百Bách 丈Trượng 清Thanh 規Quy 證Chứng 義Nghĩa 記Ký
Quyển 0003
清Thanh 儀Nghi 潤Nhuận 證Chứng 義Nghĩa

百Bách 丈Trượng 叢Tùng 林Lâm 清Thanh 規Quy 證Chứng 義Nghĩa 記Ký 卷quyển 第đệ 三tam

唐đường 洪hồng 州châu 百bách 丈trượng 山sơn 沙Sa 門Môn 。 懷hoài 海hải 。 集tập 編biên 。

清thanh 古cổ 杭# 真chân 寂tịch 寺tự 苾bật 芻sô 。 儀nghi 潤nhuận 。 證chứng 義nghĩa 。

越việt 城thành 戒giới 珠châu 寺tự 住trụ 持trì 。 妙diệu 永vĩnh 。 校giáo 閱duyệt 。

報báo 本bổn 章chương 第đệ 三tam

述thuật 曰viết 。 霅# 溪khê 仁nhân 岳nhạc 大đại 師sư 嘗thường 云vân 。 儒nho 家gia 者giả 流lưu 。 有hữu 終chung 身thân 之chi 憂ưu 者giả 。 考khảo 妣# 遠viễn 日nhật 之chi 謂vị 也dã 。 釋Thích 氏thị 子tử 。 豈khởi 不bất 然nhiên 乎hồ 。 彼bỉ 所sở 以dĩ 思tư 生sanh 我ngã 劬cù 勞lao 之chi 親thân 。 此thử 所sở 以dĩ 懷hoài 度độ 我ngã 慈từ 悲bi 之chi 父phụ 。 其kỳ 德đức 罔võng 極cực 。 其kỳ 孝hiếu 攸du 同đồng 。 觀quán 夫phu 夙túc 世thế 。 出xuất 家gia 之chi 徒đồ 。 具cụ 沙Sa 門Môn 之chi 。 形hình 奉phụng 釋Thích 迦Ca 之chi 姓tánh 。 至chí 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 日nhật 。 不bất 能năng 齋trai 莊trang 致trí 禮lễ 者giả 。 眾chúng 矣hĩ 。 予# 竊thiết 傷thương 之chi 。 觀quán 師sư 此thử 言ngôn 。 其kỳ 所sở 以dĩ 警cảnh 吾ngô 徒đồ 者giả 甚thậm 至chí 是thị 即tức 清thanh 規quy 中trung 。 報báo 本bổn 一nhất 章chương 之chi 意ý 也dã 。 涅Niết 槃Bàn 如như 是thị 。 降giáng/hàng 誕đản 亦diệc 然nhiên 。 涅Niết 槃Bàn 。 盡tận 追truy 遠viễn 之chi 誠thành 。 降giáng/hàng 誕đản 。 慶khánh 曇đàm 華hoa 之chi 現hiện 故cố 同đồng 入nhập 報báo 本bổn 。 其kỳ 意ý 深thâm 矣hĩ 。 至chí 如như 藥dược 師sư 。 彌Di 勒Lặc 。 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 。 觀quán 音âm 。 勢thế 至chí 。 地địa 藏tạng 。 準chuẩn 提đề 。 誕đản 辰thần 儀nghi 軌quỹ 。 亦diệc 附phụ 列liệt 者giả 。 以dĩ 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 悲bi 願nguyện 宏hoành 深thâm 。 舉cử 世thế 所sở 共cộng 欽khâm 故cố 。

釋Thích 迦Ca 佛Phật 誕đản

四tứ 月nguyệt 初sơ 八bát 日nhật 。 佛Phật 誕đản 。 客khách 堂đường 預dự 日nhật 挂quải 牌bài 。 (# 牌bài 云vân )# 明minh 日nhật 恭cung 逢phùng 本bổn 師sư 。 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 。 降giáng/hàng 誕đản 之chi 辰thần 。 是thị 晚vãn 。 合hợp 院viện 大đại 眾chúng 師sư 。 聞văn 鐘chung 聲thanh 。 搭# 衣y 。 持trì 具cụ 。 齊tề 詣nghệ 大đại 殿điện 禮lễ 佛Phật 。 (# 是thị 晚vãn 二nhị 板bản 。 鳴minh 鐘chung 三tam 下hạ 。 眾chúng 集tập 住trụ 持trì 拈niêm 香hương 。 維duy 那na 唱xướng 香hương 讚tán 畢tất 。 呼hô )# 展triển 具cụ 。 (# 舉cử 讚tán 佛Phật 偈kệ 云vân )# 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 無vô 如như 佛Phật 。 十thập 方phương 世thế 界giới 亦diệc 無vô 比tỉ 。 世thế 間gian 所sở 有hữu 我ngã 盡tận 見kiến 。 一nhất 切thiết 無vô 有hữu 如như 佛Phật 者giả 。 (# 偈kệ 畢tất 。 唱xướng )# 奈nại 麻ma 。 本bổn 師sư 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 (# 十thập 二nhị 拜bái 或hoặc 數sổ 十thập 拜bái )# 文Văn 殊Thù 。 彌Di 勒Lặc 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 十thập 方phương 菩Bồ 薩Tát 。 (# 各các 三tam 拜bái )# 三tam 皈quy 依y (# 畢tất 。 三tam 拜bái 。 回hồi 堂đường 。 正chánh 日nhật 早tảo 課khóa 。 祝chúc 。 聖thánh 。 乃nãi 至chí 上thượng 方phương 丈trượng 說thuyết 法Pháp 。 儀nghi 。 與dữ 。 聖thánh 節tiết 同đồng 。 早tảo 課khóa 畢tất 客khách 堂đường 挂quải 牌bài 牌bài 云vân )# 午ngọ 前tiền 。 啟khải 請thỉnh 上thượng 堂đường 。 午ngọ 飯phạn 後hậu 。 合hợp 院viện 大đại 眾chúng 師sư 。 聞văn 鐘chung 聲thanh 。 齊tề 詣nghệ 大đại 殿điện 前tiền 。 稱xưng 揚dương 聖thánh 號hiệu 。 浴dục 佛Phật 。 伏phục 願nguyện 。 佛Phật 日nhật 增tăng 輝huy 。 法Pháp 輪luân 常thường 轉chuyển (# 粥chúc 後hậu 二nhị 板bản 。 上thượng 堂đường 。 儀nghi 軌quỹ 見kiến 住trụ 持trì 章chương 。 是thị 日nhật 午ngọ 梆# 。 大đại 殿điện 上thượng 供cung 如như 常thường 儀nghi 。 止chỉ 靜tĩnh 後hậu 。 鳴minh 大đại 鐘chung 三tam 下hạ 。 大đại 眾chúng 齊tề 詣nghệ 殿điện 前tiền 。 庫khố 司ty 嚴nghiêm 設thiết 花hoa 亭đình 。 中trung 供cung 佛Phật 降giáng 生sanh 為vi 悉Tất 達Đạt 太Thái 子Tử 小tiểu 像tượng 。 於ư 香hương 湯thang 盆bồn 內nội 。 安an 二nhị 小tiểu 杓chước 。 佛Phật 前tiền 一nhất 切thiết 供cung 器khí 。 俱câu 移di 量lượng 他tha 處xứ 。 以dĩ 便tiện 浴dục 佛Phật 。 即tức 餘dư 聖thánh 像tượng 。 是thị 日nhật 俱câu 沐mộc 浴dục 。 眾chúng 集tập 。 維duy 那na 舉cử 香hương 讚tán 住trụ 持trì 拈niêm 香hương 拜bái 已dĩ 。 維duy 那na 至chí 中trung 。 拈niêm 香hương 展triển 具cụ 。 三tam 拜bái 已dĩ 。 歸quy 位vị 喝hát 云vân )# 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 (# 二nhị 稱xưng )# 。 九cửu 龍long 吐thổ 水thủy 。 灌quán 沐mộc 金kim 軀khu 。 (# 維duy 那na 一nhất 唱xướng 。 大đại 眾chúng 齊tề 和hòa 已dĩ 。 維duy 那na 舉cử 咒chú 。 大đại 眾chúng 齊tề 音âm 同đồng 持trì )# 。

唵án 。 旖# 暮mộ 伽già 。 廢phế 嚕rô 者giả 娜na 。 摩ma 訶ha 畝mẫu 陀đà 囉ra 摩ma 抳nê 。 鉢bát 頭đầu 麼ma 。 入nhập 縛phược 攞la 。 跛bả 囉ra 韈vạt 嚲# 野dã # 。 (# 眾chúng 持trì 七thất 遍biến 已dĩ 。 住trụ 持trì 浴dục 亭đình 中trung 太thái 子tử 降giáng 生sanh 像tượng 。 大đại 眾chúng 散tán 位vị 。 各các 浴dục 一nhất 佛Phật 。 或hoặc 二nhị 三tam 人nhân 共cộng 沐mộc 一nhất 像tượng 。 凡phàm 浴dục 佛Phật 人nhân 。 各các 自tự 帶đái 鉢bát 箒trửu 淨tịnh 布bố 取thủ 水thủy 浴dục 時thời 。 口khẩu 誦tụng 咒chú 曰viết )# 。

唵án 。 底để 沙sa 底để 沙sa 。 僧Tăng 伽già 。 娑sa 訶ha 。 (# 念niệm 到đáo 浴dục 完hoàn 。 乃nãi 止chỉ 。 大đại 眾chúng 各các 歸quy 本bổn 位vị 。 維duy 那na 長trường 跪quỵ 。 合hợp 掌chưởng 。 高cao 聲thanh 白bạch 安an 位vị 文văn 云vân )# 。

恭cung 聞văn 。 法Pháp 身thân 現hiện 相tướng 。 祥tường 光quang 靄# 淨tịnh 飯phạn 之chi 宮cung 。 化hóa 佛Phật 應Ứng 真Chân 瑞thụy 氣khí 擁ủng 迦ca 維duy 之chi 國quốc 。 金kim 軀khu 生sanh 處xứ 。 便tiện 能năng 一nhất 手thủ 指chỉ 天thiên 。 寶bảo 體thể 浴dục 時thời 遂toại 感cảm 。 九cửu 龍long 吐thổ 水thủy 。 四tứ 方phương 遍biến 顧cố 。 七thất 步bộ 成thành 蓮liên 。 稱xưng 上thượng 下hạ 之chi 獨độc 尊tôn 。 受thọ 人nhân 天thiên 之chi 交giao 讚tán 。 不bất 戀luyến 王vương 宮cung 富phú 貴quý 。 直trực 趣thú 雪tuyết 嶺lĩnh 修tu 行hành 。 十thập 九cửu 學học 道Đạo 出xuất 家gia 。 三tam 十thập 降hàng 魔ma 成thành 佛Phật 。 演diễn 經kinh 至chí 五ngũ 千thiên 餘dư 卷quyển 。 住trụ 世thế 於ư 八bát 十thập 多đa 年niên 。 開khai 三tam 乘thừa 方phương 便tiện 之chi 門môn 。 導đạo 七thất 趣thú 菩Bồ 提Đề 之chi 路lộ 。 憶ức 昔tích 周chu 昭chiêu 王vương 甲giáp 寅# 。 二nhị 十thập 四tứ 載tái 。 我ngã 佛Phật 降giáng/hàng 臨lâm 。 當đương 今kim 。 大đại 清thanh 朝triêu 之chi 幾kỷ 十thập 幾kỷ 年niên 。 真chân 風phong 遠viễn 被bị 。 眾chúng 等đẳng 荷hà 生sanh 成thành 之chi 德đức 。 今kim 辰thần 竭kiệt 慶khánh 賀hạ 之chi 誠thành 。 冰băng 潔khiết 道Đạo 場Tràng 。 雲vân 臻trăn 梵Phạm 侶lữ 。 金kim 盆bồn 高cao 捧phủng 。 喜hỷ 觀quán 悉Tất 達Đạt 太Thái 子Tử 之chi 金kim 容dung 。 聖thánh 水thủy 頻tần 傾khuynh 。 仰ngưỡng 見kiến 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân 之chi 聖thánh 德đức 。 欲dục 覲cận 我ngã 佛Phật 之chi 光quang 輝huy 。 須tu 仗trượng 雷lôi 音âm 之chi 唱xướng 和hòa 。 (# 維duy 那na 白bạch 竟cánh 。 舉cử 偈kệ 。 眾chúng 和hòa )# 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 無vô 如như 佛Phật 。 十thập 方phương 世thế 界giới 亦diệc 無vô 比tỉ 。 世thế 間gian 所sở 有hữu 我ngã 盡tận 見kiến 。 一nhất 切thiết 無vô 有hữu 如như 佛Phật 者giả 。 毗tỳ 藍lam 園viên 內nội 降giáng 生sanh 時thời 。 龍long 與dữ 諸chư 天thiên 咸hàm 灌quán 沐mộc 。 如Như 來Lai 所sở 有hữu 吉cát 祥tường 事sự 。 我ngã 今kim 灌quán 沐mộc 亦diệc 如như 是thị 我ngã 今kim 。 灌quán 沐mộc 諸chư 如Như 來Lai 。 淨tịnh 智trí 莊trang 嚴nghiêm 功công 德đức 聚tụ 。 五ngũ 濁trược 眾chúng 生sanh 令linh 離ly 垢cấu 。 同đồng 證chứng 如Như 來Lai 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 香hương 花hoa 燈đăng 塗đồ 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 。 供cúng 養dường 如Như 來Lai 法pháp 報báo 化hóa 。 唯duy 願nguyện 慈từ 悲bi 受thọ 供cúng 養dường 。 窮cùng 未vị 來lai 際tế 作tác 佛Phật 事sự 。 (# 眾chúng 唱xướng 。 和hòa 畢tất 。 將tương 佛Phật 聖thánh 像tượng 。 各các 歸quy 本bổn 位vị 。 安an 妥# 。 維duy 那na 唱xướng 獻hiến 寶bảo 座tòa 。 大đại 眾chúng 齊tề 和hòa )# 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 微vi 妙diệu 座tòa 。 諸chư 珍trân 間gian 錯thác 作tác 花hoa 臺đài 。 準chuẩn 教giáo 加gia 持trì 將tương 奉phụng 獻hiến 。 唯duy 願nguyện 。 慈từ 悲bi 哀ai 納nạp 受thọ 。

唵án 。 旖# 暮mộ 伽già 。 鉢bát 頭đầu 摩ma 。 遜tốn 娜na 隸lệ 。 馱đà 羅la 馱đà 羅la 抳nê 。 漫mạn 拏noa 隸lệ 吽hồng 。 (# 三tam 遍biến 。 念niệm 畢tất 。 將tương 一nhất 切thiết 供cung 物vật 器khí 皿mãnh 。 仍nhưng 歸quy 佛Phật 座tòa 前tiền 已dĩ 。 維duy 那na 舉cử 供cúng 養dường 偈kệ 。 眾chúng 同đồng 作tác 梵Phạm 。 唱xướng 誦tụng 云vân )# 。

願nguyện 此thử 香hương 花hoa 燈đăng 遍biến 滿mãn 十thập 方phương 界giới 。 供cúng 養dường 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 受thọ 用dụng 作tác 佛Phật 事sự 。

唵án 。 誐nga 誐nga 曩nẵng 三tam 婆bà 縛phược 。 伐phạt 日nhật 囉ra 斛hộc 。 (# 三tam 遍biến 畢tất 。 眾chúng 唱xướng 讚tán )# 。

九cửu 龍long 吐thổ 水thủy 。 沐mộc 浴dục 金kim 身thân 。 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 獨độc 為vi 尊tôn 。 七thất 步bộ 寶bảo 蓮liên 生sanh 。 威uy 德đức 光quang 明minh 。 法Pháp 界Giới 永vĩnh 沾triêm 恩ân 。 奈nại 麻ma 吉cát 祥tường 會hội 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 (# 三tam 稱xưng 回hồi 向hướng 偈kệ 云vân )# 願nguyện 消tiêu 三tam 障chướng 諸chư 煩phiền 惱não 。 願nguyện 得đắc 智trí 慧tuệ 證chứng 明minh 了liễu 。 普phổ 願nguyện 災tai 障chướng 悉tất 消tiêu 除trừ 。 世thế 世thế 常thường 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 (# 三Tam 歸Quy 依Y 竟cánh 。 各các 回hồi 本bổn 處xứ 是thị 日nhật 念niệm 誦tụng 浴dục 佛Phật 經Kinh 懺sám 如như 無vô 。 用dụng 他tha 懺sám 代đại 挂quải 念niệm 誦tụng 牌bài 及cập 設thiết 壇đàn 。 如như 常thường 。 聯liên 句cú 附phụ 後hậu )# 。

功công 圓viên 萬vạn 德đức 。 位vị 證chứng 一Nhất 乘Thừa 。 是thị 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 上thượng 無vô 二nhị 上thượng 。

橫hoạnh/hoành 遍biến 十thập 方phương 。 豎thụ 窮cùng 三tam 際tế 。 成thành 佛Phật 頂đảnh 佛Phật 。 尊tôn 唯duy 獨độc 尊tôn (# 佛Phật 前tiền )# 。

本bổn 以dĩ 迹tích 彰chương 。 首thủ 羣quần 靈linh 而nhi 成thành 正chánh 覺giác 。 機cơ 因nhân 時thời 應ưng 。 從tùng 五ngũ 濁trược 而nhi 示thị 降giáng 生sanh (# 山sơn 門môn )# 。

○# 脫thoát 珍trân 服phục 。 著trước 敝tệ 衣y 。 扇thiên/phiến 真chân 風phong 於ư 末mạt 世thế 。 捨xả 化hóa 城thành 。 登đăng 寶bảo 所sở 。 揭yết 慧tuệ 日nhật 於ư 中trung 天thiên (# 大đại 殿điện 簷diêm 下hạ )# 。

○# 無vô 佛Phật 無vô 魔ma 。 剎sát 剎sát 宣tuyên 揚dương 正Chánh 法Pháp 。 非phi 垢cấu 非phi 淨tịnh 。 塵trần 塵trần 灌quán 沐mộc 金kim 軀khu (# 經kinh 懺sám 堂đường 外ngoại )# 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 邇nhĩ 來lai 僧Tăng 坊phường 。 但đãn 供cung 太thái 子tử 降giáng 生sanh 之chi 像tượng 。 未vị 聞văn 浴dục 佛Phật 之chi 舉cử 。 殊thù 為vi 缺khuyết 典điển 。 浴dục (# 佛Phật 經Kinh )# 出xuất (# 明minh 清thanh )# 藏tạng (# 才tài 知tri )# 字tự 函hàm 。 準chuẩn 經kinh 所sở 說thuyết 。 先tiên 作tác 方phương 壇đàn 。 中trung 以dĩ 淨tịnh 泥nê 。 和hòa 香hương 水thủy 作tác 。 日nhật 卓trác 一nhất 張trương 。 敷phu 浴dục 牀sàng 座tòa 上thượng 安an 浴dục 盆bồn 。 盆bồn 內nội 安an 小tiểu 浴dục 牀sàng 。 牀sàng 上thượng 供cung 悉Tất 達Đạt 太Thái 子Tử 像tượng 。 人nhân 各các 以dĩ 二nhị 指chỉ 。 取thủ 少thiểu 許hứa 水thủy 浴dục 佛Phật 。 口khẩu 誦tụng 偈kệ 咒chú 。 浴dục 佛Phật 之chi 水thủy 。 各các 自tự 洗tẩy 頭đầu 。 名danh 吉Cát 祥Tường 水Thủy 。 浴dục 竟cánh 用dụng 棉# 拭thức 潔khiết 。 仍nhưng 供cung 座tòa 上thượng 云vân 云vân 。 此thử 之chi 佛Phật 事sự 。 包bao 括quát 如Như 來Lai 一nhất 代đại 時thời 教giáo 。 今kim 俻# 錄lục 源nguyên 委ủy 。 以dĩ 示thị 初sơ 學học 。 按án 天Thiên 竺Trúc 。 分phần/phân 東đông 南nam 西tây 北bắc 。 中trung 五ngũ 大đại 國quốc 。 佛Phật 生sanh 中trung 天Thiên 竺Trúc 迦ca 維duy 國quốc 。 帝đế 皇hoàng 家gia 。 姓tánh 剎sát 帝đế 利lợi 。 氏thị 瞿Cù 曇Đàm 。 梵Phạn 語ngữ 瞿Cù 曇Đàm 。 此thử 翻phiên 甘cam 蔗giá 。 其kỳ 始thỉ 祖tổ 王vương 仙tiên 。 為vi 獵liệp 人nhân 射xạ 死tử 。 血huyết 入nhập 地địa 生sanh 甘cam 蔗giá 二nhị 本bổn 。 日nhật 炙chích 開khai 。 一nhất 生sanh 男nam 。 號hiệu 甘cam 蔗giá 王vương 。 一nhất 生sanh 女nữ 。 善thiện 賢hiền 妃phi 。 生sanh 子tử 作tác 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 以dĩ 日nhật 炙chích 。 又hựu 名danh 日nhật 種chủng 。 傳truyền 七thất 百bách 世thế 。 至chí 淨tịnh 飯phạn 王vương 。 佛Phật 以dĩ 累lũy 劫kiếp 。 功công 行hành 滿mãn 足túc 。 從tùng 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 降giáng 神thần 皇hoàng 宮cung 。 于vu 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân 腹phúc 。

