興Hưng 聖Thánh 寺Tự 四Tứ 十Thập 人Nhân 等Đẳng 造Tạo 碑Bi 像Tượng 記Ký

顏Nhan 娟 英Anh 主Chủ 編Biên

興hưng 聖thánh 寺tự 四tứ 十thập 人nhân 等đẳng 造tạo 碑bi 像tượng 記ký

興hưng 聖thánh 寺tự

主chủ 諸chư 葛cát 始thỉ 興hưng

左tả 葙# 都đô 維duy 那na 王vương 仕sĩ 力lực 金kim 剛cang 主chủ 王vương 始thỉ

都đô 維duy 那na 曜diệu 鋒phong 將tướng 軍quân 諸chư 葛cát 元nguyên 偘#

大đại 齋trai 主chủ 薛tiết 文văn 宜nghi 。 大đại 碑bi 主chủ 諸chư 葛cát 惡ác □# 。

大đại 碑bi 主chủ 比Bỉ 丘Khâu 智trí 贇# 。 大đại 齋trai 主chủ 羊dương 吉cát 大đại 齋trai 主chủ 王vương 伯bá 姿tư 。

大đại 齋trai 主chủ 諸chư 葛cát 玉ngọc 羅la 。 大đại 齋trai 主chủ 王vương 妙diệu 。

大đại 像tượng 主chủ 張trương 溫ôn 。 釗# 冕# 孫tôn 曇đàm 鳳phượng 。

南nam 堪kham 主chủ 。

張trương 豹báo 。

光quang 明minh 主chủ 比tỉ 。

丘khâu 道đạo 景cảnh 。

佐tá 葙# 菩Bồ 薩Tát 主chủ 孫tôn 胡hồ 酋tù 孫tôn 胡hồ 猥ổi

右hữu 葙# 菩Bồ 薩Tát 主chủ 王vương 群quần 虎hổ

師sư 子tử 龍long 王vương 主chủ 元nguyên 葦vi 子tử 笒# 子tử 珍trân

子tử 建kiến 。 繼kế 祖tổ 。 寶bảo 塔tháp 主chủ 真chân 儒nho 僧Tăng 究cứu 。

都đô 維duy 那na 行hành 臺đài 下hạ 都đô 軍quân 長trường/trưởng 史sử 王vương 元nguyên 誕đản

右hữu 葙# 都đô 維duy 那na 王vương 道đạo 度độ

大đại 齊tề 武võ 平bình 三tam 年niên 歲tuế 次thứ 壬nhâm 辰thần 三tam 月nguyệt 朔sóc 八bát 日nhật 庚canh 戌tuất 。

若nhược 夫phu 玄huyền 旨chỉ 深thâm 邃thúy 。 妙diệu 迹tích 難nạn/nan 尋tầm 。 沖# 寂tịch 迥huýnh □# 。 非phi 聖thánh 不bất 會hội 。 是thị 以dĩ 大đại 慈từ 潛tiềm 影ảnh 於ư 鵠hộc 林lâm 。

銀ngân 姿tư 金kim 聲thanh 。 流lưu 而nhi 於ư 東đông 注chú 。 自tự 非phi 高cao □# 之chi □# 何hà 能năng 在tại 度độ 。 錄lục □# 威uy 顏nhan 。 刊# 刑hình 真chân 狀trạng 。

哉tai 。 然nhiên 今kim 都đô 維duy 那na 王vương 子tử □# □# 虎hổ 。 高cao □# 高cao □# □# 等đẳng 。 乃nãi 是thị 爵tước 寵sủng □# 皇hoàng 望vọng 葩ba 。 後hậu 魏ngụy 。

□# □# □# □# 鄉hương 中trung 頃khoảnh 盡tận 封phong 邑ấp 瑯# 琊gia 郡quận □# 此thử □# 雖tuy □# 薰huân 世thế 榮vinh 。 不bất 以dĩ 官quan 祿lộc 為vi 勝thắng 。

寤ngụ □# □# 中trung □# 存tồn 福phước 境cảnh 。 是thị 故cố 率suất 領lãnh 道đạo 俗tục 邑ấp □# 卌# 人nhân 。 敬kính 造tạo 四tứ 面diện 石thạch 碑bi 像tượng 一nhất 區khu 。

抽trừu 蕑gian 金kim 田điền 。 置trí 在tại 伽già 藍lam 之chi 所sở 。 其kỳ 勢thế 也dã 。 前tiền □# □# 河hà 汜# 於ư 韓# 信tín 之chi 路lộ 。 郤# 背bối/bội □# 狐hồ 。

三tam 峰phong 而nhi 岝# 出xuất 。 左tả 帶đái 流lưu 泉tuyền 。 右hữu 俠hiệp 萇# 路lộ 。 此thử 處xứ 忽hốt 然nhiên 新tân 佛Phật 化hóa 生sanh 。 地địa 中trung 湧dũng 出xuất 。 石thạch 乃nãi 。

名danh 山sơn 。 匠tượng 手thủ 斑ban 妙diệu 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 常thường 住trụ 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 不bất 絕tuyệt 。 乃nãi 使sử 在tại 家gia 菩Bồ 薩Tát □# □# 藥dược 。

樹thụ 仙tiên 人nhân □# 稱xưng 歌ca 詠vịnh 。 正chánh 觀quán 者giả □# □# 而nhi 皈quy □# 矚chú 者giả 滅diệt 惡ác 而nhi 去khứ 。 定định 知tri 三tam 途đồ 芒mang 然nhiên 。

無vô 蹤tung 。 七thất 處xứ 八bát 會hội 。 斑ban 〃# 有hữu 跡tích 。 彩thải 素tố 精tinh □# □# □# 鮮tiên 好hảo 。 異dị 禽cầm 異dị 獸thú 。 難nạn/nan 名danh 者giả 多đa 。 雜tạp 。

花hoa 飛phi 童đồng 。 槃bàn 龍long 郊giao 吐thổ 。 但đãn 福phước 不bất 獨độc 積tích 。 以dĩ 備bị 有hữu 形hình 。 運vận 此thử 勝thắng 因nhân 。 仰ngưỡng 願nguyện 國quốc 祚tộ 延diên 隆long 。 昂ngang 。

藏tạng 不bất 絕tuyệt 。 七thất 世thế 存tồn 亡vong 。 恆hằng 為vi 勝thắng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 高cao 栖tê 十Thập 地Địa 。 一nhất 時thời 作tác 佛Phật 。

比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng □# 比Bỉ 丘Khâu 道Đạo 德đức 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 究cứu 。 維duy 那na □# 新tân 安an 郡quận 二nhị 正chánh 郡quận 公công 曹tào □# 虛hư 。

比Bỉ 丘Khâu 智trí 贇# 比Bỉ 丘Khâu 法pháp □# 比Bỉ 丘Khâu 進tiến 世thế 。