儀Nghi 註Chú 備Bị 簡Giản
Quyển 1
明Minh 釋Thích 大Đại 惠Huệ 撰Soạn
儀nghi 註chú 僃# 簡giản 序tự
雲vân 棲tê 大đại 師sư 為vi 宗tông 教giáo 總tổng 持trì 秘bí 宗tông 顯hiển 教giáo 獨độc 以dĩ 淨tịnh 土độ 一nhất 門môn 徧biến 攝nhiếp 羣quần 機cơ 稱xưng 為vi 永vĩnh 明minh 復phục 生sanh 天thiên 如như 再tái 出xuất 非phi 虗hư 語ngữ 也dã 於ư 時thời 諸chư 大đại 弟đệ 子tử 。 有hữu 得đắc 其kỳ 宗tông 者giả 有hữu 得đắc 其kỳ 教giáo 者giả 俱câu 指chỉ 不bất 勝thắng 屈khuất 而nhi 教giáo 則tắc 最tối 初sơ 為vi 紹thiệu 覺giác 慧tuệ 文văn 兩lưỡng 師sư 紹thiệu 師sư 性tánh 嚴nghiêm 冷lãnh 居cư 土thổ/độ 橋kiều 顓# 以dĩ 弘hoằng 法pháp 為vi 事sự 數sổ 十thập 年niên 如như 一nhất 日nhật 慧tuệ 師sư 性tánh 蕭tiêu 散tán 無vô 定định 居cư 晚vãn 乃nãi 居cư 桐# 塢ổ 揮huy 麈# 之chi 暇hạ 時thời 以dĩ 山sơn 水thủy 為vi 適thích 亦diệc 遂toại 老lão 而nhi 忘vong 疲bì 兩lưỡng 師sư 生sanh 平bình 趨xu 向hướng 若nhược 水thủy 火hỏa 不bất 相tương 入nhập 而nhi 相tương/tướng 得đắc 甚thậm 驩# 海hải 內nội 學học 者giả 叅# 土thổ/độ 橋kiều 未vị 有hữu 不bất 叅# 桐# 塢ổ 者giả 一nhất 時thời 如như 兩lưỡng 龍long 門môn 焉yên 雲vân 棲tê 著trước 述thuật 多đa 宗tông 賢hiền 首thủ 兩lưỡng 師sư 願nguyện 獨độc 精tinh 天thiên 台thai 兼kiêm 精tinh 相tương/tướng 宗tông 土thổ/độ 橋kiều 會hội 下hạ 得đắc 法Pháp 如như 雲vân 今kim 四tứ 方phương 登đăng 座tòa 諸chư 名danh 宿túc 強cường/cưỡng 半bán 皆giai 出xuất 其kỳ 門môn 而nhi 初sơ 現hiện 居cư 士sĩ 身thân 。 後hậu 現hiện 比Bỉ 丘Khâu 相tương/tướng 者giả 則tắc 為vi 靈linh 源nguyên 法Pháp 師sư 靈linh 師sư 弱nhược 冠quan 即tức 有hữu 志chí 大đại 法pháp 抱bão 本bổn 環hoàn 聽thính 入nhập 室thất 請thỉnh 益ích 至chí 曉hiểu 夜dạ 忘vong 疲bì 寒hàn 暑thử 不bất 輟chuyết 者giả 幾kỷ 二nhị 十thập 年niên 盡tận 得đắc 紹thiệu 師sư 閫khổn 奥# 以dĩ 去khứ 游du 都đô 門môn 落lạc 髮phát 受thọ 具cụ 稱xưng 人nhân 天thiên 師sư 余dư 友hữu 太thái 和hòa 蕭tiêu 大đại 行hành 伯bá 玉ngọc 淹yêm 通thông 內nội 外ngoại 典điển 特đặc 精tinh 相tương/tướng 宗tông 嘗thường 語ngữ 余dư 曰viết 靈linh 師sư 如như 許hứa 作tác 唯duy 識thức 解giải 願nguyện 為vi 潤nhuận 文văn 伯bá 玉ngọc 眼nhãn 孔khổng 高cao 門môn 庭đình 峻tuấn 乃nãi 肯khẳng 執chấp 筆bút 以dĩ 俟sĩ 靈linh 師sư 則tắc 師sư 之chi 卓trác 識thức 淵uyên 抱bão 為vi 世thế 所sở 宗tông 葢# 可khả 知tri 矣hĩ 一nhất 日nhật 自tự 都đô 門môn 還hoàn 將tương 為vi 住trụ 山sơn 計kế 余dư 先tiên 大đại 眾chúng 齋trai 沐mộc 請thỉnh 曰viết 佛Phật 法Pháp 得đắc 人nhân 而nhi 傳truyền 全toàn 賴lại 英anh 絕tuyệt 領lãnh 袖tụ 之chi 者giả 力lực 為vi 唱xướng 導đạo 即tức 如như 方phương 今kim 法pháp 席tịch 之chi 盛thịnh 遡# 流lưu 窮cùng 源nguyên 假giả 使sử 當đương 日nhật 無vô 雲vân 棲tê 則tắc 無vô 土thổ/độ 橋kiều 桐# 塢ổ 無vô 土thổ/độ 橋kiều 桐# 塢ổ 則tắc 無vô 吾ngô 師sư 暨kỵ 諸chư 師sư 而nhi 法pháp 堂đường 外ngoại 草thảo 深thâm 一nhất 丈trượng 為vi 日nhật 久cửu 矣hĩ 今kim 吾ngô 師sư 盡tận 得đắc 紹thiệu 師sư 閫khổn 奥# 不bất 為vi 接tiếp 引dẫn 後hậu 學học 計kế 而nhi 徒đồ 守thủ 其kỳ 硜# 硜# 者giả 以dĩ 老lão 高cao 則tắc 高cao 矣hĩ 回hồi 思tư 土thổ/độ 橋kiều 桐# 塢ổ 以dĩ 及cập 雲vân 棲tê 數sổ 十thập 年niên 諄# 諄# 弘hoằng 法pháp 付phó 囑chúc 之chi 意ý 母mẫu 乃nãi 刺thứ 謬mậu 不bất 倫luân 師sư 抑ức 何hà 忍nhẫn 也dã 靈linh 師sư 於ư 是thị 飜phiên 然nhiên 許hứa 可khả 有hữu 寳# 方phương 上thượng 人nhân 者giả 發phát 廣quảng 大đại 心tâm 延diên 至chí 菴am 居cư 擇trạch 上thượng 根căn 弟đệ 子tử 得đắc 二nhị 十thập 許hứa 人nhân 為vi 傳truyền 台thai 宗tông 三tam 大đại 部bộ 餘dư 暇hạ 兼kiêm 及cập 相tương/tướng 宗tông 從tùng 師sư 得đắc 法Pháp 者giả 復phục 指chỉ 不bất 勝thắng 屈khuất 儼nghiễm 如như 土thổ/độ 橋kiều 會hội 下hạ 焉yên 嗚ô 呼hô 盛thịnh 矣hĩ [(厂@((既-旡)-日+口))*頁]# 三tam 大đại 部bộ 多đa 引dẫn 諸chư 經kinh 論luận 以dĩ 為vi 證chứng 而nhi 諸chư 經kinh 論luận 散tán 在tại 大đại 藏tạng 學học 人nhân 隨tùy 閱duyệt 隨tùy 簡giản 不bất 勝thắng 其kỳ 勞lao 每mỗi 有hữu 舉cử 一nhất 廢phế 百bách 之chi 嘆thán 師sư 特đặc 從tùng 大đại 藏tạng 拈niêm 出xuất 成thành 帙# 名danh 曰viết 僃# 簡giản 予# 及cập 家gia 倩thiến 沈trầm 子tử 澤trạch 民dân 時thời 供cung 筆bút 札# 抄sao 冩# 讀đọc 者giả 便tiện 之chi 余dư 又hựu 慮lự 僅cận 為vi 諸chư 大đại 弟đệ 子tử 。 帳trướng 中trung 秘bí 不bất 能năng 公công 之chi 人nhân 人nhân 也dã 力lực 請thỉnh 流lưu 通thông 師sư 復phục 許hứa 可khả 今kim 先tiên 刻khắc 儀nghi 註chú 僃# 簡giản 一nhất 種chủng 餘dư 當đương 從tùng 檀đàn 波ba 次thứ 第đệ 乞khất 成thành 焉yên 師sư 曰viết 居cư 士sĩ 不bất 可khả 無vô 一nhất 言ngôn 志chí 其kỳ 顛điên 末mạt 余dư 不bất 能năng 辭từ 遂toại 為vi 述thuật 吾ngô 師sư 得đắc 法Pháp 之chi 源nguyên 及cập 結kết 集tập 僃# 簡giản 之chi 因nhân 如như 此thử 若nhược 師sư 之chi 戒giới 行hạnh 精tinh 嚴nghiêm 道Đạo 德đức 淳thuần 僃# 種chủng 種chủng 足túc 為vi 人nhân 天thiên 師sư 。 表biểu 者giả 異dị 日nhật 自tự 有hữu 如như 椽chuyên 大đại 筆bút 曲khúc 為vi 冩# 生sanh 非phi 區khu 區khu 一nhất 時thời 筆bút 墨mặc 所sở 能năng 縷lũ 及cập 也dã 。
崇sùng 禎# 丙bính 子tử 中trung 秋thu 日nhật 雲vân 棲tê 弟đệ 子tử 聞văn 啟khải 祥tường 大đại 晙# 敬kính 書thư 於ư 吳ngô 山sơn 鳥điểu 窠khòa
[備-用+冉]# 簡giản 序tự (# 板bản 藏tạng 昭chiêu 慶khánh 寺tự 貝bối 葉diệp 齋trai 流lưu 通thông )#
夫phu 勞lao 苦khổ 而nhi 㓛# 高cao 者giả 莫mạc 著trước 書thư 若nhược 也dã 其kỳ 事sự 有hữu 二nhị 。 冩# 有hữu 伐phạt 山sơn 者giả 有hữu 庀# 材tài 者giả 何hà 謂vị 伐phạt 山sơn 日nhật 南nam 之chi 荅# 朔sóc 漠mạc 之chi 參tham 豫dự 章chương 踰du 嶺lĩnh 梨lê [冬-ㄆ+朿]# 亂loạn 河hà 披phi 荊kinh 鑿tạc 險hiểm 而nhi 求cầu 之chi 者giả 有hữu 人nhân 矣hĩ 而nhi 用dụng 彡# 者giả [(厂@((既-旡)-日+口))*頁]# 不bất 能năng 扵# 需# 用dụng 之chi 際tế 而nhi 且thả 北bắc 且thả 南nam 且thả 山sơn 且thả 水thủy 僕bộc 孫tôn 道đạo 途đồ 也dã 縱túng/tung 能năng 之chi 必tất 迂# 日nhật 煩phiền 神thần 或hoặc 未vị 及cập 用dụng 而nhi 顛điên 者giả 有hữu 之chi 又hựu 為vi 人nhân 冩# 不bất 憚đạn 以dĩ 其kỳ 身thân 羅la 四tứ 方phương 之chi 物vật 而nhi 致trí 之chi 通thông 邑ấp 大đại 都đô 以dĩ 供cung 人nhân 不bất 時thời 之chi 需# 是thị 所sở 謂vị 庀# 材tài 者giả 也dã 內nội 典điển 台thai 宗tông 如như 智trí 者giả 大đại 師sư 章chương 安an 荊kinh 谿khê 四tứ 朙# 諸chư 尊tôn 宿túc 所sở 著trước 最tối 為vi 廣quảng 博bác 無vô 涯nhai 讀đọc 者giả 目mục 眩huyễn 神thần 駭hãi 浩hạo 汗hãn 莫mạc 知tri 其kỳ 端đoan 倪nghê 五ngũ 味vị 八bát 教giáo 罔võng 不bất 該cai 括quát 吾ngô 沼chiểu 其kỳ 功công 在tại 伐phạt 山sơn 而nhi 當đương 今kim 靈linh 源nguyên 法Pháp 師sư 所sở 集tập 備bị 簡giản 誌chí 書thư 吾ngô 謂vị 其kỳ 㓛# 在tại 庀# 材tài 或hoặc 曰viết 台thai 宗tông 闡xiển 教giáo 則tắc 有hữu 玄huyền 籤# 攵# 句cú 記ký 用dụng 觀quán 則tắc 有hữu 止Chỉ 觀Quán 輔phụ 行hành 撮toát 其kỳ 大đại 綱cương 又hựu 言ngôn 四tứ 教giáo 儀nghi 集tập 註chú 以dĩ 至chí 其kỳ 他tha 部bộ 帙# 不bất 可khả 勝thắng 舉cử 其kỳ 詞từ 奥# 澁sáp 使sử 人nhân 目mục 瞪trừng 而nhi 不bất 淂# 下hạ 口khẩu 呿khư 而nhi 不bất 淂# 唫# 後hậu 人nhân 涉thiệp 獵liệp 稍sảo 闖# 其kỳ 藩# 而nhi 慮lự 遠viễn 畏úy 難nạn 至chí 有hữu 葛cát 藤đằng 之chi 讥# 註chú 〃# 束thúc 之chi 高cao 閣các 奚hề 以dĩ 益ích 為vi 余dư 曰viết 是thị 不bất 然nhiên 正chánh 以dĩ 其kỳ 繁phồn 不bất 淂# 不bất 扵# 繁phồn 中trung 求cầu 捷tiệp 徑kính 也dã 夹# 其kỳ 所sở 著trước 詳tường 引dẫn 本bổn 教giáo 旁bàng 及cập 他tha 宗tông 就tựu 一nhất 書thư 中trung 已dĩ 動động 各các 書thư 百bách 十thập 部bộ 呈trình 覽lãm 者giả 未vị 數số 頁# 即tức 須tu 覔# 他tha 書thư 以dĩ 補bổ 其kỳ 所sở 引dẫn 而nhi 他tha 書thư 又hựu 浩hạo 渺# 一nhất 時thời 不bất 獲hoạch 現hiện 前tiền 則tắc 一nhất 日nhật 所sở 閱duyệt 幾kỷ 何hà [備-用+冉]# 簡giản 則tắc 随# 其kỳ 所sở 引dẫn 若nhược 經kinh 若nhược 註chú 若nhược 內nội 外ngoại 諸chư 書thư 無vô 不bất 循tuần 序tự 次thứ 列liệt 凢# 所sở 欲dục 購# 盡tận 在tại 案án 頭đầu 不bất 必tất 出xuất 門môn 跬# 步bộ 而nhi 日nhật 南nam 朔sóc 漢hán 踰du 嶔khâm 亂loạn 河hà 之chi 物vật 森sâm 然nhiên 羅la 致trí 百bách 城thành 南nam 面diện 樂nhạo/nhạc/lạc 莫mạc 大đại 為vi 庀# 材tài 之chi 㓛# 與dữ 伐phạt 山sơn 等đẳng 之chi 亡vong 為vi 異dị 而nhi [(厂@((既-旡)-日+口))*頁]# 可khả 少thiểu 之chi 乎hồ 故cố 有hữu 佛Phật 教giáo 不bất 可khả 無vô 台thai 宗tông 也dã 有hữu 台thai 宗tông 不bất 可khả 無vô [備-用+冉]# 簡giản 也dã 繇# [備-用+冉]# 簡giản 以dĩ 通thông 台thai 宗tông 繇# 台thai 宗tông 而nhi 三tam 觀quán 圓viên 脩tu 吾ngô 知tri 未vị 散tán 靈linh 山sơn 必tất 為vi 點điểm 首thủ 有hữu 如như 是thị 捷tiệp 徑kính 之chi 書thư 而nhi 不bất 思tư 繙# 閱duyệt 吾ngô 末mạt 如như 之chi 何hà 也dã 雖tuy 然nhiên 著trước 書thư 者giả 之chi 勞lao 苦khổ 而nhi 㓛# 高cao 自tự 在tại 也dã 。
崇sùng 禎# 丙bính 子tử 六lục 月nguyệt 望vọng 日nhật 雲vân 栖tê 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 戒giới 弟đệ 子tử 南nam 五ngũ 陳trần 昌xương 遇ngộ 廣quảng [泳-永+朕]# 和hòa 南nam 題đề
儀nghi 註chú 僃# 簡giản 目mục 錄lục
-# 第đệ 一nhất 卷quyển
-# 天thiên 台thai
-# 此thử 本bổn 俗tục 名danh 今kim 依y 釋thích 典điển
-# 此thử 山sơn 即tức 大đại 師sư 棲tê 身thân 入nhập 寂tịch 之chi 所sở
-# 頓đốn 等đẳng 四tứ 教giáo 古cổ 師sư 亦diệc 用dụng
-# 四tứ 河hà 入nhập 海hải 四tứ 姓tánh 出xuất 家gia
-# 約ước 時thời 破phá 古cổ
-# 華hoa 嚴nghiêm 處xứ 會hội 三tam 十thập 九cửu 品phẩm
-# 昔tích 生sanh 垂thùy 化hóa 之chi 地địa
-# 譬thí 喻dụ 一nhất 釋thích 格cách 他tha 譬thí 法pháp 不bất 周chu
-# 勝Thắng 鬘Man 經Kinh
五ngũ 種chủng 不bất 飜phiên
