郁迦 ( 郁uất 迦ca )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)Ugra,具名郁迦羅越。舍衛國長者名。譯曰功德。又曰威德。見慧琳音義二十六。長者詣佛所出家,佛為說法。見郁迦羅越問菩薩行經。梵Ugravati。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) Ugra , 具cụ 名danh 郁uất 迦ca 羅la 越việt 。 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 長trưởng 者giả 名danh 。 譯dịch 曰viết 功công 德đức 。 又hựu 曰viết 威uy 德đức 。 見kiến 慧tuệ 琳 音âm 義nghĩa 二nhị 十thập 六lục 。 長trưởng 者giả 詣nghệ 佛Phật 所sở 出xuất 家gia 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 見kiến 郁uất 迦ca 羅la 越việt 問vấn 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 經kinh 。 梵Phạm Ugravati 。