斌 雅Nhã 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 1
清Thanh 鑑Giám 說Thuyết 海Hải 岳Nhạc 記Ký 錄Lục

福phước 寧ninh 斌# 雅nhã 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 序tự

予# 幼ấu 時thời 呫# 嗶# 家gia 塾# 忽hốt 遘cấu 離ly 亂loạn 違vi 棄khí 鄉hương 井tỉnh 長trường/trưởng 入nhập 仕sĩ 途đồ 日nhật 從tùng 事sự 簿bộ 書thư 案án 牘độc 間gian 或hoặc 涉thiệp 獵liệp 經kinh 史sử 其kỳ 於ư 聖thánh 賢hiền 格cách 致trí 誠thành 正chánh 之chi 學học 與dữ 夫phu 六lục 藝nghệ 之chi 文văn 百bách 家gia 之chi 編biên 概khái 未vị 廣quảng 搜sưu 博bác 討thảo 又hựu 奚hề 暇hạ 旁bàng 及cập 宗tông 門môn 釋thích 典điển 乃nãi 有hữu 斌# 雅nhã 禪thiền 師sư 不bất 遠viễn 六lục 千thiên 里lý 來lai 自tự 西tây 夏hạ 敘tự 其kỳ 家gia 世thế 為vi 吾ngô 梓# 州châu 人nhân 氏thị 遂toại 以dĩ 語ngữ 錄lục 乞khất 予# 序tự 之chi 予# 聞văn 文Văn 殊Thù 贊tán 維duy 摩ma 詰cật 曰viết 善thiện 哉tai 乃nãi 至chí 無vô 有hữu 。 語ngữ 言ngôn 文văn 字tự 。 是thị 真chân 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 也dã 臨lâm 濟tế 侍thị 黃hoàng 蘗bách 以dĩ 風phong 顛điên 漢hán 捋# 虎hổ 鬚tu 脅hiếp 下hạ 三tam 拳quyền 腮tai 邊biên 一nhất 掌chưởng 機cơ 鋒phong 迅tấn 捷tiệp 不bất 落lạc 言ngôn 銓thuyên 近cận 世thế 禪thiền 宗tông 盛thịnh 行hành 開khai 堂đường 棒bổng 喝hát 比tỉ 肩kiên 接tiếp 踵chủng 黑hắc 白bạch 未vị 證chứng 解giải 脫thoát 茫mang 茫mang 者giả 其kỳ 語ngữ 錄lục 皆giai 裒# 然nhiên 成thành 集tập 以dĩ 予# 視thị 之chi 不bất 唯duy 非phi 西tây 方phương 不bất 言ngôn 而nhi 信tín 之chi 旨chỉ 即tức 於ư 後hậu 代đại 善thiện 覺giác 上thượng 乘thừa 面diện 壁bích 獻hiến 花hoa 諸chư 果quả 亦diệc 失thất 津tân 梁lương 斌# 師sư 固cố 衣y 缽bát 老lão 宿túc 身thân 法pháp 口khẩu 律luật 空không 五ngũ 蘊uẩn 而nhi 勤cần 八bát 正chánh 將tương 獨độc 步bộ 漢hán 南nam 何hà 亦diệc 不bất 離ly 此thử 語ngữ 言ngôn 文văn 字tự 。 耶da 迨đãi 觀quán 其kỳ 言ngôn 說thuyết 皆giai 本bổn 性tánh 靈linh 不bất 落lạc 窠khòa 臼cữu 因nhân 思tư 吾ngô 蜀thục 當đương 干can 戈qua 未vị 起khởi 之chi 先tiên 沃ốc 野dã 富phú 庶thứ 不bất 讓nhượng 吳ngô 越việt 師sư 生sanh 太thái 平bình 極cực 盛thịnh 遽cự 辭từ 家gia 祝chúc 髮phát 作tác 塵trần 外ngoại 想tưởng 芒mang 鞋hài 雲vân 遊du 置trí 理lý 亂loạn 於ư 不bất 聞văn 迄hất 今kim 松tùng 枝chi 東đông 長trường/trưởng 竿can/cán 頭đầu 更cánh 進tiến 非phi 具cụ 有hữu 夙túc 根căn 何hà 以dĩ 能năng 此thử 茲tư 來lai 江giang 左tả 則tắc 寶bảo 誌chí 對đối 梁lương 武võ 吐thổ 鱠khoái 之chi 地địa 也dã 其kỳ 東đông 則tắc 竺trúc 道đạo 生sanh 聚tụ 石thạch 說thuyết 法Pháp 點điểm 頭đầu 之chi 所sở 也dã 師sư 以dĩ 本bổn 無vô 一nhất 物vật 之chi 體thể 去khứ 來lai 此thử 處xứ 吾ngô 知tri 其kỳ 早tảo 有hữu 印ấn 證chứng 如như 臨lâm 濟tế 之chi 脅hiếp 拳quyền 腮tai 掌chưởng 者giả 遂toại 為vi 之chi 書thư 。

皇hoàng 清thanh 康khang 熙hi 二nhị 十thập 四tứ 年niên 乙ất 丑sửu 歲tuế 夏hạ 至chí 日nhật

總tổng 督# 江giang 南nam 江giang 西tây 等đẳng 處xứ 地địa 方phương 軍quân 務vụ 兼kiêm 理lý 糧lương 餉hướng 操thao 江giang 兵binh 部bộ 右hữu 侍thị 郎lang 兼kiêm 都đô 察sát 院viện 右hữu 副phó 都đô 御ngự 史sử 潼# 川xuyên 王vương 新tân 命mạng 撰soạn

序tự

佛Phật 氏Thị 以Dĩ 性Tánh 天Thiên 之Chi 教Giáo 覺Giác 天Thiên 下Hạ 萬Vạn 世Thế 而Nhi 從Tùng 事Sự 于Vu 此Thử 者Giả 不Bất 馳Trì 鶩# 於Ư 高Cao 遠Viễn 即Tức 執Chấp 著Trước 於Ư 色Sắc 相Tướng 言Ngôn 既Ký 繁Phồn 旨Chỉ 愈Dũ 晦Hối 堅Kiên 白Bạch 異Dị 同Đồng 雌Thư 黃Hoàng 其Kỳ 口Khẩu 舉Cử 世Thế 昧Muội 昧Muội 焉Yên 莫Mạc 知Tri 適Thích 從Tùng 矣Hĩ 迨Đãi 曇Đàm 摩Ma 航# 海Hải 直Trực 指Chỉ 見Kiến 性Tánh 因Nhân 緣Duyên 大Đại 事Sự 言Ngôn 下Hạ 了Liễu 了Liễu 數Số 傳Truyền 以Dĩ 後Hậu 蔚Úy 為Vi 五Ngũ 宗Tông 燈Đăng 燈Đăng 相Tương 續Tục 至Chí 今Kim 惟Duy 臨Lâm 濟Tế 獨Độc 盛Thịnh 蓋Cái 臨Lâm 濟Tế 以Dĩ 上Thượng 乘Thừa 法Pháp 唱Xướng 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 掃Tảo 除Trừ 諸Chư 有Hữu 不Bất 落Lạc 言Ngôn 詮Thuyên 臨Lâm 機Cơ 問Vấn 荅# 間Gian 不Bất 容Dung 髮Phát 平Bình 時Thời 魚Ngư 獵Liệp 經Kinh 史Sử 肴Hào 核Hạch 百Bách 家Gia 者Giả 無Vô 所Sở 用Dụng 其Kỳ 隻Chỉ 字Tự 也Dã 舌Thiệt 掉Trạo 蘇Tô 張Trương 如Như 濤Đào 如Như 電Điện 者Giả 至Chí 此Thử 無Vô 所Sở 逞Sính 其Kỳ 乾Can/kiền/càn 智Trí 慧Tuệ 也Dã 時Thời 而Nhi 豎Thụ 拂Phất 時Thời 而Nhi 伸Thân 拳Quyền 一Nhất 棒Bổng 一Nhất 喝Hát 已Dĩ 無Vô 餘Dư 蘊Uẩn 有Hữu 時Thời 詩Thi 歌Ca 頌Tụng 偈Kệ 大Đại 抵Để 寓# 言Ngôn 八Bát 九Cửu 皆Giai 可Khả 作Tác 千Thiên 百Bách 日Nhật 想Tưởng 非Phi 箇Cá 中Trung 人Nhân 莫Mạc 識Thức 也Dã 余Dư 於Ư 簿Bộ 書Thư 之Chi 暇Hạ 靜Tĩnh 坐Tọa 小Tiểu 憩Khế 焚Phần 香Hương 啜# 茗Mính 凡Phàm 古Cổ 德Đức 語Ngữ 究Cứu 心Tâm 日Nhật 久Cửu 微Vi 有Hữu 所Sở 契Khế 然Nhiên 於Ư 疑Nghi 似Tự 間Gian 猶Do 涉Thiệp 影Ảnh 響Hưởng 苦Khổ 無Vô 先Tiên 覺Giác 得Đắc 相Tương 照Chiếu 證Chứng 聞Văn 有Hữu 臨Lâm 濟Tế 宗Tông 泒#

斌# 雅nhã 大đại 和hòa 尚thượng 安an 禪thiền 寧ninh 鎮trấn 祝chúc 我ngã

皇hoàng 圖đồ 弘hoằng 宣tuyên 宗tông 旨chỉ 汲cấp 引dẫn 學học 人nhân 顧cố 以dĩ 畫họa 疆cương 是thị 限hạn 無vô 能năng 一nhất 炙chích 清thanh 光quang 葭# 蒼thương 露lộ 白bạch 幾kỷ 切thiết 溯# 洄hồi 之chi 思tư 矣hĩ 今kim 夏hạ 師sư 由do 余dư 治trị 東đông 歸quy 暫tạm 駐trú 禹vũ 祠từ 千thiên 里lý 間gian 關quan 尚thượng 殷ân 景cảnh 慕mộ 亦diệc 既ký 遘cấu 止chỉ 肯khẳng 于vu 覿# 面diện 失thất 耶da 因nhân 與dữ 盤bàn 桓hoàn 者giả 數số 閱duyệt 月nguyệt 機cơ 鋒phong 酬thù 唱xướng 詩thi 章chương 賡# 和hòa 此thử 外ngoại 蕭tiêu 然nhiên 只chỉ 有hữu 寒hàn 山sơn 一nhất 片phiến 石thạch 共cộng 語ngữ 耳nhĩ 且thả 師sư 以dĩ 不bất 群quần 之chi 軼# 藻tảo 當đương 百bách 行hành 之chi 渾hồn 圓viên 而nhi 猶do 不bất 自tự 安an 竟cánh 欲dục 天thiên 下hạ 萬vạn 世thế 胥# 出xuất 於ư 迷mê 途đồ 而nhi 後hậu 已dĩ 其kỳ 心tâm 何hà 心tâm 殆đãi 所sở 謂vị 聖thánh 人nhân 以dĩ 大Đại 道Đạo 為vi 公công 視thị 彼bỉ 自tự 了liễu 漢hán 不bất 相tương 去khứ 徑kính 庭đình 歟# 詎cự 世thế 人nhân 薰huân 習tập 成thành 性tánh 對đối 面diện 不bất 識thức 無vô 可khả 如như 何hà 托thác 之chi 于vu 言ngôn 積tích 言ngôn 成thành 書thư 言ngôn 出xuất 而nhi 人nhân 莫mạc 之chi 悟ngộ 書thư 在tại 而nhi 人nhân 莫mạc 之chi 解giải 亦diệc 大đại 可khả 悲bi 矣hĩ 天thiên 地địa 蘧# 廬lư 也dã 萬vạn 物vật 過quá 客khách 也dã 以dĩ 吾ngô 生sanh 之chi 須tu 臾du 寄ký 跡tích 其kỳ 中trung 奄yểm 忽hốt 焉yên 草thảo 木mộc 同đồng 腐hủ 尚thượng 忍nhẫn 言ngôn 哉tai 尚thượng 忍nhẫn 言ngôn 哉tai 惟duy 是thị 芸vân 芸vân 各các 具cụ 不bất 泯mẫn 之chi 性tánh 如như 火hỏa 傳truyền 薪tân 當đương 前tiền 而nhi 不bất 力lực 加gia 究cứu 竟cánh 等đẳng 電điện 光quang 于vu 一nhất 瞬thuấn 此thử 吾ngô 師sư 所sở 以dĩ 亟# 亟# 為vi 祖tổ 燄diệm 作tác 綱cương 維duy 也dã 秋thu 半bán 師sư 別biệt 余dư 而nhi 東đông 出xuất 語ngữ 錄lục 一nhất 帙# 示thị 余dư 立lập 言ngôn 簡giản 切thiết 西tây 來lai 大đại 意ý 和hòa 盤bàn 托thác 出xuất 知tri 此thử 便tiện 可khả 勘khám 破phá 野dã 狐hồ 魔ma 子tử 大đại 藏tạng 五ngũ 千thiên 併tinh 可khả 不bất 讀đọc 矣hĩ 海hải 內nội 之chi 大đại 豈khởi 乏phạp 明minh 眼nhãn 人nhân 定định 論luận 垂thùy 久cửu 似tự 余dư 無vô 庸dong 贅# 言ngôn 第đệ 浮phù 雲vân 聚tụ 散tán 別biệt 情tình 勿vật 窮cùng 昔tích 浩hạo 初sơ 言ngôn 多đa 與dữ 易dị 論luận 語ngữ 合hợp 柳liễu 州châu 序tự 之chi 文văn 暢sướng 能năng 詩thi 昌xương 黎lê 序tự 之chi 余dư 才tài 不bất 逮đãi 柳liễu 州châu 昌xương 黎lê 而nhi 師sư 于vu 浩hạo 文văn 兩lưỡng 公công 則tắc 有hữu 過quá 焉yên 茲tư 行hành 也dã 何hà 敢cảm 嘿mặc 嘿mặc 以dĩ 無vô 文văn 。

南nam 州châu 法pháp 弟đệ 子tử 徐từ 祚tộ 炳bỉnh 和hòa 南nam 書thư

序tự

三Tam 乘Thừa 之Chi 中Trung 惟Duy 上Thượng 獨Độc 尊Tôn 因Nhân 其Kỳ 清Thanh 淨Tịnh 而Nhi 無Vô 葛Cát 藤Đằng 所Sở 以Dĩ 有Hữu 不Bất 二Nhị 之Chi 稱Xưng 既Ký 云Vân 不Bất 二Nhị 則Tắc 語Ngữ 言Ngôn 文Văn 字Tự 。 盡Tận 可Khả 抹Mạt 卻Khước 復Phục 何Hà 以Dĩ 筆Bút 尖Tiêm 杖Trượng 頭Đầu 兩Lưỡng 般Ban 利Lợi 器Khí 或Hoặc 刺Thứ 佛Phật 祖Tổ 蹤Tung 跡Tích 不Bất 令Linh 一Nhất 毫Hào 躲# 閃Thiểm 或Hoặc 打Đả 金Kim 剛Cang 腳Cước 跟Cân 頓Đốn 使Sử 即Tức 時Thời 循Tuần 規Quy 只Chỉ 為Vì 些# 子Tử 捉Tróc 摸Mạc 不Bất 定Định 不Bất 得Đắc 不Bất 倒Đảo 弄Lộng 一Nhất 番Phiên 而Nhi 提Đề 醒Tỉnh 於Ư 人Nhân 如Như 歸Quy 宗Tông 之Chi 弄Lộng 拳Quyền 古Cổ 靈Linh 之Chi 撫Phủ 背Bối/bội 德Đức 山Sơn 棒Bổng 如Như 雨Vũ 點Điểm 臨Lâm 濟Tế 喝Hát 似Tự 雷Lôi 轟Oanh 豈Khởi 無Vô 意Ý 而Nhi 為Vi 之Chi 抑Ức 有Hữu 意Ý 而Nhi 為Vi 之Chi 任Nhậm 其Kỳ 翻Phiên 江Giang 攪Giảo 海Hải 掀# 天Thiên 揭Yết 地Địa 究Cứu 竟Cánh 落Lạc 於Ư 天Thiên 龍Long 一Nhất 指Chỉ 禪Thiền 耳Nhĩ 余Dư 前Tiền 鎮Trấn 守Thủ 臨Lâm 鞏# 聞Văn 有Hữu 雲Vân 翁Ông 法Pháp 乳Nhũ 斌# 老Lão 和Hòa 尚Thượng 期Kỳ 會Hội 賀Hạ 蘭Lan 透Thấu 人Nhân 鼻Tị 孔Khổng 奈Nại 因Nhân 雲Vân 山Sơn 相Tương/tướng 繆Mâu 貌Mạo 座Tòa 罔Võng 瞻Chiêm 蓋Cái 以Dĩ 心Tâm 誠Thành 求Cầu 之Chi 未Vị 稔# 以Dĩ 致Trí 晤# 對Đối 之Chi 艱Gian 也Dã 丁Đinh 未Vị 之Chi 秋Thu 八Bát 月Nguyệt 既Ký 望Vọng 師Sư 欲Dục 飛Phi 鍚# 吳Ngô 楚Sở 坐Tọa 斷Đoạn 名Danh 山Sơn 道Đạo 經Kinh 涇Kính 原Nguyên 驀# 頭Đầu 一Nhất 撞Chàng 三Tam 生Sanh 石Thạch 種Chủng 余Dư 亦Diệc 親Thân 聆Linh 棒Bổng 喝Hát 如Như 江Giang 上Thượng 明Minh 月Nguyệt 到Đáo 岸Ngạn 清Thanh 風Phong 直Trực 使Sử 火Hỏa 宅Trạch 晨Thần 涼Lương 煩Phiền 襟Khâm 頓Đốn 豁Hoát 每Mỗi 霑Triêm 開Khai 示Thị 語Ngữ 錄Lục 揮Huy 麈# 揚Dương 眉Mi 行Hàng 行Hàng 非Phi 空Không 非Phi 有Hữu 。 句Cú 句Cú 無Vô 去Khứ 無Vô 來Lai 。 誠Thành 謂Vị 暗Ám 室Thất 之Chi 金Kim 燈Đăng 而Nhi 迷Mê 津Tân 之Chi 寶Bảo 筏Phiệt 也Dã 宜Nghi 乎Hồ 寧Ninh 夏Hạ 撫Phủ 院Viện 劉Lưu 公Công 延Diên 請Thỉnh 而Nhi 宣Tuyên 弘Hoằng 教Giáo 啟Khải 來Lai 學Học 以Dĩ 贊Tán

皇hoàng 猷# 余dư 繼kế 此thử 序tự 聊liêu 記ký 機cơ 緣duyên 之chi 不bất 偶ngẫu 爾nhĩ 。

康khang 熙hi 六lục 年niên 十thập 月nguyệt 下hạ 浣hoán 提đề 督# 陝# 西tây 等đẳng 處xứ 軍quân 務vụ 左tả 都đô 督# 三tam 韓# 弟đệ 子tử 柏# 永vĩnh 馥phức 頓đốn 首thủ 拜bái 題đề

序tự

臨Lâm 濟Tế 一Nhất 宗Tông 杲# 日Nhật 麗Lệ 天Thiên 元Nguyên 明Minh 兩Lưỡng 季Quý 閒Gian/nhàn 花Hoa 落Lạc 地Địa 迨Đãi 夫Phu 天Thiên 童Đồng 密Mật 尊Tôn 乘Thừa 願Nguyện 再Tái 來Lai 直Trực 拈Niêm 白Bạch 棒Bổng 橫Hoạnh/hoành 截Tiệt 洪Hồng 波Ba 為Vi 一Nhất 代Đại 中Trung 興Hưng 之Chi 祖Tổ 師Sư 開Khai 萬Vạn 世Thế 人Nhân 天Thiên 之Chi 眼Nhãn 。 目Mục 繼Kế 而Nhi 天Thiên 台Thai 林Lâm 翁Ông 力Lực 唱Xướng 玄Huyền 要Yếu 與Dữ 天Thiên 童Đồng 一Nhất 棒Bổng 箭Tiễn 鋒Phong 相Tương/tướng 拄Trụ 林Lâm 翁Ông 之Chi 後Hậu 匡Khuông 其Kỳ 法Pháp 闡Xiển 其Kỳ 微Vi 風Phong 穴Huyệt 雲Vân 翁Ông 耳Nhĩ 逮Đãi 夫Phu 雲Vân 翁Ông 之Chi 後Hậu 析Tích 義Nghĩa 發Phát 秘Bí 大Đại 弘Hoằng 風Phong 穴Huyệt 之Chi 道Đạo 者Giả 首Thủ 出Xuất 斌# 雅Nhã 禪Thiền 師Sư 也Dã 師Sư 西Tây 蜀Thục 潼# 川Xuyên 章Chương 氏Thị 之Chi 裔Duệ 才Tài 玅# 機Cơ 雲Vân 行Hành 惇# 曾Tằng 史Sử 丰# 神Thần 磊Lỗi 落Lạc 逸Dật 韻Vận 瀟Tiêu 疏Sớ/sơ 因Nhân 觀Quán 畫Họa 壁Bích 感Cảm 悟Ngộ 悲Bi 涕Thế 遂Toại 興Hưng 遺Di 世Thế 獨Độc 立Lập 之Chi 想Tưởng 辭Từ 親Thân 薙# 落Lạc 飄Phiêu 然Nhiên 塵Trần 外Ngoại 兩Lưỡng 足Túc 踏Đạp 殘Tàn 荊Kinh 棘Cức 之Chi 林Lâm 一Nhất 身Thân 歷Lịch 遍Biến 兵Binh 戈Qua 之Chi 地Địa 山Sơn 高Cao 水Thủy 闊Khoát 杖Trượng 頭Đầu 碧Bích 月Nguyệt 照Chiếu 行Hành 肩Kiên 蘗Bách 苦Khổ 冰Băng 寒Hàn 缽Bát 底Để 黃Hoàng 花Hoa 炊Xuy 途Đồ 供Cung 初Sơ 參Tham 禹Vũ 門Môn 萬Vạn 如Như 和Hòa 尚Thượng 碧Bích 瞳# 眼Nhãn 不Bất 逗Đậu 黃Hoàng 金Kim 之Chi 屑Tiết 玉Ngọc 粳Canh 牙Nha 肯Khẳng 兜Đâu 野Dã 狐Hồ 之Chi 涎Tiên 省Tỉnh 發Phát 向Hướng 冷Lãnh 浸Tẩm 魂Hồn 寒Hàn 徹Triệt 骨Cốt 冰Băng 天Thiên 雪Tuyết 窟Quật 之Chi 中Trung 大Đại 悟Ngộ 於Ư 病Bệnh 既Ký 亟# 絕Tuyệt 復Phục 甦Tô 斷Đoạn 壁Bích 懸Huyền 崖Nhai 之Chi 下Hạ 時Thời 有Hữu 偈Kệ 云Vân 病Bệnh 後Hậu 方Phương 知Tri 徹Triệt 骨Cốt 窮Cùng 缽Bát 盂Vu 開Khai 口Khẩu 笑Tiếu 春Xuân 風Phong 爐Lô 中Trung 火Hỏa 燼Tẫn 千Thiên 山Sơn 雪Tuyết 凍Đống 倒Đảo 虛Hư 空Không 兩Lưỡng 目Mục 紅Hồng 既Ký 而Nhi 再Tái 往Vãng 南Nam 詢Tuân 如Như 俊# 鷂Diêu 遼Liêu 天Thiên 人Nhân 人Nhân 羅La 籠Lung 不Bất 住Trụ 復Phục 經Kinh 北Bắc 渡Độ 若Nhược 神Thần 龍Long 出Xuất 海Hải 處Xứ 處Xứ 雲Vân 雷Lôi 相Tương 隨Tùy 及Cập 至Chí 風Phong 穴Huyệt 藏Tạng 蹤Tung 欲Dục 蓋Cái 彌Di 彰Chương 本Bổn 要Yếu 鍼Châm 劄# 不Bất 入Nhập 爭Tranh 奈Nại 倒Đảo 嶽Nhạc 傾Khuynh 湫# 雲Vân 翁Ông 知Tri 是Thị 種Chủng 艸Thảo 因Nhân 將Tương 古Cổ 德Đức 淆# 訛Ngoa 一Nhất 一Nhất 按Án 驗Nghiệm 了Liễu 無Vô 滯Trệ 凝Ngưng 誠Thành 所Sở 謂Vị 師Sư 勝Thắng 資Tư 強Cường/cưỡng 當Đương 仁Nhân 不Bất 讓Nhượng 者Giả 也Dã 時Thời 有Hữu 偈Kệ 云Vân 乾Can/kiền/càn 坤# 無Vô 事Sự 不Bất 相Tương 干Can 巧Xảo 手Thủ 何Hà 須Tu 美Mỹ 赤Xích 斑Ban 老Lão 魅Mị 著Trước 殘Tàn 十Thập 樣# 錦Cẩm 勘Khám 來Lai 不Bất 值Trị 半Bán 文Văn 錢Tiền 承Thừa 事Sự 風Phong 穴Huyệt 十Thập 易Dị 寒Hàn 暑Thử 葉Diệp 凋Điêu 玉Ngọc 樹Thụ 八Bát 處Xứ 名Danh 藍Lam 體Thể 露Lộ 金Kim 風Phong 丁Đinh 酉Dậu 新Tân 秋Thu 穴Huyệt 乃Nãi 曰Viết 因Nhân 乏Phạp 佐Tá 助Trợ 滯Trệ 汝Nhữ 多Đa 年Niên 某Mỗ 之Chi 過Quá 也Dã 遂Toại 受Thọ 付Phó 囑Chúc 為Vi 風Phong 穴Huyệt 一Nhất 十Thập 二Nhị 員# 之Chi 長Trường/trưởng 嗣Tự 接Tiếp 臨Lâm 濟Tế 三Tam 十Thập 三Tam 傳Truyền 之Chi 正Chánh 宗Tông 其Kỳ 大Đại 用Dụng 如Như 渤Bột 海Hải 瓊# 樓Lâu 自Tự 波Ba 蜃# 所Sở 化Hóa 豈Khởi 圬# 人Nhân 之Chi 能Năng 工Công 其Kỳ 大Đại 機Cơ 若Nhược 會Hội 稽Khể 野Dã 繭Kiển 從Tùng 壁Bích 魚Ngư 所Sở 成Thành 非Phi 桑Tang 婦Phụ 之Chi 可Khả 致Trí 自Tự 密Mật 尊Tôn 以Dĩ 往Vãng 屈Khuất 指Chỉ 四Tứ 世Thế 如Như 師Sư 豈Khởi 易Dị 求Cầu 之Chi 哉Tai 晴Tình 空Không 日Nhật 照Chiếu 千Thiên 巖Nham 雪Tuyết 大Đại 地Địa 花Hoa 敷Phu 萬Vạn 國Quốc 春Xuân 余Dư 不Bất 覺Giác 為Vi 臨Lâm 濟Tế 一Nhất 枝Chi 發Phát 大Đại 弘Hoằng 願Nguyện 矣Hĩ 慕Mộ 師Sư 風Phong 規Quy 德Đức 教Giáo 寤Ngụ 寐Mị 為Vi 勞Lao 康Khang 熙Hi 戊# 申Thân 春Xuân 師Sư 辭Từ 柏# 公Công 過Quá 漢Hán 南Nam 余Dư 一Nhất 見Kiến 而Nhi 生Sanh 敬Kính 信Tín 焉Yên 昔Tích 尼Ni 父Phụ 與Dữ 顏Nhan 子Tử 曰Viết 吾Ngô 與Dữ 汝Nhữ 交Giao 一Nhất 臂Tý 以Dĩ 謝Tạ 豈Khởi 待Đãi 白Bạch 首Thủ 然Nhiên 後Hậu 變Biến 乎Hồ 余Dư 與Dữ 師Sư 交Giao 十Thập 有Hữu 數Số 年Niên 生Sanh 緣Duyên 履Lý 歷Lịch 弘Hoằng 道Đạo 率Suất 真Chân 天Thiên 人Nhân 協Hiệp 贊Tán 海Hải 內Nội 知Tri 名Danh 金Kim 山Sơn 玉Ngọc 帶Đái 詎Cự 有Hữu 異Dị 乎Hồ 況Huống 師Sư 以Dĩ 一Nhất 心Tâm 證Chứng 悟Ngộ 百Bách 折Chiết 利Lợi 生Sanh 大Đại 闡Xiển 宗Tông 風Phong 陰Ấm 翊Dực

