P – Từ Điển Phật Học Việt Anh Minh Thông

Pabbata

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Pabbata (P)Một trong 100 vị Độc Giác Phật đã trú trong núi Isigili.

Padumuttara

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Padumuttara (P)Một trong 100 vị Độc Giác Phật đã trú trong núi Isigili.

Panga

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Panga (P)Một trong 100 vị Độc Giác Phật đã trú trong núi Isigili.

Passi

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Passi (P)Một trong 100 vị Độc Giác Phật đã trú trong núi Isigili.

Pha Lê

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Sphatika (S), Phatika (P)Thủy tinh.

Phẩm

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Varga (S), Vagga (P), Vakya (S)Phẩm, thiên, chương, bộ trong kinhMột tập kinh có thể chia thành nhiều phẩm.

Phạm âm

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Brahmaghoṣa (S)Tiếng nói của Phạm thiên vương. Tiếng nói này có 5 đặc tính: thâm trầm như tiếng sấm, trong trẻo nghe rất xa va thấy sung sướng vui vẻ, ai cũng kính mến, giải đạo lý gọn ghẻ dễ dàng, nghe không chán. Do những công đức này, Phạm âm còn là tiếng nói của chư Phật hay chư Bồ tát.

Phạm âm Phật

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Brahmaghoṣa-Buddha (S), Pure Sound BuddhaTên một vị Phật hay Như Lai.

Phẩm Ba Dật đề

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Pacittiya (S)Tiểu giớiTỳ kheo có 92 điều, Tỳ kheo ni có 166 điều, trong 227 điều của giới bản Tỳ kheo trong Kinh phân biệt (Sutta-Vibhanga).

Phẩm Ba La Di

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Pārājika (S)Ba la di pháp, Căn bản giới1- Tên một trong 6 phẩm của Luật Tạng. 2- Trọng tội nếu vi phạm sẽ bị trụ xuất khỏi tăng đoàn: Tỳ kheo giới có 4 tội (pháp) ba la di: đại dâm giới, đặi đạo giới, đạại sát giới, đại vọng ngữ giới. Tỳ kheo ni giới có 8 tội ba la di: dâm, đạo, sát, vọng ngữ, do ý dâmmà đụng cọ đàn ông từ nách tới gối, do ý dâm mà nắm tay hay áo hẹn hò đàn ông chỗ vắng, che dấu tội tỳ kheo ni khác phạm đại giới, tùng theo một tỳ kheo phạm giới mà không sám hối. Bồ tát giới có 10 tội ba la di: giốt, trộm, dâm, nói láo, mua rượu, nói điều lỗi của tứ chúng, khen mình chê ngươi, keo tiếc lại còn chê bai, lòng hờn giận chẳng chịu ăn năn, gièm chê tam bảo.

Phạm Bái

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Bhāṣā (S)Ngữ, TiếngDùng khúc điệu để tụng kinh, tán thán công đức Phật.

Phẩm Bỉ Ngạn đạo

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Parayānavagga (P), The Chapter on the Way to the Far Shore (chapter SN V) Bỉ Ngạn Đạo PhẩmMột trong 5 phẩm của Kinh Tập, có 18 tiết.

Phẩm Bồ đề Tâm Nhẫn Nhục

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Kṣānti-pāramitā (S)Tên một trong 8 phẩm của Bồ đề hạnh kinh. Một trong sáu ba la mật tức là sáu phương pháp đạt giác ngộ, gồm: – dana-paramita: bố thí ba la mật – sila-paramita: giới hạnh ba la mật – ksanti-paramita: nhẫn nhục ba la mật – virya-paramita: tinh tấn ba la mật – dhyana-paramita: thiền định ba la mật – praja-paramita: bát nhã ba la mật Một trong Thập Ba la mật. Dứt giận hờn, được từ tâm tam muội, không huỷ nhục chúng sanh. Khuyên người phát tâm vô thượng bồ đề.

Phạm Ca Da Thiên

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Brahma-kayika-deva (S)Từ gọi chung các tầng trời Sơ thiền.

Phạm Chí

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Brahamin (S)Tịnh hạnh tôn giả, Tịnh hạnh giả, Phạm hạnh kỳ1- Tịnh hạnh tôn giả: Người tu sĩ Bà la môn đã 120 tuổi còn qui y thọ Tỳ kheo giới ngay ngày Phật nhập diệt, cũng là người đệ tử cuối cùng của đức Phật. Ông đắc A la hán ngay lúc thọ giới, ngay sau đó dùng hoả tam muội nhập Niết bàn trước Phật. 2- Phạm chí: người xuất gia theo Bà la môn giữ giới hạnh trong sạch, lìa bỏ gia đình, vợ con. 3- Phạm hạnh kỳ: Giai đoạn từ 8 – 20 tuổi, một trong bốn giai đoạn trong đời một người Bà la môn: Phạm hạnh kỳ, Gia trụ kỳ, Lâm thê kỳ, Tuần thế kỳ.