時thời 周chu 昭chiêu 王vương 二nhị 十thập 四tứ 生sanh 。 或hoặc 謂vị 二nhị 十thập 六lục 年niên 甲giáp 寅# 歲tuế 。 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 生sanh 。 名danh 薩Tát 婆Bà 悉Tất 達Đạt 。 七thất 日nhật 。 母mẫu 昇thăng 忉Đao 利Lợi 。 賴lại 姨di 母mẫu 摩Ma 訶Ha 波Ba 闍Xà 波Ba 提Đề 乳nhũ 養dưỡng 。 至chí 一nhất 十thập 九cửu 歲tuế 。 踰du 城thành 。 往vãng 跋bạt 伽già 仙tiên 林lâm 中trung 。 取thủ 劍kiếm 斷đoạn 髮phát 。 脫thoát 身thân 寶bảo 衣y 。 從tùng 獵liệp 師sư 貿mậu 袈ca 裟sa 為vi 比Bỉ 丘Khâu 。 參tham 學học 仙tiên 人nhân 數sác 處xử 。 復phục 北bắc 渡độ 恆Hằng 河Hà 。 至chí 伽già 闍xà 山sơn 靜tĩnh 坐tọa 。 六lục 年niên 苦khổ 行hạnh 。 日nhật 食thực 一nhất 蔴# 一nhất 麥mạch 。 以dĩ 續tục 精tinh 氣khí 復phục 自tự 念niệm 。 若nhược 以dĩ 羸luy 身thân 。 而nhi 取thủ 道Đạo 者giả 。 彼bỉ 外ngoại 道đạo 。 則tắc 言ngôn 自tự 飢cơ 。 是thị 涅Niết 槃Bàn 因nhân 。 乃nãi 浴dục 于vu 尼Ni 連Liên 河Hà 。 受thọ 牧mục 女nữ 乳nhũ 糜mi 。 至chí 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 以dĩ 吉cát 祥tường 草thảo 敷phu 坐tọa 。 跏già 趺phu 於ư 上thượng 。 自tự 誓thệ 。 若nhược 不bất 成thành 道Đạo 。 不bất 起khởi 于vu 座tòa 。 魔Ma 王vương 波Ba 旬Tuần 。 欲dục 伽già 迫bách 害hại 。 百bách 計kế 不bất 能năng 少thiểu 撓nạo 。 作tác 是thị 言ngôn 曰viết 。 汝nhữ 今kim 宜nghi 可khả 速tốc 起khởi 還hoàn 宮cung 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 當đương 持trì 汝nhữ 足túc 。 擲trịch 大đại 海hải 外ngoại 。

爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 如như 師sư 子tử 王vương 。 心tâm 無vô 驚kinh 畏úy 。 告cáo 言ngôn 波Ba 旬Tuần 。 汝nhữ 曾tằng 供cúng 養dường 一nhất 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 受thọ 八Bát 戒Giới 齋Trai 。 由do 斯tư 福phước 故cố 。 得đắc 為vi 天thiên 王vương 。 然nhiên 我ngã 已dĩ 於ư 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 具cụ 足túc 成thành 就tựu 難nan 行hành 苦khổ 。 行hành 。 大đại 地địa 未vị 有hữu 如như 針châm 鋒phong 許hứa 。 非phi 吾ngô 昔tích 日nhật 修tu 苦khổ 。 行hành 處xứ 。 假giả 使sử 魔ma 眾chúng 。 如như 恆Hằng 河Hà 沙sa 。 不bất 能năng 傾khuynh 動động 。 我ngã 之chi 一nhất 毛mao 。 云vân 何hà 汝nhữ 今kim 。 欲dục 以dĩ 吾ngô 身thân 擲trịch 大đại 海hải 外ngoại 。 魔ma 復phục 言ngôn 曰viết 。 我ngã 於ư 往vãng 昔tích 。 施thí 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 得đắc 為vi 天thiên 王vương 。 斯tư 事sự 可khả 明minh 。 今kim 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 以dĩ 何hà 為vi 證chứng 。 於ư 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 伸thân 手thủ 指chỉ 地địa 曰viết 。 此thử 知tri 我ngã 。

爾nhĩ 時thời 地địa 神thần 。 從tùng 金kim 剛cang 際tế 。 踊dũng 身thân 而nhi 出xuất 。 合hợp 掌chưởng 白bạch 言ngôn 。 誠thành 如như 尊Tôn 教giáo 。 有hữu 此thử 地địa 來lai 。 我ngã 為vi 其kỳ 神thần 。 此thử 地địa 無vô 有hữu 如như 針châm 鋒phong 許hứa 。 非phi 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 本bổn 行hạnh 之chi 處xứ 。 魔ma 聞văn 斯tư 言ngôn 。 顛điên 倒đảo 而nhi 墮đọa 作tác 禮lễ 悔hối 罪tội 而nhi 去khứ 。 破phá 魔ma 軍quân 已dĩ 。 二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 。 明minh 星tinh 出xuất 時thời 。 豁hoát 然nhiên 大đại 悟ngộ 。 得đắc 無vô 上thượng 道Đạo 。 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 世thế 傳truyền 以dĩ 臘lạp 八bát 日nhật 。 謂vị 周chu 正chánh 建kiến 子tử 故cố 。

時thời 年niên 三tam 十thập 歲tuế 矣hĩ 。 於ư 摩Ma 竭Kiệt 提Đề 國Quốc 。 阿a 蘭lan 若nhã 菩Bồ 提Đề 場Tràng 中trung 。 為vi 大đại 。 乘thừa 菩Bồ 薩Tát 演diễn 說thuyết 華hoa 嚴nghiêm 。 小Tiểu 乘Thừa 不bất 見kiến 不bất 聞văn 。 猶do 如như 聾lung 瞽# 。 以dĩ 梵Phạm 釋Thích 勸khuyến 請thỉnh 。 乃nãi 詣nghệ 鹿lộc 苑uyển 。 為vì 憍Kiều 陳Trần 如Như 等đẳng 五ngũ 人nhân 。 說thuyết 四Tứ 諦Đế 法Pháp 。 及cập 人nhân 天thiên 因nhân 果quả 。 歷lịch 十thập 二nhị 年niên 。

時thời 四tứ 十thập 二nhị 歲tuế 。 至chí 方Phương 等Đẳng 會hội 上thượng 。 以dĩ 大Đại 乘Thừa 教giáo 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 說thuyết 六Lục 度Độ 法pháp 。 淘đào 汰# 弟đệ 子tử 。 說thuyết 維duy 摩ma 楞lăng 伽già 等đẳng 經kinh 。 歷lịch 八bát 年niên 。 佛Phật 五ngũ 十thập 歲tuế 。 多đa 說thuyết 般Bát 若Nhã 。 淘đào 汰# 執chấp 情tình 。 又hựu 二nhị 十thập 二nhị 年niên 。

時thời 佛Phật 七thất 十thập 二nhị 歲tuế 。 說thuyết 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 乃nãi 至chí 八bát 年niên 。 以dĩ 諸chư 弟đệ 子tử 。 皆giai 可khả 任nhậm 重trọng/trùng 。 授thọ 記ký 作tác 佛Phật 。 方phương 暢sướng 本bổn 懷hoài 。 為vi 穆mục 王vương 五ngũ 十thập 三tam 年niên 壬nhâm 申thân 歲tuế 。

時thời 佛Phật 七thất 十thập 九cửu 歲tuế 。 將tương 示thị 涅Niết 槃Bàn 。 先tiên 往vãng 仞nhận 利lợi 天thiên 。 為vì 母mẫu 說thuyết 法Pháp 。 佛Phật 姨di 母mẫu 大Đại 愛Ái 道Đạo 等đẳng 。 五ngũ 百bách 比tỉ 邱# 尼ni 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目Mục 犍Kiền 連Liên 等đẳng 。 七thất 萬vạn 阿A 羅La 漢Hán 。 不bất 忍nhẫn 見kiến 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 。 同đồng 時thời 入nhập 滅diệt 。 至chí 次thứ 年niên 二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 佛Phật 在tại 拘Câu 尸Thi 那Na 城Thành 外ngoại 。 涅Niết 槃Bàn 時thời 至chí 。 十thập 界giới 悉tất 集tập 。 各các 獻hiến 妙diệu 供cung 。 佛Phật 俱câu 不bất 受thọ 。 最tối 後hậu 純thuần 陀đà 獻hiến 供cung 。 佛Phật 受thọ 之chi 。 為vi 諸chư 比tỉ 邱# 。 說thuyết 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 。 我ngã 淨tịnh 。 及cập 敕sắc 依y 戒giới 為vi 師sư 。 依y 四tứ 念niệm 處xứ 住trụ 。 復phục 言ngôn 。 無vô 上thượng 正Chánh 法Pháp 。 悉tất 已dĩ 付phó 囑chúc 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 當đương 為vì 汝nhữ 等đẳng 。 作tác 大đại 依y 止chỉ 。 猶do 如như 如Như 來Lai 。 又hựu 以dĩ 阿A 難Nan 在tại 娑sa 羅la 林lâm 外ngoại 。 為vi 魔ma 所sở 嬈nhiễu 。 乃nãi 敕sắc 文Văn 殊Thù 云vân 。 阿A 難Nan 吾ngô 弟đệ 。 給cấp 事sự 我ngã 來lai 。 二nhị 十thập 餘dư 年niên 。 得đắc 八bát 不bất 思tư 議nghị 。 聞văn 法Pháp 受thọ 持trì 。 如như 水thủy 注chú 器khí 。 欲dục 令linh 受thọ 持trì 是thị 涅Niết 槃Bàn 經kinh 。 文Văn 殊Thù 奉phụng 敕sắc 。 以dĩ 咒chú 降hàng 魔ma 。 攝nhiếp 阿A 難Nan 歸quy 。

佛Phật 言ngôn 。

有hữu 梵Phạm 志Chí 須Tu 跋Bạt 陀Đà 羅La 。 年niên 百bách 二nhị 十thập 。 未vị 捨xả 憍kiêu 慢mạn 。 汝nhữ 可khả 告cáo 之chi 。 如Như 來Lai 中trung 夜dạ 。 當đương 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 即tức 與dữ 同đồng 回hồi 。 聞văn 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。

佛Phật 告cáo 大đại 眾chúng 。

自tự 我ngã 得đắc 道Đạo 。 度độ 憍kiêu 陳trần 如như 。 最tối 後hậu 度độ 須Tu 跋Bạt 陀Đà 羅La 。 吾ngô 事sự 究cứu 竟cánh 。 二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 夜dạ 中trung 。 說thuyết 遺di 教giáo 經kinh 。 復phục 伸thân 告cáo 誠thành 。 汝nhữ 等đẳng 比tỉ 邱# 。 於ư 我ngã 滅diệt 後hậu 。 當đương 尊tôn 重trọng 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 。 是thị 汝nhữ 大đại 師sư 。 如như 我ngã 住trụ 世thế 無vô 異dị 云vân 云vân 。 即tức 在tại 雙song 樹thụ 下hạ 。 右hữu 脇hiếp 而nhi 臥ngọa 。 寂tịch 然nhiên 無vô 聲thanh 。 入nhập 次thứ 第đệ 定định 。 順thuận 逆nghịch 出xuất 入nhập 。 共cộng 二nhị 十thập 七thất 反phản 。 三tam 回hồi 告cáo 大đại 眾chúng 。 以dĩ 大đại 般bát 。 若nhược 真chân 空không 實thật 相tướng 為vi 本bổn 源nguyên 。 便tiện 般bát 。 涅Niết 槃Bàn 。 弟đệ 子tử 阿a 那na 律luật 。 升thăng 忉Đao 利Lợi 天thiên 。 告cáo 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân 。 自tự 天thiên 而nhi 下hạ 。 世Thế 尊Tôn 起khởi 棺quan 。 說thuyết 法Pháp 慰úy 母mẫu 。 復phục 語ngứ 阿A 難Nan 。 當đương 知tri 我ngã 為vi 後hậu 世thế 不bất 孝hiếu 眾chúng 生sanh 故cố 。 從tùng 金kim 棺quan 出xuất 。 問vấn 訊tấn 於ư 母mẫu 。 至chí 七thất 日nhật 。 迦Ca 葉Diếp 。 出xuất 定định 。 知tri 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 。 與dữ 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。 自tự 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 步bộ 行hành 至chí 。 悲bi 哽ngạnh 作tác 禮lễ 。 佛Phật 現hiện 雙song 足túc 出xuất 棺quan 。

時thời 已dĩ 二nhị 七thất 日nhật 。 人nhân 天thiên 等đẳng 各các 持trì 香hương 木mộc 。 至chí 茶trà 毗tỳ 所sở 。 化hóa 火hỏa 自tự 焚phần 。 七thất 日nhật 乃nãi 盡tận 。 眾chúng 收thu 舍xá 利lợi 。 滿mãn 八bát 金kim 壜# 。 阿a 闍xà 世thế 等đẳng 八bát 國quốc 王vương 。 共cộng 爭tranh 奪đoạt 舍xá 利lợi 。 後hậu 聽thính 諫gián 止chỉ 。 八bát 國quốc 各các 請thỉnh 一nhất 金kim 壜# 。 回hồi 國quốc 供cúng 養dường 。 至chí 一nhất 百bách 年niên 後hậu 。 阿a 育dục 王vương 復phục 收thu 諸chư 舍xá 利lợi 。 敕sắc 諸chư 神thần 力lực 。 一nhất 夜dạ 造tạo 成thành 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 塔tháp 。 每mỗi 一nhất 塔tháp 。 藏tạng 一nhất 舍xá 利lợi 。 復phục 敕sắc 羅La 漢Hán 耶da 舍xá 尊tôn 者giả 。 放phóng 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 光quang 。 隨tùy 光quang 分phần/phân 送tống 舍xá 利lợi 塔tháp 。 人nhân 天thiên 八bát 部bộ 。 悉tất 皆giai 分phần/phân 遍biến 。 我ngã 震chấn 旦đán 國quốc 。 考khảo 古cổ 相tương/tướng 傳truyền 。 有hữu 十thập 九cửu 塔tháp 。 今kim 最tối 靈linh 著trước 者giả 。 寧ninh 波ba 阿a 育dục 王vương 寺tự 。 一nhất 塔tháp 也dã 。

佛Phật 成thành 道Đạo (# 他tha 本bổn 凡phàm 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 前tiền 上thượng 供cung 。 皆giai 唱xướng 香hương 讚tán 已dĩ 。 即tức 白bạch 供cung 文văn 。 白bạch 竟cánh 。 然nhiên 後hậu 上thượng 供cung 。 與dữ 此thử 相tương/tướng 倒đảo )# 。

(# 十thập 二nhị 月nguyệt 初sơ 八bát 日nhật 。 佛Phật 成thành 道Đạo 。 客khách 堂đường 預dự 日nhật 挂quải 牌bài 。 晚vãn 二nhị 板bản 禮lễ 佛Phật 。 正chánh 日nhật 祝chúc 。 聖thánh 。 乃nãi 至chí 上thượng 堂đường 說thuyết 法Pháp 。 與dữ 佛Phật 誕đản 日nhật 同đồng 。 是thị 日nhật 開khai 午ngọ 挷# 佛Phật 前tiền 上thượng 供cung 。 眾chúng 集tập 。 燒thiêu 香hương 傳truyền 爐lô 。 住trụ 持trì 上thượng 香hương 。 維duy 那na 舉cử 讚tán 。 住trụ 持trì 三tam 拜bái 。 不bất 收thu 具cụ 。 長trường 跪quỵ 。 獻hiến 茶trà 。 獻hiến 菜thái 等đẳng 。 皆giai 侍thị 者giả 遞đệ 送tống 。 知tri 客khách 置trí 几kỉ 。 上thượng 舉cử 。 三tam 拜bái 而nhi 立lập 。 至chí 念niệm 普phổ 供cúng 養dường 咒chú 。 仍nhưng 跪quỵ 。 維duy 那na 出xuất 班ban 。 上thượng 香hương 。 展triển 具cụ 三tam 拜bái 。 長trường 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 作tác 白bạch 。 凡phàm 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 前tiền 上thượng 供cung 。 皆giai 同đồng 此thử 。 唯duy 改cải 白bạch 文văn )# 。

恭cung 聞văn 。 如Như 來Lai 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 成thành 佛Phật 。 豈khởi 假giả 進tiến 修tu 。 為vi 憫mẫn 眾chúng 生sanh 。 日nhật 用dụng 不bất 知tri 。 示thị 以dĩ 先tiên 覺giác 。 覺giác 自tự 覺giác 。 他tha 而nhi 成thành 覺giác 道đạo 。 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 而nhi 稱xưng 世Thế 尊Tôn 。 闡xiển 一nhất 代đại 之chi 化hóa 儀nghi 。 遵tuân 先tiên 佛Phật 之chi 遺di 軌quỹ 。 坐tọa 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 魔ma 宮cung 隱ẩn 而nhi 無vô 光quang 。 現hiện 優ưu 曇đàm 花hoa 。 法Pháp 輪luân 熾sí 然nhiên 常thường 轉chuyển 。 故cố 始thỉ 喻dụ 初sơ 日nhật 先tiên 照chiếu 。 而nhi 末mạt 示thị 拈niêm 花hoa 正chánh 傳truyền 。 顧cố 末mạt 裔duệ 之chi 何hà 知tri 。 誦tụng 遺di 言ngôn 而nhi 有hữu 愓# 。 於ư 今kim 月nguyệt 八bát 日nhật 。 恭cung 遇ngộ 如Như 來Lai 成thành 道Đạo 之chi 辰thần 。 現hiện 前tiền 大đại 眾chúng 。 少thiểu 伸thân 供cúng 養dường 。 所sở 願nguyện 。 色sắc 空không 明minh 暗ám 。 咸hàm 宣tuyên 微vi 妙diệu 法Pháp 音âm 。 蠢xuẩn 動động 含hàm 靈linh 。 共cộng 證chứng 智trí 慧tuệ 德đức 相tương/tướng 。 (# 白bạch 已dĩ 。 一nhất 拜bái 。 起khởi 具cụ 。 復phục 位vị 。 舉cử 讚tán 云vân )# 。 臘lạp 月nguyệt 八bát 日nhật 。 覺giác 帝đế 揚dương 靈linh 。 菩Bồ 提Đề 場Tràng 內nội 道đạo 初sơ 成thành 。 夜dạ 半bán 覩đổ 明minh 星tinh 。 普phổ 救cứu 迷mê 情tình 。 幽u 暗ám 悉tất 光quang 明minh 。 (# 禪thiền 悅duyệt 藏tạng 三tam 稱xưng 畢tất 是thị 日nhật 若nhược 設thiết 壇đàn 念niệm 誦tụng 。 儀nghi 軌quỹ 如như 常thường 。 聯liên 句cú 附phụ 後hậu )# 。

正chánh 覺giác 山sơn 前tiền 。 覩đổ 明minh 星tinh 而nhi 悟ngộ 道đạo 。

大Đại 千Thiên 界Giới 內nội 。 揭yết 慧tuệ 日nhật 以dĩ 流lưu 輝huy 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 釋thích 尊tôn 初sơ 成thành 道Đạo 。 嘆thán 云vân 。 奇kỳ 哉tai 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 具cụ 有hữu 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 德đức 相tương/tướng 。 但đãn 以dĩ 妄vọng 想tưởng 執chấp 著trước 。 不bất 能năng 證chứng 得đắc 。 噫# 。 可khả 見kiến 此thử 道đạo 。 人nhân 人nhân 能năng 成thành 也dã 。 人nhân 之chi 不bất 能năng 成thành 者giả 。 溺nịch 於ư 五ngũ 塵trần 情tình 欲dục 妄vọng 想tưởng 耳nhĩ 。 故cố 耳nhĩ 雖tuy 日nhật 聞văn 道đạo 。 猶do 聾lung 者giả 之chi 於ư 鍾chung 鼓cổ 也dã 。 目mục 雖tuy 日nhật 見kiến 道đạo 。 猶do 盲manh 者giả 之chi 於ư 日nhật 月nguyệt 也dã 。 夫phu 道đạo 之chi 大đại 也dã 。 天thiên 地địa 不bất 足túc 以dĩ 為vi 量lượng 。 故cố 無vô 範phạm 圍vi 天thiên 地địa 之chi 量lượng 者giả 。 不bất 足túc 以dĩ 入nhập 道đạo 。 道đạo 之chi 貴quý 也dã 。 軒hiên 冕# 不bất 足túc 以dĩ 為vi 榮vinh 。 故cố 無vô 塵trần 視thị 軒hiên 冕# 之chi 度độ 者giả 。 不bất 足túc 以dĩ 入nhập 道đạo 。 道đạo 之chi 遠viễn 也dã 。 沙sa 劫kiếp 不bất 足túc 以dĩ 為vi 期kỳ 。 故cố 無vô 一nhất 念niệm 萬vạn 年niên 之chi 識thức 者giả 。 不bất 足túc 以dĩ 入nhập 道đạo 。 故cố 曰viết 。 說thuyết 道Đạo 易dị 。 成thành 道Đạo 難nạn/nan 。 道đạo 非phi 難nạn/nan 也dã 。 人nhân 自tự 難nạn/nan 之chi 耳nhĩ 。 古cổ 云vân 。 使sử 道đạo 而nhi 可khả 獻hiến 。 莫mạc 不bất 獻hiến 之chi 君quân 。 道đạo 而nhi 可khả 進tiến 莫mạc 不bất 進tiến 。 之chi 親thân 。 道đạo 而nhi 可khả 與dữ 。 莫mạc 不bất 與dữ 之chi 子tử 孫tôn 。 確xác 哉tai 言ngôn 乎hồ 。 所sở 謂vị 自tự 性tánh 自tự 度độ 也dã 。 故cố 吾ngô 釋Thích 子tử 。 於ư 斯tư 日nhật 也dã 。 當đương 深thâm 思tư 皆giai 有hữu 智trí 慧tuệ 。 德đức 相tương/tướng 之chi 言ngôn 。 不bất 應ưng 自tự 輕khinh 而nhi 退thoái 屈khuất 矣hĩ 。

