百Bách 癡Si 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 22
清Thanh 元Nguyên 說Thuyết 超Siêu 宣Tuyên 等Đẳng 編Biên

百bách 癡si 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 二nhị

嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 超siêu 宣tuyên 等đẳng 編biên

偈kệ 下hạ

示thị 本bổn 瑞thụy 禪thiền 人nhân

莫mạc 於ư 門môn 外ngoại 覓mịch 三tam 車xa 覿# 體thể 全toàn 彰chương 妙diệu 法Pháp 華hoa 我ngã 見kiến 本bổn 光quang 瑞thụy 如như 此thử 。 笑tiếu 揮huy 松tùng 塵trần 動động 煙yên 霞hà

輓# 居cư 士sĩ 胡hồ 萬vạn 德đức

蕭tiêu 颯tát 金kim 風phong 入nhập 幕mạc 來lai 貔# 貅# 隊đội 裏lý 一nhất 星tinh 摧tồi 寒hàn 光quang 漸tiệm 滅diệt 原nguyên 常thường 在tại 浩hạo 氣khí 雖tuy 沉trầm 竟cánh 未vị 灰hôi 莫mạc 向hướng 夜dạ 臺đài 悲bi 伯bá 道đạo 且thả 憑bằng 執chấp 紼# 有hữu 陳trần 雷lôi 吾ngô 今kim 指chỉ 汝nhữ 歸quy 根căn 處xứ 極cực 樂lạc 蓮liên 邦bang 自tự 養dưỡng 培bồi

示thị 印ấn 光quang 禪thiền 人nhân

午ngọ 夜dạ 怒nộ 潮triều 噴phún 皎hiệu 月nguyệt 重trùng 重trùng 海hải 印ấn 發phát 光quang 。 時thời 大đại 開khai 兩lưỡng 眼nhãn 翻phiên 身thân 去khứ 應ưng 哂# 祗chi 桓hoàn 老lão 古cổ 錐trùy

送tống 巨cự 峰phong 知tri 客khách

客khách 來lai 須tu 看khán 賊tặc 須tu 打đả 夜dạ 半bán 三tam 更cánh 眼nhãn 不bất 迷mê 只chỉ 此thử 驗nghiệm 人nhân 端đoan 的đích 處xứ 秋thu 風phong 撼# 動động 玉ngọc 玻pha 璃ly

示thị 靈linh 瑞thụy 禪thiền 人nhân

歷lịch 劫kiếp 輪luân 傳truyền 一nhất 片phiến 地địa 靈linh 苗miêu 瑞thụy 草thảo 自tự 繽tân 紛phân 百bách 千thiên 諸chư 佛Phật 。 無vô 侵xâm 礙ngại 也dã 要yếu 耕canh 滋tư 力lực 用dụng 勤cần

寄ký 印ấn 西tây 馬mã 居cư 士sĩ

我ngã 祖tổ 西tây 乾can/kiền/càn 傳truyền 一nhất 印ấn 不bất 加gia 文văn 彩thải 融dung 凡phàm 聖thánh 拈niêm 來lai 豎thụ 搭# 與dữ 橫hoạnh/hoành 拋phao 頭đầu 正chánh 依y 然nhiên 還hoàn 尾vĩ 正chánh 圖đồ 澤trạch 馬mã 君quân 號hiệu 印ấn 西tây 印ấn 光quang 爍thước 處xứ 水thủy 天thiên 齊tề 了liễu 知tri 無vô 去khứ 亦diệc 無vô 住trụ 悔hối 殺sát 阿a 師sư 默mặc 耳nhĩ 提đề 相tương/tướng 別biệt 於ư 今kim 有hữu 兩lưỡng 載tái 故cố 園viên 春xuân 色sắc 隔cách 如như 海hải 何hà 時thời 共cộng 舞vũ 碧bích 蒿hao 枝chi 擊kích 碎toái 珊san 瑚hô 香hương 靉ái 靉ái

送tống 瑞thụy 章chương 侍thị 者giả 覲cận 師sư

古cổ 靈linh 不bất 解giải 長trường/trưởng 揩khai 背bối/bội 百bách 丈trượng 門môn 風phong 漏lậu 泄tiết 多đa 乘thừa 興hưng 飛phi 帆phàm 回hồi 舊cựu 隱ẩn 鞠cúc 身thân 三tam 拜bái 謾man 如như 何hà

與dữ 德đức 風phong 法pháp 孫tôn

奪đoạt 得đắc 驪# 珠châu 掌chưởng 上thượng 擎kình 且thả 將tương 韜# 晦hối 樂nhạo/nhạc/lạc 平bình 生sanh 時thời 來lai 光quang 彩thải 無vô 藏tàng 覆phú 散tán 與dữ 人nhân 間gian 照chiếu 夜dạ 行hành

示thị 瞿cù 庵am 藏tạng 林lâm 上thượng 人nhân

瞿Cù 曇Đàm 只chỉ 在tại 瞿cù 庵am 裏lý 萬vạn 德đức 莊trang 嚴nghiêm 體thể 自tự 尊tôn 不bất 動động 腳cước 跟cân 如như 踏đạp 著trước 海hải 神thần 捧phủng 出xuất 鐵thiết 崑# 崙lôn

送tống 炳bỉnh 院viện 主chủ 掩yểm 關quan

楊dương 岐kỳ 驢lư 腳cước 少thiểu 一nhất 隻chỉ 南nam 北bắc 衲nạp 僧Tăng 競cạnh 思tư 索sách 我ngã 欲dục 分phân 明minh 向hướng 汝nhữ 言ngôn 低đê 回hồi 未vị 免miễn 口khẩu 門môn 窄# 春xuân 水thủy 漲trương 行hành 舟chu 春xuân 雲vân 扶phù 短đoản 策sách 還hoàn 家gia 就tựu 路lộ 兮hề 函hàm 蓋cái 乾can/kiền/càn 坤# 畫họa 地địa 為vi 牢lao 兮hề 迥huýnh 超siêu 今kim 昔tích 今kim 昔tích 迥huýnh 超siêu 也dã 大đại 奇kỳ 漏lậu 燈đăng 盞trản 發phát 芬phân 陀đà 枝chi 要yếu 憑bằng 普phổ 利lợi 人nhân 天thiên 事sự 看khán 取thủ 精tinh 金kim 躍dược 冶dã 時thời

壽thọ 順thuận 橋kiều 張trương 居cư 士sĩ

順thuận 是thị 菩Bồ 提Đề 。 無vô 罣quái 礙ngại 橋kiều 能năng 度độ 物vật 絕tuyệt 虧khuy 危nguy 一nhất 生sanh 素tố 行hành 常thường 如như 此thử 百bách 歲tuế 支chi 干can 不bất 用dụng 推thôi

示thị 銕# 眉mi 上thượng 人nhân

兩lưỡng 道đạo 眉mi 懸huyền 三tam 寸thốn 銕# 衲nạp 僧Tăng 氣khí 宇vũ 自tự 昂ngang 藏tạng 相tương 逢phùng 若nhược 解giải 拈niêm 來lai 用dụng 凜# 凜# 神thần 鋒phong 不bất 可khả 當đương

示thị 聖thánh 初sơ 李# 居cư 士sĩ

最tối 初sơ 一nhất 著trước 子tử 千thiên 聖thánh 提đề 弗phất 起khởi 眨# 眼nhãn 自tự 參tham 觀quán 終chung 然nhiên 契khế 妙diệu 旨chỉ 泥nê 團đoàn 土thổ/độ 塊khối 放phóng 光quang 輝huy 棘cức 徑kính 栴chiên 林lâm 隨tùy 踐tiễn 履lý 君quân 不bất 見kiến 龐# 老lão 西tây 江giang 口khẩu 吸hấp 乾can/kiền/càn 笊# 籬# 慣quán 把bả 風phong 前tiền 舞vũ

壽thọ 張trương 門môn 夫phu 人nhân

龍long 綸luân 錫tích 寵sủng 乾can/kiền/càn 坤# 闊khoát 鳳phượng 髻kế 舒thư 光quang 日nhật 月nguyệt 長trường/trưởng 最tối 好hảo/hiếu 萬vạn 般ban 存tồn 此thử 道đạo 隨tùy 方phương 薰huân 習tập 妙diệu 蓮liên 香hương

示thị 善thiện 友hữu 羅la 梵Phạm 彰chương

金kim 彰chương 底để 句cú 莫mạc 輕khinh 忽hốt 梵Phạn 語ngữ 唐đường 言ngôn 譯dịch 不bất 出xuất 信tín 手thủ 書thư 來lai 要yếu 汝nhữ 看khán 衝xung 雲vân 何hà 似tự 遼liêu 天thiên 鶻cốt

送tống 石thạch 璞# 上thượng 座tòa 之chi 金kim 陵lăng

抱bão 璞# 相tương/tướng 投đầu 知tri 自tự 貴quý 春xuân 初sơ 擺bãi 手thủ 出xuất 荊kinh 扉# 金kim 陵lăng 到đáo 也dã 深thâm 深thâm 意ý 白bạch 浪lãng 花hoa 噴phún 燕yên 子tử 磯ki

心tâm 曇đàm 上thượng 座tòa 同đồng 遊du 送tống 之chi

璜# 溪khê 柳liễu 色sắc 不bất 關quan 情tình 趁sấn 隊đội 琵tỳ 琶bà 街nhai 上thượng 行hành 入nhập 耳nhĩ 若nhược 能năng 通thông 出xuất 路lộ 曇đàm 花hoa 開khai 遍biến 舊cựu 皇hoàng 城thành