Phạm Chúng Thiên

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Brahma-parisadya-deva (S), Brahmaparisajjadeva (P), Brahmapa-risadya (S)Một trong 4 cảnh của cõi sắc giới, miền sơ thiền thiên. Cõi trời này không có dục nhiễm, gồm dân chúng của Thiên chủ cõi Sơ thiền. Sơ thiền thiên có 4 cảnh: Phạm thân thiên, Phạm chúng thiên, Phạm phụ thiên và Đại Phạm thiên.

Phạm Giới

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem Phạm thiên giới. Xem Phá giới.

Phạm Hạnh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Brahma-caryā (S), Brahma-faring, Holy life, Brahmacārī (P)Tịnh hạnhHạnh tu thanh tịnh của người xuất gia và người theo Bà la môn giáo.

Phẩm Hộ Giới

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Saṃprājanyaraksana (S)Tên một trong 8 phẩm của Bồ đề hạnh kinh.

Phẩm Loại Túc Luận

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Prākāraṇapada (S)Tên một bộ luận kinh. Do Ngài Thế Hữu soạnXem A tỳ đạt ma Phẩm loại túc luận.

Phạm Ma Việt

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Tsang Denma (T), Brahmavati (S), Youthful-looking One Tsang Denma (T)Mẹ của Bồ tát Di Lac trong vị lai.

Phẩm Nghĩa

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Aṭṭhaka vagga (P), The Octet Chapter (chapter SN IV) Một trong 5 phẩm của Kinh Tập, có 16 bài kinh.

Phàm Phu

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Bālapṛthagjana (S), Pṛthagjana (S), Puthujjana (P), Bompu (J), Bonpu (J), Worldling, Foolish common people Phàm nhân, Ngu nhơn, Ngu phu; Dị sanh, Ngu dị sanh1- Kẻ tầm thường, kẻ không tin đạo đức và ưa nhạo báng. 2- Người còn ở tại thế, còn lăn lộn trong phiền não. 3- Tăng chẳng ham tu học, hay phá giới (gọi là phàm phu hay phàm tăng). 4- Bậc chưa tu học, chưa đắc thành quả nào trong lục thông.

Phạm Phụ Thiên

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Brahmaparohita (S)Một cảnh Phạm thiên trong 4 cảnh của cõi sắc giới, miền sơ thiền thiên. Sơ thiền thiên có 4 cảnh: Phạm thân thiên, Phạm chúng thiên, Phạm phụ thiên và Đại Phạm thiên.

Phẩm Tán Bồ đề Tâm

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Bodhi-citta saṃsa (S)Tên một bộ luận kinh. Tên một trong 8 phẩm của Bồ đề hạnh kinh.

Phạm Thân

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Brahmakāya (S)1- = Phạm thân thiên: Một cảnh Phạm thiên trong 4 cảnh của cõi sắc giới, miền sơ thiền thiên. Sơ thiền thiên có 4 cảnh: Phạm thân thiên, Phạm chúng thiên, Phạm phụ thiên và Đại Phạm thiên. 2- Phạm thân: Thân thể thanh tịnh của đức Phạm thiên, tức là pháp thân Phật. 3- Tên chung của tất cả thiên thần ở cảnh thứ nhất trong bốn cảnh cõi sơ thiền.

Phạm Thiên

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Brahmadeva (S), Brahmā (S), Creator of the world Phạm thiên vương, Ngọc Hoàng thượng đế1- Cõi của những người đã hoàn toàn ly dục. 2- Chính vị Phạm vương này khi Phật chưa xuất gia thì Ngài khuyên xuất gia, khi đắc đạo thì Ngài khuyên Phật nên chuyển pháp luân, khi Phật nhập diệt thì Ngài cũng hiện ra tỏ lời thương tiếc1- Phạm thiên: Cha tất cả chúng sanh, Hộ pháp của Phật Pháp. 2- Phạm ma: Thiên thần thanh tịnh ở cõi trời sắc giới, miền sơ thiền. 3- Nghĩa là thanh tịnh, tịnh hạnh, như trong: phạm hạnh, phạm uyển. 5- Dùng trong Phạm tự, Phạm văn, chỉ chữ viết bằng tiếng Phạn (Sanskrit).

Phạm Thư

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Brāhmaṇa veda (S)Kinh điển Vệ đà.

Phạm Thụ Thiên

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Brahmapurohitadeva (S)Một cảnh Phạm thiên trong 3 cảnh của cõi sắc giới, miền sơ thiền thiên. Cõi này gồm các quan phụ tá Thiên chủ cõi Sơ thiền.

