百Bách 癡Si 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 23
清Thanh 元Nguyên 說Thuyết 超Siêu 宣Tuyên 等Đẳng 編Biên

百bách 癡si 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 三tam

嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 超siêu 宣tuyên 等đẳng 編biên

啟khải

復phục 彥ngạn 升thăng 陳trần 榜bảng 眼nhãn 請thỉnh 住trụ 太thái 平bình 啟khải

伏phục 以dĩ 卷quyển 舒thư 格cách 外ngoại 乾can/kiền/càn 坤# 妙diệu 在tại 主chủ 賓tân 默mặc 契khế 展triển 拓thác 寰# 中trung 日nhật 月nguyệt 何hà 妨phương 凡phàm 聖thánh 交giao 參tham 恩ân 大đại 難nạn/nan 酬thù 功công 高cao 莫mạc 紀kỷ 恭cung 惟duy 台thai 下hạ 胸hung 藏tạng 二nhị 酉dậu 學học 富phú 三tam 車xa 鴈nhạn 塔tháp 名danh 題đề 金kim 薤# 增tăng 金kim 蓮liên 之chi 耀diệu 龍long 綸luân 世thế 掌chưởng 玉ngọc 堂đường 映ánh 玉ngọc 筍duẩn 之chi 光quang 迥huýnh 然nhiên 坐tọa 斷đoạn 乎hồ 塵trần 勞lao 即tức 黃hoàng 庭đình 堅kiên 不bất 是thị 過quá 矣hĩ 卓trác 爾nhĩ 扶phù 持trì 於ư 法pháp 道đạo 雖tuy 郭quách 祥tường 正chánh 蔑miệt 以dĩ 加gia 焉yên 為vi 憐lân 祖tổ 命mạng 若nhược 絲ti 懸huyền 忽hốt 降giáng/hàng 佳giai 章chương 而nhi 鼎đỉnh 召triệu 某mỗ 樗xư 材tài 莫mạc 任nhậm 艾ngải 口khẩu 奚hề 堪kham 楖# 栗lật 橫hoạnh/hoành 挑thiêu 只chỉ 宜nghi 直trực 入nhập 千thiên 峰phong 去khứ 袈ca 裟sa 亂loạn 搭# 安an 敢cảm 空không 飄phiêu 一nhất 葉diệp 來lai 但đãn 時thời 節tiết 既ký 已dĩ 欣hân 逢phùng 知tri 業nghiệp 債trái 償thường 猶do 未vị 了liễu 伏phục 願nguyện 長trường/trưởng 垂thùy 隻chỉ 手thủ 挽vãn 回hồi 寒hàn 谷cốc 之chi 春xuân 撥bát 轉chuyển 新tân 絃huyền 互hỗ 唱xướng 太thái 平bình 之chi 曲khúc 林lâm 風phong 震chấn 動động 草thảo 樹thụ 含hàm 輝huy 肅túc 此thử 寸thốn 裁tài 敬kính 伸thân 布bố 謝tạ 。

復phục 泰thái 微vi 吳ngô 銓thuyên 部bộ 啟khải

伏phục 以dĩ 旨chỉ 契khế 南nam 泉tuyền 陸lục 亙# 鵝nga 瓶bình 出xuất 丈trượng 室thất 機cơ 輪luân 佛Phật 印ấn 坡# 公công 魚ngư 珮bội 鎮trấn 山sơn 門môn 雖tuy 道Đạo 法Pháp 之chi 足túc 徵trưng 亦diệc 因nhân 緣duyên 之chi 巧xảo 遇ngộ 幾kỷ 回hồi 企xí 盻# 莫mạc 罄khánh 私tư 衷# 恭cung 惟duy 台thai 下hạ 海hải 國quốc 舟chu 航# 天thiên 庭đình 鼎đỉnh 鼐# 膺ưng 斯tư 文văn 之chi 重trọng/trùng 任nhậm 咸hàm 推thôi 先tiên 覺giác 先tiên 知tri 繼kế 古cổ 聖thánh 之chi 高cao 蹤tung 不bất 離ly 為vi 民dân 為vì 己kỷ 青thanh 泥nê 遠viễn 降giáng/hàng 殊thù 勝thắng 事sự 千thiên 目mục 同đồng 瞻chiêm 白bạch 絹quyên 斜tà 封phong 向hướng 上thượng 關quan 四tứ 方phương 獨độc 步bộ 某mỗ 鉗kiềm 鎚chùy 未vị 密mật 牙nha 爪trảo 空không 張trương 悲bi 慧tuệ 苑uyển 之chi 將tương 枯khô 無vô 計kế 使sử 外ngoại 魔ma 風phong 行hành 草thảo 偃yển 幸hạnh 祗chi 林lâm 之chi 有hữu 護hộ 且thả 試thí 看khán 朝triêu 暮mộ 水thủy 到đáo 渠cừ 成thành 伏phục 願nguyện 智trí 鑑giám 圓viên 明minh 德đức 星tinh 洞đỗng 照chiếu 莊trang 嚴nghiêm 畢tất 具cụ 鳳phượng 凰hoàng 橋kiều 上thượng 待đãi 一nhất 雨vũ 之chi 春xuân 回hồi 措thố 置trí 得đắc 宜nghi 獅sư 子tử 叢tùng 中trung 見kiến 十thập 分phân 之chi 月nguyệt 滿mãn 荒hoang 辭từ 肅túc 覆phú 希hy 賜tứ 慈từ 原nguyên 。

復phục 魯lỗ 直trực 陳trần 大đại 參tham 啟khải

伏phục 以dĩ 向hướng 上thượng 真chân 宗tông 匪phỉ 英anh 才tài 而nhi 無vô 從tùng 建kiến 立lập 出xuất 常thường 妙diệu 旨chỉ 要yếu 碩# 輔phụ 而nhi 極cực 力lực 成thành 褫sỉ 故cố 知tri 道đạo 在tại 人nhân 弘hoằng 益ích 信tín 責trách 由do 己kỷ 任nhậm 恭cung 惟duy 台thai 下hạ 文văn 誇khoa 吐thổ 鳳phượng 筆bút 挾hiệp 驚kinh 龍long 肅túc 氣khí 橫hoạnh/hoành 霜sương 呵ha 叱sất 掃tảo 塵trần 氛phân 於ư 萬vạn 里lý 精tinh 華hoa 映ánh 日nhật 視thị 瞻chiêm 馳trì 令linh 譽dự 於ư 九cửu 州châu 記ký 莂biệt 不bất 忘vong 靈linh 山sơn 金kim 湯thang 望vọng 重trọng/trùng 殷ân 勤cần 直trực 踰du 濟tế 水thủy 櫓lỗ 棹# 功công 高cao 某mỗ 濫lạm 廁trắc 空không 門môn 忝thiểm 承thừa 祖tổ 裔duệ 逢phùng 人nhân 沒một 片phiến 語ngữ 一nhất 條điều 拄trụ 杖trượng 驀# 頭đầu 敲# 接tiếp 物vật 少thiểu 全toàn 恩ân 兩lưỡng 箇cá 栗lật 蓬bồng 當đương 面diện 擲trịch 既ký 已dĩ 蒙mông 屋ốc 烏ô 雅nhã 愛ái 且thả 自tự 愧quý 澤trạch 蚊văn 負phụ 擔đảm 所sở 賴lại 仗trượng 鼎đỉnh 命mạng 以dĩ 演diễn 揚dương 藉tạ 劍kiếm 光quang 而nhi 揮huy 霍hoắc 昂ngang 昂ngang 獅sư 象tượng 鉤câu 來lai 庭đình 際tế 躍dược 春xuân 風phong 浩hạo 浩hạo 鯤# 鵬# 送tống 去khứ 雲vân 邊biên 施thí 法Pháp 雨vũ 仰ngưỡng 惟duy 丙bính 鑒giám 實thật 切thiết 寅# 恭cung 。

復phục 無vô 奇kỳ 葛cát 光quang 祿lộc 啟khải

伏phục 以dĩ 海hải 昌xương 古cổ 寺tự 太thái 平bình 慶khánh 龍long 鳳phượng 之chi 綸luân 音âm 唐đường 武võ 前tiền 朝triêu 鹽diêm 老lão 索sách 犀# 牛ngưu 之chi 巧xảo 扇thiên/phiến 奈nại 虛hư 空không 鼓cổ 久cửu 已dĩ 絕tuyệt 響hưởng 致trí 盧lô 舍xá 身thân 亦diệc 已dĩ 埋mai 淹yêm 道đạo 不bất 虛hư 行hành 法pháp 須tu 弘hoằng 護hộ 恭cung 惟duy 台thai 下hạ 寰# 中trung 領lãnh 袖tụ 雪tuyết 裏lý 喬kiều 松tùng 璞# 玉ngọc 渾hồn 金kim 偉# 矣hĩ 廟miếu 廊lang 之chi 象tượng 器khí 旋toàn 天thiên 幹cán 地địa 巍nguy 哉tai 叢tùng 社xã 之chi 鰲# 山sơn 蓋cái 深thâm 信tín 鬱uất 密mật 栴chiên 林lâm 弗phất 生sanh 荊kinh 棘cức 迺nãi 重trọng/trùng 遺di 華hoa 文văn 尺xích 翰hàn 照chiếu 我ngã 茅mao 茨tì 某mỗ 小tiểu 智trí 多đa 迷mê 庸dong 才tài 寡quả 斷đoạn 捫môn 胸hung 自tự 度độ 實thật 未vị 敢cảm 直trực 下hạ 承thừa 當đương 應ưng 召triệu 而nhi 來lai 豈khởi 容dung 易dị 等đẳng 閒gian/nhàn 蹉sa 過quá 伏phục 願nguyện 相tương/tướng 資tư 濟tế 世thế 泛phiếm 舟chu 楫tiếp 於ư 春xuân 潮triều 廣quảng 庇tí 利lợi 人nhân 繼kế 權quyền 輿dư 乎hồ 夏hạ 屋ốc 臨lâm 楮# 覆phú 謝tạ 曷hạt 盡tận 翹kiều 瞻chiêm 。