-# 圓viên 教giáo 八bát 義nghĩa
如Như 來Lai 乗# 如như 實thật 道đạo 。 來lai 成thành 正chánh 覺giác
-# 華hoa 嚴nghiêm 後hậu 無vô 等đẳng 覺giác
-# 法pháp 報báo 不bất 分phân 二nhị 三tam 莫mạc 辯biện
-# 上thượng 品phẩm 相tướng 好hảo 下hạ 品phẩm 尊tôn 特đặc
-# 約ước 二nhị 現hiện 釋thích 三tam 品phẩm 相tướng 好hảo
-# 境cảnh 本bổn 定định 身thân
-# 華hoa 嚴nghiêm 三tam 照chiếu 涅Niết 槃Bàn 五ngũ 味vị
十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 華hoa 梵Phạm 名danh 義nghĩa
-# 如như 聾lung 若nhược 啞á
-# 領lãnh 解giải 如Như 來Lai 擬nghĩ 宜nghi 之chi 時thời
-# 後hậu 分phần/phân 則tắc 有hữu 等đẳng
-# 木mộc 樹thụ 草thảo 座tòa 皆giai 表biểu 三tam 藏tạng 詮thuyên 生sanh 滅diệt 故cố
-# 一nhất 酬thù 釋thích 尊tôn 行hành 因nhân 本bổn 願nguyện
-# 二nhị 赴phó 五ngũ 人nhân 本bổn 願nguyện 先tiên 悟ngộ
-# 三tam 報báo 今kim 日nhật 侍thị 奉phụng 之chi 勞lao
-# 最tối 先tiên 得đắc 度độ 在tại 一nhất 切thiết 人nhân 天thiên 。 羅La 漢Hán 之chi 前tiền
-# 方phương 便tiện
四tứ 大đại 弟đệ 子tử 。 齊tề 已dĩ 分phân 領lãnh
-# 二nhị 乗# 各các 有hữu 十thập 智trí
-# 彈đàn 偏thiên 折chiết 小tiểu 嘆thán 大đại 褒bao 圓viên
-# 修tu 空không 觀quán 用dụng 事sự 識thức 見kiến 生sanh 身thân 住trụ 權quyền 理lý 等đẳng
-# 事sự 業nghiệp 二nhị 識thức 為vi 見kiến 相tương/tướng 之chi 本bổn
-# 恣tứ 殃ương 掘quật 之chi 譏cơ
-# 任nhậm 淨tịnh 名danh 之chi 折chiết
-# 四tứ 無vô 常thường 偈kệ
-# 三tam 根căn 解giải 源nguyên
長trưởng 者giả 十thập 德đức
法Pháp 身thân 無vô 病bệnh 隨tùy 機cơ 權quyền 示thị
-# 十thập 八bát 空không
-# 第đệ 二nhị 卷quyển
-# 置trí 毒độc 發phát 毒độc
-# 金kim 光quang 明minh 等đẳng 別biệt 為vi 一nhất 緣duyên
-# 一nhất 音âm
-# 當đương 分phần/phân 跨khóa 節tiết
-# 考khảo 彼bỉ 問vấn 辭từ 自tự 見kiến
-# 五ngũ 味vị 半bán 滿mãn 相tương/tướng 成thành
-# 二nhị 鳥điểu 俱câu 遊du
-# 雖tuy 復phục 俱câu 遊du 行hành 藏tạng 得đắc 所sở
妙diệu 法Pháp
-# 蓮liên 華hoa
-# 迹tích 門môn 三tam 喻dụ 本bổn 門môn 三tam 喻dụ
-# 開khai 權quyền 同đồng 體thể 異dị 體thể 之chi 辯biện
-# 權Quyền 實Thật 之Chi 語Ngữ 非Phi 獨Độc 今Kim 經Kinh
-# 時thời 人nhân 謂vị 華hoa 嚴nghiêm 勝thắng
開khai 示thị 悟ngộ 入nhập 。 四tứ 意ý 消tiêu 之chi
-# 不bất 妨phương 高cao 位vị 不bất 棄khí 眾chúng 生sanh
四tứ 種chủng 四Tứ 諦Đế
-# 四tứ 不bất 可khả 說thuyết
-# 八bát 不bất 淨tịnh
-# 贖thục 常thường 住trụ 命mạng 之chi 重trọng/trùng 寶bảo
-# 二Nhị 經Kinh 教Giáo 意Ý 起Khởi 盡Tận 是Thị 同Đồng
-# 十Thập 六Lục 意Ý 揀Giản 二Nhị 經Kinh
-# 別biệt 教giáo 復phục 有hữu 四tứ
-# 別biệt 圓viên 知tri 人nhân 法pháp 不bất 可khả 灰hôi 斷đoạn
-# 藏tạng 通thông 且thả 須tu 順thuận 於ư 二nhị 諦đế
-# 生sanh 酥tô 益ích 相tương/tướng 熟thục 酥tô 益ích 相tương/tướng
-# 密mật 成thành 通thông 益ích 密mật 成thành 別biệt 益ích
-# 華hoa 嚴nghiêm 頓đốn 乳nhũ 通thông 則tắc 至chí 後hậu
-# 三tam 藏tạng 通thông 亦diệc 至chí 後hậu
方Phương 等Đẳng 至chí 法pháp 華hoa 後hậu
-# 證chứng 昔tích 通thông 記ký
-# 第đệ 三tam 卷quyển
-# 一nhất 淨tịnh 當đương 名danh 任nhậm 運vận 有hữu 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 我ngã
-# 影Ảnh 傍Bàng 經Kinh 論Luận 立Lập 此Thử 藏Tạng 通Thông 別Biệt 圓Viên
-# 正chánh 教giáo 小tiểu 乗# 傍bàng 教giáo 菩Bồ 薩Tát
-# 靜tĩnh 法pháp 苑uyển 師sư 毀hủy 之chi 於ư 前tiền 清thanh 涼lương 觀quán 師sư 讚tán 之chi 於ư 後hậu
-# 舊cựu 醫y 戒giới 定định 慧tuệ
-# 三tam 人nhân 亦diệc 通thông 諦đế 緣duyên 度độ 三tam
聲Thanh 聞Văn 總tổng 相tương/tướng 智trí 緣Duyên 覺Giác 別biệt 相tướng 智trí 菩Bồ 薩Tát 總tổng 別biệt 相tướng 智trí
-# 三tam 界giới 分phần/phân 九cửu 地địa
梵Phạn 語ngữ
-# 象tượng 胥# 通thông 四tứ 方phương 之chi 語ngữ
-# 十thập 六lục 遊du 增tăng 獄ngục
-# 內nội 障chướng 外ngoại 障chướng 無vô 障chướng
-# 三tam 類loại 鬼quỷ
-# 阿a 修tu 羅la
毘tỳ 摩ma 質chất 多đa 生sanh 舍xá 脂chi
-# 酒tửu 能năng 昬# 性tánh 起khởi 過quá
-# 性tánh 戒giới 莫mạc 問vấn 受thọ 不bất 受thọ 等đẳng
-# 性tánh 戒giới 即tức 舊cựu 戒giới
-# 第đệ 四tứ 卷quyển
世thế 出xuất 世thế 間gian 禪thiền
-# 支chi 林lâm 功công 德đức
娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 主chủ 。 梵Phạm 天Thiên 王Vương 尸Thi 棄Khí 大Đại 梵Phạm
-# 離ly 喜hỷ 而nhi 純thuần 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ
-# 無vô 想tưởng 天thiên
-# 無vô 煩phiền 雜tạp 無vô [烈-列+執]# 惱não 等đẳng
-# 四tứ 空không 定định
-# 滅diệt 三tam 種chủng 色sắc
-# 無vô 色sắc 界giới 色sắc
-# 合Hợp 經Kinh 墻Tường 壁Bích 譬Thí
-# 色sắc 是thị 無vô 教giáo 法pháp
五ngũ 衰suy 相tướng
-# 四tứ 空không 瘡sang 癰ung 病bệnh 箭tiễn 觀quán 等đẳng
-# 百bách 八bát 見kiến 等đẳng
-# 五ngũ 利lợi 使sử
-# 五ngũ 鈍độn 使sử
-# 二nhị 十thập 五ngũ 冥minh 諦đế
-# 六lục 諦đế
-# 見kiến 中trung 思tư 推thôi 利lợi 思tư 背bội 上thượng 思tư
-# 十thập 纏triền
-# 三tam 結kết
六Lục 度Độ 攝nhiếp 三tam 十thập 七thất
-# 當đương 分phần/phân 道Đạo 品Phẩm 相tương/tướng 攝nhiếp 道Đạo 品Phẩm
道Đạo 品Phẩm 通thông 正chánh 助trợ 漏lậu 無vô 漏lậu 等đẳng
-# 通thông 大đại 地địa 數số 九cửu 心tâm 數số 等đẳng
四Tứ 如Như 意Ý 足Túc
-# 定định 力lực 若nhược 成thành 能năng 於ư 諸chư 禪thiền 互hỗ 無vô 妨phương 礙ngại
-# 藏tạng 別biệt 不bất 即tức 通thông 圓viên 談đàm 即tức
四Tứ 諦Đế 分phần/phân 對đối 真chân 俗tục
-# 第đệ 五ngũ 卷quyển
-# 空không 門môn 二nhị 十thập 七thất 賢hiền 聖thánh
-# 賢hiền 人nhân 有hữu 二nhị 聖thánh 人nhân 有hữu 二nhị 十thập 五ngũ
信tín 行hành 法Pháp 行hành
-# 身thân 證chứng
-# 俱câu 舍xá 則tắc 無vô 身thân 證chứng
-# 賢hiền 者giả 善thiện 直trực
-# 五ngũ 停đình 心tâm 通thông 於ư 四tứ 教giáo
-# 五ngũ 停đình 心tâm 對đối 圓viên 五ngũ 品phẩm
-# 五ngũ 停đình 心tâm 名danh 五ngũ 門môn 禪thiền
-# 轉chuyển 兼kiêm 具cụ 治trị
三tam 種chủng 貪tham
-# 九cửu 想tưởng 觀quán 治trị 貪tham 欲dục
六lục 種chủng 欲dục
三tam 種chủng 嗔sân
慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm
-# 四tứ 師sư 數sổ 息tức
-# 用dụng 息tức 明minh 六lục 妙diệu 門môn 謂vị 數số 隨tùy 止Chỉ 觀Quán 還hoàn 淨tịnh
-# 一nhất 念niệm 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên
-# 剎sát 那na 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên
-# 束thúc 十thập 二nhị 為vi 三tam 道đạo 輪luân 轉chuyển 相tương 生sanh
-# 業nghiệp 道đạo
三tam 種chủng 障chướng 念niệm 三Tam 身Thân 治trị
-# 觀quán 體thể 非phi 念niệm 觀quán 是thị 其kỳ 慧tuệ
-# 七thất 賢hiền 位vị 人nhân 明minh 識thức 四Tứ 諦Đế
-# 從tùng 此thử 生sanh 煖Noãn 法Pháp 等đẳng 四tứ 句cú
-# 煖noãn 頂đảnh 忍nhẫn 世thế 第đệ 一nhất 各các 有hữu 三tam 品phẩm
-# 世thế 第đệ 一nhất 三tam 品phẩm
-# 中trung 忍nhẫn 減giảm 緣duyên 行hành
-# 所sở 留lưu 一nhất 行hành 隨tùy 行hành 者giả 所sở 宜nghi
-# 十thập 六lục 行hành 義nghĩa
-# 八bát 番phiên 減giảm 緣duyên 行hành
-# 盡tận 是thị 色sắc 界giới 法pháp 住trụ 定định 地địa 法pháp
-# 第đệ 六lục 卷quyển
-# 聞văn 唱xướng 善thiện 來lai 即tức 證chứng 羅La 漢Hán
-# 大đại 論luận 俱câu 舍xá 七thất 種chủng 般bát
-# 開khai 三tam 般bát 為vi 九cửu
一nhất 萬vạn 二nhị 千thiên 。 九cửu 百bách 六lục 十thập 種chủng 般bát
-# 圖đồ 中trung 引dẫn 五ngũ 差sai
羅La 漢Hán 名danh 含hàm 三tam 義nghĩa
金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội
-# 重trọng/trùng 空không 三tam 昧muội
-# 電điện 光quang 三tam 昧muội
-# 九cửu 想tưởng
-# 八bát 念niệm
-# 十thập 想tưởng
-# 八bát 背bối/bội 捨xả
-# 八bát 勝thắng 處xứ
-# 十thập 一nhất 切thiết 處xứ
九cửu 次thứ 第đệ 定định
師Sư 子Tử 奮Phấn 迅Tấn 三Tam 昧Muội
-# 超siêu 越việt 三tam 昧muội
-# 觀quán 練luyện 熏huân 修tu
-# 壞hoại 法pháp 不bất 壞hoại 法pháp
-# 約ước 性tánh 共cộng 揀giản 判phán 慧tuệ 俱câu
-# 約ước 正chánh 助trợ 判phán 慧tuệ 俱câu 斷đoạn 結kết
得đắc 滅diệt 盡tận 定định
-# 十thập 四tứ 變biến 化hóa
十thập 八bát 變biến 化hóa
三tam 種chủng 念niệm 處xứ
-# 四tứ 韋vi 陀đà 典điển
-# 果quả 性tánh 退thoái 否phủ/bĩ 考khảo 論luận 祖tổ 誥#
-# 此thử 生sanh 之chi 中trung 必tất 得đắc 無vô 疑nghi
-# 信tín 法pháp 利lợi 鈍độn
-# 通thông 辯biện 四Tứ 果Quả 退thoái 不bất 退thoái
-# 無vô 作tác 之chi 業nghiệp 。 至chí 未vị 來lai 世thế
-# 孤cô 調điều 解giải 脫thoát
辟Bích 支Chi 迦ca 羅la
獨Độc 覺Giác 三tam 類loại
-# 二nhị 辟Bích 支Chi 三tam 義nghĩa 分phần/phân 大đại 小tiểu
迦Ca 葉Diếp 舍Xá 利Lợi 弗Phất 等đẳng 是thị 。 辟Bích 支Chi 根căn 性tánh
-# 支chi 佛Phật 是thị 法pháp 行hành
-# 四tứ 流lưu
-# 隨tùy 母mẫu 氣khí 息tức 上thượng 下hạ 出xuất 入nhập
-# 三tam 十thập 八bát 個cá 七thất 日nhật
-# 推thôi 因nhân 知tri 果quả
-# 推thôi 果quả 知tri 因nhân
-# 約ước 十thập 二nhị 支chi 觀quán 愛ái 觀quán 見kiến
-# 華hoa 飛phi 釧xuyến 動động
-# 三tam 家gia 二nhị 即tức
-# 第đệ 七thất 卷quyển
-# 令linh 生sanh 事sự 善thiện 。 故cố 作tác 是thị 說thuyết
-# 雖tuy 修tu 性tánh 念niệm 處xứ 而nhi 不bất 斷đoạn 結kết
-# 無vô 脂chi 肥phì 羊dương
-# 會hội 釋thích 二nhị 論luận 斷đoạn 伏phục 不bất 同đồng
-# 證chứng 四tứ 真Chân 諦Đế 方phương 斷đoạn 塵trần 沙sa
十thập 種chủng 小tiểu 刼#
-# 拂phất 石thạch 芥giới 子tử 刼#
-# 從tùng 古cổ 釋Thích 迦Ca 緣duyên
不bất 生sanh 三tam 惡ác 。 道đạo 位vị 不bất 退thoái 等đẳng
-# 既ký 云vân 斷đoạn 惑hoặc 故cố 知tri 通thông 佛Phật 行hạnh 因nhân 之chi 相tướng
-# 三tam 祇kỳ 等đẳng 義nghĩa