Phẩm Toát Yếu

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Parivarga (S)Một trong sáu phẩm của Luật Tạng.

Phạm Võng Kinh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Brahmajāla sŪtra (S), Brahma Net Sutra Có ghi các giới luật gồm: – 10 giới trọng của đại thừa và 48 giới khinh – 58 giới của Bồ tát (10 giới trọng cùng 48 giới khinh).

Phẩm Xà

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Uraga-vagga (P)Một trong 5 phẩm của Kinh Tập, gồm 12 kinh.

Phan

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem phướng.

Phẫn

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Krodha (S), Anger, Kodha (P)Phẫn nộ, SânSanh khởi sự giận dữ. Một trong 10 tiểu tùy phiền não.

Phân Biệt

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Vibhājya (S, P), Vikappa (P), Vikalpa (S), Fumbetsu (J), Prativikalpa (S), Paṭivikappa (P), Vibhāga (S), Discrimation Vibhaṅga (S)Suy lường tính toán.

Phân Biệt Du Già Luận

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Vibhaga-yogā śāstra (S)Một trong 5 bộ luận mà Bồ tát Di Lặc từ cõi trời Đâu suất giáng xuống giảng cho ngài Bồ tát Vô Trước.

Phạn Dự

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Brahmadatta (S)Tên một vị vua có nhắc trong trong kinh Bản sanh.

Phần Dương Thiện Chiêu

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Funyō zenshō (J), Fenyang Shanzhao (C), Fenyang Shanzhao (C), Fun’yo Zensho (J)947-1024. Đệ tử và truyền nhân giáo pháp của Thủ sơn Tỉnh Niệm, dòng Lâm Tế.

Phan Duyên

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Ālambana (S), Ālambana (P), Ārammaṇa (P)Sở duyên, Năng duyên, Phan duyênTâm không tự khởi lên, cần có cảnh sở đối rồi nương vịn vào đó mà khởiXem Phan duyên.

Phân Nghĩa

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Jalpa (S)Một trong Thập lục đế của phái Chánh lý ở Ấn.

Phẫn Nộ Vương

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Heruka (S), trak thung (T)Hào lỗ ca Minh vươngTên một vị thiên.

Pháp

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dhamma (P), Dharma (S), Dharma (S), Hassu (J)Đàm ma, Đàm mô1- Bất kỳ vật hay việc gì, dú lớn hay nhỏ, hữu hình hay vô hình, tốt hay xấu, hữu vi hay vô vi, chơn thật hay hư vọng, những nguyên tắc hay luật chung của tôn giáo hay vũ trụ, đều gọi chung là pháp. 2- Còn dùng chỉ riêng đạo lý của đạo Phật. Pháp có 3 thời kỳ: – Thời Chánh pháp: lúc Phật nhập diệt cho đến 500 năm sau, nhờ ảnh hưởng thần lực của Phật nên người tu dễ đắc đạo. – Thời Tượng pháp: kéo dài 1000 năm kễ từ sau 500 sau khi Phật nhập diệt. Pháp còn tương tợ chứ không phải là chánh, dù khó nhưng cũng có nhiều người đắc đạo. – Thời Mạt Pháp: từ 1500 năm sau khi Phật nhập diệt trở về sau, thời kỳ này kéo dài 1000 năm. Người tu sanh giaỉi đãi, sa ngã, ít người tinh tấn, ít người thành đạo. Pháp có 5 thứ: – giáo pháp (pháp để dạy) – hạnh pháp (pháp để hành) – – chứng pháp (pháp tu đắc) – nhiếp pháp (pháp giữ lấy) – thọ pháp (pháp lãnh thọ).

Pháp – Luật

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dhamma-vinaya (P)Giáo pháp và Luật nghi. Đức Phật đã đặt tên này cho giáo pháp của Ngài.

Pháp A Dục

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dharmāśoka (S)Hiệu của vua A dục.

Pháp ái

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dharma-priya (S)Tên một vị sư Ấn độ đến Trung quốc khoảng năm 365.

Pháp Bảo

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dharma-ratna (S)Trong Tam bảoXem Đàm Vô Đế.

Pháp Bảo đàn Kinh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Fa-pao-t’an ching (C), Hobodan-gyo (J), Sutra of the High Seat of the Dharma Treasure Fabaotanjing (C), Hobodan-gyo (J)Kinh điển ghi tiểu sử, lời giảng và những câu nói cũa ngài Huệ Năng Tên một bộ kinh.

Pháp Chúng Học

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Sekhiya (S)75 điều trong 227 điều của giới bản Tỳ kheo trong Kinh phân biệt (Sutta-Vibhanga).

