Tế
Từ Điển Đạo Uyển
濟; C: jì; J: sai, sei; 1. Qua sông, cứu tế; 2. Chỗ cạn, nơi có thể vượt qua được; 3. Làm, giúp đỡ, cứu giúp; 4. Làm xong, hoàn thành; 5. Gia tăng.
濟; C: jì; J: sai, sei; 1. Qua sông, cứu tế; 2. Chỗ cạn, nơi có thể vượt qua được; 3. Làm, giúp đỡ, cứu giúp; 4. Làm xong, hoàn thành; 5. Gia tăng.
KÍNH MỪNG PHẬT ĐẢN SANH
Lần 2648 - Phật Lịch: 2568
Đản sinh Ngài con gửi trọn niềm tin
Thắp nén hương lòng cầu chúng sinh thoát khổ
Nguyện người người thuyền từ bi tế độ