-# 種chủng 相tương/tướng 不bất 拘câu 前tiền 後hậu
-# 福phước 義nghĩa 多đa 途đồ
六Lục 度Độ 滿mãn 相tương/tướng
三tam 十thập 二nhị 相tướng
-# 道đạo 樹thụ 已dĩ 前tiền 四tứ 波ba 羅la 密mật 滿mãn
彌Di 勒Lặc 值trị 佛Phật 必tất 有hữu 超siêu 刼#
-# 八bát 相tương/tướng
三tam 轉chuyển 十thập 二nhị 行hành 法Pháp 輪luân
-# 度độ 三tam 根căn 性tánh
-# 老lão 比Bỉ 丘Khâu
三tam 百bách 由do 旬tuần
-# 諸chư 般Bát 若Nhã 有hữu 二nhị 乗# 得đắc 道Đạo
-# 通thông 有hữu 三tam 義nghĩa
-# 藉tạ 通thông 開khai 導đạo
-# 總tổng 相tương/tướng 別biệt 相tướng 等đẳng 智trí
-# 當đương 教giáo 三tam 乗# 共cộng 位vị
-# 三tam 乗# 共cộng 借tá 一nhất 教giáo
菩Bồ 薩Tát 借tá 別biệt 一nhất 教giáo
-# 別biệt 為vi 菩Bồ 薩Tát 立lập 忍nhẫn 名danh
-# 三tam 處xứ 初sơ 燄diệm
-# 三tam 地địa 據cứ 斷đoạn 見kiến 初sơ 四tứ 地địa 據cứ 斷đoạn 見kiến 後hậu
-# 通thông 雖tuy 二nhị 地địa 斷đoạn 時thời 仍nhưng 促xúc 等đẳng
聲Thanh 聞Văn 位vị 齊tề 七thất 地địa
十Thập 力Lực
四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy
-# 通thông 教giáo 諸chư 位vị
布bố 施thí 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 等đẳng
-# 通thông 教giáo 有hữu 合hợp 身thân 義nghĩa
-# 一nhất 金kim 剛cang 土thổ/độ 臺đài 成thành 道Đạo 四tứ 機cơ 。 所sở 見kiến 不bất 同đồng
-# 八bát 相tương/tướng 稍sảo 異dị 三tam 藏tạng
三tam 種chủng 意ý 生sanh 身thân
-# 一nhất 生sanh 實thật 相tướng 二nhị 生sanh 法Pháp 界Giới
-# 列liệt 八bát 二nhị 諦đế 章chương 安an 作tác 七thất 二nhị 諦đế 消tiêu 之chi
七thất 種chủng 二nhị 諦đế
-# 風phong 流lưu 二nhị 諦đế
-# 一nhất 真chân 含hàm 二nhị 中trung
-# 寄ký 三tam 法pháp 以dĩ 示thị 三tam 根căn 解giải 源nguyên
-# 四tứ 地địa 為vi 上thượng 六lục 七thất 為vi 中trung 八bát 九cửu 為vi 下hạ
-# 約ước 證chứng 道đạo 邊biên 唯duy 明minh 一nhất 接tiếp
-# 巧xảo 拙chuyết 論luận 體thể 析tích
-# 對đối 破phá 外ngoại 道đạo 汝nhữ 析tích 非phi 正chánh
-# 朱chu 雀tước 門môn 中trung 何hà 妨phương 庶thứ 民dân 出xuất 入nhập
-# 第đệ 八bát 卷quyển
-# 別biệt 教giáo 八bát 義nghĩa
-# 無vô 量lượng 四Tứ 諦Đế
-# 華hoa 嚴nghiêm 正chánh 當đương 歷lịch 別biệt 之chi 行hành
-# 十thập 住trụ 多đa 明minh 圓viên 義nghĩa 等đẳng
-# 六lục 輪luân
-# 五ngũ 行hành
-# 隨tùy 機cơ 明minh 位vị 增tăng 減giảm 不bất 同đồng
-# 今kim 家gia 借tá 用dụng 教giáo 證chứng 二nhị 道đạo
-# 華hoa 嚴nghiêm 十Thập 地Địa 論luận 師sư 不bất 分phân 圓viên 別biệt
-# 四tứ 教giáo 俱câu 論luận 三tam 根căn 出xuất 假giả
-# 別biệt 教giáo 因nhân 緣duyên 假giả 名danh
-# 十thập 信tín 通thông 伏phục 諸chư 惑hoặc 正chánh 伏phục 四tứ 住trụ
-# 五ngũ 忍nhẫn 判phán 別biệt 圓viên
-# 此thử 十thập 通thông 名danh 住trụ
-# 塵trần 沙sa 譬thí 無vô 知tri 數số 多đa
一Nhất 切Thiết 智Trí
-# 身thân 子tử 六lục 住trụ 有hữu 退thoái
-# 十thập 行hành 從tùng 空không 入nhập 假giả 觀quán 無vô 量lượng 四Tứ 諦Đế
-# 若nhược 住trụ 於ư 空không 與dữ 二nhị 乗# 何hà 異dị 等đẳng
-# 道đạo 種chủng 智trí
-# 此thử 十thập 通thông 名danh 回hồi 向hướng
-# 方phương 便tiện 有hữu 餘dư 土thổ/độ
-# 實thật 報báo 無vô 障chướng 礙ngại 土thổ/độ
-# 六lục 地địa 斷đoạn 思tư 與dữ 羅La 漢Hán 齊tề
-# 別biệt 人nhân 不bất 知tri 本bổn 覺giác 之chi 性tánh 具cụ 染nhiễm 惡ác 德đức
-# 因nhân 果quả 三tam 法pháp 縱tung 橫hoành
-# 圓viên 教giáo 詮thuyên 因nhân 緣duyên 即tức 中trung 道đạo 等đẳng
-# 三tam 諦đế 圓viên 融dung
-# 圓viên 信tín 圓viên 行hành 等đẳng
-# 三tam 因nhân 開khai 發phát 即tức 初sơ 住trụ 位vị
-# 天thiên 女nữ 訶ha 身thân 子tử
-# 圓viên 位vị 淺thiển 深thâm
-# 仁nhân 王vương 十thập 四tứ 般Bát 若Nhã
-# 大đại 品phẩm 四tứ 十thập 二nhị 字tự
-# 三tam 漸tiệm 次thứ
-# 第đệ 九cửu 卷quyển
-# 一nhất 塵trần 有hữu 大Đại 千Thiên 經Kinh 卷quyển
-# 十thập 法pháp 成thành 乗# 十thập 心tâm 成thành 就tựu
-# 法pháp 者giả 謂vị 眾chúng 生sanh 心tâm
-# 表biểu 法pháp 約ước 理lý
-# 心tâm 佛Phật 眾chúng 生sanh 三tam 無vô 差sai 別biệt
-# 三tam 法pháp 各các 有hữu 二nhị 造tạo
-# 能năng 破phá 三tam 諦đế 相tướng 着trước
-# 能năng 立lập 三tam 諦đế 之chi 法pháp
-# 能năng 妙diệu 三tam 諦đế 之chi 法pháp
-# 唯duy 法pháp 華hoa 別biệt 約ước 六lục 時thời 五ngũ 悔hối
-# 懺sám 悔hối 法pháp
-# 後hậu 一nhất 雖tuy 可khả 獨độc 修tu 不bất 進tiến 須tu 假giả 前tiền 二nhị
-# 三tam 懺sám 功công 能năng
-# 五ngũ 石thạch 五ngũ 芝chi
-# 坐tọa 法pháp
-# 扇thiên/phiến #
-# 十thập 惡ác
彌Di 勒Lặc 五ngũ 悔hối
-# 天thiên 台thai 建kiến 立lập 解giải 行hành
-# 了liễu 修tu 即tức 性tánh 全toàn 性tánh 起khởi 修tu
法Pháp 藏tạng 華hoa 嚴nghiêm 皆giai 有hữu 別biệt 願nguyện
-# 懺sám 悔hối 義nghĩa 廣quảng 位vị 位vị 橫hoạnh/hoành 論luận 各các 有hữu 三tam 障chướng
-# 讀đọc 誦tụng 品phẩm
-# 南nam 嶽nhạc 為vi 他tha 損tổn 已dĩ
-# 天thiên 台thai 為vi 他tha 損tổn 已dĩ
-# 三tam 術thuật
-# 三tam [車*丸]#
-# 四tứ 安an 樂lạc 行hành
-# 圓viên 家gia 五ngũ 品phẩm 擬nghĩ 對đối 三tam 藏tạng 五ngũ 停đình 心tâm
-# 四tứ 信tín
-# 伏phục 忍nhẫn 諸chư 教giáo 初sơ 心tâm 無vô 此thử 氣khí 分phần/phân
-# 獲hoạch 旋Toàn 陀Đà 羅La 尼Ni
-# 十thập 信tín 有hữu 百bách 橫hoạnh/hoành 竪thụ 十thập 乗#
-# 別biệt 圓viên 即tức 離ly 不bất 可khả 一nhất 混hỗn
-# 謂vị 成thành 妙diệu 覺giác 謬mậu 之chi 甚thậm 矣hĩ
一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí
-# 龍long 女nữ 成thành 佛Phật 權quyền 實thật
-# 從tùng 智trí 證chứng 法pháp
-# 五ngũ 眼nhãn 洞đỗng 照chiếu
-# 斷đoạn 最tối 後hậu 窮cùng 源nguyên 微vi 細tế 無vô 明minh
-# 道đạo 窮cùng 妙diệu 覺giác 位vị 極cực 於ư 茶trà
無Vô 上Thượng 士Sĩ
-# 弒# 無vô 明minh 父phụ 斷đoạn 貪tham 愛ái 母mẫu
-# 境cảnh 智trí 寂tịch 滅diệt
-# 隱ẩn 前tiền 三tam 相tương/tướng
-# 六lục 即tức
六lục 種chủng 即tức 名danh 皆giai 是thị 事sự 理lý 體thể 不bất 二nhị 義nghĩa
世thế 間gian 常thường 住trụ
-# 無vô 情tình 佛Phật 性tánh
-# 唯duy 色sắc 唯duy 聲thanh
-# 貧bần 女nữ 寶bảo 藏tạng 力lực 士sĩ 額ngạch 珠châu
-# 三tam 障chướng 理lý 全toàn 是thị 佛Phật
相tương 似tự 即tức
-# 喻dụ 始thỉ 似tự 本bổn
-# 稱xưng 隨tùy 分phần/phân 覺giác
-# 修tu 善thiện 修tu 惡ác 性tánh 善thiện 性tánh 惡ác
-# 第đệ 十thập 卷quyển
-# 入nhập 體thể 之chi 門môn 四tứ 教giáo 四tứ 門môn
-# 門môn 門môn 十thập 乗#
-# 方phương 便tiện 名danh 善thiện 巧xảo
-# 遠viễn 近cận 方phương 便tiện
-# 橫hoạnh/hoành 竪thụ 該cai 羅la
方Phương 等Đẳng 夢mộng 王vương
-# 五ngũ 科khoa 陶đào 師sư 譬thí
-# 引dẫn 證chứng 道đạo 定định 復phục 以dĩ 律luật 儀nghi 為vi 根căn 本bổn
-# 十thập 戒giới 五ngũ 支chi 戒giới 通thông 大đại 小tiểu 乗#
-# 六lục 物vật 啚#
-# 頭đầu 陀đà 抖đẩu 擻tẩu 分phân 衛vệ 自tự 資tư
乞khất 食thực 十thập 利lợi
蘭lan 若nhã 十thập 利lợi
-# 慶khánh 吊điếu 俯phủ 仰ngưỡng 等đẳng
-# 外ngoại 護hộ 善Thiện 知Tri 識Thức
-# 同đồng 行hành 善Thiện 知Tri 識Thức
-# 教giáo 授thọ 善Thiện 知Tri 識Thức
五ngũ 欲dục 過quá 患hoạn
-# 金kim 石thạch [糸*系]# 竹trúc 等đẳng
-# 仙tiên 人nhân 聞văn 舍xá 脂chi 語ngữ 失thất 通thông
-# 因nhân 五ngũ 欲dục 招chiêu 過quá
-# 三tam 世thế 九cửu 惱não
-# 眠miên 名danh 增tăng 心tâm 數số 法pháp
-# 掉trạo 悔hối 葢#
-# 猶do 豫dự
-# 五ngũ 葢# 棄khí 法pháp
-# 調điều 食thực
-# 眠miên 是thị 眼nhãn 食thực
-# 三tam 事sự 合hợp 調điều
-# 行hành 五ngũ 法pháp 合hợp 譬thí
-# 十thập 法pháp 通thông 名danh 乗#
-# 現hiện 前tiền 陰ấm 妄vọng 。 一nhất 剎sát 那na 心tâm
-# 揀giản 思tư 議nghị 心tâm 取thủ 不bất 思tư 議nghị 心tâm 。 亦diệc 性tánh 德đức 境cảnh
-# 揀giản 境cảnh 及cập 心tâm
-# 去khứ 思tư 議nghị 取thủ 不bất 思tư 議nghị
-# 即tức 於ư 境cảnh 種chủng 而nhi 生sanh 於ư 果quả
-# 修tu 德đức 境cảnh 推thôi 本bổn 具cụ 心tâm 離ly 四tứ 性tánh 計kế
-# 化hóa 他tha 境cảnh 解giải 離ly 四tứ 性tánh 無vô 妨phương 四tứ 說thuyết
-# 但đãn 推thôi 本bổn 具cụ 理lý 心tâm
-# 初sơ 心tâm 依y 理lý 生sanh 解giải 與dữ 起khởi 教giáo 後hậu 心tâm 不bất 同đồng
-# 不bất 得đắc 而nhi 得đắc 三tam 諦đế 宛uyển 然nhiên
-# 境cảnh 前tiền 發phát 心tâm
-# 重trọng/trùng 發phát 誓thệ 言ngôn
縱tung 橫hoành 具cụ 破phá
-# 橫hoạnh/hoành 竪thụ 通thông 塞tắc
-# 一nhất 心tâm 具cụ 三tam 破phá
-# 通thông 塞tắc
-# 於ư 通thông 起khởi 塞tắc 能năng 破phá 如như 所sở 破phá
-# 節tiết 節tiết 撿kiểm 挍giảo 通thông 塞tắc
-# 應ưng 須tu 七thất 科khoa 次thứ 第đệ 調điều 試thí
-# 圓viên 理lý 不bất 開khai 須tu 修tu 事sự 助trợ
-# 初sơ 入nhập 外ngoại 凡phàm 外ngoại 招chiêu 名danh 利lợi
-# 三tam 術thuật
-# 似tự 愛ái 頂đảnh 墮đọa
儀nghi 註chú 僃# 簡giản 目mục 錄lục (# 終chung )#
儀nghi 註chú 僃# 簡giản
山sơn 家gia 後hậu 學học 大đại 惠huệ 集tập
第đệ 一nhất 卷quyển
天thiên 台thai
輔phụ 行hành 云vân 。 天thiên 台thai 者giả 。 天thiên 者giả 。 顛điên 也dã 。 (# 云vân 云vân )# 至chí 故cố 以dĩ 名danh 焉yên 。 又hựu 有hữu 云vân 本bổn 名danh 天thiên 梯thê 。 謂vị 其kỳ 山sơn 高cao 可khả 登đăng 而nhi 升thăng 天thiên 。 後hậu 人nhân 訛ngoa 傳truyền 。 故cố 云vân 天thiên 台thai 。 又hựu 章chương 安an 山sơn 記ký 云vân 。 本bổn 稱xưng 南nam 岳nhạc 。 周chu 靈linh 王vương 太thái 子tử 晉tấn 居cư 之chi 。 魂hồn 為vi 其kỳ 神thần 。 命mạng 左tả 右hữu 公công 改cải 為vi 天thiên 台thai 山sơn 也dã 。 若nhược 准chuẩn 孫tôn 公công 山sơn 賦phú 云vân 。 所sở 以dĩ 不bất 列liệt 於ư 五ngũ 岳nhạc 闕khuyết 載tái 於ư 常thường 典điển 者giả 。 以dĩ 其kỳ 所sở 立lập 幽u 奥# 其kỳ 路lộ 曠khoáng 逈huýnh 故cố 。 未vị 知tri 章chương 安an 所sở 出xuất 。 西tây 方phương 風phong 俗tục 稱xưng 名danh 為vi 尊tôn 。 如như 子tử 之chi 名danh 兼kiêm 於ư 父phụ 母mẫu 。 佛Phật 當đương 生sanh 彼bỉ 預dự 設thiết 斯tư 儀nghi 。 使sử 慕mộ 德đức 稱xưng 名danh 故cố 也dã 。 此thử 方phương 風phong 俗tục 避tị 名danh 為vi 敬kính 。 故cố 以dĩ 所sở 居cư 而nhi 顯hiển 其kỳ 人nhân 。