Pháp Cứu

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Darmatrata (S)Đạt ma đa laTên một vị sư.

Pháp Dung

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Fa-jung (C), Farong (C), HōyŪ (J)(594-657), còn được gọi là Ngưu đầu, học trò của Đạo Tín.

Pháp Giới

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dhamma-dhātu (P), Realm of Dharma, ch ying (T), Chos kyi dbyungs (T), Dharmadhātu (S).

Pháp Hiền

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dharmabhadrā (S)An Pháp Hiền, Phật đà bạt đà laTên một vị sư.

Pháp Hiển

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Fa-hsien (C)(337-422) Nhà sư Trung quốc người đầu tiên đã sang Tây vực qua ngã Đôn hoàng, Tuyết sơn rồi về Trung quốc bằng đường biển.

Pháp Hộ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dharmapala (S), ch chong (T), Dharma protector

Pháp Hoa Kinh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Lotus sŪtra (P), Lotus of Wonderful Dharma Sutra, Garland sŪtra, Myoho Renge Kyo (J), Saddharma-puṇḍarīka-sŪtra (S), Hoke-kyō (J)Tên một bộ kinh.

Pháp Hoa Kinh Tán

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Saddharma-puṇḍarīka-stava (S)Tên một bộ luận kinh.

Pháp Hoa Niết Bàn Kỳ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Saddharma-puṇḍarīkam-nirvāṇa (S)Thời kỳ thứ năm trong 5 thời kỳ thuyết giáo.

Pháp Hoa Tam Muội

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Saddharma-puṇḍarīka-samādhi (S), Fahua sanmei (C), Hokke zammai (J)Một trong những phép tam muội của chư Bồ tát và chư Phật. Mỗi đức Phật hay Bồ tát đều đắc vô luợng phép tam muội.

Pháp Hoa Tông

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Fa-hoa-tsoung (C)Ban đầu người ta gọi là Pháp hoa Tông vì tông này lấy Kinh Pháp hoa làm kinh căn bản.Về sau, Thiên Thai Trí giả (531 – 579) có công lớn trong việc truyền kinh Pháp hoa nên các nhà tu học gọi là Thiên Thai Tông. Ở Nhật, Pháp hoa Tông khác với Thiên Thai Tông. Pháp Hoa Tông ở Nhật còn gọi là Nhựt Liên Tông vỉ Nhựt Liên Bồ tát dạy giáo lý và sự tu hành theo một cách riêng.

Pháp Hữu Lậu

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Lậu là rò rỉ, tên riêng chỉ sự phiền não. Sự vật hàm tàng phiền nảo gọi là hữu lậu. Hết thảy sự thể trong thế gian đều là pháp hữu lậu.

Pháp Hữu Vi

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Saṇkhata dhamma (P), Saṁkṛta-dharma (S)Sự vật do nhân duyên tạo tác.

Pháp Hỷ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Fa Hi (S), Dharmanendin (S)Tên một vị sư. Xem Đàm ma nan đề.

Pháp ích

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dharma-vardhan (S)Con vua A dục.

Pháp Khởi Bồ Tát

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dharmodgata (S)Một trong 47 tên khác nhau của Kinh Pháp Hoa.

Pháp Kinh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dhammdasa (P), Dharma sŪtra (S)Tên một bộ kinh. Kinh Bà la môn, ghi chú pháp qui các thời cúng tế long trọng.

Pháp Lan

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dharma-aranya (S)Sư Ấn độ được vua Minh đế thỉnh sang Tàu đời Hậu Hán (25 – 250) vào thế kỷ thứ nhất để dịch kinh, vào khoảng năm 65 hay 66, cùng với sư Ca Diếp Ma Đằng, trụ tại Bạch mã tự. Ca Diếp Ma Đằng tịch năm 67, Ngài Pháp Lan tịch năm 70. Xem Ming-ti.

Pháp Lãng

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Fa-lang (C)(507-581), phái Tam luận, Trung quốc.

Pháp Loa

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dharmśaṅkha (S)Tên một vị sư.

Pháp Long Tự

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Horyuji (J)Tên một ngôi chùa. Tên một ngôi chùa ở Nhật.

Pháp Luân

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dhammacakka (P), Dhammacakkaṃ (P), Dharmacakra (S), Dhamma wheel Xem Dharmacakra.

Pháp Minh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dharmaprabhāsa (S)- Pháp Minh Như Lai: Ngài Phú la nâu (Purna) được Phật Thích Ca thọ ký vể vị lai sẽ thành Phật có hiệu này, cõi thế giới của Ngài là Thiện Tịnh, kỳ kiếp là Bảo Minh. – pháp minh: tức ánh sáng của trí huệ ở tâm thanh tịnh của chúng sanh, có thể chiếu thấu vô lượng pháp tánh và thấy suốt các môn hành đạo của chư Phật.