復phục 慈từ 留lưu 張trương 觀quán 政chánh 啟khải

伏phục 以dĩ 靈linh 鷲thứu 拈niêm 枝chi 花hoa 萬vạn 紫tử 千thiên 紅hồng 春xuân 滿mãn 界giới 曹tào 溪khê 分phần/phân 滴tích 水thủy 五ngũ 湖hồ 四tứ 海hải 浪lãng 稽khể 天thiên 惟duy 憑bằng 過quá 量lượng 人nhân 能năng 肩kiên 過quá 量lượng 事sự 恭cung 惟duy 台thai 下hạ 才tài 優ưu 班ban 馬mã 宗tông 紹thiệu 孔khổng 顏nhan 玉ngọc 樹thụ 聯liên 翩# 近cận 培bồi 植thực 於ư 曲khúc 江giang 亭đình 上thượng 冰băng 壺hồ 炯# 澈triệt 旋toàn 洞đỗng 照chiếu 乎hồ 摩Ma 竭Kiệt 國Quốc 中trung 。 知tri 濟tế 道đạo 之chi 風phong 高cao 當đương 機cơ 不bất 藉tạ 三tam 頓đốn 念niệm 祖tổ 庭đình 之chi 秋thu 晚vãn 雅nhã 召triệu 為vi 珍trân 八bát 行hành 此thử 舉cử 良lương 足túc 嘉gia 哉tai 是thị 行hành 亦diệc 所sở 願nguyện 也dã 某mỗ 潛tiềm 身thân 建kiến 嶺lĩnh 終chung 慚tàm 白bạch 額ngạch 之chi 虫trùng 鼓cổ 鬣liệp 閩# 川xuyên 實thật 愧quý 赤xích 稍sảo 之chi 鯉lý 幸hạnh 蒙mông 台thai 選tuyển 合hợp 就tựu 喬kiều 遷thiên 伏phục 冀ký 廣quảng 開khai 不bất 二nhị 門môn 深thâm 入nhập 無vô 為vi 域vực 昂ngang 藏tạng 鼻tị 孔khổng 時thời 聞văn 桂quế 子tử 香hương 飄phiêu 豁hoát 達đạt 眼nhãn 睛tình 自tự 見kiến 菩Bồ 提Đề 果quả 熟thục 有hữu 情tình 俱câu 佛Phật 大đại 地địa 咸hàm 新tân 謹cẩn 此thử 奉phụng 酬thù 曷hạt 勝thắng 悚tủng 久cửu 。

復phục 余dư 邑ấp 侯hầu 請thỉnh 住trụ 金kim 粟túc 啟khải

伏phục 以dĩ 恢khôi 弘hoằng 祖tổ 道đạo 千thiên 秋thu 紺cám 殿điện 涌dũng 祥tường 光quang 輔phụ 翼dực 宗tông 風phong 萬vạn 里lý 蒼thương 巒# 呈trình 瑞thụy 氣khí 雖tuy 時thời 節tiết 因nhân 緣duyên 之chi 巧xảo 湊thấu 亦diệc 幹cán 旋toàn 推thôi 舉cử 之chi 得đắc 人nhân 恭cung 惟duy 臺đài 下hạ 玉ngọc 海hải 資tư 深thâm 金kim 山sơn 表biểu 峻tuấn 花hoa 迎nghênh 墨mặc 綬thụ 堂đường 上thượng 鳴minh 單đơn 父phụ 之chi 琴cầm 柳liễu 拂phất 銅đồng 章chương 民dân 間gian 識thức 中trung 牟mâu 之chi 雉trĩ 知tri 誠thành 心tâm 不bất 異dị 元nguyên 德đức 秀tú 皆giai 當đương 年niên 親thân 見kiến 老lão 瞿Cù 曇Đàm 茲tư 者giả 鴻hồng 翰hàn 遙diêu 臨lâm 人nhân 人nhân 寔thật 歎thán 為vi 希hy 有hữu 愧quý 某mỗ 駑nô 材tài 莫mạc 任nhậm 步bộ 步bộ 猶do 虞ngu 夫phu 覆phú 車xa 但đãn 田điền 地địa 似tự 屬thuộc 現hiện 成thành 而nhi 公công 案án 終chung 須tu 未vị 了liễu 戴đái 其kỳ 角giác 披phi 其kỳ 毛mao 分phần/phân 固cố 宜nghi 也dã 入nhập 此thử 門môn 行hành 此thử 令linh 理lý 安an 諉# 哉tai 所sở 願nguyện 力lực 重trọng/trùng 干can 城thành 盟minh 堅kiên 鐵thiết 石thạch 擎kình 天thiên 寶bảo 杵xử 凜# 然nhiên 衛vệ 正chánh 以dĩ 摧tồi 邪tà 耀diệu 日nhật 長trường/trưởng 旗kỳ 隨tùy 處xứ 生sanh 飆# 而nhi 偃yển 草thảo 皇hoàng 恩ân 上thượng 祝chúc 群quần 品phẩm 均quân 霑triêm 肅túc 泐# 荒hoang 函hàm 仰ngưỡng 希hy 鑒giám 宥hựu 。

復phục 眾chúng 位vị 紳# 衿# 啟khải

伏phục 以dĩ 建kiến 正Chánh 法Pháp 幢tràng 賴lại 有hữu 力lực 檀đàn 那na 而nhi 庇tí 護hộ 吹xuy 沒một 孔khổng 笛địch 貴quý 知tri 音âm 大Đại 士Sĩ 以dĩ 賡# 揚dương 龐# 蘊uẩn 老lão 之chi 參tham 馬mã 師sư 良lương 取thủ 爾nhĩ 也dã 蘇tô 長trường/trưởng 公công 之chi 翼dực 佛Phật 印ấn 豈khởi 徒đồ 然nhiên 哉tai 。 恭cung 惟duy 列liệt 位vị 護hộ 法Pháp 台thai 下hạ 儒nho 宮cung 柱trụ 礎sở 佛Phật 國quốc 垣viên 屏bính 雷lôi 雲vân 動động 口khẩu 角giác 玄huyền 談đàm 快khoái 乎hồ 波ba 騰đằng 地địa 涌dũng 星tinh 斗đẩu 露lộ 筆bút 端đoan 華hoa 彩thải 鏗khanh 然nhiên 玉ngọc 振chấn 金kim 聲thanh 不bất 忘vong 祖tổ 父phụ 叢tùng 林lâm 旋toàn 見kiến 青thanh 箋# 之chi 聿# 降giáng/hàng 總tổng 聽thính 龍long 天thiên 選tuyển 舉cử 方phương 知tri 赤xích 膽đảm 之chi 無vô 私tư 某mỗ 自tự 愧quý 材tài 涼lương 實thật 難nạn/nan 肩kiên 荷hà 臨lâm 時thời 失thất 職chức 恐khủng 有hữu 傷thương 先tiên 達đạt 之chi 明minh 遇ngộ 事sự 寡quả 籌trù 又hựu 深thâm 負phụ 屋ốc 烏ô 之chi 愛ái 但đãn 為vi 神thần 人nhân 所sở 協hiệp 應ưng 敢cảm 弗phất 勉miễn 強cường/cưỡng 以dĩ 支chi 當đương 伏phục 願nguyện 徹triệt 始thỉ 徹triệt 終chung 如như 環hoàn 如như 鼎đỉnh 肅túc 清thanh 魔ma 壘lũy 俾tỉ 獨độc 桑tang 之chi 鼓cổ 長trường/trưởng 鳴minh 廣quảng 集tập 福phước 源nguyên 類loại 千thiên 僧Tăng 之chi 泉tuyền 靡mĩ 竭kiệt 敬kính 裁tài 寸thốn 答đáp 統thống 冀ký 鑒giám 存tồn 。

復phục 表biểu 聖thánh 居cư 士sĩ 乞khất 題đề 太thái 父phụ 繼kế 山sơn 徐từ 公công 實thật 略lược 啟khải

萬vạn 行hạnh 孝hiếu 為vi 先tiên 古cổ 聖thánh 今kim 賢hiền 皆giai 繫hệ 念niệm 百bách 端đoan 信tín 是thị 主chủ 居cư 塵trần 脫thoát 俗tục 總tổng 同đồng 途đồ 每mỗi 懷hoài 雅nhã 誼# 而nhi 罕# 遘cấu 其kỳ 人nhân 忽hốt 捧phủng 瑤dao 篇thiên 而nhi 欣hân 瞻chiêm 有hữu 在tại 恭cung 惟duy 門môn 下hạ 家gia 風phong 素tố 儉kiệm 氣khí 海hải 寬khoan 宏hoành 幼ấu 失thất 怙hộ 而nhi 依y 乃nãi 翁ông 不bất 異dị 李# 令linh 伯bá 之chi 遭tao 際tế 長trường/trưởng 能năng 文văn 而nhi 勤cần 厥quyết 職chức 可khả 稱xưng 徐từ 孺nhụ 子tử 之chi 箕ki 裘cừu 自tự 陳trần 教giáo 誨hối 全toàn 恩ân 多đa 年niên 未vị 報báo 爰viên 引dẫn 別biệt 傳truyền 妙diệu 義nghĩa 半bán 幅# 相tương/tướng 招chiêu 此thử 人nhân 心tâm 天thiên 理lý 所sở 弗phất 容dung 泯mẫn 抑ức 佛Phật 法Pháp 世thế 情tình 之chi 深thâm 足túc 慰úy 某mỗ 才tài 猶do 襪vạt 線tuyến 見kiến 比tỉ 管quản 窺khuy 白bạch 棒bổng 橫hoạnh/hoành 拖tha 秪# 堪kham 撐xanh 閒gian/nhàn 門môn 破phá 戶hộ 彩thải 華hoa 絕tuyệt 夢mộng 曷hạt 敢cảm 污ô 耆kỳ 宿túc 英anh 靈linh 但đãn 過quá 譽dự 已dĩ 厚hậu 蒙mông 應ưng 從tùng 權quyền 而nhi 塞tắc 責trách 伏phục 望vọng 俚# 言ngôn 勿vật 棄khí 大đại 事sự 攸du 關quan 迸bính 開khai 額ngạch 角giác 眉mi 毛mao 田điền 地địa 現hiện 成thành 無vô 用dụng 叮# 嚀# 叉xoa 手thủ 拽duệ 脫thoát 娘nương 生sanh 鼻tị 孔khổng 神thần 光quang 獨độc 耀diệu 迥huýnh 然nhiên 照chiếu 徹triệt 幽u 扃# 至chí 德đức 咸hàm 酬thù 芳phương 規quy 克khắc 鑒giám 揮huy 毫hào 悚tủng 久cửu 合hợp 眾chúng 贊tán 揚dương 。

