舜Thuấn 禪Thiền 師Sư 等Đẳng 百Bách 餘Dư 人Nhân 造Tạo 像Tượng 記Ký
顏Nhan 娟 英Anh 主Chủ 編Biên
舜thuấn 禪thiền 師sư 等đẳng 百bách 餘dư 人nhân 造tạo 像tượng 記ký
□# 邑ấp 主chủ 禪thiền 師sư 舜thuấn 。 象tượng 主chủ 劉lưu □# □# 。
□# 夫phu 明minh 明minh 萬vạn 象tượng 。 仰ngưỡng 之chi 誰thùy 得đắc 其kỳ □# 。
攸du 攸du 兆triệu 庶thứ 。 俯phủ 之chi 熟thục 測trắc 其kỳ 際tế 。 唯duy 大đại 。
□# 靈linh 尊tôn 。 威uy 神thần 无# 量lượng 。 籠lung 括quát 空không 有hữu 。 獨độc 。
在tại 環hoàn 中trung 。 演diễn 三tam 乘thừa 於ư 苦khổ 海hải 。 為vi 眾chúng 生sanh 。
之chi 樑lương 棟đống 。 隨tùy 六lục 道đạo 之chi 去khứ 來lai 。 示thị 北bắc 首thủ 。
於ư 雙song 林lâm 。 其kỳ 有hữu 舜thuấn 禪thiền 師sư 者giả 。 閑nhàn 居cư 味vị 。
□# 。 捨xả 苦khổ 樂lạc 於ư 一nhất 心tâm 。 據cứ 披phi 无# 罦# 。 恆hằng 。
方phương 便tiện 以dĩ 開khai 導đạo 。 欲dục 使sử 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 給cấp 。
□# 荼đồ 心tâm 。 无# 緣duyên 之chi 慈từ 。 引dẫn 其kỳ 鄙bỉ 意ý 。 復phục 。
有hữu 劉lưu 洪hồng 安an 。 劉lưu 專chuyên 。 劉lưu 嶠# 常thường 。 劉lưu 獻hiến 伯bá 。
□# □# □# 。 劉lưu 黑hắc 等đẳng 。 性tánh 與dữ 天thiên 道đạo 。 直trực 置trí 。
□# □# □# 慍uấn 不bất 改cải 其kỳ 容dung 。 榮vinh 辱nhục 何hà 關quan 。
在tại □# 。 □# 鷲thứu 鸑# 之chi 長trường 歎thán 。 慨khái 羅la 預dự 之chi 。
見kiến 損tổn 。 傷thương 慧tuệ 日nhật □# □# 傳truyền 。 痛thống 金kim 棺quan 於ư 。
長trường 夜dạ 。 遂toại 率suất 宗tông 門môn 一nhất 百bách 餘dư 人nhân 。 共cộng 興hưng 。
□# 攝nhiếp 之chi 心tâm 。 俱câu 起khởi □# 天thiên 之chi 念niệm 。 欲dục 令linh 。
甘cam 露lộ 久cửu 光quang 。 金kim 河hà □# 盡tận 。 法Pháp 幢tràng 更cánh 暉huy 。
慧tuệ 炬cự 復phục 照chiếu 。 即tức 敬kính 造tạo 西tây 方phương 阿A 彌Di 陀Đà 。
像tượng 。 并tinh 觀quán 音âm 。 大đại 勢thế 。 白bạch 毫hào 宛uyển 轉chuyển 。 與dữ 五ngũ 。
山sơn 如như 爭tranh 隆long 。 青thanh 目mục 分phân 明minh 。 共cộng 四tứ 海hải 如như 。
競cạnh 朗lãng 。 一nhất 一nhất 相tướng 好hảo 。 不bất 得đắc 兼kiêm 二nhị 以dĩ 觀quán 。
之chi 。 頌tụng 德đức 弗phất 閑nhàn 。 豈khởi 復phục 更cánh □# 於ư 餘dư 偈kệ 。
將tương 知tri 巍nguy 巍nguy 難nan 量lương 。 猶do 山sơn 玉ngọc 之chi 對đối 川xuyên 。
長trường/trưởng 。 唐đường 唐đường 易dị 睹đổ 。 若nhược 二nhị 日nhật 之chi 現hiện 華hoa 池trì 。
昔tích 不bất 傾khuynh 不bất 動động 。 由do □# 木mộc 如như 往vãng 生sanh 。 不phủ 。
穢uế 不bất 濁trược 。 因nhân 聚tụ 沙sa 之chi 微vi 業nghiệp 。 況huống 功công 同đồng 。
□# 石thạch 。 神thần 等đẳng 育dục 王vương 。 豈khởi 使sử 催thôi 時thời 之chi 獸thú 。
虛hư 馳trì 如như 往vãng 返phản 。 減giảm 算toán 之chi 禽cầm 空không 驟sậu 於ư 。
去khứ 來lai 。 乃nãi 為vi 頌tụng 曰viết 。 二nhị 儀nghi 覆phúc 載tải 。
萬vạn 品phẩm 有hữu 緣duyên 。 受thọ 業nghiệp 各các 異dị 。 感cảm 果quả 相tương 牽khiên 。
御ngự 龍long 奕dịch 世thế 。 英anh 倫luân 比tỉ 肩kiên 。 刻khắc 作tác 能năng 仁nhân 。
相tướng 好hảo 殊thù 妍nghiên 。 昞# 若nhược 畫họa 石thạch 。 猶do 月nguyệt 昇thăng 天thiên 。
□# □# □# 飾sức 。 沾triêm 及cập 无# 邊biên 。 四Tứ 恩Ân 九cửu 居cư 。
□# 茲tư 福phước 田điền 。 慈Từ 氏Thị 三tam 會hội 。 上thượng 首thủ 俱câu 前tiền 。
□# 之chi 金kim 石thạch 。 □# □# 斯tư 年niên 。
大đại 齊tề 武võ 平bình 元nguyên 年niên 歲tuế 在tại 攝nhiếp 提đề 星tinh 。
□# □# 月nguyệt □# 寶bảo 鐘chung 經kinh 始thỉ 故cố 記ký 之chi 。
大đại 施thí 主chủ 劉lưu □# □# 。
Bài Viết Liên Quan
Phu Mông Văn Khánh Tạo Tượng Ký -
Trần Thần Đẳng Tạo Tượng Ký -
Hưng Thánh Tự Tứ Thập Nhân Đẳng Tạo Bi Tượng Ký -
Tôn Liêu Phù Đồ Minh -
Đạo Tục Cửu Thập Nhân Tạo Tượng Ký -
Cự Thỉ Quang Đẳng Tạo Tượng Bi -
NIỆM PHẬT THẬP YẾU
Hòa thượng Thích Thiền Tâm
Diễn đọc: Huệ Tâm
Chốn cũ chân-như lắm nẻo về,
Đường tuy khác lối vẫn đồng quê.
Trong Thiền có Tịnh trời Lư-lảnh,
Nơi Tịnh gồm Thiền nước Động-Khê
Tiến bước nguồn-tâm ngời tuyệt sáng,
Quay nhìn bể-tục ngát hương thề.
Bao giờ học kẻ cười hoa được,
Đem ý sen lành rải bến mê.
(HT Thích Thiền Tâm)
Sen nở trong đầm đỏ trắng phơi,
Bùn nhơ không nhiễm xác thêm tươi,
Thân ngay, ngó rỗng, gương đầy hột,
Điệu lý tu hành cũng thế thôi.