Thiên Nhãn Thông

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dibbacakkhu (P), Divyacakṣu (S), Devine hearing, Divya-cakṣus-jāna-saksatkriya-bhijā (S)Thấy mọi vật trong vũ trụ không kễ xa gần. Trong lục thông gồm: thiên nhãn thông, thiên nhĩ thông, túc mạng thông, tha tâm thông, thần túc thông, lậu tận thôngNăng lực thần thông thấy rõ các cõi Xem thần thông.