自證 ( 自tự 證chứng )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)第一義之真理非從他得而自證悟者,謂之自證。演密鈔二曰:「言自證者,但是佛自證,不從他得也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 之chi 真chân 理lý 非phi 從tùng 他tha 得đắc 而nhi 自tự 證chứng 悟ngộ 者giả , 謂vị 之chi 自tự 證chứng 。 演diễn 密mật 鈔sao 二nhị 曰viết : 「 言ngôn 自tự 證chứng 者giả , 但đãn 是thị 佛Phật 自tự 證chứng , 不bất 從tùng 他tha 得đắc 也dã 。 」 。