光quang 嶽nhạc 印ấn 鑑giám 四tứ 長trưởng 老lão 相tương 繼kế 而nhi 逝thệ 慟đỗng 之chi

未vị 遂toại 沖# 天thiên 志chí 相tương/tướng 呼hô 別biệt 界giới 行hành 剎sát 竿can/cán 誰thùy 揭yết 豎thụ 瓦ngõa 鼎đỉnh 半bán 欹# 傾khuynh 日nhật 暮mộ 迷mê 秋thu 色sắc 溪khê 寒hàn 咽yến/ế/yết 鳥điểu 聲thanh 無vô 絃huyền 琴cầm 自tự 訴tố 一nhất 曲khúc 淚lệ 珠châu 盈doanh

示thị 思tư 泉tuyền 孫tôn 居cư 士sĩ

流lưu 泉tuyền 一nhất 派phái 從tùng 何hà 起khởi 無vô 事sự 憑bằng 欄lan 動động 所sở 思tư 忽hốt 見kiến 源nguyên 頭đầu 連liên 底để 澈triệt 洗tẩy 清thanh 魔ma 佛Phật 總tổng 由do 伊y

座tòa 山sơn 知tri 幻huyễn 書thư 記ký 去khứ 教giáo 入nhập 禪thiền 勉miễn 之chi

重trùng 重trùng 教giáo 網võng 忒thất 支chi 離ly 講giảng 閱duyệt 何hà 能năng 脫thoát 縶# 維duy 一nhất 拶# 了liễu 然nhiên 身thân 獨độc 露lộ 笑tiếu 他tha 饒nhiêu 舌thiệt 遂toại 公công 知tri

示thị 行hành 船thuyền 善thiện 友hữu

撐xanh 去khứ 撐xanh 來lai 一nhất 小tiểu 舟chu 斜tà 風phong 斜tà 雨vũ 不bất 停đình 留lưu 參tham 禪thiền 肯khẳng 似tự 勤cần 勞lao 力lực 保bảo 汝nhữ 先tiên 登đăng 古cổ 岸ngạn 頭đầu

沖# 懷hoài 楊dương 居cư 士sĩ 晚vãn 年niên 得đắc 子tử 偈kệ 為vi 助trợ 喜hỷ 并tinh 招chiêu 之chi

老lão 蚌# 何hà 妨phương 珠châu 晚vãn 成thành 君quân 今kim 已dĩ 是thị 快khoái 平bình 生sanh 相tương/tướng 邀yêu 莫mạc 負phụ 春xuân 歸quy 約ước 坐tọa 看khán 東đông 山sơn 水thủy 上thượng 行hành

與dữ 居cư 士sĩ 章chương 玉ngọc 亭đình

善thiện 醫y 不bất 用dụng 吉cát 祥tường 藥dược 濟tế 世thế 全toàn 憑bằng 惡ác 辣lạt 方phương 三tam 尺xích 竹trúc 篦bề 無vô 背bối/bội 觸xúc 拈niêm 來lai 好hảo/hiếu 與dữ 話thoại 宗tông 綱cương

募mộ 換hoán 架# 樑lương

法pháp 堂đường 無vô 力lực 半bán 將tương 頹đồi 日nhật 倚ỷ 青thanh 筇# 歎thán 幾kỷ 回hồi 欲dục 得đắc 巍nguy 然nhiên 成thành 大đại 任nhậm 匡khuông 扶phù 還hoàn 仗trượng 棟đống 梁lương 材tài

心tâm 幢tràng 上thượng 座tòa 即tức 巡tuần 宰tể 周chu 春xuân 宇vũ 也dã 出xuất 家gia 入nhập 戒giới 未vị 及cập 兩lưỡng 月nguyệt 而nhi 逝thệ 有hữu 兒nhi 女nữ 尚thượng 幼ấu 作tác 此thử 輓# 之chi

田điền 衣y 纔tài 挂quải 體thể 歸quy 去khứ 自tự 便tiện 便tiện 智trí 眼nhãn 應ưng 無vô 礙ngại 心tâm 幢tràng 詎cự 有hữu 偏thiên 華hoa 因nhân 忙mang 裏lý 種chủng 果quả 向hướng 靜tĩnh 中trung 圓viên 稚trĩ 子tử 仍nhưng 癡si 態thái 終chung 朝triêu 苦khổ 籲# 天thiên

勉miễn 古cổ 閩# 石thạch 藏tạng 上thượng 人nhân

眉mi 尖tiêm 巧xảo 奪đoạt 壺hồ 山sơn 秀tú 筆bút 底để 平bình 翻phiên 劍kiếm 水thủy 波ba 果quả 是thị 後hậu 生sanh 可khả 畏úy 也dã 他tha 年niên 培bồi 養dưỡng 復phục 如như 何hà

示thị 居cư 士sĩ 何hà 念niệm 常thường

佛Phật 性tánh 無vô 常thường 與dữ 有hữu 常thường 兩lưỡng 途đồ 不bất 著trước 意ý 全toàn 彰chương 曹tào 溪khê 道đạo 者giả 舌thiệt 如như 劍kiếm 殺sát 活hoạt 由do 他tha 自tự 主chủ 張trương

寄ký 允duẫn 明minh 纘# 功công 劉lưu 二nhị 居cư 士sĩ

分phân 明minh 此thử 事sự 無vô 藏tàng 覆phú 魚ngư 躍dược 鳶diên 飛phi 闡xiển 大đại 機cơ 言ngôn 下hạ 頓đốn 開khai 千thiên 聖thánh 眼nhãn 允duẫn 如như 仙tiên 客khách 赴phó 春xuân 闈vi

象tượng 管quản 揮huy 來lai 纘# 祖tổ 風phong 功công 成thành 不bất 宰tể 卻khước 全toàn 功công 娘nương 生sanh 面diện 目mục 堂đường 堂đường 露lộ 莫mạc 畫họa 初sơ 心tâm 負phụ 大đại 雄hùng

壽thọ 善thiện 友hữu 龔# 耀diệu 泉tuyền 六lục 袟#

珠châu 蘊uẩn 昆côn 池trì 飛phi 泉tuyền 炳bỉnh 耀diệu 況huống 復phục 心tâm 珠châu 至chí 靈linh 至chí 妙diệu 燁diệp 燁diệp 光quang 華hoa 絕tuyệt 擬nghĩ 倫luân 大Đại 千Thiên 剎sát 海hải 皆giai 環hoàn 照chiếu 我ngã 今kim 懸huyền 此thử 珠châu 為vì 汝nhữ 作tác 壽thọ 圖đồ 六lục 十thập 年niên 來lai 花hoa 甲giáp 滿mãn 光quang 中trung 迸bính 出xuất 紫tử 珊san 瑚hô 珊san 瑚hô 一nhất 枝chi 長trường/trưởng 且thả 美mỹ 玉ngọc 振chấn 金kim 聲thanh 數số 不bất 止chỉ 驀# 地địa 于vu 斯tư 見kiến 得đắc 親thân 萬vạn 般ban 總tổng 是thị 自tự 家gia 底để

示thị 趙triệu 南nam 泉tuyền 居cư 士sĩ

鋼cương 刀đao 立lập 斬trảm 活hoạt 貍ly 奴nô 陡# 黑hắc 乾can/kiền/càn 坤# 鬼quỷ 祟túy 呼hô 汝nhữ 號hiệu 南nam 泉tuyền 年niên 已dĩ 久cửu 還hoàn 能năng 透thấu 發phát 此thử 機cơ 無vô

輓# 雨vũ 辰thần 徐từ 文văn 學học

杜đỗ 鵑# 花hoa 底để 喚hoán 歸quy 春xuân 不bất 見kiến 駒câu 場tràng 似tự 玉ngọc 人nhân 也dã 信tín 是thị 身thân 非phi 汝nhữ 有hữu 果quả 然nhiên 退thoái 步bộ 獲hoạch 全toàn 真chân 玲linh 瓏lung 八bát 面diện 纖tiêm 雲vân 淨tịnh 洞đỗng 照chiếu 十thập 方phương 寶bảo 月nguyệt 新tân 從tùng 此thử 去khứ 來lai 常thường 自tự 在tại 牢lao 騷# 往vãng 事sự 謾man 推thôi 陳trần

密mật 行hành 為vi 智trí 上thượng 人nhân 作tác

己kỷ 事sự 嚴nghiêm 持trì 自tự 己kỷ 知tri 神thần 搜sưu 鬼quỷ 索sách 豈khởi 能năng 窺khuy 南nam 泉tuyền 不bất 是thị 修tu 無vô 力lực 略lược 轉chuyển 繩thằng 頭đầu 放phóng 過quá 伊y

示thị 居cư 士sĩ 錢tiền 華hoa 巖nham

華hoa 落lạc 碧bích 巖nham 親thân 切thiết 句cú 古cổ 人nhân 覿# 面diện 已dĩ 相tương/tướng 酬thù 就tựu 中trung 鐵thiết 壁bích 輕khinh 翻phiên 動động 世thế 出xuất 世thế 間gian 俱câu 好hảo/hiếu 休hưu

示thị 一nhất 雲vân 禪thiền 人nhân

諸chư 方phương 作tác 者giả 令linh 行hành 高cao 棒bổng 月nguyệt 喝hát 雲vân 釣điếu 巨cự 鰲# 惟duy 有hữu 山sơn 僧Tăng 真chân 好hảo/hiếu 笑tiếu 閒gian/nhàn 垂thùy 兩lưỡng 膝tất 看khán 春xuân 濤đào