復phục 眾chúng 鄉hương 紳# 請thỉnh 住trụ 超siêu 果quả 啟khải

伏phục 以dĩ 龍long 驤# 虎hổ 驟sậu 文văn 明minh 占chiêm 世thế 出xuất 之chi 風phong 雲vân 渚chử 秀tú 巒# 奇kỳ 冠quan 蓋cái 集tập 鉅# 邦bang 之chi 屏bính 翰hàn 扶phù 西tây 幢tràng 而nhi 建kiến 豎thụ 功công 不bất 浪lãng 施thí 仰ngưỡng 北bắc 斗đẩu 以dĩ 遙diêu 瞻chiêm 恩ân 歸quy 有hữu 地địa 恭cung 惟duy 列liệt 位vị 護hộ 法Pháp 臺đài 下hạ 具cụ 調điều 御ngự 體thể 現hiện 宰tể 官quan 身thân 。 玉ngọc 鑑giám 冰băng 清thanh 名danh 已dĩ 榮vinh 於ư 鳳phượng 閣các 金kim 華hoa 月nguyệt 彩thải 職chức 無vô 愧quý 乎hồ 鵷# 班ban 慣quán 為vi 遊du 戲hí 神thần 通thông 。 驗nghiệm 英anh 靈linh 之chi 衲nạp 子tử 遍biến 入nhập 語ngữ 言ngôn 三tam 昧muội 求cầu 魁khôi 壘lũy 之chi 耆kỳ 年niên 頂đảnh 門môn 正chánh 眼nhãn 獨độc 露lộ 堂đường 堂đường 向hướng 上thượng 真chân 機cơ 全toàn 憑bằng 卓trác 卓trác 如như 某mỗ 者giả 罔võng 辨biện 暗ám 中trung 紫tử 碧bích 自tự 合hợp 龜quy 藏tạng 未vị 諳am 句cú 裏lý 雷lôi 鋒phong 終chung 慚tàm 蚊văn 負phụ 然nhiên 因nhân 時thời 而nhi 成thành 所sở 舉cử 亦diệc 重trọng/trùng 法pháp 弗phất 為vi 其kỳ 私tư 拈niêm 來lai 南nam 匾biển 赤xích 斑ban 蛇xà 還hoàn 我ngã 一nhất 場tràng 敗bại 闕khuyết 放phóng 去khứ 溈# 山sơn 白bạch 水thủy 牯# 看khán 他tha 八bát 面diện 橫hoạnh/hoành 驅khu 伏phục 願nguyện 如như 郭quách 朝triêu 奉phụng 之chi 重trọng/trùng 輔phụ 演diễn 公công 誼# 存tồn 萬vạn 古cổ 似tự 張trương 侍thị 郎lang 之chi 密mật 契khế 大đại 慧tuệ 物vật 格cách 千thiên 差sai 選tuyển 佛Phật 場tràng 開khai 敬kính 依y 嚴nghiêm 命mạng 希hy 容dung 異dị 日nhật 面diện 挹ấp 光quang 儀nghi 。

復phục 德đức 符phù 王vương 檀đàn 越việt 啟khải

伏phục 以dĩ 洙# 泗# 宮cung 墻tường 一nhất 貫quán 心tâm 源nguyên 承thừa 道đạo 統thống 少thiểu 林lâm 床sàng 榻tháp 別biệt 傳truyền 的đích 旨chỉ 顯hiển 家gia 風phong 憐lân 末Mạt 法Pháp 之chi 將tương 頹đồi 深thâm 於ư 默mặc 契khế 獲hoạch 知tri 音âm 之chi 感cảm 遇ngộ 不bất 在tại 多đa 言ngôn 恭cung 惟duy 台thai 下hạ 學học 宗tông 東đông 魯lỗ 志chí 慕mộ 西tây 乾can/kiền/càn 綺ỷ 論luận 粲sán 花hoa 快khoái 如như 懸huyền 木mộc 鐸đạc 以dĩ 驚kinh 聾lung 聵# 芳phương 儀nghi 濯trạc 柳liễu 且thả 可khả 秉bỉnh 金kim 鎞# 以dĩ 刮# 翳ế 膜mô 隨tùy 聲thanh 色sắc 而nhi 聲thanh 色sắc 恬điềm 然nhiên 玉ngọc 帶đái 留lưu 山sơn 於ư 前tiền 已dĩ 見kiến 矣hĩ 處xứ 屏bính 垣viên 而nhi 屏bính 垣viên 儼nghiễm 若nhược 錦cẩm 章chương 載tái 道đạo 誰thùy 曰viết 弗phất 聞văn 乎hồ 某mỗ 素tố 負phụ 虛hư 名danh 全toàn 虧khuy 寔thật 行hành 既ký 已dĩ 謬mậu 膺ưng 台thai 選tuyển 理lý 宜nghi 直trực 下hạ 應ưng 承thừa 綠lục 楊dương 溪khê 畔bạn 躲# 身thân 難nạn/nan 看khán 今kim 日nhật 拖tha 泥nê 入nhập 水thủy 寶bảo 華hoa 座tòa 上thượng 恢khôi 諧hài 少thiểu 似tự 當đương 年niên 作tác 戲hí 逢phùng 場tràng 伏phục 冀ký 廣quảng 布bố 洪hồng 恩ân 增tăng 光quang 輝huy 於ư 鹿lộc 苑uyển 修tu 持trì 大đại 本bổn 首thủ 跳khiêu 躍dược 乎hồ 龍long 門môn 是thị 任nhậm 匪phỉ 輕khinh 所sở 期kỳ 甚thậm 鉅# 肅túc 茲tư 致trí 謝tạ 曷hạt 盡tận 虔kiền 瞻chiêm 。

復phục 合hợp 山sơn 禪thiền 德đức 啟khải

斜tà 涇kính 古cổ 岸ngạn 頭đầu 頭đầu 無vô 礙ngại 任nhậm 眠miên 雲vân 錦cẩm 蓼# 垂thùy 楊dương 在tại 在tại 相tương/tướng 宜nghi 堪kham 嘯khiếu 月nguyệt 天thiên 工công 知tri 不bất 我ngã 棄khí 人nhân 力lực 奈nại 已dĩ 前tiền 催thôi 酬thù 唱xướng 何hà 如như 覆phú 藏tàng 未vị 可khả 恭cung 惟duy 列liệt 位vị 座tòa 下hạ 機cơ 鋒phong 峻tuấn 利lợi 手thủ 眼nhãn 精tinh 明minh 興hưng 古cổ 剎sát 而nhi 護hộ 砂sa 盆bồn 秉bỉnh 心tâm 至chí 公công 至chí 正chánh 謹cẩn 芳phương 規quy 以dĩ 揚dương 祖tổ 道đạo 立lập 志chí 足túc 尚thượng 足túc 嘉gia 氣khí 分phần/phân 遐hà 投đầu 淡đạm 蕩đãng 溪khê 光quang 拖tha 半bán 幅# 情tình 懷hoài 有hữu 待đãi 癡si 憨# 逸dật 老lão 寄ký 千thiên 鈞quân 某mỗ 欲dục 諉# 誠thành 難nạn/nan 含hàm 愁sầu 忍nhẫn 受thọ 橫hoạnh/hoành 拈niêm 短đoản 策sách 且thả 來lai 打đả 鼓cổ 弄lộng 琵tỳ 琶bà 出xuất 入nhập 同đồng 門môn 莫mạc 訝nhạ 新tân 冤oan 舊cựu 債trái 主chủ 所sở 願nguyện 塤# 箎# 合hợp 奏tấu 膠giao 漆tất 彌di 堅kiên 闡xiển 濟tế 北bắc 之chi 宗tông 風phong 水thủy 鳥điểu 樹thụ 林lâm 。 咸hàm 呈trình 獅sư 吼hống 續tục 嶺lĩnh 南nam 之chi 的đích 泒# 貍ly 奴nô 白bạch 牯# 盡tận 沐mộc 鴻hồng 庥# 臨lâm 楮# 神thần 馳trì 并tinh 希hy 洞đỗng 鑒giám 。

復phục 寺tự 鄰lân 眾chúng 居cư 士sĩ 啟khải

伏phục 以dĩ 人nhân 性tánh 無vô 殊thù 各các 自tự 具cụ 遼liêu 天thiên 鼻tị 孔khổng 娘nương 胎thai 首thủ 出xuất 誰thùy 肯khẳng 昧muội 點điểm 地địa 腳cước 跟cân 唯duy 情tình 識thức 之chi 易dị 封phong 致trí 覺giác 華hoa 而nhi 永vĩnh 謝tạ 恭cung 惟duy 眾chúng 居cư 士sĩ 座tòa 下hạ 三tam 綱cương 植thực 本bổn 十Thập 善Thiện 修tu 基cơ 遍biến 歷lịch 宗tông 匠tượng 門môn 墻tường 山sơn 高cao 海hải 闊khoát 親thân 承thừa 作tác 家gia 爐lô 鞴# 玉ngọc 潤nhuận 金kim 輝huy 以dĩ 鷲thứu 峰phong 記ký 莂biệt 之chi 心tâm 為vi 心tâm 拈niêm 出xuất 驚kinh 人nhân 妙diệu 句cú 取thủ 泖# 水thủy 汪uông 洋dương 之chi 量lượng 為vi 量lượng 招chiêu 我ngã 瓠hoạch 落lạc 村thôn 僧Tăng 自tự 知tri 非phi 象tượng 窟quật 之chi 爪trảo 牙nha 安an 敢cảm 混hỗn 麟lân 兒nhi 之chi 頭đầu 角giác 然nhiên 而nhi 徽# 音âm 克khắc 布bố 何hà 妨phương 掉trạo 臂tý 而nhi 來lai 既ký 已dĩ 重trọng 業nghiệp 難nạn/nan 逃đào 亦diệc 宜nghi 隨tùy 緣duyên 即tức 就tựu 更cánh 冀ký 豁hoát 開khai 正chánh 眼nhãn 五ngũ 茸# 城thành 內nội 共cộng 燃nhiên 方phương 燄diệm 之chi 禪thiền 燈đăng 保bảo 養dưỡng 靈linh 苗miêu 一nhất 覽lãm 樓lâu 前tiền 同đồng 決quyết 未vị 了liễu 之chi 公công 案án 。

