數論外道 ( 數số 論luận 外ngoại 道đạo )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (流派)又曰數論師。唯識述記二末,言劫初有外道,名曰劫比羅Kapila,古云迦毘羅者訛也。此曰黃赤,以鬢髮面色並為黃赤故。今西方之貴婆羅門種,皆黃赤色也。於時世號為黃赤色仙人。立二十五諦,論生死涅槃。其後諸門徒分為十八部。其上首名伐里沙。此翻為雨。以生於雨時故名。其雨之徒黨,名為雨眾外道。數論為此雨眾外道中別人所作。今之金七十論是也。梵名曰僧佉Sāṁkhyā,此翻為數。即智慧之數也。數為量諸法之根本,故以立名。從數而起之論,故名數論。又論能生數,故亦名數論。其造數論及學數論之人,名為數論者。謂有外道,入於金耳國,以鈸鍱腹,頂戴火盆。擊王之論鼓,求與僧論議,使僧墮負。遂作七十行頌,以申數論之宗。王賞之以金。外道欲彰己令譽,名之為金七十論。彼論之長行,天親菩薩所造也。然考天親菩薩傳,則為佛滅後九百年中頻闍訶婆娑外道之事。謂此外道制僧佉論,入阿輪闍國,於正勤王處,為此論議。遂制勝。王賜以三洛沙黃金,入於頻闍訶山之石窟中化為石云。天親菩薩後聞此事,即造七十真實論,破彼外道所造之僧佉論。首尾瓦解,無有一句得立。王復以三洛沙金賞之。唯識述記四末之再說稿與之同。謂:「世親菩薩時,東天竺有僧,與數論師之學徒論議。彼立二十五諦,說大地等之為常。僧竟不能答,王信受外道。外道為王造七十行之頌,上於王。王賜千金以顯揚之。今之金七十論是也。世親乃造第一義諦論,亦名勝義七十論,以對彼論而破彼外道。」百論疏上之中曰:「僧佉此云制數論,明一切法不出二十五諦,故一切法攝入二十五諦中,名為制數論。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 流lưu 派phái ) 又hựu 曰viết 數số 論luận 師sư 。 唯duy 識thức 述thuật 記ký 二nhị 末mạt , 言ngôn 劫kiếp 初sơ 有hữu 外ngoại 道đạo , 名danh 曰viết 劫kiếp 比tỉ 羅la Kapila , 古cổ 云vân 迦ca 毘tỳ 羅la 者giả 訛ngoa 也dã 。 此thử 曰viết 黃hoàng 赤xích , 以dĩ 鬢mấn 髮phát 面diện 色sắc 並tịnh 為vi 黃hoàng 赤xích 故cố 。 今kim 西tây 方phương 之chi 貴quý 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 。 皆giai 黃hoàng 赤xích 色sắc 也dã 。 於ư 時thời 世thế 號hiệu 為vi 黃hoàng 赤xích 色sắc 仙tiên 人nhân 。 立lập 二nhị 十thập 五ngũ 諦đế , 論luận 。 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 其kỳ 後hậu 諸chư 門môn 徒đồ 分phân 為vi 十thập 八bát 部bộ 。 其kỳ 上thượng 首thủ 名danh 伐phạt 里lý 沙sa 。 此thử 翻phiên 為vi 雨vũ 。 以dĩ 生sanh 於ư 雨vũ 時thời 故cố 名danh 。 其kỳ 雨vũ 之chi 徒đồ 黨đảng , 名danh 為vi 雨vũ 眾chúng 外ngoại 道đạo 。 數số 論luận 為vi 此thử 雨vũ 眾chúng 外ngoại 道đạo 中trung 別biệt 人nhân 所sở 作tác 。 今kim 之chi 金kim 七thất 十thập 論luận 是thị 也dã 。 梵Phạm 名danh 曰viết 僧Tăng 佉khư Sā ṁ khyā , 此thử 翻phiên 為vi 數số 。 即tức 智trí 慧tuệ 之chi 數số 也dã 。 數số 為vi 量lượng 諸chư 法pháp 之chi 根căn 本bổn , 故cố 以dĩ 立lập 名danh 。 從tùng 數số 而nhi 起khởi 之chi 論luận , 故cố 名danh 數số 論luận 。 又hựu 論luận 能năng 生sanh 數số , 故cố 亦diệc 名danh 數số 論luận 。 其kỳ 造tạo 數số 論luận 及cập 學học 數số 論luận 之chi 人nhân , 名danh 為vi 數số 論luận 者giả 。 