皇hoàng 化hóa 無vô 孔khổng 笛địch 子tử 韻vận 出xuất 青thanh 霄tiêu 未vị 審thẩm 何hà 人nhân 側trắc 耳nhĩ 因nhân 憶ức 客khách 有hữu 讀đọc 師sư 語ngữ 錄lục 始thỉ 駭hãi 眩huyễn 而nhi 終chung 卻khước 走tẩu 者giả 余dư 解giải 曰viết 東đông 海hải 大đại 荒hoang 中trung 有hữu 大đại 人nhân 焉yên 張trương 兩lưỡng 耳nhĩ 為vi 市thị 又hựu 一nhất 大đại 人nhân 者giả 張trương 兩lưỡng 耳nhĩ 以dĩ 聽thính 之chi 斯tư 可khả 謂vị 兩lưỡng 相tương 當đương 矣hĩ 今kim 子tử 處xứ 此thử 圜viên 土thổ/độ 之chi 中trung 以dĩ 徑kính 寸thốn 之chi 耳nhĩ 傾khuynh 側trắc 聽thính 之chi 雖tuy 欲dục 不bất 駭hãi 眩huyễn 卻khước 走tẩu 烏ô 乎hồ 可khả 師sư 聞văn 而nhi 笑tiếu 曰viết 某mỗ 誠thành 無vô 辭từ 於ư 大đại 言ngôn 矣hĩ 踆# 于vu 大đại 人nhân 之chi 堂đường 張trương 兩lưỡng 耳nhĩ 而nhi 聽thính 之chi 者giả 非phi 子tử 其kỳ 誰thùy 請thỉnh 書thư 之chi 以dĩ 告cáo 於ư 世thế 之chi 為vi 耳nhĩ 市thị 者giả 。

時thời

大đại 清thanh 康khang 熙hi 庚canh 申thân 夏hạ 日nhật 提đề 督# 山sơn 東đông 全toàn 省tỉnh 等đẳng 處xứ 地địa 方phương 總tổng 兵binh 官quan 都đô 督# 同đồng 知tri 何hà 傅phó/phụ 薰huân 沐mộc 拜bái 撰soạn

斌# 雅Nhã 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 上thượng

侍thị 者giả 海hải 岳nhạc 記ký 錄lục

順thuận 治trị 丁đinh 酉dậu 十thập 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 湖hồ 廣quảng 鄖# 陽dương 府phủ 鎮trấn 臺đài 穆mục 公công 協hiệp 鎮trấn 呂lữ 公công 暨kỵ 南nam 陽dương 兩lưỡng 郡quận 紳# 衿# 緇# 素tố 從tùng 風phong 穴huyệt 請thỉnh 師sư 住trụ 浙chiết 川xuyên 縣huyện 岝# 峉# 山sơn 法pháp 海hải 寺tự 於ư 戊# 戍thú 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 開khai 堂đường 。

佛Phật 殿điện 雲vân 門môn 棒bổng 丹đan 霞hà 劈phách 鋸cứ 解giải 秤xứng 錘chùy 血huyết 滴tích 滴tích 者giả 樣# 忤ngỗ 逆nghịch 種chủng 草thảo 會hội 須tu 向hướng 前tiền 合hợp 十thập 遂toại 展triển 拜bái 。

法Pháp 座tòa 當đương 陽dương 坐tọa 斷đoạn 凡phàm 聖thánh 不bất 測trắc 其kỳ 端đoan 格cách 外ngoại 流lưu 通thông 隱ẩn 顯hiển 全toàn 彰chương 縱túng/tung 奪đoạt 斬trảm 新tân 條điều 令linh 殺sát 活hoạt 並tịnh 行hành 還hoàn 見kiến 麼ma 便tiện 陞thăng 。

拈niêm 香hương 此thử 一nhất 瓣# 香hương 彌di 綸luân 八bát 極cực 包bao 括quát 二nhị 儀nghi 信tín 手thủ 拈niêm 來lai 爇nhiệt 向hướng 爐lô 中trung 端đoan 為vi 祝chúc 延diên 今kim 上thượng

皇hoàng 帝đế 聖thánh 壽thọ 萬vạn 歲tuế 萬vạn 萬vạn 歲tuế 伏phục 願nguyện 一nhất 人nhân 有hữu 慶khánh 四tứ 海hải 無vô 虞ngu 次thứ 拈niêm 云vân 此thử 一nhất 瓣# 香hương 氣khí 沖# 牛ngưu 斗đẩu 德đức 被bị 群quần 黎lê 奉phụng 為vi 滿mãn 朝triêu 文văn 武võ 闔hạp 國quốc 勳huân 貴quý 本bổn 郡quận 縣huyện 宰tể 縉# 紳# 文văn 學học 伏phục 願nguyện 位vị 冠quan 百bách 辟tịch 爵tước 倍bội 萬vạn 鍾chung 并tinh 及cập 當đương 山sơn 請thỉnh 主chủ 現hiện 前tiền 大đại 眾chúng 。 澈triệt 自tự 性tánh 之chi 淵uyên 源nguyên 明minh 日nhật 用dụng 之chi 根căn 本bổn 又hựu 拈niêm 云vân 此thử 一nhất 瓣# 香hương 十thập 載tái 遍biến 參tham 後hậu 入nhập 龍long 池trì 會hội 裏lý 惡ác 浪lãng 滔thao 天thiên 幸hạnh 是thị 不bất 曾tằng 沾triêm 他tha 涓# 滴tích 而nhi 今kim 毒độc 發phát 恨hận 深thâm 恭cung 對đối 人nhân 天thiên 眾chúng 前tiền 拈niêm 出xuất 供cúng 養dường 現hiện 住trụ 河hà 南nam 汝nhữ 州châu 。

風phong 穴huyệt 堂đường 上thượng 雲vân 峨# 老lão 和hòa 尚thượng 爇nhiệt 向hướng 爐lô 中trung 用dụng 酬thù 法pháp 乳nhũ 之chi 恩ân 斂liểm 衣y 就tựu 座tòa 維duy 那na 白bạch 椎chùy 云vân 法pháp 筵diên 龍long 象tượng 眾chúng 當đương 觀quán 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 師sư 云vân 家gia 私tư 蕩đãng 盡tận 碧bích 岩# 隈ôi 坐tọa 見kiến 松tùng 陰ấm 長trường/trưởng 綠lục 苔# 滿mãn 目mục 溪khê 山sơn 藏tạng 不bất 住trụ 頻tần 拈niêm 鐵thiết 笛địch 出xuất 雲vân 來lai 以dĩ 拂phất 子tử 作tác 吹xuy 笛địch 勢thế 云vân 嗚ô 咿# 嗚ô 咿# 還hoàn 有hữu 知tri 音âm 者giả 麼ma 出xuất 來lai 與dữ 山sơn 僧Tăng 相tương 見kiến 僧Tăng 問vấn 古cổ 鏡kính 未vị 磨ma 含hàm 萬vạn 象tượng 金kim 鐘chung 一nhất 扣khấu 獲hoạch 圓viên 通thông 指chỉ 天thiên 指chỉ 地địa 即tức 不bất 問vấn 和hòa 尚thượng 興hưng 居cư 是thị 若nhược 何hà 師sư 云vân 兩lưỡng 彩thải 一nhất 賽tái 進tiến 云vân 十thập 方phương 法pháp 海hải 波ba 濤đào 靜tĩnh 獰# 龍long 出xuất 現hiện 爪trảo 牙nha 雄hùng 師sư 云vân 皇hoàng 天thiên 無vô 親thân 惟duy 德đức 是thị 輔phụ 進tiến 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 任nhậm 運vận 騰đằng 騰đằng 從tùng 此thử 去khứ 為vi 雲vân 為vi 雨vũ 遍biến 大Đại 千Thiên 師sư 云vân 竿can/cán 木mộc 隨tùy 身thân 逢phùng 場tràng 作tác 戲hí 問vấn 世Thế 尊Tôn 拈niêm 花hoa 迦Ca 葉Diếp 微vi 笑tiếu 不bất 落lạc 宮cung 商thương 是thị 何hà 曲khúc 調điều 師sư 云vân 氈chiên 拍phách 板bản 無vô 弦huyền 琴cầm 唱xướng 彌di 高cao 而nhi 和hòa 者giả 深thâm 進tiến 云vân 那na 箇cá 男nam 兒nhi 不bất 丈trượng 夫phu 師sư 便tiện 打đả 僧Tăng 禮lễ 拜bái 云vân 遍biến 界giới 難nạn/nan 藏tạng 跡tích 因nhân 甚thậm 被bị 蟭# 螟minh 一nhất 口khẩu 吞thôn 師sư 云vân 靈linh 苗miêu 生sanh 有hữu 地địa 大đại 悟ngộ 不bất 存tồn 師sư 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 日nhật 用dụng 事sự 師sư 云vân 熱nhiệt 時thời 搖dao 扇thiên/phiến 寒hàn 則tắc 添# 衣y 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 向hướng 上thượng 事sự 師sư 復phục 打đả 進tiến 云vân 四tứ 大đại 分phần/phân 張trương 眼nhãn 光quang 落lạc 地địa 向hướng 甚thậm 處xứ 安an 身thân 立lập 命mạng 師sư 云vân 白bạch 鷺lộ 下hạ 田điền 千thiên 點điểm 雪tuyết 黃hoàng 鸝ly 上thượng 樹thụ 一nhất 枝chi 金kim 乃nãi 云vân 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 降giáng/hàng 誕đản 法pháp 海hải 今kim 日nhật 開khai 堂đường 時thời 節tiết 雖tuy 殊thù 理lý 無vô 二nhị 致trí 豎thụ 起khởi 拂phất 子tử 云vân 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 來lai 也dã 還hoàn 見kiến 麼ma 在tại 山sơn 僧Tăng 拂phất 子tử 頭đầu 道đạo 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 惟duy 吾ngô 獨độc 尊tôn 還hoàn 聞văn 麼ma 只chỉ 饒nhiêu 聞văn 見kiến 分phân 明minh 猶do 是thị 金kim 塵trần 落lạc 眼nhãn 所sở 以dĩ 雲vân 門môn 大đại 師sư 道đạo 我ngã 當đương 時thời 若nhược 見kiến 一nhất 棒bổng 打đả 殺sát 與dữ 狗cẩu 子tử 喫khiết 貴quý 圖đồ 天thiên 下hạ 太thái 平bình 。 有hữu 般bát 漢hán 道đạo 雲vân 門môn 可khả 謂vị 有hữu 恩ân 皆giai 報báo 無vô 德đức 不bất 酬thù 法pháp 海hải 則tắc 不bất 然nhiên 擲trịch 拂phất 子tử 云vân 路lộ 遠viễn 夜dạ 長trường/trưởng 休hưu 把bả 火hỏa 大đại 家gia 吹xuy 滅diệt 暗ám 中trung 行hành 復phục 白bạch 椎chùy 云vân 諦đế 觀quán 法Pháp 王Vương 法pháp 法Pháp 王Vương 法pháp 如như 是thị 下hạ 座tòa 。

協hiệp 鎮trấn 呂lữ 公công 請thỉnh 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 選tuyển 佛Phật 場tràng 開khai 即tức 不bất 問vấn 如như 何hà 是thị 法pháp 海hải 境cảnh 師sư 云vân 東đông 山sơn 雲vân 樹thụ 妍nghiên 春xuân 色sắc 西tây 澗giản 寒hàn 泉tuyền 映ánh 碧bích 天thiên 進tiến 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 大đại 地địa 眾chúng 生sanh 開khai 正chánh 眼nhãn 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 露lộ 全toàn 身thân 師sư 云vân 仰ngưỡng 彌di 高cao 而nhi 鑽toàn 彌di 堅kiên 進tiến 云vân 有hữu 意ý 氣khí 時thời 添# 意ý 氣khí 不bất 風phong 流lưu 處xứ 也dã 風phong 流lưu 師sư 云vân 且thả 緩hoãn 緩hoãn 問vấn 法pháp 海hải 重trùng 建kiến 祖tổ 令linh 新tân 張trương 眾chúng 請thỉnh 和hòa 尚thượng 陞thăng 堂đường 示thị 何hà 意ý 旨chỉ 師sư 云vân 移di 花hoa 兼kiêm 蝶# 至chí 買mãi 石thạch 得đắc 雲vân 饒nhiêu 進tiến 云vân 那na 箇cá 是thị 學học 人nhân 本bổn 分phần/phân 事sự 師sư 云vân 兩lưỡng 耳nhĩ 掛quải 面diện 旁bàng 進tiến 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 覿# 面diện 指chỉ 出xuất 遠viễn 送tống 千thiên 峰phong 去khứ 也dã 師sư 云vân 腦não 後hậu 見kiến 腮tai 莫mạc 與dữ 往vãng 來lai 進tiến 云vân 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 與dữ 佛Phật 同đồng 體thể 因nhân 甚thậm 不bất 薦tiến 師sư 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 還hoàn 會hội 麼ma 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 師sư 打đả 云vân 不bất 唧tức 溜# 漢hán 問vấn 不bất 思tư 善thiện 不bất 思tư 惡ác 時thời 如như 何hà 師sư 云vân 野dã 岸ngạn 橫hoạnh/hoành 秋thu 水thủy 空không 山sơn 起khởi 暮mộ 煙yên 僧Tăng 禮lễ 拜bái 師sư 便tiện 打đả 問vấn 三tam 界giới 惟duy 心tâm 萬vạn 法pháp 惟duy 識thức 如như 何hà 是thị 心tâm 師sư 云vân 珠châu 中trung 有hữu 火hỏa 君quân 須tu 信tín 休hưu 向hướng 天thiên 邊biên 問vấn 太thái 陽dương 進tiến 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 撩# 起khởi 便tiện 行hành 去khứ 也dã 師sư 云vân 絆bán 倒đảo 一nhất 個cá 乃nãi 云vân 性tánh 天thiên 寥liêu 廓khuếch 覺giác 海hải 淵uyên 渟# 湛trạm 寂tịch 虛hư 玄huyền 融dung 通thông 變biến 化hóa 漚âu 生sanh 漚âu 滅diệt 而nhi 任nhậm 運vận 卷quyển 舒thư 非phi 異dị 非phi 如như 而nhi 縱tung 橫hoành 得đắc 妙diệu 光quang 吞thôn 萬vạn 象tượng 洞đỗng 明minh 佛Phật 祖tổ 家gia 風phong 體thể 絕tuyệt 離ly 微vi 揭yết 露lộ 衲nạp 僧Tăng 巴ba 鼻tị 於ư 斯tư 薦tiến 得đắc 便tiện 請thỉnh 各các 自tự 歸quy 堂đường 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 山sơn 僧Tăng 向hướng 第đệ 二nhị 門môn 頭đầu 播bá 土thổ/độ 揚dương 塵trần 瞞man 汝nhữ 諸chư 人nhân 去khứ 也dã 驀# 拈niêm 拄trụ 杖trượng 云vân 還hoàn 委ủy 悉tất 麼ma 喚hoán 作tác 拄trụ 杖trượng 矢thỉ 上thượng 加gia 尖tiêm 不bất 喚hoán 作tác 拄trụ 杖trượng 棄khí 波ba 求cầu 水thủy 且thả 道đạo 畢tất 竟cánh 如như 何hà 二nhị 途đồ 俱câu 不bất 涉thiệp 一nhất 劍kiếm 倚ỷ 天thiên 寒hàn 下hạ 座tòa 。

佛Phật 成thành 道Đạo 日nhật 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 一nhất 句cú 了liễu 然nhiên 超siêu 百bách 億ức 。 還hoàn 是thị 那na 一nhất 句cú 師sư 云vân 雪tuyết 裡# 藏tạng 白bạch 牛ngưu 進tiến 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 夜dạ 靜tĩnh 水thủy 寒hàn 魚ngư 不bất 餌nhị 滿mãn 船thuyền 空không 載tái 月nguyệt 明minh 歸quy 師sư 云vân 閒gian/nhàn 言ngôn 語ngữ 問vấn 父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 以dĩ 前tiền 有hữu 甚thậm 巴ba 鼻tị 師sư 云vân 拄trụ 杖trượng 黑hắc 粼# 粼# 進tiến 云vân 眉mi 間gian 掛quải 劍kiếm 時thời 如như 何hà 師sư 云vân 虛hư 空không 見kiến 骨cốt 僧Tăng 便tiện 喝hát 師sư 便tiện 打đả 前tiền 僧Tăng 復phục 問vấn 水thủy 牯# 牛ngưu 過quá 窗song 櫺# 因nhân 甚thậm 尾vĩ 巴ba 過quá 不bất 得đắc 師sư 云vân 問vấn 了liễu 話thoại 又hựu 問vấn 話thoại 問vấn 劫kiếp 火hỏa 洞đỗng 然nhiên 大Đại 千Thiên 俱câu 壞hoại 未vị 審thẩm 這giá 箇cá 壞hoại 不bất 壞hoại 師sư 云vân 不bất 壞hoại 進tiến 云vân 因nhân 甚thậm 不bất 壞hoại 師sư 云vân 壞hoại 進tiến 云vân 為vi 甚thậm 又hựu 壞hoại 師sư 打đả 一nhất 棒bổng 云vân 這giá 箇cá 壞hoại 不bất 壞hoại 。

問vấn 如như 何hà 是thị 第đệ 一nhất 玄huyền 師sư 云vân 樹thụ 掛quải 殘tàn 雲vân 幾kỷ 片phiến 白bạch 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 第đệ 二nhị 玄huyền 師sư 云vân 山sơn 含hàm 落lạc 日nhật 半bán 邊biên 紅hồng 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 第đệ 三tam 玄huyền 師sư 云vân 金kim 剛cang 腦não 後hậu 重trọng/trùng 添# 楔tiết 進tiến 云vân 三tam 玄huyền 旨chỉ 趣thú 蒙mông 師sư 指chỉ 心tâm 法pháp 雙song 忘vong 意ý 若nhược 何hà 師sư 打đả 云vân 沒một 得đắc 許hứa 多đa 般bát 問vấn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 具cụ 有hữu 如Như 來Lai 智trí 。 慧tuệ 因nhân 甚thậm 不bất 成thành 佛Phật 師sư 云vân 貓miêu 有hữu 歃# 血huyết 之chi 功công 而nhi 無vô 起khởi 尸thi 之chi 德đức 進tiến 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 涅Niết 槃Bàn 心tâm 易dị 曉hiểu 差sai 別biệt 智trí 難nạn/nan 明minh 師sư 打đả 云vân 總tổng 在tại 這giá 裏lý 問vấn 虛hư 空không 粉phấn 碎toái 大đại 地địa 平bình 沉trầm 時thời 如như 何hà 師sư 云vân 野dã 鳥điểu 有hữu 聲thanh 驚kinh 世thế 夢mộng 山sơn 花hoa 無vô 語ngữ 笑tiếu 人nhân 忙mang 乃nãi 云vân 道đạo 出xuất 常thường 情tình 言ngôn 超siêu 物vật 表biểu 理lý 攝nhiếp 頓đốn 漸tiệm 用dụng 在tại 機cơ 先tiên 貴quý 乎hồ 腳cước 下hạ 無vô 私tư 便tiện 可khả 當đương 陽dương 直trực 入nhập 起khởi 也dã 河hà 清thanh 海hải 晏# 玉ngọc 轉chuyển 珠châu 回hồi 住trụ 也dã 乾can/kiền/càn 坤# 失thất 色sắc 草thảo 木mộc 生sanh 輝huy 明minh 如như 杲# 日nhật 利lợi 似tự 吹xuy 毛mao 剿# 絕tuyệt 生sanh 死tử 根căn 株chu 開khai 鑿tạc 人nhân 天thiên 眼nhãn 目mục 所sở 以dĩ 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 始thỉ 於ư 正chánh 覺giác 山sơn 前tiền 夜dạ 睹đổ 明minh 星tinh 忽hốt 然nhiên 大đại 悟ngộ 乃nãi 云vân 奇kỳ 哉tai 一Nhất 切Thiết 。 眾chúng 生sanh 具cụ 有hữu 如Như 來Lai 智trí 。 慧tuệ 德đức 相tương/tướng 皆giai 因nhân 妄vọng 想tưởng 。 執chấp 著trước 而nhi 不bất 能năng 證chứng 。 得đắc 世Thế 尊Tôn 雖tuy 則tắc 全toàn 機cơ 獨độc 露lộ 直trực 截tiệt 根căn 源nguyên 檢kiểm 點điểm 將tương 來lai 大đại 似tự 依y 模mô 脫thoát 墼kích 法pháp 海hải 今kim 朝triêu 乃nãi 一nhất 期kỳ 慶khánh 賀hạ 千thiên 載tái 奇kỳ 逢phùng 滿mãn 堂đường 龍long 象tượng 個cá 個cá 達đạt 境cảnh 惟duy 心tâm 四tứ 海hải 英anh 賢hiền 人nhân 人nhân 縱tung 橫hoành 自tự 適thích 金kim 鐘chung 扣khấu 處xứ 聲thanh 聲thanh 清thanh 韻vận 響hưởng 乾can/kiền/càn 坤# 法Pháp 鼓cổ 催thôi 時thời 浩hạo 浩hạo 洪hồng 音âm 鳴minh 梵Phạm 院viện 堅kiên 冰băng 浮phù 野dã 水thủy 而nhi 競cạnh 注chú 寒hàn 梅mai 待đãi 春xuân 信tín 以dĩ 方phương 開khai 當đương 此thử 之chi 際tế 喚hoán 作tác 世thế 諦đế 耶da 佛Phật 法Pháp 耶da 智trí 慧tuệ 耶da 德đức 相tương/tướng 耶da 擊kích 禪thiền 床sàng 云vân 數số 聲thanh 清thanh 磬khánh 是thị 非phi 外ngoại 一nhất 箇cá 閑nhàn 人nhân 天thiên 地địa 間gian 下hạ 座tòa 。