此thử 本bổn 俗tục 名danh 今kim 依y 釋thích 典điển
輔phụ 行hành 云vân 。 今kim 釋thích 典điển 中trung 所sở 言ngôn 天thiên 者giả 。 亦diệc 名danh 最tối 勝thắng 。 亦diệc 名danh 光quang 明minh 。 文văn 句cú 四tứ 云vân 。 天thiên 然nhiên 自tự 然nhiên 樂nhạo/nhạc/lạc 勝thắng 身thân 勝thắng 。 光quang 明minh 疏sớ/sơ 記ký 引dẫn 大đại 經kinh 。 一nhất 者giả 世thế 間gian 天thiên 。 如như 諸chư 國quốc 王vương 。 二nhị 者giả 生sanh 天thiên 。 從tùng 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 乃nãi 至chí 非phi 非phi 想tưởng 。 三tam 者giả 淨tịnh 天thiên 。 謂vị 四Tứ 果Quả 支chi 佛Phật 。 四tứ 者giả 義nghĩa 天thiên 。 謂vị 十Thập 住Trụ 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 見kiến 一nhất 法pháp 是thị 空không 義nghĩa 故cố 。 大đại 論luận 明minh 三tam 種chủng 天thiên 。 一nhất 假giả 名danh 天thiên 。 即tức 世thế 天thiên 也dã 二nhị 生sanh 天thiên 。 三tam 清thanh 淨tịnh 天thiên 。 則tắc 兼kiêm 三tam 乗# 也dã 。
此thử 山sơn 即tức 大đại 師sư 棲tê 身thân 入nhập 寂tịch 之chi 所sở
輔phụ 行hành 云vân 。 儀nghi 同đồng 沈trầm 君quân 理lý 。 請thỉnh 住trụ 瓦ngõa 官quan 。 開khai 法pháp 華hoa 經kinh 題đề 。 停đình 瓦ngõa 官quan 八bát 年niên 。 講giảng 大đại 智Trí 度Độ 論luận 。 說thuyết 次thứ 第đệ 禪thiền 門môn 。 蒙mông 益ích 難nạn/nan 紀kỷ 。 爾nhĩ 後hậu 徒đồ 眾chúng 轉chuyển 多đa 。 得đắc 法Pháp 轉chuyển 少thiểu 。 妨phương 我ngã 自tự 行hành 。 化hóa 道đạo 可khả 知tri 。 羣quần 賢hiền 各các 隨tùy 所sở 安an 。 吾ngô 欲dục 從tùng 吾ngô 志chí 也dã 。 吾ngô 聞văn 天thiên 台thai 地địa 記ký 稱xưng 有hữu 仙tiên 宮cung 。 若nhược 息tức 心tâm 茲tư 嶺lĩnh 。 展triển 平bình 生sanh 之chi 志chí 。 于vu 是thị 陳trần 太thái 建kiến 七thất 年niên 秋thu 九cửu 月nguyệt 從tùng 茲tư 始thỉ 入nhập 天thiên 台thai 。 宣tuyên 帝đế 勑# 額ngạch 云vân 。 禪thiền 師sư 創sáng/sang 立lập 天thiên 台thai 。 宴yến 坐tọa 名danh 岳nhạc 。 宜nghi 號hiệu 修tu 禪thiền 。 (# 云vân 云vân )# 。 安an 禪thiền 而nhi 化hóa 至chí 五ngũ 品phẩm 等đẳng 者giả 。 此thử 出xuất 臨lâm 終chung 行hành 位vị 也dã 。 不bất 出xuất 禪thiền 定định 端đoan 坐tọa 取thủ 滅diệt 。 故cố 云vân 安an 禪thiền 而nhi 化hóa 。 開khai 皇hoàng 十thập 五ngũ 年niên 自tự 荊kinh 下hạ 鄴# 。 至chí 十thập 六lục 年niên 重trọng/trùng 入nhập 天thiên 台thai 。 至chí 十thập 七thất 年niên 晉tấn 王vương 請thỉnh 出xuất 。 至chí 石thạch 城thành 。 謂vị 徒đồ 眾chúng 曰viết 。 大đại 王vương 欲dục 使sử 吾ngô 來lai 。 吾ngô 不bất 負phụ 言ngôn 而nhi 來lai 。 吾ngô 知tri 命mạng 在tại 此thử 。 故cố 不bất 前tiền 進tiến 。 於ư 石thạch 像tượng 前tiền 口khẩu 授thọ 遺di 書thư 。 (# 云vân 云vân )# 吾ngô 今kim 最tối 後hậu 策sách 觀quán 談đàm 玄huyền 。 最tối 後hậu 善thiện 寂tịch 。 吾ngô 今kim 當đương 入nhập 。 於ư 是thị 教giáo 維duy 那na 曰viết 。 人nhân 命mạng 將tương 終chung 。 聞văn 鐘chung 磬khánh 聲thanh 。 增tăng 其kỳ 正chánh 念niệm 。 唯duy 長trường/trưởng 唯duy 久cửu 。 氣khí 盡tận 為vi 期kỳ 。 云vân 何hà 身thân 冷lãnh 方phương 復phục 響hưởng 磬khánh 。 言ngôn 已dĩ 跏già 趺phu 。 唱xướng 三Tam 寶Bảo 名danh 。 而nhi 入nhập 三tam 昧muội 。 即tức 其kỳ 年niên 十thập 一nhất 。 月nguyệt 二nhị 十thập 四tứ 日nhật 。 未vị 時thời 端đoan 坐tọa 入nhập 滅diệt 。 滅diệt 後hậu 祥tường 瑞thụy 等đẳng 。 具cụ 如như 別biệt 傳truyền 。 即tức 是thị 住trụ 觀quán 行hành 位vị 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 定Định 。 而nhi 入nhập 滅diệt 也dã 。
頓đốn 等đẳng 四tứ 教giáo 古cổ 師sư 亦diệc 用dụng
妙diệu 玄huyền 云vân 南nam 三tam 北bắc 七thất 。 南nam 北bắc 地địa 通thông 用dụng 三tam 種chủng 教giáo 相tương/tướng 。 一nhất 頓đốn 。 二nhị 漸tiệm 。 三tam 不bất 定định 。 華hoa 嚴nghiêm 為vi 化hóa 菩Bồ 薩Tát 。 如như 日nhật 照chiếu 高cao 山sơn 。 名danh 為vi 頓đốn 教giáo 。 三tam 藏tạng 為vi 化hóa 小tiểu 乗# 。 先tiên 教giáo 半bán 字tự 。 故cố 名danh 有hữu 相tương 教giáo 。 十thập 二nhị 年niên 後hậu 為vi 大đại 乗# 。 說thuyết 五ngũ 時thời 般Bát 若Nhã 乃nãi 至chí 常thường 住trụ 。 名danh 無vô 相tướng 教giáo 。 此thử 等đẳng 俱câu 為vi 漸tiệm 教giáo 也dã 別biệt 有hữu 一nhất 經kinh 非phi 頓đốn 非phi 漸tiệm 。 而nhi 明minh 佛Phật 性tánh 常thường 住trụ 。 勝thắng 鬘man 光quang 明minh 等đẳng 是thị 也dã 。 此thử 名danh 偏thiên 方phương 不bất 定định 教giáo 。 此thử 之chi 三tam 意ý 通thông 途đồ 共cộng 用dụng 也dã 。 諸chư 師sư 述thuật 頓đốn 與dữ 不bất 定định 不bất 殊thù 。 漸tiệm 更cánh 為vi 三tam 。 (# 云vân 云vân )# 。 藏tạng 等đẳng 四tứ 教giáo 起khởi 自tự 天thiên 台thai 大đại 師sư 。 影ảnh 傍bàng 經kinh 論luận 立lập 此thử 四tứ 教giáo 也dã 。 如như 三tam 卷quyển 初sơ 。
四tứ 河hà 入nhập 海hải 四tứ 姓tánh 出xuất 家gia
阿a 含hàm 云vân 東đông 殑Căng 伽Già 河hà 。 從tùng 阿A 耨Nậu 達Đạt 池Trì 。 銀ngân 牛ngưu 口khẩu 流lưu 出xuất 。 遶nhiễu 池trì 一nhất 匝táp 。 入nhập 東đông 南nam 海hải 。 南nam 信tín 度độ 河hà 。 從tùng 阿A 耨Nậu 達Đạt 池Trì 。 金kim 象tượng 口khẩu 流lưu 出xuất 。 遶nhiễu 池trì 一nhất 匝táp 。 入nhập 西tây 南nam 海hải 。 西tây 縳truyện 芻sô 河hà 。 從tùng 阿a 達đạt 池trì 琉lưu 璃ly 馬mã 口khẩu 流lưu 出xuất 。 遶nhiễu 池trì 一nhất 匝táp 。 入nhập 西tây 北bắc 海hải 。 北bắc 徙tỉ 多đa 河hà 。 從tùng 阿a 達đạt 池trì 頗phả 肢chi 師sư 子tử 口khẩu 流lưu 出xuất 。 遶nhiễu 池trì 一nhất 匝táp 。 入nhập 東đông 北bắc 海hải 。 此thử 即tức 此thử 土thổ/độ 黃hoàng 河hà 之chi 源nguyên 也dã 。 四tứ 姓tánh 者giả 。 一nhất 剎sát 帝đế 利lợi 。 是thị 王vương 種chủng 。 二nhị 婆Bà 羅La 門Môn 。 是thị 淨tịnh 行hạnh 。 三tam 吠phệ 奢xa 。 是thị 商thương 估cổ 。 四tứ 首thủ 陀đà 。 是thị 農nông 田điền 。
約ước 時thời 破phá 古cổ
妙diệu 玄huyền 云vân 北bắc 地địa 師sư 亦diệc 作tác 五ngũ 時thời 教giáo 。 而nhi 取thủ 提đề 謂vị 波ba 利lợi 為vi 人nhân 天thiên 教giáo 。 合hợp 淨tịnh 名danh 般Bát 若Nhã 為vi 無vô 相tướng 教giáo 。 餘dư 三tam 時thời 不bất 異dị 南nam 方phương 。 故cố 約ước 時thời 破phá 古cổ 云vân 。 若nhược 言ngôn 提đề 謂vị 說thuyết 。 五Ngũ 戒Giới 十Thập 善Thiện 。 彼bỉ 經kinh 但đãn 明minh 五Ngũ 戒Giới 。 不bất 明minh 十Thập 善Thiện 。 唯duy 是thị 人nhân 教giáo 則tắc 非phi 天thiên 教giáo 。 縱túng/tung 以dĩ 此thử 為vi 人nhân 天thiên 教giáo 者giả 。 諸chư 經kinh 皆giai 明minh 戒giới 善thiện 。 亦diệc 應ưng 人nhân 天thiên 教giáo 耶da 。 乃nãi 至chí 云vân 提đề 謂vị 長trưởng 者giả 。 得đắc 不Bất 起Khởi 法Pháp 忍Nhẫn 。 豈khởi 是thị 人nhân 天thiên 教giáo 耶da 。 又hựu 云vân 。
復phục 次thứ 釋thích 論luận 。 結kết 集tập 法Pháp 藏tạng 。 初sơ 從tùng 波Ba 羅La 奈Nại 至chí 泥Nê 洹Hoàn 夕tịch 。 所sở 說thuyết 小tiểu 乗# 法pháp 。 結kết 為vi 三tam 藏tạng 法pháp 。 從tùng 初sơ 生sanh 至chí 雙song 樹thụ 。 凡phàm 說thuyết 大đại 乗# 。 結kết 為vi 摩ma 訶ha 衍diễn 藏tạng 。 奈nại 苑uyển 之chi 前tiền 不bất 預dự 小tiểu 教giáo 攝nhiếp 。 何hà 者giả 。
爾nhĩ 時thời 未vị 有hữu 僧Tăng 寶bảo 故cố 。 不bất 應ứng 用dụng 提đề 謂vị 為vi 初sơ 時thời 教giáo 也dã 。
華hoa 嚴nghiêm 處xứ 會hội 三tam 十thập 九cửu 品phẩm
釋thích 籤# 云vân 。 龍long 宮cung 三tam 本bổn 。 上thượng 本bổn 。 十thập 三tam 世thế 界giới 微vi 塵trần 數số 偈kệ 。 中trung 本bổn 。 四tứ 十thập 九cửu 萬vạn 八bát 千thiên 八bát 百bách 偈kệ 。 下hạ 本bổn 。 十thập 萬vạn 偈kệ 四tứ 十thập 八bát 品phẩm 。 今kim 但đãn 有hữu 三tam 十thập 九cửu 品phẩm 。 則tắc 經kinh 猶do 未vị 盡tận 。 舊cựu 經kinh 七thất 處xứ 八bát 會hội 。 新tân 譯dịch 更cánh 加gia 普Phổ 光Quang 明Minh 殿Điện 一nhất 會hội 。 第đệ 一nhất 摩ma 竭kiệt 阿a 蘭lan 若nhã 有hữu 六lục 品phẩm 。 一nhất 世thế 主chủ 妙diệu 嚴nghiêm 。 二nhị 如Như 來Lai 現hiện 相tướng 。 三tam 普phổ 賢hiền 三tam 昧muội 。 四tứ 世thế 界giới 成thành 就tựu 。 五ngũ 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 。 六lục 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 第đệ 二nhị 摩ma 竭kiệt 熙hi 連liên 河hà 曲khúc 普Phổ 光Quang 明Minh 殿Điện 會hội 。 有hữu 六lục 品phẩm 。 一nhất 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 。 二nhị 四Tứ 諦Đế 。 三tam 光quang 明minh 覺giác 。 四tứ 菩Bồ 薩Tát 問vấn 明minh 。 五ngũ 淨tịnh 行hạnh 。 六lục 賢hiền 首thủ 。 第đệ 三tam 忉Đao 利Lợi 天thiên 會hội 。 說thuyết 十thập 住trụ 有hữu 六lục 品phẩm 。 一nhất 升thăng 須Tu 彌Di 頂đảnh 。 二nhị 須Tu 彌Di 頂đảnh 讚tán 嘆thán 。 三tam 十thập 住trụ 。 四tứ 梵Phạm 行hạnh 。 五ngũ 發phát 心tâm 功công 德đức 。 六lục 說thuyết 法Pháp 。 說thuyết 令linh 十thập 住trụ 進tiến 後hậu 位vị 也dã 。 第đệ 四tứ 夜dạ 摩ma 天thiên 會hội 。 說thuyết 十thập 行hành 有hữu 四tứ 品phẩm 。 一nhất 升thăng 夜dạ 摩ma 。 二nhị 夜dạ 摩ma 讚tán 偈kệ 。 三tam 十thập 行hành 。 四tứ 無vô 盡tận 。 第đệ 五ngũ 兜Đâu 率Suất 天thiên 會hội 。 說thuyết 十thập 向hướng 有hữu 三tam 品phẩm 。 一nhất 升thăng 兜Đâu 率Suất 。 二nhị 升thăng 兜Đâu 率Suất 讚tán 嘆thán 。 三tam 十thập 向hướng 。 第đệ 六lục 他tha 化hóa 天thiên 會hội 。 說thuyết 十Thập 地Địa 一nhất 品phẩm 。 第đệ 七thất 重trùng 會hội 普Phổ 光Quang 明Minh 殿Điện 。 說thuyết 十Thập 地Địa 勝thắng 進tiến 行hành 有hữu 十thập 一nhất 品phẩm 。 一nhất 十thập 定định 。 二nhị 十thập 通thông 。 三tam 十thập 忍nhẫn 。 四tứ 阿a 僧Tăng 祗chi 。 五ngũ 壽thọ 量lượng 。 明minh 菩Bồ 薩Tát 報báo 生sanh 淨tịnh 土độ 隨tùy 時thời 壽thọ 量lượng 。 六lục 菩Bồ 薩Tát 住trú 處xứ 。 七thất 不bất 思tư 議nghị 法Pháp 。 明minh 佛Phật 果Quả 德đức 。 八bát 相tương/tướng 海hải 。 九cửu 隨tùy 相tướng 光quang 明minh 功công 德đức 。 十thập 普phổ 賢hiền 行hành 。 十thập 一nhất 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 。 八bát 三tam 會hội 普Phổ 光Quang 明Minh 殿Điện 。 說thuyết 六lục 位vị 一nhất 品phẩm 。 謂vị 離ly 世thế 間gian 。 第đệ 九cửu 遊du 逝thệ 多đa 林lâm 會hội 。 說thuyết 入nhập 法Pháp 界Giới 品phẩm 。 如như 是thị 處xứ 會hội 所sở 明minh 位vị 行hành 。 不bất 出xuất 別biệt 圓viên 。 但đãn 經kinh 意ý 兼kiêm 含hàm 。 義nghĩa 難nạn/nan 分phần/phân 判phán 始thỉ 從tùng 住trụ 前tiền 至chí 登đăng 住trụ 來lai 。 全toàn 是thị 圓viên 義nghĩa 。 從tùng 第đệ 二nhị 住trụ 至chí 第đệ 七thất 住trụ 。 文văn 相tương 次thứ 第đệ 。 又hựu 似tự 別biệt 義nghĩa 。 於ư 七Thất 住Trụ 中trung 。 又hựu 辯biện 一nhất 多đa 相tương/tướng 即tức 自tự 在tại 。 次thứ 行hành 向hướng 地địa 又hựu 是thị 次thứ 第đệ 差sai 別biệt 之chi 義nghĩa 。 又hựu 一nhất 一nhất 位vị 皆giai 有hữu 普phổ 賢hiền 行hành 布bố 二nhị 門môn 。 故cố 知tri 兼kiêm 用dụng 圓viên 文văn 接tiếp 別biệt 。