壽thọ 心tâm 源nguyên 上thượng 座tòa

覓mịch 心tâm 不bất 可khả 得đắc 。 何hà 處xứ 有hữu 源nguyên 來lai 踏đạp 著trước 虛hư 空không 竅khiếu 澎# 騰đằng 吼hống 似tự 雷lôi 此thử 理lý 灼chước 然nhiên 要yếu 打đả 透thấu 無vô 分phần/phân 耆kỳ 少thiểu 與dữ 先tiên 後hậu 道Đạo 人Nhân 行hành 履lý 火hỏa 燒thiêu 冰băng 誰thùy 管quản 形hình 山sơn 古cổ 木mộc 秀tú 古cổ 木mộc 秀tú 合hợp 如như 然nhiên 磨ma 歷lịch 風phong 霜sương 久cửu 愈dũ 堅kiên 慚tàm 愧quý 當đương 年niên 趙triệu 老lão 柏# 亭đình 亭đình 獨độc 立lập 劫kiếp 初sơ 前tiền

爾nhĩ 卿khanh 楊dương 善thiện 友hữu 五ngũ 旬tuần

古cổ 賢hiền 年niên 五ngũ 十thập 歷lịch 歷lịch 省tỉnh 前tiền 非phi 人nhân 孰thục 能năng 無vô 過quá 到đáo 期kỳ 各các 自tự 知tri 勤cần 護hộ 菩Bồ 提Đề 樹thụ 力lực 刪san 荊kinh 棘cức 圍vi 表biểu 端đoan 影ảnh 必tất 直trực 雲vân 散tán 月nguyệt 仍nhưng 輝huy 即tức 此thử 壽thọ 基cơ 固cố 不bất 須tu 別biệt 禱đảo 祈kỳ

示thị 永vĩnh 山sơn 上thượng 人nhân

疊điệp 巘nghiễn 層tằng 巒# 永vĩnh 不bất 遷thiên 舒thư 光quang 常thường 在tại 髑độc 髏lâu 前tiền 若nhược 於ư 外ngoại 境cảnh 上thượng 尋tầm 取thủ 鐵thiết 裏lý 芒mang 鞋hài 也dã 蹋đạp 穿xuyên

示thị 簡giản 文văn 禪thiền 人nhân

空không 中trung 鳥điểu 跡tích 。 毘tỳ 盧lô 印ấn 水thủy 上thượng 風phong 文văn 貝bối 葉diệp 書thư 簡giản 過quá 分phân 明minh 無vô 剩thặng 語ngữ 任nhậm 從tùng 潘phan 閬# 倒đảo 騎kỵ 驢lư

與dữ 武võ 林lâm 醫y 士sĩ 沈trầm 望vọng 湖hồ

善thiện 財tài 手thủ 裏lý 一nhất 莖hành 草thảo 大đại 地địa 茫mang 茫mang 無vô 處xứ 討thảo 有hữu 處xứ 討thảo 用dụng 得đắc 好hảo/hiếu 十thập 里lý 湖hồ 光quang 浸tẩm 畫họa 船thuyền 涌dũng 金kim 門môn 透thấu 長trường/trưởng 安an 道đạo

與dữ 青thanh 西tây 劉lưu 居cư 士sĩ

玉ngọc 楮# 牙nha 籤# 獵liệp 不bất 窮cùng 格cách 言ngôn 編biên 寫tả 石thạch 屏bính 風phong 誰thùy 知tri 此thử 道đạo 傳truyền 今kim 古cổ 妙diệu 在tại 先tiên 天thiên 未vị 畫họa 中trung

示thị 在tại 明minh 苾Bật 芻Sô 尼Ni 并tinh 關quan 中trung 女nữ 徒đồ 松tùng 隱ẩn

禪thiền 關quan 無vô 內nội 外ngoại 拶# 透thấu 始thỉ 為vi 親thân 啐# 啄trác 同đồng 時thời 用dụng 孝hiếu 慈từ 合hợp 本bổn 人nhân 龐# 婆bà 差sai 一nhất 級cấp 靈linh 照chiếu 是thị 前tiền 身thân 江giang 上thượng 清thanh 風phong 足túc 相tướng 看khán 莫mạc 厭yếm 貧bần

寄ký 劉lưu 爾nhĩ 辰thần 居cư 士sĩ

是thị 爾nhĩ 元nguyên 辰thần 不bất 自tự 欺khi 著trước 衣y 喫khiết 飯phạn 幸hạnh 知tri 時thời 扁# 舟chu 何hà 日nhật 斜tà 涇kính 過quá 趯# 出xuất 吾ngô 儂# 破phá 米mễ 篩si

示thị 明minh 所sở 戴đái 居cư 士sĩ

一nhất 所sở 閒gian/nhàn 房phòng 炯# 炯# 明minh 主chủ 人nhân 翁ông 自tự 喚hoán 惺tinh 惺tinh 安an 家gia 樂nhạo/nhạc/lạc 業nghiệp 風phong 流lưu 甚thậm 不bất 用dụng 求cầu 鵝nga 打đả 破phá 缾bình

書thư 觀quán 中trung 居cư 士sĩ 扇thiên/phiến 頭đầu

穿xuyên 籬# 玉ngọc 蕊nhị 暗ám 飄phiêu 香hương 好hảo/hiếu 鳥điểu 吟ngâm 風phong 白bạch 晝trú 長trường/trưởng 粥chúc 飯phạn 二nhị 時thời 成thành 辦biện 了liễu 更cánh 無vô 餘dư 事sự 可khả 商thương 量lượng

示thị 自tự 賢hiền 上thượng 座tòa

聖thánh 賢hiền 雖tuy 係hệ 自tự 家gia 做tố 切thiết 忌kỵ 區khu 區khu 恃thị 自tự 賢hiền 退thoái 己kỷ 讓nhượng 人nhân 高cao 一nhất 著trước 覺giác 華hoa 何hà 處xứ 不bất 光quang 鮮tiên

夏hạ 至chí 前tiền 有hữu 福phước 嚴nghiêm 之chi 行hành 路lộ 過quá 武võ 原nguyên 訪phỏng 覲cận 周chu 居cư 士sĩ

權quyền 為vi 褦# 襶# 熱nhiệt 中trung 客khách 來lai 謁yết 羲# 皇hoàng 世thế 上thượng 人nhân 雪tuyết 藕ngẫu 冰băng 桃đào 如như 有hữu 待đãi 坐tọa 談đàm 一nhất 榻tháp 自tự 相tương 親thân

為vi 聖thánh 思tư 徐từ 居cư 士sĩ 四tứ 旬tuần 祝chúc

臘lạp 盡tận 春xuân 回hồi 際tế 華hoa 堂đường 慶khánh 令linh 辰thần 性tánh 天thiên 純thuần 不bất 惑hoặc 心tâm 地địa 滌địch 維duy 新tân 詩thi 禮lễ 傳truyền 家gia 遠viễn 恩ân 光quang 及cập 物vật 真chân 壽thọ 山sơn 何hà 所sở 證chứng 千thiên 古cổ 屬thuộc 當đương 人nhân

示thị 仲trọng 清thanh 仲trọng 真chân 二nhị 禪thiền 人nhân

白bạch 米mễ 清thanh 泉tuyền 從tùng 汝nhữ 喫khiết 試thí 思tư 喫khiết 者giả 是thị 何hà 人nhân 忽hốt 然nhiên 蹉sa 咬giảo 舌thiệt 頭đầu 著trước 信tín 手thủ 拈niêm 來lai 物vật 物vật 親thân

繇# 來lai 念niệm 佛Phật 要yếu 心tâm 真chân 心tâm 若nhược 真chân 時thời 佛Phật 自tự 親thân 輪luân 罷bãi 數sổ 珠châu 山sơn 月nguyệt 上thượng 碧bích 天thiên 雲vân 淨tịnh 絕tuyệt 纖tiêm 塵trần

示thị 容dung 甫phủ 景cảnh 義nghĩa 二nhị 善thiện 友hữu

踏đạp 遍biến 華hoa 亭đình 一nhất 九cửu 峰phong 峰phong 峰phong 滴tích 翠thúy 露lộ 全toàn 容dung 返phản 觀quán 自tự 己kỷ 何hà 殊thù 異dị 問vấn 取thủ 諸chư 方phương 老lão 凍đống 儂#

明minh 明minh 百bách 草thảo 頭đầu 明minh 明minh 祖tổ 師sư 意ý 若nhược 作tác 景cảnh 商thương 量lượng 便tiện 落lạc 第đệ 二nhị 義nghĩa 第đệ 二nhị 義nghĩa 亦diệc 希hy 奇kỳ 南nam 北bắc 行hành 人nhân 知tri 不bất 知tri 鶴hạc 唳# 灘# 頭đầu 如như 點điểm 首thủ 一nhất 簾# 化hóa 日nhật 自tự 遲trì 遲trì

示thị 延diên 平bình 順thuận 可khả 為vi 僧Tăng

莫mạc 云vân 延diên 劍kiếm 已dĩ 成thành 龍long 解giải 用dụng 時thời 時thời 在tại 手thủ 中trung 截tiệt 斷đoạn 多đa 生sanh 塵trần 業nghiệp 網võng 出xuất 家gia 方phương 見kiến 有hữu 全toàn 功công

贈tặng 。 殷ân 上thượng 座tòa 。

踏đạp 著trước 吾ngô 門môn 向hướng 上thượng 層tằng 腳cước 頭đầu 無vô 礙ngại 自tự 騰đằng 騰đằng 一nhất 枝chi 花hoa 信tín 秋thu 開khai 好hảo/hiếu 贈tặng 汝nhữ 攜huề 歸quy 奕dịch 祖tổ 燈đăng