上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 殺sát 父phụ 殺sát 母mẫu 。 佛Phật 前tiền 懺sám 悔hối 殺sát 佛Phật 殺sát 祖tổ 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 懺sám 悔hối 師sư 云vân 路lộ 遙diêu 知tri 馬mã 力lực 事sự 久cửu 見kiến 人nhân 心tâm 進tiến 云vân 未vị 審thẩm 這giá 箇cá 落lạc 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 師sư 云vân 牡# 丹đan 花hoa 下hạ 臥ngọa 貓miêu 兒nhi 僧Tăng 便tiện 喝hát 師sư 便tiện 打đả 僧Tăng 云vân 蒼thương 天thiên 蒼thương 天thiên 師sư 云vân 有hữu 甚thậm 冤oan 苦khổ 問vấn 大Đại 通Thông 智Trí 勝Thắng 佛Phật 。 十thập 劫kiếp 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 因nhân 甚thậm 佛Phật 法Pháp 不bất 現hiện 前tiền 。 師sư 云vân 柳liễu 影ảnh 橫hoạnh/hoành 塘đường 魚ngư 上thượng 樹thụ 槐# 陰ấm 罩# 地địa 馬mã 登đăng 枝chi 進tiến 云vân 四tứ 大đại 和hòa 合hợp 。 時thời 如như 何hà 師sư 云vân 桑tang 樹thụ 豬trư 揩khai 背bối/bội 長trường/trưởng 江giang 鴨áp 洗tẩy 頭đầu 問vấn 一nhất 人nhân 發phát 真chân 歸quy 元nguyên 。 為vi 甚thậm 十thập 方phương 虛hư 空không 。 悉tất 皆giai 消tiêu 殞vẫn 師sư 云vân 臨lâm 崖nhai 看khán 滸# 眼nhãn 特đặc 地địa 一nhất 場tràng 愁sầu 進tiến 云vân 法pháp 性tánh 本bổn 空không 如như 何hà 趨xu 向hướng 師sư 云vân 草thảo 枯khô 鷹ưng 眼nhãn 疾tật 雪tuyết 霽tễ 馬mã 蹄đề 輕khinh 問vấn 世Thế 尊Tôn 滅diệt 度độ 。 三tam 千thiên 年niên 未vị 審thẩm 至chí 今kim 在tại 何hà 處xứ 。 師sư 云vân 罕# 逢phùng 穿xuyên 耳nhĩ 客khách 多đa 遇ngộ 刻khắc 舟chu 人nhân 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 師sư 云vân 蝦hà 蟆# 窟quật 裏lý 沒một 蛟giao 龍long 乃nãi 云vân 法pháp 海hải 自tự 住trụ 以dĩ 來lai 不bất 肯khẳng 攙# 行hành 奪đoạt 市thị 裂liệt 土thổ/độ 分phần/phân 茅mao 直trực 將tương 盡tận 大đại 地địa 作tác 一nhất 禪thiền 堂đường 行hành 與dữ 諸chư 人nhân 同đồng 行hành 住trụ 與dữ 諸chư 人nhân 共cộng 住trú 二nhị 六lục 時thời 中trung 著trước 衣y 喫khiết 飯phạn 運vận 水thủy 搬# 柴sài 舉cử 措thố 施thí 為vi 了liễu 無vô 障chướng 礙ngại 乃nãi 至chí 明minh 暗ám 色sắc 空không 。 森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 若nhược 智trí 若nhược 愚ngu 各các 依y 本bổn 分phần/phân 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 更cánh 有hữu 一nhất 人nhân 不bất 入nhập 保bảo 社xã 淨tịnh 裸lõa 裸lõa 絕tuyệt 囊nang 藏tạng 赤xích 洒sái 洒sái 無vô 向hướng 背bối/bội 有hữu 時thời 孤cô 峰phong 頂đảnh 上thượng 嘯khiếu 月nguyệt 吟ngâm 風phong 有hữu 時thời 鬧náo 市thị 街nhai 前tiền 神thần 頭đầu 鬼quỷ 面diện 舌thiệt 拄trụ 梵Phạm 天Thiên 眼nhãn 空không 四tứ 海hải 動động 若nhược 行hành 雲vân 止chỉ 猶do 谷cốc 神thần 以dĩ 拂phất 子tử 打đả 圓viên 相tương/tướng 云vân 還hoàn 識thức 此thử 人nhân 落lạc 處xứ 麼ma 平bình 生sanh 肝can 膽đảm 向hướng 人nhân 傾khuynh 相tương/tướng 識thức 還hoàn 如như 不bất 相tương 識thức 擲trịch 拂phất 子tử 下hạ 座tòa 。

解giải 制chế 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 夫phu 說thuyết 法Pháp 者giả 。 無vô 說thuyết 無vô 示thị 。 聽thính 法Pháp 者giả 無vô 得đắc 無vô 失thất 。 師sư 云vân 蝸# 牛ngưu 頭đầu 角giác 兩lưỡng 丫# 乂xoa 進tiến 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 人nhân 歸quy 大đại 國quốc 方phương 知tri 貴quý 水thủy 到đáo 瀟tiêu 湘# 分phần/phân 外ngoại 清thanh 師sư 便tiện 打đả 問vấn 諸chư 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 甚thậm 深thâm 無vô 量lượng 。 其kỳ 智trí 慧tuệ 門môn 。 難nan 解giải 難nan 入nhập 。 師sư 云vân 雪tuyết 消tiêu 花hoa 影ảnh 瘦sấu 冰băng 生sanh 水thủy 面diện 肥phì 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 諸chư 佛Phật 智trí 師sư 云vân 近cận 前tiền 來lai 向hướng 你nễ 道đạo 僧Tăng 禮lễ 拜bái 師sư 便tiện 打đả 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 天thiên 地địa 同đồng 根căn 師sư 云vân 萬vạn 物vật 一nhất 體thể 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 師sư 復phục 打đả 乃nãi 云vân 繁phồn 興hưng 大đại 用dụng 舉cử 必tất 全toàn 真chân 覿# 面diện 相tương/tướng 呈trình 了liễu 無vô 窠khòa 臼cữu 擬nghĩ 心tâm 負phụ 荷hà 早tảo 涉thiệp 途đồ 程# 脫thoát 體thể 承thừa 當đương 劍kiếm 去khứ 久cửu 矣hĩ 名danh 不bất 得đắc 壯tráng 不bất 得đắc 天thiên 高cao 群quần 象tượng 正chánh 理lý 無vô 礙ngại 事sự 無vô 礙ngại 海hải 闊khoát 百bách 川xuyên 朝triêu 所sở 以dĩ 道đạo 靈linh 光quang 獨độc 耀diệu 萬vạn 古cổ 徽# 猷# 入nhập 此thử 門môn 來lai 不bất 存tồn 知tri 解giải 大đại 眾chúng 今kim 朝triêu 三tam 冬đông 已dĩ 滿mãn 萬vạn 彙vị 流lưu 芳phương 家gia 家gia 鑼# 鼓cổ 鬧náo 元nguyên 宵tiêu 處xứ 處xứ 挑thiêu 燈đăng 焚phần 皓hạo 月nguyệt 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 橫hoạnh/hoành 身thân 賣mại 悄# 然nhiên 燈đăng 古cổ 佛Phật 脫thoát 體thể 圓viên 明minh 風phong 流lưu 公công 子tử 窈yểu 窕điệu 佳giai 人nhân 儘# 夜dạ 歌ca 歡hoan 猶do 未vị 足túc 曉hiểu 來lai 特đặc 地địa 可khả 憐lân 生sanh 惟duy 有hữu 林lâm 下hạ 道Đạo 人Nhân 如như 愚ngu 若nhược 魯lỗ 清thanh 貧bần 自tự 適thích 揚dương 身thân 物vật 外ngoại 獨độc 步bộ 大đại 方phương 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 且thả 道đạo 功công 成thành 果quả 滿mãn 百bách 日nhật 期kỳ 圓viên 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 拄trụ 杖trượng 芒mang 鞋hài 獰# 似tự 虎hổ 君quân 向hướng 瀟tiêu 湘# 我ngã 向hướng 秦tần 。

南nam 明minh 監giám 寺tự 生sanh 辰thần 請thỉnh 上thượng 堂đường 師sư 云vân 今kim 朝triêu 二nhị 十thập 七thất 檻hạm 外ngoại 蟬thiền 聲thanh 急cấp 暑thử 盡tận 復phục 寒hàn 來lai 眉mi 橫hoạnh/hoành 鼻tị 則tắc 直trực 阿a 呵ha 呵ha 好hảo/hiếu 消tiêu 息tức 萬vạn 里lý 晴tình 空không 絕tuyệt 點điểm 埃ai 碧bích 天thiên 午ngọ 夜dạ 紅hồng 輪luân 出xuất 福phước 慧tuệ 圓viên 明minh 渾hồn 金kim 璞# 玉ngọc 山sơn 僧Tăng 直trực 捷tiệp 為vi 舉cử 揚dương 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 須tu 了liễu 畢tất 還hoàn 會hội 麼ma 乃nãi 合hợp 掌chưởng 云vân 我ngã 不bất 敢cảm 輕khinh 於ư 汝nhữ 等đẳng 。 汝nhữ 等đẳng 皆giai 當đương 作tác 佛Phật 。

上thượng 堂đường 舉cử 趙triệu 州châu 和hòa 尚thượng 訪phỏng 一nhất 菴am 主chủ 問vấn 云vân 有hữu 麼ma 有hữu 麼ma 主chủ 豎thụ 起khởi 拳quyền 頭đầu 州châu 云vân 水thủy 淺thiển 不bất 是thị 泊bạc 舟chu 處xứ 便tiện 行hành 又hựu 至chí 一nhất 菴am 主chủ 云vân 有hữu 麼ma 有hữu 麼ma 主chủ 亦diệc 豎thụ 起khởi 拳quyền 頭đầu 州châu 云vân 能năng 縱túng/tung 能năng 奪đoạt 能năng 殺sát 能năng 活hoạt 便tiện 禮lễ 拜bái 師sư 云vân 趙triệu 州châu 老lão 漢hán 可khả 謂vị 落lạc 霞hà 與dữ 孤cô 鶩# 齊tề 飛phi 秋thu 水thủy 共cộng 長trường/trưởng 天thiên 一nhất 色sắc 如như 向hướng 這giá 裏lý 會hội 得đắc 萬vạn 里lý 崖nhai 州châu 倘thảng 或hoặc 未vị 然nhiên 山sơn 僧Tăng 重trọng/trùng 為vi 頌tụng 出xuất 移di 舟chu 兩lưỡng 岸ngạn 楚sở 江giang 清thanh 野dã 老lão 渾hồn 家gia 徹triệt 骨cốt 貧bần 一nhất 盞trản 蒿hao 湯thang 全toàn 理lý 義nghĩa 不bất 期kỳ 方phương 外ngoại 有hữu 知tri 音âm 擲trịch 下hạ 拄trụ 杖trượng 云vân 錯thác 錯thác 。

師sư 一nhất 日nhật 因nhân 狗cẩu 子tử 逐trục 鹿lộc 墜trụy 岩# 命mạng 眾chúng 負phụ 柴sài 钁quắc 坑khanh 擊kích 鼓cổ 上thượng 堂đường 云vân 法pháp 海hải 有hữu 隻chỉ 狗cẩu 子tử 慣quán 好hảo/hiếu 害hại 物vật 傷thương 慈từ 今kim 朝triêu 斷đoạn 送tống 紅hồng 爐lô 諸chư 人nhân 作tác 麼ma 生sanh 救cứu 若nhược 救cứu 得đắc 不bất 惟duy 狗cẩu 子tử 活hoạt 命mạng 亦diệc 使sử 萬vạn 物vật 超siêu 昇thăng 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 未vị 免miễn 入nhập 地địa 獄ngục 如như 箭tiễn 眾chúng 下hạ 語ngữ 俱câu 不bất 契khế 師sư 以dĩ 拄trụ 杖trượng 一nhất 齊tề 打đả 散tán 歸quy 方phương 丈trượng 復phục 問vấn 南nam 明minh 明minh 云vân 蒼thương 天thiên 蒼thương 天thiên 也dã 是thị 憐lân 兒nhi 不bất 覺giác 醜xú 。

臘lạp 八bát 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 打đả 破phá 乾can/kiền/càn 坤# 當đương 陽dương 顯hiển 露lộ 擊kích 碎toái 虛hư 空không 更cánh 不bất 囊nang 藏tạng 衲nạp 僧Tăng 分phần/phân 上thượng 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 師sư 云vân 日nhật 出xuất 連liên 山sơn 月nguyệt 圓viên 當đương 戶hộ 進tiến 云vân 放phóng 出xuất 鐵thiết 牛ngưu 離ly 金kim 索sách 展triển 開khai 木mộc 馬mã 任nhậm 縱tung 橫hoành 師sư 云vân 費phí 盡tận 腕oản 頭đầu 力lực 僧Tăng 便tiện 喝hát 師sư 便tiện 打đả 問vấn 初sơ 祖tổ 單đơn 傳truyền 以dĩ 至chí 和hòa 尚thượng 直trực 指chỉ 人nhân 心tâm 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 今kim 日nhật 茶trà 芽nha 堂đường 上thượng 搖dao 唇thần 鼓cổ 舌thiệt 作tác 麼ma 師sư 云vân 不bất 遇ngộ 鍾chung 子tử 期kỳ 休hưu 問vấn 琴cầm 中trung 趣thú 進tiến 云vân 打đả 鼓cổ 弄lộng 琵tỳ 琶bà 相tương 逢phùng 兩lưỡng 作tác 家gia 秪# 如như 不bất 落lạc 宮cung 商thương 還hoàn 辨biện 得đắc 作tác 家gia 麼ma 師sư 云vân 未vị 是thị 箇cá 中trung 人nhân 進tiến 云vân 某mỗ 甲giáp 則tắc 不bất 然nhiên 師sư 云vân 你nễ 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 進tiến 云vân 昨tạc 宵tiêu 戶hộ 外ngoại 千thiên 峰phong 雪tuyết 今kim 日nhật 陽dương 和hòa 當đương 下hạ 消tiêu 師sư 云vân 一nhất 場tràng 懡# 㦬# 進tiến 云vân 不bất 要yếu 辜cô 負phụ 學học 人nhân 好hảo/hiếu 師sư 便tiện 打đả 進tiến 云vân 自tự 家gia 擔đảm 荷hà 去khứ 也dã 師sư 云vân 且thả 喜hỷ 沒một 交giao 涉thiệp 問vấn 世Thế 尊Tôn 睹đổ 明minh 星tinh 而nhi 悟ngộ 悟ngộ 箇cá 甚thậm 麼ma 師sư 云vân 金kim 勒lặc 馬mã 嘶# 芳phương 草thảo 地địa 進tiến 云vân 眾chúng 生sanh 入nhập 塵trần 勞lao 而nhi 迷mê 迷mê 為vi 何hà 事sự 師sư 云vân 玉ngọc 樓lâu 人nhân 醉túy 杏hạnh 花hoa 天thiên 進tiến 云vân 惟duy 人nhân 自tự 肯khẳng 乃nãi 方phương 親thân 師sư 便tiện 打đả 問vấn 如như 何hà 是thị 三Tam 聚Tụ 淨Tịnh 戒Giới 。 師sư 云vân 晴tình 江giang 映ánh 日nhật 滾# 金kim 波ba 進tiến 云vân 法pháp 海hải 堂đường 前tiền 增tăng 意ý 氣khí 大đại 家gia 鼓cổ 舞vũ 舊cựu 家gia 風phong 師sư 云vân 朔sóc 風phong 颺dương 雪tuyết 鬥đấu 梅mai 花hoa 僧Tăng 便tiện 喝hát 師sư 便tiện 打đả 乃nãi 云vân 道đạo 遠viễn 乎hồ 哉tai 觸xúc 事sự 而nhi 真chân 冰băng 枯khô 雪tuyết 老lão 火hỏa 冷lãnh 雲vân 寒hàn 玉ngọc 破phá 江giang 梅mai 翠thúy 凝ngưng 岩# 竹trúc 聖thánh 遠viễn 乎hồ 哉tai 體thể 之chi 即tức 神thần 動động 容dung 揚dương 古cổ 路lộ 午ngọ 夜dạ 燦# 明minh 星tinh 千thiên 年niên 桃đào 核hạch 裏lý 覓mịch 甚thậm 本bổn 來lai 仁nhân 黃hoàng 面diện 老lão 子tử 雖tuy 然nhiên 四tứ 稜lăng 著trước 地địa 八bát 字tự 打đả 開khai 只chỉ 知tri 拈niêm 得đắc 鼻tị 孔khổng 不bất 覺giác 打đả 失thất 眼nhãn 睛tình 了liễu 也dã 還hoàn 有hữu 知tri 委ủy 者giả 麼ma 若nhược 知tri 可khả 謂vị 千thiên 鈞quân 之chi 弩nỗ 必tất 待đãi 勍# 敵địch 而nhi 發phát 機cơ 萬vạn 斛hộc 之chi 舟chu 不bất 為vi 坳# 塘đường 而nhi 刱# 設thiết 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 且thả 聽thính 重trọng/trùng 下hạ 註chú 腳cước 子tử 夜dạ 逾du 城thành 路lộ 從tùng 平bình 處xứ 嶮hiểm 青thanh 山sơn 斷đoạn 髮phát 人nhân 向hướng 靜tĩnh 中trung 忙mang 六lục 載tái 精tinh 勤cần 從tùng 前tiền 汗hãn 馬mã 無vô 人nhân 識thức 奇kỳ 哉tai 三tam 嘆thán 只chỉ 要yếu 重trọng/trùng 論luận 蓋cái 代đại 功công 法pháp 海hải 與dữ 麼ma 批# 判phán 且thả 道đạo 還hoàn 有hữu 優ưu 劣liệt 也dã 無vô 拍phách 禪thiền 床sàng 云vân 知tri 音âm 不bất 在tại 頻tần 頻tần 舉cử 達đạt 者giả 須tu 知tri 暗ám 裏lý 驚kinh 。

順thuận 治trị 己kỷ 亥hợi 秋thu 渭# 南nam 臨lâm 潼# 兩lưỡng 邑ấp 紳# 衿# 緇# 素tố 從tùng 興hưng 善thiện 請thỉnh 師sư 住trụ 臨lâm 潼# 交giao 口khẩu 龍long 華hoa 寺tự 於ư 庚canh 子tử 春xuân 兩lưỡng 邑ấp 緇# 素tố 請thỉnh 上thượng 堂đường 。

指chỉ 法Pháp 座tòa 云vân 把bả 斷đoạn 要yếu 津tân 佛Phật 祖tổ 無vô 進tiến 入nhập 之chi 路lộ 放phóng 開khai 線tuyến 道đạo 萬vạn 靈linh 霑triêm 化hóa 育dục 之chi 恩ân 且thả 道đạo 把bả 住trụ 是thị 放phóng 行hành 是thị 便tiện 陞thăng 。

喝hát 一nhất 喝hát 云vân 忘vong 機cơ 鹵lỗ 鈍độn 樂nhạo/nhạc/lạc 閑nhàn 情tình 客khách 扣khấu 虛hư 窗song 少thiểu 送tống 迎nghênh 平bình 展triển 絲ti 綸luân 涇kính 渭# 別biệt 不bất 知tri 誰thùy 是thị 箇cá 中trung 人nhân 僧Tăng 問vấn 自tự 性tánh 天thiên 真chân 本bổn 來lai 具cụ 足túc 今kim 日nhật 和hòa 尚thượng 開khai 堂đường 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 師sư 云vân 日nhật 移di 花hoa 上thượng 石thạch 雲vân 破phá 月nguyệt 來lai 池trì 進tiến 云vân 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 即tức 今kim 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 師sư 云vân 切thiết 忌kỵ 眼nhãn 花hoa 進tiến 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 鼻tị 孔khổng 不bất 向hướng 他tha 邊biên 求cầu 師sư 云vân 放phóng 汝nhữ 三tam 十thập 棒bổng 問vấn 朝triêu 參tham 暮mộ 禮lễ 有hữu 何hà 功công 德đức 。 師sư 云vân 自tự 起khởi 自tự 倒đảo 進tiến 云vân 不bất 拜bái 有hữu 何hà 過quá 師sư 云vân 盡tận 在tại 闍xà 黎lê 進tiến 云vân 無vô 佛Phật 無vô 法Pháp 。 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 禮lễ 師sư 云vân 腳cước 跟cân 下hạ 蹉sa 過quá 僧Tăng 便tiện 喝hát 師sư 便tiện 打đả 乃nãi 云vân 靈linh 機cơ 獨độc 露lộ 麗lệ 杲# 日nhật 於ư 青thanh 天thiên 妙diệu 體thể 圓viên 明minh 耀diệu 神thần 珠châu 於ư 赤xích 水thủy 爍thước 破phá 生sanh 死tử 昏hôn 衢cù 開khai 鑿tạc 人nhân 天thiên 正chánh 眼nhãn 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 以dĩ 此thử 成thành 無vô 上thượng 道Đạo 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 歷lịch 代đại 祖tổ 師sư 以dĩ 此thử 拈niêm 槌chùy 豎thụ 拂phất 接tiếp 物vật 利lợi 生sanh 仁nhân 君quân 以dĩ 此thử 垂thùy 衣y 皇hoàng 化hóa 坐tọa 治trị 無vô 為vi 賢hiền 侯hầu 以dĩ 此thử 泛phiếm 應ưng 群quần 機cơ 仁nhân 慈từ 及cập 物vật 乾can/kiền/càn 坤# 以dĩ 此thử 全toàn 陰âm 陽dương 之chi 正chánh 氣khí 灼chước 石thạch 流lưu 金kim 折chiết 膠giao 墮đọa 指chỉ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 向hướng 此thử 安an 身thân 立lập 命mạng 全toàn 體thể 大đại 用dụng 自tự 在tại 縱tung 橫hoành 雖tuy 然nhiên 頭đầu 頭đầu 無vô 礙ngại 法pháp 法pháp 全toàn 彰chương 要yếu 且thả 勁# 竹trúc 雖tuy 長trường/trưởng 難nạn/nan 點điểm 天thiên 邊biên 之chi 月nguyệt 不bất 見kiến 道đạo 具cụ 足túc 凡phàm 夫phu 法pháp 凡phàm 夫phu 不bất 知tri 具cụ 足túc 聖thánh 人nhân 法pháp 聖thánh 人nhân 不bất 會hội 聖thánh 人nhân 若nhược 會hội 即tức 同đồng 凡phàm 夫phu 凡phàm 夫phu 若nhược 知tri 即tức 是thị 聖thánh 人nhân 山sơn 僧Tăng 與dữ 麼ma 舉cử 似tự 也dã 是thị 揚dương 聲thanh 止chỉ 響hưởng 掩yểm 耳nhĩ 偷thâu 鈴linh 驀# 豎thụ 拂phất 子tử 云vân 還hoàn 會hội 麼ma 常thường 憶ức 江giang 南nam 三tam 月nguyệt 裏lý 春xuân 風phong 微vi 動động 水thủy 生sanh 鱗lân 擲trịch 拂phất 子tử 下hạ 座tòa 。