昔tích 生sanh 垂thùy 化hóa 之chi 地địa
大đại 論luận 云vân 。 昔tích 波Ba 羅La 奈Nại 王vương 。 入nhập 山sơn 遊du 獵liệp 。 見kiến 二nhị 羣quần 鹿lộc 。 數số 各các 五ngũ 百bách 。 各các 有hữu 一nhất 主chủ 。 一nhất 是thị 釋Thích 迦Ca 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 是thị 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 菩Bồ 薩Tát 鹿lộc 王vương 。 見kiến 王vương 殺sát 其kỳ 羣quần 鹿lộc 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 直trực 至chí 王vương 所sở 。 不bất 避tị 箭tiễn 矢thỉ 。 [疏-(梳-木)+危]# 曰viết 王vương 言ngôn 。 若nhược 以dĩ 供cung 饌soạn 。 當đương 差sai 次thứ 送tống 。 每mỗi 日nhật 一nhất 鹿lộc 。 王vương 善thiện 其kỳ 言ngôn 。 於ư 是thị 二nhị 主chủ 各các 差sai 次thứ 送tống 。 次thứ 當đương 調Điều 達Đạt 羣quần 中trung 有hữu 一nhất 母mẫu 鹿lộc 。 白bạch 其kỳ 主chủ 言ngôn 。 我ngã 分phần/phân 當đương 死tử 。 而nhi 我ngã 懷hoài 子tử 。 子tử 非phi 死tử 次thứ 。 屈khuất 垂thùy 料liệu 理lý 。 王vương 怒nộ 曰viết 。 誰thùy 不bất 惜tích 命mạng 。 次thứ 來lai 但đãn 去khứ 。 母mẫu 思tư 惟duy 曰viết 。 我ngã 王vương 無vô 慈từ 。 橫hoạnh/hoành 見kiến 嗔sân 怒nộ 。 即tức 至chí 菩Bồ 薩Tát 王vương 所sở 。 具cụ 白bạch 。 菩Bồ 薩Tát 王vương 言ngôn 。 若nhược 我ngã 不bất 理lý 。 枉uổng 殺sát 其kỳ 子tử 。 若nhược 非phi 次thứ 差sai 。 後hậu 次thứ 何hà 遣khiển 。 惟duy 我ngã 當đương 代đại 。 即tức 自tự 送tống 身thân 。 王vương 怪quái 問vấn 曰viết 。 羣quần 鹿lộc 盡tận 耶da 。 鹿lộc 王vương 曰viết 。 大đại 王vương 仁nhân 慈từ 。 人nhân 無vô 犯phạm 者giả 。 但đãn 有hữu 滋tư 茂mậu 。 但đãn 彼bỉ 羣quần 鹿lộc 歸quy 告cáo 於ư 我ngã 。 我ngã 愍mẫn 之chi 故cố 。 若nhược 非phi 分phần/phân 差sai 。 是thị 亦diệc 不bất 可khả 。 若nhược 縱túng/tung 而nhi 不bất 救cứu 。 無vô 異dị 木mộc 石thạch 。 是thị 身thân 不bất 久cửu 。 必tất 不bất 免miễn 死tử 。 慈từ 救cứu 苦khổ 厄ách 。 其kỳ 德đức 無vô 量lượng 。 王vương 聞văn 是thị 語ngữ 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 實thật 是thị 畜súc 獸thú 。 名danh 曰viết 人nhân 頭đầu 鹿lộc 。 汝nhữ 雖tuy 是thị 畜súc 生sanh 。 名danh 曰viết 鹿lộc 頭đầu 人nhân 。 以dĩ 理lý 而nhi 為vi 人nhân 。 不bất 以dĩ 形hình 為vi 人nhân 。 我ngã 從tùng 今kim 日nhật 始thỉ 。 不bất 食thực 一nhất 切thiết 肉nhục 。 我ngã 以dĩ 無vô 畏úy 施thí 。 亦diệc 可khả 安an 汝nhữ 意ý 。 諸chư 鹿lộc 得đắc 安an 。 王vương 得đắc 仁nhân 信tín 。 鹿lộc 羣quần 所sở 居cư 。 故cố 名danh 鹿lộc 苑uyển 。
譬thí 喻dụ 一nhất 釋thích 格cách 他tha 譬thí 法pháp 不bất 周chu
光quang 明minh 玄huyền 云vân 。 大đại 師sư 釋thích 金kim 光quang 明minh 題đề 。 一nhất 譬thí 喻dụ 。 二nhị 附phụ 文văn 。 三tam 當đương 體thể 。 初sơ 一nhất 順thuận 古cổ 立lập 。 後hậu 二nhị 唯duy 今kim 義nghĩa 。 順thuận 古cổ 者giả 。 蓋cái 見kiến 古cổ 師sư 雖tuy 用dụng 譬thí 釋thích 。 譬thí 法pháp 不bất 周chu 。 翻phiên 屈khuất 此thử 經Kinh 所sở 詮thuyên 之chi 義nghĩa 。 因nhân 茲tư 大đại 師sư 同đồng 他tha 用dụng 譬thí 。 恐khủng 人nhân 疑nghi 云vân 。 依y 文văn 二nhị 釋thích 既ký 甚thậm 親thân 切thiết 。 何hà 須tu 存tồn 譬thí 。 故cố 以dĩ 被bị 根căn 利lợi 鈍độn 為vi 答đáp 。 鈍độn 人nhân 不bất 能năng 直trực 解giải 三tam 字tự 。 是thị 法pháp 性tánh 名danh 。 乃nãi 以dĩ 世thế 間gian 金kim 有hữu 光quang 明minh 。 用dụng 比tỉ 擬nghĩ 一nhất 切thiết 圓viên 融dung 三tam 法pháp 也dã 。 若nhược 依y 文văn 二nhị 釋thích 。 為vi 利lợi 根căn 人nhân 。 知tri 其kỳ 能năng 譬thí 世thế 金kim 光quang 明minh 本bổn 無vô 名danh 義nghĩa 。 聖thánh 則tắc 真chân 法pháp 而nhi 作tác 其kỳ 名danh 。 故cố 云vân 利lợi 人nhân 知tri 即tức 法pháp 作tác 譬thí 。 豈khởi 須tu 以dĩ 譬thí 擬nghĩ 法pháp 。 然nhiên 經kinh 所sở 被bị 非phi 純thuần 利lợi 根căn 。 故cố 空không 品phẩm 云vân 。 為vi 鈍độn 根căn 故cố 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 佛Phật 說thuyết 茲tư 典điển 既ký 被bị 二nhị 根căn 。 亦diệc 須tu 兩lưỡng 說thuyết 赴phó 其kỳ 利lợi 鈍độn 。
勝Thắng 鬘Man 經Kinh
佛Phật 降giáng/hàng 舍Xá 衛Vệ 國quốc 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 遣khiển 使sứ 召triệu 女nữ 。 勝thắng 鬘man 對đối 使sử 說thuyết 偈kệ 云vân 。 如Như 來Lai 現hiện 世thế 間gian 。 普phổ 為vi 羣quần 生sanh 出xuất 。 亦diệc 應ưng 愍mẫn 我ngã 等đẳng 。 宜nghi 速tốc 降giáng/hàng 此thử 間gian 。 未vị 舉cử 頭đầu 頃khoảnh 。 如Như 來Lai 現hiện 身thân 為vi 說thuyết 。
五ngũ 種chủng 不bất 翻phiên
法pháp 數số 云vân 。 一nhất 秘bí 密mật 。 諸chư 陀đà 羅la 尼ni 。 咒chú 是thị 秘bí 密mật 。 二nhị 多đa 含hàm 。 薄bạc 伽già 梵Phạm 含hàm 六lục 義nghĩa 等đẳng 。 三tam 此thử 方phương 無vô 故cố 。 如như 閆# 浮phù 樹thụ 此thử 方phương 無vô 。 四tứ 順thuận 古cổ 。 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 自tự 古cổ 存tồn 梵Phạm 音âm 。 五ngũ 生sanh 善thiện 。 般Bát 若Nhã 尊tôn 重trọng 智trí 慧tuệ 輕khinh 薄bạc 。
圓viên 教giáo 八bát 義nghĩa
四tứ 教giáo 義nghĩa 云vân 。 圓viên 義nghĩa 畧lược 有hữu 八bát 。 一nhất 教giáo 圓viên 。 正chánh 說thuyết 中trung 道đạo 。 言ngôn 教giáo 不bất 偏thiên 也dã 。 二nhị 理lý 圓viên 。 中trung 道đạo 即tức 一nhất 切thiết 法pháp 。 理lý 不bất 偏thiên 也dã 。 三tam 智trí 圓viên 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 圓viên 也dã 。 四tứ 斷đoạn 圓viên 。 不bất 斷đoạn 而nhi 斷đoạn 。 無vô 明minh 惑hoặc 斷đoạn 也dã 。 五ngũ 行hành 圓viên 。 一nhất 行hành 一nhất 切thiết 行hành 也dã 。 六lục 位vị 圓viên 。 從tùng 初sơ 一nhất 地địa 具cụ 足túc 諸chư 地Địa 功công 德đức 也dã 。 七thất 因nhân 圓viên 雙song 照chiếu 二nhị 諦đế 自tự 然nhiên 流lưu 入nhập 也dã 。 八bát 果quả 圓viên 。 妙diệu 覺giác 不bất 思tư 議nghị 三tam 德đức 之chi 果quả 。 不bất 縱túng/tung 不bất 橫hoạnh/hoành 也dã 。
如Như 來Lai 乗# 如như 實thật 道đạo 。 來lai 成thành 正chánh 覺giác
文văn 句cú 云vân 。 如Như 來Lai 義nghĩa 甚thậm 多đa 。 且thả 明minh 二nhị 三tam 如Như 來Lai 。 餘dư 例lệ 可khả 解giải 。 二nhị 如Như 來Lai 者giả 。 成thành 論luận 云vân 。 乗# 如như 實thật 道đạo 。 來lai 成thành 正chánh 覺giác 。 故cố 名danh 如Như 來Lai 。 乗# 是thị 法pháp 如như 如như 智trí 。 實thật 是thị 法pháp 如như 如như 境cảnh 。 道đạo 是thị 因nhân 覺giác 是thị 果quả 。 若nhược 單đơn 論luận 乗# 者giả 。 如như 如như 無vô 所sở 知tri 。 單đơn 明minh 實thật 者giả 。 如như 如như 無vô 能năng 知tri 。 境cảnh 智trí 和hòa 合hợp 。 則tắc 有hữu 因nhân 果quả 。 照chiếu 境cảnh 未vị 窮cùng 名danh 因nhân 。 盡tận 源nguyên 為vi 果quả 。 道đạo 覺giác 義nghĩa 成thành 。 即tức 是thị 乗# 如như 實thật 道đạo 。 來lai 成thành 正chánh 覺giác 。 此thử 真chân 身thân 如Như 來Lai 也dã 。 以dĩ 如như 實thật 智trí 。 乗# 如như 實thật 道đạo 來lai 生sanh 三tam 有hữu 示thị 成thành 正chánh 覺giác 者giả 。 即tức 應ưng 身thân 如Như 來Lai 也dã 。 三tam 如Như 來Lai 者giả 。 大đại 論luận 云vân 。 如như 法Pháp 相tương/tướng 解giải 。 如như 法Pháp 相tương/tướng 說thuyết 。 故cố 名danh 如Như 來Lai 。 如như 者giả 。 法pháp 如như 如như 境cảnh 。 非phi 因nhân 非phi 果quả 。 有hữu 佛Phật 無vô 佛Phật 。 性tánh 相tướng 常thường 然nhiên 。 徧biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 而nhi 無vô 有hữu 異dị 為vi 如như 。 不bất 動động 而nhi 至chí 為vi 來lai 。 指chỉ 此thử 為vi 法Pháp 身thân 如Như 來Lai 也dã 。 法pháp 如như 如như 智trí 。 乗# 於ư 如như 如như 真chân 實thật 。 之chi 道đạo 來lai 成thành 妙diệu 覺giác 。 智trí 稱xưng 如như 理lý 。 從tùng 理lý 名danh 如như 。 從tùng 智trí 名danh 來lai 。 即tức 報báo 身thân 如Như 來Lai 。 故cố 論luận 云vân 。 如như 法Pháp 相tương/tướng 解giải 。 故cố 名danh 如Như 來Lai 也dã 。 以dĩ 如như 如như 境cảnh 智trí 合hợp 故cố 。 即tức 能năng 處xứ 處xứ 示thị 成thành 正chánh 覺giác 。 水thủy 銀ngân 和hòa 真chân 金kim 。 能năng 塗đồ 諸chư 色sắc 像tượng 。 功công 德đức 和hòa 法Pháp 身thân 。 處xứ 處xứ 應ưng 現hiện 往vãng 。 八bát 相tương/tướng 成thành 道Đạo 。 轉chuyển 妙diệu 法Pháp 輪luân 。 即tức 應ưng 身thân 如Như 來Lai 。 故cố 論luận 云vân 。 如như 法Pháp 相tương/tướng 說thuyết 。 故cố 名danh 如Như 來Lai 也dã 。 法Pháp 身thân 如Như 來Lai 名danh 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 此thử 翻phiên 徧biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 報báo 身thân 如Như 來Lai 名danh 盧lô 舍xá 那na 。 此thử 翻phiên 淨tịnh 滿mãn 。 應ưng 身thân 如Như 來Lai 名danh 釋Thích 迦Ca 文Văn 。 此thử 翻phiên 度độ 沃ốc 焦tiêu 。 是thị 三tam 如Như 來Lai 若nhược 單đơn 取thủ 者giả 。 則tắc 不bất 可khả 也dã 。