壽thọ 竹trúc 西tây 李# 護hộ 法Pháp 啟khải

伏phục 以dĩ 亥hợi 建kiến 小tiểu 春xuân 月nguyệt 令linh 玉ngọc 梅mai 綻trán 蕊nhị 壬nhâm 逢phùng 子tử 運vận 人nhân 間gian 金kim 粟túc 現hiện 身thân 蓋cái 吾ngô 道đạo 之chi 將tương 亨# 迺nãi 方phương 家gia 所sở 倚ỷ 重trọng/trùng 恭cung 惟duy 台thai 下hạ 派phái 傳truyền 隴# 右hữu 才tài 壓áp 吳ngô 東đông 鶚# 表biểu 橫hoạnh/hoành 飛phi 不bất 辜cô 幼ấu 學học 壯tráng 行hành 之chi 志chí 虎hổ 文văn 炳bỉnh 變biến 實thật 切thiết 希hy 夷di 象tượng 帝đế 之chi 言ngôn 和hòa 其kỳ 光quang 同đồng 其kỳ 塵trần 古cổ 巷hạng 舊cựu 稱xưng 無vô 異dị 李# 已dĩ 知tri 非phi 亦diệc 知tri 命mạng 今kim 年niên 新tân 熟thục 有hữu 蟠bàn 桃đào 某mỗ 屢lũ 感cảm 汪uông 涵# 幸hạnh 緣duyên 坐tọa 對đối 辭từ 雖tuy 乏phạp 外ngoại 孫tôn 黃hoàng 絹quyên 心tâm 竊thiết 慕mộ 秋thu 水thủy 蒼thương 葭# 敬kính 具cụ 芹# 儀nghi 效hiệu 呼hô 華hoa 祝chúc 壽thọ 山sơn 聳tủng 峻tuấn 莫mạc 大đại 門môn 總tổng 與dữ 八bát 字tự 打đả 開khai 福phước 澥giải 瀰# 漫mạn 甚thậm 深thâm 法Pháp 惟duy 祈kỳ 獨độc 力lực 肩kiên 荷hà 。

復phục 太thái 史sử 黃hoàng 改cải 菴am 司ty 理lý 黃hoàng 十thập 華hoa 請thỉnh 住trụ 國quốc 懽# 啟khải

伏phục 以dĩ 咸hàm 通thông 濟tế 水thủy 起khởi 波ba 濤đào 錦cẩm 鯉lý 獰# 龍long 隨tùy 風phong 跳khiêu 躍dược 東đông 魯lỗ 尼ni 山sơn 懸huyền 日nhật 月nguyệt 祥tường 麟lân 瑞thụy 鳳phượng 特đặc 地địa 飛phi 騰đằng 拘câu 形hình 跡tích 固cố 不bất 相tương 侔mâu 究cứu 心tâm 源nguyên 總tổng 無vô 二nhị 致trí 所sở 以dĩ 言ngôn 足túc 則tắc 行hành 足túc 師sư 百bách 世thế 見kiến 聞văn 如như 合hợp 轍triệt 興hưng 於ư 唐đường 盛thịnh 於ư 宋tống 同đồng 堂đường 父phụ 子tử 貴quý 親thân 承thừa 恭cung 惟duy 大đại 檀đàn 越việt 黃hoàng 公công 臺đài 下hạ 兩lưỡng 聖thánh 開khai 宗tông 雙song 蓮liên 植thực 蔭ấm 頂đảnh 門môn 亞# 隻chỉ 眼nhãn 木mộc 樨# 香hương 也dã 已dĩ 多đa 時thời 喝hát 下hạ 廓khuếch 全toàn 機cơ 彥ngạn 節tiết 來lai 兮hề 誰thùy 敢cảm 近cận 遵tuân 鷲thứu 峰phong 之chi 記ký 莂biệt 無vô 異dị 當đương 年niên 慕mộ 象tượng 骨cốt 之chi 高cao 蹤tung 秪# 明minh 此thử 事sự 某mỗ 才tài 疏sớ/sơ 學học 府phủ 筆bút 愧quý 文văn 江giang 雖tuy 為vi 太thái 白bạch 之chi 嬰anh 兒nhi 和hòa 和hòa 哆đa 哆đa 主chủ 賓tân 句cú 未vị 能năng 辨biện 別biệt 既ký 蒙mông 篆# 丹đan 之chi 鼎đỉnh 命mạng 鹵lỗ 鹵lỗ 莽mãng 莽mãng 人nhân 境cảnh 意ý 且thả 自tự 敷phu 陳trần 伏phục 願nguyện 施thí 大Đại 士Sĩ 法Pháp 喜hỷ 之chi 珍trân 鋤# 小tiểu 根căn 稗bại 莠# 之chi 種chủng 老lão 胡hồ 有hữu 望vọng 普phổ 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 唱xướng 滿mãn 庭đình 芳phương 毘tỳ 室thất 儼nghiễm 然nhiên 闔hạp 國quốc 懽# 躋tễ 無vô 量lượng 壽thọ 。

候hậu 離ly 言ngôn 禪thiền 師sư 福phước 省tỉnh 回hồi 并tinh 新tân 住trụ 超siêu 果quả 啟khải

檗# 雲vân 出xuất 岫# 一nhất 程# 分phân 作tác 兩lưỡng 程# 行hành 浦# 水thủy 維duy 舟chu 三tam 月nguyệt 挨ai 過quá 六lục 月nguyệt 節tiết 問vấn 杖trượng 頭đầu 之chi 始thỉ 屆giới 趨xu 席tịch 末mạt 而nhi 未vị 能năng 何hà 期kỳ 善thiện 因nhân 迎nghênh 入nhập 超siêu 果quả 全toàn 提đề 摩ma 竭kiệt 令linh 喜hỷ 瞻chiêm 魁khôi 偉# 耆kỳ 年niên 據cứ 坐tọa 雨vũ 花hoa 堂đường 自tự 識thức 英anh 奇kỳ 衲nạp 子tử 將tương 來lai 蓋cái 天thiên 蓋cái 地địa 隨tùy 處xứ 為vì 己kỷ 為vi 人nhân 鴛uyên 軒hiên 戛# 玉ngọc 有hữu 餘dư 輝huy 知tri 落lạc 落lạc 荒hoang 緘giam 之chi 不bất 我ngã 棄khí 鰻# 井tỉnh 搖dao 金kim 如như 遠viễn 照chiếu 即tức 戔# 戔# 束thúc 帛bạch 亦diệc 且thả 見kiến 容dung 唐đường 突đột 匪phỉ 宜nghi 主chủ 臣thần 無vô 任nhậm 。

壽thọ 覲cận 周chu 徐từ 居cư 士sĩ 八bát 十thập 初sơ 度độ 啟khải (# 時thời 入nhập 閩# 未vị 賀hạ 次thứ 年niên 補bổ 之chi )#

伏phục 以dĩ 壽thọ 域vực 天thiên 開khai 有hữu 德đức 必tất 徵trưng 大đại 有hữu 文văn 華hoa 日nhật 麗lệ 人nhân 樂nhạo/nhạc/lạc 願nguyện 與dữ 同đồng 人nhân 欲dục 為vi 季quý 代đại 之chi 典điển 刑hình 須tu 賴lại 老lão 成thành 之chi 儀nghi 範phạm 恭cung 惟duy 台thai 座tòa 至chí 誠thành 不bất 息tức 正chánh 直trực 無vô 偏thiên 左tả 覈# 史sử 而nhi 右hữu 覈# 書thư 架# 上thượng 煙yên 雲vân 增tăng 瑞thụy 色sắc 出xuất 憂ưu 君quân 而nhi 處xứ 憂ưu 國quốc 胸hung 中trung 兵binh 甲giáp 放phóng 祥tường 光quang 三tam 十thập 載tái 衛vệ 道đạo 驅khu 魔ma 具cụ 丹đan 霞hà 劈phách 佛Phật 之chi 手thủ 百bách 千thiên 朝triêu 持trì 齋trai 戒giới 殺sát 推thôi 黃hoàng 面diện 度độ 生sanh 之chi 心tâm 況huống 一nhất 杖trượng 示thị 來lai 源nguyên 先tiên 師sư 公công 案án 現hiện 在tại 而nhi 萬vạn 法pháp 齊tề 收thu 句cú 我ngã 輩bối 口khẩu 角giác 流lưu 傳truyền 適thích 當đương 趙triệu 州châu 行hành 腳cước 之chi 年niên 已dĩ 值trị 踏đạp 雪tuyết 尋tầm 梅mai 之chi 候hậu 忝thiểm 蒙mông 厚hậu 愛ái 瓢biều 囊nang 甫phủ 渡độ 龍long 津tân 過quá 辱nhục 連liên 枝chi 蘋# 藻tảo 未vị 伸thân 燕yên 賀hạ 望vọng 高cao 山sơn 以dĩ 自tự 愧quý 聽thính 逝thệ 水thủy 而nhi 猶do 慚tàm 敬kính 候hậu 九cửu 九cửu 弧# 辰thần 補bổ 慶khánh 如như 如như 秩# 算toán 圖đồ 懸huyền 函hàm 谷cốc 鳳phượng 麟lân 濟tế 濟tế 笑tiếu 看khán 羅la 帳trướng 真chân 珠châu 榻tháp 設thiết 毘tỳ 城thành 獅sư 象tượng 班ban 班ban 遙diêu 接tiếp 璃ly 瓶bình 寶bảo 月nguyệt 誰thùy 謂vị 白bạch 頭đầu 陀đà 落lạc 後hậu 且thả 喜hỷ 絳giáng 甲giáp 子tử 添# 多đa 。

