象Tượng 崖Nhai 珽 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0003
清Thanh 性Tánh 珽 說Thuyết 益Ích 聞Văn 重Trọng 刊

象Tượng 崖Nhai 珽# 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 三tam

潭đàm 州châu 西tây 峰phong 法pháp 孫tôn 益ích 聞văn 重trọng/trùng 刊#

頌tụng 古cổ

夜dạ 睹đổ 明minh 星tinh 。

黃hoàng 梅mai 止chỉ 渴khát 石thạch 充sung 饑cơ 珍trân 重trọng 渠cừ 儂# 下hạ 口khẩu 時thời 夜dạ 半bán 明minh 星tinh 當đương 午ngọ 照chiếu 抬# 眸mâu 失thất 卻khước 兩lưỡng 行hành 眉mi 。

阿A 難Nan 剎sát 竿can/cán 。

昔tích 年niên 何hà 法pháp 付phó 金kim 襴# 弟đệ 應ưng 兄huynh 呼hô 倒đảo 剎sát 竿can/cán 直trực 至chí 而nhi 今kim 誰thùy 舉cử 似tự 鶺# 鴒# 原nguyên 上thượng 艸thảo 漫mạn 漫mạn 。

女nữ 子tử 入nhập 定định 。

罔võng 明minh 彈đàn 指chỉ 從tùng 定định 出xuất 文Văn 殊Thù 彈đàn 指chỉ 從tùng 定định 入nhập 一nhất 對đối 鷺lộ 鷥# 臥ngọa 雪tuyết 眠miên 一nhất 對đối 鴛uyên 鴦ương 池trì 雙song 立lập 。

產sản 難nạn/nan 因nhân 緣duyên 。

白bạch 雲vân 有hữu 去khứ 來lai 青thanh 山sơn 常thường 不bất 移di 夜dạ 半bán 月nguyệt 孤cô 圓viên 風phong 吹xuy 華hoa 落lạc 枝chi 。

外ngoại 道đạo 問vấn 佛Phật 。

言ngôn 有hữu 言ngôn 無vô 箭tiễn 機cơ 鋒phong 射xạ 落lạc 雙song 鵰điêu 下hạ 碧bích 穹# 鞭tiên 影ảnh 再tái 揮huy 何hà 處xứ 著trước 那na 堪kham 賊tặc 後hậu 又hựu 張trương 弓cung 。

臨lâm 濟tế 囑chúc 三tam 聖thánh 。

教giáo 兒nhi 師sư 子tử 欲dục 分phần/phân 拏noa 直trực 待đãi 臨lâm 行hành 露lộ 爪trảo 牙nha 時thời 被bị 瞎hạt 驢lư 顛điên 倒đảo 吼hống 依y 然nhiên 返phản 擲trịch 宿túc 蘆lô 華hoa 。

靈linh 雲vân 見kiến 桃đào 華hoa 。

浪lãng 跡tích 江giang 湖hồ 三tam 十thập 載tái 豈khởi 知tri 華hoa 下hạ 喪táng 全toàn 身thân 殘tàn 紅hồng 滿mãn 地địa 誰thùy 相tương/tướng 委ủy 狼lang 藉tạ 枝chi 頭đầu 多đa 少thiểu 春xuân 。

高cao 峰phong 枕chẩm 子tử 。

貪tham 觀quán 明minh 月nguyệt 獨độc 徘bồi 徊hồi 走tẩu 入nhập 蘆lô 華hoa 不bất 轉chuyển 來lai 白bạch 石thạch 枕chẩm 邊biên 驚kinh 夢mộng 破phá 風phong 吹xuy 古cổ 寺tự 竹trúc 門môn 開khai 。

馬mã 祖tổ 鹽diêm 醬tương 。

日nhật 用dụng 鹽diêm 和hòa 醬tương 拈niêm 來lai 總tổng 不bất 疑nghi 平bình 生sanh 肝can 膽đảm 事sự 料liệu 得đắc 幾kỷ 人nhân 知tri 。

百bách 丈trượng 野dã 狐hồ 。

古cổ 今kim 百bách 丈trượng 無vô 前tiền 後hậu 落lạc 昧muội 野dã 狐hồ 總tổng 一nhất 般ban 荒hoang 塚trủng 火hỏa 來lai 毛mao 不bất 露lộ 殘tàn 煙yên 灰hôi 冷lãnh 尾vĩ 生sanh 斑ban 。

趙triệu 州châu 狗cẩu 子tử 。

生sanh 成thành 獰# 惡ác 膽đảm 雄hùng 麤thô 不bất 懼cụ 師sư 兒nhi 肯khẳng 自tự 娛ngu 野dã 鹿lộc 生sanh 擒cầm 牙nha 爪trảo 利lợi 活hoạt 鼬dứu 咬giảo 殺sát 骨cốt 毛mao 蘇tô 雲vân 中trung 吠phệ 出xuất 思tư 孫tôn 氏thị 牌bài 上thượng 拈niêm 提đề 憶ức 子tử 胡hồ 塗đồ 毒độc 鼓cổ 邊biên 休hưu 側trắc 耳nhĩ 莫mạc 向hướng 趙triệu 州châu 問vấn 有hữu 無vô 復phục 高cao 聲thanh 喝hát 云vân 㗭# 唎rị 㗭# 唎rị 囌# 嚕rô 囌# 嚕rô 。

首thủ 山sơn 竹trúc 篦bề 。

首thủ 山sơn 竹trúc 篦bề 子tử 華hoa 開khai 鐵thiết 樹thụ 裏lý 擬nghĩ 議nghị 更cánh 尋tầm 思tư 白bạch 雲vân 千thiên 萬vạn 里lý 。