佛Phật 涅Niết 槃Bàn

二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 日nhật 。 客khách 堂đường 預dự 日nhật 挂quải 牌bài 。 (# 牌bài 云vân )# 明minh 日nhật 恭cung 逢phùng 本bổn 師sư 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 。 涅Niết 槃Bàn 之chi 辰thần 。 是thị 晚vãn 大đại 眾chúng 師sư 。 聞văn 鍾chung 聲thanh 。 齊tề 搭# 衣y 持trì 具cụ 。 詣nghệ 大đại 殿điện 禮lễ 佛Phật 。 (# 晚vãn 二nhị 板bản 禮lễ 佛Phật 。 與dữ 佛Phật 誕đản 同đồng 。 正chánh 日nhật 祝chúc 。 聖thánh 等đẳng 。 與dữ 朔sóc 望vọng 同đồng 。 唯duy 遶nhiễu 佛Phật 畢tất 禮lễ 釋Thích 迦Ca 佛Phật 十thập 二nhị 拜bái 為vi 異dị 。 早tảo 課khóa 後hậu 大đại 殿điện 舖# 懺sám 壇đàn 。 客khách 堂đường 挂quải 牌bài 。 牌bài 云vân )# 。 是thị 日nhật 聞văn 鼓cổ 聲thanh 。 大đại 眾chúng 師sư 。 依y 派phái 班ban 次thứ 。 詣nghệ 大đại 殿điện 。 禮lễ 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 涅Niết 槃Bàn 禮lễ 讚tán 文văn 懺sám 。 并tinh 誦tụng 遺di 教giáo 經kinh 。 (# 客khách 堂đường 與dữ 維duy 那na 派phái 班ban 。 每mỗi 班ban 十thập 人nhân 。 挨ai 次thứ 上thượng 殿điện 。 早tảo 粥chúc 後hậu 上thượng 堂đường 。 儀nghi 軌quỹ 見kiến 下hạ 住trụ 持trì 章chương 。 午ngọ 梆# 上thượng 供cung 。 儀nghi 與dữ 成thành 道Đạo 日nhật 同đồng 。 唯duy 換hoán 文văn 云vân )# 恭cung 以dĩ 能năng 仁nhân 應ưng 世thế 。 寂tịch 默mặc 證chứng 真chân 。 廓khuếch 千thiên 界giới 以dĩ 居cư 尊tôn 。 撫phủ 四tứ 生sanh 而nhi 為vi 子tử 。 形hình 隨tùy 物vật 現hiện 。 元nguyên 同đồng 非phi 相tướng 之chi 身thân 。 教giáo 逐trục 機cơ 興hưng 。 詎cự 異dị 無vô 言ngôn 之chi 道đạo 。 爰viên 自tự 法Pháp 輪luân 載tái 轉chuyển 。 化hóa 迹tích 彌di 隆long 。 半bán 字tự 初sơ 談đàm 。 譬thí 擊kích 蒙mông 而nhi 靡mĩ 倦quyện 。 百bách 金kim 後hậu 寄ký 。 猶do 贖thục 命mạng 以dĩ 唯duy 勤cần 。 普phổ 令linh 煩phiền 惱não 之chi 儔trù 。 安an 住trụ 如Như 來Lai 之chi 藏tạng 。 四tứ 心tâm 告cáo 滿mãn 。 三tam 德đức 云vân 歸quy 。 所sở 謂vị 不bất 令linh 一nhất 人nhân 。 獨độc 得đắc 滅diệt 度độ 。 皆giai 以dĩ 如Như 來Lai 滅diệt 度độ 。 而nhi 滅diệt 度độ 之chi 。 是thị 故cố 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 可khả 得đắc 而nhi 思tư 議nghị 。 我ngã 等đẳng 鶴hạc 林lâm 既ký 遠viễn 。 痛thống 失thất 於ư 前tiền 緣duyên 。 像tượng 法pháp 猶do 存tồn 。 忝thiểm 遵tuân 於ư 遺di 訓huấn 。 今kim 值trị 中trung 春xuân 之chi 日nhật 。 緬# 懷hoài 北bắc 首thủ 之chi 儀nghi 。 澗giản 藻tảo 溪khê 蘋# 。 聊liêu 表biểu 薦tiến 羞tu 之chi 禮lễ 。 升thăng 香hương 嘆thán 德đức 。 少thiểu 申thân 哀ai 慕mộ 之chi 誠thành 。 唯duy 願nguyện 洪hồng 慈từ 。 俯phủ 垂thùy 昭chiêu 鑒giám 。 (# 白bạch 已dĩ 。 一nhất 拜bái 。 復phục 位vị 。 舉cử 讚tán )# 大đại 慈từ 悲bi 父phụ 。 無vô 上thượng 醫y 王vương 。 為vi 憐lân 病bệnh 子tử 設thiết 權quyền 方phương 。 示thị 現hiện 已dĩ 云vân 亡vong 。 法pháp 性tánh 真chân 常thường 。 壽thọ 命mạng 實thật 難nan 量lương (# 禪thiền 悅duyệt 藏tạng 三tam 稱xưng 。 餘dư 照chiếu 朔sóc 望vọng 例lệ 。 開khai 晚vãn 梆# 回hồi 向hướng 。 經kinh 懺sám 畢tất 。 即tức 回hồi 堂đường 。 不bất 上thượng 方phương 丈trượng )# 。

○# 囿# 於ư 化hóa 者giả 終chung 於ư 盡tận 順thuận 世thế 無vô 常thường 。 寓# 諸chư 幻huyễn 而nhi 返phản 諸chư 真chân 。 是thị 名danh 寂tịch 滅diệt 。 (# 貼# 經kinh 懺sám 堂đường )# 。

○# 大đại 定định 恆hằng 常thường 。 永vĩnh 住trụ 恆Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp 。 圓viên 機cơ 普phổ 應ưng 。 示thị 現hiện 千thiên 百bách 億ức 身thân (# 佛Phật 前tiền )# 。

(# 原nguyên 本bổn 述thuật 曰viết 。 性tánh 者giả 。 人nhân 之chi 大đại 本bổn 也dã 。 振chấn 天thiên 地địa 。 而nhi 莫mạc 知tri 其kỳ 始thỉ 。 窮cùng 萬vạn 世thế 。 而nhi 莫mạc 知tri 其kỳ 終chung 。 佛Phật 與dữ 眾chúng 生sanh 。 均quân 有hữu 是thị 性tánh 。 悟ngộ 之chi 而nhi 登đăng 妙diệu 覺giác 。 迷mê 之chi 而nhi 流lưu 浪lãng 生sanh 死tử 。 從tùng 劫kiếp 至chí 劫kiếp 。 六lục 道đạo 異dị 趣thú 。 業nghiệp 報báo 展triển 轉chuyển 。 無vô 有hữu 窮cùng 已dĩ 。 所sở 賴lại 聖thánh 訓huấn 洋dương 洋dương 。 堪kham 作tác 依y 怙hộ 。 吾ngô 徒đồ 忝thiểm 形hình 服phục 。 預dự 法pháp 系hệ 。 遵tuân 其kỳ 行hành 之chi 為vi 律luật 。 宣tuyên 其kỳ 言ngôn 之chi 為vi 教giáo 。 傳truyền 其kỳ 心tâm 之chi 為vi 禪thiền 而nhi 循tuần 吾ngô 所sở 謂vị 大đại 本bổn 者giả 。 以dĩ 同đồng 夫phu 佛Phật 之chi 全toàn 體thể 妙diệu 用dụng 。 始thỉ 可khả 稱xưng 佛Phật 子tử 。 而nhi 續tục 慧tuệ 命mạng 也dã 。 其kỳ 于vu 諱húy 日nhật 追truy 悼điệu 。 豈khởi 世thế 禮lễ 哉tai )# 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 按án 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 經kinh 。 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 日nhật 。 獻hiến 供cung 如như 雲vân 。 揮huy 淚lệ 如như 雨vũ 。 噫# 。 何hà 其kỳ 哀ai 也dã 。 又hựu 讀đọc 清thanh 明minh 藏tạng 。 馳trì 實thật 字tự 函hàm 中trung 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 涅Niết 槃Bàn 禮lễ 讚tán 文văn 。 摹# 寫tả 如Như 來Lai 涅Niết 槃Bàn 相tướng 貌mạo 。 如như 在tại 目mục 前tiền 。 備bị 戀luyến 慕mộ 之chi 意ý 。 近cận 時thời 人nhân 罕# 知tri 之chi 。 絕tuyệt 而nhi 不bất 舉cử 。 大đại 忘vong 本bổn 矣hĩ 。 惟duy 思tư 齊tề 大đại 師sư 。 倡xướng 涅Niết 槃Bàn 會hội 於ư 寧ninh 波ba 阿a 育dục 王vương 。 集tập 眾chúng 禮lễ 懺sám 。 朝triêu 舍xá 利lợi 。 歲tuế 為vi 常thường 例lệ 。 或hoặc 問vấn 曰viết 。 吾ngô 聞văn 諸chư 佛Phật 法Pháp 身thân 。 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 本bổn 無vô 出xuất 世thế 。 及cập 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 。 何hà 用dụng 忌kỵ 日nhật 。 至chí 於ư 禪thiền 宗tông 門môn 下hạ 。 單đơn 提đề 正chánh 令linh 。 佛Phật 祖tổ 尚thượng 無vô 。 涅Niết 槃Bàn 何hà 有hữu 。 今kim 乃nãi 於ư 無vô 生sanh 滅diệt 中trung 。 妄vọng 見kiến 生sanh 滅diệt 。 上thượng 供cung 禮lễ 懺sám 。 豈khởi 非phi 著trước 境cảnh 迷mê 心tâm 。 不bất 達đạt 理lý 性tánh 耶da 。 師sư 答đáp 曰viết 。 子tử 知tri 法Pháp 身thân 常thường 住trụ 。 而nhi 不bất 知tri 應ưng 跡tích 云vân 亡vong 。 知tri 法pháp 體thể 徧biến 週# 。 而nhi 不bất 知tri 應ưng 跡tích 有hữu 所sở 。 不bất 有hữu 應ưng 跡tích 。 安an 顯hiển 法Pháp 身thân 。 不bất 有hữu 舍xá 利lợi 。 誰thùy 知tri 應ưng 跡tích 。 既ký 言ngôn 法Pháp 身thân 常thường 住trụ 。 豈khởi 有hữu 間gian 於ư 應ưng 身thân 。 既ký 曰viết 法pháp 體thể 遍biến 週# 。 寧ninh 獨độc 隔cách 於ư 舍xá 利lợi 。 子tử 欲dục 撥bát 事sự 求cầu 理lý 。 棄khí 有hữu 談đàm 空không 。 事sự 相tướng 尚thượng 迷mê 。 況huống 理lý 性tánh 耶da 。 昔tích 大đại 迦Ca 葉Diếp 。 將tương 入nhập 雞kê 足túc 山sơn 。 必tất 遍biến 禮lễ 諸chư 塔tháp 。 後hậu 方phương 入nhập 定định 。 夫phu 迦Ca 葉Diếp 。 禪thiền 宗tông 之chi 初sơ 祖tổ 也dã 。 豈khởi 其kỳ 不bất 達đạt 理lý 性tánh 而nhi 然nhiên 耶da 。 當đương 知tri 如Như 來Lai 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 非phi 常thường 非phi 斷đoạn 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 不bất 應ưng 以dĩ 偏thiên 見kiến 。 而nhi 生sanh 分phân 別biệt 。 葢# 子tử 所sở 執chấp 法Pháp 身thân 常thường 住trụ 。 不bất 達đạt 如Như 來Lai 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 之chi 事sự 。 良lương 由do 不bất 深thâm 明minh 理lý 教giáo 而nhi 致trí 然nhiên 耳nhĩ 。 嗚ô 呼hô 。 自tự 師sư 倡xướng 為vi 此thử 會hội 。 後hậu 人nhân 踵chủng 而nhi 行hành 。 迄hất 今kim 不bất 替thế 。 俾tỉ 人nhân 人nhân 知tri 我ngã 佛Phật 之chi 恩ân 。 而nhi 盡tận 報báo 本bổn 之chi 誠thành 。 師sư 之chi 功công 德đức 。 其kỳ 可khả 量lượng 哉tai 。 然nhiên 禮lễ 舍xá 利lợi 。 不bất 必tất 拘câu 定định 要yếu 在tại 此thử 會hội 。 欲dục 求cầu 懺sám 罪tội 報báo 恩ân 。 不bất 拘câu 何hà 時thời 。 皆giai 可khả 也dã 。 雲vân 棲tê 崇sùng 行hành 錄lục 云vân 。 唐đường 。 子tử 鄰lân 。 范phạm 氏thị 子tử 。 母mẫu 王vương 氏thị 。 不bất 信tín 三Tam 寶Bảo 。 鄰lân 逃đào 東đông 都đô 。 依y 廣quảng 壽thọ 寺tự 。 慶khánh 修tu 律luật 師sư 出xuất 家gia 。 忽hốt 思tư 親thân 。 歸quy 寧ninh 。 父phụ 失thất 明minh 。 母mẫu 已dĩ 故cố 三tam 載tái 矣hĩ 。 因nhân 詣nghệ 嶽nhạc 廟miếu 。 敷phu 坐tọa 具cụ 。 誦tụng 法pháp 華hoa 誓thệ 見kiến 嶽nhạc 帝đế 。 求cầu 母mẫu 生sanh 處xứ 。 其kỳ 夜dạ 。 嶽nhạc 帝đế 召triệu 。 謂vị 曰viết 。 汝nhữ 母mẫu 禁cấm 獄ngục 。 現hiện 受thọ 諸chư 苦khổ 。 鄰lân 悲bi 泣khấp 。 請thỉnh 免miễn 。 帝đế 曰viết 。 可khả 往vãng 鄮# 山sơn 禮lễ 育dục 王vương 塔tháp 。 庶thứ 可khả 救cứu 也dã 。 鄰lân 即tức 詣nghệ 塔tháp 。 哀ai 泣khấp 禮lễ 拜bái 。 至chí 於ư 四tứ 萬vạn 。 俄nga 聞văn 有hữu 呼hô 鄰lân 聲thanh 。 望vọng 空không 中trung 。 見kiến 母mẫu 謝tạ 曰viết 。 承thừa 汝nhữ 之chi 力lực 。 得đắc 生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 矣hĩ 。 條điều 然nhiên 不bất 見kiến 。 蓮liên 池trì 讚tán 曰viết 。 目Mục 連Liên 感cảm 佛Phật 教giáo 以dĩ 供cung 僧Tăng 。 子tử 鄰lân 感cảm 神thần 教giáo 以dĩ 禮lễ 塔tháp 。 至chí 孝hiếu 通thông 神thần 明minh 。 詎cự 不bất 信tín 夫phu 。 此thử 為vi 救cứu 親thân 禮lễ 塔tháp 而nhi 獲hoạch 益ích 者giả 。 至chí 於ư 己kỷ 躬cung 罪tội 垢cấu 。 以dĩ 禮lễ 塔tháp 而nhi 復phục 還hoàn 清thanh 淨tịnh 者giả 。 不bất 可khả 勝thắng 數số 。 又hựu 舍xá 利lợi 色sắc 相tướng 隨tùy 人nhân 隨tùy 時thời 。 變biến 化hóa 不bất 測trắc 。 歷lịch 歷lịch 見kiến 聞văn 。 不bất 能năng 盡tận 述thuật 。 以dĩ 見kiến 佛Phật 之chi 威uy 神thần 悲bi 願nguyện 。 二nhị 俱câu 不bất 可khả 思tư 議nghị 也dã 。 惟duy 當đương 確xác 信tín 不bất 疑nghi 。 至chí 敬kính 盡tận 禮lễ 。 決quyết 有hữu 妙diệu 應ưng 。

藥dược 師sư 佛Phật 誕đản

九cửu 月nguyệt 三tam 十thập 日nhật 。 藥dược 師sư 佛Phật 誕đản 。 早tảo 課khóa 。 燒thiêu 香hương 傳truyền 爐lô 。 住trụ 持trì 拈niêm 香hương 。 維duy 那na 舉cử 香hương 贊tán 。 至chí 遶nhiễu 佛Phật 畢tất 。 禮lễ 藥dược 師sư 佛Phật 號hiệu 十thập 二nhị 拜bái 。 客khách 堂đường 於ư 早tảo 粥chúc 時thời 掛quải 牌bài 。 (# 牌bài 云vân )# 今kim 日nhật 恭cung 逢phùng 。 藥Dược 師Sư 如Như 來Lai 。 降giáng/hàng 誕đản 之chi 辰thần 。 開khai 午ngọ 梆# 。 聞văn 鼓cổ 聲thanh 。 大đại 眾chúng 師sư 搭# 衣y 持trì 具cụ 。 齊tề 詣nghệ 藥dược 師sư 殿điện 上thượng 供cung 。 (# 已dĩ 下hạ 凡phàm 佛Phật 聖thánh 前tiền 上thượng 供cung 皆giai 同đồng 此thử 。 唯duy 改cải 念niệm 誦tụng 及cập 聖thánh 號hiệu )# 。

時thời 至chí 。 集tập 眾chúng 如như 常thường 。 舉cử 香hương 讚tán 已dĩ 。 先tiên 稱xưng 奈nại 麻ma 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai (# 三tam 稱xưng 。 即tức 鳴minh 魚ngư 誦tụng )# 。

奈nại 麻ma 薄bạc 伽già 伐phạt 帝đế 。 鞞bệ 殺sát 社xã 窶lụ 嚕rô 。 薜bệ 瑠lưu 璃ly 。 鉢bát 喇lặt 婆bà 。 喝hát 囉ra 闍xà 也dã 。 怛đát 他tha 揭yết 多đa 也dã 。 阿a 囉ra 喝hát 帝đế 。 三tam 藐miệu 三tam 勃bột 陀đà 也dã 。 怛đát 姪điệt 他tha 。

唵án 鞞bệ 殺sát 逝thệ 。 鞞bệ 殺sát 逝thệ 。 鞞bệ 殺sát 社xã 。 三tam 沒một 揭yết 帝đế 。 莎sa 訶ha (# 誦tụng 四tứ 十thập 九cửu 遍biến 須tu 記ký 數số 。 極cực 少thiểu 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 誦tụng 竟cánh 。 即tức 誦tụng 變biến 食thực 咒chú 。 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 。 甘cam 露lộ 咒chú 。 普phổ 供cúng 養dường 咒chú 。 各các 三tam 遍biến 已dĩ 。 維duy 那na 宣tuyên 白bạch 詞từ ○# 按án 施thí 食thực 經kinh 。 佛Phật 說thuyết 變biến 食thực 真chân 言ngôn 供cung 佛Phật 聖thánh 。 俱câu 誦tụng 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 。 供cung 天thiên 仙tiên 。 十thập 四tứ 遍biến 施thí 鬼quỷ 神thần 食thực 。 誦tụng 七thất 遍biến )# 。

恭cung 聞văn 。 東đông 方phương 世thế 界giới 。 藥Dược 師Sư 如Như 來Lai 。 功công 德đức 智trí 慧tuệ 。 無vô 量lượng 莊trang 嚴nghiêm 。 放phóng 淨tịnh 光quang 明minh 。 過quá 於ư 日nhật 月nguyệt 。 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 淨tịnh 如như 琉lưu 璃ly 。 與dữ 西tây 方phương 界giới 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 十thập 二nhị 大đại 願nguyện 。 利lợi 樂lạc 有hữu 情tình 。 凡phàm 有hữu 所sở 求cầu 。 皆giai 隨tùy 其kỳ 心tâm 。 受thọ 持trì 佛Phật 名danh 。 與dữ 佛Phật 無vô 異dị 。 具cụ 大đại 丈trượng 夫phu 相tương/tướng 。 及cập 八bát 十thập 隨tùy 形hình 。 一nhất 切thiết 惡ác 趣thú 。 無vô 量lượng 灾# 難nạn/nan 。 以dĩ 佛Phật 威uy 神thần 。 皆giai 得đắc 解giải 脫thoát 。 弟đệ 子tử (# 眾chúng 等đẳng )# 願nguyện 得đắc 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 生sanh 生sanh 世thế 世thế 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 亦diệc 如như 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 。 所sở 發phát 十thập 二nhị 大đại 願nguyện 。 利lợi 樂lạc 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 即tức 此thử 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 身thân 心tâm 剎sát 土độ 。 皆giai 如như 琉lưu 璃ly 。 面diện 見kiến 我ngã 佛Phật 及cập 阿A 彌Di 陀Đà 。 所sở 願nguyện 。 法Pháp 界Giới 有hữu 情tình 。 東đông 西tây 相tương/tướng 泯mẫn 。 二nhị 見kiến 永vĩnh 忘vong 。 於ư 中trung 道đạo 義nghĩa 。 共cộng 證chứng 真chân 常thường 。 (# 維duy 那na 白bạch 畢tất 。 舉cử 藥dược 師sư 贊tán 云vân )# 藥dược 師sư 海hải 會hội 。 琉lưu 璃ly 相tướng 光quang 。 八bát 大đại 菩Bồ 薩Tát 降giáng/hàng 吉cát 祥tường 。 七thất 佛Phật 廣quảng 宣tuyên 揚dương 。 日nhật 月nguyệt 威uy 光quang 。 功công 德đức 實thật 難nan 量lương 。

