Phiền Não

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Kleśa (S), Kilesa (P), nyn mong (T), nyn yid (T), Śoka (S), Soka (P), Bonnō (J), Affliction, DefilementBất tịnh, Ô nhiễmKiến hoặc, tư hoặc (kiến giải và tư tưởng sai lầm), lo buồn, sầu khổ, nhiễu loạn sự yên tịnh của thân tâm chúng sanh. Một trong 5 loại Ma vươngXem Triền cái, Xem Khát vọng.