華hoa 嚴nghiêm 後hậu 無vô 等đẳng 覺giác
四tứ 念niệm 處xứ 釋thích 別biệt 教giáo 中trung 云vân 。 眾chúng 經kinh 諸chư 門môn 列liệt 位vị 。 位vị 數số 增tăng 減giảm 。 華hoa 嚴nghiêm 初sơ 無vô 十thập 信tín 。 後hậu 無vô 等đẳng 覺giác 。 於ư 十thập 住trụ 中trung 多đa 明minh 圓viên 義nghĩa 。 於ư 登đăng 地địa 中trung 多đa 明minh 別biệt 義nghĩa 。 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 前tiền 列liệt 眾chúng 。 則tắc 有hữu 等đẳng 覺giác 。
法pháp 報báo 不bất 分phân 二nhị 三tam 莫mạc 辯biện
妙diệu 樂lạc 云vân 。 自tự 古cổ 經kinh 論luận 許hứa 有hữu 三Tam 身Thân 。 若nhược 言ngôn 毘tỳ 盧lô 與dữ 舍xá 那na 不bất 別biệt 。 則tắc 法Pháp 身thân 即tức 是thị 報báo 身thân 。 若nhược 即tức 是thị 者giả 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 無vô 不bất 圓viên 滿mãn 。 若nhược 法Pháp 身thân 有hữu 說thuyết 。 眾chúng 生sanh 亦diệc 然nhiên 。 若nhược 果quả 滿mãn 方phương 說thuyết 。 滿mãn 從tùng 報báo 立lập 。 若nhược 言ngôn 不bất 離ly 。 三Tam 身Thân 俱câu 然nhiên 。 何hà 獨độc 法pháp 報báo 。 生sanh 佛Phật 無vô 二nhị 。 豈khởi 唯duy 三Tam 身Thân 。 故cố 存tồn 三Tam 身Thân 。 法pháp 定định 不bất 說thuyết 。 報báo 通thông 二nhị 義nghĩa 。 應ứng 化hóa 定định 說thuyết 。 若nhược 其kỳ 相tương/tướng 即tức 。 俱câu 說thuyết 俱câu 不bất 說thuyết 。 若nhược 但đãn 從tùng 理lý 。 非phi 說thuyết 非phi 不bất 說thuyết 。 事sự 理lý 相tương 對đối 。 無vô 說thuyết 即tức 說thuyết 。 即tức 說thuyết 無vô 說thuyết 。 情tình 通thông 妙diệu 契khế 。 諍tranh 計kế 咸hàm 失thất 。
上thượng 品phẩm 相tướng 好hảo 下hạ 品phẩm 尊tôn 特đặc
四tứ 明minh 云vân 。 法pháp 華hoa 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 相tương/tướng 相tương/tướng 無vô 邊biên 。 亦diệc 即tức 法Pháp 身thân 。 上thượng 品phẩm 尊tôn 特đặc 也dã 。 十thập 六lục 觀quán 經kinh 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 相tướng 。 中trung 品phẩm 尊tôn 特đặc 也dã 。 華hoa 嚴nghiêm 樹thụ 王vương 下hạ 丈trượng 六lục 相tương/tướng 現hiện 起khởi 舍xá 那na 。 下hạ 品phẩm 尊tôn 特đặc 也dã 。 (# 此thử 約ước 教giáo 分phần/phân 。 )# 十thập 華hoa 藏tạng 塵trần 相tương/tướng 上thượng 品phẩm 相tương/tướng 海hải 也dã 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 相tướng 。 中trung 品phẩm 相tương/tướng 海hải 也dã 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 下hạ 品phẩm 相tương/tướng 海hải 也dã 。 (# 此thử 約ước 相tương/tướng 分phần/phân 。 )# 上thượng 品phẩm 相tướng 好hảo 。 下hạ 品phẩm 尊tôn 特đặc 。 此thử 二nhị 皆giai 是thị 現hiện 起khởi 之chi 相tướng 。 故cố 云vân 二nhị 現hiện 言ngôn 之chi 。 正chánh 當đương 須tu 現hiện 。
約ước 二nhị 現hiện 釋thích 三tam 品phẩm 相tướng 好hảo
境cảnh 本bổn 定định 身thân
輔phụ 行hành 云vân 。 一nhất 一nhất 文văn 中trung 皆giai 云vân 。 若nhược 見kiến 如Như 來Lai 者giả 。 皆giai 以dĩ 三tam 藏tạng 如Như 來Lai 而nhi 為vi 境cảnh 本bổn 。 於ư 色sắc 相tướng 上thượng 四tứ 見kiến 不bất 同đồng 。 故cố 言ngôn 境cảnh 本bổn 定định 身thân 。
華hoa 嚴nghiêm 三tam 照chiếu 涅Niết 槃Bàn 五ngũ 味vị
玄huyền 籤# 云vân 。 云vân 何hà 分phân 別biệt 。 如như 日nhật 初sơ 出xuất 。 前tiền 照chiếu 高cao 山sơn 。 厚hậu 植thực 善thiện 根căn 感cảm 斯tư 頓đốn 說thuyết 。 頓đốn 說thuyết 本bổn 不bất 為vi 小tiểu 。 小tiểu 雖tuy 在tại 座tòa 。 如như 聾lung 如như 啞á 。 良lương 由do 小tiểu 不bất 堪kham 大đại 。 亦diệc 是thị 大đại 隔cách 於ư 小tiểu 。 此thử 如như 華hoa 嚴nghiêm 。 約ước 法pháp 被bị 緣duyên 。 緣duyên 得đắc 大đại 益ích 。 名danh 頓đốn 教giáo 相tương/tướng 。 約ước 說thuyết 次thứ 第đệ 。 名danh 從tùng 牛ngưu 出xuất 乳nhũ 味vị 相tương/tướng 。 次thứ 照chiếu 幽u 谷cốc 。 淺thiển 行hành 偏thiên 明minh 。 當đương 分phần/phân 漸tiệm 解giải 。 此thử 如như 三tam 藏tạng 。 本bổn 不bất 為vi 大đại 。 大đại 雖tuy 在tại 座tòa 。 多đa 哆đa 婆bà 和hòa 。 小tiểu 所sở 不bất 識thức 。 此thử 廼# 小tiểu 隔cách 於ư 大đại 。 大đại 隱ẩn 於ư 小tiểu 。 約ước 法pháp 被bị 緣duyên 。 名danh 漸tiệm 教giáo 相tương/tướng 。 約ước 說thuyết 次thứ 第đệ 。 名danh 酪lạc 味vị 相tương/tướng 。 次thứ 照chiếu 平bình 地địa 。 影ảnh 臨lâm 萬vạn 水thủy 。 逐trục 器khí 方phương 圓viên 。 隨tùy 波ba 動động 靜tĩnh 。 示thị 一nhất 佛Phật 土độ 。 令linh 淨tịnh 穢uế 不bất 同đồng 。 示thị 現hiện 一nhất 身thân 。 巨cự 細tế 各các 異dị 。 一nhất 音âm 演diễn 說thuyết 法pháp 。 隨tùy 類loại 各các 得đắc 解giải 。 恐khủng 畏úy 歡hoan 喜hỷ 。 厭yếm 離ly 斷đoạn 疑nghi 。 神thần 力lực 不bất 共cộng 。 故cố 見kiến 有hữu 淨tịnh 穢uế 。 聞văn 有hữu 褒bao 貶biếm 。 嗅khứu 有hữu 薝chiêm 蔔bặc 不bất 薝chiêm 蔔bặc 。 花hoa 有hữu 著trước 身thân 不bất 著trước 身thân 。 慧tuệ 有hữu 若nhược 干can 不bất 若nhược 干can 。 此thử 如như 淨tịnh 名danh 方Phương 等Đẳng 。 約ước 法pháp 被bị 緣duyên 。 猶do 是thị 漸tiệm 教giáo 。 約ước 說thuyết 次thứ 第đệ 。 生sanh 酥tô 味vị 相tương/tướng 。
復phục 有hữu 義nghĩa 。 大đại 人nhân 蒙mông 其kỳ 光quang 用dụng 。 嬰anh 兒nhi 喪táng 其kỳ 睛tình 明minh 。 夜dạ 遊du 者giả 伏phục 匿nặc 。 作tác 務vụ 者giả 興hưng 成thành 。 故cố 文văn 云vân 。 但đãn 為vì 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 其kỳ 實thật 事sự 。 而nhi 不bất 為vì 我ngã 。 說thuyết 斯tư 真chân 要yếu 。 雖tuy 三tam 人nhân 俱câu 學học 。 二nhị 乗# 取thủ 證chứng 。 具cụ 如như 大đại 品phẩm 。 若nhược 約ước 法pháp 被bị 緣duyên 。 猶do 是thị 漸tiệm 教giáo 。 約ước 說thuyết 次thứ 第đệ 。 名danh 熟thục 酥tô 味vị 相tương/tướng 。
復phục 有hữu 義nghĩa 。 日nhật 光quang 普phổ 照chiếu 高cao 下hạ 悉tất 均quân 平bình 。 土thổ/độ 圭# 測trắc 影ảnh 。 不bất 縮súc 不bất 盈doanh 。 若nhược 低đê 頭đầu 。 若nhược 小tiểu 音âm 。 若nhược 散tán 亂loạn 。 若nhược 微vi 善thiện 。 皆giai 成thành 佛Phật 道Đạo 。 不bất 令linh 有hữu 人nhân 。 獨độc 得đắc 滅diệt 度độ 。 皆giai 以dĩ 如Như 來Lai 滅diệt 度độ 。 而nhi 滅diệt 度độ 之chi 。 具cụ 如như 今kim 經kinh 。 若nhược 約ước 法pháp 被bị 緣duyên 。 名danh 漸tiệm 圓viên 教giáo 。 約ước 說thuyết 次thứ 第đệ 。 醍đề 醐hồ 味vị 相tương/tướng 。 (# 玄huyền )# 。 初sơ 文văn 五ngũ 味vị 者giả 。 還hoàn 約ước 華hoa 嚴nghiêm 日nhật 照chiếu 三tam 譬thí 。 開khai 為vi 五ngũ 味vị 。 問vấn 。 應ưng 取thủ 涅Niết 槃Bàn 本bổn 文văn 。 何hà 以dĩ 卻khước 取thủ 華hoa 嚴nghiêm 文văn 耶da 。 非phi 但đãn 數số 不bất 相tương 當đương 。 亦diệc 恐khủng 文văn 義nghĩa 各các 別biệt 。 答đáp 。 涅Niết 槃Bàn 五ngũ 味vị 轉chuyển 變biến 。 而nhi 秪# 是thị 一nhất 乳nhũ 。 華hoa 嚴nghiêm 三tam 照chiếu 不bất 同đồng 。 而nhi 秪# 是thị 一nhất 日nhật 。 今kim 演diễn 華hoa 嚴nghiêm 平bình 地địa 之chi 譬thí 。 以dĩ 對đối 涅Niết 槃Bàn 後hậu 之chi 三tam 味vị 。 數số 雖tuy 不bất 等đẳng 。 其kỳ 義nghĩa 宛uyển 齊tề 。 又hựu 涅Niết 槃Bàn 以dĩ 牛ngưu 譬thí 佛Phật 。 乳nhũ 從tùng 牛ngưu 出xuất 。 譬thí 佛Phật 初sơ 說thuyết 大đại 。 乳nhũ 出xuất 已dĩ 後hậu 。 其kỳ 味vị 轉chuyển 變biến 。 猶do 成thành 分phần/phân 譬thí 。 故cố 此thử 下hạ 文văn 義nghĩa 立lập 五ngũ 味vị 皆giai 從tùng 牛ngưu 出xuất 。 未vị 若nhược 華hoa 嚴nghiêm 日nhật 譬thí 於ư 佛Phật 。 光quang 譬thí 說thuyết 教giáo 。 日nhật 無vô 緣duyên 慈từ 非phi 出xuất 而nhi 出xuất 。 眾chúng 機cơ 所sở 扣khấu 非phi 照chiếu 而nhi 照chiếu 。 故cố 使sử 高cao 山sơn 幽u 谷cốc 平bình 地địa 不bất 同đồng 。 同đồng 稟bẩm 教giáo 光quang 。 終chung 歸quy 等đẳng 照chiếu 。 故cố 用dụng 兩lưỡng 經kinh 二nhị 義nghĩa 相tương/tướng 成thành 。 (# 籤# )# 。
十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 華hoa 梵Phạm 名danh 義nghĩa
妙diệu 玄huyền 云vân 。 一nhất 修tu 多đa 羅la 。 此thử 云vân 法pháp 本bổn 。 亦diệc 云vân 契Khế 經Kinh 亦diệc 線tuyến 經kinh 。 二nhị 祗chi 夜dạ 。 此thử 云vân 重trọng/trùng 頌tụng 。 三tam 和hòa 伽già 羅la 那na 。 此thử 云vân 授thọ 記ký 。 四tứ 伽già 陀đà 。 此thử 云vân 不bất 重trọng/trùng 頌tụng 。 五ngũ 優ưu 陀đà 那na 。 此thử 云vân 無vô 問vấn 自tự 說thuyết 。 六lục 尼ni 陀đà 那na 。 此thử 云vân 因nhân 緣duyên 。 七thất 阿a 波ba 陀đà 那na 。 此thử 云vân 譬thí 喻dụ 。 八bát 伊y 帝đế 目mục 多đa 伽già 。 此thử 云vân 如như 是thị 語ngữ 。 亦diệc 云vân 本bổn 事sự 。 九cửu 闍xà 陀đà 伽già 。 此thử 云vân 本bổn 生sanh 。 十thập 毘tỳ 佛Phật 畧lược 。 此thử 云vân 方Phương 廣Quảng 。 十thập 一nhất 阿a 浮phù 陀đà 達đạt 摩ma 。 此thử 云vân 未vị 曾tằng 有hữu 。 十thập 二nhị 優ưu 波ba 提đề 舍xá 。 此thử 云vân 論luận 議nghị 部bộ 者giả 。 部bộ 別biệt 各các 有hữu 類loại 從tùng 也dã 。
如như 聾lung 若nhược 啞á
觀quán 音âm 玄huyền 記ký 云vân 。 舊cựu 經kinh 三tam 十thập 七thất 云vân 。
時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 袛# 園viên 林lâm 出xuất 。 不bất 見kiến 如Như 來Lai 。 自tự 在tại 莊trang 嚴nghiêm 變biến 化hóa 。 及cập 生sanh 意ý 念niệm 。 亦diệc 不bất 樂nhạo 說thuyết 。 不bất 能năng 讚tán 嘆thán 。 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 人nhân 出xuất 三tam 界giới 故cố 。 此thử 即tức 如như 聾lung 如như 啞á 之chi 文văn 也dã 。
領lãnh 解giải 如Như 來Lai 擬nghĩ 宜nghi 之chi 時thời
