福慧 ( 福phước 慧tuệ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)福德與智慧之二種莊嚴也。法華經方便品曰:「見六道眾生,貧窮無福慧。」華嚴經十一曰:「法界悉充滿,福慧咸廣大。」止觀六曰:「菩薩者,福慧深利,道觀雙流。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 福phước 德đức 與dữ 智trí 慧tuệ 之chi 二nhị 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 也dã 。 法pháp 華hoa 經kinh 方phương 便tiện 品phẩm 曰viết 見kiến 六lục 道đạo 眾chúng 生sanh 。 貧bần 窮cùng 無vô 福phước 慧tuệ 。 」 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 十thập 一nhất 曰viết 。 法Pháp 界Giới 悉tất 充sung 滿mãn , 福phước 慧tuệ 咸hàm 廣quảng 大đại 。 止Chỉ 觀Quán 六lục 曰viết 菩Bồ 薩Tát 。 者giả , 福phước 慧tuệ 深thâm 利lợi , 道đạo 觀quán 雙song 流lưu 。 」 。