新tân 婦phụ 騎kỵ 驢lư 。

新tân 婦phụ 騎kỵ 驢lư 阿a 家gia 牽khiên 步bộ 步bộ 相tương 隨tùy 俱câu 進tiến 前tiền 袖tụ 拂phất 清thanh 風phong 無vô 覓mịch 處xứ 回hồi 頭đầu 嫋# 嫋# 玉ngọc 階giai 前tiền 。

普phổ 化hóa 搖dao 鈴linh 。

柳liễu 市thị 華hoa 街nhai 賣mại 弄lộng 時thời 得đắc 便tiện 宜nghi 處xứ 失thất 便tiện 宜nghi 歸quy 期kỳ 木mộc 鐸đạc 無vô 人nhân 會hội 回hồi 首thủ 聲thanh 聲thanh 話thoại 向hướng 誰thùy 。

三tam 聖thánh 金kim 鱗lân 。

迥huýnh 迥huýnh 龍long 門môn 萬vạn 仞nhận 高cao 金kim 鱗lân 搖dao 尾vĩ 躍dược 波ba 濤đào 片phiến 時thời 翅sí 弱nhược 難nạn/nan 飛phi 去khứ 虛hư 度độ 桃đào 華hoa 又hựu 一nhất 遭tao 。

中trung 心tâm 樹thụ 子tử 。

斫chước 倒đảo 中trung 心tâm 樹thụ 家gia 貧bần 四tứ 壁bích 空không 浩hạo 歌ca 天thiên 地địa 外ngoại 拍phách 掌chưởng 鼓cổ 清thanh 風phong 。

疏sớ/sơ 山sơn 造tạo 塔tháp 。

疏sớ/sơ 山sơn 造tạo 塔tháp 自tự 玲linh 瓏lung 何hà 用dụng 羅la 山sơn 更cánh 費phí 工công 叵phả 耐nại 鑿tạc 穿xuyên 常thường 住trụ 地địa 蓮liên 開khai 臘lạp 月nguyệt 似tự 霞hà 紅hồng 。

興hưng 化hóa 打đả 維duy 那na 。

罰phạt 錢tiền 趁sấn 出xuất 院viện 要yếu 爾nhĩ 立lập 乾can/kiền/càn 坤# 不bất 提đề 三tam 尺xích 劍kiếm 何hà 以dĩ 報báo 君quân 恩ân 。

前tiền 三tam 三tam 。

別biệt 時thời 容dung 易dị 會hội 時thời 難nan 聞văn 說thuyết 三tam 三tam 眉mi 也dã 攢toàn 試thí 問vấn 均quân 提đề 多đa 少thiểu 數sổ 月nguyệt 移di 華hoa 影ảnh 上thượng 闌lan 干can 。

玻pha 璃ly 盞trản 。

南nam 方phương 別biệt 去khứ 自tự 多đa 岐kỳ 忘vong 卻khước 家gia 中trung 喫khiết 茗mính 時thời 盞trản 子tử 拈niêm 來lai 渾hồn 不bất 薦tiến 何hà 須tu 腦não 後hậu 更cánh 加gia 椎chùy 。

主chủ 人nhân 翁ông 。

頻tần 頻tần 喚hoán 出xuất 主chủ 人nhân 翁ông 老lão 到đáo 年niên 高cao 怕phạ 耳nhĩ 聾lung 不bất 是thị 人nhân 前tiền 誇khoa 意ý 氣khí 只chỉ 緣duyên 口khẩu 缺khuyết 不bất 關quan 風phong 。

柏# 樹thụ 子tử 。

庭đình 前tiền 柏# 樹thụ 子tử 春xuân 秋thu 知tri 幾kỷ 幾kỷ 葉diệp 葉diệp 引dẫn 清thanh 風phong 枝chi 枝chi 呈trình 秀tú 氣khí 咄đốt 百bách 尺xích 蒼thương 蒼thương 從tùng 地địa 起khởi 。

乾can/kiền/càn 屎thỉ 橛quyết 。

南Nam 無mô 乾can/kiền/càn 屎thỉ 橛quyết 稽khể 首thủ 紫tử 磨ma 身thân 入nhập 滅diệt 數số 千thiên 年niên 金kim 手thủ 向hướng 誰thùy 伸thân 。

趙triệu 州châu 訪phỏng 茱# 萸# 。

輥# 入nhập 洪hồng 波ba 裏lý 相tương 將tương 探thám 淺thiển 深thâm 任nhậm 君quân 隨tùy 手thủ 掣xiết 喪táng 盡tận 一nhất 生sanh 心tâm 。

東đông 司ty 上thượng 不bất 可khả 與dữ 汝nhữ 說thuyết 佛Phật 法Pháp 。

泰thái 和hòa 風phong 鼓cổ 動động 物vật 情tình 叫khiếu 一nhất 聲thanh 兮hề 應ưng 一nhất 聲thanh 野dã 老lão 不bất 知tri 春xuân 已dĩ 到đáo 只chỉ 聞văn 華hoa 底để 有hữu 啼đề 鶯# 。

三tam 聖thánh 為vi 人nhân 。

兩lưỡng 箇cá 漁ngư 翁ông 盪# 扁# 舟chu 竿can/cán 垂thùy 香hương 餌nhị 浪lãng 頭đầu 遊du 歸quy 來lai 得đắc 意ý 分phần/phân 南nam 北bắc 蘋# 艸thảo 蘆lô 華hoa 一nhất 樣# 秋thu 。

睦mục 州châu 現hiện 成thành 。

隔cách 壁bích 女nữ 兄huynh 原nguyên 是thị 姐# 姐# 不bất 必tất 問vấn 人nhân 可khả 知tri 禮lễ 也dã 。

臨lâm 濟tế 三tam 頓đốn 。

一nhất 摑quặc 龍long 顏nhan 老lão 作tác 家gia 逢phùng 人nhân 撒tản 土thổ/độ 又hựu 拋phao 沙sa 不bất 因nhân 仙tiên 客khách 言ngôn 秦tần 事sự 幾kỷ 乎hồ 滿mãn 地địa 是thị 桃đào 華hoa 。

