Trí Huệ (thế Gian)

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Ñāṇa (P), Jāna (S, P), Buddhatā (P), Paa (P), Buddhi (J), Prajā (S), she rab (T) Wisdom, Intelligence Ban-na, Bát nhã, tuệBan-na: 1 trong 6 thể loại kinh điển của Kỳ Na giáoMột trong 10 đại địa pháp.Tác dụng chọn lựa pháp thiện, ác. Cái đức dụng sáng suốt, thông hiểu sự lý, dứt điều lầm lạc mê muội, có lòng quyết định, hết sở nghi. Phật có 9 thứ huệ khác nhau. Người tu học có 3 cách phát huệ: – Văn huệ: nhờ nghe kinh, nghe thầy bạn mà phát huệ. – Tư huệ: nhờ suy xét mà phát huệ – Tu huệ: nhờ thiền định mà phát huệ Xem xà na.