十指 ( 十thập 指chỉ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)以十指配於十波羅蜜十法界等,見蓮華合掌條。足十趾亦曰十指。淨印法門經曰:「於是海意菩薩,承佛教勅,即時於其足十指間,放十千光。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 以dĩ 十thập 指chỉ 配phối 於ư 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 十thập 法Pháp 界Giới 等đẳng 。 見kiến 蓮liên 華hoa 合hợp 掌chưởng 條điều 。 足túc 十thập 趾chỉ 亦diệc 曰viết 十thập 指chỉ 。 淨tịnh 印ấn 法Pháp 門môn 經kinh 曰viết : 「 於ư 是thị 海Hải 意Ý 菩Bồ 薩Tát 。 承thừa 佛Phật 教giáo 勅sắc 。 即tức 時thời 於ư 其kỳ 足túc 十thập 指chỉ 間gian , 放phóng 十thập 千thiên 光quang 。 」 。