又hựu

東đông 街nhai 喫khiết 酒tửu 西tây 街nhai 醉túy 醒tỉnh 得đắc 來lai 時thời 腳cước 底để 穿xuyên 驀# 地địa 翻phiên 身thân 知tri 痛thống 處xứ 叢tùng 林lâm 自tự 此thử 號hiệu 風phong 顛điên 。

德đức 山sơn 托thác 缽bát 。

德đức 山sơn 父phụ 子tử 話thoại 令linh 丁đinh 無vô 端đoan 平bình 地địa 掘quật 深thâm 坑khanh 果quả 然nhiên 只chỉ 得đắc 三tam 年niên 活hoạt 疑nghi 殺sát 盲manh 龜quy 跛bả 鱉miết 僧Tăng 。

單đơn 刀đao 直trực 入nhập 。

漠mạc 漠mạc 龍long 蛇xà 戰chiến 陣trận 開khai 單đơn 刀đao 直trực 入nhập 吼hống 如như 雷lôi 豈khởi 知tri 自tự 刎# 烏ô 江giang 上thượng 千thiên 古cổ 英anh 魂hồn 喚hoán 不bất 回hồi 。

擔đảm 板bản 漢hán 。

擔đảm 板bản 漢hán 擔đảm 板bản 漢hán 從tùng 來lai 鼻tị 孔khổng 失thất 一nhất 半bán 九cửu 曲khúc 明minh 珠châu 不bất 解giải 穿xuyên 捏niết 死tử 蛇xà 頭đầu 終chung 不bất 換hoán 咦# 任nhậm 他tha 漆tất 桶# 打đả 破phá 來lai 正chánh 好hảo/hiếu 與dữ 之chi 三tam 十thập 棒bổng 。

一nhất 口khẩu 氣khí 轉chuyển 一nhất 大đại 藏tạng 教giáo 。

半bán 滿mãn 空không 圓viên 一nhất 口khẩu 吹xuy 睦mục 州châu 舌thiệt 底để 布bố 鎗thương 旗kỳ 直trực 教giáo 黑hắc 豆đậu 黃hoàng 檗# 揞# 莫mạc 使sử 牛ngưu 皮bì 更cánh 鑿tạc 伊y 。

德đức 山sơn 棒bổng 。

一nhất 棒bổng 一nhất 條điều 痕ngân 千thiên 山sơn 俱câu 打đả 裂liệt 哀ai 哉tai 缺khuyết 齒xỉ 胡hồ 不bất 識thức 安an 心tâm 訣quyết 。

七thất 斤cân 衫sam 。

翠thúy 衲nạp 舞vũ 春xuân 風phong 襟khâm 帶đái 飄phiêu 明minh 月nguyệt 一nhất 經kinh 華hoa 裏lý 過quá 通thông 身thân 香hương 不bất 徹triệt 衣y 中trung 自tự 有hữu 珠châu 心tâm 醉túy 難nạn/nan 甄chân 別biệt 別biệt 別biệt 撥bát 艸thảo 須tu 防phòng 猛mãnh 虎hổ 穴huyệt 。

石thạch 頭đầu 云vân 恁nhẫm 麼ma 也dã 得đắc 。

山sơn 自tự 高cao 兮hề 水thủy 自tự 深thâm 伯bá 牙nha 彈đàn 出xuất 子tử 期kỳ 音âm 明minh 明minh 古cổ 調điều 無vô 人nhân 會hội 只chỉ 對đối 華hoa 前tiền 弄lộng 月nguyệt 吟ngâm 。

三tam 腳cước 驢lư 子tử 弄lộng 蹄đề 行hành 。

楊dương 岐kỳ 驢lư 子tử 疾tật 如như 飛phi 鶖thu 子tử 揚dương 鞭tiên 追truy 不bất 及cập 駑nô 驥kí 驊# 騮# 漫mạn 共cộng 途đồ 湖hồ 南nam 長trưởng 老lão 遭tao 一nhất 踢# 。

婆bà 生sanh 七thất 子tử 。

呈trình 橈# 舞vũ 棹# 訪phỏng 知tri 音âm 豈khởi 料liệu 金kim 鱗lân 逐trục 浪lãng 深thâm 垂thùy 手thủ 輕khinh 輕khinh 纔tài 一nhất 掣xiết 風phong 吹xuy 明minh 月nguyệt 落lạc 波ba 心tâm 。

四tứ 方phương 八bát 面diện 來lai 時thời 如như 何hà 。

霧vụ 裏lý 龍long 生sanh 角giác 長trường/trưởng 江giang 鴨áp 洗tẩy 頭đầu 自tự 有hữu 藏tạng 身thân 處xứ 堪kham 笑tiếu 不bất 堪kham 愁sầu 。

無vô 位vị 真Chân 人Nhân 。

無vô 位vị 真Chân 人Nhân 赤xích 肉nhục 團đoàn 見kiến 則tắc 分phân 明minh 會hội 則tắc 難nạn/nan 朝triêu 去khứ 纔tài 騎kỵ 金kim 色sắc 馬mã 夜dạ 來lai 憑bằng 倚ỷ 玉ngọc 闌lan 干can 。

趙triệu 州châu 訪phỏng 臨lâm 濟tế 。

作tác 家gia 纔tài 相tương 見kiến 雷lôi 轟oanh 井tỉnh 閃thiểm 電điện 一nhất 鼓cổ 定định 功công 勳huân 拗# 折chiết 射xạ 鵰điêu 箭tiễn 。