疏sớ/sơ 引dẫn

圓viên 照chiếu 庵am 募mộ 建kiến 法pháp 華hoa 會hội 疏sớ/sơ

如Như 來Lai 出xuất 世thế 。 為vi 明minh 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 弟đệ 子tử 仰ngưỡng 瞻chiêm 特đặc 現hiện 本bổn 光quang 祥tường 瑞thụy 除trừ 佛Phật 方phương 便tiện 說thuyết 。 餘dư 非phi 真chân 矣hĩ 是thị 法pháp 豈khởi 思tư 量lượng 所sở 能năng 解giải 哉tai 圓viên 照chiếu 庵am 周chu 遭tao 似tự 斗đẩu 慧tuệ 上thượng 首thủ 願nguyện 力lực 同đồng 雲vân 憐lân 火hỏa 宅trạch 之chi 無vô 安an 斯tư 要yếu 不bất 宜nghi 久cửu 默mặc 喜hỷ 髻kế 珠châu 之chi 得đắc 受thọ 此thử 經Kinh 合hợp 共cộng 流lưu 通thông 乃nãi 扳# 金kim 粟túc 名danh 檀đàn 啟khải 演diễn 蓮liên 華hoa 勝thắng 會hội 見kiến 者giả 聞văn 者giả 目mục 前tiền 薦tiến 取thủ 儼nghiễm 然nhiên 未vị 散tán 靈linh 山sơn 誦tụng 之chi 傳truyền 之chi 言ngôn 外ngoại 知tri 歸quy 勝thắng 過quá 幾kỷ 層tằng 寶bảo 塔tháp 度độ 眾chúng 脫thoát 除trừ 珍trân 御ngự 殷ân 全toàn 身thân 高cao 跨khóa 白bạch 牛ngưu 車xa 。

造tạo 木mộc 橋kiều 引dẫn

渡độ 河hà 無vô 筏phiệt 咫# 尺xích 成thành 千thiên 里lý 之chi 遙diêu 架# 木mộc 為vi 橋kiều 從tùng 權quyền 僅cận 數số 金kim 之chi 費phí 雖tuy 價giá 廉liêm 而nhi 工công 省tỉnh 也dã 其kỳ 用dụng 溥phổ 亦diệc 惠huệ 多đa 焉yên 伏phục 祈kỳ 險hiểm 處xứ 示thị 津tân 梁lương 且thả 以dĩ 中trung 流lưu 作tác 砥chỉ 柱trụ 題đề 詞từ 不bất 必tất 榮vinh 司ty 馬mã 南nam 來lai 北bắc 往vãng 盡tận 此thử 縱tung 橫hoành 問vấn 水thủy 應ưng 須tu 看khán 臥ngọa 龍long 七thất 錯thác 八bát 差sai 憑bằng 茲tư 融dung 會hội 謳# 歌ca 可khả 謂vị 云vân 爾nhĩ 病bệnh 涉thiệp 吾ngô 知tri 免miễn 夫phu 。

塑tố 關quan 帝đế 像tượng 疏sớ/sơ

忠trung 魂hồn 貫quán 日nhật 三tam 界giới 尊tôn 伏phục 魔ma 之chi 封phong 義nghĩa 骨cốt 撐xanh 天thiên 九cửu 州châu 作tác 護hộ 法Pháp 之chi 主chủ 瞻chiêm 靈linh 祠từ 而nhi 嚮hướng 往vãng 豈khởi 像tượng 設thiết 以dĩ 無vô 存tồn 緣duyên 糾# 眾chúng 財tài 嚴nghiêm 敷phu 帝đế 座tòa 赤xích 兔thố 馬mã 嘶# 催thôi 葉diệp 暮mộ 散tán 為vi 萬vạn 朵đóa 祥tường 雲vân 青thanh 龍long 刀đao 偃yển 拂phất 人nhân 寒hàn 疊điệp 出xuất 千thiên 重trọng/trùng 瑞thụy 氣khí 神thần 其kỳ 昭chiêu 格cách 爾nhĩ 永vĩnh 康khang 寧ninh 。

化hóa 腐hủ 荳# 疏sớ/sơ

景cảnh 星tinh 院viện 舊cựu 舖# 新tân 開khai 未vị 忘vong 世thế 禮lễ 百bách 頭đầu 陀đà 相tương/tướng 席tịch 打đả 令linh 略lược 顯hiển 家gia 風phong 適thích 當đương 綻trán 菊# 之chi 秋thu 爰viên 及cập 燃nhiên 萁# 之chi 候hậu 俯phủ 看khán 磨ma 輪luân 雲vân 鎖tỏa 中trung 心tâm 樹thụ 不bất 動động 多đa 時thời 仰ngưỡng 祈kỳ 檀đàn 度độ 波ba 生sanh 小tiểu 蚌# 珠châu 拋phao 來lai 滿mãn 載tái 咄đốt 嗟tá 而nhi 辨biện 片phiến 片phiến 皆giai 珍trân 軟nhuyễn 熟thục 於ư 酥tô 般bát 般bát 俱câu 妙diệu 連liên 床sàng 上thượng 坐tọa 臥ngọa 笑tiếu 北bắc 禪thiền 之chi 納nạp 皮bì 角giác 空không 口khẩu 徒đồ 設thiết 空không 言ngôn 佛Phật 殿điện 裏lý 燒thiêu 香hương 羨tiện 東đông 海hải 之chi 比tỉ 福phước 田điền 滴tích 水thủy 還hoàn 他tha 滴tích 凍đống 。

瑞thụy 章chương 上thượng 人nhân 募mộ 修tu 海hải 門môn 寺tự 疏sớ/sơ (# 古cổ 名danh 祐hựu 福phước 天thiên 真chân 則tắc 禪thiền 師sư 居cư 之chi 萬vạn 曆lịch 壬nhâm 辰thần 朱chu 心tâm 泉tuyền 重trọng/trùng 修tu )#

繡tú 閣các 連liên 雲vân 海hải 門môn 寺tự 為vi 澉# 城thành 巨cự 剎sát 香hương 風phong 遍biến 地địa 天thiên 真chân 老lão 乃nãi 前tiền 代đại 高cao 僧Tăng 奈nại 歲tuế 久cửu 而nhi 法pháp 苑uyển 矢thỉ 枮# 將tương 屋ốc 傾khuynh 而nhi 梁lương 木mộc 其kỳ 壞hoại 試thí 問vấn 毗tỳ 耶da 庫khố 藏tạng 彈đàn 指chỉ 豁hoát 開khai 且thả 趁sấn 喜hỷ 捨xả 因nhân 緣duyên 從tùng 頭đầu 補bổ 葺# 鯨# 柝# 待đãi 潮triều 音âm 互hỗ 吼hống 此thử 話thoại 終chung 須tu 大đại 行hành 燈đăng 籠lung 與dữ 古cổ 佛Phật 交giao 參tham 盡tận 云vân 有hữu 路lộ 可khả 上thượng 歸quy 去khứ 來lai 兮hề 祐hựu 福phước 續tục 步bộ 武võ 於ư 心tâm 泉tuyền 。

勸khuyến 戒giới 殺sát 放phóng 生sanh 疏sớ/sơ

隨tùy 業nghiệp 受thọ 報báo 。 渠cừ 原nguyên 有hữu 父phụ 母mẫu 子tử 孫tôn 。 改cải 面diện 換hoán 頭đầu 汝nhữ 莫mạc 輕khinh 羽vũ 毛mao 鱗lân 甲giáp 蓋cái 由do 一nhất 念niệm 差sai 錯thác 所sở 以dĩ 累lũy 劫kiếp 輪luân 迴hồi 故cố 如Như 來Lai 推thôi 仁nhân 恕thứ 之chi 心tâm 示thị 人nhân 戒giới 殺sát 藏tạng 典điển 立lập 慈từ 悲bi 之chi 訓huấn 買mãi 命mạng 放phóng 生sanh 利lợi 刃nhận 沸phí 鍋oa 不bất 逼bức 臨lâm 物vật 物vật 登đăng 菩Bồ 提Đề 覺giác 路lộ 天thiên 空không 海hải 闊khoát 任nhậm 飛phi 躍dược 時thời 時thời 具cụ 活hoạt 潑bát 靈linh 機cơ 聞văn 是thị 語ngữ 者giả 必tất 欣hân 然nhiên 豈khởi 見kiến 義nghĩa 焉yên 尚thượng 無vô 勇dũng 幸hạnh 積tích 錙# 銖thù 小tiểu 惠huệ 共cộng 成thành 悠du 久cửu 大đại 功công 。

佛Phật 前tiền 燈đăng 油du 疏sớ/sơ

架# 上thượng 安an 燈đăng 籠lung 古cổ 佛Phật 徒đồ 然nhiên 暗ám 地địa 坐tọa 殿điện 中trung 撞chàng 露lộ 柱trụ 禪thiền 和hòa 嘗thường 見kiến 摸mạc 壁bích 行hành 蓋cái 緣duyên 一nhất 滴tích 也dã 無vô 非phi 是thị 到đáo 即tức 不bất 點điểm 具cụ 神thần 通thông 游du 戲hí 者giả 請thỉnh 向hướng 這giá 裏lý 放phóng 大đại 寶bảo 光quang 令linh 風phong 雨vũ 晦hối 冥minh 時thời 方phương 信tín 恁nhẫm 般bát 是thị 真chân 供cúng 養dường 。

玄huyền 上thượng 人nhân 募mộ 片phiến 地địa 結kết 茅mao 疏sớ/sơ

踏đạp 遍biến 江giang 山sơn 草thảo 鞋hài 錢tiền 浪lãng 費phí 不bất 少thiểu 橫hoạnh/hoành 拈niêm 楖# 栗lật 泥nê 團đoàn 漢hán 勘khám 破phá 幾kỷ 多đa 而nhi 今kim 老lão 倦quyện 知tri 休hưu 何hà 妨phương 覓mịch 箇cá 住trú 處xứ 一nhất 丘khâu 一nhất 壑hác 竹trúc 籬# 茅mao 舍xá 足túc 生sanh 涯nhai 或hoặc 坐tọa 或hoặc 眠miên 紙chỉ 帳trướng 梅mai 花hoa 消tiêu 客khách 夢mộng 所sở 賴lại 通thông 人nhân 出xuất 隻chỉ 手thủ 就tựu 中trung 共cộng 了liễu 此thử 良lương 緣duyên 。