結kết 制chế 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦đế 。 師sư 打đả 云vân 不bất 離ly 花hoa 下hạ 路lộ 得đắc 見kiến 洞đỗng 中trung 春xuân 進tiến 云vân 四tứ 大đại 本bổn 空không 五ngũ 蘊uẩn 非phi 有hữu 這giá 箇cá 落lạc 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 師sư 云vân 天thiên 空không 鴈nhạn 語ngữ 嬌kiều 沙sa 暖noãn 鴛uyên 鴦ương 睡thụy 進tiến 云vân 動động 靜tĩnh 兩lưỡng 忘vong 如như 何hà 是thị 自tự 在tại 主chủ 人nhân 公công 師sư 云vân 拾thập 得đắc 遇ngộ 寒hàn 山sơn 進tiến 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 花hoa 開khai 碧bích 岫# 山sơn 莊trang 面diện 月nguyệt 映ánh 寒hàn 潭đàm 水thủy 畫họa 眉mi 師sư 云vân 岸ngạn 柳liễu 垂thùy 陰ấm 煙yên 波ba 點điểm 翠thúy 進tiến 云vân 舊cựu 時thời 家gia 風phong 即tức 不bất 問vấn 新tân 到đáo 長trường/trưởng 安an 事sự 若nhược 何hà 師sư 云vân 不bất 須tu 更cánh 覓mịch 含hàm 元nguyên 殿điện 乃nãi 云vân 龍long 吟ngâm 霧vụ 起khởi 虎hổ 嘯khiếu 風phong 生sanh 聲thanh 和hòa 響hưởng 順thuận 水thủy 到đáo 渠cừ 成thành 德đức 山sơn 入nhập 門môn 便tiện 棒bổng 馬mã 頭đầu 邊biên 栽tài 角giác 臨lâm 濟tế 入nhập 門môn 便tiện 喝hát 龜quy 背bội 上thượng 拔bạt 毛mao 龍long 華hoa 會hội 裡# 別biệt 無vô 許hứa 多đa 奇kỳ 特đặc 惟duy 貴quý 一nhất 切thiết 尋tầm 常thường 三tam 條điều 椽chuyên 下hạ 七thất 尺xích 單đơn 前tiền 一nhất 任nhậm 橫hoạnh/hoành 眠miên 倒đảo 臥ngọa 渴khát 飲ẩm 饑cơ 餐xan 只chỉ 是thị 不bất 得đắc 動động 著trước 山sơn 僧Tăng 常thường 住trụ 何hà 故cố 動động 則tắc 起khởi 生sanh 死tử 之chi 本bổn 。 靜tĩnh 則tắc 沉trầm 昏hôn 醉túy 之chi 鄉hương 直trực 饒nhiêu 動động 靜tĩnh 二nhị 相tướng 。 了liễu 然nhiên 不bất 生sanh 。 猶do 是thị 生sanh 死tử 岸ngạn 頭đầu 事sự 且thả 畢tất 竟cánh 如như 何hà 得đắc 不bất 涉thiệp 功công 勳huân 現hiện 成thành 受thọ 用dụng 去khứ 三tam 邊biên 不bất 用dụng 安an 戈qua 甲giáp 萬vạn 里lý 歌ca 謠# 和hòa 太thái 平bình 。

上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 凡phàm 聖thánh 不bất 立lập 即tức 不bất 問vấn 般Bát 若Nhã 堂đường 中trung 事sự 若nhược 何hà 師sư 云vân 且thả 喜hỷ 狼lang 煙yên 息tức 弓cung 稍sảo 壁bích 上thượng 懸huyền 進tiến 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 銅đồng 頭đầu 鐵thiết 額ngạch 漢hán 盡tận 在tại 法pháp 筵diên 中trung 師sư 云vân 不bất 到đáo 烏ô 江giang 岸ngạn 知tri 君quân 未vị 肯khẳng 休hưu 問vấn 法Pháp 王Vương 座tòa 下hạ 悲bi 悲bi 切thiết 切thiết 是thị 何hà 道Đạo 理lý 師sư 云vân 知tri 醫y 還hoàn 病bệnh 少thiểu 安an 分phần/phân 不bất 多đa 愁sầu 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 入nhập 道đạo 之chi 門môn 師sư 云vân 看khán 取thủ 腳cước 下hạ 乃nãi 云vân 雨vũ 洗tẩy 淡đạm 紅hồng 桃đào 萼# 嫩# 風phong 搖dao 淺thiển 碧bích 柳liễu 絲ti 輕khinh 達đạt 磨ma 鼻tị 孔khổng 渾hồn 相tương 似tự 爭tranh 柰nại 時thời 人nhân 認nhận 不bất 真chân 擊kích 禪thiền 床sàng 云vân 一nhất 喝hát 分phần/phân 賓tân 主chủ 照chiếu 用dụng 一nhất 時thời 行hành 山sơn 頭đầu 翻phiên 白bạch 浪lãng 海hải 底để 起khởi 紅hồng 塵trần 會hội 得đắc 箇cá 中trung 意ý 日nhật 午ngọ 打đả 三tam 更cánh 會hội 與dữ 不bất 會hội 且thả 置trí 秪# 如như 有hữu 句cú 無vô 句cú 如như 藤đằng 倚ỷ 樹thụ 樹thụ 倒đảo 藤đằng 枯khô 句cú 歸quy 何hà 處xứ 自tự 從tùng 舞vũ 得đắc 三tam 台thai 後hậu 拍phách 拍phách 元nguyên 來lai 總tổng 是thị 歌ca 。

清thanh 明minh 上thượng 堂đường 日nhật 融dung 融dung 花hoa 爍thước 爍thước 店điếm 舍xá 無vô 煙yên 山sơn 青thanh 水thủy 綠lục 堪kham 笑tiếu 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 賣mại 盡tận 百bách 醜xú 千thiên 拙chuyết 荒hoang 郊giao 古cổ 塚trủng 滿mãn 堆đôi 錢tiền 老lão 小tiểu 哀ai 哮hao 恨hận 未vị 足túc 引dẫn 得đắc 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 滿mãn 口khẩu 向hướng 前tiền 道đạo 錯thác 何hà 故cố 毫hào 釐li 繫hệ 念niệm 生sanh 死tử 業nghiệp 因nhân 瞥miết 爾nhĩ 情tình 生sanh 輪luân 迴hồi 根căn 本bổn 。 箇cá 中trung 了liễu 得đắc 處xứ 生sanh 死tử 流lưu 驪# 珠châu 獨độc 耀diệu 於ư 滄thương 海hải 踞cứ 涅Niết 槃Bàn 岸ngạn 桂quế 輪luân 孤cô 朗lãng 於ư 碧bích 天thiên 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 龍long 華hoa 為vì 汝nhữ 道đạo 破phá 本bổn 現hiện 成thành 無vô 欠khiếm 剩thặng 自tự 古cổ 長trường/trưởng 安an 平bình 似tự 鏡kính 車xa 馬mã 蕭tiêu 蕭tiêu 任nhậm 往vãng 還hoàn 舉cử 措thố 施thí 為vi 無vô 逆nghịch 順thuận 是thị 則tắc 是thị 潼# 關quan 易dị 度độ 劍kiếm 閣các 難nạn/nan 通thông 喝hát 一nhất 喝hát 下hạ 座tòa 。

解giải 制chế 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 文Văn 殊Thù 是thị 七thất 佛Phật 之chi 師sư 因nhân 甚thậm 出xuất 不bất 得đắc 女nữ 子tử 定định 罔võng 明minh 乃nãi 初Sơ 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 因nhân 甚thậm 出xuất 得đắc 女nữ 子tử 定định 師sư 云vân 曙# 色sắc 未vị 分phần/phân 人nhân 盡tận 望vọng 及cập 乎hồ 天thiên 曉hiểu 也dã 尋tầm 常thường 乃nãi 云vân 雲vân 冉nhiễm 冉nhiễm 雨vũ 滴tích 滴tích 鐘chung 鼓cổ 聲thanh 催thôi 人nhân 天thiên 普phổ 集tập 看khán 他tha 老lão 胡hồ 出xuất 世thế 通thông 身thân 泥nê 水thủy 臨lâm 我ngã 拽duệ 杖trượng 登đăng 堂đường 袈ca 裟sa 打đả 濕thấp 九cửu 旬tuần 聖thánh 制chế 已dĩ 周chu 隆long 贏# 得đắc 一nhất 場tràng 好hảo/hiếu 消tiêu 息tức 且thả 道đạo 是thị 甚thậm 麼ma 消tiêu 息tức 南nam 海hải 波ba 斯tư 入nhập 大đại 唐đường 箇cá 箇cá 眼nhãn 睛tình 烏ô 律luật 律luật 。

開khai 爐lô 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 狹hiệp 路lộ 相tương 逢phùng 時thời 如như 何hà 師sư 云vân 將tướng 軍quân 不bất 下hạ 馬mã 各các 自tự 奔bôn 前tiền 程# 僧Tăng 拂phất 坐tọa 具cụ 云vân 千thiên 佛Phật 到đáo 這giá 裡# 因nhân 甚thậm 無vô 下hạ 手thủ 處xứ 師sư 云vân 切thiết 莫mạc 弄lộng 虛hư 頭đầu 問vấn 如như 何hà 是thị 長trường/trưởng 安an 境cảnh 師sư 云vân 灞# 水thủy 三tam 秦tần 闊khoát 商thương 山sơn 四tứ 皓hạo 高cao 進tiến 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 無vô 底để 潭đàm 中trung 風phong 停đình 浪lãng 息tức 師sư 云vân 休hưu 著trước 眼nhãn 問vấn 擊kích 鼓cổ 鳴minh 鐘chung 平bình 常thường 事sự 雲vân 收thu 雨vũ 霽tễ 舊cựu 時thời 天thiên 高cao 提đề 祖tổ 印ấn 即tức 不bất 問vấn 當đương 陽dương 一nhất 句cú 請thỉnh 師sư 宣tuyên 師sư 云vân 騎kỵ 馬mã 踏đạp 鐙đăng 不bất 如như 步bộ 行hành 進tiến 云vân 因nhân 甚thậm 又hựu 道đạo 未vị 出xuất 母mẫu 胎thai 說thuyết 法Pháp 已dĩ 竟cánh 師sư 云vân 瓊# 樓lâu 報báo 曉hiểu 雞kê 金kim 風phong 鳴minh 玉ngọc 樹thụ 問vấn 如như 何hà 是thị 是thị 法Pháp 住trụ 法Pháp 位vị 。 師sư 云vân 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 世thế 間gian 相tướng 常thường 住trụ 。 師sư 云vân 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 進tiến 云vân 相tương/tướng 法pháp 兩lưỡng 忘vong 大đại 地địa 乾can/kiền/càn 坤# 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 著trước 師sư 云vân 日nhật 月nguyệt 自tự 流lưu 遷thiên 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 娘nương 生sanh 面diện 目mục 師sư 便tiện 打đả 進tiến 云vân 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 師sư 云vân 好hảo/hiếu 不bất 知tri 羞tu 問vấn 盡tận 大đại 地địa 是thị 箇cá 塵trần 勞lao 門môn 幾kỷ 時thời 得đắc 出xuất 師sư 云vân 獨độc 腳cước 蝦hà 蟆# 跳khiêu 上thượng 天thiên 進tiến 云vân 四tứ 山sơn 無vô 路lộ 時thời 如như 何hà 師sư 云vân 孟# 冬đông 嚴nghiêm 寒hàn 進tiến 云vân 三tam 十thập 年niên 來lai 打đả 成thành 一nhất 片phiến 師sư 云vân 杜đỗ 撰soạn 禪thiền 和hòa 如như 麻ma 似tự 粟túc 問vấn 撥bát 草thảo 瞻chiêm 風phong 貴quý 圖đồ 見kiến 性tánh 即tức 今kim 學học 人nhân 性tánh 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 師sư 便tiện 打đả 進tiến 云vân 識thức 得đắc 自tự 性tánh 方phương 脫thoát 生sanh 死tử 眼nhãn 光quang 落lạc 地địa 作tác 麼ma 生sanh 脫thoát 師sư 云vân 大đại 地địa 黑hắc 漫mạn 漫mạn 進tiến 云vân 脫thoát 得đắc 生sanh 死tử 便tiện 知tri 去khứ 處xứ 四tứ 大đại 分phần/phân 張trương 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 去khứ 師sư 云vân 乾can/kiền/càn 三tam 連liên 坤# 六lục 斷đoạn 進tiến 云vân 一nhất 點điểm 靈linh 光quang 遍biến 塵trần 剎sát 拈niêm 來lai 無vô 不bất 是thị 天thiên 真chân 師sư 云vân 可khả 知tri 禮lễ 也dã 乃nãi 云vân 至chí 道đạo 幽u 微vi 假giả 諸chư 緣duyên 而nhi 得đắc 妙diệu 靈linh 機cơ 豁hoát 爾nhĩ 泯mẫn 萬vạn 類loại 以dĩ 全toàn 真chân 體thể 之chi 則tắc 動động 靜tĩnh 皆giai 如như 用dụng 之chi 則tắc 見kiến 聞văn 無vô 礙ngại 舉cử 一nhất 明minh 三tam 七thất 穿xuyên 八bát 穴huyệt 茶trà 房phòng 酒tửu 肆tứ 無vô 非phi 圓viên 覺giác 妙diệu 場tràng 城thành 市thị 山sơn 林lâm 總tổng 歸quy 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 何hà 須tu 結kết 制chế 開khai 爐lô 陶đào 凡phàm 鑄chú 聖thánh 拋phao 三tam 放phóng 兩lưỡng 舉cử 古cổ 明minh 今kim 自tự 然nhiên 二nhị 六lục 時thời 中trung 如như 龍long 得đắc 水thủy 似tự 虎hổ 靠# 山sơn 舉cử 措thố 施thí 為vi 了liễu 無vô 障chướng 礙ngại 還hoàn 會hội 麼ma 不bất 是thị 心tâm 不bất 是thị 佛Phật 不bất 是thị 物vật 且thả 道đạo 畢tất 竟cánh 是thị 箇cá 甚thậm 麼ma 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 竿can/cán 頭đầu 絲ti 線tuyến 從tùng 君quân 弄lộng 不bất 犯phạm 清thanh 波ba 意ý 自tự 殊thù 。

上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 三tam 心tâm 不bất 可khả 得đắc 。 即tức 今kim 是thị 那na 一nhất 心tâm 師sư 云vân 花hoa 須tu 連liên 夜dạ 發phát 莫mạc 待đãi 曉hiểu 風phong 吹xuy 僧Tăng 便tiện 喝hát 師sư 便tiện 打đả 進tiến 云vân 一nhất 念niệm 不bất 生sanh 滅diệt 時thời 如như 何hà 師sư 云vân 月nguyệt 落lạc 潭đàm 無vô 影ảnh 山sơn 含hàm 不bất 動động 雲vân 進tiến 云vân 萬vạn 法pháp 歸quy 一nhất 一nhất 歸quy 何hà 處xứ 師sư 復phục 打đả 云vân 特đặc 地địa 可khả 憐lân 生sanh 乃nãi 云vân 乾can/kiền/càn 坤# 有hữu 象tượng 化hóa 育dục 無vô 私tư 晷# 運vận 推thôi 移di 玄huyền 樞xu 不bất 變biến 發phát 大đại 機cơ 於ư 生sanh 滅diệt 之chi 場tràng 如như 如như 不bất 動động 。 明minh 妙diệu 體thể 於ư 空không 有hữu 之chi 鄉hương 浩hạo 浩hạo 無vô 虧khuy 色sắc 前tiền 不bất 物vật 言ngôn 發phát 非phi 聲thanh 靈linh 雲vân 見kiến 桃đào 花hoa 眼nhãn 中trung 著trước 楔tiết 香hương 嚴nghiêm 聞văn 擊kích 竹trúc 聽thính 事sự 不bất 真chân 十thập 字tự 街nhai 前tiền 露lộ 柱trụ 子tử 風phong 吹xuy 日nhật 炙chích 自tự 圇# 囤# 還hoàn 知tri 二nhị 老lão 落lạc 處xứ 麼ma 雲vân 收thu 雨vũ 霽tễ 長trường/trưởng 空không 廓khuếch 一nhất 對đối 鴛uyên 鴦ương 畫họa 不bất 成thành 喝hát 一nhất 喝hát 下hạ 座tòa 。

元nguyên 宵tiêu 解giải 制chế 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 龍long 象tượng 際tế 會hội 鐘chung 鼓cổ 交giao 參tham 請thỉnh 師sư 垂thùy 示thị 師sư 云vân 大đại 虫trùng 戴đái 紙chỉ 帽mạo 好hảo/hiếu 笑tiếu 又hựu 驚kinh 人nhân 進tiến 云vân 打đả 開khai 欄lan 裷# 縱tung 橫hoành 自tự 由do 覿# 面diện 相tương 逢phùng 與dữ 麼ma 回hồi 避tị 師sư 云vân 溪khê 北bắc 溪khê 南nam 任nhậm 往vãng 來lai 進tiến 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 從tùng 今kim 無vô 處xứ 不bất 風phong 流lưu 師sư 云vân 道đạo 過quá 了liễu 也dã 問vấn 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 即tức 今kim 解giải 制chế 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 師sư 云vân 風phong 颺dương 落lạc 花hoa 春xuân 雨vũ 寒hàn 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 金kim 牛ngưu 飯phạn 師sư 云vân 不bất 中trung 飽bão 人nhân 餐xan 問vấn 虛hư 空không 粉phấn 碎toái 大đại 地địa 平bình 沉trầm 如như 何hà 是thị 現hiện 全toàn 身thân 句cú 師sư 云vân 人nhân 遇ngộ 時thời 平bình 笑tiếu 臉liệm 開khai 僧Tăng 便tiện 喝hát 師sư 便tiện 打đả 乃nãi 云vân 四tứ 季quý 良lương 宵tiêu 美mỹ 景cảnh 風phong 流lưu 不bất 似tự 今kim 朝triêu 琉lưu 璃ly 光quang 吞thôn 皓hạo 月nguyệt 火hỏa 樹thụ 焰diễm 續tục 星tinh 橋kiều 長trường/trưởng 街nhai 金kim 吾ngô 不bất 禁cấm 村thôn 歌ca 社xã 舞vũ 逍tiêu 遙diêu 咄đốt 哉tai 然nhiên 燈đăng 古cổ 佛Phật 逞sính 得đắc 家gia 富phú 兒nhi 嬌kiều 林lâm 間gian 抱bão 道đạo 之chi 士sĩ 灰hôi 心tâm 泯mẫn 智trí 寂tịch 寥liêu 佛Phật 法Pháp 元nguyên 無vô 一nhất 字tự 知tri 見kiến 不bất 立lập 纖tiêm 毫hào 九cửu 旬tuần 制chế 滿mãn 百bách 日nhật 功công 完hoàn 打đả 開khai 欄lan 棬# 放phóng 出xuất 溈# 山sơn 水thủy 牯# 牛ngưu 拈niêm 起khởi 杖trượng 黎lê 撥bát 轉chuyển 上thượng 頭đầu 關quan 捩liệt 子tử 有hữu 佛Phật 處xứ 不bất 得đắc 住trụ 無vô 佛Phật 處xứ 急cấp 走tẩu 過quá 三tam 千thiên 里lý 外ngoại 逢phùng 人nhân 切thiết 忌kỵ 不bất 得đắc 道Đạo 在tại 龍long 華hoa 會hội 裏lý 來lai 。

康khang 熙hi 壬nhâm 寅# 春xuân 渭# 南nam 紳# 衿# 緇# 素tố 從tùng 興hưng 善thiện 請thỉnh 師sư 住trụ 靈linh 臺đài 寺tự 於ư 十thập 月nguyệt 初sơ 三tam 日nhật 進tiến 院viện 。

上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 曇đàm 花hoa 影ảnh 裏lý 現hiện 全toàn 身thân 師sư 云vân 眼nhãn 光quang 爍thước 破phá 四tứ 天thiên 下hạ 進tiến 云vân 結kết 制chế 開khai 堂đường 即tức 不bất 問vấn 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 請thỉnh 師sư 宣tuyên 師sư 云vân 水thủy 深thâm 魚ngư 遊du 戲hí 風phong 清thanh 桂quế 影ảnh 寒hàn 問vấn 如như 何hà 是thị 靈linh 臺đài 境cảnh 師sư 云vân 青thanh 禽cầm 飛phi 嶺lĩnh 上thượng 白bạch 鹿lộc 臥ngọa 巉# 岩# 進tiến 云vân 懸huyền 岩# 撒tản 手thủ 後hậu 如như 何hà 師sư 云vân 古cổ 木mộc 吟ngâm 風phong 澄trừng 潭đàm 嘯khiếu 月nguyệt 進tiến 云vân 未vị 審thẩm 其kỳ 人nhân 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 師sư 便tiện 打đả 問vấn 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 因nhân 何hà 開khai 悟ngộ 。 師sư 云vân 近cận 水thủy 先tiên 濕thấp 腳cước 進tiến 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 頭đầu 頂đảnh 青thanh 天thiên 腳cước 踏đạp 實thật 地địa 去khứ 也dã 師sư 云vân 向hướng 陽dương 暖noãn 更cánh 多đa 進tiến 云vân 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 即tức 不bất 問vấn 覿# 面diện 相tương/tướng 呈trình 是thị 如như 何hà 師sư 便tiện 打đả 進tiến 云vân 世Thế 尊Tôn 說thuyết 法Pháp 。 四tứ 十thập 九cửu 年niên 那na 句cú 是thị 頭đầu 那na 句cú 是thị 尾vĩ 師sư 云vân 分phân 明minh 記ký 取thủ 僧Tăng 便tiện 喝hát 師sư 復phục 打đả 乃nãi 云vân 一nhất 句cú 無vô 私tư 斬trảm 釘đinh/đính 截tiệt 鐵thiết 萬vạn 機cơ 休hưu 罷bãi 迥huýnh 脫thoát 羅la 籠lung 隨tùy 流lưu 得đắc 妙diệu 千thiên 里lý 同đồng 風phong 大đại 用dụng 現hiện 前tiền 逢phùng 場tràng 作tác 戲hí 玉ngọc 鑑giám 含hàm 秋thu 千thiên 潭đàm 落lạc 影ảnh 龍long 泉tuyền 出xuất 匣hạp 萬vạn 里lý 橫hoạnh/hoành 尸thi 大đại 火hỏa 聚tụ 豈khởi 容dung 湊thấu 泊bạc 金kim 剛cang 圈quyển 不bất 許hứa 撮toát 拏noa 撥bát 著trước 便tiện 轉chuyển 已dĩ 墮đọa 功công 勳huân 提đề 得đắc 即tức 行hành 早tảo 成thành 途đồ 轍triệt 具cụ 如như 是thị 之chi 妙diệu 見kiến 作tác 苦khổ 海hải 之chi 舟chu 航# 隱ẩn 顯hiển 全toàn 彰chương 文văn 軌quỹ 一nhất 致trí 豎thụ 拂phất 子tử 云vân 秪# 此thử 一nhất 著trước 山sơn 僧Tăng 未vị 離ly 興hưng 善thiện 諸chư 人nhân 未vị 到đáo 靈linh 臺đài 早tảo 以dĩ 八bát 字tự 打đả 開khai 兩lưỡng 手thủ 分phân 付phó 焉yên 用dụng 缽bát 盂vu 安an 柄bính 好hảo/hiếu 肉nhục 穵# 瘡sang 雖tuy 然nhiên 不bất 因nhân 柳liễu 毅nghị 傳truyền 書thư 信tín 何hà 緣duyên 得đắc 到đáo 洞đỗng 庭đình 湖hồ 。

臘lạp 八bát 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 徹triệt 底để 掀# 翻phiên 即tức 不bất 問vấn 虛hư 空không 不bất 二nhị 是thị 如như 何hà 師sư 云vân 針châm 劄# 不bất 入nhập 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 娘nương 生sanh 面diện 目mục 師sư 云vân 幾kỷ 個cá 知tri 恩ân 德đức 進tiến 云vân 內nội 不bất 放phóng 出xuất 外ngoại 不bất 放phóng 入nhập 主chủ 人nhân 公công 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 安an 身thân 立lập 命mạng 師sư 便tiện 打đả 乃nãi 云vân 嘯khiếu 月nguyệt 眠miên 雲vân 空không 費phí 力lực 雪Tuyết 山Sơn 午ngọ 夜dạ 睹đổ 明minh 星tinh 靈linh 源nguyên 一nhất 道đạo 非phi 今kim 古cổ 堪kham 嘆thán 時thời 人nhân 認nhận 不bất 真chân 奇kỳ 哉tai 奇kỳ 哉tai 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 具cụ 有hữu 如Như 來Lai 智trí 。 慧tuệ 德đức 相tương/tướng 皆giai 因nhân 妄vọng 想tưởng 。 執chấp 著trước 不bất 能năng 證chứng 得đắc 。 黃hoàng 面diện 老lão 子tử 雖tuy 善thiện 解giải 粘niêm 去khứ 縛phược 激kích 濁trược 揚dương 清thanh 檢kiểm 點điểm 將tương 來lai 大đại 似tự 開khai 眼nhãn 說thuyết 夢mộng 不bất 見kiến 道đạo 一nhất 處xứ 真chân 處xứ 處xứ 真chân 塵trần 塵trần 盡tận 是thị 本bổn 來lai 人nhân 真chân 是thị 說thuyết 時thời 聲thanh 不bất 見kiến 正chánh 體thể 堂đường 堂đường 沒một 卻khước 身thân 靈linh 臺đài 恁nhẫm 麼ma 舉cử 亦diệc 似tự 開khai 眼nhãn 說thuyết 夢mộng 擊kích 禪thiền 床sàng 云vân 有hữu 利lợi 無vô 利lợi 。 不bất 離ly 行hành 市thị 放phóng 過quá 一nhất 著trước 落lạc 在tại 第đệ 二nhị 太thái 白bạch 峰phong 高cao 十thập 萬vạn 重trọng/trùng 黃hoàng 河hà 入nhập 海hải 三tam 千thiên 里lý 。