示thị 金kim 山sơn 衛vệ 萬vạn 仲trọng 居cư 士sĩ

籬# 菊# 叢tùng 開khai 又hựu 一nhất 秋thu 當đương 人nhân 豈khởi 肯khẳng 混hỗn 常thường 流lưu 得đắc 閒gian/nhàn 好hảo/hiếu 向hướng 金kim 山sơn 上thượng 靜tĩnh 看khán 天thiên 垂thùy 碧bích 玉ngọc 鉤câu

送tống 崇sùng 上thượng 人nhân 之chi 雪tuyết 峰phong

廣quảng 慧tuệ 堂đường 中trung 曾tằng 共cộng 住trú 尋tầm 思tư 不bất 見kiến 廿# 餘dư 春xuân 扁# 舟chu 忽hốt 入nhập 煙yên 波ba 裏lý 是thị 昔tích 人nhân 耶da 非phi 昔tích 人nhân 白bạch 水thủy 煮chử 青thanh 菱# 蓴# 絲ti 和hòa 糝tảm 羹# 雖tuy 然nhiên 滋tư 味vị 淡đạm 且thả 以dĩ 話thoại 平bình 生sanh 平bình 生sanh 懶lãn 骨cốt 渾hồn 無vô 比tỉ 世thế 路lộ 交giao 情tình 只chỉ 若nhược 此thử 棒bổng 雨vũ 喝hát 雷lôi 塞tắc 地địa 天thiên 徒đồ 將tương 趨xu 競cạnh 誇khoa 唇thần 嘴chủy 雪tuyết 峰phong 老lão 子tử 道đạo 風phong 高cao 隨tùy 處xứ 掀# 翻phiên 鼓cổ 浪lãng 濤đào 去khứ 去khứ 強cường/cưỡng 弓cung 如như 善thiện 禦ngữ 側trắc 身thân 已dĩ 跨khóa 海hải 金kim 鰲#

勉miễn 大đại 圓viên 上thượng 座tòa 掩yểm 關quan

入nhập 關quan 容dung 易dị 透thấu 關quan 難nạn/nan 請thỉnh 向hướng 機cơ 先tiên 著trước 眼nhãn 看khán 疋thất 馬mã 單đơn 刀đao 輕khinh 拶# 過quá 渾hồn 身thân 無vô 絆bán 海hải 天thiên 寬khoan

示thị 仁nhân 卿khanh 俞# 居cư 士sĩ

既ký 已dĩ 為vi 人nhân 溫ôn 且thả 正chánh 此thử 心tâm 是thị 佛Phật 莫mạc 他tha 求cầu 西tây 江giang 一nhất 曲khúc 高cao 千thiên 古cổ 解giải 唱xướng 頑ngoan 山sơn 也dã 點điểm 頭đầu

叔thúc 禎# 居cư 士sĩ 未vị 能năng 茹như 素tố 而nhi 肯khẳng 念niệm 佛Phật 示thị 之chi

人nhân 言ngôn 草thảo 舍xá 家gia 風phong 別biệt 我ngã 道đạo 空không 林lâm 歲tuế 月nguyệt 閒gian/nhàn 種chủng 取thủ 菩Bồ 提Đề 子tử 一nhất 顆khỏa 灼chước 然nhiên 淨tịnh 染nhiễm 不bất 相tương 干can

靜tĩnh 居cư 上thượng 座tòa 在tại 家gia 修tu 行hành 乞khất 示thị

出xuất 世thế 還hoàn 入nhập 世thế 居cư 塵trần 不bất 染nhiễm 塵trần 靜tĩnh 中trung 真chân 趣thú 味vị 花hoa 鳥điểu 最tối 相tương 親thân

壽thọ 覲cận 周chu 徐từ 居cư 士sĩ

九cửu 峰phong 杖trượng 頭đầu 挑thiêu 不bất 費phí 纖tiêm 毫hào 力lực 挑thiêu 入nhập 武võ 原nguyên 城thành 峰phong 峰phong 添# 瑞thụy 色sắc 瑞thụy 色sắc 非phi 青thanh 黃hoàng 亦diệc 非phi 赤xích 白bạch 黑hắc 如như 翁ông 本bổn 有hữu 光quang 可khả 以dĩ 燦# 家gia 國quốc 家gia 之chi 與dữ 國quốc 燦# 無vô 休hưu 瀲# 灩# 珊san 瑚hô 春xuân 十thập 洲châu 一nhất 座tòa 壽thọ 山sơn 千thiên 古cổ 意ý 九cửu 峰phong 水thủy 自tự 海hải 東đông 流lưu

示thị 宋tống 敬kính 溪khê 善thiện 友hữu

逆nghịch 順thuận 場tràng 中trung 莫mạc 挂quải 牽khiên 且thả 將tương 聲thanh 佛Phật 度độ 天thiên 年niên 數sổ 珠châu 翻phiên 出xuất 輪luân 迴hồi 轍triệt 閃thiểm 爍thước 神thần 光quang 腦não 後hậu 圓viên

雲vân 階giai 顧cố 居cư 士sĩ 禮lễ 法pháp 華hoa 勉miễn 之chi

身thân 跨khóa 白bạch 牛ngưu 車xa 自tự 在tại 大Đại 千Thiên 沙sa 界giới 任nhậm 遨ngao 遊du 門môn 頭đầu 戶hộ 底để 渾hồn 閒gian/nhàn 話thoại 笑tiếu 破phá 靈linh 山sơn 老lão 比Bỉ 丘Khâu

為vi 天thiên 然nhiên 秉bỉnh 刀đao 說thuyết 偈kệ

提đề 起khởi 金kim 刀đao 白bạch 似tự 雪tuyết 頂đảnh 門môn 湧dũng 出xuất 一nhất 輪luân 月nguyệt 從tùng 茲tư 莫mạc 怕phạ 祖tổ 關quan 牢lao 信tín 手thủ 推thôi 開khai 方phương 了liễu 徹triệt

示thị 常thường 州châu 質chất 鐘chung 頭đầu

蒲bồ 牢lao 夜dạ 半bán 摶đoàn 風phong 吼hống 驚kinh 發phát 爐lô 神thần 藏tạng 北bắc 斗đẩu 蓋cái 色sắc 騎kỵ 聲thanh 絕tuyệt 見kiến 聞văn 希hy 奇kỳ 不bất 比tỉ 常thường 州châu 有hữu 常thường 州châu 有hữu 也dã 非phi 閒gian/nhàn 談đàm 坐tọa 臥ngọa 溪khê 樓lâu 仔tử 細tế 參tham 驀# 地địa 無vô 箍# 桶# 底để 脫thoát 麤thô 拳quyền 倒đảo 築trúc 我ngã 心tâm 甘cam

示thị 霜sương 月nguyệt 上thượng 座tòa

此thử 宗tông 要yếu 妙diệu 絕tuyệt 支chi 離ly 電điện 拂phất 機cơ 追truy 已dĩ 是thị 遲trì 慚tàm 愧quý 老lão 儂# 今kim 落lạc 草thảo 到đáo 頭đầu 一nhất 著trước 不bất 相tương 虧khuy

悼điệu 溫ôn 州châu 石thạch 角giác 山sơn 讓nhượng 庵am 禪thiền 師sư

同đồng 參tham 汝nhữ 我ngã 最tối 相tương 知tri 別biệt 去khứ 多đa 年niên 又hựu 異dị 時thời 石thạch 角giác 高cao 提đề 三tam 要yếu 印ấn 瑞thụy 城thành 忽hốt 偃yển 四tứ 賓tân 旗kỳ 後hậu 昆côn 失thất 恃thị 誰thùy 堪kham 範phạm 老lão 將tương 登đăng 壇đàn 莫mạc 比tỉ 追truy 聞văn 訃# 不bất 勝thắng 重trọng/trùng 慘thảm 怛đát 紛phân 紛phân 紅hồng 雨vũ 滿mãn 江giang 湄#

輓# 季quý 寅# 姚diêu 老lão 檀đàn 護hộ

生sanh 死tử 人nhân 所sở 同đồng 猶do 如như 空không 閃thiểm 電điện 智trí 者giả 了liễu 然nhiên 明minh 去khứ 來lai 不bất 隔cách 線tuyến 翁ông 今kim 七thất 十thập 三tam 著trước 著trước 皆giai 方phương 便tiện 一nhất 榻tháp 臥ngọa 春xuân 風phong 大Đại 千Thiên 都đô 踏đạp 遍biến 誰thùy 謂vị 喪táng 斯tư 文văn 亦diệc 夢mộng 兩lưỡng 楹doanh 奠# 我ngã 懷hoài 竊thiết 自tự 寬khoan 疏sớ/sơ 鐘chung 鳴minh 竹trúc 院viện 山sơn 高cao 與dữ 水thủy 長trường/trưởng 面diện 目mục 常thường 相tương 見kiến

示thị 眉mi 臣thần 上thượng 人nhân

過quá 現hiện 未vị 來lai 。 三tam 十thập 棒bổng 作tác 家gia 正chánh 令linh 不bất 虛hư 行hành 當đương 人nhân 若nhược 解giải 識thức 機cơ 變biến 無vô 底để 船thuyền 兒nhi 好hảo/hiếu 共cộng 撐xanh

送tống 盛thịnh 京kinh 海hải 會hội 寺tự 弘hoằng 讚tán 定định 融dung 二nhị 專chuyên 使sử

使sử 乎hồ 不bất 辱nhục 命mạng 今kim 古cổ 所sở 揄du 揚dương 是thị 汝nhữ 能năng 然nhiên 也dã 容dung 辭từ 更cánh 委ủy 詳tường 薰huân 風phong 涼lương 夏hạ 日nhật 長trường/trưởng 一nhất 曲khúc 微vi 吟ngâm 綠lục 水thủy 傍bàng 歸quy 去khứ 燕yên 都đô 隨tùy 舊cựu 主chủ 報báo 言ngôn 山sơn 舍xá 紫tử 薇# 香hương