Pháp Môn

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dharmaparyāya (S)Pháp là lời nói của Phật. Môn là chỗ chung cho thánh nhân và chúng nhân. Phật đã dạy đến 84.000 pháp môn.

Pháp Nhãn

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dhammacakkhu (P), Eye of Dhamma.

Pháp Nhãn Tông

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Fa-yen tsung (C), Fayangzong (C), Hōgen-shŪ (J)Tên một tông phái.

Pháp Nhãn Văn ích

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Fa-yen Wen-i (C), Dosen Bin’eki (J), Fayan Wenyi (C)(885-958). Đệ tử và truyền nhân giáo pháp của La hán Quế sâm, thầy của Thiên Thai Đức Thiền.

Pháp Nhãn Văn ích

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dosen Bin’eki (J), Fayan Wenyi (C), Hōgen-Bun’eki (J), Fa-yen Wen-i (C)Tên một vị sư.

Pháp Nhập

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dharma-ayatna (S), Dharma receptor Sự sáp nhập tất cả các tư tưởng vào ý mà sanh ra cái thức biết. Có Thập nhị (12) nhập: – Nội lục nhập: 6 căn trong (nhãn, nhĩ, tỷ, thiệt, thân, ý), ví như nhà cửa xóm làng, nhập với 6 trần ngoài (sắc, thanh, hương, vị, xúc, pháp) ví như lục tặc, như bọn cướp. – Ngoại lục nhập: 6 trần ngoài nhập với 6 căn trong. Căn và 6 trần chỗ nào cũng có, nhưng nếu nhà cửa trống không, không tiền của thì lục tặc sẽ bỏ đi, làm gì có sầu khổ.

Pháp Nhiên

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Honen (J)Tên một vị sư. Tổ Tịnh độ tông ở Nhật.

Pháp Niệm Xứ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dhammanupassana (P), Contemplation of mind, Dharma-smṛty-upasṭhāna (S).

Pháp Sư

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dharmabhanaka (S), Master of Discourse.

Pháp Tạng

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dharmakara (S), Fa-tsang (C)(643-712) Ngài là người chính thức thành lập Hoa Nghiêm tôngPháp bảo tạng, Đàm ma ca, Đàm ma ca lưu. Tiền thân của Phật A Di Đà.

Pháp Tăng

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dharmavivardhana (S)Pháp danh của Thái tử Câu na la.

Pháp Tạng Bộ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dharmaguptaka (S)Dham-magutta (P), Đàm Vô Đức1- Một trong 11 bộ phái của Thượng tọa bộ. 2- Đàm vô Đức, tên của vị khai tổ Pháp tạng bộ một trong Thượng toạ bộ.

Pháp Tập Luận

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dhammasaṇgani (P)Pháp tụMột tập trong 7 tập của bộ Luận Tạng.

Pháp Thân

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dharma-Body, Dharma-kāya (S), Sabbāvakāya (P), Hosshin (J), Dharmakāya (S), Svabhavikakāya (S), ch ku (T), Sabbāvakāya (P), Dharma-body Tự tính thân. Thể tâm linh cốt yếu của Phật, không có sanh diệt, không hình sắc cũng không có không hình sắc, ngoài ba dục giới, chỉ có chư Phật mới có thể nhìn thấy.

Pháp Thân Của Pháp Tánh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dharmatā-dharmakāya (S), Dharma-body of Dharma-nature Hossho hosshin (C)Một trong hai loại pháp thân. Pháp thân này là pháp thân thật và cần yếu đối với chư Phật và chư Bồ tát.

Pháp Thắng

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dharmaśrī (S), Dharma-Sreathin (S)Luận sư phái Nhất Thiết Hữu Bộ.

Pháp Thể

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Svabhāva (S), Self-nature, Sabbāva (P)Thực thể, Thể tánh, Tự tánh, Bản thểBản tánh của các phápXem Giới.

Pháp Thí

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dharma Dāna (S), Giving Dharma.

Pháp Thiện

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dharmapriya (S), Fa chan (C)Đàm ma TyTên một vị Sa môn Ấn độ dịch kinh tại Kiến Khương năm 400 Tên một vị sư. Xem Dharmapriya.

Pháp Thời

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dharmacala (S)Đàm Ma ca laMột Sa môn Ấn độ dịch kinh tại Lạc dương, Hứa Xương năm 222 đến 250, đời Tam quốc, truyền trao giới luật, làm pháp yết ma. Đây là việc truyền giới độ tăng đầu tiên ở Trung quốc.