奈nại 麻ma 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai (# 三tam 稱xưng 。 又hựu 三tam 拜bái 各các 回hồi 本bổn 處xứ )# 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 直trực 解giải 云vân 。 藥dược 師sư 者giả 。 藥dược 以dĩ 療liệu 病bệnh 為vi 功công 。 師sư 以dĩ 訓huấn 道đạo 為vi 義nghĩa 。 即tức 法Pháp 界Giới 大đại 師sư 。 無vô 上thượng 醫y 王vương 也dã 。 為vi 眾chúng 生sanh 。 有hữu 種chủng 種chủng 病bệnh 苦khổ 。 故cố 諸chư 佛Phật 。 有hữu 種chủng 種chủng 法pháp 藥dược 。 如như 十thập 惡ác 是thị 病bệnh 。 十Thập 善Thiện 是thị 藥dược 。 四tứ 倒đảo 是thị 病bệnh 。 四tứ 念niệm 處xứ 是thị 藥dược 。 多đa 貪tham 是thị 病bệnh 。 不bất 淨tịnh 觀quán 是thị 藥dược 。 多đa 瞋sân 是thị 病bệnh 。 慈từ 悲bi 觀quán 是thị 藥dược 。 多đa 癡si 是thị 病bệnh 。 因nhân 緣duyên 觀quán 是thị 藥dược 。 多đa 散tán 是thị 病bệnh 。 數sổ 息tức 觀quán 是thị 藥dược 。 多đa 障chướng 是thị 病bệnh 。 念niệm 佛Phật 觀quán 是thị 藥dược 。 六lục 蔽tế 是thị 病bệnh 。 六Lục 度Độ 是thị 藥dược 。 乃nãi 至chí 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 塵trần 勞lao 是thị 病bệnh 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 法Pháp 門môn 是thị 藥dược 云vân 云vân 。 琉lưu 璃ly 光quang 者giả 。 梵Phạn 語ngữ 吠phệ 琉lưu 璃ly 。 此thử 云vân 帝đế 青thanh 寶bảo 此thử 寶bảo 明minh 淨tịnh 。 可khả 喻dụ 佛Phật 身thân 。 而nhi 言ngôn 光quang 者giả 由do 淨tịnh 故cố 光quang 也dã 稱xưng 如Như 來Lai 者giả 。 十thập 號hiệu 之chi 一nhất 也dã 。 約ước 應ưng 身thân 。 乘thừa 如như 實thật 道Đạo 。 來lai 成thành 正chánh 覺giác 。 也dã 約ước 報báo 身thân 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 名danh 如như 。 正chánh 覺giác 名danh 來lai 也dã 。 約ước 法Pháp 身thân 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 亦diệc 無vô 所sở 去khứ 。 故cố 名danh 如Như 來Lai 也dã 。 本bổn 經Kinh 云vân 。 若nhược 有hữu 淨tịnh 信tín 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 得đắc 聞văn 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 。 聞văn 已dĩ 誦tụng 持trì 。 乃nãi 至chí 供cúng 養dường 形hình 像tượng 等đẳng 。 須tu 知tri 以dĩ 念niệm 佛Phật 因nhân 行hành 為vi 能năng 感cảm 。 果quả 佛Phật 護hộ 念niệm 為vi 能năng 應ưng 。 由do 感cảm 故cố 應ưng 。 感cảm 應ứng 道đạo 交giao 。 故cố 得đắc 所sở 求cầu 願nguyện 滿mãn 。 乃nãi 至chí 成thành 佛Phật 也dã 。 誦tụng 咒chú 感cảm 應ứng 義nghĩa 與dữ 持trì 名danh 相tướng 類loại 。

彌di 陀đà 佛Phật 誕đản

十thập 一nhất 月nguyệt 十thập 七thất 日nhật 。 彌di 陀đà 佛Phật 誕đản (# 掛quải 牌bài 上thượng 供cung 等đẳng 儀nghi 。 與dữ 藥dược 師sư 佛Phật 同đồng 。 但đãn 換hoán 彌di 陀đà 經kinh 。 及cập 白bạch 詞từ 云vân )# 恭cung 聞văn 。 五ngũ 梅mai 花hoa 綻trán 。 乃nãi 周chu 正chánh 建kiến 子tử 之chi 時thời 。 兩lưỡng 筴# 蓂# 飄phiêu 。 正chánh 覺giác 皇hoàng 誕đản 辰thần 之chi 會hội 。 竊thiết 念niệm 某mỗ 甲giáp 。 (# 住trụ 持trì 名danh 字tự )# 等đẳng 。 愛ái 纏triền 濁trược 國quốc 。 業nghiệp 繫hệ 幻huyễn 軀khu 。 得đắc 值trị 真chân 乘thừa 。 觀quán 花hoa 輪luân 而nhi 矢thỉ 志chí 。 專chuyên 修tu 淨tịnh 念niệm 。 望vọng 寶bảo 地địa 以dĩ 馳trì 神thần 。 欲dục 酬thù 母mẫu 憶ức 之chi 悲bi 心tâm 。 不bất 勝thắng 孺nhụ 慕mộ 之chi 誠thành 悃# 爰viên 設thiết 道Đạo 場Tràng 。 敬kính 修tu 微vi 供cung 。 持trì 萬vạn 德đức 之chi 洪hồng 名danh 。 宣tuyên 一Nhất 乘Thừa 之chi 秘bí 典điển 。 所sở 願nguyện 。 紺cám 眸mâu 垂thùy 照chiếu 。 金kim 臂tý 流lưu 光quang 。 寶bảo 樹thụ 林lâm 中trung 。 遙diêu 聽thính 梵Phạm 音âm 談đàm 實thật 相tướng 。 金kim 繩thằng 界giới 內nội 。 儼nghiễm 瞻chiêm 妙diệu 相tướng 記ký 往vãng 生sanh 。 伏phục 望vọng 洪hồng 慈từ 。 俯phủ 垂thùy 鑒giám 納nạp (# 白bạch 已dĩ 。 一nhất 拜bái 。 復phục 位vị 。 舉cử 樂nhạo/nhạc/lạc 邦bang 教giáo 主chủ 贊tán 竟cánh 。 三tam 稱xưng 聖thánh 號hiệu 。 三tam 拜bái 而nhi 退thoái )# 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 娑sa 婆bà 眾chúng 生sanh 之chi 大đại 怙hộ 恃thị 也dã 。 執chấp 持trì 名danh 號hiệu 。 淨tịnh 土độ 諸chư 典điển 。 已dĩ 詳tường 言ngôn 之chi 。 而nhi 聖thánh 誕đản 佛Phật 事sự 。 未vị 見kiến 通thông 行hành 。 殊thù 為vi 缺khuyết 典điển 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 稱xưng 揚dương 淨tịnh 土độ 。 指chỉ 我ngã 還hoàn 家gia 。 而nhi 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 則tắc 我ngã 家gia 中trung 之chi 慈từ 親thân 也dã 。 我ngã 等đẳng 怜# [怡-台+屏]# 異dị 域vực 。 久cửu 勞lao 倚ỷ 門môn 之chi 望vọng 。 今kim 遇ngộ 慈từ 親thân 誕đản 降giáng/hàng 之chi 辰thần 。 漠mạc 不bất 在tại 意ý 。 可khả 乎hồ 。 故cố 此thử 之chi 佛Phật 事sự 。 當đương 與dữ 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 並tịnh 重trọng/trùng 。 又hựu 邇nhĩ 來lai 念niệm 佛Phật 者giả 。 平bình 時thời 名danh 為vi 專chuyên 修tu 。 至chí 於ư 禱đảo 壽thọ 命mạng 。 改cải 藥dược 師sư 經kinh 。 解giải 罪tội 愆khiên 。 改cải 梁lương 皇hoàng 懺sám 濟tế 厄ách 難nạn 。 改cải 消tiêu 灾# 咒chú 。 求cầu 智trí 慧tuệ 改cải 觀quán 音âm 名danh 。 向hướng 所sở 念niệm 彌di 陀đà 。 置trí 之chi 高cao 閣các 。 不bất 思tư 念niệm 彌di 陀đà 。 能năng 感cảm 報báo 受thọ 命mạng 無vô 量lượng 。 況huống 現hiện 身thân 百bách 年niên 壽thọ 命mạng 乎hồ 。 念niệm 彌di 陀đà 。 能năng 滅diệt 八bát 十thập 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 重trọng 罪tội 。 況huống 目mục 前tiền 罪tội 垢cấu 厄ách 難nạn 乎hồ 。 彌di 陀đà 經Kinh 云vân 。 我ngã 以dĩ 智trí 慧tuệ 光quang 。 廣quảng 照chiếu 無vô 央ương 界giới 。 況huống 時thời 人nhân 所sở 稱xưng 智trí 慧tuệ 乎hồ 。 故cố 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 如như 雪Tuyết 山Sơn 藥dược 王vương 樹thụ 。 總tổng 治trị 萬vạn 病bệnh 。 非phi 獨độc 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 。 如như 眾chúng 生sanh 願nguyện 也dã 。 按án 山sơn 菴am 雜tạp 錄lục 云vân 。 元nguyên 朝triêu 至chí 正chánh 十thập 五ngũ 年niên 冬đông 。 張trương 士sĩ 誠thành 侵xâm 湖hồ 州châu 。 江giang 浙chiết 守thủ 禦ngữ 。 獲hoạch 賊tặc 兵binh 四tứ 十thập 餘dư 人nhân 。 夜dạ 宿túc 西tây 湖hồ 鳥điểu 窠khòa 寺tự 。 黎lê 明minh 適thích 前tiền 住trụ 饒nhiêu 州châu 。 天thiên 寧ninh 寺tự 僧Tăng 謀mưu 大đại 猷# 。 徐từ 步bộ 廊lang 廡vũ 間gian 。 囚tù 者giả 見kiến 謀mưu 師sư 。 持trì 誦tụng 不bất 輟chuyết 。 皆giai 求cầu 曰viết 。 長trưởng 老lão 救cứu 我ngã 。 師sư 曰viết 我ngã 救cứu 你nễ 不bất 得đắc 。 你nễ 若nhược 極cực 誠thành 。 念niệm 奈nại 麻ma 救cứu 苦khổ 救cứu 難nạn/nan 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 卻khước 救cứu 得đắc 你nễ 。 中trung 有hữu 三tam 人nhân 。 極cực 誠thành 信tín 受thọ 。 高cao 聲thanh 稱xưng 念niệm 。 日nhật 夜dạ 不bất 輟chuyết 口khẩu 。 既ký 而nhi 。 官quan 司ty 取thủ 發phát 眾chúng 囚tù 。 易dị 枷già 鎻# 。 至chí 此thử 三tam 人nhân 。 因nhân 缺khuyết 刑hình 具cụ 。 但đãn 繫hệ 以dĩ 繩thằng 。 既ký 到đáo 。 審thẩm 囚tù 官quan 獨độc 鞠cúc 勘khám 此thử 三tam 人nhân 。 一nhất 人nhân 供cung 正chánh 治trị 麥mạch 畦huề 被bị 虜lỗ 。 二nhị 人nhân 供cung 原nguyên 是thị 明minh 州châu 鋸cứ 匠tượng 。 來lai 此thử 傭dong 作tác 被bị 虜lỗ 。 三tam 人nhân 遂toại 獲hoạch 縱túng/tung 免miễn 。 乃nãi 到đáo 鳥điểu 窠khòa 寺tự 。 拜bái 謝tạ 謀mưu 師sư 而nhi 去khứ 。 由do 此thử 觀quán 之chi 。 即tức 當đương 大đại 辟tịch 。 念niệm 佛Phật 可khả 免miễn 。 況huống 餘dư 乎hồ 。 並tịnh 附phụ 錄lục 於ư 此thử 以dĩ 為vi 念niệm 佛Phật 不bất 專chuyên 者giả 勸khuyến 。

彌Di 勒Lặc 佛Phật 誕đản

正chánh 月nguyệt 元nguyên 旦đán 日nhật 彌Di 勒Lặc 佛Phật 誕đản 。 (# 掛quải 牌bài 。 上thượng 供cung 。 儀nghi 與dữ 藥dược 師sư 佛Phật 同đồng )# 。 先tiên 稱xưng 。

奈nại 麻ma 當đương 來lai 下hạ 生sanh 彌Di 勒Lặc 尊tôn 佛Phật (# 三tam 稱xưng 次thứ 誦tụng )# 。

大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 八bát 法Pháp 界Giới 品phẩm (# 彌Di 勒Lặc 章chương 。 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 讚tán 彌Di 勒Lặc 偈kệ 云vân )# 。

佛Phật 子tử 住trụ 於ư 此thử 。 普phổ 現hiện 眾chúng 生sanh 前tiền 。 猶do 如như 日nhật 月nguyệt 。 輪luân 遍biến 除trừ 生sanh 死tử 暗ám 。 佛Phật 子tử 住trụ 於ư 此thử 。 普phổ 順thuận 眾chúng 生sanh 心tâm 變biến 。 現hiện 無vô 量lượng 身thân 。 充sung 滿mãn 十thập 方phương 剎sát 。 佛Phật 子tử 住trụ 於ư 此thử 。 遍biến 遊du 諸chư 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 所sở 。 無vô 量lượng 無vô 數số 劫kiếp 。 佛Phật 子tử 住trụ 於ư 此thử 。 思tư 量lượng 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 無vô 量lượng 無vô 數số 劫kiếp 。 其kỳ 心tâm 無vô 厭yếm 倦quyện 。 佛Phật 子tử 住trụ 於ư 此thử 。 念niệm 念niệm 入nhập 三tam 昧muội 。 一nhất 一nhất 三tam 昧muội 門môn 。 闡xiển 明minh 諸chư 佛Phật 境cảnh 。 佛Phật 子tử 住trụ 於ư 此thử 。 悉tất 知tri 一nhất 切thiết 剎sát 。 無vô 量lượng 無vô 數số 劫kiếp 。 眾chúng 生sanh 佛Phật 名danh 號hiệu 。 佛Phật 子tử 住trụ 於ư 此thử 。 一nhất 念niệm 攝nhiếp 諸chư 劫kiếp 。 但đãn 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 。 而nhi 無vô 分phân 別biệt 想tưởng 。 佛Phật 子tử 住trụ 於ư 此thử 。 修tu 習tập 諸chư 三tam 昧muội 。 一nhất 一nhất 心tâm 念niệm 中trung 。 了liễu 知tri 三tam 世thế 法pháp 。 佛Phật 子tử 住trụ 於ư 此thử 。 結kết 跏già 身thân 不bất 動động 。 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 剎sát 。 一nhất 切thiết 諸chư 趣thú 中trung 。 佛Phật 子tử 住trụ 於ư 此thử 。 飲ẩm 諸chư 佛Phật 法Pháp 海hải 。 深thâm 入nhập 智trí 慧tuệ 海hải 。 具cụ 足túc 功công 德đức 海hải 。 佛Phật 子tử 住trụ 於ư 此thử 。 悉tất 知tri 諸chư 剎sát 數số 。 世thế 數số 眾chúng 生sanh 數số 。 佛Phật 名danh 數số 亦diệc 然nhiên 。 佛Phật 子tử 住trụ 於ư 此thử 。 一nhất 念niệm 悉tất 能năng 了liễu 。 一nhất 切thiết 三tam 世thế 中trung 。 國quốc 土độ 之chi 成thành 壞hoại 。 佛Phật 子tử 住trụ 於ư 此thử 。 普phổ 知tri 佛Phật 行hạnh 願nguyện 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 修tu 行hành 。 眾chúng 生sanh 根căn 性tánh 欲dục 。 佛Phật 子tử 住trụ 於ư 此thử 。 見kiến 一nhất 微vi 塵trần 中trung 。 無vô 量lượng 剎sát 道Đạo 場Tràng 。 眾chúng 生sanh 及cập 諸chư 劫kiếp 。 佛Phật 子tử 住trụ 於ư 此thử 。 一nhất 切thiết 塵trần 亦diệc 然nhiên 。 種chủng 種chủng 咸hàm 具cụ 足túc 。 處xứ 處xứ 皆giai 無vô 礙ngại 。 佛Phật 子tử 住trụ 於ư 此thử 。 普phổ 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 。 眾chúng 生sanh 剎sát 及cập 世thế 。 無vô 起khởi 無vô 所sở 有hữu 。 觀quán 察sát 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 法pháp 等đẳng 如Như 來Lai 等đẳng 。 剎sát 等đẳng 諸chư 願nguyện 等đẳng 。 三tam 世thế 悉tất 平bình 等đẳng 。 佛Phật 子tử 住trụ 於ư 此thử 。 教giáo 化hóa 諸chư 羣quần 生sanh 。 供cúng 養dường 諸chư 如Như 來Lai 。 思tư 惟duy 諸chư 法Pháp 性tánh 。 無vô 量lượng 千thiên 萬vạn 劫kiếp 。 所sở 修tu 願nguyện 智trí 行hành 。 廣quảng 大đại 不bất 可khả 量lượng 。 稱xưng 揚dương 莫mạc 能năng 盡tận 。 彼bỉ 諸chư 大đại 勇dũng 猛mãnh 。 所sở 行hành 無vô 障chướng 礙ngại 。 安an 住trụ 於ư 此thử 中trung 。 我ngã 合hợp 掌chưởng 敬kính 禮lễ 。 諸chư 佛Phật 之chi 長trưởng 子tử 。 聖thánh 德đức 慈Từ 氏Thị 尊tôn 。 我ngã 今kim 恭cung 敬kính 禮lễ 。 願nguyện 垂thùy 顧cố 念niệm 我ngã 。 (# 一nhất 遍biến 接tiếp 誦tụng )# 奈nại 麻ma 當đương 來lai 彌Di 勒Lặc 佛Phật 。 (# 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 次thứ 誦tụng 變biến 食thực 咒chú 。 甘cam 露lộ 水thủy 咒chú 。 普phổ 供cúng 養dường 咒chú 。 皆giai 與dữ 藥dược 師sư 同đồng 。 維duy 那na 白bạch 云vân )# 恭cung 聞văn 。 彌Di 勒Lặc 大Đại 士Sĩ 。 位vị 登đăng 補bổ 處xứ 。 現hiện 處xử 兜Đâu 率Suất 天Thiên 宮cung 。 佛Phật 繼kế 釋Thích 迦Ca 。 當đương 生sanh 閻Diêm 浮Phù 世thế 界giới 。 受thọ 能năng 仁nhân 之chi 遣khiển 付phó 。 為vi 眾chúng 生sanh 之chi 導đạo 師sư 。 無vô 三tam 灾# 之chi 逼bức 陵lăng 。 妙diệu 嚴nghiêm 國quốc 土độ 。 有hữu 五ngũ 福phước 之chi 康khang 泰thái 。 澤trạch 潤nhuận 羣quần 生sanh 。 龍long 華hoa 樹thụ 下hạ 。 悉tất 聞văn 三tam 會hội 之chi 圓viên 音âm 。 寶bảo 蓮liên 座tòa 前tiền 。 得đắc 預dự 一nhất 生sanh 之chi 授thọ 記ký 。 今kim 值trị 春xuân 元nguyên 。 恭cung 逢phùng 。 聖thánh 誕đản 。 謹cẩn 設thiết 微vi 供cung 。 敬kính 禮lễ 稱xưng 揚dương 。 伏phục 願nguyện 。 現hiện 在tại 慈từ 風phong 。 光quang 滿mãn 人nhân 寰# 。 當đương 來lai 降giáng/hàng 跡tích 。 大đại 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 (# 白bạch 畢tất 舉cử 贊tán )# 。

法Pháp 身thân 示thị 現hiện 。 樓lâu 閣các 重trọng/trùng 開khai 。 龍Long 華Hoa 三tam 會hội 運vận 慈từ 悲bi 。 廣quảng 度độ 出xuất 塵trần 埃ai 。 稽khể 首thủ 蓮liên 臺đài 。 補bổ 處xử 在tại 當đương 來lai 。 奈nại 麻ma 當đương 來lai 彌Di 勒Lặc 。 尊tôn 佛Phật (# 三tam 拜bái 。 各các 回hồi )# 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 今kim 此thử 上thượng 供cung 偈kệ 。 出xuất 華hoa 嚴nghiêm 第đệ 七thất 十thập 九cửu 卷quyển 經kinh 之chi 中trung 。 梵Phạn 語ngữ 彌Di 勒Lặc 。 此thử 翻phiên 慈Từ 氏Thị 。 不bất 食thực 肉nhục 經Kinh 云vân 。 過quá 去khứ 世thế 。 有hữu 世thế 界giới 。 名danh 勝thắng 華hoa 敷phu 。 佛Phật 號hiệu 彌Di 勒Lặc 。 恆hằng 以dĩ 慈từ 心tâm 。 教giáo 化hóa 一nhất 切thiết 。 彼bỉ 佛Phật 說thuyết 經Kinh 。 名danh 慈Từ 三Tam 昧Muội 光Quang 大Đại 悲Bi 海Hải 雲Vân 。

時thời 彼bỉ 國quốc 中trung 。 有hữu 仙tiên 人nhân 。 名danh 一Nhất 切Thiết 智Trí 光quang 明minh 。 聞văn 此thử 經Kinh 功công 德đức 。 願nguyện 於ư 未vị 來lai 成thành 佛Phật 。 亦diệc 號hiệu 彌Di 勒Lặc 。 於ư 是thị 捨xả 家gia 。 深thâm 山sơn 修tu 道Đạo 。 後hậu 遇ngộ 荒hoang 年niên 。 不bất 得đắc 乞khất 食thực 。

時thời 彼bỉ 林lâm 中trung 。 有hữu 母mẫu 子tử 二nhị 兔thố 。 見kiến 仙tiên 人nhân 七thất 日nhật 不bất 食thực 。 恐khủng 佛Phật 法Pháp 慧tuệ 命mạng 斷đoạn 絕tuyệt 。 願nguyện 自tự 捨xả 身thân 命mạng 。 奉phụng 仙tiên 人nhân 食thực 。 自tự 投đầu 火hỏa 中trung 。

時thời 有hữu 樹thụ 神thần 。 白bạch 仙tiên 人nhân 言ngôn 。 兔thố 王vương 母mẫu 子tử 。 為vì 供cúng 養dường 故cố 。 投đầu 身thân 火hỏa 中trung 。 今kim 肉nhục 已dĩ 熟thục 。 汝nhữ 可khả 食thực 之chi 。