漢hán 上thượng 人nhân 施thí 茶trà 疏sớ/sơ

暑thử 氣khí 蒸chưng 人nhân 道đạo 路lộ 往vãng 來lai 不bất 易dị 薰huân 風phong 匝táp 地địa 庵am 亭đình 憩khế 茇bát 猶do 多đa 擬nghĩ 為vi 止chỉ 渴khát 結kết 良lương 緣duyên 特đặc 借tá 煎tiễn 茶trà 明minh 大đại 意ý 但đãn 積tích 薪tân 之chi 費phí 獨độc 力lực 恐khủng 以dĩ 難nạn/nan 支chi 雪tuyết 蕊nhị 之chi 供cung 誠thành 衷# 必tất 先tiên 普phổ 告cáo 隨tùy 豐phong 寡quả 從tùng 本bổn 有hữu 中trung 拈niêm 出xuất 毗tỳ 耶da 藏tạng 庫khố 無vô 虧khuy 歷lịch 晨thần 昏hôn 向hướng 方phương 便tiện 裏lý 施thi 行hành 趙triệu 老lão 家gia 常thường 仍nhưng 舊cựu 箇cá 箇cá 舌thiệt 頭đầu 原nguyên 在tại 口khẩu 喫khiết 著trước 應ưng 知tri 看khán 看khán 白bạch 汗hãn 忽hốt 通thông 身thân 慶khánh 快khoái 何hà 幸hạnh 即tức 此thử 是thị 謂vị 真chân 功công 德đức 安an 用dụng 別biệt 求cầu 廣quảng 福phước 田điền 。

化hóa 油du 麥mạch 疏sớ/sơ

山sơn 寺tự 燈đăng 不bất 點điểm 雖tuy 然nhiên 千thiên 古cổ 意ý 分phân 明minh 砂sa 盆bồn 醬tương 也dã 無vô 未vị 免miễn 一nhất 堂đường 風phong 冷lãnh 淡đạm 兩lưỡng 重trọng/trùng 公công 案án 欲dục 了liễu 眾chúng 姓tánh 檀đàn 門môn 宜nghi 依y 就tựu 味vị 調điều 成thành 豈khởi 讓nhượng 馬mã 大đại 師sư 年niên 年niên 獨độc 富phú 和hòa 瓶bình 掇xuyết 起khởi 方phương 知tri 老lão 投đầu 子tử 滴tích 滴tích 皆giai 真chân 勝thắng 事sự 既ký 逢phùng 歸quy 恩ân 有hữu 地địa 。

齋trai 單đơn 引dẫn

山sơn 堆đôi 海hải 積tích 淨tịnh 名danh 本bổn 有hữu 家gia 風phong 虎hổ 驟sậu 龍long 驤# 衲nạp 子tử 尋tầm 常thường 意ý 氣khí 欲dục 向hướng 桶# 籮# 邊biên 現hiện 成thành 受thọ 用dụng 須tu 憑bằng 庫khố 藏tạng 內nội 盡tận 底để 掀# 翻phiên 大đại 餬# 餅bính 信tín 手thủ 拈niêm 來lai 鐵thiết 饅# 頭đầu 和hòa 盤bàn 托thác 出xuất 直trực 教giáo 橫hoạnh/hoành 吞thôn 豎thụ 咬giảo 自tự 然nhiên 飽bão 足túc 。 知tri 恩ân 設thiết 或hoặc 東đông 倒đảo 西tây 歪# 猶do 較giảo 嬾lãn 融dung 百bách 步bộ 。

蓮liên 峰phong 修tu 造tạo 疏sớ/sơ

為vi 樑lương 為vi 棟đống 最tối 初sơ 要yếu 幾kỷ 許hứa 苦khổ 心tâm 迺nãi 奧áo 迺nãi 堂đường 到đáo 底để 有hữu 無vô 窮cùng 受thọ 用dụng 敢cảm 云vân 雨vũ 灑sái 不bất 入nhập 果quả 然nhiên 露lộ 逗đậu 太thái 多đa 黃hoàng 面diện 老lão 面diện 孔khổng 加gia 泥nê 碧bích 眼nhãn 胡hồ 眼nhãn 睛tình 打đả 濕thấp 若nhược 諳am 箇cá 中trung 端đoan 的đích 卻khước 請thỉnh 是thị 處xứ 重trọng/trùng 新tân 片phiến 片phiến 蓋cái 將tương 來lai 雙song 柏# 階giai 前tiền 彰chương 麗lệ 采thải 頭đầu 頭đầu 撐xanh 得đắc 住trụ 一nhất 蓮liên 峰phong 頂đảnh 壯tráng 光quang 風phong 恩ân 大đại 難nạn/nan 酬thù 祉chỉ 臻trăn 曷hạt 既ký 。

齋trai 單đơn 引dẫn

千thiên 家gia 托thác 缽bát 以dĩ 遊du 腳cước 跟cân 未vị 穩ổn 百bách 鳥điểu 銜hàm 華hoa 無vô 路lộ 墻tường 塹tiệm 太thái 牢lao 爭tranh 似tự 我ngã 雲vân 水thủy 飽bão 參tham 一nhất 任nhậm 夫phu 人nhân 天thiên 送tống 供cung 日nhật 日nhật 盂vu 中trung 兩lưỡng 度độ 濕thấp 作tác 舞vũ 莫mạc 問vấn 金kim 牛ngưu 時thời 時thời 毛mao 孔khổng 十thập 分phần/phân 馨hinh 踢# 床sàng 何hà 須tu 普phổ 化hóa 謾man 道đạo 不bất 諳am 盧lô 陵lăng 米mễ 價giá 敢cảm 云vân 已dĩ 了liễu 檀đàn 信tín 飯phạn 錢tiền 勝thắng 事sự 如như 斯tư 見kiến 食thực 輪luân 法Pháp 輪luân 之chi 嘗thường 轉chuyển 良lương 緣duyên 有hữu 在tại 知tri 他tha 寶bảo 自tự 寶bảo 之chi 足túc 珍trân 。

因nhân 事sự 諭dụ 眾chúng 引dẫn

法pháp 昌xương 搬# 羅La 漢Hán 開khai 爐lô 門môn 庭đình 不bất 曾tằng 寂tịch 寞mịch 遠viễn 公công 依y 葉diệp 縣huyện 掛quải 搭# 氣khí 骨cốt 何hà 等đẳng 孤cô 勍# 昔tích 有hữu 其kỳ 人nhân 今kim 期kỳ 仰ngưỡng 止chỉ 所sở 以dĩ 太thái 平bình 乍sạ 住trụ 日nhật 用dụng 喜hỷ 得đắc 隨tùy 緣duyên 毳thuế 侶lữ 相tương 親thân 庶thứ 事sự 各các 宜nghi 體thể 貼# 麤thô 羹# 淡đạm 飯phạn 與dữ 麼ma 過quá 枯khô 守thủ 勿vật 嫌hiềm 冷lãnh 語ngữ 閒gian/nhàn 言ngôn 且thả 暫tạm 銷tiêu 道đạo 交giao 為vi 重trọng/trùng 如như 是thị 心tâm 專chuyên 翼dực 久cửu 自tự 然nhiên 化hóa 熟thục 風phong 行hành 倘thảng 或hoặc 逐trục 妄vọng 馳trì 求cầu 圖đồ 他tha 屋ốc 裏lý 柴sài 堆đôi 燄diệm 寧ninh 可khả 攜huề 囊nang 別biệt 去khứ 任nhậm 我ngã 堂đường 前tiền 蔓mạn 草thảo 深thâm 。

指chỉ 宗tông 遙diêu 至chí 同đồng 募mộ 萬vạn 人nhân 緣duyên 造tạo 橫hoạnh/hoành 雲vân 山sơn 靜tĩnh 室thất 疏sớ/sơ

綠lục 葉diệp 鋪phô 陰ấm 此thử 地địa 距cự 城thành 十thập 八bát 里lý 橫hoạnh/hoành 雲vân 入nhập 幕mạc 小tiểu 椽chuyên 僅cận 架# 兩lưỡng 三tam 問vấn 也dã 知tri 鷦# 寄ký 可khả 以dĩ 容dung 身thân 但đãn 恐khủng 象tượng 遊du 未vị 堪kham 駐trú 足túc 向hướng 鬧náo 市thị 推thôi 開khai 施thí 藏tạng 誰thùy 敢cảm 問vấn 楊dương 州châu 萬vạn 貫quán 之chi 纏triền 就tựu 空không 山sơn 補bổ 出xuất 軒hiên 廊lang 只chỉ 廣quảng 求cầu 檀đàn 度độ 百bách 文văn 之chi 賜tứ 眾chúng 緣duyên 滿mãn 矣hĩ 禪thiền 火hỏa 暗ám 隨tùy 漁ngư 火hỏa 動động 揚dương 眉mi 豎thụ 指chỉ 不bất 外ngoại 吾ngô 宗tông 一nhất 會hội 儼nghiễm 然nhiên 月nguyệt 光quang 遙diêu 映ánh 泖# 光quang 寒hàn 酌chước 水thủy 獻hiến 花hoa 願nguyện 成thành 汝nhữ 佛Phật 。

化hóa 鍋oa 引dẫn

飯phạn 是thị 米mễ 做tố 鍋oa 是thị 鐵thiết 鑄chú 衲nạp 僧Tăng 家gia 若nhược 箇cá 不bất 會hội 及cập 乎hồ 要yếu 米mễ 做tố 飯phạn 要yếu 鐵thiết 鑄chú 鍋oa 十thập 箇cá 有hữu 五ngũ 雙song 無vô 下hạ 手thủ 處xứ 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 毗tỳ 耶da 城thành 裏lý 老lão 維duy 摩ma 筆bút 尖tiêm 上thượng 卻khước 解giải 點điểm 鐵thiết 不bất 妨phương 小tiểu 心tâm 問vấn 著trước 自tự 然nhiên 鑄chú 就tựu 將tương 來lai 也dã 并tinh 說thuyết 偈kệ 曰viết 南nam 泉tuyền 打đả 破phá 風phong 流lưu 甚thậm 長trường/trưởng 慶khánh 風phong 流lưu 鍋oa 也dã 無vô 欲dục 得đắc 風phong 流lưu 時thời 徹triệt 底để 圓viên 成thành 一nhất 句cú 是thị 良lương 圖đồ 。