趙triệu 州châu 訪phỏng 二nhị 庵am 主chủ 。

蛺# 蝶# 探thám 華hoa 入nhập 翠thúy 蘋# 枝chi 枝chi 斜tà 出xuất 一nhất 般ban 春xuân 夜dạ 闌lan 只chỉ 恐khủng 西tây 風phong 妒đố 半bán 是thị 相tương/tướng 思tư 半bán 是thị 嗔sân 。

二nhị 僧Tăng 捲quyển 簾# 。

或hoặc 淡đạm 或hoặc 濃nồng 山sơn 裏lý 寺tự 半bán 舒thư 半bán 卷quyển 洞đỗng 中trung 雲vân 古cổ 今kim 得đắc 失thất 憑bằng 誰thùy 主chủ 極cực 目mục 長trường/trưởng 江giang 一nhất 帶đái 分phần/phân 。

蓮liên 華hoa 未vị 出xuất 水thủy 時thời 如như 何hà 。

蓮liên 華hoa 荷hà 葉diệp 一nhất 絲ti 牽khiên 水thủy 國quốc 香hương 吹xuy 上thượng 下hạ 天thiên 出xuất 未vị 出xuất 時thời 紅hồng 菡# 萏# 相tương/tướng 看khán 只chỉ 在tại 碧bích 波ba 間gian 。

言ngôn 無vô 展triển 事sự 。

眉mi 安an 腦não 後hậu 口khẩu 挂quải 壁bích 上thượng 擬nghĩ 之chi 議nghị 之chi 三tam 十thập 拄trụ 杖trượng 。

語ngữ 默mặc 涉thiệp 離ly 微vi 。

好hảo/hiếu 馬mã 不bất 須tu 蹄đề 上thượng 走tẩu 多đa 年niên 枯khô 骨cốt 狗cẩu 頻tần 爭tranh 三tam 歲tuế 獅sư 兒nhi 善thiện 哮hao 吼hống 堪kham 嗟ta 學học 語ngữ 樹thụ 頭đầu 鶯# 。

趙triệu 州châu 密mật 密mật 意ý 。

特đặc 地địa 尋tầm 春xuân 扣khấu 薜bệ 蘿# 一nhất 枝chi 漏lậu 泄tiết 出xuất 牆tường 阿a 東đông 君quân 誤ngộ 解giải 枝chi 頭đầu 意ý 無vô 奈nại 香hương 風phong 錯thác 過quá 多đa 。

船thuyền 子tử 度độ 夾giáp 山sơn 。

三tam 寸thốn 離ly 鉤câu 巨cự 浪lãng 頭đầu 金kim 鱗lân 未vị 會hội 意ý 悠du 悠du 忽hốt 然nhiên 點điểm 首thủ 吞thôn 香hương 餌nhị 不bất 顧cố 煙yên 波ba 舊cựu 釣điếu 舟chu 。

達đạt 磨ma 面diện 壁bích 。

九cửu 年niên 面diện 壁bích 舌thiệt 生sanh 毛mao 脫thoát 賺# 神thần 光quang 下hạ 一nhất 刀đao 早tảo 是thị 無vô 風phong 波ba 自tự 起khởi 至chí 今kim 平bình 地địa 浪lãng 滔thao 滔thao 。

二nhị 祖tổ 立lập 雪tuyết 。

立lập 雪tuyết 神thần 光quang 徹triệt 骨cốt 寒hàn 覓mịch 心tâm 無vô 處xứ 是thị 心tâm 安an 忘vong 懷hoài 歷lịch 劫kiếp 簪# 纓anh 日nhật 重trọng/trùng 立lập 功công 勳huân 把bả 自tự 謾man 。

雲vân 門môn 餬# 餅bính 。

滿mãn 盤bàn 托thác 出xuất 意ý 如như 何hà 餬# 餅bính 相tương 將tương 說thuyết 似tự 他tha 必tất 也dã 到đáo 江giang 吳ngô 地địa 盡tận 方phương 知tri 隔cách 岸ngạn 越việt 山sơn 多đa 。

兩lưỡng 堂đường 下hạ 喝hát 。

賓tân 賓tân 主chủ 主chủ 主chủ 賓tân 賓tân 殺sát 活hoạt 都đô 盧lô 喝hát 下hạ 親thân 雲vân 水thủy 紛phân 紛phân 齊tề 著trước 瞎hạt 風phong 顛điên 撥bát 出xuất 眼nhãn 中trung 塵trần 。

城thành 東đông 老lão 母mẫu 。

雲vân 鬢mấn 不bất 塗đồ 香hương 更cánh 好hảo/hiếu 老lão 來lai 鶴hạc 髮phát 自tự 離ly 披phi 一nhất 從tùng 識thức 得đắc 檀đàn 郎lang 面diện 整chỉnh 日nhật 拋phao 梭# 嬾lãn 畫họa 眉mi 。

東đông 山sơn 水thủy 上thượng 行hành 。

奇kỳ 怪quái 東đông 山sơn 水thủy 上thượng 行hành 毘tỳ 盧lô 跌trật 倒đảo 普phổ 賢hiền 迎nghênh 把bả 手thủ 浪lãng 中trung 歌ca 一nhất 曲khúc 上thượng 船thuyền 恰kháp 好hảo/hiếu 正chánh 三tam 更cánh 。

子tử 胡hồ 狗cẩu 。

日nhật 日nhật 籬# 邊biên 毒độc 氣khí 腥tinh 不bất 知tri 吞thôn 卻khước 幾kỷ 多đa 人nhân 雲vân 中trung 吠phệ 出xuất 崩băng 崖nhai 石thạch 一nhất 見kiến 主chủ 人nhân 搖dao 尾vĩ 頻tần 。

