Chuẩn 逐鹿 ( 逐trục 鹿lộc ) Phật Học Đại Từ Điển NGHĨA TIẾNG HÁN (雜語)虛堂錄一曰:「逐鹿者不見山,攫金者不見人。」 NGHĨA HÁN VIỆT ( 雜tạp 語ngữ ) 虛hư 堂đường 錄lục 一nhất 曰viết : 「 逐trục 鹿lộc 者giả 不bất 見kiến 山sơn , 攫quặc 金kim 者giả 不bất 見kiến 人nhân 。 」 。 Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn Thẻ:Phật Học Đại Từ Điển
Chuẩn 逐鹿 ( 逐trục 鹿lộc ) Phật Học Đại Từ Điển NGHĨA TIẾNG HÁN (雜語)虛堂錄一曰:「逐鹿者不見山,攫金者不見人。」 NGHĨA HÁN VIỆT ( 雜tạp 語ngữ ) 虛hư 堂đường 錄lục 一nhất 曰viết : 「 逐trục 鹿lộc 者giả 不bất 見kiến 山sơn , 攫quặc 金kim 者giả 不bất 見kiến 人nhân 。 」 。 Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn Thẻ:Phật Học Đại Từ Điển