元nguyên 宵tiêu 解giải 制chế 上thượng 堂đường 乃nãi 云vân 靈linh 臺đài 峭# 絕tuyệt 水thủy 抱bão 山sơn 環hoàn 古cổ 寺tự 清thanh 幽u 人nhân 賢hiền 地địa 秀tú 建kiến 一nhất 期kỳ 之chi 勝thắng 會hội 結kết 千thiên 載tái 之chi 良lương 緣duyên 雲vân 來lai 衲nạp 子tử 箇cá 箇cá 達đạt 境cảnh 惟duy 心tâm 護hộ 法Pháp 檀đàn 那na 人nhân 人nhân 千thiên 祥tường 駢biền 集tập 原nguyên 始thỉ 要yếu 終chung 道đạo 聚tụ 法Pháp 樂lạc 盡tận 在tại 其kỳ 中trung 矣hĩ 向hướng 上thượng 轉chuyển 身thân 如như 何hà 放phóng 蕩đãng 頂đảnh 笠# 腰yêu 包bao 勢thế 偉# 奇kỳ 紅hồng 塵trần 紫tử 陌mạch 任nhậm 東đông 西tây 出xuất 門môn 撞chàng 見kiến 燈đăng 明minh 佛Phật 兩lưỡng 兩lưỡng 三tam 三tam 。 笑tiếu 滿mãn 眉mi 撫phủ 掌chưởng 下hạ 座tòa 。

康khang 熙hi 癸quý 卯mão 春xuân 西tây 安an 府phủ 蒲bồ 邑ấp 紳# 衿# 耆kỳ 宿túc 從tùng 靈linh 臺đài 請thỉnh 師sư 住trụ 封phong 村thôn 寺tự 二nhị 月nguyệt 初sơ 二nhị 日nhật 進tiến 院viện 。

上thượng 堂đường 拈niêm 疏sớ/sơ 云vân 大đại 眾chúng 見kiến 麼ma 一nhất 字tự 不bất 著trước 畫họa 文văn 彩thải 已dĩ 先tiên 敷phu 達đạt 磨ma 與dữ 顏nhan 子tử 終chung 日nhật 嘴chủy 盧lô 都đô 箇cá 中trung 若nhược 會hội 何hà 用dụng 周chu 由do 者giả 也dã 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 卻khước 煩phiền 表biểu 白bạch 宣tuyên 畢tất 指chỉ 法Pháp 座tòa 云vân 玲linh 瓏lung 八bát 面diện 壁bích 立lập 千thiên 仞nhận 把bả 斷đoạn 要yếu 津tân 據cứ 毘tỳ 盧lô 頂đảnh 便tiện 陞thăng 僧Tăng 問vấn 世Thế 尊Tôn 拈niêm 花hoa 即tức 不bất 問vấn 迦Ca 葉Diếp 微vi 笑tiếu 是thị 如như 何hà 師sư 云vân 萬vạn 里lý 長trường/trưởng 空không 一nhất 天thiên 杲# 日nhật 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 本bổn 地địa 風phong 光quang 師sư 云vân 屋ốc 裏lý 販phán 揚dương 州châu 僧Tăng 便tiện 喝hát 師sư 便tiện 打đả 乃nãi 云vân 道đạo 曠khoáng 無vô 涯nhai 逢phùng 人nhân 不bất 盡tận 真chân 機cơ 絕tuyệt 待đãi 混hỗn 俗tục 和hòa 光quang 心tâm 外ngoại 無vô 法pháp 而nhi 處xứ 處xứ 圓viên 明minh 法pháp 外ngoại 無vô 心tâm 而nhi 塵trần 塵trần 獨độc 露lộ 人nhân 間gian 天thiên 上thượng 。 草thảo 偃yển 風phong 行hành 弼bật 贊tán 宗tông 猷# 流lưu 通thông 正chánh 眼nhãn 所sở 以dĩ 張trương 拙chuyết 秀tú 才tài 云vân 光quang 明minh 寂tịch 照chiếu 遍biến 河hà 沙sa 凡phàm 聖thánh 含hàm 靈linh 共cộng 我ngã 家gia 一nhất 念niệm 不bất 生sanh 全toàn 體thể 現hiện 六lục 根căn 纔tài 動động 被bị 雲vân 遮già 斷đoạn 除trừ 妄vọng 想tưởng 重trọng/trùng 增tăng 病bệnh 趨xu 向hướng 真Chân 如Như 亦diệc 是thị 邪tà 隨tùy 順thuận 世thế 緣duyên 無vô 罣quái 礙ngại 涅Niết 槃Bàn 生sanh 死tử 。 等đẳng 空không 花hoa 奇kỳ 怪quái 張trương 公công 珠châu 明minh 川xuyên 媚mị 玉ngọc 潤nhuận 山sơn 輝huy 聖thánh 治trị 文văn 明minh 咸hàm 歸quy 此thử 道đạo 雖tuy 然nhiên 於ư 唱xướng 道đạo 門môn 中trung 足túc 可khả 觀quán 光quang 衲nạp 僧Tăng 面diện 前tiền 猶do 欠khiếm 一nhất 著trước 且thả 全toàn 賓tân 即tức 主chủ 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 雲vân 來lai 千thiên 嶂# 合hợp 水thủy 到đáo 百bách 江giang 平bình 下hạ 座tòa 。

上thượng 堂đường 云vân 春xuân 深thâm 物vật 茂mậu 日nhật 暖noãn 風phong 和hòa 燕yên 喜hỷ 鶯# 歡hoan 時thời 清thanh 道đạo 泰thái 般Bát 若Nhã 流lưu 通thông 法pháp 元nguyên 無vô 隱ẩn 擊kích 禪thiền 床sàng 云vân 聲thanh 不bất 是thị 聲thanh 徒đồ 勞lao 側trắc 耳nhĩ 色sắc 不bất 是thị 色sắc 難nạn/nan 為vi 檢kiểm 別biệt 復phục 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 啼đề 得đắc 血huyết 流lưu 無vô 用dụng 處xứ 不bất 如như 緘giam 口khẩu 過quá 殘tàn 春xuân 。

上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 主chủ 中trung 主chủ 師sư 云vân 浪lãng 平bình 龍long 睡thụy 穩ổn 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 賓tân 中trung 賓tân 師sư 云vân 雲vân 靜tĩnh 鶴hạc 飛phi 高cao 進tiến 云vân 賓tân 主chủ 相tương 逢phùng 有hữu 甚thậm 言ngôn 句cú 師sư 云vân 腳cước 跟cân 下hạ 好hảo/hiếu 與dữ 三tam 十thập 棒bổng 問vấn 實thật 際tế 理lý 地địa 不bất 受thọ 一nhất 塵trần 不bất 捨xả 一nhất 法pháp 意ý 旨chỉ 如như 何hà 師sư 云vân 現hiện 成thành 公công 案án 僧Tăng 禮lễ 拜bái 師sư 打đả 云vân 正chánh 體thể 絕tuyệt 囊nang 藏tạng 當đương 陽dương 無vô 向hướng 背bối/bội 不bất 是thị 目mục 前tiền 法pháp 亦diệc 非phi 心tâm 外ngoại 機cơ 淨tịnh 裸lõa 裸lõa 耀diệu 古cổ 輝huy 今kim 赤xích 灑sái 灑sái 超siêu 情tình 越việt 量lượng 如như 天thiên 普phổ 蓋cái 似tự 地địa 普phổ 擎kình 晷# 運vận 推thôi 移di 榮vinh 枯khô 自tự 在tại 所sở 以dĩ 道đạo 有hữu 物vật 先tiên 天thiên 地địa 無vô 形hình 本bổn 寂tịch 寥liêu 能năng 為vi 萬vạn 象tượng 主chủ 不bất 逐trục 四tứ 時thời 凋điêu 大đại 眾chúng 且thả 道đạo 畢tất 竟cánh 如như 何hà 是thị 萬vạn 象tượng 主chủ 聻# 以dĩ 拂phất 子tử 打đả 圓viên 相tương/tướng 云vân 鴛uyên 鴦ương 繡tú 出xuất 從tùng 君quân 看khán 不bất 把bả 金kim 鍼châm 度độ 與dữ 人nhân 。

結kết 冬đông 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 爐lô [革*(苟-口+用)]# 弘hoằng 開khai 衲nạp 子tử 到đáo 來lai 如như 何hà 鍛đoán 煉luyện 師sư 便tiện 打đả 進tiến 云vân 春xuân 去khứ 秋thu 來lai 即tức 不bất 問vấn 結kết 冬đông 過quá 夏hạ 意ý 如như 何hà 師sư 云vân 白bạch 鼠thử 推thôi 遷thiên 銀ngân 臺đài 不bất 變biến 乃nãi 云vân 今kim 朝triêu 十thập 月nguyệt 十thập 五ngũ 林lâm 下hạ 考khảo 鐘chung 擂# 鼓cổ 虛hư 空không 合hợp 掌chưởng 翹kiều 勤cần 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 起khởi 舞vũ 勉miễn 請thỉnh 山sơn 僧Tăng 開khai 爐lô 淨tịnh 地địa 拋phao 沙sa 撒tản 土thổ/độ 當đương 陽dương 勦# 絕tuyệt 淆# 訛ngoa 言ngôn 下hạ 頓đốn 超siêu 佛Phật 祖tổ 快khoái 須tu 踏đạp 步bộ 向hướng 前tiền 好hảo/hiếu 條điều 通thông 天thiên 活hoạt 路lộ 驀# 豎thụ 拂phất 子tử 云vân 不bất 許hứa 夜dạ 行hành 投đầu 明minh 須tu 到đáo 。

解giải 制chế 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 秦tần 川xuyên 試thí 場tràng 已dĩ 畢tất 銀ngân 城thành 符phù 命mạng 重trọng/trùng 催thôi 臨lâm 行hành 句cú 子tử 請thỉnh 師sư 速tốc 道đạo 師sư 云vân 浮phù 生sanh 易dị 擲trịch 好hảo/hiếu 事sự 難nạn/nan 留lưu 進tiến 云vân 與dữ 麼ma 則tắc 拄trụ 杖trượng 橫hoạnh/hoành 肩kiên 不bất 顧cố 人nhân 去khứ 也dã 便tiện 禮lễ 拜bái 師sư 拈niêm 拄trụ 杖trượng 云vân 一nhất 不bất 做tố 二nhị 不bất 休hưu 遼liêu 天thiên 一nhất 鏃# 撥bát 轉chuyển 雲vân 頭đầu 會hội 得đắc 的đích 鵬# 程# 萬vạn 里lý 不bất 會hội 的đích 歸quy 家gia 穩ổn 坐tọa 就tựu 中trung 有hữu 些# 淆# 訛ngoa 終chung 不bất 與dữ 人nhân 說thuyết 破phá 大đại 眾chúng 且thả 道đạo 淆# 訛ngoa 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 錯thác 錯thác 祥tường 麟lân 只chỉ 有hữu 一nhất 隻chỉ 角giác 下hạ 座tòa 。

康khang 熙hi 癸quý 卯mão 冬đông 師sư 在tại 封phong 村thôn 受thọ 寧ninh 夏hạ 闔hạp 鎮trấn 宰tể 官quan 紳# 衿# 緇# 素tố 請thỉnh 住trụ 海hải 寶bảo 禪thiền 寺tự 於ư 甲giáp 辰thần 三tam 月nguyệt 初sơ 三tam 日nhật 入nhập 院viện 指chỉ 山sơn 門môn 云vân 崇sùng 高cao 不bất 極cực 廣quảng 博bác 無vô 涯nhai 萬vạn 別biệt 千thiên 差sai 從tùng 這giá 裏lý 入nhập 便tiện 行hành 。

佛Phật 殿điện 拈niêm 香hương 云vân 佛Phật 在tại 家gia 裏lý 坐tọa 多đa 向hướng 外ngoại 邊biên 尋tầm 撞chàng 著trước 冤oan 家gia 手thủ 拈niêm 來lai 付phó 丙bính 丁đinh 。

祖tổ 堂đường 西tây 天thiên 四tứ 七thất 按án 圖đồ 索sách 馬mã 東đông 土thổ/độ 二nhị 三tam 臨lâm 險hiểm 推thôi 人nhân 用dụng 盡tận 伎kỹ 倆lưỡng 偷thâu 心tâm 遍biến 界giới 乃nãi 高cao 聲thanh 云vân 祖tổ 師sư 來lai 也dã 切thiết 莫mạc 妄vọng 想tưởng 。

韋vi 馱đà 當đương 陽dương 有hữu 路lộ 應ứng 化hóa 無vô 方phương 運vận 金kim 剛cang 杵xử 魔ma 外ngoại 自tự 降giáng/hàng 以dĩ 拄trụ 杖trượng 指chỉ 云vân 大đại 家gia 舒thư 一nhất 臂tý 此thử 道đạo 共cộng 揄du 揚dương 。

據cứ 室thất 僧Tăng 問vấn 施thí 馬mã 師sư 喝hát 聽thính 聞văn 者giả 耳nhĩ 聾lung 豈khởi 止chỉ 三tam 日nhật 揮huy 黃hoàng 蘗bách 棒bổng 負phụ 痛thống 者giả 永vĩnh 劫kiếp 不bất 忘vong 且thả 置trí 撐xanh 天thiên 拄trụ 地địa 又hựu 如như 何hà 師sư 云vân 未vị 見kiến 作tác 家gia 進tiến 云vân 劍kiếm 掛quải 眉mi 間gian 符phù 懸huyền 肘trửu 後hậu 師sư 云vân 秪# 恐khủng 不bất 是thị 玉ngọc 是thị 玉ngọc 也dã 大đại 奇kỳ 進tiến 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 斬trảm 新tân 日nhật 月nguyệt 特đặc 地địa 乾can/kiền/càn 坤# 師sư 云vân 禮lễ 拜bái 問vấn 海hải 闊khoát 山sơn 遙diêu 即tức 不bất 問vấn 已dĩ 到đáo 海hải 寶bảo 事sự 若nhược 何hà 師sư 云vân 見kiến 月nguyệt 休hưu 觀quán 指chỉ 歸quy 家gia 罷bãi 問vấn 程# 卓trác 拄trụ 杖trượng 便tiện 起khởi 。

四tứ 月nguyệt 初sơ 一nhất 寧ninh 夏hạ 撫phủ 臺đài 憲hiến 平bình 劉lưu 公công 提đề 督# 懋# 貞trinh 胡hồ 公công 太thái 史sử 嵩tung 陽dương 李# 公công 請thỉnh 師sư 開khai 堂đường 陞thăng 座tòa 拈niêm 香hương 云vân 此thử 瓣# 香hương 乾can/kiền/càn 坤# 並tịnh 固cố 日nhật 月nguyệt 齊tề 明minh 爇nhiệt 向hướng 爐lô 中trung 祝chúc 延diên 今kim 上thượng 。

皇hoàng 帝đế 聖thánh 躬cung 萬vạn 歲tuế 萬vạn 萬vạn 歲tuế 伏phục 願nguyện 皇hoàng 風phong 一nhất 布bố 世thế 運vận 重trọng/trùng 光quang 樞xu 機cơ 正chánh 於ư 域vực 中trung 雨vũ 露lộ 均quân 乎hồ 天thiên 下hạ 此thử 瓣# 香hương 奉phụng 為vi 本bổn 鎮trấn 臺đài 輔phụ 文văn 武võ 宰tể 官quan 當đương 山sơn 請thỉnh 主chủ 現hiện 前tiền 大đại 眾chúng 。 爇nhiệt 向hướng 爐lô 中trung 伏phục 願nguyện 福phước 山sơn 高cao 峙trĩ 壽thọ 海hải 彌di 深thâm 得đắc 一nhất 俱câu 真chân 對đối 時thời 育dục 物vật 此thử 瓣# 香hương 第đệ 二nhị 回hồi 拈niêm 出xuất 供cúng 養dường 見kiến 住trụ 風phong 穴huyệt 堂đường 上thượng 傳truyền 臨lâm 濟tế 正chánh 宗tông 第đệ 三tam 十thập 二nhị 。 代đại 雲vân 峨# 大đại 和hòa 尚thượng 用dụng 酬thù 法pháp 乳nhũ 之chi 恩ân 斂liểm 衣y 就tựu 座tòa 維duy 那na 白bạch 椎chùy 竟cánh 師sư 云vân 向hướng 上thượng 一nhất 事sự 直trực 截tiệt 現hiện 成thành 纔tài 涉thiệp 唇thần 吻vẫn 轉chuyển 見kiến 週# 遮già 雖tuy 然nhiên 官quan 不bất 容dung 針châm 未vị 免miễn 私tư 通thông 車xa 馬mã 倘thảng 或hoặc 有hữu 疑nghi 不bất 妨phương 啟khải 問vấn 僧Tăng 問vấn 示thị 佛Phật 祖tổ 頂đảnh 門môn 正chánh 眼nhãn 斷đoạn 衲nạp 子tử 最tối 後hậu 命mạng 根căn 則tắc 且thả 從tùng 秪# 如như 高cao 沙Sa 彌Di 到đáo 來lai 談đàm 禪thiền 則tắc 是thị 說thuyết 戒giới 則tắc 是thị 師sư 云vân 烹phanh 金kim 琢trác 玉ngọc 須tu 是thị 其kỳ 人nhân 進tiến 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 吹xuy 毛mao 在tại 握ác 萬vạn 里lý 無vô 人nhân 師sư 云vân 你nễ 也dã 照chiếu 顧cố 性tánh 命mạng 進tiến 云vân 圓viên 融dung 不bất 礙ngại 行hành 布bố 行hành 布bố 不bất 礙ngại 圓viên 融dung 師sư 云vân 卻khước 被bị 闍xà 黎lê 道đạo 著trước 居cư 士sĩ 問vấn 正chánh 令linh 既ký 頒ban 夏hạ 國quốc 新tân 條điều 發phát 自tự 蘭lan 山sơn 全toàn 提đề 一nhất 句cú 請thỉnh 師sư 速tốc 道đạo 師sư 云vân 罷bãi 拈niêm 三tam 尺xích 劍kiếm 休hưu 弄lộng 一nhất 張trương 弓cung 進tiến 云vân 海hải 寶bảo 塔tháp 前tiền 合hợp 談đàm 何hà 事sự 師sư 云vân 山sơn 名danh 水thủy 秀tú 共cộng 樂nhạo/nhạc/lạc 昇thăng 平bình 進tiến 云vân 臨lâm 濟tế 大đại 師sư 灼chước 然nhiên 猶do 在tại 便tiện 禮lễ 拜bái 師sư 乃nãi 云vân 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 之chi 旨chỉ 迥huýnh 脫thoát 文văn 字tự 語ngữ 言ngôn 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 口khẩu 懸huyền 壁bích 上thượng 歷lịch 代đại 祖tổ 師sư 袖tụ 手thủ 旁bàng 觀quán 明minh 眼nhãn 衲nạp 僧Tăng 緇# 素tố 不bất 出xuất 盡tận 大đại 地địa 人nhân 提đề 掇xuyết 不bất 起khởi 山sơn 埜# 庶thứ 是thị 不bất 才tài 豈khởi 肯khẳng 畫họa 蛇xà 添# 足túc 承thừa 眾chúng 檀đàn 護hộ 悲bi 願nguyện 弘hoằng 深thâm 光quang 揚dương 祖tổ 道đạo 且thả 向hướng 這giá 裏lý 借tá 路lộ 經kinh 過quá 去khứ 也dã 驀# 豎thụ 拂phất 子tử 云vân 化hóa 日nhật 舒thư 光quang 祥tường 雲vân 煥hoán 彩thải 陌mạch 上thượng 群quần 芳phương 競cạnh 豔diễm 溪khê 邊biên 細tế 柳liễu 垂thùy 青thanh 露lộ 真chân 智trí 於ư 萬vạn 法pháp 頭đầu 邊biên 明minh 大đại 用dụng 於ư 一nhất 毫hào 端đoan 上thượng 如như 斯tư 徹triệt 證chứng 何hà 須tu 普phổ 光quang 再tái 會hội 慈Từ 氏Thị 下hạ 生sanh 。 處xứ 處xứ 現hiện 清thanh 淨tịnh 身thân 種chủng 種chủng 作tác 奇kỳ 特đặc 事sự 可khả 以dĩ 祝chúc 一nhất 人nhân 聖thánh 壽thọ 福phước 祚tộ 萬vạn 方phương 見kiến 四tứ 海hải 瑞thụy 呈trình 恩ân 霑triêm 九cửu 有hữu 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 且thả 不bất 涉thiệp 化hóa 門môn 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 從tùng 來lai 不bất 解giải 愁sầu 如như 海hải 潦lạo 倒đảo 春xuân 風phong 醉túy 太thái 平bình 下hạ 座tòa 。

佛Phật 誕đản 日nhật 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 風phong 穴huyệt 堂đường 前tiền 投đầu 機cơ 句cú 請thỉnh 師sư 拈niêm 出xuất 利lợi 人nhân 天thiên 師sư 靠# 拄trụ 杖trượng 云vân 不bất 是thị 苦khổ 心tâm 人nhân 不bất 知tri 居cư 士sĩ 問vấn 棒bổng 喝hát 交giao 馳trì 即tức 不bất 問vấn 智trí 不bất 到đáo 處xứ 如như 何hà 施thi 設thiết 師sư 云vân 鶴hạc 飛phi 千thiên 尺xích 雪tuyết 龍long 起khởi 一nhất 潭đàm 冰băng 進tiến 云vân 風phong 穴huyệt 宗tông 旨chỉ 從tùng 師sư 建kiến 海hải 寶bảo 家gia 風phong 今kim 日nhật 新tân 師sư 云vân 且thả 喜hỷ 共cộng 讚tán 揚dương 居cư 士sĩ 問vấn 未vị 離ly 兜Đâu 率Suất 已dĩ 降giáng/hàng 王vương 宮cung 未vị 出xuất 母mẫu 胎thai 度độ 人nhân 已dĩ 畢tất 四tứ 十thập 九cửu 年niên 所sở 說thuyết 何hà 法Pháp 師sư 云vân 酒tửu 逢phùng 知tri 己kỷ 飲ẩm 詩thi 向hướng 會hội 人nhân 吟ngâm 乃nãi 云vân 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 惟duy 吾ngô 獨độc 尊tôn 小tiểu 釋Thích 迦Ca 滿mãn 盤bàn 托thác 出xuất 金kim 屑tiết 雖tuy 貴quý 落lạc 眼nhãn 成thành 翳ế 一nhất 棒bổng 打đả 殺sát 天thiên 下hạ 太thái 平bình 。 老lão 雲vân 門môn 徹triệt 底để 掀# 翻phiên 賊tặc 過quá 張trương 弓cung 海hải 寶bảo 這giá 裏lý 則tắc 不bất 然nhiên 揮huy 拂phất 子tử 云vân 顯hiển 諸chư 仁nhân 藏tạng 諸chư 用dụng 鼓cổ 萬vạn 物vật 而nhi 不bất 與dữ 聖thánh 人nhân 同đồng 憂ưu 盛thịnh 德đức 大đại 業nghiệp 至chí 矣hĩ 哉tai 還hoàn 知tri 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 落lạc 處xứ 麼ma 有hữu 水thủy 皆giai 涵# 月nguyệt 無vô 山sơn 不bất 戴đái 雲vân 。

