上肩順轉 ( 上thượng 肩kiên 順thuận 轉chuyển )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (儀式)順左肩而轉也。所謂右繞是,右繞之右,約於佛,左肩之左,約於行者。秦漢以前,以左為上故左肩云上肩。見象器箋十。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 儀nghi 式thức ) 順thuận 左tả 肩kiên 而nhi 轉chuyển 也dã 。 所sở 謂vị 右hữu 繞nhiễu 是thị , 右hữu 繞nhiễu 之chi 右hữu , 約ước 於ư 佛Phật , 左tả 肩kiên 之chi 左tả , 約ước 於ư 行hành 者giả 。 秦tần 漢hán 以dĩ 前tiền , 以dĩ 左tả 為vi 上thượng 故cố 左tả 肩kiên 云vân 上thượng 肩kiên 。 見kiến 象tượng 器khí 箋 十thập 。