修tu 長trường/trưởng 慶khánh 疏sớ/sơ

唯duy 茲tư 長trường/trưởng 慶khánh 禪thiền 寺tự 實thật 古cổ 稜lăng 祖tổ 道Đạo 場Tràng 山sơn 色sắc 深thâm 蒼thương 宛uyển 似tự 錦cẩm 屏bính 列liệt 映ánh 湖hồ 光quang 淡đạm 蕩đãng 依y 然nhiên 玉ngọc 鏡kính 平bình 鋪phô 獨độc 惜tích 運vận 替thế 僧Tăng 殘tàn 所sở 有hữu 盡tận 已dĩ 沉trầm 淪luân 矣hĩ 更cánh 慮lự 年niên 深thâm 殿điện 朽hủ 過quá 者giả 疑nghi 將tương 傾khuynh 壓áp 焉yên 欲dục 成thành 法pháp 席tịch 以dĩ 鼎đỉnh 新tân 須tu 仗trượng 淨tịnh 檀đàn 而nhi 普phổ 護hộ 捐quyên 金kim 倒đảo 廩lẫm 想tưởng 胸hung 懷hoài 不bất 讓nhượng 給cấp 孤cô 走tẩu 棟đống 飛phi 簷diêm 看khán 氣khí 象tượng 比tỉ 嚴nghiêm 舍Xá 衛Vệ 共cộng 祝chúc 無vô 疆cương 聖thánh 壽thọ 同đồng 證chứng 。 正chánh 等đẳng 菩Bồ 提Đề 。

請thỉnh 某mỗ 禪thiền 師sư 住trụ 長trường/trưởng 慶khánh 疏sớ/sơ

山sơn 號hiệu 小tiểu 金kim 竹trúc 松tùng 交giao 翠thúy 寺tự 名danh 長trường/trưởng 慶khánh 鐘chung 鼓cổ 猶do 存tồn 為vi 先tiên 賢hiền 肇triệu 跡tích 之chi 區khu 實thật 不bất 肖tiếu 棲tê 身thân 之chi 地địa 豈khởi 期kỳ 業nghiệp 風phong 吹xuy 出xuất 致trí 使sử 列liệt 壑hác 爭tranh 嘲# 蕙# 帳trướng 無vô 人nhân 雲vân 關quan 誰thùy 主chủ 某mỗ 人nhân 標tiêu 姿tư 本bổn 色sắc 聲thanh 價giá 逸dật 群quần 久cửu 依y 廣quảng 慧tuệ 法Pháp 門môn 弗phất 起khởi 異dị 志chí 甫phủ 續tục 天thiên 童đồng 嫡đích 泒# 慰úy 我ngã 同đồng 寅# 擬nghĩ 欲dục 移di 錫tích 往vãng 他tha 方phương 竊thiết 願nguyện 攀phàn 轅viên 臨lâm 此thử 土thổ/độ 化hóa 螺loa 池trì 畔bạn 再tái 垂thùy 灑sái 潤nhuận 之chi 恩ân 淘đào 米mễ 嶺lĩnh 頭đầu 重trọng 施thí 霹phích 靂lịch 之chi 手thủ 幸hạnh 捐quyên 謙khiêm 柄bính 勿vật 履lý 巽# 床sàng 。

能Năng 仁Nhân 寺Tự 募Mộ 書Thư 本Bổn 藏Tạng 經Kinh 疏Sớ/sơ

黃hoàng 面diện 老lão 四tứ 十thập 九cửu 年niên 口khẩu 勞lao 舌thiệt 沸phí 末mạt 後hậu 拈niêm 提đề 只chỉ 一nhất 花hoa 歷lịch 代đại 祖tổ 千thiên 七thất 百bách 則tắc 短đoản 葛cát 長trường/trưởng 藤đằng 究cứu 竟cánh 渾hồn 無vô 元nguyên 字tự 腳cước 久cửu 參tham 上thượng 士sĩ 未vị 舉cử 先tiên 知tri 直trực 下hạ 打đả 翻phiên 全toàn 超siêu 露lộ 布bố 豈khởi 在tại 披phi 文văn 逐trục 句cú 靡mĩ 靡mĩ 然nhiên 以dĩ 當đương 生sanh 平bình 也dã 乎hồ 雖tuy 然nhiên 若nhược 欲dục 博bác 古cổ 窮cùng 今kim 亦diệc 須tu 時thời 稽khể 歲tuế 覽lãm 所sở 以dĩ 琅lang 函hàm 玉ngọc 軸trục 漲trương 學học 海hải 之chi 波ba 瀾lan 異dị 藻tảo 奇kỳ 葩ba 增tăng 祖tổ 庭đình 之chi 秀tú 麗lệ 誰thùy 道đạo 貪tham 淹yêm 黑hắc 豆đậu 漢hán 到đáo 頭đầu 總tổng 屬thuộc 自tự 家gia 珍trân 茲tư 有hữu 某mỗ 上thượng 座tòa 者giả 戒giới 珠châu 淨tịnh 朗lãng 德đức 寶bảo 溫ôn 醇thuần 始thỉ 發phát 夫phu 廣quảng 大đại 心tâm 願nguyện 行hành 此thử 殊thù 勝thắng 事sự 伏phục 冀ký 英anh 賢hiền 垂thùy 隻chỉ 手thủ 於ư 一nhất 毫hào 端đoan 示thị 現hiện 三tam 車xa 直trực 教giáo 衲nạp 子tử 豁hoát 雙song 睛tình 坐tọa 微vi 塵trần 裏lý 。 嘗thường 轉chuyển 萬vạn 卷quyển 皇hoàng 恩ân 仰ngưỡng 報báo 佛Phật 法Pháp 流lưu 傳truyền 古cổ 柏# 枝chi 頭đầu 撐xanh 出xuất 無vô 私tư 新tân 日nhật 月nguyệt 能năng 仁nhân 寺tự 內nội 別biệt 開khai 有hữu 象tượng 小tiểu 乾can/kiền/càn 坤# 功công 不bất 唐đường 捐quyên 。 福phước 莫mạc 可khả 量lượng 矣hĩ 敬kính 書thư 側trắc 理lý 代đại 懇khẩn 檀đàn 那na 。

雲vân 上thượng 人nhân 募mộ 靜tĩnh 室thất 疏sớ/sơ

短đoản 策sách 橫hoạnh/hoành 拖tha 幸hạnh 然nhiên 雲vân 遊du 萬vạn 里lý 芒mang 鞋hài 踏đạp 破phá 幾kỷ 乎hồ 擔đảm 閣các 半bán 生sanh 擬nghĩ 憑bằng 片phiến 瓦ngõa 以dĩ 蓋cái 頭đầu 爭tranh 奈nại 卓trác 錐trùy 而nhi 無vô 地địa 仰ngưỡng 天thiên 長trường/trưởng 嘯khiếu 知tri 眾chúng 毛mao 之chi 必tất 成thành 毬cầu 挾hiệp 疏sớ/sơ 希hy 干can 隨tùy 大đại 力lực 之chi 獨độc 肩kiên 荷hà 山sơn 色sắc 溪khê 光quang 明minh 祖tổ 意ý 放phóng 身thân 倒đảo 睡thụy 始thỉ 自tự 今kim 朝triêu 鳥điểu 啼đề 花hoa 落lạc 悟ngộ 機cơ 緣duyên 異dị 世thế 他tha 因nhân 終chung 期kỳ 報báo 德đức 。

募mộ 塑tố 出xuất 山sơn 相tương/tướng 引dẫn

餓ngạ 眼nhãn 生sanh 花hoa 猶do 可khả 事sự 嘴chủy 頭đầu 賣mại 俏# 豈khởi 堪kham 論luận 從tùng 茲tư 擺bãi 手thủ 下hạ 山sơn 去khứ 攪giảo 得đắc 三tam 千thiên 海hải 嶽nhạc 昏hôn 既ký 然nhiên 如như 此thử 又hựu 要yếu 裝trang 塑tố 他tha 作tác 甚thậm 麼ma 不bất 見kiến 道đạo 珊san 瑚hô 枕chẩm 上thượng 雙song 行hành 淚lệ 半bán 是thị 思tư 君quân 半bán 恨hận 君quân 。

金kim 粟túc 志chí 寺tự 引dẫn

十thập 方phương 通thông 暢sướng 毗tỳ 離ly 丈trượng 室thất 露lộ 真chân 風phong 八bát 字tự 打đả 開khai 舍Xá 衛Vệ 講giảng 堂đường 懸huyền 慧tuệ 日nhật 澹đạm 澹đạm 秋thu 光quang 欲dục 滴tích 明minh 明minh 春xuân 色sắc 無vô 私tư 固cố 知tri 肯khẳng 構# 之chi 緣duyên 不bất 從tùng 偶ngẫu 爾nhĩ 深thâm 信tín 主chủ 持trì 之chi 道đạo 端đoan 的đích 在tại 人nhân 夫phu 豈khởi 曰viết 法pháp 席tịch 初sơ 興hưng 徒đồ 誇khoa 一nhất 時thời 壯tráng 麗lệ 抑ức 亦diệc 望vọng 箕ki 裘cừu 繼kế 起khởi 毋vô 墮đọa 千thiên 載tái 具cụ 瞻chiêm 云vân 爾nhĩ 。

僧Tăng 引dẫn

有hữu 寺tự 以dĩ 居cư 僧Tăng 一nhất 榻tháp 青thanh 松tùng 儘# 多đa 佳giai 趣thú 有hữu 僧Tăng 以dĩ 主chủ 寺tự 千thiên 年niên 紺cám 殿điện 不bất 掛quải 俗tục 塵trần 或hoặc 顯hiển 異dị 他tha 方phương 而nhi 開khai 迷mê 破phá 暗ám 或hoặc 豎thụ 幢tràng 此thử 地địa 而nhi 演diễn 教giáo 弘hoằng 宗tông 名danh 上thượng 達đạt 乎hồ 紫tử 垣viên 德đức 遍biến 及cập 於ư 寰# 宇vũ 盡tận 道đạo 密mật 雲vân 彌di 布bố 。 豈khởi 徒đồ 然nhiên 哉tai 。 僉thiêm 曰viết 佛Phật 日nhật 重trọng/trùng 光quang 誠thành 確xác 論luận 耳nhĩ 故cố 錄lục 出xuất 以dĩ 為vi 圓viên 顱# 者giả 鑑giám 庶thứ 相tương/tướng 沿duyên 可khả 無vô 菜thái 腹phúc 之chi 譏cơ 。