馳trì 書thư 能năng 壯tráng 叢tùng 林lâm 色sắc 鐘chung 阜phụ 山sơn 前tiền 憶ức 仲trọng 安an 今kim 日nhật 送tống 回hồi 無vô 別biệt 囑chúc 善thiện 為vi 道đạo 路lộ 莫mạc 愁sầu 難nạn/nan

示thị 如như 愚ngu 禪thiền 人nhân

能năng 使sử 聰thông 明minh 是thị 丈trượng 夫phu 叮# 嚀# 莫mạc 被bị 聰thông 明minh 誤ngộ 繇# 來lai 大đại 智trí 原nguyên 如như 愚ngu 默mặc 契khế 心tâm 融dung 養dưỡng 有hữu 素tố

贈tặng 開khai 石thạch 毛mao 居cư 士sĩ (# 善thiện 丹đan 青thanh )#

淡đạm 墨mặc 濃nồng 籹# 信tín 手thủ 揮huy 水thủy 光quang 山sơn 色sắc 不bất 相tương 違vi 時thời 人nhân 只chỉ 道đạo 筆bút 端đoan 妙diệu 那na 曉hiểu 通thông 身thân 是thị 悟ngộ 機cơ

與dữ 可khả 光quang 暉huy 上thượng 座tòa

引dẫn 水thủy 無vô 源nguyên 翻phiên 舊cựu 案án 接tiếp 花hoa 有hữu 力lực 長trường/trưởng 新tân 條điều 英anh 靈linh 漢hán 子tử 知tri 端đoan 的đích 一nhất 片phiến 兜đâu 樓lâu 任nhậm 意ý 燒thiêu

送tống 朗lãng 元nguyên 禪thiền 人nhân 回hồi 閩#

芒mang 鞋hài 踏đạp 破phá 千thiên 山sơn 路lộ 來lai 聽thính 華hoa 亭đình 鶴hạc 唳# 聲thanh 聲thanh 裏lý 許hứa 多đa 含hàm 曲khúc 折chiết 歸quy 家gia 穩ổn 坐tọa 記ký 須tu 清thanh

送tống 髻kế 庵am 上thượng 人nhân 回hồi 浦# 城thành

同đồng 鄉hương 汝nhữ 與dữ 予# 為vi 說thuyết 同đồng 鄉hương 話thoại 護hộ 惜tích 髻kế 中trung 珠châu 遼liêu 天thiên 高cao 著trước 價giá 歸quy 歟# 舊cựu 馬mã 峰phong 歷lịch 職chức 無vô 冬đông 夏hạ 鞭tiên 影ảnh 忽hốt 相tương/tướng 投đầu 金kim 鞍yên 任nhậm 倒đảo 跨khóa 方phương 信tín 男nam 兒nhi 紹thiệu 此thử 宗tông 莫mạc 大đại 威uy 光quang 不bất 借tá 借tá

示thị 安an 宇vũ 倪nghê 老lão 佛Phật

閱duyệt 世thế 隨tùy 他tha 棋# 一nhất 局cục 休hưu 心tâm 且thả 課khóa 佛Phật 千thiên 聲thanh 說thuyết 難nạn/nan 說thuyết 易dị 龐# 家gia 老lão 不bất 是thị 衡hành 陽dương 學học 釣điếu 名danh

示thị 荊kinh 山sơn 上thượng 人nhân

荊kinh 山sơn 之chi 璧bích 連liên 城thành 奪đoạt 席tịch 三tam 獻hiến 楚sở 王vương 徒đồ 勞lao 指chỉ 摘trích 何hà 如như 一nhất 寶bảo 秘bí 形hình 山sơn 那na 畔bạn 這giá 邊biên 兩lưỡng 不bất 隔cách 覿# 體thể 絕tuyệt 瑕hà 痕ngân 光quang 明minh 常thường 赫hách 奕dịch 等đẳng 閒gian/nhàn 拈niêm 出xuất 法pháp 堂đường 前tiền 堪kham 與dữ 人nhân 天thiên 為vi 準chuẩn 格cách

送tống 江giang 西tây 香hương 谷cốc 上thượng 人nhân 隨tùy 汶# 首thủ 座tòa 回hồi 浦# 城thành

生sanh 緣duyên 未vị 必tất 在tại 西tây 江giang 且thả 學học 柘chá 川xuyên 曲khúc 一nhất 腔# 夜dạ 靜tĩnh 寥liêu 寥liêu 無vô 別biệt 思tư 唱xướng 迴hồi 明minh 月nguyệt 照chiếu 銀ngân 缸#

送tống 漳# 浦# 中trung 立lập 上thượng 人nhân

梁lương 峰phong 九cửu 九cửu 露lộ 全toàn 機cơ 虎hổ 石thạch 重trùng 重trùng 展triển 大đại 威uy 賴lại 有hữu 吾ngô 鄉hương 人nhân 共cộng 委ủy 不bất 須tu 珠châu 撒tản 紫tử 羅la 幃vi

示thị 非phi 心tâm 禪thiền 人nhân

任nhậm 伊y 非phi 佛Phật 非phi 心tâm 去khứ 我ngã 只chỉ 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 來lai 掃tảo 蕩đãng 閒gian/nhàn 言ngôn 渾hồn 不bất 管quản 大đại 梅mai 子tử 熟thục 又hựu 花hoa 開khai

送tống 梅mai 舟chu 上thượng 人nhân 回hồi 里lý

梅mai 為vi 楫tiếp 也dã 松tùng 為vi 舟chu 越việt 水thủy 吳ngô 山sơn 任nhậm 意ý 遊du 爭tranh 似tự 故cố 鄉hương 田điền 地địa 好hảo/hiếu 祖tổ 翁ông 契khế 券khoán 自tự 悠du 悠du

五ngũ 日nhật 送tống 本bổn 明minh 禪thiền 德đức

節tiết 屆giới 天thiên 中trung 別biệt 我ngã 行hành 芒mang 鞋hài 兩lưỡng 翅sí 傍bàng 風phong 生sanh 何hà 年niên 竹trúc 戶hộ 重trọng/trùng 敲# 也dã 坐tọa 火hỏa 爐lô 頭đầu 話thoại 本bổn 明minh

隱ẩn 峰phong

歷lịch 劫kiếp 巍nguy 巍nguy 這giá 一nhất 座tòa 幾kỷ 回hồi 遍biến 覓mịch 杳# 無vô 蹤tung 直trực 饒nhiêu 指chỉ 出xuất 分phân 明minh 在tại 尚thượng 隔cách 雲vân 蘿# 千thiên 萬vạn 重trọng/trùng

六lục 月nguyệt 十thập 九cửu 日nhật 李# 門môn 王vương 氏thị 孺nhụ 人nhân 超siêu 華hoa 生sanh 辰thần

玲linh 瓏lung 殿điện 閣các 貯trữ 薰huân 風phong 水thủy 鳥điểu 松tùng 絃huyền 奏tấu 不bất 窮cùng 大Đại 士Sĩ 聞văn 聲thanh 當đương 日nhật 悟ngộ 孺nhụ 人nhân 降giáng/hàng 跡tích 此thử 時thời 同đồng 慈từ 心tâm 普phổ 遍biến 。 恆Hằng 沙sa 外ngoại 道đạo 體thể 常thường 存tồn 笑tiếu 語ngữ 中trung 我ngã 借tá 文văn 言ngôn 宣tuyên 壽thọ 偈kệ 一nhất 華hoa 開khai 映ánh 海hải 籌trù 紅hồng

送tống 懶lãn 拙chuyết 維duy 那na

雨vũ 花hoa 堂đường 上thượng 投đầu 機cơ 句cú 冷lãnh 地địa 思tư 量lượng 亦diệc 可khả 人nhân 此thử 去khứ 蓋cái 頭đầu 茅mao 一nhất 把bả 應ưng 須tu 謹cẩn 守thủ 自tự 家gia 珍trân

示thị 吟ngâm 風phong 禪thiền 人nhân 參tham 一nhất 歸quy 何hà 處xứ

一nhất 歸quy 何hà 處xứ 山sơn 窮cùng 水thủy 窮cùng 翻phiên 身thân 拶# 透thấu 路lộ 路lộ 皆giai 通thông 路lộ 路lộ 通thông 任nhậm 從tùng 棒bổng 月nguyệt 與dữ 吟ngâm 風phong

修tu 林lâm 李# 居cư 士sĩ 生sanh 日nhật 兼kiêm 祈kỳ 嗣tự 贈tặng 之chi

幾kỷ 回hồi 論luận 古cổ 與dữ 窮cùng 今kim 千thiên 聖thánh 相tương/tướng 傳truyền 只chỉ 此thử 心tâm 揭yết 露lộ 真chân 機cơ 無vô 隱ẩn 覆phú 掃tảo 除trừ 義nghĩa 路lộ 絕tuyệt 幽u 沉trầm 秦tần 巒# 挂quải 月nguyệt 長trường 生sanh 畫họa 浦# 木mộc 彈đàn 風phong 劫kiếp 外ngoại 音âm 還hoàn 有hữu 一nhất 言ngôn 須tu 記ký 取thủ 鳳phượng 來lai 修tu 竹trúc 自tự 成thành 林lâm