Pháp Thượng Bộ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dharmottarīyāh (S), Dhammu-tariya (P), Dharmottarīyā (S), Dharmottarah (S)Một trong 11 bộ phái trong Thượng tọa bộ.

Pháp Tính

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Hosshō (J), Dharma nature, Dharmatā (S), Suchness, ch nyi (T), Bhuta-tathata (S)Chân như, Phật tính, Thực tướng, bản thể, thực thể;Bổn tánh mọi vật nhờ đó mà mọi vật phát sinh.

Pháp Tràng

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dharmavaja (S)Tên một đức Phật Như lai ở hạ phương.

Pháp Tràng Phật

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dharma Curtain Buddha Tên một vị Phật hay Như Lai.

Pháp Trì

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dharmadhāra (S)Tên một vị Khẩn Na La vương.

Pháp Tú

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Fa Siou (C), Dharmamitra (S)Đàm ma mật đa, Vị Sa môn Afghanistan dịch kinh ở Tàu năm 424 – 442.

Pháp Tụ Luận Chú

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Aṭṭhasalini (P)Luận Thù Thắng NghĩaTên một bộ luận kinh.

Pháp Tướng Tông

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dharmalakṣaṇa School, Fa-sieng-tsong (C), Fa-hsiang tsung (C), Faxiang-zong (C), Hossō-shŪ (J), Dharmala-kṣaṇayāna (S), Hosso school Tên một tông phái thuộc Duy thức tông được ngài Huyền trang và đệ tử ngài là Khuê Cơ hệ thống hóa giáo thuyết. Còn gọi là Duy thức tông, Tứ ân tông vì lấy bộ kinh Duy thức luận và Thành duy thức luận làm kinh căn bản. Ngài Từ Ân đại sư (Khuy cơ), đệ tử ngài Huyền Trang, có công lớn trong việc truyền bá.

Pháp Uẩn

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dharma-skandha (S)Từng pháp môn nói riêng, Phật đã giảng 84.000 pháp uẩn.

Pháp Uẩn Túc Luận

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dharmaskandhapada (S)Tên một bộ luận kinh. Do Ngài Mục Kiền Liên soạn Xem A tỳ đạt ma Pháp uẩn túc luận.

Pháp Vân địa

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dharmamegha-bhŪmi (S), Cloud of Dharma stage Trong Thập địa.

Pháp Vương

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dharma-rāja (S), Dharma king Một trong những danh hiệu được dùng để chỉ đứcPhật.

Pháp Vương Tử

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Kumārabhuta (S), Dharma Prince, Kumāra (S)Đồng tử, Câu ma la vương, Câu ma la thiên, Câu ma la, Pháp vương tử Một danh hiệu để gọi Văn thù Sư lợi Bồ tát. Tên một vị sư.

Pháp Xưng

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dharmayaśas (S), Dharmakīrti (S)Pháp Xứng, Đàm ma da xáSa môn Ấn độ dịch kinh tại Trường an năm 407 – 415 biên soạn quyển Thích Tượng luận. Năm 424 Ngài về Tây Vực.

Pháp ý

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dharma-mati (S), Dharma idea.

Phật

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Butsu-da (J), Butsu (J), Buddho (P), Buddha (S), Sangs Rgyas (T), Bul (K), Awakened One Giác giảCó 3 tính chất: tự giác, giác tha, giác hạnh viên mãn. Thiếu một trong ba thì chưa là giác giả.

Phật A Súc Bệ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Akkhobbha-buddha (P), mi bskyod pa (T), Akṣobhya (S), Imperturbable Buddha, Akkhobbha-Buddha (P)Bất động Phật, Vô động Phật, Vô nộ Phật, Vô sân Phật, Đông Phật, A súc Bất động Như lai, Diệu Sắc Thân Như lai, A súc bà PhậtNgự phương Đông Mạn đà la. Tượng trưng Đại viên cảnh trí. Một trong năm hoá thân của đức Thích ca. Tay trái có hình nắm tay, tay phải đụng mặt đất, da màu vàng kim (Tây tạng: da màu xanh da trời).

Phật A-Lợi-Sá

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Arittha (P), Ariṣṭa (S)A túc tra. Một trong 100 vị Độc Giác Phật đã trú lâu ngày trong núi Isigili.

Phật âm

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddhaghoṣa (P)Phật Minh, Phật Đà Cồ SaNgài Phật Âm, thế kỷ thứ V.

Phật Bào Cái Chiếu Không Tự Tại Vương

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddha of Sovereign King of the Precious Canopy Which Illumines Space Tên một trong 53 vị cổ Phật được nói đến trong kinh Dược Sư Bản nguyện Công đức Kinh.

Phật Bất động Trí Quang

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddha of Unshakable Insight Tên một trong 53 vị cổ Phật được nói đến trong kinh Dược Sư Bản nguyện Công đức Kinh.