青thanh 絹quyên 扇thiên/phiến 子tử 足túc 風phong 涼lương 。

青thanh 絹quyên 扇thiên/phiến 子tử 足túc 風phong 涼lương 冷lãnh 透thấu 冰băng 肌cơ 骨cốt 也dã 香hương # 跳khiêu 不bất 妨phương 全toàn 殺sát 活hoạt 令linh 人nhân 千thiên 古cổ 憶ức 汾# 陽dương 。

裴# 相tương/tướng 國quốc 托thác 像tượng 於ư 黃hoàng 檗# 之chi 前tiền 請thỉnh 安an 名danh (# 云vân 云vân )# 。

潦lạo 倒đảo 漁ngư 翁ông 駕giá 小tiểu 舟chu 月nguyệt 明minh 水thủy 面diện 自tự 悠du 悠du 呈trình 橈# 泛phiếm 泛phiếm 迎nghênh 風phong 去khứ 蘆lô 管quản 一nhất 聲thanh 天thiên 地địa 秋thu 。

百bách 千thiên 諸chư 佛Phật 。 但đãn 見kiến 其kỳ 名danh 未vị 審thẩm 居cư 何hà 國quốc 土độ (# 云vân 云vân )# 。

玉ngọc 版# 浪lãng 傳truyền 閑nhàn 姓tánh 字tự 琉lưu 璃ly 國quốc 土độ 類loại 何hà 齊tề 等đẳng 閑nhàn 學học 得đắc 驚kinh 人nhân 句cú 樓lâu 閣các 重trùng 重trùng 一nhất 筆bút 題đề 。

北bắc 禪thiền 烹phanh 牛ngưu 分phần/phân 歲tuế 。

分phần/phân 歲tuế 只chỉ 烹phanh 露lộ 地địa 牛ngưu 安an 排bài 也dã 好hảo/hiếu 不bất 多đa 愁sầu 豈khởi 知tri 頭đầu 角giác 官quan 來lai 索sách 風phong 捲quyển 黎lê 華hoa 趁sấn 水thủy 流lưu 。

南nam 泉tuyền 指chỉ 牡# 丹đan 華hoa 。

碧bích 蕊nhị 何hà 勞lao 粉phấn 黛# 妝trang 根căn 同đồng 天thiên 地địa 破phá 春xuân 芳phương 遊du 峰phong 不bất 肯khẳng 銜hàm 香hương 去khứ 空không 使sử 莊trang 周chu 蝶# 夢mộng 長trường/trưởng 。

匙thi 挑thiêu 不bất 起khởi 。

匙thi 挑thiêu 不bất 起khởi 者giả 些# 兒nhi 穿xuyên 耳nhĩ 胡hồ 僧Tăng 也dã 皺trứu 眉mi 一nhất 幅# 寒hàn 雲vân 收thu 不bất 得đắc 和hòa 風phong 搭# 在tại 古cổ 松tùng 枝chi 。

甘cam 贄# 設thiết 粥chúc 。

攜huề 手thủ 相tương 將tương 入nhập 廣quảng 寒hàn 頻tần 頻tần 笑tiếu 倚ỷ 玉ngọc 闌lan 干can 僊tiên 人nhân 去khứ 矣hĩ 無vô 消tiêu 息tức 空không 把bả 琵tỳ 琶bà 月nguyệt 下hạ 彈đàn 。

天thiên 皇hoàng 餅bính 。

十thập 枚mai 齎tê 以dĩ 一nhất 枚mai 還hoàn 千thiên 尺xích 絲ti 綸luân 豈khởi 等đẳng 閑nhàn 牛ngưu 餌nhị 果quả 然nhiên 鯨# 呷hạp 去khứ 三tam 年niên 不bất 負phụ 任nhậm 公công 顏nhan 。

趙triệu 州châu 洗tẩy 缽bát 。

秋thu 月nguyệt 溶# 溶# 滿mãn 帝đế 都đô 甕úng 頭đầu 有hữu 酒tửu 不bất 須tu 沽cô 爛lạn 醉túy 醒tỉnh 來lai 天thiên 欲dục 曉hiểu 方phương 知tri 駑nô 馬mã 是thị 龍long 駒câu 。

略lược 彴# 橋kiều 。

長trường/trưởng 虹hồng 水thủy 面diện 壓áp 青thanh 天thiên 度độ 馬mã 度độ 驢lư 走tẩu 似tự 煙yên 步bộ 步bộ 高cao 飛phi 雲vân 襯# 足túc 行hành 人nhân 猶do 把bả 柳liễu 條điều 鞭tiên 。

趙triệu 州châu 三tam 佛Phật 。

金kim 佛Phật 不bất 度độ 爐lô 焉yên 用dụng 更cánh 之chi 乎hồ 梧# 桐# 葉diệp 未vị 落lạc 秋thu 到đáo 洞đỗng 庭đình 湖hồ 泥nê 佛Phật 不bất 度độ 水thủy 茫mang 茫mang 而nhi 已dĩ 矣hĩ 龍long 蝦hà 睡thụy 若nhược 惺tinh 長trường/trưởng 擊kích 浪lãng 華hoa 起khởi 木mộc 佛Phật 不bất 度độ 火hỏa 相tương 逢phùng 會hội 也dã 麼ma 梅mai 柳liễu 渡độ 江giang 春xuân 斜tà 斜tà 三tam 兩lưỡng 朵đóa 。

紙chỉ 撚nhiên 無vô 油du 。

堂đường 堂đường 法Pháp 眼nhãn 是thị 魚ngư 筌thuyên 紙chỉ 撚nhiên 無vô 油du 燭chúc 大Đại 千Thiên 昔tích 日nhật 高cao 茅mao 村thôn 座tòa 主chủ 潭đàm 邊biên 點điểm 出xuất 日nhật 燒thiêu 錢tiền 。