時thời 彼bỉ 仙tiên 人nhân 。 聞văn 樹thụ 神thần 語ngữ 。 悲bi 不bất 能năng 言ngôn 。 以dĩ 所sở 誦tụng 經Kinh 。 書thư 置trí 樹thụ 葉diệp 。 又hựu 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 寧ninh 當đương 然nhiên 身thân 破phá 眼nhãn 目mục 。 不bất 忍nhẫn 行hành 殺sát 食thực 眾chúng 生sanh 。 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 慈từ 悲bi 經Kinh 。 彼bỉ 經Kinh 中trung 說thuyết 行hành 慈từ 者giả 。 寧ninh 破phá 骨cốt 髓tủy 出xuất 頭đầu 腦não 。 不bất 忍nhẫn 噉đạm 肉nhục 食thực 眾chúng 生sanh 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 食thực 肉nhục 者giả 。 此thử 人nhân 行hành 慈từ 不bất 滿mãn 足túc 。 當đương 受thọ 多đa 病bệnh 短đoản 命mạng 身thân 。 迷mê 沒một 生sanh 死tử 不bất 成thành 佛Phật 。

時thời 彼bỉ 仙tiên 人nhân 。 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 因nhân 發phát 誓thệ 言ngôn 。 願nguyện 我ngã 世thế 世thế 。 不bất 起khởi 殺sát 想tưởng 。 恆hằng 不bất 噉đạm 肉nhục 。 乃nãi 至chí 成thành 佛Phật 。 制chế 斷đoạn 肉nhục 戒giới 。 作tác 此thử 語ngữ 已dĩ 。 自tự 投đầu 火hỏa 坑khanh 。 與dữ 兔thố 併tinh 命mạng 。 光quang 照chiếu 國quốc 中trung 。 國quốc 人nhân 見kiến 光quang 尋tầm 至chí 。 既ký 見kiến 仙tiên 人nhân 及cập 二nhị 兔thố 。 死tử 在tại 火hỏa 中trung 。 見kiến 所sở 說thuyết 偈kệ 。 并tinh 得đắc 佛Phật 經Kinh 。 持trì 還hoàn 上thượng 王vương 。 王vương 聞văn 傳truyền 告cáo 共cộng 宣tuyên 。 令linh 聞văn 此thử 者giả 。 一nhất 切thiết 皆giai 發phát 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 心tâm 。

佛Phật 告cáo 式thức 乾can/kiền/càn 。

汝nhữ 今kim 當đương 知tri 。

爾nhĩ 時thời 白bạch 兔thố 王vương 者giả 。 今kim 現hiện 我ngã 身thân 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 是thị 。

時thời 兔thố 兒nhi 者giả 。 今kim 羅La 睺Hầu 羅La 是thị 。

時thời 仙tiên 人nhân 者giả 。 今kim 彌Di 勒Lặc 是thị 。 我ngã 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 五ngũ 十thập 六lục 億ức 萬vạn 歲tuế 。 當đương 成thành 佛Phật 道Đạo 云vân 云vân 。 又hựu 華hoa 嚴nghiêm 部bộ 。 另# 有hữu 修tu 慈từ 分phần/phân 一nhất 卷quyển 。 亦diệc 彌Di 勒Lặc 請thỉnh 法pháp 。 從tùng 是thị 以dĩ 來lai 。 號hiệu 曰viết 彌Di 勒Lặc 。 彌Di 勒Lặc 。 即tức 慈Từ 氏Thị 也dã 。 廣quảng 如như 經kinh 藏tạng 。 不bất 能năng 具cụ 引dẫn 。 是thị 則tắc 釋Thích 迦Ca 為vi 現hiện 在tại 主chủ 。 彌Di 勒Lặc 為vi 當đương 來lai 主chủ 。 皆giai 眾chúng 生sanh 之chi 怙hộ 恃thị 也dã 。 縱túng/tung 生sanh 樂nhạo/nhạc/lạc 邦bang 。 面diện 見kiến 彌di 陀đà 。 向hướng 入nhập 娑sa 婆bà 。 仍nhưng 事sự 彌Di 勒Lặc 。 豈khởi 可khả 忽hốt 也dã 。 或hoặc 曰viết 。 彌Di 勒Lặc 何hà 時thời 成thành 佛Phật 。

答đáp 曰viết 。

大đại 約ước 而nhi 言ngôn 。 今kim 此thử 世thế 界giới 有hữu 成thành 。 住trụ 。 壞hoại 。 空không 。 各các 二nhị 十thập 劫kiếp 。 此thử 乃nãi 是thị 住trụ 劫kiếp 二nhị 十thập 小tiểu 劫kiếp 中trung 。 之chi 第đệ 九cửu 小tiểu 劫kiếp 。 自tự 萬vạn 四tứ 千thiên 歲tuế 始thỉ 。 每mỗi 過quá 百bách 年niên 減giảm 一nhất 歲tuế 。 減giảm 至chí 二nhị 萬vạn 歲tuế 時thời 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 出xuất 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 滅diệt 後hậu 。 又hựu 百bách 年niên 減giảm 一nhất 歲tuế 。 減giảm 至chí 人nhân 壽thọ 百bách 歲tuế 。 身thân 長trường 一nhất 丈trượng 時thời 。 釋Thích 迦Ca 佛Phật 出xuất 世thế 。 釋Thích 迦Ca 滅diệt 後hậu 。 減giảm 至chí 人nhân 壽thọ 三tam 十thập 歲tuế 時thời 。 佛Phật 法Pháp 滅diệt 盡tận 。 惟duy 阿A 彌Di 陀Đà 經kinh 。 多đa 留lưu 世thế 間gian 一nhất 百bách 歲tuế 。 至chí 人nhân 壽thọ 十thập 歲tuế 。 身thân 長trường 一nhất 尺xích 餘dư 。 刀đao 兵binh 劫kiếp 起khởi 。 互hỗ 相tương 誅tru 戮lục 。 世thế 人nhân 將tương 盡tận 。 刀đao 兵binh 劫kiếp 後hậu 。 天thiên 人nhân 下hạ 降giáng 。 人nhân 壽thọ 漸tiệm 增tăng 。 至chí 一nhất 百bách 歲tuế 。 人nhân 喜hỷ 修tu 善thiện 。

時thời 有hữu 十thập 六lục 位vị 大đại 羅La 漢Hán 。 與dữ 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 復phục 來lai 人nhân 中trung 。 宏hoành 揚dương 佛Phật 法Pháp 。 如như 是thị 。 乃nãi 至chí 此thử 洲châu 人nhân 壽thọ 六lục 萬vạn 歲tuế 時thời 。 佛Phật 法Pháp 尚thượng 盛thịnh 至chí 七thất 萬vạn 歲tuế 時thời 。 釋Thích 迦Ca 佛Phật 法Pháp 。 永vĩnh 滅diệt 不bất 現hiện 。 從tùng 此thử 有hữu 七thất 萬vạn 獨Độc 覺Giác 。 一nhất 時thời 出xuất 現hiện 。

時thời 此thử 世thế 界giới 。 變biến 穢uế 為vi 淨tịnh 。 無vô 諸chư 荊kinh 棘cức 。 溪khê 谷cốc 堆đôi 阜phụ 。 平bình 王vương 潤nhuận 澤trạch 。 金kim 沙sa 覆phú 地địa 。 處xứ 處xứ 皆giai 有hữu 。 清thanh 池trì 茂mậu 林lâm 。 名danh 花hoa 瑞thụy 草thảo 。 及cập 眾chúng 寶bảo 聚tụ 。 更cánh 相tương 耀diệu 暎ánh 。 甚thậm 可khả 愛ái 樂nhạo 。 人nhân 皆giai 慈từ 心tâm 。 年niên 成thành 豐phong 熟thục 。 具cụ 如như 彌Di 勒Lặc 成thành 佛Phật 經kinh 說thuyết 。 至chí 人nhân 壽thọ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 增tăng 極cực 。 又hựu 復phục 遞đệ 減giảm 至chí 八bát 萬vạn 歲tuế 。 彌Di 勒Lặc 降giáng 生sanh 。 乃nãi 至chí 成thành 佛Phật 。 為vi 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 三tam 會hội 說thuyết 法Pháp 。 令linh 出xuất 生sanh 死tử 。 得đắc 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。 第đệ 一nhất 會hội 。 度độ 九cửu 十thập 六lục 俱câu 胝chi 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 第đệ 二nhị 會hội 。 度độ 九cửu 十thập 四tứ 俱câu 胝chi 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 三tam 會hội 度độ 九cửu 十thập 二nhị 俱câu 胝chi 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 然nhiên 此thử 三tam 會hội 所sở 度độ 者giả 。 皆giai 是thị 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。 正Chánh 法Pháp 像Tượng 法Pháp 末Mạt 法Pháp 中trung 。 一nhất 切thiết 真chân 實thật 持trì 戒giới 。 脩tu 行hành 。 布bố 施thí 作tác 福phước 等đẳng 人nhân 。 按án 藏tạng 中trung 。 說thuyết 彌Di 勒Lặc 之chi 經kinh 有hữu 六lục 種chủng 。 外ngoại 有hữu 彌Di 勒Lặc 懺sám 。 龍long 華hoa 懺sám 。 兜Đâu 率Suất 龜quy 鏡kính 等đẳng 流lưu 通thông 。 又hựu 前tiền 齊tề 。 建kiến 武võ 四tứ 年niên 丁đinh 丑sửu 。 五ngũ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 彌Di 勒Lặc 降giáng/hàng 跡tích 在tại 婺# 州châu 義nghĩa 烏ô 縣huyện 。 姓tánh 傅phó/phụ 。 名danh 翕# 。 年niên 十thập 六lục 。 納nạp 劉lưu 氏thị 女nữ 名danh 妙diệu 光quang 。 生sanh 普phổ 建kiến 普phổ 成thành 二nhị 子tử 。 在tại 梁lương 武võ 帝đế 時thời 。 多đa 顯hiển 神thần 通thông 并tinh 禪thiền 機cơ 。 有hữu 雙song 林lâm 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 語ngữ 錄lục 行hành 世thế 。 別biệt 號hiệu 善thiện 慧tuệ 。 後hậu 知tri 其kỳ 彌Di 勒Lặc 應ứng 化hóa 也dã 。 又hựu 五ngũ 季quý 時thời 。 寧ninh 波ba 奉phụng 化hóa 縣huyện 。 有hữu 一nhất 布bố 袋đại 和hòa 尚thượng 。 不bất 知tri 何hà 許hứa 人nhân 。 自tự 稱xưng 契khế 此thử 。 常thường 以dĩ 杖trượng 荷hà 一nhất 袋đại 而nhi 行hành 。

時thời 號hiệu 長trường/trưởng 汀# 子tử 。 往vãng 往vãng 以dĩ 禪thiền 機cơ 示thị 人nhân 。 而nhi 人nhân 少thiểu 領lãnh 悟ngộ 者giả 。 貞trinh 明minh 三tam 年niên 三tam 月nguyệt 三tam 日nhật 。 示thị 寂tịch 于vu 奉phụng 化hóa 岳nhạc 林lâm 寺tự 。 今kim 天thiên 下hạ 僧Tăng 坊phường 山sơn 門môn 。 皆giai 供cung 此thử 像tượng 。 為vi 彌Di 勒Lặc 佛Phật 也dã 。

準chuẩn 提đề 聖thánh 誕đản

三tam 月nguyệt 初sơ 六lục 日nhật 。 準chuẩn 提đề 佛Phật 母mẫu 聖thánh 誕đản 。 (# 集tập 眾chúng 等đẳng 儀nghi 與dữ 藥dược 師sư 同đồng )# 先tiên 稱xưng 。

奈nại 麻ma 七thất 俱câu 胝chi 佛Phật 母mẫu 大đại 準chuẩn 提đề 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát (# 三tam 稱xưng 。 即tức 誦tụng )# 。

唵án 囕lãm 嚙giảo # 吽hồng (# 二nhị 十thập 一nhất 遍biến )#

唵án 。 麼ma 尼ni 鉢bát 訥nột 銘minh 吽hồng 。 (# 一nhất 百bách 八bát 遍biến )# 。

稽khể 首thủ 皈quy 依y 蘇tô 悉tất 帝đế 。 頭đầu 面diện 頂đảnh 禮lễ 七thất 俱câu 胝chi 。 我ngã 今kim 稱xưng 讚tán 大đại 準chuẩn 提đề 。 惟duy 願nguyện 慈từ 悲bi 垂thùy 加gia 護hộ 。 (# 一nhất 遍biến )# 。

奈nại 麻ma 颯tát 哆đa 喃nẩm 。 三tam 藐miệu 三tam 菩bồ 馱đà 。 俱câu 胝chi 喃nẩm 。 怛đát 姪điệt 他tha 。

唵án 。 折chiết 隸lệ 主chủ 隸lệ 準chuẩn 提đề 娑sa 婆bà 訶ha 。 唵án 部bộ 林lâm 。 (# 誦tụng 一nhất 百bách 八bát 遍biến 已dĩ 。 誦tụng 變biến 食thực 咒chú 。 甘cam 露lộ 水thủy 咒chú 。 普phổ 供cúng 養dường 咒chú 。 與dữ 藥dược 師sư 同đồng )# 。

維duy 那na 白bạch 云vân 。

恭cung 聞văn 準chuẩn 提đề 佛Phật 母mẫu 。 為vi 二nhị 十thập 五ngũ 部bộ 之chi 總tổng 領lãnh 。 所sở 說thuyết 神thần 咒chú 是thị 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 之chi 種chủng 智trí 。 不bất 揀giản 染nhiễm 淨tịnh 。 持trì 念niệm 無vô 妨phương 。 不bất 拘câu 具cụ 缺khuyết 。 虔kiền 誠thành 必tất 應ưng 。 三tam 根căn 均quân 益ích 。 萬vạn 類loại 咸hàm 宜nghi 。 今kim 於ư 本bổn 月nguyệt 初sơ 六lục 恭cung 逢phùng 佛Phật 母mẫu 。 降giáng/hàng 誕đản 之chi 辰thần 。 雲vân 集tập 僧Tăng 眾chúng 。 敬kính 獻hiến 微vi 供cung 。 伏phục 願nguyện 。 十thập 度độ 普phổ 攝nhiếp 。 定định 慧tuệ 現hiện 前tiền 。 五ngũ 蘊uẩn 皆giai 空không 苦khổ 厄ách 盡tận 度độ 。 總tổng 持trì 妙diệu 湛trạm 。 神thần 咒chú 加gia 持trì 。 與dữ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 同đồng 歸quy 秘bí 藏tạng 。 (# 維duy 那na 白bạch 畢tất 。 舉cử 準chuẩn 提đề 贊tán 云vân )# 大đại 哉tai 佛Phật 母mẫu 。 洪hồng 號hiệu 準chuẩn 提đề 。 演diễn 說thuyết 三tam 密mật 陀đà 羅la 尼ni 。 妙diệu 應ưng 在tại 誠thành 祈kỳ 。 功công 德đức 希hy 奇kỳ 。 諦đế 信tín 永vĩnh 無vô 疑nghi 南Nam 無mô 七thất 俱câu 胝chi 佛Phật 母mẫu 大đại 準chuẩn 提đề 菩Bồ 薩Tát (# 三tam 稱xưng 。 三tam 拜bái 。 各các 回hồi 本bổn 處xứ )# 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 準chuẩn 提đề 一nhất 咒chú 。 為vi 二nhị 十thập 五ngũ 部bộ 之chi 總tổng 領lãnh 者giả 。 密mật 部bộ 分phần/phân 五ngũ 故cố 。 一nhất 。 佛Phật 部bộ 。 中trung 方phương 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 佛Phật 為vi 主chủ 。 咒chú 多đa 佛Phật 說thuyết 。 二nhị 。 金kim 。 剛cang 部bộ 。 東đông 方phương 阿A 閦Súc 佛Phật 為vi 主chủ 。 咒chú 多đa 金Kim 剛Cang 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 三tam 。 寶bảo 部bộ 。 南nam 方phương 寶bảo 生sanh 佛Phật 為vi 主chủ 。 咒chú 多đa 諸chư 天thiên 說thuyết 。 四tứ 。 蓮liên 花hoa 部bộ 。 西tây 方phương 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 為vi 主chủ 。 咒chú 多đa 諸chư 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 五ngũ 。 羯yết 磨ma 部bộ 。 北bắc 方phương 成thành 就tựu 佛Phật 為vi 主chủ 。 咒chú 多đa 化hóa 人nhân 鬼quỷ 神thần 說thuyết 。 此thử 五ngũ 部bộ 中trung 。 部bộ 部bộ 各các 具cụ 五ngũ 。 成thành 二nhị 十thập 五ngũ 也dã 。 唵án 囕lãm 。 名danh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 若nhược 想tưởng 若nhược 誦tụng 。 能năng 令linh 三tam 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 一nhất 切thiết 罪tội 障chướng 。 悉tất 皆giai 消tiêu 除trừ 。 隨tùy 所sở 住trú 處xứ 。 悉tất 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 衣y 服phục 不bất 淨tịnh 。 便tiện 成thành 淨tịnh 衣y 。 身thân 不bất 澡táo 浴dục 。 便tiện 當đương 澡táo 浴dục 。 若nhược 得đắc 外ngoại 緣duyên 具cụ 者giả 。 先tiên 沐mộc 浴dục 。 次thứ 著trước 淨tịnh 衣y 。 更cánh 誦tụng 想tưởng 此thử 。 入nhập 囕lãm 字tự 鮮tiên 白bạch 色sắc 。 放phóng 光quang 如như 月nguyệt 。 照chiếu 自tự 身thân 心tâm 。 則tắc 內nội 外ngoại 俱câu 淨tịnh 更cánh 妙diệu 。 嚙giảo # 。 名danh 護hộ 身thân 。 誦tụng 之chi 能năng 除trừ 一nhất 切thiết 病bệnh 苦khổ 。 灾# 障chướng 惡ác 夢mộng 。 邪tà 魅mị 鬼quỷ 神thần 。 諸chư 不bất 祥tường 事sự 。

唵án 麼ma 尼ni 鉢bát 訥nột 銘minh 吽hồng 。

即tức 唵án 嘛# 呢# 叭bát # 吽hồng 。 名danh 六lục 字tự 咒chú 。 是thị 觀quán 音âm 微vi 妙diệu 本bổn 心tâm 。 當đương 與dữ 準chuẩn 提đề 。 次thứ 第đệ 誦tụng 持trì 。 利lợi 益ích 更cánh 大đại 。 又hựu 準chuẩn 提đề 佛Phật 母mẫu 。 見kiến 眾chúng 生sanh 居cư 此thử 濁trược 世thế 。 難nạn/nan 成thành 齋trai 戒giới 。 故cố 說thuyết 此thử 咒chú 。 不bất 拘câu 葷huân 酒tửu 。 不bất 揀giản 淨tịnh 穢uế 。 但đãn 志chí 心tâm 持trì 誦tụng 。 能năng 使sử 短đoản 命mạng 眾chúng 生sanh 。 增tăng 壽thọ 無vô 量lượng 。 一nhất 切thiết 病bệnh 苦khổ 。 皆giai 得đắc 消tiêu 滅diệt 。 凡phàm 有hữu 所sở 求cầu 。 一nhất 切thiết 隨tùy 心tâm 。 若nhược 依y 法pháp 誦tụng 滿mãn 一nhất 百bách 萬vạn 遍biến 。 報báo 滿mãn 便tiện 得đắc 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 。 歷lịch 事sự 諸chư 佛Phật 。 普phổ 聞văn 妙diệu 法Pháp 。 得đắc 證chứng 菩Bồ 提Đề 。 未vị 加gia 唵án 部bộ 林lâm 者giả 。 如như 其kỳ 持trì 誦tụng 。 恐khủng 不bất 成thành 就tựu 。 即tức 用dụng 此thử 咒chú 。 同đồng 上thượng 真chân 言ngôn 。 一nhất 處xứ 持trì 誦tụng 。 決quyết 定định 成thành 就tựu 。 一nhất 百bách 八bát 遍biến 誦tụng 竟cánh 。 即tức 回hồi 向hướng 。 惟duy 上thượng 供cung 時thời 。 加gia 變biến 食thực 。 甘cam 露lộ 。 普phổ 供cung 各các 三tam 遍biến 。 回hồi 向hướng 偈kệ 云vân 。

我ngã 今kim 持trì 誦tụng 大đại 準chuẩn 提đề 。 即tức 發phát 菩Bồ 提Đề 廣quảng 大đại 願nguyện 。 願nguyện 我ngã 定định 慧tuệ 速tốc 圓viên 明minh 。 願nguyện 我ngã 功công 德đức 皆giai 成thành 。 就tựu 願nguyện 我ngã 勝thắng 福phước 遍biến 莊trang 嚴nghiêm 。 願nguyện 共cộng 眾chúng 生sanh 成thành 佛Phật 道đạo 。 (# 此thử 約ước 出xuất 世thế 回hồi 向hướng 也dã 。 若nhược 求cầu 世thế 法pháp 。 當đương 改cải 云vân )# 奉phụng 佛Phật 持trì 準chuẩn 提đề 咒chú 。 弟đệ 子tử 某mỗ 甲giáp 。 為vi 求cầu 某mỗ 事sự 。 令linh 我ngã 早tảo 得đắc 成thành 就tựu 云vân 云vân (# 凡phàm 奉phụng 持trì 準chuẩn 提đề 咒chú 者giả 。 每mỗi 日nhật 六lục 時thời 。 極cực 少thiểu 早tảo 晚vãn 二nhị 時thời 。 如như 一nhất 生sanh 長trưởng 持trì 。 隨tùy 意ý 散tán 誦tụng 。 不bất 必tất 記ký 數số 。 但đãn 用dụng 準chuẩn 提đề 鏡kính 一nhất 面diện 。 除trừ 早tảo 晚vãn 二nhị 時thời 。 對đối 鏡kính 持trì 誦tụng 外ngoại 。 即tức 以dĩ 囊nang 盛thịnh 鏡kính 。 佩bội 帶đái 在tại 身thân 。 任nhậm 意ý 持trì 誦tụng 。 久cửu 久cửu 必tất 獲hoạch 感cảm 應ứng 。 除trừ 藏tạng 中trung 諸chư 準chuẩn 提đề 經kinh 外ngoại 。 有hữu 顯hiển 密mật 圓viên 通thông 成thành 佛Phật 心tâm 要yếu 集tập 。 準chuẩn 提đề 淨tịnh 業nghiệp 集tập 要yếu 等đẳng 書thư 流lưu 通thông )# 。

