十務 ( 十thập 務vụ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)禪寺置十務,謂之寮舍。置首領一人。管多人之營事。如主飯者名飯頭,主菜者名菜頭,等。然十務未一一稽其目。見象器箋七。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 禪thiền 寺tự 置trí 十thập 務vụ , 謂vị 之chi 寮liêu 舍xá 。 置trí 首thủ 領lãnh 一nhất 人nhân 。 管quản 多đa 人nhân 之chi 營doanh 事sự 。 如như 主chủ 飯phạn 者giả 名danh 飯phạn 頭đầu , 主chủ 菜thái 者giả 名danh 菜thái 頭đầu , 等đẳng 。 然nhiên 十thập 務vụ 未vị 一nhất 一nhất 稽khể 其kỳ 目mục 。 見kiến 象tượng 器khí 箋 七thất 。