楚sở 王vương 城thành 畔bạn 汝nhữ 水thủy 東đông 流lưu 。

層tằng 層tằng 白bạch 浪lãng 悉tất 朝triêu 東đông 兩lưỡng 岸ngạn 蘆lô 華hoa 舞vũ 亂loạn 風phong 秦tần 樹thụ 漫mạn 隨tùy 人nhân 事sự 盡tận 溶# 溶# 一nhất 帶đái 接tiếp 長trường/trưởng 空không 。

風phong 吹xuy 日nhật 炙chích 。

日nhật 炙chích 風phong 吹xuy 也dã 大đại 奇kỳ 軟nhuyễn 如như 玉ngọc 石thạch 硬ngạnh 如như 泥nê 盲manh 龜quy 蹋đạp 著trước 雙song 眸mâu 豁hoát 雪tuyết 襯# 梅mai 華hoa 始thỉ 見kiến 肥phì 。

對đối 一nhất 說thuyết 。

對đối 一nhất 說thuyết 杜đỗ 宇vũ 聲thanh 中trung 啼đề 出xuất 血huyết 鷲thứu 嶺lĩnh 鷺lộ 池trì 不bất 二nhị 音âm 千thiên 江giang 澄trừng 浸tẩm 孤cô 秋thu 月nguyệt 。

倒đảo 一nhất 說thuyết 。

倒đảo 一nhất 說thuyết 杳# 杳# 長trường/trưởng 空không 降giáng/hàng 團đoàn 雪tuyết 海hải 藏tạng 龍long 宮cung 影ảnh 亦diệc 孤cô 急cấp 須tu 摟# 碎toái 狸li 奴nô 穴huyệt 。

曹tào 源nguyên 一nhất 滴tích 。

曹tào 源nguyên 一nhất 滴tích 足túc 波ba 瀾lan 洗tẩy 耳nhĩ 自tự 能năng 透thấu 膽đảm 寒hàn 漁ngư 父phụ 乘thừa 流lưu 沉trầm 巨cự 浸tẩm 那na 知tri 是thị 處xứ 有hữu 龍long 蟠bàn 。

日nhật 裏lý 看khán 山sơn 。

日nhật 裏lý 看khán 山sơn 曳duệ 杖trượng 藜# 嵯# 峨# 疊điệp 翠thúy 豁hoát 雙song 眉mi 分phân 明minh 幾kỷ 朵đóa 芙phù 蓉dung 嶂# 謝tạ 客khách 無vô 端đoan 詠vịnh 作tác 詩thi 。

芭ba 蕉tiêu 拄trụ 杖trượng 。

正chánh 欲dục 飲ẩm 時thời 甕úng 不bất 開khai 方phương 纔tài 醉túy 倒đảo 又hựu 添# 杯# 人nhân 情tình 豈khởi 愛ái 論luận 高cao 下hạ 自tự 是thị 杖trượng 錢tiền 少thiểu 帶đái 來lai 。

南nam 泉tuyền 斬trảm 貓miêu 。

一nhất 刀đao 兩lưỡng 段đoạn 箇cá 貓miêu 兒nhi 勘khám 破phá 堂đường 堂đường 王vương 老lão 師sư 盡tận 謂vị 安an 邦bang 定định 國quốc 手thủ 那na 知tri 自tự 失thất 兩lưỡng 行hành 眉mi 。

趙triệu 州châu 喫khiết 茶trà 。

叔thúc 孫tôn 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 蕭tiêu 何hà 律luật 趙triệu 老lão 唯duy 煎tiễn 一nhất 碗oản 茶trà 香hương 味vị 豈khởi 從tùng 陸lục 羽vũ 製chế 喫khiết 時thời 珍trân 重trọng 雪tuyết 飛phi 華hoa 。

婆bà 偷thâu 趙triệu 州châu 筍duẩn 。

展triển 陣trận 豎thụ 旗kỳ 驗nghiệm 賊tặc 贓# 老lão 婆bà 一nhất 掌chưởng 賊tặc 猖# 狂cuồng 雖tuy 然nhiên 偷thâu 得đắc 趙triệu 州châu 筍duẩn 鐵thiết 打đả 心tâm 肝can 也dã 斷đoạn 腸tràng 。

玄huyền 沙sa 未vị 徹triệt 。

賊tặc 被bị 小tiểu 人nhân 侵xâm 逢phùng 人nhân 說thuyết 不bất 得đắc 善thiện 偷thâu 須tu 善thiện 放phóng 始thỉ 是thị 孟# 嘗thường 客khách 。

三tam 張trương 白bạch 紙chỉ 。

秋thu 雲vân 淡đạm 泞# 秋thu 風phong 清thanh 白bạch 紙chỉ 三tam 張trương 寄ký 遠viễn 聲thanh 一nhất 曲khúc 漁ngư 歌ca 歸quy 唱xướng 後hậu 又hựu 移di 短đoản 棹# 宿túc 蘆lô 汀# 。

九cửu 峰phong 不bất 肯khẳng 首thủ 座tòa 。

香hương 浮phù 寶bảo 鴨áp 別biệt 疏sớ/sơ 親thân 一nhất 片phiến 虛hư 凝ngưng 絕tuyệt 謂vị 陳trần 玉ngọc 版# 只chỉ 知tri 雲vân 裏lý 拍phách 錯thác 教giáo 雪tuyết 曲khúc 和hòa 陽dương 春xuân 。

中trung 邑ấp 獼mi 猴hầu 。

睡thụy 去khứ 芸vân 窗song 面diện 面diện 開khai 獼mi 猴hầu # 跳khiêu 下hạ 崔thôi 嵬ngôi 一nhất 聲thanh 夢mộng 破phá 三tam 更cánh 月nguyệt 依y 舊cựu 迎nghênh 風phong 嘯khiếu 古cổ 臺đài 。