Phật Chiên đàn Khốt Trang Nghiêm Thắng

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddha of Gloriously Adorned Excellence of the Sandalwood Cave Tên một trong 53 vị cổ Phật được nói đến trong kinh Dược Sư Bản nguyện Công đức Kinh.

Phật Chiên đàn Quang

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddha of SandalWood Light Tên một trong 53 vị cổ Phật được nói đến trong kinh Dược Sư Bản nguyện Công đức Kinh.

Phật Chủng Tánh Chú Sở

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddhavaṃ-satthakatha tika (S)Một trong những luận kinh do Dhammapala, thế kỷ 5, soạn và chú thích kinh điển Pali.

Phật Di Lặc Tiên Quang

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddha of Sagely Light of Loving Kindness Tên một trong 53 vị cổ Phật được nói đến trong kinh Dược Sư Bản nguyện Công đức Kinh.

Phật đà Da Xá

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddhayaśas (S)Giác Danh, Giác MinhTên một vị sư.

Phật đa Ma La Bạt Chiên đàn Hương

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddha of Tamala Leaves and SandalWood Tên một trong 53 vị cổ Phật được nói đến trong kinh Dược Sư Bản nguyện Công đức Kinh.

Phật đà Mật đa Tổ Sư

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddha-mitra (S)Giác Thân, Phúc-đà-mật-đaTổ thứ chín trong 28 vị tổ sư Phật giáo tại Ấn, ngưởi chủ trì đại hội kết tập năm 150 tại xứ Tra lan đức cáp (Jalandhara) cùng ngài Hiếp Tôn giả (tổ thứ mười) làm phó chủ tọa.

Phật đà Nan đề

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddhanandi (S)Tổ Nan đềTổ thứ 8 Phật giáo ỡ Ấn độ.

Phật đà Tăng Ha

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddhasiṃha (S)Sư tử GiácTên một vị sư. Em ruột của Bồ tát Vô Trước.

Phật đại Bi Quang

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddha of Great Compassion Light Tên một trong 53 vị cổ Phật được nói đến trong kinh Dược Sư Bản nguyện Công đức Kinh.

Phật đại Cường Tinh Tấn Dõng Mãnh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddha of Great Strength in Striving and Courage Tên một trong 53 vị cổ Phật được nói đến trong kinh Dược Sư Bản nguyện Công đức Kinh.

Phật đàn

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddha-dāna (S)Sự bố thí như hạnh Phật. Nơi thuyết pháp độ chúng.

Phật đăng Thủ Tuân

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Fo feng Sho hsun (C), Fo chien, Hui chin, Fo chien Fo kuo, Ke chin Fo kuo (C)Khắc Cần Phật Quả.

Phật đảnh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Uṣnīṣa (S), Uṇhīsa (P)Cục thịt trên đỉnh đầu đức Phật hình như bới tóc. Tướng ấy do lòng kính ngưỡng sư trưởng mà mọc ra.

Phật độ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddha-land, Buddha-kṣetra (S)Phật quốc, Phật địa, Phật sá, Phật giới, cõi Tịnh độ của PhậtCõi đất Phật, cõi nơi Phật giáo hóa chúng sanhQuốc độ chư Phật, gồm có: Tịnh độ, Uế độ (cõi người), Báo độ và Pháp tính độ. Xem Brahma-kshaXem Phạm sát.

Phật đồ Trừng

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddha-janga (S)Một vị A la hán gốc Thiên trúc, năm 310 ngài sang Tàu ở thành Lạc dương để hoá độ vua chúa và triều đình. Ngài chuyên hoằng hóa bằng phép thần thông.

Phật Già Da

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Bodh-gaya (S)Bồ đề đạo tràngTên cảnh rừng trong núi Tượng đầu (Gajasirsa), bên bờ sông Ni liên thiền (Nairanjara), gần thị trấn Gaya (kế Calcutta), nơi đây ngày xưua có cây bồ đề lớn là chỗ Phật ngồi tham thiền và thành đạo. Nay chổ ấy được cất một ngôi chùa lớn tên là Đại Bồ đề (MahaBodhi), toạ lạc ngay chỗ Phật Thích Ca thành đạo và cây bô để chỗ ấy nay được tín đồ Phật giáo và Ấn giáo gìn giữ và tôn thờ.

Phật Giáo

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddhāgama (S), Buddhasāsanaṁ (P), Buddhasāsana (P), Buddha-śāsana (S), Bukkyō (J)Giáo pháp của Phật.