文Văn 殊Thù 聖thánh 誕đản

四tứ 月nguyệt 初sơ 四tứ 日nhật 。 文Văn 殊Thù 大Đại 士Sĩ 聖thánh 誕đản 。 集tập 眾chúng 等đẳng 儀nghi 。 與dữ 藥dược 師sư 聖thánh 誕đản 同đồng 。 先tiên 稱xưng 。 南Nam 無mô 大đại 智trí 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát (# 三tam 稱xưng 。 次thứ 誦tụng )# 。

大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 入nhập 法Pháp 界Giới 品phẩm 。 觀quán 文Văn 殊Thù 章chương 。

爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 在tại 行hành 道Đạo 中trung 。 觀quán 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 告cáo 海hải 覺giác 言ngôn 。 海hải 覺giác 。 汝nhữ 可khả 觀quán 察sát 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 清thanh 淨tịnh 之chi 身thân 。 相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 。 一nhất 切thiết 天thiên 人nhân 。 莫mạc 能năng 思tư 議nghị 。 汝nhữ 可khả 觀quán 察sát 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 圓viên 光quang 暎ánh 徹triệt 。 令linh 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 發phát 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 汝nhữ 可khả 觀quán 察sát 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 光quang 網võng 莊trang 嚴nghiêm 。 除trừ 滅diệt 眾chúng 生sanh 。 無vô 量lượng 苦khổ 惱não 。 汝nhữ 可khả 觀quán 察sát 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 眾chúng 會hội 具cụ 足túc 。 皆giai 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 往vãng 昔tích 善thiện 根căn 。 之chi 所sở 攝nhiếp 受thọ 。 汝nhữ 可khả 觀quán 察sát 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 所sở 行hành 之chi 路lộ 。 (# 左tả 右hữu )# 八bát 步bộ 。 平bình 坦thản 莊trang 嚴nghiêm 。 汝nhữ 可khả 觀quán 察sát 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 所sở 住trú 之chi 處xứ 。 周chu 迴hồi 十thập 方phương 。 常thường 有hữu 道Đạo 場Tràng 。 隨tùy 逐trục 而nhi 轉chuyển 。 汝nhữ 可khả 觀quán 察sát 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 所sở 行hành 之chi 路lộ 。 具cụ 足túc 無vô 量lượng 。 福phước 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 左tả 右hữu 兩lưỡng 邊biên 。 有hữu 大đại 伏phục 藏tạng 。 種chủng 種chủng 珍trân 寶bảo 。 自tự 然nhiên 而nhi 出xuất 。 汝nhữ 可khả 觀quán 察sát 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 曾tằng 供cúng 養dường 佛Phật 。 善thiện 根căn 所sở 流lưu 。 一nhất 切thiết 樹thụ 間gian 。 出xuất 莊trang 嚴nghiêm 藏tạng 。 汝nhữ 可khả 觀quán 察sát 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 諸chư 世thế 間gian 主chủ 。 雨vũ 供cúng 具cụ 雲vân 。 頂đảnh 禮lễ 恭cung 敬kính 。 以dĩ 為vi 供cúng 養dường 。 汝nhữ 可khả 觀quán 察sát 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 將tương 說thuyết 法Pháp 時thời 。 悉tất 放phóng 眉mi 間gian 白bạch 毫hào 相tướng 光quang 。 來lai 照chiếu 其kỳ 身thân 。 從tùng 頂đảnh 上thượng 入nhập 。 (# 一nhất 遍biến 念niệm 完hoàn 。 即tức 誦tụng 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 八bát 字tự 陀đà 羅la 尼ni 咒chú 。 一nhất 百bách 八bát 遍biến )# 。

唵án 。 痾# 末mạt 囉ra # 卻khước 浙chiết 囉ra 。 (# 咒chú 畢tất 。 誦tụng 變biến 食thực 真chân 言ngôn 。 甘cam 露lộ 水thủy 真chân 言ngôn 。 普phổ 供cúng 養dường 咒chú 。 如như 常thường 。 維duy 那na 白bạch 云vân )# 。

恭cung 聞văn 大Đại 士Sĩ 。 本bổn 為vi 七thất 佛Phật 之chi 師sư 。 故cố 稱xưng 大đại 智trí 。 迹tích 居cư 五ngũ 頂đảnh 之chi 勝thắng 。 號hiệu 曰viết 清thanh 涼lương 。 寂tịch 光quang 真chân 境cảnh 。 到đáo 處xứ 為vi 家gia 。 淨tịnh 妙diệu 色sắc 身thân 。 因nhân 緣duyên 而nhi 現hiện 。 緬# 維duy 曼mạn 殊thù 大đại 願nguyện 之chi 所sở 持trì 。 如Như 幻Huyễn 三Tam 昧Muội 之chi 所sở 運vận 。 無vô 方phương 無vô 體thể 。 非phi 色sắc 非phi 空không 。 是thị 以dĩ 焚phần 香hương 稽khể 首thủ 。 咸hàm 資tư 般Bát 若Nhã 之chi 光quang 。 歌ca 唄bối 贊tán 揚dương 。 悉tất 植thực 菩Bồ 提Đề 之chi 種chủng 。 茲tư 維duy 清thanh 和hòa 初sơ 四tứ 日nhật 。 值trị 大đại 聖thánh 降giáng/hàng 誕đản 之chi 辰thần 。 雲vân 集tập 僧Tăng 眾chúng 。 圍vi 繞nhiễu 供cúng 養dường 。 伏phục 願nguyện 。 昏hôn 昏hôn 業nghiệp 識thức 。 望vọng 影ảnh 全toàn 消tiêu 。 汩# 汩# 煩phiền 心tâm 。 觀quán 光quang 豁hoát 爾nhĩ 。

(# 維duy 那na 白bạch 畢tất 。 舉cử 文Văn 殊Thù 贊tán 云vân )# 。

跡tích 居cư 五ngũ 頂đảnh 。 身thân 跨khóa 青thanh 獅sư 。 慈từ 雲vân 普phổ 覆phú 法Pháp 雨vũ 施thí 。 妙diệu 演diễn 毗tỳ 耶da 離ly 。 七thất 佛Phật 之chi 師sư 。 普phổ 化hóa 到đáo 今kim 時thời 。

南Nam 無mô 大đại 智trí 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát (# 三tam 稱xưng 。 眾chúng 三tam 拜bái 各các 回hồi 本bổn 處xứ )# 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 梵Phạn 語ngữ 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 或hoặc 云vân 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 梵Phạm 音âm 楚sở 夏hạ 也dã 。 此thử 翻phiên 妙diệu 德đức 。 亦diệc 云vân 妙diệu 吉cát 祥tường 。 以dĩ 萬vạn 德đức 圓viên 明minh 。 皆giai 徹triệt 性tánh 源nguyên 。 故cố 稱xưng 妙diệu 德đức 。 持trì 名danh 誦tụng 咒chú 。 見kiến 聞văn 獲hoạch 益ích 。 故cố 稱xưng 妙diệu 吉cát 祥tường 也dã 。 首thủ 誦tụng 觀quán 文Văn 殊Thù 章chương 。 出xuất 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 第đệ 六lục 十thập 一nhất 卷quyển 。 次thứ 誦tụng 咒chú 。 出xuất 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 根căn 本bổn 咒chú 經kinh 。

佛Phật 告cáo 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。

此thử 八bát 字tự 大đại 威Uy 德Đức 陀Đà 羅La 尼Ni 者giả 。 乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 。 無vô 量lượng 恆Hằng 河Hà 沙sa 。 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 為vi 擁ủng 護hộ 一nhất 切thiết 。 十Thập 善Thiện 國quốc 王vương 。 令linh 得đắc 如như 意ý 。 壽thọ 命mạng 長trường 遠viễn 。 福phước 德đức 無vô 比tỉ 。 兵binh 甲giáp 休hưu 息tức 。 國quốc 土độ 安an 寧ninh 。 能năng 大đại 利lợi 益ích 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 斷đoạn 三tam 惡ác 道đạo 。 遂toại 諸chư 願nguyện 求cầu 。 若nhược 人nhân 暫tạm 聞văn 憶ức 念niệm 此thử 咒chú 。 即tức 滅diệt 四tứ 重trọng 五ngũ 逆nghịch 等đẳng 罪tội 。 何hà 況huống 常thường 念niệm 。 是thị 人nhân 福phước 德đức 。 十Thập 地Địa 補bổ 處xứ 。 所sở 不bất 能năng 奪đoạt 況huống 餘dư 天thiên 等đẳng 。 若nhược 持trì 咒chú 人nhân 。 事sự 緣duyên 匆# 迫bách 。 但đãn 能năng 禁cấm 制chế 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 十thập 惡ác 永vĩnh 絕tuyệt 。 即tức 持trì 此thử 咒chú 。 亦diệc 得đắc 成thành 就tựu 。 除trừ 不bất 正chánh 心tâm 。 不bất 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 云vân 云vân 。 五ngũ 頂đảnh 。 即tức 五ngũ 臺đài 。 名danh 清thanh 涼lương 山sơn 者giả 。 大đại 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 菩Bồ 薩Tát 住trú 處xứ 品phẩm 云vân 。 東đông 北bắc 方phương 有hữu 處xứ 。 名danh 清thanh 涼lương 山sơn 。 從tùng 昔tích 已dĩ 來lai 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 於ư 中trung 止chỉ 住trụ 。 現hiện 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 與dữ 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 一nhất 萬vạn 人nhân 俱câu 。 常thường 在tại 其kỳ 中trung 。 而nhi 演diễn 說thuyết 法Pháp 。 又hựu 寶bảo 藏tạng 陀đà 羅la 尼ni 經Kinh 云vân 。

佛Phật 告cáo 金Kim 剛Cang 密Mật 跡Tích 主chủ 言ngôn 。

我ngã 滅diệt 度độ 後hậu 。 於ư 南nam 贍thiệm 部bộ 州châu 東đông 北bắc 方phương 。 有hữu 國quốc 名danh 大đại 震chấn 那na 。 其kỳ 中trung 有hữu 山sơn 。 名danh 曰viết 五ngũ 頂đảnh 。 文Văn 殊Thù 童đồng 子tử 。 遊du 行hành 居cư 住trụ 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 於ư 中trung 說thuyết 法Pháp 。 及cập 有hữu 無vô 量lượng 。 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 圍vi 繞nhiễu 供cúng 養dường 等đẳng 。 此thử 山sơn 在tại 代đại 州châu 五ngũ 臺đài 縣huyện 。 具cụ 如như 志chí 說thuyết 。 又hựu 文Văn 殊Thù 為vi 七thất 佛Phật 師sư 者giả 。 心tâm 地địa 觀quán 經Kinh 。 等đẳng 俱câu 如như 是thị 說thuyết 。 又hựu 處xứ 胎thai 經Kinh 云vân 。 昔tích 為vi 能năng 仁nhân 師sư 。 今kim 為vi 佛Phật 弟đệ 子tử 。 二nhị 尊tôn 不bất 並tịnh 化hóa 。 故cố 我ngã 為vi 菩Bồ 薩Tát 是thị 也dã 。 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 告cáo 善Thiện 財Tài 言ngôn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 所sở 有hữu 大đại 願nguyện 。 非phi 餘dư 無vô 量lượng 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 所sở 能năng 有hữu 。

善thiện 男nam 子tử 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 童Đồng 子Tử 。 其kỳ 行hành 廣quảng 大đại 。 其kỳ 願nguyện 無vô 邊biên 。 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 功công 德đức 。 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。

善thiện 男nam 子tử 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 常thường 為vì 無vô 量lượng 。 諸chư 佛Phật 之chi 母mẫu 。 常thường 為vì 無vô 量lượng 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 師sư 。 教giáo 化hóa 成thành 就tựu 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 云vân 云vân 。 以dĩ 上thượng 皆giai 約ước 本bổn 說thuyết 。 若nhược 約ước 迹tích 說thuyết 者giả 。 文Văn 殊Thù 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 經Kinh 云vân 。

佛Phật 告cáo 跋bạt 陀đà 羅la 。

此thử 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 以dĩ 大đại 慈từ 悲bi 。 生sanh 此thử 國quốc 多Đa 羅La 聚Tụ 落Lạc 。 梵Phạm 德Đức 婆Bà 羅La 門Môn 家gia 。 其kỳ 生sanh 之chi 時thời 。 家gia 內nội 屋ốc 宅trạch 。 化hóa 如như 蓮liên 花hoa 。 從tùng 母mẫu 右hữu 脇hiếp 而nhi 生sanh 。 身thân 紫tử 金kim 色sắc 。 墮đọa 地địa 能năng 言ngôn 。 如như 天thiên 童đồng 子tử 。 有hữu 七thất 寶bảo 葢# 。 隨tùy 覆phú 其kỳ 上thượng 。 現hiện 十thập 種chủng 瑞thụy 。 相tương/tướng 。 乃nãi 至chí 云vân 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 住trụ 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 力lực 故cố 。 於ư 十thập 方phương 界giới 。 或hoặc 現hiện 初sơ 生sanh 。 或hoặc 現hiện 滅diệt 度độ 。 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 故cố 有hữu 偈kệ 云vân 。 文Văn 殊Thù 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 捨xả 大đại 悲bi 願nguyện 。 變biến 身thân 為vi 異dị 道đạo 。 或hoặc 冠quan 或hoặc 露lộ 禮lễ 。 或hoặc 處xứ 小tiểu 兒nhi 叢tùng 。 遊du 戲hí 於ư 聚tụ 落lạc 。 或hoặc 作tác 貧bần 窮cùng 人nhân 。 衰suy 容dung 為vi 老lão 病bệnh 。 及cập 現hiện 飢cơ 寒hàn 者giả 。 巡tuần 方phương 而nhi 求cầu 乞khất 。 令linh 人nhân 發phát 一nhất 施thí 。 與dữ 滿mãn 一nhất 切thiết 願nguyện 。 令linh 發phát 信tín 心tâm 已dĩ 。 為vi 說thuyết 波ba 羅la 密mật 。 統thống 領lãnh 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 。 居cư 住trụ 五ngũ 頂đảnh 山sơn 。 放phóng 億ức 種chủng 光quang 明minh 。 見kiến 者giả 罪tội 消tiêu 滅diệt 。 又hựu 云vân 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 四tứ 百bách 五ngũ 十thập 年niên 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 當đương 至chí 雪Tuyết 山Sơn 。 為vì 五ngũ 百bách 仙tiên 人nhân 。 宣tuyên 揚dương 法Pháp 化hóa 。 令linh 成thành 熟thục 已dĩ 。 師sư 與dữ 諸chư 仙tiên 。 飛phi 騰đằng 虗hư 空không 。 至chí 本bổn 生sanh 地địa 。 尼ni 拘câu 樹thụ 下hạ 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 入nhập 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 。 現hiện 諸chư 瑞thụy 相tướng 。 同đồng 五ngũ 百bách 仙tiên 人nhân 。 各các 現hiện 神thần 變biến 。 皆giai 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 其kỳ 餘dư 種chủng 種chủng 神thần 用dụng 。 說thuyết 種chủng 種chủng 法Pháp 要yếu 。 種chủng 種chủng 利lợi 行hành 。 種chủng 種chủng 感cảm 應ứng 。 廣quảng 載tái 經kinh 律luật 論luận 中trung 。 不bất 能năng 具cụ 述thuật 。

普phổ 賢hiền 聖thánh 誕đản

二nhị 月nguyệt 廿# 一nhất 日nhật 。 普phổ 賢hiền 大Đại 士Sĩ 聖thánh 誕đản 。 集tập 眾chúng 等đẳng 儀nghi 。 與dữ 藥dược 師sư 聖thánh 誕đản 同đồng 。 先tiên 稱xưng 。 南Nam 無mô 大Đại 行hạnh 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 (# 三tam 稱xưng 次thứ 誦tụng )# 。

觀quán 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 經kinh 章chương 。 有hữu 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 名danh 曰viết 普Phổ 賢Hiền 。 身thân 白bạch 玉ngọc 色sắc 。 五ngũ 十thập 種chủng 光quang 。 光quang 五ngũ 十thập 種chủng 色sắc 。 以dĩ 為vi 項hạng 光quang 。 身thân 諸chư 毛mao 孔khổng 。 流lưu 出xuất 金kim 光quang 。 其kỳ 金kim 光quang 端đoan 。 無vô 量lượng 化hóa 佛Phật 。 諸chư 化hóa 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 安an 祥tường 徐từ 步bộ 。 雨vũ 大đại 寶bảo 花hoa 。 至chí 行hành 者giả 前tiền 。 其kỳ 象tượng 開khai 口khẩu 。 於ư 象tượng 牙nha 上thượng 。 諸chư 池trì 玉ngọc 女nữ 。 鼓cổ 樂nhạc 絃huyền 歌ca 。 其kỳ 聲thanh 微vi 妙diệu 。 讚tán 歎thán 大Đại 乘Thừa 。 一nhất 實thật 之chi 道Đạo 。 行hành 者giả 見kiến 已dĩ 。 歡hoan 喜hỷ 敬kính 禮lễ 。 復phục 更cánh 讀đọc 誦tụng 。 甚thậm 深thâm 經Kinh 典điển 。 遍biến 禮lễ 十thập 方phương 。 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 禮lễ 多đa 寶bảo 佛Phật 墖# 。 及cập 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 并tinh 禮lễ 普Phổ 賢Hiền 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 發phát 是thị 誓thệ 願nguyện 。 若nhược 我ngã 宿túc 福phước 。 應ưng 見kiến 普Phổ 賢Hiền 。 願nguyện 尊tôn 者giả 遍biến 吉cát 。 示thị 我ngã 色sắc 身thân 。 (# 一nhất 遍biến 。 接tiếp 誦tụng )# 奈nại 麻ma 大đại 行hành 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 (# 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 次thứ 誦tụng 變biến 食thực 。 甘cam 露lộ 。 普phổ 供cung 咒chú 。 與dữ 藥dược 師sư 同đồng 。 維duy 那na 作tác 白bạch 云vân )# 。

恭cung 維duy 大Đại 士Sĩ 。 乃nãi 華hoa 藏tạng 之chi 輔phụ 聖thánh 。 作tác 法Pháp 界Giới 之chi 津tân 梁lương 。 剎sát 塵trần 國quốc 土độ 。 皆giai 大đại 行hành 之chi 所sở 經kinh 。 百bách 千thiên 法Pháp 門môn 。 悉tất 大đại 願nguyện 之chi 所sở 持trì 。 與dữ 華hoa 嚴nghiêm 而nhi 作tác 長trưởng 子tử 。 理lý 事sự 圓viên 融dung 。 為vi 極cực 樂lạc 而nhi 作tác 導đạo 師sư 。 智trí 力lực 廣quảng 大đại 。 今kim 則tắc 仲trọng 春xuân 。 二nhị 十thập 一nhất 日nhật 。 值trị 大Đại 士Sĩ 降giáng/hàng 誕đản 良lương 辰thần 。 雲vân 集tập 僧Tăng 眾chúng 。 陳trần 設thiết 供cúng 養dường 。 伏phục 願nguyện 。 普phổ 門môn 遍biến 入nhập 大Đại 乘Thừa 力lực 。 普phổ 利lợi 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 界giới 。 滅diệt 除trừ 障chướng 垢cấu 無vô 有hữu 餘dư 。 一nhất 切thiết 妙diệu 行hạnh 皆giai 成thành 就tựu 。 (# 維duy 那na 白bạch 畢tất 。 舉cử 普phổ 賢hiền 贊tán 云vân )# 。

普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 福phước 聚tụ 無vô 邊biên 。 如như 是thị 智trí 慧tuệ 號hiệu 普Phổ 賢Hiền 。 一nhất 切thiết 悉tất 皆giai 圓viên 。 萬vạn 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 利lợi 益ích 遍biến 人nhân 天thiên 。