送tống 樸phác 庵am 上thượng 人nhân 回hồi 莆# 住trụ 穀cốc 城thành 山sơn 寄ký 菴am

識thức 得đắc 心tâm 源nguyên 即tức 便tiện 休hưu 何hà 須tu 負phụ 笈cấp 外ngoại 邊biên 求cầu 穀cốc 城thành 有hữu 舊cựu 庵am 非phi 寄ký 瀨# 水thủy 常thường 新tân 石thạch 自tự 流lưu 一nhất 钁quắc 耕canh 煙yên 隨tùy 分phần/phân 足túc 半bán 竿can/cán 引dẫn 月nguyệt 道đạo 情tình 幽u 逢phùng 人nhân 不bất 出xuất 出xuất 誰thùy 是thị 此thử 際tế 憑bằng 君quân 且thả 熟thục 籌trù

贈tặng 劉lưu 門môn 明minh 眼nhãn 道đạo 婆bà

丈trượng 二nhị 眼nhãn 釘đinh/đính 橫hoạnh/hoành 拔bạt 出xuất 不bất 虛hư 親thân 見kiến 作tác 家gia 來lai 機cơ 絲ti 文văn 彩thải 渾hồn 閒gian/nhàn 事sự 火hỏa 裏lý 蓮liên 花hoa 次thứ 第đệ 開khai

步Bộ 先Tiên 姚Diêu 居Cư 士Sĩ 日Nhật 課Khóa 金Kim 剛Cang 經Kinh 似Tự 之Chi

擔Đảm 荷Hà 如Như 來Lai 夙Túc 有Hữu 志Chí 揚Dương 鞭Tiên 策Sách 馬Mã 亦Diệc 因Nhân 時Thời 間Gian 房Phòng 獨Độc 坐Tọa 燒Thiêu 清Thanh 篆# 且Thả 把Bả 經Kinh 文Văn 逐Trục 卷Quyển 推Thôi

送tống 鏡kính 心tâm 上thượng 座tòa 再tái 禮lễ 五ngũ 臺đài

即tức 心tâm 即tức 鏡kính 非phi 鏡kính 非phi 心tâm 當đương 陽dương 覷thứ 破phá 耀diệu 古cổ 騰đằng 今kim 頭đầu 頭đầu 合hợp 轍triệt 處xứ 處xứ 知tri 音âm 五ngũ 臺đài 山sơn 上thượng 雲vân 蒸chưng 飯phạn 多đa 少thiểu 行hành 人nhân 博bác 不bất 慣quán 一nhất 衲nạp 一nhất 瓢biều 汝nhữ 再tái 遊du 眼nhãn 睛tình 宥hựu 被bị 肯khẳng 殊thù 換hoán

西tây 巖nham 石thạch 竺trúc 上thượng 人nhân 接tiếp 眾chúng 勉miễn 之chi 參tham 方phương

日Nhật 供Cung 水Thủy 雲Vân 經Kinh 一Nhất 函Hàm 不Bất 枯Khô 道Đạo 念Niệm 住Trụ 西Tây 巖Nham 何Hà 如Như 超Siêu 出Xuất 水Thủy 雲Vân 外Ngoại 整Chỉnh 浣Hoán 青Thanh 州Châu 破Phá 布Bố 衫Sam

與dữ 未vị 發phát 中trung 堂đường 主chủ

荷hà 擔đảm 箇cá 事sự 非phi 容dung 易dị 眼nhãn 貴quý 正chánh 兮hề 機cơ 貴quý 利lợi 更cánh 須tu 度độ 量lương 放phóng 寬khoan 宏hoành 方phương 有hữu 象tượng 龍long 作tác 走tẩu 使sử 我ngã 今kim 切thiết 實thật 為vì 汝nhữ 言ngôn 這giá 回hồi 不bất 比tỉ 小tiểu 兒nhi 戲hí 揚dương 起khởi 真chân 風phong 耀diệu 後hậu 先tiên 乃nãi 成thành 特đặc 達đạt 丈trượng 夫phu 志chí

沛# 然nhiên 金kim 居cư 士sĩ 生sanh 日nhật

辛tân 亥hợi 翁ông 生sanh 我ngã 亦diệc 生sanh 為vi 儒nho 為vi 釋thích 不bất 多đa 爭tranh 好hảo/hiếu 將tương 本bổn 有hữu 光quang 明minh 體thể 同đồng 向hướng 毘tỳ 盧lô 頂đảnh 上thượng 行hành

壽thọ 一nhất 音âm 法pháp 姪điệt

驗nghiệm 眾chúng 已dĩ 行hành 金kim 粟túc 令linh 傳truyền 家gia 不bất 減giảm 末mạt 山sơn 燈đăng 籌trù 添# 海hải 屋ốc 渾hồn 閒gian/nhàn 事sự 自tự 有hữu 風phong 光quang 最tối 上thượng 層tằng

寄ký 扶phù 曦# 楊dương 護hộ 法Pháp

古cổ 來lai 楊dương 大đại 年niên 具cụ 辨biện 龍long 蛇xà 眼nhãn 圓viên 祖tổ 入nhập 門môn 時thời 機cơ 機cơ 解giải 削tước 剷# 我ngã 今kim 憶ức 若nhược 人nhân 秉bỉnh 燭chúc 裁tài 魚ngư 簡giản 商thương 略lược 句cú 中trung 玄huyền 通thông 身thân 自tự 瑟sắt 僩# 一nhất 朵đóa 優ưu 曇đàm 瑞thụy 世thế 開khai 真chân 風phong 共cộng 挹ấp 有hữu 何hà 限hạn

與dữ 非phi 光quang 映ánh 西tây 堂đường

獅sư 窟quật 掀# 騰đằng 已dĩ 有hữu 秋thu 爪trảo 牙nha 迅tấn 銳duệ 出xuất 常thường 儔trù 他tha 年niên 不bất 負phụ 今kim 年niên 志chí 吼hống 動động 千thiên 山sơn 戲hí 月nguyệt 毬cầu

與dữ 偉# 菴am 彰chương 後hậu 堂đường

一nhất 顆khỏa 驪# 珠châu 照chiếu 海hải 門môn 等đẳng 閒gian/nhàn 奪đoạt 得đắc 便tiện 驚kinh 群quần 閩# 川xuyên 不bất 盡tận 瀰# 漫mạn 也dã 自tự 有hữu 魚ngư 龍long 解giải 吐thổ 吞thôn

示thị 自tự 瑤dao 殿điện 主chủ

拈niêm 香hương 擇trạch 火hỏa 事sự 全toàn 彰chương 誰thùy 信tín 自tự 身thân 是thị 道Đạo 場Tràng 歷lịch 劫kiếp 至chí 今kim 塵trần 不bất 染nhiễm 一nhất 尊tôn 瑤dao 佛Phật 露lộ 堂đường 堂đường

嗣tự 瀛doanh 俞# 居cư 士sĩ 因nhân 尊tôn 翁ông 有hữu 恙dạng 求cầu 偈kệ

誠thành 心tâm 不bất 昧muội 能năng 通thông 聖thánh 孝hiếu 道đạo 無vô 虧khuy 可khả 格cách 天thiên 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 皆giai 若nhược 是thị 君quân 加gia 勤cần 勉miễn 自tự 延diên 年niên

福phước 嚴nghiêm 老lão 人nhân 壽thọ 塔tháp 造tạo 于vu 閩# 黃hoàng 檗# 山sơn 二nhị 十thập 春xuân 矣hĩ 壬nhâm 寅# 遷thiên 化hóa 異dị 議nghị 紛phân 更cánh 予# 以dĩ 為vi 送tống 歸quy 檗# 山sơn 迺nãi 合hợp 正chánh 理lý 遂toại 力lực 主chủ 之chi 八bát 月nguyệt 初sơ 迎nghênh 宿túc 江giang 千thiên 梵Phạm 天Thiên 寺tự 與dữ 韜# 明minh 弟đệ 哭khốc 別biệt

提Đề 綱Cương 整Chỉnh 紀Kỷ 衛Vệ 師Sư 龕Khám 力Lực 剷# 囂Hiêu 爭Tranh 二Nhị 與Dữ 三Tam 檗# 岫# 無Vô 封Phong 原Nguyên 共Cộng 派Phái 錢Tiền 塘Đường 有Hữu 淚Lệ 別Biệt 同Đồng 參Tham 此Thử 行Hành 也Dã 信Tín 須Tu 經Kinh 險Hiểm 箇Cá 裏Lý 端Đoan 然Nhiên 不Bất 抱Bão 慚Tàm 珍Trân 重Trọng 而Nhi 今Kim 各Các 自Tự 慰Úy 堂Đường 堂Đường 隨Tùy 處Xứ 作Tác 司Ty 南Nam

贈tặng 梵Phạm 天Thiên 守thủ 緣duyên 上thượng 座tòa

為vi 法pháp 真chân 誠thành 不bất 顧cố 身thân 更cánh 加gia 手thủ 眼nhãn 異dị 常thường 人nhân 雪tuyết 峰phong 重trọng 擔đảm 從tùng 茲tư 荷hà 跂# 望vọng 行hành 持trì 春xuân 復phục 春xuân

示thị 浦# 城thành 程# 子tử 善thiện

團đoàn 圞# 坐tọa 對đối 矮ải 梅mai 窗song 一nhất 曲khúc 無vô 生sanh 契khế 老lão 龐# 但đãn 使sử 虛hư 空không 能năng 粉phấn 碎toái 不bất 須tu 更cánh 問vấn 吸hấp 西tây 江giang

檗# 山sơn 修tu 蓋cái 老lão 人nhân 影ảnh 堂đường 偈kệ

先tiên 師sư 過quá 去khứ 澤trạch 猶do 存tồn 水thủy 有hữu 源nguyên 兮hề 木mộc 有hữu 根căn 一nhất 座tòa 影ảnh 堂đường 千thiên 古cổ 蹟# 莫mạc 云vân 今kim 日nhật 累lũy/lụy/luy 兒nhi 孫tôn