法pháp 引dẫn

古cổ 鑑giám 當đương 臺đài 從tùng 本bổn 纖tiêm 埃ai 不bất 立lập 靈linh 珠châu 在tại 握ác 分phân 明minh 觸xúc 處xứ 皆giai 真chân 良lương 由do 諸chư 人nhân 向hướng 外ngoại 以dĩ 奔bôn 馳trì 故cố 致trí 先tiên 聖thánh 垂thùy 慈từ 而nhi 應ưng 藥dược 驀# 頭đầu 便tiện 棒bổng 家gia 風phong 已dĩ 漏lậu 逗đậu 十thập 分phần/phân 片phiến 語ngữ 相tương/tướng 提đề 旨chỉ 要yếu 寔thật 玲linh 瓏lung 八bát 面diện 都đô 教giáo 汗hãn 衫sam 脫thoát 卻khước 看khán 他tha 漆tất 桶# 光quang 生sanh 灑sái 灑sái 瀟tiêu 瀟tiêu 翠thúy 竹trúc 黃hoàng 花hoa 彰chương 大đại 意ý 孤cô 孤cô 迥huýnh 迥huýnh 雲vân 堆đôi 草thảo 畔bạn 任nhậm 橫hoạnh/hoành 身thân 。

文văn 引dẫn

字tự 挾hiệp 風phong 霜sương 於ư 今kim 豈khởi 無vô 燕yên 許hứa 篇thiên 連liên 月nguyệt 露lộ 誰thùy 家gia 肯khẳng 讓nhượng 蘇tô 黃hoàng 而nhi 況huống 寓# 物vật 舒thư 懷hoài 緣duyên 時thời 紀kỷ 事sự 歲tuế 遷thiên 代đại 往vãng 藉tạ 以dĩ 存tồn 真chân 碑bi 斷đoạn 苔# 深thâm 因nhân 茲tư 覈# 實thật 甚thậm 矣hĩ 文văn 之chi 關quan 係hệ 鉅# 也dã 迺nãi 稽khể 餘dư 什thập 爰viên 彙vị 成thành 編biên 丹đan 篆# 橫hoạnh/hoành 吞thôn 敢cảm 卜bốc 斯tư 文văn 未vị 泯mẫn 青thanh 錢tiền 屢lũ 選tuyển 願nguyện 資tư 寶bảo 剎sát 長trường/trưởng 新tân 。

知tri 浴dục 疏sớ/sơ

無vô 位vị 真Chân 人Nhân 乾can/kiền/càn 屎thỉ 橛quyết 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 滴tích 爛lạn 膿nùng 臭xú 氣khí 薰huân 天thiên 誰thùy 與dữ 掃tảo 狼lang 狼lang 籍tịch 籍tịch 起khởi 腥tinh 風phong 金kim 粟túc 便tiện 與dữ 麼ma 休hưu 去khứ 大đại 似tự 眼nhãn 不bất 見kiến 為vi 淨tịnh 事sự 弗phất 獲hoạch 已dĩ 且thả 分phân 付phó 化hóa 士sĩ 於ư 毗tỳ 耶da 城thành 中trung 隨tùy 機cơ 叩khấu 募mộ 倘thảng 得đắc 公công 案án 圓viên 成thành 任nhậm 他tha 乾can/kiền/càn 屎thỉ 橛quyết 滴tích 爛lạn 膿nùng 亦diệc 可khả 一nhất 一nhất 屏bính 除trừ 去khứ 矣hĩ 有hữu 力lực 英anh 檀đàn 試thí 向hướng 這giá 裏lý 共cộng 出xuất 隻chỉ 手thủ 看khán 。

募mộ 石thạch 砌# 大đại 殿điện 前tiền 月nguyệt 臺đài 引dẫn

把bả 住trụ 牢lao 關quan 已dĩ 是thị 草thảo 深thâm 三tam 尺xích 放phóng 開khai 線tuyến 道đạo 何hà 妨phương 石thạch 砌# 滿mãn 庭đình 冀ký 長trưởng 者giả 之chi 多đa 仁nhân 成thành 無vô 窮cùng 之chi 勝thắng 利lợi 入nhập 門môn 便tiện 見kiến 非phi 惟duy 古cổ 佛Phật 家gia 風phong 太thái 煞sát 分phân 明minh 坐tọa 地địa 思tư 量lượng 且thả 喜hỷ 衲nạp 僧Tăng 鼻tị 孔khổng 有hữu 處xứ 曬sái 朗lãng 。

重trọng/trùng 修tu 佛Phật 殿điện 疏sớ/sơ

丹đan 霞hà 燒thiêu 佛Phật 德đức 山sơn 折chiết 殿điện 機cơ 用dụng 全toàn 彰chương 古cổ 今kim 罕# 見kiến 金kim 粟túc 膽đảm 小tiểu 無vô 能năng 只chỉ 要yếu 翻phiên 新tân 局cục 面diện 畫họa 棟đống 雕điêu 甍# 光quang 彩thải 多đa 白bạch 鷗# 灘# 上thượng 看khán 靈linh 變biến 阿a 呵ha 呵ha 給Cấp 孤Cô 長Trưởng 者Giả 。 代đại 不bất 乏phạp 人nhân 夫phu 何hà 妨phương 一nhất 其kỳ 心tâm 行hành 其kỳ 善thiện 而nhi 與dữ 象tượng 子tử 麟lân 兒nhi 並tịnh 力lực 法pháp 戰chiến 者giả 乎hồ 。

徑kính 山sơn 齋trai 單đơn 引dẫn

峰phong 奇kỳ 水thủy 秀tú 千thiên 百bách 餘dư 秋thu 之chi 氣khí 運vận 亙# 古cổ 常thường 新tân 鳳phượng 舞vũ 龍long 翔tường 八bát 十thập 七thất 代đại 之chi 宗tông 風phong 於ư 今kim 再tái 振chấn 磨ma 盤bàn 邊biên 數số 堆đôi 雲vân 鎖tỏa 缽bát 盂vu 內nội 徹triệt 底để 冰băng 清thanh 若nhược 要yếu 毛mao 孔khổng 生sanh 香hương 須tu 藉tạ 淨tịnh 名danh 翁ông 傾khuynh 箱tương 倒đảo 橐# 果quả 肯khẳng 筆bút 尖tiêm 打đả 發phát 隨tùy 他tha 菩Bồ 薩Tát 子tử 直trực 裹khỏa 橫hoạnh/hoành 挑thiêu 暮mộ 扣khấu 焉yên 朝triêu 參tham 焉yên 喫khiết 飯phạn 忽hốt 然nhiên 咬giảo 著trước 砂sa 敢cảm 報báo 君quân 以dĩ 多đa 福phước 船thuyền 來lai 也dã 陸lục 去khứ 也dã 相tương 逢phùng 不bất 用dụng 束thúc 條điều 篾miệt 知tri 義nghĩa 出xuất 乎hồ 豐phong 年niên 。

募mộ 長trường 生sanh 田điền 引dẫn

大đại 仰ngưỡng 種chủng 畬# 百bách 丈trượng 開khai 田điền 先tiên 德đức 風phong 規quy 竊thiết 願nguyện 效hiệu 之chi 但đãn 山sơn 前tiền 片phiến 地địa 四tứ 至chí 界giới 總tổng 屬thuộc 他tha 人nhân 而nhi 舊cựu 閣các 券khoán 書thư 中trung 心tâm 樹thụ 僅cận 存tồn 在tại 我ngã 故cố 與dữ 其kỳ 閒gian/nhàn 閒gian/nhàn 而nhi 坐tọa 守thủ 孰thục 若nhược 款# 款# 以dĩ 希hy 求cầu 勝thắng 事sự 共cộng 成thành 膏cao 腴# 有hữu 賴lại 則tắc 常thường 住trụ 無vô 罄khánh 懸huyền 之chi 患hoạn 衲nạp 子tử 識thức 稼giá 穡# 之chi 艱gian 檀đàn 信tín 滋tư 福phước 田điền 之chi 果quả 舉cử 一nhất 明minh 三tam 因nhân 三tam 見kiến 一nhất 是thị 乃nãi 名danh 為vi 。 長trường 生sanh 者giả 矣hĩ 若nhược 曰viết 化hóa 不bất 易dị 施thí 不bất 易dị 喫khiết 者giả 亦diệc 不bất 易dị 非phi 予# 所sở 知tri 。

重trọng/trùng 修tu 明minh 發phát 疏sớ/sơ

明minh 發phát 院viện 到đáo 處xứ 知tri 名danh 彥ngạn 深thâm 翁ông 開khai 荒hoang 肇triệu 建kiến 一nhất 灣loan 春xuân 渚chử 已dĩ 露lộ 舌thiệt 上thượng 廣quảng 長trường 兩lưỡng 岸ngạn 綠lục 楊dương 堪kham 比tỉ 身thân 中trung 清thanh 淨tịnh 時thời 逢phùng 鼎đỉnh 革cách 事sự 有hữu 轍triệt 更cánh 香hương 積tích 衰suy 而nhi 野dã 蘿# 覆phú 地địa 苾Bật 芻Sô 尟tiển 而nhi 丈trượng 室thất 堆đôi 塵trần 予# 於ư 去khứ 夏hạ 居cư 此thử 間gian 放phóng 下hạ 蒲bồ 團đoàn 暫tạm 成thành 舖# 席tịch 詎cự 奈nại 人nhân 心tâm 猶do 不bất 足túc 拋phao 來lai 瓦ngõa 礫lịch 未vị 當đương 奇kỳ 珍trân 欲dục 期kỳ 舊cựu 棟đống 增tăng 輝huy 且thả 看khán 布bố 金kim 檀đàn 護hộ 入nhập 寶bảo 山sơn 莫mạc 使sử 空không 手thủ 斜tà 涇kính 之chi 鐘chung 磬khánh 常thường 聞văn 為vi 巨cự 廈hạ 必tất 得đắc 工công 師sư 濟tế 北bắc 之chi 禪thiền 燈đăng 弗phất 替thế 箇cá 箇cá 同đồng 培bồi 般Bát 若Nhã 種chủng 家gia 家gia 樂nhạo/nhạc/lạc 享hưởng 太thái 平bình 年niên 。

(# 二nhị 十thập 三tam 卷quyển 終chung )#