謂vị 有hữu 外ngoại 道đạo , 入nhập 於ư 金kim 耳nhĩ 國quốc , 以dĩ 鈸bạt 鍱diệp 腹phúc , 頂đảnh 戴đái 火hỏa 盆bồn 。 擊kích 王vương 之chi 論luận 鼓cổ , 求cầu 與dữ 僧Tăng 論luận 議nghị , 使sử 僧Tăng 墮đọa 負phụ 。 遂toại 作tác 七thất 十thập 行hành 頌tụng , 以dĩ 申thân 數số 論luận 之chi 宗tông 。 王vương 賞thưởng 之chi 以dĩ 金kim 。 外ngoại 道đạo 欲dục 彰chương 己kỷ 令linh 譽dự , 名danh 之chi 為vi 金kim 七thất 十thập 論luận 。 彼bỉ 論luận 之chi 長trường/trưởng 行hành , 天thiên 親thân 菩Bồ 薩Tát 所sở 造tạo 也dã 。 然nhiên 考khảo 天thiên 親thân 菩Bồ 薩Tát 傳truyền , 則tắc 為vi 佛Phật 滅diệt 後hậu 九cửu 百bách 年niên 中trung 頻tần 闍xà 訶ha 婆bà 娑sa 外ngoại 道đạo 之chi 事sự 。 謂vị 此thử 外ngoại 道đạo 制chế 僧Tăng 佉khư 論luận , 入nhập 阿a 輪luân 闍xà 國quốc , 於ư 正chánh 勤cần 王vương 處xứ , 為vi 此thử 論luận 議nghị 。 遂toại 制chế 勝thắng 。 王vương 賜tứ 以dĩ 三tam 洛lạc 沙sa 黃hoàng 金kim , 入nhập 於ư 頻tần 闍xà 訶ha 山sơn 之chi 石thạch 窟quật 中trung 化hóa 為vi 石thạch 云vân 。 天thiên 親thân 菩Bồ 薩Tát 後hậu 聞văn 此thử 事sự , 即tức 造tạo 七thất 十thập 真chân 實thật 論luận , 破phá 彼bỉ 外ngoại 道đạo 所sở 造tạo 之chi 僧Tăng 佉khư 論luận 。 首thủ 尾vĩ 瓦ngõa 解giải , 無vô 有hữu 一nhất 句cú 得đắc 立lập 。 王vương 復phục 以dĩ 三tam 洛lạc 沙sa 金kim 賞thưởng 之chi 。 唯duy 識thức 述thuật 記ký 四tứ 末mạt 之chi 再tái 說thuyết 稿 與dữ 之chi 同đồng 。 謂vị : 「 世thế 親thân 菩Bồ 薩Tát 時thời , 東đông 天Thiên 竺Trúc 有hữu 僧Tăng , 與dữ 數số 論luận 師sư 之chi 學học 徒đồ 論luận 議nghị 。 彼bỉ 立lập 二nhị 十thập 五ngũ 諦đế , 說thuyết 大đại 地địa 等đẳng 之chi 為vi 常thường 。 僧Tăng 竟cánh 不bất 能năng 答đáp 。 王vương 信tín 受thọ 外ngoại 道đạo 。 外ngoại 道đạo 為vi 王vương 造tạo 七thất 十thập 行hành 之chi 頌tụng , 上thượng 於ư 王vương 。 王vương 賜tứ 千thiên 金kim 以dĩ 顯hiển 揚dương 之chi 。 今kim 之chi 金kim 七thất 十thập 論luận 是thị 也dã 。 世thế 親thân 乃nãi 造tạo 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 論luận , 亦diệc 名danh 勝thắng 義nghĩa 七thất 十thập 論luận , 以dĩ 對đối 彼bỉ 論luận 而nhi 破phá 彼bỉ 外ngoại 道đạo 。 」 百bách 論luận 疏sớ 上thượng 之chi 中trung 曰viết : 「 僧Tăng 佉khư 此thử 云vân 制chế 數số 論luận , 明minh 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 出xuất 二nhị 十thập 五ngũ 諦đế 故cố 一nhất 切thiết 法pháp 。 攝nhiếp 入nhập 二nhị 十thập 五ngũ 諦đế 中trung , 名danh 為vi 制chế 數số 論luận 。 」 。