送tống 檗# 山sơn 惟duy 仁nhân 監giám 寺tự 惟duy 初sơ 侍thị 者giả

叢tùng 林lâm 千thiên 古cổ 憶ức 楊dương 岐kỳ 是thị 事sự 分phân 明minh 汝nhữ 自tự 知tri 燈đăng 盞trản 漏lậu 油du 能năng 點điểm 撥bát 芬phân 陀đà 華hoa 發phát 舊cựu 山sơn 枝chi

鹽diêm 官quan 扇thiên/phiến 子tử 韻vận 風phong 清thanh 今kim 古cổ 寥liêu 寥liêu 孰thục 與dữ 京kinh 十thập 二nhị 峰phong 前tiền 閒gian/nhàn 倚ỷ 望vọng 犀# 牛ngưu 頭đầu 角giác 自tự 崢tranh 嶸vanh

傑kiệt 庵am 賀hạ 居cư 士sĩ 請thỉnh 益ích 似tự 之chi

堂đường 堂đường 傑kiệt 出xuất 一nhất 奇kỳ 男nam 悟ngộ 得đắc 浮phù 名danh 落lạc 二nhị 三tam 不bất 願nguyện 兵binh 車xa 馳trì 細tế 椏# 且thả 將tương 雲vân 水thủy 植thực 優ưu 曇đàm 生sanh 緣duyên 有hữu 限hạn 河hà 之chi 北bắc 度độ 世thế 無vô 私tư 化hóa 已dĩ 南nam 佛Phật 法Pháp 今kim 朝triêu 來lai 問vấn 我ngã 頂đảnh 天thiên 立lập 地địa 自tự 家gia 擔đảm

妙diệu 恩ân 問vấn 趙triệu 州châu 勘khám 婆bà 話thoại 依y 前tiền 韻vận 示thị

本bổn 有hữu 風phong 光quang 非phi 女nữ 男nam 灼chước 然nhiên 無vô 二nhị 亦diệc 無vô 三tam 。 迷mê 來lai 火hỏa 宅trạch 堆đôi 荊kinh 草thảo 悟ngộ 去khứ 空không 庭đình 現hiện 慧tuệ 曇đàm 回hồi 向hướng 不bất 妨phương 梳sơ 插sáp 髻kế 提đề 機cơ 應ưng 在tại 眼nhãn 觀quán 南nam 趙triệu 州châu 勘khám 破phá 徒đồ 多đa 事sự 莫mạc 被bị 他tha 瞞man 放phóng 下hạ 擔đảm

示thị 鏡kính 菴am 自tự 曇đàm 上thượng 人nhân

入nhập 海hải 筭# 沙sa 只chỉ 自tự 困khốn 磨ma 磚# 作tác 鏡kính 亦diệc 徒đồ 勞lao 何hà 如như 棒bổng 下hạ 翻phiên 身thân 去khứ 贏# 得đắc 當đương 鋒phong 一nhất 著trước 高cao

與dữ 屏bính 憲hiến 劉lưu 居cư 士sĩ

俊# 鷂diêu 快khoái 鷹ưng 容dung 易dị 得đắc 還hoàn 君quân 好hảo/hiếu 手thủ 自tự 施thi 張trương 頭đầu 陀đà 疏sớ/sơ 懶lãn 年niên 來lai 甚thậm 一nhất 枕chẩm 渾hồn 忘vong 日nhật 月nguyệt 長trường/trưởng

示thị 古cổ 臨lâm 知tri 客khách

賓tân 中trung 主chủ 即tức 主chủ 中trung 賓tân 解giải 轉chuyển 機cơ 輪luân 用dụng 自tự 親thân 臨lâm 濟tế 屈khuất 遭tao 三tam 頓đốn 後hậu 至chí 今kim 惱não 亂loạn 許hứa 多đa 人nhân

示thị 隋tùy 嚴nghiêm 禪thiền 人nhân

田điền 衣y 夜dạ 蘸# 梅mai 華hoa 月nguyệt 一nhất 軸trục 楞lăng 伽già 誦tụng 未vị 歇hiết 如như 此thử 嚴nghiêm 持trì 不bất 計kế 春xuân 是thị 凡phàm 是thị 聖thánh 亦diệc 超siêu 越việt

與dữ 國quốc 懽# 檀đàn 越việt 黃hoàng 爾nhĩ 矩củ

世thế 途đồ 變biến 熊hùng 自tự 轔# 轔# 擺bãi 撥bát 還hoàn 他tha 過quá 量lượng 人nhân 但đãn 得đắc 矢thỉ 心tâm 堅kiên 且thả 正chánh 已dĩ 知tri 綏tuy 履lý 果quả 該cai 因nhân 東đông 山sơn 日nhật 月nguyệt 高cao 無vô 價giá 南nam 地địa 風phong 旛phan 迥huýnh 絕tuyệt 塵trần 即tức 此thử 是thị 名danh 。 遵tuân 聖thánh 矩củ 何hà 須tu 餘dư 處xứ 問vấn 關quan 津tân

戒giới 子tử 入nhập 城thành 持trì 缽bát 杜đỗ 則tắc 居cư 士sĩ 施thí 米mễ 并tinh 寄ký 偈kệ 有hữu 此thử 去khứ 人nhân 間gian 雖tuy 不bất 遠viễn 眾chúng 生sanh 。 慳san 吝lận 將tương 如như 何hà 之chi 句cú 求cầu 轉chuyển 語ngữ 於ư 師sư 師sư 書thư 云vân 且thả 喜hỷ 維duy 摩ma 今kim 日nhật 已dĩ 破phá 慳san 也dã 復phục 之chi

莆# 城thành 結kết 伴bạn 入nhập 遊du 戲hí 此thử 事sự 原nguyên 遵tuân 古cổ 佛Phật 儀nghi 誰thùy 是thị 眾chúng 生sanh 慳san 不bất 破phá 月nguyệt 明minh 欣hân 載tái 滿mãn 船thuyền 歸quy

居cư 士sĩ 閱duyệt 同đồng 戒giới 錄lục 作tác 偈kệ 有hữu 戒giới 中trung 破phá 戒giới 之chi 語ngữ 亦diệc 索sách 轉chuyển 語ngữ 師sư 書thư 云vân 須tu 是thị 恁nhẫm 麼ma 人nhân 始thỉ 得đắc 復phục 之chi

戒giới 中trung 破phá 戒giới 有hữu 誰thùy 知tri 凡phàm 不bất 能năng 拘câu 聖thánh 不bất 為vi 須tu 是thị 恁nhẫm 麼ma 人nhân 始thỉ 得đắc 江giang 城thành 梅mai 笛địch 倒đảo 丁đinh 吹xuy

示thị 古cổ 圓viên 副phó 寺tự

庫khố 藏tạng 奇kỳ 珍trân 咸hàm 具cụ 足túc 磨ma 今kim 歷lịch 古cổ 自tự 圓viên 明minh 外ngoại 尋tầm ▆# ▆# 閒gian/nhàn 之chi 遶nhiễu 前tiền 後hậu 三tam 三tam 撥bát 不bất 清thanh

與dữ 古cổ 蒼thương 旻# 監giám 寺tự

監giám 寺tự 兒nhi 孫tôn 遍biến 天thiên 下hạ 傳truyền 來lai 久cửu 矣hĩ 成thành 話thoại 杷ba 蓮liên 山sơn 何hà 幸hạnh 有hữu 其kỳ 人nhân 三tam 腳cước 之chi 驢lư 顛điên 倒đảo 跨khóa 我ngã 今kim 與dữ 麼ma 言ngôn 逼bức 龜quy 而nhi 成thành 卦# 我ngã 今kim 與dữ 麼ma 行hành 鐵thiết 牛ngưu 也dã 合hợp 怕phạ 怕phạ 不bất 怕phạ 他tha 年niên 摸mạc 著trước 痛thống 痕ngân 深thâm 莫mạc 把bả 渠cừ 儂# 亂loạn 咒chú 罵mạ

示thị 伯bá 弘hoằng 陳trần 居cư 士sĩ

靈linh 苗miêu 夙túc 植thực 道Đạo 心tâm 濃nồng 入nhập 此thử 門môn 來lai 要yếu 契khế 宗tông 一nhất 喝hát 一nhất 拳quyền 通thông 活hoạt 變biến 倒đảo 拈niêm 禿ngốc 帚trửu 也dã 成thành 龍long

與dữ 儉kiệm 菴am 穎# 維duy 那na

輪luân 槌chùy 影ảnh 裏lý 翻phiên 身thân 轉chuyển 豺sài 虎hổ 叢tùng 中trung 縱túng/tung 步bộ 行hành 扶phù 起khởi 砂sa 盆bồn 成thành 大đại 任nhậm 一nhất 肩kiên 任nhậm 荷hà 亦diệc 非phi 輕khinh

與dữ 晦hối 石thạch 瑛# 書thư 記ký

知tri 君quân 書thư 記ký 本bổn 翩# 翩# 曾tằng 染nhiễm 諸chư 方phương 五ngũ 味vị 禪thiền 今kim 日nhật 掃tảo 除trừ 都đô 淨tịnh 盡tận 一nhất 枝chi 橫hoạnh/hoành 亞# 望vọng 薪tân 傳truyền