Phật Giáo Trung Quốc

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddhism in China Phật giáo vào Trung quốc qua ngõ Ấn độ vào năm 67 sau Công nguyên, do hai tỳ kheo người Ấn tên Kasyapa Matango và Dharmaraksha. Tu viện Bạch mã ngày xưa được dựng lên để hai ngài tá túc hiện nay cũng vẫn còn tồn tại. Phật giáo Trung quốc sau đó phát triển mạnh thành nhiều trường phái khác nhau nhưng mạnh nhất là hai trường phái Thiền tông (Ch’an hay Zen, Jap) và Tịnh độ.

Phật Hải đức Quang Minh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddha of Sea-Vast Virtue Radiance Tên một trong 53 vị cổ Phật được nói đến trong kinh Dược Sư Bản nguyện Công đức Kinh.

Phật Hàng Phục Chúng Ma Vương

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddha of of the King Who Causes All Demons to Submit Tên một trong 53 vị cổ Phật được nói đến trong kinh Dược Sư Bản nguyện Công đức Kinh.

Phật Hiền Thiện Thủ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddha of Worthy and Excellent Leader Tên một trong 53 vị cổ Phật được nói đến trong kinh Dược Sư Bản nguyện Công đức Kinh.

Phật Hộ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddhapālita (S)Đệ tử ngài Tăng Hộ, sáng lập phái Trung quán (470 – 540).

Phật Hoan Hỷ Tạng Ma Ni Bảo Tích

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddha of Joyous Treasury of the Mani-Jewel Heap Tên một trong 53 vị cổ Phật được nói đến trong kinh Dược Sư Bản nguyện Công đức Kinh.

Phật Hư Không Bảo Hoa Quang

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddha of Precious-Flower Light of the Void Tên một trong 53 vị cổ Phật được nói đến trong kinh Dược Sư Bản nguyện Công đức Kinh.

Phật Huệ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Tathāgata-jāna-darśana (S)Như Lai trí.

Phật Huệ Cự Chiếu

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddha of Ten-direction Wisdom Torch Tên một trong 53 vị cổ Phật được nói đến trong kinh Dược Sư Bản nguyện Công đức Kinh.

Phật Kim Cang Lao Cương Phổ Tán Kim Quang

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddha of Universally Radiated Golden Light of Adamantine Firm Strength Tên một trong 53 vị cổ Phật được nói đến trong kinh Dược Sư Bản nguyện Công đức Kinh.

Phật Kim Hoa Quang

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddha of Golden-Flower Light Tên một trong 53 vị cổ Phật được nói đến trong kinh Dược Sư Bản nguyện Công đức Kinh.

Phát Lồ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Apaṭṭhi-pratideśanā (S), Confession Apaṭṭhi-deśanā (S), Apaṭṭhi-desanā (P), Pratide-śanīya (S), Pāṭidesanīya (P), Pratideśanā (S)Hương bỉ bối, Phát lồ, Xưng tội, Ba la đề đề xá ni1- Sám hối với người mình lỡ xúc phạm (có ghi trong Luận tạng). 2- Xưng tội ra với người khác Tỳ kheo có 4 điều, Tỳ kheo ni có 8 điều, trong 227 điều của giới bản Tỳ kheo trong Kinh phân biệt (Sutta-Vibhanga).

Phát Lộ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem Ba la đề đề xá ni.

Phật Lực

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddhavisaya (P), Buddha’s power.

Phật Lưu Ly Trang Nghiêm Vương

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddha of the King Gloriously Adorned with Lapis Lazuli Tên một trong 53 vị cổ Phật được nói đến trong kinh Dược Sư Bản nguyện Công đức Kinh.

Phật Ma Ni Tràng

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddha of Mani Banner Tên một trong 53 vị cổ Phật được nói đến trong kinh Dược Sư Bản nguyện Công đức Kinh.

Phật Ma Ni Tràng đăng Quang

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddha of Man- Banner Shining Lamp Tên một trong 53 vị cổ Phật được nói đến trong kinh Dược Sư Bản nguyện Công đức Kinh.

Phật Mẫu

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddhamatṛ (S), Butsumo (J), Butsumo (J) Xem Buddhamatṛ.

Phạt Na Bà Tư

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Vanavasin (S)Một trong 16 vị A la hán vâng lời Phật dạy trụ ở thế gian giữ gìn chánh pháp.

Phất Nhã đa La

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Puṇyatrata (S)Dịch kinh ở Trường an vào thế kỷ V cùng với Đạt Ma Lưu Chi và Cưu Ma La Thập.

Phật Nha Sử

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dathavaṃsa (S)Tên một bộ luận kinh.

Phật Pháp

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddha dharma (S), Buddhism Butsudo (J), Buppō (J), Buppō daimeiroku (J), Giáo pháp của Phật.