南Nam 無mô 大Đại 行hạnh 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 (# 三tam 稱xưng 。 眾chúng 三tam 拜bái 各các 回hồi 本bổn 處xứ )# 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 約ước 華hoa 藏tạng 而nhi 論luận 。 中trung 毗tỳ 盧lô 。 左tả 普phổ 賢hiền 。 右hữu 文Văn 殊Thù 。 葢# 華hoa 嚴nghiêm 會hội 上thượng 。 以dĩ 普phổ 賢hiền 喻dụ 長trưởng 子tử 。 文Văn 殊Thù 喻dụ 幼ấu 男nam 也dã 。 約ước 智trí 行hành 而nhi 言ngôn 。 文Văn 殊Thù 表biểu 大đại 智trí 。 普phổ 賢hiền 表biểu 大đại 行hành 。 行hành 以dĩ 智trí 為vi 先tiên 導đạo 。 故cố 文Văn 殊Thù 居cư 左tả 。 普phổ 賢hiền 居cư 右hữu 。 今kim 之chi 奉phụng 供cung 聖thánh 像tượng 。 並tịnh 依y 智trí 行hành 為vi 定định 位vị 。 則tắc 先tiên 文Văn 殊Thù 。 而nhi 後hậu 普phổ 賢hiền 也dã 。 是thị 故cố 域vực 中trung 四tứ 大đại 名danh 山sơn 。 第đệ 一nhất 五ngũ 臺đài 。 文Văn 殊Thù 居cư 之chi 。 第đệ 二nhị 峩nga 眉mi 。 普phổ 賢hiền 居cư 之chi 。 第đệ 三tam 普phổ 陀đà 。 觀quán 音âm 居cư 之chi 。 第đệ 四tứ 九cửu 華hoa 。 地địa 藏tạng 居cư 之chi 。 按án 悲bi 華hoa 經kinh 。 往vãng 昔tích 劫kiếp 中trung 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 為vi 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 時thời 。 觀quán 音âm 為vi 第đệ 一nhất 太thái 子tử 。 名danh 曰viết 不Bất 眴Huyễn 。 勢thế 至chí 為vi 第đệ 二nhị 太thái 子tử 。 名danh 曰viết 尼Ni 摩Ma 。 文Văn 殊Thù 為vi 第đệ 三tam 太thái 子tử 。 名danh 曰viết 王Vương 眾Chúng 。 乃nãi 至chí 第đệ 八bát 太thái 子tử 。 名danh 曰viết 泯Mẫn 圖Đồ 。 即tức 今kim 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 是thị 也dã 。 是thị 則tắc 本bổn 迹tích 相tương/tướng 同đồng 。 因nhân 果quả 相tương/tướng 類loại 。 所sở 有hữu 德đức 相tương/tướng 。 神thần 用dụng 。 說thuyết 法Pháp 。 利lợi 行hành 禮lễ 誦tụng 感cảm 應ứng 。 皆giai 遍biến 三tam 藏tạng 。 非phi 此thử 筆bút 墨mặc 所sở 能năng 具cụ 錄lục 。 即tức 唐đường 時thời 天thiên 台thai 。 寒hàn 山sơn 拾thập 得đắc 二nhị 僧Tăng 。 屢lũ 著trước 靈linh 異dị 。 各các 有hữu 詩thi 集tập 傳truyền 世thế 。 咸hàm 以dĩ 為vi 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 化hóa 身thân 。 古cổ 今kim 相tương/tướng 傳truyền 。 亦diệc 奇kỳ 跡tích 也dã 。

觀quán 音âm 聖thánh 誕đản

二nhị 月nguyệt 十thập 九cửu 日nhật 。 觀quán 音âm 聖thánh 誕đản 。 (# 掛quải 牌bài 上thượng 供cung 等đẳng 儀nghi 。 與dữ 藥dược 師sư 同đồng )# 先tiên 稱xưng 。

奈nại 摩ma 大Đại 悲bi 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát (# 三tam 稱xưng 。 次thứ 誦tụng )# 。

○# 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 普phổ 門môn 品phẩm 偈kệ 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 妙diệu 相tướng 具cụ 。 我ngã 今kim 重trùng 問vấn 彼bỉ 。 佛Phật 子tử 何hà 因nhân 緣duyên 。 名danh 為vi 觀Quán 世Thế 音Âm 。 具cụ 足túc 妙diệu 相tướng 尊Tôn 。 偈kệ 答đáp 無Vô 盡Tận 意Ý 。 汝nhữ 聽thính 觀Quán 音Âm 行hạnh 。 善thiện 應ứng 諸chư 方phương 所sở 。 宏hoành 誓thệ 深thâm 如như 海hải 。 歷lịch 劫kiếp 不bất 思tư 議nghị 。 侍thị 多đa 千thiên 億ức 佛Phật 。 發phát 大đại 清thanh 淨tịnh 願nguyện 。 我ngã 為vì 汝nhữ 略lược 說thuyết 。 聞văn 名danh 及cập 見kiến 身thân 。 心tâm 念niệm 不bất 空không 過quá 。 能năng 滅diệt 諸chư 有hữu 苦khổ 。 假giả 使sử 興hưng 害hại 意ý 。 推thôi 落lạc 大đại 火hỏa 坑khanh 。 念niệm 彼bỉ 觀Quán 音Âm 力lực 。 火hỏa 坑khanh 變biến 成thành 池trì 。 或hoặc 漂phiêu 流lưu 巨cự 海hải 。 龍long 魚ngư 諸chư 鬼quỷ 難nạn 。 念niệm 彼bỉ 觀Quán 音Âm 力lực 。 波ba 浪lãng 不bất 能năng 沒một 。 或hoặc 在tại 須Tu 彌Di 峯phong 。 為vị 人nhân 所sở 推thôi 墮đọa 。 念niệm 彼bỉ 觀Quán 音Âm 力lực 。 如như 日nhật 虗hư 空không 住trụ 。 或hoặc 被bị 惡ác 人nhân 逐trục 。 墮đọa 落lạc 金Kim 剛Cang 山sơn 。 念niệm 彼bỉ 觀Quán 音Âm 力lực 。 不bất 能năng 損tổn 一nhất 毛mao 。 或hoặc 值trị 怨oán 賊tặc 繞nhiễu 。 各các 執chấp 刀đao 加gia 害hại 。 念niệm 彼bỉ 觀Quán 音Âm 力lực 。 咸hàm 即tức 起khởi 慈từ 心tâm 。 或hoặc 遭tao 王vương 難nạn 苦khổ 。 臨lâm 刑hình 欲dục 壽thọ 終chung 。 念niệm 彼bỉ 觀Quán 音Âm 力lực 。 刀đao 尋tầm 段đoạn 段đoạn 壞hoại 。 或hoặc 囚tù 禁cấm 枷già 鎻# 。 手thủ 足túc 被bị 杻nữu 械giới 。 念niệm 彼bỉ 觀Quán 音Âm 力lực 。 釋thích 然nhiên 得đắc 解giải 脫thoát 。 咒chú 詛trớ 諸chư 毒độc 藥dược 。 所sở 欲dục 害hại 身thân 者giả 。 念niệm 彼bỉ 觀Quán 音Âm 力lực 。 還hoàn 著trước 於ư 本bổn 人nhân 。 或hoặc 遇ngộ 惡ác 羅la 剎sát 。 毒độc 龍long 諸chư 鬼quỷ 等đẳng 。 念niệm 彼bỉ 觀Quán 音Âm 力lực 。

時thời 悉tất 不bất 敢cảm 害hại 。 若nhược 惡ác 獸thú 圍vi 繞nhiễu 。 利lợi 牙nha 爪trảo 可khả 怖bố 。 念niệm 彼bỉ 觀Quán 音Âm 力lực 。 疾tật 走tẩu 無vô 邊biên 方phương 。 蚖ngoan 蛇xà 及cập 蝮phúc 蠍yết 。 氣khí 毒độc 烟yên 火hỏa 然nhiên 。 念niệm 彼bỉ 觀Quán 音Âm 力lực 。 尋tầm 聲thanh 自tự 回hồi 去khứ 。 雲vân 雷lôi 皷cổ 掣xiết 電điện 。 降giáng 雹bạc 澍chú 大đại 雨vũ 。 念niệm 彼bỉ 觀Quán 音Âm 力lực 。 應ứng 時thời 得đắc 消tiêu 散tán 。 眾chúng 生sanh 被bị 困khốn 厄ách 。 無vô 量lượng 苦khổ 逼bức 身thân 。 觀Quán 音Âm 妙diệu 智trí 力lực 。 能năng 救cứu 世thế 間gian 苦khổ 。 具cụ 足túc 神thần 通thông 力lực 。 廣quảng 修tu 智trí 方phương 便tiện 。 十thập 方phương 諸chư 國quốc 土độ 。 無vô 剎sát 不bất 現hiện 身thân 。 種chủng 種chủng 諸chư 惡ác 趣thú 。 地địa 獄ngục 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 苦khổ 。 以dĩ 漸tiệm 悉tất 令linh 滅diệt 。 真chân 觀quán 清thanh 淨tịnh 觀quán 。 廣quảng 大đại 智trí 慧tuệ 觀quán 。 悲bi 觀quán 及cập 慈từ 觀quán 。 常thường 願nguyện 常thường 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 無vô 垢cấu 清thanh 淨tịnh 光quang 。 慧tuệ 日nhật 破phá 諸chư 暗ám 。 能năng 伏phục 灾# 風phong 火hỏa 。 普phổ 明minh 照chiếu 世thế 間gian 。 悲bi 體thể 戒giới 雷lôi 震chấn 。 慈từ 意ý 妙diệu 大đại 雲vân 。 澍chú 甘cam 露lộ 法Pháp 雨vũ 。 滅diệt 除trừ 煩phiền 惱não 燄diệm 。 諍tranh 訟tụng 經kinh 官quan 處xứ 。 怖bố 畏úy 軍quân 陣trận 中trung 。 念niệm 彼bỉ 觀Quán 音Âm 力lực 。 眾chúng 怨oán 悉tất 退thoái 散tán 。 妙diệu 音âm 觀Quán 世Thế 音Âm 。 梵Phạm 音âm 海hải 潮triều 音âm 。 勝thắng 彼bỉ 世thế 間gian 音âm 。 是thị 故cố 須tu 常thường 念niệm 。 念niệm 念niệm 勿vật 生sanh 疑nghi 。 觀Quán 世Thế 音Âm 淨tịnh 聖thánh 。 於ư 苦khổ 惱não 死tử 厄ách 。 能năng 為vi 作tác 依y 怙hộ 。 具cụ 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 慈từ 眼nhãn 視thị 眾chúng 生sanh 。 福phước 聚tụ 海hải 無vô 量lượng 。 是thị 故cố 應ưng 頂đảnh 禮lễ (# 一nhất 遍biến 。 接tiếp 誦tụng 觀quán 音âm 聖thánh 號hiệu 。 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 餘dư 儀nghi 如như 常thường 。 但đãn 改cải 白bạch 云vân )# 。

伏phục 以dĩ 。 中trung 和hòa 屆giới 節tiết 。 水thủy 月nguyệt 彰chương 自tự 在tại 之chi 容dung 。 夾giáp 鍾chung 應ưng 律luật 。 曇đàm 華hoa 現hiện 圓viên 通thông 之chi 瑞thụy 。 顯hiển 悲bi 願nguyện 於ư 。 三tam 十thập 二nhị 應ứng 。 娑sa 婆bà 赤xích 子tử 盡tận 稱xưng 名danh 。 舒thư 慈từ 光quang 於ư 十thập 萬vạn 億ức 程# 。 極cực 樂lạc 導đạo 師sư 常thường 輔phụ 化hóa 。 切thiết 念niệm 某mỗ 甲giáp 等đẳng 。 泛phiếm 塵trần 勞lao 海hải 。 羈ki 煩phiền 惱não 鄉hương 。 六lục 根căn 橫hoạnh/hoành 流lưu 。 徒đồ 有hữu 奔bôn 塵trần 之chi 失thất 。 三tam 慧tuệ 長trường/trưởng 翳ế 。 未vị 見kiến 旋toàn 性tánh 之chi 功công 。 倘thảng 非phi 大đại 悲bi 之chi 慈từ 親thân 。 孰thục 救cứu 怜# [怡-台+屏]# 之chi 窮cùng 子tử 。 茲tư 逢phùng 聖thánh 誕đản 。 敬kính 薦tiến 馨hinh 香hương 。 祈kỳ 鑒giám 微vi 誠thành 。 哀ai 憐lân 攝nhiếp 受thọ (# 白bạch 已dĩ 。 一nhất 拜bái 歸quy 位vị 舉cử 贊tán 云vân )# 手thủ 持trì 楊dương 枝chi 。 頂đảnh 戴đái 如Như 來Lai 。 跏già 趺phu 端đoan 坐tọa 寶bảo 蓮liên 臺đài 。 救cứu 苦khổ 甚thậm 悲bi 哀ai 。 一nhất 念niệm 能năng 回hồi 。 無vô 量lượng 慈từ 門môn 開khai (# 舉cử 聖thánh 號hiệu 三tam 稱xưng 畢tất 。 三tam 拜bái 是thị 日nhật 或hoặc 禮lễ 懺sám 。 或hoặc 持trì 名danh )# 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 觀quán 音âm 救cứu 苦khổ 度độ 生sanh 。 持trì 名danh 感cảm 應ứng 。 法pháp 華hoa 楞lăng 嚴nghiêm 。 既ký 皆giai 詳tường 說thuyết 。 別biệt 典điển 紀kỷ 載tái 。 亦diệc 難nạn/nan 悉tất 數số 。 茲tư 姑cô 就tựu 僧Tăng 中trung 感cảm 應ứng 之chi 最tối 顯hiển 者giả 。 略lược 錄lục 數số 條điều 。 見kiến 靈linh 跡tích 之chi 昭chiêu 昭chiêu 。 類loại 如như 是thị 矣hĩ 。 山sơn 菴am 雜tạp 錄lục 云vân 。 昔tích 徑kính 山sơn 古cổ 鼎đỉnh 和hòa 尚thượng 。 生sanh 稟bẩm 侏chu 儒nho 。 唇thần 褰khiên 縮súc 。 齒xỉ 露lộ 齦# 。 聲thanh 嘶# 燥táo 。 膚phu 腠thấu 皴thuân 臘lạp 相tương/tướng 工công 相tương/tướng 之chi 曰viết 。 以dĩ 爾nhĩ 之chi 四tứ 賤tiện 相tương/tướng 。 萃tụy 乎hồ 侏chu 儒nho 之chi 軀khu 。 平bình 生sanh 不bất 言ngôn 可khả 知tri 矣hĩ 。 師sư 誓thệ 禱đảo 觀quán 音âm 。 日nhật 持trì 聖thánh 號hiệu 無vô 筭# 。 夜dạ 禮lễ 聖thánh 像tượng 計kế 千thiên 。 如như 是thị 二nhị 十thập 年niên 。 賤tiện 相tương/tướng 化hóa 為vi 福phước 相tương/tướng 。 唇thần 舒thư 緩hoãn 而nhi 齒xỉ 隱ẩn 。 聲thanh 圓viên 潤nhuận 而nhi 膚phu 光quang 。 後hậu 遇ngộ 向hướng 之chi 相tướng 工công 。 賀hạ 曰viết 。 師sư 今kim 相tướng 好hảo 。 當đương 踞cứ 法Pháp 座tòa 。 大đại 振chấn 宗tông 風phong 。 其kỳ 年niên 出xuất 世thế 隆long 教giáo 。 乃nãi 至chí 居cư 徑kính 山sơn 十thập 二nhị 年niên 。 壽thọ 七thất 十thập 九cửu 。 此thử 誦tụng 拜bái 觀quán 音âm 。 易dị 賤tiện 夭yểu 而nhi 為vi 貴quý 壽thọ 也dã 。 又hựu 溫ôn 州châu 壽thọ 昌xương 寺tự 。 絕tuyệt 照chiếu 輝huy 。 坐tọa 夏hạ 浮phù 慈từ 。 寮liêu 房phòng 掛quải 聖thánh 像tượng 。 每mỗi 夜dạ 虔kiền 禮lễ 。 一nhất 日nhật 忽hốt 見kiến 淨tịnh 瓶bình 水thủy 。 從tùng 壁bích 湧dũng 出xuất 。 通thông 身thân 歡hoan 悅duyệt 。 從tùng 此thử 造tạo 詣nghệ 益ích 深thâm 。 智trí 鑑giám 益ích 明minh 。 此thử 誦tụng 禮lễ 感cảm 智trí 慧tuệ 也dã 。 又hựu 天thiên 童đồng 寺tự 照chiếu 寮liêu 元nguyên 。 素tố 多đa 病bệnh 。 洪hồng 武võ 丙bính 辰thần 。 病bệnh 日nhật 篤đốc 。 勉miễn 藏tạng 主chủ 。 勸khuyến 持trì 觀quán 音âm 聖thánh 號hiệu 。 照chiếu 日nhật 誦tụng 萬vạn 聲thanh 。 明minh 年niên 十thập 月nguyệt 十thập 七thất 午ngọ 時thời 。 自tự 念niệm 病bệnh 勢thế 。 去khứ 死tử 不bất 遠viễn 。 莫mạc 如như 改cải 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 方phương 興hưng 此thử 念niệm 。 忽hốt 見kiến 一nhất 婦phụ 人nhân 。 持trì 淨tịnh 瓶bình 。 而nhi 現hiện 其kỳ 前tiền 。 照chiếu 驚kinh 訝nhạ 失thất 措thố 。 既ký 而nhi 定định 心tâm 諦đế 觀quán 。 乃nãi 是thị 菩Bồ 薩Tát 示thị 相tương/tướng 。 照chiếu 涕thế 泣khấp 。 露lộ 罪tội 求cầu 哀ai 。 須tu 臾du 不bất 見kiến 。 越việt 五ngũ 日nhật 。 病bệnh 苦khổ 盡tận 脫thoát 。 此thử 禮lễ 誦tụng 除trừ 病bệnh 也dã 。 高cao 僧Tăng 傳truyền 云vân 。 義nghĩa 熈# 初sơ 。 山sơn 陰ấm 嘉gia 祥tường 寺tự 。 慧tuệ 虔kiền 。 自tự 知tri 將tương 盡tận 。 乃nãi 屬thuộc 想tưởng 安an 養dưỡng 。 誠thành 祈kỳ 觀quán 音âm 。 預dự 覩đổ 聖thánh 相tương/tướng 。 疾tật 雖tuy 綿miên 篤đốc 。 神thần 色sắc 如như 平bình 日nhật 。 侍thị 者giả 咸hàm 聞văn 異dị 香hương 。 頃khoảnh 之chi 人nhân 寂tịch 。 道đạo 俗tục 見kiến 聞văn 者giả 。 莫mạc 不bất 歎thán 美mỹ 。 此thử 禮lễ 誦tụng 感cảm 生sanh 淨tịnh 土độ 也dã 。 要yếu 而nhi 言ngôn 之chi 。 觀quán 音âm 大Đại 士Sĩ 。 於ư 眾chúng 生sanh 緣duyên 念niệm 甚thậm 深thâm 。 信tín 久cửu 行hành 篤đốc 。 真chân 誠thành 懇khẩn 至chí 。 若nhược 拜bái 若nhược 誦tụng 。 皆giai 獲hoạch 感cảm 通thông 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 願nguyện 力lực 。 固cố 有hữu 不bất 可khả 思tư 議nghị 者giả 矣hĩ 。

勢thế 至chí 聖thánh 誕đản

七thất 月nguyệt 十thập 三tam 日nhật 。 勢thế 至chí 聖thánh 誕đản 。 集tập 眾chúng 等đẳng 儀nghi 。 與dữ 藥dược 師sư 同đồng 。 先tiên 念niệm 。 南Nam 無mô 西tây 方phương 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 大Đại 勢Thế 至Chí 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 (# 三tam 稱xưng 。 次thứ 誦tụng )# 。

佛Phật 說thuyết 觀quán 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 經kinh 。 勢thế 至chí 觀quán 章chương 。 次thứ 觀quán 大Đại 勢Thế 至Chí 菩Bồ 薩Tát 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 身thân 量lượng 大đại 小tiểu 。 亦diệc 如như 觀Quán 世Thế 音Âm 。 圓viên 光quang 面diện 各các 。 百bách 二nhị 十thập 五ngũ 由do 旬tuần 。 照chiếu 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 舉cử 身thân 光quang 明minh 。 照chiếu 十thập 方phương 國quốc 。 作tác 紫tử 金kim 色sắc 。 有hữu 緣duyên 眾chúng 生sanh 。 皆giai 悉tất 得đắc 見kiến 。 但đãn 見kiến 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 毫hào 孔khổng 光quang 。 即tức 見kiến 十thập 方phương 。 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 淨tịnh 妙diệu 光quang 明minh 。 是thị 故cố 號hiệu 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 無Vô 邊Biên 光Quang 。 以dĩ 智trí 慧tuệ 光quang 。 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 。 令linh 離ly 三tam 途đồ 。 得đắc 無vô 上thượng 力lực 。 是thị 故cố 號hiệu 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 大Đại 勢Thế 至Chí 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 天thiên 冠quan 。 有hữu 五ngũ 百bách 寶bảo 花hoa 。 一nhất 一nhất 寶bảo 花hoa 。 有hữu 五ngũ 百bách 寶bảo 臺đài 。 一nhất 一nhất 臺đài 中trung 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 淨tịnh 妙diệu 國quốc 土độ 。 廣quảng 長trường 之chi 相tướng 。 皆giai 於ư 中trung 現hiện 。 頂đảnh 上thượng 肉nhục 髻kế 。 如như 鉢bát 頭đầu 摩ma 花hoa 。 於ư 肉nhục 髻kế 上thượng 。 有hữu 一nhất 寶bảo 瓶bình 。 盛thình 諸chư 光quang 明minh 。 普phổ 現hiện 佛Phật 事sự 。 餘dư 諸chư 身thân 相tướng 。 如như 觀Quán 世Thế 音Âm 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 行hành 時thời 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 震chấn 動động 。 當đương 地địa 動động 處xứ 。 有hữu 五ngũ 百bách 億ức 寶bảo 花hoa 。 一nhất 一nhất 寶bảo 花hoa 。 莊trang 嚴nghiêm 高cao 顯hiển 。 如như 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 坐tọa 時thời 。 七thất 寶bảo 國quốc 土độ 。 一nhất 時thời 動động 搖dao 。 從tùng 下hạ 方phương 金Kim 光Quang 佛Phật 剎sát 。 乃nãi 至chí 上thượng 方phương 。 光Quang 明Minh 王Vương 佛Phật 剎sát 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 無vô 量lượng 塵trần 數số 。 分phân 身thân 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 分phân 身thân 觀Quán 世Thế 音Âm 。 大đại 勢thế 至chí 。 皆giai 悉tất 雲vân 集tập 。 極Cực 樂Lạc 國Quốc 土Độ 。 畟trắc 塞tắc 空không 中trung 。 坐tọa 蓮liên 花hoa 座tòa 。 演diễn 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 度độ 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 作tác 此thử 觀quán 者giả 。 名danh 為vi 觀Quán 見Kiến 大Đại 勢Thế 至Chí 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 為vi 觀Quán 大Đại 勢Thế 至Chí 色Sắc 身Thân 相Tướng 。 觀quán 此thử 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 名danh 第đệ 十thập 一nhất 觀quán 。 除trừ 無vô 數số 劫kiếp 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。 作tác 是thị 觀quán 者giả 。 不bất 處xử 胞bào 胎thai 。 常thường 遊du 諸chư 佛Phật 。 淨tịnh 妙diệu 國quốc 土độ 。 (# 一nhất 遍biến 。 接tiếp 朗lãng 誦tụng )# 南Nam 無mô 。 大Đại 勢Thế 至Chí 菩Bồ 薩Tát 。 (# 一nhất 百bách 八bát 遍biến )# 。 誦tụng 竟cánh 。 念niệm 變biến 食thực 。 甘cam 露lộ 。 普phổ 供cung 咒chú (# 各các 三tam 遍biến 已dĩ 。 維duy 那na 白bạch 云vân )# 。