無vô 邊biên 禪thiền 人nhân 請thỉnh 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 謝tạ 卻khước 秦tần 川xuyên 耙# 又hựu 上thượng 海hải 寶bảo 犁lê 為vi 是thị 神thần 通thông 妙diệu 用dụng 法pháp 爾nhĩ 如như 然nhiên 師sư 云vân 八bát 角giác 磨ma 盤bàn 空không 裏lý 走tẩu 進tiến 云vân 與dữ 麼ma 則tắc 觀quán 河hà 不bất 改cải 當đương 年niên 見kiến 種chủng 菊# 惟duy 期kỳ 晚vãn 節tiết 香hương 師sư 云vân 啞á 子tử 哭khốc 蒼thương 天thiên 問vấn 集tập 眾chúng 陞thăng 堂đường 祖tổ 規quy 舊cựu 例lệ 截tiệt 斷đoạn 葛cát 藤đằng 如như 何hà 舉cử 唱xướng 師sư 云vân 鵠hộc 白bạch 烏ô 玄huyền 。 松tùng 直trực 棘cức 曲khúc 進tiến 云vân 臨lâm 濟tế 喝hát 德đức 山sơn 棒bổng 除trừ 此thử 二nhị 途đồ 請thỉnh 師sư 別biệt 道đạo 師sư 打đả 云vân 終chung 不bất 與dữ 君quân 通thông 問vấn 幻huyễn 海hải 無vô 邊biên 如như 何hà 是thị 真chân 休hưu 歇hiết 處xứ 師sư 云vân 速tốc 禮lễ 三tam 拜bái 問vấn 棒bổng 頭đầu 直trực 指chỉ 撥bát 轉chuyển 雲vân 頭đầu 空không 花hoa 亂loạn 墜trụy 意ý 旨chỉ 如như 何hà 師sư 云vân 苦khổ 的đích 苦khổ 甜điềm 的đích 甜điềm 乃nãi 云vân 天thiên 覆phú 地địa 擎kình 古cổ 今kim 無vô 向hướng 背bối/bội 日nhật 生sanh 月nguyệt 落lạc 大Đại 道Đạo 絕tuyệt 遮già 欄lan 一nhất 切thiết 處xứ 海hải 印ấn 發phát 光quang 。 萬vạn 象tượng 中trung 常thường 時thời 獨độc 露lộ 豁hoát 開khai 金kim 剛cang 正chánh 眼nhãn 當đương 陽dương 八bát 面diện 縱tung 橫hoành 自tự 然nhiên 穩ổn 坐tọa 家gia 堂đường 現hiện 成thành 受thọ 用dụng 何hà 須tu 航# 海hải 梯thê 山sơn 別biệt 求cầu 良lương 導đạo 無vô 邊biên 上thượng 人nhân 多đa 年niên 棲tê 心tâm 此thử 道đạo 罕# 遇ngộ 作tác 者giả 鉗kiềm 鎚chùy 革cách 回hồi 舊cựu 觀quán 親thân 依y 海hải 寶bảo 既ký 爾nhĩ 氣khí 類loại 相tương 從tùng 畢tất 竟cánh 如như 何hà 話thoại 會hội 橫hoạnh/hoành 按án 拄trụ 杖trượng 云vân 撥bát 轉chuyển 艨# 艟# 幻huyễn 海hải 空không 而nhi 今kim 覺giác 得đắc 懶lãn 扶phù 筇# 逢phùng 人nhân 暫tạm 舉cử 吹xuy 毛mao 利lợi 只chỉ 待đãi 生sanh 蛇xà 化hóa 活hoạt 龍long 喝hát 一nhất 喝hát 下hạ 座tòa 。

休hưu 夏hạ 建kiến 廚# 庫khố 禪thiền 堂đường 獻hiến 殿điện 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 四tứ 分phần/phân 律luật 云vân 以dĩ 手thủ 擊kích 擽# 比Bỉ 丘Khâu 者giả 波ba 逸dật 提đề 因nhân 甚thậm 德đức 山sơn 逢phùng 人nhân 便tiện 棒bổng 師sư 云vân 停đình 禽cầm 養dưỡng 勇dũng 終chung 待đãi 驚kinh 人nhân 進tiến 云vân 嫌hiềm 罵mạ 知tri 事sự 者giả 波ba 逸dật 提đề 因nhân 甚thậm 麼ma 臨lâm 濟tế 進tiến 門môn 便tiện 喝hát 師sư 云vân 霧vụ 豹báo 澤trạch 毛mao 未vị 嘗thường 下hạ 食thực 進tiến 云vân 與dữ 麼ma 則tắc 一nhất 莖hành 草thảo 上thượng 瓊# 樓lâu 現hiện 百bách 煉luyện 爐lô 中trung 彩thải 鳳phượng 飛phi 師sư 便tiện 打đả 問vấn 大đại 開khai 爐lô [革*(苟-口+用)]# 鍛đoán 煉luyện 聖thánh 凡phàm 成thành 就tựu 良lương 器khí 必tất 逢phùng 作tác 者giả 秪# 如như 逆nghịch 順thuận 莫mạc 測trắc 的đích 漢hán 如như 何hà 驗nghiệm 他tha 端đoan 的đích 師sư 云vân 狗cẩu 啣# 敕sắc 書thư 諸chư 侯hầu 避tị 道đạo 乃nãi 云vân 至chí 道Đạo 無vô 難nan 。 惟duy 嫌hiềm 揀giản 擇trạch 一nhất 毛mao 頭đầu 上thượng 移di 來lai 香hương 積tích 佛Phật 剎sát 省tỉnh 得đắc 就tựu 下hạ 平bình 高cao 無vô 底để 鐺# 中trung 炊xuy 成thành 金kim 圈quyển 栗lật 棘cức 不bất 辭từ 信tín 手thủ 拈niêm 來lai 管quản 教giáo 現hiện 前tiền 一nhất 會hội 雲vân 水thủy 高cao 賢hiền 箇cá 箇cá 享hưởng 用dụng 安an 然nhiên 逍tiêu 遙diêu 快khoái 樂lạc 當đương 此thử 之chi 際tế 憍kiêu 陳trần 如như 尊tôn 者giả 忿phẫn 氣khí 向hướng 前tiền 道đạo 長trưởng 老lão 長trưởng 老lão 你nễ 好hảo/hiếu 秪# 知tri 盡tận 法pháp 不bất 管quản 無vô 民dân 俺# 們môn 恁nhẫm 底để 磨ma 拳quyền 擦sát 掌chưởng 苦khổ 骨cốt 勞lao 筋cân 無vô 自tự 由do 分phần/phân 你nễ 道đạo 不bất 費phí 纖tiêm 力lực 剛cang 把bả 現hiện 成thành 接tiếp 待đãi 方phương 來lai 布bố 施thí 大đại 眾chúng 乃nãi 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 云vân 我ngã 本bổn 無vô 心tâm 。 有hữu 所sở 希hy 求cầu 。 今kim 此thử 寶bảo 藏tạng 。 自tự 然nhiên 而nhi 至chí 。 說thuyết 便tiện 是thị 說thuyết 若nhược 論luận 這giá 箇cá 寶bảo 藏tạng 誰thùy 不bất 具cụ 足túc 諸chư 仁nhân 者giả 枯khô 木mộc 岩# 前tiền 雖tuy 多đa 蹉sa 路lộ 如Như 來Lai 藏tạng 裏lý 本bổn 沒một 淆# 訛ngoa 但đãn 能năng 息tức 慮lự 忘vong 緣duyên 處xứ 處xứ 現hiện 成thành 受thọ 用dụng 眾chúng 中trung 還hoàn 有hữu 別biệt 錙# 銖thù 識thức 豐phong 儉kiệm 者giả 麼ma 若nhược 無vô 試thí 聽thính 山sơn 僧Tăng 唱xướng 箇cá 太thái 平bình 曲khúc 子tử 去khứ 也dã 以dĩ 拂phất 子tử 撫phủ 几kỉ 案án 云vân 哩rị lưu 蓮liên 蓮liên 花hoa 落lạc 明minh 月nguyệt 堂đường 前tiền 光quang 皎hiệu 皎hiệu 須Tu 彌Di 打đả 鼓cổ 虛hư 空không # 跳khiêu 驚kinh 起khởi 那na 吒tra 揭yết 諦đế 神thần 當đương 陽dương 滿mãn 口khẩu 叫khiếu 休hưu 要yếu 且thả 道đạo 休hưu 要yếu 作tác 甚thậm 麼ma 休hưu 要yếu 飯phạn 飽bão 弄lộng 箸trứ 便tiện 舉cử 洞đỗng 山sơn 示thị 眾chúng 云vân 秋thu 初sơ 夏hạ 末mạt 兄huynh 弟đệ 家gia 或hoặc 東đông 或hoặc 西tây 直trực 須tu 向hướng 萬vạn 里lý 無vô 寸thốn 草thảo 處xứ 去khứ 良lương 久cửu 云vân 秪# 饒nhiêu 萬vạn 里lý 無vô 寸thốn 草thảo 處xứ 作tác 麼ma 生sanh 去khứ 石thạch 霜sương 云vân 出xuất 門môn 便tiện 是thị 草thảo 明minh 安an 云vân 不bất 出xuất 門môn 亦diệc 是thị 草thảo 蔓mạn 蔓mạn 地địa 師sư 云vân 這giá 夥# 老lão 漢hán 大đại 似tự 普phổ 州châu 人nhân 一nhất 箇cá 鵰điêu 心tâm 雁nhạn 爪trảo 說thuyết 得đắc 行hành 不bất 得đắc 一nhất 箇cá 虎hổ 面diện 熊hùng 肝can 行hành 得đắc 說thuyết 不bất 得đắc 一nhất 箇cá 臥ngọa 在tại 荊kinh 棘cức 林lâm 中trung 無vô 出xuất 頭đầu 分phần/phân 海hải 寶bảo 也dã 無vô 許hứa 多đa 勞lao 攘nhương 秋thu 初sơ 夏hạ 末mạt 兄huynh 弟đệ 家gia 或hoặc 東đông 或hoặc 西tây 去khứ 則tắc 任nhậm 去khứ 住trụ 則tắc 任nhậm 住trụ 設thiết 有hữu 推thôi 不bất 向hướng 前tiền 約ước 不bất 退thoái 後hậu 底để 畢tất 竟cánh 如như 何hà 支chi 遣khiển 拈niêm 拂phất 子tử 云vân 還hoàn 委ủy 悉tất 麼ma 纔tài 方phương 九cửu 夏hạ 又hựu 驚kinh 秋thu 萬vạn 物vật 渾hồn 成thành 始thỉ 自tự 由do 且thả 把bả 缽bát 盂vu 安an 舊cựu 處xứ 從tùng 他tha 門môn 外ngoại 草thảo 悠du 悠du 。

打đả 七thất 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 雲vân 頭đầu 初sơ 起khởi 葛cát 藤đằng 乍sạ 放phóng 新tân 鮮tiên 句cú 子tử 作tác 速tốc 道đạo 來lai 師sư 云vân 紅hồng 霞hà 照chiếu 曉hiểu 岡# 誰thùy 識thức 舊cựu 嘴chủy 臉liệm 進tiến 云vân 深thâm 秋thu 月nguyệt 白bạch 非phi 為vi 白bạch 長trường/trưởng 夏hạ 風phong 清thanh 卻khước 是thị 清thanh 師sư 云vân 正chánh 是thị 出xuất 頭đầu 時thời 乃nãi 云vân 湖hồ 天thiên 浪lãng 靜tĩnh 碧bích 湛trạm 琉lưu 璃ly 眼nhãn 睛tình 突đột 出xuất 鼻tị 孔khổng 下hạ 垂thùy 牛ngưu 首thủ 賀hạ 蘭lan 相tương/tướng 期kỳ 鬥đấu 額ngạch 僧Tăng 堂đường 廚# 庫khố 笑tiếu 傲ngạo 欣hân 歡hoan 惟duy 有hữu 當đương 陽dương 寶bảo 塔tháp 日nhật 面diện 佛Phật 月nguyệt 面diện 佛Phật 巍nguy 巍nguy 獨độc 坐tọa 上thượng 頭đầu 關quan 伶# 俐# 漢hán 謂vị 我ngã 誑cuống 嚇# 閭lư 閻diêm 懵mộng 懂đổng 底để 正chánh 好hảo/hiếu 橫hoạnh/hoành 參tham 豎thụ 參tham 試thí 問vấn 大đại 眾chúng 七thất 日nhật 內nội 踏đạp 破phá 幾kỷ 緉# 草thảo 鞋hài 擲trịch 拂phất 子tử 下hạ 座tòa 。

開khai 爐lô 鎮trấn 城thành 眾chúng 紳# 衿# 請thỉnh 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 結kết 制chế 解giải 制chế 叢tùng 林lâm 舊cựu 例lệ 衲nạp 僧Tăng 巴ba 鼻tị 有hữu 何hà 交giao 涉thiệp 師sư 云vân 暫tạm 行hành 荒hoang 草thảo 裏lý 不bất 用dụng 入nhập 深thâm 村thôn 進tiến 云vân 截tiệt 斷đoạn 今kim 時thời 露lộ 布bố 重trọng/trùng 展triển 古cổ 佛Phật 家gia 風phong 師sư 云vân 切thiết 忌kỵ 鑽toàn 龜quy 打đả 瓦ngõa 問vấn 九cửu 旬tuần 禁cấm 足túc 畫họa 地địa 為vi 牢lao 百bách 日nhật 抽trừu 單đơn 開khai 籠lung 放phóng 烏ô 即tức 今kim 還hoàn 有hữu 相tương/tướng 為vi 處xứ 麼ma 師sư 云vân 疑nghi 殺sát 爛lạn 柯kha 樵tiều 進tiến 云vân 有hữu 一nhất 人nhân 不bất 入nhập 此thử 圈quyển 繢hội 師sư 意ý 如như 何hà 師sư 云vân 壺hồ 中trung 別biệt 有hữu 天thiên 進tiến 云vân 與dữ 麼ma 用dụng 盡tận 老lão 婆bà 心tâm 更cánh 切thiết 通thông 身thân 泥nê 水thủy 未vị 嫌hiềm 多đa 師sư 云vân 有hữu 棒bổng 不bất 打đả 你nễ 乃nãi 云vân 山sơn 僧Tăng 出xuất 世thế 以dĩ 來lai 從tùng 不bất 向hướng 淨tịnh 潔khiết 地địa 上thượng 妄vọng 生sanh 穿xuyên 鑿tạc 何hà 也dã 大đại 丈trượng 夫phu 秉bỉnh 慧tuệ 劍kiếm 。 般Bát 若Nhã 鋒phong 兮hề 金kim 剛cang 燄diệm 非phi 但đãn 空không 摧tồi 外ngoại 道Đạo 心tâm 早tảo 已dĩ 落lạc 卻khước 天thiên 魔ma 膽đảm 與dữ 麼ma 擔đảm 荷hà 得đắc 去khứ 寒hàn 時thời 普phổ 天thiên 寒hàn 熱nhiệt 時thời 普phổ 天thiên 熱nhiệt 不bất 用dụng 挑thiêu 灰hôi 覓mịch 火hỏa 潑bát 油du 救cứu 薪tân 如như 人nhân 飲ẩm 水thủy 。 冷lãnh 暖noãn 自tự 知tri 。 而nhi 今kim 事sự 不bất 獲hoạch 已dĩ 。 衲nạp 僧Tăng 家gia 三tam 箇cá 五ngũ 箇cá 拗# 折chiết 拄trụ 杖trượng 按án 下hạ 雲vân 頭đầu 親thân 赴phó 海hải 寶bảo 不bất 施thí 惡ác 辣lạt 鉗kiềm 鎚chùy 期kỳ 能năng 千thiên 了liễu 百bách 當đương 拈niêm 拂phất 子tử 劃hoạch 一nhất 劃hoạch 云vân 山sơn 僧Tăng 開khai 爐lô 也dã 把bả 四tứ 生sanh 十thập 二nhị 類loại 麻ma 三tam 斤cân 乾can/kiền/càn 矢thỉ 橛quyết 庭đình 前tiền 柏# 樹thụ 子tử 作tác 些# 柴sài 炭thán 復phục 擊kích 一nhất 擊kích 吹xuy 一nhất 吹xuy 云vân 單đơn 用dụng 這giá 點điểm 無vô 星tinh 火hỏa 朝triêu 打đả 三tam 千thiên 暮mộ 打đả 八bát 百bách 管quản 教giáo 人nhân 人nhân 常thường 光quang 現hiện 前tiền 。 壁bích 立lập 萬vạn 仞nhận 忽hốt 若nhược 冷lãnh 灰hôi 豆đậu 爆bộc 㘞# 地địa 方phương 知tri 眉mi 毛mao 只chỉ 在tại 額ngạch 上thượng 。

佛Phật 成thành 道Đạo 日nhật 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 多đa 些# 非phi 心tâm 非phi 佛Phật 少thiểu 些# 拈niêm 過quá 二nhị 邊biên 請thỉnh 師sư 速tốc 道đạo 師sư 云vân 千thiên 年niên 田điền 地địa 八bát 百bách 主chủ 人nhân 乃nãi 云vân 正chánh 覺giác 山sơn 前tiền 老lão 凍đống 齈# 縵man 天thiên 網võng 子tử 要yếu 擒cầm 風phong 賺# 他tha 無vô 限hạn 英anh 靈linh 子tử 錯thác 認nhận 黃hoàng 斑ban 作tác 大đại 虫trùng 下hạ 座tòa 。

協hiệp 鎮trấn 李# 公công 請thỉnh 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 朱chu 紫tử 滿mãn 殿điện 車xa 駕giá 填điền 門môn 正chánh 當đương 此thử 時thời 如như 何hà 酬thù 唱xướng 師sư 云vân 靈linh 山sơn 一nhất 會hội 儼nghiễm 然nhiên 未vị 散tán 進tiến 云vân 憑bằng 師sư 道đạo 盡tận 深thâm 深thâm 意ý 爭tranh 柰nại 時thời 人nhân 不bất 點điểm 頭đầu 師sư 云vân 相tương/tướng 識thức 滿mãn 天thiên 下hạ 知tri 心tâm 能năng 有hữu 幾kỷ 問vấn 拈niêm 起khởi 一nhất 則tắc 恁nhẫm 麼ma 現hiện 成thành 因nhân 甚thậm 德đức 山sơn 不bất 會hội 末mạt 後hậu 句cú 師sư 云vân 空không 拳quyền 嚇# 小tiểu 兒nhi 僧Tăng 便tiện 喝hát 師sư 便tiện 打đả 問vấn 至chí 道Đạo 無vô 難nan 。 惟duy 嫌hiềm 揀giản 擇trạch 因nhân 甚thậm 三tam 千thiên 劍kiếm 客khách 獨độc 取thủ 莊trang 周chu 師sư 云vân 布bố 袋đại 盛thịnh 錐trùy 子tử 進tiến 云vân 掀# 翻phiên 海hải 嶽nhạc 永vĩnh 絕tuyệt 囊nang 藏tạng 如như 何hà 是thị 衲nạp 僧Tăng 巴ba 鼻tị 師sư 打đả 云vân 住trụ 住trụ 住trụ 不bất 用dụng 如như 何hà 若nhược 何hà 覓mịch 甚thậm 言ngôn 端đoan 語ngữ 端đoan 徹triệt 底để 一nhất 時thời 放phóng 下hạ 行hàng 行hàng 至chí 道đạo 坦thản 然nhiên 從tùng 來lai 大đại 圭# 不bất 鑿tạc 貴quý 乎hồ 天thiên 真chân 至chí 言ngôn 無vô 文văn 尚thượng 於ư 理lý 實thật 但đãn 能năng 截tiệt 徑kính 承thừa 當đương 便tiện 可khả 高cao 超siêu 十thập 聖thánh 不bất 歷lịch 僧Tăng 祗chi 處xứ 處xứ 施thí 解giải 脫thoát 機cơ 頭đầu 頭đầu 露lộ 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 所sở 以dĩ 蘇tô 學học 士sĩ 留lưu 玉ngọc 帶đái 於ư 金kim 山sơn 摩ma 天thiên 鵔# 翮cách 入nhập 丹đan 霄tiêu 黃hoàng 蘗bách 老lão 安an 虛hư 名danh 於ư 木mộc 佛Phật 珍trân 珠châu 撒tản 出xuất 紫tử 羅la 帳trướng 大đại 根căn 大đại 器khí 大đại 丈trượng 夫phu 堪kham 與dữ 人nhân 天thiên 作tác 榜bảng 樣# 東đông 協hiệp 李# 公công 曾tằng 共cộng 約ước 不bất 昧muội 靈linh 山sơn 同đồng 一nhất 勺chước 曲khúc 彔# 木mộc 展triển 殺sát 活hoạt 機cơ 繡tú 紅hồng 旗kỳ 動động 袈ca 裟sa 角giác 既ký 非phi 心tâm 亦diệc 非phi 佛Phật 三tam 腳cước 驢lư 縛phược 爛lạn 貫quán 索sách 權quyền 將tương 此thử 道đạo 覺giác 斯tư 民dân 共cộng 報báo 無vô 為vi 真chân 化hóa 育dục 大đại 眾chúng 還hoàn 有hữu 把bả 定định 世thế 界giới 共cộng 相tương 證chứng 據cứ 者giả 麼ma 如như 無vô 玉ngọc 簫tiêu 聲thanh 斷đoạn 古cổ 梁lương 州châu 人nhân 倚ỷ 瓊# 樓lâu 總tổng 不bất 覺giác 。

元nguyên 日nhật 劉lưu 居cư 士sĩ 薦tiến 母mẫu 請thỉnh 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 大đại 事sự 已dĩ 明minh 如như 喪táng 考khảo 妣# 為vi 甚thậm 兒nhi 孫tôn 不bất 得đắc 力lực 師sư 云vân 只chỉ 為vì 分phân 明minh 極cực 翻phiên 令linh 所sở 得đắc 遲trì 進tiến 云vân 昨tạc 年niên 舊cựu 臘lạp 今kim 日nhật 新tân 春xuân 新tân 舊cựu 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 師sư 云vân 亙# 古cổ 亙# 今kim 問vấn 紅hồng 輪luân 畢tất 竟cánh 沉trầm 西tây 去khứ 未vị 審thẩm 靈linh 魂hồn 往vãng 那na 方phương 師sư 打đả 云vân 上thượng 士sĩ 遊du 山sơn 水thủy 中trung 人nhân 坐tọa 竹trúc 林lâm 進tiến 云vân 與dữ 麼ma 則tắc 野dã 色sắc 更cánh 無vô 山sơn 隔cách 斷đoạn 天thiên 光quang 直trực 與dữ 水thủy 相tương 通thông 師sư 復phục 打đả 云vân 未vị 是thị 他tha 安an 身thân 處xứ 乃nãi 云vân 年niên 來lai 不bất 欲dục 上thượng 堂đường 室thất 中trung 緘giam 口khẩu 打đả 坐tọa 為vi 憐lân 孝hiếu 志chí 慇ân 懃cần 也dã 要yếu 大đại 家gia 知tri 箇cá 今kim 日nhật 孝hiếu 子tử 劉lưu 忠trung 全toàn 血huyết 淚lệ 襟khâm 懷hoài 傷thương 心tâm 報báo 本bổn 山sơn 僧Tăng 敢cảm 道đạo 父phụ 母mẫu 非phi 我ngã 親thân 誰thùy 是thị 最tối 親thân 者giả 諸chư 佛Phật 非phi 我ngã 道đạo 誰thùy 為vi 同đồng 道đạo 者giả 四tứ 大đại 體thể 各các 離ly 。 誰thùy 為vi 和hòa 合hợp 者giả 。 到đáo 此thử 須tu 是thị 絕tuyệt 後hậu 再tái 甦tô 親thân 見kiến 一nhất 回hồi 始thỉ 信tín 群quần 靈linh 一nhất 源nguyên 假giả 名danh 為vi 佛Phật 體thể 竭kiệt 形hình 消tiêu 而nhi 不bất 滅diệt 金kim 流lưu 樸phác 散tán 而nhi 常thường 存tồn 由do 是thị 多đa 生sanh 父phụ 母mẫu 。 具cụ 時thời 現hiện 前tiền 隨tùy 處xứ 受thọ 生sanh 尊tôn 貴quý 自tự 在tại 。 雖tuy 然nhiên 要yếu 得đắc 全toàn 身thân 奉phụng 重trọng/trùng 必tất 借tá 老lão 僧Tăng 繇# 出xuất 隻chỉ 手thủ 寫tả 幅# 真chân 令linh 爾nhĩ 持trì 歸quy 切thiết 切thiết 瞻chiêm 覲cận 去khứ 也dã 拈niêm 拄trụ 杖trượng 空không 中trung 畫họa 一nhất 畫họa 云vân 新tân 春xuân 舉cử 筆bút 百bách 事sự 大đại 吉cát 描# 得đắc 十thập 成thành 總tổng 不bất 相tương 似tự 良lương 久cửu 云vân 還hoàn 會hội 麼ma 罔võng 極cực 深thâm 恩ân 。 一nhất 時thời 酬thù 畢tất 。