文văn 句cú 云vân 。 擬nghĩ 宜nghi 勸khuyến 誡giới 二nhị 門môn 。 即tức 遣khiển 旁bàng 人nhân 。 疾tật 走tẩu 往vãng 捉tróc 。 領lãnh 上thượng 勸khuyến 門môn 之chi 擬nghĩ 宜nghi 。 窮cùng 子tử 驚kinh 愕ngạc 。 領lãnh 上thượng 勸khuyến 門môn 之chi 無vô 機cơ 。 強cưỡng 牽khiên 將tương 還hoàn 。 領lãnh 上thượng 誡giới 門môn 之chi 擬nghĩ 宜nghi 。 窮cùng 子tử 自tự 念niệm 無vô 罪tội 。 至chí 悶muộn 絕tuyệt 躃tích 地địa 。 領lãnh 上thượng 誡giới 門môn 之chi 無vô 機cơ 。 從tùng 父phụ 遙diêu 見kiến 下hạ 併tinh 領lãnh 勸khuyến 誡giới 之chi 息tức 化hóa 。 此thử 探thám 取thủ 佛Phật 意ý 。 佛Phật 勸khuyến 門môn 擬nghĩ 宜nghi 無vô 機cơ 。 意ý 猶do 未vị 息tức 。 更cánh 作tác 誡giới 門môn 擬nghĩ 宜nghi 。 事sự 不bất 獲hoạch 已dĩ 。 然nhiên 後hậu 息tức 化hóa 也dã 。
後hậu 分phần/phân 則tắc 有hữu 等đẳng
妙diệu 玄huyền 云vân 。 後hậu 分phần/phân 等đẳng 者giả 。 準chuẩn 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 界giới 經Kinh 云vân 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 五ngũ 百bách 聲Thanh 聞Văn 。 皆giai 是thị 他tha 方phương 極cực 位vị 菩Bồ 薩Tát 。 故cố 今kim 在tại 此thử 逝thệ 多đa 林lâm 會hội 。 迹tích 示thị 聲Thanh 聞Văn 。 據cứ 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 逝thệ 多đa 林lâm 出xuất 。
時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 語ngữ 五ngũ 百bách 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 且thả 觀quán 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 相tướng 好hảo 威uy 儀nghi 等đẳng 。 觀quán 彼bỉ 經kinh 中trung 舍Xá 利Lợi 弗Phất 語ngữ 辭từ 。 似tự 如như 己kỷ 聞văn 諸chư 大đại 乗# 竟cánh 。 如như 在tại 方Phương 等Đẳng 般Bát 若Nhã 會hội 時thời 。 未vị 能năng 悟ngộ 故cố 。 狀trạng 當đương 聾lung 啞á 。 以dĩ 後hậu 分phân 之chi 言ngôn 。
時thời 仍nhưng 長trường 遠viễn 。 亦diệc 可khả 通thông 在tại 鹿lộc 苑uyển 之chi 前tiền 。 今kim 且thả 判phán 在tại 華hoa 嚴nghiêm 會hội 時thời 。
木mộc 樹thụ 草thảo 座tòa 皆giai 表biểu 三tam 藏tạng 詮thuyên 生sanh 滅diệt 故cố
玄huyền 籤# 云vân 。 通thông 教giáo 。 七thất 寳# 天thiên 衣y 為vi 座tòa 。 表biểu 無vô 生sanh 。 別biệt 教giáo 。 盧lô 舍xá 那na 七thất 寳# 臺đài 為vi 座tòa 。 表biểu 無vô 量lượng 。 圓viên 教giáo 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 虗hư 空không 為vi 座tòa 。 表biểu 無vô 作tác 。 今kim 藏tạng 教giáo 。 木mộc 草thảo 為vi 座tòa 。 正chánh 表biểu 生sanh 滅diệt 也dã 。
一nhất 酬thù 釋thích 尊tôn 行hành 因nhân 本bổn 願nguyện
妙diệu 樂lạc 云vân 。 歌Ca 利Lợi 王Vương 割cát 截tiệt 之chi 時thời 。 佛Phật 發phát 大đại 願nguyện 。 我ngã 若nhược 得đắc 道Đạo 。 應ưng 先tiên 度độ 之chi 。 輔phụ 行hành 云vân 願nguyện 者giả 佛Phật 昔tích 於ư 饑cơ 世thế 化hóa 為vi 赤xích 目mục 大đại 魚ngư 。 閉bế 氣khí 不bất 喘suyễn 示thị 為vi 死tử 相tướng 。 木mộc 工công 五ngũ 人nhân 。 先tiên 斧phủ 斫chước 肉nhục 。 佛Phật 時thời 誓thệ 言ngôn 。 於ư 當đương 來lai 世thế 。 先tiên 度độ 此thử 等đẳng 。 先tiên 願nguyện 與dữ 其kỳ 無vô 生sanh 故cố 也dã 。
二nhị 赴phó 五ngũ 人nhân 本bổn 願nguyện 先tiên 悟ngộ
妙diệu 樂lạc 云vân 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời 。 九cửu 人nhân 學học 道Đạo 。 五ngũ 人nhân 未vị 得đắc 果quả 。 誓thệ 於ư 釋Thích 迦Ca 法pháp 中trung 最tối 先tiên 開khai 悟ngộ 。 本bổn 願nguyện 所sở 牽khiên 前tiền 得đắc 無vô 生sanh 故cố 也dã 。
三tam 報báo 今kim 日nhật 侍thị 奉phụng 之chi 勞lao
妙diệu 樂lạc 云vân 。 前tiền 者giả 太thái 子tử 棄khí 國quốc 捐quyên 王vương 。 入nhập 山sơn 學học 道Đạo 。 父phụ 王vương 思tư 念niệm 。 遣khiển 五ngũ 人nhân 追truy 侍thị 。 所sở 謂vị 拘câu 隣lân 。 迦Ca 葉Diếp 。 二nhị 是thị 母mẫu 親thân 。 頞át 鞞bệ 。 跋bạt 提đề 。 俱câu 利lợi 。 三tam 是thị 父phụ 親thân 。 二nhị 人nhân 以dĩ 欲dục 為vi 淨tịnh 。 三tam 人nhân 以dĩ 苦khổ 行hạnh 為vi 淨tịnh 。 太thái 子tử 勤cần 行hành 苦khổ 行hạnh 。 二nhị 人nhân 便tiện 捨xả 之chi 去khứ 。 三tam 人nhân 猶do 侍thị 。 太thái 子tử 捨xả 苦khổ 行hạnh 。 還hoàn 受thọ 飲ẩm 。 食thực 酥tô 油du 煖noãn 水thủy 。 三tam 人nhân 又hựu 捨xả 去khứ 。 太thái 子tử 得đắc 道Đạo 。 先tiên 為vi 五ngũ 人nhân 說thuyết 四Tứ 諦Đế 也dã 。
最tối 先tiên 得đắc 度độ 在tại 一nhất 切thiết 人nhân 天thiên 。 羅La 漢Hán 之chi 前tiền
妙diệu 樂lạc 云vân 第đệ 三tam 說thuyết 法Pháp 時thời 。 拘câu 隣lân 五ngũ 人nhân 。 八bát 萬vạn 諸chư 天thiên 。 遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu 。 五ngũ 人nhân 得đắc 無vô 生sanh 。 佛Phật 三tam 問vấn 。 知tri 法pháp 未vị 。 即tức 三tam 答đáp 云vân 。 已dĩ 知tri 。 地địa 神thần 唱xướng 。 空không 神thần 傳truyền 。 乃nãi 至chí 梵Phạm 世Thế 。 咸hàm 稱xưng 已dĩ 知tri 。 拘câu 隣lân 最tối 前tiền 初sơ 見kiến 佛Phật 道đạo 相tương/tướng 初sơ 聞văn 法Pháp 鼓cổ 。 初sơ 服phục 道đạo 香hương 。 初sơ 嘗thường 甘cam 露lộ 。 初sơ 入nhập 法pháp 流lưu 。 初sơ 登đăng 真Chân 諦Đế 。 閆# 浮phù 提đề 得đắc 道Đạo 最tối 在tại 一nhất 切thiết 人nhân 一nhất 切thiết 天thiên 一nhất 切thiết 羅La 漢Hán 前tiền 。 故cố 十thập 二nhị 遊du 經Kinh 云vân 。 佛Phật 成thành 道Đạo 第đệ 一nhất 年niên 。 度độ 五ngũ 人nhân 。 第đệ 二nhị 年niên 。 度độ 三tam 迦Ca 葉Diếp 。 第đệ 五ngũ 年niên 。 度độ 身thân 子tử 目Mục 連Liên 。 當đương 知tri 阿a 若nhược 在tại 前tiền 明minh 矣hĩ 。
方phương 便tiện
文văn 句cú 云vân 。 方phương 者giả 法pháp 也dã 。 便tiện 者giả 用dụng 也dã 。 法pháp 有hữu 方phương 圓viên 。 用dụng 有hữu 差sai 會hội 。 三tam 權quyền 是thị 矩củ 是thị 方phương 。 一nhất 實thật 是thị 䂓# 是thị 圓viên 。 若nhược 智trí 指chỉ 於ư 矩củ 。 則tắc 善thiện 用dụng 偏thiên 法pháp 逗đậu 會hội 眾chúng 生sanh 。 若nhược 智trí 詣nghệ 於ư 䂓# 。 則tắc 善thiện 用dụng 圓viên 法pháp 逗đậu 會hội 眾chúng 生sanh 。 舉cử 偏thiên 法pháp 釋thích 方phương 便tiện 。 蓋cái 隨tùy 眾chúng 生sanh 欲dục 。 非phi 佛Phật 本bổn 懷hoài 。 如như 經kinh 令linh 離ly 諸chư 著trước 。 出xuất 三tam 界giới 苦khổ 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 殷ân 勤cần 稱xưng 嘆thán 方phương 便tiện 。 此thử 釋thích 他tha 經kinh 義nghĩa 也dã 。 又hựu 方phương 便tiện 者giả 門môn 也dã 。 門môn 名danh 能năng 通thông 。 通thông 於ư 所sở 通thông 。 方phương 便tiện 權quyền 畧lược 。 皆giai 是thị 哢# 引dẫn 。 為vi 真chân 實thật 作tác 門môn 。 真chân 實thật 得đắc 顯hiển 。 功công 由do 方phương 便tiện 。 從tùng 能năng 顯hiển 得đắc 名danh 。 故cố 以dĩ 門môn 釋thích 方phương 便tiện 。 此thử 釋thích 他tha 經kinh 義nghĩa 也dã 。 又hựu 方phương 者giả 秘bí 也dã 。 便tiện 者giả 。 妙diệu 也dã 。 妙diệu 達đạt 於ư 方phương 。 即tức 是thị 真chân 秘bí 。 點điểm 內nội 衣y 裡# 無vô 價giá 寳# 珠châu 。 與dữ 王vương 頂đảnh 上thượng 唯duy 有hữu 一nhất 珠châu 。 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 指chỉ 客khách 作tác 人nhân 。 是thị 長trưởng 者giả 子tử 。 亦diệc 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 如như 斯tư 之chi 言ngôn 。 是thị 秘bí 是thị 妙diệu 。 如như 經kinh 。 唯duy 我ngã 知tri 是thị 相tướng 。 十thập 方phương 佛Phật 亦diệc 然nhiên 。 止chỉ 止chỉ 不bất 須tu 說thuyết 。 我ngã 法Pháp 妙diệu 難nan 思tư 。 故cố 以dĩ 祕bí 釋thích 方phương 。 以dĩ 妙diệu 釋thích 便tiện 。 此thử 釋thích 法pháp 華hoa 方phương 便tiện 品phẩm 意ý 也dã 。 今kim 云vân 以dĩ 方phương 便tiện 者giả 。 葢# 以dĩ 前tiền 方phương 法pháp 便tiện 用dụng 之chi 方phương 便tiện 也dã 。
四tứ 大đại 弟đệ 子tử 。 齊tề 已dĩ 分phân 領lãnh
文văn 句cú 云vân 。 將tương 欲dục 誘dụ 引dẫn 下hạ 。 是thị 密mật 遣khiển 二nhị 人nhân 誘dụ 引dẫn 。 一nhất 齊tề 教giáo 近cận 領lãnh 三tam 車xa 救cứu 子tử 。 遠viễn 領lãnh 波Ba 羅La 奈Nại 施thí 權quyền 。 次thứ 取thủ 意ý 領lãnh 法Pháp 身thân 地địa 久cửu 照chiếu 方phương 便tiện 。 今kim 初sơ 且thả 釋thích 齊tề 教giáo 領lãnh 者giả 。 譬thí 喻dụ 文văn 有hữu 四tứ 。 一nhất 用dụng 方phương 便tiện 擬nghĩ 宜nghi 。 二nhị 知tri 先tiên 心tâm 。 三tam 嘆thán 三tam 車xa 。 四tứ 適thích 其kỳ 所sở 願nguyện 。 方phương 便tiện 品phẩm 亦diệc 四tứ 。 今kim 領lãnh 亦diệc 四tứ 。 密mật 遣khiển 二nhị 人nhân 者giả 。 四tứ 大đại 弟đệ 子tử 。 齊tề 已dĩ 分phân 領lãnh 等đẳng 。 餘dư 如như 本bổn 文văn 。 (# 云vân 云vân )# 。
二nhị 乗# 各các 有hữu 十thập 智trí
仁nhân 王vương 經Kinh 云vân 。 一nhất 世thế 俗tục 智trí 。 二nhị 法pháp 智trí 。 三tam 類loại 智trí 。 四tứ 苦khổ 智trí 。 五ngũ 集tập 智trí 。 六lục 滅diệt 智trí 。 七thất 道đạo 智trí 。 八bát 他tha 心tâm 智trí 。 九cửu 盡tận 智trí 。 十thập 無vô 生sanh 智trí 。 以dĩ 上thượng 十thập 智trí 二nhị 乗# 各các 有hữu 。 故cố 成thành 二nhị 十thập 智trí 也dã 。
彈đàn 偏thiên 折chiết 小tiểu 嘆thán 大đại 褒bao 圓viên
釋thích 籤# 云vân 。 方Phương 等Đẳng 折chiết 小tiểu 。 如như 弟đệ 子tử 品phẩm 。 彈đàn 偏thiên 。 如như 菩Bồ 薩Tát 品phẩm 。 如như 觀quán 眾chúng 生sanh 品phẩm 。 是thị 歎thán 大đại 。 稱xưng 嘆thán 文Văn 殊Thù 。 及cập 淨tịnh 名danh 。 是thị 褒bao 圓viên 。 又hựu 弟đệ 子tử 品phẩm 用dụng 折chiết 不bất 同đồng 。 有hữu 用dụng 三tam 教giáo 。 如như 訶ha 目Mục 連Liên 是thị 歎thán 大đại 。 有hữu 用dụng 圓viên 訶ha 。 如như 訶ha 身thân 子tử 是thị 褒bao 圓viên 。
修tu 空không 觀quán 用dụng 事sự 識thức 見kiến 生sanh 身thân 住trụ 權quyền 理lý 等đẳng
