 。

謂vị 無vô 涅Niết 槃Bàn 也dã 純thuần 一nhất 實thật 相tướng 實thật 相tướng 外ngoại 無vô 別biệt 法pháp 故cố 。

以dĩ 無vô 所sở 得đắc 故cố 。 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 。 依y 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 故cố 。 心tâm 無vô 罣quái 礙ngại 者giả 。

明minh 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 依y 般Bát 若Nhã 。

無vô 罣quái 礙ngại 故cố 。 無vô 有hữu 恐khủng 怖bố 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 顛điên 倒đảo 夢mộng 想tưởng 究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 者giả 。

明minh 得đắc 益ích 也dã 。

三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 依y 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 故cố 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 故cố 知tri 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 大đại 神thần 咒chú 是thị 大đại 明minh 咒chú 是thị 無vô 上thượng 咒chú 是thị 無vô 等đẳng 等đẳng 咒chú 者giả 。

明minh 四tứ 教giáo 理lý 也dã 是thị 大đại 神thần 咒chú 者giả 三tam 藏tạng 教giáo 生sanh 滅diệt 四Tứ 諦Đế 理lý 也dã 是thị 大đại 明minh 咒chú 者giả 是thị 通thông 教giáo 無vô 生sanh 滅diệt 四Tứ 諦Đế 理lý 也dã 是thị 無vô 上thượng 咒chú 者giả 別biệt 教giáo 無vô 量lượng 四Tứ 諦Đế 理lý 也dã 是thị 無vô 等đẳng 等đẳng 。 咒chú 者giả 是thị 圓viên 教giáo 無vô 作tác 四Tứ 諦Đế 理lý 也dã 。

能năng 除trừ 一nhất 切thiết 苦khổ 。 真chân 實thật 不bất 虗hư 者giả 。

明minh 拔bạt 苦khổ 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 真chân 實thật 理lý 也dã 已dĩ 上thượng 明minh 顯hiển 露lộ 般Bát 若Nhã 也dã 。

故cố 說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 多đa 咒chú 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 。

揭yết 諦đế 揭yết 諦đế 波ba 羅la 揭yết 諦đế 。 波ba 羅la 僧tăng 揭yết 諦đế 。 菩Bồ 提Đề 娑sa 婆bà 訶ha

已dĩ 上thượng 明minh 祕bí 密mật 般Bát 若Nhã 也dã 揭yết 諦đế 揭yết 諦đế 者giả 世thế 也dã 度độ 也dã 是thị 明minh 自tự 度độ 也dã 波ba 羅la 揭yết 諦đế 。 者giả 明minh 度độ 他tha 波ba 羅la 僧tăng 揭yết 諦đế 。 者giả 總tổng 明minh 自tự 度độ 度độ 他tha 。 也dã 菩Bồ 提Đề 者giả 明minh 自tự 他tha 共cộng 到đáo 所sở 處xử 也dã 娑sa 婆bà 訶ha 者giả 明minh 究cứu 竟cánh 是thị 中trung 有hữu 事sự 究cứu 竟cánh 理lý 究cứu 竟cánh 也dã (# 云vân 云vân )# 。

心Tâm 經Kinh 疏Sớ/sơ (# 終Chung )#

智trí 者giả 大đại 師sư 內nội 證chứng 秘bí 密mật 外ngoại 說thuyết 顯hiển 教giáo 矣hĩ 荊kinh 溪khê 一nhất 行hành 互hỗ 相tương 師sư 資tư 授thọ 受thọ 圓viên 密mật 焉yên 于vu 茲tư 剡# 川xuyên 入nhập 荊kinh 溪khê 門môn 出xuất 心tâm 經kinh 疏sớ/sơ 也dã 照chiếu 大đại 日nhật 慧tuệ 光quang 明minh 觀quán 音âm 深thâm 行hành 辨biện 顯hiển 辨biện 密mật 盡tận 美mỹ 盡tận 善thiện 也dã 山sơn 家gia 建kiến 兩lưỡng 業nghiệp 之chi 頃khoảnh 將tương 來lai 此thử 疏sớ/sơ 以dĩ 顯hiển 傳truyền 東đông 寺tự 弘hoằng 三tam 密mật 之chi 日nhật 引dẫn 證chứng 斯tư 序tự 製chế 秘bí 鍵kiện 然nhiên 則tắc 觀quán 遮già 學học 生sanh 台thai 東đông 宗tông 徒đồ 不bất 可khả 不bất 依y 之chi 不bất 可khả 不bất 學học 焉yên 仰ngưỡng 願nguyện 佛Phật 日nhật 增tăng 耀diệu 正Chánh 法Pháp 久cửu 住trụ 。 度độ 四tứ 海hải 萬vạn 民dân 之chi 苦khổ 厄ách 到đáo 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 之chi 樂lạc 岸ngạn 云vân 爾nhĩ 。

維duy 弘hoằng 化hóa 二nhị 年niên 夷di 則tắc 八bát 日nhật 刻khắc 於ư 勢thế 州châu 奄yểm 藝nghệ 郡quận 林lâm 村thôn 閑nhàn 翁ông 寺tự 住trụ 僧Tăng 義nghĩa 滿mãn 謹cẩn 識thức