Xả

Từ Điển Đạo Uyển

捨; S: upekṣā; P: upekkhā;
Là xả bỏ, một trong những đức hạnh quan trọng trong đạo Phật. Xả có nội dung: 1. Tình trạng không vui không buồn, độc lập với vui buồn; 2. Tâm thức vững chắc, nằm ngoài mọi phân biệt. Trong kinh sách đạo Phật, người ta hay hiểu nghĩa thứ hai nói trên. Xả là một trong Bảy giác chi (s: bo-dhyaṅga; p: bojjhaṅga) và Bốn phạm trú (s, p: brahma-vihāra).