妙diệu 宗tông 云vân 。 相tương/tướng 起khởi 之chi 本bổn 。 其kỳ 本bổn 廼# 是thị 權quyền 實thật 二nhị 理lý 。 空không 中trung 二nhị 觀quán 。 事sự 業nghiệp 二nhị 識thức 。 就tựu 此thử 分phân 之chi 。 則tắc 生sanh 身thân 尊tôn 特đặc 如như 指chỉ 諸chư 掌chưởng 。 故cố 金kim 光quang 疏sớ/sơ 云vân 。 丈trượng 六lục 身thân 佛Phật 住trụ 真Chân 諦Đế 。 丈trượng 六lục 尊tôn 特đặc 合hợp 身thân 佛Phật 雙song 住trụ 真chân 中trung 。 尊tôn 特đặc 身thân 佛Phật 雙song 住trụ 俗tục 中trung 。 法Pháp 身thân 佛Phật 住trụ 中trung 道đạo 。 此thử 依y 二nhị 理lý 故cố 有hữu 二nhị 佛Phật 。 眾chúng 生sanh 二nhị 識thức 有hữu 二nhị 觀quán 因nhân 。 故cố 感cảm 二nhị 佛Phật 。
事sự 業nghiệp 二nhị 識thức 為vi 見kiến 相tương/tướng 之chi 本bổn
起khởi 信tín 論luận 云vân 。 言ngôn 二nhị 識thức 者giả 。 佛Phật 用dụng 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 依y 分phân 別biệt 事sự 。 識thức 凡phàm 夫phu 二nhị 乗# 心tâm 所sở 見kiến 者giả 。 名danh 為vi 應ưng 身thân 。 以dĩ 不bất 知tri 轉chuyển 識thức 現hiện 故cố 。 見kiến 從tùng 外ngoại 來lai 。 取thủ 色sắc 分phân 齊tề 。 不bất 能năng 盡tận 知tri 故cố 。 二nhị 者giả 依y 於ư 業nghiệp 識thức 。 謂vị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 初sơ 發phát 意ý 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 薩Tát 。 究cứu 竟cánh 地địa 心tâm 所sở 見kiến 者giả 。 名danh 為vi 報báo 身thân 。 身thân 有hữu 無vô 量lượng 色sắc 。 色sắc 有hữu 無vô 量lượng 相tướng 。 相tương/tướng 有hữu 無vô 量lượng 好hảo/hiếu 。 所sở 住trụ 依y 果quả 。 亦diệc 復phục 無vô 量lượng 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 隨tùy 所sở 示thị 現hiện 即tức 無vô 有hữu 邊biên 不bất 可khả 窮cùng 盡tận 。 離ly 分phân 齊tề 相tương/tướng 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 常thường 能năng 住trụ 持trì 。 不bất 毀hủy 不bất 失thất 。 如như 是thị 功công 德đức 。 皆giai 因nhân 諸chư 波ba 羅la 密mật 等đẳng 無vô 漏lậu 行hành 熏huân 。 及cập 不bất 思tư 議nghị 。 熏huân 之chi 所sở 成thành 就tựu 。 具cụ 足túc 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc 相tương/tướng 。 故cố 說thuyết 為vi 報báo 。
恣tứ 殃ương 掘quật 之chi 譏cơ
妙diệu 玄huyền 云vân 。 殃ương 掘quật 之chi 經kinh 彈đàn 斥xích 明minh 常thường 。 分phân 明minh 餘dư 教giáo 。 釋Thích 梵Phạm 四Tứ 王Vương 。 及cập 十thập 弟đệ 子tử 乃nãi 至chí 文Văn 殊Thù 。 皆giai 被bị 訶ha 斥xích 。 籤# 云vân 。 殃ương 掘quật 偈kệ 云vân 。 云vân 何hà 名danh 為vi 一nhất 。 謂vị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 以dĩ 如Như 來Lai 藏tạng 。 畢tất 竟cánh 恆hằng 安an 住trụ 。 云vân 何hà 名danh 為vi 二nhị 。 所sở 謂vị 名danh 與dữ 色sắc 。 此thử 是thị 聲Thanh 聞Văn 宗tông 。 斯tư 非phi 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 云vân 何hà 名danh 為vi 四tứ 。 所sở 謂vị 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 。 是thị 則tắc 聲Thanh 聞Văn 宗tông 。 斯tư 非phi 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 一nhất 切thiết 諸chư 如Như 來Lai 。 第đệ 一nhất 畢tất 竟cánh 常thường 。 是thị 則tắc 大đại 乗# 諦đế 。 非phi 苦khổ 是thị 真Chân 諦Đế 。 云vân 何hà 名danh 為vi 五ngũ 。 所sở 謂vị 彼bỉ 五ngũ 根căn 。 是thị 則tắc 聲Thanh 聞Văn 宗tông 。 斯tư 非phi 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 所sở 謂vị 彼bỉ 眼nhãn 根căn 。 於ư 諸chư 如Như 來Lai 常thường 等đẳng 。 具cụ 如như 止Chỉ 觀Quán 七thất 引dẫn 。 廼# 至chí 增tăng 十thập 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 如như 是thị 等đẳng 文văn 彈đàn 訶ha 聲Thanh 聞Văn 。 明minh 於ư 常thường 住trụ 。 最tối 為vi 顯hiển 著trứ 。 餘dư 如như 彼bỉ 經kinh 。
任nhậm 淨tịnh 名danh 之chi 折chiết
維duy 摩ma 經kinh 中trung 問vấn 病bệnh 辭từ 不bất 堪kham 往vãng 。 棄khí 鉢bát 茫mang 然nhiên 等đẳng 。 廼# 密mật 彈đàn 也dã 。 禮lễ 空không 王vương 之chi 座tòa 。 去khứ 花hoa 招chiêu 譏cơ 。 當đương 座tòa 訶ha 也dã 。
四tứ 無vô 常thường 偈kệ
仁nhân 王vương 經Kinh 云vân 。 初sơ 無vô 常thường 偈kệ 。 刦# 火hỏa 終chung 訖ngật 。 乹# 坤# 洞đỗng 然nhiên 。 須Tu 彌Di 巨cự 海hải 。 都đô 為vi 灰hôi 颺dương 。 天thiên 龍long 福phước 盡tận 。 於ư 中trung 淍# 喪táng 。 二nhị 儀nghi 尚thượng 殞vẫn 。 國quốc 有hữu 何hà 常thường 。 二nhị 苦khổ 偈kệ 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 輪luân 轉chuyển 無vô 際tế 。 事sự 與dữ 願nguyện 違vi 。 憂ưu 愁sầu 為vi 害hại 。 欲dục 深thâm 禍họa 重trọng/trùng 。 瘡sang 疣vưu 無vô 外ngoại 。 三tam 界giới 皆giai 苦khổ 。 國quốc 有hữu 何hà 頼# 。 三tam 空không 偈kệ 。 有hữu 本bổn 自tự 無vô 。 因nhân 緣duyên 成thành 諸chư 。 盛thịnh 者giả 必tất 衰suy 。 實thật 者giả 必tất 虗hư 。 眾chúng 生sanh 蠢xuẩn 蠢xuẩn 。 都đô 如như 幻huyễn 居cư 。 聲thanh 嚮hướng 俱câu 空không 。 國quốc 土thổ 亦diệc 如như 。 四tứ 無vô 我ngã 偈kệ 。 識thức 神thần 無vô 形hình 。 假giả 乗# 四tứ 蛇xà 。 無vô 明minh 保bảo 養dưỡng 。 以dĩ 為vi 樂lạc 車xa 。 形hình 無vô 常thường 主chủ 。 神thần 無vô 常thường 家gia 。 形hình 神thần 尚thượng 離ly 。 豈khởi 有hữu 國quốc 耶da 。
三tam 根căn 解giải 源nguyên
妙diệu 玄huyền 云vân 。 一nhất 俗tục 隨tùy 三tam 真chân 轉chuyển 。 或hoặc 對đối 單đơn 真chân 。 或hoặc 對đối [社-土+复]# 真chân 。 或hoặc 對đối 不bất 思tư 議nghị 真chân 。 三tam 人nhân 入nhập 智trí 不bất 同đồng 。 復phục 局cục 照chiếu 俗tục 亦diệc 異dị 。 偏thiên 真chân 照chiếu 幻huyễn 俗tục 。 不bất 空không 真chân 照chiếu 恆Hằng 沙sa 佛Phật 法Pháp 之chi 俗tục 。 實thật 相tướng 真chân 照chiếu 界giới 外ngoại 不bất 思tư 議nghị 俗tục 。 別biệt 圓viên 機cơ 發phát 。 對đối 通thông 鈍độn 根căn 。 致trí 成thành 三tam 別biệt 。 二nhị 接tiếp 對đối 通thông 。 共cộng 成thành 三tam 人nhân 。 同đồng 聽thính 異dị 聞văn 。 故cố 約ước 漏lậu 等đẳng 以dĩ 示thị 解giải 源nguyên 。 如như 大đại 品phẩm 明minh 非phi 漏lậu 非phi 無vô 漏lậu 。 初sơ 人nhân 謂vị 非phi 漏lậu 是thị 非phi 俗tục 。 非phi 無vô 漏lậu 是thị 遣khiển 著trước 。 何hà 者giả 。 行hành 人nhân 緣duyên 無vô 漏lậu 生sanh 著trước 。 如như 緣duyên 滅diệt 生sanh 使sử 。 破phá 其kỳ 著trước 心tâm 。 還hoàn 入nhập 無vô 漏lậu 。 此thử 一nhất 番phiên 二nhị 諦đế 也dã 。 次thứ 人nhân 聞văn 非phi 漏lậu 非phi 無vô 漏lậu 是thị 非phi 二nhị 邊biên 。 別biệt 顯hiển 中trung 道đạo 。 中trung 理lý 為vi 真chân 。 又hựu 是thị 一nhất 番phiên 二nhị 諦đế 也dã 。 又hựu 人nhân 聞văn 非phi 漏lậu 非phi 無vô 漏lậu 即tức 知tri 雙song 非phi 正chánh 顯hiển 中trung 道đạo 。 法Pháp 界Giới 力lực 用dụng 廣quảng 大đại 。 與dữ 虗hư 空không 等đẳng 。 一nhất 切thiết 法pháp 趣thú 非phi 有hữu 漏lậu 非phi 無vô 漏lậu 。 又hựu 是thị 一nhất 番phiên 二nhị 諦đế 也dã 。 大đại 經kinh 中trung 約ước 空không 不bất 空không 。 三tam 人nhân 取thủ 解giải 不bất 同đồng 。 即tức 有hữu 三tam 種chủng 二nhị 諦đế 也dã 。
復phục 次thứ 約ước 一nhất 切thiết 法pháp 趣thú 非phi 漏lậu 非phi 無vô 漏lậu 顯hiển 三tam 種chủng 異dị 。 是thị 故cố 說thuyết 此thử 一nhất 俗tục 隨tùy 三tam 真chân 轉chuyển 。
長trưởng 者giả 十thập 德đức
文văn 句cú 云vân 。 世thế 間gian 長trưởng 者giả 。 一nhất 姓tánh 貴quý 。 二nhị 位vị 高cao 。 三tam 大đại 富phú 。 四tứ 威uy 猛mãnh 。 五ngũ 智trí 深thâm 。 六lục 年niên 耆kỳ 。 七thất 行hành 淨tịnh 。 八bát 禮lễ 僃# 。 九cửu 上thượng 歎thán 。 十thập 下hạ 歸quy 。 姓tánh 則tắc 三tam 皇hoàng 五ngũ 帝đế 之chi 裔duệ 。 左tả 貂# 右hữu 插sáp 之chi 家gia 。 位vị 則tắc 輔phụ 弼bật 丞thừa 相tương/tướng 鹽diêm 梅mai 阿a 衡hành 。 富phú 則tắc 銅đồng 陵lăng 金kim 谷cốc 。 豐phong 饒nhiêu 侈xỉ 靡mĩ 。 威uy 則tắc 嚴nghiêm 霜sương 隆long 重trọng/trùng 。 不bất 肅túc 而nhi 成thành 。 智trí 則tắc 胸hung 如như 武võ 庫khố 。 權quyền 奇kỳ 超siêu 拔bạt 。 年niên 則tắc 蒼thương 蒼thương 稜lăng 稜lăng 。 物vật 儀nghi 所sở 伏phục 。 行hành 則tắc 白bạch 圭# 無vô 玷điếm 。 所sở 行hành 如như 言ngôn 。 禮lễ 則tắc 節tiết 度độ 庠tường 序tự 。 世thế 所sở 式thức 聸# 。 上thượng 則tắc 一nhất 人nhân 所sở 敬kính 。 下hạ 則tắc 四tứ 海hải 所sở 歸quy 。 出xuất 世thế 長trưởng 者giả 。 佛Phật 從tùng 三tam 世thế 真Chân 如Như 實thật 際tế 中trung 生sanh 。 功công 成thành 道Đạo 著trước 。 十thập 號hiệu 無vô 極cực 。 法Pháp 財tài 萬vạn 德đức 。 悉tất 皆giai 具cụ 僃# 。 十Thập 力Lực 雄hùng 猛mãnh 。 降hàng 魔ma 制chế 外ngoại 。 一nhất 心tâm 三tam 智trí 。 無vô 不bất 通thông 達đạt 。 蚤tảo 成thành 正chánh 覺giác 。 久cửu 遠viễn 若nhược 斯tư 。 三tam 業nghiệp 隨tùy 智trí 。 運vận 動động 無vô 失thất 。 具cụ 佛Phật 威uy 儀nghi 。 心tâm 大đại 如như 海hải 。 十thập 方phương 種chủng 覺giác 所sở 共cộng 穪# 譽dự 。 七thất 種chủng 方phương 便tiện 而nhi 來lai 依y 止chỉ 。
法Pháp 身thân 無vô 病bệnh 隨tùy 機cơ 權quyền 示thị
維duy 摩ma 經Kinh 云vân 。 文Văn 殊Thù 問vấn 疾tật 。 居cư 士sĩ 。 是thị 疾tật 何hà 所sở 因nhân 起khởi 。 其kỳ 生sanh 久cửu 如như 。 當đương 云vân 何hà 滅diệt 。 維duy 摩ma 詰cật 言ngôn 。 從tùng 癡si 有hữu 愛ái 。 則tắc 我ngã 病bệnh 生sanh 。 以dĩ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 病bệnh 。 是thị 故cố 我ngã 病bệnh 。 若nhược 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 得đắc 不bất 病bệnh 者giả 。 則tắc 我ngã 病bệnh 滅diệt 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 菩Bồ 薩Tát 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 入nhập 生sanh 死tử 。 有hữu 生sanh 死tử 則tắc 有hữu 病bệnh 。 若nhược 眾chúng 生sanh 得đắc 離ly 病bệnh 者giả 。 則tắc 菩Bồ 薩Tát 無vô 復phục 病bệnh 。
十thập 八bát 空không
大đại 品phẩm 般Bát 若Nhã 云vân 。 內nội 空không 。 外ngoại 空không 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tương/tướng 空không 。 無vô 相tướng 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。