上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 威uy 音âm 那na 畔bạn 莫mạc 可khả 商thương 量lượng 今kim 世thế 門môn 頭đầu 必tất 須tu 履lý 踐tiễn 秪# 如như 遍biến 地địa 荊kinh 棘cức 如như 何hà 插sáp 腳cước 師sư 云vân 善thiện 竊thiết 者giả 鬼quỷ 神thần 莫mạc 測trắc 進tiến 云vân 楖# 栗lật 橫hoạnh/hoành 擔đảm 不bất 顧cố 人nhân 因nhân 甚thậm 途đồ 路lộ 不bất 得đắc 力lực 師sư 云vân 好hảo/hiếu 不bất 丈trượng 夫phu 問vấn 場tràng 開khai 選tuyển 佛Phật 一nhất 眾chúng 霑triêm 恩ân 祖tổ 令linh 中trung 興hưng 十thập 方phương 坐tọa 斷đoạn 如như 何hà 是thị 學học 人nhân 著trước 力lực 處xứ 師sư 云vân 衝xung 鋒phong 破phá 敵địch 非phi 等đẳng 閑nhàn 人nhân 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 學học 人nhân 親thân 切thiết 處xứ 師sư 云vân 知tri 恩ân 者giả 少thiểu 負phụ 恩ân 者giả 多đa 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 末mạt 後hậu 句cú 師sư 云vân 三tam 生sanh 六lục 十thập 劫kiếp 進tiến 云vân 一nhất 句cú 了liễu 然nhiên 超siêu 百bách 億ức 。 今kim 朝triêu 恩ân 大đại 最tối 難nạn/nan 酬thù 師sư 便tiện 打đả 乃nãi 云vân 文Văn 殊Thù 國quốc 裏lý 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 慈Từ 氏Thị 宮cung 中trung 多đa 彌Di 勒Lặc 善thiện 來lai 皈quy 依y 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 試thí 聽thính 應ưng 緣duyên 而nhi 化hóa 物vật 今kim 日nhật 佛Phật 弟đệ 子tử 覺giác 果quả 修tu 懺sám 保bảo 安an 七thất 日nhật 功công 完hoàn 請thỉnh 山sơn 僧Tăng 舉cử 揚dương 般Bát 若Nhã 以dĩ 資tư 正chánh 信tín 然nhiên 諸chư 法pháp 所sở 生sanh 。 惟duy 心tâm 所sở 現hiện 心tâm 境cảnh 若nhược 忘vong 罪tội 相tương/tướng 何hà 有hữu 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 一nhất 時thời 瓦ngõa 解giải 冰băng 消tiêu 畢tất 竟cánh 如như 何hà 修tu 證chứng 豎thụ 拂phất 子tử 云vân 善thiện 惡ác 都đô 莫mạc 思tư 量lượng 。 罪tội 福phước 因nhân 緣duyên 。 如như 幻huyễn 任nhậm 運vận 渴khát 飲ẩm 饑cơ 餐xan 兩lưỡng 箇cá 五ngũ 百bách 一nhất 貫quán 。

上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 聞văn 聲thanh 悟ngộ 道đạo 見kiến 色sắc 明minh 心tâm 悟ngộ 道đạo 明minh 心tâm 且thả 置trí 騎kỵ 聲thanh 蓋cái 色sắc 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 師sư 云vân 終chung 日nhật 乾can/kiền/càn 乾can/kiền/càn 夕tịch 惕dịch 若nhược 厲lệ 乃nãi 云vân 聞văn 聲thanh 悟ngộ 道đạo 掘quật 地địa 覓mịch 天thiên 見kiến 色sắc 明minh 心tâm 掉trạo 棒bổng 打đả 月nguyệt 直trực 饒nhiêu 百bách 發phát 百bách 中trung 雙song 放phóng 雙song 收thu 於ư 生sanh 死tử 分phần/phân 中trung 了liễu 無vô 交giao 涉thiệp 拈niêm 拄trụ 杖trượng 云vân 吾ngô 今kim 為vì 汝nhữ 。 保bảo 任nhậm 此thử 事sự 。 終chung 不bất 虛hư 也dã 。 波ba 斯tư 學học 梵Phạn 語ngữ 笑tiếu 倒đảo 金kim 剛cang 神thần 擲trịch 拄trụ 杖trượng 下hạ 座tòa 。

因nhân 事sự 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 大đại [革*(苟-口+用)]# 爐lô 中trung 鍛đoán 佛Phật 鍛đoán 祖tổ 為vi 甚thậm 三tam 冬đông 已dĩ 過quá 無vô 一nhất 人nhân 通thông 箇cá 消tiêu 息tức 師sư 云vân 來lai 說thuyết 是thị 非phi 者giả 便tiện 是thị 是thị 非phi 人nhân 進tiến 云vân 解giải 通thông 銀ngân 漢hán 終chung 須tu 曲khúc 纔tài 出xuất 崑# 崙lôn 便tiện 不bất 清thanh 師sư 打đả 云vân 總tổng 教giáo 不bất 歇hiết 手thủ 乃nãi 云vân 山sơn 野dã 出xuất 世thế 五ngũ 座tòa 道Đạo 場Tràng 從tùng 不bất 將tương 佛Phật 法Pháp 二nhị 字tự 脫thoát 賺# 他tha 人nhân 有hữu 時thời 牢lao 關quan 把bả 住trụ 千thiên 重trọng/trùng 百bách 匝táp 有hữu 時thời 布bố 袋đại 口khẩu 開khai 四tứ 通thông 八bát 達đạt 無vô 非phi 曲khúc 徇# 機cơ 宜nghi 看khán 孔khổng 著trước 楔tiết 若nhược 是thị 有hữu 血huyết 性tánh 底để 終chung 不bất 作tác 這giá 般bát 去khứ 就tựu 所sở 以dĩ 道đạo 第đệ 一nhất 句cú 薦tiến 得đắc 堪kham 與dữ 佛Phật 祖tổ 為vi 師sư 第đệ 二nhị 句cú 薦tiến 得đắc 堪kham 與dữ 人nhân 天thiên 為vi 師sư 第đệ 三tam 句cú 薦tiến 得đắc 自tự 救cứu 不bất 了liễu 從tùng 上thượng 先tiên 德đức 為vi 人nhân 特đặc 煞sát 婆bà 心tâm 其kỳ 奈nại 言ngôn 多đa 去khứ 道đạo 轉chuyển 遠viễn 海hải 寶bảo 今kim 日nhật 路lộ 見kiến 不bất 平bình 拔bạt 劍kiếm 相tương 助trợ 豎thụ 拂phất 子tử 云vân 遂toại 將tương 三tam 句cú 拈niêm 來lai 一nhất 串xuyến 穿xuyên 卻khước 拋phao 向hướng 諸chư 人nhân 面diện 前tiền 亦diệc 任nhậm 風phong 吹xuy 日nhật 炙chích 縱túng/tung 是thị 八bát 臂tý 那na 吒tra 要yếu 動động 動động 他tha 不bất 得đắc 且thả 道đạo 利lợi 害hại 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 黃hoàng 金kim 自tự 有hữu 黃hoàng 金kim 價giá 爭tranh 肯khẳng 和hòa 沙sa 賣mại 與dữ 人nhân 。

圓viên 七thất 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 七thất 日nhật 已dĩ 滿mãn 。 九cửu 旬tuần 未vị 至chí 正chánh 當đương 與dữ 麼ma 時thời 如như 何hà 師sư 云vân 點điểm 火hỏa 開khai 門môn 照chiếu 賊tặc 歸quy 進tiến 云vân 白bạch 雲vân 出xuất 岫# 橫hoạnh/hoành 拖tha 練luyện 黃hoàng 葉diệp 飛phi 空không 亂loạn 灑sái 金kim 師sư 云vân 靴ngoa 裏lý 動động 指chỉ 頭đầu 乃nãi 云vân 一nhất 二nhị 三tam 四tứ 五ngũ 六lục 。 七thất 滴tích 水thủy 成thành 冰băng 赤xích 骨cốt 立lập 堪kham 笑tiếu 達đạt 磨ma 老lão 臊tao 胡hồ 大đại 開khai 了liễu 眼nhãn 覷thứ 空không 壁bích 七thất 六lục 五ngũ 四tứ 三tam 。 二nhị 一nhất 那na 事sự 全toàn 然nhiên 沒một 消tiêu 息tức 文Văn 殊Thù 不bất 會hội 駕giá 青thanh 猊# 也dã 勝thắng 驢lư 兒nhi 千thiên 萬vạn 隻chỉ 順thuận 數số 撞chàng 著trước 達đạt 磨ma 逆nghịch 數số 撞chàng 著trước 文Văn 殊Thù 相tương 逢phùng 避tị 不bất 及cập 各các 自tự 嘴chủy 盧lô 都đô 君quân 不bất 見kiến 古cổ 今kim 無vô 二nhị 路lộ 達đạt 者giả 共cộng 同đồng 途đồ 似tự 則tắc 相tương 似tự 是thị 則tắc 未vị 是thị 差sai 之chi 毫hào 釐li 。 失thất 之chi 千thiên 里lý 阿a 呵ha 呵ha 囉ra 囉ra 哩rị 燈đăng 籠lung 沿duyên 壁bích 上thượng 天thiên 台thai 老lão 鼠thử 跌trật 在tại 油du 甕úng 裏lý 。

上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 承thừa 師sư 有hữu 言ngôn 順thuận 數số 撞chàng 著trước 文Văn 殊Thù 逆nghịch 數số 撞chàng 著trước 達đạt 磨ma 拈niêm 過quá 逆nghịch 順thuận 撞chàng 著trước 阿a 誰thùy 師sư 云vân 見kiến 之chi 不bất 取thủ 千thiên 載tái 難nan 忘vong 進tiến 云vân 與dữ 麼ma 則tắc 腳cước 瘦sấu 草thảo 鞋hài 寬khoan 師sư 云vân 山sơn 雞kê 不bất 是thị 鳳phượng 凰hoàng 兒nhi 進tiến 云vân 不bất 犯phạm 鋒phong 鋩mang 始thỉ 俊# 哉tai 師sư 打đả 云vân 蜻# 蜓# 撼# 露lộ 柱trụ 問vấn 七thất 日nhật 混hỗn 沌# 死tử 七thất 日nhật 天thiên 心tâm 復phục 且thả 道đạo 死tử 的đích 是thị 復phục 的đích 是thị 師sư 云vân 識thức 取thủ 鉤câu 頭đầu 意ý 莫mạc 認nhận 定định 盤bàn 星tinh 進tiến 云vân 至chí 道Đạo 無vô 難nan 。 惟duy 嫌hiềm 揀giản 擇trạch 為vi 甚thậm 麼ma 朝triêu 打đả 三tam 千thiên 暮mộ 打đả 八bát 百bách 師sư 云vân 釘đinh/đính 樁# 搖dao 艣lỗ 把bả 纜# 放phóng 船thuyền 進tiến 云vân 學học 人nhân 禮lễ 拜bái 有hữu 分phần/phân 師sư 乃nãi 云vân 最tối 現hiện 成thành 難nạn/nan 照chiếu 管quản 無vô 孔khổng 鐵thiết 鎚chùy 徐từ 陸lục 擔đảm 板bản 馬mã 祖tổ 三tam 十thập 年niên 不bất 曾tằng 少thiểu 鹽diêm 醬tương 臨lâm 濟tế 小tiểu 廝tư 兒nhi 只chỉ 具cụ 一nhất 隻chỉ 眼nhãn 德đức 山sơn 不bất 會hội 末mạt 後hậu 句cú 正Chánh 法Pháp 滅diệt 向hướng 瞎hạt 驢lư 邊biên 這giá 夥# 漢hán 有hữu 擒cầm 有hữu 縱túng/tung 能năng 殺sát 能năng 活hoạt 要yếu 想tưởng 扶phù 豎thụ 正chánh 宗tông 究cứu 竟cánh 弄lộng 巧xảo 成thành 拙chuyết 驀# 拈niêm 拄trụ 杖trượng 云vân 爭tranh 似tự 這giá 箇cá 木mộc 上thượng 座tòa 也dã 無vô 是thị 也dã 無vô 非phi 也dã 無vô 拘câu 也dã 無vô 束thúc 從tùng 來lai 不bất 會hội 祖tổ 師sư 禪thiền 問vấn 著trước 儱# 侗# 當đương 頭đầu 卓trác 擊kích 碎toái 陳trần 年niên 葛cát 藤đằng 窠khòa 放phóng 出xuất 衝xung 風phong 遼liêu 天thiên 鶻cốt 噁ô 噁ô 猛mãnh 虎hổ 腰yêu 間gian 栽tài 兔thố 角giác 咄đốt 王vương 令linh 稍sảo 嚴nghiêm 不bất 許hứa 攙# 行hành 奪đoạt 市thị 。

劉lưu 居cư 士sĩ 披phi 薙# 請thỉnh 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 了liễu 即tức 萬vạn 法pháp 本bổn 來lai 空không 未vị 了liễu 應ưng 須tu 還hoàn 宿túc 債trái 應Ứng 真Chân 頂đảnh 相tướng 既ký 圓viên 成thành 畢tất 竟cánh 如như 何hà 令linh 他tha 了liễu 師sư 云vân 早tảo 知tri 燈đăng 是thị 火hỏa 飯phạn 熟thục 已dĩ 多đa 時thời 乃nãi 云vân 今kim 朝triêu 四tứ 月nguyệt 初sơ 一nhất 雲vân 外ngoại 山sơn 青thanh 水thủy 碧bích 隨tùy 機cơ 稱xưng 性tánh 且thả 從tùng 面diện 赤xích 不bất 如như 語ngữ 直trực 無vô 常thường 畏úy 若nhược 曉hiểu 霜sương 身thân 世thế 安an 如như 火hỏa 急cấp 不bất 達đạt 自tự 性tánh 淵uyên 源nguyên 生sanh 死tử 如như 何hà 抵để 敵địch 有hữu 抵để 敵địch 萬vạn 緣duyên 放phóng 下hạ 絕tuyệt 馳trì 求cầu 一nhất 日nhật 缽bát 盂vu 兩lưỡng 度độ 濕thấp 。

說thuyết 戒giới 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 利lợi 名danh 盡tận 處xứ 乾can/kiền/càn 坤# 窄# 聲thanh 色sắc 忘vong 來lai 天thiên 地địa 寬khoan 因nhân 甚thậm 十thập 箇cá 五ngũ 雙song 腳cước 跟cân 撩# 天thiên 舌thiệt 頭đầu 拖tha 地địa 師sư 云vân 出xuất 水thủy 纔tài 見kiến 打đả 魚ngư 人nhân 進tiến 云vân 清thanh 淨tịnh 行hành 者giả 。 不bất 上thượng 天thiên 堂đường 破phá 戒giới 比Bỉ 丘Khâu 。 不bất 入nhập 地địa 獄ngục 。 為vi 憑bằng 神thần 通thông 妙diệu 用dụng 法pháp 爾nhĩ 如như 然nhiên 師sư 云vân 一nhất 點điểm 水thủy 墨mặc 兩lưỡng 處xứ 成thành 龍long 乃nãi 云vân 戒giới 定định 慧tuệ 勳huân 三Tam 無Vô 漏Lậu 學Học 。 公công 案án 現hiện 成thành 擬nghĩ 心tâm 即tức 錯thác 止chỉ 持trì 作tác 犯phạm 圓viên 同đồng 太thái 虛hư 。 輕khinh 重trọng 開khai 遮già 細tế 如như 毫hào 末mạt 就tựu 中trung 若nhược 聖thánh 若nhược 凡phàm 究cứu 竟cánh 了liễu 無vô 摸mạc # 十thập 字tự 街nhai 頭đầu 布bố 碌# 磚# 那na 箇cá 行hành 人nhân 踏đạp 不bất 著trước 阿a 呵ha 呵ha 好hảo/hiếu 大đại 哥ca 莫mạc 將tương 驪# 龍long 頷hạm 下hạ 珠châu 換hoán 取thủ 陳trần 年niên 爛lạn 皂tạo 角giác 。

楊dương 居cư 士sĩ 祝chúc 髮phát 請thỉnh 上thượng 堂đường 善thiện 於ư 古cổ 者giả 考khảo 於ư 今kim 發phát 乎hồ 邇nhĩ 者giả 應ưng 乎hồ 遠viễn 欲dục 行hành 千thiên 里lý 一nhất 步bộ 為vi 初sơ 拄trụ 杖trượng 子tử # 跳khiêu 上thượng 天thiên 端đoan 坐tọa 普Phổ 光Quang 明Minh 殿Điện 。 現hiện 神thần 通thông 十thập 八bát 變biến 卻khước 往vãng 大Đại 千Thiên 沙sa 界giới 摸mạc 過quá 一nhất 遭tao 復phục 歸quy 本bổn 位vị 寂tịch 然nhiên 晏# 默mặc 再tái 四tứ 思tư 惟duy 三tam 界giới 。 無vô 安an 猶do 如như 火hỏa 宅trạch 。 云vân 何hà 於ư 中trung 。 即tức 得đắc 解giải 脫thoát 。 是thị 時thời 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 向hướng 前tiền 道đạo 仁nhân 者giả 熱nhiệt 忙mang 作tác 麼ma 欲dục 識thức 佛Phật 性tánh 義nghĩa 當đương 觀quán 時thời 節tiết 因nhân 緣duyên 時thời 節tiết 若nhược 至chí 其kỳ 理lý 自tự 彰chương 且thả 道đạo 即tức 今kim 是thị 甚thậm 麼ma 時thời 節tiết 莫mạc 不bất 是thị 世Thế 尊Tôn 離ly 兜Đâu 率Suất 降giáng/hàng 王vương 宮cung 周chu 行hành 七thất 步bộ 作tác 獅sư 子tử 吼hống 底để 時thời 節tiết 麼ma 莫mạc 不bất 是thị 子tử 夜dạ 逾du 城thành 青thanh 山sơn 斷đoạn 髮phát 八bát 相tương/tướng 成thành 道Đạo 說thuyết 法Pháp 利lợi 生sanh 。 底để 時thời 節tiết 麼ma 莫mạc 不bất 是thị 普phổ 天thiên 匝táp 地địa 塔tháp 廟miếu 形hình 象tượng 禮lễ 拜bái 行hành 道Đạo 。 香hương 湯thang 沐mộc 浴dục 。 底để 時thời 節tiết 麼ma 莫mạc 不bất 是thị 現hiện 前tiền 大đại 眾chúng 。 各các 各các 自tự 契khế 本bổn 命mạng 元nguyên 辰thần 立lập 地địa 底để 時thời 節tiết 麼ma 莫mạc 不bất 是thị 楊dương 居cư 士sĩ 捨xả 妄vọng 歸quy 真chân 棄khí 俗tục 從tùng 道đạo 底để 時thời 節tiết 麼ma 若nhược 知tri 這giá 箇cá 時thời 節tiết 方phương 信tín 老lão 瞿Cù 曇Đàm 不bất 先tiên 新tân 彌Di 勒Lặc 不bất 後hậu 便tiện 於ư 當đương 人nhân 分phần/phân 上thượng 移di 易dị 一nhất 絲ti 毫hào 頭đầu 許hứa 不bất 得đắc 雖tuy 然nhiên 到đáo 這giá 裏lý 不bất 拘câu 此thử 岸ngạn 不bất 住trụ 中trung 流lưu 。 不bất 登đăng 彼bỉ 岸ngạn 畢tất 竟cánh 如như 何hà 行hành 履lý 豎thụ 拂phất 子tử 云vân 只chỉ 見kiến 江giang 鷗# 飛phi 白bạch 浪lãng 不bất 知tri 明minh 月nguyệt 出xuất 雲vân 霄tiêu 喝hát 一nhất 喝hát 下hạ 座tòa 。

供cung 塔tháp 燈đăng 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 當đương 陽dương 坐tọa 斷đoạn 凡phàm 聖thánh 不bất 通thông 且thả 道đạo 如như 何hà 進tiến 步bộ 師sư 便tiện 打đả 進tiến 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 經kinh 行hành 及cập 坐tọa 臥ngọa 。 常thường 在tại 於ư 其kỳ 中trung 。 師sư 復phục 打đả 問vấn 法pháp 不bất 孤cô 起khởi 仗trượng 境cảnh 方phương 生sanh 一nhất 眾chúng 佇trữ 聞văn 乞khất 師sư 垂thùy 憫mẫn 師sư 云vân 西tây 川xuyên 十thập 樣# 錦cẩm 添# 花hoa 色sắc 更canh 新tân 進tiến 云vân 現hiện 成thành 公công 案án 不bất 須tu 舉cử 覿# 面diện 相tương/tướng 呈trình 事sự 若nhược 何hà 師sư 云vân 漆tất 桶# 夜dạ 生sanh 光quang 問vấn 萬vạn 戶hộ 秋thu 風phong 信tín 手thủ 拈niêm 和hòa 盤bàn 托thác 獻hiến 法Pháp 王Vương 前tiền 杖trượng 頭đầu 活hoạt 句cú 機cơ 先tiên 眼nhãn 點điểm 出xuất 龍long 睛tình 耀diệu 碧bích 天thiên 師sư 云vân 用dụng 盡tận 自tự 己kỷ 心tâm 笑tiếu 破phá 他tha 人nhân 口khẩu 進tiến 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 均quân 沾triêm 法Pháp 要yếu 去khứ 也dã 師sư 便tiện 打đả 乃nãi 云vân 無vô 見kiến 頂đảnh 至chí 尊tôn 浮phù 幢tràng 王vương 為vi 最tối 八bát 萬vạn 億ức 由do 旬tuần 。 烜# 赫hách 標tiêu 真chân 際tế 玲linh 瓏lung 合hợp 太thái 虛hư 珠châu 網võng 交giao 光quang 麗lệ 十thập 方phương 調điều 御ngự 師sư 迦ca 陵lăng 宣tuyên 梵Phạm 偈kệ 無vô 量lượng 光quang 音âm 天thiên 一nhất 切thiết 諸chư 男nam 女nữ 燒thiêu 香hương 及cập 散tán 花hoa 經kinh 行hành 資tư 福phước 利lợi 即tức 獲hoạch 無vô 上thượng 乘thừa 因nhân 果quả 不bất 思tư 議nghị 日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 明Minh 佛Phật 。 面diện 門môn 常thường 揭yết 露lộ 不bất 用dụng 輕khinh 彈đàn 指chỉ 已dĩ 開khai 寶bảo 塔tháp 戶hộ 喝hát 一nhất 喝hát 復phục 舉cử 世Thế 尊Tôn 與dữ 阿A 難Nan 行hành 次thứ 見kiến 一nhất 古cổ 佛Phật 塔tháp 世Thế 尊Tôn 便tiện 問vấn 訊tấn 阿A 難Nan 曰viết 此thử 是thị 甚thậm 麼ma 人nhân 塔tháp 世Thế 尊Tôn 云vân 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 塔tháp 阿A 難Nan 云vân 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 是thị 誰thùy 弟đệ 子tử 世Thế 尊Tôn 云vân 是thị 吾ngô 弟đệ 子tử 。 阿A 難Nan 云vân 理lý 合hợp 如như 是thị 師sư 拈niêm 云vân 籠lung 罩# 古cổ 今kim 承thừa 先tiên 啟khải 後hậu 黃hoàng 面diện 老lão 人nhân 可khả 知tri 禮lễ 也dã 如như 虫trùng 禦ngữ 木mộc 偶ngẫu 爾nhĩ 成thành 紋văn 大đại 小tiểu 阿A 難Nan 轉chuyển 見kiến 漏lậu 逗đậu 山sơn 僧Tăng 當đương 時thời 在tại 會hội 好hảo/hiếu 與dữ 一nhất 坑khanh 埋mai 卻khước 何hà 故cố 如như 此thử 。 若nhược 不bất 同đồng 游du 泳# 焉yên 知tri 海hải 量lượng 寬khoan 。