與dữ 玄huyền 際tế 志chí 書thư 記ký

機cơ 先tiên 一nhất 拶# 透thấu 重trọng/trùng 關quan 腳cước 下hạ 無vô 私tư 任nhậm 往vãng 還hoàn 春xuân 到đáo 桃đào 華hoa 濃nồng 似tự 錦cẩm 逢phùng 人nhân 莫mạc 道đạo 老lão 僧Tăng 慳san

與dữ 止chỉ 言ngôn 柯kha 居cư 士sĩ (# 別biệt 號hiệu 無vô 右hữu )#

維duy 摩ma 杜đỗ 口khẩu 右hữu 翁ông 止chỉ 言ngôn 今kim 古cổ 一nhất 致trí 吾ngô 無vô 間gian 然nhiên 閒gian/nhàn 來lai 試thí 步bộ 蓮liên 山sơn 上thượng 擊kích 碎toái 涵# 江giang 水thủy 底để 天thiên

示thị 蘊uẩn 中trung 疇trù 士sĩ 柯kha 二nhị 居cư 士sĩ

蘊uẩn 於ư 中trung 者giả 形hình 諸chư 外ngoại 古cổ 聖thánh 今kim 賢hiền 所sở 共cộng 知tri 春xuân 夜dạ 一nhất 聲thanh 蛙# 叫khiếu 月nguyệt 乾can/kiền/càn 坤# 撞chàng 破phá 在tại 斯tư 時thời

九cửu 疇trù 熟thục 練luyện 士sĩ 人nhân 風phong 一nhất 著trước 當đương 陽dương 迥huýnh 不bất 同đồng 解giải 向hướng 言ngôn 前tiền 親thân 薦tiến 取thủ 木mộc 樨# 香hương 噴phún 畫họa 城thành 中trung

示thị 慧tuệ 髻kế 慧tuệ 頂đảnh 二nhị 上thượng 人nhân

輪Luân 王Vương 髻kế 珠châu 不bất 難nan 得đắc 所sở 貴quý 當đương 人nhân 有hữu 慧tuệ 力lực 信tín 手thủ 拈niêm 來lai 用dụng 莫mạc 窮cùng 深thâm 深thâm 祗chi 樹thụ 增tăng 顏nhan 色sắc

頂đảnh 門môn 慧tuệ 眼nhãn 明minh 於ư 日nhật 爍thước 破phá 威uy 音âm 那na 畔bạn 邊biên 若nhược 箇cá 兒nhi 男nam 甘cam 自tự 昧muội 揭yết 開khai 此thử 際tế 莫mạc 牽khiên 纏triền

與dữ 遷thiên 思tư 朱chu 居cư 士sĩ

嶺lĩnh 梅mai 纔tài 破phá 萼# 岸ngạn 柳liễu 又hựu 垂thùy 絲ti 遷thiên 與dữ 不bất 遷thiên 義nghĩa 請thỉnh 君quân 仔tử 細tế 思tư 思tư 而nhi 得đắc 一nhất 言ngôn 可khả 。 為vi 天thiên 下hạ 則tắc

與dữ 振chấn 寰# 解giải 居cư 士sĩ

生sanh 來lai 氣khí 宇vũ 自tự 威uy 雄hùng 不bất 與dữ 尋tầm 常thường 俗tục 品phẩm 同đồng 寶bảo 劍kiếm 一nhất 揮huy 神thần 鬼quỷ 泣khấp 聲thanh 光quang 落lạc 落lạc 振chấn 寰# 中trung

示thị 慧tuệ 詮thuyên 上thượng 人nhân

出xuất 家gia 若nhược 似tự 最tối 初sơ 志chí 入nhập 聖thánh 超siêu 凡phàm 誠thành 易dị 易dị 三tam 藏tạng 靈linh 詮thuyên 不bất 必tất 提đề 钁quắc 頭đầu 倒đảo 築trúc 壺hồ 山sơn 翠thúy

與dữ 豫dự 菴am 王vương 居cư 士sĩ

凡phàm 事sự 當đương 知tri 豫dự 則tắc 立lập 況huống 乎hồ 振chấn 旅lữ 出xuất 師sư 時thời 撥bát 開khai 畫họa 戟kích 佛Phật 心tâm 現hiện 北bắc 地địa 南nam 天thiên 任nhậm 所sở 之chi

示thị 洞đỗng 真chân 莫mạc 居cư 士sĩ

唯duy 茲tư 事sự 實thật 餘dư 非phi 真chân 直trực 下hạ 洞đỗng 明minh 合hợp 本bổn 人nhân 兩lưỡng 道đạo 眉mi 毛mao 添# 瑞thụy 彩thải 頭đầu 頭đầu 盡tận 屬thuộc 舊cựu 園viên 春xuân

與dữ 不bất 遷thiên 亙# 維duy 那na

照chiếu 用dụng 後hậu 先tiên 看khán 變biến 化hóa 境cảnh 人nhân 定định 奪đoạt 任nhậm 施thí 為vi 閩# 山sơn 浙chiết 水thủy 路lộ 非phi 遠viễn 不bất 似tự 秤xứng 鎚chùy 墜trụy 井tỉnh 時thời

輓# 李# 母mẫu 何hà 氏thị 太thái 夫phu 人nhân

撇# 卻khước 塵trần 勞lao 當đương 下hạ 休hưu 功công 成thành 行hành 滿mãn 孰thục 為vi 儔trù 普phổ 天thiên 月nguyệt 照chiếu 無vô 瑕hà 鏡kính 遍biến 界giới 蓮liên 撐xanh 不bất 漏lậu 舟chu 自tự 是thị 去khứ 來lai 存tồn 大Đại 道Đạo 更cánh 何hà 生sanh 死tử 掛quải 心tâm 頭đầu 紙chỉ 錢tiền 半bán 陌mạch 聊liêu 徇# 例lệ 莫mạc 笑tiếu 璜# 溪khê 拙chuyết 北bắc 丘khâu

與dữ 君quân 仲trọng 吳ngô 居cư 士sĩ

吹xuy 毛mao 劍kiếm 氣khí 逼bức 人nhân 寒hàn 誰thùy 敢cảm 當đương 前tiền 正chánh 眼nhãn 看khán 爭tranh 似tự 機cơ 先tiên 輕khinh 放phóng 下hạ 大đại 家gia 擺bãi 手thủ 入nhập 長trường/trưởng 安an

與dữ 雲vân 潛tiềm 旻# 書thư 記ký

錦cẩm 標tiêu 在tại 手thủ 收thu 功công 易dị 莖hành 草thảo 蓋cái 頭đầu 固cố 守thủ 難nạn/nan 近cận 日nhật 祖tổ 風phong 衰suy 弱nhược 甚thậm 行hành 當đương 痛thống 策sách 勿vật 偷thâu 安an

與dữ 智trí 海hải 至chí 知tri 客khách

已dĩ 契khế 從tùng 前tiền 得đắc 力lực 句cú 不bất 辜cô 此thử 際tế 轉chuyển 身thân 時thời 法Pháp 門môn 大đại 體thể 能năng 提đề 撥bát 便tiện 是thị 堂đường 堂đường 度độ 世thế 師sư

示thị 李# 門môn 超siêu 華hoa 王vương 氏thị

大Đại 道Đạo 不bất 岐kỳ 男nam 女nữ 相tương/tướng 這giá 邊biên 那na 畔bạn 自tự 圓viên 明minh 當đương 機cơ 撥bát 著trước 無vô 回hồi 互hỗ 一nhất 曲khúc 獅sư 絃huyền 分phần/phân 外ngoại 清thanh

示thị 悉tất 遠viễn 禪thiền 人nhân

楓phong 橋kiều 夜dạ 半bán 鐘chung 聲thanh 好hảo/hiếu 華hoa 院viện 簾# 前tiền 客khách 棹# 多đa 一nhất 段đoạn 真chân 機cơ 都đô 漏lậu 洩duệ 如như 何hà 問vấn 我ngã 又hựu 如như 何hà

示thị 慧tuệ 生sanh 禪thiền 人nhân

一nhất 筆bút 蘸# 乾can/kiền/càn 三tam 泖# 水thủy 半bán 肩kiên 挑thiêu 盡tận 九cửu 峰phong 青thanh 衲nạp 僧Tăng 作tác 略lược 能năng 如như 是thị 不bất 負phụ 來lai 機cơ 口khẩu 瀉tả 缾bình

寄ký 修tu 林lâm 江giang 宜nghi 李# 二nhị 居cư 士sĩ

佇trữ 立lập 橋kiều 邊biên 望vọng 翠thúy 雲vân 蟬thiền 琴cầm 蛙# 鼓cổ 鬧náo 紛phân 紛phân 玉ngọc 筇# 引dẫn 得đắc 蓬bồng 壺hồ 月nguyệt 不bất 憚đạn 移di 舟chu 遠viễn 送tống 君quân

紫tử 竹trúc 蕭tiêu 疏sớ/sơ 護hộ 短đoản 墻tường 頭đầu 陀đà 家gia 計kế 也dã 尋tầm 常thường 人nhân 來lai 問vấn 道đạo 無vô 言ngôn 說thuyết 坐tọa 久cửu 惟duy 知tri 透thấu 骨cốt 涼lương

寄ký 酬thù 伊y 人nhân 王vương 護hộ 法Pháp

行hành 道Đạo 難nạn/nan 兮hề 守thủ 道đạo 難nạn/nan 煙yên 村thôn 水thủy 國quốc 自tự 相tương/tướng 安an 年niên 來lai 未vị 敢cảm 通thông 名danh 紙chỉ 多đa 恐khủng 龍long 門môn 不bất 易dị 攀phàn

(# 平bình 湖hồ 居cư 士sĩ ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆#

▆# 慧tuệ 具cụ ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# )# 。