山門 ( 山sơn 門môn )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)寺院之外門也。宋史曰:「法駕臨山門,黃雲覆輦道。」凡寺院必有山林。故指寺院之門曰山門,又寺院全體亦曰山門。高僧傳曰:「支遁於石城山立栖光寺,宴坐山門,遊心禪苑。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 寺tự 院viện 之chi 外ngoại 門môn 也dã 。 宋tống 史sử 曰viết : 「 法pháp 駕giá 臨lâm 山sơn 門môn , 黃hoàng 雲vân 覆phú 輦liễn 道đạo 。 」 凡phàm 寺tự 院viện 必tất 有hữu 山sơn 林lâm 。 故cố 指chỉ 寺tự 院viện 之chi 門môn 曰viết 山sơn 門môn , 又hựu 寺tự 院viện 全toàn 體thể 亦diệc 曰viết 山sơn 門môn 。 高cao 僧Tăng 傳truyền 曰viết : 「 支chi 遁độn 於ư 石thạch 城thành 山sơn 立lập 栖tê 光quang 寺tự , 宴yến 坐tọa 山sơn 門môn , 遊du 心tâm 禪thiền 苑uyển 。 」 。