劫kiếp 火hỏa 洞đỗng 然nhiên 大Đại 千Thiên 俱câu 壞hoại 。

西tây 川xuyên 古cổ 佛Phật 唱xướng 宗tông 猷# 劫kiếp 火hỏa 光quang 中trung 一nhất 句cú 酬thù 隨tùy 不bất 隨tùy 之chi 休hưu 擬nghĩ 議nghị 青thanh 山sơn 不bất 動động 水thủy 長trường 流lưu 。

香hương 嚴nghiêm 擊kích 竹trúc 。

瓦ngõa 礫lịch 堆đôi 中trung 埽# 白bạch 雲vân 蒼thương 筤# 一nhất 擊kích 碎toái 苔# 紋văn 不bất 因nhân 柳liễu 眼nhãn 窺khuy 春xuân 綠lục 紫tử 陌mạch 笙sanh 歌ca 那na 得đắc 聞văn 。

德đức 山sơn 見kiến 龍long 潭đàm 。

一nhất 層tằng 峰phong 鎖tỏa 一nhất 層tằng 峰phong 潭đàm 靜tĩnh 何hà 因nhân 見kiến 老lão 龍long 紙chỉ 火hỏa 吹xuy 時thời 雲vân 雨vũ 散tán 一nhất 鉤câu 蘿# 月nguyệt 挂quải 寒hàn 松tùng 。

馬mã 祖tổ 不bất 安an 。

衰suy 容dung 枕chẩm 石thạch 不bất 通thông 風phong 院viện 主chủ 無vô 端đoan 叩khấu 老lão 翁ông 夾giáp 路lộ 桃đào 華hoa 風phong 雨vũ 妒đố 馬mã 蹄đề 無vô 處xứ 避tị 殘tàn 紅hồng 。

犀# 牛ngưu 扇thiên/phiến 子tử 。

犀# 牛ngưu 扇thiên/phiến 子tử 足túc 風phong 涼lương 放phóng 去khứ 收thu 來lai 總tổng 不bất 妨phương 直trực 下hạ 若nhược 能năng 親thân 薦tiến 得đắc 橫hoạnh/hoành 吹xuy 鐵thiết 笛địch 度độ 滄thương 浪lãng 。

香hương 嚴nghiêm 上thượng 樹thụ 。

岸ngạn 柳liễu 拖tha 煙yên 睡thụy 不bất 起khởi 鷓# 鴣# 啼đề 在tại 深thâm 華hoa 裏lý 聲thanh 聲thanh 喚hoán 出xuất 迥huýnh 南nam 枝chi 惱não 亂loạn 東đông 風phong 卒thốt 未vị 已dĩ 。

歸quy 宗tông 斬trảm 蛇xà 。

一nhất 鋤# 斫chước 斷đoạn 赤xích 斑ban 蛇xà 血huyết 染nhiễm 空không 山sơn 似tự 落lạc 霞hà 義nghĩa 虎hổ 駭hãi 然nhiên 輸du 小tiểu 捷tiệp 漫mạn 勞lao 天thiên 女nữ 雨vũ 天thiên 華hoa 。

雪tuyết 峰phong 住trụ 庵am 。

不bất 同đồng 條điều 死tử 同đồng 條điều 生sanh 石thạch 女nữ 谿khê 邊biên 夜dạ 鼓cổ 笙sanh 一nhất 曲khúc 兩lưỡng 曲khúc 知tri 音âm 少thiểu 氣khí 煞sát 華hoa 中trung 恰kháp 二nhị 更cánh 。

鳥điểu 窠khòa 吹xuy 布bố 毛mao 。

杖trượng 錫tích 不bất 隨tùy 空không 谷cốc 隱ẩn 住trụ 持trì 風phong 月nguyệt 樹thụ 為vi 家gia 布bố 毛mao 吹xuy 起khởi 崑# 崙lôn 走tẩu 萬vạn 頃khoảnh 湖hồ 光quang 映ánh 落lạc 霞hà 。

國quốc 師sư 塔tháp 樣# 。

潦lạo 倒đảo 南nam 陽dương 老lão 國quốc 師sư 無vô 紋văn 塔tháp 樣# 對đối 君quân 提đề 不bất 因nhân 潭đàm 北bắc 通thông 消tiêu 息tức 未vị 免miễn 將tương 身thân 帶đái 雨vũ 泥nê 。

舉cử 道đạo 者giả 訪phỏng 瑯# 琊gia 。

苦khổ 瓜qua 連liên 根căn 苦khổ 甜điềm 瓜qua 徹triệt 蒂# 甜điềm 相tương/tướng 看khán 賓tân 主chủ 意ý 都đô 盧lô 一nhất 并tinh 拈niêm 。

使sử 得đắc 十thập 二nhị 時thời 。

周chu 匝táp 十thập 二nhị 時thời 從tùng 頭đầu 挨ai 到đáo 老lão 一nhất 任nhậm 臥ngọa 煙yên 蘿# 何hà 處xứ 有hữu 煩phiền 惱não 。

麻ma 三tam 斤cân 。

佛Phật 也dã 麻ma 三tam 斤cân 洞đỗng 山sơn 一nhất 秤xứng 稱xưng 分phân 付phó 主chủ 家gia 奴nô 莫mạc 錯thác 定định 盤bàn 星tinh 。

寶bảo 壽thọ 開khai 堂đường 。

撾qua 鼓cổ 纔tài 登đăng 曲khúc 彔# 床sàng 龍long 驤# 虎hổ 驟sậu 盡tận 歸quy 降giáng/hàng 無vô 端đoan 三tam 聖thánh 推thôi 僧Tăng 出xuất 血huyết 刃nhận 腥tinh 風phong 滿mãn 大đại 唐đường 。

