Vị
Từ Điển Đạo Uyển
味; C: wèi; J: mi; Có các nghĩa sau: 1. Mùi vị, hương vị; 2. Nếm; 3. Độ nghiêng, khuynh hướng; 4. Cảm giác, không khí; 5. Lí lẽ, ý nghĩa.
味; C: wèi; J: mi; Có các nghĩa sau: 1. Mùi vị, hương vị; 2. Nếm; 3. Độ nghiêng, khuynh hướng; 4. Cảm giác, không khí; 5. Lí lẽ, ý nghĩa.
KÍNH MỪNG PHẬT ĐẢN SANH
Lần 2648 - Phật Lịch: 2568
Đản sinh Ngài con gửi trọn niềm tin
Thắp nén hương lòng cầu chúng sinh thoát khổ
Nguyện người người thuyền từ bi tế độ