恭cung 聞văn 。 勢thế 至chí 大Đại 士Sĩ 。 本bổn 昔tích 因Nhân 地Địa 。 以dĩ 念niệm 佛Phật 心tâm 。 入nhập 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 今kim 於ư 此thử 界giới 。 攝nhiếp 念niệm 佛Phật 人nhân 。 歸quy 於ư 淨tịnh 土độ 。 是thị 以dĩ 為vi 西tây 方phương 弼bật 聖thánh 。 嘗thường 示thị 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 憶ức 佛Phật 念niệm 佛Phật 。 現hiện 前tiền 當đương 來lai 。 必tất 定định 見kiến 佛Phật 。 如như 染nhiễm 香hương 人nhân 。 身thân 有hữu 香hương 氣khí 。 此thử 之chi 法pháp 喻dụ 。 誠thành 為vi 諄# 切thiết 。 今kim 值trị 聖thánh 誕đản 。 敬kính 修tu 供cúng 養dường 。 伏phục 願nguyện 大Đại 士Sĩ 。 憐lân 念niệm 眾chúng 生sanh 。 如như 母mẫu 憶ức 子tử 。 常thường 蒙mông 加gia 被bị 。 亦diệc 如như 大Đại 士Sĩ 。 淨tịnh 念niệm 相tương 繼kế 。 得đắc 三tam 摩ma 地địa 。 盡tận 此thử 報báo 身thân 。 生sanh 極Cực 樂Lạc 國Quốc (# 白bạch 畢tất 。 舉cử 贊tán 云vân )# 。

勢thế 至chí 大Đại 士Sĩ 。 寶bảo 瓶bình 巍nguy 峩nga 。 攝nhiếp 受thọ 念niệm 佛Phật 誓thệ 宏hoành 多đa 。 剎sát 海hải 盡tận 包bao 羅la 。 弼bật 侍thị 彌di 陀đà 。 度độ 苦khổ 出xuất 娑sa 婆bà 。

南Nam 無mô 大Đại 勢Thế 至Chí 菩Bồ 薩Tát (# 三tam 稱xưng 。 三tam 拜bái 各các 回hồi 本bổn 處xứ )# 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 西tây 方phương 三tam 聖thánh 。 彌di 陀đà 居cư 中trung 。 觀quán 音âm 居cư 左tả 。 勢thế 至chí 居cư 右hữu 。 今kim 此thử 上thượng 供cung 。 用dụng 觀quán 經kinh 文văn 。 而nhi 觀quán 大Đại 士Sĩ 。 以dĩ 圓viên 通thông 義nghĩa 。 而nhi 顯hiển 本bổn 因nhân 也dã 。 熈# 願nguyện 云vân 。 大Đại 勢Thế 至Chí 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 河hà 沙sa 劫kiếp 前tiền 。 以dĩ 念niệm 佛Phật 入nhập 三tam 摩ma 地địa 。 常thường 在tại 此thử 世thế 界giới 中trung 。 攝nhiếp 取thủ 念niệm 佛Phật 眾chúng 生sanh 。 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 。 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 中trung 。 佛Phật 問vấn 圓viên 通thông 。 菩Bồ 薩Tát 自tự 敘tự 一nhất 章chương 甚thậm 明minh 。 是thị 當đương 世thế 所sở 稱xưng 蓮liên 宗tông 遠viễn 公công 諸chư 祖tổ 。 尚thượng 係hệ 支chi 那na 傳truyền 法pháp 之chi 祖tổ 。 而nhi 大Đại 勢Thế 至Chí 菩Bồ 薩Tát 。 則tắc 沙sa 劫kiếp 傳truyền 念niệm 佛Phật 法Pháp 門môn 之chi 祖tổ 也dã 。 章chương 內nội 所sở 言ngôn 念niệm 佛Phật 之chi 法pháp 。 已dĩ 極cực 盡tận 無vô 餘dư 。 而nhi 母mẫu 子tử 相tương/tướng 憶ức 等đẳng 語ngữ 。 尤vưu 為vi 肫# 懇khẩn 曲khúc 至chí 。 余dư 初sơ 。 一nhất 見kiến 生sanh 感cảm 。 不bất 能năng 自tự 已dĩ 。 再tái 三tam 諷phúng 誦tụng 。 感cảm 極cực 涕thế 零linh 。 愈dũ 歎thán 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 之chi 恩ân 難nan 報báo 。 自tự 此thử 以dĩ 後hậu 。 每mỗi 當đương 念niệm 佛Phật 。 先tiên 朗lãng 誦tụng 此thử 章chương 一nhất 遍biến 。 奉phụng 為vi 常thường 課khóa 。 一nhất 回hồi 持trì 誦tụng 。 一nhất 回hồi 省tỉnh 發phát 。 受thọ 益ích 不bất 小tiểu 。 我ngã 既ký 奉phụng 此thử 法Pháp 門môn 。 而nhi 得đắc 加gia 被bị 。 願nguyện 諸chư 善thiện 人nhân 。 亦diệc 如như 是thị 行hành 持trì 。 每mỗi 於ư 念niệm 佛Phật 時thời 。 先tiên 誦tụng 此thử 章chương 。 念niệm 佛Phật 更cánh 為vi 得đắc 力lực 。 果quả 是thị 行hành 持trì 。 每mỗi 於ư 念niệm 佛Phật 時thời 。 先tiên 誦tụng 此thử 章chương 。 念niệm 佛Phật 更cánh 為vi 得đắc 力lực 。 果quả 能năng 如như 法Pháp 修tu 行hành 。 必tất 蒙mông 接tiếp 引dẫn 往vãng 生sanh 矣hĩ 。 熈# 願nguyện 即tức 於ư 此thử 章chương 。 略lược 加gia 疏sớ/sơ 釋thích 。 見kiến 遠viễn 公công 忌kỵ 中trung 。 為vi 念niệm 佛Phật 起khởi 首thủ 。 并tinh 十thập 念niệm 門môn 。 睡thụy 時thời 入nhập 觀quán 文văn 。 觀quán 經kinh 第đệ 十thập 三tam 觀quán 。 又hựu 附phụ 勸khuyến 言ngôn 四tứ 則tắc 。 一nhất 。 勸khuyến 發phát 心tâm 念niệm 佛Phật 。 二nhị 。 勸khuyến 實thật 心tâm 念niệm 佛Phật 。 三tam 。 勸khuyến 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 。 四tứ 。 勸khuyến 正chánh 助trợ 雙song 脩tu 。 如như 此thử 合hợp 訂# 。 名danh 曰viết 念niệm 佛Phật 切thiết 要yếu 。 刻khắc 印ấn 流lưu 通thông 。 誠thành 為vi 切thiết 要yếu 宜nghi 廣quảng 佈# 焉yên 。

地địa 藏tạng 聖thánh 誕đản

七thất 月nguyệt 三tam 十thập 日nhật 。 地địa 藏tạng 聖thánh 誕đản (# 早tảo 課khóa 。 燒thiêu 香hương 傳truyền 爐lô 。 住trụ 持trì 拈niêm 香hương 。 維duy 那na 舉cử 香hương 贊tán 。 至chí 繞nhiễu 佛Phật 舉cử 。 拜bái 地địa 藏tạng 聖thánh 號hiệu 十thập 二nhị 拜bái 。 早tảo 粥chúc 。 客khách 堂đường 掛quải 牌bài 等đẳng 儀nghi 。 與dữ 藥dược 師sư 誕đản 同đồng )# 。 先tiên 稱xưng 。

柰nại 麻ma 大đại 慈từ 地Địa 藏Tạng 王Vương 菩Bồ 薩Tát (# 三tam 稱xưng 。 次thứ 誦tụng )# 。

地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 本bổn 願nguyện 經kinh 。 見kiến 聞văn 利lợi 益ích 品phẩm 偈kệ 曰viết 。 吾ngô 觀quán 地Địa 藏Tạng 威uy 神thần 力lực 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp 說thuyết 難nan 盡tận 。 見kiến 聞văn 瞻chiêm 禮lễ 一nhất 念niệm 間gian 。 利lợi 益ích 人nhân 天thiên 無vô 量lượng 事sự 。 若nhược 男nam 若nhược 女nữ 若nhược 龍long 神thần 。 報báo 盡tận 應ưng 當đương 墮đọa 惡ác 道đạo 。 志chí 心tâm 皈quy 依y 大Đại 士Sĩ 身thân 。 壽thọ 命mạng 轉chuyển 增tăng 除trừ 罪tội 障chướng 。 少thiếu 失thất 父phụ 母mẫu 恩ân 愛ái 者giả 。 未vị 知tri 魂hồn 神thần 在tại 何hà 趣thú 。 兄huynh 弟đệ 姊tỷ 妹muội 及cập 諸chư 親thân 。 生sanh 長trưởng 以dĩ 來lai 皆giai 不bất 識thức 。 或hoặc 塑tố 或hoặc 畵họa 大Đại 士Sĩ 身thân 。 悲bi 戀luyến 瞻chiêm 禮lễ 不bất 暫tạm 捨xả 。 三tam 七thất 日nhật 中trung 念niệm 其kỳ 名danh 。 菩Bồ 薩Tát 當đương 現hiện 無vô 邊biên 體thể 。 示thị 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 所sở 生sanh 界giới 。 縱túng 墮đọa 惡ác 趣thú 尋tầm 出xuất 離ly 。 若nhược 能năng 不bất 退thoái 是thị 初sơ 心tâm 。 即tức 獲hoạch 摩ma 頂đảnh 受thọ 聖thánh 記ký 。 欲dục 修tu 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 者giả 。 乃nãi 至chí 出xuất 離ly 三tam 界giới 苦khổ 。 是thị 人nhân 即tức 發phát 大đại 悲bi 心tâm 。 先tiên 當đương 瞻chiêm 禮lễ 大Đại 士Sĩ 像tượng 。 一nhất 切thiết 諸chư 願nguyện 速tốc 成thành 就tựu 。 永vĩnh 無vô 業nghiệp 障chướng 能năng 遮già 止chỉ 。 有hữu 人nhân 發phát 心tâm 念niệm 經Kinh 典điển 。 欲dục 度độ 羣quần 迷mê 超siêu 彼bỉ 岸ngạn 。 雖tuy 立lập 是thị 願nguyện 不bất 思tư 議nghị 。 旋toàn 讀đọc 旋toàn 忘vong 多đa 廢phế 失thất 。 斯tư 人nhân 有hữu 業nghiệp 障chướng 惑hoặc 故cố 。 於ư 大Đại 乘Thừa 經Kinh 不bất 能năng 記ký 。 供cúng 養dường 地địa 藏tạng 以dĩ 香hương 花hoa 。 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 諸chư 玩ngoạn 具cụ 。 以dĩ 淨tịnh 水thủy 安an 大Đại 士Sĩ 前tiền 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 求cầu 服phục 之chi 。 發phát 殷ân 重trọng 心tâm 慎thận 五ngũ 辛tân 。 酒tửu 肉nhục 邪tà 淫dâm 及cập 妄vọng 語ngữ 。 三tam 七thất 日nhật 內nội 勿vật 殺sát 害hại 。 至chí 心tâm 思tư 念niệm 大Đại 士Sĩ 名danh 。 即tức 於ư 夢mộng 中trung 見kiến 無vô 邊biên 。 覺giác 來lai 便tiện 得đắc 利lợi 根căn 耳nhĩ 。 應ưng 是thị 經Kinh 教giáo 歷lịch 耳nhĩ 聞văn 。 千thiên 萬vạn 生sanh 中trung 永vĩnh 不bất 忘vong 。 以dĩ 是thị 大Đại 士Sĩ 不bất 思tư 議nghị 。 能năng 使sử 斯tư 人nhân 獲hoạch 此thử 慧tuệ 。 貧bần 窮cùng 眾chúng 生sanh 及cập 疾tật 病bệnh 。 家gia 宅trạch 凶hung 衰suy 眷quyến 屬thuộc 離ly 。 睡thụy 夢mộng 之chi 中trung 悉tất 不bất 安an 。 求cầu 者giả 乖quai 違vi 無vô 稱xưng 遂toại 。 志chí 心tâm 瞻chiêm 禮lễ 地địa 藏tạng 像tượng 。 一nhất 切thiết 惡ác 事sự 皆giai 消tiêu 滅diệt 。 至chí 於ư 夢mộng 中trung 盡tận 得đắc 安an 。 衣y 食thực 豐phong 饒nhiêu 神thần 鬼quỷ 護hộ 。 欲dục 入nhập 山sơn 林lâm 及cập 渡độ 海hải 。 毒độc 惡ác 禽cầm 獸thú 及cập 惡ác 人nhân 。 惡ác 神thần 惡ác 鬼quỷ 并tinh 惡ác 風phong 。 一nhất 切thiết 諸chư 難nạn 諸chư 苦khổ 惱não 。 但đãn 當đương 瞻chiêm 禮lễ 及cập 供cúng 養dường 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士Sĩ 像tượng 。 如như 是thị 山sơn 林lâm 大đại 海hải 中trung 。 應ưng 是thị 諸chư 惡ác 皆giai 消tiêu 滅diệt 。 觀quán 音âm 志chí 心tâm 聽thính 吾ngô 說thuyết 。 地Địa 藏Tạng 無vô 盡tận 不bất 思tư 議nghị 。 百bách 千thiên 萬vạn 劫kiếp 說thuyết 不bất 周chu 。 廣quảng 宣tuyên 大Đại 士Sĩ 如như 是thị 力lực 。 地Địa 藏Tạng 名danh 字tự 人nhân 若nhược 聞văn 。 乃nãi 至chí 見kiến 像tượng 瞻chiêm 禮lễ 者giả 。 香hương 花hoa 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 奉phụng 。 供cúng 養dường 百bách 千thiên 受thọ 妙diệu 樂lạc 。 若nhược 能năng 以dĩ 此thử 迴hồi 法Pháp 界Giới 。 畢tất 竟cánh 成thành 佛Phật 超siêu 生sanh 死tử 。 是thị 故cố 觀Quán 音Âm 汝nhữ 當đương 知tri 。 普phổ 告cáo 恆Hằng 沙sa 諸chư 國quốc 土độ 。 (# 一nhất 遍biến 。 次thứ 誦tụng )# 。

唵án 。 三tam 陀đà 囉ra 伽già 陀đà 娑sa 婆bà 訶ha (# 。 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 餘dư 如như 常thường 儀nghi 。 維duy 那na 白bạch 云vân )# 。

伏phục 以dĩ 。 金kim 風phong 載tái 發phát 。 肇triệu 開khai 金kim 容dung 之chi 祥tường 。 玉ngọc 露lộ 將tương 濡nhu 。 適thích 顯hiển 玉ngọc 毫hào 之chi 瑞thụy 。 率suất 土thổ/độ 傳truyền 誕đản 降giáng/hàng 佳giai 辰thần 。 秋thu 月nguyệt 初sơ 盡tận 。 普phổ 天thiên 仰ngưỡng 和hòa 煦hú 聖thánh 德đức 。 杲# 曰viết 正chánh 中trung 。 切thiết 念niệm 眾chúng 等đẳng 。 身thân 居cư 末mạt 世thế 。 罪tội 結kết 多đa 生sanh 。 求cầu 脫thoát 苦khổ 輪luân 。 必tất 藉tạ 仁nhân 風phong 之chi 披phi 拂phất 。 欲dục 登đăng 樂nhạo/nhạc/lạc 地địa 。 全toàn 依y 慈từ 照chiếu 以dĩ 逍tiêu 遙diêu 。 茲tư 值trị 。 曇đàm 花hoa 示thị 現hiện 之chi 期kỳ 。 敬kính 舉cử 芹# 藻tảo 薦tiến 馨hinh 之chi 典điển 。 眾chúng 等đẳng 。 伏phục 願nguyện 。 金kim 錫tích 重trọng/trùng 光quang 。 明minh 珠châu 流lưu 焰diễm 。 癡si 狂cuồng 頓đốn 歇hiết 。 開khai 無vô 始thỉ 之chi 鐵thiết 城thành 。 熱nhiệt 惱não 驟sậu 除trừ 。 出xuất 眼nhãn 前tiền 之chi 火hỏa 宅trạch 。 人nhân 天thiên 普phổ 利lợi 。 幽u 明minh 咸hàm 資tư (# 白bạch 已dĩ 。 一nhất 拜bái 。 歸quy 位vị 。 舉cử 贊tán )# 。

地địa 藏tạng 大Đại 士Sĩ 。 誓thệ 願nguyện 宏hoành 深thâm 。 明minh 珠châu 照chiếu 破phá 鐵thiết 圍vi 城thành 。 金kim 錫tích 振chấn 幽u 冥minh 。 禮lễ 像tượng 稱xưng 名danh 。 沙sa 界giới 布bố 陽dương 春xuân 。 柰nại 麻ma 大đại 慈từ 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 地địa 藏tạng 度độ 生sanh 之chi 事sự 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 本bổn 願nguyện 經kinh 。 地địa 藏tạng 十thập 輪luân 經kinh 。 占chiêm 察sát 善thiện 惡ác 。 業nghiệp 報báo 經kinh 中trung 廣quảng 說thuyết 。 今kim 舉cử 東đông 土thổ/độ 示thị 跡tích 者giả 。 神thần 僧Tăng 傳truyền 云vân 。 佛Phật 滅diệt 度độ 一nhất 千thiên 五ngũ 百bách 年niên 。 地địa 藏tạng 降giáng/hàng 迹tích 新tân 羅la 國quốc 主chủ 家gia 。 姓tánh 金kim 。 號hiệu 喬kiều 覺giác 。 永vĩnh 徽# 四tứ 年niên 。 年niên 二nhị 十thập 四tứ 歲tuế 祝chúc 髮phát 。 擕# 白bạch 犬khuyển 善thiện 聽thính 。 航# 海hải 而nhi 來lai 。 至chí 江giang 南nam 。 池trì 州châu 府phủ 東đông 。 青thanh 陽dương 縣huyện 。 九cửu 華hoa 山sơn 。 端đoan 坐tọa 九cửu 子tử 山sơn 頭đầu 。 七thất 十thập 五ngũ 載tái 。 至chí 開khai 元nguyên 十thập 六lục 年niên 。 七thất 月nguyệt 三tam 十thập 夜dạ 成thành 道Đạo 。 計kế 年niên 九cửu 十thập 九cửu 歲tuế 。

時thời 有hữu 閣các 老lão 閔mẫn 公công 。 素tố 懷hoài 善thiện 念niệm 。 每mỗi 齋trai 百bách 僧Tăng 。 必tất 虗hư 一nhất 位vị 。 請thỉnh 洞đỗng 僧Tăng (# 即tức 地địa 藏tạng 也dã )# 足túc 數số 。 僧Tăng 乃nãi 乞khất 一nhất 袈ca 裟sa 地địa 。 公công 許hứa 。 衣y 遍biến 覆phú 九cửu 峯phong 。 遂toại 盡tận 喜hỷ 捨xả 。 其kỳ 子tử 求cầu 出xuất 家gia 。 即tức 道đạo 明minh 和hòa 尚thượng 。 公công 後hậu 亦diệc 離ly 俗tục 網võng 。 反phản 禮lễ 其kỳ 子tử 為vi 師sư 。 故cố 今kim 侍thị 像tượng 。 左tả 道đạo 明minh 。 右hữu 閔mẫn 公công 。 職chức 此thử 故cố 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 入nhập 定định 二nhị 十thập 年niên 。 至chí 至chí 德đức 二nhị 年niên 。 七thất 月nguyệt 三tam 十thập 日nhật 。 顯hiển 聖thánh 起khởi 塔tháp 。 至chí 今kim 成thành 大Đại 道Đạo 場tràng 。 現hiện 果quả 錄lục 云vân 。 吳ngô 門môn 。 王vương 建kiến 。 一nhất 日nhật 無vô 疾tật 忽hốt 終chung 。 青thanh 衣y 引dẫn 至chí 冥minh 府phủ 。 閻diêm 君quân 鞠cúc 勘khám 。 係hệ 是thị 誤ngộ 攝nhiếp 。 乃nãi 山sơn 東đông 王vương 建kiến 也dã 。 由do 是thị 出xuất 冥minh 殿điện 。 見kiến 地địa 獄ngục 黑hắc 焰diễm 蔽tế 空không 。 呌khiếu 如như 雷lôi 吼hống 。 三tam 老lão 僧Tăng 。 趺phu 坐tọa 樹thụ 抄sao 。 以dĩ 淨tịnh 水thủy 洒sái 之chi 。 獄ngục 人nhân 痛thống 聲thanh 停đình 寢tẩm 。 近cận 前tiền 詢tuân 之chi 。 即tức 觀quán 音âm 。 普phổ 賢hiền 。 地địa 藏tạng 也dã 。 據cứ 此thử 可khả 見kiến 地địa 藏tạng 。 經Kinh 中trung 所sở 說thuyết 。 持trì 地địa 藏tạng 名danh 。 禮lễ 地địa 藏tạng 像tượng 。 獲hoạch 福phước 消tiêu 罪tội 。 真chân 有hữu 不bất 可khả 思tư 議nghị 者giả 。

百Bách 丈Trượng 叢Tùng 林Lâm 清Thanh 規Quy 證Chứng 義Nghĩa 記Ký 卷quyển 第đệ 三tam