賀hạ 居cư 士sĩ 薦tiến 兄huynh 請thỉnh 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 諸chư 惡ác 莫mạc 作tác 。 眾chúng 善thiện 奉phụng 行hành 且thả 道đạo 如như 何hà 受thọ 持trì 師sư 云vân 覿# 面diện 見kiến 得đắc 猶do 在tại 半bán 途đồ 進tiến 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 世thế 事sự 但đãn 將tương 公công 道đạo 斷đoạn 人nhân 心tâm 難nạn/nan 與dữ 月nguyệt 輪luân 齊tề 師sư 云vân 未vị 必tất 心tâm 頭đầu 似tự 口khẩu 頭đầu 乃nãi 云vân 逡thuân 巡tuần 暑thử 退thoái 又hựu 寒hàn 來lai 那na 事sự 何hà 常thường 有hữu 往vãng 回hồi 晚vãn 風phong 暗ám 度độ 黃hoàng 金kim 菊# 曉hiểu 月nguyệt 輕khinh 籠lung 白bạch 玉ngọc 梅mai 遍biến 地địa 草thảo 是thị 藥dược 材tài 文Văn 殊Thù 端đoan 不bất 在tại 五ngũ 臺đài 楊dương 子tử 江giang 心tâm 起khởi 塵trần 埃ai 蘆lô 花hoa 夾giáp 岸ngạn 臥ngọa 孤cô 舟chu 夢mộng 裏lý 忽hốt 驚kinh 天thiên 地địa 秋thu 天thiên 高cao 水thủy 闊khoát 桂quế 影ảnh 寒hàn 黃hoàng 葉diệp 飄phiêu 飄phiêu 見kiến 遠viễn 山sơn 楊dương 州châu 路lộ 越việt 國quốc 船thuyền 依y 稀# 彷phảng 彿phất 足túc 堪kham 憐lân 五ngũ 十thập 三tam 參tham 善Thiện 知Tri 識Thức 妙diệu 用dụng 神thần 通thông 也dã 不bất 一nhất 有hữu 時thời 嗔sân 有hữu 時thời 喜hỷ 人nhân 情tình 難nan 得đắc 保bảo 終chung 始thỉ 手thủ 攜huề 蓆# 帽mạo 過quá 新tân 羅la 彌di 陀đà 親thân 證chứng 賀hạ 家gia 哥ca 六lục 字tự 真chân 言ngôn 不bất 會hội 念niệm 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 任nhậm 方phương 便tiện 君quân 不bất 見kiến 星tinh 流lưu 水thủy 國quốc 夜dạ 然nhiên 燈đăng 月nguyệt 落lạc 秋thu 江giang 明minh 似tự 練luyện 舉cử 僧Tăng 問vấn 雲vân 門môn 如như 何hà 是thị 諸chư 佛Phật 出xuất 身thân 處xứ 門môn 云vân 東đông 山sơn 水thủy 上thượng 行hành 圓viên 悟ngộ 和hòa 尚thượng 云vân 如như 何hà 是thị 諸chư 佛Phật 出xuất 身thân 處xứ 薰huân 風phong 自tự 南nam 來lai 殿điện 閣các 生sanh 微vi 涼lương 師sư 拈niêm 云vân 二nhị 老lão 漢hán 一nhất 等đẳng 為vi 人nhân 要yếu 且thả 腳cước 跟cân 不bất 能năng 點điểm 地địa 海hải 寶bảo 又hựu 則tắc 不bất 然nhiên 設thiết 有hữu 問vấn 如như 何hà 是thị 諸chư 佛Phật 出xuất 身thân 處xứ 便tiện 與dữ 驀# 頭đầu 一nhất 棒bổng 何hà 謂vị 如như 此thử 秪# 因nhân 信tín 義nghĩa 從tùng 來lai 切thiết 不bất 肯khẳng 糢# 糊# 放phóng 過quá 關quan 。

陳trần 居cư 士sĩ 薦tiến 嚴nghiêm 請thỉnh 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 還hoàn 丹đan 一nhất 粒lạp 點điểm 鐵thiết 成thành 金kim 至chí 理lý 一nhất 言ngôn 轉chuyển 凡phàm 成thành 聖thánh 乞khất 師sư 一nhất 言ngôn 堪kham 伸thân 報báo 本bổn 師sư 云vân 千thiên 江giang 映ánh 月nguyệt 萬vạn 戶hộ 逢phùng 春xuân 進tiến 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 荊kinh 棘cức 中trung 著trước 腳cước 紅hồng 爐lô 內nội 安an 身thân 師sư 意ý 如như 何hà 師sư 云vân 喫khiết 官quan 酒tửu 臥ngọa 官quan 街nhai 當đương 處xứ 死tử 當đương 處xứ 埋mai 乃nãi 云vân 正chánh 當đương 此thử 日nhật 中trung 秋thu 節tiết 天thiên 上thượng 一nhất 輪luân 光quang 皎hiệu 潔khiết 雨vũ 濛# 濛# 風phong 瑟sắt 瑟sắt 影ảnh 落lạc 澄trừng 潭đàm 徹triệt 底để 寒hàn 箇cá 中trung 消tiêu 息tức 對đối 誰thùy 說thuyết 良lương 久cửu 云vân 還hoàn 會hội 麼ma 若nhược 還hoàn 不bất 會hội 重trọng/trùng 饒nhiêu 舌thiệt 燕yên 京kinh 二nhị 卣# 相tương/tướng 公công 為vi 先tiên 考khảo 沖# 宇vũ 封phong 君quân 萱huyên 慈từ 李# 氏thị 孺nhụ 人nhân 終chung 天thiên 忌kỵ 辰thần 特đặc 請thỉnh 山sơn 僧Tăng 舉cử 揚dương 正Chánh 法Pháp 以dĩ 報báo 罔võng 極cực 之chi 恩ân 用dụng 展triển 孝hiếu 忱# 之chi 切thiết 揮huy 拂phất 子tử 云vân 三tam 界giới 無vô 法pháp 何hà 處xứ 求cầu 心tâm 一nhất 念niệm 不bất 生sanh 前tiền 後hậu 際tế 斷đoạn 到đáo 此thử 溪khê 聲thanh 山sơn 色sắc 水thủy 鳥điểu 樹thụ 林lâm 。 演diễn 微vi 妙diệu 音âm 。 齊tề 聲thanh 唱xướng 和hòa 諸chư 法pháp 不bất 自tự 生sanh 亦diệc 不bất 從tùng 他tha 生sanh 。 不bất 共cộng 不bất 無vô 因nhân 是thị 故cố 說thuyết 無vô 生sanh 爾nhĩ 時thời 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 手thủ 舞vũ 足túc 蹈đạo 合hợp 掌chưởng 向hướng 前tiền 云vân 元nguyên 來lai 此thử 事sự 如như 馬mã 前tiền 相tương 撲phác 倒đảo 便tiện 休hưu 遂toại 即tức 撩# 起khởi 便tiện 行hành 更cánh 不bất 回hồi 顧cố 師sư 云vân 善thiện 哉tai 言ngôn 不bất 虛hư 發phát 發phát 則tắc 必tất 中trung 正chánh 是thị 還hoàn 丹đan 一nhất 粒lạp 點điểm 鐵thiết 成thành 金kim 至chí 理lý 一nhất 言ngôn 轉chuyển 凡phàm 成thành 聖thánh 這giá 般bát 說thuyết 話thoại 也dã 有hữu 橫hoạnh/hoành 點điểm 頭đầu 的đích 也dã 有hữu 豎thụ 點điểm 頭đầu 的đích 既ký 爾nhĩ 知tri 歸quy 言ngôn 外ngoại 因nhân 甚thậm 於ư 理lý 不bất 甘cam 擲trịch 拂phất 子tử 云vân 世thế 間gian 好hảo/hiếu 語ngữ 。 不bất 可khả 說thuyết 盡tận 。

張trương 居cư 士sĩ 追truy 親thân 悼điệu 子tử 請thỉnh 上thượng 堂đường 云vân 天thiên 無vô 私tư 蓋cái 地địa 無vô 私tư 載tái 妙diệu 性tánh 圓viên 明minh 。 廓khuếch 通thông 內nội 外ngoại 四tứ 生sanh 十thập 髏lâu 本bổn 來lai 人nhân 萬vạn 別biệt 千thiên 差sai 舊cựu 皮bì 袋đại 哀ai 哀ai 父phụ 母mẫu 生sanh 我ngã 劬cù 勞lao 綿miên 綿miên 瓜qua 瓞# 益ích 我ngã 後hậu 代đại 瞥miết 然nhiên 恩ân 愛ái 兩lưỡng 相tương/tướng 忘vong 一nhất 超siêu 直trực 入nhập 安an 養dưỡng 界giới 擲trịch 拂phất 子tử 下hạ 座tòa 。

田điền 圓viên 增tăng 薦tiến 嚴nghiêm 請thỉnh 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 離ly 四tứ 句cú 絕tuyệt 百bách 非phi 。 請thỉnh 師sư 直trực 指chỉ 西tây 來lai 意ý 師sư 便tiện 打đả 僧Tăng 喝hát 一nhất 喝hát 歸quy 眾chúng 問vấn 銀ngân 山sơn 鐵thiết 壁bích 如như 何hà 穿xuyên 鑿tạc 師sư 亦diệc 打đả 進tiến 云vân 透thấu 網võng 金kim 鱗lân 以dĩ 何hà 為vi 食thực 。 師sư 復phục 打đả 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 向hướng 上thượng 關quan 師sư 直trực 打đả 退thoái 乃nãi 云vân 人nhân 分phần/phân 利lợi 鈍độn 道đạo 絕tuyệt 功công 勛# 千thiên 波ba 同đồng 水thủy 萬vạn 異dị 同đồng 倫luân 馬mã 腹phúc 驢lư 胎thai 十thập 身thân 調điều 御ngự 鑊hoạch 湯thang 爐lô 炭thán 。 三tam 轉chuyển 法Pháp 輪luân 端đoan 的đích 為vi 說thuyết 了liễu 依y 稀# 不bất 肯khẳng 聽thính 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 落lạc 花hoa 還hoàn 是thị 東đông 風phong 送tống 莫mạc 將tương 黃hoàng 葉diệp 錯thác 為vi 金kim 擲trịch 拂phất 子tử 下hạ 座tòa 。

諦đế 中trung 禪thiền 人nhân 生sanh 辰thần 請thỉnh 上thượng 堂đường 云vân 彌Di 勒Lặc 真chân 彌Di 勒Lặc 分phân 身thân 千thiên 百bách 億ức 時thời 時thời 示thị 時thời 人nhân 時thời 人nhân 自tự 不bất 識thức 堅kiên 冰băng 瓦ngõa 礫lịch 放phóng 光quang 明minh 白bạch 玉ngọc 樓lâu 前tiền 吹xuy 觱# 篥# 正chánh 體thể 堂đường 堂đường 越việt 四tứ 流lưu 妙diệu 德đức 空không 生sanh 也dã 難nạn/nan 覓mịch 不bất 難nan 覓mịch 玎# 璫đang 的đích 今kim 朝triêu 冬đông 月nguyệt 初sơ 八bát 日nhật 喝hát 一nhất 喝hát 下hạ 座tòa 。

辯biện 河hà 禪thiền 人nhân 領lãnh 眾chúng 為vi 師sư 慶khánh 誕đản 請thỉnh 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 舉cử 心tâm 盡tận 屬thuộc 輪luân 迴hồi 業nghiệp 動động 念niệm 無vô 非phi 生sanh 死tử 根căn 如như 何hà 是thị 生sanh 死tử 根căn 師sư 云vân 黃hoàng 河hà 逆nghịch 流lưu 三tam 千thiên 里lý 進tiến 云vân 如như 何hà 解giải 脫thoát 師sư 云vân 若nhược 是thị 象tượng 王vương 截tiệt 流lưu 而nhi 渡độ 。 進tiến 云vân 今kim 佛Phật 放phóng 光quang 明minh 。 助trợ 發phát 實thật 相tướng 義nghĩa 。 如như 何hà 是thị 實thật 相tướng 義nghĩa 師sư 云vân 白bạch 雲vân 飛phi 嶺lĩnh 外ngoại 明minh 月nguyệt 落lạc 波ba 心tâm 乃nãi 靠# 柱trụ 杖trượng 云vân 生sanh 平bình 以dĩ 此thử 最tối 相tương 知tri 歷lịch 盡tận 風phong 霜sương 到đáo 極cực 微vi 四tứ 十thập 年niên 來lai 無vô 覓mịch 處xứ 孤cô 峰phong 萬vạn 仞nhận 白bạch 雲vân 飛phi 金kim 剛cang 鎚chùy 碎toái 獅sư 王vương 窟quật 玉ngọc 麈# 揮huy 開khai 佛Phật 祖tổ 機cơ 懶lãn 向hướng 溪khê 邊biên 牧mục 水thủy 牯# 電điện 光quang 影ảnh 裏lý 喝hát 如như 雷lôi 此thử 是thị 了liễu 事sự 漢hán 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 透thấu 頂đảnh 透thấu 底để 東đông 拄trụ 西tây 撐xanh 咬giảo 薑khương 呷hạp 醋thố 的đích 面diện 目mục 今kim 日nhật 因nhân 齋trai 慶khánh 贊tán 未vị 免miễn 敗bại 露lộ 一nhất 場tràng 若nhược 是thị 英anh 靈linh 衲nạp 子tử 具cụ 正chánh 知tri 見kiến 直trực 下hạ 會hội 得đắc 便tiện 好hảo/hiếu 把bả 手thủ 共cộng 行hành 同đồng 聲thanh 唱xướng 和hòa 道đạo 出xuất 尋tầm 常thường 有hữu 甚thậm 奇kỳ 特đặc 倘thảng 或hoặc 情tình 生sanh 智trí 隔cách 相tương/tướng 變biến 體thể 殊thù 不bất 惟duy 對đối 面diện 千thiên 山sơn 也dã 只chỉ 是thị 投đầu 子tử 山sơn 前tiền 打đả 瓦ngõa 鼓cổ 復phục 以dĩ 拄trụ 杖trượng 劃hoạch 一nhất 劃hoạch 云vân 大đại 眾chúng 會hội 麼ma 遠viễn 看khán 石thạch 頭đầu 形hình 似tự 虎hổ 疑nghi 殺sát 人nhân 間gian 幾kỷ 丈trượng 夫phu 。

師sư 過quá 固cố 原nguyên 州châu 牧mục 主chủ 祚tộ 炳bỉnh 徐từ 公công 衛vệ 主chủ 守thủ 府phủ 并tinh 合hợp 會hội 緇# 素tố 留lưu 休hưu 夏hạ 具cụ 啟khải 請thỉnh 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 現hiện 成thành 公công 案án 即tức 不bất 問vấn 向hướng 上thượng 一nhất 句cú 請thỉnh 師sư 宣tuyên 師sư 云vân 日nhật 裏lý 颺dương 朝triêu 采thải 琴cầm 中trung 聞văn 夜dạ 啼đề 進tiến 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 木mộc 馬mã 衝xung 開khai 獅sư 子tử 窟quật 石thạch 虎hổ 生sanh 下hạ 玉ngọc 麒# 麟lân 師sư 云vân 秪# 恐khủng 不bất 是thị 僧Tăng 便tiện 喝hát 師sư 便tiện 打đả 郡quận 梅mai 士sĩ 人nhân 問vấn 如như 何hà 是thị 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 師sư 云vân 珊san 瑚hô 樹thụ 下hạ 鬥đấu 金kim 雞kê 進tiến 云vân 達đạt 磨ma 渡độ 江giang 此thử 岸ngạn 無vô 船thuyền 如như 何hà 過quá 去khứ 師sư 云vân 要yếu 得đắc 不bất 濕thấp 腳cước 須tu 是thị 倒đảo 乘thừa 蘆lô 進tiến 云vân 海hải 底để 撈# 明minh 月nguyệt 泥nê 水thủy 萬vạn 丈trượng 深thâm 若nhược 之chi 奈nại 何hà 師sư 云vân 上thượng 大đại 人nhân 丘khâu 乙ất 己kỷ 有hữu 何hà 難nạn/nan 讀đọc 進tiến 云vân 謝tạ 和hòa 尚thượng 指chỉ 示thị 師sư 乃nãi 云vân 韜# 光quang 何hà 意ý 落lạc 晴tình 川xuyên 雲vân 月nguyệt 溪khê 山sơn 一nhất 樣# 閒gian/nhàn 遇ngộ 著trước 撩# 天thiên 沒một 量lượng 漢hán 要yếu 津tân 把bả 住trụ 默mặc 無vô 言ngôn 既ký 是thị 狹hiệp 路lộ 相tương 逢phùng 為vi 甚thậm 一nhất 機cơ 不bất 露lộ 聻# 上thượng 士sĩ 一nhất 決quyết 一nhất 切thiết 了liễu 。 不bất 用dụng 傾khuynh 出xuất 一nhất 栲# 栳# 便tiện 舉cử 龍long 牙nha 問vấn 德đức 山sơn 云vân 遠viễn 聞văn 和hòa 尚thượng 佛Phật 法Pháp 及cập 乎hồ 到đáo 來lai 不bất 曾tằng 見kiến 說thuyết 一nhất 字tự 山sơn 云vân 嫌hiềm 甚thậm 麼ma 鋸cứ 解giải 秤xứng 鎚chùy 師sư 乃nãi 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 云vân 此thử 間gian 有hữu 句cú 佛Phật 法Pháp 也dã 須tu 大đại 家gia 著trước 眼nhãn 以dĩ 拂phất 子tử 畫họa 圓viên 相tương/tướng 云vân 雪tuyết 峰phong 會hội 輥# 毬cầu 禾hòa 山sơn 解giải 打đả 鼓cổ 虛hư 空không 笑tiếu 點điểm 頭đầu 須Tu 彌Di 顛điên 倒đảo 舞vũ 脫thoát 賺# 人nhân 間gian 幾kỷ 丈trượng 夫phu 喝hát 一nhất 喝hát 下hạ 座tòa 。

師sư 一nhất 日nhật 問vấn 牧mục 主chủ 徐từ 公công 萬vạn 泒# 朝triêu 宗tông 千thiên 差sai 一nhất 致trí 因nhân 甚thậm 五ngũ 原nguyên 水thủy 不bất 向hướng 東đông 流lưu 公công 云vân 源nguyên 頭đầu 活hoạt 水thủy 無vô 高cao 下hạ 河hà 漢hán 經kinh 天thiên 卻khước 倒đảo 流lưu 師sư 云vân 急cấp 須tu 著trước 眼nhãn 回hồi 波ba 看khán 弄lộng 潮triều 不bất 是thị 等đẳng 閒gian/nhàn 人nhân 公công 云vân 徹triệt 底để 澄trừng 清thanh 日nhật 東đông 西tây 任nhậm 往vãng 還hoàn 師sư 云vân 一nhất 吸hấp 滄thương 溟minh 須tu 盡tận 地địa 森sâm 森sâm 露lộ 出xuất 珊san 瑚hô 枝chi 公công 謹cẩn 謝tạ 師sư 復phục 問vấn 積tích 雨vũ 浹# 旬tuần 遠viễn 山sơn 橫hoạnh/hoành 黛# 水thủy 牯# 牛ngưu 向hướng 甚thậm 處xứ 牧mục 公công 云vân 雨vũ 笠# 煙yên 簑# 七thất 八bát 里lý 短đoản 笛địch 橫hoạnh/hoành 吹xuy 三tam 四tứ 聲thanh 師sư 云vân 休hưu 要yếu 犯phạm 人nhân 苗miêu 稼giá 。 公công 云vân 從tùng 來lai 不bất 喫khiết 溪khê 邊biên 草thảo 師sư 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 鼻tị 頭đầu 落lạc 在tại 山sơn 家gia 手thủ 裏lý 贈tặng 之chi 以dĩ 偈kệ 。

陽dương 春xuân 曲khúc 子tử 未vị 輕khinh 酬thù 一nhất 拶# 西tây 江giang 水thủy 倒đảo 流lưu 指chỉ 日nhật 慶khánh 雲vân 生sanh 鼎đỉnh 鼐# 好hảo/hiếu 遊du 宦# 海hải 汎# 慈từ 舟chu 。

師sư 過quá 平bình 涼lương 提đề 臺đài 柏# 公công 留lưu 過quá 冬đông 相tương 見kiến 畢tất 公công 曰viết 我ngã 從tùng 箇cá 中trung 來lai 師sư 云vân 還hoàn 記ký 得đắc 蒲bồ 團đoàn 上thượng 消tiêu 息tức 麼ma 公công 云vân 難nan 忘vong 根căn 本bổn 只chỉ 恐khủng 埋mai 沒một 師sư 云vân 不bất 得đắc 貪tham 觀quán 天thiên 上thượng 月nguyệt 失thất 卻khước 手thủ 中trung 珠châu 公công 云vân 珠châu 已dĩ 得đắc 也dã 師sư 云vân 試thí 請thỉnh 拈niêm 出xuất 山sơn 野dã 看khán 公công 擬nghĩ 議nghị 師sư 云vân 衣y 底để 密mật 藏tạng 不bất 可khả 輕khinh 露lộ 少thiểu 頃khoảnh 公công 問vấn 棒bổng 打đả 有hữu 緣duyên 是thị 與dữ 不bất 是thị 。 師sư 云vân 撩# 天thiên 拄trụ 杖trượng 盡tận 在tại 當đương 人nhân 公công 云vân 四tứ 大đại 分phần/phân 張trương 時thời 如như 何hà 師sư 云vân 向hướng 一nhất 口khẩu 氣khí 不bất 來lai 處xứ 會hội 公công 良lương 久cửu 師sư 乃nãi 舉cử 僧Tăng 問vấn 古cổ 德đức 如như 何hà 是thị 佛Phật 德đức 云vân 髑độc 髏lâu 裏lý 眼nhãn 睛tình 公công 云vân 如như 何hà 是thị 髑độc 髏lâu 裏lý 眼nhãn 睛tình 師sư 即tức 瞪trừng 目mục 云vân 會hội 麼ma 公công 無vô 語ngữ 師sư 云vân 山sơn 僧Tăng 又hựu 向hướng 官quan 屋ốc 裏lý 瞠# 眼nhãn 公công 乃nãi 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 云vân 明minh 明minh 知tri 道đạo 只chỉ 是thị 不bất 得đắc 師sư 云vân 要yếu 得đắc 也dã 不bất 難nan 遂toại 舉cử 箸trứ 云vân 須tu 向hướng 這giá 裏lý 下hạ 手thủ 一nhất 日nhật 師sư 舉cử 世Thế 尊Tôn 初sơ 生sanh 因nhân 緣duyên 公công 豎thụ 一nhất 拳quyền 師sư 云vân 是thị 何hà 意ý 旨chỉ 公công 舒thư 一nhất 足túc 師sư 云vân 大đại 人nhân 得đắc 自tự 在tại 何hà 故cố 手thủ 忙mang 腳cước 亂loạn 公công 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 還hoàn 有hữu 不bất 亂loạn 的đích 在tại 師sư 云vân 這giá 一nhất 喝hát 是thị 與dữ 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 出xuất 氣khí 雲vân 門môn 大đại 師sư 出xuất 氣khí 公công 云vân 孝hiếu 當đương 竭kiệt 力lực 忠trung 則tắc 盡tận 命mạng 師sư 云vân 不bất 入nhập 驚kinh 人nhân 浪lãng 怎chẩm 得đắc 錦cẩm 鱗lân 歸quy 以dĩ 偈kệ 贈tặng 曰viết 。

雲vân 間gian 截tiệt 徑kính 入nhập 皇hoàng 都đô 劍kiếm 氣khí 雄hùng 飛phi 海hải 寓# 殊thù 奪đoạt 得đắc 牟Mâu 尼Ni 珠châu 在tại 掌chưởng 門môn 庭đình 光quang 顯hiển 賴lại 劻# 扶phù 。

公công 誕đản 辰thần 供cung 衣y 請thỉnh 上thượng 堂đường 朔sóc 風phong 陣trận 陣trận 逼bức 人nhân 寒hàn 野dã 鶴hạc 呈trình 祥tường 雪tuyết 滿mãn 天thiên 且thả 喜hỷ 崆# 峒# 山sơn 上thượng 柏# 清thanh 標tiêu 獨độc 茂mậu 萬vạn 斯tư 年niên 指chỉ 衣y 云vân 心tâm 田điền 穩ổn 密mật 道đạo 性tánh 沖# 虛hư 體thể 洽hiệp 乾can/kiền/càn 坤# 條điều 分phần/phân 律luật 呂lữ 經kinh 緯# 未vị 施thí 彩thải 雲vân 影ảnh 裏lý 文văn 先tiên 露lộ 機cơ 杼trữ 纔tài 動động 朱chu 紫tử 門môn 前tiền 錦cẩm 繡tú 多đa 明minh 明minh 鳥điểu 喙uế 花hoa 林lâm 不bất 費phí 金kim 針châm 玉ngọc 線tuyến 歷lịch 歷lịch 星tinh 分phần/phân 碁kì 布bố 難nạn/nan 窮cùng 晷# 運vận 工công 夫phu 大đại 丈trượng 夫phu 親thân 切thiết 提đề 持trì 明minh 眼nhãn 漢hán 赤xích 肩kiên 擔đảm 荷hà 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 且thả 道đạo 施thí 者giả 受thọ 者giả 。 畢tất 竟cánh 如như 何hà 奉phụng 重trọng/trùng 聻# 打đả 成thành 一nhất 片phiến 不bất 通thông 風phong 從tùng 教giáo 千thiên 聖thánh 難nạn/nan 著trước 眼nhãn 。