洞đỗng 山sơn 三tam 頓đốn 。

度độ 水thủy 穿xuyên 雲vân 去khứ 不bất 難nan 何hà 如như 三tam 頓đốn 直trực 廝tư 謾man 腰yêu 間gian 暗ám 中trung 雌thư 雄hùng 箭tiễn 拔bạt 出xuất 方phương 知tri 徹triệt 骨cốt 寒hàn 。

南nam 泉tuyền 歸quy 宗tông 麻ma 谷cốc 訪phỏng 忠trung 國quốc 師sư 。

隔cách 夜dạ 商thương 量lượng 話thoại 不bất 同đồng 三tam 三tam 兩lưỡng 兩lưỡng 半bán 途đồ 中trung 那na 知tri 春xuân 色sắc 東đông 風phong 裏lý 吹xuy 綻trán 桃đào 華hoa 幾kỷ 樹thụ 紅hồng 。

無vô 著trước 禮lễ 文Văn 殊Thù (# 云vân 云vân )# 。

拈niêm 起khởi 玻pha 璃ly 正chánh 喫khiết 茶trà 不bất 知tri 口khẩu 角giác 是thị 龍long 牙nha 可khả 憐lân 更cánh 問vấn 三tam 三tam 數số 孤cô 負phụ 清thanh 涼lương 老lão 作tác 家gia 。

目mục 前tiền 無vô 法pháp 。

目mục 前tiền 無vô 法pháp 七thất 通thông 八bát 達đạt 擬nghĩ 更cánh 如như 何hà 當đương 頭đầu 一nhất 蹋đạp 。

北bắc 斗đẩu 藏tạng 身thân 。

北bắc 斗đẩu 藏tạng 身thân 不bất 較giảo 多đa 韶thiều 陽dương 老lão 子tử 太thái 波ba 波ba 擬nghĩ 將tương 清thanh 淨tịnh 身thân 如như 洗tẩy 依y 然nhiên 跳khiêu 入nhập 葛cát 藤đằng 窩# 。

鼓cổ 山sơn 折chiết 箭tiễn 。

離ly 弦huyền 聖thánh 箭tiễn 射xạ 重trọng/trùng 閽# 驚kinh 起khởi 江giang 城thành 白bạch 鴈nhạn 群quần 半bán 在tại 蘆lô 華hoa 半bán 在tại 水thủy 月nguyệt 明minh 南nam 北bắc 少thiểu 人nhân 分phần/phân 。

十thập 智trí 同đồng 真chân 。

何hà 須tu 隔cách 水thủy 問vấn 蒹# 葭# 面diện 目mục 分phân 明minh 絕tuyệt 點điểm 霞hà 白bạch 鷺lộ 下hạ 田điền 千thiên 點điểm 雪tuyết 黃hoàng 鸝ly 上thượng 樹thụ 一nhất 枝chi 華hoa 。

平bình 常thường 心tâm 是thị 道đạo 。

山sơn 中trung 逢phùng 樵tiều 者giả 伐phạt 木mộc 自tự 丁đinh 丁đinh 鐘chung 中trung 無vô 鼓cổ 響hưởng 鼓cổ 裏lý 無vô 鐘chung 聲thanh 露lộ 冷lãnh 華hoa 心tâm 重trùng 雲vân 開khai 雨vũ 腳cước 輕khinh 箇cá 是thị 平bình 常thường 道đạo 言ngôn 外ngoại 度độ 迷mê 情tình 聯liên 芳phương 偈kệ 。

石thạch 谷cốc 慧tuệ 禪thiền 人nhân 。

干can 戈qua 林lâm 裏lý 偶ngẫu 傳truyền 心tâm 代đại 代đại 相tương 承thừa 。 古cổ 至chí 今kim 掌chưởng 上thượng 靈linh 符phù 隨tùy 汝nhữ 用dụng 只chỉ 教giáo 黃hoàng 檗# 盡tận 成thành 林lâm 。

香hương 林lâm 馨hinh 禪thiền 人nhân 。

巾cân 缾bình 十thập 載tái 事sự 弘hoằng 規quy 寶bảo 印ấn 重trùng 重trùng 付phó 與dữ 誰thùy 不bất 是thị 吾ngô 家gia 親thân 的đích 子tử 那na 能năng 擔đảm 荷hà 合hợp 相tương/tướng 宜nghi 。

雲vân 腹phúc 智trí 禪thiền 人nhân 。

烈liệt 燄diệm 芬phân 芳phương 古cổ 者giả 傳truyền 隨tùy 緣duyên 行hành 化hóa 任nhậm 方phương 圓viên 汝nhữ 能năng 代đại 釣điếu 金kim 鱗lân 子tử 繼kế 祖tổ 宗tông 風phong 燈đăng 更cánh 然nhiên 。

知tri 止chỉ 瑞thụy 禪thiền 人nhân 。

一nhất 燈đăng 分phần/phân 點điểm 百bách 千thiên 燈đăng 燈đăng 燈đăng 續tục 燄diệm 列liệt 層tằng 層tằng 子tử 能năng 下hạ 手thủ 親thân 挑thiểu 撥bát 繼kế 此thử 宗tông 風phong 獨độc 爾nhĩ 能năng 。

繩thằng 一nhất 禪thiền 人nhân 。

椒tiêu 結kết 椒tiêu 兮hề 瓜qua 結kết 瓜qua 牽khiên 藤đằng 引dẫn 蔓mạn 自tự 分phần/phân 遮già 唯duy 餘dư 黃hoàng 檗# 無vô 窮cùng 盡tận 時thời 。 到đáo 又hựu 開khai 一nhất 樹thụ 華hoa 。

我ngã 一nhất 禪thiền 人nhân 。

微vi 塵trần 即tức 法Pháp 身thân 法Pháp 身thân 即tức 微vi 塵trần 二nhị 俱câu 悉tất 分phân 付phó 世thế 代đại 續tục 傳truyền 燈đăng 。

象Tượng 崖Nhai 珽# 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 三tam